bÁo cÁo tÀi chÍnh - công ty tnhh mtv Địa ốc...
TRANSCRIPT
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY TNHH MTV ĐỊA ỐC CAO SU ĐỒNG NAI
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
(đã được kiểm toán)
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai
NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc 02-03
Báo cáo kiểm toán độc lập 04
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 05-25
Bảng cân đối kế toán 05-06
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 07
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 8
Thuyết minh Báo cáo tài chính 09-25
1
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai
CÔNG TY
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN GIÁM ĐỐC VÀ BAN KIỂM SOÁT
Các thành viên của Hội đồng Thành viên trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Ông Mai Viết Xuân Chủ tịch
Các thành viên của Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Ông Hoàng Trọng Thiện Giám đốc
Các thành viên của Ban Kiểm soát bao gồm:
Ông Trịnh Huỳnh Khánh Dũ Kiểm soát viên chuyên trách
Ông Nguyễn Chí Hiếu Kiểm soát viên kiêm nhiệm
KIỂM TOÁN VIÊN
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
-
-
-
-
-
-
Xây dựng và duy trì kiểm soát nội bộ mà Ban Giám đốc và Ban quản trị Công ty xác định là cần thiết để đảm bảo
cho việc lập và trình bày Báo cáo tài chính không còn sai sót trọng yếu do gian lận hoặc do nhầm lẫn;
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình tài chính,
kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo tài
chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Lập và trình bày các Báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp
Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính;
Lập các Báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng Công
ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC đã thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính cho Công ty.
Trụ sở của Công ty tại: Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai.
Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình
và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với mức
độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định hiện hành của
Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích
hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu
đến mức cần phải công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không;
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty TNHH MTV số 3602348209 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Đồng Nai cấp ngày 02 tháng 07 năm
2010.
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
2
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai
Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2019
TM. Ban Giám đốc
Giám đốc
Hoàng Trọng Thiện
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty
tại thời điểm ngày 31/12/2018, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc
cùng ngày, phù hợp với Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và tuân thủ các quy định pháp lý
có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
3
Số: 260219. /BCTC.HCM
Kính gửi: Quý Cổ đông, Hội đồng Thành viên và Ban Giám đốc
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai
Trách nhiệm của Ban Giám đốc
Trách nhiệm của Kiểm toán viên
Ý kiến của Kiểm toán viên
TP Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 02 năm 2019
Chi nhánh Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC
Giám đốc Kiểm toán viên
Ngô Minh Quý Nguyễn Thế Văn
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
Số: 2434-2018-002-1 Số: 2874-2015-002-1
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình
hình tài chính của Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai tại ngày 31 tháng 12 năm 2018, cũng như kết quả
hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với Chuẩn mực
kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo
cáo tài chính.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu và
thuyết minh trên Báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán viên, bao
gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá
các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công ty liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo
tài chính trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không
nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm
đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban
Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể Báo cáo tài chính.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở
cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.
Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính kèm theo của Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai được lập
ngày 20 tháng 01 năm 2019, từ trang 05 đến trang 25, bao gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm
2018, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và
Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính.
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã
tiến hành kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn
mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo
hợp lý về việc liệu Báo cáo tài chính của Công ty có còn sai sót trọng yếu hay không.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý Báo cáo tài chính của Công ty
theo Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập
và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Giám đốc xác định là cần thiết để
đảm bảo cho việc lập và trình bày Báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
4
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2018
31/12/2018 01/01/2018
VND VND
100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 145,220,479,037 201,999,445,487
110 I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 3 19,688,676,304 63,959,232,882
111 1. Tiền 7,688,676,304 489,232,882
112 2. Các khoản tương đương tiền 12,000,000,000 63,470,000,000
130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 11,999,708,789 9,640,088,616
131 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 4 9,460,498,759 7,937,728,640
132 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 5 1,047,715,047 1,298,758,614
136 3. Phải thu ngắn hạn khác 6 1,491,494,983 403,601,362
140 IV. Hàng tồn kho 7 108,093,192,547 122,975,414,876
141 1. Hàng tồn kho 108,093,192,547 122,975,414,876
150 V. Tài sản ngắn hạn khác 5,438,901,397 5,424,709,113
153 1. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 12 5,438,901,397 5,424,709,113
