cÔng ty cỔ phẦn vẬn tẢi Ô tÔ tiỀn...
TRANSCRIPT
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN NIÊN ĐỘ KẾT THÚC NGÀY 31/12/2010
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG
MỤC LỤC
Trang
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 01-02
BÁO CÁO KIỂM TOÁN 03-04
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ KIỂM TOÁN
1. Bảng cân đối kế toán 05 - 07
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 08
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 09
4. Thuyết minh báo cáo tài chính 10 - 20
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
1
Ban Giám Đốc của Công ty cổ phần vận tải ô tô Tiền Giang đệ trình báo cáo này cùng với các Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2010.
1. Thành viên Hội đồng Quản trị và Ban giám đốc
Thành viên Hội đồng Quản trị và Ban giám đốc trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 và cho đến thời điểm lập báo cáo này gồm có:
Hội đồng quản trị
Ông Lê Tấn Nẫm Chủ tịch
Ông Nguyễn Việt Thuần Phó Chủ tịch
Ông Mai Văn Hòa Thành viên
Ông Nguyễn Tấn Thạch Thành viên
Ông Nguyễn Gia Trung Thành viên
Ban kiểm soát
Ông Hoàng Viết Hợi Thành viên
Ông Nguyễn Văn Kiệt Thành viên
Ban Giám Đốc
Ông Lê Tấn Nẫm Giám đốc
Ông Nguyễn Việt Thuần Phó Giám đốc
2. Đánh giá hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động của Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2010 và tình hình tài chính kết thúc cùng ngày được trình bày trong báo cáo tài chính từ trang 05 đến trang 21 (đính kèm).
Kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu thuần 21.076.024.568 VND
Lợi nhuận phát sinh theo sổ kế toán (43.563.719) VND
3. Trách nhiệm của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hằng năm phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong việc lập báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:
• Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
• Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
2
• Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
• Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán Việt Nam, hệ thống hế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.
Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo tài chính.
4. Công ty kiểm toán
Công ty Hợp Danh Kiểm toán Việt Nhất đã được chỉ định kiểm toán báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 cho Công ty.
Giám đốc
Lê Tấn Nẫm
Ngày 31 tháng 03 năm 2011
3
Số: 51/BCKT-2010 TP.HCM, ngày 31 tháng 03 năm 2011
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban giám đốc
Công ty cổ phần Vận Tải Ô Tô Tiền Giang
Công ty Hợp Danh Kiểm toán Việt Nhất đã kiểm toán các báo cáo tài chính của Công ty cổ
phần Vận Tải Ô Tô Tiền Giang (gọi tắt là “Công ty”) bao gồm Bảng cân đối kế toán tại ngày
31/12/2010, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào cùng ngày được lập vào ngày 03/03/2011 từ trang 05 đến trang 20 đính kèm.
Như đã trình bày trong báo cáo của Ban Giám đốc tại trang 1, Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính này dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng báo cáo tài chính không có các sai sót trọng yếu. Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên cơ sở chọn mẫu, các bằng chứng liên quan đến các số liệu và thông tin trình bày trên báo cáo tài chính. Chúng tôi cũng đồng thời tiến hành đánh giá các nguyên tắc kế toán được áp dụng và những ước tính quan trọng của Ban Giám đốc cũng như đánh giá tổng quát tính đúng đắn của việc trình bày các thông tin trên báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng rằng công việc kiểm toán đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng tôi.
Tuy nhiên ý kiến của chúng tôi bị ảnh hưởng bởi các vấn đề sau:
1. Đến thời điểm phát hành báo cáo này, Chúng tôi vẫn chưa thu thập đủ các xác nhận từ phía khách hàng của Công ty và các đối tượng có liên quan đến các khoản công nợ phải thu, phải thu khác và các khoản phải trả khác. Cụ thể, tỷ lệ xác nhận các khoản phải thu đến thời điểm 31/12/2010 là 63% và phải thu khác là 39%.
