bỒi dƯỠng hÓa hỌc trung hỌc cƠ sỞ (tÁi bẢn lẦn thỨ nhẤt) - vŨ anh tuẤn...

284
8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN) http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 1/284 ^ t^2- ^ VŨ ANH TUN (Chbiên) - PHM TUN HB I DƯỠNG HÓA HC B TRUNG HC Cơ sm (Tái băn ln thnht) NHÀ XUT BN GIÁO D C WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON B I D Ư N G T O Á N - L Í - H Ó A C P 2 3 1 0 0 0 B T R N H Ư N G Đ O T P . Q U Y N H Ơ N .DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ng góp PDF bi GV. Nguyn Thanh Tú

Upload: day-kem-quy-nhon-official

Post on 01-Jun-2018

246 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 1/284

^ t^2ị - ^

VŨ ANH TUẤN (Chủ biên) - PHẠM TUẤN HỈ

BỒI DƯỠNG HÓA HỌCB

TRUNG HỌC Cơ sỏm

(Tái băn lằn thứ nhất)

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 2: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 2/284

Bổi DƯỠNG HÓA HỌC THCS

Những chú ý khi sử dụng sách

ĩ. Hầu như không có lời giải chi tiết mà chỉ có hướng dẫngiải và đáp số.

2. Các dữ kiện đầu bài cho khi hướng dẫn đều được đổi sẵnthành số mol khi tính toán.

3. Các kí hiệu viết tắ t:•Thể tích ~ v• Khối lượng ~ m• Số mol ~ n• Dung dịch ~ dd• Nồngđộ phần trăm ~c%• Nồng độ mol/lít ~ nồng độ raoỉ —C^Ị• Không phản ứng ~ *

4. Các phương trình phản óng khi viết đã cân bằng có thể dùngdấu mũi tên (—») hay dấu bằng (=).

5. Điều kiện tiêu chuẩn (0°c và lattn) viết là đktc hay đkc.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 3: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 3/284

L ò i g ỉó ỉ t h i ệ u

Việc dạy và học Ỉioá học ở trường Trung học cơ sở cần được đổi mới nỉĩằm góp phần thực hiện tốt mục tiêu của nhà trường phổ thông trung

học cơ sở. Một trong những nhiệm vụ ưu tiên là cần coi ĩrọng việc hình thành và phát triển tiềm ỉực trí tuệ cho học sình, cần bồi dưỡng và tạo điều kiện cho học sinh được rèn luyện năng lực tư duy độc lập sáng tạo có ý thức vàbiết vận dụng tổng hợp kiến thức đã học vào cuộc sống thực tiễn. Một trong những biện pháp quan trọng ỉà người thầy giáo coi ĩrọng hơn, việc chỉ dần cho học sinh con đường tìm ra kiến thức mới mà không chỉ.dừng ỉại ở việc cung cấp những kiến thức cố sẵn, chứ ý rèn íuyện kĩ năng cho học sình, chá ý đánh gìá kiểm tra nâng lực vận dụng tổng hợp

kiến thức, đó cũng là một biện pháp dạy học cho học sinh cách học và cách tự học.Tập sách "Bồi dưỡng hồá học trung học cơ sà" của hai tác giả Vũ

Anh Tuấn và Phạm Tuấn Hùng mới được biên soạn ỉà một cố gắng nhằm thể hiện những mong muốn vừa được nêu ở trên.

Sách gồm có 6 phần:Phần ĩ.Tóm tắt và hệ thống hoá những nội dung kỉêh thức cơ bản ở

lớp 8 và 9.Phần II. Bài tập cơ bản hoá 8.Phần III. Một số dạng câu hỏi và bài tập ỉí thuyết.Phần IV. Một số dạng bài tập tính toán.Phần V. Hướng dẫn gỉải phần ỉỉỉ và pỉĩần IV .Phần VI. Một sô' đề thì tuyển sinh lớp 10 THPT hệ chuyên Hoá và

hướng dần giải. Nội dung sách bám sát chương trình và sách giáo kỉioa hóa học các

lớp 8 và 9 hiện ỉĩành. ' Phần tóm tắt và hệ thống ỉìoá kiến thức cơ bản lớp 8, 9 được trình

bày gọn, rõ theo đúng nội dung sách giáo khoa hiện hành.

3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 4: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 4/284

Ở một số lớp học thí điểm từ năm học 2002 - 2003 theo sách khoa mới, tài Ịiệu này vẫn rất bổ ích.

Khi tóm tắt kiến thức cơ bản các tác giả đã chú ý sử dụng phư pháp grap dạy học (chủ yếu là xây dựng grap nội dung dạy học) giú tỉĩống hoá ỉciến thức và nêu bật được những kiến thức cơ bản, mố quan giữa các kiến thức đó trong một chương hay một lớp hoặc tron chương trình.

Ở pìĩần ỉỉỉ đã giới thiệu những dạng câu hỏi lí thuyết và thực ng thường gặp khá cơ bản và đầy đủ, bao gồm 176 câu hỏi về: ỉ )

phương trình phản ứng hoá học, so sánh hoặc giải thích hiện tượng vào cấc định luật hoá học và học thuyết cơ bản; 2) Điều chế các 3) Phân biệt và nhận biết các chất; 4) Tinh chế một chất và tách hợp thành chất nguyên chất. Trong pỉĩần này các tác gỉả đã giới th ngắn gọn, xúc tích, có nâng cao lí thuyết cơ bản về thuốc'thử hoá h

phân biệt và nhận biết các chất; về nguyên tắc và các bước tiến hàn tinh chế các cìĩất và tách hỗn hợp thành chất nguyên chất.

Ô phần ỊV, đã giới thiệu một số dạng cơ bảh các bài tập tính toá công thức hoá học (bao gồm các bài tính theo công thức ỉioá học, nguyên tố, ỉập công thức hợp cỉiấỉ), về phương trình hoá học (bao các bài toán hồn hợp, bài toán về lượng chất dư, bài toán có hiệu s

phản ứng , bài toán khi giải quy về ỉ 00, bài toán tăng giảm kỉĩối ỉượ bài toán biện luận). Củng với một sọ ỉượng khá lớn (157) bài toá bản, các tác giả đã đề xuất nguyên tắc chung khi giải mỗi loại bài cơ bản vổ giới thiệu nhiều bài toán hổn hợp, nâng cao, đòi hỏi học s

phải hiểu sâu sắc về nhiều mặt của các dữ kiện hoặc vẩn đề nêu rỞ phần V đã trình bày hướng dẫn và giải đáp án về các câu hỏi

tập lí thuyết và các bồỉ tập tính toán. Nhiều đóng góp đặc sắc của tác giả được thể hiện khi giới thiệu các cách giải ngắn gọn, lập luận chặt chẽ, sáng tạo kềm theo những biện luận hợp lí với nhiều phương á trong đó cố những cách gỉải ngắn gọn bất ngờ: Ở đây, cấc tấc giả đã kết hợp .giới thiệu được một số kình nghiệm háy của bản thân và gỉáỡ hoá học íhành phố Hải Phòng trong việc phái hiện, bồi dưỡng học giỏi về hoá học, góp phần vào thành tích thi Olympic hoá học quốc tế Việt Nam: Một học sinh trường chuyên trung học phổ thông Trần Ph

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 5: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 5/284

Hải Phòng đã dành được huy chương vàng đầu tiên của nước ta ưonthi Olympichoáhọc quốc tế.

Ở pỉiần Vỉ, một số đề thi học sinh giỏi lớp 9 và thi tuyển sinh iớ hệ chuyên hoá do các tác giả sưu tầm, giới thiệu đã làm tăng giá trịủa cuốn sách, giúp cho các thầy cô giáo cố thêm tưỉiệu bồi dưỡng học s lìh

giỏi, giúp cho các em học sình có thể tự kiểm tra và thử sức của mìnhChủng tôi chữ rằng cuốn sách này sẽ rất bổ ích cho các thầy cô g'no

dạy hoấ học trường Trung học cơ sở, các sình viên trường Cao đẳng sư phạm, học sinh các trường trung học chuyên nghiệp; sách cũng làtài liệu tham khảo bổ ích cho các tỉiầỵ cô giảo dạy hoá học ở trường T học phổ thông, trường trung học chuyên nghiệp và sinh viên hoá họccác trường Đại học Sư phạm.

lũn trân trọng giới thiệu với bạn đọc.

Hà Nội,tháng 5 nấm 2002 GS.TSKH Nguyễn Cưoìig

Khoa Hoá học, Đại học sư phạm Hà Nội

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 6: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 6/284

6 ...,fcr ^

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 7: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 7/284

PhầnITÓM TATn h ữ n g k iế n t h ứ c c ơ bả n

Chương ỉ NHŨNG KHÁI NIỆM c ơ BẢN

ị - Nguyên tử, phân ỉử, nguyên tô' hoá học, đơn chết; hợp chất

1. Nguyên tử Hạt vi mô đại diện cho nguyên tố hoá học và không bị chia nhò hơn

trong các phản ứng hoá học. Nguyên tử khối: là khối lượng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị

cacbon (đvQ

VD: Nguyên tử khối (NTK) của Fe: 56 đvC2. Phân tử Hạt vi mô đại diện cho chất và mang dầy đủ tính chất hoá học của chất.Phân tử khối: là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đơn vị cacbon

VD: Phân tử khối củaH2S04 (FTK): 2.1 + 32 +.4.16 = 98 đvC

3. Nguyên tố hoá học Những nguyên liệu ban đầu cấu tạo nên các chất là nhữngnguyên tế

họá học. Những nguyên tử cùng loại thì thuộc về1 nguyên tố hoá học.Mỗi nguyên tố hoá học có một kí hiệu hoá học nhất định.VD: Nguyên tố lưu huỳnh có kí hiệu: s ; nguyên tố nitơ có kí hiệu: N

- 7 .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 8: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 8/284

4. Đdn chấtChất được tạo.ra tữ những nguyên tử thuộc cùng1 nguyên tố hoá học.

VD: Đơn chất natri (Na); đơn chất lưa huỳnh (Sn); đơn chất oxi (O2) ...

5. Dạng thù hìnhMột nguyên tố hoá học CÓthể tạo nhiều đơn chất khác nhaucác dạng thù hình của nguyên tố đó.

VD: Oxi (02) và ozon (O3) là 2 dạng thù hình của nguyên tố oxi;Than chì, kim cương, cacbon vô định bình là 3 dạng thù hành

nguyên tố cacbon...

6. Hợp chatChất tạo nên từ nhũng nguyên tử thuộc từ2 nguyên tố hoá học trở lên

hoá hợp vợi nhau theo một tỉ lệ xác định và được sắp xếp theo mộtnhất định.

VD: Hợp chất nước (H20); hợp chất muối natri clorua (NaCl)

IS- Moi và thể tích moB phân tử khí

1 .MOỈ. Là lượng chất gồm N hạt vimô (nguyên tử, phân tử, ion, electron...)

N: Số Avôgađrô có giá trị bằng 6,023.1023

VD: 1 moi nguyên tửFe gồm 6,023.1023 nguyên tửFe.

1 mol phân tử KOH gồm 6,023.1023 phân tử KOH.

2. Khôi lượng mo! (M)Là khối lượng tính .bằng gam của N hạt vi mô, có số trị bằngcủa NTK hay PTfC.

VD: 1 mol nguyên tử Fe gồm 6,023.1023 nguyên tử Fe có khối l56 gam.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 9: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 9/284

1 mol phân tử NaOH gồm 6,023.1023 phân tủ NaOH có khối lượ40gam.

3.Thể tích mo! phân tử khí

a) ở cùng điều kiện (nhiệt độ và áp suất như nhau)1 mol của mọi khíđều có thể tích bằng nhau. b) Ở điều lặện tiêu chuẩn (nhiệt độ: 0°C; áp suất: latm nay 76

Hg) I mol của mọi khí đều có thể tích bằng 22,4 lit.

4. Một sô' công íhức biến đổia) Khối lượng và sốmol

n: số mol (moi)

m: khối lượng chất (gam)M: khối lượng mol ( gam/mol) b) Số mol và thể tích khí (đktc)

ị 'V n: số molI n = — Ị 22,4 VD: thể tích khíờ đktc (lít)

BBS- Dung dịch và nống độ dung dịch

1. Dung dịchLà hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.- Chất tan có thể ỉà chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí- Dung môi có thể là nước hay một chất lỏng khác như xáng, d

cồn...

VD: + Dung dịch NaCl là hỗn hợp đồng nhất của H20 và NaCl (dmôi: nước, chất tan NaQ)

+ Dung dịch rượu là hỗn hợp đồng nhất của H20 và rượu, (dung nước, chất tan: rượu)

+ Dung dịch cồn iôt là hỗn hợp đồng nhất của rưcm và iôt. (dung mrượu, chất tan: iôt)

+ Hỗn hợp H20 và tinh bột không phải là dung dịch.

n =mM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 10: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 10/284

2. Dung dịch bão hoàLà dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan ở một nhiệt độ xác định.

3. Độ tan (S)

- Là số gam chất tan có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thànhdung dịch bão hoà.Hay: số mol chất tan có thể tan trong 1 lit dung môi để tạo thành

dung dịch bão hoà (SM)Chú ý: Độ tan của một chất được xác định ở rriột nhiệt độ nhất định.

4. Nồng độ phần trăm (C%)

Biểu thị số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.VD: Dung dịch C11SO4 15% , nghĩa là 100 gam dung dịch C11SO4 có

15 gam CuS04 và 85 gam H20.

5. Nồng độ mol/ỉỉí (CM)Biểu thị số moỉ chất tan có trong 1 lít dung dịcìi.

VD: Dung dịch H2S04 0,25 mol/1 nghĩa là trong 1ưtđung dịchH2SO4 có0,25moIH2SO4.

6. Một số công thức biến đổỉa) Khối ỉượĩig dung dịch và thể tích dung dịch:

m: khối lượng dung dịch, dung môi (gam)m = V. D V: thể tích dung dịch, dung môi (ml)

D: khối lượng riêng dung dịch, dung môi (g/ml)VD: Tìm thể tích của 120 gam dung dịch NaOH (D = l,2g/ml)

v = “ = — =100 (ml)D 1,2

10

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 11: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 11/284

b) Nồng độ phần trăm (C%):

mct: khối ỉưạng chất tan (gam)

mdd : Khối lượng dung dịch ( gam)m,c% =3^.100mdd

c) Nồng độ molUỉt:P = — - 7 7

n: số moi chất tanV: thể tích dung dịch (ỉít)

d) Độ tan (S):

s = 100.c%l-c%

s : độ tan (gam)c%: nồng dộ phần trăm của dung dịch bão hoà

e) Mối liên quan giữa nồng độ molllít và nồng độ phần trăm

c v, íV!c% = M .c10Đ

r -'L/

11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 12: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 12/284

v-

Chương Iỉ

CÁC HỢP CHẤT VÔ Cơ

>

ỉ - Phân ĩoạí các chất vôcơ

II - Oxit:1. Định nghĩaLà hợp chất gồm 2 nguyên tố ưong đó có 1 nguyên tố là0X1.* Công thức tổng quát: RxOy

12

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 13: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 13/284

* Tên gọi: tên của R4- hoá trị của R (nếu R có nhiều hoá trị) + "oxit"VD: S02 : Lưu huỳnh (IV) oxit.

CaO : Canxi oxit

2. Tính chấta) Phản ứng với nước: Oxit nào mà hiđroxit tương ứng tan trong nướcthì phản ứng với nước.

VD: Na20 + H20 = 2NaOHso3 + h20 = h2so4

b) Oxit axit phản ứng với oxit bazơ tạo muối: oxit bazơ tưcmg ứng với bazơ tan

VD: CaO + C02 = CaC03c) Oxit axit phản ứng với kiềm tạo muối và nước:C02 + 2NaOH = Na2C03 + H20 (1)

C02 + NaOH = NaHC03 (2)Chú ý: tuỳ tỷ lệ số mol oxit axit và số mol kiềm sẽ xảy ra phản ứng

(1) hoặc (2) hay xảy ra cả phản ứng (1) và (2).d) Oxit bazơ phản ứng với axit tạo muối và nước:

CuO + 2HC1 = CuCl2 + H20e) Một số tính chất riêng:

VD: 3CO + F&2O3 = 2Fe + 3C02

HgO = Hg + 1/2 0 2

CuO + H2 = Cu + H20* A120 3 là oxit lưỡng tính: vừa phản ứng với dung dịch axit vừa phản

ứng với đung dịch kiềmAI20 3 + 6HC1 =2AICI3 + 3H20

Ai20 3 + 2NaOH = 2NaA102 + H20

firX- Ạ. ỊV^fc>) -í- 0 _j 1 ^ ^ ^

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 14: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 14/284

ESI - B azơ

1. Định nghĩaLà hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim ỉoại (hay nhóm -NH4 )

liên kết với 1 hay Iihiều nhóm hiđroxit (-0H).* Công thức tổng quát: M(OH)n ; M: Kim loại (hoặc -NH4) ; n: Hoá

trị của kim loại.* Tên gọi: Tên kim loại + hoá tri kim loại (nếu kim loại có nhiều hoá

trị) + hiđroxit.VD: Ca(OH)2 : Canxi hiđroxit ; Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit.

2. Tính chất

a) Phản ứtig với axỉt:Mg(OH>2 + 2HC1 = MgCl2 + 2H202KOH +H2S04 = K 2S04 +2H2ơ (1)K O H + H2SO4 = k H S 04 +H 20 (2)

* Chú ý: tuỳ tỷ ỉệ số mol axit và số mol bazơ sẽ xảy ra phản úng (1)hoặc (2) hay xảy ra cả phản ứng (1) và (2).

b) Dung dịch kiềm làm thay đổi mầu một số chất chỉ thị:+ Dung địch kiềm + quỳ tím -» quỳ tím chuyển mầu xanh..+ Dung dịch kiềm + đuiig dịch phenolphtaiein -» phenophtalein

chuyển mầu hồng.c) Dung dịch kiêm phản ứng với oxit axừ:

S03 +2KOH = K 2S04 +H20d) Dung dịch kiềm phản ứng với dung dịch muối:

2KOH +MgS04 =.Mg(0H)2ị + K 2S04* Chú ý: Sản phẩm phản ứng. phải có ít nhất1 chất không tan hay

chất dễ bay hơi.e) Bazơ không tan có thề bị phân tích bởi nhiệt:

Cu(OH)2 = CuO + H20

14

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 15: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 15/284

g) Một số phản ứng khác:

4Fe(OH)2;+ 02 + 2H20 = 4Fe(OH)3KOH + KHSO4 = k 2so4 + H20

4NaOH +Mg(HC03)2= Mg(OH)2 + 2Na2C03 + 2H20* Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính: vừa phản ứng với dung dịch axit

vừa phản ứng với dung dịch kiềm.Al(OH)3 + 3HC1 = A ia3 + 3H20

Al(OH)3 + NaOH = NaA102 + 2H20

IV - Axỉt

1. Định nghĩa:Là hợp chất mà phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử hiđro liên kết

với gốc axit.* Công thức tổng quát: HjjR ( n: hoá trị của gốc a xit,R: gốc axit)* Ten gọi: Axit không có oxi tên gọi có đuôi "hyđric". VD: HQ axit

cloỉùđric.Axit có oxi tên gọi có đuôi " ic" hoặc "ơ"

VĐ: H2S04 axit sunfuric; H2S03 àxit suníurơ* Một số gốc axit thông thường:

Kí hiệu Tên gọi Hoá trị-C l Qorua ĩ = s Sunfua lĩ

- n o 3 Nitrat I I I

< s

Sunfat II-S O3 Sunfit II

- h s o 4 Hidrosunfat I

-H S03 Hidrosunfit TJL

15

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 16: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 16/284

KI hiệu Tện gọi Hoá trị

= C03 Cacbonat n-HCO3 Hiđrocacbonat ĩ

= P04Pỉtôtphat m

-HPO4 Hiđro phôtphat n- h 2 po4 Đihiđro phồtphat ĩ

- OOCCH3 Axetát I

- A 102 Aluminat I2. Tính chấta) Dung dịch axỉt làm thay ẩổi mầu cỉĩất chỉ thị: Quỳ tím —>đỏb) Pìĩản ứng với bazơ:

H2S04 + 2NaOH = Na2S04 + 2H20H2S04 + NaOH = NaHS04 + H20

c) Phản ứng với oxìt bazơ:2HQ + CaO = CaQ2 + H20

d) Phản ứng với kim loại: (kim loại đứng tnrớc hiđro trong dãy hoạtđộng hoá học của kim loại).2HC1 + Fe = FeQ2 + H2T

e) Phản ứng với muối:HQ + AgNOs = AgQ i + HNOs

g) Một số tính chất riêng:+ H2S04 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với A

và Fe (tính chất thụ động ỉioá ).+ Axit HNO3 phản ứng với hầu hết lôm loại (.trừ Au, P t) không giả

phóng hiđro.+ Axit H2S04 đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loạ

không giải phóng hiđro.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 17: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 17/284

VD:' Cu +2H2S04(đặc,nóng) = CuS04 + S02t + H20Fe + 4HN03 = Fe(N03)3 + N0 + 2H20

V - ỈVIisốỉ

1. Định nghĩaMuối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại (hay nhón

- NH4) liên kết với gốc axit.* Gông thứctồng quát: MnRm (n: hoá trị gốc axit; m: hoá trị kim loại).* Tên gọi: Tên kim loại + tên gốc axit (kèm hoá trị của kim loại nếu

kim loại nhiều hoá trị).VD: MgS04 magie sunfat; MgHSQ4i1magie-.faidr.osJiii£at ;.Fe(NQ^)?

c) Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối:Ví dụ : Na2C03 + CaCl2 = CaC03ị +2 NaQ* Khái niệm phản ứng trao đổi: Những phản ứng giữa muối và axừ, muối và bazơ, muối và muối xả

ra trong dung dịch được gọi là phản ứng trao đổi. Trong các phản ứngnày các thành phần kim loại hoặc hiđro đổi chỗ cho nhau, các thành phần gốc axit đổi chỗ cho nhau.

d) Dung dịch muối tác dụng với kim ỉoại:

sắt (Xĩĩ) nitrat.

2. Tính chấta) Phản ứng với dung dịch axit:Ví dụ : AgN03 + H a = AgCli + HN03

Na2S +2HQ= 2N aa +H2sf b) Dung dịch muối tắc dụng với dung dịch bazơ:

Ví dụ : Na2C03 + Ca(OH)2 = CaCOji + 2NaOH

Fea3 H-3KOH= 3KQ + Fe(OH)3l

Ví dụ: 2AgN03 + Cu = Cu(N03)2 + 2Agị

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 18: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 18/284

* Luu ý không chọn kim loại có khả năng phản ứng với nước ở điềukiện thường như : K, Na, Ca...

e) Một sổmuối bị nhiệt phân : _ t°

CaC03 = CaO + C02

t°2NaHC03 == Na2C03 + H20 + C02 g) Muối axit tác dụng với baiơ:

Ví dụ: NaHC03 + NaOH = Na2C03 + H20h) Một số tính chất riêng:

Fe + 2FeCl3 = 3Fed2

—SLÌ fe lg>4>3 = CuS04 + 2FeS04

VI - Phươnq' phdp“13ieu fà ế các hợp chốt vô cơ , r , 0-14 r S1. Điêu bhe ojgt? ỵ

Ví dụ : 4AI +302 = 2A120 34P + 502 = 2P20 5

4FeS2 + l lơ 2 — 2F62O3 + SSO2

MgC03 = Mg0 + C02

Cu(OH)2 = CuO + H202. Điều chế axĩtVí dụ:

H2 + a 2= 2HQ

18

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 19: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 19/284

so3 + h 2o = h 2so4

n 20 5 + h 20 =2HNO3

H2S04 + 2NaCl = Na2S04 + 2HC1

* Điều chế axit H2S04 ỉxong công nghiệp:Thực hiện theo sơ đồ: ?Fe$2 SO2 — SOg — VIĨ2S04

Trong sản xuất cần có điều kiện nhiệt độ và chất xúc tác thích hợp.

3. Điều chế bazơ

Ví dụ:CaO + H20 = Ca(OH)2

Ba(OH)2 +K 2G03 = 2KOH + BaC03ị2K0H + FeS04 = Fe(0H)2ị + K 2S04

2NaCl +2H0O ---- p ^ phản > 2NaOH + Q + H^ có màng ngăn ^

19

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 20: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 20/284

4. Đỉều chế muốia)Từhợp chất b)Từ.đơìĩ cỉiất

Ví dụ :a)Từhợp chất:

H2S04 + Cu(OH)2 = CuS04 + 2H20H2S04 + KOH = KHSO4 + H20

H2SO4 + CuO = CuS04 + h 2oso3 + k o h = k h s o4

S03 + 2NaOH = Na2S04 + H20CaO + C02 = CaC03

Na2S04 + BaCl2 = 2NaCl + BaS04 ị 2NaOH + CuCl2 = 2NaCl + Cu(OH)2 ị

Na2C03 + 2HQ = 2NaCl + H20 + C02

b)Từảơnchấí

2Fe + 3CI2 = 2FeCl3Fe + 2HC1 = Feơ 2 + H2

Fe + CuCl2 = FeQ2 + Cu

20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 21: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 21/284

Chương ĨỈI KIM LOẠĨ VÀ PHI KIM

8* Kim bạ t

1. Đặc điểm của kim loạiCó ánh kim, tính dẻo, dẫn điện , dẫn nhiệt tốt.

2. Dãy hoạt động hoá học của các kìm loạiCăn cứ văo mức độ hoạt động ỉioá học của các kim loại ta có thể xế

kim loại trong một dãy gọi là "Dãy hoạt động hoá học cùa các kim loạiXi, K, Ba3 Ca, Na, Mg, Aỉ, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pò, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au

* Ý nghĩa của dãy hoạt động hộa họccắc kim loại:+ Theo chiều từ Li đến Au: Mức độ hoạt động hoá học của các

loại giảm dần.+ Kim loại đứng trước H đẩy được H2 ra khỏi dung dịch axit.+ Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung

muối (trừ kim loại có khả nãng phản ứng với nướcở điều kiện thường, sẽ phản ứng với nước của dung dịch)-

+ Theo mức độ hoạt động của kim loại có thể chia kim loại th3 loại:

- Kim loại mạnh: Từ Li đến AI.- Kim loại trung bình: Từ Mn đến Pb.- Kím ỉoại yêu: Những kim loại xếp saụ H.

3. Tính chất hoá họca) Phần ứng với oxiVí dụ : 4K + 02 =2K20

2Mg + c>2= 2MgO4AI + 302 = 2Ả120 33Fe + 202 = Fe30 4 (hay Fe0.Fe20 3) oxit sắt từ.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 22: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 22/284

0J. '

b) Phản ứng với phi kim khác:Ví dụ: 2Na + Cl2 =2NaCl

2Fe + 3C12 = 2FeCl3(Lưu ý: trường hợp này tạo ra muối sắt III)

2A1 + 3CỈ2 = 2AICI3Fe + s = FeS

2Na + s = Na2Sc) Phản ứng với dung dịch axỉt:Ví dụ: Fe + 2HC1 = FeCl2 + H2 '

2AI +6HQ - 2AIQ3 +3H2

2Fe + 6H2S04 đặC>nóng = Fe2(S0 4)3 +6H20 +• 3S02,Lưu ý trường hợp này tạo ra muối sắt (III)2Ag + 2H2S04 đặt>nóng = Ag2S04 . + 2H20 + S02

d) Phản ứng với dung dịch muối:Ví dụ : 2A1 + 3Pb(N03)2 .= 2A1(N03)3+ 3Pbị' ị

Fe +2AgNOs = Fe(N03)2 + 2Agị- ^(Trừ những kim loại phản ứng được với nứớcồ điều ldệh,thường như

K,Na,Ca...) ‘ ■ ' •e) Một số kim loạ i phản ứng với nước ở nhiệt ậộ. thướng:

Ví dụ: - 2Na + 2H2Ò = 2NáOH + H2

Ca + 2H20 = Ca(OH)2 + H2 ■ : 'Điều kiện; kim loại phải tương ứng với bazơ- kiềm/

4. Kim loại thông dụng nhôm và sắt+ Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, đẻo, dẫn điện và nhiệt tốt...+ Sắt là kim loại màu trắng bạc, nặng, dẫn điện và nhiệt...* Một số phản ứng của nhôiti và hợp chất:

2A1 + 2NaOH + 2H20 = 2NaA102 + 3H2

2 AI + Fe2Ơ3 = AI2O3 + 2Fe

22

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 23: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 23/284

A120 3 + 2NaOH = 2NaAì02 + H20

A1(0H)3 + NaOH = NaAỈ02 + 2H20* Một số phản ứng của sắt và hợp chất:

Fe + 2FeQ3 = 3FeQ2

Cu + 2Fe(N03)3 = Cu(N03)2 + 2Fe(N03)2

4Fe(OH)2 + 02 + 2H20 = 4Fe(OH)3

FeO +4HNO3 = Fe(N03)3 + N02 + 2H20

5. Hợp kima) Hợp kim là chất rắn gồm kim loại và một số nguyên tố khác hoà

tan vào kim loại khi nóng chảy.Ví dụ: Đuyra là hợp kim của nhôm gồm có 94% Al, 4% Cu và 2%

các nguyên tố Mg, Mn, Fe và Si.+ Gang là hợp kim của sắt gổm có từ2% đến6% c và một vài

nguyên tố khác như Si, Mn, p, s.+ Thép là hợp kim của sắt gồm có dưới2% c và một vài nguyẽn tế khác.b) Luyện gang, thép:+ Luyện gang: dùng cacbon (II) oxit để khử quặng sắt (quặng manhêtit

Fe30 4, quặng hêmatit Fe2Ơ3 màu đỏ nâu...)ở nhiệt độ cao:

F63O4 + 4CO = 3Fe +4CO2

hoặc 1^03 + 3CO =2Fe + 3C02Sắt nóng chảy hoà tan c, Sì, Mn, p, s tạo thành gang. Quá trình luyện

gang được thực hiện trong lò cao.+ Luyện thép: Oxi hoá gang ở nỉiiệt độ cao nhằm loại ra khỏi gang

phần lớn c , Mn, Si, p và s. Lò luyện thép thông thường là lò Mactarứi. Nấu nóng chảy gang, sắt vụn, quặng sắt trong lò. Sắt (II) oxit FeO (cótrong quặng và sắt vụn) oxi hoá c, Mn, Si, p và loại chúng ra :

. . FeO +c = Fe + c o2FeO + Si = 2Fe + Si02

• 23

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 24: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 24/284

EE-Phi kim

1. Đặc diem+ Không có ánh kim, không có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt kém

+ Các phi kim: c, Si, N, p, o, s, Cl, Br... tạo thành hợp chất kvớihiđro.

2. Tính chất hoá họca) Phản ứng với hiđro:

S + H2 = H2S

0 2.+ 2H2 = 2H20Phi kim nào càng dễ phản ứag với hiđro tính phi kim càng mạnh.b) Phản ứng với kim loại:

s + Mg = MgS302 + 4A1 = 2A120 3

c) Phản ứng với oxi:

s + O2= SO2 N2 + C2 = 2 NO (điều kiện phản ứng là có tia lửa điện).

3. Phi kim clo, cacbon và siltca) CỉoClo là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, rất đ* Tính chất hoá học:+ CIo tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loạ i:

3Ò2 + 2Fe = 2FeQ3

Cl2 + Cu = CuQ2

+ Qo tác dụng manh với hiđro:

a 2 + H2 = 2HCl+ Nước clo có tính tẩy màu.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 25: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 25/284

Khi tan trong nước, một phần khí clo tác dụng với nước:a 2 + H20 = HCl + HCI0

Hợp chất HCIO không bền, có thể bị phân huỷ :HC10 = HCỈ + 0

Oxi nguyên tử hoạt động rất mạnh, nó oxi hoá chất có màu, phá h phân tử của chúng. Do đó nước clo có tính tẩy màu-

* Điều chế clo+ Điện phân dung dịch NaQ (có màng ngăn)

2NaCl + 2H2Q =r 2NaOH + Cl2 + H2

+ Trong phòng thí nghiệm :4HC1 + Mn0 2 = M nơ 2 + a 2 + 2H20

16HC1 + 2KMnơ 4 = 2MnCl2 + 2KC1 + 5Cỉ2 + 8H20b) Cacbon* Dạng thù hình của cacbon: cacbon có các dạng thù hình như kim

cương, than chì, cacbon vô định hình, chúng có những tính chất vật khác nhau:

Ví dụ: kim cưang trong suốt, không màu, lấp lánh, rất cứng ; than chđục, mềm, màu xám.

* Tính chất hoá học :+ Than cháy, toả nhiều nhiệt:

c + O2= CO2+ Q+ Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao:

2CuO + c = 2Cu + C02

* Hợp chất của cacbon:- Cacbon (H) oxit c o là chất khí không màu, không mùi, rất độc.+ CO cháy được, ngọn lửa xanh, toả nhiều nh iệ t:

2C0 + 02 = 2C02+ CO có tính khử mạnh:

SCO + F e ^ = 2Fe + 3C02CO + CuO = Cu + CO2

25

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 26: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 26/284

+ c o không hoá họp với nước, không phản ứng với kiềm và axit (COlà oxit không tạo muối).

Cacbon (IV) oxit: C02 (khí cacbonic) là chất khí không màu, nặnghơn không khí, không duy trì sự cháy.

- C02 là một oxii: axit:C02 + Ca(OH)2 = CaC03 ị + H20

2C02 + Ca(OH)2 = Ca(HC03)2

+ Đều chế trong phòng thí nghiệm :CaC03 + 2HƠ = CaCl2 + H20 + C02

+ Axit cacbonic H2C03 là một axit rất yếu chỉ làm quỳ tím đổi màuhơi hồng, dễ bị phân huỷ :

h 2c o 3 = h 2o + c o 2+ Muối cacbonat và hiđro cacbonat tác dụng với axit mạnh, sinh ra

khíC0 2: Na2C03 + 2HQ = 2NaCl + H2Ó + C02

NaHC03 + HC1 = NaQ + H20 + C02

c) Siỉic - công nghiệp sỉỉicat:

- Siiic : Si là nguyên tố phổ biến trong tự nhiên, đứng hàng thứ haisau oxi. Vỏ Trái Đấl gồm chủ yếu các hợp chất của silic.Khi ở dạng đơn chất, Si là một chất rắn, màu xám, dẫn điện kém

Siỉic đioxit Si02 là một oxit axit :

SiC>2 + CaO = CaSi03canxi silicat

Si02 + 2NaOH = Na2Si03 + H20

natri silicatThạch anh là Si02 nguyên chất, cát trắrig là Si02 có lẫn tạp chất.

Thành phần của đất sét gồm có A120 3.2Si02.2H20 và một số chất khác.- Công nghiệp siỉicat sản xuất đố gốm, xi mãng, thuỷ tinh. Nguyên liộu sản xuất đồ gốm: đất' sét

26

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 27: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 27/284

T WO'Í 'W

Nguyên liệu sản xuất xi măng : đá vôi (CaC03), đất sét... Nguyên liệu sản xuất thuỷ tinh : cát ữắng (hoặc thạch anil), đá vôi và

xôđa Na2C03. Các phản ứng hoá học xảy ra khi nấu nóng:

Nỉ^CO^ ■+■S1O2 = N3.2S1O3 H" CO2.

O1CO3 + S1O2 = C3.Si.O2 + Cồ2

Trong đó Na2Si03 và CaSi03 là thành phần chính của thuỷ tinh.

lii - Tóm tắ t mốĩ quan hệ giữa các chốt vô cơ

* Ghi chú: Trong sơ đồ trên:+ "Nét nối" giữa các chất chi mối quan hệ tuang tác, phản ứng với nhau.

' + "Mũi tên" chi mối quan hệ tạo thành.+ Các mối quan hệ tương tác xảy ra trong những điều kiện nhất định:

(2) Kim ỉoại tham gia phản ứng phải đúng trước hiđro trong dãy hoạtđộng hoá học của kim loại.

©Muối tham gia phải tan, kim loại tham gia đứng trước kim loạitrong muối theo dãy hoạt động hoá học cùa ỉam loại và không tác dụngvới nước ở nhiệt độ thường.

27

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 28: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 28/284

@ Oxit bazơ phải tương ứng với kiềm.(6) Bazơ phải là kiềm.(D Bazơ và muối tham gia phản úng phải tan trong nước, sau p

ứng phải có ít nhất một chất kết tủa hoặc bay hơi.(9) Sau phản ứng phải có ít nhất một chất kết tủa hoặc bay hơi.@) Hai muối tham gia phản ứng phải tan, sau phản ứng phải có

một chất kết tủa hoặc bay hơi.@ Kim loại phải tương ứng với kiềm.(13) Oxit bazơ phải tương ứng vói kiềm.@ Ọxit phải tương ứng với axit tan trong nước.

Chương ĨV

HỢP CHẤT HỮU Cơ

I - Đại cương về chất hữu cơ

1. Khái niệm chất hữu cơ Là hợp chất của cacbon với những nguyên tố khác (írừ co,

H2CO3 và các muối cacbonat).

2. Công thức hợp chấỉ hữu cơ a) Công thức tổng quát Cho biết thành phần định tính và tỷ lệ về số nguyên tử củ

nguyên tố trong hợp chất.

VD:C„H2n +2b) Công thức phân tử Cho biết thành phần định tính và số lượng nguyên tử từng ngụy

trong hợp chất.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 29: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 29/284

c) Công thức cấu tạo:Cho biết thành phần định tính, số lượng nguyên tử từng nguyên tố

tỉiứ tự, kiểu liên kết trong hợp chất.H H1 .1

VD: H - C - C - O - H Hay viết gọn: CH3 - CH2 - OHỊ IH H

* Mỗi hoá trị trong công thức cấu tạo biểu diễn bằng một gạch n

3. Quỵ luật về cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ a) Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử được sắp xếp ĩh

một trật tự nhất định, nếu thay đổi trật tự đó sẽ tạo ra chất mới cóchất mới.

VD: CK 3 - CH2 - OH . CH3 - O - C H 3

(Rượu etylic) (Đimetyí ete) b) Các nguyên từ trong phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị c

chúng : hoá trị của eacbon luôn ỉà IV, của hiđro luôn là ĩ, của oxi là ĨI...

VD: CH3 - (áxit axetic)OH

c) Nguyên tử cacbon khồng những liên kết được với các nguyên

khác mà còn liên kết trực tiếp vái nhau thành những mạch cacbon khôcó nhánh, có nhánh hay mạch vòng.CH3 - CH2 - CH2 - CH3 ; CH3 - C H - C H 3 ; H2C ^ p p C H 2

CH3 c h 2

(không nhánh (có nhánh) (mạch vòng)

4. Đồng đẳng, đồng phân

ạ) Đồng đẳng Những chất hữu cơ có cấu tạo hoá học tương tự nhau, do đó có tchất hoá học tương tự nhau, nhưng có thành phần phân tử hơn kém nhmột hay nhiều nhóm -CH2.

Vídụ :CH4 vàC2H6

29

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 30: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 30/284

b) Đồng phân Những chất hữu cơ cố cùng công thức phân tử nhưng có công thức

cấu tạo khác nhau, do đó có tính chất hoá học khác nhau.VD: Công thức phân tử CyiộO có 2 công thức cấu tạo ứng với 2 chất:

CH3 -C H2 -O H CH3 - 0 - c h 3(Rượu etylic) (Đimetyl ete)

5. Phân ioại các chất hữucơ

30

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 31: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 31/284

I I “ H i đ r o c a c

b o n

- T ó m

t ắ t k i ế n t h ứ c

v ề : h i đ r o c a c b o n

C x

H y ; X

< y

< 2 x + 2 ;

X > 1

31

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 32: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 32/284

131- Hợp chốt hữu cơ có oxẫ

1, Rượua) Khái niệm:Rượu là họp chất hữu cơ trong pMn tử có nhóm -0H liên kết với

hiđrocacbon (gổc hiđrocacbon là phần còn lại của phân tử hiđrocacbsau khi bớt đi ỉ hay một số nguyên tử híđro).

b) Rượu điển hình: Rượu etyỉic; C2H5OH KLPT = 46* Cấu tạo : CH3 “ CH2 - OH Nhóm chức -OH* Tính chất: Chất lỏng, tan vô hạn trong nước.- Tác dụng với kim ỉoại kiềm

2 C2H5O + 2Na = 2C2H5ONa + H2

- Tác dụng với axit (phản ứng este hoá) __ _______ H2SO4. „ _________

CyeĩgO + CH3COOH< = = = ± CH3COOqH5 + h 2oí°

Etyl axetat- Tác dụng với oxi (phản ứng cháy)

C ftO H + 302 2C02 + 3H20“ Phản ứng lên men:

C jH j GH + 0 2 Mengiấro » CH3CX)OH + H20Axit axetic* Điều chế:

C jH4 + H20 — - -->C jH jOHPhản ứng lên men:

C6H120 6 - M ĩ L ĩ g - , . 2 0 * 0 11 + 2COz

2. Axìt hữĩi cơ a) Khái niệmAxìt hữu cơ là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm - CO

liên kết với gốc hiđrocacbon.

32

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 33: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 33/284

b) Axit điển hình Axit axetic : CH3COỌỈĨ? KLPT = 60* Cấu tạo:

CH3 - Có nhóm chức - COOH3 OH

* Tính chấ t: Chất lỏng, tan vô hạn trong nưỡc.+ Có đầy đỏ tính chất của axit:- Làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

- Tác đụng với kim loại đứag trước H2

2CH3COOH + Mg = (CH3COO)2Mg + H2- Tác dụng với bazơ và oxit bazơ (phản ứng trung hoà)

CH3COOH + KOH CH3COOK + H202CH3COOH + CaO -> (CH3COO)2Ca + H20

- Tác dụng với rượu (phản ứng este hoá)CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H20

Etyl axetât* Điều chế:

C2H5OH + 02 - MSĨI ÍÌĨLh, c h 3c o o h + h 20

3. Chất béoa) Thành phần và cấu tạoLà hỗn hợp của nhiều este tạo bởi glixêrin và các axit béo.

Ví dụ : (C17H35COO)3C3H5

b)Tính chấí

- Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan ữong benzen, dầu hoả.- Phản ứng thuỷ phân:

(C17H35COO)3C3H5 + 3H20 .. -HJ 3CI7H35COOH + C3H3(OH)3

-BDHH 33

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 34: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 34/284

- Phản ứng xà phòng hoá :

(Cl7H35COO)3C3H5 + 3NaOH —£-» 3C17H35COONa + C3H5(OH)3

IV - Các gỉuxit

1. Gỉucô C6H120 6 7 KLPT = 180- Chất rắn, màu trắng, vị ngọt, dễ tan ưong nước.- Phản ứng oxi hoá (phản ứng tráng bạc) trong môi trường NH3

^6 12^6 + CgHj207 + 2Agị- Phản ứng lên men rượu:

^ 6 12^6 30° C-32° c *2C2H5OH + 2C02

2. Saccarozcf (CI2H220n)+ Chất rắn vị ngọt, dễ tan ừong nước.+ Phản ứng thuỷ phân trong môi trưòng axit:

^ 12 22^11 + H2Q ^ 6 12^6(1 phân tử glucozơ và1 phân tử fructozơ)

3. Tinh bột (C6H10O5)n và xenỉulozơ (C6H10O5)mTrong công thóc trên m > n.- Chất rắn, không tan trong nước.-Phản ứng thuỷ phần ưong môi trường axit:

(C6H10O5)„ + aH2O — nC?H12Os(GĨucozơ)

4. Prôtita) Thành phần, cấu tạo- Thành phần: Gồmc,H, o, N có thể có s, p, Fe...- Cấu tạo : do nhiều mắt xích aminoaxit cấu tạo thànầ.

34

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 35: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 35/284

b) Tính chất Protit + nước -> aminoaxit

Ví dụ: Axit amínoaxetic: H2N - CH2 - COOH

5. Hợp chất cao phân tử-Poìimea) Cấu tạoLà những hợp chất có khối lượng phân tử lớn đo nhiều mắt xích liên

kết với nhau tạo thành.Ví dụ : (- CH2 “ CH2 -)n Polietilen, (CốHi0O5)n tinỉi bột...b) Tính chất Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.c) ứng dụng Sản xuất chất dẻo, tơ sợi, cao su...

35

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 36: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 36/284

PhầnII _________BÀI TẬP Cơ BẨN HỌÁ 8

A - BÀI TẬP Cơ BẢN HOẤ 8

I - Dạng bài định tínhBài 1:

Hiện tượng nào sau đây đứợe gọi là hiện tượng hoá học:

- Gạo nấu thành cơm.- Rượu nhạt lên men thành giấm.- Tấm tỗn gò thành chiếc thùng.- Muối ăn cho vàonướcthành dung dịch muối ăn.- Nung đá vôi thành vôi sống.- Tôi vôi.

Bài 2:

Phân biệt đúng, sai hai ý kiến sau, cho ví dụ minh hoạ:- Ý kiến 1: "Một nguyên tố có thể tạo ra nhiều loại đoa chất khác n- Ý kiến 2: "Một nguyên tố hoá học chỉ có thể tạo ra nhiều loạ

chất khác nhau".

Bài 3:Hãy điền vào chỗ trống những từ thích hợp sao cho đúng nội d

các định nghĩa vằ các định luật sau :

1. Một mol bất kì chất... nào ở... điều kiện nhiệt độ và áp suấchiếm những thể tích bằng'nhau.2. Phân tử là.... đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất cửa c3. Trong một phản ứng hoá học,... của các sản phẩm... tổng

lượng của các chất tham gia.

36

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 37: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 37/284

Bài 4:Khối ỉượng chất tăng hay giảm ( giải thích) ưong các thí nghiệm s+ Nung nóng một miếng Cu trong không khí.+ Nung nóng một mẩu đá vôi trong không khí.

+ Nung nóng một ít CuS04.5H20 ưong không khí.+ Nung nóng một ít NaOH khan trong không khí.

Bi - Bài tập áp dụng các định luật Bài 5:

Có một chiếe ca làm bằng kim loại nhôm, giả thiết không có lớp oở bề mặt nhôm. Làm thế nào xác định được số nguyên tử AI có tronchiếc ca nhôm ? (nêu cách làm và cho biểu thức tính). Biết trong phònthí nghiêm có dụng cụ để xác định khối lượng và thể tích.

Bài 6:1. Hãy chỉ rõ các câu trả lòi đúng trong các câu sau:a) SỐ nguyên tử Fe trong 2,8 gam Fe nhiều hem số nguyên tử Mg c

ữong 1,4 gam Mg. b) Dung dịch muối ãn là một hỗn hợp.

c) 0,5 mol Eguyên tử o có khối lượng 8 gam.d) í nguyên tử Ca có khối lượng 40 gam.2. Tìm số phân tử H20 để có khối lượng bằng khối lượngcủa

0,25 mol Mg.

Bài 7:

Tính số phân tử có trong 34,2 gam nhôm sunfat (A12(S04)3). ở điềukiện tiêu chuẩn, bao nhiêu lít oxi sẽ có số phân tử bằng số phân tử trong lượng nhôm sunfat trên.

Bài 8:Tính khối lượng (ra gam) và thể tíchở đktc (ra ml) của:

+ 0,4 mol S0237

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 38: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 38/284

+ 0,25 mo] C02+ 1,5.1023 phân.tử No

Bài 9:Hỗn hợp khí X gổm N2 và 0 2. Ở đktc 6,72 lít khí X có khối lượng

8,8 gam.a) Tính phần trăm về thể tích các kỊií trong hỗn hợp X. b) Tính thể tích H2 (đktc) có thể tích bằng thể tích của1,1 gam hỗn

hợp khí X.Bài 10:

Trong 6 gam cacbon có bao nhiêu moi? Có bao nhiêu nguyên tửcacbon? Phải lấy bao nhiêu gam kim loại sắt để có số nguyên tử sắnhiều gấp2 lần số nguyên tử cacbon nêu trên.Bài 11:

Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất bằng khí oxí, sau phản ứathu được 2,24 lít C02 (đktc) và 2,7 gam H20.

+ Xác định thành phần định tính các nguyên tố trong hơp chất.+ Tính khối lường từng nguyên tố trong 2,3 gam hợp chất.

ễSB- Lập công thức của một chất vô cơ Bài 12:

Cho hoá trị của các nguyên tố và các gốc nhự sau:K = i 0 4 H= I Mg = 2 AI = 3 s = 4a = l N = 3 CO3= 2 S04 =2 P04 = 3a) Hãy viết công thức các chất:- Gồm K với: CI; S04 ; P04

- Gồm AI với: s ; C03 ; P04- Gồm H vớ i: N ; c ; S04- Gồm Mg với: C03 ; S04 ; P04 b) Xác định hoá trị của N trong các hợp chất sau: NH3 ; N 02 ; NxOy

38

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 39: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 39/284

Bài 13:a) Hợp chất X chứa 70% sắt và 30% oxi, lập công thức hoá học của

hợp chất. b) Hợp chất Y gồm 2 nguyên tốc và o trong đóc chiếm 27,27% về

khốilượng,lậpcông thức hoá học của Y, biết 0,5mol Ycó 6gamc.

Bài 14:Xác định công thức của hợp. chất vô cơ có thành phẩn: Na; Al; o với

tỷ lệ % theo khối lượng các nguyên tố lần lượt là: 28% ; 33% ; 39%.

Bài 15:Cho 1,4 gam kim loại.M vào dung địch axit H2S04 loãng, lấy dư sau

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,56 lít H2 (đktc). Tìm kim loại.

Bài 16:Phân tích thành phần định lượng một muôi vô cơ M thấy có: 27,38% Na;

1,19% H ; 1429% c; 57,14% 0:Xác định công íhức của muôi vô cơ.

Bài 17:Hoà tan 5,1 gam oxit của một kim loại hoá trị 3 bằng dung dịch axit

HQ, sổ mol axit cần dùng là 0,3 mol. Tun công thức oxit.

Bài 18:1) Tìm công thức của muối vô cơ X có thành phần như sau:46,94% natri; 24,49% cacbon ; 28,57% nitơ về khối lượng2) Một khoáHg chất chứa 31,3% silic; 53,6% oxi còn lại là nhôm và

beri. Xác định công thức của khoáng chất. Biết Be có hoá trị 2, Aỉ hóatrị 3, Si hoá trị 4 .và oxi hóa trị 2.

EV- Bài toán tính theo công thứcBài 19:

a) Tính thành phần % theo khối .lượng s và o trong phân tử S02. b) Tính khối lượng các nguyên tố c và ò trong i1 gam C02.

Bài 20:Tính % khối lượng nguyên tố N có trong phân đạm ure: (NB^CO.

39

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 40: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 40/284

Bài 21:Tính số gam Cu và số moi H20 có trong 50 gam muối G1SO4.5H2O.

Bài 22:

Tìm Xtrong công thức Na2C03.xH20, biết trong muối ngậm nướ Na2C03 chiếm 37,07% về khối lượng.

V - Bài toán tính theo phương trìnhBài 23:

Đá vôi được phân huỷ theo phương trình phản ứng sau:CaCOs = CaO + C02

Sau một thời gian nung thấy khối lượng chất rắn ban đầu giảm biết khối lượng đá vôi ban đầu 50 gam, tính khối lượng đá vôi phân huỷ.

Bài 24:Trên2 đĩa cân để2 cốc .đựng dung dịch HQ và H2SO4 sao cho cân ở*

vị trí thăng bằng.- Cho vào cốc đựng dụng dịch HCI25 (g) CaC03.

- Cho vào cốc đựng dung dịch H2S04 a (g) ALCân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính a biết có các phản ứng xảy ra

toàn theo phương ữình:

CaC03 + HCl-> Caa2 + CỌ jt + H20

AI + H2S04 A12(S04)3 + H2tBài 25:

Trong một bình kín thể tích 5,6 lít chứa đẩy khí oxi ( ở 0 c ; 1 atm cho vào bình 7 gam p rồi đun nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.

Biết phản ứng xảy ra trong bình:f + o 2 -* p2o 5

40

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 41: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 41/284

Bài26:Hoà tan hết 3,25 gam Zn bằng dung dịch axit HCỈ, khí Họ thu được

cho qua bình đựng bột CuO (dư) đun nóng, phản ứng xảy ra theo phương trình:

ĨỈ2 + CuO —>Cu + H2OTính số gam Cu được tạo thành.

B - HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP cơ BẢN HOÁ 8

Bài 4:

- Khối lượng lá Cu tăng vì: 2Cu + 0 2 = 2CuO- Khối ỉượng đá vôi giảm v ì: CaC03 - CaO + C02T- Khối lượng CuS04.5H20 giảm vì:

CuS04.5H20 — Q1SO4 + 5H2OT- Khối lượng NaOH không đổi.

Bài 5:- Cân ca nhôm được m gam

- Tìm số mol nhôm: = — (mol)

___ ỗ ^ ĩ . lơ 23™ . ^- So nguyên tử nhôm:------- — ------(nguyên tứ) Á ăỉ VBài6:

1) Câu (c)

2) 2^008.1023 phân tửBài 7:

+ 34,2 g nhôm sunfat có chứa 0,1 mol phân tử nên có 0,6023.1023 phân tử.

+ Số lít oxi cần có là thể tích của 0,1 mol phân tử và = 2,24 lít 0 241

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 42: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 42/284

+ 0,4 moỉ S02 có khối lượng: 25,6 gam; thể tích (đktc): 8960 ml4- 0,25 moi C02 cổ khối lượng:11 gam; thể tích (đktc): 5600 mi

Bài 9:a) % VN2 = 66,67% ;% V q 2 = 33,33%

b) Thể tích H2 = 0,85 litBài 11:

+ Khối lượng C: 1,2 gam ; Khối lượng H: 0,3 gam; Khối lượng O:0,8 gam.Bài 13:

a) Fe20 3 ; b) C02Bài 14: NaA102Bài 15: 2M + nH2S04 = M2(S04)n + nH2T

Rút ra: KLNT của M = 28n thoả mãn với n = 2 => M là Fe (KLNT = 56)Bài 16Bài 17: Nhôm oxit (A120 3)

Bài 18:1) NaCN2) Gọi% lượng Be = a% thì % lượng AI = 15,1 - ado hoá trị của AI = 3 ; Be = 2 ; Si = 4 và o - 2 nên ta có:

15,1-a a 31,3 53,6. 3 + - . 2 + — . 4 - .2 = 027 9 28 16

=> giải phương trình cho a = 4,96 và 15,1 - a = 10,14

Với công thức giả thiết AlxBeySi2Ot ta có10,14 4,96 31,3 53,6 „0 ^

X : y : z : t= — - : —— : = 2 :3 :6 : 1827 '9 28 16

Công thức khoáng chất: A y ^S ^ O jg hay AI20 3.3Be0 .6Si02

Bài 8:

42

NaHC03

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 43: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 43/284

Bài 20: % khối lượng N : 46,67%Bài 21:

+ Số gam Cu: 12,8 gam và số mol H20 : I moiBài 22:

X= 10 công thức muối: Na2CO3.I0H2OBài 23:

Khối ỉượng chất rắn giảm = khối lượng C02 = 500,22 = 11(g)

=> số mol C02 = — = 0,25 mol2 44

Theo phương trình khối lượng CaC03 đã bị phân huỷ:0,25.100 = 25 gaxn.

Bài 24:Phương trình phản ứng:

CaC03 + 2HQ = CaCl2 + C02 + H20 2A1 + 3H2S04 = A12(S04)3 + 3H2

Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng Hơ tăng thêm.25 - 0,25.44 = 14 gam

Để cân thăng bằng khối lượng ở cốc H2S04 cũng phải tăng 14 gam:a - ^“ .1,5.2^ =14 a = 15,75 gam

Bài 25: 4P + 502 = 2P20 5

- Số moi 0 , = — = 0,25 (mol)2 22,4

7- Số mol p = =0,226 (mol). So sánh theo phương trình thấy lượng p

dư vậy sảo phẩm P205 được tính theo luợag 0 2. Khố luợng P205 tạo thành:■0,25.2.142 "----- Y — - = 14,2 ( gam)

43

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 44: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 44/284

Bài 26:Phương trình phản ứng:

Zn + 2HQ = Znd2 + H2

,H2 + CuO = Cu + H20(1)(2)

Theo các phương trình phân ứng (1), (2):

Số mol Cu = số mol H2 = Số mol Zn = (moi).65

3 25 64Khối lương Cu tao thành: — - 3,2 (gam).65

c - BÀỈ TẬP NỒNG ĐỘ DUNG ĐỊCH

i - Bài tập vạn dụng định nghĩa

Bài 1. Hoà tan 50 gam tinh thể CuS04.5H20 vào 390 ml H20 thì nhânđược1 dung địch có khối lượng riêng .bằng l,lg/nil. Hãy tínỉi nồnđộ% và nồng độ mol của dung dịch thu được.

Bài 2. a) Tính nồng độ moỉ của dung địch NaOH 20% (d - l,2g/ml).

b) Tính nồng độ % của dung dịch-H2S04 2M (d = l,176g/mỉ)Bài 3. Độ tan của NaCl trong H20 ở 90°c bằng 50 gam.

a) Tính nồng độ % cùa dung dịch N aơ bão h.oà ở 90°c. b) Nồng độ % của dung dịch NaCl bão hoàở 0°c là 25,93%. Tính độ

tan của NaQ ở 0°c.

c) Khi làm lạnh 600 gam dung dịch bãò hoà ở90°ctới0°cthì lượng

đung dịch thu được là bao nhiêu ?Bà! 4. Nêu cách tạo ra dung địch HQ 14,6% và dung dịch HC1 2M 8,96 dm3 khí HCỈ (đkc)

Bài 5. a) Tứih thể tích, dung dịch axit chứa H2S04 IM lẫn vói Hơ 2Mcần thiết để ttung hoà 200 mi dung địch NaOH 20% (d = l,2g/ml)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 45: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 45/284

b) Tính khối lượng dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 20% vBa(OH)2 8,55% cần thiết để trung hoà 224 gam dung dịch HN0 34,5M (d= l,12g/ml).Bài ố.Tínhthể tích 2 dung dịch HNO3 10% (d=l ,06g/ml) và HNO3 40%

(đ =l,25g/ml) để khi trộn chóng với nhau thu được 2 lít dung dịchHNO3 15% (d = l,08g/ml).

