câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

17
1 NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ GV : Nguyễn Văn Hiền DNG 1. Nhng cht phn ứng đƣợc vi dung dch AgNO 3 /NH 3 Nhng cht phn ứng được vi AgNO 3 /NH 3 gm: 1. Ank 1- in ( An kin có liên kết đầu mch) Phn ng thế bng ion kim loi Các phương trình phản ng: R-CCH + AgNO 3 + NH 3 → R-CAg + 2NH 4 NO 3 Đặc bit: CHCH + 2AgNO 3 + 2NH 3 → AgCCAg + 2NH 4 NO 3 Các chất thường gp: axetilen( etin) C 2 H 2 , propin CHC-CH 3 , Vinyl axetilen CH 2 =CH-CCH. Nhận xét: Chcó axetilen phản ng theo tl1-2 Các ank-1-in khác phản ng theo tl1-1 2. Anđehit: Phn ứng tráng bạc ( tráng gƣơng ) trong phn ứng này anđehit đóng vai trò là chất khCác phương trình phản ng: R(CHO) x + 2xAgNO 3 + 3x NH 3 + xH 2 O → R(COONH 4 ) x + 2xNH 4 NO 3 + 2xAg Với anđehit đơn chức( x=1) RCHO + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O → RCOONH 4 + 2NH 4 NO 3 + 2Ag Tlmol: n RCHO : n Ag = 1: 2 Riêng với HCHO theo tlmol: n HCHO : n Ag = 1: 4 HCHO + 4AgNO 3 + 6NH 3 + 2H 2 O → (NH 4 ) 2 CO 3 + 4NH 4 NO 3 + 4Ag Nhận xét: + Dựa vào phản ứng tráng bạc có thể xác định snhóm chức –CHO trong phân tử anđehit. Sau đó để biết anđehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lmol giữa anđehit và H 2 trong phn ng khanđehit thành ancol bc I. + Riêng với HCHO theo tlmol: n HCHO : n Ag = 1: 4. Do đó nếu 1 hn hp 2 anđehit đơn chức tác dụng vi AgNO 3 cho n Ag > 2.n anđehit thì một trong hai anđehit đó là HCHO. + Nếu tìm công thức phân tử của anđehit đơn chức thì trước hết gisanđehit này không phải là anđehit fomic và sau khi giải xong thli. 3. Nhng chất có nhóm –CHO Tlmol: n RCHO : n Ag = 1: 2 + Axit fomic: HCOOH + Este ca axit fomic: HCOOR + Glucôzơ: C 6 H 12 O 6 . + Mantozơ: C 12 H 22 O 11 BÀI TẬP Câu 1.( ĐH A – 2007) Dãy gồm các chất đều tác dụng vi AgNO 3 /NH 3 là: A. Anđehitaxetic, but-1-in, etilen B. axit fomic, vinylaxetilen, propin C. anđehit fomic, axetilen, etilen D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in Câu 2. (ĐH B - 2008) Cho dãy các cht: C 2 H 2 , HCHO, HCOOH, CH 3 CHO, (CH 3 ) 2 CO, C 12 H 22 O 11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Upload: minh-thang-tran

Post on 15-Jun-2015

2.621 views

Category:

Education


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

1

NHỮNG CÂU HỎI THƢỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ

GV : Nguyễn Văn Hiền

DẠNG 1. Những chất phản ứng đƣợc với dung dịch AgNO3/NH3

Những chất phản ứng được với AgNO3/NH3 gồm:

1. Ank – 1- in ( An kin có liên kết đầu mạch) Phản ứng thế bằng ion kim loại

Các phương trình phản ứng:

R-CCH + AgNO3 + NH3 → R-CAg + 2NH4NO3

Đặc biệt:

CHCH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgCCAg + 2NH4NO3

Các chất thường gặp: axetilen( etin) C2H2 , propin CHC-CH3, Vinyl axetilen CH2=CH-CCH.

