chuong 4 hoi quy tuyen tinh boi - hcmutnguyenthong/download/kinhteluong/chuong 4_… · 2 ĐỘc...
TRANSCRIPT
1
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN
Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: [email protected] or [email protected]
Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
2
NỘI DUNG MÔN HỌCChương 1: Thống kê mô tả & Phân phối xác
suất cơ bản (ôn).Chương 2: Kiểm định giả thiết thống kê.Chương 3: Hồi quy tuyến tính (HQTT) đơn.Chương 4: Hồi quy tuyến tính bội.Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả & giả
tuyến tính.Chương 6: Đánh giá chất lượng hồi quy.Chương 7: Phân tích chuỗi thời gian.Chương 8: Giới thiệu phần mềm SPSS áp dụng
cho HQTT & Chuỗi thời gian
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI
3
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Trong trường hợp số biến giải thích>1 hồi quy tuyến nh bội.
Ví dụ: Hồi quy tuyến nh bội bậc k.
kk22110 Xa...XaXaaY
4
Biến cần được giải thích
Biến giải thích
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
GIẢ THIẾTGiả thiết về ngẫu nhiên:• H1 : các giá trị của xi,t được quan
trắc đúng (không có sai số).• H2 : E(t )=0; trung bình số học
của các sai số là bằng 0.5
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
• H3 :
Phương sai của sai số là hằng số với mọi t (biên độ dao động của quanh giá trị TB của nó là không bị phân kỳ).
.hs)(E 22t
6
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
H3
hs2
7
t
hs2
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
• H4 : các sai số thì độc lập với nhau.
• H5 : Cov(xi,t , t )=0 : các sai số độc lập với biến giải thích.
8
0pif0).(E ptt
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Giả thiết về cấu trúc:• H6 : các biến giải thích Xi là độc
lập tuyến tính với nhau, điều này cho phép ma trận [X’X] nghịch đảo được.
(Tính “Đa cộng tuyến” trong hồi quy bội Cần loại bỏ).
9
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
ÔNXét 2 (nhiều) Vectơ :- Nếu X1, X2 PHỤ
THUỘC TUYẾN TÍNH- Nếu X1, X2 ĐỘC LẬP
TUYẾN TÍNH
baXX 21
10
0a
0a
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
ÔNGiá trị định thức det[U] ma trận
vuông [U]
71*35*2]Udet[5312
U
11
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Giả thiết về cấu trúc• H7 : X’X/n tiến về giới hạn hữu hạn n.• H8 : n>(k+1) : số lượng quan trắc phải lớn
hơn số lượng biến giải thích.
12
3
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ ai
MÔ HÌNH
13
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
kk22110 Xa...XaXaaY
14
Các hệ số cần phải xác định
(dựa vào số liệu quan trắc).
Chọn ai sao cho cực tiểu !
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MÔ HÌNH aI
Dùng phương pháp BPTT (xem tài liệu Kinh tế lượng- Tg. Dr. Nguyễn Thống).
Gọi
15
1,nt1,1k1k,n1,n aXY
Sai số mô hình
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Với:
n số quan trắc, k số biến độc lập16
1k,nknn1
2k12
1k11
x.x1....
x.x1x.x1
X
1,nn
2
1
y.
yy
Y
1,1kk
1
0
a.aa
a
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH ai
1,nt1,1k1k,n1,n aXY
17
1,nt1,1k1k,n1,n aXY
Min
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Với vectơ thặng dư :
18
1,1kk
1
0
.
4
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Ôn: Xét vectơ cột U:
Ta có vectơ chuyển vị [U]’:
Ta thấy:
19
52
]U[
]52[]U[ '
2' U2952
]52[]U[]U[
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
20
)S(Min
XaYXaYMin
)(MinMin ti
't
2t
Dùng p/p bình phương tối thiểu:
X Ma trận chuyển vị của X XEM SAU
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
ÔNVí dụ: Tính module của vectơ U
32U32
U
672431
647321
211332
YXU22
22
Vectơ chuyển vị của vectơ U
2
1,11,2
2,1
U133*32*2
?32
32UU
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Ví dụ: Cho ma trận [U]2,3 như sau. Tìm ma trận [K] = [ U.U’ ].
