cnh-hĐh và vai trò của nó trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước...
TRANSCRIPT
L i m đ uờ ở ầ
T đ i h i Đ ng l n th III, Đ ng ta luôn coi công nghi p hoá, hi n đ iừ ạ ộ ả ầ ứ ả ệ ệ ạ
hoá (CNH-HĐH) là nhi m v trung tâm c a th i kỳ quá đ , Đ ng ta đã xác đ nhệ ụ ủ ờ ộ ả ị
th c ch t c a CNH xã h i ch nghĩa là “Quy t tâm th c hi n cách m ng kỹự ấ ủ ộ ủ ế ự ệ ạ
thu t, th c hi n phân công m i v lao đ ng xã h i là quá trình tích luỹ xã h iậ ự ệ ớ ề ộ ộ ộ
ch nghĩa đ không ng ng th c hi n tái s n xu t m r ng“. Th c ti n l ch sủ ể ừ ự ệ ả ấ ở ộ ự ễ ị ử
đã ch rõ đ th tiêu tình tr ng l c h u v kinh t xã h i, khai thác t i u cácỉ ể ủ ạ ạ ậ ề ế ộ ố ư
ngu n l c và l i th , b o đ m tăng tr ng nhanh n đ nh, n c ta ph i xácồ ự ợ ế ả ả ưở ổ ị ướ ả
đ nh rõ c c u kinh t h p lý, trang thi t b ngày càng hi n đ i cho các ngànhị ơ ấ ế ợ ế ị ệ ạ
kinh t . M t khác, n c ta là n c đang phát tri n vì v y quá trình y g n li nế ặ ướ ướ ể ậ ấ ắ ề
v i quá trình công nghi p hoá đ t đó hi n đ i hoá đ t n c. Tuy nhiên,ớ ệ ể ừ ệ ạ ấ ướ
trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá c a ta tr c đây do nhi uệ ệ ạ ủ ướ ề
nguyên nhân trong đó có nguyên nhân nóng v i chúng ta đã m c ph i m t sộ ắ ả ộ ố
sai l m khuy t đi m mà đ i h i Đ ng l n th VI và VII đã v ch ra. ầ ế ể ạ ộ ả ầ ứ ạ
Vi c xây d ng đúng đ n nh ng quan đi m CNH-HĐH Vi t Nam hi nệ ự ắ ữ ể ở ệ ệ
nay có v trí r t quan tr ng đ i v i quá trình CNH-HĐH. B i xây d ng đ y đị ấ ọ ố ớ ở ự ầ ủ
các quan đi m CNH-HĐH sẽ là c s đúng đ n cho vi c đ nh h ng, đ nhể ơ ở ắ ệ ị ướ ị
l ng ch đ o và t ch c th c hi n các n i dung và các b c đi c a CNH-HĐHượ ỉ ạ ổ ứ ự ệ ộ ướ ủ
phù h p v i b i c nh xã h i ch nghĩa n c ta.ợ ớ ố ả ộ ủ ở ướ
Ngh quy t đ i h i VIII c a Đ ng đã đ a s nghi p đ i m i lên t m caoị ế ạ ộ ủ ả ư ự ệ ổ ớ ầ
m i, đ y m nh CNH-HĐH. M t khác, CNH-HĐH đ t n c ph i ch a đ ngớ ẩ ạ ặ ấ ướ ả ứ ự
đ c m c tiêu, chi n l c, n i dung, hình th c, ph ng h ng cáượ ụ ế ượ ộ ứ ươ ướ ch m ng c aạ ủ
đ ng ta trong th i kỳ đ i m i. Đ đ t m c tiêu nh t quán và xuyên su t đó làả ờ ổ ớ ể ạ ụ ấ ố
dân gi u n c m nh, xã h i dân ch , côn b ng và văn minh thì Đ ng ta ph iầ ướ ạ ộ ủ ằ ả ả
trung thành v i ch nghĩa Mác-Lê Nin, t t ng H Chí Minh, k th a 15 nămớ ủ ư ưở ồ ế ừ
đ i m i đ t n c.ổ ớ ấ ướ
CNH-HĐH là m t m c tiêu chi n l c b i lẽ ngày nay nó đang đ c th aộ ụ ế ượ ở ượ ừ
nh n là xu h ng phát tri n chung c a các n c trên th gi i và Vi t Namậ ướ ể ủ ướ ế ớ ệ
cũng không n m ngoài xu h ng đó. Cũng chính xu t phát t vai trò c a nóằ ướ ấ ừ ủ
1
trong quá trình đ a kinh t phát tri n qua th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h iư ế ể ờ ộ ủ ộ
mà em ch n đ tài "ọ ề CNH-HĐH và vai trò c a nó trong s nghi p xây d ngủ ự ệ ự
ch nghĩa xã h i n c taủ ộ ở ướ ".
M C L CỤ Ụ
1. S c n thi t ph i ti n hành CNH-HĐH trong s nghi pự ầ ế ả ế ự ệ xây d ng ch nghĩa xã h i Vi t Namự ủ ộ ở ệ
1.1 Khái ni m ệ CNH-HĐH
1.2 T m quan tr ng c a CNH-HĐH v i s nghi p xây d ng CNXH ầ ọ ủ ớ ự ệ ự ởn c taướ
2. Th c tr ng CNH-HĐH trong s nghi p xây d ng CNXH ự ạ ự ệ ự ở Vi t Namệ
2.1 N i dung c a CNH-HĐHộ ủ
2.2 Yêu c u c a CNH-HĐHầ ủ
2.3 Đánh giá quá trình th c hi n CNH-HĐH n c taự ệ ướ
3 .Ph ng h ng và bi n pháp thúc đ y CNH-HĐH ti n lênươ ướ ệ ẩ ế CNXH
3.1 Ph ng h ngươ ướ
3.2 Bi n pháp :ệ
2
N i dungộ
1. S c n thi t ph i ti n hành CNH-HĐH trong s nghi p xây d ng chự ầ ế ả ế ự ệ ự ủ
nghĩa xã h i Vi t Namộ ở ệ
1.1Khái ni m CNH-HĐHệCho đ n nay, có nhi u cách di n đ t khác nhau v CNH-HĐH.ế ề ễ ạ ề
Năm 1963, t ch c phát tri n công nghi p c a liên h p qu c (UNID) đãổ ứ ể ệ ủ ợ ố
đ a ra đ nh nghĩa sau đây: CNH là quá trình phát tri n kinh t , trong quá trìnhư ị ể ế
này m t b ph n ngày càng tăng các ngu n c a c i qu c dân đ c đ ng viênộ ộ ậ ồ ủ ả ố ượ ộ
đ phát tri n c c u kinh t nhi u ngành trong n c v i kỹ thu t hi n đ i.ể ể ơ ấ ế ề ở ướ ớ ậ ệ ạ
Đ c đi m c a c c u kinh t này là m t b ph n ch bi n luôn thay đ i đặ ể ủ ơ ấ ế ộ ộ ậ ế ế ổ ể
s n xu t ra nh ng t li u s n xu t và hàng tiêu dùng, có kh năng đ m b oả ấ ữ ư ệ ả ấ ả ả ả
cho toàn b n n kinh t phát tri n v i nh p đ cao, b o đ m đ t t i s ti nộ ề ế ể ớ ị ộ ả ả ạ ớ ự ế
b v kinh t và xã h i.ộ ề ế ộ
Hi n đ i hoá lá quá trình chuy n đ i căn b n toàn di n các ho t đ ngệ ạ ể ổ ả ệ ạ ộ
s n xu t kinh doanh, d ch v và qu n lý kinh t xã h i t ch theo nh ng quiả ấ ị ụ ả ế ộ ừ ỗ ữ
trình công ngh ph ng ti n ph ng pháp tiên ti n hi n đ i, d a trên s phátệ ươ ệ ươ ế ệ ạ ự ự
tri n c a ti n b khoa h c kỹ thu t t o ra năng xu t lao đ ng hi u qu vàể ủ ế ộ ọ ậ ạ ấ ộ ệ ả
trình đ văn minh kinh t xã h i cao.ộ ế ộ
n c ta, theo văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th III c a Đ ngở ướ ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả
lao đ ng Vi t Nam thì CNH xã h i ch nghĩa là nhi m v trung tâm c a th i kỳộ ệ ộ ủ ệ ụ ủ ờ
quá đ . Đ ng ta đã xác đ nh th c ch t c a CNH xã h i ch nghĩa là “ quá trìnhộ ả ị ự ấ ủ ộ ủ
th c ti n cách m ng khoa h c kỹ thu t, th c s phân công m i v lao đ ng xãự ễ ạ ọ ậ ự ự ớ ề ộ
h i và quá trình tích luỹ xã h i ch nghĩa đ không ng ng th c hi n tái s nộ ộ ủ ể ừ ự ệ ả
xu t m r ng “ ấ ở ộ
Theo văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th tám ban ch p hànhệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ấ
trung ng khoá VIII thì CNH,HĐH là quá trình chuy n đ i căn b n toàn di nươ ể ổ ả ệ
3
các ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch v và qu n lý kinh t xã h i t sạ ộ ả ấ ị ụ ả ế ộ ừ ử
d ng lao đ ng th công là chính sang s d ng ph bi n s c lao đ ng v i côngụ ộ ử ử ụ ổ ế ứ ộ ớ
ngh , ph ng ti n, ph ng pháp tiên ti n hi n đ i d a trên s phát tri nệ ươ ệ ươ ế ệ ạ ự ự ể
công nghi p và ti n b khoa h c, công ngh , t o ra năng xu t lao đ ng cao. ệ ế ộ ọ ệ ạ ấ ộ
1.2 T m quan tr ng c a CNH-HĐH v i s nghi p xây d ng CNXH n cầ ọ ủ ớ ự ệ ự ở ướ
ta
a.B i c nh trong và ngoài n cố ả ướ
N n kinh t c a n c ta trong quá trình phát tri n g p r t nhi u khóề ế ủ ướ ể ặ ấ ề
khăn: ch u s tàn phá n ng n c a chi n tranh, s ch quan l i c a lãnh đ oị ự ặ ề ủ ế ự ủ ỷ ạ ủ ạ
trong khôi ph c kinh t sau chi n tranh b ng máy móc d p khuôn mô hìnhụ ế ế ằ ậ
kinh t Liên Xô cũ. B i v y, trong m t th i gian n n kinh t n c ta lâm vàoế ở ậ ộ ờ ề ế ướ
tình tr ng trì tr và l c h u.S nghi p CNH-HĐH l i đ c ti n hành sau m tạ ệ ạ ậ ự ệ ạ ượ ế ộ
lo t n c trong khu v c và trên th gi i .Đó là m t khó khăn và thi t thòi l nạ ướ ự ế ớ ộ ệ ớ
nh ng đ ng th i nó cũng t o ra cho chúng ta nh ng thu n l i nh t đ nh. Khóư ồ ờ ạ ữ ậ ợ ấ ị
khăn là trang thi t b c a chúng ta đã b l c h u đ n 40,50 năm so v i cácế ị ủ ị ạ ậ ế ớ
n c tiên ti n trên th gi i. Còn thu n l i đ c th hi n tr c h t chướ ế ế ớ ậ ợ ượ ể ệ ướ ế ở ỗ
thông qua nh ng kinh nghi m thành công và không thành công c a các n cữ ệ ủ ướ
trong khu v c và trên th gi i, chúng ta có th rút ra nh ng bài h c b ích choự ế ớ ể ữ ọ ổ
s nghi p CNH-HĐH đ t n c. ự ệ ấ ướ
b.CNH-HĐH là m t t t y u khách quanộ ấ ế
Th c ti n l ch s đã ch rõ, đ th tiêu tình tr ng l c h u v kinh t xãự ễ ị ử ỉ ể ủ ạ ạ ậ ề ế
h i khai thác t i u các ngu n l c và l i th , b o đ m nh p đ tăng tr ng nộ ố ư ồ ự ợ ế ả ả ị ộ ưở ổ
đ nh, n c ta ph i xác đ nh c c u kinh t h p lý, trang thi t b ngày càngị ướ ả ị ơ ấ ế ợ ế ị
hi n đ i cho các ngành kinh t , quá trình y g n li n v i quá trình CNH.ệ ạ ế ấ ắ ề ớ
Đ rút ng n kho ng cách t t h u, Vi t Nam ph i tìm cho mình m t conể ắ ả ụ ậ ệ ả ộ
đ ng đ c thù, v a phù h p v i đ c đi m tình hình kinh t xã h i trong n cườ ặ ừ ợ ớ ặ ể ế ộ ướ
v a b o đ m xu th phát tri n chung c a th gi i. Theo d th o báo cáoừ ả ả ế ể ủ ế ớ ự ả
chính tr c a đ i h i VII trình lên đ i h i VIII c a Đ ng d ki n t nay đ nị ủ ạ ộ ạ ộ ủ ả ự ế ừ ế
