chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính...

61
Chỉ số Hiệu quả Quản trị Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam (PAPI) 2011 Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân Jairo Acuña-Alfaro Cố vấn chính sách về Cải cách hành chính và Chống tham nhũng UNDP Việt Nam [email protected] Bài trình bày tại Tọa đàm tại Viện Kinh tế - Viện Khoa học hội Việt Nam Nội, ngày 8 tháng 10 năm 2012 1

Upload: others

Post on 10-Sep-2019

9 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Chỉ số Hiệu quả Quản trị và

Hành chính công

cấp tỉnh ở Việt Nam (PAPI) 2011

Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân

Jairo Acuña-Alfaro

Cố vấn chính sách về Cải cách hành chính và Chống tham nhũng

UNDP Việt Nam – [email protected]

Bài trình bày tại Tọa đàm tại Viện Kinh tế - Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

Hà Nội, ngày 8 tháng 10 năm 2012

1

Page 2: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Nội dung chính

• Bối cảnh và động lực – Tại sao lại cần một công cụ đo lường quản trị và hành chính công?

• PAPI là gì và PAPI đo lường gì? – Cách tiếp cận từ hành hành động tập thể

• Kết quả PAPI 2011 – Chỉ số tổng hợp ở cấp quốc gia

– Chỉ số tổng hợp ở cấp tỉnh

• Thảo luận

• Một số phân tích sử dụng dữ liệu PAPI – Các nhà nghiên cứu khoa học xã hội có thể khai thác được gì từ PAPI?

Một số ví dụ

2

Page 3: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Bối cảnh

và động lực

3

Page 4: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

“Thước đo năng lực phục vụ dân” [“Measure of capacity to serve citizens”] 20/05/2012. Pháp Luật Thành phố Hồ Chí Minh “Năng lực lãnh đạo” ----- “competence of leaders”

Page 5: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Giới thiệu về PAPI

Page 6: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

PAPI là gì?

Page 7: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Cấu trúc của Chỉ số PAPI 2011

Page 8: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Trải nhiệm

của ai?

Page 9: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Trình độ học vấn của

người trả lời

Nghề nghiệp

chính của người

trả lời

Page 10: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Thành phần dân tộc Kinh trong khảo sát PAPI 2011

so với Tổng điều tra dân số và nhà ở 2009

Page 11: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Mẫu khảo sát PAPI 2011 theo nhóm tuổi và so với

Tổng điều tra dân số và nhà ở 2009 (chưa tính mẫu thuộc nhóm tuổi từ 70 trở lên)

Page 12: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Một số đặc điểm nhân khẩu chính của mẫu khảo sát

PAPI 2011

Dữ liệu thô Có trọng số

• Đảng viên 9.59% 4.90%

• Dân tộc thiểu số 15.49% 12.80%

• Nữ 52.96% 52.28%

• Trung học phổ thông 60.04% 44.11%

• Poverty List 15.55% 19.07%

• Age (y.o.) 44.40 44.43

Page 13: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

PAPI 2011 được

xây dựng và tổng

hợp như thế nào?

Page 14: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Quy trình chọn mẫu của nghiên cứu xây dựng

Chỉ số PAPI

Nguồn: CECODES, MTTQ & UNDP (2011). Chỉ số Hiệu quả quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam (PAPI):

Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân Hà Nội

‘n’ tỉnh/thành phố được chọn

Tỉnh/Thành phố 1

Huyện/Quận 1

(trung tâm hành chính của tỉnh/thành phố)

Xã /Phường 1

(trung tâm của Huyện /Quận1)

Thôn/TDP 1

(trung tâm xã/phường)

20 Hộ

(chọn tngẫu nhiên))

20 nhân khẩu

(chọn tngẫu nhiên)

Thôn/TDP 2

(chọn theo PPS)

20 Hộ

(chọn tngẫu nhiên)

20 nhân khẩu

(chọn tngẫu nhiên)

Xã /Phường2

(chọn theo PPS)

Thôn/TDP 1

(trung tâm xã/phường

20 Hộ

(chọn tngẫu nhiên)

20 nhân khẩu

(chọn tngẫu nhiên)

Thôn/TDP 2

(chọn theo PPS)

20 Hộ

(chọn tngẫu nhiên)

20 nhân khẩu

(chọn tngẫu nhiên)

Huyện/Quận 2

(chọn theo PPS)

Huyện/Quận 3

(chọn theo PPS)

Tỉnh/Thành phố ‘n’

Huyện/Quận 1

(trung tâm hành chính của tỉnh/thành phố)

Xã /Phường 1

(trung tâm của Huyện /Quận1)

Thôn/TDP 1

(trung tâm xã/phường)

20 Hộ

(chọn tngẫu nhiên)

20 nhân khẩu

(chọn tngẫu nhiên)

Thôn/TDP 2

(chọn theo PPS)

20 Hộ

(chọn tngẫu nhiên)

20 nhân khẩu

(chọn tngẫu nhiên)

Xã/Phường 2

(chọn theo PPS)

Thôn/TDP 1

(trung tâm xã/phường)

20 Hộ

(chọn tngẫu nhiên)

20 nhân khẩu

(chọn tngẫu nhiên)

Thôn/TDP 2

(chọn theo PPS)

20 Hộ

chọn tngẫu nhiên)

20 nhân khẩu

(chọn tngẫu nhiên)

Huyện/Quận 2

(chọn theo PPS)

Huyện/Quận 3

(chọn theo PPS)

Page 15: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Phương pháp xây dựng chỉ số PAPI

PAPI PAPI

tin Thu thập thông tin

xây dựng chỉ số

Xác định trục nội

dung nghiên cứu

Xác định và

áp dụng trọng số

Trục nội dung 1

Nội dung thành phần 1

Trục nội dung ‘n’

Nội dung thành phần 2

Nội dung thành phần 1

Nội dung thành phần n

Nội dung thành phần n

Chỉ số 1 Chỉ số 1

Chí số n Chí số n

Chỉ số 1 Chỉ số 1

Chỉ số n Chỉ số n

Chỉ số 1 Chỉ số 1

Chỉ số n Chỉ số n

Chỉ số 1 Chỉ số 1

Chỉ số n Chỉ số n

Chỉ số 1 Chỉ số 1

Chỉ số n Chỉ số n

Trọng

số

Trọng

số

Chỉ số được xây dựng dựa trên Bảng hỏi

phỏng vấn cá nhân người dân từ

63 tỉnh/thành phố

Nguồn: CECODES, MTTQ & UNDP (2011). Chỉ số Hiệu quả quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam (PAPI):

Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân Hà Nội

Page 16: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Ví dụ về quy trình xây dựng Trục nội dung 4: Kiểm soát

tham nhũng

Trục nội dung 4: Kiểm soát tham nhũng

Nội dung thành phần 1: Kiểm soát tham nhũng trong chính quyền địa

phương

Dùng tiền công quỹ vào

mục đích riêng

Chi thêm tiền để nhận được giấy phép xây

dựng

Chi thêm tiền để làm thủ tục liên quan đến

quyền sử dụng đất

Số tiền ngoài quy định đã phải chi để

làm xong thủ tục liên quan đến QSD đất

Nội dung thành phần 2: Kiểm soát tham nhũng

trong cung ứng dịch vụ công

Chi thêm tiền khi đi khám/ chữa bệnh ở

bệnh viện huyện/quận

Chi thêm tiền ngoài tiền học phí chính thức

Số tiền chi thêm khi đi khám/ chữa bệnh ở bệnh

viện huyện/quận

Số tiền chi thêm tiền

ngoài tiền học phí chính thức

Nội dung thành phần 3:

Công bằng trong xin việc vào cơ quan nhà nước

Đưa tiền “lót tay” để xin

được việc làm trong cơ quan

nhà nước

Tầm quan trọng của quan hệ

thân/quen khi xin việc làm

trong khu vực nhà nước

Nội dung thành phần 4:

Quyết tâm chống tham nhũng

Người dân không bị vòi

vĩnh đưa hối lộ

Chính quyền địa phương

nghiêm túc trong xử lý

tham nhũng

Người dân biết đến Luật

PCTN

Mức tiền người dân bắt đầu tố cáo tham

nhũng

Page 17: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Một số tác động ban đầu của PAPI

Cấp tỉnh

• Cung cấp nguồn dẫn chứng cho các tỉnh/thành phố phân tích và đề ra các giải pháp cải

thiện hiệu quả quản trị và hành chính công (Hà Tĩnh, Kon Tum, Đắk Lắk, TP. Hồ Chí Minh,

Đà Nẵng).

• Đề án cải thiện hiệu quả quản trị và hành chính công của tỉnh Kon Tum

Cấp quốc gia

• PAPI 2010 được sử dụng cho phân tích các dịch vụ xã hội trong Báo cáo Phát triển con

người Việt Nam 2010

• Một số chỉ số PAPI 2010 được Thanh tra Chính phủ sử dụng trong báo cáo gửi Ủy ban

Thường vụ Quốc hội; làm chỉ số tham chiếu cho hệ thống đo lường và giám sát công tác

phòng, chống tham nhũng đang được xây dựng.

• Phân tích tác dụng của chỉ số PAPI trong giám sát thực hiện Chiến lược quốc gia về bình

đẳng giới

• PAPI vừa là một kết quả đầu ra vừa là một cộng cụ giám sát quản trị công theo Kế hoạch

chung 2012-2016 giữa Chính phủ Việt Nam và Liên Hợp quốc tại Việt Nam

International

• PAPI được xem là kinh nghiệm hay về mô hình, phương pháp luận và triết lý tại một số

hội nghị quốc tế (Trung Quốc, Nepal, ASEAN + Hàn Quốc, và Indonesia) và Cổng thông

tin đánh giá quản trị - GAP)

• Thái Lan và Tunisia đang nghiên cứu áp dụng mô hình PAPI.

Page 18: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Tổng quan về

xu hướng

ở cấp quốc gia

qua PAPI 2011

Page 19: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Tình hình kinh tế hộ gia đình theo đánh giá của người dân Người dân đánh giá khá tích cực về tình hình kinh tế hộ gia đình…

23

... song có sự thay đổi về cảm nhận về tình hình kinh tế hộ gia đình trong năm 2011 so với năm 2010

1.17 1.95

-4.86

1.8 1.42 2.48

-4.71

0.79 0.96 1.41

-4.93

2.69

1.22 2.1

-5.37

2.1

0.87 1.01

-1.75

-0.05

-6

-4

-2

0

2

4

Rất kém/kém Bình thường Tốt/Rất tốt Không biết

Page 20: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

24

So sánh tình hình kinh tế hộ gia đình

Good

Neither

Bad

< Secondary

> Secondary

> Some Upper

Level of Education

Minority Kinh

95% CI 95% CI

Views on Overall Economic ConditionsÝ kiến về điều kiện kinh tế hộ gia đình

Tốt

Bình thường

Kém

Trình độ học vấn

Dân tộc thiểu số

Dân tộc thiểu số Dân tộc thiểu số

Better

Unchaged

Worse

< Secondary

> Secondary

> Some Upper

Level of Education

Minority Kinh

95% CI 95% CI

Economic Change in Past 5 YearsBiến đổi về điều kiện kinh tế hộ so với 5 năm trước Tốt

Bình thường

Kém

Trình độ học vấn

Page 21: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Tỉ lệ người dân được biết về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở xã/phường/thị trấn

25

… song cơ hội được tham gia ý kiến về quy hoạch sử dụng đất ở địa phương đối với

những người được biết có xu hướng gia tăng

Phần lớn người dân không được biết đến quy hoạch sử dụng đất ở địa phương…

-16%

-1%

-18%

1%

21%

1%

11% 11%

-4% -2% -3% -2% Kinh Other Men Women

No

Yes

DK

Nam Nữ Dân

tộc

Kinh

Dân

tộc

khác

Không

Không

biết

Page 22: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Tham nhũng và hối lộ trong khu vực công

PAPI 2011 lượng hóa số tiền người dân phải đưa hối lộ ở mức trung bình toàn quốc

• 2,6 triệu VNĐ (~130 USD) một học kỳ ở trường tiểu học công lập

• 1,3 triệu VNĐ (~65 USD) một đợt khám chữa bệnh ở bệnh viện công tuyến huyện/quận

