生活ガイド ベトナム a4 cs5.5j58948,c,html/58948/...2 thành phố nishio nằm ở khu...

44
西尾市 外国人のための生活ガイドブック〔ベトナム語版〕

Upload: others

Post on 16-Feb-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

西尾市

外国人のための生活ガイドブック〔ベトナム語版〕

Page 2: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

1

1 Giới thiệu về thành phố Nishio ......................2

2 Tai nạn giao thông, Tội phạm, Hỏa hoạn và Cấp cứu .........................................................3

3 Động đất và Bão ........................................4−5

4 Bệnh viện ...................................................6−7

5 Các thủ tục về địa chỉ ................................8−9

6 Sinh nở, Kết hôn và Tử vong .................10−11

7 Thủ tục thị thực ............................................12

8 Giấy chứng nhận cư trú và Con dấu cá nhân (Hanko) ...............................................13

9 Các lớp học tiếng Nhật của Hiệp hội giao lưu quốc tế thành phố Nishio ......................14

10 Nhà ở ...........................................................15

11 Hiệp hội khu phố và Cách thức sinh hoạt hàng ngày ....................................................15

12 Xử lý thải bỏ rác .....................................16−17

13 Sinh con và Nuôi dạy .............................18−20

14 Ngân hàng và Bưu điện ...............................21

15 Bưu phẩm và Các dịch vụ chuyển phát ......21

16 Nhà trẻ, Trường mẫu giáo và Trường học .........................................................22−23

17 Bảo hiểm sức khỏe và Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe .........................................24−25

18 Các loại thuế ..........................................26−27

19 Xe hơi, xe máy, xe đạp ..........................28−29

20 Công việc .....................................................30

21 Phúc lợi cho người khuyết tật .....................30

22 Hệ thống trợ cấp quốc gia ...........................31

23 Xe buýt và tàu điện ................................32−37

24 Các dịch vụ tư vấn dành cho công dân người nước ngoài ..................................38−41

25 Bảng liệt kê việc cần chuẩn bị trước khi xảy ra thảm họa ...........................................42

Cẩm nang hướng dẫn sinh hoạt cho người nước ngoài

1 西に し

尾お

市し

の紹しょうかい

介 ……………………………… 2

2 交こ う

通つ う

事じ

故こ

・犯は ん

罪ざ い

・火か

事じ

・救きゅう

急きゅう

車し ゃ

………… 3

3 地じ し ん

震・台た い ふ う

風 ………………………………4~5

4 病びょういん

院 ………………………………………6~7

5 住じゅう

所し ょ

の手て

続つ づ

き ……………………………8~9

6 出しゅっしょう

生・結け っ こ ん

婚・死し

亡ぼ う

………………… 10~11

7 在ざ い

留りゅう

手て

続つ づ

き …………………………………12

8 住じゅう

民み ん

票ひょう

・印い ん か ん

鑑(はんこ) …………………13

9 西に し

尾お

市し

国こ く

際さ い

交こ う

流りゅう

協きょう

会か い

日に

本ほ ん

語ご

教きょう

室し つ

…………14

10 住じゅうたく

宅 …………………………………………15

11 町ちょうないかい

内会・生せ い か つ

活のマま な ー

ナー ……………………15

12 ごみの出だ

し方か た

……………………… 16~17

13 出しゅっさん

産・育い く じ

児 ………………………… 18~20

14 銀ぎ ん

行こ う

・郵ゆ う

便び ん

局きょく

………………………………21

15 郵ゆ う び ん

便・宅た く は い び ん

配便 ………………………………21

16 保ほ

育い く

園え ん

・幼よ う

稚ち

園え ん

・学が っ

校こ う

…………… 22~23

17 健け ん こ う

康保ほ け ん

険・介か い

護ご

保ほ

険け ん

……………… 24~25

18 税ぜ い き ん

金など …………………………… 26~27

19 自じ

動ど う

車し ゃ

・バば い く

イク・自じ

転て ん

車し ゃ

………… 28~29

20 仕し ご と

事 …………………………………………30

21 障しょうがいしゃ

害者の福ふ く し

祉 ………………………………30

22 国こ く み ん

民年ね ん き ん

金 ……………………………………31

23 バば す

ス・電で ん

車し ゃ

………………………… 32~37

24 外が い こ く じ ん

国人のための相そ う だ ん

談窓ま ど ぐ ち

口 ………… 38~41

25 防ぼ う

災さ い

チち ぇ っ く り す と

ェックリスト ………………………42

外が い

国こ く

人じ ん

のための生せ い

活か つ

ガイドブック 目も く

次じ

Page 3: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

2

Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản.Thành phố này phía nam hướng ra Vịnh Mikawa với sông Yahagi chảy qua. Nhờ môi trường tự nhiên phong phú và khí hậu ôn hòa, người dân đã đến sống ở khu vực này từ thời xa xưa cho đến nay. Trong suốt thời kỳ Edo, thành phố này đã phát triển như một thành thị nằm quanh pháo đài. Có rất nhiều đền thờ và chùa cổ từ thời đó vẫn còn tồn tại, cũng như các lễ hội truyền thống và nghệ thuật trình diễn vẫn tiếp tục được yêu thích và truyền lại đến ngày hôm nay.Nishio được thành lập năm 1953, và là thành phố thứ 14 của tỉnh Aichi. Kể từ sau đó, thành phố đã tiếp tục lớn mạnh như là một khu vực đô thị chính tại Vùng phía nam Nishi Mikawa với sự phát triển của các ngành công nghiệp liên quan đến ôtô. Nishio nổi tiếng về bột trà xanh và lươn, ngoài ra nơi này còn rất có tiếng tăm trong ngành công nghiệp làm vườn với các loại hoa và cây trồng đa dạng.Nishio có quan hệ kết nghĩa với thành phố Porirua tại New Zealand, và một loạt các hoạt động tương tác và giao lưu, bao gồm trao đổi qua lại các nhóm khách ghé thăm, đang được tích cực thực hiện.Bảo vệ môi trường tự nhiên, lịch sử, công nghiệp và văn hóa như đã nêu ở trên, Nishio ngày nay vẫn đang tiếp tục phát triển.

• Dân số (vào ngày 1 tháng 11 năm 2017): 171.913 người

• Diện tích: 161,22 km2

●Thông tin liên lạc

☎Ban Chính sách kế hoạch, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2154

Giới thiệu về thành phố Nishio

Tòa thị chính thành

phố NishioGa Nishio

Đảo Saku

1 西

に し お し

尾市は日に ほ ん

本のほぼ中ちゅうしん

心にある愛あ い ち け ん

知県の南な ん ぶ

部に

位い ち

置しています。

 南みなみがわ

側には三み か わ

河湾わ ん

を望のぞ

み、市し な い

内には矢や は ぎ

作川が わ

が流な が

れ、

豊ゆた

かな自し ぜ ん

然と温お ん だ ん

暖な気き こ う

候のため、古ふ る

い時じ

代だい

から人ひ と び と

が生せ い か つ

活していました。また江え ど

戸時じ だ い

代には城じ ょ う か ま ち

下町とし

て栄さ か

え、市し な い

内には今い ま

も多おお

くの古ふ る

い神じん

社じゃ

やお寺てら

、伝でん

統とう

ある祭まつ

りや芸げ い の う

能が残の こ

っています。

 西にし

尾お

市し

が愛あ い ち け ん

知県で14番ばん

目め

の市し

として誕たんじょう

生したの

は1953年ね ん

。以い ら い

来、西に し み か わ

三河南な ん ぶ

部地ち い き

域の中ちゅうかく

核都と し

市として

自じ ど う し ゃ

動車関か ん れ ん

連産さんぎょう

業の発は っ て ん

展とともに成せいちょう

長を続つづ

けてきま

した。西に し お

尾市し

は、抹ま っ ち ゃ

茶、うなぎ、カか

ーー

ネね

ーー

シし

ョょ

ンん

やアあ

サさ

リり

など農のう

水すい

産さん

物ぶつ

の生せ い

産さ ん ち

地としても有ゆ う

名め い

です。

 現げ ん ざ い

在、西に し お し

尾市はニに ゅ ー じ ー ら ん ど

ュージーランド・ポぽ り る あ

リルア市し

姉し ま い

妹都と し

市提て い け い

携を結む す

んでおり、訪ほ う も ん だ ん

問団の派は け ん

遣などの

交こうりゅう

流を行おこな

っています。

 こうした自し ぜ ん

然、歴れ き し

史、産さんぎょう

業、文ぶ ん か

化を守まも

り西に し お し

尾市は今い ま

も発は っ て ん

展を続つ づ

けています。

・西に し お し

尾市の人じんこう

口(2017年ねん

11月がつ

1日にち

現げんざい

在)…171,913人にん

・西に し お し

尾市の面め ん せ き

積…161.22k㎡

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 企き

画か く

政せ い

策さ く

課か

 0563-65-2154

西に し

尾お

市し

の紹し ょ う

介か い

◎市役所西尾駅

佐久島

にしおえき

しやくしょ

さくしま

Page 4: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

3

Tai nạn giao thông, Tội phạm, Hỏa hoạn và Cấp cứu

Bạn có thể tiếp cận với sở cảnh sát bằng cách gọi 110 và sở cứu hỏa bằng cách gọi 119. Đây là số điện thoại miễn cước. Hãy trình bày thật rõ ràng bằng tiếng Nhật, đừng hoảng sợ.

(1) Tai nạn giao thông và Tội phạmNếu bạn có liên quan đến một vụ tai nạn giao thông hoặc tội phạm, hãy gọi đến sở cảnh sát bằng cách bấm số 110. Trong trường hợp tai nạn giao thông, đầu tiên hãy nói rằng “Jiko desu. (Có một vụ tai nạn.)” và trong trường hợp bị cướp, hãy nói rằng “Dorobo desu (Có một vụ cướp.)” Sau đó giải thích tình hình một cách chính xác về địa điểm, thời gian và sự việc đã xảy ra. Tiếp theo hãy cung cấp tên, địa chỉ và số điện thoại của bạn.

●Thông tin liên lạc

☎Sở cảnh sát Nishio: 0563-57-0110

(2) Hỏa hoạn và Cấp cứuTrong trường hợp có hỏa hoạn, bị bệnh đột ngột hoặc bị chấn thương nghiêm trọng, hãy gọi sở cứu hỏa bằng cách bấm 119. Khi sở cứu hỏa trả lời điện thoại, hãy nói “kaji (hỏa hoạn)”, hoặc “kyuyu (cấp cứu).” Sau đó nói cho họ biết nơi cần được giúp đỡ, một dấu hiệu nhận biết cụ thể để họ có thể tìm đến nơi đó, tên của bạn và cách để liên lạc với bạn.

Cách gọi điện thoại khẩn cấp:① Trong trường hợp bị thương hoặc bị bệnh

Kyukyu desu. (Cần cấp cứu.)Kega/byoki desu. (Có người bị thương/bị bệnh.)Jusho wa _____ desu. (Địa chỉ là _____.)Watashi no namae wa ___ desu. (Tên tôi là _________.)Denwa bango wa ___ desu. (Số điện thoại là _________.)

② Trong trường hợp có hỏa hoạn

Kaji desu. (Có hỏa hoạn.)Jusho wa ___ desu. (Địa chỉ là _________.)Watashi no namae wa ___ desu. (Tên tôi là _________.)Denwa bango wa ___ desu. (Số điện thoại là _________.)

●Thông tin liên lạc

☎Sở cứu hỏa Nishio: 0563-56-2110

2 交こ う

通つ う

事じ

故こ

・犯は ん

罪ざ い

・火か

事じ

・救き ゅ う

急き ゅ う

車し ゃ

 「110番ば ん

」に電で ん わ

話をすると警け い さ つ

察に、「119番ば ん

」に電で ん わ

をすると消しょうぼう

防署し ょ

につながります。通つ う わ り ょ う

話料(電で ん

話わ

代だ い

)は

かかりません。慌あ わ

てずに日に ほ ん ご

本語ではっきりと話は な

して

ください。

(1) 交こ う

通つ う

事じ

故こ

・犯は ん

罪ざ い

 交こうつう

通事じ こ

故や犯はんざい

罪にあったときは、「110番ばん

」に電で ん わ

話し

て警け い さ つ

察に通つ う ほ う

報します。交こ う つ う

通事じ こ

故にあったときは「事じ こ

です」、どろぼうにあったときは「どろぼうです」と言い

ってから、いつ、どこで、何なに

が起お

きたのかを正ただ

しく伝つた

え、

それからあなたの名な ま え

前、住じゅうしょ

所、電で ん わ ば ん ご う

話番号を言い

います。

●聞き

きたいとき 

☎西に し お

尾警け い さ つ

察署し ょ

 0563-57-0110

(2) 火か じ

事・救きゅうきゅうしゃ

急車

 火か じ

事や急きゅうびょう

病、大お お

けがのときは、「119番ば ん

」に電で ん わ

話し

ます。消しょうぼう

防署し ょ

が出で

たら「火か じ

事」か「救きゅうきゅう

急」か言い

いましょ

う。そして、助た す

けの必ひ つ よ う

要な場ば し ょ

所と近ち か

くの目め

立だ

つもの、

あなたの名な ま え

前と連れ ん ら く さ き

絡先を言い

います。

〈連れ ん

絡ら く

のしかた〉

①けが・病び ょ う き

気のとき

 救きゅうきゅう

急です Kyukyu desu

 ケけ が

ガ/病び ょ う き

気です Kega/Byoki desu

 住じゅうしょ

所は   です Jusho wa desu

 私わたし

の名な ま え

前は   です Watashi no namae wa desu

 電で ん わ ば ん ご う

話番号は    です Denwa bango wa desu

②火か じ

事のとき

 火か じ

事です Kaji desu

 住じゅうしょ

所は   です Jusho wa desu

 私わたし

の名な ま え

前は   です Watashi no namae wa desu

 電で ん わ ば ん ご う

話番号は    です Denwa bango wa desu

●聞き

きたいとき 

☎西に し お

尾市し

消しょうぼう

防本ほ ん ぶ

部 0563-56-2110

Page 5: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

4

Động đất và Bão

(1) Động đấtNhật Bản là một đất nước thường xuyên xảy ra động đất. Sự chấn động của một trận động đất chỉ kéo dài khoảng 30 giây, nhưng những trận động đất mạnh có thể kéo dài đến hai phút hoặc hơn. Khi đang xảy ra chấn động, cố gắng không di chuyển xung quanh nếu không cần thiết, và không chạy ra ngoài trong cơn hoảng loạn.

① Hệ thống cảnh báo trước động đấtHệ thống cảnh báo trước động đất (Kinkyu Jishin Sokuho) sẽ cung cấp các dự báo và báo động về động đất. Bạn có thể kiểm tra các cảnh báo về động đất qua TV, radio hoặc điện thoại di động.

② Hệ thống phát thông tin khẩn cấp không dây (Doho Musen)

Hệ thống này bao gồm các thiết bị dùng để phát đi các cảnh báo khẩn cấp đến toàn bộ người dân. Hệ thống thường phát nhạc vào một thời điểm cố định mỗi ngày, nhưng hệ thống cũng sẽ phát các thông tin cứu nạn, ví dụ như thông tin về người bị mất tích. Có thể liên lạc bằng điện thoại để xác nhận chi tiết về việc phát sóng (miễn cước).

☎Dịch vụ điện thoại phát thông tin khẩn cấp không dây0120-968-111

③ Sóng thầnSóng thần là một đợt sóng lớn bất thường (không thể xảy ra trong điều kiện bình thường) dâng lên về phía bờ biển. Khi có động đất mạnh xảy ra, chúng có thể gây nên sóng thần. Sẽ rất nguy hiểm nếu ở gần bờ biển khi có xảy ra sóng thần, vì vậy nếu có Cảnh báo Sóng thần (Tsunami Keiho) được phát đi trên Hệ thống cảnh báo trước động đất hoặc Hệ thống phát thông tin khẩn cấp không dây, bạn nên ngay lập tức di chuyển đến chỗ đất cao hơn.

④ Nếu có động đất xảy ra• Đầu tiên, bảo vệ bản thân bằng cách chui xuống phía dưới gầm

bàn hoặc thứ gì đó tương tự.• Ngay lập tức dập tắt lửa đang sử dụng và tắt ga.• Mở cửa để đảm bảo có lối thoát.• Khi bạn đi ra bên ngoài, cẩn thận tránh các bức tường đang

sập hoặc các vật thể đang rơi xuống như là kính cửa sổ và bảng hiệu.

• Nếu bạn ở gần bờ biển, ngay lập tức di chuyển đến chỗ đất cao hơn do có khả năng sẽ xảy ra sóng thần.

• Nếu bạn đang lái xe, tấp ngay vào lề trái và tắt động cơ. Khi rời khỏi xe, nhớ mở khóa cửa xe và để lại chìa trong ổ cắm. Đảm bảo mang theo giấy chứng nhận kiểm định phương tiện của bạn và các đồ vật có giá trị, sau đó di tản bằng cách đi bộ.

Hãy bảo vệ bản thân

trước!

Thảm họa thiên tai có thể tấn công bất kỳ lúc nào, vì vậy hãy luôn

trong tư thế chuẩn bị sẵn sàng!

Bosai-kun, linh vật của chương trình

phòng chống thiên tai tại Nishio

3 地じ し ん

震・台た い

風ふ う

まずは自じ

分ぶん

身み

を守まも

りましょう!

さいがいはとつぜんくるからいまじゅんび

西にしおし

尾市防ぼうさい

マま

スす

コこ

ッっ

トと

キき

ャゃ

ラら

クく

タた

ーー

「ぼうサさ

イい

くん」

(1)地じ し ん

 日に ほ ん

本は地じ し ん

震が多お お

い国く に

です。

地じ し ん

震の揺ゆ

れは30秒びょう

程て い ど

度ですが、

大お お

きな地じ し ん

震では、2分ふ ん い じ ょ う つ づ

以上続くこ

ともあります。揺ゆ

れている間あいだ

無む り

理に動う ご

かず、慌あ わ

てて外そ と

に出で

いようにしましょう。

① 緊きんきゅう

急地じ し ん

震速そ く ほ う

 「緊きんきゅう

急地じ し ん

震速そ く ほ う

報」とは、地じ し ん

の予よ ほ う

報・警け い ほ う

報です。テて

レれ

ビび

、ラら

ジじ

オお

、携け い た い で ん わ

帯電話で確か く

認に ん

できます。

② 同ど う ほ う

報無む せ ん

 市し み ん

民の皆み な

さんに緊きんきゅうじょうほう

急情報を伝つ た

える装そ う ち

置です。い

つもは毎まい

日にち

決き

まった時じ か ん

間に音お ん が く

楽を放ほ う

送そ う

しています

が、行ゆ く え ふ め い し ゃ

方不明者など人ひ と

の命いのち

に関か か

わる情じょうほう

報も放ほ う そ う

送して

います。放ほ う そ う な い よ う

送内容は、電で ん わ

話でも確か く

認に ん

できます(通つ う わ り ょ う

話料

無む り ょ う

料)。

☎同ど う ほ う

報無む せ ん

線テて れ ほ ん さ ー び す

レホンサービス

 0120-968-111

 

 

③津つ な み

波(TSUNAMI)

 津つ な み

波とは、海か い が ん

岸に押お

し寄よ

せる普ふ

通つ う

では考かんが

えられ

ない程ほ ど

大お お

きな波な み

のことです。大お お

きな地じ し ん

震があると、

津つ な み

波が起お

きることがあります。海か い が ん

岸の近ち か

くは危き

険け ん

すので、「緊きんきゅう

急地じ し ん

震速そ く ほ う

報」や「同ど う ほ う

報無む せ ん

線」で「津つ

波な み

警け い

報ほ う

が出で

たときは、すぐに高た か

い所ところ

に逃に

げてください。

④地じ し ん

震が起お

きたら

・ テて ー ぶ る

ーブルなどの下し た

に隠か く

れて、まずは身み

を守ま も

る。

・ 使つか

っている火ひ

をすぐ消け

して、ガが す

スの元もとせん

栓を閉し

める。

・ 扉とびら

を開あ

けて、出で ぐ ち

口を作つ く

っておく。

・ 外そ と

を歩あ る

くときには、倒た お

れてくる塀へ い

や、窓ま ど

ガが ら す

ラス、

看か ん ば ん

板など、落お

ちてくるものに注ち ゅ う い

意する。

・ 海か い が ん

岸の近ち か

くにいるときは、津つ な み

波が起お

きることがあ

るので、すぐに高た か

いところに逃に

げる。

・ 自じ ど う し ゃ

動車を運う ん て ん

転していると

きは、道ど う ろ

路の左ひだりがわ

側に停と

め、

エえ ん じ ん

ンジンを切き

る。車くるま

を置お

て逃に

げるときは、キき ー

ーを付つ

けたままドど あ ろ っ く

アロックをし

ないで、車し ゃ

検けんしょう

証などの大た い

切せ つ

なものを持も

って歩あ る

いて逃に

げる。

Page 6: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

5

(2) BãoBão thường xảy ra ở Nhật vào mùa hè và mùa thu. Khi bão đổ bộ vào đất liền, các thiệt hại do lũ lụt có thể xảy ra và gió lớn có thể gây hư hại thậm chí phá hủy nhà cửa. Nếu bão đổ bộ, hãy theo dõi các thông tin mới nhất về cơn bão trên TV và radio. Không đi du lịch, leo núi, câu cá, bơi ở biển, v.v…

(3) Chuẩn bị sẵn sàng trước cho các thảm họa• Dự trữ đủ nước và thức ăn để dùng trong ít nhất 7

ngày.• Chuẩn bị một chiếc radio, đèn pin, và quần áo.• Đảm bảo rằng bạn biết Nơi di tản ở đâu (ví dụ như

phòng thể dục của trường tiểu học) và làm thế nào để đến đó.

• Cố định đồ đạc vào tường hoặc cột qwnhà và dán tấm phim chống tán xạ vào kính.

• Tham gia vào lớp huấn luyện chống thảm họa tại địa phương và giữ liên lạc thường xuyên với người dân trong địa phương.

(4) Dịch vụ tin nhắn khẩn cấp khi có thảm họaTrong trường hợp có thảm họa lớn ví dụ như động đất, khu vực bị ảnh hưởng sẽ bị quá tải bởi các cuộc điện thoại từ những người đang cố xác nhận sự an toàn của bạn bè, gia đình và người thân, gây nghẽn mạng. Trong tình huống đó, bạn có thể sử dụng Dịch vụ tin nhắn khẩn cấp khi có thảm họa (Saigai

Dengon Dial) để kiểm tra sự an toàn của bạn bè, gia đình và người thân.

① Ghi âm một tin nhắnQuay số 171.→ Bấm 1.→ Quay số điện thoại nhà của bạn. → Ghi âm tin nhắn.

② ghe tin nhắn đã ghi âmQuay số 171.→ Bấm 2.→ Quay số điện thoại của người ở khu vực bị ảnh hưởng → Nghe tin nhắn đã ghi âm.

※ Để biết thêm thông tin chi tiết, gọi NTT Nishi Nihon (NTT phía Tây) bằng cách bấm 116.

●Thông tin liên lạc

☎Ban quản lý khủng hoảng, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2137

Chuẩn bị sẵn sàng trước khi thảm họa xảy ra!

災さいがい

害が起お

きる前まえ

準じゅんび

備しておこう!

(2) 台た い ふ う

 日に ほ ん

本では、夏な つ

から秋あ き

にかけ

て台た い ふ う

風が来き

ます。台た い ふ う

風が上じょうりく

すると、洪こ う ず い

水や強きょうふう

風の被ひ が い

害で

家い え

が壊こ わ

れることがあります。

台た い ふ う

風が近ち か

づいているときは、

テて れ び

レビやラら じ お

ジオの情じょうほう

報に注ち ゅ う い

し、旅り ょ こ う

行、登と ざ ん

山、釣つ

り、海か い す い よ く

水浴な

どを控ひ か

えましょう。

(3) 災さ い が い

害への事じ ぜ ん

前の備そ な

・ 7日に ち

分ぶ ん

以い

上じょう

の水み ず

・食しょくりょう

料などを準じ ゅ ん び

備しておきまし

ょう。

・ ラら じ お

ジオ、ラら い と

イト(懐かいちゅう

中電で ん と う

灯)、衣い る い

類などを準じ ゅ ん び

備して

おきましょう。

・ 「避ひ

難なん

所じ ょ

」(小しょう

学が っ

校こ う

の体た い

育い く

館か ん

など)と、「避ひ

難なん

所じ ょ

」まで

の道み ち

を確か く に ん

認しておきましょう。

・ 家か

具ぐ

類る い

を壁か べ

や柱はしら

にしっかり留と

めて、ガが ら す

ラスには

飛ひ さ ん

散防ぼ う し よ う

止用フふ い る む

ィルムなどを貼は

りましょう。

・ 地ち い き

域の防ぼ う さ い く ん れ ん

災訓練に参さ ん か

加して、日ひ ご ろ

頃から地ち い き

域の人ひ と

コこ み ゅ に け ー し ょ ん

ミュニケーションをとりましょう。

(4) 災さ い が い

害用よ う

伝で ん ご ん

言ダだ い や る

イヤル

 地じ し ん

震などの大だ い さ い が い

災害が発は っ せ い

生すると、家か

族ぞ く

や親し ん せ き

戚や友ゆ う

人じ ん

が大だ い

丈じょう

夫ぶ

か確か く

認に ん

する電で ん

話わ

が多お お

くなるため、電で ん わ

話が

つながりにくくなります。このようなときは、「災さ い が い

用よ う

伝で ん ご ん

言ダだ い や る

イヤル」を使つ か

うことで、家か ぞ く

族、親し ん せ き

戚、友ゆう じん

人な

どが大だ い

丈じょう

夫ぶ

か確か く に ん

認できます。

①メめ っ せ ー じ

ッセージを録ろ く お ん

音する

  「171」にダだ い や る

イヤル➡「1」➡自じ た く

宅の電で ん わ ば ん ご う

話番号を

ダだ い や る

イヤル➡メめ っ せ ー じ

ッセージを録ろ く お ん

②録ろ く お ん

音されたメめ っ せ ー じ

ッセージを聞き

  「171」にダだ い や る

イヤル➡「2」➡被ひ さ い ち

災地の人ひ と

の電で ん わ ば ん ご う

話番号

をダだ い や る

イヤル➡メめ っ せ ー じ

ッセージを再さ い せ い

※詳くわ

しくは「NTT西に し に ほ ん

日本」(116番ばん

)に聞き

いてください。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 危き

機き

管か ん

理り

課か

 0563-65-2137

Page 7: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

6

Bạn cần có thẻ bảo hiểm (hokensho) để được khám chữa bệnh tại bệnh viện. Để khám chữa bệnh cho trẻ em, đừng quên mang theo Giấy chứng nhận chăm sóc y tế cho trẻ của bạn (Kodomo Iryo Hi

Jukyushasho). Bệnh viện sẽ cấp thẻ đăng ký bệnh nhân (shinsatsuken) cho bạn, do đó từ lần thăm khám sau bạn phải mang theo thẻ này. Sau khi khám chữa bệnh xong thì phải trả phí khám chữa bệnh bằng tiền mặt tại quầy tiếp tân. (Nếu bạn đã đăng ký bảo hiểm sức khỏe thì chỉ phải trả 30% tổng chi phí.) Nếu bác sĩ kê toa thuốc cho bạn thì bệnh viện sẽ đưa toa thuốc (shohosen) cho bạn với tên các loại thuốc và mang toa thuốc đến một hiệu thuốc để mua. Bạn cũng có thể mua thuốc tại bệnh viện.

