bÀi 4bÀi 4 chỨc nĂ Ổ chỨc vÀ quẢn...
TRANSCRIPT
BÀI 4BÀI 4CHỨC NĂNG TỔ CHỨC VÀ QUẢN TRỊ
MỘT SỐ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNGMỘT SỐ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP
Ths. Nguyễn Thị Vân Anh
v1.0011107227 1
TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP
Để hoạt động kinh doanh hiệu quả thì giám đốc chuỗi cửa hàng “Cà phê Đất Việt” cónhững nguyên tắc khi tiến hành quản trị tài chính.
Theo bạn để thành công thì giám đốc chuỗi cửa hàng nên sử dụng nhữngnguyên tắc nào trong quản trị tài chính?
v1.0011107227 2
MỤC TIÊU
Hiểu rõ chức năng của tổ chức và các phương pháp để thực hiện chứcnăng tổ chức của doanh nghiệpnăng tổ chức của doanh nghiệp.
v1.0011107227 3
NỘI DUNG
Chức năng tổ chức doanh nghiệp;1 Chức năng tổ chức doanh nghiệp;1
Quản trị sản xuất doanh nghiệp;2 Quả t ị sả uất doa g ệp;2
Quản trị nguồn nhân lực;3
Quản trị tài chính doanh nghiệp;4
Làm việc với thị trường;5
Quản trị rủi ro;6
v1.0011107227 4
Quản trị sự thay đổi.7
HƯỚNG DẪN HỌC
• Để học tốt bài học này, học viên cần nghe và hiểu hiểubài giảng, đồng thời trao đổi trên diễn đàn môn học,tham gia làm các bài luyện tập trắc nghiệmtham gia làm các bài luyện tập trắc nghiệm.
• Tham khảo thêm một số sách quản trị kinh doanh, trongđó có: Giáo trình Quản trị kinh doanh, Chủ biên: GS.TSĐỗ Hoàng Toàn NXB lao động xã hội 2010Đỗ Hoàng Toàn, NXB lao động xã hội, 2010.
• Tham khảo tin tức trên các internet về tình hình kinh tếcủa đất nước cũng như của thế giới.
v1.0011107227 5
1. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
• Khái niệm chức năng tổ chức;
• Cơ cấu tổ chức;
• Các loại cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp.
v1.0011107227 6
1.1. KHÁI NIỆM CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
Chức năng tổ chức là chức năng liên kết những cáâ ữ á ì ữ ộnhân, những quá trình, những hoạt động trong
doanh nghiệp nhằm thực hiện những mục đích đề racủa doanh nghiệp dựa trên cơ sở các nguyên tắc và
tắ ả t ị ủ d h hiệquy tắc quản trị của doanh nghiệp.
v1.0011107227 7
1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC
• Cơ cấu tổ chức: là hình thức tồn tại của tổchức được biểu thị bằng việc sắp xếp các bộphận của doanh nghiệp theo trật tự nào đóphận của doanh nghiệp theo trật tự nào đócùng các mối quan hệ giữa chúng.
• Cơ cấu bộ máy doanh nghiệp: là tổng hợp cácbộ phận khác nhau có mối liên hệ và quan hệbộ phận khác nhau có mối liên hệ và quan hệphụ thuộc lẫn nhau để thực hiện nhiệm vụ kinhdoanh của doanh nghiệp.
v1.0011107227 8
1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC
• Cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp: là• Cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp: làtổng hợp các bộ phận khác nhau có mối liên hệvà quan hệ phụ thuộc lẫn nhau được chuyênmôn hoá và có những trách nhiệm quyền hạnmôn hoá và có những trách nhiệm, quyền hạnnhất định được bố trí theo những cấp, nhữngkhâu khác nhau nằm bảo đảm thực hiện cácchức năng quản trị và phục vụ mục đích chungchức năng quản trị và phục vụ mục đích chungđã xác định của doanh nghiệp.
• Cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp là hìnhthức phân công lao động trong lĩnh vực quản trịthức phân công lao động trong lĩnh vực quản trịcó tác động đến quá trình hoạt động của hệthống quản trị.
v1.0011107227 9
1.3. CÁC LOẠI CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
• Cơ cấu tổ chức trực tuyến (đường thẳng);
• Cơ cấu chức năng;
Cơ ấ t ự t ế hứ ă• Cơ cấu trực tuyến chức năng;
• Cơ cấu ma trận;
• Cơ cấu vệ tinh;
• Cơ cấu tạm thời.
v1.0011107227 10
1.3.1. CƠ CẤU TỔ CHỨC TRỰC TUYẾN
• Cơ cấu tổ chức trực tuyến là cơ cấu có 1 cấp trên và 1 số cấp dưới, toàn bộ vấn đềơ ấu ổ ứ ự uy à ơ ấu ó ấp à ố ấp dướ , oà bộ ấ đđược giải quyết theo một kênh đường thẳng. Đặc điểm cơ bản nhất của cơ cấu nàylà lãnh đạo trực tiếp điều hành và chịu trách nhiệm toàn bộ về hoạt động của tổchức, người thừa hành mệnh lệnh chỉ làm theo mệnh lệnh của một cấp trên, g ệ ệ ệ ệ ộ ptrực tiếp.
• Ưu nhược điểm: Đây là cơ cấu tổ chức đơn giản nhất nhưng có nhược điểm là đòihỏi người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện; tổng hợp; hạn chế việc sử dụng cáchỏi người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện; tổng hợp; hạn chế việc sử dụng cácchuyên gia có trình độ cao về từng mặt quản trị; việc phối hợp; hợp tác công việcgiữa các tuyến phức tạp, lòng vòng.
v1.0011107227 11Sơ đồ 4.1: Cơ cấu tổ chức trực tuyến
1.3.2. CƠ CẤU CHỨC NĂNG
• Cơ cấu chức năng: là cơ cấu mà các nhiệm vụ quản trị được phân chia cho cácđơn vị riêng biệt theo các chức năng quản trị và hình thành nên những người lãnhđạo chuyên môn hoá chỉ đảm nhận thực hiện một chức năng nhất định.
• Ưu điểm của cơ cấu này là thu hút được các chuyên gia vào lãnh đạo, giảm bớty ợ y g ạ , ggánh nặng về quản trị cho người lãnh đạo.
• Nhược điểm chủ yếu của cơ cấu này là người lãnh đạo phải phối hợp hoạt động củanhững người lãnh đạo chức năng, mối liên hệ giữa các nhân viên trong tổ chức phứcữ g gườ ã đạo c ức ă g, ố ê ệ g ữa các â ê t o g tổ c ức p ứctạp, người thừa hành nhiệm vụ nhận mệnh lệnh từ nhiều người lãnh đạo chức năngkhác nhau.
v1.0011107227 12Sơ đồ 4.2: Cơ cấu chức năng
1.3.3. CƠ CẤU TRỰC TUYẾN CHỨC NĂNG
Cơ cấu trực tuyến chức năng đây là cơ cấu hiệu quả nhất vì bao hàm mọi ưu điểm củamọi cơ cấu khác và hoàn toàn đáp ứng đầy đủ các nguyên tắc phải có của một cơ cấuả ý ốquản lý tốt.
Sơ đồ 4.3: Cơ cấu trực tuyến chức năng
v1.0011107227 13
1.3.4. CƠ CẤU MA TRẬN
• Cơ cấu ma trận là kiểu tổ chức áp dụng để thiết kế cơ cấu cho toàn bộ hệ thống,ũ h để hà h lậ ấ bê hệ hố h ặ á bộ hậcũng như để thành lập cơ cấu bên trong hệ thống hoặc các bộ phận.
