bài tập quản trị sản xuất - viplam.net

58
Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net CHƯƠNG 1 BÀI 1 Bệnh viện Cần Thơ có số thống kê người nhập viện trong 10 tuần qua như sau : Hãy dự báo số người nhập viện trong tuần thứ 11 bằng : 1, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một 2, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một có trọng số 0,5 ; 0,3 ; 0,2 3, Phương pháp bình quân bé nhất BÀI 2 : Hai ông Phó giám đốc của xí nghiệp đã dự báp số Acquy bán được như sau : Năm Số bán thực tế Số dự báo của PGĐ kinh doanh Số dự báo của PGĐ sản xuất 1 167325 170000 160000 2 175362 170000 165000 3 172536 180000 170000 4 156732 180000 175000 5 176325 165000 165000 Vậy ông phó giám đốc nào dự báo đúng hơn ? BÀI 3 : Nhiệt độ ( o F) Doanh số bán ra (x 1000USD) Nhiệt độ ( o F) Doanh số bán ra (x 1000USD) 81 135 82 140 75 130 66 110 59 100 91 155 80 138 93 158 79 125 65 115 58 95 78 125 69 118 73 120 Khu A thấy doanh số nước giải khác bán ra phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày như sau : Ngày mai khí tượng dự báo nhiệt độ sẽ là 95 o F vậy các quán giải khát ở khu A có B.H.C.B Group © 2009 1 Tuần thứ Số nhập viện Tuần thứ Số nhập viện 1 29 6 25 2 26 7 34 3 25 8 25 4 28 9 29 5 38 10 30

Upload: ha-dim

Post on 29-Nov-2014

5.156 views

Category:

Education


4 download

DESCRIPTION

viplam.net

TRANSCRIPT

Page 1: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

CHƯƠNG 1

BÀI 1 Bệnh viện Cần Thơ có số thống kê người nhập viện trong 10 tuần qua như sau :

Hãy dự báo số người nhập viện trong tuần thứ 11 bằng :

1, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một

2, Phương pháp bình quân di động 3 tuần một có trọng số 0,5 ; 0,3 ; 0,2

3, Phương pháp bình quân bé nhất

BÀI 2 : Hai ông Phó giám đốc của xí nghiệp đã dự báp số Acquy bán được như sau :

Năm Số bán thực tế

Số dự báo của PGĐ kinh doanh

Số dự báo của PGĐ sản xuất

1 167325 170000 1600002 175362 170000 1650003 172536 180000 1700004 156732 180000 1750005 176325 165000 165000

Vậy ông phó giám đốc nào dự báo đúng hơn ?

BÀI 3 :

Nhiệt độ (oF)

Doanh số bán ra

(x 1000USD)

Nhiệt độ (o F)

Doanh số bán ra (x 1000USD)

81 135 82 14075 130 66 11059 100 91 15580 138 93 15879 125 65 11558 95 78 12569 118 73 12089 150

Khu A thấy doanh số nước giải khác bán ra phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày như sau :

Ngày mai khí tượng dự báo nhiệt độ sẽ là 95oF vậy các quán giải khát ở khu A có thể bán được bao nhiêu chai nước giải khát

BÀI 4 : Nhu cầu của bánh trung thu Kinh Đô được theo dõi trong suốt sáu tuần qua như sau :

Tuần 1 2 3 4 5 6

Nhu cầu

650 521 563 735 514 596

Hãy dự báo nhu cầu trong tuần thứ 7 bằng cách dùng phương pháp :

a, Bình quân di động trong 5 giai đoạn

b, Bình quân di động có trọng số ( 0.5, 0.3, 0.2) trong 3 giai đoạn

B.H.C.B Group © 20091

Tuần thứ

Số nhập viện

Tuần thứ

Số nhập viện

1 29 6 252 26 7 343 25 8 254 28 9 295 38 10 30

Page 2: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

BÀI 5: Cty TNHH Thanh Duy buôn bán máy điện toán có doanh số bán máy PC trong năm qua chia theo từng tháng như sau

Tháng Nhu cầu thực Tháng Nhu cầu thực1 37 7 432 40 8 473 41 9 564 37 10 525 45 11 556 50 12 54

Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất. để dự báo số máy bán ra cho tháng

giêng năm nay ( tháng 13)

BÀI 6: Công ty thương mại dịch vụ X có kết quả bán sản phẩm A qua các tháng trong năm qua như sau:

Tháng Số lượng Tháng Số lượng1 1123 7 11022 1231 8 12603 916 9 10184 1095 10 11845 969 11 9796 1247 12 1252

a, Hãy dự báo số lương hàng bán cho tháng 1 năm nay bằng :

1, Phương pháp bình quân di động 3 tháng một lần

2, Phương pháp bình quân di động 3 tháng một lần có trọng số 0,5 ; 0,3 ; 0,2

3, Phương pháp bình quân bé nhất

b, Xác định xem phương pháp nào chính xác nhất

BÀI 7: Cửa hàng Cơ khí theo dõi số máy phát điện hiệu Honda bán ra trong từng quí qua 4 năm vừa rồi như sau :

Quí Số lượng bán ra(x 1000 đv)

Quí Số lượng bán ra(x 1000 đv)

1 1.0 9 2.02 3.0 10 4.03 4.0 11 6.04 2.0 12 3.05 1.0 13 2.06 3.0 14 5.07 5.0 15 7.08 3.0 16 4.0

Hãy dự báo số lượng bán ra trong quí 17 theo phương pháp bình quân bé nhất.

B.H.C.B Group © 20092

Page 3: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

BÀI 8 : Nhà hàng Cây Tre chuyên bán hải sản và món được thích nhất là Cua. Ong chủ nhà hàng muốn tính dự báo hàng tuần cho món này để biết mà đặt hàng cho vừa đủ. Nhu cầu trong thời gian qua như sau :

Tuần Số lần được gọi

Tuần Số lần được gọi

2/6 50 23/6 56

9/6 65 30/6 55

16/6 52 7/7 60

a, Hãy dùng phương pháp bình quân di động 3 giai đoạn để dự báo nhu cầu cho tuần 23/6, 30/6, 7/7

b, Hãy dùng phương pháp bình quân di động có trọng số để dự báo nhu cầu cho tuần 23/6, 30/6, 7/7, với các trọng số 0.5, 0.3 và 0.2

c, Hãy tính MAD cho mỗi phương pháp dùng để dự báo trên.

BÀI 9: Công viên Đầm Sen có doanh số nước giải khát bán ra phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày như sau

Nhiệt độ (oC)

Doanh số (x 1.000đ)

Nhiệt độ (oC)

Doanh số (x 1.000đ)

28 1350 29 140027 1380 33 155026 1250 34 158031 1500 25 125024 1200

Ngày mai dự báo nhiệt độ là 35 oC , vậy các điểm bán nước giải khát ở Đầm sen có doanh số bao nhiêu.

BÀI 10 :

Công ty điện thoại có số nhu cầu thực về điện thoại trong 18 tháng qua như sau:

Tháng Số lượng Tháng Số lượng Tháng Số lượng1 185 7 184 13 1892 178 8 188 14 1823 169 9 180 15 1954 176 10 184 16 1895 190 11 174 17 1926 174 12 190 18 187

Hãy dùng:

1. Phương pháp bình quân di động 3 tháng và 6 tháng để tính dự báo cho đến cuối tháng 18

2. Phương pháp bình quân di động có trọng số : 0,1; 0,2; 0,3; 0,4 để dự báo cho tháng 19

BÀ1 11 : Qua 1 năm kinh doanh, công ty TNHH Hồng phúc có ghi được số vỏ xe gắn máy bán ra cho từng tháng như sau:

Tháng Số lượng Tháng Số lượng1 3000 7 32602 3200 8 34003 3140 9 3450

Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để dự báo số vỏ bán ra cho tháng giêng năm nay

( tháng 13)

B.H.C.B Group © 20093

Page 4: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

4 3300 10 33805 3340 11 34706 3390 12 3550

BÀI 12 : Công ty Mai Linh có số lần khách hàng thuê xe trong 12 tháng qua như sau:

Tháng Số lượng Tháng Số lượng1 144 7 1562 154 8 1643 146 9 1674 158 10 1625 150 11 1696 158 12 172

Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để dự báo số lần thuê xe ra cho tháng giêng năm nay ( tháng 13)

BÀI 13: Bưu điện quận 1 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ theo dõi trong hai tuần tiếp và thu được kết quả như sau:

Ngày Tuần 1 (1000 cái)

Tuần 2 (1000 cái)

Thứ hai 20 15Thứ ba 30 32Thứ tư 35 30Thứ năm 50 48Thứ sáu 70 72Thứ bảy 15 10Chủ Nhật 5 8Tổng Cộng 225 215

Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần tới sẽ có độ 230.000 thư phải chuyển, hãy dự báo số thư phải chuyển trong từng ngày

BÀI 14 Doanh số bán café tại quán Thảo My phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình trong ngày như sau

Nhiệt độ(oC)

Doanh số(x 1.000đ)

Nhiệt độ(oC)

Doanh số(x 1.000đ)

31 2546 32 291630 2431 34 354929 2104 30 261531 2687 29 210528 1963 30 2467

Ngày mai dự báo nhiệt độ là 31oC , vậy doanh số của quán là bao nhiêu.