Nhận xét: Chỉ có axetilen phản ứng theo tỉ lệ 1-2

Các ank-1-in khác phản ứng theo tỉ lệ 1-1

2. Anđehit: Phản ứng tráng bạc ( tráng gƣơng ) trong phản ứng này anđehit đóng vai trò là chất

khử

Các phương trình phản ứng:

R(CHO)x + 2xAgNO3 + 3x NH3 + xH2O → R(COONH4)x + 2xNH4NO3 + 2xAg

Với anđehit đơn chức( x=1)

RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Tỉ lệ mol: nRCHO : nAg = 1: 2

Riêng với HCHO theo tỉ lệ mol: nHCHO : nAg = 1: 4

HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag

Nhận xét:

+ Dựa vào phản ứng tráng bạc có thể xác định số nhóm chức –CHO trong phân tử anđehit. Sau đó để

biết anđehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa anđehit và H2 trong phản ứng khử anđehit thành

ancol bậc I. + Riêng với HCHO theo tỉ lệ mol: nHCHO : nAg = 1: 4. Do đó nếu 1 hỗn hợp 2

anđehit đơn chức tác dụng với AgNO3 cho nAg > 2.nanđehit thì một trong hai anđehit đó là HCHO.

+ Nếu tìm công thức phân tử của anđehit đơn chức thì trước hết giả sử anđehit này không phải là

anđehit fomic và sau khi giải xong thử lại.

3. Những chất có nhóm –CHO

Tỉ lệ mol: nRCHO : nAg = 1: 2

+ Axit fomic: HCOOH

+ Este của axit fomic: HCOOR

+ Glucôzơ: C6H12O6 .

+ Mantozơ: C12H22O11

BÀI TẬP

Câu 1.( ĐH A – 2007) Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3/NH3 là:

A. Anđehitaxetic, but-1-in, etilen B. axit fomic, vinylaxetilen, propin

C. anđehit fomic, axetilen, etilen D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in

Câu 2. (ĐH B - 2008) Cho dãy các chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11

(mantozơ). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Page 2: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

2

Câu 3. ( ĐH A – 2009) Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O ( mạch hở), C3H4O2( mạch hở

đơn chức), biết C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa

là:

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 4. ( ĐH A – 2009) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, Glixerol, mantozơ, axit fomic

C. Fructozơ, mantozơ, Glixerol, anđehit axetic D. Glucozơ, Fructozơ, mantozơ,

saccarozơ

Câu 5( ĐH B – 2010) Tổng số hợp chất hữu cơ no,đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử

C5H10O2, phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:

A. 4 B. 5 C. 8 D. 9

Câu 6 ( CĐ – 2008) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ.

Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A . 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 7 ( CĐ – 2008) Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,

HCOOCH3.

Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 8. A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A tạo ra 4 mol CO2 và 3 mol H2O. A bị thủy phân, có xúc

tác, thu được hai chất hữu cơ đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức của A là:

A. Vinyl fomiat B. HOC-COOCH=CH2

C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2

DẠNG 2. Những chất phản ứng đƣợc với dung dịch brom

Dung dịch brom là dung dịch có màu nâu đỏ

Những chất phản ứng được với dung dịch brom gồm:

1. Hiđrocacbon bao gồm các loại hiđrocacbon sau:

+ Xiclo propan

+ Anken

+ Ankin

+ Ankađien

+ Stiren

2. Các hợp chất hữu cơ có chứa gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH

3. Anđehit

RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr

4. Các chất hữu cơ có nhóm chức anđehit

+ axit fomic

+ este của axit fomic

+ glucozơ

+ mantozơ

5. phenol và anilin: Phản ứng thế vòng benzen

Page 3: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

3

O H

+ 3Br2 (dd) →

O H

B r

B r

B r

+ 3HBr

(Kết tủa trắng) 2,4,6 tri brom phenol

Tương tự với anilin.

BÀI TẬP

Câu 1. ( ĐH B – 2007 ) Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.

Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:

A. dung dịch phenol phtalein B. nước brom

C. dung dịch NaOH D. giấy quỳ tím

Câu 2. ( ĐH B – 2008 ) Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H5OH, CH2=CH – COOH, C6H5NH2 (anilin),

C6H5OH(phenol), C6H6( benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:

A. 7 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 3. ( ĐH A – 2009 ) Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dich brom ở nhiệt độ thường. Tên

gọi của X là: A. Etilen B. Xiclopropan C. Xiclohexan

D. Stiren

Câu 3. ( ĐH B – 2010 ) Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat,

đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

DẠNG 3. Những chất có phản ứng cộng H2

1. Hiđrocacbon bao gồm các loại hiđrocacbon sau:

+ Xiclo propan, xiclo bu tan ( phản ứng cộng mở vòng )

+ Anken

+ Ankin

+ Ankađien

+ Stiren

2. Các hợp chất hữu cơ có chứa gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH

3. Anđehit + H2 → ancol bậc I

RCHO + H2 → RCH2OH

CH3-CH = O + H2 Nit

o, CH3 -CH2 -OH

4. Xeton + H2 → ancol bậc II

C H3 - C - C H

3 + H

2

O

N i, to

C H3 - C H - C H

3

O H 5. Các chất hữu cơ có nhóm chức anđehit

+ glucozơ: khử glucozơ bằng hiđro

CH2OH[CHOH]4CHO + H2 0

, tNi CH2OH[CHOH]4CH2OH

Sobitol

+ Fructozơ

+ saccarozơ

+ mantozơ

Page 4: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

4

BÀI TẬP

Câu 1. ( ĐH B – 2010 ) Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 ( xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm có khả

năng phản ứng với Na là:

A. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH D. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH

DẠNG 4. Những chất phản ứng đƣợc với Cu(OH)2

Cu(OH)2 là 1 chất kết tủa và là 1 bazơ không tan

Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 gồm

1. Ancol đa chức có nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2

Ví dụ: etylen glycol C2H4(OH)2 và glixerol C3H5(OH)3

2. Những chất có nhóm –OH gần nhau

+ Glucôzơ

+ Fructozơ

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O

+ Saccarozơ

+ Mantozơ

3. Axit cacboxylic

2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu + 2H2O

Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH nung

nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch

+ Anđehit

+ Glucôzơ

+ Mantozơ

4. Peptit và protein

Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng

Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

BÀI TẬP

Câu 1. ( ĐH A – 2007 ) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta

cho dung dịch glucozơ phản ứng với: A. loại Na B. AgNO3/NH3, đun

nóng

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu 2. ( ĐH B – 2008 ) Cho các chất : ancol etylic, glixerin, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số

chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 4 B. 1 C. 2

D. 3

Câu 3. ( ĐH A – 2009) Thuốc thử dùng để phân biệt Gly – Ala – gly với Gly – Ala là:

A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. Dung dịch NaCl

C. dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH

Câu 4. ( ĐH B – 2009 ) Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2 – CH2OH (b) HOCH2 – CH2 – CH2OH (c) HOCH2 – CH(OH) – CH2OH

(d) CH3 – CH(OH) – CH2OH (e) CH3 – CH2OH (f) CH3 – O – CH2CH3

Page 5: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

5

Các chất đều tác dụng với Na, Cu(OH)2 là:

A. (a), (c), (d) B. (c), (d), (f) C. (a), (b), (c) D. (c), (d), (e).

Câu 5. ( ĐH B – 2010 ) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. Fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. B. glixerol, axit axetic, glucozơ

C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic D. Lòng trắng trứng, Fructozơ, axeton.

DẠNG 5. Nhứng chất phản ứng đƣợc với NaOH

+ Dẫn xuất halogen

+ Phenol

+ Axit cacboxylic

+ este

+ muối của amin R – NH3Cl + NaOH → R – NH2 + NaCl + H2O

+ amino axit

+ muối của nhóm amino của amin

HOOC – R – NH3Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH2 + NaCl + 2H2O

BÀI TẬP

Câu 1. ( ĐH B - 2007) Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O ( là dẫn xuất của benzen ) đều tác

dụng với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 2. ( ĐH B - 2007) Cho các chất: etyl axetat, aniline, ancol etylic, axit acrylic, phenol,

phenylamoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, Số chất tác dụng được với dung dịch

NaOH là:

A . 4 B. 6 C. 5 D. 3

Câu 3. ( ĐH B - 2010) Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử

C5H10O2, phản ứng với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:

A. 4 B. 5 C. 8 D. 9

Câu 4. A có công thức phân tử C8H10O. A tác dụng được với dung dịch kiềm tạo muối. Có bao nhiêu

công thức cấu tạo của A phù hợp với giả thiết này?A. 6 B. 7 C. 8

D. 9

Câu 5. Hai chất X, Y được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Tỉ khối hơi của mỗi chất so với heli đều bằng

