bai 58 andehit va xeton
TRANSCRIPT
7/31/2019 Bai 58 Andehit Va Xeton
http://slidepdf.com/reader/full/bai-58-andehit-va-xeton 1/9
Bài 58: AN EHIT-XETONĐ
I. MỤC TIÊU1) Kiến thức:Biết:
Định nghĩa,cấu trúc ,phân loại danh pháp của anđehit-xeton. Tính chất vật lý và hiểu tính chất hóa học của anđehit-xeton. Phương pháp điều chế,ứng dụng của fomandehit,axetandehit và xeton
Hiểu: Tính chất hóa học của anđehitxeton
2) Kĩ năng: Dựa vào cấu trúc để định nghĩa,phân loại anđehit-xeton. Đọc đúng tên anđehit,xetontheo IUPAC và theo danh pháp thông thường. Dựa trên đặc điểm cấu trúc,quan sát thí nghiệm (hoặc mô tả thí nghiệm)để
hiểu tính chất của chất.
Về giáo dục thái độ tình cảm
Học sinh cảm nhận một cách tự nhiên mối quan hệ biện chứng giữa cấu tạo và
tính chất, ảnh hưởng qua lại của các nguyên tử trong phân tử.
Giúp học sinh tự xác định được cách sống tốt trong cộng đồng.
Thông qua việc học các chất này, học sinh thấy rõ phải có kiến thức về chúng
để sử dụng con người một cách an toàn đồng thời bảo vệ môi trường.
II.TRỌNG TÂM
-Tính chất hoá học
III.PHƯƠNG PHÁP
-Trực quan
-Hỏi –đáp
IV.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên chuẩn bị
-Hóa chat làm thí nghiệm
2.Học sinh chuẩn bị-Kiến thức về bài trước
V.TIẾN HÀNH
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ(10 phút)
3.Bài mới
7/31/2019 Bai 58 Andehit Va Xeton
http://slidepdf.com/reader/full/bai-58-andehit-va-xeton 2/9
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung ghi bảngHoạt động 1 (10 phút):định nghĩa và cấu trúc-Gv viết lên bảng công thức
cấutạocủaanđehitfomic,andehitaxetic,Axeton? trong thành phấn 3 nhómnguyên tử đó có nhómnguyên tử nào giống nhau? bên cạnh điểm giống nhau đó còn có điểm gìkhác nhau
-Gv đàm thoại gợi mở giúphọc sinh đưa ra định nghĩa
anđehit-xeton.
Hoạt động 2: cấu trúc ( 5phút)
-Gv yêu cầu học sinh xemhình 9.1 (SGK)-Gv so sánh cáu trúc hình9.1 SGK
? cho biết các loại kết
trong nhóm CO, trạng thái
lai hóa của C( CO) và góc
hóa trị.
- Giáo viên so sánh liên kết
C=O và C = C
-HS lắng nghe
-Nhóm C = O
-HS trả lời
HSđịnhnghĩa
-HS xemSGK
-HS lắng nghe
-HS trả lời
I. ĐỊNH NGHĨA, CẤU TRÚC, PHÂN LOẠI,
DANH PHÁP VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Địng nghĩa -cấu trúc
a) Định nghĩa
* Anđehit : Là hợp chất hữu cơm phân tử có chứa
nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với gốc hidrocacbon
hay nguyên tử H
-Nhĩm-CHOlà nhóm chức của andehit,đượcgọi là
nhóm cacbandehit.
Ví dụ:HCH=O,CH3CH=O
* Xeton: Là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm >C=O
lin kết trực tiếp với 2 gốc hidro cacbon
ví dụ:CH3COCH3, CH3COC6H5
B. Cấu trúc:
- Hợp chất cacbonyl: là hợp chất có chứa nhóm
cacbonyl (C=O)
C O120o
- Nguyên tử C có trạng thái lai hóa sp2 .
- Liên kết C = O gồm 1 liên kết σ bền và 1 liên kết π
kém bền
- Góc CCC = 120o
δ+ δ-
7/31/2019 Bai 58 Andehit Va Xeton
http://slidepdf.com/reader/full/bai-58-andehit-va-xeton 3/9
+Lieân keát C–C
khoâng phaân cöïc.