BÀI 15 Bưu điện quận 5 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau:

Ngày Tuần 1 (1000 cái)

Tuần 2 (1000 cái)

Tuần 3 (1000 cái)

Thứ hai 26 29 25Thứ ba 34 36 32Thứ tư 42 39 38Thứ năm 51 58 54Thứ sáu 85 90 79

Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần tới sẽ có độ 280.000 thư phải chuyển, hãy dự báo số thư phải chuyển trong từng ngày

B.H.C.B Group © 20094

Page 5: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Thứ bảy 16 19 20Chủ Nhật 10 12 14

BÀI 16 Bưu điện quận 8 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau:

Ngày Tuần 1 (1000 cái)

Tuần 2 (1000 cái)

Tuần 3 (1000 cái)

Thứ hai 26 24 22Thứ ba 34 39 35Thứ tư 42 40 41Thứ năm 51 54 46Thứ sáu 85 80 69Thứ bảy 16 19 19Chủ Nhật 10 11 9

Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần tới sẽ có độ 280.000 thư phải chuyển, hãy dự báo số thư phải chuyển trong từng ngày

BÀI 17 Số lượng máy PC trong năm qua được bán như sau

Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu 1 100 7 2042 162 8 1543 203 9 1924 168 10 1465 124 11 1786 196 12 169

Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất. để dự báo số máy bán ra cho tháng

giêng năm nay ( tháng 13)

Bài 18 Doanh số của Công ty thiết kế và sửa chữa nhà cửa XYZ phụ thuộc vào thu nhập hàng tháng của người dân trong vùng như sau

Thu nhập(x 100 usd)

Doanh số (x1000 usd)

Thu nhập(x 100 usd)

Doanh số (x1000 usd)

4.0 25.2 6.2 32.05.0 26.4 5.4 26.14.6 25.8 5.2 27.05.2 26.8 4.2 24.67.1 41.2 4.1 21.0

Nếu thu nhập tháng sau là 4500 usd , vậy doanh số của Công ty là bao nhiêu.

Bài 19

Số lượng quạt máy của cửa hàng ABC trong năm qua được bán như sau

Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu 1 125 7 1242 154 8 1323 162 9 1164 134 10 1025 165 11 1216 178 12 101

Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất. để dự báo số quạt bán ra cho tháng

giêng năm nay ( tháng 13)

Bài 20

B.H.C.B Group © 20095

Page 6: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bưu điện quận 3 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong tuần. Họ theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau:

Ngày Tuần 1 (1000 cái)

Tuần 2 (1000 cái)

Tuần 3 (1000 cái)

Thứ hai 20 15 22Thứ ba 30 32 35Thứ tư 35 30 41Thứ năm 50 48 46Thứ sáu 70 72 69Thứ bảy 15 10 19Chủ Nhật 5 8 9

Nếu trưởng chi nhánh ước lượng trong tuần tới sẽ có độ 280.000 thư phải chuyển, hãy dự báo số thư phải chuyển trong từng ngày

Bài 21 Số lượng máy giặt trong năm qua được bán như sau Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu

1 87 7 942 83 8 1023 76 9 654 91 10 845 80 11 1046 82 12 95

Hãy dùng phương pháp bình quân bé nhất để dự báo số máy giặt bán ra cho tháng giêng năm nay ( tháng 13)

Bài 22 Số chai bia được bán ra hàng ngày của quán nhậu NK phụ thuộc vào số lượng khách của quán như sau

Lượng khách

Số chai bia Lượng khách Số chai bia

243 1248 168 641165 762 194 1543189 951 124 529248 1365 135 687197 1045 187 1096

Nếu ngày báo có khoảng 250 khách thì số bia bán được là bao nhiêu.

Bài 23 Cty Sao Việt có số lượng du khách thống kê trong 3 năm qua như sau. Nếu phòng kinh doanh của Cty dự báo lượng du khách của năm thứ 4 là 46248 người thì lượng du khách của mỗi tháng là bao nhiêu?

Tháng Năm 1 Năm 2 Năm 31 3451 3230 36492 4802 5107 55243 2198 1982 20144 1576 1813 17625 1314 1840 18726 2249 2305 25077 4492 4653 56008 5204 6718 69739 2144 2280 250110 1950 1584 167211 1123 1079 120512 3704 3515 4002

Tổng 34207 36106 39291

B.H.C.B Group © 20096

Page 7: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

CHƯƠNG 2

Bài 1. Tình hình nhu cầu sản xuất tạo xí nghiệp Song Long được cho theo bảng sau :

Tháng Nhu cầu(sp)

Số ngày sản xuất

123456789101112

900110095011501200150015501050105085016001500

161816202120232220192421

14400 240

- Thời gian sản xuất : 2 giờ /sản phẩm

- Tiền lương công nhân sản xuất trong giờ : 5 USD/giờ

- Tiền lương công nhân sản xuất ngoài giờ : 7 USD/giờ

- Chi phí hợp đồng phụ : 10 USD/sp

- Chi phí tồn kho : 5 USD/tháng/sp

- Chi phí thiếu hàng : 7 USD/tháng/sp

- Chi phí đào tạo : 10 USD/sp

- Chi phí sa thải : 15 USD/sp

1. Tính tổng chi phí của chiến lược 1 :

- Tổ chức sản xuất trong giờ = Mức nhu cầu trung bình hàng ngày

- Hàng dư sẽ được tồn kho, hàng thiếu sẽ được tính ở chi phí thiếu hàng

2. Tính tổng chi phí của chiến lược 2 :

- Tổ chức sản xuất = Nhu cầu hàng tháng

- Cầu tăng thì tăng thêm công nhân, cầu giảm thì giảm bớt công nhân

3. Tính tổng chi phí của chiến lược 3 :

- Tổ chức sản xuất = Mức nhu cầu tối thiểu là 850 sp/tháng

- Hàng thiếu thì làm thêm ngoài giờ nhưng không được vượt quá 300sp/tháng, nếu vượt quá 300 sp/tháng thì phần vượt quá được làm hợp đồng phụ

Bài 2 : Công ty TNHH Thành Lợi có 10 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 500 đơn vị sản phẩm . Nhu cầu được dự báo như sau

Tháng 1 2 3 4 5 6Nhu cầu 630 520 410 270 410 520

Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 2,4 triệu đồng/người/tháng

Chi phí đào tạo công nhân : 5 triệu đồng /người/tháng

Chi phí sa thải công nhân : 5 triệu đồng /người/tháng

Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng /đơn vị/tháng

Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 300 đơn vị sp.

B.H.C.B Group © 20097

Page 8: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

1.Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với số lượng cụ thể sau : Tháng 1 : 650; Tháng 2 : 500; Tháng 3 : 400; Tháng 4 : 250; Tháng 5 : 400; Tháng 6 : 500. Và sử dụng chiến lược đào tạo và sa thải . Hãy tính tổng chi phí của chiến lược này ?

2. Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với mức nhu cầu ổn định là 450 đơn vị sp /tháng. Phần còn thiếu thì tổ chức sản xuất ngoài giờ. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược

Bài 3 Xí nghiệp sản xuất bóng đá đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau:

Đơn vị: sản phẩm

Tháng Nhu cầu1234

500600600700

5678

700800900900

9101112

800700600600

Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 700sp/tháng

Chi phí sản xuất trong giờ : 15000 đ/sản phẩm

Chi phí sản xuất ngoài giờ: 20000 đ/sản phẩm

Chi phí tồn kho : 5000 đ/sản phẩm

Chi phí đào tạo: 15000 đ/sản phẩm

Chi phí sa thải : 20000 đ/sản phẩm

Chi phí hợp đồng phụ : 22000đ/sản phẩm

1, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu từng tháng. Dùng chiến lược tăng giảm lao động. Tính tổng chi phí của chiến lược

2, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng. Hàng dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá 50 sản phẩm, phần vượt quá 50sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí của chiến lược

Bài 4 Xí nghiệp sản xuất kem đánh răng đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau:

Đơn vị: 1000sản phẩm

Tháng Nhu cầu1234

485654695634

5678

666782864987

9101112

855736626608

Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 550.000 sp/tháng

Chi phí sản xuất trong giờ : 5000 đ/sản phẩm

Chi phí sản xuất ngoài giờ: 7000 đ/sản phẩm

Chi phí tồn kho : 500 đ/sản phẩm

Chi phí đào tạo: 8000 đ/sản phẩm

Chi phí sa thải : 10000 đ/sản phẩm

Chi phí hợp đồng phụ : 12000đ/sản phẩm

1, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu từng tháng. Dùng chiến lược tăng giảm lao động. Tính tổng chi phí của chiến lược

2, Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng. Hàng dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá

B.H.C.B Group © 20098

Page 9: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

50000 sản phẩm, phần vượt quá 50000sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí của chiến lược

Bài 5 Công ty Bia Sài Gòn có số dự báo nhu cầu cho năm tới như sau

( x 1000lit)

T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12300 300 350 400 450 500 650 600 475 475 450 450

Các số liệu ban đầu của Công ty như sau :

- Công ty hiện đang có 40 công nhân

- Tồn kho đầu tháng 1 là 50.000 lít

- Mỗi công nhân có thể sản xuất được 10.000 lít bia trong tháng

- Lương tháng mỗi công nhân làm trong giờ là 1 triệu đồng

- Nếu làm ngoài giờ thì lương trả nhân với 1,5

- Số giờ làm ngoài giờ không được quá 20% số giờ làm trong giờ trong mỗi tháng

- Chi phí đào tạo là 1 triệu đồng /người

- Chi phí sa thải là 2 triệu đồng/ người

- Chi phí tồn kho là 60đ/lít/tháng

- Không được để thiếu hàng

Hãy tổ chức sản xuất trong giờ sao cho lượng công nhân từ tháng 1 đến tháng 12 không thay đổi và tổng sản phẩm được sản xuất trong giờ bằng với tổng nhu cầu 12 tháng (không làm thêm giờ). Tính tổng chi phí.

