báo cáo thống kê tập trung
DESCRIPTION
Báo cáo thống kê tập trung. Nội dung. Quy trình nghiệp vụ Mô hình, kiến trúc hệ thống Mô hình tổ chức thu thập,xử lý, lưu trữ dữ liệu. Quy trình nghiệp vụ. Mô hình nghiệp vụ tổng thể. Các loại báo cáo điện tử. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
1
Báo cáo thống kê tập trung
Nôi dung
Quy trình nghiệp vụ Mô hình, kiến trúc hệ thống Mô hình tổ chức thu thập,xử lý, lưu trữ dữ
liệu
2
Quy trình nghiệp vụ
3
Quy trình xử lý chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử hệ thống BCTKTT
Thu
thập
dữ
liệu
Tổ
chứ
c và
xử
lý d
ữ li
ệuK
hai t
hác
dữ li
ệu
Đơn vị nhận báo cáo Đơn vị quản lý, khai thácĐơn vị báo cáo
(2.1)Khônghợp lệ
(2.2)Hợp lệ
(17.1) có
(17.2) Không
(5.1). Qua file
(5.2). Qua WebBase
(6) Nhận và lưu trữ File báo cáo
(5) Phương thức gửi
(7)Kiểm trabáo cáo về mặt
logic
(1)Lập báo cáo / Lập lại báo cáo
(2)Kiểm soátbáo cáo
(3) Phê duyệtvà ký xác nhậnbáo cáo hợp lệ
(4) Gửi / gửi lại báo cáo lên TTXL
(18)Phản hồi tới ĐVBC thông qua TTXL
(17) Cần tra soát
(16) Hiển thị báo cáo
(19) In ấn
Vùnglưu file
(9) Lưu dữ liệu BC vào kho tạm
7.1 Hợp lệ
Kho dữ liệu tạm
(10) Kiểm tranội dung BC
(10.2) Hợp lệ
(13) Chuyển dữ liệu vào kho hợp lệ
Kho dữ liệuOLTP
Kho dữ liệu lỗi
(11) Chuyển dữ liệu vào kho lỗi
(10.1) Không hợp lệ
(12) Gửi phản hồi cho đơn vị báo cáo
(15) Chuyển đổi DW
Kho dữ liệu DW
(14) Khóachỉ tiêu
7.2. Không hợp lệ
Phản hồi là chỉ tiêu đã bị khóa
Sai
Đúng (20). Yêu cầumở khóa chỉ tiêu
(21). Thực hiệnmở khóa chỉ tiêu
Bắt đầu
Kết thúc
(8)Chỉ tiêuchưa khóa
8.1 đúng
8.2 Sai
Mô hình nghiệp vụ tổng thể
4
c tin c NHNN
Thu thậpDữ liệu
Xác thực, kiểm soát dữ liệu
Tổ chức, xl Và lưu trữ dl
Phân phối vàKhai thác dl
Đăng kýthành viên
Phân quyền khai thác dl
Xây dựng biểu mẫu báo cáo
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
Thu thậpDữ liệu
Kiểm soátDữ liệu
Gửi chỉ tiêu, báo cáo
Hội sở tổ chức tín dụng
Gửi chỉ tiêu, báo cáo
Khai thácdữ liệu BC
Khai thácdữ liệu BC
Vụ, Cục a NH Trung ương
Gửi chỉ tiêu,
báo cáo
Quỹ tín dụng cơ sở
Gửi chỉ tiêu, báo cáo
Hệ thống XLTT QTD
Gửi/ Khai thác báo cáo
Gửi/ Khai thác báo cáo
Gửi/ Khai thác báo cáo
Xây dựng biểu mẫu báo cáo
Kiểm tra, kiểm duyệt dữ liệu
Tra soátđôn đốc gửi bc
Gửi báo cáo
Khai thácdữ liệu BC
Thu thậpdữ liệu
Các loại báo cáo điện tử
Chỉ tiêu báo cáo: chia thành các nhóm, phân nhóm, chỉ tiêu. Gửi dạng file text có cấu trúc.
Mẫu biểu báo cáo: các mẫu biểu cố định, gửi dạng Excel theo mẫu.
