cap nhat tcvn_17!10!07

110
DANH SÁCH NHÓM TIÊU CHUẨN Stt Tên nhóm TC Ký hiệu 1 Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu 1 2 3 3 Toán học. Khoa học tự nhiên 7 4 Chăm sóc sức khoẻ 11 5 Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn 13 6 Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý 17 7 Thử nghiệm 19 8 Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung 21 9 Hệ thống và kết cấu dẫn chất lỏng công dụng chung 23 10 Chế tạo 25 11 Năng lượng và truyền nhiệt 27 12 Điện 29 13 Điện tử 31 14 Viễn thông 33 15 Thông tin. Thiết bị văn phòng 35 16 Quang học. Chụp ảnh. Điện ảnh. In 37 17 Đường bộ 43 18 Đường sắt 45 19 Đóng tàu và trang bị tàu biển 47 20 Hàng không 49 21 Thiết bị vận chuyển vật liệu 53 22 Bao gói và phân phối hàng hoá 55 23 Dệt và da 59 24 May mặc 61 25 Nông nghiệp 65 26 Thực phẩm 67 27 Hoá chất 71 28 Khai thác mỏ và khoáng sản 73 29 Dầu mỏ 75 30 Luyện kim 77 31 Gỗ 79 32 Thuỷ tinh và gốm 81 33 Cao su và chất dẻo 83 Căn cứ lập danh sách nhóm tiêu chuẩn: Thông báo tiêu chuẩn mới cập nhật trong tháng (từ năm 2004 --> 2007) của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Upload: huan-nguyen

Post on 01-Nov-2015

1.303 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

DANH SÁCH NHÓM TIÊU CHUẨN

Stt Tên nhóm TC Ký hiệu

1 Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu 1

2 Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải 3

3 Toán học. Khoa học tự nhiên 7

4 Chăm sóc sức khoẻ 11

5 Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn 13

6 Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý 17

7 Thử nghiệm 19

8 Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung 21

9 Hệ thống và kết cấu dẫn chất lỏng công dụng chung 23

10 Chế tạo 25

11 Năng lượng và truyền nhiệt 27

12 Điện 29

13 Điện tử 31

14 Viễn thông 33

15 Thông tin. Thiết bị văn phòng 35

16 Quang học. Chụp ảnh. Điện ảnh. In 37

17 Đường bộ 43

18 Đường sắt 45

19 Đóng tàu và trang bị tàu biển 47

20 Hàng không 49

21 Thiết bị vận chuyển vật liệu 53

22 Bao gói và phân phối hàng hoá 55

23 Dệt và da 59

24 May mặc 61

25 Nông nghiệp 65

26 Thực phẩm 67

27 Hoá chất 71

28 Khai thác mỏ và khoáng sản 73

29 Dầu mỏ 75

30 Luyện kim 77

31 Gỗ 79

32 Thuỷ tinh và gốm 81

33 Cao su và chất dẻo 83

Căn cứ lập danh sách nhóm tiêu chuẩn: Thông báo tiêu chuẩn mới cập nhật trong tháng (từ năm 2004 --> 2007) của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

34 Giấy 85

35 Sơn và chất màu 87

36 Vật liệu xây dựng nhà 91

37 Xây dựng dân dụng 93

38 Kỹ thuật quân sự 95

39 Nội trợ. Giải trí. Thể thao 97

Ghi chú: Tiêu chuẩn thuộc danh sách tiêu chuẩn phải tương ứng với nhóm tiêu chuẩn thuộc danh sách này. Ví dụ: DLVN 0001 : 2003 thì thuộc nhóm "Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý". Tương ứng với: DLVN 0001 : 2003 thì thuộc nhóm với kí hiệu "17".

DANH SÁCH NHÓM TIÊU CHUẨN

Ghi chú

Ghi chú: Tiêu chuẩn thuộc danh sách tiêu chuẩn phải tương ứng với nhóm tiêu chuẩn thuộc danh sách này. Ví dụ: DLVN 0001 : 2003 thì thuộc nhóm "Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý". Tương ứng với: DLVN 0001 : 2003 thì thuộc nhóm với kí hiệu

Page 5 of 110

DANH SÁCH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM CỦA CHI CỤC TC - ĐL - CL TỈNH SƠN LA

Màu đỏ là TCVN trùng nhau(không phân biệt tình trạng: còn hiệu lực/lỗi thời)

Stt Kí hiệu tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn Nhóm tiêu chuẩn Thay thế

ĐLVN 1:2003 Quy trình kiểm định. Tắc xi mét. 1 7 A4

ĐLVN 10:2003 Quy trình kiểm định. Cột đo nhiên liệu 1 15 A4

ĐLVN 12:1998 1 8 A4

ĐLVN 13:1998 Qui trình kiểm định. Cân ô tô 1 27 A4

ĐLVN 14:1998 Qui trình kiểm định. Cân bàn 1 15 A4

ĐLVN 15:1998 Qui trình kiểm định. Cân đĩa 1 19 A4

ĐLVN 16:1998 1 38 A4

ĐLVN 17:1998 Qui trình kiểm định. Đồng hồ nước lạnh 1 25 A4

ĐLVN 172:2005 1 27 A4

ĐLVN 173:2005 1 23 A4

1 4 A4

1 15 A4

ĐLVN 175:2005 1 19 A4

Màu trắng là TCVN còn hiệu lực

Màu sẫm là TCVN lỗi thời

Số lượng

Số trang

Khổ giấy

Tình trạng

Dạng tiêu

chuẩn

Thay thế bằng

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

ĐLVN 01:1997

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

ĐLVN 10:1998

Qui trình kiểm định. Ca đong, bình đong, thùng đong

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1973:1977

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2647:1991

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5551:1991

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5549:1991

Quy trình kiểm định. Cân không tự động cấp chính xác đặc biệt và cấp chính xác cao.

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3159:1989

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 51:1994

Quy trình hiệu chuẩn. Ống chuẩn dung tích thông thường

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình hiệu chuẩn. Ống chuẩn dung tích nhỏ

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

ĐLVN 174:2005 _ P1

Quy trình hiệu chuẩn. Đồng hồ đo dầu mỏ và sản phẩm lỏng từ dầu mỏ

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

ĐLVN 174:2005 _ P2

Quy trình hiệu chuẩn. Đồng hồ đo dầu mỏ và sản phẩm lỏng từ dầu mỏ

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình kiểm định. Đồng hồ đo dầu mỏ và sản phẩm lỏng từ dầu mỏ

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 6 of 110

ĐLVN 176:2005 1 20 A4

ĐLVN 2:1998 Quy trình kiểm định. Cân treo 1 12 A4

ĐLVN 22:1998 Quy trình kiểm định. Đồng hồ xăng dầu 1 17 A4

ĐLVN 23:1998 1 8 A4

ĐLVN 24:1998 1 5 A4

ĐLVN 26:1998 1 10 A4

ĐLVN 27:1998 1 12 A4

ĐLVN 28:1998 Quy trình lập bảng dung tích bể trụ đứng 1 34 A4

ĐLVN 29:1998 1 74 A4

ĐLVN 3:1998 Qui trình kiểm định. Cân băng tải 1 19 A4

ĐLVN 30:1998 Qui trình kiểm định. Cân đồng hồ lò xo 1 10 A4

ĐLVN 31:2001 Quy trình kiểm định. Máy đo pH. 1 9 A4

ĐLVN 34:1998 1 7 A4

ĐLVN 36:1999 Quy trình kiểm định. Thước cuộn 1 9 A4

28 ĐLVN 39:1999 1 19 A4 Lỗi thời

ĐLVN 40:1999 1 29 A4

ĐLVN 41:1999 1 28 A4

ĐLVN 43:1999 Quy trình kiểm định. Máy đo điện tim 1 27 A4

Quy trình hiệu chuẩn. Đồng hồ chuẩn đo chất lỏng

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5550:1991

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

QTKĐ 4:1995

Quy trình kiểm định. Nhiệt kế y học điện tử hiện số có cơ cấu cực đại

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình kiểm định. Máy biến điện áp đo lường

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình kiểm định. Cân kiểm tra quá tải xách tay

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình kiểm định. Máy đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4690:1989

Quy trình lập bảng dung tích bể trụ nằm ngang

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

QTKĐ 47:1994

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4989:1989

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

ĐLVN 31:1998

Quy trình kiểm định. Thước thương nghiệp đến 1000 mm

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2651:1978

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình kiểm định tạm thời. Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Bản điện tử

ĐLVN 39:2004

Quy trình kiểm định. Máy xạ trị Côban. 60 chiếu ngoài

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình kiểm định. Máy X. Quang chuẩn đoán thông thường

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 7 of 110

ĐLVN 44:1999 Quy trình kiểm định. Máy đo điện não 1 26 A4

ĐLVN 45:2001 1 15 A4

ĐLVN 48:1999 1 20 A4

ĐLVN 49:1999 1 14 A4

ĐLVN 5:1998 Qui trình kiểm định. Xi téc ô tô 1 16 A4

ĐLVN 51:1999 1 11 A4

ĐLVN 53:1999 Quy trình kiểm định. Huyết áp kế pít tông 1 11 A4

ĐLVN 55:1998 1 13 A4

ĐLVN 56:1999 Quy trình hiệu chuẩn. Lực kế 1 13 A4

ĐLVN 57:1999 1 13 A4

ĐLVN 59:2000 1 41 A4

ĐLVN 60:2000 Qui trình kiểm định. Cân chuẩn 1 13 A4

44 ĐLVN 7:1998 1 16 A4 Lỗi thời

ĐLVN 73:2001 1 9 A4

ĐLVN 74:2001 1 16 A4

ĐLVN 76:2001 1 15 A4

ĐLVN 8:1998 1 8 A4

49 ĐLVN 87:2001 1 8 A4 Lỗi thời

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình kiểm định. Máy đo hàm lượng khí.

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

ĐLVN 45:1998

Quy trình kiểm định. Cân kiểm tra quá tải xe

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

QTKĐ 52:1996

Quy trình kiểm định. Máy thử độ bền kéo nén

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4531:1988

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2078:1985

Quy trình hiệu chuẩn. Máy đếm tần số điện tử

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

QTKĐ 40:1993

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

QTKĐ 41:1997

Quy trình kiểm định. AMPEMET, VON MET, OATMET, VARMET

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4122:1985

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình kiểm định. Bình chuẩn kim loại hạng 2

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2071:1977;

TCVN 2072:1977

Quy trình kiểm định. Chuẩn dung tích bằng thuỷ tinh

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2719:1978;

TCVN 3770:1983;

TCVN 3771:1983Đo lường và phép đo. Hiện

tượng vật lýCòn hiệu

lựcBản điện

tử

Qui trình kiểm định. Công tơ điện xoay chiều

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Bản điện tử

ĐLVN 7:2003

TCVN 2813:1990

Quy trình hiệu chuẩn. Dụng cụ đo vạn năng hiện số

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình kiểm định. Công tơ điện xoay chiều chuẩn

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình hiệu chuẩn. Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình kiểm định. Áp kế áp chân không kế, chân không kế kiểu lò xo

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4534:1988

Quy trình kiểm định tạm thời. Phương tiện đo độ ẩm không khí

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Bản điện tử

ĐLVN 87:2005

Page 8 of 110

ĐLVN 89:2001 Quy trình kiểm định tạm thời. Máy đo độ ồn 1 11 A4

ĐLVN 9:1998 Qui trình kiểm định. Huyết áp kế 1 8 A4

ĐLVN 90:2001 1 9 A4

ĐLVN 92:2001 1 15 A4

ĐLVN 94:2002 Quy trình hiệu chuẩn. Đồng hồ xăng dầu 1 18 A4

ĐLVN 95:2002 Quy trình kiểm định. Đồng hồ kiểu tua bin 1 15 A4

ĐLVN 96:2002 Quy trình thử nghiệm. Đồng hồ nước lạnh 1 27 A4

ĐLVN 97:2002 Quy trình thử nghiệm. Cột đo nhiên liệu 1 54 A4

TCVN 1053:1986 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 1054:1986 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 1055:1986 Thử nghiệm 1 30 A4

TCVN 1056:1986 Thử nghiệm 1 29 A4

TCVN 1072:1971 Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lý. Thử nghiệm 1 15 A4

TCVN 1073:1971 Gỗ tròn. Kích thước cơ bản. Gỗ 1 1 A4

TCVN 1074:1986 Gỗ 1 3 A4

TCVN 1075:1971 Gỗ xẻ. Kích thước cơ bản. Gỗ 1 3 A4

TCVN 1078:1999 Phân lân canxi magie (phân lân nung chảy). Nông nghiệp 1 9 A4

TCVN 1-1:2003 1 12 A4

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4685:1989

Quy trình kiểm định tạm thời. Máy đo độ bụi

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy trình kiểm định tạm thời. Máy đo vận tốc gió

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chè đọt tươi. Phương pháp xác định hàm lượng bánh tẻ.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1053:1971

Chè đọt tươi. Phương pháp xác định lượng nước ngoài đọt.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1054:1971

Thuốc thử. Phương pháp chuẩn bị các thuốc thử dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1055:1971

Thuốc thử. Phương pháp chuẩn bị các dung dịch cho phân tích trắc quang và phân tích đục khuếch tán.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1056:1971

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gỗ tròn. Phân hạng chất lượng theo khuyết tật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1078:1985

Xây dựng tiêu chuẩn. Phần 1: Quy trình xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 9 of 110

TCVN 1-2:2003 1 68 A4

TCVN 1272:1986 Thử nghiệm 1 19 A4

TCVN 1273:1986 Rượu mùi. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 12 A4

TCVN 1283:1986 Gỗ tròn. Bảng tính thể tích. Gỗ 1 90 A4

TCVN 139:1991 Cát tiêu chuẩn để thử xi măng. Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 141:1998 Xi măng. Phương pháp phân tích hoá học. 1 31 A4

TCVN 1439:1973 Xây dựng dân dụng 1 2 A4

TCVN 1444:1994 Quạt trần. Soát xét lần 4. Điện 1 11 A4

TCVN 1444:1994 Quạt trần. Điện 2 11 A4

TCVN 1450:1998 Gạch rỗng đất sét nung. Vật liệu xây dựng nhà 2 7 A4

TCVN 1451:1998 Gạch đặc đất sét nung. Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4

79 TCVN 1452:1995 Ngói đất xét nung. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4 Lỗi thời

TCVN 1452:2004 Ngói đất xét nung. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 15 A4

TCVN 1453:1986 Ngói xi măng. Cát. Vật liệu xây dựng nhà 1 7 A4

TCVN 1454:1993 Chè đen rời. Điều kiện kỹ thuật. Thực phẩm 1 5 A4

TCVN 1455:1993 Chè xanh. Điều kiện kỹ thuật. Thực phẩm 1 5 A4

TCVN 1457:1983 Bao gói và phân phối hàng hoá 1 2 A4

Xây dựng tiêu chuẩn. Phần 2: Quy định về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn Việt Nam.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1:1995

Thuốc thử đặc biệt và hóa chất tinh khiết đặc biệt. Phương pháp Complexon xác định hàm lượng chất chính.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1272:1972

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1273:1972

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1283:1972

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 139:1978

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 141:1986

Bàn ghế học sinh. Cỡ số và kích thước cơ bản.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1444:1991

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 1444:1991

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 1450:1986

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 1451:1986

Bản cứng

TCVN 1452:2004

TCVN 1452:1986

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1452:1995

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1453:1973

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1454:1983

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1455:1983

Chè đen, chè xanh. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1457:1974

Page 10 of 110

TCVN 1458:1986 Chè đọt khô. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 1459:1996 Mì chính. Thực phẩm 1 7 A4

TCVN 1460:1997 Mì chính. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 21 A4

TCVN 1464:1986 Gỗ xẻ. Phương pháp phòng mục bề mặt Xây dựng dân dụng 1 2 A4

TCVN 1532:1993 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 1535:1993 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 1537:1974 Thử nghiệm 1 2 A4

TCVN 1545:1993 Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 1546:1974 Thử nghiệm 1 3 A4

94 TCVN 1551:1993 Điện 1 6 A4 Lỗi thời

TCVN 1554:1974 Gỗ. Phương pháp xác định độ thấm nước Gỗ 1 6 A4

TCVN 1580:1993 Vở học sinh. Giấy 1 7 A4

TCVN 1581:1993 Phấn viết bảng. 1 8 A4

TCVN 1638:1975 1 3 A4

TCVN 1646:1975 Xây dựng dân dụng 1 1 A4

TCVN 167:1986 1 5 A4

TCVN 1670:1986 Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4

TCVN 1688:1975 Đồng hồ đo điện. Thuật ngữ. 1 5 A4

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1458:1974

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1459:1974

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1460:1974

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1464:1971

Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1532:1986

Thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi. Phương pháp xác định mức độ nghiền

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1535:1974

Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất sắt

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thức ăn cho chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng chất chiết không đạm

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1545:1974

Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp xác định hàm lượng axit

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Yêu cầu kỹ thuật.

Bản điện tử

TCVN 7592:2006

TCVN 7592:1977

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1580:1986

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1580:1974

Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Bộ dò bức xạ iôn hoá.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bàn ghế mẫu giáo. Cỡ số và kích thước cơ bản.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đồ hộp. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 167:1964

Quặng sắt. Phương pháp xác định hàm lượng sắt kim loại.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1670:1975

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 11 of 110

TCVN 1692:1991 Xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật. 2 5 A4

TCVN 1694:1975 Thử nghiệm 1 26 A4

TCVN 1697:1987 Kén tươi tằm dâu. Yêu cầu kỹ thuật. Dệt và da 1 10 A4

TCVN 1699:1986 Hạt giống lúa. Tên gọi và định nghĩa. 1 2 A4

107 TCVN 1700:1986 Hạt giống lúa nước. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 17 A4 Lỗi thời

TCVN 174:1995 Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 175:1995 Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 1763:1986 Nước chấm. Yêu Cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 5 A4

TCVN 1764:1975 Nước chấm. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 1766:1975 Xây dựng dân dụng 1 13 A4

113 TCVN 1770:1986 Hạt giống lúa nước. Phương pháp thử Xây dựng dân dụng 1 6 A4 Lỗi thời

114 TCVN 1776:1995 Hạt giống lúa nước. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 4 A4 Lỗi thời

TCVN 1776:2004 Hạt giống lúa. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 5 A4

Khai thác mỏ và khoáng sản 2 28 A4

Khai thác mỏ và khoáng sản 1 5 A4

TCVN 181:1986 Điện 1 5 A4

TCVN 1829:1976 Ống kim loại. Phương pháp thử cuốn mép. Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 1830:1976 Ống kim loại. Phương pháp thử nén bẹp. Thử nghiệm 1 3 A4

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 1692:1988

Sản phẩm hoá học. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1697:1975

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1699:1975

Bản điện tử

TCVN 1776:2004

TCVN 1700:1975

Than đá và cốc. Xác định hàm lượng chất bốc

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 174:1986

Nhiên liệu khoáng rắn. Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung. Phương pháp Eschka.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 175:1986

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1763:1975

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thép cacbon kết cấu chất lượng cao. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bản điện tử

TCVN 7570:2006

TCVN 1770:1975

Bản điện tử

TCVN 1776:2004

TCVN 1776:1986

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1776:1995;

TCVN 1700:1986

TCVN 1790:1999 ; 2273:1999 ; 2279:1999 ; 4684:1999 ; 5333:1999 ; 6559:1999

Than Hòn Gai. Cẩm Phả, Mạo Khê,Vàng Danh. Nam Mẫu, Na Dương, Núi Hồng, Khánh hòa. Yêu cầu kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 1790:1984;

TCVN 2273:1986;

TCVN 2279:1986;

TCVN 4684:1989;

TCVN 5333:1991

TCVN 1790:1999 ; 2273:1999; 2279:1999; 4684:1999; 5333:1999; 6559:1999.

Than Hòn Gai, Cẩm Phả, Mạo Khê, Vành Danh, Nam Mẫu, Na Dương, Núi Hồng, Khánh Hoà. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1790:1984;

TCVN 2273:1986;

TCVN 2279:1986;

TCVN 4684:1989;

TCVN 5333:1991

Mạng điện, các nguồn điện nối vào mạng điện và các thiết bị nhận năng lượng điện. Dãy điện áp định mức

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 181:1965

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 12 of 110

TCVN 1835:1994 Đui đèn điện. Điện 1 16 A4

TCVN 1874:1976 Bột mì. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 10 A4 Lỗi thời

TCVN 1874:1995 Bột mì. Xác định gluten ướt. Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 1875:1976 Mì sợi. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 1975:1977 Thuật ngữ trong công tác giống gia súc 1 43 A4

TCVN 1976:1988 Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 1977:1988 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 1978:1988 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 1979:1988 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 1980:1988 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 1981:1988 Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 1987:1994 Điện 1 14 A4

TCVN 200:1995 Thử nghiệm 1 26 A4

TCVN 2050:1977 Xây dựng dân dụng 1 6 A4

TCVN 2055:1977 1 5 A4

TCVN 2056:1977 1 5 A4

TCVN 2103:1994 Dây điện bọc nhựa PVC. Điện 1 13 A4

Dây điện bọc nhựa PVC. Điện 1 5 A4

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1835:1976

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1874:1986

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng. Quy định chung.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1976:1977

Đồ hộp. Xác định hàm lượng đồng bằng phương pháp trắc quang.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1977:1977

Đồ hộp. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp trắc quang.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1978:1977

Đồ hộp. Xác định hàm lượng kẽm bằng phương pháp trắc quang.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1979:1977

Đồ hộp. Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp trắc quang

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1980:1977

Đồ hộp. Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp chuẩn độ

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1981:1977

Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1987:1989

Nhiên liệu khoáng rắn. Xác định trị số toả nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính trị số toả nhiệt thực

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 186:1986

Tủ, Bảng, Hộp bằng kim loại, vỏ, khung. Kích thước cơ bản.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ống thép không hàn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ống thép không hàn kéo nguội và cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2103:1990

TCVN 2103:1994 ; Sđ 1:1995

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2103:1990

Page 13 of 110

TCVN 2118:1994 Gạch Canxi Silicat. Yêu Cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 5 A4

TCVN 2119:1991 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4

141 TCVN 2216:1993 Thử nghiệm 1 7 A4 Lỗi thời

TCVN 2217:1977 1 6 A4

TCVN 2231:1989 Vôi canxi cho xây dựng Vật liệu xây dựng nhà 1 10 A4

TCVN 2273:1999 Than Mạo Khê. Yêu cầu kỹ thuật Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4

TCVN 2279:1999 Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4

TCVN 2280:1978 Thử nghiệm 1 31 A4

1 29 A4

TCVN 2293:1978 Gia công gỗ. Yêu chung về an toàn. Xây dựng dân dụng 1 9 A4

TCVN 251:1997 Than đá. Phân tích cỡ hạt. 1 32 A4

TCVN 254:1986 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 255:1995 Thử nghiệm 1 13 A4

TCVN 2550:1978 Điện 1 18 A4

TCVN 2619:1994 Ure nông nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 5 A4

TCVN 2620:1994 Ure nông nghiệp. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 15 A4

TCVN 2652:1978 1 2 A4

TCVN 2653:1978 1 5 A4

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2118:1977

Đá Canxi Cacbonnat để nung vôi cho xây dựng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2119:1977

Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Phương pháp thử.

Bản điện tử

TCVN 7592:2006

TCVN 2216:1977

Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ bao bì

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2231:1977

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2273:1986

Than vàng Danh. Nam mẫu. Yêu cầu kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2279:1986

Động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 100W trở lên. Phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2287:1978; TCVN 2291:1978

Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy định cơ bản - Phương tiện bảo vệ người lao động. Phân loại.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản cứng

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 251:1967

Than. Phương pháp xác định hàm lượng photpho.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 254:1967

Than và cốc. Xác định cacbon và hydro. Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 255:1986

Ren tròn của đầu và đui đèn điện. Kích thước cơ bản.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2619:1978

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2620:1978

Nước uống. Phương pháp lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước uống. Phương pháp xác định mùi, vị, màu sắc và độ đục

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 14 of 110

TCVN 2654:1978 Nước uống. Phương pháp xác định nhiệt độ 1 1 A4

TCVN 2655:1978 Nước uống. Phương pháp Xác định độ pH 1 2 A4

TCVN 2671:1968 1 4 A4

TCVN 2672:1978 1 3 A4

TCVN 2673:1978 1 2 A4

TCVN 2674:1978 1 5 A4

TCVN 2675:1978 1 3 A4

TCVN 2676:1978 1 3 A4

TCVN 2677:1978 1 3 A4

TCVN 2678:1978 1 1 A4

TCVN 2679:1978 1 2 A4

TCVN 2682:1999 Xi măng poóc lăng. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4

TCVN 2682:1999 Xi măng Pooc Lăng. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4

TCVN 2683:1991 Bao gói và phân phối hàng hoá 1 8 A4

TCVN 2696:1978 Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 2701:1978 Thử nghiệm 1 6 A4

173 TCVN 2703:2002 Thử nghiệm 1 53 A4 Lỗi thời

TCVN 2705:1978 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 2706:1978 Thử nghiệm 1 4 A4

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước uống. Phương pháp xác định độ cứng tổng số.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng Clo tự do

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng berIli.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng molipđen.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng chì và kẽm trong cùng một mẫu.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng bạc

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước uống. Phương pháp phân tích hoá học. Đơn vị đo độ cứng.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước uống. Phương pháp phân tích vi sinh vật. Lấy mẫu

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 2682:1992

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2682:1992

Đất cho xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2683:1978

Mỡ bôi trơn. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất cơ học trong mỡ khi dùng axit clohyđric phân hủy mỡ.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xăng máy bay và xăng ôtô. Phương pháp Xác định tổn thất do bay hơi.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xác định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa

Bản điện tử

TCVN 2703:2007

TCVN 2703:1978

Nhiên liệu Diezen. Phương pháp Xác định độ cốc của 10% cặn.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nhiên liệu lỏng. Phương pháp nhanh xác định tạp chất cơ học

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 15 of 110

TCVN 2713:1978 Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 2733:1984 Năng lượng và truyền nhiệt 1 2 A4

TCVN 2734:1984 Năng lượng và truyền nhiệt 1 1 A4

TCVN 2739:1986 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 2740:1986 Thuốc trừ sâu BHC 6% dạng hạt Hoá chất 1 5 A4

TCVN 2741:1986 Thuốc trừ sâu BaSuDin 10% dạng hạt Hoá chất 1 6 A4

TCVN 280:1968 Chăm sóc sức khoẻ 1 4 A4

TCVN 2843:1979 Chè đọt tươi. Yêu cầu kỹ thuật Thực phẩm 1 3 A4

TCVN 2868:1979 Van giảm áp khí nén, Pdn = 100 N/cm2 1 9 A4

TCVN 2942:1993 1 11 A4

TCVN 2943:1979 1 2 A4

TCVN 2944:1979 1 2 A4

TCVN 2980:1978 1 6 A4

TCVN 3105:1993 Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 3106:1993 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 3107:1993 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 3109:1993 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 3110:1979 Thử nghiệm 1 5 A4

Dầu nhờn và sản phẩm dầu thẫm. Phương pháp cất khô nước.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Than dùng cho mục đích sinh hoạt. Yêu cầu kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2733:1978

Than dùng để nung gạch ngói. Yêu cầu kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2734:1978

Thuốc trừ dịch hại. Phương pháp xác định độ axit và độ kiềm.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2739:1978

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2740:1978

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2741:1978

Đồ hộp rau quả. Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 2942:1979

Ống và phụ tùng bằng gang. Ống gang miệng bát. Kích thước cơ bản.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ống và phụ tùng bằng gang. Miệng bát gang. Kích thước cơ bản.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ống và phụ tùng bằng thép. Yêu cầu kỹ thuật

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Hỗn hợp bê tông nặng và bêtông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3105:1979

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3106:1979

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác định độ cứng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3107:1979

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách nước và độ tách vữa.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3109:1979

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân tích thành phần

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 16 of 110

TCVN 3111:1993 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 3112:1993 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 3113:1993 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 3114:1993 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 3115:1993 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 3116:1993 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 3117:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co. Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 3118:1993 Thử nghiệm 1 9 A4

TCVN 3119:1993 Thử nghiệm 1 6 A4

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 42 A4

Vữa xây dựng. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 42 A4

TCVN 3132:1979 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 3133:1979 Thử nghiệm 1 9 A4

TCVN 3134:1979 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 3135:1979 Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 3136:1979 Thử nghiệm 1 2 A4

TCVN 3137:1979 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 314:1989 Ống kim loại. Phương pháp thử kéo. Thử nghiệm 1 11 A4

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3111:1979

Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định khối lượng riêng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3112:1979

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút nước.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3113:1979

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài mòn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3114:1979

Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3115:1979

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ thấm nước.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3116:1979

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3117:1979

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3118:1979

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ khi kéo uốn.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3119:1979

TCVN 3121-1:2003; 3121-2:2003; 3121-3:2003; 3121-6:2003; 3121-8:2003; 3121-9:2003; 3121-10:2003; 3121-11:2003; 3121-12:2003; 3121-17:2003; 3121-

18:2003;

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3121:1979

TCVN 3121-1:2003; 3121-2:2003; 3121-3:2003; 3121-6:2003; 3121-8:2003; 3121-9:2003; 3121-10:2003; 3121-11:2003; 3121-12:2003; 3121-17:2003; 3121-

18:2003;

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 3121:1979

Bảo quản gỗ. Phương pháp sử lý bề mặt BQG 1.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo quản gỗ. Phương pháp ngâm thường LN 2.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo quản gỗ. Phương pháp phòng mục và mối, mọt cho gỗ tròn sau khi khai thác.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo quản gỗ. Phương pháp phòng trừ mối, mọt cho đồ gỗ bằng BQG 1.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo quản gỗ. Phương pháp phòng mốc cho ván sàn sơ chế.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo quản gỗ. Phương pháp phòng nấm gây mục và biến màu cho gỗ dùng làm nguyên liệu giấy.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 314:1969

Page 17 of 110

TCVN 3146:1986 1 8 A4

TCVN 3180:1979 Thử nghiệm 1 19 A4

TCVN 3181:1979 Thử nghiệm 1 2 A4

TCVN 3182:1979 Thử nghiệm 1 2 A4

TCVN 3183:1979 Thử nghiệm 1 2 A4

TCVN 3216:1994 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 3218:1993 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 3219:1979 1 11 A4

TCVN 3220:1979 Thực phẩm 1 5 A4

TCVN 3236:1979 Khoai tây giống. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 7 A4

TCVN 3287:1979 1 8 A4

TCVN 3294:1980 1 11 A4

TCVN 3295:1980 1 13 A4

225 TCVN 337:1986 Cát xây dựng. Phương pháp lấy mẫu. Thử nghiệm 1 5 A4 Lỗi thời

226 TCVN 338:1986 Thử nghiệm 1 5 A4 Lỗi thời

227 TCVN 339:1986 Thử nghiệm 1 5 A4 Lỗi thời

228 TCVN 340:1986 Thử nghiệm 1 4 A4 Lỗi thời

229 TCVN 341:1986 Cát xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm. Thử nghiệm 1 3 A4 Lỗi thời

Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Nhiên liệu DIEZEN. Xác định chỉ số xetan bằng phương pháp trùng sáng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Dầu bôi trơn. Phương pháp xác định hệ số nhiệt nhớt.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Dầu nhờn. Xác định nước trong dầu. Phương pháp định tính.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mỡ chuyên dụng. Xác định nước trong mỡ. Phương pháp định tính.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đồ hộp rau quả. Phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3216:1988

Chè. Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3218:1979

Công nghệ chế biến chè. Thuật ngữ và định nghĩa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đồ hộp sữa. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đồ hộp rau quả. Các quá trình công nghệ. Thuật ngữ và định nghĩa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sản xuất tinh bột. Đường GLUCOZA. Mật tinh bột- Thuật ngữ và định nghĩa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sản xuất đường GLUCOZA. Mật tinh bột. Thuật ngữ và định nghĩa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bản điện tử

TCVN 7572-1:2006

TCVN 337:1970

Cát xây dựng. Phương pháp xác định thành phần khoáng vật.

Bản điện tử

TCVN 7572-3:2006

TCVN 338:1970

Cát xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng.

Bản điện tử

TCVN 7572-4:2006

TCVN 339:1970

Cát xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp.

Bản điện tử

TCVN 7572-6:2006

TCVN 340:1970

Bản điện tử

TCVN 7572-7:2006

TCVN 341:1970

Page 18 of 110

230 TCVN 342:1986 Thử nghiệm 1 5 A4 Lỗi thời

231 TCVN 343:1986 Thử nghiệm 1 6 A4 Lỗi thời

232 TCVN 344:1986 Thử nghiệm 1 4 A4 Lỗi thời

233 TCVN 345:1986 Thử nghiệm 1 4 A4 Lỗi thời

234 TCVN 346:1986 Thử nghiệm 1 5 A4 Lỗi thời

TCVN 355:1970 Nông nghiệp 1 8 A4

TCVN 357:1970 Gỗ. Phương pháp xác định số vòng năm Nông nghiệp 1 3 A4

TCVN 3571:1981 Thử nghiệm 1 12 A4

TCVN 3576:1981 1 8 A4

TCVN 3577:1981 Trâu bò sữa. Kiểm tra năng suất sữa. 1 9 A4

TCVN 358:1975 Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 3582:1981 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 3583:1981 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 3584:1981 Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 359:1970 Gỗ. Phương pháp xác định độ hút ẩm. Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 3599:1981 Vật liệu xây dựng nhà 1 5 A4

TCVN 360:1970 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 3600:1981 Vật liệu xây dựng nhà 1 3 A4

Cát xây dựng. Phương pháp xác định thành phần hạt và mođun độ lớn.

Bản điện tử

TCVN 7572-2:2006

TCVN 342:1970

Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét

Bản điện tử

TCVN 7572-8:2006

TCVN 343:1970

Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng sét

Bản điện tử

TCVN 7572-8:2006

TCVN 344:1970

Cát xây dựng. Phương pháp xác định tạp chất hữu cơ

Bản điện tử

TCVN 7572-9:2006

TCVN 345:1970

Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng sunfat, sunfit

Bản điện tử

TCVN 7572-16:2006

TCVN 346:1970

Gỗ. Phương pháp chọn rừng, chọn cây và cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nguyên liệu dệt. Xơ bông, xơ hoá học và xơ len. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Trâu bò. Quy định về đánh số. Trâu bò sữa. Kiểm tra năng suất sữa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gỗ. Phương pháp xác định độ ẩm khi thử cơ lý.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định độ dài.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định độ nhỏ.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thép tấm mỏng kỹ thuật điện. Phân loại và mác

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gỗ. Phương pháp xác định độ hút nước và độ giãn dài.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit. Cỡ, thông số kích thước.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 19 of 110

TCVN 3601:1981 Thép tấm mỏng lợp nhà. Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4

TCVN 3602:1981 Thép tấm mỏng đen cán nóng. Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4

TCVN 361:1970 Gỗ. Phương pháp xác định độ co rút. Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 362:1970 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 363:1970 Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 364:1970 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 365:1970 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 3663:1981 Thử nghiệm 1 16 A4

TCVN 3669:1981 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 367:1970 Thử nghiệm 1 12 A4

TCVN 3685:1981 1 25 A4

TCVN 369:1970 Gỗ. Phương pháp xác định độ cứng. Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 3727:1982 1 12 A4

TCVN 3735:1982 Phụ gia hoạt tính Pudôlan. 1 8 A4

TCVN 3773:1983 Trại nuôi gà. Yêu cầu thiết kế. Xây dựng dân dụng 1 22 A4

TCVN 3775:1983 Nhà ủ phân chuồng. Yêu cầu thiết kế. Xây dựng dân dụng 1 8 A4

TCVN 378:1986 Rượu trắng. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 42 A4

TCVN 3791:1983 Thử nghiệm 1 7 A4

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gỗ. Phương pháp xác định khối lượng thể tích.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi nén.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi kéo.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Rượu mùi. Phương pháp xác định hàm lượng chất chiết chung.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Lợn cái giống thuộc nhiêu (Heo trắng). Phân cấp chất lượng thuộc nhiêu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi trượt và cắt.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Cáp dây dẫn và dây dẫn điện. Thuật ngữ và định nghĩa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất thải phóng xạ, bán phóng xạ, tẩy xạ, xon khí phóng xạ. Thuật ngữ và định nghĩa

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xăng. Phương pháp xác định chu kỳ cảm ứng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 20 of 110

TCVN 3792:1983 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 3816:1983 Điện 1 15 A4

TCVN 3817:1983 Điện 1 5 A4

TCVN 3937:2000 1 18 A4

TCVN 3951:1984 Năng lượng và truyền nhiệt 1 1 A4

TCVN 3953:1984 Than dùng cho nung vôi. Yêu cầu kỹ thuật. 1 2 A4

TCVN 3985:1999 2 8 A4

TCVN 3995:1985 Kho phân khoáng khô. Tiêu chuẩn thiết kế. Xây dựng dân dụng 1 16 A4

TCVN 4029:1985 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4

TCVN 4030:2003 Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn. Thử nghiệm 1 19 A4

TCVN 4030:2003 Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn Thử nghiệm 1 19 A4

TCVN 4031:1985 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 4032:1985 Thử nghiệm 1 13 A4

TCVN 4033:1995 Vật liệu xây dựng nhà 1 5 A4

TCVN 4045:1993 Hạt tiêu. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 4054:2005 Đường ôtô. Yêu cầu thiết kế. Đường bộ 1 64 A4

TCVN 4057:1985 1 10 A4

TCVN 4067:1985 Kẹo. Phương pháp lấy mẫu. Thử nghiệm 1 5 A4

Mỡ đặc. Phương pháp xác định giới hạn bền.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Động cơ điện công suất nhỏ dùng chung trong công nghiệp. Động cơ tụ điện không đồng bộ Rôto ngắn mạch. Yêu cầu kỹ thuật chung.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Động cơ tụ điện không đồng bộ, Rôto ngắn mạch. Yêu cầu kỹ thuật chung.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Kiểm dịch thực vật. Thuật ngữ và định nghĩa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3937:1984

Than cho sản xuất CLINKE bằng lò quay. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Âm học. Mức ồn ào cho phép tại các vị trí làm việc

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 3985:1985

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4030:1985

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 4030:1985

Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xi măng. Phương pháp xác định bền nén và uốn.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xi măng Pooclăng Puzôlan. Yêu cầu kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4033:1985

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4045:1985

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4054:1998

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 21 of 110

TCVN 4180:1986 Thử nghiệm 1 13 A4

TCVN 4181:1986 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 4182:1986 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 4183:1986 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 4184:1986 Thử nghiệm 1 6 A4

289 TCVN 4193:2001 Cà phê nhân. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 7 A4 Lỗi thời

TCVN 4193:2005 Cà phê nhân. Nông nghiệp 1 9 A4

TCVN 4195:1995 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 4246:1986 Chè hương. Phương pháp thử. Thực phẩm 1 7 A4

TCVN 4251:1986 Nông nghiệp 1 6 A4

TCVN 4261:1986 Bảo vệ thực vật. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 43 A4

TCVN 4262:1986 Điện 1 5 A4

TCVN 4263:1986 Quạt trần. Cánh. Kích thước cơ bản. Điện 1 5 A4

TCVN 4264:1994 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 4265:1994 Quạt bàn. Điện 1 11 A4

TCVN 4265:1994 Quạt bàn. Điện 2 11 A4

TCVN 4267:1986 Điện 1 7 A4

TCVN 4305:1992 Dây điện từ PVF. Điện 1 22 A4

Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ dài.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ nhỏ.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ chín.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định tỷ lệ tạp chất và khuyết tật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bản điện tử

TCVN 4193:2005

TCVN 4193:1993

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4193:2001

Đất xây dựng. Phương pháp xây dựng khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4195:1986

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Trại lợn giống. Yêu cầu chung về quản lý kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quạt trần. Trục, khớp nối, ống treo. Kích thước cơ bản.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quạt điện sinh hoạt. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Quạt bàn. Bộ chuyển hướng. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4305:1986

Page 22 of 110

TCVN 4307:2005 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 4308:1986 Than cho lò rèn thủ công. Yêu cầu kỹ thuật. Năng lượng và truyền nhiệt 1 1 A4

TCVN 4309:1986 Than cho lò rèn phản xạ. Yêu cầu kỹ thuật. Năng lượng và truyền nhiệt 1 2 A4

TCVN 4310:1986 Năng lượng và truyền nhiệt 1 2 A4

TCVN 4311:1986 Năng lượng và truyền nhiệt 1 1 A4

307 TCVN 4312:1986 Năng lượng và truyền nhiệt 1 1 A4 Lỗi thời

TCVN 4312:2005 Năng lượng và truyền nhiệt 1 4 A4

TCVN 4313:1995 Ngói. Phương pháp thử cơ lý. Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 4313:1995 Ngói. Phương pháp thử cơ lý Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 4314:2003 Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4

TCVN 4314:2003 Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4

TCVN 4315:1986 Hạt xỉ lò cao dùng để sản xuất xi măng. 1 5 A4

TCVN 4316:1986 1 5 A4

TCVN 4325:1986 Nông nghiệp 1 6 A4

316 TCVN 4334:2001 1 19 A4 Lỗi thời

TCVN 4341:1986 1 5 A4

TCVN 4342:1986 Thử nghiệm 1 17 A4

TCVN 4343:1994 Sen lắc. Thử nghiệm 1 4 A4

Than. Phương pháp xác định tỉ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4307:1986

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Than dùng nấu gang cho đúc. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Than dùng cho nhà máy nhiệt điện Phả Lại. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Than dùng cho sản xuất phân lân nung chảy. Yêu cầu kỹ thuật.

