biểu 10/ch Đơn vị tính ha Địa m diệ và stt n...
TRANSCRIPT
Biểu 10/CH
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
1 2 2 3 3 4 4 5 5
TỔNG DIỆN TÍCH 587.60
ICông trình, dự an được phân bổ từ
quy hoạch sư dụng đât câp tỉnh391.80
Công trình, dự an đât quôc phòng,
an ninh
1.1 Công trình dự an quôc phòng. 0.75
1 Xây dựng công trình quốc phòng KVPT
Ban chỉ huy
Quân sự
huyện Cẩm
Giàng
0.75NTS 0.6, DTT
0.15 Cẩm Định
Tờ 17 (123,162, diện tích NTS 0.19) tờ
19 thửa (70,71 diện tích DTT 0.15; NTS
0.10) Tờ dc 20 thửa(125,34 diện tích:
NTS 0.31)
Theo đê nghị Ban chỉ huy Quân sự tỉnh
tai vă ban số: 2523/BCH-PTM ngay
31/8/2016
2017-2018
1.2 Công trình đât an ninh 1.76
2Cơ sở lam việc Đồn công an Phúc
Hưng thuộc công an huyện Cẩm Giang
Công an tỉnh
Hai Dương0.76
LUC (0.61)
NTS(0.05)
DGT (0.05)
DTL (0.05)
Cẩm Điên Tờ dc 31 (111) tờ 17 (105-125,130-137) NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
3 Doanh trai PCCC khu vực Cẩm GiangCông an tỉnh
Hai Dương1.00 SKK Cẩm Phúc Lằm trong KCN Phúc Điên
QĐ số: 2241-UBND tỉnh ngay 31/7/2017
vv bổ sung danh mục công trình, dự án
vao kế hoach SD Đ 2017 của huyện Cẩm
Giàng
2017-2018
I.3Công trình, dự an đât truyền dẫn
năng lượng 2.65 Chủ đầu tư
4 Các công trình điện lực Hai Dương
Cty
TNHHMTV
Điện Lực Hai
Dương
1.98 LUC Lương Điên Cty TNHHMTV Điện Lực Hai DươngNghị Quyết số 47/2017/NQ- HĐND
Ngày 13/12/20172018
0.22 Cẩm Hưng Công trình dang tuyếnNghị Quyết số 134/2015/NQ- HĐND
Ngày 10/12/20152016-2018
0.45 Ngọc Liên Công trình dang tuyếnNghị Quyết số 134/2015/NQ- HĐND
Ngày 10/12/20152016-2018
I.4 Công trình dự an đât giao thông 3.53
6
Xây dựng cầu giao thông nông thôn SD
vật tư thu hồi từ dự án lâng cao an toan
đường sắt Ha Nôi - Hai Phòng (Cẩm
Định, Cao an)
Sở giao thông
tỉnh Hai
Dương
0.15 HNK Cao an Dang tuyếnNQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162018
Đơn vi tinh ha
DANH MUC CAC CÔNG TRINH DƯ AN NĂM 2018
CUA HUYỆN CÂM GIANG - TINH HAI DƯƠNG
Công trình tram biến áp 500KV va các
đường dây đấu nối 5
Cty
TNHHMTV
Điện Lực Hai
Dương
LUC, DGT,DTL
Trang 1
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
7 Cai tao nâng cấp đường 194
Sở giao thông
tỉnh Hai
Dương
1.80
LUC (1.00),
DTL(0.1),
HNK(0.5),
CLN(0.2)
Đức Chính Dang tuyếnNQ số: 134/2015/NQ-HĐND ngay
10/12/20152018
8
Đường gom va hệ thống đường ống cấp
nước khu công nghiệp Cẩm Điên,
Lương Điên Huyện Cẩm Giang (giai
đoan 1) đoan Km0+950-Km1+835.7
Sở giao thông
tỉnh Hai
Dương
0.28LUC(0.1)HNK
(0.18)Cẩm Điên Công trình dang tuyến
Nghị quyết số: 113/2015/NQ-HĐND
ngày 09/7/20152018
9Dự án cai tao, nâng cấp cầu Cậy va
đường dẫn 2 đầu cầu đường 394a
Sở giao thông
tỉnh Hai
Dương
1.30LUC 0.55;
HNK(0.75) Cẩm Đông
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
I.5 Đât thủy lợi 8.10
Sở nông
nghiệp tỉnh
Hai Hương
4.05
LUC 1.50;
HNK(2.5) DGT
(0.05)
Cẩm Đông NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
Sở nông
nghiệp tỉnh
Hai Hương
4.05HNK(3,00) DGT
(1.05)Cẩm Định
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20182018
I.6 Đât cụm công nghiêp 41.50
Công trình chỉ tiêu tỉnh
Hệ thống kênh tiêu thoát nước Cẩm
Đông Phí Xá (Điểm đầu K0 thuộc xã
Cẩm Đông, điểm cuối K7 thuộc xã Cẩm
Định
10
Trang 2
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
11Cụm CN- Dịch vụ thương mai va lang
nghê Lương Điên
Cty cổ phần
xây dựng
Trường Dương
37.50
(LUC 31.54 ha)
(DGT 3.00
ha)(DTL 2.96 ha)
Lương Điên
Tơ 5 thửa 554, 579, 606→615,
643→652, 680→684, 703→708,
729→734, 753→760, 781→785,
805→815, 834→843, 868→874,
901→908, 899→900 tơ 6 thửa
259→261, 297→306, 332→342,
359→371, 388→455, 461→473,
498→512, 559→564, 566→569,
594→610, 622→624, 904 tơ 10 thửa
1→8, 38→51, 53→57, 101→108, 150,
152, 153→155, 157→172, 200, 201,
206, 210, 261, 264, 265→269,
271→277, 399→401, 501, 502,
590→592, 663
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
12
Nha máy san xuất san phẩm cơ khí
chính xác kết cấu thép, lò nhiệt phân,
tram trộn, của công ty cổ phần cơ khí
chính xác HTH (Cụm Công Nghiệp
Cao An lô C17)
Cty cổ phần
cơ khí chính
xác HTH
2.29
Lô 17; LUC
2.10,DGT0.15,DT
L0.04;
Cao AnLô 17 tờ số 5 thửa
563→565,627→636,696→752→950
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
13Nha máy chế tao thiết bị công trình
(Cụm Công Nghiệp Cao An lô C18)
CtyTTHH chế
tao thiết bị
công trình VN
1.71
Lô 18: LUC 1.6
NTS 0.04; DTL
0.07
Cao AnLô 18 Tờ 5 thửa 392→631→804→915
tờ 6 thửa 327→368→390→393
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
1.3Công trình do Thủ Tướng Chinh phủ
châp thuận ma phai thu hôi.