2. Như đã nêu tại mục 3.4, phần thuyết minh báo cáo tài chính, tổng số nợ phải thu khó đòi là 1.595.520.499 đồng, trong đó Công ty đã trích lập dự phòng 735.618.086 đồng. Theo Công ty các khoản công nợ này sẽ được tiến hành xử lý trong năm 2011.
4
3. Như đã thuyết minh tại phần 3.13 và 4.3, thuyết minh báo cáo tài chính về chính sách thuế và số thuế còn phải nộp, đây là chênh lệch thuế do hình thức khoán thuế tại các cửa hàng xăng dầu. Công ty sẽ xem xét và điều chỉnh trong năm 2011.
Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ ảnh hưởng vì những lý do nêu trên, báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty cổ phần Vận tải Ô tô Tiền Giang tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam, hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.
KT. GIÁM ĐỐC
KIỂM TOÁN VIÊN P. GIÁM ĐỐC
NGUYỄN THỊ NGỌC NGA PHAN THỊ THỦY TIÊN
Chứng chỉ KTV số: 0351/ KTV Chứng chỉ KTV số: 0360/KTV
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Đơn vị : Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 5
TÀI SẢN Mã số
Thuyết minh
31/12/2010 01/01/2010
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 9.546.353.867 13.808.080.272
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 3.125.438.855 5.034.039.979
1. Tiền 111 4.1
3.125.438.855
5.034.039.979
2. Các khoản tương đương tiền 112 - -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 4.2 5.531.338.049 8.335.271.929
1. Phải thu khách hàng 131 4.299.787.888 3.705.596.540
2. Trả trước cho người bán 132 - 4.744.740.000
5. Các khoản phải thu khác 135 1.967.168.247 455.750.989
6. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi
139 (735.618.086) (570.815.600)
IV. Hàng tồn kho 140 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 4.3 661.473.946 438.768.364
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 21.700.586 -
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - 23.853.011
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154 232.338.211 61.879.345
5. Tài sản ngắn hạn khác 158 407.435.149 353.036.008
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 16.213.869.156 15.368.256.611
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
II. Tài sản cố định 220 15.388.788.965 14.625.948.361
1. Tài sản cố định hữu hình 221 4.4 15.381.026.452 14.600.598.357
- Nguyên giá 222 34.343.319.150 31.284.829.374
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (18.962.292.698) (16.684.231.017)
3. Tài sản cố định vô hình 227 4.5 7.762.513 25.350.004
- Nguyên giá 228 26.500.000 26.500.000
- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (18.737.487) (1.149.996)
III. Bất động sản đầu tư 240 - -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 4.6 590.000.000 590.000.000
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 200.000.000 200.000.000
3. Đầu tư dài hạn khác 258 390.000.000 390.000.000
V. Tài sản dài hạn khác 260 4.7 235.080.191 152.308.250
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 235.080.191 152.308.250
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 25.532.120.006 29.176.336.883
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Đơn vị : Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 6
NGUỒN VỐN Mã số
Thuyết minh
31/12/2010 01/01/2010
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 9.387.974.037 12.591.010.065
I. Nợ ngắn hạn 310 570.264.947 4.278.210.065
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 - 1.004.800.000
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314 - 12.734.867
5. Phải trả người lao động 315 4.8 54.976.984 65.201.907
6. Chi phí phải trả 316 4.8 30.000.000 30.000.000
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 4.8 260.652.231 2.929.307.135
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 4.11 224.635.732 236.166.156
II. Nợ dài hạn 330 4.9 8.817.709.090 8.312.800.000
3. Phải trả dài hạn khác 333 2.907.000.000 2.093.000.000
4. Vay và nợ dài hạn 334 5.910.709.090 6.219.800.000
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - -
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -
8. Doanh thu chưa thực hiện 338 - -
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 - -
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 16.144.145.969 16.585.326.818
I. Vốn chủ sở hữu 410 16.144.145.969 16.585.326.818
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 4.10 15.580.500.000 15.580.500.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - -
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
4. Cổ phiếu quỹ 414 - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - -
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 4.11 363.506.417 338.048.922
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 4.11 183.085.486 157.627.991
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 4.11 17.054.066 509.149.905
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - -
12. Quỹ hỗ trợ và sắp xếp Doanh nghiệp 422 - -
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 25.532.120.006 29.176.336.883
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Đơn vị : Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 7
CHỈ TIÊU Thuyết minh
31/12/2010 01/01/2010
1. Tài sản thuê ngoài - -
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - -
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - -
4. Nợ khó đòi đã xử lý - -
5. Ngoại tệ các loại - -
- USD - -
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -
Ngày 03 tháng 03 năm 2011
Kế toán trưởng Giám Đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 8
CHỈ TIÊU Mã số
Thuyết minh
Năm 2010 Năm 2009
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01 5.1 21.076.024.568 19.814.406.378
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - 1.370.000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10 5.1 21.076.024.568 19.813.036.378
4. Giá vốn hàng bán 11 18.512.766.690 16.913.184.295
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20 2.563.257.878 2.899.852.083
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 5.2 663.577.008 400.662.783
7. Chi phí tài chính 22 680.240.725 382.560.705
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 680.240.725 271.282.869
8. Chi phí bán hàng 24 5.3 134.189.368 173.990.597
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 5.4 2.876.742.051 2.229.072.310
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30 (464.338.258) 514.891.254
11. Thu nhập khác 31 5.5 496.917.808 228.797.203
12. Chi phí khác 32 5.6 76.144.269 64.821.917
13. Lợi nhuận khác 40 420.773.539 163.975.286
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 (43.563.719) 678.866.540
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 5.7 169.716.635
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 4.11 - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60 4.11 (43.563.719) 509.149.905
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
Ngày 03 tháng 03 năm 2011
Kế toán trưởng Giám Đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 Đơn vị tính: Việt Nam đồng (VND)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 9
CHỈ TIÊU Mã số
Năm 2010 Năm 2009
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế 01 (43.563.719) 678.866.540
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố định 02 2.782.635.864 2.614.198.878
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (761.732.700) (400.662.783)
- Chi phí lãi vay 06 680.240.725 382.560.705
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
08 2.822.382.656 3.274.963.340
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 2.492.525.539 (5.188.388.319)
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)
11 (1.832.465.033) 4.031.904.576
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (104.472.527) (152.308.250)
- Tiền lãi vay đã trả 13 (680.240.725) -
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (69.134.143)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 (3.484.151) 281.006.151
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 (127.287.475) (64.821.917)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 2.566.958.284 2.113.221.438
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
(3.554.320.776)
(4.300.360.000)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22 107.000.000 -
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 663.577.008 400.662.783
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (2.783.743.768) (3.899.697.217)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 (1.313.890.910) 6.396.000.000
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 - (2.625.945.455)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (377.924.730) (467.670.373)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (1.691.815.640) 3.302.384.172
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 (1.908.601.124) 1.515.908.393 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 5.034.039.979 3.518.131.586
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61 - -
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 3.125.438.855 5.034.039.979
Ngày 03 tháng 03 năm 2011
Kế toán trưởng Giám Đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 (Thể hiện bằng đồng Việt Nam (VND), ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 10
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1 Hình thức sở hữu vốn
Công ty cổ phẩn Vận Tải Ô Tô Tiền Giang là doanh nghiệp Nhà nước chuyển đổi thành công ty cổ phần theo quyết định số 3862/QĐ.UB ngày 01/12/2000 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Tiền Giang. Công ty được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5303000004 ngày 19/01/2001 và các giấy chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 15/11/2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 15.580.500.000 đồng.