Bàị 7. Có 1 dung dịch NaOH 30%.

. a) Tính tỉ lệ lượng H20 và lượng dung dịch trên cần thiết để có đượdung dịch10%

b) Cần cô cạn lượng dung dịch giảm đi bao nhiêu lần để thu đdung dịch 50%.

Bài 8. Tính lượng tinh thể CuS04.5H20 cần thiết hoà tan trong 400 gamC11SO4 2% để thu được dung dịch C11SO4 nồng độ IM (d = l,lg/ml)

Bài 9. Có 3 dung dịch H2S04. Dung dịch A có nồng độ 14,3M (d = 1,43g/ml).Dang dịch B có nổng độ 2,IBM (d = l,09g/ml). Dung dịch c có nồng độ6,lM(d=U2g/ml).

Trộn A và B theo tỉ lệ mA : mB bằng bao nhiêu để thu được dung dịch c

Bài 10. Hoà tan 92 gam rượu etyỉic C2H5OH vào nước để được 250 mỉdung dịch. Tính nồng độ mol, nồng độ %, độ rượu và tỉ khối củdung dịch. Giả thiết không có sự hao hụt về thể tích các chất khi phtrộn và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là0,8 g/cm3.

Bài 11. Hoà tan nij gam Na vào m2 gam H20 thu được dung dịch B có tỉkhối d. Khi đó có phản ứng

2 Na + 2H20 -» 2NaOH + H2a) Tính nồng độ% của dung dịch B theo m b) Tính nồng độ mol của dung dịch B theo m và d

c) Choc% - 16%. Hãy tính tỉ số - Cho CM= 3,5M, hãy tính d.m2

ỹ v'

45

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 46: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 46/284

Sẫ - Bài tậptính nồng độ dung dịch thu được sauphàn úmg

Bài 12. Trung hoà dung dịch NaHS03 26% cần dung địch H2S0419,6%. Xác định nồng độ% của dung dịch sau khi trung hoà.

Bài 13. Tính nồng độ đung dịch thu được khi hoà tan 200 gam anhiđrsunfuric vào 500 ml dung dịch H2S04 24,5% (d = l,2g/ml).

Bài 14. Cho 100 gam dung dịch Na2C03 16,96% tác dụng với 200 gamdung dịch BaCl2 ỉ 0,4%. Sau phản ứng, lọc bỏ kết tủa được dung dịcA. Tínhc% các chất tan trong dang dịch A.

Bài 15. Hoà tan một lượng muối cacbonat của1 kim loại hoá trị II bằngaxit H2S04 14,7%. Sau khi khí không thoát ra nữa lọc bỏ chất rắnkhông tan tht được dung dịch chứa 17% muối sunfat tan. Hỏi kimloại hoá trị 2 là nguyên tố nào ?

SiB- Bài tập tính nồng độ dung dịch trưóc khi phân ứng

Bài 16. Tính c% của 1 đung dịch H2S04 nếu biết rằng khi cho 1 lượngdung dịch này tác dụng với lượng dư hỗn hợp Na - Mg thì ìượng H2thoát ra bằng 4,5% lượng dung dịch axit đã dùng.

Bài 17. Trộn 50 ml dung dìch Fe2(S04)3 vái 100 ml Ba(OH)2 thu đượckết tủa A và dung dịch B. Lọc lấy A đem nung ở nhiệt độ cao đhoàn toàn thu .được 0,859 gam chất rắn. Dung dịch B cho tác dụnvới 100 mỉ H')S04 0,05M thì tách ra 0,466 gam kết tủa. Tính nồng độmol của mỗi dung dịch ban đầu.

Bài 18. Dung dịch A là HQ, dung dịch B là NaOH. Lấy 10 ml dưngdịch A pha loãng bằng H20 thành 1 lít thì thu được dung dịch HC1 c

nồng độ 0,01 M. Tính nồng độ mol của dung dịch A. Để trung ho100 gam dung địch B cần 150 ml dung địch A. Tínhc% của dungdịchB.

Bài 19. Có 2 dung dịch NaOH (Bj, B2) và 1 dung dịch H2S04 (A). TrộnBj với B2 theo tỉ lệ thể tíeh 1 : 1 thì được dung dịch X. Trung hoà

46

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 47: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 47/284

1 thể tích X cần 1 thể tích dung dịch A. Trộn Bj với B2 theo tỉ lệ thểtích 2 :1 thì được dung dịch Y. Trung hoà 30 ml Y cần 32,5 ml dungdịch A. Tính tỉ lệ thể tích Bi và B2 phải trộn để sao cho khi trung hoà70 ml dung dịch z tạo ra cần 67,5 ml đung địch A.

Bàỉ 20. Dung địch A là đung dịch H2S04, dung dịch B là dung dịch NaOH. Trộn A và B theo tỉ số VA : Vg = 3 : 2 thì được dung dịch Xcó chứa A dư. Trung hoà 1 lít X .cần 40 gam dung địch KOH 28%.Trộn A và B theo tỉ sô' VA : Vg = 2 : 3 thì được dung dịch Y có chứaB dư. Trung hoà 1 lít Y cần 29,2 gam dung dịch HQ 25%. Tính nồngđộ mol của A và B.

D - HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP NồNG ĐỘ DUNG DỊCH

Bài 1. Lương O1SO4 = . 160 = 32 gam ~ 0,2moỉ. 250

Lượng dung địch = 390 + 50 = 440 gam —» c% = 7,27%440 0 2Thể tích dung dich = ---- = 400 ml —>CM= = 0,5M

5 1,1 M 0,4

Bài 2. a) Nồng độ mol =6M và b) Nồng độ % =16,67%Bài 3. a)c% = 33,33% ; b) Độ tan bằng 35 gam;

c) Làm lạnh 150 gam dung dịch bão hoà (từ 90°c - 0°C) lượng dungđịch giảm 50 - 35 = 15gam. Do 15 gam NaQ kết tinh ra khỏi đungdịch. Vậy làm lạnh 600 gam dd bão hoà tương tự trên thì lượng dung

dich còn lai = 600 — — .600 = 540 gam.150

Bài 4. Số mol HQ = 0,4 ~ 14,6 gamVậy muốn tạo ra đung dịch. 14,6% cần hoà tan HC1 vào 85,4 ml H20

Còn muốn tạo dung dịch 2M cần hoà tan HC1 vào 150 mi H20. Sauđó thêm tiếp H20 cho đến 200 ml dung dịch (0,2 lít)

47

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 48: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 48/284

Gọi thể tích dung dịch axit là V lít => SQ ~ V’ nHCI =2V-

H2S04 + 2NạOH -> Na2S04 + 2H20

V , 2VH a + NaOH -> NaCI + H202V 2V

Theo phương trình:2V + 2V = 1,2 —ỳ V = 0,3 lít = 300 ml b) Khối lượng dung dịch =150 gam.

Bài6.Gọi thể tích dung dịchlO% = Xml thì lượng dung dịch = l,06x

lượng HN03 = 0,106x (g)ITiể tích dung dịch 40% = y mi thì lượng dung dịch = l,25y (

lượng HN03 = 0,5y (g)Khi trộn tạo ra lượng dung dịch 15% = 2160 gam và l

HNO3 = 324 gamTa có hệ phưctag trình: fl,06x + l,25y = 2160

[0,106x +0,5y =324

Giải hệ CỈIOX= 1698 ml và y = 288 mỉ* Cố thể sử-dụng số % trung bình giữa 10% và 40% là 15%

Nèn tí số lượng dung địch: -— 7- = - — — .= 55 • . 40% 1 l,25y

Bài 7.

a) Tỉ lệ lượng H20 : iượng dung dịch bằhg’2:1 . b) Lượng dung dịch, phải giảm đi 1,66 lần.

Bài8 .Gọi lượng tinh thể bằng a gam thì lượng Q1SO4 = 0,64à

Lượng C11SO4 trong dung dịch tạo ra = 400.0,02 + 0,64a =8 + 0,64a.Lượng dung dịch tạo ra = 400 + a.

Bài 5. a) Số mol NaOH = 1,2.

48

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 49: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 49/284

^ v'

Trong khi đó nồng độ % của dung dịch IM (d = 1,1) = - 1^5<%

Ta có:8+0,64a 160400 + a ~ 1100

Giải phương trình cho a = 101,47 (gam)

Bài 9. Tỉ lệ : mg = 3 : 5

Bài 10. Số moi C2H5OH =2 -»cu = 2 : 0,25 = 8MTheo gia thiết ^đung địch — nước **"^rượuTrong đó 92:0 ,8 = 115 mỉ

-> vnưốc = 250 - 115 = 135 ml ~ 135 gam

Vậy c% = — —— . 100% = 40,53%92 + 135

Đôcủaruơu=—252. X 100°= X 100° = 46°vdd 250

135 + 92Khối lượng riêng (tỉ khối) .dung dịch = — - ----- = 0,908 g/ml

250, ,Bài 11.a) 2Na + 2H20 = 2NaOH + H2

Số mol Na = -ỳ số mol Ho =23 2 46

! _ JJT>___ ____ mx 22m!+23m2-> lượng dđ B = ni| + m2 - —L = ---- — ------------------—

T _ X T ATT 40mi 40mj-100Lượng NaOH = — -> c% =- ---- — 23 22m1H-23m2

22mi+23m2 _ „ mj.d.IOOOb) Thể tích B =-----L— — - ml —» CM= ——1— —— 23d M 22ĩĩiỊ +23m2

49

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 50: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 50/284

2NaHS03 + H2S04 = Na2S04 + 2SOzt + 2H200,4 02 0,2 0,4

Coi lượng dung dịch H2S04 = 100 g —» số mol H2S04 = 0,2

0 4 104Lương dung dich NaHS03 = = lóOgam0,26

Lượng dung dịch sau phản úng = 100 +160 - (0,4. 64) = 234,4 gam28 4Lượng Na2SC)4 = 142.0,2 = 28,4 gam -» c% = .100% = 12,12%.

234j 4Bài 13. Nồng độ đd thu được = 49%

Bài 14. Số mol Na2CO? = 0,16 ; số mol BaQ2 = 0,1 Na2CƠ3 + BaCì2 -ỳ BaC03 + 2NaQ

0,1 0,1 0,1 0,2

Dung dịch sau phản ứng có 0,2. 58,5 = 11,7 gam NaQvà (0,16 - 0,1). 106 = 6,36 gam Na2C03 dư

Lượng dung dịch sau phản ứng = 100 + 200 - (0,1. 197) = 280,3 gamVậy nổng độ% của NaG = 4,17% và của Na2C03 = 2,27%

Bài 15. Coi lượng dđ H2S04 = 100 gam thì số mol H2SO4 - 0,15

RCO3 + H2S04 = RS04 + co2t + h2o 0,15 0,15 0,15 0,15

Lượng RCO3 = (R + 60). 0,15 và lượng RSO4 = (R + 96). 0,15Lượng dđ sau phản ứng = (R + 60).0,15 + 100 - (44.0,15)

= (R+16).0,15 + 100

Ta có - (? + 96)-°>15— = 0,17 —> R = 24 —> Mg(R+16).0,15 +100

Bài 16. Coi lượng dung dịch axit đặ dùng = ĩ 00 gam thì lượng H2 thoátra = 4,5 gam.

Bài 12.

50

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 51: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 51/284

ftV-

2 Na + H2S04 -> N ^sc ^ + H2T

Mg + H2S04 -» MgS0 4 + H2T2Na + 2H20 ->2 NaOH + H2t

Theo phương trình phản ứng lượng H2 = ỉượng H của H2S04 + i/2lượng H của H20

Do đó, nếu coi ỉượng axit =X gam ta có :X _ 100 —X . _™

— . 2 + — - --------= 4 5 - » X = 3098 18

Vậy nồng độ dung dịch axit đã dùng bằng 30%.

Nồng độ mol của Fe2(S04)3 = 0,02M và của Ba(OH)2 = 0,05M.Bài 18. Nồng độ Hơ - IM và nổng độ NaOH =6%

Bài 19. Đặt \> 2 ỉà nồng độ 2 dung dịch NaOH và a ỉà nồng độ đungdịch H2S04.

Theo giả thiết trộn 1 lít Bi vói1 lít B2 —>2 lít dung dịch có chứa (bj+ b2)molNaOH

. H2SG4 + 2Na0H->Na2S04 + 2H202 lít K 2S04 có 2a mol —» 4a nên ta có: + b2 = 4a

Nếu trôn 2 lít Bị với1 lít Ẹ2 3 lít dd có chứa (2bị + 1>2) mol NaOH

Do íxunghoà 3 lít dd NaOH cần 3,25 lít đd H2SO4 có 3,25a moi nên

2b| +Ò2 = 6,5 a

Giải hệ phương trình cho:bị = 2,5a và t>2 = 1,5a

Theo đầu bài, trung hoà 7 lít z cần 6,75 lít A có 6,75a mol H2SO^

Từ tỷ lệ mol phản ứng giữa H2S04 vấ NaOH =1 : 2 -» số mol NaOttrong 7 lít z = 13,5a.

Gọi thể tích 2 dung dịch NaOH phải ưộn làX, y (lít)

53

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 52: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 52/284

Ta có : 2,5ax + l,5ay = 13,5.a. V ■ _ ' X 3và X+ y = 7 —= —

y 4Bài 20. Đặt nồng độ moỉ của dung dịch A ỉà a và dung dịch B là b

Trộn 3 lít A (có3a moi) với 2 lít B (có 2b mol)— 5 lít X có dư axitTrung hoà 5 lít X cần02- 5 = 1 mol KOH -> số moi H2S04 đư=0,5 mol

H2SỌ4 + 2K0H = K 2S04 + 2H20 b 2 b

Theo phương trình phản ứng: H2S04 dư = 3a - b = 0,5Trộn 2 lít A (có2a moi) với 3 lít B (có 3b moi) —>5 Kt Y có đư baz

Trung hoà 5 lít Y cần 0,2. 5=1 mol HQ số mol KOH dư = 1 H2S04 + 2KOH = K 2S04 + 2H20

2a 4aTheo phương trình phản ứng : KOH dư = 3b - 4a = 1Giải hệ phươngtrình cho: a = 0,5 và b =1.

52

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 53: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 53/284

Phần III ----------------------------------------MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI

VÀ BÀ! TẬP LÝ THỤYẾt

DẠNG 1: CÂU HỎI TRÌNH BÀY, s o SÁNH, GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG VÀ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

Câu 1. Cho 2 nhóm cãc chất hoá học có công thức sau đây :

Nhóm A : Nã, s, C, N2 , 0 2 , 0 3, p, Al, Fe, Ne, K 20, N20 3, C02,S03, p20 5, Fe20 3, H2S, Siơ2, CạO, Cu20, A120 3, S02, NaOH,Fe(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2, H2SƠ4, HC1, H3P04, HN03, CaCƠ3,

CuS0 4, NaCL Ca3(P04)2, Ca(N03)2 , CaS04 , FeS, Na2C0 3, CuO.

Nhóm B : NO, N02, H20, FeS2, Fe30 4 , K 20 2, K02, CH3COOH,

CO, NaHC03, Ca(HC03)2, Ca(H2P04 )2 .

a) Những chất có công thức hoá học ở nhóm A thuộc loại chất nàoGọi tên mỗi chất.

b) Những chất có công thức hoá học ở nhóm B có thuộc loại chất nở nhóm A không? Vì sao?

c) Những chất có gạch chản ở 2 nhóm A, B có chứa ưong tự nhiên hocó ứng dụng trong cuộc sống. Hỏi nhũng chất đó có tên thường gọi là gì ?

Cầu 2. Oxit ba2Ơkhác oxit axit ỏ chỗ nào về thành phần và tính chấhoá học. Cho ví dụ.

Câu 3. Phân biệt bazơ không tan và bazơ kiềm về tính chất hoá họCho ví dụ.

Câu 4. Thành phần 2 loại muối axit và muối trung hoà khác nhau ởchỗ nào ? Nêu các tính, chất hoá học chung cho 2 loại muối trên. Mỗi lomuối đó có tính chất hoá học gì riêng biệt. Viết phương trình phản ứng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 54: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 54/284

Câu 5. Những chất sau đây : Cu, K, Al, CuO, Al(OH)3,. Ba(OH)C02, p20 5, S03, Na2C03, AgN03, Fe20 3, CO, SG>2, Ba(N03)2, CaO,CaC03, Fe20 3, N20 5, A120 3, ZnO.

a) Những chất nào tác dụng với H20?

b) Những chất nào tác dụng với dung dịch HG, H2S04?c) Những chất nào tác dụng với NaOH?d) Những chất nào tác đụng với puS04?Viết phương trình phản ứng.Câu 6. a) Q10 biết thành phần hoá học của : Không khí, vôi sống, đ

vôi, nước clo, nước javen, clorua vôi, xôđa, vôi tôiị thạch cao, giấm ăn, măn, nước biển, quặng sắt, urê, đạm2 lá, supephôtphat kép, ứiạch anh.

b) Giữa chúng có phản ứng hoá học nào ? Viết phương ưình phản ứnCâu 7. Phèn chua có công thức gồm ưong đó có

chứa nhũng phân tử H20 ở dạng kết tinh. Hỏi phèn chua gồm nhũchất gì ? Công thức phân tử đúng dạng muối của nó ? Công thức viếtcủa nó ? Phèn chua được dùng làm gì trong thực tế cuộc sống.

Câu 8 . Trong tự nhiên có 1 loại quặng mà phân tử chứa 1 nguyên Ca, 1 nguyên tử Mg, 2 nguyện tử c và6 nguyên tử o. Quặng này có têngọi là Đolomít. Hãy viết côfig"thức phân tử của nó dạng muối.

Câu 9. Một loại khoáng ưong tự nhiên có tên là : fenspat có thàn phần K[AlSi3Og]. Dưới tác dụng cùa thiên nhiên, fenspat bị phong hoáthành caolanh (đất sét) có thành phần AI2SÌ2O9H4 và còn tạo ra.Si02 + K 2C03. Hãy viết công thức dạng oxit của fenspat, cao lanh v

phương trình phản ứng xảy ra.Câu 10. Khi nấu chảy hỗn hợp cát thạch anht đá vôi, xôđa ở nhiệt

1400°c thu được thuỷ tinh ỉỏng và giải phóng C02- Thuỷ tinh có thà phần gần đúng gồm Na2CaSi60 14. Hãy viết công thức hoá học của thuỷtinh và phương trình phản ứng xảy ra.

Câu 11. Nhôm hiđroxit có thể tồn tại ở 2 dạng bazơ và axit. Vcông thức hoá học2 dạng này, biết ở đạng axit có1 phân tử nước kếttinh và có.tên gọi là axit meta aluminic.54

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 55: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 55/284

Câu 12. Cho các tập hợp chất sau, những cặp chất nào trong mỗi tậphợp có phản ứng với nhau. Nêu rõ điều kiện phản ứng và viết phươngtrình phản ứng (nếu có).

a) NaOH, H2S04, BaQ2, MgCOs, Cu S04, C02, A120 3, Fe20 3, Cu, Fe

b) CuQ, Mn02, Si02, HQ, NaOH f \c) H20, HC1, MgCỈ2, C02, CaO, Fẹ(OH)3, Ba(OH)2, Fed) CuS04, HC1, Ba(OH)2, Fee) Cu, Fe20 3, a 2, co , AI, Ha, NaOHCâu 13. Các chất sau đây: CaC2, AI4C3, Mg3 N2, CaH2, CaC03, AI20 3,

Na20, Fe203, Nad, SO3, C02, Cu, Na, co , chất nào tan trong H20 ?Chất nào tan trong dung dịch KOH. Viết phương trình phản ứng.

Câu 14. Axit HC1 có thể phản ứng với những chất nào ? Viết phươngtrình phản ứng (nếu có) :,GuO, Si02, Ag, AgN03, Zn, c, MnO, MnG2,Fe(0 H)3,Fe304

Câu 15. H2S04 có thể hoà tan được chất nào ? Viết phương trình phản ứng (nếu có) và ghi rõ điều kiện phản ứng : C02, MgO, Cu, Si02,S03, Fe(OH)3, Ca3(P04)2, BaC03

Câu 16. Dung dịch NaOH có thể hoà tan được những chất nào sau

đây ? Viết phương trình phản ứng (nếu có): H20, C02, MgO, HọS, Cu,Ai20 3, S03Câu 17. Viết phương trình phản ứng (nếu có )giữa :

Cu + H20 - > ? 5 M g C 03 + H20 -> ?..... CaO + H20 ?Na20 + H20 -> ? A120 3 + H20 ? H2S04 + H20 -> ?S03 + H2Õ - > ? c o 2 + h 2o - > ? p20 5 + H20 -> ? N a /^ + H20 -> ? KO2 + H2O -* ? NaH + H20 - > ?

Cảu 18. Trộn ỉẫn các dung dịch sau:+ Kali cỉorua + bạc nitrat+ Nhôm sunĩãt + barí nitraĩ + Kali cacbonat + axit sunfuric+ Sắt (n) sunfat + natri clorua

5t

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 56: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 56/284

+ Natri niữat + đồng(II) svinfat+ Natri sunfua + axit clohiđricCó hiện tượng gì không ? Giải thích bằng phản ứng.Câu 19. Viết phương trình phản ứng (nếu có) giữa:

Fe30 4 + HC1 -» ? Na20 2 + H3PO4 -> ?Ca(OH)2 + FeCl3->? Fe30 4 + H2S04 ?

NaOH + CaS04 ? AI(OH)3 + NaCỈ ?dd Ba(HC03)2 + dd Z n a2 -> ?

Câu 20. Có thể tồn tại đồng thời trong đúng địch các cặp chấtđây được không? Giải thích?

CaCÌ2 + Na2C03 ; NaOH + NH4QHd + NaHS03 ; Na2S04 + K aCâu 21- Các chất sau đây : dd NaOH, Fe20 3, dd K 2S04>dd CuCl2,

C02, AI và dd NH4CL Cảc cặp chất nào phản ứng đuợc với nhau ? Nrõ điều kiộn và viết phương trình phản ứng.

Câu 22. Hãy chọn các chất sau đây : H2S04đ, P2O5, CaO, KOH rắn,CuS0 4 khan để làm khô1 trong các khí NH3, 0 2, c o , C02, Cl2’ hỗnhợp C02, NH3. Giải thích ?

Câu 23. X, Y, z, T, Q là 5 chất khí có Mx = 2, My = 44; Mz = 6Mt = 28, Mq = 32. .

+ Khi cho bột A tan trong axit H2S04 loãng “> khí Y+ Khi cho bột B tan trong H20 -»• khí X+ Khi cho bột c tan trong H20 -» khí Q+ Khi đun nóng bột D màu đen ữong khí Y -> khí T+ Khi đùn nóng bột E màu đen trong khí T -> khí Y+ Khi đun nóng bột G hoặc bột H, hay hoà tan G, H trong HN3

-> khí z (trong G và H đều chứaxùng 1 kim loại)Tìm X, Y, z, T, A, B, c, Đ, E, G, H và viết phương trình phản ứng

56

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 57: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 57/284

Câu 24. Khi trộn đung dịch Na2C03 với dung dịch FeCl3 thấy có phản óng xảy ra tạo thành 1 kết tủa màu nâu đỏ và giải phóng khí C0Kết tủa này khi bị nhiệt phân sẽ tạo ra 1 chất rắn màu đỏ nâu và khôncó khí C02 bay lẽn. Viết phương trình phản ứng.

Câu 25. Nhiệt phân I lượng MgC03 sau ỉ thời gian thu được chấtrắn A và khí B- Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH —» dd c . Dundịch c vừa tác dụng với BaCI2>vừ3 rác dụng vứi KOH. Hoà tan chất rắnA bằng axit HQ dư thu được khí B và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D-> muối khan E. Điện phân E nóng chảy —» kim loại M.

Xác định thành phần A, B, c, D, E, M. Viết phương trình phản ứng.' Câu 26. Cho1 luồng H2 đư đi lần ỉượt qua các ống đốt nóng mắc nối

tiếp, mỗi ống chứa1 chất: CaO, CuO, A120 3, Na20.Sau đó lấý sản phẩm trong mòi ống cho tác dụng với C02, dđ HCI

dd AgNƠ3. Viết phương trình phản ứng.

Câu 27. Viết phương trình phản ứng giữa Ba(HC03)2 với lần lượt,mỗi chất sau: HNO3, Ca(OH)2, Na2S04 và NaHS04

Câu 28. Nêu hiện tượng xảy ra trong mòi trường họp sau và giải thích:a) Cho C02 lội chậm qua nước vôi trong, sau đó thêm tiếp nước vôi

trong vào dung dịch thụ được b) Hoà tan Fe bằng HC1 và sục khí CI2 đi qua hoặc cho KOH vào

dung dịch và để lâu ngoài không khíc) Cho AgN03 vào dung dịch AICI3 và để ngoài ánh sáng.đ).Đốt pirit sắt cháy trong02 dư và hấp thụ sản phẩm khí bằng nước

Br 2 hoặc bằng dung dịch H2SCâu 29- Phản úng nào xảy ra khi cho :

a) Kali tác dụng dung dịch NaOH b) Canxi tác dụng dung dịch Na2C03 .

c) Bari tác dụng dung dịch NaHS04

d) Natri tác dụng dung dịch AICI3

57

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 58: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 58/284

e) Bari tác dung dung dịch NH4 NO3

g) Cho hỗn hơp Na - AI tác dụng H20. Viết phương trmh phản ứng.Câu 30. Dung dịch A có chứa CuS04 và FeS04a) Thêm Mg vào dung dịch A -> dung địch B có 3 muối tan

b) Thêm Mg vào dung dịch A -» dung dịch c có 2 muối tanc) Thêm Mg vào dung dịch A -» dung dịch D chỉ có 1 muối tanGiải thích mỗi trường hợp bằng phản ứng.

^ Câu 31. Đốt hỗn hợp c và s trong 0 2 dư —>hỗn hơp khí A.Cho 1/2 A lội qua dung địch NaOH -» dung dịch B + khí c.Cho khí c qua hỗn hợp chứa CuO, MgO nung nóng thu được chất rắ

D và khí E.

Cho khí E lội qua dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tỏa F và dungdịch G. Thèm dung dịch KOH vào dung dịch G lại thấy có kết tủa F xuhiện. Đun nóng G cũng thấy kết tủa F. Cho 1/2 A CỐIĨ lại qua xúc tnóng -»• khí M. Dẫn M qua dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa N. Xác địnhthành phần A, B, c, D, E, F, G, M, N và viết tất cả các phương trìn phản ứng xảy ra.

Câu32. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho Cu kim loại vào :a) Dang dịch NaN03 + HC1

b) Dung dịch CuCl2c) Dung dịch Fe2(S04)3

d) Dung dịch HC1 có 02 tanCâu 33. Cho các dung dịch CuS04, Fe2(S0 4)3, MgS04, AgN03 và

các kim loại Cu, Fe, Mg, Ag-. HỎi những cặp chất nào phản ứng được nhau? Viết phương.trình phản ứng?* Câu 34. Từ 9,8 g H2S04 có thiể điều chế được :

a) 1,12 lít S02 (đkc) khi cho tác dụng với kim loại b) 2,24 lít S02 (đkc) khi cho tác dụng với muốic) 3,36 lít S02(đkc) khi cho tác dụng với lưu huỳnh.Viết các phương trình phản ứng.

58

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 59: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 59/284

y ( ' Câu 35. Muối X đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng. Đun nóng Mn02

với hỗn hợp muối X và H2S04 đặc tạo ra khí Ỵxó màu vàng lục. Khí Ycó thể tác dụng với đung dịch NaOH hoặc vôi bột để tạo ra 2 loại chấttẩy trắng A và B.

a) Xác định X, Y và viết phương trình phản ứng. b) A và B có khả năng tẩy ưắng nhờ tác dụng của C02 khí quyển.

Hãy viết phương trình phản ứng để giải thích.c) Viết phương trình phản ứng điều chế khí X từ phản ung của

KMn04 với chất zCâu 36. Hãy nêu8 hạp chất có chứa K và Na có ứng đụng ttong thực

tế. Những ứng dụng đó là gì ?Câu 37. Người ta điều chế 0 2 và CI2 từ KCIO3 hoặc KMn04 và

Mnơ2. Hỏi chất nào cho hiệu suất tạọ 02 và d 2 cao hơn. Viết phươngtrình phản ứng.

Câu 38. Hỗn hợp khí gồm cọ , C02, S02 (hỗn hợp A)a) Cho A đi qua dung dịch NaOH dư được khí Bị và dung dịch B2

b) Cho A đi qua dung dịch H2Sc) Cho A đi qua dung dịch NaOH không dư

d) Trộn A vói0 2 dư. Đốt nóng —> khí X. Hoà tan X bằng H2S0490% khí Y và chất lỏng z. Viết các phương trình phản ứng.

Câu 39. Từ Na2S03, NH4HCO3, Al, Mn02 và .các dung dịchBa(OH)2, HQ có thể điều chế được âhững khí gì ? Trong các khí đó khínào tác dụng được với dung dịch NaOH ? dung dịch HI?

Câu 40.Chất bột A là Na2C03, chất bột B là NaHC03. Có phản ứnggì xảy ra khi:

a) Nung nóng A và B b) Hoà tan A và B bằng axit H2S04 loãng

c) Cho C02 lội qua dung địch A và dung dịch Bđ) Cho À và B tác dụng với dung dịch KOH

59

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 60: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 60/284

e) Cho A và B tác dụng với dung dịch BaQ2

f) Cho A và B tác dụng với dùng dịch Ba(ỌH)2

Câu 41. Cho Cl2 tan vào nước —> dung dịch A. Lúc đầu dung dịclàm mất màu quỳ tím, để lâu thì dung địch A làm quỳ tốn hoá đỏgiải thích hiện tượng này.

Câu 42. Viết phương trình pầản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nđụng của mỗỉ phản úng này)

NaCI + H2SỌ4-> .

NaQ + H20 diện pMn )

KCIO3 —

KMn04 + HCl-> Na2Ơ2 ■+■K 2O + CO2 —Câu 43. Cho các nguyên tố N(V ); p (V ); s (V I); s (IV); Fe

Na(D; Al(m)Hãy viết công thức:+ oxit+ Hiđroxit+ Muối tương ứng của mỗi nguyên tố có hoá trị nêu trên. Nêu tính chất cơ bản hoặc ứng đụng của mỗi chất. Cho v

phương trình phản ứng. p^Câu 44. Hãy nêu ra một số ví dụ về 3 phản ứng của một nguy

+ Không làm đổi hoá trị nguyên tố đó.+ Làm tăng hoá trị nguyên tô' đó.

+ Làm giảm hoá tậ nguyên tố đó.Cáo 45. Khi cho đung dịch H3PO4 tác dụng với dung dịch NaOH -dung dịch M ' ! \

a) Hỏi M có thể chứa những muối nào ? b) Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm KOH vào. dung dịch M

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 61: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 61/284

c) Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm H3PO4 (hoặc P20 5) vào dun.:’dịchM?

Viết phương ứình phản ứng.Câu46. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi:

a) Sục khí C02 từ từ vào dung dịch nước vôi. b) Cho từ từ đung dịch HQ vào dung dịch Na2C03

c) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AICI3

Cân 47. Hỗn hợp AI và Fe tác dụng với dung dịch chứa AgN03 vàCu(N03)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho Dtác dụng với dung dịch HQ dư thấy có khí bay lên. Hỏi thành phần BD. Viết phưctng trình phản ứng.

Câu 48. Nung nóng Cu trong không khí 1 thời gian được chất rắn AHoà tan A bằng H2S04 đặc, nóng —>dung dịch B và khí c Khí c tácdụng với dung dịch KOH-> dung dịch D. D vừa tác dụng BaCl2 vừa tácdụng NaOH. Cho B tác dụng với dung dịch KOH. Viết các phương trìn phản ứng .xảy ra.

Câu 49. Cho biết sản phẩm tạo thành khi nhiệt phân các chất sauCaC03, Ba(HC03)2, BaS04, Fe(OH)3, A1(N03)3, CuS04, Na2COs, BaS03.Viết phương trình phản ứng.

Câu 50. Một dung dịch chứa a mol NaHC03 và b moi Na2C03.

Nếu thêm (a + b) mol CaCl2 vào dụng dịch - » ĨĨÌỊ gam kết tủa

Nếu thêm (ệ:+ b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch “ >m2 gam kết tủaSo sánhiĩ Iị và m2. Giải thích.Câu 51. Có tồn tại không những hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố

B có công thức là A2B và AB^ Nêu ví dụ và đẫn chứng tính chất hoá họcơ bản cùa chúng.

Câu 52. Hãy viết1 phương trình phản ứng mà trong đó có các chấícủa 4 loại hợp chất vô cơ cơ bản.

Câu 53. Có thể có những hiện tượng gì xảy ra khi cho kim loại A vđung dịch muối B. Viết phương trình phản ứng.

6Ỉ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 62: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 62/284

Câu 54. Khi trộn dung dịch AgN03 với dung dịch H3P04 thì khôngthấy có kết tủa xuất hiện. Nếu thêm NaOH thì thấy xuất hiện kếmàu vàng, nếu thêm tiếp dung dịch HC1 thì thấy kết tủa màu vàchuyển thành màu trắng. Giải thích các hiện tuợng bằng phản ứng.

Cáu 55. Muối X vừa tác dụng được với dung dịch HC1 vừa tác dụđược với dung dịch NaOH. Hỏi X thuộc loại muối gì ? Kể ít nhất 3 mcụ thể thoả mãn X và minh hoạ bằng phản ứng.

Câu 56. Hãy nêu 1 muối vừa tác dụng với HQ, vừa tác dụng vớ NaOH thoả mãn điều kiện :

a) Cả2 phản ứng đều có khí thoát ra. b) Phản úng với HQ —> khí bay lện và phản ứng vớỉ NaOH kết tc) Cả2 phản ứng đều tạo kết tủa.

Câu 57. Dựa vào hệ thống tuần hoàn các nguyêntố hoá học, hãy:a) So sánh mức độ tính chất của Si, p, s, Cl, đổng thời nêu công thứhiđroxit tương ứng và so sánh tính axit của chúng.

b) So sánh mức độ tính chất của Na, Mg, AI, đồng thời nêu hiđroxtương ứng và so sánh tính bazơ của chúng.

Câu 58. So sánh mức độ tính chất đơn chất và tính chất hợp chất ga) Mg với Na, Al, Be, Ca b) s với o , Se, p, C1c) K với Mgd) N với Si. Giải thích.Câu 59. Viết các công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hyđ

của: c, Si, N, p, s, Cl.Câu 60. Cho2 dãy công thức:

a)C3H8,C4H10,C5H2

b icy^cxc-H gOHãy viết công thức cấu tạo và tên gọi các chất ứng vói công th

trong mỗi dãy và chỉ ra: Những chất nào là đồng phân của nhau? Những chất nào thuộc cò

dãy đồng đẳng? Vì sao?

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 63: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 63/284

Câu 61. a) Công thức C5Hj2 ứng với 3 chất A, B, c có cấu tạo khácnhau. Hãy viết cấu tạo 3 chất này và gọi tên IUPAC.

b) Trong 3 chất trên, khi tác dụng với Cl2 (có chiếu sáng) chất A tạora 4 dẫn xuất mono cỉo (1 nguyên tử Cl) còn chất B chỉ tạo ra 1 đẫn xuấtmono clo duy nhất. Hỏi A, B là chất nào ? Viết phương trình phản ứng. Nhiệt độ sôi của c lớn hơn B hay B lớn hơn c ? Vì sao?

Câu 62. Hãy viết phương trình biểu diễn sự đốt cháy cùng 1mol mỗichất sau: cytijn, CnH^ j; trong oxi. Qua đó so sánh ti

SỐ mol — — và -—— của môi phản ứng và rút ra nhận xét g ì vê loại CO2 C0 2

hyđrocacbon dựa vào tỉ số mol nói trên.Câu 63. Hiện tượng xảy ra trong2 thí nghiệm sau có khác nhau không ?

a) Đốt hỗn hợp A gồm metan và axetilen. b) Cho hỗn hợp A nói trên qua nước Br 2 thu được hỗn hợp B và đốthỗn hợp B.

Câu 64. Cho 5 hiđrocacbon sau :CH3 - CH3 ~ CH3 ; CH? = CH - CH3 ; QH* (mạch vòng);CH2 = CH -CH = CH2 ; CH = C -C H3

a) Hãy gọi tên 5 chất

b) Trong điều kiện nào thì mỗi chất phản ứng với brom? Viết phươngtrình phản ứng- Câu 65. Cho các anken A, B, c Dùng phản ứng cộng A, B, c với

chất nào để tạo ra :+ 3-metyỉpentan từ A+ 2,3 điclo - 2 metylbutan từ B+ 2-brom -2 metylbutan từ c.

Viết phương ừình phản ứngCáu66 . Đọc tên chất A có cấu tạo CH2 = QCH3) - C(CH3) = CH2Khi cho 1 mol A cộng 1 mol H2 (xt Ni) thu được 2 sản phẩm, còn khi

choi mol A cộng 1 mol HQ (xt axit) thu đựơc 3 sản phẩm X, Y, z. Hãyviết phương trình phản ứng.

63

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 64: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 64/284

Câu 67. Một ankin X ở. thể khí có tỉ khối so với hiđro bằng 27a) Viết công thức phần tử và cấu tạo mạch, hở có thể có của X

b) Xác định cấu tạo đúng nếu biết X tác dụng với Ag20dung dịch (NH3)

c) Viết phương trình phản ứng khi:+ X tác dụng Cì2+ X tác dụng HBr+ x tác dụng H20

+ X tác dụng với Ag20 trong dung dịch NH3

Câu68. Cho các chất: metan, etylen, axetylen, benzen

a) Chất nào tác dụng với d 2 (có chiếu sáng) b) Chất nào tác dụng với a 2 (nhờ bột sắt)

c) Chất nào làm mất màu nước Br 2 và dụng dịch KMnơ 4

d) Chất nào cộng H2 (Ni, t°).Viết phương trình phản ứng. Nêu đặc điểm cấu tạo mỗi chất để gCâu 69. Một hiđrocacbon X có M = 104 và phân từ có chứa vòng bea) Hãy viết cấu tạo của X và gọi tên. b) Viết phương trình phản ứng:

+ X với H2 (Ni) dư

+ x với nước Br 2

+ Trùng hợp X -* poiimeCâu 70. Có 3 chất ỉiữu cơ A, B, c đều có M - 46, trong đó A

tan nhiều ữong H20 ; A và B tác dụng với Na, B còn phản ứ

NaỌH; c không có các tính chất này nhưng có t° sôi thấp hơn A va) Hãy viết cấu tạo A, B, c và gọi tên b) Viết các phương trình phản ứng và giải thích các kết q

nghiệm trên.

64

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 65: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 65/284

Câu 71. Cho natri vào rượu etylíc, benzen, axit axetic. Trường hợpnào xảy ra phản ứng ? Nếu thay Na = Mg, NaOH, Na2C03 thì có gìkhác không ?

Câu 72. Hiđrocacbon A (có M =68) phản úng hoàn toàn với H2 dư-» B. Cả A, B đều mạch nhánh. Viết cấu tạo A, B (có thể). Trong sốtrên, chất nào đùng điều chế cao su. Viết phương trình phản ứng.

Câu 73. Có 2 chất: A (H4CO) và B (H2C02)a) Viết cấu tạo và gọi tên A, B b) So sánh tính chất hoá học của A, B và viết phương trình phản ứng.

. c) Viết phương trình phản ứng A BCâu 74. Viết các phương trình phản ứng để chứng tỏ quá trình “cây

xanh hấp thụ C02 và nhả 0

2 nhờ quá trình quang hợp”

Câu 75. 3 chất A, B, c đều có công thức phân tử C2H4O2

Chỉ có A, B tác đụng vớị Na kim loại -» H2t

Chỉ có B tác dụng với NaHC03 C02t. Viết công thức cấu tạo A,B, c và các phương trình phản ứng.

Câu 76. Cho các chất : C,H5OH, CH3-O-CH3, CH3COOH,CH3COOC2H5, (C17H35COO)3C3H5. Hãy chỉ ra :

a) Chất béo ưong số trên. Viết phương trình phản ứng xà phòng hóachất béo này.

b) Các chất tác đụng với Na “» H2f c) Các chất tác dụng với NaOH. Viết phương trinh phản ứng.Câu 11. Viết công thức cấu tạo các aminoaxit có công thức

■CjHjOaN, C3H7O2 N. Khi thuỷ phân ữipeptit có công thức C7H130 4 N3thu được 2 aminoaxit trên. Hãy viết công thức cấu tạo tripeptit này.

Càu 78. Mì chính là muối natri của aminoaxit glutamic. Đây là 1amino axit mạch thẳng có nhóm axrùno và nhóm “COOH cùng kết hợpvới 1 nguyên tử c và có công thức phân tử C^HgC^N. Hãy viết công thứccấu tạo.

3 ■BDHH 65

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 66: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 66/284

Câu 79. Hợp chất có cấù tạo CH2 = CH - CH2OH có thể có nhữngtính chất hoá học nào ? Hãy viết 5 phương trình của các phản ứngchất đó.

Câu 80. Bằng phản ứng hãy chứng minh: Axit axetic mạnh hH2C03 nhung yếu hon H2S04.

Câu 81. Viết phương trình phản ứng có thể xảy ra trong 2 hiện tượnga) Để làm rượu nếp, người ta đã ngâm gạo nếp (sau khi đồ nóng

men rượu và ủ kỹồ gần bếp lửa. b) Rượu loãng có ngâm thêm 1 ít hoa quả và men giấm để lâu

biên thành giấm.Câu 82. Viết phương trình phản ứng tạo ra P.E, p.p, p.v.cvà cao su

Buna từ đơn phân tương ứng.

DẠNG 2 : CÂU HỎI ĐIẾU CHẾ

A. SơĐỒ PHẢN ỨNGCâu 83. Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:

1. Ca-» GiO^- Ca(OH)2 CaCƠ3 -> Ca(HC03)2 -> CaCl2 -* CaC03

2 . ^FeCl2 — » FeSC>4 — >Fe(N03)2 <=±Fe(OH)2v

Fe\ II 1 1 1 ^)Fe2° 3FeCIj — >Fe2 (S 04)3 — >Fe(N03)3 ^ F e ( O H ) /

SO3 — > H2S04

3. FeS2 — >S02

^ N a H S 0 3— > Na2S03

KH2PO44 p — ¥ p20 5 — » H3p o 4

K 3P04

-»so,

^ KH2P0 4 rX

% z , : s

K2HPO4

66

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 67: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 67/284

r t ĩp â ĩ# ' ú' __ ZnO— ^NaiZnOo

Zn — >Zn(N03)2 — > ZnC03 -<■ N C02 — >KHC03 — >CaC03

A1

[AI2O3 a i2(S04)3

AI(0H)3

AlCl; buaca

—> canxĩ axetat — >natti axetat —>metan.

AI9O3^ * 3 ^ A1(N03)3

7. a) Cacbuacanxi —> axetyỉen —> etylen —>rượu etylxc -» axit axetic

b) Tình bột ->• glucozc —> rượu etylic -» axit axetic —> etyl axetat -> axetat canxi axeton.

Câu 84.. Tìm các chất kí hiệu bằng chữ eái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phận ứng:

1. A là hỗn hợp gồm Mg và Cu>

Ạ -iQ a .>B- +-HCI- >c - +N-a H rKhíD + ddE

t° -uD t°Kết tủa F —!—> G' — — ì M

2. FeS2 —> A —> B — c —ỳ CUSO4 .

3. G1SO4 —>■B — c — D —> Gu-+x,t°

4. A ”+Y X + Fe- — ->D -tE ->G

A +z,tc

Biết: A + HCT-»D + G + H20

5. Fe20 3 . _ FeCl:X

^ B

67

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 68: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 68/284

6 FeS2\ +0 , D NaOH ^ NaOH ~ HCl->B-------------—--------->c — >D ——=►B— >

v IT +H2O T -, — > E ------~ — > F —

7. Na -» NaCl -> NaOH4.

+Cu ->B

? < +Fe HCL->-a2 -- +Fe ->?8. * c

C2H5OH s i *1" X.

4 ^ C 2H50 <

.£ m . G * = a t« . D£ ^ i f r 9. r ------ >X->(-CH2-CH.Cl-)n (P VC)

CaC,V ; „ r i . > T 4

"C2H2 — —>C2H5OH B (-CH2 - CH2-)n (P.E)

/ \CH4 c i z r f e

ị I t X}----->Y---- -K-CH2 -CH=CH-CH2-)n (Caosubuna)

10- CaC03 -> A -> B -> C2H2 -» c D -» E -* a ỉ 3COOC2H5

11- A---- ->c \ị CH3COOHB------>D------>ư ^

Biết. Đốt cháy 1 mol A, B,c,D đều cho 2 mol khí12. ^ rXÌc lohe :

CaC03 -» X -» Y -> z -* T

c o2xiclo hexan brôm benzen

hexa cloran nitro benzen

68

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 69: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 69/284

NẩOH,13.

tA 0* 0 TZT1T7 ■:>c -> D E>* CH-COONaI tàm lạnh nhanh s / J1500°c ■ ' _ : T \ __ 1 - _

CH3COONaCaO

B (rắn) -» Y (rắn) -» z (khi')

14 ' +O7> X - ^ ^ Y ( k h í )A1 n , +than

2 3 300Ọ°C N v / B ị — ----->Muố iC

\ D^ F - ± % E + Y

,0 ^ J p15. C4H10— ĩ -h (Ấ^—^ C 2H5ỌH-------t ị

* A

16. Benzen +-H?S0 -dd ■>{£)- +K£p3-> B C02t17. C,H6 +--2aas A - +N-a°H >C2H5OH — B - ->

CH3COOCH3 - +Na- H >D:- +Hĩ s° 4 -> B —— >Eas

18. Metylbenzen CỈ2(CốH5CH3) Fe■»X] + X2 — Yj+^2

19. CH3- CH(OH) - CH3-» Ạ B -> CH4c —>D -> ECeH5NH2

20. B -> E -> C^HộO (K)- J

-> F -> CjHgO (G)Gâu85. Hãy tìm2 chất vô cơ thoả mãn chất Q trong sơ đồ sau:

-»B >c.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 70: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 70/284

'1

Câu 86 . Nêu hai trường hợp thoả mãn X, Y trong sơ đồ sau:

C2H5OH -> X Y -» CH3COỌNa

B. ĐIỂN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

Cảu 87.Chọn 4 chất khử thoả mãn X trong sơ đồ sau:FexOy + X -> Fe + ?

Nêu 3 ví dụ về FexOy bằng phương trình phản ứng.

Câu 88 . ? + ? -> CaC03ị + ?

? + ? — Znsi’4*?? + ? — ỳ' C3.3(P04)2'i' "ỉ*?

? + ? S02 + h 2o

Câu 89. Cu + ?-»C uS04 + H20 + ?

Cu + ? .-> Q1SO4 + ?

KHS + ? -> H 2S + ? .

Ca(HC03)2 + ? -> CaC03ị + ?

CuS04 + ? -> FeS04 + ?Fe2(S04)3 + ? -» Fe(N03)3 + ? - ------

Aia3 + ?-^A l2(S04)3+ ? NaCl + ? -* NaOH + ?

a i2o 3 + k h so 4 ->? + ? + ?

KHCO3 + Ca(OH) 2 ->? + ? + ?

Câu 90JViểí6 phương trình phản ống khác nhau để thục hiện phản ứngBaQ2 + ? -> NaCl + ?

Câu 91.Viết 9 phương trình phản ứng khác nhau để thực hiện sơ A ZnCÌ2 ; biết A là Zn hoặc hợp chất của Zn.

70

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 71: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 71/284

Câu 92.

Fei>2+ O2 A. + B G + KO H->H + D

A +0 2 —! c H + Cu(N03)2-> I + K

c + D axit E I + E -> F + A + DE + C u->F + A + D G + CI2 + D —> £ + L

A + D -> axit GCâu 93.

A + O2 —>H + c H + AgN03 -> AgQ+ 1

B + 0 2 — °>xt -> D I + A -V'J + F + N o t + ED + E -> F St I + c -> J + E

D + BaCl2 ^ H J + NaOH Fe(OH)3 + K

F + BaCl2 ^ G ị + H

Câu 94. ? + ? —> Br 2 + MnBr 2+ h 20

Ca(H2P04)2 + ? -> Ca3(P04)2 + ?

n h 3 + co2 Pcao,t°cao) ? + ?

C âu95. A + ? -» B B + ? -» D + H20

B + 302 —» 2C02 + 3H20 B + D E + H20

E + NaOH —» B + ?

Câu 96. ? + Cu(OH)2 -> C6Hi20 7 + ?

? ^ C 2H50 H + C0 2

? + H20 - > C 3H5(0H)3 + ?

? + ? -* C3H5(OH)3 + C17H35COONa

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 72: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 72/284

c. ĐIỂUCHẾ MỘT CHẤT Từ NHIỂU CHẤT BẰNG NHIỀU CÁCHCâu 97. Từ Na, H20, C02, N2 điều chế xođa và đạm 2 lá. V

phương trình phản ứng.Câu 98. Từ NaCỈ, Mn02, H2S04đ, Fe, Cu, H2Ó. Viết phương ưìn

điều chế FeCl2, FeQ3, CuS04Câu 99. Viết các phương trình phản ứng ehỉ r a :a) 2 cách điều chế CuO, MgO b) 3 cách điều chế S02, C02

c) 2 cách điều chế mỗi chất Hơ , H2S, H3PO4, HNO3, H2S04d) 4 cách điều chế NaOH, Cạ(0H)2, Al(OH)3

e) 6 cách điều chế muối FeQ2, CuS04f) 4 cách điều chế khí Q2g) 4 cách điều chế khí HQCâu 100. Từ p viết các phương trình biến đổi thàtứi H3PO4

Câu 101- Từ Na, FeS2, 0 2, H20 và xúc tác ; viết phương trình đch eF e^ S O ^ Fe(OH)2

Câu 102. Từ Cu, NaQ, H20 ; viết các phương trình điều chế Cu(OH)2Câu 103. Viết các phương trình điều chế trực tiếp:

a) Cu CuCl2 bằng 3 cách b) CuQ2 Cu bằng 2 cáchc) Fe -> FeCl3 bằng 2 cách

Câu 104. Từ p, CuO, Ba(NG3)2, H2S04, NaQ, 0 2, H20. Viết các

phương trình điều chế các chất :H3P04, Cu(OH)2, C11SO4, HNO3, Na3P04, Cu(N03)2Câu 105. Từ quặng pyrit sắt, nước biển, không khí, hãy vi

phương trình điều chế các chất: FeS04, FeQ3, FeCl2, Fe(OH)3; N2S03, NaHS04

72

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 73: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 73/284

Câu 106- Từ FeS, BaCI2, không khí, H20 ; viết các phương trình điềuchế BaS04

Câu 107. Có thể điều chế Oọ từ chất A (A là dd NaOH, H2S04,

Mn02, dd KMn04, hỗn hợp N2 và 0 2)- Viết phương trình phản ứng.Câu 108. Viết các phương ựình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ

Fe, từ FeS04, từ FeQ3.

Câu 109. Phân đạm 2 lá có công thức NH4 NO3, phân đạm urê cócông thức (NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại đạm ưên từkhông khí, nước và đá vôi.

^Câu 1X0. Có 5 chất: Mn02, H2SỌ4CL1 NaCl, Na2S04, CaCl2. Dùng2hoặc 3 chất nacftrong số trên điều chế được HG,Cl2■Viết phương trình phản ứng-

Câu 111. Từ các chất sau : Cu, c, s, 0 2, H2S, FeS2, H2S04, Na2S03.Hẩy viết các phương trình phản ứng có thể điều chế S02- Ghi rõ điều kiệ

Câu 112. Viết các phương trình điều chế NaOH từ các chất xođa, đvôi, nước, muối ăn.

Câu 113. Nêu phương pháp để điều chế C02, S02. Phương phápnào dùng trong cống nghiệp, phương pháp nào dùng trong phòng thí

. nghiệm ? Vì sao ?

y S Câu 114. Nêu cách điều chế Na2C03 —» Na ; A1(N03)3 —>AI ;FeS2 -» Fe.

Câu 115. Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự điều chế ưực tFeS04 từ Fe bằng các cách khác nhau.

Câu 116. Viết các phương trình điều chế H3PO4 từ p và Ca3(P04)2theo 2 cách. Cách nào thu được H3PO4 tinh khiết hơn ?

Càu 1X7. Hỗn hợp gồm CuO, Fe203- Chỉ dùng AI và HC1 hãy nêu 3cách điều chế Cu nguyên chất.

73

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 74: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 74/284

Câu 118. Từ các chất P2O5, N02, H20. Hãy viết các phương trìnhđiều chế N20 5

Cáu 119. Hãy chọn6 chất rắn khác nhau để khi cho mỗi chất đó tầcdụng với dung dịch HC1 ta thu được6 chất khí khác nhau. Viết phương

trình phản ứng.Câu 120. Viết các phương trình điều chế CH3COOH từ than đá, đá

vôi, chất vô cơ.

Câu 121. Có thể tổng hợp rượu etylic từ C02 theo con đường quanghoá. Viết phương trình phản ứng.

Câu 122. Từ khí tự nhiên (chứa 97% vCH4 )• Viết phương trình tổnghơp các chất dẻo P.E ; p .v .c (các chất vô cơ cho sẵn)ft Cảu 123. Từ tinh bột và chất vô cơ hãy viết phương trình phản ứ

r ~'ú chế rượu e ty lie, etyl axetat, cao su buna.Câu 124. Từ than đá, đá vôi, chất vô cơ hãy viết các phương trìn

điều chế phenol (C6H5OH) ; anilin (C6H5 NH2), rượu xyclo hexanol(C6Hị ịOH) và thuốc trừ sâu6 .6.6

Câu 125. Từ n-Butan (sản phẩm dầu mò) nêu sơ đồ tổng hợp ch

dẻo P.E ; P.P và cao su bunaCâu 126. Viết pỉkrơng trình phản ứng điều chế etylen glicol có cònthức : HO - CH2 - CH2 - OH từ axit ạxetic và các chất vô cơ.V Câu 127. Viết các phương trình điều chế đi àxit HỌOC -r COOH rượu etyỉic và các chất vô cơ.

Câu 128. Biết rằng glucozơ có thể được tổng hợp từ H - CHO th phương pháp Butlerop, còn tạo ra H - CHO bằng cách oxi hoá CH3OH bởi đồng (II) oxit nung nóng- Hãy viết sơ đồ phản ứng điều chế aaxetic tờ metan và các chất vô cơ.

74

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 75: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 75/284

DẠNG 3 : CÂU HỎI PHÂN BIỆT VÀ NHẬN BIẾT

A. Lí THUYẾT Cơ BẢN VỂ THUỐC THỬ HOÁ HỌC ở LỚP 9THCS (áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)

8- Một số thuốc thử thông dụngTHUỐC THỬ DỪNG ĐỂ NHẬN HIỆN TƯỢNG

1 Quỳ tím - Axit- Bazơ kiềm

Quỳ tím hóa đỏQuỳ tím hóa xanh

2 Phenolphtalein(không màu)

- Bazơ kiềm Hóa màu hồng

3 Nước (H20) - Các kim loạimạnh (Na,K,Ca,Ba)

- Các oxit kl mạnh(Na20, K 20, CaO,BaO).

-P2O5

- Các muối Na, K, . NOJ.