Trang 3
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
1.3.1 Đât khu công nghiêp 333.52
Cty cổ phần
Đai An37.63
LUC 25.58, HNK
0.17, NTS 8.29,
DGT 1.79, DTL
1.80
Cẩm Đông
Tờ dc 6 27→94 ) Tờ dc 6 (
94→96,124→337→813) tờ 7
(9,237→408 ) tờ 10 (7→390) tờ 11
(1→205)
2017-2018
Cty cổ phần
Đai An183.28
LUC 97.99, HNK
0.52, CLN 0.23,
NTS 60.74, DNL
0.17, DRA 0.12,
NTD 1.54, SKX
0.49, DGT 8.51,
DTL 12.06;
ONT(0.77) SON
0.14
Cẩm Đoai
Tờ dc 6 (643→785 ) Tờ dc 7 (
283→401) tờ 15 (16→136,1076) tờ 16
(19→196) tờ 10 (1→28,646) tờ 12
(59→69) tờ 13(30→36,44,45,46) tờ 17
(69→87)
2017-2018
Cty cổ phần
Đai An5.50
LUC 4.59,NTS
0.65 ,DGT 0.09,
DTL 0.17
TT Lai Cách
Tờ 11 thửa 908→912, 928→936,
946→950, 961→970, 981→988 tờ 12
thửa 273→298→293, 282→285, tờ 15
thửa 23→44, 64→74, 93→138, tờ 16
2017-2018
Cty cổ phần
Đai An0.050 DGT Cẩm Đông Tờ 6 thửa 260,261 tờ 7 thửa 237,282 2017-2018
Cty cổ phần
công nghiệp
Tây Bắc
100.42
LUC 73.89,
CLN4.47,
NTS10.41,
DGT 5.75, DTL
5.82, NTD 0.08
Tân Trường
Tờ 2 thửa 11,15a Tờ 5 thửa 1→9,
15→21, 23→43, 47→68, 71→86,
96→119, 131→145, 157→171,
183→194, 218→227, 243→279,
287→317, 325, 330→347,
354→648, 666→711; tờ 6 thửa
1→220; tờ 17 thửa
1→49→109→140; tờ 9 thửa 1→464
tờ 10 thửa 11→588
2018
Cty cổ phần
công nghiệp
Tây Bắc
6.64
LUC 2.28, NTS
3.43, DGT 0.23,
DTL 0.20, CLN
0.5
Cẩm ĐịnhTờ 5 thửa 846B, 859B, 844B tờ 8
thửa 1→43→259→305→3902018
Khu CN Đai An mở rộng giai đoan 1
(điêu chỉnh lần 2)
14 Mở rộng KCN Đai An giai đoan 2
Căn cư văn ban số: 1059/TTg-CN ngày
07/7/2006 của Thủ tướng chính phủ vv
chủ chương xây dựng va mở rộng các khu
CN của địa phương; QĐ số 1247-UBND
tỉnh ngay 17/05/2016
QĐ số 1426/QĐ-UBND 20/4/2009
của UBND tỉnh Hai Dương. - TB số
122/TB-UBND ngày 11/7/2017
Mở rộng KCN Tân Trường16
Căn cư văn ban số: 1059/TTg-CN ngày
07/7/2006 của Thủ tướng chính phủ vv
chủ chương xây dựng va mở rộng các khu
CN của địa phương; QĐ số 1247-UBND
tỉnh ngay 17/05/2016
15
Trang 4
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
II Công trình, dự an câp huyên 195.80
Công trình, dự an do hội đông nhân
dân câp tỉnh châp thuận ma phai thu
hôi
II.1Công trình, dự an đât thương mại
dich vụ26.55
Công ty CP
Minh Lâm
Phúc
3.00
LUC(2.0),
DGT(0.6),
DTL(0.4)
TT Lai CáchTờ 4 thửa 433 →444,
452→467,473→499, 489→513
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
Công ty CP
Minh Lâm
Phúc
6.50
LUC (4.54)
NTS (0.40)
DGT (0.50)
DTL(1.00)
NTD(0.06)
Tân TrườngTờ 11 thửa 208→263,
264,265,291,292,303 →306, 318→429
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
18 Khu thương mai chợ Ghẽ Tân TrườngCty CP đầu tư
Tây Bắc3.60
SKC(3.3)
NTS(0.3)Tân Trường Tờ dc 9 (442, 448 →455, 460,463)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
19Đất thương mai dịch vụ hộ gia đình xã
Tân Trường ( hộ Ba Bẩy)
Ba Bẩy chủ
dự án0.10 BHK (0.10) Tân Trường Tờ dc 27 ( 445)
Thông báo số: 02a ngay 04/05/2015 của
UBND huyện vê việc chấp thuận dự án2017-2018
20Đất thương mai dịch vụ hộ (Ông
Thịnh)Ông Thịnh 0.84 NTS (0.84)
Lương
Điêntờ 3 (180,280)
Thông báo số 76/TB-UBND ngay
15/3/20172017-2018
21Cây xăng xã Cẩm Định (Cty TNHH Tắc
Tân)
Cty TNHH
Tắc Tân0.23
LUC (0.20) DGT
(0.03)Cẩm Định Tờ dc 9 (504,548,551,552)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
22Xây dựng chợ đầu mối nông san khu
dân cư mới xã Cẩm văn
UBND Huyện
Cẩm Giang9.12
LUC(9.00)
DTL(0.02)
DGT(0.10)
Cẩm văn
Tờ 25
(165,166,217→221,315→321,336), Tờ
17 (49→350), tờ 06
(490,491,505→507,521,530,531)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
23Cây xăng Cẩm Hưng (Cty VTXD Hai
Dương)
Cty VTXD
Hai Dương1.10
MNC (1.05)
DGT(0.05)Cẩm Hưng Tờ 18 thửa 69
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
115Ngân hang PTNT AGRIBANK Cẩm
Giàng - HD
Ngân hàng
PTNT
AGRIBANK
Cẩm Giang -
HD
0.06 SKC (0.06) Cẩm Vũ Tờ 3 thửa 1031QĐsố: 3295/QĐ-UBND tỉnh ngay 27-10-
2017 2017-2018
24Đất kinh doanh dịch vụ (thôn Kinh
Nguyên) - hộ ba Dương Thị Hằng
ba Dương Thị
Hằng1.20
LUC(0.30), NTS
(0.7)DGT(0.17),
DTL(0.03)
Thach Lỗi Tờ dc 16 ( 258, 270→272, 274→284 ) NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
17Khu vui chơi nghỉ dưỡng Đai Dương
(Công ty CP Minh Lâm Phúc)
Trang 5
