bÁo cÁo nhanh ĐẦu tƯ trỰc tiẾp nƯỚc …...bÁo cÁo nhanh ĐẦu tƯ trỰc tiẾp...
TRANSCRIPT
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018
TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2017 Năm 2018 So cùng kỳ
1 Vốn thực hiện triệu USD 17.500 19.100 109,1%
2 Vốn đăng ký* triệu USD 35.883,85 35.465,56 98,8%
2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 21.275,89 17.976,17 84,5%
2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 8.416,84 7.596,65 90,3%
2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 6.191,11 9.892,73 159,8%
3 Số dự án*
3.1 Cấp mới dự án 2.591 3.046 117,6%
3.2 Tăng vốn lượt dự án 1.188 1.169 98,4%
3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 5.002 6.496 129,9%
4 Xuất khẩu
4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 155.435 175.523 112,9%
4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 152.549 173.249 113,6%
5 Nhập khẩu triệu USD 127.836 142.707 111,6%
Luỹ kế đến tháng 20/12/2018:
Ghi chú:
*Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo
BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018
130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 27.353 dự
án, tổng vốn đăng ký 340,1 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo
là Nhật Bản, Singapore, Đài Loan.
Cục Đầu tư nước ngoài
TT Ngành Số dự án
cấp mới
Vốn đăng ký
cấp mới
(triệu USD)
Số lượt
dự án
tăng vốn
Vốn đăng ký
tăng thêm
(triệu USD)
Số lượt
góp vốn
mua cổ
phần
Giá trị góp
vốn, mua cổ
phần
(triệu USD)
Tổng vốn
đăng ký (triệu
USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 1065 9.067,46 743 5.093,78 1.528 2.426,80 16.588,04
2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 92 5.216,78 31 727,44 147 671,11 6.615,32
3Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe
máy757 704,53 119 105,26 2.829 2.863,11 3.672,91
4 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 386 183,37 88 144,05 584 1.820,00 2.147,41
5 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 19 1.631,33 2 (3,65) 1.627,68
6 Xây dựng 114 217,67 38 26,74 255 938,66 1.183,07
7 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 7 6,20 1 1.125,00 9 2,44 1.133,64
8 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 102 27,36 21 59,82 311 491,34 578,53
9 Thông tin và truyền thông 243 273,72 47 90,80 321 196,36 560,87
10 Vận tải kho bãi 73 206,47 24 52,90 131 146,16 405,53
11 Cấp nước và xử lý chất thải 7 232,39 3 10,19 9 16,62 259,21
12 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 77 52,96 13 64,57 170 96,44 213,97
13 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 11 71,15 14 61,16 28 8,53 140,85
14 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 7 14,17 4 3,41 33 115,23 132,81
15 Giáo dục và đào tạo 70 30,97 14 30,88 92 28,87 90,72
16 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 5 10,30 4 3,92 31 67,62 81,84