-CaCj

->h 2TRiêng Ca còn tạo dd đụcCa(OH)2

Tan, tạo dd làm hồng phenolphtaleinRiêng CaO —>dd đụcTan + dd làm đỏ quỳ

Tan

Tan + C2H2 bayỉên4 Dung dịch

kiềm- Kim loại Al, Zn

- A120 3, ZnO,Al(OH)3,Zn(OH)2

Tan -ỉ- H2 bay lênTan

5 Đung dịch axit

- H à, h 2so4

“ Muối CO32 ,SO32 , sunfua '- Kim loại đứngtrước H

- Tan + khí C02, S02H2S bay ỉên

Tan + H2 bay lên

75

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 76: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 76/284

-HNO3,H2S04đ^’

- H a

- h 2so4

-HN03

- Hầu hết kim loạikể cả Cu, Hg, Ag(Riêng Cu còn tạodd muối đổng màuxanh)

r Mn02- Ag20- Guõ- Ba, BaO, muối Ba

- Fe, FeO, Fe30 4,FeS,FeS2,FeC0 3,OiS, Cu2S

Tan + khí N02, S02 baylên

-> Cỉ2 bay lênAgQ kết tủa

dd màu xanh-* BaS04 k.tủa

Khí N02, S02, C02 báy lên

6 Dung dịch muối

- BaQ2, - Hợp chất có gốc -> BaS04ị trắngBa(N03)2, soị~(CH3COO)2Ba

- AgNOs - Hợp chất có gốc-» A gQ ị trắngC1“

- Cd(N03)2, - Hợp chất có gốc-> Cdsi vàngPb(N03)2 s2“ PbSÌ đen

II - Thuốc thử chio một số loai chấtCHẤT CẦN

NHẬN BIỂT THUỐC THỬ HIỆN TƯỢNG

1 Các kim loai- Na, K (kim loạikiềm hoá in1)

,+h 2o —>tan+dd trong+ H2t

+ Đốt cháy, quan sát-màu ngọn lửa

-> màu vàng (Na)màu tím (K)

76

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 77: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 77/284

- Ba (hóa trị 2)

- Ca (hóa trị 2)

-Al,Zn

Phân biệt AI vàZn

- Các kim loại từMg...đến Pb

- Kim loại Cu

-Kim loại Hg

- Kim loại Cu.(đỏ)- Kim loại Ag

2 Một số phỉ kimỉoại

- 12 (màu tímđen)- s (màu vàng)

- p (màu đỏ)

- c (màu đen)

+ h 2o

+ h 20

+ Đốt cháy, quan sátmàu ngọn lửa+ đd kiềm NaOH,

. Ba(OH)2

+ HNO3 đặc, nguội

+ dd HQ

+ HNO3 đặc

+ HN03 đặc,sau đócho Cu vào dd

+ AgN03

+ HNO3, sau đó cho NaClvaodd

+ Hồ tinh bột+ Đun nóng mạnh

+ Đốt trong 0 2,không khí+ Đốt cháy

+ Đốt cháy

—» tan + dd trong + H2T

tan + dd đục + H2t —> màu lục (Ba)-» màu đỏ (Ca)

tan + H2T

—>Ai không tan, cònZn tan N02t nâu- » tan +H2t + riêngPb có ị PbCi2 trắng

—>tan + dd xanh +nâu

-» tan -1- N02t nâu

—>'l' trắng bạc lên đỏ

—»tan -I- dd xanh +i ưắng bạc lên đỏ

tan + N02t nâm-

ị trắng

—> màu xanh- » thăng hoa hết

S02t mùi hắc

—> p20 5 tan trong H20+ dd làm đỏ quỳ tím-» C02 1 làm đụcnước vôi trong

77

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 78: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 78/284

3 Một sô chát khí- n h 3 + Quỳ tím ướt - Mùi khai, hoá xanh

- n o 2 - có màu nâu-NO + Không khí hoặc 0 2 “> N02 màu nâu

(trộn)- h 2s + Cđ(N 03)2 dd -> Mùi trứng thối

+ Pb(N03)2dd CdS ivàng, PbS ịđen

■^2 + Tàn đóm —» Bùng cháy

- c o 2 + Nước vôi trong -> Vẩn đục CaC03 4- c o + đốt trong không khí-> co2

- s o 2 + Nước vôi trong -> Vâỉi đục CaS03 ị+ Nước Br 2 (nâu) —>Làm mất màu Br 2

- s o 3 + dd BaCl2 (°ó H20 ) —>BaS04 ị trắng

- a 2+ dd KI và hồ tinh I2 i + màu xanh bột+ AgNOs dd —>AgQ 'i'

-H a + AgN(>3 dd -> AgQi

- h 2 + đốt cháy -» giọt H2Ọ4 Oxỉt ở thể rắn

-Na20 ,K 2D, + h 2o -» dd trong suốt, làmBaO xanh quỳ tím- a o + h 20 —> Tan + dd đục

+ dd Na2C03 —> kết tủa CaC03 'i'

- p20 5 + h 20 -> dd làm đò quỳ tứn- SÌ02 + dd HF (Không tan —» Tantạo S1F4

trong các axit khác)- + Tan cả ttong axit

vàkiềin

78

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 79: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 79/284

-CuO + dd axit HC1, HNO3,H2S04 loãng...

—> dd màu xanh

- Ag20 + dd HC1 đun nóng —>AgCl ị trắng

- Mn02+ dd Hơ đun nóng

Q2 t màu vàng5 Các dung dịchmuốia) Nhận gốc axitc f + AgN03 —> AgGi —>đen

Br~ + a 2 -> Br 2 lỏng màu nâu

I' + Br 2(CỈ2) +1^ 1 bộ* -> Màu xanh do I2 ^

s2- + Cd(N03)2hạyPb(N03)2 Cdsịvàng, Pbs ị đen

S04 ' : + ddB aa2,Ba(N03)2 -» BaS04 i trắng

so§- + dđ HQ, H2S04,HNO3...

S02t mùi hắc và làmBr 2 mất màu

CO§" + dd axit HCỈ, C02 làm đục nước vôiH2so4,HNO3...

PO4" (trong + dd AgN03 —> Ag3P04i vàngmuối) NO3 + ỈỈ2SO4 đặc + Cu đd xanh + N02T

b) Nhậnkimloại trong muối:Kim loại kiềm + đốt cháy và quan

sát màu ngọn ỉửa —> màu vàng (Na)-»màutím(K)

-Mg2+ + NaOH đd -> i Mg(OH)2 trắngFe2* + NaOH đđ

■s. .

—> Fe (OH>2 i trắngFe(OH)2^ trắng +ìchông khíFe(OH)3i nâu đỏ

79

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 80: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 80/284

Fe3+ + NaOH dd —>Fe(OH)3>l nâu đỏ

a i3+ + NaOHđếndư Al(OH)3 trắng,4tan

Ca2+ + Na2C03 đd —ỳ CaC03 'l'Pb2+ +Na2Sdd (hoặc

H2S) —> PbS -ị- đen

B. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP NHẬN BIẾT

3- Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn

Câu 129. Nêu cách phân biệt CaO, Na20, MgO, P2O5 đều là chấ bột trắng.Câu 130. Trình bày phương pháp phân biệt 5 dung dịch :

NaOH, Na2SƠ4, NaCI, NaN03 .Câu 131. Phân biệt 3 loại phân bón hoá học :phân kali (KC1), đạm

lá (NH4NO3) và supephotphat kép Ca(H2PC>4)2Càu 132. Phân biệt 4 chất lỏng: HC1, H2SƠ4, HNO3, H20

* Câu 133. Có 4 ống nghiêm, mỗi ống chứa1 dung dịch muối (khôntrùng kim loại cũng như gốc axit) l à : clorua] sunfat, nitrat, 'cacbocác kim loại“Ba, Mg, X^Pb

a) Hỏí mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muốỉ nào ? b) Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiêm đó.Câu 134. Nêu các phản ứng phân biệt 5 dung dịch : NaN03,

N a ^ Na2S04, Na2C03 ,

* Câu 135. Có8 dung dịch chứa : NaNC>3, Mg(NQ3)2, Fe(N03)2Cu(N03)2, Na2S0 4, MgS04, FeS04, G1SO4. Hãy nêu các thuốc thử vtrình bày phương án phân biệt8 dung dịch nói trên.

*Câu 136. Có 7 oxitở dạng bột gồm : Na2Ọ7"CàQ; Ấg20, A120Fe203 , Mn02, CuO và CaG>. Bằng những phản ứng đặc trưng nào phân biệt các chất đó.80

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 81: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 81/284

Câu 137. 3 dung dịch muối Na2S03, NaHS03, Na2S04, có thể đượcphân biệt bằng ìihữiỊg phản ứng hoá học nào.

Câu 138. Phân biệt6 đung dịch : NaN03, NaCl, Na2S, Na2SO,| Na2C0 3i NaHCOjvX

Câu 139. 5 chất bột: Cu, Al, Fe, s, Ag. Hãy nêu cách phân biệt chúngCâu 140. Có 2 dung dịch FeCl2, FeCi3. Có ửiể dùng2 trong 3 hoa

chất: Cu, nước Br2, dung dịch KOH để phân biệt2 dung dịch này. Hãygiải thích *

Câu 141. Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận ra sựmặt của mỗi khí trong hỗn hợp gồm : co , C02, S02, S03. Viết phưtrình phản ứng

Câu 142. 5 chất bột : MgO, p20 5, BaO, Na2S04, A120 3- Hãy dùng phương pháp đơn giản để phân biệt các chất này.

Cảu Ĩ43- 4 chất rắn : KN03, NaN03, KC1, NaCl. Hãy nêu cách ph biệt chúng.

Cân 144. Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các cặp khí sau đv a) Etylen, metan, hiđro, oxi b) CH4, C02

c) NH3, H2S, HQ, S02* d) a 2, co 2, Cồ, so2, so3 y>íe)NH3,H2S>a 2,N 02, N 0 ị> Câu Ĩ45. Có 4 chất lỏng : rượu etylic, axit axetic, phenol, benzen Nêu phương pháp hoá học để phân biệt 4 chất đó. '■>

/ “Câsi 146. Có 5 chất lỏng : cồn 90°, benzen, giấm ăn, dung dglucozo và nước bột sắn dây. Làm thế nào phân biệt chúng.* Câu 147. Nhận biết sự có mặt của các khi sau trong cùng 1hỗn

CO2»SO2, C2H4, CH4 ■* Câu 148. 5 chất lỏng : rượu etylic, benzen, axit axetic, etyl axe

giucozơ. Hãy phân biết 5 chất đó.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 82: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 82/284

Cảu 149. Phân biệt 4 dung địch: C2H5OH, tinh bột, glucozơ và saccarozơCáu 150. Có 3 chất lỏng : benzen, hexen, hexin-1. Hãy nêu các phả

ứng để phân biệt chúng.Cảu 151. Hãy phân biệt 4 chất lỏng : dầu hỏa, dầu ỉạc, giấm ãn

lòng trắng trứng.

B9- Nhận biết chỉ bồng thuốc thử quỉ địnhCâu 152. Nhận biết các dung dịch ưong mỗi cặp sau đây chỉ bằn

phenolphtaleina) 3 đung dịch: KOH, KCI, H2S04

/ b) 5 dung dịch : Na2S04>H2S04, MgQ2, BaCI2, NaOHc) 5 đung dịch : NaOH, HQ, H2S04, BaCl2, NaCl XCâu 153. Nhận biết các đung địch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằn

quỳ tím :a) 6 dung dịch : H2S04, NaCl, NaOH, Ba(OH)2, BaQ2, HCI b) 5 dung địch : NaHS04, Na2C03, Na2S03, BaQ2, Na2Sc) 5 dung dịch : Na3P04, A1(N03)3, BaCl2, Na2S0 4, HC1 X

e) 6 dung dịch : Na2S04, NaOH, BaCl2, H a , AgNOs, MgQ2

f) 4 dung dịch : Na2C03, AgN03, CaQ2, HC1 /g) 5 chất lỏng: dd CH3COOH, CộHộ, dd Na2C03, dd MgS04Câu 154. Nhận biết các chất trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng dĩi

dịch HC1a) 4 dung dịch: MgS04, NaOH, BaCl2>NaQ

b) 4 chất rắn: NaCl, Na2C03, BaC03, BaS04 ycc) 5 dung địch: BaCI2> Zn(N03)2, Na2C0 3, AgNOsCâu 155. Nhậnbiết các chái trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng1 kim ỉoại :a) 4 dung dịch: AgNOs, NaOH, HC1, NaN03

b) 6 dung dịch : HQ, HNO3, NaOH, AgN03, NaN03, HgQ2

82

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 83: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 83/284

Page 84: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 84/284

+ Chất trong lọ B chỉ tạo 1 kết tủa với 1trong 3 chất CÒDlại+ Chất c tạo 1 kết tủa và1 khí bay ra vói 2 trong 3 chất còn lạiXác định chất chứa trong mỗi lọ. Giải thích?

Câu 160- Trong 4 lọ mất nhãn A, B, c, D chứa AgN03, ZnCl2, H Na2C03. Biết chất trong lọ B tạo khí với chất trong lọ c nhựng kh phản ứng với chất trong ỉọ D.

Xác định chất chứa trọng mỗi lọ. Giải thích.Câu 161. Trong 5 đung dịch ký hiệu A, B,c, D, E chứa Na2C03,

HQ, BaCl2>H2SO4, NaCI. Biết:+ Đổ A vào B -» có kết tủa+ Đổ A vào c —>có khí bay ra+ Đổ B vào D có kết tủaXác định các chất có các kí hiệu trên và giải thích.Câu 162. Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dung dịch sau đâ

mà không dùng thuốc thử khác:a) C ad2, HC1, Na2C03>KC1 b) NaOH, FeCl2, HC1, NaQc) AgN03, Cud2, NaN03 HBr

đ) NaHC03, HC1, Ba(HC03)2, MgQ2, NaQe) HC1, BaQ2, Na2C03 Na2S04

f) NaCl, HQ, Na2C03 H20

g) NaQ, H2S04, CuS04, BaQ2, NaOH

h)Ba(HC03)2,Na2C03 NaHCX)3 Na2S04 NaHS03 NaHS04i) NaOH, NH4CI, BaCl2, M gơ2, H2S04

k) NaQ, H2S04, Ba(OH)2, Na2C03

m) Ba(N03)2, HNO3 Na2C03

n) Baa2, H a H2S04, K3P04

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 85: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 85/284

DẠNG 4 : .CÂU HỎ I TINH CHẾ VÀ TÁCH HỗN HỢPTHÀNH CHẤT NGUYÊN CHẤT

NGUYÊN TẮC

a) Bước ỉ : Chọn chất XCỈ2Ỉ tác dụng với A (mà không tác dụng vớiB) để chuyển A thành Aịở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách rakhỏi B (bằng cách lọc hoặc tự tách)

b) Bước 2 : Điều chế lại chất A từ chất A Ị*Sơ đồ tổng quát:

t, 1, t an) — > A* Nếu hỖE hợp A, B đều tác dụng được với X thì dùng chất X’

chuyển cả A,~B thàiứi A \ B’ rồi tách A \ B’ thành 2 chất nguyên chất.Sau đó tiến hành bước 2 (điều chế lại A từ A’)

Ví DỤ VÀ CÁCH LÀM :

1. Hỗn hợp các chất rắn: Chất X chọndùng để hoa tan

a ) Ví du ỉ : CaSO/ivl

Trình bà y:

+ Cho hỗn hợp đun nóng với H2S04

CaC03 + H2S04 = CaS04«i + C02 T + H20

+ Thu lấy C02 đem hấp thụ bằng đd Ca(OH)2 dư

C02 + Ca(OH)2 = CaCƠ3 l + H20

85

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 86: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 86/284

Hỗn hợp Fe20 3 + CuO — — >Fe + Cu

b) Ví dụ 2 :

H2,t° + HCl/

Ngoài cách chuyển Fe02 -> Fe2Ơ3 như trên còn 2 cách khác như sau'-:FeCI2 dđ -đlộnphaft ? Fe +Qĩ ) Fe203

FeCl2 _N.€ÍU Fe(OH)2 -Jtaigzg-» Fe(OH)3 -£-> Fe20 3

Hỗn hợp Fe20 3 + CuO có thể tách bằng cách khác:

Cu - 2 l-» CuO

Fe20 3 + CuO +Hq »FeQ3 + CuO f

FeCI3 + FeCl2 điện phân

Fe -&-> F^Oj2. Hỗn hợp các chât lỏng(hoặc chất rắn đã hoà tan thành đung

dịch) thì chấtXchọn dùng để tạo X hoặc T

Ví dụ 3 : Dung dịch chứa NaCl, C ad2

N ad

CaCU + Naơ +Na?c°3 N r v / v )CaCO, +Ha ) CaCĩ-

3. Hỗn hợp các chất khí : Chất X chọn dùng để hấp thụ+ Ví dụ 4: _ 0 2í+ VI dụ4:

Hỗn hợp C02 + 02

CaCOoị—*H-S°4 > COoT

(Khi đẩy các khí ra khỏi các chất bằng axit nên dùng H2S04 ỉoãng vìnó là axit không bay hơi)

Câu 163. Tinh chế:

a) 0 2 có lẫn Cl2, C02

86

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 87: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 87/284

b) CỈ2 có lân O2, C02, SO2

c) CaS03 lẫn CaC03 và Na2C03

đ) AIQ3 lẫn FeQ3 và CuCl2

e) C02 có lẫn khí HQ và hơi nước1 Câu 164. Nêu phương pháp tạch các hỗn hợp sau đây thành các chấtnguyên chất.

a) Hổn hợp gồm MgO, Fe2Ơ3 và CuOờ thể rắn

b) Hỗn hợp gồm Cl2, H2, C02

c) Hỗn hợp 3 khí S02, C02, co

d) Hỗn hợp 3 khí 0 2, HC1, S02

e) Hỗn hợp các chất rắn s, K 2S04, Zn, BaS04, CaS03

g) Hỗn hợp 3 muối rắn AICI3, ZnCl2, Cud2

h) Hỗn hợp bột than, I2, CuO

Câu 165. Muối ăn có lẫn Na2S03, NaBr, Caơ2, CaS04. Nêu cáchtinh chế muối ãn.

Câu 166. Một mẫu Ca có lẫn Fe, Ag, s. Nêu phương pháp tinh chế Cu

Gâu 167. Ơ10 các khí NH3, CỈ2, C02, S02, 0 2, N2t H2, n o , N 02, NH3, H2S. Mỗi khí đều chứa hơi ẩm. Hỏi đùng1 trong các chất nào sauđây để làm khô mỗi kh í: H2S04đặc, P20 5, CaO, NaOH rắn, CaCl2 khan.

Ậ Câu 168. Tinh chế N2 từ hỗn hợp N2, NO, NH3, hơi H20 chỉ bằng 2hoá chất khác

Câu 169. Hỗn hợp A gồm métan, axetylen theo tỷ lệ thể tích là 1:1

a) Tinh chế CH4 từ hỗn hợp b) Tinh chế C2ỈỈ2 từ hỗn hợp

Câu 170. Chất lỏng C2H5OH có lẫn benzen. Nêu phương pháp tinhchếcyỉgOH.

87

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 88: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 88/284

Câu 171. Nêu phương pháp tinh chế etylen có lẫn CyHg, C2H2, S02,h 2,n 2.

Câu 172. Hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH- Nêu phương pháp tách 2chất nguyên chất ra khỏi hỗn hợp.

Câu 173. Tách riêng từng chất nguyên chất từ hỗn hợp: đá vôi,vsống, thạch cao và muối ãn.

Cảu 174. Tách hỗn hợp CaC03, Si02, KQ thành 3 chất nguyên chấCâu 175. Tách từng kim loại nguyên chất Ta khỏi hỗn hợp gồ

MgCOj, K 2CO3, BaCOg.Câu 176. Quặng nhôm có A120 3 lẫn với các tạp chất là Fe203 và

Si02. Hãy nêu phản ứng nhằm tách riêng từng oxit ra khỏi quặng nhôm

88

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 89: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 89/284

Phần IVMỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP TÍNH TOÁN

A. BÀ! TẬP VỄ CÔNG THỨC HOÁ HỌC

I - Tính theo công thức hoá họcCông thức Aj-ByC, (chất X)

có số mol = = mA = -rriB - = mc (m là khối lương cuMx xMa yMB zMc

thể, M là khối lượng mol)1. Từ ỉưựng chất tính lượng nguyên tốVí dụ : Tính lượng Fe và lượng oxi có trong 20 gam Fe2(S0 4)3

20^Fe2(S04)3 “ 400 nên lượng Fe = ——. 2.56 = 5,6 gam và lượng400

20o — .16.12 = 9,6 gam 400 5

2. Từ lượng nguyên tô'tính lượng chấtVí ẩụ : Cần bao nhiêu kg ure (NH2)2CO để có 1 lượng đạm (nitơ)

bằng 5,6 kg

m (NH2)2co -60 nên lượnể ure = . 60 = 12 kg

3. Từ ỉượng nguyên tô" này tính iượng nguyên tố kia

Ví dụ : Trong supephotphat kép thường có bao nhiêu kg canxi ứngvới 49,6 kg photphoMca(H2P04)2 = 40 + 4 + (31.2) + (16.8) = 234

49 6nên lượng Ca = . 40 = 32 kg31.2

89

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 90: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 90/284

4. Tính %!ượng các nguyên tố trong hợp chấtVi dụ : % lượng các nguyên tố sắt (III) sunfat:

Tỉ lệ khối lưọng mFe : ms : m0 = 112 : 96 : 192 = 7 :6 : 12Tương ứng với 28% ; 24% ; 48%.

96- Tàm nguyên tốVí dụ : Nguyên tố X trong hệ thống tuần hoàn có oxit cao nhất dạng

x 20 5. Hợp chất khí với hiđro của X chứa 8,82% lượng hiđro. X lànguyên tố nào ?

Nếu oxit cao nhất là X2Og thì hợp chất khí với hiđro là XH3 (theo hệthống tuần hoàn)

%lượng X = 100 - 8,82 = 91,18%3X = —— .91,18 = 31->X Ià nguyên tô photpho (P)

8,82

88B- Lập công thức hợp chốt

1. Bằng phân tử khốiVí dụ : Oxit của1 kim loại hoá trị 3 có khối lượng 32 gam tan hết

trong 400 ml dung dịch HC13M vừa đủ. Tìm công thức oxit trênR 20 3 + 6HQ -» 2RCI3 + 3H20

0,2 l,2mol32

Theo phương n inh: khổì lượng mol phân tử của oxit = —— =160 gam0,2

2R + 48 = 160 —>R = 56 —ỳ đó là Fe —>Công thức oxit là Fe20 3

2. Bằng tỉ ỉệ %Ví dụ : Polime A chứa 38,4% cacbon, 56,8% clo và còn lại là hiđro

về khối lượng. Tìm công thức A và cấu tạo của nó- Gọi tên A, cho biếtrong thực tế A dùng để làm gì ?

% lượng hiđro = 100 - 38,4 - 56,8 = 4,8

90

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 91: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 91/284

T a c ó C : H : d = ^ ^ : — : — = 3,2 : 4,8 : 1,6 = 2 : 3 : 112 1 35,5

Vì A là poỉime nên công thức A : (C2H3Cl)nCấu tạo A là (- CH2 - CHC1 - )n có tên p .v .cTrong thực tế A dùng làm giấy, dép, vải đi mưa, ống dẫn nước, dụng

cụ thí nghiệm....

3. Bằng sự đô't cháyVí dụ : Đốt hoàn toàn6 gam chất A chỉ thu được 4,48 Kt C02 (đkc)

và 3,6 gam nước. Biết 1 lít hơi Aò điều kiện tiêu chuẩn nặng 2,679 gam.111X1 công thức A. Chất nào quen thuộc có công thức này ? Gọi tên.

Số mol C02 = 0,2 —>và H20 = 0,2 _ 6 -(0,2.12)-0,4 Tn Ị = 0,2 m ol; nH = 0,4 moỉ -> ŨQ=--------- — ---------= 0,2 moi16

Tỉ lệ c : H : o =0,2 : 0,4 :0,2 = 1 : 2 : ìCông thức đơn giản có dạng : CH20.Khối lượng moi phân tử A = 22,4. 2,679 = 60 g công thức phân tử

C2H4o 2.

Chất quen thuộc là CH3COOH tên là axit axetic (giấín ăn)Bài X:a) Tính thành phần% theo khối lượng s và o ữong phân tử S02.

b) Tính khối lượng các nguyên tố c và o trong11 gam C02.

Bài 2: Tính% khối lượng nguyên tố N có trong phân đạm ure :(NH2)2CO

Bài 3: Tính số gam Cu và số mol H20 có trong 50 gam muốiCuS04.5H20.

Bài 4: Tìm Xtrong công thức Na2C03 .xH20 , biết trong muối ngậmnước Na2C03 chiếm 37,07% về khối lượng.

91

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 92: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 92/284

Bài 5: 3,33 gam muối clorua kim loại M hoá tri 2 được chuyển tmuối nitrat (có hoá trị không đổi) và số mol bằng nhau thì khối l2 muối khác nhau 1,59 gam. Tìm kim loại M.

Bài.6: Tínk lượng quặng sắt có chứa 69,6% Fe304 để điều chế12,6 tấn sắt.

Bàỉ 7: Tính lượng quặng apatit chứa 62% canxi photphat để điềđược 12,4 tấn photpho.

Bài 8: Trong 1 tái quặng chứa 96% sắt (in) oxit và1 tấn quặng chứa92,8% Fe304 thì ở lượng nào chứa nhiều sắt hơn.

Bài 9: Phân bón A có chứa 82% canxi nitrat. Phân bón B có ch80% NH4 NO3. Hỏi nếu cần 56 kg nitơ để bồn ruộng thì mua A hay đỡ tốn công vận chuyển hơn ?

Bài 10: Cần bao nhiêu muối chứa 80% sắt (Di) sunfat để có 1 lsắt bằng lượng sắt trong1 tấh quặng manhêtit chứa 81,2% Fe30 4? để có1 lượng oxi bằng lượng oxi trong 2 kg thuốc tím chứạ 94,8% KM11O4

Bài 11:a)Tính lượngỉưu huỳnh úng với 32 gam0X1 toong sắt (III) sunfat và

ứng với 14 gam sắt trong đó. b) Tính lượng oxi ứng với 24 kg lưu huỳnh có trong nhôm sunfa

với 81 gam nhôm trong đó.Bài 12: Tính lượng oxi trong hoá chất A chứa 98% H3P04 tương ứng

với lượng lưu huỳnh có trong hoá chất B chứa 98% H2S04. Biết A và Bcó lượng hiđro bằng nhau.

Bài 13: Tính % khối lượng các nguyên tố có tròng:a) Sắt (IH) oxit e) Nhôm nitrat

b) Sắt (HI) sunfat g) Canxi cacbonatc) Đồng (H) sunfat h) Amoni nitrat NH4NO3d)Canxi photphat i) Natri photphatBài 14: Cho 10,8 gam kứn loại hoá trị IU tác dụng với clo dư t

53,4 gam muối cỉorua. Hòi kjm loại này là nguyên tố nào ?

92

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 93: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 93/284

Bài 15: Hãy xác định công thức của 1 oxit kim loại hoá trị III, biếtrằng hoà tan8 gam oxit bằng 300 ml H2S04 loãng ỈM, sau phản ứng

phải trung hoà lượng axit còn dư bằng 50 gam dung địch NaOH 24%.Bài 16: Một oxit của nitơ ở đkc có khối lượng riêng bằng 1,964 gam/lít.

Tìm công thức của oxit này - gọi tên.Bài 17: Một axit hữu cơ khi làm bay hơi có tỉ khối so với oxi là1,875. Biết rằng thành phần phân tử axit này chỉ gồm 3 nguyên tố c, Ho. lìm công thức axit này.

Bài 18: 4,48 gam oxit của 1 kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với100 ml axit sunfuric 0,8M rồi cô cạn dung địch thì nhận được 13,76 gamtinh thể muối ngậm nước. Tìm công thức muối ngậm H20 này.

Bài 19: 1,44 gam kim loại hoá ưị II tan hoàn toàn trong 250 ml đung

dịch H2S04 0,3M. Dung địch thu được còn chứa axil dư và phải trunghoà bằng 60 rai dung dịch xút ăn da 0,5M. Tim kim loại nói trên.

Bài 20: Hoà tan hoàn toàn 27,4 gam hỗn hợp M2C03 và MHCO3 bằng 500 ml dung dịch HQ IM thoát ra 6,72 lít cc>2 (đkc). Để trunghoà axit dư phải dùng 50 ml NaOH 2M. Tìm2 muối và % hỗn hợp

Bài 21: Hoà tan 49,6 gam hỗn hợp muối sunfat và muối cacbonat củacùng 1 kim loại hoá trị 1 vào H20 thành dung dịch A. Cho 1/2 đung dịch

A tác dụng với H2S04 dư thoát ra 2,24 ưt khí (đkc). Qiol/2 dung dịch Atác dụng với BaCl2 dư thu được 43 gam hỗn hợp kết tủa trắng. Tim cồngthức2 muối và thành phần hỗn hợp.

Bài 22: Cho 100 gam hỗn hợp 2 muội clorua của cùng 1 kim ìoại M(có hoá trị II và ni) tác dụng hết với NaOH dư. Kết tủa hiđroxií hoá trị 2

bằng 19,8 gam còn khối lượng cỉorua kim loại M hoá trị ĨI bằng 0,5 khốlượng mol của M. Tìm Gông thức 2 cloraa và% hỗn hợp.

Bài 23: Hoà tan 1 oxit kim loại hoá tri III bằng 400 ml dung dịchHNO3 0,2M. Sau phản ứng dung dịch làm đỏ quỳ tím và phải trung hoà bằng 50 gam dung địch nước vôi 1,48% rồi cô cạn dung dịch nhận đượ6,48 gam nitrat khô. lìm công thức oxit ban đầu và khối lượng của nó.

Bài 24: Hoà tan 3,2 gam oxit kim loại hoá trị ĨII bilng 200 gam đungdịch axit H2S04 loãng. Khi thêm vào hỗn hợp sau phản ứng ỉ ỉượng

93

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 94: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 94/284

CaC03 vừa đủ còn thấy .thoát ra 0,224 dm3 C02 (đktc). Sau đó cô cạndung dịch thu được 9,36 gam muối sunfat khô. Um oxit kim loại hoátrị III và nồng độ% H2S04.

Bàỉ 25: Thêm NaOH dư vào dung dịch chứa8 gam sunfat của 1kimỉoại hoá trị II rồi lọc kết tủa tách ra đem nung nóng thu được oxit kimỉoại và dẫn1 luồng H2 đi qua đến khi khử hết kim loại nhận được3,2 gam kim loại. Hỏi kim loại đó là kim loại gì

Bài 26: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị IIvà 1 kim loại hoá trị III cần dùng hết 170 ml H ơ 2M. _

a) Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam ỊĨ1UỐỈ khô. & / ,7' b) Tính Vu thoát raở đkc X. ữc & x_,ó2 yc) Nếu biết kim loại hoá trị in là AI và số moỉ bằng 5 lần số mol ki

loại hoá trị n thì kim loại hoá trị n là nguyên tố nào ?2 n,■f Bài 27: Có 1 oxit sắt chưa biết.- Hoà tan m gam oxit cần 150 ml HG 3M.- Khử toàn bộ m gam oxit bằng c o nóng, đư thu được 8,4 gam sắt

Tìm công thức oxitBài 28: Cho 416 gam dung dịch BaQ2 12% tác dụng vừa đủ với

đung dịch chứa 27,36 gam muối sunfat kim loại A. Sau khi lọc bỏ kếtủa thu được 800 ml dung dịch 0,2M của muối clorua kim loại A. Timhoá trị A, tên A, công thức sunfat. A r t

Bài 29: Hoà tan 18,4 gam hỗn hợp 2 kim loại hoá trị n và III bằngaxit HC1 thu được dung dịch A + khí B. Chia-đôi B

a) Phần Bị đem đốt cháy thu được 4,5 gam H20. Hòi cô cạn dd A thu bao nhiêu gam muối khan. $"3 / Cy ■

, b) Phần B2 tác dụng hết clo và cho sản phẩm hấp thụ vào 200 ml dung. - dịch NaOH 20% (đ = 1,2). Tìm c% các chất trong dung dịch tạo ra.%, c) Tìm 2 kim loại, nếu biết tỉ số mol 2 muối khan = 1 : 1 và khố^ ịượng mol củà kiin loại này gấp 2,4 lần khối lượng mol của kim loại k

4 Bài 30: Khử m gam 1 oxit sắt chưa biết bằng c o nóng, dư đến hoàtoàn thu được Fe và khí A. Hóà tan hết lượng Fe trên bằng HQ dư thoára 1,68 lít H2 (đkc). Hấp thụ toàn bộ khí A bằng Ca(OH)2 dư thu được10 gam kết tủa. Tìm công thức oxit.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 95: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 95/284

-< 'Bài 31: Có 2 khoáng chất A và B biết:- A chứa 21,74% lượng canxi;% lượng Mg =% lượng c = 13,05% ;

còn lại là lượng oxi.- B chứa 57,66% lượng Cu ; 5,4% lượng c ; 3Ố% lượng o và còn lại

là hiđro.

Tim công thức A, B - Gọi tên, biết các công thức đó ở dạng đơn giản nhấti'- Bài 32: Tìm công thức một oxit của sắt biết nung nóng 11,6 gam oxitnàỹ và cho1 dòng khí c o đi qua đến phản ứng hoàn toàn nhận được sắtnguyên chất và1 lượng khí được hấp thụ bởi dung địch Ca(OH)2 dư táchra20 gam kết tủa.

Bài 33: Một hợp chất quen thuộc có thể tích hơi bằng 50 ml. Để đốtcháy hoàn toàn thể tích này cần 150 ml 02 và thu được100 ml C02cùng 150 mỉ hơi nước (các thể tích đo ở cùng t°, áp suất). Hỏi hợp chất

trên có công thức và tên gọi thế nào ? Có ứng dụng gì trong thực tế.^ Bài 34: Hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và oxit của nó có khối lượng18 gam tan hết trong nước thoát ra 1,12 dm3 H2 (đkc) và được1 dungdịch kiềm. Để trung hoà đung dịch kiềm này cần dùng hết 100 mlH2S04 2M. Hỏi kim loại kiềm trên là nguyên tố nào ? Vc.7: Bài 35: 15,25 gam &ỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II có lẫn Fe tanhết ưong axit HCỈ dư thoát ra 4,48 dm3 H2 (đkc) và thu được đungdịch X. Thêm NaOH dư Vào X, lọc kết tủa tách ra rồi nung trongkhông khí đến lượng không đổi càn nặng 12 gam. Tìm kim loại hoátrị II, biết Ỉ1Ókhông tạo kết tủa với hiđroxit. <3 ^^ Bài36: 50 gạm hỗn hợp gồm BaC03 và muối cacbonat của1 kim loại,kiềm hoà tan hết bằng axit HO thoát ra 6,72 dm3 khí (đkc) và tỉiU đượcđụng dịch A. Thêm H2S04 dư vào dung địch A thấy tách ra 46,6 gam kếttủa trắng. Tìm cạcbonat kim loại kiềm. r\i ;£ 0■<Bài 37: Khử1 Iượng oxit sắt chua biết bằng H2 nóng dư. Sản phẩm

hơi tạo ra hấp thụ bằng 100 gara axit H2S04 98% thì nồng độ axìt giảmđi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng khử đuợc hoà tan bằng axitH2S04 loãng thoát ra 3,36 lít H2 (đkc)^Trm công thức oxit sắt bị khử.

Bài 38: Phân .tích 1 lượng chất A chỉ\huíđược 224 cm3 CO^(đkc) và0,24 gam H20. Biết ti khối của A so với He = 19. Um A. .

95

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 96: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 96/284

Bài 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam chất X chỉ thu được C2 vàH20. Khi dẫn toàn bộ sản phẩm vào bình chứa dung dịch nước vdư thì lượng bình tăng thêm1,86 gam và. có 3,00 gam kết tủa. Khi hhơi m gam X thì v x = 40% V của m gam N2.(cùng điều kiệa). Tì

Bài 40: Phân tích Xgam chất A chỉ thu đuợc a gam C02 và b gam H2G.Biết 3a = 1 lb và 7x = 3(a + b). Tỉ khối hơi của A so vói không kTìm công thức A

Bài 41: Oxi hoá hoàn toàn I lượng chất' B cần 448 ml 02 (đkc) và chỉthu dược 448 ml C02 (đkc) và 0,36 gam H20. Khối lượng riêng B (ở đk= 2,679 g/dm3. lu n công thức phân tử của B.

Bài 42: Phân tích 1,47 gam chất Y bằng CuO thì chỉ thu được20,C02 và lượng CuO giảxn 1,568 gam. Cho sản phẩm qua Ca(OH)2 dư thuđược 4,9 gam kết tỏa.Tìm công thức ybiết tỉ khối hcứ của Y so vôi không Khí nằm trong khoảng 3 < <ỉy /KK < 4.

Bài43: Đốtcháy hoàn toàn1,5gam chấtAchứac, H, N, o bằng0 2 vừa đủ rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy đi châm qua dung địch nưưong dư —>bình chứa nặng thêm 2,66 gam và có tách ra 4 gam kKhí ra khỏi bình dung địch trên là N2 có thể tích bằng 224 mĩ (đkc).Tcông thức Y biết Y ở đạng đơn giản nhất.

Bài 44: Đốt hoàn toàn m gain chất A cần dòng hết 5,824 dm3 0 2(đkc). Sản phẩm có ,C02 và H20 được chia đôi. Phần 1 cho đi qua P20 5thấy lượng P20 5 tăng 1,8 gam. Phần 2 cho đi qua CaO thấy lượng tăng 5,32 gam. Tìm m và công thức đơn giản A. Từn công thức pA biết A ở thể khí (đk thường) có số c <4

Bài 45: Đốt hoàn toàn 10 cm3 một hiđrocacbon ở thể khí phải dùhết 225 cm3 không khí (chứa 20% Vq2 ) thu được 30 cm3 C02 (các Vcòng đk). Tìm công thức hiđrocacbon

Bài 46: Đốt cháy hòàn toàn 0,74 gam chất rắn A éần 1,12 dm3 khôngỉđií (đkc) chứa 20% Vq2 . Sản phẩm là C02, H20 vè Na2C03 ưong đó

có 224 cm3 C 02 (đkc) và 0,53 gam Na2C03.Tim công thức A dạng thực nghiệm.

96

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 97: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 97/284

Bài 47: Đốt hoàn toàn 1 lượQg muối cần đùng hết 6,72 dm3 0 2 (đkc).Sản phẩm nhận được gồm ố,72 dm3 C02 (đkc); l,8gam H20 ; 7,3 gamHQ và Ỉ0,6 gam N^COj. Tìm công thức muối, biết phân tử của nó chỉchứa1 nguyên tử kim loại.

Bài 48: Chất A có tỉ khối so với C02 < 2. Nếu đốt 17,2 gam A cầndùng hết 20,16 dm3 0 2 (đkc). Sản phẩm cháy chỉ có C02 và H20 với tỉsố VC0 : VjỊ Q = 4 : 3 (đo cùng t° và P). Tìm công thức A.

Bài 49: Đốt hoàn toàn 5,00 gam hỗn hợp A là amino axit có côngthức tổng quát CnH2n+i0 2N bằng vừa đủ 16,8 lít không khí (có chứa20% thể tích 0 2). Hỗn hợp sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH)2dư thì khí không bị hấp thụ là N2.Tìm công thức và khối lượng của mỗiamino axit trên.

Bài 50: Hợp chất A có công thức CxH2xOzNtClt Đốt hoàn toàn0,1 mol A tạo ra G,5mol C02- Tỉ khối hơi của A so với nitơ =5,41. Tìmcông thức phân tử A.

Bài 51: Chất A hữu cơ có chứa các nguyên tố c, H, o, N. Khi đốtcháy hoàn toàn A tạo ra C02, H20 , N2 trong đó số moi H20 lớn gấp1,75 lần C02. Tổng số mol C02 và H20 bằng 2 lần số mol 0 2 đã phảnứQg. Phân tử khối của A nhỏ han 95. Tìm công thức A.

Bài 52: Hỗn hợp khí gồm NO, N02 và 1 oxitNxỌycó thành phần45% V^o >15% VNo2 và 40% VN Q . Trong hỗn hợp có 23,6% lượng

NO còn trong NxOy có 69,6% lượng oxi. Hãy xác đinh oxit NxOy.

Bài 53: Kim loại X tạo ra 2 muối XBr 2 và XS04. Nếu số mol XSO4gấp 3 lần số mol XBr 2 thì lượng XSO4 bằng 104,85 gam, còn lượngXBr 2 chỉ bằng 44,55 gam. Hỏi X là nguyên tố nào ?

Bài 54: Hai nguyên tố X và Y đều ở thể rắn trong điều kiện thường8,4 gam X có số mol nhiều hơn 6,4 gam Y là 0,15 mol. Biết khối lượngmol nguyên tử của X nhỏ hơn khối lượng moi nguyên tử của Y là8. Hãycho biết tên của X, y và số mol mỗi nguyên tố nói trên.

4 - BDHH 97

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 98: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 98/284

Bài 55: Hỗn hợp-X gồm 2 kim loại A và B có tỉ lệ khối lượng 1 : ikhối lượng mol nguyên tử của A nặng hơn B là8 gam. Trong 53,6 gamX có số mol A khác B là 0,0375 raol. Hỏi A, B là những kim loại nào?

B - BẢI TẬP VỂ PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC

s - Bài toán hễn hợp

Bài 56: Hỗn hợp gồm AI, AI20 3 và Cu nặng 10 gaxn. Nếu hoà tanhoàn toàn hỗn hợp bằng axit HC1 dư giải phóng 3,36 dm3 khí (đkc)nhận được dung dịch B và chất rắn A. Đem đun nóng A trong khôkhí đến lượng không đổi cân nặng 2,75 gam. Viết phương trình phứng và tính% mỗi chất ban đầu.

Bài 57: Hỗn hợp gồm AI, Mg, Cu nặng 10 gam được hoà tan bằaxit HCỈ dư thoát ra 8,96 dm3 khí (ở đktc) và nhận được dung dịch Acùng chất rắn B. Lọc và nung B trong không khí đến lượng không cânnặng 2,75 gam. Tìm% Ịượng mỗi kim loại.

Bài 58: Hấp thụ 5,6 đm3 C02 (đktc) vào 400 ml đung dick KOH IMnhận được dung địch A. Hỏi trong A chứa muối gì với lượng bằng nhiêu ?

Bàỉ 59: Hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Fe, Mg nặng 20 gam được htan hết bằng axit H2S04 loãng, thoát ra khí A, nhận được dung dịch B vàchất rắn D. Thêm KOH dư vào đung địch B rồi sục không khí để xảyhoàn toàn phản ứng.

4Fe(OH)2 + 02 + 2H20 -» 4Fe(OH)3Lọc kết tủa và nung đến lượng không đổi cân nặng 24 gam. Chất

D cũng được: nung trong không khí đến lượng không đổi cân nặ5 gam. Tìm % lượng mỗi kim loại ban đầu.

Bài 60: lố gam hỗn hợp gồm Fe20 3, MgO được hoà tan hết bằng300 ml axit Hơ . Sau phản ứng cần trung hoà lượng axit còn dự bằ50 gam đung dịch Ca(OH)2 14,8%, sau đó đem đun cạn dung dịch nhậnđược 46,35 gam muối khan. Tính % lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đvà nồng độ moi của axit Hơ .

98

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 99: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 99/284

Bài 61: Hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu nặng 17,4 gam. Nếu hoà tan hỗnhợp bằng axit H2S04 loãng dư thì thoát ra 8,96-dm3 H2 (ở đkc). Còn nếuhoà tanhỗn hợp bằng axit H2S04 đặc nóng, dư thì thoát ra 12,32 dm3 S02(ỏf đktc). Tứih khối lượng mỗi kim loại ban đầu., Bài 62: Hộn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu. Hoà tan a gam hỗn hợp

bằng axit sunfuric đặc nóng vừa đỏ thì thoát ra 15,68 dm3 S02 (đkc)và nhận được dung dịch X. Chia đôi X, 1 nửa đem cô cạn nhận được45,1 gam muối khan, còn 1 nửa thêm NaOH đư rồi ỉọc kết tủa nungtrong không khí đến lượng không đổi cân nặng 12 gam. Tìm a vàkhối lượng mỗi kim loại.

Bài 63: Hỗn hợp 3 oxit A120 3, MgO, Fe2Ơ3 nặng 30 gam. Nếu hoà. tan hỗn hợp bằng H2S04 49% cần dùng hết 158 gam dụng địch ạxii Nếu hoà tan hỗn hợp bằng NaOH 2M thì thể tích dung dịch NaOH phảnứng là 200 ml. Tìm% khối lượng mỗi oxityiBài 64:21 gam hỗn hợp Fe, Mg, Zn hóà tan bằng axit HCỈ dư thoátra 8,96 đm3 H2(đkc). Thêm dung dịch KOH đến dư vào dung dịch ửiuđược rồi lọc kết tủa tách ra, đem nung trọng không khí đến lượng khôngđổi cân nặng12 gam. Um lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

Bài 65: 40 gam hỗn hợp Al, Aỉ20 3, MgO được hoàtấn bằng đungdịch NaOH 2M thì thể tích NaOH vừa đủ phản ứng là 300 ml, đồng thờithoát ra 6,72 dm3 H2(đkc). Tìm% lượng hỗn hợp đầu.

Bài 66: Một loại đá chứa CaC03 và MgC03 được hoà tan hết bằng400 mỉ axit HNOs thoát ra 6,72 dm3 C02 (đkc). Sau phản ứng cần phảitrung hoà lượng axit dư trong dung dịch bằng 100 gam NaOH8% rồi côcạn thì nhận được 63 gam muối khan. Tmh lượng mỗi chất, viết côngthức của đá và tính nồng độ mol/1 của đung dịch HNO3 đã dùng,

Bài 67: Hỗn hợp gồm 2nO và MgO nặng 0,3 gam tan trong 17 mlHQ nồng độ IM. Phàn ứng trung hoà lượng axit còn dư cần8 mỉ NaOH0,5M. Tính% lượng mỗi oxit.

Bài 68 : Hỗn hợp X có MgO và CaO. Hỗn hợp Y có MgO vàAỊ2O3. Lượng X bằng lượng Y bằag 9,6 gam. Số gam MgO trong X bằng 1,125 lần số gam MgO trong Y. Cho X và Y đều tác dụng với100 ml HQ 19,87% (d = 1.047 g/ml) thì được dung dịch X’ và dung

99

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 100: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 100/284

địch Y \ Khi chở X’ tác dụng hết với Na2C03 thì có 1,904 dm3 khí C02thoát ra (đo ở đktc)

a) Tim% lượng X và nồng độ% của dung dịch X’ b) Hỏi Y có tan hết không ? Nếu cho 340 ml KOH 2M vào đung

Y’ thì tách ra bao nhiêu gam kết tủa

Bài 69: Hỗn hợp Zn, Cu nặng 4,825 gam được hoà tan bằngHNO3 đặc làm thoát ra 3,36 dm3 khí N02 (đktc). Sau đó cô cạn dungdịch nhận được m gam muối khan

a) Tính% lượng mỗi kim loại và tính M b) Tính thể tích khí thoát ra khi hoà tan hỗn hợp bằng H2S04 loãng ?

bằng H2SO4 đặc nóng?Bài 70: Hỗn hợp gồm Cu, Fe, AI nặng 10,15 gam được hoà tan

HNO3 đặc thoát ra 2,24 dm3 khí N02 (đkc). Nếu họà tan hỗn hợp bằndung dịch HCI dư thì thoát ra 3,92 dm3 khí H2 (đkc). Viết phương trình phản ứng và tính% lượng mỗi kim loại

Bài 71: Hỗn hợp Na và K tác dụng hết với H20 cho 2,24 lít H2 (đkc)và dung dịch B. Trung hoà đung dịch B bằng axit HO 0,5M rổi côdung địch thu được 13,3 gain muối khô.

a) Tính VHCJđã dùng b) Tính % lượng mỗi kim loại.Bài 72: Cho 35 gam hỗn hơp Mg, AI, Zn phản ứng với dung

HC1 dư thơát ra 19,04 lít H2 (đkc) và dung dịch A.. ạ) Tính % lượng mỗi kim loại biết VBj ứioát ra do AI gấp 2 l2

thoát ra do Mg. b) Thêm NaOH dư vào đung dịch A, lọc kết tủa tách ra đem

nóng đến lượng không đổi thu được chất rắn B. Tính khối lượng BBài 73: A là hỗn hợp gồm Ba, Mg, AI

- Cho m gam A vào H20 đêh phản ứng xong thoát ra 8,96 lít H2 (đkc)- Cho m gam A vào NaOH dư thoát ra 12,32 lít H2 (đkc)- Cho m gam A vào dung dịch Hơ dư thoát ra 13,44 lít H2 (đkc)Tính m và % lượng mỗi kim loại trong A.

100

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 101: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 101/284

Bài 74: Hoà tan 1,42 gam hỗn hợp Mg, Ai, Cu bằng dung dịch HCI<Ịư thu được dung dịch A và khí B + chất rắn D. Cho A tác dụng vớ NaOH dư và lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến lượng không đổi tđược 0,4 gam chất rắn E. Đốt nóng chất rắn D trong không khí đếlượng không đổi thu 0,8 gam chất rắn F. Tính lượng mỗi kim loại.

Bài 75: ống chứa 4,72 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe20 3 được đốt nóngrồi cho dòng H2 đi qua đến dư. Sau phản ứng trong ống còn lại 3,92 gamFe. Nếu cho 4,72 gam hỗn hợp đầu vào dung địch C11SO4. lắc kĩ và để phản ứng hoàn toàn, lọc lấy chất rắn, làm khô cân nặng 4,96 gam. Tílượng từng chất trong hỗn hợp.

. Bài 76: Cho 0,297 gam hợp kim Na, Ba tác dụng hết với H20 thuđược dung dịch X và khí Y. Trung hoà dutìg dịch X cần 50 ml HC1. Côcạn thu được 0,4745 gam muối. Tính Vy thoát ra (đkc) ; CMHG. Tìm

lượng mỗi kim loại.Bài 77: 1,42 gam hỗn hợp CaC03, MgC03 tác đụng HC1 dư. Khí bay

ra hấp thụ hoàn toàn "bằng dung dịch chứa 0,0225 mol Ba(OH)2- Sau phản ứng Ba(OH)2 dư được tách ra khỏi kết tủa và có thể phản ứng vừahết với H2S04 tạo ra 1 lượng kết tủa sunfat bằng 1,7475 gam. Tínhlượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.

Bài 78: 10 gam hỗn hợp Na2S04, Na2S03j NaHS03 tác đụng với

H2S04 dư thoát ra 1008 mi khí (đkc). 2,5 gam hỗn hợp trên tác dụng vừahết với 15 mĩ NaOH 0,5M. Tính% lượng các muối ban đầu.Bài 79: A là 1 mẫu hợp kim gồm Zn và Cu được chia đôi. Phần

hoà tan bằng HCI dư thấy còn1 gam không tan. Phần2 được thêmvào đó 4 gam Cu để được hỗn hợp B thì% lượng Zn trong B nhỏ hơn% lượng Zn trong A là 33,33%. Tìm% lượng Cu trong A. Biết rằngkhi ngâm B vào dung địch NaOH thì sau1 thời gian Vh2 thoát ra đãvượt quá0,6 lít (đkc)

Bài 80: Một dung dịch A chứa AICI3 và FeCI3. Thêm NaOH dư vàolOOml A thu kết tủa B. Lọc, nungở nhiệt độ cao đến lượng không đổicân nặng 2 gam. Mặt khác phải dùng 400 ml AgNO'j 0,2M để kết tủa hclo ra khỏi 50 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol mõi muối trong dungdịch A. ■

101

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 102: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 102/284

Bài 81: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Na2C03 và K 2C03 bằng 400 mlHC11,5M thoát ra 5,6 lít C02 (đkc) và dung dịch A. Trung hoà axit còndư trong A bằng NaOH vừa đủ rồi cô cạn thì thu được 39,9 gam hỗn hơmuối khan. Tính % khối lượng mỗi muối ban đầu.

Bài 82: Cho 1 lượng hợp kim Na và Ba tác dụng hết với H20 thoát ra4,48 lít H2(đkc) và dung dịch B. Trung hoà 1/2 B bằng HNO3 2M rồi côcạn dung dịch thì nhận được 21,55 gam muối khan.

a) Tính Vhno3 đã dùng và khối lượng hợp kim ban đầu.

b) Tìm khối lượng hợp kim và% mỗi kim loại trong hợp kim.Bài 83: 16 gam hỗn hợp MgO, Fe2Ơ3 tan hết trong 0,5 lít H2S04 IM.

Sau phản ứng trung hoà axit còn dư bằng 50 gam dung địch NaOH 24%.Tính % mỗi ơxit.

Bài 84: 32 gam CuO và Fe20 3 tan hết. trong 500 ml HNO3 Sau phảnứng ữung hoà axit dư bằng 50 gam đung dịch Ca(OH)2 7,4% rổi cô cạndung dịch nhận được88,8 gam muối khô. Tìm% mỗi oxit ban đầu. TínhCMaxit HNO3.

11 - Bài toán vể lượng chất dư

Bài 85: Đun nóng 16,8 gam bột sắt và 6,4 gam bột lưu huỳnh (khôngcó không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng HQ dư thoát ra khíB. Cho khí B đi chậm qua đung dịch Pb(N03)2 tách ra kết tủa D màuđen. Các phản ứng đều xảy rá 100%.

a) Viết phương trình phản ứng để cho biết A, B, D là gì ? b) Tính thể tích khí B (đkc) và khối lượngkết tủa Dc) Cần bao nhiêu thể tích 0 2 (đkc) để đốt hoàn toàn khí B

Bài 86: Trộn lOOml dung dịch Fè2(S04)3 1,5M vối 150ml dung địchBa(OH)2 2M thu được kết tủa A và dung dịch B. Nung kết tủa A trongkhông khí đến lượng không đổi thu đuợc chất rắn D. Thêm BaCl2 dư vàodung dịch B thi tách ra kết tủa E

a) Viết phương trình phàn ứng. Tính lượng D và E. "

102

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 103: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 103/284

i-^vCH.-’

b) Tính nồng độ mol chất tan trong đung dịch B (coi thể tích thay đổikhông đáng kể khi xảy ra phản ứng).

Bài 87: Hoà tan 2,4 gam Mg và 11,2 gam sắt vào 100 ml dung dịchCuS04 2M thì tách ra chất rắn A và nhận được dung dịch B- Thêm NaOH dư vào dung dịch B rồi lọc kết tủa tách ra nung đến lượng khôngđổi trong không khí thu được a gain chất rắn D. Viết phương tình phảnứng, tính lượng chất rắn A và lượng chất rắn D.

Bài 88: Đun nóng hỗn hợp Fé, s (không có không khí) thu được chấtrắn A. Hoà tan A bằng axit HC1 dư thoát ra 6,72 dm3 khí D (đkc) và cònnhận được dung dịch B cùng chất rắn E. Cho khí D đi chậm qua dungdịch CuSỌ4 tách ra 19,2 gam kết tủa đen

a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính lượng riêng phần Fe,s ban đầu biết lượng E bằng 3,2 gam.Bài 89: 1,36 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe được hoà tan trong 100 mỉ

dung địch O1SO4. Sau phản ứng nhận được dung dịch A và 1,84 garnchất rắn B gổm 2 kim loại. Thêm NaOH dư vào A rồi lọc kết tủa tách ranung nóng trong không khí đến lượng không đổi nhận được chất rắn Dgồm MgO và Fe^Og nặng J. ,2 gam. Tính lượng Fe, Mg ban đầu.

Bài 90: Dẫn 4,48 dm3 c o (ở đktc) đi qua m gam CuO nung nóngnhận được chất rắn X và khí Y. Sục khí Y vào dung địch Ca(OH)2 dư

tách ra 20 gam kết tủa trắng. Hoà tan chất rắn X bằng 200 ml dung dịchH ơ 2M thì sau phản ứng phải trung hoà dung dịch thu được bằng50 gam Ca(OH)2 7,4%. Viết phương trình phản ứng và tính m.

Bài 91: Thả 2,3 gam Na kim loại vào 100 mi đung dịch AICI3 0,3Mthấy thoát ra khí A, xuất hiện kết tủa B. Lọc kết tủa B nung đến lượngkhông đổi cân nặng a gam. Viết phương trình phản ứng và tính a.

Bài 92: Nung Xị gam Cu với x2 gam 0 2 thu được chất rắn Aị. Đunnóng trongX3 gam H2S04 98%, sau khi tan hết diu được dung dịch A2

và khí A3. Hấp thụ toàn bộ A3 bằng 200 ml NaOH 0,15M tạo ra dung dịchchứa 2,3 gaxn muối. Bằng phương pháp ửnch hợp tách G1SQ4 ra khỏidung dịch A2 sẽ thu được 30 gam tinh thể CuS04.5H20- Nếu cho A2 tácdụng vói dung dịch NaOH1M thì để tạo ra lượng kết tủa nhiều nhất phảidùng hết 300 mỉ NaOH. Viết phương trình phản ứng. Tính Xị , x2,x3.

103

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 104: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 104/284

Bài 93: Hoà tạn 43 gam hỗn hợp BaQ2 và Cad2 vào 357 ml H20 đểđược dung địch A. Thêm vào dung dịch A 350 ml dung dịch Na2C03IM thấy tách ia 39,7 gam kết tủa và GÒn nhận đuợc 800 ml đung dịch Bc% BaCl2 và C ad2 ban đầu và CMcác chất ưong dung dịch B.

Bài 94:6,8 gạm hỗn hợp Fe và CuO tan trong 100 ml axit HG dung dịch A + thoát ra 224 ml khí B (đktc) và. lọc được chất rắn D 2,4 gam.'Thèm tiếp HQ dư vào hỗn hợp A + D thi D tan1 phần, sau đóthêm tiếp NaOH đến dư và lọc kết tủa tách ra nung nóng trong kkhí đến lượng không đổi cân nặng 6,4 gam. Tính thành phần khối lFe và CuO trong hỗn hợp ban đầu.

Kll - Bài toán có hiệu suất phản ứng

Bài 95: Trong công nghiệp điều chế H2S04 từ FeS2 theo sơ đồ sau :

F6S2 — SO2 — SO3 — ỳ H2SO4a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện

b) Tmh lượag axit 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60%2-Biết hiệu suất của quá trình là 80%.

Bàt 96: Điều chế HNO3 trong công nghiệp theo sơ đồ :

NH3 -» NO -» N02 -» HNO3a) Viết phương trình phản ứng và nêu rõ điều kiện.

b) Tíníi thể tích NH3(Ở đkc) chứa 15% tạp chất không cháy cầnđể thù được 10 kg HNO3 31,5%. Biết hiệu suất quá trình là 79,356%

Bài 97: Trong công nghiệp, người ta sản xuất nhôm bằng phư pháp điện phần A120 3 nóng chảy với điện cực than chì.

a) Viết phữơng. trình phản ứng nếu biết trong quá trình điện phâdương bằng than chì bị cháy dần thành C02

b) Im h hxợng A120 3 phản ứng nếu biết hiệu suất của qua trình ỉà68%c) Tính lượng c cần thêm để bù vào phần cực dương bị cháy.

104

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 105: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 105/284

Bài 98: Người ta điều chế C2H2 từ than và đá vôi. theo sơ đồ :

CaC03 95% ) a o — > Caq — >q ,h 2với hiệu suất mỗi phản ứng ghi trên sơ đồ

a) Viết phương trình phản ứng b) Tính lượng đá vôi chứa 75% CaCOs cần điều chế được 2,24 3

C2H2 (đkc) theo sơ đồ trên.

