bai tap quan the

88
Quần thể tự phối a. Tính tỉ lệ dị hợp, đồng hợp sau n thế hệ

Upload: henry-thanh

Post on 20-Jan-2016

71 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai Tap Quan The

Quần thể tự phốia. Tính tỉ lệ dị hợp, đồng hợp sau n thế hệ

Page 2: Bai Tap Quan The

Câu 1. Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầu đều có kiểu gen dị hợp một cặp gen thì tỷ lệ cây dị hợp ở thế hệ F3 là bao nhiêu ?A. 12,5% B. 25%C. 5% D. 75%

Page 3: Bai Tap Quan The

Câu 1. Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầu đều có kiểu gen dị hợp một cặp gen thì tỷ lệ cây dị hợp ở thế hệ F3 là bao nhiêu ?A. 12,5% B. 25%C. 5% D. 75%

Page 4: Bai Tap Quan The

Câu 2. Ơ cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100% và cho tự thụ phấn bắt buộc qua các thế hệ. Khi ở đời con có tỉ lệ thể đồng hợp là 93,75% thì quá trình thụ phấn xảy ra đến thế hệ thứ mấy ? A. I3. B. I4. C. I5. D. In.

Page 5: Bai Tap Quan The

Câu 2. Ơ cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100% và cho tự thụ phấn bắt buộc qua các thế hệ. Khi ở đời con có tỉ lệ thể đồng hợp là 93,75% thì quá trình thụ phấn xảy ra đến thế hệ thứ mấy ? A. I3. B. I4. C. I5. D. In.

Page 6: Bai Tap Quan The

Câu 3. Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầu có kiểu gen dị hợp một cặp gen thì ở thế hệ F3 tỷ lệ cây đồng hợp lặn là bao nhiêu ?A. 12,5% B. 25%C. 37,5% D. 43,75%

Page 7: Bai Tap Quan The

Câu 3. Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầu có kiểu gen dị hợp một cặp gen thì ở thế hệ F3 tỷ lệ cây đồng hợp lặn là bao nhiêu ?A. 12,5% B. 25%C. 37,5% D. 43,75%

Page 8: Bai Tap Quan The

Câu 4. Ơ một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ %Aa ở thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lượt làA. 75%; 25%. B. 50%; 25%. C. 0,5% ; 0,5%. D. 0,75%; 0,25%.

Page 9: Bai Tap Quan The

Câu 4. Ơ một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ %Aa ở thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lượt làA. 75%; 25%. B. 50%; 25%. C. 0,5% ; 0,5%. D. 0,75%; 0,25%.

Page 10: Bai Tap Quan The

b. Tính cấu trúc di truyền của quần thể tự phối sau nhiều thế hệ

Page 11: Bai Tap Quan The

Câu 5: Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ làA. 0,1250 AA : 0,4375 Aa : 0,4375 aa B. 0,4350 AA : 0,4375 Aa : 0,1250 aa C. 0,4375 AA : 0,1250 Aa : 0,4375 aa D. 0,3750 AA : 0,2500 Aa : 0,3750 aa

Page 12: Bai Tap Quan The

Câu 5: Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ làA. 0,1250 AA : 0,4375 Aa : 0,4375 aa B. 0,4350 AA : 0,4375 Aa : 0,1250 aa C. 0,4375 AA : 0,1250 Aa : 0,4375 aa D. 0,3750 AA : 0,2500 Aa : 0,3750 aa

Page 13: Bai Tap Quan The

Câu 6. Một quần thể có cấu trúc di truyền ban đầu P: 35 AA : 14 Aa : 91 aa. Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ thì tỉ lệ kiểu gen aa F3 trong quần thể là:A.69,375% B.75,215% C. 51,45% D. 18,75 %

Page 14: Bai Tap Quan The

Câu 6. Một quần thể có cấu trúc di truyền ban đầu P: 35 AA : 14 Aa : 91 aa. Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ thì tỉ lệ kiểu gen aa F3 trong quần thể là:A.69,375% B.75,215% C. 51,45% D. 18,75 %

Page 15: Bai Tap Quan The

c. Tính kiểu hình của quần thể tự phối sau nhiều thế hệ

Page 16: Bai Tap Quan The

Câu 7. Ơ một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa vàng là trội so với alen a quy định tính trạng hoa trắng. Cho cây hoa vàng kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ liên tiếp thì tỉ lệ cây hoa vàng ở F2 là bao nhiêu ?A. 1/4. B. 3/8. C. 3/4. D. 5/8.

