cÂu hỎi giÁo khoa hÓa hỮu cƠ - nguyỄn hiỀn hoÀng
TRANSCRIPT
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 1/225
NGUYỀN HIỀN HOÀNG
• 10- 11- 12- L Ư Y Ệ N T H I T U T À I & Đ Ạ I H Ọ C• B Ô I D Ư Ổ N G H Ọ C S I N H K H Á & G I Ỏ I(Theo ch ơ ng ừ inhỉhỉ Tuyể n sỉnh vèữ cáữ ừ jứ ờ ỉĩg Đm hm
củ a Bộ Giao dm & Đào tạ o)
In m th ứ t cố sử a chữ a bổ sung
JL ) NHÀ XUAT BẨN TRẺ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 2/225
Mục Lục« m
CẦ U HỎ I GIÁO KHOA HÓA HỮ U c ơ
I. CÁC V N ĐỀ Cơ BẢ N TRONG HÓA HỮ U c ơ ....... ...................3
■ Cách gọ i tên chât hữ u c ...............................................................7
ILA. HIOROCACBON NO: ANKAN (Pạ rafin).; ... 22
n.B. HIDRQCACBON NO: XICLOANKAN......................... ............. 25
Dĩ. HIDROCACBON CHƯ A NO: ANKEN ( O l e f i n ) .. .....33
IV.A. HIDROCACBON CHƯA NO: ANKADIEN *CAO su■ Cao su................ ................................................................. ................44
IV.B. HIDROCACBON CHƯA NO: ANKIN ... ..... . ...49
V. AREN * HIDROCACBON THIÊN NHIÊN....................................57
VI. RƯ Ợ U * GLỈ XERỈ N * PHENỌ L.................
......................- ................70m HỢ P CH T CACBONYL: ANĐEH1T - XÊTON ...... ............94
v n i. AXIT CACBOXYLIC............................................................;•••■■............ 107
BL ESTE * CH T BÉO ......................... .....................................
X. AMỈN ........................................... ................... .......................... .143
XI. HỢ P CH T TẠ P CHỨ C VÀ CAO PHÂN TỬ ......................... 154
■ Amino Axit....................................................................... .............. 154
■ Gluxỉt....................................................................................... .........158
■ Hợ p chấ t cao phân tử (Po lim e)................................... . 162
xn. NHẬN BIẾT - TÁCH RIÊNG ; 180
'xn i. sơ Đ ồ PHẢ N Ứ NG...................................................... ...........2 0 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 3/225
I .
C Á C V Â N Đ Ề C ơ B Ả N T R O N G H Ó A H Ữ U c ơĩ . THU YẾ T CẤ U TẠ O HÓA HỌ C: A.M.Butlerov (19 - 9 - 1861)
Nội dung cơ bận của th uyết cấu tạo hóa học gồm các lu ận điểmchính:
• Trong phân tử ch ất liữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhautheo một trật tự nhất định phù hợp với hóá trị của chúng. T rậttự liên kết đó gọi là cấu tạo hóa họp. Nếu thay đổi trật tự liênkết sẽ tạo ra chất mới.
® Trong phân tử chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị 4. Nhữngnguyên tử c có thể liên kết với nguyên tử của các nguyên tốkhác, nhưng cũng có thể liên kết với nhau tao th ành ma chcacbon (thẳng, phân nhánh hay vòng).
• Tính chất của chất hữu cơ phụ thuộc vào thàn h phần nguyêntố, sô" nguyên tử của mỗi nguyên tô' và cấu tạo hóa học của nó.
® Các nguyên tử trong phân tử có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau:các nguyên tử liên kết trực tiếp, ảnh hưởng với nhau mạnhnhất; những ngụyên tử liên kết gián tiếp với nhau (qua nguyêntử khác) thì ảnh hưởng lẫn nhau yếu hơn.
II. CÁC LOẠ I CÔNG THỨ C HÓA HỌ C
1. Côrtg thứ c tổ ng quát (CTTQ): cho biết thành phần định t ínhcác nguyên tô'. Ví dụ CxHyOz
2 . Công thứ c thự c nghiệ m (CTTN): cho biết tỉ lệ sô" nguyên tử cácnguyên tố trong phân tử. Ví dụ: CTTN của glucoz lằ (CH2 0)nvới n nguyên dương.
3. Công thứ c đơ n giả n nh ấ t (CTDGN): có ý nghĩa như công thức
thực nghiệm (không ghi hệ số n). Ví dụ: CTĐ GN của glucoz làCH2 Ọ . Tuy ĩihiên công thức thực nghiệm và công thức đơn giảnnhất thường dùng lẫn lộn nhau.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 4/225
4, Công th ứ c phân tử : (CTPT): cho biết số nguyên tử cùa mỗi" nguyên tố. Ví dụ CTPT của ax it axêtic là C2H40 2 .
CTCT etilen CTCT thu gọn etilen CT .điện tử etilen t r í
K
" b I I
0
H2C - c h 2
H. . H
6 . Công thứ c diệ n tủ ', cho biết sự phân bố các electron lớp ngoài
cùng của các nguyên tử sau khi tạo thành phân tử.® Qui tắc tổng hóa trị: Tổng hóa trị của tất cả các nguyên tử
trong phân tử phải là một số chẵn.
Ví dụ : CH5N (đúng);. C3H7 N 0 2 (đúng); C7H70 (sai);
C6Hn (sai); C2H7N2 (sai).
II. Đ Ồ N G PH Â N
1. Đ ịnh nghĩa
Các chất có cùng CTPT nhưng cấu tạo hóa học khác nhau(CTCT khác nhau) và tính chất của chúng cũng khác nhau.
V í dụ: CH3-O-CH3 và CH3-C H 2-OH
CH,I
C H 3 -C H 2 -C H 2 -C H 3 v à C H 3 - C H - C H g ,
2 . Gốc hidrocacbon - Nhóm định chức - Nhóm th ế V
• Gố c hidrocacboìĩ: Phần, còn lại của phân tử hidrocacbon khi bớtđi một hay nhiều nguyên tử H. Hóa trị của gốc hidrocacbon
bằng số nguyên tử H bị bớt đi.
Ví dụ : CH 3 -: gốc mêtyl -C H 2 -: gố c mệtyỉen
H2C = CH-: gốc vinylGôc hidrocacbon thường được ký hiệu là R, nó không biểu thịmột hóa tính riêng nào
• Nhóm định chứ c (nhóm chức): Nguyên tử (hay 1 nhóm hguỵên
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 5/225
tử) biểu thị một hóa tính riêng khi liên kết vào mạch cacbon,nó quyết định hóa tính chủ yếu của một loại hợp chất. Cácnhóm chức quan trọng :
-OH: (rượu) -0 - : (ete) -N 0 2: (nitro)
-C H=0 : (anđêhit) -N H 2: (amin) -CO O-: (este)
-CO -: (xêton) -COOH: (axit)
• N hóm thế ', nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) thay thế vị trí củanguyên tử (hay nhóm nguyên tử khác) trong một phân tử khi phản ứng hóa học xảy^ra.
Ví dụ : Trong CH3 -CI thì C1 là nhóm thế (trong phản ứng clohóa mêtan bởi Cl2 có mặt ánh sáng; Trong C6 H 5 -N 0 2 thì nhóm
N 0 2 là nhóm th ế (trong phản ứng nitrọ hóa n hâ n benzen).3. Phân loạ i đổ ng phân phẳ ng
Do tr ật tự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử biểu diễn trênmặt phẳng, ___________________ __ _____ _ ____________________
Đ ồng pfcân
ma ch cacbon nhóm chức vi trí
Đ ịnhnghĩa,
Vídụ
- Do dạng mạchcacbon khác nhau
CH 3 -C H 2 -C H 2 ~CH3
và CH3 - C H - C H 3
c h 3
- Chứa nhómđịnh chức khácnhau.
CH 3 -O-CH 3 và
CH3 -CH2-OH
-Vị trí liên kết đa,nhóm chức, nhómthế khác nhau.
CH3 -C H 2 -CH2-OHvà CH3 -C H -C H 3
OH
B Chú ý:
• Số liên k ết 71và vòng (nếu có) trong CxHyOzNtClu là:k _ [(2 x + 2 + t) - (y + u)]
2
• Khi viết CTCT các đồng phân , ta không nên viết: OH gắn vàoc có liên kết n của mạch hở, hoặc nhiều OH liên kết với cùng1 cacbon hoặc vòng 3 cạnh có c s=_c hay c = c .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 6/225
4. Đ ồng phân hình học: (Đ ồrig ph-ân cis-trans)
Là loạiđồng phânkhông gian, trong đó các chất đồng phânkhác nhau về vịtrí không gian của các nhóm thế đoi với mặt
phẳng chứa liên kết n (hay mặt phẳng của vòng, với hợp chấtcó vòng). Nếu các nhóm thế cùng phía đối với mặt phẳng làđồng phân cis, khác.phía là đồng phân trans.
® Điề u kiệ n để anken có dồ ng phân hình họ c : mỗi cacbon củaliên kết đôi phải liên kết với 2 nguyên tử hoặc 2 nhóm thếkhác nhau:
/ e Với ã b và e # d, còn a có thểỵC = giống e và b có th ể giống d b đ
V. ĐỒ NG ĐẲ NG
® Những chất hữu cơ có thàn-h phần phân tử khác nhau một haynhiều nhóm CH2 và có hóâ tín h tương tự nhau, iđẽte điểm cấutạo giống nhau (cùng nhóm chức, số liên kết đôi, ba;..) chỉ khác
nhau về chiều dài mạch cacbon
® Những chất đồng đẳng hợp thành dãy đ ồ ng đẳ ng, martg têưchất đầu dãy. Ví dụ,dãy đồng đẳng mètan, dãý đồng đẳngeti en
® Những chất cùng dãy đồng đẳng có cùng một công thứ c phân
tử chung. Ví dụ các ankan có CTPT chung là CnH 2 n+2 *
® Khối lượng mol phân tử các chất đồng đẳng liên tiếp hợpthành cấp sô" cộng, công sai ìà 14 (nhổm -CH2-) _________ .
CTPT CTCT HÓA TÍNH
®Đ ồng phân - Giống (cùng PTL) - Khác nhau - Khíác nhau
Đ ồng đẳng - Khác -(CH 2)„- — Đ ặc điểm cấu - Tương tự nhauchung CTPT tổng tạo giống nhauquát
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 7/225
CÁCH Gội TEN CHAT HỮ U cd
M Ạ CH HỠ
♦ Chọn mạch chính: mạch cacbon dài nhất và chứạ nhóm chức(nếu nhóm chức có C) hoặc chứa liên kết c= c hay c = c (nếucó)
♦ Đ ánh sô" trên mạch chính từ: (ưu tiên theo thứ tự )
- Cacbon của nhóm chứ(j (nếu nhóm chức có cacbon)
- Đ ầu gần phía liên kết c= c hay c = c (nếu có)
- Đ ầu gần nh ánh (nếu không nhóm chức và không liên k ết C=C;
CsC)♦ Gọi tên theo tr ật tự:
s ố - T?ÊN NHÁNH - TỪ G ố c - VAN c u ố ĩ - s ố
(1) (2) (3) ;■ ( 4 ) -- -- ' <5)
(1 ): số ch vị trí củ a nhánh ......... ....
(2): - Tên gố c hidrocacbon no: Từ gố c + yl '
- Dùng di, tr i, tetra ... cho 2,3,4 ... nhánh giố ng nhau ' - N ế u nhiề u nhánh hidrocacbon khác nhau, tên nhánh nào có
mẫ u tự đầ u đứ ng trư ớ c ttong dãy alphabet sẽ ư u tiế n đọ c trự ớ c
(3): T ừ gố c ứ ng Ư Ớ Ỉ số lư ợ ng c c ua mạ ch chính:
Mêt ( 1 C) Ê t (2C) Prop ( 3 0 But (4C) Pe nt (5C)
Hex (6 C) Hept ( 7 0 Oct ( 8 0 Non (9C) Dec (IOC)
(4): Tùy thuộ c đặ c điể m cấ u tạ o củ a hidrocacbon hoặ c hợ p chấ t có nhóm chứ c:
C-C: AN C=C: EN c=c : IN 2(C=C) : ADIEN
-OH : ANOL -CHO: ANAL -COOH: ANOIC
(5): S ố ch vị trí củ a nhóm chứ c (không có C) hoặ c liên kế t đà
H OHú ý1: * Nếu mạch vòng: Thêm XÌCLO đặt trừớc từ gốc chỉ sốc củ a v ố n | 1 f‘iỉ:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 8/225
8 Giữa số và chữ có gạch nối (-); Tên nhánh sau cùngviết liền với từ gốc
. AREN (HIDROCACBON THƠ M)
« Đ ánh số’ trên nhân : từ nhán h đơn giản nhất (hay hợp với nhân benzen một tên th ông dụng)
♦ Cách gọi tên:
Số' tên nhán h BENZEN (hay tên AREN thôn g dung)
L CH T HỮ U Cơ KHÁC
Amin (-N-) Amin
Xeton (-CO-) Tên các gốc hidrocacbon + « Xê ton
Ete (-0 -) - Ête
Este -COO- Tên gố c rượu + tên axit (bỏ IC thay bằng AT)
CÂU 1) -Trịnh hàf mệ i ầ ung cơ bả n củ a thuyế t cấ u tạ o hóa họ c. Nêu giá
tr ị c ủ a thuyế t cấ u tạ o hóa họ c.
) L ấ y ví dụ đ ể minh h ọ a rằ ng: tính chấ t củ a các ch ấ t ph ụ thuộ cvào th ứ tự liên k ế t , vào bả n chấ t nguyên tố , vào s ố lư ợ hg nguyên tử đã tạ o ra phân tử chấ t đỏ , và có sự ả nh hư ở ng lẫ n nhau giữ a các nguyên tử trong phân tử . _____________________ V v _______
CIẶI
a) • Nội dung cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học (xem phần tómtắt lý thuyết trên).
• Giá trị của thuyết cấu tạo hóa học:
- Giải thích được hiện tượng đồng đẳng, đồng phân , trê n cơ sởđó có thể đự đoán và điề u chế ra nhữ ng chấ t mớ i: Btatlerov đã tiên đoán sự tồn tại của isobutạn (bên cạnh Ịỉi^ụtan) vàisobuten (ngoài buteíi) và chính ông cỊặ Ịịều chế rầ-IÉlaÉ ^ t ấylần đầu tiển. "
- Cho biết tính ch ất của một ch ất thuộc vào cấu tạo hóa học- ^ V- v
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 9/225
của nó, từ đó cho phép ta dự đoán tính chất của các chất khi biết cấu tạo của chúng và ngược lại khi biết được cấu tạo củamột chất, có thể suy ra được tính chất của nó.
b) Ví dụ minh họa về tính chất các chất phụ thuộc vào:
- Thành phần nguyên tố: CH 4 (chất khí, dễ cháy; CC14 (chấtlỏng, không cháy)
- Số nguyên tử mỗi nguyên tô': C2H6 (chất khí, không phản ứngcộng), C5H 10 (chất lỏng, cho phản ứng cộng).
- T rật tự liên kết (cấii tạo hóa học): CH3-O-CH3 (chất khí,không tan trong nước, không tác dựng với Na) cònCH3 -C H 2 -OH (chất lỏng, tan nhiều trong nước, tác dụng với
Na)
Ngoài ra các nguyên tử trong phân tử có ản h hư ởng qua lại lẫnnhau: ví dụ trong phân tử phenol C6 H 5 -OH, vòng rútđ i ệ n t ử l à m t ă n g s ự p h â n c ự c l i ê n k ế t o H &fetị£ht -Ị& â& Q l 0 0
tính axit (tác dụng đưọc với NaOH), nhưng nJhé» tiliĩ ÍỆẻ ẹékhuynh hướng đẩy điện tử về nhân benzen, nê** phenol ềềtham gia phản ứng thế hơn so với benzen (phenol èho phản
ứng th ế vớí dung dịch Br 2 dễ dàng, còn benzen chỉ tác dụng vớiBr 2 ìỏng nguyên chất có xúc tác).
■ CẦ U 2
a) Hãy nêu nguyên nhân gây ra hiệ n t ư ợ ng đồ ng phậ n .
b) Viế t CTCT các đồ ng phâ n có CTPT C 4Ỉ Ỉ 8
c) Nh ữ ng chấ t có cùng khố i lư ợ ng mo phân t ử cồ ph ả i là đồ ng phân không ĩ Cho ví dụ minh họ a
d) A, B, c là 3 hợ p chấ t có CTPT là CJigCl, CjHwO, C Ậ lnN . Viế t tấ t cả các đ ồ ng ph ả n có th ể có củ a chúng, từ đ ớ rú t ra nh ậ n xét về quan hệ giữ a số đồ ng phân và hóa trị củ a các nguyên tố Cl, N và o . __________
GIẨ Ị
a) Nguyên nhân gây ra hiện tượng đồng phân: Do trật tự liên kết
9
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 10/225
giữa các nguyên tử trong phân tử khác nhau,
b) CH2 =CH-CH 2 -CH 3
c h 2 = c - c h 3
c h 3
CH3 - CH = CH - CH3 CH,(cisvàtrans)
c) Những chất có cùng khối lượng mol phân tử:
- Có thể là đồng phấn:
CH3
-COOH HO-CH2-CHO H-COO-CHs- Cũng có thể khố ng phả i là đồng phân:
C4 H10O (M = 74); ‘ C3 H6 0 2 (M = 74)
d) e Với C4H9CI CÓ 4 đồng phân sau :
CH 3 -GH 2 -CH 2 -CH 2 -C1
CHg - CH - CH2 - C1c h 3
e Với C4ĨỈ10O CÓ 7 đồng phân sau
c h 3 - c h 2 - c h 2 - c h 2- o h
c h 3 - c h - c h 2 - o h
CH,
CHa-CH 2 - C H - C lr _ sCH 3
c h 3 - c c i - c h £CH, ‘
c h 3 - c h 2 - c h - c h 3
OH
OH
CH3-CH2-CH 2- 0 - C H 3
CHĩCH,
c h 3 - c - c h 3
LCH3
CH 3 -CH 2 - 0 - C H 2 -CHa
CH 3 - 0 - C H - C H 3
• Với C4H11N có 8 đồ ng phân sau:
10
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 11/225
c h 3 - c - c h 3
n h 2
c h 3
I
c h 3 - c h - c h 2 - n h 2
CH,
CH 3 - N H - C H - ỹ H 3
CH3 - N - C H 2 -C H 3
C H 3 - C H 2 - N H - C H 2 - C H 3
CH3 -C H 2 -CH 2 -NH-CH 3
c h 3
• Nhận xét: Với số c bằng nhau, đặc điểm cấu tạo mạch cacbongiống nhau (cùng số liên kết đôi, ba, hoặc chỉ liên kết đơn ...),nếu hợp chất nào có chứa nguyên tố thế với hóa trị càng lớnthì số lượng đồng phân sẽ càng nhiều.
B CẲ U 3
a) Đồ ng phân cis-trans là gi ? Nêu điề u kiệ n đ ể có đồ ng phân cis-trans (ch xét vớ i mạ ch hô)
b) Trong các hợ p chấ t sau, hợ p ch,ấ t nào có đồ ng phâ n cis-trans ?
a) Đ ịnh nghĩa đồng phân cis -trans (xem phần tóm tắt lí thuyết).
Đ iều kiện để olefin (hoặc các hợp chất khác có từ 1 liên kếtđôi trở lên) cõ đồng phân hình học (cis-trans): “Mỗ i cacbon củ a liên kế t đôi c=ọ phả i liên kế t vớ i 2 nguyệ n tử họ ặ c 2 nhóm th ế khác nhau”.
c h 3c h =c h 2
CH3CH=C(CH3)2
c h 3c h =c h -c i
3,4-dimêtylhexen-3 penten-3-in-l
GIẢI
11
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 12/225
Ví dụ:
CH 3 , c h 3
}-C ~ c x (đồng phân cis)H H
CH h/ c = Cv (đồng phân trans)
H C H 3
c h 3 c h 2. , ch 3 Hx /CH 3
} c = c ( ; ) c = c (H CH3 H C1
(không có đồng phân cis-Hrans)
b) Theo điều kiện trên , chất có đồng phân cis-trans :CH 3 -CH=CH-C1; 3,4-dimêtylhexen-3 và penten-3-in-l:
CH3x ,C1 ,C1/C = c í / c = c \
H H CH3 H
cis-l-cìopropen trans-l~clopropen
CH3
CH2, .CH3
CH3v .c h3
'C = c c = cCH3ỵ xc h 2 c h 3 c h 3c h / xc h 2 c h 3
trans-3,4-đimetylhexen-3 cis-3,4“dimetylhexen-3
CH,. ,H Hv ,H — O' 'í"* — n '
' r - u \ . :H c -3 CH CH3 ChsỘ H
t rans -penten-3- in- l c i s -penten-3- in- l
■ CẦU 4
a) Đồ ng đẳ ng là gì ? Các chấ t nào sau đây là đồ ng đẳ ng:
/ \ c k i-G B ị^ Ơ H CH 3 -CH(CHị)OH f r
, (I) . (11) (UI) (TV). (V)b) Trong số nhữ ng chấ t c io dư ớ i đây, chấ t nào là đồ ng phậ n , chấ t
nào là đồ ng đẳ ng:
12
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 13/225
CH 3 C H C H 2 CH 3 CH 2 CH =CHzc h J
c) Hãy nêu 3 trư ờ ng hợ p, trong đó 2 loạ i hợ p chấ t có cùng cố ng thứ c chung như ng không phả i là đồ ng đẳ ng. Cho ví dụ minh họ a.
d) Nêu 3 trư ờ ng hợ p, 2 chấ t khác nhau như ng có cùng % khố i lư ợ ngcác nguyên t ố như nhau■______________________________________
a) Đ ồng đẳng là những ch ất có công thức phân tử sai biệt ríhau
một hay nhiễu nhóm metylen -CH 2 -, chứng có đặc điểm cấutạo giông nhau, chỉ khác nhau về ốhiều đối ứiạch cacbon nênhóa tính tương tự nhau.
Các chất (II), (III) là đồng đẳng (đều là rừợu đơn chức no); (I),(IV), (V) là đềng đẳng (đều có 1 vòng no).
b) Các chất ià đồng đẳng:
• CH 3 CH 2 CH=CH2 và CH 3 Ơ H=CH2
. CH3CH = CH 2 và ) c = GH2
c h 3
Cầc chất Ịặ đồng phân:
c) Hài hợp chất có cùng công thức phân tử chung nìnteg khôiìg phải đồng đẳng, ví dụ:
* dien và ankin: CH s-CsCH và CH2=CM-CH=€H2 đều eó CTPT
chung là CnH2 n - 2
* an ken và xicloankari: CH 2 =CH2 yà / \ đều có CTPT chung
GIÁI
CH
CH.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 14/225
* anđehit và xeton: CH3--CH=0 và CHr - C- CH.. đều có CTPT- II
0 };
chung l à C n H 2 n O
* axit và este đơn no: H-COO-CH 3 và CH3 CH2-COƠ H đều cóCTPT chung là CnH2n0 2.
d) Hai chất khác nhau có cùng % khối lượng các nguyên tố thìcùng công thức nguyên:
* C3H4 (propin) và C9H12 (n-propylbenzeii): đều có công thứcnguyên (C3H4)n
* CH20 (fomandehit), C2
H4
O2
(axit axetic) và C6
Hi2
ỏ6
(glucoz):đều có CTN (CH20 )n
* C2H4O (axetánđếhit) và C4H80 2 (axit butanổic) đều có công thứcnguyên (C2H40)p 5
CẮ U 5 1 • ;
Cho A, B, c là 3 hidrocacbon thể khí trong điề u kiệ n thư ờ ng.
A, B, c có phả i là đồ ng đẳ ng củ a nhau không? Biế t rằ ng khi phân hủ y chúng đề u tạ o ra c và H 2 (thể . tích H 2 gấ p, 3 lầ n th ể tích hidrocacbon ban đầ u ở cùng diề u kiệ n nhiệ t độ áp suấ t)
Tìm CTCT củ a A, B, c. Bi ế t r ằ ng c có thể điề u chế trự c tiế p từ C 2 H 5 -OH; và B, c có thể làm m ấ t màu dung dịch Br2 . ______ _
GIẢ I
a) CxHy xC + ZH 2
2
Giả th iết cho VH = 3VCH => =z 3 y = 6
x.y. 2
Vậy A, B, c không phải là đồng dẳng của nhau vì có số nguyêntử H bằng ĩihati’ * ,
b) Nếu c được điều chế trực tịếp từ G2H5-OH, suy rạ,.p phải làC4 H 6 (butadién-1,3): -
14
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 15/225
2 C2H5-OH CH2=CH-CH=CH2 + H 2 + 2H20
B làm m ất màu dung dịch Br 2 (chưa no), có 6 nguyên tử H,ngoài butadien-1,3 là C3H6 (propen: CH3-CH=CH2). Chỉ còn lạiC2ĨỈ6 là A.
■ CÂU 6
a) Gố c hidrocacbon là gì? Viế t công thứ c chung củ a các gố c hidrocacbon no hóa trị 1 .
b) Các phân tử isopentan, ishbuten, toluen có thể có nhữ ng gố c hóa trị 1 nào ?
c) Trong các hidrocacbon ankan, anken, ankin, aren, loạ i nào tạ o đư ợ c gố c hidrocacbon có công thứ c C nỈ Ỉ 2 n - i- v à - C nH 2 n - ? Mỗ i trư ờ ng hợ p cho ví dụ và gọ i tên.
a) Gốc hidrocacbon là phần còn lại của phân tử hidrocacbon saukhi bởt 'đì- một hay nhiều nguyêrư tử H. Công thức chung củagố c hidrocacbon no hóa trị 1 :
GỈÁỈ
• CnH2n +1- (mạch hở). Ví dụ : CH3- ; CH3-CH2-
b) Các gô"c hidrocacbon hóa trị 1 của isopentan:
CH3 - C H - C H 2 - C H
CH,
c h 3 - c - c h 2 - c h 3
c h 3
' Isobuten có cắc gốc Hóa trị 1 sau
-CH = C -C H 3
LCH-
c h 2- c h - c h 2 - c h .I L1 CH,
c h 2 = c - c h .
CH
15
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 16/225
Toluen có những gốc hóa trị 1 sau:
CH2~ CHa c h 3 CHs
c) CnH 2 n-i~- gốc hóa trị 1 của anken.
Vỉ dụ : CH 2 =CH-: etenyl (vinyl);
CH 2 =CH-CH2-: 2 -propenyI (alyỉ)
-C nH2n~ gốc hóa trị 2 của ankan.
Ví dụ : -C H 2-: metylen; -C H 2 -C H 2 -: etylen (dimetỳịẹìì)
CÂU 7
) Công thứ c tổ ng quát củ a mộ t hidrocacbon có dạ ng CnỊ ị 2n+2 -2 k
Cho'biế t ý nghĩa củ ũ ch sô k.
Đố i vớ i xiclopentan, napta en, stir en, 2 -metylbutađierí -1,3,
vinylaxetilen, thì k và n có nhữ ng giá trị nào ĩ) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng đố t chả y A có CTPT CnH.2 n+2 -2 k
(k <3). Cho biế t A thuộ c dãy đồ ng đẳ ng nào, nế u khi đổ i cháy A mà t lệ s ố mol củ a c o 2 và H20 có các giá trị 0,8 hay 1 kọ ặ C2.
GIẢ I
a) Trong eông thức CnH 2 rt+2 -2 k thì k là tổng số liên felt n hoặc
vòng (nếu có) trong cấu tạọ của hidrocaebon đổ. _________ k 0 1 2
CtPT CnH 2 n+ 2CnH2n CnH^ồ- 2
Đ ặcđiểm
cấu tao
không vòng
không liên kết 7t
1 vòng hoặc1 liên kết n
2 vòng hoặc 2 liênkết n hoặẹ 1 vòng
+ 1 liêp hế t n
16
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 17/225
b)
Xiclopentan n = 5 k = 1 (vòng) 0 Naptalen n = 10 k - 7
(2 vòng + 5 liên kết 71 ) coStiren
n = 8 k = 5
(1 vòng + 4 liên kết 71 )< Q > - c h = c h 2
2-metylbutadien-1,3n = 5 f k = 2
( 2 liên kết n )
c h 2 = c - c h = c h 2
c h 3
Vinylaxetylen n = 4 k = 3(3 liên kết n )
h o c - c h = c h 2
c) 2 CnH2 n+2 _ 2 k + (3n +l-k)0 2 -> 2n C 0 2 + 2 (n +l-k)H 2 0
(k : số lien kết n và vòng)
_ n(C02)n(H 2 0)
® Nếu b = 1 => SỐ mol (C02) = SỐ mol (H 2 0):=> A là anken hoặc xicloankan
® Nếu b = 0 , 8 => SỐ mol (C02) < SỐ mol (H 2 0)
=> A la ankan
« Nếu b = 2 => SỐ mol (C 02) > SỐ mol (H20
=i> A là những hidrocacbon chưa no (có từ 2 liên kết
n hoặc 2 vòng trở lên)
Ta có: = = ^ ^ n = 2n + 2 - 2k n(H 20) n+1 k
:=> n = 2 (k - 1 )
• Nếu k = 2 => n = 2 : C2 H 2 (ankin)
• Nếu k = 3 => n = 4: C4H4 (ankenin, ankatrien,xicloank
17
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 18/225
H CÂU 8
Đố t cháy mộ t số mol như nhau củ a 3 hidrocacbon A, B, c ta thu đư ợ c lư ợ ng CO2 như nhau và t lệ s ố mol H 20 và C 02 đố i vớ i A,
B, c tư ơ ng ứ ng bằ ng 0,5 ; 1 ; 1,5. Xác địn h CTPT và gọ i tên A, B, c.
Nế u đố t cháy hỗ n hợ p A, c mà t lệ sô mol H 20 và c o 2 à 5:8 thì t lệ số mol A và c bằ ng .bao nhiêu ĩ ________________
GIẢ Ỉ
Ba hidrocacbon A, B, c đem đốt cháy (sô" mol bằng nhau) đượcsố mol C0 2 bằng nhau, vậy số' nguyên tử cacbon của A, B, c
bằng nhau và bằng n
- Với C:
nên:
- Với B:
- Với A:
3) Gọi x: số moi C2
H6
và y là sô' mol C2
H2
.Theo phẳn ứng: C2 H 6 + “ O 2 -> 2 CO2 + 3H20
X 2x 3x
C2 H 2 + ^ - ^ 2 ~^ 2 CO2 + H 2 O
. y 2 y y
Tỉ lệ số mol H20 và CO2 :
= 1 , 5 ^ n(H 2 0) > n(C02)n(C02)
=> (C) là a n k a n : CnH2 n + 2
n(ĩi 2 Q) = £ 1 1 -1 ,5 n = 2 => . (C):C 2 H6
n(C02) n
= 1 => n(H 2 0) = n(C02)n(C02)
=> (B) l à anken: C2H4
■P líM )- _ 0,5 => n (ỈỈ2 0 ) < n (C 0 2) v à A CỈ1Ỉ 2 cacbon,n(C02)
A phải là ankin: C 2 H 2
18
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 19/225
n(H 2 0) = 3x + y = 5n(C02) ~ 2 (x + y) _ 8
m CẨ U 9Cho 4 hợ p chấ t hữ u cơ A, B, c, D bề n, mạ ch cacbon liên tụ c. Khố i lư ợ ng phân tử củ a chúng lậ p thành mộ t cấ p số cộ ng.K đố t cháy mộ t lư ợ ng bấ t kỳ mỗ i chấ t đề u ch thu đư ợ c CO 2 và
H 2 O mà khố i lư ợ ng C0 2 bằ ng 11 /6 khố i lư ợ ng H 2 0. Xác định CTPT, CTCT củ a A, B, C, D. _____________ __________________
GIẢ IGọi CTPT của A là CxHyOz. Phương trinh phản ứng cháy:
CxHy02 + (x + 4 - | ) 0 2 ---- >xC0 2 + | h 20
n-.A u mco, 44x _ 11 _ X 3Giả th iết cho: — = — —= — => — - —mH2o 9y 6 f y 8
=> Công thức nguyên của A, B, c, D: (C3 H 8 )nOzTa luôn luôn có:
8 n < (2x3n) + 2=>n<l=>n = l
Do cả 4 chất đốt cháy đều cho tỉ lệ khối lượng CO 2 và H20 nhưnhau nên công thứp của A, B, c, D là CaHgOz và PTL của chúngsai biệt nhau một hằng sô' (lập thành cấp số cộng) nên z lầnlượt có các giá trị 0, 1, 2, 3. Chú ý rằng với công thức CaH 8 Oz
(không có liên kết 7ĩ) và mạch cacbon liên tục nên nếu có Oxithì chứa nhóm OH (z < 3 vì có 3 cacbon, sô" OH <3)
CTPT của A: C3 H8 B: C3 H80
C: C3 H8 0 2 D: C3 H8 0 3
C T C T : A : C H 3 -C H 2 -C H 3
B: CH3-CH2-CH2-OH hay CH 3-CH(OH)~CH3
C: eng - CH- CH2 D: CH2- CH- CH21 I I 1 IOH OH OH OH OH
19
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 20/225
a CÂU 10
Gọ i tên các hợ p chấ t sau theo danh pháp quôc tê:
CH3 CH3 .I L
a) CH3 - CH2 - c h - c h - CH2 - C H - CH3
CH 2 - CH3
h) CH2 =C - C H - C H 2 - B r c) CH = c ~ CH- CH - CH2 - c k 3
(•// ' Cl (■ ì l
CH,. , 1
d) CH 3 ~ C H - C H 2 - C H - C H 3 e) CH 3 - C - C H O
CH3 OH CH s
c h 3
L f) c h 3 ~ c h ~ c h ~ c o o h g) c h 3 - c h 2 ~ c ~ o ~ c h - c h 3
CH , Br Ố
h) CH:ì~C H ~C H2 ~C H = CH2
n h 2
GIẢ I
a) 4-etyl-2,5~dim ẹtỵỊheptan b) 4~brom -2~m etylbuten-l
c) 3-c lo-4-ety lhe xin -1 d) 4-m etyìpentanol-2
e) 2,2-dim etylpropanal f) Axit 2-brom -3-m etylbu tano ic
g) ĩsopropylpropanoat h) 4-am ino pe nte n- l. :
■ CÂU 11
Hỗ n hợ p X gồ m mộ t sô' hidrocacbon liên tiế p trong dãy đồ ng đẳ ng. Tổ ng PTL các hidrocacbon là 204. PT L củ a hidrocacbon nặ ng nh ấ t g4ặ 2,4 lầ n PTL cử a hidrocacbon nhẹ nh ấ t Xác đ ịnh CTPT các h drocacborí trong hỗ n hợ p.
20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 21/225
Do các hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, nên
PTL của chúng (ai , a 2 ....an) lập thành cấp số cộng, công saiq = 14. Công thức tính tổng số các số hạng của cấp số’:
(a, +an).n'=> 3,4.ai.n = 408 => ai.n = 120 (a)
Và v ớ i: a n = 2,4al
Ngoài ra , số hạng thứ n:
an = Ẩ y + q(n - 1 )
2,4.ai = a2 4- 14(n - 1)
1,4-ai = 14(n - 1 ) .
&1 = 10(n -1) . (P)
Từ (a) và (p) ta rú t ra được phương trìn h bậc hai:
n 2 - n -1 2 = 0 => ni = 4 và ĨÌ 2 =-3 (loại)
Thay n - 4 vào (cx), được ãi - 30. t •a ' Nếu gọi CTPT của hidrocacbon nhỏ nhât CxHy thì:
12x + y = 30 y = 30-12x và với điều kiện 2 < y <2x +2tasuy ra được 2 < X < 2,33 =>x = 2 v à y = 6 (C2 ỈỈ6 )
Vậy các hỉdrocacbon phải tìm có CTPT: C2 ĨỈ6 , C3 H8, C4H10,
C5H12
21
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ễ
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 22/225
® Công thức phân tử chung: CnH 2n + 2 (n nguyên và > X)
• Chỉ gồm các liên kết đơn ơ (bền): Phản ứ ng đặc trưng: PHẨ NỨ NG THẾ
® Chất tiêu biểu: CH4 (tên gọi mê tan ) => Dãy đồng đẳng Mêtan.
PHẢ N Ứ NG - VÍ DỤ ĐIỂ M CẦ N LƯ U Ý
CnH 2 n + 2 t_ạX2 C„H 2 n+2 -aXa + aHCl
CH3 -CH 3 + Cl2 -> CH3 -CH2 -CI + HC1CH3- CH - CHg + Br 2 CH3- CBr- CH3+ HBr
CHq GH,
CnH 2 n + 2 + HNO3 CnH2n+iN 0 2 ± H2Q
CH 4 + HNOs -> CH 3 - N O 2 + H20
Cơ ehế gốc tựdo, cần có áskthay nhiệt độcao. Phản ứngưu tiên ở cmang ít hídro
Xảy ra ỗ t° cao,thể hơi, dùngđiều chế aminR--NH 2 _____
CnH2 n + 2 + - — 1 0 2 -> nC 0 2 + (n+ 1 ) H 2 0
CH 4 + 2 0 2 -> C0 2 + 2H 20 + 210 Kcal
• CH4 + 0 2 ■ Ịg l , H—CHO + H2 O300 - 400 c
n~C4H10+ f o 2i ỉĩỉ, 2CH3-COOH + HaO2 70 atm
• Với dd KMn04: ankan không phản ứng
v C02<v H20 Do phảịl- ứng phát
nhiềư nhiệt=> ankan đượcdùng làm nhiênliệu.
Hỗn hợp nổ nếutrộn đúng hệ sốhợp thức.
Hai phản ứngsau là phản ứngoxi lHôa khônghoàn 'toàn
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 23/225
HỦ YCntỈ2 n+ 2 + (1 +n) CỈ2
lửầ nC + 2(n+l) HC1Không có mặt 0 2
Tạo nhiều khóiđen, HC1 làmgiấy qùy tímẩm hóa đỏ.
TÁCDỤ NG
NHIỆT
CnH 2 n + 2 nC + (n+ 1 ) H2
CH4 c + 2Hc
c h 4 -
2CH4
1000°c> c + 2H 2
1500°c
l .l ạn h n h a n h» C2
H2
+3
H2
CnH2 n+ 2
t° c
■ 400°c-600ftc 2y
Ĩ I -C4H10
II-C4H10
Ĩ I -C4H10
-> c h 4 + c 3h 6 (1 )
-> C2H6 + C2p 4 (2).h 2 + c 4h 8 (3)
Các ankan bềnđến 400 criêng CH4 đến80 0°c
Đ ứt mạchcacbon: phản
ứng Cracking(m+y = n) vày > 2, n > 3 Sản phẩm gồmankan và ankenmạch ngắn hơnankan đầu. Cókèm theo phảnứng đềhidro hóa(phản ứng (3))
B. Đ IỀ U C HẾ
MÊTAN CH4
® Từ nhôm cacbua:
AI4
C3
+ 12H20 — > 4A1(0H)3
ị + 3CH4
® Từ c và H2:
c + 2 H 2 50°ộ- CH 4
• Nung muối Na axêtat:
CHa-COONa + NaOH 5 5 4 ” CH„ + Na2C 03
® Nhiệt phân propan:
___________ c h 3~ch 2 - c h 3 CH 2 =CH2 + c h 4
23
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 24/225
ANKAN KHÁC
Hidro hóa các hidrocacbon chưa no:
CnH2n + Ha CnH2 n + 2
CnH2n_2 + 2H 2 - ^ C nH 2„+2
Tổng hợp Wurtz:
2GnH2níiX + 2 Na C2 nH4 „ + 2 + 2NaX
2 C H 3— I + 2 N a C H 3 -C H 3 + 2 N a I
Nung muôi Na của axit hữu cơ với vôi tíộn xút:
R(COONa)n + nNaOH RH„ + nNa2eC>3
________ C2H4(COONa), + 2NaOH ' >C Á + 2Na2 C 0 3
24
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 25/225
l i l t .
H I D R O C A C B O N N O : XICLOANKÀNCông thức phân tử chung: C nH 2n (n nguyên và > 3) (Đ ơn vòng)
Chỉ gồm các liên k ết đơn ơ (bền): Ph ản ứng đặc trưng: PHẢ NỨ N G T H Ể
Các vòng nhỏ không bền, có thể tham gia PHÁN Ư NG CỌ NGMỞ VÒNG í
TÓM TẮ T HÓA T ÍNH c ơ BẢ N
p.ứ PHẢ N Ứ N G -V Í DỤ ĐIỂ M CẦ N LƯ U Ý
THẾ + Br 2 — *=—> [ ^ > - B r + HBr
â
-Các vòng bền (> 5hay 6 cạnh) cho
phản ứng thế vớiBr 2 hay Cl2 bìnhthường như ankan.
OXIHÓA
3nC nI Ỉ 2 n + 2 ^ 2 nC0 2 + 11H2O ~VC02 “ Vh2o (tươngtự anken)
CỘ NG
+ H2 — CH3 CH2 CH3
+ H2 — >CH3 'CH2 CH2 CH3
A + H B r --------* Br-CH 2-CH 2-C H 3
A + Br 2 — > Br CH2 CH2 CH2 Br
-Vòng 3 cạnh cầnnhiệt độ 80°c, vòng4 cạnh thì cần120°c. Vòng lớn (>5 cạnh) khôrig cho
phản ứng cộng mởvòng với H2
-Vòng 4 hay 5 cạnhtrở lên không phảnứng với dung dịchBr 2 hay HBr
*
25
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 26/225
■ CẨU 12
a) Trình bày đặ c điể m câu tạ o (trong không gian) củ a phân tửmê tan. ;y
b) Giả i thích tạ i sao mạ ch cacbon trong phân tử ankan có hình gấ p khúc? Lấ y ví d ụ ư ớ i trư ờ ng hợ p củ a n-pentan.
c) Dự a vào khái niệ m đồ ng đẳ ng hoặ c dự a trên số electron hóa trịcủ a cacbon và hidro, hãy chứ ng minh công thứ c tổ ng quát củ a
parafin là CnH 2n+2 __________ ■ _______ _____ ___
a) Phân tử CH4 có 4 liên kết ơ (giữa c và 4 H), có cấu tạo tứ diệnđều:
- C ở tâm, 4 Hidro ở 4 đỉnh
- Bốn hóa trị hướng từ tâm ra 4 đỉnh, góc hóa trị HCH là109°28'
- Chiều dài liên kết C-H là 1,09 Â (1 Â = 1 0 8 cm)
b) Mỗi nguyên tử cacbon trong phân tử ankan đều có câu tạo tứdiện đều (lai hóa sp3 ) liên khi các nguyên tử cacbon liên kếtvới nhau thì mạch cacbon có hình gấp khúc mà không thẳng(góc gấp khúc ~109°28’). Ngoài ra do phân tử ankan có thểquay tự do quanh trục liên kết C-C nên ankan có ĩứiiều dạngkhác nhạu trong không gian, ứng với những dạng mạch cacbonkhác nhau:
c) ® Dựa vào số electron hóa trị: Gọi n là số nguyên tử Cacbon:- Số e hóa trị cuả n cacbon là: 4n- Sô' liên kết đơn C-C: (n - 1 )
GIẢI
H
26
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 27/225
- Số e hóa trị đã dùng: 2(n - 1) (mỗi liên kết đơn dùn g 2 e hóatrị)
- Số e hóa trị còn lại: 4n - 2(n - 1 ) = 2 n + 2 dùng để góp chungvới e hóa trị của H tạo liên k ết cộng hóa trị C-H , suy ra số
nguyên tử H là 2n + 2 .Công thức chung của các ankan là CnỈÌ 2 n+ 2
® Dựa vào khái niệm đồng đẳng:
Công thức chung của các đồng đẳng mêtan: CH4(CH2)a hay
C l+aH 4+2a *
- Đ ặt n = 1+a => a = n -1
- Lúc đó số nguyên tử H là 4+2a = 4 -fe 2(n -1
) = 2n + 2- Vậy CTPT chung của ankan: CnH2n+2
H CẨ U 13
a) Th ế nào là phả n ứ ng thế ? Cho ví dụ .
h) Hai chấ t A, B cố cùng C TP T C5ỈỈỊ2 tác dụ ng vớ i clo theo t lệ mo1:1 thì A tạ o ra mộ t dẫ n xuấ t duy nhấ t còn B thì cho 4 dẫ n xuấ t. Viế t CTCT củ a A, B, các dẫ n xuấ t clo củ a chúng và gọ i tên
c) Xác định CTCT củ a .CqH14, biế t khi tác dụ ng vớ i c o theo t lệ moi 1:1 ta ch thu đùợ c 2 đồ ng phân. _________________
GIẢ I
a) Phả n ứ ng th ế : (tròng hóa hữu cơ) là phản ứng xảy ra với sựthay thế nguyên tử H trong chất hữu cơ bởi một nguyên tử hay
một nhóm nguyên tử khác (hóa trị1
).Ví dụ :
* Phản ứng giứa CH4 và CI2 khi có chiếu sáng:
C H 4 + C l 2 - M - * C H 3 - C I + H C 1
* Phản ứng giữa benzen và HNO3 đặc, với H2SO4 đặc xúc tác:
C6 H6 + HNOs C6 H 5 -N 0 2 + H20
27
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 28/225
b) (B): CH3 - C H - C H 2 - CHg
c h 3
Các dẫn xuất 1 lần thế:
C H 3 - C H - C H 2 - C H 2c h 3
C1
C1
c h 3 - C - C H 2- C H 3Ic h 3
CH
isopentan
CH, - CH - CH - CH,CHa C1
CH- CH - CH2- c h ,, L ICl CH,
(A): CHg - c - CHg : Neopentan!CHo
CH,I
Dẫn xuất 1 lần thế dụy nhất: CH3- c ~ CH2- C1ICH3
c) Đ ó là 2,3-dimetylbutan: 'CH3 - C H - C H - C H , + C12 ->CH 2- C H - C H - C H , + H C 1I I I I I 3
c h 3 c h 3 C1 c h 3 c h 3
l-clo-2,3-dimetylbutanCH3 - CH - CH - CH 3 + Cl2 -> CHg - CC1 - CH - GH3 ■+ HC1
CHg CH3 c h 3 c h 3
2-clo-2,3-dimetylbutan
0 CÂU 14
a) Viế t phư ơ ng tr inh phả n ứ ng cracking ankan ở dạ ng tổ ng quát.
b) Phư ơ ng pháp cracking nhiệ t và cracking xúc tác khác nhau ở chỗnào? Khi cracking butan tạ o ra mộ t hỗ n hợ p gồ m parafin và olefin, trong đó có 2 chấ t A và B. T khố i hơ i củ a B so A là 1,5.
Tìm công thứ c củ a A và B. ___
f
1m.
28
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 29/225
GIẢI
a) Phương trình phản ứng cracking tổng quát:
CnH2 n+ 2 CmH 2 m+ 2 + Cn’H 2 n’
(Đ iều kiện: n ’ + m = n và m > 1 ; n’ > 2
Ví dụ : C4H 10 -£-> C2H6 4- C2H4
c 4h 10 -£■> c h 4 + c 3h 6 .
b) Cracking nhiệt ở 500°c - 60Q°CSdưới áp suất vài chục atm, sản phẩm phản ứng có nh|ều anken. Cracking xúc tác thực hiện ởnhiệt độ thấp hơn 450°C-500°C, chất xúc tác thường dùng làalumino silicat. Sản phẩm chứa nhiều anken nhánh,xicloankan, aren...
Các phản ứng cracking butan:
c 4h 10 -£> c 2h 6 + c 2h 4
C4H10 c h 4 + c 3h 6
Tỉ khôi hơi B so A là 1,5 => Mb = ,1,5Ma.
Vậy A: C2H4 và B: C3H6
■ CÂU 15
Ngư ờ i ta thự c hiệ n phả n ứ ng nổ - mộ t lư ợ ng mêtan tặ o ra CO 2 và H 2 0, vớ i mộ t thể tích không khí vừ a đủ trong bình thép kín. Sáu phả n ứ ng đư a về nhiệ t độ ban đầ u (hơ i nư ớ c ngư ng tụ và áp suấ t hơ i nư ớ c không đáng kể ). Hãy xác địn h % thể tích các khí trong
bình sau phả n ứ ng (cho biế t không khí gồ m O 2 và N 2 theo t lệ thể tích 1:4). Tìm t lệ áp suấ t trư ớ c và sau phả n ứ ng ?