Bản điện tử

TCVN 4312:2005

Than dùng cho sản xuất phân lân nung chảy. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4312:1986

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4313:1986

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 4313:1986

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4314:1986

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 4314:1986

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xi măng poóc lăng xỉ hạt lò cao. Yêu cầu kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thức ăn chăn nuôi. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Điều 11 được thay thế bởi

TCVN 6952:2001

TCVN 1422:1974;

TCVN 1531:1974

Cà phê và các sản phẩm của cà phê. Thuật ngữ và định nghĩa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Bản điện tử

TCVN 4334:2007

TCVN 4334:1986

Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm. Thuật ngữ và định nghĩa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm. Phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 23 of 110

TCVN 4344:1986 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 4345:1986 Thử nghiệm 1 25 A4

322 TCVN 4346:1986 Thử nghiệm 1 2 A4 Lỗi thời

323 TCVN 4347:1986 Thử nghiệm 1 4 A4 Lỗi thời

324 TCVN 4348:1986 Thử nghiệm 1 3 A4 Lỗi thời

325 TCVN 4349:1986 Thử nghiệm 1 2 A4 Lỗi thời

326 TCVN 4350:1986 Thử nghiệm 1 2 A4 Lỗi thời

327 TCVN 4351:1986 Thử nghiệm 1 2 A4 Lỗi thời

328 TCVN 4352:1986 Thử nghiệm 1 2 A4 Lỗi thời

TCVN 4355:1986 Thử nghiệm 1 5 A4

330 TCVN 4376:1986 Cát xây dựng. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 4 A4 Lỗi thời

TCVN 4382:1986 1 16 A4

TCVN 4397:1987 Quy phạm bức xạ an toàn iôn hoá. 1 78 A4

TCVN 4420:1987 Năng lượng và truyền nhiệt 1 4 A4

TCVN 4434:2000 Tấm sóng Amiăng. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4

TCVN 4434:2000 Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4

TCVN 4435:2000 Tấm sóng Amiang. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 4440:2004 Supe phốt phát đơn. Nông nghiệp 1 10 A4

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp thử cơ lý.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp phân tích hóa học. Quy định chung.

Bản điện tử

TCVN 7131:2002

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxyt.

Bản điện tử

TCVN 7131:2002

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm ôxít.

Bản điện tử

TCVN 7131:2002

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng Sắt ôxít.

Bản điện tử

TCVN 7131:2002

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng Canxi ôxít.

Bản điện tử

TCVN 7131:2002

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng Magiê ôxít.

Bản điện tử

TCVN 7131:2002

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng Ion sunphát hòa tan.

Bản điện tử

TCVN 7131:2002

Xăng. Phương pháp xác định hàm lượng chì Tetraetetyl và chì Tetrametyl.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bản điện tử

TCVN 7572-20:2006

Sơ đồ kiểm định phương tiện đo. Nội dung và phương pháp trình bày.

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Than dùng để sản xuất CLINKE bằng lò đứng. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4434:1992

Tấm sóng Ami ăng Xi măng. Yêu cầu kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 4434:1992

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4435:1992

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4440:1987

Page 24 of 110

TCVN 4441:1987 1 12 A4

TCVN 4459:1987 Xây dựng dân dụng 1 31 A4

TCVN 4472:1993 Ắc qui chì khởi động Điện 1 9 A4

TCVN 4476:1987 Dụng cụ đo điện. Yêu cầu kỹ thuật chung. Điện 1 60 A4

TCVN 4480:1988 1 9 A4

TCVN 4481:1988 1 6 A4

TCVN 4498:1988 1 7 A4

TCVN 4505:1987 Xăng. Phương pháp xác định vết chì. Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 4506:1987 Xây dựng dân dụng 1 6 A4

TCVN 4567:1988 Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 4568:1988 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 4569:1988 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 4570:1988 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 4571:1988 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 4572:1988 Thử nghiệm 1 1 A4

TCVN 4573:1988 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 4574:1988 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 4575:1988 Thử nghiệm 1 5 A4

Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên. Sản phẩm dạng đơn chiếc.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 4472:1987

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1689:1975;

TCVN 1690:1975

Phương tiện đo điện trở. Sơ đồ đồ kiểm định.

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phương tiện đo điện cảm. Sơ đồ đồ kiểm định.

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phương tiện bảo vệ tập thể chống bức xạ ion hóa. Yêu cầu kỹ thuật chung.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước cho Bê tông và Vữa. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Sun fua và sun phát.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Florua.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Brômua.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Iodua.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Asen.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng đồng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng chì.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Crom.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Kẽm.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 25 of 110

TCVN 4576:1988 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 4577:1988 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 4578:1988 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 4579:1988 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 4580:1988 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 4581:1988 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 4582:1988 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 4583:1988 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 4684:1999 Than Na Dương. Yêu cầu kỹ thuật. Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4

TCVN 4685:1989 Huyết áp kế. Qui trình kiểm định. 1 7 A4

TCVN 4691:1989 Điện 1 21 A4

TCVN 4698:1989 Quạt điện. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. Điện 1 5 A4

TCVN 4715:1989 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 4716:1989 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 4718:1989 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 4719:1989 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 4727:1989 Phân khoáng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. Hoá chất 1 5 A4

TCVN 4729:1989 Hoá chất 1 5 A4

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Coban.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Ni Ken.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Mangan.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Thủy ngân.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Phenola.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng dầu mỏ và các sản phẩm từ dầu mỏ.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4684:1989

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đèn điện chiếu sáng. Yêu cầu kỹ thuật chung.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm lượng vitamin C (Axit ASCOBIC)

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm lượng etanola.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo và đậu tương. Phương pháp xác định dư lượng thuốc Gama. BHC và METHYL PARATHION.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thóc gạo và đậu tương. Phương pháp xác định dư lượng thuốc Gama. BHC và METHYL PARATHION.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thuốc bảo vệ thực vật. Danh mục chỉ tiêu chất lượng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 26 of 110

TCVN 4731:1989 Kiểm dịch thực vật. Phương pháp lấy mẫu. Thử nghiệm 1 14 A4

TCVN 4732:1989 Đá ốp lát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4

TCVN 4733:1989 Gạo. Yêu cầu vệ sinh. Thực phẩm 1 3 A4

TCVN 4738:1989 Bảo quản gỗ. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 13 A4

TCVN 4744:1989 2 17 A4

379 TCVN 4745:1989 Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. 1 5 A4 Lỗi thời

TCVN 4745:2005 Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. 1 7 A4

TCVN 4764:1989 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 4765:1989 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 4766:1989 Bao gói và phân phối hàng hoá 1 9 A4

TCVN 4787:2001 Thử nghiệm 1 18 A4

TCVN 4807:2001 Thử nghiệm 1 10 A4

386 TCVN 4808:1989 Thử nghiệm 1 6 A4 Lỗi thời

TCVN 4809:1989 Xiên lấy mẫu cà phê. Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 4810:1989 1 9 A4

TCVN 4811:1989 Ván dăm. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 6 A4

TCVN 4812:1989 Ván sợi. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 6 A4

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Qui phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản cứng

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Bản điện tử

TCVN 4745:2005

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4745:1989

Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở của ruột dẫn điện.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Cáp, dây dẫn và dây mềm. Phương pháp đo điện trở cách điện.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Cáp, dây dẫn và dây mềm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4787:1989

Cà phê nhân. Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4807:1989

Cà phê nhân. Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất và khuyết tật.

Bản điện tử

TCVN 4808:2007

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Thuật ngữ và định nghĩa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 27 of 110

TCVN 4829:2005 1 35 A4

TCVN 4830-1:2005 1 23 A4

TCVN 4830-2:2005 1 18 A4

TCVN 4830-3:2005 1 18 A4

Thử nghiệm 2 9 A4

TCVN 4833-1:2002 Thử nghiệm 1 9 A4

TCVN 4846:1989 Thử nghiệm 1 21 A4

TCVN 4849:1989 Đỗ tương. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 5 A4

TCVN 4852:1989 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 4853:1989 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 4881:1989 Thử nghiệm 1 13 A4

TCVN 4884:2005 Thử nghiệm 1 13 A4

TCVN 4889:1989 Gia vị. Lấy mẫu. Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 4892:1989 Gia vị. Xác định tạp chất. Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 4894:1989 Dệt và da 1 3 A4

TCVN 4907:1989 Đèn pha. Yêu cầu kỹ thuật. Điện 1 6 A4

407 TCVN 4933:1989 1 8 A4 Lỗi thời

TCVN 4985:1989 1 25 A4

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4829:2001Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn

nuôi. Phương pháp định lượng StÁphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase trên đĩa thạch. Phần 1. Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird. Parker

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4830:1989Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn

nuôi. Phương pháp định lượng StÁphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase trên đĩa thạch. Phần 2. Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird. Parker.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4830:1989

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng StÁphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase trên đĩa thạch. Phần 3. Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4833 -1:2002

Thịt và sản phẩm thịt. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. Phần 1: Lấy mẫu

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 4833:1993

Thịt và sản phẩm thịt. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. Phần I: Lấy mẫu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4833:1993

Ngô. Phương pháp xác định hàm lượng ẩm (Ngô bột, ngô hạt)

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phân khoáng. Phương pháp xác định độ bền tĩnh của các hạt.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phân khoáng. Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về cách pha chế các dung dịch pha loãng để kiểm nghiệm vi sinh.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi sinh trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4884:2001

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vật liệu dệt. Xơ bông. Danh mục chỉ tiêu chất lượng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về đếm nấm men và nấm mốc kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 độ C.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Bản điện tử

TCVN 4933:2007

Quy phạm vận chuyển an toàn chất phóng xạ.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 28 of 110

TCVN 5084:1990 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 5085:1990 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 5086:1990 Chè. Chuẩn nước pha để thử cảm quan. Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 5087:1990 Chè đen. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 23 A4

TCVN 5102:1990 Rau quả tươi. Lấy mẫu. Thử nghiệm 1 9 A4

414 TCVN 5107:1993 Nước mắm Thực phẩm 2 6 A4 Lỗi thời

TCVN 5107:2003 Nước mắm. Thực phẩm 1 9 A4

TCVN 5117:1990 1 21 A4

TCVN 5130:1993 Ấm điện. Yêu cầu kỹ thuật chung. Điện 1 4 A4

TCVN 5131:1993 Ấm điện. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 5134:1990 An toàn bức xạ. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 23 A4

TCVN 5138:1990 1 158 A4

TCVN 5141:1990 1 17 A4

TCVN 5142:1990 1 73 A4

TCVN 5159:1990 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 5160:1990 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 5165:1990 Thử nghiệm 1 9 A4

TCVN 5166:1990 Thử nghiệm 1 7 A4

Chè. Xác định tro tan trong nước và tro không tan trong nước.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chè. Xác định độ kiềm của tro tan trong nước.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bản cứng

TCVN 5107:2003

TCVN 5107:1990

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5107:1993;

TCVN 5526:1991

Bao gói. Bao đựng bằng giấy. Thuật ngữ và kiểu.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5130:1990

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5130:1991

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nông sản thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phân loại để phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nông sản thực phẩm. Hướng dẫn thực hành phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nông sản thực phẩm. Hướng dẫn lựa chọn phương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chè. Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại Paration metyl.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chè. Phương pháp xác định dư lượng Gama. BHC.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số bào tử, nấm men, nấm mốc.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 29 of 110

TCVN 5169:1993 Điện 2 5 A4

428 TCVN 5175:1990 Bóng đèn huỳnh quang Điện tử 2 16 A4 Lỗi thời

429 TCVN 5178:1990 1 40 A4 Lỗi thời

TCVN 5178:2004 1 23 A4

431 TCVN 5250:1990 Cà phê rang. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 5 A4 Lỗi thời

432 TCVN 5251:1990 Cà phê bột. Yêu cầu kỹ thuật. Nông nghiệp 1 4 A4 Lỗi thời

TCVN 5252:1990 Cà phê bột. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 5253:1990 Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 5258:1990 Ngô (hạt). Nông nghiệp 1 9 A4

TCVN 5260:1990 Sản phẩm Ong. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 8 A4

TCVN 5261:1990 Sản phẩm Ong. Phương pháp lấy mẫu. Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 5262:1990 Sản phẩm Ong. Phương pháp thử cảm quan. Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 5263:1990 Thử nghiệm 1 9 A4

TCVN 5264:1990 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 5266:1990 Thử nghiệm 1 9 A4

TCVN 5267:1990 Mật ong tự nhiên. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4

TCVN 5268:1990 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 5269:1990 Thử nghiệm 1 4 A4

Sứ xuyên điện áp từ 6. 35 KV. Yêu cầu kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5169:1990

Bản cứng

TCVN 5175:2006

Qui phạm. Kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá nội thiên

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Bản cứng

TCVN 5178:2004

QPVN 22:1981

Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5178:1990

Bản điện tử

TCVN 5250:2007

Bản điện tử

TCVN 5251:2007

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Cà phê. Phương pháp xác định hàm lượng tro.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sản phẩm Ong. Phương pháp xác định hàm lượng nước.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sản phẩm Ong. Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn không tan trong nước.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sản phẩm Ong. Phương pháp xác định đường khử tự do.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định chỉ số Điataza.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định hàm lượng đường Sáccaroza.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 30 of 110

TCVN 5270:1990 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 5271:1990 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 5276:1990 Thủy sản. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 5281:1990 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 5282:1990 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 5284:1990 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 5306:1991 Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 5324:1991 Bóng đèn thuỷ ngân cao áp Điện tử 1 23 A4

TCVN 5324:1991 Bóng đèn thuỷ ngân cao áp. Điện tử 1 26 A4

TCVN 5325:1991 Bảo vệ rừng đầu nguồn. 1 5 A4

TCVN 5333:1999 Than núi Hồng. Yêu cầu kỹ thuật. Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4

TCVN 5369:1991 Rau quả. Hướng dẫn bao bao gói sẵn. Bao gói và phân phối hàng hoá 1 10 A4

TCVN 5375:1991 Thử nghiệm 1 9 A4

TCVN 5376:1991 1 10 A4

TCVN 5377:1991 1 9 A4

TCVN 5378:1991 Thử nghiệm 1 21 A4

TCVN 5393:1991 Điện tử 1 5 A4

TCVN 5394:1991 Nồi cơm điện tự động. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 6 A4

Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định hàm lượng 5. Hydroxymetylfurol (HMF).

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mật ong tự nhiên. Phương pháp xác định độ Axit.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng Lizin.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng Metionin.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng Caroten.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định độc tố nấm Fuzariotoxin.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5333:1991

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sản phẩm ong. Yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm tra.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Trại chăn nuôi. Phương pháp kiểm tra vệ sinh.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Kho bảo quản sản phẩm động vật. Phương pháp làm vệ sinh và tiêu độc.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Hạt giống lâm nghiệp. Phương pháp kiểm nghiệm.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 3122:1979

Nồi cơm điện tự động. Yêu cầu kỹ thuật chung.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 31 of 110

463 TCVN 5438:1991 Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 6 A4 Lỗi thời

464 TCVN 5439:1991 Xi măng. Phân loại. 1 4 A4 Lỗi thời

TCVN 5440:1991 1 6 A4

TCVN 5448:1991 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 5451:1991 Ngũ cốc. Lấy mẫu (dạng hạt). Thử nghiệm 1 13 A4

TCVN 5452:1991 Cơ sở giết mổ. Yêu cầu vệ sinh. 1 8 A4

TCVN 5463:1991 1 13 A4

TCVN 5494:1991 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 5497:1991 Bò để giết mổ. Thuật ngữ và định nghĩa. 1 9 A4

TCVN 5499:1995 Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 5502:2003 Nước cấp sinh hoạt. Yêu cầu chất lượng. 1 8 A4

TCVN 5507:2002 1 40 A4

TCVN 5507:2002 1 41 A4

TCVN 5519:1991 Thử nghiệm 1 9 A4

TCVN 5521:1991 Thử nghiệm 1 9 A4

TCVN 5531:1991 Sản phẩm sữa. Kỹ thuật lấy mẫu. Thực phẩm 1 9 A4

TCVN 5532:1991 Thử nghiệm 1 29 A4

TCVN 5538:2002 Sữa bột. Qui định kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Bản điện tử

TCVN 5438:2004

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Bản điện tử

TCVN 5439:2004

Bê tông kiểm tra đánh giá độ bền. Qui định chung.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sữa đặc và sữa bột. Phương pháp xác định độ Axit chuẩn độ.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vật liệu dệt. Xơ thiên nhiên. Tên gọi chung và định nghĩa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xà phòng gội và tắm dạng lỏng (Sampun). Phương pháp xác định hàm lượng Sunfat.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Phương pháp UYNCLE (Winkler) xác định oxy hòa tan

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5499:1990

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5502:1991

Hoá chất nguy hiểm. Qui phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5507:1991

Hoá chất nguy hiểm. Qui phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5507:1991

Bia. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sản phẩm thực phẩm. Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý các kết quả kiểm nghiệm vi sinh.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sản phẩm sữa. Phương pháp lấy mẫu và qui tắc nghiệm thu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5538:1991

Page 32 of 110

TCVN 5538:2002 Sữa bột. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 8 A4

TCVN 5539:2002 Sữa đặc có đường. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 8 A4

TCVN 5544:1991 1 3 A4

TCVN 5562:1991 Thử nghiệm 1 18 A4

TCVN 5563:1991 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 5564:1991 Bia. Phương pháp xác định độ Axit. Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 5565:1991 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 5566:1991 Bia. Phương pháp xác định độ màu. Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 5582:1991 Thử nghiệm 1 12 A4

TCVN 5592:1991 Xây dựng dân dụng 1 8 A4

TCVN 5609:1991 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 5610:1991 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 5611:1991 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 5612:1991 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 5613:1991 Chè. Phương pháp xác định độ ẩm. Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 5615:1991 Chè. Phương pháp xác định tạp chất lạ. Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 5616:1991 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 5620:1991 Thử nghiệm 1 6 A4

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5538:1991

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5539:1991

Đồ kim hoàn, cỡ nhãn,định nghĩa, phép đo và ký hiệu.

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phương pháp xác định hàm lượng ETANOLA (Cồn).

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bia. Phương pháp xác định hàm lượng các bon Đioxit (CO2).

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bia. Phương pháp xác định hàm lượng chất hòa tan ban đầu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Cáp và dây điện. Phương pháp xác định các chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện hoặc vỏ.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bê tông nặng. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4453:1987, điều 5.85 điều 5.87

Chè. Nguyên tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1456:1983,

phần 1

Chè. Phương pháp xác định hàm lượng chất tan.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chè. Phương pháp xác định hàm lượng chất tro chung.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1456:1983,

điều 2.3

Chè. Phương pháp xác định chất tro không tan trong axit.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1456:1983,

điều 2.2

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1456:1983,

điều 2.5

Chè. Phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1456:1983,

điều 2.4

Ngũ cốc. Phương pháp xác định dư lượng Diazinon.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 33 of 110

1 12 A4

TCVN 5642:1992 Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát. 1 5 A4

TCVN 5680:2000 Dấu phù hợp Tiêu chuẩn. 1 7 A4

TCVN 5684:2003 1 19 A4

TCVN 5688:1992 Mỡ nhờn . Phân loại. Dầu mỏ 1 6 A4

504 TCVN 5689:2002 Nhiên liệu Diesel. Yêu cầu kỹ thuật Dầu mỏ 2 6 A4 Lỗi thời

TCVN 5689:2005 Dầu mỏ 1 5 A4

TCVN 5690:1998 Xăng chì. Yêu cầu kỹ thuật. Dầu mỏ 1 5 A4

TCVN 5691:2000 Xi măng poóc lăng trắng Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4

TCVN 5692:1992 Gỗ dán. Xác định Kích thước mẫu thử. Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 5693:1992 Gỗ dán. Kích thước tấm. Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 5694:1992 Panen gỗ dán. Xác định khối lượng riêng. Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 5695:1992 Gỗ dán. Phân loại. Thử nghiệm 1 4 A4

512 TCVN 5699-1:1998 Điện 1 121 A4 Lỗi thời

TCVN 5699-1:2004 Điện 1 143 A4

Điện 1 11 A4

Điện 1 24 A4

Điện 1 19 A4

TCVN 5637:1991 ; TCVN 5638:1991; TCVN 5640:1991; TCVN 4095:1985.

Tiêu chuẩn quản lý chất lượng nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5680:1992

An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu chung

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5684:1992

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bản cứng

TCVN 5689:2005

TCVN 5689:1997

Nhiên liệu ĐIEZEN (DO). Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5689:2002

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5690:1992

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5691:1992

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 1. Yêu cầu chung.

Bản điện tử

TCVN 5699-1:2004

TCVN 5699:1992

Thiết bị điện gia dụng và Thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 1. Yêu cầu chung.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5699-1:1998

TCVN 5699-2-13:2002

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5699-2-15:2000

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2. 15. Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5699-2-21:2001

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2. 21. Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 34 of 110

Điện 1 17 A4

Điện 1 35 A4

519 Điện 1 15 A4 Lỗi thời

Điện 1 36 A4

Điện 1 13 A4

Điện 1 11 A4

Điện 1 15 A4

Điện 1 40 A4

Điện 1 14 A4

Điện 1 23 A4

Điện 2 10 A4

Điện 1 12 A4

Điện 1 31 A4

TCVN 5702:1993 Cà phê nhân. Lấy mẫu. Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 5709:1993 Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4

TCVN 5714:1993 Chè. Phương pháp xác định chất xơ. Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 5720:2001 Bột giặt tổng hợp gia dụng Hoá chất 2 13 A4

TCVN 5721-1:2002 Săm và lốp xe máy. Phần 1: Săm Cao su và chất dẻo 1 7 A4

TCVN 5699-2-23:2000

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2. 23. Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5699-2-24:1998

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2. Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ đông lạnh thực phẩm và tủ đá.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5699-2-3:2000

An toàn với các thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2. 3: Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện.

Bản điện tử

TCVN 5699-2-3:2006

TCVN 5699-2-40:1998

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2. Yêu cầu cụ thể đối với các bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5699-2-41:2001

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2. 41. Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35 độ C.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5699-2-51:2004

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2. 51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5699-2-59:2004

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2. 59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5699-2-6:2004

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2. 6: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5699-2-63:2001

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2. 63. Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5699-2-72:2003

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2. 72. Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5699-2-8:2002

An toàn đối với máy cạo râu,đông đơ điện và các thiết bị điện tương tự

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5699-2-80:2000

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2. 80. Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4264:1990

TCVN 5699-2-9:2004

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2. 9. Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng bánh mỳ và thiết bị di động dùng cho nấu ăn.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1278:1986

Thép các bon cán nóng dùng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5720:1993

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5721:1993

Page 35 of 110

TCVN 5721-2:2002 Săm và lốp xe máy. Phần 2: Lốp Cao su và chất dẻo 1 14 A4

TCVN 5724:1993 Xây dựng dân dụng 1 54 A4

TCVN 5726:1993 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 5738:2001 1 15 A4

TCVN 5744:1993 1 14 A4

TCVN 5750:1993 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 5755:1993 1 9 A4

TCVN 5756:2001 Mũ bảo vệ cho người đi mô tô và xe máy 2 23 A4

TCVN 5767:1993 Cầu chì điện áp trên 1000 V. Điện 1 15 A4

TCVN 5777:2004 Mì ăn liền. Thực phẩm 1 17 A4

TCVN 5815:2001 Phân hỗn hợp NPK. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 23 A4

TCVN 5816:1994 Thử nghiệm 2 14 A4

Thử nghiệm 1 3 A4

TCVN 5821:1994 Vải giả da xốp. Yêu cầu kỹ thuật May mặc 2 14 A4

TCVN 5822:1994 Vải giả da thường. Yêu cầu kỹ thuật May mặc 2 8 A4

TCVN 5846:1994 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4

TCVN 5847:1994 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 5847:1994 Thử nghiệm 2 8 A4

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5721:1993

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và môđun đàn hồi khi nén tĩnh.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Hệ thống báo cháy tự động. Yêu cầu kỹ thuật

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5738:1993

Thang máy. Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định nấm men và nấm mốc.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4332:1986;

TCVN 4333:86

Cấp chính xác của phương tiện đo. Yêu cầu chung.

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5756:1993

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5777:1994

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5815:1994

Kem đánh răng. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5816:1994 / SĐ1:1998

Kem đánh răng. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản cứng

Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Cột điện bê tông cốt thép li tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Page 36 of 110

TCVN 5848:1994 Đất đèn 2 10 A4

TCVN 5852:1994 Xe lăn. Yêu cầu kỹ thuật. Phương pháp thử. Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 5860:1994 Sữa thanh trùng. Thực phẩm 1 11 A4

TCVN 5893:1995 Luyện kim 1 7 A4

TCVN 5899:2001 Giấy viết Giấy 2 7 A4

TCVN 5901:1995 Diêm hộp. 1 8 A4

TCVN 5903:1995 2 35 A4

TCVN 5928:1995 Máy biến dòng Điện 2 28 A4

561 TCVN 5929:2003 Thử nghiệm 1 16 A4 Lỗi thời

TCVN 5932:1995 Bánh phồng tôm. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 14 A4

TCVN 5933:1995 Điện 1 7 A4

TCVN 5942:1995 1 4 A4

565 TCVN 5945:1995 Nước thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải. 1 5 A4 Lỗi thời

566 TCVN 5947-1:1996 1 4 A4 Lỗi thời

TCVN 5950-1:1995 1 10 A4

TCVN 5950-2:1995 1 8 A4

TCVN 5950-3:1995 1 5 A4

TCVN 5951:1995 Hướng dẫn xây dựng sổ tay chất lượng. 1 15 A4

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt. Kích thước, dung sai và khối lượng. Quy ước trên dơn vị chiều dài.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5899:1995

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bơm tiêm dưới da vô trùng sử dụng một lần tiêm. Bơm tiêm dùng tay.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản cứng

Mô tô, xe máy 2 bánh. Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử.

Bản cứng

TCVN 5929:2005

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Bản điện tử

TCVN 5945:2005

Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn phát thải đối với phương tiện vận tải đường bộ. Phần 1: Phương tiện đang lưu hành.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Bản cứng

TCVN 6438:2001

Hướng dẫn đánh giá hệ thống chất lượng. Phần 1: Đánh giá.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Hướng dẫn đánh giá hệ thống chất lượng. Phần 2: Các chuẩn mực về trình độ đối với chuyên gia đánh giá hệ thống chất lượng.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Hướng dẫn đánh giá hệ thống chất lượng. Phần 3: Quản lý chương trình đánh giá.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 37 of 110

571 TCVN 5955:1995 1 14 A4 Lỗi thời

TCVN 5957:1995 1 17 A4

TCVN 5980:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 1. 1 11 A4

TCVN 5981:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 2. 1 15 A4

TCVN 5982:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 3. 1 14 A4

TCVN 5983:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 4. 1 5 A4

TCVN 5984:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 5. 1 8 A4

TCVN 5985:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 6. 1 8 A4

TCVN 5986:1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 7. 1 9 A4

TCVN 5989:1995 Thử nghiệm 1 14 A4

TCVN 5992:1995 Thử nghiệm 1 14 A4

TCVN 5993:1995 Thử nghiệm 1 29 A4

TCVN 5997:1995 Thử nghiệm 1 14 A4

TCVN 5999:1995 Thử nghiệm 1 15 A4

TCVN 6000:1995 Thử nghiệm 1 16 A4

TCVN 6004:1995 1 22 A4

Nồi hơi 1 45 A4

TCVN 6005:1995 Thử nghiệm 1 5 A4

Yêu cầu chung đối với tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Bản điện tử

TCVN 7457:2004

Yêu cầu chung để công nhận các tổ chức kiểm tra/giám định.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định thuỷ ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa. Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Pemanganat-Pesunfat

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn Bảo quản và xử lý mẫu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nồi hơi. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo

Hệ thống và kết cấu dẫn chất lỏng công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6004:1995 --> 6007:1995

Hệ thống và kết cấu dẫn chất lỏng công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản cứng

Nồi hơi. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo. Phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 38 of 110

TCVN 6006:1995 1 14 A4

TCVN 6007:1995 1 7 A4

TCVN 6017:1995 Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 6020:1995 Thử nghiệm 1 7 A4

TCVN 6025:1995 Bê tông. Phân mác theo cường độ nén. Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 6038:1995 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 6053:1995 1 21 A4

TCVN 6055:1995 Tem bưu chính. 1 9 A4

TCVN 6057:1995 Bia hộp. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 4 A4

TCVN 6058:1995 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 6059:1995 Bia. Phương pháp xác định độ đắng. Thử nghiệm 1 1 A4

TCVN 6061:1995 Bia. Phương pháp xác định độ màu. Thử nghiệm 1 1 A4

TCVN 6063:1995 Thử nghiệm 1 4 A4

TCVN 6065:1995 Gạch xi măng lát nền Vật liệu xây dựng nhà 2 9 A4

TCVN 6070:2005 Thử nghiệm 1 12 A4

TCVN 6071:1995 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4

TCVN 6072:1996 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4

606 TCVN 6073:1995 Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật. Xây dựng dân dụng 2 14 A4 Lỗi thời

Nồi hơi. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nồi hơi. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa. Phương pháp thử.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sản phẩm dầu mỏ. Xăng. Xác định hàm lượng chì. Phương pháp iot monoclorua.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ống và phụ tùng polyvinyl clorua (PVC) cứng. Phương pháp xác định và yêu cầu về khối lượng riêng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ an pha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bia. Phương pháp xác định điaxetil và các chất đixeton khác.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bia. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho điểm.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Xi măng. Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6070:1995

Nguyên liệu để sản xuất xi măng Pooc lăng. Hỗn hợp sét.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nguyên liệu để sản xuất Xi măng Pooclăng. Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bản cứng

TCVN 6073:2005

Page 39 of 110

TCVN 6073:2005 Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật. Xây dựng dân dụng 1 17 A4

TCVN 6074:1995 Gạch lát Gralito Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4

TCVN 6104:1996 1 62 A4

TCVN 6104:1996 1 61 A4

TCVN 6131-1:1996 1 25 A4

TCVN 6131-1:1996 1 26 A4

613 TCVN 6141:1996 Xây dựng dân dụng 1 9 A4 Lỗi thời

TCVN 6147-1:2003 Thử nghiệm 1 8 A4

Xây dựng dân dụng 1 7 A4

TCVN 6149:2003 Thử nghiệm 1 15 A4

Xây dựng dân dụng 2 51 A4

TCVN 6161:1996 1 16 A4

TCVN 6162:1996 Chăm sóc sức khoẻ 1 69 A4

TCVN 6163:1996 1 11 A4

TCVN 6164:1996 1 11 A4

TCVN 6166:2002 Phân bón vi sinh vật cố định Nitơ. Nông nghiệp 1 16 A4

TCVN 6167:1996 Nông nghiệp 1 12 A4

TCVN 6168:2002 Chế phẩm vi sinh phân giải Xenlulo. Nông nghiệp 1 13 A4

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6073:1995

Còn hiệu lực

Bản cứng

Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi ấm. Yêu cầu an toàn

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 4206:1986;

TCVN 5663:1992Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và

sưởi ấm. Yêu cầu an toàn.Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Yêu cầu đảm bảo chất lượng đối với phương tiện đo. Phần 1: Hệ thống xác nhận đo lường đối với phương tiện đo.

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Yêu cầu đảm bảo chất lượng đối với phương tiện đo. Phần 1: Hệ thống xác nhận đo lường đối với phương tiện đo.

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản cứng

Ống nhựa nhiệt dẻo. Bảng chiều dày thông dụng của thành ống.

Bản điện tử

TCVN 6141:2003

Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo. Nhiệt độ hóa mềm VICAT. Phần 1: Phương pháp thử chung.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6147:1996

TCVN 6148-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo. Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc. Phần 2: Thông số để xác định.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6148:1996

Ống nhựa nhiệt dẻo dùng dể vận chuyển chất lỏng. Độ bền với áp suất bên trong. Phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6149:1996

TCVN 6151-1:2002 --> 6151- 5:2002

Ống và phụ tùng nối bằng PVC không hóa dẻo dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 6151:1996

Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thương mại. Yêu cầu thiết kế.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản cứng

Qui phạm về Kiểm tra động vật trước và sau khi mổ và đánh giá động vật và thịt trước và sau khi mổ.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Nguyên tắc lựa chọn, công nhận, sử dụng và bảo trì chuẩn đo lượng

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản cứng

Nguyên tắc thiết lập thứ bậc cho phương tiện đo.