5
Nhóm, phân nhóm, chỉ tiêu
8 nhóm. 84 mã phân nhóm. 537 mã chỉ tiêu. 132,669 chỉ tiêu báo cáo (kết hợp chỉ tiêu và
mã số thống kê – phụ lục 5 TT21)
(chi tiết tại Phụ lục 2, công văn 991)
6
Chỉ tiêu báo cáo
(chi tiết tại Phụ lục 3, công văn 991)
7
Mẫu biểu báo cáo
Chỉ áp dụng với các mẫu biểu gửi bằng hình thức điện tử.
Chi tiết các mẫu biểu: Đối với NHNN chi nhánh tỉnh TP: các mẫu biểu
A06 A11. Đối với các TCTD: các mẫu biểu B01 B16.
(chi tiết tại Phụ lục 3, công văn 991)
8
Mẫu biểu báo cáo
9
(chi tiết tại Phụ lục 3, công văn 991)
Chỉ tiêu, mẫu biểu không phát sinh Chỉ tiêu báo cáo không phát sinh:
Gửi kèm với chỉ tiêu báo cáo. Nếu chỉ tiêu cơ bản không phát sinh, thì gửi mã chỉ
tiêu đó với giá trị là “KPS”. Nếu các chỉ tiêu kết hợp hoặc chỉ tiêu lặp không phát
sinh thì KHÔNG phải gửi. Nếu tất cả các chỉ tiêu kết hợp hoặc chỉ tiêu lặp của
một chỉ tiêu báo cáo đều không phát sinh gửi mã chỉ tiêu với giá trị là “KPS”.
10
Chỉ tiêu, mẫu biểu không phát sinh Mẫu biểu báo cáo không phát sinh:
Tạo file các liệt kê tên các mẫu biểu không phát sinh trong kỳ.
Tên, cấu trúc file chi tiết tại PL4 hướng dẫn CNTT.
11
Chỉ tiêu, mẫu biểu không phát sinhVí dụ về báo cáo chỉ tiêu không phát sinh
12
Loại Chỉ tiêu báo cáo Chỉ tiêu KPS
Chỉ tiêu cơ bản 1C02401 1C02401=KPS
Chỉ tiêu kết hợp 1A01401 12 0201 1A01401 =KPS
Chỉ tiêu lặp 7A01103 201 00-180-02 7A01103 = KPS
Quy trình xử lý báo cáo
13
Quy trình xử lý nhận/phản hồi dữ liệu điện tử
Gử
i/nhậ
n dữ
liệu
Phản
hồi
kết
quả
Cục CNTHVụ/Cục NHTW
NHNN CN Tỉnh TPĐơn vị gửi báo cáo
Excel file
Text file
Web form
Tiếp nhận vàxử lý dữ liệu
CSDLChưa
kiểm soát
CSDLĐã
kiểm soátKiểm duyệt
dữ liệu
CSDLKhông hợp lệ
Tạo dữ liệuphản hồi
File phản hồi
Mô hình hệ thống
14
Thu thập dữ liệu Tổ chức, xử lý, lưu trữ Phân phối và khai thác
Trung tâm xử lýĐơn vị báo cáo
NHNN CN tỉnh, TP
HSC TCTD
Thủ tục Xử lý dữ liệu
đầu vào
Thủ tục Xử lý trả lời
Thủ tục chuyển đổi
DL
Thủ tục xử lý yêu
cầu/ trả lời
Thủ tục xử lý, quản trị vận hành,
kiểm duyệt
Quản trị
Giao diện
Vận hành
HSC TCTD
Các Vụ, Cục
DL Vận hành
Kiểm duyệt
NHNN CN tỉnh, TP
Đơn vị khai thác
Giao diện
Giao diệnKho dữ liệu
tạmKho dữ liệu
chính
Các Vụ, Cục
Mô hình tổ chức và xử lý dữ liệu
15
Tổ chức, xử lý và lưu trữ dữ liệu
Trung tâm xử lý
Chuyển dữ liệu
Hoạt động Tín dụng
Hoạt động ngoại hối
Dữ liệu nguồn Tổ chức lưu trữ dữ liệu
Data mart
Kho dữ liệulịch sử
Kho dữ liệu tức thời
(OLTP) (2)
Chuẩn hóa, làm sạch dữ liệu
BackupDữ liệu tạm
(1')
Quá trình Kiểm tra, kiểm duyệt dữ liệu
OLAP Cube
Phân phối khai thác
API
SQL
API
Materialized View
Kho dữ liệu tạm
(1)
….
