bÀi 7: thao tác với file - các vấn đề khác - giáo trình fpt

35
BÀI 7: THAO TÁC VỚI FILE – CÁC VẤN ĐỀ KHÁC

Upload: hoc-lap-trinh-web

Post on 27-Jun-2015

705 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

Hiểu về hệ thống phân cấp dữ liệu mà máy tính xử lý Hiểu về file, biết cách đọc và ghi dữ liệu từ file truy cập tuần tự Biết cách sử dụng điều khiển OpenFileDialog Biết cách sử dụng điều khiển MonthCalendar Biết cách sử dụng điều khiển MenuStrip Biết cách sử dụng mảng và mảng động

TRANSCRIPT

Page 1: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

BÀI 7:THAO TÁC VỚI FILE – CÁC VẤN ĐỀ KHÁC

Page 2: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Tổ chức ứng dụng, khái niệm “chia để trị”Khái niệm về thủ tục, sử dụng thủ tục Function và thủtục SubTham số OptionalPhạm vị biếnÉp kiểu ngầm định thu hẹp và sử dụng lớp Convert đểép kiểu tường minhSử dụng các tùy chọn của trình gỡ lỗi

Hệ thống bài cũ

Tổ chức ứng dụng, khái niệm “chia để trị”Khái niệm về thủ tục, sử dụng thủ tục Function và thủtục SubTham số OptionalPhạm vị biếnÉp kiểu ngầm định thu hẹp và sử dụng lớp Convert đểép kiểu tường minhSử dụng các tùy chọn của trình gỡ lỗi

Thao tác với File truy cập tuần tự 2

Page 3: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Mục tiêu bài học

Hiểu về hệ thống phân cấp dữ liệu mà máy tính xử lýHiểu về file, biết cách đọc và ghi dữ liệu từ file truy cậptuần tựBiết cách sử dụng điều khiển OpenFileDialogBiết cách sử dụng điều khiển MonthCalendarBiết cách sử dụng điều khiển MenuStripBiết cách sử dụng mảng và mảng động

Hiểu về hệ thống phân cấp dữ liệu mà máy tính xử lýHiểu về file, biết cách đọc và ghi dữ liệu từ file truy cậptuần tựBiết cách sử dụng điều khiển OpenFileDialogBiết cách sử dụng điều khiển MonthCalendarBiết cách sử dụng điều khiển MenuStripBiết cách sử dụng mảng và mảng động

Thao tác với File truy cập tuần tự 3

Page 4: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

File là một tập hợp dữ liệu được lưu lại ngay cả khi ứngdụng đã kết thúcFile được lưu trữ trên các phương tiện thứ cấp như ổcứng máy tính, CD-ROM, DVD hay USBVisual cung cấp các thao tác tạo, đọc và ghi dữ liệu vàoFile

File

File là một tập hợp dữ liệu được lưu lại ngay cả khi ứngdụng đã kết thúcFile được lưu trữ trên các phương tiện thứ cấp như ổcứng máy tính, CD-ROM, DVD hay USBVisual cung cấp các thao tác tạo, đọc và ghi dữ liệu vàoFile

Thao tác với File truy cập tuần tự 4

File được lưutrên ổ cứng

Dữ liệu trênFile được đọc

vào RAM

CPU thao tác vớidữ liệu trên RAM

Page 5: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

File truy cập tuần tựLà file mà thông tin được đọc ra theo thứ tự mà nó đượcghi vào trước đóBài này sẽ giới thiệu về cách đọc và ghi file tuần tự

File truy cập ngẫu nhiênLà file mà thông tin được đọc ra theo thứ tự ngẫu nhiên

File truy cập tuần tựvà File truy cập ngẫu nhiên

File truy cập tuần tựLà file mà thông tin được đọc ra theo thứ tự mà nó đượcghi vào trước đóBài này sẽ giới thiệu về cách đọc và ghi file tuần tự

File truy cập ngẫu nhiênLà file mà thông tin được đọc ra theo thứ tự ngẫu nhiên

Thao tác với File truy cập tuần tự 5

1 2 3 4 5 6 7

1 2 3 4 5 6 7

Truy cậptuần tự

Truy cậpngẫu nhiên

Page 6: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Các phần tử được xử lý bởi máy tính là một hệ thốngphân cấp dữ liệuCác phần tử phức tạp được cấu thành từ các phần tửđơn giản hơn