năm 2020 ph n đ u đ a n c ta c b n tr thành m t n c công nghi p. Đâyấ ấ ư ướ ơ ả ở ộ ướ ệ
là l i thoát duy nh t cho n n kinh t Vi t Nam song cũng là m t thách th cố ấ ề ế ệ ộ ứ
4
m i. Tuy nhiên đi m xu t phát CNH-HĐH n c ta hi n nay là ti n côngớ ể ấ ở ướ ệ ề
nghi p v i nh ng đ c đi m ch y u là n n kinh t d a vào các ho t đ ngệ ớ ữ ặ ể ủ ế ề ế ự ạ ộ
th ng m i khai thác tài nguyên lao đ ng, qu n lý còn n ng v kinh nghi m.ươ ạ ộ ả ặ ề ệ
M t khác n c ta là m t n c nông nghi p, s n xu t nông nghi p là b ph nặ ướ ộ ướ ệ ả ấ ệ ộ ậ
c a kinh t nông thôn. Kinh t nông thôn n c ta ch y u là kinh t thu nủ ế ế ướ ủ ế ế ầ
nông. Nhìn m t cách t ng quát, n u xét v ch tiêu kinh t nh t tr ng gi aộ ổ ế ề ỉ ế ư ỷ ọ ữ
công nghi p và nông nghi p, trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu tệ ệ ộ ể ủ ự ượ ả ấ
(LLSX) đ c bi t là khoa h c kĩ thu t và công ngh , m c s ng c a nhân dân ...ặ ệ ọ ậ ệ ứ ố ủ
thì Vi t Nam v n là m t n c nghèo nàn, khó khăn và l c h u, đang trình đệ ẫ ộ ướ ạ ậ ở ộ
văn minh nông nghi p.ệ
Đ ti n hành s n xu t l n, hi n đ i, n c ta ph i th c hi n quá trìnhể ế ả ấ ớ ệ ạ ướ ả ự ệ
công nghi p hoá. Đây là m t quá trình nh y v t c a LLSX và c a khoa h c kĩệ ộ ả ọ ủ ủ ọ
thu t. Trong th i kỳ CNH,HĐH LLSX phát tri n m t cách m nh mẽ c v sậ ờ ể ộ ạ ả ề ố
l ng và ch t l ng, ch ng lo i và quy mô. LLSX đ c t o ra trong th i kỳ nàyượ ấ ượ ủ ạ ượ ạ ờ
là cái “c t“ v t ch t kĩ thu t r t quan tr ng và có ý nghĩa quy t đ nh đ n ti nố ậ ấ ậ ấ ọ ế ị ế ế
trình phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c. Nó làm thay đ i cách th c s nể ế ộ ủ ấ ướ ổ ứ ả
xu t chuy n ng i lao đ ng t s d ng công c th công sang s d ng côngấ ể ườ ộ ừ ử ụ ụ ủ ử ụ
c c gi i và nh đó làm mà s c lao đ ng c a con ng i đ c gi i phóng,ụ ơ ớ ờ ứ ộ ủ ườ ượ ả
năng xu t lao đ ng xã h i ngày càng tăng, s n ph m xã h i đ c s n xu t raấ ộ ộ ả ẩ ộ ượ ả ấ
ngày càng nhi u, càng đa d ng và phong phú, đáp ng đ c ngày càng t t h nề ạ ứ ượ ố ơ
nhu c u c a s n xu t và đ i s ng nhân dân.ầ ủ ả ấ ờ ố
n c ta CNH XHCN đ c coi là nhi m v trung tâm c a th i kỳ quá đ .ở ướ ượ ệ ụ ủ ờ ộ
Đ ng ta đã xác đ nh đ c th c ch t c a CNH XHCN là “quá trình th c hi n sả ị ượ ự ấ ủ ự ệ ự
phân công m i v lao đ ng và là quá trình tích luỹ xã h i ch nghĩa đ khôngớ ề ộ ộ ủ ể
ng ng tái s n xu t m r ng, CNH XHCN là quá trình xây d ng c s v t ch từ ả ấ ở ộ ự ơ ở ậ ấ
c a ch nghĩa xã h i, do giai c p công nhân và nông dân lao đ ng d i s chủ ủ ộ ấ ộ ướ ự ỉ
đ o c a Đ ng c ng s n ... CNH XHCN có nhi m v đ a n n kinh t n c ta tạ ủ ả ộ ả ệ ụ ư ề ế ướ ừ
n n s n xu t nh lên s n xu t l n XHCN. Qua đó, đ xây d ng n c ta trề ả ấ ỏ ả ấ ớ ể ự ướ ở
thành n c XHCN có n n công nông nghi p hi n đ i, kĩ thu t tiên ti n, qu cướ ề ệ ệ ạ ậ ế ố
5
phòng v ng m nh, cu c s ng văn minh và h nh phúc, chúng ta ph i ti n hànhữ ạ ộ ố ạ ả ế
CNH-HĐH đ t n c.ấ ướ
c. Vai trò c a CNH-HĐH trong quá trình xây d ng CNXH Vi t Namủ ự ở ệ
Công nghi p hoá là m t giai đo n phát tri n t t y u c a m i qu c gia.ệ ộ ạ ể ấ ế ủ ỗ ố
N c ta t m t n n kinh t nông nghi p kém phát tri n, mu n v n t i trìnhướ ừ ộ ề ế ệ ể ố ươ ớ
đ phát tri n cao, nh t thi t ph i tr i qua CNH. Th c hi n t t CNH-HĐH có ýộ ể ấ ế ả ả ự ệ ố
nghĩa đ c bi t to l n và có tác d ng trên nhi u m t:ặ ệ ớ ụ ề ặ
- CNH-HĐH làm phát tri n l c l ng s n xu t, tăng năng su t lao đ ng,ể ự ượ ả ấ ấ ộ
tăng s c ch ng c a con ng i đ i v i t nhiên, tăng tr ng kinh t , do đóứ ế ự ủ ườ ố ớ ự ưở ế
góp ph n n đ nh và nâng cao đ i s ng nhân dân, góp ph n quy t đ nh sầ ổ ị ờ ố ầ ế ị ự
th ng l i c a CNXH. S dĩ nó có tác d ng nh v y vì CNH-HĐH là m t cáchắ ợ ủ ở ụ ư ậ ộ
chung nh t, là cu c cách m ng v l c l ng s n xu t làm thay đ i căn b n kỹấ ộ ạ ề ự ượ ả ấ ổ ả
thu t, công ngh s n xu t, làm tăng năng su t lao đ ng. ậ ệ ả ấ ấ ộ
- T o ti n đ v v t ch t đ không ng ng c ng c và tăng c ng vai tròạ ề ề ề ậ ấ ể ừ ủ ố ườ
kinh t nhà n c, nâng cao năng l c tích luỹ, tăng công ăn vi c làm, nh đó làmế ướ ự ệ ờ
tăng s phát tri n t do và toàn di n trong m i ho t đ ng kinh t c a conự ể ự ệ ọ ạ ộ ế ủ
ng i-nhân t trung tâm c a n n s n xu t xã h i. T đó, con ng i có thườ ố ủ ề ả ấ ộ ừ ườ ể
phát huy vai trò c a mình đ i v i n n s n xu t xã h i. "Đ đào t o ra nh ngủ ố ớ ề ả ấ ộ ể ạ ữ
ng i phát tri n toàn di n, c n ph i có m t n n kinh t phát tri n cao, m tườ ể ệ ầ ả ộ ề ế ể ộ
n n khoa h c kỹ thu t hi n đ i, m t n n văn hoá tiên ti n, m t n n giáo d cề ọ ậ ệ ạ ộ ề ế ộ ề ụ
phát tri n". B ng s phát tri n toàn di n, con ng i sẽ thúc đ y l c l ng s nể ằ ự ể ệ ườ ẩ ự ượ ả
xu t phát tri n. Mu n đ t đ c đi u đó, ph i th c hi n t t CNH-HĐH m i cóấ ể ố ạ ượ ề ả ự ệ ố ớ
kh năng th c t đ quan tâm đ y đ đ n s phát tri n t do và toàn di nả ự ế ể ầ ủ ế ự ể ự ệ
nhân t con ng i. ố ườ
- CNH-HĐH góp ph n phát tri n kinh t -xã h i. Kinh t có phát tri n thìầ ể ế ộ ế ể
m i có đ đi u ki n v t ch t cho tăng c ng c ng c an ninh qu c phòng, đớ ủ ề ệ ậ ấ ườ ủ ố ố ủ
s c ch ng thù trong gi c ngoài. CNH-HĐH còn tác đ ng đ n vi c đ m b o kỹứ ố ặ ộ ế ệ ả ả
thu t, gi gìn b o qu n và t ng b c c i ti n vũ khí, trang thi t b hi n có choậ ữ ả ả ừ ướ ả ế ế ị ệ
l c l ng vũ trang. ự ượ
6
- CNH-HĐH góp ph n tăng nhanh quy mô th tr ng. Bên c nh thầ ị ườ ạ ị
tr ng hàng hoá, còn xu t hi n các th tr ng v n, th tr ng lao đ ng, thườ ấ ệ ị ườ ố ị ườ ộ ị
tr ng công ngh ... Vì v y, vi c s d ng tín d ng, ngân hàng và các d ch v tàiườ ệ ậ ệ ử ụ ụ ị ụ
chính khác tăng m nh. CNH-HĐH cũng t o đi u ki n v t ch t cho vi c xâyạ ạ ề ệ ậ ấ ệ
d ng n n kinh t đ c l p t ch , đ s c tham gia m t cách có hi u qu vàoự ề ế ộ ậ ự ủ ủ ứ ộ ệ ả
s phân công và h p tác qu c t . ự ợ ố ế
2. Th c tr ng CNH-HĐH trong s nghi p xây d ng CNXH Vi t Namự ạ ự ệ ự ở ệ
2.1 N i dung c a CNH-HĐHộ ủ
2.1.1 Trang b kỹ thu t và công ngh theo h ng hi n đ i trong các ngànhị ậ ệ ướ ệ ạ
c a n n kinh t qu c dânủ ề ế ố
a. Ti n hành cách m ng khoa h c kỹ thu t, xây d ng c s v t ch t kỹ thu tế ạ ọ ậ ự ơ ở ậ ấ ậ
đ t trang b ể ự ị
Th gi i đã tr i qua hai cu c cách m ng kỹ thu t. Cu c cách m ng l nế ớ ả ộ ạ ậ ộ ạ ầ
th nh t n ra vào nh ng năm 30 c a th k XVIII v i n i dung ch y u làứ ấ ổ ữ ủ ế ỷ ớ ộ ủ ế
chuy n t lao đ ng th công sang c khí hoá. Cu c cách m ng l n th XX v iể ừ ộ ủ ơ ộ ạ ầ ứ ớ
tên g i là cu c cách m ng khoa h c công ngh hi n đ i . ọ ộ ạ ọ ệ ệ ạ
Trong m y ch c năm g n đây, th gi i đã di n ra nh ng bi n đ i c c kỹấ ụ ầ ế ớ ễ ữ ế ổ ự
to l n trong t t c các lĩnh v c c a đ i s ng kinh t , chính tr và xã h i. N iớ ấ ả ự ủ ờ ố ế ị ộ ộ
dung c a cu c cách m ng khoa h c kỹ thu t l n th II này không ch d ng l iủ ộ ạ ọ ậ ầ ứ ỉ ừ ạ
tính ch t hi n đ i c a các y u t t li u s n xu t mà còn kỹ thu t côngở ấ ệ ạ ủ ế ố ư ệ ả ấ ở ậ
ngh hi n đ i, ph ng pháp s n xu t tiên ti n. Đi u này th hi n nh ngệ ệ ạ ươ ả ấ ế ề ể ệ ở ữ
đi m c b n sau:ể ơ ả
- V c khí hoá:ề ơ
Chuy n sang c ch th tr ng, ngành c khí đã kh c ph c đ c nh ngể ơ ế ị ườ ơ ắ ụ ượ ữ
khó khăn ban đ u và t ng b c n đ nh s n xu t, ca ti n công ngh , c i ti nầ ừ ướ ổ ị ả ấ ỉ ế ệ ả ế
m u mã, m r ng m t hàng, nâng cao ch t l ng s n ph m.... Hi n nay, ngànhẫ ở ộ ặ ấ ượ ả ẩ ệ
c khí đã s n xu t đ c m t s m t hàng b o đ m ch t l ng, không thuaơ ả ấ ượ ộ ố ặ ả ả ấ ượ
kém hàng nh p ngo i nên tiêu thu nhanh, đáp ng nhu c u th tr ng trongậ ạ ứ ầ ị ườ
n c và xu t kh u nh ng s l ng còn h n ch , ch gi i h n trong m t sướ ấ ẩ ư ố ượ ạ ế ỉ ớ ạ ộ ố
7
lo i s n ph m. Ngành c khí đã s n xu t đ c nhi u thi t b ph t ng thayạ ả ẩ ơ ả ấ ượ ề ế ị ụ ụ
th hàng nh p ngo i, ch t l ng không kém hàng nh p ngo i. ế ậ ạ ấ ượ ậ ạ
Trình đ c khí hoá c a m t s ngành s n xu t v t ch t: ộ ơ ủ ộ ố ả ấ ậ ấ
+ Trong nông nghi p: N i dung s n xu t nông nghi p ch y u là laoệ ộ ả ấ ệ ủ ế