Page 17: Bai Tap Quan The

Câu 7. Ơ một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa vàng là trội so với alen a quy định tính trạng hoa trắng. Cho cây hoa vàng kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ liên tiếp thì tỉ lệ cây hoa vàng ở F2 là bao nhiêu ?A. 1/4. B. 3/8. C. 3/4. D. 5/8.

Page 18: Bai Tap Quan The

Câu 8. Ơ một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa vàng là trội so với alen a quy định tính trạng hoa trắng. Cho cây hoa vàng kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ liên tiếp thì tỉ lệ cây hoa trắng ở F2 là bao nhiêu ?A. 1/4. B. 3/8.C. 3/4. D. 5/8.

Page 19: Bai Tap Quan The

Câu 8. Ơ một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa vàng là trội so với alen a quy định tính trạng hoa trắng. Cho cây hoa vàng kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ liên tiếp thì tỉ lệ cây hoa trắng ở F2 là bao nhiêu ?A. 1/4. B. 3/8.C. 3/4. D. 5/8.

Page 20: Bai Tap Quan The

B.Quần thể giao phốia. Tính tần số alen

Page 21: Bai Tap Quan The

Câu 9. Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau: P: 0,36 AA ; 0,48 Aa ; 0,16 aa. Tần số tương đối A ,a của P là:A. A : a = 0,8 : 0,2 B.A : a = 0,2 : 0,8 C. A : a = 0,4 : 0,6 D. A : a = 06, : 0,4

Page 22: Bai Tap Quan The

Câu 9. Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau: P: 0,36 AA ; 0,48 Aa ; 0,16 aa. Tần số tương đối A ,a của P là:A. A : a = 0,8 : 0,2 B.A : a = 0,2 : 0,8 C. A : a = 0,4 : 0,6 D. A : a = 06, : 0,4

Page 23: Bai Tap Quan The

Câu 10. Trong một quần thể số cá thể lông đỏ (A) chiếm 64% còn lại lông trắng. Tần số tương đối alen A và a là:A. A: 0,6 ; a: 0,4B. A: 0,4 ; a: 0,6C. A: 0,8 ; a: 0,2D. A: 0,2 ; a: 0,8

Page 24: Bai Tap Quan The

Câu 10. Trong một quần thể số cá thể lông đỏ (A) chiếm 64% còn lại lông trắng. Tần số tương đối alen A và a là:A. A: 0,6 ; a: 0,4B. A: 0,4 ; a: 0,6C. A: 0,8 ; a: 0,2D. A: 0,2 ; a: 0,8

Page 25: Bai Tap Quan The

Câu 11. Ơ bò tính trạng có sừng (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng không sừng (a). Một quần thể bò đực trạng thái cân bằng di truyền có 192 con có sừng và 108 con không sừng. Tần số tương đối của alen A và a:A. A : a = 0,6 : 0,4B. A : a = 0,8 : 0,2C. A : a = 0,4 : 0,6 D. A : a = 0,2 : 0,8

Page 26: Bai Tap Quan The

Câu 11. Ơ bò tính trạng có sừng (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng không sừng (a). Một quần thể bò đực trạng thái cân bằng di truyền có 192 con có sừng và 108 con không sừng. Tần số tương đối của alen A và a:A. A : a = 0,6 : 0,4B. A : a = 0,8 : 0,2C. A : a = 0,4 : 0,6 D. A : a = 0,2 : 0,8

Page 27: Bai Tap Quan The

Câu 12. Trong một quần thể thực vật, khi khảo sát 1000 cá thể, thì thấy có 280 cây hoa đỏ ( kiểu gen AA), 640 cây hoa hồng ( kiểu gen Aa), còn lại là cây hoa trắng ( kiểu gen aa). Tần số tương đối A và aA. A = 0,8 a = 0,2 B. A = 0,2 a = 0,8C. A = 0,6 a = 0,4D. A = 0,4 a = 0,6

