cÔng ty cỔ phẦn kim khÍ miỀn trung báo cáo...
TRANSCRIPT
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
MỤC LỤC Trang
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 1 - 3
Báo cáo kiểm toán 4
Các Báo cáo tài chính
• Bảng cân đối kế toán 5 - 7
• Báo cáo kết quả kinh doanh 8
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 9
• Thuyết minh Báo cáo tài chính 10 - 23
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Trang 1
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung công bố báo cáo này cùng với các Báo cáo tài chính đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010.
Thông tin khái quát
Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung (sau đây gọi tắt là “Công ty”) là Công ty Cổ phần được thành lập từ việc cổ phần hóa Doanh nghiệp nhà nước (Công ty Kim khí Miền Trung) theo quyết định số 3088/QĐ-BCN ngày 30/09/2005 và quyết định số 4150/QĐ-BCN ngày 20/12/2005 sửa đổi bổ sung quyết định 3088/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3203000847 ngày 28/12/2005. Từ khi thành lập đến nay, Công ty đã bảy lần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày 28/06/2010 với số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới là 0400101605 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Đà Nẵng. Công ty hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
Vốn điều lệ: 98.465.620.000 đồng, trong đó Vốn góp của Tổng Công ty Thép Việt Nam chiếm 82,95%.
Công ty đã thực hiện niêm yết cổ phiếu tại Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hà Nội vào ngày 15/12/2010 với mã chứng khoán là KMT.
Công ty có các đơn vị trực thuộc, gồm:
• Chi nhánh Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung tại Quảng Ngãi
• Chi nhánh Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung tại Nha Trang
• Chi nhánh Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung tại Hà Nội
• Chi nhánh Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung tại Thành phố Hồ Chí Minh
• Chi nhánh Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung tại Quảng Nam
• Chi nhánh Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung tại Đăk Lăk
• Chi nhánh Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung tại Gia Lai
• Xí nghiệp Kinh doanh Kim khí và Vật tư tổng hợp số 01
• Xí nghiệp Kinh doanh Kim khí và Vật tư tổng hợp số 02
• Xí nghiệp Kinh doanh Kim khí và Vật tư tổng hợp số 03
• Xí nghiệp Kinh doanh Kim khí và Vật tư tổng hợp số 05
• Xí nghiệp Kinh doanh Kim khí và Vật tư tổng hợp số 09
• Xí nghiệp Kinh doanh Kim khí và Vật tư tổng hợp số 10
• Xí nghiệp Kinh doanh vật tư.
Trụ sở chính
• Địa chỉ: 16 Thái Phiên, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.
• Điện thoại: (84) 0511.3821824
• Fax: (84) 0511.3823306
Ngành nghề kinh doanh chính
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Trang 2
• Kinh doanh xuất nhập khẩu kim khí, vật tư thứ liệu, phế liệu kim loại,vật tư tổng hợp, vật liệu xây dựng;
• Sản xuất thép xây dựng các loại;
• Gia công, sản xuất các sản phẩm kim loại và phế liệu kim loại;
• Đầu tư kinh doanh khách sạn, văn phòng cho thuê và chung cư cao tầng;
• Kinh doanh dịch vụ cho thuê kho bãi;
• Đại lý tiêu thụ sản phẩm cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Nhân sự
Các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng trong năm tài chính và đến ngày lập Báo cáo tài chính này gồm có:
Hội đồng quản trị
• Ông Huỳnh Tấn Quế Chủ tịch Kết quả bầu tại ĐHCĐ ngày 16/4/2010
• Ông Nguyễn Văn Cảnh Ủy viên Kết quả bầu tại ĐHCĐ ngày 16/4/2010
• Ông Võ Văn Cả Ủy viên Kết quả bầu tại ĐHCĐ ngày 16/4/2010
• Ông Nguyễn Bá Tòng Ủy viên Kết quả bầu tại ĐHCĐ ngày 16/4/2010
• Ông Võ Hựu Ủy viên Kết quả bầu tại ĐHCĐ ngày 16/4/2010
Ban Kiểm soát
• Ông Ngô Văn Phong Trưởng ban Kết quả bầu tại ĐHCĐ ngày 16/4/2010
• Ông Lưu Thương Thành viên Kết quả bầu tại ĐHCĐ ngày 16/4/2010
• Ông Ngyễn Đình Chinh Thành viên Kết quả bầu tại ĐHCĐ ngày 16/4/2010
Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng
• Ông Huỳnh Tấn Quế Tổng Giám đốc Kết quả bầu tại ĐHCĐ ngày 16/4/2010
• Ông Võ Văn Cả P.Tổng Giám đốc Bổ nhiệm lại ngày 29/04/2010
• Ông Nguyễn Bá Tòng P.Tổng Giám đốc Bổ nhiệm lại ngày 29/04/2010
• Ông Thân Thanh P.Tổng Giám đốc Bổ nhiệm lại ngày 29/04/2010
• Ông Trần Nguyễn Hoàng Nam Thành Tuấn Kế toán trưởng Bổ nhiệm ngày 01/09/2010
Tổng số công nhân viên hiện có đến cuối năm tài chính là 182 người.