đ ng th công, s d ng s c lao đ ng d th a nông thôn, t l c khí hoáộ ủ ử ụ ứ ộ ư ừ ở ỷ ệ ơ
th p, s n xu t nông nghi p v n là th công trong h u h t các khâu: làm đ t,ấ ả ấ ệ ẫ ủ ầ ế ấ
gieo gi ng, chăm bón và thu hoach. M y năm g n đây, do c ch m nhi uố ấ ầ ơ ế ở ề
vùng nông thôn đã phát tri n m nh nhi u ngành ngh ti u th công nghi p,ể ạ ề ề ể ủ ệ
công nghi p nh bán c khí, song s lao đ ng trong lĩnh v c công nghi p bìnhệ ỏ ơ ố ộ ự ệ
quân toàn qu c không quá 5% t ng s lao đ ng nông thôn. ố ổ ố ộ
+ Trong công nghi p: Công nghi p c khí đ c áp d ng r ng rãi trong cácệ ệ ơ ượ ụ ộ
đ n v s n xu t công nghi p qu c doanh. Tuy nhiên, lao đ ng th công v nơ ị ả ấ ệ ố ộ ủ ẫ
c n nhi u trong khâu v n chuy n n i b , bao gói, cung ng d ch v công c ngầ ề ậ ể ộ ộ ứ ị ụ ộ
và s n xu t ph có tính ch t gia công. Lao đ ng trong các khâu này th ngả ấ ụ ấ ộ ườ
chi m 40-50% trong t ng s lao đ ng công nghi p qu c doanh. Khu v c côngế ổ ố ộ ệ ố ự
nghi p ngoài qu c doanh ch y u v n s d ng lao đ ng th công và tay nghệ ố ủ ế ẫ ử ụ ộ ủ ề
truy n thoóng v i công c c khí nh , bán c khí (tr m t s doanh nghi p tề ớ ụ ơ ỏ ơ ừ ộ ố ệ ư
nhân quy mô t ng đ i l n m i đ c đ u t trong nh ng năm g n đây)ươ ố ớ ớ ượ ầ ư ữ ầ
+ Trong xây d ng c b n, t l c gi i hoá trên các công tr ng xây d ngự ơ ả ỷ ệ ơ ớ ườ ự
l n th ng cao h n các công tr ng xây d ng nh . ớ ườ ơ ườ ự ỏ
Nói tóm l i, c khí hoá trong các ngành s n xu t v t ch t xã h i còn th p,ạ ơ ả ấ ậ ấ ộ ấ
ph ng ti n c khí hoá cũ kỹ, l c h u, năng su t lao đ ng ch a cao, chi phí v tươ ệ ơ ạ ậ ấ ộ ư ậ
ch t còn l n, giá thành s n ph m cao, ch t l ng nhi u m t hàng ch a b oấ ớ ả ẩ ấ ượ ề ặ ư ả
đ m. Trong m y năm g n đây, do đ i m i c ch và có b sung nhi u thi t bả ấ ầ ổ ớ ơ ế ổ ề ế ị
m i, công ngh m i nên đã có tác đông đên s tăng tr ng và phát tri n s nớ ệ ớ ự ưở ể ả
xu t xã h i, s n ph m, m u mã hàng hoá đa d ng, ch t l ng s n ph m có t tấ ộ ả ẩ ẫ ạ ấ ượ ả ẩ ố
h n tr c. Nh ng v c b n, trình đ c khí hoá s n xu t ch a đ c cao. ơ ướ ư ề ơ ả ộ ơ ả ấ ư ượ
- V t đ ng hoá:ề ự ộ
+ Trong công nghi p, vi c t đ ng hoá th ng đ c áp d ng m c caoệ ệ ự ộ ườ ượ ụ ở ứ
trong các dây chuy n công ngh có tính liên h p quy mô l n. Tr nh ng nhàề ệ ợ ớ ừ ữ
8
máy m i đ c đ u t c a các n c kinh t phát tri n, h u h t dây chuy n tớ ượ ầ ư ủ ướ ế ể ầ ế ề ự
đ ng c a Liên Xô (cũ), Trung Qu c và các n c Đông Âu đ u l c h u, nhi u bộ ủ ố ướ ề ạ ậ ề ộ
ph n b h h ng ph i thay th b ng các thi t b nh p ngo i các n c kinhậ ị ư ỏ ả ế ằ ế ị ậ ạ ở ướ
t phát tri n. ế ể
+ Trong xây d ng c b n, t l t đ ng hoá không cao, kho ng 1,5-2%ự ơ ả ỷ ệ ự ộ ả
trong công tác xây d ng c b n.ự ơ ả
+ Trong s n xu t nông nghi p, t đ ng hoá ch a đ c áp d ng, k c cácả ấ ệ ự ộ ư ượ ụ ể ả
xí nghi p trung ng và xí nghi p đ a ph ng. ệ ươ ệ ị ươ
Tóm l i, trình đ t đ ng hoá còn r t th p là đ c tr ng n i b t c a n nạ ộ ự ộ ấ ấ ặ ư ổ ậ ủ ề
s n xu t n c ta. Đi u đó cũng phù h p v i th c t và có nguyên nhân: laoả ấ ướ ề ợ ớ ự ế
đ ng trong n c còn d th a, c n t o công ăn vi c làm đang là nhu c u c pộ ướ ư ư ầ ạ ệ ầ ấ
bách hi n nay và nhi u năm sau. ệ ề
- V hoá h c hoá:ề ọ
Nhìn chung, công nghi p hoá h c c a Vi t Nam đã đ c phát tri n trongệ ọ ủ ệ ượ ể
nhi u ngành s n xu t, t o ra nhi u s n ph m cung c p cho công nghi p, nôngề ả ấ ạ ề ả ẩ ấ ệ
nghi p, cho tiêu cùng xã h i và có s tăng tr ng khá trong các năm g n đây:ệ ộ ự ươ ầ
phân bón hoá h c, qu ng apatít, thu c tr sâu, s n hoá h c, săm l p cácọ ặ ố ừ ơ ọ ố
lo i....S n ph m c a hoá h c hoá còn đ c ng d ng trong nhi u ngành côngạ ả ẩ ủ ọ ượ ứ ụ ề
nghi p ch t d o, công nghi p s n xu t ph gia, các ch t hoá h c, xúc tác...Hoáệ ấ ẻ ệ ả ấ ụ ấ ọ
h c hoá ngày càng gi vai trò quan tr ng tác đ ng đ n năng su t, ch t l ngọ ữ ọ ộ ế ấ ấ ượ
và hi u qu c a s n xu t kinh doanh. Tuy v y, vi c đ u t đ phát tri n choệ ả ủ ả ấ ậ ệ ầ ư ể ể
ngành hoá ch t còn ít. Hoá h c ch a thành nhân t mũi nh n cho s phát tri nấ ọ ư ố ọ ự ể
kinh t . Đây là nh c đi m c a n n kinh t phát tri n thi u đ ng b trongế ượ ể ủ ề ế ể ế ồ ộ
th i gian qua. ờ
- V sinh h c hoá:ề ọ Có m t s ngành đang áp d ng công ngh sinh h c nhộ ố ụ ệ ọ ư
s n xu t r u bia, n cgi i khát, phân bón, chăn nuôi, lai t o gi ng, vi sinhả ấ ượ ướ ả ạ ố
h c, tuy có k t qu đáng k , t o ra nhi u lo i gi ng m i cho cây tr ng và v tọ ế ả ể ạ ề ạ ố ớ ồ ậ
nuôi, có kh năng ch ng đ c b nh t t, phù h p v i th i ti t khí h u Vi tả ố ượ ệ ậ ợ ớ ờ ế ậ ệ
Nam và có năng su t cao, nh ng t l áp d ng ch a cao. Đây là ngành s n xu tấ ư ỷ ệ ụ ư ả ấ
9
non tr m i đ c áp d ng vào Vi t Nam trong nh ng năm g n đay và đang cóẻ ớ ượ ụ ệ ữ ầ
nhi u ti m năng trong t ng lai. ề ề ươ
-V tin h c hoá:ề ọ Ngành tin h c đã đ c phát tri n khá nhanh trong th iọ ượ ể ờ
kỳ t đ i m i kinh t đên nay. Tin h c đang tr thành m t ngành mũi nh n,ừ ổ ớ ế ọ ở ộ ọ
phát tri n m nh mẽ, g n k t thông tin th tr ng trong n c v i th tr ngể ạ ắ ế ị ườ ướ ớ ị ườ
khu v c và th gi i m t cách nhanh nh y. Đ ng th i, s n xu t kinh doanh,ự ế ớ ộ ạ ồ ờ ả ấ
nghiên c u khoa h c, gi ng d y, thi t k , ph c v công tác lãnh đ o các c p,ứ ọ ả ạ ế ế ụ ụ ạ ấ
an ninh và qu c phòng...ố
Tóm l i, qua phân tích th c tr ng trình đ công c , công ngh c a côngạ ự ạ ộ ụ ệ ủ
nghi p hoá trong th i gian qua, chúng ta th y r ng: trình đ c khí hoá, tệ ờ ấ ằ ộ ơ ự
đ ng hoá còn th p, hoá h c hoá ch a th c s đ c đ y m nh; sinh h c hoáộ ấ ọ ư ự ự ượ ẩ ạ ọ
m i du nh p vào Vi t nam, ch a đ c ng d ng nhi u; tin h c hoá tuy có phátớ ậ ệ ư ượ ứ ụ ề ọ
tri n nh ng ch a c b n; lao đ ng th công v n còn chi m t tr ng ch y u;ể ư ư ơ ả ộ ủ ẫ ế ỷ ọ ủ ế
công c , thi t b , công ngh cũ kỹ, l c h u, thi u đ ng b và hi u qu kinh tụ ế ị ệ ạ ậ ế ồ ộ ệ ả ế
th p.ấ
b. Trang b kỹ thu t và công ngh hi n đ i còn đ c th c hi n thông quaị ậ ệ ệ ạ ượ ự ệ
nh n chuy n giao công ngh m i t các n c tiên ti nậ ể ệ ớ ừ ướ ế
2.1.2 Chuy n d ch c c u kinh tể ị ơ ấ ế
a. Vi c xây d ng c c u kinh t h p lý bao gi cũng ph i d a trên ti n đ làệ ự ơ ấ ế ợ ờ ả ự ề ề
phân công lao đ ng xã h iộ ộ
Đ i v i n c ta, đi t s n xu t nh lên s n xu t l n xã h i ch nghĩaố ớ ướ ừ ả ấ ỏ ả ấ ớ ộ ủ
không qua giai đo n t b n ch nghĩa thì t t yêú ph i có phân công lao đ ngạ ư ả ủ ấ ả ộ
xã h i. Phân công lao đ ng xã h i là s chuyên môn hoá s n xu t gi a cácộ ộ ộ ự ả ấ ữ
ngành trong n i b t ng ngành và gi a các vùng trong n n kinh t qu c dân. ộ ộ ừ ữ ề ế ố
Vi c phân công l i lao đ ng xã h i có tác d ng r t to l n. Nó là đòn b yệ ạ ộ ộ ụ ấ ớ ẩ
c a s phát tri n công ngh và năng su t lao đ ng, cùng v i cách m ng khoaủ ự ể ệ ấ ộ ớ ạ
h c kỹ thu t, nó góp ph n hình thành và phát tri n c c u kinh t h p lý. Sọ ậ ầ ể ơ ấ ế ợ ự
phân công l i lao đ ng xã h i trong quá trình CNH-HĐH n c ta hi n nayạ ộ ộ ở ướ ệ
c n ph i tuân theo các qúa trình có tính quy lu t sau:ầ ả ậ
10
Th nh t, t tr ng và s tuy t đ i lao đ ng nông nghi p gi m d n; tứ ấ ỷ ọ ố ệ ố ộ ệ ả ầ ỷ
tr ng và s tuy t đ i lao đ ng công nghi p ngày m t tăng lên. ọ ố ệ ố ộ ệ ộ
Th hai, t tr ng lao đ ng trí tu ngày m t tăng và chi m u th so v iứ ỷ ọ ộ ệ ộ ế ư ế ớ
lao đ ng gi n đ n trong t ng lao đ ng xã h i. ộ ả ơ ổ ộ ộ
Th ba, t c đ tăng lao đ ng trong các ngành phi s n xu t v t ch t tăngứ ố ộ ộ ả ấ ậ ấ
nhanh h n t c đ tăng lao đ ng trong các ngành s n xu t v t ch t. ơ ố ộ ộ ả ấ ậ ấ
Đ i v i n c ta, ph ng h ng phân công lao đông xã h i hi n nay c nố ớ ướ ươ ướ ộ ệ ầ
tri n khai c hai đ a bàn: t i ch và n i khác đ phát tri n v chi u r ng k tể ả ị ạ ỗ ơ ể ể ề ề ộ ế
h p phát tri n theo chi u sâu. Tuy nhiên, c n ph i u tiên đ a bàn t i ch , nênợ ể ề ầ ả ư ị ạ ỗ
c n chuy n sang đ a bàn khác ph i có s chu n b chu đáo. Đi đôi v quá trìnhầ ể ị ả ự ẩ ị ớ
phân công l i lao đ ng xã h i, m t c c u kinh t m i cũng d n d n đ cạ ộ ộ ộ ơ ấ ế ớ ầ ầ ượ
hình thành.
