chƯƠng trÌnh giÁo dỤc ngành quản lý tài nguyên và môi ...º£n lý tài nguyên và...
TRANSCRIPT
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường - Trình độ đại học_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt)Quản lý tài nguyên và môi trường
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh)Environment and Resources Management
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 7850101
5. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức
giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 134
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
Các cơ quan nhà nước về quản lý tài nguyên và môi
trường; tổ chức phi chính phủ, viện/trường đại học, cao
đẳng, doanh nghiệp tư nhân, …
13. Khả năng nâng cao trình độ
Sau khi ra trường, sinh viên có thể tham gia các chương
trình đào tạo ngắn hạn, dài hạn, sau đại học ở trong nước
và ngoài nước về các lĩnh vực: quản lý tài nguyên và môi
trường, khoa học môi trường, …
14. Chương trình tham khảo
- Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Quản lý
Môi trường của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học
Quốc gia Tp. HCM.
- Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Quản lý
Môi trường của trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng.
- Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Khoa học
môi trường của Trường Đại học Cần Thơ.
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM
GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo cử nhân trình độ đại học có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ để đáp
ứng nhu cầu của xã hội trong bảo vệ môi trường và quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên
nhằm phục vụ cho sự phát triển bền vững của đất nước.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức quản lý chất thải và tài nguyên thiên nhiên.
2.2. Kỹ năng giám sát hoạt động xây dựng công trình xử lý chất thải; quan trắc,
phân tích và đánh giá tác động môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
2.3. Kỹ năng sáng tạo, làm việc nhóm, thuyết trình và giao tiếp.
2.4. Khả năng hỗ trợ các đơn vị quản lý hành chính triển khai chính sách môi trường
và tài nguyên thiên nhiên, áp dụng các biện pháp an toàn môi trường xã hội.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cương: 30 TC (Bắt buộc: 28 TC; Tự chọn: 2 TC), chiếm 22.4% số TC CTĐT
1 ERM101 Giới thiệu ngành - ĐH QLMT 1 1 15 I
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
- Lênin 1 2 2 22 16 I
3 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
- Lênin 2 3 3 32 26 2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam 3 3 32 26 4 IV
6 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*
3*
45 II
7 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II
8 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II
9 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*
4*
60 6 III
10 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 7 III
11 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 8 III
12 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 II
13 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
14 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69 II,
III,
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
IV
15 MAT103 Toán C 3 3 45 I
16 CHE106 Hóa đại cương B - QLMT 2 2 30 I
17 CHE107 Thực hành Hóa đại cương B - QLMT 1 1 30 I
18 PHY101 Vật lý đại cương A1 3 3 45 I
19 PRS103 Xác suất thống kê B 2 2 30 II
20 ENV104 Sinh học đại cương 1 - QLMT 2 2 22 16 I
21 ENV105 Sinh học đại cương 2 - QLMT 2 2 22 16 II
22 ENV102 Đại cương về Trái Đất - MT 2 2 30 I
23 POL102 Logic học đại cương 2 2
30 II
24 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 30 II
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 39 TC (Bắt buộc: 31 TC; Tự chọn: 8 TC), chiếm 29.1% số TC CTĐT
25 ENV301 Phương pháp phân tích các thông số Môi
trường 2 2 30 II
26 ENV302 Thực hành Phương pháp phân tích các
thông số Môi trường 1 1 30 25 II
27 ERM301 Khí tượng thủy văn - QLMT 2 2 30 I
28 ERM302 Tiếng Anh chuyên ngành môi trường 2 2 30 III
29 ERM303 Vi sinh vật môi trường 2 2 30 III
30 ERM304 Thực hành Vi sinh vật môi trường 1 1 30 29 III
31 ENV501 Cơ sở khoa học môi trường 2 2 30 II
32 ENV508 Sinh thái học môi trường 2 2 30 IV
33 ERM305 Dân số, sức khỏe và môi trường 2 2
30 II
34 ERM306 Địa chất môi trường 2 30 II
35 ENV303 Hóa kỹ thuật môi trường 2 2 30 III