17 Khai khoáng 2 25,40 25,40
18 Hoạt động dịch vụ khác 9 3,95 3 0,38 18 3,43 7,77
3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56 Tổng số
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO NGÀNH
Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018
TT Đối tác Số dự án
cấp mới
Vốn đăng ký
cấp mới
(triệu USD)
Số lượt
dự án
tăng vốn
Vốn đăng ký
tăng thêm
(triệu USD)
Số lượt
góp vốn
mua cổ
phần
Giá trị góp
vốn, mua cổ
phần
Tổng vốn
đăng ký (triệu
USD)
1 Nhật Bản 429 6.592,14 201 1.397,16 585 609,65 8.598,95
2 Hàn Quốc 1043 3.657,58 403 2.270,94 1.899 1.283,57 7.212,09
3 Singapore 226 1.423,56 69 1.846,28 464 1.801,18 5.071,02
4 Hồng Kông 159 1.128,86 83 808,09 127 1.294,66 3.231,61
5 Trung Quốc 389 1.217,13 90 445,43 1.029 802,33 2.464,88
6 BritishVirginIslands 42 293,93 28 240,73 81 1.331,61 1.866,27
7 Đài Loan 133 486,34 71 193,23 506 394,58 1.074,15
8 Thái Lan 40 898,63 22 (311,46) 108 175,28 762,44
9 Australia 43 33,40 9 2,82 137 572,85 609,07
10 Pháp 41 523,60 12 14,88 98 48,86 587,34
11 Hoa Kỳ 84 164,21 29 42,67 260 343,60 550,48
12 Malaysia 41 254,76 13 27,47 167 153,31 435,54
13 CHLB Đức 29 139,35 16 115,76 63 142,46 397,58
14 Hà Lan 17 220,29 16 42,45 41 124,30 387,04
15 Samoa 37 167,08 21 75,56 43 93,38 336,01
16 Cayman Islands 5 28,33 8 87,58 24 127,03 242,94
17 Vương quốc Anh 45 58,61 15 161,33 74 14,40 234,34
18 Seychelles 23 115,71 13 39,25 27 52,24 207,20
19 Ấn Độ 40 111,88 2 5,00 92 51,36 168,24
20 Bỉ 7 126,43 1 0,41 14 2,55 129,39
21 Indonesia 8 79,64 3 14,65 16 8,13 102,42
22 Canada 14 4,27 3 0,41 58 81,11 85,79
23 Thụy Sỹ 11 5,94 2 32,50 16 47,11 85,55
24 Ma Cao 3 83,10 1 0,71 83,81
25 Campuchia 1 0,08 1 (0,22) 6 82,29 82,15
26 Nauy 4 70,08 1 2,00 10 2,16 74,24
27 Philippines 8 2,54 1 0,03 17 50,27 52,83
28 Liên bang Nga 8 1,09 1 0,13 40 41,42 42,63
29 Bermuda 2 31,50 1 8,00 39,50
30 Anguilla 3 15,00 3 15,24 30,24
31 Nigeria 4 0,29 84 27,14 27,43
32 Luxembourg 3 0,58 4 2,84 10 15,76 19,18
33 Tây Ban Nha 5 1,35 4 1,59 15 14,06 17,00
34 Brunei Darussalam 1 0,20 7 (2,81) 5 19,22 16,61
35 Mauritius 1 15,20 1 0,67 15,87
36 Cộng Hòa Síp 2 0,57 2 11,04 2 0,99 12,59
37 El Salvador 1 2,50 1 10,00 12,50
38 British West Indies 1 3,30 2 5,80 1 1,16 10,26
39 Pakistan 18 1,23 1 0,02 72 6,81 8,07
40 Belize 6 7,94 7,94
41 Marshall Islands 2 7,92 7,92
42 New Zealand 4 4,90 1 1,19 10 1,42 7,51
43 Thụy Điển 8 2,35 3 1,35 17 2,22 5,92
44 Áo 1 0,05 3 4,85 1 0,01 4,91
45 Italia 7 1,89 1 0,44 20 2,45 4,78
46 Israel 1 0,02 6 4,67 4,69
47 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 4 3,11 1 1,26 4,36
48 Argentina 1 3,48 3,48
49 Cộng hòa Séc 4 0,09 11 2,29 2,38
50 Ba Lan 1 0,02 7 2,05 2,06
51 Thổ Nhĩ Kỳ 1 0,20 11 1,85 2,05
52 Angola 1 2,00 2,00
53 Kazakhstan 8 1,98 1,98
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO ĐỐI TÁC
Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018
54 United States Virgin Islands 4 1,80 1,80
55 Bulgaria 1 0,20 3 1,29 1,49
56 Slovakia 1 0,00 2 1,21 1,21
57 Panama 1 0,05 2 1,12 1,17
58 Bangladesh 6 0,25 22 0,89 1,14
59 Malawi 1 1,12 1,116
60 Lào 2 1,02 1,02
61 Guinea Bissau 3 1,01 1,013
62 Mali 2 0,32 13 0,52 0,84
63 Dominica 1 0,78 0,783
64 Saint Kitts and Nevis 1 0,20 2 0,52 0,72
65 Jordan 2 0,71 0,71
66 Somali 2 0,59 0,59
67 Sudan 8 0,57 0,57
68 Ireland 2 0,25 10 0,27 0,52
69 Venezuela 1 0,50 0,500
70 Sri Lanka 2 0,19 2 0,01 8 0,30 0,50
71 Ai Cập 2 0,03 8 0,46 0,49
72 Yemen 1 0,02 6 0,37 0,39
73 Burkina Faso 7 0,38 0,38
74 Trinidad và Tobago 2 0,35 0,35
75 Lithuania 1 0,27 0,27
76 Nam Phi 3 0,05 4 0,21 0,26
77 Phần Lan 3 0,14 4 0,11 0,24
78 Afghanistan 1 0,09 4 0,15 0,24
79 Hy Lạp 2 0,05 3 0,19 0,24
80 Ukraina 5 0,23 0,23
81 Guinea 6 0,21 0,21
82 Tonga 1 0,18 0,18
83 Niger 1 0,17 0,17
84 Nepal 9 0,17 0,17
85 Ả Rập Xê Út 1 0,03 3 0,13 0,16
86 Saint Vincent and the Grenadines 1 0,15 0,15
87 Gambia 1 0,15 0,149
88 Irắc 1 0,05 5 0,09 0,14
89 Antigua and Barbuda 1 0,02 1 0,09 0,11
90 Myanmar 1 0,10 0,10
91 British Isles 1 0,10 0,10
92 CHDCND Triều Tiên 1 0,09 0,09
93 Latvia 1 0,08 1 0,01 0,08
94 Turkmenistan 4 0,08 0,08
95 Iceland 2 0,07 0,07
96 Liberia 2 0,07 0,07
97 Algeria 1 0,05 0,05
98 Ethiopia 1 0,04 0,04
99 Uganda 1 0,00 2 0,03 0,04
100 Ghana 1 0,02 0,02
101 Kuwait 1 0,00 1 0,02 0,022
102 Romania 2 0,02 0,02
103 Bồ Đào Nha 1 0,01 0,01
104 Liechtenstein 1 0,01 0,01
105 Mexico 1 0,01 0,01
106 Iran (Islamic Republic of) 1 0,01 0,01
107 Rumani 1 0,01 0,01
108 Colombia 1 0,00 0,003
109 Serbia 2 0,00 0,003
110 Dominican Republic 1 0,00 0,003
111 Haiti 1 0,00 0,002
112 Đan Mạch 4 0,33 2 (4,73) 17 1,70 (2,700)
3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56 Tổng số
TT Địa phương Số dự án
cấp mới
Vốn đăng ký
cấp mới
(triệu USD)
Số lượt
dự án
tăng vốn
Vốn đăng ký
tăng thêm
(triệu USD)
Số lượt
góp vốn
mua cổ
phần
Giá trị góp
vốn, mua cổ
phần
Tổng vốn
đăng ký (triệu
USD)
1 Hà Nội 622 5.041,05 167 775,13 803 1.703,13 7.519,31
2 TP. Hồ Chí Minh 1029 784,81 254 170,72 3.710 4.993,11 5.948,65
3 Hải Phòng 111 723,84 50 1.829,64 57 540,01 3.093,49
4 Bình Dương 215 1.216,58 135 548,37 492 562,20 2.327,16
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 45 1.803,51 25 148,43 60 162,74 2.114,68
6 Đồng Nai 125 988,99 21 63,21 211 403,37 1.455,58
7 Thừa Thiên Huế 8 27,69 5 1.140,00 16 104,69 1.272,39
8 Bắc Ninh 173 394,69 116 677,55 156 51,75 1.124,00
9 Tây Ninh 30 453,32 27 317,53 43 65,97 836,82
10 Long An 86 275,10 88 220,07 166 193,11 688,28
11 Hải Dương 44 235,98 28 299,18 50 61,85 597,01
12 Bắc Giang 67 183,78 36 318,89 44 40,32 543,00
13 Bình Phước 29 348,65 20 96,98 32 35,05 480,68
14 Hưng Yên 29 127,54 47 277,84 55 73,04 478,42
15 Quảng Nam 29 322,86 5 107,98 24 31,10 461,93