(1) Các cơ sở y tế cung cấp các dịch vụ bằng tiếng nước ngoài

Các bệnh viện cung cấp dịch vụ bằng tiếng ngoài được liệt kê trên trang web của Hệ thống thông tin y tế Aichi.

http://www.qq.pref.aichi.jp/es/qq/qq23tpmp_lt.asp

Bạn có thể sử dụng dịch vụ hỗ trợ tự động qua fax và giọng nói bằng 5 ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung Quốc và tiếng Hàn Quốc) bằng cách gọi đến số điện thoại dưới đây.

☎050-5810-5884

(2) Trường hợp bị bệnh đột ngộtTrong trường hợp bị bệnh hay bị thương đột ngột trong những ngày nghỉ hoặc giữa đêm, bạn có thể liên lạc với Trung tâm thông tin y tế khẩn cấp để tìm bệnh viện có thể điều trị cho bạn. Thông tin về các bệnh viện vẫn hoạt động vào ngày nghỉ cũng sẽ được cung cấp trong thư tin tức thành phố (“Koho

Nishio”) được phát hành vào ngày 16 mỗi tháng cũng như trên trang web của thành phố Nishio.

☎Trung tâm thông tin y tế khẩn cấp:0563-54-1133 (chỉ có tiếng Nhật)

Trang web thành phố Nishio – Hướng dẫn dịch vụ y tế ngày nghỉ:

http://www.city.nishio.aichi.jp/index.cfm/6,26841,67,323,html

※ Trong trường hợp khẩn cấp, hãy quay số 119 để gọi xe cấp cứu.

Bệnh viện4 病

び ょ う い ん

 病びょういん

院で診し ん さ つ

察を受う

けるときは、保ほ

険け ん

証しょう

が必ひ つ よ う

要で

す。子こ

どもが診し ん さ つ

察を受う

けるときは、「子こ

ども医い

療りょう

費ひ

受じゅきゅうしゃしょう

給者証」も忘わ す

れずに持も

って行い

きましょう。病びょういん

院か

ら渡わ た

された「診し ん さ つ け ん

察券」は、次つ ぎ

の診し ん さ つ

察のときに持も

って行い

きましょう。診し ん さ つ

察が終お

わったら、窓ま ど ぐ ち

口でお金か ね

を払は ら

ます。(「健け ん こ う

康保ほ け ん

険」に入は い

っている人ひ と

は、医い り ょ う ひ

療費の30%

を支し は ら

払うだけで済す

みます)薬くすり

があるときは、病びょういん

院で

「処し ょ ほ う せ ん

方箋」(薬くすり

の名な

前ま え

が書か

いてあるもの)をもらい、

薬やっきょく

局でそれを見み

せて薬くすり

を買か

います。病びょう

院い ん

の中な か

で薬くすり

買か

えることもあります。

(1) 外が い こ く ご

国語が使つ か

える病びょう

院い ん

の情じょうほう

 「愛あ い ち け ん

知県救きゅうきゅう

急医い り ょ う

療情じょうほう

報シし す て む

ステム」のホほ ー む ぺ ー じ

ームページ

で外が い こ く ご

国語が使つ か

える病びょう

院い ん

を探さ が

すことができます。

http://www.qq.pref.aichi.jp/es/qq/qq23tpmp_lt.asp

 次つ ぎ

の電で ん わ ば ん ご う

話番号では、5か国こ く ご

語(英え い ご

語、ポぽ る と が る

ルトガル

語ご

、スす ぺ い ん

ペイン語ご

、中ち ゅ う ご く ご

国語、韓か ん こ く ご

国語)の音お ん せ い

声・FAXに

よる自じ ど う

動案あ ん な い

内が使つ か

えます。

☎050-5810-5884

(2) 急きゅうびょう

病にかかったとき

 休きゅうじつ

日や夜や か ん

間に急きゅうびょう

病やけがをしたとき、「救きゅうきゅう

急医い り ょ う

情じょうほう

報セせ ん た ー

ンター」で診しんさつ

察できる病びょう

院いん

を探さが

すことができま

す。「広こうほう

報にしお」の毎まいつき

月16日にちごう

号や西に し お し

尾市ホほ ー む ぺ ー じ

ームページ

では、休きゅうじつ

日でも開あ

いている病びょういん

院を紹しょうかい

介しています。

☎救きゅうきゅう

急医い り ょ う

療情じょうほう

報セせ ん た ー

ンター 

 0563-54-1133 (日に ほ ん ご

本語のみ)

西に し お し

尾市ホほ ー む ぺ ー じ

ームページ休きゅうじつ

日診しんりょう

療案あ ん な い

内 

  http://www.city.nishio.aichi.jp/index.cfm/

6,26841,67,323,html

※緊きんきゅう

急のときは救きゅうきゅうしゃ

急車(119番ば ん

)を呼よ

びましょう。

Page 8: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

7

(3) Hỗ trợ chi phí y tếCác cá nhân đáp ứng các yêu cầu sau đây hoặc đã được khám chữa bệnh miễn phí ở những thành phố, thị xã cư trú trước đây sẽ được khám chữa bệnh miễn phí (một số trường hợp ngoại lệ).

• Trẻ em đến độ tuổi học sinh trung học• Cá nhân có giấy chứng nhận khuyết tật về thể

chất, tinh thần hoặc tâm thần• Bố/mẹ đơn thân (có giới hạn thu nhập)

●Thông tin liên lạc

☎Ban bảo hiểm sức khỏe và trợ cấp, Tòa thị chính thành phố Nishio:0563-65-2106

(4) Bệnh viện thành phố Nishio① Các khoa khám chữa bệnh

Khoa nội, Khoa nhi, Khoa phẫu thuật, Khoa phẫu thuật chỉnh hình, Khoa phẫu thuật tạo hình, Khoa phẫu thuật thần kinh, Khoa da liễu, Sản phụ khoa, Khoa mắt, Khoa tai mũi họng, Khoa tiết niệu, Khoa X-quang, Khoa phẫu thuật hô hấp, Khoa tâm thần, Khoa phục hồi chức năng, Khoa gây mê, khoa chẩn đoán bệnh lý

② Thời gian tiếp nhận8:30 sáng – 11:00 sáng

③ Ngày nghỉThứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ, ngày 29/12 ~ ngày 3/1

※ Vì không có dịch vụ thông dịch. Nên vui lòng đi cùng với người biết tiếng Nhật.

●Thông tin liên lạc

☎Bệnh viện thành phố Nishio: 0563-56-3171

(3) 医い

療りょう

費ひ

の助じ ょ

成せ い

 次つ ぎ

の条じょう

件け ん

に当あ

てはまる人ひ と

、また、前ま え

の市し

町ちょう

村そ ん

で医い

療りょう

費ひ

が無む

料りょう

だった人ひ と

は、医い

療りょう

費ひ

(一い ち

部ぶ

を除の ぞ

く)が無む

料りょう

になることがあります。

・ 中ちゅう

学が く

生せ い

までの子こ

ども

・ 身し ん

体た い

障しょう

害が い

、知ち

的て き

障しょう

害が い

、精せ い

神し ん

障しょう

害が い

により障しょう

害が い

者し ゃ

手て

帳ちょう

などをお持も

ちの人ひ と

・ ひとり親お や

の人ひ と

(所し ょ

得と く

の制せ い

限げ ん

あり)

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 保ほ

険け ん

年ね ん

金き ん

課か

 医い

療りょう

担た ん

当と う

 

 0563-65-2106

(4) 西に し お

尾市し み ん

民病びょういん

①診しんりょう

療科か も く

  内な い

科か

・小しょう

児に

科か

・外げ

科か

・整せ い

形け い

外げ

科か

・形け い

成せ い

外げ

科か

・脳の う

神し ん け い

経外げ か

科・皮ひ

膚ふ

科か

・産さ ん

婦ふ

人じ ん

科か

・眼が ん

科か

・耳じ

鼻び

咽い ん

喉こ う

科か

・泌ひ

尿にょう

器き

科か

・放ほ う

射し ゃ

線せ ん

科か

・呼こ

吸きゅう

器き

外げ

科か

・精せ い

神し ん

科か

リり

ハは

ビび

リり

テて

ーー

シし

ョょ

ンん

科か

・麻ま

酔す い

科か

・病びょう

理り

診し ん

断だ ん

科か

②受う け つ け じ か ん

付時間

 AM8:30~AM11:00

③休きゅう

診し ん

日び

 土ど

曜よ う

日び

、日に ち

曜よ う

日び

、祝しゅく

日じ つ

、12月が つ

29日に ち

~1月が つ

3日に ち

※ 通つ う や く

訳がいませんので日に ほ ん ご

本語の分わ

かる人ひ と

といっし

ょに来き

てください。

●聞き

きたいとき 

☎西に し お

尾市し み ん

民病びょういん

院 0563-56-3171

Page 9: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

8

Những người đã được cấp Thẻ cư trú (Zairyu Kado)

vì những lý do sau đây và những người thay đổi địa chỉ phải thông báo địa chỉ mới cho Ban đăng ký công dân và An toàn tại Tòa thị chính thành phố Nishio hoặc các trụ sở chi nhánh trong vòng 14 ngày.

(1) Cá nhân được cấp thẻ cư trú lần đầu• Cá nhân mới vừa nhập cảnh• Cá nhân được chấp thuận “Thay đổi tư cách cư

trú” (“Zairyu Shikaku Henko Kyoka”) và quyết định sẽ sống tại Nishio.

(2) Cá nhân chuyển từ Nishio đến thành phố khácTòa thị chính thành phố Nishio sẽ cấp cho bạn một “Thông báo chuyển đi” *1, và bạn sẽ sử dụng thông báo này để tiến hành các thủ tục tại thành phố nơi bạn chuyển đến.

(3) Cá nhân chuyển từ thành phố khác đến NishioNếu bạn tiến hành làm thủ tục tại thành phố nơi bạn đang sống hiện giờ, bạn sẽ nhận được một “Thông báo chuyển đi.”*1 Hãy mang thông báo này đến Ban đăng ký công dân và An toàn tại Tòa thị chính thành phố Nishio hoặc các trụ sở chi nhánh để tiến hành làm thủ tục.

(4) Cá nhân chuyển đến địa chỉ mới trong phạm vi Nishio

Tiến hành thủ tục tại Ban đăng ký công dân và An toàn của Tòa thị chính thành phố Nishio hoặc các trụ sở chi nhánh.

Các nội dung cần làm thủ tục

Thẻ cư trú

Giấy tờ chứng minh mối quan

hệ với “chủ hộ*2”*3

Các giấy tờ yêu cầu khác

(1) Cá nhân được cấp thẻ cư trú lần đầu

○ ○ Hộ chiếu*4

(2) Cá nhân chuyển từ Nishio đến thành phố khác

○ ○ -

(3) Cá nhân chuyển từ thành phố khác đến Nishio

○ ○

Thông báo chuyển đi*1

Thẻ thông báo hoặc Thẻ mã số cá nhân*5

(4) Cá nhân chuyển đến địa chỉ mới trong phạm vi Nishio

○ ○

Thẻ thông báo hoặc Thẻ mã số cá nhân*5

Các thủ tục về địa chỉ5 住

じ ゅ う

所し ょ

の手て

続つ づ

 下し た

に書か

かれた理り ゆ う

由で「在ざいりゅう

留カか ー ど

ード」を渡わ た

された

人ひ と

や住じゅう

所し ょ

が変か

わった人ひ と

は、14日に ち

以い な い

内に西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

市し み ん か

民課または、各か く

支し

所し ょ

で住じゅう

所し ょ

の届と ど け で

出をしてくださ

い。

(1) 初は じ

めて在ざいりゅう

留カか ー ど

ードを渡わ た

された人ひ と

・ 初は じ

めて入にゅうこく

国した人ひ と

・ 「 在ざいりゅう

留資し か く

格変へ ん こ う

更許き ょ か

可」を受う

け西に し お し

尾市に住す

むことに

なった人ひ と

(2) 西に し

尾お

市し

から他ほ か

の市し

町ちょう

村そ ん

へ引ひ っ

越こ

しをする人ひ と

 西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

で「転て ん

出しゅつ

証しょう

明め い

書し ょ

*1」を渡わ た

しますので、引ひ

越こ

した先さ き

の市し

町ちょう

村そ ん

の窓ま ど

口ぐ ち

で手て

続つ づ

きをしてください。

(3) 他ほ か

の市し

町ちょう

村そ ん

から西に し

尾お

市し

へ引ひ っ

越こ

ししてきた人ひ と

 今い ま

まで住す

んでいた市し

町ちょう

村そ ん

で手て

続つ づ

きをすると「転て ん

出しゅつ

証しょう

明め い

書し ょ

*1」がもらえます。これを持も

って、西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

市し

民み ん

課か

または、各か く

支し

所し ょ

で手て

続つ づ

きをしてください。

(4) 西に し

尾お

市し

内な い

で引ひ っ

越こ

しをした人ひ と

西に し お し や く し ょ し み ん か

尾市役所市民課または、各か く

支し

所し ょ

で手て つ づ

続きをしてく

ださい。

手て

づ続きに必ひ

つよう要

なもの

在ざいりゅう留

カか

ード

「世せ

帯たい

主ぬし

*2

」との関

かんけい係

を証

しょうめい

明する書し

類るい

*3

その他ほ

に必ひ

要よう

な書し

類るい

(1) 初はじ

めて在ざいりゅう

留カか ー ど

ードを

渡わた

された人ひと ○ ○ パ

ぱ す ぽ ー と

スポート *4

(2) 西に し お し

尾市から他ほか

の市しちょうそん

町村

へ引ひ っ こ

越しをする人ひと ○ ○ -

(3) 他ほか

の市しちょうそん

町村から西に し お し

尾市

へ引ひ っ こ

越ししてきた人ひと ○ ○

「転てんしゅつ

出証しょうめいしょ

明書 *1」

「通つう

知ち

カか ー ど

ードま

たは 個こ

人じん

番ばん

号ごう

カか ー ど

ード *5」

(4) 西に し お し な い

尾市内で引ひ っ こ

越しした人ひと

○ ○

「通つう

知ち

カか ー ど

ードま

たは 個こ

人じん

番ばん

号ごう

カか ー ど

ード *5」

Page 10: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

9

*1 “Thông báo chuyển đi” (“Tenshutsu Shomeisho”)

là giấy tờ cần thiết khi chuyển từ thành phố nơi bạn đang sống hiện giờ đến thành phố khác. Bạn sẽ nhận được thông báo này nếu bạn thông báo cho thành phố nơi bạn đang sống hiện giờ rằng bạn sẽ chuyển đến thành phố khác.

*2 “Chủ hộ” (“setainushi”) là người trụ cột trong gia đình, chủ yếu là người hỗ trợ cho toàn bộ gia đình, và tên người đó được viết vào mục “Chủ hộ” trên “Giấy chứng nhận cư trú” (“juminhyo”)

của bạn.

*3 Giấy tờ chứng minh mối quan hệ của bạn với “chủ hộ” bao gồm bản gốc giấy chứng nhận kết hôn (Kon’in Shomeisho), bản gốc giấy khai sinh (Shussho Shomeisho), bản sao giấy đăng ký kết hôn (Kon’in Todokedesho no Utsushi), bản sao giấy đăng ký khai sinh (Shussho Todokedesho

no Utsushi). Nếu các giấy tờ đó được viết bằng một ngôn ngữ khác ngoài tiếng Nhật, bạn phải cung cấp thêm một bản gốc dịch tiếng Nhật.

*4 Bạn cần cung cấp thêm hộ chiếu nếu trên hộ chiếu của bạn có viết “Cấp Thẻ cư trú sau” tại cổng xuất nhấp cảnh.

*5 “Thẻ thông báo” là thẻ có ghi họ tên, địa chỉ, giới tính, ngày tháng năm sinh và mã số cá nhân của chủ thẻ và được gửi đến nhà qua đường bưu điện sau khi đăng ký địa chỉ lần đầu tiên tại Nhật.

“Thẻ My number (Thẻ mã số cá nhân)” là thẻ có ghi họ tên, địa chỉ, ngày tháng năm sinh, giới tính, ảnh chân dung và mã số cá nhân của chủ thẻ, các thông tin này được lưu trữ trong một con chip IC. Bạn có thể nhận thẻ bằng cách làm thủ tục xin cấp phát và sử dụng như một thẻ chứng minh nhân dân. “Mã số cá nhân” là một dãy số gồm 12 chữ số được tạo riêng cho người nào có địa chỉ nhà và được dùng trong các trường hợp phúc lợi xã hội, thuế, phòng chống thiên tai.

●Thông tin liên lạc

☎Quầy phụ trách tư vấn,Ban đăng ký công dân và An toàn, Tòa thị chính thành phố Nishio:0563-65-2102

*1 「転てんしゅつ

出証しょうめいしょ

明書」は、今い ま

まで住す

んでいた市し ち ょ う そ ん

町村から、

別べ つ

の市し ち ょ う そ ん

町村へ引ひ っ こ

越しするときに必ひ つ よ う

要となる書し ょ る い

です。今い ま

まで住す

んでいた市し ち ょ う そ ん

町村で別べ つ

の市し ち ょ う そ ん

町村へ

引ひ っ こ

越しをすることを届と ど

け出で

るともらえます。

*2 「世せ た い

帯主ぬ し

」とは、世せ た い

帯の中ちゅうしん

心となる人ひ と

、主お も

に一い っ か

家の

生せ い か つ

活を支さ さ

える人ひ と

で、「住じゅうみんひょう

民票」に「世せ た い

帯主ぬ し

」と書か

かれている人ひ と

です。

*3 「 世せ た い

帯主ぬ し

」との関か ん け い

係を証しょうめい

明する書し ょ る い

類とは、婚こ ん い ん

証しょうめいしょ

明書の原げ ん

本ぽ ん

、出しゅっ

生しょう

証しょう

明め い

書し ょ

の原げ ん

本ぽ ん

や婚こ ん い ん

姻届と ど け で し ょ

出書

の写う つ

し、出しゅっしょうとどけでしょ

生届出書の写う つ

しなどで、日に ほ ん ご

本語以い が い

外で

書か

かれたものは、必かなら

ず日に ほ ん ご や く

本語訳の原げ ん

本ぽ ん

をつけてく

ださい。

*4 出しゅつにゅうこくこう

入国港でパぱ す ぽ ー と

スポートに「在ざいりゅう

留カか ー ど

ードを後ご じ つ

日交こ う ふ

する」と書か

かれた人ひ と

は、パぱ す ぽ ー と

スポートも必ひ つ よ う

要です。

*5 「通つ う   ち

知カか ー ど

ード」は、氏し め い

名、住じゅう

所し ょ

、性せ い べ つ

別、生せ い ね ん

年月が っ ぴ

日及お よ

びマま い な ん ば ー

イナンバーが記き さ い

載されたカか ー ど

ードで、初は じ

めて日に

本ほ ん

に住じゅうしょ

所を登と う ろ く

録した後あ と

、郵ゆ う そ う

送で自じ た く

宅に送そ う ふ

付され

ます。

  「マま い な ん ば ー か ー ど

イナンバーカード(個こ じ ん

人番ば ん ご う

号カか ー ど

ード)」は、氏し め い

名、

住じゅうしょ

所、生せ い ね ん

年月が っ ぴ

日、性せ い べ つ

別、顔か お

写じ ゃ し ん

真及お よ

びマま い な ん ば ー

イナンバー

の記き さ い

載と、その情じょうほう

報を持も

ったICチち っ ぷ

ップの搭と う さ い

載さ

れたカか ー ど

ードです。交こ う ふ

付申し ん せ い

請の手て

続つ づ

きをすることで

取し ゅ と く

得でき、身み ぶ ん

分証しょうめいしょ

明書として利り

用よ う

できます。

  「マま い な ん ば ー

イナンバー」は、住じゅうしょ

所のある人ひ と

全ぜ ん い ん

員に1つずつ

付ふ ば ん

番される12桁け た

の数す う

字じ

で、社し ゃ か い

会保ほ し ょ う

障、税ぜ い

、災さ い が い

害対た い さ く

の分ぶ ん や

野で利り よ う

用されます。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 市し

民み ん

課か

 窓ま ど

口ぐ ち

担た ん と う

当 

 0563-65-2102

Page 11: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

10

Khi một công dân người nước ngoài cư trú tại Nhật Bản sinh con, kết hôn, hoặc tử vong, thì việc sinh con, kết hôn, hoặc tử vong đó phải được báo cáo cho cả Tòa thị chính và đại sứ quán *1 (hoặc lãnh sự quán) quốc gia của công dân nước ngoài đó.

(1) Sinh nở (sinh em bé)Việc đăng ký sinh được thực hiện tại Tòa thị chính trong vòng 14 ngày kể từ ngày sinh. Nhờ đó bạn sẽ nhận được một “Chứng nhận đăng ký sinh” *2 từ Tòa thị chính, để bạn có thể thực hiện các thủ tục sinh nở tại đại sứ quán của nước bạn *1 (hoặc lãnh sự quán). (Các giấy tờ cần thiết khác nhau tùy theo từng quốc gia. Hãy hỏi trước đại sứ quán hoặc lãnh sự quán những loại giấy tờ cần thiết.) Bạn cũng cần phải thực hiện các thủ tục để có được tư cách cư trú tại Cục nhập cảnh trong vòng 30 ngày.

(2) Kết hôn (Kon’in)

Những điều kiện kết hôn và những giấy tờ cần thiết khác nhau tùy theo từng quốc gia, vì vậy bạn nên liên lạc với đại sứ quán của nước bạn *1 (hoặc lãnh sự quán) để kiểm tra, và sau đó báo cáo việc kết hôn của mình cho Khu đăng ký công dân và An toàn ở Tòa thị chính.

(3) Tử vongTrong trường hợp tử vong, một thành viên trong gia đình hoặc một người đã cư trú chung với người đã mất phải báo cáo tử vong trong vòng bảy ngày cho Tòa thị chính.

Các nội dung cần làm thủ tục

Thẻ cư trú

Hộ chiếuCác giấy tờ

yêu cầu khác

Các giấy tờ yêu cầu

khác

(1) Sinh nở - -Giấy khai

sinh*3

Sổ tay sức khỏe bà

mẹ và trẻ em, thẻ bảo

hiểm*4

(2) Kết hôn ○ ○

Giấy chứng nhận năng lực pháp lý để đăng ký

kết hôn*5

Các giấy tờ pháp lý cần thiết khác

của quốc gia bạn

(3) Tử vong - -Giấy chứng

tử*6

Thẻ bảo hiểm*7

Sinh nở, Kết hôn và Tử vong6 出

し ゅ っ

生し ょ う

・結け っ

婚こ ん

・死し

亡ぼ う

 日に ほ ん

本に住す

む外が い こ く じ ん

国人が出しゅっさん

産や結け っ こ ん

婚、死し ぼ う

亡したと

きは、市し

役や く し ょ

所とあなたの国く に

の「大た い し か ん

使館」*1(または

「領り ょ う じ か ん

事館」)の両りょうほう

方に届と ど け で

出をしなければいけません。

(1) 出しゅっしょう

生(子こ

どもが生う

まれること)

 生う

まれた日ひ

から14日に ち

以い な い

内に市し

役や く し ょ

所で出しゅっしょう

生の届と ど け で

をします。その後ご

、市し

役や く し ょ

所から「届と ど け で し ょ

出書記き さ い

載事じ こ う

証しょうめいしょ

明書*2」をもらい、あなたの国く に

の「大た い し か ん

使館」*1(または

「領り ょ う じ か ん

事館」)で出しゅっしょう

生の手て

続つ づ

きをします。(必ひ つ よ う

要な書し ょ る い

類は

国く に

によって違ち が

います。事じ ぜ ん

前に大た い し か ん

使館または領り ょ う じ か ん

事館に

聞き

いてください。)また、30日に ち

以い な い

内に「入にゅうこく

国管か ん り き ょ く

理局」で

「在ざいりゅう

留資し か く

格」を取と

る手て

続つ づ

きをしてください。

(2) 結け っ こ ん

婚(婚こ ん

姻い ん

 結け っ

婚こ ん

できる要よ う け ん

件や必ひ つ よ う

要な書し ょ る い

類は、国く に

によって

違ち が

いますので、あなたの国く に

の「大た い し か ん

使館」*1(または

「領り ょ う じ か ん

事館」)に確か く に ん

認のうえ、市し や く し ょ し み ん か

役所市民課で婚こ ん い ん

姻の

届と ど け で

出をします。

(3) 死し ぼ う

 死し ぼ う

亡した日ひ

から7日に ち

以い

内な い

に、家か ぞ く

族か一い っ

緒し ょ

に住す

んで

いた人ひ と

が市し

役や く し ょ

所市し み ん か

民課に死し ぼ う

亡の届とどけ

出で

をします。

手て つ づ

続きに

必ひつよう

要なもの

在ざいりゅう

カか ー ど

ード

パぱ す

ポぽ ー と

ート

その他ほか

必ひつよう

要な書しょるい

その他ほか

必ひつよう

要なもの

(1) 出しゅっしょう

生 - - 「出しゅっしょう

生証しょうめいしょ

明書 *3」「母

ぼ し

子健けんこう

康手てちょう

帳」、

「保ほけんしょう

険証 *4」

(2) 結けっこん

婚 ○ ○「婚

こんいん

姻要ようけん

件具ぐ び

証しょうめいしょ

明書 *5」

その他ほか

あなたの

国くに

の法ほうりつ

律で

必ひつよう

要なもの

(3) 死し ぼ う

亡 - - 「死し ぼ う

亡診しんだんしょ

断書 *6」 「保ほけんしょう

険証 *7」

Page 12: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

11

*1 Hãy hỏi đại sứ quán hoặc lãnh sự quán quốc gia bạn về các thủ tục được thực hiện ở đó.

*2 “Chứng nhận đăng ký sinh” (“Todokedesho Kisai

Jiko Shomeisho”) là một loại giấy tờ cần thiết trong các thủ tục tại đại sứ quán và lãnh sự quán. Bạn sẽ nhận được nó một vài ngày sau khi thông báo cho Tòa thị chính về việc sinh nở.

*3 “Giấy khai sinh” (“Shussho Shomeisho”) là một giấy chứng nhận được cấp bởi bệnh viện nơi đứa trẻ được sinh ra.

*4 Chỉ cần có “Thẻ bảo hiểm” (“Hokensho”) để báo cáo việc sinh nở nếu bạn đã đăng ký bảo hiểm sức khỏe quốc gia.

*5 “Giấy chứng nhận năng lực pháp lý để đăng ký kết hôn” (“Kon'in Yoken Gubi Shomeisho”) là loại giấy tờ mà bạn nhận được từ đại sứ quán hoặc lãnh sự quán quốc gia bạn, và nó chứng minh rằng bạn có thể kết hôn. Nếu giấy chứng nhận này được viết theo một ngôn ngữ khác ngoài tiếng Nhật, thì bạn phải cung cấp một bản dịch tiếng Nhật.

*6 “Giấy chứng tử” (“Shibo Shindansho”) là một giấy chứng nhận được cấp bởi bệnh viện nơi qua đời hoặc bởi bác sĩ xác nhận sự tử vong.

*7 Chỉ cần có Thẻ bảo hiểm để báo cáo tử vong nếu người đã mất tham gia bảo hiểm sức khỏe quốc gia, hoặc bảo hiểm y tế giai đoạn cuối. Thẻ bảo hiểm cũng cần thiết nếu người đã mất tham gia vào bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.

