bÁo cÁo thỜng kỲ kinh tẾ vĨ mÔ trung quỐcvepr.org.vn/upload/533/20140415/kinh tế trung...

43
Good Policy, Sound Economy Copyright © VEPR 2012 1 BÁO CÁO THƯỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH TẾ TRUNG QUỐC 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013 VÀ TRIỂN VỌNG 2014 TS. Phạm Sỹ Thành Giám đốc Chương trình Nghiên cứu Kinh tế Trung Quốc thuộc VEPR (VCES) Hà Nội, 3/4/2014

Upload: others

Post on 26-Oct-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012 1

BÁO CÁO THƯỜNG KỲ

KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC

KINH TẾ TRUNG QUỐC

6 THÁNG CUỐI NĂM 2013 VÀ TRIỂN VỌNG 2014

TS. Phạm Sỹ Thành

Giám đốc Chương trình Nghiên cứu Kinh tế Trung Quốc thuộc VEPR

(VCES)

Hà Nội, 3/4/2014

Page 2: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012 2

KẾT CẤU BÁO CÁO

1. Tình hình kinh tế vĩ mô Trung Quốc nửa

cuối năm 2013

2. Các chính sách kinh tế vĩ mô chủ yếu

nửa cuối năm 2013

3. Triển vọng kinh tế Trung Quốc năm 2014

Page 3: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

1. Tình hình kinh tế vĩ mô Trung Quốc nửa đầu

năm 2013

Khái quát (1) – Ôn đinh tăng trưởng để điêu

chinh kết câu

GDP quý III: 7,8%, quý IV: 7,7%, GDP ca năm 7,7%

Tăng trưởng GDP 2 năm 2012 va 2013: 7,7%, thâp nhât kể tư năm 1999

Nhưng: 7,7% vẫn cao hơn mục tiêu đê ra (7,5%)

0

100000

200000

300000

400000

500000

600000

I/2008 III/2008 I/2009 III/2009 I/2010 III/2010 I/2011 III/2011 I/2012 III/2012 I/2013 III/2013

6

8

10

12

14

Dich vụ

Công nghiệp, xây dựng

Nông, lâm, ngư nghiệpTi lệ tăng trưởng GDP (Thomson Reuters) (phai)

Ti lệ tăng trưởng GDP (NBS) (phai)

Hinh: Tăng trương GDP theo quy 2008-2013

Nguôn: Số liêu NBS (các năm)

Page 4: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Đong gop của cac yếu tố cho tăng trưởng

Lần đầu tiên ti trọng nganh dich vụ trong GDP của Trung Quốc vươt ti trọng công nghiệp va xây dựng (46,1% so vơi 43,9%)

Đầu tư vẫn la đông lực tăng trưởng quan trọng. Tăng trưởng FAI giam tư 23,8% (năm 2011) xuống con 19,6% (năm 2013) nhưng sự suy giam nay chủ yếu băt nguôn tư suy giam đầu tư FAI của khu vực công nghiệp (giam tư 22% năm 2012 xuống con 18,5% của năm 2013).

Trong khi đo, đầu tư cơ sở ha tầng đa tăng tư 15% (năm 2012) lên 19,5% (năm 2013), đầu tư nha ở đa tăng tư 11,4% (năm 2012) lên 19,4% (năm 2013).

Hinh: Đong gop cho tăng trương 1978 – 2013 (Điêm

phân trăm)

Nguôn: Haver Analytics, The Conference Board

46.1

43.9

10.0

0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

Dich vụ Công nghiệp-xây dựng Nông nghiệp

Hinh: Ti trong 3 nhom ngành trong GDP 2000 –

2013 (%)

Nguôn: Tinh toán theo số liêu NBS (các năm)

Page 5: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Đong gop cho tăng trưởng trong tương lai: đầu tư vẫn đong vai tro

quan trọng, tiêu dung vẫn kem xa so vơi mưc của cac nươc phat

triển

Đầu tư

Tiêu dung

Xuât khâu

65.5 6662.5

58.162.3

52.948.3 49.9 50.3 51.2

34.838.1

34.940.3

35.341.6

48.1 49.7 50 49.2

-0.3-4.1

2.6 1.6 2.45.5 3.6

0.4 -0.3 -0.4

-20

-10

0

10

20

30

40

50

60

70

80

1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020 2025

Tiêu dung Đầu tư Xuât khâu rong

Page 6: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Khái quát (2) – Lam phat

CPI ca năm 2,6%, thâp hơn 0,9 điểm phần trăm so vơi mục tiêu đê ra

Nguyên nhân do gia lương thực ôn đinh; nông nghiệp trong nươc đươc mua va cac chinh sach chống tham nhung khiến CPI thực phâm cuối năm thâm chi suy giam

-4

-2

0

2

4

6

8

10

Jan-0

8

May-0

8

Sep-0

8

Jan-0

9

May-0

9

Sep-0

9

Jan-1

0

May-1

0

Sep-1

0

Jan-1

1

May-1

1

Sep-1

1

Jan-1

2

May-1

2

Sep-1

2

Jan-1

3

May-1

3

Sep-1

3

CPI (y/y) CPI (m/m)

Hinh 4: Biên đông CPI Trung Quôc 2008-2013 (%)

Nguôn: NBS (các năm)

0

2

4

6

8

10

12

Jan-

12

Mar-

12

May-

12

Jul-

12

Sep-

12

Nov-

12

Jan-

13

Mar-

13

May-

13

Jul-

13

Sep-

13

Nov-

13

CPI (y/y)

CPI lương-thực phâm (y/y)

CPI phi lương-thực phâm (y/y)

Hinh 5: Tăng trương CPI phân theo nhom CPI 2012-

2013 (%)

Nguôn: NBS (các năm)

