bai tap access

35
BÀI TẬP TẠO BẢNG 1. Tạo CSDL có tên BANHANG.MDB Trong CSDL BANHANG tạo các Table sau Bảng NHANVIEN (nhân viên) Field Type Description Property MaNV Number Mã nhân viên Field size: Single Require: Yes Khóa chính HoNV Text Họ nhân viên Field size: 20 Require: Yes TenNV Text Tên nhân viên Field size: 8 Require: Yes Nu Yes/No Giới tính Format: “Nữ”; “Nam” Ngaysinh Date/Time Ngày sinh Format: dd/mm/yy Input mask: 00/00/00 Diachi Text Địa chỉ Field size: 30 Dienthoa i Text Điện thoại Field size: 7 Format: @; “không có”; “chưa biết” Allow zero length: yes Hinh Ole Object Ảnh nhân viên Bảng KHACHHANG (khách hàng) Field Type Description Property MaKH Text Mã khách hàng Field size: 4 Format: > Input mask: L000 Require: Yes Khóa chính TenKH Text Tên khách hàng Field size: 30 Diachi Text Địa chỉ Field size: 30 Dienthoa i Text Điện thoại Field size: 7 Format: @; “không có”; “chưa biết” Allow zero length: yes Bảng SANPHAM (sản phẩm) Field Type Description Property MaSP Text Mã sản phẩm Field size: 3 Format: > Input mask: L00 Trang 31

Upload: bundl

Post on 30-Jun-2015

742 views

Category:

Documents


10 download

TRANSCRIPT

Page 1: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNG1. Tạo CSDL có tên BANHANG.MDB

Trong CSDL BANHANG tạo các Table sau

Bảng NHANVIEN (nhân viên)Field Type Description PropertyMaNV Number Mã nhân viên Field size: Single

Require: YesKhóa chính

HoNV Text Họ nhân viên Field size: 20Require: Yes

TenNV Text Tên nhân viên Field size: 8Require: Yes

Nu Yes/No Giới tính Format: “Nữ”; “Nam”Ngaysinh Date/Time Ngày sinh Format: dd/mm/yy

Input mask: 00/00/00Diachi Text Địa chỉ Field size: 30Dienthoai Text Điện thoại Field size: 7

Format: @; “không có”; “chưa biết”Allow zero length: yes

Hinh Ole Object Ảnh nhân viênBảng KHACHHANG (khách hàng)

Field Type Description PropertyMaKH Text Mã khách hàng Field size: 4

Format: >Input mask: L000Require: YesKhóa chính

TenKH Text Tên khách hàng Field size: 30Diachi Text Địa chỉ Field size: 30Dienthoai Text Điện thoại Field size: 7

Format: @; “không có”; “chưa biết”Allow zero length: yes

Bảng SANPHAM (sản phẩm)

Field Type Description PropertyMaSP Text Mã sản phẩm Field size: 3

Format: >Input mask: L00Require: YesKhóa chính

TenSP Text Tên sản phẩm Field size: 20Dongia Currency Đơn giá Validation rule: >0

Validation text: “phải là số dương”Donvitinh Text Đơn vị tính Field size: 8Bảng HOADON (hóa đơn)

Field Type Description PropertyMaHD Number Mã hóa đơn Field size: single

Trang 31

Page 2: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNGRequire: YesKhóa chính

MaKH Text Mã khách hàng Field size: 4Format: >Input mask: L000Require: Yes

MaNV Number Mã nhân viên Field size: singleNgaylapHD Date/Time Ngày lập hóa đơn Format: dd/mm/yy

Input mask: 00/00/00Ngaynhanhang Date/Time Ngày nhận hàng Format: dd/mm/yy

Input mask: 00/00/00Bảng CHITIETHD (chi tiết hóa đơn)

Field Type Description PropertyMaHD Number Mã hóa đơn Field size: single

Require: YesKhóa chính

MaSP Text Mã sản phẩm Field size: 3Format: >Input mask: L00Require: YesKhóa chính

Soluong Number Số lượng Field size: singleValidation rule: >0Validation text: “phải là số dương”

