bao cao tot nghiep 2408

61
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n t GVHD: Đ ng Ng c Anh L I M Đ U 1.Lí do l a ch n đ tài V i s phát tri n nh vũ bão c a n n kinh t th gi i , các m i quan h ư ế ế kinh t trên m i lĩnh v c c a m t n c ngày càng đ c m r ng ra các ế ướ ượ n c , do đó v n đ thanh toán ,đ nh giá , so sánh ,phân tích đánh giá v mt ướ giá tr và hi u qu tr nên ph c t p h n nhi u . Đ n v thanh toán không ch ơ ơ là ti n t trong n c mà còn ph i s d ng các lo i ngo i t khác nhau liên ướ quan đ n vi c trao đ i ti n c a n c khác . Ti n c a m i n c đ c quy ế ướ ướ ượ đ nh theo pháp lu t c a n c đó và đ c đi m riêng c a nó ,vì v y phát sinh ướ nhu c u t t y u là ph i so sánh giá tr ,s c mua c a đ ng ti n trong n c v i ế ướ ngo i t và gi a các ngo i t v i nhau . Ho t đ ng chuy n đ i đ ng ti n này thành đ ng ti n khác trong quá trình quan h gi a các n c nhóm n c v i ướ ướ nhau đã làm n y sinh ph m trù t giá h i đoái T giá h i đoái là m t ph m trù kinh t t ng h p có liên quan đ n các ếổ ế ph m trù kinh t khác và đóng vai trò nh là m t công c có hi u l c, có hi u ế ư qu trong vi c tác đ ng đ n quan h kinh t đ i ngo i c a m i n c, đ ng ế ế ướ th i là y u t c c kỳ quan tr ng đ i v i chính sách ti n t qu c gia. Đã bao ế th i nay, loài ng i đã và đang ti p t c đ ng tr c m t v n đ có t m quan ườ ế ướ tr ng đ c bi t này và c g ng ti p c n nó, mong tìm ra m t nh n th c đúng ế đ n đ t đó xác đ nh và đ a vào v n hành trong th c t m t t giá h i đoái ểừ ư ế phù h p, nh m bi n nó tr thành m t công c tích c c trong qu n lý n n kinh ế t m i n c. ếở ướ Xu t phát t nh ng lý do đó, em ch n đ tài c a mình là " T giá h i đoái và tác đ ng đ n cán cân thanh toán và môi tr ng tài chính c a Vi t ế ườ Nam". 2.M c đích nghiên c u: Vi c phân tích c s lí lu n c a t giá ,c ch xác đ nh, nh ng y u t ơ ơ ế ế nh h ng và vai trò c a t giá đ i v i n n kinh t . T đó làm sáng t lên ưở ế t m quan tr ng c a chính sách t giá trong vi c th c hi n các m c tiêu kinh t vĩ mô, th c hi n các gi i pháp chính sách nh m giúp cho môi tr ng tài ế ườ chính và cán cân thanh toán đ c ho t đ ng hi u qu góp ph n phát tri n n n ượ kinh t qu c dân. ế 3.Đ i t ng nghiên c u: ượ Nghiên c u nh ng v n đ c b n v t giá h i đoái nh khái ni m,tác ơ ềỷ ư đ ng c a nó đ n th tr ng tài chính ,cán cân thanh toán , ho t đ ng ế ườ ngo i h i, các chính sách đi u hành t giá hi n nay … đ đúc k t l i và đ a ra các ế ư gi i pháp cho n n kinh t . ế 4.N i dung nghiên c u: N i dung nghiên c u ngoài l i m đ u bao g m 3 ch ng: ươ -Ch ng 1:Lí lu n chung v T giá h i đoái ươ -Ch ng 2:Th c tr ng v chính sách qu n lí t giá h i đoái c a Vi t ươ Nam trong th i gian qua. -Ch ng 3:Đánh giá và d đoán tình hình t giá h i đoái c a Vi t Nam ươ trong năm 2009. Và cu i cùng là ph n k t lu n c a em toàn b đ án. ế SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15 Trang 1

Upload: trien-le

Post on 16-Apr-2015

53 views

Category:

Documents


12 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

L I M Đ UỜ Ở Ầ1.Lí do l a ch n đ tàiự ọ ề

V i s phát tri n nh vũ bão c a n n kinh t th gi i , các m i quan hớ ự ể ư ủ ề ế ế ớ ố ệ kinh t trên m i lĩnh v c c a m t n c ngày càng đ c m r ng ra cácế ọ ự ủ ộ ướ ượ ở ộ n c , do đó v n đ thanh toán ,đ nh giá , so sánh ,phân tích đánh giá v m tướ ấ ề ị ề ặ giá tr và hi u qu tr nên ph c t p h n nhi u . Đ n v thanh toán không chị ệ ả ở ứ ạ ơ ề ơ ị ỉ là ti n t trong n c mà còn ph i s d ng các lo i ngo i t khác nhau liênề ệ ướ ả ử ụ ạ ạ ệ quan đ n vi c trao đ i ti n c a n c khác . Ti n c a m i n c đ c quyế ệ ổ ề ủ ướ ề ủ ỗ ướ ượ đ nh theo pháp lu t c a n c đó và đ c đi m riêng c a nó ,vì v y phát sinhị ậ ủ ướ ặ ể ủ ậ nhu c u t t y u là ph i so sánh giá tr ,s c mua c a đ ng ti n trong n c v iầ ấ ế ả ị ứ ủ ồ ề ướ ớ ngo i t và gi a các ngo i t v i nhau . Ho t đ ng chuy n đ i đ ng ti n nàyạ ệ ữ ạ ệ ớ ạ ộ ể ổ ồ ề thành đ ng ti n khác trong quá trình quan h gi a các n c nhóm n c v iồ ề ệ ữ ướ ướ ớ nhau đã làm n y sinh ph m trù t giá h i đoáiả ạ ỷ ố

T giá h i đoái là m t ph m trù kinh t t ng h p có liên quan đ n cácỷ ố ộ ạ ế ổ ợ ế ph m trù kinh t khác và đóng vai trò nh là m t công c có hi u l c, có hi uạ ế ư ộ ụ ệ ự ệ qu trong vi c tác đ ng đ n quan h kinh t đ i ngo i c a m i n c, đ ngả ệ ộ ế ệ ế ố ạ ủ ỗ ướ ồ th i là y u t c c kỳ quan tr ng đ i v i chính sách ti n t qu c gia. Đã baoờ ế ố ự ọ ố ớ ề ệ ố th i nay, loài ng i đã và đang ti p t c đ ng tr c m t v n đ có t m quanờ ườ ế ụ ứ ướ ộ ấ ề ầ tr ng đ c bi t này và c g ng ti p c n nó, mong tìm ra m t nh n th c đúngọ ặ ệ ố ắ ế ậ ộ ậ ứ đ n đ t đó xác đ nh và đ a vào v n hành trong th c t m t t giá h i đoáiắ ể ừ ị ư ậ ự ế ộ ỷ ố phù h p, nh m bi n nó tr thành m t công c tích c c trong qu n lý n n kinhợ ằ ế ở ộ ụ ự ả ề t m i n c.ế ở ỗ ướ

Xu t phát t nh ng lý do đó, em ch n đ tài c a mình là " T giá h iấ ừ ữ ọ ề ủ ỷ ố đoái và tác đ ng đ n cán cân thanh toán và môi tr ng tài chính c a Vi tộ ế ườ ủ ệ Nam".

2.M c đích nghiên c u:ụ ứVi c phân tích c s lí lu n c a t giá ,c ch xác đ nh, nh ng y u tệ ơ ở ậ ủ ỷ ơ ế ị ữ ế ố

nh h ng và vai trò c a t giá đ i v i n n kinh t . T đó làm sáng t lênả ưở ủ ỷ ố ớ ề ế ừ ỏ t m quan tr ng c a chính sách t giá trong vi c th c hi n các m c tiêu kinhầ ọ ủ ỷ ệ ự ệ ụ t vĩ mô, th c hi n các gi i pháp chính sách nh m giúp cho môi tr ng tàiế ự ệ ả ằ ườ chính và cán cân thanh toán đ c ho t đ ng hi u qu góp ph n phát tri n n nượ ạ ộ ệ ả ầ ể ề kinh t qu c dân.ế ố

3.Đ i t ng nghiên c u:ố ượ ứNghiên c u nh ng v n đ c b n v t giá h i đoái nh khái ni m,tácứ ữ ấ ề ơ ả ề ỷ ố ư ệ

đ ng c a nó đ n th tr ng tài chính ,cán cân thanh toán , ho t đ ngộ ủ ế ị ườ ạ ộ ngo iạ h i, các chính sách đi u hành t giá hi n nay … đ đúc k t l i và đ a ra cácố ề ỷ ệ ể ế ạ ư gi i pháp cho n n kinh t .ả ề ế

4.N i dung nghiên c u:ộ ứN i dung nghiên c u ngoài l i m đ u bao g m 3 ch ng:ộ ứ ờ ở ầ ồ ươ-Ch ng 1:Lí lu n chung v T giá h i đoáiươ ậ ề ỷ ố-Ch ng 2:Th c tr ng v chính sách qu n lí t giá h i đoái c a Vi tươ ự ạ ề ả ỷ ố ủ ệ

Nam trong th i gian qua.ờ-Ch ng 3:Đánh giá và d đoán tình hình t giá h i đoái c a Vi t Namươ ự ỷ ố ủ ệ

trong năm 2009.Và cu i cùng là ph n k t lu n c a em toàn b đ án.ố ầ ế ậ ủ ộ ề

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 1

Page 2: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Do nh ng h n ch v trình đ , kinh nghi m cũng nh th i gian và vi cữ ạ ế ề ộ ệ ư ờ ệ s u t m tài li u nên khoá lu n không tránh đ c nhi u thi u sót. Em r tư ầ ệ ậ ượ ề ế ấ mong nh n đ c ý ki n đánh giá góp ý c a các th y cô và các b n sinh viên.ậ ượ ế ủ ầ ạ

Em xin chân thành c m n s giúp đ c a th y giáo Đ ng Ng c Anh -ả ơ ự ỡ ủ ầ ặ ọ ng i tr c ti p h ng d n và các b n đã nhi t tình giúp đ trong vi c tìm tàiườ ự ế ướ ẫ ạ ệ ỡ ệ li u đ em hoàn thành đ án này.ệ ể ề

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 2

Page 3: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

CH NG IƯƠLí lu n chung v T giá h i đoáiậ ề ỷ ố

1.1.Đ nh nghĩa và c ch xác đ nh t giáị ơ ế ị ỷ

1.1.1.a.Đ nh nghĩa:ị

Trong ph m vi th tr ng c a m t n c ,các ph ng ti n thanh toánạ ị ườ ủ ộ ướ ươ ệ qu c t đ c mua và bán trên th tr ng h i đoái b ng ti n t qu c gia c aố ế ượ ị ườ ố ằ ề ệ ố ủ m t n c theo m t t giá nh t đ nh .Do đó có th hi u t giá là giá c c aộ ướ ộ ỷ ấ ị ể ể ỷ ả ủ m t đ n v ti n t m t đ c bi u hi n b ng s l ng đ n v ti n t c aộ ơ ị ề ệ ộ ượ ể ệ ằ ố ượ ơ ị ề ệ ủ n c khác hay là b ng s l ng ngo i t nh n đ c khi đ i m t đ n v n iướ ằ ố ượ ạ ệ ậ ượ ổ ộ ơ ị ộ t ho c b ng s l ng n i t nh n đ c khi đ i m t đ n v ngo i t .Cácệ ặ ằ ố ượ ộ ệ ậ ượ ổ ộ ơ ị ạ ệ n c có giá tr đ ng n i t th p h n giá tr ngo i t th ng s d ng cách thướ ị ồ ộ ệ ấ ơ ị ạ ệ ườ ử ụ ứ hai .Ch ng h n Vi t Nam ng i ta th ng nói đ n s l ng đ ng Vi tẳ ạ ở ệ ườ ườ ế ố ượ ồ ệ nam nh n đ c khi đ i m t đ ng USD, DEM hay m t FFR …Trong th cậ ượ ổ ộ ồ ộ ự t ,cách s d ng t giá nh v y thu n l i h n .Tuy nhiên trong nghiên c u lýế ử ụ ỷ ư ậ ậ ợ ơ ứ thuy t thì cách đ nh nghĩa th nh t thu n l i h nế ị ứ ấ ậ ợ ơ

T giá dùng đ bi u hi n và so sánh nh ng quan h v m t giá c c aỷ ể ể ệ ữ ệ ề ặ ả ủ các đ ng ti n các n c khác nhau . Có hai lo i giá : giá trong n c (giá qu cồ ề ướ ạ ướ ố gia ) ph n ánh nh ng đi u ki n c th c a s n xu t trong m t n c riêngả ữ ề ệ ụ ể ủ ả ấ ộ ướ bi t ,và giá ngo i th ng ( giá qu c t ) ph n ánh nh ng đi u ki n s n xu tệ ạ ươ ố ế ả ữ ề ệ ả ấ trên ph m vi th gi i . Do ph m vi ,đi u ki n s n xu t c th trong m iạ ế ớ ạ ề ệ ả ấ ụ ể ỗ n c và trên ph m vi th gi i khác nhau nên hàng hoá có hai lo i giá : giáướ ạ ế ớ ạ qu c gia và giá qu c t . Giá tr qu c gia đ c bi u hi n d i hình th c giáố ố ế ị ố ượ ể ệ ướ ứ c trong n c b ng đ n v ti n t c a n c đó . Giá tr qu c t bi u hi nả ướ ằ ơ ị ề ệ ủ ướ ị ố ế ể ệ qua giá c qu c t b ng các ngo i t trên th tr ng th gi i .Ti n t là v tả ố ế ằ ạ ệ ị ườ ế ớ ề ệ ậ ngang giá chung c a toàn b kh i l ng hàng hoá và d ch v trong n c . Vìủ ộ ố ượ ị ụ ướ v y trong s c mua c a đ ng ti n đ c ph n ánh đ y đ các quan h tái s nậ ứ ủ ồ ề ượ ả ầ ủ ệ ả xu t trong n c đó ,hay nói cách khác ,s c mua c a m t đ ng ti n do m c giáấ ướ ứ ủ ộ ồ ề ứ c c a toàn b các lo i hàng hoá d ch v trong n c đó quy t đ nh.T giá thả ủ ộ ạ ị ụ ướ ế ị ỷ ể hi n s t ng quan gi a m t b ng giá trong n c và giá th gi i . Do sệ ự ươ ữ ặ ằ ướ ế ớ ự khác nhau gi a hai lo i giá c trong n c và giá c th gi i mà ti n t v aữ ạ ả ướ ả ế ớ ề ệ ừ làm th c đo giá tr qu c gia v a làm th c đo giá tr qu c t . Trong cácướ ị ố ừ ướ ị ố ế ho t đ ng kinh t đ i ngo i khi tính đ n v n đ hi u qu kinh t ,thì ph iạ ộ ế ố ạ ế ấ ề ệ ả ế ả th ng xuyên so sánh đ i chi u hai hình th c giá c v i nhau : giá qu c gia vàườ ố ế ứ ả ớ ố giá qu c t . Mu n th ph i chuy n t đ ng ti n này sang đ ng ti n khác ,ố ế ố ế ả ể ừ ồ ề ồ ề ph i so sánh giá tr đ ng ti n trong n c v i ngo i t thông qua công c tả ị ồ ề ướ ớ ạ ệ ụ ỷ giá .T giá dùng đ tính toán và thanh toán xu t , nh p kh u ( không dùng đỷ ể ấ ậ ẩ ể

n đ nh giá hàng hoá s n xu t trong n c ) . T giá hàng xu t kh u là l ngổ ị ả ấ ướ ỷ ấ ẩ ượ ti n trong n c c n thi t đ mua m t l ng hàng xu t kh u t ng đ ngề ướ ầ ế ể ộ ượ ấ ẩ ươ ươ v i m t đ n v ngo i t .T giá hàng nh p kh u là s l ng ti n trong n cớ ộ ơ ị ạ ệ ỷ ậ ẩ ố ượ ề ướ thu đ c khi bán m t l ng vàng nh p kh u có giá tr m t đ n v ngo i t .ượ ộ ượ ậ ẩ ị ộ ơ ị ạ ệ

T giá là t l so sánh gi a các đ ng ti n v i nhau . Do đó mu n so sánhỷ ỷ ệ ữ ồ ề ớ ố giá tr gi a các đ ng ti n v i nhau ,c n ph i có v t ngang giá chung làm b nị ữ ồ ề ớ ầ ả ậ ả v đ so sánh .Ti n t là v t ngang giá chung đ bi u hi n giá tr c a các hàngị ể ề ệ ậ ể ể ệ ị ủ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 3

Page 4: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

hoá ,nh ng gi đây đ n l t c n so sánh giá c gi a các đ ng ti n v i nhauư ờ ế ượ ầ ả ữ ồ ề ớ l i ph i tìm m t v t ngang giá chung làm b n v đ so sánh.ạ ả ộ ậ ả ị ể1.1.1.b.C ch xác đ nh t giá :tuỳ thu c vào chính sách t giá m i qu cơ ế ị ỷ ộ ỷ ỗ ố gia

● C ch th tr ng : t giá cũng là m t lo i giá c , nó đ c xác đ nhơ ế ị ườ ỷ ộ ạ ả ượ ị d a trên các l c l ng cung c u n i ngo i t trên th tr ng ngo i h i.ự ự ượ ầ ộ ạ ệ ị ườ ạ ố

Th tr ng ngo i h i là n i mua bán trao đ i đ ng n i và ngo i t .ị ườ ạ ố ơ ổ ồ ộ ạ ệ - Xu t hi n vi c cung ti n c a n c A trên th tr ng ngo i h i so v iấ ệ ệ ề ủ ướ ị ườ ạ ố ớ

đ ng ti n n c B khi ng i dân n c A mua hàng nh p kh u t B ho c khiồ ề ướ ườ ướ ậ ẩ ừ ặ ng i dân n c A đ u t sang n c B .ườ ướ ầ ư ướ

Đ ng cung v ti n có đ d c d ng trong không gian hai chi u t giáườ ề ề ộ ố ươ ề ỷ và l ng cung ti nượ ề

- Xu t hi n v c u ti n n c A trên ấ ệ ề ầ ề ướ B mua hàng xu t kh u t n c A ho cấ ẩ ừ ướ ặkhi ng i n c ng i dân n c B đ uườ ướ ườ ướ ầ t sang n c A. Đ ng c u v có đ ư ướ ườ ầ ề ộd c âm trong không gian hai chi u tố ề ỷgiá và l ng ti n . ượ ề S cân b ng cung c u ti n đ t đ c khi ự ằ ầ ề ạ ượhai đ ng này giao nhau và t giá cân ườ ỷ b ng đ c xác đ nh. ằ ượ ị ● C ch hành chính : nh ng n c theo đu i chính sách ki m ch tàiơ ế ở ữ ướ ổ ề ế

chính và ki m soát ch t ch ngu n v n th ng đ a ra m t m c t giá neo cể ặ ẽ ồ ố ườ ư ộ ứ ỷ ố đ nh .T giá này có th đ c thay đ i đi u ch nh song không ph i do các l cị ỷ ể ượ ổ ề ỉ ả ự l ng th tr ng quy t đ nh. Nó đ c n đ nh l i khi các nhà qu n lý c nượ ị ườ ế ị ượ ấ ị ạ ả ầ th y ph i thay đ i nó đ ph c v cho m t m c đích nào đó.ấ ả ổ ể ụ ụ ộ ụ

1.1.2. Các lo i t giá thông d ng trên th tr ngạ ỷ ụ ị ườ

Đ nh n bi t đ c tác đ ng c a t giá h i đoái đ i v i các ho t đ ngể ậ ế ượ ộ ủ ỷ ố ố ớ ạ ộ c a n n kinh t nói chung ,ho t đ ng xu t nh p kh u nói riêng ,ng i taủ ề ế ạ ộ ấ ậ ẩ ườ th ng phân lo i t giá theo các tiêu th c sau đây :ườ ạ ỷ ứ

* D a trên tiêu th c là đ i t ng qu n lý :ự ứ ố ượ ả

-T giá chính th c : đây là lo i t giá đ c bi t đ n nhi u nh t và làỷ ứ ạ ỷ ượ ế ế ề ấ t giá đ c nêu trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng do ngân hàng côngỷ ượ ươ ệ ạ b chính th c trên th tr ng đ làm c s tham chi u cho các ho t đ ng giaoố ứ ị ườ ể ơ ở ế ạ ộ d ch , kinh doanh ,th ng kê…ị ố

-T giá th tr ng : t giá đ c hình thành thông qua các giao d ch cỷ ị ườ ỷ ượ ị ụ th c a các thành viên th tr ng .ể ủ ị ườ

-T giá danh nghĩa : là t l gi a giá tr c a các đ ng ti n so v iỷ ỷ ệ ữ ị ủ ồ ề ớ nhau ,đ ng này đ i đ c bao nhiêu đ ng kia .ồ ổ ượ ồ

-T giá th c: là t giá ph n ánh t ng quan giá c hàng hoá c a haiỷ ự ỷ ả ươ ả ủ n c đ c tính theo m t trong hai lo i ti n c a hai n c đó ho c là giá trướ ượ ộ ạ ề ủ ướ ặ ị tính b ng cùng m t đ ng ti n c a hàng xu t kh u so v i giá hàng nh pằ ộ ồ ề ủ ấ ẩ ớ ậ kh u..v.v.. T giá h i đoái th c t (er) đ c xác đ nh er = en * Pn/Pf ẩ ỷ ố ự ế ượ ị

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 4

e*

Q* Q (VND)

Q (VND)

e

Page 5: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Pn: ch s giá trong n cỉ ố ướPf: ch s giá n c ngoàiỉ ố ướ

-T giá h i đoái th c t lo i tr đ c s nh h ng c a chênh l chỷ ố ự ế ạ ừ ượ ự ả ưở ủ ệ l m phát gi a các n c và ph n ánh đúng s c mua và s c c nh tranh c a m tạ ữ ướ ả ứ ứ ạ ủ ộ n c.ướ

* D a trên k thu t giao d ch : c b n có hai lo i t giá :ự ỹ ậ ị ơ ả ạ ỷ

-T giá mua/bán trao ngay, kéo theo vi c thay đ i ngay các kho n ti nỷ ệ ổ ả ề

-T giá mua/bán kỳ h n ,kéo theo vi c trao đ i các kho n ti n vào m tỷ ạ ệ ổ ả ề ộ ngày t ng lai xác đ nh.ươ ị

Bên c nh đó ,trong quá trình theo dõi ho t đ ng kinh doanh c a ngânạ ạ ộ ủ hàng ,ng i ta còn đ a ra các khái ni m t giá :ườ ư ệ ỷ

-T giá đi n h i : t c là t giá chuy n ngo i h i b ng đi n ,th ngỷ ệ ố ứ ỷ ể ạ ố ằ ệ ườ đ c niêm y t t i ngân hàng . T giá đi n h i là t giá c s đ xác đ nh cácượ ế ạ ỷ ệ ố ỷ ơ ở ể ị lo i t giá khác.ạ ỷ

-T giá th h i : là t giá chuy n ngo i h i b ng th .ỷ ư ố ỷ ể ạ ố ằ ư

-T giá c a séc và h i phi u tr ti n ngay : đ c mua và bán theo m tỷ ủ ố ế ả ề ượ ộ t giá mà c s xác đ nh nó b ng t giá đi n h i tr đi s ti n lãi c a giá trỷ ơ ở ị ằ ỷ ệ ố ừ ố ề ủ ị toàn b c a séc và h i phi u phát sinh theo s ngày c n thi t c a b u đi n độ ủ ố ế ố ầ ế ủ ư ệ ể chuy n séc t n c này sang n c khác và theo s ngày k t lúc ngân hàngể ừ ướ ướ ố ể ừ bán h i phi u đ n lúc h i phi u đ c tr ti n .ố ế ế ố ế ượ ả ề

-T giá h i phi u có kỳ h n b ng t giá đi n h i tr đi s ti n lãi phátỷ ố ế ạ ằ ỷ ệ ố ừ ố ề sinh tính t lúc ngân hàng bán h i phi u đ n lúc h i phi u đó đ c tr ti nừ ố ế ế ố ế ượ ả ề .Th i h n này th ng là b ng th i h n tr ti n ghi trên h i phi u c ng v iờ ạ ườ ằ ờ ạ ả ề ố ế ộ ớ th i gian chuy n t h i phi u đó t ngân hàng bán h i phi u đ n ngân hàngờ ể ờ ố ế ừ ố ế ế đ ng nghi p c a nó n c c a con n h i phi u .Thông th ng lãi su tồ ệ ủ ở ướ ủ ợ ố ế ườ ấ đ c tính theo m c lãi su t c a n c mà đ ng ti n đ c ghi trên h i phi u.ượ ứ ấ ủ ướ ồ ề ượ ố ế

1.1.3. Vai trò c a t giá h i đoái trong n n kinh t m .ủ ỷ ố ề ế ở

Đ i v i t ng qu c gia hay nhóm qu c gia ( n u có s liên k t và có đ ngố ớ ừ ố ố ế ự ế ồ ti n chung ) thì t giá h i đoái mà h quan tâm hàng đ u chính là t giá gi aề ỷ ố ọ ầ ỷ ữ đ ng ti n c a chính qu c gia đó ,hay nhóm các qu c gia đó (đ ng n i t ) v iồ ề ủ ố ố ồ ộ ệ ớ các đ ng ti n c a các qu c gia khác ( các đ ng ngo i t ) T giá gi vai tròồ ề ủ ố ồ ạ ệ ỷ ữ quan tr ng đ i v i m i n n kinh t .S v n đ ng c a nó có tác đ ng sâu s cọ ố ớ ọ ề ế ự ậ ộ ủ ộ ắ m nh m t i m c tiêu,chính sách kinh t vĩ mô c a m i qu c gia th hi nạ ẽ ớ ụ ế ủ ỗ ố ể ệ trên hai đi m c b n sau :ể ơ ả

Th nh t, TGHĐ và ngo i th ng:T giá gi a đ ng n i t và ngo i tứ ấ ạ ươ ỷ ữ ồ ộ ệ ạ ệ là quan tr ng đ i v i m i qu c gia vì tr c tiên nó tác đ ng tr c ti p t i giáọ ố ớ ỗ ố ướ ộ ự ế ớ c hàng hoá xu t nh p kh u c a chính qu c gia đó.Khi đ ng ti n c a m tả ấ ậ ẩ ủ ố ồ ề ủ ộ qu c gia tăng giá(Tăng tr giá so v i đ ng ti n khác)thì hàng hoá n c đó ố ị ớ ồ ề ướ ở n c ngoài tr thành đ t h n và hàng hoá n c ngoài t i n c đó tr nên rướ ở ắ ơ ướ ạ ướ ở ẻ h n.Ng c l i khi đ ng ti n m t n c s t giá,hàng hoá c a n c đó t iơ ượ ạ ồ ề ộ ướ ụ ủ ướ ạ n c ngoài tr nên r h n trong khi hàng hoá n c ngoài t i n c đó tr nênướ ở ẻ ơ ướ ạ ướ ở đ t h n(các y u t khác không đ i).T giá tác đ ng đ n ho t đ ng xu tắ ơ ế ố ổ ỷ ộ ế ạ ộ ấ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 5

Page 6: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

nh p kh u vì v y nó tác đ ng t i cán cân thanh toán qu c t ,gây ra thâm h tậ ẩ ậ ộ ớ ố ế ụ ho c th ng d cán cân.ặ ặ ư

Th hai,TGHĐ và s n l ng, công ăn vi c làm, l m phát.T giá h iứ ả ượ ệ ạ ỷ ố đoái không ch quan tr ng là vì tác đ ng đ n ngo i th ng ,mà thông qua đóỉ ọ ộ ế ạ ươ t giá s có tác đ ng đ n các khía c nh khác c a n n kinh t nh m t b ngỷ ẽ ộ ế ạ ủ ề ế ư ặ ằ giá c trong n c ,l m phát kh năng s n xu t , công ăn vi c làm hay th tả ướ ạ ả ả ấ ệ ấ nghi p…ệ

T giá thay đ i cũng có tác đ ng đi u ti t vi c di chuy n t b n (v n)ỷ ổ ộ ề ế ệ ể ư ả ố t qu c gia này sang qu c gia khác. Vi c di chuy n t b n trên th gi i nh mừ ố ố ệ ể ư ả ế ớ ằ m c đích ki m l i nhu n và tránh r i ro. Do đó, n u t giá gi m trongụ ế ờ ậ ủ ế ỷ ả tr ng h p ng i ta d đoán t giá không ti p t c gi m n a thì t b n nh pườ ợ ườ ự ỷ ế ụ ả ữ ư ả ậ kh u s gia tăng và t b n xu t kh u s gi m .ẩ ẽ ư ả ấ ẩ ẽ ả

V i m c t giá h i đoái 1USD =10500VND c a năm 1994 th p h n m cớ ứ ỷ ố ủ ấ ơ ứ 1USD = 13500VND c a năm 1998 ,t c ti n Vi t Nam s t giá và n u gi đ nhủ ứ ề ệ ụ ế ả ị m t b ng giá th gi i không đ i ,thì không ch có xe con khi nh p kh u tínhặ ằ ế ớ ổ ỉ ậ ẩ thành ti n Vi t Nam tăng giá mà còn làm t t c các s n ph m nh p kh u đ uề ệ ấ ả ả ẩ ậ ẩ ề r i vào tình tr ng t ng t và trong đó có c nguyên v t li u ,máy móc choơ ạ ươ ự ả ậ ệ s n xu t . N u các y u t khác trong n n kinh t là không đ i,thì đi u này t tả ấ ế ế ố ề ế ổ ề ấ y u s làm m t b ng giá c trong n c tăng lên . N u t giá h i đoái ti p t cế ẽ ặ ằ ả ướ ế ỷ ố ế ụ có s gia tăng liên t c qua các năm ( đ ng n i t Vi t Nam liên t c m t giá )ự ụ ồ ộ ệ ệ ụ ấ có nghĩa l m phát đã tăng . Nh ng bên c nh đó , đ i v i lĩnh v c s n xu tạ ư ạ ố ớ ự ả ấ ch y u d a trên ngu n l c trong n c ,thì s tăng giá c a hàng nh p kh uủ ế ự ồ ự ướ ự ủ ậ ẩ s giúp tăng kh năng c nh tranh cho các lĩnh v c này , giúp phát tri n s nẽ ả ạ ự ể ả xu t và t đó có th t o thêm công ăn vi c làm , gi m th t nghi p ,s nấ ừ ể ạ ệ ả ấ ệ ả l ng qu c gia có th tăng lên . Ng c l i , n u các y u t khác không đ iượ ố ể ượ ạ ế ế ố ổ thì l m phát s gi m ,kh năng c nh tranh c a các lĩnh v c trong n c cũngạ ẽ ả ả ạ ủ ự ướ có xu h ng gi m ,s n l ng qu c gia có th gi m ,th t nghi p c a n nướ ả ả ượ ố ể ả ấ ệ ủ ề kinh t có th tăng lên … n u t gá h i đoái gi m xu ng ( USD gi m giá hayế ể ế ỷ ố ả ố ả VND tăng giá )1 .2.Nhân t tác đ ng đ n t giá và t m quan tr ng c a t giáố ộ ế ỷ ầ ọ ủ ỷ

1.2.1.Nhân t tác đ ng t i t giá.ố ộ ớ ỷ

a)V dài h n có 4 nhân t tác đ ng t i t giá :Năng su t lao đ ng,m cề ạ ố ộ ớ ỷ ấ ộ ứ giá c t ng đ i th tr ng trong n c,thu quan và h n m c nh pả ươ ố ở ị ườ ướ ế ạ ứ ậ kh u, a thích hàng n i so v i hàng ngo i.ẩ ư ộ ớ ạ

- Năng su t lao đ ng(NSLĐ)trong n c đóng m t vai trò quan tr ngấ ộ ướ ộ ọ trong vi c nh h ng đ n t giá h i đoái c a đ ng n i t .NSLĐtrong n cệ ả ưở ế ỷ ố ủ ồ ộ ệ ướ tăng lên t ng đ i so v i n c ngoài, đ ng nghĩa v i vi c các nhà kinh doanhươ ố ớ ướ ồ ớ ệ có th h giá thành s n ph m, d ch v c a mình t ng đ i so v i hàng ngo iể ạ ả ẩ ị ụ ủ ươ ố ớ ạ nh p,d n đ n s gia tăng m c c u c a hàng n i đ a so v i hàng ngo iậ ẫ ế ự ứ ầ ủ ộ ị ớ ạ nh p,làm cho hàng n i đ a v n bán t t khi giá đ ng n i t tăngậ ộ ị ẫ ố ồ ộ ệ lên(TGHĐ)gi m xu ng và ng c l i. Th c t trên th tr ng th gi iTGHĐả ố ượ ạ ự ế ị ườ ế ớ c a đ ng ti n ph thu c r t khăng khít vào NSLĐ t ng đ i c a n củ ồ ề ụ ộ ấ ươ ố ủ ướ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 6

Page 7: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

đó.M t n n kinh t phát tri n có NSLĐ cao trong th i kì nào đó th ng sộ ề ế ể ờ ườ ẽ nh h ng tr c ti p đ n s tăng giá c a đ ng ti n n c đó.ả ưở ự ế ế ự ủ ồ ề ướ

- Thu quan và h n m c nh p kh u là nh ng công c kinh t mà chínhế ạ ứ ậ ẩ ữ ụ ế ph dùng đ đi u ti t và h n ch nh p kh u.Chính công c này nhi u hay ítủ ể ề ế ạ ế ậ ẩ ụ ề đã tác đ ng và làm tăng gi c c a hàng ngo i nh p,làm gi m t ng đ i nhuộ ả ả ủ ạ ậ ả ươ ố c u v i hàng nh p kh u, góp ph n b o h và khuy n khích tiêu dùng hàngầ ớ ậ ẩ ầ ả ộ ế s n xu t trong n c.Nh ng công c mà nhà n c dùng đ h n ch nh pả ấ ướ ữ ụ ướ ể ạ ế ậ kh u s nh h ng và làm cho t giá h i đoái c a đ ng n i t có xu h ngẩ ẽ ả ưở ỷ ố ủ ồ ộ ệ ướ gi m v lâu dài.ả ề

- a thích hàng n i so v i hàng ngo i. N u s ham thích c a ng iƯ ộ ớ ạ ế ự ủ ườ n c ngoài v m t hàng trong n c tăng lên thì c u v hàng n i s tăng lênướ ề ặ ướ ầ ề ộ ẽ làm đ ng n i t tăng giá,b i hàng n i đ a v n bán đ c nhi u ngay c v i giáồ ộ ệ ở ộ ị ẫ ượ ề ả ớ cao h n c a đ ng n i t .C u đ i v i hàng xu t c a m t n c tăng lên làmơ ủ ồ ộ ệ ầ ố ớ ấ ủ ộ ướ cho đ ng ti n n c đó gi m giá.ồ ề ướ ả

-Năng su t lao đ ng : Năng su t lao đ ng cao làm giá hàng c a m tấ ộ ấ ộ ủ ộ n c r t ng đ i so v i các n c khác . C u hàng xu t n c đó cao lên kéoướ ẻ ươ ố ớ ướ ầ ấ ướ theo s tăng giá c a đ ng ti n n c đó. V lâu dài , do năng su t lao đ ngự ủ ồ ề ướ ề ấ ộ c a m t n c cao h n t ng đ i so v i n c khác , nên đ ng ti n c aủ ộ ướ ơ ươ ố ớ ướ ồ ề ủ n c đó tăng giá.ướ

-Y u t tâm lý cũng nh h ng đ n t giá : Ph n l n các n c đangế ố ả ưở ế ỷ ầ ớ ướ phát tri n đ u ph i đ i m t v i tình tr ng “Đôla hoá” trong n n kinh t .Đó làể ề ả ố ặ ớ ạ ề ế s m t ni m tin vào đ ng b n t , ng i dân và các t ch c kinh t găm giự ấ ề ồ ả ệ ườ ổ ứ ế ữ đôla và ch tín nhi m đ ng ti n này trong thanh toán trao đ i . Do v y c uỉ ệ ồ ề ổ ậ ầ USD r t l n và giá các đ ng b n t xu ng th p các n c luôn trong tìnhấ ớ ồ ả ệ ố ấ ướ tr ng căng th ng v d tr ngo i h i đ m b o kh năng thanh toán n đ nạ ẳ ề ự ữ ạ ố ả ả ả ợ ế h n .ạ

-T l l m phát: N u t l l m phát n c A cao h n t l l m phátỷ ệ ạ ế ỷ ệ ạ ướ ơ ỷ ệ ạ n c B,n c A c n nhi u ti n h n đ đ i l y m t l ng ti n nh t đ nh c aướ ướ ầ ề ề ơ ể ổ ấ ộ ượ ề ấ ị ủ n c B.ướ

-Giá đ ng ti n n c A gi m xu ng .ồ ề ướ ả ố-Cán cân th ng m i: Nó liên quan đ n ho t đ ng xu t nh p kh u .Xu tươ ạ ế ạ ộ ấ ậ ẩ ấ

kh u l n t giá lên giá ẩ ớ ỷb)Các nhân t thu c v ng n h nố ộ ề ắ ạ -Lãi su t : Lãi su t là m t bi n s kinh t t ng h p tác đ ng đ n nhi uấ ấ ộ ế ố ế ổ ợ ộ ế ề

ch tiêu khác nhau trong đó t giá và lãi su t có m i quan h h t s c ch t chỉ ỷ ấ ố ệ ế ứ ặ ẽ v i nhau. Trong m t n c n u lãi su t n i t tăng trong khi lãi su t th gi iớ ộ ướ ế ấ ộ ệ ấ ế ớ

n đ nh s làm cho các lu ng v n qu c t đ vào nhi u vì m c lãi su t quáổ ị ẽ ồ ố ố ế ổ ề ứ ấ h p d n . Do v y c u ti n n c này tăng lên và t giá tăng theo .ấ ẫ ậ ầ ề ướ ỷ

-D tr , ph ng ti n thanh toán, đ u c : t t c đ u có th làm d chự ữ ươ ệ ầ ơ ấ ả ề ể ị chuy n đ ng cung và c u ti n t . Đ u c có th gây ra nh ng thay đ i l nể ườ ầ ề ệ ầ ơ ể ữ ổ ớ v ti n, đ c bi t trong đi u ki n thông tin liên l c hi n đ i và công ngh máyề ề ặ ệ ề ệ ạ ệ ạ ệ tính hi n đ i có th trao đ i hàng t USD giá tr ti n t m i ngày.ệ ạ ể ổ ỷ ị ề ệ ỗ

-Cán cân thanh toán: Cán cân thanh toán qu c t ph n ánh m c cung-ố ế ả ứ c u v ngo i t trên th tr ng ,do đó nó có nh h ng tr c ti p đ n t giáầ ề ạ ệ ị ườ ả ưở ự ế ế ỷ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 7

Page 8: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

h i đoái . B i thu cán cân thanh toán s làm cho t giá gi m và b i chi cánố ộ ẽ ỷ ả ộ cân thanh toán s làm cho t giá tăng.ẽ ỷ

1.2.2. T m quan tr ng c a t giá.ầ ọ ủ ỷ

B t kì m t qu c gia nào cũng luôn luôn tìm cách đ đ t đ c hai m cấ ộ ố ể ạ ượ ụ tiêu l n c a n n kinh t : Đó là m c tiêu cân b ng ngo i (cân b ng ngo iớ ủ ề ế ụ ằ ạ ằ ạ th ng) và m c tiêu cân b ng n i(cân b ng s n l ng,công ăn vi c làm vàươ ụ ằ ộ ằ ả ượ ệ l m phát)ạ

Ta bi t r ng, t giá tác đ ng đ n giá c t ng đ i c a hàng hoá trongế ằ ỷ ộ ế ả ươ ố ủ n c và hàng hoá n c ngoài . Khi đ ng ti n c a m t n c tăng giá (Tăngướ ướ ồ ề ủ ộ ướ giá tr so v i đ ng ti n khác ) thì hàng hoá n c đó t i n c ngoài tr lên đ tị ớ ồ ề ướ ạ ướ ở ắ h n và hàng hoá n c ngoài tr lên r h n(giá n i đ a t i hai n c giơ ướ ở ẻ ơ ộ ị ạ ướ ữ nguyên ) . Ng c l i, khi đ ng ti n c a m t n c s t giá , hàng hoá n c đóượ ạ ồ ề ủ ộ ướ ụ ướ t i n c ngoài tr lên r h n trong khi hàng hoá n c ngoài t i n c đó trạ ướ ở ẻ ơ ướ ạ ướ ở lên đ t h n.ắ ơ

