chapter 4 mau sac dac diem anh vien tham

9
7/26/2010 1 Chương IV: Chương IV: MÀU DÙNG TRONG VIN THÁM MÀU DÙNG TRONG VIN THÁM VÀ CÁC ĐẶC ĐIM CA VÀ CÁC ĐẶC ĐIM CA NH VIN THÁM NH VIN THÁM NH VIN THÁM NH VIN THÁM GVGD: TS. Lê ThKim Thoa GVGD: TS. Lê ThKim Thoa Khoa Địa Lý Khoa Địa Lý Trường ĐH Khoa hc Xã Hi và Nhân văn TP HCM Trường ĐH Khoa hc Xã Hi và Nhân văn TP HCM I- Màu sc dùng trong vin thám Màu sc dùng trong vin thám - Ñeå hieåu ñöôïc yù nghóa cuûa caùc maøu hieån thò treân aûnh veä Ñeå hieåu ñöôïc yù nghóa cuûa caùc maøu hieån thò treân aûnh veä tinh, chuùng ta caàn phaûi hieåu roõ maøu saéc naøo ñöôïc gaùn treân tinh, chuùng ta caàn phaûi hieåu roõ maøu saéc naøo ñöôïc gaùn treân töøng keânh phoå. töøng keânh phoå. I- Màu sc dùng trong vin thám Màu sc dùng trong vin thám I- Màu sc dùng trong vin thám Màu sc dùng trong vin thám Thiết bghi nhn nhiu kênh phcùng 1 lúc, mi kênh được Thiết bghi nhn nhiu kênh phcùng 1 lúc, mi kênh được ghi nhn 1 màu hoc 1 di màu. Khi hin thtng kênh riêng ghi nhn 1 màu hoc 1 di màu. Khi hin thtng kênh riêng l, mi kênh trông ging như nh trng đen. l, mi kênh trông ging như nh trng đen. I- Màu sc dùng trong vin thám Màu sc dùng trong vin thám - Toå Toå hôïp hôïp maøu maøu (colour composites) (colour composites) True colour composite 3 True colour composite 3-2-1 I- Màu sc dùng trong vin thám Màu sc dùng trong vin thám

Upload: thanh-xuan

Post on 06-Aug-2015

54 views

Category:

Documents


9 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chapter 4 Mau Sac Dac Diem Anh Vien Tham

7/26/2010

1

Chương IV:Chương IV:

MÀU DÙNG TRONG VIỄN THÁM MÀU DÙNG TRONG VIỄN THÁM VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA

ẢNH VIỄN THÁMẢNH VIỄN THÁMẢNH VIỄN THÁMẢNH VIỄN THÁM

GVGD: TS. Lê Thị Kim ThoaGVGD: TS. Lê Thị Kim Thoa

Khoa Địa LýKhoa Địa Lý

Trường ĐH Khoa học Xã Hội và Nhân văn TP HCMTrường ĐH Khoa học Xã Hội và Nhân văn TP HCM

II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám

-- Ñeå hieåu ñöôïc yù nghóa cuûa caùc maøu hieån thò treân aûnh veä Ñeå hieåu ñöôïc yù nghóa cuûa caùc maøu hieån thò treân aûnh veä tinh, chuùng ta caàn phaûi hieåu roõ maøu saéc naøo ñöôïc gaùn treân tinh, chuùng ta caàn phaûi hieåu roõ maøu saéc naøo ñöôïc gaùn treân töøng keânh phoå.töøng keânh phoå.

II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thámThiết bị ghi nhận nhiều kênh phổ cùng 1 lúc, mỗi kênh được Thiết bị ghi nhận nhiều kênh phổ cùng 1 lúc, mỗi kênh được ghi nhận 1 màu hoặc 1 dải màu. Khi hiển thị từng kênh riêng ghi nhận 1 màu hoặc 1 dải màu. Khi hiển thị từng kênh riêng lẽ, mỗi kênh trông giống như ảnh trắng đen.lẽ, mỗi kênh trông giống như ảnh trắng đen.

II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám

-- ToåToå hôïphôïp maøumaøu (colour composites)(colour composites)

True colour composite 3True colour composite 3--22--11

II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám

Page 2: Chapter 4 Mau Sac Dac Diem Anh Vien Tham

7/26/2010

2

II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám-- Màu sắc và độ sáng của từng điểm ảnh phụ thuộc vào Màu sắc và độ sáng của từng điểm ảnh phụ thuộc vào giá trị trên điểm ảnh đógiá trị trên điểm ảnh đó

II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám

-- Màu thể hiện trên ảnh tùy thuộc vào thứ tự các kênh phổ Màu thể hiện trên ảnh tùy thuộc vào thứ tự các kênh phổ được tích hợpđược tích hợp

True colour compositeBands 3 (red), 2 (Green), 1 (Blue)

False colour compositeBands 4 (Red), 3 (Green), 2 (Blue)

II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám

Ảnh Landsat TM Ảnh Landsat TM 11--22--3 (B,G,R) 3 (B,G,R) -- Thực vật: xanh láThực vật: xanh láự ậự ậ-- Đất khô: nâuĐất khô: nâu-- Cánh đồng bỏ hoang: nâuCánh đồng bỏ hoang: nâu-- Công trình đô thị: trắngCông trình đô thị: trắng-- Nước sạch: đen?Nước sạch: đen?-- Sông Missouri: nâu đậm?Sông Missouri: nâu đậm?

