bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜngvbpl.vn/filedata/tw/lists/vbpq/attachments/114174/... · cÔng...
TRANSCRIPT
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 29
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số: 75/2015/TT-BTNMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2015
THÔNG TƯ Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai.
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Thông tư này quy định về nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin; hệ quy chiếu
không gian và thời gian; siêu dữ liệu; chất lượng dữ liệu; trình bày dữ liệu; trao đổi và phân phối các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai sau đây:
a) Cơ sở dữ liệu địa chính; b) Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; c) Cơ sở dữ liệu giá đất; d) Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. 2. Đối với các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai không quy
định tại Khoản 1 Điều này được thực hiện theo quy định khác của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường; cơ quan chuyên
môn về tài nguyên và môi trường; công chức địa chính xã, phường, thị trấn có liên quan đến việc xây dựng, cập nhật, khai thác, quản lý cơ sở dữ liệu đất đai.
2. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc xây dựng, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai.
30 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Cơ sở dữ liệu đất đai là tập hợp các dữ liệu đất đai được sắp xếp, tổ chức để
truy cập, khai thác, quản lý và cập nhật thông qua phương tiện điện tử. 2. Dữ liệu đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai, dữ liệu thuộc tính đất
đai và các dữ liệu khác có liên quan đến thửa đất. 3. Dữ liệu không gian đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai nền và các
dữ liệu không gian chuyên đề. 4. Dữ liệu thuộc tính đất đai bao gồm dữ liệu thuộc tính địa chính; dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; dữ liệu thuộc tính giá đất; dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai.
5. Các dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất bao gồm bản ký số hoặc bản quét Giấy chứng nhận; Sổ địa chính; giấy tờ pháp lý làm căn cứ để cấp Giấy chứng nhận; hợp đồng hoặc văn bản thực hiện các quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật.
6. Siêu dữ liệu (metadata) là các thông tin mô tả về dữ liệu. 7. Cấu trúc dữ liệu là cách tổ chức và lưu trữ dữ liệu trong máy tính. 8. Kiểu thông tin của dữ liệu là tên, kiểu giá trị và độ dài trường thông tin của
dữ liệu. 9. XML (eXtensible Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) là ngôn
ngữ định dạng mở rộng có khả năng mô tả nhiều loại dữ liệu khác nhau bằng một ngôn ngữ thống nhất và được sử dụng để chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin.
10. GML (Geography Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu địa lý) là một dạng mã hóa của ngôn ngữ XML để thể hiện nội dung các thông tin địa lý.
Chương II
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Điều 4. Nội dung dữ liệu không gian đất đai 1. Dữ liệu không gian đất đai nền bao gồm: a) Nhóm lớp dữ liệu điểm khống chế đo đạc gồm lớp dữ liệu điểm thiên văn,
điểm tọa độ quốc gia, điểm địa chính cơ sở, điểm địa chính, điểm khống chế đo vẽ chôn mốc cố định; lớp dữ liệu điểm độ cao quốc gia, điểm độ cao kỹ thuật có chôn mốc;
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 31
b) Nhóm lớp dữ liệu biên giới, địa giới gồm lớp dữ liệu mốc biên giới, địa giới; lớp dữ liệu đường biên giới, địa giới; lớp dữ liệu địa phận của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh); lớp dữ liệu địa phận của huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là cấp huyện); lớp dữ liệu địa phận của xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);
c) Nhóm lớp dữ liệu thủy hệ gồm lớp dữ liệu thủy hệ dạng đường, lớp dữ liệu thủy hệ dạng vùng;
d) Nhóm lớp dữ liệu giao thông gồm lớp dữ liệu tim đường, lớp dữ liệu mặt đường bộ, lớp dữ liệu ranh giới đường, lớp dữ liệu đường sắt;
đ) Nhóm lớp dữ liệu địa danh và ghi chú gồm lớp dữ liệu điểm địa danh, điểm kinh tế, văn hóa, xã hội; lớp dữ liệu ghi chú.
2. Dữ liệu không gian chuyên đề bao gồm: a) Nhóm lớp dữ liệu địa chính gồm lớp dữ liệu thửa đất; lớp dữ liệu tài sản gắn
liền với đất; lớp dữ liệu đường chỉ giới và mốc giới của hành lang an toàn bảo vệ công trình, quy hoạch xây dựng, quy hoạch giao thông và các loại quy hoạch khác có liên quan đến thửa đất theo quy định của pháp luật về bản đồ địa chính;
b) Nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gồm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lớp dữ liệu khu chức năng cấp tỉnh; lớp dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; lớp dữ liệu khu chức năng cấp huyện; lớp dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện;
c) Nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai gồm lớp dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp tỉnh, lớp dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp huyện, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp huyện, lớp dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp xã, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp xã, lớp dữ liệu kết quả điều tra kiểm kê.
Điều 5. Nội dung dữ liệu thuộc tính đất đai 1. Dữ liệu thuộc tính địa chính bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây: a) Nhóm dữ liệu về thửa đất; b) Nhóm dữ liệu về đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất; c) Nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất; d) Nhóm dữ liệu về người sử dụng đất, người quản lý đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất; đ) Nhóm dữ liệu về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; e) Nhóm dữ liệu tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
32 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
g) Nhóm dữ liệu về sự biến động trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất;
h) Nhóm các dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất. 2. Dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bao gồm các nhóm dữ
liệu sau đây: a) Nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; b) Nhóm dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; c) Nhóm dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện. 3. Dữ liệu thuộc tính giá đất bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây: a) Nhóm dữ liệu giá đất theo bảng giá đất; b) Nhóm dữ liệu giá đất cụ thể; c) Nhóm dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường. 4. Dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai bao gồm các nhóm dữ liệu
sau đây: a) Nhóm dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh; b) Nhóm dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp huyện; c) Nhóm dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp xã; d) Nhóm dữ liệu kết quả điều tra kiểm kê. Điều 6. Cấu trúc và kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai Cấu trúc và kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai được quy định tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư này. Điều 7. Hệ quy chiếu không gian và thời gian áp dụng cho dữ liệu đất đai 1. Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia, hệ độ cao quốc gia áp dụng cho dữ liệu
không gian đất đai được thực hiện theo quy định về bản đồ địa chính hiện hành. 2. Hệ quy chiếu thời gian: Ngày, tháng, năm theo Dương lịch; giờ, phút, giây
theo múi giờ UTC + 07:00 (Coordinated Universal Time). Điều 8. Siêu dữ liệu đất đai 1. Siêu dữ liệu đất đai bao gồm các nhóm thông tin sau đây: a) Nhóm thông tin mô tả siêu dữ liệu đất đai; b) Nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu tọa độ; c) Nhóm thông tin mô tả dữ liệu đất đai; d) Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu đất đai; đ) Nhóm thông tin mô tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu đất đai.
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 33
2. Siêu dữ liệu đất đai được lập cho phạm vi xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đã được phê duyệt và được cập nhật khi có biến động về dữ liệu đất đai.
3. Siêu dữ liệu đất đai phải được mã hóa bằng XML. 4. Cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai được quy định tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư này. Điều 9. Chất lượng dữ liệu đất đai 1. Chất lượng dữ liệu địa chính được xác định cho từng thửa đất và phải đồng
nhất thông tin giữa dữ liệu không gian địa chính, dữ liệu thuộc tính địa chính với hồ sơ địa chính.
2. Chất lượng dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải đồng nhất thông tin giữa dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
3. Chất lượng dữ liệu giá đất được xác định cho từng thửa đất và phải thống nhất với giá đất theo quy định, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
4. Chất lượng dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai phải đồng nhất thông tin giữa dữ liệu không gian thống kê, kiểm kê đất đai với dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai.
5. Việc thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu cơ sở dữ liệu đất đai được thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu nhiệm vụ, dự án công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường áp dụng cho quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực đất đai.
Điều 10. Trình bày và hiển thị cơ sở dữ liệu đất đai 1. Việc trình bày dữ liệu thuộc tính đất đai được thực hiện theo quy định của
pháp luật đất đai về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; hồ sơ địa chính; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê đất đai.
2. Việc hiển thị dữ liệu không gian đất đai được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 11. Trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai 1. Chuẩn định dạng dữ liệu sử dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai
được áp dụng theo ngôn ngữ định dạng địa lý GML. 2. Chuẩn định dạng siêu dữ liệu sử dụng trong trao đổi, phân phối siêu dữ liệu
đất đai được áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML.
34 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
3. Dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai được trao đổi, phân phối dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các thiết bị lưu trữ dữ liệu và các dịch vụ truyền dữ liệu.
Lược đồ ứng dụng GML, XML áp dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 12. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2016. 2. Thông tư này thay thế Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính.
Điều 13. Điều khoản chuyển tiếp Đối với công trình, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đã được phê duyệt,
thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa hoàn thành thì thực hiện như sau:
1. Các công trình, dự án có nội dung thiết kế kỹ thuật - dự toán chưa phù hợp với quy định tại Thông tư này và chưa được triển khai thực hiện thì chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai theo quy định tại Thông tư này để phê duyệt bổ sung và tổ chức thực hiện.
2. Các công trình, dự án đang triển khai và đã được nghiệm thu cấp đơn vị thi công thì tiếp tục thực hiện theo Thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt; chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai cho phù hợp với quy định tại Thông tư này để tổ chức thực hiện.
3. Các công trình, dự án đang triển khai nhưng chưa được nghiệm thu cấp đơn vị thi công thì chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai cho phù hợp với quy định tại Thông tư này để đơn vị thi công tiếp tục thực hiện.
Điều 15. Trách nhiệm thực hiện 1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này.
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 35
2. Tổng cục Quản lý đất đai có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
36 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Gồm các Phụ lục sau: 1. Phụ lục số 01: Cấu trúc và kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai 2. Phụ lục số 02: Cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai 3. Phụ lục số 03: Hiển thị dữ liệu không gian đất đai 4. Phụ lục số 04: Lược đồ ứng dụng GML, XML áp dụng trong trao đổi, phân
phối dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai.