T đó t giá nh h ng t i quá trình s n xu t và xu t nh p kh u c aừ ỷ ả ưở ớ ả ấ ấ ậ ẩ ủ các qu c gia và tr thành y u t chính nh h ng t i vi c th c hi n 2 m cố ở ế ố ả ưở ớ ệ ự ệ ụ tiêu l n c a n n kinh t . Đi u này có th nh n th y m t cách rõ ràng khiớ ủ ề ế ề ể ậ ấ ộ xem xét n n kinh t Vi t Nam. Hi n nay,đ ng VND đang đ c coi là tăng giáề ế ệ ệ ồ ượ t ng đ i so v i các đ ng ti n trong khu v c ( do đ ng ti n c a các n c nàyươ ố ớ ồ ề ự ồ ề ủ ướ gi m giá so v i đ ng USD ) nên giá c c a hàng Vi t Nam trên th tr ngả ớ ồ ả ủ ệ ị ườ qu c t đang cao h n so v i hàng hoá cùng ch ng lo i c a các n c trong khuố ế ơ ớ ủ ạ ủ ướ v c d n đ n b c nh tranh m t cách gay g t và th c t là t ng kim ng chự ẫ ế ị ạ ộ ắ ự ế ổ ạ xu t kh u c a n c ta trong năm 2000 và m y tháng đ u năm 2001 là khôngấ ẩ ủ ướ ấ ầ tăng mà có tăng thì cũng ch tăng m t l ng nh .ỉ ộ ượ ỏ

1.3.Tác đ ng c a t giá h i đoái đ n n n kinh t .ộ ủ ỷ ố ế ề ế

1.3.1.a.Th c tr ng quan h gi a t giá v i ngân sách:ự ạ ệ ữ ỷ ớ

M i s bi n đ ng c a các lo i t giá đ u tác đ ng tr c ti p t i thu chiọ ự ế ộ ủ ạ ỷ ề ộ ự ế ớ ngân sách. Tr c năm 1990 nhà n c th c hi n chính sách t giá k t toán n iướ ướ ự ệ ỷ ế ộ b , m c t giá nhà n c công b th ng c đ nh trong th i gian t ng đ iộ ứ ỷ ướ ố ườ ố ị ờ ươ ố dài. th i đi m công b m c t giá th p h n nhi u so v i m c giá trên thở ờ ể ố ứ ỷ ấ ơ ề ớ ứ ị tr ng và tình hình s c mua c a đ ng ti n tính chung th i kỳ 1985 - 1988,ườ ứ ủ ồ ề ờ 1rúp mua trên d i 1.500VND hàng xu t kh u, 1USD trên d i 3.000VND,ướ ấ ẩ ướ trong khi đó t giá k t toán n i b thanh toán trong quan h xu t nh p kh uỷ ế ộ ộ ệ ấ ậ ẩ gi m c 150VND/Rúp và 225VND/USD. Nhìn chung 1Rúp hàng xu t kh uữ ứ ấ ẩ ph i bù l 1.350VND và 1USD ph i bù 2.775VND. Kim ng ch xu t kh u c aả ỗ ả ạ ấ ẩ ủ năm 1987là 650 tri u R-USD trong đó khu v c đ ng Rúp 500 tri u và khu v cệ ự ồ ệ ự đ ng USD 150 tri u, Ngân sách nhà n c đã ph i bù l 900 t . Đ i v i cácồ ệ ướ ả ỗ ỷ ố ớ ngành, các đ a ph ng càng giao nhi u hàng xu t kh u đ th c hi n nghĩa vị ươ ề ấ ẩ ể ự ệ ụ v i b n, thì ngân sách nhà n c càng ph i bù l nhi u. Ngân sách nàh n cớ ạ ướ ả ỗ ề ướ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 8

Page 9: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

không bù l đ ho c ch m tr trong vi c thanh toán thì công n gi a cácỗ ủ ặ ậ ễ ệ ợ ữ doanh nghi p và các ngành càng tăng và càng thi u v n đ ti p t c kinhệ ế ố ể ế ụ doanh. Đ i v i hàng nh p, thì khi v t t nguyên li u thi t b v n c nhàố ớ ậ ậ ư ệ ế ị ề ướ n c đ ng ra phân ph i cho các ngành trong n n kinh t qu c dân v i m cướ ứ ố ề ế ố ớ ứ giá th p (phù h p v i m c t giá 150 VNĐ/Rúp và 225VND/USD nêu trên).ấ ợ ớ ứ ỷ Nh v y, các ngành, các đ a ph ng đ c phân ph i các lo i v t t ,nguyênư ậ ị ươ ượ ố ạ ậ ư li u đó thì đ c h ng ph n giá th p còn ngân sách nhà n c l i không thuệ ượ ưở ầ ấ ướ ạ đ c chênh l ch giá. Vi c th c hi n c ch t giá k t toán n i b trong thanhượ ệ ệ ự ệ ơ ế ỷ ế ộ ộ toán xu t - nh p kh u và bù l hàng xu t kh u đó là:ấ ậ ẩ ỗ ấ ẩ

- N u th c hi n nghiêm tr ng nghĩa v giao hàng xu t kh u cho b n đế ự ệ ọ ụ ấ ẩ ạ ể có th đ a hàng nh p v đáp ng nhu c u c a n n kinh t qu c dân, thì m cể ư ậ ề ứ ầ ủ ề ế ố ứ l c a ngân sách cho hàng xu t kh u l n gây tr ng i cho vi c đi u hànhỗ ủ ấ ẩ ớ ở ạ ệ ề ngân sách - N u trì hoãn cho vi c th c hi n nghĩa v giao hàng xu t kh uế ệ ự ệ ụ ấ ẩ nh ng trong khi đó v n yêu c u b n giao hàng nh p cho ta theo ti n đ , thìư ẫ ầ ạ ậ ế ộ vi c bù l hàng xu t kh u đ c gi m m c đ nh t đ nh, nh ng nghĩa vệ ỗ ấ ẩ ượ ả ở ứ ộ ấ ị ư ụ n c a ta v i b n l i tăng lên đáng k .ợ ủ ớ ạ ạ ể

+T giá qui đ nh th p nên các t ch c kinh t và cá nhân có ngo i tỷ ị ấ ổ ứ ế ạ ệ không bán ngo i t cho ngân hàng, vì làm nh v y s b m t lãi. Các t ch cạ ệ ư ậ ẽ ị ấ ổ ứ đ i di n n c ngoài ho c cá nhân n c ngoài cũng không chuy n ti n tàiạ ệ ướ ặ ướ ể ề kho n ngân hàng chi tiêu mà th ng đ a hàng t n c ngoài vào ho c sả ở ở ườ ư ừ ướ ặ ử d ng ngo i t ti n m t tr c ti p trên th tr ng. Do đó c ch t giá c a th iụ ạ ệ ề ặ ự ế ị ườ ơ ế ỷ ủ ờ kỳ này đã tr thành m t y u t t o cho ngo i t b th n i, mua bán trên thở ộ ế ố ạ ạ ệ ị ả ổ ị tr ng trong n c. Th c t này v a gây thi t h i v kinh t cho Nhà n cườ ướ ự ế ừ ệ ạ ề ế ướ v a làm phát sinh thêm nh ng tiêu c c trong đ i s ng xã h i. Đ ng th i nó tácừ ữ ự ờ ố ộ ồ ờ đ ng tr l i t giá k t toán n i b và làm cho t giá gi a đ ng n i t gi aộ ở ạ ỷ ế ộ ộ ỷ ữ ồ ộ ệ ữ các đ ng ngo i t di n bi n ph c t p thêm. T tình hình trên cho th y, tr cồ ạ ệ ễ ế ứ ạ ừ ấ ướ năm 1989 t giá h i đoái gi a đ ng Vi t Nam và ngo i t do nhà n c quiỷ ố ữ ồ ệ ạ ệ ướ đ nh không tính đ n bi n đ ng giá trên th tr ng đang b tr t ngã nghiêmị ế ế ộ ị ườ ị ượ tr ng, nên đã làm cho m c bù l hàng xu t kh u trong ngân sách quá l n, gâyọ ứ ỗ ấ ẩ ớ khó khăn trong vi c đi u hành và qu n lý ngân sách và th c hi n nghĩa vệ ề ả ự ệ ụ giao hàng mà ta đã cam k t v i n c ngoài, ngo i t b r i lo n, Nhà n cế ớ ướ ạ ệ ị ố ạ ướ không đi u hành và qu n lý đ c.ề ả ượ

+T giá h i đoái b bóp méo so v i th c t đã khi n cho thu chi ngânỷ ố ị ớ ự ế ế sách Nhà n c không ph n ánh đúng ngu n thu t n c ngoài và các kho nướ ả ồ ừ ướ ả c p phát c a ngân sách Nhà n c cho n n kinh t qu c dân và cho các ho tấ ủ ướ ề ế ố ạ đ ng khác có s d ng ngo i t .ộ ử ụ ạ ệ

+Vi c t o ra m t t giá chính th c t ng là gi giá tr đ ng Vi t Nam soệ ạ ộ ỷ ứ ưở ữ ị ồ ệ v i ngo i t đ k ho ch hoá và n đ nh kinh t , nh ng th c ch t là đ yớ ạ ệ ể ế ạ ổ ị ế ư ự ấ ẩ xu t kh u Vi t Nam vào ngõ c t, không khuy n khích s n xu t hàng xu tấ ẩ ệ ụ ế ả ấ ấ kh u và đ y m nh hàng nh p kh u, h qu là cán cân th ng m i b nh pẩ ẩ ạ ậ ẩ ệ ả ươ ạ ị ậ siêu nghiêm tr ng, ngân sách Nhà n c ph i gánh ch u thêm các thua thi t.ọ ướ ả ị ệ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 9

Page 10: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

+Khi bu c ph i th n i và phá giá m nh đã làm cho chi phí c a cácộ ả ả ổ ạ ủ doanh nghi p tăng lên đáng k và l i nhu n b gi m, do đó m c thu t thuệ ể ợ ậ ị ả ứ ừ ế l i t c c a các t ch c kinh t cho ngân sách Nhà n c cũng b nh h ng.ợ ứ ủ ổ ứ ế ướ ị ả ưở M t khác, các kho n chi tiêu cho các c quan và t ch c đ c Nhà n c c pặ ả ơ ổ ứ ượ ướ ấ cũng đ c tăng lên t ng ng v i m c m t giá c a đ ng n i t . Tình hình đóượ ươ ứ ớ ứ ấ ủ ồ ộ ệ đã tác đ ng đ n y u t làm tăng b i chi ngân.ộ ế ế ố ộ

+T năm 1989, cùng v i các c i cách kinh t , tài chính, ti n t , Nhàừ ớ ả ế ề ệ n c đã b ch đ t giá tr c đây (t giá k t toán n i b ) , gi m căn b n bùướ ỏ ế ộ ỷ ướ ỷ ế ộ ộ ả ả l cho ho t đ ng xu t - nh p kh u và th c hi n chính sách giá sát v i t giáỗ ạ ộ ấ ậ ẩ ự ệ ớ ỷ th tr ng. Ngân hàng nhà n c công b t giá chính th c c a VNĐ v i cácị ườ ướ ố ỷ ứ ủ ớ ngo i t m nh, nh t là v i USD trên c s đó các ngân hàng th ng m i xâyạ ệ ạ ấ ớ ơ ở ươ ạ d ng và công b t giá hàng ngày v i biên đ chênh l ch cho phép (kho ngự ố ỷ ớ ộ ệ ả 5%) so v i t giá chính th c.ớ ỷ ứ

+V m t ngân sách Nhà n c, chính sách m t t giá h i đoái sát v i thề ặ ướ ộ ỷ ố ớ ị tr ng khi n cho vi c tính toán thu chi Ngân sách Nhà n c ph n ánh trungườ ế ệ ướ ả th c và chính xác h n, không b bóp méo. T giá đó góp ph n làm cho công tácự ơ ị ỷ ầ k ho ch hoá vay n và tr n n c ngoài t ngân sách Nhà n c thu n l iế ạ ợ ả ợ ướ ừ ướ ậ ợ h n và có c s v ng ch c h n.ơ ơ ở ữ ắ ơ

* M c dù có nh ng thành công r t đáng k trong lĩnh v c t giá và qu nặ ữ ấ ể ự ỷ ả lý ngo i t , nh ng v n còn m t s h n ch đã làm nh h ng không t t đ nạ ệ ư ẫ ộ ố ạ ế ả ưở ố ế qu n lý, đi u hành ngân sách, đó làả ề

- Ngu n ngo i t không đ c qu n lý ch t ch , còn b buông l ng đãồ ạ ệ ượ ả ặ ẽ ị ỏ khi n cho l c l ng ngo i t c a Nhà n c tăng ch m và ch a t ng x ngế ự ượ ạ ệ ủ ướ ậ ư ươ ứ v i m c đ tăng c a cán cân th ng m i, m t c s c a s n đ nh thu chiớ ứ ộ ủ ươ ạ ộ ơ ở ủ ự ổ ị ngân sách Nhà n c là qu ngo i t ch a đ c tăng c ng.ướ ỹ ạ ệ ư ượ ườ

- Vì t giá h i đoái chính th c theo sát t giá th tr ng n u không nỷ ố ứ ỷ ị ườ ế ổ đ nh thì không nh ng ngân sách b đ ng mà vi c tính toán thu chi Ngân sáchị ữ ị ộ ệ b ng ngo i t theo không k p th i d n t i không sát v i th c t th tr ng,ằ ạ ệ ị ờ ẫ ớ ớ ự ế ị ườ đi u hành Ngân sách Nhà n c không tránh kh i lúng túng, nh t là tr ngề ướ ỏ ấ ườ h p b thi u h t khi tr n đ n h n đòi ph i gi i quy t.ợ ị ế ụ ả ợ ế ạ ả ả ế

1.3.1.b.Th c tr ng quan h t giá và n n c ngoàiự ạ ệ ỷ ợ ướ

T giá có m i quan h h u c v i n n c ngoài và công tác qu n lý n .ỷ ố ệ ữ ơ ớ ợ ướ ả ợ Tr c năm 1979, Vi t Nam có s d ng 20t Yên Nh t t ng đ ng 92 tri uướ ệ ử ụ ỷ ậ ươ ươ ệ USD (t giá 216 Yên = 1USD). Ngày 6/11/1992 chính ph Nh t m l i tínỷ ủ ậ ở ạ d ng v i Vi t Nam và cho Vi t Nam vay 20 t Yên, t ng đ ng 159 tri uụ ớ ệ ệ ỷ ươ ươ ệ USD (t giá 126 Yên= 1USD). Ngoài ra, vào th i đi m 1987 tr v tr c cònỷ ờ ể ở ề ướ có các kho n vay các công ty c a Nh t 20 t Yên, t ng đ ng 125 tri uả ủ ậ ỷ ươ ươ ệ USD ( t giá 160 Yên= 1USD). Đ u năm 1995, đ ng Yên lên giá, 1USD chỷ ầ ồ ỉ còn 90 Yên là nh v y, xét v góc đ t giá thì trong th i gian qua s tăng giáư ậ ề ộ ỷ ờ ự c a đ ng Yên Nh t, đã làm tăng thêm gánh n ng n g c qui ra USD, làm thi tủ ồ ậ ặ ợ ố ệ thòi cho ng i đi vay.ườ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 10

Page 11: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

T ng t nh tình hình trên, vi c s d ng v n vay c a các doanh nghi pươ ự ư ệ ử ụ ố ủ ệ n c ta liên quan đ n nhi u y u t , trong đó t giá có tác đ ng m nh đ nở ướ ế ề ế ố ỷ ộ ạ ế

kh năng thanh toán c a các doanh nghi p. Trong các năm 1989 - 1990 có 81ả ủ ệ doanh nghi p vay n n c ngoài theo ph ng th c t vay t tr v i doanh sệ ợ ướ ươ ứ ự ự ả ớ ố vay là 5722 tri u Yên là 10,9 tri u USD, t giá lúc này là 130 Yên=1USD, doệ ệ ỷ đó t ng vay n b ng đ ng Yên quy ra USD là 44 tri u USD. Đ n năm 1995,ổ ợ ằ ồ ệ ế do ch a tr đ c n mà đ ng yên l i tăng giá, nên n g c vay tăng t 44ư ả ượ ợ ồ ạ ợ ố ừ tri u USD lên 58 tri u USD (ch a tính đ n y u t lãi su t ti n vay và t giáệ ệ ư ế ế ố ấ ề ỷ gi a đ ng Vi t nam và USD). Do t ng h p nhi u y u t , rong đó có y u tữ ồ ệ ổ ợ ề ế ố ế ố v t giá, nên đ i b ph n trong s 81 doanh nghi p vay v n theo ph ngề ỷ ạ ộ ậ ố ệ ố ươ th c này đ u b s c ép c a c hai lo i t giá.ứ ề ị ứ ủ ả ạ ỷ

- T giá gi a Yên và USD (đ i b ph n doanh s vay c a các doanhỷ ữ ạ ộ ậ ố ủ nghi p k trên là vay đ ng Yên c a các công ty Nh t trong khi đó đ ng Yênệ ể ồ ủ ậ ồ tăng giá).

- T giá gi a đ ng Vi t Nam và USD (trong khi đó đ ng Vi t nam bỷ ữ ồ ệ ồ ệ ị gi m giá).ả

S bi n đ ng c a t giá cùng các v i y u t ngo i h i, nh ng nó có ýự ế ộ ủ ỷ ớ ế ố ạ ố ư nghĩa đ c bi t riêng c a nó đ i v i vi c huy đ ng v n, th c hi n côngặ ệ ủ ố ớ ệ ộ ố ự ệ nghi p hoá, hi n đ i hoá, thu chi ngân sách nhà n c, n đ nh kinh t và xãệ ệ ạ ướ ổ ị ế h i. Ng c l i, v c n n c ngoài n u không qu n lý t t và không s d ngộ ượ ạ ự ợ ướ ế ả ố ử ụ có hi u qu s tr thành gánh năngk đ i v i n n kinh t hi n t i và t ngệ ả ẽ ở ố ớ ề ế ệ ạ ươ lai, có khi còn nh h ng đ n n n đ c l p và ch quy n qu c gia.ả ưở ế ề ộ ậ ủ ề ố

V vay n chính ph ph i có quy ch ch t ch quy đ nh đ c vay về ợ ủ ả ế ặ ẽ ị ượ ề trách nhi m,nghĩa v và quy n h n c a các pháp nhân kinh t và pháp nhânệ ụ ề ạ ủ ế công quy n tr c các kho n vay và kho n tr n . Hi n nay chúng ta có quiề ướ ả ả ả ợ ệ đ nh Nhà n c vay Nhà n c tr , doanh nghi p vay doanh nghi p tr , Nhàị ướ ướ ả ệ ệ ả n c không gánh h n doanh nghi p.ướ ộ ợ ệ

Thi u v n ph i vay, nh ng không ph i ai cho vay v i đi u ki n nàoế ố ả ư ả ớ ề ệ cũng ch p nh n c . Ph i th y r ng, n u t giá h i đoái đ ng Vi t Nam h ,ấ ậ ả ả ấ ằ ế ỷ ố ồ ệ ạ đ ng ngo i t tăng, thì kho n tr n c a Ngân sách Nhà n c c a doanhồ ạ ệ ả ả ợ ủ ướ ủ nghi p s ph i tăng , nh ng xu t kh u hàng hoá, d ch v l i có l i, đó là m tệ ẽ ả ư ấ ẩ ị ụ ạ ợ ộ bài toán khó, ph i tính xem l i ích do xu t kh u mang l i cho phát tri n kinhả ợ ấ ẩ ạ ể t có bù l i đ c thi t h i c a s ti n Ngân sách Nhà n c và doanh nghi pế ạ ượ ệ ạ ủ ố ề ướ ệ ph i tr n cao h n không?ả ả ợ ơ

Vì l đó, chúng ta ph i t nh táo đàm phán v i các ch n khi vay, khôngẽ ả ỉ ớ ủ ợ th ch p nh n b t c đi u ki n nào và không th không nghĩ đ n vi c trể ấ ậ ấ ứ ề ệ ể ế ệ ả giá, đ c bi t ph i chú tr ng đ n các v n đ chính tr c a các kho n vay. Ph iặ ệ ả ọ ế ấ ề ị ủ ả ả th y đ c r ng các ch n cho vay là đ l y lãi ch không ph i làm vi cấ ượ ằ ủ ợ ể ấ ứ ả ệ nghĩa. V n đ là ch làm th nào đ gi i quy t hài hoà gi a l i ích c a bênấ ề ở ỗ ế ể ả ế ữ ợ ủ cho vay và bên vay. Vi c qu nlý n không ch quy đ nh trách nhi m mà cònệ ả ợ ỉ ị ệ ph i luôn chú ý t i hi u qu s d ng kho n vay. Vì v y qu n lý đ u t sả ớ ệ ả ử ụ ả ậ ả ầ ư ử d ng các kho n vay cho các công trình, m c tiêu là m t vi c có t m quanụ ả ụ ộ ệ ầ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 11

Page 12: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

tr ng đ c bi t. Các c quan tài chính và ngân hàng ph i đ c bi t chú ý t iọ ặ ệ ơ ả ặ ệ ớ v n đ này-vay cho m c tiêu nào đ c qu n lý theo m c tiêu đó.ấ ề ụ ượ ả ụ

V vi n tr : vi n tr không hoàn l i không nhi u, nh ng cũng ph iề ệ ợ ệ ợ ạ ề ư ả đ c qu n lý ch t ch . Nh ng kho n vi n tr c a n c ngoài cho chính phượ ả ặ ẽ ữ ả ệ ợ ủ ướ ủ và các c p chính quy n ph i đ c đ a vào ngân sách nhà n c đ cân đ i vàấ ề ả ượ ư ướ ể ố s d ng, không hình thành qu riêng. Tuy các kho n này ngân sách không ph iử ụ ỹ ả ả tr l i nh ng là m t ngu n khá quan tr ng góp ph n gi i quy t các v n đả ạ ư ộ ồ ọ ầ ả ế ấ ề c a đ t n c.ủ ấ ướ

Nh ng kho n tài tr c a các t ch c qu c t và cá nhân cho các d ánữ ả ợ ủ ổ ứ ố ế ự ngoài ngân sách và các t ch c xã h i cũng ph i đ c chuy n vào ngân sáchổ ứ ộ ả ượ ể đ qu n lý và ch c p phát b ng ti n Vi t nam theo t giá chính th c th iể ả ỉ ấ ằ ề ệ ỷ ứ ở ờ đi m s d ng, không c p phát b ng ngo i t .ể ử ụ ấ ằ ạ ệ

Đ đáp ng yêu c u trên, chính ph c n thành l p m t t ch c tr c ti pể ứ ầ ủ ầ ậ ộ ổ ứ ự ế qu n lý n , vi n tr . C quan này không nh ng n m các kho n n , vi n tr ,ả ợ ệ ợ ơ ữ ắ ả ợ ệ ợ tài tr c a chính ph , các c p chính quy n, mà c các kho n n c a cácợ ủ ủ ấ ề ả ả ợ ủ doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t nh m th c hi n yêu c u qu n lýệ ộ ầ ế ằ ự ệ ầ ả vĩ mô c a nhà n c trong đi u ki n kinh t m . Ch xét riêng trong cán cânủ ướ ề ệ ế ở ỉ vay lãi, cán cân thanh toán qu c t , thì không ph i ch có n chính ph m iố ế ả ỉ ợ ủ ớ n m trong đó mà ngay c n c a các doanh nghi p t nhân các c a n c cũngằ ả ợ ủ ệ ư ủ ướ ph i đ a vào. B i vì, v n đ a vào dù ai s d ng thì v n là cho c n n kinh tả ư ở ố ư ử ụ ẫ ả ề ế và khi tr , dù ai tr cũng ph i l y m t ph n GDP đ tr n mà vi c đó liênả ả ả ấ ộ ầ ể ả ợ ệ quan đ n l i ích qu c gia, tr c ti p tác đ ng đ n s cân b ng c a cán cânế ợ ố ự ế ộ ế ự ằ ủ thanh toán. là qu c gia có s n n c ngoài l n n u so v i GDP, trong t ngố ố ợ ướ ớ ế ớ ươ lai còn ph i vay và đ ng th i ph i tr n đ n h n vì v y v i vi c hình thànhả ồ ờ ả ả ợ ế ạ ậ ớ ệ chi n l c vay và tr n có ý nghĩa chi n l c to l n.ế ượ ả ợ ế ượ ớ

1.3.1.c.Th c tr ng tác đ ng c a t giá đ n lãi su t và trái phi u chínhự ạ ộ ủ ỷ ế ấ ế ph .ủ

T giá ngo i h i có liên quan ch t ch đ n lãi su t và có tác d ng đi uỷ ạ ố ặ ẽ ế ấ ụ ề ch nh lãi su t. Trong n n kinh t th tr ng khi đ ng n i t m t giá kh iỉ ấ ề ế ị ườ ồ ộ ệ ấ ố l ng n i t cung ng ngoài th tr ng l n đòi h i ph i đi u ch nh tăng lãiượ ộ ệ ứ ị ườ ớ ỏ ả ề ỉ su t, trong tr ng h p này làm tăng chi ngân sách v thanh toán lãi su t huyấ ườ ợ ề ấ đ ng n i t . Khi đ ng n i t lên giá nhà n c ph i đi u ch nh gi m m c lãiộ ộ ệ ồ ộ ệ ướ ả ề ỉ ả ứ su t, đi u này s gi m chi ngân sách v thanh toán lãi su t huy đ ng n i t ,ấ ề ẽ ả ề ấ ộ ộ ệ n u không đi u ch nh m c lãi su t thì nh ng nhà s n xu t kinh doanh s bánế ề ỉ ứ ấ ữ ả ấ ẽ ngo i t cho ngân hàng l y n i t g i vào ngân hàng ho c mua trái phi uạ ệ ấ ộ ệ ử ặ ế chính ph đ h ng lãi su t cao. Đi u này s tác đ ng x u đ n s n xu t-ủ ể ưở ấ ề ẽ ộ ấ ế ả ấkinh doanh trong khi đó ngân sách ph i ti p t c thanh toán lãi su t v huyả ế ụ ấ ề đ ng ti n g i. Kinh nghi m c a m t s n c châu á (nh Malaixia, Thái lan,ộ ề ử ệ ủ ộ ố ướ ư Indonexia) cho th y vi c x lý hài hoà ph i h p đi u hành lãi su t và t giáấ ệ ử ố ợ ề ấ ỷ ngo i h i đã làm cho t giá gi đ c biên đ n đ nh và ti n t không cóạ ố ỷ ữ ượ ộ ổ ị ề ệ bi n đ ng m nh.ế ộ ạ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 12

Page 13: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Do đ ng USD m t giá m c cao, nên hi n nay M đang đ y m nh xuồ ấ ở ứ ệ ỹ ẩ ạ h ng nâng cao lãi su t. Vi c làm này s làm tăng lãi su t ti n vay b ngướ ấ ệ ẽ ấ ề ằ ngo i t USD, và do đó s tác đ ng tr c ti p đ n các kho n vay n c a Vi tạ ệ ẽ ộ ự ế ế ả ợ ủ ệ nam. V i di n bi n này đòi h i chúng ta c n có sách l c ch n đ ng ti n v iớ ễ ế ỏ ầ ượ ọ ồ ề ớ m c lái su t thích h p, nh m đ m b o cho vi c s d ng v n vay đ t hi uứ ấ ợ ằ ả ả ệ ử ụ ố ạ ệ qu .ả

Tóm l i: t nh ng v n đ phân tích trên đây và th c tr ng Vi t nam choạ ừ ữ ấ ề ự ạ ệ th y, tình hình tài chính qu c gia (đ c bi t là ngân sách nhà n c) và ch đấ ố ặ ệ ướ ế ộ ngo i t , t giá có quan h bi n ch ng qua l i h t s c ch t ch , m t m t tìnhạ ệ ỷ ệ ệ ứ ạ ế ứ ặ ẽ ộ ặ hình tài chính (mà bi u hi n t p trung là ngân sách nhà n c) là m t nhân tể ệ ậ ướ ộ ố hàng đ u quy t đ nh đ n s l a ch n t giá, ph ng án đi u ch nh t giá,ầ ế ị ế ự ự ọ ỷ ươ ề ỉ ỷ m t khác ch đ qu n lý ngo i h i, t giá cũng có nh h ng h t s c m nhặ ế ộ ả ạ ố ỷ ả ưở ế ứ ạ m , toàn di n đ n qu n lý. N n tài chính qu c gia thông qua nhi u kênh,ẽ ệ ế ả ề ố ề d i nhi u hình th c và góc đ khác nhau, chính vì v y khi đ t v n đ l aướ ề ứ ộ ậ ặ ấ ề ự ch n chính sách, ph ng án đi u ch nh t giá s là sai l m nghiêm tr ng n uọ ươ ề ỉ ỷ ẽ ầ ọ ế nh không đ c p, phân tích th c tr ng tài chính hi n hành c a qu c gia.ư ề ậ ự ạ ệ ủ ố

1.3.1.d.T giá h i đoái đ i v i đi u ch nh ho t đ ng kinh t đ i ngo i.ỷ ố ố ớ ề ỉ ạ ộ ế ố ạ

Các n c đang phát tri n th ng thi t k chính sách t giá h i đoáiướ ể ườ ế ế ỷ ố nh m duy trì s c c nh tranh qu c t m c phù h p v i v th cán cân thanhằ ứ ạ ố ế ở ứ ợ ớ ị ế toán qu c t lâu b n. B ng cách tăng giá các hàng th ng m i hoá d c soố ế ề ằ ươ ạ ượ v i các hàng hoá không th ng m i hoá d c; s phá giá đ ng th i chuy nớ ươ ạ ượ ự ồ ờ ể d ch c u t ng th có l i cho các cho các hàng hoá không th ng m i hoáị ầ ổ ể ợ ươ ạ d c, và cung t ng th có l i cho các hàng hoá th ng m i hoá d c, và doượ ổ ể ợ ươ ạ ượ đó gi m b i d c u đ i v i hàng hoá th ng m i hoá d c (t c là c i thi nả ộ ư ầ ố ớ ươ ạ ượ ứ ả ệ đ c v th c a cán cân vãng lai). Ngoài tác đ ng c a chính sách chuy n đ iượ ị ế ủ ộ ủ ể ổ chi tiêu, phá giá cũng gi m c u t ng th thông qua nh h ng c a kh i l ngả ầ ổ ể ả ưở ủ ố ượ tài s n, m t s tăng giá n i đ a s làm cho s phá giá đ ng ti n n i đ a thápả ộ ự ộ ị ẽ ự ồ ề ộ ị h n giá tr th c c a tài s n tài chính và gi m h p th .ơ ị ự ủ ả ả ấ ụ

Do vai trò c t y u c a t giá h i đoái đ i v i vi c duy trì s c c nh tranhố ế ủ ỷ ố ố ớ ệ ứ ạ đ i v i bên ngoài t giá có th làm thay đ i v t ra kh i đi m cân b ng c aố ớ ỷ ể ổ ượ ở ể ằ ủ nó. B i vì đi m cân b ng này đ c xác đ nh n i sinh, chính sách t giá h iở ể ằ ượ ị ộ ỷ ố đoái c n l u ý đ n các tác đ ng c a các c n s c khác nhau lên đi m cân b ngầ ư ế ộ ủ ơ ố ể ằ c a t giá th c. Ph n này đ c p đ n các ti p c n khác nhau trong vi c xácủ ỷ ự ầ ề ậ ế ế ậ ệ đ nh đi m cân b ng t giá th c và nghiên c u tác đ ng c a các c n s c bênị ể ằ ỷ ự ứ ộ ủ ơ ố trong và bên ngoài lên đi m cân b ng đó, sau đó s t p trung vào chính sáchể ằ ẽ ậ c th nh m duy trì s c c nh tranh trong quá trình đi u ch nh.ụ ể ằ ứ ạ ề ỉ

Xác đ nh t giá h i đoái cân b ng:ị ỷ ố ằ

Nói chung có hai ti p c n đ xác đ nh t giá h i đoái th c "cân b ng".ế ậ ể ị ỷ ố ự ằ Ti p c n đ n gi n và ph bi n nh t là d a vào khái ni m t giá theo s c muaế ậ ơ ả ổ ế ấ ự ệ ỷ ứ so sánh. Nguyên lý trung tâm c a t giá so sánh s c mua là t th c cân b ng tủ ỷ ứ ỷ ự ằ ỷ l v i các m c giá t ng đ i gi a m t n c v i đ i tác ngo i th ng c aệ ớ ứ ươ ố ữ ộ ướ ớ ố ạ ươ ủ mình, t c là đ i v i s c mua so sánh gi a các đ ng ti n các qu c gia. Nhứ ố ớ ứ ữ ồ ề ố ư

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 13

Page 14: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

v y t giá s c mua so sánh đ c coi là ch s thích h p cho cân b ng t giáậ ỷ ứ ượ ỉ ố ợ ằ ỷ gi a các đ ng ti n v i t l l m phát quy đ nh t l thay đ i c a t giá danhữ ồ ề ớ ỷ ệ ạ ị ỷ ệ ổ ủ ỷ nghĩa theo th i gian. Vi c áp d ng t giá so sánh s c mua bao g m vi c sờ ệ ụ ỷ ứ ồ ệ ử d ng t giá h i đoái hi n h u đ tính m t b ng giá t ng đ i theo các đ iụ ỷ ố ệ ữ ể ặ ằ ươ ố ạ l ng ti n t thông d ng. B t c s sai l ch nào c a t giá th c so v i giá trượ ề ệ ụ ấ ứ ự ệ ủ ỷ ự ớ ị g c c a nó s đ c coi là d u hi u t giá đã đi l ch ra kh i giá tr t giá soố ủ ẽ ượ ấ ệ ỷ ệ ỏ ị ỷ sánh s c mua cân b ng.ứ ằ

Ti p c n khác, có s c h p d n h n là đ nh nghĩa t giá h i đoái th cế ậ ứ ấ ẫ ơ ị ỷ ố ự nh là giá so sánh t ng đ i gi a hàng hoá m u d ch và hàng hoá không m uư ươ ố ữ ậ ị ậ d ch hoá d c, nó đ a ra th c đo các đ ng l c quy t đ nh s phân ph iị ượ ư ướ ộ ự ế ị ự ố ngu n l c gi a hai khu v c tr ng y u này c a n n kinh t : n u giá n i đ aồ ự ữ ự ọ ế ủ ề ế ế ộ ị c a hàng hoá th ng m i hoa so v i hàng hoá không th ng m i hoá đ c thìủ ươ ạ ớ ươ ạ ượ ngu n l c s đ c phân ph i l i sang khu v c hàng hoá th ng m i hoá vàồ ự ẽ ượ ố ạ ự ươ ạ cán cân ngo i th ng s đ c c i thi n. Theo nghĩa đó, thì đi m cân b ngạ ươ ẽ ượ ả ệ ể ằ c a t giá th c s t ng ng v i giá so sánh gi a hàng hoá th ng m i hoáủ ỷ ự ẽ ươ ứ ớ ữ ươ ạ và hàng hoá không th ng m i hoá đem l i đ ng th i s cân b ng n i và cânươ ạ ạ ồ ờ ự ằ ộ b ng ngo i. Cân b ng n i có nghĩa là th tr ng hàng hoá không th ng m iằ ạ ằ ộ ị ườ ươ ạ hoá đ c thanh toán liên t c, cân b ng ngo i có nghĩa là thâm h t cán cânượ ụ ằ ạ ụ vãng lai đ c tài tr m t cách b n v ng t lu ng v n n c ngoài vào.ượ ợ ộ ề ữ ừ ồ ố ướ

Ngoài ch s giá th c t thì v n còn có các v n đ ti m tàng lên quanỉ ố ự ế ẫ ấ ề ề đ n bi n đ ng ch s và s c c nh tranh v i bên ngoài. M t s nghiên c u g nế ế ộ ỉ ố ứ ạ ớ ộ ố ứ ầ đây ch ra s thay đ i ch s t giá th c quan đ c có th là bi u hi n c a sỉ ự ổ ỉ ố ỷ ự ượ ể ể ệ ủ ự thay đ i đi m cân b ng c a t giá th c do các lo i c n s c trong n c vàổ ể ằ ủ ỷ ự ạ ơ ố ướ n c ngoài gây ra (ví d : s tác đ ng c u chênh l ch m c tăng năng su t,ướ ụ ự ộ ẩ ệ ứ ấ thay đ i đi u ki n ngo i th ng, c i cách thu quan, thay đ i trong đi uổ ề ệ ạ ươ ả ế ổ ề hành ngân sách chính ph , s tăng lên c a lãi su t th c qu c t ) lên cân b ngủ ự ủ ấ ự ố ế ằ c a t giá th c.ủ ỷ ự

Chênh l ch v m c đ phát tri n, ti n b trong công ngh có tác đ ngệ ề ứ ộ ể ế ộ ệ ộ quan tr ng đ n đi m cân b ng c a t giá th c, ví d : n u năng su t lao đ ngọ ế ể ằ ủ ỷ ự ụ ế ấ ộ tăng nhanh h n trong khu v c hàng hoá th ng m i hoá so v i khu v c hàngơ ự ươ ạ ớ ự hoá không th ng m i hoá, thì giá so sánh gi a hàng hoá không th ng m iươ ạ ữ ươ ạ hoá s tăng do s tăng đ ng nh t c a ti n l ng trong c hai khu v c. V iẽ ự ồ ấ ủ ề ươ ả ự ớ giá hàng hoá th ng m i hoá th tr ng qu c t quy đ nh thì t giá h i đoáiươ ạ ị ườ ố ế ị ỷ ố th c cân b ng s gi m. v y t giá th c cân b ng các n c có t c đ tăngự ằ ẽ ả ậ ỷ ự ằ ở ướ ố ộ năng su t th p các n c đang phát tri n th ng ch u các c n s c v đi uấ ấ ướ ể ườ ị ơ ố ề ề ki n ngo i th ng. Gi s đi u ki n ngo i th ng x u đi vì s gi m giáệ ạ ươ ả ử ề ệ ạ ươ ấ ự ả t ng đ i c a hàng xu t kh u, s x u đi này t o nên d th a cung đ i v iươ ố ủ ấ ẩ ự ấ ạ ư ừ ố ớ hàng hoá không th ng m i hoá và d th a c u đ i v i hàng hoá th ng m iươ ạ ư ừ ầ ố ớ ươ ạ hoá, làm cho cán cân vãng lai x u đi. M t cân b ng cán cân vãng lai đ c đi uấ ấ ằ ượ ề ch nh l i qua vi c gi m giá t ng đ i c a hàng hoá không th ng m i hoá-ỉ ạ ệ ả ươ ố ủ ươ ạt c là tăng t giá th c và d ch chuy n cung n i đ a t hàng hoá không th ngứ ỷ ự ị ể ộ ị ừ ươ m i hoá sang hàng hoá xu t nh p kh u.ạ ấ ậ ẩ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 14

Page 15: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Phân tích v tác đ ng c a c i cách thu nh p kh u cho th y: gi m thuề ộ ủ ả ế ậ ẩ ấ ả ế nh p kh u th ng là t ng đ ng v i tăng t giá th c cân b ng. v ph ngậ ẩ ườ ươ ươ ớ ỷ ự ằ ề ươ di n đ nh tính thì tác đ ng c a t do hoá nh p kh u cũng gi ng nh vi c c iệ ị ộ ủ ự ậ ẩ ố ư ệ ả thi n đi u ki n ngo i th ng (do gi m giá xu t kh u). Thu nh p kh uệ ề ệ ạ ươ ả ấ ẩ ế ậ ẩ th p h n s gi m giá t ng đ i c a hàng nh p kh u, t o nên s d th a c uấ ơ ẽ ả ươ ố ủ ậ ẩ ạ ự ư ừ ầ đ i v i hàng hoá này, và d th a cung đ i v i hàng hoá xu t kh u. đ đ a vố ớ ư ừ ố ớ ấ ẩ ể ư ề cân b ng thì giá t ng đ i c a hàng hoá không th ng m i hoá s gi m. Nhằ ươ ố ủ ươ ạ ẽ ả ư v y ph n ng đ i v i vi c gi m thu nh p kh u là t giá h i đoái th c sậ ả ứ ố ớ ệ ả ế ậ ẩ ỷ ố ự ẽ tăng lên.