II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám

Ảnh Landsat TM Ảnh Landsat TM 22--33--4 (B,G,R) 4 (B,G,R) -- Thực vật: hồng đỏThực vật: hồng đỏ-- Đất khô: xanh láĐất khô: xanh lá-- Cánh đồng bỏ hoang: xanh láCánh đồng bỏ hoang: xanh lág gg g-- Công trình đô thị: xanh nhạtCông trình đô thị: xanh nhạt-- Nước sạch: đen?Nước sạch: đen?-- Sông Missouri: xanh lụcSông Missouri: xanh lục--nâu?nâu?

II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám

Ảnh Landsat TM Ảnh Landsat TM 33--44--5 (B,G,R) 5 (B,G,R) -- Thực vật: xanh lá mạThực vật: xanh lá mạ-- Đất khô: đỏ nâuĐất khô: đỏ nâu-- Cánh đồng bỏ hoang: đỏ nâu Cánh đồng bỏ hoang: đỏ nâu -- Công trình đô thị: tím nhạtCông trình đô thị: tím nhạt-- Nước sạch: đenNước sạch: đen-- Sông Missouri: xanh đậmSông Missouri: xanh đậm

Page 3: Chapter 4 Mau Sac Dac Diem Anh Vien Tham

7/26/2010

3

II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám

Ảnh Landsat TM Ảnh Landsat TM 22--44--7 (B,G,R) 7 (B,G,R) -- Thực vật: xanh lá Thực vật: xanh lá -- Đất khô: đỏ nâuĐất khô: đỏ nâu-- Cánh đồng bỏ hoang: đỏ nâu Cánh đồng bỏ hoang: đỏ nâu -- Công trình đô thị: tím nhạtCông trình đô thị: tím nhạt-- Nước sạch: đenNước sạch: đen-- Sông Missouri: xanh đậmSông Missouri: xanh đậm

II-- Màu sắc dùng trong viễn thámMàu sắc dùng trong viễn thám

RGB Ñaëc ñieåm nhaän dieän3-2-1 AÛnh maøu thaät4-3-2 AÛnh maøu giaû: thaûm thöïc vaät hieån thò maøu ñoû1-3-5 ; 2-4-5 ; 7-3-1 Thaûm thöïc vaät vaø ñaát4-5-3 ; 4-5-6; 4-5-7 Ñaát vaø caùc loaïi ñaù5-4-1 ; 5-3-1; 7-4-1 Söï thay ñoåi nhieät ñoä cuûa caùc loaïi ñaù nuùi löûa7-5-1 Phaân bieät giöõa ñaát giaøu saét vaø ñaù5ï-3-1 ; 6-7-2; 2-3-4; 6-5-4 Caùc thaûm thöïc vaät khaùc nhau vaø caùc loaïi ñaù

6-7-5 Ranh giôùi ñoâ thò vaø noâng thoân1-7-4 Caùc daõi traàm tích ven bieån vaø caùc loaïi hình söû duïng ñaát

khaùc nhau7-4-2 Caùc ñoái töôïng ven bieån (nhaän dieän toát nhaát vôùi linear

stretching)Moät soá toå hôïp maøu thoâng duïng cuûa aûnh veä tinh Landsat TM vaø ETM+

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám-- XétXét vềvề độđộ caocao bay bay chụpchụp, , ảnhảnh viễnviễn thámthám đượcđược chiachia làmlàm 2 2 dạngdạng: : khôngkhông ảnhảnh vàvà ảnhảnh vệvệ tinhtinh

A. Không ảnh

1. Khái niệm không ảnh:

-- ThuậtThuật ngữngữ sửsử dụngdụng chocho cáccác ảnhảnhđượcđược chụpchụp bằngbằng phimphim trêntrên cáccácphươngphương tiệntiện nhưnhư máymáy bay, bay, kinhkinh khíkhícầucầu hay hay cáccác phươngphương tiệntiện kháckhác trêntrênkhôngkhông..

-- SựSự kháckhác biệtbiệt giữagiữa khôngkhông ảnhảnh vàvà ảnhảnh hànghàng khôngkhông ??

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám2- Đặc điểm của phương pháp không ảnh:- Là hệ thống chụp ảnh khung dạng phim hoặc quét (ở đâychỉ quan tâm đến ảnh chụp phim, quét sẽ được trình bàytrong phần ảnh vệ tinh)

- Phương pháp này chỉ chụp trong vùng cận cực tím, nhìnthấy và cận hồng ngọai.

- Ảnh panchromatic (trắng đen) và ảnh đa phổ (màu)

3- Đặc điểm của ảnh hàng không

3.1. Độ phủ mặt đất của ảnh (overlap)

- Là diện tích mỗi lần chụp được. Diện tích này phụ thuộcvào đặc điểm của ống kính và độ cao bay chụp.

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.1. Độ phủ mặt đất của ảnh (overlap)

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.2. 3.2. TỷTỷ lệlệ ảnhảnh hànghàng khôngkhông

--LàLà tỷtỷ sốsố củacủa khỏangkhỏang cáchcách đođo trêntrên ảnhảnh chiachia chocho khỏangkhỏangcáchcách thựcthực trêntrên mặtmặt đấtđất

- Khỏang cách này có thể xác định theo bản đồ. Nếu bảnđồ cùng khu vực với ảnh thì tỷ lệ của ảnh được tính bằngđồ cùng khu vực với ảnh thì tỷ lệ của ảnh được tính bằngcách đo khỏang cách giữa 2 điểm trên bản đồ và trên ảnh.

Tỷ lệ ảnh R(ảnh) = D(ảnh) / D(bản đồ) / R(bản đồ)D(ảnh): khỏang cách trên ảnhD(bản đồ): khỏang cách trên bản đồR(bản đồ): tỷ lệ ảnh

- Nếu D(ảnh) = D(bản đồ) thì R(bản đồ) = R(ảnh)

Page 4: Chapter 4 Mau Sac Dac Diem Anh Vien Tham

7/26/2010

4

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám-- PhânPhân lọailọai tỷtỷ lệlệ ảnhảnh hànghàng khôngkhông theotheo mứcmức độđộ chi chi tiếttiết

+ Tỷ lệ lớn: 1:10.000 – 1: 25.000+ Tỷ lệ trung bình: 1:50.000 – 1: 200.000+ Tỷ lệ nhỏ : 1: 200.000 – 1: 1.000.000 hoặc nhỏ hơn

3 3 Độ phân giải của ảnh hàng không3.3. Độ phân giải của ảnh hàng không

-Là khỏang cách tối thiểu để phân biệt hai đối tượng để gầnnhau hoặc độ lớn tối thiểu của 1 đối tượng trên mặt đất màcó thể phân biệt được trên ảnh.

- Độ phân giải phông gian: phụ thuộc vào độ phân giải củaphim, năng lực ống kính, điều kiện khí quyển, đặc điểm hìnhảnh lúc chụp.

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám-- Hình chuẩn để kiểm tra độ phân giảiHình chuẩn để kiểm tra độ phân giải

3.4. Hiệu ứng lập thể

stereoscopic photograph

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám-- Các thiết bị dùng quan sát ảnh lập thểCác thiết bị dùng quan sát ảnh lập thể

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám4. 4. ƯuƯu khuyếtkhuyết điểmđiểm củacủa ảnhảnh hànghàng khôngkhông::-- ĐộĐộ phânphân giảigiải caocao chứachứa đựngđựng nhiềunhiều thôngthông tintin- Độ trung thực cao về mặt hình học- Giá thành rẻHọat động trong dã phổ hẹp cận c c tím nhìn thấ cận- Họat động trong dãy phổ hẹp: cận cực tím, nhìn thấy, cận

hồng ngọai (0,3 - 0,9 um)- Chịu ảnh hưởng của điều kiện khí quyển- Thông tin dễ bị hư hỏng, méo dạng theo thời gian- Thông tin có thể bị mất trong quá trình rửa ảnh

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thámB. B. ẢnhẢnh vệvệ tinhtinh1. 1. KháiKhái niệmniệm ảnhảnh vệvệ tinhtinh

-- LàLà ảnhảnh chụpchụp từtừ phươngphương tiệntiện bay bay chụpchụp làlà vệvệ tinhtinh, , sửsử dụngdụng hệhệthốngthống quétquét vàvà hìnhhình ảnhảnh đượcđược lưulưu vàovào băngbăng, CD ở , CD ở dạngdạng sốsố..