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6166:1996

Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6168:1996

Page 40 of 110

TCVN 6169:1996 Phân bón vi sinh vật. Thuật ngữ. 1 8 A4

TCVN 6171:2005 1 22 A4

TCVN 6177:1996 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 6178:1996 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 6179-1:1996 Thử nghiệm 1 14 A4

TCVN 6181:1996 Thử nghiệm 1 22 A4

TCVN 6182:1996 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 6188-1:1996 Điện 2 124 A4

Điện 1 7 A4

TCVN 6190:1999 Điện 1 7 A4

TCVN 6193:1996 Thử nghiệm 1 24 A4

TCVN 6196-2:1996 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 6197:1996 Thử nghiệm 1 16 A4

TCVN 6198:1996 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 6200:1996 Thử nghiệm 1 13 A4

TCVN 6201:1995 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 6202:1996 Thử nghiệm 1 26 A4

TCVN 6212:1996 Thử nghiệm 1 14 A4

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Công trình biển cố định. Giám sát kỹ thuật và phân cấp.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6171:1996

Chất lượng nước. Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ thông dùng thuốc thử 1.10. Phenantrolin.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác địng AMONI. Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định XYA NUA tổng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Asen tổng. Phương pháp quang phổ dùng bạc DYETYDITHIOCACBAMAT.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 6188-2-1:2003

Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2. 1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Kiểu và kích thước cơ bản.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6190:1996

Chất lượng nước. Xác định COBAN, NIKEN, Đồng, Kẽm, CADIMI và Chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Natri và Kali. Phần 2: Xác định Kali bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định CADIMI bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Canxi. Phương pháp chuẩn độ EDTA.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Sunfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng BARI CLORUA

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Canxi và Magie. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Phốt pho. Phương pháp trắc phổ dùng AMONI MOLIPDAT.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mô tô và xe máy. Thử độ ô nhiễm. Băng thử công suất.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 41 of 110

TCVN 6219:1995 Thử nghiệm 1 18 A4

TCVN 6220:1997 Xây dựng dân dụng 1 8 A4

TCVN 6221:1997 Thử nghiệm 1 19 A4

TCVN 6222:1996 Thử nghiệm 1 13 A4

TCVN 6223:1996 1 11 A4

TCVN 6224:1996 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 6225-3:1996 Thử nghiệm 1 12 A4

TCVN 6227:1996 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 6240:2002 Dầu hoả dân dụng. Yêu cầu kỹ thuật. Dầu mỏ 1 5 A4

TCVN 6260:1997 Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4

TCVN 6262-1:1997 Thực phẩm 1 15 A4

TCVN 6262-2:1997 Thực phẩm 1 16 A4

TCVN 6263:1997 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 6265:1997 Thực phẩm 1 11 A4

TCVN 6266:1997 Thử nghiệm 1 26 A4

TCVN 6267:1997 Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 6268:1997 Thử nghiệm 1 12 A4

TCVN 6283-1:1997 Vật liệu xây dựng nhà 1 4 A4

Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ beta trong nước không mặn.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát KERAMZIT. Yêu Cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát KERAMZIT. Phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Crôm tổng. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Cửa hàng khí đốt hóa lỏng. Yêu cầu chung về an toàn.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Chất lượng nước. Xác định tổng Canxi và Magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Clo dư và Clo tổng số. Phần 3: Phương pháp chuẩn độ IÔT xác định CLO tổng số.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6240:1997

Xi măng Poóc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản cứng

Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng coliform. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Ở 30 độ C.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng Coliform. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30 độ C (MPN)

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sữa và các sản phẩm sữa. Chuẩn bị mẫu thử và các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinh.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và / hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 độ C.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu hiệu định lượng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sữa bột. Xác định hàm lượng NITRAT và NITRIT. Phương pháp thử bằng CADIMI và đo quang phổ.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thép thanh cán nóng. Phần 1. Kích thước của thép tròn.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1650:1985

Page 42 of 110

Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai. Vật liệu xây dựng nhà 1 8 A4

TCVN 6285:1997 Thép cốt bê tông. Thép thanh vằn. Vật liệu xây dựng nhà 1 18 A4

TCVN 6285:1997 Thép cốt bê tông. Thép thanh vằn Vật liệu xây dựng nhà 2 18 A4

TCVN 6287:1997 Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4

TCVN 6307:1997 Hệ thống lạnh. Phương pháp thử. Điện tử 1 19 A4

TCVN 6308:1997 Điện tử 1 81 A4

2 33 A4

TCVN 6343:1998 2 11 A4

TCVN 6344:1998 2 12 A4

TCVN 6346:1998 Phở ăn liền. Thực phẩm 2 4 A4

TCVN 6347:1998 Bún khô ăn liền Thực phẩm 2 4 A4

Gạch xây. Phương pháp thử Thử nghiệm 1 25 A4

TCVN 6374:1998 1 17 A4

TCVN 6382:1998 1 12 A4

TCVN 6383:1998 1 11 A4

TCVN 6384:1998 1 7 A4

TCVN 6391:1998 Cá đóng hộp. Thực phẩm 2 9 A4

TCVN 6393:1998 Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép. 1 7 A4

TCVN 6283-4:1999 Còn hiệu

lựcBản điện

tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 1651-85, các điều qui định cho

thép cốt nhóm CII, CIII, CIVCòn hiệu

lựcBản cứng

TCVN 1651-85, các điều qui định cho

thép cốt nhóm CII, CIII, CIVThép thanh cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại

không an toàn.Còn hiệu

lựcBản điện

tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thiết bị lạnh gia dụng. Tủ lạnh đông. Đặc tính và phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tửTCVN 6329:2001 ;

TCVN 6333:2001; TCVN 6958:2001 ; TCVN 6959:2001; TCVN 6960:2001 ; TCVN 6961:2001.

Tiêu chuẩn Việt Nam về đường ban hành năm 2001.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 6329:1997;

TCVN 6333:1997;

TCVN 1695:1987 phần đường tinh luyện;

TCVN 1695:1987 phần đường

cát trắng; TCVN

1696:1987, điều 2.5

Găng cao su khám bệnh sử dụng một lần. Yêu cầu kỹ thuật.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Găng cao su phẫu thuật sử dụng một lần. Yêu cầu kỹ thuật.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 6355-1:1998; TCVN 6355-2:1998; TCVN 6355-

3:1998; TCVN 6355-4:1998; TCVN 6355-

5:1998; TCVN 6355-6:1998; TCVN 6355-

7:1998; TCVN 6355-8:1998.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 246:1986;

TCVN 247:1986;

TCVN 248:1986;

TCVN 249:1986;

TCVN 250:1986;

Xích con lăn chính xác. Bước ngắn và đĩa xích.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản cứng

Mã số mã vạch vật phẩm. Mã vạch tiêu chuẩn 13 chữ số (EAN. VN13). Yêu cầu kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mã số mã vạch vật phẩm. Mã vạch tiêu chuẩn 8 chữ số (EAN. VN8). Yêu cầu kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mã số mã vạch vật phẩm. Mã UPC. A. Yêu cầu kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 43 of 110

TCVN 6400:1998 Thử nghiệm 1 43 A4

TCVN 6401:1998 Thử nghiệm 1 23 A4

TCVN 6402:1998 Thử nghiệm 1 31 A4

TCVN 6404:1998 Thử nghiệm 1 44 A4

TCVN 6414:1998 Gạch gốm ốp lát. Yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu xây dựng nhà 1 7 A4

TCVN 6414:1998 Gạch gốm ốp lát. Yêu cầu kỹ thuât. Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4

685 TCVN 6415:1998 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Vật liệu xây dựng nhà 1 27 A4 Lỗi thời

TCVN 6420:1998 Khai thác mỏ và khoáng sản 2 5 A4

TCVN 6435:1998 1 14 A4

TCVN 6436:1998 1 4 A4

689 TCVN 6438:2001 Điện 1 3 A4 Lỗi thời

690 TCVN 6438:2001 Đường bộ 1 5 A4 Lỗi thời

TCVN 6439:1998 1 25 A4

TCVN 6439:1998 1 25 A4

TCVN 6440:1998 Mô tô. Phương pháp đo tiêu hao nhiên liệu. 1 32 A4

TCVN 6440:1998 Mô tô. Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu 1 33 A4

TCVN 6441:1998 1 22 A4

TCVN 6442:1998 1 6 A4

Sữa và các sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Listeria monocytogen.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella (Phương pháp chuẩn).

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vi sinh vật trong thực phẩm và trong thức ăn gia súc. Nguyên tắc chung về kiểm tra vi sinh vật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Bản điện tử

TCVN 6415-2:2005;

TCVN 6415-3:2005;

TCVN 6415-4:2005;

TCVN 6415-7:2005;

TCVN 6415-8:2005;

TCVN 6415-9:2005.

Vật liệu nổ công nghiệp. Thuốc nổ Amonit AD. 1. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản cứng

Âm học. Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông phát ra khi đỗ. Phương pháp điều tra

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Âm học. Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ. Mức ồn tối đa cho phép

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không.

Bản điện tử

TCVN 6438:2005

TCVN 6438:1998;

TCVN 5947:1996

Phương tiện giao thông đường bộ. Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải

Bản cứng

TCVN 6438:2005

TCVN 6438:1998;

TCVN 5947:1996

Mô tô. Quy tắc thử động cơ. Công suất hữu ích.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mô tô. Qui tắc thử động cơ. Công suất hữu ích

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản cứng

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản cứng

Mô tô. Phanh và cơ cấu phanh. Thử và phương pháp đo.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mô tô hai bánh. Độ ổn định khi đỗ của chân chống bên và chân chống giữa.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 44 of 110

TCVN 6450:1998 1 67 A4 Lỗi thời

TCVN 6476:1999 Gạch bê tông tự chèn Vật liệu xây dựng nhà 1 8 A4

TCVN 6477:1999 Gạch BLốc bê tông Vật liệu xây dựng nhà 1 13 A4

700 TCVN 6479:1999 Điện tử 2 29 A4 Lỗi thời

TCVN 6481:1999 Điện tử 2 78 A4

TCVN 6483:1999 Điện 1 40 A4

TCVN 6483:1999 Điện 2 41 A4

TCVN 6487:1999 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 6491:1999 1 9 A4

TCVN 6492:1999 Chất lượng nước. Xác định độ PH 1 14 A4

TCVN 6493:1999 1 13 A4

TCVN 6496:1999 Nông nghiệp 1 24 A4

TCVN 6507-1:2005 Nông nghiệp 1 9 A4

TCVN 6507-2:2005 Nông nghiệp 1 21 A4

TCVN 6507-3:2005 Nông nghiệp 1 16 A4

TCVN 6507-4:2005 Nông nghiệp 1 18 A4

TCVN 6510:1999 Thực phẩm 1 10 A4

TCVN 6512:1999 1 7 A4

Tiêu chuẩn hoá và các hoạt động liên quan. Thuật ngữ chung và định nghĩa

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Bản điện tử

TCVN 6450:2007

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ba lát dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống yêu cầu về tính năng

Bản cứng

TCVN 6479:2006

TCVN 2555:1992

Đui đèn dùng cho bóng điện huỳnh quang dạng ống và đui tắc te

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 4904:1989

Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không

Còn hiệu lực

Bản cứng

Bột canh Iốt. Phương pháp xác định hàm lượng Iốt.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxi hóa học.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Chất lượng nước. Xác định các Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tửChất lượng đất. Xác định cadimi, crom,

Coban, đồng, chì, mangan, niken, và kẽm Trong dịch triết đất bằng c-ờng thuỷ. Các ph-ơng pháp phổ hấp thụ nguyên tử Ngọn lửa và không ngọn lửa

Còn hiệu lực

Bản điện tửVi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn

nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6507:1999Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn

nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 2: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4833-2:2002Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn

nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thủy sản và sản phẩm thủy sản.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 4: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các sản phẩm khác với sữa và sản phẩm sữa, thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bơ và sản phẩm chất béo của sữa. Xác định độ axit (Phương pháp chuẩn)

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mã số mã vạch vật phẩm. Mã số đơn vị gửi đi. Yêu cầu kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 45 of 110

TCVN 6513:1999 1 14 A4

TCVN 6534:1999 Thực phẩm 1 8 A4

TCVN 6554:1999 Thực phẩm 1 11 A4

TCVN 6559:1999 Than Khánh Hòa. Yêu cầu kỹ thuật. Khai thác mỏ và khoáng sản 1 4 A4

TCVN 6561:1999 1 12 A4

TCVN 6571:1999 Điện 1 38 A4

TCVN 6572:1999 Điện 1 49 A4

TCVN 6578:2000 1 7 A4

TCVN 6580:2000 1 4 A4

TCVN 6600:2000 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 6624-1:2000 Thử nghiệm 1 16 A4

TCVN 6625:2000 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 6626:2000 Thử nghiệm 1 12 A4

Kỹ thuật quân sự 1 10 A4

Kỹ thuật quân sự 1 11 A4

TCVN 6634:2000 Thử nghiệm 1 14 A4

TCVN 6636-1:2000 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 6636-2:2000 Thử nghiệm 1 10 A4

Mã số mã vạch vật phẩm. Mã vạch ITF. Yêu cầu kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phụ gia thực phẩm. Phương pháp thử nhận biết (Định tính).

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ngũ cốc đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc đậu và đỗ. Đếm vi khuẩn, nấm men và nấm mốc.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

An toàn bức xạ iôn hoá tại các cơ sở X quang y tế

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S)

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2)

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phương tiện giao thông đường bộ. Mã nhận dạng phương tiện giao thông. Nội dung và cấu trúc.

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản cứng

Phương tiện giao thông đường bộ. Mã nhận dạng phương tiện giao thông. Vị trí và cách ghi.

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản cứng

Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng Ure

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Nitơ. Phần 1: Phương pháp phân hủy mẫu bằng Perdisunfat.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Asen. Phương pháp đo phổ bằng hấp thụ nguyên tử (Kỹ thuật Hydrua)

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6632:2000 ; TCVN 6633:2000

Dây dẫn tín hiệu nổ. Yêu cầu kỹ thuật, Phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6632:2000 ; TCVN 6633:2000

Dây dẫn tín hiệu nổ. Yêu cầu kỹ thuật, Phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản cứng

Chất lượng nước. Hướng dẫn xác định Cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và Cacbon hữu cơ hòa tan (DOC).

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1: Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm compoxit.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 2: Xác định độ kiềm Cacbonat.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 46 of 110

TCVN 6637:2000 Thử nghiệm 1 14 A4

TCVN 6639:2000 Đui đèn xoáy ren eđison Điện 2 72 A4

TCVN 6657:2000 Thử nghiệm 1 13 A4

TCVN 6658:2000 Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 6659:2000 Thử nghiệm 1 11 A4

Thử nghiệm 1 23 A4

Thử nghiệm 1 23 A4

Thử nghiệm 1 25 A4

Thử nghiệm 1 25 A4

TCVN 6665:2000 Thử nghiệm 1 18 A4

Thiết bị của hệ thống âm thanh. Phần 5: Loa Điện tử 1 40 A4

TCVN 6708:2000 1 5 A4

TCVN 6709:2000 1 31 A4 Lỗi thời

TCVN 6730-1:2000 Vật liệu cản tia X. Tấm Cao su Chì. 1 4 A4

TCVN 6736:2000 Thử nghiệm 1 76 A4

TCVN 6737:2000 Thử nghiệm 2 5 A4

TCVN 6737:2000 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 6738:2000 1 11 A4

Chất lượng nước. Xác định Sunfua hòa tan. Phương pháp đo quang bằng metylen xanh.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định crom (VI). Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định Sunfua dễ giải phóng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6663-13:2000

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 13. Hướng dẫn lấy mẫu bùn nước, bùn nước thải và bùn liên quan.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6663-13:2000

Chất lượng nước. Lấy mẫu.Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn nước, bùn nước thải và bùn liên quan

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 6663-14:2000

Chất lượng nước. Lấy mẫu.Phần 14: Hướng dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 6663-14:2000

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14. Hướng dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng nước. Xác định 33 nguyên tố bằng phổ phát xạ nguyên tử Plasma.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6697-5:2000 Còn hiệu

lựcBản cứng

Hướng dẫn soạn thảo Tiêu chuẩn dùng cho đánh giá sự phù hợp.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chấp nhận Tiêu chuẩn Quốc tế thành Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn khu vực.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Bản điện tử

TCVN 6709-1:2007_TCV

N 6709-2:2007

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tửThiết bị lạnh gia dụng không đóng băng. Tủ

lạnh, tủ đông lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm làm lạnh bằng tuần hoàn không khí cưỡng bức bên trong. Đặc tính và phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Tủ lạnh gia dụng. Phương pháp thử đối với thông tin của khánh hàng

Còn hiệu lực

Bản cứng

Tủ lạnh gia dụng. Phương pháp thử đối với thông tin của khách hàng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm gia dụng và dùng cho mục đích tương tự. Đo mức tiếng ồn

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Page 47 of 110

TCVN 6738:2000 1 11 A4

TCVN 6754:2000 1 26 A4

TCVN 6755:2000 1 19 A4

TCVN 6756:2000 1 12 A4

TCVN 6770:2001 Thử nghiệm 1 26 A4

TCVN 6772:2000 2 5 A4

TCVN 6773:2000 2 5 A4

TCVN 6774:2000 1 4 A4

TCVN 6776:2005 Xăng không chì. Yêu cầu kỹ thuật. Dầu mỏ 1 6 A4

TCVN 6811:2001 Vật liệu nổ công nghiệp. Thuốc nổ AN-FO Kỹ thuật quân sự 1 6 A4

TCVN 6844:2001 1 13 A4

TCVN 6845:2001 1 11 A4

1 9 A4

TCVN 6866:2001 1 8 A4

TCVN 6868:2001 1 9 A4

TCVN 6869:2001 1 17 A4

TCVN 6869:2001 1 17 A4

TCVN 6870:2001 1 12 A4

TCVN 6882:2001 Phụ gia khoáng cho Xi măng. 1 9 A4

Tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm dùng cho các mục đích tương tự. Đo mức tiếng ồn.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mã số và mã vạch vật phẩm. Số phân định ứng dụng EAN.UCC.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mã số và mã vạch vật phẩm. Mã vạch EAN.UCC. 128. Quy định kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mã số và mã vạch vật phẩm. Mã số mã vạch EAN cho sách và xuất bản phẩm nhiều kỳ. Quy định kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phương tiện giao thông đường bộ. Gương chiếu hậu mô tô và xe máy. Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu

Còn hiệu lực

Bản cứng

Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhiễm cho phép

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thủy lợi

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản cứng

Chất lượng nước. Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thủy sinh

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6776:2000;

TCVN 7208:2002

Còn hiệu lực

Bản cứng

Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh an toàn trong Tiêu chuẩn.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh môi trường trong tiêu chuẩn.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6855-16:2001

Đo đặc tính điện của đèn điện tử và đèn van. Phần 16: Phương pháp đo đèn hình của máy thu hình.

Quang học. Chụp ảnh. Điện ảnh. In

Còn hiệu lực

Bản điện tử

An toàn bức xạ. Giới hạn liều đối với nhân viên bức xạ và dân chúng.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

An toàn bức xạ. Quản lý chất thải phóng xạ. Phân loại chất thải phóng xạ.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

An toàn bức xạ. Chiếu xạ y tế. Quy định chung.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

An toàn bức xạ. Chiếu xạ y tế. Qui định chung

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

An toàn bức xạ. Miễn trừ khai báo, đăng ký và xin giấy phép an toàn bức xạ.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 48 of 110

TCVN 6883:2001 Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4

TCVN 6883:2001 Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4

TCVN 6884:2001 Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4

773 TCVN 6885:2001 Vật liệu xây dựng nhà 1 6 A4 Lỗi thời

TCVN 6886:2001 Giấy in Giấy 2 7 A4

TCVN 6887:2001 Giấy phôtôcopy Giấy 2 6 A4

TCVN 6890:2001 1 12 A4

TCVN 6904:2001 Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 6907:2001 1 7 A4

TCVN 6908:2001 1 16 A4

TCVN 6910-1:2001 1 29 A4

TCVN 6910-2:2001 1 59 A4

TCVN 6910-4:2001 1 34 A4

TCVN 6910-5:2002 2 73 A4

TCVN 6910-6:2002 1 66 A4

TCVN 6924:2001 1 5 A4

TCVN 6934:2001 Thử nghiệm 2 13 A4

TCVN 6939:2000 1 5 A4

Gạch gốm ốp lát. Gạch granit. Yêu cầu kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gạch gốm ốp lát. Gạch granit. Yêu cầu kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản cứng

Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gạch gốm ốp lát. Xác định độ chịu mài mòn sâu cho gạch không phủ men.

Bản điện tử

TCVN 6415-6:2005

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản cứng

Phương tiện giao thông đường bộ. Chân chống mô tô, xe máy hai bánh. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản cứng

Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Biện pháp kiểm dịch thực vật. Các nguyên tắc kiểm dịch thực vật liên quan đến thương mại quốc tế.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Biện pháp kiểm dịch thực vật. Phần 1: Những qui định về nhập khẩu. Hướng dẫn phân tích nguy cơ dịch hại.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Độ chính xác (Độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Độ chính xác (Độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Độ chính xác (Độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 4: Phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Độ chính xác( độ đúng và độ chụm) Của phương pháp đo và kết quả đo: Phần 5: Các phương pháp khác xác định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản cứng

Độ chính xác (Độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 6: Sử dụng giá trị độ chính xác trong thực tế.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phương tiện giao thông đường bộ. Quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên mô tô, xe máy 2 bánh. Yêu cầu trong phê duyệt kiểu

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản cứng

Sơn tường. Sơn nhũ tương. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Mã số vật phẩm mã số tiêu chuẩn 13 chữ số. Quy định kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6939:1996

Page 49 of 110

TCVN 6940:2000 1 5 A4

TCVN 6952:2001 Thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử. Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 6954:2001 1 14 A4

TCVN 6956:2001 1 10 A4

TCVN 6957:2001 1 27 A4

TCVN 6971:2001 Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp 2 13 A4

TCVN 6972:2001 Nước gội đầu 2 26 A4

795 TCVN 6991:2001 2 5 A4 Lỗi thời

796 TCVN 6992:2001 2 5 A4 Lỗi thời

797 TCVN 6993:2001 2 5 A4 Lỗi thời

TCVN 6998:2002 1 47 A4

TCVN 6999:2002 1 16 A4

TCVN 7004:2002 Máy điện châm 2 6 A4

TCVN 7024:2002 Clanhke Xi măng Pooclăng thương phẩm. Xây dựng dân dụng 1 10 A4

TCVN 7028:2002 Sữa tươi tiệt trùng. Qui định kỹ thuật. Thực phẩm 1 7 A4

TCVN 7028:2002 Sữa tươi tiệt trùng. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 7 A4

TCVN 7030:2002 Sữa chua. Qui định kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4

TCVN 7030:2002 Sữa chua. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 8 A4

Mã số vật phẩm mã số tiêu chuẩn 8 chữ số. Quy định kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 6940:1996

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 4325-86, điều 11

Phương tiện giao thông đường bộ. Thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy 2 bánh hoặc 3 bánh. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản cứng

Phương tiện giao thông đường bộ. Thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản cứng

Phương tiện giao thông đường bộ. Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô, xe máy 2 bánh. Yêu cầu trong phê duyệt kiểu

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản cứng

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5725:1991;

TCVN 5817:1994Chất thải không khí. Khí thải công nghiệp.

Tiêu chuẩn thải theo lượng của của các chất vô cơ trong khu công nghiệp

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Bản cứng

TCVN 5939:2005

Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Bản cứng

TCVN 5939:2005

Chất thải không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Bản cứng

TCVN 5939:2005Phương tiện giao thông đường bộ vận tốc

thiết kế lớn nhất, Mô men xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô tô, xe máy 2 bánh hoặc 3 bánh. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản cứng

Phườg tiện giao thông đường bộ. Phần nhô ra ngoài của mô tô, xe máy 2 bánh hoặc 3 bánh. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản cứng

Đo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Page 50 of 110

TCVN 7041:2002 Thực phẩm 1 8 A4

TCVN 7041:2002 Thực phẩm 2 8 A4

TCVN 7042:2002 Bia hơi. Quy định kỹ thuật. Thực phẩm 1 7 A4

TCVN 7042:2002 Bia hơi. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 7 A4

TCVN 7043:2002 Rượu trắng. Quy định kỹ thuật. Thực phẩm 1 6 A4

TCVN 7043:2002 Rượu trắng. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 6 A4

TCVN 7044:2002 Rượu mùi. Quy định kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4

TCVN 7044:2002 Rượu mùi. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 8 A4

TCVN 7045:2002 Rượu vang. Quy định kỹ thuật. Thực phẩm 1 7 A4

TCVN 7045:2002 Rượu vang. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 7 A4

TCVN 7048:2002 Thịt hộp. Qui định kỹ thuật Thực phẩm 2 8 A4

TCVN 7049:2002 Thực phẩm 2 9 A4

TCVN 7055:2002 Thử nghiệm 2 6 A4

TCVN 7056:2002 2 5 A4

2 28 A4

TCVN 7057-3:2002 1 14 A4

TCVN 7058:2002 Thử nghiệm 1 10 A4

TCVN 7062:2002 Giấy bao xi măng Giấy 1 6 A4

Đồ uống pha chế sẵn không cồn. Qui định kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 5042:1994 (Điều 1)

Đồ uống pha chế sằn không cồn. Qui định kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 5042:1994 (Điều 1)

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản cứng

Thịt chế biến có sử lý nhiệt. Qui định kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản cứng

Vàng và hợp kim vàng. Phương pháp huỳnh quang tia x để xác định hàm lượng vàng

Còn hiệu lực

Bản cứng

Phương tiện giao thông đường bộ. Mô tô. Lắp giảm xóc sau

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 7057 -1:2002; TCVN 7057-2:2002;

TCVN 7057-3:2002

Phượng tiện giao thông đường bộ. Lốp và vành mô tô (Mã ký hiệu).

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản cứng

Phương tiện giao thông đường bộ. Lốp và vành môtô (Mã ký hiệu). Phần 3: Vành.

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phương tiện gioa thông đường bộ. Xích mô tô. Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 51 of 110

TCVN 7063:2002 Giấy bao gói. Giấy 1 6 A4

TCVN 7064:2002 Giấy vệ sinh. Giấy 1 5 A4

TCVN 7064:2002 Giấy vệ sinh Giấy 2 5 A4

TCVN 7065:2002 Khăn giấy Giấy 2 5 A4

TCVN 7072:2002 Thử nghiệm 2 22 A4

TCVN 7077:2002 1 36 A4

TCVN 7078-1:2002 1 21 A4

TCVN 7082-1:2002 Thử nghiệm 1 25 A4

TCVN 7082-2:2002 Thử nghiệm 1 39 A4

TCVN 7087:2002 Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn Bao gói và phân phối hàng hoá 1 13 A4

TCVN 7089:2002 Ghi nhãn phụ gia thực phẩm Bao gói và phân phối hàng hoá 1 9 A4

1 15 A4

TCVN 7132:2002 1 10 A4

TCVN 7132:2002 2 10 A4

TCVN 7159:2002 1 11 A4

TCVN 7173:2002 1 25 A4

TCVN 7174:2002 1 24 A4

TCVN 7179-1:2002 Điện tử 2 13 A4

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản cứng

Bột giấy. Xác định độ nhớt giới hạn bằng dung dịch đồng ETYLENDIAMIN (CEĐ)

Còn hiệu lực

Bản cứng

An toàn bức xạ. Liều kế phim dùng cho cá nhân.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tửAn toàn bức xạ. Đánh giá nhiễm xạ bề mặt.

Phần 1: Nguồn phát bêta (năng lượng bêta cực đại lớn hơn 0,15 MeV) và nguồn phát anpha.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu). Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu). Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản cứng

TCVN 7093-1:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Kích thước và dung sai. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.

Hệ thống và kết cấu dẫn chất lỏng công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản cứng

Phân bón và chất cải tại đất. Phân loại FERTILIZERS AND SOIL CONDITIONERS CLASSIFICATION.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

An toàn bức xạ. Tẩy xạ các bề mặt bị nhiễm xạ. Thử nghiệm các tác nhân tẩy xạ cho vải.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Năng lượng hạt nhân. An toàn bức xạ. Liều kế nhiệt phát quang dùng cho cá nhân để đo liều bức xạ các đầu chi và mắt.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Tủ lạnh thương mại. Đặc tính kỹ thuật. Phần 1: Yêu cầu chung

Còn hiệu lực

Bản cứng

Page 52 of 110

TCVN 7180-1:2002 Thử nghiệm 2 4 A4

TCVN 7181:2002 Bàn tiểu phẫu 1 6 A4

TCVN 7183:2002 1 14 A4

TCVN 7185:2002 Phân hữu cơ vi sinh vật. Nông nghiệp 1 10 A4

TCVN 7200:2002 1 6 A4

TCVN 7202:2002 1 10 A4

TCVN 7203:2002 1 11 A4

TCVN 7210:2002 1 5 A4

TCVN 7217-1:2002 1 65 A4

TCVN 7218:2002 Vật liệu xây dựng nhà 2 6 A4

TCVN 7221:2002 1 11 A4

TCVN 7222:2002 1 11 A4

TCVN 7232:2003 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 7232:2003 Thử nghiệm 1 11 A4

TCVN 7233:2003 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 7233:2003 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 7234:2003 Thử nghiệm 1 15 A4

TCVN 7234:2003 Thử nghiệm 1 15 A4

Tủ lạnh thương mại. Phương pháp thử: phần 1: Tính toán các kích thước dài, diện tích và dung tích

Còn hiệu lực

Bản cứng

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản cứng

Hệ thống thiết bị sử lý nước sạch dùng trong Y tế. Yêu cầu kỹ thuật

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mã số mã vạch vật phẩm. Mã Côngtennơ vận chuyển theo xe. ri. Yêu cầu kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phân định và thu nhận dữ liệu tự động. Mã vạch 3.9. Yêu cầu kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mã số mã vạch vật phẩm. Yêu cầu kiểm tra xác nhận chất lượng mã vạch.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Rung động và va chạm. Rung động do phương tiện giao thông đường bộ. Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng. Phần 1: Mã nước

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản cứng

Kính tấm xây dựng. Kính nổi. Yêu cầu kỹ thuật

Còn hiệu lực

Bản cứng

Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập chung

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Yêu câu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản cứng

Mô tô, xe máy. Ống xả. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mô tô, xe máy. Ống xả. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Mô tô, xe máy. Nan Hoa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mô tô, xe máy. Nan hoa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Mô tô, xe máy. Vành xe. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mô tô, xe máy. Vành thép. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Page 53 of 110

TCVN 7235:2003 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 7235:2003 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 7236:2003 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 7236:2003 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 7237:2003 Thử nghiệm 1 19 A4

TCVN 7237:2003 Thử nghiệm 1 19 A4

TCVN 7238:2003 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 7238:2003 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 7239:2003 Bột bả tường Vật liệu xây dựng nhà 1 10 A4

TCVN 7240:2003 Bánh đậu xanh Thực phẩm 1 8 A4

TCVN 7288:2003 Nông nghiệp 1 6 A4

TCVN 7307:2003 Thử nghiệm 1 6 A4

TCVN 7322:2003 1 132 A4

TCVN 7343:2003 1 27 A4

TCVN 7367:2003 1 50 A4

TCVN 7369:2003 Mô tô, xe máy. Phương pháp thử gia tốc. 1 9 A4

TCVN 7380:2004 Lò đốt chất thải rắn y tế. Yêu cầu kỹ thuật. 1 7 A4

TCVN 7381:2004 1 16 A4

Mô tô, xe máy. Chân phanh. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mô tô, xe máy. Chân Phanh. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Mô tô, xe máy. Tay phanh. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mô tô, xe máy. Tay phanh. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Mô tô, xe máy. Dây phanh, dây ga, dây côn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mô tô, xe máy. Dây phanh, dây ga, dây li hợp. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Mô tô, xe máy. Khung xe. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Mô tô, xe máy. Khung yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Còn hiệu lực

Bản cứng

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phân bón. Ghi nhãn. Cách trình bày và công bố.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bao bì bằng thủy tinh. Độ bền chịu áp lực bên trong. Phương pháp thử.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu thập dữ liệu tự động. Công nghệ mã vạch. Mã QR

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xe máy. Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu. Yêu cầu kỹ thuật.

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001 - 2000 trong công nghiệp thực phẩm và đồ uống.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp đánh giá thẩm định.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 54 of 110

TCVN 7382:2004 1 5 A4

TCVN 7391-5:2005 Thử nghiệm 1 15 A4

TCVN 7396:2004 Bột canh gia vị. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4

TCVN 7397:2004 Tương ớt. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4

TCVN 7398:2004 Tương cà chua. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 8 A4

TCVN 7399:2004 1 6 A4

TCVN 7400:2004 Bơ. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 9 A4

TCVN 7402:2004 Kem thực phẩm. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 11 A4

TCVN 7403:2004 Thực phẩm 1 10 A4

TCVN 7404:2004 Sữa bột gầy. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 9 A4

TCVN 7405:2004 Sữa tươi nguyên liệu. Yêu cầu kỹ thuật. Thực phẩm 1 7 A4

TCVN 7407:2004 Thử nghiệm 1 8 A4

TCVN 7408:2004 Thử nghiệm 1 23 A4

TCVN 7409:2004 Thử nghiệm 1 15 A4

TCVN 7410:2004 Thử nghiệm 1 12 A4

TCVN 7411:2004 Thử nghiệm 1 12 A4

TCVN 7412:2004 Thử nghiệm 1 24 A4

TCVN 7413:2004 Thử nghiệm 1 13 A4

Chất lượng nước. Nước thải bệnh viện. Tiêu chuẩn thải.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế. Phần 5: Phép thử độc tính tế bào IN VITRO

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Tiêu chuẩn chung cho các sản phẩm PROTEIN thực vật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thức ăn dành cho trẻ em từ 6 đến 36 tháng tuổi. Yêu cầu kỹ thuật.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Ngũ cốc, đậu đỗ và hạt có dầu. Xác định AFLATOXIN bằng phương pháp sử dụng cột ái lực miễn dịch.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm có chứa chất béo. Phân tích HYDROCACBON bằng sắc ký khí.

Còn hiệu lực

Bản điện tửThực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ

đối với loại thực phẩm có chứa chất béo. Phân tích 2. ALKYLXYCLOBUTANON bằng phương pháp sắc ký khí / Quang phổ khối.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm có chứa xương. Phương pháp quang phổ ESR.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương pháp quang phổ ESR đối với loại thực phẩm có chứa XENLULOZA.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương pháp nhiệt phát quang đối với loại có thể tách khoáng SILICAT.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt đối với thịt gia xúc và thịt gia cầm đóng gói sẵn (Để kiểm soát mầm bệnh và / hoặc kéo dài thời gian bảo quản)

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 55 of 110

TCVN 7417-1:2004 Xây dựng dân dụng 1 40 A4

Xây dựng dân dụng 1 10 A4

TCVN 7436:2004 Phong bì sử dụng trong cơ quan hành chính. 1 6 A4

TCVN 7440:2004 1 5 A4

TCVN 7442:2004 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 7446-1:2004 Thử nghiệm 1 5 A4

TCVN 7446-2:2004 Thử nghiệm 1 14 A4

TCVN 7470:2005 Xây dựng dân dụng 1 23 A4

TCVN 7471:2005 Xây dựng dân dụng 1 31 A4

TCVN 7472:2005 1 28 A4

TCVN 7474:2005 1 18 A4

TCVN 7490:2005 1 10 A4

TCVN 7491:2005 1 9 A4

TCVN 7506-1:2005 1 9 A4

TCVN 7506-2:2005 1 15 A4

TCVN 7506-3:2005 1 12 A4

TCVN 7506-4:2005 1 6 A4

TCVN 7507:2005 1 14 A4

Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 1: Yêu cầu chung.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN 7417-23:2004

Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 23: Yêu cầu cụ thể. Hệ thống ống mềm.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

An toàn bức xạ. Chất phóng xạ hở. Xác định và chứng nhận.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thép. Phân loại. Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thép. Phân loại. Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Thép tấm và thép băng phủ nhôm / kẽm nhúng nóng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Các sản phẩm kim loại tấm đã hoàn thiện / phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, Niken, Titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm. Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

ECGÔNÔMI. Bàn ghế học sinh tiểu học và trung học cơ sở. Yêu cầu về kích thước cơ bản theo chỉ số nhân trắc của học sinh.

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản điện tử

ECGÔNÔMI. Bố trí bàn ghế học sinh trong phòng học.

Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 1: Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 1: Yêu cầu chất lượng toàn diện.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 1: Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 1: Yêu cầu chất lượng cơ bản.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Kiểm tra không phá hủy mối hàn nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 56 of 110

TCVN 7508:2005 1 7 A4

TCVN 7509:2005 1 12 A4

TCVN 7510:2005 1 15 A4

TCVN 7511:2005 1 15 A4

TCVN 7512:2005 1 17 A4

TCVN 7513:2005 1 17 A4

TCVN 7515:2005 Chăm sóc sức khoẻ 1 11 A4

TCVN 7516:2005 Hướng dẫn giám sát dịch hại. 1 11 A4

TCVN 7517:2005 1 15 A4

TCVN 7538-2:2005 Thử nghiệm 1 29 A4

TCVN 7538-3:2005 Thử nghiệm 1 26 A4

TCVN 7546:2005 1 5 A4

TCVN 7547:2005 Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phân loại. 1 10 A4

927 1 49 A4 Lỗi thời

1 10 A4

1 11 A4

1 59 A4

Hệ thống quản lý chất lượng. Các yêu cầu. 1 51 A4

1 76 A4

Kiểm tra không phá hủy mối hàn nóng chảy. Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong các loại hạt ngũ cốc.

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kéo dài thời gian bảo quản chuối, xoài và đu đủ.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong các loại quả tươi.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để ức chế sự nảy mầm của các loại củ và thân củ.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát vi sinh vật gây bệnh trong thức ăn gia cầm.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Yêu cầu để thiết lập các vùng không nhiễm dịch hại.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Xác định tình trạng dịch hại trong một vùng.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Chất lượng đất. Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn an toàn.

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Phương tiện bảo vệ cá nhân. Phân loại các yếu tố nguy hiểm và có hại.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN ISO 14004:1997

Hệ thống quản lý môi trường. Hướng dẫn chung về nguyên tắc, hệ thống và kỹ thuật hỗ trợ.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Bản điện tử

TCVN ISO 14004:2005

TCVN ISO 14010:1997

Hướng dẫn đánh giá môi trường. Nguyên tắc chung.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN ISO 14011:1997

Hướng dẫn đánh giá môi trường. Thủ tục đánh giá. Đánh giá hệ thống quản lý môi trường.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN ISO 9000:2000

Hệ thống quản lý chất lượng. Cơ sở và từ vựng

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN ISO 8402:1996

TCVN ISO 9001:2000

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN ISO 9001:1996; TCVN ISO 9002:1996; TCVN ISO 9003:1996TCVN ISO

9004:2000Hệ thống quản lý chất lượng. Hướng dẫn cải tiến.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCVN ISO 9004-1:1996

Page 57 of 110

1 19 A4

1 55 A4

1 35 A4

TCVN ISO/IEC 17020:2001

Chuẩn mực chung cho các hoạt động của tổ chức tiến hành giám định.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCXDVN 333:2005

Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế.

Bảo vệ môi trường và sức khoẻ. An toàn

Còn hiệu lực

Bản điện tử

TCXDVN 335:2005

Công trình thủy điện Sơn La. Tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật.

Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hoá. Tư liệu

Còn hiệu lực

Bản điện tử

Page 58 of 110

DANH SÁCH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM CỦA CHI CỤC TC - ĐL - CL TỈNH SƠN LA

Tóm tắtGhi chú

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định các loại tắc xi mét điện tử hiện số gắn trên xe tắc xi dùng để tính tiền trong dịch vụ vận chuyển. Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định cột đo nhiên liệu dùng trong giao nhận và cấp phát nhiên liệu (xăng, diezel, dầu hoả) có độ nhớt từ (0,05-8) mPa.s. Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu và định kỳ các loại ca đong, bình đong, thùng đong dùng để đong chất lỏng

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ cân ô tô (hoặc cân bàn) có mức cân lớn nhất Max 5 000 kg; cấp chính xác 3 (trung bình) theo TCVN 4988-1989. Văn bản này không áp dụng cho cân trục xe ô tô

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ các cân bàn có mức cân lớn nhất Max nhỏ hơn hoặc bằng 5000 kg, cấp chính xác thường (cấp 3) theo TCVN 4988-1989

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ các loại cân đĩa RÔBECVAN, BÊRĂNGIÊ và cân đĩa chỉ thị số có mức cân lớn nhất Max nhỏ hơn hoặc bằng 60 kg; Văn bản này không áp dụng cho cân đĩa đồng hồ kiểu lực kế lò xo và các phương tiện đo khác có nguyên lý làm việc như cân đĩa nhưng không ghi khắc đơn vị khối lượng

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm tra ban đầu và kiểm định định kỳ các cân không tự động cấp chính xác đặc biệt và cấp chính xác cao (cân phân tích kỹ thuật), có các đặc trưng đo lường và chỉ tiêu kỹ thuật thoả mãn những quy định đã đề ra trong TCVN 4988-89

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ các loại đồng hồ đo nước lạnh (gọi tắt là đồng hồ) có các chỉ tiêu kỹ thuật và đo lường phù hợp với các yêu cầu quy định trong phụ lục 1

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn ống chuẩn dung tích thông thường theo phương pháp sử dụng ống chuẩn dung tích nhỏ và đồng hồ chuẩn chuyển tiếp. Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn ống chuẩn dung tích nhỏ theo phương pháp dung tích. Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn đồng hồ kiểm tua-bin và kiểu thể tích dùng để đo thể tích dầu mỏ và các sản phẩm lỏng chế biến từ dầu mỏ theo phương pháp sử dụng hệ thống ống chuẩn thông thường.

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn đồng hồ kiểm tua-bin và kiểu thể tích dùng để đo thể tích dầu mỏ và các sản phẩm lỏng chế biến từ dầu mỏ theo phương pháp sử dụng hệ thống ống chuẩn thông thường.

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định các đồng hồ đo dầu mỏ và sản phẩm lỏng từ dầu mỏ kiểu tua-bin và kiểu thể tích có cấp chính xác 0,2 và 0,5;

Page 59 of 110

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn đo chất lỏng kiểu tua-bin và kiểu thể tích với độ lặp lại tốt hơn 0,02 phần trăm theo phương pháp trực tiếp sử dụng ống chuẩn dung tích nhỏ.

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ cân treo dọc thép, lá đề có hai phạm vi cân (cân treo 2 mặt), cấp chính xác thường (cấp 4) theo TCVN 4988-89. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các cân treo quả đẩy một phạm vi cân, cân treo kiểu lực kế lò xo

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và định kỳ các loại đồng hồ xăng dầu kiểu thể tích (gọi tắt là đồng hồ) có cấp chính xác 0,5 và 0,2

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và định kỳ nhiệt kế y học điện tử hiện số có cơ cấu cực đại, đầu đo gắn liền với bộ phận chỉ thị số thành một khối chắc chắn dùng để đo nhiệt độ cơ thể người hoặc động vật

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu và định kỳ các loại máy biến điện áp đo lường (sau đây gọi tắt là TU) làm việc ở lưới điện xoay chiều, tần số từ 15 Hz đến 100 Hz. Quy trình này cũng áp dụng cho máy biến điện áp dùng trong mạch bảo vệ

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và sau sửa chữa cân kiểm tra quá tải xách tay, cấp 0,5, cấp 1 và cấp 2; phạm vi đo (0 đến 10 000)kg; dùng cho mục đích kiểm tra áp lực lên bánh xe, để từ đó xác định khối lượng của cả xe

Văn bản kỹ thuật này qui định phương pháp và phương tiện kiểm định các máy đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê, có giá trị độ chia 0,1; , 0,2; và 0,5; độ ẩm, cấp chính xác 1 và 2. Văn bản này được áp dụng khi tiến hành kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường các phương tiện đo nói trên

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện lập bảng dung tích cho các bể đong cố định dạng hình trụ, được lắp đặt thẳng đứng trên nền móng cố định, có dung tích danh định từ 100 m3 trở lên và được dùng làm phương tiện đo lượng chất lỏng chứa trong đó

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện lập bảng dung tích cho các bể đong cố định dạng hình trụ nằm ngang (gọi tắt là bể) có dung tích danh nghĩa đến 100 m3 và được dùng làm phương tiện đo lượng chất lỏng chứa trong đó.

Văn bản này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và định kỳ các cân tự động liên tục được lắp trên giàn băng tải, làm việc theo nguyên lý trọng lượng (gọi tắt là cân băng tải), cấp 1 và cấp 2, để xác định khối lượng hàng hoá, vật liệu rời trong quá trình vận chuyển

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu và kiểm định kỳ cân đồng hồ lò xo (CĐHLX), cấp chính xác 4 kiểu có đĩa để bàn có mức cân lớn nhất tới 100Kg

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường các máy đo pH phạm vi đo (0 đến 14) pH có giá trị độ chia 0,01 pH và 0,1 pH

Văn bản này quy định quy trình kiểm định ban đầu và kiểm định kỳ các thước dùng trong thương nghiệp bằng gỗ (thước gỗ), bằng nhựa (thước nhựa), bằng kim loại (thước kim loại) có chiều dài đến 1000 mm và giá trị độ chia 1 mm, 5mm và 10 mm

Văn bản này quy định quy trình kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ các thước cuộn thông dụng có phạm vi đo đến 100 m, cấp chính xác I, II, III

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ các loại công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha, ba pha, một biểu giá, nhiều biểu giá dùng để đo điện năng tác dụng có cấp chính xác từ 0,1 đến 2,0 và đo điện năng phản kháng có cấp chính xác từ 0,5 đến 2,0 làm việc ở lưới điện tần số từ 45 Hz đến 65 Hz

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu và định kỳ các loại máy xạ trị Cô ban-60 chiều ngoài dùng trong y tế Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và sau khi sửa chữa các máy chụp, chiếu x-quang thông thường dùng trong các cơ sở khám chữa bệnh

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và định kỳ cho các loại máy đo điện tim một kênh và nhiều kênh có mạch điện tử loại tương tự. Văn bản này không áp dụng đối với các hệ thống không tuyến tính như máy ghi điện tim kỹ thuật số, máy điện tim véc tơ, máy nghe tim, các dụng cụ có bộ nhớ tín hiệu trong với việc xử lý không tuyến tính, các phần xử lý thông tin của máy điện tim và các dụng cụ kết hợp khác dùng cho mục đích đặc biệt

Page 60 of 110

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ các loại máy đo điện não dùng trong chuẩn đoán y học. Các phương tiện như vậy dùng để đo và ghi chính xác các tín hiệu điện sinh học và sự liên tục theo thời gian của chúng

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường các máy đo hàm lượng khí SO2, CO, CO2, NO, NO2, H2S, CH4, HC, có phạm vi đo và độ chính xác được nêu trong bảng 1

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ cân không tự động kiểm tra quá tải xe và tải trọng xe (bao gồm xe ô tô, toa xe...), cấp chính xác thường (cấp 4) theo TCVN 4988-1989

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường máy thử độ bền kéo nén uốn cấp chính xác 0,5; 1; 2; 3

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu, định kỳ và bất thường xi téc ô tô chuyên dùng để đong và vận chuyển xăng dầu có các chỉ tiêu kỹ thuật và đo lường phù hợp với các yêu cầu quy định trong phụ lục 1

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn máy đếm tần số điện tử dùng để đo tần số của tín hiệu trong giải tần vô tuyến đến 3 GHz

Quy trình này qui định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ huyết áp kế pittông có phạm vi đo từ (6,7 đến 40) kPa tương đương (50 đến 300) mmHg, cấp chính xác 0,2

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ Ampemet, Vonmet, Oatmet và Varmet một chiều, xoay chiều có cấp chính xác đến 0,05 trong phạm vi tần số nhỏ hơn 20 kHz Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩncác lực kế có cấp chính xác 00; 0,5; 1; 2 Văn bản kỹ thuật này qui định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và định kỳ các bình chuẩn kim loại hạng 2 dung tích (1 đến 10000) L có các yêu cầu kỹ thuật và đo lường phù hợp với quy định trong phụ lục 1

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và định kỳ các chuẩn dung tích bằng thuỷ tinh (bình chuẩn, buret chuẩn và pipet chuẩn) dung tích từ 1 cm3 đến 10 dm3 có các yêu cầu kỹ thuật và đo lường phù hợp với quy định trong các phụ lục A, B và C của văn bản này

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ cân chuẩn dùng để kiểm định các quả cân cấp chính xác F2, M1, M2 được quy định trong ĐLVN 47:1999

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ các công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng loại một pha, ba pha, một biểu giá và nhiều biểu giá dùng để đo điện năng tác dụng cấp chính xác 0,5; 1; 2 và đo điện năng phản kháng cấp chính xác 0,5; 1; 2 và 3 làm việc ở lưới điện tần số từ 45 đến 65 Hz. Văn bản này không áp dụng cho công tơ có chỉ thị điện năng cực đại và công tơ có bộ cảm biến xung

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn ban đầu và định kỳ các loại dụng cụ đo vạn năng hiện số (sau đây gọi là DMM) từ 5 1/2 số trở xuống dùng để đo: Điện áp một chiều đến 1000 V; Điện áp xoay chiều đến 1000 V ở tần số từ 40 Hz đến 1 MHz; Dòng điện một chiều đến 20 A; Dòng điện xoay chiều đến 20 A ở tần số từ 40 Hz đến 10 kHz; Điện trở đến 300 micro Ôm

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định các loại công tơ đo điện năng xoay chiều dùng làm chuẩn có cấp chính xác 0,5 và cao hơn làm việc với lưới điện có tần số từ 45 Hz đến 65 Hz Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các loại áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ các áp kế, áp chân không kế và chân không kế công tác kiểu lò xo loại chỉ thị trực tiếp và chỉ thị số

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định các phương tiện đo độ ẩm không khí có phạm vi đo từ 0; RH đến 100; RH, độ chính xác từ cộng trừ 1,5; RH đến cộng trừ 6; RH, văn bản này cũng được quy định đối với các phương tiện đo độ ẩm không khí tự ghi

Page 61 of 110

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường các máy đo độ ồn loại 1 và 2 có phạm vi đo và sai số cho phép nêu trong bảng 1

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ các huyết áp kế loại thuỷ ngân và lò xo có phạm vi đo từ 0 mbar đến 400 mbar (300 mmHg, 40 kPa)

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường các máy đo độ bụi có phạm vi đo (0 đến 25) mg/m3 với sai số cho phép từ cộng trừ 5; đến cộng trừ 10

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường các máy đo vận tốc gió có phạm vi đo từ 0,6 m/s đến 60 m/s, sai số nhỏ hơn hoặc bằng 3

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn các đồng hồ xăng dầu kiểu thể tích (gọi tắt là đồng hồ) theo các khái niệm và định nghĩa trong ĐLVN 22: 1998 Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, định kỳ và bất thường các đồng hồ kiêủ tua bin dùng làm phương tiện đo trong các hệ thống đo đếm dầu mỏ

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện thử nghiệm các đồng hồ nước lạnh có các đặc trưng kỹ thuật và đo lường phù hợp với các yêu cầu trong phụ lục 1 của văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam ĐLVN 17:1998

Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện để thử nghiệm mẫu cột đo nhiên liệu cho xe cơ giới (sau đây gọi tắt là cột đo). Văn bản kỹ thuật này không áp dụng cho các cột đo ga hoá lỏng (LPG). Đối với các cột đo nhiên liệu có các bộ phận đã được thử nghiệm trước thì có thể rút bớt các phép thử

Quy định cách lấy mẫu và xác định hàm lượng bánh tẻ của chè đọt tươi

Quy định cách lấy mẫu và xác định lượng nước ngoài đọt của chè đọt tươi Qui định dung dịch thuốc thử, dung dịch và hỗn hợp phụ phải dùng thuốc thử loại "tinh khiết hóa học" hoặc "tinh khiết để phân tích" Các dung dịch chuẩn bị xong phải lắc đều và lọc nếu cần

Qui định các phương pháp chuẩn bị các dung dịch có nồng độ xác định của các nguyên tố ion, chất, được sử dụng trong phân tích trắc quang, phân tích đục khuếch tán và trong các phương pháp phân tích khác bằng cách so sánh dung dịch tiêu chuẩn

Áp dụng cho các loại gỗ dùng để chịu lực trong xây dựng và trong giao thông vận tải. Qui định về phân nhóm theo tính chất cơ lý Áp dụng cho loại gỗ tròn thuộc các loại cây lá rộng. Qui định kích thước cơ bản

Qui định phân hạng chất lượng theo khuyết tật cho gỗ tròn Áp dụng cho gỗ xẻ dùng trong xây dựng, giao thông, làm nông cụ, dụng cụ gia đình. Qui định về kích thước cơ bản Tiêu chuẩn này áp dụng cho phân lân canxi magiê sản xuất theo phương pháp nhiệt với nguyên liệu chính là Ápatit cục, serpentin, than vàng danh hoặc than khác có chất lượng tương đươngTiêu chuẩn này quy định quy trình xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam. Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng đối với tiêu chuẩn ngành và tiêu chuẩn cơ sở.

Page 62 of 110

Tiêu chuẩn này quy định cách trình bày và thể hiện nội dung Tiêu chuẩn Việt Nam (viết tắt là TCVN). Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng đối với tiêu chuẩn ngành, tiêu chuẩn cơ sở và các tài liệu kỹ thuật khác. Qui định phương pháp complexon xác định hàm lượng chất chính trong các hóa chất mà trong thành phần của chúng có những yếu tố qui định Áp dụng cho các loại rượu mùi (rượu cam, chanh, càphê, thanh mai...), quy định cách lấy mẫu, phương pháp thử các chỉ tiêu sau: cảm quan; thể tích rượu trong chai; hàm lượng etanola; hàm lượng axit; hàm lượng đường Áp dụng cho các loại gỗ tròn có chiều dài từ 1 đến 10 m ( gỗ có đường kính dưới 10 cm dài từ 1 đến 6,9 m). Qui định bảng tính thể tích gỗ tròn

Qui định cát tiêu chuẩn để thử xi măng là cát thạch anh tự nhiên. Áp dụng cho tất cả các cơ sở tiến hành thử cường độ xi măng cho cả hai phương pháp thử theo TCVN 4029-85 và TCVN 4032-85. Qui định yêu cầu kỹ thuật, phương pháp chuẩn bị mẫu và lấy mẫu, phương pháp thử, vận chuyển và bảo quản Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại xi măng pooc lăng và xỉ lò cao

Áp dụng cho các loại bàn ghế học sinh từ lớp vỡ lòng đến lớp mười phổ thông Áp dụng cho các loại quạt trần thông dụng dùng điện xoay chiều để làm mát trong nhà. Không áp dụng cho các loại quạt trần chuyên dùng như quạt trên tàu thủy, tàu hỏa Áp dụng cho các loại quạt trần thông dụng dùng điện xoay chiều để làm mát trong nhà. Không áp dụng cho các loại quạt trần chuyên dùng như quạt trên tàu thủy, tàu hỏa

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch rỗng sản xuất từ đất sét ( có thể có phụ gia) bằng phương pháp dẻo và nung ở nhiệt độ thích hợp, dùng để xây tường và các bộ phận khác của công trình có trát hoặc ốp bên ngoài. Gạch rỗng đất sét nung có khối lượng thể tích lớn hơn 1600 kg/m3 được xem như gạch đặc và áp dụng theo TCVN 1451:1998

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch đặc sản xuất từ đất sét (có thể có phụ gia) bằng phương pháp dẻo và được nung ở nhiệt độ thích hợp, dùng để xây móng, tường và các bộ phận khác của công trình có trát hoặc ốp bên ngoài. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại gạch đặc có khối lượng thể tích nhỏ hơn 1600 kg/m3

Áp dụng cho các loại ngói lợp và ngói úp nóc, tạo hình từ đất sét có pha hoặc không pha phụ gia theo TCVN 4353-86, được nung chín ở nhiệt độ thích hợp

QĐ số: 53,54,55,60,61/QĐ-BKHCN. Ngày 14 / 01 / 2005

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ngói đất sét nung không phủ men làm vật liệu lợp. Áp dụng cho ngói lợp và ngói úp nóc được chế tạo từ xi măng và cát, dùng để lợp nhà. Qui định kiểu, kích thước cơ bản, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, ghi nhãn vận chuyển bảo quản Áp dụng cho chè đen rời, sản xuất từ chè đọt tươi bằng phương pháp truyền thống OTD hoặc CTC qua các công đoạn: héo, vò (hoặc nghiền, vò cát), lên men, sấy khô và phân loại Áp dụng cho chè xanh rời sản xuất từ chè đọt tươi theo 2 phương pháp: Diệt men-Vò-Sấy(hoặc sao khô)-Phân loại

Áp dụng cho chè đen, chè xanh đóng gói để xuất khẩu

Page 63 of 110

Áp dụng cho chè đọt khô được sơ chế từ chè đọt tươi Áp dụng cho mì chính (bột ngọt). Qui định về yêu cầu kỹ thuật và các phương pháp thử để nhận biết và thử độ tinh khiết Tiêu chuẩn này qui định các phương pháp thử chỉ tiêu chát lượng mì chính mà TCVN 1459-1996 chưa qui định Qui định phương pháp bảo quản tạm thời bằng hóa chất để phòng mục và biến màu cho gỗ xẻ từ nhóm 4 đến nhóm 8 Quy định phương pháp thử cảm quan. Áp dụng cho tất cả các loại thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôiQuy định phương pháp xác định mức độ nghiền, áp dụng cho tất cả các loại thức ăn hỗn hợp cho gia súc Quy định phương pháp xác định hàm lượng tạp chất sắt có trong thức ăn áp dụng cho tất cả các loại thức ăn hỗn hợp cho gia súc Quy định phương pháp xác định hàm lượng chất chiết không đạm áp dụng cho tất cả các loại thức ăn chăn nuôi Quy định phương pháp xác định độ axit áp dụng cho tất cả các loại thức ăn hỗn hợp cho gia súc Áp dụng cho các loại bóng đèn nung sáng thông thường có công suất từ 15 đến 1500 W, làm việc ở lưới điện có điện áp từ 100 đến 250 V, dùng để chiếu sáng trong nhà và ngoài trời

QĐ số: 2921/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định phương pháp xác định độ thấm nước Qui định phân loại kích thước cơ bản, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, bao gói , ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản của vở học sinh Áp dụng cho các phấn viết bảng (Phấn trắng và các màu) sản xuất từ thạch cao. Qui định về kích thước, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, ghi nhãn và bao gói vận chuyển, bảo quản Quy định ký hiệu các bộ dò bức xạ ion hóa bằng hình vẽ trên sơ đồ điện Áp dụng cho các loại bàn ghế các lớp mẫu giáo. Qui định về cỡ số và kích thước Áp dụng cho các sản phẩm đồ hộp (trừ đồ hộp sữa) đựng trong bao bì kim loại. Quy định các yêu cầu về bao gói và ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản đồ hộp Qui định phương pháp phân tích xác định hàm lượng sắt kim loại lẫn vào trong quá trình chuẩn bị mẫu Áp dụng cho các loại đồng hồ kiểu chỉ thị tự ghi và có công tắc kể cả phụ tùng dùng để đo các đại lượng điện và các đại lượng không điện có quan hệ bậc nhất với đại lượng điện

Page 64 of 110

Áp dụng cho các loại xe đạp nam và nữ thông dụng. Quy định: yêu cầu kỹ thuật, quy tắc nghiệm thu, ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

Áp dụng cho kén tươi (nhộng sống) của tằm ăn lá dâu non, sản xuất tại các xí nghiệp ươm tơ của nhà nước và các hợp tác xã trồng dâu nuôi tằm lấy kém ươmQuy định các thuật ngữ và định nghĩa áp dụng cho hạt giống lúa nước

Quy định phương pháp lấy mẫu và các phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng của hạt giống lúa nước Qui định phương pháp xác định chất bốc của thanh đá và cốc, không áp dụng đối với than nâu và linhit Quy định phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh chung của than đá, than nâu, linhit và cốc bằng phương pháp Eschka Áp dụng cho nước chấm lên men và nước chấm hóa giải, sản xuất từ những nguyên liệu giầu protein có nguồn gốc thực vật, theo phương pháp vi sinh vật hoặc phương pháp hóa họcQuy định quy tắc lấy mẫu, phương pháp xác định các chỉ tiêu cảm quan và hóa học của nước chấm sản xuất bằng phương pháp dùng vi sinh vật Áp dụng cho thép cacbon kết cấu chất lượng tốt cán nóng và rèn, có kích thước nhỏ hơn 250 mm Áp dụng cho các loại cát thiên nhiên. Qui định yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử vận chuyển và bảo quản

QĐ số: 30/2004/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 10 / 2004

Áp dụng cho mọi lô hạt giống lúa nước thuộc các cơ sở có nhiệm vụ sản xuất cung ứng hạt giống và khuyến khích áp dụng đối với những lô hạt giống thuộc các cơ sở khác

QĐ số: 30/2004/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 10 / 2004

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hạt giống lúa thường, thuộc loài Oryza sativa L. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hạt giống lúa lai. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cục và than cám thương phẩm của vùng Hòn Gai Cẩm phả, Mạo Khê, Khu mỏ Vàng Danh - Nam Mẫu, Na Dương, mỏ Núi Hồng, mỏ Khánh Hoà.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cục và than cám thương phẩm của vùng Hòn Gai Cẩm phả, Mạo Khê, Khu mỏ Vàng Danh - Nam Mẫu, Na Dương, mỏ Núi Hồng, mỏ Khánh Hoà. Áp dụng cho lưới điện một chiều và xoay chiều tần số 50 Hz Qui định phương pháp thử cuốn mép cho các loại ống kim loại có mặt cắt tròn. Riêng đối với ống thép đường kính ngoài không lớn hơn 150 mm và bề dỳ thành ống không quá 9 mm Qui định phương pháp thử nén kẹp cho các ống kim loại có mẳt cắt tròn

Page 65 of 110

Áp dụng cho các loại đui đèn điện thông dụng dùng để lắp ráp với bóng đèn kiểu nung sáng và nối với vào lưới điện chiếu sáng xoay chiều tần số công nghiệp điện áp danh định đến 220V

Qui định phương pháp xác định gluten ướt trong bột mì Quy định quy tắc lấy mẫu và phương pháp xác định các chỉ tiêu cảm quan, lý hóa của mỳ sợi, mỳ thanh, mỳ ống,...làm từ bột mỳ Trình bày các thuật ngữ về khái niệm chung, chọn giống, truyền giống gia súc và chăn nuôi sinh sản, chọn phối trong công tác giống gia súc Quy định các yêu cầu chung về thuốc thử để phân tích, chuẩn bị dung dịch thử, dụng cụ, thiết bị để xác định hàm lượng kim loại nặng trong đồ hộp Quy định phương pháp, các quy định chung, thiết bị, dụng cụ, thuốc thử và dung dịch, các bước chuẩn bị thử, tiến hành thử và tính toán kết quả thử Quy định phương pháp, quy định chung, thiết bị, dụng cụ, thuốc thử và dung dịch, chuẩn bị thử, tiến hành thử, tính toán kết quả Quy định nội dung phương pháp, quy định chung, thiết bị dụng cụ, thuốc thử và dung dịch, chuẩn bị thử, tiến hành thử, tính toán kết quả thử Quy định nội dung phương pháp, quy định chung, thiết bị dụng cụ, thuốc thử và dung dịnh, chuẩn bị thử, tiến hành thử, tính kết quả thử Quy định nội dung phương pháp, quy định chung, dụng cụ, thuốc thử và dung dịch, tiến hành thử, tính toán kết quả.Áp dụng cho động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW dùng để làm việc ở chế độ S1 theo TCVN 3189-79 và được đấu vào lưới điện có tần số 50 hoặc 60 Hz Qui định phương pháp xác định trị số toả nhiệt toàn phần ở thể tích không đổi trong bom đoạn nhiệt, bom đẳng nhiệt hay bom tĩnh đo nhiệt lượng

Áp dụng cho vỏ bằng kim loại của tủ, bảng, hộp và khung bảng của trang, thiết bị thông dụng dùng cho tiêu thụ, phân phối và biến đổi năng lượng điện một chiều và xoay chiều có điện áp đến 1000V, điều khiển và bảo vệ thiết bị năng lượng, thiết bị điện lực và thiết bị cung cấp điện

Qui định cỡ, thông số kích thước của ống thép không hàn cán nóng, có kèm theo bảng liệt kê các số liệu cần thiết Qui định cỡ, thông số kích thước của ống thép không hàn kéo nguội và cán nguội, có kèm theo bảng liệt kê các số liệu cần thiết Áp dụng cho các loại dây điện có các mặt cắt khác nhau, cách điện bằng nhựa PVC, có điện áp làm việc đến 660V đối với dây cứng và 250V đối với dây mềm dùng cho các thiễt bị điện đặt trong nhà

Áp dụng cho các loại dây điện có các mặt cắt khác nhau, cách điện bằng nhựa PVC, có điện áp làm việc đến 660V đối với dây cứng và 250V đối với dây mềm dùng cho các thiễt bị điện đặt trong nhà

Page 66 of 110

Áp dụng cho gạch canxi silicat thông thường, sản xuất bằng cách ép bán khô hỗn hợp cát thiên nhiên với vôi và được làm cứng chắc trong nồi hấp áp suất cao Áp dụng cho các loại đá canxi cacbonat khai thác tai các mỏ đá vôi dùng để sản xuất xây dựng đông rắn không khí Quy định phương pháp thử cho các loại bóng đèn điện nung sáng thông thường có công suất từ 15 đến 1500 W, dùng ở điện áp 100 đến 250 V dùng để chiếu sáng trong nhà và ngoài trời

QĐ số: 2921/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Qui định qui tắc trình bày bản vẽ bao bì cho các sản phẩm các chất và vật liệu dùng trong mọi ngành công nghiệp Áp dụng cho vôi xây dựng đóng rắn trong không khí để làm vữa xây tường, vữa trát, làm phụ gia hóa dẻo cho bêtông xây dựng, chất hoạt tính cho xỉ lò cao và sản xuất loại đá nhân tạo, một số chi tiết xây dựng khác Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cục và than cám thương phẩm của mỏ Mạo Khê Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cục và than cám thương phẩm của Khu mỏ Vàng Danh - Nam Mẫu Áp dụng cho động cơ điện không đồng bộ ba pha công suất 100 W và lớn hơn, làm việc trong lưới điện xoay chiều ba pha với tần số dưới 400 Hz. Quy định: dụng cụ đo và chuẩn bị thử, phương pháp thử

Đề ra những qui định cơ bản của hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động và áp dụng cho thiết bị sản xuất, quá trình sản xuất, phương tiện bảo vệ người lao động trong tất cả các ngành kinh tế quốc dân - Áp dụng cho các phương tiện ngăn ngừa hoặc giảm tác động của các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất đối với người lao động và qui định những nguyên tắc chung, phân loại các phương tiện bảo vệ người lao động.

Qui định yêu cầu chung về an toàn đối với: Các qui trình công nghệ gia công cơ gỗ. Các gian sản xuất của các xí nghiệp gia công gỗ và việc bố trí các thiết bị sản xuất trong gian đó, cán bộ công nhân viên chuc trong xí nghiệp

Qui định các phương pháp được chấp nhận để phân tích sàng cỡ hạt theo khối lượng, áp dụng cho mọi loại than đá. Tiêu chuẩn này bao gồm cả phần lấy mẫuÁp dụng cho các loại than. Qui định phương pháp xác định hàm lượng photpho trong nhiên liệu: Phương pháp so mầu và phương pháp thể tích

Quy định phương pháp đốt ở nhiệt độ cao nhằm xác định lượng cacbon tổng cộng và hidro tổng cộng trong than đá, than nâu, than linhit và cốc. Kết quả bao gồm cacbon trong cacbonat và hidro trong nước ẩm và trong nước của các silicat bị hidrat hoá. Việc xác định hàm lượng ẩm được tiến hành cùmg một lúc và cần có sự hiuệ chỉnh thích hợp đối với trị số của hidro thu được qua đốt. Cũng có thể thể xác định lượng dioxit cacbon và điều chỉnh trị số của cacbon tổng cộng do sự có mặt của cacbonat khoáng chất

Áp dụng cho ren tròn của các loại đầu và đui đèn điện và quy định kích thước của từng loại ren Áp dụng cho urê nông nghiệp ở dạng hạt tổng hợp từ amôniac và cacbon dioxit, dùng làm phân bón trong nông nghiệp Quy định lấy mẫu, phương pháp thử urê nông nghiệp Áp dụng cho việc lấy, bảo qủan và vận chuyển mẫu lấy ở nguồn cung cấp nước và hệ thống ống dẫn nước. Quy định dụng cụ, tiến hành lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu thử nước uống

Áp dụng cho nước uống. Quy định phương pháp cảm quan để xác định mùi vị, vị lạ và so màu để xác định màu sắc và độ đục

Page 67 of 110

Quy định phương pháp xác định nhiệt độ của nước uống ở mẫu thử hoặc tại nơi lấy mẫu hoặc tại một vị trí bất kỳ của nguồn nước Quy định phương pháp xác định độ axít và bazơ của nước uống dựa trên việc đo độ pH của mẫu thử trên máy pH và so sánh với thang màu tiêu chuẩnQuy định phương pháp kali pemanganat và kali bicromat để xác định hợp chất hưũ cơ trong nước Quy định phương pháp phức chất để xác định độ cứng tổng số

Quy định phương pháp thể tích xác định hàm lượng clo tự do

Quy định phương pháp fluoretxein để xác định hàm lượng berili Quy định phương pháp so màu với thioxianua để xác định hàm lượng molipden Quy định phương pháp cực phổ để xác định hàm lượng chì và kẽm trong cùng một mẫu Quy định phương pháp so màu để xác định hàm lượng bạc

Áp dụng cho đơn vị đo độ cứng của nước Quy định phương pháp lấy mẫu để phân tích các loại vi sinh vật chỉ điểm vệ sinh cho nước uống và nước sinh hoạt Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng poóc lăng không có phụ gia khoáng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng poóc lăng không có phụ gia khoáng Tiêu chuẩn này dùng cho tất cả các loại đất đá và qui định những yêu cầu đối với việc lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản các mẫu dùng để xác định thành phần, trạng thái và các tính chất vật lý, cơ học, hóa học của đất dùng làm nềnvà môi trường cho các loại công trình xây dựng

Áp dụng cho các loại mỡ bôi trơn. Qui định phương pháp xác định hàm lượng tạp chất cơ học đối với mỡ đặc khi dùng axit clohydric phân hủy mỡ Áp dụng trong nghiên cứu khoa học. Qui định phương pháp xác định tổn thất bay hơi của xăng ôtô và máy bay, tổn thất do bay hơi đặc trưng cho chế độ ổn định lý học của xăng khi bảo quản, xuất nhập và vận chuyển

Phương pháp thử trong phòng thí nghiệm này dùng để định lượng độ kích nổ của nhiên liệu động cơ đánh lửa theo trị số octan nghiên cứu (sau đây gọi là RON). Phương pháp này có thể không áp dụng cho nhiên liệu và các thành phần nhiên liệu bao gồm chủ yếu là các hợp chất oxygenat. Nhiên liệu mẫu được thử nghiệm trên một động cơ chuẩn CFR loại 4 thì có một xilanh đã được chuẩn hoá có tỷ số nén thay đổi, cùng với chế hoà khí, động cơ CFR này hoạt động trong các điều kiện vận hành xác định. Thang đo trị số octan được xác định theo tỷ lệ thể tích của các hỗn hợp nhiên liệu chuẩn đầu. Cường độ gõ của nhiên liệu mẫu được so sánh với một hoặc nhiều hỗn hợp nhiên liệu chuẩn đầu. Trị số octan của một nhiên liệu chuẩn đầu phù hợp với cường độ gõ của nhiên liệu mẫu thiết lập

QĐ số: 730/QĐ-BKHCN. Ngày 8-5-2007

Qui định phương pháp xác định độ cốc của 10; cặn thu được sau khi chưng cất nhiên liệu diezen. Nội dung phương pháp gồm: a) Chưng cất nhiên liệu diezen b) Xác định độ cốc của 10; cặn Qui định phương pháp xác định hàm lượng tạp chất cơ học trong nhiên liệubằng cách lọc và thu lượng tạp chất có trong mẫu

Page 68 of 110

Áp dụng cho dầu nhờn và sản phẩm dầu thẫm.Qui định phương pháp làm khô dầu nhờn có độ nhớt cao và sản phẩm dầu mỏ thẫm trước khi xác định hàm lượng tạp chất cơ học, hàm lượng tro và hàm lượng cốc Áp dụng cho than cám, than qua lửa, than bùn dùng làm nguyên liệu sản xuất than dùng cho mục đích sinh hoạt. Quy định về yêu cầu kỹ thuật Áp dụng cho than dùng làm nhiên liệu để nung gạch ngói. Quy định về yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử Dùng để xác định độ axít hoặc độ kiềm của thuốc trừ dịch hại bằng phương pháp chuẩn độ axit-bazơ với chỉ thị metyla đỏ Áp dụng cho BHC 6; dạng hạt chế biến từ HCH kỹ thuật và các chất phụ gia thích hợp, theo phương pháp ép dập, dùng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệpÁp dụng cho Basudin 10; dạng hạt chế biến từ diasinon kỹ thuật và các chất phụ gia thích hợp, theo kỹ thuật tâm trực tiếp dùng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệp

Áp dụng cho các đồ hộp rau, quả(dầm dấm, ngâm nước đường, mứt,...)đã tiệt trùng ở nhiệt độ 100 độ c hoặc không tiệt trùng (lạc chao dầu, tương cà chua,...). Quy định 4 phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật Áp dụng cho chè đọt tươi dùng làm nguyên liệu chế biến trong công nghiệp Áp dụng cho van giảm áp khí nén có nòng giảm áp cân bằng và lò xo gây tải với áp suất đầu vào đến 100 N/cm2. Quy định kiểu, thông số, kích thước cơ bản, yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh công nghiệp

Áp dụng cho ống gang và phụ tùng bằng gang được đúc bằng phương pháp li tâm, bán liên tục trong khuôn kim loại và khuôn cắt dùng cho hệ thống dẫn nước chịu áp lực. Qui định các yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, qui tắc nghiệm thu, bao gói ghi nhãn và bảo quản Qui định kết cấu và kích thước cơ bản của ống gang miệng bát

Tiêu chuẩn này qui định kết cấu và kích thước cơ bản của miệng bát bằng gang Áp dụng cho ống thép và phụ tùng bằng thép của hệ thống dẫn nước chịu áp lực. Qui định yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

Tiêu chuẩn này qui định những nguyên tắc chung và phương pháp lấy mẫu để thử cơ lý hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng. Trong tiêu chuẩn gồm có: Định nghĩa, lấy mẫu thử, chuẩn bị mẫu thử hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm, đúc mẫu bê tông, bảo dưỡng mẫu bê tông, sai lệch kích thứơc và hình dáng bên ngoài của mẫu thử bê tông, khuôn đúc mẫu bê tông

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử độ sụt cho hỗn hợp bê tông nặng dùng cho các chế phẩm và cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép hoặc hỗn hợp bê tông thương phẩm. Tiêu chuẩn qui định thiết bị thử và qui trình thử

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử độ cứng VEBE cho hỗn hợp bê tông nặng cũng như bê tông cốt liệu rỗng dùng cho các chế phẩm và cấu kiện bê tông thương phẩm. Trong tiêu chuẩn gồm có: Qui định thiết bị thử, tiến hành thử, tính kết qủa thử, biên bản thử

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử độ tách nước của hỗn hợp bê tông nặng. Trong tiêu chuẩn gồm có: Thiết bị thử, tiến hành thử, tính kết qủa thử, biên bản thử

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp phân tích thành phần hỗn hợp bê tông nặng, nhằm kiểm tra so sánh khối lượng vật liệu xi măng, cát, đá dăm hoặc sỏi và nước thực tế đã dùng trong 1m3 bê tông so với khối lượng vật liệu theo thiết kế

Page 69 of 110

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp dùng áp lực để xác định hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông nặng sau khi được đầm chặt Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử khối lượng riêng, độ chặt và độ rỗng của bê tông nặng. Quy định thiết bị thử, chuẩn bị mẫu thử và quy trình thử Quy định: thiết bị thử, chuẩn bị mẫu thử, tiến hành thử, tính kết quả, lập biên bản thử Quy định: phương pháp thử độ mài mòn của bê tông nặng, thiết bị thử, chuẩn bị mẫu thử, tiến hành thử, tính kết quả thử, lập biên bản thử Quy định phương pháp xác định khối lượng thể tích của bê tông nặng ở các trạng thái: sấy khô tới khối lượng không đổi Quy định phương pháp thử độ chống thấm nước của bê tông nặng. Phương pháp này chỉ áp dụng cho bê tông có đường kính hạt cốt liệu lớn nhất tới 40 mm Quy định phương pháp thử độ co của bê tông nặng: thiết bị thử, chuẩn bị mẫu thử, tiến hành thử, tính kết quả, biên bản thử Quy định phương pháp thử giới hạn bền khi nén của bê tông nặng: thiết bị thử, chuẩn bị mẫu thử, tiến hành thử, tính kết quả, biên bản thử Quy định phương pháp thử giới hạn bền kéo khi uốn và kéo dọc trục của bê tông nặng: thiết bị thử, chuẩn bị mẫu thử, tiến hành thử, tính kết quả, biên bản thử Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sàng để xác định kích thước cỡ hạt cốt liệu lớn nhất của vữa tươi và vữa khô trộn sẵn Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sàng để xác định kích thước cỡ hạt cốt liệu lớn nhất của vữa tươi và vữa khô trộn sẵn Qui định các phương pháp xử lý bề mặt để bảo quản gỗ xẻ dùng trong xây dựng dứơi mái che, gỗ xẻ được xử lý bằng BQG1 có tác dụng phòng trừ côn trùng hại gỗ, không có tác dụng phòng chống nấm Qui địng các phương pháp ngâm thường để bảo quản gỗ xẻ dùng trong xây dựng Qui định các phương pháp bảo quản gỗ tròn để phòng nấm và côn trùng hại gỗ từ sau khi khai thác đến khi chế biến. Áp dụng cho loại gỗ tròn để xẻ, để bóc, lạng và để xuất khẩu Qui định các phương pháp phòng trừ mối, mọt hại gỗ. Áp dụng bắt buộc đối với gỗ nhóm 5,6,7,8

