cơ chi dưới - yhn
TRANSCRIPT
BS HOÀNG VĂN SƠN
CƠ CHI DƯỚI
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘIBỘ MÔN GIẢI PHẪU
I. MỤC TIÊU :
- KỂ TÊN CÁC CƠ CHI DƯỚI THEO VÙNG, LỚP
- TRÌNH BÀY NGUYÊN ỦY, BÁM TẬN, CÁC CƠ VÙNG CHI DƯỚI
- NÊU ĐỘNG TÁC CỦA CÁC NHÓM CƠ CHI DƯỚI
CƠ CHI DƯỚI
HỆ THỐNG CƠ CHI DƯỚI
II. ĐỊNH KHU :1. CƠ VÙNG MÔNG :• LỚP NÔNG• LỚP GIỮA• LỚP SÂU
2. CƠ VÙNG ĐÙI :• VÙNG ĐÙI TRƯỚC• VÙNG ĐÙI SAU
3. CƠ CẲNG CHÂN :• VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC• VÙNG CẲNG CHÂN SAU
4. CÁC CƠ BÀN CHÂN• CƠ MU CHÂN• CƠ GAN BÀN CHÂN
CƠ VÙNG MÔNG
CƠ MÔNG LỚN
LỚP NÔNG
CƠ CĂNG MẠC ĐÙI
Nguyên ủy : Mặt ngoài phần sau cánh chậu, mặt sau x.cùng, dây chằng cùng - củ Bám tận : Dải chậu chày, lồi củ cơ mông x.đùi ( chẽ ngoài) Động tác : Duỗi đùi
CƠ VÙNG MÔNG
CƠ CĂNG MẠC ĐÙI
Nguyên ủy: GCTT và mào chậuBám tận : Dải chậu chày Động tác : Dạng và gấp đùi, giữ cho khớp gối ở tư thế duỗi
CƠ MÔNG LỚN
LỚP NÔNG
LỚP GIỮA
CƠ MÔNG NHỠ
CƠ VÙNG MÔNG
Nguyên ủy: Mặt ngoài cánh chậu Bám tận : Mặt ngoài mấu chuyển lớn xương đùi Động tác : Dạng và xoay trong đùi
CƠ VÙNG MÔNG
CƠ MÔNG BÉ
Nguyên ủy: Mặt ngoài cánh chậu Bám tận : Bờ trước MCL x.Đùi Động tác : Dạng đùi, xoay đùi vào trong
LỚP SÂU
CÁC CƠ SINH ĐÔI
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CƠ VUÔNG ĐÙI
CÁC CƠ BỊT
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU
CÁC CƠ BỊT
CÁC CƠ SINH ĐÔI
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CƠ VUÔNG ĐÙINguyên ủy: Mặt trước x.cùng và dây chằng cùng - củ Bám tận : Bờ trên MCL x.đùi Động tác : Dạng đùi và xoay đùi ra ngoài
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU
CÁC CƠ BỊT
CÁC CƠ SINH ĐÔI
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CƠ VUÔNG ĐÙINguyên ủy:- Sinh đôi trên : Gai ngồi- Sinh đôi dưới : Ụ ngồi Bám tận : Mặt trong MCL x.đùi Động tác : Dạng đùi và xoay đùi ra ngoài
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU
CÁC CƠ BỊT
Nguyên ủy: Mặt trong màng bịt và các cơ bao quanhBám tận : Mặt trong MCL lớn x.đùi Động tác : Dạng đùi và xoay đùi ra ngoài
CƠ BỊT TRONG
CƠ VÙNG MÔNG
CÁC CƠ BỊT
Nguyên ủy: Mặt ngoài màng bịt và các bờ lỗ bịtBám tận : Hố MCL xương đùi Động tác : Xoay đùi ra ngoài
CƠ BỊT NGOÀI
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU
CÁC CƠ BỊT
CÁC CƠ SINH ĐÔI
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CƠ VUÔNG ĐÙINguyên ủy: Bờ ngoài của ụ ngồiBám tận : Củ cơ vuông đùi Động tác : Dạng đùi và xoay đùi ra ngoài
CƠ VÙNG MÔNG
NHÓM TRƯỚC
CƠ MAY
CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ TL – CHẬU
Nguyên ủy: -Cơ chậu : Hố chậu, mào chậu và cánh x.Cùng- Cơ Thắt lưng : Thân và mỏm ngang các đs N XII – TL IVBám tận : MCN x.đùi Động tác : Gấp đùi
NHÓM TRƯỚC
CƠ MAY
CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ TL – CHẬU
Nguyên ủy: GCTTBám tận : Phần trên mặt trong xương chày Động tác : Gấp đùi và cẳng chân, giúp dạng và xoay đùi ra ngoài