18,5. Cả hai chất đều tác dụng được với dung dịch kiềm và đều cho được phản ứng tráng bạc. Hai chất

đó có thể là:

A. HOOC-CHO; HCOOCH=CH2 B. HO-CH2CH2CHO;

HOCCH2COOH

C. HCOOCH2CH3; HOC-COOH D. Axit acrilic; Etyl fomiat

Câu 6. Loại hợp chất hữu cơ nào tác dụng được với dung dịch kiềm:

A. Axit hữu cơ; Phenol; ancol đa chức có chứa hai nhóm –OH liên kết ở hai nguyên tử cacbon

cạnh nhau

B. Este; Dẫn xuất halogen; Muối của axit hữu cơ

C. Xeton; Anđehit; Ete; Dẫn xuất halogen

D. Axit hữu cơ; Phenol; Este; Dẫn xuất halogen

DẠNG 6. Những chất phản ứng đƣợc với HCl

Tính axit sắp xếp tăng dần:

Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl

Page 6: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

6

Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối

+ Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđro cacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 =

CH –

+ muối của phenol

+ muối của axit cacboxylic

+ Amin

+ Aminoaxit

+ Muối của nhóm cacboxyl của axit

NaOOC – R – NH2 + 2HCl → HOOC – R – NH3Cl + NaCl

BÀI TẬP

Câu 1. ( ĐH A - 2009) Có ba dung dịch: amonihiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất

lỏng: ancol etylic, benzen, anilin. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì sẽ nhận biết được tối đa

bao nhiêu ống nghiệm?

A . 4 B. 6 C. 5 D. 3

Câu 2. ( ĐH A – 2010 )Cho sơ đồ chuyển hóa:

Triolein 0

2( , )H du N i t

X 0

,N aO H du t Y H C l

Z.

Tên của Z là

A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.

DẠNG 7. Những chất phản ứng đƣợc với HCl và NaOH

+ Axit cacboxylic có gốc hiđrocacbon không no

+ Este không no

+ Aminoaxit

BÀI TẬP

Câu 1. ( ĐH B - 2007) Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y),

amin(Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với NaOH và đều tác dụng

với HCl là:

A. X,Y, Z, T B. Z, T, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z

Câu 2. Tổng số hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3H4O2 vừa tác dụng với NaOH và vừa tác

dụng với HCl là:A. 1 B. 2 C. 3 D.

4

DẠNG 8. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh,màu đỏ,không đổi màu

Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thƣờng là tính chất của axit ) gồm:

+ Axit cacboxylic

+ Muối của các bazơ yếu và axit mạnh

Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thƣờng là tính chất của bazơ ) gồm:

+ Amin ( trừ anilin )

+ Muối của axit yếu và bazơ mạnh

BÀI TẬP

Câu 1. ( ĐH B – 2007 ) Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri

hiđroxit

Page 7: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

7

C. anilin, amoniac, natrihiđroxit D. metyl amin, amoniac, natri

axetat

Câu 2. ( ĐH A – 2008 ) Có các dung dịch riêng biệt sau:

C6H5- NH3Cl ( phenyl amoni clorua ), H2N – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH , ClH3N – CH2 – COOH,

HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH , H2N – CH2 – COONa.

Số lượng các dung dịch có pH< 7 là:

A . 4 B. 2 C. 5 D. 3

CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ

Câu 1. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là

A.. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 2. Cho các chất : CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-

CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là

A. 4. B.. 2. C. 1. D. 3.

Câu 3.Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-

CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là

A. 3. B.. 2. C. 1. D. 4.

Câu 4.Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng

phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng.

A.. anken. B. ankin. C. ankađien. D. ankan.

Câu 5. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng

của.

A. anken. B. ankin. C.. ankan. D. ankađien.

Câu 6. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các

chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:

A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.

C.. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.

Câu 7. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là

A. stiren. B.. xiclohexan. C. xiclopropan. D. etilen.

Câu 8. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là

A. eten và but-2-en (hoặc buten-2). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).

C.. propen và but-2-en (hoặc buten-2). D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).

Câu 9. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 10. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với

hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là

A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2,3-trimetylpentan.