Kiểm toán độc lập
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Trang 3
Các Báo cáo tài chính này được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC (Trụ sở chính 217 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng; Điện thoại: (84) 0511.3655886; Fax: (84) 0511.3655887; Website: www.aac.com.vn; Email: [email protected]).
Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc trong việc lập các Báo cáo tài chính
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính này trên cơ sở:
• Tuân thủ các Quy định của các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý hiện hành khác có liên quan;
• Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
• Đưa ra các phán đoán và ước tính kế toán một cách hợp lý và thận trọng;
• Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục.
Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc Công ty, bằng báo cáo này xác nhận rằng: Các Báo cáo tài chính bao gồm Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các Thuyết minh Báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý về tình hình tài chính của Công ty tại thời điểm 31/12/2010 và kết quả hoạt động kinh doanh cũng như các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.
Thay mặt Ban Tổng Giám đốc Tổng Giám đốc
Huỳnh Tấn Quế Đà Nẵng, ngày 21 tháng 2 năm 2011
Báo cáo này được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính và các Thuyết minh báo cáo đính kèm Trang 4
CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC T H À N H V I Ê N Q U Ố C T Ế C Ủ A P O L A R I S I N T E R N A T I O N A L Trụ sở chính 217 Nguyễn Văn Linh, Q.Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng Tel: 84.511.3655886; Fax: 84.511.3655887 Email: [email protected] Website: http://www.aac.com.vn
Chi nhánh tại Thành phố Hồ Chí Minh 47-49 Hoàng Sa (Tầng 5 Tòa nhà Hoàng Đan) Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Tel: 84.8.39102235; Fax: 84.8.39102349 Email: [email protected]
Số: 137/BCKT-AAC Đà Nẵng, ngày 02 tháng 3 năm 2011
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Kính gửi: Hội đồng quản trị, Ban Tổng Giám đốc và các Cổ đông Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung
Chúng tôi đã kiểm toán các Báo cáo tài chính năm 2010, gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2010, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, được lập ngày 21/2/2011 của Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung (sau đây gọi tắt là “Công ty”) đính kèm từ trang 5 đến trang 23. Các Báo cáo tài chính này được lập theo Chế độ kế toán Việt Nam.
Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty và của Kiểm toán viên
Việc lập các Báo cáo tài chính này là trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của Kiểm toán viên là dựa trên các bằng chứng kiểm toán để đưa ra ý kiến độc lập của mình về tính trung thực và hợp lý của các Báo cáo tài chính đã được kiểm toán.
Cơ sở đưa ra ý kiến
Chúng tôi đã tiến hành công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Theo đó, chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong các Báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng như cách trình bày tổng quát các Báo cáo tài chính. Chúng tôi tin rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của mình.
Ý kiến của Kiểm toán viên
Theo ý kiến chúng tôi, xét trên mọi khía cạnh trọng yếu thì các Báo cáo tài chính đã phản ảnh trung thực và hợp lý về tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31/12/2010 và kết quả hoạt động kinh doanh cũng như các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2010, phù hợp với Chuẩn mực, Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các qui định pháp lý hiện hành có liên quan về lập và trình bày Báo cáo tài chính.
