bÁo cÁo nhanh ĐẦu tƯ trỰc tiẾp nƯỚc ngoÀi 5 thÁng … · 7 bà rịa - vũng tàu 17...

12
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2019 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính 5 tháng năm 2018 5 tháng năm 2019 So cùng kỳ 1 Vốn thực hiện triệu USD 6.770 7.300 107,8% 2 Vốn đăng ký* triệu USD 9.900,17 16.737,11 169,1% 2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 4.657,37 6.457,93 138,7% 2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 2.492,68 2.628,82 105,5% 2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 2.750,13 7.650,36 278,2% 3 Số dự án* 3.1 Cấp mới dự án 1.076 1.363 126,7% 3.2 Tăng vốn lượt dự án 393 505 128,5% 3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 2.341 3.160 135,0% 4 Xuất khẩu 4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 67.241 70.404 104,7% 4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 66.373 69.525 104,7% 5 Nhập khẩu triệu USD 53.926 57.672 106,9% Luỹ kế đến tháng 20/5/2019: Ghi chú: *Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 131 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 28.632 dự án, tổng vốn đăng ký 350,53 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật Bản, Singapore, Đài Loan.

Upload: others

Post on 12-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2019

TT Chỉ tiêu Đơn vị tính5 tháng năm

2018

5 tháng năm

2019So cùng kỳ

1 Vốn thực hiện triệu USD 6.770 7.300 107,8%

2 Vốn đăng ký* triệu USD 9.900,17 16.737,11 169,1%

2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 4.657,37 6.457,93 138,7%

2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 2.492,68 2.628,82 105,5%

2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 2.750,13 7.650,36 278,2%

3 Số dự án*

3.1 Cấp mới dự án 1.076 1.363 126,7%

3.2 Tăng vốn lượt dự án 393 505 128,5%

3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 2.341 3.160 135,0%

4 Xuất khẩu

4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 67.241 70.404 104,7%

4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 66.373 69.525 104,7%

5 Nhập khẩu triệu USD 53.926 57.672 106,9%

Luỹ kế đến tháng 20/5/2019:

Ghi chú:

*Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo

BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

131 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 28.632 dự án,

tổng vốn đăng ký 350,53 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật

Bản, Singapore, Đài Loan.

Page 2: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

Cục Đầu tư nước ngoài

TT Ngành Số dự án

cấp mới

Vốn đăng

ký cấp mới

(triệu USD)

Số lượt

dự án

tăng vốn

Vốn đăng

ký tăng

thêm

(triệu USD)

Số lượt

góp vốn

mua cổ

phần

Giá trị góp

vốn, mua

cổ phần

(triệu USD)

Tổng vốn

đăng ký

(triệu USD)

1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 498 4.744,44 324 2.266,79 935 5.004,18 12.015,42

2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 51 742,25 8 9,82 134 627,91 1.379,97

3 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 343 134,28 55 109,52 904 620,14 863,94

4 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 171 130,53 41 84,79 360 450,70 666,02

5 Xây dựng 57 154,77 19 31,49 172 270,04 456,30

6 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 5 375,71 2 (14,91) 19 87,02 447,82

7 Thông tin và truyền thông 105 29,42 22 75,75 176 90,49 195,67

8 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 41 16,97 9 6,44 181 160,73 184,14

9 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 2 13,60 1 1,81 10 120,26 135,67

10 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 11 4,45 5 1,82 73 87,66 93,93

11 Vận tải kho bãi 32 21,48 8 11,72 86 56,20 89,40

12 Cấp nước và xử lý chất thải 3 59,27 1 13,00 7 5,93 78,20

13 Giáo dục và đào tạo 29 8,98 5 3,24 56 51,65 63,87

14 Khai khoáng 1 0,90 2 28,03 2 4,28 33,21

15 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 4 9,43 3 (0,49) 16 6,41 15,36

16 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 5 10,13 14 2,19 12,31

17 Hoạt động dịch vụ khác 4 0,89 10 2,76 3,66

18 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 5 1,80 1,80

19Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia

đình1 0,43 0,43

1.363 6.457,93 505 2.628,82 3.160 7.650,36 16.737,11

TT Đối tác Số dự án

cấp mới

Vốn đăng

ký cấp mới

(triệu USD)