GỈẢ Ỉ
Phản ứng: C H 4 + 2 0 2 CO2 + 2 H20
a 2 a a
Trước phản ứng, số moi khí: nT = a + 2a + 8 a = l l a (chú ý số
moi N 2 là 8 a)Sau phản ứng, số mol khí:
29
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 30/225
hoặc 1 trong các sản phẩm sau:
0 r ~ C H 3 O - C H 3 J ^ / X H 3
CA V , ......... c í
C1C H - C H 3 + C12
c h 3
hoặc 1 trong các sản phẩm sau:
C1
C H - C H 2 - Cl +.HC1ICH,
CH,CH,
C1 C1
C H - C H ,ICH,
H-CBLCH,
32
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 31/225
in,H I D R O C A C B O N C H Ư A N O : A N K E N ( O l e f i n )
® Công thức phân tử chung: CnH2n (n nguyên và > 2)
® c = c gồm 1 liên kết ơ (bền) và 1 liên kết 71 (h oạt tính)
• Phản ứng quan trọng: CỘ NG - OXI HÓA - T RÙN G H 0 P (Doliên kết n )
® Chất tiêu biểu: CH2 =ẻH 2 ( êtilen ) => Anken còn gọi là Dãy đồ ng đẳ ng êt en
A. TÓM TẤ T HÓA TÍNH p.ứ PHẢ N Ứ NG - VÍ DỤ ĐIỂ M CẦ N CHÚ Ý
Ni/t"CnH2n H2 CnH2n+2
Ni/ t°c h 3- c h = c h 2 + h 2 c h 3- c h 2-c h
CnH2n + Br 2 ---- >CnH2nBr 2
CH,=CH9 + Br 2 -» Br-CHọ-CHọ-Br
CnH2n + HX ..... > CnH2n+1X
CỘ NGCH3 - CH - CH2 + HC1 CHg - CH- CHg
' Cỉ
CnH2n + H2 0 — c nH2n+1 OH
CH3-CH2-OHc h 2= c h 2+ h 2o H3PC>4 ! i ị tm2 280-3ÕÕC
CH3-CH=CH2 + H20 -> CH, - CH- CH?
OH
Xúc tác Ni/t° hayPt/t°Phản ứng hidrohóa chỉ xảy ra khicó đun nóng và có
xúc tácPhai màu nâu đỏcủa dung dịch Br 2
(Dùng nhận biếtolefin)Tuân theo qui tắcMarkovnikov; •
» Phần (+) gắn vào cnhiều H®Phần (-) gắn vào c
ít H hơn của c=cVới C2H4 => Sản phẩm là rượu bậc1 , với anken khácSản phẩm chính làrươu bâc 2 hoăc 3.
33
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 32/225
X1
HÓA
C nH<2n + 0 2 -> nC0 2 + nH2()
C2H4 + 3 Ơ 2 -> 2C02 + 2H20 + 314 Kcal
CnH2n + [O] + H20 CnH2n(OH)s
CHj - CH = CH2 + [ 0] + H2 o -> CH, - CH- CH2
OH OH
CH2=CH2 + 2 0 2PdCI CI CHa-CHO50°c
Sô mol CO‘2 = sốmol HgO
-C 2H4 cháy sáng
hơn CH4 (do %c trong C2ỈĨ4 lớnhơn)
Dung dịch KM1 1O4
bị phai màu tím, cóthể dùng nhận biếtolefin
Dùng sạn xuấtaxetaridểỉiit
RỦ NG
HỢ P
nCH2 = CH2— »( -CH 2-CH2-)n P.E{ ^
n CH - CH., — ICH,
- CH - CH,I 2
V
CH,
P.t'
' n
C H 3 - C H - c h 2+ Cl2—
HÊCl-CHo-CH - CH, + HC1
c h 2 = c h 2 + Cl2
Cl-CH = CH2 + HC1
■Với n : hệ số trùnghợp
Chất đau : Monome
Sản phẩm: Polime
(cao phân tử) ______ Dùng sản xuất PVCvà glixêrin. Xảy raở nhiệt độ cao haycó ánh sáng, đặc biệt khi anken cóc„
B. Đ IỂ U CHẾ
ET1LEN C2H4
• Đ ề hidro hóa êtan:
CH3-CH3-Cr2Q:i9 0-C> CH2=CH2 + H 20.5 atm
e Nhiệt phân propan:CH3-CH2 c h 3
® Khử nước rươu etilic:
400 - 600°c»c c h 2= c h 2 + é m
34
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 33/225
c.2H5- O H c h 2= c h 2 + h 2o
® Hidro hóa axêtilen:
HC=CH + H, — >C H2=CH2 ___________ _
ANKEN KHÁC
® Đ ề hidro hóa ankan:
CH3-CH2--CH3 CH a-CH=CH2 + H <2
C H 3 - C H - CH .J — CH. , - c = C H 2+ H 2
c h 3 c h
Khử nước rượu đơn no:CH, - CH - OH — ....> CH3-CH = CH 2 + H20
3 I 180 c ° í. i.
c h 3
• Khử halogen:
CH3—CHBr—CF
® Khử hidro halogenua:
CH3—CHBr—C HBr—CH3 + Z n p H 3—CH=CH—CH3 + ZnBr2
CH3—CHC1 —CH3 + KOH ~-gg-u-> CH3-C H =C H 2 + KC1 + H2g
a CÂU 18
a) Olefin là gì?
b) Các chấ t có CTPT chung CnỈ Ỉ 2n có thể thuộ c dãy đồ ng đẳ ng nào?
c) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng khi cho propy en tác dụ ng vớ i 0 2,
dung dịch Br 2 , HCl, tạ o thành polime (t °5 p, xt thích hợ p), vớ i dung dịch KMnƠ 4
d) Viế t CTCT củ a CeHi 2 biế t rằ ng khi cộ ng hợ p HBr ch thu đư ợ cmộ t sả n ph ẩ m duy nhấ t, v iế t phư ơ ng trình phả n ứ ng gọ i tên sả n
phẩ m. _________________________________ _____ _________ -
GỈẢỈ
a) Olefin hay anken là hidrocacbon chưa no mạch hở, CTCT có 1
liên kết đôi c=c, CTPT chung CnH 2 n (n > 2 )
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 34/225
b) Một hợp chất có CTPT dạng CnH2n có thể là olefin (n > 2) hayxicloankan (n > 3)
Ví dụ : C3 H6 có thể là :
A anken CH3-CH=CH2 hay xiclopropan: —
c) Propilen tác dụng với:
« Oxi: 2C3H6 + 9 O 2 -» 6 CO2 + 6 H2O + Q
® Với dung dịch Br2:
CH3-CH=CHl + Br 2 -» CH3-C H B r-CH 2Br
• Với HC1:CH3-GH=CH2 + HC1 -> CH3 - CH- CH3
C1
(tuân qui tắc Markovnikov)XV ^Pv«iN v\ r r Vi /V >~v.® XI U lig X iup.
n CH3-CH-CH 2 ^ t0 > CH - CH,r *CH,
® Với dung dịch KM11O4:
3CH3-CH=CH2 + 2KMn04 + 4H20 ->
3CH3-CH(OH)-CH2(OH) + 2MiiỌ 2 + 2 KOH
d) C6Hi2 có thể cộng HBr nên nó phải là anken, và vì chỉ thuđược một sản phẩm duy nhất nên phân tử phải có cấu tạo đốixứng:
CH3-CH 2-CH=CH-CH 2-CH 3 + HBr >
CH3-C H 2-CHBr-CH 2-CH 2 CH3
3-Bromhexan
C H g - C = C - C H 3 + HBr -> CH3 - CBr- CH - CHgCH3 CHg CH3 c h 3
2-Brom-2,3-dimetylbutan
36
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 35/225
■ CÂU 19
a) Hỗ n hợ p A gồ m 1 ankan ư à 1 anken. Đố t cháy hỗ n hợ p A thu đư ợ c a mol H20 và b mol c o 2 . Hỏ i t lệ T=a/b có giá trị trong
khoả ng nào?b) N ế u hỗ n hợ p X gồ m hai hidrocacbort mà khi đố t cháy cho số mol CO 2 bang H20 thì hỗ n hợ p đó chứ a các loạ i hidrocacbon nào? (ankan, anken, ankin, ankadien, dãy đồ ng đẳ ng benzen)
GIẢI» ịa) Phản ứng: CnH2n+2 + 0 2 n CO2 + (n 4 - 1 ) H 2 0
X mol
C m H 2m + Y ° 2
y mol
Ta có:
nx (n + l)xm CO 2 + m H20
my my
t 1 Y___ ____ 1 + —Inx + l.my
n
*
^ _ a _ (n + l)x + my b nx + my ■ nx + my
Từ biểu thức trên ta thấy T là đại lượng trung bình của 1 và
(1 + ~)n
Nhưng vì ( 1 + ~) lớn nhất (=2) khi n = 1, suy ra: 1 < T < 2
® Cách 2 :
- Nếu cho X ->• 0 thì T -> 1
- Nếu cho y -> 0 thì T -* Ị l + ì j , có giá trị cực dại là 2
=> 1 < T < 2
b) Nếu đôt cháy hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mà thu được sốmol CÒ2 = số mol H2 O, thì 2 hidrocacbon đó có thể là:
* Cả 2 chất đều là anken
1 c h ấ t l à a n k a n , C nH 2 n+2, X m o l
1 c h ấ t l à a n k i n ( C mH 2m_2, y m o l ) v ớ i đ i ề u k i ệ n X = y , t h ậ t v ậ y k h i đ ố t c h á y :
37
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 36/225
Sô' mol C 02: n(C02) = nx + my
Số mol H20: n(H20) = (n 4- l)x + (m - l)y
= (nx + my) + (x - y) =
- n(C 02) + (x - y) (x -.ỵ) = 0
= > X = y
Ịl chất là ankan (CnH2n+2, X mol
Ị l chất là dãy đồng đẳng benzen (CniH2m/6, y mol) với X = 3y, t h ậ t vậy :
Số mol CO2: n(C0 2 ) = nx + my
Số mol H20: n(H20) = (n + l)x + (m - 3)y
= (nx -h my) + (x - 3y) =
= n(C 02) +■ (x - 3y) (x - 3y) = 0
:=> X = 3y
H CÂU 20 ,
a) A ư à B là 2 olefin có PTL gấ p đôi nhau . Khi hidro hóa A, B thu
đư ợ c 2 parafin A ’, B \ Trộ n A ’ và B’ theo t lệ mol 1:1, thu đư ợ c hỗ n hợ p c có t khố i hơ i đôi vớ i O 2 bằ ng 3,344. Xác định CTPT
A, B
b) Khi đố t cháy I V hidrocacbon X cầ n 6 V 0 ‘ 2 tạ o ra 4V khí CO 2 . Viế t phư ơ ng tr ình phả n ứ ng trùng hợ p chấ t X tạ o thành polime.
GỈẢ Ỉ
a) Đ ặt CTPT của (A): ChH2n (A’): CnH 2 n + 2
và (B): C2nH4n- (B’): C2nH4n+2
Phân tử gam trung bình eủa hỗn hợp C:
^ (14n + 2) + (28n + 2)M = -----------------—-----------
2
= 3,344 X 32 = 107 r} n = 5
=* (A): C5H 10 và (B): C 10H 20
b) CxHy + (x + ^ )0 2 -> xC 02 + 2 H20
38
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 37/225
Theo giả thiết:
và:
V(C02)V(CxHy)
V(02)
X =1
X =
= {x + 4 ) = 1 ^ y = 8' Vậy A: C,Hf V (C Ạ )
X có thể là buten-1 , buten-2, hoậc isobuten (do trùng hợp đượcnên không thế là xicloankan), phương trình phản ứng tạo
polime của X dựa theo phản ứng tổng quát sau:
n R-CH = CH-R’ tu,p,xt CH- CH-L LR r :
■ CẦ U 21
Mộ t hỗ n hợ p kh í X gồ m 2 anken có t khố i hơ i so H -2 là 24,5. Xác định CTP T 2 anken b iế t chtí is§ La đõ x^ đẳ ng liễ n tiế p. Xác địn h CTCT 2 anken và viế t các phư ơ ngftrình phả n ứ ng xả y ra (dư ớ i dạ ng CTCT) trong mỗ i trư ờ ng hợ p sau:
a) X cộ ng vớ i H 2
O cho hỗ n hợ p rư ợ u trong đó có rư ợ u bậ c «5.b) X tác dụ ng vớ i HCỈ theo tí lệ sô moi 1 : 1 cho hỗ ìv hợ p sả n p iấ ni
chứ a 3 chấ t.
GIẢ I
Gọỉ CTPT trung bình của 2 olefm: CnH2n+2
Phân tử lượng trung bình của của 2 olefin:
M = 14n = 24,5x2 = 49 n = 3,5Do 2 olefin liên tiếp nên số nguyên tử c của chúng lần lượt làn = 3 và n' = 4: CTPT là C3H6 và C4H8
a) Nếu hỗn hợp X cộng H 2O cho hỗn hợp rượu có rượu bậc 3 thìCTCT của 2 olefin là:
CH 3-CH=CH 2 và CH 2 = € - CHgICH 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 38/225
Phản ứng:CH3 -CH=CH 2 + H20 CH 3 -CH(OH)-CH 3 (rượu bậc hai)
b) Nếu X tác dụng với HC1 (tỉ ỉệ mol 1 :1 ) cho hến-'hợp 3 sản phẩm, CTCT của 2 oleíìn :
CH3 -CH=CH 2 + HC1 -> CH3 -C H 2 -C H 2 -C1
(sản phẩm phụ trái qui tắc Markovnikov)
CH3
-CH=CH2
+H C 1 - » C H 3 -C H C I -C H 3
(sản phẩm chính, tuân qui tắc Markovnikov)
CH3 -CH=CH-CH 3 + H C 1 - » C H 3- C H 2- C H C 1- € H 3
(anken đối xứng, chỉ cho 1 sản phẩm)
Qui tắ c Markoư nikov: Đ ịnh hư ở ng phả n ứng cộ ng vào nối đôic=c h a y nối ba C=C: “Khi cộng một tác nhân không đố i x ủ ng vào một anken (hoặc ankin) không đố i xứ ng , phản ứng chủ yếuxảy ra theo hướng: phần dựơng (+) của tác nhận sệ liên kết vớicacbon nhiều hidro, phần âm (-) của tác nhân sẽ liên kết vớicacbon ít hidro hơn của liên kết đôi (hoặc ba)”.
®Giả i thích'. Do gố c hidrocacbon no (ankyl) đẩy điện tử nên liên
CH 2 = c - CH 3 + H20 — ——» CHg - C(OH) - CH 3 (rượu bậc ba)
CH, CH3
■ CÂU 22
Nộ i dung Qui tắ c Markovnikov. Giả i thích và cho ví dụ .GIẢ I
Ví dụ:
-f nCH3 -CH=CH 2 +H-OH
CH3 - CH- CH 3 (sản phẩm chính)
OH .
CH3 -C H 2 -C H 2-OH (sản phẩm phụ)
40
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 39/225
kết c = c bị ph ân cực, m ật độ điện tử tập trun g ở vị trí c ma ngs+ s v ô+
nhiêu H: CH3 -CH=CH 2 nên phân dương của tác nhân H sẽ ưu5 v 5
tiên kết hợp với c , và phân âm của tác nhân OH sẽ kết hợp .
s+ ' - *'•với c còn lại của nối đôi.* -íGhi chú: thứ tự đây electron của gốc hidrocacbon no :
CH 3
iCHs < -CH 2- p H 3 < - CH - CH3 < - c - CH3
L L 'c h 3 . g h 3
® C ầ n c h ú ý r ằ n g q u i t ắ c Markovnikov c h ỉ á p dụng c h o c á c phản 'ứng xảy ra trong dung môi phân cực, cho các anken không đốixứng và các tác nhân cộng không đối xứng. Và nếu như nhómthế liên kết với c=c không phải là gố c ankyl (đẩy e) mà lànhóm th ế rút địện tử như -N 0 2 : -COOH : -CHO : -COO-CH 3
thì sản phẩm chính tạo ra trái với qui tắc Markovnikov.
41
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 40/225
I V .H I D R O C A C B O N C H Ư A N O : ANKADIEN * CAO su
AN KA DIE N L IÊ N H Ơ P: Diolefin - Dien - CnH2n-2 .. (n > 4)
e Có 2 liên kết đôi c=c, xen cách bởi 1 liên kết đơn
• Phản ứng quan,trọng: CỘ .NG - TRÙNG HỢ P
« Chất tiêu biểu: CH2=CH - CH=CH2 (Butadien-1,3)
A. TÓM TẮ T HÓA TÍNH p.ứ PHẢ N Ứ NG - VÍ DỤ Đ íẩM LƯU Ý
CỘ NG
I I I I I I ! I I 1 1-C = c = C - + A - B - > - C - C - C = c hay - C - G = C -C -
I I I IA B A B
(sp cộng 1,2) . (sp cộ.ng 1,4)
CỘ NG
c h 2= c h - - c h = c h 2 + h 2 Xi/I>c h 3- c h 2- c h = c h 2
hay CH3-CH=CH.CH2
CH2=CH—CH=CH2 + Br 2 -»
CH2Br-CHBr-CH=CH 2
hay CH2Br--CH=CH-CH2Br
CH2=CH--CH=CH2 + HC1
C H t C H C I c h = c h 2
hay CH3-CH-CH ..C ĩi2 C1
(Các sản phẩm này còn có thể cộngthêm 1 phán tử nữa.)
- Ở t°c thấp,thuận lợi cho phản ứngcộng 1 ,2 —. ơt°G cao tạothành nhiềusản phẩm
cộng 1,4— - Với dien
không đôìxứng, còn cósản phẩmcộng 3,4
TRÙNGHỢ P
/ \
nCH2=CH-CH=CH2 -CH, -GH-
1 C H = a J n
- Sản phẩmtrùng hợp1,4— có đồng
phân cis—
42
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 41/225
n CH'J-CH C H -C H 2 Irans
(~CH2-CH=CH~-CH2--)„ - Dien bất đối
(Dùng sản xuấ t cao su Buna)- xứng còn cho
sản phẩm
tr.hợp 3,4
B. Đ IỂ U CHỂ
BUTADIEM-1,3■ J
® Debidro hóa n-butan:
CH3 ~-c h 2-c h 2-c h 3 •c h 2=c h - c h =c h '2 + 2H2. 65 0 C 7 '
® Khử nước rượu etilic:
2CH3..-CH2- OH CH2=CH--CH=CH2 + H2 + 2H20MgO 50(TC
. u ; j r n U n ^-.rotilorx.■" UJUJ O lỉuii vinyi HAciiicii,
_________ CH 2= C H - - O C H + h 2—4 c h 2 c h CH^CH2 _______ _
ỈSOPREN
® Dehidro hóa isopentan:
CH., - CH -C H 2- c h , — Ạ Mkíậ&i—íC H , = c - CH = CH2+ 2H?o l 'í 500 (. I 2 2
CH3 c h ,
®'Khử nước rượu chứa no (Phương pháp Favorski):
OH '
CH, - c - CH = CH2■— Ạ laíidỌ Ọ ^ CH2 = c - CH = CH2+ H20CH3 c h 3
43
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 42/225
CAO SU
THÀNH PHẦ N - CÂU TẠ O TiNHflhfAT
CAO
SU
HIÊN
HIEN
- Là hidrocacbon cao phân tử- CTPT (C5H8)n (n = 2000-4000)
«*
- Có thể xem là sản phẩmtrùng.hợp của isopren
- Câu tạo lập thể điều hòa dạngcis :
' CHn /H ‘) c = c (- c h 2 c h 2-
- Đ àn hồi, không thấm -nước và khí
- Không tan trong nước,rượu, axetõỉí nhưng tantrong benzen,clorofom...
- Có tính chưa no: có thểlàm phai màu dungdịch Br 2 trong dungmôi hữu cơ.
AO SUÔNG
HỢ P
- Cao su Bunaĩ tạo th ành do sựtrùng hợp butadien-1,3 có Naxúc tác ở 60°c và 6-7 atm.
(-CH2 —CH=CH—CH2—)n (n . «4000),-
- Không thấm nước, khí
-Tính bền và đàn hồikém cao su thiên nhiên
-Dùng sản xuất vỏ ruộtx e , g i à y d é p , c h ấ t c á c h
điên.
CAO
SU
Ổ NG
HỢ P
- Cao su ^sopren: Dohợp isopren có xúc tá(AÌ(C2 He)3:
f \
- c h 2 - c = c h - c h 2 -
c h 3
sự trùng3 TiCl4 +
(n~3000)
n
- Có tính đàn hềi cao docấu tạo giông cao su tựnhiên
- Dùng sản xuất săm lốpmáy bay, ô tô.
- Cíhợpở 40
ÌO su Cloropren: Do sựcloropren có peoxit xúc0°C:/ >
- c h 2 - c = c h - c h 2 -
C1
trùngtác,
n
- Bền với n hiệt và ánhsáng, dung môi. Dùngsản ximt các thiết bị và
chi tiết máy, ống dẫnxăng, curoa, đây cáp
44
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 43/225
a CÂU 23
a) Isopren có thể cộ ng hợ p Brom vớ i t lệ số mol 1:1 theo 3 cách để tạ o thành 3 đồ ng phân vị trí. Viế t CTCT và gọ i tên 3 đồ ng phân đó.
b) Viế t CTCT củ a chấ t X có CTPT Cỹ Hg, biế t khi hidro hóa X thuđư ợ c isopentan, chấ t này có thể trùng hợ p thành cao su đư ợ c không ? ________________________________________
a)G IẢ I
CH2 = Ọ - CH = CH 2 + Br 2 -> CH2- CBr- CH = CH 2
I í I ICH 3 Br CH3
(cộng vịtrí 1,2): 3,4-dibrom~3-metylbiiten-lCH2 = 0 - CH =-ÒH2 + Br 2 CH '2 = c - CH - CH2
. .. I I ICH3 CIi3 Br Br
(cộng vịtrí 3,4): 3,4-dibrom-2-metylbuten-lCH. = c - CH = CH, + Br, -> CHỏ- c = CH- CH 9 - Br
CHc /Br ^ ^ 3
(cộng vịtrí 1,4): l,4-dibrom-2-metylbuten-2
b) Nếu hidro hóa chât X ta được isopentan, các CTCT có thể cócủa X:
CH2 = C - CH = CH2 ; CHg - C = c = CH2 ; CH3 - CH - c 5 CH
CH, CHo CH,
Chỉ có isopren (trong 3 đồng phân trên) có thể trùng hợpth ành cao su isopren:
nCH 2 = c - CH = CH 22 Ỵ
CH,
xt,t ,p - c h 2 - c = c h - c h ,ICH,
■ CÂU 24
a) Hãy nêu cấ u tạ o và tính chấ t củ a cao su t nhiên
b) Hãy nêu bả n chấ t và tác dụ ng củ a s lư u hóa cao su
45
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 44/225
c) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng c epolime ióa cao su tự nhiên thànhmonome.
GIẢ I
a) Cấ u tạ o cao su: là Hidrocacbon chưa no, cao phân tử, tạo nêntừ những mắt xích của phân tử isopren (C5 Hs)n:
A
-C H 2 - c = CH-CH,
CH,
n = 2000 - 4000
/ n
Tính chấ t:
® Tham gia phản ứng cộng (H2 , HC1 ...)
« Không thấm nước và khí, hòa tan được trong et-xăng, benzen...
• Tính đàn hồ.i: có thể thay đểi dạng dưới tác dụng của ngoại lựcvà trở về trạng thái ban đầu khi lực t h ô i tác dụng .
b) Lư u hóa cao su: quá trình chế hóa lưu huỳnh (4 - 5%) với caosu ở nhiệt độ 130° 145°c để tăng cơ tính của cao su. Bản chất
của quá trình nầy là tạo các cầu nối disunfua giữa các phân tử polime hình sợi hình thành những đại phân tử cao su có cấutrúc không gian.
Tác dụ ng củ à sự lư u hóa cao su: làm cho cao su có những tínhchất hơn hắn eao su thô như có tính đàn hồi hơn, bền đối vớinhiệt, lầu mòn và khó tan trong dung môi hữu cơ.
L 'S I
-CH2- CH- CH- CH2 - CH2- c h = C H - C H 2 -
sis
-C H 2 - CH- CH- CỔ 2 - CH2 - c h = c h - CH 2 -
ss
46
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 45/225
cj Phương trình phản ứng depolime cao su thành monome:( \
-C H 2 - c = CH - CH22 I
CH,
» nCHẲ - CH - CH = CH2
CH,
CÂU 25
Viế t 4 sơ đồ điề u chế cao su Buna từ các nguồ n nguyên liệ .u có trong tự nhiên. ^
® Từ đá vôi và than đá:
CaC03 CaO CaC2 C2H2 CH2=CH-C=CH
±ầ ĩi.F^S c h 2 = c h - c h = c h 2
(-CH2-CH--=CH-CH2-)n
(Caổ su Buna)
nCH2 =CH-CH=CH2 —
® Từ khí thiên nhiên: lấy khí CH4:
CH4 Na
1500‘'C, n JJ +H2, Pd/t°> c 2h 2 > c h 2 = c h 2 c 2 H5-OH c 4 h 6
> Cao su Buna.
® Từ khí dầu mỏ, đem Cracking, ta được C4H 10 vằ C4H8 đem đềhidro hóa được Butadien-1,3 rồi trùng hợp như trên.
® Từ xenluloz hay tinh bột:
(C6
H10
O5)„ + nH20 n C6
HIZ06
(Glucoz)C6H 120 6 — > 2C2H5-OH + 2C02
2 C2H5-OH *tdb>CH2=CH-CH=CH2 +H2 + 2H20
■ CẦU 26
Hoàn thành, viế t phư ơ ng tr ình phả n ứ ng theo sơ đồ :
a) Ả ( butandiol-1,3) f -x> B — c (cao su Buna)
47
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 46/225
GIẢ I
a) Cấ u tạ o cao su: là Hidrocacbon chưa no, cno phân tử, tạo nêntừ những mắt xích của phân tử isopren (C5Hs
) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng depoliììie hóa cao su tự nhiên thànhmoìiome.
LH' n •
-CH, C - CH- CH,■L
CH,
n = 2000 - 4000
Tính chấ t:
® Tham gia phản ứng cộng (H2 , HCỈ ...) •
« Không thấm nước và khí, hòa tan được trong et-xăiig, benzen...
® T ín h đàn hồ i: có thể th ay đ ể i d ạ n g dư ớ i tác dụ ng cử a ngoạ i lự c và trở về trạng thái ban đầ u khi lự c thôi tác dụ ng .
b) Lư u hỏ a cao su: quá trĩnh chế hóa lư u huỳ nh (4 - 5%) vớ i cao
su ở nhiệ t độ 130° 145°c để tăng cơ tính củ a cao SU. Bả n cha't
của quá trình nầy là tạo các cầu nối disunfua giữa các phân tử polime hìn h sợi hình thành những đại phân tử caọ su có cấutrúc không gian.
Tác dụ ng củ à sự lư u hóa cao su: làm cho cao su có nhữ ng tính
c h ấ t h ơ n h ẳ n c ao s u th ô n h ư c ó t í n h đ à n h ồ i h ơ n , b ề n đ ố i v ớ i
nhiệt, lâu mòn và khó tan trong dung môi hữu cờ.
-CH 2 - CH - CH- CH2 - CH2 - CH = CH - CH2
SI■;S • ■I
-CH 2 - CH - CH - CH2 - CH2 - CH •= CH - CH2
sLS
%46
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 47/225
c) Phương trình ph ản ứng depolime cao su th àn h monome:
-CH, - c - CH- CH,
CH,
» nCHẴ = CH - CH = CH2
CH,
CÂU 25
Viế t 4 sơ đồ đi ề u chế cao su Buna t ừ các nguồ n nguyên l i ệ u có trong t ự nhiên. í
GíẢ ỉ
® Từ đá vôi và than đá:CaC03 -£■> CaO CaC2 C2H2 CH2= C H - O C H
-tHa>p~-> c h 2 = c h - c h = c h 2
nCHa =CĨĨ-CFĨ=CH2 (-CH 2 -CH=CH -CH2- ) n
(Cao su Buna)
® Từ khí thiên nhiên: lấy khí CH4:
c h 4 c 2h 2 c h 2 =c h 2 c 2H5-OH — c 4h 6
— Cao su Buna.
® Từ khí dầu mỏ, đem Cracking, ta được C4H 10 và C4H8 đem đềhidro hóa được Butadien-1,3 rồi trùng hợp như trên,
® Từ xenluloz hay tinh bột:
(C6H,o05)„ + nH20 n C6H 120 6 (Glucoz)
C6H120 6 --,n >2C2H5-OH + 2COj
2 C2H5-OH CH2=CH-CH=CH2 +H 2 + 2H20
■ CÂU 26
Hoàn th ành, viế t phư ơ ng tr ìn h phả n ứ ng theo sơ đồ :
a) A ( butandiol -1,3) ’ —>B ir' l<P>c (cao su Buna)
47
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 48/225
h) B + D (stiren) Ẻ Ế l £jLbVR> E hoặ c F
c) C a C z ^ ^ X 1 Y Z t ^ c a o su Buna
GIẢ I
2 ^ * 3 ,i8(V(: >CH2 = CH-CH = CH2 + 2H20a) C H ,-C H , -C H -C H Hso
OH OH
NanCH2=CH~CH=CH2 ——» (-GH2-CH-CH-CH2-)n: Cao su Buna
b) nCH2 = CH-CH = CH2 + nCH = CH2
•I' CftH.
t ,p,xt
-CHj - CH = CH - CHj, - CH - CH2
c 6 h 6J n
nCH 2 = CH-CH = CH2 + n CH = CH 2 — iliS —*
C6 H 5
-CH 2 - C H - : G H - C H j -I - Lili
CH2 = CH C6 H 5
c) CaC2 + 2H20 -> C2 H2 + Ca(OH ) 2
2HCsCH - S i i * CH2 =CH-ChCH
CH 2 =CH-C=CH + H 2 c h 2 = c h - c h = c h 2
Nan CH 2 =CH-CH^CH2 (-CH2-CH=CH-CH2-)n: Cao su Buna
48
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 49/225
I V .H I D R O C A C B O N C H A N O : A N K IN
® Công thức phân tử chung: CnIỈ2n-2 (n nguyên và > 2 )
® c = c gồm 1 liên kết ơ (bền) và 2 liên kết n (hoạt tính)
• Phản ứng quan trọng: CỘ NG - OXI HÓA - TRÙNG HỘ P
® Ch ất tiêu biể u: HC=CHj!(axêtilen) => Dậ y đồ ng đẳ ng axêti en
A . TÓM TẨ T HÓA TÍNH
p.ứ PHẢ N Ứ NG - VÍ DỤ Đ IỂM CẦ N LƯU Ý
CỘ NG
Ni/t°
CH3'C=CH + H2 -> c h 3- c h = c h 2
CH3-CH-CH2 + h 2 -> CH3-CH2;CH3
C n H 2 n - 2 + 2Br 2 ---- >CnH2n-2Br 4
H.CsCH + Br 2 -> CHBr=CHBr
CHBr=CHBr + Br 2 CHBr 2-CHBr 2
CnH2n_2 + HX ---- >CnH2n,2X
HC=CH + HC1 HgCỊ I CH2=CH—C1
HC=CH + CHs-COOH ->
CH3-COO-CH=CH2
HCsCH + H—CN -» CH 2 =CH—CN
CnH2n-2 + H20 CnH2nO
H O C H + H 2O - > C H 3 -C H O CHa-CsCH + h 20 -> CH3-CO—c h 3
Phản ứng gồm 2 giaiđoạn: tạo anken rồiđến ankan. Nếu Pdxúc tác, sản phẩm sẽlà anken.
Cũng gồm 2 giaiđoạn
Với I2: Tỉ lệ cộng chỉlà 1 :1
Đ ung dịch B ĩ 2 bị phai màu => có thểdùng nhận biết
ankin.Dùng điều chế p .v .c
Dùng điều chế P.V.A
Đ iều ch ế cao suBuna-N
C2H 2 cộng H20 tạothành axêtanđêhit,
các ankin khác tạosản phẩm là xêton.
49
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 50/225
TRÙNG
HỢ P
' 2HC—CH - CuC1 > CH2-CH-G=CH
3HC=CH - ^ 0 0 ^ g 6H6 (Benzen)
nHC=CH (-CH=CH-)n Cupren
- Sản phẩm dùngđiều chế cao suBuna hay cao su
cloropren-Tam hợp propincho 1,3,5-trimetylbenzen.
Cu Ị) ren: làm chấtcách điên.
0X1
HÒA
- VCỠ2 >VH , 0 • Với
C2H2 do tỏa nhiệtlớn nên dùng đểhàn, cắt kim loại.
- Phai màu dungdịch KMnOị
- Sản phẩm là muôitrong môi trường
kiềm.
CnH2„.2 + “ -1 0 , ---->nC02 + (n 1)H20
C2H2 + f 0 2-^ 2C02 + H20 + 315 Kcal
HC=CH + 410] Klv1 > HOOC COOH
3CH3-C=CH + 8KM n04 +KOH ->3 CH3-COOK+3 K 2CO3+ 8Mn02i+2H20
THẾ
2R-C = CH+Ag20 — ^ - > 2 R C^GAgị+Hp
HC=CH + AgoO AgC^CAgị + H20
2 CH 3 - -C=CH +Ag, (>^ 2 ÒH3 C=CAgị
+ H20
AgOCAgi + 2HC1 -> H C s C H t .
. + 2AgCl 1
Phản ứng anjũn.-l với.AgNO .3 + NH3
có. thể viết:
R-C=CH.+ AgNOg + N.Hs -» R-C^CAgị
+ NH4NO3
- Chỉ xảy ra vớiankin-1
- Dùng nhận biết vàtách riẽng ankin-1
- Phản ứng tương tự
khi .dùng CuCl+NH3 : Ị thay vìAgNOa +NH3
50
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 51/225
B. Đ I Ề U C H Ế
AXÊTILEN (C2H2)
® Từ Ca Cacbua:
CaC 2 + 2H20 Ca(OH ) 2 + C,H 2
© Nhiệt phân CH4, làm lạnh nhanh:
2CH..Ị i õ00'’c > C2H , + 3H 2
® Khử Halogenua:
CH2 Br--C H2Br + 2KOH HO Q H + 2 KB r + 2H20
ANKIN KHÁC
® Từ dẫn xuất dihaỉogen:
CH3 -CHCI-CHCI-CH 3 +2 KUH <JH3 -(J=C-CH3+ 2 KCÌ + 2 H2 O
® Từ tetrahalogen:
CH3-CCI2-CCI2-CH3 + 2Zn CH3-C=C—CH3 + 2ZnCl2
■ CÂU 27
a) Viẽ t phư ơ ng trình phả n ứ ng khi cho C2H 2 tác dụ ng vớ i các chấ t : Hz, Br2, HCI (khí), H 20 (HgS0 4 xúc tác, 80°c), CH 3 -COOH (hơ i)
b) Ỵ ế t phư ơ ng trình ph ả n ứ ng khi cho propin tác d ụ ng vớ i H 2 (Pd xúc. tác), HCl , CH 3 COOH, dung dịch AgN0 3 + NH;>
c) Khi cho C 2 Ỉ Ỉ 2 phả n ứ ng cộ ng vớ i Cl<2 thấ y trong sả n phẩ m phả n ứ ng có 2 chấ t đ ồ ng phân . Viế t phư ơ ng tr ình ph ả n ứ ng và CTCT củ a 2 đồ ng phân đố .
GIẢI
a) H O C H + 2H 2 GH 3 - C H 3
HOCH + 2Br2-> Br2HC-CHBr2
51
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 52/225
HCsCH + HC1 CH2=CH-ei
CH2=CH-C1 + HC1 -» CH3-CHC12
HOCH + H 20 C H 3 - C H 0HCsCH + C H 3 - C O O H -^CHaCOO )^ CH3-C0 0-C H =C H 2
b) CH3-O C H + H2 CH3-CH=CH 2
CH3-C = CH + HCỈ -> CH3- c = CH2
bi
CH3-OCH+CH 3-C 0 0 H c h 3 - c o o - G = c h 2
IC H ,
C H 3 - O C H + A gN Og + N H 3 -> C H s - C ^ C A g i + N H4N O3
c) HC=CH + Cl2 -» CI-CH-CH-Cl (1,2-dicloeten) (1)
C1-CH=CH-C1 + Cl2 ^ CHCI2-CHCI2
( 1 ,1 ,2 ,2 -tetracloetan) (2 )
Sản phẩm phản ứng (2) không có đồng phân hình học, vậy phảilà sản phẩm phản ứng (1) ■
Thế nào là phả n ứ ng cộ ng, phả n ứ ng trùng hợ p? So sánh sự giố ng và khác nhau giữ a 2 loạ i phả n ứ ng đó. Cho ví dụ
Cho C 2 H 2 p hả n ứ ng vớ i H 2 (Pd xúc tác) và cho 2 ph ân tử C 2 Ỉ Ỉ 2
nhị hợ p tạ o thành vinylaxêtilen. Hỏ i hai phả n ứ ng đó có phả i là phả n ứ ng oxi hóa khử không? ____________
(vinyl axetat)
trans cis
CÂU 28
52
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 53/225
GIẢ I
a) e Phả n ứ ng trùng hợ p: quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏgiống nhau (của cùng một chất) hoặc tương tự nhau thành một
phân tử lớn duy nhất. Phân tử nhỏ gọi là đơn phân (monome), phân tử lớn gọi là polime (cao phân tử). Phản ứng xảy ra khi phân tử có liên kết đôi hoặc ba hoặc vòng không bền.
Ví dụ : n H2 C=CH2 (-CH 2 -CH2-)„: polietylen
nHC=CH (-CH=CH-)„ Cupren
• Phả n ứ ng cộ ng', quá trình kết hợp 2 chất (thường khác nhau về
bản chất) thành một chất mới duy nhất. Phản ứng xảy ra đôìvới hợp chất chưa no hay vòng không bền (nhất là ỶÓrig no nhỏkhông bền dễ mở ra)
Ví dụ : H O CH + 2H 2 CH3 -CH 3
(J6ỈỈ6 + 3(JÌ2 —— C6H6Cl6
C3 H 6 4 - Br 2 -> Br-CH 2 -C H 2 -CH2-Br
(C3 H6: xiclopropan)
« So sánh 2 'phản ứng:
- Giố ng nhau: cả 2 phản ứng đều là quá trình kết hợp các phântử thành 1 phân tử duy nhất.
- Khác nhau: phản ứng cộng xảy ra giữa 2 chất khác nhau còn phản ứng trùng hợp giữa nhiều phân tử của cùng một chất kếthợp với nhau
b) HC=CH + H2 CH2 =CH2: Phản ứng oxi hóa khử, sô" oxi hóac giảm từ - 1 xuống - 2
HCsCH + HCsCH CH2 =CH-CsCH Phản ứng oxi hóakhử, sô' oxi hóa c trong C2 H 2 đều là - 1 , còn sô' oxi hóa c trongsản phẩm tạo thành lần lượt là - 2 , - 1 , 0 , - 1 , nói chung có sựthay các số oxi hóa cuả c. Phản ứng tạo thành CH 2 =CH-C=CHtừ C2 ỈỈ2 đúng hơn phải gọi là phản ứng oligome hóa (trùng hợp
chỉ với vài phân tử)
53
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 54/225
CẨ U 29
So sánh etan, etilen và axetilen ư ề cấ u tạ o ư à hóa tínhy
GIẢI
Etan Etilen Axẹtilen
CTchung
CnH 2 n + 2
(Hidrocacbonno)
“ ‘ CnH2n
(Hidrocacbon chưa no)
CnĩỈ2 n- 2
(Hidrocacbon chưa no)
Câu tạo Chỉ có liênkết đơn
Có một liên kết đôic = c .
Có một liến kếtC-C
Cộngh 2
Không phản ứng
Tạo ra etan tạo H2 0=CH 2 rồiC H 3 - C H 3
CộngBr 2
Không phản ứng
Tạo ra Br-CH 2 -C H 2-B r Br-CH=GH-Br rồi
Br 2 CH-CHBr 2
CôngHCI
Không • phản ứng
CH3-CH2-CI Tạo ra CH2 =CH-C1rồi CH3-CHCI.2
Trùnghợp
Không phản ứng
Tạo ra (-CH 2 -CH2-)n Có thể nhị hợp, tamhợp hoặc đa hợp
Cháy Cho C 02,H2 O tỏa
nhiệt
Cho C0 2 , H20 tỏanhiệt
Cho C0 2 , H20 tỏanhiệt mạnh hơn
Với d d
KMn04
Không phản ứng
Tạo HO-CH 2 -C H 2 -OH
(dung dịch K M n0 4 mấtmàu)
Tạo HOOC-COOH
(dung dịch KM n0 4
mất màu)
54
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 55/225
■ CÂU 30
a) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng theo sơ đồ sau:
C3He B c° trong rư ợ u
Biế t rang khi đố t cháy 0 ,lmol c thu đư ợ c 0,9 mol CO 2
b) Khi cho 1 , 2 -dibromhexan hoặ c 1,2 -dibromxiclohexan tác dụ ng vớ i KOH trong rư ợ u. Cho biế t sả n phẩ m tạ o thành.
GIẢI
a) Đ ốt cháy 0,1 mol c tạo thàn h 0,9 mol CO2 , vậy c có 9 cacbon.
Do C3 ỈỈ6 và A, B đều có 3 cacbon, nên B đã tam hợp thành c.Suy ra B có liên kết o c , và A là dẫn xuất dibrom (và'C 3 H 6 là
prropen):
CH 3 -CH=CH 2 + Br 2 -Ỷ CH3 -CHBr-CH2Br
CH 3 -CHBr-CH2Br + 2 KỒ H -rượu> CHg-C^CH + 2KBr + 2H2Q
CH
3 CH3 -C=CH — ——> L JJ1,3,5-trime
CH
b) CH 2 Br-CHBr-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3 + 2 KOH
HC=C-CH2 -C H 2 -C H 2 -CH 3 + 2 KBr.+ 2H20
Q c r + 2KOH -» [ ^ Ị + 2KBr + 2H20
■ CÂU 31
Bổ túc và viế t các các phư ơ ng trình phả n ứ ng :
a) (A) l 1 5 0 j -Cl i>(B) + (C) b) (B) + A gN 0 3 + NH 3 -^ (D )J + (E)
• c) 2(B) -V (F) d) (D)J + (G) -V (B) +ỈH)ị
55
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 56/225
e) (F) + (G) (I) f) ( i ) - J L h ^ ( K )
GỈẢ Ỉ
2 C H < ^ + 3 Ĩ Í 2
HOCH + 2AgN03 + 2NH 3 — -> AgCsCAg ị + 2 NH 4 NO 3
CuCl2HCsCH
AgOCAg ị + 2HC1 ——> C2 H 2 + 2AgCl ị
CH2 = CH-C s C H + HC1 Hg + CH 2 - CH-.C = CH2
I Cl
nCH 2 = CH-C = CH 2
ICl
xt,p,t -CH2 - CH = C - CH2-LCl
56
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 57/225
ĩ
AREN *f f lD R O C A C B O N M Ê N N H IÊ NDÃY ĐỒ NG ĐẲ NG BENZEN
® Công thức phân tử chung C n H 2 n-6 (n nguyên và > 6)
® 6 đ i ệ n t ử T í t r o n g v ò n g tạo t h à n h h ệ l i ê n k ế t T í rấ t bề n: h ệ liênhơp thơm
^ _ I V , _______ , • «dễ THÊ khó CỘ NG bề n vớ i chấ t OXĨ HÓA và NHIỆ T
® Ch ất tiêu biểu: C6 fỈ6 (Benzen) => Dãy đồng đẳng benzen •
A. TÓM TẤ T HÓA TÍNH
p. ứ PHẢ N Ứ NG - VÍ DỤ Đ IỂM CẦ N LƯ U Ý
THẾ
Jì ^ N 0 2
( T J +HO N0 2 — + H20
l ộ " + B r 2 F' - > O " + HBr
ị j + C H 3CI — ij) +HC1
^ w C H z - C l + Cl2 — 2—>. 11 1 + HC1
-T h ế ở nhân : .cóxúc tác. Phản ứngcó thể xảy ra với2 hoặc 3 lần thế.
-B r 2 lỏng (ỊioậcCI2 ) nguyên chất,có xúc tác Fe, đunnóng
-Phản ứng ankylhóa vòng benzen: phản ứng
Friedel-Craft-Có ánh sáng: thế.
ở nhánh (Ưu ti.ênở c„: kề nhân)
• Chú ý : Đ ịnh hướng nhóm thế thứ 2 vào nhân thơm:
- Ớ orto hay para: nếu có sần nhóm thế đẩy e: CH3-, C2H5-,-OH, -Cl, -NH2...
57
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 58/225
Ớ meta: nêu có sẵn nhóm thê rú t e: -N Ơ 2 , -SO3ỈỈ, -CHO,
-COOH...
CỘ NG
r r CHs r ^ CH:!
0 - 3 C , ^ a A cl ■c r N ^ c iCl
c h = c h 2 c h 2 - c h 3 CH 2 -CH 3
Ỏ + 3H2 Ỏ ^H. ộ
-Khó hơn- cộng vàohidrocacbon chưa nomạch hở
-Phản ứng ở thể hơi,sản pỉiạrn rắn:hexacloxiclohexan(6 .6 .6 ).. đùng làm
thuốc trổ sâu-Nếu nhánh chưa no, phản ứrig hidro hóaxảy ra ở nhầnhtrước
0X1
HÓA
CnH2n 6 + 3n ” 3 0 2 ~>nC0, + (n 3)H20
C6 H 6 + y 0 2 ^ 6 CO2 + 3H20 + 800Kcal
c h 2- c h 3 c o o h
ộ + 6 f0] — gẺĩ2 i-» Ị^j) + C0 2 + 2H20
-C 6H 6 cnẩý với ngọnlửa sáng, đôt cháytrong không khíthường có khói đen.
-Nhân không thayđổi, c„ (kề nhân)=> COOK? -
-Phân biệt benzen
với đồng đẳng kháccủa nó.
TRÙNGHỢ P
CH=CH2 (-CH-CH2-)n
n ộ 0 -Chỉ với những arencó nhánh chưa no
-Polistiren: sản xuấtdụng cụ gia đình vàvăn phòng.
58
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 59/225
B . Đ I Ề U C H Ế
BENZEN C6H6
• Tam hợp axêtilen:
c 6H 6
® Đ ề hidrohóa xiclohexan:
— > + 3 H í
Đ ề hidro hóa khép vòng n-hexan:
CH3-(CH2)4-CH3 Cra0 3A1,03 C«Hfi + 4H,3 500°c 10 atm
® Chưng cất than đá: Chưng cất nhựa than đá ở đoạn có nhiệt độsôi 80°c ‘
CnH2n-6 KHÁC
® Đ ề hidro hóa vòng no:
CH3 * CH,
+ 3 H o
Đ ề hidro hóa khép vòng ankan dây dài:
CH3-(CH2)5-CH3
• Ph ản ứng Wurtz-Fittig:
500 c
C H ?
+ 4 H 2
{ 3 ~ B r + C H 3- B r + 2 N a - > < Q > - C H 3 + 2 N a B r
® Phản ứng Friedel-Craft:
(Phán ứng Friedel-Craft, xem đ phần hỏa tính) __________
59
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 60/225
ffl CẨ U 32
a) Phân biệ t aren (hidrocacbon thơ m) và dãy đồ ng đẳ ng củ a benzen
b) Viế t CTCT củ a CÁC đồ ng phâ n là dẫ ìì xuấ t củ a benzen có CTPT C cj H jo . Trong số các, đồ ng phân đó, đồ ng phân nào khi hidro hóa cho isopropylxiclo iexan.
GIẢIa)
Dãy đồng đẳng benzen Hidrocacbon thơ m
- Công thức phân tử tổng quát:CnH2n- 6 (n > 6)
- Có một nh ân benzen
- N hánh liên kết với nhân nếucó, phải là gốc hidrocacbonno (có nhánh hay không
nhánh).- Đ ương nhiên là Hidrocacbon
thơm.
- Công thức phân tử tổng-quát:CxHy (x > 6; 6 < y < 2x 6 )
- Có th ể có nhiều nh ân benzen
- Nhánh liên kết với nhân :gốc hidrocacbon bất kỳ .(no,
chưa no, vòng...)- Có thể không thuộc dãy
đồng đẳng của Benzen.
b) Với CTPT C9H 10 => nhánh có chứa 1 liên kết 7i:
CH2-CH=CH2c h =c h - c h 3
(1 ) ^ > (2 )c h 3- c =c h 2
r^Ỵ C H =C H 2(3 ) ^ (0 -, -m, ~p) (4)
- Đ ồng phân (3) cộng H2 cho isopropylxiclohexan.