+ Lieân keát C=O bò
phaân cöïc. Neân tính
chaát cuûa lieân keát
C = O khaùc vôùi
lieân keát C = C
-Gvđàm thoại gợi mở
đgiúp HS nhận xét
Anđehit,xeton gồm phần
gốc và phần chức.
-GV: dựa theo cấu tạo gốc
hidrocacbonngười ta chia ra
làm 3 loại hợpchất
cacbonyl
-? số nhóm CH=O có trong
công thức cấu tạo
anđehitfomic, ande
hitaxetic-Gv:anđehit có một nhóm
CHO là anđehit đơn chức
Hoạt động 3: danh
pháp(10 phút)
-Gv nêu qui tắc đọc tên
-Gv đưa ra các trường hợp
đạc biệt
-Gv yêu cầu học sinh dọc
tên theo ví dụ cho sẵn
-HS nhận xét:
-Một nhómCHO
-HS lắng nghe vàghi bài
-HS đọc tên
2. Phân loại
CTTQ: Anđehit đơn chức: RCHO
CTTQ: xeton : ROR ’
Phnloại
Anđehit Xeton Ví Dụ
Đơn
no
CnH2n+1CHO
CmH2mO
CnH2nO CH3CHO
CH3 –CO–CH3
Đơn
không
no
CnH2n-1CHO CH2=CH-
CHO
Thơm
đơn
CnH2n-7CHOCHO
2. Danh pháp:
a) Anđehit :
* Tên thay thế :
- Chọn mạch C dài nhất chưa nhóm CHO lam mạch
chính.
7/31/2019 Bai 58 Andehit Va Xeton
http://slidepdf.com/reader/full/bai-58-andehit-va-xeton 4/9
Hoạt động 4: tính chất vậtlý( 5 phút)-GV yêu cầu HS xem sgk ?dựa vào SGK so sánh
-HS xem SGK
-Đánh số từ HOC 1
-Tn thay thế: tn Hidrocacbon tương ứng +al
* Tên thông thường :Tên Anđehit+tên axit tương ứng
Lưu ý :
Lưu ý:ClCH2 – CH=O :andehit α - clo axeticBrCH2 – CH2 – CH = O : andehit β- brom propionic
b) Xeton:
- Tên thay thế:Tên của hidrocacbon tương ứng+ON
- Tên gốc chức:
Tn của hai gốc hidrocacbon +ON
CH3 – CO – CH3 : propan-2-on
dimetyl xeton ( axeton )
CH3 – CO – CH2 – CH3 : butan – 2 – on
etyl metyl xeton
C CH3
O
Axeto phenon ( metyl phenyl xeton )
Anđehit Tên thay thế Tên thông thườngHCH=O Metanal Anđehit fomic
(fomanđehit)CH3CH=O Etanal Anđehit axetic
( axetan dehit)CH3CH2CH=O Propanal Anđehit propionic
( propionan dehit)CH2=CH-CHO Prop-2-en-1-al Anđehit acrylicCH3-CH=CH-
CH=O
But-2-en-1-al Anđehit crotonic
CHOAnđehit benzoic
( benzan dehit )
7/31/2019 Bai 58 Andehit Va Xeton
http://slidepdf.com/reader/full/bai-58-andehit-va-xeton 5/9
t nc ,t s của andehit,xeton so
với các ancol tương
ứng.Gỉai thích
-GV: andehit,xeton không
tạo đựoc liên kết hidro
nhưng có liên kết C=O
phân cực mạnh nên có tnc,ts
cao hơn hidrocacbon có
cùng số C
Hoạt động 5: củng cố(5
phut)-Sửa chung bài tập 1/sgk tạilớp
Hoạt động 6:kiểm tra bàicũ ( 5phút)? Nêu rõ sự giống nhau giữa 2 loại liên kết :C=C.C=O.từ đó dự đóantính chất hóa học màandehit,xeton có thể tham
gia .
