chu de tan uoc

126
Những Chủ Ðề Tân Ước Petit Index Alphabétique của Osty và Trinquet Bản Dịch của Hải Tinh 1978 và 1996 Bảng Viết Tắt Theo LM Nguyễn Thế Thuấn, DCCT Mt TM theo Matthêu Mc TM theo Marcô Lc TM theo Luca Yn TM theo Yoan Cv Công Vụ các Tông Ðồ Rm Thư Rôma 1C Thư 1 Côrintô 2C Thư 2 Côrintô Ga Thư Galata Ep Thư Êphêsô Ph Thư Philip Co Thư Côlôsê 1Th Thư 1 Thessalonica 2Th Thư 2 Thessalonica 1Tm Thư 1 Timôthê 2Tm Thư 2 Timôthê Tt Thư gởi Titô

Upload: gia-nhan

Post on 08-Jun-2015

128 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

Chủ đề Tân Ước - Petit Index Alphabétique - Bản Dịch của Hải Tinh

TRANSCRIPT

Page 1: chu de tan uoc

Những Chủ Ðề Tân Ước

Petit Index Alphabétiquecủa Osty và Trinquet

Bản Dịch của Hải Tinh1978 và 1996

Bảng Viết Tắt Theo LM Nguyễn Thế Thuấn, DCCT

Mt TM theo MatthêuMc TM theo MarcôLc TM theo LucaYn TM theo YoanCv Công Vụ các Tông ÐồRm Thư Rôma1C Thư 1 Côrintô2C Thư 2 CôrintôGa Thư GalataEp Thư ÊphêsôPh Thư PhilipCo Thư Côlôsê1Th Thư 1 Thessalonica2Th Thư 2 Thessalonica1Tm Thư 1 Timôthê2Tm Thư 2 TimôthêTt Thư gởi TitôPhm Thư gởi PhilêmonHr Thư Hipri (Do thái)Yc Thư thánh Yacôbê1P Thư 1 thánh Phêrô2P Thư 2 thánh Phêrô

Page 2: chu de tan uoc

2

1Yn Thư 1 thánh Yoan2Yn Thư 2 thánh Yoan3Yn Thư 3 thánh YoanYđ Thư thánh YuđaKh Khải Huyền

Ghi chú:Xx. Xin xemXt. Xem thêm

Những Chủ Ðề Tân Ước

Ách Joug

- Chúa Giêsu là ách Mt 11,29-30 - Lề luật là ách CV 15,10 Ga 5,1 - ách ô lệ 1Tm 6,1

Ám dụ, So sánh Similitudes

- Yn 10,1-18; 15, 1-8; 16, 25.29 - Xt. Dụ Ngôn

An bình Paix

- của Thiên Chúa: Lc 2, 14 Cv 10,36 Rm 15,33;16,20 2C 13,11 Ph 4,7.9 Hr 13,20

- của Ðức Kitô: Yn 14,27 Mt 10,34-35 Yn 16,33 Co 3,15 2Th 3,16

- với Chúa: Rm 5,1 - An bình trong tâm hồn: Ph 4,7 Co 3,15

Page 3: chu de tan uoc

3

- An bình với anh em: Mc 9,50 Rm 14,19 2C 13,11 Ep 4,23 1Th 5,13 2 Tm 2, 22

- An bình giữa cộng đoàn: Ep 2, 14-18 - An bình giả tạo: Mt 10, 24 Yn 14, 27 è

An ủi Consolation

- cách chung: Mt 2, 18 Lc 6, 24 Cv 20,12 1C 4,13 2C 1,3-7; 7,7.13 1Th 3,7

- của Thiên Chúa: Mt 5,4 Lc 16,25 Rm 15,5 2C 1,3;7,6 2Th 2,16-17

- của Chúa Yêsu: 2Th 2,16-17 - của Thánh Linh: Cv 9,31 - do đoàn sủng Rm 12,8 1C14,3.31 - của Thánh Kinh Rm 15,4- của Israel Lc 2,25

Ánh Sáng Lumière

- Thiên Chúa 1Yn 1,5 1Tm 6,16 Yc 1,17 1P 2,9 Kh 21,23-24;22,5

- Ðức Kitô Yn 1,4-9; 3,19; 8,12; 9,5; 12,35-36.46 Mt 4,16 Lc 1,78-79;2,32

- Kitô hữu Mt 5,14-16 Ep 5,8 Ph 2,15 1Th 5,5 Lc 16,8 Yn 12,36

- Tinh thần Mt 6,22-23 Lc 11,34-36 - Xt. Mù Quáng, Cứng Lòng

Ăn cắp Vol, Voleur

- cách chung Mt 6,19-20;24,43 - Yuđa Yn 12,6 - cấm Mt 19,18 Rm 13,9 1C 6,10 Ep 4,28

Page 4: chu de tan uoc

4

- ngày của Chúa 1Th 5,2.4 2P3,10 Kh 3,3; 16,15

Ăn chay Jeune

- Xx. Chay tịnh

Ăn năn Repentir

- Xx. Hối cải; Trở lại

Âm phủ Enfer

- Ghehenna Mt 5,22.29-30;10,28;18,9;23,15.33 Mc 9,43.47 Lc 12,5

- Lửa âm phủ Mt 3,12;13,42.50;18,8;25,41 Mc 9,43-48 Lc 16, 23-26 2Th 1,7-9 Hr 10, 27-31 Kh 20,10.14-15;21,8

- sinh diêm Kh 14,10;19,20;20,10;21,8 - tối tăm Mt 8,12;22, 13;25,30 - sâu bọ Mc 9,48 - nghiến răng Mt 8,12; 13,42.50;

22,13;24,51;25,30 Lc 13,28 - xa khỏi mặt Thiên Chúa 2Th 1,9 - đời đời Mt 3,12;18,8;25,41.46 Mc 9,43.48

2Th 1,9 Kh 14,11;20,10 - Ðức Kitô xuống âm phủ Rm 10,6-7 Ep 4,8-9

1P 3,19-20 - Xt. Hoả ngục

Ẩn dụ Similitudes

- Yn 10,1-18; 15,1-8; 16,25.29 - Xt. Dụ ngôn

Page 5: chu de tan uoc

5

Ân sủng Grâce

- Xx. Ơn thánh

Ba Ngôi Trinité

- hiện hữu Mt 13,16-17; 28,19 Yn 14,16.26;15,26 Cv Hr 10,29-30 1P 1,2 2,33 Rm 8,11 1C 12,4-6 2C 13,13 Ep

- nhiệm sinh Yn 8,42; 16,13-15 - sứ mệnh: * Chúa Con Yn 3,16-17; 6,57;

8,16.42 ... * Thánh Linh Yn 14,26; 15, 26;

16,7 - tương tại Yn 10,30-38; 14,10 1C 2, 10-11

Ban cho Donner

Mt 5,42;19,21;25,35-40 Lc 3,11;6,38;11,41;12,33;19,8 Yn 13,29 Cv 20,35 2C 8,1-5,8-15;9,6-11 Ep 4,28 Yc 2,14-16 1Yn 3,17

Bạo động Violence

- tinh thần: Mt 10,34, 11,12 - bạo động thể lý: Mt 26,52 Yn 18,11 Xt. Báo Thù, (không) Chống Trả

Bắt bớ Persécution

- theo chân Thầy chí thánh: Mt 10,24-25 Yn 15,18-21

Page 6: chu de tan uoc

6

- phần thưởng cho kẻ bị bắt bớ Mt 5,10-12;10,32-33 Rm 5,3-5;8,17 2C 4,17-18 2Tm 2,11-12 Yc 1,2-4 1P 4,13 Kh 7,13-17

- cần thiết Mt 10,34-36 Cv 14,22 1Th 3,3-4 2Tm 3,12 1P 4,12-13

- không thể tránh được: Mt 10,17-23;23,34-36 Mc 10,30 Yn 16,1-4 Cv 4,3;5,18;5,40-41;7,54-60;8,1-2;9,2;12,1-4;13, 1C 4,11-13 2C 4,8-1;6,4-10; 11,23-27 Hr 10,32-34

- chấp nhận với can đảm và vui vẻ: Mt 5,12;10,28-31 Cv 5,41 Rm 5,3;8,35-37 2C 7,4 Co 1,24 Hr 10,34

- cầu cho kẻ bắt bớ mình: Mt 5,44 Lc 23,33 Cv 7,60

- chúc lành cho kẻ bắt bớ mình: Rm 12,14 1C 4,12

Bắt chước Imitation

- noi gương Thiên Chúa Mt 5,45-48 Yn 17,21-22 Ep 5,1 1P 1,15-16 1Yn 1,7

- noi gương Ðức Kitô: Mt 20,26-28 Lc 22,26-27 Yn 13,12-16.34;15,12 Rm 8,29;15,2-3 1C 11,1 2C 8,8-9 Ga 4,19 Ep 5,2 Ph 2,5 1Th 1,6 Hr 12,1-3 1P 2,20-21;4,1 1Yn 2,6

- các vị thủ lãnh 1C 4,16; 11,1 1Th 1,6 2Th 3,7-9 Hr 13,7

Bác ái Charité- bài ca bác ái:1 C 13 - bài giảng bác ái: Xx. Thu góp - Xt. Tình Yêu TC, Ðức Kitô, Kẻ Thù, Cận

nhân

Page 7: chu de tan uoc

7

Bách hại Persécution

- cần thiết: Mt 10,34-36 Cv 14,22 1Th 3,3-4 2Tm 3,12 1P 4,12-13

- theo chân Thầy chí thánh: Mt 10,24-25 Yn 15,18-21

- không thể tránh đượϣ: Mt 10,17-23;23,34-36 Mc 10,30 Yn 16,1-4 Cv 4,3;5,18;5,40-41;7,54-60;8,1-2;9,2;12,1-4;13, 1C 4,11-13 2C 4,8-1;6,4-10; 11,23-27 Hr 10,32-34

- chấp nhận với can đảm và vui vẻ: Mt 5,12;10,28-31 Cv 5,41 Rm 5,3;8,35-37 2C 7,4 Co 1,24 Hr 10,34

- cầu cho kẻ ngược đãi mình Mt 5,44 Lc 23,33 Cv 7,60

- chúc lành cho kẻ ngược đãi mình: Rm 12,14 1C 4,12

- phần thưởng cho kẻ bị ngược đãi: Mt 5,10-12;10,32-33 Rm 5,3-5;8,17 2C 4,17-18 2Tm 2,11-12 Yc 1,2-4 1P 4,13 Kh 7,13-17

Báo thù Vengeance

- cấm báo: thù Mt 5,38-39.44 Rm 12,17.19-21 1Th 5,15 1P 3, 9

- gương Chúa Yêsu: Mt 26,52 Yn 18,11 Lc 23,34;9,53-55 1P 2,23

- Xt. Thương Yêu Kẻ Thù, Tha thứ, (không) Chống trả

Bình an Paix

- Xx: An Bình

Page 8: chu de tan uoc

8

Biết ơn Reconnaissance

- Xx. Tri Ân

Bất công Injustice

- luân lý: Lc 16,8-11;18,6.11 1C 6,6-9 2C 7,2.12 Ga 4,12 Co 3,25

- tôn giáo: Mt 5,45 Lc 13,27 Yn 7,18 Cv 1,18;8,23 ... 1C 6,1 1P 3,18 2P 2,9

Bất hoà Discorde

- Rm 1,29;13,13 1C 1,11;3,3 2C 12,20 Ga 5,20 Ph 1,15 1Tm 6,4 Tt3,9

Bất phục tùng Désobéissance

- của Ađam: Rm 5,19 - Bất phục tùng Thiên Chúa: Rm 11,30-31 Tt

1,16;3,3 - Bất phục tùng Tin Mừng: Rm 16,10 2Th 1,8

1P 2,8;3,1; 4,17 Xt. Vô Tín- Bất phục tùng Chân lý:Rm 2,8 Ep 2,2 - Bất phục tùng các tông đồ: 2Th 3,14 - Bất phục tùng cha mẹ: Mt 21,28-31 Rm

1,30 2Tm 3,2

Bẻ Bánh Fraction Du Pain

- tiệc Thánh Thể: Cv 2, 42.46; 20,7.11 1C 10,16

Bền tâm Persévérance

Page 9: chu de tan uoc

9

- cần thiết: Mt 10, 22;24,13 Lc 9,62 Cv 11,23;13,43;14,22 2P 2,20-22 1Yn 2,24 Kh

- có thể được nhờ ân sủng Chúa: 1C 1,8-9;10,13 1Th 5,23-24 2Th 3,3 Hr 10,23 1P 5,10

- ơn thưởng kiên Mt 10,22;24,13 2Tm 4,6-8 Kh 2,26-28; 22,11-12

- Xt. Kiên Trì

Buôn của thánh Simonie

- Cv 8,9-24

Buồn Tristesse

- nơi C. Yêsu và môn đệ: Mt 17,23;26,22.37 Lc 22,45;24,17 Yn 16,6.20.22;21,17 Rm 9,2 2C 6,10 Ph 2,27

- khía cạnh tích cực: 2C 7,8-11 Hr 12,11 Yc 4,9

- Khía cạnh tiêu cực: Mt 19,22;6,16 2C 2,7 1Th 4,13 Ep 4,30

Bố thí Aumône

- bắt buộc: Lc 3,11; 11,41;12,33; 14,13-14 Rm 12,13.20 Ep 4,28 1Tm 6,17-18 Hr 13,16 Yc 1,27;2,15 Yn

- tính cách: Mt 6,2-4;10,40-42 Rm 12,8 1C 13,3 2C 8,2;9,6-9

- gương mẫu Mc 12,41-44 Lc 19,8 Cv 2,45;4,34-37; 9, 36-39;10,2;11,29-30;20,35 2C 8-9 Ga 2,10

- phần thưởng: Mt 6,4;10,42;19,21;25,34 Lc

Page 10: chu de tan uoc

10

11,41;14,14;16,9 Cv 20,35 2C 9,10 1Tm 6,19 Xt. Cho, Thu góp

Bữa ăn Repas

- của C. Yêsu: Mt 9,10-11;15,2 Lc 7,36;11,37-38; 14,1; 15,2

- bánh hóa nhiều: Mt 14,14-21 Yn 6,3-13.23 Mt 15,32-37

- bữa tiệc ly: Mt 26,26-29 Mc 14,22-25 Lc 22,15-20 1C 11,23-25

- sau phục sinh Lc 24,30-31.41-42 Yn 21,5.9-13

- nơi các tín hữu đầu tiên Cv 2,46 Xt. Bẻ bánh

- cánh chung Kh 3,20-21 - Xt. Chúc lành (bữa ăn)

Ca vãn Hymnes

- của các Thiên Thần: Lc 2,14 - vào thành Yêrusalem: Mt 21,9 - Trong đời sống Kitô hữu và phụng vụ: 1C

14,26 Ep 5,19 Co 3,16 1C 13 1Tm 3,16 Ph 2,6-11 Ep 1,3-14;5,14 Co 1,15-20

- Ca vãn trên trời : Kh 4,11;5,9.12.13;11,15.17-18;12,10-12;14,3;15,3-4;19,1-8

- Xt. Tụng Ca

Cần (Ðiều cần độc nhất) Unique nécessaire

- Mt 6,33 Lc 10,41-42 Mt 16,25-26 Rm 8,32 1C 1,24 1C 1,30 Cv 4,12 Co 2,3.9-10-17 Ep 3,19

Page 11: chu de tan uoc

11

Cầu nguyện Prière

- bắt buộc phải cầu nguyện: Mt 7,7-11 Lc 21,36 Rm 12,12 Ep 6,18 Ph 4,6 Co 4,2-3 1Th 5,17.25 2Th 3.1 1Tm 2,1

- tính cách: * ý ngay lành Mt 5,23-24 Mc 11,25-26 Yn 15, 7.16 1Yn 3,21-22 * với lòng tin Mc 11,24 Yc 1,5-8 * với lòng khiêm nhượng Lc 18,9-14 * ý hướng trong sạch Yc 4,3 * bền đỗ trong khi cầu nguyện Lc 11,5-8; 18,1 * nơi kín đáo Mt 6,6 * với lòng đơn sơ Mt 6,7-8 * tinh thần cộng đoàn: Mt 18,19-20 * nhân danh tên Yêsu Yn 16, 23-24.26-27

- hiệu lực lời cầu nguyện: Mt 7,7-11;18,19-20;21,21-22 Mc 9,29 Lc 11,8;18,1..;Yn 14,13;15,7;16,23 Ph 1,19 Rm 2G 1,11 Co 4,12 Yc 5,13-18 1P 3,12 1Yn 5,14-15

- theo gương Chúa Yêsu: Mt 14,23;26,36-44 Mc 1,35 Lc 3,21; 5,16; 6,12;9,18;11,1; 22,32.40.44; 23,34

- Lời cầu nguyện của Chúa Kitô: Mt 6,9-13 Lc 11,2-4

Cậy (đức) Espérance

- bản chất và đối tượng: Cv 23,6;24,15 Rm 5,2-5;8,19.20.24;15, 4.13 1C 13,13;15,19 Ga 5,5 Co 1,5.27 1Th 1,3;5,8 2Th 2,16 1Tm 1,1;4,10;6,17 Tt 1,2;2,13;3,7 Hr 6,18;7,19;11,1

- tính cách

Page 12: chu de tan uoc

12

* tuyệt đối: Rm 4,18 * linh hoạt: 2C 3,12 1Yn 3,3 * kiên trì: Rm 8,25 Hr 3,6;6,11 * không lay chuyển: Co 1,23 Hr 10,23 * vui mừng: Rm 12,12 * luôn thăng tiến: Rm 15, 13

Cám dỗ Tentation

- Ðức Kitô: Mt 4,1-11 - nguồn gốc: Mt 6,13;26,41 1C 10,13 Ga 6,1

* do Chúa: Mt 6,13;26,41 1C 10,13 Ga 6,1 * không do Chúa Yc 1,13 * do đam mê Rm 7,14-25 Yc 1,14-15 * do ma quỷ Lc 22,3.31 Yn 13,2.27 1C 7,5 2C 2,11;11,3 Ep 6,11-12 1Th 3,5 Cv 5,3 Yc 4,7 1P 5,8

- có thể vượt thắng: Lc 22,32 1C 10,13 Yc 4,7

- đừng thử thách Thiên Chúa: Mt 4,7 Cv 5,9;15,10 1C 10,9 Hr 3,9

- xt. Thử thách

Cám ơn Action de Grâces

- Xx. Tạ Ơn

Cảnh cáo Monition

- của người trên Cv 20,31 1C 4,14 1Th 5,12 1Tm 5,20 2Tm 4,2 Tt 1,13;2,15; 3,10

- Cảnh cáo huynh đệ Mt 13,15 Lc 17,3-4 Ga 6,1 Rm 15,14 Co 3,16 1Th 5,14 2Th 3,15 Yc 5,19-20

Page 13: chu de tan uoc

13

Cha mẹ và con cái Parents et Enfants

- Mt 5, 4-6;19,19; 21,28-31 2C 12,14 Ep 6, 1-4 Co 3,20 Co 3,21 Tt 2,4

- trước mặt nước Trời Mt 4,21-22;8, 21-22;10,35-37 Lc 14,26;18,29

- vào ngày thế mạt Mt 10,21 Mc 13,12 - nơi lương dân Rm 1,30 2Tm 3,2

Chạnh lòng Compassion

- Xx. Thương Hại

Chay tịnh Jeune

- tính cách Mt 6,16-18 - sức mạnh Mt 17,21 Mc 9,29 - gương mẫu Mt 4,2 Lc 2,37 Mt 9,14-15 Lc

