các số nhận dạng trong gsm
TRANSCRIPT
![Page 1: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/1.jpg)
ĐỀ TÀI THẢO LUẬN
CÁC SỐ NHẬN DẠNG TRONG MẠNG GSM
![Page 2: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/2.jpg)
Nội dung
1.Số mạng liên kết đa dịch vụ của trạm di động MSISDN
2.Số nhận dạng thuê bao di động quốc tế IMSI
3.Số nhận dạng thuê bao di động tạm thời TMSI
4.Số nhận dạng thiết bị di động quốc tế IMEI
5.Số chuyển vùng của thuê bao di động MSRN
6.Nhận dạng vùng định vị LAI
7.Nhận dạng ô toàn cầu CGI
![Page 3: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/3.jpg)
1.Số mạng liên kết đa dịch vụ của trạm di động MSISDN
MSISDN = CC + NDC + SNCC : Country CodeNDC : National Desnational CodeSN : Subcriber Number
![Page 4: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/4.jpg)
MSISDN là một số nhận dạng duy
nhất một thuê bao điện thoại di
động trong kế hoạch đánh số của
mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
![Page 5: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/5.jpg)
2.Số nhận dạng thuê bao di động quốc tế IMSI
MCC : Mobile Country Code
MNC : Mobile Network Code
MSIN : Mobile Station Identification Number
![Page 6: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/6.jpg)
IMSI là thông tin nhận dạng
duy nhất của một thuê bao
di động thuộc một mạng di động
![Page 7: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/7.jpg)
3.Số nhận dạng thuê bao di động tạm thời TMSI
Do TMSI chỉ có ý nghĩa nội hạt,
nên cấu trúc của nó được quy định
bởi nhà quản lý.
![Page 8: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/8.jpg)
4.Số nhận dạng thiết bị di động quốc tế IMEI
TAC : Type Approval Code
FAC : Final Asembly Code
SNR : Serial Number
sp : Dự phòng cho tương lai
![Page 9: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/9.jpg)
5.Số chuyển vùng của thuê bao di động MSRN
MSRN = CC + NDC +SN
CC : Country CodeNDC : National Desnational CodeSN : Subcriber Number
![Page 10: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/10.jpg)
6.Nhận dạng vùng định vị LAI
MCC : Mobile Country CodeMNC : Mobile Network CodeLAC : Local Area Code
![Page 11: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/11.jpg)
7.Nhận dạng ô toàn cầu CGI
MCC : Mobile Country Code
MNC : Mobile Network Code
LAC : Local Area Code
CI : Cell Identity
![Page 12: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/12.jpg)
![Page 13: các số nhận dạng trong GSM](https://reader035.vdocuments.mx/reader035/viewer/2022062304/55cf9a1a550346d033a07b14/html5/thumbnails/13.jpg)
THANK YOU!!!THANK YOU!!!