bài 4: triển khai active directory: quản trị nhóm - giáo trình fpt

19
Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm

Upload: hoc-lap-trinh-web

Post on 24-Jun-2015

1.706 views

Category:

Documents


13 download

DESCRIPTION

Các khái niệm về Nhóm Quản trị nhóm

TRANSCRIPT

Page 1: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Bài 4:Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm

Page 2: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Nội dung bài học trước

Các khái niệm trong ADCác bước cài đặt 1 ADQuản trị tài khoản người dùng

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 2

Page 3: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Mục tiêu bài học

Các khái niệm về NhómQuản trị nhóm

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 3

Page 4: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Giới thiệu về Nhóm

Có hai kiểu nhóm:Security Group:

Dùng để gán quyềnCũng có thể dùng để gửi email với Exchange Server

Nhóm là 1 tập hợp logic các đối tượng:• Người dùng• Máy tính• Nhóm khác

Nhóm là 1 tập hợp logic các đối tượng:• Người dùng• Máy tính• Nhóm khác

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 4

Distribution Group:Không thể gán quyềnSử dụng để gửi email theo nhóm

Security Group:Dùng để gán quyềnCũng có thể dùng để gửi email với Exchange Server

Page 5: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Phạm vi nhóm

Dựa vào phạm vi, nhóm được chia thành:Nhóm toàn cục (Global)Nhóm phổ quát (Universal)Nhóm cục bộ miềnNhóm cục bộ

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 5

Page 6: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Nhóm toàn cục

Định nghĩa:

• Dùng để cấp phát những quyền hệ thống và quyền truy cập vượtqua nhữngranh giới của một miền.

Định nghĩa:

• Dùng để cấp phát những quyền hệ thống và quyền truy cập vượtqua nhữngranh giới của một miền.

Quyền:• Một nhóm global có thể đặt vàotrong một nhóm local của các server thành viên

trong miền

Quyền:• Một nhóm global có thể đặt vàotrong một nhóm local của các server thành viên

trong miền

Quyền:• Một nhóm global có thể đặt vàotrong một nhóm local của các server thành viên

trong miền

Quyền:• Một nhóm global có thể đặt vàotrong một nhóm local của các server thành viên

trong miền

Cách dùng:• Áp dụng cho các đối tượng người dùng và máy tính đảm nhận nhiệm vụ bảo trì hệ

thống• Nhóm người dùng có những yêu cầu truy cập mạng tương tự

Cách dùng:• Áp dụng cho các đối tượng người dùng và máy tính đảm nhận nhiệm vụ bảo trì hệ

thống• Nhóm người dùng có những yêu cầu truy cập mạng tương tự

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 6

Page 7: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Nhóm phổ quát

Thành viên:• Nhóm toàn cục của bất cứ domain nào trong rừng• Tài khoản người dùng và máy tính của bất cứ domain nào trong rừng• Nhóm toàn cục từ bất cứ domain nào trong rừng

Thành viên:• Nhóm toàn cục của bất cứ domain nào trong rừng• Tài khoản người dùng và máy tính của bất cứ domain nào trong rừng• Nhóm toàn cục từ bất cứ domain nào trong rừng

Quyền: Có thể gán quyền trong bất cứ domain nào trong rừng hoặc trong các domain có quan

hệ tin cậy với nhau

Quyền: Có thể gán quyền trong bất cứ domain nào trong rừng hoặc trong các domain có quan

hệ tin cậy với nhau

Quyền: Có thể gán quyền trong bất cứ domain nào trong rừng hoặc trong các domain có quan

hệ tin cậy với nhau

Quyền: Có thể gán quyền trong bất cứ domain nào trong rừng hoặc trong các domain có quan

hệ tin cậy với nhau

Cách dùng:• Sử dụng để lồng các nhóm vào nhau trong domain

Cách dùng:• Sử dụng để lồng các nhóm vào nhau trong domain

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 7

Page 8: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Nhóm cục bộ miềnThành viên:• Tài khoản từ bất cứ domain nào trong rừng• Nhóm toàn cục từ bất cứ domain nào trong rừng• Nhóm phổ quát từ bất cứ domai nào trong rừng

Thành viên:• Tài khoản từ bất cứ domain nào trong rừng• Nhóm toàn cục từ bất cứ domain nào trong rừng• Nhóm phổ quát từ bất cứ domai nào trong rừng

Thành viên:• Tài khoản từ bất cứ domain nào trong rừng• Nhóm toàn cục từ bất cứ domain nào trong rừng• Nhóm phổ quát từ bất cứ domai nào trong rừng