3,2672
431U
22
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Vì S =f(a) S cực trị (cực tiểu) :
Chú ý:
23
0XaXaYXaXaYYYaa
S
YXXYXYaa
XaYa
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Do đó:
Công thức xác định các giá trị ai
[X]’ma trận chuyển vị [X][Y]-1ma trận nghịch đảo của [Y]
24
YXXXaa 1
0XaX2YX2aS
5
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Ôn: Xác định ma trận nghịch đảo của ma trận [U] [U]-1 ?
61*45*2]Udet[5412
U
25
cot&hangj,i]Udet[/2*)1(d;]Udet[/1*)1(c
]Udet[/4*)1(b;]Udet[/5*)1(a
1001
U*Uwithdcba
U
jiji
jiji
11
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Ví dụ: Tính det (định thức) của ma trận sau. Nhận xét.
26
10521
A 05*210*1Adet
X1X2
12 X.2X
X1 và X2 là 2 vectơ “PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH” Vectơ này là tổ hợp tuyến tính các vectơ còn lại
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
CHÚ ÝĐể ma trận :
nghịch đảo được
Khi Hiện tượng ĐACỘNG TUYẾN trong hồi quy tuyến tínhbội Cần LOẠI BỎ.
1XX
27
0XXdet
0XXdet
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
CHÚ Ý Khi các vectơ Xk (vectơ
biến độc lập) có mang tính PHỤ THUỘCTUYẾN TÍNH với nhau.
PTTT Vectơ bất kỳ Xk là tổ hợp tuyếntính của các vectơ còn lại.
28
0XXdet
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Phụ thuộc tuyến tính giữa Xk
n số quan trắc, k số biến độc lập 29
)1k,n(knn1
2k12
1k11
x.x1....
x.x1x.x1
X
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Bài tập: Dùng công thức lý thuyết xác định hệsố mô hình hồi quy tuyến tính bội sau(E/KinhTeLuong/Hoi quy boi-Xac dinh he somo hinh.xls):
Y X1 X212 11 1611 10 1514 13 178 9 107 8 813 13 1415 14 15
021 a2Xa1XaY
30
Hồi quy tuyến tính bội bậc 2
6
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Hướng dẫn: Y a0 X1 X212 1 11 1611 1 10 1514 1 13 178 1 9 107 1 8 813 1 13 1415 1 14 15
Ma tran [X]' *[Y][ 80 931 1138 ]
31
[X]
[Y]
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Hướng dẫn:
Ma tran [X]' *[X]7 78 95
78 900 109395 1093 1355
Ma tran [X]' *[X] nghich đảo4.2142 -0.3146 -0.0417
-0.3146 0.0780 -0.0409-0.0417 -0.0409 0.036632
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Hướng dẫn:
Chú ý: Nghịch đảo ma trận trong Excel:Dùng hàm MINVERSE(địa chỉ ma trận vuông)
tạo giá trị a11 Click chuộc chọn vùng xuất ma trận đảo (lấy a11 ở
góc cao bên trái) Bấm F2 sau đó bấm Ctrl & Shift Enter
a0 -3.20a1 0.95a2 0.30
33
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Mô hình dự kiến:
34
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
35
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Mô hình dự kiến:
2.32X95.01X3.0a2Xa1XaY 021
36
7
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Vi du: Sè liÖu quan s¸t trong 6 n¨m vÒ tiªu dïng(Y), thu nhËp (X1) vµ tuæi trung b×nh (X2) nhsau. Dïng Excel (hoặc SPSS) x¸c ®Þnh håi quytuyÕn tÝnh.
a. X¸c ®Þnh c¸c hÖ sè cña m« h×nh.b. X¸c ®Þnh ®é lÖch chuÈn cña c¸c hÖ sè.c. KiÔm ®Þnh gi¶ thiÕt c¸c hÖ sè nµy so víi 0.