• Đặc điểm của cơ cấu này là ngoài những người lãnh đạo theo tuyến và các bộ phậnchức năng, còn có những người lãnh đạo đề án hay sản phẩm, phối hợp hoạt động
ỗcủa các bộ phận thực hiện một dự thảo nào đó. Trong cơ cấu này mỗi nhân viên(hoặc bộ phận của bộ phận trực tuyến được gắn với việc thực hiện một đề án hoặcmột sản phẩm nhất định. Đồng thời mỗi một nhân viên của bộ phận chức năng cũng
ắ ớ ộ ề á ặ ả ẩ ấđược gắn với một đề án hoặc sản phẩm nhất định.
v1.0011107227 14Sơ đồ 4.4: Cơ cấu ma trận
1.3.5. CƠ CẤU VỆ TINH
• Cơ cấu vệ tinh là cơ cấu tổ chức quản trị mang tính phi hình thức, được hình thànhtừ một trung tâm đầu não, trong kinh doanh đó là hình thức một nhà máy mẹ; từ đótoả đi các trung tâm nhỏ hơn (với tư cách là các phân hệ, các vệ tinh của trung tâmtoả đ các t u g tâ ỏ ơ ( ớ tư các à các p â ệ, các ệ t của t u g tâđầu não, nhưng chỉ mang tính phi hình thức; chứ không phải cấp trực tuyến). Mốiquan hệ của trung tâm đầu não với các trung tâm vệ tinh chủ yếu là các thoả thuận,các hợp đồng nhằm thoả mãn mục tiêu bên trong đó có lợi ích của từng bên và củaợp g ụ g ợ gcả hệ thống.
• Ví dụ, mạng lưới bán hàng của một tập đoàn kinh doanh lớn; các phân hệ đại họccủa một trung tâm đại học...
v1.0011107227 15
của một trung tâm đại học...
1.3.6. CƠ CẤU TẠM THỜI
• Cơ cấu tạm thời là cơ cấu tổ chức quản trị được thành lập để thực hiện các nhiệm vụđột xuất, nhất thời, cơ cấu tạm thời sẽ hết nhiệm vụ và tự động giải tán sau khi mụctiê đặt đã đượ thự hiệtiêu đặt ra đã được thực hiện.
• Ví dụ, cơ cấu thực hiện đề án khoa học hoặc công nghệ...
v1.0011107227 16
2. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT DOANH NGHIỆP
• Các khái niệm cơ bản liên quanđế hứ ă ả t ị ả ấtđến chức năng quản trị sản xuất;
• Chiến lược sản phẩm;
• Công nghệ và thiết bị sản xuất;
• Hậu cần kinh doanh;
v1.0011107227 17
2.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
ả ấ à ộ ó ủ í ó ý ứ ủ ờ ằ ổ• Sản xuất là loại lao động có chủ đích, có ý thức của con người nhằm thay đổi nhữngvật thể tự nhiên hoặc đã qua chế biến thành sản phẩm phục vụ cho nhu cầu củacon người.
• Quản trị sản xuất doanh nghiệp là sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủdoanh nghiệp lên các yếu tố cấu thành sản xuất theo mục đích, mục tiêu đã địnhcủa doanh nghiệp.
v1.0011107227 18
2.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Chiến lược doanh nghiệp Chiến lược sản phẩm
Loại hình, cơ cấu chủng loại sản phẩm
Canh tranh về sản phẩm
Dây truyền sản xuất
Công nghệ sản xuất
Thiết bị sản xuất
Tồn khoCung ứng vật tư cho sản xuất
Tiến độ sản xuất Kiểm tra
Phân phối tiêu thụ sản phẩmSản phẩm
Cải tiến sản xuất
Đổi mới sản phẩm
v1.0011107227 19
Sơ đồ 4.5: Nội dung quản trị sản xuất doanh nghiệp
2.2. CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
• Chiến lược sản phẩm của doanh nghiệp là hệ thống các quan điểm, chủ trương, ý đồsản xuất sản phẩm; các mục tiêu lớn cần đạt được và các chính sách giải pháp, thủthuật, nguồn lực mà doanh nghiệp phải thực hiện để đạt đựơc quan điểm, chủtrương, mục tiêu đã định; nhằm biến chiến lược chung của doanh nghiệp thànhhiện thực.
• Nội dung chiến lược sản phẩm:
Chiến lược sản phẩm
Quan điểm
Chủ chương
Ý
Các mục tiêu lớn
(Trong thời hạn chiến lược)
Chính sách
Giải pháp
Ý đồ (về sp) Nguồn lực…
Sơ đồ 4 6: Ba bộ phận cấu thành lên chiến lược sản phẩm
v1.0011107227 20
Sơ đồ 4.6: Ba bộ phận cấu thành lên chiến lược sản phẩm
2.3. CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT
• Quản trị công nghệ và thiết bị sản xuất trong doanh nghiệp là sự tác động có tổchức, mục tiêu theo một lộ trình đã định về công nghệ và thiết bị của chủ doanhnghiệp vì mục tiêu tồn tại và phát triển bền vững của doanh nghiệp.
• Nội dung quản trị công nghệ, thiết bị:
Xác định trình độ công nghệ thiết bịXác định trình độ công nghệ, thiết bị
Quá yếu kém Vượt trội các đối thủ
Vốn ít Vốn vừa phải Vốn lớn Vốn lớn
Rút khỏi
thị t ườ
Đổi mới
chiến lược
tiê th
Đổi mới
ô hệ
Khống chế
thị t ườ
Tìm kiếm
ô hệ
v1.0011107227 21
thị trường tiêu thụ
sản phẩm
công nghệ thị trườngcông nghệ
mới
2.3. HẬU CẦN KINH DOANH
Để tiến hành các hoạt động sản xuất, doanh nghiệpluôn phải tính đến việc cung ứng các đầu vào vật chấtluôn phải tính đến việc cung ứng các đầu vào vật chấtcủa sản xuất bao gồm:
• Quản trị việc cung ứng nguyên vật liệu, động lựcvà trang thiết bị cho sản xuấtvà trang thiết bị cho sản xuất.
• Xây dựng cơ chế sử dụng và cung ứng vật tư thiếtbị khoa học hợp lý.
v1.0011107227 22
3. QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
• Nguồn nhân lực của doanh nghiệp là tổng thể các tiềm năng lao động của người laođộng được huy động vào hoạt động của doanh nghiệp.
• Nội dung quản trị nguồn nhân lực:• Nội dung quản trị nguồn nhân lực:
Mục đíchMục tiêu
mục tiêu của DN Môi trườngMục tiêu
QTNNL
Quan điểm,
học thuyết về
quản trị NNL
Bộ máy QTNNL Hình thức,
Phương pháp
QTNNL
Tạo động lực
cho người lao
động
Đổi mới QTNNL
quản trị NNL QTNNL động
Sơ đồ 4.7: Nội dung quản trị nguồn nhân lực
v1.0011107227 23
4. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
• Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tế - tiềng ệp q ệtệ phát sinh trong quá trình hoạt động của doanhnghiệp, thông qua việc hình thành và sử dụng cácquỹ tiền tệ của doanh nghiệp.q ỹ ệ g ệp
• Quản trị tài chính doanh nghiệp là sự tác động cótổ chức của chủ doanh nghiệp và các bộ phậnchuyên trách của doanh nghiệp (theo các nguyênchuyên trách của doanh nghiệp (theo các nguyêntắc xác định) lên các hoạt động tài chính của doanhnghiệp vì mục tiêu tối đa hóa giá trị tài sản của chủdoanh nghiệp.g ệp
Nguyên tắc quản trị tài chính:
• Nguyên tắc thu chi;
ễ• Nguyên tắc loại bỏ nhiễu tài chính;
• Nguyên tắc sinh lợi;
• Nguyên tắc kết hợp hài hòa các loại lợi ích;
v1.0011107227 24
g y ợp ạ ợ ;
• Nguyên tắc dám mạo hiểm.
5. LÀM VIỆC VỚI THỊ TRƯỜNG
Để tiến hành làm việc với thị trường, các doanh nghiệplớn thường có phòng marketing chuyên trách, baog p g g y ,gồm các nhiệm vụ:
• Nghiên cứu, dự báo thị trường;
• Chăm lo các vấn đề liên quan đến luật pháp và• Chăm lo các vấn đề liên quan đến luật pháp vàmôi trường kinh doanh;
• Phục vụ công tác bán hàng;
ẩ á ả ẩ ớ ế• Chuẩn bị các sản phẩm mới thay thế;
• Tìm kiếm các giải pháp cạnh tranh có hiệu quả.
v1.0011107227 25
6. QUẢN TRỊ RỦI RO
• Rủi ro cho doanh nghiệp là các trạng thái bất thường gây ra sự tổn thất cho doanhnghiệp và những người có liên quan.