●Thông tin liên lạc

☎Quầy đăng ký hộ tịch, Ban đăng ký công dân và An toàn, Tòa thị chính thành phố Nishio:0563-65-2100

☎Cục nhập cảnh khu vực Nagoya:052-559-2150

☎Trung tâm thông tin tổng hợp cho cư dân người nước ngoài:0570-013904

*1 「大た い し か ん

使館」や「領り ょ う じ か ん

事館」での手て つ づ

続きは、それぞれの

国く に

の「大た い し か ん

使館」や「領り ょ う じ か ん

事館」に聞き

いてください。

*2 「届と ど け で し ょ き さ い じ こ う し ょ う め い し ょ

出書記載事項証明書」は、「大た い し か ん

使 館」や

「領り ょ う じ か ん

事館」での手て つ づ

続きに必ひ つ よ う

要な書し ょ る い

類です。市し や く し ょ

役所で

出しゅっしょう

生の届と ど け で

出をした数す う じ つ ご

日後にもらえます。

*3 「出しゅっしょう

生証しょうめいしょ

明書」は、子こ

どもの生う

まれた病びょういん

院でもら

える証しょうめいしょ

明書です。

*4 出しゅっしょう

生の届と ど け で

出に必ひ つ よ う

要な「保ほ

険け ん

証しょう

」は、国こ く

民み ん

健け ん

康こ う

保ほ

険け ん

に入は い

っているときだけです。

*5 「婚こ ん い ん

姻要よ う け ん

件具ぐ び

備証しょうめいしょ

明書」は、あなたの国く に

の「大た い し か ん

使館」

や「領り ょ う じ か ん

事館」でもらえる、あなたが結け っ こ ん

婚できること

を証しょうめい

明するものです。なお、日に ほ ん ご い が い

本語以外で書か

かれ

ているものは、必かなら

ず日に ほ ん ご や く

本語訳をつけてください。

*6 「 死し ぼ う

亡診し ん だ ん し ょ

断書」は、死し ぼ う

亡した病びょういん

院または死し ぼ う

亡を

確か く に ん

認した医い し

師からもらえる証しょうめいしょ

明書です。

*7 死し ぼ う

亡の届と ど け で

出に必ひ つ よ う

要な「保ほ け ん し ょ う

険証」は、国こ く み ん け ん こ う ほ け ん

民健康保険

に入は い

っているときか、後こ う き こ う れ い し ゃ い り ょ う ほ け ん

期高齢者医療保険に入は い

ているときです。また、介か い ご ほ け ん

護保険に入は い

っているとき

も必ひ つ よ う

要です。

●聞き

きたいとき 

☎西にし

尾お

市し

役やく

所しょ

 市し み ん か

民課 戸こ せ き

籍担たんとう

当 0563-65-2100

☎名な ご や

古屋入にゅうこく

国管か ん り き ょ く

理局 052-559-2150

☎外が い こ く じ ん

国人在ざいりゅう

留総そ う ご う

合イい ん ふ ぉ め ー し ょ ん せ ん た ー

ンフォメーションセンター 

 0570-013904

Page 13: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

12

(1) Nếu tên, quốc tịch hay khu vực công dân của bạn, v.v… thay đổi

Nếu tên, quốc tịch hay khu vực công dân, v.v… viết trên Thẻ cư trú của bạn (Zairyu Kado) thay đổi, hoặc nếu bạn bị mất thẻ cư trú, bạn phải thực hiện thủ tục tại Cục nhập cảnh.

(2) Tình trạng cư trú và thời gian cư trúNgười nước ngoài đến Nhật Bản sẽ có “tình trạng cư trú” và “thời gian cư trú” được quyết định ở trên, tùy theo mục đích đến Nhật Bản của họ.Nếu người nước ngoài cư trú tại Nhật Bản dự định sẽ tham gia vào các hoạt động khác so với những hoạt động được cho phép trong tình trạng cư trú, và dự định sẽ ở lại vượt quá thời gian cư trú, hoặc muốn được cấp giấy phép tái nhập cảnh*, thì phải thực hiện thủ tục tại Cục nhập cảnh. Khi thực hiện các thủ tục đó, họ không được quên mang theo hộ chiếu và thẻ cư trú của họ.

* Giấy phép tái nhập cảnh (sainyukoku kyoka)Nếu người nước ngoài tạm thời rời khỏi Nhật Bản trong thời gian cư trú của họ mà không xin giấy phép tái nhập cảnh và họ đang cố gắng để tái nhập cảnh, thì họ sẽ nhận ra rằng tình trạng cư trú và thời gian cư trú của họ trước khi rời khỏi đã bị thu hồi. Người nước ngoài nên có giấy phép tái nhập cảnh trước khi rời khỏi đất nước. Tuy nhiên, nếu họ tái nhập cảnh vào Nhật Bản trong vòng một năm sau khi rời khỏi Nhật Bản và trong khi thời hạn cư trú còn hiệu lực, thì họ không cần phải xin giấy phép tái nhập cảnh.

●Thông tin liên lạc ☎Cục nhập cảnh khu vực Nagoya: 052-559-2150 ☎Trung tâm thông tin tổng hợp cho cư dân người nước ngoài: 0570-013904

※ Bạn có thể đưa ra yêu cầu bằng tiếng nước ngoài ở Trung tâm thông tin tổng hợp cho cư dân người nước ngoài.

(3) Giấy chứng nhận thu nhập và đóng thuế, giấy chứng nhận nộp thuế

Khi thời gian cư trú kéo dài, thì cần phải có giấy chứng nhận thuế của Cục nhập cảnh. Trong giấy chứng nhận thu nhập và đóng thuế phải có ghi rõ số tiền thu nhập, tiền thuế và số tiền khấu lưu, v.v… còn trong giấy chứng nhận nộp thuế phải có ghi rõ số tiền đóng thuế và số tiền thuế đã đóng, v.v…Những người không có thu nhập, do không phải đóng thuế, nên sẽ không có giấy chứng nhận nộp thuế. Đối với những trường hợp này, cần phải kê khai với quầy thuế thành phố để có giấy chứng nhận thu nhập và đóng thuế. Ngoài ra, những người không có địa chỉ ở thành phố Nishio từ ngày 1/1 của năm lưu trú sẽ không được thành phố Nishio xác nhận.

●Thông tin liên lạc:“Giấy chứng nhận thu nhập và đóng thuế”

☎Quầy thuế thành phố, Ban thu thuế, Tòa thị chính thành phố Nishio 0563-65-2124

“Giấy chứng nhận nộp thuế” ☎Ban thu thuế, Tòa thị chính thành phố Nishio 0563-65-2132

Thủ tục thị thực7 在

ざ い

留り ゅ う

手て

続つ づ

(1) 名な

前ま え

、国こ く せ き

籍・地ち い き

域などが変か

わったとき

 在ざいりゅう

留カか ー ど

ードに書か

かれた名な

前ま え

、国こ く せ き

籍・地ち い き

域などが

変か

わったときや「在ざいりゅう

留カか ー ど

ード」を失な

くしたときな

どは、「入にゅうこく

国管か ん り き ょ く

理局」で手て つ づ

続きをしてください。

(2) 在ざいりゅう

留資し か く

格・在ざいりゅう

留期き か ん

 日に ほ ん

本に入にゅうこく

国する外が い こ く じ ん

国人は、入にゅうこく

国の目も く て き

的によって

「在ざいりゅう

留資し か く

格」と「在ざいりゅう

留期き か ん

間」が決き

められます。

 日に ほ ん

本に滞た い ざ い

在する外が い こ く じ ん

国人が在ざいりゅう

留資し か く

格以い が い

外の活か つ ど う

動をす

るときや、「在ざいりゅう

留期き か ん

間」を延の

ばすとき、「再さいにゅうこく

入国許き ょ か

可」*

を受う

けたいときは、「入にゅうこく

国管か ん り き ょ く

理局」で手て

続つづ

きが必ひ つ よ う

です。手て

続つづ

きをするときには、パぱ す ぽ ー と

スポートと「在ざいりゅう

カか ー ど

ード」を忘わす

れずにお持も

ちください。

* 再さいにゅうこく

入国許き ょ か

可 

外が い こ く じ ん

国人が「在ざいりゅう

留期き

間か ん

」内な い

に、再さいにゅうこく

入国許き ょ か

可を受う

けずに

一い ち じ て き

時的に日に ほ ん

本から出しゅっこく

国し、再ふたた

び入にゅう

国こ く

しようとする

と、出しゅっこくまえ

国前の「在ざいりゅう

留資し か く

格」と「在ざいりゅう

留期き か ん

間」はなくなり

ます。出しゅっこくまえ

国前に「再さいにゅうこく

入国許き ょ か

可」を取と

ってください。

ただし、出しゅっこく

国後ご

1年ね ん

以い な い

内で、かつ、有ゆ う こ う

効な「在ざ い

留りゅう

期き

間か ん

」内な い

に再さいにゅうこく

入国するときは、「再さ い に ゅ う こ く き ょ か

入国許可」を受う

ける

必ひ つ よ う

要がありません。

●聞き

きたいとき 

☎名な ご や

古屋入にゅうこく

国管か ん り き ょ く

理局 052-559-2150

☎外がいこくじんざいりゅうそうごう

国人在留総合イい ん ふ ぉ め ー し ょ ん せ ん た ー

ンフォメーションセンター  0570-013904

※ 「外がいこくじんざいりゅうそうごう

国人在留総合イい ん ふ ぉ め ー し ょ ん せ ん た ー

ンフォメーションセンター」

では、外が い

国こ く

語ご

でも聞き

くことができます。

(3) 所し ょ

得と く

・課か

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

、納の う

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

 在ざ い

留りゅう

期き

間か ん

を延の

ばすとき、入にゅう

国こ く

管か ん

理り

局きょく

から税ぜ い

金き ん

の証しょう

明め い

書し ょ

を求も と

められることがあります。

 所し ょ

得と く

・課か

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

には、収しゅう

入にゅう

金き ん

額が く

や課か

税ぜ い

額が く

、控こ う

除じ ょ

金き ん

額が く

などが書か

いてあり、納の う

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

には、課か

税ぜ い

額が く

や納の う

付ふ

済ず

み金き ん

額が く

などが書か

いてあります。

 収しゅう

入にゅう

がない人ひ と

は、課か

税ぜ い

されていないため、納の う

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

を手て

に入い

れることができませんので、市し

民み ん

税ぜ い

の申し ん

告こ く

をして、所し ょ と く

得・課か ぜ い し ょ う め い し ょ

税証明書を手て

に入い

れてください。

 なお、その年と し

の1 月が つ

1 日に ち

に西に し

尾お

市し

に住じゅう

所し ょ

のない

方か た

は、西に し

尾お

市し

では証しょう

明め い

はとれません。

●聞き

きたいとき

「所し ょ

得と く

・課か

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

」 

☎西にし

尾お

市し

役やく

所しょ

 税ぜい

務む

課か

 市し

民みん

税ぜい

担たん

当とう

 0563-65-2124

「納の う

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

」 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 収しゅう

納の う

課か

 0563-65-2132

Page 14: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

13

(1) Bản sao Giấy chứng nhận cư trú“Bản sao Giấy chứng nhận cư trú” (“Juminhyo no

Utsushi”) là loại giấy tờ xác nhận tên, địa chỉ, quốc tịch hay khu vực công dân, và tình trạng cư trú của một người. Bạn có thể yêu cầu một bản ở quầy của Ban đăng ký công dân tòa thị chính thành phố Nishio hoặc các trụ sở chi nhánh.

(2) Con dấu cá nhân (Hanko) *1 và Giấy chứng nhận đăng ký con dấu

“Con dấu được đăng ký” (“Jitsuin”) là một Con dấu cá nhân (Inkan (Hanko))*1 đã được đăng ký tại Tòa thị chính. “Giấy chứng nhận đăng ký con dấu” (“Inkan Toroku Shomeisho”) là loại giấy tờ được sử dụng để xác nhận rằng một con dấu cá nhân đã được đăng ký. Khi sử dụng con dấu được đăng ký, rất có khả năng là bạn sẽ cần phải đính kèm thêm giấy chứng nhận đăng ký con dấu cùng với các tài liệu đã đóng dấu để chứng minh nó đã được đăng ký. Ở Nhật Bản, một con dấu được đăng ký và Giấy chứng nhận đăng ký con dấu của nó rất cần thiết khi đưa vào một hợp đồng quan trọng, chẳng hạn như mua đất, nhà, ô tô, v.v…

Các nội dung cần làm thủ tục

Phí xử lý Thẻ cư trúCác tài liệu khác

theo yêu cầu

(1) Bản sao Giấy chứng nhận cư trú

200 yen ○ -

(2) Đăng ký con dấu 200 yen ○Con dấu cá nhân

đăng ký

Giấy chứng nhận đăng ký con dấu

200 yen ○Thẻ đăng ký con

dấu cá nhân*2

*1 Con dấu cá nhân (hanko): Ở Nhật Bản, con dấu cá nhân (hanko) được sử dụng khi thực hiện nhiều thủ tục khác nhau tại Tòa thị chính, ngân hàng, v.v… với vai trò như một chữ ký. Bạn có thể mua hoặc đặt hàng một con dấu cá nhân tại một cửa hàng con dấu cá nhân.

*2 Thẻ đăng ký con dấu (Inkan Torokusho) là loại thẻ được sử dụng để đăng ký một con dấu cá nhân. Bạn không thể có được Giấy chứng nhận đăng ký con dấu nếu không có Thẻ đăng ký con dấu, ngay cả khi xác minh được nhận dạng của bạn.

●Thông tin liên lạc

☎Quầy tiếp tân, Ban đăng ký công dân và An toàn, Tòa thị chính thành phố Nishio:0563-65-2101

Giấy chứng nhận cư trú và Con dấu cá nhân (Hanko)*1

8 住じ ゅ う み ん ひ ょ う

民票・印い ん

鑑か ん

(はんこ)*1

西尾

(1) 住じゅうみんひょう

民票の写う つ

 「住じゅうみんひょう

民票の写う つ

し」は、名な

前ま え

、住じゅうしょ

所、国こ く せ き

籍・地ち

域い き

や在ざ い

留りゅう

資し

格か く

などを証しょう

明め い

する書し ょ る い

類です。西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

市し

民み ん

課か

窓ま ど

口ぐ ち

または、各か く

支し

所し ょ

で請せいきゅう

求してください。

(2) 印い ん か ん

鑑(はんこ)*1と印い ん か ん

鑑登と う ろ く

録証しょうめいしょ

明書

 市し

役や く し ょ

所で「印い ん か ん

鑑登と う ろ く

録」した「印い ん か ん

鑑」(はんこ)*1を

「実じ つ い ん

印」といいます。その「印い ん か ん

鑑」が「実じ つ い ん

印」であるこ

とを証しょうめい

明する書し ょ る い

類を「印い ん か ん

鑑登と う ろ く

録証しょうめいしょ

明書」と言い

いま

す。「実じ つ い ん

印」を使つ か

うときには「印い ん か ん

鑑登と う ろ く

録証しょうめいしょ

明書」で、

「実じ つ い ん

印」であることを証しょうめい

明します。日に ほ ん

本では土と ち

地や

家い え

、自じ ど う し ゃ

動車を買か

うときなど、重じゅうよう

要な契け い や く

約をするとき

に、「実じ つ い ん

印」や「印い ん か ん

鑑登と う ろ く

録証しょうめいしょ

明書」が必ひ つ よ う

要になります。

手て つ づ

続きに

必ひつよう

要なもの手てすうりょう

数料 在ざいりゅう

留カか ー ど

ードその他

ほか

必ひつ

要よう

な書しょ

類るい

(1) 住じゅうみんひょう

民票の写うつ

し 200 円えん

○ -

(2) 印いんかん

鑑登とうろく

録 200 円えん

○ 登とう

録ろく

する印いん

鑑かん

  印いんかん

鑑登とうろく

録証しょうめいしょ

明書 200 円えん

○ 「印いんかん

鑑登とうろくしょう

録証 *2」

*1 印い ん か ん

鑑(はんこ) 日に ほ ん

本では、市し や く し ょ

役所や銀ぎ ん こ う

行などの

手て つ づ

続きをするときに、サさ い ん

インと同お な

じ意い み

味で「印い ん か ん

鑑」

を使つ か

います。「印い ん か ん

鑑」は専せ ん も ん て ん

門店などで作つ く

ることがで

きます。

*2 「 印い ん か ん

鑑登とうろくしょう

録証」は、印い ん か ん と う ろ く

鑑登録をするともらえる

手て ち ょ う

帳です。印い ん か ん

鑑登と う ろ く

録証しょうめいしょ

明書は、たとえ本ほ ん に ん

人確か く に ん

認が

できても、印いんかんとうろくしょう

鑑登録証がないともらえません。

●聞き

きたいとき 

☎西にし

尾お

市し

役やく

所しょ

 市し み ん か

民課 窓まどぐち

口担たんとう

当 0563-65-2101

Page 15: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

14

Tại “Hiệp hội giao lưu quốc tế thành phố Nishio” có tổ chức các lớp dạy tiếng Nhật dành cho người nước ngoài muốn học tiếng Nhật. Mỗi lớp do giảng viên tình nguyện giảng dạy, và các học viên có thể tham gia lớp học vào mọi thời điểm.Để tham gia lớp học, bạn cần trở thành một thành viên của Hiệp hội giao lưu quốc tế thành phố Nishio. Việc đăng ký hội viên có thể thực hiện cùng thời điểm bạn nộp đơn xin vào học lớp tiếng Nhật. Ngoài các lớp học tiếng Nhật, Hiệp hội giao lưu quốc tế thành phố Nishio còn tổ chức rất nhiều sự kiện trao đổi văn hóa.

① Giờ học

Chủ Nhật 9:30 sáng - 12:00 trưaThứ năm 9:30 sáng - 11:00 sáng

② Địa điểmTrung tâm Nishio shi Sogo Fukushi

③ Đăng kýBạn có thể nộp đơn đăng ký vào học các lớp bằng cách đến trực tiếp lớp học đó hoặc tại Văn phòng Hiệp hội giao lưu quốc tế thành phố Nishio.

④ Chi phí2.000 yên mỗi năm(1.000 yên cho trẻ em đang học trường tiểu học hoặc trường trung học)

※ Không bao gồm tiền sách giáo khoa và phí sự kiện.

●Thông tin liên lạc

☎Văn phòng Hiệp hội giao lưu quốc tế thành phố Nishio(Nằm bên trong Ban hợp tác hỗ trợ cộng đồng địa phương tại Tòa thị chính thành phố Nishio):0563-65-2178

Các lớp học tiếng Nhật của Hiệp hội giao lưu quốc tế thành phố Nishio9 西

に し

尾お

市し

国こ く

際さ い

交こ う

流り ゅ う

協き ょ う

会か い

日に

本ほ ん

語ご

教き ょ う

室し つ

 「西に し お し

尾市国こ く さ い

際交こうりゅう

流協きょうかい

会」では日に ほ ん ご

本語を勉べんきょう

強した

い外が い こ く じ ん

国人のために、日に ほ ん ご

本語教きょうしつ

室を行おこな

っています。

ボぼ ら ん て ぃ あ

ランティアによる授じゅぎょう

業で、いつからでも参さ ん か

加する

ことができます。

 参さ ん

加か

するには「西に し お し

尾市国こ く さ い

際交こうりゅう

流協きょうかい

会」の会か い い ん

員にな

る必ひ つ よ う

要があります。日に ほ ん ご

本語教きょうしつ

室に申も う

し込こ

むときに

会か い い ん

員になれます。協きょうかい

会では日に ほ ん ご

本語教きょうしつ

室のほかにも、

さまざまな交こうりゅう

流イい べ ん と

ベントを開ひ ら

いています。

①日に ち じ

 日に ち

曜よ う

日び

 AM9:30~PM0:00

 木も く

曜よ う

日び

 AM9:30~AM11:00

②場ば

所し ょ

 西に し

尾お

市し

総そ う ご う

合福ふ く し

祉セせ ん た ー

ンター

③申も う

し込こ

  教きょうしつ

室に直ちょく

接せ つ

行い

くか、西に し お し

尾市国こ く さ い

際交こうりゅう

流協きょうかい

会の事じ む き ょ く

務局

に申も う

し込こ

んでください。

④費ひ よ う

  1年ね ん か ん

間に2,000円え ん

 (小しょう

学が く

生せ い

以い

上じょう

中ちゅう

学が く

生せ い

以い

下か

は1,000円え ん

※このほかに交こ う

流りゅう

費ひ

や教きょう

科か

書し ょ

代だ い

が必ひ つ よ う

要です。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

国こ く

際さ い

交こ う

流りゅう

協きょう

会か い

 事じ

務む

局きょく

 (西にし

尾お

市し

役やく

所しょ

 地ち

域いき

支し

援えん

協きょう

働どう

課か

) 0563-65-2178

Page 16: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

15

Có thể tìm nhà thuê ở Nhật Bản thông qua công ty bất động sản, hoặc quyết định thuê nhà ở công cộng có sẵn thuộc sở hữu của Chính quyền tỉnh hoặc thành phố. Cũng có thể tìm thông tin nhà thuê trong các tạp chí thông tin nhà ở và trên Internet.

(1) Nhà ở công cộngCác cơ sở nhà thuê có sẵn của Tỉnh và Thành phố dành cho những người có nhu cầu đặc biệt. Để được sống ở khu nhà ở công cộng thì cần phải đáp ứng các điều kiện nhất định, bao gồm các giới hạn về thu nhập. Về các điều kiện và thủ tục đăng ký liên quan đến nhà thuê công cộng, vui lòng liên lạc đến địa chỉ sau đây.

●Thông tin liên lạc

☎Văn phòng quản lý nhà ở Nishimikawa (Nhà ở của Tỉnh): 0564-23-1863

☎Quầy quản lý nhà ở do Thành phố cấp, Ban kiến trúc và kỹ thuật công trình, Quầy quản lý nhà ở do Thành phố cấp (Nhà ở do Thành phố cấp): 0563-65-2146

(1) Hiệp hội khu phốỞ Nhật Bản, có các tổ chức cộng đồng gọi là Hiệp hội khu phố (Chonaikai) hoặc Hiệp hội cư dân (Jichikai), và chúng tôi khuyên bạn nên tăng cường các mối quan hệ với hàng xóm của bạn bằng cách gia nhập hiệp hội khu phố. Các hiệp hội khu phố liên kết với người dân để phổ biến các thư thông báo của thành phố và giúp người dân nắm bắt các thông tin quan trọng của thành phố hoặc khu phố thông qua Bảng thông tin chuyền tay (Kairanban). Hiệp hội khu phố cũng phối hợp tổ chức các hoạt động như nỗ lực dọn vệ sinh tại địa phương, quản lý điểm thu gom rác, tổ chức các lễ hội, và tổ chức diễn tập khẩn cấp. Tại “Tổ dân phố”, người dân trong khu vực thường hợp tác và hành động cùng nhau giúp xây dựng thành phố an tâm, an toàn bằng cách cùng đóng góp tiền “Hội phí Tổ dân phố”. Nếu bạn muốn tham gia vào một hiệp hội khu phố, bạn nên hỏi thăm những người sống bên cạnh hoặc hỏi thông tin tại Ban hợp tác hỗ trợ cộng đồng địa phương thuộc Tòa thị chính thành phố Nishio.

(2) Cách thức sinh hoạt hàng ngàyCó rất nhiều vấn đề cần phải ghi nhớ khi sống tại Nhật Bản. Nói lớn tiếng tại nơi cư trú vào ban đêm hay vặn quá lớn âm thanh TV có thể gây phiền hà đến những người hàng xóm xung quanh, vì thế cần phải cẩn trọng lưu ý. Ngoài ra, phải tắt điện thoại di động khi trên tàu điện hoặc trong bệnh viện.

●Thông tin liên lạc

☎Ban hợp tác hỗ trợ cộng đồng địa phương, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2178

Nhà ở

Hiệp hội khu phố và Cách thức sinh hoạt hàng ngày

10 住じ ゅ う

宅た く

 日に ほ ん

本で部へ や

屋を借か

りるには、「不ふ ど う さ ん

動産会が い し ゃ

社」へ行い

って

探さ が

すか、県け ん

や市し

の「公こ う え い

営住じゅうたく

宅」を借か

りることになりま

す。また、住じゅうたく

宅情じ ょ う ほ う し

報誌やイい ん た ー ね っ と

ンターネットで探さ が

すこと

もできます。

(1) 公こ う え い

営住じゅうたく

 県け ん

や市し

の住じゅうたく

宅は、住じゅうたく

宅に困こ ま

っている人ひ と

のためのも

のです。入にゅうきょ

居するための所し ょ

得と く

制せ い

限げ ん

などの条じょうけん

件が決き

られています。入にゅうきょ

居の条じょうけん

件や申もうしこみ

込方ほ う ほ う

法などについて

は、下か き

記へ聞き

いてください。

●聞き

きたいとき 

☎三み

河か わ

住じゅう

宅た く

管か ん

理り

事じ

務む

所し ょ

(県けん

営えい

住じゅう

宅たく

) 

 0564-23-1863

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 建け ん

築ち く

課か

 市し え い

営住じゅうたく

宅担た ん

当と う

(市し え い

営住じゅうたく

宅)

 0563-65-2146

(1) 町ちょうないかい

内会

 日に

本ほ ん

では「町ちょう

内な い

会か い

」や「自じ

治ち

会か い

」と呼よ

ばれるコこ

ミみ

ュゅ

ニに

テて

ィぃ

がありますので、「町ちょう

内な い

会か い

」に入は い

って近き ん じ ょ

所の人ひ と

たちとつながりを深ふか

めましょう。「町ちょうないかい

内会」では住じゅう

民み ん

同ど う

士し

で協きょう

力りょく

して、市し

の広こ う

報ほ う

紙し

を配く ば

ったり、市し

や地ち

域い き

からの大た い

切せ つ

な情じょう

報ほ う

を「回か い

覧ら ん

板ば ん

」でお知し

らせしてい

ます。また、地ち

域い き

の掃そ う

除じ

、ごみ置お

き場ば

の管か ん

理り

、お祭ま つ

り、

防ぼ う さ い

災訓く ん れ ん

練などもしています。「町ちょう

内な い

会か い

」では、地ち

域い き

住じゅうみん

民が「町ちょう

内な い

会か い

費ひ

」というお金か ね

を出だ

し合あ

って、安あ ん

心し ん

安あ ん

全ぜ ん

なまちづくりのためにお互た が

いに協きょう

力りょく

して活か つ

動ど う

しています。なお、「町ちょう

内な い

会か い

」に入は い

りたいときは、近き ん

所じ ょ

の人ひ と

に聞き

くか、西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

地ち

域い き

支し

援え ん

協きょう

働ど う

課か

に聞き

いて

ください。

(2) 生せ い か つ

活のマま

ナな

ーー

 日に ほ ん

本で生せ い か つ

活するときに、気き

をつけなければならな

いことがいろいろあります。住じゅう

宅た く ち

地で夜よ る

に大お お ご え

声を出だ

して騒さ わ

いだり、テて れ び

レビの音お と

を大お お

きくすると迷め い

惑わ く

にな

りますので注ち ゅ う い

意しましょう。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 地ち

域い き

支し

援え ん

協きょう

働ど う

課か

 0563-65-2178

11 町ち ょ う

内な い

会か い

・生せ い

活か つ

のマナー

Page 17: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

16

(1) Rác gia đìnhKhi đổ rác, bạn cần phân loại và đổ theo từng loại rác theo đúng cách quy định. Rác cần được đổ tại một điểm thu gom rác do cộng đồng quy định. Nếu bạn không biết điểm thu gom rác ở đâu, hãy hỏi thăm những người hàng xóm xung quanh hoặc hỏi tại Ban giảm thiểu rác thải. Kiểm tra “Lịch thu gom rác gia đình” (Gomi Calendar) để xác định ngày có thể đổ rác. (Không được phép đổ rác vào các ngày khác ngoài những ngày đã được chỉ định thu gom.) Bạn cũng cần phải tham khảo “Sách hướng dẫn phân loại và xử lý thải bỏ rác gia đình” để biết thêm thông tin về việc xử lý thải bỏ rác.※ “Lịch thu gom rác gia đình” và “Sách hướng dẫn phân

loại và xử lý thải bỏ rác gia đình” có sẵn tại Ban giảm thiểu rác thải, Ban đăng ký công dân và An toàn hoặc tại các chi nhánh văn phòng của Tòa thị chính

① Rác cồng kềnhMang trực tiếp các vật cồng kềnh không thể đựng vừa túi rác chỉ định đến Trung tâm vệ sinh.