200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1,606,627,770 3,205,123,032
220 II. Tài sản cố định 1,020,144,825 118,855,901
221 1. Tài sản cố định hữu hình 8 1,020,144,825 118,855,901
222 - Nguyên giá 1,856,306,363 852,260,909
223 - Giá trị hao mòn luỹ kế (836,161,538) (733,405,008)
260 VI. Tài sản dài hạn khác 586,482,945 3,086,267,131
261 1. Chi phí trả trước dài hạn 9 505,060,714 2,685,240,325
262 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 25.a 81,422,231 401,026,806
270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 146,827,106,807 205,204,568,519
Mã
số
Thuyết
minhTÀI SẢN
5
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2018
(tiếp theo)
31/12/2018 01/01/2018
VND VND
300 C. NỢ PHẢI TRẢ 71,938,641,200 126,514,395,872
310 I. Nợ ngắn hạn 71,938,641,200 126,514,395,872
311 1. Phải trả người bán ngắn hạn 10 965,423,994 385,019,627
312 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 11 12,617,354,250 25,912,601,428
313 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 12 378,977,463 44,959,631
314 4. Phải trả người lao động 1,610,855,808 1,512,369,373
315 5. Chi phí phải trả ngắn hạn 13 19,523,998,304 16,646,158,998
319 6. Phải trả ngắn hạn khác 14 36,279,705,248 81,176,675,084
322 7. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 562,326,133 836,611,731
400 D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 74,888,465,607 78,690,172,647
410 I. Vốn chủ sở hữu 15 74,888,465,607 78,690,172,647
411 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 70,000,000,000 70,000,000,000
411a - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 70,000,000,000 70,000,000,000
418 2. Quỹ đầu tư phát triển 4,778,826,689 8,690,172,647
421 3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 109,638,918 -
421b - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 109,638,918 -
440 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 146,827,106,807 205,204,568,519
Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2019
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Giám đốc
Nguyễn Thị Thùy Diệu Đặng Bá Hà Hoàng Trọng Thiện
Thuyết
minhNGUỒN VỐN
Mã
số
6
7
8
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2018
Năm 2018 Năm 2017
VND VND
01 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 16 45,178,660,130 35,757,366,423
02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu - -
10 3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 45,178,660,130 35,757,366,423
11 4. Giá vốn hàng bán 17 25,560,464,853 21,272,479,120
20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 19,618,195,277 14,484,887,303
21 6. Doanh thu hoạt động tài chính 18 2,501,479,221 2,730,072,092
22 7. Chi phí tài chính 19 184,105,516 -
23 Trong đó: Chi phí lãi vay 184,105,516 -
24 8. Chi phí bán hàng 20 2,207,435,568 2,307,921,496
25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 21 4,953,733,541 4,439,155,104
30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 14,774,399,873 10,467,882,795
31 11. Thu nhập khác 22 499,920,096 118,837,534
32 12. Chi phí khác 23 42,081,107 25,231,083
40 13. Lợi nhuận khác 457,838,989 93,606,451
50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế 15,232,238,862 10,561,489,246
51 15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 24 2,726,843,197 2,181,350,510
52 16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 25.b 319,604,575 (69,052,661)
60 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 12,185,791,090 8,449,191,397
Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2019
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Giám đốc
Nguyễn Thị Thùy Diệu Đặng Bá Hà Hoàng Trọng Thiện
Mã
số
Thuyết
minhCHỈ TIÊU
7
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆNăm 2018
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2018 Năm 2017
VND VND
I. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
01 1. 29,646,646,623 35,520,003,233
02 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (10,118,274,974) (6,808,976,875)
03 3. Tiền chi trả cho người lao động (3,251,388,245) (2,635,001,016)
04 4. Tiền lãi vay đã trả (184,105,516) -
05 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (2,799,213,991) (3,435,150,314)
06 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 26,794,578,852 3,790,117,410
07 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (74,864,957,772) (4,593,316,705)
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (34,776,715,023) 21,837,675,733
II. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ
21 1. (1,004,045,454) -
27 2. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 2,813,784,768 2,502,448,582
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 1,809,739,314 2,502,448,582
III. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
33 1. Tiền thu từ đi vay 20,000,000,000 -
34 2. Tiền trả nợ gốc vay (20,000,000,000) -
36 3. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (11,303,580,869) (2,736,579,423)
40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (11,303,580,869) (2,736,579,423)
50 Lƣu chuyển tiền thuần trong năm (44,270,556,578) 21,603,544,892
60 Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu năm 63,959,232,882 42,355,687,990
70 Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối năm 3 19,688,676,304 63,959,232,882
Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2019
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Giám đốc
Nguyễn Thị Thùy Diệu Đặng Bá Hà Hoàng Trọng Thiện
Mã
sốCHỈ TIÊU
Thuyết
minh
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
8
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2018
1 . ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Lĩnh vực kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh
-
-
-
-
2 . CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
2.1 . Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
2.2 . Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
2.3 . Công cụ tài chính
Ghi nhận ban đầu
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban
hành. Các Báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn
thực hiện Chuẩn mực và Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành đang áp dụng.
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty TNHH MTV số 3602348209 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Đồng Nai cấp ngày 02 tháng 07 năm
2010.
Kinh doanh bất động sản;
Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư, khu thương mại dịch vụ, khu nghỉ dưỡng;
Trụ sở của Công ty tại: Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai.
