bồi dưỡng hóa học 11 - huỳnh văn Út (trích đoạn)

126
HUNH VĂN ÚT - HUNH NHIÊN Đỗ QUYÊN PH M T H Tưtíl - PHM T H HNG THM Gi i  th ng S á c h h a y Vit N a m  GV. B i d ng h c s inh gi i  B I D ƯỠ NG HO H C  . TH Ư V I N B Ì NH Đ N H ' PNG MƯ N 11 w  A < ? a n z . WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM Gii thiu trích đon bi GV. Nguyn Thanh Tú

Upload: day-kem-quy-nhon-official

Post on 07-Aug-2018

216 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 1/126

HUỲNH VĂN ÚT - HUỲNH NHIÊN Đỗ QUYÊN

PHẠM THỊ Tưtíl - PHẠM THỊ HỔNG THẮM

Gi i  th ở ng Sách hay Việ t Nam 

GV. Bồ i d ỡ ng họ c sinh giỏ i

 ‘ ■

BỒI DƯỠNG

HOẢ HỌC  .

THƯ VIỆ N BÌNH ĐỊNH

' PHÒNG MƯ Ợ N ’

11w  A<? a n z .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 2/126

NHÀ XUẤ T BẢ N ĐỢ I HỌ C QCIỐ C Q \ e M     NỘ I

16 Hàng Chuố i - Hai Bà Trư ng - Hà Nộ i 

Điên thoai: Biên tâp - Chế b n: (04) 39714896 

Hành chính: (04) 39714899: Tổ ng Biên táp: (04) 39714897> Fax: (04) 39714899

C hịu tr á ch n h iệ m x u ấ t bả n:

Giám đố c  - Tổ ng biên tậ p: TS. PHẠ M THỊ TRÂM

 Biên tậ p:  NGUYỄ N THỊ DUYÊN

y Sử a bài: NHÀ SÁCH SAO MAI

Chế bả n:  TƯ Ờ NG VY

Trình bày bìa:  TƯ Ờ NG LINH

 Đố i tác,liên kế t xuấ t bả n:NHÀ SÁCH SAO MAI

" _________   SẢ CH LĨ Ẻ N KẾ T

BÓI DƯ Ỡ NG HỎ A HỌ G 11

Mã số : 1L-324ĐH2012In 2Ọ 00 cuố n, khổ 16 X 24cm. Tạ i CTy TNHH MTV in đư ờ ng sắ t Sài Gòn.

Địa chỉ: 136/1A TRẦ N PHÚ, P.4, Q.5, TP.HCM

SỐ xuấ t bán: 1446-2012 /CXB/O6723I/ĐHQGHN

Quyế t định xuấ t b n số : 327LK TN/QĐ-NXB ĐHQGHN

In xong và liộ p lư u chiể u quý I năm 2013.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệ t í h đ bởi GV N ễ Th h Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 3/126

L / < , . _ / .ờ i nói đâuNhằ m giúp các em họ c sinh có thêm, tư liệ u để tiế p 

cặ n, nấ m vữ ng hệ thông kiế n thứ c cơ b n, nâng Gao và rèn luỵ ệ n kĩ năng gi i bài tậ p theo yêu cầ u đổ i mớ i. Chứ ng tôi xỉn trân trọ ng giớ i thiệ u đế n các em họ c sinh và các bạ n

I đồ ng nghiệ p bộ sách “B ồ i DƯ Ỡ NG HOÁ HỌ C 11”

Nộ i dung sách “B ồ i DƯ Ỡ NG HOÁ HỌ C 11” đư ợ c biên 

soạ n bám sát chư ơ ng trĩnh sách giáo khoa hiệ n hành và theo từ ng chư ơ ng ứ ng vớ i từ ng chư ơ ng trong sách giáo khoa. Trong mỗ i chư ơ ng đư ợ c trình bày gồ m 3 phầ n chính:

A. KIẾ N THỨ C CẦ N NHỚ .

B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG

ậ c . Ẹ ÂI TẠ P NÂNG CẠ O (Có lờ i gi i)

Các bài tậ p áp d ụ n g và n â n g cao đư ợ c gi i chi tiế t, lờ i gi i phù hợ p vớ i mọ i đố ì tư ợ ng họ c sinh, nhằ m giúp các em họ c sinh làm quen và khắ c sâu kiế n thứ c thông qua các bài toán và phư ơ ng pháp gi i từ ng bài toán.

Quyể n sách là tư liệ u giúp các em họ c sinh lớ p 11 nâng 

cao năng lự c tự họ c ở nhà cũ ng như rèn luyệ n để tham gia vào các dộ i tuyể n họ c sinh giỏ i các cấ p. Và là tài liệ u tham kh o cho các giáo viên tham gia gi ng dạ y ở các trư ờ ng phổ  thông và giáo viên tham gia bồ i dư ỡ ng họ c sinh giỏ i.

Mặ c dù đặ cô" gắ ng trong quá trình biejL soạ n song 

không thể tránh khỏ i nhữ ng thiế u sộ t ngoài ý muố n. Tặ c gi i xin chân thành c m ớ n các ý kiế n đóng góp, xây dự ng từ phía bạ n đọ c để lầ n tâi b n sau cuố n sách có chấ t lư ợ ng 

- tố t hơ n.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 4/126

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 5/126

CHƯƠNG I.

Sự ĐIỆN LI■ m

 A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1  . S ự BIỆ N LI: là quá trình phân li các chấ t trong n ớ c hoặ c nóng chả y

 toàn ion (ion âm và ion d ơ ng).

Sự điệ n li đ ợ c biể u diễ n bằ ng ph ơ ng trình điệ n li. 2. PHÂN LỜ Ạ I CÁC CHẤ T ĐIỆ N LI 

 a) Định nghĩa: Độ điệ n li a (anpha) củ a mộ t chấ t điệ n ỉi là tỉ số củ a 

'  số phân tử phân li ra ion (n) và tổ ng số phân tử hòa tan (n0)Công thứ c; a = —

■ n0 b) Chấ t điệ n lị mạ nh: là chấ t khỉ tan trong n ớ c, các phân tử hòa tan  đề u phân li ra ion.

 c) Chố i điệ n li yế u: Ị à chấ t khi tan trong n ớ c chỉ có mộ t phầ n sô' p h â n t h ò a ta n p h â n li ra ỈOIÌ, p h ầ n còn ỉ ạ í v ẫ n t ồ n tạ i dư ớ i d ạ ng  

 phân tử tròng dung dịch.  ' 3. AXrr, BAZƠ VÀ MUỐ I 

 a) Axit và bazơ theo thuyế t A -rê-ni-ut+) Axit là chấ t khi tan trong n ớ c phân li ra cation +) Bazơ là chấ t khi tan trong n ớ c phân li ra anioií OH~

 b) Axit nhiề u nấ c: là nhữ ng ạ xit mà mộ t phâìĩ tử phân li nhiề u nấ c 

 ra ỉơ n H \  c) Bazơ nhiề u nấ c: là nhữ ng bazợ mà mộ t phân tử phân li nhiề u nấ c  ra ion O fr.

 d) Hiđroxit l ỡ ng tính: là nh ữ ng chấ t khi tail tròng n ớ c vừ a có th ể   phân li nh axit, vừ a cỏ th ể phân li nh bázơ .

e) Khái niệ m về axit và bazơ theơ thứ yế t Bron-stêt Axịt là chấ t nh ờ ng proton (H*). Bazơ là chấ t nhậ n proton.

 f) Hằ ng s ố phân li axit: Xét cân bằ ng: CH3COOH   i f + CH 3 COO~

- = [H+][CH3COQ-] v„- '■ -a [CHgCOỒ Hi

 Kaỉà hằ ng số phân li axỉt. Đổ i vớ i axit xác định, Ka chỉ phụ thuộ c vào  nhiệ t độ . Giá trị Ka củ a axit càng nhỏ , ỉự c axỉt củ a nó càng yế u,

BỔI DƯỠNG HỐA HỌC 11 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 6/126

 g) Hằ ng sô' phân li bazơ : Xét cân bang: NH 3  + H20   ...... > NH 4   + OH~

 K   = [NH4+][0H-]Ò [NH,]

 Kb là hằ ng sô phân li bazơ . Kb củ a mộ t bazơ Xấ c định chỉ phụ thụ ộ c vào  nhiệ t độ . Giá trị Kb củ a bazơ càng nhỏ , lự c bazơ củ a nó càng yế u. h) Muố i: Muố i là hợ p chấ t, khi tan trong n ớ c phân ĩi ra cation kim loạ i (hoặ c cation NH4+ ) và aniọ n gố c axit. Muố i cỏ hai loạ i: muố i  trung hòa và muố i cudt

 4. S ự ĐIỆ N LI CỦ A NƯ Ớ apH. CHẤ T CHỈ THỊ AXIT  -  BAZỜ a) Tích s ố ion củ a n ớ c:

 K =   ™ - =? k „ 0 =  k [  h 2 o ]  =  [H- MOẼ TÌ  = 10-14 (*)lh2oj 2

Từ (*)=> [& ] = {OH-}=  ự io = w ' inol/1.

 b) Ý nghĩa tích sô'ton củ a n ớ c:- Môi tr ờ ng axit: [ ỉ t ] > 10 T 7  M  -M ôi tr ờ ng trung tính: [ ỉ t ]  = 10~7  M  

-M ôi tr ờ ng kiề m: [ 0 ] < 10~7  M. c) Khái niệ m về pH: Nồ ng độ ion [fíứ ]  = 10 Ta mo 1/1 thì a là trị số pH   củ a đung dịch.Công thứ c tính pH và pOH: pH  = -ỉg[H* ]; pOH= -lg ỉo ỉr] Vớ i dung dịcM axii: [ỉrt ] > lor7  => pH < 7.Vớ i dung dịch kiề m: [H* ] < 10~7  => p tì  >7.

 pH + pOH =14.

 d) Chấ t chỉ thị axit bazơ : Axit Trung tính  Kiề m

Quỳ Phenolphtaỉein  Không màu  Không màu

 Xanh Hồ ng

Chú ý: Có thể trộ n ỉỗ n mộ t sô' chấ t chỉ thị có khoả ng pH đổ i màu k ế   tiế p nhau, tu đ ợ c hỗ n hợ p chấ t chỉ thị - bazơ vạ n năng.

 5. PHẢ N Ứ NG TRAO ĐỔ I ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤ T ĐIỆ N LI   /a ) Điề u kiệ n x ả y ra phả n ứ ng trao đổ i ion trong dung dịch qác chấ t  điệ n li.- Phả n ứ ng tạ o thành chấ t kế t tủ a:

 ...................... Na2 S04.+ Bạ CỈ2   1--------- > 2  NaCl + B aS O j

 Ph ơ ng trình ion: Ba2+ + SO/~  ---------> BaSOầ ị6 ' BỔÍ pựỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 7/126

-  Phả n ứ ng tạ o thành chấ t điệ n li yế u:

+) Phả n ứ ng tạ o thành n ớ c:

 NaOH + HC1  ---------»  NaCl  + H20

=> Ph ơ ng trình ion: H* + OH~  ------ —> H20

+) Phả n ứ ng tạ o thành ion phứ c: AgCỈ (r) + 2  NH 3   ------- [Ag(NH3)2]Cl 

+) Phả n ứ ng tạ o thành axit yế u:  ,

 HC1 + CH3COONa -— — -» CH3COOH  + NaCl 

 Ph ơ ng trình ion: CH 3 COO~ + H*  —------ > CH 3 COOH 

- Phả n ứ ng tạ o thành chấ t khí:

CaCŨ 3  (r) + 2  tíCỈ   •- -> C02  f+ H20  + CaCl2.

=> Ph ơ ng trình ion: CaCOs (r) + 2  H*  ...——> Ca2+ + c o 2  f  + H20

 b) Khái niệ m sự ứ iủ y ngân củ a muố i

 Phả n ứ ng trao đổ i ion giữ a muố i hòa tan và n ớ c.làm ch ổ pH biế n 

 đổ i là phả n, ứ ng thủ y ngân củ a muố i.

 c) Điề u kiệ n thủ y phân củ a mộ t s ố muố i:

+) Muố i trung hòa tạ o bở i gố c bazơ mạ nh và gố c axit yế u, khi tan  trong n ớ c gố c axit yế u bị thủ y phậ n, môi tr ờ ng củ a dung dịch là 

 kiề m (pH > 7) nh : CH 3 COONa, K 2 S, Na2 CO:ì .

+.) Muố i trung hòa tạ o bở i gố c bazơ yế u và gố c axit mạ nh, khi tan

 trong n ớ c gố c bazơ yế u bị thủ y phân, làm cho dung dịch có tính axit 

(pH < 7).nh : Fe(NQ3)3, NH 4 CI, ZnBr2.  -

+) Muố i trung hòa tạ o bở i gố c bazơ mạ nh và gố c axit mạ nh, khi tan troríg n ớ c không bị thủ y phân, môi tr ờ ng củ a dung dịch vẫ n trung 

 tính (pH = 7  ) nh : NaCl, KNO3  , Kì.  '

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. Đung dịeh 0,043M có độ điệ n li lặ 2%. Xác định nồ ng độ củ a các ion 

trong dung dịch axit đó 

Bài 2. Dung dịch củ a mộ t axit yế u mộ t nấ c có nồ ng độ 0,01M và độ điệ n li là 31,7%. Xác định [H+] trong dung dịch axìt đó.

Bài 3. Trong 1 lít dung dịch CH3COOH OyOlM có 6,26.1021 phân tử chư a 

phân li ra ion. Biế t số Avogađro là 6,023.1023. Hãy tính độ điệ n li củ a 

dung dịch axit trênBỔI DƯỠNG HÓÀ HQC 11 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 8/126

Bài 4. Tính độ điệ n li củ a axit axetic trong dung dịch 0,01M; nêu trong 500ml dung dịch có 3,13.1021 hạ t phân tử (hoặ c ion). Lấ y sô Avôgađro = 6,02.1023

Bài 5. Mộ t dung dịch bazơ mạ nh Ba(OH)2 có nồ ng độ ion [Ba2+] = 5.10"5mol/1, Xác định giá trị pH củ a dung dịch đã cho.

Bài 6. Tính pH củ a dung dịch thu đư ợ c sau khi trộ n 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M vớ i 60 ml dung dịch NaOH 0,5M.

Bài 7. Cho 40ml dung dịch HC1 0,75M vào 160ml dung dịch chứ a đồ ng 

thờ i Ba(OH)20,08M và KOH 0,04M. Xác định giá trị pH củ a dung dịch thu đư ợ c. V,

Bài 8. Cho 100ml đung dịch Ba(OH)2 0,Ó09M vớ i 400ml dung dịch H2SO4 

0,002M. Tính pH củ a dung dịch thu đư ợ c sau khi trộ n?Bài 9. Có bố n cation K+, Ag+, Ba2+, Cu2+ và bôn anion c r , NO”, SOj', 

GO3". Có thể hình thành bố n dùng dịch nào từ các ion trên, nế u mỗ i 

dung dịch" chỉ chứ a mộ t cation vàm ộ t anion (không trùng lặ p),

Bài 10. Trong 3 dung dịch có chứ a các ion sau: Al3+, Pb2+, Ba2+, NO3, Cl“

và SO4' . Đó là các dung dịch muôinào, biế t rằ ng trong mỗ idung dịchchỉ có mộ t muố i.

Bài 11, Có 3 ồ ng nghiệ m, mỗ i ố ng chỉ chứ a hai cation và hai anion (không 

trùng lặ p giữ a các ố ng nghiệ m). Trong số các ion sau: NHỊ , Na*, A g+,

Bà2*, Mg2*, Als+, c r , Br", N O ,, SOJ . P0 ®-. co* . Hây xác định các 

cation và anion trong từ ng ông nghiệ m. "

Bài 12. Chò 8  gam CuỌ tác dụ ng vớ i dung dịch H2SO4  19,6% đư ợ c lấ y dư  20% so vớ i lư ợ ng tham gia ph n ứ ng. Tính  c*% củ a muôi trong dung 

dịch sàu ph n ứ ng.

Bài 13. Cho 34,8 gam FesOi ph n ứ ng vớ i dung dịch HC1 1,5M. Tính thể  

tích dung dịch HC1 cầ n dùng và nồ ng độ mol củ a muôi thu đư ợ c Biế t 

rằ ng sự thay đổ i thể tích dung dịch sau ph n ứ ng không đáng kể .

Bài 14. Cầ n thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,5M vào 1 lít dụ ng dịch H2SỌ 4  IM để thu đư ợ c:

a) Dung dịch có pH = 1?

b) Đung địch cớ pH= 12?

Bài 15. Trộ n Vi lít dụ ng dịch có pH = 12 vớ i V2 lít dung dịch có pH = 2 thì 

thu đư ợ c 2 lít dung dịch có pH 7=10. Tính Vi và V2.8 BỔI DƯỠNG HỚA HỌC 1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 9/126

Bài 1.- Từ CCHC00H phân li => CCHCOOH phân li = 0,043  X 2% = 0,86  X 10~3M.

- Phư ơ ng trình điệ n li ta có:[CHsCOOl = [H+] = CCHC00H phân li = 0,86 X 1(T3M.

Bài 2.- Đặ t công thứ c củ a axit yế u mộ t nấ c đó là HA.

CIUCOOH phân li

 HƯ Ớ NG D Ẫ N GIẢ I 

a =cHgCooH hòa tan

CCHC00H phân li = 0,01 X31,7% = 3,17 X10 3M.

- Phư ơ ng trình điệ n li: HA V ■ H++ A~Từ phư ơ ng trình điệ n li ta có: [H+] = Gha phân li = 3,17 X10_3M Bài 3. Số phân tử CH3COOH có trong H ít dung dịch CH3COOH 0,01M là: 

0,06023.1023.Sô" ion có trong 1  lít dung dịch CH3COOH:Cá = 0,0626.1023 - 0,06023 1023 = 0,00237.1023

=> a =  - ° 0 —7'10^ = 0,0393 hay 3,93%.0,06023.10 '

Bài 4. Cách 1. Trong 1 lít dung dịch CH3COOH có 6,26.1021 hạ t.Trong 0,01M có 6,02.1021 phân tử .Phư ơ ng trình điệ n li: CH3COOH CH3C0 0   + H+ (1)

 Ban đầ u:  6,02.1021  X X Điệ n li:  X X . XCân bằ ng:  (6,02.1021 - x) X XTa có: 6,02.l ồ 21- X + 2x = 6,26 .1021 ->; X = 0,24.1021

 \ , 0.24 1021  „Vậ y độ điệ n li:  a   = 91- X ipo - 3,99%

6 ,02.10

Cách 2. Phư ờ ng trình điệ n li củ a axit axetic:CH3COOH -> GH3COO" + H+

 Ban đầ u:  0,01 mol Phả n ứ ng:  X mol Xmol X mol

Cân bằ ng:  (0,01 - x) mol X mol X moi> 0 ,0 1 + x = Ì>’2 6 - Ị0^ = 0 , 0 1 0 ; ì9 9 ^ > x = 0 .0 0 03 9 9

6,02.10 - :

 V ậ y đ ệ đ iệ n l i i (X = —ỉ— — X 100% = 3 ,9 9 % .0,01  - ■■

BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 10/126

Bài 5. Ta có: Ba(OH)2 —— >  Ba2+ + 20HT (1)5.1CT5 -> 1CT4

Từ (1) => [OH-] = 10~4=> pOH = 4 => pH = 14 - 4 = 10Bài 6. Ta có: nHso = 0,25 X0,04 = 0,01 (ĩnol)

và ĩiNaOH = 0,5 X0,06 = 0,03 (mol)

Phẩ n ứ ng: H2SO4 + 2NaOH - ——> Na2S04+ 2H20

Từ tỉ lệ mol củ a H2SO4  và NaOH theo ph n ứ ng và theo gi thuyế t ta thấ y: NaOH dư

M à : ĨÌNaOH phầ n ứ ng — 2nHS0  = 0,02 (mol)

=> nNaOHd = 0,03 - 0,02 = 0,01 (mòi)

CmiN»OIIi = 0 j06° f  0i04  =0,1 (M)

NaOH — > Na++ OH"

T à c ó : [ O H Ị = C M (N aòH ) = 0 , 1 M ==> p O H = 1 => p H = 1 4 — 1 = 1 3 .

Bài 7. Ta có: nH+ = 0,04 X0,75 = 0,03 (moi)

và noir = 0,16 X(0,08 X2 + 0,04) = 0,032 (mol).

Ph n ứ ng: ■ '■ ■ Ạ t

~ H+ + O H ~ ------ > . H20 r (1)-(moi) 0,03 -» 0,03

Từ (1) =ỉ> noir dư = 0,032 - 0,03 = 0,002 (mol):

•t. IOH I = - A 0°5 ; - = 0,01  (mol/ 1)' 0, 04 + 0,16 -

-> |H'J = = 10  12 -> pH = 12. .10 ■ ■ ■ ■ V.7-

B à i 8. T a cỏ: = 0 , 0 0 9 - 1 0 0 = .0 ,0 00 9 (m o l)■ Ba(O)j 1000 ’ 'ì

nHâo = Ế 0?*-0’002  = 0,0008 (mol)1000

PK ri ứ ng: Ba(OH)2 + H2SO4  —— >  BaS04ị + 2H20

(moi) 0,0008 4- 0,0008

Từ (1) -> nBa(0H)2dư = 0,0009 - 0,0008 = 0,0001 (mol)=> [OHT] = 2 X 0,0001 = 2.10 4  "

^ [Hn = — - 0> :10"1° : P H:= 10>3  : '

(1)

2 .10"410 -r.  BI DỠNGHÓAHC11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 11/126

Bài 9. - Ta có b ng tổ ng hợ p về kh năng kế t hợ p củ a các ion sau:

^ \ a n i o ncat ion^.

cr N0- SO2-4 C O 32-

K+ - ■ - - - . . .

Ag+ ị - ít tan ịBa2+ • ị 4-

Cu2+ - - Không tồ n tạ i

- Dự a váo b ng tổ ng hợ p có thể xác định bố n dung dịch chứ á các muôi dễ tân sau: dung địch AgNOâ, dung dịch BaCl2, dung dịch CuSOậ ', dung dịch K2CO3.

Bài 10. - Ta có b ng tổ ng hợ p về kh nặ ng kế t hợ p củ a các ion sau:^ \ a n i o n NO-• c r SƠ Ỉ7-cations\ ^

   i    C

   O

        1

   +

Pb2+ ít tan . +

Iỉa2< -: -ft: ='=■, - '  .-hy ■

- Dự a vào b ng tổ ng hợ p có .thể xác định ba dung dịch chứ ạ các muôi dễ tan sau: dung dịch Pb(N03)2, dung dịch Bãớ ià,  dung địch A12(SC>4)3.

Bài 11.- Nhữ ng ion cùng tồ n tạ i trong cung mộ t dung dịch ph i là nhữ ng ion không ph n ứ ng vớ i nhau. Xét kh năng ph n ứ ng kế t hợ p củ a các ion ta có b ng tổ ng hợ p. -

^"v\a r i io ncation c r Br' N0- SOJ- por CO*-

V n u ; -

, Na' ■ - v7' -   -

■■■■■ Ag"  / ạ . . , /  ■ ;ỉ- : 4 ,:

I!a2' ị • ị

Mg2* . * -.

- ị V : ị . C  O 3   

- .. . ị Không tồ n tạ i

- Vậ y, các cation và anion chứ a trong từ ng ông nghiệ m có thể là: 

"+)■ Ong (1): p o f , CO32- , Na+, NH;

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 12/126

Bài 12. Ta có: nc 0  = — = 0,1 (mol)80

CuO + H2SO4 ---------» Cư S04 + H20

Từ phản ứng: n HjSOj = nCuS0< = nCu0 = 0,1 (mol).

Do lấ y dư 20% nên: nHíSO(trong -ung^ = 0,1 X Ỉ H = 0,12 (moi).

= > m n s o = 0 , 1 2 X 9 8 = 1 1 , 7 6 ( g a m )

m du„gdỊchH2so( - x 1 0 0 = 6 0

Từ đó: mdung dehCuso, - 60 + 8 = 68  (gaffl);

m cuS0 = 0 , 1 x 1 6 0 - 1 6 ( g a m ) .

Vậ y: C % cuS0  = i f X100% « 23,53%.4 68

Bài 13. Tạ có: nF O = = 0,15 (mol)!• 34 232

 / Fe30 4 + 8HC1 FeCl2+ 2FeCl3  t 4H20(moi) 0,15 -> 1,2 0,15 0,3 :

;í Suy ra: Vdung dịch HC1 = = 0,8 (lít); CM(FeC1) = = Ọ ,1875M;1,5 • 2 Ụ jt)

. 0 Q - ■ ,

^M(FeCl3) = = 0,375M.

Bài 14. Ph n ứ ng: H+ + OH"--------- > H20Gọ i V là thể tích dung dịch NaOH, suy ra:

n = nNa0H= 1,5V (mol); Ĩ1M+ = 2nn áo. = 2 x 1 X 1 = 2 (mol).0H~ " ' ■ . H ■ ■ n 2ou4 1 -'•••

Thể tích dung “dịch mớ i: V' = (V + 1) lịt*

Ta có: [irJ = 2- - = 0,1  (M )-> V * 1,19 (lít).■ V + 1

b) pH = 12 => u n = 10'12M => [Oirj = 10'2M, suy ra o ir dư .

SỐ moi OH'trong dung dịch mớ i Jà: (l,5V - 2) inoỊ .

Suy ra: [Oil ] = ~ 2 = 0,2 (M) => V «1,69 (lít).; : v + Ị ■ ’ ^ .<

12 BỔI DƯỠtyẹ HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 13/126

Bài 15. Ta có: Vi + v 2= 2 (lít). (1)

Lậ p sơ đồ đư ờ ng chéo:

Vi lít dung dịch pH = 12  8

pH = 1 0 ^ ^

V2 lít dung dịch pH = 2 ' 2V 8

Suy ra: i = I = 4. (2)*o ^

Gi i hệ phư ơ ng trình (1) và (2) suy ra: Vi = 1,6 lít; V ‘ 2  = 0,4 lít.

c . BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1. Mọ t dung dịch A gồ m: 0,2 (mol) Na+, ọ ,15 (mol) Mg2+, Xmol NO~, y 

moi SO^~. Cho — dung dịch A tác dụ ng vớ i dung dịch BaCỈ2 dư thu 

đư ợ c 3,495 gam kế t tủ a.

a) Cô cạ n dung dịch A thu đư ợ c bao nhiêu gam muố i khan?

b) Muố n thu đư ợ c dung dịch Ạ thì ph i hòa tan hai muố i nào? Gi i thích. 

Bài 2. Mệ t dung dịch A chứ a HC1 và HN03 theo tỉ lệ moì 3 : 1. Cho

300 ml dung dịch A tác dụ ng vừ a đủ vớ i 45 ml dung dịch KOH IM.a) Tính pH củ a dung dịch A và nồ ng độ mol củ a mỗ i ăxit.

b) Cho 450 ml dung dịch A tác dụ ng vừ a đủ vớ i V ml dung dịch (KOH 0,2M + Ba(OH)2 0,1M). Tính giá trị củ a V.

Bài 3. Mộ t dung dịch X gồ m: X(mol) Na+, 0,15 (mol) K+, 0,1 (mol) NO3 và

y (mol) CO3". Cô cạ n dung dịch X thu đư ợ c 26,8 gam muôi khan.

a) Tính giá trị Xvà y.b) Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HC1 IM vào dung dịch X. Tính thể tích 

khí thoát ra ở đktc.

Bài 4. - .'■■■■' -

a) Hòa tan m gam hỗ n hợ p hai ĩriùố i X, Y vặ o H20 thu đư ợ c dung dịch 

A gồ m: 0,2 (mol) Cu2+, X mol Fe3+, 0,3 (mol) Cl" và y mol NOỹ . Cho

đung dịch A tác dụ ng vớ i dung dịch NH3dư thu đư ợ c 10,7 gam kế t tủ a. Tính m và xác định công thứ c củ a hai muố i X, Y.

b) Dung dịch B gồ m HC1 và H2SO4  có pH = 1. Dung dịch c gồ m NaOH 0,1M và Ba(OH>20,Ọ 5M. Trộ n 300 ml dung dịch B vớ i 200 ml dung dịch c thi thù đư ợ c dung dịch COpH bằ ng bao nhiêu? Nế u tỉ lệ mol ban đầ u củ a HC1 và H2SO4 trong B là 2  : 1 thì thu đư ợ c bao nhiêu gam kế t tủ a?

BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 ị 13

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW BOIDUONGHOAHOCQUYNHON BLOGSPOT COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 14/126

Bài 5. Dung dịch X có chứ a các ion: 0,1 (mol) Na+, 0,15 (mol) Mg2+, a mol c r , b mol NO~ . Lấ y 1/10 dung dịch X cho tác dụ ng vớ i dung dịch

AgN03 dư , thu đư ợ c 2,1525 gam kế t tủ a. Tính khôi lư ợ ng muôi khan thu đư ợ c khi cô cạ n dung dịch X?

Bài 6. Hỗ n hợ p chấ t rắ n X gồ m Fe, Fe203, Fe3Ơ 4  và FeO vớ i sô" mol mỗ i chấ t là 0,1 (ĩĩíol). Hòa tan hế t X vàọ dung dịch Y gồ m HC1 và H2SO4 loãng (dư ), thu đư ợ c dung dịch z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(N03)2  IM vào dung dịch z cho tớ i khi ngừ ng khí NO thoát ra thì dừ ng lạ i. Tính thể  tích dung dịch Cu(N03)2đã dùng?

Bài 7. Dung dịch X chứ a hỗ n hợ p gố m Na2C03 1,5M và KHCO3IM. Nhỏtừ từ từ ng giọ t đế n hế t 200 ml dung dịch HC1 IM vào 100 ml dungdịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Tính V?

Bài 8. Cho dung dịch axit CH3COOH 0,1M ; ' Biế t KCHjC00H = 1.75.10-5; IgKCHiC00H = -4 ,757

- Tính nồ ng độ củ a các ion trong dung dịch và tính pH.- Tính độ điệ n li a cua axit trên.

Bẩ i 9. Hòa tail a gam hỗ n hợ p Na2CƠ 3 và KHCO3 vào nư ớ c để đư ợ c 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 100 ml dung dịch HC1 Ị ,5M vào dung dịch A, đư ợ c dung dịch B và 1,008 lít (đktc). Cho B tác dụ ng vớ i

 Ba(OH>2dư thu đư ợ c 29,55 gain kế t tủ a.a) Tính a. . V

b) Tính nồ ng độ mol các ion trong dung dịch A.c) Ngư ờ i ta lạ i nhọ từ từ dung dịch A váo bình đự ng 100 ml dung dịch ỊIC1 1,5M. Tính thể tích C02 (đktc) đã sinh ra.

Bài 10. Hòa tan hế t 12,45 gam hỗ n hợ p A gồ m Al, Zn trong 1520 ml dung dịch HNO3 a M (vừ a đủ ), thu đư ợ c dung dịch B có khôi lư ợ ng 8,61 gam và 2,912 lít hỗ n hợ p hai khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí.a) Tính a. \ . .Ịp) Tính phầ n trăm khôi lư ợ ng mỗ i kim loạ i trọ ng hỗ n hợ p ban đầ u. ,c) Tính thể tích dung dịch NH30,5M tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch B 

Bài 11. Mộ t dung dịch A gồ m: 0,2 (mol) Na+, 0,15 (inol) Mg2+,'x mol NO3

ỵ à ỷ mol SO4' . Cho ~   dung dịch A tác dụ ng vớ i dung dịch BaCỈ2dư

thu đư ợ c 1,165 gam kế t tủ a. Cô cạ n dung dịch A thì . thu đư ợ c bao nhiêu gam muố i khan?

Bài 12. Mộ t dung dịch X chứ a HNO3 và H2SO4  có tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 200 ml durig dịch X tác dụ ng vừ a đủ vớ i 100 ml dung dịch KOH ÍM. ạ ) Tính pH củ a dung dịch X và nồ ng độ mol củ a mỗ i axit.

14 BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW BOIDUONGHOAHOCQUYNHON BLOGSPOT COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 15/126

b) Cho 400 ml dung dịch X trung hòa vừ a đủ vớ i V lít dung dịch Y chứ a KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Tính V và nồ ng độ mol các ion trong dung dịch thu đư ợ c sau khi trộ n.

Bài 13. Tính độ điệ n li củ a axit axetic trong dung dịch 0,0IM; nế u trong 500ml dung dịch có 3,13.1021 hạ t phân tử (hoặ c ion). Lấ y số ’ Avôgađro 

= 6,02.1023.Bài 14. Mộ t dung dịch X có chứ a X mol Ca2+, 0,2 (mol)ÌSỊ a+, 0,3 (mol) NO3 -

và y mol C1 . Cho — dung dịch X tác dụ ng vớ i dung dịch Na2CÒ3 dư ,

thu đư ợ c 3 gam kế t tủ a. Cô cạ n dung dịch X thu đư ợ c bao nhiêu gam muôi khan?

Bài 15. Tính pH eủ a dụ ng dịch gồ m NH4 0,2M và NH3 0,1Mbiế trằ ng

hằ ng sô" phân li củ a NHJ: K ị  = 5.10-5.

Bài 16. -a) Dung dịch HC1 có pH = 2  Tình nồ ng độ các ion (H+, C1 , OH")trong dung dịch đó. •b) Dung dịch HF có pH = 2, có hằ ng số phân li axit Ka = 6,8.1(T4. Tính nồ ng độ mol củ a dung dịch đó.

Bài 17. Trộ n 200 ml dung dịch HC1 0,1M và H2SO4 0,05M vớ i 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồ ng độ a mol/1 thu đư ợ c m gam kế t tủ a, 500 ml dung dịch có pH = 13/ Tính a và m. Cho biế t dung dịch vớ i đung môi là nư ớ c thì tích sô" nồ ng độ íõn [H+].[OH~] = lổ -14 (mol2 /l2)

Bài 18i Cho 40 ml dung dịch HC1 0,75M vào 160 ml dung dịch chứ ađồ ngthờ i Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH củ a dung dịch thu đư ợ c.Chojbiet [H ].[OH ] = ịpru.

Bài 19. Tính pH củ a durig dịch thu đư ợ c khi cho 1 lít dung dịch H2SO4 0,005M tác dụ ng vớ i 4 lít dung dịch NaOH 0,Ó05M.

Bài 20. Lấ y 2,5ml dung dịch CH3COOH 4M rồ i pha loãng vớ i nư ớ c thành1 lỉt dung dịch A. Hãy tính độ điệ n li ạ   củ a áxỉt axetic và pH củ a dung dịch A, biế t rằ ng trong ImT A cỏ 6,28.1018 ion và phân tử axit không phân li.

Bài 21.

. a) Tính pH củ a dung dịch A gồ m HF 0,1M và NaF 0,1M. b) Tính pH củ a 1 lít dung dịch A ở trên trong hai trư ờ ng hợ p sau:

+) Thêm 0,01 (mol) HC1 vào. ;+) Thêm 0,01 (mol) NaOH vào. • 'Biế t rằ ng hằ ng số axit (hằ ng sô" ion hóa) củ a HF là Ka = 6,8.lo-4. Cho )g(6,8) = 0,83. ;

BỔI DƯỠNG HÓA HQC11 • • 1ÌJ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 16/126

r

Bài 22.

a) So sánh pH củ a các dung dịch có nồ ng độ mol/1 củ a NH3, NaOH và Ba(OH)2. Gi i thích?.

b) Cho hai dung dịch H2SO4 có pH = 1 và pH = 2. Thêm 100 ml dung 

dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch trệ n. Tính nồ ng độ moi củ a mỗ i dung dịch thu đư ợ c.

Bài 23.

a) Trộ n 25 ml dung dịch hỗ n hợ p gồ m HC1 0,08M + H2SO4  0,01M vớ i 25 ml dung dịch NaOH aM, đư ợ c 50 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.

b) Tìrôĩi 30 ml, dung dịch HC1 0,05M vớ i 20 ml dung dịch Ba(OH)2aM, 

‘thu đư ợ c 50 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.

Bài 24. Hòa tan hoàn toàn hỗ n hợ p gồ m 0,02 (mol) FeS2và 0,01 (moi) FeS 

vào lư ợ ng dư H2SO4  đặ c, nố ng thu đư ợ c Fe2(S0 4)3, S02và H20. Hấ p thụ hế t Sỏ 2 bằ ng lư ợ ng vừ a đủ dung dịch KMn04 thu đư ợ c dung dịch Y không màu, trong suố t, có pH = 2. Viế t các phư ơ ng trình ph n ứ ng và tính thể tích cua dung dịch Y.

Bài 25. Dung dịch A chứ a các ion: Na+, SỌ g- , SO^“, CO3”. Bạ ng nhữ ng 

ph n ứ ng hóa hộ c nào có thể nhậ n biế t từ ng loạ i iori có trong đung dịch. Bài 26. Ph i trộ n Vi lít dung dịch axit mạ nh (pH - 5) vớ i v 2 lít kiề m mạ nh 

(pH = 9) theo tỉ lệ thề tích nào để thu đư ợ c dung dịch có pH = 6?