- Các đồng phân (1), (2), (4) cộng H20 cho rượu bậc hai, đồng phân (3) cộng H20 cho rượu bậc 3
60
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 61/225
■ CẰ U 33 *a) Trình bày đặ c điể m cấ u tạ o củ a C 6 Ỉ Ỉ 6 . Nêu phả n ứ ng đ ể chứ ng
tỏ benzen có tính chấ t củ a hidrocacbon chư a no. .
h) Tai sao nố i ben'zen có tính chấ t củ a Ỉ idrocacbon no, vừ a củ ahidrocacbon chư a no? _____ _ _____________________ _
GIẢ I
a) Cấu tạo benzen theo quan niệm mới:- Nhân các nguyên tử c và H đều nằm trên 1 mặt phẳng (gọi là
mặt phẳng ơ)- Mỗi c có 3 mây lai hóa sp2, (dạng cánh hoa 3 cánh), trục đối
xứng hợp nhau 120° và đều nằm trên mặt phẳng ơ :© Mỗi c dùng 2 mây sp 2 xen phủ (theo trục đối xứng) với mây sp 2
cuả c kế cận thành liên kết ơc c {xem hình (a)í
® Im ầy sp 2 còn lại cuả mỗi c xen phủ (theo trục đôì xứng) vớimây s (khối cầu) cuả H thành liên kết ơc H
(a): Sự tạo thành liên kết ơ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 62/225
(b): Sự tạo thành hệ liên kết 7 Ĩ
- Mỗi c còn 1 mây p (hình khối số 8) có trục đối xứng thẳng gócvới mặt phẳng ơ , các mây p này xen phủ lẫn nhau tạõ thànhhệ liên kết 7t bền vữrig và m ật độ e phân phối đều trên toàn
nhân => chiều dài các liên kết c~c bằng nhau và bằng 1,4 Ẳ{xem hình (b)}
b) ®Benzen có tính chưa no: có thể cộng H2 hoặc Cl2 :
C6H6 + 3H2 C6H 12 (xiclohexan)
C6H6 + 3C12C6H6Cl6 (hexacloxiclohexan, 666)
® Benzen có tính no: dễ cho phản ứng thế:
C6H6 + Cl2 C6H 5-C1 + HC1
C6H6 + HNOa (đ) H'2S° 4(đ)> C6H5~N02 + H20
■ CÂU 34
a) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế benzen.b) C 7 Ỉ Ỉ 8 là đồ ng đẳ ng củ a benzen. Khi cho CqH6 và C 7 H .8 tác dụ ng
vớ i Br2 khan (có bộ t Fe làm xúc tác) thì ph ả n ứ ng nào xả y ra dễ hơ n. Giả i thích (viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng theo t lệ 1:1 về số mol)
GIẢ I
a) Các phương trình phản ứng điều chế benzen:np TT 600°c TT3 C2 H2 - -g ; >
62
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 63/225
C6 H 1 2 C6 H 6 + 3H 2 t
n-hexan: C6 H 1 4 ^k°g-ga°i > C6 H6 + 4H 2
t vj
b) Q 0 - c h J benzen C7 H 8 J
C7 H 8 tham gia phản ứng thế ở nhân dễ hơn so với benzen vìnhóm -CII3 đẩy e về nhân làm nhân giàu e hơn (nhất là ở vị
trí 2, 4, 6 đối với nhóm -jỊCH3)
HTT iTiỴTUÌI3 '-'ÍÌ3
hay ( Q + Br 2 — ỈS-> ( S +-'HBr
Br
■ CÂU 35
a) Tim CTCT củ a CgHs , biế t 3,12 gam chấ t này phả n ứ ng hế t dung dịch chứ a 4,8 gam Br 2 hoặ c vớ i tố i đa 2 , 6 8 8 lít H 2 (đkc).
b) Hidro hóa CgHg theo t lệ mol 1:1 đư ợ c hidrocacbon cùng loạ i X.
Khi brôm hóa mộ t đồ ng phân củ a Y củ a X vớ i xúc tác bộ t Fe theo t lệ mol 1:1 đư ợ c mộ t sả n phẩ m duy nhấ t . Xác định CTCT củ a X,Y.
GIẢỈQ 12
a) Số mol C8 H8: = 0,03 mol104
Số mol Br2: Y“ = 0,03 mol
63
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 64/225
s ố liên kết K tham gia cộng Br 2 : = 1
o * ' , , . . TI 0 , 1 2 jSô liên kẽt 71tham gia cộng H2 : = 4
0,03 J
Có 3 liên kết K trong vòng benzeir
và 1 liên kết n ở nhánh
Suy ra: Công thứ c cấu tạo của C8H8 là:
CH - CH2
b) Khi hid ro hóa CgHg theo tỉ- lệ 1:1 ta thu được etyl benzen (X),một đồng phân (Y) của (X) nếu brôm hóa (bột Fe xúc tác) theòtỉ lệ mol í : 1 được một sản phẩm duy nhất, vậy (Y) phấi cócấu tạo đối xứng:
<0 >~CH2- C H 3 C H 3- Q - C H 3
(X) (Y)
B 'CẢ U 36
Viế t các phư ơ ng tr ình phả n ứ ng theo sơ đồ sau :
* C 6 Hs-CH(CH ỉ) 2 BỈ J- í ĩ ầ Ệ ) a (s.p chính) t -L Ế ậ B (stp chính)
* n -heptan X t ẵ J& ì Y, hoặ c Y 2 tỀ Ẩ Ĩ Ỉ Ậ z +A I ĩ ịtrinitròtoluen
GIẢI
CH3-CH-CH3 CH3-CH-CH3
+ Br 2 — > [1 TI +H B r
Br a)
Br thế vào vịtrí para cho sản phẩm chính vì nhám -CH(CH 3 ) 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 65/225
đ ầ y đ i ệ n tủ ' m ạ n h v à v ỉ v ị t r í o r t o ( s ố 2 đ ố i v ớ i n h ó m
- C H ( C H 3)2 ) b ị t r ở n g ạ i v ề m ặ t k h ô n g g i a n n ê n r ấ t k h ó t h ế t ạ i
v ị t r í n à y
Br
ICH 3 -CH-CH 3 C H 3 - p - C H 3
+ B r 2 ------ + HBr
b)
Brom thế vào vị tr í cfacbon bậc 3, do H ở cacbon bậc 3 linhđộng hơn H ở cacbon bậc nhất
ĨHa
+ 4H 2
n-CH 3 -(CH 2 )5 -C H 3 -»
c h 3 Ọ H 3
A ^NOc+ H N O 3 — ị j + h 20
(Yj )
c h 3
l í ^ l + H N O 3 — - í h § & i í L _ » | P * j + h 20
N 02
c h 3
c h 3
( Y 2 )
NO,
HNO,H.,S04
c h 3 c h 3
HN0-1 S °21V Vụ r Ụ J
n o 2 N 02
n o 5
(Z) Trinitrotoluen
65
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 66/225
■ CÂU 37
a) Phát biể u qui tắ c thế ở vòng benzen.
b) Từ benzen, viế t phả n ứ ng điề u chế (ghi rỗ điề u ki ệ n phả n ứ ng):
* orto-bromnitrobenzen uà meta~bromnitrobenzeìi.
* orto-aminophenol và meta-aniinopheno .
a) Qui tắc thế ở vòng Benzen: Khi vòng Benzen có sẳn nhóm thêđẩy điện tử (gốc ankyl hoăc -OH, -NH 2 , -Cl, -Br ...) phản
ứng thế xảy ra dễ hơn (so benzen) và ưu tiên th ế vào vị tríorto hoặc para (giàu e hơn so với vị trí meta). Ngựợc lại nếuvòng Benzen có sẵn nhóm th ế rút e (thường có liên kết 71 như-NQ2, -COOH, -CHO, -SO 3 H...) phản ứng thế sề khó hơn (so
benzen) và ưu tiên thế vào vị trí meta (giàu e hơn vị trí orto và para).
b) ®Đ iều chế orto-b romnitrobenzen và meta-bromnitrobenzen:
GIÁ
(0 -, p-, giàu e hơn m-) (m- giàu e hơn 0 - và p-)
.Br
4- HBr
N 0 2
+ HNOg — &ggi-->
N 0 2
66
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 67/225
n o 2 n o
Fe+ Br 2 -———»11 I + HBr Br
Đ iều chế orto-aminophenol và meta-aminophenol:Từ orto-brom nitrobenzen thu được trên, điều chêorto-bromanilin, rồi đun với NaOH được orto-aminophenol:
n o 2 n h 2
Ờ B r __ j r - ^ V ' B r + 3Fe + 6HC1 -> [ 1 1 +3FeCl2 + 2H20
Từ meta-brom nitrobenzen thu được trện, điều chếmeta-brom anilịn, rồi đun với NaOH được meta-am inophenol:
N 0 2 NH 2
+ 3Fe + 6HC1 -> h n + 3FeCl2 + 2H20^Br 'Br
m CẦ U 38
a) Thành phầ n hóa họ c chính củ a dầ u mỏ là gì? Tạ i sao khi chư ng cấ t dầ u mỏ nhiệ t độ sồ i luôn luôn thay đổ i?
b) Quá trình cracking dầ u mỏ là gì? Hãy nêu mụ c đích củ a quá trình cracking dầ u mỏ .
c) Nêu sả n phẩ m thu đư ợ c trong quá trình chư ng cấ t than đá và chư ng cấ t .dầ u mỏ .
GỉẢ la) Thành phần hóa học chính của dầu mỏ: gồm các hidrocacbon
khác nhau, thuộc 3 loại chủ yếu: ankan, xicloankan, aren. Ngoài ra còn chứa những hợp 'chất khác cỏ chứa oxi, nitơ haylưu huỳnh. Vì dầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất, nên trong quátrình chưng cấ t thành phần cuả nó luôn thay đổi nên nhiệt độsôi cũng thay đổi
b) Cracking', quá trình chuyển hóa các hidrocacbon mạch dài
67
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 68/225
thành những hiđrocacbon mạch ngắn hơn.
Ví dụ : CH3-C H 2-C H 2-C H 3 CH4 + CH3-CH=CH2 .
C H 3 -C H 2 -C H 2 -C H 3 C H 3 -C H 3 + c h 2= c h 2
Tổ ng quát :
CmH2m+2 CnH2n+2 + Cn'H2n' (m- = n + rì’; n’ > 2; n > 1)
Mục đích của việc cracking là tăng thêm lượng ếtxăng làmnhiên ỉiệu cho động cơ, đồng thờ i thu được khí cracking làmnguyên liệu để điều chế nhiều loại hợp chất hữu cơ khác nhau.
c) • Các sản phẩm kh i chưng cất dầu mỏ ở áp sùất thườhg:
- Khí Cl - C4 cacbon
- Xăng nhẹ: t° c = 40 - 2ƠO®C c 5 - G1 1 éábbon
- Ligroin (xăng thường) = 120- 240°c Cg - c 14cacbon
- Dầu hỏa: = 15 0- 310°c C 1 2 ~ Ci8 cabon
- Dầu nặng (gazolin): = 300- 450°c >Ci3 cacbon
- Ph ần còn lại sau khi chưng cất là mazut (vazơlin, parafm , hắc
ín)® Các sản phẩm của qua trình chưng than đá:
~ Ph ần khí ( NH 3 , hơi benzen, khí thắp)
- Phầ n lỏ ng:
* Nước hòa tan NH 3
* Nhựa thán đá, khi chưng cất ph ân đoạn ta được các aren và
phenol lihác nhau- Phầ n rắ n : than cốc (dùng luyện kim).
Chưng phân đoạn phần nhựa than đá:
Tên phân đoạ n: N hiệ t độ sôi ( °c): Sởn phẩ m tách đư ợ c:
* Dầu nhẹ « 2 0 0 Benzen, tolueify xilen...
* Đ ầũ trung bình W200 - 250 Naptalén, pin din..
* Dầu nặng s 250 - 300 Naptà len, phéĩiol, cresol...
* Dầu antraxen « 300 - 350 Antraxen, phẻílàntren...
68
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 69/225
■ CÂU 39
Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ A ch chứ a 2 nguyên tố . Khố i lư ợ ng phân tử Ả có giá trị 150 < Ma <170. Đố t cháy hoàn toàn m gam A củ ng sinh ra m gam H 2 O. Cho hiế t A k hông làm phai màu dung dịch nư ớ c Br 2 , c ủ ng không phả n ứ ng vớ i Br 2 khi có xúc tác bộ t Fe, như ng lạ i ph ả n ứ ng vớ i Br 2 khi có chiế u sáng tạ o thành mộ t dẫ n suấ t mo no b rom duy nhấ t. Xác định C TP T và viế t C TC T củ a A, biế t rằ ng A có t ính đố i xứ ng cao.
ỉ GIẢ I
A là ch ất hữu cơ nên phải có cacbon. Sản phẩm cháy có H20
nên A phải chứa hidro, vậy A là hidrocacbon. Đ ặt CTPT của Alà CxHy .
r r , T T m H20 mKhôi lượng H: ÍĨÌH = — -Ệ — = “
tlta 1 m 8m Nên khôi lượng C: mc = m - — =
m . mc i 8 m mla có tỉ lê: X : y = ” 7 : m« = : ~ = 2 : 312 H 9x12 9••
=ì> CTNcủa A là(C2 H3)n ==> Ma = 27nTheo giả thiết: 150 < Ma <170
150 < 27n < 170 5,55 < n < 6,29Với n nguyên nên n = 6 CTPT A là C 1 2 H 1 8
N hậ n xé t :
A không thể là hidrocacbon chưa no mạch hở (do A không làm phai màu dung dịch Br2). Với CTPT trên th ì A không thể là-
ankan, A chỉcó thể là dãy đồng đẳng của benzen.A không tác dụng với Br 2 có bột Fe, chứng tỏ A không còn Hliên kết trực tiếp với vòng benzen. CTCT của A là:
CHsCH3 nvA ^ C H 3
CH
69
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 70/225
G L K E R E V ‘ P H E N ®ANCOL: RƯ Ợ U
® Công thứ c tổ ng quát. R(OH)m; R là gốc hidrocacbon-yà m > 1
® OH (hidroxyl): nhóm chức rượu, liên kết với c không mang liênkết n. Nếu nhiều nhóm OH, mỗi OH phải liên kết với những c
khác nhau. Nhóm OH bị phân cực đáng kể: Oỗ - Hs +® Bậc rượu = bậc c mang nhóm OH = Số c khác liên kết với c có
nhóm OH
- Rượu chỉ phản ứng với kim loại mạnh. Có thể dùng nh ận biết• rượu.
- Muôi àncolat bị thủy phân hoàn toàn tạo lại rượu.
2) Phản ứng kh ử nước
RƯỢU ĐƠN NO: ANKANOL
CnH2n+lOH (n >1) hay R—OH
A. TÓM TẤ T HÓA TÍNH1) Phản ứng thê
CnHa^i-OH -OH + Na -> CnH 2 n+i-ONa + ỉ H;
C2 H5-OH + Na -> C2 H5-ONa + - H2
2
C2
Hồ-ONa + H20 -> C2
H5-OH + NaOH
CnH2n+iQHH2S04,1 80u
C2 H5 —OH -> C2 H 4 + H20
2R—OH H*s°*'140';» R—O—R + H2Q
70
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 71/225
2CH3—o h -» CH3-O--CH3 + H 20
2C2H5—OHx t đb
> CH2=CH—CH=CH2 +h 2 + 2H20
xtđb: (Al2 0 3 +Mg0+Zn0) / 500°c —
- Rượu bậc càng cao khử nước tạo anken càng dễ. Ph ản ứng tuânqui tắc Zaitsev: - OH bị loại cùng với nguyên tử H củ a cacbonp bậ c cao
- Rượu bậc càng thấp khử nước tạo ete càng dễ.
- Với a loại rượu tạo điiợc a(a+l)~ ete khác nhau*.
- Tạo dien dùng sản xuất cao su Buna.
3) Phản ứ ng oxi hóa
CnH 2 n+2 ^ + 2 nC 0 2 +(n+l)H20
C 2 Ỉ Ỉ 5 —O H + 3 O2 2 CO2 + 3 H 2 O + Qâ
- Tỏa nhiều nhiệt, dùng làm nhiên liệu
Oxi hóa hữu hạn :
C„H2n+iOH + CuO -£ > CnH2nO + H 20
CH3-CH2-OH+ CuO -> CH3-CH0 +Cu J-H2O
CH3 - GH- CH3 + CuO -> CH3 - G- CH3 + Cu •+ HjÓ
OH - O
- Có thể dùng 0 2/Cu/t°. Rượu bậc 1 cho ánđêhit, rượu bậc 2 choxê ton. Rượu bậc 3 rất khó bị oxi hóa
CH 3 -CH2 OH +0 2 ”P°-g*”?>CH3 COOH +H20
- Nuôi giấm từ dung dịch C 2 Ỉ Ỉ 5 OH loãng (8-10%)
4) Phản ứng este hóa
R—OH + HBrR—Br + H 2 O
C2 H5—OH + HBr C2 H5-=Br + H20
71
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 72/225
- Có the dùng NaBr + H2SO4 đặc. Với thuốc thử: Lucas (H C1
đặc + ZnCl‘2 khan) => nhận biết rượu có bậc khác nhau.
R — Q H + H Q — N O 2 R - O - N O 2 + H 2Q
C2 H 5 —Ọ H + HO—NOs <=> C2 H5—0 N 0 2 + H20
2 ROH +(H0)2 S 02<= * (R0)2 S 0 2 + 2H 2g>
- Các phản ứng este hóa đều thuận nghịch và cần HJSO4 xúc tác
- Với oxaxit và axit hữu cơ phản ứng càng dễ khi bậc rượu càngthấp
C H 3 C O O H + C 2 H 5 O H ^ c h 3c o o c 2h 5 + h20
- Gốc R liên kết trực tiếp với Oxi là của rượu
B. ĐIỀ U CHẾ
1) Thủy phân (trong môi trưòng kiềm) este hay dẫn xuất halogen:
R’—COO-R + NaOH > R’—COONa + R— OH
2) Hidrat hóa anken (tuân theo qui tắc Markovnikov):
C A + H j O
3) Hidro hóa anđêh it hoặc xêton CÓ Ni/t°C:
R-CHO +. i ỉ 2 R-CH2-OH (bậ c 1)
R-CO-R' + H2 R-GHOH-R' (bậ c 2)
4) Riêng rượu etilic: Lên men rượu đường glucoz:
R’—COOH + R-OH R*— CO O-R + 'Háo
R—Cl + NaOH ---- > R—OH + NaCl
C6 ĨỈ1 2 O6
5) Riêng rượu mêtilic:
CO + 2H 2
men rư ợ u 2C2H5— O H + 2C 0 2Zyma ; 32^c
2CH4 + 0 2
300°c 200 atm
Zn0 -Cr20 3
lOOatm ,200°c 2* 2CH3OH
VCH3-OH
Cu
72
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 73/225
POLIANKANOL ỈRƯỢU ĐA CHỨC MO)
CnH2n+2-m(OH)m với 81>m >2
• Chất tiêu biểu: Glixêrin (Propantriol)
C3 H 5 (OH)3; CH2 - C H - C H 2
í I I IOH OH OH
A. TÓM TẮ T HÓA TÍNH
• Giô'ng rư ợ u đơn chức
R(OH)m + raNa ----» R(ONa)m + f H 2
R(OH)m + mHCl <=> RClm •+■ 1Ĩ1 H 2 O
R(OH)m + mHNOa * = * R (0 N 02)m + mH20
R(OH)m + mHOOC—R’ R(OCOR’)m + mH20®Ph ản ứn g đặc trư ng
* Điề u k iệ n : Các nhóm OH gắn trên những c kề nhau. Dùngnhận biết nhữ ng rượu đa chức có các nhóm OH trê ri những ckề (tạo dung dịch màu xanh).
B. ĐIỂ U CHÊ'1) Vdridiol:• Từ anken:
R-CH = CH 2 + [0] + H20 >R - CH - CH 2
L L . •OH OH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 74/225
2) Với triol:® Từ propen :
CH3-CH=CH2 + Cl2 -“ '^ C l-C H ị OH=CH2 + HC1
C H 2 - C H = C H 2 + C 12 C H 2- C H - C H , (C 3H 5C I3)
ĩ I L I ■Cl C1C1 C1
CaHsGls + 3NaOH ■-£+ C3 H 5 (OH ) 3 rf 3 N ăỔ rJ
® Thủy phân dầu mỡ động thực vật:
C3H5COCO-R)3 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3R-COONa
Jillft74
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 75/225
P H E N O L ỈH Ễ D R O X l B E N Z E N l
c 6h 5—o h h
® Khi nhóm OH liên kết với c ở nhánh của hidrocacbon thơm=?> Rư ợ u thơ m.
e Khi nhóm OH liên kết trực tiếp với c của vòng benzen => Phenol.
• Phenol: Dẫn xuất của hidrocacbon thơm, khi thay H của vòng benzen bằng nhóm Oítt
A. TÓM TẮ T HÓA TÍNH
• Tính axit: Rất yếu (yếu hơn H 2C Ơ 3), không làm đỏ quỳ tím,không hòa tan được muối cacbonat.
C6 H5-OH + Na -> C6 H6-ONa + - H2
2
C6 H5-OH + NaOH C6 H6-O Na + H20
Nhưng: C6 H5-ONa + C0 2 + H2Ơ -> C6 H5-O H ị + NaHCOa
® Phả n ứ ng th ế ở nhân: Tạo kết tủa t rắn g với đung dịch Br 2
(dùng nhận biết phenol), dễ bịnitro hóa bởi HN03:
75
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 76/225
a) Nhóm chứ c là gì? Hãy kể các nhóm chứ c dã họ c. Ta có thể xem nguyên tử Cl trong etyl clorua như mộ t nhóm chứ c đư ợ c không ?
b) Phân tích thiế u sót củ a định nghĩa: "Rư ợ u là hợ p chấ t hữ u cơ có chứ a nhóm OH". Nêu định nghĩá đúng hơ n về rư ợ u.
) Thê nào là rư ợ u bậ c 1 , bậ c 2 , bậ c 3? Viế t phư ơ ng tr ình phả n ứ ng oxi hóa rư ợ u? bậ c 1 , bậ c 2 ứ ng vớ i công thứ c tổ ng qụ ẵ t CnH 2 n+ 2 0
bằ ng CuO thành andế hit hoặ c xêton. Cho ví dụ .
GIẢ I
a) • '® Nhóm chứ c: nhóm nguyên tử (hay nguyên tử) trồng phân tử
hợp chất hữu cơ tạo nên những hóa tính đặc trưrig cho hợpchất hữu cơ đó.-OH: nhóm chức rượu. -CHO: nhóm chức anđehit.-COOH: nhóm chức axit. -N H 2: nhóm chức amin.-COO-: nhóm chức este.
® Có thể xem như C1 là nhóm chức vì C1 quyết định t ính chấthóa học của etyl clorua và các đồng đẳng của nó.
b)
* Nếu định nghĩa "Rư ợ u là hợ p chấ t hữ u cơ chứ a nhóm OH" làkhông chính xác vì chưa đề cập đến phần gốc hidrocacbon,
phenol và axit cũng là hợp chất hữu cơ có nhóm OH nhưng
không gọi là rượu.® Đ ịnh nghĩa đúng về rượu: "Rư ợ u là hợ p chấ t hữ ụ cơ có chứ a
nhóm OH liên 'kế t vớ i cacbon không mang liên kế t ĩ ĩ củ a gố c hidrơ cacbon
c) Bậc rượu = bậc c mang nhóm OH = số c khác liến kết trựctiếp với c mang GH.
CH 3
iVí dụ : CH3 -CH 2 -OH CH 3 - C H - C H 2 CH 3 -C- -OH
CH, cạ,
(Bậ c 1) (Bậ c 2) (Bậ c 3)
76
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 77/225
Oxi hóa rượu bậc 1:
Cn. 1 H 2 „.1 -CH 2-OH + CuO — C„.iH2n_I-CMO + Cu + H20
Oxi hóa rượu bậc 2:
CmH2m+i -CH(OH)-CkH2k*i + CuO - ^ C mH2 nHl-CO-CkHarf + Cu + H20
(Đ iều kiện: m + k + 1 = n và m, k > 1)
■ CÂU 41
a) Viế t CTCT các đồ ng phân củ a penten mà khi cộ ng nư ớ c cho'rư ợ u bậ c ba. Gọ i tên các đồ ng phân đó. Đồ ng phân nào dẫ n xúấ t củ a benzen C 9 H 10 khi cộ ng H20 cho ta rư ợ u bậ c 2 , bậ c 3?
b) Hãy nêu nguyên tắ c chung để chuyể n rư ợ u bậ c 1 thành rư ợ u bậ c 2; rư ợ u bậ c 2 thành rư ợ u bậ c 3 (bậ c thấ p thành bậ c cao hơ n nói chung). Cho VD minh họ a.
c) Đồ ng phân nào củ a rư ợ u đơ n no (từ 3C đế n 5C) kh loạ i nư ớ c chtạ o mộ t anken duy nhấ t (không có đồ ng phăn). Gọ i tên các đồ ng
phân đ ó . ___________________
a)
• Đ ó là 2 đồng phân:
CH2 = c - CH2- CHg CHg - c = CH- CH3 (nhớ quy tắc Markovnikov)
c h 3 c h ,
2 -metylbuten-l 2 -metylbuten - 2
• Với CTPT C9 H 1 0 => các đồng phân thơm có nhánh chứa 1 liên
kết 7t:
c h = c h - c h 3 c h 2 - c h = c h 3 CHa_Q =CH c h 3
2 | ^ j ' C H = G H 2
(1) (2) (3) (4) (- 0 , -ĨĨ1 , -p )
- Các đồng' phân cộng H20 cho rượu bậc hai trừ đồng phân (3)cộng H20 cho rượu bậc 3.
77
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 78/225
b) Nguyên tắ c: Khử nước rượu có bậc thấp ( H 2 S O 4 đặc, 180°c tuântheo quy tắc Zaitsev), lấy sản phẩm tạo thành đem cộng nướctrở lại (có H+ và tuân quy tắc Markovnikov).
Điề u kiệ n: Muôn điều chế rượu bậc n thì rượu bậc tftap ban đầu phải có Cp (kề với c mang nhóm OH) phải có bậc n.
Ví dụ:
bậc 1 chuyển thành bậc 2 :
CH3 -CH 2 -CH2-OH ~H,0•» c h 3 - c h = c h 2+ H,0 G H3“CH(0H)-CH3
® bậc 2 chuyển thàn h bậc 3:
CHg-Ce-CH-CHg -=3£_^CHg^C = CH-CHa ■ t-H O
CHgOH CHg
c) Các đồng phân sau khi loại nước cho 1 anken duy nhất:
OHI __ _ -Ò-ỚHLị -CHg
LCH,
C3H7-OH:
C4H9-OH:
C H 3 - C H 2 - C H 2 - O H
CH3 -CH(OH)-CH 3
c h 3 - c h 2 - c h 2 - c h 2- o h
CH, CH -ĩCH,
CH, - OH
C H c
CH3 -C OH
c h 3
C5H11-OH: CH3 -CH2 -CH2 -CH2 -CH2 -OH
C H 3-C H 2- C H (0 H ) - C H 2-C H 3
(Propanol-1)
(Propanol-2)
(Butanol-1)
(2 -metylpropanol-l)
(2 -metyĩprópanol- 2 )
(Pentanol"-l)
(Pentanol-3)
CH3 - CH - CH2 - CH 2 - OH 3-m etylbutanol-l
CH,
I £* ■ £•
c h 3
CH 2 - c h - CH2 - OH 2-m etylbutanol-l
CH* H -
78
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 79/225
■ CẨ U 42
a) Nêu tính chấ t hóa họ c củ a rư ợ u etylic.
b) Giả i thích tạ i sao nguyên tử H trong nhóm OH củ a rư ợ u có tính
l inh dộ ng như ng rư ợ u lạ i không có t ính axit như nhữ ng axit hữ ucơ củ ng như axit vô cơ chứ a oxi? __________ GIẢ I
a) Hóa tính của rượu êtylic: (xem phần lí thuyết), gồm các ý chínhsau:
- Tác dụng Na *
- Khử nước (tạo anken, ete)
- Este hóa với axit (hữu cơ vàvô cơ) '- Ox.i hóa tạo anđêhit axêtic
- Lên men giấm tạo axit axêtic
- Phản ứng cháy (hs tự viết các ph ản ứng)
b) ®Trong rượu, liên kết O H bị ph^n cực về phía oxi (do oxi có độâm điện lớn hơn H) => H linh động.
a Trong axit hữu cơ cũng như vô cơ,sự phân cực này giatăng donhóm c = 0 (trong axit hữu cơ) hoặc o (trong axit vôcơ) nên Hìinh động mạnh hơn trong rượu, hậu quả là H trong axit có thểđiện ly được dưới tác dụng của dung môi.
H -*-(>■ s o
ỏ -*- H H"*“0 o
■ CẦ U 43
Mộ t hỗ n hợ p C 2 H 5 -OH và ankanol A. Bố t cháy cùng số mol mỗ i rư ợ u th ì lư ợ ng H20 sinh ra từ rư ợ u nấ y bàng 5 /3 lư ợ ng H 2 O sinh rá t ừ rư ợ u k a> Xác định CTPT củ a Á và CTCT củ a 2 rư ợ u. Biế t rằ ng kh đun nóng hỗ n hợ p 2 rư ợ u trên vớ i H 2 SO 4 đặ c
(180°c) thì ch thu đư ợ c 2 olefin. ________ ________________
79
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 80/225
Đ ặt CTPT của ankanol là CnH2 n+iOH. Do ankanọỉs A khi khửH20 thu được anken (và * C2 H 5 -OH) nên n > 3. Gọi a là số mol
mỗi rượu. Các phản ứng đốt cháy:C2 H5-OH + 3 0 2 -> 2 CO2 + 3H20
a 3a
CnH2n+iOH + 2 O2 —> J1 CO2 + (n + 1 )H20
a (n+l)a
Theo giả th iết tỉ lệ số mol H20 sinh ra từ 2 rượu:
^ =1 => n = 4 '=> CTPT A là C4H9-OH
Do chỉ thu được 2 anken khi khử H20 hỗn hợp 2 rượu trên nênmỗi rượu chỉ tạo thành 1 anken đuv nhất. Suv ra rn’ia Alà một trong đồng phân sau:
CHg!
CH 3 -C H 2 -CH 2 -CH 2 -OH; CH 3 - C H -C H 2 - OH ; C H g-Ò -O H
CH3 c h 3
■ CÂU 44
a) Viế t phư ơ ng trinh phả n ứ ng dạ ng tổ ng quát khi cho rtxơ u có công thứ c CnIỈ 2 n+i-2 k-OH tác dụ ng Na, HCỈ, phả n ứ ng este Hòa, H 2 dư (Ni, t°C), dung dịch Br 2 dư .
b) Dự a vào đặ c điể m liên kế t trong phân tử rư ợ u, hãy giả i thích Ư Ỉ sao hợ p chấ t rư ợ u có phả n ứ ng thế nguyên t ử H trong nhóm chứ c và có phả n ứ ng tách nhóm chứ c OH ? Nêu ví dụ .
c) Giả i thích nhiệ t độ sôi cao (so vớ i các hợ p chấ t có PTL gầ n vớ ihó), và độ tcth hhiề u trong nứ ỡ c củ ạ các rừ ợ u đầ u dãỳ ĩ ấ ồ ng đ ẳ ng đơ n no. Á
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 81/225
GỈẢS
a) Ký hiệu CnH 2 n+i. 2 kOH là R-OH:
R-OH + Na -> R-ONa + Y 2 H 2
R-OH + HC1 <=* R-Cl + H 20
R-OH + R’-COOH &ỄSi± R>-COO-R + HoO
C„H2„+i_2kOH + kH 2 C„H2n+, OH
CnH2n+i_2kOHj + kBr 2 -» CnH 2n+i-2k(Br)2k(OH)
b) Trong cấu tạo của rượu, có 2 liên kết phân cực O H và 0 0 (doOxi có độ âm điện lớn) nên khi tham gia các phản ứng, rừợu cóthể đứt liên kết O H hoặc OO:
O — 4- C6 +
H
Ví dụ :
1
® Đ ứt liên kết O-H: R-O-H + Na -> R-O -Na + —H 2 (hoăc phản* i 2
ứng oxi hóa hữu hạn rượu thành anđêhit, xêton, hay thành
axit...)• Đ ứt liên kết C-O: C 2 H 5 - O H HĩSO<,180‘> C2 H4 + H 20 (hoặc phản
ứng khử H20 rượu thành ete, tạo este với axit...)
c) • Nguyên nhân rượu có nhiệt độ sôi cao hơn so với các hợp chấtkhác (có PTL gần với nó): giữa các phân tử rứợu có liên kếthidro, làm cho sức hút giữa các phân tử rượu tăng lên, nên cầnnhiều năng lượng hơn (dưới dạng nhiệt) để tách chúng ra trước
Chấthữucơ
rượu 'etylic
C 2 H 5 - O H
Dimetyl ete
C H 3 - O - C H 3
Propan
C H 3 - C H 2 - C H 3
M 46 g/mol 46 g/mol 44 g/mol
Liên
k ế t
h i d r oc 2 h 5 c 2 h 5
q •••
C2 H 5
Không có Không có
81
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 82/225
N hiệt 78,3°c -24°c -42°cđô sôi
• Các rượu đầu dãy đồng đẳng đơn no, có sự tạo thà nh liên kếthidro với nước, giúp chúng phân tán dễ dàng giữa các phân tửnước, nên tan được nhiều trong nước. Các đồng Milg cao hơndo các gốc hidrocacbon lớn, có tính kị nước tăng (đồng thờ i sựtạo thành liên kết hidro với nước cũng trở nên khó khăn bởisự phân cực nhóm o H giảm, mạch c không thẳng làm trởngại sự tạo liên kết hidro với H 2 O):
Chấthữu cơ
rượu etylicC2 H 5 -OH
rượun-pentylic
CsHn-OH
: Propanc h 3 c h 2
ÕHa
Liênkết
hidro
eesHC2 H 5 h
— « « 0
C2 H 5
Khó khán Không có
Sự hòatan tan vô hạn trong nước 2,7gam / 1 0 0 g
h 2 0
lứiông tan
H CÂU 45
Mộ t rư ợ u đơ n chứ c A tác dụ ng vớ i HBr cho hợ p chấ t B chử a C,H và 58,4%Br về kh ố i lư ợ ng. Hế u đun nóng A vớ i H2SO4 đặ c
(180°C) th ị thu đư ợ c 3 anken. Viế t công thứ c cấ u tạ o cúằ A, B, vàcác anken, viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng. ___________________
GÍẢI
Đ ặt công thức của rượu CxHyOH
Phản ứng: CxHyOH + HBr CxHy-B r + H20
CxHyOH CxH2x + H20
Giả th iết cho: %Br = ậ ® * -ÌQQ- - 58,4 => 12x ‘5712x+y+80 ^
Nghiệm duy nhất: X = 4 và y = 9
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 83/225
Công thức phân tử A: C4H9OH và B: C4 H 9 ~Br
ững với CTPT của A, có 4 đồng phân:
c h 3 - c h 2 - c h 2 - c h 2~ o h
CH 3 -CH 2 -CH(OH)-CH 3
(CH3 )3 C-OH
CH 3 -CH(CH 3 )-CH2-OH
( 1)
(2 )
(3)
(4)
Chỉ đồng phân (2) thỏa điều kiện khử nước cho 3 anken (trongđó có 2 đồng phân cis-ịrans:
€ H 3 -CH 2 -CH(OH)-CH3 -» H20 + CH 3 -CH=CH-CH3.
(cis và trans)CH 3 -C H 2 -CH(OH)-CH 3 -> h 20 + CH2 =CH-CH 2 -C H 2
(sản phẩm phụ)
Cho sơ đồ chuyể n hóa sau:
-*E
->F
-+G (C 2 H 60 )
->K(C 2 H 6 Q) Xác định CTCT các chấ t hữ u cơ A,B,D,E,F,G,K và viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng, biế t rằ ng mỗ i chấ t này có sổ cacbon không quá 3 và không chứ a halogen.
GỈẢ i
Từ A chuyển hóa đến G:
2CH< 1500°c > CHhCH + 3H 2
CH=CH + H20 CH 3 -CHO
CH3 -CHO + H 2 - ™ - > CH3 -CH2-OH
Từ A chuyển hóa đến K:
c h 4+ 02 — h - c h o + h 20
H-CHO + GH3-OH
2 C H 3 -O H c h 3- o - c h 3 + H 20
83
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 84/225
a) Viế t các phư ơ ng trinh phả n ứ ng củ a glixenn vớ i Gụ (OH)2, axit n i t r i c ( c ó m ặ t H 2 S O 4 đ ặ c ) , a x i t o l e i c , a x i t s t e a r i c ( c ó m ặ t H 2 S O 4
đ ặ c ) , g ọ i t ê n s ả n p h ẩ m ,
b) Đun nóng glixêrin vớ i mộ t tác nhăn loạ i nư ớ c (ví dụ KHSO 4) ta thu đư ợ c chấ t A, mạ ch hở có t khố i hơ i so vớ i N 2 bằ ng 2. Xác định CTCT và gọ i tên Ả , biế t rằ ng A không tác dụ ng Na.
GIẢ ỉ
a) Trong rượu khi số nhóm OH tăng, sư linh động cụa H trong
nhóm OH cũng tăng (do ảnh hưởng của nhóm off kề bên làmtăng độ phân cực liên kết O-H trong từng nhóm) nên rượu đachức (có các nhóm OH kề nhau) có phần nào tính áxit, nên cóthể hòa tan Cu(OH> 2
CH2-0H ho] [o h /M o -ch ? CH 2- O ^ p 0-C'H2
C H - O H + C u + H O-C H p H - O ^ I ^ O - C H , + 2 H 20
CH2-OH " HO-ồH2 CH2-OH HO-bH2
(Cu(II) glixerat)
C3 H 5 (OH ) 3 + 3 HO-NO2 «=* C3 H 5 (0 -N 0 2 ) 3 + 3H20
(glixêryl trinitrat)
C 3H 5( O H ) 3 + 3C 1 7 H 3 5 -C O O H «=*■ C 3H 5( 0 - C 0 - C 17H35)3 + 3 H 20
(glixêryl tristearàt)
C3 H 5 (Ỏ H ) 3 + 3 C 1 7 H 3 3 -COOH C3 H 5 (0 ~C0 -C 1 7 H 3 3 ) 3 + 3H2o
(glixêryl triolếàt)
c) Ta CÓ: MA = 28 X2 =s 56 và M(Glixêrin) = 92;
Khối lượng H20 bị tách ra:
92 - 56 = 36 gam (2 mol)
Vậy ph ản ứng khử H20 được viết:C3H 5(O H )3 -> C3H 4O + 2HzO
C ô n g t h ứ c c ủ a C 3 H 4 O c ó c á c đ ồ n g p h â n s a u :
■ CÂU 47
84
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 85/225
HO-CH 2 -C=CH (loại, không thể còn nhóm OH được, do đây là phản ứng khử H 2 O)
H CsC-0-CH 3 (loại, vì khử H20 th ì mạch cacbon vẫn liên tục)
CH3 -CH=C=0 (loại, do mất 2 nhóm OH ở 2 cacbon khác nhau,mà có 1 cacbon mang 2 liên kết đôi)
CH 2 =CH-CHO (propenal, andêhit acrylic: nhận CTCT này)
____ _ _______ :______________i-------------------------------------------— ------■ CÂU 48
a) Khi làm khan rư ợ u C 2 Ỉ Ỉ 5OH có lẫ n mộ t ít H 2 0, ngư ờ i ta dùng mộ t trong các cách sau:
* Cho CaO mớ i nung vào rư ợ u
* Cho N C L 2 S O 4 k h a n v à o r ợ u
* Lấ y mộ i lư ợ ng nhỏ rư ợ u khan tác dụ ng vớ i Na rồ i cho vào bìnhdự ng rư ợ u (lẫ n nư ớ c) t
Hãy giả i thích lí do sử dụ ng các phư ơ ng pháp trể n bằ ng các
phư ơ ng tr ình phả n ứ ng.b ) Khi đ i ề u c h ế C 2 H 4 t ừ C 2 H 5OH ( H 2 S O 4 đ , 18Ồ °C) t h ì k h í s i n h r a c ó
lẫ n SO2 - Hỏ i có thể dùng chấ t nào sau đây để loạ i bỏ SO 2 : dung dịch KM 1 1 O4 , dung dịch KOH, dư ng dịch K 2 CO 3 , dung dịch Br 2
GIẢI
a) ® Do CaO kết hợp nước: CaO + H20 -> Ca(OH)2, saú áó đemhỗn hợp chưng cấ t thì được rượu khan (Ca(ÓH ) 2 không bay
hơi).® Do Na2 S0 4 khan là chất hấp thụ nước:
Na2 S 0 4 + 1QH20 -> Na 2 S 0 4 .10H20
sau đó chưng cất được rượu nguyên chất.
® Cho Na vào rượu khan:
C2 H5 -OH + Na - > C2 H5-O N a + - H2
ắt
Sau đó cho vào rượu có lẫn nước thì xảy ra phản ứng:
85
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 86/225
C2 H5-O Na + H20 C2 H5-OH + NaOH ,
đem hỗn hợp chưng cất sẽ thu được rượu khan.
b) Không dùng được KM1 1 O4 và dung dịch Br 2 do cớ tặc đụng vớiC 2 H 4 . Với K 2 C O 3 khi qua hỗn hợp s ẽ tạo khí mới € 0 2 , lẫn vớiC2 H4 : K 2 C 0 3 + S 0 2 -> K 2 SO 3 + C 02. Ta chỉ dùng đựợc KOH.
■ CÂU 49
Có chấ t hữ u cơ mạ ch hở M chứ a các nguyên tố CyHyO và ch
chứ a mộ t loạ i nhóm chứ c. Khi đ ố t cháy mộ t lư ợ ng M thu đư ợ c s ố mol H20 gấ p đôi số mol C 0 2 , còn khi cho M tác du ng N ệ cho số moi H 2 bằ ng lỈ2 s ố mol chấ t M đã phả n ứ ng. Xác định CTCT củ a
M. '
GIẢ I
Đ ặt CTPT của M là CxHyOz. Phản ứng:
CiHyO, + (x + ^ - I )0 2 -> xC0 2 + I H20
yTheo giả thiết: n H 2 0 = 2nCo2 2 = => . y = 4x
Với điều kiện: y < 2x + 2
hạy: 4x < 2x + 2 => X < 1 => X = 1
CTPT M: €H 4 0 z. Với công thức này,M không chứalịện kết 71 ,chỉ có thể là rượu, và do có 1 cacbon nên phải là rượu đơn chức,và CTPT M là C H 4 O (CH3 OH).
n CÂU 50
Cho hỗ n hợ p z gồ m 2 rư ợ u có công thứ c CxH2x+20 và Cyỉỉ 2 yO. Xác định CTPT 2 rư ợ u, biế t X + y = 6 và y *x * 1. Xác định CTCT 2 rư ợ u và v ế t các phầ n ứ ng x ả y ra (đư ở i d ạ ng CTCT) trong mỗ i trư ờ ng hợ p: ______________ _____________ _______ ___
86
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 87/225
a) Khi oxi hóa hỗ n hợ p z đư ợ c hỗ n hợ p chứ a anđêhit, xèton
b) Khi khử nư ớ c đế n cùng (xúc tác H 2 S O 4 đặ c,180°C) 0,2 moi hỗ nhợ p z đư ợ c 0,1 mol mộ t anken. ____________________________
GIẢI
Giả th iết cho x + y = 6 v à x ^ y * l
và từ rượu chưa no CyH2yO nên y > 3j
Nghiệm duy nhất nhận được X = 2 và y = 4;CTPT 2 rượu C2 H6Q và C4 H80
XCTCT: C2 H6 0: CỔ 3 CH 2 OH (a)
C4 H8 0: H 2 C=CH CH2 CH 2 OH (b)
CH 3 CH=CH CH 2 OH (c)
H2C = CH - CH- CHg (d)
O H
O j.x2- (e)
CH3
Nếu kể luôn mạch vòng:
_ _ /O H
CH __Z-------^—OH H 0 ™ 2
(f) (e) . (h)a) Nếu (Z) bị oxi hóa được hỗn hợp có chứa anđêh it và xêton, vậy
phải có chứa rượu bậc nhất và rượu bậc hai. Vậy CTCT của 2
rượu là (a) và (d), nếu kể luôn mạch vòng thì có thể là (f) hay
(g). b) Nếu 0,2 mol (Z) đem khử H20 cho 0,1 mol anken, chứng tỏ (Z)
chứa 1 rượu không có khả năng loại nước (thành anken). CTCTđúng của 2 rượu là (a) và (e).
87
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 88/225
Cho CTPT củ a A là C 3 H 5 Br3.
* Viế t CTCT các đồ ng phân củ a A,
* Cho các đồ ng phâ n củ a A lầ n lư ợ t tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH ta dư ợ c nhữ ng sả n phẩ m gì ? Biế t ràng nế u 2 nhóm ỡ f í cùng liên k ế t vớ i 1 nguyên t ử c thì không bề n, tự loạ i mộ t phân tử nư ớ c. Viế t sơ đồ p hả n ứ ng.
■ C ÂU ' 51
GIẢ ỉ
1 ) CTCT các đồng phân của C 3 H 5 Br 3 :
CH 3 -CH2 -CBr 3 CHy-CHBr-Ọ HBra
Br-CH 2 'C H 2 -CHBr 2 Br-CH 2 -CBr 2 -CH3
Br-CH 2-CHBr-CH2-Br
2 ) Sau khi đun với NaÒH, các đổng phân trên tạo sản phẩm chứanhóm OH (thay cho Br), nhưng do > 2 nhóm OH trên cùng 1
cacbon nên không bền :
CH 3 -CH2 -C(OH) 3 -> CH3 -CH2-COOH + H20
CH 3 -CH(OH)-CH(OH ) 2 -> CH3 -CH(OH)-CHƠ .+ h 20HO-CH2-CH2-CH(OH)2 -> h o - c h 2 - c h 2 - c h o ‘+ h 20
HO-CH 2 -C(OH)2 -CH3 -► HÒ-CH 2 -CO-CH3 +■ h 20
Thủy phân đồng phân sau cùng ta được glixerin:
CH 2 - C H - C H 2
I I Ị 2
OH 0H OH
■ CÂU 52
a) Phenol là g ? Cho biế t nhữ ng chấ t sau đây chấ t nào,thuộ c loạ i hợ p chấ t phenol, tạ i sao:
88
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 89/225
b) Giả i thích tạ i sao benzen không phả n ứ ng vớ i dung dịch Br 2 như ng phenol làm mấ t màu nhanh chóng dung dịch Br2?
c) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng :
* Từ phenol điề u chế : axit picric, nhự a phenol -fomandehit
* p-cresol tác dụ ng vớ i NaOH
* Rư ợ u benzvlic tác dụ ng vớ i Na, CuO j t°c, CH 3 COOH
d) Lấ y 2 phả n ứ ng đ ể minh họ a sự ả nh hư ở ng qua lạ i giữ a nhóm OH và nhân benzen trong phân tử phenol
GIẢ I
a) Phenol: những hợp chất hữu cơ có nhóm OH liên kết trực tiếp
với c của vòng benzen.Các chất sau là phenol:
b) Trong benzen, hệ thống điện tử TrWt bền, nên muốn phá vỡ hệ
liên kết thơm này để benzen có thể cộng Br 2 phải cần nănglượng khá lớn, nên thực tế benzen không thể cộng Br2, ngoàira H trên vòng benzen chưa đủ linh động để xảy ra phản ứngthế với dung dịch Br2. Trong phenol, dưới tác dụng đẩy e cuảnhóm OH về nhân , làm nh ân giàu e (nhất là ở vị trí 2,4,6 đốivới nhóm OH >nên phản ứng thế có thể xảy ra được với dungdịch Br 2
c) ®Phản ứng điều chế axit picric (2,4,6-trinitrophenol) và nhựa phenolíbmanđêhit.
OH OH
H ơ OH
<
n o 2
89
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 90/225
(n+ 1 )
OH
+ n H-CHO -» + nH20n
® Phản ứng của p-cresol với NaOH:CHg o h + NaOH -> CH3 ONa + H20
® Các phản ứng của* rượu benzylic:
C6H5-C H 2-OH + Na -» C6H5-C H 2-ONa + - H2 t2
C6 H 6 -CH2-OH + CuO -£» C 6 H 5 - C H 0 + Cu + h 20
CH 3 -COOH + C6 H 6 -C H2-OH CHa-COO-CHa-GeHs + H20
d) Ánh hưởng qua lại giữa nhân benzen và nhóm OH:
© Dọ hiệu ứng đẩy e của nhóm OH làm cho mật độ e trong nh ântăng lên, đặc biệt ở vị tr í 2,4,6- (đối với nhóm OH): Phenol phản ứng được với dung dịch Br 2 (benzen không phản ứng vớidung dịch Br2).
Br
® Nhân gây hiệu ứng rút e, gia tăng sự phân cực của liên kếto H: phenol có tính axit dù yếu (phenol tác dụng đứợc với bazmạnh còn rượu thì không phản ứng).