0

0.5

1

1.5

2

2.5

3

3.5

Jan-13 Feb-

13

Mar-

13

Apr-

13

May-

13

Jun-13 Jul-13 Aug-

13

Sep-

13

Oct-13 Nov-

13

Dec-

13

CPI thực phâm CPI phi thực phâm

Hinh 6: Đong gop vào mưc tăng CPI năm 2013

(Điêm phân trăm)

Nguôn: Tinh toán theo số liêu NBS (các năm)

Mục tiêu

Page 7: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cung (2) - San xuât công nghiệp

Sau khi PMI và SXCN phục hôi tư nửa cuối 2012, PMI 6 tháng đầu năm mặc dù đêu trên ngưỡng mở rông san xuât (50) nhưng ở mưc thâp nhât trong 8 năm qua

PMI 6 thang cuối năm phục hôi so vơi nửa đầu năm nhưng lai băt đầu dâu hiệu suy giam vao quy IV

PMI cho thây SXCN của Trung Quốc vẫn trong giai đoan suy giam kể tư năm 2010

Dựa vào số liệu PMI output có thể dự báo đươc khuynh hương tăng trưởng SXCN Số liệu PMI và chi số output của PMI phan ánh nên tang phục hôi SXCN của Trung Quốc còn chưa bên vững

Tăng trương san xuât công nghiêp phân theo loai DN (%)

38

40

42

44

46

48

50

52

54

56

58

60

Jan-

06

Jul-

06

Jan-

07

Jul-

07

Jan-

08

Jul-

08

Jan-

09

Jul-

09

Jan-

10

Jul-

10

Jan-

11

Jul-

11

Jan-

12

Jul-

12

Jan-

13

Jul-

13

PMI (CFLP) PMI (HSBC)

Nguôn: CFLP va HSBC (các năm)

35

38

41

44

47

50

53

56

59

62

65

68

Jan-

07

Jun-

07

Nov-

07

Apr-

08

Sep-

08

Feb-

09

Jul-09 Dec-

09

May-

10

Oct-

10

Mar-

11

Aug-

11

Jan-

12

Jun-

12

Nov-

12

Apr-

13

Sep-

13

3

5

7

9

11

13

15

17

19

21

23

PMI: San lương (côt trai) Tăng trưởng san xuât công nghiệp (y/y)

Tăng trương san xuât công nghiêp phân theo loai DN (%)

Nguôn: NBS (các năm)

Page 8: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cung (2) – Tăng trưởng SXCN

phân theo loai hình doanh nghiệp

Ca năm 2013:

SOEs: 8,3% (2012: 8,0; 2011: 9,2)

NSEs: 10,8% (2012: 12,9; 2011: 18,8)

FDI: 8,9% (2012: 6,9; 2011: 8,7)

Tăng trưởng san xuât công nghiệp của SOEs phục hôi trong khi NSEs tiếp tục suy giam phan anh trong giai đoan kinh tế kho khăn, san xuât công nghiệp dư thưa san lương, SOEs nhân đươc sự hô trơ tốt hơn tư phia chinh phủ thông qua:

- 70% tin dụng câp cho SOEs

- Quy mô lơn nên co thể tam thơi đối diện vơi chi phi gia tăng va gia thanh san phâm không thay đôi

Tăng trương san xuât công nghiêp phân theo loai DN (%)

4

6

8

10

12

14

16

18

20

22

Jan-

11

Apr-

11

Jul-

11

Oct-

11

Jan-

12

Apr-

12

Jul-

12

Oct-

12

Jan-

13

Apr-

13

Jul-

13

Oct-

13

Toàn ngành (y/y) SOEs NSEs FDI

Nguôn: NBS (các năm)

Page 9: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cung (2) - Những vân đê lơn của

san xuât công nghiệp Trung Quốc

Tăng trưởng SXCN năm 2013 đat 9,7%, thâp hơn

giam 1,3 điểm phần trăm so vơi mưc tăng của 2012

3 vân đê lơn của SXCN Trung Quốc hiện nay:

Suy giam cầu trong và ngoài nươc, đông thơi 1 số

ngành xuât hiện dư thưa san lương do san xuât vươt

quá san lương tiêm năng

Chi phí gia tăng

ROA và ROE đêu suy giam

Suy giam câu bên ngoài (%, 2011-2013)

PMI: Tôn kho thành phâm và nguyên vât liêu

44

46

48

50

52

54

56

Jun-10 Dec-10 Jun-11 Dec-11 Jun-12 Dec-12 Jun-13 Dec-13

Tôn kho thanh phâm Tôn kho nguyên vât liệu

Nguôn: CFLP (các năm)

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

Jul-11 Oct-11Jan-12 Apr-12 Jul-12 Oct-12Jan-13 Apr-13 Jul-13 Oct-13

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

Tăng trưởng san xuât công nghiệp (trai)

Tăng trưởng lương giao hang xuât khâu (trai)

PMI: Chi số đơn hang xuât khâu mơi (phai)

Ti lê tôn kho hàng thành phâm công nghiêp và sư dung

may moc san xuât 1992 – 2012 (%)

Nguôn: Chư Kiến Phương (2013)

Page 10: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Sự gia tăng chi phi lao đông

Lương danh nghĩa năm 2010 (ngàn RMB) Tăng trưởng lương bình quân (%)

Trung bình 29,8 11,7

Phân theo loại doanh nghiêp

SOes 39,5 12,8

COEs 24,4 15,4

NSEs 26,2 11,0

Trong đó:

TNHH 33,1 12,1

Cty cổ phần hữu hạn 46,0 14,1

Doanh nghiêp FDI 40,2 10,9

Doanh nghiêp Hong Kong, Ma Cao, Đài

Loan

31,4 11,4

Tư nhân 20,8 10,3

Page 11: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cung (2): Tình hình lơi nhuân

của cac doanh nghiệp công nghiệp

Tăng trương lơi nhuân cua doanh nghiêp công nghiêp (%)

