cÔng ty cỔ phẦn chỨng khoÁn vndirect. báo cáo... · ban tổng giám ñốc công ty...

28
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 THÁNG ðẦU CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31/12/2010 CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT

Upload: others

Post on 27-Oct-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 THÁNG ðẦU CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31/12/2010

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT

Page 2: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

1

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT

MỤC LỤC Trang

1. Mục lục 1

2. Báo cáo của Ban Tổng Giám ñốc 2 - 4

3. Báo cáo kiểm toán 5

4. Bảng cân ñối kế toán tại ngày 30 tháng 6 năm 2010 6 - 9

5. Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 10

6. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 11 - 12

7. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 13 - 26

**************************

Page 3: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT

2

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ðỐC

Ban Tổng Giám ñốc Công ty Cổ phần Chứng khoán Vndirect (sau ñây gọi tắt là “ Công ty”) trình bày Báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 ñã ñược soát xét.

Khái quát về Công ty

Công ty Cổ phần Chứng khoán Vndirect hoạt ñộng theo Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh số 0103014521 ngày 7 tháng 11 năm 2006 do Sở Kế hoạch và ðầu tư thành phố Hà Nội cấp. Công ty tiến hành các hoạt ñộng kinh doanh chứng khoán theo Giấy phép hoạt ñộng kinh doanh số 101/UBCK–GP ngày 31 tháng 12 năm 2007 do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp.

Trong quá trình hoạt ñộng, Công ty ñã 07 lần thay ñổi Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh và ñược Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp bổ sung Giấy phép kinh doanh chứng khoán số 301/UBCK-GPðCCTCK ngày 08 tháng 02 năm 2010.

Vốn ñiều lệ theo Giấy phép kinh doanh chứng khoán thay ñổi lần thứ 7 là 450.000.000.000 ñồng.

ðến thời ñiểm ngày 30 tháng 6 năm 2010, các Cổ ñông ñã góp ñủ vốn ñiều lệ theo Giấy phép hoạt ñộng kinh doanh chứng khoán.

Trụ sở hoạt ñộng

ðịa chỉ : Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

ðiện thoại : 04 3941 0510

Fax : 04 3941 0500

Mã số thuế : 0 1 0 2 0 6 5 3 6 6

ðơn vị trực thuộc:

Chi nhánh TP Hồ Chí Minh

ðịa chỉ : Số 51 Bến Chương Dương, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

ðiện thoại : 08 9 146 925

Fax : 08 9 146 954

Ngành nghề kinh doanh của Công ty là: Môi giới chứng khoán, tư vấn tài chính và ñầu tư chứng khoán, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán và lưu ký chứng khoán.

Tình hình tài chính và hoạt ñộng kinh doanh

Tình hình tài chính tại thời ñiểm ngày 30 tháng 6 năm 2010, kết quả hoạt ñộng kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Công ty ñược trình bày trong Báo cáo tài chính giữa niên ñộ ñính kèm báo cáo này (từ trang 06 ñến trang 27).

Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán

Ban Tổng Giám ñốc Công ty khẳng ñịnh không có sự kiện nào xảy ra sau ngày 30 tháng 6 năm 2010 cho ñến thời ñiểm lập Báo cáo này mà chưa ñược xem xét ñiều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo tài chính giữa niên ñộ.

Page 4: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ðỐC (tiếp theo)

3

Hôi ñồng quản trị và Ban ñiều hành, quản lý

Thành viên Hội ñồng quản trị và Ban ñiều hành, quản lý của Công ty trong kỳ và cho ñến thời ñiểm lập báo cáo này bao gồm:

Hội ñồng quản trị

Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm

Bà Phạm Minh Hương Chủ tịch 11/11/2006

Bà Nguyễn Ngọc Thanh Uỷ viên 11/11/2006

Bà ðậu Thuý Hà Uỷ viên 11/11/2006

Bà Trần Thị Phương Loan Uỷ viên 25/12/2008 06/01/2010

Ông Vũ Hiền Uỷ viên 26/03/2009

Ông Phạm Duy Hiếu Uỷ viên 07/01/2010

Ban Kiểm soát

Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm

Bà Hoàng Thúy Nga Trưởng ban 06/01/2010

Bà Trần Thị Phương Loan Trưởng ban 11/11/2006 06/01/2010

Ông Nguyễn Quang Huy Thành viên 06/01/2010

Bà Nguyễn Thị Hiền Thành viên 06/01/2010

Ban ñiều hành, quản lý

Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm

Bà Phạm Minh Hương Tổng Giám ñốc 20/03/2009

Bà Nguyễn Ngọc Thanh Tổng Giám ñốc 11/11/2006 20/03/2009

Ông Mai Hữu ðạt Phó Tổng Giám ñốc 01/06/2010

Ông Nguyễn ðức Thịnh Phó Tổng Giám ñốc 01/12/2009

Bà Nguyễn Hà Ninh Kế toán trưởng 02/01/2009

Kiểm toán viên

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) ñã soát xét Báo cáo tài chính giữa niên ñộ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Công ty.

Xác nhận của Ban Tổng Giám ñốc

Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt ñộng kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong từng năm tài chính. Trong việc lập các báo cáo tài chính này, Ban Tổng Giám ñốc Công ty ñược yêu cầu phải:

� Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

� Thực hiện các phán ñoán và các ước tính một cách thận trọng;

� Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn ñề trọng yếu ñược công bố và giải trình trong các báo cáo tài chính;

� Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt ñộng liên tục trừ trường hợp không thể giả ñịnh rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt ñộng liên tục.

Page 5: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ðỐC (tiếp theo)

4

Ban Tổng Giám ñốc Công ty ñảm bảo rằng, Công ty ñã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo tài chính; các sổ kế toán thích hợp ñược lưu giữ ñầy ñủ ñể phản ánh tại bất kỳ thời ñiểm nào, với mức ñộ chính xác hợp lý tình hình tài chính của Công ty và các Báo cáo tài chính ñược lập tuân thủ các Chuẩn mực và Chế ñộ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành.

Ban Tổng Giám ñốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do ñó ñã thực hiện các biện pháp thích hợp ñể ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.

Chúng tôi, Ban Tổng Giám ñốc Công ty Cổ phần Chứng khoán Vndirect xác nhận rằng, Báo cáo tài chính giữa niên ñộ kèm theo ñã ñược lập một cách ñúng ñắn, phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 30 tháng 6 năm 2010, kết quả hoạt ñộng kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Công ty, ñồng thời phù hợp với các Chuẩn mực, Chế ñộ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các qui ñịnh pháp lý có liên quan.

Thay mặt Ban Tổng Giám ñốc

Tổng Giám ñốc

___________________

Phạm Minh Hương

Ngày 30 tháng 7 năm 2010

Page 6: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

5

Số: 347/2010/BCTC-KTTV-KT2

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ

6 THÁNG ðẦU CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2010

CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT

Kính gửi: HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ, BAN GIÁM ðỐC VÀ CÁC CỔ ðÔNG

Chúng tôi ñã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính giữa niên ñộ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Công ty Cổ phần Chứng khoán Vndirect gồm: Bảng cân ñối kế toán giữa niên ñộ tại thời ñiểm ngày 30 tháng 6 năm 2010, Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh giữa niên ñộ, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên ñộ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính giữa niên ñộ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010, ñược lập ngày 30 tháng 7 năm 2010, từ trang 06 ñến trang 27 kèm theo.

