chƢƠng 2 tÍch phÂn ĐƯỜng - …files.pthcmute.webnode.vn/200000160-2d4882e405/c2_a3.pdf ·...
TRANSCRIPT
1. Định nghĩa của tích phân đường loại một.
2. Tính chất của tích phân đường loại một.
3. Cách tính của tích phân đường loại một.
4. Ứng dụng của tích phân đường loại một.
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
1. Định nghĩa. Cho ( , )z f x y xác định trên một cung
phẳng AB . Chia AB thành n cung nhỏ 1i i
A A (i =
1,…, n), độ dài cung
thư i là is . Lấy điểm
1( , )i i i i iM x y A A tuỳ
ý. Lập tổng Riemann
1
( , ).n
n i i ii
I f x y s
gọi là tổng tích phân của hàm ( , )f x y theo cung AB .
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
Tích phân đƣờng loại một của ( , )f x y dọc theo
AB là giới hạn của tổng tích phân khi
max 0is và được ký hiệu là
max 01
( , ) lim ( , ).i
n
i i isi
AB
f x y ds f x y s
trong đo ds ký hiệu yếu tố độ dài của cung AB
hay vi phân của cung AB .
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
Chu thích 1.
- AB là cung trơn nếu tiếp tuyến của cung biến
thiên liên tục. AB là cung trơn từng khúc nếu
chia cung AB thành hữu hạn các cung thành phần,
các cung thành phần là các cung trơn.
- Nếu ( , )f x y liên tục trên AB trơn từng khúc thì
( , )f x y khả tích trên cung AB .
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
Chu thích 2.
- Tích phân đường loại một không phụ thuộc vào
hướng của cung AB :
( , ) ( , )AB BA
f x y ds f x y ds
- Nếu ( , , )f x y z khả tích trên cung AB 3 thì
tích phân đường loại một trong không gian của
( , , )f x y z theo cung AB được ký hiệu là
( , , )AB
f x y z ds .
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
2. Các tính chất
Vì định nghĩa của tích phân đường loại một
tương tự với định nghĩa tích phân xác định,
nên các tính chất của tích phần đường loại
một giống như các tính chất tích phân xác
định.
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
3. Cách tính tích phân đường loại một
3.1. Cách tính tích phân đường loại một trong mp
Cho AB là cung trơn và hàm ( , )f x y liên tục trên AB .
Khi đó, ta có các trường hợp sau :
TH 1. Nếu AB có phương trình tham số
1 2
( ),
( ),
x x tt t t
y y t
thì
2
1
2 2( , ) ( ( ), ( ))t
t t
tAB
f x y ds f x t y t x y dt (1)
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
TH 2. Nếu AB có phương trình ( ),y y x a x b , thì
2( , ) ( , ( )) 1b
x
aAB
f x y ds f x y x y dx (2)
TH 3. Nếu AB có phương trình ( ),x x y c y d , thì
2( , ) ( ( ), ) 1d
y
cAB
f x y ds f x y y x dy (3)
TH 4. Nếu AB có phương trình trong tọa độ cực
1 2( ), r r ,
thì
2
1
2 2( , ) ( ( )cos , ( )sin ) ( ) ( )
AB
f x y ds f r r r r d (4)
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
VÍ DỤ
Ví dụ 1. Tính ( )AB
I x y ds với AB là đoạn
thẳng nối hai điểm (0,0), (4,3).A B
Giải
Cách 1: Ta biểu diễn AB theo phương trình tham số.
Ta có:
4 ,: [0,1].
3 ,
x tAB t
y t
Áp dụng công thưc (1) ta được 1
12 2
00
5(4 3 ) 4 3 5
2I t t dt tdt .
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
Cách 2: Ta có phương trình đường thẳng AB là
3 4 0.x y Do đó, ta có phương trình đoạn thẳng
AB là 3
: , [0,4].4
y x x
Áp dụng công thưc (2) ta được
4 4
2340 0
3 5 51 ( )
4 32( )
2I x x dx x dx .