Bài 99: Cho 39 gam glucozơ tác dụng với AgN03 trong NH3. Hỏi có bao nhiêu gam Ag kết tủa nếu hiệu suất phản ứnglà 75%. Nếu lên men1 lượng glucozo nhự thế tỉù thu được bao nhiêu rượu etylic và bao nhlít C02, nếu hiệu súất phản ứng là 80%.

Bài 100: Đun nóng 1 hỗn hợp chứa 12 gam axit axetic và 4,6 gamaxit fomic H-COOH với 18,4 gam rượu etylic có mặt axit H2S04 đặclàm xúc tác. Sau thí nghiệm người ta xác định được trong hỗn hợp s phẩm có chứa8,8 gam este CH3COOC2H5 và 5,55 gam esteH coocy ỉg . Tính hiệu suất tạo thành mỗi este trên.

Bài 101: Điều chế rượu etylic từ tinh bộta) Viết phương trĩnh phản ứng.

b) Biết hiệu suất điều chế là75% hãy tính số lít rượu 46° thu được từ100 kg gạo chứa 81% tinh bột. Cho rượu nguyên chất có khối lượriêng0,8 g/ml.

Bài 102: Người ta nấu xà phòng từ 1 loại chất béo có công thứ(C,5H3ịCOO)3C3H5. Viết phương trình phản ứng. Tính lượng xà phòngnatri tạo thành từ 200 kg chất béo có chứa 19,4% tạp chất không phứng, biết sự hao hụt trong sản xuất là 15%.

IV - Bài toán khi gĩảì quy về IOỠ

Bài 103: Hỗn hợp gồm CaC03 lẫn A120 3 và Fe20 3 trong đó cóA120 3 chiếm 10,2% còn Fe2Ơ3 chiếm 9,8%. Nung hỗn hợp này ở nhiệtđộ cao thu được chất rắn có lượng bằng 67% lượng hỗn hợp ban đTính% lượng chất rắn tạo ra.

105

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 106: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 106/284

Giải: Gọi lượng hỗn hợp ban đầu ỉà 100 gam thì lượng A120 3 = 10,2 gvà Fe20 3 = 9,8 g (không đổi) và lượng CaC03 = 80 g

Khi nung CaC03 —>CaO + C02T

Độ giảm lượng =100 - 67 = 33 g là lượng C02t ứng với 0,75 moi ,

Theo phương trình phản ứng CaC03 bị phân ỉiuỷ “ 0,75 mol hay75 gam và dư 5 gam.

Vậy chất rắn tạo ra gồm :10,2 g A120 3 = 15,22%, 9,8 g Fè^03 = 14,62%

5 g CaC03 dư = 7,4% và 62,6% CaO.Bài 104: Hỗn hợp gồm NaQ, KG (hỗn hợp A) tan ưong nước thành

dung dịch. Thêm AgN03 dư vào đung dịch này tách ra 1 lượng kết tủa bằng 229,6% so với lượng A. Tim% mỗi chất trong Ạ.Bài 105: Hỗn hợp gồm NaQ và NaBr khi tác dụng với AgN03 dư thì

tạo ra 1 luợng kết tủa bằng lượng AgNOs đã phản ứng. Tìm% mỗi chấttrong hỗn hợp.

Bài 106: Hỗn hợp chớa Fe, FeO, Fe203. Nếu hoà tan a gam hỗn hợp bằng HQ đư thì lượng H2 thoát ra bằng1% lượng hỗn hợp đem thí

nghiệm. Nếu khử a gam hỗn hợp bằng H2 nóng, dư thì thu được 1 lượngnước bằng 21,15% lượng hỗn hợp đem thí nghiệm. Xác định% mỗi chấtưong hỗn hợp.

Bài 107: Hỗn hợp A gồm oxit của một kim loại hoá trị 2 và muốicacbonat của kim loại đó được hoà tan hết bằng axit H2SO4 loãng vừa đủtạo ra khí B và còn dung dịch D. Đem cô cạn D thu được 1 lượng muốikhan bằng 168% lượng A. Biết lượng khí B bằng 44% lượng A. Hỏi kimloại hoá trị 2 nói trên là nguyên tố nào ?% lượng mỗi chất trong A bằng

bao nhiêu.Bài 1Ó8: Hỗn hợp gồm CaC03 và CaS04 được hoà tan bằng axit

H2S04 vừa đủ. Sau phản ứng đun cho bay hcd bớt nước và lọc được 1lượng kết tỏa bằng 121,43% lượng hỗn hợp đầu. Tính % lượng mỗi chưong hỗn hợp đầu.

106

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 107: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 107/284

■?,*v

Bài 109: Muối A tạo bed kim loại M (hoá trị H) và phi kim X (hoátrị I). Hoà tan 1 lượng A vào nước được dung dịch A \ Nếu thêm AgN03dư. vào A’ thì lượng kết tủa tách ra bằng 188% lượng A. Nếu thêm Na2C03 dư vào dung dịch A’ thì lượng kết tủa tách ra bằng 50% lượngA. Hỏi kim loại M và phi kim X là nguyên tố nào ? Công thức muối A.

Bài 110: Hỗn hợp A gồm các kim loại Mg, AI, Cu. Oxi hoá hoàntoàn m gam A thu được I,72m gam hỗn hợp 3 óxit với hoá trị cao nhấtcủa mỗi 3dm loại. Hoà tan m gam A bằng dung dịch HC1 dư thu được0,952 m dm3 H2 (đkc). Tính % lượng mỗi kim loại trong. A (cho biết hoátrị mỗi kìm loại không đổi trong2 tM nghiệm trên).

Bài 111: Nung nóng 1,32a gam hỗn hợp Mg(0H)2 và Fe(QH)2 trongkhông khí đến lượng không đổi nhận được chất rắn có khối lượng bằng agam. Tính % lượng mỗi oxit tạo ra

Bài 112: Cho m gam hỗn hợp Na và Fe tác đụng hết với axit HCỈ,dung dịch thu được cho tác dụng với bari hiđroxit dư rồi lọc kết tủạ táchra, nung trong không khí đến lượng không đổi thu được chất rắn nặng mgam. Tính % lượng mỗi kim loại ban đầu.

V - Bài toán tãng giảm khối lương1. Phận ứng trao đổi:

CaC 0 3+ 2HNO3 -» Ca(N03)2 + H 20 + C 0 2t amol amol

Độ tăng lượng muối = luạng 2N01 - lượng CO3- = 124a - 60a = 64a

Độ tăng lượng dung dịch = lượng Ca(N03)2- lượng C02t

2. Phản ứng thế:Fe + CuS04 —ỳ FeS04 + CiInL

amol amol amol amolĐộ tăng lượng kìm loại = độ giảm lượng dung dịch = 64a - 5ốa =8a

3. Phản ứng hoá hợp :2Cu + O2 —2CuO

Độ tăng lượng kim loại = lượng 02 đẳ phản ứng10 '

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 108: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 108/284

Page 109: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 109/284

‘>v

100 gam. Khi lượng Fe không đổi nữa thì lấy ra khỏi dung dịch, thấmkhô cân nặng 130,2 gam. Hèi công thức của muối ban đầu và nồng độmol của đung dịch A

Bài 117: Nung nóng 100 kg CaC03 nhận được 78 kg chất rắn. HỏiCaC03 đã bị phản huỷ bao nhiêu% ?

Bài 118: Hoà tan 1 lượng hỗn hợp gồm AI và 1 kim loại hoá trị2 bằng 2 lít axit HG 0,5M thấy thoát ra 10,08 dm3 H2 (ồ đktc). Dung dịchsau phản ứng làm đò quì tím và phải trung hoà axìt dư bằng NaOH, sauđó cô cạn dụng dịch còn lại 46,8 gam muối khan

a) Tính lượng kim loại đã bị hoà tan. b) Tìm kim loại, biết trong ìiỗn hợp số mol của nó chỉ bằng 75% sô

mol của AI.Bài 119: Hỗn hợp hai axit hữu cơ kế tiếp trong dãy đồng đẳng c

công thức tổng quát CjjH^n+iCOOH và CjnH^+jCOOH. Cho 21 gam hỗnhợp tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 27,6 gam muối. Hỏi công thức2axit này là gì ?

.Bài 120: Cho 80 gam bột đồng vào 200 mỉ dung dịch AgN03, saumột thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 95,2 gam chất rắn BCho tiếp 80 gam bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc B tách đượdung dịch D chỉ chứa 1 muối duy nhất và Ố7,05 gam chất rắn E. Qio 40gam bột kim loại R (hoá ừị 2) vào 1/10 dung dịch D, sau phản ứng hoàn

toàn ỉọc tách được 44,575 gam chất rắn E. Tính nồng độ moi/lií củdung dịch AgN03 và xác định kim loại R

Bài 121: Có 15 gam hỗn hợp AI và Mg được chia đôi. Cho1 nửahỗn hợp vào 600 ml HC1 nồng độ xM thu được khí A và dung dịch Bcô cạn dung dịch B thu được 27,9 gam muối khan. Cho 1 nửa hỗn hợpvào 800 mĩ dung địch HQ nồng độ xM và làm tương ĩự thu được32,35 gam muối khan. Xác định % lượng mỗi kim loại và trị số X7Tính Vft2 thoát ra (ở đktc)

VL Bài toán biện iuậĩì1. Biện luận hoố ỉrịBài 122: Hoà tan a gam kim loại chưa biết bằng 500 ml HC1 thoátì a

11,2 dm3 H2 (đktc). Phải trung hoà axit dư ưong (lung dịch thu đưọ

109

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 110: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 110/284

bằng100 ml Ca(OH>2 IM. Sau đó đun cạn dung dịch .thu được còn lạ55,6 g muối khan. Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit đã dùng, tívà xác định kim loại bị hoà tan.

Giải:

Số moỉ Ca(OH)2 = 0,1 moỉ và số mol H2 = 0,5 mol2R + 2x HQ = 2RQX+ XH2 (x là hoá trị của kim loại R)

Ca(OH)2+ 2HQ =s CaCl2 + 2H200,1 0,2 0,1

Theo phương trình phản ứng lượng RQXbằng:55,6-(111.0,1) = 44,5 gam

So mol HC1 bằng: (0,5.2) + 0,2 = 1,2 mol

Nồng độ mol HG bằng = — = 2,4M

a = lượng RQX- lượng Q x = 44,5 - 35,5.1 = 9 gam

Số mol R = = —; suy ra MR = 9xX X

Với x = l - > R = 9 v à x = 2 - > R = 18, đều không thoả mãn kimloại nào.

Với X= 3 — >R = 27 , thoả mãn R là AI

2. Biện luận trường hợpBài 123: 5,6 g chất A tác dựng vừa hết với một lượng dung d

loãng chứa 9,8 g H2S04 thu được muối c và chất D.a) Hỏi A,c, D có thể là những chất nào ? Giải thích và viết phươ

trình phản ứng. b) Nếu lượngc thu được bằng 15,2 g thì lượng Đ thu được là ba

nhiêu? Biết rằng A có thể ỉà CaO, MgO, NaOH, KOH, Zn, Fe.Giải:Viết các phương trình phản ứng thì nhận thấy có 3 trường hợp, hợ

110

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 111: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 111/284

CaO + H2S04 = CaS04 + H20

KOH + H2S04 = KHS04 + H20

Fe + H2S04 = FeS04 + H2tVậy 3 trường hợp là:

1) A là CaO, c là CaS04, D lầ H202) A là KOH, c là KHS04, D là H203) A là Fe, c là FeS04, D là H2

Nếu ỉưạag c bằng 15,2g thì ỉượng D bằng 5,6 + 9,8 - 15,2 = 0,2 g Khi đó trường hợp (3) thoả mãn vì số mol c bằng 0,1 phò hợp với

FeS04 bằng 15,2/152 = 0,1

3. Biện luận so sánhBài 124:16,2 g một hỗn hợp gồm kim loại kiềm A và oxit của nó tan

hết trong nước thu được dung dịch B và trung hoà hết 1/10 dung dịch Bcần 200 ml H2S04 0,15M.

Hỏi A là nguyên tố nào ? Khối lượng riêng phần mỗi chất ban đầutrong hỗn hơp là bao nhiêu.

Giải:

Số moi H2S04 = (0,2.0,15.10) = 0,3 mol2A + 2H20 = 2AOH + H2

A20 + H20 = 2AGH

2AOH + H2S04 = A2S04 + 2H20Đặtx, y làsốmol A và A2Otacóhệphiương.ttmh: "

Ax + (2A+ 16)ý= 16,2

X+ 2y = 0,6Kết hợp 2 phương ưình cho y = (16,2 - 0,6A): 16Với y > 0 thì 16,2 - 0,6A > 0 nên A < 27

y < 0,3 thì 16,2 - 0,6A < 0,3 nên A > 19

111

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 112: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 112/284

Vậy A thoả mãn Na —23 suy ra y = 0,15 và X= 0,3Lượng Na = 6,9 g và lượng ,Na20 - 9,3 g.

4. Biện luận bằng trị sô" trung bình

Bàl 125: Hỗn hợp gồm hai hyđrocacbon có thành phần hơn knhau2 nhóm (- CH2 - ) bị đốt cháy hoàn toàn. Sản phẩm cháy được cđôi, một nửa dẫn qua P20 5 thì lượng P20 5 tãng 14,4 g; còn một nửa dẫnqua CaO dữ thì lượng CaO tãng 36,4 g. Tìm công thức hai hyđrocacvà khối lương mỗi chất.

Giải:

- Thành phần hơn kém nhau 2 nhóm (- CH2 -) nên hai hyđrocacbocùng dãy đồng đẳng.

P20 5 + 3H20 =2H3PO4 suy ra lượng H20 = 14,4 g hay 0,8 mol

CaO + H20 = .Ca(OH)2 suy ra lượng H20 + lượng C02 = 36,4 g

CaO + C02 = CaC03 nên Iuợng C02 = 22 g hay 0,5 molnjỊ o 0 8

Do - = — ■> 1 nên 2 chất thuôc dãy đồng đẳng hyđrócacbonco2 °’5

no, có dạng CnIỈ2n+2 (n là trị số trung bình) 3n +1 _ " ■ _

^ n ^2n+2 + — 2 ~ 2 n< 2 + (n +1) H20

n 1 0 8Theo phương trình phản ứng------ = Suy ra n = 1,67 ; vây mn 0,5

Irong hai hyđrocacbon là GH4 (số c = ỉ) và hyđrocacbon còn lại là C3Hg

Tỉ lê số mol — Vối tổng số mol = 2 = 0.6 moi thìC3H8 1 6 . 1,67CH4 = 0,4 mol hay 6,4 g và CgHg =0J2 mol hay8,8 g

Bài 126: Nguyên tố A có thể tạo ra 2 ỉoạì oxit mà trong mỗi oxitlượng % của A là 40% và 50%. Xác định A?

112

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 113: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 113/284

Bài 127: Hòa tan hết 16,2 gam kim loại X bằng 5 lít dung dịchHNO3 0,5M. Sau phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít hỗn hợp NO và Nọ(đkc) nặng7,2 gam.Tìm kim loại X?

Bài 128: Hỗn hợp gồm Mg và I kim loại hoá trị II hòa tan hết trongHC1 thấy thoát ra 6,72 lít khí (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược 31,7 gam muối khan. Xác đinh kim loại chưa biết nếu biết tronghỗn hợp số mol kim loại đó bằng1/2 số mol của Mg.

Bài 129: Hoà tan hoàn toàn 1,7 g hỗn hợp gồm kẽm và kim loại A(hoá trị n không đổi) trong dung dịch HC1 dư tạo 0,Ố72 lít khí (đktc).Mặt khác nếu hoà tan riêng 1,9 g kim loại A thì dùng không hết 200 mldung dịch HG 0,5M. Tìm kim loại A.

Bài 130: Hoà tan hoàn tóàn 26,6 g hỗn hợp 2 muối cacbonat axit vàcạcbonat trung tính của 1 kim loại kiềm bằng 200ml HC1 2M. Sau phản

ứng phải trung hoà HC1 dư bằng 50 ml dung dịch Ca(OH)ọ IM- Tìmcông thức2 muối và khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.Bài 131: Hoà tan 3,82 g hỗn hợp hai muối sunfat kim loại A và B có

hoá trị I và II tương ứng vào nước thành dung dịch rổi thêm một lượngvừa đủ Baơ 2 thấy tách ra 6,99 g kết tủa.

- Lọc bõ kết tủa, lấy nước lọc đem cô cạn thu được bao nhiêu gammuối khan ?

, - lìm công thức 2 muối và khối lượng mỗi muối biết A và B có vị tr

ở cùng chụ ỉà trong bảng tuần hoànBài 132: Hoà tan hoàn toàn 17,2 g hỗn hợp kim loại kiềm A và oxit củanó ’rào nước được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu ớược 22,4 g hiđroxkhan. Xác định tên kim loại và khối luợng mỗi chất trong hỗn họp.

Bài 133: Một hỗn hợp gồm Na, AI, Fe.- Nếu cho hỗn hợp tác dựng với H20 dư thu được V lít khí.- Nếư cho hỗn hợp tác dụng với NaOH dư thu được 7/4 V lít khí.- Nếu cho hỗn hợp tác dụng với HG dưthu được 9/4 V lít khí.a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất ưong hỗn hiỊíp.

b) Nếu vẫn giữ nguyên lượng AI còn thay Na và Fe bằng 1 kim ỉoẹhoá ưị 2 với lựơng kim loại này bằng một nửa tổng lượng Na và Fe rồcũng cho tác đụng với HCi dư thì vẫn thu được 9/4V lít khí (các V khíđo ở cùng t°, P). Xác định tên kim ỉoại hoá trị II.

113

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 114: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 114/284

Page 115: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 115/284

được kbí X bay lên và dung dịch Y. Dẫn X qua bột CuO nung nóng thuđược 3,6 g nước. Làm bay hơi hết nước của dung dịch Y thu được 24,2 ghỗn hợpmuối khan. Đem điện phân1/2 đung dịch Y đến khi kim loậì Btách hết ra ở cực âm till ở cực dương thoát ra 0,71 g Khí Cl2.

a) Xác định 2 Mm loại A, B biết B không tan được trong dung dịcìiHQ, khối lượng mol của B lớn hơn 2 lần khối lượng moi của A. b) Tính % khối lượng mỗi chất trong Q.c) Nêu tên và ứng dụng của hợp kim chứa chủ yếu 3 kim loại trên

trong lã nghộ. f Bài 142: Hoà tan 4,25 g một muối halogen kim loại kiềm vào nước

thu được đung địch À. Cho dung dịch A tác đụng hết vói AgN03 dư thuđược 14,35 g kết tua. Tìm công thức phân tử của muối.

Bài 143; Khi hòa tan hết cùng một lượng kim loại R vào dung địchHNO3 loãng vừa đủ và vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thì Ịượng khí NO và khí H2 thoát ra có thể tích bằng nhau (cùng điều kiện). Đem côcạn dung dịch thì nhận được lượng muối sunfat = 62,81% lượng muốinitrat. Xác định kim loại R?

^ Bài 144: Cho 49,03 gam dung dịch HQ 29,78% vào một bình chứa53,2 gam một kim loại kiềm. Cho bay hơi dung địch thu được trong điềukiện không có không khí thì thu được m gam bã rắn. Hãy xác định kim

loại kiềm nếu:a) m = 67,4 g chỉ chứa một chất b) m = 99,92 g là hỗn hợp 2 hoặc 3 chất.Bài 145: Hỗn hợp AI và 1 kứn loại hóa trị n tan ưong axit H2S04

loãng vừa đủ thu được dung dịch A. và có H2 thoát ra. Cho A tác dụngvới dung dịch BaQ2 vừa đủ thấy tách ra 93,2 gam kết tủa trắng. Lọc kếttủa rồi cô cạn nước ỉọc tầu được 36,2 gam muối khô.

a) Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc và khối lượng 2 kim loại ban đầu. b) Tìm kim loại chưa biết, nếu trong hỗn hợp ban đầu số mol của nólứa hơn 33,33% số moi'cửa AL

Bài 146: Hỗn kợp 2 oxit của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IĨAcủa bảng hệ thống túần hoàn. Cho8,8 gam tan hết trong dung địch HQ

115

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 116: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 116/284

2M vừa đủ sau phản ứng thêm AgNC>3 dư thấy tách ra 57,4 gam kết tủTìm2 kim loại trên và khối lượng mỗi oxit.

Bài 147: Hỗĩi hợp gồm oxit và muối cacbonat của1 kim loại kiềmnặng 23 gam được hòa tan hoàn toàn bằng H2S04 dư thoát ra V dm3

C02 điều kiện tiêu chuẩn và còn thu được dung địch X, nếu BaCl2 dư vào X thì tách ra 69,9 gam kết tủa trắng. Tixn V và tìmloại kiềm trên.

Bài 148: Sục 8,96 lít cc>2(đktc) vào 200 mi đung dịch XOH (X là kiloại Idềm) dung địch sau phản ứng nếu cho tác dụng với BaCỈ2 thấy có kếttủa còn nếu cho tác dụng với KOH (có màu hồng bởi phenolphtalelàm nhạt màu hồng. Gô cạn dung dick A còn lại 29,15 gam muối khđịnh xem XOH là cầất nào và tính nồng độ moỉ củạ nó.

Bài 149: 8,7 gam hỗn hợp gồm kali và một kim loại M thuộc IIA của hệ thống tuần hoàn tan hết trong HQ dư thì thu được 5,6H2 (đkc). Nếu hòa tan riêng 9 gam kim loại M bằng HQ dư thì thhiđro thoát ra chưa đến 11 lít (đkc). Xác định kim loại M?

Bài 150: Halogen ỉà những phi kim thuộc nhóm VĨXA cửa hệ ttuần hoàn: Có 1 hỗn hợp gồm 2 muối A1X3 và FeX3 (X là halogen) nặng8,3 gam được hòa tan vào nước thành dung dịch và cho tác dụn

100 ml dung dịch AgN03 1,5M thấy có kết tủa tách ra. Sạu phản 'lượng AgN03 dư tác dụng vừa đủ với 30 ml NaCì 2M. Hỏi X nói trclo, brom hay iot.

Bài 151: Người ta đốt cháy một hiđro cacbon no bằng 0 2 dư rồi dẫnsản pỉiẩm cháy đi lần lượt qua H2S04 đặc rồi đến 350 mỉ đung dịc

NaOH 2M tỉm được dung dick A. Khi thêm BaClo dư vào dung dịthấy tách ra 39,4 gam kết tủa BaC03. còn lượng H2S04 tăng thêm 10,8

gam. Hỏi hiđrocacbon trên ỉà chất nào?■*. Bài152: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam hỗn hợp MgC03, CaC03 và

BaC03 thoát ra khí B. Hấp thụ hết B bằng đung dịch Ca(OH)2 thu được10 gam kết tủa D và đung dịch E. Đun nóng dung dịch E lại tá6 gam kết tủa Đ nữa. Hỏi% lượng MgC03 nằm trong khoảng nào ?

116

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 117: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 117/284

Bài 153: Hoà tan 28,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim ỉoạikế tiếp nhau thuộc phân nhóm II A của bảng tuần hoàn bằng dung dịchHC1 dư, thoát ra 6,72 ỉít C02 (đkc) và thu được đung dịch A.

a) Tính tổng số gam 2 nụiối clorua có trong dung dịch A.

b) Xác định tên 2 kim loại và% ỉưạng mỗi muôi ban đầu ữong hỗn hợp.Bài 154: A là hỗn hợp gồm rượu etylic và 2 axit hữu cơ kế tiếp nhau

có dạng CnH2n+iCOOH và Cn+iH2n+3COOH. Cho 1/2 A tác dụng hếtvới Na thoát ra 3,92 lít H2(đkc). Đốt 1/2 A cháy hoàn toàn, sản phẩmcháy dẫn qua H2S04 đặc rồi đến đung dịch Ba(OH)2 dư thì lượngH2S04 đặc tăng thêm 17,1 gam ; còn ở dung dịch Ba(OH)2 xuất hiện147,75 gam kết tủa. Tìm công thức 2 axìt và thành phần hỗn hợp A.

Bài 155: Đốt cháy hoàn toàn a moi một axit cacboxylic thu được b mol C02 và d moi H20 . Biết b - d = a. Hãy tìm công thức tổng quát vànêu 1,2 ví dụ về axiĩ cụ thể và ứng dụng của chúng.

Bài 156: Trộn CuO với một oxit kim loại hoá tri II không đổi theo tỉlệ mol 1 : 2 được hỗn hợp X. Cho 1 luồng c o nóng dư đi qua 2,4 gam Xđến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần 40 mỉdung địch HNO3 2,5M, chỉ thoát ra I khí NO duy nhất và dung dịch thuđược chỉ chứa muối của 2 kim loại nói trên. Xác định lãm loại chưa biết,

Bài 157: Hoà tan hỗn hợp CaO và CaC03 bầng H2S04 loãng đượcdung dịch A và khí B. Cô cạn dung địch A thu được 3,44 gam thạch caoCaS04.2H20. Hấp thụ hết B bằng 100 mỉ NaOH 0,16M, sau đố thêmBâQ2 dư thấy tạo ra 1,182 gam kết tủa. Tim số gam mỗi chất ban đầu.

Bài 158: Hỗn hợp2 hiđrocacbon no kế tiếp nhau trong cùng dãyđồng đẳng khi bị đốt cháy hoàn toàn cần dùng hết 30,24 dm3 oxi (đkíc).

Sản phẩm cháy được dẫn lần lượt qua bình1 chứa H2SO4 đặc và bình2đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy độ tăng khối lượng bình2 lớn hơn độtăng khối lượng bình 1 là 15,4 gam. Tìm công thức 2 hiđrocacbon.

Bài 159: A là hỗn hợp khí gồm 2 anken (hơn kém nhau 28 đ.v.c) vàkhí hiđro. Đốt hoàn toàn 1,12 lít A cần đùng hết 2,856 lit oxi, dẫn sản

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 118: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 118/284

phẩm cháy qua P20 5 dư thì còn lại 1,792 lít khí. Các thể tích khí đều đở đktc.

a) Tun công thóc phân tử 2 anken và tính % thể tích các khí ưong A b) Viết các cấu tạo có thể của 2 anken và gọi tên.Bài 160: Một hỗn hợp khí X gồm 2 anken. 9,1 gam X làm mất m

vừa hết 40 gain brom trong dung dịch. Trong X thành phần thể tích chất có phân tử khối nhỏ hơn nằm trong khoảng từ 65% đến 75%.

a) Tìm công thức phân tử 2 anken và viết các cấu tạọ mỗi chất. b) Viết phương trình phản ứng trùng hợp mỗichắt thành poỉyme.

118

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 119: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 119/284

Phần V

HƯỚNG DẪN GIẢI PHẨN III VÀ PHẨN IV

HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN III: MỘT số DẠNGCÂU HỎI VÀ BÀI TÂP LĨ THUYẾT t

DẠNG X: CÂU HỎI TRÌNH BÀY, s o SÁNH,GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG

VÀ VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ÚNG

Câuì .a)NhómA:- Kim loại: Na, Al, Fe, Cu- Phi kim : c, s, N2 , 0 2 , 0 3 , p- Không kim loại & phi kim: Ne, He (khí hiếm)- Oxit bazơ: K 20, Fe203, CaO, Cu20 , CuO- Oxit ax it: N20 5, C02, SO3 p205, Si02 S02- Oxit ỉuỡttg tính: A120 3-Axit:+ Khôngcó o x i: HO, H2S+ Co oxi I H2SO4, H3P04,. HNO3-Bazơ + Kiềm: NaOH, Ca(OH)2

+ Không tan : Fe(OH)3, Fe(OH)2- Muối:+ Không có oxi và trung hoà: NaQ, FeS+ Có oxi và trung hoà: C12SO4, CaC3, Ca3(P04)2» Ca(N3)2, CaS 4,

Na2COs.

119

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 120: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 120/284

b) Nhóm B:- CO, NO: oxit không tậơ muối- N02: oxit hỗn hợp của N20 5 và N20 3

- H20: nưđc, không gọi là oxit

- Feí>2: coi là muối trung hoà kỉiông chứa oxi- Fe30 4: oxit hỗn tạp của FeO và Fe203 nhưng không có từ 'tính.- K 20 2:.peoxit và KỌ2 supeoxit- CH3COOH: axit hữu cơ - NaHC03,Ca(HC03)2vàCa(H2P04)2 là muối axit (có chứa ọxi)c) Nhóm C: ;

o than; S: diêm sinh; N2 và; 0 2: trong không khí; Fe20 3: quặng sSi02: thạch anh hoặc cát; CaO: vôi sống; Ca(OH)2: vôi tôi; CaCvôi; CaS04.2H20: thạch cao; Ca3(P0 4)2: bột photphorit hoặc apatCa(N03)2: xanpet hoặc phân dơi; Na2C0 3: xôđa; FeS2: pyrit sắt; Fe30 4:quặng sắt.mamihêtit; CH3COOH: giấm ăn; NaHC03: thuốc tiêu mCa(H2P04 )2: phân lân supephotphat.

Câu 2.

Oxitbazơ Oxit axit

Thành phần

gồm nguyên tố kim loại +oxiví dụ: BaO, F e ^ . . .

gổm ngúyên tố phi'kim +oxiví dụ: SO3, Si02...

Tínhchất

- oxit bazơ + H20 -> bazơtương ứng- oxit ba2Ơ + axit-> muối -ỉ-h 2o

- oxit axit + H20 -» axittương ứng- oxit axit + kiềm muối +H ,0

Ví dụ BaO + H2O —$■Ba(OH)2

BaO +2HQ -» BaQ2 +h 2o

SO3 + H2O — h 2so4

SO3 + 2NaOH Na2S04 +h 2o

120

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 121: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 121/284

Câu 3..* Bazơ kiềm có thể tác dụng:- Làm quỳ tím đổi màu xanh và ỉàm phenolphtaleín không màu thành

màu hồng.

- Tác dụng với axit tạo muối và nước: NaOH + HCl-> NaCl + H20

- Tác dựng với oxit axit tạo muối và nước:

2Na0H + S03 ->Na2S04 + H20- Tác dụng với muối ĩạo muối kết tủa hoặc bazơ kết tủa:

2NaOH + MgCi2 -> Mg(OH)2 ị + 2NaCl

- Tác dụng với phi kim tạo muối:Cl2 + 2NaOH -» NaClQ + NaCl + H20

- Bền với nhiệt và khó bị phân huỷ.* Bazơ không tan chỉ tác dụng với axit tạo muối và nước:

- Mg(OH)2 + H2S04 MgS04 + 2H20- Không bền với nhiệt và dễ bị phân huỷ tạo oxit tương ứĩig:

Mg(OH)2 — MgO + H20Câu 4. Muối axit chỉ khác muối trung hoà ỉà trong thành phầa còn

chứa hiđro (thuộc gốc axit) có thể bị thay thế bởi nguyên tử kim ỉoại.* Tính chất chung: phản ứng trao đổi- Tác dụng với axit:

Na2C03 + 2HC1 2NaCl + C02t + H20

NaHCOj + H a -►Naa + C02t + H20- Tác dụng với muối:

Na2C03 + Ca(N03)2 2NaN03 + CaC03i

Ba(HC03)2 + K 2S04 -> 2KHCO3 + BaSCV

121

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 122: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 122/284

- Tác dụng vói kiềm:

NaHC03 + Ca(OH)2 -» NaOH + CaC03ị + H20Ba(HC03)2 + Ba(OH)2 2BaC03l + 2H20

* Tính chất riêng:- Muối trung hoà (không có kim ioại kiềm) có thể bị nhiệt phân huỷ:

BaC03 — BaO + C02Và có thể tác dụng với axit tương ứng để tạo muối axit.

Na3P04 + 2H3PO4 -> 3NaH2P04 ,- Muối axit dễ bị nhiệt phân huỷ tạo muối trung hoà:

2NaHC03 — Na2C03 + C02t + H20Và có thể bị trung hoà bởi kiềm để tạo muối trung boà.

NaHC03 + NaOH -» Na2C03 + H20Câu 5.

a)Tác ầụng với H20 có:

2K + 2H20 2KOH + H2t

CaO + H20 Ca(OH)2 S03 + H20 -> H2S04

so2 + h 2o - > h 2so3

n 2o 5+ h2o -»2HNO3

b)Tác dụng với HCl có:

2K + 2HQ -» 2KQ + H2t

2A1+ 6 HO 2A ia3 + 3H2TCuO + 2HC1 -> CuCi2 + H20

2 Al(OH) 3 +6 Hd 2 Aia3 + ỐH2 0

Ba(OH)2 + 2HQ BaCì2 + 2H20

122

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 123: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 123/284

Na2C03 + 2HCI -> 2Nad + C02í + H20AgN03 + HQ AgClị+ HN03

KHCO3 + HQ -> KCỈ + C02t + H20Fe203 + 6HCI -> 2Fed3 + 3H20

CaO + 2HQ -» C aa2 + H20 'CaC03 + 2HC1 -» CaQ2 + C02t + H20

A120 3 + 6HQ ~> 2 A ia3 + 3H20ZnO + 2HC1 -—> Z11CI2 H2O

* Nếuthay HQ bằng H2SO4 còn có thêm phản ứng

Cu + 2H2S04 đ — CuS04 + S02t + 2H20c)Tác dụng với NaOH .

2K + 2H20 -» 2KOH + H2T2A1 + 2H20 + 2NaOH-> 2NaA102 + 3H2t

C02+ 2NaOH -> Na2CC>3+ H20502 + 2NaOH -> Na2S03 + H20

503 + 2NaOH Na2S04 + H20P205 +6NaOH -» 2Na3P04 + 3H20 AỈ(OH)3 + NaOH-> NaA102 + 2HzO

2KHCO3 + 2NaOH K 2C03 + Na2C03 + 2H20 N20 5 + 2NaOH -> 2NaNOj + H20ZnO + 2NaOH -» Na2Zn02 + H20

2AgN03 + 2NaOH-> Ag20 + 2NaN03 + H20d)Tác dụng với dung dịch CuSO4 .

2K + 2H20 2KOH + H2T2KOH + Q1SO4 -> Cu(OH)2ị + K 2S04

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 124: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 124/284

2A1 +3G1SO4 — A12(S04)3 + 3Cu

Ba(OH)2 + Q1SO4 —> BaS04i + Cu(0H)2'i' Na2C03 + G11SO4 + H2O —> Na2S04 + Cii(OH)2>ỉ' + CO2T

Ba.(NG3)2 ■+■C11SO4 — BaSO^ + Cu(N03)2Gâu 6 . Thành phẫn hoá học của:

- Không khí: N2 (78%V) + 0 2 (2Ỉ%V );

- Giấm ãn: CH3COOH

- Vôi sống: CaO ; Nước biển: H20 + NaCl + M gơ2...

- Vôi tôi: Ca(OH)2; Quặng sắt: F e ^ và Fe30 4

- Đá vôi: CaC03 ; Urê: (H2 N)2CO

- Thạch cao: CaS04 ; Đạm 2 lá: NHặ NC^ .

- Muối ăn: NaQ ; Supephôtphat: Ca(H2P04)2

- Thạch anh: Si02 ; xođa: Na2C03 ; Nước clo: HQO, HQ, Q2

- Nước Javen: NaClO, N aQ ; Cloma vôi: CaOQ2

Câu 7. Phèn chua gồm K 2S04, A12(S04)3 và H20 kết tinh (công thứ phân tử K2S04.A12(S04)3.24H20 hay KA1(S04)2.12H20)- Phèn chua dùng làm trong nước đục và dùng trong kỹ nghệ

màu, do tan trong nước tạo thành đung dịch loãng có phản ứng:AỈ2(S04)3 + 6H20 2Al(OH)3ị + 3H2S04

- Sự tạo thành, ầxit gây ra vị chua, đồng thời kết tủa sẽ kéo làm đục lắng xuống.

Câu8. Đolomit: CaC03.MgC03Gâu 9. Fenspat: K 20 .A120 3.6Si02 và cao lanh: AI2O3.2SiO2.2H2O- Phản ứng:

K 20jM203.6Sì02 + C02 + 2H2Ọ -> Al203.2Si02.2H20 + K 2C03 + 4SÍ02

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 125: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 125/284

CâiB10 .Công thức thuỷ tinh: Na20.Ca0.6Si02- Phản ứng:,

CaC0 3 + Na2C0 3 + 6Si0 2 l° > Na20.Ca0.6SỈ02 + 2C0 2T

Câu 11. Dạng bazơ: Al(OH)3 <r> Dạng axit HA102.H20Câu 12. Các cặp chất phản ứng với nhau:

a) 2NaOH + H2SG4 Na2S04 + 2H20

2NaOH + CuS04 Cu(OH)2ị + Na2S04

2NaOH + C02 -> Na2C03 + H202NaOH + Aỉ20 3 -> 2NaAỈG2 + H?0

BaCl2 + CuS04 -» BaS04ị + Caơ 2

C11SO4 + ĩ *6 —> FeS04 + Cu

Fe203 + Fe —-—> 3FeO

H2S04 + BaCl2 -> BaS04 ị + 2HC1

H2S04 + MgC03 -> MgS04 + C0 2T + H20

3H2S04 + A120 3 -» A12(SỌ4)3 + 3H203H2S04 + Fe203 -> Fe2(S04)3 + 3H20

H2S04 + F e ^ FeS04 + fí2t

2H2S04đ/nóng + Cu -» Q1SO4 + S02t + 2H2C)

b) CuO + 2HQ -> CuCl2 + H20

Mn0 2 + 4Hadjc>nỏ„g -> MnCI2 + c ự +2H20

S1O2 + 2NaOH —ỳ Na2Si03 + ĨĨ2Oc) HQ + KOH KCI + H20

M gd2 + 2KOH -> Mg(OH)24 + 2KCỈ

C02 + 2KOH -» K 2C03 + H20

125

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 126: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 126/284

CaO + H20 -> Ca(OH)2

CaO + 2HQ -> Caơ 2 + H20

CaO + CO2 — O1CO3

Fe(OH)3 + 3HQ ^ FeCl3 + 3H20d) CuS04 + Ba(OH)2 -> Cu(OH)2ị + BaS04ị

CuS04 + Fe O il + FeS04

2HƠ + Fe FeQ2 + H2T

2HC1 + Ba(OH)2 -> BaCl2 + 2H20

c) Cu + Cln — C11CI2

Fe20 3 + 3CO t<>ca0 > 2Fe + 3C02

Fe20 3 + 2A1 -0cao > 2Fe + A120 3

Fe90 3 + 6HCI ->2FeCl3 + 3H2.0

2A1 + 3Q2 -> 2A ia32AỈ + 6HC1 ->2AICI3 + 3H2t

2A1 + 2H20 + 2NaOH 2NaA102 1 3H2t NaOH + KCÌ N aa + H20

a 2 +2NaOH-» NaCl+ NaClO+ H20Câu 13.O Í C chất tan trong H20 , đồng thời tan trong H20 của dung

dịch KOH:CaCị + H2G Ca(OH)2 +0 ^ 2 T

AI4 Q + ỉ2H20 -» 4Ai(OH>3 +3CHẬ

Mg3 N2 + 6H20 3Mg(OH)2 + 2 NH3t NaO + H20 —>dd NaQ

CaH2 + 2H20 C a ( O H )2 + 2H2 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 127: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 127/284

2Na + 2H20 2 N a O H + H2t

Na20 + H20 -» 2NaOHS03 + H20 -» H2S04 và SO3 + 2KOH -> K 2S04 + H20

* Các chất chỉ tan trong dd KOH:A120 3 + 2KOH 2KA102 + H20

C02 + 2KOH -» K 2COs + H20c o 2 + k o h - > k h c o 3

còn CaC03, Fe20 3, Cu, CO không tan trong H20 cũng như trong dd KOHCâu 14.- Axit Hơ phản ứng được với: CuO, AgNOs, Zn, MnO, Mn02,

Fe(OH)3 và Fe304

2HC1 + CuO -» C ua2 + H20HQ + AgN03 ^ A g a i + HNO3

2HQ + MnO -» MnQ2 + H204HC1 + Mnơ 2 -> Mnơ -2 + Cl2 t + 2H20

3HCỈ + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H20

8HQ + Fe304 —ỷ2 F&CI 2 F6CI2 4H2OCâu 15.- Axit H2S04 có thể hoà tan được MgO, Cu, SO3, Fe(OH)3,

Ca3(P04)2 và BaC03:MgO + H2SO4 —y MgS04 + H2O

Cu + 2H2S04 đặc —£-» CuS04 + S02T + 2H20

SO3 + H2Q —> H2SO4 n/chấtSau đó:

nS03 + H2S04 n/chất —» H2S04.nS03 (ôỉêum)2Fe(OH)3 + 3H2S04 F e ^ s o ^ + 6H20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 128: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 128/284

- Axit không dư: Ca3(P04)2 + 2H2S04 Ca(H2P0 4)2 + 2CaS04

“ Axit dư: Câ3(P04)2 3H2SO4 —ỳ 1SCâSO Ị 4- + 2H3PO4

BaC03 + H2S04 t0-> BaS04ị + C02t + H20

Câu 16.- Dung dịch NaOH có thể hoà tan được: C02, H2S, A120 3, S03:

C02 + 2NaOH -» Na2C03 + H20C02 + NaOH -> NaHC03

H2S + 2NaOH -> Na2S + 2H20

A120 3 + 2NaOH 2NaA102 + H20

SO3 + 2 N a O H N a2 SO4+ H20Câu 17.

Cu + H2O* (tan ít) C02 + H20 ^ H2CO3 (không bền)

Na20 + H20 -» 2NaOH H2S04 4- H20 -> dđ H2S04

S03 + H20 -> H2304 P20 5 + H20 ->2HPO3

2Na202+2H20 -> 4NaOH+ 0 2t P20 5 + 3H20 ->2H3PO4

MgC03 + H20 * NaH + H20 -> NâOH + H2TA120 3 + H20 * 4K02 + 2H20 -> 4KOH + 302T

CaO + H2Q —> Ca(OH)2Câỉĩ18.- Có kết tủa: r a + AgN03 -> AgCl ị + KNO3- Có kết tủa: A12(S04)3 + 3Ba(NOs)2 -> 3BaS04 ị +2A1(N03)3

- Có khí thoát ra bọt: K 2C03 + H2S04 -» K 2S04 + C02t + H20- Không có hiện tượng gì: FeS04 +. NaCl

- Không có hiện tượng gì: NaN03 + Q1SO4- Có khí mùi thối bay ra: Na2S + 2HC1—> 2NaCl + H2ST

12 8

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 129: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 129/284

Câu 19.

Fe30 4 + 8HC1 -» 2FeCl3 + FeCl2 + 4H20

3Ca(OH)2 + 2FeCI3 -» 2Fe(OH)3ị + 3CaCl2

NaOH + CaS04 *

3Na20 2 + 2H3PO4 2Na3P04 + 3H20 + 3/2 0 2t (nếu dư axit)3Na20 2 + H3PO4 Na3P04 + 3NaOH + 3/202T (nếu dư Na20 2)

Fe30 4 4-4H2SO4 — Fc2(St)4)g + FeS04 + 4H2O

Al(OH)3 + NaQ *

Ba(HC03)2 + ZnCl2-> Zn(OH)2i + Ba a 2 + 2C02T/ Câu 20. a c cặp CaCl2 + Na2C03, NaHS03 + H a và NaOH + NH4CI

' không tồn tại đồng thời trong dung dịch vì:CaCl2 + Na2C03 -> CaCOs ị + 2Na.a

NaHS03 + H a -» NaCl + S02f + H20, NaOH + NH4CI -> NaC1 + NH3t + H20

Câu 21. - Các cặp chất phản ứng được với nhau:2NaOH + CuCI2 Cu(OH)2i + 2NaCl

2NaOH + C02 Na2C03 + H20 NaOH + C02 —> NaHC03

2NaOH +2AI + 2H20 2NaA102 + 3H2t

Fe203 + 2A1 — — >A120 3 + 2 Fe (nung ở t° cao)

NaOH + NH4CI NH3T + H20 + NaCl

3CuC12 + 2 AI -> 2Aia3 + 3CuịCâu 22.

H2SO4 đặc dùng làm khô 0 2, C02

P20 5 dùng làm khô 0 2, co , C02, Cl2

5-BDHH 129

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 130: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 130/284

CaO dùng làm khô 0 2, CO, NH3

KOH rắn dùng làm khô 0 2, c o , NH3

Q1SO4 khan dùng làm khô 0 2, C02, ơ 2

Vì H2S04 đặc là chất oxi hoá có thể phản ứng với Cl2, c o (chất khvà H2S04 có tính axit có thể phản ứng với NH3 (bazơ).

CaO, KOH có tính bazơ có thể phản ứng với C02,Cl 2

CuS04 có thể phản ứng với c o và NH3

Câu 23.

- X là H2; Y là C02; z là S02; T là c o và Q là 0 2.- A là muối cacbonat, ví dụ:

Na2COs + H2S04 Na2S04 + C02t + H20- B là kim loại mạnh (hoặc hiđrua kim loại)Ví dụ: 2Na + 2H20 -> 2NaOH + H2t

CaH2 + 2H20 -> Ca(OH)2 + 2H2t- c là Peroxit, ví dụ:

2Ba02 + 2H20 2Ba(OH)2 + 0 2t

- D là cacbon: c + C02-^ 2CO

- E là đồng (II) oxit: CuO + c o — * ——>Cu + C02(hoặc một số oxit kim loại nặng như PbO...)- G và H là kết tủa sunfit kim ỉoại hoặc sunfit axit:Ví dụ : CaS03 CaO + S02t

Ca(HS03)2 CaS03 + S02f + H20

CaS03 +2HNO3 Ca(N03)2 + S02t+ H20Ca(HS03)2 + 2HNO3 -> Ca(N03)2+ 2S02f + 2H20

Câu 24. - Kết tủa bị nhiệt phân tạo chất rắn màu nâu đỏ và không C02 T là Fe(OH>3 Vậy phương trình phản ứng:

130 - . .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 131: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 131/284

2FeCl3 + 3Na2C03 + 3H20 -> 2Fe(OH)3i + 3C02 1+ 6 NaCl

'■2Fc(OH)3-—^ ■ F e 20 3 + 3H20Câu 25.

- MgC03 — MgO + C02T khí B ỉà C02, Chất rắn A (MgO +MgC03)

- C02 + 2NaOH Na2COs + H20

- C02 + NaOH NaHCOsdd c chứa 2 muối Na2C03 và NaHC03

Muối Na2C03 tác dụng với BaQ2, còn NaHC03 tác dụng với KOH Na2C03 + Ẹ3.CI2 — BaC03 'i' + 2N3.C1

2NaHC03.+ 2KOH -> K 2C03 + Ní^cc^ +2H20 *

MgO + 2HC1 MgCl2 + H20MgC03 + 2HC1 -> MgCl2 + C02 1 + H20

Muối khan E là MgCl2 — Mg + a 2t(Kim loại M)

Câu 26.CaO + H2*

CuO + H2 -> Cu + H20AI2O3 + H2 5*

F e ^ + 3H2 2Fe + 3H20 Na20 + H20 = 2Na0H

Sản phẩm trong mỗi ống là CaO, Cu, A120 3, Fe, NaOH

- Cho tác dụng với C02:CaO + CO2 — G1CO3

Cu + C02 *AI2O3 + CO2 ^

131

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 132: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 132/284

2NaOH + CO2 —*■N^CO.J + H2O- Cho tác dụng với dd HQ:

CaO + 2HQ -> C aa2 + H20Cu + HOL*

A120 3+ 6H a ->2A ia 3 + 3H2q .

Fe + 2HQ FeCl2 + H2f V

NaQH + HQ-> N ad + H20

- Cho tác dụng với đđ AgN03: .

Cu + 2AgN03 -» Cu(N03)2 + 2AgịFe + 2AgNO J ->■ Fe(N03)2 + 2Ag ị

- Nếu AgN03 có dư thì:

Fe(NOs)2 + AgNOs Fe(N03)3 + A g ị

AI2O3 AgN0 3 TÉ

- Còn CaO + H20 —> Ca(OH)2

- Sau đó:Ca(OH)2 + 2AgN03 -> 2AgOH ị + Ca(N03)2

và NaOH + AgN03 -» AgOHÌ + NaN03

2AgOH Ag20 ị + H20 *rịMàu đen

Câu 27.

Ba(HC03)2 +2HNO3 -> Ba(N03)2.+ 2C02T + 2H20Ba(HC03)2+ Ca(OH)2 -> BaC03ị + CaCOsị + 2H20 /

Ba(HC03)2+ Na2S04 BaS04ị + 2NaHC03Ba(HC03)2+ 2NaHS04 -> BaS04ị + Na2S04 + 2C02t + 2H20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 133: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 133/284

Câu 28.

a) C02 + Ca(OH)2 -» CaC0 3ị + H20 có vẩn đục

C02 + CaC03 + H20 —>Ca(HC0 3)2 vẩn đục tanCa(OH)2 + Ca(HC03)2 -> 2CaC03ị + 2H20 lại có vẩn đục

b) Fe +2HQ -> Feơ 2 + H2T Có khí thoát ra.2FeQ2 + Cỉ9—>2FeQ3 Dung dịch chuyển màu vàng

FeCl2 + 2KOH —>Fe(OH)2^ + 2KQ Có kết tủa trắng, xanh.

4Fe (0H)2 + 0 2 + 2H20-> 4Fe(OH)3 kết tủa chuyển màu nâu đỏc) 3AgN03 + AICI3 -» 3AgQÌ + A1(N0 3)3 có kết tủa trắng, ngoài

ánh sáng hoá đen

2AgCl (trắng) — 2Ag (đen) + Cl2t

d) 4FeS2 + I102-> 2Fe20 3 + 8S02S02 + 2H20 + Br 2 -» H2S04 + 2HBr mất màa Br 2

S02 + 2H2S —» 3SÌ + 2H20 Có vẩn đục màu vàngCâu29.

a) 2K + 2H20 -» 2K0H + H2t b) Ca + 2H20 -> Ca(OH)2 + H2T

Ca(OH)2 + Na2C03 -> CaC03i + 2NaOHc) Ba + 2H20-»Ba(0H)2 + H2T

Ba(OH)2 + 2NaHS04 BaS04i + Na2S04 + 2H20

d) 2Na + 2H20 2NaOH + H2T

3NaOH + A ia3 -> AI(OH)3ị + 3NaQAI(OH)3 + NaOH NaA102 + 2H20

e) Ba + 2H20 -> Ba(OH)2 + H2tBa(OH)2 + 2 NH4 NO3 Ba(N03)2 + 2NH3t + 2H20

133

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 134: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 134/284

2A1 + 2H20 + 2NaOH -> 2NaA102 + 3H2TCâu 30.a) Mg + C11SO4 MgS04 + Cu (1)

Mg + FeS04 —>MgS04 + Fe (2) 'yDung địch B có 3 muối tan là dd tạo ra khi phản ứng (1) chưa k

thúc => chứa MgS04, CuS04 đư và FeS04 chưa phản ứag. b) Dung địch c có 2 muối tan là đd tạo ra khi phản ứng (1) đã hoà

thành => chứa MgS04 và FeS04.c) Dung địch D có 1 muối tan là dd tạo ra khi cả phản ứng (1) và

đều hoàn toàn chứa MgS04.Câu 31. 2C + O2 —2CO s + O2 —y SO2

c + 02 -> C02 Khí A (C02, S02, 0 2 dư, CO)-AquađdNaOH:

C02 + 2NaOH -> Na2C03 + H20

S02 + 2NaOH Na2 SO3 + H20SO2 + Na2C03 — ỳ- N3-2 SO3 *+■C02f

Dung dịch B chứa Na2S0 3, Na2C03, còn khí c chứa C02,0 2, co .- c qua CuO, MgO nóng:

CuQị+ c o Cu + C02Chất rắn D (MgO, Cu) và khí E có (C02, 0 2, c o dư)- E lội qua Ca(OH)2

CO2 + Ca(OH)2 —>■CaC03i + H2O

2C02 + Ca(OH)2 Ca(HC03)2Kết tủa F là CaC03- Dung dịch G:

Ca (HC03)2 + 2KOH -> CaC03ị + K 2CƠ3 + 2H20

g) 2Na + 2H20 -> 2NaOH + H2t

134

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 135: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 135/284

Ca (HC03)2 — CaC03ị + C02T + H20- A qua xúc tác nóng:

2SO2 + O2 — 2SO3 (khi M)M qua dung dịch BaCl2:SO3 + H20 + BaQ2 -> BaS04ị +2HQ (kết tủa N là BaS04ị )

Câu 32.a) Có khí không màu thoát ra và chuyển màu nâu, dung dịch tạo

thành có màu xanh. NaN03 + HC l-» N ad + HNƠ3

3Cu +8HHO3 ->3Cu(N03 >2 + 2N 0t +4H20 4 -!F4 sfc€l

2N0 + 0 2-> 2N02 màu nâu (02 trong không khí) b) Không có hiện tượng gì và Cu vẫn còn nguyênc) Mất màu vàng của dung dịch Fe2(S0 4)3, chuyển thành màu xanh

của C11SO4 và Cu tanCu + F©2 (S04)3 —>2FCSO4 + C11SO4

d) Cu tan thành dung dịch màu xanh2Cu + 4HC1 + 0 2 2CuC12 + 2H20

Câu 33. Những cặp chất phản ứng với nhau:Mg + 2AgN03 -» Mg(N03)2 + 2AgịFe + 2AgN03 Fe(N03)2 + 2AgịCu + 2AgN03 -» Cu(N0 3)2 + 2Agị

Mg + CuS04 —> MgS04 4- CuịFe + C11SO4 —> FeS04 + Cu4'

Fc2(S04)3 + Cu —> 2FeS04 + C11SO4 .■ Fạ2(S04)3 + Fe43F èS04

FejCSO^ + M g-> 2FeS04 + MgS04Fe2(S0 4)3 + 3Mg -> 2Fe + 3MgS04

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 136: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 136/284

nH so = niol và nso2 = 0,05 mol; 0,1 mol; 0,15 xnol

Cu+2H2S04dn C11SO4 + S02T + 2H20

0,1 0,05 Na2S03 + H2SO4 —> N 2S04 + S02^ + H2O

0,1 0,1s +2H2S04 -> 3S02 + 2H20

0,1 0,15Câu 35.a) Múối X có chứa Na nên ngọn lửa cháy màu vàng:

Khí Y màu vàng lục tạo ra từ phản ứng muối X với Mn02 là Cl2Vậy X là NaQ

2 N aơ + H2SO4 đặc -» Na2S04 + 2HQ4HC1 + Mn02 MnQ2 + a 2 T + 2H20

■ a 2 + 2NaOH -> NadO + NaQ + H20 Chất tẩy trắng A lãnướcJaven

a 2 + Ca(OH)2 -» CaOQ2 + H20Chất tẩy trắng B là cloruavôi. b) Tác dụng tẩy trắng do C02 khí qúyển:

NaClO + C02 + H20 -> NaHCOs + H a oH a o H a +G riguyên tử

2C aơ a2 + 2C02 + H20 2CaC03 + a 20 t + 2HC1

a 20 a 2 + 0nguyêntửc) Chất 2 là HCI:

2KMn04 +16 HQ 2KQ + 2M na2 + 5CỈ2 T + 8H20Câu 36.8 hợp chất cùa Na và K có ứng dụng thực tế :1. NaCl: Muối ăn'và-dùng điều chế Q2, NaOH, HCL

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 137: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 137/284

2. KCI: Phân kali (dùng làm phân bón)3. Na2C03: xođa (dùng sản xuất xà phòng hoặc nước giải khát)4. NaHC03: Thuốc tiêu muối (dùng trong y học)5. NaOH: Dùng trong công nghiệp tổng họp chất hữu cơ 6 . KN03: Diêm tiêu, dùng sản xuất pháo và thuốc nổ7. KQO3 : Dùng sản xuất pháo và thuốc nổ8 . NaQO: Nước Javen, dùng để sát trùng và tẩy trắng.Câu 37. Điều chế 02 :

2KCIO3 Mn° 2 ~> 2KC1 + 3022KM11O4 —ỳ K 2M11O4 + M11O2 + 0 2r

KCIO3 + 6HQ —>KQ + 3CI2T + 3H202KMnơ4+16HQ ^ 2KQ + 5Q2T + 2MnQ2 + 8H20

Mnồ2 + 4HQ -» MnQ2 + Cl2 T + 2H20

* KC10 , cho hiêu suất taoOọ cao hơn KMnơ 4 I - 5 - > —L IJ z 4 V245 316J

* KQO3 cho hiệu suất tạo Cl2 cao hơn KM11O4 và Mn02 f 3 5 J _ y,122,5 > 316 > 87,

Câu 38.a) A đi qua NaOH dd dư :

SO2 + 2NaOH —ỳ N 2SOj + H2OCO2 + 2NaOH —>N2COj + H2O

Khí Bj là CO; dd B2 chúa Na2S03 ; Na2CC>3

b) A đi qua dd H2S :S02 + 2H2S 3S Ì+ 2H20, có kết tủa màu vàng

Khí q là CO, C02

137

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 138: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 138/284

c) A đi qua dd NaOH không dư :S02 + Na0H->NaHS03C02 + NaOH -> NaHCOs

Khí Dj có CO và dd ứiu được chứa (NaHC03 + NaHS03)

d) Trộn A với 02 dư, đốtnồng vối xúc tác R

2S02 + 0 2 Pt|t° > 2SỌ3Hoà tan bằng H2S04 90% :

S03 + H20 H2S04

11SO3 + H2S0 4 - ỳ H2SO4.11SO3 (ôlêum)

Câu 39. NH4HC03 -> n h 3T + c o 2T + h 2o

N'ajSOj + 2HQ - >2NaCl H- S02t + H20 NH4HCO3 + HO -> NH4Q + C02T + H20

NH4HC03 + Ba(OH)2 -> BaCOjị + NH3T +2H20 2A1 +6HQ -> 2A ia3 + 3H2t :

2A1 + 2H20 + Ba(OH)2 -» Ba(A102)2 + 3H2TMn02 + 4HC1 -» M nd2 + a 2t + 2H20

Vậy điều chế được NH3, C02, S02, H2, d 2

Trong các khí này có :C02 + 2NaOH Na2C03 + H20S02 + 2NaOH -> Na2SƠ3 + R20

a 2 +2 NaOH NadO + N ad + H20 và a 2 + 2H I2H a + I2ị

S02+ 6H I H2S1 3I2 + 2H20

138

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 139: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 139/284

Câu 40.a) Nung nóng:

2NaHC03 —> Na2CƠ3 + C02T + H20 (A không biến đổi) b) Hoà ta n:

Na2C03 + H2S04 -» Na2S04 + C02í + H202NaHCOj + H2S04 -> NajSC^ + 2002T +m 20

c) Sục C02 : Na2C03 + C02 + H20 —»2 NaHCOs (B không biến đổi)

d) Cho tác dụng với dd KOH: NaHC03 + KOH-ỳ KNaC03 + H20 (A không biến đổi)

e) Tác dụng với BaQ2 : Na2COs + BaCI2 -> BaC03ị + 2NaQ

ỹ 2NaHC03 + Ba(OH)2 BaC03l + Na2C03 + 2H20Câu4i. a 2+H2o-»HC ỉo + HaLúc đầu dđ Á làm mất màu quì tím do HQO —>HQ + o nguyên tử

có tính oxi hoá khử nên tẩy màu. Sau đó chỉ cồn HQ nên quì tím —ỳ đỏCâu 42.