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám2. 2. ĐặcĐặc điểmđiểm củacủa phươngphương pháppháp chụpchụp ảnhảnh vệvệ tinhtinh

-- SửSử dụngdụng hệhệ thốngthống quétquét dọcdọc, , ngangngang hay hay bênbên sườnsườn

-- ẢnhẢnh vệvệ tinhtinh nhạynhạy cảmcảm vớivới dãydãy phổphổ dàidài trongtrong phổphổ điệnđiện từtừvùngvùng cậncận cựccực tímtím, , nhìnnhìn thấythấy, , hồnghồng ngọaingọai đếnđến sóngsóng microwavemicrowave

3 3 ĐặcĐặc điểmđiểm củacủa ảnhảnh vệvệ tinhtinh3. 3. ĐặcĐặc điểmđiểm củacủa ảnhảnh vệvệ tinhtinh3.1. 3.1. CấuCấu trúctrúc hìnhhình ảnhảnh quétquét

-- TậpTập hợphợp cáccác pixel pixel theotheohànghàng vàvà cộtcột-- Pixel (Pixel (phầnphần tửtử) ) ảnhảnh làlàđơnđơn vịvị nhỏnhỏ nhấtnhất vềvề khôngkhônggiangian trêntrên 1 file 1 file ảnhảnh

(DN)(DN)

Page 5: Chapter 4 Mau Sac Dac Diem Anh Vien Tham

7/26/2010

5

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.1. 3.1. CấuCấu trúctrúc hìnhhình ảnhảnh quétquét

- VịVị trítrí mỗimỗi pixel pixel đượcđược xácxác địnhđịnh theotheo tọatọa độđộ hànghàng vàvàcộtcột trêntrên ảnhảnh tínhtính từtừ gócgóc trêntrên cùngcùng bênbên tráitrái

-- MỗiMỗi pixel pixel cócó 3 3 giágiá trịtrị làlà x, y, z. x, y, z. TrongTrong đóđó x, y x, y làlà tọatọa độđộ hànghàng, , cộtcột vàvà z z làlà gíagía trịtrị độđộ sángsáng (Digital number (Digital number –– DN)DN)ộộ gg ịị ộộ gg ( g( g ))

-- KíchKích thướcthước củacủa mỗimỗi pixel pixel đượcđược xácxác địnhđịnh bởibởi gócgóc IFOV. IFOV. KíchKíchthướcthước củacủa ảnhảnh đượcđược xácxác địnhđịnh bởibởi FOV FOV củacủa hệhệ thốngthống quétquét..

-- TùyTùy thuộcthuộc vàovào hệhệ thốngthống vệvệ tinhtinh màmà kíchkích thướcthước củacủa hìnhhình ảnhảnhlàlà lớnlớn hay hay nhỏnhỏ..-- VD: VD: -- LandsatLandsat MSS: 185x185km; MSS: 185x185km;

-- SPOT: 65x65kmSPOT: 65x65km-- NOAA: 2400 x 2400kmNOAA: 2400 x 2400km

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.2. 3.2. PhươngPhương thứcthức lưulưu ảnhảnh vệvệ tinhtinh-- ẢnhẢnh sốsố thườngthường đượcđược lưulưu ở 1 ở 1 trongtrong 3 3 dạngdạng: BSQ, : BSQ, BIL BIL hoặchoặc BIPBIP

3.2.1. BSQ (Band Sequence)3.2.1. BSQ (Band Sequence)

- Tất cả các kênh phổ được lưuTất cả các kênh phổ được lưutuần tự hết kênh này đến kênhkhác.- VD: SPOT có 3 kênh, kênh 1 sẽ được lưu trước sau đó đếnkênh 2 và 3.

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.2.2. Dạng BIL (Band Interleaved by Line)3.2.2. Dạng BIL (Band Interleaved by Line)

-- CấuCấu trúctrúc dữdữ liệuliệu đượcđược lưulưu theotheothứthứ tựtự dòngdòng ((hànghàng) ) khôngkhông phụphụthuộcthuộc vàovào sốsố kênhkênh. . TừngTừng hànghàngmộtmột trêntrên tấttất cảcả cáccác kênhkênh đượcđượclưulưu mộtmột cáchcách tuầntuần tựtự. . lưulưu mộtmột cáchcách tuầntuần tựtự. .

-- VD: SPOT VD: SPOT cócó 3 3 kênhkênh, , hànghàng 1 1 củacủa kênhkênh 1, 1, hànghàng 1 1 củacủa kênhkênh 2, 2, hànghàng 1 1 củacủa kênhkênh 3, 3, hànghàng 2 2 củacủakênhkênh 1…1…

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.2.3. Dạng BIP (band Interleaved by Pixel)3.2.3. Dạng BIP (band Interleaved by Pixel)

-- CấuCấu trúctrúc dữdữ liệuliệu trêntrên tấttất cảcả cáccác kênhkênh phổphổ đượcđược lưulưutheotheo thứthứ tựtự từngtừng pixel. pixel. MỗiMỗi pixel pixel đượcđược lưulưu tuầntuần tựtựchocho tấttất cảcả cáccác kênhkênh..

-- VD: SPOT VD: SPOT cócó 3 3 kênhkênh, pixel , pixel thứthứ 1 1 củacủa kênhkênh 1, pixel 1, pixel thứthứ 1 1 củacủa kênhkênh 2 pixel 2 pixel thứthứ 1 1 củacủa kênhkênh 3 pixel 3 pixel thứthứ 2 2 thứthứ 1 1 củacủa kênhkênh 2, pixel 2, pixel thứthứ 1 1 củacủa kênhkênh 3, pixel 3, pixel thứthứ 2 2 củacủa kênhkênh 1…1…

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thámBài tập chuyển đổi dạng lưu từ BIP sang BSQBài tập chuyển đổi dạng lưu từ BIP sang BSQ

1 1 3 5 2 8 6 9 2 3 1 0 0 5 4 3 2 6 7 5 5

3 5 4 6 8 0 0 0 1 7 6 8 8 9 5 4 4 2 1 7 6

0 0 4 3 6 1 2 8 8 7 7 8 6 1 1 3 4 8 6 3 3

1 4 2 3 9 1 2 3 5 9 5 3 6 2 2 7 7 8 5 4 2

3 9 1 2 7 2 5 4 7 3 9 5 5 3 2 5 4 0 1 6 2

8 8 0 6 2 3 5 6 3 1 0 0 8 6 2 5 4 0 9 7 2

9 6 0 6 1 5 5 6 6 7 4 4 8 8 9 9 0 1 2 5 4

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.3. Độ phân giải:3.3. Độ phân giải:

3.3.1. Độ phân giải điểm ảnh (pixel resolution)3.3.1. Độ phân giải điểm ảnh (pixel resolution)

3.3.2. Độ phân giải không gian (spatial resolution)3.3.2. Độ phân giải không gian (spatial resolution)

3.3.3. Độ phân giản quang phổ (spectral resolution)3.3.3. Độ phân giản quang phổ (spectral resolution)

3.3.4. Độ phân giải bức xạ (radiometric resolution)3.3.4. Độ phân giải bức xạ (radiometric resolution)

3.3.5. Độ phân giải thời gian (temporal resolution)3.3.5. Độ phân giải thời gian (temporal resolution)

Page 6: Chapter 4 Mau Sac Dac Diem Anh Vien Tham

7/26/2010

6

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.3.1. Độ phân giải điểm ảnh (pixel resolution)3.3.1. Độ phân giải điểm ảnh (pixel resolution)

Tổng số điểm ảnh (pixel) có trên 1 hình ảnh. 1 ảnh được Tổng số điểm ảnh (pixel) có trên 1 hình ảnh. 1 ảnh được biểu thị qua 2 đơn vị (dài và rộng)biểu thị qua 2 đơn vị (dài và rộng)

Ví dụ: 1 hình ảnh có chiều dài và rộng là 2048Ví dụ: 1 hình ảnh có chiều dài và rộng là 2048 –– 15361536Ví dụ: 1 hình ảnh có chiều dài và rộng là 2048 Ví dụ: 1 hình ảnh có chiều dài và rộng là 2048 1536 1536 pixels. pixels.

Tổng số điểm ảnh = 2048 x 1536 = 3.145.728 pixelsTổng số điểm ảnh = 2048 x 1536 = 3.145.728 pixels

= 3.1 megapixels= 3.1 megapixels

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.3.2. Độ phân giải không gian (spatial resolution)3.3.2. Độ phân giải không gian (spatial resolution)

Khả năng nhận diện 2 đối tượng không gian liền kề nhau Khả năng nhận diện 2 đối tượng không gian liền kề nhau trên 1 bức ảnh và độ phân giải không gian không phải là trên 1 bức ảnh và độ phân giải không gian không phải là kích thước nhỏ nhất của đối tượng được nhìn thấykích thước nhỏ nhất của đối tượng được nhìn thấykích thước nhỏ nhất của đối tượng được nhìn thấy kích thước nhỏ nhất của đối tượng được nhìn thấy (Sabins, 1997)(Sabins, 1997)

VD: Landsat TM có độ phân giải không gian 30 m => 1 VD: Landsat TM có độ phân giải không gian 30 m => 1 điểm ảnh có kích thước bao phủ trên bề mặt trái đất là điểm ảnh có kích thước bao phủ trên bề mặt trái đất là 30 x 30 m30 x 30 m

=> Là kích thước của 1 điểm ảnh trên ảnh viễn thám góc=> Là kích thước của 1 điểm ảnh trên ảnh viễn thám góc

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.3.2. Độ phân giải không gian3.3.2. Độ phân giải không gian

Kích thöôùc ñieåm aûnh lôùn Kích thöôùc ñieåm aûnh nhoûKích thöôùc ñieåm aûnh lôùn Kích thöôùc ñieåm aûnh nhoû

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.3.2 Độ phân giải không gian3.3.2 Độ phân giải không gian

-- Kích thöôùc ñieåm Kích thöôùc ñieåm aûnh caøng nhoû, ñoä aûnh caøng nhoû, ñoä

4 m

8 m

16 mggphaân giaûi khoâng phaân giaûi khoâng gian caøng cao vaø gian caøng cao vaø ngöôïc laïi.ngöôïc laïi.

