chuyen de sinh thai ( theo chuan kien thuc ki nang )
TRANSCRIPT
Đề cương phần sinh thái ( soạn theo TLHD ôn thi TN )Đề 001
1) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:A) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định B) Trên xác thực vật hoặc động vật C) Chưa có sinh vật sinh sống D) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái
2) Số lượng cá thể biến động là do:A) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh B) Chu kì của của điều kiện môi trườngC) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh D) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh
3) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên H43.1 SGK là:A) Diều hâu, chim gõ kiến B) Chim gõ kiến C) Thằn lằn D) Thằn lằn, chim gõ kiến
4) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:A) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biểnB) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái ĐấtC) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suốiD) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương
5) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thểB) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thểC) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cáD) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn
6) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:A) Tỉ lệ giới tinh B) Mật độC) Quần thể ưu thế D) Nhóm tuổi
7) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:A) Hàn đới B) Nhiệt đới C) Ôn đới D) Cận nhiệt đới
8) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:A) Cơ thể nhỏ và cao B) Sống trong trạng thái nghỉ C) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc D) Ra mồ hôi
9) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A)Ổ sinh thái B) Giới hạn sinh thái C) Môi trường D) Sinh cảnh
10) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:A) Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụB) Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xãC) Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái D) Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
11) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:A) Chịu nóng B) Ưa sáng C) Ưa bóng D) Ưa bóng và chịu hạn
12) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:A) Nấm B) Cả A và C C) Vi khuẩn D) Đáp án khác
13) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:A) Số lượng các loài được lợi trong quần xã B) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xãC) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã D) Số lượng các loài bị hại trong quần xã
14) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:A) Giảm cạnh tranh B) Giảm tiếp xúc với môi trường C) Giảm cường độ quang hợp D)Giảm tiêu phí năng lượng
15) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:A) Định hướng và kiếm mồi B) Tăng cường khả năng sinh sản C) Tiếp xúc với môi trường D) Tổng hợp các chất cho cơ thể
16) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
A) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụB) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1 C) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2D) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn
17) Cho các dự kiện sau:I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
A) I --> II --> III --> IV --> V B) I --> III --> II --> IV --> V C) I --> III --> II --> V --> IV D) I --> II --> III --> V --> IV18) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?
A) Hạt nảy mầm B) Cây con C) Đẻ nhánh D) Mạ non19) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
A) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản B) Nhóm đang sinh sản C) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản D) Nhóm trước sinh sản
20) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:A) Cận nhiệt đới B) Ôn đới C) Nhiệt đới D) Hàn đới
21) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?A) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã B) Quan hệ giữa các loài trong quần xãC) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng D) Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn
22) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :A) Càng ngắn B) Không đổi C) Càng dài D) Luôn thay đổi
23) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là: A) Sức sinh sản B) Tỉ lệ đực cái C) Tỉ lệ tử vong D) Mật độ
24) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
A) Biến động số lượng theo chu kì năm B) Biến động số lượng theo chu kì mùaC) Biến động số lượng không theo chu D) Khôn phải là biến động số lượng
25) Diễn thế sinh thái là:A) Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xãB) Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trườngC) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn D) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
26) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :A) Sinh vật tự dưỡng B) Sinh vật hóa tự dưỡng C) Sinh vật phân giải chất hữu cơ D) Sinh vật dị dưỡng
27) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:A) Mật độ thấp B) Mật độ quá cao C) Sự phát tán của các quần thể lân cận D) Nguồn sống bị thu hẹp
28) Nhân tố sính thái là:
A) Các nhân tố hữu sinh B) Các nhân tố vô sinh C)Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người D) Nhân tố con người29) Diễn thế sinh thái là quá trình:
A) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường D) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vậtB) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trườngC) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo
30) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì? A) Cộng sinh B) Vật ăn thịt - con mồi C) Hợp tác D) Kí sinh31) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là:
A) Hệ sinh thái biển B) Hệ sinh thái nông nghiệp C) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn D) Hệ sinh thái thành phố32) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:
A) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng B) Ven lũy tre làngC) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ D) Trong các vườn cây rậm rạp
33) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:A) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái B) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đấtC) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái D) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
34) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại? A) Tất cả các khả năng dưới đây B) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
C) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng D) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau35) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:
A) Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triểnB) Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển D) Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đấtC) Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời36) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:A) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh B) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn
C) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên D) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh37) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường B) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngC) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D) Cả A, B và C
38) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :A) Sự tiến hóa của sinh vật B) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con ngườiC) Sự suy giảm đa dạng sinh học D) Mất cân bằng sinh học trong quần xã
39) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:A) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng B) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộngC) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểD) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống
40) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :A) Có hình dáng dọa nạt B) Có tuyến độc C) Có khả năng nhại dạng D) Có khả năng bắt chước
41) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:A) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể B) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thểC) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thểD) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể D) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi
42) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
A) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảoB) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo C) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường43) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:A) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác B) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã C) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xãD) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
44) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:A) Di cư và nhập cư B) Dịch bệnh C) Khống chế sinh học D) Sinh và tử
45) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?A) Tất cả các khả năng dưới đây B) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyC) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau D) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
46) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ: A) Ức chế - cảm nhiễm B) Kí sinh - vật chủ C) Vật ăn thịt - con mồi D) Cạnh tranh47) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:
A) Hợp tác B) Ức chế - cảm nhiễm C) Hội sinh D) Cộng sinh48) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
A) Năng lượng của vũ trụ B) Năng lượng mặt trời C) Các sinh vạt trong hệ sinh thái D) Năng lượng hóa học49) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể
A) Mật độ B) Tỉ lệ tử vong C) Độ đa dạng D) Tỉ lệ đực cái50) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :
A) Có nhiều nhóm tuổi khác nhau B) Có thành phần loài phong phú C) Có nhiều tầng phân bố D) Số lượng cá thể nhiều51) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:
A) Hình dạng dọa nạt B) Màu sắc báo hiệu C) Màu sắc ngụy trang D) Hình dạng bắt chước52) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ
A) Cạnh tranh B) Ức chế - cảm nhiễm C) Hội sinh D) Cộng sinh53) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện
A) Nối liền rễ của các cây cùng loài B) Cạnh tranh về dinh dưỡng C) Mật độ tăng cao D) Tranh giành đực cái54) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:
A) Trong quần xã có nhiều quần thể B) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thểC) Phân bố ngẫu nhiên D) Sự phân bố các quần thể trong không gian
55) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
A) Quần xã B) Hệ sinh thái C) Lưới thức ăn D) Chuỗi thức ăn56) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :
A) Trong phạm vi quần xã sinh vật B) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nóC) Trong phạm vi quần thể sinh vật D) Cả A, B và C
57) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể B) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cáiC) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức D) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái
58) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :A) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lại
B) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường C) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trườngD) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
59) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:A) Hợp tác, nơi ở B) Dinh dưỡng, nơi ở C) Cạnh tranh, nơi ở D) Công sinh
60) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:A) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn B) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thểC) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng D) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa
61) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là: A) Tất cả các phương án trên B) Chính tác động của con ngườiC) Tác động của quần xã đến ngoại cảnh D) Tác động của ngoại cảnh lên quần xã
62) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:A) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trướcB) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống C) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trướcD) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau
63) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở: A) Sông, suối B) Nước trong hang C) Hồ D) Nơi nước rất sâu64) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:
A) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau B) Thức ăn dồi dào C) Khu vực sống tăn cường D) Các cá thể cạnh tranh gay gắt65) Chu trình sinh địa hóa là chu trình:
A) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái B) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiênC) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhauD) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường
66) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:A) Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sauB) Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa caoC) Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ
sau D) Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng67) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?
A) Có thân ngầm phát triển dưới đất B) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trờiC) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời D) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng
68) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì: A) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng B) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơnC) Môi trường nước có nhiệt độ ổn định D) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
69) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:A) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh
B) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau C) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuốiD) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
70) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết A) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái ) B) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãC) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật D) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
71) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: A) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã B) Khu vực phân bố của quần xãC) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã D) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài
72) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:A) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo B) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái aoC) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy D) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
73) Thế nào là giới hạn sinh thái?A) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. B) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.C) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống D) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
74) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:A) Không cùng chống lại kẻ thù B) Tăng cường sinh sản C) Quần thể thích nghi hơn D) Cùng tìm kiếm thức ăn
75) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là: A) Trăn B) Trăn, diều hâu C) Diều hâu D) Vi khuẩn, nấm76) Nơi ở là gì?
A) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc B) Là địa điểm cư trú của loài C) Nơi thường gặp các cá thể của loài D) Cả A và B77) Chu trình nước:
A) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái B) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh tháiC) Không có ở sa mạc D) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
78) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:A) Cây ra hoa B) Cây con C) Cây trưởng thành D) Hạt nảy mầm
79) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
A) Sự ức chế - cảm nhiễm B) Quá trình diễn thế C) Sự phân hủy D) Sự cộng sinh giữa các loài80) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
A) 1, 4, 7 B) 2, 5, 8 C) 3, 6, 9 D) 3, 6, 781) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :
A) Ếch B) Chim C) Cá xương D) Thú82) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:
A) Nhiệt độ giảm B) Gió nhiều với cường độ lớn C) Lượng mưa trung bình D) Lượng mưa cực thấp83) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.
A) Quân xã B) Quần thể C) Sinh cảnh D) Ổ sinh thái84) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
A) A --> B --> C --> D B) C --> A --> D --> E C) E --> D --> A --> C D) E --> D --> C --> B85) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
A) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhauB) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớnC) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng D) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng
86) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: A) 15oC - 20oC B) 20oC - 25oC C) 20oC - 30oC D) 25oC - 30oC
87) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ: A) Hội sinh B) Con mồi vật dữ C) Cạnh tranh D) Ức chế cảm nhiễm88) Hiệu suất sinh thái là:
A) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng B) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡngC) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng i D) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
89) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
A) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong B) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôiC) Giảm sự cạnh tranh của 2 loài D) Bổ sung lượng thức ăn cho cá
90) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:A) Đẻ trứng có vỏ cứng bọc B) Đẻ con C) Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng D) Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
91) Chu trình các bon là chu trình :A) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kínhB) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trườngC) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên D) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên
92) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố: A) Nhiệt độ B) Độ ẩm C) Đất trồng D) Ánh sáng 93) Ý nghĩa của quy tắc Becman là:
A) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trườngB) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thểC) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thểD) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
94) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ: A) Cộng sinh B) Hội sinh C) Hợp tác D) Sinh vật ăn sinh vật95) Quần thể sinh vật là:
A) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...B) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhC) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhD) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài
96) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:A) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác ) B) Quan hệ cạnh tranh C) Quan hệ đối địch D) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
97) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?A) Vật ăn thịt - con mồi B) Kí sinh C) Hợp tác D) Hôi sinh
98) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:A) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam B) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượngC) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật D) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
99) Quần xã sinh vật là:A) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác địnhB) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác địnhC) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định D) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật
100) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:A) Báo hiệu B) Nhận biết đồng loại C) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản D) Dọa nạt
101) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
A) Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người B) Tảo đơn bào - cá - ngườiC) Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người D) Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người
102) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?A) Thổ nhưỡng B) Ánh sáng - C) Nhiệt độ D) Dinh dưỡng
103) Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
A) I, II, III, IV B) I, II, III, V C) I, II, IV, V D) I, III, IV, V104) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:
A) Cấu trúc tuổi của quần thểf B) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thểC) Kiểu phân bố cá thể của quần thể D) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
105) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:A) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ B) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xãC) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã D) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
106) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?A) 40oC - 42oC B) 5,6oC - 42oC C) 20oC - 35oC D) 35oC- 40oC
107) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệtI. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
A) I, III, IV B) II, III, V C) I, II, IV D) I, IV, VI108) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
A) Hạn chế mất nước qua tiêu hóa B) Trao đổi khí qua hô hấp C) Giữ nhiệt D) Tăng cường vận động109) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?
A) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn B) Có nhiều tuyến tiết mật C) Có ít giao tử đực hơn0 D) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơ110) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
A) B) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thểC) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường D) Cả A, B và C.
111) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
A) II, III, IV B) I, II, IV C) I, III, IV, V sản D) I, III, IV, V112) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
A) Cây thân cỏ ưa sáng B) Cây bụi chịu bóng C) Cây gỗ ưa sáng D) Cây gỗ ưa bóng113) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
A) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhấtB) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thểC) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thểD) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
114) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là: A) Gió B) Độ ẩm C) Nhiệt độ D) Ánh sáng115) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:
A) 35oC- 40oC B) 5,6oC - 42oC C) 40oC - 42oC D) 20oC - 35oC116) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A) Sức sinh sản B) Các yếu tố không phụ thuộc mật độ C) Sức tăng trưởng của quần thể D) Nguồn thức ăn từ môi trường117) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC. Điều nào sau đây đúng?
A) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn B) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơnC) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơnD) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn
118) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :A) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã B) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vậtC) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã D) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
119) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
A) Sóc, thằn lằn B) Sóc C) Sóc, xén tóc D) Chim gõ kiến120) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:
A) Động vật ăn thịt B) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ C) Sinh vật tự dưỡng D) Động vật ăn cỏ121) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
A) I, III, V, VI B) II, III, V, VI C) II, III, IV, V D) I, II, IV, VI122) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...
A) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái B) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt NamC) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật D) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
123) Màu sặc ngụy trang ở động vật là:A) Màu sắc hòa lẫn với môi trường B) Màu sắc sặc sỡ C) Màu sắc nổi bật trên nền môi trường D)Mà sắc báo hiệu
124) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:A) Cộng sinh giữa các loài trong quần xã B) Kí sinh giữa các loài trong quần xã C) Hội sinh giữa các loài trong quần xãD) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã
125) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
A) Thực vật - người B) Thực vật - dê - người C) Thực vật - động vật phù du - cá - người D) Thực vật - cá - chim - người126) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
A) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2 B) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật C) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi D) Quan hệ giữa thực vật với động vật
127) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường B) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trườngC) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D) Cả A, B và C
128) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:A) Cạnh tranh khác loài B) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyC) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau D) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
129) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệA) Ức chế - cảm nhiễm B) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản C) Cạnh tranh về nơi đẻ D) Hội sinh
130) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:A) Hạn chế sự thoát hơi nước B) Tăng cường tích lũy chất hữu cơC) Giảm tiếp xúc với môi trường D) Tránh sựphá hoại của sâu bọ
131) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
A) I, II, III, IV, V B) I, II, III, V C) II, III, IV, V D) I, III, IV, V132) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :
A) Cộng sinh B) Trung tính C) Ức chế - cảm nhiễm D) Hội sinh133) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:
A) Ong mắt đỏ B) Bọ rùa C) Rệp cây D) Trùng roi134) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:
A) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóngB) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dàoC) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vongD) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
135) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường B) Cả A, B và C C) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trườngD) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
Đề 002: Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
A) I, II, IV, V B) I, III, IV, V C) I, II, III, IV D) I, II, III, V2) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:
A) Hợp tác B) Cộng sinh C) Hội sinh D) Sinh vật ăn sinh vật3) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể
A) Mật độ B) Tỉ lệ đực cái C) Độ đa dạng D) Tỉ lệ tử vong4) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :
A) Sự tiến hóa của sinh vật B) Sự suy giảm đa dạng sinh họcC) Mất cân bằng sinh học trong quần xã D) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người
5) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?A) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
B) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi C) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật D) Quan hệ giữa thực vật với động vật6) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.
A) Quân xã B) Sinh cảnh C) Quần thể D) Ổ sinh thái7) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
A) Tăng cường khả năng sinh sản B) Định hướng và kiếm mồi C) Tiếp xúc với môi trường D) Tổng hợp các chất cho cơ thể8) Cho các dự kiện sau:I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
A) I --> II --> III --> V --> IV B) I --> III --> II --> V --> IV C) I --> III --> II --> IV --> V D) I --> II --> III --> IV --> V9) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là: A) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn B) Hệ sinh thái thành phố C) Hệ sinh thái nông nghiệp D) Hệ sinh thái biển10) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:
A) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định B) Trên xác thực vật hoặc động vật C) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái D) Chưa có sinh vật sinh sống
11) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:A) Cạnh tranh khác loài B) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
C) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày D) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nha
12) Hiệu suất sinh thái là:A) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngB) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡngC) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngD) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
13) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:A) Ôn đới B) Cận nhiệt đớiC) Hàn đớiD) Nhiệt đới
14) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:A) Chịu nóngB) Ưa bóngC) Ưa bóng và chịu hạnD) Ưa sáng
15) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
A) Thực vật - cá - chim - ngườiB) Thực vật - ngườiC) Thực vật - động vật phù du - cá - ngườiD) Thực vật - dê - người
16) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng?
A) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơnB) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơnC) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơnD) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn
17) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:A) Trùng roiB) Bọ rùaC) Ong mắt đỏD) Rệp cây
18) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...A) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vậtB) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượngC) Là các giai đoạn của diễn thế sinh tháiD) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
19) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?A) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóngB) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớnC) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầngD) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau
20) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :A) Có nhiều tầng phân bốB) Có thành phần loài phong phúC) Số lượng cá thể nhiềuD) Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
21) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :A) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trườngB) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lạiC) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trườngD) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường
22) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :A) Trung tínhB) Ức chế - cảm nhiễmC) Hội sinhD) Cộng sinh
23) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:A) Cả A và BB) Vi khuẩnC) Đáp án khácD) Nấm
24) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?A) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trờiB) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngC) Có thân ngầm phát triển dưới đấtD) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời
25) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:A) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thểB) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưaC) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóngD) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn
26) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thểB) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cáC) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạnD) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể
27) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trườngB) Cả A, B và CC) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểD) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
28) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
A) Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - ngườiB) Tảo đơn bào - cá - ngườiC) Tảo đơn bào - giáp xác - cá - ngườiD) Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người
29) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:A) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnhB) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinhC) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiênD) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn
30) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?A) Nhiệt độB) Ánh sángC) Thổ nhưỡngD) Dinh dưỡng
31) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:A) Cây ra hoaB) Cây trưởng thànhC) Hạt nảy mầmD) Cây con
32) Diễn thế sinh thái là quá trình:A) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vậtB) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trườngC) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theoD) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
33) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
A) Biến động số lượng không theo chu B) Khôn phải là biến động số lượng C) Biến động số lượng theo chu kì mùaD) Biến động số lượng theo chu kì năm
34) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:A) Tác động của ngoại cảnh lên quần xãB) Chính tác động của con ngườiC) Tác động của quần xã đến ngoại cảnhD) Tất cả các phương án trên
35) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:A) Tránh sựphá hoại của sâu bọ
B) Giảm tiếp xúc với môi trườngC) Hạn chế sự thoát hơi nướcD) Tăng cường tích lũy chất hữu cơ
36) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?A) Cây bụi chịu bóngB) Cây gỗ ưa sángC) Cây gỗ ưa bóngD) Cây thân cỏ ưa sáng
37) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:A) Số lượng các loài được lợi trong quần xãB) Số lượng các loài bị hại trong quần xãC) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xãD) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
38) Chu trình nước:A) Không có ở sa mạcB) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh tháiC) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh tháiD) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái
39) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:A) 40oC - 42oCB) 20oC - 35oCC) 5,6oC - 42oCD) 35oC- 40oC
40) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:A) Độ ẩmB) Đất trồngC) Ánh sáng D) Nhiệt độ
41) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :A) Sinh vật tự dưỡngB) Sinh vật hóa tự dưỡngC) Sinh vật dị dưỡngD) Sinh vật phân giải chất hữu cơ
42) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:A) Không cùng chống lại kẻ thùB) Quần thể thích nghi hơnC) Cùng tìm kiếm thức ănD) Tăng cường sinh sản
43) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:A) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xãB) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khácC) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xãD) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã
44) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:A) Mật độ quá caoB) Sự phát tán của các quần thể lân cậnC) Mật độ thấpD) Nguồn sống bị thu hẹp
45) Diễn thế sinh thái là:A) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơnB) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới C) Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xãD) Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
46) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện A) Cạnh tranh về dinh dưỡngB) Mật độ tăng caoC) Tranh giành đực cáiD) Nối liền rễ của các cây cùng loài
47) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:A) Lượng mưa cực thấpB) Nhiệt độ giảmC) Gió nhiều với cường độ lớnD) Lượng mưa trung bình
48) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểB) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cáiC) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cáiD) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức
49) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:
A) Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triểnB) Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triểnC) Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trờiD) Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất
50) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
A) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1B) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ănC) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụD) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2
51) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:A) Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sauB) Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng
C) Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau
D) Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao
52) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
A) Chuỗi thức ănB) Quần xãC) Lưới thức ănD) Hệ sinh thái
53) Ý nghĩa của quy tắc Becman là:A) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thểB) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trườngC) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thểD) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
54) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệA) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sảnB) Hội sinhC) Cạnh tranh về nơi đẻD) Ức chế - cảm nhiễm
55) Nơi ở là gì?A) Là địa điểm cư trú của loàiB) Nơi thường gặp các cá thể của loàiC) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộcD) Cả A và B
56) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :A) Cả A, B và CB) Trong phạm vi quần xã sinh vậtC) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nóD) Trong phạm vi quần thể sinh vật
57) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:A) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thểB) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhấtC) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thểD) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
58) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:A) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thểB) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thểC) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thểD) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể
59) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:A) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dàoB) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóngC) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dàoD) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong
60) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
A) Con mồi vật dữB) Cạnh tranhC) Ức chế cảm nhiễmD) Hội sinh
61) Số lượng cá thể biến động là do:A) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: B) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh C) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnhD) Chu kì của của điều kiện môi trường
62) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:A) Diều hâuB) Vi khuẩn, nấmC) Trăn, diều hâuD) Trăn
63) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
A) Sự cộng sinh giữa các loàiB) Sự phân hủyC) Sự ức chế - cảm nhiễmD) Quá trình diễn thế
64) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trườngB) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngC) Cả A, B và CD) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
65) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?A) Các loài trong chuỗi và lưới thức ănB) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡngC) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xãD) Quan hệ giữa các loài trong quần xã
66) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:A) Báo hiệuB) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản C) Nhận biết đồng loạiD) Dọa nạt
67) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :A) ThúB) ẾchC) Cá xươngD) Chim
68) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?A) Đẻ nhánhB) Hạt nảy mầmC) Mạ nonD) Cây con
69) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
A) I, III, IV, VB) II, III, IVC) I, III, IV, VD) I, II, IV
70) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
A) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổiB) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trườngC) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảoD) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo
71) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:A) Sông, suốiB) Nước trong hangC) Nơi nước rất sâuD) Hồ
72) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:A) Thằn lằn, chim gõ kiếnB) Diều hâu, chim gõ kiếnC) Chim gõ kiếnD) Thằn lằn
73) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:A) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụB) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vậtC) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãD) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã
74) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?A) Kí sinhB) Hợp tácC) Vật ăn thịt - con mồiD) Cộng sinh
75) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:A) Sinh vật tự dưỡng
B) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơC) Động vật ăn thịtD) Động vật ăn cỏ
76) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
A) I, III, V, VIB) II, III, IV, VC) II, III, V, VID) I, II, IV, VI
77) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:A) Hợp tác, nơi ởB) Dinh dưỡng, nơi ởC) Công sinhD) Cạnh tranh, nơi ở
78) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:A) Tỉ lệ giới tinhB) Nhóm tuổiC) Mật độD) Quần thể ưu thế
79) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:A) Hợp tácB) Ức chế - cảm nhiễmC) Hội sinhD) Cộng sinh
80) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:A) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sốngB) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhauC) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinhD) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối
81) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:A) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xãB) Kí sinh giữa các loài trong quần xãC) Cộng sinh giữa các loài trong quần xãD) Hội sinh giữa các loài trong quần xã
82) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:A) Cận nhiệt đớiB) Ôn đớiC) Nhiệt đớiD) Hàn đới
83) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:A) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh tháiB) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đấtC) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh tháiD) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
84) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:A) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xãB) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xãC) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loàiD) Khu vực phân bố của quần xã
85) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:A) Sinh và tửB) Khống chế sinh họcC) Dịch bệnhD) Di cư và nhập cư
86) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?A) Có nhiều tuyến tiết mậtB) Có ít giao tử đực hơnC) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơnD) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
87) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết A) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )B) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãC) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụD) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật
88) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:A) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sốngB) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểC) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởngD) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng
89) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệtI. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
A) I, IV, VIB) I, III, IVC) I, II, IVD) II, III, V
90) Nhân tố sính thái là:A) Nhân tố con ngườiB) Các nhân tố hữu sinhC) Các nhân tố vô sinhD) Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người
91) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:A) Màu sắc ngụy trangB) Hình dạng bắt chướcC) Màu sắc báo hiệuD) Hình dạng dọa nạt
92) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :A) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vậtB) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xãC) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụD) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
93) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: A) Năng lượng của vũ trụB) Năng lượng hóa họcC) Năng lượng mặt trờiD) Các sinh vạt trong hệ sinh thái
94) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:A) Cơ thể nhỏ và caoB) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọcC) Ra mồ hôiD) Sống trong trạng thái nghỉ
95) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:A) Tỉ lệ đực cáiB) Tỉ lệ tử vongC) Sức sinh sảnD) Mật độ
96) Màu sặc ngụy trang ở động vật là:A) Mà sắc báo hiệuB) Màu sắc sặc sỡC) Màu sắc hòa lẫn với môi trườngD) Màu sắc nổi bật trên nền môi trường
97) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừngB) Tất cả các khả năng trênC) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyD) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau
98) Thế nào là giới hạn sinh thái?A) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.B) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.C) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vậtD) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống
99) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:A) Phân bố ngẫu nhiênB) Trong quần xã có nhiều quần thểC) Sự phân bố các quần thể trong không gianD) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể
100) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:A) Tăng cường vận độngB) Giữ nhiệtC) Trao đổi khí qua hô hấpD) Hạn chế mất nước qua tiêu hóa
101) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:A) Các yếu tố không phụ thuộc mật độB) Nguồn thức ăn từ môi trườngC) Sức tăng trưởng của quần thểD) Sức sinh sản
102) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệA) Ức chế - cảm nhiễm
B) Cộng sinhC) Hội sinhD) Cạnh tranh
103) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:A) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáyB) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhauC) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảoD) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
104) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
A) A --> B --> C --> DB) E --> D --> C --> BC) E --> D --> A --> CD) C --> A --> D --> E
105) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
A) I, II, III, IV, VB) I, II, III, VC) II, III, IV, VD) I, III, IV, V
106) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏitrong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
A) Bổ sung lượng thức ăn cho cáB) Giảm sự cạnh tranh của 2 loàiC) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôiD) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong
107) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?A) 40oC - 42oCB) 20oC - 35oCC) 5,6oC - 42oCD) 35oC- 40oC
108) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:A) Các cá thể cạnh tranh gay gắtB) Thức ăn dồi dàoC) Khu vực sống tăn cườngD) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau
109) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:A) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượngB) Là các giai đoạn của diễn thế sinh tháiC) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt NamD) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
110) Chu trình sinh địa hóa là chu trình:A) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhauB) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiênC) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh tháiD) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường
111) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:A) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )B) Quan hệ cạnh tranh C) Quan hệ đối địchD) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
112) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:A) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dươngB) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biểnC) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suốiD) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái Đất
113) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:A) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóngB) Môi trường nước có nhiệt độ ổn địnhC) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơnD) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
114) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
A) Chim gõ kiếnB) SócC) Sóc, xén tócD) Sóc, thằn lằn
115) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:A) Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh tháiB) Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giảiC) Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xãD) Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ
116) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:A) GióB) Ánh sángC) Độ ẩmD) Nhiệt độ
117) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:A) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sauB) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trướcC) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trướcD) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống
118) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :A) Có khả năng bắt chướcB) Có hình dáng dọa nạtC) Có tuyến độcD) Có khả năng nhại dạng
119) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhauB) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyC) Tất cả các khả năng trênD) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
120) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:A) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sảnB) Nhóm đang sinh sản C) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sảnD) Nhóm trước sinh sản
121) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:A) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thểB) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thểC) Cấu trúc tuổi của quần thểD) Kiểu phân bố cá thể của quần thể
122) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:A) Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cáiB) Đẻ conC) Đẻ trứng có vỏ cứng bọcD) Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng
123) Chu trình các bon là chu trình :A) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trườngB) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiênC) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kínhD) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên
124) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngB) Cả A, B và CC) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểD) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
125) Quần xã sinh vật là:A) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật B) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác địnhC) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác địnhD) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định
126) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:A) Môi trườngB) Ổ sinh tháiC) Sinh cảnhD) Giới hạn sinh thái
127) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suygiảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
A) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trườngB) Cả A, B và C.C) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thểD) Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít
128) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?A) Hợp tácB) Hôi sinh
C) Kí sinhD) Vật ăn thịt - con mồi
129) Quần thể sinh vật là:A) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhB) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài C) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhD) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...
130) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
A) Cạnh tranhB) Vật ăn thịt - con mồiC) Kí sinh - vật chủD) Ức chế - cảm nhiễm
131) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:A) Trong các vườn cây rậm rạpB) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồngC) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ D) Ven lũy tre làng
132) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :A) Luôn thay đổiB) Càng ngắnC) Càng dàiD) Không đổi
133) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:A) Giảm cạnh tranhB) Giảm cường độ quang hợpC) Giảm tiếp xúc với môi trườngD) Giảm tiêu phí năng lượng
134) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
A) 3, 6, 9B) 3, 6, 7C) 2, 5, 8D) 1, 4, 7
135) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: A) 15oC - 20oCB) 20oC - 25oCC) 20oC - 30oCD) 25oC - 30oC
Đề 0031) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...
A) Là các giai đoạn của diễn thế sinh tháiB) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượngC) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vậtD) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
2) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:A) Hạn chế mất nước qua tiêu hóaB) Giữ nhiệtC) Trao đổi khí qua hô hấpD) Tăng cường vận động
3) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
A) Quá trình diễn thếB) Sự ức chế - cảm nhiễmC) Sự cộng sinh giữa các loàiD) Sự phân hủy
4) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?A) 5,6oC - 42oCB) 40oC - 42oCC) 35oC- 40oCD) 20oC - 35oC
5) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?A) Hợp tácB) Hôi sinhC) Vật ăn thịt - con mồiD) Kí sinh
6) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
A) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảoB) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảoC) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổiD) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường
7) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:A) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt NamB) Là các giai đoạn của diễn thế sinh tháiC) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vậtD) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
8) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:A) Tác động của quần xã đến ngoại cảnhB) Tác động của ngoại cảnh lên quần xãC) Tất cả các phương án trênD) Chính tác động của con người
9) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:A) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh tháiB) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh tháiC) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đấtD) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái
10) Ý nghĩa của quy tắc Becman là:A) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thểB) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thểC) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trườngD) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
11) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :A) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trườngB) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trườngC) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trườngD) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lại
12) Nhân tố sính thái là:A) Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con ngườiB) Nhân tố con ngườiC) Các nhân tố vô sinhD) Các nhân tố hữu sinh
13) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:A) Dinh dưỡng, nơi ởB) Hợp tác, nơi ởC) Cạnh tranh, nơi ởD) Công sinh
14) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:A) Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh tháiB) Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụC) Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giảiD) Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã
15) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:A) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thểB) Cấu trúc tuổi của quần thểC) Kiểu phân bố cá thể của quần thểD) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
16) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:A) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụB) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xãC) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vậtD) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
17) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?A) Các loài trong chuỗi và lưới thức ănB) Quan hệ giữa các loài trong quần xãC) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡngD) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã
18) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?A) Hợp tácB) Vật ăn thịt - con mồiC) Cộng sinhD) Kí sinh
19) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :A) Có hình dáng dọa nạtB) Có khả năng nhại dạngC) Có khả năng bắt chướcD) Có tuyến độc
20) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:A) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuốiB) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinhC) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau
D) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
21) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:A) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóngB) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dàoC) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vongD) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào
22) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
A) Chuỗi thức ănB) Quần xãC) Lưới thức ănD) Hệ sinh thái
23) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?A) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhauB) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóngC) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầngD) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn
24) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:A) 40oC - 42oCB) 35oC- 40oCC) 20oC - 35oCD) 5,6oC - 42oC
25) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:A) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xãB) Cộng sinh giữa các loài trong quần xãC) Kí sinh giữa các loài trong quần xãD) Hội sinh giữa các loài trong quần xã
26) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:A) Màu sắc báo hiệuB) Hình dạng dọa nạtC) Hình dạng bắt chướcD) Màu sắc ngụy trang
27) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:A) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiênB) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinhC) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ănD) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh
28) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:A) Quần thể thích nghi hơnB) Không cùng chống lại kẻ thùC) Cùng tìm kiếm thức ănD) Tăng cường sinh sản
29) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:A) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biểnB) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái ĐấtC) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suốiD) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương
30) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:A) Sức tăng trưởng của quần thểB) Nguồn thức ăn từ môi trườngC) Sức sinh sảnD) Các yếu tố không phụ thuộc mật độ
31) Nơi ở là gì?A) Là địa điểm cư trú của loàiB) Nơi thường gặp các cá thể của loàiC) Cả A và BD) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc
32) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:A) Sinh vật tự dưỡngB) Động vật ăn thịtC) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơD) Động vật ăn cỏ
33) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:A) Trong quần xã có nhiều quần thểB) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thểC) Phân bố ngẫu nhiênD) Sự phân bố các quần thể trong không gian
34) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?A) Thổ nhưỡng
B) Ánh sángC) Nhiệt độD) Dinh dưỡng
35) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
A) II, III, IV, VB) II, III, V, VIC) I, II, IV, VID) I, III, V, VI
36) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:A) Cộng sinhB) Hợp tácC) Hội sinhD) Sinh vật ăn sinh vật
37) Chu trình sinh địa hóa là chu trình:A) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh tháiB) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhauC) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trườngD) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên
38) Màu sặc ngụy trang ở động vật là:A) Màu sắc nổi bật trên nền môi trườngB) Mà sắc báo hiệuC) Màu sắc hòa lẫn với môi trườngD) Màu sắc sặc sỡ
39) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :A) Sự suy giảm đa dạng sinh họcB) Sự tiến hóa của sinh vậtC) Mất cân bằng sinh học trong quần xãD) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người
40) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
A) II, III, IV, VB) I, III, IV, VC) I, II, III, IV, VD) I, II, III, V
41) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:A) Giảm tiếp xúc với môi trườngB) Giảm tiêu phí năng lượngC) Giảm cạnh tranhD) Giảm cường độ quang hợp
42) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :A) Trung tínhB) Cộng sinhC) Hội sinhD) Ức chế - cảm nhiễm
43) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là:
A) Hệ sinh thái thành phốB) Hệ sinh thái nông nghiệpC) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạnD) Hệ sinh thái biển
44) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:A) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáyB) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảoC) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhauD) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
45) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:A) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyB) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhauC) Cạnh tranh khác loàiD) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
46) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :A) Trong phạm vi quần thể sinh vậtB) Cả A, B và CC) Trong phạm vi quần xã sinh vậtD) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó
47) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
A) I, III, IV, VB) I, III, IV, VC) I, II, IVD) II, III, IV
48) Chu trình các bon là chu trình :A) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiênB) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trườngC) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kínhD) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên
49) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:A) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trướcB) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sốngC) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trướcD) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau
50) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:A) Giới hạn sinh tháiB) Ổ sinh tháiC) Sinh cảnhD) Môi trường
51) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệtI. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
A) I, III, IVB) I, II, IVC) II, III, VD) I, IV, VI
52) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thểA) Tỉ lệ tử vongB) Độ đa dạngC) Tỉ lệ đực cáiD) Mật độ
53) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?A) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểB) Cả A, B và CC) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngD) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
54) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:A) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xãB) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xãC) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xãD) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác
55) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏitrong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
A) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôiB) Giảm sự cạnh tranh của 2 loàiC) Bổ sung lượng thức ăn cho cáD) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong
56) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?A) Cây gỗ ưa bóngB) Cây thân cỏ ưa sángC) Cây bụi chịu bóngD) Cây gỗ ưa sáng
57) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:A) Dọa nạtB) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản C) Báo hiệuD) Nhận biết đồng loại
58) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:A) Ven lũy tre làngB) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồngC) Trong các vườn cây rậm rạpD) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ
59) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:A) Sinh và tửB) Khống chế sinh họcC) Dịch bệnhD) Di cư và nhập cư
60) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:A) Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ
sau
B) Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa caoC) Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sauD) Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng
61) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:A) Cơ thể nhỏ và caoB) Sống trong trạng thái nghỉC) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọcD) Ra mồ hôi
62) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
A) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1B) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụC) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ănD) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2
63) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?A) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơnB) Có nhiều tuyến tiết mậtC) Có ít giao tử đực hơnD) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
64) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết A) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụB) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãC) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )D) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật
65) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệA) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sảnB) Hội sinhC) Cạnh tranh về nơi đẻD) Ức chế - cảm nhiễm
66) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:A) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xãB) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loàiC) Khu vực phân bố của quần xãD) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã
67) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :A) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xãB) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vậtC) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xãD) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
68) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:A) Diều hâuB) TrănC) Trăn, diều hâuD) Vi khuẩn, nấm
69) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :A) Không đổiB) Càng dàiC) Luôn thay đổiD) Càng ngắn
70) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suygiảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
A) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thểB) Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ítC) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trườngD) Cả A, B và C.
71) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
A) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhauB) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừngC) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyD) Tất cả các khả năng trên
72) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: A) Năng lượng mặt trờiB) Các sinh vạt trong hệ sinh tháiC) Năng lượng của vũ trụD) Năng lượng hóa học
73) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
A) Tổng hợp các chất cho cơ thểB) Tăng cường khả năng sinh sảnC) Tiếp xúc với môi trườngD) Định hướng và kiếm mồi
74) Số lượng cá thể biến động là do:A) Chu kì của của điều kiện môi trườngB) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: C) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnhD) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh
75) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?A) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trờiB) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trờiC) Có thân ngầm phát triển dưới đấtD) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng
76) Cho các dự kiện sau:I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
A) I --> II --> III --> IV --> VB) I --> II --> III --> V --> IVC) I --> III --> II --> V --> IVD) I --> III --> II --> IV --> V
77) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:A) Chưa có sinh vật sinh sốngB) Trên xác thực vật hoặc động vật C) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoáiD) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định
78) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:A) Nhóm trước sinh sản B) Nhóm đang sinh sản C) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sảnD) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
79) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:A) Trùng roiB) Ong mắt đỏC) Rệp câyD) Bọ rùa
80) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?A) Đẻ nhánhB) Mạ nonC) Hạt nảy mầmD) Cây con
81) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
A) Chim gõ kiếnB) Sóc, xén tócC) SócD) Sóc, thằn lằn
82) Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
A) I, II, III, IVB) I, II, IV, VC) I, III, IV, VD) I, II, III, V
83) Chu trình nước:A) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh tháiB) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh tháiC) Không có ở sa mạcD) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái
84) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:A) Đáp án khácB) Vi khuẩnC) Cả A và BD) Nấm
85) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
A) Cạnh tranhB) Hội sinh
C) Ức chế cảm nhiễmD) Con mồi vật dữ
86) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:A) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xãB) Số lượng các loài được lợi trong quần xãC) Số lượng các loài bị hại trong quần xãD) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã
87) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
A) Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - ngườiB) Tảo đơn bào - giáp xác - cá - ngườiC) Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - ngườiD) Tảo đơn bào - cá - người
88) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.A) Ổ sinh tháiB) Quân xã C) Sinh cảnhD) Quần thể
89) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?A) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật B) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồiC) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2D) Quan hệ giữa thực vật với động vật
90) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
A) 3, 6, 7B) 1, 4, 7C) 2, 5, 8D) 3, 6, 9
91) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:A) Tăng cường tích lũy chất hữu cơB) Giảm tiếp xúc với môi trườngC) Hạn chế sự thoát hơi nướcD) Tránh sựphá hoại của sâu bọ
92) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :A) ThúB) ChimC) Cá xươngD) Ếch
93) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:A) Nhiệt độ giảmB) Gió nhiều với cường độ lớnC) Lượng mưa cực thấpD) Lượng mưa trung bình
94) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:A) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )B) Quan hệ cạnh tranh C) Quan hệ đối địchD) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
95) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:A) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sốngB) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểC) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởngD) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng
96) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
A) Thực vật - cá - chim - ngườiB) Thực vật - ngườiC) Thực vật - động vật phù du - cá - ngườiD) Thực vật - dê - người
97) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:A) Nơi nước rất sâuB) Nước trong hangC) Sông, suốiD) Hồ
98) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:A) Mật độ quá caoB) Nguồn sống bị thu hẹpC) Sự phát tán của các quần thể lân cậnD) Mật độ thấp
99) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:A) Ánh sángB) Nhiệt độC) GióD) Độ ẩm
100) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :A) Số lượng cá thể nhiềuB) Có thành phần loài phong phúC) Có nhiều nhóm tuổi khác nhauD) Có nhiều tầng phân bố
101) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:A) Cộng sinhB) Ức chế - cảm nhiễmC) Hợp tácD) Hội sinh
102) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:A) Đất trồngB) Độ ẩmC) Ánh sáng D) Nhiệt độ
103) Quần xã sinh vật là:A) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật B) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác địnhC) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác địnhD) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định
104) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:A) Ưa sángB) Chịu nóngC) Ưa bóng và chịu hạnD) Ưa bóng
105) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:A) Tỉ lệ tử vongB) Tỉ lệ đực cáiC) Mật độD) Sức sinh sản
106) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
A) Ức chế - cảm nhiễmB) Cạnh tranhC) Kí sinh - vật chủD) Vật ăn thịt - con mồi
107) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:A) Quần thể ưu thếB) Nhóm tuổiC) Tỉ lệ giới tinhD) Mật độ
108) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện A) Tranh giành đực cáiB) Cạnh tranh về dinh dưỡngC) Mật độ tăng caoD) Nối liền rễ của các cây cùng loài
109) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
A) C --> A --> D --> EB) A --> B --> C --> DC) E --> D --> A --> CD) E --> D --> C --> B
110) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:A) Thức ăn dồi dàoB) Các cá thể cạnh tranh gay gắtC) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau D) Khu vực sống tăn cường
111) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :A) Sinh vật dị dưỡngB) Sinh vật phân giải chất hữu cơC) Sinh vật hóa tự dưỡngD) Sinh vật tự dưỡng
112) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:A) Diều hâu, chim gõ kiến
B) Thằn lằnC) Chim gõ kiếnD) Thằn lằn, chim gõ kiến
113) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:A) Ôn đới B) Hàn đớiC) Nhiệt đớiD) Cận nhiệt đới
114) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:A) Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triểnB) Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triểnC) Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trờiD) Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất
115) Diễn thế sinh thái là quá trình:A) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vậtB) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theoC) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trườngD) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường
116) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng?
A) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơnB) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơnC) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơnD) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn
117) Quần thể sinh vật là:A) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài B) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...C) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhD) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
118) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?A) Tất cả các khả năng trênB) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhauC) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhauD) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
119) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:A) Cận nhiệt đớiB) Hàn đớiC) Ôn đớiD) Nhiệt đới
120) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểB) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cáiC) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mứcD) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái
121) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:A) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thểB) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thểC) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thểD) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
122) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:A) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưaB) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóngC) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ănD) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể
123) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:A) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóngB) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạnC) Môi trường nước có nhiệt độ ổn địnhD) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn
124) Diễn thế sinh thái là:A) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơnB) Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trườngC) Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xãD) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
125) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệA) Hội sinhB) Cộng sinhC) Cạnh tranhD) Ức chế - cảm nhiễm
126) Thế nào là giới hạn sinh thái?A) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.B) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.C) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sốngD) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
127) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:A) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhấtB) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thểC) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thểD) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
128) Hiệu suất sinh thái là:A) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡngB) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngC) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡngD) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
129) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trườngB) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngC) Cả A, B và CD) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
130) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
A) Biến động số lượng theo chu kì nămB) Biến động số lượng theo chu kì mùaC) Biến động số lượng không theo chu D) Khôn phải là biến động số lượng
131) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: A) 20oC - 30oCB) 15oC - 20oCC) 25oC - 30oCD) 20oC - 25oC
132) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:A) Hạt nảy mầmB) Cây trưởng thànhC) Cây ra hoaD) Cây con
133) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thểB) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cáC) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạnD) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể
134) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:A) Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cáiB) Đẻ conC) Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùngD) Đẻ trứng có vỏ cứng bọc
135) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?A) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểB) Cả A, B và CC) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngD) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
Đề 0041) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :
A) ThúB) Cá xươngC) ẾchD) Chim
2) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệtI. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
A) I, III, IVB) I, II, IVC) I, IV, VID) II, III, V
3) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:A) Nhận biết đồng loạiB) Báo hiệuC) Dọa nạtD) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản
4) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:
A) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt NamB) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vậtC) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượngD) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
5) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suygiảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
A) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thểB) Cả A, B và C.C) Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ítD) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
6) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:A) Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh tháiB) Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giảiC) Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xãD) Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ
7) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
A) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ănB) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1C) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụD) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2
8) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhauB) Cạnh tranh khác loàiC) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhauD) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
9) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:A) Hội sinh giữa các loài trong quần xãB) Cộng sinh giữa các loài trong quần xãC) Kí sinh giữa các loài trong quần xãD) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã
10) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :A) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nóB) Trong phạm vi quần thể sinh vậtC) Trong phạm vi quần xã sinh vậtD) Cả A, B và C
11) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:A) Mật độ thấpB) Sự phát tán của các quần thể lân cậnC) Nguồn sống bị thu hẹpD) Mật độ quá cao
12) Chu trình các bon là chu trình :A) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kínhB) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiênC) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiênD) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường
13) Số lượng cá thể biến động là do:A) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh B) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: C) Chu kì của của điều kiện môi trườngD) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh
14) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?A) 35oC- 40oCB) 20oC - 35oCC) 5,6oC - 42oCD) 40oC - 42oC
15) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:A) Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa caoB) Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ
sauC) Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sauD) Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng
16) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: A) Năng lượng của vũ trụB) Các sinh vạt trong hệ sinh tháiC) Năng lượng hóa họcD) Năng lượng mặt trời
17) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?A) Cây bụi chịu bóngB) Cây gỗ ưa sángC) Cây thân cỏ ưa sángD) Cây gỗ ưa bóng
18) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:A) Tăng cường sinh sảnB) Không cùng chống lại kẻ thùC) Quần thể thích nghi hơnD) Cùng tìm kiếm thức ăn
19) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:A) Sức sinh sảnB) Sức tăng trưởng của quần thểC) Các yếu tố không phụ thuộc mật độD) Nguồn thức ăn từ môi trường
20) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:A) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xãB) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khácC) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xãD) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã
21) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
A) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảoB) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trườngC) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổiD) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo
22) Màu sặc ngụy trang ở động vật là:A) Màu sắc sặc sỡB) Màu sắc nổi bật trên nền môi trườngC) Mà sắc báo hiệuD) Màu sắc hòa lẫn với môi trường
23) Diễn thế sinh thái là quá trình:A) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vậtB) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trườngC) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trườngD) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo
24) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:A) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thểB) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóngC) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ănD) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa
25) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:A) Cơ thể nhỏ và caoB) Sống trong trạng thái nghỉC) Ra mồ hôiD) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
26) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệA) Ức chế - cảm nhiễmB) Hội sinhC) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sảnD) Cạnh tranh về nơi đẻ
27) Chu trình sinh địa hóa là chu trình:A) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh tháiB) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhauC) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trườngD) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên
28) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?A) Hợp tácB) Cộng sinhC) Vật ăn thịt - con mồiD) Kí sinh
29) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:A) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoáiB) Trên xác thực vật hoặc động vật C) Chưa có sinh vật sinh sốngD) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định
30) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: A) 20oC - 30oCB) 25oC - 30oCC) 20oC - 25oC
D) 15oC - 20oC
31) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :A) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trườngB) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trườngC) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lạiD) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
32) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
A) II, III, V, VIB) I, II, IV, VIC) II, III, IV, VD) I, III, V, VI
33) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:A) Chim gõ kiếnB) Diều hâu, chim gõ kiếnC) Thằn lằnD) Thằn lằn, chim gõ kiến
34) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:A) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái ĐấtB) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suốiC) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biểnD) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương
35) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
A) Biến động số lượng theo chu kì mùaB) Biến động số lượng không theo chu C) Biến động số lượng theo chu kì nămD) Khôn phải là biến động số lượng
36) Nhân tố sính thái là:A) Các nhân tố hữu sinhB) Các nhân tố vô sinhC) Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con ngườiD) Nhân tố con người
37) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
A) I, III, IV, VB) I, III, IV, VC) I, II, IVD) II, III, IV
38) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngB) Cả A, B và CC) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trườngD) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
39) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:A) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh tháiB) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh tháiC) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đấtD) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái
40) Nơi ở là gì?A) Là địa điểm cư trú của loàiB) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộcC) Cả A và BD) Nơi thường gặp các cá thể của loài
41) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
A) Sự cộng sinh giữa các loàiB) Quá trình diễn thếC) Sự ức chế - cảm nhiễmD) Sự phân hủy
42) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:A) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sảnB) Nhóm trước sinh sản C) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sảnD) Nhóm đang sinh sản
43) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :A) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con ngườiB) Sự suy giảm đa dạng sinh họcC) Mất cân bằng sinh học trong quần xã
D) Sự tiến hóa của sinh vật
44) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
A) Kí sinh - vật chủB) Ức chế - cảm nhiễmC) Cạnh tranhD) Vật ăn thịt - con mồi
45) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:A) Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trờiB) Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triểnC) Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đấtD) Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển
46) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:A) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơnB) Môi trường nước có nhiệt độ ổn địnhC) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạnD) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng
47) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:A) Đất trồngB) Nhiệt độC) Độ ẩmD) Ánh sáng
48) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:A) Trong các vườn cây rậm rạpB) Ven lũy tre làngC) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồngD) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ
49) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...A) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượngB) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt NamC) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vậtD) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
50) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?A) Hạt nảy mầmB) Cây conC) Mạ nonD) Đẻ nhánh
51) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng?
A) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơnB) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơnC) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơnD) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn
52) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
A) Thực vật - dê - ngườiB) Thực vật - cá - chim - ngườiC) Thực vật - ngườiD) Thực vật - động vật phù du - cá - người
53) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?A) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật B) Quan hệ giữa thực vật với động vậtC) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2D) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
54) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :A) Có khả năng bắt chướcB) Có khả năng nhại dạngC) Có hình dáng dọa nạtD) Có tuyến độc
55) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:A) Quan hệ cạnh tranh B) Quan hệ đối địchC) Quan hệ ức chế - cảm nhiễmD) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )
56) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:A) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáyB) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái aoC) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảoD) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
57) Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
A) I, II, IV, VB) I, II, III, IVC) I, III, IV, VD) I, II, III, V
58) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
A) Ức chế cảm nhiễmB) Con mồi vật dữC) Cạnh tranhD) Hội sinh
59) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệA) Ức chế - cảm nhiễmB) Hội sinhC) Cạnh tranhD) Cộng sinh
60) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:A) Sinh cảnhB) Giới hạn sinh tháiC) Ổ sinh tháiD) Môi trường
61) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết A) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vậtB) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãC) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụD) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )
62) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhauB) Tất cả các khả năng trênC) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyD) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
63) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:A) 40oC - 42oCB) 20oC - 35oCC) 5,6oC - 42oCD) 35oC- 40oC
64) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
A) Quần xãB) Chuỗi thức ănC) Hệ sinh tháiD) Lưới thức ăn
65) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thểB) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thểC) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cáD) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn
66) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.A) Quần thểB) Sinh cảnhC) Quân xã D) Ổ sinh thái
67) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là:
A) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạnB) Hệ sinh thái biểnC) Hệ sinh thái nông nghiệpD) Hệ sinh thái thành phố
68) Cho các dự kiện sau:I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
A) I --> II --> III --> IV --> VB) I --> III --> II --> IV --> VC) I --> II --> III --> V --> IVD) I --> III --> II --> V --> IV
69) Diễn thế sinh thái là:A) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơnB) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới C) Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trườngD) Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
70) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:A) Giảm cạnh tranhB) Giảm tiêu phí năng lượngC) Giảm cường độ quang hợpD) Giảm tiếp xúc với môi trường
71) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
A) Sóc, thằn lằnB) Chim gõ kiếnC) Sóc, xén tócD) Sóc
72) Quần xã sinh vật là:A) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật B) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác địnhC) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác địnhD) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định
73) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:A) Cả A và BB) Đáp án khácC) NấmD) Vi khuẩn
74) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:A) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhấtB) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thểC) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thểD) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
75) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?A) Kí sinhB) Vật ăn thịt - con mồiC) Hợp tácD) Hôi sinh
76) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :A) Sinh vật dị dưỡngB) Sinh vật tự dưỡngC) Sinh vật phân giải chất hữu cơD) Sinh vật hóa tự dưỡng
77) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:A) Rệp câyB) Trùng roiC) Bọ rùaD) Ong mắt đỏ
78) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:A) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thểB) Kiểu phân bố cá thể của quần thểC) Cấu trúc tuổi của quần thểD) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
79) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:A) Mật độB) Tỉ lệ đực cáiC) Tỉ lệ tử vongD) Sức sinh sản
80) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngB) Cả A, B và CC) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trườngD) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
81) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:A) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thểB) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thểC) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thểD) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
82) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:A) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóngB) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong
C) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dàoD) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
83) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:A) Trong quần xã có nhiều quần thểB) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thểC) Phân bố ngẫu nhiênD) Sự phân bố các quần thể trong không gian
84) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?A) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơnB) Có ít giao tử đực hơnC) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơnD) Có nhiều tuyến tiết mật
85) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:A) Ôn đới B) Cận nhiệt đớiC) Nhiệt đớiD) Hàn đới
86) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:A) Cây ra hoaB) Hạt nảy mầmC) Cây trưởng thànhD) Cây con
87) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:A) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vậtB) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xãC) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãD) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
88) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:A) Công sinhB) Dinh dưỡng, nơi ởC) Hợp tác, nơi ởD) Cạnh tranh, nơi ở
89) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:A) Màu sắc ngụy trangB) Màu sắc báo hiệuC) Hình dạng bắt chướcD) Hình dạng dọa nạt
90) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏitrong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
A) Bổ sung lượng thức ăn cho cáB) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rongC) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôiD) Giảm sự cạnh tranh của 2 loài
91) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:A) Tăng cường tích lũy chất hữu cơB) Hạn chế sự thoát hơi nướcC) Giảm tiếp xúc với môi trườngD) Tránh sựphá hoại của sâu bọ
92) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :A) Trung tínhB) Ức chế - cảm nhiễmC) Hội sinhD) Cộng sinh
93) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :A) Càng ngắnB) Luôn thay đổiC) Không đổiD) Càng dài
94) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:A) Ưa bóng và chịu hạnB) Chịu nóngC) Ưa sángD) Ưa bóng
95) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:A) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinhB) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnhC) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ănD) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên
96) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thểA) Mật độB) Tỉ lệ tử vongC) Tỉ lệ đực cáiD) Độ đa dạng
97) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngB) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trườngC) Cả A, B và CD) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
98) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện A) Mật độ tăng caoB) Tranh giành đực cáiC) Nối liền rễ của các cây cùng loàiD) Cạnh tranh về dinh dưỡng
99) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?A) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngB) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trờiC) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trờiD) Có thân ngầm phát triển dưới đất
100) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:A) Nhóm tuổiB) Tỉ lệ giới tinhC) Mật độD) Quần thể ưu thế
101) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:A) TrănB) Trăn, diều hâuC) Diều hâuD) Vi khuẩn, nấm
102) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?A) Thổ nhưỡngB) Nhiệt độC) Ánh sángD) Dinh dưỡng
103) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:A) Sinh và tửB) Dịch bệnhC) Di cư và nhập cưD) Khống chế sinh học
104) Thế nào là giới hạn sinh thái?A) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sốngB) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.C) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.D) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
105) Quần thể sinh vật là:A) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhB) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài C) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhD) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...
106) Ý nghĩa của quy tắc Becman là:A) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thểB) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thểC) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trườngD) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
107) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:A) Thức ăn dồi dàoB) Khu vực sống tăn cườngC) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau D) Các cá thể cạnh tranh gay gắt
108) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?A) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớnB) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóngC) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhauD) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng
109) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:A) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinhB) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhauC) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuốiD) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
110) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
A) Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - ngườiB) Tảo đơn bào - giáp xác - cá - ngườiC) Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - ngườiD) Tảo đơn bào - cá - người
111) Chu trình nước:A) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh tháiB) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh tháiC) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh tháiD) Không có ở sa mạc
112) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừngB) Tất cả các khả năng trênC) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyD) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau
113) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:A) Ôn đớiB) Nhiệt đớiC) Hàn đớiD) Cận nhiệt đới
114) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
A) 1, 4, 7B) 3, 6, 7C) 2, 5, 8D) 3, 6, 9
115) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :A) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xãB) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xãC) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụD) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật
116) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:A) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xãB) Số lượng các loài bị hại trong quần xãC) Số lượng các loài được lợi trong quần xãD) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã
117) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:A) Cộng sinhB) Hợp tácC) Sinh vật ăn sinh vậtD) Hội sinh
118) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:A) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởngB) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộngC) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểD) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống
119) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :A) Số lượng cá thể nhiềuB) Có nhiều tầng phân bốC) Có nhiều nhóm tuổi khác nhauD) Có thành phần loài phong phú
120) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:A) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sốngB) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trướcC) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sauD) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước
121) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:A) Ức chế - cảm nhiễmB) Cộng sinhC) Hội sinhD) Hợp tác
122) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
A) I, II, III, IV, VB) I, III, IV, VC) I, II, III, VD) II, III, IV, V
123) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:A) Đẻ trứng có vỏ cứng bọcB) Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùngC) Đẻ conD) Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
124) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:A) Ánh sángB) GióC) Độ ẩmD) Nhiệt độ
125) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểB) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cáiC) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mứcD) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái
126) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:A) Giữ nhiệtB) Hạn chế mất nước qua tiêu hóaC) Tăng cường vận độngD) Trao đổi khí qua hô hấp
127) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:A) Động vật ăn cỏB) Sinh vật tự dưỡngC) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơD) Động vật ăn thịt
128) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:A) Định hướng và kiếm mồiB) Tăng cường khả năng sinh sảnC) Tổng hợp các chất cho cơ thểD) Tiếp xúc với môi trường
129) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
A) E --> D --> A --> CB) E --> D --> C --> BC) C --> A --> D --> ED) A --> B --> C --> D
130) Hiệu suất sinh thái là:A) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡngB) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngC) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngD) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
131) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:A) Gió nhiều với cường độ lớnB) Lượng mưa cực thấpC) Nhiệt độ giảmD) Lượng mưa trung bình
132) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:A) Sông, suốiB) Nước trong hangC) HồD) Nơi nước rất sâu
133) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:A) Chính tác động của con ngườiB) Tác động của ngoại cảnh lên quần xãC) Tất cả các phương án trênD) Tác động của quần xã đến ngoại cảnh
134) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?A) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡngB) Quan hệ giữa các loài trong quần xãC) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xãD) Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn
135) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:A) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xãB) Khu vực phân bố của quần xãC) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xãD) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài
¤ Ðáp án của ðề thi 004:1.C[- 2.D[- 3.D[- 4.A[- 5.D[- 6.C[- 7.C[- 8.B[- 9.A[- 10.D[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]11.D[-121]
12.D[-121]
13.B[-121]
14.C[-121]
15.B[-121]
16.D[-121]
17.C[-121]
18.B[-121]
19.A[-121]
20.D[-121]
21.C[-121]
22.D[-121]
23.B[-121]
24.C[-121]
25.D[-121]
26.A[-121]
27.C[-121]
28.B[-121]
29.C[-121]
30.A[-121]
31.D[-121]
32.A[-121]
33.D[-121]
34.C[-121]
35.A[-121]
36.C[-121]
37.A[-121]
38.A[-121]
39.D[-121]
40.A[-121]
41.B[-121]
42.A[-121]
43.D[-121]
44.D[-121]
45.B[-121]
46.B[-121]
47.B[-121]
48.D[-121]
49.A[-121]
50.C[-121]
51.B[-121]
52.C[-121]
53.A[-121]
54.D[-121]
55.D[-121]
56.D[-121]
57.D[-121]
58.C[-121]
59.A[-121]
60.B[-121]
61.D[-121]
62.B[-121]
63.B[-121]
64.C[-121]
65.B[-121]
66.D[-121]
67.C[-121]
68.B[-121]
69.C[-121]
70.B[-121]
71.C[-121]
72.B[-121]
73.A[-121]
74.C[-121]
75.C[-121]
76.B[-121]
77.D[-121]
78.A[-121]
79.A[-121]
80.C[-121]
81.B[-121]
82.B[-121]
83.B[-121]
84.A[-121]
85.C[-121]
86.B[-121]
87.B[-121]
88.B[-121]
89.C[-121]
90.D[-121]
91.B[-121]
92.C[-121]
93.A[-121]
94.C[-121]
95.C[-121]
96.D[-121]
97.D[-121]
98.C[-121]
99.A[-121]
100.D[-121]
101.B[-121]
102.B[-121]
103.A[-121]
104.A[-121]
105.C[-121]
106.B[-121]
107.D[-121]
108.B[-121]
109.D[-121]
110.C[-121]
111.B[-121]
112.B[-121]
113.B[-121]
114.B[-121]
115.A[-121]
116.D[-121]
117.C[-121]
118.D[-121]
119.D[-121]
120.A[-121]
121.D[-121]
122.A[-121]
123.D[-121]
124.A[-121]
125.D[-121]
126.D[-121]
127.B[-121]
128.A[-121]
129.C[-121]
130.B[-121]
131.B[-121]
132.A[-121]
133.C[-121]
134.A[-121]
135.D[-121]
¤ Ðáp án của ðề thi 003:1.B[-121]
2.C[-121]
3.A[-121]
4.A[-121]
5.A[-121]
6.C[-121]
7.A[-121]
8.C[-121]
9.D[-121]
10.D[-121]
11.A[-121]
12.A[-121]
13.A[-121]
14.D[-121]
15.D[-121]
16.B[-121]
17.C[-121]
18.C[-121]
19.D[-121]
20.D[-121]
21.C[-121]
22.D[-121]
23.B[-121]
24.C[-121]
25.D[-121]
26.C[-121]
27.C[-121]
28.B[-121]
29.A[-121]
30.C[-121]
31.A[-121]
32.A[-121]
33.B[-121]
34.C[-121]
35.B[-121]
36.D[-121]
37.C[-121]
38.C[-121]
39.B[-121]
40.C[-121]
41.B[-121]
42.C[-121]
43.B[-121]
44.C[-121]
45.C[-121]
46.B[-121]
47.B[-121]
48.B[-121]
49.B[-121]
50.A[-121]
51.C[-121]
52.B[-121]
53.D[-121]
54.C[-121]
55.B[-121]
56.B[-121]
57.B[-121]
58.D[-121]
59.A[-121]
60.A[-121]
61.C[-121]
62.B[-121]
63.A[-121]
64.C[-121]
65.D[-121]
66.B[-121]
67.C[-121]
68.C[-121]
69.D[-121]
70.C[-121]
71.D[-121]
72.A[-121]
73.D[-121]
74.B[-121]
75.D[-121]
76.D[-121]
77.A[-121]
78.D[-121]
79.B[-121]
80.B[-121]
81.B[-121]
82.D[-121]
83.D[-121]
84.C[-121]
85.A[-121]
86.D[-121]
87.A[-121]
88.A[-121]
89.A[-121]
90.A[-121]
91.C[-121]
92.D[-121]
93.C[-121]
94.A[-121]
95.A[-121]
96.B[-121]
97.C[-121]
98.A[-121]
99.A[-121]
100.B[-121]
101.C[-121]
102.D[-121]
103.D[-121]
104.A[-121]
105.C[-121]
106.D[-121]
107.A[-121]
108.D[-121]
109.A[-121]
110.B[-121]
111.D[-121]
112.D[-121]
113.C[-121]
114.A[-121]
115.C[-121]
116.A[-121]
117.D[-121]
118.A[-121]
119.D[-121]
120.B[-121]
121.D[-121]
122.C[-121]
123.C[-121]
124.B[-121]
125.D[-121]
126.C[-121]
127.B[-121]
128.D[-121]
129.B[-121]
130.B[-121]
131.A[-121]
132.A[-121]
133.A[-121]
134.A[-121]
135.A[-121]
¤ Ðáp án của ðề thi 002:1.D[-121] 2.D[-121] 3.C[-121] 4.A[-121] 5.C[-121] 6.D[-121] 7.B[-121] 8.C[-121] 9.C[-121] 10.D[-121]11.A[-121] 12.C[-121] 13.D[-121] 14.D[-121] 15.B[-121] 16.D[-121] 17.C[-121] 18.B[-121] 19.A[-121] 20.B[-121]21.C[-121] 22.C[-121] 23.A[-121] 24.B[-121] 25.D[-121] 26.D[-121] 27.D[-121] 28.A[-121] 29.D[-121] 30.A[-121]31.C[-121] 32.D[-121] 33.C[-121] 34.D[-121] 35.C[-121] 36.D[-121] 37.C[-121] 38.D[-121] 39.B[-121] 40.D[-121]41.A[-121] 42.A[-121] 43.A[-121] 44.A[-121] 45.D[-121] 46.D[-121] 47.A[-121] 48.B[-121] 49.A[-121] 50.C[-121]51.C[-121] 52.D[-121] 53.A[-121] 54.D[-121] 55.A[-121] 56.A[-121] 57.A[-121] 58.A[-121] 59.D[-121] 60.B[-121]61.A[-121] 62.C[-121] 63.D[-121] 64.A[-121] 65.B[-121] 66.B[-121] 67.B[-121] 68.C[-121] 69.C[-121] 70.A[-121]71.A[-121] 72.A[-121] 73.D[-121] 74.D[-121] 75.A[-121] 76.C[-121] 77.B[-121] 78.D[-121] 79.A[-121] 80.A[-121]81.D[-121] 82.C[-121] 83.A[-121] 84.C[-121] 85.A[-121] 86.C[-121] 87.A[-121] 88.A[-121] 89.D[-121] 90.D[-121]91.B[-121] 92.D[-121] 93.C[-121] 94.B[-121] 95.D[-121] 96.C[-121] 97.B[-121] 98.D[-121] 99.D[-121] 100.C[-121]101.D[-121] 102.A[-
121]103.B[-121]
104.D[-121]
105.A[-121]
106.B[-121]
107.C[-121]
108.A[-121]
109.C[-121]
110.D[-121]
111.A[-121] 112.B[-121]
113.B[-121]
114.C[-121]
115.C[-121]
116.B[-121]
117.D[-121]
118.C[-121]
119.C[-121]
120.A[-121]
121.A[-121] 122.A[-121]
123.A[-121]
124.C[-121]
125.C[-121]
126.D[-121]
127.A[-121]
128.A[-121]
129.C[-121]
130.B[-121]
131.C[-121] 132.B[-121]
133.D[-121]
134.B[-121]
135.C[-121]
¤ Ðáp án của ðề thi 001:1.C[-121] 2.C[-121] 3.D[-121] 4.A[-121] 5.A[-121] 6.C[-121] 7.B[-121] 8.C[-121] 9.B[-121] 10.B[-121]11.B[-121] 12.B[-121] 13.C[-121] 14.D[-121] 15.A[-121] 16.A[-121] 17.B[-121] 18.D[-121] 19.C[-121] 20.C[-121]21.C[-121] 22.A[-121] 23.D[-121] 24.B[-121] 25.B[-121] 26.A[-121] 27.B[-121] 28.C[-121] 29.B[-121] 30.A[-121]31.B[-121] 32.C[-121] 33.A[-121] 34.A[-121] 35.A[-121] 36.B[-121] 37.A[-121] 38.A[-121] 39.D[-121] 40.B[-121]41.C[-121] 42.D[-121] 43.C[-121] 44.D[-121] 45.A[-121] 46.C[-121] 47.A[-121] 48.B[-121] 49.C[-121] 50.B[-121]51.D[-121] 52.B[-121] 53.A[-121] 54.B[-121] 55.B[-121] 56.A[-121] 57.B[-121] 58.D[-121] 59.B[-121] 60.A[-121]61.A[-121] 62.B[-121] 63.A[-121] 64.D[-121] 65.D[-121] 66.C[-121] 67.D[-121] 68.C[-121] 69.D[-121] 70.A[-121]71.D[-121] 72.D[-121] 73.C[-121] 74.A[-121] 75.B[-121] 76.B[-121] 77.B[-121] 78.D[-121] 79.B[-121] 80.D[-121]81.A[-121] 82.D[-121] 83.D[-121] 84.B[-121] 85.C[-121] 86.C[-121] 87.C[-121] 88.D[-121] 89.C[-121] 90.D[-121]91.B[-121] 92.A[-121] 93.C[-121] 94.D[-121] 95.B[-121] 96.A[-121] 97.C[-121] 98.A[-121] 99.B[-121] 100.C[-121]101.D[-121] 102.C[-
121]103.B[-121]
104.B[-121]
105.B[-121]
106.B[-121]
107.B[-121]
108.B[-121]
109.A[-121]
110.C[-121]
111.D[-121] 112.A[-121]
113.B[-121]
114.D[-121]
115.D[-121]
116.A[-121]
117.D[-121]
118.C[-121]
119.C[-121]
120.C[-121]
121.B[-121] 122.D[-121]
123.A[-121]
124.C[-121]
125.A[-121]
126.B[-121]
127.A[-121]
128.A[-121]
129.A[-121]
130.A[-121]
131.A[-121] 132.D[-121]
133.A[-121]
134.C[-121]
135.D[-121]
1/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
a Biến động số lượng không theo chu b Biến động số lượng theo chu kì nămc Biến động số lượng theo chu kì mùad Khôn phải là biến động số lượng
2/ Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :a Không đổib Càng ngắnc Luôn thay đổid Càng dài
3/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
a Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái aob Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảoc Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhaud Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
4/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
a Năng lượng của vũ trụb Năng lượng hóa họcc Các sinh vạt trong hệ sinh tháid Năng lượng mặt trời
5/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệtI. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
a II, III, Vb I, IV, VIc I, III, IVd I, II, IV
6/ Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:a Trên xác thực vật hoặc động vật b Chưa có sinh vật sinh sốngc Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoáid Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định
7/ Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:a Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thểb Kiểu phân bố cá thể của quần thểc Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thểd Cấu trúc tuổi của quần thể
8/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
a I, III, V, VIb I, II, IV, VIc II, III, IV, Vd II, III, V, VI
9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
a Môi trườngb Sinh cảnhc Ổ sinh tháid Giới hạn sinh thái
10/ Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểb Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngc Cả A, B và Cd Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
11/ Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Cả A, B và Cb Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểc Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trườngd Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
12/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:a Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các
cá thể trong quần thểb Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần
thểc Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạnd Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá
13/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suygiảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