Nad + H2SC>4 —!l-> NaHS04 + H a(không đun nóng hoặc đun nóng nhẹ)

2NaCI(khan) + H2S04 (đặC) —í— > Na2S04 + 2HC1 (đun nóng mạnh)(dùng điều chếHQ trong phòng. thí nghiệm)

2NaC! + 2H2o ặ ỉ 2T + a 2t + 2NaOH (đpdd)

(dùng điều chếH2, CỈ2’ NaOH trong công nghiệp)2KQO3 —» 2KQ + 3Ọ2.(dùng điều chế 0 2 trong phòng thí nghiệm)

2KMn04 + 16HC1 -> 2KCI + MnQ2 + 5C12T + 8H,0 (điều chếa 2trong PTN) -

139

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 140: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 140/284

Na20 2 2KO2 2CO2 — Na2C03 + K 2CO3.+202^

(dùng điều chế, tái tạo 02 ttr Cỏ2 cùng số mol trong tàu vũ trụ)Câu 43.

a) N(V) công thức oxit N2Q5 là oxìt axit N2o5 + H2o -> 2HNO3

N20 5 + 2NaOH -> 2NaN03 + H20 -

Hiđroxit: HNO3 là axỉt mạnh

HNO3 + NaOH NaN03 + H20

Muối: NaN03 và Ca(N03)2 là phân đạm

b) P(V) : oxit p20 5 là oxit axit p20 5 + 3H20 ->2H3PO4

P2Os +6 NaOH 2Na3P04 + 3H20

Hiđroxit: H3PO4 là axit yếu tạo ba loại muối

H3PO4 + 3NaOH Na3P04 + 3H20

Phản ứng có thể tạo NaH2P04 và Na2HP04

Muối: Na3P04 và Ca3(P0 4)2 là phân lân

c) S(VI): oxit S03 là oxit axit

S03 + H2O —ỳ h 2so4

S03 + 2NaOH Na2S04 + H20

Hiđroxlt H2S04 là axit mạnh H2S04 + 2NaOH “ > Na2S04 + 2H20

Muối Na2S04 và CaS04 là thạch cao.d) S(IV) : oxitS02 là oxit axit

so2+H2o->H2so3S0 2 + 2NaOH Na2SOs + H20

140

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 141: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 141/284

Ngoài ra còn có tính khử

S02 + 0 2 — --l0 > 2S03hoặc S02 + 2H20 + Br 2 —>H2S04 + 2HBr (làm mất màu nước Br2)

Hyđroxit H2SO* là 1 axit yếu không bền có thể Lạo ra 2 loại muốiMuối trung tính Na2S03 và mụối axit NaHS03e) Fe(II): oxit FeO là oxit bazơ

FeO +2HQ -> FeQ2 + H20íĩiđroxit Fe(OH)2 là 1 bazơ kết tủa màu trắng hơi xanh

Fe(OH)2 + 2HC1 FeCl2 + 2H20

Có tính khử không bền, dễ bị oxi hoá bcá không khí và chuyển màuvàng nâu4Fe(OH)2 + 0 2 + 2H20 -> 4Fe(OH)3

Bị nhiệt phân tích:+ không có không khí: Fe(OH)2 —>FeO + H20

+ có không kh í: 4Fe(OH)2 + 0 2 —> + 4H20Muối FeQ2, FeS04 có tính khử: 2FeQ2 + G2 —ỉ*2FeQ3

f) Na(I): oxit Na20 là oxit bazơ

Na20 + H20 2 NaOH

Na20 + 2HQ-ỳ 2Naơ + H20Hiđroxit NaOH là 1 bazơ kiềm mạnh làm xanh quì tím và làm hồng

phenoỉphtalein NaOH + HO NaCI + H20

Muối NaQ (muối ãn), Na2C03 (xođa)g) Al(ni) : oxit A120 3 là oxit ỉưỡng tínhthể hiện tính bazơ: A120 3 + 6HQ —>2AIQ3 + 3H20thể hiện tính axit : 'AI2O3 + 2NaOH —>2NaA102 + H20

14!

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 142: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 142/284

Híđroxit A1(ÒH)3 là 1 hiđroxit lưỡng tínhthể hiện tính bazơ: Al(OH)3 + 3HCI-ỳ AIQ3 + 3H20thể hiện tính axit: AI(OH)3 + NaOH —> NaA102 + 2H20 bị nhiệt phân tích: 2ẠÍ(OH)3 —>AI2O3 + 3H20

Muối AỈQ3 (dùng làm xúc tác); KA1(S04)2.12H20 là phèn chua y Câu 44.

" a) Ví dụ với nguyêntố s+ Không làm đổi hoá trị nguyên tố là phản ứng trao đổi

2NaOH + H2S04 -> Na2SƠ4 + 2H20+ Làm tăng hoá trị nguyên tố là phản ứng oxi hoá - khử

2H2S + 302 -» 2S02 + 2H20+ Làm giảm hoá trị nguyên tố là phản ứng oxi hoá - khử

2H2S04 đặc, nóng + Cu C11SO4 + S02T + 2H20 b) Với a o :+ Không đổi hoá tr ị : BaQ2 + H2S04 —>BaS04X + 2HQ+ Tăng hoá trị : Mnơ 2 + 4HQ —>MnQ2 + Q2T + 2H20

+ Giảm hoá tr ị : 2Na + Cl2 —>2 NaQc) Với sắt:+ Không đổi hoá trị: FeO + H2S04 —>FeS04 + H20

+ Tăng hoá tr ị : 2Feơ 2 + Cl2 —»2FeQ3

+ Giảm hoá tr ị : FeO + CD —ỳ Fe + C02Câu 45.

a) H3PO4 + NaOH NaH2P04 + H20H3P04 + 2 N a O H N a2HP04 + 2H20H3P04 + 3NaOH-> Na3P04 + 3KL20

Dung dịch M chứa từ1 đến hỗn hợp 2 hoặc 3 muối tạo ra trong phương trình trên.

142

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 143: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 143/284

b) Thêm KOH và M (thêm bazơ manh)3NaH2P04 + ỐKOH Na3P04 ■+2K 3P04 + 6H203Na2HP04 + 3KOH 2Na3P04 + K 3P04 + 3H20

c) Thêm H3PO4 vào M (thêm axit yếu)

H3P04 + 2 Na3P0 4 3Na2HP04

2H3P04 + Na3P04 -> 3NaH2P04

H3P04 + Na2HP04 2NaH2P04

Thêm P2O5 thì P205 + 3H20 (dung dịch) —»2H3PO4 sau đó phảnứng xảy ra nhừ trên.

Câu 46.

a) C02 + Ca(OH)2 —» CaC0 3ị + H20có vẩn đục rồi sau dd lại trong suốt

C02 + H20 + CaC03 -> Ca(HC03)2

b) HC1 + Na2C03 —» NaHC03 + NaCỈ lúc đầu không có khí bay raHQ + NaHC03 -> NaCi + C02T + H20 sau đó có khí bay ra

c) AIQ3 + 3NaOH —>Al(OH)3>l + 3NaQ

có vẩn đục rồi sau đó dd lại trong suốtAl(OH)3 + NaOH ■-» NaA102 + 2H20

Câu 47.A1 + 3AgN03 -> A1(N03)3 + 3Agị

2A1 + 3Cu(N03)2 -> 2A1(N03)3 + 3Cusl (nếu dư Al)

hoặc Fe + 2AgN03 —» Fe(N03)2 + 2Ag'i

Fe + Cu(N03)2 -> Fe(N03)2 + CuiTheo phương trình phản ứng : chất rắn D gồm Ag, Cú, Fe vì khả năng phản ứng của AI > Fe nêĩi AI phản ứng hết trước

Dung dịch B chứa A1(N0 3)3 và có thể có Fe(N0 3)3, Cu(N0 3)2 dưChỉ có Fe trong D tan vào HC1: Fe + 2HQ —» FeQ2 +' H2t

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 144: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 144/284

Câu 48.2Cu + 0 2 -> 2CuO chất rắn A có CuO và Cu đư

Cu + 2H2S04đ —£-> Q1SO4 + S0 2T +2H20

CuO + H2S04 -» CiiS04 + H20 dđ B chíứa CuS04 và H2S04 đưS02 + 2KOH -> K 2S03 + H20

ddD chúa hỗn hợp K2SO3vàKHSO3S02 + KOH KHSO3

để KHSO3 + NaOH -> KNaS03 + H20K 2S03 + BaCl2 BaSOji + 2KCI

CuS04 + 2KOH Cu(OH)2i + K 2S04

Câu 49. Nhiệt phân :G1CO3 — ỳ CaO + CO2

Ba(HC03)2 BaC03 + C02t + H20 Ba(HC0 3)2 ->BaO +2C02 Ĩ + H20

2Fe(OH)j FejOj + 3H20

4A1(NOj)3 2AỈ203 + 12N0 2T + 302t2CuS04 -> 2CuO +2S0 2t + 0 2T

BaSOj -> BaO + SOịT Gâu 50. Thêm (a + b) mol CaCl2

CaCl2 + Na2C03 CaCOsị + 2NaQ b b b

CaG2 + NaHC03 không phản ứng Iĩij 5=100bThêm (a + b)mol Ca(OH)2

Ca(OH)2 + Na2CƠ3 CaC03ị + 2NaOHb b b

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 145: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 145/284

Ca(OH>2 + NaHC03 -> CaC03 + NaOH + H20a a a m2 = 100a + 100 b

Theo phưoag trrnh m2 > rrij

Câu 51. Có tồn tại, ví đụ K 20 (kali oxit) và K02 (kali superoxit)K20 là oxit bazơ mạnh:

K20 + H2G->2K0H

k 2o + s o3 -> k 2so4

K20 + 2HCI -» 2KC1 + H20K 02 là oxit bazơ có tính oxi hoá mạnh:

2K02 + 2H20 -> 2KOH + 0 2t + H2024K02 + 2C02 -> 2K 2C0 3 + 302T

2K 02 + H2S04 -> k 2so4 + h 2o 2 + o 2T4K02 + 2C ->2K 2C03 + 0 2t

2K 0 2 + CO -> k 2c o 3 + o 2T2K02 + 3NO KNO3 + KN02 + N0 2T

Câu 52.

2Fe(OH)2 + 4H2S04 đặc —^ Fe2(S04)3 + S02í + 6H20 bazơ axit muối oxiĩ

Fe(OH)2+ 4HN03-> Fe(N03)3 + N02t + 3H20Câu 53.a) Có sự đổi màu sắc kim loại và đổi màu dung dịch

Gu + 2AgN03 -> Cu(N03)2 + 2Ag-tđỏ không màu xanh trắng bạc

Fe + CuSỌ4 —> FeS04 + Cuiánh trắng xanh Ịebôrrg-Tnaũ~~ đỏ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 146: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 146/284

b) Kim ỉoại tan và có sự đổi màu dung dịch1*62(504)3 + Cu —> C11SO4 + 2FeS04màu vàng màu xanh

Fe2<SC03 + 3Mg-4 3MgS04 + 2Feịvàng không màuc) Có khí thoát ra :

2 Na + 2H20- »2N a0 H + H2T

NH4CI + NaOH-> NaCl+ NH3T + H20d) CÓ khí thoát ra và kết tủa có màu

2 Na + 2H20 2NaOH + H2T

2 NaOH + C11SO4 Cu(OH)2ị + Na2S04

xanh2NaOH + MgQ2 -» Mg(0 H)2 ị + 2NaCl

trắnge) Có khí thoát ra và kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa đổi màu h

tan ra:2 Na + 2H20 -> 2NaOH + H2T

FeQ2 + 2NaOH Fe(OH)2ị + 2NaQ4Fe(OH)2 + 02 + 2H20 4Fe(OH)3trắng xanh nâu đỏAICI3 + 3NaOH -> AI(OH)3ị + 3NaQ

NaOH + Al(OH)3 -4 NaAI02 + 2H20Câu 54. AgN0 3 + H3PO4 -> phản ứng không xảy ra vì H3PO4 yếu

hơn HNO3 khồng đẩy được HNO3 ra khỏi muối. Khi thêm NaOH thì NaOHtrung hoà HNO3 là axit mạnh (hóặc trung hoà H3PO4) nên phản ứng xảy ra :

3AgN03 + Na3P04 -» Ag3P04i + 3NaN03màu vàng

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 147: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 147/284

thêm tiếp HCÌ thì có phản ứng :

3HQ + Ag3P04 -» 3AgCli + H3P04

vàng trắngCâu 55. Muóì X thuộc loại lưỡng tírih hoặc muối cùa axit yếu. Vf dụ :

NaHC03, NaHS03, Na2HP04, NaHS, Ca(HC03)2, Na2C03, Na2S03....

+ NaHC03 + H a -» N a a + C02T+H20

' NaHC03+Na0H->Na2C03 + H20 + Na2HP04 + 2HC1 -» 2NaCl + H3P04

Na2HP04 + NaOH-» Na3P04 + HzO

+ Na2C03 + 2HQ -> 2NaCl + C0 2ĩ + H20

Na2C03 + Ba(OH)2 -» BaC03i + 2NaOHCâu 56.

a) (NH^CC + 2HQ -> 2NH4C1 + C02t + H20 (NH )2C03 + 2NaOH-> Na2C03 +2NH3T + 2H20

(có thể chọn NH4HCO3, (NH4)2S03, NH4HS03, NH4HS...)

b) Ca(H003)2 +2 u a -> CaỌị + 2C02Ĩ + 2H20Ca(HC0 3)2 + 2NaOH -> CaC03ị + NajCOj + 2H20

c) Mg(A102)2 + 2HQ +2HzO -> MgQ2 + 2Al(QH)3i

Mg(A102)2 + 2NaOH H> Mg(OH)2i + 2NaA102

hoác Ag2S04 + 2HQ —í SAjCl'l' + H2SỌ4

Ag2S04 + 2NaOH 2AgOH ị + Na2S04

Câu 57.a) Mức độ tính phi kim Si < p < s < Cl do trong cùng 1 chu kỳ tính

phi kim tăng dần (từ trái sang phải). Tính axit H2Si03 < H3PO4 < HoS04 < HQ 04 do tính phi kim tăng.

147

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 148: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 148/284

b) Mức độ tính kim loại Na > Mg > AI do trong cùng 1 chu kim loại giảm dần (từ trên xuống dưới).

Tínhbazơ NaOH > Mg(OH)2 ' > Al(OH)3 ba zơ bazơ kết tủa lứơng tính

do tính kim loại giảm - » tính bazơ của hiđroxit giảmCâu 58.a) Na > Mg > AI và Be < Mg < Ca về tính kim loại.Do ưong cùng chu kỳ tính kim loại giảm (từ trái sang phải). T

cùng phân nhóm A tính kim loại tãng (từ trên xuống dưới)Suy ra : Tính bazơ -

NaOH > Mg(OH)2 > A1(0H)3

Be(OH)2 < Mg(OH)2 < Ca(OH)2 b) Tính phi kim p < s < C1 và o > s > SeDo trong cùng chu kỳ tính phi kim tăng (từ trái sang phải) và tr

cùng phân nhóm A tính phi kim giảm (từ trên xuống dưới)Suy ra tính axit H3P04 < H2S04 < HCIO4 và H2S04 > H2Se04c) So sánh bắc cầu : K > Na (cùng phân nhóm)

và : Na > Mg (còng chu kỳ)Suy ra K > Mg về tính kim loại tính bazơ KOH > Mg(OH)2d) So sánh bắc cầu N > c (cùng chu kỳ)c > Si (cùng phân nhóm) -> N > Si và tính axit HNO3 > H2Si03

Càu 59. C02 - CH4 ; Si02 - S1H4 ; N20 5 - NH3 ; P205 - PH3 ;S03- H 2S ; a 20 7- H a

Câu 60.a) CH3 - CH2 “ CH3 Propan (A)

CH3 - CH2 - CH2 - CH3 n-Butan (B)CH3 - CH - CH3

1 Iso-Ẹutan (QCH3

CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3 n-pentan (D)148

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 149: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 149/284

CH3 - CH - CH2 - CH3I Iso-Pentan (E)

CH3

c h 3I

CH3 - C - CH3 Neo-Pentan(G)ICH3

Có (B) đồng phân với (Q(D) (E) (G) đồng phân với nhau. Vì cùng công thức phân tử và có cấu

tạo khác nhau.Chỉ có (A), (B) và (D) thuộc cùng dãy đồng đẳng; (C) và (E) thuộc

cùng dãy đồng đẳng. Vì công thức phân từ hơn kém nhau n(- CH2 -) vàcó cấu tạo tương tự nhau.

b) CH3-C H 2- o h Etanol (X)

CH3 - o - CH3 Đimetyl ete (Y)

CH3-C H2- C H 2 - O H 1-Propanol (Z)CH3 - C H - C H 3 _

I 2-Propanol (T)ÓH

CH3 - o - CH2 - CH3 Metyletyỉ ete (Q)Có (X) đồng phân với (Y) và (Z) (T) (Q) đồng phân với nhau, vì cùng

công thức phân tử và có Gấu tạo khác nhau.Chỉ có (X), (Z) thuộc cùng dãy đồng đẳng và (Y), (Q) thuộc cùng

dãy đồng đẳng vì có công íhức phân tử hơn kém nhau n(- CH2-) và cócấu tạo tương tự nhau.

Câu 61.a) CH3 —CfỈ2 —CH2 —CH2 —CK3 n-Pentan (C)

CH3 - C H - C H 2 - CH3I Iso-Pentan (2Metyl - Butan): A

CH3

149

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 150: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 150/284

Page 151: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 151/284

b) C2ĨỈ2 + 2Br 2 -> C2H2BÌ4 do C2H2 bị hấp thụ nên- chỉ còn CH4cháy thôi.

Vậy ngọn lửa cháy ở (a) mạnh hem (b) và nhiệt toả ra từ (a) iớn hơntừ(b).

Câu 64.‘ a) CH3 - CH2 - CH3 Propan

CH2-CH-CH3 PropenCH=c —CH3 Propin

CH2 ~ CH ” CH - CH2 Butađien-1,3

b) Propan phản ứng vói hoi Br 2 nguyên chất khi có ánh sáng

+ Propen; propin và butadien phản ứng vổi dung dịch Br 2 ở điều ỉdện

CH2 —CH —CH3 + Bĩ 2 — ỳ CHjBr —CHBr GHị

CH —c —CH3 +2Br2 —>CHBr 2 ~' CBf 2 - CH3CH2 = CH - CH = CH2 + 2Br 2 -> CH2Br - CHBr - CHBr - CH2Br+ Benzen phản ứng với hơi Br 2 khi có bột Fe xúc tác

Qtt; + Br2 - Fe--° » C6H5Br + HBrCâu 65.,

A là CH2 = CH - CH - CH2 - GH3 + H2 —ỉỉ 2^ Ềl ĩ!_»

C3Hg + Br2 — ỳ CjH^Br + HBr

thường

CH3CH3 - CH2 - c h - CH2 - CH3

ch3

(3-metylpentan)

151

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 152: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 152/284

hoặc CH3 - CH = c - CH2 - CH3ICH3

BIàCH3-C = CH>-CH3 + a 2-»CH3- C a - C H a ~ C H3

CH3 c h 3(2,3-âiclo-2metylbutan)

c là CH2 = c - CH2 - CH3 + HBrCH3 - CBr - CH2 - CH3

c h 3 c h 3hoãd áỊi - c = CH - CH3

5 I 5c h 3Cảu66.Chất A : CH2 = c “ C=CH2 2,3-đimetylbutadien-l ,3

CH3 CH3

CH2 = C - C = CH2 + H2 - J h Jầ í L > eH3-C H -C = CH2

CH3CH3 CH3CH3 (B)

hoặc CH3 - c = C-CH3T i 'CH3 CH3

c h2=c - C =a ỉ2+Ha->CH3 - c a -c =c h2 1 ỉ ỉ L.CH3 CH3 c h3 c h3 <x>

hoặc ch2= c - c a - ch3 hoặc CH3 - C = c - CH2C1! I 3 3 1 I 2c h3 c h3(Y) CH3 CH3 (Z)

Câu 67. Khối lượng mol của ankin = 18.3 = 54a) Công thức Cyỉ2n-2 có 14n - 2 = 54 —>Ĩ1 = 4Công thức phân tử : C4Hộ suy ra công thức cấu tạo có thể có cỏ

CH SEc - CH2 - CH3 và CH2 = CH - CH= CH2a Ỉ 3- c = c - a ỉ 3v à a ĩ 2^ c = c H - C H 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 153: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 153/284

b) Cấu tạo đúng: C H -C -a ĩ 2a ỉ3

c) CH = c -C H 2 - CH3 + 2Q2 OỈCl2 - CCi2 - CH2 - CH3CH =c - CH2 - CH3 +HBr -» CH3 -CBr2~ C H 2 ~ CH3CH - c - ch2 - c h3 + h 2o ^ ch3 - c - c h2c h3

2CH = C -CH2 - CH3 +Ag20 - — N -->

2Ag - c = c - O Ĩ2 - CH3i + H20Câu68.

a) CH4 + Q2 — > CH3CỈ + HQ doCH4là hiđrocacbon no -phân tử chứa các liên kết đcm bền vững —>chỉ dự phản ứng thay thế

do CgHg có vòng benzen tồn tại hệ liên hợp các liên kết —>vòng bềndễ dự phản ứng thay thế.

c) CH2 = CH2 + Br 2 -> CH2Br - CH2BrCH = CH + 2Br 2 -» CHBr 2 - CHBr 23CH2 = CH2 + 2KMn04 + 4H20 3CH2OH - CH2OH

. i + 2Mn02 + 2KOH3tCH s CH +8KMĨ1O4 3KOOC - COOK + 8Mn02 +2KOH

+ 2H20d) QH4 + H2 -» QHộ QH6 + 3H2 -» QH]2 (xiclohexan)

C 2 H 2 + m 2 -^C 2 H 6

Câu 69.a) 12x + y = 104 —>y = 104- 12x<2x + 2=>x<9vàx> 7,28Vậy x =8 v à y -8 -» công thức phân tử CgHg

153

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 154: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 154/284

Vòng benzen có6 nguyên tửc —» CộH5 - Ọ2H3

Cấu tạo X : r f ^ ^ r CH = CH2 (Vynyl benzen)

- c h = c h2+ 4H2 Ni

CH2 -CH3

h = c h2

c h = c h2

Câu 70. a) Vói khối lượng moi - 46 thì A, B,c chỉ chứa tối đa 3nguyên tố cacbon, hiđro, oxi (với 3 nguyên tố c, H, N thì không có .côngthức thoả mãn)

12x + y + 16z = 4 6 -> xổ2 -» x = 2 ;y =6 ; z = l và x = l ;ys=2; z = 2

2 công thức thoả mãn CyỉgO và CH202 vớicác cấu tạoCH3 - CH2 - OH;CH3 o - CH3 ; H - COOH

Dễ thấy A, È tan nhiều trong H20, B tác dụng vối Na, NaOH nên BiàH-COOH.

A tác dụng Na nhưng không tác dụng vối NaOHlà C2 H5 OH; còn

c làCH3 - o - CIÌ3 không có liên kết hiđro liên phân tử như A, B nênnhiệt độ sôi cửac thấp hơn A, B b)2CH3 - CH2 “ Õh +2 Na-ỳ 2CH3 - CH2 - ONa + H2T

2H - COOH + 2 N a 2 H - CO ONa + H21H - COOH + NaOH -> H - COONa + H

154

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 155: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 155/284

Câu 71.+ Cho Na tác dụng :

2C,H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2T2CH3COOH + 2Na -> 2CH3COONa + H2T

còn benzen không phản ứng+ Thay Na bằng Mg, chỉ có CH3COOH phản ứng

2CH3COOH + Mg —>(CHjCOO^Mg + H2t+ Thay Na bằng NaOH và Na2C03, chỉ có CH3COOH phản ứng

CH3COOH + NaOH CH3COONa + H

2CH3COOH + Na2C03 -> 2CH3COONa + C0 2t + H20Câu 72. Khối lượng mol của A =68 —» 12x + y =68

-Ỷ y 2=68 - 12x < 2x + 2 —» 5 < x < 5 —>x = 5 ; y = 8 —» C^Hg

A có thể là CH = c - Ọĩ - CH3 và CH2 = c - CH = CH2! 1CH3 ' CH3

Phương ưình phản ứng :

CH2 = c - CH = CH2 +2H2 -Ni’ — ->CH3 -CH-CH2 -CH3c h 3 c h3

nCH2 = c - CEĨ = CH2 —» f-CH 2-C = CH-CH2-">i . ICH3 V CH3 ỉn

Câu 73.a) Cấu tạo A : CH3OH và cấu tạo B : H - COỒH

(Metanol) (axitforaic) b) Giống nhau : đều tác dụng với Na -» H2T

2CH3OH + 2 N a 2CH3ONa + H2T2HCOOH + 2Na -» 2HCOONa + H2T

155

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 156: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 156/284

Khác nhau: HCOOH còn tác dụng với NaOH và Na2C03

HCOOH + NaOH ^ HCOONa + H20

2HCOOH + Na2C3 HCOONa + C2T + Hc) Điều chế: CH3OH + 0 2 —£-» HCOOH + H20Câu 74. Phản ứng :

6nCÓ2 + 5nH20 > (C*HI0O5)„ + 6n02diệp lục, t

ỐC02 + 6H20 Quanf ;hp0 > QH1206 + 6022 2 diệp lục, t° ^ z

Câu 75. Theo giả thiết: Ọ2H4O2 có 3 công thức cấu tạoCH3COOH; HCOO - CH3 và HO - CH2 - CHO

(B) ' (O (A)Chất B vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaHC03 tạo ra C02ĩ

-»BIàaxitChất A tác dụng với Na giải phóng H2 Á là rượu - Anđehit. Vậy c

là este X

Phương trình phản ứng :2CH3COOH +2 Na ->2CH3COONa + H2T

2HO - CH2CHO + 2Na —»2NaO - CH2 - CHO + H2tCH3COOH + NaHC03 —» CH3COONa + C02t + H20

Câu 76.a) Chất béo trong số trên là (CI7H35COO)3C3H5

(C17H35COO)3C3H5 4 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 b) Qiất tác dụng với Na giải phóng H2 là :

2C2H5OH +2 Na 2C2H5ONa + H2t2CH3COOH + 2Na -> 2CH3COONa + H2T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 157: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 157/284

c) Chất tác dụng với NaOH là :CH3COOH T NaOH CH3COONa + H20

CH3COOC jH5 + NaOH CH3COONa + (yLịOH (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH như trên.

Câu 77.+ Ammo axit có chứa nhóm - NH2 và nhóm - COOH

G2H50 2N có H2N - CH2 - COOHC3H702N có H2N -C H2 - CH2 - COOH ;

CH3 - CH(NH2) - COOH và CH3 - NH - CH2 - COOH+ Tripeptit có chứa 7 nguyên tử c chứng tỏ được tạo thành từ 2 phân

tử C2H5O2N và1 phân tử C3H7O2N Vậy cấu tạo của tripeptit là :

H2N - CH2 - c o - NH - CH2 - CO - NH - CH2 - CH2 - COOH

H2N - CH2 - CX) - NH - CH2 - OĨ2 - CO - NH - CH2 - COOHhoặcH2 N - c h 2 - c o - n h - c h 2 - c o - n h -CH(CH3) - COOH

H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - CO - NH - CH2 - COOHCâu 78- Công thức aminoaxit glutamic là C5H90 4N chứa 4 nguyên

tử oxi và 1 nguyên tử N —>phân tử axit này có 2 nhóm - COOH và1 nhóm - NH2 vói đoạn mạch thẳng, tức làở giũa có 3 c liên tiếp nhau,2 đầu là 2 nhóm COOH và nhóm NH2 kết hợp với nguyên íử C2

Cấu tạo axit glutamic là : HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOHnên cấu tạo mì chính: NaOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COONa

Câu 79. Hợp chất CH2 = CH - CH2OH có tính chất của rượu, đồngthòi với tính không no của gốc hiđrocacbon

a) Tác dụng với Na -» H2

CH2- c h - C H 2OH + Na CH2= CH - CH;,ONa + H2T

157

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 158: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 158/284

b) Có phản ứng este hóa với axit axetic (đun nóng có xúc tác H2S04 đặc)c h 2 = CH - CH2OH+ GH3COOH -» CH3C00 -c h 2 - CH =c h 2

+ h 2o

c) Phản ứng cháy: G3HộO + 402 —>3C02 + 3H20 + Qd) Phản ứỉig cộng H2 :

ch2 = c h - c h 2o h + h2 ch3 - c h 2 - c h 2 - o he) Phảnứnglàm mất màu nước brom

CH2 = CH - CH2OH + Br2 CH2Br - CHBr - CH2OH

f) Phản ứng tròng hợp:n(CH2 = CH-CH2OH) t°,p Í~CH 2 - CH -

/nc h 2o h

Câu 80. Axií axetic mạnh hơn axit cacbonỉcCaC03 + 2 CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + C02t + H20

Axit axetic yếu hơn axit sunfuric(CH3COO)2Ca + H2SO4 -> 2CH3OOOH + CaS04st

Câu 81.a) Trong gạo có tinh bột

(QsHI0O5)a + nH2O _SL* n(ụỉ12Os

CeH^Og - » 2C2H5OH + 2C02T b) + 02 - i feqgifo ) CH3COOH + h2oCâu82.

n CH2 = CH2 —— (- CH2 - CH2 -)n Pólietylen (P.E)

nCH? = CH -CH. — l h ĩ - > ( - C t ỉ 2 ~CE~']2 L c h3

Poỉi propylen (P.P)

M

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 159: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 159/284

n CH2= CHQ t°,p f-CHi - C H - Ì

aPoll vinyl clorua (P.V.Q

mn CH2 = CH - CH = CH2 t°,p Na » ( - CHj - CH = CH - CH2 -)„

CaosuBuna

DẠNG 2 : CÂỤ HỎI ĐIỂU CHẾ

A-SƠĐỎPHẢNỨNGCâu 83. Viết phương tnnh phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:

l.Ca +0 -J » GaO - n£ -ỳ Ca(ÕH)2 —Q??-->CaCƠ3 —®?Z-

Ca(HC03)2 ■-HQ >CaCỈ2 - a-2 - 3-> CaC032.

02,t° h 20 - Fe203

^ F e C l ^ F|S04 ^ F < N Ũ 3)2 ^ F e (O H )2 v

Fev Fe a2 . Fe H2SO4 Fe KNOj H20 *aFeCl 3 F e 2(S 04 )3 ^FeỢSf 03)3 Fe(OH)3

HNO3

* Phương trình khó:- Chuyển clorua —>sunfat: cần đùng Ag2SC>4 để tạo kết tủa AgQ

- Chuyển muối Fe(II) —> muối Fe(Ifl): dùng chất oxi hóa (02,KM11O4, G2’ kèm theo axit tương ứng).

V7 áụ:10FeS04 + KMn 4 + H2S 4 = 5Fe2(S04)3 + K2S4 + MnS 4

+ 8H204Fe(N03)2 + 02 +4HNO3 = 4Fe(N03)3 + 2H20

- Chuyển muôi Fe(III) —» FeCH): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu,...)

159

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 160: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 160/284

Ví dạ: Fe2(S04)3 + Fe = 3FeS04 ;2Fe(N03)3 + Cu = 2Fe(N03)2 + Cu(N03)2

(Dùng kim loại sắt để có sản phẩm tinh khiết hờn)

, s o 3 - M ^ h 2s o4

3^ 682 —^ 302^ ---->SO;n“O h \ NaHS03 ■Na°tj >Na2S03'

4 * KH2 PO4

k o h / „4^ -

p-— ^ p20 5 K;0 >h 3 po4\ — ------ — -----------£ k 2HP04 N \ KOH H3 po

H z S O A X / / KOHK 3PO4 V Phương trình khó:

2Na3P04 + H3PO4 = 3Na2HP04

Na2HP04 + H3PO4 = 2NaH2P04

5' „ , Z n 0 - ^ N a 2Zn02Zn - ^ .Z n ( N 0 3)2S i ^ZnC 03-<^

N C0 2-^%KHC03^ C a C 0 3 Phương trình khó:

ZnO + 2NaOH = Na2Zn02 + H20

KHCO3 4- Ca(OH)2 = CaC03 + KOH + H20H2SO4

6* ^ AỈ2 (504)3 V ỹỉ NaAỈO• O2X \NaOH NaOH,/

AI ( Ha BafN03)2 :Ị Al(OH)3 V NaOH

7. a) CaC, + 2H20 -> Ca(OH)2 + C2H2

c2h2 + h 2 c ,h 4

160

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 161: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 161/284

C2ỈỈ4 + h 2o -> C2H5OH

c y ĩ s O H + 02 ) CH3C0 0 H + h 20

2ÓH3CỌOH + Ca(OH)2 -> Ca(CH3COO)2 + 2H20

Ca(CH3COO)2 + Na2C03 -> 2CH3COONa + CaC03l

CH3COONa + NaOH 03- ’tQ> CH4 + Na2C03

b) tinh bột (CộH1o05)n + nH20 — >■nC6H120 6 Glucoza

C6H120 6 MenrượUTt° >2 C2H5OH + 2C02t

G2H5OH + 0 2 — giấm -> CH3COOH + H20

C2H5OH + CH3COOH H?—-4 dặCl l° > CH3COO - C2H5 + h 2o

2 CH3COO - C2H5 + Ca(OH)2 -> Ca(CH3COO)2 +2 CjH^OH

Ca(CH3COO)2 —^ CH3 - CO - CH3 + CaC03Câu 84.1. A là hỗn hợp gồm Mg và Cu

Mg + Cu +- 2-> MgO + CuO +--Q >MgCl2 + CuCl2 —ÍÍ5->í khí H , (D) + dd NaCl (E) ,0

“> ị — -— >MgO + C^uO (hỗn hop G)1kết tủa Mg(OH)2 + Cu(OH)2

H2,t -> MgO + Cu (hỗn hợp M)Chú ỷ : Na tác dụng với nước của dung dịch để tạo NaOH và giải

phÓÈg H2. Sau đó NaOH tác dụng với muối tạo ra Mg(OH)2i và

i(OH)2ị . Sau khi nhiệt pỉìân kết tủa rồi cho H2 đi qua thì MgO khôngậ khử, mà chỉ có CuO bị khử -» Cu.

2. FeS2 — SO2 —y SOj —> ỈĨ2SO4 —>C11SO4

. C11SO4 » Cu(N3)2 Cu(OH)2 CuO Cu

-BDHH ]

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 162: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 162/284

> F e ^ * F e C í2 -±%FeC Ỉ3

Fe30 4 + 8HQ -> FeCl2 + 2FeQ3 + 4H20

5.

Fe203 , FeCI2

Fe2Õ3 + 6HC1 -> 2FeCI3 + 3H20Fe203 + 3H2 -» 2Fe +3H20

2FeQ3 + Fe -» 3FeCl2

Fe + 2H a - > F c ạ 2 + H2

FeS2

6. ^ SO9 — NaHS03 — Na2S03 — SO2 —so2 — H2SO4 SO2s>. V > s o 2s

7.'Na Naa g ^ phaj-^-ngdl - > NaOH-I + H2S04 đặc (

FeCl2 <—+-^ — HQ Mn0^ t° >a 2 — > F e a38. C

2H5Br . * CH

3COOH

, C2H5OH ,

c 2h 4 ^ x CH3COOC2H5

162

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 163: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 163/284

9. I---- -> CH2 = CHCl->(-CH2 -C H a-) „ (P.V.C)

CaC2 . c 2H6- a ^ C 2H5ClI ! ? . ' • ';c2H2—>c2h4-—>c2 H5OH -»c h 2=ch2

CH, CH3CHCI2 ->cn3cuo ( CH2 CĨÍ2

C4H4 -» C4H5 -» (—CH2 “ CH = CH - CH2”)n (Cao su buna)

Một số phương trình khó:

CaC2 + 2H20 ^ C2H2 + Ca(OH)2

2CH4 1500°c >0 ^ 2 + 3H2CH EECH + HC1 -> CH2 = CHC1

CH = CH + 2HC1 CH3 - CHC12'

CH3 - CHC2 + H -> CH3CHO +HCÌ

CH2 = CH2.+ —0 2 PdS 2/? q-2--> CH3CHOz -2 1 00 C , 3 atm J

2CH = CH Cu2a2;8Q°C > CH2 = C H -C = CH(C4H4)

CH2 = CH-C = CH + H2 Pd,t°-> CH2 = CH - CH = CH2

10. CaC03 -» CaO CâC2 -> C2H2 C2H4 -* C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 :

Phương trình khó: CaO + 3C 3Q0Q°C > CaCj + c o

11. C2H2------»CH3CHO.ị ^ CH3COOH

C2H4----->C2H5O H ^ ^

Phương trình khó :0 ^ 2 + H20 HgS° 4,80°- -> CH3CH0

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 164: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 164/284

__ /^ (CộH 5Br) brombenzenOeCOị — CaO —y C&C2 — C2ĨĨ2 CộHộ

\ /*(C 6H6Cl6) Hexacloran

(C6H5 NO2) Nitro benzen13. JŨH4 (khí)->C2H2 ->CH3CHO

/ CH3COOH -> CH3COON NaOH / 'CHqCOONa———/

CaO \ ■ Na2CC>3(răn)— C2.CO3 (rần)— co2 (khí)

12 7»(CộH12) xiclo hexan

14. /- C O - ^ CỌ 2 (khí) .A120 3 ^ - Y , Al(OH)3ị ------ > A1C13 hoặc NaA102

3000 0 \ u , C 3 JM L< ■ ,HC1\ CH4 ^ a /

CH3CI+0 2ị

h c i + c o + h 2 o

C2H5Br 15. C4HI0 —^ U c 2H4----->C2H5OH------>C?H4<Q t ị 1

> N c 2H5OH

16. Benzen +^ 4- d- > CỔH5 - SO3H (A) +- 2-° 3- > KHCO3

-+—> C0 2t

17. CjHg ■ C2H5a -+- a—- > C2H5OH —- 2->

CH3COOH - +CH-i°-g -> CH3COOCH3 *NaQ-H-> CH3CO- CH3COOH - n- > (CH3COO)2Zn

!/: !

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 165: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 165/284

18- ^ - ^ - » c 6h 5 - c h 2c i ^ ^ - > c ốh 5 - c h 2o hMetylbenzen-—-2-/(C6H5CH3) \ Fe>o —Cl - C6H4 - CH3+ p - Cl - C6H4 -CH

o-H O -C 6H4 -CH 3+ p -HO-C6H4-CH319. CH3 - CH(OH) - CH3 -> C3H6 -> C3HS -> CH4 C2H2 ->

C & -> C6H5n o2 -> C$H5NH2

->C2H4->C2H5OH (K)20. CH4

Câu 85.‘CH3CĨ CH3OH -> CH3 - o -c h 3 (G)

rNa------>NaOH------»Na2S04 (hoặcNa2C03)NaCl ; y / " * N aCl^>-> NaC l^>-> NaCl

‘CÍ2 ------>HC\------>BaCl2 (hoặc CaCl2)

CaO---- >Ca(OH)2-------->CaCl2

CaC03^ C a C O ^ > ^ CaC03 > - > CaC03

N n ^C 2 ---- ^NaHC 3------->Na2C 3

Câu 86 .

C2H5OH -» CH3CHO -> CH3COOH CH3COONa

C,H5OH Hi- CH3COOH -» (CH3COO)2Ca Ĩ ỉ ĩ£ £ i > CH3COONa

hoặcC2H5OH -> CH3COOH -» CH3COO - CH3 -» CH3COONa

B - ĐIỂN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNHPHẢN ỨNG

Câu 87.4 chất khử thoả mãn X txong sơ đồ là: H2, co , Al,c (í°eao

3 ví dụ về FexOy bằng phương ttinh phản ứng:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 166: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 166/284

Fe2 b 3 + 2Al-> 2Fe + A120 3

Fe30 4 + 4C0 — 3Fe +4CO2

FeO + H2 -» Fe + H20Câu 88 .

Ca(OH>2 + Na2C03 CaCOgị + 2NaOH

ZnCl 2 + Na2S -> ZnSi +2 NaG

3CaCI2 + 2Na3P04 Ca3(P04 )2^ + 6NaCl

2H2S + -> S 2 + HCâu 89.

Cu + 2H2S04đặc, t° -> O1SO4 + 2H20 + S02tCu + HgS04 ->CuS04 + H gị

KHS + HQ -> H2S t + KQ

Ca(HC03)2 + K2C03 CaC03i +2KHCO3

Q1SO4 + Fe —>• FeS04 + Cu-1'

Fe2(S04)3 + 3Ba(N03)2 2Fe(N03)3 + 3BaS044-

2Aia3 + 3Ag2S04 A12(S04)3 + 6A gaiĐiện phần có vách ngăn

2 NaCl + 2H20 2NaOH + H2t -f a 2T

A120 3 + 6KHSO4 -> A12(S04)3 + 3K 2S04 + 3H20

KHCO3 + Ca(OH>2 ->CaC03ị + KOH+ H20 Câu 90. Để thực hiện phản ứng:

BaCl2 + ? -> NaCl + ?Cho BaQ2'tác dụng vói 1 trong các chất: Na2C0 3, Na2S03, Na2S04,

Na3P04, Na2Si03, Na2Cr04, Na2C204 -.thu được NaQ và kết tủa muốicủa Ba.

166

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 167: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 167/284

Câu 91.9 phương trình phản ứngkhác nhau để thực hiện sơ đồ AZ n d2 (A là Zn hoặc hợp chất của Zn) gồm các phản ứng : 2n + CỈ7,Zn + HQ, Zn + CuCỈ2, ZnO + H a , Zn(OH)2 + H a , ZnS (hoặc Z11SO3,ZnC03) + HQ, Z11SO4 + BaCl2, Z11I2 + 0 -2 , nhiệt phân211(0 0 3 )2 —

Câu 92.4FeS2 + 1102 — 8S02 + 2Fe203

2S02 + 02 -~°,xt >2 SO3

H2S03 + 2KOH K 2S03 + 2H20

SO3 + H2O —> axit H2SO4

K 2S03 + Cu(N03)2 -» C11SO3 +2KNO32H2SO4đặc,EÓng + Cu Q1SO4 + S02 +2H20

C11SO3 + H2S04 —> CuS04 + S02+ H2O

S02 + H20 ^ a x i t H 2S03

so2+ 2H20+C12 ^ H2S04+ 2HaCâu 93. A là FeS2 hoặc FeS

A + O2 —> SO2 + FC2O3

H ơ + AgNOj —> AgQ + HNO3

2S0 2 + 02 - - °>xt- >2SO3

8HN0 3+FeS2 Fe(N03)3 + 2H2S04 + 5NOf + 2H20

so3+H2o->H2so4

6HNO3 + F e ^ 2Fe(N03)3.+3H20S03 + BaQ2 + H20 -> BaS04ị + 2HQ

Fe(N03)3 + 3NaOH -* Fe(OH)3 + 3NaN03

H2SO4+ B3.CI2 —> BaS044 + 2HQ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 168: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 168/284

M11O2 + 4HBr —>■Bĩ 2 + MnBr 2 +2H2Q

Ca(H2P04)2 + 2Ca(OH>2 -» Ca3(P04)2 + 4H20

2NH3 + co2 Pcao,t0cao >(H2N)2co+ h2oCâu 95. Theo phương trình cháỵ : B là cy ỉ^ o hay C2H5OH -> D là

CH3COOH -> E là CH3COO “ C2H5 -> A là C2ĨỈ4 (vi phản únhợp).

Câu96.

^ 6^ 12^6 + Cu(OH)2 —> Cg H^O ? + ?

C6H120 6 -*2C2H50H + 2C02(C17H35COO)3C3H5 + h 2o C3H5(OH)3 + ?

(CI7H35COO)3C3H5 +3NaOH G3H5(OH)3 +3CI7H35COONa

c -ĐIỀUCHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT BẰNG NHI

Câu 97. Xođa Na2C03 ; Đạm 2 lá ; NH4 NO3

Na NaOH Na2C03 (xođa)Phản ứng giữa Na và H20 tạo H2

N2 r-ỳ NH3 NỒ-ỳ N02 HNG3 -» NH4 N 03Phương trình khó:

NH3 + NO + H

4N02 + 2H2ơ + ọ2 ->4HNO3

Câu 98. NaQ H a - Mn( - >a 2 — FeQ3+Fbị

Fea22H2S04đ + C u C 11SO4 + S02T+2H20

Câu 94.

168

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 169: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 169/284

Câụ 99.a) Điều chế CuO, MgO bằng 2 cách:- Kim ỉoại + 0 2- Nhiệt phân hiđroxit, cacbonat...

Ví dụ : 2Cu + 02 2CuO

Cu (OH)2 — CuO + ỈỈ2O

b) Điều chế S02, C02 bằng 3 cách :

+ Phi kim + 02 (hoặc hợp chất + 0 2)+ Nhiệt phân cacbonat, sunfit...+ Hoà tan cacbonat, sunfit... bằng axit manhV I đu .* c + Oị —CO2

CH4 + 202 C02 + 2H20 BaS03 —>BaO + SO2

- Na2S03 + H2S0 4 ->Na2S04 + S02t + H20

c) Điều chếHQ, H2S bằng 2 cách:

+ Fhikim + H2+ Muối + axit không bay hơi

Vídụ : H2 + S-4 H 2S

NaQ + H2S4 Na2S 4 + HCI

- Điều chế HNO3, H2S04, H3PO4 bằng2 cách:

+ Oxit axit + H20

+ Muối + axitVí dụ : p20 5 -ỉ- 3H20 -> 2H3P04

4N02 + 2H20 + 0 2 -> 4HNO3

Q1SO4 + H2S —ỳ H2S04 + OuS'i’

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 170: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 170/284

đ) Điều chế: NaOHu Ca(OH)2; Al(OH)3 bằng 4 cách trong các cách sau

+ Kim loại + H2O+ Oxit kiní loại + H20

+ Điện phân dd muối cỉorua (có vách ngăn)+ Muối + kiềm+ Thuỷ phân muối+ Muối + axitVí dụ:* 2 Na + 2H20->2Na0H +H2T

Na20 + H20->2Na0H

Na2SC>4 + BaCl2 — BễlSO '!' + 2NâQ- 2NaO4- 2H20 2NaOH + H2t + C12Í

* C ^O N a + H CjHjOH + NaOH

Ca + 2H20 Ca(OH>2 + H2t

CaO + H20-»Ca(OH)2

CaC2 + 2H20 -h>Ca(OH)2 + C>H2T* AJC13 + 3NaOH Al(OH)3X + 3Nad

2Aia3 + 6H20 -> 2A1(0H)3 + 3H2T + 3Q2t AI4C3 + 12H20 -> 4Al(OH)3 + 30Ĩ4

NaAlOj + HO + H20 Ai(OH)3ị + NaQ

e) Điều chế FeCl2, G1SO4 bằng6 cách

* Fe + 2 H a -> F ea2 + H2t

Fe + O11CI2 — FeƠ2 + Cu

FeO + 2HQ — HcCỈ2

Fe(OH)2 + 2HQ FeQ2 + 2H20n n

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 171: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 171/284

FeS +2HC1 -* Fe d2 + H2s tFeC03 + 2HCI -> F ed2 + C02T + H2.0

2Fea3+ Fe-*3FeCl2+■O2 — FeCl3 + Bĩ 2

* Cu + 2H2S04đ -» C11SO4 + S02T +2H20

CuO + H2S04 -» O1SO4 + h 2o

Gu(OH>2 + H2S04 CuS04 + 2H20

C11CI2 + Ag2S04 —>C11SO4 +2AgCl'i

Ou + A§2SO — CuS04 + 2AgịQ1CO3+ h 2so4 -> CUSO4 + c o 2T + h 2 0

f) Điểu chế khí Q2 bằng 4 cách

+ Điên phân nóng chảy: 2NaQ —ỉ>2Na + Q 2T+ Điện phârtdd NaCi có vách ngăn:

2 NaQ +■2H20 H2T+.C12T+2 NaOH

+ Nhiệt phân: 2AgCỈ—» 2Ag + C12T

+ Mn02 + 4HQ -> .Mna2 + a 2t + 2H20 + 4HQ + 0 2 -> 2H20 + 2 d 2T

+ 2M gd2 + 02 2MgO +2Q 2Tg) Điều chế khí HQ bằng 4 cách:

+ H2 + a 2->2HÓ

+ 2NaCl + H2S04 — Na2S04 + 2HCI

+ CH4 + 4Q2 CCỈ4 + 4HQ

+ 2m + a2->i24-+2Hci+ HClOj + 6HI -> HC1 + 3Ị>i + 3H20

171

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 172: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 172/284

Gân 101. FeS2 — 2- > 1^03 + SỌị — -2->- S03 —M _ » H2S04

Fe?°3 > Fe2(904)3

2 Na +2H20 -> 2 NaOH.+H2tFe203 + 3H2 -> 2Fè + 3H20

Fe + H2S04loãiig -> FeS04 + H2t

FeS04 +2 NaOH Fe(OH)2i + Na2S04

Câu 102. Điện phân dd NaQ có vách ngăn -> NaOH+ 0 - 2

Cu °- > CuCl2'v— -> Cu(OH)2Câu 103.a) Điều chế CuQ2 từ Cu bằng3 cách:

^ Cu + Cl2->CuCl2 ,Cu + HgCl2 -> Cua2 4- Hgị

2Cu + 4HC1 + 02 -ỉ. 2CuQ2 + 2HzO

b) Điều chế CutừCuQ2 bằng 2 cách

CuCỈ2 —ỳ Cu + FcGl2Điện phân dung dịch Cuơ2 —>Cu + C12Tc) Điều chế FeG3 từ Fe bằng 2 cách :

2Fe +3Q2 —»2FeQ34Fe +302 + 12HQ ->4Fed3 +6H20

Câu 104.2NâQ + 2H20(c ó vách ngăn) -> 2NaOH + H2t + a 2t p — P2O5 —>.H3P04 — ỳ Na3P04

CuO -> O1SO4 —>Cu(OH)2

Ba(N0 3)2 H2S° 4 >HNO3 Cu(0H)ĩ » Cu(N03)2

Câu 100. p °*-» p20 5 - ti^° > H3PO4

.172

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 173: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 173/284

Câu 105. 4FeS2 + Ỉ102 8S02 + 2Fe20 3

S0 ^ S 0 3 ^ H 2S0 4

Điện phân 2NaCl +2H20 -> H2T +a 2í + 2NaOH

H2 + CI2 2HQ

Fe203 — H-?- t0 > Fe — 2 4 > FeSO<'4Fe + 2HC1 —>FeQ2 + H2

Fe - - C*2 > FeQj — > Fe(OH)3

S02 - 2Na0H > Na2S03 và SO3 - ^ a0H > NaHS04Câu 106.

- FeS —2- > S02 —° 2-> SO3 —2-° > H2S04 - -Ẽ-aCl2- ^ BaS04

Càu 107. Điện phân nóng chảy 4NaOH —>4Na +0 2T +2H20

2H2S04 + 2Mnơ 2 -> 2MnS04 + 0 2T +2H20

2KMn04 —!— > K 2Mn04 + Mn02 + 0 2t

Hỗn hợp N2, 0 2 (hóa lỏng) —» hỗn hợp lỏng (chưng cất)—>OoT

Dung dịch KM11O4 :4KMn04 + 2H20 — 4Mn02 + 302t + 4 KOH

4KMn04 + 4KOH — 4K 2Mn04 + 0 2t + 2H20

Câu 108. Fe + 2HQ H> Fe 0 2 + H2T

P6 SO4 + BaQ 2'— FeCl2 + B3.SO4

2F6CI3 + Fe —ỳ 3FeCỈ2Câu 109. Khôngkhí lỏngđemchưng phân biệt “ >N2 t+.c>2 t

C + H20 - > C 0 + H2

N2 + H2 -t-°,Pt -> 2NH3

Ỉ73

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 174: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 174/284

Page 175: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 175/284

Page 176: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 176/284

+ Điều chế Fe từ FeS2 :

Fe20 3 + 3C0 — 2Fe + 3C02Cáu 115. Fe + H2SO4 -> FeS04 + H2T

Fe + O1SO4 —» FeS04 + Cuị

Fe + F©2(S04)3 —>3F6SO4

Câu 116.

Cách ỉ : p ->P2O5-» H3PO4thu được sản phẩm tinh khiết hơn

Cách 2 ; Ca3(P04)2 + 3H2S04 3CaS04ị +2H3PO4

Câu 117.+Cách ỉ :

(CuO+B^Ọị) - -a ->dd(Cua2 +FeQ3) - A1-> Cui+ddFẹa2

+ Cách 2 : Hoà tan AI vào dd HQ

2A1 + 6HC1->2AICI3 + 3H2t

(CuO + F e ^ ) iS iĩi L » (Cu + Fe) ■- — » Cui + FẹQ2 tan+ Cách 3 :

(CuO + Fe2Ô3) <Ịd(Cua2 + FeCl3) đifePhândd. >CuChú ý : Khi cho AI vào đd hoặc khi điện phân dd hỗn hợp Cuơ2

FeCl3 thì giai đoạn 1 có phản ứng:

AI + 3F ed3 AICI3+3FeCl2và2FèQj -»2 FeQ2 + Q2Ĩ

sau đó gỉai đoạn 2 Ịà :2AI+■3CuƠ2 —»■2AIQ3 + 3Cu

Q1Q2 — CU't + CI2

4FeS2 + 1102 -*—> 2Fe203 + 8S02

176

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 177: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 177/284

Câu 118. 3N02 + H20 - í2HNO3 + NO

p2 5 + 6HNO3 -» 2H3PO4 + N2 5tCâu 119.6 chất khí đó có thể là6 chất trong số các chất sau :

Cì2, H2, C2H2, CH4, 0 2, S02, C07, h2s, n h 3 Nên 6 chất rắn đó là các chất trong số : Mn02, kim ioại trước H2

Na2C03, NaHS03, FeS, Na20 2, Mg3 N2, CaC , AI4C3

Fe + 2HC1 FeCl2 + H2t

Mn02 + 4HƠ -> MnQ2 + a 2T + 2H20

Na2S03 +2H C 12N aC I + S02t + H20

KHCO3 + HQ KO + C02T + H20FeS+ 2HQ ->FeCl2 + H2s t

2Na20 2 + 4H d 4N ad + 2H20 + 0 2í

Mg3 N2 + 6HCỈ 3Mga2 + 2 NH3Í

CaC2 + 2HQ -> CaCl2 + C f t i ĩAI4C3 + 12HCI -» 4 A ia3 + 3CH4T

Câu 120. G1CO3 —>CaO + C02

CaO + 3C —» G1C2 + COT

CaC2 + 2H20-¥ Ca(OH)2 + C2H2

q H 2 +H2 ->C2H4

C2ĨỈ4 + H20 —>C2H5OH (xúc tác H3PO4 loãng)

C2H5O H + o 2 CH3COOH+ h 2oCân 121.6nC0 2 + 5nH20 -asmt > (C6H10O5)n +6n02T

(C6H10O5)n+ nH2O nC6H;206

Mc!"?gí > 2C jH5OH + 2C02T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 178: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 178/284

Câu 122- 2CH4 -> C2H2 + 3H2

0 ^ 2 + H2 h . q H 4 và n(CH2 = CH2) -> (- CH2 - CH2 -)„ (P.E)

CHsCH + Ha-^CH2 = C H -a

và n(CH2 = CHQ) -> (-C H 2-C H Q -)„p.v.c Cằu 123. (C6H10O5)n +11H2O — nCgH^Og

C6H120 6 -» 2C2H5OH + 2C02T

C2H5OH + 0 2 -> CH3COOH + h 2o

CH3COOH + C2H5OH ^ CH3COO - + h20Etylaxetat

2C2H5OH ->C4ỈĨ6 + 2H20 + H2

nCH2 = CH -C H = CH2 ( - CH2 - Ọ ỉ =C H - c n2- )nCaosubuna

Câu 124. ' CaC03 —» C2H2 (như bài 120)

3C2H2 - £ ỉ r > < & 6

+ Điều chế Phenol

+ NaOH— + NaCl

r ^ i + h20

178

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 179: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 179/284

+ 3Fe+ ÓHCỈ -»•■NH:

+ 3FeCỈ2 + 2H20

+ Điều chế6.6.6

(+ Điều chế Xiclohexanol

3H,

CgHs + 3C12 ^ -mt » c y ^ c is

xt180 c+CI2, askt

C1A NaOH

Câu 125.