NHÓM TRƯỚC
CƠ MAY
CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ TL – CHẬU
Nguyên ủy: Bao gồm 4 cơ nhỏ :-Cơ thẳng đùi : GCTD và viền ổ cối- Cơ rộng ngoài : MCL và mép ngoài đường ráp x.đùi- Cơ rộng trong : Đường gian mấu và mép trong đường ráp x.đùi- Cơ rộng giữa : Mặt trước và mặt ngoài thân x.đùiBám tận : Xương bánh chè và lồi củ xương chày Động tác : Duỗi cẳng chân, riêng cơ thẳng đùi còn gấp đùi
NHÓM TRONG
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ LƯỢC
Nguyên ủy: Mào lược Bám tận : Đường lược xương đùi Động tác : Khép và gấp đùi
NHÓM TRONG
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ LƯỢC
Nguyên ủy: Thân x.mu, phía dưới mào muBám tận : 1/3 giữa đường ráp x.đùi Động tác : Khép và hơi gấp đùi, xoay đùi ngoài khi đùi ở tư thế gấp
CƠ KHÉP DÀI
NHÓM TRONG
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ LƯỢC
Nguyên ủy: Thân và ngành dưới xương muBám tận : Đường lược và 1/3 trên đường ráp xương đùi Động tác : Khép và hơi gấp đùi.
CƠ KHÉP NGẮN
Cơ lược
Cơ khép dài
NHÓM TRONG
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ LƯỢC
Nguyên ủy: Ngành dưới x.mu, ngành x.ngồi và ụ ngồiBám tận : Lồi củ cơ mông, đường ráp, đ.trên lồi cầu trong và lồi củ cơ khép của xương đùi Động tác : Khép và duỗi đùi
CƠ KHÉP LỚN
Cơ khép ngắn
NHÓM TRONG
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ LƯỢC
Nguyên ủy: Thân và ngành dưới xương muBám tận : Phần trên mặt trong x.chày Động tác : Khép đùi và gấp cẳng chân
CƠ VÙNG ĐÙICơ chậu
Cơ may
Cơ thẳng đùi
Cơ rộng ngoài
Cơ thon
Cơ rộng giữa
Cơ rộng trong
Cơ lược
Cơ khép dài
Cơ thon
Cơ khép lớn
Cơ khép ngắn
Cơ may
Cơ thắt lưng chậu
Cơ tứ đầu đùi
NAV
CƠ VÙNG ĐÙI
TAM GIÁC ĐÙI
Giới hạn: 3 đường• Trên : nếp lằn bẹn• Ngoài : bờ trong cơ may• Trong: Bờ trong cơ khép dài Cấu tạo: 3 thành, 1 đỉnh, 1 nền• Thành trước : da, mạc đùi• Thành sau ngoài : cơ may ở nông, cơ
TLC ở sâu• Thành sau trong: cơ khép dài, cơ lược• Đỉnh: Gặp nhau cơ may và cơ khép
dài• Đáy : khoang giới hạn bởi dc bẹn và
bờ trước của x.Chậu, có cung chậu lược chia làm 2 ô
CƠ VÙNG ĐÙI
ỐNG CƠ KHÉP
Chạy tiếp theo tam giác đùi Hình lăng trụ tam giác, 3 thành :• Thành sau : cơ khép dài ở trên, cơ
khép lớn ở dưới• Thành trước ngoài: cơ rộng trong,
vách gian cơ trong• Thành trước trong: Do cơ may che
phủ ở nông, dưới cơ may là mạc rộng khép
Đầu dưới có vòng cơ khép Trong ống cơ khép có TK hiển,
ĐM đùi, và TM đùi
VÙNG ĐÙI SAU
CƠ BÁN MÀNG
CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ BÁN GÂN
Nguyên ủy: Ụ ngồiBám tận : Mặt trong đầu trên xương chày, sau chỗ bám của cơ thon và cơ may Động tác : Duỗi đùi, gấp cẳng chân, cùng với cơ bán màng xoay xương chày vào trong trên xương đùi
VÙNG ĐÙI SAU
CƠ BÁN MÀNG
CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ BÁN GÂN
Nguyên ủy: Ụ ngồiBám tận : Mặt sau LCT xương chày Động tác : Duỗi đùi, gấp cẳng chân, cùng với cơ bán gân xoay xương chày vào trong trên xương đùi