Số lượt

dự án

tăng vốn

Vốn đăng

ký tăng

thêm

(triệu USD)

Số lượt

góp vốn

mua cổ

phần

Giá trị góp

vốn, mua

cổ phần

Tổng vốn

đăng ký

(triệu USD)

1 Hồng Kông 113 775,75 31 287,27 57 4.020,93 5.083,94

2 Hàn Quốc 395 1.047,01 182 646,84 1.021 929,09 2.622,95

3 Singapore 98 842,68 33 376,38 217 867,15 2.086,21

4 Trung Quốc 233 1.561,45 46 125,05 540 334,18 2.020,68

5 Nhật Bản 165 732,08 80 474,10 273 316,84 1.523,02

6 BritishVirginIslands 17 224,65 11 83,02 35 299,43 607,10

7 Đài Loan 60 281,05 29 126,36 246 167,57 574,99

8 Thái Lan 14 328,66 7 60,03 54 76,37 465,06

9 Samoa 20 128,70 10 111,33 12 53,68 293,71

10 Hoa Kỳ 46 111,15 10 59,18 115 50,79 221,12

11 Vương quốc Anh 12 31,50 5 66,14 23 63,72 161,36

12 Seychelles 15 98,86 6 28,12 10 28,06 155,04

13 Cayman Islands 3 16,04 3 20,00 11 110,36 146,39

14 Hà Lan 9 112,97 6 9,09 19 23,03 145,09

15 Australia 19 13,12 4 2,11 57 69,54 84,77

16 Pháp 15 7,35 4 9,94 55 61,01 78,30

17 Canada 10 12,13 2 3,01 31 44,15 59,30

18 Bermuda 1 42,45 42,45

19 Malaysia 13 20,57 4 4,21 68 16,39 41,17

20 Sri Lanka 1 0,50 4 38,92 39,42

21 CHLB Đức 11 9,10 3 14,59 30 11,32 35,01

22 Tây Ban Nha 1 2,00 5 7,40 11 20,99 30,39

23 Ấn Độ 20 21,39 5 5,15 36 3,27 29,80

24 Anguilla 4 14,10 1 12,00 1 0,55 26,65

Tổng số

THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO NGÀNH

Tính từ 01/01/2019 đến 20/5/2019

THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO ĐỐI TÁC

Tính từ 01/01/2019 đến 20/5/2019

Page 3: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

25 Luxembourg 1 25,13 25,13

26 Brunei Darussalam 2 21,59 21,59

27 Ireland 1 21,00 3 0,13 21,13

28 Đan Mạch 4 2,12 1 10,00 4 0,21 12,34

29 Indonesia 3 0,06 1 2,76 7 6,13 8,95

30 Belize 1 7,00 1 1,50 8,50

31 Italia 5 0,21 2 5,16 11 2,25 7,63

32 Panama 1 6,00 1 0,46 6,46

33 Philippines 1 0,02 10 5,01 5,03

34 Thổ Nhĩ Kỳ 8 4,37 4,37

35 Ukraina 5 4,22 4,22

36 Pakistan 5 0,34 1 2,14 27 1,68 4,16

37 Thụy Sỹ 7 2,25 1 0,70 8 0,93 3,88

38 Argentina 1 3,45 3,45

39 Cộng Hòa Síp 1 0,20 2 3,21 3,41

40 New Zealand 2 2,15 1 0,19 5 0,46 2,80

41 Mauritius 1 0,01 1 1,00 1 0,68 1,69

42 Cộng hòa Séc 1 0,22 1 0,42 2 0,76 1,39

43 Bangladesh 2 0,08 10 1,28 1,36

44 United States Virgin Islands 1 1,34 1,34

45 Áo 1 1,10 1 0,22 1,32

46 Saint Vincent and the Grenadines 1 1,30 1,30

47 Nauy 3 0,11 2 1,17 1,27

48 Kazakhstan 1 0,05 3 1,13 1,18

49 Hungary 1 1,07 1,07

50 Nigeria 3 0,22 28 0,80 1,02

51 Liên bang Nga 1 0,13 24 0,81 0,94

52 Phần Lan 3 0,64 2 0,02 0,66

53 Bỉ 1 0,01 6 0,62 0,63

54 Campuchia 4 0,52 0,52

55 Bahamas 4 0,48 0,48

56 Ba Lan 1 0,09 3 0,28 0,37

57 Israel 1 0,04 3 0,31 0,35

58 Nepal 1 0,04 6 0,30 0,34

59 Isle of Man 1 0,30 0,30

60 Chile 1 0,25 0,25

61 Malawi 2 0,23 0,23

62 British West Indies 1 0,23 0,23

63 Ai Cập 2 0,05 4 0,17 0,22

64 Yemen 6 0,21 0,21

65 Burkina Faso 2 0,20 0,20

66 Thụy Điển 2 0,02 1 0,05 6 0,11 0,18

67 Irắc 4 0,15 0,15

68 Palestine 1 0,11 0,11

69 Latvia 1 0,09 1 0,01 0,09

70 Lithuania 1 0,09 0,09

71 Mali 2 0,09 0,09

72 Ả Rập Xê Út 1 0,09 0,09

73 Saint Kitts and Nevis 1 0,07 0,07

74 Iran (Islamic Republic of) 1 0,07 0,07

75 Mông Cổ 1 0,06 0,06

76 Belarus 2 0,05 0,05

77 Djibouti 1 0,02 1 0,03 0,05

78 Afghanistan 1 0,04 0,04

79 Somali 1 0,04 0,04

80 Lào 1 0,04 0,04

81 Jordan 1 0,01 1 0,02 0,03

82 Hy Lạp 1 0,02 0,02

83 Rumani 4 0,02 0,02

84 Bồ Đào Nha 2 0,02 0,02

85 Costa Rica 1 0,01 0,01

Page 4: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

86 Mozambique 1 0,01 0,01

87 Ma Cao 1 0,004 0,004

88 Slovakia 1 0,002 0,002

1.363 6.457,93 505 2.628,82 3.160 7.650,36 16.737,11 Tổng số

Page 5: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

TT Địa phương Số dự án

cấp mới

Vốn đăng

ký cấp mới

(triệu USD)

Số lượt

dự án

tăng vốn

Vốn đăng

ký tăng

thêm

(triệu USD)

Số lượt

góp vốn

mua cổ

phần

Giá trị góp

vốn, mua

cổ phần

Tổng vốn

đăng ký

(triệu USD)