Việc lập và trình Bày báo cáo tài chính giữa niên ñộ này thuộc trách nhiệm của Ban Giám ñốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là ñưa ra Báo cáo nhận xét về Báo cáo tài chính này dựa trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi.

Chúng tôi ñã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính giữa niên ñộ theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về công tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện ñể có sự ñảm bảo vừa phải rằng Báo cáo tài chính giữa niên ñộ không còn chứa ñựng các sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao ñổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức ñộ ñảm bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không ñưa ra ý kiến kiểm toán.

Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào ñể chúng tôi cho rằng Báo cáo tài chính giữa niên ñộ ñính kèm theo ñây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các Chuẩn mực, Chế ñộ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy ñịnh pháp lý có liên quan.

Giám ñốc Kiểm toán viên

___________________________________ _________________________________

Nguyễn Hoàng ðức Cao Thu Hiền

Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0368/KTV Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0803/KTV

Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2010

Page 7: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT Mẫu số B01-CTCK

ðịa chỉ: Số 1, Nguyễn Thượng Hiền, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội Ban hành theo thông tư số 95/2008/TT-BTC BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁNTại ngày 30 tháng 6 năm 2010

ðơn vị tính: VND

TÀI SẢNMã số

Thuyết minh Số cuối kỳ Số ñầu năm

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 2,892,428,047,673 1,760,441,361,177

I. Tiền và các khoản tương ñương tiền 110 V.1 1,033,481,987,634 762,628,411,589 1. Tiền 111 1,033,481,987,634 762,628,411,589 2. Các khoản tương ñương tiền 112 - -

II. Các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn 120 466,693,765,907 501,983,399,035 1. ðầu tư ngắn hạn 121 V.2 542,460,471,469 577,750,104,597 2. Dự phòng giảm giá ñầu tư ngắn hạn 129 V.3 (75,766,705,562) (75,766,705,562)

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1,389,258,956,138 494,289,010,995 1. Phải thu của khách hàng 131 - - 2. Trả trước cho người bán 132 V.4 5,126,272,190 1,317,234,581 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - 4. Phải thu hoạt ñộng giao dịch chứng khoán 135 V.5 1,372,081,595,707 478,737,046,960 5. Các khoản phải thu khác 138 V.6 12,051,088,241 14,234,729,454 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó ñòi 139 - -

IV. Hàng tồn kho 140 21,449,545 -

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2,971,888,449 1,540,539,558 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 V.7 1,730,362,452 1,054,837,806 2. Thuế giá trị gia tăng ñược khấu trừ 152 - - 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 - - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 V.8 1,241,525,997 485,701,752

Báo cáo này phải ñược ñọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ 6

Page 8: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT Mẫu số B01-CTCK

ðịa chỉ: Số 1, Nguyễn Thượng Hiền, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội Ban hành theo thông tư số 95/2008/TT-BTC BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

Bảng cân ñối kế toán giữa niên ñộ (tiếp theo)

TÀI SẢNMã số

Thuyết minh Số cuối kỳ Số ñầu năm

B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) 200 37,693,986,113 38,852,622,015

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 2. Vốn kinh doanh ở các ñơn vị trực thuộc 212 - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 - - 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó ñòi 219 - -

II. Tài sản cố ñịnh 220 V.9 33,360,425,859 35,563,816,675 1. Tài sản cố ñịnh hữu hình 221 13,712,318,752 16,435,577,983

Nguyên giá 222 31,028,673,546 29,935,841,976 Giá trị hao mòn lũy kế 223 (17,316,354,794) (13,500,263,993)

2. Tài sản cố ñịnh thuê tài chính 224 - - Nguyên giá 225 - - Giá trị hao mòn lũy kế 226 - -

3. Tài sản cố ñịnh vô hình 227 19,385,179,145 18,865,310,730 Nguyên giá 228 24,314,424,434 22,229,363,434 Giá trị hao mòn lũy kế 229 (4,929,245,289) (3,364,052,704)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.10 262,927,962 262,927,962

III. Bất ñộng sản ñầu tư 240 - - Nguyên giá 241 - - Giá trị hao mòn lũy kế 242 - -

IV. Các khoản ñầu tư tài chính dài hạn 250 - - 1. ðầu tư vào công ty con 251 - - 2. ðầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - - 3. ðầu tư chứng khoán dài hạn 253 - -

- Chứng khoán sẵn sàng ñể bán 254 - - - Chứng khoán nắm giữ ñến ngày ñáo hạn 255 - -

4. ðầu tư dài hạn khác 258 - - 4. Dự phòng giảm giá ñầu tư tài chính dài hạn 259 - -

V. Tài sản dài hạn khác 260 4,333,560,254 3,288,805,340 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.11 2,410,929,425 1,547,851,527 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - - 3. Tiền nộp Quỹ hỗ trợ thanh toán 263 V.12 1,922,630,829 1,740,953,813 4. Tài sản dài hạn khác 268 - -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 2,930,122,033,786 1,799,293,983,192

Báo cáo này phải ñược ñọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ 7

Page 9: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT Mẫu số B01-CTCK

ðịa chỉ: Số 1, Nguyễn Thượng Hiền, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội Ban hành theo thông tư số 95/2008/TT-BTC BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

Bảng cân ñối kế toán giữa niên ñộ (tiếp theo)

NGUỒN VỐNMã số

Thuyết minh Số cuối kỳ Số ñầu năm

A - NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 2,022,096,747,457 1,257,884,726,389

I. Nợ ngắn hạn 310 2,022,096,747,457 1,257,884,726,389 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.13 220,000,000,000 220,700,000,000 2. Phải trả người bán 312 V.14 54,139,446,688 1,949,380,898 3. Người mua trả tiền trước 313 4,122,768,000 40,000,000 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.15 104,730,982,160 48,726,646,692 5. Phải trả người lao ñộng 315 682,418,041 - 6. Chi phí phải trả 316 V.16 16,712,622,441 8,652,457,575 7. Phải trả nội bộ 317 - - 8. Phải trả hoạt ñộng giao dịch chứng khoán 320 V.17 929,716,572,363 677,941,145,272 9. Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu 321 V.18 5,638,605,884 1,284,670,778 10. Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán 322 V.19 4,893,072,000 2,942,265,000 11. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 328 V.20 681,460,259,880 295,648,160,174 12. Dự phòng phải trả ngắn hạn 329 - -

II. Nợ dài hạn 330 - - 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 - - 4. Vay và nợ dài hạn 334 - - 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - - 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - 8. Dự phòng bổi thường thiệt hại cho nhà ñầu tư 339 - -

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430) 400 908,025,286,329 541,409,256,803