Cách3: Ta có phương trình đoạn thẳng AB là
, [0,3].4
3x y y
Áp dụng công thưc (3) ta được
3 324
3 30 0
4 5 51(
2( ) )
9I y y dy ydy
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
Ví dụ 2. Tính 2 2
Lx y ds , với L là đường tròn
2 2x y ax
Ví dụ 3. Tính 2
Ly ds , với L là một vòm cuốn
cycloid (1 sin ),
0 2 , 0(1 cos ),
x a tt a
y a t
Ví dụ 4. Tính 4 4
3 3( )Lx y ds ,
với L :
3
3
cos ,0 2 , 0
sin ,
x a tt a
y a t
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
3. Cách tính tích phân đường loại một
3.2. Cách tính tích phân đường loại một trong KG
Tương tự ta có công thưc tính tích phân đường loại 1 trong
mặt phẳng. Ta có công thưc tính tích phân đường loại 1
trong không gian như sau.
Cho AB là cung trơn, hàm ( , , )f x y z liên tục trên AB và
AB có phương trình tham số
1 2( ), ( ), ( ), x x t y y t z z t t t t
thì
2
1
2 2 2( , , ) ( ( ), ( ), ( ))t
t t t
tAB
f x y z ds f x t y t z t x y z dt
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
VÍ DỤ
Ví dụ 5. Tính Lxyzds , với L là cung của đường
cong: 3 21 1, 8 , [0,1],
3 2x t y t z t t .
Ví dụ 6. Tính | |Ly ds , với L là cung của đường cong:
sin , cos , [0,2 ],x a t y a t z bt t .
Ví dụ 7. Tính ( )Lx y ds , với L là giao tuyến của
mặt cầu 2 2 2 4x y z và mặt phẳng y x .
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
4. Ứng dụng
a) Nếu gọi l là độ dài AB thì:
AB
l ds
b) Nếu một dây vật chất có dạng cung AB và mật độ
khối lượng là ( , )g x y thì khối lượng của dây vật chất
đó tính theo công thưc:
( , )AB
m g x y ds
I. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 1
VÍ DỤ Ví du 8. Tính chiều dài đường cong
1( ), 0 1.
2x xy e e x ĐS: 11
( )2e e
Ví du 9. Tính chiều dài đường cong
cos , sin ,t t tx ae t y ae t z ae ,
từ (0,0,0)A đến (0,0, ), 0.B a a ĐS: 3a
Ví du 10. Tính khối lượng của dây vật chất có phương
trình tham số cos , sin , [0, ]x t y t t và mật độ
khối lượng là ( , )g x y y . ĐS: 2
1. Định nghĩa của tích phân đường loại hai.
2. Các tính chất của tích phân đường loại hai.
3. Tính của tích phân đường loại hai.
4. Công thức Green.
5. Tích phân đường không phụ thuộc đường lấy
tích phân.
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
1. Định nghĩa. Cho ( , ), ( , )P x y Q x y xác định trên AB
thuộc đường cong trơn L. Chia AB thành là n cung nhỏ
1i iA A (i =1, …, n). Gọi
is là dài cung thư i, ta có
1,
i i i i iA A s x i y j
Trong đo ,i ix y lần lượt là hình chiếc của véc tơ
1i iA A
xuống hai trục tọa độ.
Lấy tuỳ ý điểm 1
( , ) i i i i iM A A . Lập tổng tích phân
1
( ) ( )n
n i i i ii
I P M x Q M y
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
Tích phân đƣờng loại hai của hàm số ( , )P x y và
( , )Q x y dọc theo cung AB là giới hạn của tổng tích
phân trên khi max 0is , và được ký hiệu là
max 01
( , ) ( , )
lim ( ) ( )i
ABn
i i i isi
P x y dx Q x y dy
P M x Q M y
Chu thich 1. Tương tự tích phân đường loại một, tích
phân đường loại hai tồn tại nếu cung AB trơn từng
khúc và các hàm , P Q liên tục trên cung .AB
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
Chu thich 2. Công sinh ra do lực F (M) = P(M) i
+Q(M) j để dịch chuyển chất điểm từ A đến B là
( , ) ( , )AB
W P x y dx Q x y dy
Chu thich 3. Nếu AB là đường cong trong không gian
có ba hàm số ( , , ), ( , , )P x y z Q x y z và ( , , )R x y z xác định
trên cung AB thì tích phân đường loại hai của ba hàm
số đó cũng được ký hiệu là:
( , , ) ( , , ) ( , , )AB
P x y z dx Q x y z dy R x y z dz
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
2. Các tính của tích phân đường loại hai
a) Khác với tích phân đường loại một. Tích phân đường
loại hai đổi dấu khi đổi chiều lấy tích phân
( , ) ( , ) ( , ) ( , )
AB BA
P x y dx Q x y dy P x y dx Q x y dy
b) ( , ) ( , ) ( , ) ( , )
AB AB AB
P x y dx Q x y dy P x y dx Q x y dy
Các tính chất còn lại tương tự như tích phân xác định.