Vốn điều lệ của Công ty theo đăng ký là 70.000.000.000 đồng, vốn điều lệ thực góp đến ngày 31 tháng 12 năm
2018 là 70.000.000.000 đồng.
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Giám sát thi công công trình cầu, đường bộ đến cấp III, công trình công cộng;
Hoạt động kinh doanh của Công ty là:
San lấp mặt bằng.
Kinh doanh bất động sản, đầu tư hạ tầng khu dân cư
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của
Bộ Tài chính và Thông tư số 53/2016/TT-BTC ngày 21/03/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 200/2014/TT-BTC.
9
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
Tài sản tài chính
Nợ phải trả tài chính
Giá trị sau ghi nhận ban đầu
2.4 . Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
2.5 . Các khoản nợ phải thu
2.6 . Hàng tồn kho
2.7 . Tài sản cố định
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn 06 - 10 năm
- Thiết bị, dụng cụ quản lý 03 - 08 năm
Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập cho các khoản: Nợ phải thu quá hạn thanh toán ghi trong hợp đồng
kinh tế, các khế ước vay nợ, cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ và nợ phải thu chưa đến hạn thanh toán nhưng khó
có khả năng thu hồi. Trong đó, việc trích lập dự phòng nợ phải thu quá hạn thanh toán được căn cứ vào thời gian trả
nợ gốc theo hợp đồng mua bán ban đầu, không tính đến việc gia hạn nợ giữa các bên và nợ phải thu chưa đến hạn
thanh toán nhưng khách nợ đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể, mất tích, bỏ trốn.
Hiện tại chưa có các quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.
Nợ phải trả tài chính của Công ty bao gồm các khoản vay, các khoản phải trả người bán và phải trả khác, chi phí
phải trả. Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, các khoản nợ phải trả tài chính được xác định theo giá phát hành cộng các
chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến việc phát hành nợ phải trả tài chính đó.
Tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn.
Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu khách hàng và phải
thu khác, các khoản cho vay, các khoản đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, tài sản tài
chính được xác định theo giá mua/chi phí phát hành cộng các chi phí phát sinh khác liên quan trực tiếp đến việc
mua, phát hành tài sản tài chính đó.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời gian thu hồi không quá 03 tháng kể từ ngày đầu
tư, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro
trong chuyển đổi thành tiền.
Phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối năm: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang được tập hợp theo
chi phí phát sinh thực tế cho từng công trình thi công của dự án.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Các khoản phải thu được theo dõi chi tiết theo kỳ hạn phải thu, đối tượng phải thu, loại nguyên tệ phải thu, và các
yếu tố khác theo nhu cầu quản lý của Công ty.
Hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu theo giá gốc bao gồm: chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan
trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái tại thời điểm ghi nhận ban đầu. Sau ghi
nhận ban đầu, tại thời điểm lập Báo cáo tài chính nếu giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn
giá gốc thì hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố
định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng, với thời gian khấu hao được ước tính như sau:
10
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
2.8 . Chi phí trả trƣớc
2.9 . Các khoản nợ phải trả
2.10 . Các khoản vay
2.11 . Chi phí đi vay
2.12 . Chi phí phải trả
2.13 . Vốn chủ sở hữu
2.14 . Doanh thu
Doanh thu bán bất động sản
-
-
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều
chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước. Lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối được phân phối theo các quy định tại Thông tư số 187/2013/TT-BTC ngày
05/12/2013 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 204/2013/NĐ-CP ngày 05/12/2013 Hướng dẫn thi hành Nghị quyết
của Quốc Hội về một số giải pháp thực hiện ngân sách nhà nước năm 2013, 2014 và Thông tư số 219/2015/TT-
BTC hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 về Đầu tư vốn Nhà nước vào
Doanh nghiệp và Quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại Doanh nghiệp.
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý bất động sản như người sở hữu bất động sản hoặc quyền kiểm soát
bất động sản;
Doanh thu bán bất động sản được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
Bất động sản đã hoàn thành toàn bộ và bàn giao cho người mua, Công ty đã chuyển giao rủi ro và lợi ích gắn
liền với quyền sở hữu bất động sản cho người mua;
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng năm hạch toán được căn cứ vào
tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được phân
bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.
Việc ghi nhận các khoản chi phí phải trả vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong năm được thực hiện theo nguyên tắc
phù hợp giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong năm. Các khoản chi phí phải trả sẽ được quyết toán với số chi phí
thực tế phát sinh. Số chênh lệch giữa số trích trước và chi phí thực tế được hoàn nhập.
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong năm khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan
trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá)
khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”. Ngoài ra, đối với
khoản vay riêng phục vụ việc xây dựng tài sản cố định, bất động sản đầu tư, lãi vay được vốn hóa kể cả khi thời
gian xây dựng dưới 12 tháng.