② Các vật không được thu gom như rácTrung tâm vệ sinh không xử lý các vật như xe máy, vỏ bánh xe, bình ắc-quy xe hơi, và các bình chứa khí propane, vì thế những vật này phải được mang đến đại lý bán hàng tương ứng. Theo luật định, các vật như tủ lạnh, tủ đông, tivi, máy giặt, máy sấy quần áo, máy điều hòa phải được tái chế, do đó, không thể xử lý các vật này tại các điểm thu gom rác hay tại Trung tâm vệ sinh. Liên hệ với đại lý bán hàng tương ứng để bàn giao lại. Bạn sẽ cần phải trả chi phí xử lý rác.

(2) Trạm xử lý thải bỏ rác tài nguyên thường trựcCác trạm xử lý thải bỏ rác tài nguyên thường trực là nơi rác tái chế có thể được đổ bất cứ lúc nào, được thành lập tại Tòa thị chính thành phố Nishio, Yonezu-cho, và Heisaka-cho, Kira-cho.

① Giờ hoạt độngHoạt động mỗi ngày trừ những ngày Tết (31/12 – 3/1):10:00 sáng – 7:00 tối

② Các vật có thể xả bỏ• Giấy thải (báo, tạp chí, thùng các-tông, giấy gói,

hộp gói bánh kẹo, v.v…)• Lon và chai rỗng• Bình xịt, ấm nước, v.v…• Các chai nhựa đựng đồ uống, các khay nhựa trắng• Bình ắc-quy khô, đèn huỳnh quang• Vải (không bị ẩm ướt hoặc dơ)• Đồ điện gia dụng cỡ nhỏ

(3) Ứng dụng dành cho Điện thoại thông minh (San a~ru - 3R)

① Cách sử dụng• Tải ứng dụng “San a~ru (3R)”. Bạn có thể tải miễn

phí ứng dụng này.• Chọn khu vực bạn đang sinh sống.

② Các thông tin có thể tra cứu• Phân loại và xử lý thải bỏ rác gia đình• Lịch thu gom rác gia đình • Tra cứu riêng, v.v…

●Thông tin liên lạc ☎Ban giảm thiểu rác thải (Trung tâm vệ sinh thành phố Nishio): 0563-34-8113

Xử lý thải bỏ rác12 ごみの出

し方か た

(1) 家か

庭て い

ごみ

 ごみを出だ

すときは決き

められた方ほ う ほ う

法で、種し ゅ る い

類ごとに

きちんと分わ

けて出だ

しましょう。ごみを出だ

す場ば し ょ

所は

地ち い き

域で決き

められています。出だ

す場ば し ょ

所が分わ

からない人ひ と

は、近き ん じ ょ

所の人ひ と

やごみ減げ ん り ょ う か

量課に確か く

認に ん

してください。ご

みを出だ

す日ひ

にちは「ごみカか れ ん だ ー

レンダー」で確か く に ん

認してく

ださい。(ごみは決き

められた日に ち じ

時以い が い

外には出だ

さない

でください。)また、ごみの出だ

し方か た

は、「家か て い

庭ごみの分わ

け方か た

・出だ

し方か た

」ガが い ど ぶ っ く

イドブックを確か く に ん

認してください。

※ 「ごみカか れ ん だ ー

レンダー」や「家か て い

庭ごみの分わ

け方か た

・出だ

し方か た

ガが い ど ぶ っ く

イドブックは、ごみ減げ ん

量りょう

課か

、市し や く し ょ

役所市し み ん か

民課または

各か く し し ょ

支所にあります。

①粗そ

大だ い

ごみ

 指し て い

定のごみ袋ぶくろ

やコこ ん て な

ンテナに入はい

らない大おお

きなごみは、

「クく り ー ん せ ん た ー

リーンセンター」に直ちょくせつ

接持も

って行い

ってください。

②ごみとして出だ

せないもの

 バば

イい

クく

、タた

イい

ヤや

、自じ

動ど う

車し ゃ

用よ う

バば

ッっ

テて

リり

ーー

、プぷ

ロろ

パぱ

ンん

ガが

スす

ボぼ

ンん

ベべ

などは、「クく

リり

ーー

ンん

セせ

ンん

タた

ーー

」で処し ょ

理り

できな

いため、販は ん

売ば い

店て ん

に頼た の

んでください。冷れ い

蔵ぞ う

庫こ

、冷れ い

凍と う

庫こ

テて

レれ

ビび

、洗せ ん

濯た く

機き

、衣い

類る い

乾か ん

燥そ う

機き

、エえ

アあ

コこ

ンん

は法ほ う り つ

律でリり

サさ

イい

クく

ルる

が義ぎ む づ

務付けられているため、ごみ置お

き場ば

「クく り ー ん せ ん た ー

リーンセンター」へは出だ

せません。取と り

扱あつかい

販は ん

売ば い

店て ん

引ひ き

取と

りを頼た の

んでください。その際さ い

に処し ょ り

理するお金か ね

必ひ つ よ う

要です。

(2) 常じょうせつ

設資し げ ん

源スす て ー し ょ ん

テーション

 市し

役や く し ょ

所、米よ ね づ

津町ちょう

、平へ い さ か

坂町ちょう

、吉き

良ら

町ちょう

には、リり

サさ

イい

クく

ルる

できるごみを毎ま い に ち

日出だ

せるところがあります。

① 出だ

せる日ひ

  年ね ん ま つ

末年ね ん し

始(12月が つ

31日に ち

~1月が つ

3日に ち

)以い

外が い

の毎ま い に ち

日:

AM10:00~PM7:00

②出だ

せるもの 

・ 紙かみるい

類(新しんぶん

聞、雑ざ っ し

誌、ダだ ん ぼ ー る

ンボール、紙かみ

パぱ っ く

ック、菓か し ば こ

子箱など)

・ 空あ

き缶か ん

・空あ

きびん

・ スす ぷ れ ー

プレー缶か ん

、なべ、かまなどの金か な も の る い

物類

・ ペぺ っ と ぼ と る

ットボトル、白はくしょく

色トと れ ー

レー   ・ 乾か ん で ん ち

電池・蛍け い こ う か ん

光管

・ 布ぬ の る い

類(ぬれたものや汚よ ご

れたものは出だ

せない)

・ 小こ

型が た

家か

電で ん

(3) スす

マま

ーー

トと

フふ

ォぉ

ンん

向む

けアあ ぷ り

プリ「さんあ~る(three R)」

①使つ か

い方か た

・「さんあ~る(three R)」をダだ

ウう

ンん

ロろ

ーー

ドど

する。

 ダだ

ウう

ンん

ロろ

ーー

ドど

は0円え ん

でできます。

・住す

んでいる地ち

域い き

を選え ら

ぶ。

②分わ

かること

・家か

庭て い

ごみの分わ

け方か た

・出だ

し方か た

 ・ごみカか

レれ

ンん

ダだ

ーー

・分ぶ ん

別べ つ

検け ん

索さ く

 など

●聞き

きたいとき 

☎ごみ減げ ん り ょ う か

量課(西に し

尾お

市し

クく り ー ん せ ん た ー

リーンセンター内な い

 0563-34-8113

Page 18: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

17

(4) Trung tâm vệ sinh thành phố Nishio

① Giờ hoạt động• Thứ hai – Thứ sáu

8:30 sáng – 12:00 trưa, 1:00 chiều – 4:00 chiều※ Ngày lễ vẫn mở cửa.

• Thứ bảy8:30 sáng – 11:30 sáng ※ Đóng cửa vào thứ 7 nếu hôm đó rơi vào ngày lễ.

• Đóng cửa vào ngày Tết (31/12 – 3/1).

② Phí sử dụng (phí xử lý thải bỏ rác)※ Ở đây chỉ xử lý thải bỏ các loại rác thu gom từ

Nishio.

• Rác gia đình70 yên cho mỗi 10 kg(Tuy nhiên, miễn phí thải bỏ rác cho khối lượng rác dưới 100 kg.)

• Rác công ty và cửa hàng110 yên cho mỗi 10 kg

Trung tâm vệ sinh luôn luôn khá bận rộn, vì thế vui lòng phân loại trước rác đốt được và rác không đốt được. Rác đốt được và rác không đốt được được xử lý riêng biệt, vì thế chúng cần được phân loại như trong bảng dưới đây.

Rác đốt được

Vật thể nhỏRác cồng kềnhBăng cát-sét và băng video※ Rác đốt được là rác xử lý thải bỏ trước tiên, tiếp

theo mới đến rác không đốt được.

Rác không đốt được

Xe đạpThiết bị điện tửBếp lòSắt phế liệuCác sản phẩm nhômThép không gỉChai lọ thủy tinh đựng thức ăn, đồ uống (được phân loại theo màu sắc để tái chế)LonĐèn huỳnh quangChai nhựa đựng đồ uốngKhay nhựa đựng thức ăn※ Các vật trên phải được xử lý thải bỏ theo trình tự

đã cung cấp ở đây.

●Thông tin liên lạc

☎Trung tâm vệ sinh thành phố Nishio:0563-34-8112

(4) 西に し お し

尾市クく り ー ん せ ん た ー

リーンセンター

①利り よ う

用時じ か ん

・ 月げ つ

曜よ う

日び

~金き ん

曜よ う

日び

 

 AM8:30~PM0:00、PM1:00~PM4:00 

 ※祝しゅく

日じ つ

も開あ

いています。

・ 土ど

曜よ う

日び

 AM8:30~AM11:30 

 ※土ど

曜よ う

日び

が祝しゅく

日じ つ

のときはお休や す

みです。

・ 年ね ん ま つ

末年ね ん し

始(12月が つ

31日に ち

から1月が つ

3日に ち

)はお休や す

みです。

②利り よ う

用料りょうきん

金(ごみ処し ょ

理り

手て

数す う

料りょう

) 

※西に し お し い が い

尾市以外のごみは出だ

せません。

・ 家か て い

庭のごみ

  10Kgにつき70円え ん

 (ただし、100Kg未み ま ん

満は無む り ょ う

料)

・ 会か い

社し ゃ

やお店み せ

などのごみ

  10Kgにつき110円え ん

 たいへん混こ

むことがありますので、あらかじめ燃も

えるごみと燃も

えないごみを分わ

けて来き

てください。

燃も

えるごみと燃も

えないごみは別べ つ

々べ つ

に捨す

てますので、

次つ ぎ

のように分わ

けて来き

てください。

燃も

えるごみ

細こま

かい物もの

粗そ だ い

大ごみ

カか せ っ と て ー ぷ

セットテープ・ビび で お て ー ぷ

デオテープ⦆

※ 燃も

えるごみを捨す

ててから、燃も

えないごみを

捨す

てます。

燃も

えないごみ

自じ て ん し ゃ

転車

電で ん か

化製せいひん

スす と ー ぶ

トーブ

鉄てつ

くず

アあ る み

ルミ製せいひん

スす て ん れ す

テンレス

食しょくよう

用・飲いんよう

用ガが ら す

ラスびん (リり さ い く る

サイクルのため色いろ

分わ

けします)

缶かん

蛍けい

光こう

管かん

ペぺ っ と ぼ と る

ットボトル

トと れ ー

レー

※書か

いてある順じゅん

番ばん

に捨す

てていきます。

●聞き

きたいとき 

☎西に し お し

尾市クく り ー ん せ ん た ー

リーンセンター 0563-34-8112

Page 19: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

18

(1) Có thaiNếu bạn có thai, hãy nộp Giấy thông báo mang thai (Ninshin Todokede Syo) do bệnh viện cấp cho trung tâm sức khỏe để nhận Sổ tay sức khỏe bà mẹ và trẻ em (Boshi Kenko Techo). Sổ tay sức khỏe bà mẹ và trẻ em được dùng để ghi chép lại các thông tin sức khỏe của mẹ và bé và sẽ cần thiết khi kiểm tra y tế dành cho trẻ sơ sinh (nyuyoji kenshin) cũng như khi tiêm chủng (yobo sesshu). Khi sử dụng Phiếu kiểm tra y tế dành cho thai phụ (Ninpu Kenko Shinsa Jushinhyo) được cấp cùng với Sổ tay sức khỏe bà mẹ và trẻ em của bạn, bạn có thể được thực hiện 14 cuộc kiểm tra y tế (ninpu kenshin), 1 cuộc kiểm tra ung thư cổ tử cung (shikyukeigan kensa), và 1 cuộc kiểm tra khi sắp sinh (sanpu kenshin) trong suốt thời gian thai kỳ bởi một bác sĩ phụ khoa trong tỉnh với chi phí được chính phủ thanh toán. Tuy nhiên, những người không thông báo cho thành phố Nishio địa chỉ của họ sẽ không nhận được Phiếu kiểm tra y tế dành cho thai phụ.

※ Có sẵn các phiên bản Sổ tay sức khỏe bà mẹ và trẻ em bằng tiếng nước ngoài (tiếng Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, tiếng Anh, Trung Quốc, Thái Lan, Indonesia và tiếng Tagalog, Tiếng Việt).

●Thông tin liên lạc

☎Trung tâm sức khỏe thành phố Nishio:0563-57-0661 ☎Trung tâm sức khỏe Kira: 0563-32-3001

(2) Thông báo sinh nởVui lòng xem mục (1), “Sinh nở (sinh em bé)” tại Chương 6, “Sinh nở, Kết hôn và Tử vong.”

(3) Trợ cấp trọn gói khi sinh con và nuôi dưỡngViệc sinh nở bình thường sẽ không được bảo hiểm chi trả, nhưng nếu bạn có đăng ký‎ tham gia Bảo hiểm sức khỏe quốc gia, bạn sẽ được nhận một khoản trợ cấp trọn gói.

※ Người được hưởng bảo hiểm sức khỏe tại nơi làm việc sẽ nhận được những lợi ích như nhau. Vì vậy để biết thêm thông tin, hãy hỏi người sử dụng lao động của bạn.

●Thông tin liên lạc

☎Quầy bảo hiểm sức khỏe, Ban bảo hiểm sức khỏe và trợ cấp: 0563-65-2103

(4) Kiểm tra sức khỏe trẻ sơ sinhKiểm tra sức khỏe trẻ sơ sinh (kenko shinsa) được cung cấp để kiểm tra tình trạng và sự phát triển thể chất của trẻ. Kiểm tra sức khỏe được thực hiện cho trẻ 1 tháng tuổi, 4 tháng tuổi, 6 – 10 tháng tuổi, 1 tuổi (cùng với tư vấn cách nuôi dạy trẻ), 1 tuổi rưỡi, 2 tuổi, 2 tuổi rưỡi, và 3 tuổi. (Những cuộc kiểm tra này bao gồm thăm khám sức khỏe, đo chiều cao và cân nặng, kiểm tra thể chất, kiểm tra sự phát triển, tư vấn và kiểm tra răng miệng.)Khi trẻ được 1 tháng tuổi và sau đó là 6-10 tháng tuổi, bạn có thể sử dụng Phiếu kiểm tra y tế dành cho trẻ sơ sinh (Nyuji Kenko Shinsa Jushinhyo) được cấp kèm theo Sổ tay sức khỏe bà mẹ và trẻ em để trẻ được kiểm tra sức khỏe trẻ sơ sinh (nyuji kenshin) tại một cơ sở y tế trong tỉnh. Tuy nhiên, những người không thông báo cho thành phố Nishio địa chỉ của họ sẽ không nhận được Phiếu kiểm tra y tế dành cho trẻ sơ sinh.

●Thông tin liên lạc

☎Trung tâm sức khỏe thành phố Nishio:0563-57-0661 ☎Trung tâm sức khỏe Kira: 0563-32-3001

Sinh con và Nuôi dạy13 出

し ゅ っ

産さ ん

・育い く

児じ

(1) 妊に ん し ん

娠したとき

 妊に ん し ん

娠したら、病びょういん

院でもらえる「妊に ん し ん と ど け で し ょ

娠届出書」を

「保ほ け ん

健セせ ん た ー

ンター」に出だ

して、「母ぼ し

子健け ん こ う

康手て ち ょ う

帳」をもらい

ます。「母ぼ し

子健け ん こ う

康手て ち ょ う

帳」は母は は お や

親と赤あ か

ちゃんの健け ん こ う

康を

記き ろ く

録するもので、「乳にゅう

幼よ う

児じ

健け ん

診し ん

」や「予よ

防ぼ う

接せ っ

種し ゅ

」のとき

に必ひ つ よ う

要です。「母ぼ し

子健け ん こ う

康手て ち ょ う

帳」といっしょに渡わ た

される

「妊に ん

婦ぷ

健け ん

康こ う

診し ん

査さ

受じ ゅ

診し ん

票ひょう

」を使つ か

って、県け ん な い

内の「産さ ん

婦ふ

人じ ん

科か

医い

」で「妊に ん

婦ぷ

健け ん

診し ん

」を14回か い

、「子し

宮きゅう

頸け い

がん検け ん し ん

診」を1回か い

「産さ ん

婦ぷ

健け ん

診し ん

」を1回か い

受う

けることができます。ただし西に し

尾お

市し

に住じゅう

所し ょ

の届とどけ

出で

をしていない人ひ と

には、「妊に ん

婦ぷ

健け ん

康こ う

診し ん

査さ

受じ ゅ

診し ん

票ひょう

」はお渡わ た

しできません。

※ 外が い

国こ く

語ご

版ば ん

の「母ぼ し

子健け ん こ う

康手て ち ょ う

帳」もあります。

 (ポぽ る と が る

ルトガル語ご

、スす ぺ い ん

ペイン語ご

、ハは ん ぐ る

ングル語ご

、英え い ご

語、

  中ちゅうごく

国語ご

、タた い

イ語ご

、イい ん ど ね し あ

ンドネシア語ご

、タた が ろ ぐ

ガログ語ご

 ベべ と な む

トナム語ご

●聞き

きたいとき 

☎西に し お し

尾市保ほ け ん

健セせ ん た ー

ンター 0563-57-0661

☎吉き ら

良保ほ け ん

健セせ ん た ー

ンター  0563-32-3001

(2) 出しゅっしょうとどけ

生届

6 出しゅっしょう

生・結け っ こ ん

婚・死し ぼ う

亡 のペぺ ー じ

ージの(1)出しゅっしょう

生(子こ

どもが生う

まれること)を見み

てください。

(3) 出しゅっさん

産育い く じ

児一い ち じ

時金き ん

 正せいじょう

常な出しゅっさん

産のとき、保ほ

険け ん

証しょう

は使つ か

えませんが「国こ く み ん

健け ん こ う

康保ほ け ん

険」に入は い

っていれば、お金か ね

が補ほ

助じ ょ

されます。

※ 会か い

社し ゃ

で「社し ゃ

会か い

保ほ

険け ん

」に入は い

っている人ひ と

にも同お な

じ制せ い ど

があります。会か い

社し ゃ

に聞き

いてください。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 保ほ

険けん

年ねん

金きん

課か

 国こく

民みん

健けん

康こう

保ほ

険けん

担たん

当とう

 

 0563-65-2103

(4) 乳に ゅ う よ う じ け ん こ う し ん さ

幼児健康診査

 赤あ か

ちゃんの健け ん こ う

康状じょうたい

態や成せ い

長ちょう

をチち ぇ っ く

ェックするため

に「健け ん

康こ う

診し ん

査さ

」があります。1か月げ つ

児じ

、4か月げ つ

児じ

、6~

10か月げ つ

児じ

、1歳さ い

児じ

育い く

児じ

相そ う だ ん

談、1歳さ い

6か月げ つ

児じ

、2歳さ い

児じ

、2歳さ い

6か月げ つ

児じ

、3歳さ い

児じ

の各か く

健け ん

康こ う

診し ん

査さ

(「問も ん し ん

診」、「身し ん た い

体測そ く て い

定」、

「診し ん さ つ

察」、「発は っ た つ

達チち ぇ っ く

ェック」、「相そ う だ ん

談」、「歯し か

科健け ん

診し ん

」など)

 1か月げ つ

児じ

、6~10か月げ つ

児じ

は、「母ぼ し

子健け ん こ う

康手て ち ょ う

帳」とい

っしょに渡わ た

される「乳に ゅ う じ

児健け ん こ う し ん さ じ ゅ

康診査受診しんひょう

票」を使つ か

って、

県け ん な い

内の医い り ょ う

療機き か ん

関で「乳に ゅ う じ

児健け ん

診し ん

」を各か く

1回か い

受う

けることが

できます。ただし西に し

尾お

市し

に住じゅう

所し ょ

の届とどけ

出で

をしていない

人ひ と

には、「乳に ゅ う じ け ん こ う し ん さ じ ゅ

児健康診査受診しんひょう

票」はお渡わ た

しできません。

●聞き

きたいとき 

☎西に し お し

尾市保ほ け ん

健セせ ん た ー

ンター 0563-57-0661

☎吉き ら

良保ほ け ん

健セせ ん た ー

ンター  0563-32-3001

Page 20: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

19

(5) Tiêm chủngBạn có thể tiêm chủng (yobo sesshu) phòng ngừa các bệnh “Hib”, “Nhiễm khuẩn cầu phổi ở trẻ em”, “Viêm gan B”, “Bạch hầu/ho gà/uốn ván/bại liệt”, “BCG ngừa bệnh lao”, “Sởi/Rubella”, “Đậu mùa”, “Viêm não Nhật Bản”, “Ung thư cổ tử cung” tại tất cả các bệnh viện.Khi đến tiêm chủng nhớ mang theo “Sổ tay sức khỏe bà mẹ và trẻ em" và “Phiếu kiểm tra sức khỏe sơ bộ”.Những người không thông báo địa chỉ của mình cho thành phố Nishio sẽ không được tiêm chủng.

●Thông tin liên lạc

☎Trung tâm sức khỏe thành phố Nishio:0563-57-0661 ☎Trung tâm sức khỏe Kira: 0563-32-3001

(6) Chứng nhận chăm sóc y tế dành cho trẻ sơ sinh

Những trẻ được đăng ký bảo hiểm sức khỏe sẽ được chăm sóc y tế miễn phí bằng cách cung cấp thẻ bảo hiểm sức khỏe và Giấy chứng nhận chăm sóc y tế dành cho trẻ em (Kodomo Iryo Hi

Jukyushasho). (Tuy nhiên một vài loại chi phí phát sinh trong thời gian nằm viện, bao gồm cả tiền ăn, sẽ do người đăng ký bảo hiểm thanh toán.)

●Thông tin liên lạc

☎Quầy chăm sóc sức khỏe, Ban bảo hiểm sức khỏe và trợ cấp:0563-65-2106

(5) 予よ ぼ う

防接せ っ し ゅ

 予よ ぼ う

防接せ っ し ゅ

種には、「Hib」「小し ょ う に

児肺は い え ん

炎球きゅうきん

菌」「B型が た

肝か ん え ん

炎」

「ジじ ふ て り あ

フテリア、百ひゃくにち

日せき、破は し ょ う ふ う

傷風、ポぽ り お

リオ」「BCG」「麻ま

しん、風ふ う

しん」「水す い と う

痘」「日に ほ ん

本脳の う え ん

炎」「子し き ゅ う け い

宮頸がん」があ

り、すべて病びょういん

院で受う

けます。

 予よ ぼ う

防接せ っ し ゅ

種に行い

くときは「母ぼ し

子健け ん こ う

康手て ち ょ う

帳」と「予よ

診しんひょう

票」を持も

って行い

きます。

 西に し お し

尾市に住じゅうしょ

所の届と ど

け出で

をしていない人ひ と

は、予よ ぼ う

接せ っ し ゅ

種はできません。

●聞き

きたいとき 

☎西に し お し

尾市保ほ け ん

健セせ ん た ー

ンター 0563-57-0661

☎吉き ら

良保ほ け ん

健セせ ん た ー

ンター  0563-32-3001

(6) 子こ

ども医い り ょ う

療費ひ

受じゅきゅうしゃしょう

給者証

 健け ん こ う

康保ほ け ん

険に入は い

っている子こ

どもが病びょういん

院に行い

ったと

きに「健け ん こ う

康保ほ け ん し ょ う

険証」と「子こ

ども医い

療りょう

費ひ

受じゅ

給きゅう

者しゃ

証しょう

」を見み

せると、医い

療りょう

費ひ

が無む

料りょう

になります。(ただし、入にゅういん

院し

たときの食し ょ く じ だ い

事代などは自じ

分ぶ ん

で払は ら

います)

●聞き

きたいとき

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 保ほ

険け ん

年ね ん

金き ん

課か

 医い

療りょう

担た ん

当と う

 

 0563-65-2106

Page 21: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

20

(7) Trợ cấp trẻ emTrợ cấp trẻ em ( jido teate) sẽ được hỗ trợ cho những người đang nuôi con chưa học hết trung học. (Chỉ giới hạn trong những người đã được đăng ký là cư dân của Nishio.) Trợ cấp trẻ em sẽ được chi trả qua tài khoản ngân hàng 3 lần/năm vào các tháng 6, tháng 10 và tháng 2. Hãy đăng ký nhận trợ cấp khi vừa sinh con, hoặc vừa chuyển đến thành phố Nishio.

Hồ sơ yêu cầu:• Con dấu cá nhân• Sổ tiết kiệm của bạn• Bản sao thẻ bảo hiểm sức khỏe của người nộp

đơn• “Thẻ mã số cá nhân” hoặc “Thẻ thông báo” của

người nộp đơn hay vợ/chồng của họ• “Giấy chứng nhận thu nhập” của người nộp đơn

hay vợ/chồng của họ (tại thời điểm không sống tại Nishio từ ngày 1/1)

●Thông tin liên lạc

☎Quầy trợ cấp trẻ em, Ban hỗ trợ chăm sóc trẻ em, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2109

(8) Tư vấn về bạo lực gia đình, nuôi dạy trẻ và lạm dụng trẻ em

Có các dịch vụ tư vấn cho nạn nhân của bạo lực gia đình, tư vấn về sự phát triển của trẻ, nuôi dạy con cái, cũng như tư vấn về nạn lạm dụng trẻ em.