Bài 6 Công ty dệt VT có số dự báo nhu cầu cho năm tới như sau (mét vải)

( x 1000 met)

T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12362 376 355 426 465 576 663 617 502 485 467 466

Các số liệu ban đầu của Công ty như sau :

- Công ty hiện đang có 35 công nhân

- Tồn kho đầu tháng 1 là 60.000 mét

- Mỗi công nhân có thể sản xuất được 12.000 mét vải trong tháng

- Lương tháng mỗi công nhân làm trong giờ là 1 triệu đồng

- Nếu làm ngoài giờ thì lương trả nhân với 1,2

- Số giờ làm ngoài giờ không được quá 20% số giờ làm trong giờ trong mỗi tháng

- Chi phí đào tạo là 1 triệu đồng /người

- Chi phí sa thải là 2 triệu đồng/ người

- Chi phí tồn kho là 50đ/mét/tháng

B.H.C.B Group © 20099

Page 10: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

- Không được để thiếu hàng

Hãy Tổ chức sản xuất trong giờ sao cho bằng nhu cầu bình quân của tháng, thừa thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ. Tính tổng chi phí.

Bài 7 : Xí nghiệp sản xuất bao bì H T đã dự báo nhu cầu sp trong thời gian tới và dự kiến kế hoạch sau :

Tháng

Nhu cầu dự báo (tấn)

Ngày làm việc trong

tháng4 616 225 864 246 1000 207 750 258 850 259 774 22

Chi phí lao động thường xuyên (trong giờ) 8000 đồng/giờ

Chi phí lao động ngoài giờ :12.000 đồng/giờ

Thời gian sản xuất : 2 giờ/ tấn

Chi phí thuê hợp đồng phụ :20.000 đồng/tấn

Chi phí đào tạo nhân công : 10.000 đồng /tấn

Chi phí sa thải nhân công : 13.000 đồng /tấn

Chi phí tồn kho : 15.000 đồng /tấn

Biết rằng : Khả năng sản xuất trước tháng 4: 700 tấn/tháng. Lượng tồn kho trước tháng 4 = 0. Tính tổng chi phí các chiến lược và chọn chiến lược nào có chi phí thấp nhất

Bài 8 : Công ty NT có dự báo nhu cầu sp chủ yếu của mình trong 12 tháng tới như sau :

T1 1100 T7 800

2 1000 8 1000

3 800 9 1000

4 700 10 1200

5 800 11 1400

6 700 12 1500

Chi phí tồn kho : 11000đồng/tháng/sp

Chi phí thiếu hàng : 13000 đồng/tháng/sp

Chi phí sản xuất trong giờ : 9000 đ/giờ

Chi phí sản xuất ngoài giờ : 13.500 đ/giờ

Thời gian sản xuất : 5 giờ/ sản phẩm

Chi phí đào tạo : 10.000 đ/sản phẩm

Chi phí sa thải : 15.000đ/sản phẩm

Chi phí hợp đồng phụ : 18.000 đ/sản phẩm

1, Chiến lược 1 :

- Tổ chức sản xuất trong giờ = Mức nhu cầu trung bình hàng tháng

- Hàng dư sẽ được tồn kho, hàng thiếu sẽ được tính ở chi phí thiếu hàng

2,Chiến lược 2 :

- Tổ chức sản xuất = Mức nhu cầu tối thiểu là 700 sp/tháng

- Hàng thiếu thì làm thêm ngoài giờ nhưng không được vượt quá 200sp/tháng, nếu vượt quá 200sp/tháng thì phần vượt quá được làm hợp đồng phụ

* Hãy chọn chiến lược nào có chi phí thấp nhất.

Bài Tập 9 : Công ty TNHH Thành Lợi có 10 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 500 sản phẩm. Nhu cầu được dự báo như sau:

B.H.C.B Group © 200910

Page 11: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Tháng 1 2 3 4 5 6Nhu cầu 630 520 410 270 410 520

Công ty có:

- Tiền lương sản xuẩt trong giờ: 2,4 triệu đồng /người/tháng

- Chi phí đào tạo: 5 triệu đồng - Chi phí sa thải: 5 triệu đồng

- Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng/sp/tháng

Công ty có chủ trương không làm thêm giờ mà cũng không đặt ngoài và có mức tồn kho ban đầu ở tháng 1 là 300 sản phẩm

Hãy tính chi phí khi hoạch định kế hoạch theo :

a. Chiến lược đào tạo – sa thải

b. Chiến lược ổn định lao động

Bài 10 : Công ty điện thoại Sài Gòn phấn đấu thực hiện chủ trương thực hiện các hợp đồng lắp đặt đúng hạn trong từng quí. Mỗi thợ trong mỗi quí có thể làm thường xuyên 600 giờ và làm thêm 100 giờ. Phòng kế hoạch Công ty dự báo số giờ lao động cho năm tới như sau :

Quí 1 2 3 4Số giờ có nhu cầu 12000 24000 30000 6000

- Lương công nhân hàng tháng : 2.000.000 đồng - Chi phí sx ngoài giờ : 15.000đ/giờ

- Chi phí đào tạo : 8.000.000 đồng/người - Chi phí sa thải : 2.000.000 đồng/người

- Số thợ làm thường xuyên : 40 người

a, Lập kế hoạch lao động sao cho hợp đồng được thực hiện đúng thời hạn mà không có thời gian rỗi rãi và tính chi phí của kế hoạch này

b, Dùng chiến lược thuê giãn thợ nhưng không làm thêm giờ và tính chi phí cho chiến lược

Bài 11 Công ty TNHH Bình Hòa có 15 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm .

Nhu cầu được dự báo như sau

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Nhu cầu 630 430 410 550 410 520 630 570 520 290 270 250

Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 1,4 triệu đồng/người/tháng

Chi phí lao động sx ngoài giờ: 50.000 đồng/sp

Chi phí đào tạo công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng

Chi phí sa thải công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng

Chi phí tồn kho : 0,02 triệu đồng /đơn vị/tháng

Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 420 sp.

Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu bình quân của tháng. Dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược.

B.H.C.B Group © 200911

Page 12: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 12 Công ty TNHH Bình Hòa có 12 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm . Nhu cầu được dự báo như sau

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Nhu cầu 640 410 400 520 430 510 660 540 510 270 250 240

Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 1,6 triệu đồng/người/tháng

Chi phí lao động sx ngoài giờ: 55.000 đồng/sp

Chi phí đào tạo công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng

Chi phí sa thải công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng

Chi phí tồn kho : 0,01 triệu đồng /đơn vị/tháng

Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 120 sp.

Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu hàng tháng. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược này ?

Bài 13 Công ty TNHH Bình Hòa có 15 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 600 sản phẩm .

Nhu cầu được dự báo như sau

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Nhu cầu

630 430 410 550 410 520 630 570 520 290 270 250

Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 1,4 triệu đồng/người/tháng

Chi phí lao động sx ngoài giờ: 50.000 đồng/sp

Chi phí đào tạo công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng

Chi phí sa thải công nhân : 2 triệu đồng /người/tháng

Chi phí tồn kho : 0,02 triệu đồng /đơn vị/tháng

Công ty có chủ trương không làm thêm giờ mà cũng không đặt ngoài và Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 420 sp. Hãy tổ chức sản xuất bằng nhu cầu hàng tháng. Hãy tính tổng chi phí

Bài 14: Xí nghiệp sản xuất bánh đã có dự báo nhu cầu cho năm tới như sau:

Đơn vị: 1000 hộp

Tháng Nhu cầu

1234

425512533419

5678

556694587628

9101112

624701694725

Lượng lao động hiện có có thể sản xuất 550.000 hộp/tháng

Chi phí sản xuất trong giờ : 15000 đ/ hộp

Chi phí sản xuất ngoài giờ: 17000 đ/ hộp

Chi phí đào tạo: 18000 đ/ hộp

Chi phí sa thải : 20000 đ/ hộp

Chi phí hợp đồng phụ : 16000đ/ hộp

Chi phí tồn kho : 2000 đ/ hộp

B.H.C.B Group © 200912

Page 13: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Hãy sử dụng chiến lược : Tổ chức sản xuất trong giờ = Nhu cầu bình quân các tháng.

Hàng dư thì tồn kho, thiếu thì làm thêm ngoài giờ, nhưng không được làm ngoài giờ vượt quá 100.000 sản phẩm, phần vượt quá 100.000sp được làm hợp đồng phụ. Tính tổng chi phí

Bài 15 : Hãy dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch cho một nhà máy với các số liệu sau, sau đó tính chi phí tối thiểu

Giai đoạn1 2 3

Nhu cầu 550 700 750Khả năng sản xuất- Thường xuyên 500 500 500- Phụ trội 50 50 50-Đặt Ngoài 120 120 100Tồn kho đầu kỳ 100

Các chi phí :

- Thời gian thường xuyên = 60.000đ/đơn vị

- Thời gian phụ trội = 80.000đ/đơn vị

- Đặt ngoài = 90.000 đ/đơn vị

- Tồn kho = 1.000 đ/đơn vị

Bài 16: Cty sơn Long Đạt có dự báo nhu cầu và khả năng sản xuất như sau

Quí1 2 3 4

Nhu cầuKhả năng sản xuất

- Thường xuyên

- Phụ trội- Đặt ngoài

Tồn kho đầu kỳTồn kho cuối kỳ

300

45090200250

850

45090200

1500

750150200

350

45090200

300

Các chi phí

- Sản xuất thường xuyên : 10.000 đ/thùng

- Sản xuất phụ trội: 15.000 đ/thùng

- Đặt ngoài : 19.000 đ/thùng

- Tồn kho :3.000đ /thùng/quý

Không cho phép thiếu hàng .

Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch hàng quý

Bài 17

Công ty Xinh xinh có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau : Quí

1 2 3 4Nhu cầu 300 400 500 700Khả năng sản xuất- Thường xuyên 300 300 300 300- Phụ trội 150 150 150 150- Đặt ngoài 50 50 50 50Tồn kho đầu kỳ 200Tồ kho cuối kỳ 100

Các chi phí :

- Sản xuất thường xuyên : 18usd/sp

- Sản xuất phụ trội : 28usd/sp

- Sả xuất đặt ngoài: 32usd/sp

- Tồn kho : 2usd/sp/quí

Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi phí thấp nhất

Bài 18: Công ty VAC muốn triển khai kế hoạch sản xuất cho năm tới với nhu cầu và khả năng sản xuất như sau:

Giai đoạn

B.H.C.B Group © 200913

Page 14: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Tháng 1-2

Tháng 3-4

Tháng 5-6

Tháng 7-8

Tháng 9-10

Tháng 11-12

Nhu cầu 50 60 90 120 70 14Khả năng sản xuất- Thường xuyên- Phụ trội- Đặt ngoàiTồn kho đầu kỳTồn kho cuối kỳ

651310200

651310

651310

801610

801610

651310

300

- Sản xuất thường xuyên : 1000 USD/đvị - Sản xuất phụ trội : 1150 USD/đvị

- Đặt ngoài : 1250 USD/đvị - Tồn kho : 60 USD/đvị /giai đoạn

Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch, sau đó tính chi phí tối thiểu

Bài 19: Hãy dùng phương pháp bài toán vận tải để hoạch định kế hoạch cho một nhà máy với các số liệu sau, sau đó tính tổng chi phí :

Giai đoạnTháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5

Nhu cầu: 550 700 800 700 600Khả năng sản xuất - Sxuất trong giờ 450 450 450 450 450 - Sxuất ngoài giờ 100 100 100 100 100 - Hợp đồng phụ 150 120 120 150 120Tồn kho đầu kỳ 100

Các chi phí:

- Sản xuất trong giờ: 40.000 đ/sp - Sản xuất ngoài giờ: 50.000 đ/sp

- Hợp đồng phụ : 60.000 đ/sp - Chi phí tồn kho: 3000 đ/sp/tháng

Dùng bài tóan vận tải để hoạch định kế hoạch hàng quý

Bài 20 : Công ty VIKYCO sản xuất máy xát gạo liên hợp có nhu cầu và khả năng như sau : Quí

1 2 3 4Nhu cầu 600 700 800 600Khả năng sản xuất- Thường xuyên

500 500 500 500

- Phụ trội 200 200 200 200Tồn kho đầu kỳ 200Tồ kho cuối kỳ 100

Các chi phí :

- Sxuất thường xuyên : 120.000đ/đơn vị

- Sxuất phụ trội : 200.000đ/đơn vị

- Tồn kho : 30.000 đ/đơn vị

Công ty không chủ trương đặt ngoài.

Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi phí thấp nhất

Bài 21: Công ty KhaCo có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau :

Quí1 2 3 4

Nhu cầu 300 200 400 400

Các chi phí :

- Sản xuất thường xuyên : 15usd/sp

B.H.C.B Group © 200914

Page 15: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Khả năng sản xuất- Thường xuyên 300 300 300 300- Phụ trội 150 150 150 150- Đặt ngoài 100 100 100 100Tồn kho đầu kỳ 600Tồn kho cuối kỳ 100

- Sản xuất phụ trội : 25usd/sp

- Sả xuất đặt ngoài: 30usd/sp

- Tồn kho : 2usd/sp/quí

Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi phí thấp nhất

Bài 22

Công ty ThaCo có nhu cầu hàng hóa và khả năng sản xuất như sau Quí

1 2 3 4Nhu cầu 300 200 500 400Khả năng sản xuất- Thường xuyên 300 300 300 300- Phụ trội 150 150 150 150- Đặt ngoài 100 100 100 100Tồn kho đầu kỳ 500Tồn kho cuối kỳ 400

Các chi phí :

- Sản xuất thường xuyên : 15usd/sp

- Sản xuất phụ trội : 25usd/sp

- Sả xuất đặt ngoài: 30usd/sp

- Tồn kho : 3usd/sp/quí

Hãy hoạch định kế hoạch sao cho có chi phí thấp nhất

B.H.C.B Group © 200915

Page 16: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

CHƯƠNG 3

Bài 1: Có 6 công việc sau đây chờ giải quyết trên Computer, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc

Công việc

Thời gian thực hiện (giờ)

Thời hạn phải hoàn thành (giờ thứ…)

Công việc

Thời gian thực hiện (giờ)

Thời hạn phải hoàn thành (giờ thứ…)

A 2 4 D 4 4B 5 18 E 6 20C 3 8 F 4 24

Bài 2: Có 5 tài liệu sau đây chờ đánh máy, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc

Công việc

Thời gian thực hiện (giờ)

Thời hạn phải hoàn thành (giờ thứ…)

Công việc

Thời gian thực hiện (giờ)

Thời hạn phải hoàn thành (giờ thứ…)

A 10 20 D 5 10B 15 19 E 7 18C 6 16

Bài 3: Xưởng sữa chữa động cơ ca nô có 5 máy ca nô cần phải chữa như sau, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc

Động cơ Thời gian thực hiện (ngày) Thời hạn phải hoàn thành (ngày thứ…)E-50 5 8C-7 4 15

M-100 10 12S-4 1 20

N-75 3 10

Bài 4: Có 6 công việc sau đây chờ làm trên 1 trung tâm gia công, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc

Công việc

Thời gian thực hiện (giờ)

Thời hạn phải hoàn thành (giờ thứ…)

Công việc

Thời gian thực hiện (giờ)

Thời hạn phải hoàn thành (giờ thứ…)

B.H.C.B Group © 200916

Page 17: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

A 2 7 D 10 17B 8 16 E 5 15C 4 4 F 12 18

Bài 5 :

Công việc Máy I Máy IIABCDEF

6318151610

127914815

Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định thứ tự gia công tối ưu cho các công việc làm trên 2 máy sau đây , thời gian gia công được tính bằng giờ

Bài 6 : Các công việc tuần tự được làn trên 2 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia công sao cho khoảng thời gian gia công là nhỏ nhất.

Bài 7: Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định thứ tự gia công tối ưu cho các công việc làm trên 2 máy sau đây , thời gian gia công được tính bằng giờ

Bài 8 : Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định thứ tự gia công tối ưu cho các công việc làm trên 2 máy sau đây , thời gian gia công được tính bằng giờ

B.H.C.B Group © 200917

Công việc Máy I Máy IIVWXYZ

77258

86194

Công việc Máy I Máy IIABCDE

538107

264712

Công việc Máy I Máy II

ABCDEF

1,54

0,751,02,01,8

0,51,02,25

34

2,2

Page 18: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 9: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải lần lượt thực hiện trên 2 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau

( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 10 : Các công việc tuần tự được làn trên 3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất

Bài 11 : Các công việc tuần tự được làn trên 3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất

Bài 12 : Các công việc tuần tự được làn trên 3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất.

B.H.C.B Group © 200918

Công việc Máy I Máy IIABCDEFGHIJ

538107914689

26448675108

Công việc Máy I Máy II Máy IIIABCDE

2218162015

8631214

10531712

Công việc Máy I Máy II Máy IIIABCDE

659711

42345

741052

Công việc Máy I Máy II Máy IIIABCDE

2,53,82,25,84,5

2,01,81,22,01,8

4,21,53,04,02,0

Page 19: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 13 : Các công việc tuần tự được làn trên 3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất.

Bài 14 : Các công việc tuần tự được làn trên 3 máy cho trong bảng sau : thời gian gia công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng điều độ gia công sao cho tổng thời gian là nhỏ nhất.

Bài 15 : Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 16 : Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó ?

B.H.C.B Group © 200919

Công việc

Máy I Máy II Máy III

ABCDEF

1067836

234122

6127498

Công việc

Máy I Máy II Máy III

ABCDE

45567

13141

68876

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3A 9 5 10B 7 6 8C 11 4 9D 12 3 11E 8 3 6F 13 4 8G 10 5 7H 6 2 5

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3A 12 5 10B 8 6 10C 10 4 7D 7 3 6E 9 3 11F 11 4 10G 7 5 6H 6 2 5

Page 20: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 17: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 18

Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 19

Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

B.H.C.B Group © 200920

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 14 12 15

B 16 9 13

C 12 12 11

D 15 11 13

E 13 10 14

F 12 9 16

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 19 15 20

B 15 16 18

C 21 14 19

D 22 13 21

E 18 13 16

F 23 14 18

G 18 12 16

H 21 15 22

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 32 22 31

B 30 24 24

C 30 20 35

D 32 26 31

E 35 29 27

F 36 25 35

G 34 21 35

H 33 26 34

Page 21: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 20

Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 21: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 22: Tại 1 xí nghiệp có 7 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 23

Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

B.H.C.B Group © 200921

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 21 13 20

B 22 13 18

C 18 14 19

D 23 12 21

E 18 13 16

F 23 14 18

G 18 12 16

H 21 15 22

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 19 15 20

B 17 16 18

C 21 14 19

D 22 13 21

E 18 13 16

F 23 14 18

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 8 5 10

B 8 7 9

C 11 9 12

D 11 5 9

E 8 4 10

F 10 9 9

G 9 8 13

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 19 15 20

B 17 16 18

C 21 14 19

D 22 13 21

E 18 13 16

F 23 14 18

G 20 15 17

H 16 12 15

Page 22: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 24: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 25: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 26: Tại 1 xí nghiệp có 6 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 27: Tại 1 xí nghiệp có 7 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