<
OH + NaOH O-Na + H2Ồ
90
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 91/225
■ CÂU 53
Hoàn thành sơ đồ biế n hóa sau:
HCmCH + 2H -CH 0 X (butindiol-1,4) - ì ĩ ă d ĩL , Y
, 7 2H?0 / xt r/ Tr .h ơ p DY -- ■■■-— z ------ ——^ cao su Buna ___________ GIẢI
HC=CH + 2H-CH0 HO-CH2 -CsC-CH2-OH (butindioì-1,4)
HO-CH2 -C=C-CH2-OH + 2H 2 HO-CH2 -CH2 -CH2 -CH2-OH
HO-CH2 -CH2 -CH2 -GH2 -OH CH 2 =CH-CH=CH2 + 2H20
n CH 2 =CH-CH=CH 2 (-CH 2 -CH=CH-CH2-)n: cao su Bima
■ CẨU 54
Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ A thuộ c loạ i hợ p chấ t hợ p chấ t thơ m, có CTPT CqH 7 ON, có thể phả n ứ ng vớ i NaOH và HCL Tìm CTCT củ a A. So sánh tính axit (đồ ng pặ â ĩ para) ư ớ i phenol ư à giả i thích ngắ n gọ n. _____ ________ ______________ _ ________ :
GIAI
® Do A có chứa 1 nguyên tử N, Ngoài ra A có 1 vòng benzen vàcó thể vừa tác dụng với NaOH và cả HC1 nên A ìà:
OH ỌH
> Y N H 2 f | |
® So sánh tính axit cửa đồng phân para với phenol: Tính axit của p-aminophenol yếu hơn phenol. Gốc C6 H5- (trong phenol) rútđiện tử mạnh hơn C6 H4- (trong p-aminophenol), khi có nhóm
NH 2 liên kết với vòng benzen ở vịtrí para. Do đó trong phenol,
độ linh động của H trong nhóm OH mạnh hơn so với H trongnhóm OH của p-aminọphenol
91
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 92/225
Mộ t rư ợ u no da chứ c. X mạ ch hở có n nguyên tử c và m nhóm OH trong Cấ u t ạ o phân tử . Cho 7,6 gam rư ợ u trên phậ n ứ ng vớ i lư ợ ng dư Na, thu đư ợ c 2,24 lít khí (đkc).
a) Lậ p biể u thứ c liên hệ giữ a n và m.
88 CÂU 55
b) Cho n = ill +ĩ, tìm CTPT củ a rư ợ u X từ đó suy ra CTC T củ a nó.
GỈẦ I
Đ ặt CTPT của rượu X là CnH2n+2 m(OH)rn. Phượng trình phảnứng :
CnH2 n+2 -m(OH)m+ m N a---- >CnH 2 n+2 -m(ONa)ra
(14n + 2 + 16m> gam ................... !..... ....................Q,5m mol
7,6 gam ..... . ......................0,1 moi
Ta có: (14n + 2 + 16m)0,l = 7,6 X0,5m
14n + 2 •- 22m hay 7n + 1 = llm.
Khi n = m + 1. => th ì 7(m+l) + 1 = llm
^ m = 2 v à n = 3
CTPT X: C3H6(OH)2
c h 3 - CH - c h 2 c h 2 - c h 2 - c i1 1OH OH
1 1OH Oì H
m CÂU 56Từ n-butan, v iế t phả n ứ ng (dư ớ i d ạ ng CTCT) điề u chê các rư ợ ucó 3 nguyên tử cacbon trong phân tử . Các chấ t phậ n ứ ng khác,chấ t xúc tác và điề u kiệ n t ự chọ n.
GIẢ I
CHa-CHa-CHg-CHa crackin«) c h 3 c h = c h 2 + c h 4
® Rượu đơn chức:* C H3-C H = C H 2 + H 20 ^ > C H3-C H (0 H )-Ủ Í Í3
92
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 93/225
* c h 3- c h =c h 2 + Cl2 Cl-CH2-CH=CH2 + HC1
C1-CH2-CH=CH2 + NaOH CH2=CH-CH2~OH + NaCl
* CH2 =CH-CH2-OH + H 2 C H 3 -C H 2 -C H 2 -O H
* 2 CH4 C2 H 2 + 3H 2
c h 4+ 02 h - c h o + h 20
HC=CH + H-CHO — HC- C- CH2~OH
© Rươu hai chức:í
* c h 3- c h = c h 2 + [0 ] + h 20 CH3-CH(O H)-CH 2(OH)
* 2 H-CHO + HC=CH -> HO-CH 2 -C=C-CH2-OH* C1-CH2 -CH=CH 2 + HBr -Jggggfc> Cl-CH 2 -CH 2 -C H 2-B r
Cl-CH 2 -CH 2 -CH2-Br + 2NaOH -»
HO-CH 2 -CH 2 -C H 2 -OH + NaCỈ + NaBr
® Rượu ba chức:
* CH2- c h - CH2 + Cỉ2 + H20 -> CH2- c h - CH, + HCỈ
L L ! LCl Cl OH C1
C H 2 - c h - C H 2 + 2 N a O H - » C H 2 - C H - C H 2 + 2 N a C l
L L I I I I ■"Cl OH Cl OH OH OH
93
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 94/225
V I I ,
H Ợ P C H Â T C A C B O N Y L :A N Đ E H I T . X Ê T O N
9 Anđehit: hợp chât chứạ -CH=0 liên kết với H hay gốchidrocacbon. •
• Xêton: hơp chất chứa - C - liên kết với cấ c gố c hMrocacbon.ìí()
® Nhóm cacbonyl Cỗ+= Oò~ bị phân cực về phía oxi
• Ph ản ứng quan trọng: CỘ NG - 0X1 HÓA - TRÙNG k ợ p
ANKANAL: (ANĐEHÌT ĐÚH NO ỉ
C„H2„+1-C H 0 (n > 0 ) h ay R-CHO
hoặc; GmHgmQ (rci > 1) ____ 1) Phản ứng cộng:
R —C H O 4- H 2 R ~ C H 2- O H
CH3-CHO + H 2 CH3-CH2- OH
R-CHO + NaHSQ 3 -> R-CH (QH )-S0 3Mja ị
CH 3 -CH0 + NaHSOg -» CH 3 -C H (0H )-S 03Na ị .
CH 3 -C H (0H )-S 03N aị + NaOH -» CH3 -C H 0 + Na2 S 0 3 + H20
@ Đ iểm lưu ý:- Anđehit cộng H 2 cho rượu bậc 1 . ’- R: gố c hidrocácbon hoặc H, nếu R chưa no, phản ứng cộng H 2
cũng xảy ra ở gốc R - Anđehit cộng N aH S0 3 tạo kết tủa, mà khi tác dụng với NaOH
hay HC1 tạo lại anđehit ban đầu (dùng tách riêng anđehit)
2 ) Phản ứng thế:CHrCHO + 3C12 -21> CCI3 -CH 0 + 3HC1
(tricloaxetanđehit)
94
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 95/225
C C l a - C H O + N a O H ■ -> H C O O N a + C H C I 3
e Đ iểm lưu ý:
- Phản ứng thế ở vị trí Ca. Sản phẩm dùng điều chế thuốc mê
và (dielodiphenyltricloetan) tức D.D.T3) Phản ứng oxi hóa:
t°R - C H Ỏ + 2 A g N Q 3+ 3 N H 3 + H 20 - » R - C O O N H 4 + 2 N H 4 N O 3 + 2A g ị '
Có thể viết với dạng ph$c Ag(NH3 )2 OH:
R-CHO + 2Ag(NH3)2OH R-COONH4 + 2 k g i + 3NH3 + H20
H-CHO + 4AgN03
+6
NH3
+ 2H20 ->- (NH 4 )2 C 0 3 + 4NH4NO3 + 4 A g ị
Hoặc có thể viết thu gọn:
R-CHO + Ag20 ĨỈ2? R-COOH + 2Ag ị• Đ iểm lưu ý:
- Còn gọ i là phả n ứ ng tráng bạ c hay tráng gư ơ ng, dùng nhậ n
biế t anđehit (các hợ p chấ t có -CHO nói chung).- nAg - 2 ,nR.CHO
- H-CHO cho tráng guơ ng 2 lầ n (n^g - 4 .ỈIH-CH 0)
R—CHO + 2 Cu(OH) 2 -> R—COOH + Cu2Ọ + 2 H3 O .
CHs-CHO + 2Cu(OH ) 2 -> CHg-COOH + ơ u20 +H20
Trong môi trường kiềm:t°
CH3 -CHO + 2Cu(OH ) 2 + NaOH -> CH3-COONa + Cu204- + 3H20
C„H2nO + 0 2 -> nC0 2 + nH202 '
- Phản ứng thực hiện trong môi ■trườ ng kiềm, tạo i Cu20 đỏgạch.
- Anđêh it đơn no cháy với Vco 2 =Vh2o
95
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 96/225
4) P h ả n ứ n g t r ù n g h ợ p t r ù i Ị g n g ư n g
6H-CH0 C6 H 1 2 Of
- Lụe hợp rrietanal tậ 0 glucoz
® Trùng ngưng giữa phenol và m etaíial '
OH
ì:T.
’-7 ífu m
yrì' ịibuhi.-
- b ư plieiỉoí tặW nhựá 'WSv'olac éồ c ấÍ tạo thẳng. “Nằii^đư mềtanaltạo nhự a phenolíomatiđếhit' vcớ“eẩv iậo marig 'M idi^t^ian: dùngA sấ EỊl3ctíạ te ĩíhự a P&ksUl; :/P
:~tj ú:B. Đ IỀ U C H Ế
1) Thủy phân dẫĩix ^ạ! ậịlaaiogenp ' !:> H
R-CHCỈ2 + 2 NaOH -> R-CHO + 2 NaCỈ
2 ) Ọ xí hóárữ ởu b ậc l r ->v ẲOV.
R-CẺ 2 -Ờ H + Clio —í —>R-CHO + Cu + Í Ỉ2 Ở ’
3) Hidrat hóa axetilen được axetanđehit:
?...........HG|CỈỊ1 + Ì H 2 ơ '® |Ì .1 c H 3 CHOI ' ' > 'I l , ì
hoặc ....H2 C=CH2 7 - CH3 -CHO
O-H ị 4- rí • ì :) : ‘ r 1' 4 J.li'4) Riêng metanal, oxi hóa hữu hạn metan có xúc táe:
CH< + °* 3 õ » b h -^ c h o + h 2 ỡ ; !errĩ 1
n_ ± ả l L ì ủ l i ÙÌ^Ũ LU1^1Ì2-S __ ì I l ì l^ . --JJ: i l -i- £ ÌHI i-J -
+;VÍ\.
) íj
i ì.
B C Â U 5 7 ’ , . , ;-v, i,-Q: \Jii -V- ■ ■ {}'){] -í < 1 / ja) Lấ y 2 ví dụ (phả n ứ ng) để minh họ a anđêhit axetic co thể là
ob < Ó 0p4 km> Ị ầ ắ ế ể lậ ió b ề g ru n ’ gilij -HUV-i.b) Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X có CTPT C 4 Ỉ Ỉ 6 O2 và ch có mộ t ùạ ị nhóm
chứ c. Từ X và các chấ t ỊựỘHèở kháơ , bằ ng 3 phả n ^ g ìliỆ m đ i ế p có
96
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
C OO CO / Q O
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 97/225
thể điề u chế cao su Buna, xáờ đpnh GTGT-£ổ ‘$íế >ề ó Ỏ ué-X vấ viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ỵ igy (;UI (;o , . .
G0Ù ỉY 4 -xgr ~
a) ®Anđêhit là chất õxi hóâ:~ >vJ' :■ /ì:;:
CHs-tfHO + H 2
' ii ' j- .H' i Jt .io Vi:íic + 2 e -> C: arạđệhit nhận e: Chấ t o x i hóa
ỉr ’ .HO V r v ^ r } y !- { ' ĨỊỉ;' .M'i i r > H ' V )® Ầ nđềhỉt là chất khư:
s 1 * -H ;" i i ! c i l : . - + Ag,() S5 ầ ^ ;ỉC ÍÍ3 -í?Ổ 6 ìf+ Ì Ắ p
"t}" -2e" —> tí:ả n đ ề h it như ỡ ĩ ig e^ờ /iai Ẳ M? Jư b) Cổ 3 "đồng p M irtM ã điều klệrĩ eửârgiẳ th ỉết:
K>n(ASi)i.CHr-SOf-eOrOHi'>J ,\VA : ,vy/;U . \ i ’i H«’A ;i ’ ■ :
Hidro hóa Ai, A2, A3 (Ni/t°C),(H 2 SO4 đ, 180°C) ta thu được butadieB-l,3v. đẹw hợp cộ:
Na xúc tác ta được cao su Buna.
S Ị S ^ J â i ] j ^ m Ệ ^ ằ ũ 0 Ỉ È £ < 0 \ ĩM ^ .é m i iề 'M W M S J É Ỉ Ỉ íic .định CTC T có thể có củ a A . - '
Xác định CTCT chính xác củ a A, biế t rằ ng : :X ỉorcr ÒH ; 6
+H 2 /Ni/t 0C r„ H2Q . Tr.hợ p A +H 2 Ỉ Ni/ tC đỊ -ỵ a.^Á) Tr. ìọ A ------------- k ía ------ —s>.V4j: V—
■ ,, ỉ- tS!S* T.Viếí các phư ơ ng trình ph ả h -itrtg thịèõĩSơ đồ .
-/ Cao su BunaY j I
fnrrĩ, , GIẢ Ỉ . ■f.0 .í0 \>ị OG ■- í f 0 : 8 ,-CÍ ---■ y‘MA cho tráng gương => A có nhóm CỈỊP,
Với nAg : nA= 4 : 1 => A l à rW Ổ Ổ f fỉ|^ W ã M i h « 4 d ^ ( e k o ) 2)
Trong H-CHO => %0 - (16 : 30) X 100 = 53,33 * giả thiết
¥ ĩ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 98/225
• Vậy A là dianđêh it: CxHy (CHO ) 2
%0 = 3 2 = 37,2112x + y + 58
=> 12x + y = 28 => X = 2; y = 4A: C 2 H 4 (CHO ) 2
CTCT: CH 3 -CH(CHO)-CHO hay OCH-CH 2 -CH2-CHO
3) o c h -c h 2-c h 2-c h o + 2H2 h o c h 2-c h 2-c h 2-c h 2-o h
H O - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 2 ' O H H J Ẽ 2 t 2Ậ ° 0 C H 2 = C H - C H = C H 2 + 2 H 20
nCH2=CH-CH=CH2 (CHj-CfeCH-CHjf),, €ao su Buna
■ CÂU 59
Khi cho bay hơ i h ế t 5,8 gam mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X ta thu đư ợ c 4,48 lit hơ i X ở ĩ 09,2°c và 0,7 atm. Mặ t khác cho 5,8 gam X tác d ụ n g vớ i A g N 0 3 + NH 3 d ư thấ y tạ o thành 43,2 gam Ag.
a) Xác định CTPT, C TCT củ a X
b) Cho các sơ đồ biế n hóa:
^ , +B n +H2OỈOH n +E Y * A - —* G — —— * D -—+X
*' S ả n p hẩ m trả ng gư ơ ng củ a X -> F (axit hữ u cơ )
* KMn0 4 + F + Ỉ Ị 2 SO 4 Kạ ặ ỏ A Mn&Ó4 + C 0 2 + HăOr
Viế t các phư ơ ng trinh phả n ứ ng. Gợ i tên các chấ t có Mên quan.
GIẢ Ia) Số mol X:
_ PV _ 0 ,7x4 ,48
~ RT ~ ?? l Ì x 3S2,2 273
=> Mx = 5,8 : 0 , 1 = 58 g/mol
Số mol Ag: nAg '= “ !jg = 0,4 mol
98
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 99/225
Ta thây: = ~ ~ = 4 => X dianđêhit: R(CHO ) 2
nx 0 ,1 '
Với Mx = 58 => R(CHO ) 2 = 58 => R = 0
=> X là 0=CH -CH=0 (etandial, an đêh it oxalic)CH 2 =CH2 + Br 2 -> Br-CH 2 -CH2-Br (C) (1 ,2 -dibrom etan)
Br-CH 2 -CH2-Br + *2NaOH -> 2NaBr + HOCH 2 -CH2-OH
(etylen glycol)
HO-CH2 -CH2-OH + 2ẹuO -£>■ OGH-CHO + 2Gu + 2H20
b ) N H 4 - O O C - C O O - N H 4 + H 2S O 4 -> ( N H 4)2S 0 4 + H O O C -C .O O H
(axit etandioic, ạ x. oxalic, H2C2O4)
5H2C2O4 + 2KMn04 + 3H2SO4 10CƠ 2 + 2MnSC>4+ K2SO4 + 8H2SO4
------- ---------------------------------------ỉ------------ ;------- ------------------ 1------------------ ------------------------;---- ----
■ CÂU 60
a) A là hợ p chấ t hữ u cơ chứ a các ngụ yên tố c , H, o, t khố i hợ i so vớ i N 2 bằ ng 2 . Khi A tác dụ ng vớ i A gN 0 3 trong NH 3 ta thu đư ợ c
muố i củ a 1 axit hữ u cơ đơ n chứ c. Xác định CTPT , viế t CTCT, tên gọ i củ a A. Viế t phư ơ ng trình ph ả n ứ ng điề u chế Á từ pentan.
b) Khi oxi hóa 2,2 gam mộ t anầ êhit đơ n chứ c ta ìhu đư ợ c 3 gamaxit tư ơ ng ứ ng. Biế t hiệ u suấ t phả n ứ ng là 100%, hãy xác định CTPT Ư ẩ gọ i iên an ẩ êhit. ______ ^ _____
; ; C IẢ i r -^
a) Khối lượng mol phân tử của A: . . .
■ Ma = 28 X2 = 56 g/molA tác dụng với AgNỌ 3 + NH 3 cho sản phẩm là muối amoni củaaxit hữu cơ đơn chức, vậy A phải là anđêh it đơn chức. Đ ặtCTPT của A là CxHy-CHO :
•*' Ta có: Ma = 1 2 x + y + 29 = 56
:=> 1 2 x + y = 2 7 = > X = 2 v à y ■ = 3
CT của A lạ CH 2 f=0 H-GHO prọpenạl (anđêhit acrylic) ■
99
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 100/225
' C H 3 - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C H 3 - Ù C H ^ C H - C H a ' + C £ U
C H 2 = C H - C H 8 r ẽ l f € Í É I p Ễ # € H 2- e f # l ầ Ì l < 0' ' '
" fỉ‘(SH N Sỉí-Cfỉ C l p N ẩƠ H ^ CHÌ=éH-CH2-OH + NaCl
^ ■eH gaC ^C H Í.-Ố ÍỈ + a O :-Ỉ4 iéH2iỄCH-GỈỈO‘+ ^ ạ-+ !H loHO-2HpvHr>iOH + riUh/ts: 4- ú-ị HCKHQ-ia
b) R-CHO + - Ó2 R-COOH. ■Ị - ^ Í b fr.->i"£iO)
Os$fe-3% í 8»9 t ì H ‘H ế S ữ W s m : ) ' i ,. íio.-,.;íí>!Sỉỉ!> o h2 , 2 gam....v..............3 gam
IÍOO:>-:X>OH -ỉ- r <iV/- (i{ i[] <jOũ :rề tm idm s J? 1* R + 29 R + 45 -r, nr; i V —-TTu 0 ^fM<$ítìy§:.xfì $ iệ ỷ m .ft- Ĩ D Ệ r- => R= 15 => R là CH3-
)3<H8vằ •Ỡ M ’ c ử ẳ l ^ í t ^ - ớ B ỉỹ ể ầ ịi a r c ẩ k iM r á x t ì # HỈÍ
a) Fomalin là dung dịch HCHỞ irong niidc. vớr n8ngJkệnẵf-4 íÒ%(có lẫn một ít CHs OÍĩ VàỉHGỠ ÓỈH) ~ ?
ni 11) ư ù íũ B ĩồ u rn .éỉ ra à đ q níỉB O íb ị.HH^cí-•':■:/■. Mi' 'i u h 1 !’ ! / Ắ
■iM'i 69R]Ì3í*fĩ2 ễỉ2 t)w> (MiH4)2 .00 3 tf'4ĨJUÌl4l8©$ + 4Agị
Số mol HCHO: : 0H :) - 'H ' , J ltf ■ *»»’ T‘iT ' ‘' - es + -£ + XÍU , ! / ' -ào ẹ-T «
,, 0,025 mpỊ, ..£ T£; = ■<; + -
(0iỉvi3tí b ' f # 1" T v1,97 ’
M )
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 101/225
b) (C2H30)n hay CnH2n(CHO)n.. Do gốc CnH2n no nên ta cf0 :
2 n = (2 .n + 2 - n) => n = 2
CTPT của anđêhit: C4 H6 0 2 hay 0 2 H 4 (CHO ) 2
CTCT: OCH-Cĩ 2 CHg^CHO hay CH3 - C H - CHO: . ' .... . . ' ' , ' i .
H C-ÂU62 '-M ĩ'
Cổ ng th ứ c nguyên cu d chấ t Á 'Jt ấ '(Ơ Ỉ Ỉ2 CÍ)n và cử a chấ t B làC T C f èụ 'a!'Ẩ ;Ồ . ■ Bĩế ĩị-
ATT f~\ + N ấ O ỉ ĩ rỵ V JJ Ị T N ỉ f f rj ■-A + iigC/--------- !> z yd a -h fi-2 ~~ *
Chấ t z + Cu(OH )2 — > c h o d u n g d ị c h m à u x a n h l a m đ ặ c t r ư n g
■ " r J ■ ' -■■■ ■ GIẢ IÍ ■" " M ■'
Từ cône thức của A: (CH2 Cl)n, ta Dhải có:r3n>< 2 ầ + 2 J~> ft < 2
® Nếu p = 17=> CTPT của Ạ : CE 2 C1 .dọ khong; dạrn Ị}ặo hóatrị các nguyên tố)
Vậy n = 2 => CTPT của A: C2
H4
CI2
. . . >;íỊ v ; d _ Thủy phân A và hiđro hóa B đều cho chất z, vậy A và B cùng: ; ế P ẩ ịrự ỳ m t ằ - ữ r m n -m ^ ^ y v ấ ^ ơ r m eổa ® l ắ vSau khi
^ eộng Nrằa © tỉa đư ợéizi(dôồg thứế>íphẳf lầi€ 2 M6 <D2 )^Z> có thể phản ứng với Cu(OH) 2 Hlm g-dKc^lM híịlổln-SG^lỒ í^^vậy z
í H fặ ) rtííự usnQxđạ ẹ ị í ỉ ík c é # # h t o Q$ítr§ĩỊ (2jQ kế i e ạ p grrtiử T
;V, í; , V; ủ: -iuri } ( m ị ể ơ ĩ ĩ i í - a m o i 'ò € H 0 > H f'n ■•
.b n : , ; , ,0 , tĩ :> Ị~|J OH
(Z) h n - í:ì (A) ■H " H (B) * ;ị
.. j , 0 O i ij r r j u
® CAU 63 'fi!?íTJ fftjMq ì'í.O r . iỉ BOí' í£Í'J
(-r lỳ ịiỊkỌ P hịĩM cơ icề ỉ cqịỊ .Ậ ọ ẹ i ỹ Ạ ^Ị ÍchỊ ị ạ ^c ụ ặ uyêntổ C,H,0). k h i tác d ụ ng vớ i AgNỌ g trong NH 3 thi 1 mol X hoặ c Y tạ o ra 4 mol Ag. Còn^ầ Mp ằ ở é éề ĩđỳ Ể ịP t t ì Q t ĩ ệ ằ ế ' mol O2 thhm
gia phả n ứ mg, QỌ ’ 2 ự ậ HgOĩ taọ Ấ iMànà Ợ ĩhự 8QU: u K
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 102/225
* V ớ i X : n Ũ 2 : n CŨ 2 : n H ỉ 0 - 1 : 1 : 1
* Vớ i Y: n0s : n C 0 2 : n H 2 0 = 3 : 4 : 2
) Tìm C TPT và CTCT củ a X và Y
) Từ X,Y có thể điề u chế đư ợ c 2 chấ t đồ ng phẫ n cùng chứ c (este) z và Z ’ có công thứ c đợ n giả n nhấ t (C2ỈỈ302)n Viế t các phư ơ ng trình
phả n ứ ng tạ o thành z, Z ’ _________ ______ ________ : : _________ G I Ả I . '
a) X và Y đều có thể tác dụng với AgN0 3 /NH 3 tạo thà nh Ạ g vớitỉ lệ nAg : nAnd = 4 : 1 . Vậy X hoặc Y là H CHQ hay ạnđêhit 2
chức. Đ ạt CTPT X là CxHyOz và Y là Cx-Hy.Oz' r P h ả n ứ n g c h á y c ủ a (X ): ' • ' -
CxHyOz + (x + ^ - “ ) 0 2 —> xCƠ 2 +"2 '"P||
Từ tỉ lệ đã cho ta có:
- SỐ mỏl C 02 = số mol H 2 O => X = ^ => y = 2ầ ' (1)
V z- .SỐ mol 0 2 = sô mol C0 2 => (x 4- - — ) = X => X - Z ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra công thức nguyên của (X) là (CH2 Ơ)n Vớicông thức này, câu tạo X có 1 liên kết 71 nghĩa là’ X chỉ có 1nhóm CHO. Vậy CTPT X là HCHO .
Tương tự với trường hợp cuẳ Y tẩ cũỉig tìm đÊỆ ể CTN là(CHO)n-, với CTN này Y không thể là đơn chức, nềỉi n’ = 2 vàCTPT Y là C2 H 2 O2 (0=CH-CH=0: etanđial, anđêhit; oxalic)
b ) . H -C H O + H 2 G H 3 -O H
OCH-CHO + 0 2 -£-> HOOC-COOH
Este hóa 2 sản phẩm trên:
2CH3-OH + HOOC-CQƠ R < = = ^ CH3-OOC-COO-C'H3_+ 2H20
. H-CHO + 'Ạ Oi -2^ H-COOH
OCH-CHO + 2H2 HO-CH2 CH2-OH ' ■■
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 103/225
Ester hóa 2 sản phẩm trên:
2H-C00H + HO-CH 2 -CH2-OH
h c o o - c h 2- c h 2 -o o c -h + 2H2o
■ CẦ U 64
CT tổ ng quát củ a các anđế h t có dạ ng CnỈ Ỉ 2n+2 - 2k~ni(CHO)m
a) Các ch số n, a, m có thể ịnhậ n nhữ ng giá trị nào?
b) Anđ êh it A cỏ n - 0, k - 0 , m = 2 . Hãy viế t phư ơ ng trình.phả n ứ ng khi cho'A tác dụ ng vớ i H2; Cu(OH ) 2 t°C; AgNOs + N H 3
c) Viế t phư ơ ng trình ph ả n ứ ng đ iề u ch ế A t ừ axệ tilen ______________ GỈ Ả Í
a ) Trông ôiig thức CyH2 ri+2 -2 k-m(CHQ)m thì:
k : sô' liên k ết 71(hay vòng ở gốc hidroeaebon), k > 0
m : số nhóm chức anđêhit, m > 1 f
n > 0 và cả ba số hạng k, m, n đều là số nguyên và dương
b) A nđêhit A có n = 0 ; k = 0 , m = 2
CTPT là 0=CH -CH=0 [hoặc (CHO)2]: etand ial "(CHO )2 + 2H* HO CH:, C H 2-OH et yle n gli co l
(CHO)a + 4Cu(Ơ H ) 2 -Í-*. (COOHìi + 2Cu204. + 4HjO
(CH())2 + 4AgNO:i + 6NIIa + 2H20 -»
( C O O N H 4)2 + 4 N H 4N O 3 + 4 A g ị
c) HCsCH + H2 H 2 C=CH2
H 2C=CH 2 + B r2 - s - B r - CH 2- C H 2 - B rBr-CH 2 CH2-B r + 2NaOH -> HO- CH 2 CH r O H + 2NaB r
; . _ _ t ”H O - CH 2-CH2 -OH + 2CuO -> 0=CH-GH=0+ 2Cu + 2H20
103
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 104/225
Cho 3 hợ p chấ t hữ u cơ X, Ỹ J z "(có khổ i lư ợ ng pharầ ị ử tăng dầ n). Lậ ỵ cùng ẹ ấ moị củ ạ m ỗ i chậ l cho tác dụ ng hế t vớ i AgNOs trong N H 3 thì đề u thu dư ợ c Ag và 2 muố i A, B; Lư ợ ng Ag đo X sinh ra
gấ p 2 l ầ n lư ợ ng Ag d o Ỵ h o ặ c z sinh ra . Xác định CTCT X , Y, z và viế t các phả n ứ ng: Biế t: ịM : V ;
A tác gtóữ ty hóỊỊg-smậ bkkltQ&iGỢ --'■ .■■■■:■'> V
B tác dụ ng vớ i NaQẸ s kõặ c H,$SQ-4 isụ dg đề u tạ ọ rỌ ùkMĩ ể hộ M t
'AiW'-'i ;ụVv;\íi\ạ Vvvỉ / 1;\\ . { ặ l A I 5 . ; ■ ,.L 'm.. ì\ ú -ý-..
Xy^y^eỉtó^kân-ứ &g#àí% Hgử ơng .-.i ' •..< A'ỉ)ib u\Ẳ %i\\\
=> CìiM ì^ếrì^^-GHỠ Kanử êyti axit /- Do 3 chất trán g gương mà đ iy tà o muối A, B:
• A p h ả i l à N H 4 N O à ^ < f e ạ 05 ' f â t t :v ô f ầ C í ] f s ; k h i i ; # M n l i i i g i v $ i ổ b ĩ § Q I Ỉ ' ị J ' U i
• B là (N$ĩ$i€®ấ<(4àe‘ỉdttliị vâtỉNaỌ HvteạyrỈH:áS®4 Í c ^ l Ịỉả i $hóng
k h í v ô cof) I m ..nịì ứ mB (ĩiờ íịũ ầ s ;. m
- ^r^ ị B txán ghg^m g đ ều % o fIsảỊ> phúng
là an đêhit fomic hay axit fpmic, muối fomiat * 4 -” - •!! .0 ^ >1 ;Ti •i Ijfj i t r* . ui- Lượng Ag ỊầỊ Ịựơỹậ Ag^do Ỵ ^ y ^ ^ i n h ra
^ X là anđ êhit fomic H-CHO^ ^ ^
- P T i'c ^ ^ ^ '^ z W n g S ln 'n in ^ # H -! ẻ ị f ơ , ^tìỉ^t-COOH và 0dM «+-ỡ©Qim,+ s(HOOD) s(HO)uDi> + .(O ÍỊOị
H CHO + 4 A g N 0 3--+ « H ả + w ^ ( N % ) . ^ 0 3 i';>IRW.1N 0 3 + 4 A g ị
Ỉ W C © 0 » f ca M ề N O s(# fl® M ẩ 3 -)H2O -> (NH 4)2C 0 3 + 2 N H 4NO 3 + 2 A g ị H -C O O N H 4 + 2 A g N 0 3 + 3 N Ị t e J Ị ? ? ( -ặ M K ạ & C Ọ r* g Ị H iN O a Ỷ ^Ag4-
iH -oH ’J -v H O -ia <- v'lG. -!■■sHD =0S' H - ___
■ i6Âlđ3>6-HO-sHC>sH3 -OH <- HO b HS + iS -v H J siỉ0 - ’í8
' Từ axêtilen có thể điề u chệ axêtanđể hit theo sơ đồ sau:
d )M$ :Ỳ
c) C 2 H 2 -> B -+CH3CHO đ) C 2 H 2 -> c ->D-» CĨặoHOe) C 2 H 2 ~>E ->F -+CH 3 CH 0 f) C 2 H 2 -> G -> H -> I C H 3 CH0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 105/225
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 106/225
Hỗ n hợ p M gồ m X, Y tác d ụ ng vừ a đ ủ vớ i 224 m H^(54,6°c và1,2 atm). Ngoậ ra M tác dụ ng vớ i dung dịch AgNOs ỳ JSIH 3 dư thu đư ợ c 5,4 gam Ag. Tìm CTCT và % khố i lư ợ ng củ a X, Y
GĨẪ Ĩ '
a) Do X, Y đơn chức nền n < 2, và do Mx < Mỵ nên : Nếu n = 1 => CH 2 0 : H-CHO (X)
Nếu n = 2 => C2H4O2: CH3-COOH hay H-C OO-C H3 0 0
b) Từ 2 công thức của X, Y, ta thấy chỉ có X mới cộng H2 được:.
H-CHO + H 2 CH3-OH
o-' IV ' 1 TT _ p y _ 1,2 X0, 224 A ■ ;Sô mol X = Sô mol H2 = ệrr = "õề ' A ----- = 0,01-mmX327,6 á ^
273
» Nếu (Y) là CH 3 -COOH : chỉ cổ X thảni gia tr áng gướng:
H-CHO + 4AgN0 3 + 6 NH3 + 2H 2 0 -> (NH4 )2 C0 3 + 4 NH 4 NO3 + 4Agị
Số mol Ag lúc đơ:
4 X0,01 = 0,04 mol
- - 5 4So với giả th iết, sô moi Ag = = 0505 mol th ì không ohù hợp
« Vậy (Y) là H-COO-CH 3 , và cả 2 chat (X), (Y) đều tráng gương,gọi ỵ số mpỊ của (Ỵ ): . .
H - G O O - C H 3 + 2 A g N 0 3 + 3NH 3 + HaO 4 t
. ~ N E 4 - O - C O O - C H 3 + 2 N H 4N O 3 + 2 A g ị
SỐ mol Ag do (X) và (Y):
0 , 0 4 + 2 y = 0 , 0 5 = > y = 0 , 0 0 5 m o l
• Khố i lư ợ ng (X) = 30 X 0 ,01 = 0 ,3 gam. . _ , ..
K hố i lư ợ ố g (Y ) 5= 0,00 5 X 60 = 0,3 gam ì -Cí:
V ậ y % k ầ ô r ỉ ứ ờ n g m ỗ i c h ấ t t r o n g h ỗ n h ợ p l à 5 0 % .
;r'
ị-i ■ 5/ Ệ Ể ÊÈ
106
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 107/225
Y i n .A x i r a c B o m i c
® Axit cacboxylic: Hợp chất hữu cơ chứa nhóm cacboxyl —COOH® CTPT tổng quát: R(COOH)m m ằ 1; R là H hay gốc hidrocacbon
AXIT ANKANOIC (AXIT ĐƠN CHỨC NO) CnHzi^COOH (n >0)
hay R—CÓOH hay C„’H2n’02(n’ > 1)--- - ;....... . ■„ ,.... ■ ■■ .. ,, _ .......... .. r.
1) P h ản ứ ng do tính axit: .
R—COOH + H20 <=* R—c o o + HạOỊ
R: rú t ẹ ^ Ịựe ạxiậ tăng; đẩy e => lực ạxịìt giậm
C2H5-COOH <CH3-COOH < H-COOH <
C1-CH2 CÒ0H < C12 CH-C00H < CCI3 -COOH
2R -C 0 0 H + Fe -» (R-COO)2Fe + H2t
2R -C 00H + CuO ->(R-COO)2Cu + H20
R-COOH + Na2 C 0 3 -» R-COONa + NaHCOa
2R-C0Ổ H.+ Na 2 C 0 3 -> 2R -C00 N a + C 0 2 + H20• Đ i ể i H c ầ n l ư « ý :
- Axit hữu cơ iiầu hết là chật điện ly yểu
- Sự phân cực liền kết 0 -H thay đổi do R đẩy hoặc ru t G
- Chỉ tác dụng với kim loại trước H trong dãy hoạt động hóa học
- Muố i cacb on at: mu ố i củ a ax it r ấ t y ế u .2) Este hóa:
R’—COOH + R—d ạ R’ - COO-R + H 2 O
CH 3 -COỒ H + c 2 h 6 - o h J Ì £ v c H 3 - c o o - c 2 Hs+ h 2 0
- P hả n ứ ng chậ m , thuận n gh ịc h , k hôrig p h ẳ t n h i ệ t
- Gốc R liên kết trực tiếp với Oxi là của rượu
107
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 108/225
3) Oxỉ hóa
„_C„Ho „0 , + ______ ____
Ì I 1
- Cháy với VC0 2 =v42%
•ii-ifíta»a*iais«as«s«ĩãsíKii«t«su.'i
h á y VỚ I V C02 = V ỉ f | 5 I (M i M M u f « W t i H & F . f i
:vTtvxodDfír; :..:Â « .
’ . ‘ ,, r ' .ÌƠOC-ÍGíbưi oô'g vBd H b; H ;i < rn mị RO Ơ J )} ĩ J ’ku f ị ịữ õ i L í r o *- Dùng pkân^b lệl ax itlornịc .với cAc a ^ t khác
n T h ê 'ố L ề ® II O Ủ H O MÍM* T Í X A Ì C M O I f jy il!
rr < rfỉ).£ố 'aSHI'ff9\^ ã , ^ . . ^ ĩ ± z .^ . z ....ĩ
NaCi uirUgii -f O Ọ O --Í I OgH + I-ÍOOạT -H - '~u .
- Do n h ỏ m ^ t^ ^ ỉ^ r u Ị ^ e ^ n â i” :Ẹ ' ồ ^ ^ ^ xf f i i ^ <% 1ár<^ầ ổ ;linh
độ ng,'dễ t ằ ể f f i í :ĩ ír kl& |ế h Ị ¥ líầ ư ứ ầ | feồ ffiể 'ồ ể p c|ìạ e^ ế n k hi h ế t Ha
Ị M B Ể M ề M M ầ Ể Ể M t ^ R __'
đ ỊeỀ U c h ế V 9r i.OOO~H) 4- 91 +■ HOOD~5ĩ£l ị Oxi h óa r ư ợ è ^ c + l^ M ^ ã ^ i ầ t ì ầ T tQ ề ĩ t e p H H ầ ĩ íh ® it:
tá c
png.oxi_hDA.âJQicâll„ữJ^i^JVầ_áE_suạtcạqi __
:w )H + H 20
0 SH + eHgO-OOO-gHD *iSỂ *HO~sHsO + HOOO-fcHD '** sf . - - X í -r (T
Í?HỆ fío aậố íièíH -4) Với axit
Ĩ8ề
OOO-gHD Í ^ ^ H O - 3HS0 + H õ O D -ị;H a|^ ig -
CH s-OKV -'O ii^^x f^By 0Kị3-Ếỉ.aOfâ>ỉ Dồo
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ễ
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 109/225
B CẨ U 68 ' ' : ' . ' : '
a) Axit cacboxylic là gì ? Hãy giả i thích nguyên nhân gây ra tính axit củ a axit cẩ ẻ boxỷ lic trorvg đủ ng dịch nứ ở c: Lự ố chcit biế n đổ i như th ế nào trọ ng dãy đồ ng đẳ ng củ a axií fomie? ..
b) Viế t CTCT củ ạ axiị có tên sau đây:
* Axit 2 -metylpro.panqic * Axit .2 -clo -3,-ni.ệ tỵ bụ tannoịc
* Axit 2,2-diclọ propanoic * Ả xìt 3,3~diclọ ~2~rriệ ty pentanoic
c) Viế t phư ơ ng tr ình phả n ìệ ng khi cho các đồ ng phân mạ ch hở củ aC 2 Ỉ Ỉ 4 O 2 ta t Cấ GŨ ị _______ _
GIẢ !
a) Axít cacboxylicV hợp chầt hữu cơ trỗ ng pỉiân tứ co chứa nhóm
-COOH (cacboxyi) liên kết với gốc hidrocacbon hoặc H., Trongcấu tạo của axit cacboxylic, R-COOH, liên kết 0 -Ho\$ÂjđÉ
dụng của dung môi là H 2 0:
k)íiĩ(I + n:ì íoii iím+n.)ira^ ịt 2 -myt^Ịp^panoic
• 1 T
C H , - CH - C H - C O q g n _ ^ H 3 - C OO H
CH3 C1 3,0 ~ 9,0 " S.m CI CH3
Axit 2-clo-3-metylbutanoic Axit 3 ,3 -diclo- 2 -metylpentanoic
ỉẻẩ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 110/225
c) C ác đ ồ n g p h â n c ủ a C2H4O2 là CH3-COOH, HÌ--COO-CH3,
H O - C H 2- C H O , cá c p hư ơ n g t r ìn h p h ả n ứ ng:
C H a - C O O H + N a - > C H s - C O O N a + - H 2
C H 3 -C O Ọ H + N a O H - > C H 3- C O O N a + H 20
2 C H 3 - C O O H + C u O - > ( C H 3- C O O ) 2C u + H 20 :
2 CH 3 -COOH + C a C O s -> (CH3 -COO)2Ca + H 2 0:+ C.O2
H - C O O - C H 3 + N a O H - > H - C O O - N a + C H 3 - Ỏ H
H O - C H 2- C H O + N a - > NaO-CH2-CHO + ỉ H2
2
HO-CH2
-CH O + CuO 0= C H -C H =0 + Cu + H2
0.
CÂU 69
Xả c định CTPT, CTCT, gọ i tên các axit sau:
Đố t cháy 14,6 gam mộ t axit no, đa chứ c, mạ ch thẳ ng (Ệ Sịrno CO2
ư à 0,5 mo H20 i
) Có công thứ c nguyên là (CHO)n, kh i đớ t cháy hoàn toàn1
mol axit này thu đư ợ c dư ớ i 6 mol CO2 ■
Axit no đa chứ c cổ công thứ c nguyên là (C 3 H 4 0 3 )n
) 1,16 gạ m m ộ t ạ xit hữ u cơ p hả n ứ ng vừ a đủ vớ i 1 0 0 ml djung dịch NaOH 0,2 M, biế t khố i lư ợ ng, phả n tử củ a nó <150 đvỌ ________
GIAI
a) Axit no đa chức:
CnH2 „t 2 -m (COOH)m + Oa -> ■(n + m)C02 + (fa + 1)H20
pứ: (14n+2.+44m)gam (n+m)mol (n+l)mol
gt: 14,6 gam 0,6 mol 0,5 mol
Ta có tỉ lệ:
14n+2H44m »•_ n+m n-j-l r!; -
; 14,6 0,6 0,5 * -
110
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 111/225
dẫn đến hệ phương trình sa.ư:
59m + 6 = 31n => n = 4; m ~ 2 => C4 H 8 (COOH)s5m = n + 6
b) (CHQ)n + “ 0 2 nC 0 2 + - H204 2 . . . .
Nếu do't 1 mol A thu được < 6 mol CƠ 2 thì n < 6 . Do n lă số''nguyên tử H nên n chẵn, nếu:
® n = 2 => C2H2O2: không ứng với ax it đơn chức nào .
• n = 4 => C4 H 4 O4 : diaxil: HOOC-CH=CH-COOH: Axif%utendioic(cis và trans)
c) Từ công thức nguyên: (C3 H4 0 3 )n hay C3 nH4 n0 3n
hay C3 nH5 n (COOH)3 n . Do axit no nên ta phải có:2 / 2 2
f = 2 ( f ) + 2 - f
■■ => n = 2 CTPT afeit: C3 H 5 (COOH) 3 ■ .m
d) Đ ặt CTPT của axit : CxHy(COOH)m. Phản ứng trung hòa:
CxHy (COOH)rn + mNaOH -» CxHy (COONa)m + m H20
Số mol NaOH = m Xsố mo! axit
10Q X0,2 0,02■ 1 0 0 0 " ’ m , n a x i t " m
PTL của áxit: Q Q2 ~= 58m < 150 = > m < 2,58 (m nguyên)
m
- Nếu m = 1 => M = 12x + y + 45 = 58=> 12x + y = 13
= > X = 1 , y = 1
(loại, vì không có gốc hidrocacbon phù hợp) •
- Nếu m = 2 => M = 12x + y + 90 = 116
=> 12x + y = 26
111
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 112/225
=> X = 2, y = 2 ; aệ hai,..:
CTPW;axitỹ C2H 2(COOH)a ; , .
CTCT: HOOC-CH=CH-COOH Ax. butendioc (cis và trans)
CÂU 70
Tính ehấ t hớ a họ e củ ũ axit &xẽ tie CMs^QOOH niì
Giả i thích tính axit củ a axit cacbóxỷ lic: 1} ; -í U0 v
Cho 1 mol GH 3 ^Ũ Ỡ OĨì ttC^đụ rìg ỏ ớ ĩ1 mtờ i rư ợ u iso-propylic: Khi‘phả n ứ hg■ đạ t' cắ n bang, CO' 0,6 mũ l este tạ o thành. N ế u sau đó cho thêm 1 mol CH 3 -COOH, thì số mo các chấ trtrúpiặ vhẫ ìị 'hợ p sau khi cân bằ ng ịkQỘ h l^pdộ ịbaẨ ) nh ịèụ ị Chọ ị ặ ậ ặ ệ ^ sế cậ n
bằ ng củ a phả n ứ ng este hóạ là K = 2,25.----------------- -rrrrrrw- ìầ &-n%croì'i -— rị-r-r.^—-r-t-------GỈ AI T
a) Hóa tính của CHg-COOH: no . .. 01 „
- Đ iện ly yếu trong nước: ' --
■■■' ■eHrCỠ Ố M + 1H 2 O <=& C H r€ 0 0 -i+ H 3 0 +-í=
- Tẩc dùiigV<8 ‘êa£/;tíjẳt«l5 ảfey'móối' tcuâ ấxit yếu IKtffiX Jtfii taại'trước H Irong fifty H Đ Iill' ..vííO '■
CH3-COOH + Na©H> «ĩ> <fiH3T6 QOff#;t/ Heữ i ,38
2 C H 3- C O Ọ H t . Ọ ụ O ^ i C H t r ^ Q O l g C u + H 2 Q
m iIX2 0 H 3-C 0 0 H + CaCOs -«>MH 3-<:00)2Ca + CO2 t + HjO
:aHusa + £ e ^ i C ỊỈs g p Ọ ) * ! Hỉu b 2 , JT q
- Tác dụng với rượu:
CH 3-COOH + C9H 5-Q H *=* c H ạ c o o - c 2H 5 + m o'8d - ch + V -f x S ĩ = M . I r= m uỗ Vi -
- Tác dụng CI2 có ánh sáng: r
C H 3-C O O H + C I2— ^ C l - C p ^ è ỏ p H + H C 1
k ) (q -ọ d ú d q n o d : : } j3 0 0 it r ìr f j^ ố ^ ^ ^ Ị p r Í J Í rv .Ị Ẹ OÍỊ
o x í ọ ' 06 + yJ+ xSX - M S: ■=XÍI uôi/i -
Nhóm c = 0 rú t egia tăn g sự piâ^ỵcự cxỉiiêĩĩdtết OM dẫn đến
kết quả Hnày trở nên linh dộng, dưới tác dụng của- dung môi
i i ả
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 113/225
(thường là H 2 O), H+ dễ tádK'5*ầ dưới dạng H 3 Ơ +:
CH 3 -COOH + h 20 *=* cH 3 ^ a © rị+ ; » á ơ ^ ;í;ì f T
c) Phảĩi/úíi^g ềste hớa: ± . 1 _t. ị\ ị_í ọ
C H 3-fc 0 0 H + C 3 H 7 -O H fc=* C H 3 -C O O -C 3 H 7 + H 20
Tpứ: - ° - ° l x í '° 1 - °Pứ: 0,6 0,6 :0 -H fív :,00 iorn 0 8
[ ]: Ọ?4S 0 ^ M i l l : .... .... °ị6 XỂ 1 ° ’ 6
Khi thêm vào 1 moi ạỉỊỉêtịgịỊục^ứo^số mèf*axit:
1 + 0,4 = 1,4 mol •'■ ■'
CH 3 -COOH + C aH ,-® - °ể=ỉ'Ỉ3ÌFỈrfeỔ Ò-C3 H, í ì ĩ f f
tpứ:1 , 4
0 , 4
at'.s > X0 ; 6
p ú f * I ~ X Ọ j ê 8 0 , 1 > X C - " . ( n g r Í D l ẻ r í q v ì £ < Y i b V r n ệ b i u ố K Ỉ
[ ]: Ẵ /1,4 - X) . (0 4 - g y (0 ẹ + x) _ (0,6 ậ x)
Ta có! Kc 1 2 5
jHOOO 3 |oriHCtafeiG00K][t3qH7#H] ’
-ị3uy ra phươnỷlẾẾ^ổ®.:'- mò/ín Ò!>À <-- , (KO)ưC) gnụ.b.Dsi A
I 5x 2 - 8H& -“3ỉ#án oteA t ^ 4 ^ 2 ©lísNnhận)
Vậy;. CH 3 -COO-QảlỈT5Dl|4 é[íầl 8 r= 1,22 mol
H 2 O: 0 , 6 + 0,18 =. 0,78 mol = số mol este
C3H7-OH: 0 , 4 - ÕJ 8 = 0,22 moi UẬ 3 M
sfria q/- sv^SV^'-4--- V^%jVigvn^íũ\ằknÀ áiiRx i\oib 'gíu.ib ỉNsữiiU 0 S)ì ojJliOWv)' ittu
o b íỄ ^ ic á b .^ / ^ CTPBsfc&tfafftif c kứ a v ^M ^h-i^ Ả Ị á ể í) $ế mgỷ ế $ịrih I p/iổ/1 ồ ỉếí rầ/ i£ : .%.svis sm ĩ\q d iứ 'ú %srơm\q
&xA Êófecỵ*i& tyaitạ aMkỷ Mitâằ 'ẳ.V5.Ví-ĩ\c\ ■'li.ĩVò j&jtj ^ 1ỵ>s ưựư*v ủT ụv
* A tác dụ ng vớ i Cu(OH)o cho dung dich nì&Wấ & ị i ìàýrèx o Voxo __
* A có thể tham gia phả n ứ ng *Mthg gư ơ ng vớ i dung dịch A gN 0 3
^ 'S A íè r t^ ỉp ỹ ĩS + ậODsCịiỉM) < r- OsH + eHỊÍ* + eOMgAS + HOOO-H (fi
* Khi đố t cháy ơ yầ ĩMo - $Dế fíi)Qfầ tW)ư pc ^Mề HgOqudl0(Mề ~%M (sả n
- ĩ é ể m ) Ờ M § Ã Ỉ Q , iW & ® Q ~ H < - H O s M + o íH O u D S ± O H O -H '
l i Ồ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 114/225
C , H , 0 , + ( X + 2 - ị ) 0 2 x C 0 2 + I H i © ;
0,1 mol 0 ,lx 0,05ySố mol C0 2 và H 2 0:
I t = 22,4 , 1 ? . = ° ’ 2 0 8K 1 X (136,5 + 273) ?