• 0,8 triệu VNĐ (~40 USD) để làm xong thủ tục liên quan đến quyền sử dụng đất

Đánh giá về tình hình tham nhũng và hối lộ trong

lĩnh vực y tế và công chứng nhà nước năm 2010

Đánh giá về tình hình tham nhũng và hối lộ năm 2011

26

2.398

2.198

2.1

2.1

52

.22

.25

2.3

2.3

52

.42

.45

2.5

A B

Bribe at Notary

1.764

2.041

.71

.75

1.8

1.8

51

.91

.95

2

2.0

52

.1

A B

Bribe at Hospital

Nu

mbe

r of

Act

iviti

es R

esp

onde

nt E

nga

ged

In

Form of Questionnaire

20% Pay Bribe 28% Pay Bribe

Đưa hối lộ khi làm công chứng nhà nước

Đưa hối lộ khi đi khám, chữa bệnh ở bệnh viện công

Mẫu bảng hỏi

Số h

ành

vi n

gườ

i đư

ợc

hỏ

i đã

thự

c h

iện

Số người được hỏi trả lời đã đưa hối lộ: 20%

Số người được hỏi trả lời đã đưa hối lộ: 28%

Page 23: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Tầm quan trọng của việc quen biết khi xin việc làm

trong khu vực nhà nước

Page 24: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Mức độ hài lòng của người dân với dịch vụ và thủ tục

hành chính công

Page 25: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Mức độ hài lòng với chất lượng dịch vụ ở bệnh viện

tuyến huyện, quận

Page 26: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Mức độ hài lòng với trường tiểu học công lập tại

xã/phường

Page 27: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Hiệu quả quản trị

và hành chính công

ở 6 lĩnh vực

Page 28: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Thay đổi tư duy cũ

Tránh võ đoán và coi trọng trải

nghiệm thực tế của người dân:

• Đo lường quản trị và hành chính

công thông qua “tự đánh giá” –

mang tính chủ quan và trọng tâm

quá nhiều vào “đầu vào”

• Hiểu một chiều về hiệu quả quản

trị và hành chính công cấp tỉnh –

chỉ có báo cáo từ 63 tỉnh/thành

phố

• “Lật ngược đồng xu” và nghiên

cứu trải nghiệm và tương tác của

người dân từ góc nhìn “đầu ra”

32

Bản đồ hành chính Việt Nam (63 tỉnh/thành phố)

Page 29: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Chỉ số tổng hợp PAPI 2011 chưa có trọng số

Page 30: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Chỉ số tổng hợp PAPI 2011 chưa có trọng số (với khoảng tin cậy 95%)

30.0

31.0

32.0

33.0

34.0

35.0

36.0

37.0

38.0

39.0

40.0

41.0

42.0

43.0 Q

uản

g B

ình

Rịa

-Vũ

ng

Tàu

Lon

g A

n

Qu

ảng

Trị

Tĩn

h

n L

a

Nam

Địn

h

Lạng S

ơn

Bìn

h Đ

ịnh

a B

ình

Tiền

Gia

ng

Than

h H

óa

Hải D

ươ

ng

TP. Đ

à N

ẵng

TP. H

à N

ội

Đồ

ng

Tháp

B

ến T

re

TP. H

ồ C

hí M

inh

N

ghệ

An

Thái

Bìn

h

Bìn

h D

ươ

ng

Bắc

Kạn

Bìn

h P

ớc

Gia

Lai

Vĩn

h P

c

Thái

Ngu

yên

Q

uản

g N

am

Nam

Đồ

ng

Nai

Ph

ú T

họ

Yên

Bái

Đ

ắk N

ôn

g

Bắc

Nin

h

Ko

n T

um

TP

. C

ần T

Vĩn

h L

on

g

Tuyê

n Q

uan

g

Đắk

Lắk

Qu

ảng

Nin

h

Bắc

Gia

ng

Lào

Cai

Mau

Thừ

a Th

iên

-Hu

ế

TP. H

ài P

ng

Kh

ánh

a

Kiê

n G

ian

g

Sóc T

răng

Lâm

Đồ

ng

Nin

h T

hu

ận

Điệ

n B

iên

Qu

ảng

Ngã

i

Hậu

Gia

ng

ng Y

ên

Lai C

hâu

Bạc

Liê

u

Nin

h B

ình

Bìn

h T

hu

ận

An

Gia

ng

Ph

ú Y

ên

Cao

Bằn

g Tâ

y N

inh

Gia

ng

Trà

Vin

h

Bách phân vị thứ 75

Bách phân vị thứ 25

Page 31: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Bản đồ thể hiện Chỉ số tổng hợp PAPI 2011

(chưa có trọng số)

35

Page 32: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

36

Tham gia của người dân ở cấp cơ sở (Trục nội dung 1)

Page 33: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

37

Công khai, minh bạch (Trục nội dung 2)

Page 34: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

38

Trách nhiệm giải trình với người dân (Trục nội dung 3)

Page 35: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

39

Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (Trục nội dung 4)

Page 36: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Tình trạng tham nhũng trong khu vực công theo cảm

nhận của người dân

(Độ dài của các cạnh từ tâm hình sao thể hiện % số người trả lời bảng hỏi cho biết họ

KHÔNG gặp phải tình trạng được nêu)

• Các tỉnh phía Nam dường như được người

dân đánh giá cao hơn về nỗ lực phòng, chống

tham nhũng (Sóc Trăng, Tiền Giang, BRVT,

Long An, Bình Dương và Đồng Tháp).

• Ba thành phố trực thuộc trung ương thuộc

nhóm trung bình gồm Cần Thơ, TP. HCM và

Đà Nẵng.

• Hai thành phố trực thuôc trung ương khác là

Hà Nội và Hải Phòng nằm cuối bảng

Page 37: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Tầm quan trọng của việc quen thân theo loại vị trí và tỉnh/thành phố

• Trong khi 8 trong số 10 địa phương thuộc

nhóm có điểm số cao nhất là các tỉnh phía

Nam, ½ số tỉnh đứng cuối là các tỉnh phía Bắc.

• ‘Quen thân’ được xem là yếu tố rất quan trọng

khi xin việc vào làm ở cả 5 vị trí được hỏi, và

giữa các địa phương mức độ quan trọng là rất

gần nhau. Điều này phản ánh vị thân đã trở

thành hiện tượng có tính phổ biến trong tuyển

dụng nhân lực vào làm trong khu vực công,

ngay cả ở cấp thấp nhất là cấp xã.