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I  

Bài 1. a) Phư ơ ng trình ion: Ba2++ so^" -4 BaS04ị

(mol) Ặ - - + -   0,015 => y = 0,15

10  10Áp dụ ng định luậ t b o toàn điệ n tích, ta có:

1 X0,2 + 2 X0,15 = X+ 2 X0,15 => X = ó,2 (moi)

^ m^ = mNa, + mMg- + ^N03  + '

= 23 X0,2 + 24 X0,15 + 62 X0,2 + 96 X0,15 = 35 (gam), 

b) Vì nN ị- -   nNO_; nM2+ = nso2. r=>nên ph i hòa tan hai muôi NaNỘ 3

và MgSƠ 4.Bài 2. a)Gọ i X là số mol củ a HNO3 => nHci = 3x (mơ l)

=> = X + 3x = 4x (moty

Và ĩikoh= 0,045 X 1 = 0,045 (mol) => n u = 0,045  (mol) y '  O.H -

16 BỔI DƯỠNG HÓA HOC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 17/126

Ph n ứ ng trung hòa: H+ + OH --------->  H2O

=> 4x = 0,045 => X = 0,01125 (mol) => pH = -lg M Ể Ỉ = 0,82& 0,3

3 X 0,01125 

0,3

rr/v OA U.Ư XIÍU _ -,-fr.i-Hyr

Vậ y-'  M (HGl) = - - ' • = 0.112SM

c ......  . = ° -0112- = 0.G375M. M(HNO.ị) “ Q 0

b) Ta có: X n0H- ~ (moi)

T Trong 450 ml dung dịch A chứ a: 1,5 X4 X0,01125 = 0,0675 (moỊ)

Ph n ứ ng: H+ + ÓH7 —— -4; jẸ320  

^ 0,4V = 0,0675 => V = 0,16875 (lít) = 168 (ml)Bài 3. a) Áp dụ ng định luậ t b o toạ n điệ n tích, ta cổ : ‘

X + 0,15 = 0,1 + 2y =i> 2y - X = 0,05 (1)

= > 11 ... = 23x + 39 X0,15 + 62 X0,1 + 60y = 26,8

23x + 60y=, 14,70 • (2)Gi i hệ phư ơ ng trình (1) và (2), ta đư ợ c: X= 0,25(mol); y = 0,Ị 5 (mol)

b) Ta có: nH4  = nIIC1= 0,2  (mol)Ph n ứ ng: C0|- + H+ — ------> HCO3 ,

(mol) 0,15 0,15 0,15

; HCO3 + . H+ -------- ^ c o 2t + H2o

(mol) 0,05 0,05 0,05=> Vco = 0,05 X22,4 = 1,12 (lít)

Bài 4. a) Khi cho A tác dụ ng vớ i NH3dư :

,Cu2+ + 4NH3 -------- > [Cu(NH3)4]2+

Fe3+ + 3NH3 + 3H20 ---------> Fe(OH)3l + 3NH4+(mol) 0,1  <- 0*1

=> X = 0,1 (iĩiol) ,, 1Áp dụ ng định luậ t b o toàn điệ n tích vào dung .dịch A, ta có:

2 X0,2 + 3 X0,1 = 0,3 + yy = 0,4 (mol)=> m = 64 X0,2 + 56   X 0,1 + 62 X 0,4 + 35,5 X 0,3 =; 53,85

Vl  nm;  = 2nc ‘. và ncr = 3lV

Vậ y, công thứ c củ a hai muôi X, Y là: Cu(Nố 3)2 và FeGla b) Ta có: pH = 1  => [H+] = 0,1M => nH+= 0j03 (mol);

n = (0,1 + 2 X 0,05) X 0,2 = 0

Ổ Ó

BÌNH ĐỊNH

Ò

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 18/126

Ph n ứ ng: 

(mol)H+ + OH- 

0,03 0,03> h 2o

=> n du = 0,04 - 0,03 = 0,01  (mol) => [OH’] dư = = 0.02M0,5

Mà pH = 14 - pOH = 14 + lg(0,02) = 12,3Gọ i 2x là sêrmol củ a HC1 => s ố   mol củ a H2SO4 là X (mol)

=> n = 4x = 0,03 X = 0,0075 (mol) => n 2.. = 0,0075 (mol)

Ph n ứ ng: Ba2+ + SOJ" ----  ---- >  BaS04ị

 Bắ t đ ầ u :  0,01 0,0075  . > (ĩriòl)

 Phả n ứ ng:  0,0075 0,0075 0,0075 r (moi)

^ m kế t tủ â = 233  x 0>°°75 = 1,7475 (gam)

Khi cho 1/10 dung dịch X tác dụ ng vớ i dung dịch AgN03dư : ,

Ph n ứ ng: Ag+ + Cl' ---------> AgClị

(moi) ' - 0,015 0,Ồ 15=> a = 0,015 X 10 = 0,15 (mol),

V Trong dung dịch X luôn luôn trung hòa về điệ n. Theo định luậ t b o toàn điệ n tích ta có: 0,1 + 2 X 0,15 = 0,15 + b b = 0,25 (mol).

=> nimuố i khan = 0,1 X23 + 24 X0,15 + 35,5 X0,15 + 62 X0,25 = 26,725 (gam) 

Bài 6. a) Gọ i X là sô" mol củ a H2Ổ O4  nH'ci - nHN0  = 2x (mol).;

= > X n H* - 6 x ( m ò l ) . v à n 0H = “ n »o h   = 0,024 (mol)NaOH

Ph n ứ ng: H+ + 0H~ --------->  ÍI20(moi) ’ 0,024 0,024

=> 6x = 0,024 => X = 0,004 (mol)

=> pH = -lg[H+] = - l g ^ ~ = 0,92ị  .  X ỳ y ế U 

18 BỔI DỰỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 19/126

b) Trong 400 ml dung dịch A chứ a 0,048 (mol) H+và 0,008 (mol) SO4'

=> 2V = 0,048 => V = 0,024 (lit) = 24 (ml) => n 2+= 0,012 (mol)B a

Ph n ứ ng: Ba2+ + so j —----- —> BaSO ị

 Ban đầ u:  0,012 0,008 (mol)

 Phả n ứ ng:  0,008 0,008 0,008 (mol)

mJ3so = 233 X 0,008 = 1,864 (gam)

Bài 7. Gọ i a, b, c, d lầ n íư ợ t là số mol củ a các chấ t K2CO3, KHCO3, 

Na2COâ và NaHC03 trong 1/3 dung dịch A.

Ta có: 138a + 100b = = 1,88 (1) .

+) Khi cho 1/3A tác dụ ng vớ i dung dịch HCl:

Ph n ứ ng: 

(mol)

OET + H+

0,048 0,048

■> h 20

» HCO- 

(a + c)HCO3 + H+

(ìủ ol)

(moi)

^ CaC03ị + H2O 

0,025

(2)V =>a + b + c + d = 0,045

+) Khi cho Ị /3A tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH:

HCO: + OH" --------->  co ị- + H20

0,015 0,015

=> b + d = 0,015 '

=>. a + c = 0,045 - 0,015 = 0,03

1 ■+) Khi cho .4 A tác dụ ng vớ i dung dịch HBr:3

(3)

(4)

(mol)

+ H+ ---------> C02t + H20

I 0,015

CO3" + 2H+ — -----» C02t + H20

0,03 0,06BỔI DƯỠNG HÓA HOC 11 19

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 20/126

=> minui = 39(2a + b) + 23(2c + d) + 80(0,015 + 0,06) = 8,125

<>78a + 39b + 46c + 23d = 2,215 . (5)Gi i hệ (1), (3), (4) và (5), ta đư ợ e:

a = 0,01 (mol); b = 0,005 (mol); c = 0,02 (mol); d = 0,01 (mol)

' tr- ^ 0,01 X 3 ri rteniir " « 3 x 0,025Vậ y-’  ^M(K2co3)'_ q 0  - 0,05M; CM(KHC03) - Q6  - 0,025M

■ ^ 3 X 0,02- 3 X 0,05M(Na2co3) “ . ■ Qg - 0,1M; CM(NaHC03) - , , J = ° - 05M

b) Ta có: ĨXIỊCI = ạ + c + ọ ,02 = 0,03 + 0,02 = 0,05 (mơ i)

- ^ 0,05 _V/r : -- .' '=>   Cm (HC1) = ' ft-, = O ịõM .

Bài 8^Dung dịch X và Y có cùng số mol HCO“ và COg

'=> Dung dịch z chứ a: HCOỹ : 0,2 (mol) và co^' : 0,2  (mọ l). ;

Dung dịch A chứ a: HC1 (0,1 mol) và ÍỈ2SO4 (0,1 mol).

=> £ ụ H+= Ò,1 + 0,2 = 0,3 (mol) ...

Khi nhỏ từ từ dung dịch A vào dung dịch Z: Ph n ng x y ra theo thứtự như sau: *

■ CO32- + H+ -----— > HGÒg (1)

(mol) 0,2  0,2  0,2

=> nH+d = 0,3 - 0,2 = 0,1 (mol). •- nỉico. = 0,2 + 0,2 = 0,4 (moi). ■

Ph n ứ ng: /H + + HCO3 ---------» C02t + H20 ' (2)

(mol) 0,1  0,1  0,1

Từ (2) => Vco = Ò,1 X22,4 = 2,24 (lít)

Bài 9; Ta cổ : FeO ■■■+; Ffc20 3 -— — Fe304

(mol) 0,1  0,1  Oịi

+) Hỗ n hợ p X gồ m: 0 ,2  (moi) Fe3 C>4  ; 0 ,1   (moi) Fe + dung dịch Y:

Ph n ứ ng:

Fes0 4 + 8 ir » Fe2t + 2Féât + 4H2O (1)

(mol) _ 0,2 0,2 0,4Fe + 2H+ ------—» Fe2+ + H2t . (2) V

 j(mol) . - 0,1  . . . . 0,1

=> Dung dịch z chứ a F.e2*: 0,3 '(mol); Pe3*: 0,4 (mol), H+ dư , c r , s o 2-

20 ' BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 21/126

+) Khi cho z tác dụ ng vớ i dung dịch Cu(N03)2:

3Fe2+ + NO- + 4H+ -------->  3Fe3+ + NOt + 2H20 (3)

(mol) 0,3 0,1

Tỉí(3) => nNOj = - 0,1 (mol) => nCn(N<Va =■ / |n Np; = 0,05 Cmol)

Víj>': ' Yduạ , d|ch am>A -  °-05  - 50  (ml)-

Bài 10. Ta có: nC02_ = 0,15 (mol); nHC0_ = 0*1 (mol); nỊr = 0,2 (mol)

Ph n ứ ng:  co ị-   +. H+ -----------» HCỠ "

(moi) 0,15 0,15 0,15

HCO3  + H+ ---------> CO2  t + H2Ọ v

(moi) 0,05 ' 0,05 0,05

=> V = 0,05 X22,4 = 1,12 (lít)

Bai 11. Phư ơ ng trìhh điệ n li:

w H3:COOH ------- > CH3C0 0 - + H+ (1)

 Ban đầ u:  olvi Điệ n li: ,  Ca Ca Ca

Gân bằ ng:  C - Ca Ca ,C a

Gọ i a là độ đỉệ nJi cụ aạ xỉt

rH+irCH3CÒO-l [ifTHằ ng số cân bằ ng Ka: = [(^ C 0 0 H } = [ c H3GOOh ] . .

[H+J [CH3COO: ] Ca.Ca - (Ca)2 Ca2Cách 1:  Ka = r „   ---- -----=1- - 77—f — = 777 :  —r = J

; * [CH3C0Ổ H] C-C a C( l -a) 1 - a

Vì CH3COOH là axit yế u nên a nhỏ , gi sử 1 - a » 1.

=>K   = Ca2 => Ca = ,/C.K,

[h +]  = x/C.K = Vo.l X 1,75 X HT6 = Vl,75.10:3 = l,323.1<r3(mol/1) 

„ , 1, , „ , 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 22/126

Cách 2 : Gọ i H+

=> K„ =

= CHgCOO = X ; [CHgC

= [ h + I Ị c ^ c o q - ] _ x2

[CH3COOH]

= X ; [CHgCOOH] = c - X

c - X

«• X2  + 1,75.1(T5 X-1,75.10"6  = 0 Gi i phư ơ ng trình (1) và loạ i nghiệ m âm, ta có:

X = 1,3.10 3 = [H*] . => pH = - lgl,3.10

Bài 12. a) Ph n ứ ng: CO; + t r > 1TCO.,

(mol) ' X X X= X + y (moi)

( 1 )

2,88

^ ^ n HCOã

(mol)^ CO2 t + h 2oHCO3 + H+ —

0,045 0,045

HCO3 + OH" + Ba2+ —— - » BaG03ị + H2O

0,045

(moi) * 0,15 0,15=> nHci = X + 0,045 = 0,15 => X= 0,105 (mol)=> X + y = 0,15 + 0,045 => y = 0,09 ( mol)Vậ y: a = 106 X0,105 + 100 X0,09 = 20,13 (gam)

b) [Na+] = = 0,525M;

a = lUD X u,iuo + 1UU X u,uy = ZU,13 tgamj

la*] = 2 -X00^1 0 5 = 0 .5 2 5 M ;

[ c o f ] = = 0.2625M; !K']   = [HCO;j = ^ = 0.225M.

c) Khi nhỏ dung dịch A vào dung dịch HC1 vì chự a biế t chấ t nào ph n ứ ng trư ớ c nên ta xét,2 kh năng: :,y+) Na2Cp3 ph n ứ ng trư ớ c

002-

(mol)

2H+ ---------> C02t + H20

0,0750,075 <- 0,15 ->=> Vco = 0,075 X 22,4 = 1,68 (lít)

+) KHCO3 ph n ứ ng trư ớ c

HCO3 + H+ ---------» C02t + H20

(mol) 0,09 -> 0,09 0,09

C023- + 2H+ -------- •> C02t + H20(moi) 0,03 0,06 -» 0,03

,___  ________ ^ Vc o =. (0,03 + 0,09) X 22,4 = 2,688 (lít)

Vậ y:  1,68 lít < Vco < 2,688. \íi

22 BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 23/126

2,912Bài 13. a) Ta có: n ,,. = — — = 0,13 (mol) 

khí  2% 4

Khí không màu hóa nâu là NO

2N0 + 0 2  --------->  ‘2N02(màu nâu)

=>  mkh.= 12,45 - 8,61 - 3,84 (gam) .

=> Mkhí = -- --- - = 29,53 (gam/mol) < M N0 = 30 gam/mol0,13

Khí còn lạ i ph i có M < 29,53 => đọ chỉ có thể là N2(M = 28).

Theo đề bài, ta cổ hệ phư ơ ng trình:

ía + b = 0,13 ' Ta - 0,03|28a + 30b = 3,84 ^ |b = 0,1

n„Mn ,, = 4nMh + 12nN +.12 X0,03 = 0,76 (mol)HNOg phân ứ ng NO N2 ■ 7 

=> . a = ^— = 0,5M' 1,52 ; : ; -

b) Các bán ph n ứ ng:

: AI > Al3* + 3e k/v. V.,-: N*5+ 3e ----- •••> N+2  ;

(mol) X 3x (moi) 0,3 0,1

Zn —;------------------------------------------------- >  Zn+2 + 2e '2N+5 

(mọ l) y 2y (mol) 0,3 ọ ,03

_ , _ * ■- v - Í3x + 2y = 0,6  íx = 0,1Ta có hê phư ơ ng trình: ị =>  i "

[27x + 65y = 12,45 [y = 0,15

Phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a mỗ i kim loạ i trong hỗ n hợ p:

%m X 100% =21 ,68%, 12,45

%mZn = 100% - 21,68% = 78,32%

c) Dung dịch B chứ a: 0,1  (mol) ÀlCNỌ ạ V, 0,15 (moi) Zn(N03>2

B + NH3: Có  các phư ơ ng trình ion rút gọ n

Al3+ + 3NH3+ 3H20 — — »*A1(0HU + 3NH£

(mol) 0,1 0,3

Zn2+ + 4NH3  -> [Zn(NH3)4]2+

(moỉ) 0,15  0,60 9 ’

=> V, = — = 1,6  (lít)dungdchNH3 0 5 I

Ổ Ó

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 24/126

Bài 14. Áp dụ ng định luậ t b o toàn điệ n tích, ta có:1 X 0,2 + 2 X 0,15 = X + 2y => X + 2y = 0,5 (1)

Mặ t khác: Ba2+ + s o * --------BaS04ị

(mol) — —10  10

=> nBaS04= l ỹ   = = ó’005 (m01) => y = °*05  (mol>

Từ (1) => X= 0,4 (mõl)

Vậ y: m chất rắn.A= 23 X0,2 + 24 X0,15 + 62 X0,4 ị 96 X0,05 = 37,8 (gam) 

Bài 15. a) Gọ Ị X là  sộ '  mol, củ a HNO3 => sô" mòl củ a H2SO4  là 2x mói

^ S nH+= ổ xH++ OH" ---------> H20

(mol) 5x 5x =$   5x = 0,1 => X = 0,02 (moi)

Độ pH củ a dung dịch X và nồ ng độ mol củ a mỗ i axit là:

pH = - lg(0,l) = i

Vậ y: [HNO3] = ~ = 0,1M; [H2SO4] = 2  XQ°;02  = 0,2M

b) Trong 400 ml dung dịch X có chứ a: 0,2 (moi) H+ ; 0,04 (mol) NO"; 

0,08 (mol) SO4"(coi H2SO4  phân li hoàn toàn ở   nấ c 2). Dung dịch Y 

chứ à: 0,4 V mol OH": 0,2 V mol K+: 0,1V moi Ba2+.+) Khi cho X tác dụ ng vớ i Ý:

H+ + OH" —------>  H2Ổ

(mol) 0,2  *0,2=> 0,4V =5,0,2 => V = 0,5 (lít) => n0 2+= 0,0.5 (mol)

Ba2+ + S 042- --------- » BaSCự

(mol) - . 0,05 0,05

Dung dịch thu đư ợ c sau khi trộ n chứ a: (0,08 - 0,05) = 0,03 (mol) S0^~;' 

0,04 (mol) NO-; Oil (mol) K+. '

■ Vdung dịch sau khi trộn = Q>4 + 0,5 = 0,9 (lit).Vậ y: Nồ ng độ moi củ a các ion trọ ng dung dịch thu đư ợ c sau khi trộ n là

[ S ° Ỉ 1 ,= ^ J - = 0.033M; ' '

{ N° aj = = 0,044M; [K+] = M = O.lllM.

24 ' ' ■ • ; . I -v ' BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới hiệ í h đ bởi GV N ễ Th h Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 25/126

Bài 16.

a) Dung dịch HC1 có pH = 2, nồ ng độ các ion trong dung dịch là:

[H+ì = 10~2M = [CP]1o-14

[OH ] = - —5- = 10'12 (M)

10-2. b) Dung dich'HF có. pH = 2, Ka = 6,6.10 4nghĩa là:

. . fH -1 ■ 10--M =, K . , Ị g f , l ì g Ị l .  L Ị   8 ' HF [HF] C-lCr

Già sử c » 10 2 ta áp (lụ ng công thứ c:

[ i r l =  J z j c   => c = = i ĩ .y 2.?.2 = 0.152ML J V . . K- 6,6.10

Bài \1. Ta có: ĨIHCI = 0,2  X 0,1 = 0,02 (mol)

n .Ton = 0,2  X 0,05 = 0,01 (mol)2 4 ■ . ■ í  

HC1 ---------> H+ + Cl~

(moi) 0,02  0,02

H2SO4  ---------» 2H+ + S0*-(mol) 0,01  0,02  0,01

=> n'H, = 0,02 + 0,02 = 0,04 (mol); nBa(0H) = 0,3a(m'ol)

Ba(OH)2 ---------» Ba2+ + 20H'

(mql) 0,3a-> 1 0,3a 0,6aKhi trộ n hai dụ ng dịch x y ra các ph n ứ ng, giữ a các ion:

ĩ + OH' -------HoO» H20 (1)

(2)

■» r,<

Ba2+ + s o * - --------» BaS04ị

Đung dịch khi trộ n có pH = 13 T> [H'] = 10; 13M => [OH“] = 10"’M 

=> n0H- du = 0,5 X0,1 = 0,05 (mol)

Từ (1) • > n , = n = 0,04 (moi)OH ph n ứ ng H ■ ' ■ ■ ■ ■

fp ^ yOH" ban dầ u OH" ph n ứ ng . 0H‘ dư ^

<» 0,6a = 0,04 + 0,05 => a = 0,15M 

Vì nB2+trong Ba(OH)2  = 0,3 X 0,15 = 0,045 > 0,01 (nso2. trong H2S04)

Từ (2) ^ nBaS0  = nso2. =: 0,01  (mol) :=> mBaS0  = 0,01 X233 = 2,33 (gam)

BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 2 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 26/126

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 27/126

Cách 2:  1 mol có 6.02.1023phân tử ; 0,01 mol có 6,02.1021 phân tử .

CH3COOH---------- >  CHgCOCT + H+

 Ban đầ u:  6,02.10'

 Phả n ứ ng:  X

Cân bằ ng:

»21

(6,02.1021 - x)

X

X

X

X

X

X

Vậ y: a =

=> 6,02.1021 - X + X + X = 6,28.10 

0,26.1021

21   2 1

6,02.1021

Và pH = -lg[H+] = -1 g

X 100% = 4,32%

= 3,36. /‘0,26.1021''

'6 ,02.1023

Bài 21. a) Quá trình phân li:

NaF — :— -» Na+ + F-

(mol)   0,1   0,1   0,1

HF ỹ — > H+ +  F~

 Ban đầ u:   0,1   0   0,1 Phả n ứ ng: ■ X X X

Cẩ n bằ ng: 0 ,1 - X X 0,1 + X

=> K a =  X(^ + x) = 6,8:10““ => X ==6,8.10.0,1 - X

=> pH  = -lg[H+} = - l g 6 , 8 -1 0 4 = 3,17

Kn

b) Khi thêm 0,01 (mol) HC1 vào 1 lít dung dịch A, thự c chấ t là thêm 0,01 (mol) H+vào:

F" + i r ---------» HF . K 1

(mol) 0,01  0,01  0,01

^ [F~] còn = 0,1 - 0,01 = 0,09M; [HF] * 0,1 + 0,01 = 0,11M 

HF ^ ■ =;>H+ + F“ Ka Ban đầ u:  0,11  0 0,09

 Phả n ứ ng:  X X X

Cân bằ ng:  0,11 - X X 0,09 + X

=> Ka= x(0,Q9  + x) = 6,8.10"4 =í>X = 8,296.10 = [H+] => pH = 3,080, 11 - X

BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 11 21

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 28/126

Khi thêm 0,01 (mol) NaOH vào

HF + NaOH ---------» NaF + H20

(mol) 0,01  0,01  0,01

[HF] = 0,1 - 0,01 = 0,09M 

[NaF] = 0,i + 0,01 = 0,1 IMru+1 _ K« [HP] _ 6,8.10-4,0,09 -[H ] = — = 5,56.10' M => pH = 3,25 

[F"J 0,11

Bài 22. a) NH3 là bazơ yế u: NH3+ H20 5= NHJ + OH“

NaOH và Ba(OH)2 là bazơ mạ nh:

NaOH — - - > Na++ OH~Ba(OH)2 --------- > Ba2+ + 20H"

[OH~] trong các dung dịch gi m dầ n theo thứ tự : Bá(OH)2, NaOH, NH3

pH .củ a chúng gi m dầ n theo thứ tự : Ba(OH)2, NaOH, NH3

b) 100 ml dung dịch KOH 0,1M + 100 ml dung dịch H2SO4  có pH = 1 

Ta có: nKỌH = 0,1 X0,1 = 0,01 (mol)

=> pH = 1  [H+] = 0,1 M => [H2SO4] = 0,05M => nHs0  = 0,005 (moi)

=> ttKOH • nHS0  = 0,01 • 0,005  = 2 : 1 => KOH rấ t dư nên chỉ x y ra

ph n ứ ng: 2KOH + H2SO4  ----------> K2SO4 + 2H20

Dung dịch thu đư ợ c có K2SO4 vá KOH dư : n Kso = nHso =• 0,005 (mol)

[K2S04] = 0,005 : 0,2 = 0,025M 

+) 100 ml dung dịch KOH OjlM + 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 2. 

Ta có: ĩikoh   - 0,1 X0,1 = 0,01 (mọl)=> pH = 2 => [H+] = 0,0IM => [H2SO4] = 0,005M => .nHsp = 0,0005 (mol) 

=> ĩiKOH- nHsó ” 0,01 : 0,000.5 = 20 : 1  => KOH rấ t dư nên chỉ x y ra

ph n ứ ng: 2KOH + H2S04  ---------- > K2S04 + 2H20

Dung dịch thu đư ợ c có K2SO4 và KOH dư : 

nK2so4= "H2so4=p>0005 (mol )

' => [K2S04] = 0,0005 : 0,2 = 0,0025M 

-1 ™ .. - •=>- nK0H-đư = 0,01 - (2 X0,0005) - 0,009 (mol)

=> [KOH] d = 0,009': 0,2 = Ơ ,045M28 % I BỒI DƯỠNG HÓA HOC . 1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 29/126

Bài 23. a) Ta có: n + = 0,025 X 0,08 + 2 X0,025 X 0,01 = 2,5.10 3 (mol)H

rt = 0,025a (mol)O H

Dung dịch thu đư ợ c có pH = 12 > 7 nên H+hế t, OH~ còn 

=> [0H1 dư = 10"2M

H+ + OH ————» H20  

• (mol) 2,5.10 3 2,5.10"3

[OH I clư = ° -025a 2:5 1 .°j ’ - 10 :■> a = 0,12M

b)  Xỉn nh ờ ng bạ n đọ c ■Bài 24. Ph n ứ ng:

2FeS2  + 14Họ S04 • -> F<ự SO.,)s + 15S02t 4- 14H20

(moi) 0,02 -> 0,15

2FeS + IOH2SO4  -------- > Fe2(S04)3 + 9S02t + 10H2O

(mol) 0,01 -> 0,045

=> ]TnS0  = 0,15 + 0,045 = 0,195 (moi)

, 5S02 + 2KMn04 + 2H20 -» 2H2SO4 + 2MnS04 + K2SO4

(moi) 0,195 -> 0,078 0,078

=> [H+] = 2  x 0,078  = lơ "2 -=>• VY = 15,6 (lít).Vy . . . ,

Bài 25. Cách 1.

Cho dung dịch A tác dụ ng vớ i dung dịch HOI, có ph n ứ ng sau:

‘SO*- + 2H+ ------- > S02  t + H20

co*- + 2H+ C02 f +H 20

Cho hỗ n hợ p khí lầ n lư ợ t-qua dung dịch KMn04  và sau đó dẫ n qua 

dung dịch Ca(OH)2  thì có hiệ n tư ợ ng:

+) Dung dịch KMỈ1O4 bị nhạ t màu là do SO2  tham gia ph n ứ ng:

5S02 + 2KM11O4 + 2HaO ---------> K2SO4 + 2MnS04 + 2H2S04

Chứ ng tỏ hấ n hợ p khí có SO2  Dung dịch A có chứ a ịon COị~

Ồ ƯỠ Ó

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 30/126

+). Dung dịch Ca(OH>2 bị vẩ n đụ c hoặ c bị vẩ n đụ c rồ i trở nên trong suố t là do C02ph n ứ ng:

CƠ 2+ Ca(OH)2 ------------------ » CaCOsị + H20

C02+ CaC03+ H20 ---------» Ca(HC03)2

Chứ ng tỏ hỗ n hợ p có khí CƠ 2  => Dung dịch A có chứ a SƠ 3_Cho đung dịch BaCl2 và dung dịch (s n phẩ m) củ a A tác dụ ng vớ i HC1, 

nế u kế t tủ a trắ ng chứ ng tỏ duríg dịch A chứ a ioh SƠ 4_.

so*- + Ba2+ -----—► BaS04 ị

Dùng đũ a thỏ y tinh nhúng vào dung dịch ban đầ u và đố t trên ngọ n đèn cồ n, nế u xuấ t hiệ n ngọ n lử a màu vàng chứ ng tỏ trong A chứ a ion Na+. 

Cách 2  . Cho dung dịch BaCỈ2vào dung dịch A, lọ c kế t tủ a c  

Ba2+ + s o j - ► B aS04 ị

Ba2+ + so*- BaSỌ 3  ^ / 

Ba2+ + COg' ---- -> BaCOg 'ị

Cho kế t tủ a c tác dụ ng vớ i dung dịch HC1

+) Chấ t không tan là BaSƠ 4  => Dung dịch A chứ a ion SO4"+) Hai chấ t còn lạ i tan tạ o khí:

BaSOg + 2ỊỈC1 -------- > BaCl2  + S 02 t + H20

BaCOg + 2HC1 > BaCl2 + C 02  t + H2Ọ

Dẫ n hai khí sinh ra đi qua dung dịch nư ớ c bròm. Nế u đung dịch nư ớ c brom bị nhạ t màu chứ ng tỏ trong hỗ n hợ p khí có SO2 => Dung dịch A 

: chứ a ion SO3 .

SOfi + Br2+ 2H20 — ----- » H2SO4 + 2HBr

Khí còn lạ i làm tứ ợ ng tự cách 1.

Bài 26.

+) pH = 5 [H+l = 10"5  ;

A +)pH = y [H i = 10"9  [OKT] = 10-5  (mol/1)

+) pH = 6  [H i = 10~6

Gọ i thể tích củ a axit là Vi và .thể tích củ a kiề m là v 2.

Vì sau khi trộ n axit dư nên sô" mol axit dư là: (Vi - V2).10“5mol.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 31/126

CHƯƠNG II.

NHÓM NITƠ 

 A. KIẾN THỨC GẦN NHỚ 1  . NITƠ

 a) Tác dụ ng vớ i hiđro:

N2 .+ 3H? ;= j= = = i 2N H j,  AH = -92kJ.' 1  c » A c ao

 b) Tác dụ ng vớ i kim loạ i:Ở nhiệ t độ th ờ ng nitơ chỉ tác dụ ng vớ i kim loạ i ìiti, tạ o thành liti nỉtrua:

6Li + —•——  2Li3N .

Ở nhiệ t độ cao, nitơ tab dụ ng vớ i mộ t số kim ỉoạ i: Ca, Mg, Al,  ...

• 3Mg + N 2   ----- — > -Mg3  N 2   (magie nitrua)

 2A1 + N 2   ———->  2A1N (nhôm nitrua)Trong các phả n ứ ng vớ i hiđro và kim loạ i, sô' oxỉ hóa củ a nitơ giả m => Nitơ thể hiệ n tính oxi hóa.

 c) Tính khử   *Tác dụ ng vớ i oxi:  "

N2 + 0 2 — = = = =± 2NO (khí không màu); AH  = +180kf.

2 NO + 0 2- * = ± 2 Ị ^02 (khí màu nâu đỏ ).

N8  + - Ò3 V 2NO. ,

C hú ý : Các oxit khác củ a nit ơ nh N20, N20 3, N20 5 không điề u ch ế đ ợ c từ  

 phả n ứ ng trự c tiế p gịữ a nit ơ và oxi.  v :

 a) Tính bazơ yế u   *

+) Tác dụ ng vớ i n ớ c: NH3 + H2O r= = ± NH 4 0H   -■  NH4++ .OH~

+) Tác dụ ng vớ i axit:

2  NH 3  + H 2 S04 ---------> (NH 4  )2 S04 

 NH 3  + H *---------> N H / .

 NH 3   (k) + HC1 (k)  --------->  NH4CÌ (r)Chú ý: Phả n ứ ng này dùng để nhậ n ra khí amoniac.

BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 11 31

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 32/126

+) Dung dịch amoniac có thể làm kế t tủ a nhiề u hỉđroxit kim loạ i:

 Al3++ 3NH3 + 3H20   ---------» Al(OH)3 ị  + 3  NH 4   ,

 Fe2+ + 2  NH 3  + 2H20   -- Fe{Otì)2ị  + 2  N H / . b) Khả năng tạ o phứ c:  *

 Dung dịch atíioniac có khả năng hòa tàn hiđroxỉt hay muố i ít tan củ a  mộ t số kim ỉoạ i, tạ o thành các dung dịch phử c chấ t.

Cu(OH  )2  +  4NH 3  — V >  [Cu(NH 3  )4  ](OH)2. :

Cu(OH  )2  + 4NH 3   —------>  [Cu(NH3)4]2++ 20H~  V• (màu xanh thẫ m)

Chú ý: Phả n ứ ng vớ i NH 3   giúp ta phân biệ t AI vớ i. Zn (cả hạ i đề u t trong NaOH nh ng chỉ có Ziĩ(OH  )2  tan trong NH3). c) Tính khử :+) Tác dụ ng vớ i oxí:

■ ”3___ ■ ■ - 0 ■ -■■'* , ■ ' . .. .4NHg + 3  2 :------ » 2N2 t + 6 H2

 Nế u có xúc tác là hợ p kim platin và ỉriđi ở 850 - 900°c thì:

' 4NH3 + 502 ------ > 4NO T- + 6H20.

+) 'Tác dụ ng vớ i clo:

2NH3 + 3C12 ------ :» N2 t + 6HC1.-.  NH3.sinh ra phả n ứ ng vớ i HC1 tạ o thành “khói” trắ ng.

8  NH 3  +,3012  ---------> N2T + 6  NH 4 CĨ.+) Tác dụ ng vớ i m ộ t số oxit kim loạ i:

2NHS + 3CuO — í —> 3Cư + Nị t + 3H20.

 Phả n ứ ng xả y ra t ơ ng tự chì oxit Và sắ t oxit

 3. MƯ Ổ I AMỌ NI  a) Phả n ứ ng trao đổ i ion  .

(NH 4  )2 S04  + 2  NaOH ---- - — > 2  NH 3  f+ Na2 S04  + 2H20

 NH? + OH~  ------— >  NH 3  T + H20 b) Phân ứ ng nhiệ t phâiì+) Muố i amoni tạ o bở i axit không có tính oxi hóa khi đun nóng bị 

 phân hủ y thành amoniac và axit. N H ìC ì(t) ----    — y NH 3   (k)+ HC1 (k)

(NHJzCOj  —-^-+y n h 3  t  + NH 4  HCỌ 3 

tẫ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 33/126

+) Muố i amoni tạ o bở i axit có tính oxi hóa nh axit nitơ , axit nitric khỉ bị nhiệ t phân cho ra N 2  hoặ c N2Ũ (đinitơ oxit) và n ớ c.

 n h 4  n o 2   ---- - — > n 2 T+ 2  H 2  o.

 NH 4  N 03   21Q°C... >  N20 + 2H 2 0.

 2NH 4  N 03 ---- 350°c > 2  N 2 T+ 0 2  + 4H 2 0.

 4. AXIT NITRIC (Ỉ IN03) a) Tính axit:

+) Dung dịch HN03   làm quỳ tím hóa đỏ .  í +) Tác dụ ng vớ i oxỉt bazơ :

CuO + 2  HNQ3 ---- ----> Cu(N03)2  + H2ơ

+) Tác dụ ng vớ i bazơ ;

Ca(OH  )2  + 2  HNO3   - — —> Ca(NỌ 3)2  + 2H20  +) tá c dụ ng vớ i muố i củ a axityể u:

CaCOj + 2HN03  — ----- > Ca(NƠ 3)2  + C02  f+ H20Ch ú ỳ : HNO3 rấ t loãng và ỉanh phả n ứ ng vớ i kim loạ i tạ o muố i nitrat (kim loạ i 

ở s ố oxi hóa thấ p) và H2. ■ - ■

 4Fe +  I 0  HNO3   -----:—— 4  Fq(N 03)2  + NH 4  NO3  + 3  H 2 O

,  Fe + 2HN03  ít loăng lạ tìh ~ •■' ^ Fe(N03)2  + H 2 T   - b) Tính oxi hóa:+) Vớ i kim loạ i:

 Kìịi tác dụ ng vớ i nhữ ng kim loạ i có tính khử yế u nhự Cu, Ag, HN03   đặ c bị khử đế n NO2  , còn HNO3  loãng bị khử đế n NO:

Cu + 4HN03  đặ c---------> Cu(N03)2  + 2N021 +  2H20 3Cu + 8HN03  Ioãng--------->  3Cu(N03)2  + 2  NO T  + 4  H 20 

 Khi tác dụ ng vớ i nhữ ng kim loạ i có tính khử mạ nh hơ n nh Mg, Zn,  A h H N 0 3   loãng bị khử đế n N20 hoặ c N 2   và HNO3   rấ t loãng bị khử   đế n NH 3  (ở dạ ng NH 4  N 03).  . •

8A1 + 30  HNO3  Ịọãng —   --------> 8 AI (NO3)3  + 3N20 1  + 15H20.

 5Mg + 12  HNỢ 3  ỉoãng-------------->  5Mg(N03  )2  J- N?f+ 6H 2 0.

4  Zn + lOHNOj loăng— ------> 4  Zn(NOạ  )2  + NH 4  N03  + 3  H 20  .

C hú ý : Fe, AI dễ tan trong dung dịch H N03 loãng hhìứ ig bị thụ độ ng hóa trong 

,  dung địch H N 03 đặ c, nguộ i vì tạ o nên mộ t m àng oxit trên bề m ặ t các kim loạ i này. 

 Hỗ n hợ p gồ m mộ t thể tích HN03  đặ c và 3 thể tích MCI đặ c đ ợ c gọ i ỉà 

 n ớ c e ờ ng thủ y. Nó có thể hòa tan vàng hay pỉatìn theo phả n ứ ng:

 Au + HN03   + 3HCỈ   — :------ > Aụ Gls + N O t+ 2H20BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 1 1 i ■ 33

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 34/126

Cơ chế : HNO3   + 3HC1  --- --- > Cl 2  f+ NOCỈ +  2H20

 3 C 2 + 2 A u   -----------»  2 A u C 3

+) Vớ i phi kim:

 Axit nitric đặ c có th ể tác dụ ng đ ợ c vớ i các phì kim nh c, s, p, ... 

 Khi đó, các phỉ kim bị oxi hóa đế n mứ c oxi hóa cao nhấ t, -còn HNO ' 3  

 bị khử đế n NO2  hoặ c NO tùy thẹ o nồ ng độ củ a axỉt.

C + 4HN03dặ c---- — > C02  f+ 4N02  ý+ 2H20   :

 3P + 5  HNO3  loãng + 2  H 2 O  — ——> 3  H 3  PO4   + 5NOỶ

 s + 6  HNO3  đặc  - - >  H 2 S04  + 6N02  f+ 2H20

 312  + 10HN03   --- --- » 6HI03  +  IONOT+ 2H20

+) Vớ i hợ p chấ t: Các hợ p chấ t nh H 2 S, HI, S02, FeO, muố i sắ t (II),  ...  tác dụ ng đ ợ c vớ i duiig dịch HN03.

3Fệ O + 10IIN();M m -------- > SFolNO.,), +  NO?  1- 5IÌ ()

 2HNO, +  H I -------- >  HIO, + 2 NOĨ + Iỉ jO-2 ; '■ ■ : ; 0

: : ■ 3H2s +  2HN03loălig.  > 3S + 2  N O t + 4H20

: 3FeS + 12  HNŨ 3 --------> Fe(NỌ 3)3  + Fe2 (SQ4)3  + 9NOf+ 6H20

 MUỐ I NITRAT 

 a) Tính chấ t hóa họ c

- Sự thủ y phân: Muố i nỉtrat củ a kim loạ i kiề íĩiy kiề m thổ . thì không bị  thủ y phân, còn muố i củ a các kim loạ i khác bị thủ y phân tạ o môi  tr ờ ng axit.