Nguôn: NBS (các năm)

5.3

17.2

12.1 11.4 12.311.1 11.1

12.8 13.5 13.7 13.212.2

6

22.2

12.4 12.2 11.4

7.25.1 4.9 5.3 5.4 4.4 40

5

10

15

20

25

Dec

-12

Th1-2

/201

3

Mar

-13

Apr-1

3

May

-13

Jun-

13

Jul-1

3

Aug-1

3

Sep-1

3

Oct-1

3

Nov

-13

Dec

-13

Lơi nhuân toan nganh Lơi nhuân nganh chinh

Page 12: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cung (3) – Dich vụ: SFTZ –

cai cach đa mục tiêu

Nganh Lĩnh vưc

Tai chinh Ngân hang

Bao hiêm y tế

Tín dụng cho thuê

Vân tai biên Vân tai va quan li vân tai biên

Thương mại Dich vụ viên thông GTGT

Bán le va dich vụ máy moc liên quan đến vui chơi giai

tri

Chuyên biêt Dich vụ luât

Đầu tư tai chinh

Đại li du lich

Quan li đầu tư

Dich vụ xây dưng

Văn hoa Vui chơi giai tri

Xa hội Giáo dục va hương nghiêp

Dich vụ y tế

4 Muc tiêu:

•Quan li đầu tư

•Phat triển va đơn gian hoa thương mai

•Cai cach tai chinh – tiên tệ va quan tri rủi ro

•Quan li tông hơp va dich vụ

Page 13: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cung (4) – Thi trương nhân tố

Mục tiêu: 9 triệu việc làm mơi ca năm; ca năm 13,1 triệu (nhiêu hơn 45% so vơi mục tiêu)

Ti lệ thât nghiệp thành thi 4,1% (so vơi mục tiêu 4,6%)

Có môt số vân đê khi nhìn vào số liệu việc làm Trung Quốc hiện nay:

Trong bối canh tăng trưởng GDP và SXCN suy giam liên tục, nhưng việc làm và tiên lương đêu tăng thì là môt điêu khó hiểu vân đê của thi trương lao đông Trung Quốc

Co thể sự phat triển của khu vực dich vụ đa tao ra lương việc lam mơi, bu đăp cho suy giam việc lam mơi tai khu vực công nghiệp

Cầu vê lao đông vươt cung vê lao đông tai hầu hết cac thanh phố lơn trong tông số 140 thanh phố đươc thống kê

Tư 2004, số ngươi trong đô tuôi lao đông tăng thêm tai Trung Quốc băt đầu thâp hơn mưc cầu lao đông đông thơi mưc chênh lệch này đa ngày càng gia tăng.

Sự suy giam của ti lệ tham gia lao đông tai khu vực thành thi. Ti lệ này đa giam liên tục tư mưc 75,9% vào năm 1995 xuống còn 62,5% vào năm 2005; 56% vao 2012

Lao đông dư thưa tai nông thôn không con nhiêu va đang trai qua qua trình chuyển đôi manh me

Tăng trương san xuât công nghiêp phân theo loai DN (%)

3.1

3.64

4.3 4.2 4.2 4.1 44.2 4.3

4.1 4.1 4.14.1

-6

-1

4

9

14

19

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

0

1

2

3

4

5

Số việc lam mơi

Số ngươi đăng ki thât nghiệp

Ti lệ thât nghiệp thanh thi (phai, %)

Nguôn: NBS (các năm)

Ước lượng tăng trưởng lao động Trung Quốc đến 2050 (%)

Nguồn: IMF (2013)

Page 14: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac vân đê của lao đông di cư tư nông thôn

Khoang 120 triệu lao đông đa di cư tư nông thôn ra thanh thi kể tư 1978 va la nguôn đong gop đang kể cho thanh thi

35% tăng trưởng dân số thanh thi co nguôn gốc ở cư dân nông thôn

50-60% trong tông số lao đông sinh sau năm 1980 ở nông thôn đang lam việc tai thanh thi;

50% số ngươi 16-29 tuôi ở nông thôn hiện đang cư tru tai thanh thi

Nhưng lao đông tai nông thôn đang suy giam manh

Tốc đô trung bình, lương lao đông nông nghiệp chuyển dich se giam tư 84,94 triệu lao đông/năm (giai đoan 2005-2010) xuống con 65,82 triệu/năm (giai đoan 2010-2015),

Tốc đô suy giam cao, lương lao đông nông nghiệp chuyển dich se giam tư 84,94 triệu lao đông/năm (giai đoan 2005-2010) xuống con 49,44 triệu/năm (giai đoan 2010-2015)

0

100

200

300

400

500

600

700

800

900

1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 2002 2005 2008 2011

Thanh thi

Nông thôn

Số ngươi trong đô tuôi lao đông

Lao động thành thị và nông thôn Trung Quôc

1978 – 2011 (triêu người)

Nguồn: Số liêu NBS (các năm)

Nguôn gôc tăng trương dân sô tai thành thị giai đoan

1990 – 2007 (%)

Chuyển

đôi phi

nông

nghiệp của

khu vực

nông thôn ,

7.0

Sự xuât hiện

của cac đô

thi mơi tai

thanh thi,

12.0

Di trú

không

chinh thưc,

28.0

Tăng

trưởng tự

nhiên, 19.0

Thay đôi

nơi ở

chinh thưc,

34.00%

20%

40%

60%

80%

100%

16-19 20-29 30-39 40-49 50-59

Hiện cư tru tai thanh thi

Lam phi nông nghiệp tai đia phương

Lam nông nghiệp tai đia phương

Viêc làm và cư tru cua lao động nông thôn Trung Quôc theo

nhom tuôi

Nguồn: Ulrich et al., (2012)