Các chi phí đã phát sinh liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều năm tài chính được hạch
toán vào chi phí trả trước để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong các năm tài chính sau.
Các khoản nợ phải trả được theo dõi theo kỳ hạn phải trả, đối tượng phải trả, loại nguyên tệ phải trả và các yếu tố
khác theo nhu cầu quản lý của Công ty.
Các khoản vay được theo dõi theo từng đối tượng cho vay, từng khế ước vay nợ và kỳ hạn phải trả của các khoản
vay. Trường hợp vay, nợ bằng ngoại tệ thì thực hiện theo dõi chi tiết theo nguyên tệ.
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
11
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
-
-
-
-
-
-
-
Doanh thu hoạt động tài chính
-
-
2.15 . Giá vốn hàng bán
2.16 . Chi phí tài chính
-
-
-
2.17 . Thuế thu nhập doanh nghiệp
a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
b) Chi phí thuế TNDN hiện hành và Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Công ty đã thu hoặc chắc chắn thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán nền đất.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong năm, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
Trường hợp bán hàng hóa bất động sản theo hình thức khách hàng tự hoàn thiện hoặc Công ty hoàn thiện theo yêu
cầu của khách hàng thì được ghi doanh thu khi hoàn thành bàn giao phần xây thô cho khách hàng.
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán bất động sản.
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán nền đất;
Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
Chuyển giao rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sử dụng đất cho người mua;
Chi phí đi vay vốn;
Đối với bất động sản phân lô bán nền đã chuyển giao nền đất cho khách hàng, Công ty được ghi nhận doanh thu với
phần nền đất đã bán khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán bất động sản;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ khi lập Bảng cân đối kế toán.
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài
chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi
bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái…
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được xác định dựa trên tổng chênh lệch tạm thời được khấu trừ và giá trị được khấu
trừ chuyển sang năm sau của các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
được xác định dựa trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế.
Tài sản thuế TNDN hoãn lại và Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất thuế TNDN hiện hành,
dựa trên các mức thuế suất và luật thuế có hiệu lực vào ngày kết thúc kỳ kế toán.
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Giá vốn hàng bán trong kỳ được ghi nhận phù hợp với doanh thu phát sinh trong năm và đảm bảo tuân thủ nguyên
tắc thận trọng. Các trường hợp hao hụt vật tư hàng hóa vượt định mức, chi phí vượt định mức bình thường, hàng tồn
kho bị mất mát sau khi đã trừ đi phần trách nhiệm của tập thể, cá nhân có liên quan,… được ghi nhận đầy đủ, kịp
thời vào giá vốn hàng bán trong năm.
12
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
2.18 . Các bên liên quan
-
-
-
3 . TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƢƠNG ĐƢƠNG TIỀN
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
Các khoản tương đương tiền (*)
4 . PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG NGẮN HẠN
- Nguyễn Thạnh
- Trần Bảo Thoa
- Vũ Thị Bích Ngân- Các khoản phải
thu khách hàng
khác
7,937,728,640
930,317,000
9,460,498,759 -
467,580,000
496,289,600 - 496,289,600
-
-
-
-
-
VND VND VND
5,843,003,103 -8,496,629,159
VND
Giá trị
-- -
31/12/2018 01/01/2018
Giá trị Dự phòng
Chi phí thuế TNDN hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời
chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
31/12/2018
7,440,132,869
248,543,435
437,341,870
Chi phí thuế TNDN hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế TNDN
trong năm tài chính hiện hành.
63,470,000,000
51,891,012
01/01/2018
63,959,232,882
Dự phòng
668,118,937
19,688,676,304
(*) Tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng tại Ngân hàng TMCP Bản Việt - Phòng giao dịch Long Khánh, số tiền là
12.000.000.000 đồng, lãi suất 5,5%/năm.
12,000,000,000
Trong việc xem xét từng mối quan hệ của các bên liên quan để phục vụ cho việc lập và trình bày Báo cáo tài chính,
Công ty chú ý tới bản chất của mối quan hệ hơn là hình thức pháp lý của các quan hệ đó.
Các cá nhân trực tiếp hoặc gián tiếp nắm quyền biểu quyết của Công ty mà có ảnh hưởng đáng kể đối với Công
ty, những nhân sự quản lý chủ chốt của Công ty, những thành viên mật thiết trong gia đình của các cá nhân này;
Các doanh nghiệp trực tiếp hay gián tiếp qua một hoặc nhiều trung gian có quyền kiểm soát Công ty hoặc chịu
sự kiểm soát của Công ty, hoặc cùng chung sự kiểm soát với Công ty, bao gồm cả công ty mẹ, công ty con và
công ty liên kết;
Các bên được coi là liên quan nếu bên đó có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong
việc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên liên quan của Công ty bao gồm:
Các doanh nghiệp do các cá nhân nêu trên nắm trực tiếp hoặc gián tiếp phần quan trọng quyền biểu quyết hoặc
có ảnh hưởng đáng kể tới các doanh nghiệp này.