16 Thái Nguyên 14 387,09 16 33,88 22 24,51 445,48
17 Hà Nam 42 329,87 32 91,67 21 15,21 436,75
18 Ninh Thuận 8 387,53 5 14,12 401,65
19 Quảng Ninh 7 385,74 12 12,41 398,15
20 Bến Tre 4 382,81 5 (4,31) 12 16,46 394,96
21 Vĩnh Phúc 59 268,45 5 87,20 61 29,54 385,18
22 Bạc Liêu 1 365,76 1 1,96 1 0,35 368,07
23 Quảng Ngãi 14 356,34 1 10,00 1 0,05 366,39
24 Thanh Hóa 16 52,42 2 14,30 21 297,96 364,68
25 Kiên Giang 4 353,59 1 (0,22) 2 0,52 353,90
26 Đà Nẵng 102 267,96 9 1,10 180 42,74 311,81
27 Nam Định 15 137,48 9 34,20 13 107,11 278,79
28 Tiền Giang 10 103,16 14 106,18 9 37,62 246,96
29 Hòa Bình 2 200,09 2 12,00 8 3,07 215,16
30 Ninh Bình 12 115,08 6 51,55 8 40,56 207,19
31 Vĩnh Long 11 159,00 5 11,04 2 0,72 170,75
32 Phú Thọ 13 96,12 10 60,33 14 8,89 165,34
33 Bình Định 9 142,02 2 0,31 11 14,91 157,24
34 Trà Vinh 2 150,16 5 0,67 150,82
35 Hà Tĩnh 8 98,26 13 34,50 132,76
36 Khánh Hòa 7 8,20 5 4,65 43 78,05 90,90
37 Sóc Trăng 3 89,76 89,76
38 Thái Bình 6 31,31 7 10,24 10 14,52 56,06
39 Đăk Nông 1 48,75 48,75
40 Cà Mau 2 37,14 1 0,51 37,65
41 Cần Thơ 6 4,74 1 30,61 14 2,10 37,44
42 Quảng Bình 2 13,07 2 18,50 3 0,13 31,70
43 Đăk Lăk 2 2,02 1 2,47 2 25,01 29,49
44 Tuyên Quang 1 21,37 1 3,63 5 1,59 26,59
45 Nghệ An 5 24,68 3 1,00 25,68
46 Bình Thuận 1 0,41 7 18,71 19,12
47 Phú Yên 5 13,85 1 0,17 3 1,62 15,64
48 Lạng Sơn 1 0,90 1 10,00 6 3,00 13,90
49 Kon Tum 1 2,00 1 9,00 11,00
50 Lâm Đồng 2 5,40 2 0,37 34 4,65 10,42
51 Yên Bái 1 1,00 9 7,24 8,24
52 Đồng Tháp 1 1,00 4 6,35 7,35
53 Hậu Giang 1 2,90 1 3,00 5,90
54 An Giang 2 0,32 4 1,89 2,21
55 Sơn La 1 0,90 2 1,20 2,10
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO ĐỊA PHƯƠNG
Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018
56 Lào Cai 2 0,84 0,84
57 Quảng Trị 1 0,71 0,71
58 Hà Giang 2 0,44 2 0,20 0,64
59 Bắc Kạn 1 0,06 0,06
3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56 Tổng số
STT Chuyên ngành Số dự án
Tổng vốn đầu tư
đăng ký
(Triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 13.265 195.388,757
2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 757 57.895,774
3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 118 23.080,170
4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 732 12.015,789
5 Xây dựng 1.589 10.090,757
6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 3.504 6.810,625
7 Vận tải kho bãi 736 4.945,006
8 Khai khoáng 108 4.903,812
9 Giáo dục và đào tạo 455 4.340,491
10 Thông tin và truyền thông 1.879 3.583,048
11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 491 3.455,727
12 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 133 3.419,968
13 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 2.790 3.302,346
14 Cấp nước và xử lý chất thải 70 2.639,156
15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 140 1.970,329
16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 386 950,684