b. Chuy n d ch c c u kinh t ngànhể ị ơ ấ ế
Vi c chuy n d ch c c u kinh t ph i g n li n v i quá trình công nghi pệ ể ị ơ ấ ế ả ắ ề ớ ệ
hoá. Đ i h i Đ ng l n th VI đã xác đ nh nhi m v " b c đ u t o ra m t cạ ộ ả ầ ứ ị ệ ụ ướ ầ ạ ộ ơ
c u kinh t h p lý nh m phát tri n s n xu t, phù h p v i tính quy lu t v sấ ế ợ ằ ể ả ấ ợ ớ ậ ề ự
phát tri n c a các ngành s n xu t v t ch t, phù h p v i kh năng c a đ tể ủ ả ấ ậ ấ ợ ớ ả ủ ấ
n c và phù h p v i s phân công lao đ ng, h p tác qu c t ". Nh ng k t quướ ợ ớ ự ộ ợ ố ế ữ ế ả
chuy n d ch c c u kinh t n c ta trong nh ng năm đ i m i đ c th hi nể ị ơ ấ ế ở ướ ữ ổ ớ ượ ể ệ
các khía c nh c c u khác nhau, trong đó rõ nét nh t và đ c tr ng nh t là tở ạ ơ ấ ấ ặ ư ấ ừ
góc đ c c u ngành. ộ ơ ấ
* Công nghi p hoá cho phép công nghi p nông thôn t n t i và phát tri nệ ệ ồ ạ ể
v i t c đ tăng tr ng caoớ ố ộ ưở
Nông thôn Vi t Nam chi m 80% dân s , 72 % ngu n lao đ ng xã h i,ệ ế ố ồ ộ ộ
nh ng m i t o ra kh ang 1/3 t ng s n ph m qu c dân (1996). Do v y, CNH-ư ớ ạ ỏ ổ ả ẩ ố ậ
HĐH nông thôn không nh ng là quan tr ng, mà còn có ý nghĩa quy t đ nh đ iữ ọ ế ị ố
v i quy mô và t c đ CNH-HĐH đ t n c. V n đ nêu trên không ph i là đ cớ ố ộ ấ ướ ấ ề ả ặ
thù c a Vi t Nam mà đ c rút ra t th c t và kinh nghi m các n c trongủ ệ ượ ừ ự ế ệ ướ
khu v c châu á. Kinh nghi m nhi u n c cho th y HĐH không nh t thi t ph iự ệ ề ướ ấ ấ ế ả
đ c kh i đ u ho c đ c duy trì b i s phát tri n nhanh c a công nghi pượ ở ầ ặ ượ ở ự ể ủ ệ
11
n ng m t s ít trung tâm công nghi p, t i các đô th l n mà có th đ c kh iặ ở ộ ố ệ ạ ị ớ ể ượ ở
đ u nông thôn và ph thu c vào khu v c vày.ầ ở ụ ộ ự
Vi t Nam , Đ ng và Nhà n c r t coi tr ng vai trò c a nông thôn, nôngở ệ ả ướ ấ ọ ủ
nghi p trong s nghi p CNH-HĐH. Ngh quy t Đ i h i l n th VIII c a Đ ngệ ự ệ ị ế ạ ộ ầ ứ ủ ả
ch rõ: "Đ c bi t coi tr ng CNH-HĐH nông nghi p và nông thôn; phát tri nỉ ặ ệ ọ ệ ể
toàn di n nông, lâm, ng nghi p g n v i công nghi p ch bi n nông, lâm, thuệ ư ệ ắ ớ ệ ế ế ỷ
s n; phát tri n công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng và hàng xu t kh u". Nhả ẻ ệ ả ấ ấ ẩ ờ
quán tri t nh ng ch , chính sách c a Đ ng và Nhà n c nhìn chung, s phátệ ữ ủ ủ ả ướ ự
tri n c a công nghi p nông thôn trong th i gian qua đ c đánh giá t ng quátể ủ ệ ờ ươ ổ
nh sau:ư
-V c b n, công nghi p k c d ch v nông thôn, ch đ c xem nhề ơ ả ệ ể ả ị ụ ỉ ượ ư
nh ng ngành ph đ gi i quy t th i gian nông nhàn và lao đ ng d th a ữ ụ ể ả ế ờ ộ ư ừ ở
nông thôn. Tuy v y, trong m y năm g n đây, công nghi p và d ch v nôngậ ấ ầ ệ ị ụ
thôn đã b t đ u phát tri n .ắ ầ ể
-Công nghi p nông thôn đã có s chuy n bi n tích c c th c s . S qu nệ ự ể ế ự ự ự ự ả
lý c ng, gò bó tr c đây đã đ c xoá b v c b n. Nh ng ch tr ng, chínhứ ướ ượ ỏ ề ơ ả ữ ủ ươ
sách v đ i s ng kinh t đã d n d n th m vào m i ng i dân; c c u v n đ uề ờ ố ế ầ ầ ấ ỗ ườ ơ ấ ố ầ
t nông thôn đã chuy n theo h ng gìanh cho s n xu t công nghi p và ti uư ở ể ướ ả ấ ệ ể
th công nghi p nhi u h n.ủ ệ ề ơ
-C c u công nghi p nông thôn đã thay đ i theo h ng thích ng v i cơ ấ ệ ổ ướ ứ ớ ơ
ch kinh t m i trong nh ng đi u ki n m i. S thay đ i rõ nh t là trong cế ế ớ ữ ề ệ ớ ự ổ ấ ơ
c u thành ph n kinh t . Kinh t h và các doanh nghi p t nhân, trách nhi mấ ầ ế ế ộ ệ ư ệ
h u h n tăng lên m t cách nhanh chóng, trong khi các h p tác xã và kinh tữ ạ ộ ợ ế
Nhà n c gi m đi rõ r t .ướ ả ệ
-Nhi u ngành ngh , s n ph m truy n th ng t ng b mai m t đã d n d nề ề ả ẩ ề ố ừ ị ộ ầ ầ
đ c khôi ph c l i do yêu c u khách quan c a n n kinh t , c a th tr ngượ ụ ạ ầ ủ ề ế ủ ị ườ
trong n c và qu c t . S ph c h i này th ng g n li n v i s đ i m i, hi nướ ố ế ự ụ ồ ườ ắ ề ớ ự ổ ớ ệ
đ i hoá các s n ph m và công ngh truy n th ng. M t khác, nhi u làngạ ả ẩ ệ ề ố ặ ề
truy n th ng đ c khôi ph c l i có s c lan to khá m nh sang các khu v c lânề ố ượ ụ ạ ứ ả ạ ự
c n.ậ
12
-Tuy nhiên đ n nay công nghi p nông thôn còn g p nhi u khó khăn.ế ệ ặ ề
Tr c h t là tình tr ng kinh t thu n nông, cây lúa chi m t l tuy t đ i, s cướ ế ạ ế ầ ế ỷ ệ ệ ố ứ
mua còn r t nh . Trình đ kỹ thu t c a công nghi p nông thôn còn th p cấ ỏ ộ ậ ủ ệ ấ ả
v s n ph m, thi t b l n công ngh . Tr m t s m t hàng th công mỹ ngh ,ề ả ẩ ế ị ẫ ệ ừ ộ ố ặ ủ ệ
s n ph m, c a công nghi p nông thôn có ch t l ng th p, m u mã, kiê dángả ẩ ủ ệ ấ ượ ấ ẫ ủ
ch m thay đ i, t n nhi u nguyên v t li u, năng l ng. Ph n l n thi t b vàậ ổ ố ề ậ ệ ươ ầ ớ ế ị
công ngh s n vu t c a công nghi p nông thôn là công c th công c i ti nệ ả ấ ủ ệ ụ ủ ả ế
ho c thi t b th i lo i c a các c s công nghi p đô th . Công nghi p nôngặ ế ị ả ạ ủ ơ ở ệ ị ệ
thôn n c ta phát tri n không đ ng đ u, m i ch t p trung nh ng đ aướ ể ồ ề ớ ỉ ậ ở ữ ị
ph ng có ngành ngh truy n thông, ven đô th , đ u m i giao thông quanươ ề ề ở ị ầ ố
tr ng.ọ
-Cho đ n nay, kinh nghi m kinh doanh c a ng i dân nông thôn trên cácế ệ ủ ườ
lĩnh v c phi nông nghi p còn h n ch , do đó h ch a dám ch p nh n r i ro vàự ệ ạ ế ọ ư ấ ậ ủ
m nh d n kinh doanh. H n n a, h cũng thi u nh ng ki n th c v kinhạ ạ ơ ữ ọ ế ữ ế ứ ề
doanh (kinh nghi m và ki n th c v nghiên c u th tr ng, marketing...). Đi uệ ế ứ ề ứ ị ườ ề
này có th th y khá rõ khi quan sát s khó khăn, ch m ch p c a vi c tri nể ấ ự ậ ậ ủ ệ ể
khai các ngành ngh vào vùng ch quen s n xu t nông nghi p, tr c h t làề ỉ ả ấ ệ ướ ế
tr ng tr t thu n tuý.ồ ọ ầ
Nh ng y u kém trên là m t trong nh ng nguyên nhân làm cho sau nhi uữ ế ộ ữ ề
th p niên công nghi p hoá, v c b n, Vi t Nam hi n nay v n là m t qu c giaậ ệ ề ơ ả ệ ệ ẫ ộ ố
nông nghi p v i m t nông thôn r ng l n thu n nông, mang n ng tính t c p,ệ ớ ộ ộ ớ ầ ặ ự ấ
t túc. V n đ đ t ra là ph i có m t chính sách h p lý, th ng nh t c a nhàự ấ ề ặ ả ộ ợ ố ấ ủ
n c t trung ng đ n đ a ph ng đ có th nhanh chóng công nghi p hoáướ ừ ươ ế ị ươ ể ể ệ
nông thôn-m t trong nh ng v n đ c a vi c xây d ng c s h t ng cho n nộ ữ ấ ề ủ ệ ự ơ ở ạ ầ ề
kinh t n c ta.ế ướ
*Tăng t tr ng công nghi p, d ch v , trong c c u kinh t n c ta ỉ ọ ệ ị ụ ơ ấ ế ướ
C c u kinh t theo 3 nhóm ngành l n: nông thôn (bao g m nông nghi p,ơ ấ ế ớ ồ ệ
lâm nghi p, ng nghi p), công nghi p (bao g m công nghi p và xây d ng ) vàệ ư ệ ệ ồ ệ ự
d ch v (bao g m các ngành kinh t còn l i ) đã có s chuy n d ch tích c c. Tị ụ ồ ế ạ ự ể ị ự ỷ
13
tr ng công nghi p và d ch v trong GDP tăng d n, t tr ng nông nghi p gi mọ ệ ị ụ ầ ỷ ọ ệ ả
d nầ
Nhìn vaò k t qu chuy n d ch c c u ngành kinh t th i gian qua ta cóế ả ể ị ơ ấ ế ờ
th nh n th y 3 v n đ :ể ậ ấ ấ ề
- Th nh t: Trong khi t tr ng ngành nông nghi p gi m d n qua cácứ ấ ỷ ọ ệ ả ầ
năm, thì n c ta v n v n lên t m t qu c gia thi u l ng th c ph iướ ẫ ươ ừ ộ ố ế ươ ự ả
nh p kh u, thành m t n c đ ăn, có l ng th c xu t kh u khá vàậ ẩ ộ ướ ủ ươ ự ấ ẩ
đang v ng b c thành m t n c b o đ m an ninh l ng th c và xu tữ ướ ộ ướ ả ả ươ ự ấ
kh u l ng th c l n trên th gi i. Chính s phát tri n v ng ch c c aẩ ươ ự ớ ế ớ ự ể ữ ắ ủ
ngành nông nghi p đã t o đi u ki n chuy n d ch c c u theo h ngệ ạ ề ệ ể ị ơ ấ ướ
tích c c - tăng t tr ng ngành công nghi p, d ch v , gi m t tr ngự ỷ ọ ệ ị ụ ả ỷ ọ
ngành nông nghi p trong c c u kinh t ngành n c ta ệ ơ ấ ế ướ
- Th hai: t c đ tăng tr ng bình quân c a các nhóm ngành l n c aứ ố ộ ưở ủ ớ ủ
n n kinh t cũng khác nhau, tăng tr ng nhanh nh t thu c v nhómề ế ưở ấ ộ ề
ngành công nghi p, sau đ n d ch v và th p nh t là nhòm ngành nôngệ ế ị ụ ấ ấ
nghi pệ
- Th ba: Công nghi p tuy đ c coi là ngành quan tr ng hàng đ uứ ệ ượ ọ ầ
nh ng trong th i gian đ u c a CNH, n c ta công nghi p nh béư ờ ầ ủ ở ướ ệ ỏ
m i ch s n xu t hàng tiêu dùng và khai thác s n ph m thô t tàiớ ỉ ả ấ ả ẩ ừ
nguyên thiên nhiên. Nh ng do nh ng đ ng l i đ i m i c a Đ ngư ữ ươ ố ổ ớ ủ ả
trong ngành công nghi p đã xu t hi n nhi u nhân t m i, t o ti n đệ ấ ệ ề ố ớ ạ ề ề
cho s n xu t ti p t c phát tri n. Cùng v i tăng tr ng công nghi p sẽả ấ ế ụ ể ớ ưở ệ
chi m v trí hàng đ u trong c c u n n kinh t n c ta.ế ị ầ ơ ấ ề ế ướ
Cũng không th có quá trình CNH b ng h th ng d ch v đ c bi t là h th ngể ằ ệ ố ị ụ ặ ệ ệ ố
k t c u h t ng kinh t th p kém. Vì v y ngay trong giai đo n đ u c a CNH-ế ấ ạ ầ ế ấ ậ ạ ầ ủ
HĐH, Đ ng ta đã quan tâm tho đáng cho phát tri n h th ng k t c u h t ngả ả ể ệ ố ế ấ ạ ầ
đ phát tri n s n xu t và thu hút đ u t n c ngoài ể ể ả ấ ầ ư ướ
c, Chuy n d ch c c u kinh t lãnh th ể ị ơ ấ ế ổ
Chúng ta đ u bi t r ng, c c u kinh t lãnh th ph n ánh tình hình phânề ế ằ ơ ấ ế ổ ả
công lao đ ng theo lãnh th . N n kinh t -xã h i c a n c ta mang đ m nétộ ổ ề ế ộ ủ ướ ậ
14
c a m t trong nh ng lo i hình c a ph ng th c s n xu t châu á. Ch nghĩa tủ ộ ữ ạ ủ ươ ứ ả ấ ủ ư
b n đã đ y m nh phân công lao đ ng xã h i m t b ph n lãnh th c a đ tả ẩ ạ ộ ộ ở ộ ộ ậ ổ ủ ấ
n c (các thành th , các vùng m , các đ n đi n,..) nh ng đ i b ph n lãnh thướ ị ỏ ồ ề ư ạ ộ ậ ổ
c a đ t n c v n b ng ng đ ng, trì tr , trong khuôn kh c a m t n n ti uủ ấ ướ ẫ ị ư ọ ệ ổ ủ ộ ề ể
nông l c h u; quá trình tái s n xu t gi n đ n ch gi i h n trong các công xãạ ậ ả ấ ả ơ ỉ ớ ạ
nông thôn quy mô làng, xã. Quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i n c ta (ự ủ ộ ở ướ ở
mi n B c t sau năm 1954 và trong c n c t sau năm 1975) ch u nhề ắ ừ ả ướ ừ ị ả
h ng n ng n c a t duy máy móc, c a c ch k ho ch hoá t p trung quanưở ặ ề ủ ư ủ ơ ế ế ạ ậ
liêu, do đó, phân công lao đ ng theo lãnh th kinh t qu c dân ch a có nh ngộ ổ ế ố ư ữ
chuy n d ch đáng k và đúng h ng.ể ị ể ướ