a Cả A, B và C.b Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thểc Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ítd Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay
đổi của môi trường
14/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏitrong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
a Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rongb Giảm sự cạnh tranh của 2 loàic Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôid Bổ sung lượng thức ăn cho cá
15/ Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?a Cây gỗ ưa bóngb Cây bụi chịu bóngc Cây gỗ ưa sángd Cây thân cỏ ưa sáng
16/ Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:a Báo hiệub Dọa nạtc Nhận biết đồng loạid Khoe mẽ với con cái trong sinh sản
17/ Thế nào là giới hạn sinh thái?a Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vậtb Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.c Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.d Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống
18/ Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:a Lượng mưa cực thấpb Lượng mưa trung bìnhc Gió nhiều với cường độ lớnd Nhiệt độ giảm
19/ Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:a Nước trong hangb Nơi nước rất sâuc Hồd Sông, suối
20/ Diễn thế sinh thái là quá trình:a Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trườngb Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theoc Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trườngd Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật
21/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :a Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụb Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xãc Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vậtd Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
22/ Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:a Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhaub Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyc Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhaud Cạnh tranh khác loài
23/ Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :a Cộng sinhb Hội sinhc Ức chế - cảm nhiễmd Trung tính
24/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ
a Ức chế - cảm nhiễmb Hội sinhc Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sảnd Cạnh tranh về nơi đẻ
25/ Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :a Sự suy giảm đa dạng sinh họcb Sự tiến hóa của sinh vậtc Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con ngườid Mất cân bằng sinh học trong quần xã
26/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
a Cá khai thác quá mức đàn động vật nổib Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trườngc Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảod Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo
27/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
a Ức chế cảm nhiễmb Hội sinhc Cạnh tranhd Con mồi vật dữ
28/ Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:a Sự phát tán của các quần thể lân cậnb Mật độ quá caoc Mật độ thấpd Nguồn sống bị thu hẹp
29/ Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:a Định hướng và kiếm mồib Tổng hợp các chất cho cơ thểc Tiếp xúc với môi trườngd Tăng cường khả năng sinh sản
30/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?
a Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơnb Có nhiều tuyến tiết mậtc Có ít giao tử đực hơnd Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
31/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
a Là sinh vật tiêu thụ bậc 2b Là sinh vật tiêu thụ bậc 1c Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ănd Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ
32/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
a I, II, IV, Vb I, II, III, Vc I, II, III, IVd I, III, IV, V
33/ Diễn thế sinh thái là:a Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới b Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi
trườngc Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xãd Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn
34/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
a I, III, IV, Vb I, II, III, Vc I, II, III, IV, Vd II, III, IV, V
35/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?a Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầngb Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóngc Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớnd Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau
36/ Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :a Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nób Cả A, B và Cc Trong phạm vi quần thể sinh vậtd Trong phạm vi quần xã sinh vật
37/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :
a Sinh vật hóa tự dưỡngb Sinh vật tự dưỡngc Sinh vật phân giải chất hữu cơd Sinh vật dị dưỡng
38/ Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:a Cận nhiệt đớib Ôn đớic Nhiệt đớid Hàn đới
39/ Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?a Các loài trong chuỗi và lưới thức ănb Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡngc Quan hệ giữa các loài trong quần xãd Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã
40/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
a Sóc, thằn lằnb Sócc Sóc, xén tócd Chim gõ kiến
41/ Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:a Chim gõ kiếnb Diều hâu, chim gõ kiếnc Thằn lằn, chim gõ kiếnd Thằn lằn
42/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:a Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dàob Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóngc Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ
bị diệt vongd Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào
43/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:
a Ưa sángb Ưa bóng và chịu hạnc Chịu nóngd Ưa bóng
44/ Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...a Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Namb Là các giai đoạn của diễn thế sinh tháic Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượngd Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
45/ Nhân tố sính thái là:a Các nhân tố hữu sinhb Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con ngườic Các nhân tố vô sinhd Nhân tố con người
46/ Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:a Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồngb Ven lũy tre làngc Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ d Trong các vườn cây rậm rạp
47/ Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:a 40oC - 42oCb 20oC - 35oCc 35oC- 40oCd 5,6oC - 42oC
48/ Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?a 35oC- 40oCb 40oC - 42oCc 5,6oC - 42oCd 20oC - 35oC
49/ Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:
a 25oC - 30oCb 20oC - 30oCc 15oC - 20oCd 20oC - 25oC
50/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng?
a Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơnb Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơnc Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơnd Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn
51/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?a Quan hệ giữa thực vật với động vậtb Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật c Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2d Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
52/ Số lượng cá thể biến động là do:a Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh b Chu kì của của điều kiện môi trườngc Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: d Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh
53/ Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:a Nhiệt độb Độ ẩmc Giód Ánh sáng
54/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:
a Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trướcb Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sốngc Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích saud Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước
55/ Chu trình các bon là chu trình :a Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kínhb Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiênc Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiênd Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở
lại môi trường
56/ Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :a Có hình dáng dọa nạtb Có khả năng bắt chướcc Có tuyến độcd Có khả năng nhại dạng
57/ Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Cả A, B và Cb Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngc Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểd Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
58/ Hiệu suất sinh thái là:a Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngb Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
c Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡngd Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
59/ Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:a Hàn đớib Nhiệt đớic Ôn đới d Cận nhiệt đới
60/ Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:a Ánh sáng b Độ ẩmc Nhiệt độd Đất trồng
61/ Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?a Hạt nảy mầmb Đẻ nhánhc Mạ nond Cây con
62/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:
a Trùng roib Rệp câyc Bọ rùad Ong mắt đỏ
63/ Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:a Tỉ lệ tử vongb Mật độc Tỉ lệ đực cáid Sức sinh sản
64/ Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:a Vi khuẩn, nấmb Trănc Trăn, diều hâud Diều hâu
65/ Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:a Quần thể ưu thếb Tỉ lệ giới tinhc Nhóm tuổid Mật độ
66/ Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện a Cạnh tranh về dinh dưỡngb Mật độ tăng caoc Tranh giành đực cáid Nối liền rễ của các cây cùng loài
67/ Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:a Không cùng chống lại kẻ thùb Cùng tìm kiếm thức ănc Quần thể thích nghi hơnd Tăng cường sinh sản
68/ Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:a Khu vực sống tăn cường
b Thức ăn dồi dàoc Các cá thể cạnh tranh gay gắtd Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau
69/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:a Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xãb Số lượng loài và số cá thể của mỗi loàic Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xãd Khu vực phân bố của quần xã
70/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?a Ánh sángb Thổ nhưỡngc Nhiệt độd Dinh dưỡng
71/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:a Sinh và tửb Di cư và nhập cưc Khống chế sinh họcd Dịch bệnh
72/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:a Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đấtb Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trờic Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triểnd Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát
triển
73/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
a Nhóm trước sinh sản b Nhóm đang sinh sản c Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sảnd Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
74/ Quần thể sinh vật là:a Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng
không gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhb Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài c Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...d Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không
gian nhất định ở một thời điểm nhất định
75/ Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:a Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểb Đảm bảo cho quần thể tăng trưởngc Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sốngd Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng
76/ Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:a Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cáib Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểc Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mứcd Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái
77/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:a Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhấtb Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thể
c Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
d Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
78/ Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:a Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thểb Hình thức khai thác nguồn sống của quần thểc Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thểd Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể
79/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
a Hệ sinh tháib Quần xãc Chuỗi thức ănd Lưới thức ăn
80/ .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :a Chimb Thúc Ếchd Cá xương
81/ Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:a Cây ra hoab Hạt nảy mầmc Cây cond Cây trưởng thành
82/ Cho các dự kiện sau:I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
a I --> III --> II --> IV --> Vb I --> III --> II --> V --> IVc I --> II --> III --> V --> IVd I --> II --> III --> IV --> V
83/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
a 2, 5, 8b 3, 6, 9c 3, 6, 7d 1, 4, 7
84/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyb Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừngc Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhaud Tất cả các khả năng trên
85/ Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:a Cộng sinhb Hội sinhc Ức chế - cảm nhiễmd Hợp tác
86/ Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:a Hội sinhb Sinh vật ăn sinh vậtc Cộng sinhd Hợp tác
87/ Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thểa Tỉ lệ tử vongb Độ đa dạngc Tỉ lệ đực cáid Mật độ
88/ Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :a Có thành phần loài phong phúb Có nhiều tầng phân bốc Có nhiều nhóm tuổi khác nhaud Số lượng cá thể nhiều
89/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
a I, III, IV, Vb I, III, IV, Vc I, II, IVd II, III, IV
90/ Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?a Có thân ngầm phát triển dưới đấtb Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trờic Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quand Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời
91/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
a Kí sinh - vật chủb Vật ăn thịt - con mồic Cạnh tranhd Ức chế - cảm nhiễm
92/ Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:a Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưab Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thểc Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ănd Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng
93/ Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:a Đẻ trứng có vỏ cứng bọcb Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cáic Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùngd Đẻ con
94/ Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:a Ra mồ hôi
b Cơ thể nhỏ và caoc Sống trong trạng thái nghỉd Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
95/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
a Trao đổi khí qua hô hấpb Giữ nhiệtc Hạn chế mất nước qua tiêu hóad Tăng cường vận động
96/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:a Động vật ăn cỏb Động vật ăn thịtc Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơd Sinh vật tự dưỡng
97/ Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:a Cạnh tranh, nơi ởb Công sinhc Hợp tác, nơi ởd Dinh dưỡng, nơi ở
98/ Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:a Phân bố ngẫu nhiênb Sự phân bố các quần thể trong không gianc Nhu cầu không đồng đều ở các quần thểd Trong quần xã có nhiều quần thể
99/ Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:a Giảm tiêu phí năng lượngb Giảm cạnh tranhc Giảm tiếp xúc với môi trườngd Giảm cường độ quang hợp
100/ Màu sặc ngụy trang ở động vật là:a Mà sắc báo hiệub Màu sắc hòa lẫn với môi trườngc Màu sắc sặc sỡd Màu sắc nổi bật trên nền môi trường
101/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là:a Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thểb Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thểc Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của
cơ thểd Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường
102/ Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:a Tất cả các phương án trênb Chính tác động của con ngườic Tác động của ngoại cảnh lên quần xãd Tác động của quần xã đến ngoại cảnh
103/ Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:a Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Namb Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượngc Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vậtd Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
104/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
a Thực vật - động vật phù du - cá - ngườib Thực vật - cá - chim - ngườic Thực vật - dê - ngườid Thực vật - người
105/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:
a Quan hệ ức chế - cảm nhiễmb Quan hệ đối địchc Quan hệ cạnh tranh d Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )
106/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
a Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - ngườib Tảo đơn bào - giáp xác - cá - ngườic Tảo đơn bào - cá - ngườid Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người
107/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.
a Ổ sinh tháib Quân xã c Quần thểd Sinh cảnh
108/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết a Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụb Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãc Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vậtd Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )
109/ Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:a Hạn chế sự thoát hơi nướcb Tránh sựphá hoại của sâu bọc Tăng cường tích lũy chất hữu cơd Giảm tiếp xúc với môi trường
110/ Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:a Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vậtb Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãc Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xãd Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
111/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?
a Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhaub Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhauc Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyd Tất cả các khả năng trên
112/ Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?a Cộng sinhb Hợp tácc Kí sinhd Vật ăn thịt - con mồi
113/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
a Hợp tácb Vật ăn thịt - con mồic Hôi sinhd Kí sinh
114/ Nơi ở là gì?a Nơi thường gặp các cá thể của loàib Cả A và Bc Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộcd Là địa điểm cư trú của loài
115/ Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:a Môi trường nước có nhiệt độ ổn địnhb Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóngc Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơnd Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
116/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
a Sự phân hủyb Sự ức chế - cảm nhiễmc Quá trình diễn thếd Sự cộng sinh giữa các loài
117/ Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ
a Cạnh tranhb Hội sinhc Ức chế - cảm nhiễmd Cộng sinh
118/ Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:a Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh tháib Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh tháic Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đấtd Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
119/ Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:a Đáp án khácb Cả A và Bc Nấmd Vi khuẩn
120/ Chu trình nước:a Không có ở sa mạcb Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh tháic Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh tháid Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái
121/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là:
a Hệ sinh thái biểnb Hệ sinh thái nông nghiệpc Hệ sinh thái tự nhiên trên cạnd Hệ sinh thái thành phố
122/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
a E --> D --> A --> Cb C --> A --> D --> Ec A --> B --> C --> Dd E --> D --> C --> B
123/ Quần xã sinh vật là:a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời
gian xác địnhb Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật c Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác
địnhd Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định
124/ Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:a Các yếu tố không phụ thuộc mật độb Sức sinh sảnc Sức tăng trưởng của quần thểd Nguồn thức ăn từ môi trường
125/ Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:a Kí sinh giữa các loài trong quần xãb Cạnh tranh giữa các loài trong quần xãc Cộng sinh giữa các loài trong quần xãd Hội sinh giữa các loài trong quần xã
126/ Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:a Số lượng các loài được lợi trong quần xãb Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xãc Số lượng các loài bị hại trong quần xãd Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã
127/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:a Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xãb Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xãc Thành phần loài và phân bố không gian của quần xãd Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai
trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác
128/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:a Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuốib Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ
sinhc Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhaud Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện
ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
129/ Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:a Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụb Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giảic Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh tháid Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã
130/ Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:a Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinhb Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnhc Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ănd Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên
131/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình:a Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhaub Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiênc Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ
quần xã sinh vật trở lại môi trườngd Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái
132/ Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:a Màu sắc ngụy trangb Hình dạng dọa nạtc Hình dạng bắt chướcd Màu sắc báo hiệu
133/ Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:a Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái
Đấtb Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suốic Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biểnd Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương
134/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:a Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừngb Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và
đời sống văn hóa caoc Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa
đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ saud Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài
nguyên cho thế hệ sau
135/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :a Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trườngb Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trườngc Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trườngd Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và
được sinh vật sử dụng trở lại
Đề 002: 1/ Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:
a Độ ẩmb Gióc Ánh sángd Nhiệt độ
2/ Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :a Không đổib Luôn thay đổic Càng dàid Càng ngắn
3/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:a Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các
cá thể trong quần thểb Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần
thểc Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạnd Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá
4/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.
a Ổ sinh tháib Quần thểc Quân xã d Sinh cảnh
5/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
a Thực vật - cá - chim - ngườib Thực vật - động vật phù du - cá - ngườic Thực vật - dê - ngườid Thực vật - người
6/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
a II, III, IVb I, III, IV, Vc I, II, IVd I, III, IV, V
7/ Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:a Kiểu phân bố cá thể của quần thểb Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thểc Cấu trúc tuổi của quần thểd Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
8/ Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:a Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóngb Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơnc Môi trường nước có nhiệt độ ổn địnhd Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
a Sinh cảnhb Ổ sinh tháic Môi trườngd Giới hạn sinh thái
10/ Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ
a Cộng sinhb Ức chế - cảm nhiễmc Hội sinhd Cạnh tranh
11/ Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểb Cả A, B và Cc Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trườngd Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
12/ Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngb Cả A, B và Cc Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểd Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
13/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suygiảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
a Cả A, B và C.b Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay
đổi của môi trườngc Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thểd Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít
14/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏitrong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
a Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôib Giảm sự cạnh tranh của 2 loàic Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rongd Bổ sung lượng thức ăn cho cá
15/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
a Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhaub Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảoc Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáyd Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
16/ Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:a Báo hiệub Dọa nạtc Nhận biết đồng loạid Khoe mẽ với con cái trong sinh sản
17/ Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:a Trong các vườn cây rậm rạpb Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồngc Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ d Ven lũy tre làng
18/ Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:a Lượng mưa trung bìnhb Gió nhiều với cường độ lớnc Lượng mưa cực thấpd Nhiệt độ giảm
19/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
a Nhóm đang sinh sản b Nhóm trước sinh sản c Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sảnd Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
20/ Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :a Mất cân bằng sinh học trong quần xãb Sự tiến hóa của sinh vậtc Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con ngườid Sự suy giảm đa dạng sinh học
21/ Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :a Có nhiều tầng phân bốb Số lượng cá thể nhiều
c Có nhiều nhóm tuổi khác nhaud Có thành phần loài phong phú
22/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?
a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyb Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhauc Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhaud Tất cả các khả năng trên
23/ Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?a 40oC - 42oCb 20oC - 35oCc 35oC- 40oCd 5,6oC - 42oC
24/ Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện a Tranh giành đực cáib Cạnh tranh về dinh dưỡngc Nối liền rễ của các cây cùng loàid Mật độ tăng cao
25/ Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:a Các yếu tố không phụ thuộc mật độb Nguồn thức ăn từ môi trườngc Sức sinh sảnd Sức tăng trưởng của quần thể
26/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
a Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trườngb Cá khai thác quá mức đàn động vật nổic Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảod Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo
27/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
a Hội sinhb Ức chế cảm nhiễmc Cạnh tranhd Con mồi vật dữ
28/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:a Di cư và nhập cưb Dịch bệnhc Khống chế sinh họcd Sinh và tử
29/ Cho các dự kiện sau:I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
a I --> III --> II --> V --> IVb I --> III --> II --> IV --> V
c I --> II --> III --> IV --> Vd I --> II --> III --> V --> IV
30/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
a Vật ăn thịt - con mồib Ức chế - cảm nhiễmc Cạnh tranhd Kí sinh - vật chủ
31/ Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:a Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểb Đảm bảo cho quần thể tăng trưởngc Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộngd Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống
32/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
a I, II, IV, Vb I, II, III, Vc I, III, IV, Vd I, II, III, IV
33/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
a Chuỗi thức ănb Hệ sinh tháic Lưới thức ănd Quần xã
34/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng?
a Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơnb Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơnc Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơnd Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn
35/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?a Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớnb Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầngc Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóngd Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau
36/ Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :a Trong phạm vi quần xã sinh vậtb Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nóc Trong phạm vi quần thể sinh vậtd Cả A, B và C
37/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
a Sóc, thằn lằnb Sóc, xén tócc Sócd Chim gõ kiến
38/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:
a Bọ rùab Trùng roic Ong mắt đỏd Rệp cây
39/ Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?a Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xãb Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡngc Quan hệ giữa các loài trong quần xãd Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn
40/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :
a Sinh vật phân giải chất hữu cơb Sinh vật dị dưỡngc Sinh vật tự dưỡngd Sinh vật hóa tự dưỡng
41/ Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:a Thằn lằn, chim gõ kiếnb Diều hâu, chim gõ kiếnc Chim gõ kiếnd Thằn lằn
42/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệtI. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
a II, III, Vb I, IV, VIc I, II, IVd I, III, IV
43/ Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:a Vi khuẩnb Cả A và Bc Đáp án khácd Nấm
44/ Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:a 5,6oC - 42oCb 35oC- 40oCc 40oC - 42oCd 20oC - 35oC
45/ Thế nào là giới hạn sinh thái?a Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.b Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sốngc Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vậtd Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
46/ Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...a Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Namb Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vậtc Là các giai đoạn của diễn thế sinh tháid Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
47/ Nhân tố sính thái là:
a Nhân tố con ngườib Các nhân tố vô sinhc Các nhân tố hữu sinhd Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người
48/ Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :a Cộng sinhb Hội sinhc Trung tínhd Ức chế - cảm nhiễm
49/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :a Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vậtb Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xãc Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xãd Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
50/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
a I, II, III, Vb II, III, IV, Vc I, II, III, IV, Vd I, III, IV, V
51/ Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:a Chưa có sinh vật sinh sốngb Có một quần xã đang ở trạng thái ổn địnhc Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoáid Trên xác thực vật hoặc động vật
52/ Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:a Tiếp xúc với môi trườngb Định hướng và kiếm mồic Tổng hợp các chất cho cơ thểd Tăng cường khả năng sinh sản
53/ Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:a Nhiệt đớib Ôn đới c Hàn đớid Cận nhiệt đới
54/ Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:a Sự phát tán của các quần thể lân cậnb Mật độ quá caoc Nguồn sống bị thu hẹpd Mật độ thấp
55/ Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:a Màu sắc báo hiệub Màu sắc ngụy trangc Hình dạng dọa nạtd Hình dạng bắt chước
56/ Màu sặc ngụy trang ở động vật là:a Màu sắc sặc sỡb Mà sắc báo hiệuc Màu sắc nổi bật trên nền môi trườngd Màu sắc hòa lẫn với môi trường
57/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ
a Hội sinhb Ức chế - cảm nhiễmc Cạnh tranh về nơi đẻd Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản
58/ Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:a Cộng sinh giữa các loài trong quần xãb Hội sinh giữa các loài trong quần xãc Cạnh tranh giữa các loài trong quần xãd Kí sinh giữa các loài trong quần xã
59/ Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:a Hạn chế sự thoát hơi nướcb Tăng cường tích lũy chất hữu cơc Giảm tiếp xúc với môi trườngd Tránh sựphá hoại của sâu bọ
60/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyb Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừngc Tất cả các khả năng trênd Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau
61/ Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?a Mạ nonb Hạt nảy mầmc Đẻ nhánhd Cây con
62/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:
a Ưa bóngb Chịu nóngc Ưa bóng và chịu hạnd Ưa sáng
63/ Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:a Tỉ lệ đực cáib Mật độc Sức sinh sảnd Tỉ lệ tử vong
64/ Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :a Có hình dáng dọa nạtb Có tuyến độcc Có khả năng nhại dạngd Có khả năng bắt chước
65/ Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:a Nhóm tuổib Quần thể ưu thếc Mật độd Tỉ lệ giới tinh
66/ Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:a Hàn đới
b Cận nhiệt đớic Nhiệt đớid Ôn đới
67/ Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:a Tăng cường sinh sảnb Không cùng chống lại kẻ thùc Quần thể thích nghi hơnd Cùng tìm kiếm thức ăn
68/ Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:a Thức ăn dồi dàob Khu vực sống tăn cườngc Các cá thể cạnh tranh gay gắtd Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau
69/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
a Khôn phải là biến động số lượng b Biến động số lượng theo chu kì mùac Biến động số lượng theo chu kì nămd Biến động số lượng không theo chu
70/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?a Dinh dưỡngb Ánh sángc Thổ nhưỡngd Nhiệt độ
71/ Diễn thế sinh thái là:a Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới b Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơnc Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi
trườngd Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
72/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:a Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triểnb Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đấtc Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát
triểnd Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời
73/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là:a Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trườngb Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thểc Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của
cơ thểd Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
74/ Quần thể sinh vật là:a Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không
gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhb Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng
không gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhc Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...d Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài
75/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
a Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ănb Là sinh vật tiêu thụ bậc 1c Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụd Là sinh vật tiêu thụ bậc 2
76/ Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:a Trăn, diều hâub Diều hâuc Trănd Vi khuẩn, nấm
77/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:a Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể trong quần thểb Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thểc Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhấtd Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể
78/ Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:a Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thểb Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thểc Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thểd Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
79/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:a Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dàob Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ
bị diệt vongc Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dàod Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng
80/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình:a Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ
quần xã sinh vật trở lại môi trườngb Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh tháic Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiênd Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau
81/ Số lượng cá thể biến động là do:a Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnhb Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh c Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: d Chu kì của của điều kiện môi trường
82/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
a 3, 6, 9b 2, 5, 8c 3, 6, 7d 1, 4, 7
83/ Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngb Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểc Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
d Cả A, B và C
84/ Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:a Hợp tácb Ức chế - cảm nhiễmc Cộng sinhd Hội sinh
85/ Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:a Sinh vật ăn sinh vậtb Hội sinhc Cộng sinhd Hợp tác
86/ Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thểa Tỉ lệ đực cáib Tỉ lệ tử vongc Độ đa dạngd Mật độ
87/ Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: a 20oC - 25oCb 25oC - 30oCc 15oC - 20oCd 20oC - 30oC
88/ Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:a Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnhb Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ănc Chu trình trao đổi chất trong tự nhiênd Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh
89/ Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?a Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trờib Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quanc Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trờid Có thân ngầm phát triển dưới đất
90/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?
a Có ít giao tử đực hơnb Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơnc Hoa có màu rực rỡ và sáng hơnd Có nhiều tuyến tiết mật
91/ Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:a Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưab Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóngc Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ănd Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể
92/ Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:a Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cáib Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùngc Đẻ cond Đẻ trứng có vỏ cứng bọc
93/ Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:a Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọcb Ra mồ hôi
c Cơ thể nhỏ và caod Sống trong trạng thái nghỉ
94/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:a Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuốib Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ
sinhc Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện
ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sốngd Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau
95/ Chu trình nước:a Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh tháib Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh tháic Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh tháid Không có ở sa mạc
96/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là:
a Hệ sinh thái tự nhiên trên cạnb Hệ sinh thái biểnc Hệ sinh thái nông nghiệpd Hệ sinh thái thành phố
97/ Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:a Phân bố ngẫu nhiênb Nhu cầu không đồng đều ở các quần thểc Trong quần xã có nhiều quần thểd Sự phân bố các quần thể trong không gian
98/ Hiệu suất sinh thái là:a Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngb Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡngc Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngd Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
99/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:
a Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trướcb Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trướcc Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sốngd Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau
100/ Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:a Nước trong hangb Hồc Sông, suốid Nơi nước rất sâu
101/ Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:a Tác động của ngoại cảnh lên quần xãb Tác động của quần xã đến ngoại cảnhc Tất cả các phương án trênd Chính tác động của con người
102/ Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:a Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Namb Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượngc Là các giai đoạn của diễn thế sinh tháid Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
103/ Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:a Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mứcb Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cáic Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cáid Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
104/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:
a Quan hệ ức chế - cảm nhiễmb Quan hệ đối địchc Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )d Quan hệ cạnh tranh
105/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
a Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - ngườib Tảo đơn bào - giáp xác - cá - ngườic Tảo đơn bào - cá - ngườid Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người
106/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: a Năng lượng mặt trờib Năng lượng hóa họcc Năng lượng của vũ trụd Các sinh vạt trong hệ sinh thái
107/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết a Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãb Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vậtc Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụd Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )
108/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:a Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xãb Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xãc Khu vực phân bố của quần xãd Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài
109/ Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:a Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xãb Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thục Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vậtd Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
110/ Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyb Cạnh tranh khác loàic Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhaud Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
111/ Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?a Hợp tácb Kí sinhc Vật ăn thịt - con mồid Cộng sinh
112/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
a Vật ăn thịt - con mồi
b Hợp tácc Hôi sinhd Kí sinh
113/ Nơi ở là gì?a Nơi thường gặp các cá thể của loàib Cả A và Bc Là địa điểm cư trú của loàid Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc
114/ Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:a Cạnh tranh, nơi ởb Hợp tác, nơi ởc Công sinhd Dinh dưỡng, nơi ở
115/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
a Quá trình diễn thếb Sự cộng sinh giữa các loàic Sự phân hủyd Sự ức chế - cảm nhiễm
116/ Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:a Nhiệt độb Ánh sáng c Độ ẩmd Đất trồng
117/ Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:a Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đấtb Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh tháic Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh tháid Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
118/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
a Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2b Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật c Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồid Quan hệ giữa thực vật với động vật
119/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
a II, III, V, VIb I, II, IV, VIc II, III, IV, Vd I, III, V, VI
120/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
a E --> D --> A --> Cb A --> B --> C --> Dc C --> A --> D --> Ed E --> D --> C --> B
121/ Quần xã sinh vật là:a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật b Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời
gian xác địnhc Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác
địnhd Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định
122/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:a Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai
trò quan trọng trong quần xã so với các loài khácb Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xãc Thành phần loài và phân bố không gian của quần xãd Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
123/ Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:a Giảm cạnh tranhb Giảm tiếp xúc với môi trườngc Giảm cường độ quang hợpd Giảm tiêu phí năng lượng
124/ Chu trình các bon là chu trình :a Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiênb Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kínhc Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiênd Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở
lại môi trường
125/ Diễn thế sinh thái là quá trình:a Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trườngb Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theoc Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trườngd Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật
126/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
a Hạn chế mất nước qua tiêu hóab Tăng cường vận độngc Trao đổi khí qua hô hấpd Giữ nhiệt
127/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:a Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơb Động vật ăn cỏc Sinh vật tự dưỡngd Động vật ăn thịt
128/ Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:a Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xãb Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thục Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh tháid Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
129/ .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :a Cá xươngb Ếchc Thúd Chim
130/ Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:
a Cây conb Hạt nảy mầmc Cây ra hoad Cây trưởng thành
131/ Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?a Cây bụi chịu bóngb Cây thân cỏ ưa sángc Cây gỗ ưa sángd Cây gỗ ưa bóng
132/ Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:a Số lượng các loài bị hại trong quần xãb Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xãc Số lượng các loài được lợi trong quần xãd Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã
133/ Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:a Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biểnb Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suốic Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dươngd Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái
Đất
134/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :a Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trườngb Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trườngc Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trườngd Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và
được sinh vật sử dụng trở lại
135/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:a Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừngb Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài
nguyên cho thế hệ sauc Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và
đời sống văn hóa caod Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa
đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau
Đề 003: 1/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
a Biến động số lượng theo chu kì mùab Khôn phải là biến động số lượng c Biến động số lượng theo chu kì nămd Biến động số lượng không theo chu
2/ Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :a Luôn thay đổib Càng dàic Không đổid Càng ngắn
3/ Nơi ở là gì?a Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộcb Cả A và Bc Là địa điểm cư trú của loài
d Nơi thường gặp các cá thể của loài
4/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.
a Ổ sinh tháib Quần thểc Quân xã d Sinh cảnh
5/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệtI. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
a I, II, IVb I, III, IVc I, IV, VId II, III, V
6/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
a I, III, IV, Vb II, III, IVc I, II, IVd I, III, IV, V
7/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?a Ánh sángb Nhiệt độc Thổ nhưỡngd Dinh dưỡng
8/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
a I, II, IV, VIb II, III, IV, Vc I, III, V, VId II, III, V, VI
9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
a Sinh cảnhb Môi trườngc Giới hạn sinh tháid Ổ sinh thái
10/ Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trườngb Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngc Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểd Cả A, B và C
11/ .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :a Thúb Chimc Cá xươngd Ếch
12/ Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:a Cây con
b Cây ra hoac Hạt nảy mầmd Cây trưởng thành
13/ Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Cả A, B và Cb Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngc Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trườngd Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
14/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suygiảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
a Cả A, B và C.b Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ítc Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay
đổi của môi trườngd Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
15/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏitrong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
a Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rongb Bổ sung lượng thức ăn cho các Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôid Giảm sự cạnh tranh của 2 loài
16/ Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?a Cây bụi chịu bóngb Cây thân cỏ ưa sángc Cây gỗ ưa bóngd Cây gỗ ưa sáng
17/ Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:a Báo hiệub Dọa nạtc Nhận biết đồng loạid Khoe mẽ với con cái trong sinh sản
18/ Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:a Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ b Ven lũy tre làngc Trong các vườn cây rậm rạpd Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng
19/ Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:a Không cùng chống lại kẻ thùb Quần thể thích nghi hơnc Cùng tìm kiếm thức ănd Tăng cường sinh sản
20/ Chu trình các bon là chu trình :a Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kínhb Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiênc Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở
lại môi trườngd Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên
21/ Hiệu suất sinh thái là:
a Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡngb Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngc Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngd Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
22/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :a Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụb Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xãc Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vậtd Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
23/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :a Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trườngb Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trườngc Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và
được sinh vật sử dụng trở lạid Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường
24/ Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:a Hồb Sông, suốic Nơi nước rất sâud Nước trong hang
25/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng?
a Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơnb Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơnc Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơnd Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn
26/ Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :a Mất cân bằng sinh học trong quần xãb Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con ngườic Sự tiến hóa của sinh vậtd Sự suy giảm đa dạng sinh học
27/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
a Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảob Cá khai thác quá mức đàn động vật nổic Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảod Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường
28/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
a Con mồi vật dữb Hội sinhc Cạnh tranhd Ức chế cảm nhiễm
29/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?a Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóngb Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớnc Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhaud Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng
30/ Cho các dự kiện sau:
I. Một đầm nước mới xây dựng II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
a I --> III --> II --> V --> IVb I --> II --> III --> IV --> Vc I --> III --> II --> IV --> Vd I --> II --> III --> V --> IV
31/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
a Vật ăn thịt - con mồib Kí sinh - vật chủc Cạnh tranhd Ức chế - cảm nhiễm
32/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
a Là sinh vật tiêu thụ bậc 2b Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ănc Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụd Là sinh vật tiêu thụ bậc 1
33/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
a I, II, III, IVb I, II, III, Vc I, III, IV, Vd I, II, IV, V
34/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
a Lưới thức ănb Quần xãc Hệ sinh tháid Chuỗi thức ăn
35/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
a I, III, IV, Vb II, III, IV, Vc I, II, III, Vd I, II, III, IV, V
36/ Diễn thế sinh thái là:a Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi
trườngb Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xãc Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới d Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn
37/ Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :
a Trong phạm vi quần thể sinh vậtb Cả A, B và Cc Trong phạm vi quần xã sinh vậtd Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó
38/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :
a Sinh vật tự dưỡngb Sinh vật phân giải chất hữu cơc Sinh vật dị dưỡngd Sinh vật hóa tự dưỡng
39/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:
a Trùng roib Rệp câyc Bọ rùad Ong mắt đỏ
40/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ
a Cạnh tranh về nơi đẻb Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sảnc Ức chế - cảm nhiễmd Hội sinh
41/ Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:a Là các giai đoạn của diễn thế sinh tháib Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vậtc Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Namd Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
42/ Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:a Sự phát tán của các quần thể lân cậnb Mật độ quá caoc Nguồn sống bị thu hẹpd Mật độ thấp
43/ Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:a Diều hâub Trănc Vi khuẩn, nấmd Trăn, diều hâu
44/ Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:a Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóngb Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ănc Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thểd Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa
45/ Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...a Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Namb Là các giai đoạn của diễn thế sinh tháic Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượngd Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
46/ Nhân tố sính thái là:a Các nhân tố hữu sinhb Nhân tố con ngườic Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người
d Các nhân tố vô sinh
47/ Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:a Nhiệt độ giảmb Lượng mưa cực thấpc Lượng mưa trung bìnhd Gió nhiều với cường độ lớn
48/ Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:a 20oC - 35oCb 5,6oC - 42oCc 40oC - 42oCd 35oC- 40oC
49/ Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?a 40oC - 42oCb 20oC - 35oCc 35oC- 40oCd 5,6oC - 42oC
50/ Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: a 25oC - 30oCb 20oC - 25oCc 15oC - 20oCd 20oC - 30oC
51/ Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện a Nối liền rễ của các cây cùng loàib Tranh giành đực cáic Mật độ tăng caod Cạnh tranh về dinh dưỡng
52/ Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Cả A, B và Cb Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểc Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngd Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
53/ Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:a Ánh sángb Độ ẩmc Giód Nhiệt độ
54/ Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:a Ôn đới b Hàn đớic Cận nhiệt đớid Nhiệt đới
55/ Màu sặc ngụy trang ở động vật là:a Màu sắc sặc sỡb Màu sắc hòa lẫn với môi trườngc Mà sắc báo hiệud Màu sắc nổi bật trên nền môi trường
56/ Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:a Màu sắc ngụy trangb Hình dạng dọa nạtc Màu sắc báo hiệu
d Hình dạng bắt chước
57/ Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :a Có khả năng nhại dạngb Có khả năng bắt chướcc Có hình dáng dọa nạtd Có tuyến độc
58/ Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:a Hàn đớib Cận nhiệt đớic Nhiệt đớid Ôn đới
59/ Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:a Giảm cạnh tranhb Giảm cường độ quang hợpc Giảm tiêu phí năng lượngd Giảm tiếp xúc với môi trường
60/ Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:a Hạn chế sự thoát hơi nướcb Tránh sựphá hoại của sâu bọc Tăng cường tích lũy chất hữu cơd Giảm tiếp xúc với môi trường
61/ Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:a Độ ẩmb Nhiệt độc Ánh sáng d Đất trồng
62/ Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?a Hạt nảy mầmb Cây conc Đẻ nhánhd Mạ non
63/ Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:a Đẻ conb Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùngc Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cáid Đẻ trứng có vỏ cứng bọc
64/ Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:a Tỉ lệ tử vongb Tỉ lệ đực cáic Sức sinh sảnd Mật độ
65/ Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :a Trung tínhb Hội sinhc Ức chế - cảm nhiễmd Cộng sinh
66/ Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:a Nhóm tuổib Tỉ lệ giới tinhc Mật độ
d Quần thể ưu thế
67/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
a Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - ngườib Tảo đơn bào - cá - ngườic Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - ngườid Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người
68/ Thế nào là giới hạn sinh thái?a Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sốngb Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.c Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vậtd Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
69/ Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:a Các cá thể cạnh tranh gay gắtb Thức ăn dồi dàoc Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau d Khu vực sống tăn cường
70/ Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:a Tăng cường khả năng sinh sảnb Tiếp xúc với môi trườngc Định hướng và kiếm mồid Tổng hợp các chất cho cơ thể
71/ Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:a Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thểb Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thểc Kiểu phân bố cá thể của quần thểd Cấu trúc tuổi của quần thể
72/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:a Số lượng loài và số cá thể của mỗi loàib Khu vực phân bố của quần xãc Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xãd Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã
73/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:a Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cáb Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạnc Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các
cá thể trong quần thểd Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần
thể
74/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là:a Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thểb Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thểc Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trườngd Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của
cơ thể
75/ Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:a Các yếu tố không phụ thuộc mật độb Sức sinh sảnc Sức tăng trưởng của quần thểd Nguồn thức ăn từ môi trường
76/ Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:a Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểb Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sốngc Đảm bảo cho quần thể tăng trưởngd Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng
77/ Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:a Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểb Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mứcc Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cáid Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái
78/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
a Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhaub Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáyc Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái aod Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
79/ Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:a Hình thức khai thác nguồn sống của quần thểb Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thểc Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thểd Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể
80/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:a Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dàob Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dàoc Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóngd Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ
bị diệt vong
81/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:a Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát
triểnb Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đấtc Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trờid Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển
82/ Số lượng cá thể biến động là do:a Chu kì của của điều kiện môi trườngb Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnhc Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh d Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh:
83/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
a 3, 6, 9b 3, 6, 7c 1, 4, 7d 2, 5, 8
84/ Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ
a Cộng sinhb Cạnh tranhc Ức chế - cảm nhiễmd Hội sinh
85/ Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:a Hội sinhb Hợp tácc Ức chế - cảm nhiễmd Cộng sinh
86/ Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:a Hợp tácb Hội sinhc Cộng sinhd Sinh vật ăn sinh vật
87/ Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thểa Độ đa dạngb Mật độc Tỉ lệ đực cáid Tỉ lệ tử vong
88/ Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :a Có nhiều nhóm tuổi khác nhaub Số lượng cá thể nhiềuc Có nhiều tầng phân bốd Có thành phần loài phong phú
89/ Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:a Trên xác thực vật hoặc động vật b Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoáic Có một quần xã đang ở trạng thái ổn địnhd Chưa có sinh vật sinh sống
90/ Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?a Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quanb Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trờic Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trờid Có thân ngầm phát triển dưới đất
91/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?
a Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơnb Có ít giao tử đực hơnc Có nhiều tuyến tiết mậtd Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
92/ Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:a Vi khuẩnb Nấmc Cả A và Bd Đáp án khác
93/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:
a Ưa bóng và chịu hạnb Ưa bóngc Ưa sángd Chịu nóng
94/ Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:a Cơ thể nhỏ và caob Ra mồ hôic Sống trong trạng thái nghỉ
d Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
95/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
a Hạn chế mất nước qua tiêu hóab Trao đổi khí qua hô hấpc Giữ nhiệtd Tăng cường vận động
96/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:a Động vật ăn cỏb Sinh vật tự dưỡngc Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơd Động vật ăn thịt
97/ Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:a Cạnh tranh, nơi ởb Dinh dưỡng, nơi ởc Hợp tác, nơi ởd Công sinh
98/ Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:a Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ănb Chu trình trao đổi chất trong tự nhiênc Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinhd Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh
99/ Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:a Nhu cầu không đồng đều ở các quần thểb Trong quần xã có nhiều quần thểc Sự phân bố các quần thể trong không giand Phân bố ngẫu nhiên
100/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:
a Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích saub Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trướcc Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sốngd Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước
101/ Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:a Chim gõ kiếnb Thằn lằnc Diều hâu, chim gõ kiếnd Thằn lằn, chim gõ kiến
102/ Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:a Tác động của quần xã đến ngoại cảnhb Chính tác động của con ngườic Tất cả các phương án trênd Tác động của ngoại cảnh lên quần xã
103/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
a Sócb Chim gõ kiếnc Sóc, thằn lằnd Sóc, xén tóc
104/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
a Thực vật - ngườib Thực vật - dê - ngườic Thực vật - cá - chim - ngườid Thực vật - động vật phù du - cá - người
105/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:
a Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )b Quan hệ đối địchc Quan hệ cạnh tranh d Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
106/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình:a Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh tháib Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ
quần xã sinh vật trở lại môi trườngc Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiênd Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau
107/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: a Năng lượng của vũ trụb Các sinh vạt trong hệ sinh tháic Năng lượng mặt trờid Năng lượng hóa học
108/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết a Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vậtb Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãc Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụd Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )
109/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:a Sinh và tửb Khống chế sinh họcc Di cư và nhập cưd Dịch bệnh
110/ Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:a Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãb Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vậtc Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụd Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã
111/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?
a Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhaub Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhauc Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyd Tất cả các khả năng trên
112/ Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?a Cộng sinhb Vật ăn thịt - con mồic Kí sinhd Hợp tác
113/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
a Kí sinhb Vật ăn thịt - con mồic Hôi sinhd Hợp tác
114/ Diễn thế sinh thái là quá trình:a Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vậtb Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theoc Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trườngd Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
115/ Chu trình nước:a Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh tháib Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh tháic Không có ở sa mạcd Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
116/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là:
a Hệ sinh thái nông nghiệpb Hệ sinh thái tự nhiên trên cạnc Hệ sinh thái biểnd Hệ sinh thái thành phố
117/ Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:a Môi trường nước có nhiệt độ ổn địnhb Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóngc Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơnd Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
118/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyb Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhauc Tất cả các khả năng trênd Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng
119/ Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:a Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh tháib Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đấtc Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh tháid Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
120/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
a Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồib Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2c Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật d Quan hệ giữa thực vật với động vật
121/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
a Quá trình diễn thếb Sự phân hủyc Sự cộng sinh giữa các loàid Sự ức chế - cảm nhiễm
122/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
a E --> D --> A --> Cb E --> D --> C --> Bc A --> B --> C --> Dd C --> A --> D --> E
123/ Quần xã sinh vật là:a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật b Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời
gian xác địnhc Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác
địnhd Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định
124/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:a Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai
trò quan trọng trong quần xã so với các loài khácb Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xãc Thành phần loài và phân bố không gian của quần xãd Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã
125/ Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:a Hội sinh giữa các loài trong quần xãb Cạnh tranh giữa các loài trong quần xãc Cộng sinh giữa các loài trong quần xãd Kí sinh giữa các loài trong quần xã
126/ Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:a Số lượng các loài bị hại trong quần xãb Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xãc Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xãd Số lượng các loài được lợi trong quần xã
127/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:a Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể trong quần thểb Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhấtc Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thểd Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thể
128/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:a Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ
sinhb Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuốic Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhaud Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện
ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
129/ Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:a Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh tháib Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giảic Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xãd Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ
130/ Quần thể sinh vật là:a Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...
b Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài c Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng
không gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhd Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không
gian nhất định ở một thời điểm nhất định
131/ Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyb Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhauc Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhaud Cạnh tranh khác loài
132/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
a Nhóm đang sinh sản b Nhóm trước sinh sản c Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sảnd Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
133/ Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:a Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biểnb Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suốic Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dươngd Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái
Đất
134/ Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?a Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡngb Quan hệ giữa các loài trong quần xãc Các loài trong chuỗi và lưới thức ănd Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã
135/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:a Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa
đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ saub Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài
nguyên cho thế hệ sauc Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và
đời sống văn hóa caod Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng
Đề 004: 1/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
a Biến động số lượng theo chu kì nămb Biến động số lượng theo chu kì mùac Biến động số lượng không theo chu d Khôn phải là biến động số lượng
2/ Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyb Cạnh tranh khác loàic Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhaud Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
3/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:a Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát
triển
b Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triểnc Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trờid Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất
4/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?
a Hoa có màu rực rỡ và sáng hơnb Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơnc Có nhiều tuyến tiết mậtd Có ít giao tử đực hơn
5/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệtI. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
a I, II, IVb II, III, Vc I, III, IVd I, IV, VI
6/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
a I, III, IV, Vb I, III, IV, Vc II, III, IVd I, II, IV
7/ Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:a Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thểb Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thểc Kiểu phân bố cá thể của quần thểd Cấu trúc tuổi của quần thể
8/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
a II, III, IV, Vb II, III, V, VIc I, III, V, VId I, II, IV, VI
9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
a Ổ sinh tháib Sinh cảnhc Giới hạn sinh tháid Môi trường
10/ Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?a Cây thân cỏ ưa sángb Cây gỗ ưa sángc Cây bụi chịu bóngd Cây gỗ ưa bóng
11/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
a Nhóm đang sinh sản b Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sảnc Nhóm trước sinh sản d Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
12/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là:a Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thểb Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trườngc Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thểd Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của
cơ thể
13/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suygiảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
a Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
b Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thểc Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ítd Cả A, B và C.
14/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏitrong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
a Giảm sự cạnh tranh của 2 loàib Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rongc Bổ sung lượng thức ăn cho cád Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
15/ Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Cả A, B và Cb Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngc Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trườngd Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
16/ Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:a Dọa nạtb Báo hiệuc Nhận biết đồng loạid Khoe mẽ với con cái trong sinh sản
17/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
a Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáyb Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái aoc Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhaud Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
18/ Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:a Lượng mưa cực thấpb Nhiệt độ giảmc Lượng mưa trung bìnhd Gió nhiều với cường độ lớn
19/ Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :a Hội sinhb Trung tínhc Cộng sinhd Ức chế - cảm nhiễm
20/ Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:a Sức tăng trưởng của quần thểb Nguồn thức ăn từ môi trường
c Các yếu tố không phụ thuộc mật độd Sức sinh sản
21/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
a Hôi sinhb Hợp tácc Vật ăn thịt - con mồid Kí sinh
22/ Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:a Hình thức khai thác nguồn sống của quần thểb Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thểc Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thểd Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể
23/ Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:a Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cáib Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mứcc Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểd Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái
24/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ
a Cạnh tranh về nơi đẻb Hội sinhc Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sảnd Ức chế - cảm nhiễm
25/ Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :a Sự tiến hóa của sinh vậtb Mất cân bằng sinh học trong quần xãc Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con ngườid Sự suy giảm đa dạng sinh học
26/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
a Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảob Cá khai thác quá mức đàn động vật nổic Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảod Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường
27/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
a Hội sinhb Cạnh tranhc Ức chế cảm nhiễmd Con mồi vật dữ
28/ Diễn thế sinh thái là:a Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới b Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi
trườngc Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xãd Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn
29/ Cho các dự kiện sau:I. Một đầm nước mới xây dựng
II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
a I --> II --> III --> IV --> Vb I --> III --> II --> V --> IVc I --> II --> III --> V --> IVd I --> III --> II --> IV --> V
30/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
a Kí sinh - vật chủb Cạnh tranhc Vật ăn thịt - con mồid Ức chế - cảm nhiễm
31/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
a Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụb Là sinh vật tiêu thụ bậc 2c Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ănd Là sinh vật tiêu thụ bậc 1
32/ Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:a Nơi nước rất sâub Nước trong hangc Sông, suốid Hồ
33/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
a Chuỗi thức ănb Quần xãc Hệ sinh tháid Lưới thức ăn
34/ Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :a Càng dàib Càng ngắnc Không đổid Luôn thay đổi
35/ Quần xã sinh vật là:a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật b Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác địnhc Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác
địnhd Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời
gian xác định
36/ Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:a Hàn đớib Ôn đới c Nhiệt đớid Cận nhiệt đới
37/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :
a Sinh vật dị dưỡngb Sinh vật phân giải chất hữu cơc Sinh vật hóa tự dưỡngd Sinh vật tự dưỡng
38/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:
a Ong mắt đỏb Bọ rùac Rệp câyd Trùng roi
39/ Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?a Quan hệ giữa các loài trong quần xãb Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡngc Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xãd Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn
40/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
a I, II, III, IV, Vb I, II, III, Vc I, III, IV, Vd II, III, IV, V
41/ Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:a Chim gõ kiếnb Thằn lằn, chim gõ kiếnc Thằn lằnd Diều hâu, chim gõ kiến
42/ Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:a Diều hâub Trăn, diều hâuc Trănd Vi khuẩn, nấm
43/ Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:a Nấmb Cả A và Bc Vi khuẩnd Đáp án khác
44/ Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...a Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Namb Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vậtc Là các giai đoạn của diễn thế sinh tháid Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
45/ Nhân tố sính thái là:a Các nhân tố vô sinhb Các nhân tố hữu sinhc Nhân tố con ngườid Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người
46/ Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:
a Giảm tiếp xúc với môi trườngb Giảm cường độ quang hợpc Giảm cạnh tranhd Giảm tiêu phí năng lượng
47/ Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:a 5,6oC - 42oCb 40oC - 42oCc 35oC- 40oCd 20oC - 35oC
48/ Màu sặc ngụy trang ở động vật là:a Màu sắc sặc sỡb Màu sắc hòa lẫn với môi trườngc Màu sắc nổi bật trên nền môi trườngd Mà sắc báo hiệu
49/ Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ: a 20oC - 30oCb 20oC - 25oCc 15oC - 20oCd 25oC - 30oC
50/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC Điều nào sau đây đúng?
a Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơnb Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơnc Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơnd Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn
51/ .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :a Chimb Cá xươngc Ếchd Thú
52/ Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:a Cây conb Cây trưởng thànhc Hạt nảy mầmd Cây ra hoa
53/ Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:a Tiếp xúc với môi trườngb Tổng hợp các chất cho cơ thểc Tăng cường khả năng sinh sảnd Định hướng và kiếm mồi
54/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
a 1, 4, 7b 3, 6, 9c 3, 6, 7d 2, 5, 8
55/ Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?a 5,6oC - 42oCb 35oC- 40oC
c 20oC - 35oCd 40oC - 42oC
56/ Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:a Màu sắc ngụy trangb Màu sắc báo hiệuc Hình dạng dọa nạtd Hình dạng bắt chước
57/ Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :a Có hình dáng dọa nạtb Có khả năng nhại dạngc Có tuyến độcd Có khả năng bắt chước
58/ Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:a Hàn đớib Cận nhiệt đớic Nhiệt đớid Ôn đới
59/ Thế nào là giới hạn sinh thái?a Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.b Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sốngc Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.d Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
60/ Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:a Tăng cường tích lũy chất hữu cơb Hạn chế sự thoát hơi nướcc Tránh sựphá hoại của sâu bọd Giảm tiếp xúc với môi trường
61/ Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:a Độ ẩmb Đất trồngc Nhiệt độd Ánh sáng
62/ Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?a Mạ nonb Đẻ nhánhc Hạt nảy mầmd Cây con
63/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:
a Ưa bóng và chịu hạnb Chịu nóngc Ưa bóngd Ưa sáng
64/ Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:a Tỉ lệ tử vongb Sức sinh sảnc Mật độd Tỉ lệ đực cái
65/ Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:a Mật độ thấp
b Mật độ quá caoc Nguồn sống bị thu hẹpd Sự phát tán của các quần thể lân cận
66/ Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:a Tỉ lệ giới tinhb Quần thể ưu thếc Nhóm tuổid Mật độ
67/ Chu trình nước:a Không có ở sa mạcb Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh tháic Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh tháid Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái
68/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là:
a Hệ sinh thái biểnb Hệ sinh thái thành phốc Hệ sinh thái tự nhiên trên cạnd Hệ sinh thái nông nghiệp
69/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:a Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thểb Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thểc Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể trong quần thểd Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
70/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
a Chim gõ kiếnb Sóc, thằn lằnc Sócd Sóc, xén tóc
71/ Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:a Nhiệt độb Gióc Độ ẩmd Ánh sáng
72/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?a Thổ nhưỡngb Dinh dưỡngc Ánh sángd Nhiệt độ
73/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:a Khống chế sinh họcb Dịch bệnhc Di cư và nhập cưd Sinh và tử
74/ Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:a Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng
b Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ c Trong các vườn cây rậm rạpd Ven lũy tre làng
75/ Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:a Khu vực sống tăn cườngb Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau c Thức ăn dồi dàod Các cá thể cạnh tranh gay gắt
76/ Quần thể sinh vật là:a Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng
không gian nhất định ở một thời điểm nhất địnhb Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài c Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...d Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không
gian nhất định ở một thời điểm nhất định
77/ Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:a Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh tháib Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh tháic Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đấtd Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
78/ Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngb Cả A, B và Cc Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trườngd Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
79/ Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:a Tăng cường sinh sảnb Cùng tìm kiếm thức ănc Quần thể thích nghi hơnd Không cùng chống lại kẻ thù
80/ Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?a Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thểb Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trườngc Cả A, B và Cd Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
81/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:a Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dàob Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóngc Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ
bị diệt vongd Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
82/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:a Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạnb Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần
thểc Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các
cá thể trong quần thểd Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá
83/ Số lượng cá thể biến động là do:a Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh: b Chu kì của của điều kiện môi trường
c Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnhd Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh
84/ Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :a Trong phạm vi quần thể sinh vậtb Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nóc Trong phạm vi quần xã sinh vậtd Cả A, B và C
85/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
a Sự ức chế - cảm nhiễmb Quá trình diễn thếc Sự cộng sinh giữa các loàid Sự phân hủy
86/ Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:a Ức chế - cảm nhiễmb Cộng sinhc Hội sinhd Hợp tác
87/ Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:a Sinh vật ăn sinh vậtb Hội sinhc Cộng sinhd Hợp tác
88/ Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thểa Độ đa dạngb Tỉ lệ đực cáic Tỉ lệ tử vongd Mật độ
89/ Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :a Số lượng cá thể nhiềub Có thành phần loài phong phúc Có nhiều nhóm tuổi khác nhaud Có nhiều tầng phân bố
90/ Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:a Trên xác thực vật hoặc động vật b Có một quần xã đang ở trạng thái ổn địnhc Chưa có sinh vật sinh sốngd Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái
91/ Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?a Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quanb Có thân ngầm phát triển dưới đấtc Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trờid Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời
92/ Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:a Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóngb Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơnc Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạnd Môi trường nước có nhiệt độ ổn định
93/ Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:a Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóngb Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưac Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ănd Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể
94/ Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:a Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cáib Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùngc Đẻ cond Đẻ trứng có vỏ cứng bọc
95/ Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:a Ra mồ hôib Cơ thể nhỏ và caoc Sống trong trạng thái nghỉd Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
96/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
a Trao đổi khí qua hô hấpb Giữ nhiệtc Hạn chế mất nước qua tiêu hóad Tăng cường vận động
97/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:a Sinh vật tự dưỡngb Động vật ăn cỏc Động vật ăn thịtd Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ
98/ Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:a Hợp tác, nơi ởb Công sinhc Dinh dưỡng, nơi ởd Cạnh tranh, nơi ở
99/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?a Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầngb Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóngc Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhaud Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn
100/ Hiệu suất sinh thái là:a Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡngb Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngc Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡngd Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
101/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:
a Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sốngb Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trướcc Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trướcd Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau
102/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
a I, II, IV, V
b I, II, III, IVc I, II, III, Vd I, III, IV, V
103/ Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:a Chính tác động của con ngườib Tác động của ngoại cảnh lên quần xãc Tất cả các phương án trênd Tác động của quần xã đến ngoại cảnh
104/ Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:a Là các giai đoạn của diễn thế sinh tháib Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Namc Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vậtd Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
105/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
a Thực vật - động vật phù du - cá - ngườib Thực vật - ngườic Thực vật - dê - ngườid Thực vật - cá - chim - người
106/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:
a Quan hệ đối địchb Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )c Quan hệ cạnh tranh d Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
107/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
a Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - ngườib Tảo đơn bào - cá - ngườic Tảo đơn bào - giáp xác - cá - ngườid Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người
108/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ: a Năng lượng của vũ trụb Các sinh vạt trong hệ sinh tháic Năng lượng hóa họcd Năng lượng mặt trời
109/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết a Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãb Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )c Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụd Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật
110/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:a Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xãb Khu vực phân bố của quần xãc Số lượng loài và số cá thể của mỗi loàid Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã
111/ Nơi ở là gì?a Cả A và Bb Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộcc Là địa điểm cư trú của loàid Nơi thường gặp các cá thể của loài
112/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?
a Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhaub Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyc Tất cả các khả năng trênd Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
113/ Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?a Vật ăn thịt - con mồib Hợp tácc Cộng sinhd Kí sinh
114/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :a Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xãb Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thục Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vậtd Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
115/ Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:a Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xãb Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vậtc Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụd Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã
116/ Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện a Cạnh tranh về dinh dưỡngb Tranh giành đực cáic Nối liền rễ của các cây cùng loàid Mật độ tăng cao
117/ Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ
a Cộng sinhb Cạnh tranhc Hội sinhd Ức chế - cảm nhiễm
118/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
a Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừngb Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngàyc Tất cả các khả năng trênd Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau
119/ Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:a Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sốngb Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thểc Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộngd Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng
120/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
a Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồib Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2c Quan hệ giữa thực vật với động vậtd Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật
121/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.
a Quần thểb Quân xã c Sinh cảnhd Ổ sinh thái
122/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
a C --> A --> D --> Eb A --> B --> C --> Dc E --> D --> C --> Bd E --> D --> A --> C
123/ Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:a Trong quần xã có nhiều quần thểb Phân bố ngẫu nhiênc Sự phân bố các quần thể trong không giand Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể
124/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:a Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xãb Thành phần loài và phân bố không gian của quần xãc Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai
trò quan trọng trong quần xã so với các loài khácd Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
125/ Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:a Cộng sinh giữa các loài trong quần xãb Kí sinh giữa các loài trong quần xãc Cạnh tranh giữa các loài trong quần xãd Hội sinh giữa các loài trong quần xã
126/ Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:a Số lượng các loài được lợi trong quần xãb Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xãc Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xãd Số lượng các loài bị hại trong quần xã
127/ Diễn thế sinh thái là quá trình:a Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trườngb Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theoc Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trườngd Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật
128/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:a Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ
sinhb Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuốic Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhaud Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện
ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
129/ Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:a Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụb Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giảic Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xãd Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái
130/ Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:a Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnhb Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinhc Chu trình trao đổi chất trong tự nhiênd Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn
131/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình:a Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhaub Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiênc Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh tháid Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ
quần xã sinh vật trở lại môi trường
132/ Chu trình các bon là chu trình :a Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở
lại môi trườngb Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kínhc Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiênd Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên
133/ Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:a Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biểnb Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suốic Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dươngd Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái
Đất
134/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :a Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và
được sinh vật sử dụng trở lạib Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trườngc Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trườngd Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
135/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:a Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừngb Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài
nguyên cho thế hệ sauc Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa
đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ saud Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và
đời sống văn hóa cao
¤ Đáp án của đề thi 004: 1[135b... 2[135b... 3[135a... 4[135b... 5[135b... 6[135a... 7[135a... 8[135b.... 9[135c... 10[135a... 11[135b... 12[135d... 13[135a... 14[135a... 15[135d... 16[135d.... 17[135c... 18[135a... 19[135a... 20[135d... 21[135b... 22[135b... 23[135a... 24[135d.... 25[135a... 26[135b... 27[135b... 28[135b... 29[135d... 30[135c... 31[135a... 32[135c.... 33[135c... 34[135b... 35[135d... 36[135c... 37[135d... 38[135a... 39[135b... 40[135a.... 41[135b... 42[135b... 43[135b... 44[135d... 45[135d... 46[135d... 47[135d... 48[135b.... 49[135a... 50[135c... 51[135c... 52[135c... 53[135d... 54[135c... 55[135a... 56[135d.... 57[135c... 58[135c... 59[135b... 60[135b... 61[135c... 62[135a... 63[135d... 64[135c.... 65[135b... 66[135b... 67[135b... 68[135d... 69[135b... 70[135d... 71[135d... 72[135d.... 73[135d... 74[135b... 75[135d... 76[135d... 77[135a... 78[135c... 79[135d... 80[135b.... 81[135c... 82[135b... 83[135a... 84[135d... 85[135b... 86[135d... 87[135a... 88[135a.... 89[135b... 90[135c... 91[135a... 92[135d... 93[135c... 94[135a... 95[135d... 96[135a.... 97[135a... 98[135c... 99[135b... 100[135c... 101[135a...102[135c... 103[135c... 104[135b....
105[135b...106[135b...107[135a...108[135d...109[135b...110[135c... 111[135c... 112[135c....113[135c... 114[135a...115[135d...116[135c... 117[135d...118[135c... 119[135a...120[135d....121[135d...122[135a...123[135d...124[135b...125[135d...126[135b...127[135a...128[135d....129[135c... 130[135d...131[135d...132[135a...133[135a...134[135d...135[135c....
¤ Đáp án của đề thi 003: 1[135a... 2[135d... 3[135c... 4[135a... 5[135d... 6[135d... 7[135b... 8[135d.... 9[135c... 10[135c... 11[135d... 12[135c... 13[135c... 14[135c... 15[135d... 16[135b.... 17[135d... 18[135a... 19[135a... 20[135c... 21[135b... 22[135b... 23[135b... 24[135b.... 25[135c... 26[135c... 27[135b... 28[135c... 29[135a... 30[135c... 31[135a... 32[135c.... 33[135b... 34[135c... 35[135d... 36[135a... 37[135b... 38[135a... 39[135d... 40[135c.... 41[135c... 42[135b... 43[135d... 44[135b... 45[135c... 46[135c... 47[135b... 48[135a.... 49[135d... 50[135d... 51[135a... 52[135c... 53[135a... 54[135d... 55[135b... 56[135d.... 57[135d... 58[135c... 59[135c... 60[135a... 61[135b... 62[135d... 63[135c... 64[135d.... 65[135b... 66[135d... 67[135a... 68[135a... 69[135a... 70[135c... 71[135b... 72[135a.... 73[135d... 74[135d... 75[135b... 76[135b... 77[135d... 78[135a... 79[135c... 80[135d.... 81[135a... 82[135d... 83[135b... 84[135c... 85[135b... 86[135d... 87[135a... 88[135d.... 89[135d... 90[135a... 91[135a... 92[135c... 93[135c... 94[135d... 95[135b... 96[135b.... 97[135b... 98[135a... 99[135a... 100[135c... 101[135d...102[135c... 103[135d...104[135a....105[135a...106[135b...107[135c... 108[135d...109[135a...110[135d...111[135d...112[135a....113[135d...114[135d...115[135a...116[135a...117[135a...118[135c... 119[135c... 120[135c....121[135a...122[135d...123[135b...124[135c... 125[135a...126[135b...127[135d...128[135d....129[135c... 130[135d...131[135d...132[135c... 133[135a...134[135a...135[135a....
¤ Đáp án của đề thi 002: 1[135c... 2[135d... 3[135b... 4[135a... 5[135d... 6[135b... 7[135d... 8[135c.... 9[135d... 10[135b... 11[135d... 12[135d... 13[135b... 14[135b... 15[135a... 16[135d.... 17[135c... 18[135c... 19[135c... 20[135b... 21[135d... 22[135d... 23[135d... 24[135c.... 25[135c... 26[135b... 27[135c... 28[135d... 29[135b... 30[135a... 31[135d... 32[135b.... 33[135b... 34[135d... 35[135c... 36[135d... 37[135b... 38[135c... 39[135b... 40[135c.... 41[135a... 42[135a... 43[135b... 44[135d... 45[135b... 46[135d... 47[135d... 48[135b.... 49[135b... 50[135c... 51[135a... 52[135b... 53[135a... 54[135b... 55[135d... 56[135d.... 57[135b... 58[135b... 59[135a... 60[135c... 61[135a... 62[135d... 63[135b... 64[135b.... 65[135b... 66[135c... 67[135b... 68[135c... 69[135b... 70[135d... 71[135c... 72[135c.... 73[135c... 74[135a... 75[135c... 76[135a... 77[135b... 78[135a... 79[135b... 80[135a.... 81[135c... 82[135c... 83[135b... 84[135a... 85[135a... 86[135c... 87[135d... 88[135b.... 89[135b... 90[135b... 91[135c... 92[135a... 93[135a... 94[135c... 95[135b... 96[135c.... 97[135b... 98[135a... 99[135c... 100[135c... 101[135c... 102[135a...103[135c... 104[135c....105[135a...106[135a...107[135d...108[135d...109[135a...110[135b...111[135d...112[135b....113[135c... 114[135d...115[135a...116[135a...117[135c... 118[135b...119[135a...120[135c....121[135b...122[135c... 123[135d...124[135d...125[135a...126[135c... 127[135c... 128[135a....129[135b...130[135b...131[135b...132[135d...133[135a...134[135b...135[135d....
¤ Đáp án của đề thi 001: 1[135c... 2[135b... 3[135c... 4[135d... 5[135a... 6[135b... 7[135c... 8[135d.... 9[135d... 10[135a... 11[135d... 12[135b... 13[135d... 14[135b... 15[135d... 16[135d.... 17[135d... 18[135a... 19[135d... 20[135a... 21[135b... 22[135d... 23[135b... 24[135a.... 25[135b... 26[135a... 27[135c... 28[135b... 29[135a... 30[135a... 31[135d... 32[135b.... 33[135b... 34[135c... 35[135b... 36[135b... 37[135b... 38[135c... 39[135b... 40[135c.... 41[135c... 42[135c... 43[135a... 44[135c... 45[135b... 46[135c... 47[135b... 48[135c.... 49[135b... 50[135a... 51[135b... 52[135c... 53[135d... 54[135b... 55[135d... 56[135c.... 57[135d... 58[135a... 59[135b... 60[135c... 61[135c... 62[135d... 63[135b... 64[135c.... 65[135a... 66[135d... 67[135a... 68[135c... 69[135b... 70[135c... 71[135a... 72[135d.... 73[135c... 74[135d... 75[135c... 76[135a... 77[135b... 78[135a... 79[135a... 80[135c.... 81[135b... 82[135a... 83[135c... 84[135d... 85[135d... 86[135b... 87[135b... 88[135a.... 89[135a... 90[135c... 91[135b... 92[135c... 93[135b... 94[135d... 95[135a... 96[135d.... 97[135d... 98[135c... 99[135a... 100[135b...101[135c... 102[135a...103[135a...104[135d....105[135d...106[135d...107[135a...108[135d...109[135a...110[135c... 111[135d...112[135a....
113[135a...114[135d...115[135a...116[135c... 117[135c... 118[135a...119[135b...120[135d....121[135b...122[135b...123[135a...124[135b...125[135d...126[135d...127[135c... 128[135d....129[135d...130[135c... 131[135c... 132[135c... 133[135c... 134[135c... 135[135b....