17 Hoạt động dịch vụ khác 137 715,180
18 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 58 643,886
19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 5 7,940
27.353 340.159,445
STT Hình thức đầu tư Số dự án
Tổng vốn đầu tư
đăng ký
(Triệu USD)
1 100% vốn nước ngoài 23.087 244.580,143
2 Liên doanh 4.017 75.216,714
3 Hợp đồng BOT,BT,BTO 18 14.221,238
4 Hợp đồng hợp tác KD 231 6.141,350
27.353 340.159,445
Cục Đầu tư nước ngoài
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018)
Tổng
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
Tổng
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018)
STT Đối tác Số dự án
Tổng vốn đầu tư
đăng ký
(Triệu USD)
1 Hàn Quốc 7.459 62.566,980
2 Nhật Bản 3.996 57.018,359
3 Singapore 2.159 46.623,075
4 Đài Loan 2.589 31.444,371
5 BritishVirginIslands 793 20.790,782
6 Hồng Kông 1.422 19.829,149
7 Trung Quốc 2.149 13.348,762
8 Malaysia 586 12.478,229
9 Thái Lan 528 10.439,454
10 Hà Lan 318 9.358,395
11 Hoa Kỳ 900 9.334,903
12 Cayman Islands 110 7.108,274
13 Samoa 283 6.255,560
14 Canada 174 5.097,465
15 Pháp 540 3.675,863
16 Vương quốc Anh 351 3.506,900
17 Luxembourg 47 2.338,679
18 CHLB Đức 318 1.941,398
19 Thụy Sỹ 144 1.916,159
20 Australia 440 1.865,934
21 Seychelles 152 1.129,699
22 Brunei Darussalam 179 1.065,769
23 Bỉ 70 1.039,198
24 Liên bang Nga 123 932,444
25 British West Indies 15 915,488
26 Ấn Độ 208 878,141
27 Thổ Nhĩ Kỳ 19 708,423
28 Indonesia 74 565,199
29 Cộng Hòa Síp 17 478,062
30 Đan Mạch 131 417,214
31 Italia 91 389,349
32 Mauritius 53 376,824
33 Philippines 79 348,928
34 Thụy Điển 67 347,037
35 Oman 5 337,026
36 Bermuda 11 314,908
37 Marshall Islands 10 208,183
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018)
38 Belize 23 200,581
39 Ba Lan 14 182,592
40 Cook Islands 2 172,000
41 Nauy 41 166,240
42 Slovakia 10 151,781
43 Ma Cao 15 151,625
44 Áo 32 145,848
45 Bahamas 3 108,653
46 Tây Ban Nha 69 93,784
47 New Zealand 33 92,184
48 Cộng hòa Séc 38 90,084
49 Anguilla 12 87,660
50 Sri Lanka 18 78,687
51 Angola 4 76,480
52 Lào 7 69,959
53 Israel 26 68,400
54 Barbados 3 68,393
55 Hungary 19 66,944
56 Campuchia 20 64,671
57 Ecuador 4 56,703
58 Saint Vincent and the Grenadines 4 47,600
59 Swaziland 1 45,000
60 Saint Kitts and Nevis 3 39,885
61 Channel Islands 9 38,076
62 Panama 12 36,050
63 Isle of Man 2 35,070
64 Bulgaria 9 30,990
65 Pakistan 49 30,000
66 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 19 29,676
67 Ukraina 23 29,517
68 Irắc 6 27,283
69 Phần Lan 20 22,631
70 El Salvador 2 22,500
71 Ireland 18 20,803
72 Costa Rica 4 16,658
73 Belarus 1 16,200
74 Armenia 2 12,980
75 Island of Nevis 3 11,778
76 Dominica 1 8,000
77 Cu Ba 2 6,700
78 Jordan 3 4,545
79 Andorra 1 3,800
80 Nigeria 31 3,284
81 Guatemala 4 3,216
82 Turks & Caicos Islands 2 3,100
83 Brazil 3 2,800
