bẢn ĐĂng kÝ xÉt cÔng nhẬn ĐẠt tiÊu chuẨn chỨc danh:...
TRANSCRIPT
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)
Bộ Giáo dục Đào tạo
Đại học Tân Tạo
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Toán học; Chuyên ngành: Toán giải tích.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Tran Vu Khanh
2. Ngày tháng năm sinh: 9/11/1983. Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Vietnam
Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Xã Nguyễn Phích, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau.
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 290C/63/11A Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố Hồ Chí Minh.
6. Địa chỉ liên hệ: Trường Đại Học Tân Tạo, Đại lộ Đại Học Tân Tạo, Tân Đức Ecity, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An.
Điện thoại nhà riêng: 0919752511; Điện thoại di động: 0989282522;
Địa chỉ E-mail: [email protected]
7. Quá trình công tác:
– Từ năm 09/2005 đến năm 12/2006: Giáo viên, Trường Phổ Thông Năng Khiếu, ĐHQG Tp HCM, (High School for The Gifted,
Vietnam National University, Ho Chi Minh City) 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, Hồ Chí Minh.Giảng dạy toán cấp
3 và bồi dưỡng HS giỏi toán
– Từ năm 12/2007 đến năm 02/2010: Nghiên cứu sinh, Trường Đại Học Padova, Italy, (University of Padova, Italy) Via 8
Febbraio 1848, 2, 35122 Padova PD, Italy.Làm nghiên cứu sinh
– Từ năm 03/2010 đến năm 02/2011: Giảng viên, Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Tp Hồ Chí Minh, (University of
Science - Ho Chi Minh City) 227 Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Hồ Chí Minh.Giảng dạy bậc đại học và cao học
môn Toán
– Từ năm 03/2011 đến năm 07/2013: Giảng viên, Trường Đại Học Tân Tạo , (Tan Tao University) Đại lộ Đại Học Tân Tạo, Tân
Đức Ecity, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An .
– Từ năm 08/2013 đến năm 03/2015: Giảng viên (Visiting Assistant Professor) , Trường Đại Học Quốc Gia Singapore,
Singapore, (National University of Singapore) 21 Lower Kent Ridge Rd, Singapore 119077.
– Từ năm 04/2015 đến năm 03/2019: Nghiên cứu viên (Research Fellow), Trường Đại Học Wollongong, Úc, (University of
Wollongong, Australia) Northfields Ave, Wollongong NSW 2522, Australia.
– Từ năm 04/2019 đến năm 12/2019: Giảng viên, giám đốc văn phòng NCKH, Trường Đại Học Tân Tạo , (Tan Tao University)
Đại lộ Đại Học Tân Tạo, Tân Đức Ecity, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An.
Chức vụ: Hiện nay: Giảng viên, giám đốc văn phòng nghiên cứu khoa học của ĐH Tân Tạo ; Chức vụ cao nhất đã qua: Giám đốc
văn phòng nghiên cứu khoa học của ĐH Tân Tạo .
Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa kỹ thuật ; Đại học Tân Tạo ; Bộ Bộ Giáo dục Đào
tạo .
Địa chỉ cơ quan: Đại lộ Đại Học Tân Tạo, Tân Đức Ecity, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An .
Điện thoại cơ quan: 02723769216.
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):
.....................................................................................................................
9. Học vị:
– Được cấp bằng ĐH ngày 09 tháng 09 năm 2005, ngành Toán - Tin Học , chuyên ngành: Toán
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Tp Hồ Chí Minh/227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Tp Hồ
Chí Minh
– Được cấp bằng TS ngày 05 tháng 02 năm 2010, ngành Toán học , chuyên ngành: Toán lý thuyết
Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Trường Đại Học Padova, Italy/Via 8 Febbraio 1848, 2, 35122 Padova PD, Italy
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Viện Toán học.
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Toán học.
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
- Toán lý thuyết: Phương Trình Đạo Hàm Riêng, Giải Tích Phức, Giải Tích Điều Hoà, Hình Học Giải Tích
- Toán Ứng Dụng: Bài Toán Ngược, Toán Tài Chính, Học Máy, Trí Tuệ Nhân Tạo
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) 2 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) 3 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;
- Đã công bố (số lượng) 0 bài báo KH trong nước, 26 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản 0, trong đó có 0 thuộc nhà xuất bản có uy tín.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:
Bài báo khoa học tiêu biểu
TT Tên bài báoTên
tác giả
Loại công bố
(chỉ số IF)
Tên tạp chí,
kỉ yếu khoa họcTập Số Trang
Năm
xuất bản
1
Bergman–Toeplitz
operators on weakly
pseudoconvex domains
Tran Vu
Khanh,
Jiakun Liu,
Phung Trong
Thuc
SCI (KHTN-
CN)
Mathematische
Zeitschrift291 591-607 2019
2
Holder regularity of the
solution to the complex
Monge-Ampere equation
with L^p density
Luca
Baracco, Tran
Vu Khanh,
Stefano
Pinton,
Giuseppe
Zampieri
SCI (KHTN-
CN)
Calculus of
Variations and
Partial Differential
Equations
55 55:74 2016
3
Boundary regularity for the
Complex Monge-Ampere
equation on peudoconvex
domains of infinite type
Ly Kim Ha,
Tran Vu
Khanh
SCI (KHTN-
CN)
Mathematical
Research Letters22 467-484 2015
4
Necessary geometric and
analytic conditions for
general estimates in the D-
bar-Neumann problem
Tran Vu
Khanh,
Giuseppe
Zampieri
SCI (KHTN-
CN)
Inventiones
mathematicae188 729–750 2012
5
Subellipticity of the D-bar-
Neumann problem on a
weakly Q-
pseudoconvex/concave
domain
Tran Vu
Khanh,
Giuseppe
Zampieri
SCI (KHTN-
CN)
Advances in
Mathematics 228 1938-1965 2011
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu): Không có.