37 37
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 37
PHỤ
LỤ
C I
CẤ
U T
RÚ
C V
À K
IỂU
TH
ÔN
G T
IN CỦ
A CƠ
SỞ
DỮ
LIỆ
U ĐẤ
T Đ
AI
(Ban
hàn
h kè
m th
eo T
hông
tư số
75/
2015
/TT-
BTN
MT
ngày
28
thán
g 12
năm
201
5
của
Bộ trưở
ng Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng)
I. M
ô hì
nh cơ
sở dữ
liệu đấ
t đai
38
38
38 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
1. M
ô hì
nh dữ
liệu
khôn
g gi
an đất
đai
39 39
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 39
2. M
ô hì
nh dữ
liệu
thuộ
c tín
h đấ
t đai
40 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 II. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu đất đai 1. Danh mục bảng mã 1.1. Loại điểm tọa độ
Tên bảng dữ liệu: LoaiDiemToaDo Mã Giá trị 1 Điểm thiên văn 2 Điểm tọa độ quốc gia 3 Điểm địa chính cơ sở 4 Điểm địa chính 5 Điểm khống chế
1.2. Loại điểm độ cao Tên bảng dữ liệu: LoaiDiemDoCao
Mã Giá trị 1 Độ cao quốc gia 2 Độ cao kỹ thuật có chôn mốc
1.3. Loại mốc Tên bảng dữ liệu: LoaiMoc
Mã Giá trị 1 Mốc chôn 2 Mốc gắn 3 Khác
1.4. Loại cấp hạng Tên bảng dữ liệu: LoaiCapHang
Mã Giá trị 1 Cấp 0 2 Hạng I 3 Hạng II 4 Hạng III 5 Hạng IV
1.5. Loại mốc biên giới, địa giới Tên bảng dữ liệu: LoaiMocBienGioiDiaGioi
Mã Giá trị 1 Mốc biên giới 2 Mốc địa giới hành chính cấp tỉnh 3 Mốc địa giới hành chính cấp huyện 4 Mốc địa giới hành chính cấp xã
1.6. Loại đường thủy hệ Tên bảng dữ liệu: LoaiDuongThuyHe
Mã Giá trị 1 Đường mép nước 2 Đường bờ nước 3 Kênh, mương, máng dẫn nước, rãnh thoát nước 4 Suối, kênh, mương nửa tỷ lệ (1 nét)
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 41 1.7. Loại vùng thủy hệ
Tên bảng dữ liệu: LoaiVungThuyHe Mã Giá trị 1 Sông, ngòi, kênh, rạch, suối 2 Mặt nước chuyên dùng
1.8. Loại đường Tên bảng dữ liệu: LoaiDuong
Mã Giá trị 1 Đường bộ 2 Đường sắt 3 Cầu
1.9. Loại địa danh Tên bảng dữ liệu: LoaiDiaDanh
Mã Giá trị DC Dân cư SV Sơn văn TV Thủy văn KX Kinh tế, văn hóa, xã hội
1.10. Loại bản đồ địa chính Tên bảng dữ liệu: LoaiBanDoDiaChinh
Mã Giá trị 1 Bản đồ địa chính (VN2000) 2 Bản đồ địa chính (HN72) 3 Bản đồ 299/TTg 4 Sơ đồ trích đo địa chính 5 Bản đồ địa chính khác
1.11. Loại tài sản gắn liền với đất Tên bảng dữ liệu: LoaiTaiSanGanLienVoiDat
Mã Giá trị 1 Nhà ở riêng lẻ 2 Khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp 3 Nhà chung cư 4 Căn hộ 5 Hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ 6 Công trình xây dựng 7 Công trình ngầm 8 Hạng mục của công trình xây dựng 9 Rừng sản xuất là rừng trồng 10 Cây lâu năm
1.12. Loại trạng thái đăng ký cấp giấy chứng nhận Tên bảng dữ liệu: LoaiTrangThaiDangKyCapGCN
Mã Giá trị 1 Chưa đăng ký 2 Đã đăng ký, chưa đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận 3 Đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận 4 Đã đăng ký, đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận 5 Đã cấp giấy chứng nhận
42 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 1.13. Loại quy hoạch
Tên bảng dữ liệu: LoaiQuyHoach Mã Giá trị 1 Quy hoạch sử dụng đất 2 Quy hoạch xây dựng 3 Quy hoạch giao thông 4 Quy hoạch khác có liên quan
1.14. Loại hành lang an toàn bảo vệ Tên bảng dữ liệu: LoaiHanhLangAnToanBaoVe Mã Giá trị 1 Hành lang bảo vệ sông 2 Hành lang bảo vệ đê điều 3 Hành lang bảo vệ cầu 4 Hàng lang bảo vệ nguồn nước 5 Hành lang an toàn ống cấp nước 6 Hành lang an toàn đường sắt 7 Hành lang an toàn đường bộ 8 Hành lang an toàn lưới điện 9 Hành lang bảo vệ an toàn trạm điện 10 Đất xây dựng công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn 11 Hành lang an toàn bảo vệ khác
1.15. Loại khu chức năng cấp tỉnh Tên bảng dữ liệu: LoaiKhuChucNangCapTinh Mã Giá trị
KNN Khu sản xuất nông nghiệp KLN Khu lâm nghiệp KBT Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học KPC Khu phát triển công nghiệp DTC Khu đô thị KTM Khu thương mại, dịch vụ DNT Khu dân cư nông thôn
1.16. Loại khu chức năng cấp huyện Tên bảng dữ liệu: LoaiKhuChucNangCapHuyen Mã Giá trị
KVL Khu vực chuyên trồng lúa nước KVN Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm KPH Khu vực rừng phòng hộ KDD Khu vực rừng đặc dụng KSX Khu vực rừng sản xuất KKN Khu công nghiệp, cụm công nghiệp KDV Khu đô thị, thương mại, dịch vụ KDL Khu du lịch KON Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
1.17. Loại khu vực tổng hợp Tên bảng dữ liệu: LoaiKhuVucTongHop Mã Giá trị
DNT Đất khu dân cư nông thôn DTD Đất đô thị CNC Đất khu công nghệ cao
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 43
KKT Đất khu kinh tế KBT Đất khu bảo tồn thiên nhiên KĐD Đất cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học MVB Đất có mặt nước ven biển
1.18. Đối tượng sử dụng Tên bảng dữ liệu: DoiTuongSuDung Mã Giá trị
GDC Hộ gia đình, cá nhân trong nước TCC Tổ chức trong nước TKT Tổ chức kinh tế trong nước TCN Cơ quan, đơn vị của Nhà nước TSN Tổ chức sự nghiệp công lập TKH Tổ chức trong nước khác NNG Tổ chức nước ngoài TVN Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài TNG Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao CNN Người Việt Nam định cư ở nước ngoài CDS Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo UBQ Ủy ban nhân dân cấp xã TPQ Tổ chức phát triển quỹ đất TKQ Cộng đồng dân cư và tổ chức khác được giao quản lý đất
1.19. Mục đích sử dụng Tên bảng dữ liệu: MucDichSuDung Mô tả: là mục đích sử dụng ghi thống nhất với bản đồ địa chính và hồ sơ địa chính Mã Giá trị
LUC Đất chuyên trồng lúa nước LUK Đất trồng lúa nước còn lại LUN Đất trồng lúa nương BHK Đất bằng trồng cây hàng năm khác NHK Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác CLN Đất trồng cây lâu năm RSX Đất rừng sản xuất RPH Đất rừng phòng hộ RDD Đất rừng đặc dụng NTS Đất nuôi trồng thủy sản LMU Đất làm muối NKH Đất nông nghiệp khác ONT Đất ở tại nông thôn ODT Đất ở tại đô thị TSC Đất xây dựng trụ sở cơ quan DTS Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DVH Đất xây dựng cơ sở văn hóa DYT Đất xây dựng cơ sở y tế DGD Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DTT Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DKH Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DXH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DNG Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DSK Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác CQP Đất quốc phòng CAN Đất an ninh
44 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Mã Giá trị SKK Đất khu công nghiệp SKN Đất cụm công nghiệp SKT Đất khu chế xuất TMD Đất thương mại, dịch vụ SKC Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKS Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKX Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm DGT Đất giao thông DTL Đất thủy lợi DDT Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDL Đất có danh lam thắng cảnh DSH Đất sinh hoạt cộng đồng DKV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DNL Đất công trình năng lượng DBV Đất công trình bưu chính, viễn thông DCH Đất chợ DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải DCK Đất công trình công cộng khác TON Đất cơ sở tôn giáo TIN Đất cơ sở tín ngưỡng NTD Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng SON Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối MNC Đất có mặt nước chuyên dùng PNK Đất phi nông nghiệp khác BCS Đất bằng chưa sử dụng DCS Đất đồi núi chưa sử dụng NCS Núi đá không có rừng cây
1.20. Loại đất hiện trạng Tên bảng dữ liệu: LoaiDatHienTrang Mã Giá trị
SXN Đất nông nghiệp NNP Đất sản xuất nông nghiệp CHN Đất trồng cây hàng năm LUA Đất trồng lúa LUC Đất chuyên trồng lúa nước LUK Đất trồng lúa nước còn lại LUN Đất trồng lúa nương HNK Đất trồng cây hàng năm khác BHK Đất bằng trồng cây hàng năm khác NHK Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác CLN Đất trồng cây lâu năm LNP Đất lâm nghiệp RSX Đất rừng sản xuất RPH Đất rừng phòng hộ RDD Đất rừng đặc dụng NTS Đất nuôi trồng thủy sản LMU Đất làm muối NKH Đất nông nghiệp khác PNN Đất phi nông nghiệp OTC Đất ở ONT Đất ở tại nông thôn ODT Đất ở tại đô thị CDG Đất chuyên dùng
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 45
Mã Giá trị TSC Đất xây dựng trụ sở cơ quan DSN Đất xây dựng công trình sự nghiệp DTS Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DVH Đất xây dựng cơ sở văn hóa DYT Đất xây dựng cơ sở y tế DGD Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DTT Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DKH Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DXH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DNG Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DSK Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác CQP Đất quốc phòng CAN Đất an ninh CSK Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp SKK Đất khu công nghiệp SKN Đất cụm công nghiệp SKT Đất khu chế xuất TMD Đất thương mại, dịch vụ SKC Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKS Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKX Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm CCC Đất có mục đích công cộng DGT Đất giao thông DTL Đất thủy lợi DDT Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDL Đất có danh lam thắng cảnh DSH Đất sinh hoạt cộng đồng DKV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DNL Đất công trình năng lượng DBV Đất công trình bưu chính, viễn thông DCH Đất chợ DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải DCK Đất công trình công cộng khác TON Đất cơ sở tôn giáo TIN Đất cơ sở tín ngưỡng NTD Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng SON Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối MNC Đất có mặt nước chuyên dùng PNK Đất phi nông nghiệp khác CSD Đất chưa sử dụng BCS Đất bằng chưa sử dụng DCS Đất đồi núi chưa sử dụng NCS Núi đá không có rừng cây MVB Đất có mặt nước ven biển (quan sát) MVT Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVR Đất mặt nước ven biển có rừng MVK Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
1.21. Mục đích sử dụng theo quy hoạch Tên bảng dữ liệu: MucDichSuDungQH Mã Giá trị
NNP Đất nông nghiệp LUA Đất trồng lúa LUC Đất chuyên trồng lúa nước
46 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Mã Giá trị HNK Đất trồng cây hàng năm khác CLN Đất trồng cây lâu năm RPH Đất rừng phòng hộ RDD Đất rừng đặc dụng RSX Đất rừng sản xuất NTS Đất nuôi trồng thủy sản LMU Đất làm muối NKH Đất nông nghiệp khác PNN Đất phi nông nghiệp CQP Đất quốc phòng CAN Đất an ninh SKK Đất khu công nghiệp SKT Đất khu chế xuất SKN Đất cụm công nghiệp TMD Đất thương mại, dịch vụ SKC Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKS Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản DHT Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DDT Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDL Đất danh lam thắng cảnh DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải ONT Đất ở tại nông thôn ODT Đất ở tại đô thị TSC Đất xây dựng trụ sở cơ quan DTS Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DNG Đất xây dựng cơ sở ngoại giao TON Đất cơ sở tôn giáo NTD Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng SKX Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm DSH Đất sinh hoạt cộng đồng DKV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng TIN Đất cơ sở tín ngưỡng SON Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối MNC Đất có mặt nước chuyên dùng PNK Đất phi nông nghiệp khác CSD Đất chưa sử dụng KCN Đất khu công nghệ cao KKT Đất khu kinh tế KDT Đất đô thị
1.22. Loại giấy tờ tùy thân Tên bảng dữ liệu: LoaiGiayToTuyThan Mã Giá trị 1 Giấy khai sinh 2 Chứng minh nhân dân 3 Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam 4 Giấy chứng minh công an nhân dân 5 Căn cước công dân 6 Hộ chiếu 7 Sổ hộ khẩu 8 Các loại giấy tờ tùy thân khác
47 47
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 47
2. Dữ
liệu
khôn
g gi
an đất
đai
2.
1. Dữ
liệu
khôn
g gi
an đất
đai
nền
2.
1.1.
Nhó
m lớ
p dữ
liệu
điể
m k
hống
chế
đo đạ
c a)
Lớp
điể
m tọ
a độ
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Die
mTo
aDo
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
điể
m (G
M_P
oint
) Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
toaD
oID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã xã
m
aXa
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Loại
điể
m tọ
a độ
lo
aiD
iem
ToaD
o Số
ngu
yên
Inte
ger
Loại
điể
m tọ
a độ
đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
dan
h mục
Số h
iệu điểm
so
Hie
uDie
m
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
15
Là số
hiệu
điể
m t
heo
số liệu
đượ
c cơ
qua
n có
thẩ
m
quyề
n cu
ng cấp
Tọa độ
X
toaD
oX
Số thực
R
eal
Là
toạ độ
phẳ
ng x
tron
g Hệ
tọa độ
quố
c gi
a th
eo số
liệu được
cơ
quan
có
thẩm
quyền
cun
g cấ
p
Tọa độ
Y
toaD
oY
Số thực
R
eal
Là
toạ độ
phẳ
ng y
tron
g Hệ
tọa độ
quố
c gi
a th
eo số
liệu được
cơ
quan
có
thẩm
quyền
cun
g cấ
p Loại
cấp
hạn
g lo
aiC
apH
ang
Số n
guyê
n In
tege
r
Loại
cấp
hạn
g được
xác
địn
h tro
ng bản
g da
nh mục
G
hi c
hú
ghiC
hu
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
điể
m tọ
a độ
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
điể
m
GM
_Poi
nt
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
b) Lớp
điể
m độ
cao
Tên
lớp
dữ liệu
: Die
mD
oCao
K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
điể
m (G
M_P
oint
) Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
48
48
48 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
doC
aoID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã xã
m
aXa
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Loại
điể
m độ
cao
loai
Die
mTo
aDo
Số n
guyê
n In
tege
r
Loại
điể
m độ
cao được
xác
địn
h tro
ng bản
g da
nh mục
Số h
iệu điểm
so
Hie
uDie
m
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
15
Là số
hiệu
điể
m t
heo
số l
iệu được
cơ
quan
có
thẩm
qu
yền
cung
cấp
Tọa độ
X
toaD
oX
Số thực
R
eal
Là
toạ
độ
phẳn
g x
trong
Hệ
tọa độ
quố
c gi
a th
eo số
liệu được
cơ
quan
có
thẩm
quyền
cun
g cấ
p
Tọa độ
Y
toaD
oY
Số thực
R
eal
Là
toạ
độ
phẳn
g y
trong
Hệ
tọa độ
quố
c gi
a th
eo số
liệu được
cơ
quan
có
thẩm
quyền
cun
g cấ
p
Độ
cao
H
doC
aoH
Số
thực
R
eal
Là
độ
cao
h tro
ng Hệ
tọa độ
quố
c gi
a th
eo số
liệu
đượ
c cơ
qua
n có
thẩm
quyền
cun
g cấ
p Loại
mốc
lo
aiM
oc
Số n
guyê
n In
tege
r
Loại
mốc
đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
dan
h mục
G
hi c
hú
ghiC
hu
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
điể
m độ
cao
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
điể
m
GM
_Poi
nt
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
2.1.
