chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc...bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠo trƢỜng ĐẠi hỌc...

29
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2006 CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chƣơng trình: CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Khoa học cây trồng Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung (Ban hành theo Quyết định số ……..ngày … tháng … năm … của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp I) 1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra: 1.1. Mục tiêu đào tạo: Đào tạo kỹ sư ngành Khoa học cây trồng có: - Phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; - Ứng dụng được kiến thức về khoa học cây trồng, quản lý sản xuất cây trồng hiệu quả và bền vững; - Sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển kỹ thuật nông nghiệp hiện đại trong lĩnh vực trồng trọt, chọn tạo giống cây trồng, công nghệ sinh học và công tác bảo vệ thực vật đáp ứng kịp thời cho sản xuất nông nghiệp thương mại, phục vụ tốt cho xuất khẩu và tiêu dùng thực phẩm an toàn trong nước; - Thành thạo kỹ năng nghề nghiệp về kỹ thuật và tổ chức sản xuất cây trồng; - Có năng lực và khả năng học tập tốt ở các trình độ đào tạo cao hơn; - Sử dụng thành thạo tiếng Anh và tin học trong chuyên môn. 1.2. Chuẩn đầu ra A. Phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe - Có lập truờng chính trị-tư tuởng vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật tốt, có hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc; - Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp tốt, có tác phong làm việc chuyên nghiệp; - Ðảm bảo sức khỏe phục vụ, công tác. B. Kiến thức - Hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin; Ðuờng lối cách mạng của Ðảng Cộng sản Việt Nam; Tư tuởng Hồ Chí Minh; - Nắm vững kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, phù hợp với chuyên ngành - Kiến thức tin học tối thiểu đạt trình độ B; Sử dụng thành thạo tin học chuyên ngành; - Có khả năng ứng dụng và phát triển chuyên môn trong lĩnh vực khoa học cây trồng; - Có nhận thức về các vấn đề kinh tế, pháp luật; Hiểu biết các vấn đề xã hội liên quan đến lĩnh vực chuyên môn. C. Kỹ năng - Sử dụng tiếng Anh tốt - Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm; - Có kỹ năng giao tiếp, hợp tác và làm việc với cộng đồng;

Upload: others

Post on 14-Feb-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I HÀ NỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 2006

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chƣơng trình: CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Khoa học cây trồng

Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung

(Ban hành theo Quyết định số ……..ngày … tháng … năm …

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp I)

1. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra:

1.1. Mục tiêu đào tạo: Đào tạo kỹ sư ngành Khoa học cây trồng có:

- Phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt;

- Ứng dụng được kiến thức về khoa học cây trồng, quản lý sản xuất cây trồng hiệu quả và bền

vững;

- Sáng tạo trong nghiên cứu và phát triển kỹ thuật nông nghiệp hiện đại trong lĩnh vực trồng trọt,

chọn tạo giống cây trồng, công nghệ sinh học và công tác bảo vệ thực vật đáp ứng kịp thời cho

sản xuất nông nghiệp thương mại, phục vụ tốt cho xuất khẩu và tiêu dùng thực phẩm an toàn trong

nước;

- Thành thạo kỹ năng nghề nghiệp về kỹ thuật và tổ chức sản xuất cây trồng;

- Có năng lực và khả năng học tập tốt ở các trình độ đào tạo cao hơn;

- Sử dụng thành thạo tiếng Anh và tin học trong chuyên môn.

1.2. Chuẩn đầu ra

A. Phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe

- Có lập truờng chính trị-tư tuởng vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật tốt, có hiểu biết về các giá

trị đạo đức và nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc;

- Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp tốt, có tác phong làm việc chuyên nghiệp;

- Ðảm bảo sức khỏe phục vụ, công tác.

B. Kiến thức

- Hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin; Ðuờng lối cách mạng của Ðảng

Cộng sản Việt Nam; Tư tuởng Hồ Chí Minh;

- Nắm vững kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, phù hợp với chuyên ngành

- Kiến thức tin học tối thiểu đạt trình độ B; Sử dụng thành thạo tin học chuyên ngành;

- Có khả năng ứng dụng và phát triển chuyên môn trong lĩnh vực khoa học cây trồng;

- Có nhận thức về các vấn đề kinh tế, pháp luật; Hiểu biết các vấn đề xã hội liên quan đến lĩnh vực

chuyên môn.

C. Kỹ năng

- Sử dụng tiếng Anh tốt

- Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm;

- Có kỹ năng giao tiếp, hợp tác và làm việc với cộng đồng;

2

- Có kỹ năng sử dụng các thiết bị, máy móc chuyên dùng trong lĩnh vực chuyên môn;

- Có khả năng áp dụng các biện pháp kỹ thuật trồng trọt để diều khiển hệ thống trồng trọt bền

vững;

- Có khả năng đảm nhiệm công tác quản lý, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất nông

nghiệp;

- Có khả năng tham gia nghiên cứu và viết báo cáo khoa học.

1.3. Định hƣớng với ngƣời tốt nghiệp

- Vị trí công tác: Là cán bộ kỹ thuật, tư vấn, quản lý, nghiên cứu và giảng dạy trong lĩnh vực khoa học

cây trồng và bảo vệ thực vật

- Nơi làm việc:

+ Các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp, xí nghiệp có liên quan đến nông nghiệp

+ Các viện, trung tâm nghiên cứu, các tổ chức trong vả ngoài nước liên quan đến nông nghiệp

+ Cơ sở giáo dục đào tạo: các trường đại học, cao đẳng, trường THCN,…

+ Tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp.

2. Thời gian đào tạo: 4,5 năm

3. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 191 tín chỉ (Không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)

4. Ðối tƣợng tuyển sinh:

Học sinh tốt nghiệp PTTH (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD& ĐT, có chọn lọc đạt điểm tiếng Anh

đầu vào)

5. Thang điểm: Thang điểm 10

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

6.1. Quy trình đào tạo:

Chương trình đào tạo được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo ngành Khoa học

cây trồng của trường Đại học California, Davis. Đây là một trong những trường đào tạo nổi tiếng của

Hoa kỳ, trong 10 trường Đại học của Bang California.

Giảng viên Việt Nam tham gia giảng dạy chương trình đào tạo có bề dày kinh nghiệm giảng dạy, nghiên

cứu và đã từng học tập, giảng dạy tại nước ngoài. Các học phần còn có các giáo sư của trường Đại học

California Davis trực tiếp giảng dạy.

Quy trình đào tạo theo học chế tín chỉ, một tín chỉ được tính bằng 10 tiết học lý thuyết trên lớp hogiowf

tiết thực hành. Chương trình đào tạo tập trung liên tục tại trường.

6.2. Điều kiện tốt nghiệp:

- Điểm trung bình chung tích lũy phải đạt ≥ 5 theo thang điểm 10;

- Có các chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất;

7. Nội dung chƣơng trình

3

7.1. Cấu trúc chƣơng trình đào tạo (Program Structure)

KHỐI KIẾN THỨC (Total Courses) Số tín chỉ

(CREDITS)

Bắt buộc

(Core

Courses)

(181 Credits)

1 Tiếng Anh

English courses

10

Phần kiến thức khoa học chính trị

Politics courses

12

Phần kiến thức giáo dục đại cương

General courses

71

2 Kiến thức chuyên ngành Khoa học Đất và Cây trồng

Soil and Crop Science courses

44

3 Kiến thức chuyên ngành Quản lí dịch hại

Intergrated Pest Managerment courses

16

4 Kiến thức chuyên ngành Kinh tế & Quản trị kinh doanh

Economy and Business Administration courses

9

5 Kiến thức chuyên sâu bắt buộc

Depth core courses

7

6 Thực tập tốt nghiệp

Thesis

12

Tự chọn

(Electives)

(10 Credits)

7 Kiến thức chuyên ngành tự chọn

Restricted Electives

4

8 Kiến thức kĩ thuật bổ trợ tự do

Free electives

6

Tổng cộng (Total) 191

Ghi chú: - Một năm học được chia làm 2 học kỳ; Mỗi tín chỉ tương đương với 15 tiết chuẩn

There are two semesters per academic year; 15 hours/credit

4

7.2. Danh mục các học phần trong chƣơng trình (List of program courses)

Tổng số: 191 TC

Khối kiến

thức TT Học phần Courses

Khối

lƣợng

Credits

LT TH

Giáo dục

đại cƣơng

bắt buộc

General

core

courses

(93

Credits)

