chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc...bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠo trƢỜng ĐẠi hỌc...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2006
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chƣơng trình: CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Khoa học cây trồng
Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
(Ban hành theo Quyết định số ……..ngày … tháng … năm …
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp I)
1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:
1.1. Mục tiêu đào tạo: Đào tạo kỹ sư ngành Khoa học cây trồng có:
- Phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt;
- Ứng dụng được kiến thức về khoa học cây trồng, quản lý sản xuất cây trồng hiệu quả và bền
vững;
- Sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển kỹ thuật nông nghiệp hiện đại trong lĩnh vực trồng trọt,
chọn tạo giống cây trồng, công nghệ sinh học và công tác bảo vệ thực vật đáp ứng kịp thời cho
sản xuất nông nghiệp thương mại, phục vụ tốt cho xuất khẩu và tiêu dùng thực phẩm an toàn trong
nước;
- Thành thạo kỹ năng nghề nghiệp về kỹ thuật và tổ chức sản xuất cây trồng;
- Có năng lực và khả năng học tập tốt ở các trình độ đào tạo cao hơn;
- Sử dụng thành thạo tiếng Anh và tin học trong chuyên môn.
1.2. Chuẩn đầu ra
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe
- Có lập truờng chính trị-tư tuởng vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật tốt, có hiểu biết về các giá
trị đạo đức và nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc;
- Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp tốt, có tác phong làm việc chuyên nghiệp;
- Ðảm bảo sức khỏe phục vụ, công tác.
B. Kiến thức
- Hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin; Ðuờng lối cách mạng của Ðảng
Cộng sản Việt Nam; Tư tuởng Hồ Chí Minh;
- Nắm vững kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, phù hợp với chuyên ngành
- Kiến thức tin học tối thiểu đạt trình độ B; Sử dụng thành thạo tin học chuyên ngành;
- Có khả năng ứng dụng và phát triển chuyên môn trong lĩnh vực khoa học cây trồng;
- Có nhận thức về các vấn đề kinh tế, pháp luật; Hiểu biết các vấn đề xã hội liên quan đến lĩnh vực
chuyên môn.
C. Kỹ năng
- Sử dụng tiếng Anh tốt
- Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm;
- Có kỹ năng giao tiếp, hợp tác và làm việc với cộng đồng;
2
- Có kỹ năng sử dụng các thiết bị, máy móc chuyên dùng trong lĩnh vực chuyên môn;
- Có khả năng áp dụng các biện pháp kỹ thuật trồng trọt để diều khiển hệ thống trồng trọt bền
vững;
- Có khả năng đảm nhiệm công tác quản lý, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất nông
nghiệp;
- Có khả năng tham gia nghiên cứu và viết báo cáo khoa học.
1.3. Định hƣớng với ngƣời tốt nghiệp
- Vị trí công tác: Là cán bộ kỹ thuật, tư vấn, quản lý, nghiên cứu và giảng dạy trong lĩnh vực khoa học
cây trồng và bảo vệ thực vật
- Nơi làm việc:
+ Các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp, xí nghiệp có liên quan đến nông nghiệp
+ Các viện, trung tâm nghiên cứu, các tổ chức trong vả ngoài nước liên quan đến nông nghiệp
+ Cơ sở giáo dục đào tạo: các trường đại học, cao đẳng, trường THCN,…
+ Tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp.
2. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
3. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 191 tín chỉ (Không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
4. Ðối tƣợng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp PTTH (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD& ĐT, có chọn lọc đạt điểm tiếng Anh
đầu vào)
5. Thang điểm: Thang điểm 10
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
6.1. Quy trình đào tạo:
Chương trình đào tạo được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo ngành Khoa học
cây trồng của trường Đại học California, Davis. Đây là một trong những trường đào tạo nổi tiếng của
Hoa kỳ, trong 10 trường Đại học của Bang California.
Giảng viên Việt Nam tham gia giảng dạy chương trình đào tạo có bề dày kinh nghiệm giảng dạy, nghiên
cứu và đã từng học tập, giảng dạy tại nước ngoài. Các học phần còn có các giáo sư của trường Đại học
California Davis trực tiếp giảng dạy.
Quy trình đào tạo theo học chế tín chỉ, một tín chỉ được tính bằng 10 tiết học lý thuyết trên lớp hogiowf
tiết thực hành. Chương trình đào tạo tập trung liên tục tại trường.
6.2. Điều kiện tốt nghiệp:
- Điểm trung bình chung tích lũy phải đạt ≥ 5 theo thang điểm 10;
- Có các chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất;
7. Nội dung chƣơng trình
3
7.1. Cấu trúc chƣơng trình đào tạo (Program Structure)
KHỐI KIẾN THỨC (Total Courses) Số tín chỉ
(CREDITS)
Bắt buộc
(Core
Courses)
(181 Credits)
1 Tiếng Anh
English courses
10
Phần kiến thức khoa học chính trị
Politics courses
12
Phần kiến thức giáo dục đại cương
General courses
71
2 Kiến thức chuyên ngành Khoa học Đất và Cây trồng
Soil and Crop Science courses
44
3 Kiến thức chuyên ngành Quản lí dịch hại
Intergrated Pest Managerment courses
16
4 Kiến thức chuyên ngành Kinh tế & Quản trị kinh doanh
Economy and Business Administration courses
9
5 Kiến thức chuyên sâu bắt buộc
Depth core courses
7
6 Thực tập tốt nghiệp
Thesis
12
Tự chọn
(Electives)
(10 Credits)
7 Kiến thức chuyên ngành tự chọn
Restricted Electives
4
8 Kiến thức kĩ thuật bổ trợ tự do
Free electives
6
Tổng cộng (Total) 191
Ghi chú: - Một năm học được chia làm 2 học kỳ; Mỗi tín chỉ tương đương với 15 tiết chuẩn
There are two semesters per academic year; 15 hours/credit
4
7.2. Danh mục các học phần trong chƣơng trình (List of program courses)
Tổng số: 191 TC
Khối kiến
thức TT Học phần Courses
Khối
lƣợng
Credits
LT TH
Giáo dục
đại cƣơng
bắt buộc
General
core
courses
(93
Credits)
1 MLP 01 Triết học Mac-Lenin Philosophy 3 3 0
2 MLPE 02 Kinh tế Chính trị Political Economics 3 3 0
3 HVCP 03 Lịch sử Đảng CSVN History of Communist Party
2 2 0
4 SSD 04 CNXH Khoa học Scientific Socialism 2 2 0
5 HCMT 05 Tư tưởng Hồ Chí Minh Hochiminh Ideology 2 2 0
6 FL 06 Tiếng Anh cơ bản I Basic English 1 2 2 0
7 FL 07 Tiếng Anh cơ bản II Basic English 2 4 4 0
8 FL 08 Tiếng Anh chuyên ngành English for Specific 4 4 0
9 BIS 1A Nhập môn sinh học 1 BIS 1A: Introductory Biology 5 4 1
10 CHEM 8A Hoá hữu cơ CHEM 8A: Organic Chemistry 3 2 1
11 PLB 105 Giải phẫu thực vật PLB 105: Developmental Plant
Anatomy
5 3 2
12 PHY 1A Vật lí đại cương 1 PHY 1A: Principles of Physics 3 3 0
13 CHEM 8B Hoá hữu cơ 2 CHEM 8B: Organic Chemistry 3 3 0
14 BIS 1B Nhập môn sinh học 2 BIS 1B: Introductory Biology 5 3 2
15 MAT 17A Toán học 1 MAT 17A: Short Calculus 4 4 0
16 CHEM 2A Hoá học đại cương1 CHEM 2A: General Chemistry 5 4 1
17 MAT 17B Toán học 2 MAT 17B: Short Calculus 4 4 0