1 Hà Nội 291 166,06 73 300,72 453 4.327,28 4.794,06

2 TP. Hồ Chí Minh 451 472,16 102 214,54 1.686 2.091,85 2.778,56

3 Bình Dương 90 589,88 50 352,90 228 303,49 1.246,26

4 Đồng Nai 40 400,31 27 228,81 110 439,19 1.068,30

5 Bắc Ninh 75 559,27 60 367,90 93 23,44 950,60

6 Tây Ninh 24 595,65 11 45,38 20 36,46 677,49

7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52

8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

9 Hải Phòng 34 289,65 20 119,44 34 53,34 462,44

10 Hải Dương 34 297,02 11 69,91 35 15,38 382,32

11 Tiền Giang 2 346,90 3 21,50 3 4,98 373,38

12 Đà Nẵng 50 258,98 2 0,02 93 53,41 312,41

13 Long An 50 127,80 31 70,94 84 40,03 238,77

14 Hưng Yên 17 164,82 15 37,92 29 24,50 227,23

15 Phú Yên 1 216,75 3 0,29 217,04

16 Nghệ An 3 206,12 1 - 206,12

17 Phú Thọ 16 73,51 5 116,56 7 10,23 200,30

18 Vĩnh Phúc 29 168,70 1 2,00 43 19,32 190,02

19 Hà Nam 21 151,94 16 28,46 22 8,23 188,63

20 Thanh Hóa 8 100,26 2 17,85 10 11,13 129,24

21 Bạc Liêu 1 110,00 110,00

22 Sóc Trăng 2 108,66 108,66

23 Bình Phước 14 50,42 9 36,33 20 18,07 104,82

24 Ninh Bình 2 59,44 3 23,04 4 7,73 90,21

25 Thừa Thiên Huế 4 59,68 3 11,50 10 0,80 71,98

26 Hậu Giang 1 67,00 67,00

27 Thái Nguyên 4 16,50 7 41,95 9 8,45 66,90

28 Bình Định 1 70,00 2 (14,64) 3 0,74 56,10

29 Bến Tre 2 16,00 2 4,00 5 31,51 51,51

30 Quảng Ngãi 2 28,00 2 18,20 46,20

31 Vĩnh Long 6 38,01 2 1,10 39,11

32 Cần Thơ 2 33,97 3 2,75 36,72

33 Thái Bình 3 17,10 3 12,08 7 4,63 33,80

34 Quảng Nam 10 20,03 6 8,14 8 5,02 33,19

35 Khánh Hòa 3 2,68 1 2,92 32 26,21 31,81

36 Nam Định 4 3,02 6 17,28 20,30

37 Bình Thuận 1 1,00 3 18,09 19,09

38 Quảng Ninh 3 0,85 1 13,50 4 3,72 18,07

39 Hà Tĩnh 5 7,67 7 9,96 17,63

40 Lâm Đồng 2 8,46 1 1,34 17 5,09 14,89

41 Bắc Kạn 1 7,77 1 0,06 7,83

42 Yên Bái 3 4,43 1 1,11 2 0,50 6,04

43 Cà Mau 1 4,50 4,50

44 Trà Vinh 1 3,00 3 1,49 4,49

45 Tuyên Quang 2 1,60 3 1,70 3,30

46 An Giang 3 1,10 1,10

47 Ninh Thuận 1 1,00 1 0,01 1,01

48 Đồng Tháp 2 0,43 0,43

49 Kon Tum 1 0,24 0,24

50 Lạng Sơn 1 0,06 0,06

51 Quảng Bình 1 0,01 0,01

52 Lào Cai 1 0,01 0,01

53 Đăk Lăk 1 0,01 0,01

54 Kiên Giang 1 0,001 0,001

55 Hòa Bình 1 10,00 4 (31,50) 1 0,09 (21,41)

1.363 6.457,93 505 2.628,82 3.160 7.650,36 16.737,11 Tổng số

Tính từ 01/01/2019 đến 20/5/2019

THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO ĐỊA PHƯƠNG

Page 6: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

STT Chuyên ngành Số dự án

Tổng vốn đầu tư

đăng ký

(Triệu USD)

1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 13.732 204.199,71

2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 809 58.273,30

3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 123 23.372,37

4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 778 12.042,10

5 Xây dựng 1.635 10.237,87

6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 3.847 7.259,17

7 Khai khoáng 109 4.932,74

8 Vận tải kho bãi 761 4.914,17

9 Giáo dục và đào tạo 484 4.348,65

10 Thông tin và truyền thông 1.976 3.702,50

11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 493 3.449,94

12 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 132 3.415,45

13 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 2.940 3.261,34

14 Cấp nước và xử lý chất thải 73 2.730,93

15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 145 1.986,54

16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 390 953,44

17 Hoạt động dịch vụ khác 135 788,23

18 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 64 654,51

19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 6 8,37

28.632 350.531,33

STT Hình thức đầu tư Số dự án

Tổng vốn đầu tư

đăng ký

(Triệu USD)

1 100% vốn nước ngoài 24.268 254.616,06

2 Liên doanh 4.113 75.426,96

3 Hợp đồng hợp tác KD 233 6.267,06

4 Hợp đồng BOT,BT,BTO 18 14.221,24

28.632 350.531,33

Cục Đầu tư nước ngoài

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/05/2019)

Tổng

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ

Tổng

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/05/2019)

Page 7: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

STT Đối tác Số dự án

Tổng vốn đầu tư

đăng ký

(Triệu USD)