2. N
hóm
lớp
dữ liệu
biê
n giới
, địa
giớ
i a)
Lớp
mốc
biê
n giới
, địa
giớ
i Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Moc
Bie
nGio
iDia
Gio
i K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
điể
m (G
M_P
oint
) Q
uan
hệ k
hông
gia
n: nằm
trên
đườ
ng b
iên
giới
, đườ
ng đ
ia g
iới h
ành
chín
h cá
c cấ
p Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
moc
Bie
nGio
iDia
Gio
iID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
49 49
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 49
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Loại
mốc
biê
n giới
, đị
a giới
lo
aiM
ocBi
enG
ioiD
iaG
ioi
Số n
guyê
n In
tege
r
Loại
mốc
biê
n giới
, địa
giớ
i đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
dan
h mục
Số h
iệu
mốc
so
Hie
uMoc
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
15
Là số
hiệu
mốc
the
o số
liệ
u được
cơ
quan
có
thẩm
quyền
cun
g cấ
p
Tọa độ
X
toaD
oX
Số thực
R
eal
Là
tọa độ
phẳ
ng x
tron
g Hệ
tọa độ
quố
c gi
a th
eo
số liệu
đượ
c cơ
qua
n có
thẩm
quyền
cun
g cấ
p
Tọa độ
Y
toaD
oY
Số thực
R
eal
Là
tọa độ
phẳ
ng y
tron
g Hệ
tọa độ
quố
c gi
a th
eo
số liệu
đượ
c cơ
qua
n có
thẩm
quyền
cun
g cấ
p
Độ
cao
H
doC
aoH
Số
thực
R
eal
Là
độ
cao
h tro
ng Hệ
tọa độ
quố
c gi
a th
eo số
liệu
được
cơ
quan
có
thẩm
quyền
cun
g cấ
p
Ghi
chú
gh
iChu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
điể
m mốc
biê
n giới
, địa
giớ
i
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
điể
m
GM
_Poi
nt
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
b) Lớp
đườ
ng b
iên
giới
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Duo
ngB
ienG
ioi
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Q
uan
hệ k
hông
gia
n: đ
i qua
mốc
biê
n giới
. Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
duon
gBie
nGio
iID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Ghi
chú
gh
iChu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
đườ
ng b
iên
giới
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_ Li
ne
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
50
50
50 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
c) Lớp
đườ
ng địa
giớ
i hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Tên
lớp
dữ liệu
: Duo
ngD
iaG
ioiC
apTi
nh
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Q
uan
hệ k
hông
gia
n: đ
i qua
mốc
biê
n giới
, địa
giớ
i Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
duon
gDia
Gio
iCap
Tinh
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Loại
Lo
ai
Lô g
íc
Boo
lean
Giá
trị 1
: xác
địn
h G
iá trị 0
: chư
a xá
c đị
nh
Mã
tỉnh
liền
kề tr
ái
maT
inhL
ienK
eTra
i C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã
tỉnh
liền
kề tr
ái
Mã
tỉnh
liền
kề p
hải
maT
inhL
ienK
ePha
i C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã
tỉnh
liền
kề p
hải
Ghi
chú
gh
iChu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
đườ
ng địa
giớ
i hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_ Li
ne
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
d) Lớp
đườ
ng địa
giớ
i hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Duo
ngD
iaG
ioiC
apH
uyen
K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Q
uan
hệ k
hông
gia
n: đ
i qua
mốc
biê
n giới
, địa
giớ
i Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
duon
gDia
Gio
iCap
Huy
enID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h G
hi c
hú
ghiC
hu
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
đườ
ng địa
giớ
i hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_ Li
ne
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
51 51
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 51
đ) Lớp
đườ
ng địa
giớ
i hàn
h ch
ính
cấp
xã
Tên
lớp
dữ liệu
: Duo
ngD
iaG
ioiC
apX
a K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Q
uan
hệ k
hông
gia
n: đ
i qua
mốc
biê
n giới
, địa
giớ
i Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
duon
gDia
Gio
iCap
XaI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Ghi
chú
gh
iChu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
đườ
ng địa
giớ
i hàn
h ch
ính
cấp
xã
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_ Li
ne
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
e) Lớp
địa
phậ
n hà
nh c
hính
cấp
tỉnh
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Dia
Phan
Cap
Tinh
K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Qua
n hệ
khô
ng g
ian:
có đườn
g ba
o là
đườ
ng địa
giớ
i hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
diaP
hanC
apTi
nhID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã tỉn
h m
aTin
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Tên
tỉnh
tenT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là tê
n tỉn
h hoặc
tên
thàn
h phố
trực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng
Diệ
n tíc
h tự
nhi
ên
dien
Tich
TuN
hien
Số
thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h tự
nhi
ên của
tỉnh
, đơn
vị t
ính
là h
a G
hi c
hú
ghiC
hu
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
vùn
g đị
a phận
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_
Poly
gon
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
52
52
52 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
g) Lớp
địa
phậ
n hà
nh c
hính
cấp
huyện
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Dia
Phan
Cap
Huy
en
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Qua
n hệ
khô
ng g
ian:
có đườn
g ba
o là
đườ
ng địa
giớ
i hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
diaP
hanC
apH
uyen
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n
Tên
huyệ
n te
nHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n quận
hoặ
c hu
yện
hoặc
thị x
ã hoặc
thàn
h phố
thuộ
c tỉn
h D
iện
tích
tự n
hiên
di
enTi
chTu
Nhi
en
Số thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h tự
nhi
ên của
huyện
, đơn
vị t
ính
là h
a G
hi c
hú
ghiC
hu
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
vùn
g đị
a phận
hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_
Poly
gon
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
h) Lớp
địa
phậ
n hà
nh c
hính
cấp
xã
Tên
lớp
dữ liệu
: Dia
Phan
Cap
Xa
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Qua
n hệ
khô
ng g
ian:
có đườn
g ba
o là
đườ
ng địa
giớ
i hàn
h ch
ính
cấp
xã
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
diaP
hanC
apX
aID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã xã
m
aXa
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Tên
xã
tenX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n xã
hoặ
c phườ
ng h
oặc
thị t
rấn
Diệ
n tíc
h tự
nhi
ên
dien
Tich
TuN
hien
Số
thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h tự
nhi
ên của
xã,
đơn
vị t
ính
là h
a G
hi c
hú
ghiC
hu
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
vùn
g đị
a phận
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_
Poly
gon
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
53 53
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 53
2.1.
3. N
hóm
lớp
dữ liệu
thủy
hệ
a) Lớp
thủy
hệ
dạng
đườ
ng
Tên
lớp
dữ liệu
: Duo
ngTh
uyH
e K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
duon
gThu
yHeI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Tên
thủy
hệ
ten
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n củ
a đườn
g thủy
hệ
Loại
thủy
hệ
dạng
đườn
g lo
aiD
uong
Thuy
He
Số n
guyê
n In
tege
r
Là trườ
ng t
hể h
iện
là đườ
ng m
ép nướ
c, đườ
ng
bờ nướ
c, thủy
hệ
1 né
t Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_ Li
ne
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
b) Lớp
thủy
hệ
dạng
vùn
g Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Vun
gThu
yHe
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
vung
Thuy
HeI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Tên
thủy
hệ
ten
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n thủy
hệ
Loại
thủy
hệ
dạng
vùn
g lo
aiV
ungT
huyH
e Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
trườn
g thể
hiện
vùn
g ch
iếm
đất
của
: sô
ng,
ngòi
, kê
nh,
rạch
, suối
và
mặt
nướ
c ch
uyên
dùn
g Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_
Poly
gon
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
54
54
54 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
2.1.
4. N
hóm
lớp
dữ liệu
gia
o th
ông
a) Lớp
tim
đườ
ng
Tên
lớp
dữ liệu
: Tim
Duo
ng
Là c
ác đ
oạn
tim đườ
ng bộ
có đặc
tính
đồn
g nhất
thuộ
c cá
c tu
yến đườn
g quốc
lộ, đườ
ng tỉ
nh, đườ
ng h
uyện
, đườ
ng
trong
khu
dân
cư
(đườ
ng là
ng, n
gõ, p
hố), đườn
g gi
ao th
ông
nội đồn
g,…
K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
timD
uong
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Loại
đườ
ng
loai
Duo
ng
Số n
guyê
n In
tege
r
Là loại
đườ
ng nằm
tron
g bả
ng d
anh
mục
Tên đườn
g te
nDuo
ng
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Tên đườn
g
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_ Li
ne
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
b) Lớp
mặt
đườ
ng bộ
Tên
lớp
dữ liệu
: Mat
Duo
ngB
o K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
mat
Duo
ngB
oID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_P
olyg
on
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
55 55
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 55
c) Lớp
ran
h giới
đườ
ng
Tên
lớp
dữ liệu
: Ran
hGio
iDuo
ng
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Q
uan
hệ k
hông
gia
n: nằm
trên
đườ
ng b
iên
của
lớp
mặt
đườ
ng bộ
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
ranh
Gio
iDuo
ngID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h Loại
đườ
ng
loai
Duo
ng
Số n
guyê
n In
tege
r
Là loại
đườ
ng nằm
tron
g bả
ng d
anh
mục
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_ Li
ne
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
d) Lớp
đườ
ng sắ
t Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Duo
ngSa
t K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
duon
gSat
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ngG
M_
Line
Là dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
2.1.
5. N
hóm
lớp
dữ liệu
địa
dan
h và
ghi
chú
a)
Lớp
điể
m địa
dan
h Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Die
mD
iaD
anh
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
điể
m (G
M_P
oint
) Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
56
56
56 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
diaD
anhI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
xã
maX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Mã đị
a da
nh
loai
Dia
Dan
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã:
“Loại
địa
dan
h”
Tên đị
a da
nh
tenD
iaD
anh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n đị
a da
nh
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_ Li
ne
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
b) Lớp
điể
m g
hi c
hú
Tên
lớp
dữ liệu
: Die
mG
hiC
hu
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
điể
m (G
M_P
oint
) Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
diem
Ghi
Chu
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
xã
maX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Nội
dun
g gh
i chú
no
iDun
gGhi
Chu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Nội
dun
g gh
i chú
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_ Li
ne
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
2.2.
Dữ
liệu
khôn
g gi
an c
huyê
n đề
2.
2.1.