18,12 Cv 13,2;14,23 2C 6,5;11,27 Mt 6,16-18; 17,21 Mc 9,29 Mt 4,2 Lc 2,37 Mt 9,14-15 Lc 18,12 Cv 13,2;14,23 2C

Chia rẽ Division

- Ðức Yêsu đem đến chia rẽ Lc 12,51-53 Yn 7,43;9,16;10,19

- nước bị chia rẽ Mt 12,25-26 - tại Côrintô 1C 1,10; 11,18 - trong bậc vợ chồng 1C 7,32-34 - trong các cộng đoàn Rm 16,17 Ep 4,2-3 Ph

2,2-4

Chân lý Vérité

Page 14: chu de tan uoc

14

- Ngôi lời Nhập thể, * tràn đầy chân lý Yn 1,14 * là chính Chân lý Yn 14,6 ; * Ðấng làm chứng cho Chân lý: Yn 18,37-38 * nhờ vào Lời chân lý Yn 8,45-46;17,7 Ep 1,13 Co 1,5 2Tm 2,15 Yc 1,18; * thông truyền cho nhân loại: Yn 1,17 * cho những ai chấp nhận sự thật: 1Tm 2,4 2Th 2, 10-12 * để ban cho quyền tự do: Yn 8,32-36

- Thần Chân Lý: Yn 14,17;15,26 * dạy bảo Chân lý rõ ràng hơn: Yn 14,26; 16,12-13

- Giáo hội: cột trụ & nền móng cho Chân Lý: 1, Tm 3,15

- thuộc về Chân lý Yn 16,37 - thực hành chân lý Yn 3,21 1Yn 1,6 - thờ phượng trong Chân lý Yn 4,23-24 - ngang lưng thắt đai Chân Lý: Ep 6,14

Chiến thắng Victoire

- của Thiên Chúa Rm 3,4 - của Ðức Kitô Yn 16,33 Kh 5,5;17,14 - của kẻ mạnh Lc 11,22 - của người Kitô hữu Rm 8,37;12,21 1Yn

2,13-14;4,4;5,4-5 Kh 2,7.11.17.26; 3,5.12.21; 12,11; 15,2; 21,7

- của quyền lực xấu xa Kh 6,2 (?); 11,7;13,7

Cho Donner

- cho Mt 5,42;19,21;25,35-40 Lc 3,11;6,38;11,41;12,33;19,8 Yn 13,29 Cv 20,35 2C

Page 15: chu de tan uoc

15

8,1-5,8-15;9,6-11 Ep 4,28 Yc 2,14-16 1Yn 3,17

Chết Mort

- là luật tự nhiên Hr 9,27;2,15 - nguồn gốc sự chết Rm 5,12-21 1C 15,21 - - cái chết thể lý Mt 10,21;15,4; 16,28 Yn

11,4 ... - cái chết thiêng liêng Yn 5,24 Rm 6,16.21;

7,5.10-24 2C 2,16 Yc 1,15 1Yn 3,14;5,16 - cá nhân Lc 12, 16-21 Yc 4,13-14 xt. Quang

lâm - hủy diệt sự chết 2Tm 1,10 Hr 2,14-15 1C

15,26.51-55 Kh 20,14;21,4 - chết lần thứ hai Kh 2,11;20,8.14;21,8

Chung (để của chung) Mise en commun

- Cv 2,44-45; 4,32-37; 5,4 Hr 13,16 - Xt.Thu góp

Chọn (được tuyển) Elu

- Ðức Yêsu: người được tuyển chọn Lc 9,35;23,35 Yn 1,34

- người Kitô hữu Mt 20,16;22,14;24,22.24.31 Lc 18,7 Rm 8,33;11,5-7 Ep 1,4 Co 3,12 1Th 1,4 Yc 2,5 2P

- các Tông đồ Yn 7,70; 13,18;15,16.19 Cv 1,2.24; 9,15;15,7

- Israel Cv 13,17 Rm 9,11; 11,28 - Xt. Gọi (ơn), Tiền định

Chối Reniement

Page 16: chu de tan uoc

16

- bỏ đức tin 1Tm 5,8 Kh 2,13 - Chối bỏ Ðức Kitô Mt 26,31-35.69-75;10,33

Mc 8,38 Lc 9, 26;12,9 Cv 3,13-14 2Tm 2,12-13 Hr 2P 2,1 1Yn 2,22-23

- Chối bỏ Tên Yêsu Kh 3,8 - Chối bỏ lòng đạo 2Tm 3,5

Chống trả (Không) Non-Résistance

- Mt 5,39-41;26,51-52 Lc 22,49-51 Yn 18,10-11 Kh 13,10

- Xt. Báo thù

Chúc lành Bénédiction

- bởi Thiên Chúa Mt 25,34 Lc 1,42 Cv 3,25 Ga 3,9 Ep 1,3 Hr 6,14

- của Thiên Chúa Lc 1,64;2,28;24,53 Rm 1,25;9,5 2C 1,3;11,31 Ep 1,3 Yc 3,9 1P 1,3

- bởi Ðức Kitô Lc 24,50-51 Cv 3,26 Rm 15,29 - của Ðức Kitô Lc 13,35;19,38 Yn 12,13 - Chúc lành bữa ăn Mt 14,19;15,36 Lc 24,30

Cv 27,35 Rm 14,6 1C 10,30 1Tm 4,3-5 - Chúc lành kẻ thù Lc 6,28 Rm 12,14 1C 4,12

1P 3,9

Chủ tớ Maitres & Esclaves

- nguyên tắc 1C 7,17.20.21-24;12,12 Ga 3,28 Ep 6,6-9 Co 3,11;3,22;4,1

- áp dụng nguyên tắc: Ep 6,5-9 Co 3,22;4,1 1Tm 6,1-2 Tt 2,9-10 Phm 8-21 1P 2,18

Page 17: chu de tan uoc

17

Con người, Ðàn ông Homme

- "con người" cũ và mới Rm 6,6;7,24 2C 5,17 Ga 6,15 Ep 2,10.15;4,22-24 Co 3,9-10 Kh 21,5

- Con người con người bên trong và c.n. bên ngoài Rm 7,22 2C 4,16 Ep 3,16

- Con người con người đầu tiên và c.n. cuối cùng 1C 15,45.47

- đàn ông: "đầu" của người nữ 1C 11,3-9; 14,34-35 1Tm 2,11-14

Cô tịch Solitude

- ưa thích sự cô tịch (thanh vắng) Mt 6,6;14,13.23;26,36.38-39 Mc 1,35.45; 6, 31-32 Lc

Công chính Juste

- Thiên Chúa Yn 17,25 - Ðức Yêsu Cv 3,14;7,52 1P 3,18 1Yn 2,1.29 - là người thực thi ý Chúa Mt

1,9;5,45;9,13 ... - người có sự công chính siêu nhiên Rm

1,17;2,13;5,19

Công chính (Sự) Justice

- là thuộc tính của Thiên Chúa Yn 17,25 Rm 3,5.25-26;10,3 1Yn 2,29 ;

- được tỏ hiện:Rm 1,17;3,21.22;4,5-6;6,13;12,17 2Tm Xt. Công chính hoá

- của vị quan toà Mt 16,27 - của việc làm Lc 1,75 Mt 5,6.20; 6,1;21,32

Cv 10,35; 24,25 Rm 10,5 Ph 3,6 Tt 3,5

Page 18: chu de tan uoc

18

Công chính hóa Justification

- cần thiết Rm 3,9-23 Ga 2,15-16;3,22 ... - Thiên Chúa ban qua Ðức Kitô Rm

3,22.24.26.30;5,9.15;8,33 1C 1,30;6,11 Ga 3,24; 2,16 Tt 3,5-7

- không tùy thuộc việc làm Rm 4,5-6;11,6 Ga 2,16 Tt 3,5 ...

- do lòng tin Rm 1,17; 3,22.26;4,13;5,1;10,4.10;11,6

- hậu quả Rm 5,1.9.18;6,4.12-23;8,10.15.30 1C 6,11 Tt 3,7 ...

- nại đến việc làm Ep 2,10 Yc 2,14-26 1C 15,58 Ph 1,11 Hr 12,11

- thành đạt Rm 8,23-25 Ga 5,5

Công minh Impartialté

- Thiên Chúa công minh Rm 2,11 Ga 2,6 Ep 6,19 Co 3,25

- Ðức Yêsu công minh Mt 22,16 - của người môn đệ 1Tm 5,21 Yc 2,1-9

Công nghiệp Mérite

- do việc làm Mt 6,1;10,41;20,8 Mc 9,41 Lc 6,35;10,7 Yn 4,36 Rm 4,4 1C 3,8 1Tm 5,18 Kh 22,12

Cố chấp Impénitence

- Mt 11,20-24;12,41-42,43-45;23,37-39 Lc 13,3-5.9;16,30-31 Rm 2,5 Kh

Page 19: chu de tan uoc

19

Của cải Richesse

- mỏng giòn Mt 6,19-20 Lc 12,16-21 1Tm 6,17 Yc 5,2-3

- nguy hiểm Mt 6,21-24;16,26;19,16-26 1Tm 6,9 Yc 5,4-6 Lc 6,24-25

- lạm dụng Mt 26,14-15;27,3-10 Yn 12,4-6 Lc 16,19-31 Cv 5,1-11;8,14-24 Xt. Tham lam

- xử dụng chính đáng Lc 11,41;12,33;16,9;18,22;19,8-10 1Tm 6,18-19

Cư ngụ Inhabitation

- Chúa Cha trong Chúa Con Yn 14,10;17,23 - Chúa Con trong Chúa Cha Yn 14,20 - Cha trong Con và Con trong Cha Yn 14,10-

11;17,21 - của Chúa Cha trong linh hồn 2C 6,16(?)

1Yn 4,12 - của linh hồn trong Chúa Cha 1Yn 2,24 Yn

17,21 - hổ tương giữa Chúa Cha và linh hồn 1Yn

4,13.15.16 - của Ðức Kitô trong linh hồn Ga 2,20 Ep

3,17 Yn 17,26 - của linh hồn trong Ðức Kitô Yn

15,4.6.7;17,21 1Yn 2,6.24.27.28; 3,6.24 - hổ tương giữa Chúa Kitô và linh hồn Yn

6,56;15,5;14,20 1Yn 3,24 - của Thánh Linh trong ta Yn 14,17 Rm

8,9.11 1C 3,16;6,19 - của ta trong Thánh Linh Rm 8,9

Page 20: chu de tan uoc

20

Cứng lòng Endurcissement

- tự ý Mc 3,5 Cv 19,9 Rm 11,25 2C 3,14-16 Ep 4,18; 3,8.15;4,7

- do Thiên Chúa Yn 12,40 Rm 9,18;11,25 - của các tông đồ (= chậm hiểu) Mc 6, 52 ;

8, 17 - Xt. Mù quáng

Cứu chuộc Rédemption

- trông chờ ơn cứu chuộc Lc 2, 38, 24,21 - được Yoan tiền hô loan báo Lc 1,68 - Ðức Kitô thực hiện sự cứu chuộc Mt 20,28

Rm 8,32 1C 1,30 2C 5,14 Ep 5,2.25 Co 1,13 1Tm 2,5 1P 1,18 2P 2,1 1Yn 3,16

- cho tất cả mọi người Mt 20,28 1Tm 2,6 2C 5,14-19 1Yn 2,2

- bằng giá Máu Chúa Kitô Mt 20,28;26,28 Yn 10,11.15.17-18;17,19 Cv 20,23 Rm 3,24-25 1C 6,20;7,23 Ep 1,7 Hr 10,10.12 1P 1,2 Kh 1,5;5,9

- khỏi tội lỗi Mt 26,28 Yn 1,29 Kh 1,5 Rm 4,25;5,8-9 1C 15,3 Tt 2,14 Hr 9,15.26

- khỏi thế gian Ga 1,4;6,14 1P 1,18-19 Kh 14,3-4

- khỏi lề luật Ep 2,14 - khỏi ma quỷ Yn 12,31 Co 2,15 1Yn 3,8 Kh

12,10-12 - được hoàn thành trên trời Rm 8,23-24 Ga

5,5 Ep 1,14;4,30

Cứu rỗi Salut

- do TC định liệu cho tất cả 1Tm 2-3;4,10

Page 21: chu de tan uoc

21

Rm 11,32 2P 3,9 1Yn 2,2 - nhờ ân sủng và lòng lân tuất Cv 15,11 Rm

3,24;11,5-6 Ep 2,5-8 Rm 15,9 Tt 3,5 - hoàn thành do Ðức Kitô Mt 20,28 Rm 8,32

1C 1,30 2C 5,14 Ep 5,2.25 Xt. Cứu chuộc, Cứu thế Co 1,13-14 1Tm 2,5-6 1P 1,18-19 2P 2,1 1Yn

- bằng vào lòng tin Mc 16,16 Cv 16,31 Rm 1,16;10,9 1C 1,21 1P 1,8-9

- được bảo đảm nhờ Kiên trì, Ơn thánh, Bền tâm, Từ bỏ: xem nhữ đó

- được kết thúc viên mãn trên trời Rm 13,11 Ph 3,20 2Tm 2,10 Hr 9,28 1P 1,5

- Xt. Trời, Quê hương, Cứu chuộc, Hưởng kiến

Cứu thế (Ðấng) Sauveur

- Thiên Chúa Lc 1,47 1Tm 1,1; 2,3-4;4,10 Tt 1,3; 2,10;3,4 Yđ 25

- Ðức Yêsu Mt 1,21 Lc 2,11 Yn 3,17;4,42;10,9;12,47 Cv 4,12;5,31;13,23 Rm 5,9 Ep 5,23 Ph 3,20 1Tm 2Tm 1,10 Tt 1,4;2,13;3,6 Hr 2,10;3,2.18 1Yn 4,14 Rm 10,12-13

- Xt. Công chính hoá, Cứu chuộc, Cứu rỗi

Cửa Porte

-cửa hẹp Mt 7,13-14 Lc 13,24 - của đức Tin Cv 14,27 - thuận lợi cho việc Tông đồ 1C 16,9 2C 2,12

Co 4,3 Kh 3,8 - Ðức Yêsu là cửa Yn 10,7-9

Dính bén (Không) Désintéressement

Page 22: chu de tan uoc

22

- Lc 6,36; 14,12-14 Rm 15,2-3 1C 10,24.33;13,5 2C 8,9;11,12;12, 14-15 Ph 2,4 1Tm 3,3 1Tm 6,6-8 Hr 12,2;13,5

- Xt. Cho, Quên mình

Danh Kitô hữu Nom Chrétien

- Cv 11,26 ; 26,28 Lc 6,22 1P 4,16

Danh Yêsu Nom de Jésus

- cao trọng Mt 1,21-23 Lc 1,31 Hr 1,4 Ph 2,10-11

- quyền năng Mt 7,22 Mc 9,39 Lc 10,17 Yn 14,13-14;15,16;16,23-24 Cv 3, 6.16; 4, 10; 16,18;19,13-16

- nguồn cứu rỗi Mt 12,21 Cv 4,12 1C 6,11 1Yn 2,12

Dâm bôn Fornication

- cấm Mt 5,32;15,19;19,9 Cv 15,20.29;21,25 1C 5,1-13;6,13-20;10,8 2C 12,21 Ga 5,19 Ep 5,3 Co 3,5 1Th 4,3

- hình phạt 1C 5,13;6,9-10;10,8.11 2C 12,21 Ep 5,3-5 Co 3,5-6 1Th 4,3-8 1Tm 1,9-10 Hr 12,16-17; 13,4 Hr 12,16-17;13,4 Kh 21,8;22,15

- tha thứ Mt 21,31-32 Lc 7,36-50;8,2 (?) Hr 11,31 Yc 2,25

- bất trung với Thiên Chúa Yn 8,41 Kh 2,14.20-21;9,21;14,8;17,2.4; 18,3-9;19,2

- Babylon Kh 17,1-6;19,2 1P 5,13 - Xt. Ngoại tình

Page 23: chu de tan uoc

23

Dân ngoại Paiens

- Lời kêu gọi Mt 8,11;21,43;28,19 Mc 16,15 Lc 2,32 Yn 10,16;11,52 Rm 9,23-24;10,12;11,11-32 Ep 2,11-22;3,2-12 Co 1,12-13;21-23;26-28 1P 2,9 Ga 1,15 Cv 9,15 Rm 1,5 ...

- gia nhập Giáo hội: * số ít Cv 10-11,18 * từng đoàn Cv 11, 19-26 * bình đẳng Ga 2,1-21 Cv 15,1-29 * sau những do dự Mt 10, 5; 15,24 Cv 10,9-16.28-29;11,1-3.5-10.15-18.22;

Dịu hiền Douceur

- của Ðức Yêsu Mt 11,29-30 2C 10,1 1P 2,23 - của người tín hữu Mt 5,5 1C 4,21 Ga

5,23,6,1 Ep 4,2 Co 3,12 2Tm 2,25 Tt 3,2 Yc 1,21;3,13 1P 3,4.16

Dèm pha Médisance

- Rm 1,30 2C 12,20 Yc 4,11 1P 2,1

Dụ ngôn Paraboles

- mục đích Mt 13,10-15.34-35 Mc 4,33-34 - ngày Chúa giảng bằng các dụ ngôn Mt

13,1-5 Mc 4,1-4 Lc 8,14-18 - Dụ ngôn về nước Trời:

* bản chất Mt 13,3-23.24-30.37-43.47-50 * điều kiện vào nước Trời Mt 13,3-23;22,2-14 Mc 4,21-22.24-25 Lc 8,16-18; 14,15-24.28-33

Page 24: chu de tan uoc

24

* sức mạnh nước Trời Mt 13,31-32.33 Mc 4,26-29 * giá trị nước Trời Mt 13,44-46 * thực hành Mt 13, 3-23; 24-45-51;25,14-30 Lc 19,12-27 * kêu gọi lương dân vào nước Trời Mt 20,1-16;21,33-44;22,2-14 (?) Lc 14,15-24* viên mãn của nước Trời Mt 24,43-44 Mc 13,33-37 Mt 25,1-13 Lc 12,35-48 * Xt. Nước Chúa

- Những dụ ngôn khác:* không dính bén (vô vị lợi) Lc 14,12-14 * 2 người con Mt 21,28-32 * người dẫn đường Mt 15,14 Lc 6,39 * kẻ mạnh Lc 11,21-22 * khiêm nhượng Lc 6,41-42; 14,8-11;17,7-10; 18,9-14 * cấm xét đoán Mt 7,2 Mc 4,24-25 * lòng luân tuất Lc 15,1-32 * sự tha thứ Mt 18,23-35 Paraboles * sự cầu nguyện Lc 11,5-8; 18,1-8 * cận nhân Lc 10,29-37 * lòng biết ơn Lc 7,41-43 * của cải Lc 12,16-21;16,1-13.19-31 * người bé mọn Mt 18,12-14

- Xt. ám dụ; bảng các Dụ ngôn ở cuối sách Dục tình Passions

- Rm 7,5 Ga 5,24 Xt. Ô uế

Ðam mê Convoitise

- cách chung Mc 4,19 Ep 4,22 1Tm 6,9 2Tm 2,22;3,6;4,3 Tt 2,12 Yc 1,14-15;4,1-3

Page 25: chu de tan uoc

25

- của xác thịt Mt 5,28 Rm 1,24;6,12;7,7;13,14 Ga 5,16-17.24 Ep 2,3 Co 3,5 1Th 4,5 1P 2,11 1Yn 2,16

- Xt. Ô uế

Ðạo đức Piété

- cần thiết 1Tm 2,2;6,3 Tt 1,1;2,12 2P 1,3.6-7;3,11

- thực hành 1Tm 4,7 2Tm 3,12 - hoa quả 1Tm 4,8;6,6 2P 2,9 - mầu nhiệm của chân đạo 1Tm 3,16 - đạo đức giả 1Tm 6,5 2Tm 3,5

Ðạo lý Doctrine

- Xx. Giáo thuyết

Ðau khổ Souffrances

- của Ðức Kitô Mt 16,21;17,12 Lc 22,15 Cv 1,3 Co 1,24 Hr 1,12;2,18;5,8 1P 2,20-21;3,18;4,1

- được Kinh thánh tiên báo Lc 24,26-27 Cv 3,18;17,3;26,23

- đưa Ngài đến vinh quang Lc 24,26 Ph 2,8-11 Hr 2,9

- đau khổ và sự hoàn hảo của chức linh mục Hr 2,9-10.18;5,8-9;7,27-28

- của người Kitô hữu Cv 14,22 1Th 2,14;3,3-4 2Th 1,5 Ph 1,29 1P 2,19-21;3,14-17;4,19

- để nên hoàn thiện và được cứu rỗi Rm 8,17-18 2C 4,17-18 1P 5

- Xt. Khốn quẩn

Page 26: chu de tan uoc

26

Ðám cưới Noces

- cách chung Lc 14,8 - tái giá được phép 1C 7,39-40 ; - bắt buộc tái giá: 1Tm 5,11-14 - Ðám cưới Cana Yn 2,1-11 - dụ ngôn Mt 22,2-13 - cánh chung Mt 25,10 Lc 12,36 Kh 19,7-9 - huyền nhiệm 2C 11,3 Ep 5,25-27 - Xt. Hôn nhân, Vợ chồng

Ðàn bà Femme

- địa vị: lệ thuộc người nam 1C 11,3-10 1Tm 2,11-13

- người phạm tội đầu tiên 2C 11,3 1Tm 2,14 - mẹ loài người 1C 11,11-12 Ga 4,4 - được cứu vì thiên chức làm mẹ 1Tm 2,15;

5,14 - những phụ nữ theo Chúa Yêsu Lc 8,2-3 Mt

27,55-56 - những phụ nữ có công trg GH sơ khai Cv

9,36-42;16,14-15 Rm 16,1-2.13 - phục sức 1Tm 2,9-10 - phụ nữ lớn tuổi Tt 2,3-5 - trong khi hội họp, phải trùm đầu 1C 11,3-6 - trong khi hội họp, không được giảng dạy

1C 14,34-35 1Tm 2,11-12 - những phụ nữ đạo đức Lc 8,2-3 Mt 27,55-

56;28,1.5-10 Mc 15,4-41.47;16,1-11 Lc 23,49.55-56;24,1-11 Yn 19, 25; 2, 1-2. 1-18

Ðàn ông (Con người) Homme

Page 27: chu de tan uoc

27

- "con người" cũ và mới Rm 6,6;7,24 2C 5,17 Ga 6,15 Ep 2,10.15;4,22-24 Co 3,9-10 Kh 21,5

- con người bên trong và c.n. bên ngoài Rm 7,22 2C 4,16 Ep 3,16

- con người đầu tiên và c.n. cuối cùng 1C 15,45.47

- "đầu" của người nữ 1C 11,3-9; 14,34-35 1Tm 2,11-14

Ðặt tay Imposition des mains

- chúc lành Mc 10,16 -chữa bệnh Mt 9,18 Mc 5,23; 6,5;7, 32; 8,23-

25;16,18 Lc 4,40; 13,13 Cv 9,12.17;28,8 - Thêm sức Cv 8,17-19;19,6 Hr 6,2 - Truyền chức Cv 6,6 1Tm 4,14;5,22 2Tm 1,6 - sai đi Cv 13,3

Ðền thờ Temple

- cách chung Cv 7,48-49;17,24;19,24 - Ðền thờ Yêrusalem Mt 23,16.17.21.35;27,5

Mc 15,38 Lc 1,9 - thiêng liêng:

* Thân thể Ðức Kitô Yn 2,19-21 * Thân thể người tín hữu 1C 3,16-17;6,19 2C 6,16 * Giáo hội Ep 2,20-22 1Tm 3,15 Hr 3,6 1P 2,5 (?)

- trên trời Hr 8,5 Kh 3,12;7,15;11,19;15,5 ...

Ðền tội Propitiation

- Rm 3,25 1Yn 2,2; 4,10

Ðiều răn Commandement

Page 28: chu de tan uoc

28

- của Thiên Chúa Mt 15,3 Mc 7,8-9 Lc 1,6 Yn 10,18;12,49-50;14,31;15,10 Kh 12,17;14,12 Cv

- Ðiều răn trọng nhất Mt 22,36-40 Mc 12,28-33 Rm 13,8-10

- Ðiều răn của Luật Mt 5,18-19; 19,17-19 Mc 10,5 Yn 8,5 Rm 7,8-14 Ep 2,15; 6,2-3

- Ðức Kitô Mt 28,20 Yn 14,15.21.23;15,10.14.17 Mt 10,5 2Th 3,4.6.10.12 1Tm 1,3;4,11;5,7;6,13.14.17 2P 2,21

Ðoán xét Jugement

- của Thiên Chúa xx. Thẩm phán - đoán xét cận nhân Mt 7,1-5 Rm 2,1-3;

14,3-4.10.13 1C 4,5 Yc 4, 11-12 Yn 7,24; 8, 15

Ðơn sơ Simplicité

- Mt 10,16 Rm 16,19 Ph 2,15

Ðời sống Vie

- tại thế: * được Chúa quan phòng Mt 6,25-34 Cv 14,17-18 * không biết ngày giờ kết thúc Lc 12,15-21

- vĩnh cửu 18,8-9; 19,16-17.29 Yn 5,29 Ga 6,8 * điều kiện: - thi hành giới răn Mt 19,17

- hy sinh Mt 18,8-9 Mc

10,28-30 - bác ái Mt 25,34-46 xt.

Yêsu - sự sống

Page 29: chu de tan uoc

29

- "cây sự sống" Kh 2,7;22,2 - "triều thiên sự sống" Yc 1,12 Kh 2,10 - "nước sự sống" Kh 7,17;21,6;22,1.17 - Xt. Sách sự sống

Ðố kỵ Envie

- Mt 27,18 Rm 1,29 Ga 5,21.26 Ph 1,15 1P 2,1 Tt 3,3

- Xt. Ghen tuông

Ðối thần (nhân đức) Vertus théologales

- 3 nhân đức : Tin, Cậy, Mến Rm 5,1-5 1C 13,13 1Th 1,3;5,8 Co 1,4-5

- 2 nhân đức Ga 5,5-6 Co 1,5 Ep 6,23 1Th 3,6 1Tm 1,14;2,15;4,12;6,11 2Tm 1,13;2,22;3,10 Phm 5 1P 1,21 2P 1,5-7 Kh 2,19

Ðồng tính luyến ái Homosexualité

- Rm 1,26-27 1C 6,9 1Tm 1,10

Ðồng trinh Vierge

- Mt 1,20-23 Lc 1,27.34-35 - dụ ngôn 10 trinh nữ Mt 25,1-13 - hôn nhân của các trinh nữ 1C 7,25-38 - những người con của Philip Cv 21,9 - theo nghĩa bóng 2C 11,2 Kh 14,4

Ðui mù Aveuglement

- nguyên nhân: * con người Mt 6, 21-23;13, 13-15 Mc 3,5 Lc 11, 4-

Page 30: chu de tan uoc

30

36; 13,34; 16,30-31; 19, 42 Yn 9,39-41; 12,42-43; 15,22 Cv 28, 26-27 Rm 9,2-33; 11,25 Ep 4,18 1Yn 2,11 Kh 3,17 * ma quỷ Mt 13,13-15;11,25 Mc 4,11-12 Yn 6,44;12,40 Rm 11,7-9

- Xt. Cứng lòng, Ngoan cố, Vô tín, Tối tăm

Ganh tị Envie

- Mt 27,18 Rm 1,29 Ga 5,21.26 Ph 1,15 1P 2,1 Tt 3,3

- Xt. Ghen thuông

Gánh nặng Joug

- ách nô lệ 1Tm 6,1

Gấp trăm Centuple

- Mc 10,29,30 Mt 19,29;13,12;25,29 Mc 4,24 Lc 6,38 2C 4,17 Rm 8,18

Ghen tuông Jalousie

- Rm 13,13 Ga 5,20 Mt 20,9-15.24-28 Lc 15,25-32 Yn 3,25-26 Cv 5,17;13,45 1C 3,3 2C 12,20 Yc 3,14; 4,2.5 2C 11,2

Ghét bỏ Haine

- thế gian ghét * Yêsu Yn 7,7;15,18.23-25 * môn đệ Yêsu Mt 10,22;24,9 Lc 6,22 Yn 15,18-19;17,14 1Yn 3,13

Page 31: chu de tan uoc

31

- cận nhân Mt 24,10 1Yn 2,9-11;3,15; 4,20 Tt 3,3

- ghét bỏ mọi sự vì nước Trời Lc 14,26 Yn 12,25

- ghét sự dữ Rm 7,15; 12,9 - ghét sự sáng Yn 3,20

Gian dâm Fornication

- cấm Mt 5,32;15,19;19,9 Cv 15,20.29;21,25 1C 5,1-13;6,13-20;10,8 2C 12,21 Ga 5,19 Ep 5,3 Co 3,5 1Th 4,3

- hình phạt 1C 5,13;6,9-10;10,8.11 2C 12,21 Ep 5,3-5 Co 3,5-6 1Th 4,3-8 1Tm 1,9-10 Hr 12,16-17; 13,4 Kh 21,8;22,15

- tha thứ Mt 21,31-32 Lc 7,36-50;8,2 (?) Hr 11,31 Yc 2,25

- là bất trung với Thiên Chúa Yn 8,41 Kh 2,14.20-21;9,21;14,8;17,2.4; 18,3-9;19,2

- Babylon Kh 17,1-6;19,2 1P 5,13 - Xt. Ngoại tình

Gian tham Cupidité

- Mt 7,22 Lc 12,15 Rm 1,29 1C 5,10;6,10 Ep 5,3.5 Co 3,5 1Th 2,5 2P 2,3.14

- Xt. Của cải

Gian truân Tribulation

- của Ðức Kitô Co 1,24 - của tổ phụ Yuse Cv 7,10 - của các Tông đồ Mt 24,9 Yn 16,33 Cv

20,23 2C 1,4-10

Page 32: chu de tan uoc

32

- của người môn đệ Mt 13,21 Cv 11,19 Rm 5,3 Kh 7,14

- cần thiết và lợi ích Cv 14,22 Rm 5,3-5 2C 4,17 1Th 3,3-4 2Th 1,7 Kh 2,9-11

- của cuộc sống đôi bạn 1C 7,28 - của người tội lỗi Rm 2,9 2Th 1,6 Kh 2,22 - cánh chung Mt 24,21.29 Kh 7,14 - Xt. Ðau khổ

Giao hoà Réconciliation

- với nhau Mt 5,24 1C 7,11 Ep 4,26 - với Thiên Chúa Rm 5,10-11;11,15 2C 5,18-

20 1C 1,21.22 Ep 2,16 - Xt. Tha thứ

Giao ước Alliances

- cũ Lc 1,72 Cv 3,25;7,8 Rm 9,4 Ga 3,15-17 Ep 2,12 Hr 9,4

- mới: * được tiên báo Rm 11,27 Ga 4,22-27 Hr 8,8-12;10,16-17

* được thiết lập Mt 26,23 1C 11,25 2C 3,6-14 Hr 7,20-22;8,6;9,15-20;10,29;12,24;13,20

- Xt. Lời hứa

Giám Mục, Giám sự Episcope, Evêque

- cách chung Cv 20,28 Ph 1,1 - phẩm cách 1Tm 3,1-7 2Tm 2,24-26 Tt 1,5-

9 - phận vụ Cv 20,28 1P 5,2

Giáo huấn Enseignement

Page 33: chu de tan uoc

33

- của Chúa Yêsu Mt 4,23;5,2;7,29;13,54 Mc 1,21-22;4,22;5,3 Yn 6,59;7,14.28.46;18-20 Cv 1,1-8;10,42

- của các tông đồ 2Tm 4,2 Mt 28,19 Cv 4,2.19;5,21;14,21;18,11;20,20 1C 1,17; 4,17; 11,23; 15,1 2C 10,4; Co 1,28 1Tm

- Xt. Tiến sĩ, Giáo thuyết, Truyền thống

Giáo hội Eglise

- loan báo Mt 16,18-19;18,18 Yn 10,16;11,51-52

- thành lập Cv 20,28 Ep 5,23-30 Yn 20,21-23;21,15-17 Mt 28,18-20 Cv 1,8;2,1-4

- không lay chuyển nổi Mt 16,18;28,20 Lc 22,32

- quyền năng Mt 16,19;18,17-18 Yn 20,21-23;21,15-17 Hr 13,7.17 1C 5,1-5.13 1Tm 1,20 Cv 5, 1-11; 13, 6-12

- hiền thê của Ðức Kitô 2C 11,2 Ep 5,25-32 Kh 19,7-8; 21,2;22,17

- thân thể Ðức Kitô Ep 1,22-23;4,15-16;5,23 Co 1,18.24;2,19

- là nhà, là đền thờ Mt 16,18 Cv 9,21 1C 3,9-17 Ep 2,20-22;3,17;4,12 1Tm 3,15 Hr 3,6 1P 2,5-7

- Hội thánh của Thiên Chúa Cv 20,28 - trong Thiên Chúa Ga 1,22 - Hội thánh của Ðức Kitô Rm 16,16 - trong Ðức Kitô Ga 1,22 - Hội thánh ở .... Cv 11,22 Rm 16,1 - Hội thánh họp tại nhà .... Rm 16,5 1C

16,19 Co 4, 15 Phm 2 - Xt. Nước Chúa

Page 34: chu de tan uoc

34

Giáo thuyết Doctrine

- của loài người và ma quỷ Mt 15,9 Ep 4,14 Co 2,22 1Tm 4,1

- đạo lý chính thống Rm 6,17;12,7 1Tm 4,13.16;5,17;6,1.3 2Tm 3,10 Tt 2,10

- giáo thuyết thuần lương 1Tm 1,10 2Tm 4,3 Tt 1,9;2,1.7

- giáo thuyết lành thánh 1Tm 4,6 - Xt. Giáo huấn, Lạc thuyết, Chân lý

Giả hình Hypocrisie

- Mt 6,2.5.16; 7, 5; 15,7;22,13;23,13.14 Mt 23,15.23.25.7.28 ... ;24,51 Mc 12,15 Lc 12, 1.56; 13,15 Ga 2,13 1Tm 4,2 1P 2,1

Giải hoà Réconciliation

- với Thiên Chúa Rm 5,10-11;11,15 2C 5,18-20 1C 1,21.22 Ep 2,16

- với nhau Mt 5,24 1C 7,11 Ep 4,26 - Xt. Tha thứ

Giải tội (Bí tích) Sacrement de Pénitence

- Mt 16,19 Yn 20,23- Xt. Hối cải

Già (người) Personnes âgées

- Tt 2,2-5

Page 35: chu de tan uoc

35

Giàu có Richesse

- mỏng giòn Mt 6,19-20 Lc 12,16-21 1Tm 6,17 Yc 5,2-3

- mối nguy hiểm Mt 6,21-24;16,26;19,16-26 1Tm 6,9 Yc 5,4-6 Lc 6,24-25

- lạm dụng Mt 26,14-15;27,3-10 Yn 12,4-6 Lc 16,19-31 Cv 5,1-11;8,14-24 xt. Tham lam

- xử dụng chính đáng Lc 11,41;12,33;16,9;18,22;19,8-10 1Tm 6,18-19

Giới luật, Giới răn Commandement

- của Thiên Chúa Mt 15,3 Mc 7,8-9 Lc 1,6 Yn 10,18;12,49-50;14,31;15,10 Kh 12,17; 14,12 Cv 10, 42; 17, 30

- Giới luật trọng nhất Mt 22,36-40 Mc 12,28-33 Rm 13,8-10

- Giới luật của Lề Luật Mt 5,18-19;19,17-19 Mc 10,5 Yn 8,5 Rm 7,8-14 Ep 2,15; 6,2-3

- Giới luật của Ðức Kitô Mt 28,20 Yn 14,15.21.23;15,10.14.17 Mt 10,5 Mc 6,8 Lc 5,14 Cv 1,2.4 Cv 13,47 Yn 13,34-35

- Giới luật của các tông đồ 1Th 4,11 2Th 3,4.6.10.12 1Tm 1,3;4,11; 5,7;6,13.14.17 2P 2, 21

Goá phụ Veuve

- Anna: Lc 2,36-38 ; - bà goá quấy rầy: Lc 18,2-5; - bà góa thành Naim: Lc 7,11-15; - bà goá 1 đồng: Mc 12,42-44 - tình trạng goá bụa Cv 9,39-41 1C 7,8-9

(?).39-40; 1Tm 5,3-16; Yc 1,27

Page 36: chu de tan uoc

36

- thuộc sổ các goá phụ 1Tm 5,9-15 Xt. Ðám cưới

Gọi (ơn, tiếng) Vocation, Appel

- gọi làm tông đồ Mt 4,21 - cứu rỗi: Mt 9,13 Rm 8, 30;9,24 1C 1,9;7,15-

24 Ga 5,13 Co 3,15 Mt 20,16;22,14 Rm 1,6-7 1C 1,2.24 Yđ 1 Kh 17,14

- ơn thiên triệu Rm 14,29 1C 1,26 Ep 1,18;4,1.4 Ph 3,14 2Th 1,11 2Tm 1,19 Hr 3,1 2P 1,10

Gương xấu Scandale

- cớ vấp phạm Mt 16,23 Rm 9,32-33 Ga 5,11 1C 1,23 1P 2,8;16,1

- dịp sa ngã Mt 5,29-30;18,6-9 Lc 17,1-2 Rm 11,9;14,13-21;16,17 1C 8,9-13 2C 6,3 Mt 26,21-32 2C 11,29 Mt 13,57;15,12;17,27 Yn 6,60-61

Hãm mình Mortification

- Yn 12,24-25 Rm 6,6;8,12-13 1C 9,24-27 Ga 5,24;6,14 Ep 4,22 Co 3,5-11

- Xt. Hy sinh

Hạnh phúc trên trời Béatitude

- dư đầy Mt 19,29 Rm 8,18 2C 4,17-18 xt. Gấp trăm

- bản chất Hr 12,14 1Yn 3,2 Mt 22,30;25,34.46 1C 15,42-54 Ph 3,21 1P 1,4 Mt 5,8 Rm 8,29 1C 13,12 1Th 4,17 Co 3,4

Page 37: chu de tan uoc

37

- hình ảnh Mt 13,43;19,28 Lc 13,29;16,22;22,29 Yc 1,12 (xt. Triều thiên) Kh 2,7.10.17. 26-28; 3,5. 12. 21; 21, 22; 22, 23

- đã được hưởng tại thế Rm 8,29-30 Ep 2,6 Co 3,1-4

- chờ mong Rm 8,23-25 Ga 5,5 Ph 3,20-21 Hr 13,14

Hân hoan Joie

- Xx. Vui Mừng

Hiếu đạo Piété Filiale

- Mt 5, 4-6;19,19; 21,28-31 2C 12,14 Ep 6, 1-4 Co 3,20 Co 3,21 Tt 2,4

Hiếu khách Hospitalité

- Mt 25,35.43.46 Rm 12,13 1Tm 3,2;5,10 Tt 1,8 Tt 3,13-14 Phm 22 Hr 13,2 1P 4,9

Hiền lành Douceur

- của Ðức Yêsu Mt 11,29-30 2C 10,1 1P 2,23 - của người tín hữu Mt 5,5 1C 4,21 Ga

5,23;6,1 Ep 4,2 Co 3,12 2Tm 2,25 Tt 3,2 Yc 1,21;3,13 1P 3,4.16

Hiệp thông Communion

- cùng Chúa Cha Yn 17,21-23 1Yn 1,3.6 - cùng Ðức Kitô Yn 15,1-6;17,21-23 1C 1,9

1Yn 1,3

Page 38: chu de tan uoc

38

- với bản tính thần linh 2P 1,4 - Mình và Máu Ðức Kitô 1C 10,16 - cùng Thánh Linh 2C 13,13 - với Tin Mừng Ph 1,5 - với đức Tin Phm 6 - sự thông hiệp của các phần tử Giáo Hội 1C