Page 15: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Nguyên nhân của sự meo mo trên thi trương lao

đông Trung Quốc – Hô khâu

Mặc du thu nhâp bình quân đa tăng nhưng lương tra cho lao đông nông thôn ra thanh thi lam thuê chi = 36-40% lao đông cung nganh của khu vực thanh thi, lai con bi “căt xen” bởi:

50% lao đông lam thuê tai thanh thi không đươc thụ hưởng hệ thống an sinh xa hôi nao

24.2 32.4

29.6

10.3

6.9

2.9

50.3

55.7

41.9

24.7

15.2

12

0

10

20

30

40

50

60

Tiên lương Bao hiểm y tế Bao hiểm

thương tât lao

đông

Bao hiểm thât

nghiệp

Bao hiểm thai

san

Hô trơ tiên nha

Lao đông hô khâu nông thôn Lao đông hô khâu thanh thi

So sanh hê thông phuc lơi xa hội đôi vơi lao động thành

thị và lao động di cư tư nông thôn (%)

Nguồn: Ulrich et al., (2012)

Biên đôi tiên lương binh quân cua cư dân nông thôn ra thành thị

làm thuê (CNY/thang; gia 2010)

Nguôn: Lư Phong (2013)

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

Nganh dich vụ Tinh canh tranh Chế đô hô khâu

Đóng góp cua các dang cai cách đôi vơi tăng trương TFP

Trung Quôc (điêm phân trăm)

Nguồn: IMF (2013)

Page 16: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cầu (1) – Chi tiêu chinh phủ nửa đầu

năm

Suy giam mưc tăng thu ngân sách rõ nét: nửa đầu năm 2013 tăng trưởng thu ngân sách: 7,5%, giam 4,7 điểm phần trăm so vơi cùng kì năm trươc) đa suy giam kéo dài tư 2010 (2009 sụt giam do tác đông của cú shock khủng hoang 2008 trên thế giơi)

Tăng trưởng thu NS có 4 tháng thâp hơn cùng kì năm ngoái

Thu TW suy giam manh nhât chi tăng 1,5% (giam 8,5 điểm phần trăm)

Suy giam tăng trưởng thu khiến mưc thu tăng thêm suy giam

0

500

1000

1500

2000

2500

Feb-13 Mar-13 Apr-13 May-13 Jun-13

0

4

8

12

16

20

Thu Chi

Tăng thu 2013 (%, phai) Tăng thu 2012 (%, phai)

Thu – chi tài chính nưa đâu 2013 (tỷ CNY, %)

Nguôn: Số liêu MOF (2013)

507.4

953.8

1244.1

990.2

885.0

27.6

31.2

-2.4

12.2 7.5

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

7000

8000

II/2009 II/2010 II/2011 II/2012 II/2013

-5

0

5

10

15

20

25

30

35

Tông thu NS Tông chi NS Thâm hụt/thặng dư Tăng trưởng (%)

83.2

937.4

1352.6

691.9479.5

0.0

200.0

400.0

600.0

800.0

1000.0

1200.0

1400.0

1600.0

II/2009 II/2010 II/2011 II/2012 II/2013

-20

-10

0

10

20

30

40

Mưc thu tăng thêm Tăng trưởng thu NS ca nươc

Tăng trưởng thu NS TW Tăng trưởng thu NS ĐP

Page 17: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cầu (1) – Chi tiêu chinh phủ

Mục tiêu thâm hụt ngân sach 2,1% GDP do tăng cương chi tiêu cho cac hang mục an sinh xa hôi

Trung Quốc đặt trọng tâm cai cach thể chế thuế thu, đây co thể la môt hoat đông tâp quyên, giam quyên lực của đia phương vì thuế VAT va thuế doanh thu đang chiếm 40-60% nguôn thu tư thuế của đia phương

Chi tiêu chinh phu 2013 (ti CNY)

Nguôn: MOF (các năm)

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

Feb-

13

Mar-

13

Apr-

13

May-

13

Jun-

13

Jul-

13

Aug-

13

Sep-

13

Oct-

13

Nov-

13

Dec-

13

0

4

8

12

16

20

Thu Chi Tăng thu (%, phai)

Page 18: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac bươc nhăm cai cach thuế thu của chinh phủ

Trung Quốc

Chuyển thuế doanh thu thanh

thuế VAT

Giam thuế VAT

Phân công lai quyên va trach

nhiệm của TƯ-ĐP

Săp xếp lai nguôn thu tư thuế của

đia phương (thuế nha đât, tai

nguyên)

Quan li dự toan ngân sach môt

tiêu chuân

Cai cách thuế 1994

30

40

50

60

70

80

90

1978 1981 1984 1987 1990 1993 1996 1999 2002 2005 2008 2011

Thu đia phương Chi đia phương

Thay đổi tỉ trọng của thu – chi ngân sách của địa phương

trong tổng thu-chi ngân sách 1978 – 2011 (%)

Page 19: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cầu (2) – Đầu tư toan xa hôi

FAI 43652,8 ti CNY,

Tăng 19,6% so vơi cung kì năm ngoai. Tăng thực tế 19,2%, thâp hơn 0,1 điểm phần trăm so vơi mưc tăng của 2012 phan anh khuynh hương điêu chinh chinh sach của chinh phủ ro net: không mở rông đầu tư, không muốn dựa vao đầu tư để thực hiện tăng trưởng

Tăng trưởng FAI công nghiệp: 17,4%; BĐS: 19,8% cho thây sự tăng trưởng của FAI noi chung dựa vao tăng trưởng của đầu tư cho cơ sở ha tầng va nha ở trong khi đo khu vực san xuât thực không co sự mở rông nhanh băng