Page 28: Bai Tap Quan The

Câu 12. Trong một quần thể thực vật, khi khảo sát 1000 cá thể, thì thấy có 280 cây hoa đỏ ( kiểu gen AA), 640 cây hoa hồng ( kiểu gen Aa), còn lại là cây hoa trắng ( kiểu gen aa). Tần số tương đối A và aA. A = 0,8 a = 0,2 B. A = 0,2 a = 0,8C. A = 0,6 a = 0,4D. A = 0,4 a = 0,6

Page 29: Bai Tap Quan The

Câu 13. Một quần thể bò có 400 con lông vàng, 400 con lông lang trắng đen, 200 con lông đen. Biết kiểu gen BB qui định lông vàng, Bb qui định lông lang trắng đen, bb qui định lông đen. Tần số các alen làA. B = 0,4; b = 0,6. B. B = 0,8; b = 0,2. C. B = 0,2; b = 0,8. D. B = 0,6; b = 0,4.

Page 30: Bai Tap Quan The

Câu 13. Một quần thể bò có 400 con lông vàng, 400 con lông lang trắng đen, 200 con lông đen. Biết kiểu gen BB qui định lông vàng, Bb qui định lông lang trắng đen, bb qui định lông đen. Tần số các alen làA. B = 0,4; b = 0,6. B. B = 0,8; b = 0,2. C. B = 0,2; b = 0,8. D. B = 0,6; b = 0,4.

Page 31: Bai Tap Quan The

b. Tính tần số kiểu gen

Page 32: Bai Tap Quan The

Câu 14. Trong một quần thể ngẫu phối có 2 gen alen A và a. Tần số tương đối của alen A là 0,2. Cấu trúc di truyền của quần thể này là:A. P:0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa B. P:0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa C. P:0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa D. P:0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa

Page 33: Bai Tap Quan The

Câu 14. Trong một quần thể ngẫu phối có 2 gen alen A và a. Tần số tương đối của alen A là 0,2. Cấu trúc di truyền của quần thể này là:A. P:0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa B. P:0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa C. P:0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa D. P:0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa

Page 34: Bai Tap Quan The

Câu 15. Trong một quần thể người tần số bị chứng bạch tạng ( aa) được xác định là 1/10000. Giả sử quần thể đang ở trạng thái cân bằng. Tần số kiểu gen dị hợp ( Aa) A. 0,0010 B. 0,9990C. 0,0198 D. 0,0001

Page 35: Bai Tap Quan The

Câu 15. Trong một quần thể người tần số bị chứng bạch tạng ( aa) được xác định là 1/10000. Giả sử quần thể đang ở trạng thái cân bằng. Tần số kiểu gen dị hợp ( Aa) A. 0,0010 B. 0,9990C. 0,0198 D. 0,0001

Page 36: Bai Tap Quan The

Câu 16.. Một quần thể gà gồm 1000 con. Trong đó có 90 con lông trắng, số còn lại là lông đen. Cho biết lông đen (A) trội hoàn toàn so với lông trắng (a). Tỉ lệ % số cá thể gà lông đen đồng hợp và dị hợp là:A. 49% AA : 42% AaB. 42% AA : 49% AaC. 16% AA : 48% AaD. 48% AA : 16% Aa

Page 37: Bai Tap Quan The

Câu 16. Một quần thể gà gồm 1000 con. Trong đó có 90 con lông trắng, số còn lại là lông đen. Cho biết lông đen (A) trội hoàn toàn so với lông trắng (a). Tỉ lệ % số cá thể gà lông đen đồng hợp và dị hợp là:A. 49% AA : 42% AaB. 42% AA : 49% AaC. 16% AA : 48% AaD. 48% AA : 16% Aa

Page 38: Bai Tap Quan The

Câu 16. Một quần thể gà gồm 1000 con. Trong đó có 90 con lông trắng, số còn lại là lông đen. Cho biết lông đen (A) trội hoàn toàn so với lông trắng (a). Tỉ lệ % số cá thể gà lông đen đồng hợp và dị hợp là:A. 49% AA : 42% AaB. 42% AA : 49% AaC. 16% AA : 48% AaD. 48% AA : 16% Aa

Page 39: Bai Tap Quan The

Câu 17. Cho tần số tương đối của các alen A và a. Hãy cho biết quần thể nào sau đây có tỉ lệ cá thể dị hợp tử cao nhất:A. QT I: P = 0,8 ; q = 0,2 B. QT II: P = 0,6 ; q = 0.4C. QT III: P = 0,3 ; q = 0,7 D. QT IV: P = 0,55 ; q = 0,45