Nhó
m lớ
p dữ
liệu
địa
chí
nh
a) Lớp
thửa
đất
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Thu
aDat
K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
57 57
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 57
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
thua
Dat
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
xã
maX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Số h
iệu
tờ bản
đồ
soH
ieuT
oBan
Do
Số n
guyê
n In
tege
r
Là số
hiệ
u tờ
bản
đồ
Số thửa
đất
so
ThuT
uThu
a Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
số thứ
tự thửa
đất
Trạn
g th
ái đăn
g ký
tra
ngTh
aiD
angK
y Số
ngu
yên
Inte
ger
Đượ
c xá
c đị
nh t
rong
bản
g m
ã: “
Loại
trạ
ng th
ái đăn
g ký
cấp
giấ
y chứn
g nhận
”
Diệ
n tíc
h di
enTi
ch
Số thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h kh
ông
gian
của
thử
a đấ
t, đơ
n vị
tính
là m
²
Loại
đất
lo
aiD
at
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
20
Là m
ục đ
ích
sử dụn
g đấ
t th
eo bản
đồ
địa
chín
h Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_
Poly
gon
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
b) Lớp
tài sản
gắn
liền
với
đất
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Tai
SanG
anLi
enV
oiD
at
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
taiS
anID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã xã
m
aXa
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Mã
loại
tài sản
gắn
liề
n vớ
i đất
lo
aiTa
iSan
Gan
Lien
Voi
Dat
Số
ngu
yên
Inte
ger
Đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã:
“Loại
tài sản
gắ
n liề
n vớ
i đất
” Tê
n tà
i sản
te
nTai
San
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Tên
tài sản
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vù
ng
GM
_Pol
ygon
Là dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
58
58
58 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
c) Lớp
đườ
ng c
hỉ g
iới h
ành
lang
an
toàn
bảo
vệ
công
trìn
h Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Duo
ngC
hiG
ioiH
anhL
angA
nToa
nBao
Ve
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Q
uan
hệ k
hông
gia
n: đ
i qua
mốc
giớ
i hàn
h la
ng a
n to
àn bảo
vệ
công
trìn
h Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
chiG
ioiH
anhL
angI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Loại
hàn
h la
ng a
n to
àn bảo
vệ
loai
Han
hLan
gAnT
oanB
aoV
e Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
loạ
i hà
nh l
ang
an t
oàn
bảo
vệ nằm
tro
ng bản
g da
nh mục
Tê
n cô
ng tr
ình
tenC
ongT
rinh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là tê
n cô
ng tr
ình
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_ Li
ne
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
d) Lớp
mốc
giớ
i hàn
h la
ng a
n to
àn bảo
vệ
công
trìn
h Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Moc
Gio
iHan
hLan
gAnT
oanB
aoV
e K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
điể
m (G
M_P
oint
) Q
uan
hệ k
hông
gia
n: nằm
trên
đườ
ng c
hỉ g
iới h
ành
lang
an
toàn
bảo
vệ
công
trìn
h Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
moc
Gio
iHan
hLan
gID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h Loại
hàn
h la
ng a
n to
àn bảo
vệ
loai
Han
hLan
gAnT
oanB
aoV
eSố
ngu
yên
Inte
ger
Là
loạ
i hà
nh l
ang
an t
oàn
bảo
vệ nằm
tro
ng
bảng
dan
h mục
Tê
n cô
ng tr
ình
tenC
ongT
rinh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là tê
n cô
ng tr
ình
Ghi
chú
mốc
giớ
i gh
iChu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là g
hi c
hú mốc
giớ
i hàn
h la
ng a
n to
àn bảo
vệ
công
trìn
h Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
điể
m
GM
_ Po
int
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
59 59
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 59
đ) Lớp
đườ
ng c
hỉ g
iới q
uy h
oạch
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Duo
ngC
hiG
ioiQ
uyH
oach
K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Q
uan
hệ k
hông
gia
n: đ
i qua
mốc
giớ
i quy
hoạ
ch
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
duon
gChi
Gio
iQH
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Loại
quy
hoạ
ch
loai
Quy
Hoa
ch
Số n
guyê
n In
tege
r
Là loại
quy
hoạ
ch nằm
tron
g bả
ng d
anh
mục
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_ Li
ne
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
e) Lớp
mốc
giớ
i quy
hoạ
ch
Tên
lớp
dữ liệu
: Moc
Gio
iQuy
Hoa
ch
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
điể
m (G
M_P
oint
) Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
moi
Gio
iQH
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Loại
quy
hoạ
ch
loai
Quy
Hoa
ch
Số n
guyê
n In
tege
r
Là loại
quy
hoạ
ch nằm
tron
g bả
ng d
anh
mục
Ghi
chú
gh
iChu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là g
hi c
hú mốc
giớ
i quy
hoạ
ch
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
điể
m
GM
_ Po
int
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
60
60
60 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
2.2.
2. N
hóm
lớp
dữ liệu
quy
hoạ
ch, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t a)
Lớp
quy
hoạ
ch, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t cấp
tỉnh
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Quy
Hoa
chK
eHoa
chSD
DC
apTi
nh
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
vung
Quy
Hoa
chC
apTi
nhID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã tỉn
h m
aTin
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Tên
vùng
quy
hoạ
ch
tenV
ungQ
uyH
oach
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Tên
vùng
quy
hoạ
ch
Mã
mục
đíc
h sử
dụ
ng th
eo q
uy h
oạch
m
ucD
ichS
uDun
gQH
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã:
“Mục
đíc
h sử
dụn
g th
eo q
uy h
oạch
” Năm
lập
quy
hoạc
h na
mQ
uyH
oach
Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
lập
quy
hoạc
h
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vù
ng
GM
_Pol
ygon
Là dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
b) Lớp
khu
chứ
c nă
ng cấp
tỉnh
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Khu
Chu
cNan
gCap
Tinh
K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
khuC
hucN
angC
apTi
nhID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã tỉn
h m
aTin
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Tên
khu
chức
năn
g te
nKhu
Chu
cNan
g C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Tên
khu
chức
năn
g
61 61
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 61
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã
loại
khu
chứ
c nă
ng cấp
tỉnh
lo
aiK
huC
hucN
angC
apTi
nh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã:
“Loại
khu
chức
năn
g cấ
p tỉn
h”
Năm
lập
quy
hoạc
h na
mQ
uyH
oach
Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
lập
quy
hoạc
h Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_P
olyg
on
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
c) Lớp
quy
hoạ
ch sử
dụn
g đấ
t cấp
huyện
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Quy
Hoa
chSD
DC
apH
uyen
K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
vung
Quy
Hoa
chC
apH
uyen
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n Tê
n vù
ng q
uy h
oạch
te
nVun
gQuy
Hoa
ch
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n vù
ng q
uy h
oạch
cấp
huyện
M
ã mục
đíc
h sử
dụ
ng th
eo q
uy h
oạch
m
ucD
ichS
uDun
gQH
Số
ngu
yên
Inte
ger
Đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã:
“Mục
đí
ch sử
dụn
g th
eo q
uy h
oạch
” Năm
lập
quy
hoạc
h na
mQ
uyH
oach
Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
lập
quy
hoạc
h Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_P
olyg
on
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
d) Lớp
khu
chứ
c nă
ng cấp
huyện
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Khu
Chu
cNan
gCap
Huy
en
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
62
62
62 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
khuC
hucN
angC
apH
uyen
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n
Tên
khu
chức
năn
g te
nKhu
Chu
cNan
g C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Tên
khu
chức
năn
g
Mã
loại
khu
chứ
c nă
ng
cấp
huyệ
n lo
aiK
huC
hucN
angC
apH
uyen
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã:
“Loại
kh
u chức
năn
g cấ
p hu
yện”
Năm
lập
quy
hoạc
h na
mQ
uyH
oach
Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
lập
quy
hoạc
h
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_P
olyg
on
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
đ) Lớp
kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t hàn
g nă
m cấp
huyện
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: KeH
oach
SDD
Cap
Huy
en
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
keH
oach
SDD
Cap
Huy
enID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n
Tên
vùng
quy
hoạ
ch
tenV
ungQ
uyH
oach
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n vù
ng q
uy h
oạch
cấp
huyện
Mã
mục
đíc
h sử
dụ
ng th
eo q
uy h
oạch
m
ucD
ichS
uDun
gQH
Số
ngu
yên
Inte
ger
Đượ
c xá
c đị
nh t
rong
bản
g m
ã: “
Mục
đí
ch sử
dụn
g th
eo q
uy h
oạch
”
Năm
lập
quy
hoạc
h na
mQ
uyH
oach
Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
lập
quy
hoạc
h
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_P
olyg
on
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
63 63
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 63
2.2.
3. N
hóm
lớp
dữ liệu
thốn
g kê
, kiể
m k
ê đấ
t đai
a)
Lớp
hiệ
n trạn
g sử
dụn
g đấ
t cấp
tỉnh
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Hie
nTra
ngSD
DC
apTi
nh
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
vung
Hie
nTra
ngC
apTi
nhID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã tỉn
h m
aTin
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Mã
loại
đất
theo
hiệ
n trạ
ng
loai
Dat
Hie
nTra
ng
Số n
guyê
n In
tege
r
Đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã:
“Loại
đất
hiện
trạn
g”
Năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
nam
Kie
mK
e Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_P
olyg
on
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
b) Lớp
ran
h giới
khu
vực
tổng
hợp
cấp
tỉnh
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Ran
hGio
iKhu
Vuc
Tong
Hop
Cap
Tinh
K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
ranh
Gio
iKhu
Vuc
Tong
Hop
CapT
inhI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Mã l
oại k
hu vực
tổng
hợ
p lo
aiK
huV
ucTo
ngH
op
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Đượ
c xá
c đị
nh t
rong
bản
g m
ã:
“Loạ
i khu
vực
tổng
hợp
” Năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
nam
Kie
mK
e Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_Lin
e
Là dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
64
64
64 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
c) Lớp
hiệ
n trạn
g sử
dụn
g đấ
t cấp
huyện
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Hie
nTra
ngSD
DC
apH
uyen
K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
vung
Hie
nTra
ngC
apH
uyen
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n
Mã
loại
đất
theo
hiện
trạn
g lo
aiD
atH
ienT
rang
Số
ngu
yên
Inte
ger
Đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã:
“L
oại đất
hiệ
n trạ
ng”
Năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
nam
Kie
mK
e Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_P
olyg
on
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
d) Lớp
ran
h giới
khu
vực
tổng
hợp
cấp
huyện
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Ran
hGio
iKhu
Vuc
Tong
Hop
Cap
Huy
en
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
ranh
Gio
iKhu
Vuc
Tong
Hop
Cap
Huy
enID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n
65 65
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 65
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã
loại
khu
vự
c tổ
ng hợp
lo
aiK
huV
ucTo
ngH
op
Số n
guyê
n In
tege
r
Đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã:
“Loại
kh
u vự
c tổ
ng hợp
” Năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
nam
Kie
mK
e Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_Lin
e
Là dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
đ) Lớp
hiệ
n trạn
g sử
dụn
g đấ
t cấp
xã
Tên
lớp
dữ liệu
: Hie
nTra
ngSD
DC
apX
a K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
vung
Hie
nTra
ngC
apX
aID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã tỉn
h m
aTin
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n M
ã xã
m
aXa
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Mã
loại
đất
theo
hiệ
n trạ
ng
loai
Dat
Hie
nTra
ng
Số n
guyê
n In
tege
r
Đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã:
“L
oại đất
hiệ
n trạ
ng”
Năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
nam
Kie
mK
e Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_P
olyg
on
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
e) Lớp
ran
h giới
khu
vực
tổng
hợp
cấp
xã
Tên
lớp
dữ liệu
: Ran
hGio
iKhu
Vuc
Tong
Hop
Cap
Xa
Kiể
u dữ
liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
đườ
ng (G
M_L
ine)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
66
66
66 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
ranh
Gio
iKhu
Vuc
Tong
Hop
Cap
XaI
DID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã tỉn
h m
aTin
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n M
ã xã
m
aXa
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Mã
loại
khu
vực
tổ
ng hợp
lo
aiK
huV
ucTo
ngH
op
Số n
guyê
n In
tege
r
Đượ
c xá
c đị
nh t
rong
bản
g m
ã: “
Loại
kh
u vự
c tổ
ng hợp
” Năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
nam
Kie
mK
e Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
đườ
ng
GM
_Lin
e
Là dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
g) Lớp
kết
quả
điề
u tr
a kiểm
kê
Tên
lớp
dữ liệu
: Ket
Qua
Die
uTra
Kie
mK
e K
iểu
dữ liệu
khô
ng g
ian:
dữ
liệu
dạng
vùn
g (G
M_P
olyg
on)
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ngM
ô tả
Mã đố
i tượ
ng
ketQ
uaK
iem
KeI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Char
acte
rStri
ng
2 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
tỉnh
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Char
acte
rStri
ng
3 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
huyệ
n M
ã xã
m
aXa
Chuỗi
ký
tự
Char
acte
rStri
ng
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Số thứ
tự k
hoan
h đấ
t so
ThuT
uKho
anhD
at
Số n
guyê
n In
tege
r
M
ã loạ
i đất
theo
hiệ
n trạ
ng
loai
Dat
Hie
nTra
ng
Số n
guyê
n In
tege
r
Đượ
c xác
địn
h tro
ng bản
g m
ã: “L
oại đất
hiệ
n trạ
ng”
Mã đố
i tượ
ng q
uản
lý, sử
dụng
đất
m
aDoi
Tuon
g Số
ngu
yên
Inte
ger
Đượ
c xác
địn
h tro
ng bản
g m
ã: “Đ
ối tượn
g sử
dụn
g”
Diệ
n tíc
h kh
oanh
đất
di
enTi
chK
hoan
hDat
Số
thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h kh
oanh
đất
, đơn
vị t
ính
là m
² Năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
nam
Kie
mK
e Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
thực
hiệ
n kiểm
kê
Dữ
liệu đồ
họa
ge
o Dữ
liệu
dạng
vùn
g G
M_P
olyg
on
Là
dữ
liệu đồ
họa
của
đối
tượn
g
67 67
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 67
3. Dữ
liệu
thuộ
c tín
h đấ
t đai
3.
1. Dữ
liệu đị
a ch
ính
3.1.