VNDVND
Không bù trừ chi phí thuế TNDN hiện hành với chi phí thuế TNDN hoãn lại.
13
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
5 . TRẢ TRƢỚC CHO NGƢỜI BÁN NGẮN HẠN Trang ngang
6 . PHẢI THU KHÁC Trang ngang
14
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
7 . HÀNG TỒN KHO
(*) Chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:
Khu dân cư Bàu Xéo
Khu Dân Cư Cẩm Mỹ
Dự án Khu dân cư biệt thự Long An
Khu dân cư Quang Trung
Khu dân cư Suối Tre
Khu dân cư &Trung tâm thương mại Trảng Bom
Khu dân cư Tam Phước
Khu Dân Cư Xóm Hố
8 . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Nguyên giá
Số dư đầu năm
Mua trong năm
Số dƣ cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Khấu hao trong năm
Số dƣ cuối năm
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm
Trong đó:
- Nguyên giá tài sản cố định cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 791.351.818 đồng
108,093,192,547 122,975,414,876
30,888,512,103 30,303,366,728
103,112,727 103,112,727
7,423,989,441 17,202,120,774
31,399,432,869 31,377,898,043
1,277,164,919 1,043,205,828
16,206,258 16,206,258
19,720,381 19,720,381
31/12/2018
1,020,144,825987,659,990
44,666,659
836,161,53828,424,256807,737,282
60,909,091
12,181,824
733,405,00816,242,432
1,004,045,454 - 1,004,045,454
102,756,530
1,856,306,3631,795,397,272
VND
Cộng
VND
Thiết bị, dụng cụ
quản lý
01/01/2018
VND VND
VND
60,909,091
-
32,484,835
118,855,901
717,162,576
74,189,242
90,574,706
791,351,818
Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
VND
-
Chi phí sản xuất
kinh doanh dở
dang (*)
Dự phòngDự phòng Giá gốcGiá gốc
122,975,414,876108,093,192,547
36,965,053,849 42,909,784,137
VND
01/01/201831/12/2018
- 122,975,414,876
VND
-
VND
852,260,909
108,093,192,547
15
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
9 . CHI PHÍ TRẢ TRƢỚC DÀI HẠN
Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ
Chi phí bán hàng bất động sản
Bảo hiểm xe ô tô
2,656,235,781
VND
55,759,410
2,685,240,325
13,527,636 -
31/12/2018
435,773,668
VND
29,004,544
01/01/2018
505,060,714
16
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
10 . PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN
(Chi tiết tại sheet Phải trả người bán)
11 . NGƢỜI MUA TRẢ TIỀN TRƢỚC NGẮN HẠN
17
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
12 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC
(Chi tiết tại sheet thuế và các khoản phải nộp Nhà nước)
18
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
13 . CHI PHÍ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN
- Trích trước giá vốn khu dân cư Bàu Xéo
- Trích trước giá vốn Khu dân cư Xóm Hố
14 . PHẢI TRẢ NGẮN HẠN KHÁC
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
- Phải trả Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Phải trả khác là các bên liên quan
(Xem thông tin chi tiết tại Thuyết minh 29)
15 . VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ
sở hữu
VND
70,000,000,000
-
-
-
-
-
70,000,000,000
VND VND VND
Lợi nhuận chưa
phân phối
8,690,172,647
(2,534,757,419)
16,646,158,998
5,540,384,248
01/01/2018
72,176,625,084
9,832,599,478 7,624,141,981
VND VND
9,022,017,0179,691,398,826
31/12/2018 01/01/2018
VND
5,540,384,248
19,523,998,304
9,000,000,000
31/12/2018
VND
81,176,675,084
-
-
(5,287,148,837)
6,155,415,228
8,449,191,397
76,155,415,228
Số dư đầu năm
trước
-
8,449,191,397
(5,287,148,837)
- (112,228,200)
-
-
-
Quỹ đầu tư
phát triển Cộng
2,534,757,419
(112,228,200)
(515,056,941) (515,056,941)
78,690,172,647
50,000
72,176,625,084
36,279,705,248
-
30,739,321,000
Số dư cuối năm
trước
Lãi/lỗ trong năm
trước
Trích lập các quỹ
Trích quỹ khen
thưởng phúc lợi
Trích quỹ khen
thưởng ban điều
hành
Lợi nhuận nộp
Tổng Công ty
19
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
Số dư cuối năm nay
b) Chi tiết vốn đầu tƣ của chủ sở hữu
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm
- Vốn góp cuối năm
d) Các quỹ công ty
Quỹ đầu tư phát triển
16 . TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu bán bất động sản
17 . GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Giá vốn bất động sản đã bán
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao
su Đồng Nai
-
70,000,000,000
-
-
-
-
70,000,000,000
31/12/2018
35,757,366,423
35,757,366,423
01/01/2018
4,778,826,689
VND
4,778,826,689 8,690,172,647
-
78,690,172,647
(82,607,292)
(436,728,600)
12,185,791,090 12,185,791,090
-8,690,172,647
(3,911,345,958)