Hệ thống phân cấp dữ liệu

Các phần tử được xử lý bởi máy tính là một hệ thốngphân cấp dữ liệuCác phần tử phức tạp được cấu thành từ các phần tửđơn giản hơn

Thao tác với File truy cập tuần tự 6

Page 7: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Hệ thống được tổ chức như hình sau

Hệ thống phân cấp dữ liệu

Nam F D F B

Kien A A D E

Nga A B A D

Minh A A A F

file

01000101

Thao tác với File truy cập tuần tự 7

Minh A A A F

Kien A A D E

0100010101010100

K i e n

1 bit

trường

2 byte

bản ghi

1 byte

Page 8: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

BitPhần tử nhỏ nhất mà máy tính xử lýChỉ lưu giá trị 0 hoặc 1Máy tính thực hiện thao tác đơn giản trên bit (kiểm tra giá trịcủa bit, gán giá trị cho bit, đảo giá trị bit)

ByteTập hợp gồm 8 bitTrong Visual Basic, mỗi ký tự gồm 2 byteLập trình tạo ra các phần tử dữ liệu bằng các ký tự, máy tínhthao tác trên chuỗi bit

Hệ thống phân cấp dữ liệu

BitPhần tử nhỏ nhất mà máy tính xử lýChỉ lưu giá trị 0 hoặc 1Máy tính thực hiện thao tác đơn giản trên bit (kiểm tra giá trịcủa bit, gán giá trị cho bit, đảo giá trị bit)

ByteTập hợp gồm 8 bitTrong Visual Basic, mỗi ký tự gồm 2 byteLập trình tạo ra các phần tử dữ liệu bằng các ký tự, máy tínhthao tác trên chuỗi bit

Thao tác với File truy cập tuần tự 8

Page 9: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

TrườngTập hợp các ký tự có thể truyền đạt ý nghĩaVí dụ như trường lưu tên

Bản ghiLà tập hợp các trường có liên quanVí dụ như trường lưu thông tin về điểm cho một sinh viên

FileLà tập hợp các bản ghi có liên quanVí dụ như file lưu thông tin về điểm cho một lớp họcĐể lấy bản ghi dễ dàng, một trường trong bản ghi được chọnlàm khóa bản ghi (ví dụ như mã số sinh viên)

Cơ sở dữ liệuLà một nhóm file có liên quan

Hệ thống phân cấp dữ liệu

TrườngTập hợp các ký tự có thể truyền đạt ý nghĩaVí dụ như trường lưu tên

Bản ghiLà tập hợp các trường có liên quanVí dụ như trường lưu thông tin về điểm cho một sinh viên

FileLà tập hợp các bản ghi có liên quanVí dụ như file lưu thông tin về điểm cho một lớp họcĐể lấy bản ghi dễ dàng, một trường trong bản ghi được chọnlàm khóa bản ghi (ví dụ như mã số sinh viên)

Cơ sở dữ liệuLà một nhóm file có liên quan

Thao tác với File truy cập tuần tự 9

Page 10: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Visual Basic cung cấp đối tượng luồng (stream) để hỗtrợ cho việc đọc và ghi thông tin vào FileKhi một file được mở, một luồng được gắn vào đối tượngfile để “đổ” thông tin vào File hay “hút” dữ liệu từ fileCác lớp xử lý luồng được lưu trong namespaceSystem.IO

File và luồng

Visual Basic cung cấp đối tượng luồng (stream) để hỗtrợ cho việc đọc và ghi thông tin vào FileKhi một file được mở, một luồng được gắn vào đối tượngfile để “đổ” thông tin vào File hay “hút” dữ liệu từ fileCác lớp xử lý luồng được lưu trong namespaceSystem.IO

Thao tác với File truy cập tuần tự 10

Page 11: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Thêm namespace System.IO

Khai báo biến StreamWriter

Khởi tạo giá trị cho đối tượng StreamWriter

Nếu tham số thứ hai là False, nội dung có sẵn trong file(nếu file tồn tại) sẽ được xóa hết

Demo ghi dữ liệu ra file

Imports System.IO

Dim output As StreamWriter

output = New StreamWriter (“calendar.txt”, True)

Thêm namespace System.IO

Khai báo biến StreamWriter

Khởi tạo giá trị cho đối tượng StreamWriter

Nếu tham số thứ hai là False, nội dung có sẵn trong file(nếu file tồn tại) sẽ được xóa hết