 Fe(N03)3  + H 2 0. [Fe(OH)]2+ +  3H 3 0 ++ 3N 03~ [Fe(Ọ H)]2+ + 2H20   • s  [Fe(OH)2f   + H 3 0 +

 [Fe(OH)2]++  2H20 ^ = ± Fe(OH)3  Ì+ H 3 0 +

- Phả n ứ ng trao đổ i:

+) Vớ i dung dịch muố i khác:

 Pb(N03)2  + K 2 S04   —---- -> Pb SO j + 2  KNƠ 3 

+) Vớ i dung dịch axỉt:

 Ba(NÓ3)2  + H 2 S04   ---------- »  B aS O j + 2HN03 

Vớ i dung dịch kiề m :................   ’ - ’

 Fe(N03)3  +. 3KOH   —------> Fe(OH)3ị  +  3KN03   'BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 35/126

-  Bị nhiệ t phân hủ y:+) Nhiệ t phân muố i nitrat củ a kim loạ i tr ớ c Mg:

Tạ ọ thành muố i nitrơ và khí 0 2.

 2KN03   ---- - — > 2  KNO2   + 02t

 Riêng: Ba(N03)2  ------——»  2BaO + 4  NO2 1 + 0-2 t+) Nhiệ t phân muố i nỉtrat củ a kim loạ i từ Mg -> Cu:

Tạ o thành oxit kim loạ i + N 02  + Oz.

 2Cu(NỌ 3)2  ----   — >  2CuO + 4  NO2  t + 0 2f  +] Nhiệ t phậ n muố i nitrạ t củ a kim lọ ạ ỉ sau Cu:  ■ .

Tạ o thành kim loạ i+ NQ2  + Ơ 2  .

2  AgN 0 3   ---- — > 2  Ag + 2  NO2 1 + 0 2t6  . PHOTPHO

 a) Tính oxi hóa: Photpho chỉ th ể hiệ n rõ rệ t tính 0  X 1  hóa khi tác dụ ng vớ i mộ t sô' kim loạ i mạ nh (K, Na, Ca, Mg,...) tạ o ra photphua kim loạ i.

 2P + 3Ca  ---- —-> Ca3P2 (canxi photphua)

 3Zỉĩ + 2Ptrắng  - , > Zn3P2 (kẽ m photphua-thuố c chuộ t) b) Tính khử :  ’+) Tác dụ ng vớ i oxỉ:

Thiế u oxi: ' 4P + 3 O2   ----- —»  2P20 3 (đỉphotpho trioxỉt)  , ■ .

'  D oxi: 4P + 5 O2   ------—->  2P2Oõ (điphotpho pentaoxit)+) Tác dụ ng vớ i clo:

Thiế u do: 2P + 3C1.2  ------ —y 2  PCỈ3   (ph otph o trìcỉorua) D cìọ : 2P +5 CI 2   —------>  2PC15 .(photpho pentaclorua)+) Tác dụ ng vớ i muố i

6 P t r đ i ì g +  5 K . 2 C Ĩ  2 O   7   -   T ^  5 K    2 O   +  5 C Ĩ  2 O   3   +  3 P   2 O   5

. 6Pđỏ  + 5KC103  ----- ^  3P20 5 + 5KC1+) Tác dụ ng vớ i axỉt niừ ỉc

 3P +  5HNŨ 3 +  2H20   — >  3H3p 0 4 + 5NOf  +) Tác dụ ng vớ i hiđro

2  P +  3H 2   2  PH 3   (photphin) \ PH3 là chấ t khí, rấ t độ c. Trên 150°c bị bố c cháy trong không khí 

....   2  PH 3  + 402   — > p2 0 5  + 3H20 PH 3  sinh ra do sự ứ ìố ỉjữ a xác độ ng thự c vậ t, nế u có ỉẫ h điphơ tphỉn P2 Ỉ Ỉ4 

thì t b c cháy phát ra ánh sáng xanh (đó là hi n t ng “ma tr i”)- "BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 1 1 35

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 36/126

 c) Điề u chê' và ứ ng dạ ng- p khá hoạ t độ ng, trong tự nhiên nó tồ n tạ i ở dạ ng hợ p chấ t nh các quặ ng photphorit-Ca3 ('P04)2, apatit-3 Ca3 (P04  )2 -CaF2.-  p đ ợ c d ù n g đ ể c h ế t ạ o d i ê m : t h ụ ố c g ắ n ở đ ẩ u q u e d i ê m g ồ m m ộ t  

 chấ t oxi hổ a nh KC103, KNO3  , mộ t chấ t dễ cháy nh s,  ... và keo  dính. Thuố c quét bên cạ nh hộ p diêm là p đỏ và keo dính. Để tăng độ   cọ sá t còn trộ n thêm bộ t thủ y tỉnh mịn vào cả 2  loạ i thụ ố c trên.- p đ ỏ d ù n g đ ể s ả n x u ấ t a x i t p h o t p h o r ỉ c ;

 p   — — >  P2 Os  - >  H 3  P04 

- Trong ọ ộ ng nghiệ p, ng ờ i ta. điệ u chế p bằ ng cách nung hỗ n hợ p  canxi photphat, cát (Si02) và than:

 2Ca3 (P04)2  + 6 SỈO2  + 10 C   — — -»  p4  + 6 Cũ Sỉo3  + 10 CO

7. HỜ P CHẤ T CỦ A PHOTPHO a) ĐIPHOTĨ HO PÈNTAOXIT (PiOs)  . p 2 0 5 l à c h ấ t r ắ n , m à u t r á n g , r ấ t h á o n ớ c , t á c d ụ n g m ã n h l i ệ t v ớ i  

 n ớ c tạ o thành axit photphọ ric

 P2 Os + 3H20   ------- »  2H 3  P04 

Chính vì vậ y ng ờ i ta dùng p2 0 5  đ ể làm khô nhiề u chấ t.

 b) AXIT PHOTPHORIC (HaPOj- Trong P2O5 và H3PO4, photpho có sôí oxi hóa +5 . Khác vớ i nỉtơ ,  photpho ,cố độ âm điệ n nhỏ nên bề n hờ n ở mứ c + 5 . Do vậ y H3PO4 và  P2 Os khó bị khử và không có tính oxỉ hóa nh HN03.- H 3  P04   là axit trung bình, trong dung dịch điệ n li thea 3 nấ c: trung 

 bình ở nấ c thứ nhấ t, yế u và rấ t yế u ở các nấ c thứ hai, thứ ba.

 H 3  P 04   + H2P 0 4-

H2PÒ- / r + HPO f H P o f / r + PO4" • . - ■ .

 Dung dịch H 3  P 04   có nhữ ng tính, chấ t chuiig củ a axit: ỉàm đỏ quỳ tím, -  tác dụ ng vớ i bazơ , áxỉt bazơ tạ o thành muố i axít hoặ c muố i trung hòa  nhii: NaH 2  P04, Na2  HP04, Na3  P04.

-  H 3 P O 4 c ó t h ể t á c d ụ n g v ớ i n h ữ n g k i m l o ạ i đ ứ n g t r ớ c H t r o n g é ã y  

 hoạ t độ ng kim loạ i, giãi phóng H2.

2  H 3  PO4   + 3Zn  ---------> Zn3 (P04)2  +  3H21- Tấ c dụ ng bở i nhiệ t:

  .................. 2  H 3  PO4   -— ■> Hip2 0 7  + HiO ■

(axỉt điphotphoric)36 ĐỒI DƯỠNG HÓA HQC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 37/126

Tiế p tụ c đun nóng đế n khoả ng 400-500 °c, có phả n ứ ng:

 h 4  p2  o 7   ----- —» 2  HPO3   +  h 2o(Axit metaphoiphoric)

Các axit HP03, H 4  p2 0 7  có thể kế t hớ p vớ i n ớ c tạ o ra axit H 3  PO4  .

- Điề u chê'và ứ ng dạ ng củ a JJ 3  PO4 +) Trong công nghiệ p: H3PO4 đ ợ c điề u chê' từ quặ ng Ca3(P0 4)2' và 

a x i t H 2 S O 4 .

Ca3 (P04)2  +  3H 2 S04   ----— * 2  H 3  PO4   + 3CaS04  ị

+) Trong phòn g thí nghiệ m: H3PO4 đ ợ c điề u c h ế t ừ p 20  5 hòa tan vào 

 H20 hay từ p hòa tan bằ ng HN03. H 3  P04   chủ yế u đ ợ c dùng để sả n 

 xuấ t phân bôn. c) TÍNH CHẤ T CỦ A MUỐ I PHOTPHAT 

+) Muố i photphat: Na3  P04, Ca3 (P0 4  )2  , (NH 4  )3  P 04 

+) Muố i đihỉđrophotphat: NCLỈỈ2  PO4  , Ca(M 2  P04  )2>NH 4  H 2  PO4  .

, . +) Muố i hiđrophotphat: Na2  HP04, CaHP04, (NHJ 2  HPO4  .

- Ttiih tan :

+) Tấ t cả các muố i đihiđrophotphat đề u tan trong n ớ c.+) Các muố i photphat đề u không tan trong n ớ c trừ Na3  P04, K 3  PŨ 4   và 

(NH 4  )3  P 04  là tan tố t.'

- Phân ứ ng thủ y phân: Các muố i photphat tan bị thủ y phân trong

 dung địch và ỉàm quỳ tím hóa xanh:  V

 Na3  P04  + H 2 O  ^  Na2  HP04  + NaOtì 

PO*- + H20   ^ H P024“ + OH~

B. BÀI TẬP ẢP DỤNG

Bài 1. Hoàn thành sơ đồ chuyể n hóa sạ u:

- (2-*-> Fe(OH)2 — > Fe(N03)3(4—> Fe2Ố 3

' - • Fe(N03)3

' (NH4)2C03— NH3— > Cu — ^—> NO— NQ2

- (9)- >h n o 3 — ^ - > A

>HC1— >NH4C1  > NH3

. 11,1 > NH4HS04

Bài 2. Chỉ đư ợ c dùng mộ t kim loạ i, làíĩi thế nào phân biệ t nhữ ng dung : dịch sau đây: NaOH, NaNOg, HgCl2, HNO3, HC1

BID NGHÓAHC11 37

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 38/126

Bài 3. Chỉ dùng mộ t chấ t khác để nhậ n biế t từ ng dung dịch sau: NH4NO3, NaHC03, (NH4)2S0 4, FeCl2và FeCl3. Viế t các ph n ứ ng x y ra.

Bài 4. Cho phư ơ ng trình hóa họ c sau:

AI + HNOs —   --- » A1(N03)3+ N2Ot + Not + H2O

Biế t hỗ n hợ p khí tạ o thành có 25% N2O về thể tích. Tìm hệ số củ a NO và N2O khi ph n ứ ng đư ợ c cân bằ ng.Bài 5. Hãv cân bằ ng ph n ứ ng oxi hóa-khử sau: *

Fe30 4 + HNO3 — -----» Fe(N03)3+ NxOy + H20Bài 6. Cầ n lấ y bao nhiêu gam N2 yà H2  (đo ồ   đktc) để điề u chế đư ợ c 51

gam NH3, biế t hiệ u suấ t củ a ph n ứ ng là 25%.Bài 7. Hỗ n hợ p X gồ m 2 khí N2 và H2 theo tỉ lệ mol là 1  : 4. Nung X vớ i 

xúc tác ở nhiệ t độ cao thu đư ợ c hỗ n hợ p khí Y, trong đó NH3 chiế m 20% thể tích. Tính hiệ u suấ t củ a ph n ứ ng trên.

Bài 8. Cầ n đố t (có xứ c tấ c)  bao nhiêu in3 khí amoniac (đktc) để s n xuấ t 700kg dung dịch HNO3  99%? Biế t rằ ng có 98,56% amoniac đư ợ c chuyể n thành axit.

Bài 9. Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hợ p kim chấ t sắ t - đồ ng bằ ng dung dịch HNO3 đặ c, nóng dư thu đư ợ c 20,16 lít khí NO2  (đktc). Xác định 

thành phầ n phầ n trăm theo khố i lư ợ ng mỗ i kim loạ i trong hợ p kim ban đầ u.Bài 10. Cho 12,8 gam đồ ng tác dụ ng hế t vớ i dung dịch HNO3 thu đư ợ c hỗ n 

hợ p khí gồ m NO và NO2, có tỉ khố i hơ i đố i vớ i H2  là 19. Tính thể tích hỗ n hợ p khí (ở đktc) thu dư ợ c.

Bài 11. Hòa tan hoàn toàn m gam AI trong dung dịch HNO3 thì thu đư ợ c8,96 lít <đktc) hỗ n hợ p khí A (gồ m NO và N2O) có tỉ khố i dA/H = 16,75.

Tính m?Bài 12. Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam mộ t kim loạ i hóa trị III bằ ng dung dịch HNO3, thu đư ợ c 5,6 lít (đktc) hỗ n hợ p X gồ m NO và N2. Biế t tỉ khố i hơ i củ a X so vớ i oxi bằ ng 0,9. Xác định tên kim loạ i đem dùng.

Bài Í3. Nung 15,04 gam muôi Cu(N0 3)2, sau cùng thấ y còn lạ i 8,56 gam chấ t rắ n. .

a) Tính phầ n trăm khố i lư ợ ng Cu(NOá)2bị phân hủ y.

b) Xác định thành phầ n chấ t rắ n còn lạ i.Bài 14. Nhiệ t phân 9,4 gam mộ t muố i nitrat kim loạ i M đế n khi ph n ứ ng x ý ra hoàn toàn, chấ t rắ n còn lặ i cân nặ ng 4 gam; Xác định muố i nitrat. 

Bài 15. Cho 1Ọ 0 ml dung dịch H3PO4  3M tác dụ ng vớ i 200 ml dung dịch NaỌ H 2,5M.

....   ,a). Tính khổ l lư ợ ng muôi tạ o thành ...................b) Tính nồ ng độ moi củ a dung dịch tạ o thành 

38 BỔI DƯỠNG tíÓA HỌC1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 39/126

Bài 16. Cho vào dung dịch có chứ a 21,84 gam KOH 10,65 gam Ị Ọ s- Gisử thể tích củ a dung dịch thay đổ i không đáng kể , hãy tính nồ ng độ  mol củ a các muôi trong dung dịch thu đư ợ c.

 HƯ Ở NG DẪ N GIẢ I 

Bài 1.

a ) (NH4)2c o 3 —   2 NH3+ co2+ h20

<2) 2NH3 + 2H20 + FeCl2  ----- — » Fe(OH)2ị + 2NH4CI

(3) Fft(OH)z + lH N O ,(t • > Fe(N()3):, + NO' + :m ,.0

(hay 3Ke(OH)2 + lOUNOsU)---------> 3Fe(N03)3 + NOt + 8H20)

(4) 4Fe(N03)s — — >.2Fe20 3-+ 12N02t + SO2

(5) Fe20 3 + 6HN03— -» 2Fe(N03)3 + 3H20

(6) 2NIĨ.Ì + 3CuO -------- > 3Cu* + N2 + 3II2()

(7) 3Cu + 8HN03 loang -------- > 3Cu(N03)2 + 2 N 0 t + 4H20 . ..

(8) 2NO + O2  ---------> 2NO:> ;

(9 )3N 02 + H20 —   ------ > 2IINOa + NO

(10) AI2O3+ 6HNO3 — — ^ 2A1(N03)3+ 3H20(11) 2NHá + 3C12 ---------> K2 + 6HC1

( 1 2 ) N H 3 + H C 1   -----------------------> N I I   ịO I

(13) Nn,,CI + KaOH -> KaCl + NH;,t + 1I2<)

(14) NH3 + H2S04  --------> NÌI4IIS0 ,

Bài 2. Đùng kim loạ i Al, cho AI tác dụ ng lầ n lư ợ t vớ i các mẫ u thử

- Nế ụ có khí màu nâu bay ra là HNO3

AI + 4HN03 ———» A1(N03)3+ NOt + 2H20

2NO + O2 --------->  2NO2 (màu nâu)

-  Nế u có kim loạ i trắ ng sinh ra là HgCỈ2

2AI + 3HgCl2 ---------> 3Hg + 2AICI3

- Có bọ t khí bay ra và có kế t tủ a, kế t tủ a tan ra là NaOH

2AI + 2H20 + 2NaOH — -----» 2NaA102 + 3H2t

- Có bot khí bay ra là HC1

2A1 + 6HC1 ---------» 2AICI3+ 3Hat

- Còn lạ i là NaN03BỔI DƯỠNG HỐA HỌC 11 39

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 40/126

Bài 3. Dùng Ba(OH)2để nhậ n biế t. Tóm tắ t theo b ng sau:

NH4NO3 NaHCOa (NH4)2s o 4 FeCl2 FeCl3

Ba(OH)2 NH3T mùi - khai

ị   trắ ng BaCOa

NH3t mùi khai,

' ị trắ ng BaS04

i   trắ ng, hơ i xanh 

Fe(OH)2

ị  nâu Fe(OH)3

Bài 4. Ta cỏ : %VNaó = 25% => %Vno = 75%' 

Vì là chấ t khí nên %v = %n : ^NóO nNo0 25 1

Phư ơ ng trình ph n ứ ng đề bài cho đư ợ c tách riêng thành hai phư ớ ng trình phắ n ứ ng và cân bằ ng như sau:

9 X AI + 4HN03— >A1(N03)3 + NO + 2H20 (1)V 1 X 8A1 + 30HNƠ 3 — * 8A1(N03)3 + 3N20 + 15H20 (2)'Để có tỉ lệ trên ta nhân phư ơ ng trình (1) vớ i 9 rồ i cộ ng vớ i phứ ơ ng trình (2) suy ra:

17A1 + 66HNO3 ;--------- >  17A1(N03)3 + 9NOT + 3N2OT + 33H20.

Bài 5. (5x - 2y)Fe30 4 + (46x - 18y)HNOs --------- > (15x - 6y)Fe(N03)3 / + N*Oy + (23x - 9y)H20.

51Bài 6. Ta có: nNH = = 3 (mol)

(moi)

17

N2  + 3H2 

3 92  2

2NH3

3

Khôi lư ợ ng N2 và H2  cầ n lấ y: mN = - — X 100 X 28 = 168 (gam)2  Á X2 x 2 5

3 3mH = — X — - X 100 X 2 = 36 (gam).

Bài 7. Ph n ứ ng:

 Ban đầ u:  Phả n ứ ng: Cân bằ ng:

Ta có :

N2 + . Ố Hi

1 mol 4 moiX moỉ 3x mol(1 - x) mol , (4 - 3x) mol 2x

Fe,t°,p2NH3

2x moi 2x mol

-------- X 100 = 20 => X = ------

(1 - x) + (4 - 3x) + 2x 2,4

2 X

“ Hiể u suấ t: H = - — M X 100%- 41,67%.r ' , 2  '

40 BỒI DƯỠNG HÓA HOC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 41/126

Bài 8. Ph n ứ ng x y ra:

4NH3+ 502 ^..xt’- — > 4 N 0 Ĩ + 6H20 (1)

2NO + 0 2 —  -----> 2N02 (2)

4NƠ 2 + 2H20 + 0 2   ---- —» 4HN03  (3)Nhậ n xét từ (1), (2) và (3) tấ thấ y: cứ 1 moi NH3 tạ o thành 1 molHNO3hay 22ị4 lít NH3 tạ o ra 63 gam HNO3.Cách 1.  Khôi lư ợ ng HNO3 trong 700kg dung dịch HNO399% là:

99 X 700 _ aQQ n   v niTrMn = - - . = 693 (kg)HN°3 100  : -

693 1   n . n^ nHN03 - - 11 (kmol)

Từ nhậ n xét trên => nHN0  = nNH =11 (kmol)

• => VNh3 = 22,4 X 11 = 246,4 m3 ■ ■

Như ng chỉ có 98,56% NH3 chuyể n thàrih HNO3nên lư ợ ng NH3 thự c tế  dùng là:

246.4 X -°0  =250 (ma). ■ ■ ■- 98,56 . .

Cách 2  .  Có thể tóm tắ t thành sơ đồ :

NH3  - — — > NO ---- — > N 02  —   ---- > HNO3

Theo sơ đồ :.để có 63kg HNO3 cầ n 22,4m3khí NH3.Vậ y muôn có 693kg HNO3cầ n xm3khí NH3

V ~ J 693 X 22,4  o/tii A í   -X=»■ X = — ■ —— ^ 246,4 (n r)63

Vĩ hiệ u suấ t ph n ứ ng 98,56% nên lư ợ ng NH3 thự c tế đem dùng là:246.4 x_10Ọ =260(m 8). . 98,56

Bài 9. Ta có: n..,, = = 0,9 (moi)n°2  22,4

Fe + 6HNOs —— —> Fe(NOs)3 + 3N02t + 3H20 (1)(mol) X -> 3x

Cu + 4HNOs đặ c ------T-*. Cu(NOs>2 + 2N02f + 2H20 (2)(moi) y + 2y

1 1 _« -f56x + 64y = 2Ơ ,8Theo đề bài, ta có hê phư ơ ng trình: < =>

,[3x + 2y = Ồ ,9

X = 0,2 

y = ổ ,lỗ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 42/126

Bài 10. Ta có: ncu = 0,2 (mol)Xét 1 moi hỗ n hợ p gồ m NO và N 02.Gọ i Xlà số mol củ a NO và y là số mol củ a NƠ 2.Lậ p hệ phư ơ ng trình theo X, y.

Gi i hệ phư ơ ng trình, ta đư ợ c: X= y = 0,5 (mol)

Ta biế t, tổ ng số  electron đo Cu như ờ ng bằ ng tổ ng số electron do N nhậ n để tạ o ra NO và N02:

Cu --------- >  Cu2+ + 2e(moi) 0,2 - 0,4

NO3 + 3e —-------> NO

(mol) a -» 3a a

V NO3 + le - > NO2

(mol) a -> a a

Ta có: 4a = 0,4 => a- = 0,1(mol) => Y, n (N0 +N02) = 2a = 2 x ° ’1 = °>2 (mo1)

(NO +NO.) = X 22,4 = 4,48 (lít).■ ■ ■ ■ ■ • V ^ í\:'^ '( .  . . . . . . 2

Bài 11. Đặ t Số mol NO và N2O trong 8,961 hỗ n hợ p khí A lầ ĩi lư ợ t là X và y

Ta có: X+ y = l ỉr r *=0,4 - (I)

(II)22,4

Mhỗ nhợ pA = — - 44y = 2   X16,75 = 3 3 , 5

, • . .■ ■ X + y ' : ’

Từ (I), (II): X = 0,3 và y = 0,1  ■ ’Các phư ơ ng trình ph n ứ ng:

AI + 4HNO3 --------- > A1(N03)3 + NOt + 2H20 (1)(mol) 0,3 0,3

' 8AI + 3OHNO3  — ^ 8A1(N03)3 + 3N20 t + 15H20 (2)(mol) 0,1

........■■ 3 : ■ ■■.■ : \V. . ■- ■■ ■■

Vậ y: m = mAi = 27 '0,3 +0,3

= 15,3 (gam).

Bài 12. +) Cách 1.  Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số moi kim loạ i ph n ứ ng vớ i HNO3 tạ o thành NO và N2.

R + 4HNO 3 ---------> R(N03)3 + N o t + 2H20   (1)(mol) X —>  X:

- ................... ÌOR + 36HNOs , 1 > 10R(NO3)3+ 3N2t + 18H20 (2)(mol) y -> 0,3ỵ

42 BỒI DƯỠNG HÓA HOC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 43/126

5,6Ta có: n hỗn hơ p khí = T T - 7  = 0,25 (mol)

22,4 ■ .

Theo đề bài, ta có phư ơ ng trình:

(x + y)R = 16,2 X + 0,3y = 0,25 30X + 28.0,3y

0,25= 0,9 X 32 = 28,8

(x + y)R= 16,2 X + 0,3y = 0,25 30x + 8,4y = 7,2

Gi i hệ phư ơ ng trình ta đư ợ c: X = 0,1; y - 0,5; R = 27: nhôm (Al).

+; Cách 2  .  Gọ i a, b lầ n lư ợ t là số mol củ a NO và N2 có trong hỗ n hợ p, ta có hệ phư ơ ng trình:

a + b = 0,25 30a + 28b

0,25

a + b = 0,25= 28,8 ^ Ị 30a + 28b = 7,2

Gi i hệ phư ơ ng trình ta đứ ợ c: a = 0,1; b = 0,15Vì số mol củ a N? gap 1,5 lầ n số mol củ a NO nên ta nhân hệ số 2  vào phư ơ ng trình ph n ứ ng (1) rồ i cộ ng vớ i phư ơ ng trình (2) vế theo vế , ta đư ợ c:

12R + 44HNƠ 3 12R(N03)3 + 2N ơ t + 3N21 + 22H20 (3)

(mol) 0,6  <- 0,1  0,15

Từ (3) nR = 0,6 (mol) => MR = = 27 : nhôm (Al)1 ; ■■ 0,6  ■

Vậ y kim loạ i đang dùng là nhôm (AI).

Bài 13. a) Phư ơ ng trình ph n ứ ng phân hủ y muôi Cu(N03)2:

Gu(N03)2 — -> CuO + N 02t + - 0 2t2

  (1)

1 mol (188g) 80g thì Amị = 188 - 80 = 108 (gam)

Vậ y X gam -> y gam để Amị = 15,04 - 8,56 = 6,48 (gam)

K- _ 18 8 x 6,48 _ 1 1 0 C ,m cu(N03)2 bị nhiệ t phân = X = — = 11,28 (gam)

Phầ n trăm khố i lư ơ ng Cu(N03)2 bi nhiêt phân: :><100% ==75%y 5  15,04

b) Chấ t rắ n cò,Ĩ1 lạ i sau quá trình nhiệ t phân gồ m:

80 X 6,48mCuo - y =

108= 4,8 (gam)

m Cu(NO ) ( CÒn ^ i ) =  1 5 ’ 0 4   “ 1 1 »2 ® = 3 ’ 7 6   ( g a m )-BỒI DƯỠNG HÓAHQC11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 44/126

Bài 14. Vì không biế t muôi nitrat củ a kim loạ i gì, nhiệ t phân cho s n phẩ m rắ n là chấ t nào, ta ph i biệ n luậ n đủ ba trư ờ ng hợ p sau:+) Tr ờ ng hợ p 1:  M là kim loạ i trư ớ c Mg, hóa trị n, ta có phư ơ ng

trình ph n ứ ng: M(N03)n — —— > M(N03)2 + - 0 2t (1)2

Từ (1) và bài chó: _ M ± 62n = M ^ 5_4M = (-184,4n)“W ,-). M + 46n 4

Vì M và n ph i dư ơ ng, loạ i trừ trư ờ ng hợ p này.+) Tr ở ng hợ p 2: M là kim loạ i Mg đế n Cu

2M(N03)u — » M20„ + 2nN02 + n 0 2t (2)2.

Tií  (2) và bài chọ : ^   2    = g y ± ^ n) = Mm oxit M2C>ã + 4

=> Rút gọ n: M = 32n. Chỉ cặ p nghiệ m: n = 2, M = 64 hợ p lí.Vậ y, M là kim loạ i Cu. Muố i là Cu(N03)2 +) T r ờ ng k ự p 3 : M là kim loạ i sau Cu

■ M(NOa)n ----   — > M + nNOst + - 0 2t (3)2

riw Xux- U  m M(N03)n M .+ 62n 9,4 ^Từ (3) và bài cho: - — 3° = *■■--. - = - 1  — => M = 49,52rimM M 4

B ng biệ n luậ n:

n   1   2 3

M 49,52 99,04 157; 56

Cho n lầ n lư ợ t các giá trị 1, 2, 3 không có kim loạ i nào thỏ a mãn. Loạ i trư ờ ng hợ p này. Vậ y muố i là đồ ng (II) nitrat: Cu(N03)2 

Bài 15. Các ph n ứ ng có thể x y ra giữ a H3PO4 và NáOHNaOH + H3PO4  --------- >  NaH2P 04 + H20 (1)

2NaOH + IÌ3PO4  — > Na2HP04 + 2H20   (2)

3NaOH + H3PO4  ---> Na3P04 + 3H2O (3)

Ta có: nH3p04 = X3 = 0,3 (mol); n NaOH - X 2,5 = 0,5 (mol)

Nhậ n thấ y tỉ lệ : 1 < M = 1,67 < 2- . ' . ■ ■ n H3P04 ■■■■■

Vậ y, tạ o hai muố iNaH2P04 vặ Na2HP04  (không có ph n ứ ng 3)

n NaH2P04 = a n Ná2HP04 = k -

44 ■ BỒI OƯỠNGHÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 45/126

■ _ _ nN«0H = a + 2b = 0,5Từ (1) và (2), ta có hệ phư ơ ng trình: ị

[n Hsp°<= a + b = 0 ’ 3

Gi i hệ phư ơ ng trình, ta đư ợ c: a = 0,1 mol; b = 0,2 mol 

Vậ y:  mNaHP0   = 120 X 0,1 = 12 (gam) -

mNa2HP0( = 142x0,2 = 28,4 (gam)

v dung dịch sau = 100 + 200 = 300 (ml) = 0,3 (lít).

> = 0,33'M; CMm fTpn . = ^ = 0,67M.M(NaH2P 0 4) Q g V MCNagHPO ) 0 3

Bài 16. Các ph n ứ ng có thể x y ra giữ a P2O5và KOH trong dung dịch:

p20 5 + 2K0H + H20 —-----> 2 KH2PỌ 4  (1)p20 5 + 4K0H -----------» 2 K2HPO4 + H20 (2 )

P2Ọ 5  + 6K0H —------ > 2 K3PO4 + 3H20 (3)

Ta có: npo = . = 0,075 (mol) và ĨIKÒH^ —L = 0,39 (mol)p2<v 14-2 56

Nhân thấ y: 4 < —QH- = —^5- = 5,2 < 6 nPA 0,075

Vậ y, tạ o ha i muôi: K2HPO4 và K3PO4 (không có ph n ứ ng 1)

Gọ i. nK2HPOi = a nR3P04= k

fnpo = (a + b)0,5 = 0,075 Theo đề bặ i/ta có hệ phư ơ ng trình: { 2 5 _

[nK0H= 2a + 3b = 0,39

Gi i hệ phư ơ ng trình, ta đư ợ c: a = 0,06 mol; b = 0,09 mol 

 m   c M,KS„ro,> = ^ = °>12M; t w J = Ọ Ệ -  = 0,18M.

c. BÀI TẬP NÂNG CAOBài l .

a) Hòa tan m gam hỗ n hợ p hạ i muố i X, Y vào H2O thu đư ợ c dung dịch 

A gồ m: 0,2 (mol) Cu2+, X(mol) Fe3+, 0,3 (mol) c n và y (mol) NOg. Chodung dịch A tác dụ ng vớ i dung dịch NH3 dư thu đư ợ c 10,7 gam kế t tủ a. Tính m và xác định công thứ c củ a hai muố i X, Y.

b) Dung dịch B gồ m HC1 và H2SO4  có pH = 1. Dung dịch c gồ m NaOH OjlM và Ẹ a(OH)20,05M. Trộ n 300 ml dung dịch B vớ i 200 ml dung dịch, c tHĩ thu đử ợ c dung dịch có pH ‘bằ ng~bao nhiêu? Nế ũ tỉ lệ mol ban đầ u 

c a HC1 và H2SO4 trong B là 2 : 1 thì thu đ c bao nhiêu gam k t t a?

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 46/126

Bài 2. Hòa tan hế t 1'5,2 gam hỗ n hợ p A  gồ m Fe,  Cu trong 200 gam dung dịch HNO3 x% thụ đư ợ c dung dịch B có khôi lư ợ ng tăng 9,2 gam và V lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t, đktc).

a) Tính giá trị củ a %và V. Biế t lư ợ ng axit đã lấ y đư 20%so vớ i lư ợ hg cầ n thiế t.

b) Tính thể tích dung dịch NHậ 0,5M cầ n cho vào dung dịch B để thu đư ợ c 15,6 gam kế t tủ a.

Bài 3. Hòa tan hế t 15,2 gam hỗ n hợ p X gồ m Fe, Cu trong 120 gam dung dịch HNO3 63% thu đư ợ c đúng, dịch Y có khố i lư ợ ng gi m 1,6 gam và8,96 lít (đktc) hỗ n hợ p khí z gồ m NO, N02.

á) Tính phầ n trăm theo khố i lư ợ ng củ a mỗ i kim loạ i trorìg hỗ n hợ p.

b) Tính thể tích dung dịch NH3 0,5M cầ n dùng để ph n ứ ng vừ a hế t 

vớ i dung dịch Y.Bài 4. Cho 7 gam bộ t Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 IM (loãng). Kế t thúc 

ph n ứ ng thu đư ợ c dung dịch A Nhỏ 800 ml dung dịch HGI 0,1M vào dung dịchA  tlặ ì  thu đư ợ c dung dịch B và V lít khí NO (s n phẩ m khử  duy nhấ t, đktc). .

a) Tính giá trị củ a V.

b) Cô cạ n dung dịch B thì thu đư ợ c bao nhiêu gain muố i khan?

Bài 5. Mỗ i cố c chứ a mộ t trong các chấ t sau: Pb(N03)2, Na2S20 3, M11CI2, NH4CI, (NH4)2C03, ZnS04, Cạ 3(PC>4)2  và MgSố 4. Dùng nư ớ c, dung dịch NaOH, dung dịch HC1 để nhậ n biế t mỗ i chấ t trên.

Bài 6. Hồ a tan hế t 69,6 gam hỗ n hợ p Fe3Ơ 4và FeCƠ 3 trong 500 gam dung dịch HNO3 31,5%; thu đư ợ c dung dịch Ạ và 10,08 lít -hỗ n hợ p khí B (đktc) gồ m NO, C02.

*a) Tính nồ ng độ phầ n trăm củ a HNO3 trong dung dịch A.

b) Dung dịch A hòa tan tố ì đa bao nhiêu gam Fe?Bài 7. Cho 7,22 gam hỗ n hợ p X gồ m Fe và kim loạ i M có hóa trị không 

đổ i. Chia hỗ n hợ p thành hai phầ n bằ ng nhau. Hòa tan hế t phầ n 1 

trong dung dịch HC1, đư ợ c 2,128 lít H2. Hòa tan hế t phầ n 2 trong dang dịch HNO3đư ợ c 1,792 lít khí NO duy nhấ t.

a) Xác định kim loạ i.M và phầ n trăm theo khố i lư ợ ng củ a mỗ i kim loạ i trong hỗ n hợ p X.

b) Cho 3,61 gam X tác dụ ng vớ i 100 mí dụ ng dịch A chứ a Cu(N03)2-và AgNOã. Sau ph n ứ ng thu đư ợ c dung dịch B và 8,12  gam chấ t rắ n c  gồ m 3 kim loạ i. Cho chấ t rắ n C tác dụ ng vớ i dung dịch HC1 dư , thu đư ợ c 0,672 lit Ha". Các thể tích khí đo ở đktc, các ph n ứ ng xấ y ra hoàn toàn. Tính nồ ng độ mol củ a Cu(N03>2 và AgNƠ 3 trong dung dịch A.

46 :\. BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 47/126

Bài 8. Hòa tan hế t 29,4 gam hỗ n hợ p X gồ m FeC03 và FeS2 trong dung dịch HNO3 đặ c, nóng (dư ) thu đư ợ c dung dịch có khôi lư ợ ng gi m53,1 gam và hỗ n hợ p khí Y gồ m N 02, CO2. Dẫ n Y vào 200  ml dung chứ a NaOH 2M và Ba(OH>2 0,5M. Tính khôi lư ợ ng muố i thu đư ợ c sau 

ph n ứ ng. / Bài 9. Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam hỗ n hợ p hai kim loạ i AI và Mg có cùng' số mol bằ ng 800 ml dung dịch HNO3 2M thu đư ợ c dung dịch X và 2,24 lít khí NxOy (đktc). .Cho X tắ c dụ ng vớ i V ml đung dịch Nạ Ọ H IM.a) Xác định công thứ c củ a NxOy.b) Xác định giá trị tôi thiể u củ a V để lư ợ ng kế t tủ a thú đư ợ c là cự c đạ i. 

Bài 10. Hòa tan hế t 47,6 gam hồ n hợ p A gồ m Fe, Cu, Ag trong 300 gam dung

dịch HNO3 nồ ng độ x% thu đư ợ c dung dịch B có khố i lư ợ ng tăng 38,6 gam và khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t).  Gô cặ n dung dịch B rồ i nung trong không khí đế n khố i lư ợ ng không đổ i còn lạ i 52,4 gam chấ t rắ n.

■ a) Tính nồ ng độ phầ n trăm các chấ t trong B và giá trị củ a X. Biế trỉ 'trong dung dịch lư ợ ng axit dư chiế m 20% SQvớ i lư ợ ng ban đầ u.

b) Dung dịch B hòa tan tôi đa bao nhiêu gam Fe?Bài 11. Cho 81,6 gam hỗ n hợ p A gồ m FeS2, FeC03  và Fe3ồ 4  tác dụ ng vừ a 

hế t vớ i 560 gam dung dịch HNO3 31,5% thu đư ợ c dung dịch B và 21,28 lít hỗ n hợ p khí c gồ m NO, C02 (đktc). Tính phầ n trăm khôi lư ợ ng củ a các chấ t trong A.

Bài 12. Hòa tan hế t 57,6 gam hỗ n hợ p A gồ m FeC03, Fe30 4  và Fe trong 700 gam dung dịch HNO3x%, kế t thúc ph n ứ ng thu đư ợ c dung dịch B trong đó lư ợ ng axit còn dư chiế m 55,71% so vớ i ban đầ u và. 21,28 lít

(đktc) hỗ n hợ p khí c gồ m CO2 và NQ2. Hấ p thụ hế t  J -   lư ợ ng khí c. ................................s ■ ■ iUbằ ng dung dịch Ba(OH)2dư thu đư ợ c 1,97 gam kế t tủ a.a) Tỉnh nồ ng độ %các chấ t trong B và giá trị củ a X.b) Cho 500 gam H2Q vào dung dịch B thu đư ợ c dung dịch D. Dung dịch D hòa tan tố i đa bạ o nhiêu gam Cu ? Biế t có khí NO duy nhấ t thoát ra.

