câu hỏi trắc nghiệm đại cương

22
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG Câu1 Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính nguyên tử bằng 2,12 Å. Hỏi diện tử của nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ đạo nào. A. K B. L C. M D. N Câu 2 Ở trạng thái cơ bn của nguyên tử hydro người ta tính được vận tốc của electron vào khong 10 8 cm/s. Trong một giây electron chuyển động được bao nhiêu vòng xung quanh nhân. A. 3,002916432x10 15 vòng B. 3,002916432x10 12 vòng C. 3,00444x10 15 vòng D. 3,002916432 vòng Câu 3 Khi gii phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ . Mỗi hàm sóng Ψ thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ? A/ một B/ ba C/ năm D/ by. Câu 4 Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bng hệ thống tuần hoàn, tính chất của chúng biến đổi: A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần. B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại gim dần. C. Từ trái sang phi tính kim loại tăng dần. D. Từ trái sang phi tính khử tăng dần. Câu 5 Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau: A . n=3 , l= 0 , m=1 , m s = + 1/2 B. n=3 , l= 0 , m= 0 , m s = + 1/2

Upload: tran-duong

Post on 18-Jun-2015

586 views

Category:

Education


11 download

DESCRIPTION

cau hoi trac nghiem hoa dai cuong cho sinh vien nam nhat

TRANSCRIPT

Page 1: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu1 Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính nguyên tử bằng 2,12 Å. Hỏi diện tử của nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ đạo nào. A. K B. L C. M D. NCâu 2 Ở trạng thái cơ ban của nguyên tử hydro người ta tính được vận tốc của electron vào khoang 108 cm/s. Trong một giây electron chuyển động được bao nhiêu vòng xung quanh nhân. A. 3,002916432x1015 vòng B. 3,002916432x1012 vòng C. 3,00444x1015 vòng D. 3,002916432 vòngCâu 3 Khi giai phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ . Mỗi hàm sóng Ψ thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ?A/ một B/ ba C/ năm D/ bay.Câu 4 Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bang hệ thống tuần hoàn, tính chất của chúng biến đổi:A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần.B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại giam dần.C. Từ trái sang phai tính kim loại tăng dần.D. Từ trái sang phai tính khử tăng dần.Câu 5 Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:A . n=3 , l= 0 , m=1 , ms = + 1/2 B. n=3 , l= 0 , m= 0 , ms = + 1/2C. A . n=3 , l= 3 , m=1 , ms = + 1/2 D. A . n=3 , l= 0 , m=2 , m s = + 1/2 Câu 6 Khi tạo thành phân tử NH3 nguyên tử N có kiều lai hóa: A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2

Câu 7 Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiều lai hóa: A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2

Câu 8 Cấu tạo và điện tích của ion cyanua có thể mô ta như sau: (+) (-) (-) (+) (-) (-)

A. C≡N A. C≡N B. C≡N D. C≡NCâu 9 Cho phan ứng : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)

Cho biết: CaCO3(r) CaO(r) CO2(k)

Nhiệt tạo thành ( ) -288,5 -151,9 -94,1

Page 2: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

Kcal/molEntropi ( )

Cal/moloK

22,2 9,5 51,1

Nhiệt độ cần thiết để phan ứng này bắt đầu xay ra là:A. 5000C B. 1000,40C C. 836,40C D. 1109,40C

Câu 10 Cho phan ứng: 2CO (k) + 4H2 (k) H2O(l) + C2H5OH(l)Cho biết:

H2 CO C2H5OH H2ONhiệt tạo thành ( ) Kcal/mol

-26,4 -66,4 -68,3

Entropi ( )Cal/moloK

31,2 9,5 38,4 16,7

Nhiệt độ cần thiết để phan ứng này bắt đầu xay ra là:A. 100oC B. 923,34 oC C. 650,34 oC D. 450,34 oCCâu 11 Cho phan ứng: (NH 2)2CO (dd) + H2O (l) CO2 (dd) + 2NH3 (dd)Biết: kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3 Hiệu ứng nhiệt của phan ứng ở điều kiện chuẩn là: A. – 7,3Kcal B. 7,3 Kcal C. 73 Kcal D. -37 Kcal Câu 12 Hằng số tốc độ của phan ứng bậc hai có đơn vị:A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1