Trụ sở của Công ty và nhà xưởng sản xuất đặt tại số 12-14-16 đường Ấp Bắc, phường 4, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
1.2 Ngành nghề hoạt động
Công ty hoạt động trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa bằng ô tô; vận chuyển hành khách bằng ô tô; sửa chữa ô tô trung đại tu phương tiện cơ giới đường bộ; đóng mới phương tiện cơ giới đường bộ; kinh doanh xăng, dầu; Thiết kế và kiểm tra sản phẩm (KCS) phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; cung ứng vật tư chuyên ngành vận tải; kinh doanh tổng hợp các mặt hàng cơ khí và xây dựng; Kinh doanh xuất nhập khẩu ô tô, các tổng thành và phụ tùng; đào tạo lái xe mô tô; kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ; xây dựng; vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng; vận chuyển hành khách du lịch; vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt.
2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
2.1 Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VNĐ), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.
2.2 Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chế độ Kế toán Việt Nam theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính.
Năm tài chính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (VND).
Hình thức sổ kế toán: nhật ký chứng từ
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 (Thể hiện bằng đồng Việt Nam (VND), ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 11
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
3.1 Ước tính kế toán
Việc lập báo cáo tài chính tuân thủ theo các chuẩn mực kế toán Việt Nam, hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam yêu cầu Ban Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày kết thúc niên độ kế toán cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính. Số liệu phát sinh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
3.2 Đầu tư vào công ty liên kết
Công ty liên kết là một công ty mà Công ty có ảnh hưởng đáng kể nhưng không phải là công ty con hay công ty liên doanh của Công ty. Ảnh hưởng đáng kể thể hiện ở quyền tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng không có ảnh hưởng về mặt kiểm soát hoặc đồng kiểm soát những chính sách này.
3.3 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi không kỳ hạn, các khoản đầu tư ngắn hạn có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền mặt xác định và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị.
3.4 Các khoản phải thu và dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng phải thu khó đòi của Công ty được trích lập theo Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009. Theo đó, Công ty được phép lập dự phòng khoản thu khó đòi cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu tháng trở lên, hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản hay các khó khăn tương tự.
3.5 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Giá hàng nhập kho được hạch toán theo giá mua trên hóa đơn cộng các chi phí khác liên quan. Giá xuất kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Giá vốn hàng bán trong kỳ bao gồm chi phí thực tế phát sinh có liên quan trực tiếp đến hàng hóa dịch vụ.
3.6 Chi phí trả trước ngắn hạn và dài hạn
Chi phí trả trước bao gồm các hợp đồng bảo hiểm xe máy có thời hạn bảo hành dưới 1 năm, chí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh trong năm. Các chi phí này được vốn hóa dưới hình thức các khoản trả trước ngắn hạn, dài hạn và được phân bổ theo phương pháp
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 (Thể hiện bằng đồng Việt Nam (VND), ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 12
đường thẳng vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.
3.7 Tài sản cố định hữu hình
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ khấu hao áp dụng theo quy định tại thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009.
3.8 Ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết và các khoản đầu tư khác được ghi nhận theo giá gốc bao gồm giá mua và các chi phí liên quan.
Phân loại các khoản đầu tư
Nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư thì ghi nhận vào khoản đầu tư vào công ty con;
Nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư thì ghi nhận vào khoản đầu tư vào công ty liên kết;
Nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư thì ghi nhận vào khoản đầu tư dài hạn khác.
3.9 Tổng quỹ lương và trợ cấp mất việc làm
Tổng quỹ tiền lương thực hiện năm 2010 được trích lập dựa theo đơn giá tiền lương trên doanh thu theo bảng đăng ký tổng quỹ lương và đơn giá tiền lương năm 2010 ngày 12/05/2010 của Công ty.
3.10 Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
Đối với người Việt Nam, Công ty trích bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế như sau:
Bảo hiểm xã hội được trích trên tiền lương căn bản theo hợp đồng lao động, hạch toán vào chi phí hoạt động là 16% và trừ lương cán bộ công nhân viên 6%.
Bảo hiểm y tế được trích trên lương cơ bản theo hợp đồng lao động, hạch toán vào chi phí hoạt động là 3% và trừ lương cán bộ công nhân viên 1,5%.