Bài 13. Hòa tan hế t 6,3. gam; hỗ n hợ p Mg, AI trong 200 gam dung dịch. HNO3  .31,5% thu đư ợ c dung dịch X cộ khôi lư ợ ng tăng 1,65 gam và 

3,08 lít (đktc) hỗ n hợ p khí Y gồ m NO và N20. Biế t không có ph n ứ ng tạ o muố i NH4NO3.a) Tính nồ ng độ phầ n trăm các chấ t trong dung dịch X.b) Tính thể tích dụ ng dịch NH3 25% (D = 0,91 gam/cm3) cầ n dùng để . ph n ứ ng hế t vớ i dung dịch X.

Bài 14. Chia 20,2 gatíi hỗ n hợ p gồ m Zn, Mg thành hai phầ n bằ ng nhau.+) Phầ n 1: Cho tác dụ ng vớ i dung dịch H2SO4  loãng, dư thu đự ợ c 5,6 lít 

H2 (đktc).Ổ ƯỠ G Ớ QC

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 48/126

+) Phầ n 2: Hòa tan hế t trong 180 gam dung dịch HNO3 31,5% thư đư ợ c dung dịch Y và 0,5824 lít N2 (sả n phẩ m khử duy nhấ t, đktc).a) Tính phầ n trãm khố i lư ợ ng củ a mỗ i kim loạ i trong hỗ n hợ p ban đầ u.b) Tính thể tích dung dịch NaOH IM cầ n dùng để ph n ứ ng vừ á hế t

vớ i dung dịch Y. -Bài 15. Hòa tan hoàn toàn 5,6 lít khí NH3vào nư ớ c đư ợ c 0,5 lít dụ ng dịch A, sau đó hấ p thụ hế t 3,36 lít khí SO2vào dung dịch A thu đư ợ c 0,5 lít dung dịch B. Thêm rấ t chậ m 0,1 lít dung dịch HC1 0,4M vào dung dịch B thu đư ợ c 0,6 lít dung dịch C (không có khí tạ o ra). Nế u lạ i thêm rấ t chậ m 0,4 lít dung dịch NaOH 0,1 M vào dung dịch C thì thu đư ợ c dung dịch D (khôíig có khí tạ o ra).- Viế t phư ơ ng trình hóa họ c củ a các ph n ứ ng trong thí nghiệ m trên.

_ - Tính nồ ng độ mol/1 các ion trong dung dịch, B, c, D, biế t các thể tích khí đề u đo ở ' điề u kiệ n tiêu chuẩ n, bỏ qua sự thủ y phân eủ a Gấ c  ion.

Bài 16. Hòà tan hế t 12,45 gam hỗ n hợ p A gồ m Al, Zn trong 1520 ml dung dịch HNO3 aM (vừ a đủ ). Thu đư ợ c dung dịch B có khố i lư ợ ng tăng8,61 gđm và 2,912 lít hỗ n hợ p hai khí không màu trong đó có 1 khí  hóa nâu trong không khí.a) Tính a.

b) Tính phầ n trặ m khôi lư ợ ng mỗ i kim loạ i trong hỗ n hợ p ban đầ u.c) Tính thể tích dung dịch NH30,5M tác dụ hg vừ a đủ vớ i dụ ng dịch B. 

Bài 17. Hòa tan 46,4 gam hỗ n hợ p Fe3Ơ 4  và FeC03 trong dung dịch HNO3

dặ c (dư ) thu đư ợ c dung dịeh có khố i lư ợ ng tăng 23,8 gam và hỗ n hợ p hai khí C£>2, NO2. Dẫ n hai khí này đi chậ m qua 200 ml dung dịch chứ a NaOH IM và Ba(OH)20,5M thu đư ợ c m gam muố i. Tính giá tỉ ị củ a m 

Bài 18. Cho 13,36 gam hỗ n hợ p A gồ m Cu, Feg04  vào dung dịch H2SO4 

đặ c nóng dư thụ đư ợ c V1 lít SO2 và dụ ng dịch B. Cho B ph n ứ ng vớ i NaỌ H dư đự ợ c kế t tủ á c , nung kế t tủ a này đế n khố i lư ợ ng không đổ i đư ợ c 15,2 gam chấ t rắ n D. Nế u'cũ ng cho lư ợ ng A như  trên vào 400 ml dung dịch X chứ a HNOạ và H2SO4  thấ y CÓ.V2  lít  Nơ duy nhấ t thoát ra và còn 0,64 gam kiĩĩí loạ i chư a tan hế t. Các ph n ứ ng x y ra hoàn toàn và các khí đo ỗ   đktc.a) Tính Vi, V2?b) Tính Cm niỗ i chấ t trong X biế t dung dịch sau ph n, ứ ng củ ạ A vớ i X 

chỉ có 3 ion (không kể ion H+ và OH' do n ớ c phân li 'ra)?Bài 19. Hỗ n hợ p X gồ m AI2O3, Al, Fe. Hòá tan 25,45 gam hỗ n hợ p X trong 

dung dịch NaOH dư , thu đư ợ c 5,04 lít Hă (đktc). Mặ t khác, nế u cho 38,175 gãm hỗ n hợ p X tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3 đậ c, nóng (dư ) thì thu đư ợ c dụ ng dịch Y và 72,45 gam N 02. Cho dung dịch NH3tớ i dư vào dung dịch Y,-kế t tủ a thu‘đư ợ c đem nung trorìg không khí đế n khôi 

_ lư ợ ng không đổ i còn lạ i m* gam, chấ t rắ n. Tính giá trị củ a m.48 f ( . BỒI DƯỠNG HÓA HOC 11 .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW BOIDUONGHOAHOCQUYNHON BLOGSPOT COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 49/126

Bài 20. Nung m gam hỗ n hợ p X gồ m AI và Fe30 4  trong binh kín không có không khí đế n ph n ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p rắ n Y. Chia Y thành hai phầ n bằ ng nhau.+) Phầ n 1: Cho tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3 loãng (dư ) thu đư ợ c 12,32 lít NO (s n phẩ m khử duy nhấ t, đktc).

+) Phầ n 2: Cho tác dụ ng yớ i dung dịch NaOH dư thu đư ợ c 3,36 lít H2(đktc).a) Tính giá trị củ a m.b) Hòa tan m gam hỗ n hợ p X trong 4,2 lít dung dịch HC1 IM. Tính khôi lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c Sãu phậ n ứ ng. Gi sử Fe3Ơ 4  tác dụ ng vớ i HC1 trư ớ c.

Bài 21. Cho 2,16 gam hỗ n hợ p gồ m AI và Mg tan hế t*trong dung dịch axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạ o ra dung dịch A và 448 ml (đo ở   354,9K và 988 mmHg) hỗ n hợ p khí B khô gồ m 2 khí không màu, không đổ i màu trong không khí. Tỷ khố i củ a B so vớ i oxi bằ ng 0,716 lậ n tỷ khôi củ a CO2  so vớ i nitơ . Làm khan A mộ t cách cẩ n thậ n thu đư ợ c chấ t rắ n D, nung D đế n khôi lư ợ ng không để i thu đư ợ c 3,84 gam chấ t rắ n E. Viế t phư ơ ng trình ph n ứ ng, tính lư ợ ng chấ t D và phầ n trăm khôi lư ợ ng kim loạ i trong hỗ n hợ p ban đầ u.

Bài 22. X, Y là kiĩri loạ i đơ n hóa trị II và III. Hòa tan hế t 14 gam hỗ n hợ p X, Y bằ ng axit HNO3 thoát ra 14,784 lít (^7,3°C và l,lạ tm ) hỗ n hợ p 2 

khí oxit có ínàu nâu và có tỷ khôi Ồ Ovớ i He = 9,56, dung dịch nhậ n đư ợ c chỉ chứ a nitrat kim loạ i. Cùng lư ợ ng hỗ n hợ p 2 kim loạ i trên cho tác dụ ng vớ i axit HC1 dư thì cũ ng thoát ra 14,784 lít khí (27,3°c và latm) và còn lạ i 3,2 gam chấ t rắ n không tan. Xầ q định X, Y và tính phầ n trăm theo khôi lư ợ ng mỗ i kim loạ ị trong hỗ n hợ p đầ u.

Bài 23. Cho 7 gam hỗ n hợ p A gồ m Fe và Cu vào 500 ml dung dịch AgNC>3. Sàu ph n ứ ng đư ợ c dung dịch A’ và 21,8 gam chấ t rắ n B, Thêm NaOH dư vào A’ rồ i nung kế t tủ a sinh ra trong không khí đế n khố i lư ợ ng 

khôrig đổ i đư ợ c 7,6 gam chấ t rắ n.a) Tính phầ n trăm theo khôi lư ợ ng mỗ i kim loạ i?b) Tính thể tích dung dịch HNO3 2M tố ì thiể u cầ n hoà tan hế t 7 gam

- A biế t t ạ o ra NO? ■ , .Bài 24. Mộ t hỗ n hợ p rắ n A gồ m kim lòạ i M và mộ t oxit củ a kim loạ i đó. 

Ngư ờ i ta lấ y ra 3 phầ ri, mỗ i phầ n có 59,08 gam A.Phầ n thứ nhấ t: Hoà tan vào dung dịch HC1 thu đư ợ c 4,48 lít khí H2 

Phầ n thứ hai: Hoà tan vào dung dịch củ a hỗ n hợ p NaNƠ 3 và H2SO4 thu đư ợ c 4,48 lít khí NO.. Phầ n thứ ba: Đem nung nóng rồ i cho tác đụ ng vớ i khí H2 dư cho đế n khi đư ợ c mộ t chấ t rắ n duy nhấ t, hoà tán hế t chấ t rắ n đó bằ ng nư ớ c cừ ờ ng toàn thì cỗ 17,92 lít khí NỌ thơ át ra. Gác thể tích đo ở đktc. Hãy xác định tên củ a kim loạ i M và cộ ng thứ c oxit trohg hỗ n hợ p A.

BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 - ' 4 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 50/126

Bài 25. Cho X mol Fe ph n ứ ng vớ i y mol HNO3 tạ o ra khí NO và dung dịch D. Hỏ i dung dịch D tồ n tạ i nhữ ng ion nào? Hãy thiế t lậ p mố i q u a n h ệ g iữ a X v à y đ ể c ó t h ể t ồ n t ạ i n h ữ n g i o n đ ó ?

Bài 26. Cho 5,15  gam hỗ n hợ p A gồ m Zn và Cu vào 140  ml dung dịch AgNƠ 3 IM. Sau khi ph n ứ ng xong, thu đư ợ c 15,76" gam hỗ n hợ p kim 

loạ i và dung dịch B. Chia B thành hai phầ n bằ ng nhau, thêm KOH dư  vào phầ n 1, thu đư ợ c kế t tủ a. Lọ c kế t tủ a, đem nung đế n khố i lư ợ ng không đổ i, đư ợ c m gam chấ t rắ n. ã) Tính m?b) Cho bộ t Zn tớ i dư vào phầ n 2, thu đư ợ c dung dịch D. Cho từ từ V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch D thu đư ợ c 2,97 gam kế t tủ a. Tính V, biế t các ph n ứ ng x y ra hoàn toàn.

/  HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I Bài 1. a) Khi cho A tác dụ ng, vớ i NH3 dư :

Cu2++ 4NH3 - -> [Cu(NH3)4]2+

Fe3+ + 3NH3+ 3H2Q -----   > Fe(OH)3ị + 3NH;

(mol) 0,1  0,1

1 => X = 0,1 (mol)

. . Áp dụ ng định lu ậ t b o tổ àn điệ n tích vào dung dịch A, ta có:

2 X 0, 2 + 3 X0 ,1= 0,3+ y => y =0 , 4 (mo l ):=> m = 64 X 0,2 + 56 X 0,1 + 62 X 0,4 + 35,5 X 0,3 = 53,85 (gam)

Vì rixT. =  2 ĩ í . o+ và' ỊỊ •■ = 3 n 3+N O 3 G i r C 1 , F e —

Gông thứ c củ a hai muôi X, Y là Cu(N03)2; FeCỈ3b) pH = 1 => [H+].= 0,1M => nH/= 0,03 (mol)

-> n = (0,1 + 2 X 0,0 5) X 0,2 = 0 ,0 4 (m ol)Otí 

Ph n ứ ng: H+ + QH -....

> H20(moi) 0,03. .0,03 -

=> n0H. d = 0,04 -.0 ,03 = 0,01 (mol) => [OH“] dư = M i = 0,02M ^ 0,5

=í>pH = 14 - pOH = 14 + lg0,02 = 12,3 ^Gọ i 2x là sô" mol củ a HC1 => sô' mol củ a H2SO4 là X moi;=> n = 4x = 0,03 (mol) => X = 0,0075 (mol) => n 2. = ọ ,0075 (mol)

H _ “ 0 U 4   ■ -

 Phả n ứ ng:  Ba2+ + SO ~— —— >  BaSO^

 Ban đầ u:  0,01 0,0075 — Phả n ứ ng: '  ......0,0075 0;Ò075 0,0075

=> m kết tủ a = 233 x °>°075 = 1,7475 (gam)

50 BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 51/126

Bài 2. a) Ta có: Ĩ Ĩ INO = 15,2 - 9,2 = 6  (gam) => nNO= — = 0,2 (mol)30

=> Vno = 0,2  X 22,4 = 4,48 (lít)

Ph n ứ ng: 4HNOs + 3e --------- > + 2H20 + 3NOg

(mol) 0,8 <- 0,2_ _ 0 ,8   X 1 2 0   _ „ • n=> nM1,Tr. ,  ÀÃ = ----- ——— = 0,96 (moi)

- HNOgbanđẩ u 1 0 0

=> X = -0 , 9 f * — X 1 0 0 % = 3 0 2 4 % V200

b) Gác bán ph n ứ ng:

Fe —— —> Fe3+ + 3e -N+5  + 3e— ->.;N+2(mol) X X 3x (mo!) 0,6 0,2

[x = 0,1 

y = 0,15

Cu -—- > Cu2+ + 2e(moi) y y 2y

. . . ' ,Í56x + 64y = 15,2Theo đề bài, ta có hệ : { _

[3x + 2ỷ - 0,6

Ph n ứ ng: H+ + NH3  - - • >»NH;(mol) 0,16-» 0,16

' Fe3+ + 3NHS+ 3H20 —   ---- > Fe(OH)34 + 3NH;

, (mol) 0,Ị -> 0,3 0,1=> m F c ( 0 H ) 3  = 0,1 X 107 = 10,7 (gam) => m C u ( 0 H ) 2  = 15,6 - 10,7 = 4,9 (gam)

^ nr rom = — - 0,05 (mol) < n 2,= 0,15 (mol) \ Cu(OH)2 9 8 . Cu ban đầ u

+) Trư ờ ng hợ p 1: Nn.ì thiế u, Cu2f còn

■ \ _ ; .Gu2* + 2NH3 + 2H20 ------- -> Cu(OH)2ị + 2NIỈ ;

(moi) : 0,1  0,05

- > v „ , s „ = - ,:l - - ° ' 3 - + — = 1 ,1 2 ( l í t )dụ ng địch NHg 0 5

+) Trư ờ ng hỢ p 2: Ci/' hế t, NH.; còn. Mộ t phầ n kế t tủ a bị hôa tan.. C u 2‘ + 2 N H : , + 2 H 20 - ~ - > C u ( O H ) ọ v + 2 . \ I 1 :

( m o l ) 0 , 0 5   < 0 ,1 - » 0 , 0 5

Cu3' + 4NH3 ---------> [Cu(NH3)4]2t

( i n o l ) 0 ,1   > 0 ,4

rr> V, đidlNH.= 0,16 + 0,3  + 0,1 - — =1,92 (lit)dung địch NHg 0 5

BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 V 51

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 52/126

Bài 3. Ta có: iĩikhí = 15,2 + 1,6 = 16,8 (gam).Gọ i a làsô" mol củ a NO và b là sô" mol củ a NƠ 2.Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình:

ía + b = 0,4 ía = 0,1

[30a + 46b = 16,8 ^ jb = 0,34HNO3 + 3e -> NO+ 2H20 + N 03

(mol) 0,4 0,3 0,1

2HNO3  + le -> NO2 + H2O + NO3

(moi) 0,6 0,3 0,3

Fe —r ——>  Fe3+ + 3e (mol) X . X 3x

Cu ----   — >  Cu2+ + 2e(moi) y y 2y

1 0 ( 1 K , a o

-> n„K.v *» = g jp * I I (0,4 + 0,6) = 0,2 (moi). .

Áp dụ ng định luậ t b o toàn electron kế t hợ p vớ i đề bài,ta có hệ :Í3x + 2y = 0,6  |x = 0,1

; [ 5 6 x + 6 4 y = 1 5 , 2   ^ j y = 0 , 1 5

 V ậ y : % m Fe = p _ ĩ _ 2 i i X 1 0 0 % = 3 6 , 8 4 % => % m r „ = 63 ,16%' 15,2

b) Ph n ứ ng: H+ + NH3 — —> NH*

(mol) 0,2 0,2 .

N Fe3+ + 3NH3+ 3H20 — Fe(OH)3ị + 3 NH;

(mol) 0,1  0,3

Củ 2+ + 4NH3 — -> [Cu(NH3)4]2+0,15 0,6

U   0 , 5

Bài 4. a) Ta có: nFe =  —  = 0,125 (mol); n = nw+= 0,4 (mol)0 0 3 H

Ph n ứ ng: Fe + N0~; + 4H+ --------->  Fe3+ + NOt + 2H20

(mol) Ơ ,1  0,1  <- 0,4  -» . 0,1

- Fe + 2Fe3+ ---------» 3Fe2;(moi) 0,025 0,05 0,075

Nhỏ 0,08 (mol) HC1 vào hỗ n hợ p thự c chấ t là cung cấ p H+ tạ p môi

trư ờ ng cho NOg oxi hóa Fe2+.3Fe2+ + NQ3 + 4H+ ——— >  3Fe3+ ị.N O t + 2H20

(moi) 0,06 ,02 <-0,08 -» 0,060,02=> V N0 = 0,02 X 22,4 = 0,448 (lít).

52 ị BỔI DƯỠNG HÓA HOC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 53/126

b) Dung dịch B chứ a : 0,08 (mol) Cl ; 0,4 - (0,1 + 0,02) - 0,28 (mol) 

N 03; 0,075 - 0,06 = 0,015 (mol) Fe2+; 0,05 + 0,06 = 0,11 (mol) Fe3+.

=> mmuối = 35,5 X0,08 + 62 X0,28 + 56 X0,015 + 0,11 X56 = 27,2 (gam) 

Bài 5.

- Chơ nư ớ c vào các mẫ u thử , tấ t c đề u tan, chỉ có mẫ u thử chứ a Ca3(P04)2 không tan.

- Cho từ từ dung địch NaOH yào cầ c mẫ u thử chứ a các hóa chấ t trên thì: 

Mẫ u thử có khí khai bay ra là NH4CI và (NH4)2C03

NH4CI + NaOH ----- -> NH3t + H20 + NaCl

(NH4)2C03 + 2NaOH ------- >2NH3t + 2H20 + Na2C03

- Cho dung dịch HC1 lầ n lư ợ t vào hai mậ u thử trên: mẫ u thử nào có khí  , bay ra- là (NH4)2C03>còn mẫ u thử không có hiệ n tư ợ ng x y ra ý N H 4Cl.

(NH4)2C03  + 2HC1--------» 2NH4CI + CG2t + H2o (

Mẫ u thử tạ o kế t tủ a trắ ng là: Zn(OH>2, ,Mg(OH)2,Pb(OH)2 vàMn(OH)2, nế ụ tiế p, tụ c cho NaOH vào Zn(OH)2 .và Pb(OH>2tan cònMg(OH)2 không tail, như vậ y ta biế t đư ợ c cố c chứ a MgSQ4:

ZnS04 + 2NaOH — —^ Zn(OH)2ị + Na2SƠ 4

Zn(OH)2 + 2NaOH ---- Na2Zn0 2 + 2H20

MgSÔ4 + 2NaỌ H Mg(OH)2ị + Na2SỠ 4

v Pb(N03)2 + 2NaOH ------> Pb(OH)2i + 2NaN03

Ị Pb(OH)2 + 2Naở H —— -> Na2Pb02 + 2H2O

v MnCl2 + 2NaOH — ---> Mn(OH)2 + 2NaCl

- Để phân biệ t Pb(N03>2vớ i ZnS04 ta cKo dung dịch HCĨ vàỏ hai mẫ u thử , mẫ u thử nào cho kế t tủ a màu trắ ng là Pb(N0 3)2, còn mẫ u 'thử  

không tác dụ ng là ZnSƠ 4:

Pb(N03)2 + 2HC1 — — > PbCl2 + 2HNO3  ,

+) Mn(OH)2  không bề n, dễ bị 0X1 hóa thành Mn(OH)4  màu nâu còn

Mg(OH>2không bị oxi hóa. *

2Mn(OH)2 + 0 2 (kk) + 2H20 - > 2Mn(QH)4

+) Mẫ u cuố i cùng còn lạ iỉà Na2S2Ơ 3Có thể cho dung dịch HCl vào mẫ u thử còn lạ i ĩỉày,có kế t tủ a màu

vàng và có khí mùi hắ c (SO|ị:

Na2S2Ơ 3  + 2HCÌ — >2NaCl + S02t +  s i + H20BỔIOƯỠNGHỚAHỌC 1 1 53

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 54/126

Bài 6. Ta có: nB = = 0,45 (mol)22,4

3Fe30 4 + 28H++ NO' ---------> 9Fe3+ + NOT + 14H20

(mol) X -> — X Ẹ -3 3

3FeC03+ 10H++ NO"— —-> 3Fe3+ + NOt + 3C02t + 5H20

y(mol) y- - 3

Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình:■ ■ M ■ . f n o n 1   1  /> / 

3 y

232x + 116y = 69,6 , X= 0,15] X + 4y = 1,35 ^ |y = 0,3

> 500  X 31,5 ,2 8 n i t 10 n ,HNOg<jif 63 x 100 “ ( 3 x ’ 3 x ’ ’ ’

*n<iting dịch A= (500 + 69,6) - 44 X0,3 - 30 X0,15 = 551,9 (gam) 

nr-  c%hno» = X 100% = 1,14%

b) Ph n ứ ng: Fe + 4.HNO3  — — -> Fe(N03)3 + NOt + 2H20(moi) 0,025 <- 0,1 -» ' 0,025

=> 5 > Fè3+= 0,0 26  + 3 X0,15 + 0,3 = 0,775 ’(mol)

Fe + 2Fe(N03)3 ----------> 3Fe(N03)2(mol) 0,3875 <- 0,775

tape = 56 X(0,025 + 0,3875) = 23,1 (gam)

Bài 7. a) Phầ n 1: Tác dụ ng vớ i dung dịch’ HC1:

Fe -----—-> Fe2+ + 2e M -— -— >  Mnn+ + ne

(mol) X X 2x (mol) y ny2H+ + 2e ---------> H2

(mol) . . 0,19 0,09&=> 2x + hy s 0,19 (1)

+) Phầ n 2: Tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3:

Fe --------- >  Fe3+ + 3e M ---------->  Mn++ ne

(mol) X X 3x (mol) y ny

N+s + 3e --------->  N+2

(moi) 0,24 <- 0,08. „ . => 3x + ny = 0,24 (2)Từ (1) và (2) => X = 0,05 (mol) yà ny = 0,09 (mol).

54 ■. ■\ BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 55/126

Mặ t khác: 56  X 0,05 + IVy = 3,61 :=>My = 0,81

M _ 0^81  _ 9 jyf _. 9n -J, Nghiệ m hợ p lí: n = 3 và M = 27  (Al) n 0,09

Vây: %HịỆ e = — —Q,Q5- X 100% = 77,56%

3,61% 1A1 = 100% - 77,56% = 22,44%

b) Vì ch ấ t rắ n c gồ m 3 kim loạ i nên AI hế t, Fe còn, Cu2+và Ag+hế t

Fe + 2HC1 —— > Fe€l2 + H2t ,

(mol) 0,03 • 0,03

AI —------> Al3+ + 3e Ag++ e - —— >:  Ag

(mol) 0,03  0,09  (mol) a a a

Fe > Fe2+ + 2e Cu2+ + 2e — ----- > Cu

 /mol) 0,02 0,04  (mol) b 2b b

=> a + 2b = 0,13  (3)

Mặ t khác : me = 108a + 64b + 56  X 0,03 = 8,12 

=> 108a + 64b = 6,44  (4)

Gi i hệ phư ơ ng trình (3) và (4) ta đư ợ c: a = 0,03  (mol); b = 0,0ẽ (mol)

Vậ y:  CM(AgN03) = QJ = 0,3M; CM(Cu(N03)2) = Q = 0,5M.

Bài 8. Đặ t nFeC0 = X (mol); nPeS = y (mol) 116x + 120y = 29,4  (1)

+) Khi cho X tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3:

=> mkh,= 53,1 + 29,4 = 82,5 (gam)FeCOa ---- — > Fe3++ C02 + le

(mol) X X 

^ FeS2  — —> Fe3+ + 2S+6 + 15e

(mol) y > . 15y .

'ý':’ -. N+5  + le --------> ■ N+4  . :

(mol) (x + 15y) -> (x + 15y)

=>44x + 46(x + 15y) = 82,5 (2)

Gi i hệ phư ơ ng trình (1) và (2), ta đư ợ c: X = 0,15 và y = 0,1.

=> nco = 0 ,lỗ (mol); nN0 = 1,65  (mol)

ttNaOH = 0,4 (mol); nBa(0H>2= 0,1 (mol) => n Qlr = 0,6 (mol)

BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 55

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 56/126

+) Gi sử C0 2 ph n ứ ng trư ớ c:

C02 + 20ET ---------» co*- + H20

(mol) 0,15 —> 0,3 0,15

2NO2  + 20H- —------> NO3 + N0 2 + H20

(mol) 0,3 <- 0,3 -> 0,15 0,15' => mi = 60 X0,15 + 62 X0,15 + 46 X0,15 + 137 X0,1 + 23 X0,4 = 48,1 (gam) 

+) Gi sử N 02 ph n ứ ng trư ớ c:

2 NO2  + 2QH~ — - >NO" + NO- + H20

(mol) 0,6 4- 0,6 V 0,3 0,3.' ■ ■ => m2 = 62 X 0,3 + 46 X0,3 +137 X 0,1 + 23 X 0,4 = 55,3 (gám) '

Vậ y: 48,1 gam < mmui < 55,3 gàm

■ r , ■ : • X10 2 - ■Bài ỡ . a) Tà có: ĩiMg = nAi = —-- = 0,2 (mol)' 27 + 24 :

y ;  Mg  -—— » Mg2+ + 2e xN+5  + (5x - 2y)e -»  x W 2y/x(mọ i) 0,2 0,4 (moi) (5x - 2y)0,l < -0,lx

Ạ 1—------» Al3+ + 3e

(mơ i) 0,2 0,6

:=>(5x - 2y) X0,1 ==ỏ ,4 + 0,6 => 5x - 2y =10 5 » X = 2 và y = 0 (N2)b) Ph n ứ ng'

I2HNỌ 3  + lOe - - > N2 + 6H20 + IONO3

(mol) 1,2  < -0,1

=> nHN03d = 0,8 X2 - 1,2 = 0,4 (mol)

 Dung dịch X chứ a: 0,4 molÌINO3; 0,2 mol Mg(N03>2; 0,2 moi AI(N03)3

+) Khi'Cho X tác dụ ng vớ i NùOH: Có ph n ứ ng giữ a các ion đố i kháng‘ H+ + OH"------------- >  H20

(mol) 0,4 0,4

Mg2+ + 20Ẹ T ----------> Mg(OH)2ị(mol) . 0,2 0,4 -

Al3+ + 30H" •-------- >  Al(OH)3i(ínol) 0,2 0,6

A1(0H)3+ 0H~ --------- > [AỊ (OH)4]"Vì lư ợ ng kế t tủ a cự c đạ i nên Al3+ và Mg2+ kế t tủ a hế t tứ c là chư a x y ra ph n ứ ng hòa .tan A1(0H)3

=> nNaOH- nOH. =fl,4 (mol) =>Ỵ dung dịch NaOH= 1400 (ml).

50 BỔI 0ỰỠN6 HỐA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 57/126

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 58/126

b) Khi cho B tác dụ ng vớ i Fe, theo thứ tự các ph n ứ ng sau:

=> 2] nF3+= 0,1 + 0,06 = 0,16 (mol)

Fe + 2Ag+ —— —>  Fe2++ 2Agị (mol) 0,15 <-0,3

Fe + 2,Fe3+ — > 3Fe2+(moi) 0,08 <- 0,16

Fe + Cug+ — > Fe2++ Cul(mọ i) 0,15 <- 0,15

=> mFe = (0,06 + 0,15 + 0,08 + 0,15) X

56 = 24,64( g a m )

Ph n ứ ng:

FeS2 + 4FT1+ 5 N O ,------- Fo3* + 2 so* + 5NOt + 21I20

(mol) a —» 4a 5a

3FeC0 3 + 10H++ N 0 3 3Fe3+ + 3CC>2t +  NOt + 5H20

(mol) b -» — b b b —■ ; a ■ V 3  .

Fe + 4H+ + N 03

(mol) 0,06 <r- 0,24

-> Fe3+ + NOt + 2H20

* 0,06

3Fe30 4  + 28H++ Nơ 3 -» 9Fe3+ + NOt + 14H20

,• 1V(mol) c ■ ->o

Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình:

c3

120a + 116b + 232c = 81,6, 1 0 , 2 8 '

<4a + 7—b + — c = 2,8  =>3 3

5a + —b + - =0 ,953 3

a = 0,1 

=> . <b = 0,3 

c = 0,15

Phầ n trănị.,khố i lư ợ ng củ a mỗ i chấ t trong A19ft * 0 1

%FeS2 = — X 100% = 14,71%81,6

58 BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 59/126

Bài 12. a) Gọ i a, b lầ n lư ợ t là sô' mol NƠ 2và C02 trong c

=> a + b = 0,95 (1)

+) Khi cho — C tác dụ ng vớ i dung dịch Ba(OH)2:

4NO2 + 2Ba(OH)2 ~ ^ Ba(N02>2 + Ba.(N03)2 + 2H2O

CO2 + Ba(OH)2 —— :— BaC03^ + H2O (mol) 0,1b 0,1b=> 0,1b = 0,01 => b = 0,1 (mol) =>nFeC0 = nco = 0,1 (mol)

Từ (1) => a = 0,85 (mol)

FeC03  —  ----- >  Fe3* + CO2+ le N+5  + le—------ > N

.. (mol) 0,1 0,1 0,1. (mol) 0,85 0,85 0,85F63O4  ———---- y  3Fe3+ + le

(mo l) X X 

Fe ---------> Fe3+ + 3e

+4

(mol) y 3y=> X + 3y + 0,1 = Ó,§5 -> X + 3y = 0,75 ;(ầ )'Mặ t khác: 116 X 0,1 + 232x + 56y = 57,6 :=>232x + 56y = 46 Gi i hệ phư ơ ng trình (2) và (3), ta đư ợ c: X = 0,15 và y = 0,2

(3)

n HN03 ph n ứ ng ” ^ n Fe(N03)3 + n N+5 (OXI HÓA)

= 3(0,1 + 3 X 0,15 + 0,2) + 0,85 = 3,1 (mol)

3,1 X 100% 'n H N °3 ban đầ u “ 1 0 0 % - 5 5 , 7 1 % = m 0

7 x 63 x 100% aon,_X = — — — -----— — = 6 3 %700

Khố i lư ợ ng dung dịch B:mdung dịch B = 700 + 57,6 - (44 X0,1 + 46 X0,85) ■■=714,1 (gam) 

Nồ ng độ phầ n trăm củ a các chấ t trong B :63 X (7 - 3 ,1 ) X 100%

714,1

b) Khi cho D tác dụ ng vớ i Cu, theo thứ tự các ph n ứ ng sau:3Cu + 8H*+ 2NO- --------->  3Cu2* + 2 N 0 t + 4H20

(mol) 1,4625 <-  3,9

Cu + 2Fes* ----------*  2Fe2* + Cu2+

(moi) . . :MZSL *-..0.75 Vậ y: mcu = (<>»375 + 1,4625) X64 = 117,6 (gam)

BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 . 59

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 60/126

Bài 13. a) my = 6,3 - 1,65 = 4,65 ( gam) ;

3,08 n 200 X 31,5 , 1Xn Y = 7 = 0,1375 (mol); n „ M„ , = ----------------— = 1 (mol)22,4 HNOj ban đầ u 6 3 x 1 0 0

Gọ i a, b lầ n lư ợ t là số mol củ a NO và N2O trong Y.Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình:

ía + b = 0,1375 fa = 0,1.[30a + 44b = 4,65 ^ [b = 0,0375 

Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol củ a Mg và AI trong 6,3 gam hỗ n hợ p X.Ta GÓ 24x + 27y = 6,3

Mg —— —> Mg2+ + 2e 

(mọ i) X « 2x

ÁI----

 —>  Al3+ + 3ey 3y

(1)

N+5  +3e -

(mol) 0,3

2N+ + 8e 0,3

->r- N <-0,1

+2

-> 2N"<- 0,075 

(2)=> 2x + 3y = 0,6 Gi i hệ phư ơ ng trình (1) và (2), ta đư ợ c: X = 0,15 và y = 0,1 

=> » H N O , p h á n « „ „ = 4 n N0 + 1 0  n N í b= 0 , 7 7 5   ( m o l )

n HNO dư= 1 “ ° ’7 75 = °>22 5 (m oi)

Khố i lư ợ ng dung dịch X : mdung dịch X= 200 + i,65 = 201,65 (gam) Nồ ng độ phầ n trăm các chấ t trong dung dịch X là :

C%HN03 = - 3 ^ 0,225 x 1QQ- = 7,03% s 201,65 '

c% Mg(N03)2 = 148 x 0,15 x - = ll,ơ l%  r 201,65

c% A1(N03)3 = 213 x Q>1 x 1QQ- - = 10,56%201,65 —

-> NH4+.• -/

——» MgíOIỈ)2ị + i n h ;

b) Khi cho X tác dụ ng vớ i NH3  :

H+ + NH3  -----

0,225 0,225

Mg2+ + 2NH3+ 282O 

0,15 0,3

Al3+ + 3NH3 + 3H200,1 0,3

T7  _ 0,825 X 17 X 100  aÁ .  nd“ *a» NH» • 25 x 0,91 " 61,64 (^ .

-> AÍ(OH)3ị + 3NH*

60 BỔI DƯỠNG HÓA HỌỂPil

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 61/126

Bài 14. a) Ta có: nH = 0,25 (mol); nHN0

0,5825

180 X 31,5 100 X 63

= 0,9 (mol);

n2 =22,4

= 0,026 (mol)

+) Phầ n 1   tác dạ ng vớ i dung dịch H 2 S04:Mg + H2SO4— > MgSO, + I I / 

(mòl)

Zn + H2SO4

y . ■■

-> ZnSƠ 4 + H2t

y(moi)Theó đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình:

íX +y =0,25 íx - 0,15Ị24x + 65y = 10,1 ^ jy = 0,1

Phầ n trăm khôi lư ợ ng củ a mỗ i kim loạ i trong hỗ n hợ p ban đầ u là: 

24 X 0,15%IĩlMg =

10,1X 100% = 35M%_

2N+5  + lOe

%mZn = 100% - 35 64% = 64,36% 

b) Phầ n 2 tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3  :Mg ---- — » Mg2+ + 2e

(mol) ' 0,15 0,3 (mol)

 \ f Zn — ——> Zn2+ + 2e N

(mol) 0,1  0,2

 +5

(mol) 0,1  0,2  (mòi)

Như vậ y, có 0,03 (mol) NH4NO3 tạ o thành.

^ ^HNOg ph n ứ ng = 2 .n Mg2+ + ^ n zn2+ + ?■ n N2 + ^ 1

0,26

+ 8e 0,24

*■ <-0,026

->  N~3

0,03

n HN03 ph n ứ ng = 2 .n Mg2+ + 2 n z .i2* + 2 ĩ l N2 + 2 n NH4N03

 \ = 2 X 0,15 + 2 X 0,1 + 2 X 0,026 + 2 X 0,03 = 0,612 (moi)

=> nriNÒ ^ = 0,9 - 0,612 = 0,288 (moi)

=> Đungdịch Y chứ a: 0,288 (mol) HNO3; 0,03 (mol) NH4NO3; 0,15 (mol)

Mg(N03)2; ),01 (moi) Zfỉ(N03)2+) Khi cho Y tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH :

HNO3  + NaOH — -----> NaN0»+H20

(mol)

(mol)

0,288 -> 0,288

NH4N 03  + NaOH —  

0,03 -> 0,03

Mg(N03)2  + 2NaOH 

0,15 -> 0,3

-> NaNOa + NH3t + H20  

— Mg(OH)2 + 2NaNOs

BỔI OƯỠNG HÚA HOC 1 1 61

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 62/126

Zn(N03)2+ 2NaOH —   ----- >  Zn(OH)2ị + 2NaN03(mol) 0,1  -» 0,2  0,1

Zn(OH)2  + 2NaOH -----—> Na2[Zn(OH)4](mol) 0,1  -> 0,2

=> ZnNaOH = 0,288 + 0,03 + 0,3 + 0,2 + 0,2 = 1,018 (mol)— V dung dịch NaOH = 1 0 1 8 (n il) .

L15. Ta có: nN = 0,25 (mol) và nqo = ậ — = 0,15 (mol)n h  3 2 2 , 4 ° 2 2 2 , 4

Hòa tan NH3 vào nư ớ c: NH3 + II20 V — NH'4++ OH“■. ' ■ : nN : - ' ' ' . .