I. Vốn chủ sở hữu 410 908,025,286,329 541,409,256,803 1. Vốn ñầu tư của chủ sở hữu 411 V.21 599,998,400,000 300,000,000,000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 V.21 95,000,000,000 50,000,000,000 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4. Cổ phiếu quỹ 414 (3,310,000) - 5. Chênh lệch ñánh giá lại tài sản 415 - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối ñoái 416 - - 7. Quỹ ñầu tư phát triển 417 - - 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 V.21 22,140,925,680 22,140,925,680 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 V.21 190,889,270,649 169,268,331,124

II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430 - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 2,930,122,033,786 1,799,293,983,192

Báo cáo này phải ñược ñọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ 8

Page 10: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT Mẫu số B01-CTCK

ðịa chỉ: Số 1, Nguyễn Thượng Hiền, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội Ban hành theo thông tư số 95/2008/TT-BTC BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010Bảng cân ñối kế toán giữa niên ñộ (tiếp theo)

Chỉ tiêuMã số Số cuối kỳ Số ñầu năm

1. Tài sản cố ñịnh thuê ngoài 001 - - 2. Vật tư, chứng chỉ có giá nhận giữ hộ 002 - - 3. Tài sản nhận ký cược 003 - - 4. Nợ khó ñòi ñã xử lý 004 - - 5. Ngoại tệ các loại 005 - - 6. Chứng khoán lưu ký 006 1,646,519,650,000 1,163,185,050,000

Trong ñó:6.1 Chứng khoán giao dịch 007 1,397,857,260,000 1,046,040,490,000 6.1.1 Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký 008 64,675,950,000 100,811,580,000 6.1.2 Chứng khoán giao dịch của thành viên trong nước 009 1,310,156,710,000 932,811,930,000 6.1.3 Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài 010 23,024,600,000 12,416,980,000 6.1.4 Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác 011 - - 6.2 Chứng khoán tạm ngừng giao dịch 012 248,575,390,000 116,315,340,000 6.2.1 013 - -

6.2.2 014 248,569,870,000 116,309,820,000

6.2.3 015 5,520,000 5,520,000

6.2.4 Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác 016 - - 6.3 Chứng khoán cầm cố 017 87,000,000 829,220,000 6.3.1 Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký 018 - - 6.3.2 Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước 019 87,000,000 829,220,000 6.3.3 Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài 020 - - 6.3.4 Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác 021 - - 6.4 Chứng khoán tạm giữ 022 - - 6.5 Chứng khoán chờ thanh toán 027 - - 6.6 Chứng khoán phong tỏa chờ rút 032 - - 6.7 Chứng khoán chờ giao dịch 037 - - 6.8 Chứng khoán ký quỹ ñảm bảo khoản vay 042 - - 6.9 Chứng khoán sửa lỗi giao dịch 047 - - 7. Chứng khoán lưu ký công ty ñại chúng chưa niêm yết 050 - - 8. Chứng khoán chưa lưu ký của khách hàng 082 - - 9. Chứng khoán chưa lưu ký của công ty chứng khoán 083 304,526,400,000 89,728,280,000 10. Chứng khoán nhận uỷ thác ñấu giá 084 60,116,020,000 62,530,400,000

Lập ngày 30 tháng 7 năm 2010

Kế toán trưởng 0 Tổng Giám ñốc

__________________ ___________________ ____________________

Nguyễn Hà Ninh 0 Phạm Minh Hương

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ðỘ

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký

Báo cáo này phải ñược ñọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ 9

Page 11: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT Mẫu số B02 - CTCK

ðịa chỉ: Số 1, Nguyễn Thượng Hiền, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội Ban hành theo T.Tư số 95/2008/TT-BTC

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính

6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

ðơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước

1. Doanh thu 01 313,358,561,804 130,760,588,445 Trong ñó: - Doanh thu hoạt ñộng môi giới chứng khoán 01.1 63,171,464,511 15,721,924,156

Doanh thu hoạt ñộng ñầu tư chứng khoán, góp vốn 01.2 158,126,755,528 102,633,067,757

Doanh thu bảo lãnh phát hành chứng khoán 01.3 - -

Doanh thu ñại lý phát hành chứng khoán 01.4 - -

Doanh thu hoạt ñộng tư vấn 01.5 269,218,509 9,492,556

Doanh thu lưu ký chứng khoán 01.6 - -

Doanh thu hoạt ñộng uỷ thác ñấu giá 01.7 115,932,292 -

Doanh thu cho thuê sử dụng tài sản 01.8 - -

Doanh thu khác 01.9 91,675,190,964 12,396,103,976

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - 22,947,218

3. Doanh thu thuần về hoạt ñộng kinh doanh (10-01-02) 10 313,358,561,804 130,737,641,227

4. Chi phí hoạt ñộng kinh doanh 11 VI.1 55,335,289,014 32,904,604,931

5. Lợi nhuận gộp của hoạt ñộng kinh doanh (20-10-11) 20 258,023,272,790 97,833,036,296

6. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.2 31,974,111,864 16,695,605,303

7. Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh (30-20-25) 30 226,049,160,926 81,137,430,993

8. Thu nhập khác 31 VI.3 49,872,375 2,604,619,771

9. Chi phí khác 32 VI.4 273,613,449 2,180,889,739

10. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 (223,741,074) 423,730,032

11. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 225,825,419,852 81,561,161,025

12. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 V.15 54,206,080,326 -

13. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 - -

14. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) 60 171,619,339,526 81,561,161,025

15. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.5 3,870 1,839

Lập ngày 30 tháng 7 năm 2010

Kế toán trưởng Tổng Giám ñốc

___________________ ____________________

Nguyễn Hà Ninh Phạm Minh Hương

Lũy kế từ ñầu năm ñến cuối kỳ nàyMã số

Thuyết minh

Báo cáo này phải ñược ñọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ 10

Page 12: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT Mẫu số B03 - CTCK

ðịa chỉ: Số 01 Nguyễn Thượng Hiền, Hai Bà Trưng, Hà Nội Ban hành theo T.Tư số 95/2008/TT-BTC

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính

6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp)

6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

ðơn vị tính: VND

Lũy kế từ ñầu năm ñến cuối kỳ này

CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế 01 225,825,419,852 81,561,161,025 2. ðiều chỉnh cho các khoản:- Khấu hao tài sản cố ñịnh 02 5,381,283,386 4,026,112,438 - Các khoản dự phòng 03 - 425,769,000 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối ñoái chưa thực hiện 04 - - - Lãi, lỗ từ hoạt ñộng ñầu tư 05 - - - Chi phí lãi vay 06 38,881,562,116 8,234,827,146 3. Lợi nhuận từ hoạt ñộng kinh doanh

trước thay ñổi vốn lưu ñộng 08 270,088,265,354 94,247,869,609 - Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (872,969,116,913) (501,177,354,600) - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (21,449,545) - - Tăng, giảm các khoản phải trả 11 707,681,654,685 349,099,437,544 - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 1,538,602,544 208,911,473 - Tiền lãi vay ñã trả 13 (33,860,586,059) (4,755,161,375) - Thuế thu nhập doanh nghiệp ñã nộp 14 (2,000,000,000) - - Tiền thu khác từ hoạt ñộng kinh doanh 15 - - Tiền chi khác cho hoạt ñộng kinh doanh 16 - -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng kinh doanh 20 70,457,370,066 (62,376,297,349)