1 Hàn Quốc 7.815 64.769,58

2 Nhật Bản 4.149 57.428,33

3 Singapore 2.251 49.116,38

4 Đài Loan 2.641 31.840,11

5 BritishVirginIslands 812 21.188,80

6 Hồng Kông 1.536 21.095,77

7 Trung Quốc 2.387 15.118,14

8 Malaysia 594 12.480,05

9 Thái Lan 536 10.736,47

10 Hà Lan 336 9.577,80

11 Hoa Kỳ 941 9.181,59

12 Cayman Islands 111 7.054,08

13 Samoa 309 6.747,39

14 Canada 186 5.162,18

15 Vương quốc Anh 365 3.611,66

16 Pháp 545 3.573,02

17 Luxembourg 48 2.444,67

18 CHLB Đức 328 1.981,43

19 Thụy Sỹ 149 1.933,17

20 Australia 455 1.862,42

21 Seychelles 174 1.296,21

22 Brunei Darussalam 175 1.060,38

23 Bỉ 68 1.025,69

24 Liên bang Nga 128 954,29

25 British West Indies 15 915,49

26 Ấn Độ 224 906,43

27 Thổ Nhĩ Kỳ 19 708,42

28 Indonesia 76 562,72

29 Cộng Hòa Síp 18 481,47

30 Đan Mạch 133 428,65

31 Italia 98 398,12

32 Mauritius 55 381,33

33 Thụy Điển 68 362,75

34 Bermuda 11 357,36

35 Philippines 78 348,44

36 Oman 5 337,03

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/05/2019)