Ti trọng FAI/GDP va BĐS/GDP liên tục tăng tư 2004 đến nay cho thây mưc đô quan trọng của đầu tư đối vơi tăng trưởng kinh tế Trung Quốc va ở mưc cao so vơi thế giơi

Ti trong đâu tư TSCĐ và BĐS trong GDP gia danh nghia (%)

Nguôn: Tinh toán theo số liêu NBS (các năm)

40

45

50

55

60

65

70

75

80

2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

0

2

4

6

8

10

12

14

16FAI/GDP (trai) BĐS/GDP (phai)

Phân trăm đâu tư trong GDP (%)

Nguôn: alsosprachanalyst.com

Tăng trương FAI phân theo loai hinh 2010 – 2013 (%)

Nguôn: NBS (các năm)

10

15

20

25

30

35

40

Th 1

-2/2

010

Apr-

10

Jun-1

0

Aug-1

0

Oct-

10

Dec-1

0

Mar-

11

May-1

1

Jul-11

Sep-1

1

Nov-1

1

Th 1

-2/2

012

Apr-

12

Jun-1

2

Aug-1

2

Oct-

12

Dec-1

2

Mar-

13

May-1

3

Jul-13

Sep-1

3

Nov-1

3

FAI: overall FAI: công nghiệp FAI: bât đông san

Page 20: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cầu (3) – Vốn đầu tư nươc

ngoài

0

2

4

6

8

10

12

14

16

Ja

n-1

1F

eb

-11

Ma

r-1

1A

pr-

11

Ma

y-1

1Ju

n-1

1Ju

l-1

1A

ug

-11

Se

p-1

1O

ct-

11

No

v-1

1D

ec-1

1Ja

n-1

2F

eb

-12

Ma

r-1

2A

pr-

12

Ma

y-1

2Ju

n-1

2Ju

l-1

2A

ug

-12

Se

p-1

2O

ct-

12

No

v-1

2D

ec-1

2Ja

n-1

3F

eb

-13

Ma

r-1

3A

pr-

13

Ma

y-1

3Ju

n-1

3Ju

l-1

3A

ug

-13

Se

p-1

3O

ct-

13

No

v-1

3D

ec-1

3

Vôn FDI thực hiên theo thang (tỷ USD)

Tăng trương vôn FDI giai ngân (%, 2012 - 2013)

Nguôn: MOFCOM (các năm)

-15

-10

-5

0

5

10

15

20

25

30

Feb-

12

Apr-

12

Jun-

12

Aug-

12

Oct-

12

Dec-

12

Feb-

13

Apr-

13

Jun-

13

Aug-

13

Oct-

13

Dec-

13

Page 21: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cầu (4) - Tiêu dung cuối cung

Đat 23438 ti CNY

Tiêu dùng tăng trưởng nhẹ. Tăng 13,6% so vơi cùng kì năm ngoái. Loai bỏ yếu tố giá ca, mưc tăng trưởng thực tế là 12,2%> 1 điểm phần trăm so vơi 2012 (tăng 11,2%)

Mặc du vây ti trọng tiêu dung/GDP của Trung Quốc vẫn thâp hơn nhiêu so vơi cac nươc phat triển (70%) va My (85%) chuyển đôi phương thưc tăng trưởng dựa vao nôi nhu con la môt qua trình dai

Tinh toan của Trương Quân: tiêu dung/GDP của Trung Quốc băng 60%.

Ti trong tiêu dung trên GDP danh nghia (%)

Nguôn: NBS (các năm)

47.7

48.1

45.9

39.7

37.1

35.7 36.5

36.5

36.6 3

7.9

38.2 39.2

41.0

39.3

39.5

36.8 37.8

37.9

38.2 3

9.6

39.4

39.0 39.9 4

1.2

30

35

40

45

50

1990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

Quy mô và tăng trương tiêu dung cuôi cung 2010 – 2013

Nguôn: NBS (các năm)

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

3500

4000

Th 1

-2/2

010

May

-10

Aug

-10

Nov

-10

Mar

-11

Jun-

11

Sep

-11

Dec

-11

Apr

-12

Jul-1

2

Oct

-12

Th 1

-2/2

013

May

-13

Aug

-13

Nov

-13

10

12

14

16

18

20

22

24

Tiêu dung (tỷ CNY) Tăng trưởng danh nghĩa (%, phai)

Page 22: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cầu (5) – Can cân thương mai

Năm 2009, Trung Quốc vươt Đưc trở thanh quốc gia xuât khâu hang công nghiệp số 1 thế giơi

2013, Trung Quốc vươt My trở thanh quốc gia co quy mô thương mai lơn nhât thế giơi vơi gia tri thương mai 4160.3 ti USD

Ti trọng xuât khâu của Trung Quốc trong tông xuât khâu toan cầu cung tăng tư 4% (2000) lên 11,4% (năm 2012)

2013: thặng dư thương mai 260 ti USD, tăng trưởng ngoai thương 7,6% (thâp hơn so vơi mục tiêu 8%) ap lực lên đông CNY va dự trữ ngoai tệ

Quy mô thương mai Trung Quôc và Hoa Ky (Nghin tỷ USD)

Nguôn: Thomson Reuters Datastream

Ti trong xuât khâu cua Trung Quôc trong tông xuât khâu thê giơi

Nguôn: Tinh toán theo số liêu WTO (các năm)

4.0 4.45.2

6.06.7

7.58.2

9.0 9.19.9

10.6 10.7 11.4

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

14000

16000

18000

20000

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

0

2

4

6

8

10

12

Thế giơi (ti USD) Trung Quốc (ti USD) Ti trọng (%)

