chu de03 nhom03
TRANSCRIPT
BÁO CÁO CHỦ ĐỀ 3
THIẾT KẾ MỘT HỆ E-LEARNING THEO NGỮ CẢNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
GVHD: TS. Lê Đức Long
Nhóm 3:
Dương Thành Danh – K37.103.105
Nguyễn Ngọc Kim Thanh – K37.103.070
Trần Nguyễn Thu Thảo – K37.103.075
2
Nội dung trình bày
I. Kiên truc tông quat cua một hê e-Learning.II. Giơi thiêu vê môi trương hoc tâp ao (virtual learning environment - VLE).
III. Khao sat một sô LMS/LCMS thông dung.
IV. Khao sat va đăc ta yêu câu đôi vơi ngư canh cu
thê cua một trương PT.
V. Thiêt kê nhanh va tin cây cho một hê e-Learning.
3
Nội dung trình bày
I. Kiên truc tông quat cua một hê e-Learning.
1. Hê thống e-Learning tông quat
2. Kiên truc cua một hê thống e-Learning
3. Kiên truc hê thống e-Learning sử dụng công nghê Web
4. Mô hình kêt hợp LCMS và LMS
5. Mô hình hê thống e-Learning điển hình
4
I. Kiên truc tông quat cua một hê e-Learning.
Công giao tiêp
Ban biên tâp va xuât ban
Kho dư liêuNgươi hoc
Cac công cu hê thông
Hê nên
VLE
Hê thống e-Learning tông quat
7
I. Kiên truc tông quat cua một hê e-Learning.
Mô hình chức năng hê thống e-Learning
Hê quan trị nội dung đao tao Hê quan trị đao tao
11
Nội dung trình bày
I. Kiên truc tôg quat cua một hê e-Learning.II. Giơi thiêu vê môi trương hoc tâp ao (virtual learning environment - VLE).
III. Khao sat một sô LMS/LCMS thông dung.
IV. Khao sat va đăc ta yêu câu đôi vơi ngư canh cu
thê cua một trương PT.
V. Thiêt kê nhanh va tin cây cho một hê e-Learning.
12
Nội dung trình bàyII. Giơi thiêu vê môi trương hoc tâp ao (virtual learning environment - VLE).1.Định nghĩa vê VLE2. Một số VLE thông dụng hiên nay
13
II. Giơi thiêu vê môi trương hoc tâp ao (virtual learning environment - VLE).
-Môi trương hoc tâp ao (VLE): la một phân mêm may tính đê tao thuân tiên cho viêc tin hoc hóa trong hoc tâp hoăc e-Learning.
1.Định nghĩa vê VLE
14
II. Giơi thiêu vê môi trương hoc tâp ao (virtual learning environment - VLE).
-VLE còn đuợc goi la: Learning Management System (LMS), Content Management System hay Course Management System (CMS), Learning Content Management System (LCMS), Managed Learning Environment (MLE), Learning Support System (LSS), Online Learning Centre OLC), OpenCourseWare (OCW), hay Learning Platform (LP).
1.Định nghĩa vê VLE
15
II. Giơi thiêu vê môi trương hoc tâp ao (virtual learning environment - VLE).2. Một số VLE thông dụng hiên nay
• Moodle: http://moodle.org/• Atutor: http://www.atutor.ca/• Lllias: http://www.ilias.de• Dokeos: http://www.dokeos.com/• Sakai: http://sakaiproject.org/• Claroline: http://www.claroline.net/• WebCT(Blackboard): http://www.blackboard.com/• ZoomlaLMS: http://www.joomlalms.com/• SharePointLMS: http://www.sharepointlms.com/
16
Nội dung trình bày
I. Kiên truc tông quat cua một hê e-Learning.II. Giơi thiêu vê môi trương hoc tâp ao (virtual learning environment - VLE).
III. Khao sat một số LMS/LCMS thông dụng.
IV. Khao sat va đăc ta yêu câu đôi vơi ngư canh cu
thê cua một trương PT.