Thao tác với File truy cập tuần tự 11

output = New StreamWriter (“calendar.txt”, True)

Tên file mà dữ liệusẽ được ghi ra

Mục đích là để báorằng muốn thêm thôngtin vào cuối file

Page 12: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Ghi dữ liệu ra filePhương thức Write

Ghi giá trị đối số của nó ra file

Phương thức WriteLineGhi giá trị đối số ra file, kèm theo là một ký tự xuống dòng

Đóng StreamWriter

Demo ghi dữ liệu ra file

output.Write(“Hello!”)

Ghi dữ liệu ra filePhương thức Write

Ghi giá trị đối số của nó ra file

Phương thức WriteLineGhi giá trị đối số ra file, kèm theo là một ký tự xuống dòng

Đóng StreamWriter

Thao tác với File truy cập tuần tự 12

output.WriteLine(“How are you?”)

output.Close()

Page 13: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Cơ chế ghiỨng dụng không đọc dữ liệu ra file ngay khi thực hiện lệnhWrite hay WriteLineDữ liệu được đọc ra file theo từng khốiKhi gặp lệnh Close, ứng dụng sẽ đẩy những dữ liệu còn lạira file Không đóng file sau khi ghi có thể làm mất dữ liệu

Cơ chế đọc và ghi ra file

Cơ chế ghiỨng dụng không đọc dữ liệu ra file ngay khi thực hiện lệnhWrite hay WriteLineDữ liệu được đọc ra file theo từng khốiKhi gặp lệnh Close, ứng dụng sẽ đẩy những dữ liệu còn lạira file Không đóng file sau khi ghi có thể làm mất dữ liệu

Thao tác với File truy cập tuần tự 13<Title> 13

Page 14: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Cơ chế đọcỨng dụng đọc từng khối dữ liệu từ file vào RAM

Tại một thời điểm, chỉ một ứng dụng truy cập đến fileCố gắng mở một file đang mở sẽ gây lỗi Phải đóng file ngay sau khi sử dụng xong

Cơ chế đọc và ghi ra file

Thao tác với File truy cập tuần tự 14

Page 15: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Thêm namespace System.IO

Khai báo khởi tạo biến StreamReader

Đọc dữ liệu từ filePhương thức ReadLine đọc một dòng văn bản và trả vềString. Trả về Nothing nếu đã đến cuối fileSử dụng phương thức EndOfStream để xác định đã đếncuối file hay chưa

Demo đọc dữ liệu từ file

Imports System.IO

Dim input As StreamReader= New StreamReader (“calendar.txt”)

Thêm namespace System.IO

Khai báo khởi tạo biến StreamReader

Đọc dữ liệu từ filePhương thức ReadLine đọc một dòng văn bản và trả vềString. Trả về Nothing nếu đã đến cuối fileSử dụng phương thức EndOfStream để xác định đã đếncuối file hay chưa

Thao tác với File truy cập tuần tự 15

Dim line As StringDo Until input.EndOfStream

line = input.Realine()MessageBox.Show(line)

Loop

Page 16: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Là hộp thoại để mở file

Hộp thoại OpenFileDialog

Ký hiệu hộp thoạitrên ToolBox

Thao tác với File truy cập tuần tự 16

Thêm OpenFileDialog vào FormOpenFileDialog

Page 17: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Thêm OpenFileDialog vào FormHiển thị hộp thoại cho người dùng chọn file khi Click vàomột Button trên Form

Sử dụng phương thức ShowDialog để hiển thị hộp thoại,kết quả trả về từ phương thức này cho biết người dùng đãnhấn vào Button nàoSử dụng đối tượng DialogResult để lấy kết quả trả về từphương thức ShowDialog

Hiển thị tên fileSử dụng thuộc tính FileName để lấy tên file được chọnDùng MessageBox để hiển thị tên file

Demo sử dụng hộp thoại OpenFileDialog

Thêm OpenFileDialog vào FormHiển thị hộp thoại cho người dùng chọn file khi Click vàomột Button trên Form

Sử dụng phương thức ShowDialog để hiển thị hộp thoại,kết quả trả về từ phương thức này cho biết người dùng đãnhấn vào Button nàoSử dụng đối tượng DialogResult để lấy kết quả trả về từphương thức ShowDialog

Hiển thị tên fileSử dụng thuộc tính FileName để lấy tên file được chọnDùng MessageBox để hiển thị tên file

Thao tác với File truy cập tuần tự 17

Page 18: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Sự kiệnDateChanged - Được thực thi khi một ngày (hoặc mộtkhoảng ngày tháng) mới được chọn.