Bảo hiểm thất nghiệp được trích trên lương cơ bản theo hợp đồng lao động, hạch toán vào chi phí hoạt động là 1% và trừ lương cán bộ công nhân viên 1%.
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 (Thể hiện bằng đồng Việt Nam (VND), ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 13
3.11 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã chuyển giao cho người mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu tài chính và thu nhập khác: được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
3.12 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan.
Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.
3.13 Thuế
Thuế giá trị gia tăng đầu ra được kê khai nộp thuế theo phương pháp gián tiếp (Phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng). Riêng đối với khoản doanh thu vượt khoán được xác định theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng.
Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hoạt động kinh doanh vận tải hành khách công cộng (xe buýt) và đào tạo lái xe mô tô là các đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng. Công ty không theo mở sổ theo dõi cho từng hoạt động kinh doanh riêng nên số thuế giá trị gia tăng được khấu trừ trong kỳ được xác định theo tỷ lệ doanh thu hoạt động kinh doanh chịu thuế và doanh thu hoạt động kinh doanh không chịu thuế.
Các khoản mục thuế thể hiện trên Báo cáo kết quả kinh doanh là tổng số thuế dự kiến phải nộp cho niên độ báo cáo.
Các khoản sai biệt giữa số liệu thuế theo số dự kiến phải nộp và số xác định lại của cơ quan thuế (nếu có) sẽ được Công ty điều chỉnh sau khi có kết quả kiểm tra của cơ
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 (Thể hiện bằng đồng Việt Nam (VND), ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 14
quan thuế.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
4. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
4.1 Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
31/12/2010 01/01/2010
Tiền mặt tại quỹ 464.811.362 265.973.492
Tiền gửi ngân hàng 2.660.627.493 4.768.066.487
Cộng 3.125.438.855 5.034.039.979
4.2 Các khoản phải thu
31/12/2010 01/01/2010
Phải thu khách hàng 4.299.787.888 (a) 3.705.596.540
Trả trước cho người bán - 4.744.740.000
Phải thu khác 1.967.168.247 (b) 410.750.989
Dự phòng nợ phải thu khó đòi (735.618.086) (c) (570.815.600)
Cộng 5.531.338.049 8.335.271.929
(a) Chủ yếu phải thu các khách hàng trong hoạt động kinh doanh sau:
Lĩnh vực vận tải (Hợp đồng khoán) 3.446.549.525
Lĩnh vực dịch vụ khác 26.784.243
Thanh lý xe cũ 72.186.300
Dịch vụ cho thuê tài sản (nhà và nhà xưởng) 288.443.000
Dịch vụ xăng dầu 180.482.204
Dịch vụ xe buýt 108.340.000
Cổ tức của Công ty Cổ Phần Mỹ Tho 141.896.650
(b) Phải thu tiền ứng trước mua tài sản hợp tác đầu tư của các cá nhân sau :
Đoàn Ngọc Lan 40.000.000
Nguyễn Văn Vũ 100.000.000
Trần Minh Tuấn 30.000.000
Nguyễn Văn Còn 94.910.000
Trần Văn Bảnh 319.200.000
Nguyễn Thị Hiền 319.200.000
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 (Thể hiện bằng đồng Việt Nam (VND), ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 15
Lê Thị Trúc Phương 319.200.000
Trần Văn Tâm 319.200.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp của xưởng 115.623.966
Thuế giá trị gia tăng của xưởng 40.511.998
Kinh phí công đoàn 20.153.513
Bảo hiểm phải thu lại của nhân viên 124.212.770
Phải thu tạm ứng của nhân viên công ty đã nghỉ việc 125.046.000
(c) Dự phòng nợ phải thu khó đòi của công nhân quản lý xe nhận khoán doanh thu theo chính sách hoạt động kinh doanh của Công ty.