84 Ả Rập Xê Út 5 2,310
85 Slovenia 3 2,270
86 Ai Cập 5 2,079
87 Serbia 2 1,585
88 Kuwait 3 1,404
89 Nam Phi 10 1,275
90 Syrian Arab Republic 4 1,200
91 Rumani 2 1,200
92 CHDCND Triều Tiên 5 1,200
93 Guinea Bissau 1 1,193
94 Mông Cổ 3 1,100
95 Ma rốc 2 1,045
96 Ghana 2 1,015
97 Liechtenstein 2 1,012
98 Bangladesh 10 0,862
99 Myanmar 1 0,800
100 Venezuela 2 0,507
101 Libăng 4 0,505
102 United States Virgin Islands 1 0,500
103 Guam 1 0,500
104 Kazakhstan 1 0,441
105 Afghanistan 3 0,418
106 Mali 2 0,320
107 Sudan 3 0,313
108 Argentina 4 0,284
109 Lithuania 1 0,270
110 Estonia 3 0,260
111 Maldives 1 0,225
112 Monaco 1 0,210
113 Bồ Đào Nha 3 0,129
114 Antigua and Barbuda 2 0,122
115 Uruguay 1 0,100
116 British Isles 1 0,100
117 Palestine 1 0,090
118 Latvia 2 0,085
119 Nepal 2 0,075
120 Turkmenistan 1 0,071
121 Yemen 2 0,065
122 Mexico 2 0,058
123 Iran (Islamic Republic of) 3 0,054
124 Hy Lạp 2 0,050
125 Algeria 1 0,050
126 Uganda 2 0,039
127 Sierra Leone 1 0,033
128 Chile 1 0,015
129 Ethiopia 1 0,010
130 Cameroon 1 0,005
27.353 340.159,445 Tổng
STT Địa phương Số dự án
Tổng vốn đầu tư
đăng ký
(Triệu USD)
1 TP. Hồ Chí Minh 8.092 45.069,536
2 Hà Nội 5.092 33.111,679
3 Bình Dương 3.508 31.721,008
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 411 29.677,497
5 Đồng Nai 1.555 28.638,253
6 Hải Phòng 710 17.638,984
7 Bắc Ninh 1.302 17.263,158
8 Thanh Hóa 117 13.855,737
9 Hà Tĩnh 70 11.714,643
10 Thái Nguyên 142 7.736,211
11 Hải Dương 404 7.715,858
12 Long An 1.036 7.378,248
13 Quảng Ninh 121 6.231,260
14 Quảng Nam 189 6.024,936
15 Tây Ninh 294 5.799,629
16 Đà Nẵng 635 5.139,048
17 Bắc Giang 424 4.839,707
18 Kiên Giang 51 4.724,483
19 Hưng Yên 423 4.440,420
20 Vĩnh Phúc 361 4.437,250
21 Khánh Hòa 107 4.243,021
22 Bình Thuận 137 3.570,687
23 Thừa Thiên Huế 102 3.535,939
24 Nam Định 102 3.287,719
25 Trà Vinh 39 3.231,232
26 Hà Nam 250 2.789,024
27 Bình Phước 229 2.382,392
28 Tiền Giang 114 2.191,964
29 Nghệ An 84 1.845,620
30 Phú Yên 47 1.773,196
31 Quảng Ngãi 59 1.746,928
32 Ninh Thuận 48 1.690,058
33 Phú Thọ 154 1.271,041
34 Ninh Bình 67 1.240,222
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018)
35 Bến Tre 61 1.053,649
36 Bình Định 81 806,279
37 Quảng Bình 21 766,789
38 Hòa Bình 49 717,630
39 Cần Thơ 81 686,458
40 Thái Bình 81 647,242
41 Vĩnh Long 47 604,817
42 Lào Cai 30 580,580
43 Lâm Đồng 103 510,772
44 Hậu Giang 21 450,146
45 Bạc Liêu 11 439,933
46 Yên Bái 21 387,595
47 Sóc Trăng 15 240,632
48 Lạng Sơn 41 237,202
49 An Giang 25 208,102
50 Tuyên Quang 9 186,799
51 Đồng Tháp 16 157,153
52 Đăk Lăk 16 153,516
53 Đăk Nông 12 144,368
54 Sơn La 10 135,730
55 Kon Tum 8 88,304
56 Cà Mau 11 70,241
57 Quảng Trị 17 63,585
58 Cao Bằng 21 60,175
59 Bắc Kạn 4 13,225
60 Gia Lai 5 12,171
61 Hà Giang 8 6,575
62 Điện Biên 1 3,000
63 Lai Châu 1 1,500
64 Dầu khí 50 2.768,692
27.353 340.159,445 Tổng