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng ñầu tư

1. Tiền chi ñể mua sắm, xây dựng tài sản cố ñịnh vàcác tài sản dài hạn khác 21 (3,177,892,570) (1,509,614,511)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố ñịnh vàcác tài sản dài hạn khác 22 - 60,951,431

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ củañơn vị khác 23 - -

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ củañơn vị khác 24 - -

5. Tiền chi ñầu tư, góp vốn vào ñơn vị khác 25 - - 6. Tiền thu hồi ñầu tư, góp vốn vào ñơn vị khác 26 - - 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận ñược chia 27 9,274,098,549 3,960,902,820

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng ñầu tư 30 6,096,205,979 2,512,239,740

Mã số

Thuyết minh

Báo cáo này phải ñược ñọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 11

Page 13: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT Mẫu số B03 - CTCK

ðịa chỉ: Số 01 Nguyễn Thượng Hiền, Hai Bà Trưng, Hà Nội Ban hành theo T.Tư số 95/2008/TT-BTC

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính

6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên ñộ (tiếp theo)

Lũy kế từ ñầu năm ñến cuối kỳ này

CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn củachủ sở hữu 31 195,000,000,000 -

2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lạicổ phiếu của doanh nghiệp ñã phát hành 32 - -

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận ñược 33 263,598,800,000 400,588,333,333 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (264,298,800,000) (16,440,920,000) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - - 6. Cổ tức, lợi nhuận ñã trả cho chủ sở hữu 36 - -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng tài chính 40 194,300,000,000 384,147,413,333

Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 270,853,576,045 324,283,355,724

Tiền và tương ñương tiền ñầu năm 60 V.1 762,628,411,589 207,536,213,555

Ảnh hưởng của thay ñổi tỷ giá hối ñoái quy ñổi ngoại tệ61 - -

Tiền và tương ñương tiền cuối năm 70 V.1 1,033,481,987,634 531,819,569,279

Kế toán trưởng Tổng Giám ñốc

___________________ ____________________

Nguyễn Hà Ninh Phạm Minh Hương

Lập ngày 30 tháng 7 năm 2010

Mã số

Thuyết minh

Báo cáo này phải ñược ñọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 12

Page 14: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

13

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

I. ðẶC ðIỂM HOẠT ðỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1. Hình thức sở hữu vốn : Công ty Cổ phần.

2. Lĩnh vực kinh doanh : Kinh doanh Chứng khoán

3. Hoạt ñộng kinh doanh chính trong năm : Môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, quản lý danh mục ñầu tư cho nhà ủy thác, tư vấn ñầu tư chứng khoán.

4. ðặc ñiểm hoạt ñộng trong năm có ảnh hưởng ñến Báo cáo tài chính:

Trong 6 tháng ñầu năm 2010, sự phục hồi của nền kinh tế toàn cầu ảnh hưởng ñến thị trường chứng khoán Việt Nam làm cho hoạt ñộng kinh doanh của các Công ty chứng khoán có nhiều biến ñộng.

II. NĂM TÀI CHÍNH, ðƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1. Năm tài chính

Năm tài chính của Công ty bắt ñầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 là năm tài chính thứ 04 của Công ty.

2. ðơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

ðơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là ðồng Việt Nam (VND).

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ðỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Chế ñộ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng Chế ñộ Kế toán Công ty chứng khoán ban hành kèm theo Thông tư số 95/2008/TT–BTC ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế ñộ kế toán

Ban Giám ñốc ñảm bảo ñã tuân thủ ñầy ñủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành và Chế ñộ Kế toán Công ty chứng khoán áp dụng trong việc lập Báo cáo tài chính.

3. Hình thức kế toán áp dụng

Công ty sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung trên máy vi tính.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Cơ sở lập Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính ñược trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

Page 15: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

14

2. Tiền và các khoản tương ñương tiền

Tiền và các khoản tương ñương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền gửi của nhà ñầu tư về giao dịch chứng khoán và các khoản ñầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc ñáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ dàng chuyển ñổi thành một lượng tiền xác ñịnh cũng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển ñổi.

3. Nguyên tắc ñánh giá TSCð:

Tài sản cố ñịnh ñược thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố ñịnh bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra ñể có ñược tài sản cố ñịnh tính ñến thời ñiểm ñưa tài sản ñó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban ñầu chỉ ñược ghi tăng nguyên giá tài sản cố ñịnh nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản ñó. Các chi phí không thỏa mãn ñiều kiện trên ñược ghi nhận là chi phí trong kỳ.

Khi tài sản cố ñịnh ñược bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế ñược xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý ñều ñược tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.

Tài sản cố ñịnh ñược khấu hao theo phương pháp ñường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố ñịnh như sau:

Loại tài sản cố ñịnh Số năm

Máy móc, Thiết bị 3

Dụng cụ Quản lý 3 – 10

Tài sản cố ñịnh vô hình (phần mềm quản lý) 3

4. ðầu tư tài chính

Thông tư số 95/2008/TT-BTC cho phép các Công ty chứng khoán thực hiện hạch toán kế toán các khoản ñầu tư chứng khoán theo một trong hai nguyên tắc là giá gốc và giá trị hợp lý. Theo ñó, Công ty ñã lựa chọn phương pháp giá gốc ñể ghi nhận các khoản ñầu tư chứng khoán.

Chứng khoán kinh doanh

Chứng khoán kinh doanh ñược ghi nhận theo giá gốc. Các khoản cổ tức và trái tức nhận ñược trong năm ñược ghi nhận giảm giá vốn chứng khoán ñối với khoản lãi dồn tích trước ngày mua và ghi nhận tăng doanh thu ñầu tư ñối với phần lãi kể từ ngày mua.

Giá vốn chứng khoán bán ra ñược tính theo phương pháp bình quân gia quyền tức thời.

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng giảm giá chứng khoán ñược lập cho từng loại chứng khoán ñược mua bán trên thị trường và có giá thị trường thấp hơn so với giá ñang hạch toán trên sổ sách.

Giá thị trường của chứng khoán niêm yết ñược xác ñịnh trên cơ sở tham khảo giá khớp lệnh (giá bình quân ñối với Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội, giá ñóng cửa ñối với Sở Giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh) tại ngày kết thúc năm tài chính.

Giá thị trường của chứng khoán chưa niêm yết ñược xác ñịnh trên cơ sở giá giao dịch bình quân trên thị trường giao dịch của các công ty ñại chúng chưa niêm yết (UPCom) ñối với các công ty ñã ñăng ký giao dịch trên thị trường này, hoặc giá trung bình trên cơ sở giá giao dịch

Page 16: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

15

ñược cung cấp tối thiểu bởi ba công ty chứng khoán tại ngày kết thúc năm tài chính ñối với các công ty chưa ñăng ký giao dịch trên thị trường giao dịch của các công ty ñại chúng.