T giá th c cân b ng cũng b tác đ ng c a các bi n pháp ngân sách, ngayỷ ự ằ ị ộ ủ ệ c khi thi u h t ngân sách không thay đ i thì s thay đ i trong c c u thu chiả ế ụ ổ ự ổ ơ ấ ngân sách cũng làm cho t giá th c cân b ng thay đ i, Ví d : n u chính phỷ ự ằ ổ ụ ế ủ cho h ng thành ph n chi tiêu sang hàng hoá th ng m i hoá s gi m và tướ ầ ươ ạ ẽ ả ỷ giá th c s tăng. Cũng nh v y, m t s thay đ i c c u thu s tác đ ng t iự ẽ ư ậ ộ ự ổ ơ ấ ế ẽ ộ ớ t giá th c cân b ng b ng cách gây nên s d ch chuy n c a hành vi đ u t -ỷ ự ằ ằ ự ị ể ủ ầ ưti t ki m c a n n kinh t . V nguyên t c, nhi u s k t h p c a bi n phápế ệ ủ ề ế ề ắ ề ự ế ợ ủ ệ ngân sách s cho cùng m t k t qu cân b ng ngân sách t ng th , nh ng v iẽ ộ ế ả ằ ổ ể ư ớ m i s k t h p s cho m t t giá th c cân b ng. Vì v y đi m cân b ng c aỗ ự ế ợ ẽ ộ ỷ ự ằ ậ ể ằ ủ t giá h i đoái th c không ch đ nh do v th ngân sách quy đ nh, mà còn do cỷ ố ự ỉ ị ị ế ị ơ c u chi và thu c a chính ph quy đ nh.ấ ủ ủ ị

M t s tăng lên lãi su t qu c t s tác đ ng đ n đi m cân b ng c a tộ ự ấ ố ế ẽ ộ ế ể ằ ủ ỷ giá h i đoái th c thông qua hai kênh: th nh t, d i ch đ t giá c đ nh thìố ự ứ ấ ướ ế ộ ỷ ố ị lãi su t trong n c tăng lên đ gi đ c m c so sánh v i lãi su t qu c t , doấ ướ ể ữ ượ ứ ớ ấ ố ế đó làm gi m chênh l ch gi a đ u t và ti t ki m. M t s c i thi n cán cânả ệ ữ ầ ư ế ệ ộ ự ả ệ vãng lai nh v y s gây nên vi c gi m t giá th c cân b ng. Th hai, phư ậ ẽ ệ ả ỷ ự ằ ứ ụ thu c vào vi c n c đó là ch n hay con n ròng, m t s c i thi n ho cộ ệ ướ ủ ợ ợ ộ ự ả ệ ặ x u đi ph n ánh s thay đ i t ng ng c a s thay đ i v th chuy n giaoấ ả ự ổ ươ ứ ủ ự ổ ị ế ể các nhân t thu nh p, tác đ ng này s thúc đ y thêm vi c gi m t giá th cố ậ ộ ẽ ẩ ệ ả ỷ ự cân b ng là không rõ ràng, n u m t n c là con n l n. Tác đ ng c a lãi su tằ ế ộ ướ ợ ớ ộ ủ ấ qu c t cao h n cũng ph thu c vào ph n ng ngân sách c a chính ph . N uố ế ơ ụ ộ ả ứ ủ ủ ế chính ph làm trung hoà tác đ ng c a ngân sách lên s thay đ i lãi su t b ngủ ộ ủ ự ổ ấ ằ cách gi m chi tiêu hàng hoá th ng m i hoá, thì t giá th c cân b ng s có xuả ươ ạ ỷ ự ằ ẽ h ng gi m trong dài h n. m t khác, t giá th c cân b ng s tăng n u vi cướ ả ạ ặ ỷ ự ằ ẽ ế ệ tr lãi su t đ c tài tr b ng cách tăng thu , ho c n u kèm theo vi c gi mả ấ ượ ợ ằ ế ặ ế ệ ả chi tiêu chính ph đ i v i hàng hoá không th ng m i hoá.ủ ố ớ ươ ạ

1.3.1.e.T giá h i đoái th c, s c c nh tranh qu c t và l m phát,cán cânỷ ố ự ứ ạ ố ế ạ thanh toán c a qu c giaủ ố

Trong khi t giá th c có th chênh l ch ra kh i đi m cân b ng vì m t sỷ ự ể ệ ỏ ể ằ ộ ố các c n s c gây nên thì nguyên nhân ch y u c a vi c x u đi s c c nh tranhơ ố ủ ế ủ ệ ấ ứ ạ đ i v i bên ngoài h u h t các n c đang phát tri n là t l l m phát n i đ aố ớ ở ầ ế ướ ể ỷ ệ ạ ộ ị cao kèm theo vi c duy trì ch đ t giá t giá danh nghĩa c đ nh. Các ti pệ ế ộ ỷ ỷ ố ị ế c n đ ngăn ng a s x u đi c a s c c nh tranh qu c t là th c hi n quy t cậ ể ừ ự ấ ủ ứ ạ ố ế ự ệ ắ t giá th c.ỷ ự

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 15

Page 16: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Nh v y quy t c t giá có th ngăn ng a đ c s xu t hi n m t cân đ iư ậ ắ ỷ ể ừ ượ ự ấ ệ ấ ố l n và lâu dài c a các giá c t ng đ i và do đó tránh đ c m t cân b ngớ ủ ả ươ ố ượ ấ ằ ngo i, b ng cách cho t giá danh nghĩa đ c đi u ch nh th ng xuyên vàạ ằ ỷ ượ ề ỉ ườ theo li u l ng t ng đ i nh . Ng i ta l p lu n r ng: t giá h i đoái th cề ượ ươ ố ỏ ườ ậ ậ ằ ỷ ố ự t có th gi đ c m c đúng đ n, không gây ra cái giá đi u ch nh ph i trế ể ữ ượ ở ứ ắ ề ỉ ả ả cho n n kinh t , và do đó che l p đ c v n đ phá giá có th n i lên trênề ế ấ ượ ấ ề ể ổ chi n tr ng chính tr . H n th n a, ng i ta còn kh ng đ nh quy t c t giáế ườ ị ơ ế ữ ườ ẳ ị ắ ỷ th c cung c p m t m c cho d đoán. b i vì nó cung c p cho nh ng ng iự ấ ộ ứ ự ở ấ ữ ườ tham gia th tr ng thông tin b ích v chi u h ng có th x y ra các giáị ườ ổ ề ề ướ ể ả t ng đ i và do đó tránh đ c các quy t đ nh s n xu t d a trên các d đoánươ ố ượ ế ị ả ấ ự ự mong đ i sai l ch.ợ ệ

Tuy v y, vi c ch p nh n quy t c t giá th c cũng gây ra m t s v n đậ ệ ấ ậ ắ ỷ ự ộ ố ấ ề nh : xác đ nh đi m cân b ng c a t giá th c là không d dàng v lý thuy t,ư ị ể ằ ủ ỷ ự ễ ề ế ch ch a nói v m t th c ti n và m t s khó khăn nghiêm tr ng có th ph iứ ư ề ặ ự ễ ộ ố ọ ể ả tính đ n n u đích t giá đ t sai. Vì v y, trong khi phát bi u quy t c t giáế ế ỷ ặ ậ ể ắ ỷ th c thì ph i cho phép có m t đ sai s so v i đi m cân b ng c a t giá th cự ả ộ ộ ố ớ ể ằ ủ ỷ ự do các c n s c bên ngoài ho c trong n c gây ra. N u c n s c là t m th i, thìơ ố ặ ướ ế ơ ố ạ ờ có th kiên trì quy t c t giá th c. N u c m s c là lâu dài thì s sai bi t l nể ắ ỷ ự ế ớ ố ự ệ ớ c a t giá th c so v i đi m cân b ng có th làm gi m s c c nh tranh qu củ ỷ ự ớ ể ằ ể ả ứ ạ ố t .ế

Các nghiên c u g n đây cho th y: các quy t c t giá th c có th t o nênứ ầ ấ ắ ỷ ự ể ạ s không an tâm, đ i v i h qu cân b ng vĩ mô, dù nó có tác đ ng t t vự ố ớ ệ ả ằ ộ ố ề m t cân b ng ngo i. Vi c th c hi n đích t giá th c, t c là bu c ph i theoặ ằ ạ ệ ự ệ ỷ ự ứ ộ ả đu i đích ph n th c mà l i s d ng các công c đ i l ng danh nghĩa v i giáổ ầ ự ạ ử ụ ụ ạ ượ ớ c n i đ a. Vì v y các c n s c đ i v i l m phát trong n c có th mang tínhả ộ ị ậ ơ ố ố ớ ạ ướ ể ch t lâu dài, và trong m t s tr ng h p có th d n đ n l m phát, v phíaấ ộ ố ườ ợ ể ẫ ế ạ ề c nh khác, trong n n kinh t nh , cung ti n t có th b gia tăng do ngu n bênạ ề ế ỏ ề ệ ể ị ồ ngoài tăng lên, thì m t s bùng n giá cũng có th x y ra ngay c khi chínhộ ự ổ ể ả ả sách tín d ng không bành tr ng.ụ ướ

Chính sách h tr đ i v i các bi n đ ng c a giá thông qua đi u ch nhỗ ợ ố ớ ế ộ ủ ề ỉ ti n t và t giá s tác đ ng đ n quá trình hình thành ti n l ng trong n nề ệ ỷ ẽ ộ ế ề ươ ề kinh t . Theo chính sách đó thì ng i lao đ ng s không quan tâm nhi u đ nế ườ ộ ẽ ề ế tác đ ng lên công ăn vi c làm c a vi c đ nh ra ti n l ng danh nghĩa cao h n,ộ ệ ủ ệ ị ề ươ ơ vì các công ty có đ kh năngchuy n chi phí ti n l ng cao h n sang giá caoủ ả ể ề ươ ơ h n, vì v y s tăng l ng s ph n ánh đ y đ trong ti n l ng và tăng giá cơ ậ ự ươ ẽ ả ầ ủ ề ươ ả ti p t c theo đó. Tác đ ng lên t ng s n ph m c a các chính sách h tr tàiế ụ ộ ổ ả ẩ ủ ỗ ợ chính và t giá h i đoái s ph thu vào ngu n gây nên bi n đ ng. N u c nỷ ố ẽ ụ ồ ế ộ ế ơ s t cung th ng tr , thì bi n đ ng c a t ng s n ph m s tăng lên do ch s hoáố ố ị ế ộ ủ ổ ả ẩ ẽ ỉ ố đ y đ t giá h i đoái. Ng c l i, n u c n s t c u th ng tr thì các chínhầ ủ ỷ ố ượ ạ ế ơ ố ầ ố ị sách h tr s làm n đ nh t ng s n ph m.ỗ ợ ẽ ổ ị ổ ả ẩ

Các nghiên c u v h qu c a quy t c t giá th c và n đ nh giá ch m iứ ề ệ ả ủ ắ ỷ ự ổ ị ỉ ớ b t đ u g n đây và có ít. Ađam và Gros(1966) nghiên c u v n đ b ng cáchắ ầ ầ ứ ấ ề ằ s d ng m t s mô hình phân tíc đ n gi n v i các gi thi t khác nhau liênử ụ ộ ố ơ ả ớ ả ế

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 16

Page 17: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

quan đ n c c u hàng hoá, tính c ng nh c c a giá l ng, đ t do l uế ơ ấ ứ ắ ủ ươ ộ ự ư chuy n v n. H k t lu n r ng: chính sách ti n t có th m t kh năng ki mể ố ọ ế ậ ằ ề ệ ể ấ ả ể soát l m phát n u đ t t giá danh nghĩa theo quy t c t giá th c và n u sau đóạ ế ặ ỷ ắ ỷ ự ế l i tìm cách ki m soát l m phát, thì s m t kh năng ki m soát di n bi n kinhạ ể ạ ẽ ấ ả ể ễ ể t vĩ mô khác, h cũng l p lu n r ng: n u t giá h i đoái th c nâng quá m cế ọ ậ ậ ằ ế ỷ ố ự ứ so v i đi m cân b ng thì l m phát ch c ch n s cao h n.ớ ể ằ ạ ắ ắ ẽ ơ

Ho t đ ng c a quy t c t giá th c và chính sách ngân sách liên quan ch tạ ộ ủ ắ ỷ ự ặ ch v i nhau Lizondc(1989) đ a ra l c đ m i quan h gi a in ti n do thi uẽ ớ ư ượ ồ ố ệ ữ ề ế h t ngân sách và t c đ phá giá t giá. Trong đó, giá tr cân b ng lâu b n c aụ ố ộ ỷ ị ằ ề ủ t giá th c là hàm không ch bi n th c nêu trên mà còn c a t l l m phátỷ ự ỉ ế ự ủ ỷ ệ ạ trong n c. Đ i l ng sau quy t đ nh t ng thu đ c c a chính ph thông quaướ ạ ượ ế ị ổ ượ ủ ủ thu l m phát, đ n l t nó l i tác đ ng lên giá tr tài s n c a t nhân và chiế ạ ế ượ ạ ộ ị ả ủ ư tiêu trong dài h n, và do đó lên đi m cân b ng c a t giá th c. M i m t đíchạ ể ằ ủ ỷ ự ỗ ộ t giá th c gây ra m t t l l m phát n i đ a v dài h n, khi các đi u ki nỷ ự ộ ỷ ệ ạ ộ ị ề ạ ề ệ khác không thay đ i. Bên c nh đó c n l u ý không ph i t t c các đích t giáổ ạ ầ ư ả ấ ả ỷ th c là kh thi và không ph i t t c các quy t c t giá đ u đ a n n kinh tự ả ả ấ ả ắ ỷ ề ư ề ế đ n đích, ngay nh n u đích đó là kh thi.ế ư ế ả

Kinh nghi m các n c l m phát cao đã làm tăng s ph n đ i vi c ch pệ ướ ạ ự ả ố ệ ấ nh n các quy t c t giá th c. Nhi u n c trên đã tr i qua tình tr ng t l l mậ ắ ỷ ự ề ướ ả ạ ỷ ệ ạ phát cao trong th p k tr c mà đ c tr ng "m t b ng cao". L m phát nh yậ ỷ ướ ặ ư ặ ằ ạ ả t ng b c đ n các th i kỳ l m phát cao h n nh ng l i t ng đ i n đ nh.ừ ướ ế ờ ạ ơ ư ạ ươ ố ổ ị Trong m t s tr ng h p thì b c nh y nh v y liên quan đ n phá giá t ngộ ố ườ ợ ướ ả ư ậ ế ừ đ t, ti p theo là "c đ nh" d a vào các quy t c t giá so sánh s c mua. Trongợ ế ố ị ự ắ ỷ ứ các n l c l n h n, g n đây h c đ nh t giá danh nghĩa đ cung c p m tỗ ự ớ ơ ầ ọ ố ị ỷ ể ấ ộ m c meo danh nghĩa. Đi u này cũng không k t lu n r ng: g n c đ nh d aố ề ế ậ ằ ắ ố ị ự trên c s t giá so sánh s c mua là gây nên l m phát cao, nh ng th c ti n choơ ở ỷ ứ ạ ư ự ễ th y nguy c ngày càng cao.ấ ơ

Tuy v y, cũng c n nh n th y m t s l i th c a quy t c t giá th c, víậ ầ ậ ấ ộ ố ợ ế ủ ắ ỷ ự d : t giá th c s không cho phép chênh l ch xa đi m cân b ng, vì v y khôngụ ỷ ự ẽ ệ ể ằ ậ ph i lo l ng tr c s m t n đ nh c a giá n i đ a.ả ắ ướ ự ấ ổ ị ủ ộ ị

Tóm l i, m t khi đích m c tiêu đ t ra đ i v i t giá th c v n còn đúng,ạ ộ ụ ặ ố ớ ỷ ự ẫ thì ti m năng gây l m phát do s d ng đích m c tiêu t giá th c gây ra có thề ạ ử ụ ụ ỷ ự ể đ c kìm hãm b ng cách s d ng các chính sách ngân sách và ti n t th tượ ằ ử ụ ề ệ ắ ch t, ti p c n này s ngăn ng a s xu t hi n bi n đ ng gây m t n đ nh c aặ ế ậ ẽ ừ ự ấ ệ ế ộ ấ ổ ị ủ giá c , ngay c khi n u t giá danh nghĩa đ c đi u ch nh đ duy trì s c c nhả ả ế ỷ ượ ề ỉ ể ứ ạ tranh qu c t . Khi không bi t ch c ch n giá tr cân b ng c a t giá th c thìố ế ế ắ ắ ị ằ ủ ỷ ự không nên quá chú tr ng vào vi c đ t ra đích m c tiêu t giá th c, ngay c khiọ ệ ặ ụ ỷ ự ả n u các chính sách ngân sách và ti n t đ c s d ng m t cách th n tr ng.ế ề ệ ượ ử ụ ộ ậ ọ Gánh n ng c a đi u ch nh ít nh t là m t ph n do các chính sách tài chính ch u,ặ ủ ề ỉ ấ ộ ầ ị h n là hoàn toàn d n cho đi u ch nh t giá. Theo nghĩa đó thì c n ph i chú ýơ ồ ề ỉ ỷ ầ ả r ng các chính sách nh v y b n thân chúng có th ch u tác đ ng b i ch đằ ư ậ ả ể ị ộ ở ế ộ t giá h i đoái mà chính ph đ a ra.ỷ ố ủ ư

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 17

Page 18: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Đ phân tích tác đ ng c a t giá h i đoái t i n n kinh t ta đ a ra kháiể ộ ủ ỷ ố ớ ề ế ư ni m kh năng c nh tranh. Kh năng c nh tranh = E*Po/Pệ ả ạ ả ạ

Trong đó:

Po: giá s n ph m ngoài tính theo giá th tr ng n c ngoài.ả ẩ ị ườ ướP: giá s n ph m cùng lo i s n xu t trong n c tính theo đ ng n i t .ả ẩ ạ ả ấ ướ ồ ộ ệE:t giá h i đoái c a đ ng ti n n c ngoài tính theo đ ng n i đ a.ỷ ố ủ ồ ề ướ ồ ộ ị

V i P và Po không đ i khi E tăng , EPo s tăng. Giá c a s n ph m n cớ ổ ẽ ủ ả ẩ ướ ngoài tr nên đ t t ng đ i so v i giá c a s n ph m trong n c và ng cở ắ ươ ố ớ ủ ả ẩ ướ ượ l i, giá c a s n ph m trong n c tr nên r , t ng đ i so v i s n ph mạ ủ ả ẩ ướ ở ẻ ươ ố ớ ả ẩ n c ngoài. S n ph m trong n c do đó có kh năng c nh tranh cao h n xu tướ ả ẩ ướ ả ạ ơ ấ kh u s tăng ( X tăng ), nh p kh u gi m đi (IMgi m), đi u này làm cho xu tẩ ẽ ậ ẩ ả ả ề ấ kh u ròng (NX= X_IM) tăng lên. Vì AD=C+I+G+NV nên NX tăng lên làm choẩ AD d ch ph i, trên hình v ta th y s n l ng cân b ng Q tăng lên t l th tị ả ẽ ấ ả ượ ằ ỷ ệ ấ nghi p gi m.ệ ả

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 18

Page 19: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

AD'

P ASLR ASSR

AD

Q* Q

Nh v y s thay đ i t giá h i đoái danh nghĩa và do đó t giá h i đoáiư ậ ự ổ ỷ ố ỷ ố th c t s tác đ ng đ n cân b ng cán cân th ng m i, do đó tác đ ng đ nự ế ẽ ộ ế ằ ươ ạ ộ ế s n l ng, vi c làm giá c .ả ượ ệ ả

Hãy m r ng tác đ ng c a t giá h i đoái v i cán cân thanh toán, đâyở ộ ộ ủ ỷ ố ớ ở có m i quan h gi a lãi su t và t giá h i đoái.ố ệ ữ ấ ỷ ố

Khi lãi su t tăng lên, đ ng ti n n i đ a tr nên có giá tr h n, t giá h iấ ồ ề ộ ị ở ị ơ ỷ ố đoái c a đ ng n i đ a tăng lên, trong đi u ki n t b n v n đ ng m t cách tủ ồ ộ ị ề ệ ư ả ậ ộ ộ ự do thì t b n n c ngoài s tràn vào th tr ng trong n c, gi đ nh cán cânư ả ướ ẽ ị ườ ướ ả ị th ng m i là công b ng thì cán cân thanh toán là th ng d .ươ ạ ằ ặ ư

Nh v y t giá h i đoái là m t bi n c r t quan trong, tác đ ng đ n sư ậ ỷ ố ộ ế ố ấ ộ ế ự cân b ng c a cán cân th ng m i và cán cân thanh toán, do đó tác đ ng đ nằ ủ ươ ạ ộ ế s n l ng, vi c làm cũng nh s cân b ng c a n n kinh t nói chung. Chínhả ượ ệ ư ự ằ ủ ề ế vì v y, m t s n c trên th gi i v n còn duy trì t giá h i đoái c đ nh, cònậ ộ ố ướ ế ớ ẫ ỷ ố ố ị ph n l n các n c theo đu i chính sách t giá h i đoái th n i có qu n lýầ ớ ướ ổ ỷ ố ả ổ ả nh m gi cho t giá h i đoái ch bi n đ ng trong m t ph m vi nh t đ nh, đằ ữ ỷ ố ỉ ế ộ ộ ạ ấ ị ể

n đ nh và phát tri n n n kinh t .ổ ị ể ề ế

1.4.Các chính sách đi u hành t giá h i đoái trên th gi i.ề ỷ ố ế ớ

1.4.1.Khái ni m:ệ

Chính sách TGHĐ là m t h th ng các công c dùng đ tác đ ng t iộ ệ ố ụ ể ộ ớ cung c u ngo i t trên th tr ng t đó giúp đi u ch nh t giá h i đoái nh mầ ạ ệ ị ườ ừ ề ỉ ỷ ố ằ đ t t i nh ng m c tiêu c n thi t.ạ ớ ữ ụ ầ ế

V c b n , chính sách t giá h i đoái t p trung chú tr ng vào hai v n đề ơ ả ỷ ố ậ ọ ấ ề l n là : v n đ l a ch n ch đ ( h th ng ) t giá h i đoái ( c ch v nớ ấ ề ự ọ ế ộ ệ ố ỷ ố ơ ế ậ đ ng c a t giá h i đoái ) và v n đ đi u ch nh t giá h i đoái .ộ ủ ỷ ố ấ ề ề ỉ ỷ ố

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 19

Page 20: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

1.4.2.Các ch đ t giá h i đoáiế ộ ỷ ố

1.4.2.1.Ch đ t giá h i đoái c đ nhế ộ ỷ ố ố ị

1.4.2.1.a.Ch đ đ ng giá vàng (1880 - 1932):ế ộ ồ

Sau m t quá trình phát tri n lâu dài, ti n th ng nh t t các d ng s khaiộ ể ề ố ấ ừ ạ ơ thành hai lo i: vàng và b c sau đó c đ nh vàng. Ch đ b n v vàng là chạ ạ ố ị ở ế ộ ả ị ế đ đó, vàng đóng vai trò là v t ngang giá chung, ch có ti n đúc b ng vàngộ ở ậ ỉ ề ằ ho c d u hi u c a nó m i có th đ i l y nó. Theo đó, đ ng ti n c a cácặ ấ ệ ủ ớ ể ổ ấ ồ ề ủ n c đ c đ i tr c ti p ra vàng, t giá h i đoái đ c hình thành trên c s soướ ượ ổ ự ế ỷ ố ượ ơ ở sánh hàm l ng vàng c a các đ ng ti n, s so sánh đó đ c g i là ngang giáượ ủ ồ ề ự ượ ọ vàng (gold parity).

Ví d : 1 GBP = 5 USD có nghĩa là: 1GBP có ch a "m t hàm l ng vàng"ụ ứ ộ ượ t ng đ ng v i 5 l n hàm l ng vàng c a 1 USD. Nói cách khác, ngang giáươ ươ ớ ầ ượ ủ vàng c a GBP so v i USD là: GBP/USD = 5.ủ ớ

Trong ch đ b n v vàng, khi vi c đúc ti n vàng , đ i ti n ra vàng vàế ộ ả ị ệ ề ổ ề xu t nh p kh u vàng đ c th c hi n t do thì t giá h i đoái tách kh i ngangấ ậ ẩ ượ ự ệ ự ỷ ố ỏ giá vàng là r t ít vì nó b gi i h n b i các đi m vàng. Th c hi n xu t nh pấ ị ớ ạ ở ể ự ệ ấ ậ kh u vàng s quay quanh "đi m vàng". Gi i h n lên xu ng c a t giá h iẩ ẽ ể ớ ạ ố ủ ỷ ố đoái là ngang giá vàng c ng (ho c tr ) chi phí v n chuy n vàng gi a các n cộ ặ ừ ậ ể ữ ướ h u quan. Đi m cao nh t c a t giá h i đoái g i là "đi m xu t vàng" vì v tữ ể ấ ủ ỷ ố ọ ể ấ ượ quá gi i h n này, vàng b t đ u "ch y ra kh i n c". Đi m th p nh t c a tớ ạ ắ ầ ả ỏ ướ ể ấ ấ ủ ỷ giá h i đoái là "đi m nh p vàng" vì xu ng d i gi i h n này, vàng b t đ uố ể ậ ố ướ ớ ạ ắ ầ "ch y vào trong n c".ả ướ

Nh có đ c đi m trên, ch đ b n v vàng có tính n đ nh cao, ti n tờ ặ ể ế ộ ả ị ổ ị ề ệ không b m t giá, t giá ít bi n đ ng, cán cân th ng m i t đ ng cân b ng.ị ấ ỷ ế ộ ươ ạ ự ộ ằ Ch đ này có kh năng t đi u ti t kh i l ng ti n t trong l u thông màế ộ ả ự ề ế ố ượ ề ệ ư không c n đ n s can thi p c a Nhà n c, do đó nó có tác đ ng tích c c đ iầ ế ự ệ ủ ướ ộ ự ố v i n n kinh t t b n ch nghĩa trong giai đo n đ u phát tri n. Đây cũng làớ ề ế ư ả ủ ạ ầ ể th i kỳ phát tri n r c r c a th ng m i qu c t .ờ ể ự ỡ ủ ươ ạ ố ế

Tuy nhiên ch đ b n v vàng t n t i không lâu, đ n 1914 nó s p đ doế ộ ả ị ồ ạ ế ụ ổ hàng lo t các nguyên nhân sau:ạ

- Do xu th phát tri n kinh t th gi i không đ ng đ u khi n cho m t sế ể ế ế ớ ồ ề ế ộ ố n c công nghi p phát tri n ngày càng giàu lên, d tr vàng l n do xu t kh uướ ệ ể ự ữ ớ ấ ẩ đ c nhi u hàng hoá. Còn các n c kém phát tri n kho vàng ngày càng c nượ ề ở ướ ể ạ ki t do ph i nh p kh u hàng hoá. Do đó, th gi i đ c chia thành hai kh i:ệ ả ậ ẩ ế ớ ượ ố các n c kinh t phát tri n và các n c kinh t kém phát tri n.ướ ế ể ướ ế ể

- L m hành vi c phát hành ti n vàng, các Chính ph đã chi tiêu quá l nạ ệ ề ủ ớ d n đ n vi c d tr vàng trong kho nhà n c không đ đ đ m b o cho vi cẫ ế ệ ự ữ ướ ủ ể ả ả ệ đ i ti n phù hi u ra ti n vàng, làm cho công chúng có tâm lý s d ng ti n phùổ ề ệ ề ử ụ ề hi u và c t ti n vàng đi. Ai có vàng không đúc ti n vàng n a mà dùng đ đ iệ ấ ề ề ữ ể ổ l y ti n phù hi u. D n đ n ti n phù hi u đ c l u thông r ng rãi trên c sấ ề ệ ẫ ế ề ệ ượ ư ộ ơ ở ngang giá vàng. Các n c kinh t phát tri n có đ ng ti n đ c coi là ti n chướ ế ể ồ ề ượ ề ủ ch t. Các n c kinh t kém phát tri n có đ ng ti n đ c coi là ti n phố ướ ế ể ồ ề ượ ề ụ thu c. Ti n ph thu c đ n v i ti n ch ch t s đ n đ c v i vàng. Vì chộ ề ụ ộ ế ớ ề ủ ố ẽ ế ượ ớ ỉ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 20

Page 21: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

tiêu ti n phù hi u nên các n c l n đã phát hành m t l ng ti n phù hi u l nề ệ ướ ớ ộ ượ ề ệ ớ đ thao túng kinh t , chính tr , v vét c a c i, tài nguyên, xâm chi m thu cể ế ị ơ ủ ả ế ộ đ a các n c kém phát tri n. Khi l ng ti n phù hi u trong l u thông quáị ở ướ ể ượ ề ệ ở ư l n thì nó tr l i đ đ i l y ti n vàng s không có l ng vàng đ l n đ đúcớ ở ạ ể ổ ấ ề ẽ ượ ủ ớ ể ti n vàng n a.ề ữ

M t khác, tr c đ i chi n th gi i I, chính ph các n c ch y đua vũặ ướ ạ ế ế ớ ủ ướ ạ trang đã tìm m i cách v vét vàng, vì th l ng vàng trong l u thông gi mọ ơ ế ượ ư ả m nh, các d u hi u ti n t , ti n gi y tăng lên, đ n khi chi n tranh th gi iạ ấ ệ ề ệ ề ấ ế ế ế ớ năm 1914 bùng n , ch đ b n v vàng tan v . Các n c b t đ u áp d ng cácổ ế ộ ả ị ỡ ướ ắ ầ ụ hình th c bi n t ng c a ngang giá vàng là ch đ b n v vàng thoi và ch đứ ế ướ ủ ế ộ ả ị ế ộ b n v vàng h i đoái. Các ch đ này không có tính ch t n đ nh nh ch đả ị ố ế ộ ấ ổ ị ư ế ộ b n v ti n vàng tr c năm 1914. Đ n năm 1923, Anh kêu g i các n c th cả ị ề ướ ế ọ ướ ự hi n l i ch đ b n v vàng nh ng không n c nào tham gia. Năm 1925, Anhệ ạ ế ộ ả ị ư ướ đ n ph ng th c hi n l i ch đ b n v vàng, các n c cùng nhau phá giáơ ươ ự ệ ạ ế ộ ả ị ướ đ ng ti n c a mình mua GBP, đ i l y vàng gây nên n n ch y máu vàng ồ ề ủ ổ ấ ạ ả ở Anh. Năm 1931, Anh bu c ph i xoá b ch đ đ ng giá vàng - b ng Anh.ộ ả ỏ ế ộ ồ ả

Đ n cu c kh ng ho ng kinh t th gi i năm 1929 - 1933 đã đánh d u sế ộ ủ ả ế ế ớ ấ ự s p đ hoàn toàn c a ch đ b n v vàng d i m i hình th c và đi u đóụ ổ ủ ế ộ ả ị ướ ọ ứ ề cũng có nghĩa là đánh d u s k t thúc c a th i kỳ t giá h i đoái n đ nh vàấ ự ế ủ ờ ỷ ố ổ ị s c mua c a đ ng ti n đ c gi v ng.ứ ủ ồ ề ượ ữ ữ

1.4.2.1.b.Ch đ t giá c đ nh theo tho c Bretton Woods (1946 -ế ộ ỷ ố ị ả ướ 1971)

Nh m n đ nh l i s phát tri n th ng m i qu c t và thi t l p m t tr tằ ổ ị ạ ự ể ươ ạ ố ế ế ậ ộ ậ t th gi i m i sau th chi n th hai, M , Anh và 42 n c đ ng minh đã h pự ế ớ ớ ế ế ứ ỹ ướ ồ ọ h i ngh t i Bretton Woods (M ) tháng 7/1944 đ bàn b c xây d ng h th ngộ ị ạ ỹ ể ạ ự ệ ố ti n t và thanh toán chung. H i ngh đ c đánh giá là h i ngh thành côngề ệ ộ ị ượ ộ ị nh t th k . T i đây 56 n c ký tên hi p đ nh ch p nh n thành l p Qu ti nấ ế ỷ ạ ướ ệ ị ấ ậ ậ ỹ ề t qu c t (IMF), Ngân hàng Th gi i (WB) và m t ch đ t giá h i đoáiệ ố ế ế ớ ộ ế ộ ỷ ố m i. Theo ch đ này, các n c cam k t duy trì giá tr đ ng ti n c a mìnhớ ế ộ ướ ế ị ồ ề ủ theo đ ng USD ho c theo n i dung vàng trong ph m vi bi n đ ng không quá (ồ ặ ộ ạ ế ộ 1% t giá đăng ký chính th c t i qu . N u các n c t thay đ i t giá màỷ ứ ạ ỹ ế ướ ự ổ ỷ không đ c s đ ng ý c a IMF thì s b ph t c m v n. NHTW các n cượ ự ồ ủ ẽ ị ạ ấ ậ ướ ph i can thi p vào th tr ng ti n t n c mình đ gi cho t giá n c mìnhả ệ ị ườ ề ệ ướ ể ữ ỷ ướ không thay đ i b ng cách mua bán đ ng USD. Đi u này cũng có nghĩa là cácổ ằ ồ ề n c ph i cùng nhau b o v giá tr cho đ ng USD. Đ i l i, M cam k t nướ ả ả ệ ị ồ ổ ạ ỹ ế ổ đ nh giá vàng m c 35USD/ounce vàng ( bi n đ ng giá c không quá 24 cent/ị ở ứ ế ộ ảounce). USD là đ ng ti n ch ch t s 1 v i tiêu chu n giá c 1USD = 0,88714ồ ề ủ ố ố ớ ẩ ả gram vàng.

Ví d : Trên c s so sánh hàm l ng vàng: 1USD = 5,55 FRF thì NHTWụ ơ ở ượ Pháp ph i duy trì t giá m c 1USD = 5,4945 FRF (5,55*99%) đ n 1USD =ả ỷ ở ứ ế 5,6055 FRF (5,5*101%).

Trong th i kỳ đ u c 1USD gi y phát hành ra đã có t 4 đ n 8 USD vàngờ ầ ứ ấ ừ ế b o đ m. L ng vàng đ m b o đ s nh v y nên c th gi i t b n ch loả ả ượ ả ả ồ ộ ư ậ ả ế ớ ư ả ỉ có vàng đ đ i l y USD mà mua hàng M ch không quan tâm đ n vi c USDể ổ ấ ỹ ứ ế ệ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 21

Page 22: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

có đ i l y vàng đ c không. Chính vì v y, các n c có xu h ng chuy n đ iổ ấ ượ ậ ướ ướ ể ổ t d tr vàng sang d tr USD đ ti t ki m chi phí. USD đã tr thành tài s nừ ự ữ ự ữ ể ế ệ ở ả d tr qu c t c a các n c vì M cam k t v i các NHTW r ng s chuy nự ữ ố ế ủ ướ ỹ ế ớ ằ ẽ ể đ i không h n ch USD ra vàng. Các n c ngày càng m r ng th ng m iổ ạ ế ướ ở ộ ươ ạ v i M , gia tăng d tr USD c a h , khi n cho s c hút USD ra ngoài ngàyớ ỹ ự ữ ủ ọ ế ứ càng tăng. T ng kh i l ng USD trên toàn th gi i vào cu i năm 1944là 28,5ổ ố ượ ế ớ ố t USD, thì đ n cu i năm 1968 đã lên đ n g n 100 t USD. Trong 25 năm đ cỷ ế ố ế ầ ỷ ộ quy n phát hành ti n t , M đã l i d ng đ ng USD đ thu hút c a c i cácề ề ệ ỹ ợ ụ ồ ể ủ ả n i trên th gi i v tay mình. Hàng trăm t USD đ c th lang thang đi kh pơ ế ớ ề ỷ ượ ả ắ các n c mà không có gì b o đ m, gây ra l m phát USD. Ch đ Brettonướ ả ả ạ ế ộ Woods ngày càng b c l nh ng h n ch mà b n thân nó không t kh c ph cộ ộ ữ ạ ế ả ự ắ ụ đ c:ượ

- D tr không t ng x ng: Do quy mô th ng m i qu c t ngày càngự ữ ươ ứ ươ ạ ố ế tăng g n li n v i nh ng dòng v n đ ng ti n t l n, đòi h i các NHTW ph iắ ề ớ ữ ậ ộ ề ệ ớ ỏ ả mua và bán kh i l ng l n đ ng USD đ duy trì t giá h i đoái đã thoố ượ ớ ồ ể ỷ ố ả thu n. V dài h n, m t s ngân hàng nh n th y d tr USD và vàng c aậ ề ạ ộ ố ậ ấ ự ữ ủ mình không đ đáp ng nhu c u trên.ủ ứ ầ

- Các cu c kh ng ho ng có nguyên nhân đ u c : Khi có s thay đ i vộ ủ ả ầ ơ ự ổ ề m c giá c t ng đ i gi a các đ ng ti n làm cho m t s đ ng ti n đ cứ ả ươ ố ữ ồ ề ộ ố ồ ề ượ đánh giá quá cao ho c quá th p. Vì t giá là luôn c đ nh, vi c các nhà đ u cặ ấ ỷ ố ị ệ ầ ơ mua, bán l ng ti n l n khi n cho NHTW ph i chi tiêu nh ng l ng ngo i tượ ề ớ ế ả ữ ượ ạ ệ l n đ c g ng duy trì t giá đã đ nh theo tho c cho đ n khi nó đ c thayớ ể ố ắ ỷ ị ả ướ ế ượ đ i.ổ

- S c ép t t ng quan th c t gi a các đ ng ti n: S tăng tr ng khácứ ừ ươ ự ế ữ ồ ề ự ưở nhau v xu t nh p kh u cũng nh t l l m phát r t chênh l ch gi a cácề ấ ậ ẩ ư ỷ ệ ạ ấ ệ ữ n c và hàng lo t các nhân t tác đ ng khác đã làm cho có s thay đ i t ngướ ạ ố ộ ự ổ ươ đ i v giá tr t ng đ i gi a các đ ng ti n xét v dài h n. Vì v y, m t số ề ị ươ ố ữ ồ ề ề ạ ậ ộ ố n c đã xin thay đ i l i t giá, gây s c ép cho t giá c đ nh.ướ ổ ạ ỷ ứ ỷ ố ị

Vào nh ng năm 60, b i c nh kinh t xã h i có nhi u thay đ i, khoa h cữ ố ả ế ộ ề ổ ọ k thu t phát tri n làm cho các n c ph c h i kinh t , th gi i chia làm 3ỹ ậ ể ướ ụ ồ ế ế ớ c c: M , Nh t và Tây Âu. Do đó, các n c đã xu t kh u hàng hoá sang Mự ỹ ậ ướ ấ ẩ ỹ và M tr thành n c nh p siêu. V phía mình, hàng hoá M không còn s cỹ ở ướ ậ ề ỹ ứ h p d n nh tr c làm cho cán cân th ng m i M th ng xuyên thâm h t,ấ ẫ ư ướ ươ ạ ỹ ườ ụ d tr vàng ngày càng gi m, n n c ngoài tăng, USD m t giá nghiêm tr ng.ự ữ ả ợ ướ ấ ọ Thêm vào đó M sa l y vào cu c chi n tranh Vi t Nam và m t s n cỹ ầ ộ ế ở ệ ộ ố ướ khác khi n chính ph M chi tiêu ngày càng nhi u ti n. Các n c kh ngế ủ ỹ ề ề ướ ủ ho ng lòng tin v i USD, đã chuy n đ i USD d tr ra vàng, làm cho d trả ớ ể ổ ự ữ ự ữ vàng c a M gi m sút nhanh chóng. Tr c nh ng di n bi n ph c t p c aủ ỹ ả ướ ữ ễ ế ứ ạ ủ tình hình trong n c và th gi i, t ng th ng M Nixon sau 2 l n tuyên b pháướ ế ớ ổ ố ỹ ầ ố giá: L n 1(tháng8/1971) 1USD = 0,81gram vàng ròng và 42 USD = 1ounceầ vàng, l n 2 (tháng 3/1973) 1USD = 0,7369 gram vàng ròng và 45 USD = 1ầ ounce vàng. Đ ng USD b phá giá (-10%) thì ch đ t giá h i đoái c đ nhồ ị ế ộ ỷ ố ố ị Bretton Woods hoàn toàn s p đ .ụ ổ

1.4.2.1.c.Nh n đ nh chung v ch đ t giá c đ nh:ậ ị ề ế ộ ỷ ố ị

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 22

Page 23: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Đây là ch đ t giá h i đoái mà đó Nhà n c, c th là NHTW tuyênế ộ ỷ ố ở ướ ụ ể b s duy trì t giá gi a đ ng ti n c a qu c gia mình v i m t ho c m t số ẽ ỷ ữ ồ ề ủ ố ớ ộ ặ ộ ố đ ng ti n nào đó m t m c đ nh t đ nh. đây, NHTW đóng vai trò đi uồ ề ở ộ ứ ộ ấ ị ở ề ti t l ng d c u ho c d cung v ngo i t đ gi t giá h i đoái c đ nhế ượ ư ầ ặ ư ề ạ ệ ể ữ ỷ ố ố ị b ng cách bán ra ho c mua vào s d đó.ằ ặ ố ư

- u đi m c a ch đ t giá c đ nh:Ư ể ủ ế ộ ỷ ố ị

+ Thúc đ y th ng m i và đ u t qu c t vì nó mang l i m t môiẩ ươ ạ ầ ư ố ế ạ ộ tr ng n đ nh, thu n l i, ít r i ro cho các ho t đ ng kinh doanh.ườ ổ ị ậ ợ ủ ạ ộ

+ Bu c các chính ph ph i ho ch đ nh và th c thi các chính sách vĩ mô.ộ ủ ả ạ ị ự

+ Thúc đ y các ho t đ ng h p tác qu c t nh m tránh nh ng xung đ tẩ ạ ộ ợ ố ế ằ ữ ộ v m c tiêu chính sách và nh ng bi n đ ng v t giá.ề ụ ữ ế ộ ề ỷ

- H n ch c a ch đ t giá c đ nh:ạ ế ủ ế ộ ỷ ố ị

+ Th ng ch u s c ép l n m i khi x y ra các c n s c t bên ngoài ho cườ ị ứ ớ ỗ ả ơ ố ừ ặ t thi tr ng hàng hoá trong n c, b i khi đó m c chênh l ch th c t quá l nừ ườ ướ ở ứ ệ ự ế ớ v giá tr gi a n i t và ngo i t s d n đ n phá v m c cân b ng t giá.ề ị ữ ộ ệ ạ ệ ẽ ẫ ế ỡ ứ ằ ỷ

+ Ch đ t giá c đ nh làm m t tính ch đ ng c a chính sách ti n t ,ế ộ ỷ ố ị ấ ủ ộ ủ ề ệ khi n cho NHTW g p khó khăn trong vi c thay đ i l ng ti n cung ng.ế ặ ệ ổ ượ ề ứ

+ Đ c bi t, nó làm cho các qu c gia d r i vào tình tr ng "nh p kh uặ ệ ố ễ ơ ạ ậ ẩ l m phát" không mong mu n.ạ ố

1.4.2.2.Ch đ t giá th n i (t năm 1973 đ n nay):ế ộ ỷ ả ổ ừ ế

Sau th t b i c a h th ng t giá h i đoái Bretton Woods, vào thángấ ạ ủ ệ ố ỷ ố 7/1976, t i h i ngh Jamaica, các thành viên c a IMF đã th ng nh t đ a raạ ộ ị ủ ố ấ ư nh ng quy đ nh m i cho h th ng ti n t qu c t . Đó là "t giá linh ho t" hayữ ị ớ ệ ố ề ệ ố ế ỷ ạ "t giá th n i" đ c các thành viên IMF ch p nh n. Theo ch đ m i, t giáỷ ả ổ ượ ấ ậ ế ộ ớ ỷ đ c xác đ nh và v n đ ng m t cách t do theo quy lu t th tr ng mà c thượ ị ậ ộ ộ ự ậ ị ườ ụ ể là quy lu t cung - c u ngo i t . NHTW các n c không có b t kỳ m t tuyênậ ầ ạ ệ ướ ấ ộ b hay cam k t nào v ch đ o, đi u hành t giá.ố ế ề ỉ ạ ề ỷ

- u đi m c a ch đ t giá th n i:Ư ể ủ ế ộ ỷ ả ổ

+ Giúp cán cân thanh toán cân b ng: Gi s m t n c nào đó có cán cânằ ả ử ộ ướ vãng lai thâm h t khi n n i t gi m giá. Đi u đó thúc đ y xu t kh u, h nụ ế ộ ệ ả ề ẩ ấ ẩ ạ ch nh p kh u cho đ n khi cán cân thanh toán tr nên cân b ng.ế ậ ẩ ế ở ằ

+ Đ m b o tính đ c l p c a chính sách ti n t .ả ả ộ ậ ủ ề ệ

+ Góp ph n n đ nh kinh t , tránh đ c nh ng cú s c b t l i t bênầ ổ ị ế ượ ữ ố ấ ợ ừ ngoài, vì khi giá c n c ngoài tăng s làm cho t giá t đi u ch nh theo cả ướ ẽ ỷ ự ề ỉ ơ ch PPP đ ngăn ng a các tác đ ng ngo i lai.ế ể ừ ộ ạ

- Nh c đi m:ượ ể

+ Là nguyên nhân gây nên s b t n do các ho t đ ng đ u c làm méoự ấ ổ ạ ộ ầ ơ mó, sai l ch th tr ng, có kh năng gây nên l m phát cao và tăng n n cệ ị ườ ả ạ ợ ướ ngoài.