KT.Tổng Giám đốc
Lê Khắc Minh Trần Thị Nở Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên Chứng chỉ KTV số Đ.0103/KTV Chứng chỉ KTV số 1135/KTV
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 10 đến trang 23 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này Trang 5
Mẫu số B 01 - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/3/2006 và các sửa đổi, bổ sung
có liên quan của Bộ Tài chính
TÀI SẢNMã số
Thuyếtminh
31/12/2010VND
31/12/2009VND
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 378.294.390.696 209.554.803.329 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 17.687.169.460 15.642.633.817 1. Tiền 111 6 17.687.169.460 15.642.633.817 2. Các khoản tương đương tiền 112 - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 248.721.934 144.060.000 1. Đầu tư ngắn hạn 121 7 248.721.934 144.060.000 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - - III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 95.261.141.778 71.600.787.386 1. Phải thu khách hàng 131 86.722.710.780 61.012.244.335 2. Trả trước cho người bán 132 7.274.773.928 10.333.493.565 3. Các khoản phải thu khác 135 8 1.263.657.070 255.049.486 IV. Hàng tồn kho 140 242.092.756.131 118.015.503.472 1. Hàng tồn kho 141 9 251.387.055.153 123.153.511.940 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (9.294.299.022) (5.138.008.468)V. Tài sản ngắn hạn khác 150 23.004.601.393 4.151.818.654 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 44.330.488 71.457.082 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 22.217.979.018 3.701.235.766 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 3.004.128 - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 10 739.287.759 379.125.806
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 74.760.065.525 55.094.803.946 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 913.082.262 1.795.289.560 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 3.200.238.970 4.266.436.920 2. Phải thu dài hạn khác 218 432.362.858 429.168.181 3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 (2.719.519.566) (2.900.315.541)II. Tài sản cố định 220 46.559.895.269 43.449.623.791 1. Tài sản cố định hữu hình 221 11 7.191.035.584 3.918.966.140
- Nguyên giá 222 11.931.495.495 7.893.213.371 - Giá trị hao mòn lũy kế 223 (4.740.459.911) (3.974.247.231)
2. Tài sản cố định vô hình 227 12 39.280.711.380 39.260.107.380 - Nguyên giá 228 39.280.711.380 39.260.107.380 - Giá trị hao mòn lũy kế 229 - -
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 13 88.148.305 270.550.271 III. Bất động sản đầu tư 240 - - IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 14 27.030.000.000 9.030.000.000 1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 24.000.000.000 6.000.000.000 2. Đầu tư dài hạn khác 258 3.030.000.000 3.030.000.000 V. Tài sản dài hạn khác 260 257.087.994 819.890.595 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 15 257.087.994 819.890.595 2. Tài sản dài hạn khác 268 - -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 453.054.456.221 264.649.607.275
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 10 đến trang 23 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này Trang 6
NGUỒN VỐNMã số
Thuyếtminh
31/12/2010VND
31/12/2009VND
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 327.802.788.025 153.387.103.513 I. Nợ ngắn hạn 310 325.364.358.887 152.029.588.287 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 16 240.647.135.312 104.321.092.519 2. Phải trả người bán 312 72.751.583.312 36.758.693.304 3. Người mua trả tiền trước 313 1.908.357.967 1.300.406.167 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 17 1.268.471.752 913.565.604 5. Phải trả người lao động 315 5.641.762.472 4.503.844.779 6. Chi phí phải trả 316 18 1.337.437.236 772.283.842 7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 19 1.809.610.836 2.938.244.219 8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 - 521.457.853 II. Nợ dài hạn 330 2.438.429.138 1.357.515.226 1. Phải trả dài hạn người bán 331 118.487.828 118.487.828 2. Phải trả dài hạn khác 333 2.284.439.346 998.976.669 3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 35.501.964 117.323.457 4. Doanh thu chưa thực hiện 338 - 122.727.272
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 125.251.668.196 111.262.503.762 I. Vốn chủ sở hữu 410 125.251.668.196 111.262.503.762 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 20 98.465.620.000 88.708.850.000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 20 300.347.000 300.347.000 3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 (5.043.088) - 4. Quỹ đầu tư phát triển 417 20 9.287.016.180 8.978.091.168 5. Quỹ dự phòng tài chính 418 20 1.683.843.191 1.303.659.606 6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 20 15.519.884.913 11.971.555.988 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 453.054.456.221 264.649.607.275
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 10 đến trang 23 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này Trang 7
CHỈ TIÊU 31/12/2010 31/12/2009
1. Nợ khó đòi đã xử lý VND 20.008.560.253 20.008.560.253 2. Ngoại tệ các loại USD 9.269,45 3.044,30
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu
Huỳnh Tấn Quế Trần Nguyễn Hoàng Nam Thành Tuấn Nguyễn Thị Mãi
Đà Nẵng, ngày 21 tháng 2 năm 2011
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 10 đến trang 23 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này Trang 8