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
3. Cách tính tích phân đường loại hai
Cho AB là cung trơn và các hàm ( , ), ( , )P x y Q x y liên tục
trên AB . Khi đó, ta có các trường hợp sau :
TH 1. Nếu AB có phương trình ( ),y y x a x b , thì
( , ) ( , ) ( , ( )) ( , ( )).b
x
aAB
P x y dx Q x y dy P x y x Q x y x y dx
TH 2. Nếu AB có phương trình ( ),x x y c x d , thì
( , ) ( , ) ( ( ), ) ( ( ), )d
y
cAB
P x y dx Q x y dy P x y y x Q x y y dy
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
TH 3. Nếu AB có phương trình tham số:
1 2( ), ( ), x x t y y t t t t .
Thì
( , ) ( , ) ( ( ), ( )) ( ( ), ( )).B
A
t
t t
tAB
P x y dx Q x y dy P x t y t x Q x t y t y dt
TH 4. Nếu AB có phương trình tham số:
1 2( ), ( ), ( ), x x t y y t z z t t t t .
Thì
( , , ) ( , , ) ( , , ) = ( ( ), ( )( ( )).
( ( ), ( ), ( )). ( ( ), ( )( ( )).
B
A
t
t
tAB
t t
P x y z dx Q x y z dy R x y z dt P x t y t z t x
Q x t y t z t y R x t y t z t z dt
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
VÍ DỤ
Ví du 11.Tính 2 2( 2 ) ( 2 )L
x xy dx y xy dy ĐS: 14
15
L là cung parabol 2y x đi từ A(-1, 1) đến B(1,1).
Ví du 12. Tính ( 2 ) (2 )L
x y dx x y dy ĐS: 16
3
L là cung parabol 21x y đi từ A(0, -1) đếnB(0,1).
Ví du 13. Tính 2( 3 ) 2L
x y dx ydy ĐS: 3
L là chu vi ∆OAB với O(0,0); A(1,1); B(0,2).
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
VÍ DỤ
Ví du 14. Tính 3 2( 2 ) (3 )L
y x dx xy x dy
L là nữa đường tròn trên 2 2( 2) 1x y đi từ A(1,0)
đến B(3,0). ĐS: 2
8
Ví du 15. Tính ( 1)L
xdx ydy x y dz ĐS: 1
2
L có phương trình tham số
. 2, , [0,1].x z t y t t
Ví du 16. Tính
L
xydx ydy yzdz ĐS: 13
L là đoạn thẳng nối điểm A(1,1,1) và B(2,3,4).
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
Cho L là biên của miền D.
- Qui ước chiều dƣơng trên L là chiều đi dọc theo
chiều này thì thấy miền D nằm ở phía bên tay trái.
- Miền D gọi là miền đơn liên, nếu các biên kín của D
co lại một điểm thuộc D mà không bị các biên khác
cản trở. Ngược lại gọi là miền đa liên.
- Tích phân lấy theo chiều dương thường ký hiệu là:
( , ) ( , )L
P x y dx Q x y dy
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
4. Công thức Green
Nếu các hàm số ( , ), ( , )P x y Q x y và các đạo hàm
riêng cấp một của chúng liên tục trong miền D có
biên trơn từng khúc là đường L. Khi đó, ta có
( , ) ( , )L D
Q PP x y dx Q x y dy dxdy
x y
Công thưc trên gọi là công thưc Green. Công thưc
Green cho ta liên hệ giữa tích phân đường loại hai
dọc theo L và tích phân kép theo miền D.