Hoạt động 7: phản ứngcộng hidro (5 phút)-GV: khi có xúc tác Ni vàđun nóng ,andehit ,xetoncộng hidro vào liên kếtC=O.?ViếtpthhCH 3CHO,CH 3COC H 3 với H 2. Xác định số oxihóa của C trên nhóm CHOvà của H. từ đó cho biết anđehit thể hiện tính chất gì? cho biết sự khác nhaucủa sản phẩm tạo thàmh Hoạt động 8:cộng
- t nc ,t s của ancol caohơn-Ancol có liên kếthidro
-HS : hợp chấtcacbonyl có nối đôinên anđehit ,xetontham gia phản ứngcộng
-HS lắng nghe
-HS viết pthh
-Tính khử
5. Tính chất vật lý:
- HCH=O : chất khí không màu, mùi xốc
-Axeton chất lỏng, không màu, dễ bay hơi cơ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :.
1. Phản ứng cộng :
a. Cộng hidro ( pứ khử )
CH3 – CH=O+H2 →
ot Ni, CH3 – CH2 – OH
CH3 –CO–CH3+H2 →
ot Ni, CH3 –CH(OH)– CH3
7/31/2019 Bai 58 Andehit Va Xeton
http://slidepdf.com/reader/full/bai-58-andehit-va-xeton 6/9
nước,cộng HCN(10 phút)-GV trình bày liên kết C=Oở fomandehit có phản ứngcộng nước nhưng sản phẩmtạo ra có hai nhóm OH
cùng đính vào một nguyêntử C nên không bền,khôngtách ra khỏi dung dịch-Gv hướng dẫn HS viết phản ứng anđehit tác dụngvới HCN-GV:C trong C=O mangmột phần điện tích dươngcho nên CN-dễ cộng vào Cnày trước, ion H+ phản ứngở giai đoạn sau.
Hoại động 9:Phản ứng oxihóa(10phút)-GV làm thí nghiệm:+Nhỏ nước brôm vào dungdịch axetandehit,axeton+Nhỏ dung dịch
Kalipemanganat vào dungdịch axetandehit,axeton?Quan sát hiện tượng xảyra
? V iết phản ứng của
anđehit axetic với dung
dịch Br 2.
-GV giải thích:anđehit rất
dễ bị oxi hóa,nó làm mất
màu brôm,dd
Kalipemanagat.xeton tương
đối bền với chất oxi hóa
-GV làm thí nghiệm:cho
dung dịch ammoniac vào
-Ancol bậc 1 và bậc2.
HS lắng nghe
HS viết PTHH
HS trả lời
HS viết PTHH
HS quan sát
.
b.Cộng nước, hidro xianua :
R – CH=O + H2 O R – CH(OH)2 CN
R – C – R + HCN →R – C – R
O OH
CH3 C CH3
O
HCN CH3 C
OH
CN
C
xianohidri
CH3 CH = O HCN CH3 CH CN
OH
2. Phản ứng oxi hóa:
Kết luận: xeton khó làm mất màu dd Br 2 và KMnO4
R – CH = O + Br 2 + H2O →R – COOH + 2 HBr R–CH=O+KMnO4 →R–COOK+ MnO2 + KOH
b) Với ion Ag+/ddNH3 :
R – CH = O + 2[Ag(NH3)2]OH → ot
R– COONH4 + 2 Ag↓+ 3 NH3+ H2O
CH3CH=O + 2[Ag(NH3)2]OH → ot
δ+
δ-
7/31/2019 Bai 58 Andehit Va Xeton
http://slidepdf.com/reader/full/bai-58-andehit-va-xeton 7/9
ống nghiệm đựng dung dich
bạc nitrat đến khi kết tủa
hoàn toàn,them vào đó
dung dịch axetanđehit rồi
đun nóng
?Quan sát hiện tượng xảy
ra
-Gv giải thích:ammoniac
tạo với Ag+ phức chất tan
trong nước.Anđehit khử
được Ag+ thành Ag kim
loại-GV:phản ứng này dùng
nhận biết anđehit,để tráng
gương.Tuy nhiên anđehit
độc nên thực tế người ta
không dung anđehit để
tráng gương mà thường
dùng glucozo vì glucozơ cũng có nhóm CHO và
không độc.
Hoạt động 10:phản ứng ở
gốc hiđrocacbon(5 phút)
Giáo viên trình bày: nhóm
CO hút electron làm cho
học sinh của linh động nên
tham gia được phản ứng
thế.