-
-
(11,556,816,280)
(82,607,292)
(11,556,816,280)
-
-
(3,911,345,958)
100.00
4,778,826,689 74,888,465,607109,638,918
(%) VND VND
70,000,000,000
70,000,000,000
Tỷ lệ
100.00
70,000,000,000
Năm 2018
01/01/2018
VND
70,000,000,000
70,000,000,000
70,000,000,000
70,000,000,000
VND
70,000,000,000
100.00 70,000,000,000
(%)
31/12/2018
100.00
Tỷ lệ
21,272,479,120
Năm 2017
70,000,000,000
21,272,479,120
VND
25,560,464,853
Năm 2018
VND
8,690,172,647
VND
Năm 2017
VND
Năm 2017
Năm 2018
45,178,660,130
45,178,660,130
25,560,464,853
VND
Điều chuyển quỹ
đầu tư phát triển về
Tổng Công ty(*)
Số dư đầu năm
nay
Lãi/lỗ trong năm
nay
(436,728,600)
Trích quỹ khen
thưởng phúc lợi
Trích quỹ khen
thưởng BĐH
Lợi nhuận nộp
Tổng Công ty
20
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
18 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Lãi tiền gửi, lãi cho vay
19 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Lãi tiền vay
20 . CHI PHÍ BÁN HÀNG
Chi phí dịch vụ mua ngoài
21 . CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí, lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
22 . THU NHẬP KHÁC
Thu nhập từ tiền phạt hợp đồng
Thu nhập từ bán hồ sơ mời thầu
23 . CHI PHÍ KHÁC
Chi hỗ trợ
Chi phí khác
111,100,800
Năm 2017
38,646,588
3,051,992,546
6,000,000
2,307,921,496
2,730,072,092
VND
2,207,435,568
VND
2,730,072,092
-
25,231,083
VND
2,501,479,221
VND
61,036,132
184,105,516
VND
Năm 2017
-
-184,105,516
111,564,806
Năm 2018
VND
VND
1,432,818,878
499,920,096
VND
Năm 2017
Năm 2017
VNDVND
Năm 2018
25,231,083
118,837,534
7,272,728
Năm 2017
2,207,435,568
27,538,035
-
42,081,107
499,920,096
14,543,072
VND
Năm 2017
2,501,479,221
Năm 2018
6,478,182
3,364,050,000
2,307,921,496
4,439,155,104
8,983,363
1,202,559,444
4,953,733,541
6,466,182
Năm 2018
Năm 2018
Năm 2018
102,756,530
VND
21
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
24 . CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
Thuế TNDN từ hoạt động kinh doanh chính
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm
Thu nhập tính thuế TNDN
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (thuế suất 20%)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đầu năm
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp trong năm
Thuế TNDN phải nộp cuối năm từ hoạt động kinh doanh chính
25 . THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HOÃN LẠI
a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
-
b) Chi phí thuế TNDN hoãn lại
-
26 . CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
Các loại công cụ tài chính của Công ty bao gồm:
Tài sản tài chính
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc
hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Năm 2017
Điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp đã tạm trích 1% từ tiền thu
trước hoạt động kinh doanh bất động sản
VND
Tài sản thuế TNDN hoãn lại tính trên số tạm trích 1% thuế TNDN
từ tiền thu trước hoạt động kinh doanh bất động sản
Năm 2018
VND
(69,052,661)
319,604,575
(438,901,397)
VND
VND
-
Năm 2017
15,232,238,862
-
VND
-
3,046,447,772
887,269,201
(319,604,575)
2,726,843,197 2,181,350,510
69,052,661
(366,530,603)
(3,435,150,314)
2,112,297,849
(69,052,661)
319,604,575
401,026,80681,422,231
10,561,489,246
15,232,238,862
-
10,561,489,246
31/12/2018 01/01/2018
81,422,231 401,026,806
(366,530,603)
(2,799,213,991)
Năm 2018
30,640,670,046
31/12/2018
Giá gốc
VND
-72,300,562,884-
Tiền và các khoản
tương đương tiền
Phải thu khách
hàng, phải thu khác
10,951,993,742
19,688,676,304
8,341,330,002
-
-
VND VND
-
Dự phòng
63,959,232,882
-
VND
01/01/2018
VND
Giá gốc Dự phòng
Giá trị sổ kế toán
22
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
Nợ phải trả tài chính
Vay và nợ
Phải trả người bán, phải trả khác
Chi phí phải trả
Quản lý rủi ro tài chính
Rủi ro thị trường
Rủi ro tín dụng
Tại ngày 31/12/2018
Từ 1 năm
trở xuống
VND
30,640,670,046
Trên 5 năm
01/01/2018
-
VND
Giá trị sổ kế toán
81,561,694,711
-
-10,951,993,742
Rủi ro về lãi suất:
Tiền và các khoản
tương đương tiền
Rủi ro tín dụng là rủi ro mà một bên tham gia trong một công cụ tài chính hoặc hợp đồng không có khả năng thực
hiện được nghĩa vụ của mình dẫn đến tổn thất về tài chính cho Công ty. Công ty có các rủi ro tín dụng từ hoạt động
sản xuất kinh doanh (chủ yếu đối với các khoản phải thu khách hàng) và hoạt động tài chính (bao gồm tiền gửi ngân
hàng, cho vay và các công cụ tài chính khác).