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
25
Đất thương mai - dịch vụ khu trung tâm
xã Đức Chính (hộ ông Pham Đức
Chỉnh)
Pham Đức
Chỉnh0.80
LUC(0.65),
DGT(0.1),
DTL(0.05)
Đức ChínhTở dc 8 (455, 482, 483, 503→505, 533,
534, 535, 550, 551, 590,655,608)
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
II.2Công trình, dự an đât cơ sơ SX phi
nông nghiêp48.25
QĐ phê duyệt QHCT số: 2415/QĐ-
UBND huyện ngay 5/7/2017
26Dự án nha máy gach Tuynel (công ty cổ
phần Tuấn Phát -Hai Dương)
công ty cổ
phần Tuấn
Phát -Hai
Dương
4.40LUC (4,1), DGT
(0,15), DTL (0,15)Tân Trường Tờ 6 thửa 52→219
Công văn số 1651/UBND-VP ngay
14/6/2017 của UBND tỉnh2017-2018
27Đất SXKD, TT. Lai Cách (hộ Ông
Toàn)hộ Ông Toan 0.08 HNK(0.08) TT Lai Cách Tờ dc 11 ( 13 )
Quyết định số: 4050/2016/UBND tỉnh
Ngày 30/12/20162017-2018
28MR CSSX bao bì nhựa va chế biến
nông san xuất khẩu (Ba Hiên Lê)Ba Hiên Lê 3.20
LUC (3.1), DGT
(0.05) DTL (0.05)TT Lai Cách
Tờ 8 thửa 432→ 512, 535→690,
618→663
Văn ban số: 1476/STNMT-NVQLĐĐ
tỉnh ngay 6/9/2017. Công Văn số:
161/HĐND-VP ngay 22/9/2017 của
UBND tỉnh Hai Dương; Công văn số:
483 của UBND huyện ngay 13/6/2017
2017-2018
29Cơ sở san xuất va chế biến gỗ Hoang
Anh (hộ ông Hanh)hộ ông Hanh 0.19
LUC (0.1), DGT
(0.06), DTL (0.03)Cẩm Hưng Tờ 3 ct 611,622,623,624,625
Nghị Quyết số: 90/2014/NQ- HĐND
Ngày 11/12/20142017-2018
30
Dự án nha máy gach Tuynel CTy
TNHH vật liệu xây dựng Thanh Công
xã Ngọc Liên
CTy TNHH
vật liệu xây
dựng Thanh
Công
2.30 NTS (2.30) Ngọc Liên Tờ canh tác số 6 thửa 163Công văn số: 1615/UBND-VP ngay
14/6/2017 UBND tỉnh Hai Dương 2017-2018
31 Cở sở san xuất nấm Hoang Kim KhanhHoàng Kim
Khanh0.70
LUC (0.50), DGT
(0.10) , DTL(0.1)Ngọc Liên Tờ 2 thửa 2, 78→90, 99→101, 176,850
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
32
Dự án Nha máy san xuất gach ngói
Tuynel (Vùng nguyên liệu) Cty dây cáp
điện Yên Viên
Cty dây cáp
điện Yên Viên9.80
(LUC 8,0), (DGT
1.30), (DTL0.50 ) Ngọc Liên
Tờ 6 ct (207 → 222, 224 → 256, 258 →
288, 290 → 338) NQ số: 113/2015 HĐND 09/7/2015 2017-2018
33Nha máy thiết bị điện - công ty cổ phần
KEVIN
công ty cổ
phần KEVIN15.15
LUC(13.63),
DGT(0.98),
DTL(0.54)
Ngọc LiênTờ dc 7 ( 848→1267 ) Tờ dc 12 ( 78
→619 )
GCNDT số: 04121000711 do UBND tỉnh
cấp ngay 02/11/2014 2017-2018
34Khu SXKD vật liệu xây dựng Hộ Ông
Ngọc LiệtÔng Ngọc Liệt 0.26
LUC (0.2),
DGT(0.03),
DTL(0.03)
Ngọc LiênTờ 18 thửa
255,256,108,107,106,111,109,110,111
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
35
Cơ sở kinh doanh phụ tùng máy
nông nghiệp( Cty TNHH Tùng
Thắng)
Cty TNHH
Tùng Thắng0.58
TSN (0.51);
DGT(0.005);
MNC(0,065)
Ngọc LiênTờ dc 10 ct ( 9, 9B, 9C, 20, 20A,
20C, 21B, 21C )
GCNDT số: 04121000651 do UBND
tỉnh cấp ngay 05/11/20122017-2018
36Đất SXKDVLXD thôn Mỹ Vọng ông
NghĩaÔng Nghĩa 0.45
LUC (0.3) DGT
(0.15)Ngọc Liên Tờ 3 thửa 3,85,86,102,103 UBND Huyện đã thẩm định dự án đầu tư 2018
Trang 6
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
37Đất san xuất kinh doanh công ty Kim
Chính
Cty Kim
Chính0.90
LUC(0.48),
NTS(0.32),
DTL(0.05),
DGT(0.05)
Đức Chính tờ 10 thửa 11,12,
37,38,40,87,88,89,90,112,113,138
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
38 Nha máy SX gach không nungCty Sơn Đai
Phú0.90
LUC(0.80),
DGT(0.05),
DTL(0.05),
Đức Chính
Tờ dc 8
(790,791,792,799,780,800,824,825,839,
843,868,869) tờ 16 thửa 13,36
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
39Xây dựng Tram Bơm tăng áp(nước
sach) xã Kim Giang
Cty nước sach
Hai Dương0.90
LUC(0.80) DGT
(0.07) DTL (0.03)Kim Giang
8ct(158,159,167,168,169,170,206,207,2
08,209,214,215,216,217,218,219,248,24
9,)
QĐ phê duyệt QHCT số 4723/QĐ-UBND
của huyện ngay 13/9/20162017-2018
40
Nha máy gach không nung xi măng cốt
liệu Trung Đông (Công ty CP Tư vấn
Xây dựng va Đầu tư thương mai Trung
Đông)
Công ty CP
Tư vấn Xây
dựng va Đầu
tư thương mai
Trung Đông
1.29
LUC (1.04)
NTS(0.15)
DGT(0.06)
DTL(0.04)
Cao An Tờ dc 7 (122 →190) NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
41Khu SXKD vật liệu xây dựng Hộ Ông
Nguyễn Văn Nhất
Ông Nguyễn
Văn Nhất0.60
LUC
(0.5),DGT(0.07),
DTL(0.03)
Cao An Tờ 1 (12,28,30,29,41,42,52,53,54)NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