C4H10 —s ^ á ẵ ■)c h 4 + c3H6 (hoặc CjHfi +C 2 ĨỈ4)

Sau đó dùng C2ĨỈ4 điều chếP.E, dùng C3IỈ6 điều chếp.p

CiH'4n I0Câu 126.

xúc t ác G4H5 + 2H2, ttùng hợp Butađienl,3 -> Cao su buna

CH3COOH —OH ■>■ CH3CQONa - — H -> CH41500°c

C2H2 C2H4

CH2 —CH2 + Bĩ 2 — CH2Bc- CH2BrCH2Br - CH2Br + 2NaOH-» HO - CH2 - CH2 - OH + 2NaBr

Phương trình khó:CaO, t°CH.COONa + NaOH -> CH4 + Na2C03

Gâu 127. Điều chế rượu như bài 126 ưên đay, sau đó:HO - CH2 - CH2 - OH + 202 —

asktCâu 128. Oĩ 4 + a 2

HOOC - COOH + 2H20

->CH3C1+H aGH3a + NaOH -> CH3OH + NaCl

179

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 180: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 180/284

Page 181: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 181/284

+ Có khí thoát ra là đạm 2 lá :2 NH4 NO3 + Ca(OH)2 -> Ca(N03)2 + 2 NH3T +2H20

+ Không có hiện tượng gì là phân kali (KC1)Câu 132. 4 chất lỏng được phân biệt bằng quỳ tím nhận ra H20

không làm đổi màu quỳ tím, còn 3 axit làm quỳ tím-ỳ đỏ+ Nhận ra H2S04 bằng dung dịch BaCl2 —» BaS04 kết tủa

H2SO4 + BaQ2 — BaS04'i + 2HCI+ Nhận ra HC1 bằng AgN03 -> có kết tủa A gơ

HC1 + AgN03 A g d i + HNO3

+ Còn lại là HNO3

Câu 133.a) Theo tính tan của các muối thì 4 dung dịch muối là: BaCl2,

Pb(N03)2,MgS04,K 2C03.

V ì: - Gốc axit C03 đều tạo kết tùa với Ba, Pb, Mg -» dd K 2C03

- Kim loại Pb đều tạo kết tủa với gốc G và SO4 -ỳ dd Pb(N0 3)2

- Bari tạo kết tủa với gốc SO4 —>dd BaCl2

b) Dùng dd Na2S nhận ra Pb(N03)2 -» kết tủa đen Na2S + Pb(N03)2 -» PbSi + 2NaN03

Dùng dđ NaOH nhận ra MgS04 —>kết tủa trắng

2 NaOH + MgS04 -> Mg(OH)2 + Na2S04

Dòng HQ nhận ra K 2CO3 —>khí C02t2HQ + K 2C03 2KQ + C02t + H20

Còn lại là BaQ2Câu 134. Phân biệt 5 dung dịch đã cho- Dùng dđ Hơ nhận ra Na2S -» H2sT mùi thối ; Na2C03 C02t

không mùi làm đục .nước vôi trong.

Ỉ8 Ỉ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 182: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 182/284

Na2S + 2HC1 -> 2NaQ + H2s t

Na2C03 + 2HCI-4 2NaCỈ + C02t + HzO- Dùng Bad ) nhận ra Na2S04 và dung AgN03 nhận ra NaQ, cồn lại

là NaN03 (như bài 4)Câu 135. Thúốc thử để phân biệt là : dđ BaƠ2, dd NaOH. Cách làm :

- Cho dd BaCl2 vào 8 dd trên sẽ thấy ở 4 dd có kết tủa là : Na2S04 ,MgS04, FeS04>CuS04 (nhóm A) còn 4 dung dịch không có hiện tượngg ì : NaN0 3, Mg(N03)2, Fe(N03)2} Cu(N03)2 (nhóm B)

- Trong mỗi nhóm A, B đều dùng dd NaOH để thử: Nhận ra Na2S04 và NaN03 không có hiện tượng gì

Nhận ra C11SO4 và Cu(N0 3)2 tạo kết tủa màu xanhC11SO4 + 2NaOH -» Cu(OH)2A + Na2S04

xanh Nhận ra MgSC>4 và Mg(N03)2 tạo kết tủa màu trắng

Mg(N03)2 + 2NaOH -> Mg(OH)2ị + 2NaN03

trắng

Nhận ra FeS04 và Fe(N03)2 tạo kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó.một ỉúc kết tủa sẽ chuyển màu nâu đỏ.

FeS04 + 2NaOH Fe(OH)2i + Na2S04

4Fe(OH)2 + 0 2 + 2H20 -4 4Fe(OH)3 i nâu đỏ

Câu 136. Đầu tiên dùng H2O để hoà tan các oxit sẽ nhận ra chát tan là :

Na20 + H2O —>2NaOH dd trong suốt

CaO + H20 —>Ca(OH>2 ít tan —>dd đụcCaC2 + 2H20 C a ( O H )2 + C2H2t

Sau đó hoà tan các oxit còn lại bằng ddNaOH sẽ nhận được 1 chấtían:A120 3 + 2NaOH 2NaA102 + H20

182

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 183: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 183/284

Cuối cùng hoà tan 4 oxit còn lại bằng dung dịch HQ sẽ nhận ra :CuO +2HQ CuCI2 + H20 (đd màu xanh ỉam)

Ag20 + 2HCI 2AgCU + H20 (có kết tủa)

Mn02 + 4HQ MnQ2 +' Q2T + 2H20 (có ít khí bay ra)

+ 6HƠ —>2FeCl3 4- 3H20 (dđ có màu vàng)

Câu 137. Dùng dđ BaQ2 sẽ nhận được NaHS03 không có phản úng

B ad2 + Na2SƠ3 BaS03>l + 2NaCl

BaQ2 + Na2S04 —ỳ BaSO^'t +2 N3.Q

Lọc kết tủa hoà tan trong axit HG chi có BaS03 tan:

BaS03 + 2HCI BaQ2 + S02í + H20Câu 138. Dùng dd BaCl2 nhận ra 2 dà Na2SC>4và Na2C03 do có kết tủa

B ad2 + Na2C03 BaC03i + 2NaQ

Bad2 + Na2SƠ4 BaS04i + 2NaCl

Phân biệt 2 kết tủa bằng dd HQ, kết tủa nào tan ỉà BaC0 3 tạo thànhtừ Na2C03, suy ra dd Na2SỌ4.

BaCO, + 2HQ -> BaCl2 +C0 2T+ H20 Nhận ra Na2S và NáHC03 trong các đd còn lại bằng dđ HC1 do có

khí thoát ra Na2S + 2HQ 2NaG + H2SĨ(mùi trứng thối)

NaHC03 + H a - » NaCT+ C02t + H20

Phân biệt NaN03 và NaCl bằng AgN03 thấy N ad có phản ứng tạo

kết tủa, còn lại NaN03 không phản úng. N aớ + AgN03 —> AgCl-l + NaN03

Câu 139. Dùng dung dịch NaOH nhận ra AI tan2A1 + 2H20 +2 N aO H 2N aA 102 + 3H2Ĩ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 184: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 184/284

Dùng dung dịch HQ nhận ra Fe ta

Fe + 2HC1-»F( a 2 + H2T Đốt trong oxi nhận ra :

s + 02 -> SC' r mùi hắc2Cu +0 2 —>2' ưO màu đen

còn lại Ag không biến đổi

Câu 140. Dùng Cu —ỳ dung dịciì ÍI ất hiện màu xanh là FeCI3

2Feơ 3 + Cu -> 2FeC2 -í~CuQ2 (màu xanh)

Dùng nước Br 2 -» đung dịch làỉ I mất màụ nước Br 2 là FeQ2

6FeCl2 + 3Br2 - > :.-FeCl3 + 2FeBr 3

Dùng dung dịch KOH —ỳ dung ỉ; ?,h tạo ra.kết tủa nầu đò là FeCl3

F e a3 + 3KOH * ?e(OH)3ị + 3KQ

(đung dịch tạo kết tủa trắng để nc x i không khí hoa nâu đỏ là Feơ2)

Câu 141. Dẫn qua dung d| fc BaQ2 —>nếu có kết tủa trắng thnhận được:

SO3 + H2O + E .CI2 — BaSO^ + 2HQ

và còn lại 3 khí tiếp tục dẫn qu í'ung địch nước Br 2 -> nếu Br 2 mất màuthì nhận được:

SO2 + Bĩ 2 + ÍH2O — H2SO4 + 2HBr và còn lại2 khí được dẫn c .a nước vôi trong dư —» nếu vẫn đụnhận được

C02 + Ca(0H)2 ^ CaC03ị + H20Khí còn lại không bị hấp thụ đem dẫn qua CuO nóng thấy

CuO (đen) 4- GO —>Cú(đỏ) + C02

hấp thụ sản phẩm khí bằng nước vôi trong có vẩn đục ỉà nhạn đư

184

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 185: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 185/284

Câu 142. Phương pháp đơn giản là hoà tan bằng H2O

Na2S04 —ỳ dđ Na2S04

BaO + H20 —>Ba(OH)2

P20 5 + 3H20 —>2H3PO4Dùng quỳ tím thử 3 dung dịch trong suốt:

- Dung dịch không làm đổi màu qụỳ là Na2S04

- Dung dịch làm quỳ tím —» xanh ỉà Ba(OH)2 —>nhận ra BaO

- Dung dịch làm quỳ tím —ỳ đò là H3PO4 —>nhận ra P205

Còn 2 chất bột khộng tan MgO và AI2O3 được phân biệt bằng ddBa(OH)2 tạo ra ở trên —ỳ MgO không tan, A120 3 tan :

AI2O3 + Ba(OH)2 — Ba(A102)2 H2OCàu 143. Đem đốt 4 chất rắn thì chia chúng thành 2 nhóm :

- Nhóm A gồm KNO3 và KQ khi cháy thành ngọn lửa có màu tím

- Nhóm B gồm NaN03 và NaQ khi cháy thành ngọn ỉửa có màu vàng.

Dùng AgN03 để nhận KQ và NaQ trong mỗi nhóm nói ừên có hiệntượng tạo kết tủa theo phương trình tổng quát:

AgNOg + R Q — AgCl-vL + RNO3

Câu 144. Phân biệt các cặp kh í:a) Etylen, metan, hiđro, oxi

- Nhận ra C2H4 bằng nước Br 2 bị mất màu:

C2H4 + Br2 C2H4Br2- Nhận ra 0 2 bằng Cu (đỏ) nóng :

2Cu+ 0 2 —>2CuO (đen)

hoặc bằng tàn đóm : c + 0 2 C02 (cháy bùng lên)

185

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 186: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 186/284

- Đốĩ meĩan và H2 rồi cho sản phẩm đi qua nước vôi trong :

CH4 + 202 C02 + 2H20

2H2 + O2 — 2H2O

Nếu có vẩn dục : CO2 + Ca(OH)2 —>CaC03'l- + H2O thì nhận ra CH4 b) CH4, C2H4, C2H2 và C02

- Nhận ra CC)2 bằng nước vôi ưong —» có vẩn đục

C02 + Ca(OH)2 CaC03Jr + H20

- Nhận ra C2H2 bằng dd dịch Ag20 tan trong NH3 —» có kết tủamàu vàng

Ọ2H2 + Ag2Ơ —>Ag —c = c —Ag-l + H2O- Nhận ra C2ỈĨ4 bằng nước Br 2 bị mấtmầu :

C2H4 + Br 2 —>C2H4Br 2 và còn lại là CH4 -

c)NH3,H2S,HC1,S02

- Nhận Hơ bằng dđ AgN03 + Hơ -> AgClị (trắng) + HNO3

- Nhận H2S bằng dd Cu(N03)2 + H2S -> CuSÌ (đen) +2HNO3

- Nhận S02 bằng nước brom :

Bĩ 2 + 2H2O + SO2 — 2HBr + H2S04

(màu nâu) (không màu)đồng thời làm đục nưốc vôi:

S02 + Ca(OH)2 -> CaS03ị + H20

- Nhận ra NH3 bằng quỳ tím ướt xanh

d) a 2, c o 2, co, so2, so3- Nhận ra SO3 bằng dd BaCỈ2

BaCl2 + SO3 + H20 BaS04ị + 2HC1

'*

186

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 187: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 187/284

- Nhận ra S02 bằng ddi.\ Ti:

Bĩ 2 + 2H2>ì -r SO2 — H2SO4 + 2HBr(màu nâu) (không màu)

- Nhận C02 bằng đđ nước V li trong:

Ca(OH)2 + : 02 ^ CaC0 3i + H20

- Nhận Q2 bằng đđ AgN03 kết tủa xuất hiện sau ít phút :

a 2+ K ( M H a o + H a HC1 + AgNO. AgCli + HNO3

e) n h 3, h 2s ,c i2, n o 2, n o

- Nhận NH3(nhu cặp c); H2S'hu cặp c ) ; d 2 (như cặp d)- Nhận NO bằng không khí tb.íy xuất hiên màu nâu :

2NO + 0 2 —•2N02 (màu câu)

- Nhận N02 bằng màu nâu và ': m đỏ giấy quỳ tím ướt

3N02 + H2C - ->2HNO3 + NO

Câu 145. Nhận phenol bằng nu ĩc Br 2 —>có kết tủa trắng

C ^O H + 3Br 2 :5H2Br3OHi + 3HBr, - Nhận axit axetic bằng NaHC03 —>có khí bay ra

CH3COOH + NaHC03 -» a COONa + C02t + H20- Phân biệt rượu etylic và benzen bằng tác dụng với Na —ỳ benzen

không phản ứng, còn C2H5OH cho ph ản ứng:

2C2H5OH + 2Na 2 ^ H 5ONa + H2T

Câu 146. Nhận nưức bột sặn dây bằng cồn I2 —>nưóc màu xanh (vìtrong đó có tinh bột)- Nhận ra giấm ăn (CH3COOH) bằEg CaC03 tạo khí C0 2t

2CH3COOH + CaCƠ3 -> (CH3COO)2Ca.+ C02t + H20

187

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 188: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 188/284

- Nhận dđ glucozo bằng dd Ag20 trong NH3

+ Ảg20 -> CộHj207 + 2Ag ị

- Nhận cồn 90° bằng Na dư :

2H20 + 2 Na ->2 NaOH + H2T

sau đó 2C2H5OH +2 Na— 2C2H5ONa + H2T- Còn lại là benzen.Câu 147. Cho hỗn hợp đi qua dd H2S có kết tủa vàng thì chứ

trong hỗn hợp có SO2 :'

S02 + 2H2Sh>3S + 2H20

- Hỗn hợp còn có C02, C2H4, CH4 đẫn đi qua nước vôi trong dưcó kết tủa thì chứng tỏ có C02

CO2 + Ca(OH)2 — CaC03i + IỈ2

- Hỗn hợp sau phản ứng còn C2H2, CH4 dẫn đi qua nước Br 2

C2H4 + Bĩ 2

Brom nhạt màu chứng tỏ hỗn hợp có C2H4 ,

. ^ , VCÓ- 1- Còn lai là CH4 đem đốt cháy và đo thể tích sản pham: — ---- = —

. v H20 2

Câu 148. Nhận ra CH3COOH bằng Na2C03 -> C02t

2CH3COOH + Na2C03 2CH3COONa + C02ĩ + H20

- Nhận ra dd glucozơ bằng phản ứng với Ag20 (NH3) Agị

/ ^6 12^6 +'Ag20 -» C6Hi20 7 + 2Ag>l J- Nhận ra Etyl axetat bằng dđ NaOH loãng màu hồng (có

phenolp hta le in )mất màu hồng

CH3COOC2H5 + NaOH -> CH3COONa + q>H5OH

188

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 189: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 189/284

Page 190: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 190/284

- Dung dịch KOH làm hồng phenolphtalein.- Khi cho dd KOH có màu hồng nói trên vào 2 dd còn ỉại nhận ra d

H2S04 làm mất màu hồngH2S04 + 2KOH -» K 2S04 + 2HzO còn lại là KCI

2. Nhận ra dung dịch NaOH làm hồng Phenolphtalein- Dùng dung dịch NaOH có màu hồng nhận ra đd H2S04 làm mất

màu hồng:H2SO4 + 2NaOH-> Na2S04 + 2H20

Nhận tiếp được dd MgQ2 có kết tủa tạo ra

MgClj + 2NaOH -» Mg(OH)2i + 2NaCl- Dùng dung dịch H2S04 nhận ra dd BaCl2 có kết tủa

H2S04 + B ad2 BaS04ị + 2HC1Còn lại là NÍI2SO4

3. Nhận ra dd NaOH làm hồng phenophtalein- Thêm đd NaOH có màu hồng vào các dd còn lại chia 2 nhóm Nhóm A : HC1, H2S04 làm mất màu hồng Nhóm B : BaCỈ2, NaCl vẫn nguyên màu hồng

- Lấy 1 dung dịchở nhóm A đổ vào 2 dung dịchồ nhóm B Nếu có kết tủa thì nhận ra đó là cặp H2SO4 + BaQ2 và cặp còn lại là

HClvàNaCL Nếu khôiig có kết tủa thì dung dịch đã dùng nhóm A là HQ -

H2S04 sẽ nhận ra BaCl2 ồ nhóm B — còn lại NaQCảu 153. Nhận biết chỉ bằng quỳ tím1. Hai dung dịch H2S04, HQ làm quỳ tím —>đỏ (nhóm A)

Hai dung dịch NaOH, Ba(OH)2 làm quỳ tím xanh (nhóm B)Hai dung địch Baa2, NaCl không làm đổi màu quỳ tím (nhóm C)

- Lấy dung dịch bất kỳ ở nhóm A đổ vào 2 dung dịch ở nhóm B. Nếukết tủa thì nhận ra cặp H2S04 + Ba(OH)2 —» cặp còn lại là NạOH + HQ.

190

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 191: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 191/284

- Nếu không có kết tủa thì dung dịch A đã dùng là HC1, dung địch Achưa dùng là H2S0 4. Khi đó đùng dung dịch này nhận ra Ba(OH)2 ởnhóm B và BaCI2 ở nhóm c.

Còn lại là NâOH và NaCI

2. Dung dịch NaHSC>4 làm quỳ tím —>đỏ3 dung dịch Na2C03, Na2S03, Na2S làm quỳ tím hoá xanh đung dịch

BaQ2 không đổi màu quỳ tím- Dùng NaHS04 thêm vào 3 dung dịch chưa phân biệt được sẽ nhận ra :

Na2S + 2NaHS04 -» 2Na2S04 + H2s t (mùi thối)

Na2S03 + 2NàHS04 -> 2Na2S04 + S02í (mùi hắc) + H20

Na2C03 + 2NaHS04 -> 2Na2S04 + CỌịT (không mùi) + H20

3. Hai dung dịch HQ, A1(N0 3)3 làm đỏ quỳ tím (nhóm A)

Dung dịch Na3P04 làm xanh quỳ tím.Hai dung dịch Na2S04, BaCI2 không làm đổi màu quỳ tím (nhóm B)

- Dùng Na3P04 nhận ra BaCl2 trong nhóm B —>kết tủa

2 N3.3PO4 + 3B3.C1.2 — B3.3 "ỉ"6 NaClCòn lại ỉà Na2S04.- Lọc lấy kết tủa thả vào 2 đung địchở nhóm A thì nhận ra HCI hoà

tan kết tủaBa3(P04 )2i +6HCỈ ->2H3PO4 + 3Bad2

cốn lại là A1(N03)3

4. Hai dung dịch Hơ , AgN03 làm quỳ tím-ỳ đỏ (nhóm A)

Dung địch NaOH làm quỳ tím —>xanh3 dung dịch Na2S04, Bad2, M ga2 không đổi màu quỳ tím (nhóm B)

- Dùng NaOH nhận ra dđ MgQ2 ồ nhóm B —» có kết tủa trắng2NaOH + MgQ2 -^Mg(OH)2ị + 2NaQ

191

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 192: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 192/284

- Dùng MgCl2 nhận ra AgN03 ở nhóm A — >kết tủa trắng, còn llà H a

2AgN03 + MgQ2 — 2AgQ>l + Mg(NO|j)2

- Dùng AgN03 nhận ra BaCl2 ở nhóm B —>kết tủa2AgN03 + BaQ2 — 2A.gCl'l' + B3.(NO)2

Còn lại là Na2S04 (B).5. Hai dung dịch HC1, AgNOs làm quỳ tím -» đỏDung dịch Na2C03 làm quỳ tím -> xanhDung dịch CaCl2 không đổi màu quỳ tímDùng dung dịch CaCl2 nhận ra AgN03 —» tao kết tủa

C aa2 + 2AgN03 2A gQ ị + Ca(N03)2Còn lại là HQ6. Dung dịch CH3COOH làm quỳ tím —* đỏDung dịch Na2C03 làm quỳ tím —>xanh

Thêm dimg dịch Na2C03 vào 3 chất lỏng còn lại nhận thấy-dungdịch MgS04 + Na2C03 —>MgC03l + Na2S04

- C2H5OH tan trong H20 của dung dịch- CgHg không tan tách thành lớp riêngCâu 154. Nhận biết chỉ bằng dung dịch HQ1. Xét khả nãag phản óng của 4 chất, nhận được chỉ có M4 tạ

kết tủa với2 dung dịch khác.MgS04 + 2NaOH MgCOH^ị + Na2S04

. MgSO,,+ B&CI2 — ^ BaS04ị+MgCỈ2Suy ra đung địch còn lại không kết tủa là NaQ ■- Dòng axit HQ hoà tan 2 kết tủa thấy kết tủa không tan là Ba4 —>

nhận được B aơ2, kết tủa tan là Mg(OH)2 + 2HC1 -» MgCl2 + '2H20 thìnhận được NaOH.

192 .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 193: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 193/284

2. Hoà tan 4 chất rắn bằng dđ HC1 nhận được BaS04 không tan, NaCltan mà không có khí thoát ra. Còn:

Na2C03 + 2HC1 -» 2NaCl + C0 2T + H20

BaC03 + 2HCI -» BaCl2 + C0 2T + H20

- Thả lần lượt 2 chất rắn Na2C0 3, BaCOj vào 2 dung dịch vừa tạo ra —>sẽ nhận ra Na2C0 3 nếu có kết tủa

Na2CƠ3 + BaCl2 BaC03i + 2NaClCòn lại là BaC0 33. Nhận ra Na2C0 3 có khí thoát ra và AgN03 có k ết tủa

Na2C03 + 2HC1 2NaCl + C0 2T + H20

AgN03 + HC1 -> AgCỉi+ HN03- Dùng AgNC>3 nhận ra Zn(NC>3)2 không có phản ứng, còn :

AgNOs + KI A gli + KNO32AgN0 3 + B31GI2 —2A gd4- + Ba(NC)3)2

- Phân biệt2 dung dịch này bằng dung dịch Na2C03 có sẵn :BaCỈ2 ■+■N3.2CO3 BaC03>l + 2Nâíwl

Cộn lại là dung dịch KI Câu 155. Nhận biết chỉ bằng 1 kim loại1. Kim loại dùng làm thuốc thử là Cu :- Nhận được AgNOg do tạo dung dịch màu xanh líim ;

Cu + 2AgN03 -> Cu(N03)2 + 2Ag ị- Dòng AgNOs nhận được đung dịch HCl-đo tạo kết tủa

AgN0 3 + HC1 AgClị + HNO3- Dùng Cu(N03)2 là sản phẩm tạo ra nhận dung dịch NaOH —>kết

tủa xanhCu(N03)2 + 2NaOH Cu(OH)2i + 2NaNOs

Còn lại là NaN03

7-BDHH 193

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 194: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 194/284

2. Kim loại làm thuốc thử là Cu

- Nhận ra HNO3 NO (không màu) để ngoài không khí hoá nâu :

3Cu +8HNO3 -> 3Cu(N03)2 + 2NOt + 4H20

2NO + 02 —» 2N02 (màu nâu)- Nhận ra AgN03 và H gơ 2 do tạo ra dung dịch màu xanh

Cu +2AgNOj Cu(N03)2 + 2A g ị

Cu + HgCl2 -»• C ua2 + HgJ.(dd màu xanh)

- Dùng dung dịch Cu(N03)2 tạo ra để nhận được NaOH

Cu(N03)2 + 2NaOH -» Cu(OH)2i + 2NaN03

- Lọc lấy kết tủa Cu(OH)2 dùng nhận ra HC1 do kết tủa tan :

Cu(OH)2 + 2HC1 -> C ua2 + 2H20

Còn lại là NaN03

- Dùng dd HC1 để phân biệt AgN03 với HgQ2

AgN03 + HC1 -> AgCli + HNO3

Còn lại HgCl2 không phản ứng3. Tương tự (2)4. Kim loại làm thuốc thử là Ba do :

Ba + 2H20 —» Ba(OH)2 + H2T (nước của các dung dịch)

- Nhận ra NH4 NO3 chỉ có khí thoát ra2NH4NO3 + Ba(OH)2 -> Ba(N0 3)2 + 2NH3T +2H20

- Nhận ra (NH^SC^ vừa có khí bay ra, vừa có kểt tủa

(NH4)2S04 + Ba(OH)2 -> BaS04i +2 NH3T + 2H20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 195: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 195/284

- Nhận ra FeS04 tạo kết tủa trắng, để ngoài không khí sẽ hoá nâu :

FeS04 + Ba(OH)2 BaS04i + Fe(OH)2i

4Fe(OH)2 + 0 2 + 2H20 —ỳ 4Fe(OH)3'l màu nâu đỏ- Nhận ra AICI3 do tạo kết tủa trắng và kết tủa sẽ tan nếu dư Ba :

3Ba(OH>2 + 2AICI3 -» 2AI(OH)3ị + 3BaCl2

Ba(OH)2 + 2A1(0H)3 -> Ba(A102)2 + 4H20Câu 156. Nhận biết bằng 1 hoá chất tự chọn1. Hoá chất tự chọn là dung dịch NaOH dư

- Nhận ra MgCl2 Mg(OH)2 kết tủa trắng không tan

- Nhận xa FeCl3 Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ không tan- Nhận ra FeCỈ2 Fe(OH)2 kết tủa trắng để ngoài khống khí chuyển

thành Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ.

- Nhận ra AIQ3 —>Al(OH)3 kết tủa ttắng, nếu dư NaOH sẽ taa2. Thuốc thử tự chọn là dung dịch NaOH

- Nhận được MgS04 do tạo kết tủa Mg(OH)2 trắng

- Dùng kết tủa Mg(OH)2 nhận ra H2S04 do kết tủa tan- Đùng H2S04 nhận được Na2C03 do thoát C02T, còn lại là Na2S04

3. Thuốc thử tự chọn là quỳ tím :- Nhận được HC1 làm quỳ tím -» đỏ và Na2C03 làm quỳ tím —>xanh

(hoặc dùng HQ nhận ra Na2C03 do có C02T)

- Dùng Na2C03 nhận ra Ba(NƠ3)2 do có kết tủa BaC03 - Còn lại là

Na2S04

4. Thuốc thử tự chọn là dung địch AgN03

- Nhận ra BaQ2 do tạo kết tủa AgQ và nhận ra Na3P04 do tạo kếttủa Ag3P04 màu vàng.

195

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 196: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 196/284

Page 197: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 197/284

BaO + H20 -> Ba(OH)2

P2O5 + 3H20 —>2H3PO4

- Nhận được K20 nhờ dung dịch KOH tạo ra không có khả năngV-.M kết tủa với2 dung địch còn lại.

2Ba(OH)2 + 2H3PO4 Ba3(P04)2ị + 6H20

Còn dung dịch Ba(OH>2 không hoà tan kết tủa.8 . Thuốc thử duy nhất chọn là Ba kim loại

- Axit giải phóng N02 màu nâu (khi đun nóng phản ứng là HNO3)

Ba +4HNO3 -> Ba(N03)2 + 2N02t + 2H2Q- Axit phản ứng không tạo kết tủa là HC1, hai axit phản ứng tạo k

tủa là H2S04 và H3PO4.

Ba + H2S04 BaS04i + H2t

3Ba +2H3PO4 -» Ba3(P04)2-L+ 3H2T- Lọc 2 kết tủa thả vào axit HC1, nếu kết tùa khỡng tan là BaS04, c

kết tủa tan là :Ba3(P04)2 + 6HG ->3BaCl2 + 2H3PO4

Câu 157. Nhận biết bằng 2 thuốc thử đơn giản tự chọn : ĩ. Hai thuốc thử là H20 và HO

- Nhận BaO tan trong H20 tạo ra dung dịch Ba(OH)2

- Dùng Ba(OH)2 nhận A120 3 tan + Ba(OH)2 —>Ba(A102)2 + H20

- Dùng HQ nhận:

Ag20 + 2HCỈ 2AgQ ị + H20

CuO +2HC1 —>CuCl2 (màu xanh) + H2O

CaC03 + 2HC1-ỳ CaCl2 + C02T (không màu) + H20

Mnơ 2 + 4HC1 -> MnCl2 + 0 -2 ^ (vànể lục) +2H20

197

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 198: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 198/284

Còn MgO, FeO, Fe20 3 tan thành các dung dịch MgCl2, FeCl2,FeCl3, dùng dung dịch Ba(OH)2 tạo ra để phân biệt 3 dung dịch thôngqua các kết tủa có màu khác nhau: Mg(OH)2 ('I' màu trắng), Fe(OH)3 (ị màu nâu đỏ), Fe(OH)2 ( i trắng không bềa,trong không khí chuyểnthành màu nâu đỏ).

2. Hai thuốc thử tự chọn là H20 và H2SO4

- Hoà tan bằng H20 có NaOH, Na2C03, BaCI 2 tan

- Dùng H2SO4 nhận ra Na2C03 —» C02T và BaCl2 —> BaS0 4 i . Cònỉại là NaOH

- Dùng NaOH nhận ra kết tủa Ze(OH)2 tan

Zn(OH)2 + 2NaOH Na2Zn02 + 2H20- Phân biệt 2 kết tủa còn ỉại bằng màu sắc3. Hai thuốc thử là Cu và Fe- Trộn 2 trong 3 dung dich với nhau và cho Cu vào hỗn hạp nếu có k

không màu thoát ra gặp không khí hoá nâu thì nhận được HQ + NaN03

3 Cu + 8NaN03 + 8HC1 -> 3Cu(N03)2 + 2NOÍ + 4H20 +8 N aa

2NO + 0 2 -> 2N02 (màu nâu)Dung dịch còn lại là NaCl.

- Phân biệt 2 (lung dịch HC1 và NaN03 bằng kim loại Fe :

Fe + 2H a->F eC I2 + H2í

4. Hoà tan 4 chất bột ưắng bằng H20 chia thành 2 nhóm :

Nhóm A : gồm 2 chất bột tan Na2C03, NaQ

Nhóm B : gồm 2 chất bột không tan : BaC03, BaS04- Sục khí COt đi qua mỗi chất bột nhóm B trong nước, nếu bột v

không tan là BaS04. Nếu bột tan là BaC03 :

BaCC>3 + CO2 + H2O — Ba(HC0 3)2 tân

198

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 199: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 199/284

- Dùng dung địch Ba(HC03)2 là sản phẩm tạo ra thêm vào2 dungđịch tạo từ nhóm A, nếu có kết tủa là Na2C03

Na2C03 + Ba(HC03)2 -> BaC034 + 2NaHC03

Còn lại N aã

Câu 158. Dung dịch 3 vừa tạo kết tủa, vừa tạo khí bay ra khi tácdụng với2 dung dịch khác nên (3) là Na2C0 3 —>(1) là CaCl2 và (4) làHCI -» (2) là NH4HCO3

Na2C03 + 2Ha 2N aa + C02t + H20

Na2C03 + CaCl2 -> CaC03i + 2NaCl

NH4HCO3 + H a ^ N H 4C1 + C02t + H20

Câu 159. A tạo kết tủa với cả B, c, D nên A là AgN03

AgN03 + KI -> A gli + KNO3

AgN03 + m ^ Agl ị + HNO3

2AgN03 + Na2C03 -ỳ Ag2C03i + 2NaN03

c tạo kết tủa với A và tạo khí với HI —ỳ c là Na2c p 3

B chỉ tao kết tủa với 1 trong 3 chất còn lại —>B là KI, D là HI2m + Na2C0 3 ->2 NaI + C02T + H20

Câu 160. Có 2 chất tạo khí khỉ tác dụng vói nhau là HI và Na2C03

tìhung chi có HI khống phản ứng với ZnQ2 —» B là HI, c là Na2C03,DlàZna2,AlàAgN03

Câu 161. B có khả năng tạo kết tủa với 2 chất A và D —>B là Baơ 2

BaCl2 + Na2C03 —ỳ BâCO^X +2 N3.C1

BaQ2 + H2S04 B sl SOẠ + 2HO

A tạokếttủa vói B và tạokhívớic —>Nếu AlàH2S04 và Dlà Na2C03

thi chỉ có Na2C03 mới tạo khí khi tác dụng với axit (trái giả thiết).

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 200: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 200/284

Vậy A là Na2CƠ3 và D là H2S04 -> c là HC1

Na2C03 + 2 H Q 2 N a Q + C02t + H20.Còn E là NaClCâu 162.a) Xét khả năng phản ứng:

CaCl2 + Na2C03 —>C21CO3 + 2NâQ

2HQ + Na2CƠ3 2NaQ + C02t + H20Vậỵ đổ 2 đung dịch bất kỳ vào 2 dung dịch còn lại, nếu thấy 1

dịch có khí thoát ra,1 dung dịch có kết tủa xuất hiện thì nhận được ddịch đó là Na2C03 —>dung dịch có khí thoát ra ỉà HQ

Dung dịch có kết tủa là CaCỈ2-> dung dịch không có hiện tượnlà KC1. b) Chỉ có 2 phản ứng xảy ra :

NaOH + HQ —» NaCl + H20

2NaOH + F ed2 Fe(OH)2ị + 2NaQ

Nên có 2 dung dịch NaOH và FeQ2 khi trộn lẫn với nhau sẽ có kếtủa, 2 dung địch còn lại, dung dịch nào hoà tan kết tủa là HC1

Fe(OH)2 + 2H a Fed2 + 2H20Dung dịch không hoà tan kết tủa là NaQ

- Để phân biệt NaOH và Feơ 2 ta làm như sau : Trộn 1 ít HQ vtrong2 dung dịch, sau đó nhỏ giọt dung dịch còn lại vào hỗn hợp:

+ Nếu có kết tủa thì dung dịch nhò giọt là FéQ2 vì sau khi trung hoà NaOH còn. dư sẽ tạo kết tủa với FeQ2- Dung dịch trộn VỚI HQ và

+ Nếu không có kết tủa thì dung dịch nhỏ giọt là NaOH vì tronghợp có HG nên NaOH nhỏ vào đự phản ứng trung hoà chứ chưa cóứng tạo kết tủa.

c) Cô cạn 4 dung dịch nhận thấy đung địch HBr sẽ không cònữắng (3 dung địch muối để lại cặn trắng sau khỉ nước bay hơi) v bày hơi cùng với nước.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 201: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 201/284

- Dùng HBr nhận ra AgNOs + HBr -> AgBri + HNO3

- DùngAgNỏ3 nhận ra Cud2 + 2AgN03 -ỳ 2AgClị + Cu(N03)2.Còn lại là NaN03

d) Đun nóng 5 dung dịch nhận được Ba(HC03)2 có vẩn đục và có bọtkhí bay ra, NaHC03 có bọt khí bay ra

Ba(HC03)2 —ỳ BaC03ị + CO2T + H2O

2NaHC03 -> Na2C0 3 + C0 2T + H20

- Dùng dung dịch Na2C03 vừa tạo thành làm thuốc thử để nhận HQ- » C 02 bay ra và MgQ2 MgC03 kết tủa

Na2C03 + 2HCỈ 2N ad + C0 2T + H20 Na2C03 +,M ga2 -> MgC03ị +2 NaQ

Còn lại là dung dịch NaCl.e) Cách ỉ : ơ ìỉ có Na2C03 vừa tạo kết tủa vối 1 chất và tạo khí với I

chất khác —ỳ chất tạo kết tủa là BaCl2 và chất tạo khí là HC1 nên chấtcòn lại là Na2S04

Na2C03 + 2HG —>2NaQ + C02t + H20 Na2C03 + BaCl2 2NaQ + BaC03i

Cách 2 : Cô cạn 4 dung dịch và nhận biết tương tự như phần c

f) Đun cạn 4 dung dịch nhận được HC1 và H20 bay hơi hết còn NaCvà Na2C03 để lại cặn trắng. Thêm 1 trong 2 chất ba}' hơi hết khi cô cạvào2 chất cặn-trắng.

Nếu có bọt khí sủi lên -» nhận được HQ và Na2C03 và 2 chất còn lạilà H20 và NaCI.

Nếu không có bọt khí —>nhận được H2O và HCI. Sau đó dùng HCỈđể phân biệt2 chất còn lạ i:

Na2C03 + 2HC1 -> 2NaQ + C02T + H20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 202: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 202/284

g) Nhận ngay được dung dịch Q1SO4 có màu xanh lam

- Dùng C11SO4 để nhận được NaOH tạo kết tủa xanh lam và BaCl2 tạokếttủaưắng

CuS04 + 2NaOH Cu(OH)2i + Na2S0 4

CuS04 + BaQ2 —ỳ BaS04ị + CỈ1CI2

- Dùng BaQo nhận ra H2S04 và còn lại là NaQ

BaCl2 + H2S04 BaS04i + 2HC1

h) Đun nóng6 đung dịch nhận ra Ba(HC03)2 —>vẩn đục và khí bayra, NaHS03 —>khí bay ra (phương trình viết như bài 5.4)

- Dùng Ba(HC0 3)2 nhận ra NaHS04 —>có kết tủa và có khí bay ra

Ba(HC03)2 + 2NaHS04 -> BaS04>l + Na2S04 + 2C02t + 2H20

Còn 2 dung dịch Na2S04và Na2S03 chỉ tạo kết tủa

Ba(HC0 3>2 + Na2S04 -> BaSQ4i + 2NaHC03Ba(HC03)2 + Na2C03 BaCOsi + 2NaHC03

- Dùng NaHS04 phân biệt Na2S04 và Na2C03 đo

Na2C03 + 2NaHS04 -» 2Na2S04 + C02í + H20Còn Na2S04 không phản ứng

i) Đun nóng 5 dung dịch nhận ra NH4CI —» NH3T có mùi khai + HQ

- Dùng NH4CI nhận ra NaOH + NH4CI -» NaCl + NH3t + H20

- Dùng NaOH nhận ra MgCl2 + 2NaOH —>Mg(OH)2'i' + 2Naơ

- Lọc kết tủa nhận ra H2SO4 do kết tủa tan

H2S04 + Mg(OH)2 MgS04 + 2H20Còn lại là Bad2

k) H2SO4 là chất duy nhất vừa tạo kết tủa vừa tạo khí thoát ra vớitrong 3 chất còn. lại

w'WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 203: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 203/284

H2S04 + Ba(OH)2 -> BaS0 4ị +2H20

H2SO4 + Na2C03 —ỳ Na2S04 + CO2Ĩ + H2OChất có kết tủa với H2SO4 là Ba(OH)2

Chất có khí bay ra vói H2S04 là Na2C03 chất còn lại ỉà NaClm) Na2CC>3là chất có thể tạo kết tủa và tạo khí bay ra với 2 chất còn

lại —>chất có kết tủa khi phản ứng là Ba(N0 3)2, chất có khí bay ra khi phản úng là HNO3

n) BaCl2 là chất có thể tạo kết tủa khi phản ứng với2 ưong 3 chấtcòn lạ i:

BaQ2 + H2S04 -> BaS04ị + 2HQ3BaQ2 + 2K 3P04 Ba3(P04)2 + 6KC1

Suy ra chất thứ 4 là HQ. Không phản ứng vổi BaQ2*- Lọc 2 kết tủa đem thả vào dung dịch HG. Kết tủa không tan l

BaS04 (nhận được H2SO4). Kết tủa tan là :

Ba3(P04)2 + 6HQ 3BaQ2 + 2H3PO4 (nlxậLnđược K3PO4)

DẠNG 4 : CÂU HỎI TINH CHẾ VÀ TÁCH HỗN HỢPTHÀNH CHẤT NGUYÊN CHẤT

Câu 163.a) Cho hỗn hợp qua. dung dịch kiềm đun nóng

C02 + 2NaOH -> Na2CƠ3 + H20a 2 + 2NaOH-4 NaQO+.NaQ + H20

Sau đó làm khô 0 2 thoát ra bằng H2S04đ b) Chó hỗn hợp đi qua Ag đun nóng

2Ag + CỈ2 — 2AgOĐiều chế lại Q2 bằng cách phân tích : 2AgQ —>2Ag + C12T

203

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 204: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 204/284

c) Rửa nhiềv' lần bằng H20 để hoà tan Na2C03

Sục C02 dư ci liên tục qua hỗn hợp CaS03 và CaC03 trong H20 chođến lượng cân không đổ i:

Ca :03 + C02 + H20 Ca(HC03)2 tan

d) Cho hỗn ỈỊ.ỢP im trong H20 và tác đụng với dung dịch kiềm d

FeQ3 + 3NaOH -> Fe(OH)3ị + 3NaCl

C ua2 + 2NaOH -> Cu(OH)2ị + 2NaCl

Aia3 +4NaOH-> NaAI02 +3NaCI+2H20

Lọc bỏ kết tủa, sục kh ■C02 dư đi qua nước lọc

NaA102 + C0 2 + 2H20 Al(OH)3i+ NaHC03Lọc kết tủa, hoà tan bằn ; axit H a rồi cô cạn

Al(OH)3 V3Ha Aia3 + 3H20e) Cho khí C02 đó đi qua cung địch NaHC03

HQ + NaHCO, NaQ + C0 2T + H20

thu lấy khí C02 và làm khô bằng ?20 5Câu 164.

a) Hỗn hợp MgO, Fe2Ơ3 và CuOCu 4- °» ) CuO

H a------7\ —>MgO MgOFe20 3 - FeCuO Cu I f^ ể ^ 2 Diện phản dd

[Fea2

F e - ^ F e a O j

^ M g Q 2 NaOH > Mg(OH>2 - ^-> M g O

204

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 205: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 205/284

b) Cho hỗn hợp qua dung dịch kiềm:

Cl2 + 2KOH KC10 + KCI + H20

C02 + 2KOH -> K 2CO3 + H20

H2 không. phản ứng được tácli riêng và làm khô

Thêm axit HQ vào dung dịch sau phản ứng và thu lấy C02 và làm khô :

K 2C03 + 2HC1 -> 2KC1 + C02t + H20Dung dịch thu được đem đun nóng

2KC10 —>2KC1 + c>2

rồi điện pỉiân có vách ngăn :2KQ + 2H20 H2T + C12Í +2KOH

c) Cho hỗn hợp đi qua nước Br 2 và thu khí co , c o2 không phản ứng

S02 + 2H20 + Br 2 -ỳ H2S04 + 2HBr Cô đặc dung dịch và cho lưu huỳnh vào H2SC>4 đặc, nóng

2H2S04 + s -> 3S02Í + 2H20Hỗn hợp C02, CO đi qua dung dịch kiềm và thu lấy co không

phản ứng :

C02 + 2KOH -> K 2C03 + H20

Thêm IĨ7SO4 để điều chế C02 :

H2S04 + k 2c o 3 -> k 2so4 + C0 2T + h 2o

đ) Cho hỗn hợp .đi qua dung dịch NaHS03

HC1 + NaHS03 -» NaQ + S02t + H20

Điềuchế lạiHQ bằng H2SO4 đặc nóng2 NaCl + H2S04 Na2SƠ4 + 2HC1

Hỗn hợp S02 02 tách bằng dung dịch NaOH —>0 2 không tan:

S02 + 2NaOH -> Na2SƠ3 + H20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 206: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 206/284

Điều chế lại S02 :

Na2S03 + H2S04 -> Na2S04 + S02T + H20

e) Hoà tan hỗn hợp rắn bằng nước —ỳ K 2S04 tan

Chất không tan làs, Zn, BaS04, CaS03 được hoà tan bằng axit:Zn +2HQ ZnCl2 + H2T có s và BaS04 không tan

CaS03 + 2HC1 -> C aa2 + S02t + H2Ó

Điện phân dung địch ZnCỈ2 —>Zn + CI9T đến khi H2 bắt đầu thoát raở cực âm thì dừng.

Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với Na2S03 tạo bởi sự hấp thụ

S02 bằng dung dịch NaOH:S02 + 2NaOH -> Na2SQ3 + H2G

Na2S03 + CaCì2 -> CaS03ị + 2NaQ

Chất rắn còn lại có BaS04 được đem đốt cháy:

s + 02 —>S02 Tcồn lại là BaS04

Sục SO2 qua dung dịch H2S thu được lưu huỳnh

S02 + 2H2S-»3S + 2H20

g) Hỗn hợp AICI3, ZnCl2, CuCl2

h) Hoà tan bằng axitCuO + 2HQ C ua2 + H20

Sau khi lọc chất rắn thêm kiềm vào nước lọcCuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2i + 2NaCl

206

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 207: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 207/284

Lọc kết tủa đem nhiệt phân Cu(OH)2 —>CuO + H20

Qiất rắn có c và ỉ2 đem hoá hợp vối H2 {ở 500°c có xúc tác):

c + 2H2 -> CH4 và H2 •+1 2 -* 2HI

Sản phẩm dẫn qua dung dịch kiềm HI + NaOH Nai + H20Còn CH4 không bị hấp thụ đem trộn với a 2 ỏ'1° cao :

CH4 +2Q2 —» c +4HCIĐiện phân dung dịch Nai

2NaI + 2H20 -> H2T +ĩ2l + 2NaOH

Câu 165. Cho muối ãn tan trong nước —» CaS04 ít tan lọc tách ra

Dung dịeh có NaQ, Na2S03, NaBr, CaCI2, CaS04 cho tác dụng với Na2C03 để loại bỏ canxi

N3.2CO3 + C3.CI2 — CaC03 + 2NaQ

- Cho tác đụng với Cl2 để loại Br 2

a 2 + 2NaBr-> 2NaCl + Br2

- Cho tác dụng với HC1 để giải phóng S02

Na2S03 + 2HC1 2NaQ + S02t + H20

Dung dịch cuối cùng đem làm lạnh —ỳ NaQ kết tinh.Câu 166- Hoà tan bằng axit để ỉoại bỏ Fe

Fe +2HC1 —» EeCỈ2 + H2

- Đốt trong oxi để loại bồ s :

2Cu + O2 —2CuO\ s + O2 —SO2- Chất rail thu được là CuO và Ag đem hoà tan bằng axit

CuO + 2HCI -> C ua2 + H20

Cuối cùng CuQ2 —» Cú(OH)2 —> CuO —» Cu

207

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 208: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 208/284

Câu 167. H2S0 4đ không làm khô được NH3, CO, H2S, CỈ2 doH2SO4 + 2 NH3 —ỳ (NH^SC^

H2SO4 + CO —>c o 2 + so2 +. h 2o

3H2S04 + H2S 4S02 + 4H20h 2so4 + NO n o 2 + so2 + h 2o

P20 5 không làm khô được NH3

CaO không làm khô được C02, S02, N 02, H2S, G-2

CaO + CO2 — CaC03CaO + S02 -> CaS03

2 CaO +4 NO2 — Ca(N03)2 +Cã(NŨ 2 ) 2

CaO + H2S-»C aS + H20

CaO +a 2-» CaOCl2 NaOH rắn không làm khô được H2S, C02, S02, Cl2ĩ N 02 (lý do

như trên).Vậy CaCl2 làm khô được các khí trên.

Câu 168. Cho hỗn hợp đi qua dung địch FeS04 để hấp thụ NO, NH3FeS04 + NO -> [Fe(N0)]S04

FeS04 + 2 NH3 + 2H20 -> Fe(OH)24 + (NH4)2S04

Sau cùng cho đi qua H2SO4 đặc để làm sạch NH3 và làm khô

2 NH3 + H2S04 (NH4)2S04

Câu 168.

a) Cho hỗn hợp đi qua nước Br 2 dư :C2H2 + 2Br 2 —>C2ỈỈ2Br 4

b) Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Ag2ồ (NH3)

C2H2 + Ag20 —> C2Ag2'ỉ' + H20

208

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 209: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 209/284

Lọc ỉấy kết tủa hoà tan bàng HNO3 chảyCjAg2 + 2HNO3 2AgNOs + C2H2T

Câu 170. Cho chất lỏng tác dụng với N a:2C2H5OH +2 Na ->2 C2H5ONa + H2T

Khi hoà tan trong axit thìCgHộkhông tan tách riêngCyLjONa + HC1 —»Cy&ịOH + NaCl

Chưng cất để tách CyEIsÒH ra khỏi NaCI

Câu 171. Dẫn hỗn hợp qua kiềm để loại bỏ S02 :

S02 + 2NaOH Na2SƠ3 + H20

Hỗn hợp còn lại dẫn qua dung dịch Ag20 (NH3) để loại bỏ C2H2 :C2H2 + Ag20 -» C2Ag2-l + H20

Tiếp tục sục chậm qua dung dịch H2S04 loãng :

C2H4 + H20 -> C2H5OH tan rồi chưng cấtCuối cùng điều chế lại C2ỈỈ4 từ C2H5OH —>C2ỈỈ4 + H20Câu 172. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch Ca(OH)2

2CH3COOH + Ca(OH)2 -> (CH3COO)2Ca + 2H20Chưng cất hỗn hợp thu được-ỳ C2H5OH T Điều chế lại axit từ

(CH3COO)2Ca + H2S0 4 -» CaS04i +2CH3COOHTCâu 173. Hoà tan trong nước :

Ca0 + H20->Ca(0H)2

rửa nhiều lần thu được chất rắn A có CaCC>3 + CaS04 và nước lọc B cỏ NaCl và Ca(OH)2-.Thêm Na2C0 3 vào nước ỉọc :

Na2C03 + Ca(OH)2 CaC03ị + 2NaOH

209

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 210: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 210/284

Lọc kết tủa —»nước lọc (C). Đem nung nóng kết tủa

CaC03 -» CaO + C02tTrung hoà nước lọc (C) rồi cô cạn —> NaCl- Ngâm chất rán A trong axit HCỈ

CaCỌ3 + 2HC1 -> CaCl2 + C02T + H20Lọc sản phẩm không tan là CaS04

Thêm Na2C03 vào nước lọc để thu lại CaCX>3

CaCl2 + Na2C03 -> CaC03i + 2NạQ

Câu 174. Hoà tan trong H20 để KQ tan, sau đó lọc và cô cạn dungdịch —»KG;

Chất rắn lọc được, đem ngâm vào axit HC1 để hoà tan CaC03

CaC03 + 2HQ -> CaCl2 + C0 2t + H20

Lọc lấy Si02 không tan và ửiêm Na2CX)3 vào nước lọc để tạo lại Ca<x>3 :

Na2C03 + C aa2 CaCOgị + 2NaQ

Câu 175. Hoà tan trong H20 để K 2C03 tan rồi lọc được chất rắn À

(BaC03, MgC03)Xử lý nước lọc bằng axit HC1 rồi sau đó cô cạn dung dịch và điệ phân nóng chảy muối tạo ra :

K 2C03 + 2HC1 -> 2KQ + C02t + H20

2K Q -4 2K + a 2tHoà tan chất nh A bằng axit HQ

BaCƠ3 + 2HQ -> BaQ2 + C02T + H20

MgC03 + 2HQ MgQ2 + C02T + H20

Thêm Ba(OH)', vào dung dịch thu được

Ba(OH)2 + MgQ2 -» Mg(OH)24 + BaQ2

2 1 0

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 211: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 211/284

Lọc kết tủa và cô cạn nước lọc rồi điện phân muối nóng chảyBaCl2 Ba + a 2T

Đem hoà tan kết tủa bằng axit HC1, sau đó cô cạn dung dịch và điện phânmuốinóng chảy :

Mg(0H)2 + 2H CI->M ga2 + 2H20 'MgQ2 — Mg + CỈ2Câu 176. Hoà tan hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch kiềm nóng

A120 3 + 2NaOH 2NaA102 + H20

Si02 + 2NaOH Na2Si03 + H20Lọc dung dịch thu được Fe203 không tan

Sục C02 dư vào nước lọc để tách kết tủa Al(OH)3

NaA102 + C02 + 2H20 Al(OH)3ị + NaHC03Sau đó lọc kểt tủa đem nung nóng :

2Al(OH)? A120 3 + 3H20Cuối cùng dùng axit HQ để tạo kết tủa H2S1O3

Na2Si03 +■2HCi -> H2Si03ị + 2NaQLọc kết tủa, nung nóng H2SÌO3 —>Si02 + H20

HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN IV

MỘT sô' DẠNG BÀI TẬP TÍNH TOÁNa

A - BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC HOÁ HỌCBài 5: MQ2 ->■M(N03)2 khác nhau doa 2= 71 < (N0 3)2 = 124

Vậy luợng M(N(>3)2 lớn hơn 1,59 gam

SỐ mol 2 muối = 1,59 = 0,03 mol => M + 71 = — = 111124-71 0,03

=> M = 40 là Canxi (Ca).

2 1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 212: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 212/284

Bài 6 : Lương Fe304 = QẾ . X 232 = 17,4 tân• 168

Lượng quặng sắt = 17,4: 0,696 = 25 tấnBài 7:

Lượng Apaíit = [(12,4: 62)X 310]: 0,62 = 100 tấn Ca3(P0 4)2

Bài 8 : Trong l lấh quặng chứa96% Fe2Ơ3 có

X 112 = 0,672 táii Fe.160

Trong 1 tấn quặng chứa 92,8% Fe304 có1.0,928

232X 168 = 0,672 tấn Fe

Bài 9 : A chóa 82% Ca (N03)2 còn B chứa 80% NĩiịNC^ để có kg nítơ thì cần

56 164 .— - X — — =400kgA28 0,82

hoăc cần —X = 200 kg B28 0,8 5

Vậy mua A sẽ tốn công vận chuỵển hơnBài 10:- Lượng muối chứa •

80% Fe2(S04)3 = X 168. — X — = 2,625 tấn1 232 80 112

- Lượng muối chứa

t : \ _ 2.0,948 64 -nA .10080% Fe9(S04);5 =— — X - X 400 X —— = 2 k g ^ 158 192 80 s

Bài11 :a) 16 gam và12 gam

b) 48 gam và 288 gam.

212

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 213: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 213/284

Bàỉ 12 : 4 gam oxi ưong A tượng ứng với 3 gam lưu huỳnh trong B.Bàl 13 :

a) Fe2Ơ3 có 70% Fe và 30% oxi

b) Fe2 (S04)3 có 28% Fe, 24%s và 48% oxi

c) Q1SO4 có 40% Cu, 20%s và 40% oxi

d) Ca3(P04)2 có 38,7% Ca, 20%p và 41,3% oxi

e) A1(N03)3 có 12,67% AI, 19,72%N và 67,61% oxi

g) CaC03 có 40% Ca, 12%c và 48% oxih) NB4 NO3 có 35%N, 5%H và 60% oxi

i) Na3P04 có 42% Na, 18,9%p và 39,1% oxi.Bài 14 : Nhôm (AI).

Bài 15: Fe203

Bài 16 : Công thức NxOy có khối lượng mol phân tử = 1,964. 22,4 =44-gam.

14x + 16y = 44=>y = l thìx = 2=> N20, y<2 -» y: =2 th ìx <l (loại)

Đimtơ oxit là tên củã N20.Bài.17 : Khối lượng mol của axit = 32 .1,875 = 60

Công thức của axit CxĩĩyCOOH (không có2 nhóm - COOH vl1 nhóm - COOH đã có khối lượng mol = 45)

=> 12x + y + 45 = 60 => 12x + y = 1 5 = > x = l , y = 3=> CH3COOHaxit axetic.

Bài 18 : Số mol H2S04 = 0,08

RO + H2SO4 —} RSO4 + H2O0,08 0,08 0,08

_ 4 48Theo phương trình R + 16 = = 56 => R = 40 ~ Ca.

p 0,08

213

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 214: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 214/284

Lượng CaSC)4 = 0,08 .136= 10,88 g.

Lượng H20 kết tinh = 13,76 - 10,88 = 2,88 g ~ 0,16 mol

Tỷ lệ CaS04 : H20 = 0,08 : 0,16 = 1 : 2 => CaS04. 2H20Bài 19 : Magie (Mg).

Bài 20 : Na^CƠ3 và NaHCQ3 - 38,7% và 61,3%.

Bài 21 : Na2S04 và Na2C03 - 57,26% và 42,74%.

Bài22 : MC12 + 2 NaOH -> M(OH)2 i +2 N ad

MC13 + 3NaOH -» M(OH)3 ị + 3Nad

Theo giả thiết: Nếu số mol MQ2 = a và MC13 = b ta có

(M + 34) a =19,8(M + 71) a = 0,5M -> 0,5M2 - 2,8M - 1405,8 = 0

Nghiệm thoả mãn M ~56 => kim loại là Fe => hai muối là FeQ2, FeQ3

a =0,22 => Lượng FeQ2 = 27,94 gam ~ 27,94%

%Lượng Fed3 = 100 - 27,94 = 72,06%

Bài 23 : Fe20 3 và 16 gam.

Bài 24 : Fe20 3 và 3,43%.