22110 XaXaaY37
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
22110 XaXaaY
i Y ($/tháng) X1 ($/tháng) X2 (năm)1 140 200 452 155 220 343 180 250 284 195 270 245 270 400 366 330 500 40
38
Xem EXCEL KinhTeLuong \ HoiQuyBoi_1Xem SPSS TKUD \ HoiQuyBoi_1.sav
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ
MÔ HÌNH VỚI PHẦN MỀM
39
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
SUMMARY OUTPUT
CoefficientsStandard
Error t Stat P-valueIntercept 37.223 3.605 10.326 0.001937X1 0.629 0.006 99.097 2.27E-06X2 -0.537 0.097 -5.516 0.011736
40
EXCELMô hình Y = 37.22+0.629X1 – 0.537X2
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta1 (Constant) 37.22 3.60 10.33 .002
X1 .629 .006 1.009 99.10 .000X2 -.537 .097 -.056 -5.52 .012
41
SPSSMô hình Y = 37.22+0.629X1 – 0.537X2
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA CÁC
HỆ SỐ MÔ HÌNH
42
8
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta1 (Constant) 37.22 3.60 10.33 .002
X1 .629 .006 1.009 99.10 .000X2 -.537 .097 -.056 -5.52 .012
43
Độ lệch chuẩn
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
KIỂM ĐỊNH CÁC HỆ SỐ CỦA ai MÔ HÌNH CÓ NGHĨA HAY KHÔNG
(KHÁC 0 HAY BẰNG 0 THEO QUAN ĐIỂM THỐNG KÊ)
Kiểm định Student
44
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta1 (Constant) 37.22 3.60 10.33 .002
X1 .629 .006 1.009 99.10 .000
X2 -.537 .097 -.056 -5.52 .012
iai /aError.Std/Bt
45
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta1 (Constant) 37.22 3.60 10.33 .002
X1 .629 .006 1.009 99.10 .000
X2 -.537 .097 -.056 -5.52 .012
46
Nếu Sig < 5% Hệ số ai (B) KHÁC 0
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
T¬ng tù vÝ dô 1 víi c¸c sè liÖu nh sau:N0 y x1 x2 x3 x4 x51 147.4 2 5 20 8 512 187.3 4 4 22 18 553 139.9 5 9 24 11 584 147.1 6 12 22 12 605 105.3 8 14 30 10 626 131.1 9 12 29 12 557 124.7 10 10 27 8 478 170.7 7 9 21 13 659 172.6 10 8 20 10 45
10 144.8 9 12 22 9 5811 189.3 9 15 24 19 5512 165.5 11 13 28 18 50
47
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Hướng dẫn: Dùng SPSS với file TKUD\ HoiQuyBoi_2.sav
48
9
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Hướng dẫn: Dùng SPSS với file TKUD\HoiQuyBoi_2.sav
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
BStd. Error Beta
Tolerance VIF
1 (Constant) 222.680 18.758 11.871 .000X1 2.352 .824 .253 2.853 .029 .324 3.090X2 -1.072 .711 -.143 -1.507 .182 .282 3.552X3 -4.947 .461 -.687 -10.726 .000 .618 1.619X4 5.045 .333 .777 15.163 .000 .966 1.035X5 -.368 .288 -.086 -1.276 .249 .554 1.806
431 X04.5X94.4X35.268.222Y
49
55443322110 XaXaXaXaXaaY
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Bài tập: Người ta muốn kiểm tra sựquan hệ tuyến nh nếu có giữa số ngày nghĩ việc không phép của côngnhân trong năm (Y) và các yếu tốthâm niên (x1) và tuổi tác (X2). Xem số liệu sau.