Page 38: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

42

Thủ tục hành chính công (Trục nội dung 5)

Page 39: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Đánh giá về thủ tục và chất lượng dịch vụ chứng thực, xác nhận

(Các cạnh từ tâm hình sao thể hiện mức độ đồng ý với những nhận

định được nêu trong chú giải biểu đồ)

• Chất lượng dịch vụ chứng thực,

xác nhận ở 63 tỉnh/thành phố khá

đồng đều.

• Người dân nhìn chung hài lòng

với dịch vụ chứng thực, xác nhận

ở cấp huyện và cấp xã.

• Song vẫn còn những khía cạnh

của chất lượng dịch vụ mà các

địa phương cần quan tâm cải

thiện, bao gồm mức độ công

khai, minh bạch về thủ tục và phí

dịch vụ, thủ tục còn nhiêu khê, và

thái độ của công chức tiếp dân.

Page 40: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Đánh giá về thủ tục và chất lượng dịch vụ hành chính liên quan

đến quyền sử dụng đất

• Các địa phương đứng cuối bảng

phần lớn là các tỉnh ở phía Bắc (trừ

Hậu Giang và Cần Thơ).

• TP. Hà Nội được người dân đánh giá

khá tốt về chất lượng dịch vụ cấp

giấy CNQSD đất ở cả 8 tiêu chí.

• Một số địa phương làm tốt ở một vài

tiêu chí. Cụ thể như trường hợp Bắc

Giang, người dân còn phàn nàn về

nghiệp vụ và thái độ.

• Hải Phòng nằm trong nhóm cuối

bảng và người dân phàn nàn về

công khai thủ tục và phí/lệ phí Ghi chú: Những tỉnh/thành phố có tên trong Biểu đồ này là những địa phương có trên 15 người trả lời các câu

hỏi đánh giá về chất lượng dịch vụ cung ứng thủ tục hành chính.

Page 41: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

47

Cung ứng dịch vụ công (Trục nội dung 6)

Page 42: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Đánh giá của người dân về bệnh viện tuyến huyện/quận

(Các cạnh từ tâm hình sao thể hiện mức độ đồng ý với những

nhận định được nêu trong chú thích của Biểu đồ.)

• Các địa phương có điều kiện kinh tế khó khăn hơn

(vd: Sơn La, Quảng Ngãi, Trà Vinh, Cà Mau và

Kon Tum) có xu hướng được người dân đánh giá

cao hơn về chất lượng bệnh viện tuyến

huyện/quận.

• Cần Thơ và TP. HCM là hai thành phố nằm trong

nhóm 15 địa phương đứng đầu bảng, Hải Phòng

thuộc nhóm 15 địa phương đứng cuối bảng, còn

Hà Nội và Đà Nẵng thuộc nhóm trung bình thấp.

Page 43: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Đánh giá của người dân về trường tiểu học công lập

• Mỗi địa phương có vấn đề riêng với

chất lượng trường tiểu học công lập

• 10 địa phương đứng đầu có điều kiện

phát triển kinh tế khác nhau (vd. Đà

Nẵng, Hà Tĩnh, Thái Bình và Yên Bái).

(Các cạnh từ tâm hình sao thể hiện mức độ đồng ý với những

nhận định được nêu trong chú thích của Biểu đồ.)

Page 44: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Những phát hiện

nghiên cứu sâu hơn

và theo đặc điểm

nhân khẩu

Các nhà nghiên cứu khoa học xã hội

có thể khai thác được gì từ PAPI?

Một số ví dụ

50

Page 45: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

51

PAPI trong Báo cáo Phát triển con người Việt Nam

Page 46: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

52

PAPI được sử dụng trong các nghiên cứu độc lập

Page 47: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

53

PAPI được sử dụng trong các nghiên cứu độc lập

Page 48: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

54

Nguồn: Malesky, Cuong and Tran (2012) “The Economic Impact of Recentralization: A Quasi-Experiment on Abolishing Elected Councils in Vietnam”. Mimeo.

PAPI được sử dụng trong các nghiên cứu độc lập Một phát hiện nghiên cứu về mối tương quan giữa PAPI (kiểm soát tham nhũng) với thí

điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân ở các địa phương thực hiện thí điểm

-.081

-.118-.133

-.11-.131

-.236

-.4

-.3

-.2

-.1

0.1

.2

% d

on

g y

vo

i ca

u n

ay

Hoi

lo o

benh

vie

n

Chi

em d

ung

ngan

sach

Hoi

lo Q

uyen

su d

ung d

at

Hoi

lo c

ho g

iao

vien

Hoi

lo tr

ong x

ay dun

g

Hoi

lo d

e co

vie

c la

m

Page 49: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

55 Source: http://www.oxfamblogs.org/fp2p/?p=11917

PAPI được giới thiệu trên diễn đàn phát triển

Page 50: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

56

Một số phân tích sâu từ PAPI Trục nội dung 1: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đảng viên 0.396*** 0.367*** 0.168*** 0.142*** 0.139*** 0.142*** 0.0394 0.0437 0.742*** 0.694***

(0.0531) -0.0509 (0.0507) (0.0505) (0.0402) (0.0427) (0.0477) (0.0425) (0.125) (0.117)

Dân tộc thiểu số -0.0306 0.00646 0.0396 0.0577 -0.0211 -0.0141 -0.0125 -0.00961 -0.0246 0.0404

(0.0338) (0.0355) (0.0342) (0.0425) (0.0273) (0.0288) (0.0200) (0.0207) (0.0737) (0.0845)

Học vấn: trung học cơ sở 0.244*** 0.203*** 0.237*** 0.199*** 0.104*** 0.100*** 0.0756*** 0.0656** 0.660*** 0.568***

(0.0212) (0.0231) (0.0286) (0.0276) (0.0170) (0.0170) (0.0222) (0.0250) (0.0528) (0.0529)

Tuổi 0.00484*** 0.00531*** 0.0109*** 0.0115*** 0.00222*** 0.00235*** 0.00138** 0.00139** 0.0193*** 0.0205***

(0.000885) (0.000888) (0.00109) (0.00122) (0.000715) (0.000693) (0.000677) (0.000646) (0.00205) (0.00205)

Nữ -0.164*** -0.155*** -0.207*** -0.203*** -0.0917*** -0.0857*** -0.0277** -0.0233 -0.491*** -0.468***

(0.0234) (0.0233) (0.0290) (0.0283) (0.0176) (0.0185) (0.0136) (0.0140) (0.0538) (0.0533)