18 CHEM 2B Hoá học đại cương 2 CHEM 2B: General Chemistry 5 4 1
19 CHEM 2C Hoá học đại cương 3 CHEM 2C: General chemistry 5 4 1
20 PHY 1B Vật lí đại cương 2 PHY 1B: Principles of Physics 3 2 1
21 BIS 1C Nhập môn sinh học 3 BIS 1C: Introductory Biology 5 4 1
22 AMR 21 Máy tính ứng dụng trong
Nông nghiệp
AMR 21: Application of
Microcomputers in Agriculture
4 1 3
5
23 PLS (AMR) 120 Thống kê ứng dụng
trong khoa học nông nghiệp
PLS (AMR) 120: Applied
Statistics in Agricultural
Science
4 3 1
24 ECN 1A Kinh tế vi mô đại cương ECN 1A: Principles of
Microeconomics
4 4 0
25 ECN 1B Kinh tế vĩ mô đại cương ECN 1B: Principles of
Macroeconomics
4 4 0
26 PE 09 Giáo dục thể chất A Gymnastics A X
27 PE 10 Giáo dục thể chất B Gymnastics B X
28 PE 11 Giáo dục thể chất C Gymnastics C X
29 PE 12 Giáo dục thể chất D Gymnastics D X
30 PE 13 Giáo dục thể chất E Gymnastics E X
31 MIL 14 Giáo dục quốc phòng 1 National defenseeducation 1 N/A
32 MIL 15 Giáo dục quốc phòng 2 National defenseeducation 2 N/A
Khoa học
đất và cây
trồng bắt
buộc
Soil and
crop
science
(44
Credits)
1 PLB 11 Sinh lý thực vật PLB 11: Plants Physiology 3 3 0
2 PLB 12 Cây và con người PLB 12: Plants and People 3 3 0
3 AMR 150 Hệ thống cây trồng trên
thế giới
AMR 150: Cropping Systems
of the World
4 3 1
4 PLB 160 Công nghệ sinh học PLB 160: Introduction to
Biotechnology
4 4 0
5 HYD 124 Mối quan hệ cây trồng-
nước-đất
HYD 124: Plant-Water-Soil
Relationships
4 3 1
6 ERS 100 Nguyên lý thuỷ học ERS 100: Introduction to
Hydrologic Principles
4 3 1
7 PLB 142 Sinh thái hệ cây trồng PLB 142: Ecology of Crop
Systems
3 3 0
8 PLB 158 Dinh dưỡng khoáng của
cây trồng
PLB 158: Mineral Nutrition of
Plant
4 3 1
9 PLB 172 Sinh lý sau thu hoạch và
thao tác phòng thí nghiệm
PLB 172: Postharvest
Physiology and Handling
Laboratory
4 3 1
10 PLB 152 Di truyền thực vật PLB 152: Plant Genetics 4 3 1
6
11 PLB 154 Chọn tạo giống cây trồng PLB 154: Introduction to Plant
Breeding
4 3 1
12 SSC 100 Nguyên lý Khoa học đất SSC 100: Principles of Soil
Science
3 2 1
Quản lý
dịch hại
bắt buộc
Pest
Managem
ent
(16
Credits)
1 PLB 176 Khoa học cỏ dại PLB 176: Introduction to
Weed Science
3 2 1
2 ENT 135 Biện pháp sinh học ENT 135: Introduction to
Biological Control
5 3 2
3 ENT 110 Quản lý dịch hại côn trùng ENT 110: Entomology:
Arthropod Pest Management
4 3 1
4 PLP 120 Bệnh cây đại cương PLP 120: Introduction to Plant
Pathodology
4 2 2
Kinh tế
và quản
trị kinh
doanh bắt
buộc
Economy
and
Bussiness
administr
ation
(9
Credits)
1 ARE 100A Lý thuyết sản xuất và
tiêu thụ
ARE 100A: Intermediate
Microeconomics: Theory of
Production and consumption
4 4 0
2 Quản lý nông trại Farm Management 5 5 0
Kỹ thuật
chuyên
sâu
bắt buộc
Professio
nal
courses
(7
Credits)
1 PLS (AMR) 170A Hệ thống cây ăn
quả và lấy hạt
PLS (AMR) 170A: Fruit and
Nut Cropping System
3 2 1
2 AMR 110C Hệ thống quản lý sản
xuất rau
AMR 110C: Crop
Management System for
Vegetable Production
4 3 1
Chuyên
ngành
tự chọn
(4 trong
số 20 tín
chỉ)
Restricte
1 Hệ thống thông tin địa lý Geographic Information
Systems
4 4 0
2 AMR 110A Nguyên lý sản xuất cây
trồng nông nghiệp trong hệ thống ôn
đới và nhiệt đới
AMR 110A Principles of
Agronomic Crop Production in
Temperate and Tropical
Systems
3 3 0
7
d
Electives
(4 among
20
credits)
3 AMR 105 Các khái niệm trong
quản lý dịch hại
AMR 105 Concepts in Pest
Management
3 2 1
4 AMR 110L Nguyên lý thực hành
Nông học
AMR 110L Principles of
Agronomy Laboratory
1 0 1
5 AMR 118 Sản xuất hạt giống và
chất lượng
AMR 118 Seed Production and
Quality
4 3 1
6 AMR 125 Sản xuất cây trồng trong
nhà lưới và vườn ươm
AMR 125 Greenhouse and
Nursery Crop Production
5 3 2
Thực tập
tốt nghiệp
Thesis
1 Thực tập nghề nghiệp (Khóa luận tốt
nghiệp)
Thesis 12
0 12
Kiến thức
bổ trợ và
NCKH
Free
electives
1 Các học phần bổ trợ tự do từ các
chuyên ngành khác
Free Elective Courses 6
7.3. Kế hoạch học tập dự kiến
Năm
Học
kỳ
Tên tiếng Việt của Học phần Tên tiếng Anh của Học
phần
Số tín
chỉ
LT TH BB/
TC
Số
TCT
C tối
thiểu
1 FL 06 Tiếng Anh cơ bản 1 FL 06 Basic English 1 2 2 0 BB
0
MLP 01 Triết học Mác Lenin Philosophy 3 3 0 BB
MLPE 02 Kinh tế chính trị Political Economics 3 3 0 BB
PE 09 Giáo dục thể chất A Gymnastics A BB
MIL 14 Giáo dục quốc phòng
1
National defenseeducation
1
BB
2
MAT 17A Toán học 1 MAT 17A: Short Calculus 4 4 0 BB
0
CHEM 2A Hoá học đại cương
1
CHEM 2A: General
Chemistry
5 4 1 BB
PHY 1A Vật lý đại cương 1 PHY 1A: Principles of
Physics
3 3 0 BB
CHEM 8A Hoá hữu cơ 1 CHEM 8A: Organic
Chemistry
3 2 1 BB
FL 07 Tiếng Anh cơ bản II FL 07 Basic English 2 4 4 0 BB
SSD 04 CNXH khoa học Scientific Socialism 2 2 0 BB
8
HVCP 03 Lịch sử Đảng
CSVN History of Communist Party 2 2 0
BB
PE 10 Giáo dục thể chất B Gymnastics B BB
MIL 15 Giáo dục quốc phòng
2
National defenseeducation
2
BB
II
1
CHEM 2B Hoá học đại cương
2
CHEM 2B: General
Chemistry
5 4 1 BB
0
MAT 17B Toán học 2 MAT 17B: Short Calculus 4 4 0 BB
BIS 1A Nhập môn sinh học 1 BIS 1A: Introductory
Biology
5 4 1 BB
PHY 1B Vật lí đại cương 2 PHY 1B: Principles of
Physics
3 2 1 BB
CHEM 8B Hoá hữu cơ 2 CHEM 8B: Organic
Chemistry
3 3 0 BB
HCMT 05 Tư tưởng Hồ Chí
Minh
Hochiminh Ideology 2 2 0 BB
PE 11 Giáo dục thể chất C Gymnastics C BB
2
PLB 105 Giải phẫu thực vật PLB 105: Developmental
Plant Anatomy
5 3 2 BB
0
FL 08 Tiếng Anh chuyên
ngành
FL 08 English for specific 4 4 0 BB
BIS 1B Nhập môn sinh học 2 BIS 1B: Introductory
Biology
5 3 2 BB
CHEM 2C Hoá học đại cương
3
CHEM 2C: General
chemistry
5 4 1 BB
SSC 100 Nguyên lý Khoa học
đất
SSC 100: Principles of Soil
Science
3 2 1 BB
ERS 100 Nguyên lý thuỷ học ERS 100: Introduction to
Hydrologic Principles
4 3 1 BB
PE 12 Giáo dục thể chất D Gymnastics D BB
BIS 1C Nhập môn sinh học 3 BIS 1C: Introductory
Biology
5 4 1 BB
0 PLB 12 Cây và con người PLB 12: Plants and People 3 3 0 BB
PLB 152 Di truyền thực vật PLB 152: Plant Genetics 4 3 1 BB
9
III
1 PLB 11 Sinh lý thực vật PLB 11: Plants Physiology 3 3 0 BB
AMR 21 Máy tính ứng dụng
trong Nông nghiệp
AMR 21: Application of
Microcomputers in
Agriculture
4 1 3 BB
PLB 176 Khoa học cỏ dại PLB 176: Introduction to
Weed Science
3 2 1 BB
HYD 124 Mối quan hệ cây
trồng-nước-đất
HYD 124: Plant-Water-
Soil Relationships
4 3 1 BB
PE 13 Giáo dục thể chất E Gymnastics E BB
2
PLB 158 Dinh dưỡng khoáng
của cây trồng
PLB 158: Mineral
Nutrition of Plant
4 3 1 BB
0
ENT 110 Quản lý dịch hại
côn trùng
ENT 110: Entomology:
Arthropod Pest
Management
4 3 1 BB
PLP 120 Bệnh cây đại cương PLP 120: Introduction to
Plant Pathodology
4 2 2 BB
PLS (AMR) 120 Thống kê
ứng dụng trong khoa học
nông nghiệp
PLS (AMR) 120: Applied
Statistics in Agricultural
Science
4 3 1 BB
PLB 160 Công nghệ sinh học PLB 160: Introduction to