22110 XaXaaY50
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
TT Số ngày vắng (Y) Thâm niên (X1) Tuổi (X2)1 5 5 302 4 15 453 2 10 424 6 6 305 8 8 326 6 7 357 5 10 408 3 2 289 7 5 5010 2 19 54
51
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Bài tập: Người ta muốn kiểm tra sự quan hệ tuyến nh nếu có giữa lượng rác thải hàng ngày và nhiệt độ trong ngày (so với nhiệt độ chuẩn 650F) và độ ẩm (so với độ ẩm chuẩn55%). Xem số liệu sau.
22110 XaXaaY
52
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
TT Rác thải ngày (Y) Nhiệt (X1) Độ ẩm (X2)1 14 -5 12 12 -8 13 16 1 44 20 6 65 24 8 76 29 12 147 24 3 178 14 -2 29 16 -7 1
10 10 -3 -111 14 -8 -212 8 -2 3 53
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Bài tập: Một cuộc thăm dò về lương (Lương: nghìnVND/tháng) được thực hiện trên một mẫu n=30 người. Cácyếu tố nhằm giải thích thu nhập gồm các biến liên quanđến giới tính (GTính: nam=1 và nữ=0), Tuổi, số con phảinuôi (Children), trình độ học vấn (ED1 : tốt nghiệp phổthông cơ sở, ED2: tốt nghiệp phổ thông trung học; ED3: tốtnghiệp đại học và sau đại học).
Người ta dự kiến nghiên cứu hiện tượng với một mô hình hồiquy tuyến tính bội như sau:
Hoc_DaHoc_TaCoSoaChildrenaTuoiaGTinhabLuong
654
321
54
10
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Số liệu
N° Gioitinh
Tuoi Children CoSo PhoThong
DaiHoc Luong (104VNĐ)
1 0 48 2 0 1 0 3622 1 30 2 1 0 0 3263 1 38 1 0 0 1 13514 1 23 1 0 0 0 3355 0 44 3 0 0 1 13346 1 29 2 0 1 0 3447 1 33 2 0 0 1 13398 1 40 0 0 0 0 3679 1 19 1 0 0 1 132410 0 18 1 1 0 0 308
55
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
N° Gioitinh
Tuoi Children
CoSo
PhoThong
DaiHoc
Luong (104VNĐ/th)
11 1 33 2 0 0 0 33412 1 26 2 0 1 0 33813 0 23 1 1 0 0 31914 0 22 0 0 1 0 34615 1 62 0 0 1 0 41516 1 24 1 1 0 0 32817 1 29 3 1 0 0 31618 1 19 0 0 1 0 34819 0 20 1 0 0 0 32120 1 46 0 0 0 1 137721 1 38 2 0 1 0 35822 0 21 0 0 0 1 1333 56
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Kết quả cho bởi SPSS/Kinh te luong/ Hoi quy boi1.sav
Câu hỏi:Hãy cho các nhận xét và ý nghĩa
từ các kết quả xuất ra từ phầnmềm này.
57
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
MeanStd.
Deviation NLuong 614.6818 457.1139 22GTinh 0.68 0.477 22Tuoi 31.14 11.548 22
Children 1.23 0.973 22CoSo 0.23 0.429 22
PThong 0.32 0.477 22D_Hoc 0.27 0.456 22
58
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
ANOVAb
ModelSum of Squares df
Mean Square F Sig.
1 Regression
4387952.2 6 731325.4 175212.7 .000a
Residual
62.6 15 4.2
Total 4388014.8 21
59
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
BStd. Error Beta
1 (Constant) 300.2 1.67GTinh 8.1 .96 .008Tuoi 1.5 .04 .038Children -10.4 .48 -.022CoSo -6.1 1.42 -.006PThong 12.5 1.31 .013D_Hoc 999.4 1.34 .99760
11
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Coefficientsa
t Sig.