-
Công ty chịu rủi ro về lãi suất do giá trị hợp lý của các luồng tiền trong tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến
động theo những thay đổi của lãi suất thị trường khi Công ty có phát sinh các khoản tiền gửi có hoặc không có kỳ
hạn, các khoản vay và nợ chịu lãi suất thả nổi. Công ty quản lý rủi ro lãi suất bằng cách phân tích tình hình cạnh
tranh trên thị trường để có được các lãi suất có lợi cho mục đích của Công ty.
-30,640,670,046 -
19,688,676,304 -
Cộng
10,951,993,742
Trên 1 năm
đến 5 năm
-
VND
19,688,676,304
VND
19,523,998,304
Rủi ro tài chính của Công ty bao gồm rủi ro thị trường, rủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản. Công ty đã xây dựng
hệ thống kiểm soát nhằm đảm bảo sự cân bằng ở mức hợp lý giữa chi phí rủi ro phát sinh và chi phí quản lý rủi ro.
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm theo dõi quy trình quản lý rủi ro để đảm bảo sự cân bằng hợp lý giữa rủi ro
và kiểm soát rủi ro.
56,769,127,546
16,646,158,998
Tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính chưa được đánh giá lại theo giá trị hợp lý tại ngày kết thúc kỳ kế toán do
Thông tư 210/2009/TT-BTC và các quy định hiện hành yêu cầu trình bày Báo cáo tài chính và thuyết minh thông
tin đối với công cụ tài chính nhưng không đưa ra các hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi nhận giá trị
hợp lý của các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính, ngoại trừ các khoản trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
và dự phòng giảm giá các khoản đầu tư chứng khoán đã được nêu chi tiết tại các Thuyết minh liên quan.
98,207,853,709
37,245,129,242
Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chủ yếu chịu rủi ro khi có sự thay đổi về giá, tỷ giá hối đoái và lãi suất.
VND
31/12/2018
VND
Phải thu khách
hàng, phải thu khác
23
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
Tại ngày 01/01/2018
Rủi ro thanh khoản
Tại ngày 31/12/2018
Chi phí phải trả
Tại ngày 01/01/2018
Chi phí phải trả
27 .
a)
b)
28 . NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC NĂM TÀI CHÍNH
VNDVND
56,769,127,546
Phải thu khách
hàng, phải thu khác
Năm 2018
-
- 16,646,158,998
CộngTrên 5 năm
VND
--
Thời hạn thanh toán của các khoản nợ phải trả tài chính dựa trên các khoản thanh toán dự kiến theo hợp đồng (trên
cơ sở dòng tiền của các khoản gốc) như sau:
8,341,330,002
Phải trả người bán,
phải trả khác
VND
37,245,129,242
72,300,562,884
Trên 1 năm
đến 5 năm
VND
-
- - 19,523,998,30419,523,998,304
Công ty cho rằng mức độ tập trung rủi ro đối với việc trả nợ là thấp. Công ty có khả năng thanh toán các khoản nợ
đến hạn từ dòng tiền từ hoạt động kinh doanh và tiền thu từ các tài sản tài chính đáo hạn.
81,561,694,711
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƢU CHUYỂN
TIỀN TỆ
-
-Phải trả người bán,
phải trả khác
98,207,853,709
Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường
Năm 2017
-20,000,000,000
-
16,646,158,998
Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường
Năm 2018
Số tiền đã thực trả gốc vay trong năm
VNDVND
37,245,129,242
56,769,127,546
Rủi ro thanh khoản là rủi ro Công ty gặp khó khăn khi thực hiện các nghĩa vụ tài chính do thiếu vốn. Rủi ro thanh
khoản của Công ty chủ yếu phát sinh từ việc các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính có các thời điểm đáo hạn
khác nhau.
Tiền và các khoản
tương đương tiền
Từ 1 năm
trở xuống
63,959,232,882
-
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày kết thúc năm tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên
Báo cáo tài chính này.