VÙNG ĐÙI SAU
CƠ BÁN MÀNG
CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ BÁN GÂN
Nguyên ủy: Gồm 2 đầu-Đầu dài : Ụ ngồi- Đầu ngắn : Mép ngoài đường ráp và đường trên LCNBám tận : Chỏm x.Mác Động tác : Gấp và xoay ngoài cẳng chân, đầu dài gấp đùi
VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC
NHÓM NGOÀI
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
VÙNG CẲNG CHÂN SAU
LỚP NÔNG LỚP SÂU
VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC
NHÓM NGOÀI
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
VÙNG CẲNG CHÂN SAU
LỚP NÔNG
LỚP SÂU
CƠ CHÀY TRƯỚC
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
CƠ DUỖI NCC DÀI
CƠ DUỖI CNC DÀI
CƠ MÁC BA
Nguyên ủy: LCN và nửa trên mặt ngoài x.ChàyBám tận : Mặt trong và dưới của x.chêm, mặt trong và nên đốt bàn chân I Động tác : Gấp mu chân ( duỗi bàn chân) và nghiêng trong bàn chân
CƠ CHÀY TRƯỚC
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
CƠ DUỖI NCC DÀI
CƠ DUỖI CNC DÀI
CƠ MÁC BA
Nguyên ủy: LCN x.chày và ¾ trên mặt trong x.mác và màng gian cốtBám tận : Đốt giữa và đốt xa 4 ngón chân ngoài Động tác : Duỗi 4 ngón chân ngoài và gấp mu chân
CƠ CHÀY TRƯỚC
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
CƠ DUỖI NCC DÀI
CƠ DUỖI CNC DÀI
CƠ MÁC BA
Nguyên ủy: 1/3 giữa, mặt trong x.mác và màng gian cốtBám tận : Mặt mu của nền đốt xa ngón chân cái Động tác : Duỗi ngón chân cái và gấp mu chân
CƠ CHÀY TRƯỚC
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
CƠ DUỖI NCC DÀI
CƠ DUỖI CNC DÀI
CƠ MÁC BA
Nguyên ủy: 1/3 dưới, mặt trong x.mác và màng gian cốtBám tận : Mặt mu của nền xương đốt bàn chân V Động tác : Gấp mu chân và nghiêng bàn chân ra ngoài
CƠ MÁC DÀI
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM NGOÀI
CƠ MÁC NGẮN
Nguyên ủy: Chỏm và 2/3 trên, mặt ngoài x.mác và vách gian cơBám tận : Chạy vòng sau mắt cá ngoài rồi qua rãnh gân cơ mác x.hộp đến bám tận nền x.đốt bàn chân I và x.chêm trong Động tác : Gấp gan chân và nghiêng ngoài bàn chân
CƠ MÁC DÀI
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM NGOÀI
CƠ MÁC NGẮN
Nguyên ủy: 2/3 dưới, mặt ngoài x.mác và vách gian cơBám tận : Đường đi giống cơ mác dài, đến bám tận mặt mu của lồi củ x.đốt bàn chân V Động tác : Gấp gan chân và nghiêng ngoài bàn chân
CƠ CẲNG CHÂN
LỚP NÔNG
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG CHÂN SAU
CƠ TAM ĐẦU
CƠ GAN CHÂN
Do 2 cơ tạo nên là cơ bụng chân và cơ dépNguyên ủy: -Cơ bụng chân : Đầu ngoài là LCN x.đùi, đầu trong là diện khoeo x.đùi và trên LC trong- Cơ dép : Chỏm và ¼ trên mặt sau x.Mác, đường cơ dép và 1/3 giữa bờ trong x.chàyBám tận : Gân cơ dép và gân cơ gan chân hợp với gân cơ bụng chân tạo thành gân gót ( Gân Assin ) bám vào mặt sau x.gót Động tác : Gấp cẳng chân(cơ bụng chân) và gấp gan chân, nâng gót khi đi, kiễng chân
LỚP NÔNG
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG CHÂN SAU