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 23

Page 24: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

+ H n ch các ho t đ ng đ u t và tín d ng do tâm lý lo s s bi nạ ế ạ ộ ầ ư ụ ợ ự ế đ ng theo h ng b t l i c a t giá.ộ ướ ấ ợ ủ ỷ

Khi m i ra đ i, ch đ t giá th n i t do đ c cho là ph ng th cớ ờ ế ộ ỷ ả ổ ự ượ ươ ứ h u hi u v n năng cho s phát tri n c a n n kinh t . Tuy nhiên, th c tữ ệ ạ ự ể ủ ề ế ự ế ch ng minh r ng, càng th n i t giá thì s phát tri n kinh t càng kém nứ ằ ả ổ ỷ ự ể ế ổ đ nh. B i l , bi n đ ng c a t giá r t ph c t p, ch u tác đ ng c a nhi u nhânị ở ẽ ế ộ ủ ỷ ấ ứ ạ ị ộ ủ ề t kinh t , chính tr , tâm lý, xã h i... đ c bi t là n n đ u c . Trên th c t thìố ế ị ộ ặ ệ ạ ầ ơ ự ế l i không có th tr ng thu n tuý nên không th có m t ch đ t giá th n iạ ị ườ ầ ể ộ ế ộ ỷ ả ổ hoàn toàn. S can thi p c a Chính ph vào th tr ng ngo i h i làm cho tự ệ ủ ủ ị ườ ạ ố ỷ giá h i đoái có nh ng di n bi n thu n l i h n nên ch đ t giá th n i cóố ữ ễ ế ậ ợ ơ ế ộ ỷ ả ổ qu n lý ngày càng đ c nhi u qu c gia l a ch n đ c bi t là các n c đangả ượ ề ố ự ọ ặ ệ ướ phát tri n.ể1.4.2.3.Ch đ t giá th n i có qu n lý (bán th n i):ế ộ ỷ ả ổ ả ả ổ

Đây là ch đ t giá h i đoái có s can thi p c a hai ch đ c đ nh vàế ộ ỷ ố ự ệ ủ ế ộ ố ị th n i. đó, t giá đ c xác đ nh và ho t đ ng theo quy lu t th tr ng,ả ổ ở ỷ ượ ị ạ ộ ậ ị ườ chính ph ch can thi p khi có nh ng bi n đ ng m nh v t quá m c đ choủ ỉ ệ ữ ế ộ ạ ượ ứ ộ phép.

Có 3 ki u can thi p c a chính ph :ể ệ ủ ủ- Ki u can thi p vùng m c tiêu: Chính ph quy đ nh t giá t i đa, t iể ệ ụ ủ ị ỷ ố ố

thi u và s can thi p n u t giá v t quá các gi i h n đó.ể ẽ ệ ế ỷ ượ ớ ạ- Ki u can thi p t giá chính th c k t h p v i biên đ dao đ ng: T giáể ệ ỷ ứ ế ợ ớ ộ ộ ỷ

chính th c có vai trò d n đ ng, chính ph s thay đ i biên đ dao đ ng choứ ẫ ườ ủ ẽ ổ ộ ộ phù h p v i t ng th i kỳ.ợ ớ ừ ờ

- Ki u t giá đeo bám: Chính ph l y t giá đóng c a ngày hôm tr cể ỷ ủ ấ ỷ ử ướ làm t giá m c a ngày hôm sau và cho phép t giá dao đ ng v i biên đ h p.ỷ ở ử ỷ ộ ớ ộ ẹ

Hi n nay, ch đ t giá "bán th n i" hay "c đ nh bò tr n" có nhi uệ ế ộ ỷ ả ổ ố ị ườ ề tính u vi t h n và đ c nhi u n c s d ng, đ c bi t là các n c đang phátư ệ ơ ượ ề ướ ử ụ ặ ệ ướ tri n. Tuy nhiên, câu h i đ t ra là "th n i" hay "bò tr n" m c đ baoể ỏ ặ ả ổ ườ ở ứ ộ nhiêu nên g n v i th n i hay g n v i c đ nh h n? biên đ dao đ ng là baoầ ớ ả ổ ầ ớ ố ị ơ ộ ộ nhiêu? R t khó đ đ a ra m t câu tr l i chung cho m i qu c gia mà ph i tuỳấ ể ư ộ ả ờ ọ ố ả thu c vào đi u ki n th c ti n và m c tiêu c a t ng qu c gia theo đu i. Nhìnộ ề ệ ự ễ ụ ủ ừ ố ổ chung, đ i v i các n c kinh t đang phát tri n trong đó có Vi t Nam, v iố ớ ướ ế ể ệ ớ m t h th ng công c tài chính còn nhi u y u kém, s ph i h p gi a cácộ ệ ố ụ ề ế ự ố ợ ữ chính sách còn thi u đ ng b , đ ng ti n y u và d tr ngo i t còn h n h pế ồ ộ ồ ề ế ự ữ ạ ệ ạ ẹ thì t giá h i đoái th n i có qu n lý t ra là m t chính sách h p lý nh t.ỷ ố ả ổ ả ỏ ộ ợ ấ

1.4.3.C s l a ch n ch đ t giá h i đoáiơ ở ự ọ ế ộ ỷ ốVi c l a ch n ch đ t giá xoay quanh 2 v n đ chính : M i quan hệ ự ọ ế ộ ỷ ấ ề ố ệ

gi a các n n kinh t qu c gia v i c h th ng toàn c u và m c đ linh ho tữ ề ế ố ớ ả ệ ố ầ ứ ộ ạ c a các chính sách kinh t trong n c.ủ ế ướ

Th nh t, l a ch n ch đ t giá là l a ch n h th ng m c a hay đóngứ ấ ự ọ ế ộ ỷ ự ọ ệ ố ở ủ c a.Các ph ng án l a ch n h th ng t giá thiên v ho c t giá c đ nhử ươ ự ọ ệ ố ỷ ề ặ ỷ ố ị ho c t giá linh ho t.M t qu c gia l a ch n t giá c đ nh t c là ch p nh nặ ỷ ạ ộ ố ự ọ ỷ ố ị ứ ấ ậ s ràng bu c đ i v i các chính sách kinh t qu c gia.Các chính sách kinh tự ộ ố ớ ế ố ế c a qu c gia ph i phù h p v i duy trì t giá h i đoái c đ nh,vì v y vi củ ố ả ợ ớ ỷ ố ố ị ậ ệ ho ch đ nh chính sách đ i n i tr thành ngo i sinh và tuân th theo tho cạ ị ố ộ ở ạ ủ ả ướ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 24

Page 25: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

t giá.T đó có th th y r ng s l a ch n này ngang v i vi c áp đ t các ràngỷ ừ ể ấ ằ ự ự ọ ớ ệ ặ bu c qu c t vào các chính sách kinh t qu c gia.Nói r ng h n, l a ch n cộ ố ế ế ố ộ ơ ự ọ ơ ch t giá c đ nh t ng đ ng v i l a ch n m t h th ng m c a,trong đóế ỷ ố ị ươ ươ ớ ự ọ ộ ệ ố ở ử luôn có s t ng tác gi a các nhân t qu c gia và c h th ng thự ươ ữ ố ố ả ệ ố ế gi i.Ng c l i,ph ng án t giá linh ho t, v nguyên t c không ch p nh nớ ượ ạ ươ ỷ ạ ề ắ ấ ậ m t s ràng bu c nào vào các chính sách kinh t đ i n i.Các chính sách có tácộ ự ộ ế ố ộ đ ng gì đi n a thì s dao đ ng t giá s gi chúng ch gây nh h ng trongộ ữ ự ộ ỷ ẽ ữ ỉ ả ưở ph m vi qu c gia.Và t ng ng v i đi u đó,k t qu c a các chính sách kinhạ ố ươ ứ ớ ề ế ả ủ t n c ngoài dù th nào đi chăng n a thì đi u ch nh t giá s gi chúngế ướ ế ữ ề ỉ ỷ ẽ ữ ngoài ph m vi qu c gia.Th c t , l a ch n này gi cho chính sách qu c giaạ ố ự ế ự ọ ữ ố không b ràng bu c qu c t .Nói r ng h n,l a ch n c ch h i đoái linh ho tị ộ ố ế ộ ơ ự ọ ơ ế ố ạ s tách r i n n kinh t qu c gia kh i môi tr ng qu c t .ẽ ờ ề ế ố ỏ ườ ố ế

Th hai, chúng ta c n quan tâm đ n m c đ linh ho t c a các chínhứ ầ ế ứ ộ ạ ủ sách kinh t đ i n i.M c đ này khác nhau rõ ràng gi a vi c l a ch n n t trongế ố ộ ứ ộ ữ ệ ự ọ ộ hai lo i ch đ t giá.Vì t giá c đ nh th hi n s cam k t áp đ t các ràngạ ế ộ ỷ ỷ ố ị ể ệ ự ế ặ bu c đ i v i các chính sách kinh t qu c gia, có nghĩa r ng không th theoộ ố ớ ế ố ằ ể đu i các chính sách kinh t đ i n i m t cách đ c l p.Ng c l i,t giá linhổ ế ố ộ ộ ộ ậ ượ ạ ỷ ho t là m t công c có th s d ng đ gi cho các ho t đ ng kinh t c a hạ ộ ụ ể ử ụ ể ữ ạ ộ ế ủ ệ th ng qu c t không nh h ng t i các chính sách qu c gia.Vì v y có thố ố ế ả ưở ớ ố ậ ể theo đu i các chính sách qu c gia mà không c n quan tâm đ n th gi i bênổ ố ầ ế ế ớ ngoài và nh v y đ c thù c a chúng là h th ng đóng.ư ậ ặ ủ ệ ố1.5. Các công c phòng ng a r i ro t giá.ụ ừ ủ ỷ

1.5.1.Ngu n g c phát sinh các r i ro t giá.ồ ố ủ ỷ

1.5.1.a.Đ i v i ho t đ ng xu t nh p kh u.ố ớ ạ ộ ấ ậ ẩCó th nói r i ro t giá trong ho t đ ng xu t nh p kh u là lo i r i ro tể ủ ỷ ạ ộ ấ ậ ẩ ạ ủ ỷ

giá th ng xuyên g p ph i và đáng lo ng i nh t đ i v i các công ty có ho tườ ặ ả ạ ấ ố ớ ạ đ ng xu t nh p kh u m nh.ộ ấ ậ ẩ ạ

●R i ro t giá đ i v i h p đ ng xu t kh u.ủ ỷ ố ớ ợ ồ ấ ẩGi s ngày 04/08 công ty Sagonimex đang th ng l ng ký k t h pả ử ươ ượ ế ợ

đ ng xu t kh u tr giá 200.000USD. H p đ ng s đ n h n thanh toán sáuồ ấ ẩ ị ợ ồ ẽ ế ạ tháng sau k t ngày ký h p đ ng. th i đi m th ng l ng h p đ ng, tể ừ ợ ồ Ở ờ ể ươ ượ ợ ồ ỷ giá USD/VND = 15.888 trong khi t giá th i đi m thanh toán ch a bi t, vìỷ ở ờ ể ư ế ch a đ n h n. S không ch c ch n c a t giá USD/VND vào th i đi m thanhư ế ạ ự ắ ắ ủ ỷ ờ ể toán khi n cho h p đ ng xu t kh u c a Sagonimex ch a đ ng r i ro t giá.ế ợ ồ ấ ẩ ủ ứ ự ủ ỷ

●R i ro t giá đ i v i h p đ ng nh p kh u.ủ ỷ ố ớ ợ ồ ậ ẩGi s ngày 04/08 công ty Cholonimex đang th ng l ng ký k t h pả ử ươ ượ ế ợ

đ ng nh p kh u tr giá 200.000USD. H p đ ng s đ n h n thanh toán sáuồ ậ ẩ ị ợ ồ ẽ ế ạ tháng sau k t ngày ký h p đ ng. th i đi m th ng l ng h p đ ng, tể ừ ợ ồ Ở ờ ể ươ ượ ợ ồ ỷ giá USD/VND = 15.888 trong khi t giá th i đi m thanh toán ch a bi t. Sỷ ở ờ ể ư ế ự không ch c ch n c a t giá USD/VND vào th i đi m thanh toán khi n choắ ắ ủ ỷ ờ ể ế h p đ ng nh p kh u c a Cholonimex ch a đ ng r i ro t giá.ợ ồ ậ ẩ ủ ứ ự ủ ỷ1.5.2.b.Đ i v i ho t đ ng đ u tố ớ ạ ộ ầ ư

R i ro t giá trong ho t đ ng đ u t th ng phát sinh đ i v i công ty đaủ ỷ ạ ộ ầ ư ườ ố ớ qu c gia (multinational corporations) ho c đ i v i các nhà đ u t tài chính cóố ặ ố ớ ầ ư danh m c đ u t đa d ng hoá trên bình di n qu c t . Bên c nh nh h ngụ ầ ư ạ ệ ố ế ạ ả ưở

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 25

Page 26: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

đ n ho t đ ng đ u t tr c ti p nh v a đ c p, r i ro t giá cũng có th nhế ạ ộ ầ ư ự ế ư ừ ề ậ ủ ỷ ể ả h ng đ n ho t đ ng đ u t gián ti p, t c là đ u t trên th tr ng tài chính.ưở ế ạ ộ ầ ư ế ứ ầ ư ị ườ Ch ng h n m t nhà đ u t Hongkong v a rút v n đ u t 500.000 USD kh iẳ ạ ộ ầ ư ừ ố ầ ư ỏ th tr ng M do lãi su t USD gi m và tình hình kinh t M không m y khị ườ ỹ ấ ả ế ỹ ấ ả quan. Gi s bây gi , do h ng ng l i kêu g i và khuy n khích đ u t c aả ử ờ ưở ứ ờ ọ ế ầ ư ủ Chính ph Vi t Nam, nhà đ u t mu n đ u t mua c phi u SAM. Giá thủ ệ ầ ư ố ầ ư ổ ế ị tr ng c a SAM hi n t i là 30.000VND/c phi u và t giá USD/VND =ườ ủ ệ ạ ổ ế ỷ 15.400. Nh v y, v i 500 ư ậ ớ nghìn USD nhà đ u t có th mua đ c (500.000 xầ ư ể ượ 15.400)/30.000 = 256.666 c phi u. Gi s m t năm sau, nhà đ u t vì lý doổ ế ả ử ộ ầ ư nào đó mu n bán c phi u SAM đ rút v n v đ u t n i khác. Lúc này giáố ổ ế ể ố ề ầ ư ơ c phi u SAM tăng đ n 31.000 VND/c phi u trong khi giá USD cũng tăng soổ ế ế ổ ế v i VND lên đ n 16.000 VND/USD. S USD nhà đ u t rút v bây gi s làớ ế ố ầ ư ề ờ ẽ (256.666 x 31.000)/16.000 = 496.000USD th p h n v n đ u t ban đ uấ ơ ố ầ ư ầ 4000USD m c dù giá c phi u SAM tăng 1000VND! Trong tr ng h p nàyặ ổ ế ườ ợ nhà đ u t t n th t 4000USD (gi s b qua c t c nhà đ u t nh n đ cầ ư ổ ấ ả ử ỏ ổ ứ ầ ư ậ ượ sau m t năm). S t n th t này do bi n đ ng t giá gây ra vì giá c phi uộ ự ổ ấ ế ộ ỷ ổ ế SAM tăng 1000 đ ng không đ bù đ p s m t giá c a VND.ồ ủ ắ ự ấ ủ1.5.1.c.Đ i v i ho t đ ng tín d ng.ố ớ ạ ộ ụ

Đ ng trên giác đ doanh nghi p, vi c vay v n b ng ngo i t cũng bứ ộ ệ ệ ố ằ ạ ệ ị nh h ng b i r i ro t giá. Ví d công ty Giadimex đang th ng l ng xinả ưở ở ủ ỷ ụ ươ ượ

vay v n tài tr xu t kh u c a HSBC s ti n 3 tri u USD đ thu mua và chố ợ ấ ẩ ủ ố ề ệ ể ế bi n hàng xu t kh u. Do lãi su t USD trên th tr ng gi m nên HSBC đ ng ýế ấ ẩ ấ ị ườ ả ồ cho Giadimex vay v i lãi su t 3%/năm trong th i h n 6 tháng. th i đi mớ ấ ờ ạ Ở ờ ể vay v n, t giá USD/VND = 15.381. Sáu tháng sau khi n đáo h n, t giáố ỷ ợ ạ ỷ USD/VND là bao nhiêu công ty ch a bi t, do đó, công ty đ i m t v i r i ro tư ế ố ặ ớ ủ ỷ giá n u ký k t h p đ ng vay v n này.ế ế ợ ồ ố1.5.1.d.Đ i v i ho t đ ng khácố ớ ạ ộ

Ngoài ba ho t đ ng tiêu bi u bao g m ho t đ ng xu t nh p kh u, ho tạ ộ ể ồ ạ ộ ấ ậ ẩ ạ đ ng đ u t và ho t đ ng tín d ng, các ho t đ ng khác có liên quan đ n giaoộ ầ ư ạ ộ ụ ạ ộ ế d ch ngo i t nh du l ch, du h c, ki u h i, … cũng ch u nh h ng c a r iị ạ ệ ư ị ọ ề ố ị ả ưở ủ ủ ro t giá.ỷ1.5.2.Tác đ ng c a r i ro t giá.ộ ủ ủ ỷ

1.5.2.a.Tác đ ng đ n năng l c c nh tranh c a doanh nghi pộ ế ự ạ ủ ệS c c nh tranh c a doanh nghi p t p trung kh năng quy t đ nh giá cứ ạ ủ ệ ậ ở ả ế ị ả

c a doanh nghi p so v i đ i th trên th tr ng. Ho t đ ng trong đi u ki nủ ệ ớ ố ủ ị ườ ạ ộ ề ệ có r i ro t giá tác đ ng khi n doanh nghi p luôn ph i đ i phó v i t n th tủ ỷ ộ ế ệ ả ố ớ ổ ấ ngo i h i, b ng cách nâng giá bán đ trang tr i t n th t n u x y ra. Đi u nàyạ ố ằ ể ả ổ ấ ế ả ề làm cho giá c c a doanh nghi p tr nên kém h p d n và kh năng c nh tranhả ủ ệ ở ấ ẫ ả ạ c a doanh nghi p gi m sút. Nhìn chung, r i ro t giá phát sinh trong ho tủ ệ ả ủ ỷ ạ đ ng c a doanh nghi p có th gây ra ba lo i t n th t ngo i h i : (1) T n th tộ ủ ệ ể ạ ổ ấ ạ ố ổ ấ giao d ch, (2) t n th t kinh t , (3) t n th t chuy n đ i k toán3. ị ổ ấ ế ổ ấ ể ổ ế

1.5.2.1.a. T n th t giao d ch (transaction exposure)ổ ấ ị T n th t giao d ch phát sinh khi có các kho n ph i thu ho c ph i trổ ấ ị ả ả ặ ả ả

b ng ngo i t . T n th t các kho n ph i thu ngo i t là t n th t phát sinh khiằ ạ ệ ổ ấ ả ả ạ ệ ổ ấ giá tr qui ra n i t thu v s t gi m do ngo i t xu ng giá so v i n i t . T nị ộ ệ ề ụ ả ạ ệ ố ớ ộ ệ ổ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 26

Page 27: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

th t các kho n ph i tr ngo i t là t n th t phát sinh khi giá tr qui ra n i tấ ả ả ả ạ ệ ổ ấ ị ộ ệ chi ra tăng lên do ngo i t lên giá so v i n i t .ạ ệ ớ ộ ệ1.5.2.1.b.T n th t kinh t (economic exposure)ổ ấ ế

T n th t kinh t là t n th t phát sinh do s thay đ i c a t giá làm nhổ ấ ế ổ ấ ự ổ ủ ỷ ả h ng đ n ngân l u qui ra n i t ho c ngo i t c a doanh nghi p. T n th tưở ế ư ộ ệ ặ ạ ệ ủ ệ ổ ấ kinh t x y ra t ng t nh t n th t giao d ch, ch khác bi t ch nó làế ả ươ ự ư ổ ấ ị ỉ ệ ở ỗ nh ng kho n t n th t không xu t phát t các kho n ph i thu ho c ph i tr cóữ ả ổ ấ ấ ừ ả ả ặ ả ả h p đ ng rõ ràng mà t ngân l u ho t đ ng c a doanh nghi p. Ch ng h n, sợ ồ ừ ư ạ ộ ủ ệ ẳ ạ ự lên giá c a n i t làm s t gi m doanh thu xu t kh u c a doanh nghi p, doủ ộ ệ ụ ả ấ ẩ ủ ệ hàng xu t kh u bây gi tr nên đ t đ h n đ i v i ng i tiêu dùng n cấ ẩ ờ ở ắ ỏ ơ ố ớ ườ ướ ngoài. T n th t kinh t có th xác đ nh theo công th c sau: ”V = CFt.”St, trongổ ấ ế ể ị ứ đó:

1 • ”∆V là t n th t ngo i h i kinh tổ ấ ạ ố ế2 • CFt là ngân l u c a doanh nghi p th i đi m tư ủ ệ ở ờ ể3 • ”∆St là m c đ thay đ i t giá, ”St = St – S0, trong đó St, S0ứ ộ ổ ỷ

l n l t là t ầ ượ ỷ giá th i đi m t và th i đi m g c.ở ờ ể ờ ể ốT n th t kinh t rõ ràng là khó xác đ nh và c l ng h n t n th t giaoổ ấ ế ị ướ ượ ơ ổ ấ

d ch, do nó ph thu c vào c hai bi n cùng thay đ i là CFt và ”St .ị ụ ộ ả ế ổ1.5.2.1.b.T n th t chuy n đ i (translation exposure)ổ ấ ể ổ

T n th t chuy n đ i là t n th t phát sinh do thay đ i t giá khi sáp nh pổ ấ ể ổ ổ ấ ổ ỷ ậ và chuy n đ i tài s n, n , l i nhu n ròng và các kho n m c khác c a các báoể ổ ả ợ ợ ậ ả ụ ủ cáo tài chính t đ n v tính toán ngo i t sang đ n v n i t .ừ ơ ị ạ ệ ơ ị ộ ệ1.5.2.1.c.Tác đ ng đ n kh năng ch u đ ng tài chính c a doanh nghi pộ ế ả ị ự ủ ệ1.5.2.1.d.Tác đ ng b t n đ n ho t đ ng doanh nghi pộ ấ ổ ế ạ ộ ệ

R i ro t giá tác đ ng đ n vi c ho ch đ nh tài chính doanh nghi pủ ỷ ộ ế ệ ạ ị ệ th ng th y trong khi phân tích và xem xét d án đ u t mà ngân l u kỳ v ngườ ấ ự ầ ư ư ọ ch u nh h ng b i s bi n đ ng c a t giá ngo i h i trong t ng lai.Ch ngị ả ưở ở ự ế ộ ủ ỷ ạ ố ươ ẳ h n , m t trong nh ng ch tiêu đánh giá xe có nên đ u t hay không vào d ánạ ộ ữ ỉ ầ ư ự này là hi n giá ròng NPV. . T giá thay đ i làm thay đ i dòng ti n ròng t đóệ ỷ ổ ổ ề ừ làm nh h ng đ n NPV và nh h ng đ n vi c ho ch đ nh đ u t v n c aả ưở ế ả ưở ế ệ ạ ị ầ ư ố ủ doanh nghi p.ệ1.5.2.b.Tác đ ng đ n s t ch tài chính c a doanh nghi pộ ế ự ự ủ ủ ệ

S ch u đ ng tài chính c a doanh nghi p đ c xác đ nh và đo l ng b iự ị ự ủ ệ ượ ị ườ ở s t ch v tài chính. Trong tài chính công ty, chúng ta đã bi t s t ch tàiự ự ủ ề ế ự ự ủ chính đ c xác đ nh b i t s v n ch s h u trên n ho c trên t ng tài s n.ượ ị ở ỷ ố ố ủ ở ữ ợ ặ ổ ả Khi có r i ro t giá, doanh nghi p đ i m t v i t n th t làm cho giá tr ph nủ ỷ ệ ố ặ ớ ổ ấ ị ầ v n ch s h u tr nên b t n và có nguy c s t gi m khi n cho t s chố ủ ở ữ ở ấ ổ ơ ụ ả ế ỷ ố ủ đ ng v tài chính gi m theo.ộ ề ả1.5.2.3.Các cách đ phòng ch ng r i ro t giá ể ố ủ ỷ

Đ ph c v cho m c tiêu phòng ng a r i ro t giá, doanh nghi p có thể ụ ụ ụ ừ ủ ỷ ệ ể s d ng các lo i giao d ch hay các lo i h p đ ng sau: H p đ ng kỳ h nử ụ ạ ị ạ ợ ồ ợ ồ ạ (forward contract), H p đ ng hoán đ i (swap contract), H p đ ng giao sauợ ồ ổ ợ ồ (future contract), H p đ ng quy n ch n (options contract), K t h p các giaoợ ồ ề ọ ế ợ d ch trên th tr ng ti n t (money market hedge)ị ị ườ ề ệA.Giao d ch giao ngayị

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 27

Page 28: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

H i đoái giao ngay (spot transactions) là nghi p v mua ho c bán ngo iố ệ ụ ặ ạ t mà vi c chuy n giao ngo i t đ c th c hi n ngay ho c ch m nh t làệ ệ ể ạ ệ ượ ự ệ ặ ậ ấ trong hai ngày làm vi c k t khi tho thu n h p đ ng mua bán. Giao d ch h iệ ể ừ ả ậ ợ ồ ị ố đoái giao ngay đ c s d ng nh m đáp ng nhuượ ử ụ ằ ứ c u mua ho c bán ngo i tầ ặ ạ ệ giao ngay ph c v cho thanh toán c a khách hàng. Ch ng h n, m t công tyụ ụ ủ ẳ ạ ộ xu t kh u v a thu ngo i t t m t h p đ ng xu t kh u nh ng c n VND đấ ẩ ừ ạ ệ ừ ộ ợ ồ ấ ẩ ư ầ ể chi tr ti n l ng và trang tr i chi phí thu mua nguyên li u trong n c s cóả ề ươ ả ệ ướ ẽ nhu c u bán ngo i t l y VND. Ngân hàng th ng m i đ ng ra mua s ngo iầ ạ ệ ấ ươ ạ ứ ố ạ t này c a nhà xu t kh u, sau đó bán l i cho nhà nh p kh u là ng i có nhuệ ủ ấ ẩ ạ ậ ẩ ườ c u mua ngo i t đ thanh toán h p đ ng nh p kh u đ n h n.ầ ạ ệ ể ợ ồ ậ ẩ ế ạ

B.Giao d ch kỳ h nị ạB.1.Gi i thi u chungớ ệ

Giao d ch ngo i t kỳ h n (forward) là giao d ch mua ho c bán ngo i tị ạ ệ ạ ị ặ ạ ệ mà vi c chuy n giao ngo i t đ c th c hi n sau m t th i h n nh t đ nh kệ ể ạ ệ ượ ự ệ ộ ờ ạ ấ ị ể t khi tho thu n h p đ ng. Vi t Nam, h p đ ng kỳ h nừ ả ậ ợ ồ Ở ệ ợ ồ ạ m c dù đã đ cặ ượ chính th c đ a ra th c hi n t năm 1998, nh ng đ n nay nhu c u giao d chứ ư ự ệ ừ ư ế ầ ị lo i h p đ ng này v n ch a nhi u. Lý do, m t m t, là khách hàng v n ch aạ ợ ồ ẫ ư ề ộ ặ ẫ ư am hi u l m v lo i giao d ch này. M t khác, do c ch đi u hành t giá c aể ắ ề ạ ị ặ ơ ế ề ỷ ủ Ngân hàng Nhà n c trong su t th i gian qua khá n đ nh theo h ng VNDướ ố ờ ổ ị ướ gi m giá t t so v i ngo i t đ khuy n khích xu t kh u nh ng v n đ mả ừ ừ ớ ạ ệ ể ế ấ ẩ ư ẫ ả b o n đ nh đ i v i ho t đ ng nh p kh u. Tuy nhiên, trong t ng lai khiả ổ ị ố ớ ạ ộ ậ ẩ ươ Vi t Nam gia nh p WTO và d n d n h i nh p tài chính v i qu c t thì Ngânệ ậ ầ ầ ộ ậ ớ ố ế hàng Nhà n c s b t d n can thi p vào th tr ng ngo i h i, khi y r i ro tướ ẽ ớ ầ ệ ị ườ ạ ố ấ ủ ỷ giá đáng lo ng i và nhu c u giao d ch h i đoái kỳ h n sạ ầ ị ố ạ ẽB.2 T giá kỳ h nỷ ạ

T giá có kỳ h n (forward rate) là t giá áp d ng trong t ng lai nh ngỷ ạ ỷ ụ ươ ư đ c xác đ nh hi n t i. G i F là t giá có kỳ h n; S là t giá giao ngay; rd làượ ị ở ệ ạ ọ ỷ ạ ỷ lãi su t c a đ ng ti n đ nh giá; ry là lãi su t c a đ ngấ ủ ồ ề ị ấ ủ ồ ti n y t giá, ta có tề ế ỷ giá có kỳ h n đ c xác đ nh b i công th c sau: F = S(1 + rd)/(1+ ry) (1). Nóiạ ượ ị ở ứ chung t giá có kỳ h n ph thu c vào t giá giao ngay và lãi su t đ ng ti nỷ ạ ụ ộ ỷ ấ ồ ề y t giá và đ ng ti n đ nh giá. Trên th tr ng ti n t , lãi su t đ ng ti n đ nhế ồ ề ị ị ườ ề ệ ấ ồ ề ị giá có th l n h n ho c nh h n lãi su t đ ng ti n y t giá. D a vào côngể ớ ơ ặ ỏ ơ ấ ồ ề ế ự th c (1), chúng ta có th rút ra m t s nh n xét nh sau:ứ ể ộ ố ậ ư

1 • N u lãi su t đ ng ti n đ nh giá l n h n lãi su t đ ng ti n y tế ấ ồ ề ị ớ ơ ấ ồ ề ế giá: rd > ry => 1+rd > 1+ry => (1+rd)/ (1+ry) >1 => F > S.

2 • N u lãi su t đ ng ti n đ nh giá nh h n lãi su t đ ng ti n y tế ấ ồ ề ị ỏ ơ ấ ồ ề ế giá: rd < ry => 1+rd < 1+ry =>(1+rd)/ (1+ry) <1 => F < S.