B.H.C.B Group © 200922

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 10 3 7

B 9 2 6

C 9 3 11

D 7 3 6

E 7 1 9

F 8 4 10

G 9 5 10

H 10 7 8

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 12 12 11

B 13 10 14

C 14 12 15

D 12 9 16

E 16 9 13

F 15 11 13

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 9 3 12

B 13 6 11

C 12 2 11

D 7 7 9

E 12 5 9

F 9 9 11

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 11 9 12

B 9 8 13

C 8 5 10

D 8 4 10

E 11 5 9

F 10 9 9

G 8 7 9

Page 23: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 28: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 29: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 30: Tại 1 xí nghiệp có 9 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 31: Tại 1 xí nghiệp có 8 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

B.H.C.B Group © 200923

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 24 12 21

B 20 14 24

C 22 10 20

D 20 9 18

E 24 12 23

F 24 11 19

G 14 15 24

H 20 11 18

I 15 16 20

K 22 13 19

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 16 15 17

B 22 14 14

C 19 10 20

D 18 11 12

E 19 14 18

F 16 13 16

G 20 14 21

H 21 13 23

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 8 2 10

B 7 4 6

C 6 3 7

D 9 6 10

E 10 6 9

F 9 5 11

G 8 4 7

H 6 3 9

K 7 5 9

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 10 4 7

B 11 6 8

C 9 4 11

D 12 9 8

E 12 8 7

F 13 9 11

G 10 5 12

H 9 3 10

Page 24: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 32: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 33: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 34: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 35: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

B.H.C.B Group © 200924

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 10 7 13

B 17 10 16

C 15 8 14

D 14 7 13

E 16 12 15

F 13 8 17

G 16 9 19

H 15 10 14

I 15 11 13

K 15 13 14

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 8 5 7

B 9 4 10

C 6 4 5

D 9 5 6

E 8 3 5

F 8 4 9

G 8 2 11

H 6 1 7

I 6 4 8

K 7 3 8

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 29 22 33

B 44 14 35

C 42 10 40

D 30 19 39

E 30 29 32

F 34 21 36

G 39 16 37

H 21 30 32

I 34 17 38

K 45 12 41

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 11 6 12

B 13 6 12

C 11 7 13

D 16 3 18

E 13 4 14

F 14 7 17

G 10 5 11

H 15 5 18

I 16 4 15

K 14 3 15

Page 25: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 36: Tại 1 xí nghiệp có 10 công việc phải lần lượt thực hiện trên 3 máy mới xong và thời gian thực hiện các công việc cho theo bảng sau ( giờ)

Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện công việc để tổng thời gian thực hiện chúng là min và tính tổng thời gian đó

Bài 37 : Phân xưởng cơ khí 1 có 4 anh thợ giỏi đều có thể đứng được cả 4 loại máy phay như giường (G), phay đứng (Đ), phay ngang (N), phay răng (R) nhưng do mức lương và trình độ thành thạo của các anh khác nhau nên chi phí đứng máy được phân bố như sau (số liệu trong bảng = x1000đ/giờ)

Công nhân

Máy phayGiường Đứng Ngang Răng

AnBìnhCôngDân

25253020

30101015

1552510

2015105

Vậy nên phân anh nào đứng máy nào cho kinh tế nhất.

Cần Giờ Ninh Thuận Minh HảiGiang 800.000 đ 1.100.000 đ 1.200.000 đSơn 500.000 đ 1.600.000 đ 1.300.000 đVinh 500.000 đ 1.000.000 đ 2.300.000 đ

Chi phí phân công được cho như sau :

Bài 38 : Công ty Hải Sơn dự định phân 3 sinh viên tốt nghiệp ĐH Thuỷ Sản là Giang, Sơn và Vinh về 3 cơ sở nuôi tôm của công ty ở Cần Giờ, Minh Hải, và Ninh Thuận.

Nhưng công ty vừa mới khai trương một nhà máy chế biến hải sản ở Thủ Đức mà chưa tìm ra kỹ sư, nên muốn gửi một trong 3 sinh viên về trên đấy.

Nếu gửi Giang lên Thủ đức thì phải mất 1.000.000đ để ổn định chỗ ở, đối với Sơn thì mất 800.000 đ còn đối với Vinh phải mất 1.500.000đ. Vậy nên phân ai đi chỗ nào để cho chi phí được rẻ nhất.

Bài 39 : Công ty tư vấn SMECTEC có 4 công việc cho 4 nhân viên. Tùy theo kinh nghiệm mà số giờ giải quyết của mỗi người đối với từng công việc như sau. Hãy phân công sao cho tổng thời gian thực hiện nhỏ nhất

B.H.C.B Group © 200925

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 7 5 8

B 10 4 9

C 10 4 7

D 9 1 6

E 6 3 8

F 12 2 5

G 11 5 5

H 12 4 9

I 5 3 8

K 8 4 10

Công việcAn

Gia Kỳ Cảnh

A 5 12 12 14B 7 15 20 15C 5 10 14 5D 20 12 10 7

Page 26: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 40 Có 5 công việc được phân trên 5 máy với chi phí bằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thực hiện nhỏ nhất

Bài 41: Có 5 công việc được phân trên 5 máy với chi phí bằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thực hiện nhỏ nhất

Bài 42: Có 3 công việc được phân trên 4 máy với chi phí bằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thực hiện nhỏ nhất

Bài 43: Có 5 công việc được phân trên 5máy với chi phí bằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thực hiện nhỏ nhất

Bài 44:

Có 5 công việc được phân công làm trên 5 máy (A, B, C, D, E) với chi phí bằng USD được cho trong ma trận sau :

Hãy phân công việc nào trên máy nào để tổng chi phí là ít nhất ?

B.H.C.B Group © 200926

Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy EI 4 5 9 8 7II 6 4 8 3 5III 7 3 10 4 6IV 5 2 5 5 8V 6 5 3 4 9

Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy EI 14 18 20 17 18II 14 15 19 16 17III 12 16 15 14 17IV 11 13 14 12 14V 10 16 15 14 13

Công việc Máy A Máy B Máy C Máy DI 12 16 14 10II 9 8 13 7III 15 12 9 11

Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy EI 46 59 24 62 67II 47 56 32 55 70III 44 52 19 61 60IV 47 59 17 64 73V 43 65 20 60 75

Công việc

A B C D E

X 8 9 7 11 6Y 9 7 12 11 8Z 7 6 5 8 7

W 10 5 7 8 6V 6 9 7 8 8

Page 27: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 45 Hãy phân 6 xe tải đi theo 6 con đường khác nhau (A,B,C,D,E,F) sao cho có chi phí thấp nhất. Tính tổng chi phí khi có đơn vị là 10.000đ được cho trong ma trận sau:

Bài 46: Có 5 công việc được phân công làm trên 5 máy với chi phí bằng USD được cho trong ma trận sau

Hãy phân công việc nào trên máy nào để tổng chi phí là ít nhất ?

Bài 47

Có 5 công việc được phân trên 5 máy với chi phí bằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thực hiện nhỏ nhất. Tính tổng chi phí.

Bài 48

Có 5 công việc được phân trên 5 máy với chi phí bằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thực hiện nhỏ nhất. Tính tổng chi phí này.

Bài 49

Có 5 công việc được phân trên 5 máy với chi phí bằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thực hiện nhỏ nhất. Tính tổng chi phí này.

B.H.C.B Group © 200927

A B C D E FX 15 10 12 9 9 11Y 7 8 9 10 8 13Z 7 9 12 11 10 15W 15 13 14 16 12 15V 10 9 12 6 8 13T 6 5 8 5 7 10

A B C D EX 5 6 4 8 3Y 6 4 9 8 5Z 4 3 2 5 4W 7 2 4 5 3V 3 6 4 5 5

Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy EX 16 37 14 19 21Y 17 35 14 13 20Z 16 34 17 13 24W 14 37 15 16 22V 13 36 16 17 23

Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy EX 18 26 12 30 28Y 19 29 14 31 32Z 18 30 17 29 31W 17 25 12 29 30V 15 27 16 30 27

Công việc Máy A Máy B Máy C Máy D Máy EX 18 26 14 28 15Y 19 29 14 27 16Z 18 30 17 31 14W 17 22 14 24 14V 15 22 16 27 16

Page 28: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 50 Có 4 công việc được thực hiện trên 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 51 Có 4 công việc được thực hiện trên 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 52 Có 6 công việc được thực hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 53 Có 6 công việc được thực hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 54 Có 5 xe được chạy trên 5 con đường, số ngày mà mỗi xe chạy trên mỗi con đường tốn 1 khoảng thời gian được cho ở bảng sau, vậy phải phân xe nào chạy trên con đường nào để tổng thời gian sớm nhất. (Đơn vị tính : ngày)

B.H.C.B Group © 200928

Công việc

Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4

A 26 39 14 22B 27 36 22 25C 24 13 9 21D 27 39 7 24

Công việc

Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4

A 18 24 22 28B 24 32 36 36C 29 43 44 51D 25 35 30 37

Công việc

Máy 1

Máy 2

Máy 3

Máy 4

Máy 5

A 18 16 29 13 19B 17 12 27 12 14C 16 14 26 17 16D 15 16 24 15 16E 14 15 22 16 12

Công việc

Máy 1

Máy 2

Máy 3

Máy 4

Máy 5

A 26 39 14 22 47B 27 36 22 25 50C 24 13 9 21 40D 27 39 7 24 53E 23 35 10 20 55

Xe Đường 1

Đường 2

Đường 3

Đường 4

Đường 5

P1 14 31 16 58 60P2 18 24 18 22 28P3 24 32 14 36 36P4 29 43 19 44 51P5 25 35 10 30 37

Page 29: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 55 Có 5 công việc được phân trên 5máy với chi phí bằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thực hiện nhỏ nhất

Bài 56 Có 6 công việc được thực hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 57 Có 4 công việc được thực hiện trên 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 58 Có 5 công việc được phân trên 5máy với chi phí bằng USD, hãy phân công sao cho tổng chi phí thực hiện nhỏ nhất

Bài 59 Có 4 công việc được thực hiện trên 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