2. Thiết lập mối quan hệ

3. Nhập Dữ liệu Vào Các Bảng

Trang 32

Page 3: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNGBảng Nhân Viên

MANV HỌ NHÂN VIÊN

TÊN NHÂN VIÊN

GIỚI TÍNH

NGÀY SINH

ĐỊA CHỈ ĐIỆN THOẠI

1 Leâ Vaên TaâmNam 20/10/

56 20 TP, TP.HCM 8335678

2 Nguyeãn Thu ThuûyNữ 15/03/

76 120 NQ, Long An Khoâng coù

3 Traàn Thu HaøNữ 07/12/

75 25 CMT8, TP.HCM 8997650

4 Ngoâ Bích TraâmNữ 12/05/

80 22 VVT, TP.HCM 8398806

5 Leâ Thanh LongNam 25/12/

76 20 TP, Bình Döông Khoâng coù

6Döông Thò Mai Phöông

Nữ 22/10/66

240 Traàn Bình Troïng Chöa bieát

7 Nguyeãn Kim NgaânNữ 15/12/

80 23 Huøng Vöông 9300952

8 Phan Vaên TieánNam 18/12/

75 15/1 Cao Thaéng 8334705

9Nguyeãn Vaên Phöông

Nữ 10/10/71 16/8 Leâ Vaên Syõ 9300078

10Nguyeãn Vaên Taâm

Nam 14/08/68 64/4B Höng Phuù 9540083

Bảng Khách HàngMAKH TÊN KHÁCH HÀNG ĐỊA CHỈ ĐIỆN THOẠI

D001 Cty ABC155 Traààn Höng Ñaïo Khoâng coù

D002 Cty Haø Nam10 Lyù Thöôøng Kieät Chöa bieát

L001 Cty An Phuù 24 Nguyeån Oanh Chöa bieát

S001 Cty ABC240 Leâ Thaùnh Toân 8397550

S002 Cty A&B123 Leâ Thaùnh Toân 3333333

S003 Cty TDC 120 Buøi Thò Xuaân 8397550

S004 Cty T&H22 Nam Kyø Khôûi nghóa 7766554

T001 Cty Lan Anh240 Traàn Bình Troïng 7755212

T002 Cty Thuaän Phaùt100 Nguyeãn Gia Thieàu 7766554

Bảng Sản PhẩmMASP TÊN SẢN PHẨM ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁB01 Bia 33 Lon 4000B02 Bia Tiger Lon 5000

Trang 33

Page 4: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNGB03 Bia Heneken Lon 6000N01 Coca Cola Lon 4000N02 Pepsi Lon 3500N03 Chöông döông lon 3500R01 Röôïu Binh Tay Chai 20000R02 Röôïu Napoleon hop 150000R03 Röôïu Martell hop 500000R04 Röôïu caàn Chai 40000

Bảng Hóa ĐơnMAHD NGAYLAPHD NGAYNHANHANG MAKH MANV

1 S001 2 12/7/2004 19/07/042 D001 3 15/07/04 22/07/043 L001 1 20/07/04 27/07/044 S001 2 25/07/04 1/8/20045 L001 4 5/12/2004 12/12/20046 S001 3 30/07/04 1/1/20047 D001 1 5/12/2004 5/12/20048 S002 2 6/12/2004 6/12/20049 S003 1 27/12/04 27/12/0410 T002 2 27/12/04 28/12/0411 T001 2 27/12/04 28/12/0412 T002 1 27/12/04 27/12/0413 S001 3 27/12/04 27/12/0414 D001 4 27/12/04 27/12/04

Bảng Chi Tiết Hóa ĐơnMAHD MASP SỐ LƯỢNG

1 B02 961 B03 241 N01 202 B03 102 R01 102 R03 203 B01 103 R02 204 B01 204 R03 505 B01 105 B03 245 N02 246 B02 156 N01 256 R01 107 B03 507 N02 157 R02 10

8 B01 158 B02 508 N01 108 R02 109 N01 159 R01 509 R02 2510 R01 1511 B01 2511 N01 511 R02 5012 B01 1512 N01 1512 R01 1513 B01 1513 B02 2513 N02 5013 R02 1014 B01 5014 B02 65

Trang 34

Page 5: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNG14 N01 4514 N02 30

14 R01 1014 R02 50

1. Tạo CSDL có tên QLNS.MDBTrong CSDL QLNS tạo các Table sau

Bảng NHANVIEN

FIELD NAME(Tên Trường)

DATA TYPE(Kiểu Dữ Liệu)

DESCRIPTION(Mô Tả)

PROPERTIES(Thuộc Tính)

FIELD SIZE(Kích Thước)

FORMAT(Định Dạng)

KEY(Khóa)

MaNV Text Mã nhân viên 6 > Khóa chínhHoNV Text Họ nhân viên 40TenNV Text Tên nhân viên 7Gioitinh Yes/no Giới tính ; “Nam”; “Nữ”Ngaysinh Date/time Ngày sinh dd/mm/yyDiachi Text Địa chỉ 50

Dienthoai Text Điện thoại 9@; “không có”;

“chưa biết”Email Hyperlink EmailDantoc Number Dân tộc Long Integer Khóa ngoạiTrinhdo Number Trình độ Long integer Khóa ngoạiHSLuong Number Hệ số lương DoubleNgayLV Date/time Ngày vào làm dd/mm/yyHDDH Yes/no Hợp đồng dài hạn ; “có”; “không”MaCV Text Mã chức vụ 2 Khóa ngoạiMaPB Text Mã phòng ban 2 Khóa ngoạiHinhanh OLE Object Hình nhân viênBảng CHUCVU

FIELD NAME(Tên Trường)

DATA TYPE(Kiểu Dữ Liệu)

DESCRIPTION(Mô Tả)

PROPERTIES(Thuộc Tính)

FIELD SIZE(Kích Thước)

FORMAT(Định Dạng)

KEY(Khóa)

MaCV Text Mã chức vụ 2 > Khóa chínhTenCV Text Tên chức vụ 30PCCV Number Phụ cấp chức vụ Long integerBảng PHONGBAN

FIELD NAME(Tên Trường)