Page 40: Bai Tap Quan The

Câu 17. Cho tần số tương đối của các alen A và a. Hãy cho biết quần thể nào sau đây có tỉ lệ cá thể dị hợp tử cao nhất:A. QT I: P = 0,8 ; q = 0,2 B. QT II: P = 0,6 ; q = 0.4C. QT III: P = 0,3 ; q = 0,7 D. QT IV: P = 0,55 ; q = 0,45

Page 41: Bai Tap Quan The

Câu 18. Trong một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng, tần số tương đối các alen như thế nào để tần số kiểu gen aa gấp đôi tần số kiểu gen của Aa ?A. A = 0,3 a = 0,7 B. A = 0,7 a = 0,3C. A = 0,8 a = 0,2 D. A = 0,2 a = 0,8

Page 42: Bai Tap Quan The

Câu 18. Trong một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng, tần số tương đối các alen như thế nào để tần số kiểu gen aa gấp đôi tần số kiểu gen của Aa ?A. A = 0,3 a = 0,7 B. A = 0,7 a = 0,3C. A = 0,8 a = 0,2 D. A = 0,2 a = 0,8

Page 43: Bai Tap Quan The

Câu 19. Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là A. 9900. B. 900. C. 8100. D. 1800.

Page 44: Bai Tap Quan The

Câu 19. Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là A. 9900. B. 900. C. 8100. D. 1800.

Page 45: Bai Tap Quan The

c. Xác định quần thể có cân bằng di truyền không

Page 46: Bai Tap Quan The

Câu 20. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền ? A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa.

B. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.

C. 0,64 AA : 0,04Aa : 0,32 aa. D. 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa.

Page 47: Bai Tap Quan The

Câu 20. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền ? A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa.

B. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.

C. 0,64 AA : 0,04Aa : 0,32 aa. D. 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa.

Page 48: Bai Tap Quan The

Câu 21. Cho 3 quần thể có cấu trúc di truyền 1. 0,35 AA: 0,50 Aa : 0,15 aa

2. 0,36 AA: 0,48 Aa : 0,16 aa3. 0,30 AA: 0,60 Aa : 0,10 aa

Xét trạng thái cân bằng di truyền A. cả 3 quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.B. cả 3 quần thể không ở trạng thái cân bằng di truyềnC. chỉ có quần thể (1) và quần thể (2) đang ở trạng thái cân bằng di truyền.D. chỉ có quần thể (2) đang ở trạng thái cân bằng di truyền.

Page 49: Bai Tap Quan The

Câu 21. Cho 3 quần thể có cấu trúc di truyền 1. 0,35 AA: 0,50 Aa : 0,15 aa

2. 0,36 AA: 0,48 Aa : 0,16 aa3. 0,30 AA: 0,60 Aa : 0,10 aa

Xét trạng thái cân bằng di truyền A. cả 3 quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.B. cả 3 quần thể không ở trạng thái cân bằng di truyềnC. chỉ có quần thể (1) và quần thể (2) đang ở trạng thái cân bằng di truyền.D. chỉ có quần thể (2) đang ở trạng thái cân bằng di truyền.

Page 50: Bai Tap Quan The

Câu 22. Quần thể chưa cân đạt bằng di truyền giao phối tự do qua bao nhiêu thế hệ để đạt cân bằng di truyềnA. 1 thế hệ. B. 2 thế hệ.C. 3 thế hệ. D.n thế hệ.

Page 51: Bai Tap Quan The

Câu 22. Quần thể chưa cân đạt bằng di truyền giao phối tự do qua bao nhiêu thế hệ để đạt cân bằng di truyềnA. 1 thế hệ. B. 2 thế hệ.C. 3 thế hệ. D.n thế hệ.

Page 52: Bai Tap Quan The

Câu 23. Một quần thể P : 0,45AA : 0,40Aa : 0,15aa.

Nếu cho các cá thể trong quần thể ngẫu phối sau 4 thế hệ thì A. 42,25% AA : 45,5% Aa : 9% aaB. 9% AA : 42% Aa : 49% aaC. 42,25% AA : 45,5% Aa : 12,25% aa D. 49% AA : 42% Aa : 9% aa

Page 53: Bai Tap Quan The

Câu 23. Một quần thể P : 0,45AA : 0,40Aa : 0,15aa.