4.3 Tài sản ngắn hạn khác
31/12/2010 01/01/2010
Chi phí trả trước ngắn hạn 21.700.586 (a) -
Thuế GTGT được khấu trừ - 23.853.011
Thuế và các khoản phải thu của Nhà nước 232.338.211 (b) 61.879.345
Tài sản ngắn hạn khác 407.435.149 (c) 398.036.008
Cộng 661.473.946 483.768.364
(a) Chi phí chờ phân bổ đối với bảo hiểm xe ô tô.
(b) Bao gồm:
Thuế GTGT nộp thừa 29.451.268 (*)
Thuế TNDN nộp thừa 197.386.943
Thuế môn bài nộp thừa 5.500.000
(*) Theo tờ khai thuế GTGT còn phải nộp 70.695.131
Chênh lệch giửa số kế toán và tờ khai thuế giá trị gia tăng 100.146.399
(c) Tạm ứng cho nhân viên quản lý xe để chi cho hoạt động trùng tu xe theo hợp đồng khoán vận tải (sửa chữa lớn tài sản cố định)
4.4 Tài sản cố định hữu hình
Nội dung khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị quản lý
Tổng cộng
Nguyên giá
SDĐK 1.277.715.608 93.024.914 29.786.354.852 127.734.000 31.284.829.374
Tăng trong kỳ 12.300.000 3.499.560.170 42.460.606 3.554.320.776
- Mua sắm 12.300.000 3.499.560.170 42.460.606 3.554.320.776
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 (Thể hiện bằng đồng Việt Nam (VND), ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 16
- XDCB -
Giảm trong kỳ 495.831.000 495.831.000
- Thanh lý 495.831.000 495.831.000
SDCK 1.277.715.608 105.324.914 32.790.084.022 170.194.606 34.343.319.150
Hao mòn lũy kế
SDĐK 984.900.711 92.826.502 15.486.863.504 119.640.300 16.684.231.017
Tăng trong kỳ 119.496.991 608.412 3.442.900.722 15.878.144 3.578.884.269
Giảm trong kỳ 25.603.280 - 1.275.219.308 - 1.300.822.588
SDCK 1.078.794.422 93.434.914 17.654.544.918 135.518.444 18.962.292.698
Giá trị còn lại
SDĐK 292.814.897 198.412 14.299.491.348 8.093.700 14.600.598.357
SDCK 198.921.186 11.890.000 15.135.539.104 34.676.162 15.381.026.452
Công ty đã thế chấp toàn bộ phương tiện vận tải để vay theo hợp đồng số 01/2009/HĐ ngày 30/07/2009 và 02/2009/HĐ ngày 30/12/2009 của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tiền Giang.
4.5 Tài sản cố định vô hình – Phần mềm kế toán
01/01/2010 Tăng Giảm 31/12/2010
Nguyên giá 26.500.000 - - 26.500.000
Hao mòn lũy kế 1.149.996 17.587.491 - 18.737.487
Giá trị còn lại 25.350.004 7.762.513
4.6 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
31/12/2010 01/01/2010
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 200.000.000 (a) 200.000.000
Đầu tư dài hạn khác 390.000.000 (b) 390.000.000
Cộng 590.000.000 590.000.000
(a) Góp vốn liên doanh với Công ty TNHH Vạn Bình An để thành lập Công ty TNHH Thuận Bình An theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5302000486 ngày 22/5/2008 do Sở Kế Hoạch Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp, với vốn góp của Công ty tương ứng 49%.
(b) Bao gồm:
- Hợp tác kinh doanh với Công ty cổ phần thương mại Mỹ Tho là 60.000.000
- Hợp tác kinh doanh với Ông Nguyễn Văn Quan là 30.000.000
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 (Thể hiện bằng đồng Việt Nam (VND), ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 17
- Đầu tư cổ phiếu Công ty cổ phần thương mại Mỹ Tho là 300.000.000
4.7 Chi phí trả trước dài hạn 235.080.191
Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định (xe buýt) chờ phân bổ.