Thuộc tínhName - Xác định tên được dùng để truy cập các thuộctính của điều khiển MonthCalendar trong mã của ứngdụng. Tên nên có hậu tố MonthCalendar.SelectionStart - trả về ngày được chọn đầu tiên (hoặcduy nhất).

Điều khiển MonthCalendar

Sự kiệnDateChanged - Được thực thi khi một ngày (hoặc mộtkhoảng ngày tháng) mới được chọn.

Thuộc tínhName - Xác định tên được dùng để truy cập các thuộctính của điều khiển MonthCalendar trong mã của ứngdụng. Tên nên có hậu tố MonthCalendar.SelectionStart - trả về ngày được chọn đầu tiên (hoặcduy nhất).

Thao tác với File truy cập tuần tự 18

Page 19: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Demo sử dụng hộp thoại OpenFileDialog

Private Sub openFileButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ByVal e As System.EventArgs) Handles openFileButton.Click

' hiển thị hộp thoại OpenDim ketqua As DialogResult = openFileDialog.ShowDialog()

'mở file nếu người dùng không nhấn vào Button CancelIf ketqua <> Windows.Forms.DialogResult.Cancel Then

'lấy tên file được chọnDim tenfile As String = openFileDialog.FileName

‘hiển thị tên fileMessageBox.Show(tenfile)

End IfEnd Sub ' openFileButton_Click

Thao tác với File truy cập tuần tự 19

Private Sub openFileButton_Click(ByVal sender As System.Object, _ByVal e As System.EventArgs) Handles openFileButton.Click

' hiển thị hộp thoại OpenDim ketqua As DialogResult = openFileDialog.ShowDialog()

'mở file nếu người dùng không nhấn vào Button CancelIf ketqua <> Windows.Forms.DialogResult.Cancel Then

'lấy tên file được chọnDim tenfile As String = openFileDialog.FileName

‘hiển thị tên fileMessageBox.Show(tenfile)

End IfEnd Sub ' openFileButton_Click

Page 20: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Hiển thị lịch, từ đó người dùng có thể chọn một ngàyhoặc một khoảng ngày tháng

Điều khiển MonthCalendar

Ký hiệu MonthCalendartrên ToolBox

Thao tác với File truy cập tuần tự 20

Ký hiệu MonthCalendartrên ToolBox

Thêm điều khiển vàoForm

Tiện ích đồng hồ trên Win7

Page 21: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Thêm MonthCalendar vào FormXử lý sự kiện DateChanged cho điều khiển này

Khi người dùng chọn ngày thì sẽ hiển thị ngày vừa chọn

Demo sử dụng MonthCalendar

' xử lý sự kiện DateChanged của MonthCalendarPrivate Sub dateMonthCalendar_DateChanged( _

ByVal sender As System.Object, ByVal e As _System.Windows.Forms.DateRangeEventArgs) _Handles dateMonthCalendar.DateChanged

' hiển thị ngày vừa được chọnMessageBox.Show(dateMonthCalendar.SelectionStart)

End Sub ' dateMonthCalendar_DateChanged

Thao tác với File truy cập tuần tự 21

' xử lý sự kiện DateChanged của MonthCalendarPrivate Sub dateMonthCalendar_DateChanged( _

ByVal sender As System.Object, ByVal e As _System.Windows.Forms.DateRangeEventArgs) _Handles dateMonthCalendar.DateChanged

' hiển thị ngày vừa được chọnMessageBox.Show(dateMonthCalendar.SelectionStart)

End Sub ' dateMonthCalendar_DateChanged

Page 22: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Dùng để nhóm các chức năng liên quan trong ứng dụngWindows

Menu

Thao tác với File truy cập tuần tự 22

Page 23: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Thêm MenuStrip vào FormThiết kế MenuXử lý sự kiện khi nhấn vào mục Menu

Demo sử dụng MenuStrip

Thao tác với File truy cập tuần tự 23

Page 24: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Thêm MenuStrip vào Form