Bài 25 I RSQ4 —> R(OIĩ )2 — RO — R

Có R + 9Ổ = — => R = 64 => kim loại đó là Cu8 3,2 ■

Bài 26: A + 2HC1 -> AC12 + H2t

2B + 6HC1 ->2BQ3 + 3H2f Số mol HCỈ = 0,34 => số mol H2t = 0,17 mol => Vh2 t (đktc) =

3,808 lít.Lượng muối = lượng 2 kim loại + lượng clo = 4 + (0,34 . 35,5)

16,07 gam.214

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 215: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 215/284

Với B là AI = 27 có số mol = 5 Xsố molA thì ta có 2a + 15a = 0,34' _ 4 _ (0 1

=> a = 0,02 và 5a = 0,1 —> A =------ ——— . = 65 kim loai A là Zn.0,02

Bài 27 : FexOy + 2yHCl xFeCl2y/x + yH20

FexOy + yCO -> xFe + yC02Theo phương trình : lương Fe = 8,4 gain ~ 0,15 molVì HG = 0,45 mol (ứng vói 2y) nên oxi trong oxit = 0,225 mol (ứng

vói y)

Vây tỉ số — = = - => Fe203o 0,225 3 3

Bai 28 ỉ Ax(SO,ị)y + y B3 .CI2 — X A.Cl2y/x y0,24 mol 0,16 mol

X 016 2Theo phương trình: —= ———- — A2(S04)3 hoá trị của A = 3

Sốmol A2(S04)3 = = 0,08 => 2A + 288 = =3422 3 . 0,08

=> A = 27 ~ AI (nhôm).

Bài 29:a) Tính.lượng muối tương tự cách tính bài 22 = 53,9 gam b) NaOH dư —0,7 mol có khôi lượng 28 gam

NaCl tạo ra = 0,5 mol ~ 29,25 gamLượng dung dịch sản phẩm s= 240 + (0,5.36,5) = 258,25 g Nên c% (NaOH) = 10,84% vàc% (NaCl) =11,37%

c) Kim loại hoá trị n là Zn và kim loại hoá trị m là AI

BàÌ30:Fe304

Bài 31: Khoáng chất A là : CaCC>3. MgCC>3 tên: Đolomit

Khoáng chất B là : C11CO3. Cu (OH)2 tên : Malachit.

215

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 216: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 216/284

Page 217: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 217/284

Bài 37 : FexOy + yH2 xFe + yH20Theo giả thiết

98c% (H2S0 4) còn =----- — -----= 0,98 - 0,03405 = 0,94595100 + mn2o

=> rriH2o ” 3,6 gam ~0,2 moi

Fe +. H2S04 -> FeS04 + H2 T0,15 0,15 mol

Số moỉ oxi trong FexOy = số mol H20 = 0,2TV1- 0,15 3Tỷ lệ : —- = - 1— = —=> Fe^04

o 0,2 4 3 4

Bài 38 : nCo2 = 0,01 => He = 0,01.

n^2o —0,0133 :=> njj = 0,0266Tỷ lệ : c : H =0,01 : 0,0266 = 3:8Công thức dạng (C3Hg)xOy có khối lượng mol = 19. 4 = 76

==>44x + 16y = 76 => X=1 và y = 2 => C3Hg02

Bài 39: C5H10 An a _ a llb bBài 40 : nco„ = — n r —— = —— = — => m r = b

U2 44 c 44 44.3 12 c b bTa có ĩiu o = — => mu = —

2 18 H 97x = 3a + 3b = 1 lb + 3b => X= 2b

_ u t) , b 8 b b- » mo = X - b - — = 2b - b -“7 = —- => rin = — ^ 9 9 9 J 18

V ây t i sốC :H :0 = — : - : — = 3 : 4 : 212 9 18

Với khối lượng moi của A <87 nên công thức A : C3ỈỈ4O2

217

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 218: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 218/284

Bài 41: no = 0,02, nco2 = 0,02 ; npỊ2o = 0,02

nc = 0,02, nH = 0,04 còn n0 = (0,02. 2) + 0,02 - (0,02 . 2) = 0,02.

(Số mol oxi trong B = số mol oxi ưong C02 + số moi oxi trong H2O

- số mol oxi phản ứng)Vậy nc : no = 0,02 : 0,04 : 0,02 = 1 : 2 : 1

Với khôi lưọTig mol của B = 2,679.22,4 = 60 thì công thức B : C2H4O2

Bài 42 : Oxi của CuO sẽ oxi hoá chất Y thành C02 + H20Độ giảm lượng CuO = lượng oxi dự phản ứng.

Từ lượng kết tủa tính được số mol C02

Lượng H20 = lượng chất Y + lượng oxi phản ứng - lượng C02

Tính toán như bài37 chocông thức Y : C3H5O3.

Bài 43 : Cổng thức đơn giản của chất A : C2H5O2 N.

Bài 44 : P0O5 hấp thụ H20 theo phưcmg trình

p20 5 + 3H20 2H3PO4

còn CaO hấp thụ cả C02 và H20:CaO + H20 -» Ca (OH)2

CaO + CO2 — CaC03mH20 =1,8 gam còn mco2 = 5,32-1,8 = 3,52 gam

oxi trong A = oxi trong C02 + oxi írong H20 ~ oxi phảiỉ ứng.

Tính toán tương tự bài 37-38 cho công thức A: C4 H10

Bài 45 : 7Tiể tích 0 2 không khí = 45 cm3

Tỷ lệ thể tích V chất bị đốt: Vq2 : Vco : Vh2o = 10: 45 : 30 : 30.

Ở cùng điều kiện tĩ lệ số mol tương ứng = 1:4,5 : 3 :3.

'WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 219: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 219/284

Theo phương trình:

CxHyOz + 4,502 -> 3C02 + 3H20 Dễthấy: X= 3;y = 6 vàz + 9 = 6 + 3 -»z = 0

Vậy công thức chất phải tìm là C3Hộ.

Bài 46 : Cần chú ý là lượng c của chất rắn A tồn tại trong2 chất C02và Na2C03

Số mol 02 = 0,01 moi

Số mol C02 = 0,01 mol

Số moi Na2C03 = 0,005 moỉ, nên số mol c = 0,01 + 0,005 = 0,015 mol

Theo định iuật bảo toàn khối luợngm H20 = m A + m 0 2 “ m C 0 2 “ m Na2C 0 3

Và = 0,74 + (0,01. 32) - (0,01.44) - 0,53 = 0,09 gam ~ 0,005 moỉ

Vậy nc =s 0,015 mol; nH = 0,01 mol, nNa = 0,01 mol

no = (0,01- 2) + 0,005 + (0,005. 3) - (0,01.2) = 0,02 moi Tỷ lệ c : H : o : Na = 0,015 : 0,01,: 0,02 : 0,01 = 3 : 2 : 4 :2

Công thức thực nghiệm của A là C3H20 4 Na2

Bài 47 : Tương tự bài 42 cần chứ ý là :

- Lượngc của muối tồn tại trong 2 sản phẩm C02 và Na2C03

“ Lượng H của muối tồn tại trong 2 sản phẩm HQ và H20

Từ đó tính được nQ = 0,4 mol, nH = 0,4 mol, DQ = 0,2 moỉ;

nNa = 0,2 moi và riQ = 0,4 moỉ (tính tương tự bài 42)

Suy ra công thức muố i: C ^ C ^ Q N a - QCH2CQONa

Bài 48 : Số mol 0 2 = 0,9mC0 2 + mH20 = mA + mo2 = 17^ + 0,9. 32 =46 gam

219

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 220: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 220/284

Đặt số mol C02 = 4a; số mol H20 = 3a, ta có :44.4a + 18.3a = 46 4a = 0,8 và 3a = 0,6

Từ đó tính được J&C= 0,8, nH - 1,2; no = 0,4

Với khối lượng mol A < 88 công thức A : C4ĨĨ5O2Bài 49 : Số mol 02 = 0,15Phương trình

C02 + Ca(OH)2 -> CaC0 3 ị + H20

2CnH2n +1O2 N + 0 2 -> 2nC02 + £2n + 1) H20 + N2

2(14n + 47) _ 6 n - 3 _^n = 2 ^ cỏng thức A : CịH50 2 N.5 2.0,15 I > I

Bài 50 : Khối lượng mol phân tử khối của A = 5,41. 28 = 15151,5.

Đốt 0,1 mol A tạo ra 0,5 mol C02 thì A có 5 nguyên tử cacbon. Kđó A có dạng C5H1o02 N t^ t -> 70 + 16z + 49,5t = 151,5 16z + 49= 81,5

Rõ ràng t = 1 để z = 2 -» công t&ức A : C^H jloC^NCI.Bàỉ 51 ỉ Chất A + O2 — CO2 + H2O + N2

n CƠ2 4Theo giả thiết nH o = 1,75. nco -* = -znH20 7

* 4 + 7Đặt nC02 = 4, nH2o = 7 thì no2 phản ứng = = 5’5

Ta có U q = 4, Ì1H= 14 và nọ = (4 X2) + 7 - (5,5 X2) = 4 Tỉ số C : H : 0 = 4 : 14 :4 = 2 : 7 : 2

Công thức A có dạng (C2H702 )XNy

Với MA < 90 thì 63x + 14y < 90.

2 2 0

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 221: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 221/284

Rõ ràng x = l v à y = l —» Công thức A :

C2H7Ọ2 N ~ CH3 - c o o - n h 4

Bài 52 : Theo giả thiết NxOy có 14x : 16y = 30,4 : 69,6

-»- X: y =1 : 2 -ỳ NxOy có dạng Nx0 2xTỉ lệ thể tích giữa NO : N02 : Nx0 2x = 45 : 15 ; 40 = 9 : 3 : 8Ở cùng điều kiện cũng là tỉ lệ số mol 3 khí

Coi số moi NO = 9 thì số mol N02 = 3 và Nx0 2x =8Ta có tổng khối lượng hỗn hợp = (30. 9): 0,236 = 1144Tứclà 30.9 + 46.3 +8. MN02 =1144

— O2 = X= 2 — Oxit N2Q4

Bài 53 : Giả sử số mol cùa XBr 2 = a thì XSO4 - 3a.Ta có (X + 160) = 44,55 : a và X + 96 = 104,85 : 3a

44,55 104,85 vhay ---- --- = ----->X = 137 là BariX +160 3X + 288

Bài 54 : Gọi số mol Y trong6 A gam = a thì số mol X trong 8,4 gam

= a + 0,15Vói Y = X +8 ta có : (X +8)a = 6,4 và X(a + 0,15) = 8,4

Ghép 2 phương trình cho 0,15X2 - 0,8X - 67,1 = 0 Nghiệm thoả mãn X - 24 là Mg -» Y = 32 là lưu huỳnh (S)Số mol s = a = 0,2 và số mol Mg = 0,35.Bài 55 : Theo giả thiết A = B +8

Nếu số mol A = a thì số mol B = a + 0,0375 (do tỉ ỉệ khối lượng =1 : 1nên khối lượng mol B<A thì số mol B > A)

Ta có A. a = B (a + 0,0375)

(B +8)a = Ba + 0,0375B 0,0375B2 + 0,3B - 134,4 = 0 Nghiệm thoả mãn B = 56 là Fe còn A = 56 +8 = 64 là Cu.

221

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 222: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 222/284

B. BÀI TẬP VỂ PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCBài 56. Cu không tan trong axit HC1 nên là chất rắn A, khi nun

trong không khí2Cu + O2 — 2CuO (2,75 g)

Suy ra lưcmg Cu = (2,75 :80)X64 = 2,2 gam ~ 22%2A1 + 6HQ 2A ia3 + 3H2 f

Theo phươiig trình: AI = 0,1 mol ~ 2,7g ~ 27%Suy ra A120 3 = 10 - 2,7 - 2,2 = 5,lg - 51%Bài 57. Qi không tan trong axít HQ nên là chất rắn B, khi nun

trong không khí

Suy ra lượng Cu = 2,2 gam - 22% và lượng AI + Mg = 7,8 gPhương trình phản ứng :

0,1 mol 0,15 moiAI20 3 + 6HC1 2A ia3 + 3H20

2Cu + 0 2 -» 2CuO (2,75 gam)

2A1 +6HQ 2Aia3 + 3H2t

Mg + 2HC1 ->MgQ2 + H2t số mol H2 = 0,4

Ta CÓhệ phương trình :

(x, y là số mol AI và Mg) -» % AI = 54% và% Mg = 24%.Bài 58.Sốmol C02 = 0,25; số mol KOH = 0,4

Nên phản ứng tạo ra cả 2 loại muối axit và trung hoàC02 + 2 KOH K 2C03 + H20

c o 2 + k o h - > k h c o 3

222

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 223: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 223/284

Ta có hệ phương trình :

Lượng K 2C03 = 138.0,15 = 20,7 gam và KHC03 = 0,1.100 = 10 gam

Bài 59. Cu không tan trong H2S04 lòãng là chất rắn D khi nungtrong không khí:

2Cu + O2 — 2CuOTính được lượng Cu = (5 : 80). 64 = 4 gam ~ 20%

Fe + H2S04 -» FeS04 + H2 T tổng lượng Fe, Mg =16 gamMg + H2S04 -» MgS04 + H2 T

FeS04 + 2KOH Fe(OH)2ị + K 2S04MgS04 + 2KOH Mg(OH)2ị + K 2S04

4Fe(OH)2 + 0 2 + 2H20 4Fe(OH)3 .2Fe(OH)3 -> Fe20 3 4- 3H20

Mg(OH)2 — MgO + H2OTheo phương trình phản ứng : lượng oxi trong oxit bằng = 24 - lố =

8 gam-ỳ 0,5 mol.Đặt số mol: Fe = X; Mg - y. Ta có hệ phương trình :Í56x + 24y = 16\ r, í —>X= y = 0,2 -» Lượng Fe = 11,2 g[l,5x + y = 0,5

=> %Fe s=56% và lượng Mg = 4,8 g => %Mg = 24%Bài 60. F62O3 6HƠ —ỳ 2FeQ3 + 3H2O

MgO + 2HQ —>MgQ2 + H20Ca(OH)2 +2HQ Caa2 +2H20

sốmol 0,1 0,2 0,1

Hệ 2 phương trình về lượng Fe2Ơ3 + MgO = 16 gamvà lượng F eơ 3 + M gơ 2 + CaCl2 = 46,35 gam

223

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 224: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 224/284

Có thể tìm I phương trình đơn giản về axit HC1 như sau :

Lượng Fea3 + CaCl2 = 46,35-(111 X0,1) = 35,25 gam Từ oxit chuyển thành muối clorua đã thay o bằng 2C1 nên :

Ta có sốmol HC1 = 2 (3x + ỵ) =35,25 ~ .2 = 0,7 mol71-16

Suy ra phưaag trình 3x + y = 0,35Ghép với 160x + 40y= 16 cho X= 0,05 và y = 0,2

Lượng F&2 ® 3 ~ toợnẽ MgO =8 gam =>. mỗi oxit = 50%.

Bài 61. Cu không tan trong H2S04 loãng.

Fe + H2S04 -> FeS04 + H2T

2A1 + 3H2S04 -> A12(S04)3 + 3H2ÍH2SO4 đặc nóng hoà tan cả 3 kim loại:

2Fe + 6H2S04 -> Fe2(S04>3 + 3S02T + 6H20

2A1 + 6H2S04 -> A12(S04)3 + 3S02t + 6H20

Cu'+2H2S04 -> Q1SO4 + S02T +2HzO

SỐ mol H2 = 0,4; số mol S02 = 0,5556x + 27y + 64z - 17,4X+ l,5y = 0,4l, 5x+l ,5y+ z = 0,55

Giải hệ phương trình cho: X= 0,1; y = 0,2 ; z = 0,1Lượng Fe bằng 5,6 gam; AI = 5,4 gam; Cu = 6,4 gam.

Bài 62. 2Fe + 6H2S04 -> F e ^ s o ^ + 3S02t + 6H202A1 +6H2SO4 ->“A12(S04)3 + 3S02t +6HzO

Cu + 2H2S04 -> Q1SO4 + S02ĩ + 2H20

Lượng 3 muối sunfat - 45,1 x2 - 90,2 gam và số mol S02 = 0,7 mol

224

Hệ 3 phương trình:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 225: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 225/284

Hệ 3 phương trình:

Fe2(S04)3 + 6 NaOH 2Fe(OH)3ị + 3Na2S04

AI2(SỌ4)3 + 6 NaOH 2AỈ(OH)3i +3 Na2S04

Q1SO4 + 2NaOH Cu(OH)2ị + Na2S04

AI(OH)3 + NaOH -> NaAỈ02 +. 2H20Kết tủa lọc được ehỉ còn Fe(OH)3 và Cu(OH)2

2Fe(OH)3 —ỳ F62O3 + 3H2O

Cu(0H)2 ->Cu0 + H20 12 X2 = 24 gam là tổng lượng 2 oxit Fe203 + CuO

l,5x+ l,5y + z = 0,7200x + 171y + 160z = 90,280x + 80z = 24

Giải hệ cho X= 0,2; y = 0,2 ; z = 0,1.Suy ra lượng Fe = 11,2 gam ; AI = 5,4 gam ; Cu = 6,4 gamBài 63. A120 3 + 3H2S04 -> A12(S04)3 + 3H20

MgO + H2SO4 — MgS04 + H2OFe20 3 + 3H2S04 Fe2(S0 4)3 + 3H20

Số moi H2S04 = 0,79 molSau khi tính lượng Aỉ20 3 -> lượng MgO + Fe20 3 = 9,6 gam

Ta lập hệ 2 phương trình về lượng 2 oxit này và số mol H2S04 hoàtan2 oxit này.

Kết quả giải hệ phương trình cho:MgO = 0,04 moi =3*1,6 gam và F&2 ® 3 = 0,05 mol =>8 g

% lượng Aỉ20 3 = 68% ; MgO = 5,33% ; Fe20 3 = 26,67%Bài 64. Fe + 2HQ Fed2 + H2T

Mg + 2HƠ MgQ2 + H2Í

. Zn + 2HC1 —» Znơ 2 + H2T

8A - 225

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 226: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 226/284

Hệ 3 phươrig trình :

Số moi H2 = 0,4.Thêm KOH dư :

FeQ2 + 2KOH -> Fe(OH)2l + 2KQ

M g02 + 2K0H Mg(OH)24 + 2KC1ZnCI2 + 2KOH Zn(OH)2ị + 2KC1

Zn(OH)2 + 2K0H K 2Zn02 + 2H20

4Fe(OH)2 + c>2 —>2Fe203 + 4H20 Mg(OH)2 MgO + H20

56x.+ 24y + 65z = 21

X+ y + z = 0,480x + 40 y = 12

—>X= 0,1; y = 0,1; z = 0,2Lượng Fe - 5,6 gam; Mg = 2,4 gam ; Zn = 13 gam

Bài 65. Ta có : số mol H2 = 0,3mol; số moỉ NaOH =0 ,6mol

2AI + 2H20 + 2NaOH 2NaA102 + 3H2T0,2 0,2 0,3mol

A120 3 + 2NaOH-4 2NaA102 + H20

Theo phương trình: số mol AI = 0,2 mol ~ 5,4 gam ~ 13,5%

Số mol AI20 3 = — —— = 0*2 mol => 20,4 gam 51%

MgO = 40 - 20,4 - 5,4 = 14,2 gam => 35,5%Bài66 . Muối khan (63gam) là hỗn hợp

Ca(N03)2 + Mg(N03)2 + NaNOs

Lậphệ phương trình về số mol HNO3 vấ lượng muối khan và giải được:

10 gam CaC03 ; 16,8 gam MgC03 Công thức đá: CaC03.2MgC03776

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 227: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 227/284

Bài 67.0,079 gam ZnO ~ 25,34% và 0,221 gam MgO ~ 73,66%

Bài68.a) Theo giả thiết 40x + 56y = 40a + 102b = 9,6

(x, y là số mol MgO và CaO trong X ; a, b là số mol MgO, Ai2C3

40x= 1,125X 40a —»X = 1,125a

MgO + 2HƠ ->MgC32 + H20 SỐmol HQ = 0,57CaO +2HC1 C ad2 + H20 so mol C02 = 0,085

Na2C03 + 2HQ-> 2NaCI + C02t + H200,085 0,17 0,17 0,085

Giải hệ choX = y = 0,1 —>% lượng X là 41,66% và 58,34%.Lượng đung dịch.X’ = 9,6 +(100 1,047) + (0,085-106) - (0,085.44) = 119,57 g

trong đó có : 9,5 g MgCl2 -7,95% ; 11,1 g CaCl2 ~ 9,28% và 9,945 g NaQ ~8,32%

b) Do a = 0,0889 nên b = 0,06 mol

HQ dùng hoàt an bằng= 0,0889X 2 + 0,06X 6 = 0,5333 mol < 0,57Y có tan hết và H ơcòn dư = 0,0367 mol

Khi thêm 0,68 mol KOH vào Y ’ thì có phản ứng :

trong Y)

Từ phương trình ta o

MgO + 2HC1 M g02 + H20

A120 3 + ỐHC1 2A ia3 + 3H20

H a + K0H->KCỈ + H20M gd2 + 2KOH -» Mg(OH)2ị + 2KC1

A ia3 + 3KOH -» Al(OH)3ị + 3KC1

88-BDHH 22'

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 228: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 228/284

Al(OH)3 + KOH -* KA102 + 2H20Do KOH phản ứng = 0,0367 + 0,Ọ889 + 0,06 X2 X4 = 0,6056 mol

0,68 nên KOH vẫn dư —ỳ Al(OH)3 tan hết. Kết tủa lọc được là Mg(OH)2~5,16g.

Bài 69. Số mol N02 = 0,15. Zn + 4HN03 -> Zn(N03>2 + 2N02T + 2H20

Cu +4HN0 3 -» Cu(N0 3)2 + 2N02T + 2H20Hệ2 phương trình về lượng kim loại và số moỉ N02 cho 1,625 gam

Zn ~ 33,68% và 3,2 gara Cu ~ 66,32%

Lượng muối khan —lượng kim loại + lượng NO3

mà số mol NO3 = NO2 nên lượng muối khan=4,823 + (0,15.62) = 14,125 g

H2SỌ4 + Zn = ZnS04 + H2t

Do Cu không tan trong H2SC>4 loãng nên. VH, (đkc) = 0,56 Kt

Zũ + 2H2S04 = ZaS04 + S0 2t + 2H20

Cu + 2H2S04 = C11SO4 + sồ 2t + 2H20 Vso2 (đkc) = 22,4.(0,025 + 0,05) - 1,68 tft

Bài 70. HNG3đặc nguội không hoà tan được Al, Fe ; HQ không hotan được Cu.

Viết 3 phương trình phản ứng, tính riêng Cu từ 0,lmol N02

Lập hệ phương trình về Iượng-Al, Fe và số mol H2 sẽ tính được:Cu = 3,2 gam ~ 31,52% - 5,6gam Fe ~ 55,17%-135 gam AI ~ 13,31%.

Bài 71. Số moi H2 = 0,1' 2Na + 2H20 -> 2NaOH + H2Ĩ

2K + 2H20 2 KOH + H2ÍKOH + Iia >k q + ]ỉ2o

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 229: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 229/284

NaOH + HC1 -» NaCl + H20

Lập hệ 2 phương trình về số mol H2 và lượng muối.

Kết quả giải cho nHQ = 0,2mol —» VHQ = 0,2/0,5 = 0,4 lít.

Na = 0,1 mol (2,3 g) ~ 37,1% và K = 3,9 g ~ 62,9%.Bài 72.

a) số mol H2 = 0,85

Mg + 2HC1 MgCl2 + H2t 2A1 +6HQ -> 2A1Q3 + 3H2Í

Zn + 2HCI -> ZnCI2 + H2t

Lập hệ 3 phương trình về lượng kim loại, số mol H 2 và quan hệ giữaH2 tạo bởi Al, Mg.

Giải hệ phuơng trình cho Mg = 0,15 moỉ(3,6 g ) ; AI =0,2 moỉ (5,4 g );Zn = 0,4 moi (26 g)

b) MgCl 2 + 2 NaOH Mg(OH)2i +2 NaCl do NaOH dư

A ia3 + 4NaOH -> NaA102 + 3NaO + 2H20ZnCl2 +4NaOH Na2Znơ2 +2NaCL +2H20

Chỉ có kết tủa Mg(OH>2 MgO + H20 và lượng chất rắn B = 0,15.40= 6 gam.

Bài 73. Các số mol H2 = 0,4; 0,55 và 0,6.* Cho vào nước : Mg không phản ứng

Ba + 2H20 -> Ba(OH)2 + H2T

2 AI + 2H20 + Ba(OH)2 -> Ba(AI02)2 + 3H2T* Cho vào NaOH dư vẫn xảy ra 2 phản ứng theo 2 phương trình đã

biết (kể cả2AI + 2H20 + 2NaOH 2NaA102 + 3H2T)

Lần này H2T = 0,55 mol > 0,4 mol chứng tỏ khi cho hỗn hợp vàcnước thì Ba tan hết mà AI còn dư —>a + 3a = 0,4 —» ĩiga = a = 0,1 mol.

22S

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 230: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 230/284

Suy ra Ba chỉ giải phóng 0,1 moi H2 còn AI giải phóng 0,45 moi H2

Vậy nAỊ= (0,45 : 3). 2 = 0,3 mol.* Cho vào HC1 dư :

Ba + 2HG —>Baơ2 + H2T2AĨ + 6HQ 2Aia3 +3H2TMg +2HC1 -> MgCl2 + H2T (0,6 mol)

H2 thoát ra từ Ba + AI vẫn bằng 0,55 mol nên H2 thoát ra từ ị

Mg = 0,6 - 0,55 = 0,05 moi (cũng ỉà số mol Mg)Vậy m = (0,1. 137) + (0,3. 27) + (0,05. 24) = 23 gamTrong hỗn hợp có:

13,7 gam Ba (59,56%); 8,1 gam AI (35,21%) và u gam Mg (5,23%).Bài74: Mg +2H C I M g C l2 + H2T

2A1 + 6HC1 2AICI3 + 3H2Tchất rắn D là Cu không tan

M g d 2 + 2NaOH -> M g(OH)2sl + 2NaQ

do NaOH dư nên Al(OH)3 tan

A1C13 + 4NaOH NaAI02 + 3N ad + 2H20Mg(OH)2 —>MgO + H20 j

chất rắn E là MgO = 0,4gam.2Cu + O2 — 2CuO

chất rắn F là CuO = 0,8gam. Tính theo phương trình:

Mg= - ^ .2 4 = 0,24gam;Cu= — .64 = 0,64gam 40 80 ' ■ ỉ

và AI = 1,42 - 0,64 - 0,24 = 0,54 gamBài 75 : FeO + H2 Fe + H20

Fe203 + 3H2 ->-2Fe + 3H20

230

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 231: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 231/284

số mol Fe = 0,07 moĩnặng 3,92 gFe + CuS04 —ỳ FeS04 + Cu

Lượng oxi trong 4,72 gam hỗn hợp = 4,72 —3,92 = 0,8 g ~ 0,05 mol

Độ tăng khôi lượng 4,96 - 4,72 = 0,24g cho phép tính được số moỉFe trong hỗn hợp :0 24 —— -------= 0,03 moi có khối lương 1, 6 8 g

6 4 - 5 6(72x + 160y = 4,72 - 1,68 = 3,04

Vậy có hệ 2 phương trình:<■ F 5 Ịx + 3y = 0,05Giải hệ phương trình cho X= 0,02; y = 0,01

Hỗn hợp có 1,68'gam Fe ; 1,44 gam FeO và 1,6 gam Fe2Ơ3

Bài 76: 2 Na + 2H20 -> 2NaOH + H2T

Ba + 2H20 Ba(OH)2 + H2t

NaOH + HC1 -> NaQ + H20

Ba(OH)2 + 2HQ Bad2 + 2H20

Lượng N aa + B ad2 = 0,4745 g

Lượng G = 0,474 - 0,297 = 0,1775 g ~ 0,005 mol cũng là số mol HQ

Í23x + 137y = 0,297Hê phương trìnhị —» X= 0,001 và y = 0,002. B Ịx + 2y = 0,005

Nồng độ HQ = - 5 ^ = 0,1M ; VH2(đkc) = x 22,4 = 0,056 lít0,05 2

Hỗn hợp có 0,023 gam Na và 0,274 gam Ba.Bài 77 : CaC03 + 2HCI -» CaCl2 + C02t + H20

MgCOs + 2HCI -» MgQ2 + C02T + H20

cc>2 + Ba(OH)2 —BaC03ị + H2O8C ■BDHH 231

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 232: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 232/284

H2S04 + Ba(OH)2 —» BaS04ị +2H20 số mol BaS04 = 0,00750,0075 0,0075

So mol C02 = 0,0225 - 0,0075 = 0,015 mol

Từ hệ phương trình về lượng cacbonat và số mol C02

Tính được lượng CaC03 = 1 gam; lượng MgC03 = 0,42 gam.Bài 78 : Số mol khí = 0,045 ; số moi NaOH = 0,0075 X4 = 0,03

Na2S03 + H2S04 ^ Na2S04 + S02t + H202NaHS03 + H2S04 Na2S04 + 2S02T + 2H20

NaHS03 + NaOH Na2S03 + H200,03 0,03

Theo phương trình:

n N aH S03 - ° ’0 3 m o1 ~ 3 ’ 1 2 ể a m ( 31 ,2 % )

nNa2S03 " 0,045 - 0,03 = 0,015 mol ~ 1,89 gam (18,9%)

Vậy mNa2so4 = 10-3 ,12 - 1,89 = 4,99 g (49,9%)

Bài 79. Zn + 2HC1 ZnCI2 + H2T1 gam không tan là CuGọi lượng Zn là a, sau khi thêm 4 gam AI tibì lượng B = a + 5

Theo^iả thiết: —----------- — = - (ỉ/3 tức là 33,33%)a +1 a + 5 3

• a2 - 6a + 5 = 0 aj = 5 và a2 = 1 Ngâm vào dung dịclì NaOH thì Za tan

Zn +2 NaOH -» Na2Za02 + H2T

Theo giả thiết VH > 0,6 lít —> — < -5ĩ— nên loai a?65 22,4 ■ 2

— > nhân ai ->% mc = —ỉ— X100% = 16,67%.65 22,4 • 1 . 5 + 1

.232

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 233: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 233/284

AICI3 + 4NaOH NaAlỌ2 + 3NaCl + 2H20

FeCI3 + 3NaOH -» Fe(OH)3ị + 3NaCl

2Fe(OH)3 F e ^ + 3H20Số mol Fe2Ơ3 = - ĩ - = 0,0125 moỉ

2 3 160A ia3 + 3AgN03-> 3AgCl>l + AI(N03)3F e d3 + 3AgN03 -> 3A gQ ị + Fe(N03)3

Số mol AgN03 = 0^08.2 = 0,16 moi

Theo phuơng tình tính được số mol Feơ 3 = 0,025 mol —>CM= 0,25M.Số mol A ia3 = 0,16 - a °253 = 0,0283 mol -> CM = 0,283M

Bài 81 : lion hợp gồm : muối khan gồm NaCl + KC1 và NaCl tạo. từ NaOH.

10,6 gam Na2COs (33,87%) và 20,7 gam K 2C03 (66,13%)■Bài 82 : Vjịno3 đã đùng = 100 ml

Lứợng hợp kim - 18,3 gam . (4,6 gam Na (25,14%) + 13,7 gam B(74,86%))

Bài 83; Hỗn hợp có 50% lượng ínỗi oxit

Bài 84 : Hỗn hợp cò 24 gam CuO(75%)'+ 8 gam F e ^ (25%) ; Cm(HN03) = 2M. '■

Bài 85 : Fe + s -> FeS số mol Fe = 0,3 và s:= .0,2

FeS + 2HQ —ỳ FeQ2 + H2S ; A gồnỊ FeS và Fe dưFe + 2HQ -> F e d2 + H2t ; B gốm H2S và H2

H2S + Pb(N03)2 -> PbSi +2HNO3 ; D ỉà PbS

Kết quả tính toán cho Vg = 6,72 lí t ; mD = 47,8 gam ; Vq2 = 7,84 lít.

Bài 80 : Do NaOH dư:

233

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 234: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 234/284

Bài86 : Số moi Fe2(S0 4)3 = 0,15 và số mol Ba(OH)2 = 0,3

Fe2(S04)3 + 3Ba(OH)2 -» 3BaS04ị + 2Fe(OH)3i

Khi nung BaS04 —>BaS04 (không đổi)

2Fe(OH)3 —ỳ Fe20 3 +3H2OChất rắn D gồm BaS04 và Fe203, dung dịch B có Fe2(S0 4)3 dư.

Fe2(S04)3 + 3BaQ2 —>3BaSƠ4 + 2FeQ3

Kết quả tính cho mD = 85,9 gam ; mE = 34,95 gam và CM= 0,2M.

Bài 87 : Số mol Mg = 0,1 ; Fe = 0,2 ; C11SO4 = 0,2

Mg + G1SO4 —>MgS04 + Cu chất rắn A (Cu + Fe dư)

Fe + C11SO4 — FeS04 + Cu

MgS04 + 2NaOH -ỉ. Mg(OH)2i + Na2S04

FeS04 + 2NaOH Fe(OH)2i + Na2S04

Mg(0H)2 ->M g0 + H20

chất rắn D (Mgò + Fe203)

4Fe(OH)2 + O2 —>2F62O3 4H2OKết quả tính toán cho A = 12,8 gam Cu + 5,6 gam Fe = 18,4 gam

D = 4 gam MgO +8 gam Fe20 3 = 12 gam.Bài 88 : Phương trình viết như bài 85 chỉ khác kết tủa đen là CuS do

C11SO4 + H2S —>CuSnL + H2SO4

Từ nCuS = 0,2 mol tính được njỊ2s = 0,2 mol —> njỊ2. = 0,1 mol.

Trong bài này phản ứng Fe + s —>FeS không xảy ra 100% nên còndư cả Fe vàs (lượng chất rắn E là (S) = 3,2 gam)

Kết quả tính toán cho trong 26,4 gam hỗn hợp có:Fe = (0,2 + 0,1). 56 = 16,8 gam ; s = 0,2. 32 -ỉ- 3,2 = 9,6 gam

234

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 235: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 235/284

Bài 89 : Mg + C11SO4 —>MgS04 +■CuiFe + Q1SO4 -> FeS04 + Cuị ; 1,84 gam B (Cu + Fe dư)

MgS04 + 2NaOH —» Mg(OH)2ị + Na2S04

FeS04 + 2NaOH -> Fe(OH)2i + Na2S04

Mg(OH)2 — MgO + H2O

4Fe(OH)2 O2 2Fe2Ơ3 + 4H2ODùng độ tăng khối lượng

64(x + ỵ) - (24x + 56y) = 1,84 - 1,36Ta có phương trình (1) 5x + y = 0,06Ghép với phương trình về 2 oxit 40x + 80y = 1,2

Giải 2 phương trình cho X= y = 0,01 —» niQ! = 0,02.64 =1,28 gammFedư = 1,84 - 1 28 = 0,56 gam

^ m Fe ban đầu = 2 ’ ^ M g —0 ,2 4

Bài 90.Số moi c o = 0,2 ; số mol CaCOj = 0,2CuỢ + CO -> Cu + C02 chất rắn X (Cu + CuO dư)C02 + Ca(OH)2 CaC03i + H20oa

0,2Số mol HQ = 0,4 và số mol Ca(OH)2 = 0,05

CuO + 2HƠ C11CI2 H2OCa(OH)2 + 2HQ C ad2 + 2H20

mu , _ ~^ J 0,4 “ (0,05.2) ìTheo phương trinh tính được: CuO dư - — — — -------=0,15 mol

CuO bị khử = 0,2 moi -» Vậy m ==(0,2 + 0,15). 80 = 28 gam

Bài 91: Số moi Na = 0,1; số mol AICI3 = 0,032 Na + 2H20 2NaOH + H2t (Khí A)AICI3 + 3NaOH -> Al(OH)3ị + 3NaCl0,03 0,09. 0,03

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 236: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 236/284

Do NaOH dự phản ứng này - 0,09 mol < 0,1 nên phần NaOH cò(0 ,01 mol) sẽ hoà tan kết tủ a :

NaOH + Al(OH)3 -> NaA102 + 2H200,01 0,01

Kết quả: kết tủa chi còn 0,03 - 0,01 = 0,02 molKhi nung 2A1(0H)3 -> A120 3 + 3H20

.Lượng A120 3 = a = 0,01.102 = 1,02 gam

Bài 92 2Cu + 02 2CuO => A^CuO + Cu dư)

CuO + H2SO4 -> CuS04 + H20

Cu + 2H2S04 G1SO4 + S02t + 2HzO

S02 + 2NaOH Na2S03 + H20S02 + NaOH —>NaHS03

Thử 2,3 gam với Na2S03 nguyên chất và NaHS03 nguyên chất đềuthấy không thọả mãn —>2,3 gam là hỗn hợp 2 muối.

nNaOH = 0,03 moi nên 2a + b = 0,03 moi và 126a + 104b = 2,3 —>a = b =0,01 -> nso2 = 0,02 mol —>nCu dư =0,02 mol

30 gam CuS04.5H20 chứa 0,12 mol —» Xj = 7,68 g ; x2 = 1,6 g

C11SO4 + 2NaOH — Na2S04 + Cu(OH)2^0,12 0,24

Vì phải dùng đến 0,3 mol NaOH nên thấy ngay là trước khi kếvới C11SO4 đã có: 0,3 - 0,24 = 0,06 moi NaOH dự phản ứng trung ho

H2S04 + 2 N a O H N a2S04 + 2H200,03 Ọ,06

Vậy tổng số mol H2SO4 = 0,1 + 0,02 X2 + 0,03 = 0,17 mol

và X3 = (0,17:98): 0,98 = 17 gam

236

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 237: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 237/284

Bài 93, BaCl2 +*Na2C03 -> BaC03ị + 2NaCl

CaQ2 + Na2C03 —ỳ GiCO^'!' + 2NâCl

Độ giảm lượng muối = 43 - 39,7 = 3,3 gam là do thay Cl2 (71) bằngC03 (60)

số mol muối = 3,3 : (71 - 60) = 0,3 moi

Trong khi đó số moỉ Na2C03 = 0,35 > 0,3 —» Na2C03 dư 0,05 moỉt ^ , Í208x + 11 ly = 43Hệ phưaag trinhl ị —>X= 0,1 ; y = 0,2.

[x + y - 0,3

. Nồng độ % của BaCl2 = 5,2% và của CaQ2 = 5,55% vơilượngdungdịch = 43 + 357 = 400 gam.

Đung dịch B chứa NaQ = 0,6 moi với Na2CƠ3 dư = 0,05 mol sẽ cónồng độ mol tương ứng = 0,75M và 0,0625M.

Bài 94 : Số mol H2 = 0,01 chất rắn D có tan1 phần trong HC1 dư thìD chứa Cu và Fe :

CuO + 2HC1-ỳ CuCl2 + H20

Fe + Cua2 -> Fed2 + Cuị

Fe + 2HƠ -> FeQ2 + H2ÍThêm NaOH :

CuCl2 + 2NaOH -» Cu(OH)2 + 2NaQ

FeQ2 + 2NaOH -> Fe(OH)2. + 2NaQ

4Fe(OH)2 + 02 2Fe203 + 4H2Q (6,4 g là lượng Fe20 3 + Cuơ)

Cu(OH)2 “ >CuO + H20 gọi a là số moi Cu56x + 80y =6,856(x - 0,01 - a) + 64a = 2,4160x + 80(y - a) = 64

—» X= 0,05 ; y = 0,05 ; a = 0,02.

237

Hệ phương trình:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 238: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 238/284

Lượng axit 98% = — . 2 . — . 0,8 = 0,8 tấn.120 0,98

Bài 96 : b) NH3 -» HNO3 tỉ lệ 1: 1

„ , . . XTtT 10.0,315 17 3Thể tích NHĩ (đkc) = — —-------------------------. —•=1,25m3 63 0,8.0,85

Bài 97:a) AI2O3 —ỳ 2AI có tỉ lệ mol1: 2T __ A, - 10,8 102 t _ Lương A120 3 = . — — = 30 kg

2 3 27.2 0,68

b)2A120 3 + 3C -> 4A1 + 3C02w _ 10,8.12.3c) Lượng c = — = 3,6 kg

27.4 &Bài 98 : b) Hiệu suất chung của quá trình là : 0,95.0,8.0,9 = 0,684 hay 68,4%.

T _ ... _ 2.24.103 100Lượng đá vôi := ——----------------------------------.------- =19,5kg.22,4 0,684.0,75

Bài 99. C6H120 6 + Ag20 —» C6HI20 7 + 2Ag39Số mol Ag = — . 2.0,75 = 0,325 molỉ 80

Lượng Ag = 0,325 X108 = 35,lgamC6H120 ố ^ 2 C 2H50H + 2C02

39 104Số moi rươu = ——. 2 .0 ,8 =~2~— moi = số mol co?180 3 2

1 04Số gam rượu = - - - .46 = 16 gam

Số lít C02 (đkc) = — . 22,4 = 7,765 dm3.

Bài 95 : b) FeS2 -> 2H2 S04 tỉ lệ I : 2

238

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 239: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 239/284

Bài 100 : Số mol CH3COOH = 0,2 và số mol HCOOH = 0,1;

Số mol C2H5OH = 0,4

CH3COOH + C2H5OH -> CH3CGOC2H5 +h 2o

HCOOH + G2H5OH -> HCOOCy&j +h 2o

Theo phương trình 0,2 + 0,1 < 0,4 nên rượu cồn dư. Nếu hiệu suất 100% thì thu được 0,2 mol CH3COOC2R 5 và 0,1 moỉ

Hcoocyỉs

Vây hiêu suất tao OkC OOCyk = - ^ - . 100% = 50%J 2 5 88.0,2

Hiệu suất tạo HCOOC9H5 = . 100% = 75%.2 5 74.0,1

Bài Ĩ01: b) (CeHloơsXi ^ >2nC2H5ÓH

Số moi rươu thu đưdc = 2n . 0,75 = 750 mol.162n

A£o_ 750-46.10~3 _ _ Số ỉít rượu 46 = — — - ------= 93,75 lít.0,8.0,46

Bài 102:

(C15H31COO)3 C3IỊ5+ 3NaOH 3C15H31GOONa + C3H5(OH)3

Lượng xà phòng Na = ■?— x3 X278 X0,85 = 141,78 kg

Bài 104 : 70,2% NaCI và 29,8% KCl.

Bài 105 : 72,16% Nad và 27,84% NaBr.Bài 106 : 28% Fe, 36% FeO và 36% Fe2 3

Bài 107 z RO + H2S04 —ỳ RSOặ + H2O

RCO3 + h 2s o 4 -» r s o 4 + c o 2 T + h 2o

239

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 240: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 240/284

Gọi lượng A = 100 g thì lượng RSO4 = 168 g và lượng C02T - 44 ~ 1 moi.

Ta có hệ phương trình :f(R+16)x +R + 60 = 1001(R+96)x + R + 96 = 168 (x ỉà số mol RO)

Giải hệ cho X= 0,4 và R = 24 ~ Mg -» %MgO =16%%MgC03 = 84%

Bài 108: 59,52% CaCOs và 40,48% CaS04

Bài 109: MX2 + 2AgN03 -> 2AgXị + M(N03)2

MX2 +N3.2CO3 — MCO3 4' + 2NaX

Nếu coi lượng Mx2 = 100 g thì lượng AgX = 188 g và lượng MC3= 50 gam., M + 2X 2(108 + X) _ M + 60Ta có : ---- ----- = ------- — ------= :———

100 188 50Giải phương trình cho M = 40 ~ Ca; X = 80 ~ Br —>CãBr 2Bài 110 : 30% Mg - 54% AI và 16% Cu.Bại111: 60% MgO -40% F e ^

Bài 112: 30% N a-70%FeBài 113: R + Cu(N03) 2 ^ R ( N 03)2 + Cu4

R + Pb(N03)2 R(N03)2 + Pb ị Nếu coi lượng thanh R ban đầu = 100 g thì độ tăng lượng - 0

và độ giảm lượng = 28,4 g.Với số mol phản ứng bằng nhau và bằng a ta có :

(R - 64)a = 0,2 và (207 - 64)a = 28,4 R = 65

Bài 114 : Cm(HC1) =6M và lượng muối = 31,7 gam.Bài 115 : Lượng thanh Pb giảm đi 6,25 gam

Bài 116: Pb + M(N03)2 -» Pb(N03)2 + M Ì X X X x(mol)

240

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 241: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 241/284

Theo phương trình: Độ giảm lượng Pb = (207 - M)x - 28,6Fe + Pb(N03)2 Fe(N03)2 + Pb 4

X X X X

Tương tự độ tăng lượng (Fe) = (207 - 56)x = 130,2 - 100 = 30,2

Ghép 2 phương trình cho X= 0,2 -> nồng độ mol = 2MM = 64 Cu

Bàỉ 117 : CaC03 bị phân huỷ 50%.Bài118:a) 2AỈ +6HQ -> 2A ia3 + 3H2t

R +2HQ RC12 + H2T (0,45 mol)

NaOH + H Q -» N ad + H20 ; số mol Hơ = lmol46,8 gamTheo phương trình : àxit HC1 hoà tan kim loại = 0,45.2 = 0,9 mol=> Số mol axit H ơ dư = 1 - 0,9 = 0,1 mol=> NaQ = 0,1. 58,5 = 5,85 gam=> Lượng muối A1C13 + RC12 = 46,8 - 5,85 = 40,95 gamLượng kim loại bị hoà tan = lượng muối - lượng clo

= 40 ,95-(0,9. 35,5) = 9gam b) Gọi số mol của AI = Xthì số mol R = 0,75x.^ ^ f27x + R.0,7Sx = 9 wTa có : ĩ _ => X= 0,2; R = 24 ~ Mg.

[l,5x + 0,75x = 0,45Bài 119 : Độ tăng khối lượng do thay H trong axit bằng Na

. 27,6-21 __ ,Số mol 2 axit = ------ = 0,3 mol23 -1

Khối lượng mol trung bình = = 70 => 14x + 46 = 70 => X- 1,714

(x là số trung bình giữa n : m)Hỗn hợp có CH3COOH (để số n < 1,714) và axit còn lại là C2H5COOH.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 242: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 242/284

Page 243: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 243/284

Mg +2HCI -» MgCI2 + H21Độ tăng khối lượng (là lượng clocủa HCỈ) - 32,35 —7,5 = 24,85 gam

Nên số mol HQ phản úng = = 0,7 Vịị2 T (đkc) = — X22,435,5 2

_ ■ 27 9HC1 phản ứngởTNl = - X0,7 = 0,6 moi-> nồng độ mol X= IM.

Í27a + 24b = 7,5Hệ phương trình: <

F 5 [3a + 2b = 0,7

a = 0,1 —»AI = 2,7g ~ 36% b = 0,8-» Mg =4,8g ~ 64%

Bàl 126 : A là lưu huỳnh - 2 oxit là SO2 và SO3

Công thức 2 oxit có dạng AxOy và AzOt với hoá trị A trong 2 oxit là2y . 2t . . — và —•.X X

„ , I6y 1 . I6t 3 A_ í/Cy _ 0 2y . . _ 16 2tTa có : = - và ——= ——>A = 16—= 8.— và A = '—-. — .A x l A z 2 X X 3 z

Biện luận hoá trị thấy thoả mãn 2 cặp nghiệm:

— = 4 và — =6 đều cho A = 32 ~ s. .X z

Bài 127: Kim loại X là nhôm (AI). x = 9 n (biện luận n = 3 -» X = 27)Bài 128 : Kim loại hoá trị n là Fe

Bài 129 ĩ Zn + 2HO —>ZnCỊ2 + H2

A + 2HC1 -» AC12 + H2 f ; số mol H2 = 0,030,05 0,1

2AI + 6HC1 -5.2A1CI3 + 3H2 1

■243

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 244: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 244/284

Ta có hệ pỉiương trình65x + Ay = 1,7X+ y = 0j031 9

— <0,05I A

. 1 7Dễ thấy giá trị trung bình của khối lượng mol 2 kim loại = —

56,67 —>56,67 > A > 38. Trong khoảng này cố 2 kim loại hoá trị 2 và Ca, nhung có hoá trị không đổi thì phải ỉà Ca = 40.

Bài 130: Hai muối kim loại kiềm là KHCO3 và K 2CO3 với khốilượng K2CO3 - 6,6 gara và KHCO3 =20 gam.

Bài 131:Lượng muối khan = 3,82 - (0,03 X96) + (0,03 . 71) = 3,07 gam Do thay gốc SO4- bằng2C r với số moi = 0,03 tính từ BaS04.

- Khôi lượng mol- trung bình 2 muối sunfat =ĩẼ!ằ- - 127,336 0,03

Ta có M + 96 < 127,33 <2R + 96->M < 31,33 <2R.Do 2 kim loại cùng chu kỳ nên R (hoá trị I) < M (hoá trị II)

-» 31,33> M > R > 15,67.Ta thấy kim loại M (hoá tậ n) < 31,33 chỉ có Be = 9 và Mg = 24, n

không thể là Be vì kim loại hoá trị I đúng trước nó < 15,67 (trái gt).Vậy 2 kim loại phải tìm là Mg và Na.„ _ Í142X +120y= 3,82

Hệ phương trinh: "SỊx. + y = 0,03

Giải phương trình cho X = 0,01 và y = 0,02

Lượng Na2S04 = 1,42 và lượng MgS04 = 2,4 g.Bài 132 : Lập hệ phương trình, khi giải tìm khoảng nhỏ hơn

số rổỉ biện luận qua bất đẳng thức để tìm nghiệm,Có 2 kim loại thoả mãn là K = 39 và Na = 23.

244

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 245: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 245/284

['

Ị Khi cho hỗn hợp tác dụng với H20 thì lượng AI tan phụ thuộc vì lượng NaOH (Na) nen ta cóỊ X 3x _ V V

2 + 2 22,4 ^ x ” 44,8

!ị Khi cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOH thì ỉuạngẩ M tan hết nên ta có! X 3y 7V 2V _ + _ = —„----->y = ——-2 2 4.22,4 44,8

2Na + 2HQ ->2NaCI + H2T

2AI +6HQ 2Aia3 +■3H2 TFe + 2H a -> FeQ2 + H2 t

_ „ VSo sánh TN (2) và (3) thấy ngay số mol Fe = z = ——

Vậý tỉ số mol N a: A I: Fe = 1 : 2 : 1l ĩ số lượng Na: AI: Fe = 23:54:56 tương ứng 17,3% ■40,ố%: 42,1%. b) Thay Na và Fe bằng kim loại M hoá trị n với số mol của

j M = a = —+ z và lượng M = —(23x + 56z)■ ■

j Khi đó : 2M(0,5x + z) = 23x + 56z -» M = 23x + 56zị X + 2z

; rõ ràng M là trị số trung bình của 23 và 28 —>23 < M < 28 trong khoảnnày thoả mãn Mg = 24.

Bài 134 : Kim loại hoá trị II là Beí Bài l35 : Giải tương tự bài 129. Kim loại hoá trị II là ZnI ‘ Bài 136 : Kim loại M là Li. Kim loại này có khối lượng moỉ < 9

số mol của nó y = —— — < 0,01 —>R < 9)39 -R

I Bài 133:

I a) 2Na + 2H20 —» 2NaOH + H2T

245

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 246: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 246/284

Bài 137 : Tổng số mol 2 kim loại = 0,5 và = tổng số mol 2 muối nitraL

- Lượng muối nitrat = lượng kim loại + lượng gốc NO3

= 14,7 + 0,5.62 = 45,7 g.=> Lượng muối có khối lưạng mol lớn hơn - 45,7.0,442 = 20,2 gKim loại có khối lượng moi lớn hơn mà lượng muối nhỏ hơn

=> số mol của nó nhỏ hơn => y < 0,25 và x> 0,25Dựa vào khoảng này để biện luận và tìm xa 3 kim loại Li, Na, K.Xét y < 0,25 với Na => thấy không hợp ư nên nó phải là kali từ đó x

tiếp để suy ra kim loại còn lại là Na.Bài 138 : Kim loại Na.

Bài 139 : Biộn luận theo giá trị trung bình về khối lượng mol 2 kimloại tìm được chúng là Na và K. Nồng độ mol HC1 = 3,5M.Bài 140 : Từ độ tăng khối lượng “ 1,47 - 0,8 = 0,67 gam tính đượ

số mol 2 hidroxit kim loại kiềm = - __ 0^7 moj ^ QỈ1ÓIX1•59 -1 7 42

O H - 17 bởi gốc CH3C0 0 = 59).

Suy ra khối lượng mol trung bình của 2 hiđroxit là =50,15

=> Khối lưỢDg mol trung bình 2 kim loại = 50,15 - 17 = 33,15Tìm thấy 2 kim loại kế tiếp là Na = 23 và K = 39

Suy ra công thức clorua sắt là FeCI2

Bài 141:

a) Mg + 2HCl->MgCỈ2 + H2 TvàH2 + Cu0-ì>Cu + H20

A20 3 + 6HCI 2AQ3 + 3H20 ; số mol H2 = 0,2BO + 2HC1 BC12 + H20

Điện phân BC12 B +Q2 ^

Theo phương trìDh: Mg = 0,2 mol ~ 4,8 g; M gd2 = 0,2 mol ~ 19 gam.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 247: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 247/284

Lượng AC13 + BQ2 = (24,2 .2) - 19 = 29,4 gam.

Từ độ tăng khối lượng tính được số mol HQ hoà tan A20 3 và BO là

„ 29 , 4 - ỉ ự ,2. —— ---- — = 0,64 mol71 -16

Trong khi đó số mol BO = BQ2 = C12T = 0,0 1.2 = 0,02 mol

e, - ' , * n _ 0,64 —0,02.2 _ n i _ ■Suy ra sô mol A2Os = - -------- ----- - =0,1 mol6

Do số moi oxi ttong 2 oxit = 0,64 : 2 = 0,32 nên tổng lượng A, Btrong 2 oxit = 11,8 - (0,32.16) =6,68 gam.

Ta có : 2A. 0,1 + B. 0,02 =6,68 => 10A + B = 334Theo giả thiết B > 2A —» 334 - 10A > 2A => A < 27,83

Ở khoảng này, A hoá trị HI chỉ có AI = 27 thoả mãn ==>B = 64 là Cu.

b) Trong Q có 29,92% Mg ; 10,2 g AI20 3 (61,44%) và 1,6 g CuO(9,64%).

c) Họp kim chứa chủ yếu 3 kim loại Al, Mg, Cu là Đuyra được dùngchế tạo vò máy bay, tên lửa...

Bài 142 : Lập phương trình —»1 phương trình về tổng khối lượngmol của kim loại và halógen. Sau đó lập bảng xét => L ia .

Bài 143 : 3R + 4xHN03 - >3R(N03)X+ xNOt + 2xH20

2R + yH2S04 -» R 2(S04)y + y H2tChú ý : hoá trị R trong 2 phản ống không chắc là bằng nhau.Lập phương trình và biện luận theo hoá trị X, y => Kim loại là Fe vói

X = 3 và y = 2Bài 144 : Số mol HC1 = 0,4 ~ 14,6 gam

2M + 2HC1 —»2MO + H2 1

2M +2H20 —>2MOH +H2t

Lượng A2 0 3 + BO = 16,6 - 4,8 = 11,8 gam.

247

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 248: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 248/284

a) m = 67:,4 chĩ chứa 1 chất, chắc chắn là MCIĐộ tăng khối lượng = 67,4 -53,2 = 14,2 g là lượng clo - 0,4 mol=^>HC1 vừa đủ phản ứng và M = 0,4 moi ~ 53,2 : 0,4 = 133 g/m

kim loại Cs.

b) m = 99,92 chứa hỗn hợp 2 chất thì gồm M ơ và MOH khi đó= 0,4 mol phản ứng hết.Lượng OH trong bã rắn = 99,92 - 53,2 - (0,4 . 35,5) = 32,52 ga

1,913 mol.

=> Số mol M = 0,4 + 1,913 = 2,313 mol => M = = 23 do đó2,313

là Na.c) m = 99,92 chứa hỗn hợp 3 chất thì gồm Mơ , MOH và M dư

đó số mol M > 2,313 => khối lưạng của M < 23 là Li.Bài 145 : Lượng 2 kim loại ban đầu = lượng muối clorua - lượ

(mà luạng clo tính từ BaQ2) và =: 0,8 mol) Nên lượng 2 kim loại = 36,2 - 0,8. 35,5 = 7,8 gam.

- Số mol H2 1 = số mol BaS04 ị = 0,4 =>v # 2 (đkc) = 8,96 lít.

- Bằng biện luận bất đẳng thức tìm đựợc kim loại hoá trị II là M

Bài 146 : Hai oxit ỉà MgO và CaO có khối lượng =6 gam và 2,8 gam(Biện luận theo tri số trung bình)

Bài 147: V = 2,24dm3 (đktc). Biện luận theo tậ số trung bình tìm đ. 2R +16 < 76,67 < 2R + 60 => 30,335 > R > 8,3 => thoả mãn Na = 2

Bài 148 : SỐ mol 002 = 0,4'

C02 + 2 X O H X 2C03 + H20

c o 2 + x o h - > x h c o 3X2C03 + Baơ 2 -> BaC03 ị +2X à

XHC03 + KOH KXCO3 + H20Chắc chắn khi cô cạn đung dịch sẽ có phản ứng

248

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 249: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 249/284

2XHCo3 -» x 2c o 3 +co2 1 +h 2o Suy ra 29,15 g là lượng X2C03Biện luận trong khoảng giới hạn của số mol tính được XOH là NaOH

với nồng độ mol = 0,55 : 0,2 = 2,75M

Bài 149 : Biện luận giá trị trong khoảng (tương nr bài ỉ 29) tìm đượckim loại M là Mg.Bài 150 : Biện ỉuận theo trị số trung bình về khối, lượng mol2 muối

ban đầu tìm được halogen là Br = 80.Bài 151:

Do số mol NaOH = 0,7 > 2 số moi Na2C03 =2nỉỉaC0 , = 2.0,2 - 0,4nện có thể tạo ra muối axit NaHC03 hoặc không tạo NaHC03.

