bai 6 khoi 10 thao giang
TRANSCRIPT
Trò chơiTrò chơiAI TÍNH NHANH HƠNAI TÍNH NHANH HƠN
CHƯƠNG TRÌNHCHƯƠNG TRÌNH
Bài 6.
GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
Bước 1: Xác định bài toán
Xác định bài toán là xác định hai thành phần Input và Output.
Xác định bài toán là xác định những thông tin nào?
Bài tập: Xác định Input và output của các bài toán sau:
Bài 1. Tính diện tích hình tròn Bài 1. Tính diện tích hình tròn (Công thức : S = r * r * 3.14)(Công thức : S = r * r * 3.14)Bài 2. Tính chu vi hình tròn Bài 2. Tính chu vi hình tròn (Công thức : C = 2 * 3.14 * r ) (Công thức : C = 2 * 3.14 * r ) Bài 3. Tính chu vi hình chữ nhật Bài 3. Tính chu vi hình chữ nhật (Công thức : C = (a + b)*2 )(Công thức : C = (a + b)*2 )Bài 4. Kiểm tra một số nguyên N (N≠0) nhập từ bàn Bài 4. Kiểm tra một số nguyên N (N≠0) nhập từ bàn phím là “ Số nguyên âm” hay là “Số nguyên dương” phím là “ Số nguyên âm” hay là “Số nguyên dương”
Bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
Lựa chọn thuật toán: + Một bài toán sẽ có nhiều thuật toán do đó ta
cần chọn một thuật toán tối ưu. Với mỗi bài toán có phải
chỉ có một thuật toán duy nhất ?
Cách 1.Cách 1.B1. Nhập số nguyên dương n.B1. Nhập số nguyên dương n.B2. Tính tổngB2. Tính tổngB3. Xuất ra tổng S.B3. Xuất ra tổng S.
.( 1)
2
n nS
+=
Ví dụ:Ví dụ: Thuật toán tính tổng n số nguyên dương đầu Thuật toán tính tổng n số nguyên dương đầu tiên (n*)tiên (n*)
Cách 2.Cách 2.
B1. Nhập số nguyên dương n.B1. Nhập số nguyên dương n.
B2. S B2. S 0, i 0, i 0 ( S = 0, i = 0) 0 ( S = 0, i = 0)
B3. i B3. i i + 1 ( tăng i lên 1 ) i + 1 ( tăng i lên 1 )
B4. Nếu i > n thì xuất ra tổng S,B4. Nếu i > n thì xuất ra tổng S,
rồi kết thúc.rồi kết thúc.
B5. Tính tổng S = S + i, rồi quayB5. Tính tổng S = S + i, rồi quay
lại bước 3.lại bước 3.
DỄ HIỂU
THỜI GIAN THỰC HIỆN NHANH
TỐN ÍT BỘ NHỚ
Bước 2:Bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toánthuật toán
Diễn tả thuật toán: Diễn tả thuật toán: + Có 2 cách để diễn tả thuật toán là: liệt kê
và sơ đồ khối . . Có mấy cách diễn tả
thuật toán ?
Ví dụ:Ví dụ: Thuật toán giải phương trình bậc 2. (a ≠ 0) Thuật toán giải phương trình bậc 2. (a ≠ 0)
B1: Nhập a, b, c;B1: Nhập a, b, c;
B2: Tính B2: Tính ∆∆ = b = b22 – 4ac; – 4ac;
B3: Nếu B3: Nếu ∆∆ < 0 thì PT vô nghiệm => KT; < 0 thì PT vô nghiệm => KT;
B4: Nếu B4: Nếu ∆∆ = 0 thì PT có 1 nghiệm kép x = = 0 thì PT có 1 nghiệm kép x = -b/2a => KT;-b/2a => KT;
B5: Nếu B5: Nếu ∆∆ > 0 thì PT có hai nghiệm phân > 0 thì PT có hai nghiệm phân biệt là x1, x2 = (-b biệt là x1, x2 = (-b ±± √∆√∆ )/2a => B7;)/2a => B7;
Cách 1: Liệt kê các bước
Nhập vào a, b, c
∆ = b - 4ac
∆ < 0 PT vô nghiệm
∆ = 0 PT có nghiệm x= - b/2a KT
BD
Đ
Đ
Cách 2. Sơ đồ thuật toán giải phương Cách 2. Sơ đồ thuật toán giải phương trình bậc haitrình bậc hai
2
PT có 2 nghiệm
x1,x2 = ( -b ±√∆ )/2a
B1
B2
B3
B4
B5
S
Đ
a,b,c= 1 3 5
∆ = 3∗3 − 4∗5 = − 11
−11 < 0 PT vô nghiệm
∆ = 0 PT có nghiệm x = -b/2a KT
BD
-11-11
∆∆
553311
cc bb aa
S
PT có 2 nghiệm x1, x2 = (-b ±√∆ )/2a
Đ
S
∆ = b* b − 4* a* c
nhập vào a,b,c
∆ < 0
Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc haihai
Bộ TEST 1:Bộ TEST 1:
a,b,c= 1 2 1
∆ = 2∗2 − 4∗1∗1 = 0
PT vô nghiệm
PT có nghiệm x=-b/2a KT
BD
00
∆∆
112211
cc bb aa
S
PT có 2 nghiệm x1, x2 = (-b ±√∆ )/2a
Đ
S
∆ = b* b − 4* a* c
nhập vào a,b,c
∆ < 0
Bộ TEST 2:Bộ TEST 2:
Đ
∆ = 0 PT có nghiệm kép x=-1
Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc haihai
a,b,c= 1 -5 6
∆ = 25 − 24 = 1
PT vô nghiệm
PT có nghiệm x=-b/2a KT
BD
11
∆∆
66-5-511
cc bb aa
S
PT có 2 nghiệm x1, x2 = (-b ±√∆ )/2a
Đ
S
∆ = b* b − 4* a* c
nhập vào a,b,c
∆ < 0
Đ
∆ = 0
PT có 2 nghiệm: x1 = 3 x2 = 2
Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc haihai
Bộ TEST 3:Bộ TEST 3:
Bài tập: Xây dựng thuật toán (liệt kê các bước) của các bài toán sau:
Bài 1. Tính diện tích hình tròn Bài 1. Tính diện tích hình tròn
(Công thức : S = r * r * 3.14)(Công thức : S = r * r * 3.14)
Bài 2. Tính chu vi hình tròn Bài 2. Tính chu vi hình tròn
(Công thức : C = 2 * 3.14 * r ) (Công thức : C = 2 * 3.14 * r )
Bài 3. Tính chu vi hình chữ nhật Bài 3. Tính chu vi hình chữ nhật
(Công thức : C = (a + b)*2 )(Công thức : C = (a + b)*2 )
Bài 4. Kiểm tra một số nguyên N (N≠0) nhập Bài 4. Kiểm tra một số nguyên N (N≠0) nhập
từ bàn phím là “ Số nguyên âm” hay là “Số từ bàn phím là “ Số nguyên âm” hay là “Số
nguyên dương” nguyên dương”
Bài 4. Bài 4. Kiểm tra một số nguyên n Kiểm tra một số nguyên n (n≠0) nhập từ bàn phím là “ Số (n≠0) nhập từ bàn phím là “ Số nguyên âm” hay là “Số nguyên nguyên âm” hay là “Số nguyên dương”dương”
B1.B1. Nhập số nguyên n. Nhập số nguyên n.
B2.B2. Nếu n < 0 thì n là số nguyên âm Nếu n < 0 thì n là số nguyên âm
B3.B3. Nếu n ≥ 0 thì n là số nguyên Nếu n ≥ 0 thì n là số nguyên dươngdương
Bài 3. Tính chu vi hình chữ nhật (Công thức : C = (a + b)*2 )
B1.B1. Nhập vào chiều dài (a) và Nhập vào chiều dài (a) và chiều rộng (b).chiều rộng (b).
B2.B2. Tính chu vi HCH Tính chu vi HCH
( C=(a+b) / 2)( C=(a+b) / 2)
B3.B3. Xuất ra chu vi HCN (C) Xuất ra chu vi HCN (C)
Bài 1. Bài 1. Tính diện tích hình tròn (Công thức : S = r * r * 3.14)
B1.B1. Nhập vào bán kính r. Nhập vào bán kính r.
B2.B2. Tính diện tích hình tròn Tính diện tích hình tròn
( S = ( S = r * r * 3.14))
B3.B3. Xuất ra diện tích hình tròn Xuất ra diện tích hình tròn (S)(S)
Bài 2. Bài 2. Tính chu vi hình tròn (Công thức : C = 2 * 3.14 * r , với r là bán kính hình tròn)
B1.B1. Nhập vào bán kính r. Nhập vào bán kính r.
B2.B2. Tính chu vi hình tròn Tính chu vi hình tròn
((C = 2 * 3.14 * r ))
B3.B3. Xuất ra chu vi hình tròn (C) Xuất ra chu vi hình tròn (C)
Bước 3:Bước 3: Viết chương trình Viết chương trình
Là tổng hợp giữa việc : Là tổng hợp giữa việc : + Lựa chọn cách tổ chức dữ liệuLựa chọn cách tổ chức dữ liệu . . + Sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt Sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt
đúng thuật toánđúng thuật toán..
CHƯƠNG TRÌNHCHƯƠNG TRÌNH
Bước 4:Bước 4: Hiệu chỉnh Hiệu chỉnhLà tổng hợp giữa việc : Là tổng hợp giữa việc :
+ Thử lại chương trình bằng cách Thử lại chương trình bằng cách thực hiện thực hiện với các bộ với các bộ InputInput cụ thể cụ thể (Test). Nếu (Test). Nếu sai thì sai thì sửasửa rồi thử lại đến khi chương trình thực rồi thử lại đến khi chương trình thực hiện tốthiện tốt. .
+ Có thể thay Có thể thay ngôn ngữ lập trìnhngôn ngữ lập trình hoặc hoặc thuật thuật toántoán trong bước hiệu chỉnh trong bước hiệu chỉnh . .
CHƯƠNG TRÌNHCHƯƠNG TRÌNH
Bước 5:Bước 5: Viết tài liệu Viết tài liệu
Mô tả chi tiết toàn bộ Mô tả chi tiết toàn bộ bài toánbài toán, , thuật thuật toántoán, , chương trìnhchương trình, , kết quả thử nghiệmkết quả thử nghiệm và và hướng dẫn sử dụnghướng dẫn sử dụng. Điều này sẽ giúp . Điều này sẽ giúp ích cho người dùng và cho việc nâng ích cho người dùng và cho việc nâng cấp, hoàn thiện chương trìnhcấp, hoàn thiện chương trình..
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN GiẢI BÀI CÁC BƯỚC THỰC HIỆN GiẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNHTOÁN TRÊN MÁY TÍNH
Bước 1:Bước 1: Xác định bài toán Xác định bài toánBước 2:Bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toánBước 3:Bước 3: Viết chương trình Viết chương trìnhBước 4:Bước 4: Hiệu chỉnh Hiệu chỉnhBước 5:Bước 5: Viết tài l iệu Viết tài l iệu