So v i c c u ngành và c c u lĩnh v c, c c u lãnh th có tính trì trớ ơ ấ ơ ấ ự ơ ấ ổ ệ
h n, có s c ỳ l n h n. Vì th , nh ng sai l m trong quá trình xây d ng c c uơ ứ ớ ơ ế ữ ầ ự ơ ấ
lãnh th có nh h ng lâu dài đ n s phát tri n kinh t -xã h i, và r t khóổ ả ưở ế ự ể ế ộ ấ
kh c ph c, n u có kh c ph c đ c cũng h t s c t n kém. Tuy nhiên, trên th cắ ụ ế ắ ụ ượ ế ứ ố ự
t , đi u hoàn toàn có tính quy lu t này ch a đ c tính đ n trong t ng s đế ề ậ ư ượ ế ổ ơ ồ
phát tri n và phân b l c l ng s n xu t c a n c ta giai đo n 1986-2000;ể ố ự ượ ả ấ ủ ướ ạ
trong các ph ng án phân vùng kinh t và quy ho ch lãnh th ; trong các kươ ế ạ ổ ế
ho ch và d án phát tri n kinh t - xã h i cho các vùng; trong các lu n ch ngạ ự ể ế ộ ậ ứ
kinh t - kỹ thu t cho t ng đ i t ng đ u t xây d ng c b n, các công trìnhế ậ ừ ố ượ ầ ư ự ơ ả
c th ...Các vùng chuyên môn hoá s n xu t nông, lâm, ng nghi p hình thànhụ ể ả ấ ư ệ
ch a phù h p v i nh ng đi u ki n c th c a t ng đ a ph ng, không nư ợ ớ ữ ề ệ ụ ể ủ ừ ị ươ ổ
đ nh v ph ng h ng s n xu t và quy mô, do đó, h n ch năng su t, ch tị ề ươ ướ ả ấ ạ ế ấ ấ
l ng và hi u qu c a s n xu t xã h i. Các trung tâm công nghi p và đô th ,ượ ệ ả ủ ả ấ ộ ệ ị
đ c bi t là các đô th l n, ch a phát tri n đ ng b và đúng h ng, c c u kinhặ ệ ị ớ ư ể ồ ộ ướ ơ ấ
t và xã h i c a chúng ch m đ i m i, kém hi u qu , do đó, ch a t o ra đ cế ộ ủ ậ ổ ớ ệ ả ư ạ ượ
s c m nh đ lôi kéo toàn b l c l ng s n xu t các vùng lân c n phát tri n .ứ ạ ể ộ ự ượ ả ấ ậ ể
Đi u đáng chú ý đây là tác đ ng qu n lý vĩ mô thông qua đ u t xâyề ở ộ ả ầ ư
d ng còn r t y u, thi u đ nh h ng. Trong nhi u tr ng h p còn áp d ngự ấ ế ế ị ướ ề ườ ợ ụ
quy mô và c c u ngành s n xu t cho các vùng khác nhau, ch a phát tri nơ ấ ả ấ ư ể
15
đ ng b , theo m t trình t h p lý các ph n t c c u lãnh th , đ c bi t là cácồ ộ ộ ự ợ ầ ử ơ ấ ổ ặ ệ
y u t k t c u h t ng s n xu t, xã h i và môi tr ng.ế ố ế ấ ạ ầ ả ấ ộ ườ
2.2 Yêu c u c a CNH-HĐHầ ủ
2.2.1CNH-HĐH - ph n đ u đ a n c ta tr thành m t n c công nghi pấ ấ ư ướ ở ộ ướ ệ
-Yêu c u c a s nghi p công nghi p hoá c a n c ta đ c Đ ng C ngầ ủ ự ệ ệ ủ ướ ượ ả ộ
s n Vi t Nam xác đ nh t i Đ i h i l n th VIII là "ả ệ ị ạ ạ ộ ầ ứ Xây d ng n c ta tr thànhự ướ ở
m t n c công nông nghi p có c s v t ch t -kỹ thu t hi n đ i, c c u kinh tộ ướ ệ ơ ở ậ ấ ậ ệ ạ ơ ấ ế
h p lý, quan h s n xu t ti n b , phù h p v i quá trình phát tri n c a l cợ ệ ả ấ ế ộ ợ ớ ể ủ ự
l ng s n xu t, đ i s ng v t ch t tinh th n cao, qu c phòng, an ninh v ngượ ả ấ ờ ố ậ ấ ầ ố ữ
ch c, dân gi u n c m nh, xã h i công b ng, văn minhắ ầ ướ ạ ộ ằ ".
Theo tinh th n c a Văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VIIIầ ủ ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ
Đ ng C ng s n Vi t Nam, chúng ta ph i ra s c ph n đ u đ đ n năm 2020, vả ộ ả ệ ả ứ ấ ấ ể ế ề
c b n, n c ta tr thành n c công nghi p. ơ ả ướ ở ướ ệ
đây, n c công nghi p c n đ c hi u là m t n c có n n kinh t màở ướ ệ ầ ượ ể ộ ướ ề ế
trong đó lao đ ng công nghi p tr thành ph bi n trong các ngành và các lĩnhộ ệ ở ổ ế
v c c a n n kinh t . T tr ng công nghi p trong n n kinh t c v GDP c vự ủ ề ế ỷ ọ ệ ề ế ả ề ả ề
l c l ng lao đ ng đ u v t tr i h n so v i nông nghi p.ự ượ ộ ề ượ ộ ơ ớ ệ
2.2.2 CNH-HĐH góp ph n tăng c ng, c ng c kh i liên minh công-nôngầ ườ ủ ố ố
-Đ th c hi n yêu c u t ng quát trên, trong m i giai đo n phát tri n c aể ự ệ ầ ổ ỗ ạ ể ủ
n n kinh t , công nghi p hoá c n ph i th c hi n đ c nh ng yêu c u c thề ế ệ ầ ả ự ệ ượ ữ ầ ụ ể
nh t đ nh. Trong nh ng năm tr c m t, trong đi u ki n kh năng v v n v nấ ị ữ ướ ắ ề ệ ả ề ố ẫ
h n h p, nhu c u v công ăn, vi c làm, r t b c bách, đ i s ng nhân dân cònạ ẹ ầ ề ệ ấ ứ ờ ố
nhi u khó khăn; tình hình kinh t xã h i phát tri n, tăng tr ng ch a th t nề ế ộ ể ưở ư ậ ổ
đ nh, chúng ta c n t p trung n l c đ y m nh công nghi p hoá nông nghi p,ị ầ ậ ỗ ự ẩ ạ ệ ệ
nông thôn, ra s c phát tri n các ngành công nghi p ch bi n nông-lâm-thuứ ể ệ ế ế ỷ
s n. ả
-CNH-HĐH còn đ m b o s phát tri n n đ nh, b n v ng v kinh t và xãả ả ự ể ổ ị ề ữ ề ế
h i trên đ a bàn nông thôn. V kinh t sẽ phát tri n cân đ i gi a nông nghi pộ ị ề ế ể ố ữ ệ
hàng hoá v i công nghi p và d ch v , chuy n d ch c c u kinh t nông thôn,ớ ệ ị ụ ể ị ơ ấ ế
n i b nông-lâm nghi p và thu s n, gi a tr ng tr t và chăn nuôi, gi a nhómộ ộ ệ ỷ ả ữ ồ ọ ữ
16
cây l ng th c v i các nhóm cây tr ng khác, gi a các đàn gia súc và giaươ ự ớ ồ ữ
c m...theo h ng tích c c, u tiên xu t kh u. Kinh t tăng tr ng cao nh ngầ ướ ứ ư ấ ẩ ế ưở ư
v n b o đ m n đ nh xã h i nông thôn, tr c h t tăng vi c làm, gi m th tẫ ả ả ổ ị ộ ướ ế ệ ả ấ
nghi p, gi m s phân hoá giàu nghèo trong n i b nông dân, tăng phúc l i xãệ ả ự ộ ộ ợ
h i, tăng thu nh p và c i thi n đ i s ng nông thôn, rút ng n kho ng cách gi aộ ậ ả ệ ờ ố ắ ả ữ
nông thôn và thành th , t đó ngăn ch n dòng ng i t nông thôn d n vị ừ ặ ườ ừ ồ ề
thành th ki m s ng nh hi n nay. V n đ k t h p đúng đ n s phát tri nị ế ố ư ệ ấ ề ế ợ ắ ự ể
c a công nghi p, nông nghi p v i công ngh , xác đ nh đ c các ngành kinh tủ ệ ệ ớ ệ ị ượ ế
và khoa h c mũi nh n, tri n khai k p th i các ti n b khoa h c kỹ thu t vàoọ ọ ể ị ờ ế ộ ọ ậ
s n xu t, sẽ giúp c ng c và tăng c ng liên minh công - nông - trí th c trênả ấ ủ ố ườ ứ
con đ ng đi lên CNXHườ
2.3 Đánh giá quá trình th c hi n CNH-HĐH n c taự ệ ướ
2.3.1 Thành tích và th ng l iắ ợ
a.Tăng s n ph m thu nh p qu c dân ả ẩ ậ ố
Khác h n v i tình hình kinh t xã h i c a th i kỳ k ho ch hoá t pẳ ớ ế ộ ủ ờ ế ạ ậ
trung, d i ánh sáng đ i m i toàn di n n n kinh t c a Đ ng, công cu cướ ổ ớ ệ ề ế ủ ả ộ
CNH,HĐH đ t n c trong th i gian h n 10 năm qua n c ta đã thu đ c m tấ ướ ờ ơ ướ ượ ộ
s thành t u có ý nghĩa b c ngo t ố ự ướ ặ
Trong lĩnh v c kinh t , m c tăng tr ng GDP bình quân h n 8% /năm.ự ế ứ ưở ơ
Trong t t c các khu v c s n xu t nông nghi p, công nghi p và d ch v đ uấ ả ự ả ấ ệ ệ ị ụ ề
tăng tr ng cao, l ng th c không ch đ ăn mà còn đ g o xu t kh u, đ ngưở ươ ự ỉ ủ ủ ạ ấ ẩ ứ
th 2 th gi i. Ngo i th ng tăng tr ng m nh, l m phát đ c ki m ch ....ứ ế ớ ạ ươ ưở ạ ạ ượ ề ế
b.Đ i s ng kinh t xã h i đ c c i thi n, uy tín qu c t tăng lên ờ ố ế ộ ượ ả ệ ố ế
-S k t h p gi a ngu n l c bên trong và ngu n l c bên ngoài trong quáự ế ợ ữ ồ ự ồ ự
trình CNH-HĐH trong đi u ki n qu c t và khu v c có nhi u bi n đ i. Cùngề ệ ố ế ự ề ế ổ
v i quá trình chuy n sang kinh t th tr ng, CNH-HĐH còn g n li n v i vi cớ ể ế ị ườ ắ ề ớ ệ
m c a, h i nh p qu c t và khu v c. S hi n di n c a các ngu n v n n cở ử ộ ậ ố ế ự ự ệ ệ ủ ồ ố ướ
ngoài, bao g m các ngu n v n đ u t ( v n ODA, FDI ), công ngh kĩ thu t, kĩồ ồ ố ầ ư ố ệ ậ
năng qu n lý và kinh doanh, th tr ng tiêu th hàng hoá s n ph m hàng hoá,ả ị ườ ụ ả ẩ
17
d ch v ... đã ch ng nh ng góp ph n quan tr ng vào m c tăng tr ng GDP màị ụ ẳ ữ ầ ọ ứ ưở
còn t o ra s năng đ ng trong đ i s ng xã h i v n tr c đây r t trì tr .ạ ự ộ ờ ố ộ ố ướ ấ ệ
-Trên c s tăng tr ng kinh t , đ i s ng xã h i còn nhi u chuy n bi nơ ở ưở ế ờ ố ộ ề ể ế
tích c c, m c s ng c a nhân dân tăng lên rõ r t. Tình hình an ninh chính trự ứ ố ủ ệ ị
n đ nh, quan h đ i ngo i đ c m r ng, uy tín c a Vi t Nam trên tr ngổ ị ệ ố ạ ượ ở ộ ủ ệ ườ
qu c t t ng b c đ c nâng lên. Ni m tin c a nhân dân vào s lãng đ o c aố ế ừ ướ ượ ề ủ ự ạ ủ
Đ ng và qu n lý c a nhà n c ngày càng đ c c ng c . M t khác, s thay đ iả ả ủ ướ ượ ủ ố ặ ự ổ
c ch kinh t đánh d u s đ i m i t duy lý lu n c a Đ ng ta v con đ ngơ ế ế ấ ự ổ ớ ư ậ ủ ả ề ườ
xây d ng ch nghĩa xã h i đã đ c th c ti n cu c s ng và k t qu nêu trênự ủ ộ ượ ự ễ ộ ố ế ả
ki m ch ng là đúng đ n, công cu c đ i m i là h p lòng dân, là đúng xu thể ứ ắ ộ ổ ớ ợ ế
phát tri n khách quan c a th i đ i và hoà nh p vào c ng đ ng qu c t .ể ủ ờ ạ ậ ộ ồ ố ế
-S phát tri n c c u kinh t nông thôn theo h ng tích c c: T ng s nự ể ơ ấ ế ướ ự ổ ả
ph m, t c giá tr tuy t đ i c a s n ph m nông nghi p không ng ng đ cẩ ứ ị ệ ố ủ ả ẩ ệ ừ ượ
tăng lên, nh ng t tr ng GDP gi m d n. Nông thôn c a n c ta sẽ d n chuy nư ỷ ọ ả ầ ủ ướ ầ ể
bi n thành nông thôn c a m t n c công nghi p. Đ i s ng c a nhân dânế ủ ộ ướ ệ ờ ố ủ
đ c c i thi n và nâng cao, rút ng n kho ng cách tói đa v i đô th .ượ ả ệ ắ ả ớ ị
2.3.2 Nh ng t n t i ch y uữ ồ ạ ủ ế
Bên c nh nh ng thành t u và th ng l i đ t đ c, s nghi p CNH-HĐH ạ ữ ự ắ ợ ạ ượ ự ệ ở
n c ta còn có nh ng h n ch . Đi u này đ c th hi n các m t ch y u:ướ ữ ạ ế ề ượ ể ệ ở ặ ủ ế
- CNH ch a t o đi u ki n cho phát tri n kinh t -xã h i nhanh, b n v ngư ạ ề ệ ể ế ộ ề ữ
và có hi u qu . ệ ả
Đ t đ c nh ng thành t u v phát tri n kinh t -xã h i tr c năm 1986ạ ượ ữ ự ề ể ế ộ ướ
ph n quan tr ng là nh vào s giúp đ , vi n tr t Liên Xô và các n c XHCNầ ọ ờ ự ỡ ệ ợ ừ ướ
Đông Âu. S phát tri n kinh t trong nh ng năm này n ng v qui mô, hìnhự ể ế ữ ặ ề
th c, thiên v công nghi p n ng, xem nh nông nghi p, công nghi p nh , k tứ ề ệ ặ ẹ ệ ệ ẹ ế
c u h t ng, đi vào h ng n i, phát tri n theo chi u r ng là chính và qu n lýấ ạ ầ ướ ộ ể ề ộ ả
theo c ch k ho ch hoá t p trung. Đi u đó t t y u d n đ n k t qu là m cơ ế ế ạ ậ ề ấ ế ẫ ế ế ả ặ
dù n n kinh t có tăng tr ng nh ng v i t l th p và b p bênh, có tăngề ế ưở ư ớ ỷ ệ ấ ấ
tr ng nh ng hi u qu th p. T c đ tăng bình quân hàng năm c a thu nh pưở ư ệ ả ấ ố ộ ủ ậ
qu c dân th i kỳ (1976-1980): 0,4% và th i kỳ 1981-1985 : 6,4%, trong khi đóố ờ ờ
18
t c đ tăng bình quân c a v n đ u t c a Nhà n c 2 th i kỳ đó là:5,6% vàố ộ ủ ố ầ ư ủ ướ ở ờ
9,2%.