●Thông tin liên lạc

☎Ban hỗ trợ gia đình và trẻ em, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2179

(7) 児じ ど う

童手て あ て

 「児じ ど う

童手て あ て

当」は中ちゅうがっこう

学校卒そつぎょうまえ

業前の子こ

どもを養よ う い く

育して

いる人ひ と

(西に し お し

尾市に住じゅうみん

民登と う ろ く

録がある人ひ と

に限か ぎ

ります。)に

支し

払は ら

われます。年ね ん

に3回か い

に分わ

けて6月が つ

、10月が つ

、2月が つ

に振ふ

り込こ

みをします。子こ

どもが生う

まれたときや、転てんにゅう

入し

たときに申し ん せ い

請をしてください。

〈申し ん せ い

請に必ひ つ よ う

要なもの〉

・ 印い ん か ん

・ 請せいきゅうしゃ

求者の「預よ き ん

金通つうちょう

帳」

・ 請せいきゅうしゃ

求者の「健け ん こ う

康保ほ け ん し ょ う

険証」の写う つ

・ 請せいきゅうしゃ

求者及お よ

び配は い ぐ う し ゃ

偶者の「個こ じ ん ば ん ご う

人番号カか ー ど

ード」または

「通つ う ち

知カか ー ど

ード」

・ 請せいきゅうしゃ

求者及お よ

び配は い ぐ う し ゃ

偶者の「所し ょ と く し ょ う め い し ょ

得証明書」(1月が つ

1日に ち

西に し お し

尾市に住す

んでいなかった時と き

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 子こ

育そ だ

て支し

援え ん

課か

 手て

当あ て

担た ん と う

当 

 0563-65-2109

(8) DV・育い く じ

児・虐ぎゃくたい

待相そ う だ ん

 DV被ひ

害が い

や子こ

どもの発は っ

達た つ

や子こ

育そ だ

てなどの相そ う

談だ ん

、また

虐ぎゃく

待た い

などの相そ う

談だ ん

を受う

け付つ

けています。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 家か

庭て い

児じ

童ど う

支し

援え ん

課か

 0563-65-2179

Page 22: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

21

(1) Mở tài khoản ngân hàngĐể mở một tài khoản ngân hàng, bạn cần xuất trình một số thứ để chứng minh bản thân và con dấu cá nhân (hanko). Vì sau này bạn sẽ cần con dấu mà bạn đã đăng ký ngay khi mở tài khoản nên hãy chắc chắn là bạn sẽ cất giữ nó thật cẩn thận. Để biết thêm thông tin, hãy hỏi ngân hàng nơi bạn muốn mở tài khoản.Ngay khi mở tài khoản, bạn có thể được cấp một thẻ tiền mặt sẽ được sử dụng tại máy ATM để rút tiền, gửi tiền, chuyển khoản, v.v… Bạn cũng có thể dùng thẻ này tại các máy ATM ở cửa hàng tiện lợi và các máy ATM ở ngân hàng khác ngân hàng bạn mở tài khoản, nhưng có thể sẽ mất phí thủ tục tùy thuộc vào nơi và thời điểm bạn rút tiền.

(2) Những việc bạn có thể thực hiện qua ngân hàng

Tại ngân hàng, bạn có thể gửi tiền ra nước ngoài và dàn xếp để rút tiền tự động chi trả hóa đơn tiền điện, hóa đơn tiền nước, các khoản thuế và các khoản thanh toán khác. Để biết thêm thông tin, hãy hỏi ngân hàng gần nhất.

(1) Bưu kiệnBưu thiếp và tem có thể mua tại bưu điện hoặc các cửa hàng có hiển thị dòng chữ “bưu điện” hoặc có biểu tượng “〒”. Khi địa chỉ thay đổi, trong thời hạn một năm, bạn có thể nộp thông báo thay đổi địa chỉ (tenkyo todoke) tại bưu điện để yêu cầu chuyển phát bưu phẩm của bạn đến địa chỉ mới

●Thông tin liên lạc

☎Bưu điện Thành phố Nishio: 0563-56-9999

(2) Các dịch vụ chuyển phátĐể gửi các kiện hàng, ngoài bưu điện, bạn có thể thực hiện thông qua các công ty chuyển phát sẵn có, và các kiện hàng có thể được gửi từ các cửa hàng tiện lợi và các doanh nghiệp khác. Bạn có thể biết được mức giá và các điều kiện sử dụng bằng cách liên hệ trực tiếp với công ty dịch vụ chuyển phát.

Ngân hàng và Bưu điện

Bưu phẩm và Các dịch vụ chuyển phát

14 銀ぎ ん

行こ う

・郵ゆ う

便び ん

局き ょ く

 

15 郵ゆ う び ん

便・宅た く は い び ん

配便

(1) 口こ う ざ

座を作つ く

るとき

 口こ う ざ

座を作つ く

るときは、パぱ す ぽ ー と

スポートなど、本ほ ん に ん

人である

と確か く に ん

認できるものと「印い ん か ん

鑑」(はんこ)が必ひ つ よ う

要です。

口こ う ざ

座を作つ く

るときに使つ か

った「印い ん

鑑か ん

」は、後あ と

で必ひ つ よ う

要になり

ますので、大た い せ つ

切に保ほ か ん

管してください。詳く わ

しくは、口こ う ざ

を作つ く

りたい銀ぎ ん こ う

行で聞き

いてください。

 銀ぎ ん こ う

行に口こ う ざ

座を作つ く

ると、「キき

ャゃ

ッっ

シし

ュゅ

カカ

ーー

ドド

」が作つ く

ます。「キき

ャゃ

ッっ

シし

ュゅ

カか

ーー

ドど

」があれば、ATMで、お金か ね

の引ひ

き出だ

し、預よ き ん

金、振ふ り こ み

込などをすることができます。

コこ ん び に え ん す す と あ

ンビニエンスストアや、自じ ぶ ん

分の口こ う ざ

座を開ひ ら

いていな

い銀ぎ ん こ う

行のATMも利り よ う

用できますが、お金か ね

を引ひ

き出だ

場ば し ょ

所や時じ か ん

間によっては手て

数す う

料りょう

が必ひ つ

要よ う

です。

(2) 銀ぎ ん こ う

行でできること

 銀ぎ ん こ う

行では、海か い が い

外にお金か ね

を送お く

ったり、電で ん き

気料りょう

金き ん

水す い ど う

道料りょうきん

金、税ぜ い き ん

金を口こ う ざ

座から自じ

動ど う

で引ひ

き落お

とすこと

ができます。詳く わ

しくは、お近ち か

くの銀ぎ ん こ う

行で聞き

いてくだ

さい。

(1) 郵ゆ う

便び ん

 ハは が き

ガキや切き っ

手て

は、「郵ゆ う び ん

便局きょく

」や「〒」のマま ー く

ークがつい

たお店み せ

で買か

うことができます。また、住じゅうしょ

所を変か

えたと

きに「郵ゆ う び ん

便局きょく

」に「転て ん

居き ょ

届とどけ

」を出だ

せば、前ま え

の住じゅうしょあて

所宛の郵ゆ う び ん

便

も1年ね ん か ん

間は新あたら

しい住じゅう

所し ょ

に転て ん そ う

送されます。

●聞き

きたいとき 

☎西に し お

尾郵ゆ う

便び ん

局きょく

 0563-56-9999

(2) 宅た く

配は い

便び ん

 荷に も つ

物を送おく

るには「郵ゆ う び ん

便局きょく

」のほかに「宅たくはい

配」の会かいしゃ

社が

あり、コこ ん び に え ん す す と あ

ンビニエンスストアなどから送おく

ることができ

ます。料りょうきん

金や利り よ う

用条じょうけん

件は、各かくかいしゃ

会社に聞き

いてください。

Page 23: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

22

(1) Nhà trẻ (Hoikuen)

Các cơ sở nhà trẻ là các cơ sở chăm sóc tất cả các trẻ có độ tuổi dưới tuổi vào trường tiểu học và không được chăm sóc tại nhà vào ban ngày vì cha mẹ (người giám hộ) của trẻ phải đi làm hoặc bị ốm. Giờ nhận trẻ bắt đầu từ 8:00 sáng đến 4:00 chiều, nhưng nhà trẻ vẫn có thể nhận trông trẻ thêm giờ vào một số ngày do cha mẹ của trẻ vướng lịch làm việc (chăm sóc trẻ thêm giờ).

(2) Trường mẫu giáo (Yochien)

Trường mẫu giáo là trường dành cho trẻ từ 3 tuổi đến trước khi trẻ vào trường tiểu học. Giờ nhận trẻ vào trường mẫu giáo bắt đầu từ 8:30 sáng đến 2:30 chiều, nhưng có một số trường mẫu giáo nhận trông trẻ (chăm sóc trẻ thêm giờ). Để đăng ký cho con của bạn, hãy liên hệ trực tiếp với trường mẫu giáo.

●Thông tin liên lạc

☎Quầy tiếp nhận vào nhà trẻ, Ban trẻ em, Tòa thị chính thành phố Nishio:0563-65-2110

Nhà trẻ, Trường mẫu giáo và Trường học

(1) 保ほ い く

育園え ん

 「保ほ い く

育園え ん

」は、0歳さ い

から小しょうがっこうにゅうがくまえ

学校入学前の子こ

どもを

対たいしょう

象とし、お父と う

さん、お母か あ

さん(保ほ ご し ゃ

護者)が仕し ご と

事や

病び ょ う き

気などのために、昼ひ る ま

間家か て い

庭で保ほ い く

育できない子こ

もを保ほ い く

育する施し せ つ

設です。保ほ い く

育時じ か ん

間は、AM8:00から

PM4:00までですが、保ほ ご し ゃ

護者の仕し ご と

事の時じ か ん

間を考かんが

えて

「長ちょう

時じ

間か ん

保ほ

育い く

」をしてくれる(時じ

間か ん

を延の

ばして子こ

ども

を見み

てくれる)「保ほ い く

育園え ん

」もあります。

(2) 幼よ う ち え ん

稚園

 「幼よ う ち え ん

稚園」は3歳さ い

から小しょうがっこう

学校入にゅうがくまえ

学前の子こ

どもを対たいしょう

としています。「幼よ う ち え ん

稚園」は、AM8:30からPM2:30ま

でですが、「預あ ず

かり保ほ い く

育」をしてくれる(時じ

間か ん

を延の

して子こ

どもを見み

てくれる)「幼よ う ち え ん

稚園」もあります。入は い

りたいときは、直ちょく

接せ つ

幼よ う

稚ち

園え ん

に聞き

いてください。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 子こ

ども課か

 入にゅうえん

園担た ん と う

当 

 0563-65-2110

16 保ほ

育い く

園え ん

・幼よ う

稚ち

園え ん

・学が っ

校こ う

0歳さい

3歳さい

6歳さい

12歳さい

15歳さい

保ほ

育いく

園えん

小しょう

学がっ

校こう

中ちゅう

学がっ

校こう 高

こう

等とう

学がっ

校こう 大

だい

学がく

幼よう

稚ち

園えん

学がっ

校こう

に行い

く期き

間かん

← →

0 3 6 12 15

Nhà trẻ

Trường tiểu học Trường trung học cơ sở

Trường trung học phổ thông

Đại học

Trường mẫu giáo

Thời gian đến trường bắt buộc← →

Page 24: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

23

(3)Trường tiểu học và trung học cơ sởCông dân nước ngoài được tự do quyết định việc có cho con đến trường hay không. Nếu muốn cho con học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở công lập, bạn có thể đưa trẻ đến học ở trường gần nhà. Các trường học ở Nhật Bản thường khai giảng vào tháng 4. Tiền phí bắt buộc 1 tháng là khoảng 7.000 yên đối với trường tiểu học, và khoảng 11.000 yên đối với trường trung học cơ sở. Ngoài ra, còn có thêm một số phí bắt buộc khác. Bạn sẽ được áp dụng chế độ hỗ trợ nếu không thể chi trả các khoản chi phí do không có khả năng lao động vì bị bệnh, v.v... Bạn có thể đến nhờ tư vấn về giáo dục tại lầu 4 của Tòa thị chính. Nếu muốn đăng ký cho con vào các trường tư hay trường quốc tế, hãy gọi điện trực tiếp với trường muốn đăng ký.

●Thông tin liên lạc

☎Quầy tổng vụ, Ban giáo dục trường học, Ủy ban giáo dục thành phố Nishio:0563-65-2177

(3) 小しょうがっこう

学校・中ちゅうがっこう

学校

 外が い

国こ く

籍せ き

の人ひ と

は、子こ

どもを学が っ こ う

校に行い

かせるか、行い

せないかを決き

めるのは自じ ゆ う

由です。公こ う り つ

立の小しょうがっこう

学校や

中ちゅうがっこう

学校に行い

かせたい人ひ と

は、家い え

から近ち か

い学が っ こ う

校に行い

くこ

とになります。日に ほ ん

本の学が っ こ う

校は4月が つ

から始は じ

まります。

1か月げ つ

で必ひ つ よ う

要なお金か ね

は、小しょうがっこう

学校は7,000円え ん

くらい、

中ちゅうがっこう

学校は11,000円え ん

くらいです。それ以い が い

外に必ひ つ よ う

要な

時と き

もあります。病び ょ う き

気などで働はたら

けなくてお金か ね

が払は ら

えな

いときに、助た す

けてくれる制せ い ど

度があります。市し や く し ょ

役所4階か い

にある教き ょ う い く い い ん か い

育委員会に質し つ も ん

問してください。子こ

どもを、

私し り つ が っ こ う

立学校や外が い こ く じ ん

国人学が っ こ う

校に行い

かせるときは、その学が っ こ う

に直ちょくせつ

接電で ん わ

話してください。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

教きょう

育い く

委い

員い ん

会か い

 学が っ

校こ う

教きょう

育い く

課か

 

 庶し ょ

務む

担た ん

当と う

 

 0563-65-2177

Page 25: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

24

(1) Bảo hiểm sức khỏeCó hai hệ thống bảo hiểm sức khỏe chính ở Nhật Bản: bảo hiểm cho người đăng ký thông qua nơi họ làm việc, được gọi là bảo hiểm xã hội (shakai hoken), và Hệ thống bảo hiểm sức khỏe quốc gia (Kokumin Kenko Hoken) là loại bảo hiểm cho người đăng ký tại Tòa thị chính. Người đăng ký bảo hiểm sức khỏe phải trả phí bảo hiểm (thuế bảo hiểm) nhưng chỉ cần thanh toán 30% chi phí điều trị y tế khi bị bệnh hoặc bị thương tật. Khi bạn đến bệnh viện để được điều trị y tế, hãy chắc chắn là bạn đã mang theo Thẻ người hưởng bảo hiểm (hihokenshasho).※ Người có nghĩa vụ nộp phí Bảo hiểm sức khỏe quốc gia

là chủ hộ. Do đó, dù chủ hộ không tham gia Bảo hiểm sức khỏe quốc gia, nhưng nếu một thành viên trong gia đình có cùng hộ khẩu tham gia, thì chủ hộ vẫn phải đóng phí Bảo hiểm sức khỏe quốc gia.

※ Tiền thuế được xác định dựa trên thu nhập của năm trước năm mà bạn tham gia Bảo hiểm sức khỏe quốc gia. Nếu thu nhập thấp thì tiền thuế sẽ được giảm bớt. Sau khi đã xác định số tiền thuế, chúng tôi sẽ gửi Giấy yêu cầu thanh toán (hóa đơn) đến địa chỉ của bạn, vui lòng chi trả khi nhận được giấy báo. Nếu không chi trả, Thẻ người hưởng bảo hiểm thông thường sẽ bị thay đổi thành Thẻ người hưởng bảo hiểm có kỳ hạn ngắn. Hơn nữa, bạn có thể bị yêu cầu hoàn trả Thẻ người hưởng bảo hiểm.

※ Phí Bảo hiểm sức khỏe quốc gia dựa trên tờ khai thuế thu nhập và thuế cư trú của một người, và tổng số tiền thanh toán là đối tượng khấu lưu phí bảo hiểm xã hội.

※ Để biết thông tin về “Bảo hiểm xã hội”, vui lòng liên hệ với nơi bạn làm việc.

① Bảo hiểm sức khỏe quốc giaNhững người đã đăng ký cư trú và có Thẻ cư trú, những người không tham gia Bảo hiểm xã hội ở công ty, kể cả người nước ngoài cũng phải tham gia "Bảo hiểm sức khỏe quốc gia". Tuy nhiên, đối với những người thuộc một số điều kiện nhất định, có tư cách lưu trú nằm trong "Các hoạt động đặc biệt" như trị bệnh, du lịch, phục hồi sức khỏe, v.v... thì không cần tham gia bảo hiểm. Nhìn chung, Bảo hiểm sức khỏe quốc gia chịu 70% chi phí khám chữa bệnh và người đăng ký chỉ cần trả 30% còn lại. Nếu chi phí khám chữa bệnh tăng cao, bạn hãy dùng Thẻ chứng nhận đủ điều kiện áp dụng mức chi trả giới hạn. Nếu không đóng thuế bảo hiểm, bạn sẽ không được nhận Thẻ chứng nhận đủ điều kiện áp dụng mức chi trả giới hạn.

Phạm vi bảo hiểm sức khỏe quốc giaKhi tham gia Bảo hiểm sức khỏe quốc gia, nếu thuộc một trong các trường hợp dưới đây, bạn sẽ phải đem theo Thẻ cư trú, hộ chiếu và con dấu đến Tòa thị chính để thực hiện các thủ tục trong vòng 14 ngày. Thẻ bảo hiểm sẽ không được cấp từ ngày đăng ký thủ tục mà từ ngày bạn được xác nhận là đã đăng ký bảo hiểm. Lưu ý rằng, nếu quá 14 ngày, bảo hiểm sẽ không có hiệu lực cho đến khi bạn đến thực hiện thủ tục.

• Nếu bạn chuyển đến thành phố Nishio (sau khi nhập cảnh)• Nếu bạn rút khỏi bảo hiểm sức khỏe tại nơi bạn làm việc• Nếu bạn vừa sinh con

Bảo hiểm sức khỏe và Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe17 健

け ん

康こ う

保ほ

険け ん

・介か い

護ご

保ほ

険け ん

(1) 健け ん こ う

康保ほ け ん

 健け ん こ う

康保ほ け ん

険には、大お お

きく分わ

けて会か い し ゃ

社で入は い

る「社し ゃ か い

保ほ け ん

険」と、市し

役や く し ょ

所で入は い

る「国こ く み ん

民健け ん こ う

康保ほ け ん

険」の2種し ゅ る い

類が

あります。健け ん こ う

康保ほ け ん

険に入は い

ると保ほ け ん り ょ う

険料(保ほ け ん ぜ い

険税)を払はら

必ひ つ よ う

要がありますが、病び ょ う き

気やけがをしたときに、費ひ よ う

の30%を払は ら

うだけで済す

みます。病びょういん

院で診し ん

察さ つ

を受う

ける

ときは、忘わ す

れずに「被ひ

保ほ

険け ん

者し ゃ

証しょう

」をお持も

ちください。

※ 国こ く

民み ん

健け ん

康こ う

保ほ

険け ん

税ぜ い

の納の う

税ぜ い

義ぎ

務む

者し ゃ

は、世せ

帯た い

主ぬ し

です。この

ため、世せ

帯た い

主ぬ し

が国こ く

民み ん

健け ん

康こ う

保ほ

険け ん

に入は い

っていなくても、

同お な

じ世せ

帯た い

の家か

族ぞ く

の人ひ と

が入は い

っている場ば

合あ い

、世せ

帯た い

主ぬ し

対た い

して国こ く

民み ん

健け ん

康こ う

保ほ

険け ん

税ぜ い

が請せ い

求きゅう

されます。

※ 税ぜ い が く

額は、国こ く

民み ん

健け ん

康こ う

保ほ

険け ん

に入は い

った人ひ と

の前ま え

の年と し

の所し ょ

得と く

などで決き

まります。所し ょ

得と く

が少す く

ないと、税ぜ い

額が く

が軽け い

減げ ん

される場ば

合あ い

があります。税ぜ い

額が く

が決き

まったら、納の う

付ふ

書し ょ

(請せ い

求きゅう

書し ょ

)を住じゅう

所し ょ

に送お く

りますので、払は ら

ってください。

払は ら

わないと、普ふ

通つ う

の被ひ

保ほ

険け ん

者し ゃ

証しょう

から有ゆ う

効こ う

期き

限げ ん

の短みじか

い被ひ

保ほ

険け ん

者し ゃ

証しょう

に変か

わります。また、被ひ

保ほ

険け ん

者し ゃ

証しょう

を返か え

してもらう場ば

合あ い

があります。

※ 国こく

民みん

健けん

康こう

保ほ

険けん

税ぜい

は所しょ

得とく

税ぜい

および住じゅう

民みん

税ぜい

の申しん

告こく

におい

て、支し

払はら

った額がく

が社しゃ

会かい

保ほ

険けん

料りょう

控こう

除じょ

の対たい

象しょう

になります。

※ 「社し ゃ か い

会保ほ け ん

険」は会か い

社し ゃ

に聞き

いてください。

① 国こ く み ん

民健け ん こ う

康保ほ け ん

 在ざ い

留りゅう

カか

ーー

ドど

をお持も

ちで、住じゅう

民み ん

登と う

録ろ く

している人ひ と

で、

会か い

社し ゃ

で社しゃ かい ほ けん

会保険に入は い

っていない人ひ と

は、外がい こく じん

国人でも

「国こ く

民み ん

健け ん

康こ う

保ほ

険け ん

」に入は い

らなければなりません。ただ

し、「特と く

定て い

活か つ

動ど う

」の在ざ い

留りゅう

資し

格か く

が、医い

療りょう

や観か ん

光こ う

、保ほ

養よ う

目も く

的て き

の人ひ と

など、一い っ

定て い

の条じょう

件け ん

の人ひ と

は入は い

れません。一い っ

般ぱ ん

的て き

に、

診し ん

療りょう

費ひ

の70%が国こ く

民み ん

健け ん

康こ う

保ほ

険け ん

から払は ら

われて、残の こ

の30%を自じ

分ぶ ん

で払は ら

います。医い

療りょう

費ひ

が高こ う

額が く

になると

きは、限げ ん

度ど

額が く

適て き

用よ う

認に ん

定て い

証しょう

を利り

用よ う

してください。保ほ

険け ん

税ぜ い

を支し

払は ら

っていないと、限げ ん

度ど

額が く

適て き

用よ う

認に ん

定て い

証しょう

はもらえ

ません。

国こ く み ん

民健け ん こ う

康保ほ

険け ん

に入は い

るとき

 次つ ぎ

のときは、14日に ち

以い な い

内に在ざ い

留りゅう

カか ー ど

ード、パぱ す ぽ ー と

スポート、

印い ん か ん

鑑を持も

って市し

役や く

所し ょ

で手て つ づ

続きをしてください。保ほ け ん

の資し か く

格は手て つ づ

続きの日ひ

からではなく、保ほ け ん

険に入は い

るべき

日ひ

から取し ゅ

得と く

します。14日に ち

を過す

ぎると、手て つ づ

続きの日ひ

で保ほ け ん

険がきかなくなるので、気き

を付つ

けてください。

・ 西に し お し

尾市に転てんにゅう

入(入にゅうこく

国)したとき

・ 会か い

社し ゃ

の保ほ け ん

険がなくなったとき

・ 子こ

どもが生う

まれたとき

Page 26: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

25

Bị khước từ bảo hiểmBạn mất quyền bảo hiểm trong những trường hợp dưới đây, do đó, bạn phải thông báo cho chúng tôi và gửi trả lại Thẻ người hưởng bảo hiểm sức khỏe quốc gia của bạn cho Ban bảo hiểm sức khỏe và trợ cấp tại Tòa thị chính.

• Nếu bạn chuyển đi khỏi thành phố Nishio để đến thành phố khác

※ Thẻ người hưởng bảo hiểm sức khỏe quốc gia thành phố Nishio của bạn sẽ không thể sử dụng nếu bạn chuyển khỏi Nishio để đến thành phố khác. Do đó, bạn phải gửi trả lại Thẻ người hưởng bảo hiểm sức khỏe của bạn và đăng ký thẻ mới từ thành phố nơi bạn chuyển đến.

• Nếu bạn đăng ký bảo hiểm sức khỏe thông qua nơi bạn làm việc

• Nếu người đăng ký bảo hiểm chết• Nếu bạn được hưởng trợ cấp xã hội

●Thông tin liên lạc

☎Quầy bảo hiểm sức khỏe quốc gia, Ban bảo hiểm sức khỏe và trợ cấp: 0563-65-2103

② Hệ thống chăm sóc y tế giai đoạn cuối cho người cao tuổi

Công dân tham gia hệ thống chăm sóc y tế giai đoạn cuối cho người cao tuổi khi đủ 75 tuổi. Không cần thực hiện thủ tục để tham gia hệ thống bảo hiểm này. Ngoài ra, các cá nhân trong độ tuổi từ 65 tuổi đến 74 tuổi nhưng bị thương tật vĩnh viễn vẫn có thể tham gia hệ thống bảo hiểm này.

●Thông tin liên lạc

☎Quầy y tế, Ban bảo hiểm sức khỏe và trợ cấp, Tòa thị chính thành phố Nishio:0563-65-2105

(2) Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe dài hạnCông dân từ 40 tuổi trở lên có thể tham gia hệ thống bảo hiểm chăm sóc sức khỏe bằng cách đóng tiền bảo hiểm, và nếu họ cho rằng mình cần chăm sóc sức khỏe, họ có thể chọn dịch vụ này bằng cách thanh toán chỉ một phần chi phí.

●Thông tin liên lạc

☎Quầy phụ trách phí bảo hiểm, Ban phúc lợi cho người cao tuổi, Tòa thị chính thành phố Nishio:0563-65-2118

保ほ

険け ん

がなくなるとき

 次つ ぎ

のとき、保ほ け ん

険がなくなりますので、届と ど け で

出をして

ください。「国こ く み ん

民健け ん こ う

康保ほ

険け ん

被ひ

保ほ

険け ん

者し ゃ

証しょう

」は、市し

役や く し ょ

所保ほ

険け ん

年ね ん

金き ん

課か

に返か え

してください。

・ 西に し

尾お

市し

から他ほ か

の市し

町ちょう

村そ ん

へ引ひ

っ越こ

したとき

※ 西に し

尾お

市し

から他ほ か

の市し

町ちょう

村そ ん

へ引ひ

っ越こ

すと西に し

尾お

市し

の「被ひ

保ほ

険け ん

者し ゃ

証しょう

」は使つ か

えなくなります。被ひ

保ほ

険け ん

者し ゃ

証しょう

を返か え

して、新あたら

しい住じゅう

所し ょ

の市し

町ちょう

村そ ん

で新あたら

しい「被ひ

保ほ

険け ん

者し ゃ

証しょう

をもらってください。

・会か い

社し ゃ

の保ほ け ん

険に入は い

ったとき

・ 死し ぼ う

亡したとき

・ 「生せ い か つ

活保ほ ご

護」を受う

けるとき

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 保ほ

険け ん

年ね ん

金き ん

課か

 国こ く

民み ん

健け ん

康こ う

保ほ

険け ん

担た ん

当と う

 

 0563-65-2103

② 後こ う き

期高こ う れ い し ゃ

齢者医い り ょ う

療保ほ

険け ん

 75歳さ い

の誕た ん

生じょう

日び

当と う

日じ つ

から「後こ う

期き

高こ う

齢れ い

者し ゃ

医い

療りょう

保ほ

険け ん

」に

入は い

ります。保ほ

険け ん

に入は い

る手て つ づ

続きはありません。また、65

歳さ い

~74歳さ い

で一い っ て い

定の障しょうがい

害のある人ひ と

は、申も う

し込こ

むことで

この保ほ

険け ん

に入は い

れます。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 保ほ

険け ん

年ね ん

金き ん

課か

 医い

療りょう

担た ん

当と う

 

 0563-65-2105

(2) 介か い

護ご

保ほ

険け ん

 「介か い

護ご

保ほ

険け ん

」制せ い

度ど

は、40歳さ い

以い

上じょう

の人ひ と

が入は い

って保ほ

険け ん

料りょう

を納お さ

め、介か い

護ご

が必ひ つ

要よ う

と認に ん

定て い

された場ば

合あ い

には、費ひ

用よ う

一い ち

部ぶ

を支し

払は ら

ってサさ ー び す

ービスを利り

用よ う

できるしくみです。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 長ちょう

寿じ ゅ

課か

 保ほ

険け ん

料りょう

担た ん

当と う

 

 0563-65-2118

Page 27: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

26

(1) Thuế thu nhập và thuế cư trúCác loại thuế được đánh trên thu nhập cá nhân bao gồm thuế thu nhập (shotoku zei) và thuế cư trú ( jumin zei). Công dân nước ngoài là đối tượng phải thanh toán các loại thuế tương tự như công dân Nhật. Thông thường, “Thuế thu nhập” của người lao động sẽ được trừ vào tiền lương hàng tháng. (Đây gọi là trưng thu thuế hoặc khấu trừ lương.)