V. Thiêt kê nhanh va tin cây cho một hê e-Learning.
17
Nội dung trình bày
III. Khao sat một số LMS/LCMS thông dụng.
1. Những VLE thương mại (Comercial) có tính phí
2. Những VLE phiên ban miễn phí (Open Source)
3. Khao sat Moodle
20
III. Khao sat một số LMS/LCMS thông dụngTông quan vê Moodle
Moodle (Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment) la một LMS – CMS – VLE mã nguồn mở, cho phép tao cac khóa hoc trên mang hay cac website hoc tâp trực tuyên.
Martin Dougiamas
Moodle được sang lâp năm 1999
21
III. Khao sat một số LMS/LCMS thông dụngTông quan vê Moodle
http://www.capterra.com/learning-management-system-software/#infographic
22
III. Khao sat một số LMS/LCMS thông dụngTông quan vê Moodle
http://www.capterra.com/learning-management-system-software/#infographic
23
III. Khao sat một số LMS/LCMS thông dụngTông quan vê Moodle
http://www.capterra.com/learning-management-system-software/#infographic
24
III. Khao sat một số LMS/LCMS thông dụngTông quan vê Moodle
http://elearning.lrc-hueuni.edu.vn/coe/mod/resource/view.php?id=9847
25
III. Khao sat một số LMS/LCMS thông dụngLịch sử phat triển cua Moodle:
http://docs.moodle.org/dev/Releases
26
III. Khao sat một số LMS/LCMS thông dụngLịch sử phat triển cua Moodle:
https://docs.moodle.org/27/en/File:LTS-graph.jpg
27
III. Khao sat một số LMS/LCMS thông dụng
Moodle 1.9.19 PHP 4.3.0, MySQL 4.1.16Moodle 2.0.10 PHP 5.2.8, MySQL 5.0.25Moodle 2.1.8 PHP 5.3.2, MySQL 5.0.25Moodle 2.2.5 PHP 5.3.2, MySQL 5.0.25Moodle 2.3.2 PHP 5.3.2, MySQL 5.1.33
Yêu cầu hê thống:
Minimum PHP version: PHP 5.4.4Moodle 2.7
28
Nội dung trình bày
I. Kiên truc tông quat cua một hê e-Learning.II. Giơi thiêu vê môi trương hoc tâp ao (virtual learning environment - VLE).
III. Khao sat một sô LMS/LCMS thông dung.
IV. Khao sat và đăc ta yêu cầu đối vơi ngữ canh
cụ thể cua một trương phô thông.
V. Thiêt kê nhanh va tin cây cho một hê e-Learning.
29
Nội dung trình bày
IV. Khao sat và đăc ta yêu cầu đối vơi ngữ canh
cụ thể cua một trương phô thông
1. Môi trương gia định
2. Nhu câu cua ngươi hoc
4. Pham vi
3. Mức độ
5. Đôi tượng
6. Han chê
30
IV. Khao sat và đăc ta yêu cầu đối vơi ngữ canh cụ thể cua một trương phô thông
1. Môi trương gia định
-Trương THPT Nguyễn An Ninh, Q.10 -Ứng dung vao môn Tin Hoc
www.thptnan.com/
31
IV. Khao sat và đăc ta yêu cầu đối vơi ngữ canh cụ thể cua một trương phô thông
2. Nhu câu cua ngươi hoc:
• Chưa có nhu câu, động cơ hoc vì xem la môn phu.
• Chỉ la đat điêm trung bình đê lên lơp.
• Toan bộ viêc hoc tin hoc chu yêu trên lơp.
• Cân cung câp tai liêu hoc tâp đây đu: giao trình, hê thông
bai tâp - thực hanh, bai tâp mẫu - hương dẫn giai.
• Cân có sự phan hồi nhanh từ giao viên.
• Cân đanh gia thương xuyên: nhắc nhở lam bai, hoc bai.