Câu 13 Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe2O3 là: A. 160/3 gam B. 80/3 gam C. 40/3 gam D. 60/3 gam Câu 14 Trong một phan ứng: Fe2+ Fe3+

Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là: A. 72 gam B. 36 gam C. 24 gam D. 12 gamCâu 15 Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at

Page 3: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

Câu 16 Cho ZC = 6 ; ZO= 8. Độ bội liên kết giưa hai nguyên tử C và O trong phân tử CO là: A. 1 ; B. 2 C. 3 D. 4Câu 17 Cho các chất: CO2 ; H2O ; CCl4 ; SO2 . Các chất có phân tử phân cưc: A. CO2 ; H2O B. CO2 ; CCl4

C. H2O ; CCl4 D. H2O ; SO2 Câu 18 Cho EC=C = 142,5 Kcal/mol ; EC-C = 78,0 Kcal/mol ; EC-H = 99,0 Kcal/mol EH-H= 104,2 Kcal/mol Phan ứng CH2=CH2 + H2 CH3-CH3 có hiệu ứng nhiệt: A. 293 Kcal B. -293 Kcal C. 2,93 Kcal D. -2,93 kcalCâu 19 Có một chất A tham gia phan ứng, phương trình động hoc được mô ta: ln[A] = -kt + ln[A0] Với [A]: là nông độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nông độ chất A ban đầu. Bậc của phan ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 20 Có một chất A tham gia phan ứng, phương trình động hoc được mô ta: [A] = -kt + [A0] Với [A]: là nông độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nông độ chất A ban đầu. Bậc của phan ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0Câu 21 Có một chất A tham gia phan ứng, phương trình động hoc được mô ta:

Với [A]: là nông độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nông độ chất A ban đầu. Bậc của phan ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0Câu 22 Có một chất A tham gia phan ứng, phương trình động hoc được mô ta:

Với [A]: là nông độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nông độ chất A ban đầu. Bậc của phan ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0

Page 4: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

Câu 23 Hằng số tốc độ của phan ứng bậc một có đơn vị: A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1

Câu 24 Hằng số tốc độ của phan ứng bậc ba có đơn vị: A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 .(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1

Câu 25 Hằng số tốc độ của phan ứng bậc không có đơn vị: A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D. lit.mol-1(thời gian)-1

Câu 26 Một phan ứng có hằng số nhiệt độ =3. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40o thì tốc độ của phan ứng đó tăng lên bao nhiêu lần. A. 3 lần B. 12 lần C. 18 lần D. 81 lầnCâu 27 Ở 410oC hằng số cân bằng của phan ứng: H2 + I2 ⇄ 2HI KC = 48Hỏi khi trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong một bình có dung tích 1 lít thì nông độ của H2 tại thời điểm cân bằng là bao nhiêu? A. 0,776 mol/lít B. 0,224 mol/lít C. 0,5 mol/lít D. 1,552 mol/litCâu 28 Một phan ứng có hệ số nhiệt bằng 2. Ở 00C phan ứng kết thúc sau 1024 ngày. Hỏi ở 30oC phan ứng kết thúc sau bao lâu?A.1000 ngày B. 100 ngày C. 128 ngày 126 ngàyCâu 29 Phai lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ đông đăc của dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86 A. 5 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 10,89 gamCâu 30: C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong một cốc chứa 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M. pH của dung dịch đó là. A. 8,00 B. 8,5 C. 9 D. 8,29Câu 31Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp vào bang theo nguyên tắc.A) Thứ tư tăng dần điện tích hạt nhân từ trái sang phai, từ trên xuống dướiB) Thứ tư tăng dần khối lượng nguyên tử từ trái sang phai, từ trên xuống dướiC) Thứ tư tăng dần số lớp vỏ nguyên tử từ trái sang phai, từ trên xuống dướiD) Thứ tư tăng dần số khối của các nguyên tử từ trái sang phai, từ trên xuống dướiCâu 32 .