Khi cho SO2 tác dụ ng vớ i dung dich NH3: do 1  < - < 2  nên x y ra

V ' - ':■■■■■. '   ns°2hai ph n ứ ng: SO2+ H20 + NH3  ——— > NH4HSO3

S 0 2 + H20 + 2 NH3  ——-* (NH4)?S0a Trọ ng dung dịch B ếổ cậ c. ion: NH4+1HSO3" và S032- (bỏ qua H+ và Ọ H củ a hư ớ c điệ n ly cũ ng như sự thủ y phân củ a các ion).B o toàn ngúyên tố N: n , = iiKTĨ1 = 0,25 (moĩ)

■ NHỊ ■

B o toàn nguyên tổ ' S: nTIOrt + h - == n„n = 0,15 (moì)(I)7  HSO3  SO3  a u 2

Dung dịch B trụ ng hòa điên: n + 2n , = n ■ = 0,25 (mol) (II). . . H.SGj ^^3

Gi i hệ (I) và (II), ta đư ơ c: n = 0,05  (moi) và n = 0,1  (mol)' - ■* H S O 3 - 3 ‘

Nồ ng độ mol/1 các ion trong dung dịch .B:

e. . = 0,25 = 0.5M: c = °’— = (),1M;. MCNHp 0 5 ■ M ỊSOg) 0 5 -

+) Khi thêm HG1 riHCi = 0,1 X 0,4 = 0,04 (moi) < n = 0,1 (mol)

trong dung dich B nên khi cho rấ t từ từ dung dịch HC1 váo dung dịch B chỉ x y ra ph n ứ ng sau:

(NH4)2S03 + HC1 —   ---- > NH4HSO3+ NH4CITrong dung dịch c cố các ion: NH4+, HSO3 , SO32- và C1” (bồ qua H+và 

ÓII củ a nư ớ c điệ n ly cũ ng như sự thủ y phân củ a, các ion)B o toàn nguyên tố N: n . . = n K1T = 0,25 (mol)NHỊ ANAÌ3

B o. toàn nguyên tố C1: ncr = nnci = 0>04 (moi)

B o toàn nguyên tố S: n„ 't n = nRO= 0,15 (mol) (III)HSOo SOo . c,'J2 >

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 63/126

(IV)

Gi i hệ (III) và (IV), ta đư ơ c: n = 0,09 (mol). và n = 0,06 (mol) 

Nồ ng độ mol/1 các ion trong dung dịch C:

C , = = — M; c _ = = Ấ M ;m (n h :> 0 , 6 ; 1 2 M<cn 0 , 6 1 5

c = ° ’—. = 0.15M; c = -°’06  = 0,1 M.: MtHSÓp 0 6 * M(SOÌ ) 0 6

+) Khi thêm NadH => nNa0H= 0,4 X 0,1 = 0,04 (mol) < n = 0.09

(mol) trong dung địch c nên khi cho rấ t từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch c chỉ x y ra ph n ứ ng sau:

2NH4HSO3 + 2NaOH — — * (NH4)2S03+ Na2S03 + 2H20  

Trong dung dịch Đ có các ion: NIỈ4+, Na+, HSƠ 3-, S032- và c n (bỏ qua 

H+và OH" củ a nư ớ c điệ n ly cũ ng như sự thủ y phân củ a các ion).B o toàn nguyên tố N: n rr+ = nMH = 0,25 (mol)NH4* **3 *

Báo toàn nguyên tố Cl: ncr = nHci = 0,04 (mol) ?

B o toàn nguyên tố Na: nN+= nNaOH= 0,04 (itiol)

Bắ o toàn nguyên tố S: nHS0_+ ng03_ = nso = 0,15 (mol) (V)

Dung dịch D trung hòa điệ n:

Gi i hê (V) và (VI), ta đư ơ c: n„orv. = 0,05 (moi) và n = 0,1 (mol)■* • ■ ...........   I l tSOg ...................  S U g ■

Thể tích dung dịch D: V = 0,6 + 0,4 = l(lít)

Nồ ng độ mol/1 các ion trong dung dịch D:

nHSOÕ

= * n HSO, + 2 r v - ° ’2 5 ( m 0 l )(VI)

c

c

c

Nf(Na+)

M(HSOg)

M(NH*)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 64/126

_ 2 912Bài 16. a) Ta có: n,,. = = 0,13 (mol)

khí 22,4

Khí không màu hóa nâu là NO: 2N0 + 0 2

mkhí= 12,45 - 8,61 = 3,84 (gam)

-> 2NƠ 2 (màu nâu)

=> Mkhí = = 29,53 (gam/mol) < M n o = 30 (gam/mol)u, _Lo

=>'Khí'còn lạ i ph i có M < 29,53 =í>Đó chỉ có thể là N2 (M = 28). Theo đề bài, ta có hệ phư ợ ng trình:

ía + b = 0,13 ía = 0,03

(28a + 30b = 3,84 ^ jb = 0,1

=> nHNO» phán*„<.= 4nN0 + 12 nN = 4 X0,1 + 12  X 0,03 = 0,76 (moi)

0 , 7 6

=> a =1 , 5 2

b) Các bán ph n ứ ng:

AI —------ >  Al3* + 3e(mol) X 3x

2n --——> Zn2+ + 2e 

(mol) y 2y

N+5 +3e +2

(mol)

2N

0,3 

+5 + lOe 

0,3 ;

Theo đề bài, ta có hệ phư ợ ng trình:

Í3x + = 0,6 lx = 0,1/ [ 2 7 x + 6 5 y = 1 2 , 4 5 ^ j ỵ ^ = 0 , 1 5 ;

Phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a mọ i kim loạ i trọ ng hỗ n hợ p ;

%IĨ1A1 = 0 , 1 x 2 7 X 100% = 21,68%  1 2 , 4 5 '

%mZn = 100% ~ 21,68% = 78,32% 1

c) Dung địch B chứ a 0,1 (moi) A1(N03)3; 0,-lỗ (mol) Zn(N03)2 Khi chỏ B tác dụ ng vớ i NHg: Có các ph n ứ ng ion rút gọ n

Al3+ + 3NH3 + 3H20 — ■» Al(OH)g^ + 3 NỒ ;

(moi) 0,1 -> 0,3 0,1

 — > K 

<-0,03

Zn2+ + 4NH3 0,15 0,6

0,9(mol) 

=> V

[Zn(NH3)4]2+

64 BỔI DƯỠNG HỎA HỘC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 65/126

Bài 17. mkh. s- 46 4  - 23,8 = 22,6 (gam) ;

nQỉ _ 0,2 + 0,2 = 0,4 (mol) ; nBfl2t = 0,1 (mol) 

Ph n ứ ng:

F e 3 0 4   + 1 0 H T + N O ' —  

(mol) X ->

FeCOs + 4H++ NO" —

> 3Fe3+ + N 02t + 5H20

» Fe3+ + C02t + N 02t + 2H20  

' y y :(moi) y -»Theo đề bài, ta có hẹ phư ơ ng trình:

Í232x + 1-16y = 46,4 |x = 0,1 . j ể 6x + 90y = 22,6 Ị y = ó,2

+) Giả sử N02  phả n ứ ag^tr ớ c:.  .

2N02  + 20H~ NOg + NO~ + H20

(mol) Ố ,3  ->• 0,3 0,15 0,15

9O2  + OH" — HCO- ,

(moi) 0,1  -» 0,1  0,1

* m-H - " V + mNOi + m HC0» + mN.* + m B»»* = 40,6 (gam) 

+) Giả s ử CO2  phả n ứ ng tr ớ c:

C02  + 20H . .Vws

(mol) 0,2 0,4 0,2

muổ ỉ

> CO!“ + H20

= > m „ = IĨ 1 2—Ai co? + mNa. + mB,2. = 30,6 (gam)

Vậ y: 30)6 gam < m „. < 40,6 gamBài 18. aXjGự fcx,,y là số mol Cu và Fe3Ơ 4.

64x + 232y = 13,36 

280x + 160 X ậ = 15,2

Theo đề bài, ta cỏ hệ phư ơ ng trình:

Gi i hệ phư ơ ng .trình, ta đư ợ c: X = 0,1 và y = 0,03 Áp dụ ng định luậ t bào toàn electron, ta có:

..Vi = 22,4 X (0,1 X2 + 0,03 X l)/2 = 2,576 (lít) :+) Khiicho A vào dung dịch X thì có ph n ứ ng:

 / Ị t fỆ ỳ ị:  3Fe30 4  + 28H++ NO3 — > 9Fe3+ +NO + 14H20

", (mòi), y 0,03 . .* 0,09 0,01

^ 2Fe3* - - > Cu2+ + 2Fe-+ r

( 0,045 0,09 0,045 0,09 •*:BỔI DƯỠNG ì Su ih 6 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 66/126

0 6 4  

64ph n ứ ng:

0,1 - 0,045 - ——— = 0,045 (mol) Cu ph n ứ ng vớ i H+ và NOg theo

3Cu + 8H++ 2NO~ --------- >  3Cu2+ + 2NO + 4H20

(mol) 0,045 0,045 0,03

=> v 2 = 22,4 X(0,01 + 0,03) = 0,896 (lít)b) Ta có: nHN0  = ĨINO = 0,04 (mol). Dung dịch sau ph n ứ ng củ a A vớ i 

X có: 0,09 mol Fe2++ 0,09 mol Cu2+và a mol SO*-.

Áp dụ ng định luậ t b o toàn điệ n tích => a = 0,18 (mol).Vậ y trong X'có HN03= 0,1M và H2S04 = 0,45M 

Bài 19. +) Khi cho X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư thì Fe không ph n ứ ng

AI2O3+ 2NaOH + 3H20 > 2Na[Al(OH)43AI.+NaOH + ãH20 > Na[Al(OH)4] + -H a t

(moi) 0,15 ' 1- 0,225Sô' mol AI chứ a trong 38,175 gam hỗ n hợ p X là :

38:Ị 75 x(M 5 m '—• 25,45 .

+) Khi cho X tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3 :Ta có: ru,, = ĩ ~ í ỉ ẽ -   1,575 (mol)

-2  46. Ph n ứ ng:

AI2Ọ 3+ 6HNO3 - —» 2A1(N03)3+ 3H20(mọ i) '.'0,15 -> 0,3

AI + 6 HNO3  — — > A1(N03)3  + 3N02t + 3H20  

(mol) 0,225 -> 0,225 0,675Fe + 6HNO3 > Fe(N03)3 + 3N02t + 3H20

(mol) 0,3 0,3 <-r  (1,575 - 0,675) = 0,938,175-27 x 0,225-56 x 0,3

=> nA) n = — ■ - - •—— — —- — ;= 0,15 (mol)■  Alz°3 102  ^Dung dịch Y chứ a: 0j525 mọ i A1(NC>3)3; 0,3 mol Fe(N03)3và HNO3dư

HNQ3 + NH3  — > NH4NO3

Fe(N03)3 + 3NHg +  3 H2O ---------> Fe(OH)gị +  3 NH4NO 3

(mol) 0,3 ->  * 0,3

A1(N03)3 +  3 NH 3  + 3H20 -— — > Al(OH)3ị +  3 NH4NO 3  :(moi) 0,525 0,525 "

66 , V BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 67/126

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 68/126

AI + 3FeCl3 ---- T---->  AlClg + 3FeCl2

(mol) 0,2 <r-  0,6 J> 0,6

=> S n FeCl = ° ’3 + ° ’6 = ° ’9 ( m o 1 )

2AI + 3FeCl2 -------- -> 2AICI 3  + SFei

(mol) 0,2 -> 0,3 0,3=> Dákết tủ a - 56 X0,3 = 16,8 (gam).

Bài 21. Theo gi thiế t thì B chứ a N2và N20 vớ i sô'mol đề u là 0,01 mol 

:=> Sô'mol electron nhậ n để tạ o ra 2 khí này là:

, I 0,01(10  + 8) = 0,18 (mol) ; (I)

5Mg + 12H+ + 2NO3 -------- — ^ 5Mg2++ N2t + 6H2Ọ

4Mg + 10H+ + 2NO3 ... - ■■■"> 4Mg2+ + NgOt + 5H20

10A1 + 36H+ + 6NO3 -- ----- 10A13+ + 3N2t + I8H2O

8A1 + 30H+ + 6N0- — —> 8A13+ + 3N2Ot + Ĩ 5H20  

có thể có ph n ứ ng tạ o NH4NO 3  c

4Mg + 10H+ + NO3 4Mg2+ + NH; + 3H208AI + 30H+ + 3N0- - — > 8A13+ + 3NH; + 9H20

D có Al(NO.'j)3, Mg(NOn>2và có tlié có NH4NO3.

NH4NO3  — > N20 t + 211*0

2 NH4NO 3  - — —» 2N2T + 02t + 4H20

4A1(N03)3 — 2AI2O3+ 12N0 2t + 302tv 2Mg(NOg)2 — -••—>- 2MgO + 4N02t + 0 2t  

=> E chỉ có AI2O3 và MgO. .

Gọ i X , y lầ n lư ợ t là số ’ mol củ a Ai và Mg.

Theo đề bàij ta có hê phư ơ ng trình: <27x + 24y = 2,16 

102 X - + 40y = 3,84

Gi i hệ phư ợ ng trình, ta đư ợ c: X = 0,04 (moi) và y = 0,045 (moi)

2-Ilelectron cho = 0,21  (moi) (II)Từ (I) và (II) => ph i có NH4NO3. Từ đó dễ dàng tính đư ợ c kế t qu sàu: 

D gồ m: Ầ 1(N03)3 (8,52. gam) ; Mg(N03)2 (6,66  gam); NH4NO3 (2,4 gam) => ÍĨÌD = 17,58 (gam). Hỗ n hợ p ban đầ u có 50% lư ợ ng mỗ i kim loạ i.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới hiệ í h đ bởi GV N ễ Th h Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 69/126

Bài 22. Ta có: rihỉnhạ pkhi = 0,66 (mol)

Theo đề bài: Miỉhi = 9,56 X4 = 38,24 => Khí NOỉ (M = 46) > 38,24 nênkhí còn lạ i ph i là NO (M = 30) < 38,24 và tính đư ợ c UNO - 0,32 (mol)và n N0  = 0,34 (moi).

3X + 8HNOs ------ -> 3X(NÓ8)2 + 2N 0t + 4H2()

Y + 4I1NƠ 3 -----------> YÍNOs):, + N o t + 2II2O

X + 4 HNQ 3 -   ----- ->.X(N03)2 +2N02t + 2H20

Y + 6HNO3  -------- -> Y(N03)3 + 3N02f + 3H20

X + 2HC1 — — > XC12 + H2t

 hoặ c  2Y + 6HCJ --------->  2YCI3 + 3H2tBiệ n luậ n: '

+) Nế u kim loạ i Y không tan trong axit HC1 

Theo ph n ứ ng =e> nx = 0,6 (moi) và mx = 10,8 (gam)XO8

=> Mx = = 18 (đvC) (không eó kim loai thoa mãn)■ 0,6  . '

Vậ y kim loạ i X không tan trơ ng axjt HG1 . v

Theo ph n ứ ng => ny - 0,4 (moi) và fflỵ =14 - 3,2 = 10r8 (gam)

=>MY= Ỉ 5 ^ = 27 : nhôm (Al).0,4

u v í AI - 3 e --------- > Al3*Gọ i a là số mol củ a X : < _

[x - 2 e —---- > x 2+

=> Tổ ng số mol electron như ờ ng = 0,4 X3 +2a = 1,2 + 2a (mol)

 \ ÍN+ + 3e » N2+ ■ ■ ■■ ■ ;

, | n +õ + le - > N*4

=> Tổ ngsô" mol electron tliu = 0,32 X3 + 0,34 = 1,3 (mol)

=> 1,2 + 2a = 1,3 .=> a,= 0,05 => X = Ậ ? - = 64: đồ ng (Cu)0,05

Vậ y: %mAỊ = 77,14% yằ %mcu= 22,86%.

Bài 23. a) Ph n ứ ng x y ra theo thứ tự sau: • . ■

Fe + 2AgN03   — >  Fe(N03)2+ 2Agị (1)

Cu*+ 2AgN03 ------ Cu(N03)2 + 2  Agi  (2)

Có thể có: Fe(N03>2 +AgNƠ 3 ------ —>  Fe(N03)3+ Ag (3)

.Gọ i sô' moi củ a Fe và Cu lầ n lư ợ t là X và y, ta có: 56x + 64y = 7 (*)BỔI DƯỠNG HÓA HOC 11 69

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 70/126

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 71/126

b) 7 gam A CÓ 0,045 mol Fe và 0,07 mol Cu. Để lư ợ ng HNO3 nhỏ nhấ t thì x y ra ph n ứ ng sau:

Fe + 4HNO3 —

. (moi) 0,045 0,18

3Cu + 8HNO3 -  a 8a/3(mol)

(mol)

-» Fe(N03)3 + NO + 2H20  

0,045

3Cu(N03)2+ 2NO + 4H20  a

---- > Cu(N03)2+ 2Fe(N03)2.Cu + 2Fe(N03)3

0,0225 0,045 

a + 0,0225 = 0,07 => a = 0,0475 (mol)

" h n o , = ° ’3 0 6 7 ( m o l ) = * V HNO, = 153,33 '(ml).HNO3 V ’~ V' ' v 7 h n o 3

Bài 24. Gọ i công thứ c củ a oxit là MxOy và sô moi củ a M và MxOy trong 

mỗ i phầ n lầ n lư ợ t là a và b, ta có phư ơ ng trình

' Ma + b(Mx + 16y) ==59,08 (I)

+) Vớ i phầ n 1: 2M + 2nHCl 

(mol) a 

an = 0,4 

+) Vớ i phầ n 2:3M + 4mH+ + mNO" — > 3Mm+ + mNO + 2mH20

-> 2MCin + nH2  «

an/2

(II)

3M + 4mH++ ĩụ NO" ----------> 3Mm+

3Mx0y + (4xm - 2y)H++(mx —2y) NO 

r, + (mx -

-» 3xMn

 \ ■ ==>

+) Vớ i phầ n 3

am + b(mx - 2y) = 0,2  x 3

+ (mx - 2y)NO +(2mx - y)H20

(III)

MxOy + yH2 

b

> xM ■+>ỵ HgO 

bx(mol) u

Chấ t rắ n gồ m (a + bx) mọ l M. Do đó:

3M + mHNOs + 3mHCl —  

=> m(a + bx) = 0,8 X3

■> 3MClm+ 'iĩiNO + 2mH20  

" (IV)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 72/126

Fe + 4HNO3 -------- > Fe(N03)3 + NO + 2H20(mol) X y

Các kh năng x y ra:+) Khi y= 4x: Ph n ứ ng vừ a đủ . Trong dung dịch D có các ion Fe3+ và ion Nơ g . Ngoài ra còn có các ion. . . . . . .

[Fe(OH)]2t, [Fe(OH)2r , H+do sự thủ y phân củ a Fes+

Fes+ + HOH <:— t   [Fe(OH)]2* + H* (1)

và Fe3+ + 2HỜ H < = » [Fe(OH)2r + 2H* (2)

+) Khi X < y/4: Fe hế t, HNO3 dư => Trong dung dịch D có các ion Fe3+, NO”, H+. Vì axit còn dư , các cân bằ ng (1), (2) chuyể n dịch theo

chiề u nghịch nên xem như không tồ n tặ ĩ các ion [Fe(OH)]2+, [Fe(OH)2r . ;+) Khi X > y/4: HNO3 hế t, Fe dư . Do Fe còn dư nên x y ra ph n ứ ng:

Fé + 2Fe(N03)3 - > 3Fe(N03)2  :Ở đây cũ ng x y ra hai kh năng:+) Fe còn dư đủ để khử hế t y moi Fe(N03>3

Fe + 2Fe(N03)3 - > 3Fe(N03)2

Bài 25. Ph n ứ ng:

Khi ây X > y/4 + sy/2 s=3y/8. Trong dung dịch D tồ n tạ i các ion Fe2+, NO3 . Ngoài ra còn có [Fe(OH)3+ ,H+ do Fe2+ bị thủ y phân:

Fe2+ + HOH [Fe(OH)]+ + H+

+) Fe còn dư chỉ khử đư ợ c mộ t phầ n Fe3+ sKhi ấ y ỵ /4 < X < 3y/8. Trong dung dịch D tồ n tạ i các ion Fe2+, Fe3+, 

NO'. Ngoài ra còn có [Fe(OH)]+, [Fe(OH)]2+, [Fe(OH)2r, H+sinh ra do sự thủ y phân Fe2+, Fe3+.

Bắ ỉ 26. a) Vì sau ph n ứ ng thu đư ợ c hỗ n hợ p kim loạ i nên có thể gồ m 2 trư ờ ng hợ p sau:+) Trư ờ ng hợ p 1: AgNC>3 hế t, Zn còn dư , Cu chư a ph n ng (hỗ n hợ pkim loạ i gồ m: Zn dư , Cu, Ag ). VGọ i X và y lầ n lư ợ t là  số  mol củ a Zn và Gu trong hỗ n hợ p A.

Và a là sô" moi Zn ph n ứ ng.Zn + 2AgN03  -—--------------------------->  Zn(N03)2  + 2Ag (1)

(mol) a 2a a 2a=í>mA = 65x + 64y =5,15 * (I)

Và nikim loạ i = 6 5 (x  - a) + 64y + 108 X 2a = 15,76 (II)72 \ BỔI DƯỠNG HÓA HOC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 73/126

Mà: n. = 2a = 0,14 (mol) (III)A g í N U g

Gi i hệ phư ơ ng trình (I), (II) và (III) => vô nghiệ m (loạ i).

+) Trư ờ ng hợ p 2: Zn hế t, Cu ph n ứ ng mộ t phầ n, AgN03hết.

Gọ i b là sô' mol củ a Cu ph n ứ ng.

Zn + 2AgN03 ------ —> Zn(NQ3)2  + 2Ag (1)

(mol) X 2x X 2x

Cu + 2AgN03 — — > Gu(N03)2  + 2Ag (2)

(moi) b 2b b 2b

mA = 65x + 64y = 5,15 _ (I)

Và nikim loại = 64(y - b) + 108( 2x + 2 b ) = 15,76  (II)

Mà nAgNOs= ( 2x + 2b ) = 0,14 (mol) (III)

Gi i hệ phư ơ ng trình (I), (II) và III, ta đư ợ c:X = 0,03 (mol); ỹ ==0,05 (mọ i) và b = 0,04 (moi).

+) Trong mỗ i phầ n có: 0,015 moi Zn(N03)2  và 0,02 mol Cu(NƠ 3)2  .

Zn(N03)2  - - > Zn(OH)2  ------—> K2Zn02.

Cu(N03)2  --> Cu(OH)2 — — » CuO.(moi) 0,02  / 0,02

m —0,02 X80 = 1,6 (gam).

b) Ph n ứ ng:

V Zn + Cu(N03)2 r—> Zn(N03)2  + Cu (1)

(moi) 0,02  0,02

Ta có: n7  ,Kr. . . , 1, n = 0,015 + 0,02 = 0,035. ‘v . Zn(N03)2 trong dụ ng dịch D . *  V >

CÓ thể gồ m 2   tr ờ ng hợ p sau:

+) Trư ờ ng hợ p 1:  Zn(N03)2 dư .

Zn(N0 3)2+ 2NaOH — — ^ Zn(OH)2 + 2NaN03  (2) 

(mol) ; 0,06 0,03

• ■=>. Vdung dịch NaOH = 0ị06 : 2 = 0,03 (lít). ■

+) Tr ờ ng hợ p 2:  Zn(N0 3 ) 2  hết.

Zn(NỌ 3)2 + 2 NaOH — ---- » Zn(OH)2 + 2 NaNỠ 3  (2 )

(mol) 0,035 0,07 0,035

Zn(OH)2 + 2NaOH -» Na2Zn02 + 2H20 (3)

(mol) 0,005 0,01

*=> HNaOH = 0,07 + 0,01 = 0,08 (mol) => Vdung dịch NaOH“ 0,08/2 = 0,04 lít.BỔI DƯỠNG HÓA HOC 11 " 7 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 74/126

CHƯƠNG III.

NHÓM CACBON

 A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM CAGBON  a) Lớ p electron ngoài cùng củ a các nguyên tử nhóm cacboh ỉà: (ns2  np2). b) Từ cấ ọ bọ n đế n chì tính phi kim giả m dầ n và tính lãm loạ i tăng đầ n. c) Các nguyên tố nhổ m cacbon đề u tạ o đ ợ c hợ p chấ t vớ i hiđro cố   công thứ c chung ỉ ắ RH 4   (R chỉ nguyên tố ). Độ bề n nhiệ t củ a các hợ p  chấ t hỉđrua này giả m nhanh từ CH 4  đế n PbH4.

2  . CACBON  a) Tính khử

- Tác dụ ng vớ i oxi: C + 0 2   ~——— > c o 2   AH  = -393,3 kị/niol - Tác dự ng vớ i tìợ p chấ t:+) Tác dụ ng .vớ i oxìt:

 Fe2 Ơ 3 + 3C   • t0 ) 2  Fe + 3COt

CO2  +  c ——— >2 CO Á H = +172,3 kJ/moỉ

SỈ02 + 2C   — — • > 2 C O t + S i 

 Nế u d cacbon, sẽ tạ o cacbua:

 3Fe>' c — - > Fe3C (xementit)

Sỉ + c -— -—-> SỈC (silic cacbua)  . Đặ c biệ t vớ i Caơ và Aỉ2 0 3   thì:

CaO+ 3 C   - — 0l)'c > CaCi + c u t

■ ỵ ■ '  2 ÁI  2Ỡ  3 + 9C   - 2!KI"'C> ÁI 4C  3 + 6COT +) T ác dụ n g vớ i c h ấ t 0 X  1 hóa:

c  +  2 H  2SO4 đặc — -°- > C0 2 f+ 2S0 2T+  2 H2ỏ

I c + 4  HN 0 3  đạc  — > C 0 2  f + 4  N 0  21 + 2  H 20 

v i  c + 4KNŨ 3 đặ c— ị0   >  2K20 t+ S02  f+ 4N02T  

Ở nhiệ t độ cao, cacbon tác dụ ng vớ i hơ i H2Oỉ

 c  + H20   — 9PQ°C\ >CO f + H  2 T (hỗ n hợ p khí than)

7 4   V BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 75/126

- Tác dụ ng vớ i hiđro: c + 2  H 2   ---- 50°--C’ —— > CH 4 

t°- Tác dụ ng vớ i kim loạ i: 2 C + Ca  ----   ----- > CaC 2  (canxỉ cacbua)

. „ t° „

 4AỈ  + 3 C   ----   -----> AỈ 4 C 3  (nhôm cacbua).

 3. HỢ P CHẤ T CỦ A CAGBON 

a) Tính chấ t hóa họ c củ a cacbon monọ oxit (CO)

+) CO gọ i là oxit không tạ o muố i (hay oxit trơ )

+) T ác dụ n g vớ i 0 X  1  (ch ấ t k h m ạ n h).

2 CO + 0 2   > 2C02 (cháy vở i ngọ n lử a màu xanh nhạ t và t ỏ a nhiệ t) .

+J Khử đ ợ c oxit kim loạ i sau Al:

r, ^ +co,t° v ^   +co,t0 v +co,t° v Fe2 0 3   -------------- > Fẽ 3 0 4   - ’ > FeO  -—— ------> Fe

+) Phả ii ứ ng định l ợ ng CO:

 5CO + I 2 0 5   — - »  I 2  +  5C02f +) Phả n ứ ng định tính CO:  *

CO + H20 + PbCỈ2   ------------------ --- — > P bị  +  2HC1+ C02f 

+) Tham gia phả n ứ ng kế t hợ p:  '

CO + CỈ2   r— ——-> COC12   (photgem rấ t độ c)

 3CO + Cr —>1 -c-—>, Cr(CO )3   : (cacbonil crôin) 4CO +  Ni  — c —>  Ni(CO )4   : (cacbonỉỉ nỉken)

* CO+ F e F ẹ ( C O   )5   : (cacboniỉ sắ t)

CO + NaOH   — 20QOft15a—->  HCOONa.

b) Tính chấ t củ a cacbon đỉoxit và axit cacbonic.

+) Tan trong n ớ c tạ o thành dung dịch axit cacbonỉc:C02  + H20   x : =± H 2 C03 

+) Tác dụ ng vớ i kim loạ ỉ hoạ t độ ng mạ nh ở nhiệ t độ cao:

CO2  + 2  M g ---- - — > 2  MgO + C

Chú ý: Không dùng khí c o 2   để dậ p tắ t đám cháy củ a các kim loạ i hoạ t

 độ ng mạ nh.  ,BỔI DƯ0NG HÓA HQC 1 1 75

b) Tính oxi hóa

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 76/126

+) C02  là oxit axỉt nên tác dụ ng đ ợ c vớ i bazơ và oxit bazơ :

CO2  + BaO  ------- >  BaC03 

CO 2   +  2 N a O H   -— iVQ. 2 CO 3   +  H  2 O

CO2  + CaC03  + Ỉ Ĩ2 O —----   ) Ca(HC03)2 

+) Khí CO2  khô kế t hợ p vớ i amonỉac lỏ ng tạ o thành ure:

 c o 2  + 2  NH 3   — — > (NH2)2c o +h2o

 c) Muố i cacbonat.+) Tác dụ ng vớ i axịt:

 NaHCŨ 3  + HCỈ   —• > NaCl + C 0 2  f+ H20

 Na2 C03  + 2HC1 -— — > 2  NaCỈ + C O jt + H20  

+) Tác dụ ng vớ i dung dịch'kiề m:

, Cq.(HC 0 3) 2   "t"Ca(OH)2  ———— ^  2Ọ aC03ị   + 2  H 2 O

Ca(HC03)2 +  2NaOH   ..> CaC03ị   +  Na2cÕ3 + H20

+) Phả n ứ ng nhiệ t phân:

 MgCOa -— - — > MgO + C02t

 2NaHC03   - -t0 > Nữ 2 CỌ 3+ C02  f+ H 2 0.

 4. SILIC VÀ HỢ P CHẤ T CỦ A SILIC 

 A. Tính chấ t hóa họ c củ a sitíc ' 

 a) Tính khử .+) Tác dụ ng vớ i phì kim:

 2F  2 + Si-

------- > S  1F 4  (siỊiợ tetraflorua)2 CI 2  + Si  400 -600 c > SiCl 4   (silic tetracỉorua)  '

0 2 + Si  400 -600 c  y S  1O 2  (silic đioxit)

 Nế u ở nhiệ t độ rấ t cao:

: , S i + C    .- - £ ••;> SiC   '

 3SỈ + 2  N 2    — > Si3  N 4 +) Tác dụ ng vớ i hợ p ehấ t.  I

Si + 2  NaOH  +, H20   - Nữ 2 Si03  ề m đ 

 3 Si + 4HNƠ 3 + 18HF  -------- > 3H 2 SiF6  +  4N 0f+,8 H 2 0.

 b) Tính oxi hóa: 2Mg  + Si  — ^— > Mg2s r 4 (magie siỉixuà)76 4 : BỔI DƯỠNG KÓẠ HỌC

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 77/126

 B. Tính chấ t củ a hợ p chấ t silỉc.

 a) Silic đioxit (S1 O2  ).Sỉlic đioxit là oxit axit, tan dầ n trong kiề m đặ c, nh ng tan dễ trong 

 kiề m nóng chả y tạ o sỉlỉcat.

Si02  + 2  NaOH   —...->  Na2 Si03  + H20   .

Si02  + Na2 C03   -— t — ^Na2 SỈ03+ C02t

S1 O2  tan trong axit flohidric: SỈO2  + 4HF  -—-——> SiF4T + 2H20  Chú ý: Phấ n ứ ng nầ y dùng đệ khắ c chữ và hình trên thủ y tinh.

 b) Axit silixic và muố i silicat.

+) Axit silixic (H 2 SỈỠ 3  ): là axỉt k ế t tủ a keo, khi đụ n nóng dễ mấ t n ớ c: h 2 s ì o 3  t0  > SỈƠ 2 + tì2o. "

 Axỉt silixic là axit rấ t yế u, yế u hơ n cả axit cacbonic:

 NQ2 SỈO3  + CO2  + H 2 O  •— ——y H 2 S1 O3  + NQ.2 CO3  

+) Muố i sỉìicat:- Muổ i silicat củ a loạ i kiề m tan đ ợ c trong n ớ c.

- Dung dịch đác củ a Na2 Si03   và K 2 SỈ 03   gọ i ỉà thủ y tinh lỏ ng, đ ư ợ c  dùng đ ể chế tạ o keo dán thủ y tỉnh và keo dán sứ .

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài lí Viế t các phư ơ ng trình ph n ứ ng theo sơ đồ chuyể n hóạ sau: .

CaC03  - (1) > C02  (2)-> CaC03  > Ca(HC0 3)2 — ^ —> C02} ; _■ _<§)-:> CO (6) > C 02. . 

Bài 2. Viế t các phư ơ ng trình ph n ứ ng theo sơ đồ chuyể n hóa sau:CaC03  (1)- > CaO (2)-> Ca ■ ^ .: > CaC2  u)—> Ca(OH)2

' ; \ . : ' ' (5) > NaOH NaHCOs V— y  Na2C03

Bài 3. Nhậ n |3Ìế t hăm chấ t khí CI2, NH3, co, C02, SO2; đự ng trong các bình riêng biệ t

Bài 4. Chỉ dung hư ớ c và khí cacbonic có thể phân biệ t đư ợ c 5 chấ t bộ t- trắ ng sau đây hay không: NaCl, Na2SƠ 4, BaC03, Na2CƠ 3, BaSƠ 4?

Bài 5. Mộ t loạ i thủ y tinh chứ a 13% Na2Ơ ; 11,7% CaO và 75,3% S1O2  về  khố i lư ợ ng. Thành phầ n củ ạ loạ i thủ y tinh này đư ợ c biể u diễ n dư ớ i dạ ng hợ p chấ t củ a các Qxit nhứ thế nào? V

Bài 6. Nhiệ t phân hoàn toàn 166 gam hỗ n hợ p MgC03  và BaC03  đư ợ c V lít CO2  (đktc). Cho V này hấ p thụ vào dung dịch chứ a 1,5 mol NaOH, sau đó thêm BaCỈ2  dư thấ y tạ o thành 118,2 gam kế t tủ a. Xác định 

ph n trăm theo khôi l ng m i muôi b n đ u.BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 11 ' 77

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 78/126

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 79/126

(1 ) CaC03  ------------ 90Q°C- —> CaO + C 02

(2) C 02+ Ca(OH)2 --------

» CaCƠ 3+ H20(3) CaCOs + C02+ H20 -------- » Ca(HC03)2

(4) Ca(HC0 3)2+ 2HC1 — > CaCl2 + 2C0 2t + 2H20

(5) C02 + c - — - ■> 2CO ,

(6) 2CO + Q2  — > 2C02 Bài 2. Ph n ứ ng:

(1) CaCOa 900°c— > CaO + C02(2) CaO + c 2000°c > Ca + c o ,

(31 C a+ 20 - > CaC2

(4 )CaC2 + 2H20  — — >  Ca(ÒH)2 + C2H2

(5) Ca(OH)2 + Na2C03  > CaCOa + 2NaOH

(6)Na0H + C02 — — NaHGCV

(7) NaHCOs + NaOH —— -> Na2C03 + HaO Bài 3. Bình nào có khí màu vàng lụ c là bình chứ a khí CỈ2

Lầ n lư ợ t cho bố n khí còn lạ i đi quà bình đự ng hư ớ c vôi trong. Khí nào làm nư ớ c vôi trong vẫ n đụ c khí đó là CO2và SO2

V C 02 + Ca(OH)2 — -------> CaG034 + H20; '

 \ SO2  + Ca(OH)2 ------- :— > CaS03ị + H20

Để phân biệ t hai khí CO2 và S02 tà cho hạ i mẫ u khí này qua dung dịch brom. Khí nàò nhạ t dầ n màu nậ u đỏ củ a Br2  là SO2

SO2 + Br2+ 2H20 — —> 2HBr + H2SỌ 4 

Khí còn lạ i là CO2Hai khí cố n lạ i cho qua quỳ tím ẩ m, khí nào làm quỳ tỉm hóa xanh là NH3. Khí còn lạ i Ịà CỎ ;

Bài 4. Trích mỗ i chấ t mộ t ít làm mẫ u thử  

Cho nư ớ c vào 5 mẫ u thử trên.• Mẫ u thử nào tán lằ : NaCl; Na2SƠ 4; Na2p0 3 (nhóm I)• Mẫ u thử không tan là: BaCƠ 3, BaSƠ 4  (nhóm II)

Thổ i CO2 vào hai mẫ u thử ố   nhóm II, mẫ u thử nào tan là BaC03, không tan là BaS04:

 HƯ Ớ NG D Ẫ N G IẢ I 

Bài 1. Ph n ứ ng:

BaCOa + C02 + H20 -------- > Ba(HC03)2 (1)BỔI DƯỠNG HÓA HOC 11 7 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW BOIDUONGHOAHOCQUYNHON BLOGSPOT COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 80/126

Lấ y dung dịch Ba(HC03)2 ở   trên cho vào ba mẫ u thử ở nhóm I, mẫ u thử nào cho kế t tủ a là Na2C03 và Na2S04, mẫ u thử không tạ o kế t tủ a là NaCl.

Ba(HC03)2 + Na2C03 ------- > BaCOgi + 2NaHC03 (2)

Ba(HC03)2+ Na2S04  ------- » BaSO^ + 2NaHC03 (3)Lọ c lấ y kế t tủ a, cho H2O và thổ i CO2 vào hai kế t tủ a này, kế t tủ a nàotan là BaCƠ 3, suy ra chấ t ban dầ u là Na2CƠ 3; chấ t khôngtan làBaSƠ 4, suy ra chấ t ban đầ u là Na*2S0 4.

Bài 5. Gọ i;côngj thứ c tổ ng quát củ a thủ y tinh đó: x.Na20 .yCa0 .zSi02

, _ ' %Na20 %CaO  %SiÓ2Lậ p tỉ lệ : X : y : z = .

M M MNa20 CaO 'Si02 .