Qui định các phương pháp chống mốc cho ván sàn sơ chế

Qui định các phương pháp phòng nấm gây mục và biến màu cho gỗ dùng làm nguyên liệu giấy Áp dụng cho các ống kim loại hàn và không hàn với chiều dày không nhỏ hơn 0,5 mm và qui định các phương pháp thử kéo trong điều kiện lực tĩnh để xác định cơ tính của ống ở nhiệt độ 20oC. Không áp dụng cho phương pháp thử kéo cho mối hàn ống

Page 70 of 110

Qui định những yêu cầu chung về an toàn cho công việc hàn điện trong các ngành sản xuất Áp dụng cho nhiên liệu diezen. Qui định việc xác định khả năng tự bốc cháy của nhiên liệu diezen bằng phương pháp trùng sáng. Khả năng tự bốc cháy của nhiên liệu diezen được biểu thị bằng trị số xetan Áp dụng cho các loại dầu bôi trơn. Qui định phương pháp xác định hệ số nhiệt nhớt của dầu bôi trơn Áp dụng cho dầu nhờn. Qui định phương pháp phát hiện sự có mặt của lượng nhỏ nước trong dầu nhờn. Phương pháp tiến hành dựa trên nguyên tắc dùng nhiệt độ để xác định định tính nước trong dầu

Áp dụng cho các loại mỡ chuyên dụng. Qui định phương pháp phát hiện lượng nhỏ nước trong mỡ. Phương pháp tiến hành dựa trên nguyên tắc làm nóng mỡ ở điều kiện nhất định rồi quan sát để phát hiện sự có mặt của nước Áp dụng cho các loại đồ hộp rau qủa gồm nước qủa ép, nước qủa nghiền, nước qủa đường, rau qủa dầm dấm, mứt nhuyễn đông Quy định phương pháp đánh giá các chỉ tiêu cảm quan của chè đen và chè xanh rời bằng phương pháp cảm quan cho điểm Quy định các thuật ngữ, định nghĩa những khái niệm cơ bản dùng trong KHKT và công nghệ chế biến chè Quy định danh mục các chỉ tiêu chất lượng của sữa đóng hộp sử dụng trong các văn bản tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm Áp dụng cho khoai tây giống là sản phẩm đã qua chọn lọc từ khoai tây để giống sau một qúa trình bảo quản theo TCVN 3235-79 Quy định những thuật ngữ và định nghĩa những khái niệm cơ bản về các qúa trình cơ bản dùng trong KHKT và trong sản xuất của ngành công nghiệp đồ hộp rau qủaQuy định các thuật ngữ và định nghĩa những khái niệm cơ bản dùng trong KHKT sản xuất tinh bột Quy định các thuật ngữ và định nghĩa những khái niệm cơ bản dùng trong KHKT sản xuất đường glucoza-mật tinh bột Quy định phương pháp lấy mẫu cát và quy định về tiến hành thử

QĐ số: 2912/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Quy định phương pháp thử để xác định các thành phần khoáng vật của cát xây dựng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho phương pháp thử cát dùng để rải trên mặt nền đường sắt

QĐ số: 2912/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Quy định phương pháp thử để xác định khối lượng riêng của cát xây dựng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho phương pháp thử cát dùng để rải trên mặt nền đường sắt

QĐ số: 2912/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Quy định phương pháp thử để xác định khối lượng thể tích và độ xốp ở trạng thái không nén chặt của cát xây dựng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho phương pháp thử cát dùng để rải trên mặt nền đường sắt

QĐ số: 2912/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Quy định phương pháp xác định độ ẩm của cát xây dựng

QĐ số: 2912/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Page 71 of 110

Quy định phương pháp xác định thành phần hạt và môđun độ nhỏ của cát xây dựng

QĐ số: 2912/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Quy định phương pháp xác định hàm lượng chung bụi, bùn, đất sét của cát xây dựng

QĐ số: 2912/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Quy định phương pháp xác định hàm lượng đất sét của cát xây dựng

QĐ số: 2912/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Quy định phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ của cát xây dựng

QĐ số: 2912/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Qui định phương pháp xác định hàm lượng sunphat, sunphit tính ra SO3 của cát xây dựng

QĐ số: 2912/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Áp dụng chung cho các loại gỗ. Quy định cách chọn khu rừng lấy gỗ, chọc cây và cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý của gỗ Quy định phương pháp xác định số vòng năm của gỗ Qui định phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu chất lượng của xơ bông, xơ hoá học, xơ len ở dạng chưa hoặc đã bị nén chặt trong các đơn vị bao gói

Xác định quy cách đánh số trâu bò, chính thức áp dụng cho trâu bò là tài sản của nhà nước và khuyến khích áp dụng với trâu bò thuộc tài sản của tập thể. Đánh số trâu bò bao gồm: Số hiệu hành chính và số hiệu đánh dấu

Chính thức áp dụng đối với các cơ sở giống của TW và địa phương, các nông trường quốc doanh và khuyến khích áp dụng đối với các cơ sở tập thể chăn nuôi trâu bò sữa. Các trâu bò cái vắt sữa được kiểm tra năng suất sữa từ chu kỳ sữa thứ nhất cho đến khi loại thải Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định phương pháp xác định độ ẩm khi thử cơ lý Qui định phương pháp xác định độ dài của xơ len bằng cách đo từng xơ và bằng dụng cụ răng lược Qui định phương pháp xác định độ nhỏ của xơ len bằng cách đo đường kính của xơ trên kính hiển vi

Qui định phương pháp xác định hàm lượng chất béo của xơ len thiên nhiên

Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định phương pháp xác định độ hút ẩm Áp dụng cho thép tấm mỏng kỹ thuật điện silic cán nóng và cán nguội dùng làm lạnh từ của máy điện thiết bị và dụng cụ điện Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định phương pháp xác định độ hút nước và độ dãn dài Áp dụng cho thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axít có chiều dầy 0,25-2mm, chiều rộng 510-1500 mm, chiều dài 710-2500 mm

Page 72 of 110

Áp dụng cho thép tấm mỏng cán nóng và cán nguội dùng đế lợp nhà, sản xuất thép tấm mỏng mạ kẽm và các vật dùng không dập sâu. Qui định: kích thước, yêu cầu kỹ thuật, qui tắc nghiệm thu, phương pháp thử, bao gói ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Áp dụng cho tôn đen ủ lò phương phẳng ở dạng tấm để tạo thùng, hộp có hình dạng và mục đích khác nhau. Qui định: Loại và kích thước, yêu cầu kỹ thuật, qui tắc nghiệm thu, phương pháp thử, ghi nhãn và bảo quản Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định phương pháp xác định độ co rút

Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định phương pháp xác định khối lượng thể tích Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định phương pháp xác định giới hạn bền khi nén dọc thớ, nén ngang thớ và ép cục bộ ngang thớ của gỗ Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định phương pháp xác định giới hạn bền khi kéo dọc thớ, kéo ngang thớ của gỗ Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh Quy định 2 phương pháp xác định hàm lượng chất chiết chung trong rượu mùi: phương pháp bình tỷ trọng (phương pháp trọng tài) và phương pháp khúc xạ kế (phương pháp nhanh)

Áp dụng để phân cấp chất lượng lợn cái giống thuộc nhiêu nuôi tại các cơ sở chăn nuôi lợn giống nhà nứơc, tập thể và gia đình. Việc phân cấp chất lượng lợn giống được tiến hành theo phương pháp giám định đợn giống cấp nhà nước Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định phương pháp xác định giới hạn bền khi trượt và cắt Quy định những thuật ngữ và định nghĩa các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực cáp dây dẫn và dây dẫn mềm được dùng trong KHKT và sản xuất Áp dụng cho các loại gỗ. Qui định phương pháp xác định độ cứng của gỗ

Qui định các thuật ngữ và định nghĩa của chất thải phóng xạ và bán phóng xạ, tẩy xạ, xon khí phóng xạ Áp dụng cho các loại pudơlan thiên nhiên ở dạng nguyên khai hoặc gia nhiệt, dùng để chế tạo ximăng poóclăng, ximăng poóclăng pudơlan và chất kết dính vôi pudơlan. Quy định: yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, vận chuyển và bảo quản

Áp dụng vào việc thiết kế xây dựng mới, thiết kế cải tạo, lập nhiệm vụ thiết kế, xây dựng kế hoạch và quản lý, công tác xây dựng các trại nuôi gà trong phạm vi toàn quốc

Áp dụng để thiết kế xây dựng nhà ủ phân chuồng khô của gia súc như lợn, trâu bò...ở các trại chăn nuôi quốc doanh. Quy định bố trí mặt bằng công trình và yêu cầu khu đất xây dựng, yêu cầu thiết kế và cấp thoát nước

Áp dụng cho các loại rượu trắng pha chế từ etanola với nước, quy định phương pháp thử các chỉ tiêu sau: Cảm quan; thể tích rượu trong chai; hàm lượng etanola; hàm lượng axit; hàm lượng este; hàm lượng andehyt; hàm lượng metanola; hàm lượng rượu bậc cao

Qui định phương pháp xác định chu kỳ cảm ứng của xăng trong khi cất giữ lâu dài

Page 73 of 110

Qui định phương pháp xác định giới hạn bền của mỡ đặc dưới tác dụng của ngoại lực

Áp dụng cho các động cơ điện thông dụng và dân dụng có công suất danh định đến 0,55 KW, dùng để làm việc ở lưới điện xoay chiều tần số 50Hz hoặc ở lưới điện một chiều. Quy định các yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, qui tắc nghiệm thu và vận chuyển bảo quản

Áp dụng cho động cơ điện không đồng bộ, rôto ngắn mạch kiểu tụ điện loại thông dụng có công suất danh định từ 0,6 đến 2200w làm việc trong môi trường qui định theo TCVN 1443-73 ở chế độ làm việc liên tục S1 theo TCVN 3189-79 và trong lưới điện xoay chiều tần số 50 Hz

Tiêu chuẩn này trình bày các thuật ngữ và định nghĩa kiểm dịch thực vật. Tiêu chuẩn này soạn thảo nhằm mục đích cung cấp vốn từ vựng được quốc tế công nhận cho việc xây dựng và thi hành các biện pháp kiểm dịch thực vật nhằm mục đích tạo điều kiện thuận lợi cho việc trao đổi hàng hoá trong buôn bán giữa các bên

Áp dụng cho các nhà máy dùng than cám, antraxít và than Na dương làm nguyên liệu để sản xuất clinke trong lò quay. Quy định yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử Áp dụng cho than dùng làm nhiên liệu trong các lò vôi xây dựng, nông nghiệp và công nghiệp. Qui định yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử Tiêu chuẩn này quy định mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc chịu ảnh hưởng của tiếng ồn trong các cơ sở sản xuất và cơ quan Dùng để lập luận chứng kinh tế, kỹ thuật, thiết kế mới, thiết kế cải tạo các loại kho trung chuyến, kho dự trữ phân khoáng khô trong phạm vi toàn quốc Quy định những yêu cầu chung khi thử cơ lý các loại xi măng về các chỉ tiêu cơ bản

Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định độ mịn của xi măng. Phương pháp sàng chỉ áp dụng để mô tả sự có mặt của các hạt xi măng thô. Phương pháp này chủ yếu dùng để kiểm tra và kiểm soát quá trình sản xuất. Phương pháp thấm không khí (Blaine): bề mặt riêng (bề mặt riêng tính theo đơn vị khối lượng) được đo bằng cách so sánh với một mẫu xi măng chuẩn. Phương pháp thấm không khí chủ yếu áp dụng để kiểm tra tính ổn định của quá trình nghiền. Phương pháp sàng và phương pháp thấm không khí áp dụng được cho tất cả các loại xi măng.

Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định độ mịn của xi măng. Phương pháp sàng chỉ áp dụng để mô tả sự có mặt của các hạt xi măng thô. Phương pháp này chủ yếu dùng để kiểm tra và kiểm soát quá trình sản xuất. Phương pháp thấm không khí (Blaine): bề mặt riêng (bề mặt riêng tính theo đơn vị khối lượng) được đo bằng cách so sánh với một mẫu xi măng chuẩn. Phương pháp thấm không khí chủ yếu áp dụng để kiểm tra tính ổn định của quá trình nghiền. Phương pháp sàng và phương pháp thấm không khí áp dụng được cho tất cả các loại xi măng.

Quy định phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn của hồ xi măng, xác định thời gian đông kết, xác định tính ổn định thể tích của xi măng bằng phương pháp trọng tài và phương pháp losatolieQuy định: thiết bị thử, tiến hành thử và kiểm tra thiết bị

Áp dụng cho các loại xi măng poóclăng pudơlan thông thường được chế tạo bằng cách cùng nghiền mịn hỗn hợp clanhke xi măng poóclăng với pudơlan và một lượng thạch cao cần thiết hoặc bằng cách trộn thật đều pudơlan đã nghiền mịn với xi măng pooclăng. Qui định yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

Quy định cách lấy mẫu, xác định các chỉ tiêu hóa, lý của hạt tiêu đen và hạt tiêu sọ đao khô, sạch và đóng khô Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thiết kế xây dựng mới, cải tạo và nâng cấp đường ô tô. Quy định những nguyên tắc cơ bản của hệ thống chỉ tiêu chất lượng vật liệu xây dựng, nhà, công trình, kết cấu, cấu kiện, công cụ xây dựng Quy định phương pháp lấy mẫu để xác định chất lượng của sản phẩm kẹo

Page 74 of 110

Quy định phương pháp xác định độ dài xơ bông bằng dụng cụ Jucốp

Qui định phương phảp xảc định độ nhỏ của xơ bông

Qui định phương pháp xác định độ bền kéo đứt của xơ bông

Qui định phương pháp xác định độ chín của xơ bông

Qui định phương pháp xác định tạp chất và khuyết tật của xơ bông bằng cách nhặt tay Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với cà phê nhân, áp dụng cho hai loại: Cà phê chè (Arabica) và Cà phê vối (Robusta) Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê nhân: cà phê chè (Arabica) và cà phê vối (Robusta) Quy định các phương pháp xác định khối lượng riêng của đất loại sét và đất loại cát trong phòng thí nghiệm Áp dụng cho chè hương được sản xuất bằng phương pháp sao ủ hương với các loại hương liệu

Áp dụng cho các cơ sở chọn, nhân giống thuần chủng các giống lợn nội, lợn ngoại nhập nội và các nhóm giống lợn địa phương được quy hoạch thuộc khu vực quốc doanh. Khuyến khích áp dụng ở cơ sở chọn nhân lợn giống thuộc khu vực tập thể, ở các trại lợn giống trong các cơ sở chăn nuôi lợn sinh sản thương phẩm thuộc quốc doanh

Trình bày các thuật ngữ và định nghĩa các khái niệm về bảo vệ thực vật. Phần thuật ngữ được trình bày bằng 3 ngôn ngữ: Việt, Anh, Nga

Áp dụng cho các loại trục, khớp nối, ống treo quạt trần dùng ổ lăn hoặc ổ trượt, dùng điện xoay chiều 1 pha tần số 50 hoặc 60 Hz, điện áp 127 hoặc 220V. Kích thước qui định ở điều 3 và 4 của tiêu chuẩn này là khuyến khích áp dụng

Áp dụng cho cánh quạt trần loại có 3 bên cánh dùng điện xoay chiều một pha, tần số 50 hoặc 60Hz, điện áp 127 hoặc 220V

Áp dụng cho quạt điện sinh hoạt (quạt bàn, quạt đứng, quạt trầnv.v...) dùng cho điện xoay chiều một pha có điện áp danh định không vượt quá 250V và qui định yêu cầu an toàn và phương pháp thử. Không áp dụng cho các loại quạt điện dùng trong công nghiệp, trên các phương tiện giao thông và trong các điều kiện đặc biệt

Áp dụng cho quạt bàn, quạt đứng và quạt treo tường dùng điện xoay chiều một pha để làm mát trong nhà. Không áp dụng cho các loại quạt chuyên dùng như quạt trên tàu thủy, tàu hỏa Áp dụng cho quạt bàn, quạt đứng và quạt treo tường dùng điện xoay chiều một pha để làm mát trong nhà. Không áp dụng cho các loại quạt chuyên dùng như quạt trên tàu thủy, tàu hỏa

Áp dụng cho các bộ chuyển hướng của quạt bàn, quạt đứng, quạt treo tường dùng điện xoay chiều một pha, tần số 50 hoặc 60 Hz, điện áp 127 hoặc 220 V, có đường kính đầu cánh từ 200 đến 400 mm. Phần I là khuyến khích áp dụng

Áp dụng cho dây đồng mặt cắt tròn tráng sơn cách điện polyvinyl formal (PVF), ruột dẫn bằng đồng tiết diện tròn dùng để quấn động cơ điện, khí cụ điện,... có cấp A

Page 75 of 110

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ của một cỡ hạt quy định cho than đá và antraxit. Áp dụng cho than cục dùng để đốt trong các lò rèn thủ công. Quy định về yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử Áp dụng cho than cục dùng để đốt trong các lò rèn phản xạ. Qui định về yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử Áp dụng cho than Hồng gai-Cẩm phả, Vàng danh và mạo khê để nhiệt luyện dùng nấu gang cho đúc. Qui định về yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử Áp dụng cho than Hồng gai-Cẩm phả và Mạo khê dùng cho lò hơi phun của nhà máy điện Phả lại. Qui định về yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử Áp dụng cho than cục của vùng Vàng danh và vùng Mạo khê. Qui định về yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử Tiêu chuẩn này áp dụng cho than cục khu vực Vàng Danh, Uông Bí cung cấp cho sản xuất phân lân nung chảy (FMP) theo công nghệ lò cao. Qui định các phương pháp xác định tải trọng uốn gãy, độ hút nước, khối lượng một mét vuông ngói bão hoà nước đối với các loại ngói lợp và ngói úp nóc Qui định các phương pháp xác định tải trọng uốn gãy, độ hút nước, khối lượng một mét vuông ngói bão hoà nước đối với các loại ngói lợp và ngói úp nóc

Tiêu chuẩn này áp dụng cho vữa sử dụng chất kết dính vô cơ, dùng để xây dựng và hoàn thiện các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại vữa đặc biệt, như: vữa chịu axit, vữa chống phóng xạ, vữa xi măng-polyme, vữa không co ngót,...

Tiêu chuẩn này áp dụng cho vữa sử dụng chất kết dính vô cơ, dùng để xây dựng và hoàn thiện các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại vữa đặc biệt, như: vữa chịu axit, vữa chống phóng xạ, vữa xi măng-polyme, vữa không co ngót,...

Áp dụng cho xỉ hạt lò cao là loại xỉ thu được khi luyện gang và được làm lạnh nhanh tạo thành dạng hạt nhỏ dùng làm phụ gia cho xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao và xi măng pooclăng

Áp dụng cho loại xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao được chế tạo bằng cách cùng nghiền mịn hỗn hợp clanhke ximăng pooclăng với xỉ hạt lò cao với một lượng thạch cao cần thiết, hoặc bằng cách trộn thật đều xỉ hạt lò cao đã nghiền mịn với xi măng pooclăng

Quy định phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thức ăn chăn nuôi. Áp dụng cho tất cả các loại thức ăn hỗn hợp và nguyên liệu dùng để chế biến thức ăn chăn nuôiTiêu chuẩn này đưa ra định nghĩa các thuật ngữ phổ biến liên quan đến cà phê và các sản phẩm của cà phê

Qui định thuật ngữ và định nghĩa cho nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm

Qui định phương pháp thử của nhựa cánh kiến đỏ, si lắc và sen lắc các loại Áp dụng đối với sen lắc chế biến bằng phương pháp thủ công và sen lắc chế biến bằng phương pháp cơ giới. Quy định yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

Page 76 of 110

Quy định phương pháp lấy mẫu đất sét để sản xuất gạch ngói nung Áp dụng cho các loại đất sét (kể cả các loại đất sét nguyên thể hay hỗn hợp của nhiều loại đất sét) dùng để sản xuất gạch ngói nung Áp dụng cho các loại đất sét dùng để sản xuất gạch ngói nung và quy định những yêu cầu chung cho các phương pháp phân tích hóa học xác định các chỉ tiêu kỹ thuật Quy định các quy định chung và phương pháp thử

Quy định những phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit

Quy định: Những quy định chung, phương pháp thử

Quy định: Những quy định chung, phương pháp thử

Quy định: Quy định chung, phương pháp thử

Quy định: Quy định chung, phương pháp thử Quy định phương pháp xác định hàm lượng chì tetraetyl và chì tetrametyl trong xăng có pha các hợp chất này với hàm lượng chì kim loại từ 0,05 đến 1,5 g/l. Tiêu chuẩn không áp dụng cho các loại xăng có pha hợp chất chì metyl-etyl Qui định mẫu thử và phương pháp thử xác định hàm lượng mica

QĐ số: 2912/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Qui trình nội dung và phương pháp trình bày sơ đồ kiểm định

Qui định những yêu cầu cơ bản nhằm bảo đảm an toàn về bức xạ ion hóa và áp dụng cho mọi cơ sở của các ngành, các địa phương có khai thác, sản xuất, chế biến, ứng dụng, tàng trữ, vận chuyển các chất phóng xạ tự nhiên và nhân tạo cùng các nguồn bức xạ ion hóa khác cũng như cho các cơ sở sử lý, khử hại các chất thải phóng xạ

Áp dụng cho các cơ sở dùng than cám làm nhiên liệu, nguyên liệu để sản xuất clinke xi măng bằng lò đứng có mác xi măng không nhỏ hơn P200

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tấm amiăng xi măng dạng sóng trung bình và sóng lớn (sau đây gọi chung là tấm sóng) có màu xám nhạt tự nhiên hoặc sơn phủ bề mặt, được sản xuất theo phương pháp xeo từ hai nguyên liệu cơ bản là xi măng pooclăng và amiăng crizotyl

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tấm amiăng xi măng dạng sóng trung bình và sóng lớn (sau đây gọi chung là tấm sóng) có màu xám nhạt tự nhiên hoặc sơn phủ bề mặt, được sản xuất theo phương pháp xeo từ hai nguyên liệu cơ bản là xi măng pooclăng và amiăng crizotyl

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của tấm sóng amiăng xi măng Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử cho supe phosphat đơn,sản xuất bằng phương pháp phân huỷ quặng Ápatit với axit sunfuric, dùng làm phân bón

Page 77 of 110

Qui định các qui tắc lấy mẫu ngẫu nhiên các sản phẩm có dạng đơn chiếc từ các lô hay dòng sản phẩm. Các qui tắc này cho phép đánh giá chất lượng sản phẩm theo những thủ tục kiểm tra xác định Áp dụng cho việc pha trộn và sử dụng các loại vữa xây dựng thông thường, vữa hoàn thiện, vữa chịu axít, vữa chịu nhiệt, vữa bơm, vữa chống thấm Áp dụng cho các loại ăcqui chì dùng cho mục đích khởi động cổ điện áp danh định 6 đến 12V. Quy định: yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản Áp dụng cho các loại dụng cụ đo điện chỉ thị trực tiếp dòng điện một chiều hoặc xoay chiều để đo các đại lượng: Dòng điện, điện áp, điện trở, công suất, hệ số công suất, góc lệch pha, tần số

Qui định sơ đồ kiểm định chung cho các phương tiện đo điện trở và bậc truyền kích thước đơn vị điện trở ôm tới các phương tiện đo công tác cùng với độ chính xác và phương pháp kiểm định tương ứng

Quy định sơ đồ kiểm định chung cho các phương tiện đo điện cảm và quy định bậc truyền kích thước đơn vị Henri tới các phương tiện đo công tác cùng với độ chính xác và phương pháp kiểm định tương ứng

Áp dụng cho các phương tiện bảo vệ tập thể chống bức xạ ion hóa nhằm để đảm bảo an toàn bức xạ đối với người lao động khi sản xuất, sử dụng chất phóng xạ và những nguồn bức xạ ion hóa khác Quy định phương pháp xác định vết chì trong xăng ở dạng muối alkyl chì Áp dụng cho nước dùng để trộn bê tông, trộn vữa, rửa cốt liệu và bảo dương bê tông. Quy định: yêu cầu kỹ thuật, lấy mẫu, phương pháp thử Quy định phương pháp thể tích dựa theo phép đo iot xác định hàm lượng sunfua và phương pháp khối lượng, phương pháp phức chất và phương pháp đo độ đục xác định hàm lượng sunfat trong nước thải

Quy định phương pháp thể tích dựa theo phép đo iot xác định hàm lượng sunfua và phương pháp khối lượng, phương pháp phức chất và phương pháp đo độ đục xác định hàm lượng sunfát trong nước thải Quy định phương pháp so màu xác định Brom trong nước thải khi hàm lượng bromua thấp và phương pháp thể tích khi hàm lượng bromua cao Quy định phép đo iot - thiosunfat và phương pháp so màu xác định hàm lượng iodua trong nước thải Quy định phương pháp so màu trên quang sắc kế với bạc dictyldithiocacbonat và phương pháp trực tiếp theo phản ứng để xác định hàm lượng asen trong nước thải Quy định phương pháp so màu với natri dictyldithiocacbonat để xác định hàm lượng đồng trong nước thải Quy định phương pháp so màu với thuốc thử dithizon để xác định hàm lượng chì trong nước thải khi hàm lượng chì từ 0,001 đến 0,1 mg và phương pháp thể tích khi hàm lượng chì lớn hơn

Quy định phương pháp so màu với thuốc thử diphenyl cacbozod để xác định hàm lượng crom trong nước thải khi hàm lượng crom nhỏ và phương pháp thể tích khi hàm lượng crom lớn (hơn 1 mg/l)

Quy định phương pháp so màu với thuốc thử dithizon để xác định kẽm trong nước thải khi hàm lượng kẽm từ 0,005 đến 1000 mg/l và phương pháp thể tích dùng 8-oxyquinolin khi hàm lượng cao (từ 1 đến 3 mg/l)

Page 78 of 110

Quy định phương pháp so màu với thuốc thử anpha-nitrozo beta-nÁphtal, xác định hàm lượng coban trong nước thải Quy định phương pháp so màu xác định hàm lượng niken trong nước thải với thuốc thử dimetylylyoxim khi niken có hàm lượng từ 1 đến 2 mg/l và phương pháp khối lượng khi niken có hàm lượng trên 5 mg/l Quy định phương pháp so màu để xác định mangan trong nước thải Quy định phương pháp xác định nhôm trong nước thải bằng phương pháp so màu với thuốc thử aluminon và phương pháp đo màu với thuốc thử 8-oxy quinolinQuy định phương pháp so màu xác định thủy ngân trong nước thải với thuốc thử là dithizon Quy định phương pháp so màu xác định phenola nhỏ hơn 3 mg/l và xác định phenola bằng phương pháp thể tích - phép đo iot - khi hàm lượng phenola lớn hơn 3 mg/l Quy định phương pháp khối lượng và phương pháp sắc ký lớp mỏng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ trong nước thải Quy định phương pháp so màu và phương pháp sắc ký lớp mỏng xác định hàm lượng thuốc trừ sâu (DDT, 666) trong nước thải Tiêu chuẩn này áp dụng cho than thương phẩm Na Dương tại mỏ Qui định qui trình kiểm định ban đầu và kiểm định định kỳ huyết áp kế loại thủy ngân và có giới hạn đo từ 0 đến 300 Tor hay milimét thủy ngân hoặc từ 0 đến 400 mbar

Qui định các yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử cho các loại đèn điện chiếu sáng bên trong và bên ngoài công trình có điện áp dưới 400 V. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các đèn phóng điện trong chất khí được khởi động bằng xung không qúa 5kV

Quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng của quạt trần, quạt bàn, quạt đứng, quạt treo tường dùng điện xoay chiều để thay đổi không khí làm mát trong nhàQui định nội dung phương pháp xác định hàm lượng vitamin C trong đồ hộp rau quả Qui định nội dung phương pháp xác định hàm lượng etanola trong đồ hộp rau quả Qui định phương pháp xác định dư lượng gama-BHC trong hạt thóc, hạt gạo và đậu tương bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng (SKLM) Qui định phương pháp xác định dư lượng Methylparathion trong hạt thóc gạo và đậu tương bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng (SKLM) Quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng các loại phân (khoáng), đạm, lân, kali và hỗn hợp NPK dạng khoáng Quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật được sản xuất từ hóa chất

Page 79 of 110

Qui định phương pháp lấy mẫu dể xác định tình trạng nhiễm dịch thực vật của các lô hạt và củ quả cả về thành phần loại cũng như mật độ sâu bệnh. Các thuật ngữ chuyên môn trong tiêu chuẩn này áp dụng theo TCVN 3937-84 riêng thuật ngữ "mẫu đơn" được thay bằng "mẫu ban đầu"

Áp dụng cho các tấm đá dùng để ốp và lát các công trình xây dựng, được sản xuất từ đá khối thiên nhiên thuộc loại đá hoa (cẩm thạch) và đá vôi. Không áp dụng đối với các loại đá đặc biệt dùng để ốp và lát các công trình chịu ảnh hưởng trực tiếp của mưa nắng, muối mặn, kiềm, axit... Qui định các yêu cầu vệ sinh đối với gạo sử dụng trong nước

Qui định thuật ngữ và định nghĩa về bảo quản gỗ Qui định những yêu cầu cơ bản về kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp đối với các cơ sở và bộ phận cơ khí trong tất cả các ngành sản xuất Qui định danh mục các chỉ tiêu chất lượng của một số loại ximăng pooclăng hiện đang sử dụng Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng của các loại xi măng theo TCVN 5439:2004 Quy định phương pháp đo điện trở của ruột dẫn điện cho cáp dây dẫn và dây dẫn mềm Qui định phương pháp đo điện trở cách điện và điện trở của lớp bảo vệ của dây cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm bằng điện áp một chiều Quy định các yêu cầu đối với ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản các sản phẩm cáp

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp, dụng cụ và các yêu cầu cần áp dụng để lấy mẫu xi măng đại diện cho lô hàng, nhằm thử nghiệm đánh giá chất lượng xi măng trước, trong và sau khi giao hàng. Tiêu chuẩn này áp dụng khi lấy mẫu xi măng cho các mục đích sau: a. Thẩm định việc sản xuất xi măng tại một thời điểm so với tiêu chuẩn (ví dụ, thẩm định việc đáp ứng của xi măng trong khâu kiểm soát chất lượng nội bộ của cơ sở sản xuất hoặc theo yêu cầu của thủ tục chứng nhận); hoặc b. Thẩm định sự phù hợp của việc cung ứng hoặc sự phù hợp của lô hàng với tiêu chuẩn, thẩm định các điều khoản trong hợp đồng hoặc quy định trong đơn đặt hàng; Tiêu chuẩn này áp dụng để lấy mẫu các loại xi măng: - chứa trong silô và trên dây chuyền sản xuất; - chứa trong bao, can, thùng hoặc các loại bao gói khác; - được vận chuyển dưới dạng xi măng rời bằng cá

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thông thường để xác định cỡ hạt của cà phê nhân bằng phương pháp sàng tay, sử dụng bộ sàng dùng trong phòng thí nghiệm. Quy trình phân tích bao gồm cả việc xác định độ ẩm hoặc sự hao hụt khối lượng ở 105oC

Quy định các phương pháp kiểm tra ngoại quan bằng khứu giác và thị giác cũng như phương pháp xác định tạp chất và hạt lỗi của cà phê nhân Qui định các đặc trưng kỹ thuật của xiên lấy mẫu cà phê nhân dùng trong trường hợp lấy mẫu qua bao bìÁp dụng cho thuật ngữ định nghĩa, những khái niệm chung về cấu tạo cũng như tính chất cơ lý của gỗ Áp dụng cho ván dăm. Qui định những thuật ngữ và định nghĩa các loại ván dăm, kết cấu của ván dăm và khuyết tật của nó Áp dụng cho các dạng, các thành phần và các khuyết tật của ván sợi sản xuất theo phương pháp ép ướt. Qui định những thuật ngữ và định nghĩa của ván sợi

Page 80 of 110

Qui định về lấy mẫu gia vị

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch, trong đó có Salmonella Typhi và Salmonella Paratyphi. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho: các sản phẩm dùng cho con người và thức ăn chăn nuôi; các mẫu môi trường trong khu vực sản xuất và xử lý thực phẩm

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng stÁphylococci có phản ứng dương tính với coagulase trên đĩa thạch có trong các sản phẩm dùng cho con người hoặc thức ăn chăn nuôi, bằng cách tính các khuẩn lạc thu được trên môi trường đặc (môi trường Baird-Parker) sau khi ủ trong điều kiện hiếu khí ở 35 độ C hoặc 37 độ C

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng stÁphylococci có phản ứng dương tính với coagulase trên đĩa thạch có trong các sản phẩm dùng cho con người hoặc thức ăn chăn nuôi, bằng cách tính các khuẩn lạc thu được trên môi trường đặc (môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ) sau khi ủ trong điều kiện hiếu khí ở 35 độ C hoặc 37 độ C

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phát hiện và định lượng stÁphylococci có phản ứng dương tính với coagulase trên đĩa thạch bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất MPN. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm dùng cho con người và thức ăn chăn nuôi và các mẫu môi trường trong khu vực sản xuất và xử lý thực phẩm. Tiêu chuẩn này được khuyến cáo áp dụng cho các sản phẩm khi ước tính tính stÁphylococci có phản ứng dương

Tiêu chuẩn này đưa ra các hướng dẫn chung và quy định quy trình lấy mẫu ban đầu của thịt và sản phẩm thịt. Điểm khác nhau giữa các quy trình lấy mẫu đối với các loại sản phẩm như sau:a. Chuyến hàng hoặc các lô thịt, hoặc các sản phẩm thịt được chế biến, hoặc được đóng thành các đơn vị riêng lẻ với các loại cỡ (thí dụ xúc xích, thịt xay được đóng bao bằng chân không, xúc xích thái mỏng, dăm bông đóng hộp) hoặc thịt miếng có khối lượng không quá 2kg;b. Thân thịt, thịt miếng hoặc thịt muối có khối lượng trên 2kg (thí dụ thăn thịt muối xông khói, sườn thịt lợn muối xông khói, thịt tươi và thịt đông lạnh có xương và không xương, sườn hoặc thăn thịt bò, sườn thịt lợn, thân thịt của cừu non, thịt hươu), và thịt được tách bằng phương pháp cơ học hoặc thịt khô

Tiêu chuẩn này đưa ra các hướng dẫn chung và quy định quy trình lấy mẫu ban đầu của thịt và sản phẩm thịt. Điểm khác nhau giữa các quy trình lấy mẫu đối với các loại sản phẩm như sau:a. Chuyến hàng hoặc các lô thịt, hoặc các sản phẩm thịt được chế biến, hoặc được đóng thành các đơn vị riêng lẻ với các loại cỡ (thí dụ xúc xích, thịt xay được đóng bao bằng chân không, xúc xích thái mỏng, dăm bông đóng hộp) hoặc thịt miếng có khối lượng không quá 2kg;b. Thân thịt, thịt miếng hoặc thịt muối có khối lượng trên 2kg (thí dụ thăn thịt muối xông khói, sườn thịt lợn muối xông khói, thịt tươi và thịt đông lạnh có xương và không xương, sườn hoặc thăn thịt bò, sườn thịt lợn, thân thịt của cừu non, thịt hươu), và thịt được tách bằng phương pháp cơ học hoặc thịt khô

Qui định phương pháp chuẩn và phương pháp phổ cập xác định hàm lượng ẩm của ngô bột và ngô hạt Quy định các yêu cầu tối thiểu về đỗ tương để ép dầu dùng vào mục đích công nghiệp kể cả làm thực phẩm và đối tượng trong buôn bán quốc tế Áp dụng cho các loại phân khoáng các dạng hạt

Áp dụng cho phân khoáng dạng hạt, dạng tinh thể và dạng viên Hướng dẫn chung việc chuẩn bị các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinh vật hiếu khí ở các sản phẩm dùng cho người và động vật

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch bằng cách đếm khuẩn lạc phát triển trong môi trường đặc sau khi ủ trong điều kiện hiếu khí ở 30 độ C. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các sản phẩm dùng cho người hoặc thức ăn chăn nuôi. Khả năng áp dụng của tiêu chuẩn này bị hạn chế khi kiểm tra các thực phẩm và thức ăn chăn nuôi đã lên men. Để kiểm tra các thực phẩm và thức ăn chăn nuôi đã lên men thì các môi trường và/hoặc các điều kiện ủ khác có thể thích hợp hơn

Qui định việc xác định tạp chất của gia vị Áp dụng cho xơ bông và qui định danh mục và ký hiệu qui ước của các chỉ tiêu chất lượng làm cơ sở cho việc xây dựng tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật khác Qui định các yêu cầu đối với đèn pha sử dụng với bóng đèn nung sáng có sợi đốt là dây vonfram, đèn huỳnh quang và các đèn phóng điện có điện áp nuôi không lớn hơn 1000V

Quy định những yêu cầu bổ sung đối với động cơ đốt trong kiểu píttông dùng trên mặt đất, trên đường sắt và đường thủy nhằm hạn chế hỏa hoạn gây ra bởi đng cơ, các chi tiết và phụ kiện trên động cơQuy phạm áp dụng cho việc vận chuyển các chất phóng xạ rắn, lỏng, khí

Page 81 of 110

Quy định phương pháp xác định tro tan và tro không tan trong nước chè

Quy định phương pháp xác định độ kiềm của tro tan trong nước

Quy định phương pháp pha chè để thử nếm

Quy định thuật ngữ và định nghĩa có liên quan tới chè đen Quy định phương pháp lấy mẫu rau quả tươi dùng trong thương mại quốc tế để xác định chất lượng hay tính chất đặc trưng của hàng hóa Qui định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử nước mắm sản xuất từ cá

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm nước mắm được sản xuất từ cá và muối. Qui định thuật ngữ và kiểu dùng trong sản xuất các loại bao bì bằng giấy và áp dụng cho các loại bao giấy một lớp và nhiều lớp Qui định yêu cầu kỹ thuật chung cho ấm điện thông thường

Qui định phương pháp thử cho ấm điện thông thường

Quy định thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực an toàn bức xạ Quy định phân loại để phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại trong nông sản thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Hướng dẫn các điều kiện thực hành để đảm bảo phân tích chính xác dư lượng thuốc trừ dịch hại Hướng dẫn lựa chọn phương pháp kiểm tra, phương pháp đánh giá, phương pháp thử nghiệm và phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại Quy định phương pháp xác định parathionmetyl trong sản phẩm chè bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng Quy định phương pháp xác định -BHC trong sản phẩm chè bằng phương pháp sắc ký lớp mỏngQuy định phương pháp đếm tổng số vi khuẩn hiếu khí trong các loại sản phẩm thực phẩm Quy định phương pháp đếm tổng số bào tử nấm men, nấm mốc trong các loại sản phẩm thực phẩm

Page 82 of 110

Áp dụng cho cái cách điện kiểu xuyên bằng sứ có cốt được dùng ở vùng khí hậu nhiệt đới, ôn đới và hàn đới nhóm đặt 1 hoặc 2 hoặc 3 và (xem phụ lục) dùng cho các thiết bị phân phối điện xoay chiều 3 pha có tần số đến 100Hz và cấp điện áp từ 10 đến 35 kV

Áp dụng cho bóng đèn huỳnh quang bóng thẳng dùng để chiếu sáng chỗ làm việc ở dòng điện xoay chiều tần số 50Hz với thiết bị khởi động tương ứng trong mạch có stắcte

QĐ số: 2921/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Quy định các biện pháp kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên ở tất cả mọi nơi, mọi điều kiện. Không áp dụng cho các cơ sở khai thác đá hầm lò và chế biến đá xẻ

QĐ số: 53,54,55,60,61/QĐ-BKHCN. Ngày 14 / 01 / 2005

Tiêu chuẩn này quy định những biện pháp kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên.

Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với cà phê rang

Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với cà phê bột

Áp dụng cho cà phê bột đã được đóng gói Quy định phương pháp xác định hàm lượng tro tổng số và tro không tan trong axit clohidric. Không áp dụng cho tất cả các loại cà phê nguyên liệu và chế biếnÁp dụng cho ngô (hạt) để người sử dụng trực tiếp làm thức ăn cho người dưới dạng đóng gói và bán lẻ trực tiếp cho người tiêu dùng Quy định thuật ngữ và định nghĩa đối với các sản phẩm ong và các sản phẩm chủ yếu được chế biến từ chúng Quy định phương pháp lấy mẫu mật ong tự nhiên, phấn ong tự nhiên và sữa ong chúa tự nhiên Quy định phương pháp thử cảm quan đối với mật ong tự nhiên, phấn ong tự nhiên và sữa ong chúa tự nhiên Quy định phương pháp xác định hàm lượng nước của mật ong tự nhiên, phấn ong tự nhiên, sữa ong chúa tự nhiên Quy định phương pháp xác định chất rắn không tan trong nước của mật ong tự nhiên và sữa ong chúa tự nhiên Quy định phương pháp xác định hàm lượng đường khử của mật ong tự nhiên và sữa ong chúa tự nhiên

Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với mật ong tự nhiên

Quy định phương pháp xác định chỉ số điatasa của mật ong tự nhiên

Quy định phương pháp xác định hàm lượng đường sacaroza của mật ong tự nhiên

Page 83 of 110

Quy định phương pháp xác định hàm lượng 5-hydroxymetylfurfurol (HMF) của mật ong tự nhiên

Quy định phương pháp xác định độ axit của mật ong tự nhiên

Qui định nguyên tắc chung về lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử cho các nguyên liệu và thành phẩm thủy sản

Quy định phương pháp xác định hàm lượng lizin của thức ăn chăn nuôi

Quy định phương pháp xác định hàm lượng metionin Áp dụng cho thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc thực vật và quy định phương pháp xác định hàm lượng caroten Áp dụng cho thức ăn chăn nuôi và qui định phương pháp xác định Zaralenon (độc tố F-2) và độc tố T-2 trong hạt Áp dụng cho bóng đèn thủy ngân cao áp có bột phát sáng và làm việc với thiết bị khởi động ở dòng xoay chiều Áp dụng cho bóng đèn thủy ngân cao áp có bột phát sáng và làm việc với thiết bị khởi động ở dòng xoay chiều Qui định các biện pháp bảo vệ rừng đầu nguồn Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cám thương phẩm của mỏ Núi Hồng Áp dụng cho các loại rau qủa và qui định điều kiện và phương pháp bao gói sẵn và bao gói để vận chuyển các loại rau qủa chủ yếu, bán tươi Qui định yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm tra áp dụng cho sản phẩm ong, phấn hoa và sữa chúa tự nhiên Qui định phương pháp kiểm tra vi sinh vật trong không khí, nước, ký sinh trùng và vi sinh vật trong đất của các trại chăn nuôi Qui định phương pháp làm vệ sinh và tiêu độc đối với kho dùng để bảo quản sản phẩm động vật làm thức ăn cho người và làm nguyên liệu chế biến

Qui định phương pháp lấy mẫu và phương pháp kiểm nghiệm các chỉ tiêu chất lượng của hạt: Độ sạch, Tỷ lệ nẩy mầm, khối lượng 1000 hạt và hàm lượng nước trong hạtQui định yêu cầu kỹ thuật chung của nồi cơm điện tự động Áp dụng cho nồi cơm điện tự động được chế tạo theo TCVN 5393-91 và qui định các phương pháp thử và dụng cụ thử, mẫu thử

Page 84 of 110

Qui định về phân loại xi măng

Qui định thuật ngữ và định nghĩa xi măng

QĐ số: 52/QĐ-BKHCN. Ngày 14-01-2005.

QĐ số: 52/QĐ-BKHCN. Ngày 14-01-2005.

Áp dụng cho bê tông có cốt liệu chặt và cốt liệu xốp để sản xuất cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép

Áp dụng cho sữa đặc không đường, sữa đặc có đường và sữa bột

Qui định điều kiện chung trong việc lấy mẫu để đánh giá chất lượng của hạt ngũ cốc.Áp dụng cho cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung mỗi ca sản xuất 2 con lợn hay 10 con trâu bò và 100 con gia cầm trở lên Qui định tên gọi chung và định nghĩa các loại xơ thiên nhiên

Áp dụng cho xà phòng gội đầu và tắm dạng lỏng

Qui định thuật ngữ và định nghĩa bò để giết mổ

Áp dụng cho nước thiên nhiên có nồng độ ôxy hòa tan lớn hơn 0,3 mg/l Tiêu chuẩn này quy định chất lượng đối với nước đã qua xử lý, sau hệ thống phân phối, dùng trong sinh hoạt, sau đây gọi là nước cấp sinh hoạt.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cơ sở có các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hoá chất nguy hiểm, kể cả hoá chất bảo vệ thực vật dùng trong nông nghiệp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chất nổ và chất phóng xạ

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cơ sở có các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hoá chất nguy hiểm, kể cả hoá chất bảo vệ thực vật dùng trong nông nghiệp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chất nổ và chất phóng xạ Qui định quy tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu bia

Qui định nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý kết quả kiểm nghiệm vi sinh Áp dụng cho sản phẩm sữa và quy định kỹ thuật lấy mẫu của sữa có đường, sữa không có đường, sữa bột và những sữa đặc biệt dùng cho trẻ em, bơ, phomát cục và mềm, cazein kỹ thuật Áp dụng cho các sản phẩm sữa (sữa đặc có đường, sữa đặc không có đường, sữa bột)

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa bột dùng để sử dụng trực tiếp

Page 85 of 110

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa bột dùng để sử dụng trực tiếp Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa đặc có đường được chế biến từ sữa tươi hoặc sữa bột, chất béo sữa, có bổ sung đường Qui định phương pháp đo cỡ nhẫn được sử dụng trong nghề kim hoàn

Qui định phương pháp xác định hàm lượng etanola của bia

Qui định phương pháp xác định hàm lượng cacbon dioxit bằng phương pháp chuẩn độ và phương pháp manomet

Qui định phương pháp chuẩn độ với chỉ thị màu xác định độ axit của bia

Qui định phương pháp xác định hàm lượng chất hòa tan ban đầu trong biaQui định phương pháp xác định độ mầu của bia bằng cách so sánh màu của bia với màu của dung dịch iod 0,1N với những lượng khác nhau trong 100ml nước cấtÁp dụng cho cáp và dây dẫn điện có lớp cách điện hoặc vỏ bằng cao su, chất dẻo Qui định việc bảo dưỡng ẩm tự nhiên cho bê tông nặng dùng xi măng pooclăng hoặc xi măng puzơlan bằng cách phủ mặt và tưới nước Áp dụng cho chè rời, không áp dụng cho chè bánh và chè tấm và quy định các điều kiện kỹ thuật chung

Quy định phương pháp xác định hàm lượng chất tan

Quy định phương pháp xác định hàm lượng tro chung

Quy định phương pháp xác định tro không tan trong axit

Quy định phương pháp xác định độ ẩm

Quy định phương pháp xác định hàm lượng tạp chất lạ

Quy định phương pháp xác định hàm lượng bụi và vụnQuy định phương pháp xác định dư lượng Diazinon (Basudin) trong ngũ cốc bằng phương pháp sắc ký khí lớp mỏng

Page 86 of 110

Qui định các nguyên tắc chung về quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng - Qui định nội dung và trình tự tiến hành đánh giá chất lượng công tác xây lắp các hạng mục công trình và các công trình (xây dựng mới và cải tạo) đã hoàn thành khi nghiệm thu đưa vào sử dụng - Qui định nguyên tắc, nội dung và trình tự tiến hành công tác bàn giao công trình xây dựng đã hoàn thành xây lắp đưa vào sử dụng - Áp dụng cho thước cặp mỏ một phía có giá trị du xích 0,1 hoặc 0,05 mm và xác định các kích thước cơ bản của chúng.

Áp dụng cho đá khối thiên nhiên khai thác từ đá mỏ nguyên khai bằng phương pháp cơ giới, thủ công hoặc kết hợp cơ giới với thủ công dùng để sản xuất đá ốp lát theo TCVN 4732-89 Tiêu chuẩn này quy định hình dáng và kích thước các loại dấu phù hợp tiêu chuẩn đối với hàng hoá phù hợp tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về an toàn phòng cháy, nổi cho các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, bao gồm các kho, cảng, cửa hàng và tuyến ống dẫn dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ xây dựng trong hang hầm; các công trình khai thác và chế biến dầu thô; các kho chứa hoá chất gốc dầu mỏ.

Quy định phân loại mỡ nhờn: 3 loại: Mỡ chống ma sát, mỡ bảo quản, mỡ làm kín Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho nhiên liệu dùng cho động cơ điêzen, sau đây gọi là nhiên liệu điêzen, ký hiệu DO Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho nhiên liệu điêzen dùng cho động cơ điêzen của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và các động cơ điêzen dùng cho mục đích khác. Tiêu chuẩn này áp dụng cho xăng có pha phụ gia chì, dùng làm nhiên liệu cho động cơ xăng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng pooclăng trắng

Qui định phương pháp đo chiều dài, dầy, rộng của các mẫu thử nghiệm tấm gổ dán

Qui định trình tự đo chiều dày, dài và rộng của tấm gỗ dán phẳng Qui định phương pháp xác định khối lượng riêng của các tấm chế tạo từ gỗ dán sợi dùng trong xây dựng, ván dăm, gỗ dán Qui định các phân loại tấm gỗ dán có ít nhất ba lớp Tiêu chuẩn này qui định các vấn đề an toàn của các thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện có mục đích sử dụng tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480 V đối với các thiết bị khác

Tiêu chuẩn này quy định các vấn đề an toàn đối với các thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện có mục đích sử dụng tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác.

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn đối với chảo rán ngập dầu, chảo rán dùng điện và các thiết bị khác chỉ dùng trong gia định, sử dụng dầu để nấu chín, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên trong và xung quanh nhà ở. Tiêu chuẩn này không xét đến: việc trẻ em hoặc những người già yếu sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát; việc trẻ em nghịch thiết bị

Tiêu chuẩn này qui định các vấn đề về an toàn của thiết bị điện dùng để đun chất lỏng dùng trong gia đình và mục đích tương tự, có điện áp danh định không quá 250 V

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bình đun nước nóng không thuộc loại đun nước nóng nhanh, đặt tĩnh tại, dùng để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn điểm sôi của nước. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - Bình đun nước chỉ sử dụng cho mục đích công nghiệp; - Bình đun nước dùng ở nơi có điều kiện dặc biệt như ăn mòn, dễ nổ; - Thiết bị đun nước nóng nhanh đề cập trong TCVN 5699-2-35:2001

Page 87 of 110

Qui định cách lấy mẫu cà phê nhân

Tiêu chuẩn này qui định các vấn đề về an toàn của thiết bị điện dùng để chăm sóc tóc hoặc da dùng cho người hoặc động vật và được thiết kế dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không quá 250 V

Áp dụng cho các tủ lạnh có hoặc không có ngăn chứa thực phẩm đông lạnh, các tủ đông lạnh thực phẩm và tổ hợp của chúng dùng cho gia đình và các mục đích sử dụng tương tự

Tiêu chuẩn này qui định các vấn đề về an toàn của bàn là điện có phun nước và bàn là điện không phun nước, kể cả bàn là có bình chứa nước hoặc nồi hơi tách rời dung tích không quá 5 l, dùng trong gia đình và mục đích tương tự, có điện áp danh định không quá 250 V

Quy định các vấn đề an toàn đối với các bơm nhiệt, kể cả bơm nhiệt cấp nước nóng sinh hoạt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm, chạy bằng máy nén động cơ kiểu kín, có điện áp danh định lớn nhất không quá 250V đối với thiết bị một pha và 600V đối với các thiết bị khác

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về an toàn của máy bơm điện có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với thiết bị khác dùng để bơm chất lỏng có nhiệt độ không vượt quá 35oC, dùng trong gia đình và mục đích tương tự. Các thiết bị không nhằm sử dụng bình thường trong gia đình nhưng có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, như các thiết bị cho người không có chuyên môn sử dụng trong các cửa hàng, trong ngành công nghiệp nhẹ và trong các trang trại, cũng là đối tượng của tiêu chuẩn này

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn của bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại chạy bằng điện được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống nước sưởi hoặc các hệ thống nước dịch vụ, có công suất vào danh định không vượt quá 300W, điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác.

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn đối với các thiết bị sử dụng điện để diệt côn trùng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có điện áp danh định không lớn hơn 250V.

Tiêu chuẩn này quy định về an toàn đối với dãy bếp, ngăn dữ nóng, lò đặt tĩnh tại dùng điện và các thiết bị tương tự dùng trong gia đình, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha được nối vào một pha và trung tính và 480V đối với các thiết bị khác.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị dùng để đun sôi hoặc đun nóng chất lỏng và thiết bị đun sôi nước bằng điện dùng trong thương mại để chuẩn bị đồ uống và không nhằm sử dụng trong gia đình

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn đối với các máy liên hợp di chuyển được, sử dụng nguồn điện lưới hoặc acqui, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V đối với thiết bị một pha và 480 V đối với thiết bị khác, có sẵn hoặc không có sẵn bộ nạp acqui, khung gầm có hoặc không có bộ truyền động kéo, được thiết kế để dùng trong thương mại và công nghiệp, trong nhà hoặc ngoài trời để xử lý khô hoặc ướt sàn cứng hoặc trải thảm.

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn đối với máy cạo râu, tôngđơ điện và các thiết bị tương tự dùng trong gia định và các mục đích tương tự có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. Các thiết bị không được thiết kế để dùng trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng như các thiết bị để những người không có chuyên môn sử dụng ở các cửa hiệu và trong các trang trại, cũng là đối tượng của tiêu chuẩn này. Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên trong và xung quanh nhà ở. Tiêu chuẩn này không xét đến: việc t

Tiêu chuẩn này đề cập đến các vấn đề an toàn đối với quạt điện dùng trong gia định và các mục đích sử dụng tương tự, điện áp danh định không quá 250 V đối với quạt điện một pha và 480 V đối với các quạt điện khác

Tiêu chuẩn này quy định về an toàn đối với thiết bị di động dùng điện để nấu thức ăn trong gia định như nướng bánh, quay thịt và nướng thịt, có điện áp danh định không lớn hơn 250V. Áp dụng cho thép cacbon cán nóng được cung cấp dưới dạng thép thanh, băng, hình, định hình và thép tấm dùng làm kết cấu thép trong xây dựng có mối liên kết bằng phương pháp hàn hoặc các phương pháp khác Qui định phương pháp thử để xác định chất xơ của chè Tiêu chuẩn này áp dụng cho bột giặt tổng hợp gia dụng dùng nguyên liệu là các chất hoạt động bề mặt dễ bị phân huỷ sinh học và một số chất phụ gia khác

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại săm cao su, được sản xuất bằng phương pháp lưu hoá hỗn hợp cao su sau khi đã được tạo hình vòng và gắn van, dùng cho các loại xe gắn máy, được gọi tắt là "săm"

Page 88 of 110

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp kiểm tra, đánh giá tính năng các loại lốp xe máy mới sản xuất (sau đây gọi tắt là lốp). Tuỳ theo từng loại lốp mà yêu cầu phép thử tương ứng trình bày trong tiêu chuẩn này. Các phép thử đều được thực hiện trong phòng thí nghiệm với những điều kiện được kiểm soát, bao gồm: a. thử cường lực để đánh giá chất lượng cấu trúc lốp xe khi đâm thủng vùng mặt lốp; b. Thử độ bền để đánh giá sức chịu đựng của lốp xe khi chạy với tại trọng tối đa và tốc độ trung bình trên quãng đường dài; c. thử tốc độ cao để đánh giá chất lượng của lốp xe ở tốc độ tối đa. Chỉ tiêu này không áp dụng cho lốp xe có vận tốc nhỏ hơn 130 km/giờ; d. thử biến dạng phồng do lực ly tâm bằng việc đo sự gia tăng tối đa kích thước của lốp do ảnh hưởng của lực ly tâm trong quá trình lốp chạy với tốc độ cao. Chỉ tiêu này chỉ áp dụng cho lốp có vận tốc không nhỏ hơn

Tiêu chuẩn này qui định tài liệu kỹ thuật thống nhất đối với kết cấu bê tông cốt thép điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thuQui định phương pháp thử cường độ lăng trụ,modun đàn hồi khi nén tĩnh của bêtông nặng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các hệ thống báo cháy tự động được trang bị tại các nhà máy, xí nghiệp, kho tàng, trụ sở làm việc, bệnh viện, trường học, rạp hát, khách sạn, chợ, trung tâm thương mại, doanh trại lực lượng vũ trang và các công trình khác có nguy hiểm về cháy, nổ v.v...

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các loại thang máy thông dụng để vận chuyển hàng hóa và người. Qui định những yêu cầu cơ bản về kỹ thuật, an toàn trong quá trình lắp đặt và sử dụng các thang máy mới cũng như các thang cũ được cải tạo, lắp đặt ở những công trình công nghiệp và dân dụng

Qui định nguyên tắc và phương pháp lấy mẫu, chuẩn bị mẫu, các dụng cụ và thiết bị để xác định nấm men và nấm mốc Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu chung về phân loại cấp chính xác của phương tiện đo lường tương ứng với cấp chính xác và cách ký hiệu cấp chính xác Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại mũ bảo vệ cho người đi mô tô, xe máy (gọi tắt là mũ) loại thông dụng khi tham gia giao thông, bao gồm cả người lái xe và người đi cùng trên xe Tiêu chuẩn này áp dụng cho cầu chì tác động nhiều lần dùng trong lưới điện để bảo vệ các thiết bị điện xoay chiều tần số 50Hz điện áp từ 1kV đến 35kV Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại mì ăn liền được đóng gói sẵn, có hoặc không kèm theo gói gia vị, hoặc mì đã trộn/phun sẵn gia vị; có thể ăn liền hoặc sau khi ngâm trong nước sôi trong thời gian xác định Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các thành phần cơ bản của phân hỗn hợp NPK Áp dụng cho kem đánh răng được sản xuất từ chất tạo bọt Lauryl sunfat, canxi cacbonat, glyxerin và các chất phụ gia khác Áp dụng cho kem đánh răng được sản xuất từ chất tạo bọt Lauryl sunfat, canxi cacbonat, glyxerin và các chất phụ gia khác

Áp dụng cho vải giả da xốp được sản xuất bằng cách phủ lên một mặt của vải dệt kim ngang Jersey đơn (vải nền) một lớp phủ xốp liên tục nhựa poly vinyclorua đã được hoá dẻo một cách thích hợp hoặc chất đồng trùng hợp mà thành phần chủ yếu là vinyclorua. Các màng phủ như vậy được gọi là màng phủ polyvinyclorua (PVC). Vải da xốp được dùng chủ yếu để bọc đệm ghế và làm túi xách

Áp dụng cho vải giả da thường sản xuất bằng cách phủ lên một mặt của vải dệt thoi một lớp phủ liên tục nhựa polyclovinyl đã đựoc hoá dẻo một cách thích hợp hoặc chất đồng trùng hợp mà thành phần chủ yếu là vinyclorua. Các màng phủ như vậy được gọi là màng phủ polyvinyclorua Vải da thường được dùng chủ yếu để bọc đệm ghế và làm túi xách

Quy định kết cấu và kích thước của các loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm dài từ 10 đến 20 m không dự ứng lực trước dùng làm cột điện các đường dây điện trên không và trạm điện

Quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của các loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm dài từ 10 đến 20m không dự ứng lực trước dùng làm cột điện các đường dây trên không và trạm điện

Quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của các loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm dài từ 10 đến 20m không dự ứng lực trước dùng làm cột điện các đường dây trên không và trạm điện

Page 89 of 110

Áp dụng cho đất đèn, sản xuất từ đá vôi và than antraxit, dùng để sản xuất khí axetylen và các sản phẩm hoá chất khác Quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử cho xe lăn tay, lắc tay và quay tay cho người tàn tật, xe có ba hoặc bốn bánh xe Áp dụng cho sữa thanh trùng sản xuất từ sữa động vật đã tách hoặc không tách bớt chất béo, hoặc từ sữa bột hoàn nguyên, thanh trùng và đóng gói kín

Qui định đường kính, chiều dày, dung sai và khối lượng qui ước trên đơn vị chiều dài của các loại ống chịu nhiệt (bao gồm cả các ống của thiết bị tăng nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt). Ông kim loại qui định trong tiêu chuẩn này để dẫn nước của nồi hơi hoặc thiết bị nước nhiệt độ cao. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại ống theo ISO 6758 đến ISO 6759

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại giấy viết không tráng phủ bề mặt, có mức độ gia keo phù hợp với việc dùng bút mực để viết. Giấy viết thường được sử dụng để làm vở học sinh, giấy tập, giấy ram, sổ ghi chép... Qui định thông số, kích thước, yêu cầu kỹ thuật...cho các loại diêm thông dụng

Qui định các yêu cầu đối với bơm tiêm dưới da vô trùng sử dụng một lần làm bằng nhựa để hút dung dịch và tiêm dung dịch ngay khi được hút đầy. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bơm tiêm để tiêm Insulin (xem ISO 8537), bơm tiêm một lần bằng thuỷ tinh, bơm tiêm có kim gắn liền, bơm tiêm bằng lực đẩy, bơm tiêm đã bơm sẵn thuốc tại nơi sản xuất và bơm tiêm kèm theo dụng cụ lấy thuốc

Áp dụng cho các máy biến dòng sản xuất mới được sử dụng cùng với dụng cụ đo lường điện và thiết bị bảo vệ có tần số từ 15 đến 100 Hz Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử cho các loại môtô, xe máy hai bánh Áp dụng cho bánh phồng tôm được sản xuất từ tinh bột sắn (tinh bột khoai mì), tôm, trứng, đường trắng, muối ăn, mì chính (bột ngọt), hạt tiêu, ớt và một số phụ gia thực phẩm khác Áp dụng cho sợi dây đồng mặt cắt tròn dùng để chế tạo dây dẫn, cáp và các mục đích kỹ thuật điện khác

Qui định giới hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong nước mặt. Nước bề mặt trong tiêu chuẩn này là nước thiên nhiên trong sông, hồ, ao, suối, kênh, nước giếng lộ thiên hoặc nước trong các hồ chứa nước tự nhiên hoặc nhân tạo

Qui định giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất thành phần trong nước thải của các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ (gọi chung là nước thải công nghiệp) Qui định giới hạn tối đa các thành phố ô nhiễm trong khí thải của phương tiện vận tải đường bộ đang lưu hành. Dùng làm cơ sở để kiểm soát khí thải của động cơ phương tiện vận tải đường bộ Đề ra nguyên tắc, chuẩn mực và qui tắc cơ bản về đánh giá và cung cấp hướng dẫn để thiết lập, lập kế hoạch, tiến hành và lập văn bản việc đánh giá các hệ thống chất lượng Áp dụng để chọn chuyên gia đánh giá để tiến hành đánh giá hệ thống chất lượng Mô tả các hướng dẫn cơ bản về quản lý các chương trình đánh giá hệ thống chất lượng. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng để xây dựng và duy trì chức năng quản lý chương trình đánh giá hệ thống chất lượng Hướng dẫn việc xây dựng, soạn thảo và kiểm soát sổ tay chất lượng thích hợp theo yêu cầu cụ thể của người sử dụng

Page 90 of 110

Qui định các yêu cầu chung mà một tổ chức chứng nhận thực hiện việc chứng nhận sản phẩm hay dịch vụ phải tuân theo, cho mọi lĩnh vực nếu được công nhận là có khả năng và tin cậy trong việc thực hiện hệ thống chứng nhận sản phẩm

Qui định chuẩn mực chung để đánh giá các dịch vụ của tổ chức kiểm tra/giám định nhằm đáp ứng các nhu cầu của khách hàng riêng lẻ, các cơ quan chính phủ, các tổ chức chứng nhận, các cơ quan công nhận và các tổ chức khác có liên quan đến hoạt động chứng nhận và các hoạt động có liên quan

Tiêu chuẩn định nghĩa các thuật ngữ dùng để mô tả đặc tính chất lượng nước. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này có thể giống các thuật ngữ đã được các tổ chức quốc tế khác xuất bản nhưng định nghĩa có thể khác nhau do chúng được soạn thảo cho các mục đích khác nhau

Tiêu chuẩn định nghĩa các thuật ngữ dùng để mô tả đặc tính chất lượng nước. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này có thể giống các thuật ngữ đã được các tổ chức quốc tế khác xuất bản nhưng định nghĩa có thể khác nhau do chúng được soạn thảo cho các mục đích khác nhau

Qui định các thuật ngữ sử dụng trong các lĩnh vực mô tả đặc tính chất lượng nước. Danh mục thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Pháp tương đương cho ở phụ lục ATiêu chuần này định nghĩa các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực biểu thị đặc tính chất lượng nước. Danh mục tiếng Anh và tiếng Pháp tương ứng cho ở phụ lục A

Tiêu chuần này định nghĩa các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực biểu thị đặc tính chất lượng nước. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này có thể giống với các thuật ngữ do các tổ chức quốc tế khác xuất bản, song các định nghĩa có thể khác vì chúng được soạn thảo cho các mục đích khác nhau

Tiêu chuần này định nghĩa các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực biểu thị đặc tính chất lượng nước. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này có thể giống với các thuật ngữ do các tổ chức quốc tế khác xuất bản, song các định nghĩa có thể khác vì chúng được soạn thảo cho các mục đích khác nhau

Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ dùng trong các lĩnh vực đặc tính chất lượng nước. Các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Pháp tương đương cho ở phụ lục A Qui định phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa xác định thuỷ ngân tổng số trong nước và đặc biệt là trong nước mặt và các loại nước thải sinh hoạt và công nghiệp

Cung cấp các hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu để thu được số liệu cần thiết cho mục đích kiểm tra chất lượng, mô tả đặc điểm chất lượng và phát hiện nguồn ô nhiễm nướcĐề ra những hướng dẫn chung về những việc cần làm khi bảo quản và vận chuyển mẫu nước Cung cấp hướng dẫn lập các chương trình lấy mẫu và chọn phương tiện, kỹ thuật lấy mẫu nước mưa. Nó không bao gồm việc đo chất lượng nước mưa Qui định các chi tiết về lấy mẫu nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt. Nó được dùng cho mọi loại nước thải Cung cấp hướng dẫn lập các chương trình lấy mẫu, kỹ thuật lấy mẫu và xử lý nước ngầm để đánh giá vật lý, hoá học và sinh vật học Áp dụng cho tất cả các loại nồi hơi có Áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 kG/cm2 và các nồi đun nước nóng có nhiệt độ trên 115oC

Áp dụng cho tất cả các loại nồi hơi có Áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 kG/cm2 và các nồi đun nước nóng có nhiệt độ trên 115oC - Áp dụng cho các nồi hơi có áp suất làm việc lớn hơn 0,7 kG/cm2, thuộc phạm vi áp dụng của TCVN 6004-1995 - Qui định những yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa cho các nồi hơi thuộc phạm vi áp dụng TCVN 6004-1995 - Áp dụng cho các nồi hơi thuộc phạm vi hiệu lực của TCVN 6004-1995.

Áp dụng cho các nồi hơi có áp suất làm việc lớn hơn 0,7 kG/cm2, thuộc phạm vi áp dụng của TCVN 6004-1995

Page 91 of 110

Qui định những yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa cho các nồi hơi thuộc phạm vi áp dụng TCVN 6004-1995 Áp dụng cho các nồi hơi thuộc phạm vi hiệu lực của TCVN 6004-1995 Qui định phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích của xi măng Qui định phương pháp xác định hàm lượng chì tổng số trong xăng có chứa chì alkyl với nồng độ trong khoảng từ 0,03 đến 1,0 g chì trong một lít Qui định hệ thống phân mác bê tông theo cường độ nén đặc trưng ở tuổi 28 ngày Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định khối lượng riêng của ống và phụ tùng bằng polyvinyl clorua (PVC) cứng và đưa ra giới hạn cho phép về khối lượng riêng

Chỉ ra phương pháp xác định tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn đối với nuclit phóng xạ anpha mà không bay hơi ở 350oC. Phương pháp này có thể xác định nuclit phóng xạ có thể bay hơi được đo trong khoảng xác định bằng chu kỳ bán huỷ, duy trì thể mẹ (của loại dễ bay hơi) và quá trình đo (thời gian đếm)

Áp dụng cho các loại tem bưu chính Việt nam do Tổng cục Bưu điện phát hành, được sử dụng để thanh toán cước phí bưu phẩm và dùng làm tem chơi Áp dụng cho bia hộp sản xuất từ malt đại mạch, ngũ cốc và houblon qua quá trình lên men ở nhiệt độ thấp Qui định phương pháp xác định các chất dixeton có trong bia bằng phương phép quang phổ tử ngoại Qui định phương pháp xác định độ đắng của bia bằng phương pháp đo màu quang phổ Qui định phương pháp xác định độ màu của bia bằng phương pháp quang phổ Qui định phương pháp đánh giá các chỉ tiêu cảm quan của bia bằng cách cho điểm

Áp dụng cho gạch hoa lát nền dùng để trang trí nội thất các công trình xây dựng, sản xuất theo phương pháp ép bán khô của hỗn hợp xi măng, cát vàng, đá dăm hoặc xỉ. Bề mặt gạch được trang trí một lớp vữa xi măng trắng, bột màu và các phụ gia hoàn thiện khác

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá của các loại xi măng. Qui định cho việc sử dụng các nguồn nguyên liệu sét để sản xuất xi măng pooclăng Áp dụng cho việc sử dụng quặng đá vôi canxi cacbonat để sản xuất ximăng poóclăng Áp dụng cho sản phẩm sứ vệ sinh được chế tạo từ sứ và bán sứ dùng trong phòng vệ sinh của các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

Page 92 of 110

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các sản phẩm sứ vệ sinh (không bao gồm phần phụ kiện). Áp dụng cho gạch lát granito sản xuất theo phương pháp ép bán khô từ hỗn hợp phối liệu: Xi măng, cát vàng, hạt đá hoa (marble), có hoặc không có cốt thép. Bề mặt sản phẩm được mài nhẵn

Qui định các yêu cầu an toàn cho người và tài sản trong quá trình thiết kế, xây dựng, lắp đặt và vận hành hệ thống lạnh. áp dụng cho mọi kiểu hệ thống lạnh trong đó môi chất làm lạnh bốc hơi và ngưng tụ trong một vòng tuần hoàn kín, bao gồm các bơm nhiệt và các hệ thống hấp thụ, trừ các hệ thống sử dụng nước hoặc không khí làm môi chất làm lạnh

Qui định các yêu cầu an toàn cho người và tài sản trong quá trình thiết kế, xây dựng, lắp đặt và vận hành hệ thống lạnh. áp dụng cho mọi kiểu hệ thống lạnh trong đó môi chất làm lạnh bốc hơi và ngưng tụ trong một vòng tuần hoàn kín, bao gồm các bơm nhiệt và các hệ thống hấp thụ, trừ các hệ thống sử dụng nước hoặc không khí làm môi chất làm lạnh

Bao gồm các yêu cầu đảm bảo chất lượng đối với người cung ứng để đảm bảo các phép đo được thực hiện với độ chính xác cho trước. Tiêu chuẩn cũng bao gồm cả những hướng dẫn về việc thực hiện các yêu cầu này. Qui định những đặc trưng chính của hệ thống xác nhận sử dụng cho phương tiện đo của người cung ứng

Bao gồm các yêu cầu đảm bảo chất lượng đối với người cung ứng để đảm bảo các phép đo được thực hiện với độ chính xác cho trước. Tiêu chuẩn cũng bao gồm cả những hướng dẫn về việc thực hiện các yêu cầu này. Qui định những đặc trưng chính của hệ thống xác nhận sử dụng cho phương tiện đo của người cung ứng

Tiêu chuẩn này đưa ra bảng chiều dày thông dụng của ống làm bằng nhựa dẻo

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chung để xác định nhiệt độ hoá mềm Vicat của ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo. Phương pháp này chỉ có thể áp dụng được cho nguyên liệu nhựa nhiệt dẻo để có thể đo được nhiệt độ mà tại đó tốc độ hoá mềm của nguyên liệu tăng một cách đáng kể. Phương pháp này không áp dụng cho các polyme tinh thể hoặc bán tinh thể

Tiêu chuẩn này quy định các thông số để xác định sự thay đổi kích thước theo chiều dọc của ống nhựa nhiệt dẻo phù hợp với phương pháp A và B quy định trong TCVN 6148-1:2003 (ISO 2505-1:1994), dùng bể chất lỏng hoặc tủ gia nhiệt. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ống nhựa làm bằng nguyên liệu nhựa nhiệt dẻo được nêu trong điều 3 và 4.

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền của các ống nhựa nhiệt dẻo khi chịu áp suất nước bên trong không đổi ở nhiệt độ không đổi. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng.

Tiêu chuẩn này qui định những khía cạnh chung của ống, đầu nối, phụ tùng nối (được tạo hình và đúc) và các phụ kiện khác bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U), dùng cho hệ thống ống dẫn nước chôn dưới mặt đất và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất, cả bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng. Các phụ tùng nối sản xuất bằng kỹ thuật hàn khí nóng hay bằng tấm nhiệt không được đề cập trong tiêu chuẩn này - Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính và tính chất của ống polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) sản xuất bằng phương pháp ép đùn có hoặc không có đầu nong, dùng cho hệ thống ống dẫn nước chôn dưới mặt đất và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất, cả bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng. Các ống đề cập trong tiêu chuẩn này được dùng để dẫn nước dưới áp suất ở nhiệt độ tới 20oC, dùng cho các mục đích chung và để cấp nước uống. Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho nước có nhiệt độ lên đến 45oC - Tiêu chuẩn này qui định những đặc tính và tính chất của phụ tùng nối và các đầu nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U), dùng cho hệ thống ống dẫn nước chôn dưới mặt đất và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất, cả bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng. Các phụ tùng nối và đầu nối đề cập trong tiêu chuẩn này được dùng để dẫn nước dưới áp suất ở nhiệt độ tới 20oC, dùng cho các mục đích chung và cấp nước uống. Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho nước có nhiệt độ lên đến 45oC - Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính và tính chất của van và trang bị phụ làm bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng cho ống dẫn nước chôn dưới mặt đất và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất, cả bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng. Van và trang bị phụ quy định trong tiêu chuẩn này dùng để dẫn nước dưới áp suất ở nhiệt độ tới 20oC dùng cho các mục đích chung và cấp nước uống. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho nước có nhiệt độ lên đến 45oC - Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu để xác định sự phù hợp với mục đích sử dụng của một hệ thống đường ống bao gồm ống, đầu nối và các phụ kiện bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U), dùng cho ống dẫn nước chôn dưới mặt đất và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất, cả bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng. Các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn này áp dụng cho ống, phụ tùng nối, van và trang bị phụ đã được lắp ráp và phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6151 phần 1,2,3 và 4.