3 • K t h p hai tr ng h p trên chúng ta th y r ng t giá có kỳế ợ ườ ợ ấ ằ ỷ h n có th tóm t t nh sau:ạ ể ắ ư

T giá có kỳ h n = T giá giao ngay + Đi m kỳ h nỷ ạ ỷ ể ạ đây, có hai tr ng h p xác đ nh t giá có kỳ h n: t giá mua có kỳ h nỞ ườ ợ ị ỷ ạ ỷ ạ

và t giá bán có kỳ h n. Đ ti n vi c tính toán, chúng ta đ t:ỷ ạ ể ệ ệ ặ1 • Fm, Sm l n l t là t giá mua có kỳ h n và t giá mua giao ngay ầ ượ ỷ ạ ỷ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 28

Page 29: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

2 • Fb, Sb l n l t là t giá bán có kỳ h n và t giá bán giao ngay ầ ượ ỷ ạ ỷ3 • Ltg(VND), Lcv(VND) l n l t là lãi su t ti n g i và lãi su t cho vayầ ượ ấ ề ử ấ

đ ng Vi t Namồ ệ4 • Ltg(NT), Lcv(NT) l n l t là lãi su t ti n g i và cho vay ngo i t .ầ ượ ấ ề ử ạ ệ5 • N là s ngày c a h p đ ng có kỳ h nố ủ ợ ồ ạ1. T giá mua có kỳ h nỷ ạ2. T giá bán có kỳ h nỷ ạ(3) (4) 360*100Lcv(NT)]N-)Sm[Ltg(VNDSm Fm+=360*

100Ltg(NT)]N-)Sb[Lcv(VNDSbFb+=

Trong công th c (3) và (4) trên đây, ng i ta gi đ nh năm tài chính cóứ ườ ả ị 360 ngày và lãi su t đ c tính theo %/năm.ấ ượB.3 S d ng giao d ch kỳ h nử ụ ị ạ

H p đ ng mua bán ngo i t kỳ h n th ng đ c ngân hàng áp d ng đợ ồ ạ ệ ạ ườ ượ ụ ể đáp ng nhu c u ngo i t kỳ h n c a khách hàng nh m m c tiêu phòng ng aứ ầ ạ ệ ạ ủ ằ ụ ừ r i ro t giá.ủ ỷB.4H n ch c a giao d ch kỳ h nạ ế ủ ị ạ

Giao d ch ngo i t kỳ h n tho mãn đ c nhu c u mua bán ngo i t c aị ạ ệ ạ ả ượ ầ ạ ệ ủ khách hàng mà vi c chuy n giao đ c th c hi n trong t ng lai. Tuy nhiên,ệ ể ượ ự ệ ươ do giao d ch kỳ h n là giao d ch b t bu c nên khi đ n ngày đáo h n dù b t l iị ạ ị ắ ộ ế ạ ấ ợ hai bên v n ph i th c hi n h p đ ng. M t đi m h n ch n a là h p đ ng kỳẫ ả ự ệ ợ ồ ộ ể ạ ế ữ ợ ồ h n ch đáp ng đ c nhu c u khi nào khách hàng ch c n mua ho c bánạ ỉ ứ ượ ầ ỉ ầ ặ ngo i t trong t ng lai còn hi n t i không có nhu c u mua ho c bán ngo iạ ệ ươ ở ệ ạ ầ ặ ạ t .ệC.Giao d ch hoán đ i (swaps)ị ổC.1 S d ng giao d ch hoán đ iử ụ ị ổ

Giao d ch hoán đ i là giao d ch h i đoái bao g m đ ng th i c hai giaoị ổ ị ố ồ ồ ờ ả d ch: giao d ch mua và giao d ch bán cùng m t s l ng đ ng ti n này v iị ị ị ộ ố ượ ồ ề ớ đ ng ti n khác, trong đó kỳ h n thanh toán c a hai giao d ch khác nhau và tồ ề ạ ủ ị ỷ giá c a hai giao d ch đ c xác đ nh t i th i đi m ký h p đ ng.Trong h pủ ị ượ ị ạ ờ ể ợ ồ ợ đ ng giao d ch hoán đ i, hai bên ngân hàng vàồ ị ổ khách hàng tho thu n v i nhauả ậ ớ m t s n i dung chính nh sau:ộ ố ộ ư

Th i h n giao d ch – Th i h n giao d ch hoán đ i có th t 3 ngày đ n 6ờ ạ ị ờ ạ ị ổ ể ừ ế tháng. N u ngày đáo h n r i vào ngày Ch nh t ho c ngày l thì hai bên sế ạ ơ ủ ậ ặ ễ ẽ tho thu n ch n m t ngày đáo h n thích h p và th i h n h p đ ng s tínhả ậ ọ ộ ạ ợ ờ ạ ợ ồ ẽ trên s ngày th c t .ố ự ế

Ngày thanh toán – Trong giao d ch hoán đ i, ngày thanh toán bao g m haiị ổ ồ lo i ngày khác nhau: ngày hi u l c và ngày đáo h n. Ngàyạ ệ ự ạ hi u l c là ngàyệ ự th c hi n thanh toán giao d ch giao ngay trong khi ngày đáo h n là ngày th cự ệ ị ạ ự hi n thanh toán giao d ch có kỳ h n.ệ ị ạ

Xác đ nh t giá hoán đ i – M t h p đ ng hoán đ i liên quan đ n hai lo iị ỷ ổ ộ ợ ồ ổ ế ạ t giá: t giá giao ngay và t giá có kỳ h n. T giá giaoỷ ỷ ỷ ạ ỷ ngay là t giá do ngânỷ hàng niêm y t t i th i đi m giao d ch do hai bên tho thu n. T giá có kỳ h nế ạ ờ ể ị ả ậ ỷ ạ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 29

Page 30: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

đ c tính trên c s t giá giao ngay, chênh l ch lãi su t gi a VND và ngo iượ ơ ở ỷ ệ ấ ữ ạ t , và s ngày th c t c a h p đ ng. ệ ố ự ế ủ ợ ồC.2 L i ích và h n ch c a giao d ch hoán đ iợ ạ ế ủ ị ổ

V i khách hàng l i ích th hi n ch khách hàng tho mãn đ c nhuớ ợ ể ệ ở ỗ ả ượ c u ngo i t ho c n i t c a mình th i đi m hi n t i, đ ng th i cũng thoầ ạ ệ ặ ộ ệ ủ ở ờ ể ệ ạ ồ ờ ả mãn nhu c u mua ho c bán ngo i t vào này đáo h n. Tuy nhiên, cũng nhầ ặ ạ ệ ạ ư giao d ch kỳ h n, giao d ch hoán đ i v n còn h n ch hai đi m:ị ạ ị ổ ẫ ạ ế ở ể

• Nó là h p đ ng b t bu c yêu c u các bên ph i th c hi n khi đáo h nợ ồ ắ ộ ầ ả ự ệ ạ b t ch p t giá trên th tr ng giao ngay lúc đó nh th nào.ấ ấ ỷ ị ườ ư ế

• Nó ch quan tâm đ n t giá hai th i đi m: th i đi m hi u l c vàỉ ế ỷ ở ờ ể ờ ể ệ ự th i đi m đáo h n, mà không quan tâm đ n s bi n đ ng t giá trong su tờ ể ạ ế ự ế ộ ỷ ố qu ng th i gian gi a hai th i đi m đó.ả ờ ữ ờ ểD.Giao d ch giao sauịD.1 Gi i thi u chungớ ệ

H p đ ng giao sau là m t tho thu n mua bán m t s l ng ngo i t đãợ ồ ộ ả ậ ộ ố ượ ạ ệ bi t theo t giá c đ nh t i th i đi m h p đ ng có hi u l c và vi c chuy nế ỷ ố ị ạ ờ ể ợ ồ ệ ự ệ ể giao ngo i t đ c th c hi n vào m t ngày trong t ng lai đ c xác đ nh b iạ ệ ượ ự ệ ộ ươ ượ ị ở S giao d ch (IMM).ở ịD.2 So sánh h p đ ng kỳ h n và h p đ ng giao sauợ ồ ạ ợ ồ

Đi m khác bi tể ệ H p đ ng kỳ h nợ ồ ạ H p đ ng giao sauợ ồ

Lo iạ h p đ ngợ ồ M t tho thu n gi a NH vàộ ả ậ ữ khách hàng. Đi u kho n c aề ả ủ HĐ r t linh đ ngấ ộ

Đ c tiêu chu n hoá theoượ ẩ nh ng chi ti t c a Sữ ế ủ ở giao d chị

Th iờ h nạ Các bên tham gia HĐ có thể l a ch n b t kỳ th i h nự ọ ấ ờ ạ nào, nh ng th ng là h sư ườ ệ ố c a 30 ngàyủ

Ch có m t vài th i h nỉ ộ ờ ạ nh t đ nhấ ị

Tr giáị HĐ Nói chung r t l n, trung bìnhấ ớ trên 1 tri u USD m t HĐệ ộ

Nh đ đ thu hút nhi uỏ ủ ể ề ng i tham giaườ

Thoả thu n anậ toàn

Khách hàng ph i duy trì sả ố d t i thi u NH đ b oư ố ể ở ể ả đ m cho HĐả

T t c các nhà giao d chấ ả ị ph i duy trì ti n ký quả ề ỹ theo t l ph n trăm trỷ ệ ầ ị giá HĐ

Thanh toán ti nề tệ

Không có thanh toán ti n tề ệ tr c ngày HĐ đ n h nướ ế ạ

Thanh toán hàng ngày b ng cách trích tài kho nằ ả c a bên thua và ghi cóủ vào tài kho n bên đ cả ượ

D.3 Thành ph n tham gia giao d chầ ịNhà kinh doanh sàn giao d ch (floor traders): th ng là các nhà đ u cở ị ườ ầ ơ

(speculators) ho c đ i di n cho các ngân hàng, công ty mà s d ng th tr ngặ ạ ệ ử ụ ị ườ giao sau đ b sung cho các giao d ch có kỳ h n. ể ổ ị ạ Nhà môi gi i sàn giao d chớ ở ị

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 30

Page 31: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

(floor brokers): nói chung là đ i di nạ ệ c a các công ty đ u t , nh ng công tyủ ầ ư ữ chuyên môi gi i đ u t ăn hoa h ng.ớ ầ ư ồD.4 C ch giao d chơ ế ị

T t c các h p đ ng giao sau đ u th c hi n giao d ch S giao d ch cóấ ả ợ ồ ề ự ệ ị ở ở ị t ch c. S giao d ch là ng i đ ra qui ch và ki m soát ho t đ ng c a cácổ ứ ở ị ườ ề ế ể ạ ộ ủ h i viên. H i viên c a S giao d ch là các cá nhân, có th là đ i di n c a cácộ ộ ủ ở ị ể ạ ệ ủ công ty, ngân hàng th ng m i hay cá nhân có tài kho n riêng.ươ ạ ảD.5 Đ c đi m c a giao d ch giao sauặ ể ủ ị

M c dù các h p đ ng có kỳ h n th ng r t linh ho t v ph ng di nặ ợ ồ ạ ườ ấ ạ ề ươ ệ th i h n và s ti n giao d ch nh ng chúng h n ch v m t thanh kho nờ ạ ố ề ị ư ạ ế ề ặ ả (liquidity) b i vì các bên tham gia h p đ ng không th bán h p đ ng khi th yở ợ ồ ể ợ ồ ấ có l i cũng không th xoá b h p đ ng khi th y b t l i. Trong khi đó, h pờ ể ỏ ợ ồ ấ ấ ợ ợ đ ng giao sau có tính thanh kho n cao h n b i vì phòng giao hoán s n sàngồ ả ơ ở ẵ đ ng ra “đ o h p đ ng” b t c khi nào có m t bên yêu c u. Khi đ o h pứ ả ợ ồ ấ ứ ộ ầ ả ợ đ ng thì h p đ ng cũ b xoá b và hai bên thanh toán cho nhau ph n chênhồ ợ ồ ị ỏ ầ l ch giá tr t i th i đi m đ o h p đ ng.ệ ị ạ ờ ể ả ợ ồD.6 Minh ho giao d ch giao sauạ ị

Đ d hi u h n v cách th c th c hi n m t h p đ ng giao sau, d iể ễ ể ơ ề ứ ự ệ ộ ợ ồ ướ đây xin l y m t ví d minh ho . Nhà đ u c th tr ng giao sau d báo vàiấ ộ ụ ạ ầ ơ ị ườ ự ngày t i CHF s lên giá so v i USD. Nh m ki m ti n t c h i này, vào sángớ ẽ ớ ằ ế ề ừ ơ ộ ngày th ba, m t nhà đ u t trên th tr ng giao sau Chicago mua m t h pứ ộ ầ ư ị ườ ộ ợ đ ng giao sau tr giá 125.000 CHF v i t giá 0,75 USD cho 1 CHF. Sau khiồ ị ớ ỷ mua h p đ ng giao sau, nhà đ u c s t ru t theo dõi di n bi n tình hình thợ ồ ầ ơ ố ộ ễ ế ị tr ng.ườ

Th i gianờ Ho t đ ngạ ộ Thanh toánSáng ngày th baứ

• Nhà đ u t mua h p đ ng giaoầ ư ợ ồ sau, đ n h n vào chi u ngày thế ạ ề ứ năm v i t giá 0,75 $/CHF ớ ỷ• Nhà đ u t ký qu 2.565$ầ ư ỹ

Ch a x y raư ả

Cu iố ngày th baứ Giá CHF tăng đ n 0,755$, v tríế ị c a nhà đ u t đ c ghi nh nủ ầ ư ượ ậ trên th tr ngị ườ

Nhà đ u t nh n:ầ ư ậ125.000 x (0,755 – 0,75) = 625$

Cu iố ngày th tứ ư Giá CHF gi m còn 0,752$, v tríả ị m i c a nhà đ u t đ c ghiớ ủ ầ ư ượ nh nậ

Nhà đ u t ph i tr :ầ ư ả ả125.000 x (0,755 – 0,752) = 375$

Cu iố ngày thứ năm

Giá CHF gi m còn 0,74$ả• H p đ ng đ n h n thanh toánợ ồ ế ạ• Nhà đ u t nh n ngo i tầ ư ậ ạ ệ chuy n giaoể

Nhà đ u t ph i tr :ầ ư ả ả1 (1) 125.000(0,752 – 0,74) = 1500$ 2 (2) 125.000 x 0,74 = 92.500$

D.7 S d ng giao d ch giao sau đ đ u cử ụ ị ể ầ ơ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 31

Page 32: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

T ví d minh ho h p đ ng giao sau trên đây chúng ta d nh n th yừ ụ ạ ợ ồ ễ ậ ấ r ng giao d ch giao sau gi ng nh ho t đ ng “cá c c”, trong đó S giao d chằ ị ố ư ạ ộ ượ ở ị đóng vai trò ng i t ch c, ng i mua h p đ ng giao sau m t lo i ngo i tườ ổ ứ ườ ợ ồ ộ ạ ạ ệ nào đó chính là ng i đánh c c r ng ngo i t đó s lên giá. Ng c l i,ườ ượ ằ ạ ệ ẽ ượ ạ ng i bán h p đ ng giao sau m t lo i ngo i t nào đó chính là ng i đánhườ ợ ồ ộ ạ ạ ệ ườ c c r ng ngo i t đó s xu ng giá trong t ng lai.ượ ằ ạ ệ ẽ ố ươD.8 Kh năng phòng ng a r i ro t giá b ng giao d ch giao sau ả ừ ủ ỷ ằ ị

H p đ ng giao sau có th s d ng nh là m t công c phòng ng a r i roợ ồ ể ử ụ ư ộ ụ ừ ủ t giá. Nguyên lý chung là khi có m t kho n ph i tr b ng ngo i t và lo sỷ ộ ả ả ả ằ ạ ệ ợ r ng ngo i t đó s lên giá khi kho n ph i tr đ n h n thì nên mua m t h pằ ạ ệ ẽ ả ả ả ế ạ ộ ợ đ ng giao sau ngo i t đó. B ng cách này có th t o ra hai tr ng thái ngo i tồ ạ ệ ằ ể ạ ạ ạ ệ trái ng c nhau: tr ng thái âm khi n m t kho n ph i tr và tr ng thái d ngượ ạ ợ ộ ả ả ả ạ ươ khi mua h p đ ng giao sau v i cùng lo i ngo i t đó. Hai tr ng thái ngo i tợ ồ ớ ạ ạ ệ ạ ạ ệ trái chi u nhau y s t hoá gi i r i ro. Tr ng h p có m t kho n ph i thu,ề ấ ẽ ự ả ủ ườ ợ ộ ả ả thay vì kho n ph i tr , thì làm ng c l i.ả ả ả ượ ạD.9 Kh năng th c hi n giao d ch giao sau Vi t Nam ả ự ệ ị ở ệ

Vi t Nam hi n t i ch a th c hi n lo i giao d ch này nh ng t ng laiỞ ệ ệ ạ ư ự ệ ạ ị ư ươ li u lo i giao d ch này có kh năng đ c th c hi n hay không? Đi u này cònệ ạ ị ả ượ ự ệ ề tùy thu c d ch nhi u th nh ng trong đó có ba đi u ki n c b n đ lo i giaoộ ị ề ứ ư ề ệ ơ ả ể ạ d ch này có th đ c đ a ra th tr ng hay không:ị ể ượ ư ị ườ

1 • Th nh t là kh năng nh n th c v lo i giao d ch này.ứ ấ ả ậ ứ ề ạ ị2 • Th hai là m c đ hi u qu c a th tr ng.ứ ứ ộ ệ ả ủ ị ườ3 • Th ba là c s h t ng ph c v giao d ch.ứ ơ ở ạ ầ ụ ụ ị

D.10 u nh c đi m c a giao d ch giao sauƯ ượ ể ủ ịu đi m c a h p đ ng giao sau tr c tiên là s n sàng cung c p nh ngƯ ể ủ ợ ồ ướ ẵ ấ ữ

h p đ ng có tr giá nh . K đ n, nó cho phép các bên tham gia có th sangợ ồ ị ỏ ế ế ể nh ng l i h p đ ng b t kỳ th i đi m nào tr c khi h p đ ng h t h n.ượ ạ ợ ồ ở ấ ờ ể ướ ợ ồ ế ạ Ng c l i, h p đ ng giao sau có nh c đi m tr c h t là ch cung c p gi iượ ạ ợ ồ ượ ể ướ ế ỉ ấ ớ h n cho m t vài ngo i t m nh và m t vài ngày chuy n giao ngo i t trongạ ộ ạ ệ ạ ộ ể ạ ệ năm mà thôi. K đ n, h p đ ng giao sau là h p đ ng b t bu c ph i th c hi nế ế ợ ồ ợ ồ ắ ộ ả ự ệ khi đ n h n ch không cho ng i ta quy n đ c ch n nh trong h p đ ngế ạ ứ ườ ề ượ ọ ư ợ ồ quy n ch n.ề ọE. Giao d ch quy n ch nị ề ọE.1Gi i thi u chungớ ệ

Quy n ch n (options) là m t công c tài chính mà cho phép ng i muaề ọ ộ ụ ườ nó có quy n, nh ng không b t bu c, đ c mua (call) hay bán (put) m t côngề ư ắ ộ ượ ộ c tài chính khác m t m c giá và th i h n đ c xác đ nh tr c. Đ có thụ ở ộ ứ ờ ạ ượ ị ướ ể ể hi u rõ thêm khái ni m quy n ch n, m t s thu tể ệ ề ọ ộ ố ậ ng liên quan c n đ cữ ầ ượ gi i thích chi ti t h n nh sau:ả ế ơ ư

1 • Ng i mua quy n (holder) – Ng i b ra chi phí đ đ c n mườ ề ườ ỏ ể ượ ắ gi quy n ch n và có quy n yêu c u ng i bán có nghĩa v th c hi n quy nữ ề ọ ề ầ ườ ụ ự ệ ề ch n theo ý mình.ọ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 32

Page 33: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

2 • Ng i bán quy n (writer) – Ng i nh n chi phí mua quy nườ ề ườ ậ ề c a ng i mua quy n, do đó, có nghĩa v ph i th c hi n quy n ch n theo yêuủ ườ ề ụ ả ự ệ ề ọ c u c a ng i mua quy n.ầ ủ ườ ề

3 • Tài s n c s (underlying assets) – Tài s n mà d a vào đóả ơ ở ả ự quy n ch n đ c giao d ch. Giá c trên th tr ng c a tài s n c s là căn cề ọ ượ ị ả ị ườ ủ ả ơ ở ứ đ xác đ nh giá tr c a quy n ch n. Tài s n c s có th là hàng hoá nh càể ị ị ủ ề ọ ả ơ ở ể ư phê, d u ho , vàng,.. hay ch ng khoán nh c phi u, trái phi u ho c ngo i tầ ả ứ ư ổ ế ế ặ ạ ệ nh EUR, CHF, CAD,... ư

4 • T giá th c hi n (exercise or strike rate) – T giá s đ c ápỷ ự ệ ỷ ẽ ượ d ng n u ng i mua quy n yêu c u th c hi n quy n ch n.ụ ế ườ ề ầ ự ệ ề ọ

5 • Tr giá h p đ ng quy n ch n (volume) – Tr giá đ c chu nị ợ ồ ề ọ ị ượ ẩ hoá theo t ng lo i ngo i t và th tr ng giao d ch.ừ ạ ạ ệ ị ườ ị

6 • Th i h n c a quy n ch n (maturity) – Th i h n hi u l c c aờ ạ ủ ề ọ ờ ạ ệ ự ủ quy n ch n. Quá th i h n này quy n không còn giá tr .ề ọ ờ ạ ề ị

7 • Phí mua quy n (premium) – Chi phí mà ng i mua quy n ph iề ườ ề ả tr cho ng i bán quy n đ đ c n m gi hay s h u quy n ch n. Chi phíả ườ ề ể ượ ắ ữ ở ữ ề ọ này th ng đ c tính b ng m t s n i t trên m i ngo i t giao d ch.ườ ượ ằ ộ ố ộ ệ ỗ ạ ệ ị

8 • Lo i quy n ch n – Lo i quy n mà ng i mua n m gi . Lo iạ ề ọ ạ ề ườ ắ ữ ạ quy n ch n nào cho phép ng i mua có quy n đ c mua m t lo i tài s n cề ọ ườ ề ượ ộ ạ ả ơ s m c giá xác đ nh tr c trong th i h n nh t đ nh g i là quy n ch n muaở ở ứ ị ướ ờ ạ ấ ị ọ ề ọ (call). Ng c l i, lo i quy n ch n nào cho phép ng i mua có quy n đ cượ ạ ạ ề ọ ườ ề ượ bán g i là quy n ch n bán (put).ọ ề ọ

9 • Ki u quy n ch n – Ki u giao d ch do hai bên tho thu n choể ề ọ ể ị ả ậ phép ng i mua quy n đ c l a ch n th i đi m th c hi n quy n. Ki uườ ề ượ ự ọ ờ ể ự ệ ề ể quy n ch n cho phép ng i mua quy n đ c th c hi n b t c th i đi m nàoề ọ ườ ề ượ ự ệ ấ ứ ờ ể trong th i h n hi u l c c a quy n ch n g i là quy nờ ạ ệ ự ủ ề ọ ọ ề ch n ki u M . Ki uọ ể ỹ ể quy n ch n ch cho phép ng i mua th cề ọ ỉ ườ ự hi n khi quy n ch n đ n h n g i làệ ề ọ ế ạ ọ quy n ch n ki u châu Âu.ề ọ ểE. 2 Đ nh giá quy n ch nị ề ọ

Đ i v i quy n ch n theo ki u M : G i giá tr c a quy n ch n mua làố ớ ề ọ ể ỹ ọ ị ủ ề ọ Ca, giá tr c a quy n ch n bán là Pa, t giá th c hi n là E và t giá giaoị ủ ề ọ ỷ ự ệ ỷ ngay là S. Ta có giá tr quy n ch n ki u M đ c xác đ nh b i công th c :ị ề ọ ể ỹ ượ ị ở ứ

Ca(S, E) e" max(0, S – E) và Pa(S, E) e" max(0, E – S)Đ i v i Quy n ch n theo ki u châu Âu: G i giá tr c a quy n ch n muaố ớ ề ọ ể ọ ị ủ ề ọ

là Ce, giá tr c a quy n ch n bán là Pe, t giá th c hi n là E, t giáị ủ ề ọ ỷ ự ệ ỷ giao ngay là S, lãi su t phi r i ro c a đ ng ti n A là a, lãi su t phi r i ro c a đ ng ti nấ ủ ủ ồ ề ấ ủ ủ ồ ề B là b, và th i h n h p đ ng là T. Ta có giá tr quy n ch n ki u châu Âuờ ạ ợ ồ ị ề ọ ể đ c xác đ nh theo công th c:ượ ị ứ

Ce(S, T, E) e" max{0, S(1 + b)-T – E(1 + a)-T} vàPe(S, T, E) ≥ max{0, E(1 + a)-T – S(1 + b)-T}

E.3 Đ nh giá quy n ch n theo mô hình Black-Scholesị ề ọĐ i v i quy n ch n mua theo ki u châu Âu, mô hình Black-Scholes cóố ớ ề ọ ể

th di n t b i công th c sau: Ce = Se-bTN(d1) – Ee-aTN(d2), trongể ễ ả ở ứ đó:

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 33

Page 34: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Ce là giá c c a quy n ch n mua theo ki u châu Âuả ủ ề ọ ểS là t giá giao ngay gi a đ ng ti n A và đ ng ti n Bỷ ữ ồ ề ồ ềE là t giá th c hi nỷ ự ệT là th i h n h p đ ng, tính b ng nămờ ạ ợ ồ ằa là lãi kép liên t c không có r i ro c a đ ng ti n Aụ ủ ủ ồ ềb là lãi kép liên t c không có r i ro c a đ ng ti n Bụ ủ ủ ồ ềe = 2,71828 là h ng s Nê-peằ ố

Ã∆ là đ l ch chu n hàng năm c a ph n trăm thay đ i t giá giao ngay ộ ệ ẩ ủ ầ ổ ỷN(d1) và N(d2) là giá tr c a hàm phân ph i xác xu t chu n và d1, d2ị ủ ố ấ ẩ

đ c xác đ nh nh sau: d1 = {ln(S/E)+[a-b+Ã2/2]}/Ãượ ị ư ∆(T)1/2 và d2 = d1 – Ã∆(T)1/2

E.4 M i quan h gi a giá tr quy n ch n mua và quy n ch n bánố ệ ữ ị ề ọ ề ọM i quan h gi a quy n ch n mua và quy n ch n bán đ c di n t quaố ệ ữ ề ọ ề ọ ượ ễ ả

s cân b ng ch n mua-ch n bán (put-call parity). Trong tr ng h p quy nự ằ ọ ọ ườ ợ ề ch n theo ki u châu Âu m i quan h này th hi n qua công th c sau:ọ ể ố ệ ể ệ ứ

Ce(S, T, E) = Pe(S, T, E) + S(1 + b)-T – E(1 + a)-T

trong đó Ce và Pe l n l t là giá c c a quy n ch n mua và quy n ch nầ ượ ả ủ ề ọ ề ọ bán theo ki u châu Âu.ểE.5 S d ng giao d ch quy n ch nử ụ ị ề ọ

Giao d ch quy n ch n có th s d ng cho c hai m c tiêu : đ u c vàị ề ọ ể ử ụ ả ụ ầ ơ phòng ng a r i ro t giá. M c tiêu s d ng quy n ch n đ phòng ng a r i roừ ủ ỷ ụ ử ụ ề ọ ể ừ ủ t giá s đ c t p trung xem xét chi ti t ch ng sau. Vi t Nam giao d chỷ ẽ ượ ậ ế ở ươ Ở ệ ị quy n ch n đ c Eximbank đ a ra giao d ch thí đi m năm 2002. V i s thànhề ọ ượ ư ị ể ớ ự công c a Eximbank, các ngân hàng khác nh Citi Bank, ACB, Techombankủ ư cũng b t đ u tri n khai th c hi n giao d ch quy n ch n.ắ ầ ể ự ệ ị ề ọ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 34

Page 35: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

CH NG 2ƯƠTh c tr ng v chính sách qu n lí t giá h i đoái c aự ạ ề ả ỷ ố ủ

Vi t Nam trong th i gian quaệ ờ1. S hình thành và v n đ ng c a t giá cùng chính sách TGHĐ trong giaiự ậ ộ ủ ỷ đo n tr c tháng 3/1989 th i k ho ch hoá , t p trung kinh t .ạ ướ ờ ế ạ ậ ế

Năm 1950 đ c coi nh là m t cái m c khi mà Trung Qu c , Liên Xô vàượ ư ộ ố ố các n c ch nghĩa xã h i Đông Âu thi t l p quan h ngo i giao v i Vi tướ ủ ộ ế ậ ệ ạ ớ ệ Nam , đ t n n móng đ u tiên cho vi c hình thành các quan h kinh t -ặ ề ầ ệ ệ ế th ng m i gi a Vi t Nam và các n c.Trong hai năm liên ti p,1952-ươ ạ ữ ệ ướ ế1953,Vi t Nam l n l t kí hi p đ nh th ng m i và ngh đ nh th m u d chệ ầ ượ ệ ị ươ ạ ị ị ư ậ ị ti u ngh ch v i Trung Qu c.T ngày 25 tháng 11 năm 1955, t giá chính th cể ạ ớ ố ừ ỷ ứ đ c quy đ nh gi a đ ng Vi t Nam(VND) và nhân dân t Trung Qu c(CNY)ượ ị ữ ồ ệ ệ ố là 1 CNY=1470 VND. T giá giá này đ c xác đ nh d a trên vi c so sánh giáỷ ượ ị ự ệ bán l c a 34 m t hàng tiêu dùng t i m t s t nh l n c a hai n c. Vào th iẻ ủ ặ ạ ộ ố ỉ ớ ủ ướ ờ đi m này, t giá Rúp c a Liên Xô (SUR) và nhân dân t c a Trung Qu cể ỷ ủ ệ ủ ố (CNY) là 1 CNY = 2SUR. T đó,t giá tính chéo t m th i gi a đ ng Vi từ ỷ ạ ờ ữ ồ ệ Nam và Rup c a Liên Xô là 1 SUR = 735VND.Sau đ t đ i ti n vào đ u nămủ ợ ổ ề ầ 1959 (1 đ ng Vi t Nam m i b ng 1000 đ ng Vi t Nam cũ) cũng đã có nh ngồ ệ ớ ằ ồ ệ ữ đi u ch nh t giá t ng ng v i s thay đ i m nh giá c a đ ng ti n (1SUR =ề ỉ ỷ ươ ứ ớ ự ổ ệ ủ ồ ề 0,735VND). Đ n đ u năm 1961 t giá gi a đ ng Vi t Nam và Rup c a Liênế ầ ỷ ữ ồ ệ ủ Xô đ c đi u ch nh l i là 1SUR=3,27VND,do hàm l ng vàng trong đ ngượ ề ỉ ạ ượ ồ Rup đ c đi u ch nh tăng 4,44 l n.ượ ề ỉ ầ

Năm 1977, các n c xã h i ch nghĩa tho thu n thanh toán v i nhauướ ộ ủ ả ậ ớ b ng ti n Rup chuy n nh ng ( là đ ng ti n ghi s dùng trong thanh toánằ ề ể ượ ồ ề ổ m u d ch gi a các n c trong kh i v i t giá đ c quy đ nh sao cho tài kho nậ ị ữ ướ ố ớ ỷ ượ ị ả gi a các bên sau khi trao đ i ngo i th ng theo kh i l ng đã đ c ghi trongữ ổ ạ ươ ố ượ ượ hi p đ nh ký k t vào đ u năm thì cu i năm s d ph i b ng zero ) có hàmệ ị ế ầ ố ố ư ả ằ l ng vàng quy đ nh là 0,98712 gam trên m i đ ng Rup chuy n nh ng. Bênượ ị ỗ ồ ể ượ c nh t giá Nhà n c còn s d ng t giá k t toán n i b 1SUR=5,64VND ,ạ ỷ ướ ử ụ ỷ ế ộ ộ đ c hình thành t năm 1958 và đ c xác đ nh trên c s so sánh giá c hàngượ ừ ượ ị ơ ở ả hoá xu t kh u c a Vi t Nam b ng đ ng Rup nhân dân t v i giá hàng hoá đóấ ẩ ủ ệ ằ ồ ệ ớ b ng đ ng Vi t Nam trong 3 năm 1955, 1956, 1957. T giá k t toán n i bằ ồ ệ ỷ ế ộ ộ này dùng đ thanh toán gi a các t ch c và đ n v kinh t Nhà n c có thuể ữ ổ ứ ơ ị ế ướ chi ngo i t v i ngân hàng, tính thu chi v i các đ i tác ngo i th ng. T giáạ ệ ớ ớ ố ạ ươ ỷ k t toán n i b này đ c xác đ nh c đ nh cho đ n t n năm 1986 m i đ cế ộ ộ ượ ị ố ị ế ậ ớ ượ đi u ch nh l i là 1SUR=18VND, năm 1987 đi u ch nh l i là 1SUR=150VND ,ề ỉ ạ ề ỉ ạ cu i năm 1988 m i đ c đi u ch nh l i là 1SUR=700VND và cho đ n tháng 3ố ớ ượ ề ỉ ạ ế năm 1989 thì hu b ch đ k t toán n i b này. Sau khi b t đ u có chỷ ỏ ế ộ ế ộ ộ ắ ầ ủ tr ng thu hút v n đ u t n c ngoài (1985 ) thì v n đ lu ng ngo i t b ngươ ố ầ ư ướ ấ ề ồ ạ ệ ằ Dola M vào Vi t Nam ph i đ c tính đ n ( nh t là khi Vi t Nam thôngỹ ệ ả ượ ế ấ ệ qua lu t đ u t n c ngoài vào năm 1987). Và TGHD chính th c gi a đ ngậ ầ ư ướ ứ ữ ồ Vi t Nam và Dola M đã đ c xác đ nh m t cách ch quan theo t giá hi nệ ỹ ượ ị ộ ủ ỷ ệ t i gi a đ ng Vi t Nam và đ ng Rup ( năm 1985: 1SUR=18VND và m iạ ữ ồ ệ ồ ố

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 35

Page 36: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

t ng quan Dola-Rup xem nh t ng đ ng 1:1.Do đó, TGHD chính th cươ ư ươ ươ ứ gi a đ ng Vi t Nam và Dola M vào năm 1985 là 1USD=18VND ) . Cũng b tữ ồ ệ ỹ ắ đ u t năm này, th tr ng ngo i t ch đen mà ch y u là th tr ng Dolaầ ừ ị ườ ạ ệ ợ ủ ế ị ườ M b t đ u b t phát m t cách m nh m v i s tr l c c a ba dòng ch y là:ỹ ắ ầ ộ ộ ạ ẽ ớ ự ợ ự ủ ả dòng ki u h i c a ki u bào đ v thay th dân cho nh ng ki n hàng quà bi uề ố ủ ề ổ ề ế ữ ệ ế mà m t ph n đáng k là d i hình th c b t h p pháp. Nh ng l ng l n Dolaộ ầ ể ướ ứ ấ ợ ữ ượ ớ M đ c c t tr t khi mi n Nam đ c gi i phóng b i các ti u t s n Sàiỹ ượ ấ ữ ừ ề ượ ả ở ể ư ả Gòn cũ cũng b t đ u đ c tung ra ít nhi u.Th ba, cùng v i vi c xoá b ngănắ ầ ượ ề ứ ớ ệ ỏ sông c m ch thì dòng ch y hàng buôn l u qua biên gi i cũng gia tăng theo.ấ ợ ả ậ ớ M c TGHD trên th tr ng ch đen đ c hình thành và v n đ ng theo nh ngứ ị ườ ợ ượ ậ ộ ữ tín hi u quy lu t th tr ng đã có m t s ch nh l ch l n so v i t giá chínhệ ậ ị ựờ ộ ự ệ ệ ớ ớ ỷ th c, s b t h p lý trong vi c xác l p TGHD giai đo n này th c ch t khôngứ ự ấ ợ ệ ậ ở ạ ự ấ quan tr ng đ i v i c n n kinh t nói chung vì t giá là m t lo i giá c , màọ ố ớ ả ề ế ỷ ộ ạ ả b n thân ph m trù giá c c b n là không t n t i trong n n kinh t t p trung,ả ạ ả ơ ả ồ ạ ề ế ậ bao c p ngo i tr vi c có nh h ng x u đ n ngân sách Nhà n c.ấ ạ ừ ệ ả ưở ấ ế ướ

V i vi c th c hi n t giá k t toán n i b , m c t giá chính th c th ngớ ệ ự ệ ỷ ế ộ ộ ứ ỷ ứ ườ c đ nh trong th i gian t ng đ i dài và th p h n r t nhi u so v i m c t giáố ị ờ ươ ố ấ ơ ấ ề ớ ứ ỷ trên th tr ng.VD:giai đo n t năm 1985 đ n 1988, 1 Rup có giá vào kho ngị ườ ạ ừ ế ả 1500 VND, 1 Dola có giá vào kho ng 3000 VND . Trong khi đó, t giá k t toánả ỷ ế n i b trong thanh toán quan h xu t nh p kh u m c kho ngộ ộ ệ ấ ậ ẩ ở ứ ả 1SUR=150VND và 1USD=225VND. T đó, 1 Rup nh p kh u Nhà n c ph iừ ậ ẩ ướ ả bù l m t s ti n là 1350 đ ng và 1 Dola ph i bù l 2775 đ ng. Nh v y,ỗ ộ ố ề ồ ả ỗ ồ ư ậ n u kim ng ch trong năm 1987 là 650 tri u SUR-USD , trong đó khu v cế ạ ệ ự đ ng Rup là 500 tri u và khu v c Dola là 150 tri u thì s ti n ph i bù l lênồ ệ ự ệ ố ề ả ỗ đ n 900 t VND . Tình hình này d n đ n m t th c tr ng là nh ng đ aế ỷ ẫ ế ộ ự ạ ữ ị ph ng, nh ng ngành ngh nào đó càng xu t kh u nhi u thì ngân sách Nhàươ ữ ề ấ ẩ ề n c càng ph i bù l nhi u. N u bù l không đ hay ch m tr s d n đ nướ ả ỗ ề ế ỗ ủ ậ ễ ẽ ẫ ế tình tr ng n ch ng ch t l n nhau và thi u v n kinh doanh. Bên c nh đó, doạ ợ ồ ấ ẫ ế ố ạ t giá chính th c quy đ nh th p, các t ch c kinh t và cá nhân có ngo i t l iỷ ứ ị ấ ổ ứ ế ạ ệ ạ tìm cách không bán cho ngân hàng, các t ch c đ i di n n c ngoài ho c cáổ ứ ạ ệ ướ ặ nhân n c ngoài cũng h n ch vi c chuy n ti n vào tài kho n ngân hàngướ ạ ế ệ ể ề ả ở đ chi tiêu mà th ng đ a hàng t n c ngoài vào hay s d ng tr c ti p ti nể ườ ư ừ ướ ử ụ ự ế ề m t trên th tr ng. Th c t này v a gây thi t h i v kinh t cho Nhà n cặ ị ườ ự ế ừ ệ ạ ề ế ướ v a làm phát sinh nh ng tiêu c c trong đ i s ng kinh t xã h i, thúc đ yừ ữ ự ờ ố ế ộ ẩ m nh m nh ng ho t đ ng phi pháp và chính đi u này tác đ ng ng c tr l iạ ẽ ữ ạ ộ ề ộ ượ ở ạ làm tình hình t giá trong th tr ng càng di n bi n ph c t p. Đ i v i nh pỷ ị ườ ễ ế ứ ạ ố ớ ậ kh u, Nhà n c th ng đ ng ra phân ph i nguyên v t li u, trang thi t b ,ẩ ướ ườ ứ ố ậ ệ ế ị máy móc nh p kh u cho các ngànhh đ n v trong n n kinh t v i giá r ( theoậ ẩ ơ ị ề ế ớ ẻ t giá chính th c). Nh v y, các ngànhh, các đ n v đ c phân ph i hàngỷ ứ ư ậ ơ ị ượ ố nh p kh u thì đ c chênh l ch giá. Do đó, cách th c xây d ng và đi u hànhậ ẩ ượ ệ ứ ự ề t giá cùng c ch ngo i th ng nh v y đã đ c xem là m t trong nh ngỷ ơ ế ạ ươ ư ậ ượ ộ ữ nguyên nhân c b n d n đ n nh ng thâm h t tr m tr ng trong ngân sách Nhàơ ả ẫ ế ữ ụ ầ ọ n c giai đo n này. Tóm l i, TGHD đ c xác l p và v n hành Vi t Namướ ở ạ ạ ượ ậ ậ ở ệ trong giai đo n tr c tháng 3/1989 là m t h th ng khá ph c t p, đ c xácạ ướ ộ ệ ố ứ ạ ượ l p theo ý đ ph c v cho k ho ch do Nhà n c quy t đ nh, không xu tậ ồ ụ ụ ế ạ ướ ế ị ấ phát t lu t th c t i trong n n kinh t trong và ngoài n c mà h u qu là làmừ ậ ự ạ ề ế ướ ậ ả

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 36

Page 37: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

cho vi c tính toán,ph n ánh thu chi ngân sách Nhà n c b sai l ch, công tácệ ả ướ ị ệ đi u hành ngân sách Nhà n c g p khó khăn, c n tr các quan h kinh t cề ướ ặ ả ở ệ ế ả trong và ngoài n c. Đây cũng là v a m t bi u hi n và cũng v a là k t quướ ừ ộ ể ệ ừ ế ả c a m t n n kinh t k ho ch hoá t p trung.ủ ộ ề ế ế ạ ậ

2.2. S v n đ ng c a t giá và chính sách TGHĐ t tháng 3/1989 đ n nay,ự ậ ộ ủ ỷ ừ ế th i kì n n kinh t v n hành theo c ch th tr ng v i đ nh h ng xãờ ề ế ậ ơ ế ị ườ ớ ị ướ h i ch nghĩa.ộ ủ

2.2.1. Giai đo n t 1989-1992.ạ ừ

Giai đo n này có th đ c coi là cái m c quan tr ng trong phát tri nạ ể ượ ố ọ ể TGHĐ n c ta khi quan h ngo i th ng đ c bao c p v i các th tr ngở ướ ệ ạ ươ ượ ấ ớ ị ườ truy n th ng Đông Âu và Liên Xô(cũ) b gián đo n , khi n chúnh ta ph iề ố ị ạ ế ả chuy n sang buôn bán v i khu v c thanh toán b ng dola M .K t đó c chể ớ ự ằ ỹ ể ừ ơ ế t giá n đ nh đã đ c thay th d n b ng c ch Nhà n c đi u ti t theoỷ ổ ị ượ ế ầ ằ ơ ế ướ ề ế quan h th tr ng.Đ đi t i m t chính sách TGHĐ t ch nh ngày nay,cệ ị ườ ể ớ ộ ự ủ ư ơ ch qu n lý ngo i t nói chung , qu n lý h i đoái nói riêng đã tr i qua nh ngế ả ạ ệ ả ố ả ữ đi u ch nh l n.ề ỉ ớ

Chính trong giai đo n này n n kinh t ch u tác đ ng c a chính sách thạ ề ế ị ộ ủ ả n i t giá.T giá h i đoái VND/USD bi n đ ng m nh theo xu h ng giá trổ ỷ ỷ ố ế ộ ạ ướ ị đ ng dola M tăng liên t c kèm theo các c n “s t”, các đ t bi n v i biên đồ ỹ ụ ơ ố ộ ế ớ ộ r t l n ( T cu i năm 1990 tr đi ) . Đ nh cao c a m c tăng t giá USD làấ ớ ừ ố ở ỉ ủ ứ ỷ cu i năm 1991 . Ngày 4/12/1991 giá dola M trên th tr ng t nhân t i Hàố ỹ ị ườ ư ạ n i và Thành ph H Chí Minh là 14.450 VND/USD . Giá dola trong thángộ ố ồ 12/1990 đã tăng t 60 đ n 80% so v i m c giá đ u năm.ừ ế ớ ứ ầ

M c dù trong giai đo n 1989-1992 chính sách qu n lý ngo i t c a Nhàặ ạ ả ạ ệ ủ N c đã có nhi u thay đ i , nh chuy n t hình th c qu n lý theo t giá k tướ ề ổ ư ể ừ ứ ả ỷ ế toán n i b bình quân cho t t c các nhóm hàng hoá và duy trì t ng đ i nộ ộ ấ ả ươ ố ổ đ nh các t giá này , ho c n u có thay đ i thì cũng ch m c nh nh m nị ỷ ặ ế ổ ỉ ở ứ ỏ ằ ổ đ nh h th ng giá v t t và xu t kh u , nh p kh u , nên t giá công b v nị ệ ố ậ ư ấ ẩ ậ ẩ ỷ ố ẫ cách xa m c giá hình thành trên th tr ng.ứ ị ườ