●Thông tin liên lạc ☎Thuế thu nhập: Văn phòng thuế thành ph Nishio: 0563-57-3111 ☎Thuế cư trú: Quầy thuế thành phố, Ban thuế, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2124

(2) Giấy chứng nhận thu nhập và đóng thuếVui lòng tham khảo 7 Thủ tục thị thực, mục (3), Giấy chứng nhận thu nhập và đóng thuế, giấy chứng nhận nộp thuế.

(3) Giấy chứng nhận đóng thuế thu nhập và thuế khấu lưu“Giấy chứng nhận đóng thuế thu nhập và thuế khấu lưu” (Gensen Choshuhyo) là loại giấy tờ ghi tổng thu nhập tiền lương trong 1 năm, v.v… và tiền thuế thu nhập được khấu trừ. Giấy chứng nhận này rất cần thiết khi kê khai thuế thu nhập, v.v…"

(4) Bản khai thuế sau cùngNộp bản khai thuế sau cùng (Kakutei Shinkoku) có nghĩa là tính toán tổng số thuế hàng năm dựa trên thu nhập trong thời gian một năm, từ ngày 1/1 đến 31/12 và báo cáo chi tiết cho văn phòng thuế trong khoảng thời gian từ 16/2 đến 15/3 của năm sau.

●Thông tin liên lạc ☎Văn phòng thuế Nishio: 0563-57-3111

(5) Thuế bất động sảnThuế bất động sản là thuế đánh trên chủ sở hữu đất đai và nhà cửa vào ngày 1/1 hàng năm.

●Thông tin liên lạcBan thuế, Tòa thị chính thành phố Nishio:

☎Quầy Thuế bất động sản (Thuế đất đai): 0563-65-2126 ☎Quầy Thuế bất động sản (Thuế tài sản khấu hao): 0563-65-2127 ☎Quầy Thuế bất động sản (Thuế nhà ở): 0563-65-2128

(6) Thuế xe cơ giớiThuế xe cơ giới là thuế đánh trên chủ sở hữu xe cơ giới vào ngày 1/ 4 hàng năm.

●Thông tin liên lạc ☎Văn phòng thuế quận Nishimikawa tỉnh Aichi: 0564-27-2712

(7) Thuế xe cơ giới hạng nhẹThuế xe cơ giới hạng nhẹ là thuế đánh trên chủ sở hữu xe máy và xe cơ giới hạng nhẹ với dung tích động cơ từ 660 cc trở xuống vào ngày 1/4 hàng năm. Bạn phải thông báo cho Thành phố khi đăng ký, vứt bỏ, chuyển nhượng (cho một người khác), hoặc chuyển đi khỏi thành phố Nishio cùng với phương tiện cơ giới đó.

●Thông tin liên lạc ☎Quầy xe cơ giới hạng nhẹ, Ban thuế: 0563-65-2125

Các loại thuế18 税

ぜ い き ん

金など

(1) 所し ょ と く ぜ い

得税と住じゅうみんぜい

民税

 個こ

人じ ん

の所し ょ

得と く

に対たい

する税ぜい

金きん

には、「所し ょ

得と く

税ぜ い

」と「住じゅう

民み ん

税ぜ い

」があります。外が い

国こ く

人じ ん

も日に

本ほ ん

人じ ん

と同お な

じように、税ぜ い

金き ん

を支し

払は ら

わなければなりません。働はたら

いている人ひ と

の「所し ょ

得と く

税ぜ い

」は、普ふ

通つ う

は毎ま い つ き

月の給きゅうりょう

料から引ひ

かれます。(「源げ ん せ ん

徴ちょうしゅう

収」や「給きゅう

料りょう

天て ん

引び

き」と言い

います)。

●聞き

きたいとき 

☎所し ょ と く ぜ い

得税 : 西に し お

尾税ぜ い む

務署し ょ

 0563-57-3111

☎住じゅうみんぜい

民税 : 西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 税ぜ い

務む

課か

 市し

民み ん

税ぜ い

担た ん

当と う

  0563-65-2124

(2) 所し ょ

得と く

・課か

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

 7 在ざ い

留りゅう

手て

続つ づ

きのペぺ ー じ

ージの (3) 所し ょ

得と く

・課か

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

、納の う

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

を見み

てください。

(3) 源げ ん せ ん

泉徴ちょうしゅうひょう

収票

 「源げ ん せ ん

泉徴ちょうしゅうひょう

収票」は、1年ね ん か ん

間の給きゅうりょう

料などの合ご う け い が く

計額と天て ん

引び

きされた所し ょ と く ぜ い が く

得税額が書か

かれた書し ょ る い

類です。確か く て い し ん こ く

定申告

をするときなどに必ひ つ よ う

要です。

(4) 確か く て い

定申し ん こ く

 「確か く て い

定申し ん こ く

告」とは、毎ま い

年と し

1月が つ

1日に ち

から12月が つ

31日に ち

まで

の1年ね ん

間か ん

の所し ょ と く

得から税ぜ い き ん

金を計け い

算さ ん

し、翌よ く と し

年の2月が つ

16日に ち

から3月が つ

15日に ち

までに税ぜ い む

務署し ょ

に申し ん こ く

告することです。

●聞き

きたいとき 

☎西に し お

尾税ぜ い む

務署し ょ

 0563-57-3111

(5) 固こ て い

定資し さ ん ぜ い

産税

 「固こ て い

定資し さ ん ぜ い

産税」は、毎まいとし

年1月がつ

1日にち

現げんざい

在で土と ち

地や家いえ

などを

持も

っている人ひと

にかかる税ぜい

金きん

です。

●聞き

きたいとき 

西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 税ぜ い

務む

課か

☎固こ

定て い

資し

産さ ん

税ぜ い

(土と

地ち

)担た ん

当と う

 0563-65-2126

☎固こ

定て い

資し

産さ ん

税ぜ い

(償しょう

却きゃく

資し

産さ ん

)担た ん

当と う

 0563-65-2127

☎固こ

定て い

資し

産さ ん

税ぜ い

(家か

屋お く

)担た ん

当と う

 0563-65-2128

(6) 自じ ど う

動車し ゃ ぜ い

 「自じ ど う

動車し ゃ ぜ い

税」は、毎ま い と し

年4月が つ

1日に ち

現げ ん ざ い

在で自じ ど う し ゃ

動車を持も

って

いる人ひ と

にかかる税ぜ い き ん

金です。

●聞き

きたいとき 

☎愛あ い ち け ん に し み か わ け ん ぜ い じ む し ょ

知県西三河県税事務所 0564-27-2712

(7) 軽け い じ ど う

自動車し ゃ ぜ い

 「軽け い じ ど う

自動車し ゃ ぜ い

税」は、毎ま い

年と し

4月が つ

1日に ち

現げ ん

在ざ い

でバば い く

イクや

排は い き り ょ う

気量が660㏄以い か

下の軽け い じ ど う し ゃ

自動車を持も

っている人ひ と

かかる税ぜ い き ん

金です。登と う ろ く

録、廃は い し ゃ

車、譲じ ょ う と

渡(他ほ か

の人ひ と

にあげる)、

転てんしゅつ

出などのときは、届と ど け で

出をしてください。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 税ぜ い

務む

課か

 軽け い

自じ

動ど う

車し ゃ

税ぜ い

担た ん

当と う

 0563-65-2125

Page 28: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

27

(8) Không thanh toán thuế Nếu thanh toán thuế chậm, một khoản phí quá hạn (số tiền thêm đó phải được thanh toán) sẽ được đánh thuế, được tính toán dựa trên khoảng thời gian từ ngày sau ngày hết hạn nộp thuế đến ngày nộp thuế. Nếu thời hạn trễ thanh toán tiền thuế tiếp tục kéo dài, người đó có thể trở thành đối tượng bị tịch thu tài sản (Sashiosae) * hoặc các thủ tục khác.

* “Tịch thu (Sashiosae)” đề cập đến việc thành phố cưỡng chế trưng thu thu nhập hoặc tiền tiết kiệm nếu một người tiếp tục thanh toán tiền thuế chậm trễ.

●Thông tin liên lạcBan thu thuế, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2131

(9) Giấy chứng nhận nộp thuế, Giấy chứng nhận không nợ thuế

Giấy chứng nhận nộp thuế là loại giấy chứng nhận các khoản thuế được thanh toán.Giấy chứng nhận không nợ thuế là loại giấy chứng nhận hiện tại không có bất cứ khoản nợ thuế nào.

*1 Do gần đây, có một số trường hợp không thể xác nhận được số tiền thuế đã nộp, vì vậy, bạn nên mang theo biên lai nộp thuế.

*2 Nếu người xin giấy chứng nhận không phải là chủ thể, hoặc người thân sống chung với chủ thể thì phải có giấy ủy nhiệm.

●Thông tin liên lạcBan thu thuế, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2132

(10) Không thanh toán các khoản khí không phải là thuế (phí xử lý, phí sử dụng, v.v…)

Bạn cũng có thể trở thành đối tượng phí quá hạn hoặc bị tịch thu tài sản* hoặc các thủ tục khác nếu không thanh toán các khoản phí khác ngoài thuế, bao gồm cả phí chăm sóc y tế giai đoạn cuối, phí bảo hiểm chăm sóc sức khỏe, học phí nhà trẻ hoặc học phí mẫu giáo, phí nhà ở công cộng, tiền nước, phí nước thải, phí khám tại bệnh viện thành phố Nishio (Shimin Byoin), và phí ăn trưa ở trường tiểu học hoặc trung học cơ sở.Mọi công dân, nếu gặp khó khăn trong việc thanh toán các khoản phí đúng hạn vì bất kỳ lý do gì, nên đến các quầy tương ứng tại Tòa thị chính thành phố Nishio. Tuy nhiên, đối với phí ăn trưa ở bậc tiểu học và trung học, vui lòng liên hệ với nhà trường. Có thể tư vấn liên quan đến việc lập kế hoạch thanh toán trong tương lai.

●Thông tin liên lạcTại các quầy khác nhau, Tòa thị chính thành phố Nisho:

☎Phí chăm sóc y tế giai đoạn cuối:Ban bảo hiểm sức khỏe và trợ cấp: 0563-65-2105 ☎Phí bảo hiểm chăm sóc sức khỏe:Ban phúc lợi cho người cao tuổi: 0563-65-2118 ☎Học phí nhà trẻ hoặc học phí mẫu giáo: Ban trẻ em: 0563-65-2110 ☎Phí nhà ở công cộng: Ban kiến trúc và kỹ thuật công trình: 0563-65-2146 ☎Tiền nước: Ban quản lý hệ thống cấp thoát nước: 0563-65-2185 ☎Phí nước thải: Ban quản lý hệ thống thoát nước: 0563-65-2189 ☎Phí khám tại bệnh viện Shimin Byoin: Ban quản lý bệnh viện thành phố Nishio: 0563-56-3171 ☎Phí ăn trưa ở trường tiểu học và trung học cơ sở: Ủy ban giáo dục: 0563-65-2173

(8) 税ぜ い き ん

金の滞た い の う

 税ぜ い き ん

金を払は ら

わないでいると、支し

払はらい

期き

限げ ん

の翌よ く じ つ

日から支し

払は ら

った日ひ

までの期き

間か ん

に応お う

じて、「延え ん た い

滞金き ん

」(追つ い

加か

で払は ら

わないといけないお金か ね

)がかかります。さらに払は ら

ないままでいると、財ざ い さ ん

産の差さ し

押お さ

え*などの処し ょ ぶ ん

分を受う

ることがあります。

*「差さ し お さ

押え」とは、支し

払は ら

うべき料りょう

金き ん

などを払は ら

わないまま

でいると、給きゅう

料りょう

や預よ

金き ん

などを市し

が強きょう

制せ い

的て き

に取と

り立た

ることです。

●聞き

きたいとき 

西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 収しゅう

納の う

課か

 ☎0563-65-2131

(9) 納の う

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

・完か ん

納の う

証しょう

明め い

書し ょ

 納の う

税ぜ い

証しょう

明め い

書し ょ

は、市し

のいろいろな税ぜ い

金き ん

が支し

払は ら

われて

いることを証しょう

明め い

する書し ょ

類る い

です。

 完か ん

納の う

証しょう

明め い

書し ょ

は、現げ ん

在ざ い

、滞た い

納の う

金き ん

がないことを証しょう

明め い

る書し ょ

類る い

です。

*1 最さ い

近き ん

支し

払は ら

われた税ぜ い

金き ん

は、確か く

認に ん

できないことがあ

りますので、領りょう

収しゅう

書し ょ

を持も

ってきてください。

*2 申し ん

請せ い

する人ひ と

が、本ほ ん

人に ん

またはいっしょに住す

んでい

る親し ん

族ぞ く

以い

外が い

のときは、委い

任に ん

状じょう

が必ひ つ

要よ う

です。

●聞き

きたいとき 

西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 収しゅう

納の う

課か

 ☎0563-65-2132

(10) 税ぜ い き ん

金以い が い

外(手て す う り ょ う

数料・使し よ う り ょ う

用料など)の滞た い の う

 税ぜ い き ん

金以い

外が い

に、「後こ う

期き

高こ う

齢れ い

者し ゃ

医い

療りょう

保ほ

険け ん

料りょう

」、「介か い

護ご

保ほ

険け ん

料りょう

」、「保ほ

育い く

園え ん

・幼よ う ち え ん

稚園保ほ い く り ょ う

育料」、「市し え い

営住じゅうたく

宅使し よ う り ょ う

用料」、

「水す い ど う

道料りょうきん

金」、「下げ

水す い

道ど う

使し よ う り ょ う

用料」、「市し み ん

民病びょういん

院診し ん り ょ う ひ

療費」、

「小しょうちゅうがっこうきゅうしょくひ

中学校給食費」などについても払は ら

わないでいる

と、延え ん た い き ん

滞金の支し は ら

払いや財ざ い さ ん

産の差さ し お さ

押え*などを受う

けるこ

とがあります。

 事じ

情じょう

があって支し

払はらい

期き

限げ ん

までに払は ら

うことができな

い人ひ と

は、市し や く し ょ

役所の各か く た ん と う

担当窓ま ど ぐ ち

口にお越こ

しください。な

お、「小しょう

中ちゅう

学が っ

校こ う

給きゅう

食しょく

費ひ

」は、学が っ

校こ う

へ連れ ん

絡ら く

してください。

今こ ん

後ご

の「納の う

付ふ

計け い

画か く

」の相そ う

談だ ん

ができます。

●聞き

きたいとき 

西に し お し

尾市役や く し ょ

所 各か く た ん と う か

担当課

☎「後こう

期き

高こう

齢れい

者しゃ

医い

療りょう

保ほ

険けん

料りょう

」 保ほ

険けん

年ねん

金きん

課か

 0563-65-2105

☎「介か い

護ご

保ほ

険け ん

料りょう

」 長ちょう

寿じ ゅ

課か

 0563-65-2118

☎「保ほ

育いく

園えん

・幼よう

稚ち

園えん

保ほ

育いく

料りょう

」 子こ

ども課か

 0563-65-2110

☎「市し

営え い

住じゅう

宅た く

使し

用よ う

料りょう

」 建け ん

築ち く

課か

 0563-65-2146

☎「水す い

道ど う

料りょう

金き ん

」 水す い

道ど う

管か ん

理り

課か

 0563-65-2185

☎「下げ

水すい

道どう

使し

用よう

料りょう

」 下げ

水すい

道どう

管かん

理り

課か

 0563-65-2189

☎「市し

民みん

病びょう

院いん

診しん

療りょう

費ひ

」 市し

民みん

病びょう

院いん

管かん

理り

課か

 0563-56-3171

☎「小しょう

中ちゅう

学がっ

校こう

給きゅう

食しょく

費ひ

」 教きょう

育いく

庶しょ

務む

課か

 0563-65-2173

Page 29: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

28

Bạn cần bằng lái xe để lái xe hơi và xe máy tại Nhật Bản. Bạn phải thắt dây an toàn khi lái xe hơi, và phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy. Bạn cũng phải mang theo bằng lái xe của bạn theo.

(1) Bằng lái xe quốc tếBạn có thể lái xe ở Nhật Bản nếu bạn có Bằng lái xe quốc tế, dựa trên Công ước quốc tế về giao thông đường bộ được ký kết tại Geneva. Tuy nhiên, bạn không thể lái xe với Bằng lái xe quốc tế hơn một năm sau khi vào Nhật Bản, không phụ thuộc vào thời hạn hiệu lực của giấy phép.

※ Người dân thuộc các quốc gia không được ký kết Công ước quốc tế về giao thông đường bộ được ký kết tại Geneva, bao gồm Trung Quốc, Việt Nam, Indonesia và Brazil, sẽ không được phép sử dụng Bằng lái xe quốc tế khi lái xe.

(2) Lấy bằng lái xe ở Nhật BảnĐể có được bằng lái xe tại Nhật Bản, hầu hết mọi người đi học lái xe tại một trường dạy lái xe. Nếu bạn thi và vượt qua kỳ thi, bạn sẽ được cấp bằng lái xe. Thời hạn hiệu lực của bằng lái xe kéo dài đến ngày sinh nhật thứ ba của bạn kể từ ngày phát hành. Sau đó, bằng lái xe có thể được gia hạn mỗi ba năm hoặc năm năm một lần. Nếu bạn thay đổi địa chỉ, bạn phải thực hiện các thủ tục để thay đổi địa chỉ ghi trên bằng lái xe của bạn. Để gia hạn bằng lái xe hoặc thay đổi địa chỉ trên bằng lái xe của bạn, bạn phải mang bằng lái xe và thẻ cư trú đến trụ sở cảnh sát hoặc nơi kiểm tra sát hạch lái xe trong khu vực của bạn phải để tiến hành thủ tục.

(3) Sở hữu một chiếc xe hơi hoặc xe máyBạn phải thông báo nếu mua, bán, hoặc vứt bỏ một chiếc xe hơi hoặc xe máy, hoặc nếu bạn thay đổi địa chỉ. Nếu bạn chuyển giao xe hơi của bạn cho người khác, bạn cũng phải thay đổi tên của chủ sở hữu đã đăng ký. Nếu không làm thủ tục thay đổi có thể dẫn đến việc bạn phải chịu trách nhiệm trong trường hợp xảy ra tai nạn.Tất cả các xe hơi và xe máy có dung tích động cơ từ 251 cc trở lên phải được kiểm tra phương tiện định kỳ. Để đăng ký một phương tiện thông thường, bạn cần phải có chỗ đậu xe và giấy chứng nhận bãi đậu xe do trụ sở cảnh sát cấp

●Thông tin liên lạc

☎Phương tiện xe hơi: Văn phòng giám định và đăng ký phương tiện xe hơi Nishimikawa:050-5540-2047

☎Phương tiện xe hơi phân khối nhỏ: Chi nhánh Mikawa, Trụ sở chính Aichi, Hiệp hội giám định phương tiện phân khối nhỏ: 050-3816-1772

Xe hơi, xe máy, xe đạp19 自

動ど う

車し ゃ

・バば い く

イク・自じ

転て ん

車し ゃ

 日に ほ ん

本で自じ ど う し ゃ

動車やバば い く

イクを運う ん て ん

転するには「運う ん て ん

免め ん き ょ

許」が必ひ つ よ う

要です。車くるま

を運う ん て ん

転するときはシし

ーー

トと

ベべ

ルる

トと

を締し

め、バば い く

イクを運う ん て ん

転するときはヘへ

ルる

メめ

ッっ

トと

をか

ぶらなければいけません。また、必かなら

ず「運う ん て ん

転免めんきょしょう

許証」

を携け い た い

帯してください。

(1) 国こ く さ い

際運う ん て ん

転免めんきょしょう

許証

 ジじ ゅ ね ー ぶ

ュネーブ条じょうやく

約に基も と

づいた「国こ く さ い

際運う ん て ん

転免めんきょしょう

許証」が

あれば、日に ほ ん

本でも運う ん て ん

転できます。国こ く さ い

際免め ん き ょ

許の有ゆ う こ う

効期き

間か ん

内な い

でも、日に ほ ん

本に入にゅうこく

国してから1年ね ん

を超こ

えると、運う ん て ん

することができません。

※ ジじ ゅ ね ー ぶ

ュネーブ条じょうやく

約に加か め い

盟していない中ちゅうごく

国、イい

ンん

ドど

ネね

シし

アあ

、ブぶ

ラら

ジじ

ルる

などの国く に

の人ひ と

は「国こ く

際さ い

運う ん

転て ん

免め ん

許き ょ

証しょう

では運う ん て ん

転できません。

(2) 日に ほ ん

本で運う ん て ん

転免め ん き ょ

許を取し ゅ と く

得する

 運う ん

転て ん

免め ん き ょ

許を取と

るためには、自じ ど う し ゃ

動車学が っ こ う

校に通か よ

いま

す。試し

験け ん

を行お こ

なって、合ご う か く

格すると運う ん て ん

転免めんきょしょう

許証が渡わ た

されます。運う ん

転て ん

免め ん

許きょしょう

証の有ゆ う こ う

効期き げ ん

限は、3年ね ん

後ご

の自じ ぶ ん

の誕たんじょう

生日び

までです。その後ご

は3年ね ん

または5年ね ん

ごとに

更こ う し ん

新します。住じゅうしょ

所が変か

わったときは、運う ん て ん

転免めんきょしょう

許証に

書か

かれている住じゅうしょ

所を変か

える手て

続つ づ

きが必ひ つ よ う

要です。運う ん て ん

免めんきょしょう

許証の更こ う し ん

新や住じゅうしょ

所変へ ん こ う

更は、運う ん て ん

転免めんきょしょう

許証と在ざ い

留りゅう

カか

ーー

ドど

を持も

って、住す

んでいるところの警け い さ つ

察署し ょ

や自じ ど う し ゃ

動車

運う ん て ん

転免め ん き ょ

許試し け ん じ ょ う

験場で手て

続つ づ

きをしてください。

(3) 自じ ど う し ゃ

動車・バば

イい

クく

の所し ょ ゆ う

 自じ ど う し ゃ

動車やバば

イい

クく

を買か

うとき、売う

るとき、捨す

てると

きや、住じゅうしょ

所が変か

わったときなどには必かなら

ず届と ど

けを出だ

てください。また車くるま

を他ほ か

の人ひ と

にあげるときは、必かなら

車くるま

の登と う ろ く し ゃ

録者の名な ま え

前を変か

えてください。変か

える手て

続つ づ

をしないと、事じ こ

故を起お こ

したときに責せ き に ん

任を問と

われるこ

とがあります。

 自じ ど う し ゃ

動車、251cc以い じ ょ う

上のバば

イい

クく

は、車し ゃ

検け ん

を受う

けなく

てはいけません。 自じ

動ど う

車し ゃ

を登と う ろ く

録するためには、自じ

動ど う

車し ゃ

を駐ちゅうしゃ

車する場ば し ょ

所を決き

めて、警け い さ つ

察署し ょ

に「車し ゃ

庫こ

証しょうめい

明」を

作つ く

ってもらう必ひ つ よ う

要があります。

●聞き

きたいとき 

☎自じ

動どう

車しゃ

:西にし

三み

河かわ

自じ

動どう

車しゃ

検けん

査さ

登とう

録ろく

事じ

務む

所しょ

 050-5540-2047

☎ 軽けい

自じ

動どう

車しゃ

:軽けい

自じ

動どう

車しゃ

検けん

査さ

協きょう

会かい

愛あい ち しゅ かん じ む しょ

知主管事務所三み

河かわ

支し

所しょ

 050-3816-1772

Page 30: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

29

(4) Bảo hiểm xe hơiĐối với bảo hiểm xe hơi, có bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm xe hơi (Jibaiseki-Hoken) và bảo hiểm xe hơi tùy chọn (Nin'i-Hoken). Vì phạm vi hiệu lực của bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm xe hơi bị hạn chế, nên chúng tôi khuyến khích bạn nên mua bảo hiểm tùy chọn.

(5) Tai nạn giao thông và vi phạm giao thôngTai nạn giao thông hoặc vi phạm giao thông có thể dẫn đến việc tạm đình chỉ hoặc thu hồi bằng lái xe của bạn. Uống rượu và lái xe khiến bạn phải nhận hình phạt nghiêm khắc. Không chỉ người lái xe say rượu, bất cứ ai ngồi cùng xe với người lái xe say rượu, hoặc cho người say rượu mượn xe, hoặc chuốc rượu cho người lái xe cũng sẽ bị xử phạt.

(6) An toàn giao thông khi đi xe đạpBạn phải tuân thủ luật lệ và quy định để đi xe đạp an toàn.

① Xe đạp phải theo luật đường bộ và không đi lên vỉa hè

② Xe đạp phải đi lề bên trái

③ Vỉa hè ưu tiên cho người đi bộ, nên hãy đi dưới lòng đường

④ Hãy tuân thủ quy định an toàn:

• Không lái xe khi đã uống rượu, bia

• Không được tống ba

• Không được đi xe dàn hàng ngang

• Khi trời tối, phải bật đèn xe

• Khi ở ngã tư, phải tuân thủ theo tín hiện đèn giao thông, đảm bảo an toàn khi dừng xe.

⑤ Phải đội mũ bảo hiểm cho trẻ.