4.8 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
31/12/2010 01/01/2010
Phải trả người lao động 54.976.984 65.201.907
Chi phí phải trả 30.000.000 30.000.000
Phải trả, phải nộp khác 260.652.231 (*) 2.929.307.135
Cộng 345.629.215 3.024.509.042
(*) Chủ yếu là:
Phải trả Sở Giao thông Công chánh tỉnh Tiền Giang 56.135.000
Cổ tức còn phải trả cổ đông 99.025.637
Thuế GTGT và TNDN thu hộ cơ quan thuế 31.349.322
Phải trả chủ sở hữu 14.305.654
4.9 Nợ dài hạn
31/12/2010 01/01/2010
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 2.907.000.000 (a) 2.093.000.000
Vay dài hạn
- Vay ngân hàng 5.219.800.000 (b) 5.219.800.000
- Vay đối tượng khác 690.909.090 (c) 1.000.000.000
Cộng 8.817.709.090 6.219.800.000
(a) Bao gồm
- Nhận ký quỹ, ký cược của tài xế xe buýt 2.860.000.000
- Nhận ký quỹ, ký cược của nhân viên kiểm soát 3.000.000
- Nhận ký quỹ, ký cược hợp đồng thuê nhà 44.000.000
(b) Vay của Ngân hàng đầu tư phát triển – Chi nhánh Tiền Giang, bao gồm
Hợp đồng Ngày hợp
đồng Thời gian
đáo hạn Lãi suất
(%/năm) Mục đích vay
Số dư 31/12/2010
01/2009/HĐ (i) 30/07/2009 48 tháng 10,5% Mua 14 xe ô tô
khách 3.943.000.000
02/2009/HĐ (ii) 30/12/2009 60 tháng 12,0% Mua 4 xe ô tô
buýt 1.276.800.000
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 (Thể hiện bằng đồng Việt Nam (VND), ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 18
Tài sản đảm bảo (i) Theo Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay số 01/2009/HĐ ngày
30/7/2009: tài sản thế chấp là xe ôtô khách thành phố hiệu Transinco BA-HAI, số loại: AH B50AE2 (27 chỗ ngồi, 23 chỗ đứng). Gía trị tài sản thế chấp là 6.533.333.333
(ii) Theo hợp đồng thế chấp số 02/2009/HĐ ngày 30/12/2009: tài sản thế chấp là 4 xe ôto buýt B40-SAMCO 18 chỗ ngồi, 22 chỗ đứng - 2 cửa, hiệu: ASHOK LEYLAND. Tổng giá trị tài sản thế chấp là 2.171.428.572
(c) Vay quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang theo hợp đồng số 10/2008/HĐTD ngày 11/04/2008. Mục đích vay: thực hiện dự án đầu tư tuyến xe buýt Mỹ Tho – Thị xã Gò Công – Phà Mỹ Lợi. Thời hạn vay 36 tháng. Lãi suất 12%/năm. Khoản vay này được thế chấp bằng tài sản là xe khách hiệu Transinco AH B50B theo Phụ lục hợp đồng số 01/2008/PLHĐTC ngày 09/09/2008. Tổng giá trị tài sản thế chấp là 6.653.420.912
4.10 Vốn chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, tổng vốn điều lệ của Công ty là 15.580.500.000 VNĐ. Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010, vốn pháp định đã được cổ đông góp đủ như sau:
Tên cổ đông tham gia góp vốn Vốn điều lệ Đến ngày 31/12/2010
Vốn góp % Vốn thực góp %
Vốn Ngân sách 6.069.600.000 38,96 6.069.600.000 38,96
Vốn thuộc nhân viên Công ty 9.510.900.000 61,04 9.510.900.000 61,04
Cộng 15.580.500.000 100,00 15.580.500.000 100,00
Các quỹ của doanh nghiệp
Quỹ đầu tư
phát triển Quỹ dự phòng
tài chính Quỹ khen
thưởng Quỹ phúc lợi
Số dư đầu kỳ 338.048.922 157.627.991 132.945.188 103.220.968
Tăng trong kỳ 25.457.495 25.457.495 40.731.992 35.640.493
Giảm trong kỳ - - 39.830.000 48.072.909