CƠ TAM ĐẦU
CƠ GAN CHÂN
Nguyên ủy: Đầu dưới đường trên lồi cầu ngoài và dây chằng khoeo chéo Bám tận: Hợp với gân cơ tam đầu tạo thành gân gót, bám vào mặt sau xương gót Động tác: Hỗ trợ cơ bụng chân trong gấp gan chân và gấp cẳng chân
LỚP SÂU
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG CHÂN SAU
CƠ KHOEO
CƠ GẤP CNC DÀI
Nguyên ủy: Mặt ngoài lồi cầu ngoài x.đùi và sụn chêm ngoàiBám tận: Mặt sau x.chày, trên đường cơ dép Động tác: Gấp và xoay trong cẳng chân
CƠ CHÀY SAU
CƠ GẤP NCC DÀI
LỚP SÂU
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG CHÂN SAU
CƠ KHOEO
CƠ GẤP CNC DÀI
Nguyên ủy: Màng gian cốt, mặt sau x.Chày và mặt trong x.MácBám tận: Củ x.Thuyền, ba x.Chêm và nền của các x.đốt bàn chân II,III và IV Động tác: Gấp gan chân và nghiêng trong bàn chân
CƠ CHÀY SAU
CƠ GẤP NCC DÀI
LỚP SÂU
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG CHÂN SAU
CƠ KHOEO
CƠ GẤP CNC DÀI
Nguyên ủy: Nửa trong của 1/3 giữa mặt sau xương chày , dưới đường cơ dépBám tận: Nền của đốt xa 4 ngón chân ngoài bằng 4 gân Động tác: Gấp 4 ngón chân ngoài và gấp gan chân, xoay bàn chân vào trong
CƠ CHÀY SAU
CƠ GẤP NCC DÀI
LỚP SÂU
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG CHÂN SAU
CƠ KHOEO
CƠ GẤP CNC DÀI
Nguyên ủy: 2/3 dưới mặt sau x.Mác và phần dưới màng gian cốtBám tận: Nền đốt xa ngón chân cái Động tác: Gấp ngón chân cái, gấp gan chân và nghiêng trong bàn chân
CƠ CHÀY SAU
CƠ GẤP NCC DÀI
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG CHÂN SAU
CƠ CẲNG CHÂN
TRÁM KHOEO
Các thành phần trong trám khoeo• Bờ trên ngoài: gân cơ nhị đầu đùi• Bờ trên trong:cơ bán gân nông, bán màng ở
sâu• Bờ dưới ngoài: đầu ngoài cơ bụng chân• Bờ dưới trong: đầu trong cơ bụng chân• Thành trước: mặt sau khớp gối : cơ khoeo,
dc, xương• Thành sau: Da, tổ chức dưới da, mạc…
CƠ CẲNG CHÂN
TRÁM KHOEO
Liên quan: Mạch, thần kinh
ĐMKTMK
TKCTKMC
Gaân cô duoãi NCC daøi
Caùc gaân töø khu caúng chaân tröôùc qua maïc giöõ gaân duoãi => mu chaân
Gaân cô duoãi CNC daøi
Gaân cô maùc ba
Maïc giöõ gaân duoãi döôùi
Maïc giöõ gaân duoãi treân
Gaân cô chaøy tröôùc
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG MU CHÂN
Gaân duoãi caùc ngoùn daøi
CƠ VÙNG MU CHÂN
CƠ BÀN CHÂN
Chỉ có 1 cơ duy nhất là cơ duỗi các ngón chân ngắnNguyên ủy: Mặt trên và ngoài của phần trước x.Gót, ở phía trước trong mắt cá ngoàiBám tận: Chia thành 4 bó bám vào nền đốt gần ngón cái và gân đi vào các ngón chân II,III, IV của cơ duỗi CNC dài( bó đi vào ngón cái đc gọi là cơ duỗi NCC ngắn) Động tác: Hỗ trợ cơ duỗi NCC dài và cơ duỗi CNC dài trong việc duỗi 4 ngón chân
-Phaàn giöõa : daøy, 5 treõGaân goùt -> ngoùn chaân- Phaàn ngoaøi : daøy sau, moûng tröôùc- Phaàn trong : moûng sau, daøy tröôùc- 2 vaùch gian cô töø giôùi haïn caùc phaàn => 3 oâ- Goùp phaàn => voøm gan chaân
CƠ BÀN CHÂN
CÂN GAN CHÂN
-Phaàn giöõa maïc gan chaân
-Vaùch gian cô trong-Vaùch gian cô