1. N
hóm
dữ
liệu
về thửa
đất
a)
Dữ
liệu
về thửa
đất
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
thua
Dat
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
xã
maX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Số h
iệu
tờ bản
đồ
soH
ieuT
oBan
Do
Số n
guyê
n In
tege
r
Là số
hiệ
u bả
n đồ
Số
thửa
đất
so
ThuT
uThu
a Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
số thứ
tự thửa
đất
Số
hiệ
u tờ
bản
đồ
cũ
soH
ieuT
oBan
DoC
u C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là số
hiệ
u bả
n đồ
cũ
(dướ
i dạn
g vă
n bả
n)
Số thửa
đất
cũ
soTh
uTuT
huaC
u C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là số
thứ
tự thửa
đất
cũ (dướ
i dạn
g vă
n bả
n)
Mục
đíc
h sử
dụn
g C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
mục
đíc
h sử
dụn
g củ
a thửa
đất
Nguồn
gốc
sử dụn
g C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
nguồ
n gố
c sử
dụn
g
Diệ
n tíc
h di
enTi
ch
Số thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h kh
ông
gian
của
thửa
đất
, đơn
vị
tính
là m
²
Diệ
n tíc
h ph
áp lý
di
enTi
chPh
apLy
Số
thực
R
eal
Là d
iện
tích đã
đượ
c cấ
p G
iấy
chứn
g nhận
; trư
ờng
hợp
chưa
cấp
Giấ
y chứn
g nhận
mà
có g
iấy
tờ p
háp
lý về
nguồ
n gố
c th
ì gh
i diện
tíc
h th
eo g
iấy
tờ đ
ó; t
rườn
g hợ
p kh
ông
có c
ác g
iấy
tờ tr
ên th
ì khô
ng
nhập
mục
này
. Đơn
vị t
ính
là m
²
Tài l
iệu đo
đạc
ta
iLie
uDoD
acID
Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
khó
a ng
oại
liên
kết
tới
bảng
Tài
liệ
u đo
đạc
Là
đối
tượn
g ch
iếm
đấ
t la
Doi
Tuon
gChi
emD
at
Lôgí
c B
oole
an
Là
đối
tượn
g ch
iếm
đất
khô
ng tạo
thàn
h thửa
đất
Quyền
quả
n lý
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
quyề
n quản
lý đất
Là th
ông
tin về q
uyền
quả
n lý
của t
hửa đất
68
68
68 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Quyền
sử dụn
g C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
quyề
n sử
dụn
g đấ
t
Là th
ông
tin về q
uyền
sử dụn
g củ
a thử
a đấ
t
Thay
đổi
tron
g qu
á trì
nh sử
dụn
g
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
sự th
ay đổi
tron
g qu
á trì
nh sử
dụ
ng đất
Là t
hông
tin
về
sự t
hay đổ
i tro
ng q
uá
trình
sử dụn
g đấ
t
Địa
chỉ
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
địa
chỉ
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là th
ông
tin về đị
a chỉ của
thửa
đất
b) Dữ
liệu
về mục
đíc
h sử
dụn
g củ
a thửa
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ngM
ô tả
Mã đố
i tượ
ng
muc
Dic
hSuD
ungD
atID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
thửa
đất
th
uaD
atID
Khó
a ng
oại l
iên
kết tới
dữ
liệu
thửa
đất
Số
thứ
tự mục
đíc
h sử
dụn
g so
ThuT
uMD
SD
Số n
guyê
n In
tege
r
Là số
thứ
tự của
mục
đíc
h sử
dụn
g th
eo thửa
Mã
mục
đíc
h sử
dụn
g đấ
t m
aMD
SD
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã
mục
đíc
h sử
dụn
g đấ
t đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã
Mã
mục
đíc
h sử
dụn
g th
eo
quy
hoạc
h m
aMD
SDQ
H
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã
mục
đíc
h sử
dụn
g th
eo q
uy h
oạch
đượ
c xá
c đị
nh tr
ong
bảng
mã
Diệ
n tíc
h di
enTi
ch
Số thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h củ
a mục
đíc
h sử
dụn
g Sử
dụn
g ch
ung
suD
ungC
hung
Lô
gíc
Boo
lean
Là h
ình
thức
sử dụn
g ch
ung
của
mục
đíc
h sử
dụn
g Thời
hạn
sử dụn
g th
oiH
anSu
Dun
g C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là th
ông
tin về
thời
hạn
sử dụn
g thực
tế
c) Dữ
liệu
về n
guồn
gốc
sử dụn
g T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
nguo
nGoc
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Nguồn
gốc
ng
uonG
oc
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là th
ông
tin về
nguồ
n gố
c sử
dụn
g
69 69
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 69
d) Dữ
liệu
về bản
g tà
i liệ
u đo
đạc
Tê
n lớ
p dữ
liệu
: Tai
Lieu
DoD
ac
Bản
g kiểu
thôn
g tin
dữ
liệu:
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Tài l
iệu đo
đạc
ta
iLie
uDoD
acID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã xã
m
aXa
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Loại
bản
đồ đị
a ch
ính
loai
Ban
DoD
iaC
hinh
Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
loại
bản
đồ đị
a ch
ính
nằm
tron
g bả
ng d
anh
mục
Đơn
vị đ
o đạ
c do
nViD
oDac
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là tê
n đơ
n vị
đo đạ
c Phươ
ng p
háp đo
ph
uong
Phap
Do
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là p
hươn
g ph
áp đ
o đạ
c Mức
độ
chín
h xá
c m
ucD
oChi
nhX
ac
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là mức
độ
chín
h xá
c
Tỷ lệ
đo đạ
c ty
LeD
oDac
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
20
Là c
ác tỷ
lệ: 1
/200
, 1/5
00, 1
/100
0, 1
/200
0, 1
/500
0,
1/10
000
Ngà
y ho
àn th
ành
ngay
Hoa
nTha
nh
Ngà
y D
ate
Là
ngà
y ho
àn th
ành đo
đạc
3.1.
2. N
hóm
dữ
liệu
về n
gười
sử dụn
g đấ
t, chủ
sở hữu
tài sản
gắn
liền
với
đất
, người
quả
n lý
đất
a)
Dữ
liệu
về c
á nh
ân
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
caN
hanI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Họ
và tê
n ho
Ten
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là họ
và tê
n củ
a ngườ
i ghi
tron
g giấy
chứ
ng
min
h nh
ân d
ân
Ngà
y th
áng
năm
sinh
ng
aySi
nh
Ngà
y th
áng
Dat
e/In
tege
r
Là n
gày,
thán
g, năm
sinh
(nếu
có)
Năm
sinh
na
mSi
nh
Ngà
y th
áng
Inte
ger
Năm
sinh
Giớ
i tín
h gi
oiTi
nh
Số n
guyê
n In
tege
r
Thể
hiện
giớ
i tín
h củ
a cá
nhâ
n (0
là nữ,
1 là
na
m v
à 2
là g
iới t
ính
khác
)
Mã
số th
uế
maS
oThu
e C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
20
Là m
ã số
thuế
để
kết n
ối s
ang
cơ sở
dữ liệu
củ
a ng
ành
thuế
70
70
70 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Giấ
y tờ
tùy
thân
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
giấ
y tờ
tùy
thân
Liên
kết
san
g dữ
liệ
u về
giấ
y tờ
tùy
thâ
n.
Trườ
ng hợp
đã
kết nối
với
cơ
sở dữ
liệu
quốc
gi
a về
dân
cư
thì sử
dụng
dữ
liệu
từ cơ
sở dữ
liệu
quốc
gia
về
dân
cư
Quố
c tịc
h C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
quố
c tịc
h
Liên
kết
san
g dữ
liệu
quố
c tịc
h củ
a đố
i tượ
ng
là c
á nh
ân
Dân
tộc
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
dân
tộc
Là
trườ
ng dữ
liệu
về d
ân tộ
c
Địa
chỉ
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
địa
chỉ
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là th
ông
tin về đ
ịa ch
ỉ của
đối
tượn
g là
cá n
hân
b) Dữ
liệu
về hộ
gia đì
nh
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
hoG
iaD
inhI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Chủ
hộ
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
cá n
hân
Là
người
có
vai t
rò là
chủ
hộ.
Một
hộ
gia đì
nh
có d
uy n
hất m
ột n
gười
là c
hủ hộ
Vợ
hoặc
chồ
ng
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
cá n
hân
Là
người
có
vai t
rò là
vợ
hoặc
chồ
ng đối
với
chủ
hộ
Thàn
h vi
ên
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
cá n
hân
Là
các
thàn
h vi
ên của
hộ
gia đì
nh
Địa
chỉ
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về đị
a chỉ
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là th
ông
tin về đị
a chỉ của
hộ
gia đì
nh
c) Dữ
liệu
về vợ
chồn
g T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
voC
hong
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Vợ
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
cá n
hân
Là
người
có
vai t
rò là
vợ
Chồ
ng
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
cá n
hân
Là
người
có
vai t
rò là
chồ
ng
71 71
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 71
d) Dữ
liệu
về tổ
chứ
c T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
toC
hucI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Tên
tổ c
hức
tenT
oChu
c C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
120
Là tê
n củ
a tổ
chứ
c Tê
n viết
tắt
tenV
ietT
at
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là tê
n viết
tắt của
tổ c
hức
Tên
tổ c
hức
bằng
tiế
ng A
nh
tenT
oChu
cTA
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
120
Là tê
n củ
a tổ
chứ
c bằ
ng tiến
g A
nh (nếu
có)
Người
đại
diệ
n C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
cá n
hân
Số q
uyết
địn
h so
Quy
etD
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là số
quyế
t địn
h th
ành
lập
hoặc
số
giấy
chứ
ng n
hận
đăng
ký
kinh
doa
nh
Ngà
y qu
yết địn
h ng
ayQ
uyet
Din
h N
gày
thán
g D
ate/
Inte
ger
Là
ngà
y ra
quyết
địn
h th
ành
lập
hoặc
ngà
y cấ
p giấy
chứn
g nhận
đăn
g ký
kin
h do
anh
của
tổ c
hức
Loại
quyết
địn
h th
ành
lập
loai
Quy
etD
inhT
hanh
Lap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là th
ông
tin p
hân
loại
quyết
địn
h th
ành
lập
tổ c
hức
Mã
số d
oanh
ngh
iệp
maD
oanh
Ngh
iep
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là m
ã số
doa
nh n
ghiệ
p
Mã
số th
uế
maS
oThu
e C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
20
Là m
ã số
thuế để
kết
nối
san
g cơ
sở
dữ l
iệu
của
ngàn
h th
uế
Mã
loại
tổ c
hức
loai
ToC
huc
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
loại
tổ c
hức
nằm
tron
g da
nh mục
bản
g m
ã
Địa
chỉ
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về đị
a chỉ
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là th
ông
tin về đị
a chỉ của
tổ c
hức
đ) Dữ
liệu
về cộn
g đồ
ng d
ân cư
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
cong
Don
gID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h Tê
n cộ
ng đồn
g te
nCon
gDon
g C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
120
Là tê
n củ
a cộ
ng đồn
g dâ
n cư
N
gười
đại
diệ
n C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
cá n
hân
Địa
dan
h cư
trú
diaD
anhC
uTru
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là địa
dan
h cư
trú
của
cộng
đồn
g dâ
n cư
72
72
72 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
e) Dữ
liệu
về n
hóm
người
đồn
g sử
dụn
g T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
nhom
Ngu
oiID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Người
đại
diệ
n C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
cá n
hân
Là
người
đại
diệ
n ch
o nh
óm n
gười
(tro
ng trườ
ng
hợp
cử n
gười
đại
diệ
n)
Thàn
h vi
ên
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
cá n
hân,
hộ
gia
đình
, vợ
chồn
g, tổ
chứ
c
Là c
ác th
ành
viên
còn
lại của
nhó
m
g) Dữ
liệu
về địa
chỉ
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
diaC
hiID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
maX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Địa
chỉ
chi
tiết
di
aChi
Chi
Tiet
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là địa
chỉ
chi
tiết
gồm
: số
nhà
(nếu
có)
; trườn
g hợ
p đị
a chỉ l
à că
n hộ
chu
ng cư
hoặc
tập
thể
thì
xác đị
nh số
nhà
là số
hiệu
căn
hộ/
số h
iệu
tòa
nhà;
tên
ngõ
phố
(nếu
có)
. Đườ
ng p
hố
tenD
uong
Pho
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n đườn
g phố
(nếu
có)
.
