bai32(tiet 2)lop10 cb
TRANSCRIPT
FeS H2S S SO2
(1) (2) (3) (4)
(5)
Na2SO3
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Các phương trình phản ứng:
(1) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
(2) 2H2S + O2 2H2O + 2S
(3) S + O2 SO2
(4) 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2
t0
t0
t0
t0(5) 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
Khí thoát ra từ núi lửa có chứa nhiều hợp chất lưu huỳnh đioxit
Bài 32
(tiết 2)
LƯU HUỲNH ĐIOXIT
SO2
LƯU HUỲNH TRIOXIT
SO3
Tính chất
Tính chất hóa học
Ứng dụng và điều chế
Ứng dụng
Tính chất vật lí
Lưu huỳnh đioxit
Lưu huỳnh (IV) oxit
Khí sunfurơ
Anhidrit sunfurơ
- Là chất khí không màu, mùi hắc, rất độc.
- Tan nhiều trong nước.
- Nặng hơn không khí (d = 64/29).
I. TINH CHẤT VẬT LII. TINH CHẤT VẬT LI
II. TINH CHẤT HOA HOCII. TINH CHẤT HOA HOC
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
-SO2 tan trong nước tạo thành dung dịch axit tương ứng:
=> Axit sunfurơ là axit yếu (mạnh hơn axit sunfuhiđric và axit cacbonic) và không bền.
axit sunfurơSO2 + H2O H2SO3
SO2 + Na2O → Na2SO3
NaOH + SO2 → NaHSO3
Natri hidrosunfit
2NaOH + SO2 → Na2SO3
Natri sunfit
Natri sunfit
-Tác dụng với oxit bazơ, dung dịch bazơ
T = NaOH:SO2
0 < T ≤ 1 muối NaHSO3
T 2 muối Na2SO3
1 < T < 2 hỗn hợp 2 muối
NaOH + SO2 → NaHSO3
2NaOH + SO2 → Na2SO3
2. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
H2S S SO2 H2SO4
Tính oxi hóa Tính khử
-2 0 +4 +6
II. TINH CHẤT HOA HOCII. TINH CHẤT HOA HOC
TN : SO2 tác dụng với dd Br2
Na2SO3
Dd Br2
TN : tác dụng với dd Br2
a)Tính khử:
-Hiện tượng:
+4 0 -1 +6 SO2 + Br2 + 2 H2O 2 HBr + H2SO4
c.k c.oxh
dd Br2 bị mất màu nâu đỏ
Không màuNâu đỏ
TN : tác dụng với dd KMnO4
-Hiện tượng:
+7 +4 +6 +2 +62 KMnO4 + 5 SO2 + 2 H2O → K2SO4 + 2 MnSO4 + 2 H2SO4
c.oxh c.k
dd KMnO4 bị mất màu.
=> Dùng 2 phản ứng này để nhận biết khí SO2 (làm mất màu dung dịch Br2, dung dịch KMnO4)
b) Tính oxi hóa
-Hiện tượng:
TN: SO2 tác dụng với dd H2S
SO2 + 2 H2S → 3 S ↓ + 2 H2Oc.oxh c.k
xuất hiện vẩn đục màu vàng.
+4 -2 0
-2+4
KL: SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
2SO2 + O2
450-500oC
V2O5
2SO3
Tính tẩy màu
1) Ứng dụng:
III. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾIII. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
2) Điều chế:
-Sản xuất H2SO4.
-Chất chống nấm mốc thực phẩm, thuốc trừ sâu.
-Tẩy trắng giấy, vải, đường.
Trong công nghiệp: đốt S hoặc quặng pirit sắt
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
to
S + O2 → SO2
to
Trong PTN: đun nóng dd H2SO4 với muối Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
Mưa axit
Lưu huỳnh trioxitLưu huỳnh (VI) oxitAnhiđric sunfuric
I. Tính chất
-Là chất lỏng không màu (tnc= 17oC), tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric.
-Là oxit axit
SO3 + H2O → H2SO4 (axit sunfuric)
-Tác dụng với dung dịch bazơ, oxit bazơ.
SO3 + CaO → CaSO4
SO3 + NaOH → NaHSO4
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
II.Ứng dụng và sản xuất
2SO2 + O2
450-500oC
V2O5
2SO3
-Là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất axit sunfuric.
b) Sản xuất:
a) Ứng dụng:
+4
• Là oxit axit • Là oxit axit
• Tính khử• Tính oxi hóa
Bài tập:Câu 1. Tính axit tăng dần theo dãy sau
A. H2S < H2CO3 < H2SO3
B. H2CO3 < H2SO3 < H2S C. H2CO3 < H2S < H2SO3
D. H2S < H2SO3 < H2CO3
Chọn A
Bài 2: Khí thải ở một số khu công nghiệp có chứa H2S và SO2 . Phản ứng nào dùng để thu hồi lưu huỳnh từ khí thải trên:
A.2H2S + O2 2S + 2H2O
B.2H2S + SO2 3S + 2H2O
C.
D.H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
2SO2 + O2 2SO3t0xt,
Chọn B
Câu 4 :Hấp thụ hoàn toàn 19,2 gam khí SO2 vào 750 ml dd KOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành.
FeS2
S
SO2 SO3 H2SO4
1
2
3
4 5
6
Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
giải
to
to3. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
1. S + O2 → SO2
2. SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O
2SO2 + O2
450-500oC
V2O5
2SO34.
5. SO3 + H2O → H2SO4 6. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
Câu 3:
Số mol SO2 = 0.3 molSố mol KOH = 0.75 mol=> T= 2.5Vậy phản ứng tạo muối K2SO3 và KOH dư2KOH + SO2 → K2SO3 + H2Onmuối = nSO2 = 0.3 molvậy mmuối = 0.3 x 158= 47.4 (gam)
Câu 4:
cảm ơnquý thầy cô và các bạnđã theo dõi