Thao tác với File truy cập tuần tự 24

MenuStrip đượcthêm vào Form

Page 25: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Thiết kế MenuStrip

Color…đểhiển thị hộp

chọn màu

Thao tác với File truy cập tuần tự 25

Thiết kế MenuStrip

Color…đểhiển thị hộp

chọn màu

Font…để hiểnthị hộp chọn

font

Page 26: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Xử lý sự kiện khi nhấn vào mục Color…

Thao tác với File truy cập tuần tự 26

Mở hộp thoạiColor Dialog

Page 27: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Khai báo mảng không khởi tạo phần tửDim arr As ArrayDim int() As Integer = {12, 16, 20, 24, 28, 32}arr = CType(int, Array)

Khai báo mảng có khởi tạo phần tửDim MangSo() As Integer = {12, 24, 36, 48}Dim MangKyTu() As String = {"K", "S", "S", "D", "N"}Dim MangDoiTuong() As Object = {"this", ”a”}Dim objArray() As Object

Mảng và các cách khai báo

Khai báo mảng không khởi tạo phần tửDim arr As ArrayDim int() As Integer = {12, 16, 20, 24, 28, 32}arr = CType(int, Array)

Khai báo mảng có khởi tạo phần tửDim MangSo() As Integer = {12, 24, 36, 48}Dim MangKyTu() As String = {"K", "S", "S", "D", "N"}Dim MangDoiTuong() As Object = {"this", ”a”}Dim objArray() As Object

Thao tác với File truy cập tuần tự 27

Page 28: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Ta sử dụng vòng lặp để đọc dữ liệu từ mảngDim sourceArray() As Integer = {1, 2, 3}

Dim counter As IntegerFor counter = 0 To sourceArray.Length - 1

result.Append(sourceArray(counter).ToString())Next counter

Đọc dữ liệu từ mảng

Ta sử dụng vòng lặp để đọc dữ liệu từ mảngDim sourceArray() As Integer = {1, 2, 3}

Dim counter As IntegerFor counter = 0 To sourceArray.Length - 1

result.Append(sourceArray(counter).ToString())Next counter

Thao tác với File truy cập tuần tự 28

Page 29: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Ta sử dụng InsertArrayElement để thêm dữ liệuvào mảng

Dim arrayInsert() As String = {"O", "A", "G", "B", "B"}

InsertArrayElement(Of String)(arrayInsert, 2, “Chanh")

Thêm dữ liệu vào mảng

Thao tác với File truy cập tuần tự 29

Page 30: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Khai báo dữ liệu kiểu cấu trúcStructure Person

Dim strLastName As StringDim strFirstName As StringDim strPhone As String

End Structure

Gán dữ liệu cho kiểu dữ liệu cấu trúcDim udtPerson As New Person

With udtPerson.strLastName = “Nguyen Van".strFirstName = “A".strPhone = "555"

End With

Dữ liệu kiểu cấu trúc

Khai báo dữ liệu kiểu cấu trúcStructure Person

Dim strLastName As StringDim strFirstName As StringDim strPhone As String

End Structure

Gán dữ liệu cho kiểu dữ liệu cấu trúcDim udtPerson As New Person

With udtPerson.strLastName = “Nguyen Van".strFirstName = “A".strPhone = "555"

End With

Thao tác với File truy cập tuần tự 30

Page 31: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Khai báo ArrayListDim alPersons As New ArrayList

Thêm dữ liệu vào ArrayListalPersons.Add(udtPerson)

Insert dữ liệu vào một vị trí bất kỳ trong ArrayListIf Not alPersons.Contains(udtPerson) Then

alPersons.Insert(1, udtPerson)End If

Xóa dữ liệu từ ArrayListalPersons.RemoveAt(0)

Thêm, xóa dữ liệu từ ArrayList

Khai báo ArrayListDim alPersons As New ArrayList

Thêm dữ liệu vào ArrayListalPersons.Add(udtPerson)

Insert dữ liệu vào một vị trí bất kỳ trong ArrayListIf Not alPersons.Contains(udtPerson) Then

alPersons.Insert(1, udtPerson)End If

Xóa dữ liệu từ ArrayListalPersons.RemoveAt(0)

Thao tác với File truy cập tuần tự 31

Page 32: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Public Class Form1Private Sub Button1_Click(ByVal sender As System.Object,