Collinearity Statistics
Tolerance VIF179.4 .000
8.4 .000 .952 1.05135.4 .000 .833 1.200
-21.9 .000 .928 1.077-4.3 .001 .534 1.8719.6 .000 .513 1.951
747.0 .000 .534 1.87261
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Model Summaryb
Model RR
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimat
eDurbin-Watson
1 1.000a
1.000 1.000 2.04302 1.637
62
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
BẢNG TRA PHÂN PHỐI
FISHER
63
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
• Coù giaù trò cuûa α, ν1, ν2 xaùc ñònh giaù trò cuûa Fbôûi:
64
%Pr21;
FF
Xaùc suaát α%
Fα
p
PHÂN PHỐI FISHERt
Vuøng giaù tròkieåm ñònh =0
Vuøng giaù tròkieåm ñònh khaùc 0
0
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Fisher với α=5%
2\ν1 1 2 3 4 5 6 7 8 91 161 200 216 225 230 234 237 239 2412 18.5 19 19.2 19.2 19.3 19.3 19.4 19.4 19.43 10.1 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.814 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 65 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.776 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.17 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.688 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.5 3.44 3.399 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.1810 4.96 4.1 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.0211 4.84 3.98 3.59 3.36 3.2 3.09 3.01 2.95 2.912 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3 2.91 2.85 2.813 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.7114 4.6 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.7 2.65
65
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Fisher với α=5% 66
15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.9 2.79 2.71 2.64 2.5916 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.5417 4.45 3.59 3.2 2.96 2.81 2.7 2.61 2.55 2.4818 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.4619 4.38 3.52 3.13 2.9 2.74 2.63 2.54 2.48 2.4220 4.35 3.49 3.1 2.87 2.71 2.6 2.51 2.45 2.3921 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.3722 4.3 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.4 2.3423 4.28 3.42 3.03 2.8 2.64 2.53 2.44 2.37 2.3224 4.26 3.4 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.325 4.24 3.39 2.99 2.76 2.6 2.49 2.4 2.34 2.2830 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.2140 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.1260 4 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.1 2.04120 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96
12
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Fisher với α=5%
10 12 15 20 24 30 40 60 120 242 244 246 248 249 250 251 252 253 25419.4 19.4 19.4 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.58.79 8.74 8.7 8.66 8.64 8.62 8.59 8.57 8.55 8.535.96 5.91 5.86 5.8 5.77 5.75 5.72 5.69 5.66 5.634.74 4.68 4.62 4.56 4.53 4.5 4.46 4.43 4.4 4.374.06 4 3.94 3.87 3.84 3.81 3.77 3.74 3.7 3.673.64 3.57 3.51 3.44 3.41 3.38 3.34 3.3 3.27 3.233.35 3.28 3.22 3.15 3.12 3.08 3.04 3.01 2.97 2.933.14 3.07 3.01 2.94 2.9 2.86 2.83 2.79 2.75 2.712.98 2.91 2.85 2.77 2.74 2.7 2.66 2.62 2.58 2.542.85 2.79 2.72 2.65 2.61 2.57 2.53 2.49 2.45 2.42.75 2.69 2.62 2.54 2.51 2.47 2.43 2.38 2.34 2.32.67 2.6 2.53 2.46 2.42 2.38 2.34 2.3 2.25 2.212.6 2.53 2.46 2.39 2.35 2.31 2.27 2.22 2.18 2.132.54 2.48 2.4 2.33 2.29 2.25 2.2 2.16 2.11 2.07
67
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Fisher với α=5%
2.49 2.42 2.35 2.28 2.24 2.19 2.15 2.11 2.06 2.012.45 2.38 2.31 2.23 2.19 2.15 2.1 2.06 2.01 1.962.41 2.34 2.27 2.19 2.15 2.11 2.06 2.02 1.97 1.922.39 2.31 2.23 2.16 2.11 2.07 2.03 1.98 1.93 1.882.35 2.28 2.2 2.12 2.08 2.04 1.99 1.95 1.9 1.842.32 2.25 2.18 2.1 2.05 2.01 1.96 1.92 1.87 1.812.3 2.23 2.15 2.07 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.78
2.27 2.2 2.13 2.05 2.01 1.96 1.91 1.86 1.81 1.762.25 2.18 2.11 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.79 1.732.24 2.16 2.09 2.01 1.96 1.92 1.87 1.82 1.77 1.712.16 2.09 2.01 1.93 1.89 1.84 1.79 1.74 1.68 1.622.08 2 1.92 1.84 1.79 1.74 1.69 1.64 1.58 1.511.99 1.92 1.84 1.75 1.7 1.65 1.59 1.53 1.47 1.391.91 1.83 1.75 1.66 1.61 1.55 1.5 1.43 1.35 1.251.83 1.75 1.67 1.57 1.52 1.46 1.39 1.32 1.22 1
68
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Fisher với α=1%
2\1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
14052
.24999.
