công ty giáo dục việt nam hội thảo du học hoa kỳ ngày 22 tháng 6, 2014
DESCRIPTION
Công ty giáo dục Việt Nam Hội Thảo Du Học Hoa Kỳ Ngày 22 tháng 6, 2014. America. Hệ thống trường tại Mỹ. Phổ thông cấp I: lớp 1 - 5 Phổ thông cấp II: lớp 6 - 8 Phổ thông cấp III: lớp 9 – 12. Thời gian n ă m học. Nhập học: cuối tháng 8 Nghỉ hè: cuối tháng 5 Nghỉ lễ: - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Hệ thống trường tại Mỹ
• Phổ thông cấp I: lớp 1 - 5
• Phổ thông cấp II: lớp 6 - 8
• Phổ thông cấp III: lớp 9 – 12
Thời gian năm học
• Nhập học: cuối tháng 8
• Nghỉ hè: cuối tháng 5
• Nghỉ lễ:
. Nghỉ Lễ Tạ Ơn (Thanksgiving): 1 tuần
. Nghỉ Ðông (Winter break): 2 tuần
. Nghỉ Xuân (Spring break): 2 tuần
96 - 100 A 4.0 điểm xuất sắc
90 - 95 A - 3.7 điểm giỏi
86 - 89 B + 3.3
81 - 85 B 3.0 điểm khá
76 - 80 B - 2.7
71 - 75 C 2.0 điểm trung bình
61 - 65 D 1.0 điểm yếu
0 - 59 F 0.0
Hệ thống điểm Hoa Kỳ
GPA Honor AP
96 - 100 A 4.0 4.5 5.0
90 - 95 A - 3.7
86 - 89 B + 3.3
81 - 85 B 3.0
76 - 80 B - 2.7
71 - 75 C 2.0
61 - 65 D 1.0
0 - 59 F 0.0
Hệ thống điểm Hoa Kỳ
• Lớp 9 – 10: học 5 – 6 môn
• Lớp 11 – 12: học 7 – 8 môn
• Môn học AP
• Nội dung: kiến thức xã hội, nhẹ về khoa học, tư duy phản biện, tư duy sáng
tạo.
Hồ sơ Boarding School
• Ðiểm học: trên 7,5
• TOEFL: 90
• SSAT: English & Math
. Lớp 9: 1950
. Lớp 10, 11: 2000
• Bài luận (essay) cho học sinh
• Bài luận cho phụ huynh
• Thư giới thiệu (LoR)
Hồ sơ Boarding School
• Nộp đơn: lớp 9, 10, 11
• Học phí: $45 - 55K/năm
• Giảm học phí: up to 40% $25K – $30K
• Số học sinh VN: 2 người
• Thời gian làm đơn: Jan 15 – 30
• Kết quả: giữa tháng 3
• Visa F-1: tháng 5
Hồ sơ Boarding School
• Ðiểm học, giải thưởng: 35%
• SSAT, TOEFL: 25%
• Bài luận (essay): 25%
• Thư giới thiệu (LoR): 15%
Hồ sơ Day School
• Ðiểm học: trên 7,0
• TOEFL: trên 70
SLEP: trên 50
• Học phí: $8K – $20K/năm
• Ở với người Mỹ: $8K – $10K/năm
• Thời gian làm đơn: Feb 1 – April 1
• Visa F-1: tháng 5
Việc Học
• Lop 9,10: 5 - 6 course
• Lop 11,12: 7 - 8 course
• Course/semester:
. Homework
. 4 - 5 Quiz
. 2 - 3 Test
. Paper
. Final exam
Sinh hoạt trong ngày
• 7.45am: học
• 11.45 – 12.30: ăn trưa
• 3pm: hết học
• 3 – 5.30pm: thể thao
• 6 – 7pm: ăn tối
• 7 – 8pm: tự do
• 8 – 10.30pm: học
• 11pm: ngủ
Chọn trường
• Khu vực
• Môn học
• Giáo viên
• Các CLB Toán, Khoa Học, Nghệ thuật…
• Cơ sở vật chất
• Dịch vụ của trường
Hệ thống trường tại Mỹ
• Trường Ðại Học tư thục
• Trường Ðại Học công lập
. Trường loại # 1: University of California
. Trường loại # 2: Cali State University
. Trường loại # 3: Community College
Ðại Học1. Ðiểm SAT: English & Math 2400
2. Ðiểm học
3. Thư cá nhân
4. Thư giới thiệu
5. Sinh hoạt xã hội
6. Ðiểm TOEFL
Ðại Học top 101. Ðiểm SAT: > 2200
SAT Subject: 800
1. Ðiểm học: 4.3 – 4.7
2. 3 - 5 môn AP
3. Thành tích giải thưởng
4. Thư cá nhân: đặc biệt
5. Thư giới thiệu: tốt
6. Sinh hoạt xã hội
7. Ðiểm TOEFL: > 100
Ðại Học top 11 - 251. Ðiểm SAT: 2000 – 2200
SAT Subject: 800
1. Ðiểm học: 4.0 – 4.3
2. 2 - 4 môn AP
3. Thành tích:
4. Thư cá nhân: tốt
5. Thư giới thiệu: tốt
6. Sinh hoạt xã hội
7. Ðiểm TOEFL: > 100
Ðại Học top 26 - 501. Ðiểm SAT: 1900 – 2100
SAT Subject: 750 – 800
1. Ðiểm học: 3.8 – 4.3
2. 2 - 4 môn AP
3. Thư cá nhân: tốt
4. Thư giới thiệu: tốt
5. Sinh hoạt xã hội
6. Ðiểm TOEFL: 100
Ðại Học top 51 - 1001. Ðiểm SAT: 1750 - 2000
2. Ðiểm học: 3.5 – 4.0
3. Thư cá nhân: tốt
4. Thư giới thiệu: tốt
5. Sinh hoạt xã hội
6. Ðiểm TOEFL: 90
Học Phí Ðại Học
• ÐH tư thục: $30K - $48K
ÐH tư thục: có học bổng
• ÐH công lập: $15K – 25K
• ÐH công lập chi phí thập: $8K
ÐH công lập: rất ít học bổng
• Cao Ðẳng cộng đồng: $7K
• Chi phí ăn ở: $8K – $15K