Quyền: Gán quyền chỉ trong cùng domain với nhóm cục bộ

Quyền: Gán quyền chỉ trong cùng domain với nhóm cục bộ

Cách dùng:• Xác định và quản lý truy cập tài nguyên trên domain

Cách dùng:• Xác định và quản lý truy cập tài nguyên trên domain

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 8

Page 9: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Nhóm cục bộ

Thành viên:• Người dùng cục bộ• Người dùng domain• Nhóm domain

Thành viên:• Người dùng cục bộ• Người dùng domain• Nhóm domain

Quyền: Nhóm cục bộ chỉ gán quyền trên máy tính cục bộQuyền: Nhóm cục bộ chỉ gán quyền trên máy tính cục bộ

Không thể tạo nhóm cục bộ trên Domain ControllerKhông thể tạo nhóm cục bộ trên Domain Controller

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 9

Page 10: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Nhóm lồng

Ưu điểm của việc sử dụng chiến lượclồng nhóm trong việc quản trị cácnhóm AD DS:

Nhóm lồng cho phép các nhóm có thể là thành viêncủa nhiều nhóm khácNhóm lồng cho phép các nhóm có thể là thành viêncủa nhiều nhóm khác

Ưu điểm của việc sử dụng chiến lượclồng nhóm trong việc quản trị cácnhóm AD DS:

Các nhóm mà là thành viên của nhóm khác làm giảm tính lặp lại

Việc lồng các nhóm làm đơn giản hóa việc quản trị

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 10

Page 11: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Thuộc tính tên nhóm

Thuộc tính tênTên nhóm: là duy nhất trong OUTên nhóm (pre-Windows 2000 Server): sAMAccountName của nhóm phảilà duy nhất trong domainDùng chung 1 tên (duy nhất trong domain) cho cả 2 thuộc tính tên trên

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 11

Page 12: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Các quy tắc đặt tên nhóm

Cơ chế đặt tên• Tránh tên quá dài

• Tránh tên phổ biến

Sử dụng tên mô tả đúngchức năng

• Sales

• Marketing

• Executives

• Sales

• Marketing

• Executives

Sử dụng tên mô tả vị tríđịa lý

• Nước

• Bang

• Thành phố

Sử dụng tên dự án Nếu nhóm thiết lập cho 1 dự án thì đặt tênnhóm theo tên dự án

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 12

Page 13: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Xác định thành phần của nhóm

Thành viên của nhóm được liệtkê trong tab Member Tab

•Người dùng đơn lẻ•Nhóm lồng

Thành viên của nhóm được liệtkê trong tab Member Tab

•Người dùng đơn lẻ•Nhóm lồng

Members tab

Tab Members Of liệt kê cácnhóm mà nhóm này hiện đangthuộc vào

Tab Members Of liệt kê cácnhóm mà nhóm này hiện đangthuộc vào

Members Of tab

Thành viên của nhóm được liệtkê trong tab Member Tab

•Người dùng đơn lẻ•Nhóm lồng

Thành viên của nhóm được liệtkê trong tab Member Tab

•Người dùng đơn lẻ•Nhóm lồng

Tab Members Of liệt kê cácnhóm mà nhóm này hiện đangthuộc vào

Tab Members Of liệt kê cácnhóm mà nhóm này hiện đangthuộc vào

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 13

Page 14: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Công cụ quản trị nhóm

Để tạo và quản trị các nhóm trong AD DS, có thể dùng:Active Directory Users and ComputersActive Directory Administrative Center (chỉ dành choban R2)Windows PowerShell với module Active Directory (chỉdành cho ban R2)Các câu lệnh DS

Để tạo và quản trị các nhóm trong AD DS, có thể dùng:Active Directory Users and ComputersActive Directory Administrative Center (chỉ dành choban R2)Windows PowerShell với module Active Directory (chỉdành cho ban R2)Các câu lệnh DS

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 14

Page 15: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Quản trị thành viên nhóm

Các phương phápSử dụng thẻ Member của nhóm (Add/Remove)Sử dụng thẻ MemberOf của thành viên (Add/Remove)Câu lệnh thêm thành viên vào 1 nhóm (Add)

Những thay đổi của thành viên sẽ không được áp dụngtức thời

Đòi hỏi phải đăng nhập (đối với người dùng) hoặc khởi động (với máytính)Có Token tạo với SIDs của thành viên nhóm tại thời điểm đóTài khoản cho sự sao chép của thành viên chuyển thành người dùnghoặc máy tính của DC

Các phương phápSử dụng thẻ Member của nhóm (Add/Remove)Sử dụng thẻ MemberOf của thành viên (Add/Remove)Câu lệnh thêm thành viên vào 1 nhóm (Add)

Những thay đổi của thành viên sẽ không được áp dụngtức thời

Đòi hỏi phải đăng nhập (đối với người dùng) hoặc khởi động (với máytính)Có Token tạo với SIDs của thành viên nhóm tại thời điểm đóTài khoản cho sự sao chép của thành viên chuyển thành người dùnghoặc máy tính của DC