Hộ nghèo -0.0729** 0.0163 -0.0434** -0.0181 -0.118*

(0.0294) (0.0345) (0.0179) (0.0173) (0.0602)

Trang thiết bị gia đình hạng sang 0.0626*** 0.0489** -0.00632 0.00169 0.107***

(0.0136) (0.0205) (0.0124) (0.0104) (0.0350)

Trang thiết bị gia đình căn bản 0.0410*** 0.0162 0.0166** 0.00416 0.0780***

(0.0106) (0.0139) (0.00712) (0.00716) (0.0239)

Trang thiết bị hộ gia đình nông thôn 0.0417*** 0.0314** 0.0251*** 0.0158 0.114***

(0.0105) (0.0144) (0.00927) (0.0100) (0.0262)

Provincial FE Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes

Constant 0.930*** 0.897*** 1.318*** 1.302*** 1.580*** 1.551*** 0.764*** 0.757*** 4.592*** 4.507***

(0.0706) (0.0689) (0.0960) (0.0965) (0.0504) (0.0459) (0.0461) (0.0454) (0.183) (0.183)

Observations 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406

R-squared 0.220 0.233 0.153 0.158 0.198 0.205 0.139 0.141 0.262 0.272

rank 69 71 69 71 69 71 69 71 69 71

p 0.0231 0.0424 0.0798 0.163 0.00383 0.0257 0.00646 0.0243 0.00588 0.0228

F 2.646 2.477 1.966 1.673 3.822 2.811 3.451 2.850 3.517 2.894

df_m 68 70 68 70 68 70 68 70 68 70

Stratification Details

N_psu 207 207 207 207 207 207 207 207 207 207

N_strata 126 126 126 126 126 126 126 126 126 126

N_pop 245813 249151 245813 249151 245813 249151 245813 249151 245813 249151

stages 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

Trục nội dung 1: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở

Sub 1 Sub 2 Sub 3 Sub 4 Total Dim 1

Page 51: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

57

Một số phân tích sâu từ PAPI Mức độ tham gia của người dân theo nhóm mẫu

Thô Có trọng số Thô Có trọng số Thô Có trọng số Thô Có trọng số

1. Đã tham gia bầu cử Quốc

hội71% 66% 88% 85% 71% 67% 66% 60%

2. Biết đến Pháp lệnh thực hiện

DCCS42% 34% 82% 81% 33% 27% 36% 26%

3. Đã tham gia bầu trưởng

thôn/tổ trưởng dân phố86% 83% 94% 95% 84% 79% 85% 81%

4. Có tư 2 ứng viên cho chức

trưởng thôn56% 52% 73% 77% 59% 45% 52% 44%

5. Được mời tham gia bầu cử

trưởng thôn/tổ trưởng dân phố63% 58% 83% 86% 57% 50% 59% 52%

6. Đã tham gia bầu cử trưởng

thôn/Tổ trưởng TDP71% 69% 80% 87% 70% 70% 65% 59%

7. Bầu bằng hình thức bỏ phiếu

kín76% 86% 71% 87% 75% 81% 72% 81%

9. Đã bầu cho người trúng cử 91% 91% 95% 93% 88% 88% 91% 91%

10. Điểm của Trục nội dung 1 5.5 5.3 6.4 6.54 5.2 5.1 5.3 5

Đảng viên Dân tộc thiểu số NữTổng trung bình

Câu hỏi N=13,609 N=1,309 N=2,114 N=7,225

Page 52: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

58

Một số phân tích sâu từ PAPI Trục nội dung 2: Công khai, minh bạch

1 2 3 4 5 6 7 8

Đảng viên 0.305*** 0.289*** 0.603*** 0.591*** 0.356*** 0.340*** 1.265*** 1.219***

(0.0788) (0.0805) (0.0686) (0.0627) (0.0654) (0.0619) (0.160) (0.142)

Dân tộc thiểu số -0.180*** -0.124** -0.0707** -0.0560 -0.0321 -0.00575 -0.283*** -0.185**

(0.0551) (0.0570) (0.0326) (0.0360) (0.0244) (0.0261) (0.0795) (0.0848)

Học vấn: trung học cơ sở 0.245*** 0.217*** 0.177*** 0.147*** 0.144*** 0.110*** 0.567*** 0.474***

(0.0397) (0.0436) (0.0247) (0.0252) (0.0223) (0.0225) (0.0602) (0.0627)

Tuổi 0.00207 0.00187 0.00419*** 0.00410*** 0.000262 0.000500 0.00652*** 0.00647***

(0.00175) (0.00177) (0.000868) (0.000851) (0.000690) (0.000656) (0.00244) (0.00245)

Nữ 0.0561 0.0552 -0.0543** -0.0560** -0.0514*** -0.0488*** -0.0496 -0.0497

(0.0398) (0.0374) (0.0251) (0.0252) (0.0154) (0.0153) (0.0517) (0.0498)

Hộ nghèo 0.215*** -0.00928 -0.0418** 0.164**

(0.0535) (0.0211) (0.0197) (0.0637)

Trang thiết bị gia đình hạng sang -0.00116 0.0372* 0.0432*** 0.0792**

(0.0232) (0.0204) (0.0124) (0.0347)

Trang thiết bị gia đình căn bản -0.00812 0.0104 0.0273*** 0.0296

(0.0185) (0.00840) (0.00643) (0.0240)

Trang thiết bị hộ gia đình nông thôn 0.0294 0.0252* 0.0268*** 0.0814***

(0.0201) (0.0132) (0.00711) (0.0242)

Provincial FE Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes

Constant 2.227*** 2.269*** 1.564*** 1.577*** 1.440*** 1.429*** 5.230*** 5.276***

(0.128) (0.132) (0.0636) (0.0639) (0.0488) (0.0492) (0.178) (0.184)

Observations 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406

R-squared 0.139 0.136 0.238 0.238 0.198 0.208 0.243 0.247

rank 69 71 69 71 69 71 69 71

p 0.0408 0.0920 0.00415 0.000981 0.0115 0.0344 0.00800 0.0281

F 2.323 2.001 3.763 5.736 3.072 2.615 3.308 2.749

df_m 68 70 68 70 68 70 68 70

Stratification Details

N_psu 207 207 207 207 207 207 207 207

N_strata 126 126 126 126 126 126 126 126

N_pop 245813 249151 245813 249151 245813 249151 245813 249151

stages 4 4 4 4 4 4 4 4

Sub 1 Sub 2 Sub 3 Total Dim 2

Page 53: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

59

Một số phân tích sâu từ PAPI Trục nội dung 4: Kiểm soát tham nhũng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đảng viên 0.189*** 0.183*** 0.0651** 0.0645* 0.165*** 0.161** 0.251*** 0.215*** 0.670*** 0.623***