Các chứng khoán không có giá tham khảo từ các nguồn trên thì không trích lập dự phòng.

ðầu tư tài chính khác

Các khoản ñầu tư tài chính khác ñược ghi nhận theo giá gốc.

Khi thanh lý một khoản ñầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ ñược hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

Dự phòng tổn thất cho các khoản ñầu tư tài chính vào các tổ chức kinh tế khác ñược trích lập khi các tổ chức kinh tế này bị lỗ (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch ñã ñược xác ñịnh trong phương án kinh doanh trước khi ñầu tư) với mức trích lập tương ứng với tỷ lệ góp vốn của Công ty trong các tổ chức kinh tế này.

Dự phòng giảm giá chứng khoán và ñầu tư tài chính dài hạn khác ñược trích lập vào thời ñiểm cuối năm tài chính.

4. Các hợp ñồng mua lại và bán lại

Những tài sản ñược bán ñồng thời cam kết sẽ mua lại vào một thời ñiểm nhất ñịnh trong tương lai (các hợp ñồng mua lại) không ñược ghi giảm trên Báo cáo tài chính. Khoản tiền nhận ñược theo các hợp ñồng mua lại này ñược ghi nhận là khoản nợ phải trả trên Bảng cân ñối kế toán và phần chênh lệch giữa giá bán và giá cam kết mua lại trong tương lai ñược ghi nhận là tài sản, hoặc chi phí, chờ kết chuyển và ñược phân bổ vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong suốt thời gian hiệu lực của hợp ñồng mua lại.

Những tài sản ñược mua ñồng thời cam kết sẽ bán lại vào một thời ñiểm nhất ñịnh trong tương lai (các hợp ñồng bán lại) không ñược ghi tăng trên Báo cáo tài chính. Khoản tiền thanh toán theo các hợp ñồng bán lại này ñược ghi nhận là tài sản trên Bảng cân ñối kế toán và phần chênh lệch giữa giá mua và giá cam kết bán ñược ghi nhận là doanh thu, hoặc khoản phải trả, chờ kết chuyển và ñược phân bổ vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong suốt thời gian hiệu lực của hợp ñồng bán lại.

5. Giao dịch mua chứng khoán ký quỹ

Là giao dịch Công ty cho khách hàng mua chứng khoán thấu chi khi chưa ñến thời ñiểm thanh toán bù trừ. Khách hàng có trách nhiệm thanh toán khoản thấu chi chậm nhất vào thời ñiểm thanh toán bù trừ. Chứng khoán ñã mua ñược sử dụng ñể thế chấp cho phần thấu chi.

Hiện tại, chưa có văn bản pháp quy nào của Nhà nước hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ giao dịch mua chứng khoán ký quỹ. Bộ Tài chính mới có dự thảo lần 2 “Thông tư hướng dẫn hoạt ñộng giao dịch mua chứng khoán ký quỹ”. Công ty ñang tiến hành xem xét nội dung dự thảo Thông tư này ñể có những ñiều chỉnh phù hợp khi Thông tư ñược Bộ Tài chính chính thức ban hành.

Page 17: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

16

6. Chi phí trả trước

Các khoản chi phí trả trước bao gồm chi phí công cụ, dụng cụ ñã ñưa vào sử dụng, chi phí sửa chữa lớn tài sản cố ñịnh ñược phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp ñường thẳng với thời gian phân bổ không quá 02 năm.

7. Chi phí phải trả

Chi phí phải trả ñược ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các dịch vụ ñã sử dụng trong kỳ.

8. Nguồn vốn kinh doanh – quỹ

Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:

� Vốn ñầu tư của chủ sở hữu: ñược ghi nhận theo số thực tế ñã ñầu tư của các cổ ñông.

� Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.

Quỹ dự phòng tài chính ñược trích lập và sử dụng theo quy ñịnh và ðiều lệ Công ty.

9. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là thuế thu nhập hiện hành, ñược tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do ñiều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như ñiều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không ñược khấu trừ.

10. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

Doanh thu ñược ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận ñược các lợi ích kinh tế có thể xác ñịnh ñược một cách chắc chắn. Doanh thu ñược xác ñịnh theo giá hợp lý của các khoản ñã thu hoặc sẽ thu ñược sau khi trừ ñi các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Các ñiều kiện ghi nhận cụ thể sau ñây cũng phải ñược ñáp ứng khi ghi nhận doanh thu:

Doanh thu cung cấp dịch vụ: ðược ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn ñáng kể liên quan ñến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ ñược thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác ñịnh doanh thu trong từng kỳ ñược thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.

Thu nhập từ kinh doanh chứng khoán: ðược xác ñịnh dựa trên mức chênh lệch giữa giá bán (khi nhận ñược Thông báo kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán) và giá vốn bình quân của chứng khoán.

Tiền lãi: ðược ghi nhận trên cơ sở dồn tích theo thời gian và lãi suất từng kỳ.

Page 18: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

17

Cổ tức và lợi nhuận ñược chia: ðược ghi nhận khi cổ ñông ñược quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn ñược quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

Cổ tức trả bằng cổ phiếu hoặc cổ phiếu thưởng: Chỉ ghi nhận số lượng cổ phiếu tăng thêm không ghi nhận giá trị cổ phiếu ñược nhận.

11. Bên liên quan

Các bên ñược coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng ñáng kể ñối với bên kia trong việc ra quyết ñịnh các chính sách tài chính và hoạt ñộng.

Giao dịch với các bên có liên quan trong năm ñược trình bày ở thuyết minh số VII.1.

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN

1. Tiền và các khoản tương ñương tiền

Số cuối kỳ Số ñầu năm

Tiền mặt tại quỹ

Tiền gửi Ngân hàng 103.652.069.531 84.663.952.131

Tiền gửi của nhà ñầu tư về giao dịch chứng khoán 928.976.646.976 676.625.608.619

Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán 853.271.127 1.338.850.839

Cộng 1.033.481.987.634 762.628.411.589

2. ðầu tư ngắn hạn

Tình hình tăng, giảm và hiện có về ñầu tư chứng khoán ngắn hạn

Số ñầu năm 577.750.104.597

Tăng trong kỳ 473.591.188.266 Giảm trong kỳ (508.880.820.980)

Số cuối kỳ 542.460.471.469

Tình hình nắm giữ chứng khoán ngắn hạn

Số cuối kỳ Số ñầu năm

Cổ phiếu niêm yết 23.333.372.525 259.304.083.006

Cổ phiếu chưa niêm yết 469.408.398.944 294.853.454.445

Trái phiếu Công ty 49.718.700.000 23.592.567.146

Cộng chứng khoán ñầu tư ngắn hạn 542.460.471.469 577.750.104.597

3. Dự phòng giảm giá ñầu tư ngắn hạn

Là khoản dự phòng giảm giá ñầu tư chứng khoán tại thời ñiểm ngày 31 tháng 12 năm 2009. Công ty tiến hành trích lập hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá ñầu tư chứng khoán tại thời ñiểm kết thúc năm tài chính ngày 31 tháng 12 năm 2010 mà không thực hiện tại các thời ñiểm giữa niên ñộ.