Qui định những yêu cầu cơ bản về phòng cháy và chữa cháy (PCCC) khi thiết kế xây dựng mới hay cải tạo mở rộng chợ kiên cố, chợ bán kiên cố và trung tâm thương mại

Tiêu chuẩn này coi như hướng dẫn chung để đánh giá động vật giết mổ khác nhau và các địa điểm khác nhau ngoài địa điểm là lò mổ. Tiêu chuẩn này phải được áp dụng cùng với tiêu chuẩn về thực hành vệ sinh đối với thịt tươi

Tiêu chuẩn này nhằm cung cấp thông tin và hướng dẫn chung về việc lựa chọn, công nhận chính thức, sử dụng và duy trì chuẩn chính, chuẩn công tác, tức là những chuẩn đo lường ở cấp bậc thấp hơn chuẩn đầu (bậc hai, bậc ba...) cho các cơ quan quốc gia về đo lường hợp pháp, các trung tâm hiệu chuẩn được chỉ định và các cơ quan đo lường khác được uỷ quyền để thực hiện nhiệm vụ của mình

Qui định những nguyên tắc thiết lập hệ thống thứ bậc cho phương tiện đo

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón chứa vi sinh vật sống, có khả năng cố định nitơ hiếu khí hay kị khí Áp dụng cho các loại phân bón chứa các chủng vi sinh vật sống có khả năng phân giải hợp chất photpho khó tan và qui định các yêu cầu kỹ thuật; phương pháp kiểm tra dánh giá đối với phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các chế phẩm chứa vi sinh vật sống, có khả năng phân giải xenlulo hiếu khí hoặc kị khí

Page 93 of 110

Qui định các thuật ngữ sử dụng trong việc nghiên cứu, sản xuất, sử dụng và lưu thông sản phẩm phân bón có chứa các loại vi sinh vật sống, đã được tuyển chọn, có lợi cho đất và cây trồng Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về giám sát kỹ thuật và phân cấp cho các công trình biển cố định Qui định phương pháp trắc phổ xác định sắt trong nước và nước thải bằng thuốc thử 1,10-phenarolin Qui định phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử để xác định nitrit trong nước sinh hoạt, nước thải và nước thô Qui định phương pháp quang phổ thao tác bằng tay để xác định amoni trong nước Qui định 3 phương pháp xác định xyanua tổng trong nước. Có thể áp dụng đối với nước chứa hàm lượng xyanua nhỏ hơn 100mg/l, nồng độ cao hơn có thể xác định bằng cách pha loãng mẫu thích hợpQui định phương pháp xác định asen trong nước và nước thải bằng quang phổ dùng bạc dietyldithiocacbamat

Áp dụng cho ổ cắm và phích cắm cố định hoặc di động chỉ dùng với dòng điện xoay chiều, có và không có cực nối đất, với điện áp danh định trên 50 V nhưng không vượt quá 440 V và dòng điện danh định không vượt quá 32 A, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, ở trong nhà hay ngoài trời

Áp dụng điều này của phần 1 ngoài ra còn: Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cầu chảy được thiết kế chủ yếu để bảo vệ cáp hoặc dây dẫn mềm (ví dụ như mạch điện chuông).

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ cắm và phích cắm điện có dòng điện danh định đến và bằng 16 A, điện áp danh định đến và bằng 250 V xoay chiều dùng trong gia đình và các mục đích sử dụng tương tự để nối các thiết bị điện vào hệ thống điện có điện áp tương ứng

Qui định ba phương pháp xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì trong nước bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Qui định phương pháp xác định kali hoà tan bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS). Dùng để phân tích nước thô và nước uống Qui định hai phương pháp xác định cadimi: do phổ hấp thụ nguyên tử (ÂS) ngọn lửa (chương 2) và do phổ hấp thụ nguyên tử (ÂS) không ngọn lửa (chương 3)

Qui định phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượng canxi trong nước ngầm, nước bề mặt và nước uống sử dụng axit etylendiamintetra axetic (EDTA). Phương pháp này cũng có thể sử dụng đối với nước đô thị và nước nguyên liệu dùng cho công nghiệp, với điều kiện là chúng không chứa các chất gây nhiễu của kim loại nặng

Qui định phương pháp trọng lượng để xác định sunfat trong nước. Phương pháp này có thể áp dụng để phân tích tất cả các loại nước bao gồm nước biển và hầu hết nước thải công nghiệp. Thông tin về các chất có khả năng gây nhiễu xem điều 8

Qui định phương pháp xác định canxi và magiê hoà tan bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. Phương pháp này dùng để phân tích nước nguồn và nước uống, và có thể dùng để phân tích nước có hàm lượng canxi lên tới 50 mg/l và magiê tới 5 mg/l. Đối với nước có hàm lượng magiê hoặc canxi cao hơn thì thể tích của mẫu lấy để phân tích nhỏ hơn

Tiêu chuẩn này nêu ra phương pháp xác định octophotphat, octophotphat sau khi chiết, photphat và octophotphat thuỷ phân. Các phương pháp này có thể áp dụng với tất cả các loại nước kể cả nước biển và nước thải

Qui định tính năng của băng thử công suất vạn năng và băng thử đã được đơn giản hoá có một con lăn đơn, dùng cho các phép thử trong phòng thí nghiệm đối với xe máy và môtô. Tiêu chuẩn cũng qui định các đặc tính về kết cấu của băng thử

Page 94 of 110

Qui định phương pháp xác định tổng độ phóng xạ beta trong nước không mặn. Phương pháp bao gồm cả các nuclit phóng xạ beta không bay hơi có năng lượng beta - max 0,3 MeV. Các chất bức xạ beta có năng lượng rất thấp bao gồm 3H, 14C,35S và 241Pu không nằm trong phép xác định này

Áp dụng cho sỏi, dăm sỏi và cát keramzit, vật liệu xốp tạo thành do nung silicat được dùng làm cốt liệu nhẹ cho chế tạo bê tông

Qui định các phương pháp xác định thành phần cỡ hạt, khối lượng thể tích, độ bền xi lanh, hàm lượng sunfua, sunfat hoà tan, khối lượng mất khi đun sôi, độ hút nước, độ ẩm đối với sỏi, dăm sỏi và cát nhẹ keramzit làm cột liệu nhẹ cho bê tông

Qui định hai phương pháp xác định crom tổng trong nước bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử. Hai phương pháp được đề câp đến trong các mục riêng biệt như sau: Phương pháp A: Xác định crom tổng bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; Phương pháp B: Xác định crom bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử hoá nhiệt điện

Qui định các yêu cầu an toàn trong thiết kế, xây dựng, sử dụng các loại cửa hàng khí đốt hoá lỏng đóng trong chai dung tích chứa tới 150 lít Qui định phương pháp chuẩn độ dùng EDTA để xác định tổng nồng độ canxi và magiê trong nước ngầm, nước mặt và nước uống Qui định phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số trong nước

Áp dụng cho cát tiêu chuẩn để xác định cường độ (độ bền) xi măng Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho dầu hoả dùng cho mục đích dân dụng như thắp sáng và đun nấu Qui định thành phần và các chỉ tiêu chất lượng của xi măng pooclăng hỗn hợp Qui định phương pháp định lượng Coliform bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sữa, phomat Qui định phương pháp định lượng coliform bằng kỹ thuật nuôi cấy trong môi trường lỏng và tính số có xác suất lớn nhất (MPN) sau khi nuôi ấm ở 30oC. áp dụng cho các loại sữa, phomat

Qui định chung cho việc chuẩn bị mẫu thử, các dung dịch pha loãng ban đầu và các dung dịch pha loãng tiếp theo để kiểm tra vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa

Qui định phương pháp định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc (CFU) từ nấm men và/hoặc nấm mốc nhìn thấy trong sữa và sản phẩm sữa bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25oC. áp dụng cho các loại sữa, phomat

Qui định các phương án lấy mẫu để kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ của sữa và sản phẩm sữa. Tiêu chuẩn này dùng để chọn cỡ mẫu cho mọi tình huống khi cần kiểm tra tính phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của lô hàng sản phẩm sữa thông qua việc kiểm tra mẫu đại diện Mô tả cơ sở của các phương án lấy mẫu để kiểm tra theo dấu hiệu định lượng của sữa và sản phẩm sữa Qui định phương pháp xác định hàm lượng nitrat và nitrit trong sữa bột bằng cách khử cadimi và đo quang phổ. áp dụng cho sữa bột nguyên chất, tách kem từng phần hoặc sữa bột gầy Qui định kích thước của thép thanh tròn cán nóng theo hệ mét

Page 95 of 110

Tiêu chuẩn này quy định dung sai kích thước theo hệ mét đối với thép thanh cán nóng dạng thanh thẳng Qui định các yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh vằn được thiết kế để làm cốt trong các kết cấu bê tông thông thường và để làm cốt không dự ứng lực trong các kết cấu bê tông dự ứng lựcQui định các yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh vằn được thiết kế để làm cốt trong các kết cấu bê tông thông thường và để làm cốt không dự ứng lực trong các kết cấu bê tông dự ứng lực

Qui định các qui trình thử uốn và thử uốn lại không hoàn toàn thép thanh cốt bê tông. Mục đích của phép thử uốn lại không hoàn toàn là để xác định các tính chất hoá giá của thép thanh xuất hiện do biến dạng dẻo

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử xác định tính năng kỹ thuật của hệ thống lạnh kiểu nén hơi. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hệ thống lạnh hấp thụ và hệ thống lạnh kiểu phun

Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính cơ bản của tủ lạnh đông gia dụng (sau đây gọi tắt là tủ lạnh đông) có hoặc không có ngăn chứa đồ uống. Được lắp ráp toàn bộ ở nhà máy chế tạo và đưa ra các phương pháp thử để kiểm tra các đặc tính này. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho tủ lạnh đông được làm lạnh bằng lưu thông không khí cưỡng bức ở bên trong

Phương pháp này dựa trên việc xác định màu của SO2 và chỉ áp dụng cho đường trắng - Phương pháp này dùng để xác định màu của dung dịch đường trắng. Phương pháp này có thể áp dụng cho tất cả các loại đường trắng dạng bột hay tinh thể miễn là dung dịch kiểm tra đã lọc, được chuẩn bị theo các bước được mô tả theo phương pháp này. Phương pháp này không phù hợp với các loại đường có chứa hợp chất màu, bị đục hoặc chứa các chất mà quá trình lọc không loại bỏ được - Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường tinh luyện sản xuất trực tiếp từ mía, từ đường thô hoặc các nguyên liệu khác - Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường trắng sản xuất từ mía, hoặc đường thô - Phương pháp này thích hợp cho việc xác định các hàm lượng đường khử thấp, ví dụ trong các loại đường trắng kể cả đường trắng thượng hạng, có hàm lượng đường khử không quá 0,02; và các mẫu thử được pha loãng với đường sacaroza "ít chuyển hoá" tơí mức dưới 0,10; . Tuy nhiên trong trường hợp thứ 2, độ chính xác sẽ thấp hơn. Các mức đường khử thấp kể trên không thể xác định chính xác bằng phương pháp chuẩn độ với dung dịch Fehling - Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường thô sản xuất từ mía chủ yếu dùng làm nguyên liệu để sản xuất đường tinh luyện.

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật cho găng tay cao su đã khử trùng đóng trong bao kín hoặc găng loại rời chưa khử trùng được sử dụng trong các quá trình khám, chẩn đoán và điều trị bệnh, nhằm bảo vệ bệnh nhân và người dùng không bị lây truyền bệnh cho nhau. Đồng thời bao gồm cả loại găng cao su dùng để cầm nắm các mẫu vật ytế đã nhiễm bẩn

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho găng tay vô trùng được đóng trong bao kín để sử dụng trong quá trình phẫu thuật nhằm bảo vệ bệnh nhân vàngười dùng khỏi lây truyền bệnh cho nhau. Loại này sử dụng một lần rồi thải bỏ. Nó không được dùng làm găng khám bệnh hoặc găng thông dụng. Tiêu chuẩn này là tài liệu để kiểm tra chất lượng và đảm bảo an toàn cho găng cao su phẫu thuật. Các vấn đề an toàn, cách dùng thích hợp, qui trình triệt trùng và các quy trình xử lý và bảo quản tiếp sau đều nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này

Tiêu chuẩn này áp dụng cho phở ăn liền được sản xuất từ gạo

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bún khô ăn liền được sản xuất từ gạo

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định cường độ nén cho các loại gạch xây - Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định cường độ uốn cho các loại gạch xây - Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ hút nước cho các loại gạch xây. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho gạch đất sét không nung - Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng riêng cho các loại gạch xây - Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng thẻ tích (kể cả phần lỗ rỗng) cho các loại gạch xây - Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ rỗng cho các loại gạch rỗng - Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác địng vết tróc nở ra do vôi đối với các loại gạch xây làm từ đất sét nung. Tiêu chuẩn này có thể áp dungj cho các sản phẩm gốm thô khác - Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định sự thoát muối hoà tan có trong các loại gạch xây làm từ đất xét nung.

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với mã vạch tiêu chuẩn cho chữ số 13 chữ số của Việt nam (EAN-VN 13), phù hợp với các quy định của Tổ chức mã số vật phẩm Quốc tế (EAN International). Và áp dụng để thể hiện mã số EAN - VN13 thành vạch dưới dạng quét máy có thể đọc được và sử dụng để quản lý chất lượng mã vạch trên toàn lãnh thổ

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với mã vạch tiêu chuẩn cho mã số 8 chữ số của Việt nam (EAN - VN8), phù hợp với các quy định của Tổ chức mã số vật phẩm quốc tế ( EAN International). Và áp dụng để thể hiện mã số EAN - VN 8 thành vạch dưới dạng máy quét có thể đọc được và sử dụng để quản lỹ chất lượng mã vạch trên phạm vi toàn lãnh thổ VIệt nam

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với mã số UPC-A phù hợp với các quy định của Tổ chức mã số vật phẩm Quốc tế (EAN International) Sử dụng và quản lý mã số UPC-A trên toàn lãnh thổ Việt nam. Không quy định mã vạch dùng để thể hiện mã số UPC-A

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cá đóng hộp trong môi trường nước, dầu hoặc môi trường đóng hộp thích hợp khác Tiêu chuẩn này Áp dụng cho các loại ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép (sau đây gọi là ống bơm bê tông), chế tạo theo phương pháp đúc ly tâm, dùng lắp đặt cho các trạm bơm nước thuỷ lợi hoặc các mục đích sử dụng tương tự

Page 96 of 110

Tiêu chuẩn này hướng dẫn phương pháp lấy mẫu sữa và các sản phẩm sữa để phân tích cảm quan, nhưng không sử dụng để lấy mẫu sữa ở nông trại, từ các động vật riêng lẻ và lấy mẫu nằm trong kế hoạch kiểm tra chất lượng phải trả tiền Tiêu chuẩn này qui định phương pháp phát hiện Listeria monocytogens trong sữa và sản phẩm sữa Tiêu chuẩn này mô tả phương pháp phát hiện Salmonella trong sữa và sản phẩm sữa

Mục đích của tiêu chuẩn này là gíup đảm bảo tính hợp thức của công việc kiểm tra nhằm xác định tính đồng nhất của các kỹ thuật chung sử dụng trong kiểm tra ở tất cả các phòng thí nghiệm, giúp đạt được kết quả đồng nhất tại các phòng thí nghiệm khác nhau và bảo vệ sức khoẻ của nhân viên phòng thí nghiệm bằng cách ngăn ngừa các nguy cơ truyền nhiễm

Áp dụng cho sản phẩm gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán kho, có phủ men, độ hút nước từ lớn hơn 3; đến 6; , dùng để lát hoặc ốp các công trình xây dựng Áp dụng cho sản phẩm gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán kho, có phủ men, độ hút nước từ lớn hơn 3; đến 6; , dùng để lát hoặc ốp các công trình xây dựng Áp dụng đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát được tạo hình theo phương pháp ép bán kho, có phủ men dùng để lát và ốp các công trình xây dựng Tiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc nổ amonit ký hiệu AD-1, dùng trong sản xuất công nghiệp và mục đích dân dụng khác

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp điều tra tiếng ồn của phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ trong những nơi có những đặc tính riêng, thuận tiện cho việc áp dụng phương pháp đo

Tiêu chuẩn này qui định mức ồn tối đa cho phép đối với các phương tiện giao thông đường bộ khi đỗ tại chỗ với động cơ đang hoạt động

Tiêu chuẩn này qui định giới hạn lớn nhất cho phép của các chất gây ô nhiễm môi trường: Cacbonmonoxit (CO) và hydrocacbon (HC), chất thải nhìn thấy (thường gọi là khói) trong khí thải động cơ sử dụng nhiên liệu điezen lắp trên phương tiện giao thông đường bộ (sau đây gọi là phương tiện) để tham gia giao thông đường bộ

Không có nội dung

Tiêu chuẩn này qui định giới hạn lớn nhất cho phép của các chất gây ô nhiễm môi trường: Cacbonmonoxit (CO) và hydrocacbon (HC), chất thải nhìn thấy (thường gọi là khói) trong khí thải động cơ sử dụng nhiên liệu điezen lắp trên phương tiện giao thông đường bộ (sau đây gọi là phương tiện) để tham gia giao thông đường bộ

QĐ số: 1617/QĐ-BKHCN. Ngày 18-7-2006.

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử công suất hữu ích của các động cơ được thiết kế cho mô tô, như đã định nghĩa trong TCVN 6211:1996 (điều 3.5) để đánh giá tính năng làm việc của chúng về các đường cong công suất-suất tiêu thụ nhiên liệu ở chế độ toàn tải là hàm số của tần số quay của động cơ. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các động cơ đốt trong lắp trên mô tô

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử công suất hữu ích của các động cơ được thiết kế cho mô tô, như đã định nghĩa trong TCVN 6211:1996 (điều 3.5) để đánh giá tính năng làm việc của chúng về các đường cong công suất-suất tiêu thụ nhiên liệu ở chế độ toàn tải là hàm số của tần số quay của động cơ. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các động cơ đốt trong lắp trên mô tô

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định lượng tiêu thụ nhiên liệu của mô tô Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định lượng tiêu thụ nhiên liệu của mô tô Tiêu chuẩn này quy định các phép thử và các phương pháp đo phanh và hệ thống phanh của mô tô có hai hoặc ba bánh như đã định nghĩa trong TCVN 6211:1996 (ISO 3833), được sử dụng trên các phương tiện giao thông công cộng

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử xác định độ ổn định đỗ xe của xe mô tô hai bánh khi đỗ trên chân chống bên hoặc chân chống giữa

Page 97 of 110

Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ chung và định nghiã về tiêu chuẩn hoá và các hoạt động có liên quan, thể hiện một cách cô đọng các nguyên tắc lý luận và thực tiễn của tiêu chuẩn hoá, chứng nhận và công nhận phòng thử nghiệm

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch bê tông tự chèn, được sản xuất theo phương pháp rung ép từ hỗn hợp bê tông cứng, dùng để lát vỉa hè, đường phố, sân bãi, quảng trường... Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch blốc được sản xuất theo phương pháp rung ép từ hỗn hợp bê tông cứng dùng cho các công trình xây dựng

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về tính năng đối với balat, trừ kiểu điện trở, để sử dụng với nguồn điện xoay chiều, điện áp đến 1000 V tần số 50 Hz hoặc 60 Hz được mắc với bóng đèn huỳnh quang dạng ống có catốt tiền nung nóng có hoặc không có tắcte hoặc thiết bị khởi động và có công suất tiêu thụ danh định, có kích thước và đặc tính như quy định trong IEC 81 hoặc IEC 901

QĐ số: 2907/QĐ-BKHCN. Ngày 29 / 12 / 2006

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về kích thước và yêu cầu kỹ thậut của đui đèn dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và của đui tắcte và các phương pháp thử dùng để xác định độ an toàn và sự hợp bộ của bóng đèn trong đui đèn và tắcte trong đui tắcte

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính điện và cơ của các dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không (sau đây gọi tắt là dây) được chế tạo bằng cách kết hợp các sợi kim loại

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính điện và cơ của các dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không (sau đây gọi tắt là dây) được chế tạo bằng cách kết hợp các sợi kim loại Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng iốt dạng iodat trong sản phẩm bột canh trộn iodat

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định nhu cầu oxi hoá học COD của nước. Tiêu chuẩn này áp dụng được cho các loại nước có giá trị COD từ 30 mg/l đến 700 mg/l hàm lượng clorua không được vượt quá 1000 mg/l. Mẫu nước phù hợp với các điều kiện này được sử dụng trực tiếp cho phân tích

Phương pháp này được áp dụng cho mọi loại mẫu nước và nước thải có pH từ 3 đến 10 Tiêu chuẩn này dùng để xác định trực tiếp các hợp chất hữu cơ halogen hoá, gồm cả các hợp chất dễ bay hơi, dễ hấp phụ trên than hoạt hoá (AOX)

Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử để xác định một hoặc một số các kim loại cadimi, crom, coban, đồng, chì, manggan, niken và kẽm trong dịch chiết cường thuỷ thu được theo ISO 11466

Tiêu chuẩn này đưa ra các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật trong các sản phẩm dùng cho con người hoặc thức ăn chăn nuôi. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các trường hợp chung, trừ các sản phẩm đã đề cập trong TCVN 6705-2

Tiêu chuẩn này đưa ra các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản và huyền phù của chúng để kiểm tra vi sinh vật khi đòi hỏi các mẫu phải được chuẩn bị khác với phương pháp mô tả trong TCVN 6507-1. TCVN 6705-1 quy định các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Tiêu chuẩn này chỉ mô tả các phương pháp chuẩn bị mà có thể áp dụng đồng thời cho một số loại vi

Tiêu chuẩn này đưa ra các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản và huyền phù của chúng để kiểm tra vi sinh vật khi đòi hỏi các mẫu phải được chuẩn bị khác với phương pháp mô tả trong TCVN 6507-1. TCVN 6705-1 quy định các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Tiêu chuẩn này chỉ mô tả các phương pháp chuẩn bị mà có thể áp dụng đồng thời cho một số loại vi

Tiêu chuẩn này đưa ra các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản và huyền phù của chúng để kiểm tra vi sinh vật khi đòi hỏi các mẫu phải được chuẩn bị khác với phương pháp mô tả trong TCVN 6507-1. TCVN 6705-1 quy định các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thậ

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ axit của chất béo trong sản phẩm chất béo của sữa

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật đối với xác phương án lập mã số cho đơn vị gửi đi, phù hợp với các quy định của tổ chức mã số vật phẩm quốc tế (EAN International). Tiêu chuẩn này áp dụng để lập mã số cho đơn vị gửi đi trong giao nhận và quản lý các đơn vị gửi đi. Tiêu chuẩn này khộg qui định yêu cầu kỹ thuật đối với mã vạch thể hiện mã số cho đơn vị gửi đi

Page 98 of 110

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật đối với mã vạch ITF (Viết tắt chữ tiếng Anh Interleave Two of Five), phù hợp với các quy định của tổ chức mã số vật phẩm quốc tế (EAN-International)

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử nhận biết (định tính) các chất sau đây có trong phụ gia thực phẩm: axetat, nhôm, amoni, benzoat, bisunfit, bromua, canxi cacbonat, clorua, xitrat, đồng, fero xyanua, sắt, lactat, manhê, ...

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp đếm vi khuẩn, nấm men, nấm mốc trong ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm nhận được trực tiếp từ chúng (bột mì, các hạt, cám, v,v ..). Cần áp dụng các tiêu chuẩn hướng dẫn chung đặc biệt là ISO 7954 do tiểu ban kỹ thuật 9, vi sinh vật biên soạn thuộc ISO/TC 34, nông sản thực phẩm. Cần tham khảo ISO 7218 về thực hành phòng thí nghiệm tốt đối với việc kiểm tra vi sinh vật. Chú tích 1: Do bản chất của nấm men và nấm mốc, việc đếm số lượng chúng có những sai lệch nhất định.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cục và than cám thương phẩm của mỏ Khánh Hoà Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về bảo đảm an toàn bức xạ ion hoá đối với các cơ sở X quang y tế có sử dụng X quang để chuẩn đoán, điều trị

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các công tơ điện kiểu tĩnh mới được chế tạo, có cấp chính xác 0,2S và 0,5S dùng để đo điện năng tác dụng xoay chiều ở tần số trong dải từ 45 Hz đến 65 Hz (sau đây gọi tắt là công tơ) và cho các thử nghiệm điển hình đối với các loại công tơ đó

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các công tơ điện kiểu tĩnh mới được chế tạo, có cấp chính xác 1 và 2, dùng để đo điện năng tác dụng xoay chiều ở tần số từ 45 Hz đến 65 Hz (sau đây gọi tắt là công tơ) và chỉ áp dụng cho thử nghiệm điển hình đối với các loại công tơ đó

Tiêu chuẩn này quy định nội dung và cấu trúc của mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN) nhằm thiết lập một hệ thống đánh mã nhận dạng thống nhất trên toàn thế giới cho các loại phương tiện giao thông đường bộ Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về vị trí và cách ghi mã nhận dạng phương tiện giao thông (VIN) Tiêu chuẩn này qui định phương pháp đo phổ để xác định hàm lượng ure trong thức ăn chăn nuôi Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định nitơ trong nước dưới dạng amoniac tự do, amoni, nitrit, nitrat và ni tơ hữu cơ có khả năng chuyển thành nitrat trong những điều kiện oxy hoá được trình bày

Tiêu chuẩn này trình bày phương pháp xác định chất rắn lơ lửng trong nước thô, nước thải và nước thải qua xử lý bằng cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh. Giới hạn dưới của phép xác định là khoảng 2 mg/l. Không thiết lập giá trị giới hạn trên

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định asen, gồm cả asen liên kết với các hợp chất hữu cơ trong nước uống, nước ngầm và nước mặt ở nồng độ từ 1 Mg/l đến 10 Mg/l Tiêu chuẩn này áp dụng cho dây dẫn tín hiệu nổ, sau đây gọi tắt là dây dẫn nổTiêu chuẩn này áp dụng cho dây dẫn tín hiệu nổ, sau đây gọi tắt là dây dẫn nổTiêu chuẩn này hướng dẫn xác định cacbon tổng số (TC), cacbon vô cơ tổng số (TIC) và cacbon hữu cơ tổng số (TOC) trong nước uống, nước ngầm, nước mặt, nước biển và nước thải. Nó cũng định nghĩa các thuật ngữ, quy định những cản trở, thuốc thử và các xử lý trước mẫu nước

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ xác định độ kiềm. Tiêu chuẩn này áp dụng để phân tích nước tự nhiên, nước đã xử lý và nước thải và có thể dùng trực tiếp cho các loại nước có nồng độ kiểm tới 20 mmol/l Tiêu chuẩn này quy định phương pháp để chuẩn độ kiềm cacbonat trong nước tự nhiên và nước uống

Page 99 of 110

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo quang để xác định sunfua hoà tan ở trong nước. Phương pháp này áp dụng để xác định sunfua hoà tan ở nồng độ 0,04 mg/l đến 1,5 mg/l Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đui đèn có ren eđison E14, E27 và E40, được thiết kế chỉ để nối các bóng đèn và sơ mi đèn điện đến nguồn Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) để xác định nhôm trong nước Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo phổ để xác định crom (VI) trong nước. Phương pháp này áp dụng để xác định crom (VI) hoà tan trong nước ở khoảng nồng độ 0,05mg/l đến 3 mg/l. Khoảng này có thể được mở rộng nếu pha loãng mẫu

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định sunfua dễ giải phóng trong nước và trong nước thải ở khoảng nồng độ 0,04 mg/l đến 1,5 mg/l. Nếu giảm thể tích mẫu thì có thể xác định ở nồng độ cao hơn. Các sunfua tan sẽ được xác định hoàn toàn, các sunfua không tan sẽ được xác định hoặc hoàn toàn hoặc một phần tuỳ thuộc vào độ tan và tuổi của chúng. Các thí dụ là kẽm sunfua, sắt sunfua, mangan sunfua. Phương pháp này không xác định được hoàn toàn phần sunfua của các polysunfua. Một vài sunfua không xác định được, như thủy ngân sunfua

Tiêu chuẩn này hướng dẫn lấy mẫu bùn từ các công trình xử lý nước thải, các công trình xử lý nước cấp và bùn từ các quá trình công nghiệp. Tiêu chuẩn này được áp dụng với tất cả các loại bùn sinh ra từ các công trình này cũng như các loại bùn có đặc tính tương tự, ví dụ như bùn từ bể tự hoại. Tiêu chuẩn này cũng hướng dẫn cách lập chương trình lấy mẫu và phương pháp lấy mẫu

Tiêu chuẩn này hướng dẫn lấy mẫu bùn từ các công trình xử lý nước thải, các công trình xử lý nước cấp và bùn từ các quá trình công nghiệp. Tiêu chuẩn này được áp dụng với tất cả các loại bùn sinh ra từ các công trình này cũng như các loại bùn có đặc tính tương tự, ví dụ như bùn từ bể tự hoại. Tiêu chuẩn này cũng hướng dẫn cách lập chương trình lấy mẫu và phương pháp lấy mẫu

Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về lựa chọn và sử dụng các kỹ thuật đảm bảo chất lượng khác nhau liên quan đến việc lấy mẫu thủ công nước mặt, nước uống, nước thải, nước biển và nước ngầm

Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về lựa chọn và sử dụng các kỹ thuật đảm bảo chất lượng khác nhau liên quan đến việc lấy mẫu thủ công nước mặt, nước uống, nước thải, nước biển và nước ngầm Tiêu chuẩn này quy định phương pháp để xác định các nguyên tố tan, không tan hoặc tổng số trong nước thô, nước có thể uống được, nước thải Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loa của hệ thống âm thanh được coi là các phần tử hoàn toàn thụ động. Không áp dụng cho các loa có lắp sẵn máy tăng âm

Tiêu chuẩn này trình bày những hướng dẫn nhằm giúp các ban kỹ thuật soạn thảo tiêu chuẩn dùng cho đánh giá sự phù hợp của sản phẩm. Tiêu chuẩn này cũng có thể sử dụng để soạn thảo tiêu chuẩn dùng cho đánh giá sự phù hợp của qúa trình và dịch vụ

Tiêu chuẩn này qui định các phương pháp để xác định các mức độ tương đương giữa Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn khu vực và Tiêu chuẩn quốc tế tương ứng; chấp nhận Tiêu chuẩn quốc tế thành Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn khu vực; nêu các khác biệt kỹ thuật để dễ dàng nhận biết ngay các khác biệtm nếu có; ký hiệu tiêu chuẩn Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn khu vực hoàn toàn tương đương Tiêu chuẩn quốc tế ,...

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tấm cao su chì để cản tia X được dùng làm yếm chì, tấm ốp tường và màn che cửa của phong X-quang trong cơ sở y tế

Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính cơ bản của tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm làm lạnh bằng tuần hoàn không khí cưỡng bức bên trong, và của tủ lạnh gia đình có hoặc không có ngăn chứa đồ uống; ngăn bảo quản thực phẩm đông lạnh hoặc ngăn làm đá, và của tủ lạnh đông có hoặc không có ngăn chứa đồ uống và ít nhất một tủ kết đông thực phẩm hoặc buồng bảo quản thực phẩm đông lạnh làm lạnh bằng tuần hoàn không khí cưỡng bức bên trong, được lắp ráp toàn bộ ở nhà máy và đưa ra các phươn

Tiêu chuẩn này qui định các phương pháp thử cho tủ lạnh gia dụng, dùng làm cơ sở kỹ thuật cho các hoạt động sau: nhãn thông tin, thử so sánh, dấu chứng nhận...Tiêu chuẩn này qui định các phương pháp thử cho tủ lạnh gia dụng, dùng làm cơ sở kỹ thuật cho các hoạt động sau: nhãn thông tin, thử so sánh, dấu chứng nhận...

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp đo tiếng ồn không khí phát ra từ các tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh, tủ kết đông thực phẩm chạy điện và các tổ hợp của chúng dùng trong gia đình và cho các mục đích tương tự, được cấp điện từ mạng điện chính hoặc từ acqui

Page 100 of 110

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp đo tiếng ồn không khí phát ra từ các tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh, tủ kết đông thực phẩm chạy điện và các tổ hợp của chúng dùng trong gia đình và cho các mục đích tương tự, được cấp điện từ mạng điện chính hoặc từ acqui

Tiêu chuẩn này quy định cấu trúc số phân định ứng dụng và phần dữ liệu kèm theo nó để sử dụng trong việc ghi nhãn hàng hoá và trao đổi dữ liệu điện tử Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật của mã vạch EAN.UCC-128. Đây là mã vạch dùng để thể hiện dữ liệu số phân định ứng dụng (A1) EAN.UCC Tiêu chuẩn này quy định cấu tạo của mã số EAN và vị trí của mã vạch EAN cho sách và xuất bản phẩm nhiều kỳ

Tiêu chuẩn này áp dụng: 1.1. Các loại gương chiếu hậu dùng để lắp trên phương tiện giao thông đường bộ (sau đây gọi tắt là phương tiện) loại hai hoặc ba bánh có động cơ không lắp thân phương tiện mà một phần hoặc toàn bộ vây quanh người lái; Việc lắp đặt gương chiếu hậu trên các phương tiện có động cơ quy định nêu trên

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với nước thải của các loại cơ sở dịch vụ, cơ sở công cộng và chung cư như nêu trong bảng 2 khi thải vào các vùng nước quy định

Tiêu chuẩn này áp dụng làm hướng dẫn khi đánh giá chất lượng một nguồn nước dùng cho mục đích thuỷ lợi và làm cơ sở hướng dẫn để quản lý chất lượng nguồn nước đó phù hợp với mục đích sử dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để làm hướng dẫn đánh giá chất lượng một nguồn nước mặt phù hợp và an toàn với đời sống thuỷ sinh Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho xăng không chì, dùng làm nhiên liệu cho động cơ xăng Tiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc nổ công nghiệp dạng hỗn hợp amoni nitrat và dầu nhiên liệu gọi là thuốc nổ AN-FO

Tiêu chuẩn này hướng dẫn cho người biên soạn tiêu chuẩn về việc đề cập các khía cạnh an toàn trong tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho mọi khía cạnh an toàn liên quan đến con người, tài sản hoặc môi trường, hoặc kết hợp một hay nhiều yếu tố này (ví dụ: con người, con người và tài sản; con người, tài sản và môi trường). Tiêu chuẩn này nhằm mục đích giảm thiểu những rủi ro phát sinh trong khi sử dụng sản phẩm, quá trình hoặc dịch vụ. Chu trình sống hoàn chỉnh của sản phẩm, quá trình hoặc dịch vụ, bao gồm cả việc sử dụng đúng dự định và sử dụng sai dự đoán được cần xem xét

Tiêu chuẩn này đề cập đến việc xem xét các tác động môi trường trong tiêu chuẩn sản phẩm. Tiêu chuẩn này dành cho người biên soạn tiêu chuẩn; mục đích của tiêu chuẩn là: a. Nhận thức được là những tiêu chuẩn điều khoản trong tiêu chuẩn sản phẩm có thể ảnh hưởng đến môi trường theo cả hai hướng có lợi và bất lợi; b. Mô tả mối quan hệ giữa tiêu chuẩn sản phẩm và môi trường; c. tránh việc đưa ra các điều khoản trong tiêu chuẩn sản phẩm có thể dẫn tới tác động bất lợi cho môi trường; d. nhấn mạnh việc đề cập khía cạnh môi trường trong quá trình biên soạn tiêu chuẩn sản phẩm là rất phức tạp và đòi hỏi sự cân nhắc lợi ích của các bên có liên quan; e. Khuyến cáo sử dụng hiểu biết về chu trình sống của sản phẩm và áp dụng kết quả khoa học kỹ thuật đã được thừa nhận kho đề cập các khía cạnh

Tiêu chuẩn này quy định các giới hạn liều đối với nhân viên bức xạ và dân chúng. Các giới hạn liều trong tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các bệnh nhân được chẩn đoán và điều trị bằng nguồn bức xạ hoặc dược chất phóng xạ. Các giới hạn liều trong tiêu chuẩn này cũng không áp dụng đối với việc kiểm soát chiếu xạ tiềm tàng cũng như trong trường hợp sự cố bức xạ

Tiêu chuẩn này quy định phân loại chất thải phóng xạ phục vụ cho việc quản lý chất thải phóng xạ Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân sử dụng các nguồn bức xạ ion hoá để chẩn đoán và điều trị bệnh (sau đây gọi là các cơ sở sử dụng chiếu xạ y tế)

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân sử dụng các nguồn bức xạ ion hoá để chẩn đoán và điều trị bệnh (sau đây gọi là các cơ sở sử dụng chiếu xạ y tế)

Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện để các cơ sở bức xạ có nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ được miễn trừ khai báo, đăng ký và xin giấy phép an toàn bức xạTiêu chuẩn này áp dụng cho phụ gia khoáng để sản xuất xi măng poóc lăng hỗn hợp theo TCVN 6260:1997

Page 101 of 110

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô, phủ men hoặc không phủ men, có độ hút nước không lớn hơn 0,5; (gạch granít), dùng để ốp tường hoặc lát nền các công trình xây dựng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô, phủ men hoặc không phủ men, có độ hút nước không lớn hơn 0,5; (gạch granít), dùng để ốp tường hoặc lát nền các công trình xây dựng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô, phủ men hoặc không phủ men, có độ hút nước từ lớn hơn 0,5; đến 3; , dùng để ốp tường hoặc lát nền các công trình xây dựng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ chịu mài mòn sâu cho các loại gạch gốm ốp lát không phủ men Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại giấy in được gia keo nội bộ hoặc bề mặt, có các đặc tính thích hợp cho mục đích in ấn. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các loại giấy in không tráng phủ bề mặt Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại giấy phôtôcopy sử dụng để sao chép các bản tài liệu trên máy phôtôcopy Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và phương pháp thử áp dụng trong phê duyệt kiểu các loại chân chống của mô tô và xe hai bánh (sau đây gọi chung là xe) như định nghĩa trong TCVN 6888:2001

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt cho thang máy dẫn động điện thuộc quy định trong TCVN 6395:1998. Phương pháp thử quy định trong tiêu chuẩn này áp dụng đối với các thang máy dẫn động điện trong những trường hợp sau: sau khi lắp đặt trước khi đưa vào sử dụng; sau khi tiến hành cải tạo, sửa chữa trung tu và đại tu; sau khi xảy ra tai nạn nghiêm trọng và đã khắc phục xong; hết hạn giấy phép sử dụng; theo yêu cầu của cơ quan quản lý an toàn lao động

Tiêu chuẩn này quy định các nguyên tắc chung và đặc thù về kiểm dịch thực vật liên quan đến thương mại quốc tế Tiêu chuẩn này trình bày quá trình phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại thực vật nhằm mục đích giúp Tổ chức bảo vệ thực vật quốc gia xây dựng các quy định về kiểm dịch thực vật