1 MLP 01 Triết học Mac-Lenin Philosophy 3 3 0

2 MLPE 02 Kinh tế Chính trị Political Economics 3 3 0

3 HVCP 03 Lịch sử Đảng CSVN History of Communist Party

2 2 0

4 SSD 04 CNXH Khoa học Scientific Socialism 2 2 0

5 HCMT 05 Tư tưởng Hồ Chí Minh Hochiminh Ideology 2 2 0

6 FL 06 Tiếng Anh cơ bản I Basic English 1 2 2 0

7 FL 07 Tiếng Anh cơ bản II Basic English 2 4 4 0

8 FL 08 Tiếng Anh chuyên ngành English for Specific 4 4 0

9 BIS 1A Nhập môn sinh học 1 BIS 1A: Introductory Biology 5 4 1

10 CHEM 8A Hoá hữu cơ CHEM 8A: Organic Chemistry 3 2 1

11 PLB 105 Giải phẫu thực vật PLB 105: Developmental Plant

Anatomy

5 3 2

12 PHY 1A Vật lí đại cương 1 PHY 1A: Principles of Physics 3 3 0

13 CHEM 8B Hoá hữu cơ 2 CHEM 8B: Organic Chemistry 3 3 0

14 BIS 1B Nhập môn sinh học 2 BIS 1B: Introductory Biology 5 3 2

15 MAT 17A Toán học 1 MAT 17A: Short Calculus 4 4 0

16 CHEM 2A Hoá học đại cương1 CHEM 2A: General Chemistry 5 4 1

17 MAT 17B Toán học 2 MAT 17B: Short Calculus 4 4 0

18 CHEM 2B Hoá học đại cương 2 CHEM 2B: General Chemistry 5 4 1

19 CHEM 2C Hoá học đại cương 3 CHEM 2C: General chemistry 5 4 1

20 PHY 1B Vật lí đại cương 2 PHY 1B: Principles of Physics 3 2 1

21 BIS 1C Nhập môn sinh học 3 BIS 1C: Introductory Biology 5 4 1

22 AMR 21 Máy tính ứng dụng trong

Nông nghiệp

AMR 21: Application of

Microcomputers in Agriculture

4 1 3

5

23 PLS (AMR) 120 Thống kê ứng dụng

trong khoa học nông nghiệp

PLS (AMR) 120: Applied

Statistics in Agricultural

Science

4 3 1

24 ECN 1A Kinh tế vi mô đại cương ECN 1A: Principles of

Microeconomics

4 4 0

25 ECN 1B Kinh tế vĩ mô đại cương ECN 1B: Principles of

Macroeconomics

4 4 0

26 PE 09 Giáo dục thể chất A Gymnastics A X

27 PE 10 Giáo dục thể chất B Gymnastics B X

28 PE 11 Giáo dục thể chất C Gymnastics C X

29 PE 12 Giáo dục thể chất D Gymnastics D X

30 PE 13 Giáo dục thể chất E Gymnastics E X

31 MIL 14 Giáo dục quốc phòng 1 National defenseeducation 1 N/A

32 MIL 15 Giáo dục quốc phòng 2 National defenseeducation 2 N/A

Khoa học

đất và cây

trồng bắt

buộc

Soil and

crop

science

(44

Credits)

1 PLB 11 Sinh lý thực vật PLB 11: Plants Physiology 3 3 0

2 PLB 12 Cây và con người PLB 12: Plants and People 3 3 0

3 AMR 150 Hệ thống cây trồng trên

thế giới

AMR 150: Cropping Systems

of the World

4 3 1

4 PLB 160 Công nghệ sinh học PLB 160: Introduction to

Biotechnology

4 4 0

5 HYD 124 Mối quan hệ cây trồng-

nước-đất

HYD 124: Plant-Water-Soil

Relationships

4 3 1

6 ERS 100 Nguyên lý thuỷ học ERS 100: Introduction to

Hydrologic Principles

4 3 1

7 PLB 142 Sinh thái hệ cây trồng PLB 142: Ecology of Crop

Systems

3 3 0

8 PLB 158 Dinh dưỡng khoáng của

cây trồng

PLB 158: Mineral Nutrition of

Plant

4 3 1

9 PLB 172 Sinh lý sau thu hoạch và

thao tác phòng thí nghiệm

PLB 172: Postharvest

Physiology and Handling

Laboratory

4 3 1

10 PLB 152 Di truyền thực vật PLB 152: Plant Genetics 4 3 1

6

11 PLB 154 Chọn tạo giống cây trồng PLB 154: Introduction to Plant

Breeding

4 3 1

12 SSC 100 Nguyên lý Khoa học đất SSC 100: Principles of Soil

Science

3 2 1

Quản lý

dịch hại

bắt buộc

Pest

Managem

ent

(16

Credits)

1 PLB 176 Khoa học cỏ dại PLB 176: Introduction to

Weed Science

3 2 1

2 ENT 135 Biện pháp sinh học ENT 135: Introduction to

Biological Control

5 3 2

3 ENT 110 Quản lý dịch hại côn trùng ENT 110: Entomology:

Arthropod Pest Management

4 3 1

4 PLP 120 Bệnh cây đại cương PLP 120: Introduction to Plant

Pathodology

4 2 2

Kinh tế

và quản

trị kinh

doanh bắt

buộc

Economy

and

Bussiness

administr

ation

(9

Credits)

1 ARE 100A Lý thuyết sản xuất và

tiêu thụ

ARE 100A: Intermediate

Microeconomics: Theory of

Production and consumption

4 4 0

2 Quản lý nông trại Farm Management 5 5 0

Kỹ thuật

chuyên

sâu

bắt buộc

Professio

nal

courses

(7

Credits)

1 PLS (AMR) 170A Hệ thống cây ăn

quả và lấy hạt

PLS (AMR) 170A: Fruit and

Nut Cropping System

3 2 1

2 AMR 110C Hệ thống quản lý sản

xuất rau

AMR 110C: Crop

Management System for

Vegetable Production

4 3 1

Chuyên

ngành

tự chọn

(4 trong

số 20 tín

chỉ)

Restricte

1 Hệ thống thông tin địa lý Geographic Information

Systems

4 4 0

2 AMR 110A Nguyên lý sản xuất cây

trồng nông nghiệp trong hệ thống ôn

đới và nhiệt đới

AMR 110A Principles of

Agronomic Crop Production in

Temperate and Tropical

Systems

3 3 0

7

d

Electives

(4 among

20

credits)

3 AMR 105 Các khái niệm trong

quản lý dịch hại

AMR 105 Concepts in Pest

Management

3 2 1

4 AMR 110L Nguyên lý thực hành

Nông học

AMR 110L Principles of

Agronomy Laboratory

1 0 1

5 AMR 118 Sản xuất hạt giống và

chất lượng

AMR 118 Seed Production and

Quality

4 3 1

6 AMR 125 Sản xuất cây trồng trong

nhà lưới và vườn ươm

AMR 125 Greenhouse and

Nursery Crop Production

5 3 2

Thực tập

tốt nghiệp

Thesis

1 Thực tập nghề nghiệp (Khóa luận tốt

nghiệp)