Mẫu số B 02 - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/3/2006 và các sửa đổi, bổ sung
có liên quan của Bộ Tài chính
CHỈ TIÊUMã số
Thuyết minh
Năm 2010VND
Năm 2009VND
1. Doanh thu bán hàng & cc dịch vụ 01 21 1.190.494.547.670 925.162.717.796 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 21 51.428.000 - 3. Doanh thu thuần về bán hàng & cc dịch vụ 10 21 1.190.443.119.670 925.162.717.796 4. Giá vốn hàng bán 11 22 1.117.769.043.907 887.157.483.918 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng & cc dịch vụ 20 72.674.075.763 38.005.233.878
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 23 1.858.414.030 1.436.163.162 7. Chi phí tài chính 22 24 14.307.144.843 2.179.592.318
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 13.576.304.367 4.099.261.068 8. Chi phí bán hàng 24 34.270.465.237 24.495.771.367 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 6.144.689.672 3.193.671.225 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 19.810.190.041 9.572.362.130
11. Thu nhập khác 31 25 1.080.234.636 537.883.473 12. Chi phí khác 32 26 531.846.459 - 13. Lợi nhuận khác 40 548.388.177 537.883.473
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 27 20.358.578.218 10.110.245.603 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 27 4.838.693.305 877.300.865 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - - 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 27 15.519.884.913 9.232.944.738
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 28 1.576 1.041
Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu
Huỳnh Tấn Quế Trần Nguyễn Hoàng Nam Thành Tuấn Nguyễn Thị Mãi
Đà Nẵng, ngày 21 tháng 2 năm 2011
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 10 đến trang 23 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này Trang 9
Mẫu số B 03 - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/3/2006 và các sửa đổi, bổ sung
có liên quan của Bộ Tài chính
CHỈ TIÊU Mã Năm 2010 Năm 2009
số VND VND
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh1. Tiền thu từ bán hàng, CC DV và doanh thu khác 01 1.332.063.227.509 949.798.251.945 2. Tiền chi trả cho người cung cấp HH và DV 02 (1.383.859.522.139) (1.020.566.780.754) 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (14.939.481.763) (9.781.405.799) 4. Tiền chi trả lãi vay 04 (13.128.648.327) (3.850.689.781) 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (4.550.872.003) - 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 6.369.240.333 13.698.280.898 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (34.349.572.949) (6.740.121.833)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (112.395.629.339) (77.442.465.324)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư1. Tiền chi để mua sắm XD TSCĐ và các TS DH khác 21 (3.502.184.701) (6.148.481.652) 2. Tiền thu từ t/lý, n/bán TSCĐ và các TS DH khác 22 850.000 1.600.000 3. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (18.000.000.000) (3.174.060.000) 4. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - 4.669.000.000 5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 357.143.884 789.549.125
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (21.144.190.817) (3.862.392.527)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính1. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 1.114.164.589.801 775.604.379.846 2. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (978.573.987.414) (682.609.351.495) 3. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (1.203.500) (10.019.305.500)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 135.589.398.887 82.975.722.851
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 2.049.578.731 1.670.865.000 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 15.642.633.817 13.971.768.817 Ảnh hưởng của thay đổi TGHĐ qui đổi ngoại tệ 61 (5.043.088) - Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 17.687.169.460 15.642.633.817
Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu
Huỳnh Tấn Quế Trần Nguyễn Hoàng Nam Thành Tuấn Nguyễn Thị Mãi
Đà Nẵng, ngày 21 tháng 2 năm 2011
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 10
1. Đặc điểm hoạt động
Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung (sau đây gọi tắt là “Công ty”) là Công ty Cổ phần được thành lập từ việc cổ phần hóa Doanh nghiệp nhà nước (Công ty Kim khí Miền Trung) theo quyết định số 3088/QĐ-BCN ngày 30/09/2005 và quyết định số 4150/QĐ-BCN ngày 20/12/2005 sửa đổi bổ sung quyết định 3088/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3203000847 ngày 28/12/2005. Từ khi thành lập đến nay, Công ty đã bảy lần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày 28/06/2010 với số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới là 0400101605 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Đà Nẵng. Công ty hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
Ngành nghề kinh doanh chính
• Kinh doanh xuất nhập khẩu kim khí, vật tư thứ liệu, phế liệu kim loại,vật tư tổng hợp, vật liệu xây dựng;
• Sản xuất thép xây dựng các loại;
• Gia công, sản xuất các sản phẩm kim loại và phế liệu kim loại;
• Đầu tư kinh doanh khách sạn, văn phòng cho thuê và chung cư cao tầng;
• Kinh doanh dịch vụ cho thuê kho bãi;
• Đại lý tiêu thụ sản phẩm cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).
3. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và các quy định về sửa đổi, bổ sung có liên quan do Bộ Tài chính ban hành.