Page 5: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

"Nguyên tử gôm một hạt nhân nằm ở trung tâm và các electron chuyển động xung quanh như các hành tinh chuyển động quanh măt trời."Phát biểu trên là của ai ?A) Rutherford (Người Anh - 1911)B) Planck (người Đức -1900)C) Bor (người Đan Mạch -1913)D) Heisenberg (người Đức - 1927)Câu 33"Trong nguyên tử electron chỉ quay quanh trên nhưng quĩ đạo xác định goi là các quỹ đạo lượng tử. Quỹ đạo lượng tử phai thỏa mãn điều kiện: mvr = n Phát biểu trên là của ai ?A) Rutherford (Người Anh - 1911)B) Planck (người Đức -1900)C) Bor (người Đan Mạch -1913)D) Heisenberg (người Đức-1927)Câu 34Cấu hình electron của Zn (Z = 30) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 . Hãy cho biết chu kỳ, phân nhóm của Zn trong hệ thống tuần hoàn và cho biết Zn là kim loại, phi kim hay khí hiếm.A) chu kỳ 4 nhóm IIA, kim loạiB) chu kỳ 4 nhóm IIB, kim loạiC) chu kỳ 4 nhóm IIA, phi kimD) chu kỳ 3 nhóm IIB, khí hiếmCâu 35Cấu hình electron của P (Z = 15) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . Cho biết hàm sóng (n,l,m,ms) xác định electron cuối cùng đăc trưng cho nguyên tử P là:A) (3,1,-1,+1/2)B) (3,2,+1,+1/2)C) (3,0,0,+1/2)D) (3,1,+1,+1/2)Câu 36Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi bốn số lượng tử: n=3 , l =2 , m = -2 , ms = - ½Cho ZFe = 26 ZCo = 27 ZNi = 28 ZCu = 29Nguyên tố (A) là:

A. Fe B. Co C. Ni D. Cu

Câu 36Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: Na , Mg2+ , Al3+ , Na+ theo chiều tăng dần bán kính.

A) Na<Mg2+<Al3+<Na+

h2

Page 6: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

B) Mg2+<Al3+<Na+ <NaC) Na<Al3+<Mg2+<Na+

D) Al3+<Mg2+< Na+< Na Câu 37Thế nào là sư lai hóa sp2

A) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với một hàm sóng của obitan p thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra hai obitan lai hóa sp2 hoàn toàn giống hệt nhau có hai trục đối xứng trùng nhau tạo với nhau một góc 180o

B) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với hai hàm sóng của obitan p thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra ba obitan lai hóa sp2 hoàn toàn giống hệt nhau có ba trục đối xứng tạo với nhau một góc 120o

C) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với ba hàm sóng của obitan p thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra bốn obitan lai hóa sp3 hoàn toàn giống hệt nhau có bốn trục đối xứng tạo với nhau một góc 109o28’D) một hàm sóng của orbitan s kết hợp với một hàm sóng của obitan p và một hàm sóng của orbitan d thành một tổ hợp tuyến tính tạo ra ba obitan lai hóa sp2 hoàn toàn giống hệt nhau ba trục đối xứng tạo với nhau một góc 120o

Câu 38Hãy cho biết trong phân tử NH3 lần lượt có bao nhiêu liên kết sp3-s và sp2-s được hình thành.

A) 2 , 1B) 3 , 0C) 1 , 2D) 0 , 3

Câu 39Hãy cho biết khi nghiên cứu cấu tạo phân tử H2O theo phương pháp VB ta thấy trên nguyên tử oxy còn hai đôi electron ghép đôi, chưa tham gia liên kết. Vậy hai đôi electron này được sắp xếp ở.