Di n bi n t giá h i đoái t năm1989 đ n năm 1992 không nh ng nóiễ ế ỷ ố ừ ế ữ nên kho ng cách gi a t giá c a nhà n c v i t giá hình thành trên thả ữ ỷ ủ ướ ớ ỷ ị tr ng t do mà còn ph n ánh xu h ng tăng nhanh c a giá tr đ ng dola cườ ự ả ướ ủ ị ồ ở ả khu v c nhà n c l n th tr ng . Năm 1990,giá tr đ ng dola vào th i đi mự ướ ẫ ị ườ ị ồ ờ ể cu i năm đã tăng t i 50% so v i đ u năm . M c tăng giá USD trong 1991 cònố ớ ớ ầ ứ cao h n .Tình tr ng leo thang c a giá đ ng dola đã kích thích tâm lý n m giơ ạ ủ ồ ắ ữ đ ng dola , nh m đ u c ăn chênh l ch giá . Ngo i t v n đã khan hi m l iồ ằ ầ ơ ệ ạ ệ ố ế ạ không đ c dùng cho ho t đ ng xu t nh p kh u mà còn b buôn bán vòng vèoượ ạ ộ ấ ậ ẩ ị gi a các t ch c trong n c . M i c g ng qu n lý ngo i t c a chính ph ítữ ổ ứ ướ ọ ố ắ ả ạ ệ ủ ủ đem l i hi u qu . Giai đo n này Ngân hàng không ki m soát đ c l u thôngạ ệ ả ạ ể ượ ư ti n t . Trong các năm 1991-1992 do nh h ng c a s đ v các m i quanề ệ ả ưở ủ ự ổ ỡ ố h ngo i th ng v i LiênXô và Đông Âu , nh p kh u gi m sút m t cáchệ ạ ươ ớ ậ ẩ ả ộ nghiêm tr ng ( năm 1991 là 357.0 tri u USD đ n năm 1992 ch còn 91,1 tri uọ ệ ế ỉ ệ USD ). Các doanh nghi p ti n hành nh p kh u theo hình th c tr ch m vàệ ế ậ ẩ ứ ả ậ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 37

Page 38: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

ph i ch u m t lãi su t cao do thi u dola , dola đã thi u l i càng thi u d n đ nả ị ộ ấ ế ế ạ ế ẫ ế các c n s t dola theo chu kỳ vào giai đo n này.ơ ố ạ

Đ n đ u năm 1992 Chính ph đã có m t s c i cách trong vi c đi uế ầ ủ ộ ố ả ệ ề ch nh t giá ( nh bu c các doanh nghi p có dola ph i g i vào ngân hàng , bãiỉ ỷ ư ộ ệ ả ử b hình th c quy đ nh t giá theo nhóm hàng..) làm cho giá dola b t đ u gi mỏ ứ ị ỷ ắ ầ ả ( cu i năm 1991 t giá VND/USD có lúc lên t i 14500 đ n tháng 3/1992chố ỷ ớ ế ỉ còn 11550 VND/USD và ti p t c gi m cho đ n cu i năm 1992.ế ụ ả ế ố

2.2.2. Giai đo n c đ nh t giá 1993-1996.ạ ố ị ỷ

Vào th i đi m cu i năm 1992 , do k t qu s can thi p c a Ngân hàngờ ể ố ế ả ự ệ ủ Nhà n c vào th tr ng ngo i t , t giá d n n đ nh khi n cho l ng ngo iướ ị ườ ạ ệ ỷ ầ ổ ị ế ượ ạ t đ u c trong các doanh nghi p đ c tung ra , h ng m nh vào kinh doanhệ ầ ơ ệ ượ ướ ạ xu t nh p kh u . Đ ng th i có m t l ng ngo i t đ c chuy n v doấ ậ ẩ ộ ờ ộ ượ ạ ệ ượ ể ề ng i Vi t Nam n c ngoài g i v cho ng i thân tăng lên kho ng 300-ườ ệ ở ướ ử ề ườ ả400 tri u USD làm cung ngo i t l n h n c u ngo i t và kéo theo t giáệ ạ ệ ớ ơ ầ ạ ệ ỷ VND/USD gi m m nh. Lĩnh v c tài chính - ti n t b t đ u tr ng i. Bênả ạ ự ề ệ ắ ầ ở ạ c nh đó, cùng v i vi c qu n lý các đ i lý thu đ i ngo i t còn l ng l o, sạ ớ ệ ả ạ ổ ạ ệ ỏ ẻ ự chênh l ch l n gi a TGHĐ th tr ng chính th c và th tr ng ch đen d nệ ớ ữ ở ị ườ ứ ị ườ ợ ẫ đ n vi c các đ i lý l i d ng danh nghĩa c a Nhà n c đ buôn bán tr c l i,ế ệ ạ ợ ụ ủ ướ ể ụ ợ các ngân hàng không thu mua đ c l ng ngo i t đáng k qua ngu n này.ượ ượ ạ ệ ể ồ M t m t tình tr ng này làm h n ch kh năng ki m soát các lu ng ngo i tộ ặ ạ ạ ế ả ể ồ ạ ệ l u hành trong n c. M t khác làm gia tăng các giao d ch trên th tr ng chư ướ ặ ị ị ườ ợ đen b t h p pháp, tâm lý đ u c , găm gi ngo i t tăng m nh.ấ ợ ầ ơ ữ ạ ệ ạ

- Vi c ngân hàng Nhà n c kh ng ch chênh l ch gi a t giá mua và tệ ướ ố ế ệ ữ ỷ ỷ giá bán là c ng nh c. Đi u này làm cho t giá v n hành thoát ly hoàn toànứ ắ ề ỷ ậ quan h cung c u và không khuy n khích các t ch c tín d ng, các ngân hàngệ ầ ế ổ ứ ụ th ng m i ho t đ ng theo đúng quan h n i t i c a nó và th c t không ítươ ạ ạ ộ ệ ộ ạ ủ ự ế các ngân hàng th ng m i đã phá rào. Cu i cùng s v n đ ng c a t giá trongươ ạ ố ự ậ ộ ủ ỷ giai đo n này đã g i nên m t s đi m c n l u ý trong vi c đi u hành chínhạ ợ ộ ố ể ầ ư ệ ề sách nh sau:ư

* Tr c tiên, nh ng v n đ ng c a TGHĐ trong giai đo n này cho th yướ ữ ậ ộ ủ ạ ấ TGHĐ c a Vi t Nam phá nh y c m tr c nh ng thay đ i c a tình hình kinhủ ệ ạ ả ướ ữ ổ ủ t t bên ngoài và y u t tâm lý, cán cân th ng m i luôn là nh ng y u t cóế ừ ế ố ươ ạ ữ ế ố tr ng s l n đ i v i s v n đ ng c a TGHĐ.ọ ố ớ ố ớ ự ậ ộ ủ

* Vi c s d ng các công c hành chính trong can thi p vào t giá là c nệ ử ụ ụ ệ ỷ ầ thi t vào nh ng l c cung c u, ngo i t có nh ng m t cân b ng nh ng ph iế ữ ự ầ ạ ệ ữ ấ ằ ư ả đ m nh đ y u t tâm lý không có kh năng phát huy tác đ ng x u.ủ ạ ể ế ố ả ộ ấ

Các nghi p v trên th tr ng còn quá s sài, khi th tr ng mua 2.2. Giaiệ ụ ị ườ ơ ị ườ đo n t 92 đ n khi n ra cu c kh ng ho ng tài chính Đông Nam á (tháng 7ạ ừ ế ổ ộ ủ ả năm 1997).

Tr c nh ng t n t i c a vi c”th n i” m t ki m soát t giá, chính phướ ữ ồ ạ ủ ệ ả ổ ấ ể ỷ ủ đã thay đ i c ch đi u hành t giá v i nh ng n i dung c th sau:ổ ơ ế ề ỷ ớ ữ ộ ụ ể

- Quy đ nh biên đ giao đ ng c a t giá v i t giá chính th c đ c côngị ộ ộ ủ ỷ ớ ỷ ứ ượ b b i Ngân hàng nhà n c (công b t giá chính th c m i ngày và xác đ nhố ở ướ ố ỷ ứ ỗ ị

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 38

Page 39: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

rõ biên đ giao đ ng); Tăng c ng s c m nh c a các bi n pháp hành chínhộ ộ ườ ứ ạ ủ ệ mà c th là bu c các đ n v kinh t (tr c h t là đ n v kinh t qu c doanh)ụ ể ộ ơ ị ế ướ ế ơ ị ế ố có ngo i t ph i bán cho Ngân hàng theo t giá nh t đ nh.ạ ệ ả ỷ ấ ị

- Bãi b hoàn toàn hình th c quy đ nh t giá nhóm hàng trong thanh toánỏ ứ ị ỷ ngo i th ng gi a ngân sách v i các đ n v kinh t tham gia vào ho t đ ngạ ươ ữ ớ ơ ị ế ạ ộ ngo i th ng. Thay vào đó là vi c áp d ng t giá chính th c do Ngân hàngạ ươ ệ ụ ỷ ứ nhà n c công b .ướ ố

Đ h n ch tác đ ng c a các y u t phi kinh t , m t m t chính ph đãể ạ ế ộ ủ ế ố ế ộ ặ ủ tăng c ng công tác thông tin, cho công khai hoám t cách nhanh chóng vàườ ộ chính xác ch s kinh t quan tr ng nh t giá chính th c, t giá th tr ng,ỉ ố ế ọ ư ỷ ứ ỷ ị ườ ch s giá, s bi n đ ng giá vàng… Nh v y h n ch đ c ho t đ ng đ uỉ ố ự ế ộ ờ ậ ạ ế ượ ạ ộ ầ c , gi i tâm lý hoang mang.ơ ả

M t khác, chính ph cũng thông quan nhi u hình th c, t c đ , m c canặ ủ ề ứ ố ộ ứ thi p đ th hi n rõ quy t tâm c i cách tri t đ n n kinh t nói chung và ápệ ể ể ệ ế ả ệ ể ề ế d p t t nguy c bùng n tr l i l m phát nói riêng.ậ ắ ơ ổ ở ạ ạ

M t khác, chính ph cũng cho th y có s chú trong tăng c ng th c l cặ ủ ấ ự ườ ự ự kinh t cho ho t đ ng can thi p vào t giá b ng cách gia tăng m nh m dế ạ ộ ệ ỷ ằ ạ ẽ ự tr ngo i t , l p qu n giá. theo s li u báo cáo th ng niên c a Ngân hàngữ ạ ệ ậ ỹ ổ ố ệ ườ ủ nhà n c cho th y, chính ph th ng dành m t t tr ng khá l n trong t ngướ ấ ủ ườ ộ ỷ ọ ớ ổ l ng ti n cung ng thêm cho n n kinh t đ tăng tài s n có ngo i t . Nh ngượ ề ứ ề ế ể ả ạ ệ ữ bi n pháp can thi p trên đã ph n nào xoá đi tâm lý g m gi ngo i t , gópệ ệ ầ ặ ữ ạ ệ ph n làm gi m Dola và t giá đ c n đ nh trong nh ng năm ti p theo.ầ ả ỷ ượ ổ ị ữ ế

- Đ y m nh ho t đ ng c a trung tâm giao d ch ngo i t ( trung tâm giaoẩ ạ ạ ộ ủ ị ạ ệ d ch ngo i t t i tr c ti p H Chí Minh đ c m c a t tháng 8 năm 1991 )ị ạ ệ ạ ự ế ồ ượ ở ử ừ đ cho các đ n v kinh t và các t ch c tín d ng trao đ i , mua bán ngo i tể ơ ị ế ổ ứ ụ ổ ạ ệ v i nhau theo giá t tho thu n, t o ra môi tr ng đi u ki n đ cung c uớ ự ả ậ ạ ườ ề ệ ể ầ th c s g p nhau . Sau đó, ti n d n t i vi c thành l p th tr ng ngo i t liênự ự ặ ế ầ ớ ệ ậ ị ườ ạ ệ Ngân hàng tháng 9 năm 1994.

Tính đ n cu i năm 1992, đ u năm 1993, nh ng bi n pháp can thi p đãế ố ầ ữ ệ ệ đem l i m t k t qu nh mong đ i, n n đ u c ngo i t v c b n đã đ cạ ộ ế ả ư ợ ạ ầ ơ ạ ệ ề ơ ả ượ gi i to , nh ng đ ng ngo i t đã đ c h ng m nh và ho t đ ng kinh doanhả ả ữ ồ ạ ệ ượ ướ ạ ạ ộ xu t nh p kh u. Tình hình cung - c u ngo i t đã đ c c i thi n v i cùng kỳấ ậ ẩ ầ ạ ệ ượ ả ệ ớ trong nh ng năm tr c đó, Dola có xu h ng gi m giá. M c t giá trên thữ ướ ướ ả ứ ỷ ị tr ng ch đen ch giao đ ng trong ph m vi t 10200 đ n 10400 đ ng Vi tườ ợ ỉ ộ ạ ừ ế ồ ệ Nam ăn 1 Đôla M . Th m chí có lúc t giá t t xu ng m c 1USD =ỹ ậ ỷ ụ ố ở ứ 9750VND. M c dù có nhi u ý ki n cho r ng tình hình này ph n l n là nhặ ề ế ằ ầ ớ ờ vào l ng ki u h i vào nhi u ( c tính trong tháng 1 năm 1993, nhân d p t tượ ề ố ề ướ ị ế nguyên đán, có trên 60.000 vi t ki u v thăm quê đã đem theo m t l ngệ ề ề ộ ượ ngo i t kho ng 400 tri u Dola M ). Dĩ nhiên không th ph nh n đóng gópạ ệ ả ệ ỹ ể ủ ậ c a l ng ki u h i này vào vi c làm ra tăng cung ngo i t trên th tr ng.ủ ượ ề ố ệ ạ ệ ị ườ Trên th c t cho th y, l ng ki u h i này tăng gi m hoàn toàn không n đ nhự ế ấ ượ ề ố ả ổ ị qua các năm và ch t p trung vào nh ng th i gian ng n nh t đ nh trong năm,ỉ ậ ữ ờ ắ ấ ị trong khi tình hình cung - c u ngo i t và TGHĐ luôn đ c n đ nh trong su tầ ạ ệ ượ ổ ị ố th i gian dài t năm 1993 đ n đ u năm 1997.ờ ừ ế ầ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 39

Page 40: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

M c t giá trên th tr ng chính th c cũng không có s chênh l nh nhi uứ ỷ ị ườ ứ ự ệ ề so v i t giá trên th tr ng ch đen, là minh ch ng cho th y, m c dù có sớ ỷ ị ườ ợ ứ ấ ặ ự can thi p m nh tr l i c a nhà n c, nh ng t giá v n đ c xác đ nh t ngệ ạ ở ạ ủ ướ ư ỷ ấ ượ ị ươ đ i phù h p v i quy lu t c a th tr ng. Đi u này có th đ c ch ng minhố ợ ớ ậ ủ ị ườ ề ể ượ ứ b ng th c t là t giá c a các Ngân hàng và t giá trên th tr ng ch đenằ ự ế ỷ ủ ỷ ị ườ ợ bi n đ ng t ng đ i sát g n nhau.ế ộ ươ ố ầ

M t minh ch ng n a là tính t năm 1993 đ n 1996, tình hình giá c đ ngộ ứ ữ ừ ế ả ồ Dola M trên th tr ng ti n t qu c t th ng xuyên có s bi n đ ng m nhỹ ị ườ ề ệ ố ế ườ ự ế ộ ạ so v i hàng lo t các đ ng ti n ch ch t khác nh : Yên Nh t. Mác Đ c, NDTớ ạ ồ ề ủ ố ư ậ ứ c a Trung Qu c …Trong khi đó, đ ng Dollar M l i có s n đ nh trên thủ ố ồ ỹ ạ ự ổ ị ị tr ng Vi t Nam, đi u này cho th y bi n pháp can thi p c a chính ph màườ ệ ề ấ ệ ệ ủ ủ đ c bi t là Ngân hàng nhà n c th t s phát huy tác d ng m t cách m nhặ ệ ướ ậ ự ụ ộ ạ m . Trong b i c nh n n kinh t th gi i và th tr ng ti n t qu c t đ yẽ ố ả ế ế ế ớ ị ườ ề ệ ố ế ầ bi n đ ng mà n n kinh t xã h i Vi t Nam l i đ t đ c s n đ nh và tăngế ộ ề ế ộ ệ ạ ạ ượ ự ổ ị tr ng cao, đi u này đã th hi n tính h p lý v c b n c a các t s kinh tưở ề ể ệ ợ ề ơ ả ủ ỷ ố ế vĩ mô và t t y u là có bi n s TGHĐ.Tuy nhiên, khi đánh giá v m i quan hấ ế ế ố ề ố ệ gi a TGHĐ và ngo i th ng c a Vi t Nam t cu i năm 1992 đ n đ u nămữ ạ ươ ủ ệ ừ ố ế ầ 1997, t t c các công trình nghiên c u trong nh ng năm g n đây và cũng theoấ ả ứ ữ ầ nh n đ nh chung c a các nhà kinh t thì đây là giai đo n tăng giá m nh c aậ ị ủ ế ạ ạ ủ đ ng ti n Vi t Nam. Các k t lu n th ng cho r ng: Chính đi u này là nguyênồ ề ệ ế ậ ườ ằ ề nhân gây ra tình tr ng thâm h t l n trong ngo i th ng c a Vi t Nam. Ví d :ạ ụ ớ ạ ươ ủ ệ ụ N u c tính m t cách t ng đ i và l y g c là năm 1992 thì đ u năm 1997,ế ướ ộ ươ ố ấ ố ầ ch s giá tiêu dùng c a Vi t Nam đã tăng 36.8% trong khi M là 16,5% thìỉ ố ủ ệ ở ỹ theo thuy t ngang giá s c mua, n u t giá chính th c vào đ u năm 1993, là 1ế ứ ế ỷ ứ ầ USD = 10500VND thì đ u năm 1997 t giá ph i là 1USD = 103000(1+ 16,5%)ầ ỷ ả = 12095VND. Trong khi đó, t giá chính th c trên th tr ng Vi t Nam th c tỷ ứ ị ườ ệ ự ế ch kho ng 1USD = 1100VND. Nh v y theo ngang giá s c mua, đ ng Vi tỉ ả ư ậ ứ ồ ệ Nam đã tăng giá th c t x p x 9%. và s li u th c t cho th y n u xét v giáự ế ấ ỉ ố ệ ự ế ấ ế ề tr tuy t đ i b ng ti n t thì thâm h t trong cán cân th ng m i c a Vi tị ệ ố ằ ề ệ ụ ươ ạ ủ ệ Nam đã có s tăng liên t c qua các năm (1993 là 547, 1994 là 1170, 1995 làự ụ 2345, 1996 là 3150 tri u Dollar M ). N u so sánh m c thâm h t này v i t ngệ ỹ ế ứ ụ ớ ổ kim ng ch xu t kh u thì con s cũng có chi u h ng tăng lên (năm 1993 làạ ấ ẩ ố ề ướ 8,4% năm 1994 là 12,8% năm 1995 là 18,4% và năm 1996 là 17,7%)

Bên c nh đó s thâm h t trong cán cân th ng m i c a Vi t Nam ph iạ ự ụ ươ ạ ủ ệ ả đ c bi t nghiêm tr ng trong 3 năm liên ti p 1994,1995, 1996, có th nói ph nặ ệ ọ ế ể ầ l n là do tác đ ng tr c ti p c a vi c Trung Qu c phá giá m nh c a đ ngớ ộ ự ế ủ ệ ố ạ ủ ồ NDT vào đ u năm 1994. S li u th c t cho th y, ngay sau cu c phá giá kimầ ố ệ ự ế ấ ộ ng ch nh p kh u t Trung Qu c (chính ng ch) tăng lên r t nhanh. N u nhạ ậ ẩ ừ ố ạ ấ ế ư trong năm 1992 kim ng ch nh p kh u t Trung Qu c là 31,8% USD, chi mạ ậ ẩ ừ ố ế 1,3% t ng kim ng ch xu t kh u thì trong các năm 1994, 1995, 1996, con sổ ạ ấ ẩ ố này l n l t là 144,2% tri u USD chi n 2,7%, 793,9 tri u USD chi m 10,5%ầ ượ ệ ế ệ ế và 926,5% tri u USD chi m 8,8%. Th c t đó cũng đã ch ra r ng s e đi uệ ế ự ế ỉ ằ ụ ề hành chính sách TGHĐ và chính sách ngo i th ng c a Vi t Nam trong giaiạ ươ ủ ệ đo n t cu i năm 1993 đ n đ u năm 1997 đôi khi quá th đ ng. S phá giáạ ừ ố ế ầ ụ ộ ự m nh c a đ ng NDT vào cu i năm 1993 là m t s ki n không có tác đ ngạ ủ ồ ố ộ ự ệ ộ tr c ti p đ n ngo i th ng c a Vi t Nam nói riêng và n n kinh t nói chung.ự ế ế ạ ươ ủ ệ ề ế

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 40

Page 41: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Nh ng có th th y r ng trong su t nh ng năm 1993 đ n 1995, hoàn toànư ể ấ ằ ố ữ ế không có b t kỳ m t đi u ch nh nào trong chính sách t giá h i đoái nh mấ ộ ề ỉ ỷ ố ằ ph n ánh hay đ i phó tình hình này (đi u này ph n ánh tính t ch trong chínhả ố ề ả ự ủ sách ti n t nói chung và trong đó có chính sách t giá h i đoái nói riêng làề ệ ỷ ố ch a cao). T giá tính ch tr c ti p gi a NDT c a Trung Qu c và Vi t Namư ỷ ế ự ế ữ ủ ố ệ cũng nh ho t đ ng buôn bán ti u ng ch các t nh biên gi i phía b c h uư ạ ộ ể ạ ở ỉ ớ ắ ầ nh v n đ c "th n i".ư ẫ ượ ả ổ

2.2.3. Giai đo n t tháng 7 /1997 đ n ngày 26/2/1999ạ ừ ế

Ngày 2/7/1997 Thái lan ph i "th n i" TGHĐ k t thúc g n 14 năm duyả ả ổ ế ầ trì m t ch đ c đ nh và cũng là ngày đánh d u làm n ra cu c kh ng ho ngộ ế ộ ố ị ấ ổ ộ ủ ả tài chính Đông nam á v i m t nh h ng r ng kh p trên ph m vi toàn thớ ộ ả ưở ộ ắ ạ ế gi i. Vi t nam cũng không th tránh kh i cu c kh ng ho ng. Theo đánh giáớ ệ ể ỏ ộ ủ ả chung c a các nhà nghiên c u cũng nh c a các c quan thì cu c kh ngủ ứ ư ủ ơ ộ ủ ho ng này hoàn toàn có nh h ng ít nhi u đ i v i n n kinh t Vi t Nam.ả ả ưở ề ố ớ ề ế ệ Xét thêm góc đ vĩ mô, s tác đ ng c a cu c kh ng ho ng tài chính Đôngộ ự ộ ủ ộ ủ ả nam á đ i v i n n kinh t Vi t Nam t o nên m t c n s c r ng kh p th hi nố ớ ề ế ệ ạ ộ ơ ố ộ ắ ể ệ trên m t s m t sau:ộ ố ặ

Th nh t, đ i v i lĩnh v c tài chính Ngân hàngứ ấ ố ớ ự

- T o s c ép gi m giá đ ng Vi t Nam trên th tr ng ngo i tạ ứ ả ồ ệ ị ườ ạ ệ

- Tác đ ng x u đ n ho t đ ng giao d ch ngo i tộ ấ ế ạ ộ ị ạ ệ

- Tăng gánh n ng n cho các doanh nghi pặ ợ ệ

- Gây s c ép đ i v i lãi su t đ ng ti n Vi t Nam và đe do s m tứ ố ớ ấ ồ ề ệ ạ ự ấ n đ nh c a h th ng Ngân hàng.ổ ị ủ ệ ố

-Tác đ ng đ n xu t kh u: t tr ng xu t kh u c a Vi t Nam sangộ ế ấ ẩ ỷ ọ ấ ẩ ủ ệ khu v c châu á - Thái Bình D ng chi m kho ng 70% t ng kim ng ch, riêngự ươ ế ả ổ ạ các n c ASIAN chi m 23% t ng kim ng ch tr c khi x y ra cu c kh ngướ ế ổ ạ ướ ả ộ ủ ho ng nên cu c kh ng ho ng t t y u s làm gi m xu t kh u c a Vi t Nam.ả ộ ủ ả ấ ế ẽ ả ấ ẩ ủ ệ

- Tác đ ng đ n nh p kh u: S m t giá c a đ ng ti n trong khu v cộ ế ậ ẩ ự ấ ủ ồ ề ự đã kích thích gia tăng nh p kh u, tr c h t là nh p kh u ti u ng ch t Tháiậ ẩ ướ ế ậ ẩ ể ạ ừ lan và hàng trung chuy n t Campuchia, Lào và Vi t Nam. Th c t cho th y,ể ừ ệ ự ế ấ đ n cu i năm 1997, hàng lo t các báo đi đ u lên ti ng v tình tr ng nh p l uế ố ạ ề ế ề ạ ậ ậ hàng gia tăng m nh các t nh biên gi i tây nam.ạ ở ỉ ớ

Th hai , đ i v i lĩnh v c đ u t :ứ ố ớ ự ầ ư

Do t giá tăng, lãi su t tăng, th tr ng hàng hoá di n bi n ph c t pỷ ấ ị ườ ễ ế ứ ạ cùng v i d đoán không t t trong t ng lai t t y u s là các doanh nghi pớ ự ố ươ ấ ế ẽ ệ h n ch đ u t và Ngân hàng cũng r t dè d t khi cho vay. Đ u t n c ngoàiạ ế ầ ư ấ ặ ầ ư ướ vào Vi t Nam đã có xu h ng gi m ngay t tr c khi n ra cu c kh ngệ ướ ả ừ ướ ổ ộ ủ ho ng, sau khi cu c kh ng ho ng, nhi u d án đ u t d dang b đình l i,ả ộ ủ ả ề ự ầ ư ở ị ạ nhi u ph ng án đ u t m i t m hoãn và đi u này cũng th t r hi u khi màề ươ ầ ư ớ ạ ề ậ ễ ể các qu c gia b kh ng ho ng n ng n l i là nh ng qu c gia đang d n đ uố ị ủ ả ặ ề ạ ữ ố ẫ ầ danh sách nh ng qu c gia đ u t nhi u nh t vào Vi t Nam.ữ ố ầ ư ề ấ ệ

Th ba, đ i v i thu chi ngân sách nhà n c.ứ ố ớ ướ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 41

Page 42: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Gánh n ng n n n và chi phí nguyên li u tăng lên cùng v i s t gi m c aặ ợ ầ ệ ớ ụ ả ủ th tr ng tiêu dùng l n th tr ng xu t kh u đã làm nhi u doanh nghi p bị ườ ẫ ị ườ ấ ẩ ề ệ ị thua l t đó s nh h ng x u đ n ngu n thu ngân sách. Bên c nh đó, s xaỗ ừ ẽ ả ưở ấ ế ồ ạ ự s t c a n n kinh t t t y u đòi h i ph i ra tăng m t s kho n chi. Báo cáoụ ủ ề ế ấ ế ỏ ả ộ ố ả c a Ngân hàng nhà n c v ho t đ ng ti n t , tín d ng Ngân hàng trong 6ủ ướ ề ạ ộ ề ệ ụ tháng đ u năm 1998 đã ch rõ " Thu ngân sách 6 tháng th c hi n đ t 30% soầ ỉ ự ệ ạ v i k ho ch năm. Chi ngân sách khó khăn h n m c b i thu b i chi có xuớ ế ạ ơ ứ ộ ộ h ng gia tăng".ướ

Th t , Tăng tr ng kinh t d tr qu c gia và n n c ngoài.ứ ư ưở ế ự ữ ố ợ ướ

Kh ng ho ng khu v c đã gián ti p nh h ng đ n cán cân vãng lai,ủ ả ự ế ả ưở ế đ n đ u t c a n c ngoài.T đó, gây ra khó khăn cho s phát tri n kinh tế ầ ư ủ ướ ừ ự ể ế nói chung (t c đ tăng tr ng 5,8% trong năm 1998 là m c tăng tr ng th pố ộ ưở ứ ưở ấ nh t k t năm 1989). N kinh t khó khăn s tác đ ng suy gi m đ n t ngấ ể ừ ề ế ẽ ộ ả ế ổ c u, gi m thu nh p và tiêu dùng c a c dân. th tr ng suy y u m t ph n sầ ả ậ ủ ư ị ườ ế ộ ầ ẽ tác đ ng ngay l p t c đ n các Ngân hàng th ng m i. D tr qu c gia t tộ ậ ứ ế ươ ạ ự ữ ố ấ y u s ph i ch u s c ép suy gi m m t ph n do ngu n cung ngo i t gi mế ẽ ả ị ứ ả ộ ầ ồ ạ ệ ả b t, m t ph n do đáp ng nhu c u ngo i t thi t y u cho n n kinh t và hớ ộ ầ ứ ầ ạ ệ ế ế ề ế ỗ tr cho đ ng Vi t Nam vào nh ng lúc cao đi m. Trong b i c nh đó, chínhợ ồ ệ ữ ể ố ả sách TGHĐ c a Vi t Nam v c b n không có gì khác so v i giai đo n tủ ệ ề ơ ả ớ ạ ừ năm 1993 đ n khi n ra cu c kh ng ho ng tài chính Đông nam á. Nh ng làế ổ ộ ủ ả ư giai đo n v i nh ng đi u ch nh nh , liên t c trong chính sách TGHĐ, nóiạ ớ ữ ề ỉ ỏ ụ chung và công tác qu n lý ngo i h i nói riêng nh m h n ch nh ng tác đ ngả ạ ố ằ ạ ế ữ ộ c a cu c kh ng ho ng. N u trong giai đo n t cu i năm 1992 đ n tháng 7ủ ộ ủ ả ế ạ ừ ố ế năm 1997 ch có m t l n duy nh t đi u ch nh biên đ giao d ch t 1% đ n 5%ỉ ộ ầ ấ ề ỉ ộ ị ừ ế vào ngày 27/2/2997 thì t tháng 7/ 1997 đ n đ u năm 1999 có nhi u l n thayừ ế ầ ề ầ đ i v i các m c chính nh sau:ổ ớ ố ư

Ngày 13/10/1997 th ng đ c Ngân hàng nhà n c quy t đ nh m r ngố ố ướ ế ị ở ộ biên đ giao d ch nên m c 10%. Ngày 16/2/1998 Ngân hàng nhà n c quy tộ ị ứ ướ ế đ nh n ng t giá chính th c t 1USD = 11175VND nên m c 1USD =ị ấ ỷ ứ ừ ứ 11800VND, tăng 5,6%, ngày 7/8/1998, Ngân hàng nhà n c quy t đ nh thuướ ế ị h p biên đ giao d ch xu ng còn 7% đ ng th i nâng t giá chính th c lênẹ ộ ị ố ồ ờ ỷ ứ 1USD = 12998 là 1USD = 12992 VND, ngày 6/11/98 là 1USD = 12989VND ngày 26/11/98 là 1USD = 12987VND… cho đ n ngày 15/1/99 thì t giá chínhế ỷ th c ch còm m c 1USD = 12980VND .ứ ỉ ở ứ

Vi c Ngân hàng nhà n c đi u ch nh liên t c t giá chính th c cùng biênệ ướ ề ỉ ụ ỷ ứ đ trong giai đo n này có nhi u lý do, do g t b nh ng lý do khác và ch đ ngộ ạ ề ạ ỏ ữ ỉ ứ trên góc đ l a ch n ch đ t giá thì có th th y. N u phân lo i ch đ tộ ự ọ ế ộ ỷ ể ấ ế ạ ế ộ ỷ giá g m 3 ch đ chính là ch đ t giá c đ nh, ch đ t giá th n i thu nồ ế ộ ế ộ ỷ ố ị ế ộ ỷ ả ổ ầ tuý và n m gi a hai thái c c này g i chung là ch đ t giá bán th n i hayằ ữ ự ọ ế ộ ỷ ả ổ th n có qu n lý, thì vi c có nhi u nh ng đi u ch nh trong t giá chính th cả ổ ả ệ ề ữ ề ỉ ỷ ứ cùng biên đ tuy không làm thay đ i v c b n mà hoàn toàn phù h p v i lýộ ổ ề ơ ả ợ ớ thuy t v l a ch n ch đ t giá: "M t ch đ t giá th n i s góp ph nế ề ự ọ ế ộ ỷ ộ ế ộ ỷ ả ổ ẽ ầ h n ch nh ng c n s c và xu t phát t th tr ng th gi i (đ n kh ng hoàngrạ ế ữ ơ ố ấ ừ ị ườ ế ớ ơ ủ tài chính Đông Nam á).

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 42

Page 43: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

2.2.4. Giai đo n 26/2/1999 đ n nay.ạ ếTr c ngày 26/2/99 TGHĐ đ c ngân hàng Nhà n c công b hàng ngàyướ ượ ướ ố

và trên c s đó các t ch c tín d ng đ c phép mua bán trong m t biên đơ ở ổ ứ ụ ượ ộ ộ nh t đ nh. Ngoài ra còn t n t i m t lo i t giá là t giá ch đen t o ra m t hấ ị ồ ạ ộ ạ ỷ ỷ ợ ạ ộ ệ th ng đa t giá ph c t p t giá chính th c c a NHNN công b không đ cố ỷ ứ ạ ỷ ứ ủ ố ượ xác đ nh theo tín hi u th tr ng nên không có ý nghĩa kinh t . Tuy v y khi cóị ệ ị ườ ế ậ s thay đ i c a t giá v n có nh ng tác đ ng đ n n n kinh t .ự ổ ủ ỷ ẫ ữ ộ ế ề ế

Đ n nay khi n n kinh t v n đ ng m nh theo c ch th tr ng thì vi cế ề ế ậ ộ ạ ơ ế ị ườ ệ xác đ nh t giá nh trên không còn phù h p v i quan h cung c u trên thị ỷ ư ợ ớ ệ ầ ị tr ng và thông l qu c t . T 26/2/99 TGHĐ chính th c công b hàng ngàyườ ệ ố ế ừ ứ ố đ c xác đ nh trên c s bình quân mua bán th c t trên th tr ng ngo i tượ ị ơ ở ự ế ị ườ ạ ệ liên ngân hàng c a ngày giao d ch g n nh t tr c đó, đ ng th i biên đ giaoủ ị ầ ấ ướ ồ ờ ộ d ch cũng đ c rút xu ng là ( 0,1%.ị ượ ố

(Quy t đ nh 64/1999 QĐ - NHNN7 và 65/1999/QĐ-NHNN7).ế ịCó th nói đây là m t b c đ i m i r t quan tr ng không nh ng trongể ộ ướ ổ ớ ấ ọ ữ

quan ni m, trong t duy mà c trong th c ti n qu n lý, v i c ch này làmệ ư ả ự ễ ả ớ ơ ế cho t giá h i đoái trên th tr ng v n đ ng m t cách khách quan ph n nhỷ ố ị ườ ậ ộ ộ ả ả đúng h n các quan h cung c u v ngo i t trên th tr ng, đ ng th i cũngơ ệ ầ ề ạ ệ ở ị ườ ồ ờ phù h p v i c ch đi u hành t giá c a nhi u n c trên th gi i.ợ ớ ơ ế ề ỷ ủ ề ướ ế ớ

Song song v i vi c thay đ i c ch đi u hành t giá NHNN Vi t Namớ ệ ổ ơ ế ề ỷ ệ cũng đã có quy t đ nh thay đ i c ch đi u hành lãi su t (QĐ s 241/2000/QDế ị ổ ơ ế ề ấ ố NHNN1 ngày 2/8/2000 b ng vi c bãi b c ch đi u hành lãi su t c b nằ ệ ỏ ơ ế ề ấ ơ ả thay b ng và t ch c tài chính đ c quy n n đ nh lãi su t cho vay đ i v iằ ổ ứ ượ ề ấ ị ấ ố ớ khách hàng nh ng không đ c v t qua m c lãi su t c b n và biên đ quyư ượ ượ ứ ấ ơ ả ộ đ nh trong t ng th i kì.ị ừ ờ

Trong năm 2007 và quý I/2008, VND lên giá do v n n c ngoài vàoố ướ nhi u, lãi su t VND tăng cao, lãi su t USD gi m nên có hi n t ng chuy nề ấ ấ ả ệ ượ ể d ch t ngo i t sang VND, t tr ng ti n g i ngo i t /t ng ti n g i gi m tị ừ ạ ệ ỷ ọ ề ử ạ ệ ổ ề ử ả ừ 25,9% năm 2006 xu ng 21,5% vào tháng 4/2008, trong khi đó vay b ng ngo iố ằ ạ t l i tăng t 21% lên 23%. Nh ng t tháng 5/2008 đ n nay, th tr ng ngo iệ ạ ừ ư ừ ế ị ườ ạ t có di n bi n ng c l i, huy đ ng ngo i t tăng nhanh, tín d ng ngo i tệ ễ ế ượ ạ ộ ạ ệ ụ ạ ệ có xu h ng gi m m nh, nguyên nhân chính là do vào th i đi m gi a tháng 5,ướ ả ạ ờ ể ữ t giá VND/USD đ o chi u (VND m t giá m nh). Nh ng di n bi n b tỷ ả ề ấ ạ ữ ễ ế ấ th ng trên th tr ng ngo i t có th gây m t cân đ i ngu n v n và s d ngườ ị ườ ạ ệ ể ấ ố ồ ố ử ụ v n c a các ngân hàng th ng m i, gây m t an toàn cho ho t đ ng c a hố ủ ươ ạ ấ ạ ộ ủ ệ th ng ngân hàng, t đó n n kinh t Vi t Nam b chao đ o nghiêm tr ng.ố ừ ề ế ệ ị ả ọ

Hi n nay, theo các chuyên gia, VND đang đ c đ nh giá cao h n giá trệ ượ ị ơ ị th c c a nó do l m phát c a Vi t Nam cao h n l m phát c a 17 đ i tácự ủ ạ ủ ệ ơ ạ ủ ố th ng m i chính. Nhi u chuyên gia cho r ng, vi c neo VND so v i USDươ ạ ề ằ ệ ớ khi n nh p kh u tăng m nh, xu t kh u ch u thi t, trong khi Vi t Nam đangế ậ ẩ ạ ấ ẩ ị ệ ệ c n t p trung đ y m nh xu t kh u, h n ch nh p kh u. Tuy nhiên, th c tầ ậ ẩ ạ ấ ẩ ạ ế ậ ẩ ự ế hi n nay t i Vi t Nam l i cho th y, xu t nh p kh u đ u tăng m nh. L y tệ ạ ệ ạ ấ ấ ậ ẩ ề ạ ấ ỷ giá c a đ ng n i t /USD c a các n c Vi t Nam, Philippines (phil), Trungủ ồ ộ ệ ủ ướ ệ Qu c (China), Thái Lan và Malaysia m i th i đi m chia cho t giá t ngố ở ỗ ờ ể ỷ ươ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 43

Page 44: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

ng tháng 1-2005 (đ có đi m g c là 1 cho ti n so sánh). Bi n đ ng t giáứ ở ể ể ố ệ ế ộ ỷ nh v y t 1-2005 đ n tháng 4-2008 đ c bi u hi n trên Hình 1 d i đây:ư ậ ừ ế ượ ể ệ ướ

Hình 1: (T giá đ ng n i t /USD t i m i th i đi m)/(t giá đ ng n i t /USDỷ ồ ộ ệ ạ ỗ ờ ể ỷ ồ ộ ệ tháng 1-2005. (Ngu n: Dragon Capital)ồ

Trong th i gian này đ ng USD đã m t giá đáng k so v i các đ ng ti nờ ồ ấ ể ớ ồ ề khác (nh Euro, Yên hay B ng Anh) và cũng m t giá so v i các đ ng ti n c aư ả ấ ớ ồ ề ủ Philippines, Trung Qu c, Thái Lan và Malaysia, nói cách khác các đ ng ti nố ồ ề này đã lên giá so v i USD (Pillipines c 27%, Trung Qu c c 16%, Thái Lanớ ỡ ố ỡ và Malaysia c 20% vào tháng 4 - 2008 so v i tháng 1-2005) nh có th th yỡ ớ ư ể ấ trên hình 3. Ng c l i đ ng Vi t Nam v n b neo vào đ ng USD (th m chíượ ạ ồ ệ ẫ ị ồ ậ còn m t giá so v i USD). ấ ớ