Nếu cho các cá thể trong quần thể ngẫu phối sau 4 thế hệ thì A. 42,25% AA : 45,5% Aa : 9% aaB. 9% AA : 42% Aa : 49% aaC. 42,25% AA : 45,5% Aa : 12,25% aa D. 49% AA : 42% Aa : 9% aa

Page 54: Bai Tap Quan The

Câu 24. Trong một quần thể gia súc cân bằng có 20,25% số cá thể lông dài, số còn lại có lông ngắn. Biết A: lông ngắn, a: lông dài. Nếu xảy ra sự giao phối tự do trong quần thể, thì sang thế hệ tiếp theo, tỉ lệ của số cá thể có lông ngắn là A. 79,75%. B. 25%. C. 75%. D. 20,25%.

Page 55: Bai Tap Quan The

Câu 24. Trong một quần thể gia súc cân bằng có 20,25% số cá thể lông dài, số còn lại có lông ngắn. Biết A: lông ngắn, a: lông dài. Nếu xảy ra sự giao phối tự do trong quần thể, thì sang thế hệ tiếp theo, tỉ lệ của số cá thể có lông ngắn là A. 79,75%. B. 25%. C. 75%. D. 20,25%.

Page 56: Bai Tap Quan The

d. Tính tỉ lệ kiểu hình

Page 57: Bai Tap Quan The

Câu 25. Cho tần số tương đối của 2 alen A = 0,38 ; a = 0,62. Cho biết A là hoa đỏ, a là hoa trắng. Xác định tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng.A. 46,71% hoa trắng ; 53,29% đỏB. 46,71% hoa đỏ ; 53,29% trắng C. 38,44% hoa đỏ ; 61,56% trắng.D. 61,56% hoa đỏ ; 38,44% trắng

Page 58: Bai Tap Quan The

Câu 25. Cho tần số tương đối của 2 alen A = 0,38 ; a = 0,62. Cho biết A là hoa đỏ, a là hoa trắng. Xác định tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng.A. 46,71% hoa trắng ; 53,29% đỏB. 46,71% hoa đỏ ; 53,29% trắng C. 38,44% hoa đỏ ; 61,56% trắng.D. 61,56% hoa đỏ ; 38,44% trắng

Page 59: Bai Tap Quan The

II. CÁC DẠNG CÂU TN ĐỀ SƠ CHO NĂM HỌC 2008-2009

Page 60: Bai Tap Quan The

Đề kiểm tra học kì I 2008-2009 , phần chung

Page 61: Bai Tap Quan The

Câu 26: Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ làA. 0,1250 AA : 0,4375 Aa : 0,4375 aa B. 0,4350 AA : 0,4375 Aa : 0,1250 aa C. 0,4375 AA : 0,1250 Aa : 0,4375 aa D. 0,3750 AA : 0,2500 Aa : 0,3750 aa

Page 62: Bai Tap Quan The

Câu 26: Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ làA. 0,1250 AA : 0,4375 Aa : 0,4375 aa B. 0,4350 AA : 0,4375 Aa : 0,1250 aa C. 0,4375 AA : 0,1250 Aa : 0,4375 aa D. 0,3750 AA : 0,2500 Aa : 0,3750 aa

Page 63: Bai Tap Quan The

Câu 27: Một quần thể ngẫu phối ở thế hệ xuất phát có cấu trúc di truyền như sau: 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1Tần số tương đối của alen A (pA) và alen a(qa) là:A. pA = 0,8 ; = 0,02 B. pA = 0,2 ; qa =0,8C. pA = qa = 1 D. pA = 0,8; qa = 0,2

Page 64: Bai Tap Quan The

Câu 27: Một quần thể ngẫu phối ở thế hệ xuất phát có cấu trúc di truyền như sau: 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1Tần số tương đối của alen A (pA) và alen a(qa) là:A. pA = 0,8 ; = 0,02 B. pA = 0,2 ; qa =0,8C. pA = qa = 1 D. pA = 0,8; qa = 0,2