Page 19: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

18

4. Trả trước cho người bán Số cuối kỳ Số ñầu năm

Công ty TNHH AFE Solutions 2.654.685.000 Công ty TNHH Tư vấn Quản lý C&A 568.000.000 18.000.000

Doanh nghiệp tư nhân Xây dựng Thiên Hưng 351.959.726

Công ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT 192.432.000 192.432.000 Công ty TNHH Tư vấn VI 126.066.818

Công ty Cổ phần Octech 114.480.000

Công ty TNHH Quảng cáo và Truyền thông Nguyễn 97.905.500 97.905.500 Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Dịch vụ Bảo An 92.345.000

Công ty TNHH Niềm tin 79.408.500 104.697.780

Công ty TNHH Mũ Xanh 36.669.050 45.417.364

Công ty Hoàng Khởi 23.980.000 23.980.000 Công ty Cổ phần Nội thất Q.U.A.L.I 20.388.318 72.835.100

Chi nhánh Công ty TNHH Kỹ thuật Phương ðông ICA 10.000.000 10.000.000

Công ty Cổ phần Giải pháp Phần mềm Tài chính - 300.000.000 Công ty Cổ phần Tích hợp Hệ thống Quốc gia ADG - 124.957.917

Các ñối tượng khác 757.952.278 327.008.920

Cộng 5.126.272.190 1.317.234.581

5. Phải thu hoạt ñộng giao dịch chứng khoán

Số cuối kỳ Số ñầu năm

Ứng trước tiền bán chứng khoán cho nhà ñầu tư 162.017.275.803 131.773.693.792

Phải thu về giao dịch mua chứng khoán kỹ quỹ 1.145.158.754.771 287.507.917.637 Phải thu hoạt ñộng tự doanh chứng khoán 63.078.465.133 55.459.435.531 Phải thu các hợp ñồng mua bán lại chứng khoán 1.827.100.000 3.996.000.000

Cộng 1.372.081.595.707 478.737.046.960

6. Các khoản phải thu khác Số cuối kỳ Số ñầu năm

Phải thu về cho CBCNV vay 1.887.800.000 1.887.800.000 Lãi cho CBCNV vay 75.975.333 75.975.333

Phải thu tiền hợp tác ñầu tư 7.252.000.000

Phải thu tiền chi hộ Công ty IPAAM - 1.161.718.914

Phải thu Trịnh Phương Nhi tiền chuyển nhầm tài khoản

1.419.230.000 1.419.230.000

Dự thu các hợp ñồng hỗ trợ lãi suất Ngân hàng - 5.162.130.196

Phải thu quyền mua chứng khoán - 1.623.040.000

Phải thu về dự án IPA 1.111.160.761 1.230.314.511 Phải thu khác 304.922.147 1.674.520.500

Cộng 12.051.088.241 14.234.729.454

Page 20: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

19

7. Chi phí trả trước ngắn hạn

Số ñầu năm Tăng trong kỳ

Kết chuyển vào chi phí trong kỳ Số cuối kỳ

CCDC, ñồ dùng văn phòng

799.119.607 943.026.053 415.071.708 1.327.073.952

Chi phí sửa chữa văn phòng

255.718.199 659.444.234 511.873.933 403.288.500

Cộng 1.054.837.806 1.602.470.287 926.945.641 1.730.362.452

8. Tài sản ngắn hạn khác Số cuối kỳ Số ñầu năm

Tạm ứng của CBCNV 545.414.567 334.030.177

Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 696.111.430 151.671.575

Cộng 1.241.525.997 485.701.752

9. Tài sản cố ñịnh Tình hình tăng, giảm tài sản cố ñịnh 6 tháng ñầu năm 2010 như sau:

Máy móc và

thiết bị Dụng cụ quản

lý Cộng TSCð

hữu hình TSCð vô hình

Nguyên giá Số ñầu năm 6.909.968.143 23.025.873.833 29.935.841.976 22.229.363.434

Tăng trong kỳ do mua sắm mới

686.407.009 406.424.561 1.092.831.570 2.085.061.000

Giảm trong kỳ

Số cuối kỳ 7.596.375.152 23.432.298.394 31.028.673.546 24.314.424.434

Giá trị hao mòn

Số ñầu năm 2.663.691.284 10.836.572.709 13.500.263.993 3.364.052.704 Tăng trong kỳ do khấu hao

1.137.624.319 2.678.466.482 3.816.090.801 1.565.192.585

Giảm trong kỳ

Số cuối kỳ 3.801.315.603 13.515.039.191 17.316.354.794 4.929.245.289

Giá trị còn lại

Số ñầu năm 4.246.276.859 12.189.301.124 16.435.577.983 18.865.310.730

Số cuối kỳ 3.795.059.549 9.917.259.203 13.712.318.752 19.385.179.145

Page 21: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

20

10. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Số ñầu năm

Chi phí phát sinh trong kỳ

Kết chuyển tăng TSCð

trong kỳ Số cuối kỳ

Phần mềm cho mạng xã hội "Vndirect comminity"

200.255.150 - - 200.255.150

Phần mềm cho sàn giao dịch chứng khoán ảo Vndirect

62.672.812 - - 62.672.812

Cộng 262.927.962 - - 262.927.962

11. Chi phí trả trước dài hạn

CCDC, ñồ dùng

văn phòng Chi phí sửa

chữa văn phòng Cộng

Số ñầu năm 1.154.899.092 392.952.435 1.547.851.527 Tăng trong kỳ 687.073.173 1.097.782.931 1.784.856.104

Kết chuyển vào chi phí trong kỳ (610.149.737) (208.386.952) (818.536.689)

Kết chuyển giảm khác (103.241.517) (103.241.517)

Số cuối kỳ 1.128.581.011 1.282.348.414 2.410.929.425

12. Tiền nộp quỹ hỗ trợ thanh toán

Kỳ này

Tiền nộp ban ñầu 120.000.000

Tiền nộp bổ sung hàng năm 1.802.630.829

Số cuối kỳ 1.922.630.829

13. Vay và nợ ngắn hạn Số cuối kỳ Số ñầu năm

Ngân hàng TMCP Liên Việt 150.000.000.000 100.000.000.000

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam 50.000.000.000 50.000.000.000Ngân hàng TMCP An Bình 20.000.000.000

Tổng Công ty Tài chính Cổ phần Dầu khí - 21.000.000.000

Vay cá nhân - 49.700.000.000

Cộng 220.000.000.000 220.700.000.000

Chi tiết phát sinh các khoản vay như sau: Vay ngân hàng Vay cá nhân Cộng

Số ñầu năm 171.000.000.000 49.700.000.000 220.700.000.000 Số tiền vay phát sinh trong kỳ 220.000.000.000 43.598.800.000 263.598.800.000