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):
Thực hiện đúng tiêu chuẩn của nhà giáo và hoàn thành nhiệm vụ của một nhà giáo.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số 9 năm.
Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.
TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn
ThS
HD đồ án, khóa luận
tốt
nghiệp ĐH
Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy
đổiChính Phụ ĐH SĐH
1 2010-2011 0 0 0 0 218 60 278/372
2 2011-2012 1 0 2 0 180 60 240/580
3 2012-2013 1 0 0 0 180 0 180/230
4 2013-2014 1 0 1 1 90 60 150/350
5 2014-2015 0 0 0 0 0 60 60/120
6 2015-2016 0 0 0 0 0 0
3 thâm niên cuối
1 2016-2017 1 0 0 0 0 60 60/170
2 2017-2018 1 0 0 0 0 60 60/170
3 2018-2019 0 0 0 2 45 0 45/107.5
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:
– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Ý năm: 2010
– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước: Úc
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
– Giảng dạy bằng ngoại ngữ: Tiếng Anh
– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): Trung tâm Đại Học Pháp, Đại học Tân Tạo, Đại Học Quốc Gia Singapore, Đại Học
Wollongong
d) Đối tượng khác ; Diễn giải: ...................................................................................................
3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): không có
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):
TTHọ tên NCS
hoặc HV
Đối tượngTrách nhiệm
HDThời gian hướng
dẫn
từ .......đến......
Cơ sở đào tạoNăm được cấp bằng/có
quyết định cấp bằngNCS HV Chính Phụ
1 Lý Kim Hà01/2011 đến
12/2013Đại học Padova, Italy 2014
2Phùng Trọng
Thực
07/2016 đến
12/2018Đại học Wollongong, Úc 2018
3 Mai Hà Lan09/2010 đến
09/2012
Đại học khoa học tự nhiên
Tp Hồ Chí Minh2013
4 Lư Tư Hùng09/2010 đến
09/2012
Đại học khoa học tự nhiên
Tp Hồ Chí Minh2012
5Lương Như
Quỳnh
09/2012 đến
09/2015
Đại học khoa học tự nhiên
Tp Hồ Chí Minh2015
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có
- Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giói sau khi được công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS)
hoặc cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS):
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:
TTTên nhiệm vụ khoa học và
công nghệ (CT, ĐT...)CN/PCN/TK
Mã số và cấp quản
lý
Thời gian thực
hiện
Thời gian nghiệm thu (ngày,
tháng, năm)
1 Bài Toán D-bar-Neumann Chủ nhiệm 101.01-2012.16,
Nhà nước
07/2012 đến
07/201412/04/2016
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc
gia/quốc tế):
7.1. Bài báo khoa học đã công bố:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc
tế uy tín (và
IF) (*)
Số trích
dẫn của
bài báo
Tập/Số TrangNăm
công bố
1A nonlinear case of the 1-D
backward heat problem:
regularization and error estimate
04Zeitschrift für Analysis
und ihre Anwendungen
SCIE (KHTN-
CN) 30 26/
231-
2452007
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ
yếu khoa học
Tạp chí
quốc tế uy
tín (và IF)
(*)
Số
trích
dẫn
của bài
báo
Tập/Số Trang
Năm
công
bố
2Bergman-Toeplitz operators on fat
Hartogs triangles03
Proceedings of the
American
Mathematical Society
SCI
(KHTN-
CN)
01 147/ 327–338 2019
3Bergman–Toeplitz operators on weakly
pseudoconvex domains03
Mathematische
Zeitschrift
SCI
(KHTN-
CN)
291/ 591-607 2019
4A Fourier Sine transform decomposition
approach for valuing American knock-out
options with time-dependent rebates
03
Journal of
Computational and
Applied Mathematics
SCI
(KHTN-
CN)
317/ 652-671 2017
5The complex Monge-Amp\`ere equation
on weakly pseudoconvex domains03
Comptes Rendus
Mathematique
SCI
(KHTN-
CN)
01 355/ 411-414 2017
6Lower bounds on the Kobayashi metric
near a point of infinite type01
Journal of Geometric
Analysis
SCIE
(KHTN-
CN)
06 26 / 616-629 2016
7Equivalence of estimates on domain and
its boundary01
Vietnam Journal of
Mathematics
Scopus
(KHTN-
CN)
01 44/ 29-48 2016
8Iterates of holomorphic self-maps on
pseudoconvex domains of finite and
infinite type in $C^n$
02
Proceedings of the
American
Mathematical Society
SCI
(KHTN-
CN)
01 144/ 5197-5206 2016
9Holder regularity of the solution to the
complex Monge-Ampere equation with
L^p density
04
Calculus of Variations