Page 8: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

37 Marshall Islands 10 288,18

38 Belize 24 207,58

39 Ba Lan 15 182,68

40 Cook Islands 2 172,00

41 Nauy 43 163,84

42 Ma Cao 15 151,63

43 Áo 33 146,95

44 Slovakia 10 140,78

45 Anguilla 16 113,76

46 Bahamas 8 109,30

47 Tây Ban Nha 69 103,13

48 New Zealand 35 95,02

49 Cộng hòa Séc 38 90,70

50 Angola 4 82,80

51 Lào 7 69,96

52 Israel 27 68,44

53 Barbados 3 68,39

54 Hungary 19 66,94

55 Campuchia 19 62,67

56 Ecuador 4 56,70

57 Saint Vincent and the Grenadines 5 48,90

58 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 18 48,58

59 Swaziland 1 45,00

60 Panama 12 43,45

61 Ireland 19 41,80

62 Saint Kitts and Nevis 3 39,89

63 Channel Islands 9 38,08

64 Isle of Man 2 35,07

65 Pakistan 54 32,485

66 Bulgaria 9 30,99

67 Ukraina 23 29,52

68 Sri Lanka 17 29,28

69 Irắc 6 27,28

70 Phần Lan 23 23,27

71 El Salvador 2 22,50

72 Costa Rica 5 16,67

73 Belarus 3 16,25

74 Armenia 2 12,98

75 Island of Nevis 3 11,78

Page 9: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

76 Dominica 1 8,00

77 Cu Ba 2 6,70

78 United States Virgin Islands 2 5,84

79 Jordan 4 4,95

80 Andorra 1 3,80

81 Nigeria 34 3,50

82 Guatemala 4 3,22

83 Turks & Caicos Islands 2 3,10

84 Brazil 3 2,80

85 Ả Rập Xê Út 5 2,31

86 Slovenia 3 2,27

87 Ai Cập 7 2,13

88 Serbia 2 1,58

89 Kuwait 3 1,40

90 Nam Phi 10 1,27

91 Syrian Arab Republic 4 1,20

92 Rumani 2 1,20

93 CHDCND Triều Tiên 5 1,20

94 Guinea Bissau 1 1,19

95 Mông Cổ 3 1,10

96 Ma rốc 2 1,05

97 Ghana 2 1,02

98 Myanmar 1 0,80

99 Bangladesh 11 0,74

100 Venezuela 2 0,51

101 Libăng 4 0,51

102 Guam 1 0,50

103 Kazakhstan 2 0,49

104 Afghanistan 3 0,37

105 Lithuania 2 0,36

106 Mali 2 0,32

107 Sudan 3 0,31

108 Argentina 4 0,28

109 Chile 2 0,27

110 Estonia 3 0,26

111 Maldives 1 0,23

112 Monaco 1 0,21

113 Latvia 3 0,17

114 Bồ Đào Nha 3 0,13

115 Antigua and Barbuda 2 0,12

116 Nepal 3 0,12

117 Uruguay 1 0,10

118 British Isles 1 0,10

Page 10: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

119 Palestine 1 0,09

120 Turkmenistan 1 0,07

121 Yemen 2 0,07

122 Mexico 2 0,06

123 Iran (Islamic Republic of) 3 0,05

124 Hy Lạp 2 0,05