Thesis 12

0 12

Kiến thức

bổ trợ và

NCKH

Free

electives

1 Các học phần bổ trợ tự do từ các

chuyên ngành khác

Free Elective Courses 6

7.3. Kế hoạch học tập dự kiến

Năm

Học

kỳ

Tên tiếng Việt của Học phần Tên tiếng Anh của Học

phần

Số tín

chỉ

LT TH BB/

TC

Số

TCT

C tối

thiểu

1 FL 06 Tiếng Anh cơ bản 1 FL 06 Basic English 1 2 2 0 BB

0

MLP 01 Triết học Mác Lenin Philosophy 3 3 0 BB

MLPE 02 Kinh tế chính trị Political Economics 3 3 0 BB

PE 09 Giáo dục thể chất A Gymnastics A BB

MIL 14 Giáo dục quốc phòng

1

National defenseeducation

1

BB

2

MAT 17A Toán học 1 MAT 17A: Short Calculus 4 4 0 BB

0

CHEM 2A Hoá học đại cương

1

CHEM 2A: General

Chemistry

5 4 1 BB

PHY 1A Vật lý đại cương 1 PHY 1A: Principles of

Physics

3 3 0 BB

CHEM 8A Hoá hữu cơ 1 CHEM 8A: Organic

Chemistry

3 2 1 BB

FL 07 Tiếng Anh cơ bản II FL 07 Basic English 2 4 4 0 BB

SSD 04 CNXH khoa học Scientific Socialism 2 2 0 BB

8

HVCP 03 Lịch sử Đảng

CSVN History of Communist Party 2 2 0

BB

PE 10 Giáo dục thể chất B Gymnastics B BB

MIL 15 Giáo dục quốc phòng

2

National defenseeducation

2

BB

II

1

CHEM 2B Hoá học đại cương

2

CHEM 2B: General

Chemistry

5 4 1 BB

0

MAT 17B Toán học 2 MAT 17B: Short Calculus 4 4 0 BB

BIS 1A Nhập môn sinh học 1 BIS 1A: Introductory

Biology

5 4 1 BB

PHY 1B Vật lí đại cương 2 PHY 1B: Principles of

Physics

3 2 1 BB

CHEM 8B Hoá hữu cơ 2 CHEM 8B: Organic

Chemistry

3 3 0 BB

HCMT 05 Tư tưởng Hồ Chí

Minh

Hochiminh Ideology 2 2 0 BB

PE 11 Giáo dục thể chất C Gymnastics C BB

2

PLB 105 Giải phẫu thực vật PLB 105: Developmental

Plant Anatomy

5 3 2 BB

0

FL 08 Tiếng Anh chuyên

ngành

FL 08 English for specific 4 4 0 BB

BIS 1B Nhập môn sinh học 2 BIS 1B: Introductory

Biology

5 3 2 BB

CHEM 2C Hoá học đại cương

3

CHEM 2C: General

chemistry

5 4 1 BB

SSC 100 Nguyên lý Khoa học

đất

SSC 100: Principles of Soil

Science

3 2 1 BB

ERS 100 Nguyên lý thuỷ học ERS 100: Introduction to

Hydrologic Principles

4 3 1 BB

PE 12 Giáo dục thể chất D Gymnastics D BB

BIS 1C Nhập môn sinh học 3 BIS 1C: Introductory

Biology

5 4 1 BB

0 PLB 12 Cây và con người PLB 12: Plants and People 3 3 0 BB

PLB 152 Di truyền thực vật PLB 152: Plant Genetics 4 3 1 BB

9

III

1 PLB 11 Sinh lý thực vật PLB 11: Plants Physiology 3 3 0 BB

AMR 21 Máy tính ứng dụng

trong Nông nghiệp

AMR 21: Application of

Microcomputers in

Agriculture

4 1 3 BB

PLB 176 Khoa học cỏ dại PLB 176: Introduction to

Weed Science

3 2 1 BB

HYD 124 Mối quan hệ cây

trồng-nước-đất

HYD 124: Plant-Water-

Soil Relationships

4 3 1 BB

PE 13 Giáo dục thể chất E Gymnastics E BB

2

PLB 158 Dinh dưỡng khoáng

của cây trồng

PLB 158: Mineral

Nutrition of Plant

4 3 1 BB

0

ENT 110 Quản lý dịch hại

côn trùng

ENT 110: Entomology:

Arthropod Pest

Management

4 3 1 BB

PLP 120 Bệnh cây đại cương PLP 120: Introduction to

Plant Pathodology

4 2 2 BB

PLS (AMR) 120 Thống kê

ứng dụng trong khoa học

nông nghiệp

PLS (AMR) 120: Applied

Statistics in Agricultural

Science

4 3 1 BB

PLB 160 Công nghệ sinh học PLB 160: Introduction to

Biotechnology

4 4 0 BB

ECN 1A Kinh tế vi mô đại

cương

ECN 1A: Principles of

Microeconomics

4 4 0 BB

1

AMR 150 Hệ thống cây trồng

trên thế giới

AMR 150: Cropping

Systems of the World

4 3 1 BB

5

PLB 154 Chọn tạo giống cây

trồng

PLB 154: Introduction to

Plant Breeding

4 3 1 BB

ECN 1B Kinh tế vĩ mô đại

cương

ECN 1B: Principles of

Macroeconomics

4 4 0 BB

ARE 100A Lý thuyết sản xuất

và tiêu thụ

ARE 100A: Intermediate

Microeconomics: Theory

of Production and

consumption

4 4 0

BB

PLS (AMR) 170A Hệ thống

cây ăn quả và lấy hạt

PLS (AMR) 170A: Fruit

and Nut Cropping System

3 2 1 BB

10

IV

AMR 110L Nguyên lý thực

hành Nông học

AMR 110L Principles of

Agronomy Laboratory

1 0 1 TC

AMR 118 Sản xuất hạt giống

và chất lượng

AMR 118 Seed Production

and Quality

4 3 1 TC

AMR 125 Sản xuất cây trồng

trong nhà lưới và vườn ươm

AMR 125 Greenhouse and

Nursery Crop Production

5 4 1 TC

2

PLB 142 Sinh thái hệ cây

trồng

PLB 142: Ecology of Crop

Systems

3 3 0 BB

5

PLB 172 Sinh lý sau thu

hoạch và thao tác phòng thí

nghiệm

PLB 172: Postharvest

Physiology and Handling

Laboratory

4 3 1 BB

AMR 110C Hệ thống quản lý

sản xuất rau

AMR 110C: Crop

Management System for

Vegetable Production

4 3 1 BB

Quản lý nông trại Farm Management 5 5 0 BB

ENT 135 Biện pháp sinh học ENT 135: Introduction to

Biological Control

5 3 2 BB

Hệ thống thông tin địa lý Geographic Information

Systems

4 4 0 TC

AMR 110A Nguyên lý sản

xuất cây trồng nông nghiệp

trong hệ thống ôn đới và nhiệt

đới

AMR 110A Principles of

Agronomic Crop

Production in Temperate

and Tropical Systems

3 3 0

TC

AMR 105 Quản lý dịch hại

tổng hợp

AMR 105 Concepts in Pest

Management

3 2 1 TC

V 1 Thực tập nghề nghiệp (Khóa

luận tốt nghiệp)

Thesis 12

0 12 BB

7. 4. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lƣợng các học phần

(Academic Program Brief Description)

4.1. Các học phần tiếng Việt bắt buộc (Core courses in Vietnamese)

4.1.1. MLP 01 Triết học Mác-Lênin

3 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 29/10/2002 của Bộ trưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

11

4.1.2. MLPE 02 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

3 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/10/2002 của Bộ trưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.1.3. HVCP 03 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 41/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 27/8/2003 của Bộ trưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.1.4. SSD 04 Chủ nghĩa xã hội khoa học

2 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 34/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 31/7/2003 của Bộ trưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo

4.1.5. HCMT 05 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

2 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 35/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 31/7/2003 của Bộ trưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.1.6. PE 11-12-13 Giáo dục thể chất

Nội dung ban hành theo Quyết định số 3244/GD-ĐT ngày 12/9/1995 và Quyết định số 1262/GD-

ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.1.7. MIL 14-15 Giáo dục quốc phòng

Nội dung ban hành theo Quyết định số 12/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 9/5/2000 của Bộ trưởng Bộ

Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Các học phần về tiếng Anh (10 tín chỉ)

Bài giảng (150 giờ). Từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu, nghe, viết. Đọc hiểu và viết bài báo

cụ thể. Các phương pháp trình bày, mô tả hình ảnh, đồ thị, và các bảng số liệu cụ thể. Kỹ năng

nghe, ghi chép và thảo luận vớ các chủ đề cụ thể. Tìm kiếm thông tin và trình bày trong các buổi

seminar.

English (10)

Lecture (150 hours)-Vocabulary, grammar, reading, listening and wrtiting. Reading and

writing specific papers. Methods in present and describe picture, figure and specific data table.

Listening, taking note and discussion skills in specific talking. Finding materials and delivering

presentation in the seminar

4.3. Các học phần về khoa học sinh học (BIS)

4.3.1. BIS 1A. Nhập môn sinh học 1 (5 tín chỉ)

12

Bài giảng 60 tiết; thảo luận 15 tiết. Học phần học trước: Hoá học đại cương 1. Giới thiệu sinh

học phân tử, năng lượng sinh học, cấu trúc và chức năng tế bào, các yếu tố của sinh học phân tử

và di truyền, virus. Môn này là môn chung cho các chuyên ngành trong khoa học sinh học

BIS 1A .Introductory Biology (5)

Lecture-60 hours; discussion-15 hours. Prerequisite: Chemistry 1A. Introduction to biological

molecules, bioenergetics, cell structure and function, elements of molecular biology and

genetics, and viruses. Interdisciplinary course for majors in the biological sciences

4.3.2. BIS 1B. Nhập môn sinh học 2 (5 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết, thảo luận 15 tiết, đi thực tế 15 tiết. Giới thiệu về tiến hoá và đa dạng động vật,

bao gồm sự chuyển giao và di truyền quần thể, tiểu và đại tiến hoá, hệ thống, phân loại, và điều

tra một số nhóm động vật chính.

BIS 1B. Introductory Biology (5)

Lecture-45 hours; discussion-15 hour, field trip 15 hour. Introduction to evolution and animal

diversity, including transmission and population genetics, micro and macroevolution,

systematics, classification, and a survey of major animal groups

4.3.3. BIS 1C. Nhập môn sinh học 3 (5 tín chỉ)

Bài giảng-60 tiết; thực hành-15 tiết. Điều tra sự đa dạng trong thực vật, động vật nguyên sinh, và

ngành nấm, chú trọng các cấu trúc, chức năng, tiến hoá và sinh thái học của thực vật có hoa.