55403.
45624.
65763.
65859.
05928.
45981.
16022.
56055.
82 98.5 99.0 99.2 99.2 99.3 99.3 99.4 99.4 99.4 99.43 34.1 30.8 29.5 28.7 28.2 27.9 27.7 27.5 27.3 27.24 21.2 18.0 16.7 16.0 15.5 15.2 15.0 14.8 14.7 14.55 16.3 13.3 12.1 11.4 11.0 10.7 10.5 10.3 10.2 10.16 13.7 10.9 9.8 9.1 8.7 8.5 8.3 8.1 8.0 7.97 12.2 9.5 8.5 7.8 7.5 7.2 7.0 6.8 6.7 6.68 11.3 8.6 7.6 7.0 6.6 6.4 6.2 6.0 5.9 5.89 10.6 8.0 7.0 6.4 6.1 5.8 5.6 5.5 5.4 5.310 10.0 7.6 6.6 6.0 5.6 5.4 5.2 5.1 4.9 4.811 9.6 7.2 6.2 5.7 5.3 5.1 4.9 4.7 4.6 4.512 9.3 6.9 6.0 5.4 5.1 4.8 4.6 4.5 4.4 4.3
69
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Fisher với α=1%
2\1 12 15 20 24 30 40 60 120 1000
16106.
36157.
36208.
76234.
66260.
66286.
86313.
06339.
46362.
72 99.4 99.4 99.4 99.5 99.5 99.5 99.5 99.5 99.53 27.1 26.9 26.7 26.6 26.5 26.4 26.3 26.2 26.14 14.4 14.2 14.0 13.9 13.8 13.7 13.7 13.6 13.55 9.9 9.7 9.6 9.5 9.4 9.3 9.2 9.1 9.06 7.7 7.6 7.4 7.3 7.2 7.1 7.1 7.0 6.97 6.5 6.3 6.2 6.1 6.0 5.9 5.8 5.7 5.78 5.7 5.5 5.4 5.3 5.2 5.1 5.0 4.9 4.99 5.1 5.0 4.8 4.7 4.6 4.6 4.5 4.4 4.3
10 4.7 4.6 4.4 4.3 4.2 4.2 4.1 4.0 3.911 4.4 4.3 4.1 4.0 3.9 3.9 3.8 3.7 3.612 4.2 4.0 3.9 3.8 3.7 3.6 3.5 3.4 3.470
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Fisher với α=1%
2\11 2 3 4 5 6 7 8 9 10
13 9.1 6.7 5.7 5.2 4.9 4.6 4.4 4.3 4.2 4.114 8.9 6.5 5.6 5.0 4.7 4.5 4.3 4.1 4.0 3.915 8.7 6.4 5.4 4.9 4.6 4.3 4.1 4.0 3.9 3.816 8.5 6.2 5.3 4.8 4.4 4.2 4.0 3.9 3.8 3.717 8.4 6.1 5.2 4.7 4.3 4.1 3.9 3.8 3.7 3.618 8.3 6.0 5.1 4.6 4.2 4.0 3.8 3.7 3.6 3.519 8.2 5.9 5.0 4.5 4.2 3.9 3.8 3.6 3.5 3.420 8.1 5.8 4.9 4.4 4.1 3.9 3.7 3.6 3.5 3.421 8.0 5.8 4.9 4.4 4.0 3.8 3.6 3.5 3.4 3.322 7.9 5.7 4.8 4.3 4.0 3.8 3.6 3.5 3.3 3.324 7.8 5.6 4.7 4.2 3.9 3.7 3.5 3.4 3.3 3.226 7.7 5.5 4.6 4.1 3.8 3.6 3.4 3.3 3.2 3.1
71
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Fisher với α=1%
2\1 12 15 20 24 30 40 60 120 1000
