bài tập chuỗi số

11
Định nghĩa 3. Một chuỗi số có thể viết dưới dạng trong đó các số cùng dấu được gọi là chuỗi đan dấu. Định lý 13 (Dấu hiệu Leibnitz). Cho chuỗi đan dấu Nếu dãy số là dãy đơn điệu, hội tụ tới giới hạn không thì chuỗi đan dấu hội tụ. Cho chuỗi số có dấu bất kỳ Lập chuỗi Chuỗi trị tuyệt đối là chuỗi số dương. Nhiều khi, thay cho khảo sát chuỗi có dấu bất kỳ, có thể khảo sát chuỗi số dương bằng cách xét chuỗi trị tuyệt đối. Định lý 14. Nếu chuỗi hội tụ thì chuỗi cũng hội tụ. Sử dụng dấu hiệu Leibnitz, dễ dàng chứng minh chuỗi đan dấu hội tụ. Lập chuỗi trị tuyệt đối, được chuỗi điều hòa Vì chuỗi điều hòa phân kỳ, nên mệnh đề đảo của định lý 14 không đúng. Như vậy, với hai chuỗi số sẽ có ba khả năng: 1. Hai chuỗi cùng hội tụ;

Upload: nhu

Post on 29-Sep-2015

128 views

Category:

Documents


7 download

DESCRIPTION

chuỗi số

TRANSCRIPT

nh ngha 3

nh ngha 3.Mt chui s c th vit di dng INCLUDEPICTURE "http://pdpstudio.org/phong/hoctoan/pages/giaitich1/chapV/ChuoiSo/chuoidandau_image002.gif" \* MERGEFORMATINET

trong cc scng du c gi l chui an du.nh l 13 (Du hiu Leibnitz).Cho chui an duNu dy sl dy n iu, hi t ti gii hn khng th chui an duhi t.Cho chui s c du bt k

Lp chui

Chui tr tuyt il chui s dng. Nhiu khi, thay cho kho st chui c du bt k, c th kho st chui s dng bng cch xt chui tr tuyt i.nh l 14.Nu chuihi t th chuicng hi t.S dng du hiu Leibnitz, d dng chng minh chui an duhi t. Lp chui tr tuyt i, c chui iu haV chui iu ha phn k, nn mnh o ca nh l 14 khng ng. Nh vy, vi hai chui ss c ba kh nng:1.Hai chuivcng hi t;2.Hai chuivcngcng phn k;3.Chuihi t v chuiphn k.nh ngha 4.Chuic gi l chui hi t tuyt i nu chuihi t. Mt chui s hi t nhng khng hi t tuyt i c gi l chui bn hi t.Nh vy, nu chui s hi t tuyt i th hi t, trng hp ny c th xt chui tr tuyt i; nu chui bn hi t th cn n my du hiu hi t quan trng nh: du hiu Dirichlet, du hiu Abel.nh l 15 (Du hiu Abel).Gi sl chui hi t cnl mt dy n iu v b chn. Khi chui

l chui hi t.nh l 16 (Du hiu Dirichlet).Gi sl chui s c dy tng ring b chn, ngha l tn ti s thcsao cho

cnl mt dy s khng m n iu gim hi t v khng, ngha lvKhi chui

l chui hi t.

[ Mc lc ]

Cc v d

36. Xt s hi t ca chui s

Hng dn. Ta c

Theo du hiu so snh, chui shi t. Vy chui s cho hi t tuyt i.37. Xt s hi t tuyt i ca chui s