Sau khi v t qua c n suy thoái (1988-1990), t năm 1991, 1992.1993ượ ơ ừ
n n kinh t đi vào tr ng thái phát tri n v i nh ng thành t u đáng ghi nh n.ề ế ạ ể ớ ữ ự ậ
Nh ng nh ng thành t u đó đ c t o nên nh có tác đ ng c a c ch và chínhư ữ ự ượ ạ ờ ộ ủ ơ ế
sách m nh h n, l n h n, nhanh h n, nh y h n so v i tác đ ng c a côngạ ơ ớ ơ ơ ạ ơ ớ ộ ủ
nghi p hoá. Phát tri n nh v y là thành tích l n, nh ng ch a b n v ng. ệ ể ư ậ ớ ư ư ề ữ
- Công nghi p hoá tác đ ng r t y u đ n quá trình chuy n d ch c c uệ ộ ấ ế ế ể ị ơ ấ
kinh t theo h ng ti n b và có hi u qu .ế ướ ế ộ ệ ả
Tr i qua h n 30 năm ti n hành CNH, c c u n n kinh t n c ta chuy nả ơ ế ơ ấ ề ế ướ ể
d ch r t ch m và đ n nay v c b n v n là c c u l c h u, không năng đ ng,ị ấ ậ ế ề ơ ả ẫ ơ ấ ạ ậ ộ
hi u qu kém, ch a đ ng nhi u b t h p lý và m t cân đ i ch a t o đi u ki nệ ả ứ ự ề ấ ợ ấ ố ư ạ ề ệ
cho phát tri n nhanh, b n v ng và có hi u qu . ể ề ữ ệ ả
Trong c c u kinh t : Nông nghi p v n là ngành t o ra ph n l n thuơ ấ ế ệ ẫ ạ ầ ớ
nh p qu c dân và chi m đ i b ph n lao đ ng xã h i. Nông nghi p ch a thoátậ ố ế ạ ộ ậ ộ ộ ệ ư
kh i tình tr ng đ c canh, s n xu t nh t cung, t c p, t su t hàng hoá th pỏ ạ ộ ả ấ ỏ ự ự ấ ỷ ấ ấ
và ít hi u qu , kỹ thu t canh tác l c h u, năng su t th p. Công nghi p và d chệ ả ậ ạ ậ ấ ấ ệ ị
v còn nh bé, r i r c, l c h u. Công nghi p ch bi n còn nh bé, trình đụ ỏ ờ ạ ạ ậ ệ ế ế ỏ ở ộ
th p, hi u qu kém. Xu t kh u s n ph m thô (d u thô, than, thi c, g tròn,ấ ệ ả ấ ẩ ả ẩ ầ ế ỗ
g o, thu s n...) chi m t tr ng áp đ o trong c c u m t hàng xu t kh u. ạ ỷ ả ế ỷ ọ ả ơ ấ ặ ấ ẩ
Trong kho ng th i gian trên, các n c đang phát tri n Đông á và khuả ờ ướ ể ở
v c có s chuy n d ch nhanh h n.ự ự ể ị ơ
Công nghi p tác đ ng t i nông nghi p v a ch a đ l c (ch đáp ng 10%ệ ộ ớ ệ ừ ư ủ ự ỉ ứ
nhu c u phân bón...) và cũng ch a đúng h ng (ch a chú ý đ n ch bi n, b oầ ư ướ ư ế ế ế ả
qu n nông, lâm, h i s n). K t c u h t ng th p kém và xu ng c p. ả ả ả ế ấ ạ ầ ấ ố ấ
V i c c u và chuy n d ch c c u nh v y thì n n kinh t không th tăngớ ơ ấ ể ị ơ ấ ư ậ ề ế ể
tr ng nhanh, đ t n c không th nhanh chóng v t ra kh i tình tr ng m tưở ấ ướ ể ượ ỏ ạ ộ
n c: nghèo, ch m phát tri n.ướ ậ ể
- Công nghi p hoá ch a đ y nhanh và có hi u qu quá trình nâng cao trìnhệ ư ẩ ệ ả
đ kỹ thu t và đ i m i công ngh trong s n xu t-kinh doanh, đ i s ngộ ậ ổ ớ ệ ả ấ ờ ố .
19
Trong nh n th c và ch tr ng, Đ ng và Nhà n c đã coi "Cách m ng kỹậ ứ ủ ươ ả ướ ạ
thu t là th c ch t c a công nghi p hoá", "Cách m ng khoa h c-kỹ thu t làậ ự ấ ủ ệ ạ ọ ậ
then ch t", "Khoa h c và công ngh là đ ng l c c a đ i m i". Nh ng do thi uố ọ ệ ộ ự ủ ổ ớ ư ế
c ch và chính sách tích ng v kinh t và khuy n khích nghiên c u, ngơ ế ứ ề ế ế ứ ứ
d ng ti n b khoa h c-công ngh nên trong nhi u năm, vi c đ i m i côngụ ế ộ ọ ệ ề ệ ổ ớ
ngh và nâng cao trình đ , kỹ thu t di n ra r t ch m và hi u qu kém.ệ ộ ậ ễ ấ ậ ệ ả
Chuy n sang c ch th tr ng, t c đ đ i m i có nhanh h n, cách th c đ iể ơ ế ị ườ ố ộ ổ ớ ơ ứ ổ
m i ti n b h n, h p lý h n và đem l i hi u qu h n. Vi c đ i m i công nghớ ế ộ ơ ợ ơ ạ ệ ả ơ ệ ổ ớ ệ
ch y u do doanh nghi p t lo li u và đ m nh n-t ch n m c tiêu, m c đ ,ủ ế ệ ự ệ ả ậ ự ọ ụ ứ ộ
cách th c đ i m i, t cân đ i tài chính cho đ i m i. Do v y, đ i m i sôi đ ngứ ổ ớ ự ố ổ ớ ậ ổ ớ ộ
h n, thi t th c h n, có đ a ch c th và có hi u qu h n. Tuy nhiên, s đ iơ ế ự ơ ị ỉ ụ ể ệ ả ơ ự ổ
m i còn l t , c c b , t ng ph n ch a t o ra s thay đ i căn b n v ch t, sớ ẻ ẻ ụ ộ ừ ầ ư ạ ự ổ ả ề ấ ự
thay đ i đ ng b và mang tính ph bi n. Trình đ trang b kỹ thu t và côngổ ồ ộ ổ ế ộ ị ậ
ngh c a nhi u ngành, nhi u lĩnh v c s n xu t d ch v còn r t l c h u.ệ ủ ề ề ự ả ấ ị ụ ấ ạ ậ
Tình tr ng kỹ thu t, công ngh nh v y t t y u d n đ n: Ch t l ng s nạ ậ ệ ư ậ ấ ế ẫ ế ấ ượ ả
ph m th p, giá thành cao, ít có kh năng đ i m i s n ph m. Nói cách khác,ẩ ấ ả ổ ớ ả ẩ
kh năng c nh tranhả ạ c a s n ph m kém và kéo theo đó là g p khó khăn v thủ ả ẩ ặ ề ị
tr ng, v n và tăng tr ng. ườ ố ưở
3 .Ph ng h ng và bi n pháp thúc đ y CNH-HĐH ti n lên CNXHươ ướ ệ ẩ ế
3.1 Ph ng h ngươ ướ 3.1.1 Phát tri n các ngành kinh t qu c dân d a trên c s kinh t và côngể ế ố ự ơ ở ế
ngh ngày càng hi n đ i ệ ệ ạ
-Công nghi p hoá là ph m trù l ch s . Nhi m v công nghi p hoá chệ ạ ị ử ệ ụ ệ ỉ
đ c hoàn thành khi nào đ t n c ta đ s c v t ra kh i tình tr ng nghèoượ ấ ướ ủ ứ ượ ỏ ạ
nàn, l c h u, kém phát tri n đ tr thành m t n c giàu, hi n đ i, phát tri n.ạ ậ ể ể ở ộ ướ ệ ạ ể
Hi n nay đ t n c ta đang th i kỳ đ u c a quá trình công nghi p hoá. M cệ ấ ướ ở ờ ầ ủ ệ ụ
tiêu công nghi p hoá th i kỳ này là đ a n n kinh t "ra kh i kh ng ho ng,ệ ở ờ ư ề ế ỏ ủ ả
n đ nh tình tr ng n c nghèo và kém phát tri n, c i thi n đ i s ng nhân dân,ổ ị ạ ướ ể ả ệ ờ ố
c ng c qu c phòng và an ninh, t o đi u ki n cho đ t n c phát tri n nhanhủ ố ố ạ ề ệ ấ ướ ể
h n vào đ u th k XXI"ơ ầ ế ỷ
20
- Nâng cao trình đ trang b kỹ thu t và đ i m i công ngh trong t t cộ ị ậ ổ ớ ệ ấ ả
các ngành công nghi p, nông nghi p, d ch v nh m t o ra nhi u s nệ ệ ị ụ ằ ạ ề ả
ph m và d ch v v i ch t l ng t t h n, chi phí th p h n, l i nhu nẩ ị ụ ớ ấ ượ ố ơ ấ ơ ợ ậ
cao h n, t o ra nhi u vi c làm h n.ơ ạ ề ệ ơ
- Chú tr ng áp d ng công ngh n v a có hi u qu v m t kỹ thu t, v aọ ụ ệ ừ ệ ả ề ặ ậ ừ
có hi u qu cao v kinh t xã h i và b o v đ c môi tr ng. Th cệ ả ề ế ộ ả ệ ượ ườ ự
hi n ph ng pháp t ch c s n xu t và t ch c lao đ ng khoa h cệ ươ ổ ứ ả ấ ổ ứ ộ ọ
trong t ch c qu n lý quá trình phát tri n kinh t - xã h i. N i dungổ ứ ả ể ế ộ ộ
c a quá trình ng d ng ti n b khoa h c- công ngh i vào các ngànhủ ứ ụ ế ộ ọ ị
kinh t qu c dân n c ta là: Th c hi n c khí hoá, đi n khí hoá, hoáế ố ở ướ ự ệ ơ ệ
h c và sinh h c hoá là ch y u.Đ ng th i tranh th đi vào kỹ thu t vàọ ọ ử ế ồ ờ ủ ậ
công ngh hi n đ i đ i v i m t d ngành, m t s dây chuy n, m t sệ ệ ạ ố ớ ộ ố ộ ố ề ộ ố
m t hàng có nhu c u, có đi u ki n và mang l i hi u qu kinh t qu cặ ầ ề ệ ạ ệ ả ế ố
dân cao.