42Khu SXKD vật liệu xây dựng Hộ Ông
Nguyễn Văn Cơ
Hộ Ông
Nguyễn Văn
Cơ
0.25LUC (0.2),
DGT(0.05),Cao An Tờ 1 thửa 56, 64,65,94,97,98
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
43Khu SXKD vật liệu xây dựng Hộ Ông
Nguyễn Văn Dũng
Hộ Ông
Nguyễn Văn
Dũng
0.90LUC(0.80) DGT
(0.07) DTL (0.03)Cao An Tờ 12 thửa 20→23, 36→ 53
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
44Khu SXKD vật liệu xây dựng Hộ Ba
Pham Thị Lan
Hộ Ba Pham
Thị Lan1.70
LUC (1.00), DGT
(0.5) ,DTL (0.2)Cao An
Tờ 1 thửa
54,55,56,57,58,59,60,87,88,89,90,125,1
26,145,146,127,128,113,114,115
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
45Đất SXKD thôn Vũ Xá xã Cẩm Phúc
(Ông Bôn)Ông Bôn 0.23
(LUC 0.22 Không
thu hồi), (DGT
0.01 có thu hồi)
Cẩm Phúc Tờ dc 03 (241, 242, 281,282)QĐ số: 2556/UBND ngay 27/6/2017 vê
việc QHCT huyên Cẩm Giang2017-2018
46Nha máy gach tuy len ECO Hai Dương
(Công ty CPXD Công nghệ cao VN)
Hộ Trịnh
Ngọc Trang2.77
LUC (2.75),
DGT(0.01),
DTL(0.01)
Thach LỗiTờ 9 thửa 93→96, 107→112,
127→135, 299→311
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
47 Đất SXKDVLXD ông Lê Minh Đức Lê Minh Đức 0.70LUC(0.10) HNK
(0.6)Cẩm Đông Tờ dc 10 thửa(266,265,418,283,284)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
II.3 Đât y tê 0.39
48 Tram Y Tế xã Cao AnUBND xã
Cao An0.39
LUC(0.35),
DGT(0.03),
DTL(0.01)
Cao An Tờ dc 7 ( 453→456, 513, 514 ) NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
Trang 7
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
II.4 Công trình, dự an đât giao dục 9.44 2016-2017
49Mở rộng trường mầm non thị trấn TT
Lai Cách
UBND TT
Lai Cách0.20
LUC (0.15),
DGT(0.03) ,
DTL(0.02)
TT Lai Cách Tờ 5 thửa 859,865 NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
50Xây dựng trường mầm non 3 xã Lương
Điên
UBND xã
Lương Điên0.65
LUC(0.610) DGT
(0.030) DTL
(0.01)
Lương Điêntờ 12 thửa 296→299, 311→ 313, 45→
47, 348, 380, 381NQ số: 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018
51Mở rộng trường THPT Cẩm Giang I xã
Tân Trường
Trường
THPT Cẩm
Giàng I
0.40 NTS (0.4) Tân Trường Tờ 30 thổ cư 57 NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
52 Mở rộng trường THPT Cẩm Giang II Trường THPT
Cẩm Giang II 1.55
LUC(1.37),
NTS(0.062),
DGT(0.06),
DTL(0.06)
Tân Trường
Tờ 4 (1088→1172, 1176, 1234→ 1242,
1244→ 1251, 1309→ 1314, 1316,
1317, 1370→ 1374, 1378, 1379, 1433,
1434, 1318)
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
53 Mở rộng trường mầm non Tân TrườngUBND xã Tân
Trường0.40
LUC(0.35),
DGT(0.05)Tân Trường Tờ dc 13 (48, 49, 50, 51, 52) Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018
54Xây dựng trường mầm non trung tâm
xã Ngọc Liên
UBND xã
Ngọc Liên1.54 LUC(1) DGT0..54 Ngọc Liên
Tờ 18 thửa
143,244,233,234,457,199,273,279,305,3
15,373,378,1000,1003
Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018
55 Mở rộng trường tiểu học xã Cẩm PhúcUBND xã
Cẩm Phúc0.43
LUC (0.40) DGT
(0.03)Cẩm Phúc
Tờ dc 15 (286,287,337→ 348, 410→
412, 322→ 333, 297→300, 386, 313, NQ số: 31/HĐND tỉnh ngay 9/12/2016 2017-2018
56Mở rộng trường trung học cơ sở xã
Cẩm Phúc
UBND xã
Cẩm Phúc0.42
LUC (0.30) DGT
(0.12)Cẩm Phúc
Tờ dc 15 (337→ 348, 410→ 412, 322→
333, 297→300, 386, 313, 302, 303, 318, NQ số: 31/HĐND tỉnh ngay 9/12/2016 2017-2018
57 Trường mầm non xã Cẩm PhúcUBND xã
Cẩm Phúc0.80
LUC (06) DGT
(0.10), DTL (0.10)Cẩm Phúc
Tờ dc 15 (303→ 312, 317→ 319,
276→287, 219→223, 240→ 247) NQ số: 31/HĐND tỉnh ngay 9/12/2016 2017-2018
58 Mở rộng trường THCS xã Cẩm SơnUBND xã
Cẩm Sơn0.58
LUC (0.54) HNK
(0.04)Cẩm Sơn
Tờ 3 thửa 528,578 tờ 5 thửa
44,45,90,137Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018
59 Mở rông trường mần non xã Cẩm ĐoaiUBND xã
Cẩm Đoai0.70
LUC (0.55) DGT
(0.15)Cẩm Đoai
Tờ ban đồ số 5: thửa 147, 148, 149, 177,
798, 799, 800.Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018
60 Mở rộng Trường Tiểu học xã Cẩm ĐoaiUBND xã
Cẩm Đoai0.40 NTS(0.4) Cẩm Đoai
Tờ ban đồ số 5: thửa 122, 123, 124, 151,
152
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
61 Mở rộng Trường tiểu học xã Cẩm ĐôngUBND xã
Cẩm Đông0.27 LUC (0.27) Cẩm Đông Tờ dc 5 ( 369, 485, 496, 497, 498, 521)