(4) 自じ ど う し ゃ

動車保ほ け ん

 自じ ど う し ゃ

動車保ほ け ん

険には必かなら

ず入は い

らなくてはならない

「自じ ど う し ゃ

動車損そ ん が い

害賠ばいしょう

償責せ き に ん

任保ほ け ん

険」(「自じ ば い

賠責せ き

保ほ け ん

険」)と、入は い

るか入は い

らないかを選え ら

べる「任に ん い

意保ほ け ん

険」があります。

「自じ ど う し ゃ

動車損そ ん が い

害賠ばいしょう

償責せ き に ん

任保ほ け ん

険」は補ほ し ょ う

償される対たいしょう

象が限か ぎ

られているため、「任に ん い

意保ほ け ん

険」にも入は い

っておくと安あ ん し ん

です。

(5) 交こ う

通つ う

事じ

故こ

・交こ う つ う

通違い は ん

 交こ う つ う

通事じ こ

故や交こ う つ う

通違い は ん

反をしたとき、「運う ん て ん

転免め ん き ょ

許」が

停て い し

止されたり取と り

消け

されることがあります。

 飲い ん

酒し ゅ

運う ん

転て ん

の処し ょ

分ぶ ん

は厳き び

しく、運う ん

転て ん

をしていた人ひ と

だけ

でなく一い っ

緒し ょ

に乗の

っていた人ひ と

、車くるま

を貸か

した人ひ と

、お酒さ け

提て い

供きょう

した人ひ と

も罰ば っ

せられます。

(6) 自じ

転て ん

車し ゃ

の交こ う

通つ う

安あ ん

全ぜ ん

 安あ ん

全ぜ ん

に自じ

転て ん

車し ゃ

に乗の

るために、ルる

ーー

ルる

やマま

ナな

ーー

守ま も

りましょう。

 ①自じ

転て ん

車し ゃ

は、車し ゃ

道ど う

が原げ ん

則そ く

、歩ほ

道ど う

は例れ い

外が い

です。

 ②車し ゃ

道ど う

は、左ひだり

側が わ

を通つ う

行こ う

しましょう。

 ③ 歩ほ

道ど う

は歩ほ

行こ う

者し ゃ

優ゆ う

先せ ん

で、車し ゃ

道ど う

寄よ

りを通つ う

行こ う

しましょ

う。

 ④安あ ん

全ぜ ん

ルる

ーー

ルる

を守ま も

りましょう。

  ・お酒さ け

を飲の

んで運う ん

転て ん

してはいけません。

  ・二ふ た り

人乗の

りはいけません。

  ・並な ら

んで運う ん

転て ん

してはいけません。

  ・暗く ら

くなったらラら

イい

トと

を点つ

けましょう。

  ・ 交こ う

差さ

点て ん

では信し ん

号ご う

を守ま も

り、一い ち

度ど

止と

まって安あ ん

全ぜ ん

確か く

認に ん

をしましょう。

 ⑤子こ

どもはヘへ

ルる

メめ

ッっ

トと

をかぶりましょう。

Page 31: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

30

Bất kỳ công dân người nước ngoài mong muốn làm việc tại Nhật Bản cần phải có tư cách cư trú được phép làm việc.

(1) Tìm việcBạn có thể đến văn phòng bảo đảm việc làm cộng đồng (Hello Work) để được miễn phí khi tìm việc. Một số văn phòng có cung cấp các dịch vụ tư vấn bằng tiếng nước ngoài.Để được nhận tư vấn, hãy mang kèm theo hộ chiếu và Thẻ đăng ký người nước ngoài.

(2) Tư vấn lao độngTrong trường hợp gặp vấn đề về công việc liên quan đến lương bổng, giờ làm việc, bồi thường tai nạn lao động, v.v… bạn nên đến để nhận được sự tư vấn của Tư vấn viên dành cho lao động người nước ngoài hoặc đến Văn phòng thanh tra tiêu chuẩn lao động gần nhất.

Vui lòng xem Chương 24 Các dịch vụ tư vấn dành

cho công dân người nước ngoài trong tài liệu này

để biết thêm chi tiết.

Người bị khuyết tật thể chất được cấp Giấy chứng nhận khuyết tật thể chất, người bị thiểu năng trí tuệ được cấp Giấy chứng nhận phục hồi chức năng, và người bị giới hạn trong các hoạt động thường ngày và đời sống xã hội do bị bệnh tâm thần sẽ được cấp Giấy chứng nhận khuyết tật tinh thần. Người có một trong các giấy chứng nhận này hội đủ điều kiện để nhận các dịch vụ phúc lợi và các khoản trợ cấp khác nhau.

●Thông tin liên lạc

☎Ban phúc lợi, Tòa thị chính thành phố Nishio: Quầy phúc lợi cho người khuyết tật: 0563-65-2113Quầy hỗ trợ độc lập: 0563-65-2115

Công việc

Phúc lợi cho người khuyết tật21 障

し ょ う

害が い

者し ゃ

の福ふ く

祉し

20 仕し

事ご と

 外が い こ く

国人じ ん

が日に ほ ん

本で働はたら

くには、就しゅうろう

労が認み と

められた

「在ざいりゅう

留資し か く

格」を持も

っていなければなりません。

(1) 仕し ご と

事を探さ が

すには

 「公こうきょう

共職しょくぎょう

業安あ ん

定て い

所じ ょ

」(「ハは

ロろ

ーー

ワわ

ーー

クく

」)では、無む り ょ う

料で

仕し ご と

事を探さ が

すことができます。外が い こ く ご

国語で相そ う だ ん

談できると

ころもあります。

 相そ う だ ん

談するときは、パぱ

スす

ポぽ

ーー

トと

と在ざいりゅう

留カか

ーー

ドど

を持も

て行い

ってください。

(2) 労ろ う ど う

働相そ う だ ん

 給きゅう

料りょう

や労ろ う ど う

働時じ か ん

間、労ろ う ど う

働災さ い が い

害への補ほ し ょ う

償等と う

のトと

ラら

ブぶ

ルる

で困こ ま

っている人ひ と

は、「外が い こ く じ ん

国人労ろ う ど う し ゃ

働者相そ う だ ん

談コこ

ーー

ナな

ーー

」や

最も よ

寄りの「労ろ う ど う

働基き じ ゅ ん

準監か ん と く

督署し ょ

」に相そ う だ ん

談してください。

 詳く わ

しくは、24 外が い

国こ く

人じ ん

のための相そ う

談だ ん

窓ま ど

口ぐ ち

を確か く

認に ん

して

ください。

 身か ら

体だ

の不ふ

自じ

由ゆ う

な人ひ と

は「身し ん た い

体障しょう

害が い

者し ゃ

手て ち ょ う

帳」、知ち

的て き

障しょう

害が い

がある人ひ と

は「療りょういく

育手て

帳ちょう

」、精せ い し ん

神疾し っ か ん

患を持も

ち、日にちじょう

常や

社し ゃ か い

会生せ い か つ

活に不ふ

都つ

合ご う

がある人ひ と

は、「精せ い し ん

神障しょうがいしゃ

害者保ほ け ん

福ふ く し

祉手て ち ょ う

帳」がもらえます。これらの手て

帳ちょう

を持も

ってい

ると、いろいろな福ふ く

祉し

サさ

ーー

ビび

スす

や手て

当あ て

を受う

けられ

ます。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 福ふ く

祉し

課か

 障しょうがいしゃ

害者福ふ く し

祉担たんとう

当 0563-65-2113

 自じ り つ

立支し え ん

援担たんとう

当  0563-65-2115

Page 32: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

31

Công dân trong độ tuổi từ 20 đến 59 đang sống tại Nhật Bản và không nằm trong một phần chương trình phúc lợi dành cho người lao động*1 đều có nghĩa vụ phải tham gia Chương trình trợ cấp quốc gia. Các thủ tục đăng ký tham gia Chương trình trợ cấp quốc gia được thực hiện trong phạm vi thành phố được ghi trên giấy chứng nhận cư trú của công dân.Công dân không có thu nhập hoặc thu nhập quá ít có thể đăng ký hoãn đóng hoặc miễn trừ*2 chi phí Chương trình trợ cấp quốc gia. Người nước ngoài đã đóng chi phí Chương trình trợ cấp quốc gia ít nhất trong sáu tháng cũng có thể được hoàn trả 1 lần trọn gói nếu rời Nhật Bản trong vòng hai năm và đã hoàn tất mọi thủ tục.

※ Chi phí Chương trình trợ cấp quốc gia gia dựa trên tờ khai thuế thu nhập và thuế cư trú của công dân, và tổng số tiền thanh toán phải kèm điều kiện đã miễn trừ phí bảo hiểm xã hội.

●Thông tin liên lạc

☎Quầy trợ cấp quốc gia, Ban bảo hiểm sức khỏe và trợ cấp, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2104

Tham khảo:Trang web Hệ thống trợ cấp Nhật Bảnhttp://www.nenkin.go.jp/n/www/index.html

*1 Chương trình trợ cấp dành cho người lao động là hệ thống mà công dân đang làm việc cho một doanh nghiệp cần phải đăng ký tham gia.

*2 Miễn trừ nghĩa là một công dân được miễn trừ một phần hoặc toàn bộ các chi phí.

Hệ thống trợ cấp quốc gia22 国

こ く

民み ん

年ね ん

金き ん

 日に ほ ん

本に住す

んでいる20歳さ い

以い じ ょ う

上60歳さ い

未み ま ん

満の人ひ と

「厚こ う せ い

生年ね ん き ん

金」*1に入は い

っていない人ひ と

は、「国こ く み ん

民年ね ん き ん

金」に

入は い

る必ひ つ

要よ う

があります。「国こ く み ん

民年ね ん き ん

金」に入は い

る手て

続つ づ

きは、

住じゅうみんひょう

民票のある市し ち ょ う そ ん

町村で行おこな

います。

 収しゅうにゅう

入がない人ひと

や少すく

ない人ひと

は、申しんせい

請すると「国こく

民みん

年ねん

金きん

の保ほ け ん り ょ う

険料の支し

払はら

いが延の

びたり、免めんじょ

除*2されることがあ

ります。また、「国こく

民みん

年ね ん き ん

金」の保ほ け ん り ょ う

険料を6か月げつ

以い

上じょう

払はら

た外が い こ く じ ん

国人は、帰き

国こく

後ご

2年ねん

以い な い

内に手て

続つづ

きをすれば、「脱だったい

退

一い ち じ

時金きん

」がもらえます。

※ 国こ く

民み ん

年ね ん

金き ん

保ほ

険け ん

料りょう

は所し ょ

得と く

税ぜ い

および住じゅう

民み ん

税ぜ い

の申し ん

告こ く

おいて、支し

払は ら

った額が く

が社し ゃ

会か い

保ほ

険け ん

料りょう

控こ う

除じ ょ

の対た い

象しょう

にな

ります。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 保ほ

険け ん

年ね ん

金き ん

課か

 国こ く

民み ん

年ね ん

金き ん

担た ん

当と う

 

 0563-65-2104

〈参さ ん

考こ う

日にっぽん

本年ね ん き ん

金機き こ う

構ホほ

ーー

ムむ

ペぺ

ーー

ジじ

http://www.nenkin.go.jp/n/www/index.html

*1 「 厚こ う せ い

生年ね ん き ん

金」とは、会か い

社し ゃ

で働はたら

いている人ひ と

が入は い

る年ね ん

金き ん

制せ い

度ど

です。

*2 「 免め ん じ ょ

除」とは、保ほ

険け ん

料りょう

の一い ち

部ぶ

または全ぜ ん

部ぶ

が減げ ん

額が く

され

ることです。

Page 33: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

32

(1) Xe buýt Rokumangoku KururinXe buýt Rokumangoku Kururin đi theo 3 lộ trình khác nhau từ ga Nishio: 1 tuyến đi phía Nishio/Tsurushiro/Yonezu (tuyến Shigaichi, xe buýt màu đỏ), 1 tuyến đi phía Miwa/Muroba (tuyến Higashi-Mawari, xe buýt màu xanh lá), 1 tuyến đi phía Fukuchi/Heisaka (tuyến Nishi-Mawari, xe buýt màu xanh dương). Giá vé là 100 yên 1 chuyến (miễn phí cho trẻ em học tiểu học hoặc nhỏ hơn và người khuyến tật).

① Tuyến Shigaichi (xe buýt màu đỏ)Nishio Eki, Shiyakusho (Tòa thị chính), Shobo Hombu Minami (Itsumo), Bunka Kaikan, Rekishi Koen Nishi (Shao), Shimin Byoin (Bệnh viện thành phố Nishio), Trung tâm Hoken, Sakuramachimae Eki, Yonezu Eki

② Tuyến Higashi-Mawari (xe buýt màu xanh lá)Nishio Eki, Shiyakusho (Tòa thị chính), Trung tâm Fukushi, Nishioguchi Eki, Shimin Byoin (Bệnh viện thành phố Nishio), Michinoeki Nishio Okanoyama, White Wave

③ Tuyến Nishi-Mawari (xe buýt màu xanh dương)Nishio Eki, Shiyakusho Nishi (Tòa thị chính), Oshiroshita (Shao), Kinro Kaikan Kita, Tomiyama (Feel), Fukuchi Eki, Ikoi no Noen

●Thông tin liên lạc

☎Ban hợp tác hỗ trợ cộng đồng địa phương, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2107

(2) Xe buýt IcchanĐây là xe buýt đi qua các cơ sở công cộng và bệnh viện trong khu vực Isshiki. Giá vé là 100 yên 1 chuyến (miễn phí cho người khuyết tật và trẻ em từ cấp tiểu học trở xuống).

●Thông tin liên lạc

☎Ban hợp tác hỗ trợ cộng đồng địa phương, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2107

(3) IkomycarĐây là dịch vụ taxi nhiều người cùng đi, sẽ chở bạn từ nhà đến ga tàu điện hoặc trạm xe buýt gần nhất. Giá vé là 300 yên 1 chuyến. Bạn phải đặt trước taxi ít nhất 1 giờ bằng cách gọi đến số điện thoại đặt trước (0563-79-5441).

●Thông tin liên lạc

☎Ban hợp tác hỗ trợ ng đồng địa phương, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2107

Xe buýt và tàu điện23 バ

スす

・電で ん

車し ゃ

(1) 六ろ く ま ん ご く

万石くるりんバば す

 西に し お え き

尾駅から、西に し お

尾・鶴つ る

城し ろ

・米よ ね づ

津方ほ う め ん

面(市し が い ち

街地線せ ん

:

赤あ か

色い ろ

バば す

ス)、三み わ

和・室む ろ ば

場方ほ う め ん

面(東ひがしまわ

廻り線せ ん

: 緑みどり

色い ろ

バば す

ス)、

福ふ く ち

地・平へ い さ か

坂方ほ う め ん

面(西に し ま わ

廻り線せ ん

: 青あ お

色い ろ

バば す

ス)の3つの

コこ ー す

ースを走は し

っています。料りょう

金き ん

は1回か い

100円え ん

(小しょうがくせい

学生

以い か

下・障しょうがいしゃ

害者は無む り ょ う

料)です。

①市し が い ち

街地線せ ん

(赤あ か

色い ろ

バば す

ス)

  西に し

尾お

駅え き

、市し

役や く

所し ょ

、消しょうぼう

防本ほ ん ぶ

部南みなみ

(いつも)、文ぶ ん か

化会か い か ん

館、

歴れ き し

史公こ う え ん

園西に し

(シし ゃ お

ャオ)、市し

民み ん

病びょう

院い ん

、保ほ

健け ん

セせ ん た ー

ンター、

桜さくら

町ま ち

前ま え

駅え き

、米よ ね

津づ

駅え き

②東ひがしまわ

廻り線せ ん

(緑みどり

色い ろ

バば す

ス)

  西に し

尾お

駅え き

、市し

役や く

所し ょ

、福ふ く

祉し

セせ ん た ー

ンター、西に し

尾お

口ぐ ち

駅え き

市し

民み ん

病びょう

院い ん

、道み ち

の駅え き

にしお岡お か

ノ山や ま

、ホほ わ い と う ぇ い ぶ

ワイトウェイブ

③西に し ま わ

廻り線せ ん

(青あ お

色い ろ

バば す

ス)

  西に し

尾お

駅え き

、市し

役や く

所し ょ

西に し

、御お し ろ し た

城下(シし ゃ お

ャオ)、勤き ん ろ う

労会か い か ん

館北き た

富と み や ま

山(フふ ぃ ー る

ィール)、福ふ く

地ち

駅え き

、憩いこい

の農の う え ん

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 地ち

域い き

支し

援え ん

協きょう

働ど う

課か

 0563-65-2107

(2) いっちゃんバば

スす

 一い っ

色し き

地ち く

区の公こうきょう

共施し せ つ

設や病びょういん

院を回ま わ

るバば す

スです。料りょうきん

は1回か い

100円え ん

(小しょうがくせい

学生以い か

下・障しょうがいしゃ

害者は無む り ょ う

料)です。

●聞き

きたいとき 

☎西に し

尾お

市し

役や く

所し ょ

 地ち

域い き

支し

援え ん

協きょう

働ど う

課か

 0563-65-2107

(3) いこまいかー

 自じ た く

宅から近ち か

くの駅え き

またはバば す

ス停て い

まで送そ う げ い

迎する

乗の り あ い

合タた く し ー

クシーです。料りょう

金き ん

は1回か い

300円え ん

です。利り よ う

用時じ か ん

の1時じ か ん

間前ま え

までに予よ や く

約専せ ん よ う

用ダだ い や る

イヤル(0563-79-

5441)から予よ や く

約してください。

●聞き

きたいとき 

☎西に し お し

尾市役や く し ょ

所 地ち

域い き

支し

援え ん

協きょう

働ど う

課か

 0563-65-2107

Page 34: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

33

(4) Xe buýt FriendXe buýt Friend chạy giữa trạm Hekinan và Kira Yoshida và Trường trung học phổ thông Kira qua các quận Heisaka/Terazu/Isshiki của Nishio (một vài xe sẽ đi lên đến trường trung học Kira). Giá vé là 200 yên 1 chuyến 1 người đối với người từ 18 tuổi trở lên, 100 yên 1 chuyến 1 người đối với người dưới 18 tuổi và miễn phí đối với trẻ em chưa vào tiểu học.

●Thông tin liên lạc

☎Văn phòng Gamagori, Công ty xe buýt Meitetsu Tobu: 0533-68-3220

(5) Xe buýt tuyến cố địnhCó 5 tuyến xe buýt cố định.

① Tuyến IsshikiIsshiki Sakana Hiroba/Sakushima Yuki Funa Noriba, Trung tâm cộng đồng Isshikicho, Ikoi no Noenguchi, Nishio Shimin Byoin (Bệnh viện thành phố Nishio)

② Tuyến TerazuKariyado, Terazu hoikuen Mae, Yata Shogakko Mae

③ Tuyến Heisaka/NakabataNakabata Shogakko Kita, Nishio Kinro Kaikan Mae, Nishio Bunka Kaikan Kita

④ Tuyến Okazaki/Nishio (đi qua Sogo Taiiku Kan)Sogo Taiikukan Nishio Higashiko Mae, JR Okazaki Eki Nishiguchi

⑤ Tuyến Okazaki/Nishio (đi qua Muroba)Kezoji, Muroba, JR Okazaki Eki Nishiguchi, Meitetsu Higashi-Okazaki Eki

●Thông tin liên lạc

☎Văn phòng Nishio, Công ty cổ phần Meitetsu Tobu Kotsu: 0563-79-5522

(6) Tàu điệnĐể đi tàu điện, bạn phải mua vé tàu ở quầy vé hoặc máy bán vé tự động và đi qua một cổng soát vé tự động. Bản đồ mạng lưới đường tàu điện và giá vé tàu thường được dán trên máy bán vé. Tại ga Nishio, bạn có thể mua một thẻ Manaca, đây là loại thẻ trả trước thông minh có thể sử dụng cho các chuyến tàu điện Meitetsu và tàu điện ngầm Nagoya.

●Thông tin liên lạc

☎Trung tâm khách hàng Meitetsu:052-582-5151 ☎Ga Nishio: 0563-57-2037

(4) ふれんどバば す

 碧へ き な ん

南駅え き

から市し

内な い

の平へ い さ か

坂・寺て ら

津づ

・一い っ

色し き

地ち く

区を通と お

って

吉き

良ら

吉よ し

田だ

駅え き

・吉き

良ら

高こ う

校こ う

まで走は し

るバば す

スです。料りょう

金き ん

は1

回か い

につき、18歳さ い

以い じ ょ う

上は200円え ん

、18歳さ い

未み ま ん

満は100円え ん

小しょう

学が っ

校こ う

に入は い

る前ま え

の子こ

どもは無む り ょ う

料です。

●聞き

きたいとき 

☎名め い

鉄て つ

バば す

ス東と う

部ぶ

株か ぶ

式し き

会が い

社し ゃ

 蒲が ま

郡ごおり

営え い

業ぎょう

所し ょ

 

 0533-68-3220

(5) 路ろ

線せ ん

バば す

路ろ

線せ ん

バば す

スは、5路ろ

線せ ん

が運う ん

行こ う

しています。

① 一い っ

色し き

線せ ん

  一い っ

色し き

さかな広ひ ろ

場ば

・佐さ

久く

島し ま

行ゆ き

船ふ な

のりば、一い っ し き

色町ちょう

公こ う

民み ん

館か ん

、憩い こ

いの農の う え ん

園口ぐ ち

、西に し

尾お

市し

民み ん

病びょういん

②寺て ら

津づ

線せ ん

 刈か り や ど

宿、寺て ら づ

津保ほ い く え ん ま え

育園前、矢や た

田小しょうがっこうまえ

学校前

③平へ い

坂さ か

・中な か

畑ば た

線せ ん

 中な か ば た

畑小しょうがっこう

学校北き た

、西に し お

尾勤き ん ろ う

労会か い か ん ま え

館前、西に し お

尾文ぶ ん か

化会か い か ん

館北き た

④岡お か

崎ざ き

・西に し

尾お

線せ ん

(総そ う

合ご う

体た い

育い く

館か ん

経け い

由ゆ

 総そ う ご う た い い く か ん

合体育館西に し お

尾東ひがしこう

高前ま え

、JR岡お か ざ き え き

崎駅西に し ぐ ち

⑤岡お か

崎ざ き

・西に し

尾お

線せ ん

(室む ろ

場ば

経け い

由ゆ

 花け ぞ う じ

蔵寺、室む ろ ば

場、JR岡お か ざ き え き

崎駅西に し ぐ ち

口、名め い て つ

鉄東ひがしおかざきえき

岡崎駅

●聞き

きたいとき 

☎名め い

鉄て つ

東と う

部ぶ

交こ う

通つ う

株か ぶ し き が い し ゃ

式会社 西に し

尾お

営え い

業ぎょう

所し ょ

 0563-79-5522

(6) 電で ん

車し ゃ

 電で ん し ゃ

車に乗の

るときは、窓ま ど ぐ ち

口や「券け ん

売ば い

機き

」で「切き っ ぷ

符」を買か

ってから、「改か い さ つ

札」に「切き っ ぷ

符」を通と お

して電で ん

車し ゃ

に乗の

りま

す。「路ろ

線せ ん

図ず

」と「料りょうきん

金」は、「券け ん ば い

売機き

」の上う え

に書か

いてあ

ります。西に し

尾お

駅え き

では「manaca」という名め い て つ

鉄電で ん し ゃ

車でも

名な ご や

古屋の地ち か て つ

下鉄でも使つ か

える「ICカか

ーー

ドど

」を売う

ってい

ます。

●聞き

きたいとき 

☎名めい

鉄てつ

お客きゃく

さまセせ

ンん

タた

ーー

 052-582-5151

☎西に し

尾お

駅え き

 0563-57-2037

Page 35: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

34

23

Tuyế

n đư

ờng

xe

bus

Rok

uman

goku

Kur

urin

● ●

● ●●

N

Tuyế

n S

higa

ichi

(Nis

hio

- Tsu

rush

iro

- Yon

ezu)

Tu

yến

Hig

ash

i-M

awar

i (M

iwa

- M

uro

ba)

Tu

yến

Nis

hi-

Maw

ari (

Fu

kuch

i - H

eisa

ka)

Trạ

m x

e b

us

Bản

đồ

lộ t

rìn

h x

e b

us

Ro

kum

ang

oku

Ku

ruri

n10

0 yê

n/c

hu

yến

(miễ

n ph

í cho

ngư

ời k

huyế

t tật

trẻ

em từ

cấp

tiểu

học

trở

xuố

ng)

Th

ôn

g t

in li

ên lạ

cB

an h

ợp

tác

hỗ

trợ

cộ

ng

đồ

ng

địa

ph

ươ

ng

, T

òa

thị c

hín

h t

hàn

h p

hố

Nis

hio

: 05

63-6

5-21

07

YO

NE

ZU

SH

OG

AK

KO

Trư

ờn

g t

iểu

họ

c Y

on

ezu

YO

NE

ZU

HO

IKU

EN

Nh

à tr

ẻ Y

on

ezu

TS

UR

US

HIR

O C

HU

GA

KK

OT

rườ

ng

tru

ng

họ

c T

suru

shir

o

NIS

HIN

OM

AC

HI H

OIK

UE

NN

trẻ

Nis

hin

om

ach

i

TO

SH

OK

AN・

IWA

SE

BU

NK

OT

việ

n /

Th

ư v

iện

Iwas

e B

un

ko FU

KU

CH

I HO

KU

BU

SH

OG

AK

KO

Trư

ờn

g t

iểu

họ

c F

uku

chi-

Ho

kub

u

NIS

HIN

OM

AC

HI S

HO

GA

KK

OT

rườ

ng

tiể

u h

ọc

Nis

hin

om

ach

i

NA

KA

BA

TA

SH

OG

AK

KO

Trư

ờn

g t

iểu

họ

c N

akab

ata

HE

ISA

KA

SH

OG

AK

KO

Trư

ờn

g t

iểu

h

ọc

Hei

saka

NA

KA

BA

TA

HO

IKU

EN

Nh

à tr

ẻ N

akab

ata

HE

ISA

KA

HO

IKU

EN

Nhà

trẻ

Hei

saka

HE

ISA

KA

CH

UG

AK

KO

Trư

ờn

g t

run

g h

ọc

Hei

saka

YA

TA

HO

IKU

EN

Nh

à tr

ẻ Y

ata

YA

TA

SH

OG

AK

KO

Trư

ờn

g t

iểu

họ

c Y

ata

FU

KU

CH

I EK

IG

a F

uku

chi

NIS

HO

CH

UG

AK

KO

Trư

ờn

g t

run

g h

ọc

Nis

hio

TO

BU

CH

UG

AK

KO

Trư

ờn

g t

run

g h

ọc

To

bu

CL

EA

N C

EN

TE

RT

run

g t

âm x

ử lý

rác

SH

IYA

KU

SH

OT

òa

thị c

hín

h t

hàn

h p

hố

NIS

HIO

EK

IG

a N

ish

io

MU

RO

BA

SH

OG

AK

KO

Trư

ờn

g t

iểu

họ

c M

uro

ba

HO

KE

N C

EN

TE

RT

run

g t

âm y

tế/

Ph

òn

g k

hám

làm

vi

ệc v

ào n

ày n

gh

YO

NE

ZU

EK

IG

a Y

on

ezu

SA

KU

RA

MA

CH

I MA

E E

KI

Ga

Sak

ura

mac

hi-

Mae

SH

IMIN

BY

OIN

Bện

h v

iện

th

ành

ph

MIW

A S

HO

GA

KK

OT

rườ

ng

tiể

u h

ọc

Miw

a

YA

TS

UO

MO

TE

SH

OG

AK

KO

Trư

ờn

g t

iểu

họ

c Y

atsu

om

ote

NIS

HIO

GU

CH

I EK

IG

a N

ishi

o-G

uchi

FU

KU

SH

I CE

NT

ER

Tru

ng

tâm

p

c lợ

i

BU

NK

A K

AIK

AN

Tru

ng

tâm

văn

ho

á

①①①②

②②

⑬⑭

⑥⑤

⑤④

⑯⑰⑱

⑳ ⑲⑱

⑰⑯

⑫⑬⑭

㉑ ㉒

㉔㉕

㉙ ㉓㉒

㉑㉒

Page 36: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

35

市役

福地

米津

保健

セン

ター

・西

尾駅

桜町

前駅 市

民病

西尾

口駅

福祉

セン

ター

23

市街地線(西尾・鶴城・米津方面)

東廻り線(三和・室場方面)