-
98,207,853,709 -
20,000,000,000 -
Năm 2017
Số tiền đi vay thực thu trong năm
72,300,562,884
-
-
81,561,694,711
VND
-
8,341,330,002
-
-
63,959,232,882
24
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
29 . NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƢ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Giao dịch phát sinh trong năm:
Trả tiền lợi nhuận
- Công ty mẹ
Số dư tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
Mối quan hệ
Phải trả ngắn hạn khác
- Công ty mẹ
Giao dịch với các bên liên quan khác như sau:
Thu nhập của Ban Giám đốc và Hội đồng Thành viên
30 . SỐ LIỆU SO SÁNH
Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2019
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Giám đốc
Nguyễn Thị Thùy Diệu Đặng Bá Hà Hoàng Trọng Thiện
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao
Đồng Nai
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao
Đồng Nai
5,540,384,248 72,176,625,084
Năm 2017
5,540,384,248 72,176,625,084
VND VND
Năm 2018
988,589,000 897,825,600
11,303,580,869
31/12/2018 01/01/2018
VND
VND
2,736,579,423
VND
2,736,579,423
Năm 2018
Công ty có các giao dịch phát sinh trong năm và số dư tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm với các bên liên quan như
sau:
Năm 2017
11,303,580,869
Mối quan hệ
VND
Số liệu so sánh là số liệu của Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017 đã được
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC kiểm toán.
25
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
5 . TRẢ TRƢỚC CHO NGƢỜI BÁN NGẮN HẠN
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
VND VND VND VND
a) Ngắn hạn
- Trung tâm kỹ thuật Địa chính - Nhà Đất Đồng Nai 216,365,000 - -
- Công Ty CP Tư Vấn Thiết Kế Công Nghiệp & Dân Dụng 197,505,000 197,505,000 -
- Công ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng An Thành An 142,000,000 142,000,000 -
- Công ty TNHH Ngân Hải 141,000,000 - -
- Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế và Xây Dựng Việt Nam 138,000,000 110,295,000 -
- Công Ty TNHH Vũ Khôi 126,795,124 126,795,124 -
- Trả trước cho người bán khác 86,049,923 722,163,490 -
1,047,715,047 - 1,298,758,614 -
6 . PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
VND VND VND VND
- Phải thu về lãi tiền gửi, tiền cho vay 23,506,850 - 335,812,397 -
- Phải thu khác 1,467,988,133 - 67,788,965 -
1,491,494,983 - 403,601,362 -
31/12/2018 01/01/2018
31/12/2018 01/06/2018
14
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
10 . PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN
Giá trị Số có khả năng trả nợ Giá trị Số có khả năng trả nợ
VND VND VND VND
- 403,444,000 403,444,000 - -
- 324,126,894 324,126,894 - -
- 237,853,100 237,853,100 385,019,627 385,019,627
965,423,994 965,423,994 385,019,627 385,019,627
11 . NGƢỜI MUA TRẢ TIỀN TRƢỚC NGẮN HẠN
31/12/2018 01/01/2018
VND VND
- Chu Quốc Tú - 285,207,332
- Đoàn Thị Bích Thu - 603,436,619
- Lê Quốc Tuấn - 710,123,615
- Lê Thị Thanh Nhi - 467,911,974
- Nguyễn Nam Hải 590,098,287
- Nguyễn Thành Đại - Nguyễn Thị Dung 2,589,546,551 4,996,292,011
- Nguyễn Thị Thu - 473,914,254
- Đinh Anh Văn 1,192,190,370 -
- Hán Minh Hải 1,308,202,784 -
- Các đối tượng khác 7,527,414,545.00 17,785,617,336.00 12,617,354,250 25,912,601,428
Phải trả các đối tượng khác
Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Tổng Hợp Thuận Việt
Công ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng Nhà
Đương Đại
31/12/2018 01/01/2018
17
Công ty TNHH MTV Địa ốc Cao su Đồng Nai Báo cáo tài chính
Xã Xuân Lập, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018
12 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC
VND VND VND VND VND VND
Thuế Giá trị gia tăng 58,178,510 - 1,467,508,808 1,086,908,922 - 322,421,376
Thuế Thu nhập doanh nghiệp 366,530,603 - 2,726,843,197 2,799,213,991 438,901,397 -
Thuế Thu nhập cá nhân - 44,959,631 58,850,407 47,253,951 - 56,556,087
Thuế Nhà đất, Tiền thuê đất - - 66,027,870 66,027,870 - -
Các loại thuế khác 5,000,000,000 - 3,000,000 3,000,000 5,000,000,000 -
5,424,709,113 44,959,631 4,322,230,282 4,002,404,734 5,438,901,397 378,977,463
Số phải thu đầu năm Số phải nộp đầu nămSố phải nộp trong
năm
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều
cách khác nhau, số thuế được trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
Số phải thu cuối năm Số phải nộp cuối nămSố đã thực nộp trong
năm
18