32 m

64 m

128 m

Skukuza,Skukuza,Kruger National Kruger National Park, South Park, South AfricaAfrica

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám-- ĐộĐộ phânphân giảigiải ảnhảnh radarradar-- KhácKhác vớivới ảnhảnh quangquang họchọc vàvà ảnhảnh nhiệtnhiệt, , độđộ phânphân giảigiảikhôngkhông giangian ảnhảnh radar radar cócó 2 2 kháikhái niệmniệm nhưnhư sausau::aa-- PhânPhân giảigiải theotheo hướnghướng nhìnnhìn//bắnbắn (range resolution)(range resolution)

-- LàLà khảkhả năngnăng phânphân cáchcách 2 2 đốiđối tượtượ khôkhô ii ằằđốiđối tượngtượng khôngkhông giangian nằmnằmgầngần nhaunhau theotheo hướnghướng nhìnnhìncủacủa tiatia radar. radar.

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thámaa-- Phân giải theo hướng nhìn/bắn (range resolution)Phân giải theo hướng nhìn/bắn (range resolution)

-- NếuNếu khoảngkhoảng cáchcách hướnghướng nhìnnhìn giữagiữa 2 2 vậtvật kếkế cậncận nhỏnhỏhơnhơn ½ ½ độđộ dàidài xungxung thìthì 2 2 vậtvật sẽsẽ thấythấy thànhthành 1.1.

-- ĐộĐộ phânphân giảigiải mặtmặtĐộĐộ phânphân giảigiải mặtmặtđấtđất theotheo hướnghướng nhìnnhìnluônluôn thaythay đổiđổi do do phụphụthuộcthuộc vàovào gócgóc épép / / gócgóc nhìnnhìn củacủa tiatia radarradar

Page 7: Chapter 4 Mau Sac Dac Diem Anh Vien Tham

7/26/2010

7

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thámaa-- Phân giải theo hướng nhìn/bắnPhân giải theo hướng nhìn/bắn

VD: Hệ thống SLAR truyền các xung có độ rộng là VD: Hệ thống SLAR truyền các xung có độ rộng là 0,1 microsecond (100,1 microsecond (10--66 s). Tính độ phân giải mặt đất s). Tính độ phân giải mặt đất theo hướng nhìn. Biết rằng góc ép của máy bay là theo hướng nhìn. Biết rằng góc ép của máy bay là 45 độ (cos45=0,707). 45 độ (cos45=0,707).

RrRr = = (3.10(3.1088 m.sec x 0,1. 10m.sec x 0,1. 10--66 sec)sec)2 2 coscos 454500

= = 21 m21 m

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thámbb-- Phân giải theo hướng phương vị Phân giải theo hướng phương vị (azimuth resolution)(azimuth resolution)

-- KhỏangKhỏang cáchcách nhỏnhỏ nhấtnhất giữagiữa 2 2 điểmđiểm táchtách biệtbiệt nhaunhautheotheo hướnghướng phươngphương vịvị xuấtxuất hiệnhiện riêngriêng biệtbiệt trêntrên ảnhảnh

ĐộĐộ phânphân giảigiải nàynày đượcđược-- ĐộĐộ phânphân giảigiải nàynày đượcđược

xácxác địnhđịnh giữagiữa gócgóc phươngphương

vịvị củacủa tiatia ββ do do antenanten phátphát

rara vàvà độđộ phânphân giảigiải theotheo

hướnghướng nhìnnhìn trêntrên mặtmặt đấtđất

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thámbb-- Phân giải theo hướng phương vị Phân giải theo hướng phương vị (azimuth resolution)(azimuth resolution)

Ra = GR . Ra = GR . ββ hay Ra = (GR x hay Ra = (GR x λλ ) / D) / D

ββ = = bướcbước sóngsóng λλ / / chiềuchiều dàidài antenantenGR: GR: KhỏangKhỏang cáchcách theotheo hướnghướng nhìnnhìn

trêntrên mặtmặt đấtđấtD: D: độđộ rộngrộng antenantenλλ: : bướcbước sóngsóng tiatia radarada

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thámVD: Hệ thống SLAR có khỏang cách từ hệ thống đến VD: Hệ thống SLAR có khỏang cách từ hệ thống đến AB 6km, CD 10km. Chiều dài của anten 25m. Tính độ AB 6km, CD 10km. Chiều dài của anten 25m. Tính độ phân giải theo hướng phương vị của AB và CD. Biết phân giải theo hướng phương vị của AB và CD. Biết rằng radar họat động ở bước sóng 5 cm.rằng radar họat động ở bước sóng 5 cm.Đối tượng tại 2 điểm AB và CD có phân biệt được Đối tượng tại 2 điểm AB và CD có phân biệt được không? Nếu AB =CD=16mkhông? Nếu AB =CD=16mgg