Biotechnology
4 4 0 BB
ECN 1A Kinh tế vi mô đại
cương
ECN 1A: Principles of
Microeconomics
4 4 0 BB
1
AMR 150 Hệ thống cây trồng
trên thế giới
AMR 150: Cropping
Systems of the World
4 3 1 BB
5
PLB 154 Chọn tạo giống cây
trồng
PLB 154: Introduction to
Plant Breeding
4 3 1 BB
ECN 1B Kinh tế vĩ mô đại
cương
ECN 1B: Principles of
Macroeconomics
4 4 0 BB
ARE 100A Lý thuyết sản xuất
và tiêu thụ
ARE 100A: Intermediate
Microeconomics: Theory
of Production and
consumption
4 4 0
BB
PLS (AMR) 170A Hệ thống
cây ăn quả và lấy hạt
PLS (AMR) 170A: Fruit
and Nut Cropping System
3 2 1 BB
10
IV
AMR 110L Nguyên lý thực
hành Nông học
AMR 110L Principles of
Agronomy Laboratory
1 0 1 TC
AMR 118 Sản xuất hạt giống
và chất lượng
AMR 118 Seed Production
and Quality
4 3 1 TC
AMR 125 Sản xuất cây trồng
trong nhà lưới và vườn ươm
AMR 125 Greenhouse and
Nursery Crop Production
5 4 1 TC
2
PLB 142 Sinh thái hệ cây
trồng
PLB 142: Ecology of Crop
Systems
3 3 0 BB
5
PLB 172 Sinh lý sau thu
hoạch và thao tác phòng thí
nghiệm
PLB 172: Postharvest
Physiology and Handling
Laboratory
4 3 1 BB
AMR 110C Hệ thống quản lý
sản xuất rau
AMR 110C: Crop
Management System for
Vegetable Production
4 3 1 BB
Quản lý nông trại Farm Management 5 5 0 BB
ENT 135 Biện pháp sinh học ENT 135: Introduction to
Biological Control
5 3 2 BB
Hệ thống thông tin địa lý Geographic Information
Systems
4 4 0 TC
AMR 110A Nguyên lý sản
xuất cây trồng nông nghiệp
trong hệ thống ôn đới và nhiệt
đới
AMR 110A Principles of
Agronomic Crop
Production in Temperate
and Tropical Systems
3 3 0
TC
AMR 105 Quản lý dịch hại
tổng hợp
AMR 105 Concepts in Pest
Management
3 2 1 TC
V 1 Thực tập nghề nghiệp (Khóa
luận tốt nghiệp)
Thesis 12
0 12 BB
7. 4. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lƣợng các học phần
(Academic Program Brief Description)
4.1. Các học phần tiếng Việt bắt buộc (Core courses in Vietnamese)
4.1.1. MLP 01 Triết học Mác-Lênin
3 TC
Nội dung ban hành theo Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 29/10/2002 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11
4.1.2. MLPE 02 Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3 TC
Nội dung ban hành theo Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/10/2002 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.1.3. HVCP 03 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2 TC
Nội dung ban hành theo Quyết định số 41/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 27/8/2003 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.1.4. SSD 04 Chủ nghĩa xã hội khoa học
2 TC
Nội dung ban hành theo Quyết định số 34/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 31/7/2003 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.1.5. HCMT 05 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
2 TC
Nội dung ban hành theo Quyết định số 35/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 31/7/2003 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.1.6. PE 11-12-13 Giáo dục thể chất
Nội dung ban hành theo Quyết định số 3244/GD-ĐT ngày 12/9/1995 và Quyết định số 1262/GD-
ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.1.7. MIL 14-15 Giáo dục quốc phòng
Nội dung ban hành theo Quyết định số 12/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 9/5/2000 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Các học phần về tiếng Anh (10 tín chỉ)
Bài giảng (150 giờ). Từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu, nghe, viết. Đọc hiểu và viết bài báo
cụ thể. Các phương pháp trình bày, mô tả hình ảnh, đồ thị, và các bảng số liệu cụ thể. Kỹ năng
nghe, ghi chép và thảo luận vớ các chủ đề cụ thể. Tìm kiếm thông tin và trình bày trong các buổi
seminar.
English (10)
Lecture (150 hours)-Vocabulary, grammar, reading, listening and wrtiting. Reading and
writing specific papers. Methods in present and describe picture, figure and specific data table.
Listening, taking note and discussion skills in specific talking. Finding materials and delivering
presentation in the seminar
4.3. Các học phần về khoa học sinh học (BIS)
4.3.1. BIS 1A. Nhập môn sinh học 1 (5 tín chỉ)
12
Bài giảng 60 tiết; thảo luận 15 tiết. Học phần học trước: Hoá học đại cương 1. Giới thiệu sinh
học phân tử, năng lượng sinh học, cấu trúc và chức năng tế bào, các yếu tố của sinh học phân tử
và di truyền, virus. Môn này là môn chung cho các chuyên ngành trong khoa học sinh học
BIS 1A .Introductory Biology (5)
Lecture-60 hours; discussion-15 hours. Prerequisite: Chemistry 1A. Introduction to biological
molecules, bioenergetics, cell structure and function, elements of molecular biology and
genetics, and viruses. Interdisciplinary course for majors in the biological sciences
4.3.2. BIS 1B. Nhập môn sinh học 2 (5 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết, thảo luận 15 tiết, đi thực tế 15 tiết. Giới thiệu về tiến hoá và đa dạng động vật,
bao gồm sự chuyển giao và di truyền quần thể, tiểu và đại tiến hoá, hệ thống, phân loại, và điều
tra một số nhóm động vật chính.
BIS 1B. Introductory Biology (5)
Lecture-45 hours; discussion-15 hour, field trip 15 hour. Introduction to evolution and animal
diversity, including transmission and population genetics, micro and macroevolution,
systematics, classification, and a survey of major animal groups
4.3.3. BIS 1C. Nhập môn sinh học 3 (5 tín chỉ)
Bài giảng-60 tiết; thực hành-15 tiết. Điều tra sự đa dạng trong thực vật, động vật nguyên sinh, và
ngành nấm, chú trọng các cấu trúc, chức năng, tiến hoá và sinh thái học của thực vật có hoa.
Nguyên lý sinh tháI học, bao gồm biến động quần thể, dấu vết lịch sử của sự sống, thành phần và
tương tác trong quần xã, các hệ sinh thái, và thế giới sinh quyển.
BIS 1C. Introductory Biology (5)
Lecture-60 hours; laboratory-15 hours. Survey of diversity within the plant, protista, and fungi
kingdoms, emphasizing flowering plant structure, function, evolution, and ecology. Ecological
principles, including population dynamics, life history patterns, community interactions and
composition, ecosystems, and world biomes.
4.4. Các học phần về hoá (CHEM)
4.4.1. CHEM 2A. Hoá học đại cương 1 (5 tín chỉ)
Bài gitieets tiết.thực hành/thảo luận 15 tiết. Bảng hệ thống tuần hoàn, hoá học lượng pháp, công
thức hoá học, thuộc tính vật lý và lý thuyết động lực học của nguyên tố khí, nguyên tử, và cấu
trúc của phân tử và liên kết hoá học. Thí nghiệm trong phòng về quan hệ lượng pháp, thuộc tính
và nhóm khí, quang phổ nguyên tử, và giới thiệu về phân tích số lượng. Học phần này chỉ được
tính 3 vị tín chỉ đối với sinh viên đã hoàn thành học phần 9.
CHEM 2A. General Chemistry (5)
13
Lecture-60hours; laboratory/discussion-15 hours. satisfactory score on diagnostic examinations.