125 Algeria 1 0,05

126 Uganda 2 0,04

127 Sierra Leone 1 0,03

128 Djibouti 1 0,02

129 Liechtenstein 1 0,01

130 Ethiopia 1 0,01

131 Cameroon 1 0,01

28.632 350.531,33 Tổng

Page 11: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

STT Địa phương Số dự án

Tổng vốn đầu tư

đăng ký

(Triệu USD)

1 TP. Hồ Chí Minh 8.479 45.533,92

2 Hà Nội 5.371 33.395,71

3 Bình Dương 3.610 32.745,49

4 Đồng Nai 1.608 30.652,64

5 Bà Rịa - Vũng Tàu 433 30.544,46

6 Bắc Ninh 1.352 18.291,33

7 Hải Phòng 736 17.950,20

8 Thanh Hóa 125 13.973,85

9 Hà Tĩnh 75 11.722,31

10 Hải Dương 433 8.079,71

11 Thái Nguyên 143 7.750,59

12 Long An 1.082 7.574,96

13 Tây Ninh 316 6.439,85

14 Quảng Ninh 120 6.195,11

15 Quảng Nam 206 6.089,30

16 Đà Nẵng 692 5.430,13

17 Bắc Giang 455 5.322,04

18 Kiên Giang 51 4.724,48

19 Vĩnh Phúc 395 4.700,75

20 Hưng Yên 441 4.650,65

21 Khánh Hòa 110 4.248,62

22 Thừa Thiên Huế 106 3.607,12

23 Bình Thuận 138 3.572,69

24 Nam Định 105 3.280,49

25 Trà Vinh 40 3.234,23

26 Hà Nam 270 2.970,23

27 Tiền Giang 116 2.560,37

28 Bình Phước 244 2.483,56

29 Nghệ An 87 2.051,74

30 Phú Yên 47 1.989,61

31 Quảng Ngãi 62 1.802,13

32 Ninh Thuận 49 1.594,10

33 Phú Thọ 168 1.468,78

34 Ninh Bình 70 1.332,70

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/05/2019)

Page 12: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG … · 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80

STT Địa phương Số dự án

Tổng vốn đầu tư

đăng ký

(Triệu USD)

35 Bến Tre 63 1.073,65

36 Bình Định 82 861,64

37 Quảng Bình 21 766,79

38 Cần Thơ 82 719,56

39 Hòa Bình 48 692,04

40 Thái Bình 83 676,28

41 Vĩnh Long 52 642,76

42 Lào Cai 29 575,58

43 Bạc Liêu 12 549,93

44 Lâm Đồng 105 520,57

45 Hậu Giang 22 517,15

46 Yên Bái 24 392,02

47 Sóc Trăng 16 261,63

48 Lạng Sơn 41 237,20

49 An Giang 25 208,10

50 Tuyên Quang 11 188,40

51 Đồng Tháp 16 157,15

52 Đăk Lăk 16 153,52

53 Đăk Nông 12 144,37

54 Sơn La 10 135,73

55 Kon Tum 8 88,30

56 Cà Mau 12 74,74

57 Quảng Trị 18 64,99

58 Cao Bằng 18 52,43

59 Bắc Kạn 5 21,00

60 Gia Lai 6 12,17

61 Hà Giang 8 6,57

62 Điện Biên 1 3,00

63 Lai Châu 1 1,50

64 Dầu khí 50 2.768,69

28.632 350.531,33 Tổng