DATA TYPE(Kiểu Dữ Liệu)

DESCRIPTION(Mô Tả)

PROPERTIES(Thuộc Tính)

FIELD SIZE(Kích Thước)

FORMAT(Định Dạng)

KEY(Khóa)

MaPB Text Mã phòng ban 2 > Khóa chínhTenPB Text Tên phòng ban 50Bảng DANTOC

FIELD NAME(Tên Trường)

DATA TYPE(Kiểu Dữ Liệu)

DESCRIPTION(Mô Tả)

PROPERTIES(Thuộc Tính)

FIELD SIZE(Kích Thước)

FORMAT(Định Dạng)

KEY(Khóa)

MaDT Autonumber Mã dân tộc Long integer Khóa chínhTenDT Text Tên dân tộc 30

Trang 35

Page 6: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNGBảng TRINHDO

FIELD NAME(Tên Trường)

DATA TYPE(Kiểu Dữ Liệu)

DESCRIPTION(Mô Tả)

PROPERTIES(Thuộc Tính)

FIELD SIZE(Kích Thước)

FORMAT(Định Dạng)

KEY(Khóa)

MaTD Autonumber Mã trình độ Long integer Khóa chínhTenTD Text Tên trình độ 30

Bảng CHAMCONG

FIELD NAME(Tên Trường)

DATA TYPE(Kiểu Dữ Liệu)

DESCRIPTION(Mô Tả)

PROPERTIES(Thuộc Tính)

FIELD SIZE(Kích Thước)

FORMAT(Định Dạng)

KEY(Khóa)

MaNV Text Mã nhân viên 6 > Khóa chínhThang Number Tháng chấm công Byte Khóa chínhNam Number Năm chấm công Integer Khóa chínhMaCoV Text Mã công việc 2 Khóa chínhSocong Number Số công làm việc Integer

Bảng CONGVIEC

FIELD NAME(Tên Trường)

DATA TYPE(Kiểu Dữ Liệu)

DESCRIPTION(Mô Tả)

PROPERTIES(Thuộc Tính)

FIELD SIZE(Kích Thước)

FORMAT(Định Dạng)

KEY(Khóa)

MaCV Text Mã công việc 2 > Khóa chínhTenCV Text Tên công việc 50DVTinh Text Đơn vị tính 10Dongia Number Đơn giá Long Integer