A) hai orbitan 2p của oxyB) hai orbitan lai hóa sp2 của oxyC) một orbitan 2s và 1orbitan 2p của oxyD) hai orbitan lai hóa sp3 của oxy

Câu 40Axit salisilic (axit ortohydroxi benzoic) (ký hiệu là X) có nhiệt độ sôi thấp hơn axit para hydroxi benzoic (ký hiệu là Y) vì :

A) (X) tạo được liên kết hydro liên phân tử với nước.B) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm thu gon phân tử lại.C) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm giam số H linh động.D) (X) tạo được liên kết hydro nội phân tử làm giam số H linh động tạo được liên kết hydro liên phân tử với phân tử nước.

Câu 41

Page 7: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

Hãy cho biết trong phân tử CHCl2–CH=CH2 lần lượt có bao nhiêu liên kết sp3-s và sp2-s được hình thành :

A) 2 , 1B) 3, 1C) 1 , 3C) 2 , 3

Câu 42Hãy cho biết trong phân tử CHCl2–CH=CH2 đi từ trái sang phai các nguyên tử cácbon lần lượt có trạng thái lai hóa là: A) sp3, sp3

, sp3 B) sp2, sp2

, sp2 C) sp2, sp , sp3 D) sp3, sp2 , sp2

Câu 43Một phan ứng có hệ số nhiệt độ bẳng 3. Hỏi cần thay đổi ( tăng hay giam) nhiệt độ phan ứng bao nhiêu độ C để tốc độ phan ứng tăng thêm 729 lần.

A) tăng 40oCB) tăng 50oCC) tăng 60oCD) giam 50oC

Câu 44Một phan ứng bậc I có hằng số tốc độ 8.10-3s-1. Hỏi sau thời gian (giây) bao lâu nông độ ban đầu của phan ứng giam đi 8 lần.

A. 192,37 (s) B. 187,45 (s) C. 259,93 (s) D. 295,39 (s) Câu 45Độ âm điện của một nguyên tố là:

A) độ âm điện của một nguyên tố là kha năng nhường electron của nguyên tố đó.

B) độ âm điện của một nguyên tố là kha năng nhận electron của nguyên tố đó.

C) độ âm điện của một nguyên tố là đại lượng cho biết kha năng nguyên tử của một nguyên tố hút electron liên kết về phía nó.D) Ca A , B , C đều đúng.

Câu 46Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (Kcal/mol) của rượu etylic từ các dư kiện sau đây:C2H5OH(l) + 3O2 (k) 2CO2 (k) + 3H2O (l) H0 =-327 (Kcal)Biết : sinh nhiệt của CO2 = - 94,5 Kcal/mol sinh nhiệt của H2O = - 68,3 Kcal/mol

A) 66,9 Kcal/molB) – 164,25 Kcal/molC) –66,95 kcal/molD) 164,24 kcal/mol

Câu 47

Page 8: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

Xác định hiệu ứng nhiệt của phan ứng (Kj)CH≡ CH (k) + 2Cl2 (k) Cl2CH – CHCl2

Biết năng lượng của các liên kết như sau:Năng lượng liên kết C – C C≡C Cl - Cl C - Cl

Kj 347,3 823,1 242,3 345,2A) – 420,6 Kj B. – 420,4 Kj C. -224,3 Kj D. 372,9 Kj

Câu 48Xet phan ứng: N2O4 ⇄ 2NO2

Tính biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp (Cal) của phan ứng ở điều kiện 0oC. Vậy ở 0oC phan ứng xay ra theo chiều nào?. Gia sử biến thiên enthapy và entropy của phan ứng không thay đổi theo nhiệt độ.Biết: Biến thiên enthalpy của phan ứng ở điều kiện chuẩn: 13,87 KcalBiến thiên entropy của phan ứng ở điều kiện chuẩn : 42,19 Cal/oK

A) – 1161,29 Cal phan ứng xay ra theo chiều tạo ra nhiều NO2

B) + 1161,29 Cal phan ứng xay ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4

C) – 2352,13 Cal phan ứng xay ra theo chiều tạo ra nhiều NO2

D) + 2352,13 Cal phan ứng xay ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4

Câu 49Xét một phan ứng có hằng số tốc độ k = 5,7.10-6 s-1. vậy bậc của phan ứng trên là:

A) Bậc 0 B. Bậc 1 C. Bậc 2 D. Bậc 3Câu 50Phương trình động hoc xác định hằng số tốc độ của phan ứng một chiều là: [A0] : nông độ đầu của chất A tham gia phan ứng [A] : nông độ của A ở thời điểm cân bằng x : nông độ chất A đã mất đi hãy cho biết bậc của phan ứng một chiều ở trên.