Số tiền vay ñã trả trong kỳ (171.000.000.000) (93.298.800.000) (264.298.800.000)

Số cuối kỳ 220.000.000.000 - 220.000.000.000

Page 22: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

21

14. Phải trả người bán Số cuối kỳ Số ñầu năm

Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai 50.000.000.000

Công ty Cổ phần Tập ñoàn ðầu tư IPA 4.039.779.574 1.429.576.125 Công ty DC 41.752.075 41.752.075

Công ty Tân Quang Minh 36.225.000 36.225.000 Công ty Cổ phần Tích hợp Hệ thống Quốc gia ADG 254.545.200 Công ty Cổ phần Dịch vụ Hậu cần VTS 100.952.459

Các ñối tượng khác 21.690.039 86.330.039

Cộng 54.139.446.688 1.949.380.898

15. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Số ñầu kỳ

Số phải nộp trong kỳ

Số ñã nộp trong kỳ Số cuối kỳ

Thuế GTGT hàng bán nội ñịa

54.430.932 5.195.403.276 3.998.513.445 1.196.889.831

Thuế thu nhập doanh nghiệp

48.618.157.087 54.206.080.326 2.000.000.000 100.824.237.413

Thuế thu nhập cá nhân của CBCNV

54.058.673 918.015.621 875.300.306

96.773.988

Thuế thu nhập cá nhân của nhà ñầu tư

13.433.714.848 10.820.633.920

2.613.080.928

Các loại thuế khác 3.000.000 3.000.000 - Cộng 48.726.646.692 73.756.214.071 17.697.447.671 104.730.982.160

Thuế giá trị gia tăng

Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Các hoạt ñộng môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, quản lý danh mục ñầu tư, tư vấn ñầu tư chứng khoán không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng. Các hoạt ñộng khác chịu thuế giá trị gia tăng với mức thuế suất thuế là 10%.

Các loại thuế khác

Công ty kê khai và nộp theo quy ñịnh.

Page 23: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

22

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Xem thuyết minh số IV.9.

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp ñược tính như sau: Năm nay Năm trước

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 225.825.419.852 81.561.161.025 Các khoản ñiều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán ñể xác ñịnh lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:

(9.001.098.549) (81.561.161.025)

- Các khoản ñiều chỉnh tăng (Chi phí không hợp lý, hợp lệ - xử lý công nợ phải thu) 273.000.000

- Các khoản ñiều chỉnh giảm (9.274.098.549) (81.561.161.025) + Cổ tức, lợi nhuận ñược chia (9.274.098.549) (3.960.902.820) + Chuyển lỗ năm trước (77.600.258.205)

Tổng thu nhập chịu thuế 216.824.321.303 0

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25% 28%

Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp 54.206.080.326

Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

54.206.080.326 -

16. Chi phí phải trả

Số cuối kỳ Số ñầu năm

Chi phí lãi vay, repo 10.922.591.616 5.901.615.559

Hoa hồng môi giới 366.691.496 1.595.197.277Phí giao dịch phải trả Sở giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh 685.399.912

565.790.431

Phí giao dịch phải trả Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội 932.932.290

346.099.833

Lãi dự trả các hợp ñồng hỗ trợ lãi suất - 67.748.175

Chi phí phải trả Trung tâm lưu ký chứng khoán - 31.655.812Phí giao dịch phải trả các ñại lý nhận lệnh 56.820.248 26.383.933

Hoàn phí giao dịch VND 3.748.186.879 -

Các khoản chi phí văn phòng phải trả - 117.966.555

Cộng 16.712.622.441 8.652.457.575

17. Phải trả hoạt ñộng giao dịch chứng khoán

Số cuối kỳ Số ñầu năm

Là các khoản tiền gửi của nhà ñầu tư dùng ñể thanh toán giao dịch chứng khoán

929.716.572.363 677.941.145.272

Page 24: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

23

18. Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu Số cuối kỳ Số ñầu năm

Ngân hàng TMCP Quân ñội 121.500.000 796.500.000

Công ty Cổ phần Vận tải biển Việt Nam 186.000.000 235.920.000

Công ty Cổ phần Tập ñoàn ðầu tư IPA 161.019.833 169.261.500

Cổ tức Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Dầu khí Việt Nam

12.390.200

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam 26.800.001Công ty Cổ phần Xây dựng Vinaconex 12.563.900

Công ty Cổ phần Chiếu xạ An Phú 412.400.000

Ngân hàng TMCP An Bình 1.743.366.000Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bưu ñiện PTI 2.921.201.000

Cổ tức các công ty khác 41.364.950 82.989.278

Cộng 5.638.605.884 1.284.670.778

19. Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán

Là các khoản nhà ñầu tư nộp tiền thực hiện quyền mua chứng khoản phát hành thêm phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán

20. Phải trả, phải nộp khác Số cuối kỳ Số ñầu năm

Kinh phí công ñoàn 86.826.717 41.240.717

BHXH, BHYT phải nộp 87.418.500 12.302.384

Tiền ñặt cọc hợp ñồng môi giới mua trái phiếu 676.832.816.793 180.362.247.995

Tiền góp vốn của các Cổ ñông 104.357.500.000

Chứng khoán chờ về 9.739.377.833Phải trả Nhà ủy thác ñầu tư tiền bán chứng khoán

136.007.139 137.507.139

Phải trả các khoản ñặt tiền ñầu giá của Nhà ñầu tư

3.635.937.095

Các khoản phải trả khác 677.943.636 997.984.106

Cộng 681.456.949.880 295.648.160.174

Page 25: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

NG

TY

CỔ

PH

ẦN

CH

ỨN

G K

HO

ÁN

VN

DIR

EC

T

ðịa

chỉ

: Số

1, p

hố N

guyễ

n T

hượn

g H

iền,

phư

ờng

Ngu

yễn

Du,

quậ

n H

ai B

à T

rưng

, TP

.Hà

Nội

B

ÁO

O T

ÀI

CH

ÍNH

GIỮ

A N

IÊN

ðỘ

6

thán

g ñầ

u củ

a nă

m tà

i chí

nh k

ết th

úc n

gày

31 th

áng

12 n

ăm 2

010

Bản

thu

yết

min

h B

áo c

áo t

ài c

hín

h g

iữa

niên

ñộ

(tiế

p th

eo)

Bản

thuy

ết m

inh

này

là m

ột b

ộ ph

ận h

ợp th

ành

và p

hải ñ

ược

ñọc

cùng

với

Báo

cáo

tài c

hính

giữ

a ni

ên ñ

24

21.

Vốn

ch

ủ s

ở h

ữu

Bản

g ñố

i ch

iếu

biế

n ñ

ộng

của

vốn

ch

ủ s

ở h

ữu

:

V

ốn ñ

ầu t

ư c

ủa

chủ

sở

hữ

u

Th

ặng

vốn

c

ổ p

hần

Cổ

ph

iếu

qu

Qu

ỹ d

ự p

hòn

g tà

i ch

ính

Lợ

i nh

uận

sau

th

uế

chư

a p

hân

p

hối

Cộn

g

Số

dư ñ

ầu n

ăm n

ay

300.

