cac th dong dang cua tam giac

18
Cc TH đng dng ca 2 tam gic KIỂM TRA BÀI CŨ Hnh vẽ Trưng hp 1 (c-c-c) Trưng hp 2 (c-g-c) Trưng hp 3 (g-g) A A C B C B A A C B C B A A C B C B A’B’C’ ABC Điu kin ' ' ' ' AB AC AB AC gócA ' = gócA góc A ' = góc A góc B' = góc B ' ' ' ' ' ' AB AC BC AB AC BC

Upload: hoa-phuong

Post on 12-Aug-2015

69 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Cac TH đông dang cua 2 tam giac

KIỂM TRA BÀI CŨ

Hinh vẽ

Trương hơp 1

(c-c-c)

Trương hơp 2

(c-g-c)

Trương hơp 3

(g-g)

A A’

CBC’B’

A A’

CBC’B’

A A’

CBC’B’

' ' ' 'A B A C

AB ACgóc A' = góc A

góc A' = góc A

góc B' = góc B

' ' ' ' ' 'A B A C B C

AB AC BC

A’B’C’ ABC

Điêu kiên

1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.

TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.

TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

Cac TH đông dang cua 2 tam giac

Trương hơp 1

(c-c-c)

Trương hơp 2

(c-g-c)

Trương hơp 3

(g-g)

A A’

CBC’B’

A A’

CBC’B’

A A’

CBC’B’

' ' ' 'A B A C

AB ACgóc A' = góc A

góc A' = góc A

góc B' = góc B

' ' ' ' ' 'A B A C B C

AB AC BC

Hinh vẽ A’B’C’ và ABC có:

C

A A’

BC’B’

A

C

A A’

BC’B’

A' ' ' 'A B A C

AB AC

góc C' = góc C

góc B' = góc B

0A ' A 90 Điêu kiên

A’B’C’ ABC

1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.

Tam gi¸c vu«ng nµy cã mét gãc nhän b»ng gãc nhän cña tam gi¸c vu«ng kia.

Hai tam gi¸c vu«ng ®ång d¹ng víi nhau nÕu:

Tam gi¸c vu«ng nµy cã hai c¹nh gãc vu«ng tØ lÖ víi hai c¹nh gãc vu«ng cña tam gi¸c vu«ng kia.

TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

Bài tập: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình sau:

Hình 2( Hình 47 a,b –

SGK)

Hình 3(Hình 47 c, d –

SGK)

Hình 1

 

0 0 0 0' 90 ' 90 60 30P N

'( )P P cmt

Hình 1 ∆P’M’N’:

∆PMN và ∆P’M’N’ có :

0' 90M M

∆PMN ∆P’M’N’(góc nhọn)

Hình 2

1

' ' ' 2

DE DF

D E DF

∆DEF và ∆D’E’F’ có :

0' 90D D

'P P

∆DEF ∆D’E’F’(2 canh góc vuông)

Hình 3

2

2

' ' 21 1 ' ' 1

84 4 2

A C A C

AC AC

Áp dụng định lí pytago cho ∆A’B’C’ vuông tai A’ và ∆ABC vuông tai A ta được:A’C’2 = B’C’2- A’B’2 = 25 – 4 = 21AC2 = BC2 – AB2 = 100 – 16 = 84

' ' ' ' ' 'B C A B A C

BC AB AC

∆A’B’C’ ∆ABC(c.c.c)

TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng

Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

ĐỊNH LÍ 1 (Tr 82-Sgk)

B

A C

C'A'

B'

GT

KL

0

' ' ' à

' 90

' ' ' '

Cho A B C v ABC

A A

B C A B

BC AB

' ' 'A B C ABC

AC

CA

AB

BA

BC

CB ''''''

2

2

2

2 ''''

AB

BA

BC

CB

22

22

2

2

2

2 ''''''''

ABBC

BACB

AB

BA

BC

CB

2

2

2

2

2

2 ''''''

AC

CA

AB

BA

BC

CB

BC2 - AB2 = AC2

A’B’C’ ABC

B’C’BC

A’B’AB

=

B’C’2 - A’B’2 = A’C’2

(c.c.c)

HƯỚNG DẪN CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ 1

GT

KL

0

' ' ' à

' 90

' ' ' '

Cho A B C v ABC

A A

B C A B

BC AB

' ' 'A B C ABC

B

A C

C'A'

B'

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Hình vẽ

Trương hơp 1

(goc nhon)

Trương hơp 2

(2 cạnh goc vuông)

Trương hơp 3(cạnh huyên - cạnh goc

vuông)

B

A C

C'A'

B'

TIÕT 52 : §8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

B

A

CH B'

A'

C'H'

3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.

Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng

dạng bằng tỉ số đồng dạng.

Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.

Định lí 2:

Định lí 3:

GT

KL

A’B’C’ ABC (tỉ số đông dang k)A’H’AH

A 'H'

a kAH

2A B C

ABC

Sb k

S

Chọn quà

Luật chơi

Chọn phương an trả lời em cho là đúng nhất

Bµi 1. Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng k =

A.3 cm B. 6 cm

C. 4 cm D. 5cm

C

A

B H E F

D

E FK

Quay về

Chọn quà

Chọn phương an trả lời em cho là đúng nhất

C

A

B H E F

D

E FK

Bµi 2. Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng k = SABC là diện tích của ABC và SDEF là diện tích của DEF thì:

A. SABC = SDEF. B. SABC = SDEF

C. SABC = SDEF. D. SABC = SDEF

4

33

4

16

99

16

Quay về

Chọn quà

B

A

CH

Bµi 3. Chọn đap an đúng:(Hinh bên)

a) ABC ABH;b) ABC ACH;c) ABC HBA HAC;d) ABH HAC.

Chọn phương an trả lời em cho là đúng nhất

Giải thích:a), b), d): Sai vì không viết đúng các đỉnh tương ứng.c) Đúng

Quay về

Chọn quà

Ban không phải trả lời câu hỏi.Mời ban chọn hộp quà.

Quay về

Chọn quà

1 2 3

1.Phần thưởng của bạn là 1 điểm 103.Phần thưởng của bạn là 1 chiếc kẹp giấy A4

2.Phần thưởng của bạn là 1 tràng pháo tay

4

4.Phần thưởng của bạn là 2 quyển vở

Quay về

LuËt ch¬i:

Có 4 ngôi sao (3 ngôi sao có câu hỏi và 1 ngôi sao không có câu hỏi). Em được chọn 1 ngôi sao. Nếu chọn ngôi sao có câu hỏi em phải trả lời câu hỏi đấy, trả lời đúng em được chọn quà, trả lời sai thi nhường quyên trả lời cho 1 ban khac.

Quay về

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ+Nắm vững cac trường hợp đông dang cua tam giac vuông, nhất là trường hợp đông dang đặc biêt (canh huyên_canh góc vuông tương ứng tỉ lê), tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai diên tích tương ứng.+ Chứng minh định lý 2, định lý 3

+ Làm cac bài tập 46, 47,48 SGK.

+ Chuẩn bị tiết Luyên Tập.