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2017
62Mở rộng Trường mầm non trung tâm xã
Cẩm Đông
UBND xã
Cẩm Đông1.10 LUC (1.1) Cẩm Đông Tờ dc 5 (455,456,487,488,441,454)
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
II.5 Đât thể thao 9.57
63TT văn hóa-thể thao huyện huyện Cẩm
Giàng
UBND Huyện
Cẩm Giang5.67
LUC (5.00), DGT
(0.40), DTL(0.27)TT Lai Cách
Tờ 11 thửa 75 →113,
126→204,219→323
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
Trang 8
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
64 Sân vận đông thị trấnUBNDTT
Lai Cách0.80
LUC (0.70),
DGT(0.05),
DTL(0.05)
TT Lai Cách
Tờ 5 thửa
226,227,260,279,298,261,337,336,374,4
09,410,443
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
65Qh bể bơi của trường TH khu 1 TT
Cẩm Giang
UBNDTT TT
Cẩm Giang0.25 SON(0.25)
TT Cẩm
GiàngTờ 1 thửa 7
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
66 Sân vận động Thị trấn Cẩm Giang UBNDTT TT
Cẩm Giang1.01
SON (0.60)
NTD (0.40)
DGT (0.01)
TT Cẩm
Giàng6dc 1, 2, 3,6,7, 24, 26, 27
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
67 Sân vận động thôn Đỗ Xá xã Cao AnUBND xã
Thach Lỗi0.45
LUC(0.42),
NTS(0.02),
DTL(0.01)
Cao AnTờ dc 8 ( 273, 300→304, 307→315,
318→339 ) tờ 22 thửa 78 →83
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
68Đất thể thao thôn Kinh Nguyên - thôn
Lũng (bể bơi)
UBND xã
Thach Lỗi1.00
LUC 0.30; NTS
(0.70) Thach LỗiTờ dc 16 (747,759,274→277,
281→285)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
69Mở rộng sân vận động thôn Chung xã
Cẩm Đông
UBND xã
Cẩm Đông0.39
LUC(0.29) DGT
(0.10) Cẩm Đông Tờ dc 25 (62→100)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
II.6 Đât bai thai, xư ly chât thai 10.73
70 Bãi rác Thị trấn Cẩm Giang UBND TT
Cẩm Giang0.55
LUC(0.45),
NTS(0.07) DGT
0.03
TT Cẩm
GiàngTờ dc 02 (37 →44,94,95,97 →99)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
71 Bãi rác xã Đức ChínhUBND TT
Cẩm Giang0.18 LUC (0.18) Đức Chính Tờ 7 thửa 73,131,193,132,130
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
72 Bãi rác tập trung của huyệnUBND Huyện
Cẩm Giang10.00
LUC(97000),
DGT(0.20),
DTL(0.10)
Lương Điên
Tờ 1 thửa 76→117→132. tờ 2
(754→758,824→1023→1459) tờ
5(1,2,67,69,67,68,70,71)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
II.7
Công trình, dự an đât ơ nông thôn
(Đât ơ 21.23 ha đâ giao thông va hạ
tầng 18.87 đât thủy lợi 6.20 ha)
55.76
73
Xây dựng điểm dân cư số 01 - Nha văn
hóa thôn Hộ Vệ xã Cẩm Hưng; Xây
dựng điểm dân cư số 02 - Ao trước cửa
UBND xã cũ thôn Hộ vệ xã Cẩm Hưng
UBND xã
Cẩm Hưng0.65
DSH (0.05),
DTT (0.60)Cẩm Hưng Tờ 30 thửa 331, 386 Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018
74
Điểm đấu giá đất dân cư nhỏ lẻ thôn Hỷ
Duyệt; Điểm dân cư nhỏ lẻ vị trí số 02
thôn Đồng Xuyên, vị trí 03 thôn Mậu
Duyệt xã Cẩm Hưng
UBND xã
Cẩm Hưng1.24
NTS (1.03),DTT;
LUC(0.11),
NTS(0.05),
HNK(0.05)
Cẩm HưngTờ dc 07 (590, 636, 676), thửa 1 tờ 2
thổ cư
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
Trang 9
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
75Điểm dân cư 03 thôn Ngọc Lâu xã Cẩm
Hoàng
UBND xã
Cẩm Hoang0.80
LUC (0.48)
NTS (0.02)
CLN (0.30)
Cẩm Hoang
Tờ dc 11 (1126, 1178, 1244, 1245,
1246, 1238, 1274, 291, 1327, 1328,
1391, 1426, 1427) tờ dc 15 ( 15, 54,
82, 144, 169, 235, 258, 331, 354, 397,
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
76Điểm dân cư trung tâm xã Cẩm
Hoàng
UBND xã
Cẩm Hoang0.85
LUC(0.81),
NTS(0.04)Cẩm Hoang
Tờ dc12 (1056, 1057, 1060, 1061,
1070, 1071, 1072, 1073, 1078 )
Quyết định chi tiết số: 5506/QĐ-
UBNDH ngay31/12/20152017-2018
77Điểm dân cư thôn Quy khê xã Cẩm
Hoang
UBND xã
Cẩm Hoang0.33
LUC (0.23)
DGT(0.05)(0.05)Cẩm Hoang
Tờ dc 15 Thửa
(330,355,396,424,423,447,471,481)
Quyết định chi tiết số: 93 năm 2016 vê
việc phê duyệt QH chi tiết2017-2018
78 Điểm dân cư Tân Kỳ 02UBND xã Tân
Trường0.08 CLN (0.08) Tân Trường Tờ dc 38 ( 126 →130)
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
79 Điểm dân cư Trang Kỹ 02UBND xã Tân
Trường0.06 CLN (0.06) Tân Trường Tờ dc 30 ( 241, 175, 173)
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
80
Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư
xã Tân Trường(vị trí 2 Phú Xá, vị trí 1
Quý Dương, vị trí 7 Tràng Kỹ)
UBND xã Tân
Trường0.34
HNK(0.20),
CLN(0.14)Tân Trường
Tờ dc 9 DC ( 311→315 ) Tờ dc 8 ( 241,
175 )
NQ số: 134/2015/NQ- HĐND Ngay
10/12/20152017-2018
81 Điểm dân cư số 02 xã Ngọc LiênUBND xã
Ngọc Liên0.20
BHK 0.02, NTS
0.18Ngọc Liên Tờ dc 32 thửa 178,182,184
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/2016 vv chấp thuận thu hồi đất, cho
phép CMĐ thu hồi đất trồng lúa, đất
RPH,RĐD, trên địa ban tỉnh năm 2017
2017-2018
82 Điểm dân cư số 01 xã Ngọc LiênUBND xã
Ngọc Liên0.70
NTS (0.50),
DGT(0.10),
DTL(0.10)
Ngọc Liên Tờ dân cư 09 thửa 171, tờ 19 ct thửa 16,
tờ 31 thửa 77,17 tờ 32 thửa 121
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
83
Điểm dân cư trung tâm xã (trong khu
san xuất công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp va dịch vụ trung tâm xã (ONT
01 đến ONT 06)
UBND xã
Đức Chính2.00
LUC (1.60),
DGT(0.2),
DTL(0.2)
Đức Chính
Tờ 8 thửa
336,363,364,402→406,409,410,420,422
,425→428,432,435,438,440,445→457,5
85→886
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
84Qh đấu giá đất dân cư Địch Trang
xã Đức Chính (1)
UBND xã
Đức Chính0.51
LUC(0.29),
NTS(0.20),
DGT(0.02)
Đức Chính5ct (300, 366, 367, 368, 384, 301, 439,
438, 451→453)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20182018
85Đất ở nông thôn xã Cẩm Sơn - tiếp vị
trí 04,05 (thôn 1) xã Cẩm Sơn
UBND xã
Cẩm Sơn0.63
LUC(0.43),
DTL(0.2)Cẩm Sơn
Tờ ct 5 ( 1081, 1082, 1083, 1127, 1128,
1129, 1181, 1182, 1180, 1238, 1237,
1293, 1292, 1341, 1339, 1241, 1240,
1239, 1295, 1294, 1344, 1343, 1342,
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017 - 2018
86Điểm dân cư 01 thôn Phú Quân xã Cẩm
Định
UBND xã
Cẩm Định0.93
LUC (0.7),
DGT(0.2),
DTL(0.03)
Cẩm ĐịnhTờ 1 (554,557, 598→602) tờ 5 thửa 1→
6Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018
Trang 10
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
87Khu dân cư chợ thủ công mỹ nghệ
Đông Giao
UBND xã
Lương Điên11.73
LUC(9.63)
NTS(0.57)
BHK(0.03)
DTL(0.32)
DGT(0.94)
NTD(0.05)
DTT(0.19)
Lương ĐiênTờ dc 14 (Đất ở 7.50 đất pt ha tầng
13.10) thửa 97→217
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
88Điểm dân cư thôn Bối Tượng xã Lương
Điên
UBND xã
Lương Điên0.45
LUC(0.42),DGT(0
.02),DTL(0.01)Lương Điên
Tờ dc 8 (393, 406, 407, 408, 429→435,
405, 441→447, 476→480, 481→485)
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
89QH điểm dân cư số 01 thôn Lương Xá
xã Lương Điên
UBND xã
Lương Điên2.20
LUC(2.03)
DGT(0.12),
DTL(0.05)
Lương Điên
tờ 18 thửa 1→4, 29→32, 37→40,
58→60, 90→95, 101→105, 123, 124 tờ
3 thửa 132→401
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
90 Khu dân cư dịch vụ xã Lương ĐiênUBND xã
Lương Điên9.37
LUC(8.87),
DGT(0.19),
DTL(0.31)
Lương Điên
tờ 7 (1064, 1114→1117, 1124, 1125,
1172→ 1176, 1185→ 1191, 1236→
1238, 1249→1256, 1291→1296) Tờ 12
(20→ 24, 39→43, 83→88, 101→104,
132→134, 993, 147→ 150, 183→186,
203→210, 241→245, 255→258,
283→288, 295, 296, 313→319,
330→332 Tờ 7( 1298,1299,
1181→1184, 1239→1248, 1300,1301),
Nghị Quyết số 134/2015/NQ- HĐND
Ngày 10/12/20152017-2018
91 Điểm dân cư thôn Đao Xá xã Cao AnUBND xã
Cao An0.26 TSC(0.26) Cao An Tờ dc 35 ( 50 )
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
92Điểm dân cư thôn Phú Hai xã Cao An
(Giai đoan 2)
UBND xã
Cao An1.18
LUC(1.00),
DGT(0.10),
DTL(0.06) NTD
(0.02)
Cao An
Tờ 5 thửa
157,158,156,198,192,194,195,196,237,2
84,57→88
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
93
Điểm dân cư xen kẹp - trụ sở
lam việc cũ của hat đường bộ va
hat 395 tai xã Cao An
UBND Huyện
Cẩm Giang0.20
DSN (0.19)
DGT (0.01)Cao An Tờ 29 thửa 423, 424,422
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/2016. NQ số: 47/2017/NQ-
HĐND ngay 13/12/2017
2017-2018
94
Điểm dân cư số 05 thôn Đỗ Xá
xã Cao An; Điểm DC Cánh Mau
thôn Phú An
UBND xã
Cao An0.28
LUC (0.26)
DGT (0.01)
DTL (0.01)
Cao An Tờ 22 thửa 84,85; 126,133,197,199NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
95 Các điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân
cư xã Cẩm Đông
UBND xã
Cẩm Đông0.81
NTS(0.75)
DTL(0.02)HNK(0