3.1.2 Phát tri n đ ng th i c 3 lĩnh v c công nghi p, nông nghi p, d ch vể ồ ờ ả ự ệ ệ ị ụ
trong m t h th ng m v i c c u năng đ ng, có hi u qu và chuy n d chộ ệ ố ở ớ ơ ấ ộ ệ ả ể ị
theo h ng CNH-HĐHướ
- Nông nghi p là khâu đ t phá c n đ c ph tti n theo h ng đa d ngệ ộ ầ ượ ả ể ướ ạ
hoá, có năng su t ch t l ng hi u qu ngày càng cao, có đ b n v ng v kinhấ ấ ượ ệ ả ộ ề ữ ề
t và sinh thái nh m th c hi n m c tiêu dùng trong n c, nguyên li u choế ằ ự ệ ụ ướ ệ
công nghi p ch bi n, s nph m cho xu t kh u và t o ra th tr ng r ng l nệ ế ế ả ẩ ấ ẩ ạ ị ườ ộ ớ
cho tiêu th s n ph m c a công nghi p và d ch v .ụ ả ẩ ủ ệ ị ụ
- Đ phát huy vai trò công nghi p đ i v i nông nghi p và các ngành KTQDể ệ ố ớ ệ
trong ch ng đ ng đ u c a quá trinh CNH, h ng phát tri n c a công nghi pặ ườ ầ ủ ướ ể ủ ệ
là :
+Phát tri n công nghi p ch bi n g n bó v i nông-lâm-ng nghi p để ệ ế ế ắ ớ ư ệ ể
đáp ng nhu c u trong n c, đ y m nh xu t kh u, phát huy l i th sinh thái ,ứ ầ ướ ẩ ạ ấ ẩ ợ ế
b i v môi tr ng và tài nguyên. Phát tri n công nghi p ch bi n theo h ngả ệ ườ ể ệ ế ế ướ
chi n l c là: Đi t s ch là ch y u, ti n toi tinh ch là ch y u và th cế ượ ừ ơ ế ủ ế ế ư ế ủ ề ự
hi n ch bi n s d ng t ng h p nguyên li u.ệ ế ế ử ụ ổ ợ ệ
21
Gi m d n và ti n t i ch m d t xu t kh u s n ph m d i d ng nguyênả ầ ế ớ ấ ứ ấ ẩ ả ẩ ướ ạ
li u thô.ệ
+Phát tri n m nh công nghi p hàng tiêu dùng đ tho mãn nhu c u cácể ạ ệ ể ả ầ
lo i hàng thông th ng, tăng m c đáp ng nhu c u tiêu dùng ngày càng cao cạ ườ ứ ứ ầ ử
nhân dân và đ y m nh xu t kh u t o nhi u vi c làm, t o ngu n tích luỹ banẩ ạ ấ ẩ ạ ề ệ ạ ồ
đ u cho CNHầ
- u tiên phát tri n đi tr c các ngành xây d ng k t c u h t ng kỹƯ ể ướ ự ế ấ ọ ầ
thu t ( đ ng, c u c ng, đi n, n c) ph c v cho s n xu t và đ i s ng. Vìậ ườ ầ ố ệ ướ ụ ụ ả ấ ờ ố
trong công nghi p xây d ng CNXH c a n c ta đ ki n toàn các b ph n c aệ ự ủ ướ ể ệ ộ ậ ủ
ki n trúc th ng t ng xã h i suy đ n cùng cũng ph th c vào vi c xây d ngế ượ ầ ộ ế ụ ượ ệ ự
c s h t ng c a xã h i .ơ ở ạ ầ ủ ộ
- Các ngành và các ho t đ ng d ch v c n đ c phát tri n m nh mẽ c iạ ộ ị ụ ầ ượ ẻ ạ ớ
m t c c u đa d ng, ch t l ng ngày càng cao, trình đ cgày càng căn minhộ ơ ấ ạ ấ ượ ộ
hi n đ i đ khai thác t t nh t m i ngu n l c. Phát tri n nhanh và đi th ngệ ạ ể ố ấ ọ ồ ự ể ẳ
vào hi n đ i v i m t s l i ho t đ ng d ch v c n ph i u tiên và có ddi uệ ạ ớ ộ ố ạ ạ ộ ị ụ ầ ả ư ề
ki n phát tri n mang l i hi u qu KTQD nh các d ch v : Ngân hàng, du l chệ ể ạ ệ ả ư ị ụ ị
qu c t , xu t kh u, v n t i hàng không, b u chính vi n thông...ố ế ấ ẩ ậ ả ư ễ
- Chuy n d ch c c u kinh t n c ta theo h ng CNH không ch đ nể ị ơ ấ ế ướ ướ ỉ ơ
gi n là thay đ i t c đ và u tr ng c a công nghi p, nông nghi p, d ch vả ổ ố ọ ỷ ọ ủ ệ ệ ị ụ
trong c c u chung c a n n KTQD, trong đó c n tăng t tr ng và t c đ phátơ ấ ủ ề ầ ỷ ọ ố ộ
tri n công nghi p, d ch v mà là ph i t o ra s thay đ i v ch t l ng c c uể ệ ị ụ ả ạ ự ổ ề ấ ượ ơ ấ
và trình đ phát tri n c a m i ngành. Nông nghi p ph i chuy n t đ c canhộ ể ủ ỗ ệ ả ể ừ ộ
lúa là ch y u sang đa s ng hoá theo h ng s n xu t hàng hoá l n, có năngủ ế ạ ướ ả ấ ớ
su t, ch t l ng,hi u qu ngày cang cao, Công nghi p chuy n t khai thác vàấ ấ ượ ệ ả ệ ể ừ
s ch là ch y u v i hi u qu th p sang m t n n công nghi p đa ngành và cóơ ế ủ ế ớ ệ ả ấ ộ ề ệ
hi u qu kinh t - xã h i cao, trong đó công nghi p ch bi n là ch y u v iệ ả ế ộ ệ ế ế ủ ế ớ
hi u qu th p sang m t nèn công nghi p đa ngành và có hi u qu kinh t - xãệ ả ấ ộ ệ ệ ả ế
h i cao, trong đó công nghi p ch bi n c n đ c phát tri n nhanh h n cácộ ệ ế ế ầ ượ ể ư
ngành khác. D ch v :Phát tri n có h thông, theo h ng văn minh, hi n đ i. ị ụ ể ệ ướ ệ ạ
22
3.2. Bi n pháp :ệ3.2.1 Bi n pháp ch y u nh m phát tri n công ngh theo h ng CNH-HĐHệ ủ ế ằ ể ệ ướ
- n đ nh và m r ng quy mô th tr ng công ngh ổ ị ở ộ ị ườ ệ
+Trong đi u ki n " năng l c nghiên c u tri n khai, đánh giá, l a ch nề ệ ự ứ ể ự ọ
công ngh còn nhi u h n ch "(ngh quy t trung ng 7) và phù h p v i quyệ ề ạ ế ị ế ươ ợ ớ
lu t chung c a nhi u n c đang phát tri n, trong môi tr ng thu n l i nh tậ ủ ề ướ ể ườ ậ ợ ấ
cho vi c nh p kh u công ngh . Trong b i c nh hi n nay n c ta, c n chú ýệ ậ ẩ ệ ố ả ệ ở ướ ầ
v đ u t n c ngoài, v chuy n giao công ngh n c ngoài vào Vi t Nam.ề ầ ư ướ ề ể ệ ướ ệ
+G n li n v i các bi n pháp kích thích đôid v i công ngh nh p cũngắ ề ớ ệ ớ ệ ậ
x n t o s kích thích c n thiêts đ i v i các công ngh s n xu t trong n c.ầ ạ ự ầ ố ớ ệ ả ấ ướ
N u nh p kh t nhi u, s ph thu c n ng n vào ngu n cung công ngh n cế ậ ẩ ề ự ụ ộ ặ ề ồ ệ ướ
ngoài mà không có năng l c n i sinh trong nu c làm c s đ ti p thu, ngự ộ ở ứ ơ ở ể ế ứ
d ng. Nh p kh u kỹ thu t sẽ ch ng đem l i k t qu bao nhiêu n i không cóụ ậ ẩ ậ ẳ ạ ế ả ế
đ c kh năng s a đ i, c i ti n kỹ thu t đó đ áp d ng trong n c. Đi uượ ả ử ổ ả ế ậ ể ụ ướ ề
quan tr ng đáng l u ý trong các chính sách và bi n pháp t ch c qu n lý đ iọ ư ệ ổ ứ ả ố
v i s phát tri n công ngh hi n nay là s thi u ph i h p và đ ng b gi a cácớ ự ề ệ ệ ự ề ố ợ ồ ộ ữ
bi n pháp kích thích nh p công ngh và s n xu t công ngh trong n c.ệ ậ ệ ả ấ ệ ở ướ
+Nh v y khuy n khích nh p và b o h nâng đ công ngh s n xu tư ậ ế ậ ả ộ ỡ ệ ả ấ
trong n c là 2 m t không th tách r i c a cùng m t v n đ . Đây cũng ph i làướ ặ ể ờ ủ ộ ấ ề ả
m t quan đi m c b n trong thi t k đ ng b chính sách và bi n pháp kíchộ ể ơ ả ế ế ồ ộ ệ
thích cung v công ngh .ề ệ
- Đ i m i chính sách và c ch khuy n khích đ i ngũ cán b khoa h cổ ớ ơ ế ế ộ ộ ọ
công ngh ho t đ ng ph c v tr c ti p cho s n xu t t t c m i khât, m iệ ạ ộ ụ ụ ự ế ả ấ ở ấ ả ọ ọ
lĩnh v c, và đ a bàn. Theo s li u th ng kê năm 1992thì 94,4% s cán b khoaự ị ố ệ ố ố ọ
h c công ngh n c ta làm vi c t i các c quan trung ng, 5,4% c quanọ ệ ở ướ ẹ ạ ơ ươ ở ơ
t nh và 0,4%làm vi c t i huy n. Trong đó 89,3%cán b khoa h c công nghỉ ệ ạ ệ ộ ọ ệ
làm vi c các c quan trung ng thành ph , đô th . Nguyên nhân chính làệ ở ơ ướ ở ố ị
c ch hi n t i h u nh không khuy n khích cán b khoa h c công ngh làmơ ế ệ ạ ầ ư ế ộ ọ ệ
v c nh ng khâu, đ a bàn tr c ti p c n v i s n xu t. Theo túnh toán thì đẹ ở ữ ị ự ế ắ ớ ả ấ ể
th c hi n các m c tiêu CNH-HĐH ph i xúc ti n t ch c l i l c l ng khoa h cự ệ ụ ả ế ổ ứ ạ ự ượ ọ
23
công ngh c a đ t n n đ n năm 2000 có t i 50% càn b khoa h c công nghệ ủ ấ ướ ế ớ ộ ọ ệ
tr c ti p t i khu v c doanh nghi p.ự ế ạ ự ệ
- Nhà n c t p trung xây d ng m t s khu công ngh cao và các trungướ ậ ự ộ ố ệ
tâm ng d ng công ngh m i. Đó chính là h t nhân c s nghiên c u thứ ụ ệ ớ ạ ơ ở ứ ử
nghi m thích nghi và ng d ng công ngh phù h p v i ki u ki n c th c aệ ứ ụ ệ ợ ớ ề ệ ụ ể ủ
đ t n c, c a đ a ph ng và là m t ngu n phát tri n cung c p công ngh caoấ ướ ủ ị ươ ộ ồ ể ấ ệ
cho các h ng phát tri n s n xu t u tiên c a n n kinh t .ướ ể ả ấ ư ủ ề ế
3.2.2. Gi i pháp huy đ ng v n ph c v s nghi p CNH-HĐH và s d ngả ộ ố ụ ụ ự ệ ử ụ
v n có hi u qu :ố ệ ả
a. Gi i pháp huy đ ng v n ả ộ ố
-Huy đ ng v n trong n c:ộ ố ướ
V n trong n c có th huy đ ng qua nhi u kênh nh : ngân sách nhàố ướ ể ộ ề ư
n c, doanh nghi p, ngân hàng, dân c ...Trong đó ngu n v n trong dân c vàướ ệ ư ồ ố ư
doanh nghi p và quan tr ng nh t b i vì khu v c này là n i t o ra và tích luỹệ ọ ấ ở ự ơ ạ
v n là ngu n nguyên thu đ t o ra v n cho ngân sách và cho h th ng tínhồ ồ ỷ ể ạ ố ệ ố
d ng .ụ
Đ huy đ ng v n trong n c ph c v cho nhu c u CNH-HĐH thì ngoàiể ộ ố ướ ụ ụ ầ
vi c t o ra các di u ki n c b n nh hoàn thi n c s pháp lý, b o v n quy nệ ạ ề ệ ơ ả ư ệ ơ ở ả ệ ề
l i c a ng i đ u t , kh ng ché l m phát và gi m c thâm h t ngân sáchợ ủ ườ ầ ư ố ạ ữ ứ ụ
th p, khuy n khích đ u t trong n c. Đ th c hi n đ c điêù đó c n c nấ ế ầ ư ướ ể ự ệ ượ ầ ầ
th c hi n t t các gi i pháp sau:ự ệ ố ả
+Coi ti t ki m là qu c sách, chính sách ti t ki m ph i đ cquán tri tế ệ ố ế ệ ả ượ ệ
trong c lĩnh v c s n xu t v t ch t và tiêu dùng trong c khu v c nhà n cả ự ả ấ ậ ấ ả ự ướ
các doanh ngh p và các t ng l p dân c . Chính ph c n áp d ng m t lo u cácệ ầ ớ ư ủ ầ ụ ộ ạ
bi n pháp v ngân sách thu khoá, ki m soát nh p kh u, dành nguông v nệ ề ế ể ậ ẩ ố
l n cho CNH-HĐH c th tăng thu đánh vào hàng xa x không c n thi t,ớ ụ ể ế ỉ ầ ế
không phù h p v i hoàn c nh kinh t nhi n nay.ợ ớ ả ế ệ
+Th c hi n t t ch t trong chi tiêu ti n c a ngân sách nhà n c, th cự ẹ ắ ặ ề ủ ướ ự
hi n nguyên t c t c đ tăng chi tiêu dùng th ng xuyên c a ngân sách nhàệ ắ ố ộ ườ ủ
n c ph i nh h n t c đ tăng GDP và nh h n t c đ tăng chi cho đ u t .ướ ả ỏ ơ ố ộ ỏ ơ ố ộ ầ ư
24
- Huy đ ng v n ngoài n c:ộ ố ướ
Tranh th v n n c ngoài có v trí r t quan tr ng đ i v i qua trình CNH-ủ ố ướ ị ấ ọ ố ớ