32
IV. Khao sat và đăc ta yêu cầu đối vơi ngữ canh cụ thể cua một trương phô thông3. Mức độHỗ trợ hoc tâp, tao thêm môi trương cho cac em, tao thêm
niêm yêu thích môn hoc.Cac tai liêu dễ dang in ra va chia sẻ.Hoat động vừa sức khuyên khích tham gia vao môn hoc. 4. Pham viTrong trương THPT Nguyễn An Ninh.
5. Đôi tượngTât ca hoc sinh.
6. Han chêThiêu thiêt bị.Hoc sinh chưa tự giac, chu yêu lam la do bị bắt buộc
33
Nội dung trình bày
I. Kiên truc tông quat cua một hê e-Learning.II. Giơi thiêu vê môi trương hoc tâp ao (virtual learning environment - VLE).
III. Khao sat một sô LMS/LCMS thông dung.
IV. Khao sat va đăc ta yêu câu đôi vơi ngư canh cu
thê cua một trương PT.
V. Thiêt kê nhanh và tin cây cho một hê
e-Learning.
34
“At it best, e-Learning is as good as the best classroom
learning. And at its worst, it is as bad as the worst classroom
learning. The difference is design” (W. Horton 2006)
Tại sao vấn đề thiết kế
elearning cần phải chú trọng
đặc biệt?
V. Thiêt kê nhanh và tin cây cho một hê e-Learning
35
Để một hệ Elearning thành công
Công nghệ phần mềm: Giúp
chúng ta xây dựng một phần
mềm đáng tin cậy.
• Đối tượng thiết kế
• Tính khả dụng của thiết kế
• Tạo mẫu nhanh
Thiết kế đa phương tiện:
• Chọn media phù hợp
• Sắp xếp
• Đồng bộ hóa các media bổ
trợ
Vấn đề lý thuyết về việc người học sẽ học
như thế nào?
• Lý thuyết dạy học
• Chiến lược
• Phương pháp
Elearning by Design (Horton W.2006)
Tính kinh tế
• Mục đích kinh tế
• Chi phí
• Thời gian và tiến độ
V. Thiêt kê nhanh và tin cây cho một hê e-Learning
36
Một cách tiếp cận E-learning
Elearning by Design (Horton W.2006)
V. Thiêt kê nhanh và tin cây cho một hê e-Learning
37
Bước 1: Xác định mục tiêu tổng quát
What matters to your
organization?
How will your project help
accomplish that goal?
Elearning by Design (Horton W.2006)
V. Thiêt kê nhanh và tin cây cho một hê e-Learning
38
Objective
Teach… what will be taught....
To……target learner……......
Who…starting requirements…
Bước 2: Xác định các mục tiêu cụ thể
Objective
Prerequitsite
Skill, Knowledge, Attitude
Learners
Cấu trúc
V. Thiêt kê nhanh và tin cây cho một hê e-Learning
39
Bước 3: Xác định Learning Object
Learning Object là một thực thể
bất kì, số hay phi số, mà có thể
được sử dụng, tái sử dụng và có
thể tham chiếu thông qua việc học
tập được hỗ trợ bởi công nghệ.
(IEEE_2005)
“Tài nguyên số bất kì có thể được
tái sử dụng để hỗ trợ học tập”
(Wiley_2005)
Learning
Object ???
V. Thiêt kê nhanh và tin cây cho một hê e-Learning
40
Kiểm tra các mục tiêu mức độ
hoàn thành mục tiêu
Bước 3: Xác định Learning Object
Elearning by Design (Horton W.2006)
Low-level learning objects
High-level learning object
Dễ tìm
Dễ hiểu
Dễ nhớ
Hỗ
trợ
V. Thiêt kê nhanh và tin cây cho một hê e-Learning
41
Learning activities
Elearning by Design (Horton W.2006)
Người học
tiếp thu kiến
thức qua việc
nghe, đọc hay
chuyến đi
thực tế.
Người học liên kết
những gì đang học
với cái đã học và
thực tiễn cuộc sống,
công việc của họ.
=>> Hỗ trợ công
việc sau nàyNgười học tham gia thực hành,
nghiên cứu để đào sâu kiến thức
V. Thiêt kê nhanh và tin cây cho một hê e-Learning