2. Thiết lập mối quan hệ

Trang 36

Page 7: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNG

Bảng NHANVIEN

Mã NV Họ NVTên NV

Ngày sinh

Giới tính

Địa chỉ Điện thoạiDân tộc

TrinhdoHệ số lương

NgayVL HDDH Mã CV Mã PB

BT0000Hoàng Thị Vĩnh

Hảo 29/07/54 Nam15 Tôn Thất Thuyết, Q1

848214567

Kinh Đại học 3 01/01/94 CóTrưởng phòng

Biên tập

BT0001Nguyễn Thị Cẩm

Lai 26/12/76 Nữ18/05 Đàn Thị Điểm, QBT

không có Kinh Đại học 2.34 01/12/99 KhôngNhân viên

Biên tập

DV0002Lê Thị Khánh

Hà 06/01/80 Nữ10/12 Tô Hiến Thành

chưa biết Kinh

Phổ thông trung học

2.34 12/01/99 KhôngNhân viên

Nghiệp vụ

DV0003 Lê Văn Hậu 12/09/78 Nam18 Hồng Bàng, Q6

chưa biết Kinh Đại học 1.82 09/01/00 KhôngNhân viên

Nghiệp vụ

KT0000Ngô Thị Thanh

Liên 12/01/62 Nữ11 Nguyễn Văn Trỗi, QPN

chưa biết Kinh Đại học 3 09/01/94 KhôngKế toán trưởng

Kế toán

KT0001Nguyễn Thị Bích

Huyền 15/12/74 Nữ19/2 Võ Thị Sáu

chưa biết Kinh Đại học 2.34 01/01/97 CóNhân viên

Kỹ thuật

KT0007Trần Nguyễn Hoàng

Tâm 01/01/75 Nam11 Cộng Hoà, QTB

chưa biếtKhơ me

Cao đẳng

2.34 12/01/99 KhôngNhân viên

Kỹ thuật

KT0008Nguyễn Tấn

Tuấn 10/01/64 Nam

19/12 Nguyễn Thái Sơn, QGV

chưa biết KinhCao đẳng

4.85 21/12/01 KhôngNhân viên

Kỹ thuật

TC0000 Lâm Thị Duyên 01/01/70 Nữ97 Tô Hiến Thành, Q10

848213760

Kinh Đại học 2.34 18/11/95 KhôngNhân viên

Tổ chức

TC0001Nguyễn Thế

Anh 30/06/77 Nam16 Trần Xuân Sạn

chưa biết Kinh

Trung học chuyên nghiệp

1.82 10/01/02 KhôngNhân viên

Tổ chức

Bảng CHUCVU

Mã CV

Tên chức vụ

Phụ cấp CV

GD Giám đốc 100000

KTKế toán trưởng

50000

NVNhân viên

0

PGPhó giám đốc

70000

PPPhó phòng

30000

PQPhó quản đốc

30000

QD Quản đốc 50000

TPTrưởng phòng

50000

Bảng PHONGBAN

Mã PB

Tên PB

BT Biên tập

DV Dịch vụ

GD Giám đốc

KN Kế toán

KT Kỹ thuật

NV Nghiệp vụ

TC Tổ chức

TG Thi công

TK Thiết kế

Bảng TRINHDOMaTD

Tên TĐ

1Phổ thông trung học

2 Đại học

3 Thạc sĩ

4 Tiến sĩ

5 Cao đẳng

6Trung học

chuyên nghiệp

7 Kỹ thuật viên

Bảng DANTOC

Mã DT

Tên DT

1 Kinh

2 Hoa

3 Khơ me

4 Tày

5 Nùng

6 Thái

7 Ê đê

8 Bana

Bảng CHAMCONG

Mã NV Tháng Năm Mã CV Số công

chấm công

Trang 37

Page 8: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNGBT0000 1 2005 Biên soạn 11

BT0000 2 2005 Biên soạn 11

BT0001 1 2005 Biên soạn 9

BT0001 2 2005 Biên soạn 10

DV0002 1 2005 Biên soạn 12

DV0003 1 2005 Bốc vác 15

KT0000 1 2005 Biên soạn 1

KT0001 3 2005Hành chánh 1

KT0007 1 2005 Thiết kế 6

KT0008 2 2005 Cài đặt 15

TC0000 1 2005Hành chánh 1

TC0001 1 2005 Bốc vác 17

TC0001 4 2005 Bốc vác 16

Bảng CONGVIECMã CV

Tên CV Đơn vị tính Đơn giá

BS Biên soạn Bài 80000

BV Bốc vác Cái 5000

CĐ Cài đặt Máy 100000

HCHành chánh

Tháng 500000

LT Lập trình Giờ 75000

QL Quản lý Tháng 1000000

TK Thiết kế Cái 500000

BÀI TẬP CSDL BANHANG.MDB

1. SELECT QUERY (QUERY CHỌN)1 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng

NHANVIEN theo tieâu chuaån MANV=1.2 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng

NHANVIEN theo tieâu chuaån sinh sau naêm 1975 (NGAYSINH>=1/1/1976) .3 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng

NHANVIEN theo tieâu chuaån field NU laø “Nam”.4 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng

NHANVIEN theo tieâu chuaån field NU laø “Nam” vaø sinh sau naêm 1975.5 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng

NHANVIEN theo tieâu chuaån naêm sinh trong khoaûng [1975,1980].6 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng

NHANVIEN theo tieâu chuaån TENNV baét ñaàu laø kyù töï “T”.7 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng

NHANVIEN theo tieâu chuaån TENNV baét ñaàu khaùc kyù töï “T”.8 – Môû table NHANVIEN ôû cheá ñoä Design View, theâm vaøo field HSL coù kieåu

Number vôùi caùc thuoäc tính sau : + Field size : Single+ Decimal Places : 2+ Input Mask : 0.00Chuyeån sang cheá ñoä Datasheet, nhaäp vaøo HSL cuûa caùc nhaân vieân.

9 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng NHANVIEN theo tieâu chuaån HSL naèm trong khoaûng [2.10, 2.88].

10 - Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU, LCB:[HSL]*290000 cuûa baûng NHANVIEN theo tieâu chuaån HSL>=2.10 hay field NU laø “Nam”.

11 - Hieån thò caùc field MASP, TENSP, DVT cuûa baûng SANPHAM theo tieâu chuaån MASP töø R01R09.

Trang 38

Page 9: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNG12 - Hieån thò caùc field MASP, TENSP, DVT cuûa baûng SANPHAM theo tieâu

chuaån MASP töø R01R05.13 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, HOTENNV, TENSP, SL, DONGIA, THANHTIEN:

[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån MAHD = 1.14 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, HOTENNV, TENSP, SL, DONGIA, THANHTIEN:

[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån NGAYLAPHD = 15/07/2004.15 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA,

THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån ngaøy hieän haønh.16 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA,

THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån thaùng hieän haønh.17 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA,

THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån quyù 3 naêm 2004.18 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA,

THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo 6 thaùng cuoái naêm 2004.19 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA,

THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån töø ngaøy hieän haønh trôû veà tröôùc 3 ngaøy.

20 - Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån ngaøy laäp hoaù ñôn = ngaøy giao nhaän haøng.

2. PARAMENTER QUERY (QUERY THAM SỐ)1 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng

NHANVIEN theo tieâu chuaån MANV nhaäp vaøo töø baøn phím.2 - Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, HOTENNV, TENSP, SL, DONGIA, THANHTIEN:

[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån ngaøy laäp hoaù ñôn nhaäp vaøo töø baøn phím.

3 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng NHANVIEN theo tieâu chuaån tuoåi naèm trong khoaûng [a,b] nhaäp vaøo töø baøn phím vaø coù field NU laø “Nam”.

4 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng NHANVIEN theo tieâu chuaån HSL >= giaù trò nhaäp vaøo töø baøn phím.