(0.0463) (0.0450) (0.0325) (0.0351) (0.0618) (0.0621) (0.0340) (0.0335) (0.105) (0.111)

Dân tộc thiểu số 0.0144 0.0511 -0.0325 -0.0130 -0.00579 0.0453 -0.0709*** -0.0335 -0.0948 0.0499

(0.0371) (0.0375) (0.0212) (0.0234) (0.0503) (0.0531) (0.0227) (0.0264) (0.101) (0.105)

Học vấn: trung học cơ sở 0.119*** 0.0957*** 0.0510*** 0.0395** 0.162*** 0.148*** 0.172*** 0.135*** 0.504*** 0.419***

(0.0270) (0.0302) (0.0142) (0.0153) (0.0318) (0.0362) (0.0181) (0.0206) (0.0614) (0.0695)

Tuổi -0.000768 -0.000207 0.000478 0.000838 -0.000945 -0.000265 0.00173** 0.00193** 0.000490 0.00230

(0.00108) (0.00106) (0.000542) (0.000554) (0.00113) (0.00117) (0.000831) (0.000844) (0.00240) (0.00245)

Nữ -0.0461* -0.0375 -0.00619 -0.00231 -0.127*** -0.105*** -0.119*** -0.114*** -0.298*** -0.259***

(0.0240) (0.0250) (0.0149) (0.0159) (0.0345) (0.0367) (0.0203) (0.0196) (0.0597) (0.0638)

Hộ nghèo -0.0259 -0.0240 -0.0133 -0.0757*** -0.139*

(0.0300) (0.0165) (0.0467) (0.0179) (0.0795)

Trang thiết bị gia đình hạng sang 0.0146 0.00201 0.000405 0.0680*** 0.0850*

(0.0212) (0.0114) (0.0214) (0.0137) (0.0504)

Trang thiết bị gia đình căn bản 0.0446*** 0.0314*** 0.0382** 0.0359*** 0.150***

(0.0114) (0.00692) (0.0166) (0.00784) (0.0327)

Trang thiết bị hộ gia đình nông thôn 0.0127 0.00879 0.0356* 0.0341*** 0.0912**

(0.0147) (0.00951) (0.0181) (0.00992) (0.0362)

Provincial FE Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes

Constant 1.484*** 1.450*** 1.940*** 1.914*** 0.634*** 0.570*** 1.737*** 1.722*** 5.794*** 5.655***

(0.0831) (0.0833) (0.0342) (0.0358) (0.0806) (0.0865) (0.0768) (0.0685) (0.209) (0.215)

Observations 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406

R-squared 0.099 0.105 0.093 0.105 0.142 0.146 0.324 0.340 0.133 0.146

rank 69 71 69 71 69 71 69 71 69 71

p 0.0845 0.155 0.566 0.592 0.0493 0.0830 0.000260 0.000436 0.0460 0.165

F 1.937 1.702 0.969 0.945 2.220 2.062 6.197 6.731 2.257 1.666

df_m 68 70 68 70 68 70 68 70 68 70

Stratification Details

N_psu 207 207 207 207 207 207 207 207 207 207

N_strata 126 126 126 126 126 126 126 126 126 126

N_pop 245813 249151 245813 249151 245813 249151 245813 249151 245813 249151

stages 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

Sub 4 Total Dim 4Sub 1 Sub 2 Sub 3

Page 54: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

60

Một số phân tích sâu từ PAPI Các nhóm mẫu khác nhau có đánh giá khác nhau về tình hình tham nhũng

Thô Có trọng số Thô Có trọng số Thô Có trọng số Thô Có trọng số

1. Cán bộ không dùng tiền

công quỹ vào mục đích riêng54% 52% 67% 74% 50% 45% 53% 49%

2. Không phải hối lộ khi làm thủ

tục liên quan đến QSD đất50% 50% 58% 64% 48% 55% 49% 47%

3. Không phải hối lộ khi đi

khám, chữa bệnh ở BV công46% 47% 50% 52% 45% 42% 47% 45%

4. Không phải hối lộ giáo viên

tiểu học công lập57% 59% 65% 73% 55% 50% 57% 58%

5. Không phải hối lộ khi làm thủ

tục xin cấp phép xây dựng51% 51% 60% 66% 49% 46% 49% 49%

6. Không phải đưa hối lộ khi đi

chứng thực, xác nhận39% 33% 61% 56% 30% 28% 35% 28%

7. Lãnh đạo tỉnh/thành phố

nghiêm túc trong PCTN28% 23% 43% 41% 23% 16% 24% 19%

8. Tổng điểm Trục nội dung 4 6.3 6.2 6.9 7.1 6 5.9 6.2 6.1

Câu hỏi

Tổng trung bình Đảng viên Dân tộc thiểu số Nữ

N=13,609 N=1,309 N=2,114 N=7,225

Page 55: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

61

Một số phân tích sâu từ PAPI Trục nội dung 5: Thủ tục hành chính công

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đảng viên 0.172*** 0.130** 0.0557** 0.0469 0.00982 -0.00529 0.0905** 0.0927** 0.328*** 0.264**

(0.0566) (0.0585) (0.0276) (0.0286) (0.0167) (0.0172) (0.0408) (0.0394) (0.0958) (0.102)

Dân tộc thiểu số 0.0252 0.0668* -0.00959 -0.00424 -0.0125 3.27e-05 -0.0289 -0.0172 -0.0259 0.0454

(0.0374) (0.0384) (0.0103) (0.0122) (0.0133) (0.0153) (0.0212) (0.0229) (0.0634) (0.0679)

Học vấn: trung học cơ sở 0.222*** 0.174*** 0.0134** 0.00311 0.00706 -0.0139 0.0240 0.0159 0.266*** 0.179***

(0.0320) (0.0344) (0.00623) (0.00763) (0.0118) (0.0128) (0.0211) (0.0216) (0.0558) (0.0574)