Số dư cuối kỳ 363.506.417 183.085.486 133.847.180 90.788.552
4.11 Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận lũy kế chưa phân phối đến ngày 31/12/2009 509.149.905
Phân phối lợi nhuận năm 2009
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 (Thể hiện bằng đồng Việt Nam (VND), ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 19
- Chia cổ tức cho các cổ đông 381.862.430
- Trích quỹ đầu tư phát triển 25.457.495
- Trích quỹ dự phòng tài chính 25.457.495
- Trích quỹ khen thưởng 40.731.992
- Trích quỹ phúc lợi 35.640.493
Lợi nhuận sau thuế năm 2010 (43.563.719)
Lợi nhuận lũy kế đến ngày 31/12/2010
Điều chỉnh giảm thuế TNDN phải nộp năm 2008 và năm 2009 60.617.785 theo kết luận của thanh tra thuế số 672/KLCT ngày 20/9/2010 Lợi nhuận lũy kế đến ngày 31/12/2010 17.054.066
5. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
5.1 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm 2010 Năm 2009
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 21.076.024.568 19.813.036.378
Chủ yếu là:
- Doanh thu vận tải hàng hóa 1.716.569.407 1.914.365.166
- Doanh thu vận tải hành khách 8.815.092.519 10.337.297.780
- Doanh thu vận tải hành khách công cộng 8.759.504.628 5.299.228.677
- Doanh thu đào tạo dạy lái xe mô tô 800.055.000 1.381.198.455
5.2 Doanh thu hoạt động tài chính
Năm 2010 Năm 2009
Lãi tiền gửi ngân hàng 276.615.321 193.460.885
Lãi từ đầu tư góp vốn 386.961.687 207.201.898
Cộng 663.577.008 400.662.783
5.3 Chi phí bán hàng
Năm 2010 Năm 2009
Chi phí bằng tiền khác 134.189.368 173.990.597
Cộng 134.189.368 173.990.597
5.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Năm 2010 Năm 2009
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI Ô TÔ TIỀN GIANG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 (Thể hiện bằng đồng Việt Nam (VND), ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính 20
Chi phí nhân viên quản lý 1.406.664.134 1.207.685.660
Chi phí khấu hao tài sản cố định 25.255.685 21.109.728
Thuế, phí và lệ phí 5.000.000 5.000.000
Dự phòng nợ phải thu khó đòi 164.802.486
Chi phí dịch vụ mua ngoài 111.802.356 30.000.000
Chi phí bằng tiền khác 985.340.176 965.276.922
Cộng 2.876.742.051 2.229.072.310
5.5 Thu nhập khác
Năm 2010 Năm 2009
Thu từ thanh lý xe 101.904.761 -
Hoa hồng được hưởng 33.217.589 28.338.044
Chênh lệch thanh toán 2.500.000 -
Thu cho thuê mặt bằng, điện, nước… 354.645.458 196.399.159
Khác 4.650.000 4.060.000
Cộng 496.917.808 228.797.203
5.6 Chi phí khác
Năm 2010 Năm 2009
Chi phí thanh lý TSCĐ 76.144.269 64.821.917
Cộng 76.144.269 64.821.917
5.7 Thuế thu nhập doanh nghiệp Năm 2010 Năm 2009
Lợi nhuận kế toán trước thuế (43.563.719) 678.866.540
Điều chỉnh cho thu nhập chịu thuế - -
Trừ: Thu nhập không chịu thuế 141.896.650 -
Cộng : Các khoản chi phí không được khấu trừ 68.616.262 -
Thu nhập chịu thuế năm 2010 (117.244.107) 678.866.540
Thuế suất 25% 25%
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 169.716.635
Ngày 03 tháng 03 năm 2011
Kế toán trưởng Giám Đốc