Periodic table, stoichiometry, chemical equations, physical properties and kinetic theory of
gases, atomic and molecular structure and chemical bonding. Lab.experiments in stoichiometric
relations, properties and collection of gases, atomic spectroscopy, and introductory quantitative
analysis. Only 3 units of credit allowed to students who have completed course 9.
4.4.2. CHEM 2B. Hoá học đại cương 2 (5 tín chỉ)
Bài giảng-75 tiết, thực hành/thảo luận-15tiết. Học phần học trước: Hoàn thành học phần 2A..
Các pha ngưng kết và lực tương tác giữa các phân tử, nhiệt động lực hoá học, cân bằng hoá học,
axít và kiềm, chất tan. Các thí nghiệm trong phòng về nhiệt động lực hoá học, cân bằng, và phân
tích số lượng sử dụng phương pháp thể tích.
CHEM 2B. General Chemistry (5)
Lecture-60 hours; laboratory/discussion-15 hours. Prerequisite: course 2A. Continuation of
course 2A. Condensed phases and intermolecular forces, chemical thermodynamics, chemical
equilibria, acids and bases, solubility. Laboratory experiments in thermochemistry, equilibria,
and quantitative analysis using volumetric methods.
4.4.3. CHEM 2C. Hoá học đại cương 3 (5 tín chỉ)
Bài giảng-3 tiết, thực hành/thảo luận-4 tiết. Học phần học trước: Hoàn thành học phần 2B. Động
lực học, quang hóa, quang phổ, cấu trúc và lực liên kết trong các hợp chất dẫn điện, ứng dụng
của các nguyên lý trong phản ứng hóa học. Thí nghệm trong phòng về lựa chọn các phương pháp
tổng hợp và phân tích.
CHEM 2C. General Chemistry
Lecture-60 hours; laboratory/discussion-15 hours. Prerequisite: course 2B. Kinetics,
electrochemistry, spectroscopy, structure and bonding in transition metal compounds, application
of principles to chemical reactions. Laboratory experiments in selected analytical methods and
syntheses.
4.4.4. CHEM 8A. Hoá hữu cơ 1 (3 tín chỉ)
Bài giảng-30 tiết, thảo luận/thực hành 15 tiết.Giới thiệu về hệ thống đặt tên, cấu trúc, hoá học, và
các cơ chế phản ứng của các hợp chất hữu cơ. Dành cho sinh viên các ngành không phải là
ngành hoá hữu cơ
CHEM 8A. Organic Chemistry Course (3)
Lecture-30 hours, laboratory/discussion-15 hours. An introduction to the nomenclature,
structure, chemistry, and reaction mechanisms of organic compounds. Intended for students
majoring in areas other than organic chemistry
4.4.5. CHEM 8B. Hoá hữu cơ 2 (3 tín chỉ)
14
Bài giảng-45 tiết. Học phần học trước: học phần 8A. chú trọng vào các kiến thức cơ bản về hoá
hữu cơ và hoá học của các nhóm hợp chất hữu cơ phổ biến.
CHEM 8B. Organic Chemistry: (3)
Lecture-45 hours. Prerequisite: course 8A. concerned primarily with the chemistry of the
common classes of organic compounds
4.5. Các học phần về toán (MAT)
4.5.1. MAT 17A. Toán học 1 (4 tín chỉ)
Bài giảng-60 tiết. Giới hạn; sự khác biệt của các hàm đại số; hình học phân tích; những ứng
dụng, cụ thể với vấn đề cực đại và cực tiểu
MAT 17A. Short Calculus (3)
Lecture-60 hours. Limits; differentiation of algebraic functions; analytic geometry; applications,
in particular to maxima and minima problems.
4.5.2. MAT 17B. Toán học 2 (4 tín chỉ)
Bài giảng-60 tiết. Học phần học trước: Học phần 17A. Tích phân; giải tích cho lượng giác, hàm
mũ và hàm số logarit; ứng dụng. Không áp dụng TC cho sinh viên đã có TC cho học phần 21B.
17B. Short Calculus (3)
Lecture-60 hours. Prerequisite: course 17A. Integration; calculus for trigonometric, exponential,
and logarithmic functions; applications. Not open for credit to students who have received credit
for course 21B.
4.6. Các học phần về vật lý (PHY)
4.6.1. PHY 1A. Vật lý đại cương 1 (3 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết. Cơ học. Giới thiệu các nguyên lý cơ bản và các phương pháp phân tích được
sử dụng trong vật lý học đi sâu vào các ứng dụng của nó trong khoa học nông nghiệp và sinh học
ứng dụng và đào tạo liên quan tới vật lý. Không áp dụng cho sinh viên đã có tín chỉ cho học phần
7B hoặc 9A
PHY 1A. Principles of Physics (3)
Lecture-45 hours.. Mechanics. Introduction to general principles and analytical methods used in
physics with emphasis on applications in applied agricultural and biological sciences and in
physical education. Not open to students who have received credit for course 7B, or 9A.
4.6.2. PHY 1B. Vật lý đại cương 2 (3 tín chỉ)
Bài giảng-30 tiết, thực hành: 15 tiết. Học phần học trước: học phần 1A. Nhiệt, quang, điện, vật lý
hiện đại. Không áp dụng cho sinh viên đã có tín chỉ cho học phần 7A, 7B, 7C, 9B, 9C, hoặc 9D.
PHY 1B. Principles of Physics (3)
Lecture-30 hours, lab: 15 hours. Prerequisite: course 1A. Heat, optics, electricity, modern
15
physics. Not open for credit to students who have received credit for course 7A, 7B, 7C, 9B, 9C,
or 9D.
4.7. Các học phần về Quản lý nông nghiệp và nguồn tài nguyên đất
4.7.1. PLB 12. Cây và con người (3 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết. Cây trồng làm nguồn lương thực, nâng cao/cải thiện cảnh quanh và môi
trường. Đi sâu vào mối quan hệ giữa cây trồng và con người đã thay đổi như thế nào, sự sinh
trưởng và phát triển của cây trồng ảnh hưởng tới việc sử dụng chúng ra sao. Không áp dụng tín
chỉ cho sinh viên đã hoàn thành môn khoa học cây trồng 10.
PLB 12. Plants and People (3)
Lecture-45 hours.. Plants as a resource for food, recreation, and environmental enhancement.
Emphasis on how our relationship to plants has changed through history and how the growth and
development of plants affect their utility. Not open for credit to students who have completed
Plant Science 10. (Former course Plant Science 10)
4.7.2. AMR 21. Máy tính ứng dụng trong nông nghiệp (4 tín chỉ)
Bài giảng-15 tiết; thực hành/thảo luận-45 tiết. Các khái niệm về máy tính và các ứng dụng trong
sử dụng máy tính cá nhân, bảng số liệu, quản lý dữ liệu, làm việc và giao tiếp trên word.
AMR 21. Applications of Microcomputers in Agriculture (4)
Lecture-15 hours; laboratory/discussion-45 hours.. Concepts of computing and applications
using personal computers, spreadsheets, database management, word processing and
communications.
4.7.3. AMR 110C. Hệ thống quản lý sản xuất rau (4 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Sinh lý thực vật. Ứng dụng các nguyên
lý làm vườn để sản xuất và quản lý cây rau. Thực hành và thảo luận sẽ minh hoạ việc sử dụng và
quản lý một cách hiệu quả các nguồn tài nguyên trong thực tế ngoài đồng ruộng.
AMR 110C. Crop Management Systems for Vegetable Production (4)
Lecture-45 hours; laboratory-15 hours. Prerequisite: Plant Physiology. Horticultural principles
applied to production and management systems for vegetable crops. Laboratory and discussion
will illustrate efficient field management and resource use practices.
4.7.4. PLS (AMR) 120. Thống kê ứng dụng trong khoa học nông nghiệp (4 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thảo luận/thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Toán học 2. Các ứng dụng
của các phương pháp thống kê trong việc phân tích và đánh giá các số liệu trong nghiên cứu thực
vật, động vật, khoa học dinh dưỡng, thực phẩm và tập tính. Bài giảng bao hàm các khái niệm cơ
bản và các phương pháp thống kê. Các phần thực hành chuyên sâu bao hàm các quy trình, xử lý
và đánh giá số liệu.
16
PLS (AMR) 120. Applied Statistics in Agricultural Science (4)
Lecture-45hours; discussion/laboratory-15 hours. Prerequisite: Short Calculus 2 Applications of
statistical methods to the analysis and interpretation of research data in plant, animal, behavioral,
food and nutritional sciences. Lectures cover basic concepts and statistical methods. Specialized
laboratory sections cover procedures, data processing and interpretations.