Page 65: Bai Tap Quan The

Đề kiểm tra giữa học kì II 2008-2009 , phần chung

Page 66: Bai Tap Quan The

Câu 28: Một quần thể P có cấu trúc di truyền: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa ; tự thụ phấn bắt buộc . Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là :A. 0,2875 AA : 0,025 Aa : 0,6875 aaB. 0,2875 AA : 0,6875 Aa : 0,025 aaC. 0,6875 AA : 0,025 Aa : 0,2875 aaD. 0,025 AA : 0,6875 Aa : 0,2875 aa

Page 67: Bai Tap Quan The

Câu 28: Một quần thể P có cấu trúc di truyền: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa ; tự thụ phấn bắt buộc . Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là :A. 0,2875 AA : 0,025 Aa : 0,6875 aaB. 0,2875 AA : 0,6875 Aa : 0,025 aaC. 0,6875 AA : 0,025 Aa : 0,2875 aaD. 0,025 AA : 0,6875 Aa : 0,2875 aa

Page 68: Bai Tap Quan The

Câu 29 : Một quần thể có tỷ lệ các kiểu gen sau : 0,01AA: 0,18Aa : 0,81 aa. Quần thể đã cân bằng chưa ?A. Sẽ cân bằng ngay 1 thế hệ sau ngẫu phốiB. Đã cân bằngC. Sau 3 thế hệ mới cân bằngD. Chưa cân bằng

Page 69: Bai Tap Quan The

Câu 29 : Một quần thể có tỷ lệ các kiểu gen sau : 0,01AA: 0,18Aa : 0,81 aa. Quần thể đã cân bằng chưa ?A. Sẽ cân bằng ngay 1 thế hệ sau ngẫu phốiB. Đã cân bằngC. Sau 3 thế hệ mới cân bằngD. Chưa cân bằng

Page 70: Bai Tap Quan The

Câu 30 : Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó có 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn, số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể sẽ là :A. 9900 B. 1800 C. 8100 D. 900

Page 71: Bai Tap Quan The

Câu 30 : Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó có 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn, số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể sẽ là :A. 9900 B. 1800 C. 8100 D. 900

Page 72: Bai Tap Quan The

Câu 31 : Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu như sau: 36AA : 16aaNếu đây là quần thể tự thụ thì cấu trúc di truyền của quần thể qua 8 thế hệ sẽ là :A. 0,36 AA : 0,16 aa B. 0, 75 AA : 0,115 Aa : 0,095 aaC. 0,16 AA : 0,36 aa D. 0,476 AA : 0,4278 Aa : 0,096 aa

Page 73: Bai Tap Quan The

Câu 31 : Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu như sau: 36AA : 16aaNếu đây là quần thể tự thụ thì cấu trúc di truyền của quần thể qua 8 thế hệ sẽ là :A. 0,36 AA : 0,16 aa B. 0, 75 AA : 0,115 Aa : 0,095 aaC. 0,16 AA : 0,36 aa D. 0,476 AA : 0,4278 Aa : 0,096 aa

Page 74: Bai Tap Quan The

Đề kiểm tra giữa học kì II 2008-2009 , Ban cơ bản

Page 75: Bai Tap Quan The

Câu 32 : Giả sử thế hệ xuất phát đều có kiểu gen dị hợp (Aa chiếm 100%). Khi cho tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ F4, tỉ lệ cá thể dị hợp trong quần thể đó là :A. 12,5 % B. 25 % C. 50% D. 6,25 %

Page 76: Bai Tap Quan The

Câu 32 : Giả sử thế hệ xuất phát đều có kiểu gen dị hợp (Aa chiếm 100%). Khi cho tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ F4, tỉ lệ cá thể dị hợp trong quần thể đó là :A. 12,5 % B. 25 % C. 50% D. 6,25 %

Page 77: Bai Tap Quan The

Câu 33 : Ơ bò, gen A qui định lông đen, gen a qui định lông vàng. Trong một quần thể bò có 1000 con, trong đó có 160 con lông vàng. Tần số alen A. 0,60A : 0,40a B. 0,40A : 0,60aC. 0,84A : 0,20a D. 0,20A : 0,84a

Page 78: Bai Tap Quan The
Page 79: Bai Tap Quan The
Page 80: Bai Tap Quan The
Page 81: Bai Tap Quan The
Page 82: Bai Tap Quan The
Page 83: Bai Tap Quan The
Page 84: Bai Tap Quan The
Page 85: Bai Tap Quan The
Page 86: Bai Tap Quan The
Page 87: Bai Tap Quan The
Page 88: Bai Tap Quan The