A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0Câu 51Thế nào là hiện tượng thẩm thấu:

A) là hiện tượng các phân tử chất tan khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch.

B) Là hiện tượng các phân tử dung môi khuếch tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch

C) Là hiện tượng các phân tử chất tan và các phân tử dung môi khuêch1 tán qua màng bán thẩm để đi vào dung dịch

D) A,B,C đều đúng.Câu 52Một dung dịch chứa 54 gam gluco C6H12O6 trong 250 gam nước sẽ đông đăc ở bao nhiêu độ ? cho biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86 0C/mol.gam (C=12 , H=1, O=16)

x

tk=

Page 9: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

A. -2,232 oC B. -0,558 oC C. -0,279 oC D. -0,1395 oCCâu 53Trong 1ml dung dịch chứa 10-6 mol chất tan A ở 0 oC. Vậy áp suất thẩm thấu của dung dịch (tính theo mmHg) là:

A) 19,54 mmHgB) 16,782 mmHgC) 17,024 mmHgD) 14,702 mmHg

Câu 54Biểu thức của đinh luật Raun (Raoult) thứ hai về độ tăng nhiệt độ sôi ts= Ks.Cm. Hãy cho biết ý nghĩa của hằng số nghiệm sôi Ks.

A) Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch.B) Hằng số nghiệm sôi là độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol

chất tan trong 1000 gam dung môi.C) Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch.D) Hằng số nghiệm sôi là nhiệt độ sôi của dung dịch chứa 1mol chất tan

trong 1000 gam dung môi.Câu 55Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của AgCl trong nước ở 25oC . Cho biết tich số tan của AgCl ở 25oC là 1,78. 10-10.

A) 1,334.10-5 (mol/lít)B) 1,433. 10-5(mol/lít)C) 1,325 . 10-5 (mol/lít)D) 1,343.10-5(mol/lít)

Câu 56Thế nào là dung dịch đệm:

A) là dung dịch tạo bởi một bazơ yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit mạnh hoăc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoăc thay đổi không đáng kể.

B) là dung dịch tạo bởi một axit yếu và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit mạnh hoăc bazơ mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoăc thay đổi không đáng kể.

C) là dung dịch tạo bởi một bazơ mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ axit yếu hoăc bazơ yếu vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoăc thay đổi không đáng kể.

D) ca A và B đều đúng.Câu 57NH3 có pKb= 4,74 . Vậy pH dung dịch gôm NH30,12M và NH4Cl 0,1M là:

A) 8,253B) 9,34B) 9,29C) 10,26

Câu 58

Page 10: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

Tính nông độ OH- trong một lít dung dịch NH3 0,1M. Biết hằng số điện ly của NH3 Kb=1,8.10-5.A. 1,34.10-3mol/lít B. 4,24.10-3mol/lít C. 1,34.10-2mol/lít D. 4,24.10-

4mol/lít

Câu 59Trong các dung dịch sau đây: Na2CO3 , NaCl , K2SO4 , CH3COONa , C6H5ONa, NH4Cl, C6H5ONH3Cl, AlCl3. Dung dịch nào có pH>7

A) NaCl , K2SO4

B) NH4Cl , C6H5ONH3Cl, AlCl3

C) K2SO4, CH3COONa, AlCl3

D) Na2CO3 , CH3COONa, C6H5ONaCâu 60Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của CaSO4 trong nước . Cho biết tich số tan của CaSO4 ở 25oC là 9,1. 10-6.

A) 2,12.10-3 (mol/lít)B) 3,6016. 10-3(mol/lít)C) 3,66 . 10-3 (mol/lít)D) 3,0166.10-3(mol/lít)

Câu 6 1: Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: n = 3 , l = 2 , m = -2 , ms = - ½. Vậy nguyên tố A là: Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26 ; ZAg= 47 .