and Partial Differential
Equations
SCI
(KHTN-
CN)
04 55/ 55:74 2016
10 Loss of derivatives in the infinite type 03Pure and Applied
Mathematics Quarterly
SCIE
(KHTN-
CN)
11/ 315-327 2015
11Boundary regularity for the Complex
Monge-Ampere equation on peudoconvex
domains of infinite type
02Mathematical
Research Letters
SCI
(KHTN-
CN)
06 22/ 467-484 2015
12
Lower bound for the geometric type from
a generalized estimate in the D-bar-
Neumann problem - a new approach by
peak functions
01Michigan
Mathematical Journal
SCI
(KHTN-
CN)
63/ 209-212 2014
13Precise subelliptic estimates for a class of
special domains02
Journal d'Analyse
Mathématique
SCIE
(KHTN-
CN)
02 123/ 171-181 2014
14L^p-Estimates for the D-bar-equation on
a class of infinite type domains03
International Journal of
Mathematics
SCI
(KHTN-
CN)
04 25/1450106
[15 pages]2014
15Hypoellipticity of the D-bar-Neumann
problem at exponentially degenerate
points
03Asian Journal of
Mathematics
SCIE
(KHTN-
CN)
02 18/ 623-632 2014
16Supnorm and f-Holder estimates for D-
bar on convex domains of general type in
C^2
01
Journal of
Mathematical Analysis
and Applications
SCI
(KHTN-
CN)
07 403/ 522-531 2013
17Regularity at the boundary and tangential
regularity of solutions of the Cauchy-
Riemann system
02Pacific Journal of
Mathematics
SCI
(KHTN-
CN)
265/ 491-498 2013
18Compactness of the D-bar-Neumann
operator on q-pseudoconvex domain02
Complex Variables
and Elliptic Equations
SCIE
(KHTN-
CN)
02 57/ 1325-1337 2012
19Loss of derivatives for systems of
complex vector fields and sums of squares03
Proceedings of the
American
Mathematical Society
SCI
(KHTN-
CN)
03 140/ 519-530 2012
20Compactness estimates for Box_b on CR
manifolds03
Proceedings of the
American
Mathematical Society
SCI
(KHTN-
CN)
05 140/32229-
32362012
21Propagation of regularity for solutions of
the Kohn-Laplacian in a flat point03
Advances in
Mathematics
SCI
(KHTN-
CN)
02 230/ 1972-1978 2012
22Necessary geometric and analytic
conditions for general estimates in the D-
bar-Neumann problem
02 Inventiones
mathematicae
SCI
(KHTN-
CN)
09 188/ 729–750 2012
23Subellipticity of the D-bar-Neumann
problem on a weakly Q-
pseudoconvex/concave domain
02Advances in
Mathematics
SCI
(KHTN-
CN)
05 228/ 1938-1965 2011
24Estimates for regularity of the tangential
D-bar system 02
Mathematische
Nachrichten
SCI
(KHTN-
CN)
05 284/ 2212-2224 2011
25Uniform regularity in a wedge and
regularity of traces of CR functions03
Journal of Geometric
Analysis
SCIE
(KHTN-
CN)
02 20/ 996-1007 2010
26Regularity of the D-bar-Neumann
problem at infinity type02
Journal of Functional
Analysis
SCI
(KHTN-
CN)
17 259/2760-2775 2010
- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;
SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có.
- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên giải thưởng Cơ quan/tổ chức ra quyết địnhSố quyết định và
ngày, tháng, nămSố tác giả
1 Discovery Early Career Research Award Australian Research Council MS15-001399, 30/10/2015 1
2 Giải thưởng khoa học Viện Toán Học 62/QD-VTH, 12/4/2012 1
- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ
của cơ sở giáo dục đại học:
TTChủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo
hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ
Vai trò:
Chủ trì/Tham gia
Tên cơ sở giáo dục
đại học
1Tham gia xây dựng chương trình đào tạo khoa kỹ thuật, Đại Học Tân Tạo
năm 2019Tham gia Đại học Tân Tạo
2Tham gia xây dựng chương trình đào tạo khoa kỹ thuật, kinh tế của trường
Đại Học Tân Tạo năm 2011Tham gia Đại học Tân Tạo
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:
- Giờ chuẩn giảng dạy:
- Công trình khoa học đã công bố:
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
- Hướng dẫn NCS, ThS:
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
..., ngày..... tháng..... năm 201...
Người đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký tên)
D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.
– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.
(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).
..., ngày.....tháng.....năm 201...
Thủ trưởng cơ quan
(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)