= — : = 0,209 : 0,209 : 1,255 = 1 : 1 : 662 56 60

Vậ y công thứ c cầ n xác định là: Na20.Ca0 .6Si02.Bài 6. Gọ i a, b lầ n lư ợ t là sô mol MgCƠ 3và BaCƠ 3 trong hỗ n hợ p:

MgCO;, uarc  > MgQ + COgt (1)(mol) a a

BaCOa > BaO + C02t ' (2)(moi) b b

Theo đề bài: nNaOHtham gia = 1,5 (mol) và n BaC0 = = 0,6 (mol)3 197

Khi hấ p thụ CO2vào dung dịch NaOH sẽ x y ra 2 trư ờ ng hợ p:

+) Tr ờ ng hợ p 1: chỉ tạ o muố i Na2C03

CO2 + 2NaOH^^ ^— > Nà2GQ3+ H20 ■ (3)

(mo!) 0,75 <- 1,5-» 0,75

Na2G03 + BaCl2 ------- BaCOa + 2NaCl (4)(moi) ■ 0 ,75-> 0,75

Từ (3) và (4) => nBaC03 = 0,75 * 0,6 (loạ i) ‘

+) Tr ờ ng hợ p 2: tạ o hỗ n hợ p 2 muôi

Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol 2 muố i NaHC03và Na2C03 tạ o thành: 

NaOH + C02 — > NaHCOs(mol) X X <- X " .

r 2NaOH + C02 - > Na2C03+ H20

(mol) 2y ; y \ <- y ' '

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 81/126

 __   Q Q

X + 2 y = 1 , 5  

Từ (1) và (2) => ^ n co = a + b = 0,9 (mol)

Í84á + 197b = 166 Mặ t khác: < => a = 0,1; b = 0,8

[a + b = 0,9

=> m MgC0 = 0 ,1 X 84 = 8 ,4 (gam )

Vậ y:  %mMgCOa = M * 100 = 5,06<* vằ %mItat.0i = 91,94'?.

Bài 7. Ta có: ncaO - — = 0*05 (mol)56

Ph n ứ ng: CaO + H20 ------ Ca(OH)2  (1)

(mol) 0,05 -» 0,05

Từ (1) => nCa(0H). = ncao = 0,05 (mol)

a) Ta CÓ: run = = 0,075 (mol)co2 22,4

Tỉ lệ 1 < _ Ĩ .  < 2 => s n phẩ m tao thành hai muôi..; ’ Y .... n c a ( O H ) 2 . 2 ’

3C02  + 2Ca(OH)2  — —-> CaC03 + Ca(HC03)2 + H2Ọ (2)

(mọ i) 0,05 0,025

Từ (2) => nc co = 0,025 (mol) => niCaC0  = 0,025 X100 = 2,5 (gam)

b) Ta có: nCaCƠ3 = = 0,01 (mol) và nCa(0H)2 = 0,05 (mol)

Nhậ n thấ y: n c co < nCa(0H) nên x y ra 2 trư ờ ng hợ p:

+) T rư ờ ng hợ p l ĩ  nCa(0H) = nco và ờ ạ (OH)2 dư

Ph n ứ ng:

■ CalOIIte + C0 2 ---------> CaCOav + H20   ' (3)

(niòi) 0,01  -> 0,01

Từ (3) => •n c?c.a = nCOj = 0,01 (mol)

V ậ y : n c o = n X 2 2 ( 4 = 0 , 0 1 X 2 2 , 4 = 0 , 2 2 4 ( lí t)

=> X = 0,3; y = 0,6

Ổ Ỡ Ó

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 82/126

+) Tr ờ ng hợ p 2 : C02ph n ứ ng vớ i Ca(OH)2 tạ o hỗ n hợ p 2  muôi

Ca(OH)2+ C02 ---------» CaCOgị + H20 (4)(mol) 0,05 0,05 0,05Lư ợ ng CƠ 2 hòa tan CaCỜ 3 có mặ t nư ớ c là: 

nco = 0,05 - 0,01 = 0,04 (moi)

CO2+ H2O + CaCOs — ------> Ca(HC03)2 (5)(mol) 0,04 0,04 .Tổ ng so'mol CO2 hòa tan ở c 2 phư ơ ng trình là:

V nrn = 0,05 + 0,04 = 0,09 (mol)

Vậ y,  Vco = 0,09 X22,4 = 2,016 (lít).

Bài 8. Ta có: nBaCOf= ^ = 0.04 (moi) ’

Và n Ba(0H) = 0,4 X 0,15 = 0,0Q (mol)

Khi cho CƠ 2 hấ p thụ hế t vào dung dịch Ba(OH)2cỏ 2 trư ờ ng hợ p:+) Tr ờ ng hợ p 1 : C02và Ba(OH)2đề u hế t.

' 4 F 6CO3  + O2  —— ) 2 F 62O3  + 4 CO2  (1 )

(mol) a 0,5a a

2Fex0 v+ 1 -> xFe.Oa (2)

(mol) ; b ’ —■ ■ ' 2  ,

Theo đề bài -p> mrắn = a + bx = 0,28 (*)Gọ i n, m lầ n dư ợ t là  sô' mol Ba(HC03)2và số ’mol BaC03  tạ o thành. 

Ph n ứ ng:2C02+ Ba(OH)2  — - — > Ba(HC03)2  (3)

(mol) 2ii n <r- n

CO2+ Ba(0H)2 — BaCO ị + H2O . (4)(mol) m m <—m \ 

Theo đế bài, ta có hệ : j n + m => n = 0,02: m = 0,04■ [m = 0,04 ■ ■ " ■' "V

=> Sộ ' mol CO2  tạ o thành sau ph n ứ ng (1): 2n + m =0,08 s a (moi)

Thế a = 0,08 vào phư ơ ng trình (*) => bx = 0,2 => b - Sĩậ (**)...................X '

Mà: mhỗ n hợ p = 0 ,08 X 116 + b(ỈS6x + 16y) = 2 5,2 8  

<=>9,28 + 56bx + 16by = 25,28 ■<=>56bx + 16bỵ = 16 (***)82 I BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 83/126

Thế (**) vào phư ơ ng trìĩíh (***), ta đư ợ c:0,2 . _ , . _ X . 2

(56x + 16y) = 16 —X y 3

Vậ ỵ ,  công thứ c oxit sắ t phù hợ p là Fe203+) Trư ờ n g h ợ p 2: thiế u CƠ 2

Khiđó: nCOa = nBaCOs = 0,04 (inoỊ ) ' ,

Trư ờ ng hợ p này loạ i vì lư ợ ng Fe2Ơ 3 lớ n hơ n FG2O3  ở ph n ứ ng (2)Chú ý: Khi nung FeC03, lúc đầ u tạ o ra FeO, sau đó FeO phạ n ứ ng vớ i 0 2  

 đ tạ o Fe2 0 3   do 'đó ph ơ ng trình ( 1  ) là tổ ng hợ p củ a 2  phả n ứ ng:

FeCQa t0 > FeO + C024FeO + O2  ——— ) 3F62O3

_ - '. 8 4 ■ / ’ ;Bài 9. Ta có: ĩipe = - 1—= 0,15 (moi)

5 6 . \ ^ - •

Ph n ứ ng giữ a Fe vớ i dung dịch H2SO4 đặ c, nóng:

2Fe + 6II3SO4 ,tặr ---- Fe2(S04)3  + 3S 02t + 6H20 • (1)

( m o l) X -> 3 x 0 , 5 x l , 5 x

Gi sử muôi khan chỉ có Fe2(SỌ 4)3• nFe (ố o = ỉnpe = 0,075 (mol)

=> mFe|S0  ) = 0,075 X400 = 30 (gam) * 26,4 (gam) => vô lý.

Như vậ y, sau ph n ứ ng (Ị ) thì H2SO4 hế t, Fe dư nề n có ph n ứ ng:

^ Fe + Fẽ 2(S0 4)3 ---------» 3FeS04  (2)

(mol) ỵ -> y r 3yGọ i sô' mol Fe ph n ứ ng ở 1 và 2 lầ n lư ợ tlạ X và y.

■■ X + y = 0,15 (*)

Từ (í>=> nr^íso,), = °'ồ x (mol)

Từ (2) => ^ ^ = 3y (mol) và đu = 0,5x - y (moi)

=> Hỗ n hợ p muôi khan gồ m: 3y moÍFeS04 và (0,5x - y) mol Fe2(S04>3 

Theo đề bài: mmuô'i khan = 400.(0,5x - y) + 152 X 3y = 26,4  <» 200x + 56y = 26,4 (**)Gỉẳ i (*) và (**) X = 0,125 và y = 0,025

Từ (l) => nso = | n Fe= 0,1875 (moi)- -' ■ 2 2

n H 2SOi Phầ n>toB= 0>125><3   = 0>375   ( inOl)

V ậ y ; " V o , ph n i n g = 9 8 x °>375   =  36 ’75   ( s a ® )

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 84/126

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 85/126

b) Gọ i số mol Fe3Ơ 4 và FeCƠ 3 lầ n lư ợ t là X, y.

Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình:

Í232x + 116y = 5,8 íx = 0,01

Ị x + y = 5 X 0,05 X 046 = 0,04 [y ==0,03Từ đó ta tính đư ơ c: %m„ n = 40% và %m = 60%

* r • r 6vUg

c) nco = y = 0,03 moi; nB(0Ii) = 0,2 X0,1 = 0,02 moỉ

V ® , < nco2 < 2 x => CO* và Bạ (OH)2 ph n ứ ng hế t vớ i

nhau tạ o hai muôi:

C02 + Ba(OH)2  ---------- > BaC03ị + H202G02 + Ba(OH)2  •••• ' ••-■ > Ba(HC03)2 

Gọ i a, b lầ n lư ợ t là số mol củ a BaCƠ 3và Ba(HC03>2.

Theo đề bài, ta có hê phư ơ ng trình: Ia f k 0,02■ - ■ Ị a + 2b = 0,03

Gi i hệ phư ơ ng trình, ta đư ợ c: a = b = 0,1 

Vậ y: m = mBaC0  = 197 X0,01 = 1,97 (gam).

Bài 12. Ph n ứ ng:

RxOy + yC O ---- !

> • I \ : 0,3(mol) ' ~2—

R + 6HNO3  —------ > R(NOa)3+ 3N02t + 3H20

X

(1)

(2)(mol) 0,3 <- 0,9<-0,9

Ta cồ : nNO = = 0,9 (mol)

Theo đề bài, ta có: niR = 0,3 XR = 16,8 => R = 56: sắ t (Fe)Kfiv

Mà: %mFe = — — — X 100% = 72,4156x + 16y

<=>56x + 16ý = 77,34x o 16y = 21,34x « - = = ị J ’  y 21,34 4

Ghọ n X = 3; y = 4 => công thứ c oxit s ắ t là : Fe3Ơ 4.

■ ^

=> mY= mx - mo = 4,64 - (0,01 X 16) = 4,48 (gam).

BỔI DƯỠNG HÓA4ỈQC 11 85

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 86/126

c . BÀI TẬP NÂNG GAO

Bài Cho V lít CO qua ố ng sứ đự ng 5,8 gam oxit sắ t nung đỏ mộ t thờ i gian thụ đư ợ c hỗ n hợ p khí A và chấ t rắ n B. Cho B ph n ứ ng hế t vớ i HNO3 loãng thu đư ợ c dung dịch c và 0,784 lít NO. Cô cạ n c thu đư ợ c 

18,15 gam muố i sắ t (III) khan. Nế u hòa tan B bằ ng HC1 dư thì thấ y thoát ra 0,672 lít khí (các khí đo ở đktc)

a) Tim công thứ c củ a oxit sắ t?

b) Tính phầ n trăm khố i lư ợ ng mỗ i chấ t trọ ng B?

Bài 2. Chia 97,2 gam hỗ n hợ p A gồ m FeCỒ 3, CaCƠ 3 và Na2CC>3 thành hai phầ n bằ ng nhau. Phầ n 1 cho tác dụ ng hế t vớ i 150 gam dung dịch HNO3

• 63% thu đư ợ c dung dịch B có khố i lư ợ ng tăng 21,9 gam và hỗ n hợ p khí 

* c , hấ p thụ hế t khí này vào 1200  ml dung dịch Ca(OH)2  0,5M (dư ) thu đư ợ c 45 gaĩn kế t tủ a, lọ c bỏ kế t tủ a cô cạ n nư ớ c lọ c và nung trong không khí đế n khố i lư ợ ng không đổ i thu đự ợ c m gam chấ t rắ n khan.

a) Tính giá trị củ a m và  c%  các chấ t trong B.

b) Nung phầ n 2 trong không khí đế n khố i lư ợ ng không đổ i đư ợ c chấ t rắ n D. Hòa tan D vào nư ớ c dư thú đư ợ c dung dịch E. Nhỏ từ từ 350 ml dung dịch HC1 IM vào dung dịch E thu đư ợ c V lít C 02 (đktc). Tính V.

Bài 3. Hỗ n hợ p X gồ m NaCl, NaHG03 j Na2CƠ 3 trọ hg đó có mộ t muố i ngậ m nư ớ c. 61,3 gam X ph n ứ ng vừ a hế t vớ i 100 ml dung dịch HC1 4,5M thu đư ợ c V lít CO2 ở  đktc và dung dịch A. Cho A vào 100 ml dung dịch AgNC>36,5M thì vừ a thu đư ợ c kế t tủ a lớ n nhấ t. Nế u cho dung dịch NaOH dư vào 61,3 gam X thì đư ợ c dung dịch Y, cho tiế p dung dịch Ba(N03>2  dư vào Y thì thu đư ợ c lư ợ ng kế t tủ a lớ n nhấ t là 68,95  gam. Tính V và phầ n trăm mỗ i ehấ t trong X?

Bài 4. Mộ t muôi cacbonat A củ ạ kim loạ i M hổ a trị n, trong đó M chiế m 48,28% theo khố i lư ợ ng. Cho 58 gam A vào bình kín chứ a mộ t lư ợ ng oxi vừ a đủ để ph n ứ ng hế t vớ i Ẩ khi nung nóng, sau ph n ứ ng chấ t rắ n thu đư ợ c gồ m Fe2Ơ 3và Fe304 GÓkhố i lư ợ ng là 39,2 gam.

a) Lậ p công thứ c phân tử củ a A.

b) Hỏ i sau khi ph n ứ ng xong, áp suấ t trong bình tăng bao nhiêu phầ n trăm so .vớ i ban đầ u ở cùng diề u kiệ n?

c) Nế u lấ y toàn bộ lư ợ ng chặ t rắ n thu đư ợ c khi nung cho tan hế t trong HNO3 đặ c, nóng đư ợ c khí N 02 duy nhấ t; trộ n NO2  vớ i 0,0175 mol Og rồ i cho hấ p thụ hoàn toàn vào H2O thì thu .đư ợ c 9 lít dung dịch B. TÍnh nồ ng độ moi và pH củ a dung dịch B.

8 6 V BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 87/126

a) Cho 5,8 gam FeC03ph n ứ ng vừ a hế t vớ i dung dịch HN03đư ợ c hỗ n hợ p khí CO2  và NO và dung dịch A. Thêm HC1 dư vào A đư ợ c dung dịch B. Hỏ i B hòa tan đư ợ c tố i đa bao nhiêu gam'Cu?

b) Trong bình chứ a 20 gam hỗ n hợ p A gồ iri FeC03, Fe, Cu, AI cho ph n ứ ng vớ i 60 ml đung dịch NaOH 2M đư ợ c 2,688  lít hiđro Sau ph n ứ ng thêm tiế p 740 ml dụ ng dịch HC1 1M vào bình ph n ứ ng và đun nóng đế n ngừ ng thoát khi, thu đư ợ c hỗ n hợ p khí B, lọ c tách đư ợ c cặ n c. Cho B hấ p thụ từ từ vào dung dịch nư ớ c vôi trong dư đư ợ c 10 gam kế t tủ a. Cho c ph n ứ ng hế t vớ i HNO3  đặ c nóng thu đư ợ c dung dịch D và 1,12 lít mộ t khí duy nhấ t. Cho D ph n ứ ng vớ i NaOH dư  

đư ợ c kế t tủ a E. Nung E đế n khố i lư ợ ng không đổ i đư ợ c m gam chấ t rắ n. Tính khôi lư ợ ng mỗ i chấ t trong A và m, biế t các khí đo ở đktc.Bài 6. Trong mộ t bình kín có thể tích 0,6 lít chứ a đầ y không khí ở   nhiệ t 

độ 19,5°c và áp suấ t latm. Cho vào bình 4,48 gam hỗ n hợ p hai muôi FeCƠ 3 và CaCƠ 3, nung bình cho  cả c. ph n ứ ng x y ra hoàn toàn rồ i đư a về nhiệ t độ ban đầ u.a) Tính số moi củ a mỗ i chấ t trong hỗ n hợ p rắ n thu đư ợ c.

b) Tíríh áp suấ t trong bình sau ph n ứ ng. Biế t rằ ng thể tích oxi chiế m 20%thể tích không khí và số mol muôi FeCC>3gấ p 3 lầ n sô' mol CaCC>3trong hỗ n hợ p ban đầ u. Coi thể tích các chấ t rắ n là không đárig kể .

Bài 7. Trong bình chứ a 2*112 lít chứ a khí c o vă mộ t lư ợ ng hỗ n hợ p bộ t A gồ m Fe304 và FeCC>3ở 27,3°c, áp suấ t trong bình là 1,4 atm (Vchấ t rắn = 0).

. Nung nóng bình ở nhiệ t độ cao đế n ph n ứ ng hoàn toàn, hỗ n hợ p khí ■'V.'. . .■ 554  ■■sau phẩ n ứ ng có tỉ khố i hơ i so vớ i H2  bằ ng  —Ỵ i  Hòa tan hoàn toàn

cùng mộ t lư ợ ng hỗ n hợ p A như trên trong dung dịch HNO 3  loãng thu đư ợ cỊ 1,792 lít hỗ n hợ p khí NO và C02  ở đktc. Tính thể tích dung dịch HC1JỈM cầ n dùng để hoà tan hế t hỗ n hợ p A.

Bài 8. Cho hỗ n hợ p A gồ m 3 oxit củ a sắ t (Fe2C>3, Fèạ D4 và FeO) vớ i sô' moi bằ ng nhau. Lấ y mi gam A cho vào 1 ông sứ chịu.nhiệ t nung nóng, rồ i chồ 1  luồ ng khí c o đi qua ố ng. c o ph n ứ ng hế t, toàĩ) bộ khí CO2 ra 

khỏ i ông đư ợ c hấ p thụ hế t vào bình đự ng lư ợ ng dừ dung dịch Ba(OH>2 thu đư ợ c m2  gam kế t tủ a trắ ng. Chấ t rắ n còn lạ i trong ố ng sứ sau ph n ứ ng có khố i lư ợ ng là 19,2 gam gồ m Fe, FeO và Fe3Ơ 4  cho chấ t rắ n này tác dụ ng hế t vớ i dung dịch HNO3 đun nóng đư ợ c 2,24 lít khí  NO duy nhấ t (đktc).

. . a) .Viế t phư ợ ng trình ph n ứ ng x ỵ rá.

b) Tính khố i lư ợ ng* mi, m2 và sô" mol HNO 3 đã ph n ứ ng. .

BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 87

Bài 5.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 88/126

Bài 9. Có 200 ml dung dịch A gồ m: NaOH IM và KOH 0,5M. Sụ c V lít khí  CƠ 2 ở đktc vớ i các trư ờ ng hợ p Vi = 2,24 lít, V2= 8,96 lít, V3 = 4,48 lít. Thu đư ợ c dung dịch B, cô cạ n B thu đư ợ c m gam chấ t rắ n khan. Tính m trong các trư ờ ng hợ p?

Bài 10. Cho 10,5 gam hỗ n hợ p X gồ m Na2C03 và K2CO3 tác dụ ng vớ i HC1 dư thì thu đư ợ c 2,016 lít C02  ở đktc.

a) Tính phầ n trăm theo khôi lư ợ ng mỗ i chấ t trong X?

b) Lấ y 21 gam hỗ n hợ p X tác dụ ng vớ i dung địch HC1 vừ a đủ (không có khí CO2 bay ra). Tính thể tích dung dịch HG1 2M cầ n dùng.

c) Nế u thêm từ từ 0,12 lít dung dịch HC1 2M vào dung địch chứ a21 gam hỗ n hợ p X trên. Tính thể tích CO2 thoát ra ở  đktc?

Bài 11. Cho 5,22 gam mộ t muố i cácbonat kim loạ i (hợ p chấ t X) tạ c dụ ng hoàn toàn vớ i dung dịch HNO3. Ph n ứ ng làm gi i phóng ra hỗ n hợ p khí  gồ m 0,336 lít khí NO và V lít khí C02. Các thể tích khí đều đo ở  đktc.

a) Hãy xác định muố i cacbonat kim loạ i đó và tính V.

b) Cho a gam hỗ n hợ p gồ m FeS2và hỗ n hợ p X trên vớ ỉ số mol bằ ng nhau vào mộ t bình kín chứ a lư ợ ng dư oxí. Áp suấ t trongf bình là pi àtm. Đun’nóng bình để ph n ứ ng x y ra hoàn toàrí rồ i đư a bình về nhiệ t độ  

ban đầ u, áp suấ t khí trong bình này là p2 aim, kíiố i lư ợ ng chấ t rắ n thu đự ợ c là b gam biế t rằ ng thể tích chấ t rắ n trong bình trư ớ c và sau ph n

ứ ng là không đáng kể . Hãy xác đinh các tỉ  sô'  — và —.. : - . ; ,  p2 b : :■■: :

Bài 12. Mộ t hỗ n hợ p gồ m 23,5 gam muố i cacbonat kiĩĩi loạ i (A) hoạ t độ ng hoá trị II và 8,4 gam muố i cacbonat kim loạ i họ ạ t độ ng (B) hoá trị II. Đem hoà tan hoậ n tan vào HC1 dư rồ i cô cạ n và điệ n phân nóng ch y hoàn toàn thấ y có m gam các kim loạ i tạ o ra ở catot và V lít clo thoát ra ở  anot. Biế t khi trộ n m gam các kim loạ i này vớ i m gam Ni rồ i cho tác dụ ng vớ i H2SO4  dư thì thể tích H2  sinh ra nhiề u gấ p 2,675 lầ n so vớ i khí sinh ra khi chỉ có m gam Ni và biế t-phân tử lư ợ ng củ a oxit kim loạ i B bằ ng nguyên tử lư ợ ng củ a kim loạ i A. Các khí đo ở đktc.

a) Viế t các phư ơ ng trình hoá họ c x y ra.

b) Tính thành phầ n phầ n trăm khôi lư ợ ng cua A và B tạ o ra ậ  catô't 

g) Tính thể tích V củ a khí clo. Gi thiế t các ph n ứ ng x y ra hoàn toàn.

B i 13. Nung nóng m gam hỗ n hợ p A gồ m Cư C03và MCO3mộ t thờ i gian ta thu đư ợ c mi gam chấ t rắ ri Ai và V lít CO2  (đktc)

Cho V lít CO2  này hấ p thụ hoàn toàn vào dung dịch chứ a 0,4 moi NaOH, sau đó cho thêm CaCỈ2 dự váo thấ y tạ o thành 15 gam kế t tủ a, 

88  \ BỔI DƯỠNG HÓA HOC 1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 89/126

Mặ t khác, đem hoà tan hoàn toàn Ai bằ ng dung dịch HC1 dư đư ợ c dung dịch B và 1,568 lít C02 (đktc). Tiế n hành điệ n phân (điệ n cự c trơ ) ólung dịch B tớ i khi catot bắ t đầ u thoát khí thì ngừ ng lạ i, thấ y ở  anố t thoát ra 2,688 lít khí (đktc). Cô cạ n dung dịch B sau điệ n phân 

rồ i lấ y muố i khan đem điệ n phân nóng ch y thu đư ợ c 4 gam kim loạ i ở catot.

a) Xác định tên kim loạ i M.b) Tính giá trị m và mi. ’ 

Bài 14. Hòa tan 5,8 gam hỗ n hợ p X gồ m Fe3C>4và FeCƠ 3 trong mộ t lư ợ ngdung dịch H2SO4  loãng dư ta thu đư ợ c dung dịch Y và khí z Nhỏ từ từ  dung dịch thuố c tím vắ o dung dịch Y thì có hiệ n tư ợ ng gì? Khi biế t hiệ n tư ợ ng ấ y thì tố n hế t 160 ml dung dịch nư ớ c thuố c tím 0,05M. Thụ

 toàn bộ khí z cho hấ p thụ Kế t vào 100ml dung địch Ba(OH>2 0,2M thì thu đư ợ c m gam kế t tủ a trắ ng.a) Viế t phư ơ ng trình ph n ứ ng x y ra.b) Tính phầ n trăm khố i lư ợ ng các chấ t trong hỗ n hợ p X.

c) Tính khôi lư ợ ng kế t tủ ạ (m).Bài 15. Nhiệ t phân hoàn toàn hỗ n hợ p X gồ m 0,15 (mol) CaCƠ 3 và 

0,2  (ĩriol) Ca(HCƠ 3)2. Khí thu đư ợ c hấ p thụ hể t vào bình chứ a 800 ml dung dịch NaOH IM. Tính nồ ng độ mol củ a các ion trong dung dịch 

. tạ o thành sau ph n ứ ng.Bài 16. Cho 5,22 gam mộ t muố i cacbonat kim loạ i (hợ p chấ t X) tác dụ ng 

hoàn toàn vớ i dung dịch HNO3. Ph n ứ ng làm gi i phóng ra hỗ n hợ p khí gồ m 0,336 lít khí NO và X lít khí C02. Các thể tích khí đề u đo đư ợ c ở điề u kiệ n tiêu chuẩ n. Hãy xác định muôi cacbonat kim loạ i đó và tính thể tích khí CO2 (x). I ;

V  HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I Bài 1. a) Ta có: nFe tralg p<v0>= nPe ttotìg ĨMi0A  0,075 (mol) .

„ n = 5,8 ~ 0,075 ■* - = 0,1 (mol) => CTPT oxit là Fe30 4.Oxi trong FexOy 16 ’ '

b) B có thế chứ a Fe, FeO (a mol) và KesOí dư (1) mol)

3Fe3G4 + 28HN03 -------- > 9Fe(NO;,)3 + NO + 14H20

3Fo() + lOHNOa---------» 3Fe(N03)3 + NO + 5H20Fe + 4Ẹ NGa —------ >  Fe(N03)3 + NO + 2H20 ^

. Fe + 2HCI — — FeCl2 + H2 

Ta có: nF = nH = 0,03 (mol)

BỔI DU9NG HÓA HOC 11 8 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 90/126

Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình:

5 6 X 0 , 0 3 + 7 2 a + 2 3 2 b = 5 , 1 6 j 7 2 a + 2 3 2 b = S 4 8

0,03 + - + - = 0,035 ^ [a + b = 0,0153 3

Gi i hệ phư ơ ng trình, ta đư ợ c: a = 0 và b = 0,015

Vậ y:  %mFe = *  56   X 100 = 32,56%5,16

%mFe = 100% - 32,56% = 67,44%

Bài 2. a) Hỗ n hợ p khí c gồ m: N 02và C02.•• Theó đề bài, ta có: mc s=48,6 - 21,9,= 26,7 (gam)

; 46a + 44b = 26,7 (1)Ph ii ứ ng: -

4NƠ 2 + 2Ca(OH)2 ---------> Ca(N03)2 + Ca(N02)2+ 2H20(mol) a 0,5a 0,25a 0,25a

C02 + Ca(OH)2  ------ > CaC03ị + H20

(mol) b b b=> b = nCaC0  = 0,45 (mol)

Thay b = 0,45 vào (1) a = 0,15 (mọ i)■=i> nCa(0H)2  d = 1,2 X0,5 - (0,5 X0,15 + 0,45) = 0,075 (iiioĩ)

Gô cạ n nư ớ c lọ c và nung đế n khố i lư ợ ng không đổ i: .

Ca(N03)2  — —— > Ca(N02)2+ 02  (mol) 0,0375 0,0375 u ■

^ r á = .m Ca(OH)2 + m Ca(N02 )2

= 74 X0,075 + 164 X(0,0375 + 0,0375) = 17,85 (gam)

FeCƠ 3 + 4HN 03  --------- » Fe(N03)3 + C02t + N 0 2t + 2H20

(m o l) 0 , 1 5 4 x 0 , 1 5 0 , 1 5 0 , 1 5 0 , 1 5 - .

OaCOs + 2HN03 ---------> Ca(NƠ 3)21 C02t + H20(mol) X 2x X X

Na2C03+ 2HNỌ 3 -----— > 2Nạ N03+ C02t + H20

(mol) y ’ 2y 2y yTheo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình:

[x + y + 0,15 = 0j45 . [x = 0,1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 91/126

=> nHMo ,, = ■— x 63%- - (4 X0,15 + 2 X0,1 + 2 X0,2) = 0,3 (mol)HN03 dư 6 3 x 1 0 0 %

— IH-dung dịch B ~ .150 21,9 = 1T1,9 ( 3.ĩĩl)

Nồ ng độ phầ n trăm củ ã các chấ t trong B:

C%„Nn = 63  * 0,3  X 100% = 11%• h n o 3 i 7 1 ) 9

«5 V0 4C % MaNO = X 10 0 % = 1 9 ,77 %

NaN0ẳ 1 7 1 , 9

C%rafMO, = * -Q,:L X 100% =9,54%Ca(N03 )2 1 7 1 9

180 X 0,15c%p . = --------- ----   X 100% =15,7% *• Fe(NOjj )2 1 7 1 9

b) Nung phầ n 2 trong không khí đế n khố i lư ợ ng không đổ i: Na2CC>3không bị nhiệ t phân

CaC03  — > CaO + C02 

(moi) 0,1  ■ 0,1 '

4F6CO3 + O2 ■— ----- ^ 2Fe2Ơ 3 + 4CO2(moi) 0,15  ;0,075

 .=>' Chấ t rắ n D: Na2CỌ 3, CaO, Fe2Ơ 3

ỷ ) Khi cho D tác dụ ng vớ i H2O: Fe2Ơ 3không tan

V CaO + H20 - > Cẩ (OH)2

(moi) . 0,1  : 0,1  • "

V Na2C03 + Ca(OH)2 ---------> CaC03>l + 2NaOH *

(mol), 0,1  0,1  ’ 0,1  0;2

=> Dung dịch È chứ a: 0,2 (mol) NaOH và Na2C03 dư : 0,2 -0 ,1 =?0,1 (mọ l)

+) Khi E tác dụ ng vớ i 0,35 (mol) HC1:

, NaOH + HC1 ------—> Nạ Cl + H20

(mol) 0,2  -» 0,2

Na2C03+ HC1 — — » NaHCOs+NaCl 

(mol) ' 0,1 -» 0,1  0,1

NaHCOg + HC1  — -— >  NaCl + C02t + H20  

(mol) 0,05 <-0 ,05-> 0,05

Vậ y:  VC02  = 0,05 X22,4 = 1,12 (lít).

DƯỠNG HÓA HỌC 1 1   " 91

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 92/126

Bài 3. Gọ i X, y, z lầ n lư ợ t là số ’mol C1 ; HC03 và COg 

Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình:

3 3 ’

y + 2z = 0,1 X 4,5  

x + 0,45 = 0,65  

y + z = 0,35

Gi i hệ phư ơ ng trinhj ta đư ợ c: X =0,2; y = 0,25 và z = 0,1

V = 22,4 X(y + z) = 7,84 (lít).

=> nNaci = 0,2 (mol); n NaIIC0  = 0,25 (mol); nNa co=0,1 (mol);

Gọ i n là sô' moi nư ớ c, ta có:0,2 X. 58,5 +' 0,25 X84 + 0,1 X 106 +18 Xn = 61,3 =>"h = 1 mol.=>';cồ 3 kh năng là: Nạ C1.5H2Q; NaHCOạ .ề H^O và Na2Cố 3.10H20 

như ng chỉ có Na2CO3.10H2O là phù hợ p vớ i thự c nghiệ m.

Bài 4. á) Gọ i công thứ c tổ ng quát củ a A có dạ ng: M2(C0 3)n

Ta có: %M X 100% = 48,28% => M = 28n ; (n <3, n e z+)v 2M + 60n

=> Nghiệ m hợ p lí là: n = 2 và M = 56: sắ t (Fe) => A là FeCl3.

b) Ta có: nF,i(. = -5®6  = 0,5 (moi)

Phư ơ ng trình ph n ứ ng> nhiệ t phân

4FeC03 + O2  ■  y  2Fe2Ơ 3+ 4CO2  (1)(mol) 4x X 2x 4x

6FeC03 + 0 2  — » 2Fe30 4 + 6CO2  • (2)(mòl) 6y y 2y 6yGọ i X và y lầ n lư ợ t là sô' mol O2 tham gia (1) và (2).Ta có: mA - 116(4x + 6y) = 58 <=>2x +.3y = 0,25  >( (3)Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p oxit sau ph n ứ ng: V

160 X2x + 232 x'2y.= 39,2 <=>40x + 58y = 4,9 (4)Gi i hệ gồ m (3) và (4) ta đư ợ c: X = y = 0,05 (moỊ)Tỉ lệ áp suấ t sau và trư ớ c ph n ứ ng (cùng điề u kiệ n):

_ 4x + 6ỵ _ 0,2 + 0,3 _ 5

X 100% = 400%

 Pl nĩ x + ỵ   0,1

: >;■ p - R (ĩ>Suy ra áp suấ t tăng: ———  X 100 =

p P1 V I

c) Ph n ứ ng: Fe3ơ 4 + IOHNO3-> 3FeN03+ N 02 + 5H20 (5)(mol) 2y 2y

^ n N0  = 2y = 0,1  (mol)

9 2  V  / BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 93/126

4N02 + 02  + 2H20 

(mol) 0,07 0,0175

:20 ---------> 4HNO3

0,07

(6)

-----» 2HNO3+ NO

0,02  •

= 4  X 0,0175 = 0,07 (mol)

(7)

=> pH = - log(0,01) = 2.

Bài 5. a) 16 gam (Cu ph n ứ ng đư ợ c vớ i Fe3+ và H+ + NO“).

b) +) Khi Ạ ph n ứ ng vớ i NaOH thì ĩiNaOH - 0,12 (mol); nH = 0,12 (mol)

=> NaOH dư : -

2AI + 2NaOH + 2H20 ---------> 2NaA102 + 3H2  (1)

(mol) 0,08 0,08 0,08 < -0,12=> Sáu ph n ứ ng (i) thì trong bình ph n ứ ng cộ : FeC03; 0,04 molNaOH dư yà 0,08 moỊ NaẠ lC>2..+) Khi thêm vào 0,74 mol HC1 vào thì:

V NaOH + HC1 — NaCl + H20 (2)

(moi) 0,04 0,04 ■

(moi) 0,08 0,32 ; vSố Iriol HC1 còn lạ i sau 2 ph n ứ ng (2) và (3) là 0,38 mol. B là hỗ n hợ p 

khí nên B ph i có C02 và H2. c chắ c chắ n cò Cu, có thể có Fe.

Trư ờ ng hợ p 1: Fe dư .

Gọ i X là số mol FeCOa; y là sô" moí Fe bị hòa tan; z là sô mọ l Fẹ dư , t 

là sô" mol CuThéo đề , ta có: 116x + 56(y + z) + 64t = 20 - 0,08 X27 = 17,84 (I)

FeCOa + 2HG1 — — >FeClj + C 02f + H2Ồ (4)

(mol) X 2x ■ ;■ ///. .XV', V.’--'X

Fe + 2HC1— ........ > FeCl2 + H2t (5)

(mol) y 2y y y

Hhgi - 2x + 2y = 0,38 ' (II) 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 94/126

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 95/126

FeO + CO ----  — » Fe + C02

( m o l ) X X X X

=> Hỗ n hợ p khí sau ph n ứ ng có:

*§ n co * ( 2 x + 4 ỵ ) m o i v à n C0 dư = ( 0 ,1 2 - X - 4 y ) m o l

4 4 ( 2 x + 4 y ) + 2 8 ( 0 y l 2 - X - 4 y ) 5 5 4

^ 2(0,12  + x) 27

3,36 + 60x + 64y 554<=> — . 1  •— _ - - — = ———- - W

0,24 + 2x 27

Khi hòà tan A trong HNO3, ta có: 4x + ỵ = 0,08 (II)

Gi i hệ phư ơ ng trinjh (I) và (II), ta đư ợ c: X = 0,015 và y = 0,02. Do đó, khi cho A ph n ứ ng vớ i HC1 thì:

 f '   FeCOa +2HC1 — '—> FeCl2+ C02t + H20

(mol) 0,015 0,03 '? : ' . -;V; . ■

 Fe3 0 4  +  8HC1 - —> FeCl2 + 2FeCl3+ 4H20 '

(moi) 0,02  0,16

=> Ĩ1HC1 = 0,19 (mol) => V = 0,095 (lít) = 95 (ml).