C. isopentan. D.. 2,2-đimetylpropan.

Câu 11. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với

clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của

nhau. Tên của X là

A. 3-metylpentan. B. 2-metylpropan. C. butan. D.. 2,3-đimetylbutan.

Câu 12. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất.

Page 8: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

8

A. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.

B.. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.

C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.

D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

Câu 13. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic,

dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. D.. nước brom, anhiđrit

axetic, dung dịch NaOH.

Câu 14. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa

phenol với

A.. nước Br2.. B. dung dịch NaOH. C. H2 (Ni, nung nóng). D. Na kim loại.

Câu 15. Cho sơ đồ 2

o o

+ C l (1:1 ) + N a O H , d u + H C l

6 6 F e , t t c a o , P c a oC H X Y Z

. Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:

A.. C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H5OH, C6H5Cl. C. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. D. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.

Câu 16.. Cho các phản ứng :

HBr + C2H5OH 0

t C2H4 + Br2

0t

.

C2H4 + HBr C2H6 + Br2 a sk t (1:1 m o l )

.

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là : A. 2. B. 4 C. 1 D.. 3.

Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hoá: 2 4

o

H S O + H B r + M g , e tek h an

tB u tan - 2 - o l X (an k en ) Y Z

®Æ c

.

Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là

A.. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-CH2-MgBr.

C. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr. D. (CH3)3C-MgBr.

Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : 0 0

2B r (1:1 m ol ),F e , t N aO H ( d ), t ,p H C l ( d )

T olu en X Y Z

ö ö

.

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm :

A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. m-metylphenol và o-metylphenol.

C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D.. o-metylphenol và p-metylphenol.

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol

tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X làA. C2H6O. B. C3H8O2. C.. C2H6O2.

D. C4H10O2.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng

số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là

A.. 50% và 50%. B. 20% và 80%. C. 75% và 25%. D. 35% và 65%.

Câu 21. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn

hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối

đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là

A. C3H6. B. C3H8. C, C4H8. D. C3H4.

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích

CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng đkiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so

với khí hiđro là

A. 22,2. B, 25,8. C. 11,1. D. 12,9.

Page 9: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

9

Câu 23. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp

đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau

đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là

A. C2H4 O2. B. C4H8O2. C, C3H6O2. D. CH2O2.

Câu 24. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp

X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt

A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. B, 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.

C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.

Câu 25. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí

C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V làA. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D, 1,344.

Câu 26. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp

đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch

Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa làA, 30. B. 40. C. 10. D. 20.

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít

hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là

A. CH4. B. C2H4. C, C2H6. D. C3H8.

Câu 28. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối

lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là

A. C4H8. B. C2H4. C, C3H6. D. C3H4.

Câu 29. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất

hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ

khác nhau. Tên gọi của X làA. but-2-en. B. xiclopropan. C, but-1-en. D. propilen.

Câu 30. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với

dung dịch NaOH là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 31. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất:

tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng

đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là

A. 4. B. 3. C, 2. D. 1.

Câu 32. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được

với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X

tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn

của X là

A. CH3OC6H4OH. B. CH3C6H3(OH)2. C, HOC6H4CH2OH. D. C6H5CH(OH)2.

Câu 33. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít ddịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu

cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu

tạo thu gọn của X là A. CH3-C6H3(OH)2. B. HO-CH2-C6H4-OH. C. HO-C6H4-COOH.

D. HO-C6H4-COOCH3.

Câu 34. Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC)

thì số ete thu được tối đa làA. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 35. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu

được là

A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

C. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). D. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).

Câu 36. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân

của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Page 10: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

10

A. CH3CH(CH3)CH2OH.B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3.

D. (CH3)3COH.

Câu 37. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);

HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác

dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. Z, R, T. B. X, Y, R, T. C. X, Y, Z, T. D, X, Z, T.

Câu 38. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác

dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là

A, phenol. B. axit acrylic. C. metyl axetat. D. anilin.

Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác

dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X

đã phản ứng. Công thức của X là

A. (CHO)2. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO.

Câu 40. Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được

với (CH3)2CO làA. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 27. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.

C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. D. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

Câu 41. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử

của X là

A. C9H12O9. B. C3H4O3. C. C6H8O6. D. C12H16O12.

Câu 42. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu

được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu

được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là

A. CH3COOCH=CH-CH3.B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D.

HCOOCH=CH2.

Câu 43. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản

ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (t0) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu

tạo của X1, X2 lần lượt là:A. CH3-COOH, H-COO-CH3. B. H-COO-CH3, CH3-

COOH.

C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

Câu 44. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với

NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là

A. axit ađipic. B. ancol o-hiđroxibenzylic. C. axit 3-hiđroxipropanoic D. etylen glicol.

Câu 45.Mệnh đề không đúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

Câu 46. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.

Câu 47. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung

dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Page 11: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

11

Câu 48. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,

Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 49. Saccarơzơ được cấu tạo bởi:

A. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ B. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ

C. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc β- fructozơ D. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ

Câu 50. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho ddịch

glucozơ phản ứng với.

A. kim loại Na. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng.

Câu 51.Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau:

A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3

B. Thuỷ phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br2

C. Thuỷ phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH)2/NH3

D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH)2

Câu 52. Điểm khác nhau của glucôzơ với fructôzơ dạng mạch hở là?

A. Vị trí cacbonyl trong công thức cấu tạo B. Tác dụng với Cu(OH)2

C. Phản ứng tác dụng với H2 (xt và đun nóng), tạo thành este D. Phản ứng tác dụng với

Ag2O/NH3

Câu 53.Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: (I) Saccarozơ và dung dịch glucozơ (II) Saccacrozơ và

mantozơ

(III) Saccarozơ, mantozơ và andehit axetic

Để phân biệt các chất trong mỗi nhóm ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Cu(OH)2/dd NaOH B. AgNO3/NH3 C. Na D. Br2/H2O

Câu 54. Hai gluxit X, Y khi tác dụng với cùng một chất có xúc tác và đun nóng đều tạo ra một sản

phẩm duy nhất có phản ứng tráng gương. X và Y lần lượt là

A. Saccarozơ và xenlulôzơ. B. Saccarozơ và mantozơ.

C. Glucozơ và fructozơ. D. Mantôzơ và tinh bột.

Câu 55. Cho sơ đồ sau : Xenlulozơ → X → Y → Z (+ Q)→ polivinylaxetat Các chất X, Y, Z, Q lần

lượt là :

A. Saccaroz, Glucoz, Axit axetic, Axetilen B. Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic, Axetylen.

C. tinh bột, Ancol etylic, Etanal, Axit axetic. D. Dex-trin, Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic

Câu 56. Dãy nào gồm các chất đều cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, polivinylclorua

B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo

C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, polietylen

D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein

Câu 57.Cho sơ đồ chuyển hóa Tinh bột →A→B→axit axetic. A, B tương ứng là:

A. etanol, etanal B. glucozơ, etyl axetat

C. glucozơ, etanol D. glucozơ, etanal

Câu 58. Chất nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ glucozơ:

A. Ancol etylic B. Sorbitol C. Axit lactic D. Axit axetic

Câu 59. Trong phân tử amilozơ, các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây:

A. α [1-6] glucozit B. α [1-4] glucozit C. β [1-6] glucozit D. β [1-4] glucozit

Page 12: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

12

Câu 60. Cho các chất sau: glucozơ, anđehit axetic, fructozơ, etylen glicol, saccarozơ, mantozơ, metyl

glucozit. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 trong kiềm nóng tạo kết tủa đỏ gạch là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 61. Phát biểu không đúng là:

A. .Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).

B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Câu 62. Có các ddịch riêng biệt sau:

C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, ClNH3 - CH2 - COOH,

HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng các ddịch có pH < 7 là

A, 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 63. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư),

sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:

A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.

C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.

D, H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.

ĐÁP ÁN CÂU HỎI LÝ THUYẾT HỮU CƠ

Câu 64. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là

A.. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 65. Cho các chất : CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-

CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là

A. 4. B.. 2. C. 1. D. 3.

Câu 66.Cho các chất sau: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-

CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là

A. 3. B.. 2. C. 1. D. 4.

Câu 67.Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng

phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng.

A.. anken. B. ankin. C. ankađien. D. ankan.

Câu 68. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng

đẳng của.

A. anken. B. ankin. C.. ankan. D. ankađien.

Câu 69. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm

các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:

A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.

C.. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.