Tổ d
ân p
hố
tenT
oDan
Pho
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là tê
n tổ
dân
phố
(nếu
có)
; đối
với
nôn
g th
ôn là
tê
n: th
ôn, x
óm, l
àng,
ấp,
bản
, buô
n, p
hum
, sóc
X
ã/phườ
ng
tenX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là tê
n xã
hoặ
c phườ
ng h
oặc
thị t
rấn
Quậ
n/hu
yện
tenQ
uan
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là tê
n quận
hoặ
c hu
yện
hoặc
thị x
ã hoặc
thàn
h phố
thuộ
c tỉn
h
Tỉnh
/thàn
h phố
tenT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là t
ên tỉn
h hoặc
tên
thà
nh p
hố t
rực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng
73 73
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 73
h) Dữ
liệu
về g
iấy
tờ tù
y th
ân
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
giay
ToTu
yTha
nID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Mã
loại
giấ
y tờ
tùy
thân
lo
aiG
iayT
oTuy
Than
Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
loại
giấ
y tờ
tùy
thân
nằm
tron
g bả
ng m
ã
Số g
iấy
tờ
soG
iayT
o C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là số
giấ
y tờ
tùy
thân
Ngà
y cấ
p ng
ayC
ap
Ngà
y th
áng
Dat
e/In
tege
r
Là n
gày
cấp
giấy
tờ tù
y th
ân
Nơi
cấp
no
iCap
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là nơi
cấp
giấ
y tờ
tùy
thân
i) Dữ
liệu
về q
uốc
tịch
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
quoc
Tich
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
quốc
gia
m
aQuo
cGia
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã
quốc
gia
theo
tiêu
chuẩn
ISO
316
6-1
Tên
quốc
gia
theo
phi
ên
âm V
iệt N
am
tenQ
uocG
iaTV
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là tê
n quốc
gia
theo
phi
ên â
m V
iệt N
am
Tên
quốc
gia
theo
phi
ên
âm q
uốc
tế
tenQ
uocG
iaQ
T C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là tê
n quốc
gia
theo
phi
ên â
m q
uốc
tế
k) Dữ
liệu
về d
ân tộ
c T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
danT
ocID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Tên
dân
tộc
tenD
anTo
c C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n dâ
n tộ
c
74
74
74 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
3.1.
3. N
hóm
dữ
liệu
về tà
i sản
gắn
liền
với
đất
a)
Dữ
liệu
về n
hà ở
riê
ng lẻ
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
nhaR
ieng
LeID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã xã
m
aXa
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Diệ
n tíc
h xâ
y dự
ng
dien
Tich
Xay
Dun
g Số
thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h mặt
bằn
g ch
iếm
đất
của
nhà
ở tạ
i vị t
rí tiế
p xú
c vớ
i mặt
đất
theo
mép
ngo
ài tườn
g ba
o củ
a nh
à. Đơn
vị t
ính
là
m2 , đ
ược
làm
tròn
số đến
một
chữ
số thập
phâ
n
Diệ
n tíc
h sà
n di
enTi
chSa
n Số
thực
R
eal
Đối
với
nhà
ở một
tầng
thì t
hể h
iện
diện
tích
mặt
bằn
g sà
n xâ
y dự
ng của
nhà
đó.
Đối
với
nhà
ở n
hiều
tầng
thì t
hể h
iện
tổng
diện
tích
mặt
bằn
g sà
n xâ
y dự
ng của
các
tầng
. Đơn
vị t
ính
là m
2 , đượ
c là
m tr
òn số
đến
một
chữ
số thập
phâ
n.
Số tầ
ng
soTa
ng
Số n
guyê
n In
tege
r
Thể
hiện
tổng
số tầ
ng n
hà
Số tầ
ng hầm
so
Tang
Ham
Số
ngu
yên
Inte
ger
Thể
hiện
tổng
số tầ
ng hầm
(nếu
có)
Kết
cấu
nhà
ở
ketC
au
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là th
ông
tin kết
cấu
của
nhà
, thể
hiệ
n loại
vật
liệu
xây
dựn
g (gạc
h, b
ê tô
ng, gỗ…
), cá
c kế
t cấu
chủ
yếu
là tư
ờng,
khu
ng,
sàn,
mái
. Ví d
ụ: “
Tườn
g, k
hung
, sàn
bằn
g bê
tông
cốt
thép
; m
ái n
gói”
Cấp
hạn
g ca
pHan
g C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Xác
địn
h và
thể
hiện
theo
quy
địn
h ph
ân cấp
nhà
ở của
phá
p luật
về
nhà ở,
phá
p luật
về
xây
dựng
Địa
chỉ
C
hi tiết
tại n
hóm
th
ông
tin về đị
a chỉ
Là
địa
chỉ
của
nhà
ở ri
êng
lẻ
b) Dữ
liệu
về k
hu n
hà c
hung
cư,
nhà
hỗn
hợp
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
khuC
hung
CuI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
xã
maX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Tên
khu
tenK
hu
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là tê
n củ
a kh
u nh
à ch
ung
cư, n
hà hỗn
hợp
75 75
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 75
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Diệ
n tíc
h kh
u di
enTi
chK
hu
Số thực
R
eal
Là
diện
tích
khu
nhà
chu
ng cư,
nhà
hỗn
hợp
. Đơn
vị t
ính
là m
2 , được
làm
tròn
số đến
một
chữ
số thập
phâ
n
Địa
chỉ
C
hi tiết
tại n
hóm
th
ông
tin về đị
a chỉ
Là
địa
chỉ
của
chu
ng cư
c) Dữ
liệu
về n
hà c
hung
cư
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
nhaC
hung
CuI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Thuộ
c kh
u nh
à ch
ung
cư, n
hà hỗn
hợp
kh
uChu
ngC
uID
Khó
a ng
oại
liên
kết
tới
bảng
khu
nhà
chu
ng cư,
nh
à hỗ
n hợ
p Tê
n nh
à ch
ung
cư
tenC
hung
Cu
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là tê
n củ
a tò
a nh
à ch
ung
cư, n
hà hỗn
hợp
Diệ
n tíc
h xâ
y dự
ng
dien
Tich
Xay
Dun
g Số
thực
R
eal
Là d
iện
tích
mặt
bằn
g ch
iếm
đất
của
nhà
chu
ng cư
tại vị t
rí tiế
p xú
c vớ
i mặt
đất
theo
mép
ngo
ài tườn
g ba
o củ
a nh
à ch
ung
cư. Đ
ơn vị t
ính
là m
2 , đượ
c là
m
tròn
số đến
một
chữ
số thập
phâ
n
Diệ
n tíc
h sà
n di
enTi
chSa
n Số
thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h sà
n nh
à ch
ung
cư.
Đơn
vị t
ính
là m
2 , đượ
c là
m tr
òn số đế
n một
chữ
số
thập
phâ
n Tổ
ng số
căn
hộ,
văn
ph
òng,
cơ
sở dịc
h vụ
- thươ
ng mại
to
ngSo
Can
Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
tổn
g số
căn
hộ,
văn
phò
ng,
cơ sở
dịch
vụ
- thươ
ng mại
tron
g nh
à ch
ung
cư, n
hà hỗn
hợp
Số tầ
ng
soTa
ng
Số n
guyê
n In
tege
r
Thể
hiện
tổn
g số
tần
g củ
a tò
a nh
à kể
cả
cả tần
g hầ
m
Số tầ
ng hầm
so
Tang
Ham
Số
ngu
yên
Inte
ger
Thể
hiện
tổng
số tầ
ng hầm
của
nhà
chu
ng cư
Năm
xây
dựn
g na
mX
ayD
ung
Số n
guyê
n In
tege
r 4
Là năm
xây
dựn
g củ
a ch
ung
cư
Năm
hoà
n th
ành
nam
Hoa
nTha
nh
Số n
guyê
n In
tege
r 4
Là năm
hoà
n th
ành
của
chun
g cư
Thời
hạn
sở hữu
th
oiH
anSo
Huu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là th
ông
tin về
thời
hạn
sở
hữu
của
chủ đầ
u tư
. V
í dụ:
cho
thuê
đất
50
năm
đến
năm
206
0
76
76
76 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Cấp
hạn
g nh
à ch
ung
cư
capH
ang
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Xác
địn
h và
thể
hiện
theo
quy
địn
h ph
ân cấp
nhà
ch
ung
cư của
phá
p luật
về
nhà ở,
phá
p luật
về
xây
dựng
Địa
chỉ
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
địa
chỉ
Là địa
chỉ
của
chu
ng cư
d) Dữ
liệu
về căn
hộ
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
canH
oID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h Th
uộc
nhà
chun
g cư
nh
aChu
ngC
uID
ID
ID
Là k
hóa
ngoạ
i xác
địn
h că
n hộ
thuộ
c ch
ung
cư n
ào
Số h
iệu
căn
hộ
soH
ieuC
anH
o C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
20
Là số
hiệ
u că
n hộ
, văn
phò
ng, cơ
sở dịc
h vụ
- thươ
ng mại
Tầ
ng số
ta
ngSo
Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
thôn
g tin
thể
hiện
căn
hộ
nằm
trên
tầng
bao
nhi
êu
Diệ
n tíc
h sà
n di
enTi
chSa
n Số
thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h sà
n củ
a că
n hộ
theo
hợp
đồn
g m
ua b
án căn
hộ.
Đơn
vị t
ính
là m
2 , đượ
c là
m tr
òn số
đến
một
chữ
số thập
phâ
n.
đ) Dữ
liệu
về hạn
g mục
sở hữu
chu
ng n
goài
căn
hộ
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
hang
Muc
SoH
uuC
hung
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Thuộ
c nhà
chun
g cư
nh
aChu
ngC
uID
ID
ID
Là k
hóa
ngoạ
i xá
c đị
nh căn
hộ
thuộ
c nh
à ch
ung
cư,
nhà
hỗn
hợp
nào
Tên
hạng
mục
sở
hữu
chun
g ng
oài
căn
hộ
tenH
angM
uc
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n hạ
ng mục
sở
hữu
chun
g ng
oài căn
hộ.
Ví d
ụ:
“hàn
h la
ng c
hung
”; “
phòn
g họ
p cô
ng cộn
g”;
“cầu
th
ang
máy
”
Diệ
n tíc
h di
enTi
ch
Số thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h củ
a hạ
ng mục
sở hữu
chu
ng n
goài
căn
hộ.
Đơn
vị t
ính
là m
2 , đượ
c là
m tr
òn số đế
n một
chữ
số
thập
phâ
n
77 77
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 77
e) Dữ
liệu
về c
ông
trìn
h xâ
y dự
ng
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
cong
Trin
hXay
Dun
gID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Mã
xã
maX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Tên
công
trìn
h te
nCon
gTrin
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là tê
n củ
a cô
ng tr
ình
xây
dựng
Diệ
n tíc
h xâ
y dự
ng
dien
Tich
Xay
Dun
g Số
thực
R
eal
Là tổn
g diện
tích
mặt
bằn
g ch
iếm
đất
của
côn
g trì
nh
xây
dựng
tại vị t
rí tiế
p xú
c vớ
i mặt
đất
theo
mép
ngo
ài
tườn
g ba
o củ
a cô
ng tr
ình
xây
dựng
.
Đơn
vị
tính
là m
2 , đượ
c là
m t
ròn
số đến
một
chữ
số
thập
phâ
n
Diệ
n tíc
h sà
n di
enTi
chSa
n Số
thực
R
eal
Là d
iện
tích
sàn
mà
chủ đầ
u tư
giữ
lại sử
dụng
và
diện
tíc
h cá
c hạ
ng m
ục m
à chủ đầ
u tư
có
quyề
n sử
dụn
g ch
ung
với c
ác c
hủ căn
hộ.