西廻り線(福地・平坂方面)

バス停

○六万石くるりんバス路線

ろく

まん

ごく

ば す

ろせ

しが

いち

せん

にし

おつ

るし

ろよ

ねづ

ほう

めん

ひが

しま

わせ

んむ

ろば

ほう

めん

み 

にし

まわ

ば 

す 

てい

せん

ふく

ちへ

いさ

かほ

うめ

図書

館・

岩瀬

文庫

中畑

小学

西野

町保

育園

東部

中学

福地

北部

小学

西尾

中学

クリ

ーン

セン

ター

室場

小学

三和

小学

西野

町小

学校

中畑

保育

平坂

保育

矢田

保育

平坂

小学

矢田

小学

平坂

中学

● ●

よね

づえ

よね

づし

ょう

がっ

こう

みわ

しょ

うが

っこ

むろ

ばし

ょう

がっ

こう

くり

ーん

せん

たー

へい

さか

ちゅ

うが

っこ

へい

さか

ほい

くえ

なか

ばた

ほい

くえ

なか

ばた

しょ

うが

っこ

にし

のま

ちほ

いく

えん

にし

のま

ちし

ょう

がっ

こう

つる

しろ

ちゅ

うが

っこ

へい

さか

しょ

うが

っこ

や た

しょ

うが

っこ

や た

ほい

くえ

ふく

ちほ

くぶ

とう

ぶち

ゅう

がっ

こう

にし

おち

ゅう

がっ

こう

きゅ

うじ

つし

んり

ょう

じょ

やつ

おも

しょ

うが

っこ

よね

づほ

いく

えん

さく

らま

ちま

ええ

とし

ょか

んい

わせ

ぶん

にし

おぐ

ちえ

ふく

し せ

ぶん

かか

いか

しみ

んび

ょう

いん

ほけ

ん せ

んた

ーに

しお

えき し

やく

しょ

ふく

ちえ

鶴城

中学

米津

小学

米津

保育

園●

八ツ

小学

休日

診療

しょ

うが

っこ

ち 

いき

 し

 え

んき

ょう

どう

 か

文化

会館

六万

石く

るり

んバ

スル

ート

1回

 100円

(小学生以下・障害者は無料)

●聞

きた

いと

き 

 ☎

西尾

市役

所地

域支

援協

働課

 0563-6

5-2

107

N

ばす

るー

①①①②

②②

④㉕

㉔ ㉓㉒

⑬⑭

⑥⑤

⑤④

㉗⑫

⑯⑰⑱

㉑ ㉒㉓

㉕㉔

㉒㉑ ⑳ ⑲

⑫⑬⑭

Page 37: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

36

315

312

12

247

247

11

22

33

44

55

66

77

8899

1010

1111

1212

1313

14141515

1616

1717

N

Sơ đồ tuyến xe buýt Icchan

100 yên/chuyến (miễn phí cho người khuyết tật và trẻ em từ cấp tiểu học trở xuống)

Thông tin liên lạc

Ban hợp tác hỗ trợ cộng đồng địa phương, Tòa thị chính thành phố Nishio: 0563-65-2107

Cảng cá Eisei GyokoCảng cá Eisei Gyoko

Trạm Saibushonishi

Trạm Saibushonishi

Trường tiểu học Isshikisaibu

Trường tiểu học Isshikisaibu

Trường trung học phổ thông Isshiki

Trường trung học phổ thông Isshiki

Chùa MankokujiChùa Mankokuji

Trường tiểu học

Isshikinanbu

Trường tiểu học

Isshikinanbu

Đền Suwa JinjaĐền Suwa Jinja

Hội quán IsshikiHội quán Isshiki

Chợ cá Isshiki Chợ cá Isshiki

Trung tâm hải dương

Isshiki B&G

Trung tâm hải dương

Isshiki B&G

Trường trung học cơ sở Isshiki

Trường trung học cơ sở Isshiki

Trường tiểu học IsshikitobuTrường tiểu học Isshikitobu

Trạm IsshikikokitaTrạm Isshikikokita

Trạm Mankokuji Minami

Trạm Mankokuji Minami

Trạm IkedatanbuchiTrạm Ikedatanbuchi

Trạm IkedaTrạm Ikeda

Trạm OtsukaTrạm Otsuka

Trạm NodaTrạm Noda

Trạm Matsukijima Trạm Matsukijima

Phòng khám Fukami ClinicPhòng khám Fukami Clinic

Trung tâm cộng đồng IkutaTrung tâm cộng đồng Ikuta

Trạm Isshiki ChunishiTrạm Isshiki Chunishi

Bến thuyền Sakushima Bến thuyền Sakushima

Đền Suwa Jinja Minami

Đền Suwa Jinja Minami

Trung tâm cộng đồng Isshikicho

Trung tâm cộng đồng Isshikicho

Cầu DaihobashiCầu Daihobashi

Ikiiki Kenko PlazaIkiiki Kenko Plaza

Page 38: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

37

一色高一色高

満国寺満国寺

一色西部小一色西部小

一色町

公民館

一色町

公民館

大宝橋大宝橋

栄生漁港栄生漁港

西部小西西部小西

大塚大塚

野田野田

松木島松木島

深見

クリニック

深見

クリニック

生田公民館生田公民館

一色中西一色中西

佐久島行

船のりば

佐久島行

船のりば

諏訪神社南諏訪神社南

一色高北一色高北

満国寺南満国寺南池田反渕池田反渕

池田池田

いきいき健康

プラザ

いきいき健康

プラザ

一色学びの館一色学びの館

諏訪神社諏訪神社

一色南部小一色南部小

一色東部小一色東部小

一色中一色中

一色さかな広場一色さかな広場

一色B&G

海洋センター

一色B&G

海洋センター

315

312

12

247

247

11

22

33

44

5566

77

8899

1010

1111

1212

1313

14141515

1616

1717

N

ち いき し えんきょうどう か

えいせいぎょこう

いっしきさいぶしょう

さい ぶ しょうにし

けんこう

だい ほう ばし

こうみんかん

いっしきなんぶしょう

す わ じんじゃみなみ

す わ じんじゃ

いっしきちょう

いっしきまな やかた

ぷ ら ざ

いっしきこうきた

いっしきこう

まんこく じ

まんこく じみなみ

いけ だ たんぶち

いけ だ

おお つか

まつ き じま

いっしきとう ぶしょう

ふか み

いく た こうみんかん

いっしきちゅうにし

いっしき

さ く しまいき

ふな

ひろ ば

いっしき

かいよう せ ん た ー

いっしきちゅう

く り に っ く

の だ

いっちゃんバスルート図

1回 100円 (小学生以下・障害者は無料)

●聞きたいとき 

 ☎西尾市役所 地域支援協働課 0563-65-2107

ば す る ー と

Page 39: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

38

P: Tiếng Bồ Đào Nha S: Tiếng Tây Ban Nha C: Tiếng Trung Quốc E: Tiếng Anh K: Tiếng Hàn Quốc

Dịch vụ tư vấn Địa điểm Điện thoại Ngôn ngữ Ngày làm việc Giờ làm việc

Tổng hợp

Hiệp hội giao lưu quốc tế Tỉnh phố Aichi:Trung tâm quốc tế AichiQuầy tư vấn và thông tin

Nagoya 052-961-7902

P Thứ 2 – Thứ 7 10:00 sáng – 6:00 chiều

S Thứ 2 – Thứ 6 1:00 chiều – 6:00 chiều

EThứ 2, Thứ 3, Thứ 4, Thứ 6

1:00 chiều – 6:00 chiều

Tiếng Filipino Thứ 4 1:00 chiều – 6:00 chiều

C Thứ 2 1:00 chiều – 6:00 chiều

Quầy thông tin, Trung tâm quốc tế Nagoya

Nagoya 052-581-0100

P, S Thứ 3 – Chủ nhật10:00 sáng – 12:00 trưa1:00 chiều – 5:00 chiều

E Thứ 3 – Chủ nhật 9:00 sáng – 7:00 chiều

C

Thứ 3 – Thứ 6 1:00 chiều – 5:00 chiều

Thứ 7, Chủ nhật10:00 sáng – 12:00 trưa1:00 chiều – 5:00 chiều

K, Tiếng FilipinoThứ 5, Thứ 7,

Chủ nhật1:00 chiều – 5:00 chiều

Tiếng Việt Chủ nhật 1:00 chiều – 5:00 chiều

Tư vấn cho công dân nước ngoài ở thành phố Nishio

Tòa thị chính thành phố

Nishio0563-65-2178 P, S, E

Thứ 6 đầu tiên và thứ 3 của

tháng1:00 chiều – 4:00 chiều

Chủ nhật (3 lần/năm)

9:00 sáng – 12:00 trưa

Pháp luật

Hiệp hội giao lưu quốc tế Aichi:Trung tâm đa văn hóaTư vấn pháp luật

Nagoya 052-961-7902

P, S, E, C (đối với các ngôn ngữ khác, hãy dẫn theo một người

có thể nói tiếng Nhật)

Thứ 6 thứ 2 và thứ 4 của

tháng

1:00 chiều – 4:00 chiều(cần hẹn trước)

Trung tâm giao lưu quốc tế Nagoya Tư vấn pháp luật

Nagoya 052-581-6111 P, S, E, C Thứ 710:00 sáng – 12:30 chiều

(cần hẹn trước thông qua hộp thoại trả lời)

Thị thực

Trung tâm thông tin tổng hợp dành cho công dân nước ngoài (tại Cục nhập cảnh khu vực Nagoya)

Nagoya 0570-013904

P, S, E, C, K Thứ 2 – Thứ 6 8:30 sáng – 5:15 chiều

Tiếng TagalogThứ 2, Thứ 3, Thứ 4, Thứ 6

10:00 sáng – 3:00 chiều

Việc làm

Hello Work Nishio Nishio 0563-56-3622 P Thứ 2, Thứ 49:00 sáng – 12:00 trưa1:00 chiều – 5:00 chiều

Hello Work Okazaki Okazaki 0564-52-8609 P, E Thứ 2 – Thứ 610:00 sáng – 12:00 trưa1:00 chiều – 5:00 chiều

Hello Work Toyota Toyota 0565-31-1400 P Thứ 2 – Thứ 6 9:00 sáng – 5:00 chiều

Hello Work Nagoya – Miami Nagoya 052-681-1211P, C Thứ 3 – Thứ 6 9:00 sáng – 12:00 trưa

1:00 chiều – 5:00 chiềuE Thứ 3

Hello Work Kariya Kariya 0566-21-5298

P, S Thứ 2 – Thứ 68:30 sáng – 12:00 trưa1:00 chiều – 5:00 chiềuE

Thứ 2, Thứ 3, Thứ 5

Hello Work ToyohashiTrung tâm việc làm Toyohashi dành cho người nước ngoài

Toyohashi 0532-57-1356

P Thứ 2 – Thứ 6

9:00 sáng – 12:00 trưa1:00 chiều – 5:00 chiều

SThứ 2, Thứ 5,

Thứ 6

E Thứ 2 – Thứ 6

Trung tâm dịch vụ việc làm Nagoya dành cho người nước ngoài

Nagoya 052-264-1901 P, S, E, C Thứ 2 – Thứ 610:00 sáng – 12:00 trưa1:00 chiều – 6:00 chiều

Tư vấn lao động

Tư vấn cho lao động người nước ngoài (Nagoya)

Nagoya 052-972-0253P Thứ 3 – Thứ 6 9:30 sáng – 12:00 trưa

1:00 chiều – 4:00 chiềuE Thứ 3, Thứ 5

Tư vấn cho lao động người nước ngoài (Toyohashi)

Toyohashi 0532-54-1192 P Thứ 3, Thứ 59:30 sáng – 12:00 trưa1:00 chiều – 4:00 chiều

Các dịch vụ tư vấn dành cho công dân người nước ngoài24 外

が い こ く じ ん

国人のための相そ う だ ん

談窓ま ど ぐ ち

Page 40: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

39

ポぽ

:ポぽ る と が る

ルトガル語ご

 スす

:スす ぺ い ん

ペイン語ご

 英え い

:英え い ご

語 中ちゅう

:中ち ゅ う ご く ご

国語 韓か ん

:ハは ん ぐ る

ングル語ご

相そうだん

談窓まどぐち

口 所し ょ ざ い ち

在地 電で ん わ

話 言げ ん ご

語 相そうだん

談日び

相そうだん

談時じ か ん

一いっ

般ぱん

愛あ い ち け ん

知県国こくさい

際交こうりゅう

流協きょうかい

: あいち国こく

際さい

プぷ ら ざ

ラザ

相そうだん

談・情じょうほう

報カか う ん た ー

ウンター

名な ご や し

古屋市 052-961-7902

ポぽ

月げつ

~土ど

AM10:00 ~ PM6:00

スす

月げつ

~金きん

PM1:00 ~ PM6:00

英えい

月げつ

・火か

・水すい

・金きん

PM1:00 ~ PM6:00

フふ ぃ り ぴ の

ィリピノ語ご

水すい

PM1:00 ~ PM6:00

中ちゅう

月げつ

PM1:00 ~ PM6:00

名な ご や

古屋国こくさい

際セせ ん た ー

ンター

情じょうほう

報カか う ん た ー

ウンター名な ご や し

古屋市 052-581-0100

ポぽ

・スす

火か

~日にち AM10:00 ~ PM0:00

PM1:00 ~ PM5:00

英えい

火か

~日にち

AM9:00 ~ PM7:00

中ちゅう

火か

~金きん

PM1:00 ~ PM5:00

土ど

・日にち AM10:00 ~ PM0:00

PM1:00 ~ PM5:00

韓かん

・フふ ぃ り ぴ の

ィリピノ語ご

木もく

・土ど

・日にち

PM1:00 ~ PM5:00

ベべ と な む

トナム語ご

日にち

PM1:00 ~ PM5:00

西に し お し

尾市外がいこくじん

国人相そうだん

談 西に し お し

尾市役やく

所しょ

0563-65-2178 ポぽ

・スす

・英えい

毎まいつき

第だい

1・第だい

3 金きん PM1:00 ~ PM4:00

日にち

(年ねん

3回かい

) AM9:00 ~ PM0:00

法ほう

律りつ

愛あ い

知ち

県け ん

国こ く

際さ い

交こ う

流りゅう

協きょう

会か い

多た ぶ ん か

文化共きょうせい

生セせ ん た ー

ンター

弁べ ん

護ご

士し

相そ う

談だ ん

名な ご や し

古屋市 052-961-7902

ポぽ

・スす

・英えい

・中ちゅう

(他ほか

の言げ ん ご

語は、

日に ほ ん ご

本語の分わ

かる人ひと

連つ

れてきてください。)

毎まいつき

第だい

2・第だい

4

金きん

PM1:00 ~ PM4:00

(予よ

約やく

制せい

名な ご や

古屋国こくさい

際セせ ん た ー

ンター

法ほうりつ

律相そうだん

談名な ご や し

古屋市 052-581-6111 ポぽ

・スす

・英えい

・ 中ちゅう

土ど AM10:00 ~ PM0:30

(留る す ば ん

守番電で ん わ

話での予よ や く せ い

約制)

ビび ざ

外がいこくじん

国人在ざいりゅう

留総そうごう

イい ん ふ ぉ め ー し ょ ん せ ん た ー

ンフォメーションセンター

( 名な ご や

古屋入にゅうこく

国管かんりきょく

理局内ない

)

名な ご や し

古屋市 0570-013904

ポぽ

・スす

・英えい

中ちゅう

・韓かん 月

げつ

~金きん

AM8:30 ~ PM5:15

タた が ろ ぐ

ガログ語ご

月げつ

・火か

・水すい

・金きん

AM10:00 ~ PM3:00

就しゅう

職しょく

ハは ろ ー わ ー く

ローワーク西にし

尾お

西にし

尾お

市し

0563-56-3622 ポぽ

月げつ

・水すい AM9:00 ~ PM0:00

PM1:00 ~ PM5:00

ハは ろ ー わ ー く

ローワーク岡おか

崎ざき

岡おか

崎ざき

市し

0564-52-8609 ポぽ

・英えい

月げつ

~金きん AM10:00 ~ PM0:00

PM1:00 ~ PM5:00

ハは ろ ー わ ー く

ローワーク豊とよ

田た

豊とよ

田た

市し

0565-31-1400 ポぽ

月げつ

~金きん

AM9:00 ~ PM5:00

ハは ろ ー わ ー く

ローワーク名な

古ご

屋や

南みなみ

名な ご や し

古屋市 052-681-1211ポぽ

・中ちゅう

火か

~金きん

AM9:00 ~ PM0:00

PM1:00 ~ PM5:00英えい

火か

ハは ろ ー わ ー く

ローワーク刈かり

谷や

刈かり

谷や

市し

0566-21-5298ポぽ

・スす

月げつ

~金きん

AM8:30 ~ PM0:00

PM1:00 ~ PM5:00英えい

月げつ

・火か

・木もく

ハは ろ ー わ ー く

ローワーク豊とよはし

職しょく

業ぎょう

相そう

談だん

セせ ん た ー

ンター豊とよ

橋はし

市し

0532-57-1356

ポぽ

月げつ

~金きん

AM9:00 ~ PM0:00

PM1:00 ~ PM5:00スす

月げつ

・木もく

・金きん

英えい

月げつ

~金きん

名な

古ご

屋や

外がい

国こく

人じん

雇こ

用よう

サさ ー び す せ ん た ー

ービスセンター名な ご や し

古屋市 052-264-1901 ポぽ

・スす

・英えい

・中ちゅう

月げつ

~金きん AM10:00 ~ PM0:00

PM1:00 ~ PM6:00

労ろう

働どう

相そう

談だん

外がい

国こく

人じん

労ろう

働どう

者しゃ

相そう

談だん

コこ

ーー

ナな

ーー

(名な

古ご

屋や

)名な ご や し

古屋市 052-972-0253ポぽ

火か

~金きん

AM9:30 ~ PM0:00

PM1:00 ~ PM4:00英えい

火か

・木もく

外がい

国こく

人じん

労ろう

働どう

者しゃ

相そう

談だん

コこ

ーー

ナな

ーー

(豊とよ

橋はし

)豊と よ は し し

橋市 0532-54-1192 ポぽ

火か

・木もく AM9:30 ~ PM0:00

PM1:00 ~ PM4:00

Page 41: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

40

Tên Quốc gia Điện thoại Địa chỉ

Đại sứ quán và lãnh sự

quán

Đại sứ quán nước Cộng hòa Indonesia Indonesia 03-3441-42015-2-9 Higashigotanda, Shinagawa-ku,Tokyo

Tổng lãnh sự quán nước Cộng hòa Hàn Quốc tại Nagoya

Hàn Quốc 052-586-92211-19-2 Meiekiminami, Nakamura-ku,Nagoya

Tổng lãnh sự quán nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tại Nagoya

Trung Quốc 052-932-10982-8-37 Higashisakura, Higashi-ku,Nagoya

Tổng lãnh sự quán nước Cộng hòa Philipin tại Nagoya

Philippin 052-614-78772F, Kurohiji Group Bldg. 6-2-2 Tsurumi-tori, Minami-ku, Nagoya

Tổng lãnh sự quán Cộng hòa liên bang Brazil tại Nagoya

Brazil 052-222-11062F, Shirakawa Bldg. No. 81-10-29 Marunouchi, Naka-ku, Nagoya

Lãnh sự quán nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Nagoya

Việt Nam 0569-38-7790

6F, Centrair Bldg. No. 11-1 Centrair, TokonameNằm trong trụ sở chính công ty Central Japan International Airport Co., Ltd.

Tổng lãnh sự quán nước Cộng hòa Peru tại Nagoya

Peru 052-209-78513F, Arc Shirakawa Koen Bldg.2-2-23, Sakae, Naka-ku, Nagoya

Page 42: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

41

名めい

称しょう

国こく

名めい

電でん

話わ

番ばん

号ごう

住じゅう

所しょ

大たい

使し

館かん

領りょう

事じ

館かん

イい ん ど ね し あ

ンドネシア共きょう

和わ

国こく

大たい

使し

館かん

イい ん ど ね し あ

ンドネシア 03-3441-4201 東とう

京きょう

都と

品しな

川がわ

区く

東ひがし

五ご

反たん

田だ

5 丁ちょう

目め

2-9

在ざい

名な

古ご

屋や

大だい

韓かん

民みん

国こく

総そう

領りょう

事じ

館かん

韓かん

国こく

052-586-9221 名な

古ご

屋や

市し

中なか

村むら

区く

名めい

駅えき

南みなみ

1 丁ちょう

目め

19-12

在ざい

名な

古ご

屋や

中ちゅう

華か

人じん

民みん

共きょう

和わ

国こく

総そう

領りょう

事じ

館かん

中ちゅう

国ごく

052-932-1098 名な

古ご

屋や

市し

東ひがし

区く

東ひがし

桜さくら

2 丁ちょう

目め

8-37

在ざい

名な

古ご

屋や

フふ ぃ り ぴ ん

ィリピン共きょう

和わ

国こく

名めい

誉よ

総そう

領りょう

事じ

館かん

フふ ぃ り ぴ ん

ィリピン 052-614-7877名な

古ご

屋や

市し

南みなみ

区く

鶴つる

見み

通どおり

6-2-2 

クく ろ ひ じ ぐ る ー ぷ び る

ロヒジグループビル 2 階かい

在ざい

名な

古ご

屋や

ブぶ ら じ る

ラジル連れん

邦ぽう

共きょう

和わ

国こく

総そう

領りょう

事じ

館かん

ブぶ ら じ る

ラジル 052-222-1106名な

古ご

屋や

市し

中なか

区く

丸まる

の内うち

1 丁ちょう

目め

10-29 

白しら

川かわ

第だい

8 ビび る

ル 2 階かい

在ざい

名な

古ご

屋や

ベべ と な む

トナム社しゃ

会かい

主しゅ

義ぎ

共きょう

和わ

国こく

名めい

誉よ

領りょう

事じ

館かん ベ

べ と な む

トナム 0569-38-7790

常とこ

滑なめ

市し

セせ ん と れ あ

ントレア 1-1 

第だい

1 セせ ん と れ あ び る

ントレアビル 6 階かい

中ちゅう ぶ こく さい くう こう かぶ しき がい しゃ ほん しゃ ない

部国際空港株式会社本社内

在ざい

名な

古ご

屋や

ペぺ る ー

ルー共きょう

和わ

国こく

総そう

領りょう

事じ

館かん

ペぺ る ー

ルー 052-209-7851名な

古ご

屋や

市し

中なか

区く

栄さかえ

2-2-23 

アあ ー く

ーク白しら

川かわ

公こう

園えん

ビび る で ぃ ん ぐ

ルディング 3 階かい

Page 43: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

42

Động đất thường xảy ra bất ngờ không thể cảnh báo trước, vì thế bạn luôn luôn phải ở trong tư thế chuẩn bị. Kiểm tra các nội dung trong danh mục này ít nhất mỗi năm một lần.

Bảng liệt kê việc cần chuẩn bị trước khi xảy ra thảm họa

Các vật trữ trong ba-lô trong trường hợp phải di tản Kiểm tra

• Nước uống

• Thực phẩm (thực phẩm đóng gói, mỳ ăn

liền, thức ăn đóng hộp, v.v…)

• Màng bọc thức ăn

• Áo mưa

• Quần áo (đồ lót, vớ, áo khoác ủ ấm, v.v…)

• Khăn tắm, tấm phủ, chăn

• Bộ dụng cụ sơ cứu(thuốc, băng y tế, v.v…)

• Các vật trữ trong ba-lô trong trường hợp phải di tản

Họ tên Nhóm máu Thông tin liên hệ khẩn cấp

Th

ôn

g tin

gia

đìn

h

Loại  RH  + -Type RH + -

Loại  RH  + -Type RH + -

Loại  RH  + -Type RH + -

Quyết định chọn nơi gia đình sẽ tập kết nếu xảy ra động đất lớn.

Địa điểm tập kết:

Các vật trữ trong ba-lô trong trường hợp phải di tản Kiểm tra

• Radio xách tay và pin dự phòng

• Đèn pin và pin dự phòng (mỗi người một cái)

• Vật có giá trị(tiền mặt, thẻ ngân hàng và thẻ tín dụng, sổ tiết

kiệm, con dấu ngân hàng, thẻ cư trú, bản sao

thẻ bảo hiểm sức khỏe của bạn, v.v…)

• Khác (các vật cần cho trẻ em, v.v…)

• Mũ bảo hiểm

• Găng tay

25 防ぼ う

災さ い

チち

ェぇ

ッっ

クく

リり

スす

トと

避ひ な ん

難するときにリり

ュゅ

ッっ

クく

などで持も

って行い

くもの チち

ェぇ

ッっ

クく

欄らん

・飲いんりょうすい

料水

・食た

べ物も の

(レれ

トと

ルる

トと

フふ

ーー

ドど

、カか

ッっ

プぷ

麺めん

、缶かんづめ

詰など)

・食しょくひんよう

品用ラら

ッっ

プぷ

・雨あ ま ぐ

・衣い る い

類(下し た ぎ

着、靴くつした

下、防ぼうかん

寒着ぎ

など)

・タた

オお

ルる

やシし

ーー

ツつ

、毛も う ふ

・救きゅうきゅうばこ

急箱(くすり、絆ばん

創そう

膏こう

など)

・日に ち

用よ う ひ ん

品(テて

ィぃ

ッっ

シし

ュゅ

、洗せんめん

面用よ う ぐ

具、筆ひ っ き

記用よ う ぐ

具など)

氏し め い

名 血け つ え き が た

液型 緊きんきゅう

急連れ ん ら く さ き

絡先など

家か

く族のメめ

モも

大お お

きな地じ し ん

震が起お

きたときにどこに集あ つ

まるのか、家か

族ぞ く

で決き

めておきましょう

集しゅうごう

合場ば し ょ

所:

避ひ な ん

難するときにリり

ュゅ

ッっ

クく

などで持も

って行い

くもの チち

ェぇ

ッっ

クく

欄らん

・持も

ち運は こ

びできるラら

ジじ

オお

と予よ び

備の電で ん ち

・ラら

イい

トと

(懐かいちゅう

中電で ん と う

灯)と予よ び

備の電で ん ち

 (ラら

イい

トと

は1ひ と り

人1本ぽん

用よ う い

意)

・貴き ち ょ う ひ ん

重品

 (現げんきん

金、カか

ーー

ドど

、通つ う

帳ちょう

、印いんかん

鑑、在ざ い

留りゅう

カか

ーー

ドど

、保ほ

険け ん

証しょう

の写うつ

しなど)

・その他た

(赤あか

ちゃん用よう

品ひん

など)

・ヘへ

ルる

メめ

ッっ

トと

・手て

袋ぶくろ

地じ

震し ん

は突と つ

然ぜ ん

やってきます。日ひ

頃ご ろ

からしっかり準じゅん

備び

しましょう。1年ね ん

に1回か い

は中な か み

身を確か く に ん

認しましょう。

Page 44: 生活ガイド ベトナム A4 CS5.5J58948,c,html/58948/...2 Thành phố Nishio nằm ở khu vực phía nam tỉnh Aichi, thuộc vùng trung tâm Nhật Bản. Thành phố này

外国人のための生活ガイドブック〔ベトナム語版〕

発 行/ 西尾市地域支援協働課

T E L / 0563-65-2178

F A X / 0563-57-1314

〒 445-8501

愛知県西尾市寄住町下田 22

Email:[email protected]

URL:http://www.city.nishio.aichi.jp

201803