RAB = (GR x RAB = (GR x λλ ) / D ) / D = 6.10= 6.1033m x 5.10m x 5.10--22m/25m m/25m = 12 m= 12 m

RCD = (GR x RCD = (GR x λλ ) / D ) / D = 10.10= 10.1033m x 5.10m x 5.10--22m/25m m/25m = 20 m= 20 m

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.3.3. Độ phân giải quang phổ (spectral resolution)3.3.3. Độ phân giải quang phổ (spectral resolution)

Số lượng các kênh phổ mà thiết bị viễn thám có thể ghi Số lượng các kênh phổ mà thiết bị viễn thám có thể ghi nhận được trên 1 vùng nào đó. Số lượng này phụ thuộc nhận được trên 1 vùng nào đó. Số lượng này phụ thuộc vào khả năng ghi phổ của bộ cảm.vào khả năng ghi phổ của bộ cảm.

VD: VD: -- Landsat có 7 kênh phổLandsat có 7 kênh phổpp-- AVIRIS AVIRIS (Airborne visible Infrared Imaging Spectrometer)(Airborne visible Infrared Imaging Spectrometer) có có

224 kênh phổ, mỗi kênh phổ có độ rộng bước sóng là 224 kênh phổ, mỗi kênh phổ có độ rộng bước sóng là 0,010,01μmμm

-- Vệ tinh Terra có ảnh MODIS với 36 kênh phổVệ tinh Terra có ảnh MODIS với 36 kênh phổ

=> Độ rộng kênh phổ càng hẹp, độ phân giải quang phổ => Độ rộng kênh phổ càng hẹp, độ phân giải quang phổ càng cao.càng cao.

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.3.4. Độ phân giải bức xạ (radiometric resolution)3.3.4. Độ phân giải bức xạ (radiometric resolution)

Khả năng phân biệt sự khác biệt của các năng lượng Khả năng phân biệt sự khác biệt của các năng lượng phản hồi dưới dạng các tín hiệu điện từ trên các thiết bị phản hồi dưới dạng các tín hiệu điện từ trên các thiết bị thu.thu.

=> Số lượng (cấp độ xám) tone màu được hiển thị trên=> Số lượng (cấp độ xám) tone màu được hiển thị trên> Số lượng (cấp độ xám) tone màu được hiển thị trên > Số lượng (cấp độ xám) tone màu được hiển thị trên ảnhảnh

Về lý thuyết, số lượng cấp độ xám thể hiện trên ảnh càng Về lý thuyết, số lượng cấp độ xám thể hiện trên ảnh càng nhiều, độ phân giải bức xạ càng cao và ngược lại.nhiều, độ phân giải bức xạ càng cao và ngược lại.

Thực tế, độ phân giải bức xạ cao khi cấp độ xám thể hiện Thực tế, độ phân giải bức xạ cao khi cấp độ xám thể hiện trên ảnh vừa đủ. Nếu vượt quá ngưỡng nhận dạng => trên ảnh vừa đủ. Nếu vượt quá ngưỡng nhận dạng => ảnh bị nhiễuảnh bị nhiễu

Page 8: Chapter 4 Mau Sac Dac Diem Anh Vien Tham

7/26/2010

8

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.3.4. Độ phân giải bức xạ (radiometric resolution) 3.3.4. Độ phân giải bức xạ (radiometric resolution)

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.3.4. Độ phân giải bức xạ (radiometric resolution) 3.3.4. Độ phân giải bức xạ (radiometric resolution)

- VD: Landsat : dữ liệu thường lưu ở dạng 8 bits

- SPOT: 8 bits

- IKONOS: 11 bits

Q i kbi d 11 bit- Quickbird: 11 bits

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám3.3.5. Độ phân giải thời gian (temporal resolution)3.3.5. Độ phân giải thời gian (temporal resolution)

Là khoảng thời gian ngắn nhất mà các hệ thống viễn Là khoảng thời gian ngắn nhất mà các hệ thống viễn thám có thể chụp lặp lại các đối tượng trên bề mặt trái thám có thể chụp lặp lại các đối tượng trên bề mặt trái đất.đất.=> Chu kỳ lặp lại của thiết bị thu tại 1 điểm/ vùng nào đó=> Chu kỳ lặp lại của thiết bị thu tại 1 điểm/ vùng nào đó=> Chu kỳ lặp lại của thiết bị thu tại 1 điểm/ vùng nào đó.=> Chu kỳ lặp lại của thiết bị thu tại 1 điểm/ vùng nào đó.

VD: VD: -- NOAA: 6 giờNOAA: 6 giờ

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám

1 Sep 20041 Sep 2004

⇒⇒Chu kỳ lặp càng Chu kỳ lặp càng ngắn, độ phân giải ngắn, độ phân giải thời gian càng caothời gian càng cao..