5 - Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, HOTEN, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån maõ hoaù ñôn nhaäp vaøo töø baøn phím.

3. CROSSTAB QUERY (QUERY THAM KHẢO CHÉO)1 - Tạo crosstab query hiển thị tên khách hàng, tên sản phẩm, thành tiền, tổng thành tiền của tất

cả các sản phẩm2 - Tạo crosstab query hiển thị TenKH, TenSP, thành tiền, tổng thành tiền của tất cả các sản

phẩm trong quý 3.3 - Tạo crosstab query hiển thị tên khách hàng, tên sản phẩm, đếm số lượng hóa đơn có mã sản

phẩm là “R02”. 4 - Tạo crosstab query hiển thị TenKH, TenSP, thành tiền, tổng thành tiền của tất cả các sản

phẩm trong năm hiện hành.

Trang 39

Page 10: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNG

Ví dụ:Taïo Crosstab query cho bieát tình hình khaùch haøng mua haøng vôùi thaønh tieàn laø bao nhieâu trong 6 thaùng cuoái naêm 2004

- Vaøo menu Query – choïn Crosstab Query.- Xaùc ñònh Row Heading, Column Heading, Value.

4. ACTION QUERY (QUERY HÀNH ĐỘNG)1 - Tạo bảng nhân viên nam mới lưu tất cả các nhân viên có giới tính là nam. (make table query)2 - Tạo bảng nhân viên mới lưu tất cả các nhân viên có năm sinh nằm trong khoảng

[1960,1980].(make table query)

Trang 40

Page 11: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNG3 - Tạo bảng nhân viên nữ lưu tất cả các nhân viên có năm sinh nằm trong khoảng [1960,1980]

và có giới tính là nữ.(make table query)4 - Cập nhật đơn giá các sản phẩm tăng 10% những sản phẩm có mã sản phẩm bắt đầu khác ký

tự B. (Update query)5 - Cập nhật đơn giá các sản phẩm tăng 10% những sản phẩm có mã sản phẩm bắt đầu là ký tự

B và giảm 5% các sản phẩm còn lại. (Update query)6 - Thêm các nhân viên có giới tính là nam vào bảng nhân viên nữ (câu 25). (Append query)7 - Xóa hóa đơn có mã là 1. (Delete query)

Ví dụ: A - Taïo Make Table Query duøng ñeå taïo môùi moät baûng töø baûng NHAN VIEN theo tieâu chuaån laø nhaân vieân “Nöõ”. ( ñaët teân laø NV NU)

- Vaøo menu Query – choïn Make Table query – Nhaäp vaøo teân baûng môùi NV NU - OK

Trang 41

Page 12: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNG

- Baám Nuùt Run ñeå chaïyvaø choïn Yes. Kieåm tra trong table seõ thaáy baûng NV NU.

Ví duï : B - Taïo Append Query duøng ñeå noái theâm töø baûng NHAN VIEN vaøo baûng NV NU theo tieâu chuaån laø nhaân vieân “Nam”.

- Vaøo menu Query – choïn Append query – Nhaäp vaøo teân baûng môùi NV NU - OK- Baám Nuùt Run ñeå chaïyvaø choïn Yes. Kieåm tra trong table NV NU.

Ví duï :C - Delete Query duøng ñeå xoùa caùc maãu tin cuûa baûng NV NU theo tieâu chuaån laø nhaân vieân “Nam” vaø sinh sau 1975.

Trang 42

Page 13: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNG

- Vaøo menu Query – choïn Delete query.- Baám Nuùt Run ñeå chaïyvaø choïn Yes. Kieåm tra trong table NV NU

Ví duï :D - Taïo Update Query duøng ñeå caäp nhaät caùc maãu tin cuûa baûng SAN PHAM theo tieâu chuaån : neáu MASP baét ñaàu laø kyù töï R thì taêng giaù 10%, neáu MASP baét ñaàu laø kyù töï B thì taêng giaù 5%, coøn laïi giaûm giaù 20%

- Vaøo menu Query – choïn Update query.- Baám Nuùt Run ñeå chaïyvaø choïn Yes. Kieåm tra trong table SAN PHAM.

BÀI TẬP CSDL QLNS.MDB

1. SELECT QUERY (QUERY CHỌN)

1. Hiển thị danh sách những nhân viên có họ “Nguyễn”2. Hiển thị danh sách những nhân viên có họ “Trần” và có giới tính là Nam3. Hiển thị danh sách những nhân viên có 2 ký tự đầu là bất kỳ và có 4 ký tự sau là 0000

Trang 43

Page 14: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNG4. Hiển thị danh sách những nhân viên ở phòng biên tập.5. Hiển thị danh sách có lương căn bản > 800000 và chỉ hiển thị các thông tin sau: MaNV, Họ và Tên NV,

Tên CV, Tên PB (LCB = HSL x 290000).6. Hiển thị danh sách những nhân viên có lương căn bản nằm trong khoản từ 600 đến 800 ngàn và có tuổi

