bat dang thuc ltdh
DESCRIPTION
heheheTRANSCRIPT
Chuyên đề: MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Biên soạn: HUỲNH CHÍ HÀO
Kỹ thuật 1: SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI. Kết hợp thủ thuật : Tách, ghép và phân nhóm Bài 1: Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện a b c 3+ + = Chứng minh rằng:
( )( ) ( )( ) ( )( )
3 3 3a b c 3 (1)a b a c b c b a c a c b 4
+ + ≥+ + + + + +
Hướng dẫn: + Dự đoán dấu "=" xảy ra. + Sử dụng giả thiết biến đổi bđt về bđt đồng bậc. + Sử dụng kỹ thuật tách ghép và phân nhóm. Bổ sung thêm một số số hạng để sau khi sử dụng bđt Cô-si ta khử được mẫu số của biểu thức phân thức. Bài giải: Sử dụng giả thiết a b c 3+ + = để đưa bđt về bđt đồng bậc 1 ở hai vế
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )3 3 3 a b ca b c(1)a b a c b c b a c a c b 4
+ +⇔ + + ≥
+ + + + + +
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
( )( ) ( )( )
3 3
3a a a b a c 3a3
a b a c a b a c 8 88a
4b a c
8
⎛ ⎞⎛ ⎞+ +⎛ ⎞⎟⎜ ⎟ ⎟⎜ ⎜⎟+ + ≥ =⎜ ⎟ ⎟⎟⎜ ⎜ ⎟⎟⎜⎜ ⎝ ⎠⎝ ⎠⎟⎜+ + + ++ +
⎝ ⎠
Chứng minh tương tự ta cũng được:
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
3 3
3
3 3
3
b b c b a b b c b a 3b3b c b a 8 8 b c b a 8 8 4
c c a c b c c a c b 3c3c a c b 8 8 c a c b 8 8 4
⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞+ + + +⎟⎜ ⎟ ⎟⎜ ⎜⎟+ + ≥ =⎜ ⎟ ⎟⎟⎜ ⎜⎟ ⎟⎜ ⎜⎜ ⎝ ⎠⎝ ⎠⎟⎜+ + + +⎝ ⎠
⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + +⎛ ⎞⎟⎜ ⎟⎟⎜⎜⎟+ + ≥ =⎜ ⎟⎟⎟ ⎜⎜ ⎟ ⎟⎜⎜ ⎝ ⎠⎝ ⎠⎟⎜+ + + +⎝ ⎠
Cộng vế với vế các bđt trên và biến đổi ta được bđt:
( )( ) ( )( ) ( )( )
3 3 3a b c a b c 3a b a c b c b a c a c b 4 4
+ ++ + ≥ =
+ + + + + + (đpcm)
Đẳng thức xảy ra a b c 1⇔ = = =
Bài tập tương tự: Bài 1: Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện abc 1= Chứng minh rằng:
( )( ) ( )( ) ( )( )
3 3 3a b c 3 1 b 1 c 1 c 1 a 1 a 1 b 4
+ + ≥+ + + + + +
Bài 2: Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện ab bc ca abc+ + = Chứng minh rằng:
2 2 2a b c a b c
a bc b ca c ab 4+ +
+ + ≥+ + +
Bài 3: Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện abc 1= Chứng minh rằng:
2 2 2a b c 3
b c c a a b 2+ + ≥
+ + +
Bài toán có liên quan: Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện abc 1= Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )3 3 3
1 1 1 3a b c b c a c a b 2
+ + ≥+ + +
Bài 4: Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện a b c 1+ + = Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )
3 3 3
2 2
a b c 1c a a b 4b c
+ + ≥+ ++
Bài 2: Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện a b c 3+ + = Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )
3 3 3a b c 1 (1)b 2c a c 2a b a 2b c
+ + ≥+ + +
Hướng dẫn: + Dự đoán dấu "=" xảy ra. + Sử dụng giả thiết biến đổi bđt về bđt đồng bậc. + Sử dụng kỹ thuật tách ghép và phân nhóm. Bổ sung thêm một số số hạng để sau khi sử dụng bđt Cô-si ta khử được mẫu số của biểu thức phân thức. Bài giải: Sử dụng giả thiết a b c 3+ + = để đưa bđt về bđt đồng bậc 1 ở hai vế
( ) ( ) ( )
3 3 3a b c a b c(1)b 2c a c 2a b a 2b c 3
+ +⇔ + + ≥
+ + +
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
( )( )
( )( )( )
3 3
3a a3 3b 2c a 9a
b 2c a b9
2c a3 a 9b 2c
⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ ≥ + =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜+ +⎝ ⎠+ +
Chứng minh tương tự ta cũng được:
( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )( )
3 3
3
3 3
3
9 9
9
b b3c 2a b 3 3c 2a b 9bc 2a b c 2a b
c c3a 2b c 3 3a 2b c 9ca 2b c a 2b c
9
⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ + + ≥ + =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜+ +⎝ ⎠
⎛ ⎞⎟⎜ ⎟+ + + ≥ + =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜+ +⎝ ⎠
Cộng vế với vế các bđt trên ta được bđt:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 3 3
3 3 3
a b c9 6 a b c 9 a b cb 2c a c 2a b a 2b c
a b c a b c 1b 2c a c 2a b a 2b c 3
⎡ ⎤⎢ ⎥+ + + + + ≥ + +⎢ ⎥+ + +⎣ ⎦
+ +⇒ + + ≥ =
+ + +
Đẳng thức xảy ra a b c 1⇔ = = = Bài 3: Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện 2 2 2a b c 1+ + = Chứng minh rằng:
3 3 3a b c 1
b 2c c 2a a 2b 3+ + ≥
+ + +
Bài giải: Sử dụng giả thiết 2 2 2a b c 1+ + = để đưa bđt về bđt đồng bậc 2 ở hai vế
( )3 3 3 2 2 2a b c a b c1
b 2c c 2a a 2b 3+ +
⇔ + + ≥+ + +
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
( )
( ) ( )3 3
2a 9a2 .a b 2c 6ab 2c b
a b 292
cc
+ ≥ + =+ +
+
Chứng minh tương tự ta cũng được:
( )
( ) ( )
( )( )
( )( )
3 32
3 32
9
9
b 9bb c 2a 2 .b c 2a 6bc 2a c 2a
c 9cc a 2b 2 .c a 2ab 6ca 2b a 2b
+ + ≥ + =+ +
+ + ≥ + =+ +
Cộng vế với vế các bđt trên ta được bđt:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 3 32 2 2
3 3 32 2 2 2 2 2
3 3 3 2 2 2
a b c9 3 ab bc ca 6 a b cb 2c c 2a a 2b
a b c9 6 a b c 3 ab bc ca 3 a b cb 2c c 2a a 2b
a b c a b c 1b 2c c 2a a 2b 3 3
⎛ ⎞⎟⎜ + + + + + ≥ + +⎟⎜ ⎟⎟⎜ + + +⎝ ⎠⎛ ⎞⎟⎜⇒ + + ≥ + + − + + ≥ + +⎟⎜ ⎟⎟⎜ + + +⎝ ⎠
+ +⇒ + + ≥ =
+ + +
Đẳng thức xảy ra 3a b c3
⇔ = = =
Bài tập tương tự Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện 2 2 2a b c 1+ + = Chứng minh rằng:
3 3 3a b c 1
a b b c c a 2+ + ≥
+ + +
Bài 4: Cho a, b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện ab bc ca 1+ + = Chứng minh rằng:
2 2 2
a b c 3 (1)21 a 1 b 1 c
+ + ≤+ + +
Hướng dẫn: + Sử dụng giả thiết biến đổi bđt về bđt đồng bậc. + Sử dụng kỹ thuật đánh giá biểu thức đại diện Bài giải: Sử dụng giả thiết ab bc ca 1+ + = để đưa bđt về bđt đồng bậc 0 ở hai vế Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
2 2
a a a a 1 a a.a b a c 2 a b a c1 a ab ca b ca
⎛ ⎞⎟⎜= = ≤ + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + + ++ + + +
Chứng minh tương tự ta cũng được:
2
2
b 1 b b2 b c b a1 b
c 1 c c2 c a a b1 c
⎛ ⎞⎟⎜≤ + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ ++⎛ ⎞⎟⎜≤ + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ ++
Cộng vế với vế các bđt trên ta được bđt:
2 2 2
a b c 1 a b b c c a 32 a b b c c a 21 a 1 b 1 c
⎛ ⎞+ + + ⎟⎜+ + ≤ + + =⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + ++ + +
Đẳng thức xảy ra 3a b c3
⇔ = = =
Bài 5: Cho ba số dương a, b,c thỏa mãn a b c 2+ + = Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
ab bc acS2c ab 2a bc 2b ac
= + ++ + +
Bài giải: Ta lần lượt có:
( ) ( )( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
( ) ( )
ab ab ab ab 1 12c ab 2 c a c bc ab c a c b
bc bc bc bc 1 12a bc 2 a b a ca a b c bc a b a c
ca ca ca ca 1 12b ac 2 b c b ab a b c ca b c b a
bc ca bc ab cS2 a b
b
2 c a
a c
⎧⎪ ⎛ ⎞⎪ ⎟⎜⎪ = = ≤ + ⎟⎜⎪ ⎟⎜⎝ ⎠+ + +⎪ + + +⎪⎪⎪ ⎛ ⎞⎪⎪ ⎟⎜= = ≤ +⎨ ⎟⎜ ⎟⎜⎪ ⎝ ⎠+ + ++ + + + +⎪⎪⎪⎪ ⎛ ⎞⎪ ⎟⎜= = ≤ +⎪ ⎟⎜ ⎟⎪ ⎜⎝ ⎠+ + ++ + + + +⎪⎪⎩+ +
⇒ ≤ + ++
+
+
+
( )a ab a b c 1
2 c b 2+ + +
= =+
Đẳng thức xảy ra ⇔ 2a b c3
= = =
Vậy Max S 1= . Bài tập tương tự Cho ba số dương a, b,c thỏa mãn a b c 2+ + = Chứng minh rằng:
ab bc ac 1c ab a bc b ac 2
+ + ≤+ + +
Kỹ thuật 2: SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC ĐỒNG BẬC DẠNG CỘNG MẪU SỐ. Dạng 1: 1) x, y 0∀ > ta luôn có:
( )1 1x y 4x y
⎛ ⎞⎟⎜+ + ≥⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
Đẳng thức xảy ra ⇔ x y= 2) x, y, y 0∀ > ta luôn có:
( )1 1 1x y x 9x y y
⎛ ⎞⎟⎜+ + + + ≥⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
Đẳng thức xảy ra ⇔ x y z= =
Dạng 2: 1) x, y 0∀ > ta luôn có:
1 1 4x y x y+ ≥
+
Đẳng thức xảy ra ⇔ x y= 2) x, y, z 0∀ > ta luôn có:
1 1 1 9x y z x y z+ + ≥
+ +
Đẳng thức xảy ra ⇔ x y z= = Bài 1: Cho a,b,c là các số dương.Chứng minh rằng:
ab bc ca a b ca b 2c b c 2a c a 2b 4
+ ++ + ≤
+ + + + + +
Bài giải Biến đổi và áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu số ta được:
( ) ( )
ab 1 1 1 1ab. ab.a b 2c 4a c a c b cb c
⎛ ⎞⎟⎜= ≤ + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + + ++ + +
Tương tự ta cũng được:
( ) ( )
( ) ( )
bc 1 1 1 1bc. bc.b c 2a b a c a 4 b a c a
ca 1 1 1 1ca. ca.c a 2b c b a b 4 c b a b
⎛ ⎞⎟⎜= ≤ + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + + + + + +
⎛ ⎞⎟⎜= ≤ + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + + + + + +
Cộng vế với vế các bđt trên ta được bđt
ab bc ca 1 bc ca ca ab ab bc a b ca b 2c b c 2a c a 2b 4 a b b c a c 4
⎛ ⎞+ + + + +⎟⎜+ + ≤ + + =⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + + + + + + + +
Dấu đẳng thức xảy ra a b c 0⇔ = = > Bài 2: Cho a,b,c là các số dương.Chứng minh rằng:
ab bc ca a b ca 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 6
+ ++ + ≤
+ + + + + +
Bài giải Biến đổi và áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu số ta được:
( ) ( )
ab 1 1 1 1 1ab. ab.a 3b 2c 9 a c b c 2ba c b c 2b
⎛ ⎞⎟⎜= ≤ + + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + + ++ + + +
Tương tự ta cũng được:
( ) ( )
( ) ( )
bc 1 1 1 1 1bc. bc.b 3c 2a b a c a 2c 9 b a c a 2c
ca 1 1 1 1 1ca. ca.c 3a 2b c b a b 2a 9 c b a b 2a
⎛ ⎞⎟⎜= ≤ + + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + + + + + + +
⎛ ⎞⎟⎜= ≤ + + ⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + + + + + + +
Cộng vế với vế các bđt trên ta được bđt
ab bc ca 1 a b c bc ca ca ab ab bc a b ca 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 9 2 a b b c a c 6
⎛ ⎞+ + + + + + +⎟⎜+ + ≤ + + + =⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + + + + + + + + Dấu đẳng thức xảy ra a b c 0⇔ = = > Bài 3:
Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn 1 1 1 4a b c+ + = .Chứng minh rằng:
1 1 1 12a b 2c a 2b c a b 2c
+ + ≤+ + + + + +
Bài giải: Biến đổi và áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu số ta được:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 1 1 1 2 1 12a b c 4 a b a c 16 a b c
1 1 1 1 1 1 1 2 1a 2b c a b b c 4 a b b c 16 a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 2a b 2c a c b c 4 a c b c 16 a
a b a c
b c
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟⎜ ⎜= ≤ + ≤ + +⎟ ⎟⎜ ⎜ ⎟⎜⎟⎜ ⎝ ⎠⎝ ⎠+ + + +
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟⎜ ⎜= ≤ + ≤ + +⎟ ⎟⎜ ⎜ ⎟⎜⎟⎜ ⎝ ⎠⎝ ⎠+ + + + + + +
⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎟ ⎟⎜ ⎜= ≤ + ≤ + +⎟ ⎟⎜ ⎜ ⎟⎜⎟⎜ ⎝ ⎠⎝ ⎠+ + + + + +
+
+
+ +
Cộng vế với vế các bđt trên ta được bđt 1 1 1 1 1 1 1 1 .4 1
2a b 2c a 2b c a b 2c 4 a b c 4⎛ ⎞⎟⎜+ + ≤ + + = =⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + + + + +
Dấu đẳng thức xảy ra 3a b4
⇔ = =
Bài 4: Cho a,b là các số dương thỏa mãn a b 1+ < .Chứng minh rằng:
1 1 1 91 a 1 b a b 2
+ + ≥− − +
Nhận xét : ( ) ( ) ( )1 a 1 b a b 2− + − + + = Áp dụng bất đẳng thức dạng 2 ta được:
( ) ( ) ( )
1 1 1 9 21 a 1 b a b 1 a 1 b a b 9
+ + ≥ =− − + − + − + +
(đpcm)
Dấu đẳng thức xảy ra 1a b3
⇔ = =
Bài toán có liên quan: Cho a,b là các số dương thỏa mãn a b 1+ < . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2a b 1S a b
1 a 1 b a b= + + + +
− − +
Kết quả: 5minS2
=
Bài 5: Cho a, b, C là các số dương thỏa mãn a b c 1+ + = .Chứng minh rằng:
1 1 1 91 a 1 b 1 c 4
+ + ≥+ + +
Nhận xét : ( ) ( ) ( )1 a 1 b 1 c 4+ + + + + = Áp dụng bất đẳng thức dạng 2 ta được:
( ) ( ) ( )
1 1 1 9 91 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 4
+ + ≥ =+ + + + + + + +
(đpcm)
Dấu đẳng thức xảy ra 1a b3
⇔ = = .
Bài toán có liên quan: Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a b c 1+ + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b cSa 1 b 1 c 1
= + ++ + +
Kết quả: 3Max S4
=
Kỹ thuật 3: SỬ DỤNG CÁC BẤT ĐẲNG THỨC TRONG DÃY BẤT ĐẲNG THỨC BẬC BA Dãy bất đẳng thức đồng bậc bậc ba:
( ) ( )( ) ( )( )
32 2 2 23 3 3
3
a b a ab b a bab a b a b a b2 2 6 2 a b
+ + + ++ ⎛ ⎞+ +⎟⎜≤ ≤ ≤ ≥⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ + (1)
Dấu bằng xảy ra a b⇔ = Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )3 3 3 3 3 33 3 3
b c c a a b 2a 4 b c b 4 c a c 4 a b
+ + ++ + ≤
+ + + + + +
Bài giải: Sử dụng bất đẳng thức (1) ta có ( )3 33 4 b c b c+ ≥ + Do đó:
( ) ( )
( ) ( )
3 3 3 33 3
3 3 3 33 3
4 b c b c a 4 b c a b c
1 1 b c b ca b c a b ca 4 b c a 4 b c
+ ≥ + ⇒ + + ≥ + +
+ +⇒ ≤ ⇒ ≤
+ + + ++ + + +
Chứng minh tương tự ta cũng được:
( )
( )
3 33
3 33
c a c aa b cb 4 c a
a b a ba b cc 4 a b
+ +≤
+ ++ +
+ +≤
+ ++ +
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được bđt
( ) ( ) ( )
( )3 3 3 3 3 33 3 3
2 a b cb c c a a b 2a b ca 4 b c b 4 c a c 4 a b
+ ++ + ++ + ≤ =
+ ++ + + + + +
Dấu đẳng thức xảy ra a b c 0⇔ = = > Bài 2: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1a b abc b c abc c a abc abc
+ + ≤+ + + + + +
Bài giải Sử dụng bất đẳng thức (1) ta có ( )3 3a b ab a b+ ≥ + Do đó:
( )( )
3 33 3
1 1a b abc ab a b ca b abc ab a b c
+ + ≥ + + ⇒ ≤+ + + +
Chứng minh tương tự ta cũng được:
( )
( )
3 3
3 3
1 1b c abc bc a b c
1 1c a abc ca a b c
≤+ + + +
≤+ + + +
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được bđt
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1a b abc b c abc c a abc a b c ab bc ca abc
⎛ ⎞⎟⎜+ + ≤ + + =⎟⎜ ⎟⎜⎝ ⎠+ + + + + + + +
Dấu đẳng thức xảy ra a b c 0⇔ = = > Bài toán có liên quan: Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện abc 1= Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 3 2 3 3
1 1 1Sa b 1 b c 1 c a 1
= + ++ + + + + +
Kết quả: Max S 1= Bài 4: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc 1= . Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b b c c a 2a ab b b bc c c ca a
+ + ++ + ≥
+ + + + + +
Bài giải:
Sử dụng bất đẳng thức (1) ta có 2 2
2 2
a b a ba ab b 3
+ +≥
+ +
Suy ra:
( )3 3 3 3 3 3
32 2 2 2 2 2
a b b c c a a b b c c a 2 2a b c 3. abc 2a ab b b bc c c ca a 3 3 3 3 3
+ + + + + ++ + ≥ + + = + + ≥ =
+ + + + + + Dấu đẳng thức xảy ra a b c 1⇔ = = = Bài toán có liên quan: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz 1= . Chứng minh rằng:
9 9 9 9 9 9
6 3 3 9 6 3 3 6 6 3 3 6
x y y z z x 2x x y y y y z z z z x x
+ + ++ + ≥
+ + + + + +
Kỹ thuật 4: SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ TRỢ Bài 1: Cho các số dương a, b,c thỏa mãn điều kiện abc 1= Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 21 a b 1 b c 1 c a 3 3
ab bc ca+ + + + + +
+ + ≥
Bài giải: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: 3 3 3 331 a b 3 1.a .b 3ab+ + ≥ = (Tạm gọi là bđt phụ trợ)
Suy ra: 3 3
3 3 3 33 1 a b 31 a b 3 1.a .b 3abab ab
+ ++ + ≥ = ⇒ ≥
Chứng minh tương tự ta cũng được:
3 3
3 3
1 b c 3bc bc
1 c a 3ca ca
+ +≥
+ +≥
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được bđt 2 2 2 2 2 2
31 a b 1 b c 1 c a 3 3 3 3 3 33 . . 3 3
ab bc ca ab bc ca ab bc ca+ + + + + +