Hurricane FrancesHurricane FrancesOrbViewOrbView--2 image2 image

31 Aug 200431 Aug 2004

6 Sep 20046 Sep 2004

5 Sep 20045 Sep 2004

4 Sep 20044 Sep 2004

2 Sep 20042 Sep 2004

VD: Landsat: 16 ngaøyVD: Landsat: 16 ngaøySPOT: 26 ngaøySPOT: 26 ngaøyIRS: 22 ngaøyIRS: 22 ngaøy

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám4. Hiệu ứng lập thể (stereocopic viewing)4. Hiệu ứng lập thể (stereocopic viewing)

Ảnh vệ tinh có khả năng nhìn Ảnh vệ tinh có khả năng nhìn lập thể khi tồn tại 2 bức ảnh lập thể khi tồn tại 2 bức ảnh chụp 1 vùng nào đó trong chụp 1 vùng nào đó trong cùng thời gian hoặc cách cùng thời gian hoặc cách nhau trong 1 khỏang thời nhau trong 1 khỏang thời gian ngắn. gian ngắn.

Một số vệ tinh có khả năng Một số vệ tinh có khả năng nhìn lập thể: SPOT, IRSnhìn lập thể: SPOT, IRS--1C/D, IKONOS, GeoEye…1C/D, IKONOS, GeoEye…

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám4. Hiệu ứng lập thể (stereocopic viewing)4. Hiệu ứng lập thể (stereocopic viewing)

VD: hệ thống SPOT có khả VD: hệ thống SPOT có khả năng nhìn ra khỏi hướng năng nhìn ra khỏi hướng thẳng đứng trong phạm vi thẳng đứng trong phạm vi giữa ngày thứ 1 và ngày giữa ngày thứ 1 và ngày g g y g yg g y g ythứ 5thứ 5

Trong suốt chu kỳ 26 Trong suốt chu kỳ 26 ngày, 1 điểm nằm ở xích ngày, 1 điểm nằm ở xích đạo có 7 cơ hội ghi nhận đạo có 7 cơ hội ghi nhận lại 7 bức hình qua các lại 7 bức hình qua các ngày ngày D, D+5, +10,+11,D, D+5, +10,+11,+15,+16 và +21.+15,+16 và +21.

Page 9: Chapter 4 Mau Sac Dac Diem Anh Vien Tham

7/26/2010

9

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám4. Hiệu ứng lập thể (stereocopic viewing)4. Hiệu ứng lập thể (stereocopic viewing)

-- 1 điểm nằm ở 45 độ vĩ thì có cơ hội ghi nhận 11 1 điểm nằm ở 45 độ vĩ thì có cơ hội ghi nhận 11 bức hình qua các ngàyD,D+1,+5,+6,+10,+11,bức hình qua các ngàyD,D+1,+5,+6,+10,+11,+15,+16,+20,+21,+25).+15,+16,+20,+21,+25).

Điể ở í h đ ó Điể ở í h đ ó -- Điểm ở xích đạo có Điểm ở xích đạo có khả năng nhìn lập thể khả năng nhìn lập thể vào ngày D +10 với vào ngày D +10 với D+11 và D+15 với D+11 và D+15 với D+16.D+16.

-- Điểm ở 45 vĩ độ sẽ có Điểm ở 45 vĩ độ sẽ có 6 cơ hội nhìn được 6 cơ hội nhìn được lập thểlập thể

IIII-- Các đặc điểm ảnh viễn thámCác đặc điểm ảnh viễn thám5. 5. ƯuƯu khuyếtkhuyết điểmđiểm ảnhảnh vệvệ tinhtinh

+ + ƯuƯu điểmđiểm::-- BaoBao phủphủ tòantòan cầucầu, , cungcung cấpcấp thườngthường xuyênxuyên-- DữDữ liệuliệu dạngdạng sốsố --> > khôngkhông hưhư hỏnghỏng theotheo thờithời giangian-- NhiềuNhiều kênhkênh phổphổ : : họathọat độngđộng trêntrên dãydãy phổphổ dàidài: : cựccực

tímtím nhìnnhìn thấthấ hồnghồng ngọaingọai mic o a e mic o a etímtím, , nhìnnhìn thấythấy, , hồnghồng ngọaingọai, microwave, microwave-- ĐộĐộ phânphân giảigiải từtừ thấpthấp đếnđến siêusiêu caocao+ + KhuyếtKhuyết điểmđiểm::-- GiáGiá thànhthành caocao??-- ĐộĐộ phânphân giảigiải thấpthấp hơnhơn ảnhảnh hànghàng khôngkhông-- KỹKỹ thuậtthuật xửxử lýlý ảnhảnh yêuyêu cầucầu rấtrất caocao

Thank you!