B.H.C.B Group © 200929

Công việc

Máy A

Máy B

Máy C

Máy D

Máy E

I 4 5 10 4 7II 6 3 3 3 6III 7 4 8 8 9IV 5 2 3 4 9V 6 2 5 5 9

Công việc

Máy 1

Máy 2

Máy 3

Máy 4

Máy 5

Máy 6

A 50 28 51 63 37 40B 42 31 57 63 40 32C 53 39 61 59 45 40D 41 26 50 57 31 29E 48 25 58 70 33 30F 60 25 60 66 41 33

Công việc

Máy 1

Máy 2

Máy 3

Máy 4

Máy 5

A 13 15 35 29 12B 16 14 36 26 14C 18 17 32 28 16D 14 18 32 27 18E 12 16 33 29 17

Công việc

Máy A

Máy B Máy C Máy D

Máy E

I 26 39 14 22 47II 27 36 22 25 50III 24 13 9 21 40IV 27 39 7 24 53V 23 35 10 20 55

Công việc

Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5

A 6 18 3 27 19B 8 13 2 19 20C 3 16 6 14 17D 7 17 4 21 16E 9 21 7 26 18

Page 30: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 60 Có 4 công việc được thực hiện trên 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 61 Có 4 công việc được thực hiện trên 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau,

vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 62 Có 4 công việc được thực hiện trên 4 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Công việc

Bài 63 Có 6 công việc được thực hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

B.H.C.B Group © 200930

Công việc

Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5

A 18 16 29 13 19B 17 12 27 12 14C 16 14 26 17 16D 15 16 24 15 16E 14 15 22 16 12

Công việc Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5A 16 13 18 29 19B 12 12 17 27 14C 14 17 16 26 16D 16 15 15 24 16E 15 16 14 22 12

Công việc

Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5

A 14 26 47 39 22B 22 27 50 36 25C 9 24 40 13 21D 7 27 53 39 24E 10 23 55 35 20

Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6

A 47 53 40 42 32 42B 61 59 42 43 44 48C 40 57 49 41 32 41D 48 60 43 47 37 40E 50 56 41 48 39 49F 45 58 46 43 45 45

Page 31: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 64 Có 6 công việc được thực hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 65 Có 6 công việc được thực hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 66 Có 6 công việc được thực hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

Bài 67 Có 6 công việc được thực hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

B.H.C.B Group © 200931

C việc Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6

A 46 49 18 42 47 36B 42 46 23 45 50 35C 44 42 25 41 45 37D 45 49 27 44 53 38E 43 55 30 40 55 39F 40 50 37 45 46 35

Công việc

Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6

A 14 30 15 20 32 19B 16 31 16 19 37 16C 12 34 13 15 35 17D 15 29 16 14 36 16E 11 32 18 17 34 15F 17 32 14 18 33 20

Công việc

Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6

A 42 43 18 36 48 23B 49 41 17 39 41 27C 43 47 15 41 40 26D 41 48 16 42 49 25E 46 43 14 37 45 24F 40 50 20 38 44 22

Công việc

Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6

A 3 13 10 25 4 18B 5 18 16 29 3 19C 7 17 12 27 2 16D 9 16 14 26 7 16E 3 15 16 24 5 16F 6 14 15 22 6 12

Page 32: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 68 Có 6 công việc được thực hiện trên 6 máy. Mỗi công việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho ở bảng sau, vậy phải phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ nhất. (đơn vị tính là 1000đ)

* Bài toán max

Bài 69 Có 5 sản phẩm được thực hiện trên 5 máy. Công suất của mỗi máy được cho ở bảng sau, vậy phải phân công sản phẩm nào được thực hiện trên máy nào để đạt công suất lớn nhất. (đơn vị tính là 100sp)

Bài 70 Có 5 sản phẩm được thực hiện trên 5 máy. Công suất của mỗi máy được cho ở bảng sau, vậy phải phân công sản phẩm nào được thực hiện trên máy nào để đạt công suất lớn nhất. (đơn vị tính là 100sp)

Bài 71 Có 6 sản phẩm được thực hiện trên 6 máy. Công suất của mỗi máy được cho ở bảng sau, vậy phải phân công sản phẩm nào được thực hiện trên máy nào để đạt công suất lớn nhất. (đơn vị tính là 100sp)

B.H.C.B Group © 200932

Công việc

Máy 1 Máy 2 Máy 3 Máy 4 Máy 5 Máy 6

A 6 13 25 8 9 16B 4 18 26 3 12 19C 9 21 22 11 8 21D 5 23 24 4 11 17E 7 22 29 13 9 14F 4 14 20 5 7 16

Sản phẩm

Máy 1

Máy 2

Máy 3

Máy 4

Máy 5

A 26 39 14 22 47B 27 36 22 25 50C 24 13 9 21 40D 27 39 7 24 53E 23 35 10 20 55

Sản phẩm

Máy 1

Máy 2

Máy 3

Máy 4

Máy 5

A 8 7 6 9 3B 9 7 8 8 2C 5 6 9 10 4D 6 8 7 12 3E 10 9 9 10 5

Sản phẩm

Máy 1

Máy 2

Máy 3

Máy 4

Máy 5

Máy 6

A 15 10 9 12 9 11B 7 8 8 9 10 13C 7 9 10 12 11 15D 15 13 12 14 16 15E 10 9 8 12 6 13F 6 5 7 8 5 10

Page 33: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

CHƯƠNG 4

Bài 1, Công ty TNHH Phú Uy mua bình accu xe du lịch với giá 140.000đ /bình với chi phí mỗi lần đặt hàng là 110.000đ và chi phí tồn kho mỗi năm bằng 24% giá mua. Mỗi năm công ty bán được 12000 bình. Công ty làm việc 5 ngày trong tuần và nghỉ lễ 6 ngày trong năm. Thời gian đặt hàng mất 3 ngày và công ty muốn có lượng dự trữ an toàn là 2 ngày bán hàng trong khi chờ hàng mới về. Hãy tính :

1, Sản lượng đặt hàng tối ưu

2, Mức đặt hàng lại ROP

3, Tổng chi phí tồn kho hàng năm

Bài 2 : Công ty Diesel SC hàng năm cần 10.000 bộ bạc séc măng sản phẩm D12 của mình. Phòng vật tư công ty cứ mỗi lần đặt 400 bộ bạc tốn S = 55.000 đồng nếu bạc để trong kho hàng năm mất H = 4000đ/bộ bạc . Hãy tính :

1. Chi phí về tồn kho trong năm

2. Lượng đặt hàng kinh tế EOQ

3. Tổng chi phí về tồn kho tính theo EOQ nói trên

Bài 3 : Nếu công ty Diesel SC tự mình tổ chức một phân xưởng làm bạc séc măng lấy và cung cấp cho phân xưởng lắp ráp thành máy D12 với các thông số như sau : D = 10.000; H =

B.H.C.B Group © 200933

Page 34: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

4000đ ; S = 55000đ; d = 40 bộ; p = 120 bộ/ngày , biết công ty mỗi năm làm 250 ngày. Hãy tính sản lượng đặt hàng kinh tế và tổng chi phí về tồn kho.

Bài 4 : Xưởng gỗ BC chuyên đóng bàn ghế dính liền cho học sinh có nhu cầu hàng năm là 15000 bộ. Chi phí đặt 1 đợt nguyên liệu là 200.000 đồng. Chi phí làm một bộ bàn ghế mất 48.620 đồng và chi phí tồn kho trong 1 năm đối với 1 bộ bằng 24% chi phí gia công. Xưởng làm 300 ngày trong năm và mỗi ngày làm được 125 bộ . Hãy tính :

1. Sản lượng đặt hàng tối ưu. Mức tồn kho tối đa

2. Tổng chi phí tồn kho hàng năm

Bài 5: Cơ sở HT sử dụng mỗi năm 48000 bánh xe cao su để làm đồ chơi trẻ em. Cơ sở có bộ phận tự làm lấy loại bánh xe này với tốc độ 800 chi tiết mỗi ngày. Loại xe đồ chơi này được lắp ráp đều đặn suốt cả năm. Chi phí trữ hàng là 1000đ mỗi chiếc mỗi năm. Chi phí đặt hàng là 45000đ mỗi lần đặt. Cơ sở mỗi năm làm việc 300 ngày . Hãy xác định :

1, Số lượng đặt hàng tối ưu POQ

2, Thời gian chu kỳ tối ưu cho sản xuất

3, Thời gian sản xuất

Bài 6 , Một công ty chuyên bán 1 loại sp A có nhu cầu hàng năm về loại sp A là 6000 đơn vị; chi phí mua hàng sản phẩm A là 1000 đ/1 đơn vị. Chi phí thực hiện tồn kho bằng 10% so với giá mua . Chi phí đặt hàng là 25.000đ/đơn hàng . Hàng được cung cấp thành nhiều chuyến và cần 8 ngày để nhận hàng kể từ ngày đặt hàng . Nhu cầu bán ra mỗi tuần là 96 sp ( mỗi tuần làm việc 6 ngày) , biết rằng 1 năm làm việc 300 ngày .

Hãy tính 1, Lượng đặt hàng kinh tế là bao nhiêu

2, Điểm đặt hàng lại

3, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm

4, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm

5, Số ngày cách quãng giữa 2 lần đặt hàng

Bài 7 : Một công ty chuyên bán hàng hóa B có nhu cầu hàng năm là 5000 hàng hóa, chi phí mua hàng hóa B là 3000 đ/1sp. Chi phí thực hiện tồn kho bằng 20% so với giá mua. Chi phí đặt hàng là 30.000 đ/đơn hàng. Hàng được cung cấp nhiều chuyến và cần 12 ngày để nhận hàng kể từ ngày đặt hàng. Nhu cầu bán ra mỗi tuần là 96 hàng hóa ( mỗi tuần làm việc 6 ngày) . Mỗi năm làm việc 250 ngày .

Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?

2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?

3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Điểm đặt hàng lại ROP ?

Bài 8: Nhà phân phối bánh kẹo Kiss có nhu cầu hàng năm về hộp kẹo Kiss là 6350 hộp; chi phí mua kẹo Kiss là 15000 đ/hộp. Chi phí thực hiện tồn kho bằng 1% so với giá mua . Chi phí đặt hàng là 27.000đ/đơn hàng . Nhu cầu bán ra mỗi tuần là 102 hộp kẹo ( mỗi tuần mở cửa bán hàng trong 6 ngày) .Hàng được cung cấp thành nhiều chuyến và cần 11 ngày để nhận hàng kể từ ngày đặt hàng , biết rằng 1 năm làm việc 254 ngày

Hãy tính 1, Lượng đặt hàng kinh tế là bao nhiêu

2, Điểm đặt hàng lại

B.H.C.B Group © 200934

Page 35: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

3, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm

4, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm

5, Số ngày cách quãng giữa 2 lần đặt hàng

Bài 9 Một công ty có nhu cầu hàng năm về loại phụ tùng X để lắp ráp thiết bị nhà bếp là 4826 phụ tùng, chi phí sản xuất phụ tùng X là 3000 đ/1sp, chi phí thực hiện tồn kho bằng 17% so với chi phí sản xuất. Chi phí đặt hàng là 28.000 đ/đơn hàng. Công ty có 1 phân xưởng nhỏ để sản xuất loại phụ tùng này và cần 6 ngày để nhận hàng kể từ ngày đặt hàng và có mức dự trữ an toàn là 2 ngày. Nhu cầu sử dụng để lắp ráp là mỗi tuần là 96 sản phẩm (mỗi tuần làm việc 6 ngày) . Mỗi năm làm việc 254 ngày .

Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?

2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?

3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Điểm đặt hàng lại ROP ?

Bài 10 Xí nghiệp sản xuất đồ chơi trẻ em có nhu cầu hàng năm về mô tơ để lắp ráp xe điều khiển từ xa là 9857 phụ tùng, chi phí mua mô tơ là 13000 đ/1sp, chi phí thực hiện tồn kho bằng 14,5% so với chi phí mua. Chi phí đặt hàng là 31.000 đ/đơn hàng. Mô tơ cần được vận chuyển thành nhiều chuyến và cần 4 ngày để nhận hàng và xí nghiệp cần 2 ngày dự trữ an toàn khi chờ hàng mới về kể từ ngày đặt hàng. Nhu cầu sử dụng mô tơ để lắp ráp đồ chơi là mỗi tuần là 140 sản phẩm (mỗi tuần bộ phận lắp ráp làm việc 5 ngày) . Mỗi năm làm việc 300 ngày .

Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?

2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?

3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Điểm đặt hàng lại ROP ?

Bài 11Công ty Hải Sơn có nhu cầu hàng năm về loại phụ tùng X để lắp ráp máy nước nóng là 42150 phụ tùng, chi phí sản xuất phụ tùng X là 3usd/1sp, chi phí thực hiện tồn kho bằng 21% so với chi phí sản xuất. Chi phí đặt hàng là 50 usd/đơn hàng. Công ty có 1 phân xưởng nhỏ để sản xuất loại phụ tùng này. Nhu cầu sử dụng để lắp ráp mỗi tuần là 792 sản phẩm (mỗi tuần làm việc 6 ngày) . Mỗi năm làm việc 281 ngày .

Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?

2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?

3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Thời gian đặt hàng lại?

Bài 12 Công ty Thái Sơn có nhu cầu hàng năm về nguyên liệu A để chế biến thực phẩm là 162690 lit, chi phí sản xuất nguyên liệu A là 6 usd/lit, chi phí thực hiện tồn kho bằng 16% so với chi phí sản xuất. Chi phí đặt hàng là 50 usd/đơn hàng. Công ty có 1 nhà máy nhỏ để sản xuất loại nguyên liệu này. Nhu cầu sử dụng để chế biến thực phẩm mỗi tuần là 2115 lit (mỗi tuần làm việc 5 ngày) . Mỗi năm làm việc 290 ngày .

Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?

2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?

3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Thời gian đặt hàng lại?

Bài 13 Công ty Hải Lan mua đèn sạc bình với chi phí mỗi lần đặt hàng là 70.000đ và chi phí tồn kho mỗi năm là 15.000đ/cái. Mỗi năm công ty bán được 20000 cái. Công ty làm việc

B.H.C.B Group © 200935

Page 36: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

300ngày trong năm. Thời gian đặt hàng mất 5 ngày và công ty muốn có lượng dự trữ an toàn là 1 ngày bán hàng trong khi chờ hàng mới về. Hãy tính :

1, Sản lượng đặt hàng tối ưu 2, Mức đặt hàng lại ROP

3, Chi phí tồn kho hàng năm

Bài 14 Công ty Hải Lan mua đèn sạc bình với chi phí mỗi lần đặt hàng là 70.000đ và chi phí tồn kho mỗi năm là 15.000đ/cái. Mỗi năm công ty bán được 20000 cái. Công ty làm việc 300ngày trong năm. Thời gian đặt hàng mất 5 ngày và công ty muốn có lượng dự trữ an toàn là 1 ngày bán hàng trong khi chờ hàng mới về. Hãy tính :

1, Sản lượng đặt hàng tối ưu

2, Mức đặt hàng lại ROP

3, Chi phí tồn kho hàng năm

Bài 15 Công ty tập vở Hải Hà có nhu cầu hàng năm về bìa màu để đóng tập vở là 12626 tấn, chi phí mua bìa màu là 130usd/tấn, chi phí thực hiện tồn kho bằng 10% so với chi phí mua hàng. Chi phí đặt hàng là 100 usd/đơn hàng. Hàng được vận chuyển nhiều chuyến. Nhu cầu sử dụng để đóng tập vở mỗi tuần là 324 tấn (mỗi tuần làm việc 6 ngày) . Mỗi năm làm việc 214 ngày .

Hãy tính 1, Lượng đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?

2, Tổng chi phí về tồn kho hàng năm là bao nhiêu?

3, Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ? Thời gian đặt hàng lại?

Bài 16. Công ty QMS có đặt giấy viết thư cho nhà in LIKSIN. Nhu cầu của công ty là 10.000 hộp/năm. Chi phí tồn trữ là 30.000 đ/hộp/năm. Chi phí mỗi lần đặt hàng là 280.000đ. Nhà in Liksin báo giá như sau:

Hãy xác định số lượng mỗi lần đặt hàng để có tổng chi phí tồn kho thấp nhất và hãy tính tổng chi phí tồn kho hàng năm, biết rằng giá in mỗi hộp là 160.000đ.

Bài 17. Nhu cầu hàng năm vật tư K là 4800 đơn vị. Chi phí đặt hàng 100.000 đồng/lần. Chi phí tồn kho hàng năm bằng 20% giá mua. Đơn vị cung ứng đưa ra chính sách giá như sau:

Hiện tại doanh nghiệp đang đặt hàng với số lượng 2400 đv/lần. Theo anh (chị) nên đặt hàng lại với sới lương bao nhiêu? Số tiền tiết kiệm?

B.H.C.B Group © 200936

Sản lượng sản phẩm Tỷ lệ khấu trừ200 – 999 0%1000 – 2999 2%3000 – 5999 4% 6000 7%

Số lượng (đơn vị)

Đơn giá (đồng/đv)

< 1000 5000Từ 1000 - < 2000 4900Từ 2000 trở lên 4800

Page 37: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 18. Tại một công ty nhu cầu một loại hàng là 1000 đơn vị sp/năm. Người cung ứng có chính sách khấu trừ theo sản lượng như sau:

Chi phí tồn trữ được tính theo giá mua và bằng 10% giá mua 1 đơn vị.

Chi phí đặt hàng 100.000đ. Chi phí 1 đơn vị hàng theo giá cố định là 50.000đ. Hãy xác định lượng hàng tối ưu cho 1 đơn hàng.

Bài 19

Tại một công ty nhu cầu một loại hàng là 3000 đơn vị sp/năm. Người cung ứng có chính sách khấu trừ theo sản lượng như sau:

Chi phí tồn trữ được tính theo giá mua và bằng 15% giá mua 1 đơn vị. Chi phí đặt hàng 50.000đ

Chi phí 1 đơn vị hàng theo giá cố định là 65.000đ. Hãy xác định lượng hàng tối ưu

Bài 20: Một nhà cung cấp van nước cho nhà máy nước báo với 3 mức giá như sau:

Số lượng Giá 1 sp Với D = 1000 sản phẩm

H= 20% giá

S = 5,5 usd/lần1-399 2,2 usd

400 -699 2,0

Từ 700 1,8

a, Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu nếu nhận hàng 1 lần

b, Nếu với p = 120 sp và d = 40sp, Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu nếu nhận hàng từ từ

Bài 21: Nhà máy Caric mỗi năm trung bình cần 936 lưỡi cưa . Mỗi lần đặt hàng mất 450.000đ, còn để 1 lưỡi cưa trong kho thì mất chi phí bằng 25% giá mua. Giá bán do nhà máy dung cụ chào hàng như sau:

Vậy mỗi lần đặt hàng cần đặt bao nhiêu lưỡi cưa?

B.H.C.B Group © 200937

Sản lượng sản phẩm Tỷ lệ khấu trừ100 – 149 0%150 – 199 2%200 – 249 4%250 – 299 6% 300 8%

Sản lượng Tỷ lệ khấu trừ100 – 149 0%150 – 199 2%200 – 249 4%250 – 299 6% 300 8%

Số lượng Giá 1 sp 1-299 60.000đ

300 -499 58.000đTừ 500 57.000đ

Page 38: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 22

Tại một công ty nhu cầu một loại hàng là 4000 đơn vị sp/năm. Người cung ứng có chính sách khấu trừ theo sản lượng như sau:

Chi phí tồn trữ được tính theo giá mua và bằng 21% giá mua 1 đơn vị. Chi phí đặt hàng 50.000đ.

Chi phí 1 đơn vị hàng theo giá cố định là 105.000đ. Hãy xác định lượng hàng tối ưu

Bài 23

Tại một công ty nhu cầu một loại hàng là 5000 đơn vị sp/năm. Người cung ứng có chính sách khấu trừ theo sản lượng như sau:

Chi phí tồn trữ được tính theo giá mua và bằng 18% giá mua 1 đơn vị. Chi phí đặt hàng 50.000đ.

Chi phí 1 đơn vị hàng theo giá cố định là 45.000đ. Hãy xác định lượng hàng tối ưu

Nhu cầu trong thời kỳ đặt hàng lại

Bài 24. Nhà máy cơ khí có nhu cầu về một loại phụ tùng thay thế được đặt hàng một lần trong năm, thời gian vận chuyển 6 ngày, lượng hàng xuất kho bình quân là 20 sản phẩm/ngày, chi phí tồn kho hàng năm cho 1 đơn vị hàng là 45.000đ. Xác suất nhu cầu trong suốt thời gian đặt hàng được cho theo bảng sau. Chi phí thiệt hai do thiếu hàng gây ra là 65.000đ/đơn vị/năm. Hãy tính mức dự trữ an toàn hợp lý?

Bài 25: Cửa hàng bánh Hoa Lan có kết quả nhu cầu trong thời gian đặt hàng lại trong năm qua như sau

Thời gian đặt hàng lại là 5 ngày, lượng hàng xuất kho bình quân là 30 sản phẩm/ngày, chi phí tồn kho hàng năm cho 1 đơn vị hàng là 1000đ. Chi phí thiệt hại do thiếu hàng gây ra là 3.000đ/đơn vị. Hãy tính mức dự trữ an toàn hợp lý?

B.H.C.B Group © 200938

Sản lượng Tỷ lệ khấu trừ100 – 149 0%150 – 199 2%200 – 249 4%250 – 299 6% 300 8%

Sản lượng Tỷ lệ khấu trừ

300 – 499 0%500 – 699 2%700 – 899 4%900 – 999 6% 1000 8%

Xác suất4060120160220

0,100,200,300,200,20

Nhu cầu trong thời kỳ đặt hàng lại

Xác suất

050100150200250300

0,150,30,20,10,10,10,05

Page 39: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 26: Kết quả nhu cầu trong năm qua của sản phẩm X như sau

Chi phí tồn kho hàng năm cho 1 đơn vị hàng là 50.000đ. Chi phí thiệt hại do thiếu hàng gây ra là 100.000đ/đơn vị. Hãy tính nhu cầu sản phẩm X?

Bài 27

Cửa hàng hải sản có kết quả nhu cầu trong thời gian đặt hàng lại trong năm qua như sau

Thời gian đặt hàng lại là 5 ngày, lượng hàng xuất kho bình quân là 20 kg/ngày, chi phí tồn kho hàng năm cho 1 kg hàng là 100.000đ. Chi phí thiệt hại do thiếu hàng gây ra là 300.000đ/đơn vị. Số lần đặt hàng tối ưu trong năm là 6 lần . Hãy tính mức dự trữ an toàn hợp lý?

Bài 28. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

Chi phí đặt hàng: 100.000đ

Chi phí tồn trữ: 1000đ/1 đơn vị/1 tuần

Tồn kho đầu kỳ: 0

Hãy lựa chọn 1 trong 3 mô hình cung ứng (cung cấp theo lô EOQ cân đối theo từng bộ phận thời gian) một mô hình tối ưu.

Bài 29. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Nhu cầu vật tư 30 40 30 70 20 10 80 50

Chi phí đặt hàng: 150.000đ

Chi phí tồn trữ: 2500đ/1 đơn vị/1 tuần - Tồn kho đầu kỳ: 30

Hãy lựa chọn 1 trong 3 mô hình cung ứng (cung cấp theo lô EOQ cân đối theo từng bộ phận thời gian) một mô hình tối ưu.

B.H.C.B Group © 2009

Tuần 1 2 3 4 5 6Nhu cầu vật tư 50 10 50 130 60 40

39

Nhu cầu Xác suất bán được1020304050

0,20,30,30,10,1

Nhu cầu trong thời kỳ đặt hàng lại

Xác suất

0

50

100

150

200

250

300

0,15

0,3

0,2

0,1

0,1

0,1

0,05

Page 40: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Bài 30. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Nhu cầu vật tư 100 90 85 70 150 200 300 250 100 80

Chi phí đặt hàng: 4.000.000 đ

Chi phí tồn trữ: 20.000đ/1 đơn vị/1 tuần - Tồn kho đầu kỳ: 0

Hãy lựa chọn 1 trong 3 mô hình cung ứng (cung cấp theo lô EOQ cân đối theo từng bộ phận thời gian) một mô hình tối ưu.

Bài 31. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Nhu cầu vật tư

50 30 25 35 40 50 35 45 70 75 50 30 25 10

Chi phí đặt hàng: 150 usd

Chi phí tồn trữ: 2 usd/1 đơn vị/1 tuần

Tồn kho đầu kỳ: 0

Hãy lựa chọn 1 trong 3 mô hình cung ứng (cung cấp theo lô EOQ cân đối theo từng bộ phận thời gian) một mô hình tối ưu.

Bài 32. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8Nhu cầu vật tư 300 500 1000 600 300 300 300 1500

Chi phí đặt hàng: 500 usd

Chi phí tồn trữ: 0.5 usd/1 đơn vị/1 tuần

Tồn kho đầu kỳ: 0

Hãy lựa chọn 1 trong 3 mô hình cung ứng (cung cấp theo lô EOQ cân đối theo từng bộ phận thời gian) một mô hình tối ưu.

Bài 33 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

Chi phí đặt hàng: 100 usd

Chi phí tồn trữ: 2usd/sp/ tuần

Tồn kho đầu kỳ: 20

Hãy dùng mô hình cung ứng theo kỹ thuật cân đối các thời kỳ bộ phận để xác định lượng đặt hàng và tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 34 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

B.H.C.B Group © 2009

Tuần 1 2 3 4 5 6 7Nhu cầu 30 40 10 30 30 20 20

Tuần 1 2 3 4 5 6 7Nhu cầu 30 40 10 30 60 20 40

40

Page 41: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Chi phí đặt hàng: 100 usd

Chi phí tồn trữ: 2usd/sp/ tuần

Tồn kho đầu kỳ: 50

Hãy dùng mô hình cung ứng theo kỹ thuật cân đối các thời kỳ bộ phận để xác định lượng đặt hàng và tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 35 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

Chi phí đặt hàng: 100 usd

Chi phí tồn trữ: 2usd/sp/ tuần

Tồn kho đầu kỳ: 0

Hãy dùng mô hình cung ứng theo kỹ thuật cân đối các thời kỳ bộ phận để xác định lượng đặt hàng và tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 36 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8

Nhu cầu vật tư 450 250 0 390 410 330 0 400

Chi phí đặt hàng: 200.000 đ

Chi phí tồn trữ: 5.000đ/1 đơn vị/1 tuần

Tồn kho đầu kỳ: 0

Chi phí thiếu hàng : 3.000đ /1 đơn vị/1 tuần

Hãy dùng mô hình cung ứng theo thời kỳ bộ phận (mô hình 3) để xác định lượng đặt hàng và tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 37 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Nhu cầu vật tư 50 90 65 40 0 65 70 0 90 50

Chi phí đặt hàng: 500.000 đ

Chi phí tồn trữ: 3.000đ/1 đơn vị/1 tuần

Tồn kho đầu kỳ: 60

Chi phí thiếu hàng : 3.000đ /1 đơn vị/1 tuần

Hãy dùng mô hình cung ứng theo thời kỳ bộ phận (mô hình 3) để xác định lượng đặt hàng và tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 38 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Nhu cầu vật tư 50 90 65 40 0 65 70 0 90 50

Chi phí đặt hàng: 500.000 đ

Chi phí tồn trữ: 3.000đ/1 đơn vị/1 tuần

Tồn kho đầu kỳ: 0

B.H.C.B Group © 2009

Tuần 1 2 3 4 5 6 7Nhu cầu 30 10 40 30 20 50 20

41

Page 42: Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net

Bài Tập Quản Trị Sản Xuất wWw.VipLam.Net

Hãy dùng mô hình cung ứng theo thời kỳ bộ phận (mô hình 3) để xác định lượng đặt hàng và tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 39 Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Nhu cầu vật tư 35 30 40 20 35 45 10 30 40 35

Chi phí đặt hàng: 100 usd

Chi phí tồn trữ: 1 usd/1 đơn vị/1 tuần

Tồn kho đầu kỳ: 0

Hãy dùng mô hình cung ứng theo thời kỳ bộ phận (mô hình 3) để xác định lượng đặt hàng và tính tổng chi phí tồn kho.

Bài 40. Nhu cầu một loại vật tư được cho theo bảng sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Nhu cầu 50 30 25 35 40 30 35 45 50 55 30 40 25 30

Chi phí đặt hàng: 150 usd - Chi phí tồn trữ: 2 usd/1 đơn vị/1 tuần

Tồn kho đầu kỳ: 20

Hãy dùng mô hình cung ứng theo thời kỳ bộ phận (mô hình 3) để xác định lượng đặt hàng và tính tổng chi phí tồn kho.

B.H.C.B Group © 200942