A. Cu B. Zn C. Ag D. Fe

Câu 62: Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bang hệ thống tuần hoàn, tính chất kim loại và tính khử của chúng biến đổi như sau: (chon câu đúng)

A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần.

B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giam dần.

C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phai tính kim loại tăng dần.D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phai tính khử tăng dần.

Câu 6 3:

CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CH-COOH 0,12M là:

A. 2,32 B. 2,59 C. 3,24 D. 2,56

Câu 64: Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: n = 4 , l =1 , m = 0 , ms = - ½. Vậy Vậy

nguyên tố B là: Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8 ; ZS= 16 .

A. Cl B. Br C. Oxi D. S

Page 11: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

Câu 6 5: Cấu hình electron của S (Z = 16).1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Cho biết hàm sóng xác định electron cuối cùng đăc trưng cho nguyên tử S là;

A. B. C. D.

Câu 66: Cấu hình electron của Mg (Z = 12).1s2 2s2 2p6 3s2. Cho biết hàm sóng xác định electron cuối cùng đăc trưng cho nguyên tử Mg là;

A. B. C. D.

Câu 67: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4

Câu 68: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Fe (Z = 26).A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4

Câu 6 9: Cho biết cấu hình electron của ion Fe2+ (Z = 26).A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d8

Câu 70: Cấu hình electron của Cl (Z = 17).1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Cho biết vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bang hệ thống tuần hoàn.

A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA. B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA. D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA.

Câu 71: Cấu hình electron của Cr (Z = 24).1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1. Cho biết vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bang hệ thống tuần hoàn.

A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA. B. Chu kỳ 4, phân nhóm VA.C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB. D. Chu kỳ 4, phân nhóm IVA.

Câu 72: Hãy cho biết trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết hóa hoc được hình thành:

A. 4 Liên kết B. 4 Liên kết C. 4 Liên kết D. 4 Liên kết

Câu 73: Hãy cho biết trong phân tử CH3-CH3 có bao nhiêu liên kết hóa hoc được hình thành:

A. 1 Liên kết và 6 liên kết B. 1 Liên kết và 6 liên kết

C. 1 Liên kết và 6 liên kết D. Ca 3 câu trên đề sai.

Câu 74: NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là:A. 11,24 B. 11,71 C. 11,17 D. 8,29

Page 12: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

Câu 75: Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.

A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC Câu 76: Xét phan ứng (A) là phan ứng đơn gian có hệ số nhiệt độ = 2. Vậy khi nhiệt độ tăng lên 40oC thì tốc độ phan ứng thay đổi:A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 16 lần. C. Giam xuống 8 lần. D. Giam xuống 8 lần.

Câu 77: Xét phân tử NH3. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của N trong phân tử NH3. A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp3d2.

Câu 78: Xét phan ứng: Cho phan ứng : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)

Cho biết: Biến thiên thiên entalpi của phan ứng: = 42,5 Kcal/mol.

Biến thiên thiên entropi của phan ứng: = 38,4 Cal/moloK.Hãy xác định nhiệt đô tại đó bắt đầu xay ra phan ứng:

A. 500oC B. 1000,4oC C. 1106,77oK D. 1106,77oC

Câu 7 9: Xét phan ứng: (NH2)2CO (dd) + H2O (l) CO2 (dd) + 2 NH3

(dd)Biết: kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -

19,3 Hiệu ứng nhiệt của phan ứng ở điều kiện chuẩn là:

A. – 7,3Kcal/mol B. 7,3 Kcal/mol C. 7,3 Kcal. D. 37 Kcal/mol

Câu 80: Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phan ứng một chiều bậc một:

A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1 C. lít2.mol-2.(thời gian)-1 D. lit.mol-1(thời gian)-1

Câu 81: Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phan ứng một chiều bậc hai:

A. (thời gian)-1 B. mol. lít-1.(thời gian)-1 C. lít2.mol-2.(thời gian)-1 D. lit.mol-1(thời gian)-1

Câu 82: Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082 at.lít/oK.