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 15

Page 16: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Chuyển đổi phạm vi và kiểu nhóm

Trong Active Directory Users and Computers, ta có thể đổikiểu nhóm:

Từ Security thành distribution (mất quyền gán vào nhóm)

Từ Distribution thành security

Trong Active Directory Users and Computers, ta có thểthay đổi phạm vi nhóm:

Nhóm toàn cục thành nhóm phổ quát

Nhóm cục bộ miền thành nhóm phổ quát

Nhóm phổ quát thành nhóm toàn cục

Nhóm phổ quát thành nhóm cục bộ miền

Ta không thể đổi: DL G hoặc G DL một cách trực tiếp, nhưng cóthể đổi bằng cách đổi DL U G hoặc G U DL.

Việc thay đổi có thể bị cấm nếu thành viên bị sai sửa rồi thử lại

dsmod group GroupDN –secgrp { yes | no }–scope { l | g | u }

Trong Active Directory Users and Computers, ta có thể đổikiểu nhóm:

Từ Security thành distribution (mất quyền gán vào nhóm)

Từ Distribution thành security

Trong Active Directory Users and Computers, ta có thểthay đổi phạm vi nhóm:

Nhóm toàn cục thành nhóm phổ quát

Nhóm cục bộ miền thành nhóm phổ quát

Nhóm phổ quát thành nhóm toàn cục

Nhóm phổ quát thành nhóm cục bộ miền

Ta không thể đổi: DL G hoặc G DL một cách trực tiếp, nhưng cóthể đổi bằng cách đổi DL U G hoặc G U DL.

Việc thay đổi có thể bị cấm nếu thành viên bị sai sửa rồi thử lại

dsmod group GroupDN –secgrp { yes | no }–scope { l | g | u }

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 16

Page 17: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Sao lưu thành viên nhóm

Sao lưu các thành viên của 1 nhóm sang 1 nhóm khác:

Sao lưu các thành viên của 1 người dùng sang ngườidùng khác:

dsget group "CN=Sales,OU=Role,OU=Groups,DC=contoso,DC=com" –members |dsmod group "CN=Marketing,OU=Role,OU=Groups,DC=contoso,DC=com" –addmbrdsget group "CN=Sales,OU=Role,OU=Groups,DC=contoso,DC=com" –members |dsmod group "CN=Marketing,OU=Role,OU=Groups,DC=contoso,DC=com" –addmbr

Sao lưu các thành viên của 1 nhóm sang 1 nhóm khác:

Sao lưu các thành viên của 1 người dùng sang ngườidùng khác:

dsget user "SourceUserDN" –memberof |dsmod group –addmbr "TargetUserDN"

dsget user "SourceUserDN" –memberof |dsmod group –addmbr "TargetUserDN"

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 17

Page 18: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Xóa nhóm

Từ Active Directory Users and Computers: chuột phảirồi chọn DeleteCâu lệnh DSRm

dsrm ObjectDN ... [-subtree [-exclude]] [-noprompt] [-c]

-noprompt: không yêu cầu xác nhận mỗi khi xóa-c: tiếp tục nếu cso lỗi xảy ra (ví dụ bị chặn truy cập)-subtree: xóa đối tượng và tất cả đối tượng con của nó-subtree –exclude: xóa tất cả đối tượng con mà không xóa đốitượng chính

Việc xóa một nhóm Security có 1 chú ý:SID bị mất và không thể lấy lại đượcLưu ý: Trước tiên, ghi lại toàn bộ thành viên và xóa các thành viênđể kiểm tra, đánh giá các ảnh hưởng không mong muốn

Từ Active Directory Users and Computers: chuột phảirồi chọn DeleteCâu lệnh DSRm

dsrm ObjectDN ... [-subtree [-exclude]] [-noprompt] [-c]

-noprompt: không yêu cầu xác nhận mỗi khi xóa-c: tiếp tục nếu cso lỗi xảy ra (ví dụ bị chặn truy cập)-subtree: xóa đối tượng và tất cả đối tượng con của nó-subtree –exclude: xóa tất cả đối tượng con mà không xóa đốitượng chính

Việc xóa một nhóm Security có 1 chú ý:SID bị mất và không thể lấy lại đượcLưu ý: Trước tiên, ghi lại toàn bộ thành viên và xóa các thành viênđể kiểm tra, đánh giá các ảnh hưởng không mong muốn

dsrm "CN=Public Relations,OU=Role,OU=Groups,DC=contoso,DC=com"

dsrm "CN=Public Relations,OU=Role,OU=Groups,DC=contoso,DC=com"

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 18

Page 19: Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT

Tổng kết bài học

Các loại nhóm trong ADQuản trị nhóm

Bài 4 - Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm 19