Tuổi -0.000743 -2.87e-05 -0.000242 -0.000189 -0.00136***-0.00126*** -0.000701 -0.000686 -0.00305** -0.00217

(0.000806) (0.000885) (0.000216) (0.000225) (0.000382) (0.000387) (0.000657) (0.000631) (0.00132) (0.00141)

Nữ -0.0973*** -0.0860*** 0.00398 0.00255 0.00737 0.00478 -0.0362** -0.0349** -0.122*** -0.114***

(0.0267) (0.0257) (0.00624) (0.00668) (0.0111) (0.0118) (0.0160) (0.0163) (0.0416) (0.0425)

Hộ nghèo -0.0985*** -0.00812 -0.0408*** 0.0296 -0.118***

(0.0264) (0.00562) (0.00895) (0.0217) (0.0414)

Trang thiết bị gia đình hạng sang 0.0901*** 0.0204** 0.0335*** -0.00132 0.143***

(0.0191) (0.00782) (0.00924) (0.0116) (0.0308)

Trang thiết bị gia đình căn bản 0.0443*** 0.00597*** 0.0159*** 0.00507 0.0712***

(0.0110) (0.00220) (0.00343) (0.00739) (0.0168)

Trang thiết bị hộ gia đình nông thôn 0.0361** 0.00155 0.0145** 0.00532 0.0575**

(0.0143) (0.00437) (0.00664) (0.00895) (0.0252)

Provincial FE

Constant 1.519*** 1.479*** 1.868*** 1.872*** 1.685*** 1.683*** 1.818*** 1.821*** 6.890*** 6.856***

(0.0584) (0.0534) (0.0208) (0.0201) (0.0206) (0.0207) (0.0426) (0.0402) (0.0861) (0.0828)

Observations 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406

R-squared 0.124 0.141 0.282 0.290 0.239 0.265 0.068 0.071 0.143 0.164

rank 69 71 69 71 69 71 69 71 69 71

p 0.127 0.174 1.04e-09 3.42e-08 1.42e-08 1.41e-06 0.561 0.451 0.0277 0.0758

F 1.729 1.636 42.13 36.64 28.68 19.23 0.974 1.108 2.540 2.116

df_m 68 70 68 70 68 70 68 70 68 70

Stratification Details

N_psu 207 207 207 207 207 207 207 207 207 207

N_strata 126 126 126 126 126 126 126 126 126 126

N_pop 245813 249151 245813 249151 245813 249151 245813 249151 245813 249151

stages 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

Sub 1 Sub 2 Sub 3 Sub 4 Total Dim 5

Page 56: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

62

Một số phân tích sâu từ PAPI Trục nội dung 6: Cung ứng dịch vụ công

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đảng viên 0.195*** 0.187*** 0.0219 0.0228* 0.123*** 0.0629* 0.00241 0.00813 0.342*** 0.281***

(0.0219) (0.0222) (0.0133) (0.0124) (0.0289) (0.0330) (0.0250) (0.0245) (0.0451) (0.0456)

Dân tộc thiểu số 0.0974*** 0.143*** -0.0271*** -0.0206** -0.188*** -0.147*** 0.000761 -0.00329 -0.117** -0.0280

(0.0260) (0.0293) (0.00964) (0.00956) (0.0446) (0.0439) (0.0161) (0.0184) (0.0478) (0.0488)

Học vấn: trung học cơ sở 0.101*** 0.0778*** 0.0132* 0.00786 0.148*** 0.0909*** -0.0217 -0.0216 0.241*** 0.155***

(0.0157) (0.0186) (0.00686) (0.00749) (0.0194) (0.0207) (0.0140) (0.0152) (0.0279) (0.0280)

Tuổi 0.00245*** 0.00223*** -0.000359 -0.000291 0.00117* 0.00189*** 0.000163 0.000120 0.00343*** 0.00395***

(0.000569) (0.000623) (0.000256) (0.000267) (0.000697) (0.000702) (0.000453) (0.000453) (0.00109) (0.00107)

Nữ 0.00619 0.00872 -0.0154* -0.0146* 0.0179 0.00776 0.00241 0.00498 0.0111 0.00688

(0.0136) (0.0138) (0.00844) (0.00821) (0.0137) (0.0151) (0.0104) (0.0113) (0.0259) (0.0250)

Hộ nghèo 0.214*** 0.00442 -0.168*** 0.00574 0.0561

(0.0221) (0.00864) (0.0329) (0.0127) (0.0406)

Trang thiết bị gia đình hạng sang -0.00543 0.00449 0.136*** -0.00366 0.131***

(0.0110) (0.00501) (0.0130) (0.00738) (0.0182)

Trang thiết bị gia đình căn bản -0.0157** 0.00403 0.0844*** -0.00722 0.0655***

(0.00785) (0.00359) (0.0109) (0.00526) (0.0133)

Trang thiết bị hộ gia đình nông thôn 0.0101 -0.000772 -0.0346*** 0.00477 -0.0206

(0.00821) (0.00394) (0.0102) (0.00613) (0.0138)

Provincial FE Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes Yes

Constant 1.520*** 1.568*** 1.661*** 1.661*** 1.845*** 1.846*** 1.672*** 1.673*** 6.698*** 6.747***

(0.0407) (0.0455) (0.0177) (0.0183) (0.0966) (0.0717) (0.0303) (0.0297) (0.122) (0.0990)

Observations 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406 13,304 13,406

R-squared 0.177 0.134 0.368 0.358 0.339 0.384 0.100 0.103 0.248 0.268

rank 69 71 69 71 69 71 69 71 69 71

p 0.00258 0.0540 6.52e-06 0.000120 6.55e-06 0.00240 0.256 0.414 0.0239 0.0257

F 4.119 2.324 11.30 8.607 11.29 4.781 1.384 1.157 2.627 2.813

df_m 68 70 68 70 68 70 68 70 68 70

Stratification Details

N_psu 207 207 207 207 207 207 207 207 207 207

N_strata 126 126 126 126 126 126 126 126 126 126

N_pop 245813 249151 245813 249151 245813 249151 245813 249151 245813 249151

stages 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

Sub 1 Sub 2 Sub 3 Sub 4 Total Dim 5

Page 57: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Mối tương quan giữa

PAPI 2011 và một số

tham số khác

Page 58: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Mối tương quan giữa PAPI 2011 và PCI 2011