ngoaøi
oââ moâ caùi
oââ giöõa
oââ moâ uùt
Duø chia thaønh oâ, nhöng cô gan baøn chaân xeáp thaønh lôùp roõ => moâ taû theo lôùp
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂN
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ NÔNG
I. Cơ dạng ngón cái :Nguyên ủy: Mỏm trong của củ xương GótBám tận: Bờ trong nền đốt gần ngón cái Động tác: Dạng và gấp ngón cái
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ NÔNG
II. Cơ gấp các ngón chân ngắn :Nguyên ủy: Mỏm trong của củ xương Gót, cân gan chân và các vách gian cơBám tận: Bờ bên của đốt giữa của 4 ngón chân ngoài Động tác: Gấp 4 ngón chân ngoài
III. Cơ dạng ngón chân út :Nguyên ủy: Mỏm trong và ngoài của củ xương Gót, cân gan chân và vách gian cơBám tận: Mặt ngoài của nền đốt gần ngón út Động tác: Dạng và gấp ngón út
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ NÔNG
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ GIỮA
I. Cơ vuông gan chân :Nguyên ủy: Mặt trong xương gót và bờ ngoài của mặt gan chân x.GótBám tận: Bờ sau ngoài của gân cơ gấp các ngón chân dài Động tác: Chỉnh lại hướng tác dụng của cơ gấp các ngón chân dài và góp phần giữa các vòm gan chân
II. Các cơ giun :Nguyên ủy: Các gân của cơ gấp các ngón chân dàiBám tận: Mặt trong của nền đốt gần 4 ngón chân ngoài và các gân của cơ duỗi các ngón chân dài Động tác: Gấp đốt gần, duỗi các đốt giữa và xa của 4 ngón chân ngoài
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ GIỮA
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU
I. Cơ gấp ngón cái ngắn :Nguyên ủy: X.hộp và x.chêm ngoài, gân cơ chày sauBám tận: Cả 2 bờ bên của nền đốt gần ngón cái Động tác: Gấp đốt gần ngón cái
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU
II. Cơ khép ngón cái :Nguyên ủy: Gồm 2 đầu-Đầu chéo : X.hộp, x.chêm ngoài và các x.đốt bàn chân II,III- Đầu ngang: Khớp đốt bàn-đốt ngón III,IV và V Bám tận: Nền đốt gần ngón I Động tác: Khép ngón I
III. Cơ gấp ngón út ngắn :Nguyên ủy: X.Hộp và nền x.đốt bàn VBám tận: Nền đốt gần ngón V Động tác: Gấp đốt gần ngón V
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU
IV. Cơ đối chiếu ngón út :Nguyên ủy: Giống cơ gấp ngón út ngắnBám tận: Bờ ngoài x.đốt bàn chân V Động tác: Khép ngón út
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ NÔNG
LỚP CƠ SÂU
LỚP CƠ GIỮA
LỚP CƠ GIAN CỐT
I. Cơ gian cốt mu chân :Nguyên ủy: Hai mặt đối nhau của các x.đốt bàn chân liền kềBám tận:-Cơ gian cốt MC I : mặt trong đốt ngón gần ngón II- Các cơ gian cốt MC II, III, IV : mặt ngoài các x.đốt ngón gần các ngón tương ứng Động tác: Dạng ngón chân
II. Cơ gian cốt gan chân :Nguyên ủy: Mặt trong các xương đốt bàn III, IV, VBám tận: Mặt trong nền đốt gần các ngón III, IV và V Động tác: Khép các ngón II, III, IV
Tài liệu tham khảo :
- Bài giảng giải phẫu trường ĐH Y Hà Nội
- Atlas of Cilincal Antomy của F..Netter
- MacMinn’s 3D - Anatomy
XIN TRÂN THÀNH CẢM ƠN !