273 ■ .
Đ o đó: .0,lx +0,05y < 0,208
X + 0,5y < 2,08 (a)
Đ iều kiện: Với y > 2 (y phải chẵn) => X < 1,08 ?=>X - 1
Thay X= 1 vào (a) => y < -7 *“ = 2,16 => y = 2- (y chẵn)0,5
A tác dụng Na => H 2 t: Ầ cớ xlhóríí GH hoặc CGOH
A tác dụhg Cu(OH) 2 => A có nhóm - CỌ OH f /
A tác dụng AgNOg + NHg : A có nhóm - CHO
=> À là H-COOH
m CÂU 72 . 5;:"r ‘
) Áxit fomic cỏ thể thăm già phấ n ứ ng AgNỠ 3 + N t í ỳ \ ) í ptiẩ n ứ ng vớ i Cu(OH ) 2 tạ o thành dung dịch xạ nh lạ m. Anđêhit fomic phả n ứ ng vớ i €u(OH ) 2 trong kiề m tạ o thành kế t tủ a đỏ gạ ch. Viế t các
phư ơ ng trình phả n ứ ng.) T ừ rư ợ u êtylic, v iế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế axit
' G8 Ả Ỉ ■
Theo phả n ứ ng cháy:
oxalic (HOOC-COOH) r , :
■ ' ■ ; GIẢ I
a ) H - C O O I 1 + 2 A g N 0 3 + 4 N H 3 + J I 20 ( N H u f c C Q i + Í Ỉ N H í N O a + 2 A g !
2H-COOH + Cu(OH ) 2 -> (H-CO OiGu *\2HáO 'tỈỊịỹ
H - G H O + 2 C u f O H ) 2 + N a O H - > H - C O O N a + C u 2 ơ i i 3 H 2 0
114
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 115/225
b) c 2: CH 3 -C H 2-O H .*ksoi’-ỊgỌ; CH2 =CH2 + H2Q
c h 2 = c h 2 + Cl2 -» C1-CH2 -C H 2 -C1
C1-CH2 -C H 2 -C1 + 2NaOH -» HỌ -CH 2 -C H 2 -OH + 2NaCl
t°
HO-CH 2 -C H 2 -OH + 2CuO -» OHC-CHO + 2Cu + 2H20OHC-CHO + 4AgN0 3 + 6 N H 3 + 2H20 ->
NH 4 OOC-COONH4 + 4 NH 4 NO 3 + 4Ag
NH 4 OOC-COONHJ + H 2 S 0 4 -» HOOC-COOH + (NH4 )2 S 0 4
c 2: CH 3 -C H 2 -Ò H •+ CH 3 -COOH + H 2 0
CH3 -COOH + NaOH ---- >CHs-COONa + H2 O
CHs-COONa * NaOH -£ £ £ » GH4t + Na 2 C 0 3
2 CH4 HCsCH + 3H 2
HC=CH + 4[0] HOOC-COOH
CÂU 73
Từ axit propionic, hãy viế t các phư ờ ng trình phả n ữ ng chuyể n hóa theo sơ đồ sau:
CjH^COOH) Sh , u .+A 1 Ỉ2 ÊỈL+B
_________________ CH3-CH(OH)~COOH D■ V.G ỊẢ I- V: ~
CH 3 -CH2 -COOH + e i 2 CH 3 -CHCÌ~COOH + HC1
CH3 -CHCI-COOH + 2NaOH -> CH3 -CH(OH )-CƠ ONa + NaCl + H20
2 CH3 -CH(OH)-COONa + H 2 S O 4 -» 2CH3 -CH(OH)-COOH + Na 2 S 0 4
CH3 - CH- COOH + 2Na -> CH 3 - CH - COONa + H2
OH ON á
r - a ’ * *• I
. : - - . ;;4 ; ịị\ _ ;
115
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 116/225
■ CẦ U 74 vHT) H í V . ;ị' j ( {j
Cho hidrocacbon Ẵ ^ă ^ Ể ỳ ý ''-"-"' ' ' ■■■■■-
áỷ ^Ỷ U^A^viể VptíSĩồ ĩỆ ^rinịt^ iẵ n^ầ À^t ied ỵ ẻ 'đ ề :: 5 HQ-ÍO
„.A B r o h ơ i TJ N a Ồ H s ? C u O , f C n O 9 JP
íÁ H s ú :Ẩ ;~F r í t j=f /S ^
Biế t rằ ng t l ị ..s ị ý ^b c ỷ Q ị ệ ^G ịV ặ ^p g ị lị ị '4 )V Ế ) ầ ý ệ ^ ộ t diaxit.
% \9% i êề w.Ệ ắ Ỳ í(m t m ữ O D -oQ C hM V ì
í s Ị ị Ề ^ ự m ề & m ế i M ĩ ậ ^ ệ M ị f ¥ * D tác dune Cu(QH)o troìi& NaQH-; d
TOCỊiẽPTT 1O T T « ^ g ị ^ s ? n ^ B ^ O u O ^ Ịi a
a) CH2 - C H a + B r2 -> B r - G t ìp - C f lp e 8 S -B r : !ÍL tH a s
V u / HOOO^OŨ OH [Cl* + HOsOHCJri2
■ Br-GHỉrOHă-G Hă“ Đ r+ 2N a 0 H -> H 0 “ G H 2~G H 2~G H-2“0 H-+' 2M-aBrO’ Ư A3 § I
t° I
m 2 o\i>‘;- hĩỵ Wé ổạầỉ ữOỉ\ !
0 P J \ tv ^ Ịì - . tJL^SS.yJ'J
r—- Br -eH 2 ^ H 2 ^ H 2 “Br- f^NaeH^H 0 -GH 2 -GH2 - G H ^
t _ t° . íỉO M 5 i ỉ € ^ à - © i^ i K w ^ ắ a u ỡ ^ ' ề o ì m H ^ M m
CH2 (CHỌ ® ^ 2 ^ H S e ^C Q Q H W O m o m - H ịB: l,3-dibroitip!
— Đ :'p ropanxỉÌH Ì^ '
E: A xit m alòniq ( x. prop and ioic)
l o t “ rioớa-lOHÔTỔ Ồ -' SỈ3 + HOOt>sH!>èHO^OO rM O H O rĩio
„ 0 8 ^ 1 + HOOO-(HO)HỌ -CHÓS € H P # è - N ĨÍ |t f P 4ị# ẹ ^ 0 ịi;Ẹ ^ g 4 .SH + ÍSÌ-ĨOOO - HD - J.H3 <- BÍ£ÌS - HOCX) -H O - tHO
CH 2(CHO )2 + 4Cu(QỊ $©+ 2NaOH -> HO
CH2(COONa)2 + 2 C1Ị2O4 . + 6 H 2O
• K ý h iệ u cô tìg th ứ c củ a rư ợ u n - p r o p y lic là Rr-OH v à củ a i so-propyl ic là R-OH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 117/225
CH2(COOH)2 + 2R-OH ; (M 2CỔ Ồ O-Ề )2 + 2H2Ố ' ■ '
: CH 2 (COOH ) 2 + 2R’-0 H CH2 (COồ-R ’) 2 +. 2H*0
CH 2 (COOH) 2 + R-OH + R-O H R-OOC-CH 2 -COO-R,+ 2H20
•V*; I.CH2(CO0 HO2:-<+-$âổC€fc} Ỉ-7-T-* C 0ON a ) 2 . + QQâ Ỷ :M20
■ C?ÂÍ#75
a) K hi m ấ t m ộ t phân tử nư ớ ẹ , axit HŨ OC~Ũ H(0 ,Ĩ Ỉ )^GỈ Ỉ 2 ^CĐ.0 H có th ể tạ o 2 axit là đồ ng phân cis-ịrcỊ ĩiẹ . Viế t CTCT ọ ậ g.Ạ ề ụ g phân đó. . .... ị (
b) Hoàn thành sơ đồ biế nhéa: ; ;:'í ' í.
CH 4 _JLcaọ __>A _íjừ Q^:ậ B;. ị-#a ì'firit4er)Q acW W ^ s E ữ ILiiCiAi ... '
a) HOOC-CH(OH)-CH2-COÕH — HỒ Ớ é -CH=CH- COOH + H20
Axit tạo th ành có ấ đồổg pĩiâìi: 1 y
H00C\ _ /COOH rr 7 ::y; ;:; ỊHx . 7 /COOHỊ \ / V-/ — v_/ V
.{. , lí £V,- - ,.3 -Ẹ uh :.:-í : » : ■ - BG0G , H ^
Axit cis-butendioic :Axi-t trâtos^uừènđídc'j io ib a sq o 'tq J ỉ{ ^ u ịf ó ịy i 3 k g H ' '<}! :;}.[ iiVii i.;(âsát*ấìitiâtfkftẬ ''
b ) 2 C H 4 - i 5 9 í £ > C 2 H 2 + 3 H 2 ( 3 i n o l B . m i i x í i ỉ
r “ CịHịịT HaO ’eHa CHO— ” - - — — ; . ■ j \*\ ỤẠ.L) 8 IIUv; t o r í & $ ỉte 6 q f l S a nhfi !iuvầ £tIõ oft:> j
Ịl i l i s q K W l l r i n f r i J q M r l l *i t te
4-------- r^ft-■ CẲ U 76
Cho axit cacboxylic A no, đa chứ c, mgg/ỉ. Ỉ Ị ^ghứ a n nguyên tử cacbon và a nhóm COÒH. Đ ể t¥un$. hò'ữ ^Ỹ ^ơ n^đMÒĩjụ cỀ nvúdãBLg 16 m dung dịch NaOH 2 0 % (d-1,25 g)m l). _____
m
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 118/225
a) Lậ p biể u thứ c liên hệ giữ a ÌI và a.
b) Cho n = a +1 . Xác định CTPT, viêt CTCT uà gọ i tên A theodanh pháp quố c tế . __________ _____________
GỉẢ l
a) Gọi công thức của A là: CmH 2 m+2 -a(COOH)a với m + Và = n. Theo phản ứng trung hòa:
C m H 2 m + 2 -a (C O O H ) a '+ a N a O H C m H 2m+2- a ( C O O N a )á + a H 20
14m + 2 +'44a g...........a mol
5,2 gam............... ....0,jL mol
b) Nếu n = ạ + 1, thay vào biểu thức trên, ta được a = 2 và n = 3.Lúc đó m = n - a = 1 .
Vậy công thức của axit là: HOOC-CH 2 -COOH: axit propandioíc(axit maìonic) ÍXi
Cho 21,2 gam hỗ n hợ p 2 ax t cacboxyl c đơ n chứ c tác dự ng vớ i 200 gam dung dịch NaOH 20%, sạ u đó cô cạ n dung dịch, lấ y chấ t ran còn lạ i nung ở nhiệ t độ cao (có mặ t xúc tác) đế n phả n ứ ng hoàn toàn thì thu đư ợ c 8,96 lít (đkc) hỗ n hợ p 2 kh í vớ i t lệ thể tích 1:3. Tính khố i lư ợ ng hỗ n hợ p khí và CTPT các áxit.
Số mol NaOH =
Từ phương trình phản ứ ng 'ta có tỉ lệ:
5,2 _ cy.14m + 2 + 44a a
=> 4a = 7m + 1= 7(n - a) + 1
=> l l a = 7n + 1
1 CÂU 77
Sô' moi NaQH =
GIÁÍ
200 X20“ 100 X40 ~
118
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 119/225
V ớ i M a x it > 46 ( P T L c ủ a a x i t đ ơ n c h ứ c n h ỏ n h ấ t ) , t a có
21 9Số mol axit < —— = 0,46 mol => chứng tỏ NaOH dư.
46
Ký hiệu CTPT trung bình của 2 axit là: R-COOH
Các phương trình phản ứng:
R-CQOH + NaOH ->,R-COONa + H20 (1)
R-COONa + NaOH -> R-H + Na 2C 03 (2 )
8 96 *Tổng số mol khí = F 0,4 mol = số moi 2 ạxit
Cu ?TT .
— 2 1 2 '
PTL trung bình của 2 axit = M = ~“7
~=530,4
=> R-COOH = 53 => R + 45 = 53 R = 8
Gọi CTPT các axit: R-COOH và R'-COOH thì:
R < 8 < R’ => R là H (ứng với H-COOH)
H-COONa + NaOH -> H2 + Na2 C 0 3 (3)
a mol a mol
R’-COONa + NaOH -> R'-H + Na 2 C 0 3 (4)
b mol b mol
® Nếu a : b = 1 : 3
qrv 46a + (R'+45).b 46a + (R' + 45)3aM = : ^ = ~ = 5o
a + b a + 3a
=> R' = 31 không ứng với gốc hidrocacbon nào
9 Nếu a : b = 3 : 1ĩV 46a + (R’+45).b 46.3b + (R’ + 45)b
=> M = :-------- -----------------------------------------= 53a + b 3b + b
=* R' = 29 (C2 H5 )
=> CTPT axit: C2 H5-COOH
Hỗn hợp khí là và C2 ÍỈ6 . Ắ p dựng Đ ịnh luật bảo toàn khối
lượng eh*ò (2
). Ta có:
119
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 120/225
m(muối):4r.in(jNaOH):- m(khi)-f;m(Na^Pạ|^jy;
(8 + 67)0,4 + 40.0,4 - m(khí) + 106.0,4 ^. „ / 1 r o n -■ v ế : U'i/i ỉ ■: .=> m(khí) = 3,6 gam
...—--- — ----------- — ------ ---- —— — ----- —— -------: __ -L-LUHq _____
1 CẨU 78 .:iOU;iú Đố t cháy hoàntoàn ạ . mol mộ t axịt cacboxyhc thu đư ợ c h molCO2 và c moi H 2 0. Biế t b - c = a. Hãy tìm công tkử é chung củ aaxit, cho ví du cụ ik ể l ’ i 'ĩ
. GIẢ I. - ^ ^ ^
Gọi CTPT của axit: CxHy (COOH)m.iPliần ứng đốt cháy:
CxHy (COOH)mỶ ^ 4 x + m ) O T ^ :& ££% Ĩ20’■ ■■ 4 2
Théỏ giả th iết: n èò 2- % 2o - t) - c = a ;■-£
:i.n'.ÚỌ O'j- 'ỳ : J / . . ; TcĩtO -íọQ(X + m)a - a = a =í> y = 2x + m -2
1 ' ■\ .' / - 1 1 ■ío iiiíỉ;
Ngoài ra ta c ũ n g ic ó :■•:■+m ẻ -2M(+:3> ngèịĩạ là: :ị
2 x + m - 2 + m < 2x + 2 hay m < 2
• : Nếu m = 1 =í> CTP15 chungỉ củã axit: Gắ^x-I^COOH, ví dụ:h 2 c = c h -c o o h . ; ,
• Nếu m = 2 => CTPT chung của axit: CxHầxCCỘ OMỉ)^ ví *dụ: *
H O O C ^ Ẹ g Ệ ậP Ọ g M ^ sa^ ^ -'j'*]}■ >.}) ’ i. J' ĩjr 1i CÂU 79 ỉ l o v y,;-n, 71 ■
Hai chấ t A và B mạ ch hở có công thứ c nguyêrế i ế ứ i ư ợ t là (C 2 H 3 ồ 2)n đỊ àh GTBT củ a -A, B biế t rằ ng: A làaxit đả chứ c no cồ n B là axit no, đồ ng thừ i có nhom 'ehứ c rư ợ u.
GI Ả I JỊ , .
a) Công thức nguyên của A: ĩV ị ị ỳ 'f T:XK 1 í r jồrí i í ĩÉ oi ond l ftỉẾ G ắ^Q 2^ í#ỳ4 ^n Ẹ yíP ^n í '^aở ^n H 2Ẩ C ^^ pỉ|H
Do axit no nên ta có: :VỈ rás ívAií _ ; ....
1 2 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 121/225
Số nt H (ở gốc) = 2.số nt C(ỞTffl5jp + 2 - (số nhóm chức axit)
Nghĩa ỉà: 2 n = 2 n + 2 - r | Jpyln = 2
;;:d/ • . J1Q 0,;;H ';.:ri.y
2 m + 2 - a = 2 na = n>'> ’.n.uí '- i 'óí _
p : C 2 H4 (COOH ) 2
ẩ i ụ n v i T k r i® Cách 2:
CTPT chung của axit đa chức no:
CmH2m+2 _a(COOH)a so v ớ iẵẩậíh ứ c đã cho CnH2n(COOH)n
Ta có hệ phương trìn h sau: OẠ T ijÁO J
/in/;:] ỉ ,1.1 ịV} uí.ííỉ :j Ị ỵ ù Ụ ól4 ■í
® (Xạ-1 cp feft- nì-ị nsặ- pifrijm} c.tịặo. để tính Ĩ1
cung được n -£,2 £v fKị. g 9 0 jg;ỷ ở;t> 9 V) 0 ôv jixjs i/âM ® b) Công thức n g u y ệ^ ủ a g (Ọ sBỹ Qs)^ pịfỊT CỊ ^ĩ Ịs ipỌ ^
Vo - , .,-ơub ')d ĩ O') íỉ-wl• ;\ . v io ổ f ì ^ a i ố i ể íh o \ B ê ' ^ ĩĩf e ^ c ổ d . ( ) C X ' ) ,Ị':u >;u \ v ị \ ' ; ử /7 , '> ívy p > U7.V;
3 m - X - y = 2 ( 2 m - y ) + 2 - X - y ú\ >
2y - 2 = m 5 1 CH}:;;■■'■■■, :ri :ị!; ( a )
ữểiigísốỉĩigLi5ĩê)Eiíítửtx?ỉx:ữíx,-f '2 Ịy".íậí.8 m-;o !!>/; (b)
S; Ệ ố an]@iị&)ộ ìị4ỉ ệ ố j.mQÉ5ífe X £ - t o ■•• r>ỉj‘: ';ịjrl:ì iw ?-).!?Lr (<à)
Rút X từ (b) thay vào (c) được: m < y f I Ị H Ẽv
ỵ rryật(tM-(ộ)Xí'â) fcậMtỉỉ') í í ọ"í j'ĩ £7 •^yí'7 ẵì-i^rp/iò^-ỉí^b ftt> ®
- Nếu y = 1, theo (a) m = 0 , loại H >! óV
' haỵ;ịX - 2 i «
: ỉ :s ’<r%-PV ><tHf - 'XĨKÍ *
- -■ ™ -MhvHh pJ V
TAHD HVÙT .11.
■ ;od if i Wi i ị; j; n / ụ n O ’ i K f b y f r u . a u í A V[BỚJ J T CỈ Oi ' n o b 9.Jk';ì -
. a ữ u n g n o i i H - E i i ì . t ổ u p
J.N; :) i;x i i x i ; ộ:;: íH i:' h- ị;l 'ĩí i u r b 'r.ịỊ-';j ; : h ( Ịcì í V Ỉ r ĩ ị ' ụ r \‘
121
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 122/225
I \ ,E S T E » C H Â T B É O
ESTEị
C Ư T Ạ O
• Sản phẩm tặo thàn h do quá trình khử H20 giữa axit (hữu cơ,vô cơ) với rượu.
® Nếu axit hữu cơ => este tạo th àn h là este hữu cơ:
CH s-CO OH + c 2h 5- o h c h 3- c o o - c 2« 5 + h 20® Nếu axit vô Cơ => este tạo thàĩih là este vô cơ '-A:'v4s r
HC1 + C2H5-OH «=* C2H5-CI + H20
Este có thể được định nghĩắ: "Sả n phẩ m thể H trơ rìg aòcit (vớ i ax t cacbơ xỳ lic là H trong nhỏ m COOH) bằ ng gố c JiMroaacbon.”
• Công thức của:
® Este đơn chức: R-COO-R’(Với R: gốc hiđrocacbon hoặc H và R’ gôc hidrocacbon * H)
• Este đa chức của rượu Ĩ1 chức và axit đơn: (R—COQ)ni r n > 2và R’ * H . ỊỊ?i%
• Este đa chức của àxit m chức và rượu đơn: R(COj©-IT)m m > 2và R’ * H
® Este đa chức củà ax it m chức và rượu n chiíc; Rn(COO)nmR’m
e ESTE Đ Ơ N CHÚC Nó: CnH2n + 1 COO-Cn H 2 n’ + 1 n ằ 0 và n ’ > 1:
hay CmH 2 m0 2 m > 2 :
I. TÍNH CHẤ T
• Este đơn nọ có PTL thấp là những ch ất lỏng, mùi thơm hoaquả , í t tạ n trong nư ớ c. . 5 ^./
• Sự thủy phân: Ph ản ứng thuận nghịch, có axit xúc tác
122
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 123/225
R-COO-R’ + H20 &i2á. R-COOH + R’-OH
Riêng este vinyl:
R-COO-CH=CH 2 + H20 <=* R-COOH + CH 3 CHO
• Xà phòng hóa: thủy phân este trong môi trường kiềm:
R-COO-R’ + NaOH R-COONa + R’-OH+ R’ liên k ết với o (trong -COO-) là gốc của rượu
+ R liên kết với c o (trong -COO-) là gốc của axit
® Tính khử: Este của axii fomic cho tráng gương:
H - C - O - C H , +Ag 2 0 — n h ^ H - O - C - O - C H , +2Ag- > 2 -
0 - 0
H-COO-CH 3 + 2AgN0 3 + 3NHS + 3H20 .
NH4- O - C - O - C H 3 + 2 NH4 NO3 + 2 Ag
O
III. Đ IỂ U CHẾ '
Axit + Rượu Este + H20
CHẤT BÉO (LIPIT - GL1XER8T)
I. CẤ U TẠ O
* Là tries te của glixerin với các axit béo
CH 2 - o C O - RjI , . _ CH - o - Cơ - R,2
CH 2 - o - CO - r 3
Với R1} R2, R 3 là gốc của các axit béo, nếu:
* Giống nhau => glixerit đơn giản
* Khác nhau => glixerit phức tập
* Đ ều nó => chất béo rấn (mỡ)
* Đ ều chưa no=> ch ất béo lỏng (dầu)
123
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 124/225
Vài axii-béoiq.uan toíisK ' ”
Ọ Ịẹic h o ^ - 7 ^ - Q 0 9 ^ ax] q lp lc /.pFỊỉf r COOH)
L T I N H C H A J ^
benzen uo’ij ỉ I'iUD r-’0 'ữ £>i ' "'yj1- . ĩ' 'ịịiĩùx-i) ' ' ỉ\'v :ĨB5 Ỉ ĨX0 Í, i / 1. '!'•■
® S ự t h ủ y p H â S í í ‘i - ’1 " ^ ị i ’ i i - 'O O í . j - 'g r íO ì i : O ' ; :o v -3ỏi :XẰ âĩl H í-
CH2 Oii-J ‘ junoi Jịyj> JỠ H2 j 0 Hứííilfĩ.«ầữO0 H
■ - ^ e H - ^ - é o ^ K : + 3H - Ò W = âS tii CH O H 5 + R ,-C O O H■ ■ I Ụ I Ạ *
CH 2 Í jO - C O - R 3 c h . - OH R, - COOH. Xà phòng Koa: BÍlitó + + J1:j 'x ) 0 ' 'H .
AS + í - q ị ^ ỉ í ỗ t 3 - 0 ;.RÍ4 p Hz _ 0 H R] _ COONaI A • IC H - 0 - C 0 - R 2 + ẩNaOH — — >CH -OH + R j-C pO N a
C H j - O - C O - R j . C H2 - OH f . ( ị r:\ M
® Hidro hóa ch ấ t béo lô ìig ỉ !
CaHsiO-GO-CnHaafe +-3H2 C3 H 5 (a-;CO-C 1 7 Há 5 ) 3
II. Đ IỀU CHẾ í i ỉ p r t ’ - 7 Ỉ - '
QAT u Ả r> ...1Glixerịn + , ạxịt- bẻo;' •<?“•=» chất Jbéo + H2 Ò , ,
— ---------- —— u - j tT T ix&: .o- fcư TÒ T- iEr r ê r ê i KT'Si*'* 'vJawỊ;i.T
e C hú ý: , y í 0 0 - - o - £H0 ... ■■■
- Ch số axit: số mg KOHỊ-đùiag^ đệ xtrụạg hòa axit t # đo trong 1
gam chất béo- Ch số xà phòng: số mg KỞ IÍ dùrig đe xà phòng hóa hoàn toàn
1 gam chất b é o . c ' ^ f' 'ìr;j -fí : ■■■ vH ,I>1 í'0 ; *
- Ch s ố iot : số gam iốt córtằíể éộỉtg^tằí^ lỉoo gẩ ítì cầ ế Ề ÌỆ ế ợ *q . ọ í o i í d ú ì í ' ì ) y ' J ' : ì •••• l í " i n f t oèrCH *
t to V ifc ' òèd-ếồiỉo c*~ on líếCì *
\ị.ĩhk' iỊríòí 091:1 ÍArh :;';nfo !j.|>(í *
124
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 125/225
• XÀ PHÒNG
a) THÀNH PHẦ N
Hỗn hợp muôi Na (hay K) của axii béo. Chủ yếu ỉàCi5H3iCOONa (Na panmitat) và C.17H35 COONạ ;(Nạvstẹarat).
(Nếu muôi Na, ta có xà phòng rắn; Nếu muôi K, ta có xà phòngmềm.)
b) ĐĨ Ề U CHẾ
Thủy phân chất béo trồng kiềim:
® Chất béo + NaOH — Xà phòng + glixerin
® Cracking oxi hóa ankan cao được axit béo cao :. A n k a n ^ , % C ; Q 0 H j - ^ ^ ^ C 0 0 Na I L r " , , /
(mạch dài) (xà phòng)
c) TÍNH CH T n ■ V a ;-V:-y.. . L ... >" ồ
ít tan , tẩy rử a tô't nhưng m ất tậc diỊĩig;trọng nư ớccứ ngđo:
::6 ; ‘ 2 R C O O N a + ữ a ^ V ^ Ẹ G .O O ^ G a + ■■2 Ị$ ạ+.
• CH T TẨ Y RỬ A TỔ NG HỢ P ■
(Bộ ị gi ặ t r-Xà phòngcbệ t)
Muối Na cửa axit ankykgụpạíỡ^k ^Rr-gcy^ạ) hoặ.G củ^ ạ£i$\ankyỊ benzen suụíonic (R-pgl^-^OgrNa) t ? . V - , ĩ \
..... VD: CigỊEỈgg-Ọ eHẶ -SOạNa (Na dpdexyl benzen sunfonat)
Theo sơ đồ sau: ỉ- viA'} s
• Với: IỊ-H :, ank.an! (R từ; 8 10 carbon) ^
^ Il-ặỌ aỉi axit an]ky1 sunfonic ,y / v í w NVV-,
':-vu\u Ẹ -SQàlsỊạ unnạt#ịiạn^yl;s ụ $ ^ a ^ j- AỊ,õft Ị,
• Nếu R chứa rihận thợm tạ được Nạ ẩh1^ 1| 5eậ^ 6 Étếtiia|ĩMato^q j
vV s C ồ J th ể ^ íằ fJ9 ử Ì ng»y> c ề t ti ^ n g :?ổ ư ớ ữ «ử n g & êt ÌM i vổ ri
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 126/225
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 127/225
GIẢI
a) Este: sản phẩm tạo thành do quá trình loại nước giữa axit và
rượu, CnH2n+lCl cũng là este (vô cơ) vì nó cũng có thể tạo
thành do sự loại H20 từ axit (HC1) và rượu CnH 2 n+lOH
Các cách điều chế A:
CnH2n+iOH + HC1 < = * GnH 2 n+iCl + H20
CnH2n + HC1 -> CnH2n+iCỈ
CnH2 n + 2 + Cl2 -Ế i* CnH2n+iCl + HC!
b) R -C 0 0 -R ’ + H20 <==± R-C OOH + R’-OH
® Áp suất không ảnh hưởng đến mức eân bằng (trong phươngtrình phản ứng không có chất khí, phản ứng xảy ra trong dungdịch )
® Nhiệt độ cũng không ảnh hưởng đến mức cân bằng (do phảnứng không thu hay tỏa nhiệt)
© Nồng độ: -Chuyển dịch theo chiều thu ận :
* Thêm H 2 O* Giâm nong đo GH3 C0 0 H (thuy phsn trong moi trươĩig kiGĩĩì)
- Chuyển dịch theo chiều nghịch:
* Tăng nồng độ axit hoặc rượu
* Chưng cắ t ngay este khỏi môi trương phản ứng
c ) m R ( C O O H ) n + n R ’(O H ) m < = * R m (C O O ) n m R ’n + n m H 20
Áp dụng: n = 2 và m = 3 :
3CH2(COOH)2 + 2C3H5(OH)3 (CH2)3(COO)6(C3H5)2 + 6H20
CÂU 82
Có 5 hợ p chấ t hữ u cơ A,B,C,D,E ch chư a các nguyên tổ C,H,0. Khố i lư ợ ng phân tử đề u bằ ng 74 và đề u không làm phai màu
dung dịch Đr 2 . Cho 5 chấ t đó tác dụ ng vớ i Na, NaOH, đung dịch A gN 0 3 trong NH 3 (phả n ứ ng tráng gư ơ ng) ta có kế t quả sau:
127
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 128/225
dấ u + : phầ n.-ứ ng dấ u - : không phả n ứ ng
Xác định CTPT, viế t tấ t cả CTCT có th ể có củ a mỗ i chấ t phùhợ p vớ i điề u kiệ n đã cho. ________________________
GIẢI
Đ ặt công thức của các chất hữu cơ phải tìm là GxHyOz, ta phảicó:
M = 12x + y + 16z = 74 => 12x + y = 74 - X6 z > 14
=> z < 3,7- Nếu z - 1 12x + y = 58 =>x = 4 ; y = 1 0 => G4 IÌÌ0 O
- N ế u z = 2 => 1 2 x + y = 4 2 => X í= 3 ; y = 6 => C3H6ồ2
- Nếu z = 3 ■=> 12x + y = 26 í=> X = 2 ; y = 2 => C2 ÍÍ 2 O3
Theo bảng hóa tính, thì:
(A): là rư ợ u: C4H9-OH
(B): là ete: • C4 H10O (R-O-R’)(C): là axit (CaHeOz): CH 3 -C H 2-COOH
(D): là este (C3 H 6 0 2): CH 3 ~COO-CH 3
(E): là rượu-anđehit (C3IĨ6O2): HO-CH2-CH2-CHO
■ CÂU 83
a) Mộ t chấ t A CTPT là C11ỈỈ20O4 A tác dụ ng vớ i NaOH tạ o ra muố i củ a ax t hữ u cơ B mạ ch thẳ ng và 2 rư ợ u là etanol ùà propanol-2. Viế t CTCT củ a Ả ,B và gọ i tên chúng.
b) Đ un nóng 2 chấ t A,B có CTPT Ịà C 5 H 8 0 2 trong dung dịch NaOH ta đư ợ c mộ t hỗ n hợ p 2 muố i Na củ a 2 axit C3ỈỈ6Ọ 2 (Ai) và C 3 H 4O 2 (Bị) và 2 s ả n phẩ m khác.
* Cho biế t A,B thuộ c chứ c hóa họ c gb t Viế t phư ơ ng triiệ Ị t phả n ứ ng,* So sánh sự giố ng và khác nhau về hóa tính củ a A ị v&yBi. ______ __
A B c D E
Na + - + - +
NaOH - + + -
Tráng gư ơ ng - - - - +
128
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 129/225
GIÁ1
a) A có công thức CnH 2 o0 4 (có dạng CnH 2 n-2 0 4), phải có 2 liên kết71. Do A bị thủy phân trong kiềm tạo thành muôi cuả axit vàrượu nên A ỉà este. Số nguyên tử Oxi là 4 và có 2 liên kết n (ởnhóm chức), ngoài ra có 2 loại rượu (etanol và propanol^-2 ) tạo
thành khi thủy phân A nên A là dieste no. Công thức của A vàcủa axit tương ứng B là:
A: etyl isopropyỉ ad ipa t B: axit adipic (axií hexandioic)
CH3 -C H 2-COONa + CH3 -CHO
CH2 =CH-COO-CH 2-C H 3 + NaOH -> •
CH 2 =QH-COONa + CH 3 -C H 2-OH
A : C H 3 -C H 2 -C O O H
B j: C H 2 = C H - C O O H
® Giống nhau: đều có tính chất cuả một axit ( do íĩhóm -COOH):tác dụng baz, oxit baz, kim loại trước H, muối cacbonat, rượu ...
• Khác nhau:
- Bi có phản ứng cộng và trùn g hợp, còn Ai không.
- Ai có ph ản ứng th ế halogen ở gố c hidrocacbon:
C H 3 -C H 2 -C O O H + C l2 - > C H 3 -C H C I - C O O H + H C 1
Hai este A,B là dẫ n xuấ t củ a benzen có CTPT là C 9 Ỉ Ỉ 8 O2 ; A và B đề u cộ ng hợ p Br 2 theo t lệ mol 1:1; A tác dụ ng vớ i NaO H cho mộ t muố i và mộ t anđêhit, B tác d ụ ng vớ i Nạ OH d ư cho 2 muố i và nư ớ c, các muố i có KL PT lớ n hơ n KLPT củ a Na axêtat.
Xác định CTCT củ a A và B. Viế t các phư ơ ng tr ình phả n ứ ng.
CH 2 - CH2 - c o o - CH 2 - CH
c h 2 - c h 2 - COO- d n - CH 3
(A) CH3
CH 2 -C H 2 -COOH
(B)
CH 9 - CH, - COOH
b) CH 3 ~CH 2 -COO-CH=CH 2 + NaOH
■ CÂU 84
129
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 130/225
Ngoài A,B còn có dẫ n xuấ t nào khác củ a benzen (cung CTPT, cùng tác dụ ng Br2 thẻ o t lệ mol 1:1) hay không? Nế u có, hãy ư iế t CTCT .
a)/ = \
COO-CH - CH2 * NaOH ->Ọ "< ^ ~ ~ ^ - C O Q N a + C H 3 - C H O
C H 2= C H - C O O ~ ^ ỳ + 2NaOH
" ^ - Q N a + CH 2 =CH-G§ONa + H20
Các muối' Na có PTL > PTL của CH3-COONa nêĩvphải có > 2cacbon
b) Các đẫn xuất khác của benzen có cùng CTPT CgtỉgC^ có tácdụng với dung dịch Br 2 theo tỉ lệ 1 : 1 là:
<r~Y-CH = CH-COOH
HCOO-CH=CH-^~~~\
ƠCOOH 0 - 00-11
c h = c h 2 S / V h = c h ,
(và 2 đồng phân meta, para)
130
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 131/225
Mộ t chấ t X có CTPT C8H 120 5 mạ ch hở , th ủ y phân X thu đư ợ c C3H 5(0H)3 và 2 axit đơ n chứ c A,B hơ n kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Axit B cộ ng nư ớ c thu đư ợ c chấ t hữ u cơ c (sả n phẩ m
chính). Trùng ngư ng c đư ợ c 1 polime. Xác định CTCT củ a X,A,B. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng.
m CÂU 85 -
GIẢ I
Chất X với CTPT C8 H 1 2 Ò5 ( c ó 5 oxi) đem thủy phân thư đượcC3 H 5 (OH ) 3 và 2 axit ổơn chức. Vậy X có 2 chức esté (5 oxi tôiđa 2 chức este) và 1 chức rượu.
Đ ặt CTPT của A, B lần lượt CxHv-COOH và Cx'Hy-COOH( x ' = X + 1 v à số mol 2 axit bằng nhau).Gọi CTPT trung bình của 2 axit: CxHỹ -COOH
CTPT của X được viết: (CsHỹ -COO)2 C3 H 5 (OH)
Ta phả i c ó :2 x + 2 + 3 = 8 Ẵ = 1,5 => X = 1 và x' = 2
và: 2ỹ + 5 + 1 = 12 => ỹ = 3
Do X = 1 nên y = 3 => CTPT của A: CH3 COOH
Từ biểu thức: y I ±ỵ . = 3 (số mol A, B bằng nhau)
y' = 3 => CTPT của B là: C2 H3 CỒ OHSuy ra các CTCT của X:
CHo - c o o - CH„
C2 H 3 - C O O - C H
CH, -CO O -CH ,
HO - CH, C2
H3
H O - CHI
c o o - CH,
C2 H 3 - C O O - C H 2
CH3 - C 0 0 -C H
HO - CH,Axit B cộng H 2 0:
CH2 =CH-COOH + H20 -> GH3 -C.H(OH)-COOH
Trùng ngưng (C):
(C)
nHO - CH - COOH — ->LCHo
- 0 - C H - c o il _g h :
131
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 132/225
Cho Aj là đổ ng phân mạ ch hở củ a C3H 60 2. Cho A j::ặ ẩ c dụ ng vớ i NaOH, thu đư ợ c miLố i Á 2 >Cho A 2 t á c d ụ ng vớ i H 2 S Q 4 thu đư ợ c chấ t hữ u cơ A3. Cho A 3 tác dụ ng vớ i dung dịch AgNỒ s trong N H 3
dư 'thu đư ợ c Ả 4 (A4 có khả năng tác dụ ng vớ i NaQệ và H 2 SO 4 loãng, đề u có kh í thoát ra)
a) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra trong quá trĩnh trể n.
b) Viế t tên các chấ t A h A2, A3, A 4 và cho hiế t A 4 cồ phả i là chấ t lư ỡ ng tính không? • / _______
a CÂU 86
H-COO-C2
H5
+ NaOH -> H-COONa + C2
H5-OH2H-COONa + H 2 S O 4 -> 2H-COOH + Na 2 S 0 4
H -C Ố O H + 2 A gN 0 3 + 4 N H 3 + H 20 -> (NH 4 )2C 0 3 + 2 N H 4NO 3 + 2 A g ị
(NH4)2c o 3 + h 2s o 4 (NH4)2s o 4 + CỐ 2Í + h 20
(N H 4)2C 0 3 + 2NaOH N a 2C 0 3 + 2 N H 3 + 2H20
(NH4 )2 C0 3 vừ a tác dụ ng vớ i NaOH vừ a tác dụ ng vớ i H2SO 4 nên
là ch ấ t lư ỡ ng tính .
'm CÂU 87
Cho 15 gam axit axêtic tác dụ ng vớ i 9,6 gam rư ợ u metylic có xúc tác H 2 SO 4 đặ c. Chia hỗ n hợ p sau phả n ứ ng thành 2, phầ n bàng nhau, phầ n 1 cho tác dụ ng vớ i BaCl2 d ư thu đư ợ c 23,3 gam k ế t tủ a, phầ n 2 cho ph ả n ứ ng h ế t vớ i K H C O 3 thu đư ợ c 5,6 lít CO2
(đkc). Tính hằ ng s ố cân bằ ng củ a phả n ứ ng. ______ . ______
GIẢ I
Số mol CH3-COOH = ^ = 0,25 mol60 .
SỐ mol C2 H5 -OH = — = 0,2087 mol46
Gọ i sô' mol C H 3 - C O O H dư sàu p hả n ứ n g e s te h óa: 2 a
P hầ n 1 t á c d ụ n g v ớ i Ba Cl2:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ễ
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 133/225
H 2 S 0 4 + BaCÌ2 -> BaS044- 4 - 2HC1
Số mol H2SO4 = số mol BaS04 = = 0,1 molZ o o
Phần 2 tác dụng với KHC03:
H 2 S O 4 +KHCO
3
K 2
S 04
+
2C 02
+
2H200 ,lmol 0 , 2 mol
CH 3 -COOH + KHCO3 -> CH3 -COOK + C0 2 + H20
a . aí
Theo giả thiết:
nco2 = 0,2 + a = =0,25 mol => a = 0,05 mol
Do đó sau phản ứng este hóa, số mol CH3 COOH còn dư = 2a = 0,1 mol
Phản ứng este hóa:
C H s - C O O H + C 2 H 5-O H < = * C H 3 -C O O - C 2 H 5 rf H 20
tpứ: 0,25 0,2087 ị
pứ: 0,15 0,15
Spứ: 0,1 0,0587 0,15 0,15
Hằng số’cân bằng tính theo: (V là thể tích hỗn hợp)= [CH3 -COO“CgHfi.1.fHg.Ql
CH 3 COOH].[C2 H 5 OH]
0,15 0,15 — t — x
V V
= M 0,0587 = 3,833 —z _ x ---------------
V V
■ CÂU 8 8
Khi tiế n hành este hóa 1 mol axit CH 3 -COOH vớ i 1 moi C 2 H5OH thì hiệ u suấ t phả n ứ ng este hóa cự c đạ i là 66,67%. Muố n đạ t
Hiệ u suấ t cự c đạ i là 90% cầ n tiế n hành este hóa ĩ mo axit vớ ibao nhiêu mol rư ợ uĩ- --- - i 1 ____ _________ ____ _______________________ , _„
133
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 134/225
GỈẢ I
1 X 66,67 2 ,= ------- = ~ mol• 100 3
• . 2 1Số mol axit còn = số mol rượu CÒJ1 dư = 1 - 7~= “■mõìố ổ
Từ phản ứng:
, CH 3 -COOH + C2 H5-OH CH3 -COCMC2 H 5 + H20
tpứ: 1 1 .
pứ: 2/3 2/3 .
spứ: 1/3 1/3 2/3 2/3
Hằng số cân bằng tính theo:
_ [CH, COO-CaHsMHaO] = 2/3 X 2/3 _ ■" CHg COOH3 .fC.2 H 5 - o m 1/3 X1/3
Để hiệ u suấ t là 90%, ta phả i dùng 1 mol axit vớ i X mol rư ợ u.
Xét 2 trường hợp sau:
a) Số mol rư ợ u X > 1 (lớ n hơ n số moỉ axit), lúc đó hiệ u suấ t tính
theo axit, nghĩa làlúc đạt cân bằng số mol este = số H 2 O = 0,9mol (do hiệu suấtđạt90%), nên ta có :
K = = 4 x = 1,925 mol0,l(x 0,9)
b ) S ố m o l r ư ợ u X < 1 ( n h ỏ h ơ n số m o l a x i t) , lú c đ ó h i ệ u s u ấ t t í n h
theo rư ợ u, nghĩa là lúc đạ t cân bằ ng, s ố mol este = s ố mol H20 = 0,9x, nên ta có: ••
0,9x X 0,9’x ,K = - ^ — = 4 => X - 0,342 mol
0,lx(l 0,9x)
Số’ mol ax it phản ứng = số mol rượu ph ản ứng
■ CÂU 89 •
Mộ t ẹ ste đơ n chứ c mạ ch hở có khố i lư ợ ng 12,9 gam tác dụ ng vừ a đủ vớ i 150 ml dung dich KOH IM. Sau phả n ứ ng ìậ ạ .ậ ự ợ c m ộ t muố i và anđèhit. Xác định CTCT củ a este này. ____ : _______
134
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 135/225
GiẢ l
Do este đơn chức:
SỐ mol este = số mol KOH = 0,150 X 1 = 0,15 mol
PTL của este = M = = 8 6 đvC0,15
Đ ặt công thức của este: CnHrn0 2, ta có:
M = 12n + m + 32 = 86
=> 12n + ĩt - 54
=> n = 4 , m = 6 => CTPT este: C4 H 6 0 2
Khi thủy phân este thu được một ỊĨ1UCQ và một anđêh it, vậyeste này của rượu không bền, suy ra CTCT của este này nhưsau: CH3 -COO-CH=CH 2
C H 3- C O O - C H = C H 2 + K O H - » C H 3 -C O O K + C H 3 - C H 0
■ CÂU 90 '
Cho sơ đồ sau:
C A O , - ^ C J Ỉ 6 0 , - ị Ệ ^ > C y H , 2 0 4 - g C r o H M
(X,) (Xi) (Xz) . (Xd
Thủ y phân X 4 đư ợ c X 2 và Y j , Ỵ 2 .
a ) V i ế t c á c p h ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g , b i ế t r ằ n g X l à a n đ ê h i t đ a c h ứ c ,
mạ ch th ẳ ng và Y2 là rư ợ u bậ c 2 .
b) Bằ ng phả n ứ ng nào chứ ng tỏ Xj vừ a có tính oxi hóa,vừ a có tínhkhử ?
c) Bằ ng phư ơ ng pháp nào nhậ n biế t đư ợ c Yị , Y 2 ?___________________GIẢ I
a) Do (X4 ) khi thủy phân tạo lại x 2 và Yi , Y2 , vậy X4 làdieste,Yi , Y2 là rượụ đợn chức và x 2 Ịà ạxit hai chức:
OH C-CHa-CHa-CHO + 0« HO OC -CH 2-C H 2-CO O H
135
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 136/225
CHị- COOH + n - C3H7 - QH, r CHg - COOH ;v + H20L I I I 1 I I ICHj-COOH . CHg - COO - n - <ẳp7
CH 2 - COOH + iso - C3 H 7 - OH gỂ g j=±LCH2 - c o o - n - C3H7
CH 2 - C o Ò - ì s o - C 3 H 7 + H 20ỉ _CH 2 - c o o - n - C3 H 7
C H 2 - c o o - iso - C3H 7 + 2H 20 :±
LCH2 - c o o - n - C3H7
C H 2 - C O O H + Ì Ổ 0 -C 3 H 7 -Q H + 1 1 -C 3 H 7 -O H
Lc h 2 - c o o h
b) C2 H4 (CHO) 2 + 2 H 2 C2 H 4 (CH2 OH ) 2 (Xi có tính oxi hóa)
C2 H4 (CHO) 2 + 0 2 C2 H 4 (COOH) 2 (Xi có tính khử)
t°
c) Yi: CH3-CH2-CH2-OH + CuO -> CH3-CH2-CHO + Cu + H20(nhận biết sản phẩm 'bằng ph ản ứng .tráng gương)
t°Y2: CH3 -CH(OH)-CH 3 + CuO CH 3 -CO-CH 3 + Cu + H20
(không cho phản ứng tráng gương)
C Â U 9 1
Cho 2 chấ t A,B có CTPT là CjHjCIOz:
A + N aơ H -*■ muố i hữ u cơ (Aị) + C2 H 5 -O H + ỊSỊaCl
B + NaOH ~>Mụ ố i hữ u cơ (Bj) + C 2 H 4 (OH ) 2 + NaCl
a) Viế t CTCT củ a A, B
b) Viế t phư ơ ng trìĩ ih phả n ứ ng kh cho Ai, Bị tác dụ ng'vái H 2 SO 4 .
-GIẢI
a) Trong cấu tạo của C4 H 7 CIO2 có:
136
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 137/225
* 1 liên kết n
* 1 chức este (thủy phân đều tạo ra rượu, và chỉ 2 oxi)
(A): CI-CH 2 -COO-C 2 H5 + 2NaOH ->
HO-CHa-COONa + C2H5OH 4- NaCỈ
(B): CH3-COO-CH 2-CH 2-Cl -ỉ- 2NaOH -»CH3-COONa + HO-CH2-CH2-OH + NaCl
b) Phản ứng khi cho A}, Bi tác dụng với H 2 SO4 :
Với Bi: 2CH3-COONa h H2SO4 -> 2CH3 COOH + N a2S0 4
Với Ai: Đ un nóng xảy ra theo (a); không đun nóng xảy ra theo (b)
t °
2(HO-CH2-COONa) + 3H2SO4 -»
2(H-S0 3 - 0 - C H 2 -C00H)+ Na2 S 0 4 + 2H20 (a)
2 (HO-CH 2 -COONa) + H 2 SO4 -»
2(HO-CH 2 -COOH) + Na2 S 0 4 * (b)ầ
B CẦU 92
Este E tạ o thành t ừ mộ t axit đơ n chứ c (có mộ t n ố i đôi 0 =0 ) và
rư ợ u no 3 chứ c. Biế t E không mang nhóm chứ ừ khác và có % khố i lư ợ ng cacbon là 56,69%. Tìm CTPT, CTCT và gọ i tên E.
GIẢ I
Công thức của este E:
(CnH2n-iCOO)3 Cn'H2n _i vớ i n > 2 và n' > 3
hoặ c: C3n+3+n'H6n +2n_4 0 6 hay CmH2m_lo06
Theo giả thiết:
%c = x 100 = 56,69 => m = 1214m + 86
CTPT của E:
C 1 2 H.1 4 O0 so với công thức (CníĨ2 n iCOO ) 3 Cn'H2 n' - 1
Ta có: 3n + 3 + n ’ = 12
137
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 138/225
hay 3n + n ’ = 9 => .chỉ CÓ n = 2 và n ’ = 3 là thỏ;ạ
Có thể viết CTPT E: (CaHg-COO^CgHg và CTCT của E:
C H 2 = CH - c o o - C H2
ICH., =- CH - c o o - CH Glixeryl triacry lat
' I .CH, = CH - c o o - CH2
CÂU 93
Hợ p chấ t hữ u cơ X chứ a mộ t loạ i nhóm, chứ c, có CTPT là CgHỊ 4 0 4. Khi thủ y phân X trong NaOH thu đư ợ c mộ t muố i uà
hỗ n hợ p 2 rư ợ u A, B. Phân tử rư ợ u B có số nguyên tử cacbon nhiề u gấ p đôi phân tử rư ợ u A ; khi đun nóng 'Vớ i H 2 S O 4 đặ c, Ả cho mộ t olefin và B cho 2 olefin đồ ng phân. T m CTCT củ a X.