Nguyên lý sinh tháI học, bao gồm biến động quần thể, dấu vết lịch sử của sự sống, thành phần và

tương tác trong quần xã, các hệ sinh thái, và thế giới sinh quyển.

BIS 1C. Introductory Biology (5)

Lecture-60 hours; laboratory-15 hours. Survey of diversity within the plant, protista, and fungi

kingdoms, emphasizing flowering plant structure, function, evolution, and ecology. Ecological

principles, including population dynamics, life history patterns, community interactions and

composition, ecosystems, and world biomes.

4.4. Các học phần về hoá (CHEM)

4.4.1. CHEM 2A. Hoá học đại cương 1 (5 tín chỉ)

Bài gitieets tiết.thực hành/thảo luận 15 tiết. Bảng hệ thống tuần hoàn, hoá học lượng pháp, công

thức hoá học, thuộc tính vật lý và lý thuyết động lực học của nguyên tố khí, nguyên tử, và cấu

trúc của phân tử và liên kết hoá học. Thí nghiệm trong phòng về quan hệ lượng pháp, thuộc tính

và nhóm khí, quang phổ nguyên tử, và giới thiệu về phân tích số lượng. Học phần này chỉ được

tính 3 vị tín chỉ đối với sinh viên đã hoàn thành học phần 9.

CHEM 2A. General Chemistry (5)

13

Lecture-60hours; laboratory/discussion-15 hours. satisfactory score on diagnostic examinations.

Periodic table, stoichiometry, chemical equations, physical properties and kinetic theory of

gases, atomic and molecular structure and chemical bonding. Lab.experiments in stoichiometric

relations, properties and collection of gases, atomic spectroscopy, and introductory quantitative

analysis. Only 3 units of credit allowed to students who have completed course 9.

4.4.2. CHEM 2B. Hoá học đại cương 2 (5 tín chỉ)

Bài giảng-75 tiết, thực hành/thảo luận-15tiết. Học phần học trước: Hoàn thành học phần 2A..

Các pha ngưng kết và lực tương tác giữa các phân tử, nhiệt động lực hoá học, cân bằng hoá học,

axít và kiềm, chất tan. Các thí nghiệm trong phòng về nhiệt động lực hoá học, cân bằng, và phân

tích số lượng sử dụng phương pháp thể tích.

CHEM 2B. General Chemistry (5)

Lecture-60 hours; laboratory/discussion-15 hours. Prerequisite: course 2A. Continuation of

course 2A. Condensed phases and intermolecular forces, chemical thermodynamics, chemical

equilibria, acids and bases, solubility. Laboratory experiments in thermochemistry, equilibria,

and quantitative analysis using volumetric methods.

4.4.3. CHEM 2C. Hoá học đại cương 3 (5 tín chỉ)

Bài giảng-3 tiết, thực hành/thảo luận-4 tiết. Học phần học trước: Hoàn thành học phần 2B. Động

lực học, quang hóa, quang phổ, cấu trúc và lực liên kết trong các hợp chất dẫn điện, ứng dụng

của các nguyên lý trong phản ứng hóa học. Thí nghệm trong phòng về lựa chọn các phương pháp

tổng hợp và phân tích.

CHEM 2C. General Chemistry

Lecture-60 hours; laboratory/discussion-15 hours. Prerequisite: course 2B. Kinetics,

electrochemistry, spectroscopy, structure and bonding in transition metal compounds, application

of principles to chemical reactions. Laboratory experiments in selected analytical methods and

syntheses.

4.4.4. CHEM 8A. Hoá hữu cơ 1 (3 tín chỉ)

Bài giảng-30 tiết, thảo luận/thực hành 15 tiết.Giới thiệu về hệ thống đặt tên, cấu trúc, hoá học, và

các cơ chế phản ứng của các hợp chất hữu cơ. Dành cho sinh viên các ngành không phải là

ngành hoá hữu cơ

CHEM 8A. Organic Chemistry Course (3)

Lecture-30 hours, laboratory/discussion-15 hours. An introduction to the nomenclature,

structure, chemistry, and reaction mechanisms of organic compounds. Intended for students

majoring in areas other than organic chemistry

4.4.5. CHEM 8B. Hoá hữu cơ 2 (3 tín chỉ)

14

Bài giảng-45 tiết. Học phần học trước: học phần 8A. chú trọng vào các kiến thức cơ bản về hoá

hữu cơ và hoá học của các nhóm hợp chất hữu cơ phổ biến.

CHEM 8B. Organic Chemistry: (3)

Lecture-45 hours. Prerequisite: course 8A. concerned primarily with the chemistry of the

common classes of organic compounds

4.5. Các học phần về toán (MAT)

4.5.1. MAT 17A. Toán học 1 (4 tín chỉ)

Bài giảng-60 tiết. Giới hạn; sự khác biệt của các hàm đại số; hình học phân tích; những ứng

dụng, cụ thể với vấn đề cực đại và cực tiểu

MAT 17A. Short Calculus (3)

Lecture-60 hours. Limits; differentiation of algebraic functions; analytic geometry; applications,

in particular to maxima and minima problems.

4.5.2. MAT 17B. Toán học 2 (4 tín chỉ)

Bài giảng-60 tiết. Học phần học trước: Học phần 17A. Tích phân; giải tích cho lượng giác, hàm

mũ và hàm số logarit; ứng dụng. Không áp dụng TC cho sinh viên đã có TC cho học phần 21B.

17B. Short Calculus (3)

Lecture-60 hours. Prerequisite: course 17A. Integration; calculus for trigonometric, exponential,

and logarithmic functions; applications. Not open for credit to students who have received credit

for course 21B.

4.6. Các học phần về vật lý (PHY)

4.6.1. PHY 1A. Vật lý đại cương 1 (3 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết. Cơ học. Giới thiệu các nguyên lý cơ bản và các phương pháp phân tích được

sử dụng trong vật lý học đi sâu vào các ứng dụng của nó trong khoa học nông nghiệp và sinh học

ứng dụng và đào tạo liên quan tới vật lý. Không áp dụng cho sinh viên đã có tín chỉ cho học phần

7B hoặc 9A

PHY 1A. Principles of Physics (3)

Lecture-45 hours.. Mechanics. Introduction to general principles and analytical methods used in

physics with emphasis on applications in applied agricultural and biological sciences and in

physical education. Not open to students who have received credit for course 7B, or 9A.

4.6.2. PHY 1B. Vật lý đại cương 2 (3 tín chỉ)

Bài giảng-30 tiết, thực hành: 15 tiết. Học phần học trước: học phần 1A. Nhiệt, quang, điện, vật lý

hiện đại. Không áp dụng cho sinh viên đã có tín chỉ cho học phần 7A, 7B, 7C, 9B, 9C, hoặc 9D.

PHY 1B. Principles of Physics (3)

Lecture-30 hours, lab: 15 hours. Prerequisite: course 1A. Heat, optics, electricity, modern

15

physics. Not open for credit to students who have received credit for course 7A, 7B, 7C, 9B, 9C,

or 9D.

4.7. Các học phần về Quản lý nông nghiệp và nguồn tài nguyên đất

4.7.1. PLB 12. Cây và con người (3 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết. Cây trồng làm nguồn lương thực, nâng cao/cải thiện cảnh quanh và môi

trường. Đi sâu vào mối quan hệ giữa cây trồng và con người đã thay đổi như thế nào, sự sinh

trưởng và phát triển của cây trồng ảnh hưởng tới việc sử dụng chúng ra sao. Không áp dụng tín

chỉ cho sinh viên đã hoàn thành môn khoa học cây trồng 10.

PLB 12. Plants and People (3)

Lecture-45 hours.. Plants as a resource for food, recreation, and environmental enhancement.

Emphasis on how our relationship to plants has changed through history and how the growth and

development of plants affect their utility. Not open for credit to students who have completed

Plant Science 10. (Former course Plant Science 10)

4.7.2. AMR 21. Máy tính ứng dụng trong nông nghiệp (4 tín chỉ)

Bài giảng-15 tiết; thực hành/thảo luận-45 tiết. Các khái niệm về máy tính và các ứng dụng trong

sử dụng máy tính cá nhân, bảng số liệu, quản lý dữ liệu, làm việc và giao tiếp trên word.

AMR 21. Applications of Microcomputers in Agriculture (4)

Lecture-15 hours; laboratory/discussion-45 hours.. Concepts of computing and applications

using personal computers, spreadsheets, database management, word processing and

communications.

4.7.3. AMR 110C. Hệ thống quản lý sản xuất rau (4 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Sinh lý thực vật. Ứng dụng các nguyên

lý làm vườn để sản xuất và quản lý cây rau. Thực hành và thảo luận sẽ minh hoạ việc sử dụng và

quản lý một cách hiệu quả các nguồn tài nguyên trong thực tế ngoài đồng ruộng.