36 ENV304 Thực hành Hóa kỹ thuật môi trường 1 1 30 35 III
37 ENV509 Luật và chính sách môi trường 2 2 30 III
38 ERM501 Kinh tế tài nguyên môi trường 2 2 30 V
39 ENV523 Quản lý môi trường 2 2 30 IV
40 ERM503 Kỹ thuật truyền thông môi trường 2
2
30 III
41 TEC510 An toàn và bảo hộ lao động 2 30 III
42 ECO101 Kinh tế học đại cương 2 30 III
43 MOR505 Phương pháp nghiên cứu khoa học môi trường 2 2 30 III
44 ENV918 Quy hoạch môi trường 2 2 30 VII
45 ERM510 Phân tích hệ thống môi trường 2 2 30 VII
46 ERM511 Kiểm toán môi trường 2
4
30 VII
47 ERM518 GAP và nông nghiệp hữu cơ 2 30 VII
48 ERM512 Dòng chảy nước ngầm 2 30 VII
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
49 ERM520 Ứng dụng tự động hóa trong quản lý môi
trường 2 15 30 VII
50 ENV536 Xây dựng và quản lý dự án môi trường 2 15 30 VII
51 ERM517 Ứng dụng thống kê trong xử lý số liệu 2 2 15 30 VI
C Khối kiến thức chuyên ngành: 50 TC (Bắt buộc: 42 TC; Tự chọn: 8 TC), chiếm 37.3% số TC
CTĐT
52 ENV545 Quản lý chất thải rắn 2 2 30 29,
35 IV
53 ENV546 Thực hành Quản lý chất thải rắn 1 1 30 52 IV
54 COA520 Ứng dụng GIS trong quản lý môi trường 2 2 30 IV
55 COA521 Thực hành Ứng dụng GIS trong quản lý môi
trường 1 1 30 54 IV
56 ENV525 Năng lượng tái tạo 2 2 30 IV
57 ENV511 Quan trắc và xử lý số liệu môi trường 2 2 30 25 IV
58 ENV512 Quản lý chất thải nguy hại 2
2
30 35 IV
59 ENV913 Tái sử dụng chất thải hữu cơ 2 15 30 IV
60 ENV517 Độc học môi trường 2 15 30 IV
61 ERM502 Bảo tồn đa dạng sinh học 2 2 30 V
62 ERM307 Quản lý tài nguyên nước 2 2 30 V
63 ERM308 Quản lý tài nguyên đất đai 2 2 30 V
64 ERM309 Quản lý tài nguyên rừng 2 2 30 V
65 ERM310 Tài nguyên khoáng sản 2 2 30 V
66 ERM513 Quản lý tài nguyên thủy sinh vật 2 2 30 V
67 ERM311 Tài nguyên đất ngập nước 2
2
30 31 V
68 ERM912 Du lịch sinh thái - QLMT 2 30 V
69 ERM312 Quản lý môi trường và tài nguyên biển 2 30 V
70 ENV516 Ô nhiễm đất và kỹ thuật phục hồi 2 15 30 V
71 ENV910 Công nghệ sạch 2 2 30 VI
72 ENV542 Công nghệ xử lý nước 2 2 30 29,
35 VI
73 ENV550 Đồ án công nghệ xử lý nước 1 1 30 72 VI
74 ERM515 Quản lý tổng hợp lưu vực sông 2 2 30 VI
75 ERM313 Thực tập thực tế 1 - QLMT 2 2 60 VI
76 ENV521 Kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn 3 3 30 30 35 VI
77 ERM505 Viễn thám 2
4
15 30 VI
78 ERM504 Quản lý môi trường nông nghiệp 2 30 VI
79 ERM516 Thiên tai và quản lý rủi ro 2 30 VI
80 ENV915 Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp 2 30 VI
81 ERM506 Thực tập thực tế 2 - QLMT 2 2 60 VII
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
82 ENV543 Đánh giá tác động môi trường 2 2 30 VII
83 ENV544 Đồ án Đánh giá tác động môi trường 1 1 30 82 VII
84 ENV524 Mô hình hóa môi trường 2 2 30 VII
85 ENV551 Thực hành mô hình hóa môi trường 1 1 84 VII
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 15 TC (Bắt
buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 11.2% số TC CTĐT
86 ERM902 Thực tập cuối khóa - QLMT 5 5 150 VIII
87 ERM905 Khóa luận tốt nghiệp - QLMT 10 10 300 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
88 ERM913 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 2
10
30 VIII
89 ERM914 Quy hoạch bảo tồn và sử dụng tài nguyên
bền vững 2 30 VIII
90 ENV916 Quản lý và vận hành công trình xử lý môi
trường 3 30 30 VIII
91 ERM910 Hệ thống quản lý môi trường và ISO 14001 3 45 VIII
92 ERM911 Quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng 2 30 31,
32 VIII
93 ENV535 Thiết kế sinh thái 2 30 32 VIII
94 ENV923 Công nghệ sinh học môi trường 3 30 30 29 VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 134 TC (Bắt buộc: 106 TC; Tự chọn: 28 TC)
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Học kỳ I: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 2 22 16
2 MAT103 Toán C 3 3 45
3 CHE106 Hóa đại cương B - QLMT 2 2 30
4 CHE107 Thực hành Hóa đại cương B - QLMT 1 1 30
5 ERM101 Giới thiệu ngành - ĐH QLMT 1 1 15
6 PGE501 Đại cương về Trái Đất - MT 2 2 30
7 ERM301 Khí tượng thủy văn - QLMT 2 2 30
8 ENV104 Sinh học đại cương 1 - QLMT 2 2 22 16
9 PHY101 Vật lý đại cương A1 3 3 45
10 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Học kỳ II: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
2 ENV105 Sinh học đại cương 2 - QLMT 2 2 22 16
3 ENV301 Phương pháp phân tích các thông số Môi trường 2 2 30
4 ENV302 Thực hành Phương pháp phân tích các thông số Môi trường 1 1 30
5 PRS103 Xác suất thống kê B 2 2 15 30