< 30.7. Hiển thị danh sách những nhân viên có hợp đồng dài hạn.8. Hiển thị danh sách những nhân viên có dân tộc là kinh.9. Hiển thị danh sách những nhân viên sinh trước ngày 01/01/198010. Hiển thị danh sách những nhân viên có ngày sinh nằm trong khoảng 01/01/1950 và 01/01/198011. Hiển thị danh sách những nhân viên có tuổi không nằm trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự.12. Hiển thị danh sách những nhân viên có chức vụ là trưởng phòng hoặc là phó phòng.13. Hiển thị danh sách những nhân viên có giới tính là nữ14. Hiển thị danh sách những nhân viên có địa chỉ ở quận 1.15. Hiển thị danh sách những nhân viên có số điện thoại16. Hiển thị danh sách những nhân viên không có số điện thoại17. Hiển thị danh sách những nhân viên chưa biết số điện thoại18. Hiển thị danh sách những nhân viên có tên lót là thị và có giới tính là nữHiển thị danh sách những nhân

viên có tên lót là văn và có giới tính là nam19. Hiển thị danh sách những nhân viên ở phòng tổ chức có lương căn bản > 800000 ngàn, có giới tính là

nam và sinh trước năm 195020. Hiển thị những công việc có đơn vị tính là giờ21. Hiển thị danh sách bảng chấm công nhân viên bao gồm các trường sau: MaNV, Họ và Tên NV, Tên

Công Việc, và Tiền Công với tiền công = số lượng x đơn giá theo tháng và năm hiện hành.22. Tính tổng số nhân viên trong công ty23. Tính tổng lương căn bản hàng tháng của nhân viên là bao nhiêu24. Thống kê xem mỗi phòng ban gồm bao nhiêu người25. Hiển thị danh sách những nhân viên nào đã làm việc trên 10 năm26. Với mỗi phòng ban, liệt kê tên phòng ban (TENPB) và lương trung bình của các nhân viên làm việc

trong phòng ban đó27. Lương trung bình của tất cả các nhân viên 28. Tính lương căn bản cao nhất và thấp nhất của nhân viên29. Tính tổng lương của nhân viên trong quý 1 năm hiện hành. Chỉ hiển thị một số thông tin sau:

MaNV, Họ và Tên NV, Tổng lương.

2. QUERY CÓ THAM SỐ (PARAMETER)

1. Hiển thị các trường MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn MANV nhập từ bàn phím.

2. Hiển thị các trường MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn HONV nhập bất kỳ.

3. Hiển thị các trường MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn HONV và TENNV nhập từ bất kỳ.

4. Hiển thị danh sách NHANVIEN có ngày sinh nằm trong khoản [từ ngày, đến ngày] với từ ngày đến ngày được nhập từ bàn phím.

5. Hiển thị danh sách NHANVIEN với tên chức vụ được nhập từ bàn phím6. Hiển thị danh sách NHANVIEN với tên phòng ban được nhập từ bàn phím7. Hiển thị các thông tin sau MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, SOCONG, trong bảng

NHANVIEN và CHAMCONG với tháng và năm sinh được nhập vào bất kỳ.8. Hiển thị các thông tin sau MANV, Họ và Tên NV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng

NHANVIEN theo tiêu chuẩn tuổi nằm trong khoảng [a,b] nhập từ bàn phím.Trang 44

Page 15: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP TẠO BẢNG9. Hiển thị các thông tin sau MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng

NHANVIEN theo tiêu chuẩn tuổi nằm trong khoảng [a,b] nhập vào từ bàn phím và GIOITINH là “Nam”

10. Hiển thị các thông tin sau MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn LUONGCB >= giá trị nhập vào từ bàn phím

11. Thống kê xem mỗi phòng ban có bao nhiêu nhân viên, hiển thị MAPB, TENPB, TSNV với MAPB được nhập từ bàn phím

12. Hiển thị bảng lương nhân viên bao gồm các trường sau: MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB, TIENCONG, TONGLUONG theo tháng và năm được nhập từ bàn phím

Trong đó : LUONGCB = HSLUONG x 290000TIENCONG = SOLUONG x DONGIATONGLUONG = LUONGCB + TIENCONG + PCCV

3. QUERY THAM KHẢO CHÉO (CROSSTAB QUERY)

1. Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi phòng ban tổng lương căn bản của nam là bao nhiêu và của nữ là bao nhiêu (Trong đó LuongCB=HSLuong x 290000)

2. Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi phòng ban như vậy có bao nhiêu nhân viên có hợp đồng dài hạn và hợp đồng không dài hạn

3. Tạo Crosstab query thống kê xem tổng lương của từng nhân viên ở các tháng trong năm hiện hành bao gồm: MANV, HONV, TENNV (trong đó Tổng lương = (HSLuong x 290000)+(Socong x Dongia)+PCCV)

4. Tạo Crosstab query thống kê xem tổng lương của từng nhân viên theo từng quý trong năm 2005 (trong đó Tổng lương = (HSLuong x 290000)+(Socong x Dongia)+PCCV)