AMR 110C. Crop Management Systems for Vegetable Production (4)

Lecture-45 hours; laboratory-15 hours. Prerequisite: Plant Physiology. Horticultural principles

applied to production and management systems for vegetable crops. Laboratory and discussion

will illustrate efficient field management and resource use practices.

4.7.4. PLS (AMR) 120. Thống kê ứng dụng trong khoa học nông nghiệp (4 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thảo luận/thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Toán học 2. Các ứng dụng

của các phương pháp thống kê trong việc phân tích và đánh giá các số liệu trong nghiên cứu thực

vật, động vật, khoa học dinh dưỡng, thực phẩm và tập tính. Bài giảng bao hàm các khái niệm cơ

bản và các phương pháp thống kê. Các phần thực hành chuyên sâu bao hàm các quy trình, xử lý

và đánh giá số liệu.

16

PLS (AMR) 120. Applied Statistics in Agricultural Science (4)

Lecture-45hours; discussion/laboratory-15 hours. Prerequisite: Short Calculus 2 Applications of

statistical methods to the analysis and interpretation of research data in plant, animal, behavioral,

food and nutritional sciences. Lectures cover basic concepts and statistical methods. Specialized

laboratory sections cover procedures, data processing and interpretations.

4.7.5. 170A. Hệ thống sản xuất cây ăn quả và lấy hạt (4 tín chỉ)

Bài giảng-30 tiết; thực hành 15 tiết. Học phần học trước: Nhập môn sinh học 3. Khái quát về hệ

thống sản xuất và thu hái các loài cây ăn quả chính, phân tích các vấn đề hiện nay của trồng và

thu hoạch đồng thời chú trọng đến sự phát triển các cây ăn quả có tính thương mại. Học phần này

được dạy cách năm.

170A. Fruit and Nut Cropping Systems (2)

Lecture-30 hour; laboratory-15 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1C. Overview of

production and handling systems of major pomological crops, analysis of current cultural and

harvesting problems and concerns associated with commercial fruit growing. Offered in alternate

years.

4.7.6. PLB 105. Giải phẫu thực vật (5 tín chỉ)

Bài giảng -45 tiết, thực hành- 30 tiết. Điều kiện học trước: Nhập môn sinh học 1. Điều tra sự

phát triển và cấu trúc của thực vật có mạch dẫn. Giả thuyết đương thời và các dẫn chứng và thực

nghiệm cho các khái niệm phát triển.

PLB 105. Developmental Plant Anatomy (5)

Lecture-45 hours; laboratory-30 hours. Prerequisite: Introductory Biology 1. Survey of vascular

plant structure and development. Current ideas and experimental evidence for developmental

concepts.

4.8. Các học phần về kinh tế (ECN)

4.8.1. ECN 1A. Kinh tế vi mô đại cương (4 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thảo luận-15 tiết. Phân tích về sự phân phối của các nguồn tài nguyên và phân

bố của đầu ra thông qua hệ thống giá; cạnh tranh và độc quyền; vai trò của chính sách công; hệ

thống kinh tế cạnh tranh.

ECN 1A. Principles of Microeconomics (4)

Lecture-45 hours; discussion-15 hour.. Analysis of the allocation of resources and the

distribution of income through a price system; competition and monopoly; the role of public

policy; comparative economic systems.

4.8.2. ECN 1B. Kinh tế vĩ mô đại cương (4 tín chỉ)

17

Bài giảng-45 tiết; thảo luận-15 tiết. Phân tích kinh tế học ở mức tổng thể; các nhân tố xác định ở

các mức độ của đầu ra, nhân công và giá; tiền tệ và ngân hàng, dao động của kinh tế, thương mại

quốc tế, sự phát triển kinh tế; vai trò của chính sách công.

ECN 1B. Principles of Macroeconomics (4)

Lecture-45 hours; discussion-15 hour. Analysis of the economy as a whole; determinants of the

level of income, employment and prices; money and banking, economic fluctuations,

international trade, economic development; the role of public policy.

4.9. Các học phần về sinh học thực vật (PLB)

4.9.1. PLB 111. Sinh lý thực vật (3 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết. Học phần tiên quyết: khoa học sinh học 1A;. Tế bào thực vật như một đơn vị

chức năng. Các quá trình hấp thụ, vận chuyển, và sử dụng nước và muối khoáng. Mất nước, sự

vận chuyển, quang hợp, hô hấp.

PLB 111. Plant Physiology (3)

Lecture-45 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1A. The plant cell as a functional unit. The

processes of absorption, movement, and utilization of water and minerals. Water loss,

translocation, photosynthesis, respiration.

4.9.2. PLB 152. Di truyền thực vật (4 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thảo luận/thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Nhập môn sinh học 1A. Các

nguyên lý cơ bản của di truyền gen, di truyền tế bào chất, di truyền quần thể và số lượng, và di

truyền phân tử. Các khía cạnh thực tế của lai tạo gen và phân tích phân ly quần thể

PLB 152. Plant Genetics (4)

Lecture-45 hours; discussion/laboratory-15 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1A. Basic

principles of transmission genetics, cytogenetics, population and quantitative genetics, and

molecular genetics. Practical aspects of genetic crosses and analysis of segregating populations.

4.9.3. PLB 154. Chọn tạo giống cây trồng (4 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Di truyền thực vật 152. Các nguyên lý,

phương pháp và áp dụng của lai tạo giống và di truyền để cải thiện giống cây trồng. Sự minh hoạ

về lai tạo cây trồng như thế nào là một khoa học động, có sự tham gia bền bỉ của nhiều lĩnh vực.

Thực tập nhấn mạnh vào kinh nghiệm thực hành trong lai tạo cơ bản thông qua các thí nghiệm.

PLB 154. Introduction to Plant Breeding (4)

Lecture-45 hours; laboratory-15 hours. Prerequisite: course 152. The principles, methods and

applications of plant breeding and genetics to the improvement of crop plants. Illustration of how

plant breeding is a dynamic, multidisciplinary, constantly-evolving science. Laboratory

emphasizes hands-on experience in the basics of breeding through experiments.

4.9.4. PLB 158. Dinh dưỡng khoáng của cây trồng (4)

18

Bài giảng-45 tiết; thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Sinh lý thực vật. Sự tiến hoá và phạm

vi của dinh dưỡng thực vật; các nguyên tố cần thiết và nguyên tố khác; các cơ chế của hấp thụ và

vận chuyển; trao đổi chất khoáng; sự thiếu chất và độc tố; các khía cạnh di truyền và sinh thái

của dinh dưỡng thực vật. Việc sử dụng và hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng.

PLB 158. Mineral Nutrition of Plants (4)

Lecture-45 hours: laboratory-15 hours. Prerequisite: course 111. Evolution and scope of plant

nutrition; essential and other elements; mechanisms of absorption and translocation; mineral

metabolism; deficiencies and toxicities; genetic and ecological aspects of plant nutrition. Not

open for credit to students who have completed Plant Biology/Plant Science 135.

4.9.5. SSC 100. Nguyên lí Khoa học đất (3 tín chỉ)

Bài giảng-30 tiết, đi thực tế – 15 tiết. Học phần học trước: Hóa học 2A; Vật lý 1A. Đất là một

phần của hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái được quản lý. Các dạng vật chất rắn, lỏng, và khí

với những tương tác của chúng trong đất. Sự di chuyển của nước, khí và nhiệt trong đất. Sinh

học đất. Sự hấp thu và sử dụng dinh dưỡng của thực vật. Việc sử dụng, quản lý và phát triển đất.

SSC 100. Principles of Soil Science (5)

Lecture-30 hours; Field trip-15 hours. Prerequisite: Chemistry 2A, Physics 1A. Soil as part of

natural and managed ecosystems and landscapes. Solid, liquid, and gas phases and their

interactions in the soil. Water, gas and heat movement in soil. Soil biology. Plant nutrient

acquisition and use. Soil development, management and use.

4.9.6. PLB 160. Công nghệ sinh học (4 tín chỉ)

Bài giảng-60 tiết. Học phần học trước: khoa học sinh học 1A. Các nguyên lý và khái niệm của

công nghệ sinh học thực vật bao gồm công nghệ tái tổ hợp DNA, sinh học phân tử thực vật, nuôi

cấy mô và tế bào, và cải tiến cây trồng

PLB 160. Principles of Plant Biotechnology (3)

Lecture-60 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1A. Principles and concepts of plant

biotechnology including recombinant DNA technology, plant molecular biology, plant cell and

tissue culture, and crop improvement. Not open for credit to students who have completed Plant

Science 140. ©

4.9.7. PLB 172. Sinh lí sau thu hoạch và thao tác phòng thí nghiệm (4 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết, thực hành - 15 tiết. Học phần học trước: sinh lý thực vật. Các quá trình sinh lý

có liên quan đến sự thành thục và già đi của quả, rau và cây cảnh; nguyên lý cơ bản cơ bản trong

thu hái, vận chuyển, lưu giữ và tiếp thị thực tế, ví dụ điều khiển nhiệt độ và độ ẩm, phương pháp

bảo quản, điều khiển khí hậu.