4.7.5. 170A. Hệ thống sản xuất cây ăn quả và lấy hạt (4 tín chỉ)
Bài giảng-30 tiết; thực hành 15 tiết. Học phần học trước: Nhập môn sinh học 3. Khái quát về hệ
thống sản xuất và thu hái các loài cây ăn quả chính, phân tích các vấn đề hiện nay của trồng và
thu hoạch đồng thời chú trọng đến sự phát triển các cây ăn quả có tính thương mại. Học phần này
được dạy cách năm.
170A. Fruit and Nut Cropping Systems (2)
Lecture-30 hour; laboratory-15 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1C. Overview of
production and handling systems of major pomological crops, analysis of current cultural and
harvesting problems and concerns associated with commercial fruit growing. Offered in alternate
years.
4.7.6. PLB 105. Giải phẫu thực vật (5 tín chỉ)
Bài giảng -45 tiết, thực hành- 30 tiết. Điều kiện học trước: Nhập môn sinh học 1. Điều tra sự
phát triển và cấu trúc của thực vật có mạch dẫn. Giả thuyết đương thời và các dẫn chứng và thực
nghiệm cho các khái niệm phát triển.
PLB 105. Developmental Plant Anatomy (5)
Lecture-45 hours; laboratory-30 hours. Prerequisite: Introductory Biology 1. Survey of vascular
plant structure and development. Current ideas and experimental evidence for developmental
concepts.
4.8. Các học phần về kinh tế (ECN)
4.8.1. ECN 1A. Kinh tế vi mô đại cương (4 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thảo luận-15 tiết. Phân tích về sự phân phối của các nguồn tài nguyên và phân
bố của đầu ra thông qua hệ thống giá; cạnh tranh và độc quyền; vai trò của chính sách công; hệ
thống kinh tế cạnh tranh.
ECN 1A. Principles of Microeconomics (4)
Lecture-45 hours; discussion-15 hour.. Analysis of the allocation of resources and the
distribution of income through a price system; competition and monopoly; the role of public
policy; comparative economic systems.
4.8.2. ECN 1B. Kinh tế vĩ mô đại cương (4 tín chỉ)
17
Bài giảng-45 tiết; thảo luận-15 tiết. Phân tích kinh tế học ở mức tổng thể; các nhân tố xác định ở
các mức độ của đầu ra, nhân công và giá; tiền tệ và ngân hàng, dao động của kinh tế, thương mại
quốc tế, sự phát triển kinh tế; vai trò của chính sách công.
ECN 1B. Principles of Macroeconomics (4)
Lecture-45 hours; discussion-15 hour. Analysis of the economy as a whole; determinants of the
level of income, employment and prices; money and banking, economic fluctuations,
international trade, economic development; the role of public policy.
4.9. Các học phần về sinh học thực vật (PLB)
4.9.1. PLB 111. Sinh lý thực vật (3 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết. Học phần tiên quyết: khoa học sinh học 1A;. Tế bào thực vật như một đơn vị
chức năng. Các quá trình hấp thụ, vận chuyển, và sử dụng nước và muối khoáng. Mất nước, sự
vận chuyển, quang hợp, hô hấp.
PLB 111. Plant Physiology (3)
Lecture-45 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1A. The plant cell as a functional unit. The
processes of absorption, movement, and utilization of water and minerals. Water loss,
translocation, photosynthesis, respiration.
4.9.2. PLB 152. Di truyền thực vật (4 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thảo luận/thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Nhập môn sinh học 1A. Các
nguyên lý cơ bản của di truyền gen, di truyền tế bào chất, di truyền quần thể và số lượng, và di
truyền phân tử. Các khía cạnh thực tế của lai tạo gen và phân tích phân ly quần thể
PLB 152. Plant Genetics (4)
Lecture-45 hours; discussion/laboratory-15 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1A. Basic
principles of transmission genetics, cytogenetics, population and quantitative genetics, and
molecular genetics. Practical aspects of genetic crosses and analysis of segregating populations.
4.9.3. PLB 154. Chọn tạo giống cây trồng (4 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Di truyền thực vật 152. Các nguyên lý,
phương pháp và áp dụng của lai tạo giống và di truyền để cải thiện giống cây trồng. Sự minh hoạ
về lai tạo cây trồng như thế nào là một khoa học động, có sự tham gia bền bỉ của nhiều lĩnh vực.
Thực tập nhấn mạnh vào kinh nghiệm thực hành trong lai tạo cơ bản thông qua các thí nghiệm.
PLB 154. Introduction to Plant Breeding (4)
Lecture-45 hours; laboratory-15 hours. Prerequisite: course 152. The principles, methods and
applications of plant breeding and genetics to the improvement of crop plants. Illustration of how
plant breeding is a dynamic, multidisciplinary, constantly-evolving science. Laboratory
emphasizes hands-on experience in the basics of breeding through experiments.
4.9.4. PLB 158. Dinh dưỡng khoáng của cây trồng (4)
18
Bài giảng-45 tiết; thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Sinh lý thực vật. Sự tiến hoá và phạm
vi của dinh dưỡng thực vật; các nguyên tố cần thiết và nguyên tố khác; các cơ chế của hấp thụ và
vận chuyển; trao đổi chất khoáng; sự thiếu chất và độc tố; các khía cạnh di truyền và sinh thái
của dinh dưỡng thực vật. Việc sử dụng và hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng.
PLB 158. Mineral Nutrition of Plants (4)
Lecture-45 hours: laboratory-15 hours. Prerequisite: course 111. Evolution and scope of plant
nutrition; essential and other elements; mechanisms of absorption and translocation; mineral
metabolism; deficiencies and toxicities; genetic and ecological aspects of plant nutrition. Not
open for credit to students who have completed Plant Biology/Plant Science 135.
4.9.5. SSC 100. Nguyên lí Khoa học đất (3 tín chỉ)
Bài giảng-30 tiết, đi thực tế – 15 tiết. Học phần học trước: Hóa học 2A; Vật lý 1A. Đất là một
phần của hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái được quản lý. Các dạng vật chất rắn, lỏng, và khí
với những tương tác của chúng trong đất. Sự di chuyển của nước, khí và nhiệt trong đất. Sinh
học đất. Sự hấp thu và sử dụng dinh dưỡng của thực vật. Việc sử dụng, quản lý và phát triển đất.
SSC 100. Principles of Soil Science (5)
Lecture-30 hours; Field trip-15 hours. Prerequisite: Chemistry 2A, Physics 1A. Soil as part of
natural and managed ecosystems and landscapes. Solid, liquid, and gas phases and their
interactions in the soil. Water, gas and heat movement in soil. Soil biology. Plant nutrient
acquisition and use. Soil development, management and use.
4.9.6. PLB 160. Công nghệ sinh học (4 tín chỉ)
Bài giảng-60 tiết. Học phần học trước: khoa học sinh học 1A. Các nguyên lý và khái niệm của
công nghệ sinh học thực vật bao gồm công nghệ tái tổ hợp DNA, sinh học phân tử thực vật, nuôi
cấy mô và tế bào, và cải tiến cây trồng
PLB 160. Principles of Plant Biotechnology (3)
Lecture-60 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1A. Principles and concepts of plant
biotechnology including recombinant DNA technology, plant molecular biology, plant cell and
tissue culture, and crop improvement. Not open for credit to students who have completed Plant
Science 140. ©
4.9.7. PLB 172. Sinh lí sau thu hoạch và thao tác phòng thí nghiệm (4 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết, thực hành - 15 tiết. Học phần học trước: sinh lý thực vật. Các quá trình sinh lý
có liên quan đến sự thành thục và già đi của quả, rau và cây cảnh; nguyên lý cơ bản cơ bản trong
thu hái, vận chuyển, lưu giữ và tiếp thị thực tế, ví dụ điều khiển nhiệt độ và độ ẩm, phương pháp
bảo quản, điều khiển khí hậu.