Mục đích của tiêu chuẩn này là: Đưa ra các nguyên tắc chung để thông hiểu và áp dụng khi đánh giá độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo và thiết lập những sự đánh giá thực tế các thước đo khác nhau bằng thí nghiệm (TCVN 6910-1); Đưa ra phương pháp cơ bản để đánh giá bằng thí nghiệm hai mức khác cực trị về độ chụm của các phương pháp đo (TCVN 6910-2); Đưa ra qui trình để nhận được các thước đo trung gian của độ chụm, đưa ra các tình huống trong đó chúng được áp dụng và các phương pháp để đánh giá chúng (TCVN 6910-3); Đưa ra các phương pháp cơ bản để xác định độ đúng của một phương pháp đo (TCVN 6910-4); Đưa ra một số phương pháp khác ngoài phương pháp cơ bản để xác định độ chụm và độ đ

Tiêu chuẩn này làm rõ các nguyên tắc chung được tuân thủ trong phòng thí nghiệm ước lượng độ chụm của các phương pháp đo thông qua phòng thí nghiệm phối hợp liên phòng; mô tả thực tế, chi tiết phương pháp cơ bản để sử dụng rộng rãi khi ước lượng độ chụm của các phương pháp đo; đưa ra hướng dẫn cho tất cả mọi người liên quan đến việc thiết kế, thực hiện hoặc phân tích kết quả của những phép thử nghiệm ước lượng độ chụm. Tiêu chuẩn này liên quan riêng đến các phương pháp đo tạo ra những phép đo trên thang đo liên tục và cho kết quả thử nghiệm là giá trị đơn, tuy giá trị đơn này có thể là kết quả tính t

Tiêu chuẩn này đưa ra những phương pháp cơ bản về sự đánh giá độ chệch của một phương pháp đo và độ chệch của phòng thí nghiệm khi một phương pháp đo được áp dụng. Tiêu chuẩn này có liên quan chặt chẽ với các phương pháp đo mà tạo ra các phép đo trên một thang chia độ liên tục cho một giá trị đơn lẻ như là một kết qủa thử nghiệm, mặc dù giá trị đơn lẻ có thể là một kết quả tính toán từ một nhóm quan trắc. Để các phép đo cùng thực hiện một cách giống nhau, điều chủ yếu là phương pháp đo phải được chuẩn hoá. Tất cả các phép đo phải thực hiện theo phương pháp chuẩn đó. Các giá trị độ chệch cho ta sự đánh giá về số lượng khả năng của một phương pháp đo cho

Tiêu chuẩn này nhằm mô tả cách chi tiết các phương pháp khác với phương pháp cơ bản để xác định độ lệch chuẩn lặp lại và tái lập của một phương pháp đo tiêu chuẩn, đó là việc thiết kế mức tách biệt và thiết kế với các vật liệu không đồng nhất; Mô tả việc sử dụng các phương pháp ổn định để phân tích các kết quả của các thí nghiệm về độ chụm khi không sử dụng các thử nghiệm bất thường nhằm loại bỏ các số liệu khi tính toán và đặc biệt là mô tả việc sử dụng cụ thể một phương pháp như vây. Tiêu chuẩn này nhằm bổ sung cho TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) bằng cách đưa ra các thiết kế khác mà trong một số tình huống chúng có thể có giá trị hơn so vớ

Tiêu chuẩn này cung cấp một số chỉ dẫn về cách sử dụng dữ liệu độ chính xác trong các trường hợp thực tế khác nhau bằng cách: a. Đưa ra phương pháp tiêu chuẩn để tính giới hạn lặp lại, giới hạn tái lập và các giới hạn khác dùng trong việc xem xét các kết quả thử nghiệm thu được bằng phương pháp đo tiêu chuẩn; b. Đưa ra cách kiểm tra khả năng chấp nhận của các kết quả thử nghiệm thu được trong điều kiện lặp lại hoặc tái lập; c. Mô tả cách đánh giá độ ổn định của các kết quả đo của phòng thí nghiệm trong một chu kỳ thời gian và bằng cách này đưa ra phương pháp "kiểm soát chất lượng" các hoạt động trong phòng thí nghiệm đó; d. Mô tả cách đánh giá xem liệu một phòng thí nghiệm cụ thể có khả năng sử dụng thành thục một

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu về quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên mô tô, xe máy hai bánh (sau đây gọi chung là xe) trong phê duyệt kiểu Tiêu chuẩn này áp dụng cho sơn tổng hợp dạng nhũ tương, chủ yếu gốc arcrylic, dùng để sơn trang trí và bảo vệ tường phía trong và ngoài các công trình xây dựng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và cấu trúc đối với mã số tiêu chuẩn 13 chữ số (EAN 13). Mã số EAN-13 được sử dụng cho mọi vật phẩm có kích thước tương đối lớn kể cả đơn vị tiêu dùng hay đơn vị gửi đi

Page 102 of 110

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và cấu trúc đối với mã số tiêu chuẩn 8 chữ số, hay còn gọi là mã số rút gọn (EAN-8). Mã số EAN-8 được sử dụng cho các vật phẩm là đơn vị tiêu dùng có kích thước nhỏ, không đủ chỗ ghi mã EAN-13. Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với mã vạch dùng để thể hiện mã số EAN-8

Tiêu chuẩn này qui định các phương pháp chuẩn bị mẫu thử đối với thức ăn chăn nuôi kể cả thức ăn thú cảnh từ các phòng thí nghiệm Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu đối với các loại thùng nhiên liệu nói chung và phương pháp thử thùng được chế tạo bằng vật liệu phi kim loại lắp trên mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh trong phê duyệt kiểu

Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu và phương pháp thử thiết bị đo tốc độ trên phương tiện cơ giới đường bộ bao gồm ôtô, mô tô hai bánh hoặc ba bánh có tốc độ thiết kế lớn nhất vượt quá 50km/h áp dụng trong phê duyệt kiểu

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với các cơ cấu điều khiển hoạt động bởi lái xe bao gồm cả việc nhận biết các cơ cấu điều khiển, báo hiệu làm việc và chỉ báo của các loại mô tô, xe máy hai bánh trong phê duyệt kiểu

Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước rửa tổng hợp dùng để rửa rau, quả và đồ dùng cho ăn uống trong nhà bếp, sử dụng nguyên liệu và chất hoạt động bề mặt dễ bị phân huỷ sinh học và một số phụ gia được bộ Y Tế cho phép sử dụng trong thực phẩm

Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước gội đầu tổng hợp dùng nguyên liệu là những chất hoạt động bề mặt dễ bị phân huỷ sinh học và các phụ gia được bộ Y Tế cho phép sử dụng trong mỹ phẩm

Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ thành phần khí thải phát thải từ các nguồn thải tĩnh đang hoạt động và/hoặc áp dụng để tính, thẩm định sự phát thải của một cơ sở sản xuất công nghiệp mới, hoặc sau khi cải tạo nâng cấp. Tiêu chuẩn này cụ thể hoá TCVN 5939:1995 có tính đến lưu lượng thải của khí thải công nghiệp chứa thành phần các chất vô cơ được thải ra môi trường trong khu công nghiệp, trình độ công nghệ và khu vực hoạt động của cơ sở sản xuất

Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ thành phần khí thải phát thải từ các nguồn thải tĩnh đang hoạt động và/hoặc áp dụng để tính, thẩm định sự phát thải của một cơ sở sản xuất công nghiệp mới, hoặc sau khi cải tạo nâng cấp. Tiêu chuẩn này cụ thể hoá TCVN 5939:1995 có tính đến lưu lượng thải của khí thải công nghiệp chứa thành phần các chất vô cơ được thải ra môi trường trong khu công nghiệp, trình độ công nghệ và khu vực hoạt động của cơ sở sản xuất

Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ thành phần khí thải phát thải từ các nguồn thải tĩnh đang hoạt động và hoặc áp dụng để tính, thẩm định sự phát thải của một cơ sở sản xuất công nghiệp mới, hoặc sau khi cải tạo nâng cấp. Tiêu chuẩn này cụ thể hoá TCVN 5939:1995 có tính đến lưu lượng thải của khí thải công nghiệp chứa thành phần các chất vô cơ được thải ra môi trường trong khu vực nông thôn, miền núi, trình độ công nghệ và khu vực hoạt động của cơ sở sản xuất

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử vận tốc thiết kế lớn nhất của mô tô, xe máy hai hoặc ba bánh được định nghĩa theo TCVN 6888:2001 (sau đây gọi chung là xe), mô men xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ lắp trên xe trong để phê duyệt kiểu. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử trên đường để xác định vận tốc thiết kế lớn nhất của xe và qui định phương pháp thử trên băng thử để đánh giá tính năng làm việc của động cơ lắp trên xe về các đường cong công suất, mô men xoắn và suất tiêu hao nhiên liệu ở chế độ toàn tải theo vận tố

Tiêu chuẩn này áp dụng để phê duyệt kiểu mô tô, xe máy hai hoặc ba bánh (sau đây gọi chung là xe) về các phần nhô ra ngoài. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho gương chiếu hậu ở phía ngoài, bao gồm cả thân gương, hoặc các chi tiết khác như ăng ten đài, giá đựng hành lý. Mục đích của tiêu chuẩn này là giảm thiểu nguy cơ hoặc giảm mức độ trầm trọng của thương tích đối với con người tiếp xúc với bề mặt ngoài của xe khi xảy ra va chạm

Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy điện châm dùng để châm cứu trong điều trị và châm tê trong phẫu thuật Tiêu chuẩn này áp dụng cho clanhke xi măng pooclăng thương phẩm dùng để sản xuất các loại xi măng pooclăng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa tươi tiệt trùng được sản xuất từ sữa động vật (bò, trâu, dê...) đã tách chất béo hoặc không tách chất béo Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa tươi tiệt trùng được sản xuất từ sữa động vật (bò, trâu, dê...) đã tách chất béo hoặc không tách chất béo Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sữa chua lên men lactic

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sữa chua lên men lactic

Page 103 of 110

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đồ uống pha chế sẵn không cồn. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại nước khoáng, nước tinh lọc Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đồ uống pha chế sẵn không cồn. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại nước khoáng, nước tinh lọc Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm bia hơi, không đóng chai, không đóng lon Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm bia hơi, không đóng chai, không đóng lon Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu thu được từ quá trình chưng cất trực tiếp dịch lên men có nguồn gốc tinh bột, đường hoặc thu được bằng cách pha chế từ cồn thực phẩm và nước Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu thu được từ quá trình chưng cất trực tiếp dịch lên men có nguồn gốc tinh bột, đường hoặc thu được bằng cách pha chế từ cồn thực phẩm và nước Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu mùi pha chế từ cồn thực phẩm

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu mùi pha chế từ cồn thực phẩm

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm rượu vang

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm rượu vang

Tiêu chuẩn này áp dụng cho đồ hộp thịt gia súc, gia cầm và thịt chim, thú nuôi Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm thịt gia súc, gia cầm và thịt chim, thú nuôi đã chế biến có xử lý nhiệt được dùng trực tiếp làm thực phẩm. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với thịt hộp

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng (tuổi) của vàng trên bề mặt các mẫu vàng thương phẩm có hàm lượng vàng (Au) không thấp hơn 88; (theo TCVN 7054:2002) bằng phương pháp huỳnh quang tia X Tiêu chuẩn này quy định hình dạng và kích thước của đầu lắp giảm xóc sau của mô tô

Tiêu chuẩn này quy định ký hiệu trong sử dụng và các kích thước đối với các lốp mô tô có mã ký hiệu theo insơ - Tiêu chuẩn này quy định tải trọng của lốp mô tô có mã ký hiệu theo insơ - Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của vành mô tô lắp với lốp mô tô đã được mã hoá. Tiêu chuẩn chỉ quy định các kích thước của prôphin vành cần thiết cho việc giữ chặt lốp và lắp lốp với vành

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của vành mô tô lắp với lốp mô tô đã được mã hoá. Tiêu chuẩn chỉ quy định các kích thước của prôphin vành cần thiết cho việc giữ chặt lốp và lắp lốp với vành

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước và cơ tính của xích bạc lót có bước xích từ 6,35 mm đến 19.05 mm dùng cho mô tô, bao gồm: kích thước, dung sai, đo chiều dài, đo bền kéo nhỏ nhất, thử xuất xưởng và thử động lực học. Các xích này dùng cho các bộ truyền bên trong như trục cam, trục cân bằng và các bộ truyền bên ngoài, ví dụ như bộ truyền xích tải

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại giấy được sử dụng làm bao đựng xi măng

Page 104 of 110

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại giấy được sử dụng để bao gói bên ngoài các sản phẩm khác. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại giấy dùng làm túi, bao gói thực phẩm hoặc cho các mục đích đặc biệt khác Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại giấy vệ sinh ở dạng cuộn (thường được gọi là "giấy toilet") Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại giấy vệ sinh ở dạng cuộn (thường được gọi là "giấy toilet")

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại khăn giấy ở dạng tờ Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ nhớt giới hạn của bột giấy hoà tan trong dung dịch đồng etylendiamin (CED)

Tiêu chuẩn này quy định các đặc trưng vật lý của liều kế phim dùng cho cá nhân và các phương pháp tương ứng để thử nghiệm đặc trưng vật lý của chúng. Kết quả thử nghiệm thu được biểu thị bằng kerma không khí và chỉ khi cần thiết, thí dụ trong trường hợp đáp ứng góc và năng lượng thì mới biểu thị bằng tương đương liều cá nhân được định lượng khi vận hành, được định nghĩa trong ICRU 47. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các liều kế phim dùng cho cá nhân có dải đo tối thiểu từ 200 mSV đến 1 Sv và theo quy phạm quốc gia và khuyến cáo ICRP được dùng để: Xác định liều cá nhân gây bởi bức xạ tia X hoặc gamma; Xác định liều cá nhân gây bởi bức xạ bêta, dù có kèm theo photon hay không. Tiêu chuẩn này áp dụng riêng cho liều kế được thiết kế để đeo trên thân người. Tiêu chuẩn này không dùng cho liều kế có màn tăng quang. Tiêu chuẩn này không áo dụng đối với: Nhũ tương ảnh đặt t

Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc đánh giá nhiễm xạ bề mặt tính theo hoạt độ phóng xạ trên một đơn vị diện tích đối với các thiết bị, dụng cụ và các côngtenơ chứa vật liệu phóng xạ và nguồn kín. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc đánh giá nhiễm xạ trên da và quần áo. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với nguồn phát bêta có năng lượng cực đaị E beta max lớn hơn 0,15 MeV và nguồn phát anpha. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với nguồn phát bêta và anpha có suất phát xạ bêta (kể cả các điện tử đơn năng) và hạt anpha xấp xỉ 100 hạt trên 100 phân rã đối với từng loại. Trong tiêu chuẩn này khái niệm "năng lượng bêta" được hiểu là năng lượng cực đại của hạt bêta do nguồn phóng xạ phát ra

Tiêu chuẩn này mô tả các xem xét chung và phương pháp chiết để xác định dư lượng của thuốc trừ sâu clo hữu cơ trong sữa và các sản phẩm sữa. Phụ lục A quy định phương pháp chiết các sản phẩm có hàm lượng chất béo cao. Phụ lục B đưa ra hướng dẫn cho các phép phân tích khi có mặt biphenyl đã polyclo hoá

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử cho quá trình làm sạch dịch chiết thô thu được bằng phương pháp chung đã được quy định trong TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890-1). Tiêu chuẩn này cũng quy định những phương pháp thử khuyến nghị khác để xác định dư lượng các hợp chất clo hữu cơ trong sữa và các sản phẩm sữa cùng với các phép thử khẳng định và các quy trình làm sạch

Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn dùng để cung cấp cho người tiêu dùng hoặc để dùng cho mục đích sử dụng trực tiếp và áp dụng cho các vấn đề liên quan đến việc giới thiệu chúng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc ghi nhãn "phụ gia thực phẩm" để bán, kể cả để bán lẻ hay để bán dưới các hình thức khác như bán cho các nhà sản xuất thực phẩm dùng trong chế biến hoặc sử dụng trực tiếp. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho việc ghi nhãn "các chất phụ trợ" trong quá trình chế biến thực phẩm và tất cả các vấn đề liên quan đến phụ gia thực phẩm

Tiêu chuẩn này quy định các cấp dung sai đối với đường kính ngoài, độ ô van và chiều dày thành ống của các ống nhựa nhiệt dẻo theo hệ mét dùng để vận chuyển chất lỏng và được chế tạo với đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa theo TCVN 6150-1:2003 (ISO 161-1:1996) và chiều dày thành ống danh nghĩa phù hợp với ISO 4065: 1996. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các ống nhựa nhiệt dẻo trơn có tiết diện ngang tròn không đổi dọc theo suốt chiều dài ống, bất kể phương pháp chế tạo, vật liệu của ống hoặc ý định sử dụng như thế nào.

Tiêu chuẩn này quy định cách phân loại, các đặc tính kỹ thuật và cách ghi nhãn đối với gạch gốm dùng để lát nền và ốp tường các công trình xây dựng Tiêu chuẩn này quy định cách phân loại, các đặc tính kỹ thuật và cách ghi nhãn đối với gạch gốm dùng để lát nền và ốp tường các công trình xây dựng

Tiêu chuẩn này quy định hệ thống phân loại đối với phân bón và chất cải tạo đất. Mô hình phân loại bao gồm việc giải thích ý nghĩa của từng đề mục và việc phân định rõ từng loại phân bón hoặc chất cải tại đất cho từng nhóm tương ứng. Giới hạn hàm lượng chất dinh dưỡng đối với từng loại có thể được quy định trong các văn bản pháp lý. Tiêu chuẩn này chỉ quy định các thuật ngữ và định nghĩa chứ không quy định công thức hoá học để biết chất dinh dưỡng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử để xác định hiệu quả của các tác nhân tẩy xạ trong việc loại bỏ các hạt nhân phóng xạ ra khỏi vải. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc thử nghiệm các chất tẩy rửa có thể được sử dụng trong các dung dịch nước nhằm mục đích làm sạch vải bị nhiễm xạ. TIêu chuẩn này không áp dụng cho việc thử nghiệm khả năng của các chất tẩy rửa trong việc loại bỏ bẩn không phóng xạ; điều này được coi là đã đạt yêu cầu

Tiêu chuẩn này quy định các tiêu chuẩn cứ về tính năng và phép thử để xác tính năng của liều kế nhiệt phát quang dự định dùng để đo liều bức xạ cho mắt và các đầu chi (các ngón tay, và các chi được xác định như bàn tay, bàn chân, cẳng tay bao gồm khuỷu tay, và cẳng chân bao gồm xương bánh chè) đối với photon từ 15keV đến MeV và bức xạ bêta từ 0,5MeV đến 3 MeV. Tiêu chuẩn này quy định điều kiện để sử dụng một hệ đọc, các quy trình và thiết bị phụ trợ thích hợp. Tiêu chuẩn này không bao gồm việc tiếp cận thông tin và xử lý số liệu. Tiêu chuẩn này quy định các chuẩn cứ về tính năng và phép thử cho các liều kế dự định dùng để đo tương đương liều ở độ sâu 7mg.cm-2 trong mô ngón tay và các chi; và

Tiêu chuẩn này hướng dẫn sự lựa chọn và sử dụng vật liệu, quy định việc ghi nhãn và các yêu cầu về tính năng đối với các tủ lạnh thương mại dùng cho bán/và hoặc trưng bày thực phẩm. Tiêu chuẩn này được dùng cùng với ISO 5160-2, tiêu chuẩn quy định các yêu cầu chi tiết đối với các kiểu tủ lạnh riêng biệt hoặc các tủ lạnh có ứng dụng đặc biệt. Các điều khoản của tiêu chuẩn này không có phương pháp thử được quy định kèm theo nên xem là các điều khoản để tham khảo

Page 105 of 110

Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ, định nghĩa và các phương pháp xác định kích thước dài, diện tích và dung tích của các tủ lạnh thương mại dùng để bán và/hoặc trưng bày thực phẩm Tiêu chuẩn này áp dụng cho bàn tiểu phẫu sử dụng cho các ca phẫu thuật đơn giản trong các cơ sở y tế Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính kỹ thuật áp dụng cho hệ thống thiết bị xử lý nước sạch dùng trong y tế. Tiêu chuẩn này không đề cập đến yêu cầu kỹ thuật của các loại nước sử dụng trong y tế Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân hữu cơ bón vào đất, có chứa vi sinh vật sống đã được tuyển chọn

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và cấu trúc đối với mã số tiêu chuẩn cho loại đơn vị giao vận (logistic unit), ký hiệu là mã số SSCC. Mã số SSCC được áp dụng để phân biệt đơn nhất các đơn vị giao vận. Mỗi đơn vị giao vận được cấp một mã số SSCC, kể cả khi các đơn vị giao vận khác nhau chứa cùng một loại thương phẩm cũng cần có mã số SSCC khác nhau

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật, cấu trúc và phương thức mã hoá ký tự dữ liệu và các yêu cầu về kích thước đối với mã vạch 3.9. Mã vạch 3.9 có thể sử dụng để thể hiện mã số, hoặc một mã gồm cả chữ lẫn số. Mã vạch 3.9 được sử dụng để phân định các đối tượng cần phân định tự động trong quản lý vật phẩm, con người hoặc quá trình. Mã vạch 3.9 không dùng để thể hiện các loại mã số thương phẩm toàn cầu cũng như mã địa điểm toàn cầu

Tiêu chuẩn này dùng để kiểm tra xác nhận chất lượng các loại mã vạch đã được quy định trong các tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng. Tiêu chuẩn này chỉ quy định các yêu cầu đối với việc kiểm tra xác nhận chất lượng mã vạch một chiều

Tiêu chuẩn này quy định giới hạn gia tốc rung do hoạt động của các phương tiện giao thông đường bộ tác động đến tính tiện nghi, tính an toàn của môi trường sống của các khu vực công cộng nơi có đường giao thông chạy qua. Tiêu chuẩn này làm căn cứ để tính đến các biện pháp phòng chống rung trong khi thiết kế, xây dựng đường giao thông, làm căn cứ trong kiểm soát lưu lượng, chủng loại phương tiện tham gia giao thông. v.v. và đánh giá ảnh hưởng của rung do phương tiện tham gia giao thômg tác động đến môi trường công cộng và dân cư. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho phương tiện giao thông đường sắt

Tiêu chuẩn này được sử dụng trong bất kỳ ứng dụng nào cần thể hiện tên nước hiện tại ở dạng mã hoá. Tiêu chuẩn này còn đề cập đến các hướng dẫn cơ bản đối với việc ứng dụng và duy trì mã nước

Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng đối với kính tấm, loại trong suốt, không màu, bề mặt nhẵn, được sản xuất theo phương pháp nổi, gọi tắt là kính nổi. Kính nổi được dùng chủ yếu trong xây dựng hoặc ngành ôtô, chế tạo gương...

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung (sau đây viết tắt là trạm xử lý). Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung, nhằm kiểm soát từ đầu các khía cạnh môi trường liên quan trong khi xây dựng, vận hành, giám sát môi trường để phòng ngừa, giảm thiểu các tác động bất lợi từ hoạt động của trạm xử lý đến môi trường và sức khoẻ cộng đồng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung (sau đây viết là trạm xử lý). Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung, nhằm kiểm soát từ đầu các khía cạnh môi trường liên quan trong khi xây dựng, vận hành, giám sát môi trường để phòng ngừa, giảm thiểu các tác động bất lợi từ hoạt động của trạm xử lý đến môi trường và sức khoẻ cộng đồng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với ống xả thông dụng của động cơ hai kỳ và động cơ bốn kỳ lắp trên mô tô, xe máy thông dụng.Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với ống xả thông dụng của động cơ hai kỳ và động cơ bốn kỳ lắp trên mô tô, xe máy thông dụng.Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các loại nan hoa của mô tô, xe máy thông dụng Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các loại nan hoa của mô tô, xe máy thông dụng Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với vành bánh mô tô, xe máy thông dụng làm bằng vật liệu thép. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với vành bánh mô tô, xe máy thông dụng làm bằng vật liệu thép.

Page 106 of 110

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các loại chân phanh của mô tô, xe máy thông dụng. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các loại chân phanh của mô tô, xe máy thông dụng. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các loại tay phanh của mô tô, xe máy thông dụng. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các loại tay phanh của mô tô, xe máy thông dụng. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với dây phanh trước, dây phanh sau, dây li hợp (côn), dây ga của mô tô xe máy thông dụng. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với dây phanh trước, dây phanh sau, dây li hợp (côn), dây ga của mô tô xe máy thông dụng.

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với khung của các loại xe gắn máy thông dụng hai bánh (sau đây gọi tắt là khung xe) có dung tích xi lanh động cơ nhỏ hơn 175cm(3). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại khung xe cửa, xe gắn máy thể thao hoặc có kết cấu đặc biệt chuyên dùng.

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với khung của các loại xe gắn máy thông dụng hai bánh (sau đây gọi tắt là khung xe) có dung tích xi lanh động cơ nhỏ hơn 175cm(3). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại khung xe cửa, xe gắn máy thể thao hoặc có kết cấu đặc biệt chuyên dùng.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bột bả tường gốc xi măng poóclăng, dùng để cải thiện bề mặt vữa trát trước khi sơn trang trí. Tiêu chuẩn này áp dụng cho bánh đậu xanh Tiêu chuẩn này quy định về ghi nhãn bao bì hoặc nhãn hiệu cho các loại phân bón được bao gói

Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp thử để xác định độ bền chịu áp lực bên trong của bao bì bằng thuỷ tinh

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với mã hình gọi là mã QR. Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính mã hình Model 2 của mã QR, việc mã hoá ký tự dữ liệu, định dạng mã hình, các đặc tính về kích thước, các quy tắc sửa lỗi, thuật toán giải mã tham chiếu, các yêu cầu về chất lượng tạo mã, và các tham số ứng dụng cho người sử dụng lựa chọn, và tiêu chuẩn này cũng chỉ rõ các đặc điểm của mã hình Model 1 khác với Model 2 trong phụ lục

Tiêu chuẩn này áp dụng cho xe máy hai bánh không có thùng bên cạnh, có vận tốc thiết kế lớn nhất không lớn hơn 50km/h và/hoặc dung tích xi lanh không lớn hơn 50cm3 hoặc xe có đặc tính tương đương (sau đây gọi tắt là xe).

Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn cho các tổ chức áp dụng những yêu cầu của TCVN ISO 9001 trong quá trình xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng trong công nghiệp thực phẩm đồ uống. Tiêu chuẩn này mô tả hai phương pháp sử dụng để xác định định lượng hàm lượng dầu khoáng trong đất bằng phổ hồng ngoại và sắc ký khí. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với lò đốt chất thải rắn y tế dùng làm cơ sở kỹ thuật cho việc thiết kế, chế tạo và đánh giá thẩm định lò đốt chất thải rắn y tế.

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đánh giá để thẩm định các loại lò đốt chất thải rắn y tế, bao gồm cả việc đánh giá thử nghiệm lò mới và đánh giá kiểm tra khi lò đã vận hành.

Page 107 of 110

Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải bệnh viện trước khi thải ra môi trường. Tiêu chuẩn này mô tả các phương pháp thử để đánh giá độc tính tế bào in vitro của trang thiết bị y tế.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bột canh gia vị, bao gồm cả bột canh iot.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm tương ớt.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm tương cà chua Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm protein thực vật dùng trong thực phẩm được sản xuất bằng các quá trình chiết và tách protein khác nhau từ các nguồn thực vật không phải là protein đơn bào. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm bơ.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại kem thực phẩm

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại thức ăn tổng hợp dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi. Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa bột đã tách chất béo được sử dụng làm nguyên liệu để chế biến các sản phẩm sữa tiếp theo. Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa bò tươi nguyên liệu dùng dùng để chế biến tiếp theo. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sử dụng cột ái lực miễn dịch để xác định độc tố aflatoxin B1, B2, G1, G2 và aflatoxin tổng số có trong các loại hạt ngũ cốc, đậu đỗ, hạt có dầu và các sản phẩm của chúng. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm có chứa chất béo. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm chứa chất béo.Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích phổ công hưởng spin điện tử (ESR) (còn được gọi là phổ cộng hưởng điện tử thuận từ (EPR) của xương) để phát hiện chiếu xạ đối với thịt và cá có chứa xương, đã được xử lý bằng bức xạ ion hoá [1] đến [11].

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích phổ cộng hưởng spin điện tử (ESR), còn được gọi là phổ cộng hưởng điện tử thuận từ (EPR) để phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm chứa xenluloza đã được xử lý bằng bức xạ ion hoá [1] đến [13].

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phát hiện các thực phẩm và/hoặc thành phần của thực phẩm đã được chiếu xạ bằng việc phân tích nhiệt phát quang các chất khoáng silicat. Quy phạm này áp dụng cho các loại thịt đỏ, dạng tươi hoặc đông lạnh thuộc giống bò (thịt bò và bê), giống lợn, các loài cừu; thịt gia cầm tươi hoặc đông lạnh.

Page 108 of 110

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và các thử nghiệm đối với hệ thống ống, bao gồm ống và phụ kiện ống, dùng để bảo vệ và quản lý các dây dẫn có cách điện và/hoặc cáp cách điện trong hệ thống lắp đặt điện hoặc trong hệ thống truyền thông có điện áp đến 1000V xoay chiều và/hoặc 1500V một chiều.

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và các thử nghiệm đối với hệ thống ống, bao gồm ống và phụ kiện ống, dùng để bảo vệ và quản lý các dây dẫn có cách điện và/hoặc cáp cách điện trong hệ thống lắp đặt điện hoặc trong hệ thống truyền thông có điện áp đến 1000V xoay chiều và/hoặc 1500V một chiều. Tiêu chuẩn này còn quy định các yêu cầu đối với hệ thống ống mềm.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phong bì thông dụng dùng để trao đổi thông tin giữa các cơ quan hành chính. Tiêu chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm của nhà máy nhiệt điện sử dụng công nghệ đốt nhiên liệu hoá thạch (than, dầu, khí) khí thải ra môi trường

Tiêu chuẩn này thiết lập các yêu cầu cho việc xác định và chứng nhận các chất phóng xạ hở do các nhà sản xuất cung cấp nhằm mục đích pha chế hay xử lý vật lý hoặc hoá học. Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học. Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với thép tấm và thép băng phủ nhôm/kẽm nhúng nóng có chiều dày đến 5,0 mm

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính kỹ thuật cho các sản phẩm kim loại, dạng tấm hoặc băng, được phủ sơn và phủ màng hữu cơ/lớp mạ kim loại trên một hoặc cả hai mặt, dùng để chế tạo các sản phẩm dùng trong xây dựng hoặc để hoàn thiện các công trình.

Tiêu chuẩn này quy định các mức chất lượng về khuyết tật ở các liên kết hàn nóng chảy (trừ hàn chùm tia) đối với tất cả các loại thép, niken, titan và các hợp kim của chúng. Tiêu chuẩn này cung cấp chỉ dẫn về các mức khuyết tật trong liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước cơ bản của bàn ghế học sinh tiểu học và trung học cơ sở (từ lớp 1 đến lơp 9 phổ thông) theo chỉ số nhân trắc của học sinh Tiêu chuẩn này bao gồm việc bố trí bảng và các cỡ số bàn ghế trong phòng học cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở (từ lớp 1 đến lớp 9 phổ thông) Tiêu chuẩn này được soạn thảo nhằm mô tả các yêu cầu chất lượng hàn thích hợp cho những nhà sản xuất sử dụng kỹ thuật hàn trong chế tạo.

Tiêu chuẩn này được soạn thảo: độc lập so với loại kết cầu hàn được sản xuất; để xác định các yêu cầu về chất lượng hàn trong xưởng cũng như trên hiện trường; để hướng dẫn việc mô tả khả năng của nhà sản xuất trong việc chế tạo ra các kết cấu hàn đáp ứng được các yêu cầu quy định; để sử dụng làm cơ sở cho đánh giá năng lực hàn của nhà sản xuất.

Tiêu chuẩn này được soạn thảo: không phụ thuộc vào các loại kết cấu hàn được sản xuất; để xác định các yêu cầu chất lượng hàn cả trong xưởng và tại hiện trường; để hướng dẫn việc mô tả khả năng của nhà sản xuất trong chế tạo kết cấu hàn đáp ứng được các yêu cầu quy định; để sử dụng làm cơ sở cho đánh giá năng lực hàn của nhà sản xuất.

Tiêu chuẩn này được soạn thảo: không phụ thuộc vào các loại kết cấu hàn được sản xuất; để xác định các yêu cầu chất lượng hàn cả trong xưởng và tại hiện trường; để hướng dẫn việc mô tả khả năng của nhà sản xuất trong chế tạo kết cấu hàn đáp ứng được các yêu cầu quy định; để sử dụng làm cơ sở cho đánh giá năng lực hàn của nhà sản xuất.

Tiêu chuẩn này đề cập đến kiểm tra bằng mắt các mối hàn nóng chảy đối với các vật liệu kim loại.

Page 109 of 110

Tiêu chuẩn này quy định các mức chấp nhận đối với các chỉ bảo về khuyết tật được phát hiện bằng chụp tia bức xạ ở các mối hàn giáp mép trong thép. Quy phạm này áp dụng cho các loại hạt ngũ cốc khô bao gồm: lúa mì, lúa mạch, gạo, ngô và milo Quy phạm này áp dụng cho các loại quả tươi nhiệt đới: chuối, xoài, đu đủ

Quy phạm này đề cập đến việc diệt côn trùng bằng phương pháp chiếu xạ đối với các loại quả tươi. Vì nhiều loại côn trùng có mặt trong nhiều loại quả, thay vì thực hiện chiếu xạ một số loại quả cụ thể, mà quy phạm này áp dụng cho việc xử lý để kiểm soát một số loại côn trùng nhất định thường có mặt trong nhiều loại quả tươi

Quy phạm này áp dụng cho các loại củ và thân củ dễ bị nảy mầm trong thời gian bảo quản. Các loại củ: hành, tỏi. Các loại thân củ: khoai tây, khoai lang, củ từ

Quy phạm này áp dụng cho các loại thức ăn gia cầm có thành phẩn chủ yếu là các loại hạt như ngô, lúa mỳ, hoặc lúa mạch, bánh khô dầu (của các loại hạt có dầu như: đỗ tương, hạt hướng dương, lạc, hạt bông, hạt cải,... 0) và các sản phẩm protein có nguồn gốc động vật như bột cá, bột thịt và bột xương, bột phụ phẩm từ động vật. Vì các thức ăn này là nguồn dinh dưỡng chủ yếu cho gia cầm, nên chúng cũng chứa các vitamin và chất khoáng cơ bản.

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu để thiết lập và sử dụng các vùng không nhiễm dịch hại như một giải pháp quản lý nguy cơ cho việc chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với thực vật, sản phẩm thực vật và các vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật khác xuất khẩu từ vùng không nhiễm dịch hại hoặc để hỗ trợ cho việc chứng minh khoa học đối với các biện pháp kiểm dịch thực vật được một nước nhập khẩu áp dụng nhằm bảo vệ một vùng không nhiễm dịch hại bị đe doạ

Tiêu chuẩn này quy định các nội dung điều tra và hệ thống theo dõi nhằm mục đích phát hiện dịch hại và cung cấp thông tin cho việc phân tích nguy cơ dịch hại, thiết lập các vùng không nhiễm dịch hại tại những nơi thích hợp, lập các danh mục dịch hại.

Tiêu chuẩn này quy định nội dung của một hồ sơ dịch hại và việc sử dụng các hồ sơ dịch hại và các thông tin khác để xác định tình trạng dịch hại trong một vùng.Tiêu chuẩn này hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu và bảo quản mẫu đất để sau đó dùng cho việc cung cấp thông tin để kiểm tra chất lượng đất.

Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về mối nguy hại tồn tại trong điều tra nghiên cứu và lấy mẫu đất và các vật liệu khác, bao gồm mối nguy hại sẵn có trong quá trình lấy mẫu nhất là ở nơi bị ô nhiễm và các nguy hại vật lý khác.

Tiêu chuẩn này phân loại các yếu tố nguy hiểm và có hại gắn liền với giải pháp dùng phương tiện bảo vệ cá nhân, để ngăn chặn hoặc làm giảm tác động của nó đến mức cho phép Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu chung và phân loại phương tiện bảo vệ cá nhân Tiêu chuẩn này đưa ra sự hướng dẫn, sự triển khai và áp dụng các hệ thống và nguyên tắc quản lý môi trường, và sự phối hợp chúng với các hệ thống quản lý khác

Qui định các nguyên tắc chung về đánh giá môi trường, các nguyên tắc này áp dụng cho mọi loại đánh giá môi trường. Mọi hoạt động đánh giá môi trường được coi là phù hợp với tiêu chuẩn này nếu chúng đáp ứng các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn

Quy định thủ tục đánh giá để lập kế hoạch và thực hiện việc đánh giá một hệ thống quản lý môi trường (HTQLMT) nhằm xác định sự phù hợp với chuẩn cứ đánh giá HTQLMT Tiêu chuẩn này mô tả cơ sở của các hệ thống quản lý chất lượng và xác định các thuật ngữ có liên quan Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lượng khi một tổ chức cần chứng tỏ khả năng đáp ứng yêu cầu của khách hàng và nâng cao sự thoả mãn của khách hàng

Page 110 of 110

Tiêu chuẩn này quy định các chuẩn mực chung về năng lực cho một tổ chức không thiên vị tiến hành các hoạt động giám định. Tiêu chuẩn này cũng quy định các chuẩn mực độc lập. Tiêu chuẩn này để sử dụng cho các tổ chức giám định, các cơ quan công nhận nó cũng như các cơ quan khác quan tâm đến việc thừa nhận năng lực của các tổ chức giám định. Các chuẩn mực này có thể cần phải được giải thích khi áp dụng cho một lĩnh vực đặc biệt nào đó hoặc cho việc giám định khi đang hoạt động. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các phòng thử nghiệm, tổ chức chứng nhận hoặc cho việc công bố sự phù hợp của nhà cung cấp mà chuẩn mực được quy định trong các tiêu chuẩn tương ứng