5. Tạo Crosstab query hiển thị danh sách nhân viên bao gồm: MANV, Họ và Tên NV với tổng lương trong quý 1 của năm 2005

6. Tạo Crosstab query thống kê xem tổng tiền công theo từng quý của một nhóm công việc trong 1 năm nào đó với năm được nhập từ bàn phím (trong đó tổng công = Socong x Dongia )

7. Tạo Crosstab query thống kê hiển thị xem tổng số công của mỗi nhân viên là bao nhiêu trong năm hiện hành

8. Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi công việc như vậy có bao nhiêu nhân viên làm việc và mỗi phòng ban có bao nhiêu nhân viên làm công việc đó

9. Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi phòng ban như vậy có bao nhiêu nhân viên làm việc với những trình độ nào

4. QUERY HÀNH ĐỘNG (ACTION QUERY)

1. Tạo Make Table Query với các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH từ bảng NHANVIEN, chỉ lấy những mẫu tin có năm sinh sau 1970

2. Tạo Make Table Query với các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH từ bảng NHANVIEN, chỉ lấy những mẫu tin có hợp đồng dài hạn và là Nam

3. Tạo Make Table Query với các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH từ bảng NHANVIEN, chỉ lấy những mẫu tin có giới tính là Nam

4. Cập nhật hệ số lương tăng 0.03 cho những nhân viên có chức vụ trưởng phòng 5. Cập nhật đơn giá tăng 10% cho công việc bốc vác6. Cập nhật lại tên phòng ban Tổ chức thành phòng Tổ chức hành chánh7. Xóa dân tộc Bana

Trang 45

Page 16: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP FORM1. AUTO FORM COLUMNAR

B1: Forms new (chọn auto form dạng columnar), chọn bảng, query làm nguồn dữ liệu

B2: Đặt tên và lưu form.

2. AUTO FORM TABULAR

B1: Forms new (chọn auto form dạng tabular), chọn bảng, query làm nguồn dữ liệu.

B2: Đặt tên và lưu form.

3. FORM MAIN-SUB

B1: Forms new (chọn form wizard). B2: Chọn bảng main (Hóa Đơn), sau đó đưa lần lượt các field đưa sang cửa sổ bên phải, chọn next để tiếp tục.

Page 17: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP FORM

B3: Tiếp tục chọn bảng sub (Chi Tiết Hóa Đơn), sau đó đưa lần lượt các field đưa sang cửa sổ bên phải, chọn next để tiếp tục

B4: Chọn bảng Hóa Đơn (main), bấm next để tiếp tục.

B5: Chọn kiểu thể hiện theo dạng tabular hoặc datasheet, chọn next để tiếp tục.

B6: Chọn kiểu nền (back ground), bấm next để tiếp tục.

B7: Đặt tên, lưu form, bấm finish để kết thúc.

.

Page 18: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP FORM

4. CHỈNH SỬA FORM.ĐẶT TIÊU ĐỀ FORM (sử dụng công cụ label).

B1: Chọn form design, đặt con trỏ như hình bên.Chú ý: nếu không xuất hiện form header và form footer, vào menu view form header/form footer.

B2: Kéo rê chuột xuống phía dưới để tách phần header và detail như hình bên.

B3: Chọn công cụ Label (Aa) trên bảng công cụ (tool box), chọn font chữ, size chữ trên thanh format.Chú ý: nếu không xuất hiện bảng tool box, chọn biểu

tượng trên thanh tool bar (menu view tool box).

B4: Chọn biểu tượng view trên thanh toolbar để xem lại form.

SỬ DỤNG CÔNG CỤ TEXTBOX.Ví dụ nối họnv và tênnv của form nhân viên sau: B1: Chọn form nhânviên design.

B2: Xóa textbox, label Honv, Tennv

Page 19: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP FORM

B3: chọn công cụ textbox (ab), sau đó nhập chuỗi sau(=[HoNV]&” ”&[TenNV]) vào hộp textbox , tiếp tục nhập lại chuỗi Họ và tên cho nhãn Text16:

B4: Sửa lại nhãn (Label) text 16 thành Họ và Tên nhân viên

B5: Chọn biểu tượng view trên thanh toolbar để xem lại form

SỬ DỤNG CÔNG CỤ COMMAND BUTTON.

Ví dụ: tạo hệ thống nút như sau: B1: Chọn form design, sau đó kéo form footer xuống như hình bên.

Page 20: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP FORM

B2: Chọn biểu tượng command button, sau đó vẽ 1 nút. Lúc này xuất hiện 1 hộp thoại sau.Chú ý: Bật chế độ control wizards.

B3: Chọn mục Categories là Record navigator, Mục Actions là Go to first record (quay về mẫu tin đầu) B4: Chọn Picture, Text để thay đổi hình ảnh nút, nhãn nút.

B5: Chọn finish để kết thúc. B6: tiếp tục lập lại các bước trên để tạo các nút Go to last record (quay về mẫu tin cuối), Go to next record (qua 1 mẫu tin), Go to previous record (quay về 1 mẫu tin).