PLB 172. Postharvest Physiology and Handling laboratory (4)
Lecture-45 vaatj, laboratory- 15 hours. Prerequisite: Plant Physiology; concurrent enrollment in
course 172L recommended. Physiological processes related to the maturation and senescence of
fruits, vegetables, and ornamentals; fundamentals involved in handling, transportation, storage,
19
and marketing practices, e.g., temperature and humidity control, protective treatments, controlled
atmospheres. Not open for credit to students who have completed Plant Science 112
4.9.8. PLB 176. Khoa học cỏ dại (3 tín chỉ)
Bài giảng-30 tiết; thực hành -15 tiết. Học phần học trước: Nhập môn sinh học 1C. Nguyên lý của
khoa học cỏ dại bao gồm các phương pháp phòng trừ cơ giới, sinh học và hoá học. Quản lý cỏ
dại trong các điều kiện cây trồng, đồng cỏ, bãi chăn thả, bụi cỏ, rừng, thuỷ sản và không trồng
cây cây trồng. Các dạng thuốc trừ cỏ. Áp dụng của thuốc trừ cỏ. Xác định các loài cỏ dại phổ
biến và các trình bày để minh hoạ các nguyên lý.
PLB 176. Introduction to Weed Science (3)
Lecture-30 hours; laboratory-15 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1C. Principles of weed
science including mechanical, biological, and chemical control methods. Weed control in crop,
pasture, range, brush, forests, aquatic, and non-crop situations. Types of herbicides. Application
of herbicides. Sight identification of common weeds and demonstrations to illustrate the
principles.
4.9.9. PLB 150. Hệ thống cây trồng trên thế giới (4 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thảo luận-15 tiết. Đặc điểm sinh học, sinh thái, qui trình kỹ thuật sản xuất của
một số hệ thống cây trồng chính. Các khái niệm chung về chức năng của hệ thống cây trồng
trong mối quan hệ với các nguồn tài nguyên sẵn códòn năng lượng, năng suất kinh tế, sự bền
vững và sự tổng hợp; ý nghĩa của việc tang hiệu suất sử dụng các nguồn tài nguyên các hệ thống
cây trồng có sự đầu tư nhiều và ít ở vùng ôn đới và nhiệt đới
150. Cropping Systems of the World (4)
Lecture-45 hours; discussion—15 hours. General concepts of the functioning of cropping
systems as related to resource availability, energy flow, economic yield, sustainability and
integration; means of increasing resource use efficiency; low and high input cropping systems in
temperate and tropical zones
4.10. Các học phần về Khoa học thuỷ lợi (HYD)
4.10.1. HYD 124. Quan hệ giữa cây trồng, nước và đất (4 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thảo luận/thực tế-15 tiết. Học phần học trước: Nguyên lý khoa học đất 100,
nguyên lý thủy học. Nguyên lý tương tác giữa cây trồng với môi trường đất và nước và những
ứng dụng của chúng vào quản lý cây trồng và môi trường. Bao gồm sự vận chuyển cũng như hút
nước và dinh dưỡng; thoát hơi nươc của cây; ảnh hưởng của các quá trình diên ra trong đất tới
việc cung cấp dinh dưỡng; thiếu chất dinh dưỡng và phản ứng của cây trồng.
HYD 124. Plant-Water-Soil Relationships (4)
Lecture-45 hours; discussion/field trip-15 hours. Prerequisite: Soil Science 100 Introduction to
Hydro Principle. Principles of plant interactions with soil and water environments and their
20
applications in crop and environmental management. Includes nutrient and water uptake and
transport; transpiration; soil processes affecting supplies; deficiencies and plant responses.
4.10.2. ERS 100. Nguyên lí thuỷ học (4 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thảo luận/thực tế-15 tiết: Mô tả về nước ở tất cả các trạng thái ở các cấp độ
khác nhau, từ cấu trúc phân tử tới chu kỳ thuỷ học. Chất lượng nước từ khi nước ở trạng thái
đóng băng trở thành nước ra sông suối và đại dương. Phương pháp đo lượng nước thất thoát
(nước tràn, nước ngấm sâu) trong phòng thí nghiệm trên các địa hình khác nhau, bao gồm cả từ
khu vực bãi đỗ xe cho tới vùng rừng. Quan sát hành trình từ khi nước được tưới thấm vào đất và
trở thành nước ngầm cho đến khi nước ngầm ra các trạm bơm trở lại mặt đất và tiếp tục hành
trình ra biển.
ERS 100: Introduction to Hydrologic Principles(4)
Lecture-45 hours; discussion/field trip-15 hours: Discuss water in all forms and shapes on
different scales. It discusses water from the molecular structure to the global hydrological cycle.
Water quality will be investigated when snow becomes rivers and eventually reaches the ocean.
Rainfall runoff will be measured in the lab for different landscapes, including city parking lots
and forested areas. We follow irrigation water when it infiltrates in the soil and eventually
becomes groundwater. We will then follow groundwater on its journey to a pump, where it will
appear back on the surface and continue its way to the ocean.
4.10.3. PLB 142. Sinh thái hệ thống cây trồng (3 tín chỉ)
Bài giảng: 45 tiết. Các quá trình sinh thái chi phối cấu trúc và thuộc tính của các hệ sinh thái
được quản lý. Tập trung vào quan điểm hệ thống và quan điểm nguyên lý của môi trường vật lý,
hiệu suất quang hợp, cạnh tranh, thích nghi, chu kỳ dinh dưỡng, mối quan hệ giữa năng lượng và
các vấn đề đương thời như biến đổi khí hậu.
PLB 142. Ecology of Crop Systems (3)
Lecture-45 hours. Ecological processes governing the structure and behavior of managed
ecosystems. Emphasis on mechanistic and systems views of the physical environment,
photosynthetic productivity, competition, adaptation, nutrient cycling, energy relations and
contemporary issues such as climate change.
4.11. Các học phần về côn trùng học (ENT)
4.11.1. ENT 110. Quản lý dịch hại côn trùng (4 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Khoa học sinh học 1B. Sự phát triển
nền tảng sinh thái học cho quản lý dịch hại tổng hợp trong nông nghiệp. Khía cạnh thực tiễn và
sinh thái của chiến lược quản lý. Thực hành sẽ được nhấn mạnh vào xác định sâu hại và những
lợi ích của chúng trong nông nghiệp và bối cảnh đô thị hóa.
21
ENT 110. Arthropod Pest Management (5)
Lecture-45 hours; laboratory-15 hours. Prerequisite: Biological Science 1B. Development of the
ecological basis for the integrated pest management paradigm with emphasis on agriculture.
Ecological and practical aspects of control tactics. Laboratory emphasizes identification of pests
and beneficials of agriculture and urban situations
4.11.2 ENT 135. Biện pháp sinh học (5 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thực hành-30 tiết. Giới thiệu những nguyên lý các phương pháp sinh học hiện
đại trong phòng chống cỏ dại và côn trùng. Đặc điểm sinh học của các nhóm biện pháp phòng trừ
sinh học chính, trong đó tập trung vào sự đóng góp của các loài thiên địch. Ứng dụng của thuyết
sinh thái học trong biện pháp phòng trừ sinh học cổ điển và hiện đại. Những ví dụ cụ thể tập
trung vào nền nông nghiệp địa phương và bao gồm cả biện pháp sinh học phòng chống dịch hại
tổng hợp cùng với các phương pháp phòng chống dịch hại khác.
ENT 135. Introduction to Biological Control (5)
Lecture-45 hours; laboratory- 30 hours. The principles of modern biological control of arthropod
pests and weeds. The biology of the major groups of biological-control agents will be discussed,
with emphasis on attributes of effective natural enemies. Application of ecological theory in both
classical and augmentative biological control will be emphasized. Examples will focus on native
agriculture whenever possible, and will include the integration of biological control with other
suitable tactics for management of pests.
4.12. Học phần về Bệnh cây (PLP)
4.12.1. PLP 120. Bệnh cây đại cương (4 tín chỉ)
Bài giảng-30 tiết; thực tập-30tiết. Yêu cầu: khoa học sinh học 1C. Đặc điểm, nguyên nhân và
phòng trừ bệnh hại cây trồng.
PLP 120. Introduction to Plant Pathology (4)
Lecture-30hours; laboratory-30 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1C;. The nature, cause,
and control of plant diseases
4.13. Học phần về Quản lý Kinh tế Nông nghiệp (ARE)
4.13.1. 100A. Lý thuyết sản xuất và tiêu thụ (4 tín chỉ)
Bài giảng - 60 tiết. Học phần học trước: Kinh tế 1A; 1B Toán học 16B. Lý thuyết về khách hàng
lẻ và nhu cầu thị trường.; lý thuyết về sản xuất và cung cấp sản phẩm nông nghiệp trong bối cảnh
cụ thể cho từng công ty/hãng; giá cả, xác định đầu ra và nguồn nhân lực trong thị trường cạnh
tranh thuần tuý.