Bài 8. a) Ph n ứ ng:

3Fe20 3+ CO ----   — » 2Fe3C>4+ C02t ' (1)

Fe30 4 + 0 0 — > 3FeO + C02t (2)

; \ FéO + CQ — •——•> Fe + C02t (3)

- y Ba(OH)2+ C0 2  ------- > BaC03ị + H20 (4)

Chấ t rắ n còn lạ i tâc dụ ng vớ i HN03: ; ^

3Fe30 4+ 28HN03 ---------» 9Fe(NÒ3)ạ + NOt + 14H20 (5)

3FeO + IOHNO3  ----- —> 3Fe(N03)3 + NOt + 5H20 (6)

' Fe + 4HNO3 — :---- > Fe(N03)3+ N o t + 2H20 (7)

]b) Tính khôi lư ợ ng mi, m2 và sô' mol HNO3 đã ph n ứ ng:Gọ i X là số mol củ a mỗ i oxit trong hỗ n hợ p A:

Gọ i y là số mol GO tham gia ba ph n ứ ng (1), (2) và (3)

' Từ hỗ n hợ p A chỉ có 3 oxit sau khỉ thạ m gia ph n ứ ng toàn bộ Fe chuyề n thành Fe3+, ta thấ y các chấ t khử 'là Fẻ 304, FeO yà Fe, còn chấ t 

oxi hóa là HNO3.BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 1 1   95

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 96/126

(Fe2+ ---- ---- >  Fe3+ + e), còn mỗ i mol c o như ờ ng 2 electronT ổ n g s ố   e l e c t r o n nhườ ng : X + X + 2 y = 2 x + 2 y

Trong các ph n ứ ng (5), (6 ) và (?) : N+5 + 3e — ----- > N+2

2 24Sô" mol electron nhân: - X 3 = 0,3 (mol)

22,4

T ro n g p h a n Ư ng 0X1 hoa. —kh ư ĩleiẹ ctron như ờ ng = ^electron nhậ n

v => 2 ( x + y ) = 0 , 3 o X + y = 0 , 1 5 ( I)

Từ (1), (2) và (3) =* mA+ mC0 = mchấ t rắn + mco

=> (160 + 232 + 72)x + 28y = 19,2 .+ 44y 

<=>464x + 28y = 19,2 + 44y <=> 464x - 16y = 19,2 (II) Gi i hệ phư ơ ng trình" (I) và (II) ta đư ợ c: X = 0,045 và y = 0,105 Vậ y mi = 464 X 0,045 = 20,88 (gam)

Tổ ng so mol Fe(N0 3)3 tạ o thành ở   các ph n ứ ng (3), (6) và (7) là:

^ w =6x :

Sô ĩnol HNO3 tặ o rá mụ ôl Fe(NƠ 3)3 là:6x X3 = 18x = 18 X0,045 = 0,81 (moi)

Số ' mol HNO3 tạ o ra 0,1 mol NO là: 0,1 (moi)Vậ y tổ ng số mol HNO3 cầ n là: 0,81 + 0,1 = 0,91 (mol). / 

Bài 9. Chú ý:  Đọ i vớ i bài này nế u dùng ph ơ ng trình phân tử sẽ gặ p nhiề u  khó khăn trong việ c lậ p hệ ph ơ ng trình vì rấ t dài dòng. Vì vậ y khỉ gặ p  dạ ng này ta nên giả i theo ph ơ ng trình ion.

n0H_= 0,2 X1 + 0,2 X0,5 = 0,3 (mol)

+) Trư ờ ng hợ p 1: Vi = 2,24 lít Cồ 2 (đktc)

Ta có: nm = = 0,1 (mol)

Trong các ph n ứ ng trên, mỗ i mol Fe3 Ơ 4  và FeO như ờ ng 1 (mol) electron

22,4

Lậ p tỉ lệ :

(mol)Cô cạra các muoi:

10-muoi

n OH- _ 0,3  _3 > 2 = > Chỉ tao ra muôi trung tính c o i f  

nco2 0 > 1

C02 + 20H~ ---------------> c ơ ị   + I120

o ; i 0,3 ■ ' ' . . . . .

96

muoi:

lui = ỵ ; Ị ự ^  +:inoH.:du;;.,

= 0,2x0,5x39 + 0,2x1x23 + 0?ix60 + (0,3 - 0,2)xl7 = 16,2 (gam)■ \ ■ BỔI DƯỠNG HỚA HQC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 97/126

Ta có: nm = — = 0,4 (mol) c°2 22,4

Lậ p tỉ lệ : PH = — = 0,75 < 1 .=> Chỉ tạ o ra muôi ạ xit HCO" y   nCOa " 0,ầ 3

C02  + OH~ —- — > HCQ-

(mol) 0,4 0,3 0,3 .. Cô cạ n dung dịch B khôi lự ợ ng chấ t rắ n khan là khố i lư ợ ng các ion tạ o 

ra các muố i:

mmuối = m K4 + mNa++ p HC0.= 0 , 2 X 0,-ỗ X 3 9 + 0 , 2 X 1 X 2 3 + 0 , 3 X 6 1 = 2 6 , 6 ( g a m )

+) Trư ờ ng hợ p 3: V3= 4,48 lít CO2 (đktc) ,~ ~ ■ ■■ 4 48 ■ ■ '’Ta cố : nrn = - = 0,2 (mol)

ccv 22,4

•Lâp ti lê: 1  < = 1,5 < 2 => Tao 2 muố i HCO: và co?-• 3 3n C0 2 ' V ? - ■ . ■ ■

C02  + OH~ Ẹ CQ- ,

(mol) a a ạ . ’ ' ;

C02  + 20H~ > CO|- + HaO

(mol) b 2b b ' »

Ígl + Ị) 0 2

a + 2b = 0,3 '■ .V.-

Gi iyhệ phư ơ ng trình, ta đư ợ c: ạ = b = 0,1 molCô cậ n ídung dịch B khố i lư ợ nế chấ t rắ n khan* là khôi lư ợ ng các ion tạ o ra các muố i:

mmuố i= mK+ + mNa++ mHC0. + mcor ,

= 0,2x0,5x39 + 0,2x1x23 + 0,1x61 + 0,1x60 •=20,6 (gam) Bài 10. Chú ý:  Bài-tậ p có thể giả i theo ph ơ ng trình phân tử , nh ng đế n 

 phầ n b) họ c sinh sẽ g ặ ị khó khăn; vì vậ y, bài nàỵ ta sẽ giả i theo ph ơ ng  trình ỉon vớ i 2   tr ờ ng hợ p cho muôi vào axit và cho axìt vào muố i.a) Gọ i a và b lầ n lư ợ t là sô" mol củ a Nể t2C03  và K2CO3. Đọ HC1 dư vậ y COg- chuỳ ể n hế t thành CO2

+) Trư ờ ng hợ p 2: V2   = 8,96 lít CO2   (đktc)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 98/126

Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình: <a + b = = 0,09

22,4106a + 138b = 10,5

Vậ ỵ : %iS8L<i

Gi i hệ phư ơ ng trình, ta đư ợ c: a = 0,06 mol Na2C03b = 0,03 mol K2CO3

12CO3 = - ,Q 6- X 106   X 100 = 60,57% .; 10,5 . . V ■■

%K2C03 = 100% - 60,57% = 39,43%

b) Khi cho từ tứ dung dịch HC1 vào dung dịch X: Na2C03,/K2Gp3 

(21 gáxn = 2 X 10,5 gam hỗ n hợ p trên).

CO2- + H+ -» HCO;3 ■ 3

(mọ l) 0,18 0,18 0,18Nế u không cộ  khí CO2  thoát ra, tứ c là ph n ứ ng dừ ng lạ i ở đâý.

Ọ , 18nHci - n H+= 0,18 (mol) ^ VHC12M = 0,09 (lít)

c) Nế u dùng 0,12 lít dung dịch HC1 2M hay 0,12  X 2 = 0,24 mọ i H-1

 , ệ >   0,18 mol. Nên sẽ có phư ơ ng trình :

HCO: + H+ -> C02 + H20

0,06(moi) 0,06

Vco = 0,06 X  22,4 = 1,344 (lít)

Bài 11. a) Gọ i công thứ c củ a X có'dạ ng: M2(C03)rii vớ i a mql Phấ n ứ ng: ,

3M2(C03)in + (Bn - 2m) HNOg ---------> 6M(NOs)n '+ 2(n - m)NOt + 3mC02t + (4n - m) H20 (1)

(moi)

Từ (1)

0,045• 2(n - ừ i)

0,045 5,222(n - m) 2M + ổ Om

<- 0,015

M = 116n -.1.46m (2)

Vì n > m do bậ c oxi hóa củ à M tăng nên ta có b ng biệ n luậ n:

m

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 99/126

b) Gọ i X là số mol củ a FeCƠ 3và củ a FeS2 :Ph n ứ ng:

4FeC03 + Oa -----—   2Fe2C>3 + 4C02t (3)( m o l ) X 0 , 2 5 x 0 , 5 x X

4FeS2  + 1102  — ■" > 2Fe20 3+ 8S02T (4)(mol) X 2,75x . 0,5x 2xTrư ớ c khi ph n ứ ng: (3x + y) mol Ơ 2 (y làsố mol O2dư )

'■■==>ntiítóc = 3x + y (mol)Sau ph n ứ ng: Xmol CO2; 2x mol S02; y mol O2 dư

=> nsau = 3x + y (mol)Vì nhiệ t độ không đổ i nên tỉ lệ sô" mol khí bằ ng tỉ lệ áp suấ t củ a khí: 

(3x + y) •_ Ĩ Ỵ Pị = 1  y(3x + y) P2 P2

Từ (3) và (4) => a = 116x + 120x = 236x (gam)

! a 236 '  ÀrỊt.  ' ;■■Vậ y: — =:  := 1,475. ■■ '

b 160 -Bài 12. a) Gọ i hai muố i trên là ÀCO3 và BC03 vớ i số mol tư ơ ng ứ ng trong

hỗ n hợ p là a và b.Ph n ứ ng:

ACO3+ 2HC1 -— > AC12 + H20  + CO2Ta . \ a . : -/;

BCO3  + 2HC1 -----*7—>.BC12 + H20 + C02t(moi) b u ‘ b

ACI2 -----điện phân nóng chẳỵ— > A + Cì^

(mol) a . a á

BC12  -— áiệnphầ nnổ -gch^— > B +Ọ l2t  

(mol) b b b

A + H2SO4  ---------» ASO4  ,+ H2t( m o l ) a a .

B + H2SO4  ---- ---- > BSO4 + H2t

. (mol) b ; b

Ni + H2SO4  -----—^ N1SO4 + H2t

(mol) c c

(V i c là s mol t ng ng v i m gam N )

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 100/126

b) Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình:

a(A + 60) = 23,5 b(B + 60) = 8,4 

aA + bB = 59c 

a + b + c = 2,675c A = B + 16

Gi i hệ phư ơ ng trình, ta đư ợ c:A = 40; B = 24; a = 0,235; b = 0,1; c = 0,2 

vậ y A là Ca và B lằ Mg => %mca = 79,66% và %mMg = 20,34%c) Thể tích1clo thu đư ợ c = 22,4(a + b) = 7,504 (lít)

Bài 13. a) Gọ i a, b lầ n lư ợ t là sô" mol ban đầ u củ a CuC03? MC03.

, c, d l ầ n lư ợ t là sô"mol CuC03, MCO3 đã bị nh iệ t phân  Ph n ứ ng:

C11CO3 ---- CuO +G02(mọ l) c c c

MCOa— » MO.+ CO2(mol) d d dV lít CO2 hấ p thụ hoàn toàn vào 0,4 mol NaOH có thể có hai kh

năng sau: .+) Chỉ tạ o muôi Na2CQ3

C02  + 2NaOH -------- > Na2C03  + H20;

Na2C03 + CaCl2  --------- > CaC03'l + 2NaCl

Khi ấ y: nCaCOj = nNasCOj = = 0.15 (mol).

Vậ y trư ờ ng hợ p này thì: nco 3 0,15 = c + d (mol).

+) Tạ o Na2C03và NaHCOg

C02+ 2NaOH --------> Na2C03 + H20

C02 + Naỏ H -i— —> NaHCOg

Na2C03+ CaCl2 -------> CaC03l + 2NaCl -Gọ i X là  số  mol GO2  đã ph n ứ ng tạ o Na2p 0 3   và y là sô" mol CO2  tạ o NaHG03. ■ ■ "

2x + y = 0,4 . •Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình: < 15- X = = 0 , 1 5

• . • 100

=> y  = 0,1 ,Vậ y trư ờ ng hợ p nàỷ thì: nc0  = X+ y = 0j25 = c + d (moi)

100 V BỒI dưỡng hóa học 1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 101/126

CuO + 2HC1 -------- >  CuCl2 + H20

(mol) c c

MO + 2HC1 ------=-> MC12 + H2ơ(moi) d d

CuCOs + 2HC1 ---------> CúClg + C02  +

(moi) ( ã - c) (a - c) (a - c)

MCO3 + 2HC1 -> MC12  + CO2  + H20

(mol) (b - d) (b - d) (b - d)

Dung dịch B khi đố chứ a a mol C11CI2  và b moi MC12. Đem điệ n phândung dịch B đế n khi cự c âm bắ t đầ u thoát khi thì ngừ ng lạ i, dung dịch saũ đó cô cạ n thu đư ợ c muôi, vậ y muố i ph i là MCI2  và M ph i là kim loạ i đứ ng trư ớ c H trong dãy điệ n hoá các kim lo ạ ị :

C u C l2 diệ n phàn dung dịch > C u ị C J. t .

(mol) a aM C 1 2 ------ điệ n phầ n néng ch y ) M + C J2T

(mol) • b , , • bNhư vậ y theo trên ta có hai trư ờ ng hợ p sau:+) SỐ  mol CO2 thoát ra khi nhiệ t phân là 0,15 (mơ i), khi ấ y ta có hệ : 

c + d = 0,15 7 (í)

(a - c) + (b - đ) = = 0,07 . (2)

22>4Từ (1) và (2) => a + b = 0,22. .~

' Mà: k = = 0,12 => b = 0,1.22,4

Theo đề bài: b x M = 4=ẹ >M = 40 (đvC): canxi (Ca).+) Sô" mol C02  thoát ra khi nhiệ t phân là 0,25 mol/khi ấ y ta có hệ :

c + d = 0,25 (5)

(a - c) + (b - d) st 0,07 Từ (5) và (6) => a +b =0,32, vớ i a = 0,12 =ỉ> b = 0,2

Theo đề bài: bXM = 4=> M =20 (Vô lí). '

b) Do a = 0,12; b = 0,1; M = 40 nên: 1 "

m = 0,12 X 124 + 0,1 X 100 = 24,88 (gam)

ĩĩix = m - m co =5 24,88 - 44(c + d) = 24,88 - 44 X0,15 = 18';28 <gam).

BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 ' x 101

Các ph n ứ ng sau đó:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 102/126

Bài 14. a) Các phư ơ ng trình ph n ứ ng x y ra:

+) X + H2SO4  loãng dư :

FeCOa + H2SO4  -— > FeSƠ 4 + C0 2t + H20

F e 3 0 4 + 4 H 2S O 4   -------------- — > F e S 0 4 + F e 2( S 04)3   + 4 H 2O

Khí z là C02. Dung dịch Y gồ m: FeS04; Fe2(S04)3; H2SO4 dư .

Khi nhỏ từ từ dung dịch thuố c tím vào Y thì x y ra ph n ứ ng:

10FeS04 + 2 KM11O4 + 8H2SO4  -----— > 5Fẹ 2(S 04)3 + K2

+ 2M11SO4 + 8

Vậ y có hiệ n tư ợ ng màu tím củ a dung dịch KM11O4 nhạ t dầ n.b) Gọ i  số  mol Fe3Ơ 4 và FeC03 lầ n lư ợ t là X, y.

Theo đ ề bà i , ta GÓh ệ phư ơ ng tr ình:

Í232x + 116y = 5,8 íx = 0,01Ị x + y = 5 X0,05 X0,16 = 0,04 Ị y -0 ,0 3

Từ đó ta tính đư ợ c %Fe3Ơ 4 = 40% và %FeCƠ 3= 60%

c) nco = y = 0,03 mol; nBa(OH) = 0,2 X 0,1 = 0,02 mol -

n Ba(OH)2 < n C02 — ^ x n Ba(OH)2

CO2 và Ba(0H>2 ph n ứ ng hế t vớ i nhau tạ o hai muôi:

CO2 + Ba(0H)2 ---------> BaC03> + H20• ' ■ • • . ' . s ' ■ ■. ■

2C02 + Ba(OH)2 ---------» Ba(HC03)2Dự a vào phư ơ ng trình CO2 tác dụ ng vớ i Ba(OH>2 tạ o hai muôi.

Gọ i a, b lầ n lư ợ t là số mọ i củ a BaCOs và Ba(HCC>3)2.

Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình:

la + b = 0,02 

 j a + 2 b = 0 , 0 3

Gi i hệ phư ơ ng trình, ta đư ợ c: a = b = 0,01

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 103/126

CaC03  ---- !-----> CaO + C02t . (1)

(mol) 0,15 -» 0,15

Ca(HC0 3)2— -> CaO + 2C02t + H20   (2)(mol) 0 ,2   0,4Từ ( Ị ) và (2) => 2 > c o = 0 ,4 + 0 ,15 = 0 ,55 (mol)

V C02  + NaOH ----- —> NaHCOs(moi) 0,55 -> 0,55 ' 0,55

NapH + NaHC03  > Naạ Ọ Ồ ẹ + H2Q

(moi) 0,25 -> 0,25 0,25

Dung dịch thu đư ợ c chứ a: 0,25 mol CO3"; 0,55 - 0,25 = 0,3 mol HCO~ 

và 0,8 mol Na+

=> [c o M = ^ = 0.3125M;L 3 J  0,8

[HGO3 ] = = 0,375M; [Na+] = IM

Bài 16. Cacbonat kim loạ i tác dụ ng vớ i HNO3 gi i phóng ra khí NO nên nó ph i là chấ t khử và bị oxi hóa từ hóa trị m lên hóa trị n (n > m)

3M2(C03)m+ (8n - 2m)HN03 — í —► 6M(N03)n+ 2(n - m)NOt + 3mC02 + (4n - m)H20 

'Theo phư ơ ng trình ph n ứ ng và theo đầ u bài: 

t (6

M + 18.0m) gam muố i cho2

(n - m) mol NO.5,22 gam muố i cho= 0

*. 22,4

5,22 0,015 ■TV/T_ 44n --13,14m'— _ ... = — M = - — = 116n - 146m6M + Ì80m 2(n -m ) 0,09

- Khi m = 1, n = 2 => M = 86: loạ i- Khi m =1, n = 3 => M = 202: loạ i :

- Khi m = 2, n = 3 M = 56 => M là FeMuôi cacbonat là FeC0 3 .

3FeCOs + IOHNO3  -— — >  3Fe(NOị>3 + NOt + 3C02 + 5H20  

Ta có: nFeCOi = = 0 .0 4 5 W ) = 

Vậ y:  Vco = 0,045 X22,4 = 1.Ồ 08 (lít).

Bài 15. Ph n ứ ng:

BỔI DƯỠNG hó a ho c 11 . 1 0 3 '

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 104/126

CHƯƠNG IV.

ĐẠ I C ƯỜ N G V Ề H ÓA H ữu C ơ

 A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1  . HỎ A HỌ C HỮ U c ợ VÀ HỢ p CHẤ T HỮ U CỚ+) Hợ p chấ t hữ u cơ   /òu hợ p .chấ t củ a cacbon (trừ CO, C02, muố i  cacbonai, xịanụ ẩ , cacbua,+) Hóa họ c hữ u cờ là ngành chuyên nghiên cứ u các hợ p chấ t hữ u cơ .

 2. PHÂN LOẠ I VÀ GỌ I TÊN HƠ P  c h ấ t   h ữ u   c ơ

 a) PHÂN LOẠ I HỜ P CHẤ T HỮ U cơ .

+) Hiđrocacbọ n là nhữ tig hợ p chấ t đ ợ c tạ o thành từ hai nguyên tô' c và  H. Hỉđrocacbon bao gồ m: hiđrocacbon no (ví dụ : CH 4  ,C 2  H6) và hiđrocacbon  không no (ví dụ : CH2= CH2); hỉđrocacbon thơ m (ví dụ : CéH6).+) Dẩ n xuấ t củ a hiđrocacbon ,ỉà nhữ ng hợ p chấ t mà phân tử ngoài c, 

 H ra còn cọ mộ t hay nhiề u nguyên tử củ a các nguyên tố khác nh ọ , N, 

5> h a l o g e n CH3Clị C2H4BF2, CH4O, G2  H 6 0, G2H4O2,  ...

+) Nhóm chứ c là nhóm nguyên tử gây ra nhữ ng phả n ứ ng đặ c tr ng  củ a phân tử hợ p chấ t hữ u cơ .b) DANH PHÁP HỢ P CHẤ T HỮ U Cơ .

+) Tên thông th ờ ng: Đ ớ c đặ t theo nguồ n gố c tìm ra chúng nh axit  fomiơ , axit axètic, mentoỉ, ...

+) Tên hệ thố ng theo danh pháp IUPAC.

• Tên gố c - chứ c: Tên phầ n gố c // Tên phầ n định chứ cVí dụ : CH 3 CH2-Cl .: etỵ ỉ clorua

Ctì3 CH 2 - 0 -C 0 CH 3   - : etyl axetat

CH3CH2-O-CH3 : ety l m etỵ ì e te

• Tên Ihay thế :Tên phầ n th ế  / Tên mạ ch cacbon chính  / Tên phầ n định chứ c

(có thể không có) (bát buộ c phả i có) (bát buộ c phả i có)

 H 3 C-CH 3   ' : etan -  H 3 C-CH 2 CỈ   ; cỉoetàn H 0 C-GH 9   : eten HC= CH : etin

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 105/126

isW"

IB

OHI •

CH3  - CH- CH - CH2  : but - 3 - en - 2 - ol

3  . PHÀN TÍCH NGUYÊN T ố

 a) PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH NGUYÊN Tố . Phân tích định tính nguyên tô' là quá ừ ình xác định thành phầ n các  nguyên'tô' hóa họ c- chứ a trong mộ t chấ t, bằ ng cách chuyể n hóa các  nguyên tố trong hớ p chấ t hữ u cơ thành các chấ t vô cơ đơ ĩi giầ n rồ i  nhậ n ,biế t chúng bằ ng các phả n ứ ng hóa họ c đặ c tr ng.- Xác định hiđro và cacbõií.  ,Oxi hóa hoàn toàn chấ t hữ u cơ X bằ ng cách nung cùng vớ i CuO đ ể  

 chuyể n cacbon thành CQ2, hiđro thành H 2 0. Dẩ n hỗ n hợ p sả n phẩ m lầ n l ợ t qua:+) Bình (I) chứ a CuS04   khan (màu tráng), khi hú.t 1 ĨƯ Ớ C sẽ hóa thành CUSO4  .5  H 2 O (màu xành lam) chứ ng tỏ mẫ u X chứ a ngúyên tổ hiđro.+) Bình (II) chứ a dung dịch Ca(OH  )2  hoặ c Ba(OH  )2  nế u hóa đụ c chứ ng  tỏ có CO2  , tứ c mẫ u A có nguyên .tố cacbon:  ' '

C02   + Ca(OHÌ 2   ----- —» Ca C03ị  + H20

C02  + Ba(OH  )2 ---------»  BaC03ị + H20-Xác định nittí.+) Ph ơ ng pháp xianua:  ^

 Nung nóng chấ t hữ u cơ X vớ i Na tròng ôhg nhiệ m tạ o phả n ứ ng hóa hợ p.

 Na + (C) + (N)  »  NaCỉy ( natri xianua)Cho NaCN'tan trong n ớ c, thêm vài giọ t dung dịch FeS04   phả n ứ ng 

 tạ o dung dịch Na4  [Fe(CN)6] mầ u vàng:

 FeS04  + 2  NaCNj — ----- >  Fe(CN  )2  + Na2 S04 

 Fe(CN  )2   + 4NaCN ----- Na4  [Fe(CN)6]  Axít hớ a dung dịch trên rồ i thêm vàì\giọ t FeGl 3   s ẽ thấ y kế t tủ a xanh  Prùsse, chứ ng tỏ mẫ u  p h â n  tích A có chứ a nitơ :  " .

 3Na4  [Fe(CN)6] + 4FeGỈ3   ---- :----»  Fe4  [FeỊCN]6]3ị  + 12  NaCỈ

+) Ph ơ ng pháp khác:  s •

 Đun mẫ u phân tích (X) vớ i H 2 

S.O4 

  đặ c rồ i vớ i Naơ H đặ c, nêu có mùi  khai củ a NH 3  baytra thì mẫ u phân tích X có chứ a nitơ .  '-  Đố t mẫ u phân tích tròng không khỉ,  ngử i có mùi khét (nh tóc, 

 móng, sừ ng cháy) thì mẫ u phân tích có chứ a rtỉtơ .+) Xãc địríh oxi: Ch a tìm ra ph ơ ng pháp định l ợ ng trự c tiế p,-mà: 

 , chỉ định'l ợ ng gián tiế p.BỔI DƯỜNG HÓA HÓC 11 • V 105

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 106/126

b) P H Â N T ÍC H Đ Ị N H LƯ Ợ NG N G U YÊ N TO.

 Phân tích định l ợ ng nguyên tố là quá trình xác định khố i l ợ ng củ a  mỗ i nguyên tố hóa họ c chứ a trong mẫ u phân tích, bằ ng cách chuyể n  các nguyên tố ịỊ ong mẫ u phân tích (chấ t hữ u cơ ) thành các: chấ t vô cơ   đơ n giả n, rồ i ậ ịnh l ợ ng chúng, từ đó suy ra khố i l ợ ng củ a mỗ i  nguyên tô' cỏ trong mẫ u phân tích.

- Địríh l ợ ng cạ cbon và hịđro

Cân chính xác mẫ u X đem phân tích (a gam), rồ i oxi hóa hoàn toàn X   bằ ng cách nung vớ i CuO để chuyể n cacbon thành c o 2  , hỉđro thành  H 2 0. Dấ n -hỗ n hợ p  sả n phẩ m lầ n ỉ ư ợ t qua:+) Bình (I) chứ a mộ t chấ t hút n ớ c mạ nh nh : H 2 SO4   đặ c, CaCỈ2  khan, 

 P2 Os hoặ c Mg(Cỉ04)2,....

 Độ tăng khổ ỉ ỉ ợ ng bình (I) chính là khố i l ợ ng n ớ c

Chú ý: Nế u phân tích sả n phẩ m có cả HC1, thì cầ n định Ị ợ ng HC1 để   tính chính xác khố i lự ợ ng tì.

Suy ra : IĨĨH = niH/JJ20+  niH/Hci

+) Bình (II) chử a bazơ hoặ c ọ xit bazớ đ ể hấ p thụ C02. Độ tăng khố i l ợ ng bình(II) chính là khố i l ợ ng C02 

Chú ý: Nế ú phân tích sả n phẩ m có cậ y khí c o thì cầ n định l ợ ng c o   đ ể tính chính xác khố i l ợ ng cacbọ n.

Suy ra :  ĨĨ1C = Ĩ Ĩ 1C / C 02 + mcỵ co.

- Định l ợ ng nitơ+) Ph ơ ng pháp Đuỵ ma: Chuyể n nitơ trong mẫ u phân tích thành khí  

 N2, đo th ể tích N 2  => mN.  ■' '■ Áp dụ ng: Nung chấ t hữ u cơ có chứ a N vớ i CuO trpng khí quỵ ể n C02,  sả n phẩ m cho qua l ớ i đồ ng nung nóng rồ i dẫ n vào bình chứ a KOH   đặ c để chỉ cho khí N 2   thoát ra vào mộ t nitơ kế . Bỉế t thể tích N 2   ở   nhiệ t độ và áp suấ t xác định sẽ tính đ ợ c mu.  '

Chú ý: Tính áp suấ t khí N 2   trong ố ng nghiệ m úp trên chậ u n ớ c.

ĨP=>  mc

 h  ; độ chênh ỉệ ch\mự c n ớ c (mm).106 BỔI DƯỠNG HÚA HQC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 107/126

+) Ph ơ ng pháp Kịeỉdah (Kiên - đan): Chuyể n nỉtơ trong hợ p chấ t hữ u 

 cơ về dạ ng NH 3  rồ i định phân NH3, suy ra mN.

 Áp dụ ng: Đun chấ t hữ u cơ có chứ a nỉtơ vớ i H 2 S04   đ ể chuyể n thành 

 dạ ng NH 3   và sau đó là (NH 4  )2 S04:

(N) +  3(H)  H?so<-  NH3

2  NH:, + ỉ l .S O j--------> (NUiliiiOj

Sau đó thêm Naơ H đặ c cho đế n d và đun nhẹ để đuổ i NH 3   ra khỏ i 

 muố i amoni sunfat.

(NH 4  )2 S04  + 2  NaOH   >  Na2 SƠ 4  + 2  NH 31 +  2tì20

 Định phân NH 3   thoát ra bằ ng dung dịch H 2 SOậ chuẩ n, rồ i NaOH   chuẩ n, suy ra sô' mol NH 3   và nĩN-  1

 Đinh Ỉ Ư Ợ ng 0  X 1  mQ ~ Hchất(X) ~  các nguyên tố khdc•

GÔNG THỨ C PHẦ N TỮ HỢ P CHẤ T HỮ U c ơ

- CTPT cho biế t số nguyên tử củ a các nguyên tố cỏ trong phân tử .

- Công thứ c đơ n giả n nhặ t cho biế t tỉ lệ sô' nguyên tử củ a các Iìguyên

 tố có trong phân tử . "

 a) Theo đinh nghĩa: Công thứ c: M -   .n(mol)

Chú ý: Khố i l ợ ng moi phân tử và phân tử khố i đề u kí hiệ u ỉà M  

’nh iig khác nhau về đơ n vị.

 b) Theo tỉ khố i hơ i d: Tỉ khố i hơ i củ a khí A so vớ i khí Bi vớ i (VA= V ịĩ )

V . . , M - ■d A / = M ^ =   d A /

\ . / B M b . . ■ . / B

Chu ý: Mkhôngkhi= 29 gam => MẢ = 29 X dA/ . . . /K K

c) Theo đinh luậ t Avogađro.  v 1

Ở đktc, khố i l ợ ng moỉ phân tử khí ỉà khố i l ợ ng củ a 22,4 ỉít khí đó:

 \  M  a   =  22,4  X D a  '

.  D a   ỉ . khố i ỉ ợ ng riêng củ a khí ở đktc (gam/lít).

d) Theo phư ơ ìig trình trạ ng thái kh í lí tư ở tig.

 Áp dụ ng ph ơ ng trình Mẽ nđehep-Claperon: pV  = nRT vớ i  n = ; .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 108/126

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 109/126

 c) Đồ ng phân cấ u tạ o

 Nhữ ng hợ p chấ t có cùng công thứ c phân tử nh ng có Cấ u tạ o hóa họ c  khác nhau gọ i là nhữ ng đồ ng phân cấ u tạ o.

 d) Đọ ng phân lậ p thể : Nhữ ng đồ ng phân có cấ u tạ o hóa họ c nhừ   nhau (cùng cổ ng thứ c cấ u tạ o) nh ng khác nhau về sự phân bố khổ ng  gian củ a các nguyên tử trong phân tử gọ i là đồ ng phân lậ p thể .

7. PHẢ N Ứ NG HỮ U C ơ "

 a) Phả n ứ ng thế : Mộ t Hoặ c mộ t nhóm nguyên tử ở phân 'tử hữ u cơ bị  thay th ế bở i mộ t hoặ c mộ t nhóm nguyên tử khác.

 H 3C - H + C ỉ - C l . --------ánh- S"nJ — »  H 3C - C 1  +  H C 1

.  H 3 C-OH + H-Br------------- »  H 3 C-Br + HOH 

 b) Phả n ứ ng cộ ng: Phân tở hữ u cơ kế t hợ p thêm vớ i các nguyên tử   hoặ c phân tử khác.

 HC= CH + 2  H 2   ---- ^ — »  H 3 C-CH 3 

s  c) Phả n ứ ng tách

,  Mộ t vài nguyên tử hoặ c nhóm nguyên tử bị tách ra khỏ i phân tử .

CH 3 -CH2O H   ---- u^ -ếặc.’ l 0°C—T> CH 2 =CH 2  + h 2o

 Ngoài ra còn có phả n ứ ng phân hủ y’:

, ' CH4  ----   — » C + 2 H  2  .

C 4  H 10   + 5F2   -------»  4C+ 10  HF

C 6  H 12  +  902  -------» 6 CO2 1 + 6H20

 d) Kiể u phân cắ t đồ ng lìTrong sự phân cắ t đồ ng li, đôi electron jdùhg chung đ ợ c chia đề u cho 

 hai nguyên tử liên kế t tạ Q ra các tiể u phân mang electron độ c. thân gọ i là gố c tự dồ . Gố c tự do ìnà electron độ c thân ở nguyên tử cacbọ n gọ i là 

 gố c cacbon tự do. Gố c tự do th ờ ng'đ ợ c hình thành nhờ ánh sáng  hoặ c nhiệ t và là các tiể u phân cé khả năng phả n ứ ng cao.

e) Phân cắ t dị li

- Trong sự phân cắ t dị li, nguyên tử có độ âm điệ ri lớ n hơ n chiế m cả   cặ p electron dùng chung trở thành anion cồ n nguyên tử có đệ âm  điệ n nhỏ hơ n bị mấ t mộ t 'cặ p electron trở thành cation.

- Càtìon hià điệ ụ tích d ợ ng ở nguyên tử cacbon đự ợ c gọ ì ỉậ cacbọ caịion.

- Cacbocation đ ợ c hình thành do tác độ ng củ a dung môi phân cự c,BỔI DựỡNG HÚA HỢC 11 109

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 110/126

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. Đố t cháy hoàn toàn 0,295 gam chấ t hữ u cơ X chứ a c , H, o, N thu đư ợ c 0,44 gam C02, 0,225 gam H20. Trong mộ t thì nghiệ m khác, phân tích mộ t khôi lư ợ ng chấ t X như trên cho 55,8 cm3 N2 (đktc). Tỉ khôi hơ i củ a X đố i vớ i hiđro là 29,5. Lậ p công thứ c nguyên và công thứ c phân tử củ a X.

Bài 2. Đố t cháy hoàn toàn mộ t lư ợ ng chấ t hữ u cơ X cầ n 6,72 lít 0 2 (đktc). Khi cho toàn bộ s n phẩ m cháy (chỉ gồ m CƠ 2 và H2O) vào mộ t lư ợ ng nư ớ c V I tĩiong thu đư ợ c 10  gam kế t tủ a và 200  ml dung dịch muố ỉ có nồ ng độ 0,5M, dung dịch muố i này nặ ng hơ n vôi ban đầ u là 8,6  gam. 

Lậ p. công thứ c đơ n gi n củ a X.Bài 3. Xác định công thứ c phân tử củ a hợ p chấ t hữ u cơ A ehứ ạ c , H, o.

Biế t A có tỉ khố i hơ i so vớ i heli là 15.Bài 4, Hợ p chấ t hữ u cơ A chứ a c, H, N. Biế t 14,75 gam hơ i A chiế m thểV tích đúng bằ ng tích eủ a 8  gam O2  ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ , áp suấ t. 

Xác định công thứ c phân tử củ a A.Bài 5. Hãy biệ n luậ n xác địrìh CTPT cử a;hợ p chấ t hữ u cơ X là axit no, 

mạ ch hở có công thứ c nguyên là (C2H302)n.Bài 6. Đố t cháy mộ t hỗ n hợ p X gồ m 2 hidrocacbonankan A (CnH2n +2) và anken B (CmH2m) thụ đư ợ c ỉ 5,68 lít C02 (đktc ) và 14,4 gam H20. Biết rằ ng hỗ n hợ p X chiế m thể tích 6,72 lít ở đktc. Xác định công thứ c phân tử củ a A, B.

Bài 7. Hỗ n hợ p X gồ m hai hiđrocacbon thuộ c cùng dãỵ đồ ng đẳ ng liên tiế p. Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p X, s n phẩ m cháy thu đư ợ c cho hấ p thụ hế t vào bình I đự ng H2SO4  đặ c, bình II đự ng dung dịch Ca(OH)2 

dư . Sau khi kế t thúc ph n ứ ng, khố i lư ợ ng bình I tăng 6,3 gam, bình II' có 25 gam kế t tủ a. Xác định công thứ c củ a hai hiđrocacbon trong X.

Bài 8. Cho mộ t hỗ n hợ p X gồ m mộ t anken A và mộ t ankin B. Ẹ ịố t cháy m gam hỗ n hợ p X rồ i, hấ p thụ tòàn bộ s n phẩ m cháy-vào bình đự ng dung dịch nư ớ c vôi trong đư ợ c 25 gam kế t tủ a và mộ t dung dịch có khôi lư ợ ng gi m 4,56 gam so vớ i ban đầ u. Khi thêm vào dung dịch mộ t lư ợ ng KOH dư lạ i thu đư ợ c 5 gam kế t tủ a nữ a. Biế t 50 ml hỗ n hợ p X 

ph n ứ ng tố i đa vớ i 80 ml H2 (các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n). Tìm công thứ c phân tử củ a A, B.r •

Bài 9. Đô't cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗ n hợ p X gồ m 2 hiđrocacbon A, - B thu đừ ợ c 8,96 lít (đktc) C02và 9 gam H2O. Xác định công thứ c phâri tử củ a A, B.

Bẳi 10 Viet công thức cấu tạo các đồng phân của C4IỈ8  (không kể đồngphân Hình họ c).

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới hiệ í h đ bởi GV N ễ Th h Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 111/126

Bài 11. Viế t các phư ơ ng trình ph n ứ ng  theo sơ đồ sau và cho biế t mỗ i  phản ứ ng thuộc loại nào:

C2H6 -a)..> C2H5G1 — C2H4  — (3)—> C2H4Br2

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I  Bài 1. +) Cách 1: Mx = 29,5  X 2 = 59 (gam/mol)Ta có: mc = 12nco = 0,12 (gam); mn = 2nH0 = 0,025 (gam)

mN= 28nN = 28  X = 0,07 (gam) [' • 2 •' 22,4

mo = 0,295 - (0,12 + 0,025 + 0,07) = 0,08 (gam)12x V 16z 14t Mx : . V. Lậ p tìI ệ : = J L = M ĩ V M i = ÌỊ x ; .

, ’ mc mn  m 0  mN mx' ' 12x y 16z _ 14t 59

C L2 ~ 0,025 “ 0,08 "-0,07 ~ 0,295 ’

=> X = 2; ỷ = 5; z = ì; t = 1 =>Gông thứ c phân tử củ a X là G2H5ON.: Ị ị|   ■ +) Cách 2: .. . '.V-: X T . ... 0 , 1 2 0 , 0 2 5 # 0 , 0 8 . 0 , 0 7  _   o . K • í . 1í ■ £». - Lậ p tỉ lệ : X : y : z : t = —— ——— : . - =  2,  : 5 :1 : 1lb 12 1 16 14

Công thứ c nguyên củ a X : (C2H50N)n ,Mà Mx= (12  X 2 + 5 + 16 + 14)n = 59 :=>n = 1 => Công thứ c phân tử củ a X là C2H5ON.

+) ,Cách 3: Ta có: l i x = = 0,005 (mol)59

CxHyOzNt + (X + £ - I )03 — xC02 + |H 20 + | n 2

(molL 0,005 < 0,005x 0,0025y 0,0025tps => - nco = 0,005x = 0,01 => X = 2

nHO= 0,0025y = 0,0125 y = 5

K nM= 0,0025t '= Q’P— = 0,0025 => t = 1 m-->   N2 22,4

 ă f 

z= — ( 5 9 - 1 2 x 2 - 5 - 1 4 ) = 1 

16 '=> Công thứ c phân tử củ a X: C2H5ON.