.04)
Cẩm Đông
Tờ dc 1: (232, 300, 285) - Tờ 2:( 72,
186 )- Tờ 3 (: 85, 161 )- Tờ dc 4:( 47,
49, 64, 65, 96 )- Tờ 5: (113, 144, 152,
158, 178, 179, 191, 226) - Tờ 6:( 5, 12,
61, 160) - Tờ dc 7(: 55 ) Tờ dc 8: (199,
218, 224, 250, 274)
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
Trang 11
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
96 Điểm dân cư 06 thôn Vĩnh LaiUBND xã
Cẩm Đông0.57
LUC (0.56)
MNC(0.12)Cẩm Đông
Tờ dc 4 ( 119, 120, 146, 147) Tờ dc 5
thổ cư ( 40 ) Tờ dc 19 ( 1, 2, 3, 14, 17,
15, 16, 38, 41 40, 4, 5, 10, 11, 12, 20,
19, 37, 44, 43, 42, 65, 67, 66 )
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
97Khu nha ở gia đình quân nhân BCHQS
Cẩm Giang
UBND xã
Cẩm Đông2.66
LUC(1.34),
NTS(1.21),
DGT(0.04),
DTL(0.07)
Cẩm Đông
Tờ dc 10 ( 15, 42, 43, 72 → 77, 97, 98,
118 → 123, 145, 158 → 16, 188, 223,
417,418 )
Nghị Quyết số: 134/2015/NQ- HĐND
Ngày 10/12/2015 2017-2018
98Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư
xã Cẩm Văn
UBND xã
CẩmVăn1.00
NTS(0.60),
DTL(0.20),
HNK(0.10),
CLN(0.10)
Cẩm văn
5 ct (164, 191, 203, 221, 222, 239, 281,
285, 286, 317) 15 ct (87) tờ 30dc (13,
39) tờ 31dc(87, 110, 115, 116, 151, 214,
217, 317, 318) 27 dc (1) 32 dc (2, 81,
145, 379, 486, 521, 522) 6 ct (137, 646,
647, 671) 4 ct (242, 523) 33 dc (90,
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017- 2018
99Điểm dân cư số 02 va số 03 thôn
Quang Cư xã Cẩm Đoai
UBND xã
Cẩm Đoai1.60
LUC (1.08)
DGT (0.02)
MNC(0.20)
NTS(0.20)
DTL(0.10)
Cẩm Đoai
tờ ban đồ số 5: thửa 127, 128, 801; Tờ
ban đồ số 6: thửa 83, 84, 98, 118, 119,
133, 153, 172, từ thửa 665 - 670; Tờ ban
đồ số 13: từ thửa 1- 11; Tờ ban đồ số
14: từ thửa 1-7.
Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017.
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/2016
2017-2018
100Khu dân cư dịch vụ lang nghê rượu Phú
Lộc
UBND xã
Cẩm Vũ9.50
LUC(8.0),
NTS(0.5),
DGT(0.5),
DTL(0.5)
Cẩm Vũ
Tờ dc 2 (284, 286, 287, 299 → 304, 356
→ 361, 376 → 381, 424 → 428, 455
→461, 489 → 496, 531 → 535, 537 →
547, 559 → 575, 580 → 599, 605 →
639, 647 → 659, 670 → 675, 698 →
706, 1007, 1012, 1016, 1021)
QĐ phê duyệt ĐCQHCT số 2943 QĐ-
UBND huyện ngay 17/7/20112017-2018
101Khu dân cư cầu Đá, thôn Hoàng
Gia
UBND xã
Cẩm Vũ0.13
LUC(0.10),
DTL(0.02)
DGT(0.01)
Cẩm VũTờ dc 6 (581;618 → 620,654
→657,957)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
102Điểm dân cư số 06 thôn Hoang
Gia xã Cẩm Vũ
UBND xã
Cẩm Vũ0.86
NTS(0.82),
DGT(0.04)Cẩm Vũ Tờ dc 6 (332;366 → 368,457
Quyết số: 134/2015/NQ- HĐND Ngay
10/12/2015 2017-2018
Trang 12
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
103 QH khu dân cư mới thôn Nghĩa PhúUBND xã
Cẩm Vũ1.10
LUC (0.82), DGT
(0.08), NTS (0.20)Cẩm Vũ Tờ dc 05 thửa 63,64,71→100
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
104
Điểm dân cư số 01 DT0.05, dân cư số
02 DT0.15 thôn Phúc Cầu, đất ở ao ba
Nga DT0.08 thôn Tân Hòa xã Cẩm
Phúc
UBND xã
Cẩm Phúc0.27
LUC (0.16)
BHK (0.04)
NTS (0.07)
Cẩm PhúcTờ 43dc ( 1, 17 ); Tờ dc 47dc ( 7,
33,35,36 ); Tờ 25 ( 347)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
105 Khu dân cư mới thôn Vũ XáUBND xã
Cẩm Phúc1.20
LUC(1.05),
DTL(0.02)
DGT(0.03) MNC
(0.10)
Cẩm Phúc
tờ 3 thửa 273, 274, 301, 302, 326, 357,
356, 355, 377, 378, 379, 375, 376, 395,
394, 393, 396, 415, 414, 413, 360, 374,
373, 372, 371, 370, 369, 397, 398
Công văn số: 161/H ĐND-VP ngay 22/
9/2017 2017-2018
106Các điểm dân cư nhỏ lẻ (vị trí 2,3 thôn
Hòa Tô xã Cẩm Điên
UBND xã
Cẩm Điên0.98
NTS,(0.32),
MNC(0.60),
HNK(0.06)
Cẩm ĐiênTờ 32dc (112,124) Tờ 2dc (308, 716,
717, 715, 753, 763, 764, 782, 769, 754)
NQ số: 31/HĐND tỉnh ngay 9/12/2016;
QĐ phê duyệt QHCT số: 1736/QĐ-UBND
ngay 20/ 6 /2014 của UBND huyện Cẩm
Giàng
2017-2018
107 Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Mậu TaiUBND xã
Cẩm Điên0.09 NTS Cẩm Điên DC 02 (716,753,660,767,763,655,760)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
II.8
Đât ơ đô thi (Đât ơ 10.07 ha đâ giao
thông va hạ tầng 9.21 đât thủy lợi
2.63 ha)
21.98
108
Điểm dân cư Thực Phẩm cũ, Khu DC
đường Thach Lam, Khu DC Đá Ma Thị
trấn Cẩm Giang
UBND TT
Cẩm Giang1.30
LUC (0.85)
SKC (0.03)
NKH (0.24)