000.

000.

000

50

.000

.000

.000

-

22

.140

.925

.680

16

9.26

8.33

1.12

4 5

41.4

09.2

56.8

03

Tăn

g vố

n tr

ong

kỳ

150.

000.

000.

000

95

.000

.000

.000

-

-

-

245

.000

.000

.000

C

hia

cổ p

hiếu

thưở

ng c

ho c

ổ ñô

ng h

iện

hữu

từ n

guồn

thặn

g dư

vốn

cổ

phần

(5

0.00

0.00

0.00

0)

-

-

- (

50.0

00.0

00.0

00)

Chi

a cổ

tức

bằng

cổ

phiế

u 14

9.99

8.40

0.00

0

-

-

-

(149

.998

.400

.000

)

- M

ua c

ổ ph

iếu

lẻ d

o ch

ia c

ổ tứ

c bằ

ng c

ổ ph

iếu

làm

cổ

phiế

u qu

ỹ -

-

(3

.310

.000

)

-

-

(3.3

50.0

00)

Lợi

nhu

ận tr

ong

kỳ n

ày

-

-

-

171.

619.

339.

526

171

.619

.339

.526

Số

cu

ối k

ỳ n

ày

599.

998.

400.

000

95

.000

.000

.000

(3

.310

.000

)

22.1

40.9

25.6

80

190.

889.

270.

649

908

.025

.286

.329

C

ổ ph

iếu

Số

cu

ối k

Số

ñầu

năm

Số

lượn

g cổ

phi

ếu ñ

ăng

ký p

hát h

ành

100.

000.

000

30.0

00.0

00

Số

lượn

g cổ

phi

ếu ñ

ã bá

n ra

côn

g ch

úng

59.9

99.8

40

30

.000

.000

-

C

ổ ph

iếu

phổ

thon

g 59

.999

.840

3

0.00

0.00

0 -

Cổ

phiế

u ưu

ñãi

-

-

Số

lượn

g cổ

phi

ếu m

ua lạ

i (3

31)

-

Số

lượn

g cổ

phi

ếu ñ

ang

lưu

hành

59

.999

.509

30.0

00.0

00

-

C

ổ ph

iếu

phổ

thon

g

59.

999.

509

3

0.00

0.00

0

-

C

ổ ph

iếu

ưu ñ

ãi

-

-

Mện

h gi

á: 1

0.00

0 V

ND

/cổ

phiế

u

Page 26: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

25

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

1. Chi phí hoạt ñộng kinh doanh

Lũy kế từ ñầu năm ñến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Chi phí môi giới chứng khoán 13.638.117.508 2.826.580.518

Chi phí hoạt ñộng tự doanh chứng khoán 2.815.609.390 21.820.471.767

Chi phí lưu ký chứng khoán - 22.725.500

Chi phí sử dụng vốn 38.881.562.116 8.234.827.146

Cộng 55.335.289.014 32.904.604.931

2. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Lũy kế từ ñầu năm ñến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Chi phí nhân viên 13.762.361.517 6.260.503.009

Chi phí vật liệu 1.154.604

Chi phí công cụ dụng cụ 244.294.231 630.000

Chi phí khấu hao TSCð 5.295.793.657 4.026.112.438

Thuế, phí, lệ phí 422.130.516 221.122.788

Chi phí dịch vụ mua ngoài 12.249.531.943 5.530.779.488

Chi phí bằng tiền khác 655.302.976

Cộng 31.974.111.864 16.695.605.303

3. Thu nhập khác

Lũy kế từ ñầu năm ñến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Thu nhượng bán, thanh lý TSCð, CCDC 60.951.431

Thu phạt khách hàng vi phạm hợp ñồng 2.533.000.000 Thu nhập khác 49.872.375 10.668.340

Cộng 49.872.375 2.604.619.771

4. Chi phí khác

Lũy kế từ ñầu năm ñến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Giá trị còn lại của TSCð thanh lý 78.810.074

Phạt vi phạm hợp ñồng 602.000.000 Xử lý công nợ phải thu không ñòi ñược 273.000.000

Chi phí khác 613.449 1.500.079.665

Cộng 273.613.449 2.180.889.739

Page 27: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

26

5. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lũy kế từ ñầu năm ñến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

171.660.429.585 81.561.161.025

Lợi nhuận phân bổ cho cổ ñông sở hữu cổ phiếu phổ thông

171.660.429.585 81.561.161.025

Cổ phiếu phổ thông ñang lưu hành bình quân trong kỳ

44.344.262 44.344.262

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3.871 1.839

Cổ phiếu phổ thông ñang lưu hành bình quân trong năm ñược tính như sau:

Lũy kế từ ñầu năm ñến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Cổ phiếu phổ thông ñang lưu hành ñầu năm 30.000.000 30.000.000

Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông mua lại

Ảnh hưởng của 15.000.000 cổ phiếu phổ thông phát hành thêm trong kỳ

14.344.262

Cổ phiếu phổ thông ñang lưu hành bình quân trong kỳ

44.344.262 30.000.000

6. Thu nhập của nhân viên

Kỳ này

Tổng quỹ tiền lương 12.794.262.663

Tổng quỹ tiền thưởng -

Tổng thu nhập 12.794.262.663

Tổng số Cán bộ công nhân viên 235

Tiền lương bình quân/tháng 9.073.945

Tổng thu nhập bình quân/tháng 9.073.945

VII. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong kỳ:

Chia cổ phiếu thưởng cho cổ ñông hiện hữu từ nguồn thặng dư vốn: 50.000.000.000 VND

Chia cổ tức bằng cổ phiếu trong kỳ

Page 28: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT. Báo cáo... · Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VNDIRECT ðịa chỉ: Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ðỘ 6 tháng ñầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Bản thuyết minh Báo cáo tài chính giữa niên ñộ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải ñược ñọc cùng với Báo cáo tài chính giữa niên ñộ

27

VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC Giao dịch với các bên liên quan khác Các bên liên quan khác với Công ty gồm: Bên liên quan Mối quan hệ Công ty Cổ phần Tập ñoàn ðầu tư IPA Công ty liên kết Trong kỳ Công ty phát sinh nghiệp vụ với Công ty Cổ phần tập ñoàn ñầu tư IPA như sau:

Kỳ này

Phải thu tiền IPA bán hộ chứng khoán 186.038.880.000 IPA trả tiền bán hộ chứng khoán 185.491.387.473 IPA phân bổ các khoản chi phí 5.683.648.042

Tại ngày kết thúc kỳ kế toán, công nợ với bên liên quan khác như sau: Số cuối kỳ Số ñầu kỳ Phải trả về các khoản chi phí IPA phân bổ 4.039.779.574 1.429.576.125

Lập ngày 30 tháng 7 năm 2010

Kế toán trưởng Tổng Giám ñốc ___________________ ____________________

Nguyễn Hà Ninh Phạm Minh Hương