12,12-27 Rm 12,5 - trong Thân thể Ðức Kitô Ep 1,22-

23;4,12;5,30 Co 1,18.14;2,19 - của các tâm hồn Cv 2,42;4,32 Rm

12,16;15,5-6 1C 1,10 2C 9,13 Ep 4,3 Ph 1,27;2,2-4 1P 3,8 1Yn 1,3.7

- của cải Rm 2,13;15,26-27 2C 8,4 Ga 6,6 Hr 13,6 xt. Chung (Ðể của chung)

Hoan lạc Joie

- Xx. Vui mừng

Hoả ngục Enfer

- Lửa âm phủ Mt 3,12;13,42.50;18,8;25,41 Mc 9,43-48 Lc 16,23-26 2Th 1,7-9 Hr 10,27-31 Kh 20,10.14-15;21,8

- Ðức Kitô xuống âm phủ Rm 10,6-7 Ep 4,8-9 1P 3,19-20

- Sinh diêm Kh 14,10;19,20;20,10;21,8 - tối tăm Mt 8,12;22,13;25,30 - sâu bọ Mc 9,48 - nghiến răng Mt

8,12;13,42.50;22,13;24,51;25,30 Lc 13,28 - xa khỏi mặt Thiên Chúa 2Th 1,9 - đời đời Mt 3,12;18,8;25,41.46 Mc 9,43.48

2Th 1,9 Kh 14,11;20,10

Page 39: chu de tan uoc

39

- Ghehenna Mt 5,22.29-30;10,28;18,9;23,15.33 Mc 9,43.47 Lc 12,5

Hoà bình Paix

- của Thiên Chúa Lc 2, 14 Cv 10,36 Rm 15,33;16,20 2C 13,11 Ph 4,7.9 Hr 13,20

- của Ðức Kitô Yn 14,27 Mt 10,34-35 Yn 16,33 Co 3,15 2Th 3,16

- với Chúa Rm 5,1 - trong tâm hồn Ph 4,7 Co 3,15 - với anh em Mc 9,50 Rm 14,19 2C 13,11 Ep

4,3 1Th 5,13 2Tm 2,22 - với mọi người Mt 5,9 Rm 12,18 Hr 12,14 - với nhau Ep 2,14-18 Paix Hoà bình giả tạo

Mt 10,34 Yn 14,27

Hoàn hảo, Hoàn thiện Perfection

- của Thiên Chúa Mt 5,48 - của Ðức Kitô Hr 2,10;5,9;7.28 - của người Kitô hữu Mt 5,48;19,21 1C

2,6;14,20 Ep 4,13 Ph 3,12.15 Co 1,28;4,12 Hr 5,14 Yc 1,4;3,2 Co Hr 10,14; 11,40;12,23

- nhân đức Rm 12,2 1C 13,10 Hr 9,11 Yc 1,17.25 1Yn 2,5;4,12.17-18

Huấn lệnh Commandements

- Xx. Giới Răn

Hy sinh (từ bỏ) Sacrifice

- luật từ bỏ Hr 10,34 Mt 5,29-30 Mc 8,19-

Page 40: chu de tan uoc

40

22;9,43-48 Mt 16,24-26;19,21 Lc 14,26-33; 12,33 Yn 12,24-25

- theo gương Ðức Kitô Mt 20,28 Rm 15,3 2C 8,9 Ph 2,6-8 ...

Hy tế Sacrifices

- luật cũ : * bất toàn Hr 7,27-28; 9,9-10;10,5-8* chỉ là hình bóng Hr 8,5;10,10

- Hy tế của Ðức Kitô Hr 9,11-10,18 - Hy tế thiêng liêng Rm 12,1;15,16 Ph 2,17

Hr 13,15-16 1P 2,5 Mc 12,33

Hy vọng Espérance

- Bản chất và đối tượng Cv 23,6;24,15 Rm 5,2-5;8,19.20.24;15, 4.13 1C 13,13;15,19 Ga 5,5 Co 1,5.27 1Th 1,3;5,8 2Th 2,16 1Tm 1,1;4,10;6,17 Tt 1,2;2,13;3,7 Hr 6,18;7,19;11,1

- tính cách * không lay chuyển: Co 1,23 Hr 10,23 * vui mừng: Rm 12,12 * luôn thăng tiến: Rm 15, 13 * tuyệt đối: Rm 4,18 * linh hoạt: 2C 3,12 1Yn 3,3 * kiên trì: Rm 8,25 Hr 3,6;6,11

Hợp nhất Unité

- Yn 11,52;10,16;14,20;17,21-23 1C 8,6 1C 12,12-13 Ep 4,3-6 Co 3,11 Ga 3,26-28 Ep 2, 11-22 Cv 4,32

- Xt. Nhiệm Thể

Page 41: chu de tan uoc

41

Hôn nhân Mariage

- bất khả đoạn tiêu (một vợ, một chồng) Mt 5,31-32;19,3-49 Lc 16,18 Rm 7,1-3 1C 7, 2. 10-11.39 Ep 5,33

- đặc ân Phao lô 1C 7,15-16 - tính cách thánh thiện 1Th 4,3-8 Hr 13,4 - bí tích Hôn nhân Ep 5,22-32 - bổn phận 1C 7,3-5;11,3.7-12 Ep 5,22-33

Co 3,18-19 1Tm 2,11-15 Tt 2,4-5 1P 3,1-7 - hôn nhân và đồng trinh Mt 19,10-12 1C

7,1-9.25-38 Cv 21,9 Kh 14,1-5(?) - tái giá 1C 7,39-40 1Tm 5,14 - Xt. Vợ chồng, Ðám cưới

Hối cải Repentir

- lời mời gọi của Thiên Chúa Rm 2,4 Cv 17,30 2P 3,9

- lời mời gọi của Ðức Yêsu Mt 4,17 Lc 5,32 - lời mời gọi của Yoan Tẩy giả Mt 3,2 Cv

13,24;19,4 - lời mời gọi của Yona Mt 12,41 - lời mời gọi của các tông đồ Mc 6,12 Cv

2,38; 3,19; 8,22; 20,21; 26,20 Hr 6,1 - cần thiết Lc 13,2-5 - tính chất Mt 3,8 Lc 3,10-14;19,8 Cv 26,20 - chấp nhận và từ chối Mt 11,20-21;21,31-

32;26,75 Lc 3,10.14;13,34-35;19,8-10.41-44; 23,39-43 Cv 2, 37. 38. 41

- kết quả: * nhận biết chân lý 2Tm 2,25 * Thánh linh Cv 2,38

Page 42: chu de tan uoc

42

* thiên đàng vui mừng Lc 15,7-10 * tha tội Cv 2,38; 3,19; 5,31 1Yn 1,9 * sự sống Cv 11,18

- phép Rửa thống hối Mc 1,4 Cv 13,24; 19, 4 - hối hận của Yuđa Mt 27,3-5 - vô phương hối cải Hr 6,6 - Xt. Trở lại

Hướng thần(nhân đức) Vertus théologales

- Xx. Ðối thần (nhân đức)

Hưởng kiến Thiên Chúa Vision de Dieu

- không thể được nếu không có ơn Chúa Yn 1,18;3,13;6,46 Co 1,15 1Tm 1,17;6,16 Hr 11,27 1Yn 4,12

- có thể được với ơn Chúa Mt 5,8 1C 13,12 1Yn 3,2 Kh 22,4 Mt 18,10 2C 3,18 Hr 12,14

Israel Israel

- dân Thiên Chúa Mt 2,6;15,31 Mc 12,29 Lc 1,68; 2,32 ...

- thụ hưởng đầu tiên lời hứa Mt 10,6;15,24 Lc 1,72;19,9 Yn 4,22 Cv 3,25;13,46;18,6 Rm 1,16;15,8 Kh 2,9;3,9

- bị gạt ra ngoài Mt 8,12;13,13-35;21,43-44;23,33-39 Lc 13, 28-30 Yn 1,11;12,37-43 Cv 7, 51-53; 13, 46-47; 18, 6; 28, 26-28 2C 3,14-15 Ga 4,30 1Th 2,16

- bị gạt ra ngoài nhưng được TC thương Rm

Page 43: chu de tan uoc

43

9-11 - giả và thật Rm 9,6 1C 10,18 Ga 4,21-

31;6,16 Ph 3,3

Kính sợ Crainte

- kính sợ Thiên Chúa: Mt 18,28 Lc 1,50 Rm 3,18;11,20 2C 7,1 1P 2,17 Kh 15,4 Cv 10, 2.22.35;13,16.26.43.50;16,14;17,4.17;18,7

- Chúa Yêsu Cv 9,31 2C 5,11 Ep 5,21 Co 3,22

- sợ loài người Mt 10,26.28 Lc 12,32 1P 3,6.14

- sự kính sợ cứu thoát con người Ph 2,12 Hr 4,1 1P 1,17

- sự sợ hãi ràng buộc con người Rm 8,15 1Yn 4,18

Khai trừ Excommunion

- những người Do thái Yn 9,22.34-35;12,42;16,2 Lc 6,22

- những Kitô hữu 1C 5,13 2Yn 10-11 - Xt. Ma quỷ (- phó nộp cho)

Khiết tịnh Chasteté

- bắt buộc Mt 5,8,27-31;19,11-12 1Th 4,3-8;5,23 1Tm 4,12 Tt 2,5 Kh 14,1-5

- lỗi phạm đức khiết tịnh Mt 14,3-4 Rm 1,26-27 1C 5,1-11;6,9.13-20 Ep 5,3 Co 3,5 1Tm 1,10 Hr 13,4 2P 2,10.14 Yđ 7

Khiêm nhu (nữ giới) Modestie

Page 44: chu de tan uoc

44

- 1C 11,3-16 1Tm 2,9-10.15 Tt 2,5 1P 3,3-5

Khiêm nhường Humilité

- bắt buộc Mt 18,1-4;20,25-28;23,8-12 Mc 9,33-35 Lc 14, 7-11 18, 10-14; 2,24-27 Yn 13,12-16 Rm 11, 20; 12,16 1C 3,18;4,6-7 Ga 6,3-5 Ep 4,2 Ph 2,3 Co 3,12 Yc 1,9 1P 5,5-6

- gương mẫu: Mt 11,29;20,28 Lc 22,27 Yn 13,1-16 Ph 2,5-8 Lc 1,48 Yn 13, 1-16 Ph 2, 5-8 - Lc 1, 48 - Mt 3, 11.13-15; 8, 8-9; 15, 27 Cv 10, 25-26 1C 15, 9-10 2C 12, 11 Ep 3, 8 1Tm 1, 15 Kh 19, 10; 22, 8-9

- phần thưởng Mt 11,25-26;18,4;19,14;23,12 Lc 1,52;14, 10-11;18,14 Ph 2,9-11 Yc 4,6-10 1P 5,5

Khó nghèo Pauvreté

- của Ðức Yêsu Mt 8,20 Lc 2,7 2C 8,9 Ph 2,7 - của người môn đệ: Mt 5,3;6,19-24;8,20 Mt

11,5;19,21-24 Lc 11,41;12,33-34;14,26-33;18,22 1Tm 6,8-10 Hr 13, 5

- của người tông đồ Mt 4,22;10,9-10 Lc 5,11.28 Cv 20,33-34 1C 4,11-12 2C 6,10;11,27 Ph 4,11-14

Khoan dung Miséricorde

- Xx Lân tuất

Khoe khoang Vanterie

Page 45: chu de tan uoc

45

- tội Rm 1,30 1C 1,29 Ga 6,13 Ep 2,9 2Tm 3,2

- khoe khoang "trong Chúa" Rm 5,11 1C 1,31 2C 10,17 Ga 6,14 Ph 3,3

Khốn quẩn Tribulation

- của Ðức Kitô Co 1,24 - của tổ phụ Yuse Cv 7,10 - của các Tông đồ Mt 24,9 Yn 16,33 Cv

20,23 2C 1,4-10 - của người môn đệ Mt 13,21 Cv 11,19 Rm

5,3 Kh 7,14 - cần thiết và lợi ích Cv 14,22 Rm 5,3-5 2C

4,17 1Th 3,3-4 2Th 1,7 Kh 2,9-11 - của cuộc sống đôi bạn 1C 7,28 - của người tội lỗi Rm 2,9 2Th 1,6 Kh 2,22 - cánh chung Mt 24,21.29 Kh 7,14 - Xt. Ðau khổ

Khổ chế Mortification

- Yn 12,24-25 Rm 6,6;8,12-13 1C 9,24-27 Ga 5,24;6,14 Ep 4,22 Co 3,5-11

- Xt. Hy sinh

Kiến tạo Edification

- cách chung 1C 8,1;10,23 2C 10,8 - xây dựng Giáo hội 1C 3,10-15;14,3-

5.12.17.26 Ep 2,21;4,12.15-16 1P 2,5 - người tín hữu Cv 20,32 Rm 14,19;15,2 2C

12,19;13,10 Ep 4,29 1Th 5,11

Page 46: chu de tan uoc

46

Kiên trì Constance

- của Ðức Yêsu 2Th 3,5 Hr 12,2-3 1P 2,21-23 - của Job Yc 5,11 - của người tín hữu Mt 10,22; 24,13 Rm

8,25; 12,12;15,4-5 1C 13,7 2C 1,6 Co 1,11 1Th 1,3 2Th 1,4;3,5 Tt 2, 2 Hr 10,32-36;12,1-2 2P 1,6 Kh 1,9;2,2.3.19;3,10;13,10;14,12

- của người tông đồ 2C 6, 4;12,12 1Tm 6,11 2Tm 2,10; 3,10

- lợi ích và phần thưởng Mt 10,22;24,13 Rm 2,7;5,3;15,4 2Tm 2,12 Hr 10,36-39 Yc 1,4.12;5,11

- Xt. Thử thách, Nhẫn nại, Bền tâm

Kiêu ngạo Orgueil

- tội Rm 1,30;2,17-20;11,20 1C 4,6-8.18-19;5,2-6;8,1;13,4 Co 2,18 2Tm 3,2

- hình phạt Mt 23,12 Lc 1,51; 14,11;18,14 Yc 4,6 1P 5,5 Kh 18,7

- Xt. Khoe khoang

Lạc thuyết (người theo) Hérétique

- Tt 3,10 Xt. Tiến sĩ (giả)

Lạnh nhạt Tiédeur

- Hr 10,25 Kh 2,4;3,15-19

Lao động (tay chân) Travail

- luật Ep 4,28 1Th 4,11 2Th 3,10 - gương của Ðức Yêsu Mc 6,3

Page 47: chu de tan uoc

47

- gương của Phaolô Cv 18,3;3,20,34-35 1C 4,12;9,6 1Th 2,9 2Th 3,7-9

Lân tuất Miséricorde

- của Thiên Chúa Yc 5,11 1P 1,3 Lc 6,36 Mc 5,19 Rm 9,15-18;11,30-32;12,1;15,9 2C 1,3 Ep 2,42

- của Ðức Yêsu 2Tm 1,18 Yđ 21 xt. Thương xót

- của Kitô hữu Lc 6,36 Mt 5,7 Co 3,12 Yc 2,13; 3,17 1P 3,8

Lề luật Loi

- tự nhiên Rm 2,14-15 Cv 10,35 - Lề luật Môsê Yn 1,17;7,19

* tốt Rm 7,12.14.16.22 1Tm 1,8 Mt 5,17-19;19,4-5.16-19 Mc 7,10 Lc 16,17.29 Rm 13, 8-10* tạm thời Ga 3,23-25;4,1-5 Hr 8,13;9,10 * bất lực Cv 13,38-39 Rm 3,20;8,3 Ga 2,16 * độc đoán Cv 15,10 * áp chế (tyrannique) Cv 15,10 Ga 3,10;5,1 * tác hại (nocive) Rm 4,15;5,20;7,7-13 Ga 3,19 Ep 2,14-15 Co 2,14 * bất toàn Mt 5,21-48; 19,8 Hr 9,9-10 * có giá trị huấn luyện Rm 11,32 Ga 3,23-25 * Ðức Kitô xoá bỏ Rm 6,14;10,4 Ga 3,13;4,5

- Luật của Ðức Kitô Rm 8,2 Ga 6,2 Yc 1,25; 2,12

Luyện ngục Purgatoire

- 1C 3,12-15

Page 48: chu de tan uoc

48

Ly dị Divorce

- Xx Hôn nhân

Lời (Ngôi) Verbe

- Yn 1,1-14 1Yn 1,1;5,7 (?) Kh 19,13

Lời Chúa Parole de Dieu

- cách chung Mc 4,14 Lc 1,2 Cv 11,19;14,25 - Lời Thiên Chúa Lc 5,1;8,11 Cv 4,31;6,2.7 - Lời Ðức Yêsu Cv 8,25;12,24;13,49 1Th 1,8

2Th 3,1 - Lời Tin Mừng Cv 15,7 - Lời ân sủng Cv 14,3 - Lời của Nước Trời Mt 13,19 - Lời sự thật Co 1,5 2Tm 2,15 Yc 1,18 - Tính chất:

* thấu nhập và tác động Ep 6,17 1Th 2,13 Hr 4,12-13 Kh 1,16; 19,15 * vĩnh cửu Mt 24,35 Rm 9,6 1P 1,25 * thẩm phán Yn 12,48 * tác động tùy theo dự kiện người nghe Mt 13,3-9.18-23 Mc 4,24 Lc 8,18 Yn 8,45-47 Xt: (Ðức) Tin * phải giữ Lời Chúa Mt 7,21-26 Lc 11,28 Yn 8,31.51-52;14,23-24 Xt. Giới răn, Việc làm * phải truyền đạt tinh tuyền Yn 7,18 2C 2,17;4,2 1Th 2,3-5 2Tm 2,15-16 * phải truyền đạt với sự dạn dĩ Cv 4,13.29.31;28,31 Ep 6,20 1Th 1,5;2,2 * phải truyền đạt trong kiên trì thúc đẩy 1Tm 4,12 2Tm 4,2 Tt 2,15

Page 49: chu de tan uoc

49

* phải truyền đạt trong đơn sơ 1C 1,17;2, 4.13 * phải truyền đạt trong trách nhiệm 1C 3,5-9;4,1-5

- Xt. Giáo thuyết, Giáo huấn, Phúc âm, Chân lý

Lời hứa Promesse

- với Abraham Cv 7,3-8;26,6 Rm 4,13-22;9,4 Ga 3,8-18 Hr 6,13-15;11,8-10.39

- Ðức Kitô thực hiện Cv 13,23.32.33 Rm 15,8 2C 1,20 Ep 3,6 Hr 9,15;10,36

- Thánh Linh thông truyền cho tín hữu Lc 24,49 Cv 1,4;2,33.38-39 Ga 3,14.22.29;4,28 Ep 1,13

- Xt. Giao ước

Lời nói Langue

- Xx. Ngôn ngữ

Lộng ngôn Blasphème

- chống Thiên Chúa: Rm 2,24 1Tm 6,1 Tt 2,5 Mt 27,39-40 Cv 13,45;18,6;26,11 1Tm 1,20 2Tm 3,2 Yc 2,7 2P 2,10-12 Yđ 8-10

- phạm đến Chúa Thánh Thần Mt 12,31 Mc 3,29

- Yêsu bị vu cáo lộng ngôn Mt 9,3;26,65 Yn 10,33.36

Lương dân Paiens

- Lời kêu gọi Mt 8,11;21,43;28,19 Mc 16,15 Lc 2,32 Yn 10,16;11,52 Rm 9,23-24;10,12;11,11-

Page 50: chu de tan uoc

50

32 Ep 2,11-22;3,2-12 Co 1,12-13.21-23.26-28 1P 2,9 Ga 1,15 Cv 9,15 Rm 1,5 ...

- gia nhập Giáo hội * số ít: Cv 10-11,18; * từng đoàm: Cv 11,19-26;

- Bình đẳng: Ga 2,1-21 Cv 15,1-29 - Gia nhập GH sau những do dự, chiến đấu

Mt 10,5; 15,24 Cv 10,9-16.28-29;11,1-3.5-10.15-18.22;

Lương tâm Conscience

- cách chung Rm 2,15;9,1;13,5 1C 10,25-29 2C 1,12;4,2;5,11 Hr 9,9.14;10,2 1P 2,19

- tốt Cv 23,1;24,16 1C 4,4 1Tm 1,5.19;3,9 2Tm 1,3 Hr 13,18 1P 3,16.21

- yếu đuối 1C 8,7.10.12 - xấu 1Tm 4,2 Tt 1,15 Hr 10,2

Lửa Feu

- vật chất Mt 3,10;13,40;17,15 Cv 28,5 2P 3,12 ...

