bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm geogebra 5.0
TRANSCRIPT
Bài 3Làm việc với hình ảnh.
Text đồng bộ với dữ liệu. Các kỹ thuật điều khiển số.
Quĩ tích. Đồ thị hàm số
Bùi Việt Hà
Nhắc lại các điều đã biếtNhắc lại các điều đã biết
1 hình hình học = 1 tập hợp các đối 1 hình hình học = 1 tập hợp các đối tượng có quan hệ toán học chặt chẽ tượng có quan hệ toán học chặt chẽ với nhau (quan hệ phụ thuộc cha - với nhau (quan hệ phụ thuộc cha - con).con).
Các đối tượng tự do ban đầu chỉ là Các đối tượng tự do ban đầu chỉ là các điểm.các điểm.
Quan hệ giữa các đối tượng nếu đã Quan hệ giữa các đối tượng nếu đã thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn. thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.
Nhắc lại các điều đã biết (2)Nhắc lại các điều đã biết (2)
Mỗi đối tượng có 3 tham số quan Mỗi đối tượng có 3 tham số quan trọng liên quan để thể hiện trên màn trọng liên quan để thể hiện trên màn hình:hình:• Tên (Name):Tên (Name): tên biến nhớ chính thức, tên biến nhớ chính thức,
duy nhất trong hệ thống.duy nhất trong hệ thống.• Giá trị (Value):Giá trị (Value): giá trị số đặc trưng cho giá trị số đặc trưng cho
đối tượng này.đối tượng này.• Nhãn (Label):Nhãn (Label): tên phụ, có thể được thể tên phụ, có thể được thể
hiện.hiện.
Nhắc lại các điều đã biết (3)Nhắc lại các điều đã biết (3)
Mỗi đối tượng được gán với 1 tập hợp Mỗi đối tượng được gán với 1 tập hợp các thuộc tính quan trọng: các thuộc tính quan trọng: • Màu sắcMàu sắc• Độ dày, độ lớn, độ chắn sáng.Độ dày, độ lớn, độ chắn sáng.• Kiểu thể hiện Kiểu thể hiện • Các đánh dấu khác (với góc, đoạn thẳng)Các đánh dấu khác (với góc, đoạn thẳng)
Tên, giá trị, nhãn (tiêu đề) Tên (Name) là tên duy
nhất đại diện cho đối tượng này.
Giá trị (value) = số đo của đối tượng (tọa độ, độ dài, số đo góc, chu vi đa giác, phương trình vòng tròn, ...)
Nhãn, tiêu đề (Label) = tên thể hiện
Đối tượng hình học
Các thuộc tính cơ bản của đối tượng
Tên thể hiện (tên, giá trị, tiêu đề) Màu sắc độ dày độ chắn sáng kiểu đường kiểu đánh dấu (đoạn, góc) kiểu chữ, kích thước chữ Lớp (layer): lớp dưới cùng là 0. Cho
phép gán 10 layer từ 0 --> 9.
Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng Chèn ảnh Chèn ảnh
• Chèn ảnh từ Image FileChèn ảnh từ Image File• Chèn ảnh từ ClipboardChèn ảnh từ Clipboard• Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình
ảnh. ảnh. • Mặc định, ảnh luôn cố định tỉ lệ, kích thước Mặc định, ảnh luôn cố định tỉ lệ, kích thước
ảnhảnh• Cho hình chuyển động cùng các đối tượng Cho hình chuyển động cùng các đối tượng
khác (gán 1 điểm)khác (gán 1 điểm)• Xoay ảnh, phóng to, thu nhỏ (gán 2 điểm)Xoay ảnh, phóng to, thu nhỏ (gán 2 điểm)• Co giãn, xoay ảnh (gán 3 điểm)Co giãn, xoay ảnh (gán 3 điểm)
Đối tượng ảnhĐối tượng ảnh Mỗi ảnh có thể được xác định bởi 3 Mỗi ảnh có thể được xác định bởi 3
điểm (1, 2, 4)điểm (1, 2, 4)
1 2
4
Đối tượng Text
Bổ sung 2 tính năng quan trọng:• Nội dung Text đồng bộ với đối tượng, ví
dụ cần đưa tọa độ, độ dài, chu vi, diện tích, ... của đối tượng vào 1 văn bản để đồng bộ dữ liệu.
• Gắn văn bản với 1 đối tượng để khi dịch chuyển đối tượng, văn bản sẽ chuyển động theo (chú ý không phải là nhãn của đối tượng).
Ví dụ:
Bài toán quĩ tích
Có 2 cách mô tả bài toán quĩ tích:• Dùng vết của đối tượng.• Dùng công cụ quĩ tích (Locus).
Chú ý: bài toán quĩ tích luôn có 2 đối tượng tham gia:• bản thân đối tượng cần tìm quĩ tích
(Locus).• đối tượng gốc (nguồn) tạo ra quĩ tích.
Bài toán quĩ tích
Đối tượng gốc, nguồn, nguyên nhân
Đối tượng cần tìm quĩ tích, kết quả, đích
Mô tả quĩ tích
Cách 1: mở vết của đối tượng cần tìm quĩ tích.
Cách 2: sử dụng công cụ Locus. Cách thực hiện như sau:• Chọn Công cụ.• Chọn đối tượng đích.• Chọn đối tượng nguồn.
Điều khiển số: Slider
Đối tượng Slider
Đối tượngThanh trượt
Kiểu: số thực / góc / số nguyên.
Khoảng giá trị. Bước nhảy.
Thể hiện: hướng (ngang, thẳng), chiều dày.
Animation On/Off. Vị trí trên màn hình. Hiệu ứng dao động
Điều khiển số: Slider
Điều khiển số trên thanh trượt
Điểm chuyển động trên đoạn, đường thẳng, vòng tròn.
Góc thay đổi. Tia, đường xoay
xung quanh một điểm.
Ví dụ Dùng thanh trượt để điều khiển điểm
chạy trên dường thẳng, vòng tròn.
điểm chạy theo 2 chiều
điểm chạy theo 1 chiều
điểm chạy 1 vòng rồi quay lại
điểm chạy liên tục theo 1 chiều
Đồ thị hàm số
Hộp Input dữ liệu
Dòng, Line Input dữ liệu nằm phía dưới màn hình.
Có thể nhập tất cả các đối tượng hình học, các lệnh, hàm số từ dòng Input này.
Có thể tạo đối tượng bằng cách gán trực tiếp giá trị cho đối tượng.
Ví dụ gán giá trị để tạo đối tượng
Cú pháp:• <tên đối tượng> = <giá trị>• <tên đối tượng> := <giá trị>
Ví dụ:• A = (5,3)• m = 4• dt:=x+y=3• c:=x^2 - 2y^2=3
Đồ thị hàm số
Tạo, gán biểu thức cho hàm số tại Input bar
Đồ thị hàm số
Đối tượngHàm số
Khai báo: f(x) = .... Có thể dùng ký hiệu
f'(x), f''(x), ... để tính đạo hàm của hàm số.
Tương tự có thể khai báo hàm 2 hoặc nhiều biến.
Hàm 2 biến sẽ hiển thị mặt trong view 3D.
Các công cụ với đồ thị
Tính chất của đồ thị• màu sắc, kiểu đường
Tiếp tuyến, tiệm cận Đồ thị với tham số Hiển thị đồ thị trên cửa sổ 2
• Mỗi hàm số, đồ thị (2D) có thể hiển thị trên (1) vùng làm việc chính; (2) cửa sổ đồ thị 2.