Theo các chuyên gia c a Dragon Capital, chính ch đ t giá h i đoái nàyủ ế ộ ỷ ố đã khu ch đ i tác đ ng c a s tăng giá th c ăn và năng l ng th gi i lên giáế ạ ộ ủ ự ứ ượ ế ớ c Vi t Nam và gây ra l m phát tăng nhanh so v i các n c đó (Hình 2).ả ở ệ ạ ớ ướ

Hình2 :. L m phát Vi t Nam, Philippines, Trung Qu c, Thái Lan và Malaysiaạ ở ệ ố

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 44

Page 45: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Theo cách nghĩ c a lý thuy t kinh t truy n th ng đ ng n i t (VND)ủ ế ế ề ố ồ ộ ệ y u s kích thích xu t kh u, VND m nh (lên giá) s kích thích nh p kh u vàế ẽ ấ ẩ ạ ẽ ậ ẩ gây khó khăn cho xu t kh u.ấ ẩ

Tuy nhiên cách suy nghĩ này không hoàn toàn đúng. V i đ ng VND y uớ ồ ế (xem Hình 1) xu t kh u c a Vi t Nam đúng là đã tăng tr ng r t ngo n m cấ ẩ ủ ệ ưở ấ ạ ụ (năm 2007 tăng 22,5%, 4 tháng đ u năm 2008 tăng 27,6% (t t c đ u đ cầ ấ ả ề ượ tính b ng USD n u tr đi ph n USD m t giá thì thành tích tăng tr ng xu tằ ế ừ ầ ấ ưở ấ kh u ch a h n đã t t).ẩ ư ẳ ố

Th nh ng nh p kh u còn tăng nhanh h n nhi u, 44% năm 2007 và 71%ế ư ậ ẩ ơ ề trong 4 tháng đ u năm 2008 so v i cùng kỳ năm tr c, làm cho nh p siêu ầ ớ ướ ậ ở m c báo đ ng. Có th th y cách nghĩ truy n th ng đã quá đ n gi n hóa v nứ ộ ể ấ ề ố ơ ả ấ đ và không th đ ng v ng.ề ể ứ ữ

V i khái ni m ph n thân c a mình, George Soros [Gi kim thu t Tàiớ ệ ả ủ ả ậ chính, The Alchemy of Finance, tr.27-45 và 69-80] g i ý cách suy nghĩ th cợ ự ti n h n nhi u: T giá h i đoái m nh (trong tr ng h p c a chúng ta t c làễ ơ ề ỷ ố ạ ườ ợ ủ ứ đ VND lên giá) s ki m ch l m phát: l ng n đ nh và giá các m t hàngể ẽ ề ế ạ ươ ổ ị ặ nh p kh u r t (đáng ti c t l nh p kh u hàng tiêu dùng ta quá nh ph nậ ẩ ớ ế ỷ ệ ậ ẩ ở ỏ ả ánh chính sách “thay th nh p kh u” v n r t th nh hành). Theo ông, (tr.69-70)ế ậ ẩ ẫ ấ ị n u các m t hàng xu t kh u có hàm l ng nh p kh u l n (mà n c ta làế ặ ấ ẩ ượ ậ ẩ ớ ở ướ nh v y) thì m t n c v n có kh năng c nh tranh b t ch p s lên giá liênư ậ ộ ướ ẫ ả ạ ấ ấ ự t c c a đ ng n i t nh Tây Đ c c a các năm 1970 là m t ví d .ụ ủ ồ ộ ệ ư ứ ủ ộ ụ

Quan h gi a t giá h i đoái và l m phát không ph i là quan h m tệ ữ ỷ ố ạ ả ệ ộ chi u mà là quan h vòng, tác đ ng qua l i l n nhau, không th coi cái này làề ệ ộ ạ ẫ ể nguyên nhân và cái kia là k t qu . Ông g i m t quan h vòng t tăng c ngế ả ọ ộ ệ ự ườ l n nhau nh v y là m t vòng ác lu n qu n (vicious circle) khi đ ng n i tẫ ư ậ ộ ẩ ẩ ồ ộ ệ m t giá và l m phát gia tăng và là vòng thi n (benign circle) khi đi u ng cấ ạ ệ ề ượ l i x y ra.ạ ả

Đ ng USD m t giá, VND đ c neo vào USD cũng m t giá theo (th mồ ấ ượ ấ ậ chí c so v i USD, xem Hình 1), l m phát tăng cao. Rõ ràng chúng ta đang ả ớ ạ ở trong m t vòng ác lu n qu n theo nghĩa c a Soros. C n ph i phá v cái vòngộ ẩ ẩ ủ ầ ả ỡ lu n qu n này.ẩ ẩ

Vi c n i l ng biên đ t giá v a qua ch có tác đ ng nh t th i. Theo cácệ ớ ỏ ộ ỷ ừ ỉ ộ ấ ờ chuyên gia c a Dragon Capital Ngân hàng Nhà n c đã dùng các công củ ướ ụ chính sách th t ch t ti n t (th t ch t cung ti n, th t ch t tín d ng), áp đ tắ ặ ề ệ ắ ặ ề ắ ặ ụ ặ tr n lãi su t v a qua mang tính hành chính và đã không có hi u qu và khôngầ ấ ừ ệ ả th trì hoãn vi c c i t chính sách t giá.ể ệ ả ổ ỷ

Do th t ch t ti n t đã x y ra v n đ thi u thanh kho n, do b áp tr nắ ặ ề ệ ả ấ ề ế ả ị ầ lãi su t nên ngân hàng khó thu hút đ c ti n trong dân c , kích thích ng iấ ượ ề ư ườ dân đ u t và gi vàng và/hay ngo i t . Các sàn giao d ch vàng đang đua nhauầ ư ữ ạ ệ ị m c a là m t d u hi u không m y lành m nh. H n n a nh p siêu quá l nở ử ộ ấ ệ ấ ạ ơ ữ ậ ớ khi n nhu c u ngo i t càng cao.ế ầ ạ ệ

Vì v y n n kinh t b càng b đô la hóa (và vàng hóa) h n. Và USD khanậ ề ế ị ị ơ hi m là không khó hi u. Các ngân hàng ph i tăng lãi su t ti n g i USD, khi nế ể ả ấ ề ử ế

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 45

Page 46: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

chênh l ch lãi su t USD trong n c và ngoài n c ngày càng doãng ra, đi uệ ấ ở ướ ướ ề này l i khuy n khích các dòng v n ng n h n (đ u c hay cho ngân hàng trongạ ế ố ắ ạ ầ ơ n c vay ng n h n) ch y vào gây áp l c h n n a lên l m phát.ướ ắ ạ ả ự ơ ữ ạ

Qua nh ng phân tích trên ta d dàng nh n th y: Không th dùng các bi nữ ễ ậ ấ ể ệ pháp hành chính, không th áp tr n lãi su t vì làm nh v y ch khi n cho tìnhể ầ ấ ư ậ ỉ ế hình khó khăn thêm và là l i b t c p h i. Nên đ cho lãi su t phát huy tácợ ấ ậ ạ ể ấ d ng sàng l c, l a ch n c a nó. Và cũng r t nên xem xét l i tình tr ng USDụ ọ ự ọ ủ ấ ạ ạ hóa và ch đ t giá h i đoái.ế ộ ỷ ố

Nh ng tháng đ u năm 2008 , cung ngo i t trên th tr ng tăng m nh, tữ ầ ạ ệ ị ườ ạ ỷ giá xu ng quá th p. Đ n ngày 21/3/2008, t giá trên th tr ng liên ngân hàngố ấ ế ỷ ị ườ do Ngân Hàng Nhà N c công b ch còn 15.990 VND/USD, gi m t i 15ướ ố ỉ ả ớ VND/USD so v i ngày 20/3/2008 và gi m g n 100 VND/USD so v i th iớ ả ầ ớ ờ đi m đ u năm 2008; t giá mua bán c a Ngân Hàng Th ng M i v i doanhể ầ ỷ ủ ươ ạ ớ nghi p cũng ch còn 15.830 – 15.840 VND/USD, gi m 1,5% so v i đ u nămệ ỉ ả ớ ầ 2008…

Ngân hàng Nhà n c (NHNN) h n ch mua ngo i t c a Ngân hàngướ ạ ế ạ ệ ủ th ng m i và t đó NHTM cũng h n ch mua ngo i t c a doanh nghi p.ươ ạ ừ ạ ế ạ ệ ủ ệ Tr c s c ép đó c a th tr ng, m i đây, NHNN đã cho phép NHTM c ph nướ ứ ủ ị ườ ớ ổ ầ xu t nh p kh u Vi t Nam (Eximbank) th c hi n thí đi m c ch mua bánấ ậ ẩ ệ ự ệ ể ơ ế ngo i t theo t giá tho thu n v i doanh nghi p.ạ ệ ỷ ả ậ ớ ệ

Hi n nay nhi u NHTM cũng có văn b n ki n ngh NHNN cho h đ cệ ề ả ế ị ọ ượ phép th c hi n c ch tho thu n nói trên. Tr c tình hình đó, t trung tu nự ệ ơ ế ả ậ ướ ừ ầ tháng 3/2008, V qu n lý ngo i h i NHNN có văn b n yêu c u các NHTM cóụ ả ạ ố ả ầ nhu c u mua bán ngo i t ti n m t thì g i h s v NHNN kèm d th o quyầ ạ ệ ề ặ ử ồ ơ ề ự ả trình th c hi n.ự ệ

Nh v y d ki n s có nhi u NHTM đ c th c hi n c ch t giá thoư ậ ự ế ẽ ề ượ ự ệ ơ ế ỷ ả thu n và kh năng NHNN s n i r ng biên đ giao d ch t giá t +/-1% hi nậ ả ẽ ớ ộ ộ ị ỷ ừ ệ nay lên +/-1,25% ho c +/-2,0%, th m chí +/-3% - 9% nh m t s ý ki n đãặ ậ ư ộ ố ế đ a ra. N u th c t di n ra nh v y thì t giá s linh ho t h n, ph n ánh sátư ế ự ế ễ ư ậ ỷ ẽ ạ ơ ả di n bi n c a th tr ng theo h ng ti n t i c ch th n i v t giá.ễ ế ủ ị ườ ướ ế ớ ớ ế ả ổ ề ỷ

M t trong s 19 bi n pháp ki m ch l m phát đ c Th t ng Chínhộ ố ệ ề ế ạ ượ ủ ướ ph đ a ra m i đây có ch đ o NHNN th c hi n c ch đi u hành t giá theoủ ư ớ ỉ ạ ự ệ ơ ế ề ỷ nguyên t c th tr ng. Đi u đó có nghĩa là t giá ph i đ c di n bi n linhắ ị ườ ề ỷ ả ượ ễ ế ho t trên c s cung c u v ngo i t trên th tr ng. NHNN không neo gi tạ ơ ở ầ ề ạ ệ ị ườ ữ ỷ giá c ng nh c c ng v i biên đ giao d ch t giá c a NHTM v i khách hàngứ ắ ộ ớ ộ ị ỷ ủ ớ quá ch t h p là +/-0,75% nh trong năm 2007 và tr c đó.ậ ẹ ư ướ

Vì v y t th c t kinh nghi m áp d ng thí đi m t i Eximbank, vi cậ ừ ự ế ệ ụ ể ạ ệ NHNN cho tri n khai r ng rãi c ch t giá tho thu n cũng là vi c th c hi nể ộ ơ ế ỷ ả ậ ệ ự ệ ch đ o c a Th t ng Chính ph v bi n pháp ki m ch làm phát. Khi đó tỉ ạ ủ ủ ướ ủ ề ệ ề ế ỷ giá gi m làm cho hàng hoá, nguyên nhiên v t li u chuy n vào Vi t Nam rả ậ ệ ể ệ ẻ h n, nh ng các doanh nghi p xu t kh u thì khó khăn h n.ơ ư ệ ấ ẩ ơ

Không nh ng v y, c ch tho thu n v t giá gi a doanh nghi p vàữ ậ ơ ế ả ậ ề ỷ ữ ệ NHTM còn kh c ph c đ c nh ng b t h p lý trong th c ti n hi n nay. B iắ ụ ượ ữ ấ ợ ự ễ ệ ở

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 46

Page 47: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

vì t ngày 10/3/2008, NHNN đã n i r ng biên đ giao d ch t giá c a cácừ ớ ộ ộ ị ỷ ủ NHTM v i khách hàng đ c tăng t +/-0,75% lên +/ -ớ ượ ừ 1,0%, nh ng do di nư ễ bi n c a th tr ng, các NHTM và doanh nghi p đã "lách lu t" b ng vi cế ủ ị ườ ệ ậ ằ ệ tho thu n v i nhau m t m c phí v i nhi u tên g i khác nhau, nh : phí “qu nả ậ ớ ộ ứ ớ ề ọ ư ả lý ngo i t ti n m t“, phí “ki m đ m ngo i t ti n m t”, phí thu đ i ngo iạ ệ ề ặ ể ế ạ ệ ề ặ ổ ạ t ,... ph bi n m c kho ng 2%. Do đó th c t t giá c a doanh nghi p bánệ ổ ế ở ứ ả ự ế ỷ ủ ệ cho NHTM còn th p h n r t nhi u t giá danh nghĩa. Ho c th c t t giáấ ơ ấ ề ỷ ặ ự ế ỷ NHTM mua USD c a doanh nghi p th p h n 3% so v i t giá do NHNNủ ệ ấ ơ ớ ỷ công b , ch không ph i 1% nh quy đ nh.ố ứ ả ư ị

K t ngày 10/3/2008 khi áp d ng biên đ giao d ch t giá +-1,0%,ể ừ ụ ộ ị ỷ NHTM c ph n Đông Á cũng chính th c đ a ra m c bi u phí t 1,7% - 2,4%ổ ầ ứ ư ứ ể ừ trên s USD mà khách hàng bán cho ngân hàng. M c dù niêm y t nh v yố ặ ế ư ậ nh ng th c t bi u phí áp d ng ph bi n là 2,3% - 2,4%, tính ra t giá NHTMư ự ế ể ụ ổ ế ỷ CP Đông Á mua vào ch có 15.497 VND/USD, t ng đ ng t giá mua vàoỉ ươ ươ ỷ trên th tr ng t do. NHTM CP phát tri n nhà TPHCM cũng công khai vi cị ườ ự ể ệ kh u tr thêm 2% trên t giá khi khách hàng bán USD cho ngân hàng.ấ ừ ỷ

M t s NHTM còn th c hi n m c phí cao h n các NHTM nói trên. Cộ ố ự ệ ứ ơ ụ th nh ngày 12/3/2008, t giá mua vào th p nh t theo đúng biên đ c aể ư ỷ ấ ấ ộ ủ NHNN là 15.860 VND/USD, nh ng sau khi tr đi phí qu n lý ti n m t ngo iư ừ ả ề ặ ạ t thì t giá thanh toán l i cho khách hàng c a ACB ch còn 15.460 VND/USD,ệ ỷ ạ ủ ỉ ch b ng 96,5% t giá liên ngân hàng do NHNN công b , t c t ng ng th pỉ ằ ỷ ố ứ ươ ứ ấ h n 3,5%, thay cho m c 1,0% theo quy đ nh, nh v y phí đây là 2.5 %.ơ ứ ị ư ậ ở

T giá th c t thanh toán cho khách hàng c a NHTM CP Đông Nam Á làỷ ự ế ủ 15.241 VND, v i m c phí t ng ng kho ng 3,9%. Không ch có các NHTMớ ứ ươ ứ ả ỉ c ph n, mà nhi u chi nhánh NHTM Nhà n c cũng v t rào lách lu t. Cổ ầ ề ướ ượ ậ ụ th nh t giá th c t sau khi kh u tr phí thanh toán cho khách hàng c aể ư ỷ ự ế ấ ừ ủ Ngân hàng Nông nghi p & PTNT là 15.495 VND/USD, t ng đ ng v i m cệ ươ ươ ớ ứ phí 2,3%; c a Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam là 15.310 VND/USD,ủ ầ ư ể ệ m c phí t ng đ ng 3.5 %; …ứ ươ ươ

M t ph ng th c khác là các NHTM lách lu t b ng vi c ký h p đ ngộ ươ ứ ậ ằ ệ ợ ồ hoán đ i ngo i t , t c là doanh nghi p chuy n đ i USD c a mìnhổ ạ ệ ứ ệ ể ổ ủ c n bánầ sang euro, yên Nh t, hay b ng Anh,.. đ bán cho NHTM, b i vì NHNN khôngậ ả ể ở quy đ nh biên đ đ i v i các lo i ngo i t đó.ị ộ ố ớ ạ ạ ệ

Do đó, v i di n bi n th c t c a th tr ng nói trên thì vi c NHNN choớ ễ ế ự ế ủ ị ườ ệ phép NHTM và doanh nghi p th c hi n c ch t giá tho thu n là h p th cệ ự ệ ơ ế ỷ ả ậ ợ ứ hoá ho t đ ng mua bán ngo i t trên th tr ng hi n nay. Nh ng NHNN li uạ ộ ạ ệ ị ườ ệ ư ệ có cho phép đ ng lo t các NHTM th c hi n c ch t giá tho thu n hayồ ạ ự ệ ơ ế ỷ ả ậ không thì còn ch đ i.ờ ợ

C ch m i này s thay th cho c ch hàng ngày NHNN công b t giáơ ế ớ ẽ ế ơ ế ố ỷ liên ngân hàng còn các NHTM thì th c hi n vi c mua bán ngo i t cho kháchự ệ ệ ạ ệ hàng trong ph m vi biên đ không h p lý.ạ ộ ợ

Đ ng th i n u t t c các NHTM đ u đ c th c hi n c ch t giá thoồ ờ ế ấ ả ề ượ ự ệ ơ ế ỷ ả thu n thì có th s gây s c cho th tr ng, t o ra ph n ng x u c a lãi su tậ ể ẽ ố ị ườ ạ ả ứ ấ ủ ấ và tín d ng nh đã t ng x y ra đ i v i bi n pháp th t ch t ti n t th i gianụ ư ừ ả ố ớ ệ ắ ặ ề ệ ờ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 47

Page 48: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

qua c a NHNN. Nh ng n u không cho t t c các NHTM đ c phép th c hi nủ ư ế ấ ả ượ ự ệ thì s n y sinh tình tr ng so bì gi a các NHTM. Đ phù h p v i th c ti n cóẽ ả ạ ữ ể ợ ớ ự ễ l NHNN s m r ng thêm đ i t ng NHTM đ c th c hi n c ch t giáẽ ẽ ở ộ ố ượ ượ ự ệ ơ ế ỷ tho thu n trên c s các đi u ki n đ c đ a ra nh kinh nghi m, trình đả ậ ơ ở ề ệ ượ ư ư ệ ộ cán b , quy mô v n, r i ro trong l ch s , uy tín… c a NHTM đó. D báoộ ố ủ ị ử ủ ự NHNN s có l trình cho phép các NHTM th c hi n c ch t giá th a thu n.ẽ ộ ự ệ ơ ế ỷ ỏ ậ

C ch t giá tho thu n cũng giúp gi i to đ c tình tr ng các doanhơ ế ỷ ả ậ ả ả ượ ạ nghi p xu t kh u có ngu n thu ngo i t r t l n nh ng không bán đ c choệ ấ ẩ ồ ạ ệ ấ ớ ư ượ NHTM hi n nay, nh ng có l s làm cho t giá gi m th p h n, hay đ ng Vi tệ ư ẽ ẽ ỷ ả ấ ơ ồ ệ Nam s lên giá m nh. M c dù v y có l th tr ng s t đi u ch nh, sau khiẽ ạ ặ ậ ẽ ị ườ ẽ ự ề ỉ gi m. T giá s d ng l i và lên xu ng hàng ngày theo đúng quan h cung c uả ỷ ẽ ừ ạ ố ệ ầ và theo đúng nguyên t c th tr ng. Gi a NHTM và doanh nghi p th c sắ ị ườ ữ ệ ự ự bình đ ng trong giao d ch mua bán ngo i t theo nguyên t c thu n mua, v aẳ ị ạ ệ ắ ậ ừ bán, doanh nghi p không b ép bu c b i t giá khi mua ngo i t hay bán ngo iệ ị ộ ở ỷ ạ ệ ạ t .ệ

Khác v i di n bi n trong quá kh , khi NHNN ch đ ng cho đ ng VNDớ ễ ế ứ ủ ộ ồ m t giá kho ng 1% so v i USD, di n bi n t giá hi n nay ngày càng ph c t pấ ả ớ ễ ế ỷ ệ ứ ạ h n nhi u.ơ ề

T giá giao d ch th c t th ng ch m m c biên đ trong th i gian g nỷ ị ự ế ườ ạ ứ ộ ờ ầ đây, đi u này ph n ánh cung c u ngo i h i có nhi u bi n đ ng ph c t p vàề ả ầ ạ ố ề ế ộ ứ ạ t giá chính th c ch a theo k p v i th tr ng.ỷ ứ ư ị ớ ị ườ

Di n bi n t giá bi n đ ng m nh k t cu i năm 2007. Khi đó đ ngễ ế ỷ ế ộ ạ ể ừ ố ồ VND lên giá m nh và t giá giao d ch luôn ch m sát biên d i c a m c daoạ ỷ ị ạ ướ ủ ứ đ ng t giá cho phép. Nguyên nhân c a vi c tăng giá này là các ngu n v nộ ỷ ủ ệ ồ ố n c ngoài đ c bi t là v n FII liên t c đ vào Vi t Nam, d n đ n cung c uướ ặ ệ ố ụ ổ ệ ẫ ế ầ ngo i t l ch v phía VND. Đ ng VND lên giá càng h p d n đ u t n cạ ệ ệ ề ồ ấ ẫ ầ ư ướ ngoài đ v n vào Vi t Nam. Ngay c khi th tr ng c phi u không h p d n,ổ ố ệ ả ị ườ ổ ế ấ ẫ th tr ng n v i trái phi u v n t ra vô cùng h p d n khi nhà đ u t kỳị ườ ợ ớ ế ẫ ỏ ấ ẫ ầ ư v ng đ ng VND lên giá s có l i c lãi su t và giá tr chênh l ch khi quy đ iọ ồ ẽ ợ ả ấ ị ệ ổ ng c tr l i USD.ượ ở ạ

Tuy nhiên VND lên giá đã làm cho thâm th t th ng m i b t đ u tăngụ ươ ạ ắ ầ m nh. Nh p siêu tăng t c trong khi t c đ ngu n v n đ vào đang gi m d n.ạ ậ ố ố ộ ồ ố ổ ả ầ K t c c là đã d n t i m t đi m g p nhau mà t i đó ngu n v n đ vào khôngế ụ ẫ ớ ộ ể ặ ạ ồ ố ổ theo k p thâm h t th ng m i và các nghĩa v tr n .ị ụ ươ ạ ụ ả ợ

Các dòng v n đ vào không theo k p v i đà tăng c a thâm h t th ngố ổ ị ớ ủ ụ ươ m i, cùng v i hi n t ng đ u c là nguyên nhân gi i thích cho s đ o chi uạ ớ ệ ượ ầ ơ ả ự ả ề c a xu h ng t giá vào cu i tháng 03/2008.ủ ướ ỷ ố

Khi xu h ng t giá đ o ng c đ c hình thành thì gi i đ u c ngayướ ỷ ả ượ ượ ớ ầ ơ l p t c chuy n v n sang h ng ng c l i và càng làm tr m tr ng hóa v nậ ứ ể ố ướ ượ ạ ầ ọ ấ đ . NHNN bu c ph i can thi p và đã không ng ng bán USD ra đ bình n thề ộ ả ệ ừ ể ổ ị tr ng. Tình hình t giá đ c gi n đ nh trong vòng kho ng 1 tháng thì ápườ ỷ ượ ữ ổ ị ả l c tăng t giá l i tăng m nh tr l i. Áp l c c u USD và giá USD tăng t ngự ỷ ạ ạ ở ạ ự ầ ừ ngày trên th tr ng ch đen đã d n t i nh ng lo ng i th c s v kh năngị ườ ợ ẫ ớ ữ ạ ự ự ề ả phá giá VND.

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 48

Page 49: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

S m t cân đ i cung c u ngo i t lên t i đ nh đi m khi t giá ch đenự ấ ố ầ ạ ệ ớ ỉ ể ỷ ợ b t đ u bùng n vào nh ng ngày đ u tháng 6/2008 khi giá trắ ầ ổ ữ ầ ị giao d ch th c tị ự ế có lúc lên t i trên 19.000VND/USD.ớ

Áp l c tăng t giá m t ph n còn do nh ng h p đ ng kỳ h n khôngự ỷ ộ ầ ữ ợ ồ ạ chuy n giao (NDF) giao d ch t i Singapore đ c l y làm tham chi u, cóể ị ạ ượ ấ ế nh ng lúc t giá đ c n đ nh lên t i trên 24.000 VND/USD cho m t NDF 12ữ ỷ ượ ấ ị ớ ộ tháng. Trong lúc NHNN v n ti p t c duy trì t giá chính th c m c th pẫ ế ụ ỷ ứ ở ứ ấ kho ng 16.000 VND/USD nh ng h n ch bán ngo i t ra th tr ng, c ch 2ả ư ạ ế ạ ệ ị ườ ơ ế t giá đ c hình thành: 1 t giá niêm y t chính th c, 1 t giá ngoài ch đen.ỷ ượ ỷ ế ứ ỷ ợ Đi u đáng nói là các giao d ch th c t c a các doanh nghi p xu t nh p kh uề ị ự ế ủ ệ ấ ậ ẩ đ c th c hi n ch y u v i t giá ngoài ch đen, ngay c vi c mua ngo i tượ ự ệ ủ ế ớ ỷ ợ ả ệ ạ ệ đ c th c hi n t i các ngân hàng th ng m i (tính c ph phí s t ngượ ự ệ ạ ươ ạ ả ụ ẽ ươ đ ng v i giá ch đen).ươ ớ ợ

Các lo ng i v s m t giá c a VND d n t i ni m tin c a nhà đ u t s tạ ề ự ấ ủ ẫ ớ ề ủ ầ ư ụ gi m và có nhi u ng i cho r ng Vi t Nam có th d n t i kh ng hoàng ti nả ề ườ ằ ệ ể ẫ ớ ủ ề t t ng t nh Thái Lan 1997.ệ ươ ự ư Ngo i h i theo quy đ nh, đó là vàng và cácạ ố ị lo i ngo i t .T đ u năm 2008 đ n nay, th tr ng ngo i h i qu c t cóạ ạ ệ ừ ầ ế ị ườ ạ ố ố ế nh ng bi n đ ng l n. Giá vàng th ng xuyên dao đ ng v i biên đ cao, tăngữ ế ộ ớ ườ ộ ớ ộ cao hay gi m m nh đ t ng t, trên các th tr ng giao d ch ch ch t. USDả ạ ộ ộ ị ườ ị ủ ố bi n đ ng b t th ng so v i m t s lo i ngo i t m nh khác. Lãi su t USD,ế ộ ấ ườ ớ ộ ố ạ ạ ệ ạ ấ EURO, JPY,... n đ nh m c th p. Trong đi u ki n th tr ng ngo i h iổ ị ở ứ ấ ề ệ ị ườ ạ ố n c ta đang h i nh p v i th tr ng qu c t (t gi a năm 2001 lãi su t USDướ ộ ậ ớ ị ườ ố ế ừ ữ ấ đã đ c t do hoá) Vi t Nam ph i nh p kh u t i 95% nhu c u vàng tiêu thượ ự ệ ả ậ ẩ ớ ầ ụ trong n c,...Do đó m i di n bi n v t giá và giá vàng trên th tr ng qu cướ ọ ễ ế ề ỷ ị ườ ố t l i có bi n đ ng đáng k và nó tác đ ng t c th i đ n th tr ng n c ta.ế ạ ế ộ ể ộ ứ ờ ế ị ườ ướ

th tr ng trong n c, giá bán vàng trên th tr ng t do c a các CôngỞ ị ườ ướ ị ườ ự ủ ty và c a hàng kinh doanh vàng b c t nhân cũng liên t c đ c đi u ch nhử ạ ư ụ ượ ề ỉ tăng lên xu ng theo sát di n bi n giá vàng th tr ng qu c t , tuy r ng tínhố ễ ế ị ườ ố ế ằ đ i theo t giá ra VND thì giá vàng trong n c có đ tr nh t đ nh và giá vàngổ ỷ ướ ộ ễ ấ ị trong n c v n có khuynh h ng khá cao so v i giá vàng th gi i (có khiướ ẫ ướ ớ ế ớ chênh l ch đ n 170.000/ch vàng).ệ ế ỉ

T giá VND/USD trên th tr ng t do giao d ch mua bán t i các c aỷ ị ườ ự ị ạ ử hàng vàng b c t nhân đ c c p phép làm bàn đ i lý thu đ i cho các ngânạ ư ượ ấ ạ ổ hàng th ng m i, ph n ánh m t ph n di n bi n c a th tr ng cũng đ cươ ạ ả ộ ầ ễ ế ủ ị ườ ượ đi u ch nh linh ho t hàng ngày. Còn t giá mua bán c a các ngân hàng th ngề ỉ ạ ỷ ủ ươ m i v i khách hàng cũng đã đ c đi u ch nh linh ho t theo t giá công bạ ớ ượ ề ỉ ạ ỷ ố c a NHNN, theo cung c u ngo i t và theo di n bi n t giá trên th tr ngủ ầ ạ ệ ễ ế ỷ ị ườ qu c t .ố ế

Kèm theo đó m c đ m t giá khá l n c a USD so v i EURO và GBP,ứ ộ ấ ớ ủ ớ m t lo t ngo i t l i lên giá so v i USD, đ ng Vi t Nam m t giá khá nhi uộ ạ ạ ệ ạ ớ ồ ệ ấ ề so v i các lo i ngo i t ch ch tớ ạ ạ ệ ủ ố

Nguyên nhân tr c ti p là M và đ ng minh liên t c tham chi n và châmự ế ỹ ồ ụ ế m i cho các cu c chi n. Kèm theo đó là vi c quân đ i M l i sa l y sau cu cồ ộ ế ệ ộ ỹ ạ ầ ộ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 49

Page 50: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

chi n (nh t i Iraq). Nh ng b t n t i các khu v c nóng trên th gi i, USDế ư ạ ữ ấ ổ ạ ự ế ớ suy y u, … làm cho nhu c u vàng tăng lên.ế ầ

Đ ng USD m t giá nguyên nhân ch y u do chính sách duy trì đ ngồ ấ ủ ế ồ Dollar y u c a n c này. đ ng th i do tình hình n n kinh t M ch a m yế ủ ướ ồ ờ ề ế ỹ ư ấ kh quan, tăng tr ng ch a nh mong đ i, t l th t nghi p cao, s c muaả ưở ư ư ợ ỷ ệ ấ ệ ứ ch a đ c c i thi n, s lính M b thi t m ng t i Iraq th ng xuyên di n ra,ư ượ ả ệ ố ỹ ị ệ ạ ạ ườ ễ chi phí quân s c a M cho các khu v c nóng trên th gi i ti p t c là gánhự ủ ỹ ự ế ớ ế ụ n ng cho thâm h t ngân sách,...Thâm h t th ng m i gi a M và EC, Trungặ ụ ụ ươ ạ ữ ỹ Qu c. Kh ng b di n ra m t s n i trên th gi i đ ng dollar y u. Cùng v iố ủ ố ễ ộ ố ơ ế ớ ồ ế ớ các di n bi n đó càng làm cho ng i ta đ xô vào mua vàng nhi u h n, làmễ ế ườ ổ ề ơ cho giá vàng tăng lên.

Tr c nh ng di n bi n đó, Vi t Nam đã đ a ra m t s bi n pháp tiêu bi u là:ướ ữ ễ ế ệ ư ộ ố ệ ể

- Trong tháng 6/2008 NHNN đã có 2 b c đi quan tr ng liên quan t iướ ọ ớ vi c đi u hành t giá, đó là đi u ch nh t giá tham chi u và nâng biên đ tệ ề ỷ ề ỉ ỷ ế ộ ỷ giá cho phép t +/-1% lên +/ -ừ 2%. C 2 b c thay đ i này đ u có m c đích làả ướ ổ ề ụ làm cho t giá ph n ánh sát v i th tr ng h n. Chính sách v t giá này đ cỷ ả ớ ị ườ ơ ề ỷ ượ đ a ra cùng v i chính sách n i l ng tr n lãi su t trong tháng 6 là d u hi u r tư ớ ớ ỏ ầ ấ ấ ệ ấ tích c c ph n nào đã l y l i ni m tin cho nhà đ u t .ự ầ ấ ạ ề ầ ư

Khi NHNN có th bán USD cho các doanh nghi p xu t nh p kh u v i tể ệ ấ ậ ẩ ớ ỷ giá niêm y t, kênh chính th c đ c khai thông, và do v y làm gi m c u USDế ứ ượ ậ ả ầ trên th tr ng ch đen, chênh l ch giá USD gi a th tr ng ch đen và giáị ườ ợ ệ ữ ị ườ ợ chính th c do đó đã gi m xu ng nhanh chóng; giúp t giá đi d n vào qu đ oứ ả ố ỷ ầ ỹ ạ

n đ nh.ổ ị

- N i biên đ t giá VND/USD lên +/-3% : Ngày 06/11/2008, Th ng đ cớ ộ ỷ ố ố NHNN quy t đ nh cho phép các t ch c tín d ng đ cế ị ổ ứ ụ ượ phép ho t đ ng ngo iạ ộ ạ h i n đ nh t giá mua bán giao ngay gi a VND và USD trong biên đ ±3%.ố ấ ị ỷ ữ ộ Biên đ t giá m i s đ c áp d ng t ngày 07/11/2008.ộ ỷ ớ ẽ ượ ụ ừ

Quy t đ nh này c a Ngân hàng Nhà n c t o đi u ki n đ t giáế ị ủ ướ ạ ề ệ ể ỷ đi u ch nh linh ho t h n, ph n ánh sát tình hình cung c u ngo i t trênề ỉ ạ ơ ả ầ ạ ệ th tr ng, góp ph n h n ch nh p siêu và khuy n khích xu t kh u, b oị ườ ầ ạ ế ậ ế ấ ẩ ả đ m tăng tr ng kinh t h p lý, b n v ng, phù h p v i b i c nh kinh tả ưở ế ợ ề ữ ợ ớ ố ả ế trong n c và qu c t .ướ ố ế

→Nh v y, trong vòng 8 tháng, NHNN đã đi u ch nh tăng biên đ tư ậ ề ỉ ộ ỷ giá 2 l n. L n đ u n i biên đ t ±0,75% lên ±1% vào ngày 10/03/2008. L nầ ầ ầ ớ ộ ừ ầ th hai, NHNN ra quy t đ nh tăng biên đ t giá t 1% lên 2% vào ngàyứ ế ị ộ ỷ ừ 27/06/2008, ngay sau đ t s t USD khi "đ ng b c xanh" này đã có lúc lên t iợ ố ồ ạ ớ 19.200 đ ng.ồ

T giá ngo i t t i th tr ng t do cũng nh t i các ngân hàng th ngỷ ạ ệ ạ ị ườ ự ư ạ ươ m i đã tăng cao sau khi Ngân hàng Nhà n c th c hi n chính sách n i l ngạ ướ ự ệ ớ ỏ ti n t , và nâng biên đ đ t giá đôla t i các ngân hàng th ng m i đ c ápề ệ ộ ộ ỷ ạ ươ ạ ượ d ng m c 3% vào ngày 7/11. (Ngày 06/11/2008, t giá USD/VND niêm y tụ ở ứ ỷ ế t i NHTM c ph n Ngo i th ngạ ổ ầ ạ ươ Vi t Nam (Vietcombank) dao đ ng m cệ ộ ở ứ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 50

Page 51: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

16.820 (mua vào) -16.843 đ ng/USD (bán ra). T giá bình quân trên th tr ngồ ỷ ị ườ liên ngân hàng m c 16.511 đ ng/USD.)ở ứ ồ

Sáng 10/11/2008 giá bán USD t i Vietcombank m c 16.950 đ ng, giáạ ở ứ ồ mua vào và giá đôla chuy n kho n m c 16.930 đ ng (giá mua vào) vàể ả ở ứ ồ 16.940 đ ng (giá chuy n kho n). T i Sacombank, t giá ngo i t đ c niêmồ ể ả ạ ỷ ạ ệ ượ y t m c 16.900 – 16.998 đ ng (mua vào – bán ra).ế ở ứ ồ

T i các đi m thu đ i ngo i t trên đ a bàn Hà N i sáng 10/11/2008 báoạ ể ổ ạ ệ ị ộ giá giao d ch t giá VND/USD m c 17.280 - 17.380 đ ng cho m i USDị ỷ ở ứ ồ ỗ (mua vào – bán ra). Theo ghi nh n c a VTC News, t giá ngo i t trên thậ ủ ỷ ạ ệ ị tr ng t do sáng 10/11/2008 đã gi m nh 40 đ ng/USD so v i giá giao d chườ ự ả ẹ ồ ớ ị ngày 09/11/2008 (17.420 đ ng/USD).ồ

Trên th tr ng ngo i h i qu c t , trong tu n tr c USD r t giá kho ngị ườ ạ ố ố ế ầ ướ ớ ả 0,14% so v i đ ng Euro xu ng m c 1,2763USD/Euro. Đ ng USD r t giá 0,2%ớ ồ ố ứ ồ ớ so v i đ ng Yên Nh t. Song USD đang có d u hi u tăng giá nh so v i m tớ ồ ậ ấ ệ ẹ ớ ộ vài đ ng ti n ch ch t khác do đ ng thái c t gi m lãi su t đ ng Euro xu ngồ ề ủ ố ộ ắ ả ấ ồ ố còn 3,25% thay cho m c tr c đây là 3,85%, trong khi đó, lãi su t đ ng B ngứ ướ ấ ồ ả Anh gi m t i 1,5% xu ng còn 3%. Đ ng thái c t gi m lãi su t này đã giúpả ớ ố ộ ắ ả ấ USD tăng giá m nh. Tuy nhiên theo d đoán c a chuyên gia ti n t t i Forex,ạ ự ủ ề ệ ạ đ ng đô la s ch u nhi u áp l c b i s l ng ng i th t nghi p và doanh sồ ẽ ị ề ự ở ố ượ ườ ấ ệ ố bán l c a M đ c công b trong tu n này, vì th đ n cu i tu n, kh năngẻ ủ ỹ ượ ố ầ ế ế ố ầ ả đ ng ti n xanh này s l i quay đ u gi m nh .ồ ề ẽ ạ ầ ả ẹ

Đ i di n ngân hàng BNP c a Pháp t i Vi t Nam cho bi t, s dĩ thạ ệ ủ ạ ệ ế ở ị tr ng ngo i t “ch đen” tăng đ t bi n trong nh ng ngày cu i tu n là doườ ạ ệ ợ ộ ế ữ ố ầ “tâm lý lôi kéo” do v y vi c t giá tăng m nh cũng s không nh h ngậ ệ ỷ ạ ẽ ả ưở nhi u đ n đ i s ng c a đa s ng i dân.ề ế ờ ố ủ ố ườ

V đ i di n này cũng cho bi t thêm, m c dù t giá ngo i t “ch đen”ị ạ ệ ế ặ ỷ ạ ệ ợ tăng cao do tâm lý lôi kéo song vi c t giá này tăng lên đ n g nệ ỷ ế ầ 17.500VND/USD cũng là “quá cao”, và vì th t giá này s nhanh chóng trế ỷ ẽ ở l i m c h p lý h n khi l ng cung không còn d i dào.ạ ứ ợ ơ ượ ồ

D báo v tình hình t giá trong th i gian s p t i, v đ i di n này choự ề ỷ ờ ắ ớ ị ạ ệ bi t: Khi Ngân hàng Nhà n c n i r ng biên đ t giá thêm 1% lên m c 3%ế ướ ớ ộ ộ ỷ ứ trong ngày 7/11 v a qua cũng s làm cho VND “m t giá” m t chút so v iừ ẽ ấ ộ ớ “đ ng ti n xanh”, song đây là m t chính sách h p lý và đã đ c duy trì kháồ ề ộ ợ ượ thành công t i Vi t Nam t sau cu c kh ng ho ng kinh t châu Á năm 1997.ạ ệ ừ ộ ủ ả ế Vi c đ ng USD tăng giá s h tr các doanh nghi p xu t kh u “tăng thu”,ệ ồ ẽ ỗ ợ ệ ấ ẩ đi u này hoàn toàn phù h p v i m t n n kinh t ph thu c vào giá tr xu tề ợ ớ ộ ề ế ụ ộ ị ấ kh u nh Vi t Nam.ẩ ư ệ