Biện luân trường hợp :a) Không tạo NaHC03 => NaOH có dư - 0,3 mol

C02 + 2NaOH -> Na2C03 + H200,2 0,4 0,2

+ BaQ2 — BaC03 'l' +2 Na.ClCO 1Trong khi đó số mol H20 = 0,6 moi tỉ số---- —= —là không tổnH20 3

tại, vì tỉ số nhỏ nhất là —ở CH4 cháy.

b) Vậy trường hợp có tạo NaHC03 do NaOH không dư phần cònlại sẽ dự phản ứng

C02 + NaOH NaHC03‘0,3 0,3

Khi đó số mol C02 = 0,2 + 0,3 = 0,5 ___ 3n + l ^

+ 2 ° 2 nC° 2 + (n + ^ H2°

Thấy ngay — => n = 5 =>công thức C5H12n + 1 .0,6

249

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 250: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 250/284

C02 + Ca(OH)2 -> CaC03 ị + H200,1 mol

2C02 + Ca(OH)2 - > Ca(HC03)2Ca(HC03)2 -> CaC03 ị + C02t + H20

0,06 moi

Tính được số mol C02 = 0,1 + (0,06.2) = 0,22 molTa có: 84x+ lOOy + 197z= 100vàx + y + z= 1,1

lOOy + 197z = 100 - 84x và y-+ z = 1,1 - X _ _ 100y+197z _ 100-84xnên 100 < ——-——— = ---------------< 197 -» 52,5 < 84x < 86,75 y+ z 1,1 - X

Vậy,% lượng MgCOs nằm trorig khoảng từ 52,5% đến 86,75%

Bài 153 : Số mol cc>2- 0,3Tổng số gam2 clorua = lượng cacbonat - lượng CO3 + lượng Cl2

= 28,4 - (0,3 .60) + (0,3 . 71) = 31,7 gam

- Biện luận bằng trị số trung binh tìm được CaC03 ~ 70,42% vàMgC03 = 29,58%

Bài 154 : Biện luận theo trị số trung bìnhTổng số moi 3 chất trong 1/2 hỗn hợp = 0,175x2 = 0,35

qHgO + 302 2C02 + 3H20

C,H2 j,02 + 0 2 -> xC02 +xH20

Theo giả thiết số mol C02 = 0,75 mol, H20 = 0,95 molTừ phương trình cháy thấy ngay

Số mol rượu C2H5OH = 0,95 - 0,75 = 0,2

Bài 152 : Từ các phương trình

250

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 251: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 251/284

Suy r a :2 axit cháy tạo ra 0,75 - 0,4 - 0,35 mol C02

và 0,95-0 ,6 = 0,35 moỉH20

Với số mol 2 axit = 0,35 - 0,2 = 0,15 =>X= 0,35 : 0,15 = 2,33

(x là số trung bình giữa n +1 và n + 2) => 2 axit CH3COOH vàC2H5COOH hỗn hợp có 0,2 mol CH3COOH ~ 12 gam và 0,10 moiC2H5COOH ~ 7,4 gam

Bài 155:

c yụ c o o Hk + j 0 2 H> (X+z)C0 2 + H2o

y + z ,aamol (x + z)a

=> Theo giả thiết (x + z)a - ^ * z ja = a => 2(x + z) - (y + z) = 2

=> y =2x + z - 2 .

Biện luận: z = 1 => y = 2x - 1=> CxH2x-ịCOOH

Ví dụ : CH2 = CH - COOH ; CH2 = c - COOH dùng chế tạo thủy

tinh hữu cơ 1CH3

z = =>y = x=>CxH2x(CX)OH)'2

Ví dụ : HGOC -ẹỌOH;HỌOC - (CH2)4 - COOH dùng chế tạo tơnilon.

z = 3 => không tổn tại do hoá tri cacbon > 4Bài 156 : Vì c o chỉ khử được những oxit kim loại đứng sau AI trong

dãy hoạt động hoá học nên có2 trường hợp xảy ra.

a) Trường hợp ỉ: Kim loại phải tìm đứng sau AI trong dãy hoạt độnghoá học và oxit của nó bị c o Ịchỏ.

Cu0 + C0 ->Cu + C02 (1)M0 + C 0->M + C02 (2)

251

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 252: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 252/284

3Cu +8HNO3 > 3Cu(N03)2 + 2NOỶ + 4H20 (3)

3M +8HNO3 -> 3M(N03)2.+ 2NOÌ + 4H20 (4)

CoiSOmol CiiO =Xthì MO - 2x và số mol HNO3 = 0,1.

. Tacó hệ.:80x + (M +16) + 2x = 2,4 ‘

•<Rx 7 giải hệ choX= 0,0125 và M - 4 0 ~ Ca.

Trường hợp này không thoả mãh vì canxi đứng trước AI trong .hoạt động hoá học vá CaO khôngbị khử bởi co .

b) Trường hợp 2 ■:Kim loại phải tĩm đứng tnrãc AI trong dãy

động hoá học và oxit của nó không bị c o khử. Khi đó không, xả phản ứng(2) mà xảy ra phản ứng (1),(3) và phản ứng sau:

Mp +2HNO3 . M(Ĩ'JỌ3)2 + H20Tương tự coi số mol CuO = a -> MO = 2a ta có hệ :

80a + (M + 16)2a = 2,4

— + 4a = 0,1 => a = 0,0125 => M = 24 ~Mg (thoả mãn)

Bài 157 : CaO + H2S04 CaS04 + H20CaC03 + H2S04 -> CaS04 + H20 + C02 1

Tổng sốmolNáOH=0,016 >'2.nNa co = M??. - 0,006X 2 = 0,012 *2 3 197

Nên có2 trường hợp xảy ra :

a) Trường hợp l ; NaOH có dư và khống tạo NaHG03'

C02 + 2NaOH Na2C03 + H200,06 0,012 0,0.06

Na2C03 + Bad2 BâCOg'!' +2 N2.CI0,006 . 0,006

252.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 253: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 253/284

Khi đó : CaC03 = 0,006 mol ~0,6 gamvá Caơ = 0,02 - 0,006 = 0,014 mol ~ 0,784 gam

b) Trường hợp 2 : NaOH không dư và'phần còn lại = 0,004 mol sẽ phản ứng tạo NaHC03 và NaHCC>3không tác dụng với BaCl2

C02 + NaOH NaHCOs0,004 0,004

Khi đó: C02 = 0,006 + 0,004 = 0,01 moi=> CaC03 = 0,01 mol ~1 gam

và CaO = 0,02 - 0,0Ỉ = 0,0i moi ~ 0,56 gamBài 158 : Gọi công thức chung cho2 hiđrocacbon no là CnH2n+2

(n là trị số trung bình)

CnH2n+2 + —2— —> n^ 2 + (n + l)H

_ 1 3n + l _ a mol — —a na (n + l)a2

H2S04 đặc hấp thụ nước còn C02 + Ba(OH)2 —> BaC03 i +H20Theo phương trình ta có :

44na—18(n+ l)a = 15,4 và =1,35

Giải phương trình cho : n = 2,67 -» 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau làC2H6 vàC3H8.

Bài 159 : Gọi công thức chung cho2 anken là CnH2n (n là trị sốtrung bình)

a mol l,5ari na na2H2 + O2 — 2H2O b mol 0,5b

9 -BDHH 253

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 254: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 254/284

Theo phương trình ta có : a ‘+ b = 0,05l,5na + 0,5b = 0,1275

na = 0,08Giải hệ phương trình cho : a = 0,035 ; b = 0,015 ; n = 2,28Ố -> 2

anken hơn kém nhau2 nhóm - CÍỈ 2 ~ là 2^4 và CUHg.Bài 160 : Gọi công thức chung cho 2 anken là CnH2n (n là trị số

trung bình)CnH2n + Br2 “> CnH2nBr2

-0,25 <- 0,25 moltheo phương trình.: khối lượng mol trung bình của 2 anken = 9,1: 0,25 =36,4. ’ . '

14n - 36,4 —> n =2,6 —> trong X có một chất là C2ĨĨ4 chiếm từ65% đến 75%.

Chất còn lại CXỈỈ2Xcó X > 2,6 chiếm từ 25% đến 35%.Theo quy tắc trung bình cộng ta có :

ax + (1 - a)2 = 2,6 a = -2lẾ_ X - 2

(trong đó a là số moi CxH2x còn 1 - a là số mol C2H4)

Với 0,25 < a < 0,35 thì 3,7 < X < 4,4 -> X = 4 -> chất còn lạilà C4H8.

'O

254

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 255: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 255/284

Phần VI----------------- — ---------------MỘT SỐ ĐỂ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THP HỆ CHUYÊN HOÁ VÀ HƯỚNG DAN GlẢlTRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỂ THI TUYEN s in h lớ p 10 THPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHỈÊN CHUYÊN NĂM 2000

_ __ ***# __MÔNHOÁHỌC

Thời gian làm bài Ỉ5Ỡ phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu I. Cho CO tác dụng với CuO đun nóng được hỗn hơp chất rắn A

và khí B. Hoà tan hoàn toàn A vào H2S04 đặc, hóng; cho B tác dụng vớidung dịch nước vôi trong dư. Viết các phương trình phản ứng.Câu n : Chỉ được dùng thêm quỳ tím vạ các ống nghiệm, hãy chỉ rõ

phương pháp nhận ra các dung dịch bị mất nhãn : NaHSC>4, Na2CƠ3, B ad9, Na2S.

Câu m : Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp c gồm MgC03 và muôicacbonat của kim loại R vào axit HQ73% vừa đủ, thu được dung dịch Dvà 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCL2 trong dung dịch D bằng 6,028%.

a) Xác định kim loại R và thành phần% theo khối lượng của mỗichấtữongC.

b) Cho dung dịch NaOH dư vào đung dịch D, lọc lấy kết tủa rồi nungngoài không khí đến khi phản ứng hoàn toàn. Tính số gam chất rắn cònlại sau khi nung.

Câu IV : Hoà tan hoàn toàn5,94 gam AI vào dung dịch NaOH dư được khí thứ nhất. Cho 1,896 gam KMn04 tác dụng hết với axit Hơ đặc, dư được kỉií thứ hai. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KCIO3 có xúctác, thu được khí thứ ba.

Cho toàn bộ lượng các khí điều chếờ trên, vào một bình km rồi đốt cháyđể các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau đó làm lạnh bình để cho hơi nướcngung tụ hết và giả thiết các chất tan hết vào nước thu được dung dịch E.Viết các phương trình phản ứng và tính nồng độ c% của dung dịch E.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 256: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 256/284

Câu V : Viết công thức cấu lạo của tất cả các aminoaxit có cồ phân tử C4H9NO2. Có một số chất mạch hở cũng'có cônC4H9NO2, mỗi chất đều dễ .dàng, phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thuỡng tạo ra amonịac. Viết công thức cấu tạo của cácvà phương trình phản ứng của chúng với NaOH tạo ra amoniac.

Câu VI : Đốt cháy hoàn toàn1,1 gam hỗn hợp F gồm metanaxetilen, propilen (C3ĨĨ5) ta thu được 3,52 gam C02. Mặt khác khi 448 ml hỗn hợp F (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chgam brom phản ứng.Tứứi thành phẩn% theo khối lượng và thành phầ% theo thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp F.

Câu v n : Hoà tan hoàn toàn 63 gam một hỗn hợp gồm 2CnH2n+1COOH và CmH2nl+1COOH vào một đung môi trơ (ngh

dung môi không tham gia phản ứng trong các thí nghiệm dưới đâđược đung dịch X. Chia X thành 3 phần thật đều nhau, rồi tiến hthí nghiệm sau:

- Thí nghiệm ỉ : cho phần 1 tác dụng với NaOH vừa đủ, thu 27,6 gam muối.

- Thí nghiệm 2 : Thêm a gam rượu etylic vào phần thứ hai roi chdụng ngay với lượng dư Na.

- Thí nghiêm 3 : thêm a gam rượu etylic vào phần thứ ba, đun nmột thời gian, sau đó làm lạnh rồi cho tác dụng vởì Na dư. Thể H2 bay ra ở thí ngỉùệm 3 nhỏ hơnở thí nghiệm2 ỉà 1,68'ỉỉt (đktc). Giảthiết hiệu suất phản ứng tạo ra este của các axit là bằng nhau. Tín gam este tạo thành.

Câu v m : Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dungHQ dư, thu được V lít H2 (đktc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn m gkim loại M bằng dung địch HNO3 loãng, thu được muối nitrat cùa MH20 và cũng V Ktkhí NO duy nhất (đktc).

a) So sánh hoá trị của M trong muối clorua và trong muối nitrat b) Hỏi M là kim loại nào ? biết rằng khối lượng muối nitrat tạ

gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua.Cho H = 1; c = 12; N = 14; o = 16; s = 32; C1 = 35,5; Br = 80; A

27; Na = 23; Mg = 24; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 13

256

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 257: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 257/284

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ THI TUYỂN SINH .LỚP 10 THPT CHUYÊN

MÔNHOÁHỌC(Đại học Khoa học tự nhiên -150 phút)

Câu ĩ : CO + CuO Cu+ C02 chất rắn A (Cu + CuO dư); Khí B (C02)

CuO + H2SO4 —>CuS04 + H2OCu + 2H2S04 CuS04 + S02 T + 2H20

* C02 + Ca(0H)2 ->CaC03 ị + H20Câu ĩỉ : Dùng quỳ tím nhận ra :

- dung dịch NaHS04 làm quỳ tím hoá đỏ

- dung dịch BaCl2 không làm đổi màu quỳ tím- 3 dung dịch còn lại làm quỳ hoá xanh.Dùng NaHSC>4nhận ra mỗi dd còn lại với hiện tượng :

Na2S + 2NaHS04 —>2Na2S04 + H2S T ; bọt khí mùi trứng íhối -

Na2S0 3 + 2 N&HSO4 —>2Na2S04 + S02 T + H20 ; bọt khí mùi hắc

Na2CC>3+ 2NaHS04 —> 2Na2S04 + C02T + H2O ; bọt khí không mùi.Câu m :

Công thức cacbonat kim loại R là R 2(C0 3)Xsố mol C02 = 0,15

MgCOj + 2HC1 -> MgCl2 + C02 T + H20

R 2(COj)x + 2xHCl -> 2RC1X+ XC02 1 + XHzOa) Theo phương trình, số mol HC1 = 0,15.2 = 0,3 mol

Lưang dung dich HCI = 0*3-36,5 _220 gam

0,073ị

Lượng dung dịch D = lượng hỗn hợp c + lượng duiig Hơ - lượng C= 14,2 + 150 - (44.0,15) - 157,6 gam

—> Lượng MgCl2 = 157,6. 0,06028 = 9,5 gam ~0,1 mol

257

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 258: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 258/284

—>MgC03 = 0,1 mol ~ 8,4 gam —>R 2(C03)x =14,2 - 8,4 = 5,8 gamTa CÓ:

- —= ----- - -------> R = 28x thoả mãn X= 2 —> R = 56 là Fe.5,8 0,15-0,1

Trong c có 8,4 g MgCC>3 ~ 59,15% còn là 40,85% FeCC>3

Tính được chất rắn còn lại sau khi nung là MgO = 4 gam và Fe2C>3 =4 gam

Câu IV:

2 AI + 2H20 + 2NaOH 2NaAI02 + 3H2t

2KMnơ 4 + 16 HQ 2KQ + 2 M nd2 + 5a 2 T+ 8 H20

2KCIO3 -> 2KC1 + 302 T5 94Tính theo từng phương trình cho :số mol H2= - 1—.1,5 = 0,33 ;27

SỐ molCU = - 2,5 = 0,03 và số mol 0 2 = . 1,5 = 0,152 158 2 122,5

H2 + Cl2H>2Hà

2H2 + O2 —2H2OCác khí phản ứng vói nhau vừa đù tạo ra lượng HC1 = 0,06 mol nặng

2,19 gam ; Lượng H20 = 0,3mol ~ 5,4 gam:

c% = — ĩ ^ ĩ — . 100%= 28,85%5,4 + 2,19

Câu V : Amínoaxit C4H9NO2 gồm

H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH

H2N - CH2 - CH (CH3) - COOH;

CH3 - CH (NH2) - CH2 - COOH

O ĩ 3 _ NH - CH2 - CH2 - COOH;

258

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 259: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 259/284

c h 3 - c h 2 - CH(NH2) - COOHCH3 - CH2 - NH - CH2 - GOOH;

CH3 - NH - GH(ỜEĨ3) - COOH

và (CH3)2N - CH2 - COOH- Chất phản ứng với NaOH ở nhiệt độ thường tạo amoniac là muốiamoni

CH2 = CH -C H2 -OOONH4 + NaOH-» O Ị^C H -C ^-C O O N a +n h3T+h2o

CH3 - CH = CH,- COONH4 (Phương trình phản ứng tương tự)a i2 = C(CH3)-COONH4

Câu V I: Số mol C02 = 0,08; số mol F -0 ,02 ; số mol Br 2 = 0,025CH4 + 202 -> C02 + 2H20Ọ2H2 + 2,5 0 2 -> 2COị2 + H20 C2H2 + 2Br 2 -»C2H2Br 4

C3ỈỈ6 + 4,5 O2 — 3CO2 + 3H2O + Br 2 —y C3H6Br 2Coi số mol 3 chất trong 1,1 gam = X+ y + z và số moi 3 chất trong

1,1 gam lớn gấp a lần trong 0,02 moi. Ta có:16x + 26y+ 42z= 1,1

x + 2y + 3z = 0,Õ8X+ y + z = 0,02a

2y + z = 0,025aGiải hệ cho : y = 0,02 ; X= z ~ 0,01 -» Tỷ lệ thể tích CH4 : Ọ2H2 ;

C3ĨỈ6 = 1 : 2 :4 ~ 25%; 50%; 25%.

Tỷ lệ khối lượng CH4: cya* GịHô = 16 : 52:42 ~ 14,54%; 47,27%;38,19%.

Câu v n :

COOH + NaOH CnH2n+1 COONa + H20

c mH2m+iCOOH + NaOH -» C J ^ C O O N a + H20

259

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 260: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 260/284

Tổng số mol 2 axit = — ã— — —0,3 mol (ữongl/3 X)

(Từ axit đến muối đã thay H = 1 bởi Na = 23 nên khối lượng tăn21Khối lượng mol trung bình 2 axit = — = 70

2CnH2n+1COOH +2 Na Z Q t^ C O O N a + H2 í •

2CmH2m+iCOOH + 2Na ^ 2CmH2m+1COONa+H2t

2C2H5OH + 2 Na —»•2C2H5ONa + H2 í

Sau khi đun nóng với C2H5OH -> xẩy ra phản ứng tạo este

O ft**! COOH + C2H5OH -* c ^ ! COOC2H5 +H20

. COOH + ^HsQH -> COOC2H5 + H20Tuy 1 phần axit và niợu mất đi nhưng thay vào đó là H20 (với số

bằng 1 nửa tổng số mol axit và rượu hoá este) phản ứng Na.2Na + 2H20 2 N a O H + H2 1

Nên từ độ hụt số mol H2t = 0,075 mol tính được số mol este = 0,1Với khối lượng mol trung bình 2 este = 70 - 1 + 29 = 98 g thì l

este = 98.0,15 = 14,7 gam.Câu v m :

2M + 2xHQ -)• 2MQX+ xH2T

3M + 4y HNO3 -> 3M(N03)y + yNOt + 2yH20a) Theo phương trình:

X y _ 0 _ X 2 ——— => 3x = 2ỵ hay —= — 2 3 . ỵ 3

b) Theo giả thiết: Do hoá trị kim Ịoại trong muối clorua và nitranên X= 2; y5=3. Giả sử số mol M phản ứng = 1 thì lượng clorua =• (M và lượng nitrat = (M +186)

Ta có: M + 186 = (M + 71) => M = 56 là Fe.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 261: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 261/284

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI TUYENs i n h l ớ p 10 THPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHIÊN CHUYÊN NĂM 2001

_

MÔNHOÁHỌC T h ờ i g i a n l à m b à i 1 5 0 p h ú t ( K h ô n g k ể t h ỏ i g i a n p h á t đ ề )

-Câu i. Hãy chọn các họp chất thích hợp để hoàn chỉnh các phươntrình phản, ứng dưới đây.

1) Xj + X2 ^ Bĩ 2 + MnBr 2 + ĨỈ2O2) x 3+ x 4 + x 5 HC1 + H2S043) A i + A 2 “ > S02 + H204) Bj + B2 -» NH3 + Ca(N0 3)2 + H20

5) Ca(X)2 + Ca(Y)2 -> Ca3(P04)2 + H20

6) Dị + D2 + D3 —> CI2 + MnS04 + K 2SO4 + Na2S04 + ĨỈ2O

7) FexOy + hiđro -»

8) q tHy(ỜDOH)2 + 0 2 C02 + H20

9)NH3 + C02 - ^ E1 +E210) QO3 + KOH -» Fị + F2 (Biết Crơ 3 ỉà oxit axit)

.11) KHCO3 + Ca(OH2) (dư) Gị + G2 + G3

12) AI2O3 + KHSO4 — ỳ' L<2 + L3

Câu I I :1) Đi từ các chất đầu ỉà đá vôi, than đá và được dùng thêm các ch

vô cơ cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế ra polivcỉorua; đicloetan (CH2C1 - CH2C1).

2) Hiđrocacbon A có khối lượng phân tử bằng68đvC. A phản ứnghoàn toàn với H2 tạo ra B. Cả A và B đều có mạch cacbon phân nhánhViết công thức cấu tạo các chất. Trong số các chất A đó, chất nào dùđể điều chế ra cao su? Viết phương trình phản ứng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 262: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 262/284

Câu III. Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại M có hoá trị không đổivào b gam dung dịch HC1 được đung dịch D. Thêm 240 gam dung dịch NaHC03 7% vào D thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HC1 còn đư, thuđược dung dịch E trong đó nồng độ phần trăm của NaCỈ và muối clorua

kim ỉoại M tương óng ià 2,5% và 8,12%. Thêm tiếp lượng dư dung dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tuả, rồi nung đến khối lựợng không đổthì thu được 16 gam chất rắn. Viết các phương trình phản ứng.

Xác định kim loại M và nồng độ phần trãm của dung dịch HQ đã đùng.Câu IV. Nung 25,28 gam hỗn hợp FeC03 và FexOy dư tới phản ứng

hoàn toàn, thu được khí A và 22,4 gam Fe2Ơ3 duy nhất- Cho khí A hấpthụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88 gamkết tủa.

1) Viết các phương trình phản ứng xẩy ra2) Tìm công thức phân tử cùa Fex Oy.Câu V. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm những lượng bằng

nhau về số mol của2 hiđrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, thu được 3,52 gam C02 và 1,62 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạơ của hiđrocacbon.

Câu VL Hợp chất hữu cơ p có chứa c, H, o . Cứ 0,37 gam hơi chất pthì chiếm thể tích bằng thể tích 0,16 gam oxỵ đo ở cùng 1 điều kiện. Cho2,22 gam chất p vào 100 ml dung dịch. NaOH IM (d =1,0262 g/ml), sauđó nâng nhiệt độ từ từ cho bay hơi đến khô, làm lạnh phần hơi chongưng tụ hết. Sau thí nghiệm, thu được chất tắn Q khan và 100 gam chấlỏng. Xác định công thức cấu tạo của p.

Cho H = 1 ; c = 12; o = 16; a = 35,5; Na = 23; Mg = 24; AI = 27, Ca = 40; Fe = 56; Ag = 108; Ba = 137.

~>fo

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 263: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 263/284

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHỤYÊN NĂM 2001

MÔN HOÁHỌC(Đại học Khoa học tự nhiên -150 phút)

Câu I : Hoàn chỉnh các phương ưình phản ứng :

1) Mn02 + HBr (đặc) -»2)S02 + a 2 + H20 -^3) H2S + O2 —4) NH4NO3 + Ca(OH>2 ->

5)Ca(H2P04)2 + Ca(0H)2->6) KMn04 + NaCl + H2S04 (đặc)

7) F&2^3 ĨỈ2 — hoặc Fe304 -2 —

8) qH y(CXX)H)2 + ( x + ị + f ) o 2 ->(X+2 ) co 2 +

9) 2 NH3 + C02 - Pca?’ t°.caQ -> (H2 N)2CO + H20

10) Cr03 + 2 K O H K 2Ct04 + H20

11) KHCO3 + Ca(OH)2 dư -> CaC03 ị + KOH + H20

12) A120 3 + 6KHSO4 -> A12(S04)3 + 3K 2S04 + 3H20Câu n :

1) CaCOj >■CaO CaC, - 2°-» C2H2

CH3 CH HCI- > CH2 = CHQ (-CH2 - CHCI -)Bp.v .c

CHBCH H pd' t0 > CH2 = CH2 — CH2a - C H 2 a .

2) Hiđrocacbon Acó dạng CỵHyTheo giả thiế t: 12x + y = Ố8 vói y < 2x+2 -> x = 5, y =8 —> C5Hg

Hiđro hoá hoàn toàn A tạo ra B công ứiức B : C5H42-Cấu tạó B : có 3 cấu tạo (1 thẳng, 1 nhánh iso,1 nhánh chữ thập)

263

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 264: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 264/284

Cấu tạo A : Có 9 cấu tạo gồm : 3 .chất có 1 liên kết ba6 chất có2 liên kết đội

Trong các chất A, chất có cấu tạo CH2 = CXCH3) —CH = CH2 dùngđiều chế cao su.

nCH2 = c -C H = CH2 t,p-> ( -CH2 - c = c h - CH2

CH, CH3

Câu m : Gọi hoá trị M =X, số mol NaHCQ3 = 0,2

2M + 2xHCl -> 2MC1X+ xH2 1 NaHC03 + H a -> NaQ + C02 1 + H20

0,2 0,2Theo phương trình lượng NaCl = 11,7 g. Từ 2 Eồng độ % suy raLượng dung dịch E = 468 g và luợng MQX= 38 g.

Viết tiếp các phưang tình MC1X-> M(QH)X-» M2Ox (16 gam) Nhận thấy:

2MCL —> MoOx cho số mol M2Ox - ——— (moi)x 2 x 2 x 71x - 16x X

Suy ra : M = 12 thoả mãnX= 2 -> M = 24 là MgLượng dung dịch HC1 = lượng dd E + lượng H2t + lượng C0

lượng dd NaHC03 - ỉượng M. Thay số (số mol M = 0,4; số mol H2t =sốmol 00 2t =0,2) ^ lượng dd H a (b) =228 g.

Theo phương trình số mol HQ = 0,2 + 0,8 = lmol ~ 36,5g - 16%Câu IV : SỐ moi Fe203 = 0,14; Ba(OH)2 = 0,06; BaC03 = 0,041) 4FeC03 + 0 2 -> 2Fe20 3 + 4C02 1 (1)

2FexOy + 3- ~ 2- Q2 ->xFe20 3 (2)

CO2 + Ba(ỌH>2 — Ba.COgJ' + (3)2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HC03)2 (4)

264

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 265: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 265/284

2) Do số mol Ba(OH)2 > BaCOj'i nen'co2 khả nãng xảy ra :- Nếu Ba(OH)2 dư ’(0,02 mol) thì C02 = 0,04 mol (không có ph ta

ứng 4) -> Lượng FexOy = 25,28 - (0,04. 116) = 20,64 g

Số mol Fe203 tạo ta từ FexOy = 0,14 - = 0,12 moỉ —>số mol Fe = 0,24 còn số moỉ o = 0,45

tỉ số o : Fe = 1,875 > 1,5 (loại)- Vậy Ba(OH)2 không dư, 0,02 mol Ba(OH)2 tham gia phản ứng (4)

khi đó số moi C02 = 0,04 + 0,04 = 0,08 mol-» Lượng FexOy =25,28 - (0,08 . 116) = 16 g

Số moi Fe2Ơ3 tạo ra ở (2) = 0,14 - =0,1 mol ~ 16 gam

-> 02 dự phản ứng (2) =0 và oxit sắt ban đầu là Fe20 3

Câiỉ V : Số mol C02 = 0,08, số mol H20 = 0,09.

Do tỉ số mol > 1 -> Trong hỗn hợp có ít nhất1 ankanC02 0,08

Công thức chung ankan là CnH2n+2 c^ầt còn lại CnH2x.

CnH2n+2 + ị— 1 ) °2 -> n C02 + (n+l) H20

+ °2 ^ n C02 + X H20

Nếu coi số mol bằng nhau = a thì ta cóan + an = 0,08an + ax + a = 0,09

~ n 4Ghép phưang ưình cho : —-— = —thoả mãn n = X= 4.X+1 5

Công thức C4H 0 có2 cấu tạo (thẳng và nhánh )Công thức C4Hg có 5 cấu tạo (2 thẳng, 1 nhánh và 2 vòng no)

265

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 266: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 266/284

_ 0 37Câu V I: Theo giả thiết khối lương mol của p = . 32 = 74g

0,16Với khối lượng mol này p chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : Số mol p = 0,03; số mol NaOH = 0,1 mol.Vậy 0,03 mol p tác dụng 0,03 mol NaOH tạo ra 0,03 moỉ muồi trong QTrong Q còn chứa 0,07 mol ~ 2,8 gam NaOH dưLượng Q = 2,22 + 102,62 —100 = 4,84 gam

Lượng muối = 4,84 -'2,8 = 2,04 gamKhối lượng mol của muối bằng 2,04 : 0,03 =68 —>đó là HCOONa.

Vậy trong p còn 1 gốc có khối lượng 74 - 45 = 29 - » là C2ỈỈ5.

CấutạoP:H-COO-C>H5

266

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 267: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 267/284

sởGIÁO DỤC &ĐÀO TẠOĐỀ THI TUYỂN sinh v ào lớp 10 TRƯỜNG THPĨ

THANH HOA CHUYÊN LAM SƠN NĂM HỌC 2000- 2001

MÔN: HOẮ HỌC

(Thời gian làm bài: ISOphút)Câu 1 : (l.Ođ) Những khí nào cho dưới đây có tỉ khối so với hiđro ỉà

nhỏ nhất:a) Clo; b) Neon; c) Flo; d) Nitơ.Câu 2 ; (2.0đ) : Có1 lọ hoá chất đang sử đụng dở và để ỉâu ngày

trong phòng thí nghiệm nên trên tờ nhãn hiệu ghi ở lọ bị mờ chỉ còn lại ỉchữ cái căn bản là:

"Na..." Biết rằng hơp chất trong lọ có thể là một trong các hợp chất sau:Hĩđro cacbonat; Hiđroxit; Hiđro sunfat hoặc muối photphat (NẸ3P04 )

Một bạn học sinh đã làm thí nghiệm như sau: Lấy một mẫu hoá chất tronilọ cho tác dụng với axit HQ và quan sát thấy có khí CO2 thoát KL Dựa và<cơ sỏ đó bạn học sinh đã kết luận. Hoa chất trong lọ là chất NaHC03 .

a) Em hãy cho biết xem bạn học sinh kết luận như vậy có đơn ừkhông. Hãy giải thích và viết các phương trình phản ứng.

b) Em hãy chỉ ra chất nào trong số các chất mà đầu bài đưa ra gi.định chắc chắn khổng phải là chất có trong lọ. Giải thích?

Câu 3 : (2,0đ) Trộn 100 gam dung địch chứa một muối sunfat củkim loại kiềm nồng độ 13,2% với 100 g dung dịch NaHC03 4,2%. Sakhi phản ứng xong thu được dung dịch A có khối lượng m (đdA) < 200ị Cho 100 g dung dịch BaCl 2 20,8% vào dung dịch A, khi phản ứng xonngưồì ta thấy dung địch vẫn còn dư muối sunfat. Nếu thêm tiếp vào đ20 g dung địch Baơ 2 20,8% nữa thì dung dịch lại dư BaCl2 và lúc nàthu được đung dịch Đ.

a) Hãy xác định công thức của muối sunfat kim loại kiềm ban đầu. b) Tính nồng độ% của các chất tan trong dung dịch A và dung dịch D.c) Dung dịch muôi sunfat kim loại kiềm ban đầu có thể tác dụi

được với những chất nào dưới đây? Viết các phương trình phản im Na2C03; Ba(HC03)2: A120 3; NaA102; Na; Al; Ag; Ag20.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 268: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 268/284

Câu 4: (2,5đ) Cho hai chất A và B ( đều ở thể khí) tương táctoàn vdỉ nhau có mặt xúc tác thì thu được một hỗn hợp Khí X có tỷlà 1,568 g/L Hỗn hờp X có khả năng lắm mất màu dung dịch nướKM11O4, nhưng không pỉiản ứng với NaHC03. Khi đốt cháy 0,89

hỗn hợp khí X trong 02 dư, sau khi làm lạnh sản phẩm cháy thu đư3,52 g cacboji (IV) oxit và 1,085 g dung dịch chất Y. Dung dịch chkhi cho tác dụng vừa đủ với dung dịch AgN03 thì thu được 1,435 g mộkết tủa trắng, còn dung dịch thu được khi đó cho táe dụng với dun NaHCC>3 dư thi thu được 224 ml khí (thể tích và tỉ trọng của cácđửợc tính ở đktc).

a) Xác định trong hỗn hợp X có những khí nào và tỉ lệ mol haythể tích là bao nhiêu?

b) Xác định tên khí A, B và tỉ lệ thể tích đã ỉấy để phản ứng.c) Viết các phương trình phản úng đã xảy ra.Câu 5 : (2,5đ) Tỉ trọng của hỗn hợp a gồm êtyỉen, propylen và

(ở đktc) =P A g/1 Khi cho hỗn hợp đó đi qua xúc tác niken thì thu đưhỗn hợp khí B.

a) Hãy xác định xem ở những giá trị nào củaPA hỗn hợp B khônglàm mất màu nước brom.

b) Hãy tíiah thành phần hỗn hợp A (theo % thể tích); nếu 'pA “ 0,7còn P b = 1,176 g/1.

268

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 269: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 269/284

•"-us® - P.V

HƯỚNG DẪN GiẢỈ ĐỂ TUYỂN SÍNH VÀO LỚP 10

HỆ CHUYÊN THPT NĂM 2000 (Trường chuyên Lam Sơn - Thanh Hoá - lSOphút)

Câu X:

Tỉ khối so vối H2 của Cl2 = 35,5; của Ne =10; của F2= 19, của N2 = 14.

Khối lượng mol Cl2 > F2 > N2 > Ne Tỉ khối nhỏ nhất là của neon.Câu 2: a) Kết luận theo đầu bài là chưa chính xác, VI hoá chất để l

có thể bị biến đổi do tác dụng của không khí.

Ví dụ: Nhờ tác dụng của C02 trong không khí, lâu ngày dung dịch NaOH có thể tạo ra Na2C03*

C02 + 2NaOH -> Na2C03 + H20Vì thế: ■: NaHC03 + HC1 -» NaCl + C02 t + H20

Na2C03 + 2HC1 -> 2NaQ + C02 1 4- H2 o

b) Trong các chất giả định, chắc chắn không phải là NaHS04, là dung địch axit. Còn NaOH, Na3P04, NaHC03 đều có thể, vì chúng lànhữĩìg dung dịch có tính ba zơ —» đều có khả năng tạo muối cacbon

nhờ tác đụng của C02.Câu 3 :a) Do trộn 100 g với 100 g mà luợng dd thu được < 200 g thi m

sunfat kim loại kiềm là muối axit (hiđro sunfat)2MHSO4 +■2NaHC03 -» M2S04 + Na2S04 + 2C02t + 2H20

Sự thoát khí C02T làm giảm khối lượng ( số mol C02 t = 0,05)

Theo phương trình sự tạo kết tủa với BaQ2 là muối sunfat

MNaSQ4 + BaCl2 -» BaS04 1 + MCI + NaCIVậy nếu coi số mol MHSO4 là Xta có:

(M + 97)x = 13,2 ^ X= r— M + 97269

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 270: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 270/284

Với 0,1 < X< 0,12 thì 13 < M < 35 thoả mãn Na -23.

Vậy công thức sunfat là NaHS04 -» X= 0,1 iKhi phản ứng = 0,05 moỉ và còn dư = 0,06 mol trong dd A b) Dung dịch A có lượng = 100.+ 100 - (0,05.44) = 197,8 g

chứa: 0,05. 142 = 7,1 gam Na2S04 - 3,59%

0,06.120 = 7,2 gam NaHS04 - 3,64%Dung dịch D có lượng = 197,8 + 120 —(0,11.233) = 292,17 g

chứa: (0,05.2+0,06).58,5 = 9,36 g NaCl ~ 3,2%và 0,06-36,5 = 2,19 g HC1 ~ 0,75%

c) 2NaHS04 + Na2C03 -» 2Na2S04 + C02 t + H20

2 NaHS04 + Ba(HC03)2 “» Na2S04 + BaS04ị + 2C021+ 2H20

6NaHS04 + Al2 0 3 3Na2S04 + AI2( S04)3 +3H20

NaHSƠ4 + NaA102 + H20 -> AI (OH)34 +Na2S04

2NaHS04 + 2Na -> 2Na2S04 + H21 .

6 NaHSƠ4 + 2AI -> 3Na2S04 + A12(S04)3 + 3H2 1

L NaHS04 + A§2 O —>A§2S04 + NCI2SO4 + H2OCâu 4 : Theo giả thiết, dd chất Y có chứa axit HQ để

a) HC1 + AgNC>3-> AgCỈ ị + HNO3

H a + NaHC03 NaQ + C02 1+ H20Theo phương trình: HQ = 0,01 mol ~ 0,365 gam nên

H20 = 1,085 - 0,365 = 0,72 g ~ 0,04 mol

Vậy khi đốt 0,04 mol hỗn hợp X -» 0,08 moi C02 + 0,01 mol H a +0,04 mol H20

T9 r ____ 0,08 _0 „ 0,04.2 + 0,01 „ ^Ta thấy số C-J3 = = 2 và sô Htb = — 2,25

270

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 271: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 271/284

Hỗn hợp X có chứa hiđrocacbon không no còn dư ( để làm mất màudd KMn04) và không có dư HQ vì không tác dụng với NaHC03- Suyra, H ơ tạo ra do đẫn xuất clo trong X cháy với số mol dẫn xuất =0,Qlmol và hiđrocacbon dư = 0,03 mol.

X gồm híđrocacbon CxHy và dẫn xuất QHy-jCI vởi tỷ lệ moi 3:1 b) Với khối lượng mol trung bình = 35,125. Ta có :

(I2x + y)3 + [(12x + y) + 36,5].1 = 35,125.4 = 140,5 —>12x + y = 26 —ỳ C2ỈỈ2

Tên 2 khí A, B là C2H2 ( axetilen) và HG ( hiđro clorua)Tỷ lệ thể tích đã lấy = 4 : 1Câu 5 :a) Gọi X, y, z là số mol-CyH^, C3 H5 , H2 ta có.

28x + 42y+ 2z . _ — =22,4 PAX + y + z

Để B không làm mất màu Br2 thì B không có Ọ2ĨỈ4 dư, C3H5 dư tức là 2 > X+ y

30x + 44y- Khi z =X + y để phản ứng cộng hợp vừa đủ th ì----- ------= 44,8PA

X + y-ỳ 30 < 44,8 PA < 44 -» 0,6696 < PA < 0,9821

- Khi z > x+y thì 44,8 PA càng giảm-> PA < 0,6696.

271

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 272: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 272/284

sở GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO KỲ THI TUYEN SINH VÀO LỚP í 0HẢI PHÒNG TRƯỜNG PTTH NĂNG KHIẾU TRẦN PHÚ

Năm học 2000 - 2001

MÔN THI : HOÁ HỌCT h ờ i g ỉ a n ỉ à m b à i 1 5 0 p h ú t ( k h ô n g k ể t h ờ i g ỉ a r t g i a o đ ề )

Câu 1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng

l)Fe30 4 + Ha->- ; 2) FeSz + 0 2 —

3) Cu + H2SO4 đặc, t° —> ; 4) Fex Oy + c o — FeO + C02

Câu 2:

1) Trình bày phương pháp điều chế CaSC>4, FeQjji^SiC^ từ hỗn hợpCaC03, FC2O3, S1O2

2) Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết, từng khí tronghợp khí gồm C02, SO2, C2ĨỈ4, CH4

Câu 3 : Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam hỗn hợp MgCQ3, ~CaCBaC03 thu được khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào nước vòi trong đ10 gam kết tủa và dung dịch c. Đun nóng dung dịch c tới phản

hoàn toàn thấy tạo thành thêm6 gam kết tỏa.Hỏi% khối lượng của MgC03 nằm trong khoảng nào?Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metan, axet

và etilen thu được 39,6 gam C02 và 14,4 gam H20. Mặt khác cho 2,24lít hỗn hợp X (ở đktc) đi từ từ qua nước brom dư thấy có 19,2 gam tham gia phản ứng.

1) Tính m.2) Tính% thể tích mỗi khí trong X. VCâu 5 : A là dung dịch H2S04- B là dung dịch NaOH.1) Trộn 50 ml dung dịch A với 50 Ẹnl-dung dịcỊi B được dung d

Cho quỳ tím vào c thấy cố màu đỏ. Thêm từ từ 20 mi dùng dịch Na0,1 M vào dung dịch c thấy qụỳ trở lại màu tím.

272

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 273: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 273/284

2) Trộn 50 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch B được dung dD. Cho quỳ tún vào D thấy có màu xanh. Thêm từ từ 20 ml dung dịcỉHC10,1 M vào dung dịch D thấy quỳ ưở lại màu tím.

Tính nồng đô mol (mol/1) các dung dịch A, B.

Câu 6 : Chia hỗn hợp A gồm rượu etylìc và rượu X (CnHm(OH)3;thành 2 phần'bằng nhau. Cho phần1 tác dụng hết với Na thu được 15,68lít H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần2 thu được 35,84 lít C02 (à đktc) và 39,6 gam H20.

Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của rượu X, biết rằmỗi nguyên.tử cacbon chỉ có thể liên kết với 1nhóm - OH.

Cho H = 1,c = 12,o - 16, Mg = 25, Ca = 40, Ba = 137, Br = 80

273

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 274: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 274/284

HƯỞNG DẪN GIẢ! ĐÉ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

TRƯỜNG PTTH NĂNG KHIẾU TRẦN PHÚ

M ô n H o á h ọ c N ă m h ọ c 2 0 0 0 - 2 0 0 1

Câu 1:1) Fe30 4 + 8HC1 2Fed3 + F ed2 + 4H20

2) 4FeS2 + 1102->2Fe203 + 8 S02

3) Cu + 2H2S04 -» CuS04 + S02t + 2H20

4) FexOy + (y - x)CO -> xFeO + (y - x)C02

Câu 2:

1) Hoà tan hỗn hợp bằng dung dịch C02 trong H20CaCƠ3 + C02 + H20 -> Ca(HC03)2 tan'

Lọc và cho nước lọc tác dụng với H2SO4 đặcCa(HC03)2 + H2S04 CaSƠ4 + 2C02t +2H20

Chất rắn không tan là Fe2Ơ3, Si02 được ngâm trong dung dịch Hơ

Fe20 3 + 6HC1-» 2FeCl3 + 3H20

Lọc dung địch tách Si02 không tan, cô cạn nước lọc thu được FeQ.3Hoà tân S1O2 +2NaOHđặC —ỳ N3.2S1O3 + H2O

thêm HQ: N3.2SÌO3 + 2HC3 —y + 2NâCl2) Dẫn hỗn hợp qua dung địch NaOH dư

C02 + 2NaOH Na2C03 + H20S0 2+ 2NaOH -»Na2S03 + H20

Khí không bị hấp thụ dẫn qua nước Br 2 thấy Br 2 nhạt màu nhậnđược C2H4

C2 H4 + Bf 2 C2 H4 Br2.Còn lại là CH4

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 275: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 275/284

Page 276: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 276/284

C2ĨĨ4 + 302->2C02+2H20O2H2 + 2Br 2 —>

C2H4 + Bĩ 2 C2H4Br 2

X+ 2y + 2 z = 0,9 X + y + 2z = 0,8x + y + z =0 ,la

2y + z =0 ,12aSỐ mol của m gam hỗn hợp lớn gấp a lần số moỉ trong 0,1 mol hỗn Giải hệ phương trình cho X = 0,1, y = 0,2, z= 0,2, a= 5

m = 16.0,1+26.0,2 + 28.0,2 = 12,4 gam

Thành phần thể tích: 20% CH4, 40 %C2H2 và 40% C2H4

Câu 5 : Số moi H2 = 0,7; C02 =1,6 mol; H20 = 2,2 mol

2C2H5OH + 2Na->2C2H5ONa + H2t

2CnHm(OH>3 + 6 Na 2CnHm(ONạ)3 + 3H2t

CjHgO + 302 -> 2C02 + 3H20

2CnHm(OH)3 + 4n + m~ 3 02 -» 2nC02 + (m + 3)H20Đặt số mol 2 rượu là a,b ta có

0,5a + l,5b = 0,7 a + 3b—1,42a + nb = 1,6 -» b(6 - n)=12.

3a + Ị^ -± ^ Ịb = 2,2 -» 5a + mb = 3 b(15 - m) = 4.

Suy ra b = — —> n < 3,4 vì có 3 nhóm OH nên n > 3.6 - n 3Vậy n = 3 -> b = 0,4, a = 0,2 Thay vào -» b(15 - m) = 4 Tính đư

m = 5.Vậy công thức X : C3H5(OH)3 hay CH2OH - CHOH - CH2OH.

276

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 277: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 277/284

sở GIẢO DỤC &ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

ĐỂ THÌ CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2001 - 2002

MÔN: HOÁ HỌC LỚP 9 (BẢNG A)T h ờ i g i a n l à m b à i 1 5 0 p h ú t ( k h ô n g k ể t h ờ i g i a n g i a o đ ề )

Bài 1 : (4 điểm)1) Cho bảng phân loại các chất1 2 3 4 5 6 7 8

HI NO co °2 Fe Cu(OH)2 c h 4 KOH

h 2s o 4 Na20 NO s o 2 n 2 KOH C6H12o 6 Ba (OH)2

h 2s c c v c h 4 Br2 NaOH CC14 NaOH

Hãy cho biết các vị trí (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8) là các từ gì2) Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng cho các thí nghiệm sau:

a) Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch G1SO4

b)Sạc khí so2 vào dung dịch Ca(HC03>2

c) Dẫn khí etilen qua dung dịch nứớc brom.3) Cho dãy chuyển hóa sau:F e - » A - > B - » C - » F e - » D - > E —> F- »D

Xác địnhA,B,c, D, E, F. Viết các phương ưìnli phản ứng.' Bàị 2 : (3 điểm)1) Dung dịch Boocđo dùng chống nấm cho cây được pha theo tỷ lệ.

lkg G1SO4.5H2O + 10 kg vôi sống (CaO) + 100 lít nướcHãy tính thành phần % theo khối lượng các chất có trong đung dịch

Boocđò. Viết các phương trình phản ứng.2) Từ glucozơ và các chất vốcơ cần thiết, viếtcác phương trình phản

ứng điều chế: etylaxetat.

277

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 278: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 278/284

Bài 3 : ( 5 điểm)1) Ba khí A,B,C có phân tử khối bằng nhau và bằng 28 &V.C. A, B có

thể bị đốt cháy trong không khí, sản pầẩm sinh ra đều có khí CƠ2, B cóthể khử được CuO ở nhiệt độ cao, c là thành phần quan ưọng trong phâ bón hoá học. Xác định công thức phân tử của A,B,C, viết các phương

trình phản ứng2) (M), (N), (P), (Q), (R), (X) là nhũng hợp chất hữu cơ được biết đếntrong chương trình hoá học phổ thông cấp trung học cơ sở. ỌP) và (N) cócùng công thức phân tử

- Về khối lượng phân tử (klpt):klpt (N) = 1/2 klpt (M); klpt (X) = 3.klpt (R) =6 klpt (Q).

2,3 gam (N) hay 1,5 gam (Q) có thể tích bằng thể tích của1,6 gam02 cùng điều kiện.

- Về tính chất: (M), (N), (R) có phản úng với Na, từ 0,1 mol (M) cóthể cho thể tích Ho lớn nhất ỉà 3,36 lít (đktc), chi có (R) phản ứng đượvới dung dịch NaOH. Từ (X) có thể điều chế ra (N), (R), (Q) có phảnứng với Cl2 ( chiếu sáng). Xác định công thức cấu tạo của (M), (N), (P),(Q), (R) và công thức phân tử của (X). Giải thích.

Bài 4 : (4 điểm)Hoà tan muối nitrat của một kim loại hoá trị 2 vào nước được 200 ml

dung dịch (A). Cho vào dung dịch ( A) 200 ml dung dịch K 3PO4, phản úngxảy ra vừa đủ, thu được kết tủa (B) và dung dịch (Q. Khôi lượng kết tủa (và khối lựơng muối nitrat trong dung địch ( A) khác nhau 3,64 gam.

1) Tìm nồng độ mol/lit của dung địch (A) và (Q, .giả thiết thể tíchdung địch không thay đổi do pha trộn và tbể tích kết tủa không đáng kể.

2) Cho dung dịch NaOH ( lấy dư) vào 100 mi dung dịch (A) thu đượckết tủa (D), lọc lấy kết tuả (D) rồi đem nung đến khối lượng không đcân được 2,4 gam chất rắn. Xác định kim loại trong muối nitrat.

Bài 5 : (4 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 1,344 lít ( đktc) hỗn hợp 3 hiđrocacbon thể khí:Cn 2n+2’ Cnftm ’ CkH2 jc_ 2- Sau phản ứng dẫn hỗn hợp sản phẩm lần

lượt qua H2S04 (đặc), dung dịch NaOH (dư) thấy khối lừợng H2S04(đặc) tăng 2,52 gain, khối lượng dung dịch NaOH tăng 7,04 gam.

278

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 279: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 279/284

1) Tính thành phần% theo thể tích hỗn hợp 3 hyđrocacbon, biết thểtích hyđrocacbonCỵH.2 k - 2 trong hôn hợp gấp 3 lần thể tích CnH2n_f-2

2) Xác định công thức phân tử 3 hyđrocacbon, biết rằng có 2hyđrocacbon có số nguyên từ cacbon bằng nhau và bằng1/2 số nguyêntử cacbon của hyđrocacboncòn lại.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM 2001

THÀNH PHỐ HẢỈ PHÒNG -150 PHÚT

Bài 1:1) (1) axit; (2) oxit; (3) oxit không tạo muối; (4) chất khí; (5) Đơn

chất; (6) bazơ; (7) chất hữu cơ; (8) bazơ kiềm.

2) a) Fe + O1SO4 —>FeS04 + Cu 4- (dd nhạt màu xanh + có kết tủaCu). b) S02 + Ca(HC03)2 -> CaS03ị +2C0 2t + H20 (có kết tủa, có khí T)

2S02 + Ca (H003>2 Ca(HS03)2 + 20021 (có khí T)c) CH2 = CH2 + Br 2 -> CH2Br - CH2Br (mất màu nâu của Br2)3) Fe F ed3 Fe(OH>3 F e ^ Fe Fed2 Fe(OH>2 ->

FeS04 —ỳ F6CI2Bài 2:

104 ÌO5 ỈO31) Số mol CaO - ; số mol H20 = —— ;số mol C11SO4 =’ 56 1 18 250

CaO + H20 Ca (OH)2

Ca(OH)2 + Q1SO4 Cu(OH)2 + CaS0 4Theo phương tình dung dịch Boocđo có lượng= 100 +10+1 = 111 kg

lò^ _ V ' - ■ _ chúa — ■. 98 = 0,392.10 (g) Cu(OH)2 hay 0,392 kg - 0,353%250

103 ■ —— . 136 = 544 gam CaS04 hay 0,544 kg - 0,49%250 4

279

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 280: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 280/284

^104 103^v 56 250

. 74 =12918 gam Ca(OH)2 dư hay. 12,918 kg ~ 11,64%

và còn 100 - 0,353 - 0,49 - 11,64 = 87,517% H20

2) C6H120 6 ^ C>H5OH CH3COOH CH3COOC2H5. .Bài 3:1) Theo giả thiết A là C2ĨỈ4, B là c o và c là N2 đều có M =28

C>H4 + 302 -> 2C02 + 2H20

200 + O2 —2CO2

. CO + CuO — CO2+ Cu

2) Theo giả thiết 1,6 gam 0 2 ~ 0,05 mol nên khối lượng mol của N = 2,3 : 0,05 = 46 g và của Q = 1,5 : 005 = 30 g

- N tác dụng với Na nên N là C2H5OH; Qtác dụng Cl2 (ánỉi sáng)nên Q là CjHg.

- Khối lượng mol của M = 92 và tác dụng VỚI Na giải phóng H2 theotỷlệmol

M : H2 = 2 : 3 M là rượu 3 lần CH2OH - CHOH- CH2OH

- p có công thức o nhưng không phản ứng với Na và NaOH p là CH3 - 0 - 'C H 3. R la axit CH3COOH

- X có khối lượng mol = 30.6 = 180 g có thể điều chế C2H5OH vàCH3COOH -> Xlà glucozơ C6H120 6.

Bài 4 :

1) 3M(N0 3>2 + 2K 3PO4 -> M3 (P04)2 ị +6 KN03

Theo phương trình: sự khác khối lượng là do thay6 NO3 = 372 bởi2PO4 = 190.

_ _ 3 64Vậy số mol M3(P04)2 = - ’ = 0,02.3 4 2 372 -190

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 281: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 281/284

_ _ 012Ta có sô moỊ: M (NOo)? = 0,06 -» nồng độ = — — - 0,3 M3 2 0,2 + 0,2

2) Viết phương trình M(N03)2-> M(OH)2 MOTính được số mol MO = 0,03 nên M + 16 = 2,4 : 0,03 = 80 -» M = 64

là Cu.Bài 5 : Tổng sô' mol 3 chất = 0,06

1) H2S04 đặc hấp thụ H2O Số mol H20 = 0,14

2NaOH + C02 -> Na2CƠ3 + H20

Số mol C02 = 0,1Ố mol

(A)CaỈỈ2ĩl+2 +, Í ^ Y ^ - Ì 02 -MI C02 + (n + 1)H20

a mol na na + a

(B)C^H2m+ ^ 0 2 ^mCX)2 + mH20

(Q CkH2k+2 + 0 2 -* kC02 + (k + 1)H20

3a mol 3ka 3ka + 3a

Nỉiận xét: Theo phưang trình nếu số moỉ A = c thì số mol C02 = H20.Thèo giả thiết số mol c = 3.SỐ mol A thì số mol H20 giảm và nhỏ

hơn số mol C02 1 lượng bằng 2 lần số mol A. (+ â - 3a = -2a)

Vậy số mol A = — 6 - 0,14 = 0,01 -> số mol c =: 0,032

số mol B = 0,06 - 0,01 - 0,03 = 0,02Thành phần thể tích: 16,67% A; 50% B và 33,33% c2) Theo phương trình ta có: 0,0In + 0,02m + 0,03k = 0,16

-» n + 2m + 3k = lố Do ở thể khí: n, m, k < 4 và m, k > 2Theo giả thiết n, m, k đều ìậ số chẵn nên phương ưình chỉ có1 cặp

nghiệm nguyên là: n = 2, m = 4; k =2 cyig, C4Hg, C2H2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 282: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 282/284

MỤC LỤCTrang

Lờ i giới thiệu 3

Phần 8. TÓMt Ắt n h ữ n g k i ế n t h ứ c c ơ b ả n 7Chương I. Những khái niệm cơ bản 7Chương II. Các hợp chất vô cơ 12Chương lĩỉ. Kim loại và phi kim 21Chương IV. Hợp chất hữu cơ 28

Phần II. BÀI TẬP Cơ BẢN HOÁ 8 A. Bài tập cơ bản hoá 8 36B. Hướng dẫn giải bài tập cơ bản hoá8 41c. Bài tập nồng độ dung dịch 44D. Hướng dẫn giải bài tập nồng độ dung dịch

Phần III. MỘT SỐ DẠNG CÃU HỎI VÀ BÀI TẬP ú THUY Dạng ỉ. Câu hỏi trình bày, so sánh, giải thích hiện tượng

và viết phương trình phản ứng 53 Dạng 2. Câu hỏi điều chế 66

A. Sơ đồ phản ứng 66B. Điền chất và hoàn thành phường trinh phản ứng c Điều chế một chất từnhiềuchất bằng nhiều cách 72

Dạng 3. Câu hỏi phân biệt và nhận biết 75A. Lí thuyết cơ bản về thuốc thử hoá họcở lớp 9 THCS 75B. Một số trường hợp nhận biết 8

Dạng 4. Câu hỏi đnh chế và tách hỗn hợp thành chất nguyên chất 85

282

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 283: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 283/284

Phần IV. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP TÍNH TOÁN 89A. Bài tập về công thức hoá học 89B. Bài tập về phương trình hoá học 98

Phần V. HƯỚNG DAN GlẢ l PHẨN ill VÀPHẨN !V 119HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN illMỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP LÍ THUYẾT

Dạng 1. Cầu hỏi trình bày, so sánh, giải thích hiện tượngvà viết phương ưình phản ứng 119

Dạng2. Câu hỏi điều chế 159A. Sơ đồ phản ứng 159B. Điền chất và hoàn thành phương trình phản ứng 165c Điều chế một chất từ nhiều chất bằng nhiều cách 168

Dạng 3. Câu hôi phân biệt và nhận biết 180Dạng 4. Câu hỏi tinh chế và tách hỗn hợp thành chất nguyên chất 203

HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN IV. MỘT s ố DẠNG BÀ! TẬP TÍNH TOÁNA. Bài tập về công thức hoá học 211B. Bài tập về phương trình hoá học 222

Phần VI. MỘT SỐ ĐỀ THI TUYENs i n h l ớ p 10 THPTHỆ CHUYÊN HOÁ VÀ HƯỚNG DANg i ả i 255

283

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 284: BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ (TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT) - VŨ ANH TUẤN (CHỦ BIÊN)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-trung-hoc-co-so-tai-ban-lan-thu-nhat 284/284

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM