bài 9: cấu trúc chọn lựa
DESCRIPTION
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa. Cấu trúc If … Then Cú pháp: Một dòng lệnh. Nhiều dòng lệnh. Lưu ý : Trường hợp một dòng lệnh không có End If. Bài 9: Cấu trúc chọn lựa. Cấu trúc If … Then Ý nghĩa: - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
I. Cấu trúc If … Then Cú pháp:
• Một dòng lệnh
If <Biểu thức điều kiện> Then <Dòng lệnh>
• Nhiều dòng lệnh
If <Biểu thức điều kiện> Then
<Các dòng lệnh>
End If
Lưu ý: Trường hợp một dòng lệnh không có End If
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
I. Cấu trúc If … Then Ý nghĩa:
• <Biểu thức điều kiện> là một so sánh hay một biểu thức mang giá trị số, chuỗi có kết quả là True hoặc False. (0 là False, khác 0 là True)
• Nếu <Biểu thức điều kiện> là True thì Visual Basic sẽ thi hành tất cả các dòng lệnh sau từ khóa Then.
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
I. Cấu trúc If … Then Ví dụ
Để kiểm tra số nhập vào có phải là một số chẵn hay không, ta viết lệnh như sau:
Public Function NumberEven (v_nNum As Integer) As Boolean
Dim bResult As Boolean
If (v_nNum Mod 2) = 0 Then bResult = True
NumberEven = bResult
End Function
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
I. Cấu trúc If … Then Ví dụ
Để kiểm tra số nhập vào có phải là một số chẵn hay không. Hoặc có thể viết:
Public Function NumberEven (v_nNum As Integer) _
As Boolean
Dim bResult As Boolean
If (v_nNum Mod 2) = 0 Then
bResult = True
End If
NumberEven = bResult
End Function
Lưu ý: Biến được khai báo kiểu Boolean, mặc định sẽ có giá trị là False
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
II. Cấu trúc If … Then … Else Cú pháp
Ý nghĩa
VB sẽ tiến hành kiểm tra <Biểu thức điều kiện 1> trước, nếu biểu thức sai, VB sẽ tiến hành kiểm tra <Biểu thức điều kiện 2>, cho đến khi biểu thức đúng VB sẽ thi hành khối lệnh tương ứng.
If <Biểu thức điều kiện 1> Then
<Khối lệnh 1>
[ElseIf <Biểu thức điều kiện 2> Then
<Khối lệnh 2>] …
[Else
<Khối lệnh n>]
End If
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
II. Cấu trúc If … Then … Else Ví dụ
Để kiểm tra tính chẵn lẻ của một số, ta viết lệnh như sau:
Public Sub SoChanLe (v_nNum As Integer)
If (v_nNum Mod 2) = 0 Then
MsgBox "So " & v_nNum & " la so chan!"
Else
MsgBox "So " & v_nNum & " la so le!"
End If
End Sub
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
III. Cấu trúc Select Case Cú pháp:
Select Case <Biểu thức kiểm tra>
[Case <Danh sách biểu thức 1>
<Khối lệnh 1>]
[Case <Danh sách biểu thức 2>
<Khối lệnh 2>] …
[Case Else
<Khối lệnh n>]
End Select
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
III. Cấu trúc Select Case Ý nghĩa:
• VB sẽ tiến hành kiểm tra <Biểu thức kiểm tra>, sau đó VB sẽ dò trong <Danh sách giá trị 1>, nếu kết quả không nằm trong đó, VB sẽ dò trong <Danh sách giá trị 2>, … cho đến khi tìm được giá trị đúng thì VB sẽ thi hành khối lệnh tương ứng.
• Mỗi <Danh sách biểu thức> chứa một hoặc nhiều giá trị, các giá trị cách nhau bởi dấu phẩy. Hoặc sử dụng từ khóa To (dùng cho những giá trị số liền nhau) hoặc Is (dùng so sánh với một biểu thức khác).
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
III. Cấu trúc Select Case Ví dụ: Nhập vào một tháng trong
năm. Cho biết tháng đó thuộc mùa nào
Public Function MuaTrongNam (v_nThang As Integer) As String
Dim strResult As String
Select Case v_nThang
Case 1, 2, 3
strResult = “Tháng ” & v_nThang & “ thuộc mùa Xuân!”
Case 4, 5, 6
strResult = “Tháng ” & v_nThang & “ thuộc mùa Hạ!”
Case 7, 8, 9
strResult = “Tháng ” & v_nThang & “ thuộc mùa Thu!”
Case 10 To 12
strResult = “Tháng ” & v_nThang & “ thuộc mùa Đông!”
Case Is > 12
strResult = “Tháng quá lớn”
Case Else
strResult = “Tháng không hợp lệ!”
End Select
MuaTrongNam = strResult
End Function
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
IV.Tóm tắt Câu hỏi
1. Nêu cú pháp của cấu trúc If … Then?
Cú pháp cấu trúc If … Then
If <Biểu thức điều kiện> Then <Dòng lệnh>
• Một dòng lệnh
If <Biểu thức điều kiện> Then
<Các dòng lệnh>
End If
• Nhiều dòng lệnh
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
IV.Tóm tắt Câu hỏi
2. Nêu cú pháp của cấu trúc If … Then … Else?
Cú pháp cấu trúc If … Then … Else
If <Biểu thức điều kiện 1> Then
<Khối lệnh 1>
[ElseIf <Biểu thức điều kiện 2> Then
<Khối lệnh 2>] …
[Else
<Khối lệnh n>]
End If
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
IV.Tóm tắt Câu hỏi
3. Nêu cú pháp của cấu trúc Select … Case?
Cú pháp cấu trúc Select … Case
Select Case <Biểu thức kiểm tra>
[Case <Danh sách biểu thức 1>
<Khối lệnh 1>]
[Case <Danh sách biểu thức 2>
<Khối lệnh 2>] …
[Case Else
<Khối lệnh n>]
End Select
Bài 9: Cấu trúc chọn lựa
IV.Tóm tắt Câu hỏi
4. Giả Giả sử có hàm sau:
Function F(V, T, L, H, S As Double, TC As Double) As Byte
Dim C As Byte
If V >= TC Then C = C + 1
If T >= TC Then C = C + 1
If L >= TC Then C = C + 1
If H >= TC Then C = C + 1
If S >= TC Then C = C + 1
End Function
Cho biết kết quả sau: DEBUG.Print F(4, 8, 2, 3, 1, 6.5)
a. 0
b. 1
c. Sai cú pháp
d. Quá nhiều đối số