T m th i, t giá ngo i t t nay đ n cu i năm 2008 s đ c duy trìạ ờ ỷ ạ ệ ừ ế ố ẽ ượ trong kho ng t 17.000 - 17.200 VND, do thâm h t th ng m i c a Vi tả ừ ụ ươ ạ ủ ệ Nam đang d n d n vào th n đ nh và m c thâm h t th ng m i t gi đ n cu iầ ầ ế ổ ị ứ ụ ươ ạ ừ ờ ế ố năm s c b n đ c thu h p l i. Ngoài ra, khi n n kinh t khó khăn nh hi nẽ ơ ả ượ ẹ ạ ề ế ư ệ nay thì nh p kh u cũng không hi u qu và v i vi c gi m thâm h t th ngậ ẩ ệ ả ớ ệ ả ụ ươ m i nh hi n nay c u ngo i t s gi m đi, t giá ngo i t s không th ch yạ ư ệ ầ ạ ệ ẽ ả ỷ ạ ệ ẽ ể ạ nhanh đ c h n th ”, đ i di n BNP cho bi t.ượ ơ ế ạ ệ ế

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 51

Page 52: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

Nhìn r ng ra, nh đã nói trên, di n bi n t giá c a các đ ng ti n khácộ ư ở ễ ế ỷ ủ ồ ề nhau còn ph thu c ch y u vào chính sách ti n t c a m i qu c gia. NHTWụ ộ ủ ế ề ệ ủ ỗ ố th c hi n chính sách th n i t giá, hay c đ nh t giá, ho c k t h p c hai.ự ệ ả ổ ỷ ố ị ỷ ặ ế ợ ả Các n c có n n kinh t th tr ng phát tri n, nh : các n c thu c kh iướ ề ế ị ườ ể ư ướ ộ ố đ ng ti n chung châu Âu, Anh, Nh t B n,... NHTW th c hi n chính sách thồ ề ậ ả ự ệ ả n i t giá. Tuy nhiên ngân hàng trung ng cũng s n sàng can thi p khi c nổ ỷ ươ ẵ ệ ầ thi t. Ví d : Khi đ ng Yên lên giá quá cao so v i USD, gây b t l i cho xu tế ụ ồ ớ ấ ợ ấ kh u, Bank of Japan tung đ ng Yên ra đ mua USD vào. Ng c l i khi đ ngẩ ồ ể ượ ạ ồ Yên m t giá quá l n so v i USD, thì Bank of Japan l i tung USD ra đ thu hútấ ớ ớ ạ ể Yên v .ề

Vi t Nam th c hi n chính sách t giá linh ho t, cùng v i m t lo t cácệ ự ệ ỷ ạ ớ ộ ạ công c đi u ti t khác: Ngân hàng Nhà n c s n sàng bán can thi p trên thụ ề ế ướ ẵ ệ ị tr ng liên ngân hàng, đi u ch nh t l d tr b t bu c ti n g i ngo i t , tườ ề ỉ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ề ử ạ ệ ự do hóa lãi su t c a các t ch c tín d ng v i khách hàng nh ng đi u ch nh lãiấ ủ ổ ứ ụ ớ ư ề ỉ su t ti n g i ngo i t c a t ch c tín d ng và Kho b c nhà n c g i t iấ ề ử ạ ệ ủ ổ ứ ụ ạ ướ ử ạ Ngân hàng Nhà n c, linh ho t lãi su t công c Swap hoán đ i ngo i t gi aướ ạ ấ ụ ổ ạ ệ ữ Ngân hàng Nhà n c và các t ch c tín d ng,...Song nhìn chung là t giá cướ ổ ứ ụ ỷ ả trong các năm qua liên t c bi n đ ng m t chi u. T c là VND th ng xuyênụ ế ộ ộ ề ứ ườ m t giá so v i USD.ấ ớ

Tuy nhiên nh đã nói trên, nhìn chung t giá ch có bi n đ ng m tư ở ỷ ỉ ế ộ ộ chi u, có tác đ ng nh t đ nh đ n xu t kh u, có l i cho lĩnh v c này, nh ngề ộ ấ ị ế ấ ẩ ợ ự ư không có l i cho nh p kh u và vay n n c ngoài. Trong khi Vi t Nam làợ ậ ẩ ợ ướ ệ qu c gia nh p siêu, N n c ngoài c a Vi t Nam, bao g m c n c a Chínhố ậ ợ ướ ủ ệ ồ ả ợ ủ ph , n v n ODA, n c a các doanh nghi p,... cũng con s l n. Đ ng Vi tủ ợ ố ợ ủ ệ ở ố ớ ồ ệ Nam liên t c m t giá, hay t giá VND/USD th ng xuyên tăng m t chi u gâyụ ấ ỷ ườ ộ ề tăng m c nh p siêu, tăng giá hàng xu t kh u, tăng s n n c ngoài và tácứ ậ ấ ẩ ố ợ ướ đ ng đ n tình tr ng đ u c ngo i t c a các đ i t ng đ c phép kinh doanhộ ế ạ ầ ơ ạ ệ ủ ố ượ ượ ngo i t b i vì h luôn kỳ v ng vào vi c t giá tăng.ạ ệ ở ọ ọ ệ ỷ

Đ ng Vi t Nam m t giá l n so v i EURO, JPY và GBP, đây cũng là thồ ệ ấ ớ ớ ị tr ng xu t nh p kh u l n và ngu n ODA l n c a Vi t Nam. Song các h pườ ấ ậ ẩ ớ ồ ớ ủ ệ ợ đ ng xu t kh u c a các doanh nghi p trong n c sang các n c thu c c ngồ ấ ẩ ủ ệ ướ ướ ộ ộ đ ng châu Âu, sang Nh t B n,... ph n l n đ c ghi thanh toán b ng USD;ồ ậ ả ầ ớ ượ ằ trong khi hàng hoá nh p t khu v c này ho c là ph i thanh toán b ng EURO,ậ ừ ự ặ ả ằ JPY, ...ho c là đ c các nhà xu t kh u tính toán theo giá trên c s các đ ngặ ượ ấ ẩ ơ ở ồ ti n đó. B i v y là cho hàng nh p kh u t các khu v c đó cũng tăng giá lên.ề ở ậ ậ ẩ ừ ự

Vi c tăng giá nh p kh u các m t hàng v t t , nhiên li u, nguyên li uệ ậ ẩ ặ ậ ư ệ ệ quan tr ng làm tăng giá bán l cho ng i tiêu dùng, làm tăng chi phí đ u vào,ọ ẻ ườ ầ tăng giá thành, trong đi u ki n giá bán không tăng, làm gi m l i nhu n c aề ệ ả ợ ậ ủ doanh nghi p, gi m ngu n thu cho ngân sách nhà n c. đ ng th i các kho nệ ả ồ ướ ồ ờ ả n v n vay ODA c a Vi t Nam đ c ghi n b ng EURO, GBP, JPY cho th yợ ố ủ ệ ượ ợ ằ ấ m c tăng khá khi tính đ i ra đ ng Vi t Nam.ứ ổ ồ ệ

Tình hình nói trên cho th y, chính sách đi u hành t giá c n đ c tínhấ ề ỷ ầ ượ toán khoa h c và th c ti n h n, cân nh c đ y đ t i tác đ ng hai chi u c aọ ự ễ ơ ắ ầ ủ ớ ộ ề ủ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 52

Page 53: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

vi c VND th ng xuyên m t giá v i t t c các lo i ngo i t ch ch t m cệ ườ ấ ớ ấ ả ạ ạ ệ ủ ố ở ứ đ khác nhau.ộ

Theo đăng ký v i Qu Ti n t Qu c t (IMF) và phát bi u c a chínhớ ỹ ề ệ ố ế ể ủ Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c, c ch t giá hi n nay là “th n i có ki mố ố ướ ơ ế ỷ ệ ả ổ ể soát”. Đ có th d báo t giá, c n thi t ph i gi i mã nh ng “tín hi u” màể ể ự ỷ ầ ế ả ả ữ ệ Chính ph mu n g i g m - m t cách kín đáo - đ n th tr ng. Theo quan sátủ ố ử ắ ộ ế ị ườ c a ng i vi t trong nhi u năm g n đây, t giá th c (real exchange rate) cóủ ườ ế ề ầ ỷ ự t m quan tr ng đ c bi t trong vi c gi i mãầ ọ ặ ệ ệ ả bài toán t giá.ỷ

T giá danh nghĩa, ví d hôm nay 1 đôla b ng 16.000 đ ng, là m c t giáỷ ụ ằ ồ ứ ỷ mà các ngân hàng công b cho các giao d ch ti n t trên th tr ng. Trong khiố ị ề ệ ị ườ đó, t giá th c là m t ch s cho th y t giá danh nghĩa đã đ c đi u ch nhỷ ự ộ ỉ ố ấ ỷ ượ ề ỉ theo chênh l ch l m phát trong n c và l m phát n c ngoài.ệ ạ ướ ạ ướ

T giá th c luôn đ c xác l p trong m i quan h v i hàng lo t các đ iỷ ự ượ ậ ố ệ ớ ạ ố tác mà Vi t Nam có quan h m u d ch, còn đ c g i là t giá th c có hi uệ ệ ậ ị ượ ọ ỷ ự ệ l c (real effective exchange rate) – nói ng n g n là t giá th c.ự ắ ọ ỷ ự

Do có tác đ ng l n đ n giá c hàng hóa xu t kh u (và c nh p kh u), tộ ớ ế ả ấ ẩ ả ậ ẩ ỷ giá th c là căn c vô cùng quan tr ng đ ngân hàng trung ng các n c l yự ứ ọ ể ươ ướ ấ đó làm m t trong nh ng m c chu n xác l p t giá m c tiêu cho n n kinh t .ộ ữ ứ ẩ ậ ỷ ụ ề ế

N u t giá danh nghĩa t ng thích v i chênh l ch l m phát trong n cế ỷ ươ ớ ệ ạ ướ và qu c t , các doanh nghi p xu t kh u không ph i lo l ng gì nhi u đ n s cố ế ệ ấ ẩ ả ắ ề ế ứ c nh tranh c a hàng hóa xu t kh u.ạ ủ ấ ẩ

L u ý qua tr ng h p c a Trung Qu c: Vi c Trung Qu c luôn duy trìư ườ ợ ủ ố ệ ố chính sách đ ng n i t y u theo ki u t giá th c luôn đ c đ nh giá th p h nồ ộ ệ ế ể ỷ ự ượ ị ấ ơ nhi u so v i chênh l ch l m phát trong n c và th gi i đ làm hàng hóaề ớ ệ ạ ướ ế ớ ể Trung Qu c tràn ng p trên th tr ng qu c t là đi n hình v cách th c dố ậ ị ườ ố ế ể ề ứ ự báo đ ng nhân dân t đi đâu v đâu ???ồ ệ ề

Sau nhi u năm không bao gi v t ng ng “tâm lý” 16.000, có lúc t giáề ờ ượ ưỡ ỷ đôla M /đ ng VN đã lên đ n m c trên 19.000 vào m t s th i đi m trongỹ ồ ế ứ ộ ố ờ ể nh ng tháng v a qua. Đây d ng nh là đi u bình th ng. Ch m i bìnhữ ừ ườ ư ề ườ ỉ ớ th ng và ph n ánh đúng t ng quan c a th tr ng, các doanh nghi p đãườ ả ươ ủ ị ườ ệ hoang mang. Không hi u r i đây khi có nh ng cú s c m nh h n t các bi nể ồ ữ ố ạ ơ ừ ế đ ng ti n t , các doanh nghi p s ph n ng ra sao?ộ ề ệ ệ ẽ ả ứ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 53

Page 54: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

CH NG 3ƯƠM t s gi i pháp và ki n nghộ ố ả ế ị

3.1. M t s nh n đ nh chung:ộ ố ậ ị

Chính sách t giá h i đoái hi n nay tuy còn m t s h n ch nh ng rõỷ ố ệ ộ ố ạ ế ư ràng đã đem l i nhi u k t qu tích c c cho n n kinh t phát tri n theo h ngạ ề ế ả ự ề ế ể ướ m c a h i nh p. Xét trên toàn di n các lĩnh v c, vi c v n hành chính sách tở ử ộ ậ ệ ự ệ ậ ỷ giá c a Chính ph đã đ c đánh giá cao b i các ý ki n trong và ngoài n c.ủ ủ ượ ở ế ướ Đi u đó đ c bi t có ý nghĩa gi a b i c nh n n Kinh t th gi i đ y khóề ặ ệ ữ ố ả ề ế ế ớ ầ khăn, b i trong khi nhi u qu c gia l n ph i v t l n v i th c tr ng và nguy cở ề ố ớ ả ậ ộ ớ ự ạ ơ suy thoái thì Vi t Nam v n đ t m c tăng tr ng khá và n đ nh. Trong m tệ ẫ ạ ứ ưở ổ ị ộ hoàn c nh nh v y thì vi c phá giá m nh đ ng n i t đ ch y theo b t kỳả ư ậ ệ ạ ồ ộ ệ ể ạ ấ m t m c đích nào cũng là đi u r t đáng cân nh c.ộ ụ ề ấ ắ

Các nguyên nhân làm tăng t giá th i gian qua là :ỷ ờ

- Th nh t, đó là h u qu c a nhi u năm đi u hành chính sách t giáứ ấ ậ ả ủ ề ề ỷ tách r i quy lu t th tr ng trong m t th i kỳ đóng c a quá dài. Do đó đ ngờ ậ ị ườ ộ ờ ử ồ n i t b đánh giá cao h n giá tr th c c a nó.ộ ệ ị ơ ị ự ủ

- Th hai, s m t cân đ i gi a cung - c u v ngo i t do giá USD tăngứ ự ấ ố ữ ầ ề ạ ệ ph bi n trên th tr ng qu c t (cho đ n cu i năm 2001) gây s c ép m nhổ ế ị ườ ố ế ế ố ứ ạ m lên t giá trong n c ; ho t đ ng XK b nh h ng b i s suy thoái chungẽ ỷ ướ ạ ộ ị ả ưở ở ự c a toàn c u.ủ ầ

- Th ba, tình hình thâm h t cán cân thanh toán ch a đ c c i thi n: XKứ ụ ư ượ ả ệ g p nhi u khó khăn v th tr ng . Nhu c u nh p kh u máy móc thi t bặ ề ề ị ườ ầ ậ ẩ ế ị ph c v s n xu t là r t cao.ụ ụ ả ấ ấ

- Th t , c ch qu n lý n n Kinh t còn nhi u b t c p: Chính phứ ư ơ ế ả ề ế ề ấ ậ ủ ch a làm t t công tác h ng d n th tr ng; d tr ngo i t quá m ng, ch aư ố ướ ẫ ị ườ ự ữ ạ ệ ỏ ư đ đ đi u ti t th tr ng ngo i h i trong n c. N c ta có đi m xu t phátủ ể ề ế ị ườ ạ ố ướ ướ ể ấ th p , t t h u nhi u năm trên con đ ng h i nh p nên nh ng khó khăn khiấ ụ ậ ề ườ ộ ậ ữ th c hi n m c a n n kinh t không ph i ch là v n đ c a riêng t giá, thự ệ ở ử ề ế ả ỉ ấ ề ủ ỷ ế và l c c a ta còn r t y u.ự ủ ấ ế

- Th năm, đô la hoá ngày càng di n bi n ph c t p do nhi u nguyênứ ễ ế ứ ạ ề nhân, đ c bi t là tâm lý găm gi đ ng USD ch ti p t c lên giáặ ệ ữ ồ ờ ế ụ c a dân chúngủ và tâm lý s r i ro t giá, đây là thói quen có tính ch t l ch s do nhi u nămợ ủ ỷ ấ ị ử ề ti n VND liên t c m t giá đ l i.ề ụ ấ ể ạ

Do v y, vi c phá giá Đ ng Vi t Nam không ph i là ph ng thu c h uậ ệ ồ ệ ả ươ ố ữ hi u cho s phát tri n chung c a n n Kinh t vì m t s lý do sau:ệ ự ể ủ ề ế ộ ố

- M t là, phá giá đ ng Vi t Nam s không c i thi n đ c cán cân thanhộ ồ ệ ẽ ả ệ ượ toán . Do ch đ t giá hi n nay không còn là tr ng i chínhế ộ ỷ ệ ở ạ c a XK, các nhàủ xu t kh u c n có nh ng c i ti n trong ch t l ng s n ph m, m u mã, h giáấ ẩ ầ ữ ả ế ấ ượ ả ẩ ẫ ạ thành và xâm chi m th tr ng tiêu th … tr c khi đòi h i c ch t giá .ế ị ườ ụ ướ ỏ ở ơ ế ỷ Vì c ch t giá ch phát huy tác d ng tích c c khi có hàng lo t các y u t đóơ ế ỷ ỉ ụ ự ạ ế ố h tr . H n th , phá giá m nh l i gây khó khăn cho các doanh nghi p trongỗ ợ ơ ế ạ ạ ệ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 54

Page 55: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

n c – v n trong tình tr ng tài chính y u kém l i ph i nh p kh u nhi u máyướ ố ạ ế ạ ả ậ ẩ ề móc, thi t b đ hi n đ i hoá dây truy n s n xu t. Nói cách khác, phá giá thìế ị ể ệ ạ ề ả ấ “XK l i b t, NK đã c p h i “ợ ấ ậ ạ

- Hai là, các kho n n n c ngoài c a Chính ph , theo m t c chả ợ ướ ủ ủ ộ ơ ế t ng t , s tăng lên khi quy đ i ra n i t n u ti n hành phá giá.ươ ự ẽ ổ ộ ệ ế ế

- Ba là, phá giá m nh trong đi u ki n ch a có s c ép th c s d d i tạ ề ệ ư ứ ự ự ữ ộ ừ phía th tr ng s gây tâm lý b t n và các xáo tr n toàn di n v Kinh t .ị ườ ẽ ấ ổ ộ ệ ề ế

- B n là, chính sách phá giá nh m chuy n d ch c c u n n Kinh t , nângố ằ ể ị ơ ấ ề ế cao tính c nh tranh ch th c s có hi u qu khi đi cùng hàng lo t đi u ki nạ ỉ ự ự ệ ả ạ ề ệ khác nh : T duy đúng đ n v chính sách th ng m i h ng v XK; hi u rõư ư ắ ề ươ ạ ướ ề ể và t n d ng l i th so sánh; th tr ng tiêu th s n ph m trong n c và qu cậ ụ ợ ế ị ườ ụ ả ẩ ướ ố t r ng m ; s ph i h p đ ng b v i các chính sách vĩ mô khác... N u không,ế ộ ở ự ố ợ ồ ộ ớ ế vi c phá giá có th gây nhi u h u qu khôn l ng.ệ ể ề ậ ả ườ

Tr c nh ng nguyên nhân và hi n tr ng phân tích nh trên, chính sáchướ ữ ệ ạ ư t giá h i đoái hi n hành v c b n là h p lý. T giá có tính ch t “bò tr n”,ỷ ố ệ ề ơ ả ợ ỷ ấ ườ th c ch t có th coi là đang phá giá Đ ng Vi t Nam d nự ấ ể ồ ệ ầ d n theo di n bi nầ ễ ế th tr ng mà không gây nên nh ng cú s c v tị ườ ữ ố ề ỷ giá. Đ i v i m t n n Kinhố ớ ộ ề t m i h i nh p nh Vi t Nam thì m t chính sách thì chính sách t giá thế ớ ộ ậ ư ệ ộ ỷ ả n i có s đi u ti t c a nhà n c là phù h p, vì nh ng đi u ki n đ áp d ngổ ự ề ế ủ ướ ợ ữ ề ệ ể ụ ch đ t giá th n i ch a xu t hi n đ y đ ,trong đó có các y u t sau.ế ộ ỷ ả ổ ư ấ ệ ầ ủ ế ố

+ Các doanh nghi p ch a thích ng v i s bi n đ ng th ng xuyên c aệ ư ứ ớ ự ế ộ ườ ủ th tr ng , năng l c qu n lý tài chính ch a t t.ị ườ ự ả ư ố

+ H th ng NHVN đang trong quá trình đ i m i còn nhi u y u kém.ệ ố ổ ớ ề ế

+ Th tr ng h i đoái đang trong giai đo n s khai , d tr ngo i t Nhàị ườ ố ạ ơ ự ữ ạ ệ n c còn th p.ướ ấ

+ NHNN ch a có s ph i h p ch t ch các chính sách và các bi p phápư ự ố ợ ặ ẽ ệ đi u hoà cung ng ti n t trong n c , các cá nhân, t ch c thanh toán quaề ứ ề ệ ướ ổ ứ NH còn m c đ th p.ở ứ ộ ấ

+ Vi c đi u ch nh t giá đúng đ n và hi u qu c a NHNN còn phệ ề ỉ ỷ ắ ệ ả ủ ụ thu c rát l n vào chính sách huy đ ng và s d ng v n, nh t là v n n cộ ớ ộ ử ụ ố ấ ố ướ ngoài.

Tuy nhiên, xét v lâu dài, ch đ t giá th n i có s đi u ti t c a Nhàề ế ộ ỷ ả ổ ự ề ế ủ N c ph i đ c gi m d n theo th i gian, đ ti n t i áp d ng m t ch đ tướ ả ượ ả ầ ờ ể ế ớ ụ ộ ế ộ ỷ giá th n i hoàn toàn.ả ổ

3.2. Đ nh h ng v đi u hành chính sách t giá c a NHNNVN.ị ướ ề ề ỷ ủ

Nh ta đã bi t, m t ch đ t giá c đ nh s t t h n cho các m c tiêuư ế ộ ế ộ ỷ ố ị ẽ ố ơ ụ n đ nh giá c , thúc đ y ho t đ ng XNK (m c dù không đ ng nghĩa v i vi cổ ị ả ẩ ạ ộ ặ ồ ớ ệ

thu hút m nh v n đ u t n c ngoài và cân b ng Ngo i th ng). Trong khiạ ố ầ ư ướ ằ ạ ươ đó, m t ch đ t giá th n i dù có kh năng đ ng đ u v i nh ng cú s c cóộ ế ộ ỷ ả ổ ả ươ ầ ớ ữ ố ngu n g c t th tr ng hàng hóa, giúp cho cân b ng Ngo i th ng l i có thồ ố ừ ị ườ ằ ạ ươ ạ ể là ngu n g c c a nh ng c n siêu l m phát và tình tr ng tăng n n c ngoài.ồ ố ủ ữ ơ ạ ạ ợ ướ M i ch đ trên đ u có nh ng u, nh c đi m riêng mà th c ti n đã ch raỗ ế ộ ề ữ ư ượ ể ự ễ ỉ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 55

Page 56: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

r ng: n u ch d a vào m t trong hai thì s m hay mu n, n n Kinh t cũng ph iằ ế ỉ ự ộ ớ ộ ề ế ả tr m t giá đ t.ả ộ ắ

T s phân tích trên ,chúng ta có th rút ra đ nh h ng lâu dài cho chínhừ ự ể ị ướ sách t giá c a Vi t Nam là :ỷ ủ ệ

-Trong giai đo n đ u ( 8/2001), th c hi n chính sách t giá th p đạ ầ ự ệ ỷ ấ ể khuy n khích cho vi c nh p kh u các công ngh s n xu t hi n đ i, phát tri nế ệ ậ ẩ ệ ả ấ ệ ạ ể các m t hàng xu t kh u .ặ ấ ẩ

-Bên c nh đó th c hi n chính sách nâng cao chi tiêu trong n c(kích c u)ạ ự ệ ướ ầ b ng hàng hoá do trong nu c s n xu t ra và h n ch nh p kh u hàng tiêuằ ứ ả ấ ạ ế ậ ẩ dùng .

-Khi n n kinh t đã v ng m nh, thoát kh i s l thu c vào hàng hoáề ế ữ ạ ỏ ự ệ ộ nh p kh u thì th c hi n chính sách t giá cao đ khuy n khích xu t kh u.ậ ẩ ự ệ ỷ ể ế ấ ẩ Vi c XK tăng lên s h n ch tiêu dùng trong n c vì giá c c s tăng lênệ ẽ ạ ế ướ ả ẽ nh ng s t o ra s cân b ng đ i ngo i , cân b ng cán cân thanh toán qu c t .ư ẽ ạ ự ằ ố ạ ằ ố ế

Hi n nay, Vi t Nam đang duy trì ch đ t giá th n i có s đi u ti tệ ệ ế ộ ỷ ả ổ ự ề ế c a nhà n c là phù h p v i tình hình đ t n c , tuy nhiên ràng bu c l nủ ướ ợ ớ ấ ướ ộ ớ nh t c a nó là m c d tr ngo i t c a Nhà N c quá eo h p. V dài h n nóấ ủ ứ ự ữ ạ ệ ủ ướ ẹ ề ạ s ti p t c hoàn thi n thêm n u đ c tăng thêm tính linh ho t, qua đó qui lu tẽ ế ụ ệ ế ượ ạ ậ cung – c u phát huy tác d ng rõ nét h n. Chính vì v y, chúng ta ph i nhanhầ ụ ơ ậ ả chóng đ a ra các gi i phát nh m góp ph n thúc đ y ho t đ ng XK, tăng m cư ả ằ ầ ẩ ạ ộ ứ d tr ngo i t trong n c đ t đó Nhà n c có thêm s c m nh đi u hànhự ữ ạ ệ ướ ể ừ ướ ứ ạ ề chính sách t giá theo h ng tăng tính linh ho t và gi m b t m c chênh l chỷ ướ ạ ả ớ ứ ệ kinh niên gi a cung và c u v ngo i t trong n c. ữ ầ ề ạ ệ ướ

3.3. M t s gi i pháp:ộ ố ả

-Th nh t, Chính ph c n quan tâm sát sao và đ u t m nh cho khâuứ ấ ủ ầ ầ ư ạ nghiên c u, t ch c th tr ng; t ch c các ngành ngh XK thành các hi pứ ổ ứ ị ườ ổ ứ ề ệ h i; đào t o cán b nghiên c u có năng l c, có kh năng khai thác và cung c pộ ạ ộ ứ ự ả ấ thông tin th tr ng, th m chí có th bán thông tin cho các hi p h i ngành XK.ị ườ ậ ể ệ ộ M t khi đã t ch c t t các hi p h i ngành s n xu t và XK thì chi phí đ muaộ ổ ứ ố ệ ộ ả ấ ể nh ng thông tin th tr ng là th p n u tính bình quân trên s thành viên c aữ ị ườ ấ ế ố ủ hi p h i thay vì nh ng t n th t hi n t i do quá thi u thông tin. Song song v iệ ộ ữ ổ ấ ệ ạ ế ớ đó ph i t ch c thu mua gi giá, xây d ng kho bãi b o qu n hàng. Đi u nàyả ổ ứ ữ ự ả ả ề là c c kỳ c n thi t c v ng n và dài h n vì đ c tr ng c a hàng hóa XK Vi tự ầ ế ả ề ắ ạ ặ ư ủ ệ Nam là hàng nông s n s ch , khó b o qu n, d b ép giá trong nhi u tr ngả ơ ế ả ả ễ ị ề ườ h p. Đ i v i bên ngoài, c n tham gia tích c c vào các t ch c qu c t theoợ ố ớ ầ ự ổ ứ ố ế nhóm m t hàng, nh T ch c các n c XK cà phê, XK cao su... ho c ph i cóặ ư ổ ứ ướ ặ ả tho thu n trao đ i thông tin đa chi u đ tăng uy tín qu c t , tránh tình tr ngả ậ ổ ề ể ố ế ạ “v a là k phá, v a là n n nhân c a đ v th tr ng”. Ngoài ra, đ hàng hoáừ ẻ ừ ạ ủ ổ ỡ ị ườ ể có s c c nh tranh trên th tr ng qu c t thì ph i không ng ng nâng cao ch tứ ạ ị ườ ố ế ả ừ ấ l ng, m u mã, ch ng lo i s n ph m, giá c r , gi uy tín trên th tr ngượ ẫ ủ ạ ả ẩ ả ẻ ữ ị ườ qu c t . Nhóm bi n pháp trên tuy không ph i bi n pháp v t giá, l i t nố ế ệ ả ệ ề ỷ ạ ố nhi u chi phí nh ng nó gi i quy t đ c t n g c v n đ c a ho t đ ng XKề ư ả ế ượ ậ ố ấ ề ủ ạ ộ trong môi tr ng “n n Kinh t thông tin” m c a. M t khi ho t đ ng XKườ ề ế ở ử ộ ạ ộ thoát kh i vòng lu n qu n c a tình tr ng thi u t ch c nh hi n nay thìỏ ẩ ẩ ủ ạ ế ổ ứ ư ệ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 56

Page 57: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

ngu n thu, và do đó d tr ngo i t s không còn quá eo h p, Chính ph cóồ ự ữ ạ ệ ẽ ẹ ủ đ l c đ th c thi nh ng chính sách t giá linh ho t h n.ủ ự ể ự ữ ỷ ạ ơ

-Th hai, Th c hi n chính sách đa ngo i t : Hi n nay, trên th tr ng ,ứ ự ệ ạ ệ ệ ị ườ m c dù USD có u th m nh h n h n các ngo i t khác , song n u trongặ ư ế ạ ơ ẳ ạ ệ ế quan h t giá ch áp d ng m t lo i ngo i t duy nh t s làm cho t giá bệ ỷ ỉ ụ ộ ạ ạ ệ ấ ẽ ỷ ị ràng bu c vào ngo i t đó, c th là USD. Khi có s bi n đ ng v giá cộ ạ ệ ụ ể ự ế ộ ề ả USD trên th tr ng th gi i, l p t c s nh h ng đ n quan h t giá gi aị ườ ế ớ ậ ứ ẽ ả ưở ế ệ ỷ ữ USD và VND, mà thông th ng là nh h ng b t l i. Hi n nay, có nhi u lo iườ ả ưở ấ ợ ệ ề ạ ngo i t có giá tr thanh toán qu c t nh : EURO(EMU), JPY(Nh t),ạ ệ ị ố ế ư ậ CAD( Canada), GBP( B ng Anh) …Đi u này t o đi u ki n cho ta có th th cả ề ạ ề ệ ể ự hiên chính sách đa ngo i t trong thanh toán qu c t , t đó có th l a ch nạ ệ ố ế ừ ể ự ọ nh ng ngo i t t ng đ i ít bi n đ ng v t giá ho c có quan h mua bánữ ạ ệ ươ ố ế ộ ề ỷ ặ ệ l n đ th c hi n các kho n thanh toán l n.ớ ể ự ệ ả ớ

-Th ba, c n tranh th s d ng ngu n ki u h i chuy n v n c hàngứ ầ ủ ử ụ ồ ề ố ể ề ướ năm. Hi n nay có h n 2,5 tri u ki u bào m i năm g i v n c g n 2 t USD.ệ ơ ệ ề ỗ ử ề ướ ầ ỷ S ngo i t này do ch a qu n lý t t, là ngu n cung cho ho t đ ng th tr ngố ạ ệ ư ả ố ồ ạ ộ ị ườ h i đoái ng m, gây khó khăn cho Chính ph . Có 2 h ng qu n lý có th ti nố ầ ủ ướ ả ể ế hành song song:

a. Quy đ nh đ i ngay ngo i t chuy n v c a kh u theo t giá có u đãiị ổ ạ ệ ể ề ử ẩ ỷ ư đ i v i tr ng h p không có d án kinh doanh (ch đ tiêu dùng).ố ớ ườ ợ ự ỉ ể Thân nhân c a Vi t ki u khi lĩnh ti n g i v s đ c nh n b ng VND theo t giá muaủ ệ ề ề ử ề ẽ ượ ậ ằ ỷ c a NHTM ngày hôm đó c ng thêm t l u đãi 0,1% ch ng h n. M c đíchủ ộ ỷ ệ ư ẳ ạ ụ c a bi n pháp này : m t là làm gi m c n khát c a NHTM đ i v i ngo i tủ ệ ộ ả ơ ủ ố ớ ạ ệ mua vào, t đó có th bán ra nhi u h n, hai là Nhà N c qua đó tăng ph n dừ ể ề ơ ướ ầ ự tr ngo i t , ba là làm gi m đáng k ngu n cung cho th tr ng t do.ữ ạ ệ ả ể ồ ị ườ ự

b. Khuy n khích b ng thu thu nh p doanh nghi p, đ n gi n th t c đ iế ằ ế ậ ệ ơ ả ủ ụ ố v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh b ng v n ki u h i. Chính sách khuy nớ ạ ộ ả ấ ằ ố ề ố ế khích này đã đ c th c hi n đ i v i các công ty có v n đ u tượ ự ệ ố ớ ố ầ ư n c ngoài thìướ cũng áp d ng đ c đ i v i công ty ho t đ ng kinh doanh b ng v n ki u h i.ụ ượ ố ớ ạ ộ ằ ố ề ố Thêm vào đó, c n khuy n khích đ ng viên lòng yêu n c c a các Vi t ki uầ ế ộ ướ ủ ệ ề đ h xoá b m c c m đ u t v trong n c.ể ọ ỏ ặ ả ầ ư ề ướ

-Th t , đ y m nh và qu n lý ch t ho t đ ng XK lao đ ng, không đứ ư ẩ ạ ả ặ ạ ộ ộ ể tình tr ng thi u t ch c (có c hành vi l a đ o) nh hi n nay ti p di n.ạ ế ổ ứ ả ừ ả ư ệ ế ễ Theo B K ho ch và Đ u t , s lao đ ng và chuyên gia Vi t Nam làm vi c ộ ế ạ ầ ư ố ộ ệ ệ ở n c ngoài là h n 300.000 ng i, hàng năm g i v n c 1,5 t USD; riêngướ ơ ườ ử ề ướ ỷ ti n ký k t h p đ ng Nhà n c đã thu h n 300 tri u USD. Có th nói đây làề ế ợ ồ ướ ơ ệ ể ngu n thu không nh c a Ngân sách, l i phù h p v i ch tr ng Công nghi pồ ỏ ủ ạ ợ ớ ủ ươ ệ hóa - Hi n đ i hóa n c nhà b i s lao đ ng XK sau m t vài năm làm vi cệ ạ ướ ở ố ộ ộ ệ tr v s mang theo trình đ k năng lao đ ng, kinh nghi m làm vi c hi nở ề ẽ ộ ỹ ộ ệ ệ ệ đ i đ ph c v đ t n c. Vì v y, h p đ ng XK lao đ ng c n nghiên c u kạ ể ụ ụ ấ ướ ậ ợ ồ ộ ầ ứ ỹ l ng, có s b o đ m an toàn cho ng i lao đ ng, không ch đ a h đi màưỡ ự ả ả ườ ộ ỉ ư ọ còn t o đi u ki n vi c làm n đ nh cho h . S ngo i t do ngu n này g i vạ ề ệ ệ ổ ị ọ ố ạ ệ ồ ử ề cũng có th áp d ng bi n pháp k t h i ngay t i c a kh u v i t giá u đãiể ụ ệ ế ố ạ ử ẩ ớ ỷ ư nh đ i v i ngu n ki u h i. ư ố ớ ồ ề ố

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 57

Page 58: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

-Th năm, gi nguyên t l k t h i (30%) và biên đ dao đ ng t giáứ ữ ỷ ệ ế ố ộ ộ ỷ như hi n nay ((0,25%), đ ng th i theo dõi, phân tích th ng xuyên thôngệ ồ ờ ườ tin theo h ng t do h n khi đi u ki nướ ự ơ ề ệ d tr và các y u t khác cho phép.ự ữ ế ố

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 58

Page 59: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

K T LU NẾ ẬN n kinh t Vi t Nam đang chuy n mình nhanh chóng theo h ng n nế ế ệ ể ướ ề

kinh t h ng ngo i thông qua m t lo t các chính sách khuy n khích đ u tế ướ ạ ộ ạ ế ầ ư n c ngoài cho phép các nhà đ u t n c ngoài mua l i doanh nghi p trongướ ầ ư ướ ạ ệ n c ,chính sách h tr xu t kh u…Các rào c n đ i v i s di chuy n v nướ ỗ ợ ấ ẩ ả ố ớ ự ể ố gi a Vi t Nam và th gi i s d n đ c xoá b . Đi u này s tr thành hi nữ ệ ế ớ ẽ ầ ượ ỏ ề ẽ ở ệ th c vào th i đi m 2006 khi Vi t Nam chính th c tham gia kh i th ng m iự ờ ể ệ ứ ố ươ ạ t do Asian .Do v y, t giá h i đoái đóng vai trò c c kỳ quan tr ng trongự ậ ỷ ố ự ọ thanh toán qu c t cũng nh trong nhi u m t c a đ i s ng Kinh t - Xã h i. ố ế ư ề ặ ủ ờ ố ế ộ

Trong nh ng năm qua, Vi t Nam đã có nh ng b c đi khá đúng đ nữ ệ ữ ướ ắ trong vi c th c hi n chính sách t giá, góp ph n không nh vào thành t u tăngệ ự ệ ỷ ầ ỏ ự tr ng và n đ nh Kinh t . Tuy nhiên, khi th c ti n thay đ i nhanh chóng nhưở ổ ị ế ự ễ ổ ư hi n nay, không m t chính sách nào có th t n t i mãi mà không có nh ngệ ộ ể ồ ạ ữ đi m b t c p. Vì v y, các nhà kinh t đã dày công nghiên c u đ đ a ra cácể ấ ậ ậ ế ứ ể ư ki n ngh khác nhau, nh m xây d ng m t chính sách t giá h i đoái hi u quế ị ằ ự ộ ỷ ố ệ ả cho n n Kinh t đ t n c. ề ế ấ ướ

Trong khuôn kh bài vi t ng n này, tôi không có tham v ng gì h nổ ế ắ ọ ơ ngoài vi c tham gia tìm hi u ban đ u v ch đ t giá hi n hành Vi t Nam,ệ ể ầ ề ế ộ ỷ ệ ở ệ t đó đ a ra m t s ý ki n xây d ng nh m góp ph n nh bé, hoàn thi n thêmừ ư ộ ố ế ự ằ ầ ỏ ệ chính sách t giá h i đoái cho phù h p v i tình hình đ t n c. V i nh ngỷ ố ợ ớ ấ ướ ớ ữ thành công ban đ u c a h n 10 năm qua và t kinh nghi m c a các n c điầ ủ ơ ừ ệ ủ ướ tr c, chúng ta hoàn toàn tin t ng r ng Vi t Nam s thành công trong vi cướ ưở ằ ệ ẽ ệ xác l p m t chính sách t giá linh ho t, phù h p nh t, góp ph n đ a đ t n cậ ộ ỷ ạ ợ ấ ầ ư ấ ướ tăng tr ng b n v ng và nâng cao v th trên tr ng th gi i.ưở ề ữ ị ế ườ ế ớ

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 59

Page 60: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả

1. Frederic S.Mishkin, “Ti n t , Ngân hàng và th tr ng Tài chính”, NXBề ệ ị ườ

Khoa h c và K thu t, Hà N i - 2001.ọ ỹ ậ ộ

2. Lê Vinh Danh , “ Ti n và ho t đ ng ngân hàng” ,NXB Chính tr qu cề ạ ộ ị ố

gia ,1997

3. GS.TS Lê Văn T , Lê Tùng Vân –Lê Nam H i ( chuyên viên kinh t ) “ư ả ế

Ti n t ,ngân hàng ,th tr ng tài chính”, NXB Th ng kê, 2001.ề ệ ị ườ ố

4. H c vi n Ngân hàng, “Tài chính Qu c t trong n n Kinh t m ”, 2000.ọ ệ ố ế ề ế ở

5. Giáo trình môn “ Lý thuy t tài chính - ti n t “ NXB Th ng kê , 2001ế ề ệ ố

6. Bài gi ng môn Tài chính Qu c t c a TS. Nguy n Văn Đ nh,ả ố ế ủ ễ ị

ĐHKTQD.

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 60

Page 61: Bao Cao Tot Nghiep 2408

Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ Anh

M C L CỤ ỤTÀI LI U THAM KH OỆ Ả                                       .................................   60  

SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 61