100A. Intermediate Microeconomics: Theory of Production and consumption (4)
Lecture-60 hours. Prerequisite: Economics 1A, 1B; Mathematics 16B. Theory of individual
consumer and market demand; theory of production and supply of agricultural products, with
particular reference to the individual firm; pricing, output determination, and employment of
resources under pure competition.
22
5. Chuyên ngành tự chọn (Electives)
5.2. AMR 110A. Nguyên lý sản xuất cây trồng nông nghiệp trong hệ thống ôn đới và nhiệt đới (3
tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết. Học phần học trước: Sinh lý thực vật; Các nguyên lý sản xuất cây trồng ở vùng
ôn đới và nhiệt đới. Việc sử dụng nguồn tài nguyên và các vấn đề kinh tế, chính trị, và xã hội
trong mối liên quan với các vấn đề về kỹ thuật công nghệ, những ảnh hưởng của chúng tới sự
phát triển nông nghiệp.
AMR 110A. Principles of Agronomic Crop Production in Temperate and Tropical Systems (3)
Lecture—45 hours. Prerequisite: Plant Physiology. Fundamentals of field crop production in
temperate and tropical climates. Resource utilization and economic, political and social problems
are considered in relation to technological problems and their influences on agricultural
development.
5.3. AMR 105. Các khái niệm của quản lý dịch hại (3 tín chỉ)
Bài giảng-30 tiết; thực hành/thảo luận-15 tiết. Học phần học trước: Quản lý dịch hại côn trùng,
Bệnh cây đại cương. Giới thiệu về nguyên lý sinh tháI của quản lý dịch hại tổng hợp, đặc điểm
sinh học khác nhau của các nhóm sâu bệnh và các kiểu thiệt hại do chúng gây ra, đánh giá quần
thể, khảo sát các ưu và nhược điểm của các kỹ thuật khác nhau trong quản lý dịch hại, các
chương trình IPM.
AMR 105. Concepts in Pest Management (3)
Lecture—30 hours; laboratory/discussion—15 hours. Prerequisite: Entomology, Introduction to
Plant Pathology. Introduction to the ecological principles of integrated pest management, biology
of different classes of pests and the types of losses they cause, population assessment, evaluation
of advantages and disadvantages of different techniques used for pest management, IPM
programs.
5.4. AMR 110L. Các nguyên lý của thực hành nông học (1 tín chỉ)
Phòng thí nghiệm-15 tiết. Giới thiệu về các nguyên lý của sản xuất cây trồng nông nghiệp.
AMR 110L. Principles of Agronomy Laboratory (1)
Laboratory—15 hours. Field-oriented introduction to principles of agronomic crop production.
5.5. AMR 118. Sản xuất hạt giống và chất lượng (4 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thực hành-15 tiết. Học phần học trước: khoa học sinh học 1A và 1C. Các
nguyên lý của sản xuất hạt, luuw trữ và sử dụng. Các yếu tố sinh học và môi trường ảnh hưởng
chất lượng hạt. Đo đếm và bảo quản sức sống của hạt. Các khía cạnh kỹ thuật của cây trồng
trồng từ hạt. Thực hành bao gồm các chuyến thăm quan đến các cơ sở công nghiệp sản xuất hạt.
23
AMR 118. Seed Production and Quality (4)
Lecture-45 hours; laboratory—15 hours. Prerequisite: course 1 or Biological Sciences 1C.
Principles of crop seed production, storage and utilization. Biological and environmental factors
influencing seed quality. Measurement and preservation of seed vigor and viability.
Technological aspects of crop establishment from seeds. Laboratories include field trips to seed
industry facilities.
5.6. AMR 125. Sản xuất cây trồng trong nhà luới và vườn ươm (5 tín chỉ)
Bài giảng-45 tiết; thảo luận/thực hành-30 tiết. Các nguyên lý và kỹ thuật cho sản xuất cảnh trong
nhà kính và sản xuất cây giống. Kinh nghiệm thực hành sản xuất cây trồng trong nhà kính.
AMR 125. Greenhouse and Nursery Crop Production (5)
Lecture—45 hours; discussion/ laboratory—15hours.. Principles and techniques for the
production of ornamental greenhouse and nursery crops. Hands-on experience producing
greenhouse crops.
8. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chƣơng trình
Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp
FL 06 Tiếng Anh cơ
bản 1, 2
FL 06 Basic English 1
ThS. Nguyễn Thị Hạnh
* (SP&NN)
Tiếng Anh
Mỹ
MAT 17A, B Toán
học 1, 2
MAT 17A,B: Short
Calculus
PGS.TS. Nguyễn Hải
Thanh
Toán, Tin Ấn Độ
CHEM 2A,B,C Hoá
học đại cương 1, 2,3
CHEM 2A, B,C:
General Chemistry
PGS. TS. Lê Kim Long Hóa học
CHEM 2B Hoá học
đại cương 2
CHEM 2B: General
Chemistry
TS. Nguyễn Hùng Huy
* (Trường ĐHKHTN)
GV. Nguyễn Ngọc Kiên
(TN&MT)
Vật lý Đức
CHEM 2C Hoá học
đại cương 3
CHEM 2C: General
Chemistry
ThS. Đặng Thị Ngọc
Lan *
GV. Nguyễn Ngọc Kiên
(TN&MT)
Hóa học Mỹ
PHY 1A Vật lý đại
cương 1
PHY 1A: Principles of
Physics
TS. Ngạc An Bang *
(Trường ĐHQGHN)
TS. Bùi Đức Hiệu
(CNTT)
Vật lý Đức
24
Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp
BIS 1A Nhập môn
sinh học 1
BIS 1A: Introductory
Biology
ThS. Nguyễn Thị Thuý
Hạnh * (NH)
ThS. Bùi Thị Thu
Hương (NH)
Sinh học
FL 08 Tiếng Anh
chuyên ngành
FL 08 English for
specific
ThS. Nguyễn Thị Bích
Ngọc * (SP&NN)
ThS. Hà Thị Lan
(SP&NN)
Tiếng Anh
CHEM 8A, B Hoá
hữu cơ 1,2
CHEM 8A,B: Organic
Chemistry
PGS.TS. Nguyễn Văn
Đậu * (Trường
ĐHKHTN)
ThS. Nguyễn Thị Hồng
Hạnh (TN&MT)
Hóa học Nga
PLB 105 Giải phẫu
thực vật
PLB 105
Developmental Plant
Anatomy
ThS. Phạm Phú Long*
(NH)
ThS. Nguyễn Thị Hòa
(NH)
Sinh học Trung QUốc
BIS 1B Nhập môn
sinh học 2
BIS 1B: Introductory
Biology
TS. Tô Long Thành
TS. Nguyễn Hữu Đức *
(CNSH)
Thú y Pháp
PLB 12 Cây và con
người
PLB 12: Plants and
People
PGS.TS. Phạm Thị
Hương * (NH)
ThS. Trịnh Thị Mai
Dung (NH)
Cây trồng Thái Lan
SSC 100 Nguyên lý
khoa học đất
SSC 100: Principles
of Soil Science
ThS. Bùi Lê Vinh* (
TN&MT)
Nguyễn Thị Thu Hà
(TN&MT)
Quản lý đất đai Đức
ERS 100 Nguyên lý
thuỷ học
ERS 100: Introduction
to Hydrologic
Principles
TS. Nguyễn Duy Bình *
(TN&MT)
ThS. Ngô Thị Dung (
TN&MT)
BIS 1C Nhập môn
sinh học 3
BIS 1C: Introductory
Biology
TS. Trần Nguyên Hà
*(NH)
ThS. Nguyễn Hữu
Cường (NH)
Bảo vệ thực vật Úc
PLB 152 Di truyền
thực vật
PLB 152: Plant
Genetics
PGS.TS. Vũ Đình Hoà
* (NH)
GV. Phạm Thị Ngọc
(Khoa nào?)