6 ENV501 Cơ sở khoa học môi trường 2 2 30
7 ERM305 Dân số, sức khỏe và môi trường 2 2
30
8 ERM306 Địa chất môi trường 2 30
9 POL102 Logic học đại cương 2 2
30
10 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 30
11 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*
3*
45
12 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45
13 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45
14 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40
15 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
16 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Học kỳ III: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
2 ERM302 Tiếng Anh chuyên ngành môi trường 2 2 30
3 ERM303 Vi sinh vật môi trường 2 2 30
4 ERM304 Thực hành Vi sinh vật môi trường 1 1 30
5 ENV508 Sinh thái học môi trường 2 2 30
6 ENV303 Hóa kỹ thuật môi trường 2 2 30
7 ENV304 Thực hành Hóa kỹ thuật môi trường 1 1 30
8 ENV509 Luật và chính sách môi trường 2 2 30
9 MOR505 Phương pháp nghiên cứu khoa học môi trường 2 2 30
10 ERM503 Kỹ thuật truyền thông môi trường 2
2
30
11 ECO101 Kinh tế học đại cương 2 30
12 TEC510 An toàn và bảo hộ lao động 2 30
13 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*
4*
60
14 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60
15 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60
16 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 3* 3* 29 43
Học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
2 ENV545 Quản lý chất thải rắn 2 2 30
3 ENV546 Thực hành Quản lý chất thải rắn 1 1 30
4 COA520 Ứng dụng GIS trong quản lý môi trường 2 2 30
5 COA521 Thực hành ứng dụng GIS trong quản lý môi trường 1 1 30
6 ENV525 Năng lượng tái tạo 2 2 30
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
7 ENV511 Quan trắc và phân tích số liệu môi trường 2 2 30
8 ENV523 Quản lý môi trường 2 2 30
9 ENV512 Quản lý chất thải nguy hại 2
2
30
10 ENV913 Tái sử dụng chất thải hữu cơ 2 15 30
11 ENV517 Độc học môi trường 2 15 30
12 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 ERM307 Quản lý tài nguyên nước 2 2 30
2 ERM308 Quản lý tài nguyên đất đai 2 2 30
3 ERM309 Quản lý tài nguyên rừng 2 2 30
4 ERM310 Tài nguyên khoáng sản 2 2 30
5 ERM502 Bảo tồn đa dạng sinh học 2 2 30
6 ERM501 Kinh tế tài nguyên môi trường 2 2 30
7 ERM513 Quản lý tài nguyên thủy sinh vật 2 2 30
8 ERM312 Quản lý môi trường và tài nguyên biển 2
2
30
9 ERM912 Du lịch sinh thái - QLMT 2 30
10 ERM311 Tài nguyên đất ngập nước 2 30
11 ENV516 Ô nhiễm đất và kỹ thuật phục hồi 2 15 30
Học kỳ VI: 18 TC (Bắt buộc: 14s TC; Tự chọn: 4 TC)
1 ENV521 Kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn 3 3 30 30
2 ENV542 Công nghệ xử lý nước 2 2 30
3 ENV550 Đồ án công nghệ xử lý nước 1 1 30
4 ERM515 Quản lý tổng hợp lưu vực sông 2 2 30
5 ERM517 Ứng dụng thống kê trong xử lý số liệu 2 2 15 30
6 ENV910 Công nghệ sạch 2 2 30
7 ERM516 Thiên tai và quản lý rủi ro 2
4
30
8 ERM504 Quản lý môi trường nông nghiệp 2 30
9 ENV915 Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp 2 30
10 ERM505 Viễn thám 2 30
11 ERM313 Thực tập thực tế 1 - QLMT 2 2 60
Học kỳ VII: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 ENV543 Đánh giá tác động môi trường 2 2 30
2 ENV544 Đồ án Đánh giá tác động môi trường 1 1 30
3 ENV524 Mô hình hóa môi trường 2 2 30
4 ENV551 Thực hành mô hình hóa môi trường 1 1 30
5 ENV918 Quy hoạch môi trường 2 2 30
6 ERM510 Phân tích hệ thống môi trường 2 2 15 30
7 ENV536 Xây dựng và quản lý dự án môi trường 2 4
15 30
8 ERM511 Kiểm toán môi trường 2 15 30
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
Tín
ch
ỉ Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
9 ERM518 GAP và nông nghiệp hữu cơ 2 30
10 ERM512 Dòng chảy nước ngầm 2 30
11 ERM520 Ứng dụng tự động hóa trong quản lý môi trường 2 15 30
12 ERM506 Thực tập thực tế 2 - QLMT 2 2 60
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 ERM902 Thực tập cuối khóa - QLMT 5 5 150
2 ERM905 Khóa luận tốt nghiệp - QLMT 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
3 ERM913 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 2
10
30
4 ERM914 Quy hoạch bảo tồn và sử dụng tài nguyên bền vững 2 30
5 ENV916 Quản lý và vận hành công trình xử lý môi trường 3 30 30
6 ENV923 Công nghệ sinh học môi trường 3 30 30
7 ERM911 Quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng 2 30
8 ENV535 Thiết kế sinh thái 2 30
9 ERM910 Hệ thống quản lý môi trường và ISO 14001 3 45