HĐH c a n c ta. Đ đ m b o th ng l i trong c nh tranh v n và công ngh ,ủ ướ ể ả ả ắ ợ ạ ố ệ
v n đ c b n đ t ra là ph i tăng s c h p d n c a môi tr ng đ u t Vi tấ ề ơ ả ặ ả ứ ấ ẫ ủ ươ ầ ư ở ệ
Nam so v i các n c trong khu v c, các gi i pháp t p trung là:ớ ướ ự ả ậ
+Hoàn thi n c s pháp lý liên quan đ n đ u t n c ngoài làm cho lu tệ ơ ở ế ầ ư ướ ậ
l n c a ta có n i dung thông nh t, d hi u, d áp d ng và gàn gũi v i thông lệ ủ ộ ấ ễ ể ễ ụ ớ ệ
qu c t .ố ế
+C i thi n tình hình ph bi n thông tin cho các nhà đ u t , c i cách hả ệ ổ ế ầ ư ả ệ
th ng thu cho phù h p v i thông l qu c t , đ ng th i v i vi c m r ng kýố ế ợ ớ ệ ố ế ồ ờ ớ ệ ở ộ
hi p đ nh tránh đánh thu trùng v i các n c.ệ ị ế ớ ướ
+C i thi n h t ng c s :giao thông, b u chính vi n thông, đi n l c...đả ệ ọ ầ ơ ở ư ể ệ ự ể
đáp ng cho các nhu c u c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Xóa b các thứ ầ ủ ạ ộ ả ấ ỏ ủ
t c hành chính đang gây phi n hà cho vi c đăng ký đ u t , th c hi n c chụ ề ệ ầ ư ự ệ ơ ế
"m t c a"ti p nh n và xét duy t các d án đ u t .ộ ử ế ậ ệ ự ầ ư
+Các d án vay n ph đ c th m đ nh và có s đánh giá ch t chẽ vự ợ ả ượ ẩ ị ự ặ ề
m i m t nh t là kh năng sinh l i, đ đ m b o tr g c và lãi đúng th i h n.ọ ặ ấ ả ờ ể ả ả ả ố ờ ạ
L a ch n đ ng lo i tài tr thích h p, tranh th nhi u lo i tài tr khác nhau.ự ọ ư ạ ợ ợ ủ ề ạ ợ
Có đ nh h ng đúng và c th cho t ng kho n tài tr , ph i có ng i ch u tráchị ướ ụ ể ừ ả ợ ả ườ ị
nhi m đ n cùng đ i v i t ng kho n tài tr . ệ ế ố ớ ừ ả ợ
b. S d ng v n có hi u qu : ử ụ ố ệ ả
Bên c nh vi c t o v n đòi h i ph i ạ ệ ạ ố ỏ ả s d ng v n có hi u quử ụ ố ệ ả. Mu n làmố
đ c đi u này, chúng ta c n th c hi n m t s gi i pháp sau:ượ ề ầ ự ệ ộ ố ả
- Nh ng năm tr c m t, n c ta c n h ng u tiên đ u t cho vi c c iữ ướ ắ ướ ầ ướ ư ầ ư ệ ả
t o, nâng c p c s h t ng kinh t , tr c h t là đi n năng, giao thông v n t i,ạ ấ ơ ở ạ ầ ế ướ ế ệ ậ ả
b u chính vi n thông. Vi c đ u t này có ý nghĩa s ng còn b i vì c s h t ngư ễ ệ ầ ư ố ở ơ ở ạ ầ
nghèo nàn, y u kém sẽ gây tr ng i l n cho s ngi p CNH-HĐH n n kinh t .ế ở ạ ớ ự ệ ề ế
- C n s m xác đ nh và l a ch n các ngành công nghi p mũi nh n có uầ ớ ị ự ọ ệ ọ ư
nghĩa quan tr ng và t p trung đ u t v n cho các ngành công nghi p nàyọ ậ ầ ư ố ệ
nh m khai thác m i ti m năng v nguyên v t li u, tài nguyên thiên nhiên,ằ ọ ề ề ậ ệ
25
ngu n lao đ ng...đ t o ra nh ng s n ph m có hi u qu kinh t cao, có l i thồ ộ ể ạ ữ ả ẩ ệ ả ế ợ ế
so sánh trên th tr ng qu c t . ị ườ ố ế
- Chú tr ng đ u t cho CNH-HĐH nông nghi p nh m t o đi u ki n thu nọ ầ ư ệ ằ ạ ề ệ ậ
l i cho vi c chuy n đ i c c u kinh t theo h ng CNH-HĐH. Hi n nay, 80%ợ ệ ể ổ ơ ấ ế ướ ệ
dân s n c ta s ng trên các đ a bàn nông thôn, n i mà các tài nguyên trí tu ,ố ướ ố ị ơ ệ
nhân l c, v t l c, v n và môi tr ng s ng đang h a h n có s c c ng sinh h tự ậ ự ố ườ ố ứ ẹ ứ ộ ế
s c to l n. ứ ớ
3.2.3 Đ i m i c ch qu n lý và nâng cao vai trò c a Nhà n c đ i v i sổ ớ ơ ế ả ủ ướ ố ớ ự
nghi p CNH-HĐH nhanh và có hi u quệ ệ ả
Phát huy vai trò c a qu n lý nhà n c trong: Đ nh h ng, đi u ti t, t oủ ả ướ ị ướ ề ế ạ
môi tr ng, đi u ki n cho s n xu t-kinh doanh, ki m tra, ki m soát thông quaườ ề ệ ả ấ ể ể
s d ng có hi u qu và hi u l c các công c và ph ng pháp qu n lý nhàử ụ ệ ả ệ ự ụ ươ ả
n c. ướ
Trên c s kiên trì th c hi n các m c tiêu c a CNH, c n xây d ng, th cơ ở ự ệ ụ ủ ầ ự ự
hi n, hoàn thi n các chính sách theo h ng đ m b o đ ng b , có hi u l c, v aệ ệ ướ ả ả ồ ộ ệ ự ừ
c th , v a m m d o. Chú ý các chính sách nh : chính sách c c u, chính sáchụ ể ừ ề ẻ ư ơ ấ
m c a và b o h s n xu t trong n c m c c n thi t, đ m b o nguyên li uở ử ả ộ ả ấ ướ ở ứ ầ ế ả ả ệ
cho s n xu t, b o v môi tr ng và tài nguyên, lao đ ng, vi c làm , ti n côngả ấ ả ệ ườ ộ ệ ề
và b o hi m; thu , ti n t , tín d ng; chuy n giao công ngh , khuy n khíchả ể ế ề ệ ụ ể ệ ế
nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c và công ngh vào s n xu t; duy trì,ứ ứ ụ ế ộ ọ ệ ả ấ
phát tri n các tinh hoa, b n s c t t đ p c a dân t c và đ t n c trên các lĩnhể ả ắ ố ẹ ủ ộ ấ ướ
v c: Văn hoá, ngh thu t, l i s ng, kinh t . ự ệ ậ ố ố ế
Đ i m i m t cách căn b n h th ng b máy qu n lý nhà n c v kinh t .ổ ớ ộ ả ệ ố ộ ả ướ ề ế
Xoá b s phân chia n n kinh t thành kinh t trung ng và kinh t đ aỏ ự ề ế ế ươ ế ị
ph ng. Tách quy n qu n lý v i quy n s d ng và quy n kinh doanh trongươ ề ả ớ ề ử ụ ề
các doanh nghi p nhà n c. Nhà n c trung ng xây d ng chi n l c và quyệ ướ ướ ươ ự ế ượ
ho ch phát tri n các ngành. Đ a ph ng cùng v i nhà n c qu n lý và đ mạ ể ị ươ ớ ướ ả ả
b o v n đ xã h i, môi tr ng và k t c u h t ng cho các doanh nghi p ho tả ấ ề ộ ườ ế ấ ạ ầ ệ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh có hi u qu . ộ ả ấ ệ ả
26
4. M t s ki n ngh b n thânộ ố ế ị ả
Theo em s bi n đ i căn b n, toàn di n c c u kinh t xã h i t n cự ế ổ ả ệ ơ ấ ế ộ ừ ướ
nông nghi p chuy n sang m t n c công nghi p do CNH-HĐH đem l i ph iệ ể ộ ướ ệ ạ ả
di n ra theo m t tr t t và theo đ nh h ng XHCN. Kinh t xã h i không ph iễ ộ ậ ự ị ướ ế ộ ả
là hai m t tách r i c a quá trìnhCNH-HĐH mà ph i đ c coi là hai m t c aặ ờ ủ ả ượ ặ ủ
m t quá trình. CNH-HĐH ch đ c tri n khai khi có s n đ nh m c đ c nộ ỉ ượ ể ự ổ ị ở ứ ộ ầ
thi t. Chúng ta ph i quan tâm nhi u h n n a t i công tác giáo d c đ t o raế ả ề ơ ữ ớ ụ ể ạ
ngu n l c d i dào cho đ t n c.ồ ự ồ ấ ướ
K t lu nế ậ
Quá trình CNH-HĐH n c ta d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi tở ướ ướ ự ạ ủ ả ộ ả ệ
Nam, di n ra trong xu th hoà bình n đ nh h p tác và phát tri n. V nguyênễ ế ổ ị ợ ể ề
t c thay th m t tr ng thái n đ nh ph i đ t t i s n đ nh cao h n phù h pắ ế ộ ạ ổ ị ả ạ ớ ự ổ ị ơ ợ
h n v i yêu c u CNH-HĐH. Ng c l i, CNH-HĐH góp ph n tr c ti p gi iơ ớ ầ ượ ạ ầ ự ế ả
quy t các v n đ xã h i còn t n đ ng, góp ph n thúc đ y LLSX t đó t o raế ấ ề ộ ồ ọ ầ ẩ ừ ạ
QHSX m i v i nh ng thành ph n kinh t năng đ ng và ti p thu nh ng thànhớ ớ ữ ầ ế ộ ế ữ
qu tiên ti n c a các n c khác nh m rút ng n kho ng cách t t h u c aả ế ủ ướ ằ ắ ả ụ ậ ủ
chúng ta.
Chúng ta c n kh ng đ nh r ng “CNH,HĐH là nh m đ t m c tiêu bi n đ iầ ẳ ị ằ ằ ạ ụ ế ổ
n c ta thành m t n c công nghi p có c s v t ch t kỹ thu t hi n đ i, cướ ộ ướ ệ ơ ở ậ ấ ậ ệ ạ ơ
c u kinh t h p lý, QHSX ti n b phù h p v i s phát tri n c a s n xu t,ấ ế ợ ế ộ ợ ớ ự ể ủ ả ấ
ngu n l c con ng i đ c phát huy, m c s ng v t ch t và tinh th n đ cồ ự ườ ượ ứ ố ậ ấ ầ ượ
nâng cao, qu c phòng an ninh v ng ch c, dân giàu n c m nh, xã h i côngố ữ ắ ướ ạ ộ
27
b ng văn minh“(thông báo h i ngh trung ng l n th 9 ban ch p hànhằ ộ ị ươ ầ ứ ấ
trung ng Đ ng khoá III)ươ ả
Thành t u khoa h c công ngh hi n đ c s d ng ngày m t nhi u trongự ọ ệ ệ ượ ử ụ ộ ề
các doanh nghi p nh t là doanh nghi p liên doanh v i n c ngoài, h th ngệ ấ ệ ớ ướ ệ ố
k t c u h t ng hi n đ i đang đ c phát tri n... ch trong m t th i gian ng n,ế ấ ạ ầ ệ ạ ượ ể ỉ ộ ờ ắ
khi đ t n c chuy n sang th i kỳ đ y m nh CNH-HĐH th c thi chính sáchấ ướ ể ờ ẩ ạ ự
kinh t nhi u thành ph n và m c a, LLSX n c ta có b c đ t phá v iế ề ầ ở ử ở ướ ướ ộ ớ
nhi u trình đ th công - c khí - đi n t và c khí hoá v i m t đ i ngũ laoề ộ ủ ơ ệ ử ơ ớ ộ ộ
đ ng áo tr ng đ i bi u cho công ngh m i, cho l c l ng s n xu t hi n đ i. ộ ắ ạ ể ệ ớ ự ượ ả ấ ệ ạ
Nh v y, v th c ch t CNH-HĐH là m t quá trình lâu dài đ t o ra sư ậ ề ự ấ ộ ể ạ ự
chuy n đ i căn b n toàn di n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v vàể ổ ả ệ ạ ộ ả ấ ị ụ
chính sách qu n lý kinh t , s d ng lao đ ng v i công ngh là ph ng ti n vàả ế ử ụ ộ ớ ệ ươ ệ
ph ng pháp tiên ti n hi n đ i, d a trên s ti n b c a khoa h c công nghươ ế ệ ạ ự ự ế ộ ủ ọ ệ
t o ra năng xu t lao đ ng cao h n cho xã h i. Phát tri n CNH-HĐH đ t n cạ ấ ộ ơ ộ ể ấ ướ
ph i phù h p v i hình thái kinh t xã h i c a đ t n c, đó là đi u ki n đả ợ ớ ế ộ ủ ấ ướ ề ệ ể
thúc đ y n n kinh t đ t n c phát tri n b t k p v i xu th c a th i đ i. ẩ ề ế ấ ướ ể ắ ị ớ ế ủ ờ ạ
M t s ki n ngh b n thânộ ố ế ị ả
Theo em s bi n đ i căn b n, toàn di n c c u kinh t xã h i t n cự ế ổ ả ệ ơ ấ ế ộ ừ ướ
nông nghi p chuy n sang m t n c công nghi p do CNH-HĐH đem l i ph iệ ể ộ ướ ệ ạ ả
di n ra theo m t tr t t và theo đ nh h ng XHCN. Kinh t xã h i không ph iễ ộ ậ ự ị ướ ế ộ ả
là hai m t tách r i c a quá trìnhCNH-HĐH mà ph i đ c coi là hai m t c aặ ờ ủ ả ượ ặ ủ
m t quá trình. CNH-HĐH ch đ c tri n khai khi có s n đ nh m c đ c nộ ỉ ượ ể ự ổ ị ở ứ ộ ầ
thi t. Chúng ta ph i quan tâm nhi u h n n a t i công tác giáo d c đ t o raế ả ề ơ ữ ớ ụ ể ạ
ngu n l c d i dào cho đ t n c.ồ ự ồ ấ ướ
28