- Chúa Thánh Thần Mt 3,11; Cv 2,3 - thử thách Mc 9,49 1P 4,12 - tình yêu Lc 12,49;24,32 2C 11,29 - dục vọng 1C 7,9 - hình phạt Lc 9,54 Rm 12,20 1C 3,12-15

2Th 1,8 Hr 12,29 Kh 20,9 - Xt. Hoả ngục

Ma quỷ Satan

- danh xưng, ám chỉ Mt 4,1.10 Kh 9,11 Mt

Page 51: chu de tan uoc

51

10,25 Kh 12,3-17 Yn 12, 31 Ep 2,2 2C 4,4 Kh 12,9 Mc 3,22

- bộ hạ Mt 7,22 2C 12,7 Ep 6,12 Co 2,15 1C 2,8;15,24 1P 3,22 Ep 1,21 (?); 6,12 Co 1,16

- hoạt động trong thế gian: * kẻ thù của Nước Trời Mc 4,15 Mt 13,39 Yn 8,44 1Th 2,18 2Th 2,9-10 Ep 6,11 Kh 2,10;12,4.13-18;20,10 * cám dỗ Mt 4,1-10;16,23 Lc 22,3.31 Yn 13,2.27 Cv 5,3 1C 7,5 2C 2,11;11,14 1Tm 3,7 1P 5,8 * quyền hành trên bịnh tật và chết chóc Lc 13,16 2C 12,7 1Tm 1,20 Cv 10,38 Hr 2,14 1C 5,5 * có quyền trên người: bị ma quỷ ám Mt 4,24;8,16 Lc 11,14... * bị Ðức Kitô đánh bại Rm 16,20 Yc 4,7 1P 5,9

- số phận cuối cùng Kh 20,10 - "phó nộp cho Satan" 1Tm 1,20 1C 5,5

Mạc khải Révélation

- cần thiết Mt 11,25-27 1C 2,6-16 Rm 16,25 Ga 3,23 Ep 1,17;3,3-5 1Tm 3,16

- của Ðức Chúa Cha Mt 11,25-26;16,17 Ga 1,16 Co 1,26-27 Hr 1,1-2

- của Chúa Con Lc 2,32 Mt 11,27 Yn 17,6-8 2Tm 1,10 Yn 1,18 Hr 1,1-2 Kh 1,1 ...

- của Thánh Thần 1C 2,10-12 Yn 16,13;14,26 1Tm 4,1

- chung chung 1C 14,6.26.30 2C 12,1.7 Ga 1,12;2,2 Ep 3,3.5

- cánh chung 1C 1,7 2Th 1,7 1P 1,7.13 Rm 8,8-19 1C 3,13 1P 1,5;5,1 (2Th 2,3.6.8)

Mại thánh Simonie

Page 52: chu de tan uoc

52

- Cv 8,9-24

Maria Marie

- Ðồng trinh Mt 1,23 xt. Trinh nữ Lc 1,35 - Maria được truyền tin Lc 1,26-28 Mt 1,20 - Maria thăm Ysave Lc 1,39-56 - Maria hôn thê của Yuse Mt 1,16.18 Lc 2,5 - Maria Mẹ Chúa Yêsu Mt 1,21.23;2,11 Mc

4,31-35 Lc 2,7.48;8,19-20 Yn 19,25-27 Cv 1,14 Kh 12,1-6;12,13-17

- suy niệm Lời Chúa Lc 2,19.33.51 can thiệp cho

- đôi tân hôn tại Cana Yn 2,1-5.12

Mầu nhiệm Mystère

- chân lý ẩn dấu Rm 11,25 1C 2,7;13,2;14,2;15,51 Ep 5,32 2Th 2,7 Kh 1,20;17,5-7

- chương trình của TC trong việc cứu rỗi Rm 16,25 Ep 1,9;3,3.9 Co 1,26-27;2,2

- mầu nhiệm của Thiên Chúa 1C 2,1;4,1 Co 2,2 Kh 10,7

- mầu nhiệm của Ðức Kitô Ep 3,4 Co 4,3 - mầu nhiệm :* của Tin Mừng Ep 6,19;

* của đức Tin: 1Tm 3,9* của lòng đạo đức: 1Tm 3,16; * của Nước Trời: Mt 13,11

Máu Ðức Kitô Sang du Christ

- Mt 27,4.24-25 Lc 22,44 Yn 19,34 Hr 9,12

Page 53: chu de tan uoc

53

- của Giao Ước mới Mt 26,28 1C 11,25-27 Hr 9,12-22;10,29;13,20

- nguồn phát xuất Giáo hội Cv 20,28 Yn 19,34

- tha tội Mt 26,28 Kh 1,5 - phép Thánh Thể Yn 6,53-56;19,34 1C

10,16 1Yn 5,6 - giải án tuyên công Rm 5,9 - rửa sạch Hr 9,14;12,24 1P 1,2 1Yn 1,7 Kh

7,14 - xá tội Rm 3,25 1Yn 2,2;4,10 - cứu chuộc Yn 19,34 Ep 1,7 1P 1,18-19 Kh

5,9;14,4 - thánh hóa Hr 13,12 - bảo đảm phần phúc thiên đàng Hr

9,12;10,19

Men bột Levain

- của Nước Trời Mt 13,33 Lc 13,21 - đạo lý của Biệt phái Mt 16,6-12 - sự giả hình của Biệt phái Lc 12,1 - men làm hư đốn 1C 5,6-8 Ga 5,9

Mến (Ðức), Tình Yêu Amour

- Tình Yêu: bản tính của Thiên Chúa 1Yn 4,8....16

- bài ca đức Mến 1C 13,1-13

Muối Sel

- Mt 5,13 Mc 9,49-50 Lc 14,34-35 Co 4,6

Page 54: chu de tan uoc

54

Môn đệ Ðức Yêsu Disciple de Jésus

- phải bỏ tất cả Mt 8,19-22;10,37 Lc 9,57-62;14,26-33

- vác Thánh giá Mt 10,38;16,24 Lc 9,23 Yn 12,25-26;19,7

- "lưu lại trong Lời của Ngài" Yn 8,31-32 - thương yêu nhau Yn 13,34-35 - "đem lại hoa trái" Yn 15,8 - cùng số phận với Thầy mình Mt 18,24-25

Lc 6,40 Yn 13,16;15,18-20 - phần thưởng cho người môn đệ Mt 19,27-

29 Mc 10,28-30 Yn 8,12;12,26;17,24

Mù quáng Aveuglement

- nguyên nhân: * con người Mt 6,21-23; 13;13-15; Mc 3. 5 Lc 11, 34-36; 13, 34; 16, 30-31; 19, 42; Yn 3, 19-20; 5, 39-47; 8, 45,47; 9,39-41;12,42-43; 15,22 Cv 28,26-27 Rm 9,32-33;11,25 Ep 4,18 1Yn 2,11 Kh 3,17

* ma quỷ Mt 13,13-15;11,25 Mc 4,11-12 Yn 6,44;12,40 Rm 11,7-9

- Xt. Cứng lòng, Ngoan cố, Vô tín, Tối tăm

Mục tử Pasteur, Berger

- Ðức Yêsu là mục tử Mt 2,6;9,36;10,6;18,12-13;26,31 Lc 12,32 Yn 10,1-6 Hr 13,20 1P2,25;5,4 Kh

- những mục tử thiêng liêng Cv 20,28-29 Yn 21,15-17 Ep 4,11 1P 5,2-3

Nam giới , Con người Homme

Page 55: chu de tan uoc

55

- "con người" cũ và mới Rm 6,6;7,24 2C 5,17 Ga 6,15 Ep 2,10.15;4,22-24 Co 3,9-10 Kh 21,5

- con người bên trong và c.n. bên ngoài Rm 7,22 2C 4,16 Ep 3,16

- con người đầu tiên và c.n. cuối cùng 1C 15,45.47

- đàn ông: "đầu" của người nữ 1C 11,3-9; 14,34-35 1Tm 2,11-14

Nghiện ngập Ivrognerie

- Mt 24,49 Lc 21,34 Rm 13,13 1C 5,11;6,10 1C 11,21 Ga 5,21 Ep 5,18 1Th 5,7 1Tm 3,3 Tt 1,7;2,3 1P 4,3

Nghịch (kẻ) Satan

- Xx. Ma quỷ

Nghịch cảnh Tribulation

- của Ðức Kitô Co 1,24 - của tổ phụ Yuse Cv 7,10 - của các Tông đồ Mt 24,9 Yn 16,33 Cv

20,23 2C 1,4-10 - của người môn đệ Mt 13,21 Cv 11,19 Rm

5,3 Kh 7,14 - cần thiết và lợi ích Cv 14,22 Rm 5,3-5 2C

4,17 1Th 3,3-4 2Th 1,7 Kh 2,9-11 - của cuộc sống đôi bạn 1C 7,28 - của người tội lỗi Rm 2,9 2Th 1,6 Kh 2,22 - cánh chung Mt 24,21.29 Kh 7,14 - Xt. Ðau khổ

Page 56: chu de tan uoc

56

Ngoại (dân) Paiens

- Xx. Lương dân

Ngoại tình Adultère

- cấm Mt 5,27-28.32;19,9.18 Rm 7,2-3 1C 6,9 2P 2,14

- người đàn bà ngoại tình Yn 8,1-11 - là bất trung với Thiên Chúa Mt 12,39;16,4

Mc 8,38 Yc 4,4 Kh 2,22

Ngoan cố Impénitence

- Mt 11,20-24;12,41-42,43-45;23,37-39 Lc 13,3-5.9;16,30-31 Rm 2,5 Kh 2, 5.21-23; 9, 20-21; 16, 9-11

Ngôn ngữ Langue

- tội phạm về ngôn ngữ Mt 12,34-37;15,11.17-20 Ep 4,29;5,4 Co 3,8 Yc 1,19;3,2-12

- ơn nói nhiều thứ tiếng Mc 16,17 Cv 2,3-13;8,17-19;10,44-46;19,6 1C 12-14; đặc biệt là: 1C 12,10;14,2-4.13-14.23

Ngôn sứ Prophète

- Xx. Tiên tri

Ngược đãi Persécution

- phần thưởng cho kẻ bị ngược đãi Mt 5,10-

Page 57: chu de tan uoc

57

12;10,32-33 Rm 5,3-5;8,17 2C 4,17-18 2Tm 2,11-12 Yc 1,2-4 1P 4,13 Kh 7,13-17

- cần thiết Mt 10,34-36 Cv 14,22 1Th 3,3-4 2Tm 3,12 1P 4,12-13

- theo chân Thầy chí thánh Mt 10,24-25 Yn 15,18-21

- không thể tránh được Mt 10,17-23;23,34-36 Mc 10,30 Yn 16,1-4 Cv 4,3;5,18;5,40-41;7,54-60;8,1-2;9,2;12,1-4;13, 1C 4,11-13 2C 4,8-1;6,4-10; 11,23-27 Hr 10,32-34

- chấp nhận với can đảm và vui vẻ Mt 5,12;10,28-31 Cv 5,41 Rm 5,3;8,35-37 2C 7,4 Co 1,24 Hr 10,34

- cầu cho kẻ ngược đãi mình Mt 5,44 Lc 23,33 Cv 7,60

- chúc lành cho kẻ ngược đãi mình Rm 12,14 1C 4,12

Nhẫn nại Patience

- của Thiên Chúa Mt 13,24-30.36-43;18,24-27 Lc 13,6-9;18,6-8 Rm 2,4;3,26

- của Ðức Yêsu 1P 2,21-23 - của Kitô hữu 1C 4,12 2Tm 4,2 Yc 5,7-8.10

Kh 6,10-11 - Xt. Nhẫn nhục

Nhẫn nhục Longanimité

- của Thiên Chúa Rm 2,4-9.22 1P 3,20 - của Ðức Yêsu 1Tm 1,16 2P 3,9.15 - của Kitô hữu 1C 13,4 2C 6,6 Ga 5,22 Ep 4,2

Co 1,11 1Th 5,14 - Xt. Nhẫn nại

Page 58: chu de tan uoc

58

Nhân lành Bienveillance

- của Ðức Kitô 2C 10,1 - của Kitô hữu Ph 4,5 1Tm 3,3 Tt 3,2 Yc 3,17 - của người khác Cv 24,4 1P 2,18

Nhiệm Thể Corps mystique

- Kitô hữu, một thân thể trong Ðức Kitô Rm 12,45 1C 10,17;12,12-30 Ep 4,4.25 Co 3,15

- Kitô hữu là những chi thể của Ðức Kitô 1C 6,15;12,27 Ep 5,30 Cv 9,4

- Giáo hội là nhiệm thể mà Ðức Kitô là Ðầu Ep 1,22-23;4,15-16;5,23 Co 1,18.24;2,19

Nhiệt thành Zèle

- Yn 2,17 Rm 12,8.11 2C 8,7-8.11.12.16-17 Hr 6,11 2P 1,5;

- nhiệt thành đến độ hơi mù quáng: Rm 10,2

Nhiệt tâm Ferveur

- Cv 18,25 Rm 12,11 Co 3,23 Lc 24,32 Kh 3,15-19

- Xt. Nhiệt thành

Nho Vigne

- cành nho Mt 26,29 Yc 3,12 - thiêng liêng Yn 15,1-6 - vườn nho Mt 21,18 Lc 13,6 1C 9,7 - dụ ngôn Mt 20,1-6;21,33-44

Page 59: chu de tan uoc

59

- cánh chung Kh 14,17-20

Nâng đõ nhau Support mutuel

- Rm 15, 1.. ;14,1-3.10 Ep 4,2 Co 3,12-13

Niên trưởng Presbytres

- Xx. Trưởng lão

Nói dối Mensonge

- ngược lại sự thật Mt 5,11 Ep 4,25 Co 3,9 Hr 6,18

- sai Chân lý Yn 8,44 Cv 5,3-4 Rm 1,25 2Th 2,9-11 Yc 3,14 1Yn 1,6;2,21.27 Kh 2,2;14,5;21,8.27;22,15

Nói xấu Médisance

Rm 1,30 2C 12,20 Yc 4,11 1P 2,1

Noi gương Imitation

- noi gương Ðức Kitô Mt 20,26-28 Lc 22,26-27 Yn 13,12-16.34;15,12 Rm 8,29;15,2-3 1C 11,1 2C 8,8-9 Ga 4,19 Ep 5,2 Ph 2,5 1Th 1,6 Hr 12,1-3 1P 2,20-21;4,1 1Yn 2,6

- noi gương các vị thủ lãnh 1C 4,16; 11,1 1Th 1,6 2Th 3,7-9 Hr 13,7

Nô lệ Esclavage

- tội lỗi Yn 8,33-34 Rm 6,6.16-21 Tt 3,3

Page 60: chu de tan uoc

60

- xác thịt Rm 7,14-23 - những thần giả dối Ga 4,8 - những nhân tố trần gian Ga 4,3.9 Co 2,20 - luật Môsê Ga 4,5.25 - Ðức Kitô xóa bỏ Yn 8,32-36 Rm 6,18.22 1C

6,20;7,23 Ga 5,1;4,5.7.31 - chính Ngài đã mặc lấy thân phận nô lệ Ph

2,7 - Xt. Chủ tớ

Nước Chúa, Nước Trời Royaume de Dieu

- mầu nhiệm Mt 13,11.16-17 - thiêng liêng Mt 5,3;13,18-23 Mc 12,34 Lc

17,20-21 Yn 3,3-5;18,36 Rm 14,17 - phần thưởng của Thiên Chúa Mt 13,22-

23;19, 23-25;22,1-14;11,12;18,3-4;19,12 Lc 9,62 Yn

- quý hơn mọi sự Mt 6,33; 11,11; 13,44-46 - được thiết lập ngay trong Giáo Hội Mt

16,19; 18,- lẫn lộn lành và dữ Mt 13,24-29.37-43.47-50 - lớn mạnh Mt 13, 31-33 Mc 4,26-29 - ngay trong trần gian nầy (hiện thế) Mt

3,2;4,17;11,12-14;12,28 Lc 17, 20-21 Co 1,13 Hr 12,28 Kh 1,6

- những đoạn ám chỉ Nước Trời Mt 8,11;25,1-13.34 Mc 14,25 Lc 1,33;14,15;21,31;23,42 1C 15,24.50 Ga 5,21

Nữ giới Femme

- địa vị: lệ thuộc người nam 1C 11,3-10 1Tm 2,11-13

Page 61: chu de tan uoc

61

- người phạm tội đầu tiên 2C 11,3 1Tm 2,14 - mẹ loài người 1C 11,11-12 Ga 4,4 - được cứu vì thiên chức làm mẹ 1Tm 2,15;

5,14 - những phụ nữ theo Chúa Yêsu Lc 8,2-3 Mt

27,55-56 - những phụ nữ có công trg GH sơ khai Cv

9,36-42;16,14-15 Rm 16,1-2.13 - phục sức 1Tm 2,9-10 - phụ nữ lớn tuổi Tt 2,3-5 - trong khi hội họp, phải trùm đầu 1C 11,3-6 - trong khi hội họp, không được giảng dạy

1C 14,34-35 1Tm 2,11-12 - những phụ nữ đạo đức Lc 8,2-3 Mt 27,55-

56;28,1.5-10 Mc 15,4-41.47;16,1-11 Lc 23,49.55-56;24,1-11 Yn

Nữ phó tế Diaconesse

- Rm 16,1-2 1Tm 3,11 (?)