Câu 70. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là

A. stiren. B.. xiclohexan. C. xiclopropan. D. etilen.

Câu 71. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là

A. eten và but-2-en (hoặc buten-2). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).

C.. propen và but-2-en (hoặc buten-2). D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).

Câu 72. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được

A.. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Page 13: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

13

Câu 73. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với

hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là

A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2,3-trimetylpentan.

C. isopentan. D.. 2,2-đimetylpropan.

Câu 74. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với

clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của

nhau. Tên của X là

A. 3-metylpentan. B. 2-metylpropan. C. butan. D.. 2,3-đimetylbutan.

Câu 75. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất.

A. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.

B.. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.

C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.

D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

Câu 76. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic,

dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. D.. nước brom, anhiđrit

axetic, dung dịch NaOH.

Câu 77. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa

phenol với

A.. nước Br2.. B. dung dịch NaOH. C. H2 (Ni, nung nóng). D. Na kim loại.

Câu 78. Cho sơ đồ 2

o o

+ C l (1:1 ) + N a O H , d u + H C l

6 6 F e , t t c a o , P c a oC H X Y Z

. Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:

A.. C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H5OH, C6H5Cl. C. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. D. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.

Câu 79.. Cho các phản ứng :

HBr + C2H5OH 0

t C2H4 + Br2

0t

.

C2H4 + HBr C2H6 + Br2 a sk t (1:1 m o l )

.

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :

A. 2. B. 4 C. 1 D.. 3.

Câu 80. Cho sơ đồ chuyển hoá: 2 4

o

H S O + H B r + M g , e tek h an

tB u tan - 2 - o l X (an k en ) Y Z

®Æ c

.

Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là

A.. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-CH2-MgBr.

C. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr. D. (CH3)3C-MgBr.

Câu 81. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : 0 0

2B r (1:1 m ol ),F e , t N aO H ( d ), t ,p H C l ( d )

T olu en X Y Z

ö ö

.

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm :

A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. m-metylphenol và o-metylphenol.

C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D.. o-metylphenol và p-metylphenol.

Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol

tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là

A. C2H6O. B. C3H8O2. C.. C2H6O2. D. C4H10O2.

Câu 83. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng

số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là

A.. 50% và 50%. B. 20% và 80%. C. 75% và 25%. D. 35% và 65%.

Page 14: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

14

Câu 84. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn

hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối

đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là

A. C3H6. B. C3H8. C, C4H8. D. C3H4.

Câu 85. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích

CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng đkiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so

với khí hiđro là

A. 22,2. B, 25,8. C. 11,1. D. 12,9.

Câu 86. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp

đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau

đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là

A. C2H4 O2. B. C4H8O2. C, C3H6O2. D. CH2O2.

Câu 87. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp

X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt

A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. B, 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.

C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.

Câu 88. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí

C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là

A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D, 1,344.

Câu 89. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp

đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch

Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là

A, 30. B. 40. C. 10. D. 20.

Câu 90. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít

hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là

A. CH4. B. C2H4. C, C2H6. D. C3H8.

Câu 91. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối

lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là

A. C4H8. B. C2H4. C, C3H6. D. C3H4.

Câu 92. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất

hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ

khác nhau. Tên gọi của X là

A. but-2-en. B. xiclopropan. C, but-1-en. D. propilen.

Câu 93. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với

dung dịch NaOH là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 94. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất:

tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng

đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là

A. 4. B. 3. C, 2. D. 1.

Câu 95. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được

với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X

tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn

của X là

A. CH3OC6H4OH. B. CH3C6H3(OH)2. C, HOC6H4CH2OH. D. C6H5CH(OH)2.

Page 15: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

15

Câu 96. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít ddịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu

cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu

tạo thu gọn của X là

A. CH3-C6H3(OH)2. B. HO-CH2-C6H4-OH.

C. HO-C6H4-COOH. D. HO-C6H4-COOCH3.

Câu 97. Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC)

thì số ete thu được tối đa là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 98. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu

được là

A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

C. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). D. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).

Câu 99. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân

của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3.

D. (CH3)3COH.

Câu 100. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);

HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác

dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. Z, R, T. B. X, Y, R, T. C. X, Y, Z, T. D, X, Z, T.