13 4.0 3.8 3.7 3.6 3.5 3.4 3.3 3.3 3.214 3.8 3.7 3.5 3.4 3.3 3.3 3.2 3.1 3.015 3.7 3.5 3.4 3.3 3.2 3.1 3.0 3.0 2.916 3.6 3.4 3.3 3.2 3.1 3.0 2.9 2.8 2.817 3.5 3.3 3.2 3.1 3.0 2.9 2.8 2.7 2.718 3.4 3.2 3.1 3.0 2.9 2.8 2.7 2.7 2.619 3.3 3.2 3.0 2.9 2.8 2.8 2.7 2.6 2.520 3.2 3.1 2.9 2.9 2.8 2.7 2.6 2.5 2.421 3.2 3.0 2.9 2.8 2.7 2.6 2.5 2.5 2.422 3.1 3.0 2.8 2.7 2.7 2.6 2.5 2.4 2.324 3.0 2.9 2.7 2.7 2.6 2.5 2.4 2.3 2.2
72
13
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Fisher với α=1%
2\1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1026 7.7 5.5 4.6 4.1 3.8 3.6 3.4 3.3 3.2 3.128 7.6 5.5 4.6 4.1 3.8 3.5 3.4 3.2 3.1 3.031 7.5 5.4 4.5 4.0 3.7 3.4 3.3 3.1 3.0 3.034 7.4 5.3 4.4 3.9 3.6 3.4 3.2 3.1 3.0 2.939 7.3 5.2 4.3 3.8 3.5 3.3 3.1 3.0 2.9 2.844 7.2 5.1 4.3 3.8 3.5 3.2 3.1 2.9 2.8 2.860 7.1 5.0 4.1 3.6 3.3 3.1 3.0 2.8 2.7 2.680 7.0 4.9 4.0 3.6 3.3 3.0 2.9 2.7 2.6 2.6
100 6.9 4.8 4.0 3.5 3.2 3.0 2.8 2.7 2.6 2.5200 6.8 4.7 3.9 3.4 3.1 2.9 2.7 2.6 2.5 2.4500 6.7 4.6 3.8 3.4 3.1 2.8 2.7 2.5 2.4 2.4
73
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Fisher với α=1%
2\1 12 15 20 24 30 40 60 120 1000
26 3.0 2.8 2.7 2.6 2.5 2.4 2.3 2.2 2.128 2.9 2.8 2.6 2.5 2.4 2.4 2.3 2.2 2.131 2.8 2.7 2.5 2.4 2.4 2.3 2.2 2.1 2.034 2.8 2.6 2.5 2.4 2.3 2.2 2.1 2.0 1.939 2.7 2.5 2.4 2.3 2.2 2.1 2.0 1.9 1.844 2.6 2.5 2.3 2.2 2.2 2.1 2.0 1.9 1.860 2.5 2.4 2.2 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.680 2.4 2.3 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.6 1.5
100 2.4 2.2 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.6 1.4200 2.3 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.6 1.5 1.3500 2.2 2.1 1.9 1.8 1.7 1.6 1.5 1.4 1.2
74
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
Fisher với α=1% 75
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNGChương 4: Hồi quy tuyến tính bội
76PGS. Dr. Nguyễn Thống
HẾT