; Bài 2. Ta có: nCaCOj = = 0,1 (mol) ; na(HC0 ) = 0,2 X0,5 = 0,1 (moi)

C02 + Ca(OH)2 ---------» CaC03ị + H2Ọ(mol) . 0,1  < -0,1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 112/126

2C 02+ Ca(OH)2 ---------»(mol) 0,2

» Ca(HC03)2< - 0,1

A1 ■  n n n 3 (mol)

(mol) a ax 0,5ay=> nco = ax= 0,3 (mol); nịj0= 0,5ay = 0,3 (mol) => ay = 0,6

nn = (x+ —- —)a = ——= 0,3 (mol) => az = 0,3°2 4 2 22,4

Lậ p tỉ lệ : X: y : z = 0,3 :0,6 : 0,3 = 1 : 2 : ỊVạ y; Gông thứ c đơ n giầ n nhấ t củ a X là GH2O.

Bài 3. Ta cố :- M a = 15 X 4 = 60 (đvC) '

Gọ i công thứ c tổ ng củ a X có dạ ng: CxHyOz

f^>x = 3=>y = 6 => Công thứ c phậ n tử cử a A là C3H60.+) Khi z = 2  => 12x + y = 28 (1 <x ắ 2) ,

=>y = 28 -   12x < 2x + 2 => X >  — -   185Ị 4

■■ => X = 2 ■ =>'y = 4 => Công thứ c phậ n tử củ a A là C2H4O2.

Bài 4. Ta có: nx = n0  = -Ệ -  = 0,25 (mol) => M a   = = 59 (đvC) -• Ỏ   ~ U,lũ 5

Gọ ị công thứ c tổ ng quát củ a A là CxHyNt=> 12x + y + 14t = 59 (1 < t <3). Tronặ đó:  X,  y, t nguyên' d ơ ng; y, t  cùng lẻ hoặ c cùng chẳ n và ỵ <2  x + 2  + t 

~+) Ị Qri t = 1 ^ 12x + y = 45 ,(1 < X < 3) => y = 45 - 12x < 2x + 3.

=> 12x + y + 16z - 60 (1 < z < 2) (*)

[y (chẵ n) < 2x + 2

+) Khi z = 1 => 12x + y = 44 (1 < X < 3)42 _

=> y = 44 - 12x < 2x + 2 => X > — = 314

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 113/126

+) Khi t = 2 => 12x + y = 31 (1 < X< 3) => y = 31 - 12x < 2x + 3 => X > 2 

=>x = 2 v à y = 7 (loạ i).

+) Khi t = 3 ==>12x + y = 1 7 = > x = l v à y = 5=> CTPT củ a A là CH5N3.

Trư ờ ng h ợ p Ạ ỉà CxHyX vhoặ c CxHyOzXv (X: halogen). ' 12x + y + Mx X V = M a  họ ặ c 12x + y + 16z + Mx X V = Ma

X , y , V hoặ c X , y , z , V nguỵ ên dư ơ ngĐiề u kiệ n: <ỹ , t cùng lẻ hoặ c cùng chẵ n 

y < 2x + 2 - V ...

Bài 5 , Theo đề bài: (C2H30 2)n = CnH2n(COƠ H)n.

Mỗ i 1 nhóm -COOH có chứ a 1 liên kế t 7 => tổ ng số liên kế t  n trong Xlà n: 2 X 2n + 2 - 3 n _ n n = 2   CTI>T: C2H4(COOH>2

. 2  '

Bài 6, Ta có: nnn = — 2 - = 0,7 (mol); n„ n = —— = 0,8 (mól); co* 22,4 H*° 18

n* = s = 0 , 3

(1)

22,4

CnH2n +2 + ———- Q2 - ^ ,nCỌ 2  + (n + 1)H2'0

(mol) a na (n + Da,

V CmH2m. + — 02  — ^ -> m C 02  + mH20 (2)

' (mol) b V mb mb ỵ_ .

- Từ (1) và (2>=> nH2 - n CÒ2  =a = 0,8 - 0,7 = 0,1 (mol) J 'ir> b = nx - a = 0,3 - 0,1 = 0,2 (mol) ; r

=> nco = 0,ln + 0,2m = 0,7 =í>n + 2m = 7 (2 < m < 3).

' Vậ y, có  2 cặ p nghiệ m phù hợ p: 1X1= 2 (C2H4) Ỹ à n = 3 (C3Ĩ Ĩ8)m = 3 (C3H6) v à n= 1  (CH4)

Bài 7. Ta có: 11,,,, = ®’| = 0,35 (mol) ; n,„: = = 0,25 (mol) < I1H;„=> Hai hiđrocạ cbon trong X thuộ c dãy đồ ng đẳ ng củ a ankan 

. => nx = nH20 - nco2= 0,35 - 0,25 = 0,1 (moi) -

^ n = = 2,5 => n =: 2 < n < m = n + 1 = 3 \• nx 0,1  _

Vậ y công thứ c phấ n tử củ a hai hiđrocacbon trong X là C2H6 và C3H8.BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 113

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 114/126

c»h2„ + h 2  — Ni't0 >c„h2„,2( m o l ) X X

CmH2m-2  + 2H2 nu° > CmH 2mt 2 (mol) y 2  y "

Theo đề bài, ta có hệ phư ơ ng trình: ] x + ^ =Ịx + 2y = 8Ọ

Gi i hệ phư ơ ng trình, ta đư ợ c: X = 20 ml và y = 30 ml.

=> ĩiA n'Ế = Va   *. Vb  = 2 : 3  

+) Khi cho X tác dụ ng vớ i 0 2:

c p 2 + Ca(OH)2 — CaG03 + H20  (mol) 0,25 <-0,25

2CO2 + Ca(OH)2 • - - Ca(HC03)2(mol) 0,1 <-0,05 '

Ca(HC03)2+ 2KOH — — CaCOgị + K2CO3 + 2H20  (mol) 0,05 <- 0,05

=> ỵ n co =  0,25 + 0,1 = 0,35 (mol) >M à ĩĩidụ ng dịch gi m - m kê tủ a - ( m C02 + ): hấ p thụ

Bài 8. +) Khi cho X tác dụ ng vớ i H2:

m i i 20 ^ k ế t . tủ a . C O . , : ^ đ u n g dịch gi m

= 25 - 44 X 0,35 - 4,56 = 5,04 (gam)

=> . nH0= 0,28 (mol) => nB = nẻ o - nH0 ='0,35 - 0,28 = 0,07 (mol)

_ 2  _ 2 _ 0,14 , n T=> riA- —ĩiB = — X 0,07 = —- - (mol). 3 3 3 ■ ;

0,14 _ 0,35 , n nx = (W - + ~ ~ = - (moỊ) ... .

r . ' O  đ   \ .** „ 0,14 ■■ - V

n X - + m X 0,07 n Àqc

, ặ = - 3 = = J i =  3   _ > 2 n + 3 m = 1 5

° - 1 4 + 0 , 0 7 n * ° f 

■ ■■■ ồ • - 3 ■ ;, \  

■ => n = m = -3 ’=> Công thứ c phân tử củ a A là C3Ĩ I6và B là C3H4.Bài 9. Ta có: nx= Ẽ ilẴ -  0,3 (mol); nco = = 0,4 (moi)

22,4 ; 2 22,4 .

> v = j|=O.Ổ (mol> : : : ;

1 1 4 \ . BỔI OƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 115/126

C-H- + (X + ^ )0 2  — - — >  xC 0 2  + ^ H 20 X y 4 2

(mol) 0,3 0,3 X —0,3■ 2  .

n c o = 0 , 3 x = 0 , 4 => X = —— = 1 . 3 3 =>  X 1  = 1 < X = 1 , 3 3 < x 22 - 1 0,3

=> Trong X ph i có 1 chấ t là CH4 (Gi sử đó là A) => yi = 4

n HO = — X 0 , 3 = 0 , 5 => y = 2 X = 3 , 3 3  h20 2 0 ,3 \  

=> y2 = 2 < y < yx= 4 ==>Công thứ c phân tử củ a B là C2H2.B ' • - In \ u ~ u X    A _ 2 + ( 4 - 2 ) X 4 + ( 1 - 2 ) X 8Bài 10. +) Độ bấ t bạ o hoà: A = — ------   ;— — -— = 1

. : ' : 2  ■Suy ra: Hoặ c mạ ch hở , mộ t liên kế t pi (7) hay mộ t nố i đôi;Hoặ c mạ ch đơ n vòng, chỉ có liệ n kế t đơ n.+) Viế t công thứ c cấ u tạ o: CH2=CH-GH2-CH3 CH3-eH=CH-CH3 

H oC — C — C H3 CHo H2C — GH2

- I ^ / \ . I I _Ổ h 3 H2C — C H — C H 3 H2ỏ — Ỏ H2f%

Bài 11. Cầ c ph n ứ ng:

(1) C2H6 + Cl2  - as > C2H5CI +HC1 (phả n ứ ng thế )

(2) C2H5CI xt > C2H4 + HG1 . (phả n ứ ng tách)

(3) CH2=CH2 + Br2 ■ - CỊ Ĩ2Br-CH2Br (phả n ứ ng cộ ng)

c . BẠI TẬP NÂNG GAO

Bài 1. pố t cháy hoàn toàn 0,175 mọ i hỗ n hợ p X gồ m 1 ankeh A (CnH2n) và 1  aiikin B (CmH2m- 2) thu đư ợ c 13,44 lít C02  (đktc) và 9,45 gam H2O Xác định công thứ c phân tử và công thứ c cấ u tạ o củ a A, B.

- Ẹ ài 2. Hợ p chấ t hữ u cơ X chứ a ba nguyên tố ”c , H, o vấ có phân tử khôi là60 đvC. Tìm cồ ng thứ c phân tử củ a A.

Bài 3. Đố t cháy hoán toàn m gam hỗ n hợ p X gồ m hai hiđrocacbon Xi, x 2 cùng dãy* đồ ng đẳ ng (thể khí ở  điề u kiệ n thư ờ ng, X2 có số nguyên tử c  

nhiề u hơ n Xx) cầ n dùng 32 gam O2thu đư ợ c 26,4 gam CO2và 16,2 gam H2O. Xác định công thứ c phân tử củ a Xi, x 2.Bài 4. Đố t cháy hế t hồ n hợ p X gồ m hai hiđrocacbon A, B cùng dãy đồ ng 

đẳ ng liên tiế p thu đư ợ c 37,4 gam CO2và 19,8 gam H20a)-Xáe định công thứ c phân tử , công thứ c cấ u tạ o củ a A, B.b) Tính phầ n trăm theo khôi lư ợ ng củ á A, B trong hỗ n hợ p X.

BỔI DƯỠNG HỔA HQC 11 115

Ph n ứ ng:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 116/126

Bài 5. Đố t cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗ n hợ p X gồ m hai hiđrocabonA, B (Ma < Mb) trong đó VA: VB= 4 : 1  thì thu đư ợ c 7,84 Ị ít C02 (đktc). Xác định công thứ c phân tử củ a A, B.

Bài 6.a) Xác định công thứ c phậ n tử củ a hiđrocacbon X, biế t tỉ khố i hơ i củ a X đố ì vớ i H2 là 28, X ở dạ ng khí ở điề u kiệ n thư ờ ng.

b) Hợ p chấ t hữ u Cơ A (chứ a c , H, O), có tỉ khố i hơ i so vớ i H2 là 37. Xác định công thứ c phân tử củ a Ạ .

Bài 7. Đố t chậ y hoàn toàn m gam hỗ n hợ p X gồ m hai hiđroccabon À, B thuộ c cùng dãy đồ tig đẳ ng liên tiế p, hấ p thụ toàn bộ s n phẩ m cháy vào dung dịch nư ở c vôi trong dư thấ y có 60 gam kế t tủ a và khố i lư ợ ng 

dung dịch gi m 18,3 gam. -a) Xác định công thứ c phân tử củ a A, B.

b) Tính phầ n trãm theo khôi lư ợ ng củ a mỗ i chấ t trong X.

Bài 8. Đố t cháy hoàn toàn 9 gam chấ t hữ u cơ X chỉ sinh ra 19,8 gam CO2 và 10,8 gam H2Ọ . Xác định công thứ c phân tử củ a X.

Bài 9. Độ t cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗ n hợ p X gồ m hai chấ t hữ u cơ A vàB, trong đó A hơ n B mộ t nguyên tử cacbon, ngư ờ i ta chỉ thu đư ợ c H2O 

và 9,24 gam CO2. Biế t tỉ khố i hơ i củ a X đố i vớ i H2 là 13,5. Xác định công thứ c phân tử củ a A và B.

Bài 10. Có 3 ỉiiđroc^ế bọ ^ cÙỊig ở t^ể khí ở điề u kiệ n thư ờ ng, nặ ng hơ n 

không khí không quá 2  lầ n, khi phân huỷ đều tạ o ra cacbon, hiđro và làm chp thể tích tăng gấ p 3 lầ n so vớ i thể tỉch ban đầ u (ở   cùng điề u kiệ n/líhiệ t độ và áp suấ t).Đố t cháy nhữ ng thể tích bằ ng nhau củ a 3 hiđrocacbon đó sinh ra cắ ờ ^* 

s n phẩ ìn khí theo tỷ lệ thể tích 5 :6  : 7.,(ở cùng điề u kiệ n 100°c và 740mmHg).

a) Ba hiđrocacboii đó CÓph i là đồ ng đẳ ng củ a nhau khộ ng? Tạ i sao? 

f b) Xác định công, thứ c phân tử và công thứ c cấ u tạ o củ a chúng, biế t rằ ng mộ t trong ba chấ t đó có thể điề u chế trự c tiế p từ rư ợ u etylic, hai trong ba chấ t đó có thể làm mấ t màu nư ớ c brôm, c ba chấ t đề u là hiđrocacbon mạ ch hở .

Bài 11. ;

1) Hỗ n hợ p X (gồ m CxHy (A) và H2). Nung nóng X vớ i chấ t xúc tác Ni thu đư ợ c khí Y duy nhấ t. Tỉ khố i hơ i củ a Y so vớ i H2 gấ p 3 lầ n tỉ khố i

* hrơ i củ á X sò vỡ i H2. Bố t cháỵ hoàn toàn mộ t lư ợ ng khác khí Y thu đư ợ c 22 gam C02 và 13,5 gam H20. Xác định A.

116 í BỔI DƯỠNG HÓA HOC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 117/126

2) Trộ n ìpml mộ t hiđrocacbon khí vớ i mộ t lư ợ ng oxi dư rồ i cho nổ hỗ n hợ p này bằ ng tia lử a điệ n. Làm cho hơ i nư ớ c ngư ng tụ thì thể tích củ a hỗ n hợ p ^1U đư ợ c sau ph n ứ ng giậ m đi 30ml. Phầ n khí còn lạ i cho đi qua dung dịch KOH dư thì thể tỉch củ a hỗ n hợ p gi m đi 40ml nữ a (các thể tích khí đư ợ c quy về cùng điề ụ kiệ n về nhiệ t độ và áp suấ t).a) Xác đỉnh công thứ c phân tử củ a hiđrocacbon.b) Vỉế t cổ ng thứ c cấ ú tạ o củ a các đồ ng phân mạ ch hở ứ ng vớ i công thứ c phân tử vừ a tìm đư ợ c.

Bài 12. Đố t cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗ n hợ p các hiđrocacbon X, Y, z  (trong đó số mol củ a X bằ ng sô" mol củ a Y), thu đư ợ c 0,18 mol H20 và 

. 0,2 mỡ ị-Ộ Ọ g, Nế u lầ y lư ợ ng X bằ ng lư ợ ng đã đố t ở   trên cho qua bình đự ng dung dịch AgNOs/NHs dư thì thấ y khố i lư ợ ng bình tặ ng 0,52 gain, đồ ng thờ i trong bình xuấ t hiệ n 4,8ệ gam kế t tủ aa) Xác định cộ ng thứ c phân tử củ a 3 hiđrocacbon trên, biế t Y là ankan có số nguyên tử cạ cbon lổ n hợ ri X và số nguyên tử hiđro củ a Z lớ n hợ n 12.b) Xác định công tỉìứ c cấ u tạ o củ a z, biế t z không ehứ a-liên kế t 3 và1 mol Z phán ứ ng vừ a đủ yớ ĩ l mol H2, Z có cấ u tạ ơ đố ì xứ ng;

Bài 13. Đố t cháy hoàn toàn hiđrocacbon A thu đư ợ c số moí CO2  gấ p đôi sô" mol H2O. Mặ t. khác nế u lấ y 0,1 ixiol Á tác dụ ng vớ i dung dịch Ả gN03 /NH3dư thu đư ợ c 15,9 gam kế t tủ a màu vàng.— Xác định công thứ c cấ u tạ o và tên gọ i củ a A.

Từ A, bằ ng 3 ph n ứ ng ngư ờ i ta có thể điề u chế đư ợ c etylxiclohecxan. Ỵ iế t phừ ơ ng trình các phấ n ứ ng hóa hộ c đã x y ra.

Bài Ị 4. Đố t cháy mộ t sô lĩỊol như nhau củ a 3 hiđrocacbon K, L,' M tá thu đtíợ c lư ợ ng CO2 như nhau và tỉ lệ số ’ mol H2O và CO2  đố i vớ i K, L, M

 tư ờ ng ứ ng bằ ng 0,5 ; 1 ; 1,5. / a) Xác định công thứ c phân tử củ a K, L, M ' .b) Nêu cách nhậ n biế t 3 khí trên đự ng trong 3  lọ mấ t nhãn.

c) Hãy tách riêng 3 chấ t trong hỗ n hợ p trên. ,ÙỪ Ở NG DẨ N GIẢ I   

Bài l. Ta có: nq0  = 0*6 (mol); nÍIÒ= 0,525 (mol) . ,

=> nB= 0,6 - 0,525 = 0,075 (mol) => nA= 0,175 - 0,075 = 0,1 (mol)^ n co ;=fl x p ,l + m X 0,075 = 0,6 =$ 4n + 3m =524 (2 <n <4)

ỹ ậ y eặ p nghiệ m ẹ hù hợ p là: n = 3 và m = 4 V-'■■==>Công thứ c phân tử củ a A: C3IỈ6và B: G4-ỊỈ6 Công thứ c cấ u tạ o: (A): CH3-CH=CH2;‘ (B); €H3-CH2- ớ =CH; CH3-CÌC-CẸ 3

BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 11 ; \ 117

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 118/126

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 119/126

Vây: % m r =  ---------- -  — --------   X 100% = 53,22%;*  / \ "i p* . . À À  p"o

0,15 X 44 

0,15 X 44 + 0,1 X 58 

%mr  „ = 100% - 53,22% = 46,78%u4ni0 ■ ' .

Bài 5. Tạ có: nx = 0,25 (mol); nco = 0,35 (mol)■ ~ nco2 0,35 —_ 1,1--1 -~ _1 /1rz> n = — -2- = - ^ 3 =ỉ> n = 14  => 1  < n A< n = 1,4  < n R 

nx 0,25 A B •

=> Ha = 1 => Cổ ng thứ c phân tử củ a A là GH4.

Mặ t khác: n = 1  x 4 - n n x . l = J 41  + 4 '

m = 3 CTPT củ a B có thể là C3 Ĩ4hoặ c C3IĨ 8hoặ c C3 Ỉ6.

Bài 6. a) Gọ i côngthứ c tổ ng quát củ a X là CxHyTa có phư ợ ng trình: 12x + y = 56.(1 < X < 4 )■ => y= 56 - 12x

J-)iềU k i ệ n : Ịx ; > I N[ỵ (chẵ n) < 2-x + 2 

56 - 12x < 2x + 2 => X > 3,85 => X= 4 và y = 8.Vậ y,  công thứ c phân tử củ a A là C4H8.b) Gọ i công thứ e tồ ng quát củ a A là CxHyOz Theo đề bài, ta có: 12x + y + Í6z = 74 (1  < z < 3)

ttiêu kiộ n: | x ’ y ’ z K^[y (chẵ n) < 2x + 2

+). Khi z = 1 => 12x + y = 58 (1 < X < 4).z=>y = 58 - i2x < 2x + 2 => X > 4 => X= 4 và y ỉ= 10 

=> Công thứ c phân tử củ a A là C4H10O.+) Khi z = 2 => 12x + y = 42 (1 <x <3) => y -   42 - 12x <2x + 2=> X > 2,857 => X - 3 và ỵ = 6 => Công thứ c phân tử củ a A là C3IĨ 6O2.

+) Khi z = 3 12x + y - 26 (1 < X < 2 )y = 2 6 — 1 2 x < 2 x + 2 => ;x > 1 , 7 1 => X = 2 v à y = 2

=> Công thjjrc phân tử cỏ a A lấ C2H2O3.Vậ y, có 3 nghiệ m thỏ a mãn: C4H10O; C3ÍI6O2và C2H2O3 

Bài 7. a) Ph n ứng: .

CO2 + Ca(OH)2-

------CaC0 3ị + H200,6  < -0,6 

ĩ ĩlduiig dịch gi m - m caC03 ~ m c02 + m H20 )

_ 60 -18) 3 - 4 4 X 0,6 - ũ t / . _ A „ nK2ò = 18  - = 0,85 (moi) ^ nHỉ0  > nCó2=> A, B

thuộẹ dãy đồng đẳng của ank an ;BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 119

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 120/126

Gọ i cồ ng thứ c chung củ a A, B có dạ ng C-H -

Ph n ứ ng: C-H2- 2   +  — —-  0 2 ----   ----- > n CÓ2 + (n +1  )H20

a = nH0  - nco = 0,85 - 0,6 = 0,25 (mol)

=> n = ^ = 2,4 => nA= 2  (C2Hẹ ) < 2,4 < nB= 3 (C3HS) 

b) Gọ i X, y lầ n lư ợ t là  số  mol củ a C2H6và C3H8,

Theo đề bài, ta ( X = 0,15 \ V = 0 1

%Cồ H 8 = 100% - 50,56% = 49,44%

Bài 8. Tạ có: II,„ = - f = 0,45 (mol) < n„ o = 10'8  - 0 ,6 (mol)2 44 2 18

=> X  là hợ p chấ t no => nx = nH0  - nco = 0,6 - 0/45 = 0,15 (mol)

Gộ i công thứ c tổ ng quát củ a X là CnH2n +2Ỡ Z(1 < n; 0 < z )- C0H2nH.2Oz + nC02  + (n + 1)H2Ớ

Ẩt(ỉnol) 0,15  . '  0,15n

0 45 - ■ 9■=>n = =  3 => Mx - 14 X3 + 2 + 16z = , - --  = 60 :=> z = 1

Vậ y, công thứ c phân tử củ a X là .C3H80.Bài 9. Thèo đề bài: Mx = 2 X13,5 = 27 (đvC)

Ph i có một chất có M < 27 chỉ có thể CH4 hoặc C2H2.

Ta có: nx = = 0,12 (moi); = H i = 0,21 (mol) .27 ■ * 44 ’

— 0 21  —=> n = TT7Ỉ ' ■ ■ ■ *' =>  nR= 1  < n < n A= nR+ 1  = 2 

0 , 1 2 B A B ~ .

Thẹ o đề bài, ta cọ hệ phư ờ ng trình:

+) X có chứ a CH4 (B) => 0,09Ma + 16 X0,03 = 3,24 => Mà = 30,66 g N (loạ i) +) X có chứ a C2H2 (A) => 0,09 X 26 + 0,03Mfi = 3,24 MB= 30 đvC. Vậ y công thứ c phân tử củ a B là HCHO.

(mol) a na (n +1 )a

Vậ y: %C2H6

120 BỒI DƯỠNG HÓA HỌC 1Ị

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 121/126

CxHy -----  — > xC + y/2H2

IV 3V

Bài 10. a) Công thứ c chung củ a 3 hiđrocacbon: CxHj

y ,

VH = 3VCH <=> ,—  =5: 3  => y = 6  => Công thức của 3  hiđrocacbon có2 ' x y

dạng CxH 6  => 3  hiđrocácbon này không phải là đồng đẳng cua nhau vì1. /  __   __   ✓ s  __    __ 19, T T  J   __    __ 1 / \ ■ 19. • ^chúng có cùng số nguyên tử H trong p hân tử.

b) +) Xác đ ịn h công thức p h ân tử:

52 12

M n Ị_| = 12x + 6 < 2  X 29 <=> X < ——. « 4,33' Vìria '  . -Ir-k ’

Vớ i X ph i nguyên dư ơ ng nên X < 4

Gọ i Xi, X2, X3  lầ n lư ợ t là số ' nguyên tử cạ cbon trong 3 hiđrocacbon:

; G H6  + (xi + 3/2)02  - ■ — -> X1GO2 + 3H20

G H b+ ( x 2 + 3 /2 ) 02 — -í— -> X2CO2  + 3 H2Ox2  D , % ■

c H„ + (xa + 3/2)02 — - — > X3CO2 + 3H20• x3. ’ ■ ■ ’ở 100°c, H2O ở trạ ng thái hơ i và trong, cùng điề u kiệ n t° và p nên tỉ

 lệ sô" mol cũng là tỉ lệ thể tích, ta có:

(x i + 3 ) : (X2  + 3) : (X 3  + 3) = 5 : 6  : 7  

=> X i = 5 - 3 = 2 ; X 2  = 6   - 3 = 3 ; X 3  = 7 - 3 = 4  

=> CTPT của 3  hiđrocacbon là: C2H6 ; C3H6 C4H6

+) Xác định côiig thứ c cầ 'u tạ o:• C2IỈ 6 chỉ có 1 cấ u tạ o duy nhấ t: CH3-CH3. Đây là công thứ c cấ u tạ o 

đúng của C2IỈ6 (mạch hở, không 'làm mất màu nước brôm).

• 0£EĨ6 có thể có các cấ u tạ o: CH2  v - . %

 / H2C CH2  (loạ i)CH2=CH-CH3 là công thứ c cấ u tạ o đúng củ a C3ÌÌ6 (mậ ch hở , có liên kết đôi, làm mất máu nước brôm) >

• C4IỈ6 có thể có các cấ u tặ o sau: 'CH2=C=CH-CH3 (loạ i) -

■ ch = c- ch 2- c h 3 (loạ i) V V::V : -CH3-C^C-CH3 (loại)

tJH2=CH -CH =CH2 là công thứ c cấu tạo đúng của C4IĨ6 (mạchhở, làm mất máu nước brôm và có thể điểu chế trực tiếp từrư ợ u etylic). ; '

BỔI 0ƯỠN6 HÓA HỌ G1 Í 1 21

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 122/126

Bài 11. 1) Khi đố t cháy Y thu đư ợ c:22 13 5

Ta có: nm = — = 0,5 (mol) < nM n  =  —2— = 0,75 mol)

=> Hiđrocacbon Y là hiđrocacbon no (vì cháy cho TLnn <  n„ )Ì.X2O

Công thứ c ph ân tử của Y là CnH 2n +2-

CnIỈ 2n + 2 + --------- O2  ----- ----- ĨICO2  + (n + 1) Ỉ Ĩ20

(mol) 0,5 0,75n n + 1  V_ „ «

=> —— =" ■*-— —  => l,5n = n + 1 => n = 20,5 0,75

Vậ y,  công thứ c phân tử củ a Y là G2H6 +) N ế ụ A là C2H4:

C2H4 + H2 ■————> C2IỈ6 

Theo đề bài, tà cố : - Y—2 . = — - X2= 2 < 3 (loạ i)djc/Ha ■ 2 8   + 2   : . * . ' ■

+) N ế u A là C2H2: C2H2 + 2H2----------- —> C2IỈ6

Theo đề bài : — 2 = - —?■: X3= 3 (thỏ a mãn)' : ' X/H2 26 + 4 ■ .

Vậ y cồ ng thứ c phân tử củ a A là C2H2

2) a) Ph n ứ ng: ‘ V

C„IIv+(x+  y  ) 0 2 ------- -> xCQí + —H2O (1)4 ■ ; . - ; ; 2

p d 2  + 2KQH > K2CO3+ H2O (2)Từ (1): Xmol + (x + — ) mol > Xmol + —mol

■  4 .  . y 2  ■Vì trong cùng điề u kiệ n:

V ml -+ (x + — )V ml - — > xV ml + —V ml... 4* ■  ■ 2  . .. ;

10 ml 40 ml 30 ml

Biế t thể tích CO2  tạ o thành sau ph n ứ ng là 40ml (do KOH hấ p thu) Biế t thể tích Hơ i nư ớ c là 30ml)Vậ y:  X= 4 và y = 6 => CTPT củ a hiđrocacbon đó là: C4IĨ 6

 b) ứ ng với CTPT C4ÍĨ6 có 4 đồng phân mạch thẳng sau:

... _...............c i i = c - c h 2-c.h3  ■ ■ ■ ' c i is - c s c - c ii ac h 2= c h - c h = c i i2  c h 2= c = c h - c i i3

122 V . ' BỔI DƯỠNG HÓA HỘC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 123/126

Bài 12. a) Gọ i công thứ c tổ ng quát củ a X là: CxHyKhi cho X đi qua b ình đựng dung dịch AgN0 3/NH3 dư:

CxHy + mAgNOs + IĨ1N H 3  ------- — » CxHy _ mAgm + m N H 4N 0 3

Khi có 1 mol X ph n ứ ng thì khố i lư ợ ng củ a kế t tủ a tăng lên so vớ i 

khôi lư ợ ng củ a X là: (12x + y - m + 108m) - (12x + y) = 107m (gam)Theo đề bài: khôi lư ợ ng củ a kế t tủ a tăng lên so vớ i khôi lư ợ ng củ a X l à 4 , 8 - 0 , 5 2 = 4 ,2 8 ( g á m )

.. . v _ , , . 4,28 X 1 0,04 •Vây sô mol củ a X đã ph n ứ ng là: — = — !

107m mKhôi lư ợ ng củ ạ bình đự ng dung dịch ÁgN03 /NH3 tăng lên chính là khố i lư ợ ng củ a X.

Ta có: M x= ,m s. _ M .2  13m ^ m = 2 ; M x = 26   => X là G2H 2,nx 0,04

IỊ1 ■0 52

Sô" mol củ a X trong hỗ n hợ p ban đầ u là: = 0,02 (moi)26   ■

Gọ i công thứ c phân tử tổ ng quậ t củ a Y và z là CnIÍ2n + 2  (n > 3)và CmH2m+2- 2k (m > 1; k > 0; k = 7U+ V)

Sô' mol củ a Y cũ ng là: 0,02  (mol)SỐ mol củ a z là: 0,05 - (0,02 + 0,02) = 0,01 (moi)

Ph n ứ ng: C2H2 + - O 2  — i-—» 2CO2  + H2O ■

(mol) 0,02 -> . 0,04 0,02

V C„H2a , 2  + ----- 0 2   ----- nCỌ s + (n + DH2OA 2  ,

(mol) 0,02 -> 0,02n 0,02(n + 1)+ — + 1 ~ k-Ọ 2  — Ẻ —» mCQ,••+(m + 1 - k)H20

(mol) 0,01 -» 0,01m 0,01(m + 1 - k)Theo các ph n ứ ng:

nC02 - 0*04 + ọ ,02n + ố ,01ni =50,2 (ĩ)

nH0 = 0,02 + 0,02(n + 1) + 0,01(m + 1 - k) =: 0,18 (II)

Gi i (I) và (II) k = 3T hẹ o đề : số n gu yên Ịtử H củ a Z lớ n hờ n 12  2m + 2 - 2  X 3  > 12  < > m > 8 

Từ (I) => 2n + m = 16Do m > 8 và n > 3 nên nghiệ m phù hợ p là n = 3; m ==10.Công thứ c phân tử củ a Ỵ là C3IỈ8 và củ a Z là C10H16.

BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11 ■ 123 /■

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 124/126

b) z là C10H16 có  n +  V = 3  nh ng chỉ tác dụ ng vớ i 1  moi H2 chứ ng tỏ  

z có n =  1 (có mộ t nố i dôi) và V = 2 (có 2 vòng nguyên tử ).

Vòng nguyên tử bề n ph i có 5 hoặ c 6  cạ nh, như vậ y hai vòng nguyên 

tử đố i xứ ng trong phân tử z ph i có 5 cạ nh.

Công thứ c cấ u tạ o củ a z ph i là:

^CH2 ch2-h 2 c

h 2c

C = C n

c h 2

c h 2

• c h 2 ;c h ?

Bài 13. Gọ i cộ ng thứ c phân tử tổ ng quát củ a A là CnHr

Ph n ứ ng:

C„Hn: + -4- *  m (h  í— * nC02 + ^ H20 (1)4 . 2

• ' . { - ■ ■ - • ' . ■:

CnH m + xAgN03+ xN H 3 — - >  CnH m- xAgx + XNH4NO3 (2)

11CƠ 2+ -m-H 20

mwi\ nco. 2n ■■Từ (1) => == — = 2 => m = nn H,0 m

Từ (2) ncji*.xAgx- ncnH> = 0,1 (mơ l) 

15,9ML = 159 (đvC)- X 0 1 

<£> lẩ n + 107x = 159 => X = 1 ;.n = 4 

Vậ y c ôn g th ứ c p h â n tử c ủ a A là C 4 H 4 .Ạ chỉ có 1 nguyên tử H ở c mang nố i ba phù hợ p vớ i công thứ c cấ u 

tạ o: CH2=CH-OeCH (vinyl axetilén).

Từ A qua ba ph n ứ ng ta có thể điều chế đư ợ c ẹ tyl xiclohecxan như sau:

CHz^CH-CeCH + h 2 P'm,|'gív ,v Ỷ   c h 2= g h - c h = c h 2

. c h = c h 2

xt, t2 C H 2 = C H - C H = C H 2

-GH—CH2+ 2Hs

xt, t ,CH2—ch3

124 BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 125/126

a) Gọ i công thứ c chung cho 3 hiđrocacbon là CnH2n +2 - 2k vớ i k là số  l i ê n k ế t 71  t r o n g p h â n t ử c á c h iđ r o c a c b o n tr ê n .

C»H2„ *2 _ 2k + — - 0 2 ---- > nC02+ (n + 1  - k)H2Q Li(mol) a an a(n + 1 - k)

Ba hiđrocacbon đố t vở i  số  mol như nhau, thu đư ợ c lư ợ ng CƠ 2như nhau nên K, L, M có cùng sô" cacbori trong phân tử .

Lậ p tỉ lệ : T = = n + 1 k-' n H20   n

+) Vớ i hợ p chấ t K thì T = 0,5 => 0,5n = n + 1 - k => n - 2(k - 1)0 < n < 4 và k > 0 

:=>n = 2, k = 2  => Công thứ c phân tử củ a K : C2H2 

+) Vớ i hợ p chấ t L thì T = 1 => n - 2 và k = 1 

=> Cộ ng thức phân tử củ a L : C2H4  .+) Vớ i hợ p chấ t M thì T = 1,5 => n = 2 ‘và k = 0 => Công thứ c .phân tử củ a M : C2IỈ6

b) Dẫ n lầ n lư ợ t ba khí trên qua .dung dịch AgNC>3 dư , khí tạ o kế t tủ a vàng nhạ t là C2H2

V CH=CH + 2A gN 0 3  — -----> CAg^CAgị + 2H N O 3

Dầ n hai khí còn lạ i íầ n lư ợ t qua dung dịch nừ ớ c broiỊL Khí nào làm mấ t màu nư ớ c brom là C2H4.

^ C2H4 + Br2 ) C2H4Br2Khí còn lạ i là C2H6.c) Đ ận hỗ n hợ p đi thật chậm quà dung dịch Ạ gN0 3  thì C2H2 bị hấp

- thụ tạo kết tủa vàng nhạt.

CHeeCH + 2AgN03 — — ^ CAg^CAgị + 2HNO3

L ọc k ế t t ủ a v à n g n h ạ t rỗ i cho t ặc d ụ n g v ớ i d ụ n g d ịch HC1 d ư t h ì k h í

C2H2 bay ra ở dạ ng tinh khiế t. ^

CAg^CAg + 2HC1 — ----CH=CH + 2AgClị

Dẫ n hỗ n hợ p còn lạ i qua thậ t chậ m dung dịch nự ớ c brom thì G2H4bị hấ p thụ hế t, còn khí C2H6bay ra ồ  dạ ng tinh khiế t.

C2H4 + Br2 ---- — » C2H4Br2

Cho bộ t kẽ m vào dung dịch vừ a thu đư ợ c và đun nhẹ thì khí C2H4

bay ra ở dạ ng tinh kiế t :

C2H4Br2 + Zn -----  — C2H4 + ZĩiBr2BỔI DƯỠNG HÓA HỌC 1 1   M 125

Bài 14.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/20/2019 Bồi dưỡng hóa học 11 - Huỳnh Văn Út (Trích đoạn)

http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hoa-hoc-11-huynh-van-ut-trich-doan 126/126

MỤC LỤCCHƯƠNG I. Sự ĐIỆN LI

A. KIẾ N THỨ C CẦ N NHỚ .. .................. .............................. .................5B BÀI TẬ P ÁP DỤ NG ................ ....... ........ .......... .................................. ....c . BÀI TẬ P NÂNG CAO (Có lờ i gi i) ..........  .................... ...........  13

CHƯƠNG II. NHÓM NITƠ 

A..KIẾ N THỨ G GẦ N NHỚ .. .................... .................. .................. ....31B, BẠ I XẬ P ÁP d ụ n g  ........ . . . . . . . . . . 3c . 'BẶ I TẬ P NÂNG CAO (Có lờ i g i i ) .......45

CHƯ 0NG III. NHÓM CACBỌ N

A. KIHN THỨ C CẦ N NHỚ ......... .......................;..... .......................... 74B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG............... ......................... ................................77c. BAI TẬ P NÂNG CAO (Gó lờ í gi íp........................ .8 6

CHƯƠNG IV. ĐẠI CƯƠNG VỄ HÓA Hữu c ợ

A. KIẾ N THỨ C CẦ N NHỚ .. .  ........ ........ .................. ......... ......104B.ỊBÀI TẬ P ÁP DỤ NG....................................................................... 110e . BÀI TẬ P NÂNG CAO (Có tòi gi i)........... ....... ............   .  .115

CHƯƠNG V. HIĐROCACBON NOA. KIẾ N 'THỨ C CẦ N NHỚ .......... .....................................126B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG............... .......................................................128

BÀI TẠ P NÂNG CAO (Gó lờ i g i ầ i ) .........137

CHƯƠNG VI. HIĐROCACBON KHÔNG NO

A. KIẾ N THỨ C CẦ N N HỚ .., ........................... ........ị......   157

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM