chƯƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc · web view... 1981 cử nhân, cntt hệ thống thông...

26
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (Hệ thống tín chỉ) Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành: 51480201 Loại hình đào tạo: Chính quy

Upload: lamkhanh

Post on 01-May-2018

219 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC(Hệ thống tín chỉ)

Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 51480201

Loại hình đào tạo: Chính quy

TP. HCM, năm 2008

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC

KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Công nghệ thông tin

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tinMã ngành: 51480201Loại hình đào tạo: Chính quy

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO1.1. Mục tiêu chung

- Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân; có khả năng tự học, kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm; có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

- Đào tạo người học có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, chú trọng rèn luyện kỹ năng và năng lực thực hiện công tác chuyên môn, có khả năng tìm kiếm và tham gia sáng tạo việc làm.

1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra

Mục tiêu chương trình GD (PEOs) Đầu ra của chương trình (POs)

1. Kiến thức

- Có kiến thức khoa học cơ bản;

- Có kiến thức nền tảng về công nghệ phần mềm, máy tính và mạng máy tính.

- Có năng lực chuyên môn và năng lực ngoại ngữ để tự học suốt đời.

Có các hiểu biết cơ bản về khoa học tự nhiên, lịch sử, văn hóa, xã hội và nhân văn;

Có hiểu biết về lý luận chính trị; có kiến thức cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng và Nhà nước;

Có kiến thức nền tảng về công nghệ phần mềm như lập trình, thiết kế, kiểm thử.

Nắm được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy tính và mạng máy tính.

Nắm được các nguyên lý tiếp cận và xử lý thông tin, biết phân tích, xử lý các mô hình dữ liệu.

Có trình độ tiếng Anh đạt chuẩn TOEIC 300 điểm;

2. Kỹ năng

- Có kỹ năng thực hành cơ bản về Biết sử dụng các công nghệ để cài đặt, quản lý

CĐCQ - Công nghệ thông tin 2

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

Mục tiêu chương trình GD (PEOs) Đầu ra của chương trình (POs)

thiết kế phần mềm, mạng máy tính.

- Có năng lực giải quyết những vấn đề thông thường thuộc chuyên ngành được đào tạo.

- Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm; có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội.

các hoạt động sản xuất phần mềm.

Biết cài đặt, quản trị hệ thống số, mạng máy tính vừa và nhỏ.

Có khả năng sử dụng các công cụ của các hệ quản trị và các ngôn ngữ lập trình quản lý cũng như biết xây dựng chương trình quản lý hệ thống thông tin.

Có khả năng giao tiếp cơ bản và đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh.

Có kỹ năng về giao tiếp và truyền thông, có kỹ năng làm việc nhóm.

3. Thái độ

- Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân;

- Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.

Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và các qui định của tổ chức làm việc;

Có ý thức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp và tự tin trong công việc;

Có lòng yêu nghề, có đạo đức nghề nghiệp;

Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc.

Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ.

4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp

Có thể làm việc tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, nghiên cứu, quản lý, đào tạo… thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin

Có thể làm các công việc tư vấn thiết kế, vận hành, bảo trì gia công các phần mềm, các giải pháp xử lý thông tin, các hệ thống mạng tại các cơ quan, công ty, xí nghiệp, bệnh viện, trường học.

Có thể giảng dạy môn Tin học tại các trường trung học chuyên nghiệp, trung học phổ thông.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm.3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 95 tín chỉ. 4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

5. QUI TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỂU KIỆN TỐT NGHIỆP5.1 Quy trình đào tạo

CĐCQ - Công nghệ thông tin 3

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

Theo Qui chế học vụ của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, được xây dựng dựa trên nền tảng của Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2 Điều kiện tốt nghiệp- Tích lũy đủ 97 tín chỉ;

- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;

- Đồ án tốt nghiệp hoặc các học phần chuyên môn thay thế đồ án TN đạt điểm C trở lên;

- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;

- Có một trong các chứng chỉ Ngoại ngữ sau:

Chứng chỉ TOEIC (từ 300 điểm trở lên); Chứng chỉ TOEFL-iBT (từ 35 điểm trở lên)/ TOEFL-PBT (từ 300 điểm trở

lên); Chứng chỉ IELTS (3.0 điểm trở lên); Chứng chỉ quốc gia tiếng Anh trình độ B.

6. THANG ĐIỂM

Xếp loại Thang điểm 10Thang điểm 4

Điểm chữ Điểm số

Đạt(được tích lũy)

Giỏi 8,5 10 A 4,0

Khá7,8 8,4 B+ 3,57,0 7,7 B 3,0

Trung bình6,3 6,9 C+ 2,55,5 6,2 C 2,0

Trung bình yếu4,8 5,4 D+ 1,54,0 4,7 D 1,0

Không đạt Kém3,0 3,9 F+ 0,50,0 2,9 F 0,0

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

STT Mã MH TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG (tín chỉ)

7.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 407.1.1 Lý luận chính trị 107.1.1.1 11025001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 57.1.1.2 11025002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 27.1.1.3 11025003 Đường lối CM của Đảng CSVN 37.1.2 Khoa học Xã hội và nhân văn 12

Bắt buộc 47.1.2.1 10122021 Pháp luật đại cương 2

CĐCQ - Công nghệ thông tin 4

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

STT Mã MH TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG (tín chỉ)

7.1.2.2 10422002 Giao tiếp và truyền thông 27.1.3 Ngoại ngữ 87.1.3.1 10322001 Tiếng Anh 1 37.1.3.2 10322002 Tiếng Anh 2 27.1.3.3 10353006 Tiếng anh chuyên ngành 3

7.1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường

Bắt buộc 187.1.4.1 10133004 Toán B1 37.1.4.2 10133005 Toán B2 37.1.4.3 10132006 Toán B3 27.1.4.4 10132010 Xác suất thống kê 37.1.4.5 10132013 Vật lý đại cương B1 27.1.4.6 10132014 Vật lý A2 27.1.4.7 11133101 Tin học đại cương 37.1.5 10113023 Giáo dục thể chất7.1.6 Giáo dục quốc phòng 135 tiết *7.2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 517.2.1 Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành

Bắt buộc 427.2.1.1 11143101 Lập trình căn bản 37.2.1.2 11143104 Lập trình nâng cao 37.2.1.3 11142102 Toán rời rạc 27.2.1.4 11143103 Lý thuyết đồ thị 37.2.1.5 11143105 Lập trình hướng đối tượng 37.2.1.6 11144106 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 47.2.1.7 11143107 Lập trình trên môi trường Windows 37.2.1.8 11144308 Cơ sở dữ liệu 47.2.1.9 11143509 Hệ điều hành 37.2.1.10 11143310 Phân tích & thiết kế hệ thống thông tin 37.2.1.11 11143409 Mạng căn bản 37.2.1.12 11143512 Kiến trúc máy tính 37.2.1.13 11102111 Đồ án cơ sở 27.2.1.14 11163408 Mạng không dây 37.2.2 Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành

Tự chọn 97.2.2.1 11163201 Đồ họa ứng dụng 37.2.2.2 11163203 Lập trình web 37.2.2.3 11163202 Thiết kế web 37.2.2.4 11163304 Các hệ thống thương mại điện tử 37.2.2.5 11163406 Phân tích đánh giá mạng 37.2.2.6 11163407 An toàn mạng 37.2.2.7 11163309 Lập trình quản lý 37.2.2.8 11163212 Xây dựng ứng dụng với phần mềm nguồn mở 37.2.2.9 11163213 Xây dựng ứng dụng mạng với Java 37.2.2.10 11163214 Kiểm định phần mềm 37.2.2.11 11163215 Lập trình giao diện 37.3 Môn học thay thế thi tốt nghiệp 6

CĐCQ - Công nghệ thông tin 5

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

STT Mã MH TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG (tín chỉ)

7.3.2.1 11163201 Đồ họa ứng dụng 37.3.2.2 11163203 Lập trình web 3

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (dự kiến)Học kỳ 1

TT Mã MH Tên học phần Số tín chỉ

Tổng số tiết

Phân bố giờ học thực tếGhi chúLý

thuyếtThực hành

Đồ án

1 10122021 Pháp luật đại cương 2 30 302 11133101 Tin học đại cương 3 60 30 303 10132005 Toán B2 2 30 304 10132013 Vật lý đại cương B1 2 30 305 10132014 Vật lý A2 2 30 306 10132004 Toán B1 2 30 307 10322001 Tiếng anh 1 3 45 45

Tổng cộng 16 255

Học kỳ 2

TT Mã MH Tên học phần Số tín chỉ

Tổng số tiết

Phân bố giờ học thực tếGhi chúLý

thuyếtThực hành

Đồ án

1 11143101 Lập trình căn bản 3 60 30 302 11025001 Những NL CB của CN Mác Lê nin 5 75 753 10113023 Giáo dục thể chất 24 10132006 Toán B3 2 30 305 11142102 Toán rời rạc 2 30 306 10132010 Xác suất thống kê 2 30 307 10322002 Tiếng anh 2 2 30 308 10111030 Giáo dục quốc phòng (135 tiết)

Tổng cộng 16 255

Học kỳ 3

TT Mã MH Tên học phần Số tín chỉ

Tổng số tiết

Phân bố giờ học thực tếGhi chúLý

thuyếtThực hành

Đồ án

1 11143512 Kiến trúc máy tính 3 60 30 302 11143103 Lý thuyết đồ thị 3 60 30 303 11144106 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 4 90 45 454 10353006 Tiếng anh chuyên ngành 3 45 455 11022002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 306 11143104 Lập trình nâng cao 3 60 30 30

Tổng cộng 18 345

CĐCQ - Công nghệ thông tin 6

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

Học kỳ 4

TT Mã MH Tên học phần Số tín chỉ

Tổng số tiết

Phân bố giờ học thực tếGhi chúLý

thuyếtThực hành

Đồ án

1 11023003 Đường lối CM Đảng Cộng sản Việt Nam 3 45 45

2 11144308 Cơ sở dữ liệu 4 75 45 303 11143105 Lập trình hướng đối tượng 3 60 30 304 11113409 Mạng căn bản 3 60 30 30

Tổng cộng 13 240

Học kỳ 5

TT Mã MH Tên học phần Số tín chỉ

Tổng số tiết

Phân bố giờ học thực tếGhi chúLý

thuyếtThực hành

Đồ án

1 11143310 Phân tích & thiết kế HTTT 3 60 30 302 11143107 Lập trình trên môi trường windows 3 60 30 303 11102111 Đồ án cơ sở 2 60 604 11143509 Hệ điều hành 3 60 30 30

Tự chọn( chọn 1 trong 2 học phần sau)5 11163309 Lập trình quản lý 3 60 30 306 11163202 Thiết kế web 3 60 30 30

Tổng cộng 17 360

Học kỳ 6

TT Mã MH Tên học phần Số tín chỉ

Tổng số tiết

Phân bố giờ học thực tếGhi chúLý

thuyếtThực hành

Đồ án

1 10422002 Kỹ thuật giao tiếp & truyền thông 2 30 302 11163408 Mạng không dây 3 60 30 30

Tự chọn (chọn 1 trong 2 nhóm sau)

N1 11163304 Các hệ thống thương mại điện tử 3 60 30 3011163212 Xây dựng phần mềm nguồn mở 3 60 30 30

N211163407 An tòan mạng 3 60 30 3011163406 Phân tích đánh giá mạng 3 60 30 30

Môn học thay thế thi tốt nghiệp 64 11163203 Lập trình web 3 60 30 305 11163201 Đồ họa ứng dụng 3 60 30 30

Tổng cộng 17 270

CĐCQ - Công nghệ thông tin 7

Page 8: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN

TT Tên học phần Số TC9.1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Ngoài 1 chương mở đầu nhằm giới thiệu khái lược về chủ nghĩa Mác-Lênin và một số vấn đề chung của môn học, nội dung chương trình môn học được cấu trúc thành 3 phần, 9 chương: Phần thứ nhất có 3 chương bao quát những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin; phần thứ hai có 3 chương trình bày ba nội dung trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa; phần thứ ba có 3 chương, trong đó có 2 chương khái quát những nội dung cơ bản thuộc lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội và 1 chương khái quát chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.

5

9.2 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 7 chương: chương 1, trình bày về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; từ chương 2 đến chương 7 trình bày những nội dung cơ bản của Tư tưởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu môn học.

2

9.3 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 8 chương:

Chương I: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng; chương II: Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945); chương III: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975); chương IV: Đường lối công nghiệp hoá; chương V: Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; chương VI: Đường lối xây dựng hệ thống chính trị; chương VII: Đường lối xây dựng văn hoá và giải quyết các vấn đề xã hội; chương VIII: Đường lối đối ngoại.

Nội dung chủ yếu của môn học là cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản có hệ thống về đường lối của Đảng, đặc biệt là đường lối trong thời kỳ đổi mới.

3

9.4 Pháp luật đại cương

Môn pháp luật Việt Nam đại cương bao gồm những kiến thức cơ bản, mang tính chất đại cương về lý luận nhà nước và pháp luật và về các khoa học pháp lý chuyên ngành (khoa học về các ngành luật), trong đó trọng tâm là những vấn đề về nhà nước và pháp luật xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2

CĐCQ - Công nghệ thông tin 8

Page 9: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Tên học phần Số TC9.5 Giao tiếp và truyền thông

Một số lý luận về tiến trình truyền thông và giao tiếp, các nguyên tắc và một số kỹ năng trong giao tiếp, thuyết trình và nói chuyện trước đám đông, vận dụng vào thực tiễn. Hướng dẫn tổ chức và tham gia các hoạt động truyền thông – giao tiếp thực tế bên ngoài nhà trường.

Phần 1: Sinh viên làm quen và nắm được những vấn đề chung về truyền thông giao tiếp.

Phần 2: Sinh viên vận dụng các kỹ năng giao tiếp trong đời sống, trong công việc và một số vấn đề chung về thuyết trình.

Phần 3: Sinh viên sẽ biết cách trình bày, diễn đạt, biết trả lời phỏng vấn, biết dự đoán các tình huống nảy sinh khi thuyết trình trước đám đông.

2

9.6 Tiếng Anh 1

Áp dụng cho sinh viên năm thứ nhất học vào học kỳ 1. Chương trình bắt đầu từ trình độ Sơ-Trung cấp. Trong suốt học phần sinh viên được luyện 4 kỹ năng nghe-nói-đọc-viết tuy nhiên 2 kỹ năng nghe-nói sẽ được chú trọng nhiều hơn nhằm từng bước giúp sinh viên tiếp cận với các tình huống giao tiếp trong đời sống và công việc, đồng thời củng cố và nâng cao kiến thức ngữ pháp và từ vựng.

3

9.7 Tiếng Anh 2

Áp dụng cho sinh viên năm thứ nhất học vào học kỳ 2. Chương trình tiếp theo Tiếng Anh 1. Sinh viên được luyện 4 kỹ năng ngôn ngữ ở trình độ trung cấp, trong học phần này sinh viên sẽ được tiếp cận với các chủ đề giao tiếp và kiến thức ngữ pháp, từ vựng ở trình độ nâng cao.

- Riêng đối với hệ Cao đẳng sinh viên sẽ được luyện thêm kỹ năng làm bài thi TOEIC để giúp sinh viên có thể thi lấy chứng chỉ TOEIC trước khi ra trường.

3

9.8 Toán cao cấp B1

Giới hạn và liên tục hàm một biến, phép tính vi-tích phân của hàm một biến, ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính.

3

9.9 Toán cao cấp B2

Phép tính vi phân hàm nhiều biến, tích phân kép, phương trình vi phân. 3

9.10 Hóa đại cương

Cấu tạo nguyên tử và hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học; các lý thuyết về cấu tạo phân tử và cấu tạo chất.

Các quy luật nhiệt động lực, quy luật về động hóa học, quy luật về phản ứng oxi hóa khử và các quá trình điện hóa, các quá trình hóa học trong dung dịch.

2

9.11 Xác suất thống kê

Biến cố ngẫu nhiên, xác suất của một biến cố; biến ngẫu nhiên, luật phân phối xác suất, các đặc trưng số của biến ngẫu nhiên, luật số lớn; biến ngẫu nhiên nhiều chiều; mẫu và các đặc trưng mẫu, các phân phối xác suất của các đặc trưng mẫu; ước lượng tham số; kiểm định giả thuyết thống kê; lý thuyết tương quan và  hồi qui.

3

CĐCQ - Công nghệ thông tin 9

Page 10: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Tên học phần Số TC9.12 Vật lý B1

Vật lý đại cương B1 hay Cơ - Nhiệt đại cương được chuẩn bị nhằm mục đích trang bị kiến thức, giúp sinh viên nắm được các hiện tượng, định luật trong cơ cổ điển, bao gồm:  Động học, động lực học, các định luật bảo toàn trong cơ học, cơ vật rắn. Tiếp đến là các thuyết và các nguyên lý trong nhiệt động học: khí lý tưởng, nguyên lý thứ nhất và thứ hai nhiệt động học.

2

9.13 Vật lý A2

Nội dung của học phần cung cấp kiến thức cơ bản về trường điện, trường từ, hiện tượng cảm ứng điện từ, trường điện từ, hệ phương trình Maxwell và các ứng dụng vào thực tế.

2

9.14 Tin học đại cương

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về phương pháp lập trình có cấu trúc trên máy tính bằng ngôn ngữ C/ C++.

3

9.15 Kỹ thuật lập trình

Môn học này nhằm cung cấp các kiến thức, kỹ năng cơ bản về lập trình để giải quyết các bài toán trong khoa học tự nhiên và kỹ thuật

4

9.16 Toán rời rạc

Môn học nhằm cung cấp một số kiến thức về cơ sở Toán cho Tin học để sinh viên có điều kiện tiếp thu tốt các môn chuyên ngành trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin như logic mệnh đề, vị từ, đếm, quan hệ và đại số bool

2

9.17 Lý thuyết đồ thị

Môn học nhằm cung cấp một số kiến thức cơ bản về lý thuyết đồ thị: khái niệm đồ thị, đường đi, chu trình, tập cắt, cây, biểu diễn ma trận, các bài toán về đường đi, các bài toán về phân công công việc.

3

9.18 Lập trình hướng đối tượng

Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng cơ bản về lập trình hướng đối tượng, cách xây dựng, thiết kế chương trình theo hướng đối tượng và cài đặt chương trình một ngôn ngữ lập trình cụ thể.

3

9.19 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật

Môn học giúp sinh viên hiểu được tầm quan trọng của cách tổ chức dữ liệu và giải thuật được xây dựng trên dữ liệu đó. Sinh viên nắm vững được thành tố quan trọng nhất của chương trình: CTDL + GT. Ngoài ra môn học giúp sinh viên bổ sung các kỹ năng lập trình cũng như là tư duy trong việc xây dựng một chương trình máy tính.

4

9.20 Lập trình trên môi trường Windows

Môn học nhằm cung cấp các kiến thức và kỹ năng lập trình ứng dụng trong môi trường Windows mức độ căn bản và nâng cao.

3

9.21 Cơ sở dữ liệu

Cung cấp một số kiến thức cơ bản để khai thác hiệu qua một cơ sở dữ liệu quan hệ. Sinh viên được thực tập với một số hệ quản trị CSDL phổ biến như ACCESS, SQL Server

4

9.22 Hệ điều hành

Môn học nhằm cung cấp kiến thức cơ sở và tổng quan về các hệ điều hành, hiểu biết các thành phần và phương pháp quản lý tổ chức của một hệ điều hành hoàn chỉnh.

3

CĐCQ - Công nghệ thông tin 10

Page 11: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Tên học phần Số TC9.23 Phân tích & thiết kế hệ thống thông tin

Cung cấp một phương pháp luận để phân tích thiết kế một hệ thống thông tin (HTTT). Môn học đi sâu vào mô hình dữ liệu ở mức quan niệm.

3

9.24 Mạng máy tính

Môn học nhằm cung cấp kiến thức lý thuyết nền tảng về mạng máy tính để có thể Quản trị, điều hành mạng máy tính.

3

9.25 Kiến trúc máy tính

Cung cấp kiến thức về cấu trúc máy tính và hợp ngữ. Các khái niệm về vi xử lý, bus, bộ nhớ và thiết bị nhập xuất. Tập lệnh hợp ngữcủa vi xử lý Intel và lập trình hợp ngữ đơn giản.

3

9.26 Đồ án cơ sở

Giúp sinh viên làm quen với việc tìm hiểu, nghiên cứu và viết báo cáo về một đề tài cụ thể.

2

9.27 Đồ họa ứng dụng

Cung cấp các kiến thức về đồ họa như Flash, Photoshop, … làm nền cho việc thiết kế và lập trình Web sau này.

3

9.28 Thiết kế web

Giúp sinh viên biết cách thiết kế và hiện thực một Website. Biết ứng dụng các công cụ đồ họa trong việc tạo tính thẩm mỹ cho trang Web.

3

9.29 Lập trình web

Cung cấp các kiến thức tổng quát về ứng dụng Web. Cách thức xây dựng các ứng dụng trên Web dựa trên nền .NET thông qua ngôn ngữ ASP.NET

3

9.30 Các hệ thống thương mại điện tử

Cung cấp các kiến thức về ứng dụng thương mại điện tử nhằm giúp sinh viên: Hiểu rõ mục tiêu, lợi ích, vai trò của thương mại điện tử trong cuộc sống. Nắm vững nguyên lý xây dựng một ứng dụng thương mại điện tử trong thực tế. Nắm vững nguyên lý triển khai hoạt động và tương tác giữa các ứng dụng thành phần trong một và nhiều ứng dụng thương mại điện tử trong thực tế. Biết cách xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình phát triển một dự án thương mại điện tử.

3

9.31 Xây dựng ứng dụng mạng với Java

Cung cấp khả năng lập trình xây dựng các ứng dụng mạng trên nền ngôn ngữ Java. Sinh viên có khả năng phân tích và viết các phần mềm ứng dụng mạng. Hiểu được cơ chế trao đổi thông tin của các giao thức mạng qua đó nâng cao khả năng lập trình của sinh viên cho các thiết bị mạng.

3

9.32 Phân tích đánh giá mạng

Cung cấp các kiến thức về kỹ thuật đánh giá hiệu suất hoạt động của hệ thống mâng Lan và Wan, đặc biệt kỹ thuật đo lường băng thông tại các nút mạng trong mạng diện rộng. Sinh viên nắm vững các giao thức SNMP, WMI, nắm được tiêu chí kỹ thuật để đánh giá tình trạng hoạt động của các thiết bị trong hệ thống mạng từ đó đưa ra được các kế hoạch dự báo cho việc nâng cấp hay mở rộng hệ thống mạng trong tương lai.

3

CĐCQ - Công nghệ thông tin 11

Page 12: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Tên học phần Số TC9.33 An toàn mạng

Cung cấp các kiến thức cơ bản về bảo vệ hệ thống mạng gồm bảo vệ hệ thống máy chủ, nắm được các kỹ thuật và thuật toán mã hoá dữ liệu trong quá trình truyền trên mạng. Biết cách ứng dụng các công nghệ và giải pháp an ninh cho các mô hình mạng cục bộ và mạng diện rộng.

3

9.34 Mạng không dây

Cung cấp các kiến thức về công nghệ mạng mobil GSM, công nghệ mạng wifi, cấu trúc các khung 802.11, các cơ chế hoạt động của mạng 802.11. Nắm được các công nghệ Bluetooth, Infra-rouge, Zigbee….

3

9.35 Lập trình quản lý

Cung cấp các kiến thức về lập trình cơ sở dữ liêụ, giao diện người dùng: win, web. Cung cấp các mô hình lập trình 3 lớp. Thông qua đó hiện thực các dự án quản lý như nhân sự, bán hàng, kế toán….

3

9.36 Kiểm định phần mềm

Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thứcvề chất lượng phần mềm, các qui định về một phần mềmcó chất lượng và các phương pháp kiểm tra chất lượng phần mềm như functional testing, regression testing…tìm hiểu công cụ để kiểm định phần mềm như quick test Pro và unit test.

3

9.37 Xây dựng ứng dụng với phần mềm nguồn mở

Học phần cung cấp những thông tin đã được xem là thống nhất về nguồn mở và phần mềm nguồn mở. Học phần còn đi sâu giới thiệu các phần mềm, tiện ích mã nguồn mở thường được dùng trong việc phát triển ứng dụng, các kỹ thuật xây dựng phần mềm mã nguồn mở. Cung cấp các kỹ năng phát triển mã nguồn mở cho ứng dụng web dựa trên PHP & MySQL hoặc nền tảng mã nguồn mở khác.

3

10. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH10.1 Danh sách giảng viên

STT Họ và tên Năm sinh

Văn bằng cao nhất, ngành đào tạo

Môn học / học phần sẽ giảng dạy

1 Đỗ Công Khanh 1947 GS.TSKH, toán Toán2 Lê Mạnh Hải 1963 Thạc sĩ, CNTT Mạng căn bản, nâng cao3 Phạm Thị Lan Anh 1979 Cử nhân, CNTT Hệ quản trị cơ sở dữ liệu, THĐC4 Lê Mậu Gia Bảo 1985 Cử nhân, CNTT Mạng, tin học đại cương5 Võ Đình Bảy 1974 Thạc sĩ, CNTT Khai kháng dữ liệu, trí tuệ nhân tạo

6 Văn Như Bích B 1961 Thạc sĩ, CNTT Phân tích thiết kế hệ thống thông tin, thiết kế cơ sở dữ liệu

7 Trương Thị Minh Châu 1977 Thạc sĩ, CNTT Cơ sở dữ liệu, Hướng đối tượng8 Trần Hồ Lệ Phương Đan 1977 Cử nhân, CNTT Cơ sở dữ liệu, THĐC

9 Nguyễn Hà Giang 1978 Thạc sĩ, CNTT Cấu trúc dữ liệu, phần mềm mã nguồn mở

10 Lê Trung Hiếu 1979 Thạc sĩ, CNTT Công cụ & môi trường phát triển PM, kiểm định phần mềm

11 Văn Thiên Hoàng 1983 Thạc sĩ, CNTT Lập trình mạng, kỹ thuật lập trình12 Nguyễn Đức Quang 1970 Thạc sĩ, CNTT Quản trị mạng, Mạng không dây13 Nguyễn Thúy Loan 1961 Thạc sĩ, CNTT Kỹ thuật lập trình, tin học đ.cương

CĐCQ - Công nghệ thông tin 12

Page 13: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

14 Đinh Thị Lương 1983 Cử nhân, CNTT Tin học đại cương, Java

15 Nguyễn Chánh Thành 1972 Thạc sĩ, CNTT Công nghệ phần mềm, Quản trị dự án

16 Mai Ngọc Thu 1979 Cử nhân, CNTT Kỹ thuật lập trình, Lập trình trên Windows

17 Dương Thiên Tứ 1966 Cử nhân, CNTT Bảo mật mạng, Hệ điều hành18 Văn Thị Thiên Trang 1985 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, THĐC

19 Võ Hoàng Khang 1976 Thạc sĩ, CNTT Hệ thống thông tin quản lý, Lập trình Web

20 Nguyễn Hoàng Nam 1982 Kỹ sư, CNTT Linux21 Đỗ Nguyễn Thúy Quỳnh 1985 Kỹ sư, CNTT Hệ thống nhúng

10.2 Danh sách giảng viên cộng tác viên

STT Họ và tên Năm sinh

Văn bằng cao nhất, ngành đào tạo

Môn học / học phần sẽ giảng dạy

1 Nguyễn Gia Tuấn Anh 1964 Thạc sĩ, CNTT Phân tích thiết kế HTTT2 Trần Ngọc Bảo 1977 Thạc sĩ, CNTT Công nghệ phần mềm3 Nguyễn Phước Đại 1975 Thạc sĩ, CNTT Lập trình cơ sở dữ liệu4 Vũ Thanh Hiền 1970 Thạc sĩ, CNTT Đồ họa máy tính5 Nguyễn Quang Hưng 1964 Thạc sĩ, CNTT Tóan rời rạc6 Nguyễn Thành Long 1956 Tiến sĩ, toán Phương pháp tính7 Lê Mậu Long 1960 Cử nhân, CNTT Lý thuyết đồ thị8 Huỳnh Hữu Thuận 1975 Tiến sĩ, CNTT Cấu trúc máy tính9 Vũ Minh Trí 1985 Thạc sĩ, CNTT Hệ điều hành10 Trần Thị Điểm 1984 Cử nhân, vật lý Cấu trúc máy tính11 Bùi Xuân Giang 1984 Kỹ sư, CNTT Hệ điều hành12 Nguyễn Mạnh Hoàng 1976 Cử nhân, CNTT Tin học đại cương 13 Phạm Phú Hội 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu hóa15 Hoàng Ngọc Mai 1945 Cử nhân Hệ thống thông tin kế toán16 Đào Phú Minh 1954 Thạc sĩ, CNTT Xử lý tín hiệu số17 Hồ Trọng Phương 1967 Cử nhân Tin học đại cương18 Trần Xuân Tân 1963 Thạc sĩ, CNTT Vi xử lý19 Nguyễn Ngọc Thái 1976 Thạc sĩ, CNTT Hệ thống thông tin20 Võ Thị Hồng Thắm 1982 Thạc sĩ, CNTT Lập trình cơ sở dữ liệu21 Khương Đại Thể 1966 Cử nhân, CNTT Tin học đại cương, LT C22 Phạm Thị Thiết 1979 Thạc sĩ, CNTT Lập trình HĐT, LT C23 Lư Huệ Thu 1983 Cử nhân, CNTT Mạng máy tính24 Nguyễn Trần Minh Thư 1979 Thạc sĩ, CNTT Phân tích thiết kế HTTT25 Cao Trần Bảo Thương 1983 Thạc sĩ, kỹ thuật điện tử Cấu trúc máy tính26 Nguyễn Lê Tín 1979 Kỹ sư, CNTT Hệ thống thông tin27 Nguyễn Đình Trọng 1971 Thạc sĩ, CNTT Hệ điều hành28 Mạnh Thúy Uyên 1975 Cử nhân, CNTT Tin học đại cương29 Hồng Xuân Viên 1986 Kỹ sư, CNTT Tối ưu hóa30 Lê Xuân Mạnh 1984 Kỹ sư, CNTT Tin học đại cương, LT C31 Nguyễn Ngọc Tuấn 1984 Cử nhân, CNTT Tin học đại cương32 Nguyễn Đăng Tỵ 1954 Thạc sĩ, CNTT Tin học đại cương

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO

CĐCQ - Công nghệ thông tin 13

Page 14: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

11.1 Phòng thí nghiệm và hệ thống thiết bị thí nghiệm chính

STT Tên phòng máy Số lượng Ghi chú

1 Phòng máy lầu 3 (chuyên ngành) 60 Các môn chuyên ngành cần cấu hình mạnh

2 Phòng máy lầu 8 300 Tin học đại cương, các môn chuyên ngành

3 Phòng máy lầu 9 (lớn) 210 Tin học đại cương, kỹ thuật lập trình

4 Phòng máy lầu 9 (nhỏ) 90 Tin học đại cương, kỹ thuật lập trình

Tổng 660

11.2 InternetNhà trường có hệ thống Internet hiện đại đủ khả năng phục vụ giảng dạy giảng viên và học tập của sinh viên. Thực tế nhà trường đã dùng hệ thống Internet từ nhiều năm qua vào công tác đào tạo, quản lý tài chính của nhà trường. Trang thiết bị Internet của trường như sau:

1 Chuẩn kết nối Internet: Cáp Quang

2 Tốc độ kết nối Internet: Mbps 6Mbps\2Mbps

3 Mạng Wi-Fi phục vụ CB, GV và SV (khu vực có mạng Wi-Fi) : Toàn trường

4 Các phần mềm ứng dụng trong công tác quản lý, giảng dạy và NCKH Bộ 04

5 Trang Web: www.hutech.edu.vn

11.3 Thư viện

STT CÁC NỘI DUNG SỐ LƯỢNG

1 Thư viện truyền thống 1

2 Thư viện điện tử 1

3 Tổng diện tích (m2) 4224 Diện tích phòng đọc (m2) 2505 Số phòng đọc 36 Số lượng máy chủ (Server) 47 Số lượng máy trạm 388 Số lượng máy tính để người sử dụng truy cập tại

phòng đọc32

9 Hệ thống thiết bị số hoá Đã có10 Kết nối liên thư viện Đã kết nối 11 Tổng số bản sách, tài liệu điện tử 8000

Phân nhóm theo tính chất- Sách, tài liệu Tiếng nước ngoài : 7500- Giáo trình : 200- Sách tham khảo : 7800- Băng, đĩa, CD-Rom, tranh ảnh, bản đồ : 800- Tạp chí, luận văn, luận án, báo cáo khoa học, : 2000

CĐCQ - Công nghệ thông tin 14

Page 15: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

báo cáo thực tập,…Phân nhóm theo chuyên ngành đào tạo

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh 500

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin 6900

- Chuyên ngành Cơ khí tự động, Điện điện tử 1000

- Chuyên ngành Kỹ thuật Công trình 300

- Chuyên ngành Môi trường-Sinh học 300

12 Tổng số cán bộ thư viện 4- Kỹ sư CNTT : 1- Đại học thư viện : 2

13 Phần mềm thư viện- Phần mềm A : Library information systems- Phần mềm B : Sharepoint

14 Tiêu chuẩn thư viện đang áp dụng Dublin core

11.4 Giáo trình, tập bài giảng

STT Tên môn học Tên giáo trình, tập bài giảng Tên tác giả Nhà xuất bản

Năm xuất bản

1 An toàn thông tin

Lý thuyết mật mã và An toàn thông tin.

Phan Đình Diệu.

Đại học Quốc Gia Hà Nội 2008

2 An toàn thông tin

Cryptography Theory and practice

Douglas R. Stinson

CRC Press 1995

3 An toàn thông tin

Handbook of Applied Cryptography

CRC Press A. Menezes, P. VanOorschot, and S. Vanstone.

1996

4 Cơ sở dữ liệu nâng cao

Giáo trình nhập môn CSDL Nguyễn An Tế Khoa CNTT, ĐHKHTN 2005

5 Cơ sở dữ liệu nâng cao

he theory of relational databases

D.Maier Computer Science Press 2005

6 Cơ sở dữ liệu nâng cao

Bài giảng thiết kế CSDL Ths Văn Như Bích B

Khoa CNTT, DH KTCN 2005

7 Cơ sở dữ liệu nâng cao

Nguyên lý các hệ cơ sở dữ liệu và cơ sở tri thức (Principles of data base and knowledge base Systems)

Jeffrey D.Ullman

NXB Thống kê 2000

8 Hệ cơ sở tri thức

Trí tuệ nhân tạo: Các phương pháp và ứng dụng

Bạch Hưng Khang, Hoàng Kiếm

Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật

1998

9 Hệ cơ sở tri thức

Trí tuệ nhân tạo: Các phương pháp giải quyết vấn đề và xử lý tri thức

Nguyễn Thanh Thuỷ.

Nhà xuất bản Giáo dục, 1999

10 Hệ cơ sở tri thức

Artificial Intelligence: A modern Approach

Stuart Russell, Peter Norvig

Prentice- Hall 1997

11 Hệ trợ giúp quyết định

Principles of Data Mining David Hand, Heikki Mannila and Padhraic Smyth

The MIT Press 2001

CĐCQ - Công nghệ thông tin 15

Page 16: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

STT Tên môn học Tên giáo trình, tập bài giảng Tên tác giả Nhà xuất bản

Năm xuất bản

12 Hệ trợ giúp quyết định

Building theData Warehouse, Third Edition

Building theData Warehouse, Third Edition

The MIT Press 2002

13 Phân tích thiết kế HTTT

Bài giảng phân tích thết kế HTTT

Ths Văn Như Bích B

Khoa CNTT, DH KTCN 2005

14 Phân tích thiết kế HTTT

Nguyên lý các hệ cơ sở dữ liệu và cơ sở tri thức (Principles of data base and knowledge base Systems)

Jeffrey D.Ullman

NXB Thống kê 1998

15 Lập trình CSDL

Microsoft .NET Framework 2.0 Windows-Based Client Development

Stoecker M.A và J’Stein S.

Microsoft Press 2006

16 Thương mại điện tử

Bài giảng Thương mại điện tử

Bộ môn Hệ thống thông tin quản lý

Khoa QLCN, ĐH Bách Khoa TP.HCM

2006

17 Thương mại điện tử

E-Business & E-Commerce for Managers

Deitel & Steinbuhler

Prentice Hall 2001

18 Thương mại điện tử

Electronic Commerce – Managerial perspective

Efraim Turban Prentice Hall 2001

19 Hệ quản trị CSDL

Principles of Database and Knowledge Base systems

Jeffrey D. Ullman

Computer science press, NewYork

1998

20 Tin học quản lý Bài giảng tin học quản lý Khoa CNTT ĐH KTCN

Khoa CNTT ĐH KTCN 2005

21 CSDL Nhập môn CSDL Đồng Thị Bích Thủy – Nguyễn An Tế

NXB Đại Học QG TP.HCM

2005

22 CSDL Bài tập CSDL Nguyễn Xuân Huy – Lê Hòai Bắc

NXB Thống kê 2005

23 CSDL phân tán Lý thuyết thiết kế CSDL Jeffrey D. Ullman

NXB Thống kê 2005

24 Khai thác dữ liệu

Fast algorithms for mining association rules

Agrawal and R. Srikant

In VLDB 1994

25 Khai thác dữ liệu

Mining association rules between sets of items in large databases

Agrawal, T. Imielinski, and A. Swami

In SIGMOD 1993

26 Khai thác dữ liệu

Mining Minimal Non-Redundant Association Rules using Closed Frequent Itemssets

Y. Bastide, N. Pasquier, R. Taouil, G. Stumme, L. Lakhal

In 1st International Conference on Computational Logic

2000

27 Phân tích thiết kế HTTT nâng cao

Analysis and Design of Information Systems

James A. Senn Mc Graw Hill, New York 1998

28 Phân tích thiết kế HTTT nâng cao

Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

Ts Đồng Thị Bích Thuỷ

ĐH KHTN 2000

29 Giáo trình tin đại cương Võ Văn Tuấn Dũng

Nội bộ 2005

CĐCQ - Công nghệ thông tin 16

Page 17: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

STT Tên môn học Tên giáo trình, tập bài giảng Tên tác giả Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Tin học đại cương

(Word+Excel)

30 Giáo trình Tin học đại cương dành cho sinh viên khối ngành Khoa học Xã hội & Nhân văn

Nguyễn Đăng Tỵ, Hồ Thị Phương Nga

NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM

2010

31

Toán rời rạc

Toán học rời rạc ứng dụng trong tin học

Kenneth H. Rosen

Nhà xuất bản Khoa học & Kỹ thuật

1997

32 Logic học phổ thông Hoàng Chúng Nhà xuất bản Giáo dục 199733 Toán rời rạc Nguyễn Hữu

AnhNhà xuất bản Giáo dục 1999

34 Toán rời rạc Đỗ Đức Giáo Nhà xuất bản ĐH Quốc gia Hà Nội

2000

35 Toán rời rạc Nguyễn Đức Nghĩa, Nguyễn Tô Thành

Nhà xuất bản ĐH Quốc gia Hà Nội

2003

36 Lý thuyết đồ thị

Giáo trình toán rời rạc nâng cao

Trần Ngọc Danh

Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

2004

37 (3) + (7)38

Lập trình C

Kỹ thuật Lập trình C- cơ bản và nâng cao

Phạm Văn Ất NXB KH & KT 2003

39 Tin học căn bản Quách Tuấn Ngọc

Nhà xuất bản Giáo dục 1997

40 Giáo trình Tin học Đại cương

Hoàng Kiếm, Nguyễn Đức Thắng, Đinh Nguyễn Anh Dũng

Nhà xuất bản giáo dục 1999

41 Nhập môn lập trình ngôn ngữ C

Nguyễn Thanh Thủy (chủ biên)

Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật

2000

42

Kỹ thuật lập trình

Giáo trình Kỹ thuật lập trình 1

Lê Trung Hiếu, Mai Ngọc Thu

Nội bộ 2008

43 Giáo trình Kỹ thuật lập trình 2

Nguyễn Hà Giang

Nội bộ 2008

44 Giải thuật và lập trình Aka Dsap Lê Minh Hoàng biên dịch 1999-2006

45 Lập trình hướng đối

tượng

Lập trình hướng đối tượng sử dụng C++

Trần Văn Lăng

NXB Thống kê 1997

46 Fundamentals of Object Oriented Programming

Menachem Bazian

Microsoft Corporation

47 Cấu trúc dữ liệu và giải

thuật

Cấu trúc dữ liệu ứng dụng và cài đặt bằng C

Nguyễn Hồng Chương

Nhà xuất bản TP.HCM 1999

48 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật Dương Anh Đức - Trần Hạnh Nhi

ĐHQG Tp. HCM 2000

12. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNHChương trình được thiết kế dựa trên nguyên tắc theo hướng liên thông, nhằm tạo điều kiện

sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng học liên thông lên đại học.

CĐCQ - Công nghệ thông tin 17

Page 18: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC · Web view... 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin 14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tối ưu

Mẫu CTĐT tín chỉ

Các học phần được giảng dạy theo Đề cương chi tiết học phần./.

HIỆU TRƯỞNG

CĐCQ - Công nghệ thông tin 18