Đơn
vị
tính
là m
2 , đượ
c là
m t
ròn
số đến
một
chữ
số
thập
phâ
n
Số tầ
ng
soTa
ng
Số n
guyê
n In
tege
r
Thể
hiện
tổng
số tầ
ng của
côn
g trì
nh x
ây dựn
g
Số tầ
ng hầm
so
Tang
Ham
Số
ngu
yên
Inte
ger
Thể
hiện
tổng
số tầ
ng hầm
của
côn
g trì
nh x
ây dựn
g
Năm
xây
dựn
g na
mX
ayD
ung
Số n
guyê
n In
tege
r 4
Là năm
xây
dựn
g
Năm
hoà
n th
ành
nam
Hoa
nTha
nh
Số n
guyê
n In
tege
r 4
Là năm
hoà
n th
ành
Thời
hạn
sở hữu
th
oiH
anSo
Huu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là th
ông
tin về
thời
hạn
sở
hữu
của
chủ đầ
u tư
. Ví dụ:
ch
o th
uê đất
50
năm
đến
năm
206
0
Cấp
hạn
g cô
ng
trình
xây
dựn
g ca
pHan
g C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Xác
địn
h và
thể
hiện
theo
quy
địn
h ph
ân cấp
nhà
ở của
ph
áp luật
về
nhà ở,
phá
p luật
về
xây
dựng
Địa
chỉ
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về đị
a chỉ
Là
địa
chỉ
của
côn
g trì
nh x
ây dựn
g
78
78
78 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
g) Dữ
liệu
về c
ông
trìn
h ngầm
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
cong
Trin
hXay
Dun
gID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h M
ã xã
m
aXa
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5 Là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Tên
công
trìn
h ngầm
te
nCon
gTrin
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là tê
n củ
a cô
ng tr
ình
ngầm
Loại
côn
g trì
nh
loai
Con
gTrin
hNga
m
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
Là
loại
côn
g trì
nh n
gầm
theo
quy
địn
h ph
áp lu
ật về
công
trìn
h ngầm
D
iện
tích
công
trì
nh
dien
Tich
Con
gTrin
h Số
thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h cô
ng t
rình
ngầm
(trừ
côn
g trì
nh n
gầm
th
eo tu
yến)
Độ
sâu
tối đ
a do
SauT
oiD
a Số
thực
R
eal
Là
độ
sâu
tối đ
a được
tính
từ mặt
đất
Vị t
rí đấ
u nố
i cô
ng tr
ình
viTr
iDau
Noi
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là vị t
rí đấ
u nố
i côn
g trì
nh
Năm
xây
dựn
g na
mX
ayD
ung
Số n
guyê
n In
tege
r 4
Là năm
xây
dựn
g Năm
hoà
n th
ành
nam
Hoa
nTha
nh
Số n
guyê
n In
tege
r 4
Là năm
hoà
n th
ành
Thời
hạn
sở hữu
th
oiH
anSo
Huu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là t
hông
tin
về
thời
hạn
sở
hữu
của
chủ đầ
u tư
. V
í dụ:
cho
thuê
đất
50
năm
đến
năm
206
0
Địa
chỉ
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về đị
a chỉ
Là
địa
chỉ
của
côn
g trì
nh n
gầm
h) Dữ
liệu
về hạn
g mục
của
côn
g tr
ình
xây
dựng
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
hang
Muc
Con
gTrin
hID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h Th
uộc
công
trì
nh x
ây dựn
g co
ngTr
inhX
ayD
ungI
D
ID
ID
Là
khó
a ng
oại t
hể h
iện
hạng
mục
của
côn
g trì
nh x
ây
dựng
nào
Tê
n hạ
ng mục
te
nHan
gMuc
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là tê
n củ
a hạ
ng mục
côn
g trì
nh
Côn
g nă
ng
cong
Nan
g C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là c
ông
năng
của
hạn
g mục
79 79
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 79
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Diệ
n tíc
h xâ
y dự
ng
dien
Tich
Xay
Dun
g Số
thực
R
eal
Là tổ
ng d
iện
tích
mặt
bằn
g ch
iếm
đất
của
côn
g trì
nh
xây
dựng
tại
vị
trí t
iếp
xúc
với
mặt
đất
the
o m
ép
ngoà
i tườ
ng b
ao của
côn
g trì
nh x
ây dựn
g.
Đơn
vị t
ính
là m
2 , đượ
c là
m tr
òn số đế
n một
chữ
số
thập
phâ
n
Diệ
n tíc
h sà
n di
enTi
chSa
n Số
thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h sà
n củ
a hạ
ng mục
côn
g trì
nh.
Đơn
vị t
ính
là m
2 , đượ
c là
m tr
òn số đế
n một
chữ
số
thập
phâ
n.
Số tầ
ng
soTa
ng
Số n
guyê
n In
tege
r
Thể
hiện
tổng
số tầ
ng của
côn
g trì
nh x
ây dựn
g Số
tầng
hầm
so
Tang
Ham
Số
ngu
yên
Inte
ger
Thể
hiện
tổng
số tầ
ng hầm
của
côn
g trì
nh x
ây dựn
g Kết
cấu
hạn
g mục
côn
g trì
nh
ketC
au
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Thể
hiện
loại
vật
liệu
xây
dựn
g cô
ng t
rình.
Ví
dụ:
tườn
g gạ
ch, b
ê tô
ng, k
hung
sàn
cốt t
hép,
mái
tôn.
Năm
xây
dựn
g na
mX
ayD
ung
Số n
guyê
n In
tege
r 4
Là năm
xây
dựn
g Năm
hoà
n th
ành
nam
Hoa
nTha
nh
Số n
guyê
n In
tege
r 4
Là năm
hoà
n th
ành
Thời
hạn
sở hữu
th
oiH
anSo
Huu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là th
ông
tin về
thời
hạn
sở
hữu
của
chủ đầ
u tư
. Ví
dụ: c
ho th
uê đất
50
năm
đến
năm
206
0
Cấp
hạn
g cô
ng
trình
xây
dựn
g ca
pHan
g C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Xác
địn
h và
thể
hiện
theo
quy
địn
h ph
ân cấp
côn
g trì
nh x
ây dựn
g củ
a ph
áp luật
về
nhà ở,
phá
p luật
về
xây
dựng
Địa
chỉ
chi
tiết
di
aChi
Chi
Tiet
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là địa
chỉ
chi
tiết
(nếu
có)
của
hạn
g mục
nằm
tron
g cô
ng tr
ình
xây
dựng
i) Dữ
liệu
về rừn
g sả
n xuất
là rừn
g trồn
g T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
rung
Tron
gID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h Tê
n rừ
ng
tenR
ung
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n củ
a rừ
ng sả
n xuất
là rừ
ng trồn
g
80
80
80 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Loại
cây
rừng
chủ
yếu
loai
Cay
Run
g C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
255
Là trườ
ng th
ông
tin thể
hiện
các
loại
cây
rừng
được
trồn
g chủ
yếu
Diệ
n tíc
h có
rừng
di
enTi
ch
Số thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h có
rừng
Địa
chỉ
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
địa
chỉ
Là địa
chỉ
của
rừng
sản
xuất
k) Dữ
liệu
về c
ây lâ
u nă
m
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
cayL
auN
amID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h Tê
n câ
y lâ
u nă
m
tenC
ayLa
uNam
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n củ
a câ
y lâ
u nă
m (nếu
có)
Loại
cây
trồn
g lo
aiC
ayTr
ong
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
255
Là t
rườn
g th
ông
tin t
hể h
iện
các
loại
cây
lâu
nă
m đượ
c trồ
ng c
hủ yếu
D
iện
tích
dien
Tich
Số
thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h trồ
ng c
ây lâ
u nă
m
Địa
chỉ
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
địa
chỉ
Là địa
chỉ
của
khu
vực
trồn
g câ
y lâ
u nă
m
3.1.
4. N
hóm
dữ
liệu
về q
uyền
sử dụn
g đấ
t, qu
yền
quản
lý đất
, quyền
sở hữu
tài sản
gắn
liền
với
đất
a)
Dữ
liệu
về q
uyền
sử dụn
g đấ
t T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
quye
nSuD
ungI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Nhó
m dữ
liệu
về n
gười
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
dữ
liệu
về
ngườ
i
Nhó
m dữ
liệu
về thửa
đất
hoặc
đối
tượn
g ch
iếm
đất
kh
ông
tạo
thàn
h thửa
đất
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
dữ
liệu
về
thửa
đất
81 81
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 81
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mục
đíc
h sử
dụn
g C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
mục
đíc
h sử
dụn
g
Nghĩa
vụ
tài c
hính
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
nghĩa
vụ
tài c
hính
Hạn
chế
quyền
sử dụn
g C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
hạn
chế
quyền
Giấ
y chứn
g nhận
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
giấ
y chứn
g nhận
b) Dữ
liệu
về q
uyền
quả
n lý
đất
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
quye
nQua
nLyI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Nhó
m dữ
liệu
về n
gười
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
dữ
liệu
về n
gười
Là th
ông
tin về
ngườ
i đượ
c gi
ao q
uản
lý đất
Nhó
m dữ
liệu
về thửa
đấ
t hoặ
c đố
i tượ
ng
chiế
m đất
khô
ng tạ
o th
ành
thửa
đất
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
dữ
liệu
về thửa
đất
Mục
đíc
h sử
dụn
g C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
mục
đíc
h sử
dụn
g
c) Dữ
liệu
về q
uyền
sở hữu
tài sản
gắn
liền
với
đất
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Nhó
m dữ
liệu
về
ngườ
i C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
dữ
liệu
về n
gười
82
82
82 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Nhó
m dữ
liệu
về tà
i sả
n gắ
n liề
n vớ
i đất
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
dữ
liệu
về tà
i sản
gắn
liền
với
đất
Nghĩa
vụ
tài c
hính
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
nghĩ
a vụ
tài c
hính
Hạn
chế
quyề
n sở
hữu
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
hạn
chế
quyề
n
Giấ
y chứn
g nhận
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
giấy
chứn
g nhận
d) Dữ
liệu
về n
ghĩa
vụ
tài c
hính
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
nghi
aVuT
aiC
hinh
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Loại
nghĩa
vụ
tài c
hính
lo
aiN
ghia
VuT
aiC
hinh
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là l
oại
nghĩ
a vụ
tài
chí
nh (
tiền
sử dụn
g đấ
t, tiề
n th
uê đất
, th
uế sử
dụng
đất
, th
uế c
huyể
n qu
yền,
lệ p
hí trướ
c bạ
)
Tổng
số tiền
to
ngSo
Tien
Số
ngu
yên
Unl
imite
d In
tege
r
Là tổ
ng số
tiền
người
sử dụn
g hoặc
sở hữu
phả
i thực
hiệ
n ng
hĩa
vụ tà
i chí
nh.
Đơn
vị t
ính
là đồn
g V
iệt N
am
Tổng
số tiền
miễ
n giảm
to
ngSo
Tien
Mie
nGia
m
Số n
guyê
n U
nlim
ited
Inte
ger
Là
tổn
g số
tiề
n ngườ
i sử
dụn
g hoặc
sở
hữu
được
miễ
n giảm
thực
hiệ
n ng
hĩa
vụ tà
i chí
nh.
Đơn
vị t
ính
là đồn
g V
iệt N
am
Tổng
số tiền
nợ
tong
SoTi
enN
o Số
ngu
yên
Unl
imite
d In
tege
r
Là tổn
g số
tiề
n ngườ
i sử
dụn
g hoặc
sở
hữu
được
miễ
n giảm
thực
hiệ
n ng
hĩa
vụ tà
i chí
nh.
Đơn
vị t
ính
là đồn
g V
iệt N
am
Ngà
y bắ
t đầu
tính
nghĩa
vụ
tài c
hính
ng
ayB
atD
au
Ngà
y th
áng
Dat
e
Là n
gày
bắt đầu
tính
nghĩa
vụ
tài c
hính
83 83
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 83
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Đã
hoàn
thàn
h ng
hĩa
vụ
tại c
hính
ho
anTh
anh
Lôgí
c B
oole
an
Là
trạn
g th
ái thực
hiệ
n ng
hĩa
vụ tà
i chí
nh.
Giá
trị 1
là đ
ã ho
àn th
ành
Giá
trị 0
là c
hưa
hoàn
thàn
h
Miễ
n giảm
nghĩa
vụ
tài c
hính
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
miễ
n giảm
nghĩa
vụ
tài
chín
h
Nợ
nghĩ
a vụ
tài c
hính
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
nợ
nghĩ
a vụ
tài c
hính
đ) Dữ
liệu
về m
iễn
giảm
nghĩa
vụ
tài c
hính
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
mie
nGia
mN
ghia
VuT
aiC
hinh
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Nghĩa
vụ
tài c
hính
ng
hiaV
uTai
Chi
nhID
ID
ID
Là k
hóa
ngoạ
i liê
n kế
t tới
dữ
liệu
nghĩ
a vụ
tà
i chí
nh
Loại
chế
độ
miễ
n giảm
lo
aiC
heD
oMie
nGia
mID
Số
ngu
yên
Inte
ger
30
Là loại
chế
độ
miễ
n giảm
Số tiền
miễ
n giảm
so
Tien
Mie
nGia
m
Số n
guyê
n U
nlim
ited
Inte
ger
Là số
tiền
ngườ
i sử
dụng
hoặ
c sở
hữu
đượ
c m
iễn
giảm
thực
hiệ
n ng
hĩa
vụ tà
i chí
nh th
eo
từng
loại
hoặ
c từ
ng mục
đíc
h sử
dụn
g.