Hình thức kế toán: Nhật ký chứng từ.
4. Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu
4.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
4.2 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 11
tài khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính. Theo đó, chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của các khoản nợ dài hạn được phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ ngắn hạn thì để lại số dư trên báo cáo tài chính, đầu năm sau ghi bút toán ngược lại để tất toán số dư.
4.3 Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.4 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước tính trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.5 Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu tư tài chính khác được ghi nhận theo giá gốc. Dự phòng được lập cho các khoản giảm giá đầu tư nếu phát sinh tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.6 Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế.
Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 12
Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản. Mức khấu hao phù hợp với Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính.
Loại tài sản Thời gian khấu hao (năm)
Nhà cửa, vật kiến trúc 15 – 40
Phương tiện vận tải 6 - 10
Thiết bị dụng cụ quản lý 3 - 5
4.7 Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc nhận được quyền sử dụng đất (trừ trường hợp thuê đất) và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Nguyên giá tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ các khoản tiền chi ra để có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng các chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ,...
Quyền sử dụng đất không có thời hạn thì không thực hiện khấu hao.
Các tài sản cố định vô hình khác
Các tài sản cố định vô hình khác được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế.
Khấu hao của tài sản cố định vô hình khác được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản. Tỷ lệ khấu hao phù hợp với Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính.
4.8 Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong khoảng thời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.
4.9 Các khoản phải trả và chi phí trích trước
Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.
4.10 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc cho khoảng thời gian người lao động làm việc tại Công ty tính đến thời điểm 31/12/2008. Mức trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là từ 1% đến 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí.
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 13
Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm được Công ty trích lập theo quy định tại Thông tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính.
4.11 Chi phí vay
Chi phí đi vay trong giai đoạn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong kỳ.
Tất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.
4.12 Phân phối lợi nhuận thuần
Lợi nhuận thuần sau thuế trích lập các quỹ và chia cho các cổ đông theo Nghị quyết của Đại hội Cổ đông.
4.13 Ghi nhận doanh thu
• Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế và có thể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được chuyển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai bên về giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
• Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.
Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
4.14 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được tính theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc niên độ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 14
chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
4.15 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng
• Thuế GTGT: Áp dụng mức thuế suất 10% đối với hoạt động kinh doanh sắt thép và cung cấp dịch vụ.
• Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Áp dụng mức thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 25%.
• Các loại Thuế khác và Lệ phí nộp theo quy định hiện hành.
4.16 Các bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động.
5. Điều chỉnh hồi tố năm 2009 Số liệu tại ngày
Số liệu tại ngày 31/12/2009Mã 31/12/2009 (trình bày lại) Chênh lệch Ghi
Báo cáo kết quả h/động sản xuất kinh doanh số VND VND VND chú
Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 2.506.573.900 877.300.865 (1.629.273.035) (1)Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 7.603.671.703 9.232.944.738 1.629.273.035 (1)Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 857 1.041 184 (1)
(1) Điều chỉnh giảm chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành năm 2009, số tiền: 1.629.273.035 đồng, do đây là khoản chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp được miễn giảm năm 2009. Theo đó, làm tăng Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp trên Báo cáo kết quả kinh doanh với số tiền là 1.629.273.035 đồng và làm tăng Lãi cơ bản trên cổ phiếu là 184 đồng/Cổ phiếu.
6. Tiền
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Tiền mặt 820.198.972 278.263.980 Tiền gởi ngân hàng 16.866.970.488 15.364.369.837
Cộng 17.687.169.460 15.642.633.817
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 15
7. Đầu tư ngắn hạn
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trịCổ phiếu VND Cổ phiếu VND
Cổ phiếu đầu tư ngắn hạn (HMC) 17.250 248.721.934 9.900 144.060.000
Cộng 248.721.934 144.060.000
31/12/2010 31/12/2009
Đây là khoản đầu tư ngắn hạn vào cổ phiếu HMC đang được niêm yết trên sàn HOSE. Tại thời điểm 31/12/2010, giá thị trường của cổ phiếu này là 15.400 đồng/cổ phiếu, cao hơn giá trị trên sổ sách. Do đó, giá trị cổ phiếu đã đầu tư được ghi nhận theo giá gốc và không trích lập dự phòng.