An Giang

Bac Giang

Bac Kan

Bac LieuBac Ninh

Ben Tre

Binh Dinh

Binh Duong

Binh Phuoc

Binh Thuan

BR Vung Tau

Ca Mau

Can Tho

Cao Bang

Da Nang

DakLakDakNong

Dien Bien

Dong Nai

Dong Thap

Gia Lai

Ha Giang

Ha Nam

Ha Noi

Ha Tinh

Hai Duong

Hai Phong

Hau Giang

Hoa Binh

Hung Yen

Khanh HoaKien Giang

Kon Tum

Lai Chau

Lam Dong

Lang Son

Lao Cai

Long An

Nam Dinh

Nghe An

Ninh Binh

Ninh ThuanPhu Tho

Phu Yen

Quang Binh

Quang Nam

Quang Ngai

Quang Ninh

Quang Tri

Soc Trang

Son La

Tay Ninh

Thai BinhThai Nguyen

Thanh Hoa

Thua Thien-Hue

Tien Giang

TP.HCM

Tra Vinh

Tuyen Quang

Vinh Long

Vinh Phuc

Yen Bai

34

36

38

40

42

PA

PI w

eig

hte

d, 2

01

1

50 55 60 65 70 75Provincial Competitiveness Index, PCI 2011

95% CI Fitted values

PAPI weighted, 2011

r=.23*

Ch

ỉ số

PA

PI

20

11

trọ

ng

số

Chỉ số PCI 2011

Chỉ số PAPI 2011 có trọng số

Khoảng tin cậy 95% Đường hồi quy

PAPI2011 và

PCI2011 có mối

tương quan

tương đối ở chỉ

số tổng hợp

(r=0.2330*).

Điều này cho thấy

người dân và

doanh nghiệp có

nhiều quan điểm

khác nhau về

hiệu quả quản trị,

điều hành nói

chung ở địa

phương.

Page 59: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

An Giang

Bac Giang

Bac Kan

Bac LieuBac Ninh

Ben Tre

Binh Dinh

Binh Duong

Binh Phuoc

Binh Thuan

BR Vung Tau

Ca Mau

Can Tho

Cao Bang

Da Nang

DakLakDakNong

Dien Bien

Dong Nai

Dong Thap

Gia Lai

Ha Giang

Ha Nam

Ha Noi

Ha Tinh

Hai Duong

Hai Phong

Hau Giang

Hoa Binh

Hung Yen

Khanh HoaKien Giang

Kon Tum

Lai Chau

Lam Dong

Lang Son

Lao Cai

Long An

Nam Dinh

Nghe An

Ninh Binh

Ninh ThuanPhu Tho

Phu Yen

Quang Binh

Quang Nam

Quang Ngai

Quang Ninh

Quang Tri

Soc Trang

Son La

Tay Ninh

Thai BinhThai Nguyen

Thanh Hoa

Thua Thien-Hue

Tien Giang

TP.HCM

Tra Vinh

Tuyen Quang

Vinh Long

Vinh Phuc

Yen Bai

34

36

38

40

42

PA

PI w

eig

hte

d, 2

01

1

6.5 7 7.5 8 8.5GDP 2010 at current prices (log10)

95% CI Fitted values

PAPI weighted, 2011

r=.31**

Ch

ỉ s

ố P

AP

I 2

011

trọ

ng

số

GDP bình quân đầu người 2010

Chỉ số PAPI 2011 có trọng số

Khoảng tin cậy 95% Đường hồi quy

Mối tương quan giữa Chỉ số PAPI 2011 và GDP bình quân

đầu người năm 2010 cấp tỉnh

Chỉ số PAPI2011 và

GDP2010 có mối

tương quan tương

đối với mức ý nghĩa

thống kê 0.05%

(r=0.3150**).

Các tỉnh/thành phố

có GDP cao không

hẳn đạt được chỉ số

PAPI cao hơn các

tỉnh/thành phố có

GDP thấp. Mức tăng

trưởng GDP cao

không phải là một

lợi thế để một địa

phương có điểm số

PAPI cao.

Page 60: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Mối tương quan giữa Chỉ số PAPI 2011

và Chỉ số Phát triển con người HDI năm 2008 cấp tỉnh

An Giang

Bac Giang

Bac Kan

Bac LieuBac Ninh

Ben Tre

Binh Dinh

Binh Duong

Binh Phuoc

Binh Thuan

BR Vung Tau

Ca Mau

Can Tho

Cao Bang

Da Nang

DakLakDakNong

Dien Bien

Dong Nai

Dong Thap

Gia Lai

Ha Giang

Ha Nam

Ha Noi

Ha Tinh

Hai Duong

Hai Phong

Hau Giang

Hoa Binh

Hung Yen

Khanh HoaKien GiangKon Tum

Lai Chau

Lam Dong

Lang Son

Lao Cai

Long An

Nam Dinh

Nghe An

Ninh Binh

Ninh ThuanPhu Tho

Phu Yen

Quang Binh

Quang Nam

Quang Ngai

Quang Ninh

Quang Tri

Soc Trang

Son La

Tay Ninh

Thai BinhThai Nguyen

Thanh Hoa

Thua Thien-Hue

Tien Giang

TP.HCM

Tra Vinh

Tuyen Quang

Vinh Long

Vinh PhucYen Bai

34

36

38

40

42

PA

PI w

eig

hte

d, 2

01

1

.55 .6 .65 .7 .75 .8Human Development Index, HDI 2008

95% CI Fitted values

PAPI weighted, 2011

r=.37***

Ch

ỉ s

ố P

AP

I 2

011

trọ

ng

số

Chỉ số phát triển con người HDI năm 2008

Chỉ số PAPI 2011 có trọng số

Khoảng tin cậy 95% Đường hồi quy

Chỉ số PAPI có mối

tương quan có ý

nghĩa thống kê với

Chỉ số Phát triển con

người cấp tỉnh của

Việt Nam

(r=0.3723***).

Các địa phương có

điểm số PAPI cao có

xu hướng có mức độ

phát triển con người

cao hơn (và ngược

lại).

Page 61: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính côngpapi.org.vn/wp-content/uploads/2012/10/VIE_VASS_Oct08_VIE.pdfChỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012).

Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt

Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo

nghiên cứu chính sách chung của Trung tâm Nghiên cứu phát triển và

Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung

ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban

thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp

quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam.

Trân trọng cám ơn!

www.papi.vn