PLB 172. Postharvest Physiology and Handling laboratory (4)

Lecture-45 vaatj, laboratory- 15 hours. Prerequisite: Plant Physiology; concurrent enrollment in

course 172L recommended. Physiological processes related to the maturation and senescence of

fruits, vegetables, and ornamentals; fundamentals involved in handling, transportation, storage,

19

and marketing practices, e.g., temperature and humidity control, protective treatments, controlled

atmospheres. Not open for credit to students who have completed Plant Science 112

4.9.8. PLB 176. Khoa học cỏ dại (3 tín chỉ)

Bài giảng-30 tiết; thực hành -15 tiết. Học phần học trước: Nhập môn sinh học 1C. Nguyên lý của

khoa học cỏ dại bao gồm các phương pháp phòng trừ cơ giới, sinh học và hoá học. Quản lý cỏ

dại trong các điều kiện cây trồng, đồng cỏ, bãi chăn thả, bụi cỏ, rừng, thuỷ sản và không trồng

cây cây trồng. Các dạng thuốc trừ cỏ. Áp dụng của thuốc trừ cỏ. Xác định các loài cỏ dại phổ

biến và các trình bày để minh hoạ các nguyên lý.

PLB 176. Introduction to Weed Science (3)

Lecture-30 hours; laboratory-15 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1C. Principles of weed

science including mechanical, biological, and chemical control methods. Weed control in crop,

pasture, range, brush, forests, aquatic, and non-crop situations. Types of herbicides. Application

of herbicides. Sight identification of common weeds and demonstrations to illustrate the

principles.

4.9.9. PLB 150. Hệ thống cây trồng trên thế giới (4 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thảo luận-15 tiết. Đặc điểm sinh học, sinh thái, qui trình kỹ thuật sản xuất của

một số hệ thống cây trồng chính. Các khái niệm chung về chức năng của hệ thống cây trồng

trong mối quan hệ với các nguồn tài nguyên sẵn códòn năng lượng, năng suất kinh tế, sự bền

vững và sự tổng hợp; ý nghĩa của việc tang hiệu suất sử dụng các nguồn tài nguyên các hệ thống

cây trồng có sự đầu tư nhiều và ít ở vùng ôn đới và nhiệt đới

150. Cropping Systems of the World (4)

Lecture-45 hours; discussion—15 hours. General concepts of the functioning of cropping

systems as related to resource availability, energy flow, economic yield, sustainability and

integration; means of increasing resource use efficiency; low and high input cropping systems in

temperate and tropical zones

4.10. Các học phần về Khoa học thuỷ lợi (HYD)

4.10.1. HYD 124. Quan hệ giữa cây trồng, nước và đất (4 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thảo luận/thực tế-15 tiết. Học phần học trước: Nguyên lý khoa học đất 100,

nguyên lý thủy học. Nguyên lý tương tác giữa cây trồng với môi trường đất và nước và những

ứng dụng của chúng vào quản lý cây trồng và môi trường. Bao gồm sự vận chuyển cũng như hút

nước và dinh dưỡng; thoát hơi nươc của cây; ảnh hưởng của các quá trình diên ra trong đất tới

việc cung cấp dinh dưỡng; thiếu chất dinh dưỡng và phản ứng của cây trồng.

HYD 124. Plant-Water-Soil Relationships (4)

Lecture-45 hours; discussion/field trip-15 hours. Prerequisite: Soil Science 100 Introduction to

Hydro Principle. Principles of plant interactions with soil and water environments and their

20

applications in crop and environmental management. Includes nutrient and water uptake and

transport; transpiration; soil processes affecting supplies; deficiencies and plant responses.

4.10.2. ERS 100. Nguyên lí thuỷ học (4 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thảo luận/thực tế-15 tiết: Mô tả về nước ở tất cả các trạng thái ở các cấp độ

khác nhau, từ cấu trúc phân tử tới chu kỳ thuỷ học. Chất lượng nước từ khi nước ở trạng thái

đóng băng trở thành nước ra sông suối và đại dương. Phương pháp đo lượng nước thất thoát

(nước tràn, nước ngấm sâu) trong phòng thí nghiệm trên các địa hình khác nhau, bao gồm cả từ

khu vực bãi đỗ xe cho tới vùng rừng. Quan sát hành trình từ khi nước được tưới thấm vào đất và

trở thành nước ngầm cho đến khi nước ngầm ra các trạm bơm trở lại mặt đất và tiếp tục hành

trình ra biển.

ERS 100: Introduction to Hydrologic Principles(4)

Lecture-45 hours; discussion/field trip-15 hours: Discuss water in all forms and shapes on

different scales. It discusses water from the molecular structure to the global hydrological cycle.

Water quality will be investigated when snow becomes rivers and eventually reaches the ocean.

Rainfall runoff will be measured in the lab for different landscapes, including city parking lots

and forested areas. We follow irrigation water when it infiltrates in the soil and eventually

becomes groundwater. We will then follow groundwater on its journey to a pump, where it will

appear back on the surface and continue its way to the ocean.

4.10.3. PLB 142. Sinh thái hệ thống cây trồng (3 tín chỉ)

Bài giảng: 45 tiết. Các quá trình sinh thái chi phối cấu trúc và thuộc tính của các hệ sinh thái

được quản lý. Tập trung vào quan điểm hệ thống và quan điểm nguyên lý của môi trường vật lý,

hiệu suất quang hợp, cạnh tranh, thích nghi, chu kỳ dinh dưỡng, mối quan hệ giữa năng lượng và

các vấn đề đương thời như biến đổi khí hậu.

PLB 142. Ecology of Crop Systems (3)

Lecture-45 hours. Ecological processes governing the structure and behavior of managed

ecosystems. Emphasis on mechanistic and systems views of the physical environment,

photosynthetic productivity, competition, adaptation, nutrient cycling, energy relations and

contemporary issues such as climate change.

4.11. Các học phần về côn trùng học (ENT)

4.11.1. ENT 110. Quản lý dịch hại côn trùng (4 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thực hành-15 tiết. Học phần học trước: Khoa học sinh học 1B. Sự phát triển

nền tảng sinh thái học cho quản lý dịch hại tổng hợp trong nông nghiệp. Khía cạnh thực tiễn và

sinh thái của chiến lược quản lý. Thực hành sẽ được nhấn mạnh vào xác định sâu hại và những

lợi ích của chúng trong nông nghiệp và bối cảnh đô thị hóa.

21

ENT 110. Arthropod Pest Management (5)

Lecture-45 hours; laboratory-15 hours. Prerequisite: Biological Science 1B. Development of the

ecological basis for the integrated pest management paradigm with emphasis on agriculture.

Ecological and practical aspects of control tactics. Laboratory emphasizes identification of pests

and beneficials of agriculture and urban situations

4.11.2 ENT 135. Biện pháp sinh học (5 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thực hành-30 tiết. Giới thiệu những nguyên lý các phương pháp sinh học hiện

đại trong phòng chống cỏ dại và côn trùng. Đặc điểm sinh học của các nhóm biện pháp phòng trừ

sinh học chính, trong đó tập trung vào sự đóng góp của các loài thiên địch. Ứng dụng của thuyết

sinh thái học trong biện pháp phòng trừ sinh học cổ điển và hiện đại. Những ví dụ cụ thể tập

trung vào nền nông nghiệp địa phương và bao gồm cả biện pháp sinh học phòng chống dịch hại

tổng hợp cùng với các phương pháp phòng chống dịch hại khác.

ENT 135. Introduction to Biological Control (5)

Lecture-45 hours; laboratory- 30 hours. The principles of modern biological control of arthropod

pests and weeds. The biology of the major groups of biological-control agents will be discussed,

with emphasis on attributes of effective natural enemies. Application of ecological theory in both

classical and augmentative biological control will be emphasized. Examples will focus on native

agriculture whenever possible, and will include the integration of biological control with other

suitable tactics for management of pests.

4.12. Học phần về Bệnh cây (PLP)

4.12.1. PLP 120. Bệnh cây đại cương (4 tín chỉ)

Bài giảng-30 tiết; thực tập-30tiết. Yêu cầu: khoa học sinh học 1C. Đặc điểm, nguyên nhân và

phòng trừ bệnh hại cây trồng.