GIẢ I
■ Nếu thủy phân X trong NaOH thu được một muôi và 2 rượu thìX là este 2 chức (X có 4 oxi) của axit 2 chức và 2 rưởii A, B đềuđơn chức.
-Với CTPT đã cho, sọ liên kết 71 trong X:
k = + ^— — = 2 (trong 2 chức este)
Vậy X là este 2 chức của axit 2 chức no và 2 rượu đều đơn no.Gọi sô' nguyên tử c trong A là m, thì so nguyên tử ọ trong B là2m ( m > 2, do tạo được olefin khi loại H 2 0)
CTPT của X có dạng:-
/C O O -C mH2r(CnH2n)(
c o o - C2mH4m+1
So với CTPT theo giả thiết cho C8 Hi4 0 4 thì:
n + 3m + 2 = 8-
=> n + 3m P 6 ĩ ỹ * '
m >2 nên chỉ có nghiệ m m = 2 và n = 0
138
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 139/225
Vậy A là C2H5-OH và B là C4 H9 -OH, nhưng do B cho 2 olefinđồng phân khi khử H20 nên B có CTCT sau:
CH3 -C H 2 -CH(OH)--CH3
và X có CTCT là: c o o - CH2 - CH:ị .
C O O - C H - C H2
- C H ,!CH 3 . :
■ CÂU 94 ì
a) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng khi cho axit axetic tác dụ ng vớ i rư ợ u etylic. Hãy. cho biế t điề u kiệ n phả n ứ nệ và giả i thích sự cầ n thiế t
phả i có điề u kiệ n đó.
b) Cho etano vào anh idrit axetic (CH 3 -CO) 2 O tạ o thành etyl axetat và axit axetic. Hãy viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng, từ đó sò sanh khả năng phả n ứ ng củ a anhidrit axetic và axit axetic khi tác dụ ng vớ i etanol.
c) Nế u cho glixerin lác dụ ng vớ i anhidrit axetic (hoặ c axit axetic) thì tố i đa có thể thu đư ợ c bao nhiêu este? Viế t C TCT các este đó.
CỈẢ Ỉ
a) CH3-COOH + C2H 5-O H * CH3-COO-C2H5 + H 20
Điề u kiệ n: c ó x ú c t á c H 2 S O 4 đ ặ c , đ u n n ó n g v à c h ư n g c ấ t ' n g a y
este khỏi môi trường phản ứng. Ta cần tiến hành phản ứngtrong điều kiện trên vì phản ứng este hóa xảy ra chậm, việcdùng axit và đun nóng làm tăng vận tôc phản ứng. Mặt khácdo phản ứng có tính thuận nghịch nên tá ch ngay èste khỏi m ộir trườ ng phản ứng để cân bằng chuyển dịch theo chiều thụận,
làm tăng hiệu suất tạo thành este. Hoặc có thể dùng dư axithay rượu
b) (C H 3- C0)20+ C2H5-OH -> CH3-CO O-C2H 5 + CH 3-CO OH
Phản ứng xảy ra dễ hơn so với khi dùng axit do không cần xúctáe ;i ' :v .V■ .V:'
c) Ta thu được tố i đã 5 este sau:
139
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 140/225
c h 2 - o o c - c h 3
ICH - o o c - CH3
Lc h 2 - o o c - c h 3
CH2 - OH
CH - OHLCH 2 -O O C -C H 3
CH2- 0 0 c - CHgICH - OH
c h 2 - 00c - c h 3
CH2 - OH
ICH - o o c - CH3ICH2- OH
CH2 - OHL VC H - # O C - C H ,
CẴU 95
Từ nguyên liệ u chính là axetilen, viế t các phư ơ ng irinh phả n ứ ng
điề u chệ etylenglicol diaxetat (các chấ t khác tự chọ n và ghì rõđiề u k iệ n phả n ứ ng) ______________________■ _______________________________________________
GIẢI
HC=CH + H 2 CH 2=CH2
c h 2=c h 2 + h 20 c h 3- c h 2- o h7 0 - 8 0 a t m
c h 3- c h 2- o h + o 2 - " 8iấn>c h 3- c o o h + h 2o
3CH2 =CH2 + 2 KMnO., + 4 H20 -> 3HO-CHr-CH2-OH + 2Mnơ 2 + 2 KOH
2 C H 3-C O O H + H O -C H 2-C H 2-O H S Ể i i (CH3-C O O )2C2H 4 + 2H20
CH 3 - c o o - CH2 Etylen glicol diaxetat (hay etylen diaxetat) __ ■ I __
C H 3 - C O O - C H 2
C Ả U ' 9 6
(ĐHQGTP.HCM-2000)Cho sơ đồ chuyể n hóa sau:
c ------- >D . -M S + M i , E --------+ ỹ -
A o F r h J o , d d ' G
Cho biế t công thứ c phân t ử c ủ a A là C 2 Ỉ Ỉ 4 Br 2 và củ a G là
C&H10O4. Xác định công thứ c cấ ụ tạ o A, B, c, D, E, F, G. và viế t cấ c phư ơ ng trình phả n ứ ng. ______________ __________ ________
140
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 141/225
GIẢI
Công thức cấu tạo:
A: Br-CH 2 -CH 2-B r C: CH=CH Đ : C H 3 - C H 0
E: CH3-COONH 4 F: CH 3-COOH
B: HO-CH 2-C H2-OH G: (CH3 -COO)2 C2H4
Các phương trình phản ứng:
Br-CH2-CH2-Br + 2KOH CH=CH + 2KBr + 2H20
CH=CH + H20-ĨísL* k iỉa-C H O
CH 3 -C H 0 + 2AgN0 3 + 3NH 3 + H20 ->
C H 3 - C O O N H 4 + 2 NH4NO3 + 2 Agị
C H 3 -C O O N H 4 + H C 1 -> C H 3 -C O O H + N H 4 C I
Br-CH 2 -CH2-Br + 2N&OH -> HO-CH 2 -CH2-OH + 2NaBr
2 CH3 -COOH + C2 H 4 (OH ) 2 ^ (CH3 -COO)2 C2 H4 + 2H20
■ CÂU 97
Các chấ t hữ u cơ A, B, c, D, E, F có cùng công thứ c phân tử
C 4Ỉ Ỉ 8 O2 . Biế t A ư à B có phả n ứ ng ư ớ i Na và NaOẸ g Các chặ t còn lạ i, không tác dụ ng vớ i Na, đề u tác dụ ng vớ i NaOH, riêng hai chấ t E và F còn cho phả n ứ ng tráng gư ơ ng. Biệ n luậ n để viế t công thứ c cấ u tạ o củ ạ chúng, v iế t các phư ợ ng tr inh phả n ứ ng.
GIẢ ỉ
* A, B tác dụng được vớ i cả N ã và NaOH, chúng phải là axit:
A: C H 3 - C H 2 - C H 2 - C O O H B: CH3 -CH(CH3)-COOH .
* c , D, E, F đều tác dụng được với NaOH (không tác dụng Nanên không phải là rượu, hoặc axit), chúng phải là este. Haichất E , F còn cho phản ứng tráng gương, nó là este của axitfomic.
C: C H 3 - C H 2 - C O O - C H 3 D: C H 3 - C O O - C H 2 - C H 3
E : H - C O O - C H 2 -C H 2 -C H 3 F : H - C O O -C H ( C H r )2
Các phương trình phản ứng, học sinh tự viết. Riêng phản ứng
141
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 142/225
tráng gương của este fbmiat:
H-COO-C 3 H 7 + 2AgN0 3 + 3NH 3 + H20 :
H4 N -0 ~ C 0 0 -C 3H; + 2 NH4 NO3 + 2 Agi
Lipit là gì?
Về mặ t cấ u tạ o, lipit lỏ ng và- ipit rắ n khác nhau chỗ nào? Phân biệ t dầ u mỡ dùng đ ể nấ u xà phòng ư à d ầ u mỡ dùngj0 ,ể bôi trơ n máy .
Trong thành phầ n củ a mộ t loạ i dầ u có chứ ạ este củ ạ glyxerin vớ i các axit C 17 Ĩ Ĩ 3 1 CÓOH và C 17 H 2 9COOH. Có thể có baò nh iêu loạ i este (3 chiịc) chứ a nhữ ng gố c axit đó? ■_________________________
GIẢ I
a) Lipịt là trie ste của glixerin với các axit béo
b) * Lipit lỏ ng: thành phần chủ yếu là este của glixerin với cácaxit bẹo chưa no.
* Lipit rắn: thành phần chủ yếu là este của glixerin với các axit
béo no.* Dầu mỡ dùng sản xuất xà phòng là các loại este trên , còn dầu
mỡ dừng để bôi trơn máy là hỗn hợp các hidrọcacbon khácnhau (thường no) được lấy từ dầu mỏ.
c) Ký hiệu:
Axit linolêic C 1 7 H 3 1 -C0 0 H: Ri-COOH. J v .
A xit linolenic c 1 7 H 2 9 -GOOH: R 2 -COOH, ta có cắ c Éạ i èẹte sau:C H a - O - C O - R ! C H2 - 0 - C 0 - R 2 CH2-~(S - CQ - R,I I . ỉC H -0- C0-R , CH —O - CO - R2 C H -0- C0- R 2L - _ L ' 1 * -CH j j- O - C O - ^ CH2- o - CO - R2 c h 2- o - c ộ ;~ r 2
c h 2 - o - c o - r 2 c h 2 - o - c o - r 2 c h 2 - o - cỆ y- R,I I I ỉv
CH - Ọ -C Q - i^ m - o - c ọ - , GH - oGH2- Ở - C O - Rj CH2- 0 - C 0 - R 2 CH2- Ơ - C ế f x
142i l f t
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ễ
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 143/225
X .m m
® Amin: Hợp chất hữu cơ dẫn xuất của NH 3 , trong đó một haynhiều nguyên tử H được thay thế bởi gốc hidrocacbon.
® Bậc amin: Bậc cửa N = Sô' gố c hidrocacbon liên kết với N
' < f .......
R-NH 2 (bậc 1 ) R-N H -R ’ (bậc 2-) R - N - R' (bậc 3)
® CTPT chung của amin đơn chức no, mạch hở:
GnỈ Ĩ 2n + 3N (n > 1)
® CTPT chung của amin đơn chức no, chứa một nhân benzen:
CnĩỈ2 n - 5 N (n > 6 )
A . T Ó M T T H Ó A T Í N H ị
1 ) Phản ứng do tính baz: Do trên N còn cặp e chưa tham gia liênkết.
R-NH 2 + H20 ^ R-NH3OHCH 3 -NH2 + H20 f=* CH3 -NH 3 OH
Metyl amonihidroxit
C 2H 5- N H 2 + H 20 < =* C 2 H 5 - N H 3 O H
Etyl amonihidroxit
R - N H 2 + H C 1 -> R - N H 3 C I
CH3-NH2 + HC1 CH3NH3CI- Các muôi của amin tan nhiều trong nước nhưng nếu tác dụng
với kiềm sẽ tạo lại amin.
R-NH3CI + NaOH -> R-NH2 + NaCỈ + H20
• Biế n đổ i lự c baz củ a amin: Khi N càng giàu e, càng dễ tạo liênkết cho nhận với H+: lực baz tăng.
* R đẩy e => Lực baz tăn g (so NH3)
143
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 144/225
R rút e => Lực baz giảm (so NH3)
C6 H 5 -N H 2 < n h 3 < c h 3 - n h 2 < (CH3)2ÌM
* Amin bậc 3 khó kết hợp với H+ nên
(CH3 )3 NH 2 < n h 3 < (CH3)2NHDo nhiều gốc R nên có sự che khuất về mặt không gian.
2 ) Phản ứng do nhân
n h 2 W 2
+ 3Br 2 —Br. Br
± 3HBr
Br 2 ,4 ,6 -tribromanilin
xiclohexyl amin
- Do hiệu ứng điện tử của nhóm NH 2 , cặp e tự đo trên N cókhuynh hướng dịch chuyển về nhân , làm cho nhân giàu e (nhất
là vịtrí 2,4,6) nên anilin dễ tham gia phản ứng thế hơn so benzen.- Aniỉin cộng H 2 khó hơn so với hiđrocacbon chưa no mạch hở.
B. PHÂN B IỆ T AMIN CÓ BẬ C KHÁC NHAU
Phân biệt amin nò (không thơm) có bậc khác nhau qua phảnứng của am in vớỉ HNO2;
♦ Với am in bậc nhất: có hiện tượng sủi bọ t khí:
CH 3 -N H 2 + HO-NO -> CH3 -O H + N2t + H20
'NaNƠ 2 + HC1
♦ Với am in bậc hai: tạo hợp ch ât nitrozamin màu vậng:
144
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 145/225
(CH3)2NH + HO-N = o -* (CH 3)2N -N O + H20
Dimetylnitrozamin
♦ Với amin bậc ba: không có phản ứng: không có dấu hiệu
c. Đ IỀ U CHÊ
1. Anky] hóa NH 3 bằng ankyỉ haỉogenua (R-X):
R-X + NH3 R-NH2 + HX
Phản ứng có thể tiếp tục để cho một hỗn hơp nhiều amin cóbậ c khác nhau. ^
* Có thể thay R-X bằng rượu:
R-OH + NHg R-NH2' -í- H20
2. Khử hợp c hất nitro: phương pháp quan trọng để điều chế am inthơ m bậ c nhấ t:
C6 H 5 -N 0 2 + 3Fe ■+ 6 HCỈ -> C6 H 5 -N H 2 + 3FeCl2 + 2H20
(Có thể thay Fe bằng Zn 5 Sn...)
■ CÂU 99
a) Viế t CTCT các amin có tên gọ i sau đây:isopropylamin; etylmetylamin;
etylmetylisopropylam n; 2 -amino -3,3 -dimetyLpentan.
b) Tử CaC 2 và các hóa chấ t cầ n thiế t, hãy viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế etylamin.
c) Nêu các hóa tính quan trọ ng nhấ t củ a etylam n. Giả i thích tạ i sao ety amin dễ tan trong nư ớ c và khi tác dụ ng vớ i dung dịch
FeCl 3 lạ i tạ o ra k ế t tủ a ĩ _____ GIẢ I
a) CTCT của các amin:
GH3 - CH - NH 2 C H 3 - N H - C 2 H 5
CH3
Isopropylamin etylmetylamin
145
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 146/225
etylmetylisopropylamin 2-amino-3,3-dimeitylpentan b) CaC2 + 2H.;0 —> Ca(OH ) 2 + C2 H 2
c 2 h 2 + 2H 2 - ^ 4 c 2 h 6
C2 H6 + HNO;j (d) -» C 2 H 5 -N 0 2 + H20
C2 H6 -N 0 2 + 3Fe + 6 HG) -> C2 H5 -NH 2 + 3FeCl2 + 2H20
c) • Hóa tính quan trọng của etylamin:
~ Tan trong nước, có tác dụng một phần với H20 tạo dung dịch baz:
C2H5-NH2 + H 20 *=* C2H 5N H 3+ + OH
- Tạo muối với axit:
C2H5-NH2 + HC1 -> C2H5-NH3C1 ■**'■
- Tác dụng với axit nitrơ:
c 2 h 5 - n h 2 + HNO2 — > c 2H5-O H + n 2 í + h 2 0
® C2H5-NH2 dễ tan trong nước vì tạo được liên kết hidro vớinước:
HI ^
2 5 I I I ... .H H H
® Do có các phản ứng sau:C2H5-NH2 + H20 *=> C2H5-NH3 + + OH
3C2H5-NH3OH + FeC ls■-> 3C2H6-NH3C1 + i-'c-OHk,
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 147/225
■ CÂU 100
a) Cho biế t nguyên nhân tạ o ra tính baz củ a etylamìn
b) So sánh ư à giả i thích tính baz củ a các chấ t trong từ ng dãy sau:
* N H 3, C H 3 -N H 2 , C H 3 - N H - C H 3 , C g H 5 - N H 2 , C e>H 5 - N H - C 6H 5
* ani iìi, p -ìútroanilin, Q-ìiitroanilin.
GIẢI
a) Do nguvên tử N còn cặp e tự do (chưa tham gia liên kết) nên có
thể tạo liên kết cho-nM n với ion H+ của axit, ta nói aminnhận H+, và theo thuyết axit baz của Bronsted thì amin là một
baz. . ' •
HC 2H 5- N H 2 + H + -> C 2H 5 - N - > H +
H
b) So sánh lực baz của amin tức là so sánh khả năng kết hợp H+,khả năng này tùy thuộc mật độ e trên nguyên tử N:
- Nếu có nhóm đẩy e, làm m ật độ e trên N tăng, khả năng kết
hợp H+ dễ, lực baz tăng.- Ngược lạũnhóm rút e, làm giảm m ật độ e trên N, khả năng kết
hợp H+ trở nên khó, lực baz giảm.
® Cần chú ý rằng nKóm CH3- đẩy e, còn CeHõ- (có hhân benzen)rút e, trật tự lực baz của các chất đầ cho như sau:
C H 3-NH -CH 3 > C H 3-N H 2 > N H 3 > C6H 5-N H 2 > C6H 5-N H -C 6H 5
o Nhóm -N 0 2 rú t e, khi ở vị trí orto (số 2 đối với nhóm NH2) ởgần nhóm NH 2 nên ảnh hưởng mạnh hơn khi nó ở vị trí para(sô" 4 đôì với nhóm NH2):
C6 H 5 -N H 2 > p -N 0 2 -C 6 H 4 -N H 2 > o-N0 2 -C 6 H 4 -N H 2
■ CÂU 101
a) Phân biệ t bậ c củ a amin và bậ c củ a rư ợ u.
147
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 148/225
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 149/225
Cho vài giọt anilin vào H 2 O, do anilin không tan trong nướcnên dung dịch hóa đục.
Nếu thêm dưng dịch HC1 thì aniỉin tạo muôi tan được trongH20 nên dung dịch thàn h trong suốt:
\\ /T”NH 2 + HC1 -> / > ~ N H 3C 1 (tan)
Nếu th êm tiếp NaOH t|iì dung dịch vẫn đục trở lại do có sự tạotrở lại anilin không tan:
X > -N H 3Cl + NaOH -> <v /h N H 2 + N.aCl + H20
H CÂU 103
Cho 3 chấ t A, B, c (đề u chứ a c , H, N). Biế t % về khố i lư ợ ng củ a N trong A là 45,16%; trong B là 23,73%; trong c là 15,05%. Biế t rằ ng A,B,C khi tác dụ ng vớ i HCl chĩ tạ o muố i dạ ng R~NH 3 Cl.
a) Tìm CTPT A, B, c. Giả i thích nguyên nhân gây ra tính baz củ a chúng
b) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng khi cho A (thể hiệ n tính baz) tác d ụ ng vớ i H 2 O, HCl.
c ) V i ế t p h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g k h i c h o c t á c d ụ n g v ớ i H 2 Ỗ O 4
(không đun nóng), dung dịch CH 3 COOH, dung dịch Br2. Hãy giả i thích vì sao c lạ i dề tác dụ ng vớ i dung dịch Br 2 ? _______
GIẢ I
a) Ba cha't A, B, c khi tác dụng với HC1 tạo muôi có dạng
R-NH3 CI nghĩa là chúng đều có 1 nguyên tử N trong phân tử:(A): CxHyN, ta có:
_ XT 14 X 100%N = 1 0 77 = 45’1612x + y + 14
rr> 12x + y = 17 => X = 1 ; y = 5
Vậy A: C H 5 N (C H 3 -N H 2 )
149
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 150/225
(B): Cx'HyN, ta CÓ: p \
%N = — = 23,73 ^12x + y + 14
12x' + y' = 45 x' = 3 ; y' = 9Vậy B: C3 H9N (C3 H 7-NH2)
Tương tự vậy với (C), ta cũng tìm được CTPT (C) là 3 C6H5-N H 2
Khả năng thể hiện tính baz của amin đuỢc giải t h í c h như câu100 . • —
b) Các phản ứng:
c h 3 - n h 2 + h 2 0 «=> c h 3 - n h 3+ o hC H 3- N H 2 + H C 1 -> C H 3 -N H 3 C I
c) 2C6 H 5 -N H 2 + H 2 S 0 4 -> (C6 H5- NH 3 )2 S 0 4
hoặc:, C6 H 5 -N H 2 + H2SO4 -> C6 H 5 -NH3H SO4
C6H 5-N H 2 + C H 3C O O H -> C H 3-COO(Ờ 6H5-NH3)
'NH2 . n h 2 r
+ 3Br2 _> • L I + 3HBr
LBr
c tác dụng đễ dàng với dung dịch Br 2 vì nhóm -NH 2 gây hiệuứng đẩy e về nhân làm nhân giàu e hơn so benze®; nhất là vịtrí 2 , 4, 6 đôi với nhóm -NH 2 =>,anilin dễ dàng cho phản ứngth ế tại các vị tr í này (xem câu 1 0 1 )
CÂU 104
Đố t cháy hoàn toàn 0,02 moi mộ t amin bậ c nhấ t vớ i lư ợ ng oxi uừ a đủ , d ẫ n toàn bộ sả n phẩ m qua bình chứ a nư ớ c vôi trong dư , khố i lư ợ ng bình tăng 3,2 gam và còn lạ i 0,448 lít (đkc) mộ t khí không bị hấ p thụ , khi lọ c dung dịch thu đư ợ c 4 gam kế t tủ a. Xác định CTPT và CTC T củ a amin.
150
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 151/225
GIẢ I
Đ ặt CTPT của am in CxHyNz , phản ứng cháy:
CXHVNZ+ (x + O2 ---- >X.CO2 + ị u 20 + ' N: (1)
0 , 0 2 mol
C 0 2 + Ca(OH ) 2
0 ,0 2 x
■»CaC0 3 ị + H20
0 ,0 1 x
0 ,0 2 x 0 , 0 ly 0 ,0 1 z
( 2 )
Từ (1) và (2) số mol kếtítủa = 0,02x =ủa = 0,02x = —— - 0,04 => X - 2100
0,448Từ (1 ) sô mol N 2 - 0,01z = = 0,02 => z = 2
22,4
Khối lượng bình tăng 3,2 gam nghĩa là:mC0 2+ mH20 = (44 X 0,04) 4- (18 X 0,01y) = 3,2
=> y '= 8
A có CTPT C2 H8 N 2 (bậc 1) và CTCJ của A:
H2 N-CH 2 -C H 2 -N H 2 hoặc CH3 -CH(NH 2 ) 2
■ CÂU 105a) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a dãy chuyể n hóa sau:
b) Từ toluen và các hóa chấ t vô cơ cầ n thiế t, hãy viế t các phư ơ ng tr ình phả n ứ ng điề u chế ra nhữ ng chấ t đồ ng đẳ ng củ a anilin: o-toluidin (0 -CH 3 -C 6Ỉ Ỉ 4 NH 2) và p-toluidin (P-CH 3 -C 6Ỉ Ỉ 4 N H 2)
Crfle (1 mol) HN O 3 (đ),lmol , Fe,HCl d r> NaO H n Br2 n
GIẢI
0 : . N H 3 G I
+ 3Fe + 7HC1 -> + 3FeCl2 + 2H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 152/225
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 153/225
GIẢI
* Giai đoạn 1 : điều chế axetyỉen từ rượu etyìic theo sơ đồ sau:
® Cách 1:
C2 H5-OH CH3 -COOH CHs-COONa CH4
C6 H 5 -NH 2 (anilin)(Các HS tự viết các phương trình phản ứng)
18 6
* Sô' mol anilin cần điều chế: ~T~- = 0,2 moỉ => sế mol C2H5 OH93
cần 0 , 6 mol, nếu tính đến hiệu ồuất chung của các quá trình70% thì khôi ỉượngC2 H5-OH cần :
ỉ CH2 =CH2 CH 2 Br-CH2Br K O H , r ự ợ i i
3HCsCH C6 H6 ...C6 H5-NỢ Fe + HC1
46 X 0,6 X 100
70 = 39,43 gam
153
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 154/225
H Ợ P C H A T T P C H Ú C V Ả C A O P H Ằ N T Ủ '
® Hợp ch ất tạp chức chứa nhóm amino -N H 2 và niiíổm cacboxyl-COOH
® Công thức tổng quát: R(NH2 )n(COOH)m với : R là gốc
hidrocacbon và n, m > 19 Chất tiêu biểu: H 2 N—CH 2 ~COOH Axit aminoaxetic (glixin)
A. HÓA TÍNH
1 ) Tính chất lưỡng tính
® Trong dung dịch amino ax it tồn tại chủ yếu ở dạng lưỡng cực,ví dụ với glixin:
NH2 -C H 2 -COOH <==> NH2 -C H 2-COO + H+ <=* +NH3 -CH 2 -COO-9 Amino axit tác dụng với axit hoặc baz tạo muối:
R(NH2 )n(COOH)m + nHCl -> R(NH 3 Cl)n(COOH)m
R ( N H 2) n (C O Q H ) m + m N a O H - > R ( N H 2) n ( C O O N a ) m +• m H ạ O
VD: H 2 N -CH2-COOH + HC1 -> Cl [ +NH 3 -C H 2 ~COOH]
(Cacboximetylamoni clorua hoặc glixin clohidrat)H 2 N-CH2-COOH + NaOH -> H 2 N-CH2-COONa + H20
(Natri amino axetat)
• Trong dung dịch, nếu hòa tan amino axit với:
* n = m => dung dịch không làm đổi màu quì tím
* n > m = > d u n g d ị c h đ ổ i m à u q u ì t í m h ó a x a n h
* n < m => dung dịch đổi màu quì tím hóa đỏ i'
2 ) Phản ứng este hóa: Do sự có mặt của nhóm chức axit: -COOH
154
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 155/225
R ( N H s )n (C O O H ) m + m R ’- - O H f= ^ _ R ( N H 2)n (C O O - -R ’)m + m H 2o |
VD:
H 2 N-CH2-COOH + C2 H5-OH <=> H 2 N-CH 2 -COO-C 2 H 5 + h 20
(etyl amino axetat)
3 } Ph ản ứng trù ng ngưng: Giữa các phân tử amino axit có thểtách loại H20 (nhóm OH trong nhóm -COOH và H trong nhóm,
NH 2 tạo thành liên kế t pep tit:
o m o Hĩ 1 I !
- C - O H + H + N - > - C - N - + H20 •
® Quá trình trên gọ i là sự trùng ngư ng-. Nếu trùng ngưng giữa ' 2
phân tử amino axit ta có sản phẩm ỉà dipeptit, giữa 3 phân tửamino axit ta có sản phẩm là tripeptit
H2N-CH2-C 0 0 H + H-NH-CH2-COOH
H2 N-CH 2 -CO-N H-CH2-COOH + h 20Ạ
a Phản ứng tiếp diễn tạo chuỗi polipeptit:
n H 2 N - C H 2 -COOH H-[NH-CH 2 -CO]n -OH + (n- 1)H2 0-
® ứ ng dụ ng : Đ iều chế tơ poliamit (Capron, Enaạg, Nilon ...) vàgiải thích quá trình tổng hợp protit.
B . Đ I Ề U C H Ế
1 ) Thủy phân p rotit trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc nhờ tácdụng của men.
2 ) Từ dẫn xua't halògen của axit:
R - CH- COOH + NH, — > R - CH - COOH + HBr L LBr NH 2
155
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 156/225
ĩ, THÀNH PHẨ N VÀ CẤ U TẠ O
® Chứa các nguyên tố C,H,0,N có thể có p, s , Fe, i;vớf%N ít
t h a y đ ổ i ( ~ 16% )
® Gồm các chuổi polipeptit dài do các gốc amino axit kết hợpnhau theo một trật tự xác định tạo nên.
R - C H - C O O H a —aminoaxit
NH 2
(R Ịà gốc hidrocacbon, có thể chứa -OH,.-SH, -NH' 2 , -COOH...)
ĨL TÍNH CHẤ T® Thủy phân: trong axit hoặc kiềm hay xúc tác men:
Protit —yv2.ĩ?-"> Polipeptit — » Peptit — -> aminoaxitH tì H
VD: Thủy phần tetrapeptit được 4 amino axit:
NH2 - r a 2 -m -m -C H -C X )-N H -C H -C 0 ~ N H - C H -C 0 Ọ H + 3 H 20 ->
GH,-CCX)H CHLị- CfíH5 c h , mị -CH, -CQOH + NH, -CH-COOH+NH2-CH-OOOH+NH^ -CH-OOOH
CH2-COOH CHg
• Biến tính: Sự thay đổi tính ch ất ban đầu của protit (do tácdụng của nhiệt hoặc của hóa chất ...): Các liến kếít duy trì cấutrúc protit bị phá hủy, làm protit m ất cấu hình lập thể đặc
trưng, do đó mất hoạt tính sinh học đặc thù của nóVD: Dưới tác dụng của nhiệt (luộc hay chiên) lòng trắng trứng bị đông tụ.
• Phản ứng màu:
- Pro tit tác dụng CuS0 4 trong kiềm cho màu xanh tím: Do phứcgiữa Cu(II) với liên kẹt-peptit
— Protit tầc đụng H N O 3 đặc, xuất hiện màu vàng:,fĐ o gốc thơmtrong p rotit bị nitro hóa th ành sản phẩm có màu váng.
PROTIT
156
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 157/225
© Trong cơ thể, tại bộ máy tiêu hóa, nhờ tác dụng của men(pepsin trong dịch dạ dày, tripsin trong dịch của tụy) pro tit bịthủy phân thành các aminoaxit. Aminoaxit được hấp thụ vàomáu qua mao trạng ruột, và sau đó chuyển tới các. mô và các tế
bào của cơ thể® Một phần các aminoaxit đó được dùng để tạo protit cho cơ thể
người, phần còn lại bị oxi hóa để cung cấp năng lượng cho cơthể hoạt động. Sản phẩm cuối cùng của sự oxi' hóa cácaminoaxit trong cơ thể là C02, H2O, và NH3. Amoniac chuyểnhóa thành ure (NĨỈ2 )2 C=0 , được thải ra ngoài theo nước tiểu.
III. CHUYỂN HÓA PROTIT
\ 157
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 158/225
Ịg l u x i t Ị
I. MONOSACCARIT
1) Câ u t ạ o và l í t ín h C6H 120 6 (G Iucoz) . ,
® Glucoz có cấu tạo của rưựu đa chức và anđehit đơn chức:h o - c h 2- c h o h - c h o h - c h o h - c h o h - c h =o
hay: HO-CH 2 -(CHOH)4-CHO
® Glucoz cờn tồn tại cả dạng mạch vòng: i
CH2OH c h 2o h
A J rOH OH
a-glucoz p-glucoz
® Glucoz là cha't rắn, không màu, t°nc =146°c, tan nhiều trongnước, có vị ngọt. Có nhiều trong quả nho và nhiều loại quả
khác, mật ong ....2) C â u t ạ o v à l í t ín h C gH ^O e ( F r u c t o z )
• Fructoz có cấu tạo rượu đa chức và xêton:
H O -C H 2 -C H O H -C H .O H -C H O H -C O - C H 2-O H
® Phân tử Fructoz còn ở dạng mạch vòng: ill:ự A
H O - C |t J / C H 2OHHơị "]7CH2OH
OH OH
a-fructoz Ị3-fructoz
Fructoz là chất rắn không màu, t°nc = 102-104^0, tan nhiềutrong nước, vị ngọt hơn glucoz. Có m ặt cùng với glucoz trong
một số quả, m ật ong, .
158
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 159/225
OHÓH
• Saccaroz là tinh th ể kẩông màu, t°nc = 184°c, tan tố t trongnước, vị ngọt. Có nhiều trong củ cải đường và thân cây mía.
2) Cấu tạo và lí tính CJ2H22O11 (Mantoz)
« Cấu tạo bởi 2 gốc a-glucoz:
® Mantoz là tinh thể không màu, t°nc = 102°c, tan trong nước. Cótrong tinh bột, mầm lúa, còn gọi là đường mạch nha.
I I I . P O L I S A C C Ạ R I T
1) Câu tạo và lí tính (C6Hjo05)n (Tinh bộ t)
• Gồm nhiều gốc a-glucoz liên kết vơi nhau qua cầu õxi:
OH ÒH
♦ Không nhánh: am ilo z (PTL SS200.000)
(Có nhóm OH ở mỗi đầu gạch)
♦ Có nhánh: amỉlopectin (PTL ~ 1.000.000)
159
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 160/225
® Tinh bột: chất vô định hình, màu trắng không tan trong nướclạnh, tan trong nước nóng th ành dung dịch keo hồ tinh bột
2) Cấu tạo và lí tín h Xenluloz (C6 Hi0 O5)n
© Cấu tạo gồm nhiều gốc Ị3-glucoz" liên kết với nhau, có mạchkhông phan nh án h (PTL: 2.000.000) [C6 H 7 0 2 (0H)3]n
® Xenluloz là chất- rắn, dạng sợi, không mùi, không tan trongnước và các chất hữu cơ, tan được trong nước Schweitzer(Cu(OH) 2 + NH 4 OH).
■ HÓA TÍNH QUAN TRONG CỦ A GLUXBT
I. MONOSACCAR.i t
1) Do rư ợ u đà chứ c: n
® Với Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh đậm
• Với CH3-COOH tạo este 5 c h ứ c :
CH 2 0 C0 CH3 -(CH 0 C0 CH 3 )4 -C H 0 : pentaaxetyl glucoz
2 ) Do nhóm an đêhit: (Đ ặt R là CH2 0 H-(CH 0 H)4-)
_= R-CHO + Ag2Q NH» ^ C R-COOH + 2Agị
• R-CHO + 2Cu(OH ) 2 R-COOH + Cu2O ị + 2 H /)
• R-CHO + H 2 R-CH 2 -OH (sorbit)
160
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 161/225
3) L ê n m e n :
. C6H 1206 E£?.2ì!5u2C2H5-OH + 2C02T - •
. C 6 H 1 2 0 6 m e n l a c t >i c 2C H 3 - C H ( O H ) - C O O H ( a x . l a c t i c )
* Hóa tính của fructoz có tính chất của rượu đa chức và lên' mennhư glucoz.
lĩ. DISACCARIT
1) Thủ y phân có H2SO4 loãng/ t°c
C 1 2 H2 2 O] 1 + ——> 2 C6 H 1 2 O6 (glucoz)
2 ) Với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch xanh lam (nếu đun nóngkhông xuất hiện kết tủa đỏ Cu2 0: saccaroz là đư ờ is không khử
* Mantoz bị thủy phân cho 2 phân tử glucoz, nó ỉà loại đư ờ ng
khử vì cho phản ứng tráng gương và khử Cu(OH ) 2
III. TINH BỘ T
1 ) Thủy ph ân trong axit vô cơ loãng hay xúc tác men:
(C6H10O5)n + n H20 -5 —> 11C6H12O6
(C6 Hao0 5)„ (CeH.oOs), C 1 2 H2 2 0 „ C6 H 1 2 OeA m y l az A m y l a z M a n t a z
T IN H B Ộ T D E X T R I N M A N T O Z G L U C O Z
2) Hồ tinh bột 4 - dung dịch I2 tạo thành duns đich xanh đâm (dùng nhận biết tinh bột hay iốt.)
I V . X E N L U L O Z
1 ) Xenluloz cũng bị thủy phân (có axit xúc tác) th ành glueoz (khóhơn so với tinh bột) ’
2 ) Este hóa:
fC6 H 7 0 2 (OH)3]„ + 2nHN0 3 -H> [C6 H 7 0 2 (0N 02)3]„ + 3nH20
Xenluloz trinitrat
Với (CH3 -C0)20 ta được xenluloz triaxêtat:
[C6 H 7 0 2 (0H)3]„ + 3n(CH 3 -C0)20 iC
tC6H70 2(0 C 0CH 3)3]n + 3nCH3COOH* Tinh bột và xenluloz không có phản ứng đặc trưng của nhóm CHO
161 „
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 162/225
HỘP c h ấ t c a o PHÂN TỬ
(Pòlime).
Polime hay hợp. chất cao phân tử là những chất có khối lượng phân tử cao, kích thước phân tử lớn, do nhiều mắc;xích ỉiên kết
với nhau. Polime được tạo thành từ các đơn phận (monome).® Polim e thiên nhiên: Cao su, tinh bộ t, xenluloz, Pỹ ọ tit ...
• Poỉime tổng hợp: Chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán...
A. Đ IỀ U CHẾ
Bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng:
* Phả n ứ ng trùng hợ p: quá t rình kết hợp các phân, tử nhỏ
(monome) thành một sản phẩm duy nhất là cao phận tử. Điề u kiệ n : các monome phải có ỉiên kết chưa no hay vòngkhông bền.
* Phả n ứ ng trùng ngư ng: quá trình kết hợp các phân tử nhỏ(monome) thành polime nhưng đồng thời có sự loại ra các phântử nhỏ như H20 ...
Điề u kiệ n : các monome p.hải có 2 nhóm chức (hay 2 nguyên tử
linh độnơ) có khả năn *7 tham eia ohản ứmTngưng'tụ (như -OH.-COOH, -NH2...)
B. CH TPẺ O
Là những vật liệu có khả năng bị biến dạng dọ tặc dụng bênn g o à i ( c ơ , n h i ệ t . . . . ) ’ v à v ẫ n g i ữ đ ự ợ c s ự b i ế n d ạ n g , . s ả u k h i n g ừ n g
tác dụng.
• Thành phần của ch ất dẻo: Là hỗn hợp. nhiều chất:- Polime: thiên nhiên hay tổng hợp là thành phần cơ bản
~ Chấ t hóa dẻ o: thêm vào để tăng tính dẻo cho polime.
- Chấ t độ n: nhằm tiết kiệm polime, tăng thêm một số tính chấtcho polime
- Chấ t phụ gia: gồm chất màu, chất chống oxi hóa, chất diệt
trùng. .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 163/225
Loai vinylic: nCH 2 = CH xt, t° ,p -CH2 - CH-
Jn
Polime z
Polietilen P.E -H
Poỉpropilen p.p 1 Ò X c o
. ịPolivinylclorua p .v .c -Cl
Polistiren p .s - c 6 h 5
Poliacrilonitrin -CN
Polivinylaxetat -OCOCHg
Polivinylancol -O H
Poliacrylic -COOH
Loại khác:
Polimetylacrilat:
nCH 2 = CHI
x t , t , p
c o o - CH,
-CH2 - CH
c o o - CH3 / n
Polimetylmetacrilat:
nCH2 = c - c o o - CH 3 — >CH,
CH,
- c h 2 - c
c o o - CH
Teflon: n CF 2=CF2 (—CF2—CF2—)n
Cupreri: n H C sCH (—CH =CH — )„
Polifomandehit:
163
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 164/225
n CH2=0 ( - - C H 2-..0--)r
Poliphenolfomandehit:
OH
(n+1 i] + nH-CH = o -» O f + nHsO
CAO SUs
Là những vật liệu có tính đàn hồi, có thể bị biến dạng dưới tácdụng của ngoại lực (nhiệt,cơ học) nhưng trở về hình dạng cũkhi ngoại lực. hôi tác dụng.
1. Cao su tự nhíẽn hoặc poìiisopren tổng hợp:( \
nCH? = c - - c h = c h ;LCH.,
x t , t ,p -CH? - c = C - CH 2
L_CH, / n
N a
2. Cao su Buna:
' n CH2 =CH—CH=CH2 (—CH2 —CH=CH—CH2—)„Ba cách điều chế Butadien-1,3:
• Xenluloz Glucoz C2 H5—ÒH -- d-b-> CH2 =CH-c h = c h 2
. CH4 C2 H 2 ^ uC1’HCI>1QQ0 CH2 =CH—OCH
CH 2 = C H — c h = c h 2
• Dầu mổ Butan CH 2 =CH—CH=CH2
3. Cao su Cloropren:
+H5
Pd/t°
HC=C—CH=CH2JÍ51-í c h , = c - c h ^ c h , - - ? ?
a4. Cao su Buna-S: đồng trùng hợp butad ien-1,3 với stiren:
-CH/-C-CH-CR,
O,- . /n
164
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 165/225
nCH 2 -CH-CH=CH 2 + nCH = CH 2 —
c 6h 5
(
-C H 2 - CH = CH - CH2 - CH - CH2 -
'CeHs i5. Cao su Buna—N: đồng trù ng hợp biitadien-1,3 với acrilonitrin:
n C H 2= C H - C H = C H 2 Hj n-CH - CH 2 — >
CN( '
-CH 2 - CH = CH - CH2 - CH - CH2 -
CN i
D. T ơ SỢ l HÓA HỌ C
Tơ là những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéothành sợi dài và mảnh. Có 2 íoại tơ: tơ thiên nhiên (có sẵnt r o n g th i ê n n h i ê n n h ư .tơ t ằ m , le n , b ô n g ...) , t ơ h ỏ a h ọ c ( c h ế
biến bằng phương pháp hóa học). Tơ hóa học gồm. có tơ nhân
tạo (chế biến từ polirne thiên nhiên) và tơ tổixg hợp (chế biếntừ polime tổng hợp). Vài loại tơ hóa học:
1. Tơ Visco: (tơ nhân tạo):
Xenluloz (gỗ) Xenluloz kiềm _ Xantogenat xenluloz
- 1lS0‘ >Tơ Visco
[C6H70 2(0H)3]„ + nNaOH -> [€6H70 2(0H)20Na]n + nH20
[.C6H7Ọ 2(OH)2ONa]„ + nCS2 -> [C6H70 2(0 H)20-C S-SNa]„
[C6 H 7 0 2 (0H) 2 0-C S-SN a]n + - H 2 SO4 ->2
[C6H 70 2(0 H )3]„ + n C S 2 + ệ N a 2SO ,
2. Tơ Clorin: Clo hóa không hoàn toàn P.V.C:
165
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 166/225
-CH, - C H -TCl
•+-C 1 2 -»2 2
-CH2 - CH - CH - CH-I I ICl Cl Cl
n+ - H C l
2
2
3. T ơ c a p r o n (tơ n i lo n -6 ):
/CH2-CH 2-C =0 /C H 2-CH 2-COOH
+ H 20‘CH2 -CH2-NH
(Caprolactam)
c h 2
\
c h 2- c h 2- n h 2
(Axịt £-aminocaproic)
n H2N-(CH2)5COOH -> H-[NH-(CH2)6CO-]„OH.+ (n - 1) H204. Tơ enang (tơ nilon—7): Từ axit (o-aminoenant-oic
n H2N-(CH2)6-COOH -> H-[NH-(CH2)6CO-)nOH +■ (n - 1) H20
5. Tơ nilon-—6,6:
n H2 N-(CH 2 )6 -N H 2 + nHOOC-(CH2)4-COOH
H-[NH-(CH 2 )6 -NH-CO-(CH 2 )4 -CO-]nOH + (2n - 1) H20
Tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hóa họcdo nhóm -CO-NH- trong phân tử dễ tác dụng với axit vàkiềm.
6= Tơ poỉieste (Lapsan):
n HOOC-C6H5-COOH + nHO-CH2-CH2-OH ->
H 0-[C 0-C 6H5-C 0 0 -C H 2-CH2-0-]n -H + ( 2 n - 1) H20
CÂU 107
An ino axit là gì? Trình bày đặ c điể m cấ u tạ o củ a phậ n tử axit g l u t a m i c . Dung dịch ax t đó có môi t r ư ờ n g gì? Giả i thích .
>) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng trùng ngư ng tạ o thành:
* Po ipepti t từ glixin
Dipeptit từ 1 phân tử glịxin và 1 phân t ử alanin .
* Tripept t từ 1 phân t ử glixin và 2 phân tử alanin. _sr
166
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 167/225
GIẢ I
a)
® Amino axit : hợp ch ất hữu cơ tạp chức t rong ph ân tử có chứa
đồng thời nhórn chức amin (-NH2) và nhóm chức axit -
(-COOH).• Axit glutamic: HOOC-CH2-C H2-CH(NH2)-COOH (chứa 2nhóm axit vặ 1 nhóm amin bậc 1 ở c số' 2)
« Do có sô" nhóm -COOH > số nhóm NH2 dung dịch axitglutamic có môi trư ờ ng^ axit.
b) Gỉyxin: NH2-CH2-COOH
Alanin: NH2-CH(CH3) COOH
- Polipeptit từ glyxin :n H 2N - C H 2- C O O H - » ( -N H - C H 2- C O ) n t H H 20
(polipeptit glyxin)
- Dipep tit từ glyxin, alanin:
NH2-C H2-COOH + N H 2- CH - COOHLc h 3
n h 2- c h 2- c o - n h - c h ^ c g o h + h 20 c h 3 *
(glyxylalanin)
hay : NH 2- CH - c o -N H -G H 2-CO O H (alany lg ly x in )
CH3
- Tripeptit từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin: có 3 loại:
N H 2-C H 2- C O - N H - CH - CO - N H - CH - COOHL Lc h 3 c h 3
n h 2- c h - c o - NH - CH - CO-NH-GH2-CGOH
c h 3 c h 3
NH2-C H -C O -N H - CH2 - c o - NH - CH - COOH
c h 3 CH3
167
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 168/225
) Viế t p h ư ơ n g tr ìn h p h ả n ứ n g xả y ra khi cho axi t amiụ ọ axetic lầ n
l ư ợ t t á c d ụ n g N C L 2 C O 3
,C u , H C l , C H 3 O H .
b) Viế t CTCT thu gọ n củ a các amino axit sinh ra khi. thủ y phânhợ p chấ t sau: s
h 2n - c h 2 - c o - n h - c h - c o - n h - c h - c o - N H -C H 2 - COOH
c h 2 ~ c o o h c h 2 - c 6h 5
GlẢl
. a) 2NH2-CH2-COOH + Na2C 03 2NH2-CH2-CỒ ONa + C 02 + H20 N H 2~CH2-COOH + HC1 -> CI-NH3-CH2-COOH
N H 2-CH2-COOH + CH3Ơ H «=* NH2-CH2-GOO-CH3 + h 20
(với Cu: không tảc đụng.)
b) Khi thủy phân (trong axit hoặc baz hoặc có xúc tấc men) các peptit, các liên kết peptit -CO -N H- bị đứt tạo thành các
amino axit, với tetrapeptit đã cho:H ;ỉ N-CH2-C O -N H - c h - c o - N H- CH - c o - NH - CH2 - COOH
c h 2 - c o o h c h 2 - c 6h 5
Ta thu được các aminọ axit sau:
N H 2-C H 2-C O O H ; N H 2 - CH - COOH N H 2- CH - GOOHI ĩ
c h 2 - c o o h c h 2 - c 6h 5
■ CÂU 108
CÂU 109
a) So sánh sự giố ng nhau và khác nhau về cấ u tạ o và tính chấ t củ a tinh bộ t vầ xenluloz.
b) Từ xenluloz, viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế ax t axetic, axit
lactic, isopfQpyl c&etat, ẹ tylẹ n glicol. __________
168
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 169/225
G I Ả I
a) ®Về cấu tạo, tinh bột và xenhiloz:
* Giố ng nhau: đều là pơlime thiên nhiên, phân tử đều gồmn h ữ n g gố c g l u co z k ế t h ợ p v ơ i n h a u , đ ề u có c ô n g th ứ c p h â n t ử
chung ỉà (C6Hi0O5)n
* Khác nhau :
e Tinh bột là hỗn hợp gồm hai thành phần amilo vàamilopectin, trong đó dạng amilo có nhánh
® Xenluloz có cấu tạẲ mạch thẳng, trong mỗi gốc xenluloz đềucó 3 nhóm OH có thể tham gia phản ứng este hóa [C6H702(pH)3]n
. • V ề h ó a t ín h , g i ữ a tỉ n h b ộ t v à x en lu lp z :
* Giố ng nhau : Không tham gia phản ứng tráng gưỡng, đều bịthủy phân thành glucoz
* Khác nhau:
® Tinh bột tạo màu xanh đậm với dung dịch I2, xenlulozkhông có phản ứng này i
• X e n lu lo z d ễ t h a m g ia p h ả n ứ n g e s t e h ó a v ớ i H N O 3 h a y
C H 3 - C O O H :
[C6 H 7 0 2 (0H)3]„ + 3nHN0 3 > [C6 H ,0 2 (0 -N 0 2)3]„ + 3nH 20* Khác v ớ i t inh b ộ t, xenluloz khôn g b ị th ủ y phân trong cơ th ế ’.
b) (C6H I0O5)„ + nH 20 Ỉ U nC6H 120 6 (gliicoz)
* A xit axet ic: C6H i20 6 - 2 ỉ 2-> 2C 2H5-OH + 2C 0 2
G2H6-OH + 0 2 'llen 8iâ"> CH 3-COOH + H20
* A xit lactic: C6
H12
0(J y lactis 2 C H3
-CH(OH)-CÓOH* E ty len glicol: C2H 6-O H -HĩS° i’180> H 2C=CH 2 + H20
H 2C=CH 2 + [O] + H 20 - ™ Ĩ ° 1 > H O -C H 2-C H 2-O H
* Isopropyl axetat:
2C2H6 OH H2C=CH- CH=CH2 + H2 + 2HaO
h 2c = c h - c h = c h 2 + 2H 2 CH 3-C H 2-C H 2-C H 3
169
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 170/225
CH3-CH2-CH2-CH3 Crack > CH3-CH=M3H2 + c h 4
c h 3 - c h = c h 2 + h 2 0 CH 3 -CH(OH)-CH 3
C H 3 -C O O H + C H 3 - C H - O H
c h 3 •
c h 3- co o - CH - c h 3 + h 20
c h 3
CÂU1 1 0
Polime là gì? Nế u nói rằ ng sả n phẩ m củ a phả n ứ ng ịrùng hợ p phả i là polime th ì có đúng khôngĩ Giả i thích và cho ví dụ minh họ a.