Câu 101. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác

dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là

A, phenol. B. axit acrylic. C. metyl axetat. D. anilin.

Câu 102. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác

dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X

đã phản ứng. Công thức của X là

A. (CHO)2. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO.

Câu 103. Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được

với (CH3)2CO là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 27. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.

C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. D. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

Câu 104. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân

tử của X là

A. C9H12O9. B. C3H4O3. C. C6H8O6. D. C12H16O12.

Câu 105. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu

được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu

được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là

A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D.

HCOOCH=CH2.

Câu 106. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản

ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (t0) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu

tạo của X1, X2 lần lượt là:

A. CH3-COOH, H-COO-CH3. B. H-COO-CH3, CH3-COOH.

C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

Page 16: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

16

Câu 107. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với

NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là

A. axit ađipic. B. ancol o-hiđroxibenzylic.

C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. etylen glicol.

Câu 108.Mệnh đề không đúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

Câu 109. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.

Câu 110. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với

dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 111. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,

Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 112. Saccarơzơ được cấu tạo bởi:

A. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ B. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ

C. Một gốc α- glucôzơ và 1 gốc β- fructozơ D. Một gốc β- glucôzơ và 1 gốc α- fructozơ

Câu 113. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho ddịch

glucozơ phản ứng với.

A. kim loại Na. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng.

Câu 114.Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau:

A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3

B. Thuỷ phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br2

C. Thuỷ phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH)2/NH3

D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH)2

Câu 115. Điểm khác nhau của glucôzơ với fructôzơ dạng mạch hở là?

A. Vị trí cacbonyl trong công thức cấu tạo B. Tác dụng với Cu(OH)2

C. Phản ứng tác dụng với H2 (xt và đun nóng), tạo thành este D. Phản ứng tác dụng với

Ag2O/NH3

Câu 116.Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: (I) Saccarozơ và dung dịch glucozơ (II) Saccacrozơ và

mantozơ

(III) Saccarozơ, mantozơ và andehit axetic

Để phân biệt các chất trong mỗi nhóm ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Cu(OH)2/dd NaOH B. AgNO3/NH3 C. Na D. Br2/H2O

Câu 117. Hai gluxit X, Y khi tác dụng với cùng một chất có xúc tác và đun nóng đều tạo ra một sản

phẩm duy nhất có phản ứng tráng gương. X và Y lần lượt là …

A. Saccarozơ và xenlulôzơ. B. Saccarozơ và mantozơ.

C. Glucozơ và fructozơ. D. Mantôzơ và tinh bột.

Câu 118. Cho sơ đồ sau : Xenlulozơ → X → Y → Z (+ Q)→ polivinylaxetat Các chất X, Y, Z, Q lần

lượt là :

A. Saccaroz, Glucoz, Axit axetic, Axetilen B. Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic, Axetylen.

C. tinh bột, Ancol etylic, Etanal, Axit axetic. D. Dex-trin, Glucozơ, Ancol etylic, Axit axetic

Page 17: Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ

17

Câu 119. Dãy nào gồm các chất đều cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, polivinylclorua

B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo

C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, polietylen

D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein

Câu 120.Cho sơ đồ chuyển hóa Tinh bột →A→B→axit axetic. A, B tương ứng là:

A. etanol, etanal B. glucozơ, etyl axetat

C. glucozơ, etanol D. glucozơ, etanal

Câu 121. Chất nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ glucozơ:

A. Ancol etylic B. Sorbitol C. Axit lactic D. Axit axetic

Câu 122. Trong phân tử amilozơ, các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây:

A. α [1-6] glucozit B. α [1-4] glucozit C. β [1-6] glucozit D. β [1-4] glucozit

Câu 123. Cho các chất sau: glucozơ, anđehit axetic, fructozơ, etylen glicol, saccarozơ, mantozơ, metyl

glucozit. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 trong kiềm nóng tạo kết tủa đỏ gạch là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 124. Phát biểu không đúng là:

A. .Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).

B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Câu 125. Có các ddịch riêng biệt sau:

C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), NH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, ClNH3 - CH2 - COOH,

HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH, NH2 - CH2 - COONa. Số lượng các ddịch có pH < 7 là

A, 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 126. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư),

sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:

A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.

C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.

D, H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.