Chọn giống Philipin
25
Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp
PLB 11 Sinh lý thực
vật
PLB 11 Plant
Physiology
PGS.TS. Phạm Văn
Cường * (NH)
TS. Nguyễn Văn Phú
TS. Nguyễn Tuấn Anh
Cây trồng Nhật
AMR 21 Máy tính
ứng dụng trong NN
AMR 21: Application
of Microcomputers in
Agriculture
ThS. Ngô Tuấn Anh*
(CNTT)
GV. Nguyễn Thị Thuỷ
(CNTT)
Tin Thái Lan
PLB 176 Khoa học cỏ
dại
PLB 176:
Introduction to Weed
Science
PGS.TS. Nguyễn Tất
Cảnh* (NH)
PLB 158 Dinh dưỡng
khoáng của cây trồng
PLB 158: Mineral
Nutrition of Plant
TS. Nguyễn Văn Phú
(NH)
TS. Tăng Thị Hạnh
(NH)
Nông nghiệp
HYD 124 Mối quan
hệ cây trồng -nước-
đất
HYD 124: Plant-
Water-Soil
Relationships
PGS.TS. Nguyễn Văn
Dung* (TN & MT)
ThS. Ngô Thị Dung
(TN & MT)
Tưới tiêu Việt Nam
ENT 110 Quản lý
dịch hại côn trùng
ENT 110: Arthropod
Pest Management
PGS.TS. Hồ Thị Thu
Giang * (NH)
PGS.TS. Đặng Thị
Dung (???)
Bảo vệ thực vật Việt Nam
PLP 120 Bệnh cây
học
PLP 120:
Introduction to Plant
Pathology
PGS.TS. Ngô Bích Hảo
* (NH)
PGS.TS. Ngô Thị
Xuyên (NH)
TS. Hà Viết Cường
(NH)
TS. Trần Nguyên Hà
(NH)
Bảo vệ thực vật Bulgari
PLB 160 Công nghệ
sinh học
PLB 160:
Introduction to
Biotechnology
PGS. TS. Phan Hữu
Tôn * (NH)
TS. Nguyễn Đức Bách
(???)
Công nghệ sinh
học
Nhật
26
Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp
PLS (AMR) 120
Thống kê ứng dụng
trong khoa học nông
nghiệp
PLS (AMR) 120:
Applied Statistics in
Agricultural Science
GV. Nguyễn Hải
Thanh (CNTT)
ThS. Nguyễn Hữu Du
(CNTT)
Toán, Tin Ấn Độ
PLB 142 Sinh thái hệ
cây trồng
PLB 142: Ecology of
Crop Systems
TS. Nguyễn Thanh Lâm
* (TN&MT)
Sinh thái môi
trường
Thái Lan
AMR 150 Hệ thống
cây trồng
AMR 150: Cropping
Systems of the World
TS. Trần Danh Thìn *
(TN&MT)
ECN 1A Kinh tế vi
mô đại cương
ECN 1A:
Microeconomics
TS. Nguyễn Văn Song
* (KT&PTNT)
TS. Nguyễn Mậu Dũng
(KT&PTNT)
Kinh tế Philipin
ENT 135 Biện pháp
sinh học đại cương
ENT 135:
Introduction to
Biological Control
PGS.TS. Đặng Thị
Dung (NH)
PGS.TS. Ngô Thị
Xuyên (NH)
PGS.TS. Ngô Bích Hảo
(NH)
Bảo vệ thực vật Nhật Bản
PLB 172 Thực hành
sinh lý sau thu hoạch
và thao tác phòng thí
nghiệp
PLB 172: Postharvest
Physiology and
Handling Laboratory
TS. Nguyễn Thị Bích
Thuỷ (CNTP)*
Công nghệ sau thu
hoạch
Thái Lan
PLB 154 Chọn tạo
giống cây trồng
PLB 154:
Introduction to Plant
Breeding
PGS.TS. Vũ Đình Hòa
(NH)
GV. Nguyễn Tuấn Anh
(NH)
Chọn giống Philipin
ECN 1B Kinh tế vĩ
mô đại cương
ECN 1B:
Macroeconomics
PGS.TS. Đỗ Kim
Chung
Kinh tế Thái Lan
27
Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp
ARE 100A Kinh tế vi
mô: Lý thuyết sản
xuất và tiêu thụ
ARE 100A:
Intermediate
Microeconomics:
Theory of Production
and consumption
TS. Phạm Văn Hùng *
(KT&PTNT)
TS. Nguyễn Thị Dương
Nga (KT&PTNT)
Kinh tế ÚC
ARE 140 Quản lý
nông trại
ARE 140. Farm
management
TS. Nguyễn Quốc
Chỉnh (KT&QTKD)
PLS (AMR) 170A Hệ
thống cây ăn quả và
lấy hạt
PLS (AMR) 170A:
Fruit and Nut
Cropping System
TS. Phạm Thị Hương *
(NH)
GV. Bùi Ngọc Tấn
(NH)
Cây trồng Thái Lan
AMR 110C Hệ thống
quản lý sản xuất rau
AMR 110C: Crop
Management System
for Vegetable
Production
TS. Trần Thị Minh
Hằng * (NH)
ThS. Vũ Thanh Hải
(NH)
Cây trồng Nhật
TTTN 16 Khóa luận
tốt nghiệp
Thesis
AMR Các khái nhiệm
trong Quản lý dịch hại
AMR105: Concepts in
Pest Management
PGS. TS. Nguyễn Thị
Kim Oanh * (NH)
PGS.TS. Hồ Thị Thu
Giang (NH)
PGS.TS. Ngô Thị
Xuyên (NH)
PGS.TS. Ngô Bích Hảo
(NH)
TS. Hà Viết Cường
(NH)
Bảo vệ thực vật Việt Nam
AMR 110L Nguyên lí
thực hành Nông học
AMR 110L Principles
of Agronomy
Laboratory
PGS. TS. Nguyễn Tất
Cảnh * (NH)
TS. Tăng Thị Hạnh
(NH)
28
Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp
AMR 110A Nguyên
lý sản xuất cây trồng
nông nghiệp trong hệ
thống ôn đới và nhiệt
đới
AMR 110A Principles
of Agronomic Crop
Production in
temperate and
Tropical System
ThS. Nguyễn Việt Long
(NH)
Khoa học cây
trồng
Philipin
AMR 118 Sản xuất
hạt giống và chất
lượng
AMR 118 Seed
Production and
Quality
PGS.TS. Vũ Văn Liết
(NH)
ThS. Nguyễn Tuấn Anh
AMR 125 Sản xuất
cây trồng trong nhà
lưới và vườn ươm
AMR 125 Green
house and Nursery
Crop Production
PGS.TS. Nguyễn Quốc
Vọng
TS. Phạm Thị Minh
Phượng (NH)
Khoa học cây
trồng
Úc
Hệ thống thông tin
địa lý
Geographic
Information
Systems
TS. Nguyễn Duy
Bình (TN&MT)
9. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
9.1. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng
Khoa Nông học có 10 phòng thí nghiệm của bộ môn, 01 phòng thí nghiệm khoa học cây trồng
với máy móc, trang thiết bị hiện đại (phụ lục đính kèm) phục vụ tốt cho sinh viên học tập, nghiên
cứu khoa học,…
Hệ thống nhà lưới
Khu đồng ruộng thí nghiệm
Hệ thống cơ sở liên kết để sinh viên thực tập
9.2. Thư viện:
Thư viện khoa Nông học có 738 đầu sách. Bao gồm giáo trình, tài liệu tham khảo, phục vụ cho
công tác chuyên môn phục vụ cho nghiên cứu và đào tạo. Thư viện có 138 sách giáo trình và tài
liệu tham khảo tiếng Anh phục vụ cho chương trình tiên tiến ngành Khoa học cây trồng. hàng
năm phục vụ hàng nghìn lượt độc giả.
29
Thư viện trường
9.3. Phòng máy tính và hệ thống mạng
9.4. Giảng đường
9.5. Giáo trình, Bài giảng
Danh mục giáo trình:
Bài giảng:
10. Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình
Các bộ môn liên quan triển khai viết đề cương chi tiết, bài giảng và giáo trình của từng học phần
theo các nội dung như đã ghi trong phần mô tả tóm tắt của học phần đó, riêng các giáo trình
chung cho các Học phần Chính trị đã có trong Thư viện của Trường.
Khoa chuyên môn và Ban Quản lý Đào tạo phối hợp xây dựng kế hoạch đào tạo cho từng khoá
học đảm bảo phân phối hợp lý khối lượng kiến thức cho mỗi học kỳ và trình tự lôgic của các học
phần, không vi phạm điều kiện học trước ghi trong đề cương chi tiết của mỗi học phần.
Quản lý đào tạo bằng phần mềm EDUSOFT.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I HÀ NỘI KHOA NÔNG HỌC
Hiệu Trưởng Trưởng khoa
Phụ lục 1. CTĐT tham khảo của ĐH Cần Thơ, ĐH Kyushu, UCDavis
Phụ lục 2. Ma trận
Phụ lục 3. CTĐT hoặc các đề cương học phần của UCD