Khodữ liệu lỗi
(3)
Kiểm tra logic, xử lý dữ liệu
đầu vào
BackupOLTP
(2')
BackupDữ liệu lỗi
(3')
Nhập trực tiếp
File excelFile Text ETL
ng backup d li u
Dữ liệu nguồn Bao gồm chỉ tiêu, báo cáo của các ĐVBC như các vụ/ cục, các
NHNN CN tỉnh, TP, HSC được tổng hợp thành các báo cáo theo chỉ tiêu và báo cáo theo mẫu biểu. Các ĐVBC gửi báo cáo lên TTXL dưới dạng các file text, excel theo cấu trúc quy định của NHTW. Riêng dữ liệu báo cáo của các QCS trước khi được lưu trực tiếp vào Kho dữ liệu tạm tại TTXL sẽ được kết xuất từ CSDL nguồn là phần mềm xử lý thông tin QCS dưới dạng file text hoặc DB theo cấu trúc mà NHTW quy định.
Các chỉ tiêu, báo cáo gửi lên TTXL sau khi được kiểm tra về mặt logic sẽ được đưa vào Kho dữ liệu tạm
Các dữ liệu lỗi về mặt logic sẽ được đưa vào Kho dữ liệu lỗi
16
Tổ chức, xử lý và lưu trữ dữ liệu Dữ liệu nằm trong từ Kho dữ liệu tạm sau khi được các ĐV quản lý
chỉ tiêu/ mẫu biểu báo cáo kiểm duyệt / kiểm tra tính đúng đắn sẽ được đưa sang Kho dữ liệu tức thời.
Định kỳ, Kho dữ liệu tức thời sẽ được backup sang kho Backup OLTP để tăng khả năng truy xuất cho Kho dữ liệu tức thời.
Dữ liệu nằm trong Kho dữ liệu tức thời sau khi được chuẩn hóa sẽ được đưa vào Kho dữ liệu lịch sử thông qua công cụ ETL.
Dữ liệu trong Kho dữ liệu lịch sử sẽ được tổ chức thành các OLAP Cube, Materialized View, Data Mart theo các chiều khác nhau, tùy theo nhu cầu khai thác của các ĐV quản lý để thuận lợi cho việc khai thác thông tin báo cáo.
Các dữ liệu lỗi về tính đúng đắn sẽ được đưa vào Kho dữ liệu lỗi
17
Phân phối khai thác dữ liệu Hệ thống báo cáo cung cấp các báo cáo cho các Vụ, cục,
NHNN CN tỉnh, TP, HSC khai thác trong phạm vi quyền hạn của từng tổ chức
Nguồn dữ liệu phục vụ nhu cầu khai thác thông tin bao gồm: Kho dữ liệu lỗi, Kho dữ liệu tạm, Kho dữ liệu tức thời, Kho dữ liệu lịch sử
18
Thu thập dữ liệu tổng thể
19
Network(Intranet)
Network(Internet/Intranet)
Thu thập dữ liệu
Trung tâm xử lýĐơn vị báo cáo
(2) Thủ tục xử lýDữ liệu đầu vào
FILEs Hợp lệ
Database(Kho dữ liệu tạm)
FILEs Không hợp lệ
FILEs chưa kiểm tra
(1.2) Mô đun truy n / nh n file
Browser
+ TAD+ Browser+ Email+ Hard copy
G i file text
(3) Thủ tục xử lý file
(4) Thủ tục xử lý trả lời
Verify
Dữ liệu
File text
File excel
G i file excel
Mai
lbo
x
Hệ thống khác
File text
Outbox
Inbox
FILEs Cho hệ
thống khác
Gat
eway
File text/ DB
(1.1) Mô đun g i o o tr c ti p
Nhập trực tiếp
File excel
FILEs backup
Ghi chú: Tất cả các tiến trình xử lý đều được ghi log
Xử lý dữ liệu tai TTXL – Gửi báo cáo qua Webform
20
Thu thập dữ liệu b ng web-form
Trung tâm xử lýĐơn vị báo cáo
Kho d li u m
Nh p / s a d li u o o(1)
Verify nh logica d li u(2)
c phân m tiêu(3)
Kiểm tra tính logic, nh đ y đ a DL(5)
Verify ch (4)
Ki m tra, ki m duy t d li u,
chuy n đ i sang OLTP(7)
Kho d li u t c th i (OLTP)
Lưu c phân m tiêu(6)
Load d li u t file excel lên web-form(1')
Kho d li u l i
Verify nh logica d li u(2')
n b d li u o o(3')
Báo cáo chỉ tiêu
Báo cáo điện tử
Quy trình chung cho cả BCCT và BCĐT
(1) : Trình tự các bước thực hiện
Thu thập dữ liệu – gửi báo cáo chỉ tiêu thông qua webform
21
<Quy nh thu th p d li u( o o b ng web-form)>
<
o o
bng
web
-form
>
< i trung tâm x >< i đơn o o>
(10) Lưu chỉ tiêu o o
(4) Nh p/s a d li u o o
End
(3) Sinh form nh p li u
Sinh form nh công ?