Ơn thánh Grâce

- chế độ ân sủng Yn 1,17 Rm 6,14 Ga 5,4 - của Thiên Chúa ban Rm 3,24;11,5,6 Ep 2,5

Cv 15,11 Rm 5,15-21;6,23 1C 15,10 Ph 1,29 Tt 2,11;3,6-7

- hiện sủng Rm 15,30-31 2C 1,10 2Th 3,1-2 2Tm 3,11;4,17-18

- ơn đầy đủ 1C 10,13 2C 12,9 2Th 3,3 1Yn 5,3-4 2P 2,9 Kh 3,10

Ô uế Impureté

Page 62: chu de tan uoc

62

- Rm 1,24;6,19 2C 12,21 Ga 5, 19 Ep 4,19;5,3 Co 3,5 1Th 2,3;4,7

- Xt. Ngoại tình, Gian dâm, Ðồng tính luyến ái

Phạm thượng Blasphème

- chống Thiên Chúa: Rm 2,24 1Tm 6,1 Tt 2,5 Mt 27,39-40 Cv 13,45;18,6;26,11 1Tm 1,20 2Tm 3,2 Yc 2,7 2P 2,10-12 Yđ 8-10

- phạm đến Chúa Thánh Thần Mt 12,31 Mc 3,29

- Yêsu bị vu cáo phạm thượng Mt 9,3;26,65 Yn 10,33.36

Phần thưởng Récompense

- Ðức Yêsu hứa ban Mt 5,12.46;10,41-42;25,21.23.34-40.46 Lc 14,13-14; 16,25 Yn 4,36

- hướng về đó và xứng đáng lãnh nhận 1 C 15, 58 Ph 3,12-14 2Tm 4,8 Yc 1,12 2 Yn 8 Kh 11,18; 14,13

- dư đầy Mc 10,29,30 Mt 19,29;13,12;25,29 Mc 4,24 Lc 6,38 2C 4,17 Rm 8,18

- Xt. Triều thiên, Thưởng công

Phán đoán Jugement

- Xx. Ðoán xét

Phản bội (của Yuđa) Trahison de Judas

- Mt 10,4 Mc 3,19 Lc 6,16 Yn 12,4 - được báo trước Yn 6,70-71 Mt 26,2.21-25

Page 63: chu de tan uoc

63

Yn 13,28-29 - tội phạm Lc 22,3-6 Yn 13,2 Mt 26, 14-16 Yn

13,30; 26, 47-50 Lc 22, 47-48 Yn 18, 2-5 Cv 1,16 - tính cách nghiêm trọng Mt 26,24; 27, 3-10

Cv 1,18-19

Phản kháng (không) Non-Résistance

- Mt 5,39-41;26,51-52 Lc 22,49-51 Yn 18,10-11 Kh 13,10

- Xt. Báo thù

Phó tế Diacres

- chung chung Ph 1,1 - thành lập Cv 6,1-6 - phẩm cách và bổn phận 1 Tm 3,8-13

Phong chức, Truyền chức Ordination

- Cv 6,6 1Tm 4,14;5,22 2Tm 1,6

Phép lạ Miracles

- của Ðức Yêsu Mt 4,24;8,16;9,35;11,5;12,15;14,35-36;15,30-31;1

- bản tính Mt 8,23-27;14,14-21.22-33;15,32-38 Mc 11,12-14.20-22 Lc 5,4-9 Yn 2,3-9;21,5-8

- chữa lành Mt 8,2-4.5-13.14-15;9,1-8.27-31;12,9-13;20,30-34 Lc 7,11-15;10,10-17;14,1-6 Yn 4,46-53; 5,1-9

- đuổi quỷ Mt 9,32-33;12,22;15,22-28 Mc 1,23-28.34.39; 7,24-30;16, 9 Lc 8,2

Page 64: chu de tan uoc

64

- cải tử hoàn sinh Mc 5,22-24.35-43 Lc 7,11-17 Yn 11,1-44

- thời Giáo hội sơ khai Rm 15,19 1C 2,4 2C 2,12 1Th 1,5 Hr 2,4 Mc 16,17-18 Cv

- của Phêrô Cv 3, 1-10;5,1-11.15;9,32-35.36-43

- của Phaolô Cv 13,9-12;14,8-10;16,16-18;19,11-12;20,9-12;28,

- động lực cho lòng tin Mt 11,306.21-24 Lc 16,31 Yn 3,2;4, 48;5,36;9,16.33;10,25.37-38;14,11;15,24;20,30

Phép lành Bénédiction

- Xx. Chúc lành

Phú thác Confiance

- Lời mời gọi của Ðức Kitô Mt 6,33-34; 9,2.22;14,27 Yn 16,33 Cv 23,11 Hr 13,5-6

- động lực Yn 16,33 2Tm 1,12 Hr 13,5-6 1Yn 3,21-22; 4,17-18

- gương mẫu Mt 9,2.21;14,27-33;15,22-28 Mc 10,49-50 Lc 5,4-7 Yn 2,3-5;4,50 2Tm 2,1-12

- Xt. Cậy (đức); Quan phòng

Phúc Âm Evangile

- tổng quát Mc 1,15;8,35; 10,29;13,10;16,15 ...

- của Thiên Chúa Mc 1,14 Rm 1,1;15,16 2C 11,7

- của Ðức Kitô Mc 1,1 Rm 1,9;15,19 1C 9,12 ...

Page 65: chu de tan uoc

65

- về Nước Trời Mt 4,23; 9, 35; 24,14 ... - Tin Mừng của Phaolô (= Tin Mừng của tôi)

Rm 2,16; 16,25 2C 4,3 2Tm 2,8

Phù thủy Magie

- Cv 8,9-11 ;13,6-8; 19,19 Ga 5,20 Kh 9,21; 18,23;21,8; 22,15

Phù Trợ (Ðấng) Paraclet

- dẫn dắt và phù trợ Cv 9,31; 13,2; 15,28; 20,28

- phù trợ và bảo vệ các môn đệ Yn 14,16,26;15,26;16,7 1Yn 2,1

- Xt. Thánh Thần

Phụ nữ Femme

- những phụ nữ đạo đức Lc 8,2-3 Mt 27,55-56;28,1.5-10 Mc 15,4-41.47;16,1-11 Lc 23,49.55-56;24,1-11 Yn

- địa vị: lệ thuộc người nam 1C 11,3-10 1Tm 2,11-13

- người phạm tội đầu tiên 2C 11,3 1Tm 2,14 - mẹ loài người 1C 11,11-12 Ga 4,4 - được cứu vì thiên chức làm mẹ 1Tm 2,15;

5,14 - những phụ nữ theo Chúa Yêsu Lc 8,2-3 Mt

27,55-56 - những phụ nữ có công trg GH sơ khai Cv

9,36-42;16,14-15 Rm 16,1-2.13 - phục sức 1Tm 2,9-10 - phụ nữ lớn tuổi Tt 2,3-5

Page 66: chu de tan uoc

66

- trong khi hội họp, phải trùm đầu 1C 11,3-6 - trong khi hội họp, không được giảng dạy

1C 14,34-35 1Tm 2,11-12

Phục sinh Résurrection

- Xx. Sống lại

Phục vụ, Phụng sự Servir

- phục vụ Thiên Chúa Lc 1,74-75;2,37 Cv 24,14;26,7;27,23 Rm 1,9 2C 6,4 Ph 3,3 1Th 1,9 2Tm 1,3 Hr 9,14;12,28

- phục vụ Ðức Kitô Cv 20,19 Rm 12,11;14,18;16,18 2C 11,23 Ep 6,7 Co 1,7;3,25 1Tm 4,6

- phục vụ Tin Mừng Cv 1,17;6,4;20,24 Rm 11,13 2C 4,1 Ep 3,7 Ph 2,22 Co 1,23 1Th 3,2 1Tm 1,12 2Tm 4,11

- phục vụ Giáo hội Co 1,25 - phục vụ cộng đoàn Cv 11,29 Rm 12,7 1C

12,5 Co 4,17 2Tm 4,5 1P 4,10-11 - phục vụ anh em theo gương Ðức Kitô Mt

20,26-28 Lc 22,24-27 Yn 13,5-17 Rm 15,8 Ga 5,13 - tinh thần của sự phục vụ Lc 17,10 Cv

20,19 Rm 7,6 - Xt. Phó tế, Chủ tớ

Quan phòng Providence

- Mt 6,25-33; 10,29,31 Cv 14,16-17; 17,26-28 1P 5,7 Hr 13, 5-6

Quang lâm Parousie

Page 67: chu de tan uoc

67

- = Chúa tái giáng Mt 24,3 .37 1C 15,23 1Th 2,19;3,13;4,15 2Th 2,1 Yc 5,8 2P 3,12

- = ngày của Chúa Lc 17,24 1C 1,8;5,5 2C 1,14 Ph 1,6 2P 3,10.12

- = Ngày 1 C 3,13 Hr 10,25 - = Chúa đến Cv 1,11 1C 4,5 Mt 24,42 Kh

1,7;2,16 (?); 3,11; 16,15;22,7.12.17.20 Mt 10,23;16,28 Kh

- = Chúa tỏ hiện Co 3,4 1Yn 3,2 - = Chúa mạc khải 2 Th 1,7 1P 4,13 1C 1,7 - = Chúa xuất hiện 1Tm 6,14 2Tm 4,1.8 Tt

2,13 - tính cách:

* chắc chắn MT 24,35 Cv 1,11 * không biết ngày giờ Mt 24,36-44 Lc 17,26-30 Cv 1,6-7 * đến thình lình Mt 24,42-44.50 Mc 13,35-36 Lc 21,34;12,39-40 1Th 5,1-3 2P 3,10 Kh 3,3.16-15 * gần đến Ph 4,5 Hr 10,25 Yc 5,7-8 1P 4,7 1Yn 2,18 Kh 1,3; 3,11; 22,7.10.12.20 2P 3,12 Cv 3,19-20

- chờ đợi và sẵn sàng Mt 24 và 25 Mc 13,33-37 Lc 21,34-36 1Th 5,4-10 1C 1,7 2P 3,11-14

- Xt. Thế gian (cùng tận), Tỉnh thức

Quả phụ Veuve

- Xx. Goá phụ

Quê hương Patrie

- của Ðức Yêsu: Bêlem Lc 2,4-5 Mt 2,1.6 Yn 7,42

Page 68: chu de tan uoc

68

- của Ðức Yêsu: Nazareth Mt 2,22-23 Lc 1,26;2,39.51 Yn 1,45-46

- của Ðức Yêsu: Capharnaum Mt 4,13;9,1 - của Phaolô Cv 21,39;22,3 Cv 16,37;22,25-

29;23,27; 25,11-12 - của người tín hữu Ep 2,6 Ph 3,20 Co 3,1-4

Hr 6,19-20; 13,14 Kh 13,6

Quên mình Oubli de soi

- Rm 15,2 1C 9,19-27;10,24.33;13,5 Ph 2,4 Lc 14,12-14

- Xt. Vô vị lợi

Quyền bính Autorités

- xx. Quốc gia, Tùng phục, Vâng lời

Quốc gia Etat

- nhiệm vụ của quốc gia xx. Chủ tớ; Cha mẹ con cái; Lao động

- bổn phận đối với quốc gia: * vâng lời Rm 13,1-5 Tt 3,1 1P 2,13-17 * nộp thuế Mt 22,17-21 Rm 13,6-7 * cầu nguyện 1Tm 2,1-2

Răn dạy Monition

- Xx.Cảnh cáo

Rửa tội Baptême

- của Yoan Tẩy giả: Mt 3,6.11;21,25 Mc 1,4

Page 69: chu de tan uoc

69

Lc 7,29 Yn 1,25-27;31,33;3,22-23;4,1;10,40 Cv 1,5.22;10,37;11,16;13,24;18,25;19,3-4

- của Ðức Kitô Mt 3,13-17 Yn 1,32-34 - của tín hữu:

* thành lập Mt 3,13-17 (?); 28, 19 * hình bóng 1C 10,1-2 1P 3,21 Yn 19,34 1Yn 5,6 1C 10,1-2 1P 3,21 Yn 19,34 1, Yn 5,6 * cần thiết Mc 16,16 Yn 3,3-8 Cv 2,38 * trong Tân Ước Cv Baptême 2,41;8,12-13;36-38;9,18;10,47-48; 16,15.33; 18, * hiệu quả - tẩy sạch: Cv 2,38;22,16 1C 6,11 Ep 5,26-27 Hr 10,22

- tái sinh: Yn 3,3-8 Tt 3,5-7 - hiệp thông cùng Ðức Kitô: Rm 6,3-11 Ga

3,27 Co 2,12 - hiệp thông với nhau: 1C 12,13 Ga 3,27-28

Co 3,9.11 - cứu rỗi: Mc 16,16 1P 3,31

- duy nhất tính: Eph 4,5 - Rửa tội " trong Thánh Linh" Mt 3,11 Lc 3,16

Yn 1,33 Cv 1,5;11,16 - Rửa tội "với Thánh Linh" Mc 1,8 - Rửa tội "trong Ðức Kitô" Rm 6,3 Ga 3,27 - Rửa tội "nhân Danh Ðức Kitô" Cv

2,38;8,16;10,48;19,5 - Rửa tội "trong cái chết của Ðức Kitô" Rm

6,3 Co 2,12 - Rửa tội "trong Môsê" 1C 10,2 - Rửa tội "thay cho người chết" 1C 15,29 - Rửa tội : "những khổ nhục của Ðức Kitô"

Mc 10,38.39 Lc 12,50 - Công thức Rửa Tội: * Ba Ngôi Mt 28,19

Sa ngã lại Rechute

Page 70: chu de tan uoc

70

- Mt 12,43-45 Yn 5,14;8,11 1C 5,11 2Tm 4,10 Hr 6,4-8;10,26-31 1Yn 5,16 2P 2,20-22

Say sưa Ivrognerie

- Mt 24,49 Lc 21,34 Rm 13,13 1C 5,11;6,10 1C 11,21 Ga 5,21 Ep 5,18 1Th 5,7 1Tm 3,3 Tt 1,7;2,3 1P 4,3

Sách sự sống Livre de vie

- Ph 4,3 Kh 3,5;13,8;17,8;20,12.15;21,27 Lc 10,20; Hr 12,23

Sáng tạo Création

- thế giới Cv 4,24;14,15;17,24 Rm 11,36 Ep 3,9 Hr 1,10;3,4;11,3 Kh 4,11;10,6;14,7

- trong và bởi Ðức Kitô Yn 1,3.10 Co 1,16 Hr 1,2 Kh 3,14;22,13

- Kitô hữu: thụ tạo mới Rm 6,4;8,10 2C 5,17 Ga 6,15 Ep 2,10;4,24 Co 3,10

- tính cách cánh chung Kh 21, 1-5 Rm 8,21-22 2P 3,13

Sợ hãi Crainte

- kính sợ Thiên Chúa: Mt 18,28 Lc 1,50 Rm 3,18;11,20 2C 7,1 1P 2,17 Kh 15,4 Cv 10,2.22. 35; 13,16.26.43.50;16,14;17,4.17;18,7

- kính sợ Chúa Yêsu Cv 9,31 2C 5,11 Ep 5,21 Co 3,22

- sợ loài người Mt 10,26.28 Lc 12,32 1P

Page 71: chu de tan uoc

71

3,6.14 - sự kính sợ cứu thoát con người Ph 2,12 Hr

4,1 1P 1,17 - sự sợ hãi ràng buộc con người Rm 8,15 1Yn

4,18

Sống lại Résurrection

- của Ðức Kitô: * được báo trước Mt 12,40; 16,21;17,9.23;20,19;26,32 Yn 2,19-22 Mt 27,40.63 Yn 16,16-22 * sự kiện mồ trống Mt 28,1-7 Yn 20,1-13 * hiện ra Mt 28,8-10.16-20 Mc 16,9 Lc 24,13-49 Yn 20,14-21.23 1C 15,3 Cv 1, 3-8; 2,24-32; 3,15; 10, 41; 13, 31* nguyên nhân của PS linh hồn Rm 6,4-5; 6,8 Ep 2,6 Co 2,12;3,1* nguyên nhân của PS thể lý Rm 8,11 1C 6, 14; 15, 20-22 2C 4, 14 Ph 3, 10-11; 1Th 4, 14

- của con người: * chắc chắn Mt 22,23-32 Lc 14,14 Yn 11,24 Cv 7,18.32; 23,6; 24,15;26,8.23 1C 15,12-32 2C * công việc của Chúa Cha Yn 5,21 CV 26,8 2C 1,9; 4,14 Hr 11,19 * công việc của Chúa Con Yn 5,21.28;6,39.40.44.54;11,25-26 * sự kiện sống lại 1 C 15,50-55 1Th 4,14-17 Kh 20,13 * thân xác sống lại Rm 8,18-19 1C 15,35-53 2C 5, 1-4 Ph 3,21 Co 3,4 1Yn 3,2

Sửa bảo huynh đệ Correction fraternelle

Page 72: chu de tan uoc

72

- Mt 7,3-5;18,15-17 Lc 17,3-4;23,39-41 Ga 6,1 Yc 5,19-20

- Xt. Cảnh cáo

Tạ ơn Action de grâces

- Thiên Chúa : * bổn phận và hiệu quả Rm 14,6 1C 10,30 2C 1,11;4,15;9,11.12 Ep 5,4 Ph 4,6 Co 1,12;2,7;3,15-17 1Tm 2,1;4,3-4

* gương mẫu > Yêsu Mt 15,36;26,27 Yn 11,41 1C 11,24

> Phaolô Rm 1,8 1C 1,4 Ph 1,3 1Th 3,9 ...

> thiên quốc Kh 4,9;7,12;11,17

- Ðức Yêsu Lc 17,16 - tha nhân Rm 16,4 - Xt. Ca vãn

Tạo dựng Création

- thế giới Cv 4,24;14,15;17,24 Rm 11,36 Ep 3,9 Hr 1,10;3,4;11,3 Kh 4,11;10,6;14,7

Tái giáng Parousie

- Xx. Quang lâm

Tái phạm Rechute

- Xx. Sa ngã lại

Tái sinh Régénération

Page 73: chu de tan uoc

73

- của Kitô hữu Yn 3,3 Rm 6,4 1C 4,15 2C 5,17 Ga 4,19;6,15 Ep 4,22 Co 3,9 Phm 10 Tt 3,5 Yc 1,18

- của thế giới Mt 19,28 Cv 3,21 Rm 8,21 2P 3,13 Kh 21,1-5

Tha thứ Pardon des offenses

- Thiên Chúa Mt 6,12-15 Mc 11,25-26 Lc 11,4 Eph 4,32 Co 2,13

- Ðức Kitô Lc 23,34 - loài người Mt 6,12-15;18,21.22.23 Mc

11,25-26 Lc 11,4;17,3-4 Cv 7.60 1C 4,12 2C 2,7 Ep 4,32

Tham lam Avarice

- Lc 16,14 Yn 12,6 Cv 8,18-24 1C 5,11;6,10 Ep 5,5 Co 3,5 1Tm 6,10 Hr 13,5

Thanh danh Kitô hữu Souci du renom chrétien

- 1C 6,1;14,23-25 2C 8,21 1Th 4,12 1Tm 3,7 Tt 2,8 1P 2,15;3,16;4,15

Thanh sạch Pureté

- cách chung Lc 11,41 Rm 14,20 2C 11,2 Ep 5,27 Ph 1,10;4,8 1Tm 5,22 Tt 1,15 Yn 13,10;15,3 2C

- trong lòng Mt 5,8;23,26 - lương tâm 1Tm 3,9 2Tm 1,3 - về luân lý 1C 5,8 2C 7,1 Ga 5,16-25 - Xt. Khiết tịnh

Page 74: chu de tan uoc

74

Thanh vắng Solitude

- ưa thích sự cô tịch (thanh vắng) Mt 6,6;14,13.23;26,36.38-39 Mc 1,35.45;6,31-32 Lc 4, 42; 5, 16; 6, 12; 9, 18.28; 22, 41 Yn 18, 2 ; 11, 54

Thương hại Compassion

- thiếu lòng thương hại Mt 18,28-30;25,41-46 Lc 10,31-32;16,19-21 Rm 1,30-31 Yc 2,3

- của Thiên Chúa Mt 18,27 Lc 6,36;10,33;15,20 Rm 12,1 2C 1,3 Yc 5,11

- của Ðức Yêsu Mt 9,36;11,28.30;14,14;15,32 Mc 1,41;6,34 Lc 7,13;19,41-44;23,27-31 Yn 8,1-;11,33 Hr 4,15

- của Kitô hữu Mt 5,7 Lc 6,36 Rm 12,8.15 Ph 2,1 Co 3,12 1P 3,8 Yđ 22-23

- Lân tuất, Tha thứ, Thương xót

Tây vị Acception de personnes

- về phía Thiên Chúa Cv 10,34 Rm 2,11 Ga 2,6 Ep 6,9 Co 3,25 1P 1,17

- về phía Ðức Kitô Mt 22,16 - về phía Kitô hữu 1Tm 5,21 Yc 2,1.9

Tiên tri Prophète

- của Cựu Ước Mt 1,22;2,5.17;3,3;4,14 ... 1P 1,10-12 2P 1,19-21

- của Tân Ước: Yêsu Lc 7,16;13,33;14, 19 Yn 4,19;9,17

Page 75: chu de tan uoc

75

- = những Kitô hữu được soi sáng Mt 23,34 Cv 11,27;13,1;15,32 1C 12,23-29;14,1-5.24.31.39 Ep 2,20;3,5;4,11

- tiên tri giả Mt 7,15-20;24,11.24 Lc 6,26 Cv 13,6 1Tm 4,1 2P 2,1 1Yn 4,1-6 Yđ 4 Kh 16,13;19,20;20,10

- Xr. Yêsu: tiên tri

Tri ân Reconnaissance

- Thiên Chúa : * bổn phận và hiệu quả Rm 14,6 1C 10,30 2C 1,11;4,15;9,11.12 Ep 5,4 Ph 4,6 Co 1,12;2,7;3,15-17 1Tm 2,1;4,3-4

* gương mẫu > Yêsu Mt 15,36;26,27 Yn 11,41 1C 11,24

> Phaolô Rm 1,8 1C 1,4 Ph 1,3 1Th 3,9 ...