? viết phản ứng thế của
anđehit với Br 2
-Trên ống nghiệm
có lớp bạc sáng
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe
-HS viết pthh
-HS viết pthh
-HS quan sát
CH3 – COONH4 + 2 Ag↓+ 3 NH3+ H2O
HCH=O + 4[Ag(NH3)2]OH → ot
(NH4)2CO3 + 4 Ag↓+ 6 NH3+ 2H2O
3.Phản ứng thế ở gốc hidroc cacbon
CH3-CH=O + Br 2 → COOH CH 3
CH2Br-CH=O+ HBr
7/31/2019 Bai 58 Andehit Va Xeton
http://slidepdf.com/reader/full/bai-58-andehit-va-xeton 8/9
Hoạt động11:điều chế(3phút )?viết phản ứng oxi hóa củaancon bậc 1 và ancon bậc2với CuO
GV:Phương pháp để điềuchế anđehit và xeton là oxihóa ancon bậc 1 và anconvới CuOHoạt động 12( 2 phút)-GV cho HS xem các mẫunhựa phenonfomađehit,cồnkhô+GV giải thích:cồn khôkhông phải là ancon mà làsản phẩm tứ hợp của
axetanđehit có tên làmêtanđehit.-GV tổngkết:fomanđehit,axetanddehit,axeton là nguyên liệu quantrọng của coong nghiệp hóachất.bên cạnh lợi ích màchúng đem lại cần biết đếntính độc hại của nó với conngười và môi trườngHoạt động 13:củng cố( 5
phút)1. trong các chất có cấutạodưới đây chất nào không phải là anđehit:A.HCHOB. O=CH-CHOC. CH3-CO-CH3
D. CH3-CHO2.Chất CH3- CH2- CH2COCH3 có tên gì:A. pent-4-onB. pent-4-olC. pent-2-onD. pent-2-ol3. Nhận xét nào sau đây làđúng:A. anđehit và xeton đều làmmất màu dd nước brômB. anđehit và xeton đều
-HSlắng nghe
-Đáp án:c
-Đáp án:c
-Đáp án:d
-Đáp án:a
III. ĐIỀU CHẾ
R – CH2OH + CuO → ot R – CHO + Cu +
H2OR – COH – R’ + CuO →
ot R – CO – R’+ Cu+H2O
CH3 –CH2OH+CuO → ot CH3CHO+Cu+H2O
CH3 –CO–CH3 +CuO → ot
CH3 –CHOH–CH3+ Cu+ H2O
2 CH3OH + O2 → O Ag 600, HCH=O + 2 H2O
2. Từ hidro cacbon
a) Fomanđehit
CH4 + O2 → t xt , H-CH=O + H2O
b) Axetan đehit
2 CH2 = CH2 + O2 → t xt , 2 CH3 – CH=O
c) Axeton:oxi hĩa cumen rồi chế hĩa với H2SO4
(CH3)2CHC6H5 → OXI
tiểu phn trung gian
→ 42SO H CH3COCH3 +C6H5-OH
IV. ỨNG DỤNG
- Sản xuất nhựa phenol fomanđehit
- Sản xuất axit axetic
CH3-CH=O + ½ O2 → +2 Mn CH3-COOH
- Axeton làm dung môi hoà tan được nhiều chất hữu
cơ.
7/31/2019 Bai 58 Andehit Va Xeton
http://slidepdf.com/reader/full/bai-58-andehit-va-xeton 9/9
không làm mất màu ddnước brômC.xeton làm mất màu ddnước brôm,còn anđehit thìkhông
D. anđehit làm mất màu ddnước brôm,còn xeton thìkhông4. Chỉ dùng một hóa chấtnào dưới đây để phân biệthai bình mất nhãn chứa khíC2H2 và HCHO ?A. DD AgNO3/NH3
B. DD NaOHC. DD Br 2D. Cu(OH)2-
5. để điều chế anđehit từancon bằng một phản ứngngưới ta dùng :A. ancon bậc mộtB.ancon bậc haiC. ancon bậc baD. ancon bậc một và ancon
bậc hai
-Đáp án:a