• Tổ chức quản trị rủi ro:Tổ chức quản trị rủi ro:
Xác định tính chất và mức độ mỗi loại rủi ro tiêu cực mà doanh nghiệp có thểchấp nhận được trong mỗi phân hệ của doanh nghiệp.
Xác định khả năng rủi ro đó xảy ra Xác định khả năng rủi ro đó xảy ra.
Xác định cách quản trị rủi ro không chấp nhận được.
Xác định khả năng của doanh nghiệp trong việc giảm thiểu xác suất và tác độngcủa rủi ro đến hoạt động của doanh nghiệp.
Xác định chi phí và lợi ích của rủi ro và biện pháp kiểm soát áp dụng.
Đánh giá tính hiệu quả của quá trình quản trị rủi ro.g ệ q q q ị
Báo cáo khả năng gây rủi ro của mỗi quyết định của chủ doanh nghiệp…
v1.0011107227 26
7. QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI
• Các bước thực hiện việc quản trị sự thay đổi:• Các bước thực hiện việc quản trị sự thay đổi:
Nhận biết sự thay đổi và nhu cầu thay đổi;
Lập kế hoạch thay đổi;
Thực hiện kế hoạch thay đổi;
Tổng kết việc thực hiện kế hoạch;
Tiếp tục sự thay đổi. Tiếp tục sự thay đổi.
• Các nguyên tắc quản trị sự thay đổi:
Bảo đảm tiến hành thay đổi nhưng không được phá vỡ tổ chức của doanhnghiệp;nghiệp;
Các giải pháp phải đúng độ, cân đối, hài hòa và tránh quá tải;
Sự thay đổi phải được thực hiện đồng bộ;
Thay đổi phải hiệu quả và hiệu lực;
Sự thay đổi tốt nhất là được bắt đầu từ mỗi người và theo một lộ trình chungcủa cả doanh nghiệp;
v1.0011107227 27
của cả doanh nghiệp;
Thay đổi là quá trình không có điểm dừng.
7. QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI
• Thay đổi là sự chuyển trạng thái của doanh nghiệp từ một trạng thái này sang mộttrạng thái khác với sự khác biệt lớn đến mức có thể chấp nhận thấy đượctrạng thái khác với sự khác biệt lớn đến mức có thể chấp nhận thấy được.
• Quản trị sự thay đổi của doanh nghiệp là sự tác động có tổ chức, có chủ đích củachủ doanh nghiệp lên doanh nghiệp và lên tất cả các thành viên của doanh nghiệpđể t á th đổi ó hủ đí h à ó hiệ ả hất bả đả h d h hiệđể tạo ra các thay đổi có chủ đích và có hiệu quả nhất, bảo đảm cho doanh nghiệptồn tại, ổn định và phát triển bền vững.
v1.0011107227 28
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Theo bạn để thành công thì giám đốc ch ỗi cửa hàng nên sử d ng nhữngTheo bạn để thành công thì giám đốc chuỗi cửa hàng nên sử dụng nhữngnguyên tắc nào trong quản trị tài chính?
v1.0011107227 29
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
• Chức năng tổ chức doanh nghiệp là tổng hợp các nhiệm vụ củachủ doanh nghiệp sử dụng quyền lực của mình để định hình doanhnghiệp và phương thức vận hành doanh nghiệp.
• Chức năng tổ chức liên quan đến hàng loạt các vấn đề quan trọngphải giải quyết cho doanh nghiệp: Quản trị sản xuất, quản trịnguồn nhân lực, quản trị tài chính, làm việc với thị trường, quản trịrủi ro, quản trị sự thay đổi.
v1.0011107227 30