8. Các khoản phải thu khác
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Phải thu khác 1.263.657.070 255.049.486
Cộng 1.263.657.070 255.049.486
9. Hàng tồn kho
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Hàng mua đang đi đường - 36.493.735.640 Hàng hóa 251.387.055.153 86.659.776.300
Cộng 251.387.055.153 123.153.511.940
10. Tài sản ngắn hạn khác
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Tạm ứng 737.912.817 359.811.910 Tài sản thiếu chờ xử lý 1.374.942 19.313.896
Cộng 739.287.759 379.125.806
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 16
11. Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, P.tiện vận tải Thiết bị, dụng Cộngvật kiến trúc truyền dẫn cụ quản lý
VND VND VND VND
Nguyên giáSố đầu năm 4.217.963.454 2.741.516.745 933.733.172 7.893.213.371 Mua sắm trong kỳ 2.283.312.468 83.909.090 2.367.221.558 Đ/tư XDCB h/thành 1.779.280.626 1.779.280.626 T/lý, nhượng bán 95.893.500 12.326.560 108.220.060 Số cuối năm 5.901.350.580 5.024.829.213 1.005.315.702 11.931.495.495
Khấu haoSố đầu năm 1.745.459.139 1.586.000.971 642.787.121 3.974.247.231 Khấu hao trong kỳ 322.816.314 419.998.443 131.617.983 874.432.740 T/lý, nhượng bán 95.893.500 12.326.560 108.220.060 Số cuối năm 1.972.381.953 2.005.999.414 762.078.544 4.740.459.911
Giá trị còn lạiSố đầu năm 2.472.504.315 1.155.515.774 290.946.051 3.918.966.140 Số cuối kỳ 3.928.968.627 3.018.829.799 243.237.158 7.191.035.584
Nguyên giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng tại ngày 31/12/2010 là 1.254.034.620 đồng.
Giá trị còn lại của tài sản cố định hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố là 2.318.958.705 đồng.
12. Tài sản cố định vô hình
Quyền sử Cộngdụng đất
VND VND
Nguyên giáSố đầu năm 39.260.107.380 39.260.107.380 Tăng khác 20.604.000 20.604.000 Số cuối năm 39.280.711.380 39.280.711.380
Khấu haoSố đầu năm - - Khấu hao trong năm - - Số cuối năm - -
Giá trị còn lạiSố đầu năm 39.260.107.380 39.260.107.380 Số cuối năm 39.280.711.380 39.280.711.380
Nguyên giá của tài sản cố định vô hình đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay tại ngày 31/12/2010 là 32.145.521.380 đồng.
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 17
13. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Kho Hòa Phước 88.148.305 82.148.305 Kho Miếu Bông - 169.092.466 Kho X50 - 19.309.500
Cộng 88.148.305 270.550.271
14. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trịCổ phiếu VND Cổ phiếu VND
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết - 24.000.000.000 - 6.000.000.000 + Công ty CP Thép Miền Trung (30%) - 24.000.000.000 - 6.000.000.000 Đầu tư dài hạn khác 300.000 3.030.000.000 300.000 3.030.000.000 + Cổ phiếu Cty CP Gang thép Thái Nguyên 300.000 3.030.000.000 300.000 3.030.000.000
Cộng 27.030.000.000 9.030.000.000
31/12/2010 31/12/2009
Cho đến thời điểm này, Công ty chưa nhận được Báo cáo tài chính của các Đơn vị mà Công ty đã đầu tư vốn cũng như các quyết định chia cổ tức chính thức của năm 2010 cho các khoản vốn đã đầu tư. Do cổ phiếu này chưa được niêm yết tại các sàn giao dịch và Công ty cũng không có được nguồn dữ liệu tham khảo nào đáng tin cậy về thị giá của cổ phiếu này nên giá trị cổ phiếu đã đầu tư được ghi nhận theo giá gốc và không trích lập dự phòng.
15. Chi phí trả trước dài hạn 31/12/2010 31/12/2009
VND VND
Lợi thế doanh nghiệp - 635.108.705 Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ 257.087.994 184.781.890
Cộng 257.087.994 819.890.595
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 18
16. Vay và nợ ngắn hạn
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Vay ngắn hạn 240.647.135.312 104.321.092.519 - Quỹ Đầu tư Thành phố Đà Nẵng - 2.000.000.000 - Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Đà Nẵng 78.019.552.997 38.272.685.107 - Ngân hàng Ngoại thương Đà Nẵng 135.026.736.242 64.048.407.412 - Ngân hàng Công thương Đà Nẵng 27.600.846.073 - Nợ dài hạn đến hạn trả - -
Cộng 240.647.135.312 104.321.092.519
17. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Thuế giá trị gia tăng 32.632.931 36.122.419 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.232.183.240 877.300.865 Thuế thu nhập cá nhân 3.655.581 142.320
Cộng 1.268.471.752 913.565.604
Các báo cáo thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của Cơ quan thuế, số thuế được trình bày trên các báo cáo tài chính này có thể sẽ thay đổi theo quyết định của Cơ quan thuế.