Page 21: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP REPORT

1. Tạo query gồm các field sau: Tenkh, TenSP, Ngaylaphd, Soluong, Thanhtien, lưu và đặt tên là DLTAM1.

2. Tạo một báo cáo group theo Tenkh, với dữ liệu lấy từ query DLTAM1, có dạng như sau:

3. Tạo query gồm các field sau: TenNV, TenSP, Ngaylaphd, Soluong, Dongia, Thanhtien, lưu và đặt tên là DLTAM2.

4. Tạo report group theo TenNV, với dữ liệu lấy từ query DLTAM2, có dạng như sau:

5. Tạo query tham số gồm các field: MaHD, TenKH, MaSP, TenSP, Soluong, Dongia, HoNV, TenNV, THÀNHTIỀN, yêu cầu mỗi lần thực thi query nhập vào 1 tham số là MaHD, lưu query là DLTAM3.

6. Tạo report với dữ liệu lấy từ query DLTAM3 có dạng như sau:

Page 22: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP REPORT

7. Tạo query có tham số gồm các field: MaNV, TenNV, HoNV, Gioitinh, Diachi, Ngaysinh, Dienthoai, TenKH, NgaylapHD, Soluong, Dongia, Thanhtien, yêu cầu mỗi lần thực thi nhập vào một giá trị là mã nhân viên, lưu đặt tên là DLTAM4.

8. Tạo 1 report với dữ liệu lấy từ query DLTAM4 có dạng như sau.

9. Tạo query tham số gồm các field: MaHD, HoNV, TenNV, TenKH, MaSP, TenSP, Soluong, Dongia, Thanhtien, yêu cầu mỗi lần thực thi nhập vào 1 giá trị là MaHD, lưu đặt tên là DLTAM5.

10. Tạo report vơí dữ liệu lấy từ query DLTAM5 có dạng như sau:

Page 23: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP REPORT

Page 24: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP MACRO1. Tạo form theo mẫu sau:

Tạo các macro gồm các chức năng sau: mở form khách hàng, mở form nhân viên, mở form hóa đơn, mở form sản phẩm, close.

Đặt các macro trên vào mỗi nút trong form. Lưu form, đặt tên form1.

2. Tạo form theo mẫu sau:

Tạo macro nhóm gồm các chức năng: mở bảng NHANVIEN, mở bảng KHACHHANG, mở form HOADON, mở form SANPHAM, thoát khỏi Access.

Đặt các macro trên vào mỗi nút trong form. Lưu form, đặt tên form3.

3. Tạo form theo mẫu sau:

Page 25: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP MACRO Tạo macro điều kiện gồm các chức năng sau:

o Bấm chọn option xem tổng hợp combo box chon MaHD ẩn đi, khi bấm nút In báo cáo thì sẽ in report báo cáo tất cả các hóa đơn

o Bấm chọn option xem chi tiet combo box chon MaHD hiển thị, khi bấm nút In báo cáo thì sẽ in ra report báo cáo đúng thông tin MaHD đã chọn trong combo box chọn MaHD.

4. Tạo form theo mẫu sau: Tạo macro điều kiện để lọc các sản

phẩm sau đâyo Bấm vào option chai lọc các

sản phẩm có đơn vị tính là chaio Bấm vào option lon lọc các

sản phẩm có đơn vị tính là lono Bấm vào option hộp lọc các

sản phẩm có đơn vị tính là hộpo Bấm vào option tất cả hiển thị

tất cả các sản phẩm.

5. Ví dụ các bước tạo menu lệnh trong access Tạo macro nhóm gồm các chức năng sau: mở bảng Sản phẩm, Nhân Viên, Khách hàng Menu view tool bar customize… Click chọn nút New trong thẻ tool bar

Đặt tên menu lệnh mới

Page 26: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP MACRO

Chọn thẻ Commands

Click chọn All Macro Click chọn các macro vừa tạo ở trên, sau đó kéo vào trong menu lệnh đã tạo ở trên

Click phải chuột lên macro vừa đưa vào thanh menu lệnh, chọn các mục sau

Page 27: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP MACRO Delete: xóa menu lệnh Chọn mục Name: để thay đổi tên menu lệnh Chọn mục Change button image: thay đổi biểu tượng

hình ảnh trên menu lệnh Chọn mục Text only: chỉ hiển thị tên menu lệnh Chọn Image and text: hiển thị tên và hình ảnh trên

menu lệnh đó

Đóng bảng customize và đưa menu lệnh vừa tạo lên trên các thanh công cụ chương trình6. Tạo menu lệnh sau đây:

Open Table Open Form Open Report Open Application ExitSản phẩm Lọc sản phẩm Hóa đơn KH WinwordKhách hàng Danh sách hóa đơn KH Danh sách sản phẩm ExcelNhân viên

Thực hiện lại các bước như ví dụ trên….Chọn thẻ Commands click chọn new menu Click chọn new menu sau đó kéo sang menu vừa tạo ở bước trên

Page 28: BAI TAP ACCESS

BÀI TẬP MACRO

Click phải chuột lên menu nhóm trên để thay đổi tên thành Open Table Click chọn lại mục All Macro để đưa các macro sang làm các menu lệnh như ở ví dụ trước

Lần lượt đổi tên lại các menu lệnh…. Thực hiện tiếp tục cho các nhóm menu lệnh theo yêu cầu đề bài.