ByVal e As System.EventArgs) Handles Button1.ClickDim i As IntegerDim ItemList As New ArrayList()ItemList.Add("Item4")ItemList.Add("Item5")ItemList.Add("Item2")ItemList.Add("Item1")ItemList.Add("Item3")MsgBox("Shows Added Items")For i = 0 To ItemList.Count - 1

MsgBox(ItemList.Item(i))Next'insert an itemItemList.Insert(3, "Item6")'sort itemms in an arraylistItemList.Sort()

Ví dụ về ArrayList

Public Class Form1Private Sub Button1_Click(ByVal sender As System.Object,

ByVal e As System.EventArgs) Handles Button1.ClickDim i As IntegerDim ItemList As New ArrayList()ItemList.Add("Item4")ItemList.Add("Item5")ItemList.Add("Item2")ItemList.Add("Item1")ItemList.Add("Item3")MsgBox("Shows Added Items")For i = 0 To ItemList.Count - 1

MsgBox(ItemList.Item(i))Next'insert an itemItemList.Insert(3, "Item6")'sort itemms in an arraylistItemList.Sort()

Thao tác với File truy cập tuần tự 32

Page 33: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

'remove an itemItemList.Remove("Item1")'remove item from a specified indexItemList.RemoveAt(3)MsgBox("Shows final Items the ArrayList")For i = 0 To ItemList.Count - 1

MsgBox(ItemList.Item(i))Next

End SubEnd Class

Ví dụ về ArrayList

'remove an itemItemList.Remove("Item1")'remove item from a specified indexItemList.RemoveAt(3)MsgBox("Shows final Items the ArrayList")For i = 0 To ItemList.Count - 1

MsgBox(ItemList.Item(i))Next

End SubEnd Class

Thao tác với File truy cập tuần tự 33

Page 34: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Các phần tử được xử lý bởi máy tính là một hệ thốngphân cấp dữ liệu. Các phần tử phức tạp được cấu thànhtừ các phần tử đơn giản hơnBit là phần tử nhỏ nhất mà máy tính xử lýFile là một tập dữ liệu được lưu lại ngay cả khi ứng dụngkết thúc. File được lưu trên thiết bị lưu trữ thứ cấpDữ liệu từ file được đọc vào RAM, sau đó CPU xử lý dữliệu trên RAMFile được phân làm hai loại, file truy cập ngẫu nhiên vàfile truy cập tuần tựVisual Basic cung cấp luồng để hỗ trợ việc đọc và ghifile. Sử dụng StreamWriter để ghi dữ liệu vào file vàStreamReader để đọc dữ liệu từ file

Tổng kết bài học

Các phần tử được xử lý bởi máy tính là một hệ thốngphân cấp dữ liệu. Các phần tử phức tạp được cấu thànhtừ các phần tử đơn giản hơnBit là phần tử nhỏ nhất mà máy tính xử lýFile là một tập dữ liệu được lưu lại ngay cả khi ứng dụngkết thúc. File được lưu trên thiết bị lưu trữ thứ cấpDữ liệu từ file được đọc vào RAM, sau đó CPU xử lý dữliệu trên RAMFile được phân làm hai loại, file truy cập ngẫu nhiên vàfile truy cập tuần tựVisual Basic cung cấp luồng để hỗ trợ việc đọc và ghifile. Sử dụng StreamWriter để ghi dữ liệu vào file vàStreamReader để đọc dữ liệu từ file

Thao tác với File truy cập tuần tự 34

Page 35: BÀI 7: Thao tác với file - các vấn đề khác - Giáo trình FPT

Hãy nhớ đóng file sau khi đã thao tác xong với file đểtránh lỗi xẩy raHộp thoại OpenFileDialog để mở fileĐiều khiển MonthCalender hiển thị lịch, từ đó ngườidùng có thể chọn một ngày hoặc một khoảng ngàythángĐiều khiển MenuStrip để thiết kế menuMảng và mảng động

Tổng kết bài học

Hãy nhớ đóng file sau khi đã thao tác xong với file đểtránh lỗi xẩy raHộp thoại OpenFileDialog để mở fileĐiều khiển MonthCalender hiển thị lịch, từ đó ngườidùng có thể chọn một ngày hoặc một khoảng ngàythángĐiều khiển MenuStrip để thiết kế menuMảng và mảng động

Thao tác với File truy cập tuần tự 35