DGT (0.09)
DTL (0.09)
TT Cẩm
Giàng
Tờ dc 6 ( 23, 28, 1) ,Tờ dc 10 ( 8, 10,
11, 12 ),Tờ dc 5 ( 61, 83, 29 ) Tờ dc
9 ( 48 ) Tờ dc 02 (62 →68, 121
→139, 204 →212)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
109Điểm dân cư mới thôn Gach (canh cầu
vượt)
UBND TT
Lai Cách0.10 LUC (0.10) TT Lai Cách Tờ 11 (25,45) 261,269
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
110 Khu đô thị dịch vụ thương mai TT Lai
Cách
UBND Huyện
Cẩm Giang7.48
LUC(6.08)
DTT(0.5)
DGT(0.5)
DTL(0.4)
TT Lai Cách Tờ 05 (732→856), tờ 06 (610→2001)
Nghị Quyết số: 134/2015/NQ- HĐND
Ngày 10/12/2015. NQ số: 47/2017/NQ-
HĐND ngay 13/12/2017
2017-2018
111Xây dựng khu cơ quan va dân cư phía
đông cầu vượt
UBND Huyện
Cẩm Giang7.75
LUC(7),
DGT(0.5),
DTL(0.25)
TT Lai Cách
tờ 11 thửa
26,47,49,70→94,117→123,145→158,
179→185, 209→235, 257→259,
285→290, 304→307, 329→333,
356→359, 380,381,404→409,
434→476,503→515 tờ 12 thửa
60→101→215
Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017.
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/2016
2017-2018
Trang 13
STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich
quy hoạch
Sư dụng vao
loại đât (ha)
Đia điểm
đên câp
xa
Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô
đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi
tri trên tơ ban đô hiên trạng sư
dụng đât câp xa
Căn cư phap ly Ghi chu
112
Khu dân cư mới thôn Tiên TT Lai Cách
huyện Cẩm Giang tổng 3 ha, đã thực
hiện được 1.30 còn 1.70 thực hiện 2018
UBND Huyện
Cẩm Giang1.70
LUC (0.90), NTS
(0.7) DGT(0.1)TT Lai Cách
8ct (715→719, 739,740,741,742→768,
789→795, 811→829, 841→876,
885,886,889,833→840, 805),
tờ 07
(45,64,63,74,75,76,99,100,121,157)
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
113
Khu dân cư mới thuộc phường Tứ
Minh TP Hai Dương va thôn Trụ TT
Lai Cách huyện Cẩm Giang đã thực
hiện được 3.00 còn 3.65 thực hiện 2018
UBND TT
Lai Cách3.65
LUC(0.91),
NTS(2.48), DGT
(0.14) NTD (0.12)
TT Lai Cách
8ct (715→719, 739,740,741,742→768,
789→795, 811→829, 841→876,
885,886,889,833→840, 805)
Nghị Quyết số: 134/2015/NQ- HĐND
Ngày 10/12/2015 2017-2018
II.9 Đât sinh hoạt cộng đông 1.05
114 Nha văn hóa thôn Cao XáUBND xã
Cao An0.16
LUC (0.10) DGT
(0.03) DTL (0.03)Cao An Tờ dc 10 (1, 14 →17)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
115 Nha văn hóa thôn Trung NghĩaUBND xã
Cao An0.09
LUC (0.06)
DGT(0.03)Cao An Từ dc 22 thửa (177→182)
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172017-2018
116 Đất sinh hoat cộng đồng xã Cẩm ĐôngUBND xã
Cẩm Đông0.80
LUC (0.7), DGT
(0.05), DTL(0.05)Cẩm Đông
Tờ 06 (216 →219), tờ 05(174→177,
210→212, 246)
NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay
9/12/20162017-2018
II.10Đât xây dựng trụ sơ của tổ chưc sự
nghiêp0.37
117 MR trụ sở thị trấnUBND TT
Lai Cách0.37 NTS (0.37) TT Lai Cách Tờ 32 thửa 121
NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/2017. QĐ 3422/UBND huyện Cẩm
Giàngngày 22/9/2017 vê việc quy hoach
chi tiết xây dựng trụ sở UBND thị trấn
2018
II.11Công trình, dự an đât nghĩa trang
nhân dân1.54
118
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn
Hoang Xá (hoan tra đường gom khu
công nghiệp Cẩm Điên-Lương Điên)
UBND Cẩm
Điên0.04 NTS(0.04) Cẩm Điên Tờ dc 16 ( 9 )
Nghị Quyết số 134/2015/NQ- HĐND
Ngay 10/12/2015; QĐ phê duyệt dự án
đường gom số 3412/QĐ-UBND của
huyện ngay 25/9/2009 va QĐ điêu chỉnh
số 2303 ngay 12/8/2011
2017-2018
119Nghĩa trang nhân dân khu Nam xã Tân
Trường
UBND Tân
Trường1.50
LUC (0.91)
NTS (0.34)
DGT (0.2)
DTL(0.05)
Tân Trường Tờ 13 thửa 6→150, 12,36,37
Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017.
QĐ số 710/QĐ ngay 03/3/2017 của
UBND tỉnh Hai Dương
2017-2018
II.12 Đât nông nghiêp khac 10.17
120 Đất NN khác (Hộ Ông Viêm) Ông Viêm 5.41
LUC(4.00),
DGT(1.00),
DTL(0.41)
Cẩm Định
Tờ 5
thửa124,125,181,182,119,133,179,1868
→873,241→306
Thông báo số: 368/TB-UBND ngay
10/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giang2018
121 Chuyển đổi cây trồng hộ Ba Cương Ba Cương 4.36
LUC(3.00),
DGT(1.00),
DTL(0.36)
Cẩm Định Tờ 5 thửa 876→886, 887→911NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay
13/12/20172018
Trang 14