Dư trư ngoai tê (ti USD)165.5

7

212.1

7

286.4

1

403.3

609.9

818.9

1066.3

1528.2

1946

2399.2

2847.3

3181.1

3311

3821

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

3500

4000

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

Nguôn: SAFE (cac năm)

Page 23: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac thanh phần tông cầu (5) – Can cân thương mai

Tăng trưởng ngoai thương Trung Quốc vẫn chưa phục hôi kể tư 2010 do sự suy giam cầu tư EU va My

Ca xuât khâu va nhâp khâu đêu co sự tăng trưởng phục hôi so vơi nửa đầu năm nhưng chi duy trì ôn đinh quanh ngưỡng 6-8% cho thây sự bao hoa của thi trương thế giơi đối vơi hang xuât khâu Trung Quốc

Quy mô và tăng trương thương mai Trung Quôc 2000

– 2013 (Ti USD; %)

Nguôn: CUSTOM

0

500

1000

1500

2000

2500

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

-20

-10

0

10

20

30

40

Xuât khâu Nhâp khâu Cán cân Tăng trưởng ngoai thương (%, phai)

Tăng trương xuât khâu và nhâp khâu Trung Quôc theo

thang 2012 – 2013 (%)

Nguôn: CUSTOM

-20

-10

0

10

20

30

40

50

Jan-12

Mar

-12

May

-12

Jul-1

2

Sep

-12

Nov

-12

Jan-13

Mar

-13

May

-13

Jul-1

3

Sep

-13

Nov

-13

Xuât khâu Nhâp khâu

Page 24: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Co sự chuyển hương xuât khâu tư EU va My, Nhât Ban

sang ASEAN

Ti trong xuât khâu vơi một sô ban hàng chu yêu trong tông xuât khâu cua Trung Quôc

Nguôn: Tinh toán theo số liêu CUSTOM

9.5

6.87.4

11.0

18.8

15.3

21.0

16.7

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

Nhât Ban Đông Nam Á Châu Âu My

Page 25: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Trung Quốc la quốc gia co quy mô xuât khâu lơn nhât thế

giơi nhưng chủ yếu la thương mai hang hoa

Ti trong gia trị gia tăng hàng công nghiêp cua Trung Quôc

và My trong tông thê giơi (%)

Thương mai dịch vu cua Trung Quôc vân cân tiêp tuc cai thiên

Nguôn: Số liêu va tinh toán cua CEIC (2009)

Page 26: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Doanh nghiệp tư nhân đong vai tro quan trọng hơn trong

xuât khâu hang hoa

Ti trong xuât khâu cua cac loai doanh nghiêp 2005 – 2012 (%)

Nguôn: Tinh toán theo số liêu CUSTOM

18.0 12.522.1

55.3

49.9

58.3

26.737.6

19.6

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

SOEs FDI NSEs

Page 27: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Thi trương vốn va thi trương tiên tệ (1) – Thi

trương vốn tâp trung vao kiểm soat rủi ro

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Accepte

d

Bills

Entr

uste

d

Loans

Tru

st Loans

Oth

ers

Underg

round

Lendin

g

Bank W

ealth

Managem

ent

Corp

ora

te

Bonds

Equity

Chính thức: 19.8

Phi chính thức: 30.8

Tin dụng phi ngân hang: 42,3

Ươc lương quy mô ngân hàng mờ (Nghin ti CNY, 2013)

Nguôn: Ươc lượng theo số liêu báo cáo quy mô huy động

vốn hang tháng cua PBoC va FT (2013)

Số liệu NPLs

Số liệu PBoC: 1%;

Số liệu tính toán VCES: 7%;

Ươc tính của tô chưc quốc tế: 15-16%

Quy mô ngân hang mơ chưa đươc tinh hết

Số liệu cuối 2013 cho thây trong tông số 71000 ti CNY tin dụng, ngân hang mơ chiếm 1/3

Yêu cầu đia phương bao cao tình hình vay nơ thông qua cac san huy đông vốn hang năm

Page 28: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Thi trương vốn va thi trương tiên tệ (2) - Thi trương tiên tệ

Cung M2 tăng trưởng 13,6% (cao hơn mục tiêu ca năm 13%)

Tông cung M2: 117.000 ti CNY; M2/GDP = 205%

Tăng trưởng tín dụng 14,1%

Tông dư nơ tín dụng: 71.900 ti CNY,

Trung Quốc: M2/GDP

Nguôn: PBoC

So sanh cung M2/GDP của môt số nươc

Nguôn: PBoC

Page 29: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Ti gia

Ti gia vẫn tiếp tục xu thế tăng nhưng biên đô tăng không lơn băng nửa cuối 2012

Khuynh hương biến đôi ti gia la tăng manh đến quy III va giam đôt ngôt ngay trươc Hôi nghi kinh tế trung ương của năm 2014 lam dây lên những phan ưng vê việc PBoC co thể đa can thiệp vao ti gia

5.7

62

8.6

12

8.3

51

8.3

14

8.2

9

8.2

79

8.2

78

8.2

78

8.2

77

8.2

77

8.2

77

8.2

77

8.1

1

7.9

4

7.5

80

5

6.9

4

6.8

32

6.4

22

7

6.3

00

9

6.2

85

5

6.1

02

4

5

5.5

6

6.5

7

7.5

8

8.5

91993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

Ti gia danh nghĩa USD/CNY

Nguôn: SAFE (cac năm)

Page 30: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Thi trương tai san – Thi trương bât đông san

Thi trương bât đông san băt đầu phục hôi

Đầu tư bât đông san tăng trở lai (FAI BĐS lơn hơn tăng trưởng FAI công nghiệp)

Gia nha tiếp tục tăng do:

+ đầu tư BĐS chiếm 14% tông đầu tư của Trung Quốc

+ BĐS giai quyết 14% lao đông ở thanh thi

+ BĐS chiếm 75% nguôn thu của chinh quyên đia phương

Biên động gia nhà tai 70 thành phô lơn cua Trung Quôc

Nguôn: NBS (các năm)

0

10

20

30

40

50

60

70

Jan-

11

Mar

-11

May

-11

Jul-1

1

Sep-1

1

Nov

-11

Jan-

12

Mar

-12

May

-12

Jul-1

2

Sep-1

2

Nov

-12

Jan-

13

Mar

-13

May

-13

Jul-1

3

Sep-1

3

Nov

-13

Tăng Giam Không đôi

0.20.64.6

20.115.1

28.1

13.38.910.29.29.3

16.6

28.4

55.353.9

39.144.1

51.8

35.836.9

53.7

63.8

74.1

0

0.5

1

1.5

2

2.5

3

3.5

4

1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011

0

10

20

30

40

50

60

70

80

Số liệu Trung Quốc Số liệu IMF Ti trọng (phai, %)

Tính toán về nguồn thu từ đất đai của chính quyền địa phương và tỉ

trọng thu từ đất trong tổng thu ngân sách địa phương 1989 - 2012

(Ngàn tỉ RMB)

Page 31: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cac kênh thu lơi tư đât đai của đia phương

Thu cho

ngân sách tư

đât đai

Các khoan thu ngoài

thuê tư đât đai

Tín dung tư thê

châp đât

Các khoan thuê thu

liên quan đên đât

đai

Tiền thuê đất

Nhượng quyền canh

tác

Khoan thu khác

Thu ngân sách trưc tiếp từ

thuế

Thu ngân sách gián tiếp từ

thuế

Thuế sư dụng đất đai

đô thi

Thuế bất động san

Thuế VAT đất đai

Thuế hợp đông

Thuế doanh thu ngành

bất động san

Thuế doanh thu ngành

xây dưng

Thuế chiếm dụng đất

Page 32: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

HÔI NGHI TRUNG ƯƠNG 3 KHOA 18

Điêu gì đươc ky vọng tai Hôi nghi TW3 khoa 18?

Cai thiện năng

suât; chât lương

tăng trưởng

Tai phân bô

nguôn lực

Nên tang tăng

trưởng mơi

Dich vụ hiện đai

Phân phối

lai lơi ich

Điêu phối thi trương vs.

điêu phối quan liêu

Sở hữu nha nươc vs.

Sở hữu tư nhân

Chinh quyên trung

ương vs. đia phương

Mở cửa thực sự

Tăng trưởng

bên vững

Page 33: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Phương an 383

8 linh vực cai cach

trong điêm

Cai

cách

các lĩnh

vưc độc

quyền

Cai

cách

chế độ

đất đai

Cai

cách hê

thống

tài

chính

Cai

cách

thuế

Cai

cách

quan li

tai san

nhà

nươc

Sáng

tạo va

phát

triên

xanh

Cai

cách

kinh tế

liên

quan

đến

nươc

ngoài

3 nhom cai cach co

liên quan Nơi lỏng rào can

gia nhâp, kêu gọi

nhà đầu tư bên

ngoài

Đi sâu cai cách

chế độ ruộng đất,

đất tâp thê ở nông

thôn có thê giao

dich trên thi

trường

Đi sâu cai cách

chế độ an sinh xã

hội, thành lâp

“Goi an sinh xã

hội cơ ban quốc

dân”

Cai

cách

hanh

chinh

3 tư duy cai cach Hoan thiên hê thống thi

trường

Chuyên đổi chức năng

chinh phu

Sáng tạo chế độ doanh

nghiêp

Page 34: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Cai cach 372? – Đô sâu của tưng cai cach

7 linh vực cai cach

trong điêm

2 nhom cai cach co

liên quan Nơi lỏng rào can

gia nhâp, kêu gọi

nhà đầu tư bên

ngoài (24), (25)

Đi sâu cai cách

chế độ ruộng đất,

đất tâp thê ở nông

thôn có thê giao

dich trên thi

trường (11)

Cai

cách

các

lĩnh

vưc

độc

quyền

(8), (10)

Cai

cách

chế độ

đất đai

(11)

Cai

cách hê

thống

tài

chính

(12)

Cai

cách

thuế

(17)-

(19)

Cai

cách

quan li

tai san

nhà

nươc

(6)

Cai

cách

kinh tế

liên

quan

đến

nươc

ngoài

(24) –

(26)

Cai

cách

hanh

chinh

(14)-

(16)

3 tư duy cai cach Hoan thiên hê thống thi

trường (9) – (13)

Chuyên đổi chức năng

chinh phu (14) – (16)

Sáng tạo chế độ doanh

nghiêp (7)

Page 35: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Nôi dung kinh tế chủ yếu của Hôi nghi TW3 khoa 18

Cai cach thi trương hoa thông qua cai cach tự do hoa để cai thiện năng suât

Cai cach DNNN va biểu đat vê chế đô sở hữu nha nươc: chống đôc quyên tự nhiên

Cai cach hệ thống tai chinh – ngân hang

Cai cach thể chế thuế

Cai cach thể chế kinh tế nông thôn: đât tâp thể dung cho mục đich xây dựng; chế đô hô khâu; đô thi hoa kiểu mơi

Page 36: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Hôi nghi trung ương 3 khoa 18

Page 37: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

So sanh Hôi nghi TW3 khoa 18 va TW3 khoa 16

Hội nghị Tw3 khoa 18 Hội nghị Tw3 khoa 16

Nội dung cai cách 60 nội dung 42 nội dung

Trong đo: Kinh tế 26 (43%) 30 (71%)

“Cai cách” 59 lần 26 lần

Lĩnh vưc cai cách

Vai tro cua thi

trường

- “thi trường đong vai tro mang tinh

quyết đinh”