(7) Thông o l i
Sai
Đ ng
(6) c phân m tiêu
(9) Verify nh logicchỉ tiêu, báo cáo Sai
Đ ng
C p nh t nh công
(12) Thông o nh công
Đ ng
Sai
B t đ u
(2) n ch c năng o o b ng web-form
(1) Đăng nh p
Kho dli u m
Đúng
(8) Verify chSai
(5) Verify nh logic tiêu báo cáo
Sai
(11) Thông o l i
Session bean SB_NormDataInputBean được sử dụng để xử lý quá trình gửi báo cáo chỉ tiêu
Thu thập dữ liệu – gửi báo cáo chỉ tiêu thông qua file text
22
<Quy nh thu th p d li u( o o b ng file text)>
<o
o
bn
g f
ile t
ext
>
< i trung tâm x >< i đơn o o>
Upload
Đ ng
Đ ng
Sai
Phương th c truy n tin
(5) Verify file o o
(9) Thông o nh công
(7) Lưu file o o
(8) Thông o l i
Lưu file nh công
B t đ u
(4) Upload file o o
(2) n ch c năng o o b ng file text
(1) Đăng nh p
(6) Mô đun truy n tin
FILEs chưa ki m tra
K t c
(3) n phương p g i file ?
Sai
Thu thập dữ liệu – gửi báo cáo mẫu biểu
23
Sơ đồ xử lý file tổng thể tại TTXL
24
Thu thập dữ liệu
Trung tâm xử lý
FILEs Hợp lệ
File chưa ki m tra
Kho dữ liệu tạm
FILEs Không hợp lệ
FILEs chưa kiểm tra
(2) Xử lý file text(External Table)
File không h p l
Kho dữ liệu lỗi
(2) Xử lý Excel(Service java)
File h p l
Danh ch tên File h p l
Kho dữ liệu tức thời(OLTP)
(3) Kiểm tra, kiểm duyệt dữ liệu,
chuyển đổi sang OLTP
(1)Kiểm tra tên file, MAC file, xác thực chữ ký
Danh ch tên File chưa ki m tra
File list
Danh ch tên File h p l
File h p l
File h p l
Kiểm tra hợp lệ file báo cáo (tại TTXL)
25
<Quy nh thu th p d li u(Ki m tra h p l file o o)>
<
Ki
m t
ra h
p l
file
o
o
>
< i trung tâm x >< i đơn o o>
Đ ng
Sai
Đ ngSai
B t đ u
(8) Ghi LOG nh x file o o i
FILEs không h p l
(9) i + 1 >= s file
FILEs chưa ki m tra
(4) Lưu file o o io thư c h p l
(10) i = i + 1
(1) L y file o o chưa ki m tra
(6) Lưu file o o i o thư c không h p l
FILEs h p l
FILE list
i = 0
(3) Verify file o o i
K t c
LOG
(2) Lưu thông tin file
(5) C p nh t nh ng file h p l
(7) C p nh t nh ng file không h p l
(3): Tham chi u c 2.6.4.3.b.i