PLP 120. Introduction to Plant Pathology (4)

Lecture-30hours; laboratory-30 hours. Prerequisite: Biological Sciences 1C;. The nature, cause,

and control of plant diseases

4.13. Học phần về Quản lý Kinh tế Nông nghiệp (ARE)

4.13.1. 100A. Lý thuyết sản xuất và tiêu thụ (4 tín chỉ)

Bài giảng - 60 tiết. Học phần học trước: Kinh tế 1A; 1B Toán học 16B. Lý thuyết về khách hàng

lẻ và nhu cầu thị trường.; lý thuyết về sản xuất và cung cấp sản phẩm nông nghiệp trong bối cảnh

cụ thể cho từng công ty/hãng; giá cả, xác định đầu ra và nguồn nhân lực trong thị trường cạnh

tranh thuần tuý.

100A. Intermediate Microeconomics: Theory of Production and consumption (4)

Lecture-60 hours. Prerequisite: Economics 1A, 1B; Mathematics 16B. Theory of individual

consumer and market demand; theory of production and supply of agricultural products, with

particular reference to the individual firm; pricing, output determination, and employment of

resources under pure competition.

22

5. Chuyên ngành tự chọn (Electives)

5.2. AMR 110A. Nguyên lý sản xuất cây trồng nông nghiệp trong hệ thống ôn đới và nhiệt đới (3

tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết. Học phần học trước: Sinh lý thực vật; Các nguyên lý sản xuất cây trồng ở vùng

ôn đới và nhiệt đới. Việc sử dụng nguồn tài nguyên và các vấn đề kinh tế, chính trị, và xã hội

trong mối liên quan với các vấn đề về kỹ thuật công nghệ, những ảnh hưởng của chúng tới sự

phát triển nông nghiệp.

AMR 110A. Principles of Agronomic Crop Production in Temperate and Tropical Systems (3)

Lecture—45 hours. Prerequisite: Plant Physiology. Fundamentals of field crop production in

temperate and tropical climates. Resource utilization and economic, political and social problems

are considered in relation to technological problems and their influences on agricultural

development.

5.3. AMR 105. Các khái niệm của quản lý dịch hại (3 tín chỉ)

Bài giảng-30 tiết; thực hành/thảo luận-15 tiết. Học phần học trước: Quản lý dịch hại côn trùng,

Bệnh cây đại cương. Giới thiệu về nguyên lý sinh tháI của quản lý dịch hại tổng hợp, đặc điểm

sinh học khác nhau của các nhóm sâu bệnh và các kiểu thiệt hại do chúng gây ra, đánh giá quần

thể, khảo sát các ưu và nhược điểm của các kỹ thuật khác nhau trong quản lý dịch hại, các

chương trình IPM.

AMR 105. Concepts in Pest Management (3)

Lecture—30 hours; laboratory/discussion—15 hours. Prerequisite: Entomology, Introduction to

Plant Pathology. Introduction to the ecological principles of integrated pest management, biology

of different classes of pests and the types of losses they cause, population assessment, evaluation

of advantages and disadvantages of different techniques used for pest management, IPM

programs.

5.4. AMR 110L. Các nguyên lý của thực hành nông học (1 tín chỉ)

Phòng thí nghiệm-15 tiết. Giới thiệu về các nguyên lý của sản xuất cây trồng nông nghiệp.

AMR 110L. Principles of Agronomy Laboratory (1)

Laboratory—15 hours. Field-oriented introduction to principles of agronomic crop production.

5.5. AMR 118. Sản xuất hạt giống và chất lượng (4 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thực hành-15 tiết. Học phần học trước: khoa học sinh học 1A và 1C. Các

nguyên lý của sản xuất hạt, luuw trữ và sử dụng. Các yếu tố sinh học và môi trường ảnh hưởng

chất lượng hạt. Đo đếm và bảo quản sức sống của hạt. Các khía cạnh kỹ thuật của cây trồng

trồng từ hạt. Thực hành bao gồm các chuyến thăm quan đến các cơ sở công nghiệp sản xuất hạt.

23

AMR 118. Seed Production and Quality (4)

Lecture-45 hours; laboratory—15 hours. Prerequisite: course 1 or Biological Sciences 1C.

Principles of crop seed production, storage and utilization. Biological and environmental factors

influencing seed quality. Measurement and preservation of seed vigor and viability.

Technological aspects of crop establishment from seeds. Laboratories include field trips to seed

industry facilities.

5.6. AMR 125. Sản xuất cây trồng trong nhà luới và vườn ươm (5 tín chỉ)

Bài giảng-45 tiết; thảo luận/thực hành-30 tiết. Các nguyên lý và kỹ thuật cho sản xuất cảnh trong

nhà kính và sản xuất cây giống. Kinh nghiệm thực hành sản xuất cây trồng trong nhà kính.

AMR 125. Greenhouse and Nursery Crop Production (5)

Lecture—45 hours; discussion/ laboratory—15hours.. Principles and techniques for the

production of ornamental greenhouse and nursery crops. Hands-on experience producing

greenhouse crops.

8. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chƣơng trình

Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp

FL 06 Tiếng Anh cơ

bản 1, 2

FL 06 Basic English 1

ThS. Nguyễn Thị Hạnh

* (SP&NN)

Tiếng Anh

Mỹ

MAT 17A, B Toán

học 1, 2

MAT 17A,B: Short

Calculus

PGS.TS. Nguyễn Hải

Thanh

Toán, Tin Ấn Độ

CHEM 2A,B,C Hoá

học đại cương 1, 2,3

CHEM 2A, B,C:

General Chemistry

PGS. TS. Lê Kim Long Hóa học

CHEM 2B Hoá học

đại cương 2

CHEM 2B: General

Chemistry

TS. Nguyễn Hùng Huy

* (Trường ĐHKHTN)

GV. Nguyễn Ngọc Kiên

(TN&MT)

Vật lý Đức

CHEM 2C Hoá học

đại cương 3

CHEM 2C: General

Chemistry

ThS. Đặng Thị Ngọc

Lan *

GV. Nguyễn Ngọc Kiên

(TN&MT)

Hóa học Mỹ

PHY 1A Vật lý đại

cương 1

PHY 1A: Principles of

Physics

TS. Ngạc An Bang *

(Trường ĐHQGHN)

TS. Bùi Đức Hiệu

(CNTT)

Vật lý Đức

24

Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp

BIS 1A Nhập môn

sinh học 1

BIS 1A: Introductory

Biology

ThS. Nguyễn Thị Thuý

Hạnh * (NH)

ThS. Bùi Thị Thu

Hương (NH)

Sinh học

FL 08 Tiếng Anh

chuyên ngành

FL 08 English for

specific

ThS. Nguyễn Thị Bích

Ngọc * (SP&NN)

ThS. Hà Thị Lan

(SP&NN)

Tiếng Anh

CHEM 8A, B Hoá

hữu cơ 1,2

CHEM 8A,B: Organic

Chemistry

PGS.TS. Nguyễn Văn

Đậu * (Trường

ĐHKHTN)

ThS. Nguyễn Thị Hồng

Hạnh (TN&MT)

Hóa học Nga

PLB 105 Giải phẫu

thực vật

PLB 105

Developmental Plant

Anatomy

ThS. Phạm Phú Long*

(NH)

ThS. Nguyễn Thị Hòa

(NH)

Sinh học Trung QUốc

BIS 1B Nhập môn

sinh học 2

BIS 1B: Introductory

Biology

TS. Tô Long Thành

TS. Nguyễn Hữu Đức *

(CNSH)

Thú y Pháp

PLB 12 Cây và con

người

PLB 12: Plants and

People

PGS.TS. Phạm Thị

Hương * (NH)

ThS. Trịnh Thị Mai

Dung (NH)

Cây trồng Thái Lan

SSC 100 Nguyên lý

khoa học đất

SSC 100: Principles

of Soil Science

ThS. Bùi Lê Vinh* (

TN&MT)

Nguyễn Thị Thu Hà

(TN&MT)

Quản lý đất đai Đức

ERS 100 Nguyên lý

thuỷ học

ERS 100: Introduction

to Hydrologic

Principles

TS. Nguyễn Duy Bình *

(TN&MT)

ThS. Ngô Thị Dung (

TN&MT)

BIS 1C Nhập môn

sinh học 3

BIS 1C: Introductory

Biology

TS. Trần Nguyên Hà

*(NH)

ThS. Nguyễn Hữu

Cường (NH)

Bảo vệ thực vật Úc

PLB 152 Di truyền

thực vật

PLB 152: Plant

Genetics

PGS.TS. Vũ Đình Hoà

* (NH)

GV. Phạm Thị Ngọc

(Khoa nào?)