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
Chu thich 4.
a) Nếu chiều lấy tích phân ngược với chiều dương qui
ước thì
( , ) ( , )L D
Q PP x y dx Q x y dy dxdy
x y
b) Điều kiện áp dụng công thức Green
i) L là cung kín.
ii) , P Q và các đạo hàm riêng cấp một của chúng liên
tuc trong miền D.
c) Công thưc Green cho ta công thưc tính diện tích
miền phẳng D như sau: 1
2D
L
S xdy ydx
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
VÍ DỤ
Ví du 17. Tính 2( 3 ) 2L
x y dx ydy ĐS: 3
L là chu vi ∆OAB với O(0,0); A(1,1); B(0,2).
Ví du 18.Tính4
1
1(2 ) (2 )
yL
x y dx x dy ĐS: 144
L là cung parabol 2 6y x x đi từ A(0, 0) đến B(6,0).
Ví du 19. Tính 3 2( 2 ) (3 )L
y x dx xy x dy
L là nữa đường tròn trên 2 2( 2) 1x y đi từ A(1,0)
đến B(3,0). ĐS: 2
8
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
Ví du 20. Tính 2 2
( ) ( )
L
x y dx x y dy
x y
2 2{( , ) : 4}L x y x y ngược chiều kim đồng hồ.
ĐS: 2
Ví du 21. Tính 2 2( )(cos2 sin2 )x y
L
e xydx xy dy
2 2{( , ) : 4}L x y x y ngược chiều kim đồng hồ.
ĐS: 0
Ví du 22. Tính 2 2
L
xdy ydx
x y, với L là đường cong
kín bất kỳ ngược chiều kim đồng hồ. ĐS: 2
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
Ví dụ 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: 3 3cos , sin , [0,2 ]x a t y a t t
ĐS: 23
8a
Ví dụ 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: 2 2
2 21, 0, 0
x ya b
a b
ĐS: ab Ví dụ 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đường lemniscate:
cos2r a
ĐS: 2a
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
5. Tích phân đường không phụ thuộc đường lấy tích phân.
Định lý 1. Giả sử các hàm P, Q và các đạo hàm riêng cấp
một của chúng liên tục trong miền đơn liên D. Khi đó bốn
mệnh đề sau tương đương:
i) , ( , ) .x yQ P x y D
ii)
L
Pdx Qdy = 0, L là đường cong kín, trơn từng khúc
nằm trong miền D.
iii)
AB
Pdx Qdy , chỉ phụ thuộc vào 2 điểm A,B mà không
phụ thuộc dạng AB .
iv) Biểu thức Pdx Qdy là vi phân toàn phần của hàm
( , )u x y nào đó trên miền D.
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
5. Tích phân đường không phụ thuộc đường lấy tích phân.
Hệ quả 1. Nếu ( , )du x y Pdx Qdy trong miền D thì :
( , ) ( , ) ( ) ( )AB
P x y dx Q x y dy u B u A
Trường hợp này, ta co thê viêt tich phân dươi dang sau ( , )
( , )
( , ) ( , )B B
A A
x y
x y
P x y dx Q x y dy
Ví dụ 27. Tính
(2,3)
1
( 1,2)
I ydx xdy
(6,8)
2 2 2(1,0)
xdx ydyI
x y
Ví dụ 28. Tính
(1,2)
2(2,1)
ydx xdyJ
x theo đương ko căt Oy.
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
5. Tích phân đường không phụ thuộc đường lấy tích phân. Định lý 2. Giả sử các hàm P, Q, R và các đạo hàm riêng
cấp một của chúng liên tục trong miền đơn liên D. Khi đó
bốn mệnh đề sau tương đương:
i) , , , ( , , ) .y x z y x zP Q Q R R P x y z D
ii)
L
Pdx Qdy Rdz = 0, L là đường cong kín,
iii)
AB
Pdx Qdy Rdz , chỉ phụ thuộc vào 2 điểm A,B
mà không phụ thuộc dạng AB .
iv) Biểu thức Pdx Qdy Rdz là vi phân toàn phần của
hàm ( , , )u x y z nào đó trên miền D.
II. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
Ví dụ 29. Tính
(6,1,1)
1
(1,2,3)
I yzdx zxdy xydz
ĐS: 0
Ví dụ 30. Tính
2( 1, ,2)
1
(0,0,0)
( cos ) ( sin )
( )
x xI e y yz dx zx e y dy
xy z dz
ĐS: 1