Hng dn. Xt tng

Ta c

Do

Vy chui sc dy tng ring b chn. Hn na,

l dy n iu gim hi t v khng. Theo du hiu Dirichlet, chui s cho hi t.Chng minh tng t,

l chui hi t. Chui cho khng hi t tuyt i. Tht vy, gi s

Khi , vi mita c

Do

T suy ra

V chui iu ha phn k cho nn y l mt mu thun. Mu thun chng t chui

phn k. Vy chui cho bn hi t.38. Xt s hi t ca chui s

Hng dn. Dy s

l dy n iu tng v b chn biv chui

hi t (v d 37). Theo du hiu Abel, chui s cho hi t. Bng cch so snh vi chui phn k

bn c c th chng minh chui s

l chui bn hi t.39. Xt s hi t tuyt i, bn hi t ca chui s

Hng dn. Xt ba trng hp(a) Trng hpTrng hp ny s hng tng qut khng dn ti khng, theo iu kin cn, chui s cho l chui phn k.(b) Trng hpChui cho l chui an du. Xt hai dy sv.Dyb chn trn biv t s hng th ba tr i dy s gim dn ti. Trong khi , dy

n iu gim v khng, vy nn

l dy n iu gim v khng. Theo du hiu Leibnitz, chui s cho hi t.Tuy nhin, trong trng hp ny n khng hi t tuyt i v

(c) Trng hpChui s cho hi t tuyt i v

40. Xt s hi t tuyt i, bn hi t ca chui s

Hng dn. Ta c

Ch rng, dy sl dy n iu gim v khng v cc s hng ca dy u thuc khongDo , dy s

l dy n iu gim v khng. Theo tiu chun Leibnitz, chui s cho l chui hi t. Tuy nhin, chui khng hi t tuyt i v

[ Mc lc ]

Bi tp t gii

41. Dng du hiu Leibnitz; du hiu so snh xt s hi t ca cc chui s(a)(b)(c)(d)(e)(f)42. Dng du hiu Leibnitz, du hiu Abel, du hiu Dirichlet xt s hi t tuyt i v bn hi t ca cc chui s(a)(b)(c)(d)43. Dng du hiu Dirichlet chng minh chui s sau hi t

44. Xt s hi t tuyt i v bn hi t ca chui s

45 Chng minh rng chui shi t tuyt i khi v ch khi chui shi t tuyt i.46. Chng minh rng chui shi t th chui shi t tuyt i.47. Chng minh rng nu hai chui s c s hng tng qutvhi t tuyt i th cc chui s sau hi t tuyt i(a) (b)

[ Mc lc ]

Hng dn hoc p s41. Dng du hiu Leibnitz; du hiu so snh.(a) Chui hi t.(b)trong VyChui (b) hi t v chui th nht hi ttheo du hiu Leibnitz; chui th hai hi t theo du hiu so snh.(c) Chui phn dl chui an du. D thyhi t theo du hiu Leibnitz, v vy chui (c) hi t.(e)tKhi Chui th nht hi t theo du hiu Leibnitz; chui th hai hi t theo du hiu so snh (v)(f) a v (b).42. Dng du hiu Leibnitz, du hiu Abel, du hiu Dirichlet xt s hi t tuyt i v bn hi t ca cc chui s(a) Khichui phn k. Khichuihi t theo du hiu Leibnitz cn dy

bt u t s hng th ba tr i l dy n iu v b chn bi 1. Do chui hi t theo du hiu Abel. Trng hp ny,vnn chui khng hi t tuyt i.Khichui hi t tuyt i.(b)Chui hi t vchui th nht hi t theo du hiu Leibnitz; chui th hai hi t tuyt i (v d 37).Chui khng hi t tuyt i vchuiphn k; chuihi t (v d 37 ).c) Chui hi t tuyt i theo du hiu Dirichlet (xem v d 37).(d) Chuic dy tng ring b chn bi 2:

dykhng m, n iu gim v 0, cho nn, theo du hiu Dirichlet, chuihi t. Vy chui cho hi t tuyt i.43. tKhi , chuic dy tng ring b chn bi 2; dydng, n iu gim v 0. Do chui cho hi t (Dirichlet)44.Chuihi t theo du hiu Abel (xem v d 38),;chuihi t tuyt i (du hiu so snh). Vy chui cho hi t.Vchuiphn k (v d 37), nn chui cho bn hi t.45. Chng minh rng chui shi t tuyt i khi v ch khi chui shi t tuyt i.

[ Mc lc ]