- “thi trường đong vai tro mang tinh nền

tang”

Chế độ sở hữu - “Kinh tế thuộc chế độ công hữu va phi

công hữu đêu là bộ phân câu thành

quan trong cua kinh tế thi trường xa

hội chu nghĩa, đêu là nên tang quan

trong phát triên kinh tế xa hội nươc ta”

- Co nội dung vê quyên tài san

(property rights)

- “Kinh tế thuộc chế độ phi công hữu la

lư c lượng quan trọng thuc đây sư phát

triên cua sức san xuất xa hội nươc ta”

Cai cách DNNN - Nộp tai chinh ngân sách tăng lên 30%

(hiên nay nộp ngân sách chia thanh 4

loại 15%,10%,5% va miên);

- Hoan thiên chế độ doanh nghiêp hiên

đại

- Chống độc quyền trong lĩnh vưc độc

quyền tư nhiên

- Xây dưng chế độ doanh nghiêp hiên đại

- Chống độc quyền, hạ thấp rao can gia

nhâp thi trường

Page 38: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

So sanh Hôi nghi TW3 khoa 18 va TW3 khoa 16 (tiếp)

Thê chế quan li

TSNN

- Chi quan li đôi vơi vôn nhà nươc

không quan li hành vi cua DNNN

- Hương đên viêc thành lâp cac công

ty

- Hương đến viêc thay đổi vai tro cua

chinh phu trong viêc quan li TSNN:

tách biêt chức năng cung cấp hang hoa

công va chức năng người đầu tư vốn

cua chinh phu

- Đốc thuc DNNN thưc hiên viêc đam

bao giá tri, lam tăng giá tri cua vốn nha

nươc; tránh gây thất thoát TSNN

DNNN theo đuổi mục tiêu lợi nhuân

Tai chinh – ngân

hang

- Cho phep thanh lâp NHTM tư nhân

quy mô vừa va nhỏ;

- Tự do hoa lai suât

- Quôc tê hoa CNY

- Khuyến khich vốn xa hội tham giav vao

quá trình tái cơ cấu các tổ chức tin dụng

vừa va nhỏ

- Từng bươc phát triên doanh nghiêp tai

chinh thuộc các chế độ sở hữu khác

nhau

Cai cách thuế thu - Thuc đây cai cach thuê VAT tai

tâp quyên

- Đây nhanh khâu lâp phap đôi vơi

thuê nhà đât

Kinh tế nông thôn - Quan li và chuyên nhương đât nông

thôn dân sinh và tai tâp quyên

- Cac chinh sach hương đên lao động

di cư: hương lương như lao động đô

thị

Page 39: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Những điểm nôi bât tich cực vê nôi dung cai cach

kinh tế tai Hôi nghi TW3 khoa 18

1. Sự thay đôi vê vai tro điêu tiết giữa chinh phủ va thi trương

2. Nhân manh đến nôi dung cai cach trong nhiêu lĩnh vực chư không chi tâp trung vao kinh tế, vân đê dân sinh (nông dân) đươc chu trọng

3. Số lương nôi dung cai cach/điêu chinh lơn

4. Chọn ra đươc hai lĩnh vực cai cach nhăm tao đôt pha, đây đông thơi đươc coi la nguôn lơi mơi của tăng trưởng kinh tế Trung Quốc: (i) đât đai, (ii) đô thi hoa

Page 40: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Trung Quốc đang trai qua môt qua trình tai tâp quyên vơi

nhiêu rủi ro

Cac dang phân quyên: (i) hanh chinh; (ii) kinh tế

Cac diên biến phân quyên – tâp quyên của Trung Quốc:

1958: phân quyên hanh chinh – tăng cương quyên lực cho đia phương

1961 – 1971: tâp quyên

1972: phân quyên hanh chinh

1978: phân quyên kinh tế – tăng cương quyên han cho doanh nghiệp

1990: tai tâp quyên băng cai cach thuế nhăm han chế thu-chi ngoai ngân sach của đia phương nhưng thât bai

1994: phân quyên kinh tế – thông qua cai cach thuế thu

2013: tâp quyên (?)

Dâu hiệu tai tâp quyên

Giam số thanh viên TVBCT tư 9 xuống 7

Thanh lâp Nhom lanh đao đi sâu cai cach toan diện (全面深化改革领导小组) năm trong tay TCB va LKC

Tăng mưc giao nôp tai chinh ngân sach của DNNN lên 30%

Cai cach thuế thu

Thanh lâp cơ chế bao cao nơ thương niên của đia phương

Cai cach chế đô quan li đât đai tai nông thôn

Page 41: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

Những rủi ro của cai cach theo hương tâp

quyên: Hai điêu kiện tiên đê

Chinh quyên trung ương co đủ năng lực duy trì hệ thống quyết sach tư trên xuống dươi va kiểm soat hanh vi của chinh quyên đia phương hủy diệt sự sang tao của đia phương

Sự tham gia của xa hôi dân sự nhăm đam bao lơi ich cai cach/lơi ich tư cac quyết sach không rơi vao nhom đặc quyên đặc lơi đoi hỏi những đôt pha mơi vê tự do ca nhân va dân chủ

?

Page 42: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

3. Triển vọng kinh tế vĩ mô Trung Quốc 2014

GDP: 6,8-7,3%

CPI trong khuynh hương tăng, va se ở

mưc 3-4% (cao hơn so vơi 2013)

Page 43: BÁO CÁO THỜNG KỲ KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐCvepr.org.vn/upload/533/20140415/Kinh tế Trung Quốc nửa cuối năm 2013 và... · KINH TẾ VĨ MÔ TRUNG QUỐC KINH

Good Policy, Sound Economy

Copyright © VEPR 2012

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!