A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at

Câu 83: Phương trình động hoc xác định hằng số tốc độ của một phan ứng một chiều là: ln[A] = -kt + ln[Ao] hoăc ln (a-x) = -kt + ln a

Page 13: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

Hoăc hoăc

Với [A]o= a là nông độ chất A ở thời điểm ban đầu. [A] = a –x là nông độ chất A ở thời điểm t đang xét. Hãy cho biết bậc của phan ứng một chiều ở trên là:

A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0

Câu 84: C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2

0,01M là:A. 8,00 B. 5,71 C. 9 D. 8,29

Câu 85: Một phan ứng có hằng số nhiệt độ =2. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40o thì tốc độ của phan ứng đó tăng lên bao nhiêu lần.

A. 4 lần B. 8 lần C. 16 lần D. 32 lần

Câu 86: CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH 0,15M là:

A. 2,3 B. 2,78 C. 3,24 D. 5,56

Câu 87: Phai lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiệt độ đông đăc của dung dịch thu được xuống 0,93oC. Biết kđ của nước bằng 1,86.

A. 12 gam B. 14 gam C. 9 gam D. 18 gam

Câu 88: Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.

A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC

Câu 89: Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8.10-9. Vậy độ tan của CaCO3 ở 25oC là:

A. 6,892.10-5mol/lít. B. 6,289.10-5 mol/lít. C. 6,928.10-5 mol/lít. D. 8,926.10-5 mol/lít.

Câu 9 0: NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gôm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là:A. 8,253 B. 9,34 C. 9,29 D.10,26 Câu 91 Nguyên tố X có hàm sóng của điện tử làm đầy cuối cùng là Ψ(3,2,0,-1/2). Vậy nguyên tố X có điện tích hạt nhân là. A 18 B 38 C 28 D 26 Câu 92Độ dài liên kết được định nghĩa là:A. Tổng bán kính của hai nguyên tử tham gia liên kết.B. Hai lần bán kính của nguyên tử nhỏ hơn tham gia vào liên kết.C. Hai lần bán kính của nguyên tử lớn hơn tham gia vào liên kết.

Page 14: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương

D. Khoang cách giưa hai nhân nguyên tử đã tham gia vào liên kết.Câu 93“Khi hai nguyên tử tạo thành liên kết, một nguyên tử cho electron và nguyên tử còn lại nhận electron sao cho sau khi tạo thành liên kết thì ca hai đều có cơ cấu bền của khí hiếm gần nó nhất.” Quan điểm này của ai.A. Kossel B. Lewis C. Pauling D. Schrodinger.Câu 94Năng lượng liên kết được định nghĩa là.A. Năng lượng tỏa ra khi hai nguyên tử tham gia liên kết với nhau.B. Năng lượng thu vào khi hình thành liên kết giưa hai nguyên tử.C. Năng lượng cần cung cấp để tạo thành liên kết giưa hai nguyên tử.D. Năng lượng cần cung cấp đủ để tách hai nguyên tử tham gia liên kết thành hai nguyên tử độc lập tôn tại ở thể khí.Câu 95Quá trình đẳng nhiệt được hiểu là.A. Nhưng hệ khác nhau nhưng có nhiệt độ bằng nhau.B. Nhưng hệ khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau.C. Nhưng hệ khác nhau nhưng có áp suất bằng nhau.D. Một hệ biến đổi qua nhưng trạng thái khác nhau nhưng nhiệt độ trong toàn bộ quá trình biến đổi là như nhau.Câu 96Sinh nhiệt chuẩn của một chất là.A. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất ở điều kiện chuẩn.B. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất ở điều kiện chuẩn và san phẩm sinh ra là các oxit ở trạng thái oxy hóa cao nhất.C. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất.D. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất từ các đơn chất ở trạng thái bền ở điều kiện chuẩn.Câu 97Theo nguyên lý I của nhiệt động hoc, biểu thức của công dãn nở là.A. A= P.ΔV B. A= - P.ΔV C. A= V.ΔP D. A= - V.ΔP