Hãy nêu các kiể u cấ u trúc hình họ c củ a po ime. trong các kiể u kiế n trúc đó, thì kiế n trúc nào đã làm cho polime khó nỗ ng chả yvà khó hòa tan? _____________ ■ ________ ■
GIẢ I
a) Hợp chất cao phân tử hay polime là những hợp chất có khốilượng phân tử rất ỉớn, do rất nhiều ph ân tử nhỏ (gọi là đơnp hâ n h ay m o n om e ) l iê n k ế t vớ i nh a u tạ o n ên .
Ví dụ : polietylen (-CH 2 -C H 2 -)n tạo thành từ các đơn phânetylen CH2 =CH2. Mỗi phận tử etylen là một mắt xích trong cấutạ o po liin é. H ệ s ố n gọ i là h ệ s»ố tr ừ n g h ợ p h ay độ tr ùn g hợ p, n
càng lớn thì khối lượng phân tử polime càng cao.• Nói rằng "Sả n phẩ m ph ả n ứ ng trùng hợ p ph ả i là polime" làk h ô ng ch ín h x ác. P o lim e l à c h ấ t có kh ố i lư ợ n g p h ân tử k h ô ng
xác định, nhiĩng có nhữ ng phản ứng trùng hợp lại tạo ra chấtcó khôi lượng phân tử n h ất định. Ví dụ: 'ù
3C 2H 2 6 ó g c > C6H 6 (M = 78)
b) Polime có 3 dạng cấu trúc: ^• D ạ ng th ẳ ng, k h ộ n g p h â n n h ấ n h : các m ắ t x ích liê n k ế t vớ i
nhau thành chuổ i dà i không n hán h (trong t ừ ng m ắ t x ích có th ể
170
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 171/225
có hoặc không có nhánh):0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
(Kí hiệu o: ỉà monome tạo thành polime)
Ví dụ : polietylen (-C H 2~-CH2 -)n;
cao su Buna (-C H 2-C H =C H -CH 2- ) n;
Polivinyl clorua (-CH 2 -CHCl-)n
Dạ ng phân nhánh : ngoài cách liên kết thành mạch thẳng dàilà mạch chính, các monome có thể liên kết thành mạch nhánh,
'i ỉngăn. p
OOOOƠ OOOOOOOQOOOOOOC
Ví dụ amilopectin của tinh bột
Dạ ng mạ ng không gia n : nhiều mạch polime liên kết với nhautheo nhiều hướng trong không giaĩi ba chiều.
0000^)00000000000^)0000
OOOOOOOOQOOOOOOOOOOC
000000000000000000000
Ví dụ cao su lưu hóa, nhựa phenol fomandehit
Kiểu mạng không gian làm cho polime khó nóng chảy và khóhòa tan.
■ CÂU 111
Cho các chấ t A(metyl metacrylat); B (Butin -l), c (Butad en-1,3) D (vinyl axet en). Hãy viế t phư ợ ng trình phả n ng:
* Trùng hợ p A thành polime
* Trùng hợ p chấ t B thành 1,3,5-trietylbenzen
* Trừ ng hơ p chẩ t C thành cào su Buna .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 172/225
* Theo sơ đồ : D+HCI khí
1:1-*Dị — D -2 (cao su chứ a clo)
GÌAĨ
a )
b)
nCH2= c - c o o - CHgICH,
t",p,xt
C2H5
c h 3 ^
-CH - c -
. CH, Jn
G 2 H 5
3C2H5-C=CH 600 c
c)
d )
n CH2 =CH-CH=CH 2 (-CH 2 -CH=CH-CH2-)r
CH 2 =CH-GsCH + HCỈ -> GH2 =CH-C = c h 2
LC 1
nCH 2 =CH-C =CH 2 —
Cỉ
-C H 2 - CH = c - CH2
C1
H CÂU 1 1 2
a) Định nghĩa phả n ứ ng trùng ngư ng. Nhữ ng chấ t nào cho dư ớ iđây có thể tham gia phả n ứ ng trùng ngư rtg:
etylen g cõl axit adipichexametylen glicol
axit a-aminopropionic axit acrylic
b) So sánh phả n ứ ng trùng hợ p và phả n ứ ng trùng ngư ng. Cho VD.
GIẢ I
a)
• Phả n ứ ng trùng ngư ng: là q ụ á tr ìn h k ế t h ợ p n h i ju p h â n tử
n h ỏ (m onom e, đơ n p h ân ) t h àn h p h ân tử lớ n (p olim ễ ; cao p h ân
tử ), đ ồ n g thờ i có sự lo ạ i ra các p hầ n tử n hỏ (n hư H 2O)172
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 173/225
Đ iều kiện cần về cấu trúc monome để có thể tham gia phảnứng trùng ngưng là trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chứccó khả năng tham gia phản ứng ngưng tụ, hai nhóm chức cóthể eiống nhau hay khác nhau
V/ dụ ĩ: trùng ngưng giữa các monome cùng loại:
n H O - C H 2 -C H 2 -O H -— » ( - 0 - C H 2- C H 2- ) n + n H 20
nH 2 N -C H - COOH ->1 I CH,
- H N - C H - C G!CHq
+ Ĩ1 H2 O
Ví dụ 2: trùng ngưng giữa các monome khác loại: (tạo tơ
nilon-6
,6
)nNH 2-(CH 2 )6 -N H 2 + nHOOC~(CH2)4-COOHHexametylen diamín axit adipic
[-NH-(eH 2 )6 -NH-CO-(CH 2 )4 -C O -]n ■+2n H20 N ilon-6 , 6
■ CẲU 113
a) Từ các rư ợ u ety ic và rư ợ u 1-phenyletanol (CeHộ ^CHÍOW-CHz), viế t phư ơ ng tr ình phả n ứ ng diề u chế po ime có c ố ng thứ c như sau: •
-CHỌ - C H = C H - C H 9 -C H 0 - C H - C H , -
C,HỖ' n
b) Dẫ n xuấ t nào củ a benzen, có CTPT CgHjoO , không tác dụ ng NaOH và thỏ a:
v H20 v , Tr.hợ p X -í --- í— ỳ X — polimé
c) K hi c o hóa PVC, đư ợ c mộ t loạ i tơ clorin có chứ a 6 6 ,6 % clo. Hỏ i trung bình mộ t phân tử clo tác dụ ng vớ i bao nhiêu mắ c xích PVC?
173
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 174/225
GIẢI
a) 2 C2 H5 -OH -2^B» CH2 =CH-CH=CH2 + H2 + 2H 2S 0 4,180"
» C 6H 5- C H = C H 2;+ h 20C6 H5 -CH(OH)-CHc
(với C6 H5- : gốc có 1 nhân benzen)Đ ồng trùng hợp butadien-1,3 và stiren:
nCH 2 =CH-CH=CH2 + nCH = CH2—
C6 H5
-CH2 - CH = CH - CH2 - CH - CH2 -
l ■ : J p * 5 b) Các dẫn xuất benzen có CTPT .CgHioO, chứa chức rựơu hay ete:
H2 -C H 2-OH H~ CH, CH2-OH
CH,
(
2)
(và đồng phân I Ĩ 1 - , p-)v/2 -nõ
'CH 2 -0 -CH
(và đồng phân H1-, p-)
Đ ồng ph ân (1) và (2) có thể khử H20 thành stiren , có thể trùng
hợp thành polistiren:CH 2 -Ọ H2-OH C H = C H 2
II . ■ HoSO., . IU h 2s o 4
180°c u + H20
CH- CHSIOH Ĩ80°c H I
h = c h 5
+ h 2o
174
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 175/225
CH=CHc (-CH-CH2-)n
t ,p ,xt
Polistyrenc) Gọi X là số mắt xích PVC đã tác dụng với 1 phân tử Cl2, theo
"\ phản ứng :
( -C H 2-C H C 1- ) x + Cl2 -> C2xH 3x- iC 1x+i + HC 1
m 35,5, X + 1.1 00 200Ta có: %c\ = —— --------- = = ^
27x 1 + 35,5(x + 1) 3
=> X = 2,027
■ CẦU 114
a) Chấ t dẻ o là gì ĩ
b) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng trùng ngư ng củ a phenol vớ i anđêhit R -C H -0 (dạ ng mạ ch hở ).
c) Phả n ứ ng đồ ng trùng hợ p khác phả n ứ ng trùng nsư ne ở chỗ
nào? Nêu ví dụ .
d) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng đồ ng trùng hợ p tạ o thành các polime từ các monome sau:
* Vinyl ẹ orua vớ i vinyl axetat
* butadien-1,3 vớ i stiren
* Bu tadien-1,3 vớ i acrilonitrin
e) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng đepolime hóa các polime sau tạ o thành các monome: pol stiren; polimetyl metacrylat.
GIẢỈ
a) Chất dẻo là nhữ ng vật liệu có khả năng bị biến dạng khi chịu,tác dụng của nhiệt độ hoặc áp suất và vẫn giữ nguyên được
biến dạng đó khi ngoậi lực thôi tác đụng. Thành phần chấtdẻo:
- Polime: (thiên nhiên hoặc tổng hợp): thàn h phần cơ bản.
175
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 176/225
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 177/225
nCH2 =CH-CH=CH 2 + n CH = CH., — 1 ; x: >ICN-
f ' . ^
~CH2 - CH = CH - CH?- CH- CH, -p . 2
* CN Ay) Depolime các polime ta thu được trở ỉại các monome tương ứng
ban đầu:
( - C H - C H À C H = C H2
m CÂU 115
a) Tơ là gi? Hãy trình bày đặ c điể m cấ u tạ o mạ ch củ a tơ sợ i
h) Hãy ph ả n biệ t: tơ thiể n nhiên, tơ *'nhăn tạ o, tơ tổ ng hợ p, tơ hóa
họ c. Ví dụ minh họ a.
c) Tinh bộ t có công thứ c (C q ỉ ioOs)n nh ư xenluloz, vậ y tinh bộ t có
thể kéo thành sợ i như xenluloz dư ợ c không ? Giả idhích.d) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng tạ o thành nhự a Novolac.
e) Hãy tính t lệ số mắ c xích butadien và stiren trong cao su Buna-s , Biế t ràng 5,668 gam pol me phả n ứ ng vừ a hế t vớ i 3,462 gam brôm trong dung môi CCl4 ______ ____
GíẢ l
a)
• Tơ là sản phẩm chế tạo từ polime kéo thàn h sợi dài và mảnhvới độ bền nhất định
• Đ ặc điểm cấu tạo của tơ là gồm những phân tử polime mạchthẳng, sắp xếp song song nhau
b)
® Tơ thiên nhiên là loại tơ có sẵn trong thiên nhiên như tơ tằm,
177
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 178/225
bông ...
® Tơ nhăn tạ o là loại tơ thu được bằng cách chế hóa hóa họcnhững polime thiên nhiên. Viw dụ tơ visco, tơ axetặt được chếhóa từ xenluloz
® Tơ tổ ng hợ p là loại tơ được chê biến từ polime tổng hợp như tơnilon, capron... #
• Tơ hóa hộ c là loại tơ được chế biến bằng phương pMp hóa học bao gồm 2 loại : tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
c) Tinh bột có dạng mạch thắng (amiloz) và dạng mạch nhánh(amilopectin), các mạch này dễ dàng xoắn với nhau nên khôngthể kéo thành sợi.
d) Phương trình phản, ứng tạo thành nhựa Novoìac:)H
'CH2
(n+ 1 ) + nH-CH=0 + nH20
e) Tính tỉ lệ mắc xích butadien và stiren:
nC 4 H 6 + m C6 H5 -C 2 H 3 ---- > (C4 H6 )n(C6 H5 -C 2 H3)mTrong phân tử polime còn n liên kết 71nên:
(C4 H 6 )n(C6 H 5 -C 2 H3)mf ĩi B r 2 -> (C4 H6 Br 2 )n(C6 H 5 -C 2 H3)r
(54n + 104m) 160n gam
5,688 3,462 gam
— re
in 2
Ta có: 3,462(54 + 104m) = 5,688.160n
CẦ U 116
Từ tinh bộ t và các chấ t ư ô cơ , xúc tác cầ n thiế t. Hãy viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng đ iề u chế :
Cao sụ Buna b) Pol eti en (P.E)
PoỊ iv nyl clorua (P.V.C)
178
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 179/225
GSẢI
a) Cao su Buna được điều chế theo sơ đồ sau:
(C6 h 1 0 o 5) „ - ^ c 6 h 1 2 o 6 c 2 H5~OH c 4 h 6
(1) (C6H ,oOs)„ + nH20 — n CêHi206 (glucoz)
(2 ) C6 H i2 0 6 _!!£!!_» 2C2 H6-OH + 2C0 2
(3) 2C2 Hs-OH _*!*> CH2 =CH-CH=CH 2 + H2 + 2H 2
(4) J1 CH2 =CH-CH=CH 2 - í i* (-CH 2 -CH=CH-CH2-):
b) Đ iều chế Polietylen:
(1 ) C2 H6-OH c h 2 = c h 2 + h 20
(2 ) n CH 2=CH 2 ( -CH 2-CH2-)„
c) Đ iều chế P.V.C:
(1 ) Hidro hóa butadien thu được d 3a):
CH2 =CH-CH=CH 2 + 2 H 2 -> C H 3 - C H 2 - C H 2 - C H 3
(2 ) Cracking butan: C4 H6 -» CH4 +’C3 H 6
(3) 2CH< C2 H 2 + 3H 2
(4) C2 H 2 + HC1-2C CH2 =CH-C1
(5) nCH 2=CH-Cl (-CH 2- C H C M „
'Ị?
I
Cao su Buna
:0
179
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 180/225
X I I .NHẬN BIẾT-TÁCH RẺVG
A. NHẬ N BIẾ T
1) HIDROCACBON
Chât thử Thuôc thử Dấu hiệu và phương trìọ h phản ứng
Ankỉíì“1
(C=C đầumạch)
AgN03 +NH 3 Có kết tủa vàng xuất hiện:
R-C=CH+AgN03 +NH,->R-C=CAgị+ NH4 NO3
CuCl + NH 3 Có kết tủa đỏ xuất hiện:R-C=CH + CuCl + NHS-> R-CsC-Ci4 + N H 4 C I
CxHy chưano
Dung địchBr 2 (nâu đỏ)
Dung dịch Br 2 bịphai màu:
CnH 2 n+2 ~2 k + kBr 2 —> c nH2 fn|2 _ 2 kBF2 k
Đ ồngđẳng của
Benzeo
Dung dịchKMn0 4
(tím)
Dung dịch thuốc tím KM n0 4 bị phai màu:
C6 H 5 -C H 3+ 3[0] C6 H5-COOH + h 20
Benzen
- Cl2 /ás
-HNOtfd HjSO^d)
- Cho vàoh 2 0
- Tỏa khói trắng:
C6 H 6 + 3C12 C6 H 6 C16 (r)
- Tạo sản phẩm màu vàng (nitrobenzen)không tan trong nước:
C6 H 6 + H N O 3 -► c 6 h 5 - n o 2 + h 20
- Phâ n lớp (do benzen không tan)
Ankan
Đ ốt, cho sản phẩm quaCa(OH) 2
Nước vôi trong hóa đục do có CaCƠ 3 tạothành:
C 0 2 + Ca(OH ) 2 ---- >CaC0 3 i + H20
Thường ankan được nhận biết sau cùng
180
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 181/225
2) HỢ P CHẤ T CÓ NHÓM CHỨ C
Chất thử Thuốc thử Dâu hiệu nhận biết
Axit hữu cơ - Quì tím
- CaC0 3 , Mg , Zn ...- Dung dịch NaOH có
pha chỉ thị phenolptalein
...... ỉ..............
- Hóa đỏ
- Có hiện tượng sủi bọtkhí
- Màu đỏ của chỉ thị màu bị nhạt dần rồi m ất đi
Amin (hở, tan)I
- Giấy quì ẩm
- HC1 đặc
- Dụng dịch FeCl 3
- Hóa xanh
- Khói trắng (do tinh thể
muối tạo thành)- Có kết tủa keo nâu đỏFe(OH ) 3
Anỉlỉn - Dung dịch Br 2
- Dung dịch HC1 í
- Có kết tủa trắng
- Tan tạo' dung dịchtrong suốt
(không tan trong dungdịch NaQỊỈ)
Rượu đơn chức - Na (hoặc kim loạikiềm khác)
- +CH3COOH cóH 2 S O 4 đ / t ° c
- Khử H 2 0 (H 2 S 0 4
đ,180°C) rồi dẫn hơisản phẩm qua dd Br 2
- Sủi bọt khí H 2 t
- Tạo èste có mùi thơmtrái cây
- Dung dịch Br 2 bị phai
màu
Rượu đa chức
(có các nhómOH trênnhững c kề)
Cu(OH ) 2 Dung dịch trong suôt,xanh đậm
181
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 182/225
Phenol - Dung dịch Br 2
- Dung dịch NaOH
- Có kết tuả trắng
- Tan, tạo dụiig dịchtrong suốt'-"'('không tantrong dung dịch HC1)
Anđêhit - Dung dịch AgN 0 3 +n h 3 /t°c
-D u n g dịch NaHCOg bão hòa
- Cu(Qff ) 2 / t°c ■
- Có ị Ag (phản ứngtráng gượng)
- Có kết tủa tinh thểxuất hiện
- Có Cu20 ị đỏ gạch
Este - Mùi thơm hoa quả
- Hòa vào H 2 0, estekhông tan
- NaÓH có phaPhenoltalein (dungdịch có màu đỏ)
- Hỗn hợp bị phân lớp
- M ất màu đồ (dò este đã phản ứng với NaOH )
Tỉnh bột Dung dịch I 2 (nâu) Hóa xanh đậm
Glucoz + Cu(OH ) 2 và đunnóng
dung dịch xanh — Cu2O i đỏ
Saccaroz Vôi sữa Từ đục hóa trong
Ete, Xenluloz Đ ược nhận biết sau cùng
3) CÁC Đ IỂM CẦ N CHÚ Ý THÊM
• Phân biệ t C2H2 và các ankin-1 khác;-
Cách 1 :
* C2 H2 + H20 CH3-CH0 (cho được phản ứng tráng gương)
* R-C=CH + H20 R-CO-CH 3 (xêton không phản ứng tránggương)
Gách 2 : Cho những thể tíeh bằng nhau các mầu tltóphản ứngvới lượng dư đung dịch AgNC>3 + NH 3 rồi so sánli khối lượng
182
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 183/225
kết tủa thu được để kết luận
H O C H 4- 2A g N 0 3 + 2 N H 3 -> A g O C A g ị + 2 N H 4N O 3
R - C = C H + A g N O g + N H 3 -> R - C = C A g ị + N H 4 N O 3
® Phân b iệt ankin-1 với ankin khác (liên kết c= c ở vị trí kháctrong mạch):
* Ankin-1: cho phản ứng với AgN0 3 + NH 3 tạo kết tủa
R - O C H + A g N O s + N H 3 -> R - C ^ C A g ị + N H 4N O 3
* Ankin khác không cho phản ứng với dung dịch AgN 03 + NH 3
® Phân biệt etilen (C2 ỈỈ4 ) với propilen (C3 H6 ): . V
* C2 H4 cộng H2 O cho rượu bậc nhất, mà khi phản ứng với thuốcthử Lucas (HCỈ đặc trong ZnCl2 khan) tạo th ành dung dịch'
trong suốt : *
c 2 h 4 + h 2 0 í£> c 2 h s - o h
C2H5-OH + HCl ZnClĩ> kpứ (ở t° thường)
* C3 ỈỈ6 cộng H20 chủ yếu tạo ra rượp bậc 2 (có một ít rượu bậc 1 ),mà khi phản ứng với thuốc thử Lucas, có phản ứng chậm, tạoclorua không tan làm dung dịch trở nên đục
CH3 -CH=CH 2 + H20 iỉX CH 3 -CH(OH)-CHg.CH3 -CH(OH)-CH 3 + HC1---- » CH 3 -CHCI-CH3 + H20
® Phâ n biệt anken-1 với anken khác (có liên kết c= c ở vị t r í ,khác trong mạch)
* Anken-1 tác dụng với KMn0 4 đặc nóng, trong H 2 SO4 đặc, sản phẩm tạo thành có CO2 (làm đục vôi trong):
R-CH=CH2
+ 5[0]. KMn0 > R-COOH + C 0
2
+ H20* Anken khác tạo xêton hay axit (hơi thoát ra không làm đục vôitrong):
R - C H = C - C H 3 + [ 0 ] — ...>R - COOH + CH 3 - C - CH3
L 11cạ, O« Các mẫu thử có số liên kết 71 khác nhau (mạch hở) : Cho từng
183
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 184/225
lượng nhỏ dung dịch Br 2 vào những thể tích bằng nhau của cácmẫu thử. Mẫu thử nào ngừng ỉàm m ất màu dung dịch Br 2 trướctiên sẽ có số liên kết n ít nhât, tiếp theo là những mẫu có sốl i ê n k ế t T í n h i ề u h ơ n . . . .
Ví dụ : ngừng ỉàm mât màu dung dịch dung dịch Br 2 theo trật
tự: CH2=CH2 (lít) tiếp đến CH2=CH-C H=CH2 ( m , rồi đếnCH 2 =CH-CsCH (3h) ,
® Phân b iệt các đồng đẳng của benzen:
* Benzen không phản ứng với dung, dịch KMn0 4 (dung dịchkhông bị phai màu)
* Tolưen C6 H 5 -CH 3 làm phai màu dung dịch KM n0 4 khi đun
nóng:c 6 h 5 - c h 3 + 3[0] KMn0,-> C6 H 5-COOH + h 20
* Các đồng đẳng khác của benzen (nhán h > 2 cacbon), tácdụng KMn04 có tạo ra khí C02:
■C6 H 5 -CH2-CHa + 5(0] - > c 6 h s- c o o h + c o 2t + h 20
• Phân b iệt rượu cùng dãy đồng đẳng có PTL kháe nhau: Lấy
những khối lượng bằng nhau các mẫu thử cho tác dụng Na dưrồi dựa vào thể tích khí H 2 thoát ra để nhận biết: Với cùngkhối lượng các mẫu thử, mẫu nào có PTL càng nhỏ sẽ tạo raVhzcàng lớn
® Phân b iệt rượu có bậc khác nhau.; Dùng thuốc thử Lucas (HClđặc + ZnCl2 khan): , 'Slả
* Rư ợ u bậ c 3: phản ứng nhanh nhất, lớp clórua tạo thànhkhông tan, nổi lên: dung dịch bị phân lớp.
* Rư ợ u bậ c 2 : phản ứng chậm hơn, một lượng nhỏ clorua tạothành làm cho dung dịch đục.
* Rư ợ u bậ c 1: ở điều kiện thường trong thời gian ngắn, vẫnchưa xảy ra phản ứng, dung dịch vần trong suốt và không phân lớp.
• Phân biệt H-CHO và an đêhit đơn chứe khác R-CHÓ:
* Fomandehit tác dụng vđi dung dịch AgN 03 +'fĩH 3 dứ tạo
184
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 185/225
th àn h dung dịch mà khi thêm HC 1 dư có khí C0 2 thòát ra(đục vôi trong):
H-CHO + 4AgN0 3 + 6 NH 3 + 2H20 ->
( N H 4 ) 2 C 0 3 + 4 N H 4 N O , + 4A g ị
(NH4)2C0 3 + 2HC1 -> 2NH4CỈ + C 0 2t + H20
* R-CHO phản ứng với dung dịch AgNƠ 3 + NH3 dư tạo thànhdung dịch mà khi thêm HC1 dư không có khí CO2 thoát ra :
R-CHO + 2AgN03 + 3NH 3 + H20 ->
1 R-COONH4 + 2NH4NO3 +2 A g ị
« Phân biệt H-COOH với ax it đơn chức khác:
* H-COOH cho được phản ứng tráng* gương (có Agị):
H-COOH+-2AgN03 + 4NH 3 + H 2 0 ->(NH 4 )2 C 0 3 + 2NH;N0 3 + 2 Agị
* Các axit khác không cho phản ứng tráng gương (không cóAgị). f
* Ngoài ra H-COOH cũng có thể làm phai màu dung dịchKMn04:
5H-COOH + 2KMn0 4 + 3H 2 S 0 4 ->
5 CO-2 + K 2 S 0 4 + 2MnS0 4 + 8H20
® Phân biệt axit oxalic H2 C2 O4 với axit khác (trừ axit fomic):
* Axit oxalic làm phai màu dung dịch KMn0 4 r ấ t nhánh:
5 H 2 C2 O4 + 2KMn0 4 + 3 H 2 SO4 ->
1 0 CƠ 2 + 2MnS0 4 + K 2 S 0 4 + 8H20
* Các axit khác (trừ H-COOH, và ax it chưa no) không làm
phai màu dung dịch KM n0 4
• Ph ân biệt este fomiat với các este khác:
* Este format cho được ph ản ứng tráng gương:
H-COO-R + 2AgN0 3 + 3NHs + H20 ->
N H 4 -O -C O O -R + 2 N H 4 N O 3 + 2A g ị
* Các este khác không cho phản ứng tráng gương.
185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 186/225
® Với các amino axit (tan đựợc trong nước): R(COOH)m(NH2)n-
* Nếu m = n môi trư ờng trung tính: không đổi màu quì tím
* Nếu m > n => môi trư ờng axit: quì tím hóa đỏ
* Nếu m < n => môi trường baz: quì tím hóa xanh.
® Saccaroz không.cho phản ứng tráng gương (mantoz cho phảnứng tráng gượng) nhưng khi cho vài giọt HC1 vào thì saccaroz
bị thủy phân thành glucoz và fructoz, lúc đó duiig dịch thu đượccó thể cho phản ứng tráng gương:
C12H22O11 + H2O —->C6H12O6 + C6H120 6.
(glucoz) (fructoz)
B. TÁCH RIÊNG VÀ TINH CHẾa) Nguyên tắ c chung:
. ® Với các chất hữu cơ nhiệt độ sôi không cao (PTL nhỏ), ta cóthể dùng biện pháp chưng cất rồi làm ngưng tụ để thu hồichúng.
• Dùng H20 để tách riêng nhữ ng chất hữu cơ tan trong nước vớicác chât hữu cơ không tan trong nước (dung dịch sẽ phânthành 2 lớp mà ta có thể tách riêng mỗi phần ra bằng phễuchiết)
® Chuyển chất hữu cơ thàn h hợp chất không tan (lọc tách rakhỏi hỗn hợp được) rồi tái tạo lại nó, hoặc thành dạng muốitan trong ruíổe mà khi đun nóng hỗn hợp thì c'ầc châ't hữu cơkhác có thể bay hơi ra khỏi hỗn hợp.
• Nếu đã chuyển chất hữu cơ thành dạng mới để có thể táchriêng, thì nhất thiết phải tái tạo lại nó trở về dạng nguyênthủy ban đầu trong hỗn hợp.
• Cách tinh chế cũng thực hiện tương tự như tách, riêng nhưngchỉ khác: nếu tinh chế ch ất A trong hỗn hợp gồm A, B, c, D tachỉ cần tái tạo lại A (nếu có chuyển thành ch ất khác) nhưngkhông cần tạo lại B, c , Đ (coi như tạp chất) trở 'vế ban dầu.
186
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 187/225
b) M ộ t s ố b i ệ n p h áp t h ô n g d ụ n g:
® Tách Anken khỏi hồn hợp với các hiđrocacbon khác (không phản ứng với Br2)
R-CH-CH 2 ■+Br 2 -> R-CHBr-CH2Br
R-C HBr-CH2Br -I- Zn —>R-CH=CH2
+ ZnBr 2
® Tách Ankin-1 khỏi hỗn hợp với các hidrocacbon loại khác. (không c= c đầu mạch)
R - O C H + A gN03 + NH3 -» R-C=CAgị + NH4NO3
R-C-CAg + H d -> R-C=CH + AgCU
® Tách rượu khỏi hỗn hợp với chất hữu cơ không tan trongnước* 1 ’
2 R-OH + 2Na -» 2R-ONa + H2t
R-ONa + H20 -> R-OH + NaOH
® Tách Phenol khỏi hỗn hợp với các chất không tác dụng với NaOH (2)
C6 H5-OH + NaOH -» C6 H|-ONa + H20
C6 H5-ONa + HC1 -> C6 H5-OH + NaCl
® Tách Anđêhit, Mêtylxêton khỏi hỗn hợp với các chất hữu cơkhác
R-CHO + NaHSOs -» R-CH(0H)-S03Naị
R-Ộ H(0H )-S0 3N aị + NaOH -» R-CHO + Na 2 S 0 3 + H20
® Tách Amin khỏi hỗn hợp với các chất hữu cơ khác í3)
R - N H 2 + H C 1 -> R - N H 3 C I
R-NH3CI +NaOH -> R-NH2 + NaCl +H20• Tách Axit khỏi hỗn hợp với:
+ Với các chất hữu cơ khác <4)
2 R-COOH + CaCOa -> (R-COO)2Ca +. C0 2 + H20
(R-COO)2Ca + H2SO4 -> 2R-CO OH + CaSƠ 4
+ Với các châ't không tác dụng với NaOH (5)
R-COOH + NaOH -> R-COONa + H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 188/225
2R-C00Na + H 2 S O 4 -> 2R-C00H+Na 2 S 0 4
@ Tách Saccaroz khỏi hỗn hợp với các chất không tạo kết tủa với
Ca(OH ) 2
Ci2H 2 2 On + 2 Ca(OH ) 2 C12H 22 0 31.2Ca0 .2H204-
C12H22On.2CaO.2H2O ị + 2CO2 ->C12H22O11 + 2C&CO3 ^ + 2H2O
+ Ghi chú'.
( 1 ) Các ch ất hữu cơ không tan trong nước như hidrócacbon, ete,este. Nếu rượu chung với các chất hữu cơ tan trong nước (nhưaxit, anđêhit, amin..) thì nên loại các chất này trước rồi loạirượu sau.
(2) Nếu ax it chung hỗn hợp với phenol : có thể cho hỗn hợp tácdụng với NaOH rồi sục khí CO2 *dư vào dung dịch thu được thì phenol ít ta n sẽ kết tủa, còn lại phần dung dịch chứaR-COONa tan.
(3)Muối tạo thành từ phản ứng amin với axit, tan trong H20nhưng không tan trong môi truờng hữu cơ, nếu dùng khí HC1(thay vì dung dịch HC1) thì muối tạo thành sẽ kết tủa nếu hỗn
hợp chỉ có các ch ất hữu cơ.(4 )Có thể dùng CaO thay vì CaC 0 3
(5) Có thể dùng Ca(OH ) 2 thay cho NaOH
■ 'CÂU 117
Nhậ n biế t các mẫ u thử trong từ ng dãy hóa chấ t sau đây :
ci) butin-1, buten-2, butadien -1,3, butarí b) CH4>C 2 H4, C 2 H2, NH 3, HCl, COỳ
c) n- iexan, hexen- 1 ; hexin- 1 , benzen, toluen
d) benzen, toluen, stiren (chí dùng mộ t thuố c thử )
GIẢ I ,
a) Tạo kết tủa với dung dịch AgNC> 3 + N H 3 là butiĩV~ỊỊ” '
C 2 H 5 -O C H + AgNOs + NH 3 -> C2 H5-O C A g ị + N H 4 N O 3
188
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 189/225
Cho từ từ những lượng bằng nhau dung dịch Br 2 loãng vàonhững thể tích bằng của 3 mẫu thử còn lại:
Không làm phai màu dung dịch Br2: butan
Hai mẫu còn lại th oạt đầu đều làm phai màu dung dịch Br 2
như ng sau đó có một mẫu ngừ ng làm phai màu dung dịch Br 2
trước (sô" liên k ết 71 ít hơn) đó là buten-2 , và mẫu kia sẽ là butadien-1,3
C4 H 8 + Br 2 ^ C4 H8 Br 2
C4 H6 + 2 1 ^ 2 —>C4 H 6 Br 4
Tạo kết tủa với Ca(OH ) 2 là CO2 :
C 0 2 + Ca(OH ) 2 -» CaCOs ị + H20
Trong các mẫu còn lại, mẫu là quì tím ẩm hóa đỏ là HC1, hóaxanh là NH3
Tạo kết tủa vàng với AgN0 3 + NH 3 là C2 H2:
H C s C H + 2A g N 0 3 + 2 N H 3 -> * A g C = C A g ị + 2 N H 4 N O 3
Làm phai màu dung dịch Br 2 là C2 H4:
CH 2 =CH2 + Br 2 -» Br-CH 2 -C H 2-Br
Còn lại là CH4.
Tạo kết tủa với dung dịch AgNƠ 3 + N H 3 là hexin- 1 :
C 4 H 9 -O C H + AgNOs + NH 3 -> C 4H 9- C = C A g ị + N H 4 N O 3
Mẫu nào trong các mẫu còn lại, làm phai màu dung dịch Br 2
làhexen- 1 :
C3 H7 -CH=:CH-CH3 + Br 2 -> C3 H 7 -CHBr-CHBr~CH3
Phai màu dung dịch KMn0 4 khi đun nóng là toluen:
c 6 h 5 - c h 3 + 310] — ™ Ĩ° 1 >C6 H6-COOH + h 20
Đ un 2 mẫụ còn lại với HNO 3 (đ) + H 2 S O 4 (đ), nếu có chất lỏngvàng có mùi thơ m hạ nh nhân, không tan trong nư ớ c là mẫ u thử benzeri.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 190/225
c 6h 6 + h n o 3 -S§Oii«i c 6h 5- n o 2 + h 20 ;
- Mẫu còn lại sau cùng là n--hexan.
d )
- Mẫu làm phai màu dung dịch dung dịch KM n0 4 (đkt) làv i n y l b e n z e n
H=CH2 + [0] + H20 — ! » . . -C H 2
w I ịOH 0H
- Mẫu làm phai màu dưng dịch KM n0 4 khi đun nóng là toluen:
<0 ^ c h 3 + [0 ] — S ^ a —> < Q -C 0 0 H + h 2 0
- Còn lại sau cùng là benzen.
• CÂU HỎ I TƯ Ơ NG Tự :
Nhận biết các mẫu thử riêng biệt trong từ ng dãy sau:
a) êtan, êtilen, êtin (chỉ dùng một thucíc thử )
b) C02 , s o 2, C2H4 , C2H2 , S0 3c) CH4 , C2 H4 , C2 H 2 , bu tadien-1,3 , N 2 , HC1 , S 0 2
d) benzen, toluen, vinylbenzen, phenylaxêtilen
H CÂU 118
Nhậ n biế t các mẫ u th ử trong từ ng dãy hóa chấ t sau đây :
a) phenol, etanol, glixêr n, benzenb) propanol - 1 , propanol -2 , diê ty l ete, glixêrin, rư ợ u qlyl c
GIẢ I
a) Nhận biết các mẫu thử đã cho dựa vào hiện tựợng ghi nhậntrong bảng sau:
190
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 191/225
Thuốc thử phenoỉ etanoỉ glixerio benzen Nhận biết: •
Br2 ị trắng — _ . — phenol '
Cu(OH )■ > — dd xanh — glixeriri
Na t . -
etanolCác phản ứng:
Br
CHp-OỊH h o ] [o h Hp-CHp CH2-CL <D~CH2I it c_.— ------ y . . . . : ------------- J I d Ị £ Cu ICH-OH + Cu + HO-CH -^ p H - O ^ O-CH + 2H20c h 2-oh ho-Òh2 c h 2-o h h o - ch 2
2C 2 H5-OH + 2 N a---- >2C 2 H5-ONa + H 2 Ĩ
b)
- Cho các mẫu thử phản ứng với dung dịch Br2, mẫu làm phai
màu dung dịch B ĩ ‘ 2 là rượu alylic:CH 2 =CH-CH2-OH + Br 2 -» CH2 Br-CHBr-CH2-OH
- Trong các mẫu còn lại, mẫu nào hòa tan Cu(OH) 2 và tạo thànhdung dịch xanh đậm là glixêrin (phản ứng đã viết trên)
- Cho 3 mẫu còn lại tác dụng với Na, mầu nào không phản ứng(không có hiện tượng sui bọt khí) là dietyl ete: C2 H 5 -O-C 2 H5
- Đ em oxi hóa 2 mẫu còn lại sau cùng bằng CuO/t°, mẫu thử nào
tạo sản phẩm có thể cho được phản ứng tráng gương là rượu bậc nhất (propanoì- 1 ):
CH 3 -CH 2 -C H 2-OH + CuO CH3 -CH2-CHO + Cu + H20
CH 3 -CH 2-CHO + 2Ạ gN03 + 3NH 3 + H20
CH3 -C H 2 -COONH4 + 2 NH 4 NO3 + 2 Ag
191
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 192/225
c h 3 - c h o h - c h :j + CuO -i-> c h 3 - c o - C H '3 +rCu + h 2()
(không cho phản, ứng t ráng gương)
• C ÂU H Ỏ I Đ Ề N G H Ị
N h ận biết các mẫụ thử sau:
a) CH.r-OH, C2 H 5 -OH, C3 H7-OH
b) P ro p a n d io l-1,3 , benzen, etylen glicol, phenol
- Còn lại sau cùng là propan ol 2:
■ CÂU 119
Nhậ n biế t các mẫ u thử trong lừ ng dãy hỏ a chấ t sau đây:
a) CHsCOOH, CH2=CH-COOH, C2H 5OH, C2H 4(OH)2>CH 3 -CHOb) propanol- 1 , propanal, cixit foimc, axit propanoic
c) etanol, etanal, etanoic, propantriol (bàng 1 thuố c thử )
'G IẢI
a)
- Cho từng lượng nhỏ mẩu' vào dung dịch AgNO .3 + NH;Ỉ' đunnóng, mẫu nào cho kết tủa Ag là CH 3 -CHO: \
CH 3 -C H 0 + 2AgN03 + 3NH3 + H20 ->
CH3-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Agị
(h o ặ c m ẫ u th ử n ào k h ô n g tá c d ụ n g N a là C H 3-C H O c ũ n g đ ư ợ c)
- Trong sô" các mẫu còn lại, mầu làm đổi màu qiấy quì tím ẩm và phai màu dung dịch Br 2 là axit acrylic:
CH2= CH-COOH + Br2.-> CH2 Br-CHBr-CỒ OH
- Mẫu chỉ làm đổi màu quì tím ấm là axit axêtic.
- Cho Cu(OH) 2 vào 2 mẫu sau cùng, mẫu hòa tan được Cu(OH) 2 vàtạo dung dịch xanh đậm là etylen glicól:
CH2-OH /O - CH2Í S - O H * C u (OH)2 — > + 2H20
192
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 193/225
Còn lại mẫu cuối cùng ỉà rượu etylic C2H5-OH
b)
- Trong 4 mâu thử đa cho, mẫu thử nào làm quì tím ẩm hóa đỏ,đồng thời cho ’ được ph ản ứ ng t rá n g gương là axi t íbmic
H-COOH:
H-COOH + 2AgN0 3 + 4 NH 3 + H20 -»
(N H 4)2C 0 3 + 2NH 4N O 3 + 2 A g i
- Mẫu không làm quì tím đổi màu như ng có thể cho phản ứngtráng gương là propanaỉ:
CH 3-C H2-C HO -ỉ- 2AgNOg 4- 3 N H 3 + H20 ->
C H 3 - C H 2 -C O Ọ N H 4 + 2 N H 4N O 3 -í- 2 A g ị
- Trong 2 mẫu còn lại, mẫu làm quì tím đổi màu là ạxit propanoic:
- Mẫu sau cùng còn lại là propanol-1.
c) Cho từng lượng nhỏ các mẫu thử tác dụng với Cu(OH)2:
® Nếu tạo thành dung dịch tạo thà nh màu xanh nhạt: axitetanoic:
2 CH3-COOH + Cu(OH) 2 ---- » (CH3 -COO)2 Cu + 2H20® Nếu tạo thàn h dung dịch màu xanh đậm trong sưốt: propantriol
(glixêrin):
2 pH-OH + Cu(OH)2 — ► p H - O ^ ^ O - Ộ H + 2H20
ch2-oh ch 2- o Ì Ĩ h o - c h 2
• Nếu tạo thàn h kết tủa đỏ g ạ c h khi đun nóng: etanal:
CH3 -CHO + 2Cu(OH) 2 CH3 -COOH + Cu20 + 2H20
• Mẫu còn lại sau cùng là etanol.
• CÂU HỎ I Đ Ề NG HỊ: Nhận biết các mẫu sau:
a) các axit: fomic, axêtic, acrylic, oxalic
CH2-OH
193
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 194/225
b) C 2 H 5 - C O O H , C3 H 5 (OH)3,
C H 3 - C O - C H 2 - O H ,
GH3 -CI |DH)-CHOs
HO-CHr-CH2-CHO
■ CÂU 120
Nhậ n biế t các mẫ u thử trong từ ng dãy hóa chấ t sau đây :a) Các dung dịch:
c h 3 c o o h , H 2 N -C H 2 -CƠ OH, h 2 n - C H 2 -CĨKNH 2 )-COOH
b) Saccaroz, glixerin, maritoz, anđèhit axêtic.
GIẢI
a) Cho quì tím vào các mẫu thử: •
- Mẫu làm quì tím hóa đỏ: CH3-COOH.
- Mẫu làm cho quì tím hóa xanh: H 2 N-CH 2 -CH(ÍSÍH2 )-C 0 0 H
- Mẫu không đổi màu quì tím là: H 2 N-CH2-COOH
b)
- Cho các mẫu thử vào dung dịch AgN0 3 + NH 3 đun nóng:
* Mẫu thử tạo Ag ị là mantoz hoặc anđêh it (nhóm 1)* Mẫu thử không cho Ag í là saccaroz hoặc glixêrin (nhóm 2)
- Lấy mẫu thử của nhóm 1 cho tác dụng với Cu(OH)2: tạo dungdịch xanh đậm ỉà mantoz, còn lại mẫu kia trong nhóm 1 ìàanđêhit axêtic
- Lấy mẫu thử của nhóm 2 đun với axit, trung hòa rồi thực hiện phản ứng tráng gương, nếu cho ra A.gị là mẫu saccaroz (do đã
bị thủ y phân trong axit taoVlucoz + fructoz), còn lạ i mẫ u kia là glixêrin. )
® CÂU HỎ I Đ E NGHỊ: NHấn biết các mẫu thử sau;
a) Glixêrin, lòng trắn g trứng, dung dịch hồ tinh bột , dung dịchxà phòng
b) Glucoz, saccaroz
c) Saccaroz, glixêrind) Saccaroz, mantoz
194
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 195/225
Có 5 lọ không nhãn: etanai, glucoz, etanol, saccaroz, glixêrin. Hãy ấ n định các chữ cái đúng cho các lọ , biế t: dung dịch củ a A, c, D cho màu xanh lam khi thèm Cu(OH)2Jđkt); dung dịch củ a c, E cho kế t tủ a đỏ gạ ch khi thèm Cu(0 H ) 2 (đun nóng); còn Ach o k ế t t ủ a đ ỏ g ạ c h s au k h i t h ủ y p h â n t ro n g a xit lo ãn g, trung hòa và đun nóng vớ i Cu(Otì ) 2
■ CÂU 121
GIẪ I
Glixêrin(D)
Glucoi(C)
Etanal(E)
Etanol(B)
Saccaroz(A)
Cu (OH)2
rồi đunnóng
Chỉ tạo
dungdịchxanhđâm
Cho dung
địch xanhđậm vàkết tủâ đỏgạch khiđun nóng
Chỉ chơ
kết tủa đỏgạch khiđun nóng
(không tạodung dịch
xanh)
Không
cóhiệntượng
gì
- Cho dung
dịch x an h- Sản phẩm
thủy phântrong axitcho ị đỏ
gạch khi t°
■ CÂU 122a) Có 3 dung dịch NH 4 H C 03) NaAlQ2, CsH5-ONa và 3 chấ t lỏ ng
C 2 H 5 -OH, CsHq, C 6 H 5 -NH 2 đự ng trong 6 lọ không nhẫ n. Nế u chdùn g dun g dịch HCl có thể nhậ n biế t chấ t nào trorbg 6 chấ t trên? Viế t phư ơ ng trình ph ả n ứ ng nế u có.
b) Ch dù ng dung dịch H 2 SO 4 loãng có thể nhậ n biế t chấ t nào trong số các chấ t cho dư ớ i đây (chấ t lỏ ng hoặ c dung dịch trong
suố t): rư ợ u etylic, to uen, anilin, natri cacbonat, natri sun fit, natri phenolat, natri axetat.
GIẢ Ỉ
a) Có thể nhận biết cả 6 mẫu:
NH4HCO3 + HC1 -» NH4CI + C0 2í + H20
(hiện tượng: sủi bọt khí)
NaA10 2 + HC1 + H20 -> Al(OH)34 + NaCl
195
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 196/225
A1(0H)3I + 3HCỈ -> AICI3 + 3H20
(hiện tứợng: kết tủa keo trắng rồi tan)
C6 H5-ONa + HC1 -> C6 H5-O H ị + NaCl
(hiện tượng: dung dịch đục)
C2H5OH + HC1: không phản ứng,
hiện tượng: dung dịch vẫn trong suôi,
C6 H 6 + HC1: không phản ứng,
hiện tượng: có phân lớp, do benzen không tan
C6 H 5 -N H 2 + HCỈ -> C6 H 5 -N H 3 C1
(kết tủa sẽ tan khi lắc ông nghiệm)
b) Có thể nhận biết tất cả các mẫu. Khi cho dung dịch H2SO4loãng vào mỗi mẫu:
- C 2 H 5 - O H : t ạ o t h à n h d u n g d ị c h đ ồ n g n h ấ t ( C 2 H 5 - O H t a n đ ư ợ c
nhiều trong nước )
- Toluen: phân thàn h 2 lớp (vì toluen không tan trong nước)
- Anilin: ban đầu tạo tinh thể muôi, lắc đều thì tinh thể muối sẽ
tan.2 C6h 5- n h 2 + h 2s o 4 -> (C6H5-N H 3)2S04
- Na2 C03: sủi bọt khí không màu, không mùi (CO2 )
H2 SO4 + Na2 C 0 3 -> Na2SỌ ^-h C 02t + H20
- Na2 S 0 3: sủi bọt khí mùUĩắxíCSC^): ‘ 4
H2 S0 4 + Na 2 SƠ 3 -> Na 2 S 0 4 + S 0 2t + H 2 O
- Natri phenolát: phenol tạo th ành làm cho dung dịch đục(phenol tạo thành không tan trong nước)
2C6H5-O N a + H2SO4 2C6H5-O H ị + N a2S0 4
- Natri axêtat: có mùi giấm của CH3 -COOH bay lên
2CH3-COONa + H2S0 4 -> 2CH3-COOH + Na2S0 4
196
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 197/225
Khi oxi hóa rư ợ u ê ty lie, ta thu dư ợ c mộ t hỗ n hợ p gồ m rư ợ u êtylic, anđêhit axể tic, axii axêtic có lẫ n nư ớ c. Trình bày phư ơ ng
pháp hóa họ c tách riêng 3 chấ t hữ u cơ trong hỗ n hợ p.
Tách riêng từng chất trong hồn hợp theo sơ đồ sau:
C H 3- C H O
C2 H5-OH
C H 3- C H OCa(OH)2 ,
CH.vCOOH
C2 H5-OH Na
c ^ 3 - c h oC 2H 5- O N 3 —-—*• C 2H 5- O H
(CH3 -CQQ)2 Ca—- CH3-COOH
Các phản ứng:2 GH3 -COOH + Ca(OH ) 2 -> (CH3 -COO)2Ca + 2H20
(CH 3 -COO)2Ca + H 2 S 0 4 -» 2 CH3 --COOH + CaS0 4
2 C2 H 5 -OH + 2Na -> 2C 2 H5-ONa + H 2
C2 H5-ONa + H20 -> C 2 H 5 - O H + NaOH
m C Ầ U 1 2 4
Trình bày phư ơ ng pháp hóa họ c tách riêng từ ng chấ t trong các hỗ n hợ p sau:
a) C 02, C 2 H4, C 2 H2, C 2 H 6
b) benzen, phenol, anilin
c) C 2 H 5 -CHO, C 2 H 5 ~COOH, (C 3 H 7)20
d) CH 3 -COOH, CH 3 -OH, C 2 H 5 ~Q-C 2 H 5 , CgHs-OH
GIẢ Ia) Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong, thu lấy k ết tủa đem
nhiệt phân ta tách riêng được khí C02:
Ca(OH ) 2 + C 0 2 -> CaC 03ị + H20
CaCOg^ CaG + C 0 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 198/225
Hồn hợp khí còn lại dẫn qua dung dịch Ag’NƠ 3 * NH3 chỉ cóC2 H 2 tham gia phản ứng tạo kết tủa, lấy riêng kefctua này chotác dụng vđi HC1 thì tách riêng được C2 H2:
HC=CH + 2AgN0 3 + 2 NH 3 -> Ag-C=C -Agị + 2 N H 4 N O 3
Ag-CsC-Agị + 2HC1 -> HCh CH + 2AgCliHai khí còn lại sau cùng, -được dẫn tiếp qua dưng dịch Br2, chỉc ó C 2 H 4 t h a m g i a p h ả n ứ n g t ạ o t h à n h c h ấ t lỏ ng k h ô n g t a n
được tách riêng và cho tác dụng với bột Zn đun nóng thì đượcC 2 H 4 , c ò n C2 H 6 t h o á t r a k h ỏ i d u n g ' dịeh Br2.