18. Chi phí phải trả
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Lãi vay phải trả 607.937.260 160.281.220 Chi phí phải trả khác 729.499.976 612.002.622
Cộng 1.337.437.236 772.283.842
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 19
19. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Tài sản thừa chờ giải quyết 3.350.530 - Kinh phí công đoàn 82.143.702 70.400.000 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 760.000.000 789.503.361 Các khoản phải trả, phải nộp khác 964.116.604 2.078.340.858
Cộng 1.809.610.836 2.938.244.219
20. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
VND VND VND VND VND
Số dư tại 01/01/2009 88.708.850.000 300.347.000 7.724.804.218 408.292.106 17.907.349.791Tăng trong năm - - 1.253.286.950 895.367.500 9.232.944.738Giảm trong năm - - - - 15.168.738.541Số dư tại 31/12/2009 88.708.850.000 300.347.000 8.978.091.168 1.303.659.606 11.971.555.988
Số dư tại 01/01/2010 88.708.850.000 300.347.000 8.978.091.168 1.303.659.606 11.971.555.988Tăng trong năm 9.756.770.000 - 308.925.012 380.183.585 15.519.884.913Giảm trong năm - - - - 11.971.555.988Số dư tại 31/12/2010 98.465.620.000 300.347.000 9.287.016.180 1.683.843.191 15.519.884.913
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Vốn góp của Tổng Công ty Thép Việt Nam (82,95%) 81.674.240.000 73.580.400.000 Vốn góp của các đối tượng khác 16.791.380.000 15.128.450.000
Cộng 98.465.620.000 88.708.850.000
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 20
c. Cổ phiếu
31/12/2010 31/12/2009Cổ phiếu Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành 9.846.562 8.870.885 - Cổ phiếu thường 9.846.562 8.870.885 - Cổ phiếu ưu đãi - - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 9.846.562 8.870.885 - Cổ phiếu thường 9.846.562 8.870.885 - Cổ phiếu ưu đãi - - Mệnh giá cổ phiếu: 10.000VND
d. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
31/12/2010 31/12/2009VND VND
Lợi nhuận năm trước chuyển sang 11.971.555.988 17.907.349.791 Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp 15.519.884.913 9.232.944.738 Phân phối lợi nhuận năm trước 11.971.555.988 15.168.738.541 - Bổ sung thuế TNDN đã trích năm 2009 67.061.073 - - Thuế TNDN bổ sung quỹ đầu tư phát triển 308.925.012 1.253.286.950 - Trích quỹ dự phòng tài chính 380.183.585 895.367.500 - Trích quỹ khen thưởng phúc lợi 1.457.412.818 1.487.933.591 - Chia cổ tức bằng cổ phiếu 9.757.973.500 11.532.150.500
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 15.519.884.913 11.971.555.988
21. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm 2010 Năm 2009VND VND
Tổng doanh thu bán hàng và cc dịch vụ (theo bộ phận) 1.190.494.547.670 925.162.717.796 + Khu vực Đà Nẵng 659.453.081.335 500.328.768.651 + Khu vực Miền Trung và Tây Nguyên 359.167.243.200 275.841.635.126 + Khu vực Miền Bắc 86.598.120.785 87.791.303.163 + Khu vực Miền Nam 85.276.102.350 61.201.010.856 Các khoản giảm trừ doanh thu 51.428.000 - + Chiết khấu thương mại - - + Giảm giá hàng bán - - + Hàng bán bị trả lại 51.428.000 -
Doanh thu thuần về bán hàng và cc dịch vụ (theo bộ phận) 1.190.443.119.670 925.162.717.796 + Khu vực Đà Nẵng 659.453.081.335 500.328.768.651 + Khu vực Miền Trung và Tây Nguyên 359.115.815.200 275.841.635.126 + Khu vực Miền Bắc 86.598.120.785 87.791.303.163 + Khu vực Miền Nam 85.276.102.350 61.201.010.856
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 21
22. Giá vốn hàng bán
Năm 2010 Năm 2009VND VND
Giá vốn hàng bán và dịch vụ đã cung cấp (theo bộ phận) + Khu vực Đà Nẵng 606.458.914.796 474.749.374.290 + Khu vực Miền Trung và Tây Nguyên 344.210.333.091 266.214.211.293 + Khu vực Miền Bắc 84.809.267.553 86.123.113.909 + Khu vực Miền Nam 82.290.528.467 60.070.784.426
Cộng 1.117.769.043.907 887.157.483.918
23. Doanh thu hoạt động tài chính
Năm 2010 Năm 2009VND VND