> thiên quốc Kh 4,9;7,12;11,17 - Ðức Yêsu Lc 17,16 - tha nhân Rm 16,4 - Xt. Ca vãn

Trinh nữ Vierge

- Mt 1,20-23 Lc 1,27.34-35 - Trinh nữ khôn và dại Mt 25,1-13 - hôn nhân của các trinh nữ 1C 7,25-38 - những người con của Philip Cv 21,9 - theo nghĩa bóng 2C 11,2 Kh 14,4

Trong sạch Pureté

- cách chung Lc 11,41 Rm 14,20 2C 11,2 Ep 5,27 Ph 1,10;4,8 1Tm 5,22 Tt 1,15 Yn 13,10;15,3

Page 76: chu de tan uoc

76

2C - trong lòng Mt 5,8;23,26 - lương tâm 1Tm 3,9 2Tm 1,3 - về luân lý 1C 5,8 2C 7,1 Ga 5,16-25 - Xt. Khiết tịnh

Trung tín,Trung thành Fidèle

- Thiên Chúa 1C 1,9;10,13 2C 1,18 1Th 5,24 2Tm 2,13 Hr 10,23

- Ðức Kitô 2Th 3,3 Hr 2,17;3,2 1Yn 1,9 Kh 1,5;3,14;19,11

- người đầy tớ trung tín Mt 24,45-47;25,21-23 Lc 16,10

- người tông đồ 1C 4,2.17;7,25 Ep 6,21 Co 1,7

- người tín hữu trung tín Cv 16,15 2C 6,15 Ga 3,9 Ep 1,1 Co 1,2 1Tm 4,3.10;5,16

Truyền chức Ordination

- Xx. Ðặt tay

Truyền thống Tradition

- Kitô giáo Rm 6,17 1C 11,2.23;15,3 Co 2,6-7 2Th 3.6 2Tm 1,13-14;2,2;3,14 1Th 4,1-2 2Th 2,15

- Do thái Mc 7,3-13 Ga 1,14 - nhân loại Co 2,8

Trời Ciel

- vật lý Mt 5,18;6,26;8,20 ...

Page 77: chu de tan uoc

77

- nơi Thiên Chúa ngự Mt 3,16-17;5,12.16.45; Lc 2,15

- theo Khải huyền: 4,1-11;5,6;7,4-17 - hạnh phúc trên trời Xx. Hạnh Phúc Trên

Trời - ước mong lên trời Rm 8,23-25; 2C 4,16-

18;5,6-9 Ph 1,23;3,20-21 Ciel Co 3,1-4 Hr 13,14 2P 3,13

- ám chỉ Thiên Chúa Mt 3,2;4,17 Lc 15,18.21 - tầng trời thứ nhất Kh 21,1 Ciel - tầng trời thứ ba 2C 12,2 - trời mới 2P 3,13 Kh 21,1

Trở lại Conversion

- trở lại Mt 13,15 Cv 28,27;3,19 - trở lại cùng Thiên Chúa Cv

14,15;15,19;26,20 1Th 1,9 - trở lại cùng Chúa Cv 9,35;11,21 2C 3,16 1P

2,25 - đem người ta trở lại Lc 1,16 Cv 26,18 Yc

5,19-20 - lương dân trở lại Cv 15,3 - xt. Hối cải

Trưởng lão Presbytres

- niên trưởng hay giám mục Tt 1,5-7 - chủ tọa và dạy dỗ:1Tm 5,17-22 Tt 1,5.7.9

Cv 11,30; 14,23; 15,2.4.6.22.23; 16,4; 20,17; 1,18 1Th 5,12 1Tm 3,5;5,17

- nhiệm vụ bên cạnh những kẻ liệt Yc 5,14 - phẩm cách Tt 1,6-9 1Tm 3,1-7 - được thiết lập do đại diện các tông đồ Tt

Page 78: chu de tan uoc

78

1,5 - được thiết lập do việc đặt tay 1Tm 5,22 Cv

14,23 - hàng niên trưởng 1Tm 4,14 - Xt. Giám mục và Mục tử

Tà thuật Magie

- Cv 8,9-11 ;13,6-8; 19,19 Ga 5,20 Kh 9,21; 18,23;21,8; 22,15

Tà thuyết (ng. theo) Hérétique

- Tt 3,10- Xt. Tiến sĩ (giả)

Tài bồi Edification

- cách chung 1C 8,1;10,23 2C 10,8 - xây dựng Giáo hội 1C 3,10-15;14,3-

5.12.17.26 Ep 2,21;4,12.15-16 1P 2,5 - người tín hữu Cv 20,32 Rm 14,19;15,2 2C

12,19;13,10 Ep 4,29 1Th 5,11

Tuyển chọn Elu

- Ðức Yêsu: người được tuyển chọn Lc 9,35;23,35 Yn 1,34

- người Kitô hữu Mt 20,16;22,14;24,22.24.31 Lc 18,7 Rm 8,33;11,5-7 Ep 1,4 Co 3,12 1Th 1,4 Yc 2,5 2P

- các Tông đồ Yn 7,70; 13,18;15,16.19 Cv 1,2.24; 9,15;15,7

- Israel Cv 13,17 Rm 9,11; 11,28

Page 79: chu de tan uoc

79

- Xt. Gọi (ơn), Tiền định

Tuyệt thông Excommunion

- Xx. Khai trừ

Tên Yêsu Nom de Jésus

- Xx. Danh Yêsu

Tùng phục, Phục tùng Soumission

- Thiên Chúa Rm 8,7;10,3 Yc 4,7 - các trưởng lão 1P 5,5 - các quyền bính Rm 13,1-7 1P 2,13-14 - tùng phục chủ của mình Tt 2,9 1P 2,18 - vợ tùng phục chồng Ep 5,22-24 Co 3,18 Tt

2,5 1P 3,1 1Tm 2,11-14 - con cái tùng phục cha mẹ Lc 2,51 (Chúa

Yêsu); 1Tm 3,4

Tụng ca Doxologies

- Rm 1,25;9,5;11,36;16,25-27 2C 1,3;9,15; 2C 11,31 Ga 1,5 Ep 1,3;3,20-21 Ph 4,20 1Tm 2P 3,18 Yđ 24-25 Kh 1,6;7,12 1,17; 6,16 2Tm 4,18 Hr 13,20-21 1P 1,3;4,11

Tư dục Passions

- Rm 7,5 Ga 5,24 - Xt. Ðam mê, Ô uế

Từ bỏ Renoncement

Page 80: chu de tan uoc

80

- Mt 18,18-22;10,37-39;16,24-25;19,27-29 Lc 9,57-62 Lc 13,23-24;14,26-33 Yn 12,25 1C 9,25 Tt 2,12 2Tm 2,4

- Xt. Hy sinh

Tự do của người Kitô hữu Liberté chrétienne

- chung chung 1C 6,12;9,1;10,23-29 2C 3,17 Yc 1,25;2,12

- Ðức Kitô mang lại Ga 2,4;4,21-31;5,1 - giải phóng khỏi tội lỗi Yn 8,32-36 Rm 6,16-

22;8,2 1P 2,24 - giải phóng khỏi lề luật Rm 6,14;7,6 Ga

2,19;3,13;4,4-5 Co 2,14 - giải phóng khỏi những hình thức nô lệ khác

Ga 4,8-10 1P 1,18 - tự do thật và giả dối Ga 5,13 1P 2,16 2P

2,19 - Xt. Cứu chuộc

Vạ (bỏ) Médisance

- Rm 1,30 2C 12,20 Yc 4,11 1P 2,1

Vâng lời Obéissance

- Thiên Chúa Mt 7,21;12,50 Yn 7,17;9,31 Cv 4,18-20;5,29 2Yn 6 Kh 12,17 Rm 12,2 Ep 6,6 Co 4,12 Hr 11,8 1P 4,2 1Yn

- Ðức Kitô Mt 7,21.27 Lc 6,46-49 Yn 14,21;15,10.14 2C 10,5 Ep 5,17 Co 1,10 Hr 5,9 1Yn 2,3-6;3,22-24 xt. Giới răn

- Giáo hội Mt 10,40;18,17 Lc 10,16 Yn 13,20

Page 81: chu de tan uoc

81

1Th 5,12-13 Hr 13,17 - Ðức Tin Rm 1,5;16,26 Cv 6,7 - Lời Thiên Chúa 1P 2,8;3,1 - Chân lý 1P 1,22 2Th 2,12 - vâng lời cha mẹ Ep 6,1 Co 3,20 Mt 21,28-

32 Xt. Phục tùng - Ðức Kitô vâng lời Mt 26,39-42 Yn 4,32-

34;5,30;6,38; 8,29;14,31;15,10;17,4 Rm 5, 19 Ph 2, 8 Hr 5, 8; 10, 5-9

Vinh hiển,Vinh quang Gloire

- của Thiên Chúa Mt 16,27 Yn 12,43 Cv 7,2.55 2C 4,6 Ep 1,17

- được tỏ hiện Lc 2,9;9,34-35 Yn 11,4.40;15,8;17,4-5

- tôn vinh Lc 2,20;5,25;17,18 Yn 9,24 Cv 12,23 Rm 4,20

- tung hô Lc 2,14;19,38 Xt. - của Ðức Kitô: * muôn đời Yn 17,5 Hr 1,3

* trong cuộc đời tại thế Yn 1,14;2,11;17,22.24 Lc 9,32

* sau Phục sinh Mt 19,28;24,30;25,31 Mc 10,37 Lc 24,26 2C 3,18; 4,4 Tt 2,13

- của người tín hữu Rm 8,18.21.30 2C 4,17 Ep 1,18 Co 3,4

- của thân xác phục sinh 1C 15,35-55 2C 5,1-4 Ph 3,10-21

- của Giao Ước mới xx. Giao Ước - nhân loại Mt 4,8 Yn 5,41.44;12,43

Vinh tụng ca Doxologies

Page 82: chu de tan uoc

82

- Xx. Tụng ca

Vấp phạm Scandale

- cớ vấp phạm Mt 16,23 Rm 9,32-33 Ga 5,11 1C 1,23 1P 2,8;16,1

- dịp sa ngã Mt 5,29-30;18,6-9 Lc 17,1-2 Rm 11,9;14,13-21;16,17 1C 8,9-13 2C 6,3 Mt 26,21-32 2C 11,29 Mt 13,57;15,12;17,27 Yn 6,60-61

Việc làm Oeuvres

- của lề luật Rm 3,20.28;4,5-6;11,6 Ga 2,16;3,2.5.6 Ep 2,8-9 Tt 3,5

- của Kitô hữu : *bó buộc Mt 3,10;5,19;7, 21-23;24-27 Yn 14,15.21 1C 15,58 Ga 5,6. 22-23; 6,9-10 Ep 2,10 Co 1,10 Tt 2,14; 3,8.14 Yc 2,14-26;1,25 1Yn 2,3 Kh 2,5.19;3,8-10 Xt. Giới răn

*chiếu sáng chung quanh Mt 5,16 Rm 12,21 2C 8,21 Ph 1,11;2,14-16 1Th 4,12 1P 2,12.15;3,1-2

- phần thưởng Kh 20,12-13;22,12 Mt 25,34-40.46 Yn 5,28-29 Rm 2,6-7 1C 15,58 Ga 6,7-9 Ep 6,8 Co 3,24 Hr 6,10 Kh 14,13

- việc lành Mt 5,16 Mc 14,6 Yn 10,32-33 Cv 9,36 2C 9,8 Ep 2,10 Co 1,10 2Th 2,17 1Tm 2, 10; 5,10.25; 6, 18 2Tm 2,21;3,17 Tt 1,16;2,7.14;3,1.8.14 1P 2,12

Vị nể Acception de personnes

- về phía Thiên Chúa Cv 10,34 Rm 2,11 Ga 2,6 Ep 6,9 Co 3,25 1P 1,17

- về phía Ðức Kitô Mt 22,16

Page 83: chu de tan uoc

83

- về phía Kitô hữu 1Tm 5,21 Yc 2,1.9

Vị nể (Không) Impartialité

- Thiên Chúa công minh Rm 2,11 Ga 2,6 Ep 6,19 Co 3,25

- Ðức Yêsu công minh Mt 22,16 - của người môn đệ 1Tm 5,21 Yc 2,1-9

Vui mừng Joie

- của Ðức Chúa Cha Lc 15,5-7.22-32 - của Chúa Yêsu Lc 10,21 Yn 15,11;17,13 - của người môn đệ Lc 2,10 Yn 15,11;16,20-

24;17,13 Cv 2,46;8,8;13,52 Rm 12,12;14,17 1C 7,30 2C 1, 24; 8,2 2Ph 2,18;3,1;4,4.10 Ga 5,22 1Th 1,6;5,16 1P 1,8 1Yn 1,4 2Yn 12 Yđ 24

- trong cơn quẫn bách Mt 5,12 Cv 5,41 Rm 5,3 2C 7,4 Co 1,24 Hr 10,34 Yc 1,204

- của các tông đồ Cv 8,39;11,23 2C 6,10 Ph 1,18;2,17 Co 2,5 3Yn 3-4 1Th 2,19-20;3,9 Phm 7 Hr 13,17 2Tm 1,4 2Yn 4

- chia sẻ sự vui mừng Lc 15,6-9 Rm 12,15 1C 12,26;13,6 Ph 2,17-18

Vợ chồng Epoux

- Ðức Kitô: hiền phu của Giáo hội Mt 9,15;22,2;25,1 Yn 3,29

- Giáo hội: hiền thê của Ðức Kitô 2C 11,2 Ep 5,25-32 Kh 19,7-8;21,2;22,17

- Xt. Hôn nhân, Ðám cưới

Vô tín Incrédulité

Page 84: chu de tan uoc

84

- sự kiện Mt 13,58;17,17 Lc 19,42;13,34 Yn 1,11 Rm 11,20-23 1C 2,7-8 Hr 3,12. 19;4,1-2

- nguyên nhân : * thiếu dữ kiện Yn 5,38.40-43.44;8,45 Ep 4,18-19 Hr 4,1-2

* ma quỷ 2C 4,4 Ep 2,2 2Th 2,11 - hậu quả: * cơn giận của Thiên Chúa Yn

3,36 * hình phạt Kh 21,8 * vô phúc (chúc dữ) Lc 19,42-

44;13,34-35 * luận phạt Mc 16,16 Yn 3,18 * cái chết Yn 3,36;8,24

- Xt. Mù quáng, Cứng lòng, (Ðức) Tin

Vô tư Impartialité

- Thiên Chúa công minh Rm 2,11 Ga 2,6 Ep 6,19 Co 3,25

- Ðức Yêsu công minh Mt 22,16 - của người môn đệ 1Tm 5,21 Yc 2,1-9

Vô vị lợi Désintéressement

- Lc 6,36;14,12-14 Rm 5,2-3 1C 10,24-33; 1C 13,5 2C 8,9;11,12;12,14-15 Ph 2,4 1Tm 3,3;6,6-8 Hr 12,2;13,5

- Xt. Cho, Quên mình

Vượt Qua Pâque

- lễ Vượt Qua Mt 26,2 Lc 2,41 Yn 2,13.23;6,4;11,55;12,1;13,1;18,39;19,14 Cv

- Chiên Vượt qua Mt 26,17-19 Lc 22,15 Yn

Page 85: chu de tan uoc

85

18,28

Xá tội Propitiation

- Rm 3,25 1Yn 2,2; 4,10

Xác thịt Chair

- một yếu tố của thân xác Lc 24,39 Yn 6,53-54

- chính thân xác Rm 2,28 1C 15,39 Yn 1,14 - con người Mt 19,5-6;24,22 Lc 3,6 Cv 2,17

Rm 3,20 - mỏng dòn,hữu hạn, hay hư hoại Mt 16,41

Yn 3,6;8,15 Rm 8,4 1C 3,1.3 2C 1,12;10,4 - nơi dục vọng ngự trị Rm 7,14.18.23;8,3-13

Ga 5,17.19.24 - những đam mê xác thịt Xx. Ðam mê - theo xác thịt Yn 8,15 Rm 1,3;4,1;18,4-5.12-

13;9,3-5 1C 1,26;10,18 Ga 4,23.29 Ep 6,5 - công việc của xác thịt Rm 8,13 Ga 5,19 - ý muốn của xác thịt Ep 2,3 - thịt, máu Mt 16,17 Yn 1,13 1C 15,50 Ga

1,16 Ep 6,12 Hr 2,14

Xả kỷ Oubli de soi

- Rm 15,2 1C 9,19-27;10,24.33;13,5 Ph 2,4 Lc 14,12-14

- Xt. Vô vị lợi

Xây dựng Edification

- Xx. Tài bồi

Page 86: chu de tan uoc

86

Xét đoán Jugement

- Xx. Ðoán xét

Xưng (tuyên xưng, xưng thú) Confession

- tuyên xưng Ðức Yêsu Mt 10,32; 16,16 Yn 9,22;12,42 Rm 10,9-10 1Yn 2,23; 4,2.3.15 2Yn 7

- tuyên xưng Ðức Tin 2C 9,13 1Tm 6,12-13 Hr 3,1;4,14;10,23

- xưng thú tội lỗi Mt 3,6 Yc 5,15-16 1Yn 1,9

Xức dầu Onction

- của các Tông đồ Mc 6,13 - của Chúa Thánh Thần Lc 4,18 Cv 10,38 2C

1,21-22 1Yn 2,20.27 - của Maria Yn 11,2;12,3 - của Ðấng Thiên sai Cv 4,27 Hr 1,9 - Xức dầu của thiếu phụ tội lỗi Lc 7,37-

38.44-46 - trước khi chết (Bí tích Xức dầu) Yc 5,14-15

Yêsu Jésus

- là Thiên Chúa Yn 1,1.18 Rm 9,5 1Yn 5,20 Kh 19,13 Tt 2,13 Ph 2,6 Co 1,15.19;2,9 Hr 1,3 Yn 5,18; 8,24.28.58; 13,19