Chọn giống Philipin

25

Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp

PLB 11 Sinh lý thực

vật

PLB 11 Plant

Physiology

PGS.TS. Phạm Văn

Cường * (NH)

TS. Nguyễn Văn Phú

TS. Nguyễn Tuấn Anh

Cây trồng Nhật

AMR 21 Máy tính

ứng dụng trong NN

AMR 21: Application

of Microcomputers in

Agriculture

ThS. Ngô Tuấn Anh*

(CNTT)

GV. Nguyễn Thị Thuỷ

(CNTT)

Tin Thái Lan

PLB 176 Khoa học cỏ

dại

PLB 176:

Introduction to Weed

Science

PGS.TS. Nguyễn Tất

Cảnh* (NH)

PLB 158 Dinh dưỡng

khoáng của cây trồng

PLB 158: Mineral

Nutrition of Plant

TS. Nguyễn Văn Phú

(NH)

TS. Tăng Thị Hạnh

(NH)

Nông nghiệp

HYD 124 Mối quan

hệ cây trồng -nước-

đất

HYD 124: Plant-

Water-Soil

Relationships

PGS.TS. Nguyễn Văn

Dung* (TN & MT)

ThS. Ngô Thị Dung

(TN & MT)

Tưới tiêu Việt Nam

ENT 110 Quản lý

dịch hại côn trùng

ENT 110: Arthropod

Pest Management

PGS.TS. Hồ Thị Thu

Giang * (NH)

PGS.TS. Đặng Thị

Dung (???)

Bảo vệ thực vật Việt Nam

PLP 120 Bệnh cây

học

PLP 120:

Introduction to Plant

Pathology

PGS.TS. Ngô Bích Hảo

* (NH)

PGS.TS. Ngô Thị

Xuyên (NH)

TS. Hà Viết Cường

(NH)

TS. Trần Nguyên Hà

(NH)

Bảo vệ thực vật Bulgari

PLB 160 Công nghệ

sinh học

PLB 160:

Introduction to

Biotechnology

PGS. TS. Phan Hữu

Tôn * (NH)

TS. Nguyễn Đức Bách

(???)

Công nghệ sinh

học

Nhật

26

Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp

PLS (AMR) 120

Thống kê ứng dụng

trong khoa học nông

nghiệp

PLS (AMR) 120:

Applied Statistics in

Agricultural Science

GV. Nguyễn Hải

Thanh (CNTT)

ThS. Nguyễn Hữu Du

(CNTT)

Toán, Tin Ấn Độ

PLB 142 Sinh thái hệ

cây trồng

PLB 142: Ecology of

Crop Systems

TS. Nguyễn Thanh Lâm

* (TN&MT)

Sinh thái môi

trường

Thái Lan

AMR 150 Hệ thống

cây trồng

AMR 150: Cropping

Systems of the World

TS. Trần Danh Thìn *

(TN&MT)

ECN 1A Kinh tế vi

mô đại cương

ECN 1A:

Microeconomics

TS. Nguyễn Văn Song

* (KT&PTNT)

TS. Nguyễn Mậu Dũng

(KT&PTNT)

Kinh tế Philipin

ENT 135 Biện pháp

sinh học đại cương

ENT 135:

Introduction to

Biological Control

PGS.TS. Đặng Thị

Dung (NH)

PGS.TS. Ngô Thị

Xuyên (NH)

PGS.TS. Ngô Bích Hảo

(NH)

Bảo vệ thực vật Nhật Bản

PLB 172 Thực hành

sinh lý sau thu hoạch

và thao tác phòng thí

nghiệp

PLB 172: Postharvest

Physiology and

Handling Laboratory

TS. Nguyễn Thị Bích

Thuỷ (CNTP)*

Công nghệ sau thu

hoạch

Thái Lan

PLB 154 Chọn tạo

giống cây trồng

PLB 154:

Introduction to Plant

Breeding

PGS.TS. Vũ Đình Hòa

(NH)

GV. Nguyễn Tuấn Anh

(NH)

Chọn giống Philipin

ECN 1B Kinh tế vĩ

mô đại cương

ECN 1B:

Macroeconomics

PGS.TS. Đỗ Kim

Chung

Kinh tế Thái Lan

27

Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp

ARE 100A Kinh tế vi

mô: Lý thuyết sản

xuất và tiêu thụ

ARE 100A:

Intermediate

Microeconomics:

Theory of Production

and consumption

TS. Phạm Văn Hùng *

(KT&PTNT)

TS. Nguyễn Thị Dương

Nga (KT&PTNT)

Kinh tế ÚC

ARE 140 Quản lý

nông trại

ARE 140. Farm

management

TS. Nguyễn Quốc

Chỉnh (KT&QTKD)

PLS (AMR) 170A Hệ

thống cây ăn quả và

lấy hạt

PLS (AMR) 170A:

Fruit and Nut

Cropping System

TS. Phạm Thị Hương *

(NH)

GV. Bùi Ngọc Tấn

(NH)

Cây trồng Thái Lan

AMR 110C Hệ thống

quản lý sản xuất rau

AMR 110C: Crop

Management System

for Vegetable

Production

TS. Trần Thị Minh

Hằng * (NH)

ThS. Vũ Thanh Hải

(NH)

Cây trồng Nhật

TTTN 16 Khóa luận

tốt nghiệp

Thesis

AMR Các khái nhiệm

trong Quản lý dịch hại

AMR105: Concepts in

Pest Management

PGS. TS. Nguyễn Thị

Kim Oanh * (NH)

PGS.TS. Hồ Thị Thu

Giang (NH)

PGS.TS. Ngô Thị

Xuyên (NH)

PGS.TS. Ngô Bích Hảo

(NH)

TS. Hà Viết Cường

(NH)

Bảo vệ thực vật Việt Nam

AMR 110L Nguyên lí

thực hành Nông học

AMR 110L Principles

of Agronomy

Laboratory

PGS. TS. Nguyễn Tất

Cảnh * (NH)

TS. Tăng Thị Hạnh

(NH)

28

Học phần (Subjects) Giảng viên (Lectuer) Chuyên ngành Nơi tốt nghiệp

AMR 110A Nguyên

lý sản xuất cây trồng

nông nghiệp trong hệ

thống ôn đới và nhiệt

đới

AMR 110A Principles

of Agronomic Crop

Production in

temperate and

Tropical System

ThS. Nguyễn Việt Long

(NH)

Khoa học cây

trồng

Philipin

AMR 118 Sản xuất

hạt giống và chất

lượng

AMR 118 Seed

Production and

Quality

PGS.TS. Vũ Văn Liết

(NH)

ThS. Nguyễn Tuấn Anh

AMR 125 Sản xuất

cây trồng trong nhà

lưới và vườn ươm

AMR 125 Green

house and Nursery

Crop Production

PGS.TS. Nguyễn Quốc

Vọng

TS. Phạm Thị Minh

Phượng (NH)

Khoa học cây

trồng

Úc

Hệ thống thông tin

địa lý

Geographic

Information

Systems

TS. Nguyễn Duy

Bình (TN&MT)

9. Cơ sở vật chất phục vụ học tập

9.1. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng

Khoa Nông học có 10 phòng thí nghiệm của bộ môn, 01 phòng thí nghiệm khoa học cây trồng

với máy móc, trang thiết bị hiện đại (phụ lục đính kèm) phục vụ tốt cho sinh viên học tập, nghiên

cứu khoa học,…

Hệ thống nhà lưới

Khu đồng ruộng thí nghiệm

Hệ thống cơ sở liên kết để sinh viên thực tập

9.2. Thư viện:

Thư viện khoa Nông học có 738 đầu sách. Bao gồm giáo trình, tài liệu tham khảo, phục vụ cho

công tác chuyên môn phục vụ cho nghiên cứu và đào tạo. Thư viện có 138 sách giáo trình và tài

liệu tham khảo tiếng Anh phục vụ cho chương trình tiên tiến ngành Khoa học cây trồng. hàng

năm phục vụ hàng nghìn lượt độc giả.

29

Thư viện trường

9.3. Phòng máy tính và hệ thống mạng

9.4. Giảng đường

9.5. Giáo trình, Bài giảng

Danh mục giáo trình:

Bài giảng:

10. Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình

Các bộ môn liên quan triển khai viết đề cương chi tiết, bài giảng và giáo trình của từng học phần

theo các nội dung như đã ghi trong phần mô tả tóm tắt của học phần đó, riêng các giáo trình

chung cho các Học phần Chính trị đã có trong Thư viện của Trường.

Khoa chuyên môn và Ban Quản lý Đào tạo phối hợp xây dựng kế hoạch đào tạo cho từng khoá

học đảm bảo phân phối hợp lý khối lượng kiến thức cho mỗi học kỳ và trình tự lôgic của các học

phần, không vi phạm điều kiện học trước ghi trong đề cương chi tiết của mỗi học phần.

Quản lý đào tạo bằng phần mềm EDUSOFT.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I HÀ NỘI KHOA NÔNG HỌC

Hiệu Trưởng Trưởng khoa

Phụ lục 1. CTĐT tham khảo của ĐH Cần Thơ, ĐH Kyushu, UCDavis

Phụ lục 2. Ma trận

Phụ lục 3. CTĐT hoặc các đề cương học phần của UCD