Lãi tiền gửi, tiền cho vay 256.253.884 179.726.241 Lãi từ đầu tư chứng khoán 126.622.000 234.798.326 Cổ tức, lợi nhuận được chia 100.890.000 83.950.000 Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - 4.310.985 Doanh thu hoạt động tài chính khác 1.374.648.146 933.377.610
Cộng 1.858.414.030 1.436.163.162
24. Chi phí tài chính
Năm 2010 Năm 2009VND VND
Lãi tiền vay 13.576.304.367 4.099.261.068 Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 730.840.476 229.331.250 Hoàn nhập dự phòng - (2.149.000.000)
Cộng 14.307.144.843 2.179.592.318
25. Thu nhập khác
Năm 2010 Năm 2009VND VND
Thu nhập đền bù giải tỏa 1.074.871.000 - Thu nhập từ bán thanh lý, chuyển nhượng tài sản 772.727 1.454.545 Thu nhập khác 4.590.909 536.428.928
Cộng 1.080.234.636 537.883.473
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 22
26. Chi phí khác
Năm 2010 Năm 2009VND VND
Chi phí đền bù giải tỏa 74.000.000 - Chi phí khác 457.846.459 -
Cộng 531.846.459 -
27. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và lợi nhuận sau thuế trong năm
Năm 2010 Năm 2009VND VND
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 20.358.578.218 10.110.245.603 Điều chỉnh các khoản thu nhập chịu thuế (1.003.805.000) (83.950.000) Điều chỉnh tăng 96.500.000 - - Chi phí không hợp lệ 96.500.000 - - Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - - Điều chỉnh giảm 1.100.305.000 83.950.000 Tiền đền bù do di dời giải tỏa (@) 999.415.000 - Cổ tức lợi nhuận được chia 100.890.000 83.950.000 Tổng thu nhập chịu thuế 19.354.773.218 10.026.295.603 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 4.838.693.305 2.506.573.900 Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn giảm - 1.629.273.035 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 4.838.693.305 877.300.865
Lợi nhuận sau thuế TNDN 15.519.884.913 9.232.944.738
(@) Đây là khoản tiền đền bù, di dời giải tỏa sau khi đã trừ các chi phí liên quan không phải nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp theo Công văn số 5917/CT-TTHT ngày 20/12/2010 của Cục Thuế Thành phố Đà Nẵng. 28. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Năm 2010 Năm 2009VND VND
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp 15.519.884.913 9.232.944.738 Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán - - - Các khoản điều chỉnh tăng - - - Các khoản điều chỉnh giảm - - LN hoặc Lỗ phân bổ cho Cổ đông sở hữu CP phổ thông 15.519.884.913 9.232.944.738 Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ 9.846.562 8.870.885
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 1.576 1.041
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 16 Thái Phiên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Trang 23
29. Các bên liên quan
a. Nghiệp vụ với các bên có liên quan
Năm 2010 Năm 2009 VND VND
Bán hàngTổng công ty Thép Việt Nam 16.167.147.184 16.913.513.695Công ty Cổ phần Thép Miền Trung 2.719.200.000 1.477.479.347Mua hàngTổng công ty Thép Việt Nam 4.388.351.572 5.047.489.318Công ty Cổ phần Thép Miền Trung 70.422.080.300 65.943.543.750
b. Số dư với các bên có liên quan
31/12/2010 31/12/2009 VND VND
Phải thu khách hàngTổng công ty Thép Việt Nam - 1.031.432.882Công ty Cổ phần Thép Miền Trung 65.058.868 - Phải trả người bánTổng công ty Thép Việt Nam 142.369.564 - Công ty Cổ phần Thép Miền Trung - 772.500.000
30. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán
Không có sự kiện quan trọng nào khác xảy ra sau ngày kết thúc niên độ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh hoặc công bố trong các Báo cáo tài chính.
31. Số liệu so sánh
Là số liệu trong Báo cáo tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 đã được kiểm toán bởi Công ty kiểm toán khác. Một số chỉ tiêu được trình bày lại theo qui định tại Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.
Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu
Huỳnh Tấn Quế Trần Nguyễn Hoàng Nam Thành Tuấn Nguyễn Thị Mãi
Đà Nẵng, ngày 21 tháng 2 năm 2011