C2H4 + Br 2 —» C 2H 4B r2 • ■
C2 H4 Br 2 + Zn -£-> C2H4 + ZnBr 2
b) Tách riêng hỗn hợp theo sơ đồ sau:
Các phản ứng:
C6 H 5 -N H 2 + HC1 -+ C6 H6 r NH3CU
(không tan trong chất hữu cơ )
C6 H 5 -NH3CU + NaOH -» C6 H 5 -N H 2 + NaCl + tt20
C6 H5-OH + NaOH -» C 6 H5-ONa + H20
C6 Hõ-ONa + C0 2 + H20 -> CgHg-ÒH + NaHCOsc) Cho hỗn hợp vào dung dịch Ca(OH ) 2 được phần khí (A) và
phần dung dịch (B): ” ■ ■
- Từ phần đụng dịch (B), cho tác dụng với H 2 S O 4 đặc, chưng cấtđược CH3 COOH:
2 CH 3 -COOH + Ca(OH ) 2 (CH3 -COO)2Ca + 2H20
(CH3
-COO)2Ca + H2
S 04
->2
CH3
-COOH + CaS04i
NaOH
C6 H5-OH
CeHeC6 H5-Nhb
198
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 199/225
- Dẫn phần khí (A) qua dung dịch N aHS03, ete không phản ứngthoát ra ngoài được tách riêng, anđêhit phản ứng tạo thànhtinh thể không tan, lọc lấy tinh thể này cho phản ứng với
NaOH đun nóng ta thu trở lại anđêhit ban đầu:
CH3 CHO + NaHSOa -> CH3 -C H (0H )-S0 3N aị
CH3 -CH(0H)-S03Nai + NaOH -» CH3 -CHO + Na2S 0 3 + H2 0-
d) Cho hỗn hợp tác dụng với NaOH dư, sau đó đun nóng, đựợc phần khí (A) và phần dung dịch (B):
C6 H5-OH + NaỹH -» C6 H5-ONa + H20
CH3 -COOH + NaOH -» CH3-COONa + H20
- Sục khí C 0 2 qua dung dịch (B), phenol không tan sẽ kết tủa, p h ầ n d u n g d ị c h c ò n l ạ i t á c d ụ n g v ỏ i H 2 S O 4 , đ e m c h ư n g c ấ t t a
được CH3 -COOH
C6 H5-ONa + C0 2 + H 2 0 ---- » C6 H5-O H ị + NaHCOs
2CH3-COONa + H2SO4-----> 2CH3-COOH + Na2S0 4
- Phần khí (A) gồm rượu và ete, ặược làm lạnh yà cho tác dụng
với Na dư, đun nóng thì ete etylic sẽ tách rạ ở dạng khí (khồng phản ứng với Na). Thêm nước vào phần lỏng và đem chưng cất
t a t h u t r ở l ạ i r ư ợ u m e t y ì i c :
2 C H 3 - O H + 2 N a - > 2C H 3- O N a + H 2
CHa-ONa + HaO CH3-O H t + NaOH .
199
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 200/225
X I I I .sơ Đồ PHẢN ỦNG
Đ ể trả lời được câu hỏi có tính chất tổng hợp này, học sinh cần phải nắm vững:
Các cách điều chế các hợp chất hữu cơ, các qui tắẽ xác định sản phẩm chính (qui tắc Markovnikov, Zaitsev, qui tắc thế trên ở
v ò n g b e n z e n . . . ) c ũ n g n h ư c á c h ó a t í n h q u a n t r ọ n g ụ c ủ a c h ú n g
Các chất hữu cơ tạo thành có thể không bền, chẳng hạn hợp
chất có OH liên kết với c mang liến k ết 71 (mạch hở), nhiềuOH cùng liên kết với một c (đặc biệt Ịà khi thủỵ phân este cósẩn nhóm thế là halogen trong mối trường kiềm)
Sơ đồ chuyển hóa thường có nhiều giai đoạn, ta nện xuất pháttừ giai đoạn nào mà ta có thể xác định chắc chắn CTPT vàCTCT của chất hữu cơ, từ đó tìm cách chuyển hóa thành cácchất còn lại; không nhất thiết phải đi từ đầu sơ đề.
Chú ý các chất chuyển hóa nhau mà mạch c có thay đổi:
Các phản ứng giảm mạch c quan trọng:
♦ R-COONa + NaOH CaQ ft>R-H + Na 2 C 0 3
♦ R ( C O O N a ) n + n N a O H C a 0 - ^ » R H n + n N a 2 C 0 3
♦ Cracking: CnĩỈ2 n+ 2 — CmH 2 m + Cyỉỉ2 y (với m+y = n > 3)
♦ Oxi hóa nhánh aren bằng dung dịch KM n0 4 đun nóng:
C6H5-C H 2-C H 3 + 610] l° 1"° > CeHs-COOH + C0 2 + 2H 20
♦ Lên men rượu glucoz:
C6 H 1 2 0 6 2 C2 H5 -OH + 2C0 2
Ngoài ra liên kế t c= c hoặ c c= c có thể bị gãy mạ ch khi tác
dụ ng vớ i chấ t oxi hóa mạ nh K2Cr207 + H2SỌ 4 đặ c hay KMn04 + H2SO4 đặ c:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 201/225
♦ 3R-CH=CH 2 + 5K 2 Cr 2 0 7 + 20H 2 SG 4 ->
3R-C0GH + 3C0 2 + 5K 2 S 0 4 + 5Cr 2 (S0 4 ) 3 + 23H20
Các phản ứng tăng mạch c quan trọng:
» 2 CH, C2 H2 + 3H 2
♦ Tổng hợp Wurtz
R -C I + 2 N a + C1--R— ► R - R + 2NaCI
♦ Ankyl hóa aren: *
C6 H6 + R C1 C6 H 5 -CH 3 + HC1
♦ Nhị hợp axêtilen:
2H C s C H — C H 2 = C H - C s C H
♦ Tam hợp axêtilen, hoặc propin t h à n h hợp chấ t vòng t h ơ m :
3C2 H2 — C6 H6 (benzen)
♦ Tạo dien từ rượu: *
2 C2H 5- O H _ Ĩ Í ÍL > c h 2= c h - c h = c h 2 + h 2 + 2H2o
♦ Nung muôi ax it hừu Cớ ( k h ô n g có không khí):
2C H3-C OON a -£» C H3- C O - C H 3 + N a 2COá
(GH3-COO)2CaCH3-CO-CH3 + CaCOa
■ CẢU 125 (ĐHQG-ê8 )
Hoàn thành phư ơ ng trình phả n ứ ng theo sơ đồ sau (dư ớ i dạ ngCTCT):
G 3 H 4 O 2 + NaOH -XA) + (B) ( )(A) + H 2S 0 4 (loãng) -> (C) + (D) (2 )
(C) + AgNOs + N H 3 . + H20 -> (E) + Ả g ị + N H ^ O s (3)
(BX + A gN 0 3 + N H 3.+. H 2 O (Ẹ ) ^ NH 4 NO 3 •¥ Ag ị (4)
GlẲ í
H-COO-CH=CH2 + NaOH H-COONa + CH3-CHO ( 1 )
201
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 202/225
2H~C00Na + H2SO4 —> 2H -C 00H + Na2 SƠ 4 ' 5 (2)
H—COOH 4" 2 AgNO>3 + 4 NH 3 + H 2 O —
(NH4 )2 C 0 3 + 2 NH4 NO3 + 2 A g ị (3)
CH3 -CHO + 2AgN03 + 3N H 3 + H20 ->C H 3 - C O O N H 4 + 2 NH 4 NG3;.+ 2 A g ị (4 )
CẨ U 126 (ĐHYD-96)
Hoàn thành sơ đồ biế n hóa sau:
CJU - Ề Ĩ Ị - , A _ KOH, D
^ 0 Trong rư ợ u Biế t rằ ng c là mộ t dẫ n xuấ t củ a benzen và khi đố t cháy 1 mol D thu đư ợ c 207 gam chấ t rắ n. , * •
GIẢ I
CH 3~CH=CH 2 + B r2 CH 3- C H B r - C H 2B r
CH 3-C H B r-C H 2Br + 2KOH rư °u > CH3-C sC H + 2KBr + 2H 20
CH3-|^^y^CH33 CH3 -Ơ SCH -g ịk c * y
CH3
a V Y CH3 KOOGt^VCOŨ K Y * +6KMTQ,— *• Ụ + 6WhQ||3K0H + 3H,0
C H ỉ C O C K
■ C Â U 1 2 7 (ĐHY-92 và BHNT-91)
Cho biế t các chấ t ứ ng vớ i các kí hiệ u chữ cái vầ ỉbìế t ph ơ ng trình phả n ứ ng minh họ a có trong sơ đồ chuyể n hóa sâu:
202
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 203/225
°> A ~ Ề ằ r + B - T Ể h c D - S M k E Ka^ F NaOH ,CaO r u------- ịr 1--- —1» UĨỈ 4
b) A, HỂ O ±Ị80° B i HBr^ Ci -M jQ+A, E, ^ F,
G ~ S ầ > H J & C H >0 H
GIẢI
a) C H 3 - C H 3 + Cl2 C H 3 - C H 2 - C I + HC1
CH 3 -CH2 -C1 + NaOH -> CH 3 -CH2-OH + NaCl
CH3 -CH2-OH + 0 2 CH 3 -COOH + H20
2 CH 3 -COOH + Ca(OH ) 2 -» (CH3 -COO)2Ca + 2H20
(CH3 -COO)2Ca + Na2 C 0 3 --> 2CH3-COONa + CaC03ị
CHg-COONa + NaOH -^2£> CH4 + Na2 C 0 3
b ) C 2 H 5 - O H H 2 S Q 4 ’ 1 8 Q > C H 2 = C H 2 + k 20
CH 2 =CH2 + HBr -> CH 3 -CH2 Br
CH 3 -CH2-Br + NaOH -> C H 3 - C H 2 - O H + NaBr C H 3 -C H 2 -O H .+ O 2 C H 3 -C O O H + h 2o
CHa-COOH + Na -> CHg-COONa + y2H 2
CH 3 COONa + N a O H -^ -» CH4 + Nắ2 C 0 3
CH4 + C l 2 -^ -> C H 3-CI + HC1
CH3 -CI + NaOH -> CH 3 -OH + NaCl '
■ CÂU 128 (ĐHQG-97)
Hoàn th ành các phả n ứ ng theo sơ đồ :
CH 3 -CH=CH 2 (A) (B) - đ Q ụ (D)+A g N O ^ s (E)
Gọ i tên các chấ t (A), (B), (D), (E)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 204/225
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 205/225
nH 2 C=pH (-CH2 -CH-)no - c 2 h 5 b - c 2 H5
HC=CH + CHy-COOH — CH3 -COO-CH=CH 2
n H2C=pH {-CH2- CH - ) nO-CO-CH3 O-COCH3
2 HC=CH H2 C=CH-C=CH (E)I
H 2 C=CH-C=CH + h 2 -£2 2 » H2 C=CH-CH=CH 2 (F)
n H2 C=CH-CH=CH2 (-CH 2 -CH=CH-CH2~)n ,
(cao su Buna)h 2 c = c h - ( ^ c h + HCI — - j-» H2 C=CH-C=CH2 (G)
C!
n H2 C=CH-C=CHg- - Ap ► (-CB 2 -CH=p-CH2-)nCl Cl
■ CÂU 130 (ĐHQG-98)
Đố t cháy hoàn toàn hidrocacbon A (khí, điể u kiệ n thư ờ ng) thì trong h ỗ n hợ p sả n phẩ m cháy thu đư ợ c c o 2 chiế m 76,52% khố i lư ợ ng.
a) Xác định CTPT củ a A.
b) Xác đinh CTCT củ a A và hoàn thành phả n ứ ng theo sơ đồ :
A + C Ỉ 2 ,
TỊ + N a O H + H 2 H 2S 0 4, 1 8 0 ° , . a s n
— VI — d d ^ ~ N t ò' >• ---------
GIẢ I
a) Theo phương trình phản ứng:
CXIIV+ (X + * KV-> XCO2 + fH 20T z
Giả thiết cho:
205
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 206/225
% c ° 2 = Ỗ T S s Ĩ = Ì S r =* X: y ■=2 : 3
CTN của A là (C2 H3-)n. '
Do A thể khí nên: 2n < 4 hay n < 2
Ngoài ra sô nguyên tử H phải chẵn nên n = 2, và CTPT của A. là C4 H 6
b) A trùng hợp eho cao su nân phải Là dien liên hợp:
c h ?= c h - c h = c h 2
c h 2 = c h - c h = c h 2 + C12 -^-4 C1-CH2 -CH=CH-CH 2 -C1
C1-CH2
-CH=CH-CH2
-C1 + 2NaOHHO-CH 2 -CH=CH-CH 2-OH ỷ 2 NaCl
_ __ ________ _ Ni/t°h o - c h 2 - c h = c h - c h 2- o h + h 2
HO-CH 2 -C H 2 -C H 2 -C H 2-OH -fog?.4’180;
HO-CH 2 -C H 2 -C H 2 -C H 2 -OH
►
c h 2 = c h - c h = c h 2 + 2H20
n CH 2 =CH-CH=CH2 (- CH 2 -CH=CH-CH 2 - )n
■ CẢ U 131 (ĐHQG-96)
Cho các phả n ứ ng:
A + NaOH (dư ) -> B + C + 2NaCl + H ị O
B + NaOH Duni "-Óins^ CHyOH + Na-jCO,
c + HCl H-COOH + NaCl
Xác định các chấ t, viế t phư ơ ng tr ình phả n ứ ng. Cho biế t Akhông có phả n ứ ng tráng gư ơ ng, số moi củ a A, B, c bằ ng nhau.
GIẢ I
HO-CH2-COO-CHCI2 + 4NaOH ->
H O - C H 2- C O O N a + H - C O O N a + 2N a C l + 2H 20
HO-CH2-COONa + NaOH —a-Q,---> C H 3 - O H + Na2 CÒ3
9na
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 207/225
H-COONa Hr HC1---- -»H-COOH + NaCl
A cũng có thể là Cl-CH 2 -COO-CH(OH)-Cl
Chú V : Hợp chất có 3 nhóm OH cùng’ liên kết với một cacbon,không bền, bị loại nước tạo axit hữu cơ .
m CẨU 132 (ĐHQG-97)
Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng theo sơ đồ sau:
n°oh ạ ạ — éễ m iă h íẺ íL^ A 2 -> Aa
CH 2-C H 2
L LCI CI
KOHđặct cao
Z n,t°c
-»diety oxalat.
D -» B2 -> B 3 — —> axêton
GIẢỈ
Cac phương trình phản ứng:
p H r <pH2 + 2Na OH ------► CH 2 -CH 2 + 2NaCI
Cl Cl OH OH
ỌH2-ỌH2 + 2 C u O ----- ► 0=C H-CH =0 + 2Cu + 2H20
OH OH
0=CH CH=0 + 4AgN03 + 6 NH 3 + 2H20 -* NH4 ooc COO-NH4 (A2) + 4NH4NO3 + 4 Agị
NH4 o o c COO-NH4 + H2S04 -> HOOC COOH (Aạ) + (NH4)2S04
p H 2-<pH2 + 2KOH (đ) HC=CH (B) + 2KCI + 2H 20
Cl CI
HC=CH + H20 CH 3 -CHO (Bi)(A): CH 2 OH-CH2OH - H 18 CH 3 -CHO + H20
CH 3 -CHO + H2- ^ > CH3 -CH 2 -OH (B2)
2 GH 3 CH 2 OH + HOOC-COOH
c 2 h 5- o o c c o o - c 2 h 5 + 2H2o
(dietyl oxaỉat í
207
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 208/225
C H 2CỈ CH2CỈ + Zn C H 2= C H 2 (D) + ZnCl2
H C ^ C H + H 2 C H 2- C H 2 (D )
c h 2= c h 2 + h 20 C H 3 C H 2 O H ( B 2 )
C H 3 C H 2 O H + 0 2 C H 3 C O O H (B a) + h 202 CH3 COOH + Ca(OH ) 2 — > (CH3 COO)2Ca ( B 4) + 2 H ạ O
(CH 3 COO)2Ca C H 3 - C O - C H 3 + CaCOg
■ CÂU 133 (BK-91)
Cho sơ đồ chuyể n hóa sau :
Ị - * A — >C2H5-0 H ----- -> B
„ u _]-»■ B—»D ----- ►C2H5-0-C0-CH3 » F—► G— » B ~ M i-* - ? -------------CH'2=CH-0 -CịHj .
L * H-* B AaWW !i>-» J ------ ►D -— -*■CH2=QH-0-C0-CH3
Xác định CTP.T Ả , B, c, D, F, G, H (không cầ n giả i thích). Viế t p h ư ơ n g trinh phả n ứ ng, có gh i đầ y đ ủ đ iề u kiệ n phả n ứ ng. ______
A : H 2C = C H 2 B : C H 3 - C H 0
D: CH.3 -COOH F:C H 3-COONahoặc C2 H 5 -OH
G : C H 2= C H - C i ? : C H 3 C H 2 - O H
H ’ C H 3 -C H C I 2 J : C H 3 -C O O N H 4 -
C á c p h ả n ứ n g :
H C s C H + H 2 > C H 2= C H 2
H 2C = C H 2 + H 2 0 c h 3- c h 2 - o h
CH3 -C H 2 -OH + C u O -> CH3 -C H 0 + C u + H20
H C s C H + H 2 0 • - » » C H . , C H O
2 C H 3- C H O + 0 2 - — - > 2 C H 3- C O O H
208
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 209/225
CHg-COOH + C2H5-O H — CH3- COO- C2H5 + H20
CH3 -COO-C 2 H 5 + NaOH -» CHa-COONa + C2 H5 - O H /
HCsCH + HC1 CH 2 =CH-C1
CH2 =CH-C1 +NaOH -» CH3 -CHO + NaCl
C H 3 -C H O + H 2 C H 3 - C H 2 - O H
HCsCH + C2 H5OH CH2 = C H - O C 2 H 5
HChCH + 2HC1 -> CI^3-CHC12
CH3-CHCI2 + 2NaOH -» CH3CHO + 2NaCi + H20
CH3 -CHO + 2AgN0 3 + 3 NH 3 + H20 ->
CH3-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Agị
2CH3-COONH4 + H2SƠ 4 -> 2CH3-COOH + (NH4)2S0 4
CH3-COOH +. HCsC H - i gg?90Q. JL» CH s-CO O-OH ^CHa
(hay CH 2 =CH-0~C0-CH3)ề
■ CÂU 134 (ĐHTH-95)
Hãy xác định các chấ t trong phả n ứ ng sau đây:
Ả + NaOH dư -> B + c + 2NaCỈ
B + NaOH D + Na 2 C 0 3
D + O 2 E + H 2 O
E + A g N O ă + N Ỉ Ỉ 3 + H g O -T> L + 4 A g J- + . . .
l + h 2s o 4 ^ c o 2 t + . . .
E ~>G G + H 2 - ì £ -> cG + AgNOs + NH 3 + H20 -> M + 2Ag + ...
M + NaOH B + NH 3 + H20
Cho biế t A có cấ u tạ o mạ ch hở không đố i xứ ng. Ti lệ s ố mol A, B, c là 1:2:1.
209
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 210/225
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 211/225
H- CHO + 4 AgN 0 .3 + 6 N H 3 + 2 H 2O —» (NH 4 )2C0 3 + 4 NH 4 NO 3 + 4Ag>l
H-CHO + 2 Cu(OH) 2 + NaOH H-COONa + Cu2O i + 3H20
H CẦU 136 (BK-94) Hai đồ ng phân X ,Y có cùng công thứ c phân tử C4ỈỈ7O2CI:
a) X + NaOH (dd) ■— A + B + c + D
b) Y +NaOH (dd) — 4 E +F +cc) A + NaOH ư-Ế ÌẦ Ế hẾ >g T+ Ncl2 C 0 2
d) B + A g N 03
+ NH 3
+ H20 ----+ H + A gS + NH 4
NO3
e) F + CuO ---- ----- ->B + D + Cu
f) H + NaOH -+A + NH 3 + D
g) E + H 2 SO 4 (loãng) — ----- ■>I + N aH S0 4
h) 1 polim e + D
Tìm CTCT củ a X, Y và viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ns. _______
GIẢ I
a) CH3-COO-CHCI-CH3 + 2 NaO H
♦ CH3-COONa + CH 3 -CHO + NaCl +-H20
b) C1 -C H 2 -C 0 0 -CH 2 -CH 3 + 2 NaOH
HO-CH2-COONa + C2H 5-OH + NaCl
c) CH3-COONa + NaOH CH4t + Na 2 C 0 3
d) CH 3 -CHO + 2AgN03 + 3NH 3 + H20 ->
CH3-COONH4 + 2NH4NO3 + 2A g ị
e) C2H5-OH + CuO CH3-CHO + Cu + H 20
0 CH3 -COONH 4 + NaOH -> CHs-COONa + NH 3 + H20
g) HO-CH2-COONa + H 2 SO 4 -> HO-CH2~COÒH + NaHS0 4
h) n HO-CH2-COOH -£££» [- 0 -CH2'C 0 0 -]n+ nH20
211
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 212/225
H CÂU 137 ■
Hoàn thành chuỗ i phả n ứ ng sau:
a) X (CgHì 2 0 s) + NaOH -f B ( t lệ mol A : B ~ 2 :1 )
b) A + NaOH D + Na2
C 03
c) C 6 H 2 0 6 (glucozj -B Ẽ lL Ỉ ^ Ị l ^E
d) E + NaOH A
e) B + Ho D
GIẢI
a) CH 3 - CH- c o o - CH - COO-CH = CH2 + NaOH
OH CHg-> 2CH3 - CH -COONa + C H 3 - C H O3 ị—
OH
b) CHs-C H -COONa + NaOH - CiK)/ t° CH3 -C H 2-ÒH + Na2 C 0 3 -
OH
c) C6 H ỉ2 0 6 c > 2C H 3 - C H ( O H ) - C O O H (Ax. Lactic)
d) CH 3 -CH(OH)-COOH + NaOH.-> CH3 -CH(OH)-COONa + H20
e) C H 3 - C H O + H2 CH3 -CH2-OH
■ CẴ V Ì 38 (BK- 92 )
Hoàn thành chuỗ i phả n ứ ng sau (không cầ n giả i thích):
ạ ) CsHổ Ồ 4 + NaOH -+A + B + C
b) A +H 2 SO 4 ----£— >P + Na 2 S 0 4 , ,
c) A + NaOH — °-^ > E f + F
d) c + E ■ xt’P £ - *G «-Jì ■
q) c + Ag N 0 3 + NH 3 + H 2 O H + NH 4 NO 3 + Ág d-
212
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 213/225
f) D + AgNOs + N H S + H 20 + A g J + NHjNOa
) H + NaO H ->L + K + N H S ■ ■ .
h) L — f — +M + F ________________ __________ _ ___ ___ _________
GSẢ ia) H-COO-CH 2 -COO-CH=CH 2 + 2NaOH -»
H-COONa + HO-CH2-COONa + CH3-CH0
b) 2H-COONa + H 2 S 0 4 2H-COOH + Na 2 S 0 4
c) H-COONa + NaOH H 2 + Na2 C 0 3
d) C H 3 - C H O + H2 CH 3 -CH2-OH
e) CH 3 -CHO + 2AgN03 + 3 NH 3 + H20 -»
C H 3 -C O O N H 4 +■ 2NH4NO3 + 2 A g ị
I) H-COOH + 2AgN0 3 + 4 NH 3 + H20 ->
( N H 4)2C 0 3 + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g ị
g) CH3 -COONH4 + NaOH -* CH3-COONa + NH3 + H20
h) 2CH3-COONa CH3-CO-CH3 + Na2CO,
■ CÂU 139
Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng theo sơ đồ sau: .
a) A (C Ậ Ỉ 6 0 2 Cl2) + NaOH B +D + NaCl + H20
b) D + 0 2 -M Ể L + e
c) E + NaOH -+F + H 2 O
d) F + N aO tì CH 4 + Na2 C 0 3
e) E + Cl2 Ỉ2 haj ag- ^ G + HCỈ
) G + NaOH -+B + NaCl + H20
g) B + H 2 SO 4 -> K + Na 2 S 0 4
h) G + Na ->L + H2t * ;
) L + NaOH B + NaCl
213
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ễ
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 214/225
GIẢ I .
a ) C H - C OO- C H- C H 3 + 3NaOH —»Ị 2 IC1 fcỉ .
HÒ-CH2-COONa + CH3
-C H0
+ 2H20 b ) 2 C H 3 - C H O + 0 2 2 C H 3 - C O O H
c) CH 3-CO OH + NaOH CHg-COONa + H20
d) CHs-COONa NaOH CH4t + Na 2 C 0 3
e) CH3-COOH + Ci2 ------I^hay^s ^ CỈ-CH2 -C0OH + HC1
í) CI-CH 2 -COOH + NaOH -> HO.-CH2-COONa + NaCl + H20
g) 2 HO-CH2-COONa + H 2 SO 4 -> 2 HO-CH 2 -COOH + Na 2 S 0 4
h) 2 (Cl-CH 2 -COOH) + Na -> 2(CÌ-CH 2 -COONa) + H 2
i) Cl-CH2-COONa + NaOH -» HO-CH 2~COONa + NaCl
m CẰ U 140 (ĐHYD-98)
Xác định CTCT củ a A, B, c, D, và hoàn thành các phư ơ ng tr ình phả n ứ ng theo sơ đồ sau:
(A) + KOH (dd) (B) + (C) + CeHs OK + H20
(B) + NaƠ H (r) ^ 2 4 CH 4 T+ Na 2 C 0 3 + ...
CetỉisP-e + C02(B) + H 2 S 0 4 — * C D ) 4- K 2 S 0 4
(D) + (C)' — >(I) + H20
Biế t ràng t lệ moi củ a (B) và NaOH là 1 : 2 ; t lệ mol củ a (D)
và (C) là 1 : 2 _______________________ _ __________ _ _____________ GlẨ l
C 2H 6- O O C - C H 2- C O O - C 6H 5 + 3K O H
KOOC-CH2-COOK + C2H5-0 H + CêHs-OK + H20
214
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 215/225
CH 2 (COOK ) 2 + 2NaOH CH4Í + K 2 C O 3 + Na2 C 0 3
C6 H 1 2 0 6 -2Í5ỈL* 2C2 H5-OH + 2C0 2
CH 2 (COOK ) 2 + H 2 S 0 4 -> CH 2 (COOH ) 2 + k 2s o 4
CH 2 (COOH) 2 + 2 C2 H 5 -OH -» CH2 (COO-C2 H 5 ) 2 + 2H20
■ CÂU 141 (ĐHGTVT-96)
Hoàn thành 2 sơ đồ chuyể n hóa sau (mỗ i mủ i tên là mộ t phả n ứ ng):
A ddNaOHf B“ r D ------> fc—“I ^ Tr.Hợp. / ow rw Xa) A ^ ^ K J - ' * A )n
CH3COO-► G ------^ H
B" ► CH3 CHO— » G b) CH 4 -“—► A
iC- ► C 4 H1 0 - ~ ^ D
GIẢ I
a) A là CH 3 -COO-CH=CH 2
CH 3 -COO~CH=CH 2 + NaOH -* CHg - CHO + CH 3 - COONa(B) (G)
GH3-CHO + 2AgN0 3 + 3NH3 + H20 ->
CH3 -COONH 4 + 2NH4NO3-ỉ-2Agị(D)
C H 3 C O O N H 4 + H C 1 ------ > CH 3 -COOH + N H 4 C I
CH 3 COONa + NaOH CH 4 + Na 2 C 0 3
(E)
CH(H)
2 CH4 -ì50--% C2 H 2 + 3 H2
(K)
H C s C + CH3-COOH - MỌ Hiẹ QỌ j» > C H3-C O O -C H = C H 2
215
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 216/225
nCH2=CH — ( - CH2-CH-)n
Ó-CO-CH3 .O-CO-CH3
b) 2CH4 — M 5!£-*C 2 H 2 + 3H 2
(A) '
HC=CH + 2 HCỈ------- >CH3 - CHC12
(B)
CH3 -CHCỈ2 + 2NaOH -> CH3 -CH 0 + 2NaCỈ + H*0
CH3 -CH 0 + 2AgN0s + 3 NH .3 +. H20 ->
CH3 -COONH 4 + 2 NH 4 NO 3 + 2Agi (G)
2HCsCH H2
C=GH-CsCH (C)H 2 C = C H - C s C H + 3H 2 C H 3 - C H 2 ~ C H 2 - C H 3
2CH3-CH2-CH2-CH3 + 5 0 2- 1.8Q°C’?0 atm> 4CH3 -CQOH + 2H20(D)
CHg-COOH + NH3 -> C H 3 - C O O N H 4
m CẨ UỊ42
-So" tứ c phân ứ ng và viế t CTCT củ a A, B, c, D, E, G, H, I, K, L theo sơ đồ sau Cho biế t c có 2 cacbon):
(A) + NaOH ->(B) + (C) + (D) + t ì 20
(B) + NaOH ^ 5 4 CH 4+ Na2C 03
(C) HỂ 9±Ỉ Ẽ Sr (E) CỈ2-~ ■>(G)^ ặ (đị (H) -qqơ >c > (I)
(Ị) t Ễ Ị ^ U p ể ị (K) NaOĨỈẨ Q (L) - J Ị °Ị> ầ -4Ạ ox
GIẢ I
C2 H 5 -OOC-CH 2 -COO-C 6 H 5 +3NaOH ->
N a O O C - C H 2- C O O N a + C 2H 5- O H + Ũ H g ^ O N a + H 20
NaOOC-CH2-CO(ỉ)Na + 2N a O H C H 4 -f 2Na2c b 3
216
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 217/225
iI
C2H5OH c h 2- c h 2 + H20
CH2 =CH2 + Cl2 -> C1-CH2 -CH 2 -C1
CỈ-CH2~CH2-CỈ +. 2K0H (đ) HC=CH + 2KCỈ + 2H20
3HC-CH ■-^ -,-6Q0°( C6 H6
C6 H6 + Br 2 C6 H5-Br + HBr
C6 H5-B r ■+NaOH -> C6 H5-OH + NaBr
C6 H5-OH + NaOH -> C^Hg-ONa + H20
■ CẰU 143 (ĐHCT-89 và ĐH YD-94)
Cho sơ đồ hiế n hóa sau:
C 9Ỉ Ỉ Ị 7 O4 N+ NaOH ---- ^ C 5 H 7 0 4 N N a 2 + C 2 H 60
(A) (B) (C)
C s H j O ^ N a , + HCl — —>CsHwOjNCl
(B) * (D)
c 2 h 6o — ^ C 4 H fí — ■>(F) (cao su)(D) (E)
Viế t CTCT củ a A, B, c, D, E (dạ ng đố i xứ ng mạ ch th ẳ ng) và viế t các phư ơ ng tr ình phả n ứ ng.
GÍẢ I
p H2- C 0 0 - C 2H5 p H2-C OON a
NH2-p H + 2NaOH ^ NH2~pH + 2C2H5—OHCH2- C O O - C 2H5 CH2-COONa
pH2-COONa pH2-COOH
NH2-p H + 3HCI ------► HCI.NH2-CH + 2NaCI
CH2-COONa CH2-COOH
2 C2 H5 -OH - 2 0 + CH 2 =CH-CH=CH 2 + 2H20 + H2
n CH2 =CH-CH=CH 2 — ( - CH2 -CH=CH-CH2-)n
\ I
217
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 218/225
■ CÂU 144 (ĐHQG--99) J
Hoàn thành sơ đồ phả n ứ ng sau :
® C 6 H 8 0 4 (A) + NaOH - + X + Y + Z • X + H 2 S 0 4 + Na 2 S 0 4
• Y + H 2 S 0 4 F + Na 2 S 0 4 ®F t ì^ Ằ ±đ đ JJ S q 0 R +
GIẢ I
H - c o o - CH2- CH2- c o o - CH =CH2 + 2 NaO;H -> .(Aj) ■
H - COONa + HO - CH2 - CH2 - GOỠ Na + CHgCHO® (Y,) , (Z)
2H -CO ONa + H2SO4 -> 2 H-CO OH + N a2S0 4
2 H 0 -C H 2 -C H 2 -C 0 0 Na+H 2 S0 4 ->Ná2 S0 4 + 2HO - CH2 - CH 2 - COOH(F\)
H O - C H 2 - C H 2 - C O O H H z S ^ đ đ ’ 1 8 Q C > c h 2 = c h ! - c q o h ( R ) + h 20
Ngoài ra A còn có thể có cấu tạo A2 và Y có cấu tạo là Y2 ; F cócâu tạo là F 2
h - c o o - c h - c o o - c h - c h 2
c h 3 ía2)
HO-pH-COONa
CH3 (Y2)
HO-CH-COOH
CH3 (F 2) -
m CÂU 145 (ĐHNT 99) Hoàn thành sơ đồ sau:
COOH ' • / C3H7N04-JM2H
pH; C3H4O3 NHa ■ ( C3H2Na?0 4K, ^ NaOH/^CHO * C3H10N2O4—
218
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 219/225
GIÁ!
COOH COOH
c h 2 + ± o 2 - ^ Ò h 2
CIHO COOH
COOH COONH4Ò h 2 + n h 3 — > c h 2
ÒOOH COOH
COOH 1 COONH4Ò h 2 + 2NH3— ► 6 h 2
Ò0 0 H COONH4
COONH4 COONa
CH2 + 2N aO H — ► C H2 + NH3 + 2H20
COOH COONa
COONH4 e O O N a
CH2 + 2NaOH > Ồ h 2 + 2N H3 + 2H20
COONH4 COONa
■ CÂU 146 (ĐHSP-2000)
Hoàn thành sơ đồ biế n hóa sau và viế t các phư ơ ng tr ìn h phả n ứ ng:
r w , - d dB rt , „ . „ -------- > M é t a nEtilen — — A ị .....^A 5 -------+A. 6 -------^Anilin
Cho biế t A2, A 3 tác dụ ng vớ i dung dịch A gN 0 3 trong NH 3 . _____
GIẢ I
CH 2 = CH 2 + Br 2 -> Br-CH 2 ~CH2-Br ( A j )
Br-CH 2 -CH2-Br + 2KOH 2 KBr + 2H20 + HC=CH (A2)
H C s C H + H 20 Hg24^ Q<,$ C H 3 - C H O (A 3 )
CH3 -CHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH -> Cu20 + 3H20 + CH3-COONa (A4)
219
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 220/225
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 221/225
CÁC B Ạ N N Ề N TÌM ÔỌ C &Ộ S Á CH N Ằ N G CAO CHỌ N LỌ C
B Ồ I D Ư Ỡ N G H Ọ C S I N H G I Ỏ Ĩ 10 - 1 1 - 1 2 P T T H
Ô N L U Y Ệ N T H Ĩ T Ú T À I , C A O Đ Ã N G & T S Đ Ạ I H Ộ C
T Ê N S Á C H T Á C G 1 Â
L Ớ P 10 ........................ ..............................................................
$ 279 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 10 NÂNG CAO Võ Đại Mau279 BÀI TOÁN ĐẠI số 10 NÂNG CAO Võ Đại Mau
* 540 BÀI TOÁN NÂNG CAO ĐẠ! số 10 Nguyễn Ngọc Anh
ộ CÁC VẤN ĐỂ ĐẠI SÔ' 10 Nhóm GV trường Chuyên
CÁC VẤN ĐỂ HÌNH HỌC 10 Nhóm tác giả
0 CHUYÊN ĐỂ BỔI DƯỠNG GIỎ! TOÁN ẩẠỈ 10 Phạm Hữu Hoài
♦ PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN'ĐẠI sổ 10 Trần Văn Kỷ
♦ PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌC 10 Trần Văn Kỷ
❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHỌN LỌC ĐẠI số 10 Nguyễn Hoàng Chương
♦ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN CHỌN LỌC HÌNH HỌC 10 Trịnh Bằng Giang♦ TUYỂN TẬP 333 BÀI TOÁN ĐẠI số 10 Phan Thanh Quang
♦ TUYỂN TẬP 133 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 10 .Lê Khắc Bảo
* 423 BÀI TOÁN NÂNG CAO VẬT LÍ 10 Trần Trọng Hưng
♦ BÀI TẬP VẬT LÍ NÂNG CAO 10 Lưu Đrnh Tuân
❖ GIẢI BÀI TẬP VẬT LÍ CHỌN LỌC 10 Trần Phú Tài
♦ PHÂN LOẠI VẬT Lí 10 Lê Văn Thông
♦ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HÓA 10 Võ Tường Huy
❖ 100 BÀI VĂN HAY 10 Ng HOu Quang - Nộ Lê Tuyết Mai
♦ 45 BÀI VẤN CHỌN LỌC 10 Vũ Tiến Quỳnh♦ TUYỂN TẬP VĂN HAY 10 Nguyễn Thị Mai Hương
♦ BÀ! TẬP BỔ TRỢ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Trần Bá Kiểm
♦ HỌC TỐT ENGLISH 10 Trang Sĩ Long
♦ GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH Bỏ TÚI 10 N'guyen Trường Chấng
L Ớ P 11 ....................... ...............................................................
♦ 196 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 11 Nguyễn Ánh
♦ 630 BÀI TOÁN ĐẠI s ố - GIẢI TÍCH 11 Nguyễn Ngọc Anh
♦ CÁC VẤN ĐỂ GIẢI TÍCH 11 Trẩn Đức Huyên
$ PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢ! HÌNH KHÔNG GIAN 11 Trẩn Văn Thương
♦ PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN LƯỢNG GIÁC 11 Trần Văn Thương
♦■PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ĐẠI s ố - GIẢI TÍCH 11 Trần Văn Thương
♦. 450 BÀI TOÁN LƯỢNG GIÁC ĐẠI số GIẢI TÍCH 11 Vỡ Dại Mau
♦ PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VẬT LÍ 11 Lê Vãn Thông
♦ BÀI TẬP VẬT Lí NÂNG CAO 11 Luu Đình Tuân
♦ 423 BÀI TOÁN VẬT LÍ CHỌN LỌC 11 írẩ ri Trọng Rưng
♦ BÀI TẬP HỚA HỌC NÂNG CAO 11 Ngô Ngọc An
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 222/225
$ PHÂN LOẠI & PHỮƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỌC Võ Tường Huy
GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 Hồ Văn Nhãn
♦ GIẢI BÀI TẬP VẬT LÍ 11 Hồ Văn Nhãn
PHƯƠNG PHÁP GIẢÍ TOÁN ĐẠI -■HÌNH - LƯỢNG 11 Nhóm GV PTĨH TPHCM
<& 100 BÀI VĂN HAY 11 Nguyễn Hữu Quang
4 TUYỂN TẬP NHỮNG BÀI VĂN HAY 11 Nguyên Thị Mai Huong
$ 45 BÀI VĂN CHỌN LỌC 11 Vũ Tiến Quỳnh$ HỌC TỐT VĂN 11 Nguyễn Hữu Quang
❖ BÀI TẬP BỔ TRỢ NGỮ PHÁP TIỂNG ANH 11 Trần Bá Kiểm
❖ HỌC TỐT ENGLISH 11 - ... .
L Ớ P 12 - L T Đ H ....... ........................................ ................ ................... .
Trang Sĩ Long
« PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH'HỌC 12 Trần Đức Huyên
PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN GIẢI TÍCH 12 . Trần Đức Huyên.
♦ TUYỂN TẬP CHUYÊN ĐỂ KHẢO SÁT HÀM số ■Trần Dức Huyên
ộ TUYỂN TẬP CHUYÊN ĐỂ TÍCH PHÂN ' • Trần Dức Huyên♦ TUYỂN TẬP CHUYÊN DỂ LƯỢNG GIÁC Trần Đức Huyên
♦ NẲM VỮNG PHƯƠNG PHẬP GIẢI TOÁN KHẢO SÁT HÀM số Trắn Đức Huyên
$ GIẢI TOÁN ĐẠi SỐ - LƯỢNG .GIÁC - TÍCH PHÂN CHỌN LỌC NÂNG CAO Nguyễn Cam
ộ TUYỂN TẬP 540 BÀI TOÁN ĐẠI số Hà Văn Chương
TUYỂN TẬP 621 BÀI TOÁN LƯỢNG GIÁC Hà Văn Chương
❖ 700 BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC Hà Văn Chương
♦ PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRINH LƯỢNG GIÁC Võ Đại Mau
§ PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI s ố Võ Đại Mau
A GiÁ TRỊ LỚN NHẤT - GỈÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA MỘT HÀM số Võ Đại Mauộ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌC PTTH Võ Đại Mau
❖ TUYỂN TẬP 170 BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Võ Đại Mau
❖ TUYỂN TẬP 324 BÀI TOÁN ĐẠO HÀM TÍCH PHÂN Võ Đại Mau
♦ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN BẤT DẲNG THỨC Võ Đại Mau
❖ CHUYÊN OỂ LƯỢNG GIẤG - TÍCH PHÂN - HÌNH GIẢI TÍCH - DẠI s ố Võ Oại Mau
4 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌC - ĐẠO HÀM - KHẢO S Á r
HÀM S ố - TÍCH PHÂN - GIẢI TÍCH Tổ Hộp - XÁC SUẤT (3 tập) Trần Văn Thương
ộ SỔ TAY GIẢI T ÍCH-HÌNH HỌC 12 Trần Văn Thương
* PHÂN LOẠI PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN KSHS - TÍCH PHÂN Nguyễn Ngọc Thu4 TUYỂN TẬP 250 BÀI TOÁN TÍCH PHÂN Nguyễn Ngọc Anh
❖ TUYỂN TẬP 333 BÀI TOÁN KHẢO SÁT HÀM số Nguyễn Thanh Vân
$ 25 CHỦ ĐỂ GIẢI TÍCH Ngô Tấn Lực
♦ CÁC TRỌNG ĐIỂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI ĐỂ THI TSĐH MÔN TOÁN Ngô Tấn Lực
4 PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA vô cơ Quan Hán Thành
♦ PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỮU cơ Quan Hán Thành
♦ SỔ TAY HÓA HỌC 'Quan Hán Thành
♦ GIÁO KHOA PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA v ô cơ Võ Tường Huy
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 223/225
GIÁO KHOA PHƯƠNG PHÁP GIÁ! TOÁN HÓA Hữu cơ Võ Tường HuyTUYỂN TẬP 351 BÀI TOÁN HÓA HỌC Võ Tường HuyPHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 12 Võ Tường Huy
BÀI TẬP HÓA HỌC NÂNG CAO 12 Ngô' Ngọc 'An
CÂU Hỏi GIÁO KHOA HÓA HỌC Võ Tường Huy.
CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA vô cơ VÀ HỮU cơ Nguyễn Hiển Hoàng
TUYỂN TẬP 117 BÀI TOÁN HÓA vô cơ VÀ HÓA HỮU cơ Phạm Đức Bình
ÔN LÍ THUYẾT HÓA vô cơ VÀ HÓA HỮU cơ Phạm Đức Bình
CÁC VẤN ĐỂ CĂN BẢN HÓA HỌC PTTH Võ Tường Huy
TÓM TẮT HÓA HỌC PTTH GS. Nguyễn Đinh Chi
CHUỖI PHẢN ỨNG HÓA HỌC Lê Kim Hùng
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VẬT LÍ LTốH Lê Văn Thông..
TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN VẬT LÍ LTĐH Lê Văn Thông
PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VẬT LÍ 12 Lê Vãn Thông
90 BÀI TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỂU CHỌN LỌC Nguyễn Trần Trác90 BÀI TOÁN Cơ HỌC CHỌN LỌC Nguyễn Trần Tráe
90 BÀI TOÁN QUANG HỌC VÀ VẬT LÍ HẠT NHÂM CHỌN LỌC Nguyễn Trần Trác
289 BÀI TOÁN cơ HỌC - 135 BÀI TOÁN QUANG HÌNH -
99 BÀ! TOÁN VẬT LÍ QUANG' LÍ HẠT NHÂN Trẩn Trọng Thương
TÌM HIỂU ĐỂ THI TUYỂN SINH MÔN SINH HỌC . Trần Đức Lợi
BÀI TẬP DI TRUYỂN BIẾN DỊ ị Lê Thị Thảo
CÂU HỎI GIÁO KHOA SINH HỌC Lê Thị Thảo
Lí THUYẾT VÀ BÀI TẬP SINH HỌC Đỗ Mạnh Hùng
ÔN TẠP Lí THUYẾT SINH HỌC Thái Huy Bảo
100 BÀI VÂN HAY CHỌN LỌC Nguyễn Hữu Quang
NHỮNG BÀI LÀM VĂN LTĐH Lương Duy Cán
NHỮNG BÀI VĂN BÌNH GIẢNG HAY Nguyễn Đăng Mạnh
NHỮNG BÀI VẨN ĐOẠT GIẢi TOÀN QUỐC Nguyễn Đức Cường-
GIÚP ÔN LUYỆN VĂN 12 Nguyễn Văn Lân
NHỮNG BÀI LÀM VĂN MẪU Phạm Quang Vũ
45 BÀI VĂN CHỌN LỌC 12 Vũ Tiến Quỳnh
HỌC TỐT VĂN 12 Nguyễn Hữu QuãngĐỂ HỌC TỐT TIỂN6 ANH 12 Trang Sĩ Long
GIÚP ÔN LUYỆN TIẾNG ANH Phan Hữu Lễ'
TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI VÀ TSĐH MÔN TIẾNG ANH Nguyễn Trùng Khánh
CÁC VẤN ĐỂ TRỌNG TÂM ÔN THI TÚ TÀI - LTĐH Trần Văn Diệm
BÀI TẬP BỔ TRỢ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 Trần Bá Kiểm
TUYỂN TẬP 30 ĐỂ THI TÚ TÀI MÔN TIẾNG ANH Nguyễn Hà Phương
PHÁT HÀNH TẠ I NHÀ SÁCH THÀNH NGHĨA
288B An Dư ơ ng Vư ơ ng, Quậ n 5, TP.HỒ Chí Minh ĐT -FAX: 08.8.392 516
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 224/225
TRƯ Ờ NG Đ Ạ I HỌ C s ư PHẠ M Ĩ P .H ồ CHÍ MI NH A A
A ________ —____.____ i _____ ._____t.
20 Ngô Thờ i Nhiệ m, Quậ n 3, TP .HC M - ĐT: (08).9301174
448 Hoàng Văn Thụ , Q.TB (Nhà VHTT ) - Đ T : (08).8451085
Là một Trung tâm luyện thi uy tín đã được sự tín nhiệm của
nhiều phụ huynh và học sflnh tại TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh, do
kết quả mà các học sinh của Trung tâm đã -đạt được trong các kỳ
thi Tuyển sinh Đại học.
Ban giảng viên giảng dạy tại Trung tâm là những giảng viêncủa trường Đại học Sư phạm và các giáo viên Cao đẳng, PTTH,
nhiều kinh nghiệm trong luyện thi Đại học và Bồi dưỡng Văn hóa.
£jjỊ Ipto ______________ ■■■■ __________ ___ _
TRUNG TẮ M Tổ CHỨ C THƯ Ờ NG XUYÊN HANG NĂM
* CÁC LỚP DỰ Bị - LUYỆN THÍ ĐẠi HỌC (Khối A, B, c , D)
H Đ Ợ ĩ 1: Khai giả ng: 08 - 15/09
H Đ Ợ T 2: Khai giả ng: 1 0 - 1 5/11
^ CÁC LỚP Dự BỊ - LUYỆN THI ĐẠI HỌC (Khối A, B, c , D)(Sau Tế t Âm Lịch )
Khai giả ng: 01 - 07/02
^ CÁC LỚP LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP Tốc (Khối A, B, c, D)
(cho HS vừ a Tố t nghiệ p Tú tài)Khai giả ng: 01 - 08 /06
LỚP 12 HÈ (3 tháng hết chương trình cơ bản)
Khai giả ng: 01 - 08/06
S M d a n h v â Ằ Ọ £ L ạ i £ÁC đ m đ iể m ÌĨ Ằ U tĩìẲ n.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỮU CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-huu-co-nguyen-hien-hoang 225/225
CÂU HỎ I GIÁO KHOA
HÓA HỮ U C ơ- LUYỆN THỈ ĐẠI HỌC -Nguyễn H i ền Hoàng
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N