- Con Thiên Chúa Mt 4,3;8,29; 14,33; 27,54 Lc 1,35 Yn 19,7 Mt 3,17;16,16;17,5;26,63 Yn 1,49;5,25;11,4-27; 20,31 1Yn 4,15

- Con Một Thiên Chúa Yn 1,14;3,16-18 1Yn 4,9

Page 87: chu de tan uoc

87

- làm một với Cha Yn 5,18-19;10,30;17,11.21

- gọi TC là "Cha Ta" Mt 7,21;10,33;11,27;18,35;26,39.42 Yn 2,16;5,17;20,17

- ở trong Cha Yn 14,9-11 Xt. Cư ngụ - tiền hữu (có từ trước muôn đời) Yn 8,58 Co

1,15 Kh 3,14 - toàn năng Mt 11,27; 28,18 Yn 3,35;

5,20;13,3;17,2 1C 15, 27 Ep 1, 20.22 Ph 2, 9-11; 3,21 Hr 1, 3-13 Kh 3, 21 Xt. Phép lạ Ý Thiên Chúa Volonté de Dieu

- nhận biết Rm 12,2 Ep 5,17 Co 1,9 - thi hành, thực thi Mt 7,21 Yn 9,31 1Th 4,3

Cv 21,14 Ep 6,6 Co 4,12 Hr 13,21 - theo gương Chúa Yêsu Mt 26,39.42 Yn

4,24;5,30;6,38-40;8,29;12,27-28;18,11 Hr 10, 7- phần thưởng Mt 12,50 Yn 7,17;9,31 Hr

10,36 1Yn 2,17;3,22

Yêsu Jésus

- là Thiên Chúa Yn 1,1.18 Rm 9,5 1Yn 5,20 Kh 19,13 Tt 2,13 Ph 2,6 Co 1,15.19;2,9 Hr 1,3 Yn 5,18; 8,24.28.58; 13,19

- Con Thiên Chúa Mt 4,3;8,29; 14,33; 27,54 Lc 1,35 Yn 19,7 Mt 3,17;16,16;17,5;26,63 Yn 1,49;5,25;11,4-27; 20,31 1Yn 4,15

- Con Một Thiên Chúa Yn 1,14;3,16-18 1Yn 4,9

- làm một với Cha Yn 5,18-19;10,30;17,11.21

Page 88: chu de tan uoc

88

- gọi TC là "Cha Ta" Mt 7,21;10,33;11,27;18,35;26,39.42 Yn 2,16;5,17;20,17

- ở trong Cha Yn 14,9-11 Xt. Cư ngụ - tiền hữu (có từ trước muôn đời) Yn 8,58 Co

1,15 Kh 3,14 - toàn năng Mt 11,27; 28,18 Yn 3,35;

5,20;13,3;17,2 1C 15, 27 Ep 1, 20.22 Ph 2, 9-11; 3,21 Hr 1, 3-13 Kh 3, 21 Xt. Phép lạ

- dưới Ðức Chúa Cha: Yn 14, 28- là người thật:

* sinh bởi người nữ: Ga 4,4 Mt 1, 1-6.25 Lc 2, 6-7; 3,23-38 Yn 1, 14 Kh 5,5

* trong thân phận tội nhân: Rm 8, 3 2C 5,21 Ga 3, 13 Ph 2, 7-8 Hr 2, 6-18;4, 15;5,7

* nghèo nàn: 2 C 8,9 Mt 8,20 Lc 2, 7-12 Mc 6,3

* với tất cả những hữu hạn của con người: Mt 4,2; 11,19 Lc 9,52 Yn 4,8.31 Lc 2,40.52 Mc 4,38 Yn 4,6 Mc 5,9;6,38;8,5; 13, 32 Yn 6,5-6 Mt 9, 36; 20, 34 Mc 1, 41;8,2 Yn 11, 33.38 - Mc 1, 43; 10,21 Lc 19,41; 22,15 Yn 11, 35 Hr 5, 7-8 - Mc 3, 5; 8,12 Mt 17,17 - Mt 26,37-42 Yn 12, 27 - Mt 27,46

* ngoại trừ tội lỗi: Hr 4,15* vâng lời: Lc 2,51 Mt 17,24-27 Ph 2,8* bị chống báng: Lc 2,34-35 Rm 15,3

Hr 12, 3- nhưng lại siêu vượt (Xt. Daniel 7,13): Mt

9,6;12,8.41-42;13,41;16,13-19.27-28; 17,5;19,28;24,30; 25,31-46; 26,64 Mc 8,38 Yn 1, 51;3,13; 5,27; 6,62

- Yêsu vinh hiển: Lc 24,26 Mc 16, 19 Yn 12,16;13,31;16,14;17,5.24 Cv 1,10-11;2,33-36;

Page 89: chu de tan uoc

89

3,13-15.21;5,31;7,55-56 Ep 1,20-23 Ph 2,9-11 Co 3,1 Hr 1,3-13; 2,5-8; 8,1;10,12; 12,2 1P 1,11;3,22 Kh 3,21; 5,12-13; 12,10

- Yêsu trung gian: 1Tm 2,5 Hr 8,6; 9,15;12,24 Yn 10,9;14,6 2C 1,20 Co 3,17 Hr 7,25;13,15 1P 1,21; 2,5; 4,11 Yđ 25 Rm 1, 8; 7,25; 16, 27

- Yêsu thiên sai: Lc 2,11.26 Mt 11,2-6 Mc 14,61-62 Lc 24,26 Mc 1,34 Lc 4,41 Yn 4,25-26;10,24-25 Mt 16,16.20 Lc 9,20 Yn 1,41; 11,27 Cv 2,36;4,27;10,38;17,2-3; 18,5.28 Yn 20,31

- Yêsu thượng tế: * thượng tế hoàn hảo do TC phong: Hr

2,14-18; 4,14-15; 5,1-9* đời đời, theo phẩm hàm Melkisêđê:

Hr 5,10; 7,1-19* do lời thề: Hr 7,2--22* độc nhất và không vương tội: Hr 7,

23-28* cung thánh: trên trời: Hr 8, 1-5* giao ước: Hr 8, 6-13* hy tế: Hr 9-10,8

- Yêsu tiên tri: * do khổ nạn, sự chết & sống lại: Mt

9,15;12,39-40;16,21;17,22-23;20,18-19; 26,21-25.31-35 Yn 2, 19-22; 13,19.21-27

* số phận của vị tông đồ và tương lai: Mt 10, 16-31 Yn 14,29;16,1-4 - Mt 16,17-19; 18,18 - Lc 24,49 Cv 1,5;11,16 Yn 14,15-20.25-26

- Yêsu cứu chuộc: Xx Cứu chưộc- Yêsu cứu thế: Xx. Cứu thế- Yêsu vua:

* thiên sai: Mt 21, 1-11;27,11.37 Yn 1,

Page 90: chu de tan uoc

90

49;12,13;18,39; 19,3.14.15.19.21* không phải thuộc trần thế: Yn 6,15;

18, 36-37* đời đời: Mt 19, 28;20, 21; 25, 34 Lc

23, 42 1C 15, 25 Ep 5, 5 Co 1,13 Kh 1,5; 11,15; 12,10; 17,14; 19,16; 20,4

- Yêsu là Chúa: Lc 2,11 Yn 13,13-14 Cv 2,36 Rm 10,9; 14,9 Ph 2,10-11 1Tm 6,14 2P 2,1 Yđ 4 Kh 17,14; 19,16

- Yêsu tôi tớ lụy phục: * của Chúa Cha Mt 4,4; 26,39.42 Yn 4,34; 5,30.36; 6,38; 17,4; 18,11; 19,30 Ph 2,8 Hr 5,7-8; 10,9

* của loài người Mt 20,28 Lc 22,27 Yn 13,4-17 Rm 15,8

- Yêsu sự sống * tiêu diệt sự chết: Mt 9,23-25; 11, 5 Lc 7,11-15 Yn 11, 1-44 1C 15,26 2Tm 1, 10 Hr 2, 14-15 Kh 1, 18; 2,11; 20,14; 21,4

* chỉ mình Ngài ban sự sống Yn 3, 15.16.36; 5,21.24.40; 6,33.35.40.47.48.54; 8,51; 10,20.28; 17,2-3;20, 31 Cv 3,15 Rm 6, 4-5.8-12; 8,2 1C 15,20-22 2Tm 1, 1 1Yn 3,14; 5,12

* sự sống ấy ở trong chính Ngài: Yn 1,4; 5,26 1Yn 5, 11

* Ngài là chính sự Sống: Yn 8,12; 11,25; 14,6 Co 3,4 1Yn 1,2; 5,20

* và là sự Sống lại: Yn 6,39.40.44.54; 11,25 1C 15,22 Ph 3,10

* theo thánh ý Cha: Yn 6,37.39.45; 17,2 Cv 13,48 Rm 8,29 Mt 11,25-27

* sự sống hệ tại ở : Yn 17,3 Co 3,4 1Yn 3,2

- trong Ðức Kitô: Yn 15,1-7 Rm 6,3-4.11; 8,1; 15,17; 16,3 1C 1,2; 3,1; 4,10.15 2C 5,17 Ga 2,20 Co 2,6-7

Page 91: chu de tan uoc

91

- với Ðức Kitô: Rm 6,5-8; 8,17 Ep 2,5-6 Co 2,12-13; 3,1-4 2Tm 2,11-12 - Yn 12,26; 14,3; 17,24 1Th 4,18

- vì Ðức Kitô: Rm 14,6-8 2C 5,15- nhờ Ðức Kitô: Yn 10,9; 14,6 Cv 3,16 Rm

1,8; 5,1-2; 7,25; 11,36; 15,30; 16,27 1C 8, 6 ...- như Ðức Kitô: Mt 16,24 Rm 13,14 1C 11,1

Ep 4,23-24 Co 3,9-10 1P 2,21- thuộc về Ðức Kitô: Mc 9,41 1C 1,12; 3,23

2C 10,7 Rm 8,9- Xt. Tiền định, Trời, Hưởng Kiến TC, Yêsu

trung gian

Yoan Tiền hô Jean Baptiste

- thơ ấu Lc 1,24. 57-80- sứ mệnh Mt 3,1-12 Mc 1,1-8 Lc 3,2-18 Yn

1,15.19-28.35-36; 3,22-36- với Ðức Kitô

* phỏng vấn: Mt 11,2-6 Lc 7,18-23* thanh tẩy: Mt 3,13-17 Mc 1,9 Lc 3,21

Yn 1,31-34* khen ngợi: Mt 11,7-14 Lc 7,24.29.33

- tù ngục và chết: Mt 14,1-12 Lc 3,19-20; 9,9 Mc 6,17-29

Yuse Joseph

- dòng David: Mt 1,16 Lc 2,4- hôn phu của Maria: Mt 1,16-18- chủ Thánh gia: Mt 2,13-14.19 Lc 3,23; 4,22- dâng Chúa và đi tìm: Lc 2,22.48

Bảng Ðối Chiếu Pháp-Việt

Page 92: chu de tan uoc

92

Acception de personnes Tây vị Acception de personnes Vị nể Action de Grâces Cám ơn Action de grâces Tạ ơn Adultère Ngoại tình Alliances Giao ước Amour Mến (Ðức), Tình YêuAumône Bố thíAutorités Quyền bínhAvarice Tham lam Aveuglement Ðui mù Aveuglement Mù quáng Béatitude Hạnh phúc trên trời Bénédiction Chúc lành Bénédiction Phép lànhBaptême Rửa tội Berger Mục tửBienveillance Nhân lành Blasphème Lộng ngôn Blasphème Phạm thượng Centuple Gấp trăm Chair Xác thịt Charité Bác ái Chasteté Khiết tịnh Ciel Trời Commandement Ðiều răn Commandement Giới luật, Giới răn Commandements Huấn lệnh Communion Hiệp thông Compassion Chạnh lòng Compassion Thương hạiConfession Xưng (tuyên xưng, xưng thú)

Page 93: chu de tan uoc

93

Confiance Phú thác Conscience Lương tâm Consolation An ủiConstance Kiên trì Conversion Trở lại Convoitise Ðam mê Corps mystique Nhiệm Thể Correction fraternelle Sửa bảo huynh đệ Création Sáng tạo Création Tạo dựng Crainte Kính sợ Crainte Sợ hãiCupidité Gian tham Désintéressement Vô vị lợi Désintéressement Dính bén (Không) Désobéissance Bất phục tùng Diaconesse Nữ phó tế Diacres Phó tế Disciple de Jésus Môn đệ Ðức Yêsu Discorde Bất hoà Division Chia rẽ Divorce Ly dị Doctrine Ðạo lý Doctrine Giáo thuyết Donner Ban cho Douceur Dịu hiền Douceur Hiền lành Doxologies Tụng ca Doxologies Vinh tụng caEdification Kiến tạo Edification Tài bồi Edification Xây dựng Eglise Giáo hội Elu Chọn (được tuyển)

Page 94: chu de tan uoc

94

Elu Tuyển chọn Endurcissement Cứng lòng Enfer Âm phủ Enfer Hoả ngục Enseignement Giáo huấn Envie Ðố kỵ Envie Ganh tị Episcope, Evêque Giám Mục, Giám sự Epoux Vợ chồng Esclavage Nô lệ Espérance Cậy (đức) Espérance Hy vọng Etat Quốc gia Evangile Phúc Âm Excommunion Khai trừ Excommunion Tuyệt thông Femme Ðàn bà Femme Nữ giớiFemme Phụ nữ Ferveur Nhiệt tâm Feu Lửa Fidèle Trung tín,Trung thành Fornication Dâm bôn Fornication Gian dâm Fraction Du Pain Bẻ BánhGloire Vinh hiển,Vinh quang Grâce Ân sủng Grâce Ơn thánh Hérétique Lạc thuyết (người theo) Hérétique Tà thuyết (người theo) Haine Ghét bỏ Homme Con người, Ðàn ông

Page 95: chu de tan uoc

95

Homme Ðàn ông (Con người)Homme Nam giới , Con ngườiHomosexualité Ðồng tính luyến ái Hospitalité Hiếu khách Humilité Khiêm nhường Hymnes Ca vãnHypocrisie Giả hình Imitation Bắt chướcImitation Noi gương Impénitence Cố chấp Impénitence Ngoan cố Impartialité Vị nể (Không) Impartialité Vô tư Impartialté Công minh Imposition des mains Ðặt tay Impureté Ô uế Incrédulité Vô tín Inhabitation Cư ngụ Injustice Bất côngIvrognerie Say sưa Ivrognerie Nghiện ngập Jésus Yêsu Jalousie Ghen tuông Jeơne Ăn chay Jeơne Chay tịnh Jean Baptiste Yoan Tiền hôJoie Vui mừng Joie Hân hoan Joie Hoan lạc Joseph YuseJoug Ách Joug Gánh nặng, Ách Jugement Ðoán xét Jugement Phán đoán

Page 96: chu de tan uoc

96

Jugement Xét đoán Juste Công chính Justice Công chính (Sự)Justification Công chính hóa Langue Lời nói Langue Ngôn ngữ Levain Men bột Liberté chrétienne Tự do của người Kitô hữuLivre de vie Sách sự sống Loi Lề luật Longanimité Nhẫn nhụcLumière Ánh Sáng Médisance Dèm pha Médisance Nói xấu Médisance Vạ (bỏ) Mérite Công nghiệp Maitres & Esclaves Chủ tớ Magie Phù thủy Magie Tà thuật Mariage Hôn nhân Marie Maria Mensonge Nói dối Miracles Phép lạ Miséricorde Khoan dung Miséricorde Lân tuất Mise en commun Chung (để của chung) Modestie Khiêm nhu (nữ giới) Monition Cảnh cáoMonition Răn dạy Mort Chết Mortification Hãm mình Mortification Khổ chế Mystère Mầu nhiệm Noces Ðám cưới

Page 97: chu de tan uoc

97

Nom Chrétien Danh Kitô hữu Nom de Jésus Danh Yêsu Nom de Jésus Tên Yêsu Non-Résistance Chống trả (Không) Non-Résistance Phản kháng (không) Obéissance Vâng lời Oeuvres Việc làm Onction Xức dầu Ordination Truyền chức Ordination Phong chức, Truyền chức Orgueil Kiêu ngạo Oubli de soi Quên mình Oubli de soi Xả kỷ Pâque Vượt Qua Paiens Lương dânPaiens Ngoại (dân) Paiens Dân ngoại Paix An bình Paix Bình an Paix Hoà bình Paraboles Dụ ngôn Paraclet Phù Trợ (Ðấng) Pardon des offenses Tha thứ Parents et Enfants Cha mẹ và con cái Parole de Dieu Lời Chúa Parousie Quang lâm Parousie Tái giáng Passions Dục tình Passions Tư dục Pasteur, Berger Mục tử Patience Nhẫn nại Patrie Quê hương Pauvreté Khó nghèo Perfection Hoàn hảo, Hoàn thiện

Page 98: chu de tan uoc

98

Persécution Bắt bớPersécution Bách hại Persécution Ngược đãi Persévérance Bền tâmPersonnes âgées Già (người)Piété Ðạo đức Piété Filiale Hiếu đạo Porte Cửa Presbytres Niên trưởng Presbytres Trưởng lãoPrière Cầu nguyện Promesse Lời hứa Prophète Ngôn sứ Prophète Tiên tri Propitiation Ðền tội Propitiation Xá tội Providence Quan phòng Pureté Thanh sạchPureté Trong sạch Purgatoire Luyện ngục Récompense Phần thưởng Réconciliation Giao hoà Réconciliation Giải hoà Rédemption Cứu chuộc Régénération Tái sinh Résurrection Phục sinh Résurrection Sống lại Révélation Mạc khải Rechute Sa ngã lại Rechute Tái phạm Reconnaissance Biết ơn Reconnaissance Tri ân Reniement Chối Renoncement Từ bỏ

Page 99: chu de tan uoc

99

Repas Bữa ăn Repentir Hối cải Repentir Ăn năn Richesse Của cải Richesse Giàu có Royaume de Dieu Nước Chúa, Nước Trời Sacrifice Hy sinh (từ bỏ) Sacrifices Hy tế Salut Cứu rỗi Sang du Christ Máu Ðức KitôSatan Ma quỷ Satan Nghịch (kẻ) Sauveur Cứu thế (Ðấng) Scandale Gương xấu Scandale Vấp phạm Sel Muối Servir Phục vụ, Phụng sự Similitudes Ám dụ, So sánhSimilitudes Ẩn dụSimonie Buôn của thánh Simonie Mại thánh Simplicité Ðơn sơ Solitude Cô tịch Solitude Thanh vắng Souci du renom chrétien Thanh danh Kitô hữu Souffrances Ðau khổ Soumission Tùng phục, Phục tùngSupport mutuel Nâng đỡ nhau Temple Ðền thờ Tentation Cám dỗTiédeur Lạnh nhạt Tradition Truyền thống Trahison de JudasPhản bội (của Yuđa)

Page 100: chu de tan uoc

100

Travail Lao động (tay chân) Tribulation Gian truân Tribulation Khốn quẩn Tribulation Nghịch cảnh Trinité Ba Ngôi Tristesse Buồn Unique nécessaire Cần (Ðiều cần độc nhất)Unité Hợp nhất Vérité Chân lý Vanterie Khoe khoang Vengeance Báo thù Verbe Lời (Ngôi) Vertus théologales Ðối thần (nhân đức) Vertus théologales Hướng thần(nhân đức) Veuve Goá phụ Veuve Quả phụ Victoire Chiến thắngVie Ðời sống Vierge Ðồng trinh Vierge Trinh nữ Vigne Nho Violence Bạo độngVision de Dieu Hưởng kiến Thiên Chúa Vocation, Appel Gọi (ơn, tiếng) Vol, Voleur Ăn cắp Volonté de Dieu Ý Thiên ChúaZèle Nhiệt thành