+ + ≥ + + ≥ =
Dấu đẳng thức xảy ra a b c 1⇔ = = = Bài 2: Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức:
3 2 3 2 3 2 2 2 2
2 a 2 b 2 c 1 1 1a b b c c a a b c
+ + ≤ + ++ + +
Bài giải Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: 3 2 3 2a b 2 a b 2ab b+ ≥ =
Suy ra: 3 2 3 23 2
2 a 1a b 2 a b 2ab ba b ab
+ ≥ = ⇒ ≤+
Chứng minh tương tự ta cũng được:
3 2
3 2
2 b 1b c bc2 c 1
c a ca
≤+
≤+
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được bđt
3 2 3 2 3 2 2 2 2
2 a 2 b 2 c 1 1 1 1 1 1a b b c c a ab bc ca a b c
+ + ≤ + + ≤ + ++ + +
Dấu đẳng thức xảy ra a b c 0⇔ = = > Bài 3: Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức:
2 2 2
2 2 2
a b c 1a 2bc b 2ca c 2ab
+ + ≥+ + +
Bài giải: Áp dụng bất đẳng thức : 2 2b c 2bc+ ≥ Ta có :
2 22 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 a ab c 2bc a 2bc a b ca 2bc a b c a 2bc a b c
+ ≥ ⇒ + ≤ + + ⇒ ≥ ⇒ ≥+ + + + + +
Chứng minh tương tự ta cũng được:
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
b bb 2ca a b c
c bc 2ab a b c
≥+ + +
≥+ + +
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được bđt
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c a b c 1a 2bc b 2ca c 2ab a b c a b c a b c
+ + ≥ + + =+ + + + + + + + +
Dấu đẳng thức xảy ra a b c 0⇔ = = > Bài 4:
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 3a b c4
+ + = . Chứng minh bất đẳng thức:
3 3 3a 3b b 3c c 3a 3+ + + + + ≤ Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có : ( )3 3a 3b 1 1 a 3b 2a 3b a 3b .1.1
3 3+ + + + +
+ = + ≤ =
Chứng minh tương tự ta cũng được:
3
3
b 3c 2b 3c3
c 3a 2c 3a3
+ ++ ≤
+ ++ ≤
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được bđt
( )3 3 3 4 a b c 6a 3b b 3c c 3a 3
3+ + +
+ + + + + ≤ =
Dấu đẳng thức xảy ra 1a b c4
⇔ = = =
Bài 5: Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức:
ab bc ca a b ca b b c c a 2
+ ++ + ≤
+ + +
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có : ( )2ab a ba b 2 ab a b 4ab
a b 4+
+ ≥ ⇒ + ≥ ⇒ ≥+
Chứng minh tương tự ta cũng được:
bc b cb c 4ca c a
c a 4
+≥
++
≥+
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được bđt
ab bc ca a b b c c a a b ca b b c c a 4 4 4 2
+ + + + ++ + ≤ + + =
+ + +
Dấu đẳng thức xảy ra a b c 0⇔ = = > Bài toán có liên quan: Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a b c 3+ + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc caSa b b c c a
= + ++ + +
Kết quả: 3Max S2
=
Bài 6: Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức:
( ) ( ) ( )
3 3 3
3 33 33 3
a b c 1b c aa b c c a b
+ + ≥+ ++ + + +
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có : ( )( )2 2
3 2 1 x 1 x x x1 x 1 x 1 x x 12 2
+ + − −+ ≥ + − + ≤ = +
Vận dụng bđt trên ta sẽ được:
( )
3 2
3 2 2 2 2 2 23 3
2
a 1 1 1 ab c a b c1 b ca b c b c 111 a2 aa
= ≥ ≥ =+⎛ ⎞ + +++ + ⎛ ⎞+ ⎟⎜ ++⎟⎜ ⎟+ ⎜ ⎟⎟ ⎜⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎜⎝ ⎠
Chứng minh tương tự ta cũng được:
( )
( )
3 2
3 2 2 23
3 2
3 2 2 23
b bb c a a b c
c ca b cc a b
≥+ + + +
≥+ ++ +
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được bđt:
( ) ( ) ( )
3 3 3 2 2 2
3 33 2 2 2 2 2 2 2 2 233 3
a b c a b c 1b c a a b c a b c a b ca b c c a b
+ + ≥ + + =+ + + + + + + ++ + + +
Ngày soạn 30/04/2009.
-------------------Hết------------------