Đơn
vị t
ính
là đồn
g V
iệt N
am
Số văn
bản
miễ
n giảm
so
Quy
etD
inhM
ienG
iam
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
15
Là số
quyế
t đị
nh m
iễn
giảm
nghĩa
vụ
tài
chín
h (nếu
có)
. Chỉ
áp
dụng
thuộ
c tín
h nà
y đố
i với
trườ
ng hợp
tiền
thuê
đất
và
tiền
sử
dụng
đất
Ngà
y ba
n hà
nh văn
bản
m
iễn
giảm
ng
ayR
aQuy
etD
inhM
ienG
iam
N
gày
thán
g D
ate
Là n
gày
ra q
uyết
địn
h m
iễn
giảm
nghĩa
vụ
tài
chín
h (nếu
có)
. Chỉ
áp
dụng
thuộc
tính
nà
y đố
i với
trườ
ng hợp
tiền
thuê
đất
và
tiền
sử dụn
g đấ
t
84
84
84 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Cơ
quan
ban
hàn
h vă
n bả
n m
iễn
giảm
co
Qua
nRaQ
uyet
Din
hMie
nGia
mC
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là cơ
quan
ban
hàn
h qu
yết địn
h m
iễn
giảm
ng
hĩa
vụ t
ài c
hính
(nế
u có
). C
hỉ á
p dụ
ng
thuộ
c tín
h nà
y đố
i với
trườ
ng hợp
tiền
thuê
đấ
t và
tiền
sử dụn
g đấ
t
e) Dữ
liệu
về nợ
nghĩ
a vụ
tài c
hính
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
noN
ghia
VuT
aiC
hinh
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Nghĩa
vụ
tài c
hính
ng
hiaV
uTai
Chi
nhID
ID
ID
Là k
hóa
ngoạ
i liê
n kế
t tới
dữ
liệu
nghĩ
a vụ
tà
i chí
nh
Loại
chế
độ
nợ n
ghĩa
vụ
tài c
hính
lo
aiC
heD
oMie
nGia
mID
Số
ngu
yên
Inte
ger
30
Là loại
chế
độ
nợ n
ghĩa
vụ
tài c
hính
Số tiền
nợ
soTi
enN
o Số
ngu
yên
Unl
imite
d In
tege
r
Là số
tiền
ngườ
i sử
dụn
g hoặc
sở
hữu
được
nợ
nghĩ
a vụ
tài c
hính
theo
từng
loại
hoặc
từng
mục
đíc
h sử
dụn
g.
Đơn
vị t
ính
là đồn
g V
iệt N
am
Số q
uyết
địn
h ch
o ph
ép nợ
nghĩ
a vụ
tài
chín
h so
Quy
etD
inhN
o C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
15
Là số
quyế
t địn
h ch
o ph
ép nợ
nghĩ
a vụ
tài
chín
h (nếu
có)
. C
hỉ á
p dụ
ng t
huộc
tín
h nà
y đố
i vớ
i trư
ờng
hợp
tiền
thuê
đất
và
tiền
sử dụn
g đấ
t
Ngà
y ra
quyết
địn
h nợ
nghĩa
vụ
tài c
hính
ng
ayR
aQuy
etD
inhN
o N
gày
thán
g D
ate
Là n
gày
ra q
uyết
địn
h ch
o ph
ép nợ
nghĩ
a vụ
tài c
hính
(nế
u có
). C
hỉ á
p dụ
ng th
uộc
tính
này đố
i với
trườ
ng hợp
tiền
thuê
đất
và
tiền
sử dụn
g đấ
t
Cơ
quan
ra q
uyết
đị
nh nợ
nghĩ
a vụ
tài
chín
h co
Qua
nRaQ
uyet
Din
hNo
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là cơ
quan
ban
hàn
h qu
yết địn
h ch
o ph
ép
nợ n
ghĩa
vụ
tài
chín
h (nếu
có)
. C
hỉ á
p dụ
ng t
huộc
tín
h nà
y đố
i vớ
i trư
ờng
hợp
tiền
thuê
đất
và
tiền
sử dụn
g đấ
t
85 85
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 85
g) Dữ
liệu
về hạn
chế
quyền
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
hanC
heID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Loại
hạn
chế
lo
aiH
anC
he
Số n
guyê
n In
tege
r
Là loại
hạn
chế
: G
iá trị 1
: quyền
sử dụn
g G
iá trị 2
: quyền
sở hữu
G
iá trị 3
: có
cả q
uyền
sử dụn
g thửa
đất
và
quyề
n sở
hữu
tài sản
gắn
liền
với
đất
G
iá trị 4
: quyền
quả
n lý
Diệ
n tíc
h hạ
n chế
dien
Tich
Số
thực
R
eal
Là
phầ
n diện
tích
thửa
đất
hoặ
c diện
tích
tài
sản
gắn
liền
với đất
bị hạn
chế
quyền
sử dụn
g.
Đơn
vị đ
o là
m²
Nội
dun
g hạ
n chế
noiD
ungH
anC
he
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là th
ông
tin về
hạn
chế
quyề
n. V
í dụ
các
trườn
g hợ
p: thửa
đất
hoặ
c một
phầ
n thửa
đất
th
uộc
quy
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t mà
phải
thu
hồi,
được
cơ
quan
có
thẩm
quyền
phê
duyệt
và
công
bố
nhưn
g chưa
có
quyế
t địn
h th
u hồ
i; thửa
đất
hoặ
c một
phầ
n thửa
đất
thuộ
c hà
nh
lang
bảo
vệ
an to
àn c
ông
trình
; có
quy đị
nh hạn
chế
diện
tích
xây
dựn
g đố
i với
thửa
đất
; khô
ng
được
phé
p gi
ao dịc
h do
có
tranh
chấ
p; k
hông
được
gia
o dị
ch th
eo q
uyết
địn
h củ
a Tò
a án
Hạn
chế
một
phầ
n ha
nChe
Mot
Phan
Lô
gíc
B
oole
an
Giá
trị 1
: là
hạn
chế
một
phầ
n thửa
đất
hoặ
c tà
i sả
n gắ
n liề
n vớ
i đất
G
iá trị 0
: là
hạn
chế
toàn
bộ
thửa
đất
hoặ
c tà
i sả
n gắ
n liề
n vớ
i đất
Sơ đồ
ranh
giớ
i hạn
chế
so
DoR
anhG
ioiH
anC
he
Nhị
phâ
n B
inar
y
Là sơ
đồ
ranh
giớ
i hạn
chế
quyền
tron
g trư
ờng
hợp
hạn
chế
một
phầ
n thửa
đất
hoặ
c một
phầ
n tà
i sản
gắn
liền
với
đất
Số
văn
bản
phá
p lý
so
Van
Ban
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
15
Là số
văn
bản
làm
căn
cứ
cho
hạn
chế
quyề
n
86
86
86 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Ngà
y ba
n hà
nh
ngay
Ban
Han
h N
gày
thán
g D
ate
Là
ngà
y ba
n hà
nh văn
bản
Cơ
quan
ban
hàn
h co
Qua
nBan
Han
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
150
Là cơ
quan
ban
hàn
h vă
n bả
n
Bản
qué
t ba
nQue
t N
hị p
hân
Bin
ary
Là
bản
qué
t điện
tử
của
văn
bản
làm
căn
cứ
cho
hạn
chế
h) Dữ
liệu
về g
iấy
chứn
g nhận
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ngM
ô tả
Mã đố
i tượ
ng
giay
Chu
ngN
hanI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Số v
ào sổ
so
Vao
So
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
10
Là số
vào
sổ cấp
giấ
y chứn
g nhận
quyền
sử
dụng
đấ
t, qu
yền
sở hữu
nhà
ở v
à tà
i sản
khá
c gắ
n liề
n vớ
i đất
Số p
hát h
ành
soPh
atH
anh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
10
Là số
phát
hàn
h giấy
chứ
ng n
hận
quyề
n sử
dụn
g đấ
t, qu
yền
sở hữu
nhà
ở v
à tà
i sản
khá
c gắ
n liề
n vớ
i đất
Mã
vạch
m
aVac
h C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
15
Là d
ãy số
dạn
g M
X.M
N.S
T tro
ng đ
ó:
+ M
X là
mã đơ
n vị
hàn
h ch
ính
cấp
xã
Trườ
ng hợp
thẩm
quyền
cấp
tỉnh
thì g
hi th
êm m
ã tỉn
h trư
ớc m
ã xã
+
MN
là m
ã củ
a nă
m cấp
Giấ
y chứn
g nhận
(gồm
hai
chữ
số sa
u cù
ng của
năm
ký
cấp
Giấ
y chứn
g nhận
) +
ST là
số
thứ
tự lư
u trữ
của
hồ
sơ thủ
tục đă
ng k
ý đấ
t đai
tươn
g ứn
g vớ
i Giấ
y chứn
g nhận
đượ
c cấ
p lầ
n đầ
u th
eo q
uy địn
h về
hồ
sơ địa
chí
nh của
Bộ
Tài n
guyê
n và
Môi
trườ
ng
Ngà
y cấ
p ng
ayC
ap
Ngà
y th
áng
Dat
e
Là n
gày
cấp
giấy
chứ
ng n
hận
Bản
qué
t ba
nQue
t N
hị p
hân
Bin
ary
Là
bản
qué
t điệ
n tử
của
giấ
y chứn
g nhận
Người
nhậ
n giấy
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
cá
nhân
87 87
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 87
3.1.
5. N
hóm
dữ
liệu
tình
trạn
g ph
áp lý
về
quyề
n sử
dụn
g đấ
t, qu
yền
quản
lý đất
, quyền
sở hữu
tài sản
gắn
liền
với
đất
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
tinhH
inhD
angK
yID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h N
gày
tiếp
nhận
ng
ayTi
epN
han
Ngà
y th
áng
Dat
e
Là n
gày
tiếp
nhận
hồ
sơ hợp
lệ
Thời
điể
m đăn
g ký
vào
sổ
địa
chí
nh
thoi
Die
mD
angK
y N
gày
thán
g D
ate
Là
thời
điể
m đăn
g ký
vào
sổ địa
chí
nh
Số thứ
tự hồ
sơ
soTh
uTu
Số n
guyê
n In
tege
r
Là số
thứ
tự hồ
sơ th
eo q
uy địn
h củ
a Hồ
sơ
địa
chín
h N
gười
ủy
quyề
n thực
hiện
đăn
g ký
C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
ngườ
i
Người
đượ
c ủy
quyền
thực
hiệ
n đă
ng k
ý
Có
quyề
n sử
dụn
g đấ
t co
Quy
enSu
Dun
g Lô
gíc
B
oole
an
G
iá trị 1
: có
quyề
n sử
dụn
g đấ
t G
iá trị 0
: khô
ng c
ó qu
yền
sử dụn
g đấ
t
Có
quyề
n sở
hữu
tài sản
gắ
n liề
n vớ
i đất
co
Quy
enSo
Huu
Lô
gíc
B
oole
an
G
iá trị 1
: có
quyề
n sở
hữu
G
iá trị 0
: khô
ng c
ó qu
yền
sở hữu
Có
quyề
n quản
lý đất
co
Quy
enQ
uanL
y Lô
gíc
B
oole
an
G
iá trị 1
: có
quyề
n quản
lý
Giá
trị 0
: khô
ng c
ó qu
yền
quản
lý
Các
loại
giấ
y tờ
phá
p lý
C
hi tiết
tại n
hóm
dữ
liệu
khác
có
liên
quan
tới t
hửa đấ
t
Là c
ác loại
giấ
y tờ
phá
p lý
làm
căn
cứ
cấp
giấy
chứ
ng n
hận
3.1.
6. N
hóm
dữ
liệu
về sự
thay
đổi
tron
g qu
á tr
ình
sử dụn
g đấ
t và
sở hữu
tài sản
gắn
liền
với
đất
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
giao
Dic
hID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Loại
gia
o dị
ch b
iến độ
ng
loai
Gia
oDic
hBie
nDon
g Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
các
loạ
i hì
nh b
iến độ
ng đượ
c qu
y đị
nh
trong
Hồ
sơ địa
chí
nh
Thời
điể
m đăn
g ký
biế
n độ
ng
thoi
Die
mD
angK
yBie
nDon
g N
gày
Dat
e
Là thời
điể
m đăn
g ký
biế
n độ
ng
Nội
dun
g biến
độn
g no
iDun
gBie
nDon
g C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là nội
dun
g biến
độn
g
88
88
88 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Người
tham
gia
vào
quá
trìn
h biến
độn
g C
hi t
iết
tại
nhóm
thô
ng t
in
về n
gười
Là n
gười
tham
gia
vào
quá
trín
h biến
độn
g.
Ví dụ:
người
bảo
lãnh
; người
đượ
c ủy
quyền
đị
nh đ
oạt t
ài sả
n; n
gười
giá
m hộ
3.1.
7. N
hóm
các
dữ
liệu
khác
có
liên
quan
tới t
hửa đấ
t T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
duLi
euK
hacL
ienQ
uanI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
thửa
đất
th
uaD
atID
Liên
kết
đến
mã
thửa
đất
Nội
dun
g dữ
liệu
du
Lieu
N
hị p
hân
Bin
ary
Là
dữ
liệu
khác
có
liên
quan
tới t
hửa đấ
t
3.2.
Dữ
liệu
quy
hoạc
h, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t 3.
2.1.
Dữ
liệu
quy
hoạc
h, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t cấp
tỉnh
a)
Dữ
liệu
về q
uy h
oạch
, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t cấp
tỉnh
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
quyH
oach
Cap
Tinh
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2 Là
mã
số đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p tỉn
h th
eo q
uy địn
h củ
a Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ban
hàn
h bả
ng d
anh
mục
và
mã
số c
ác đơn
vị h
ành
chín
h V
iệt N
am
Năm
thàn
h lậ
p na
mTh
anhL
ap
Số n
guyê
n In
tege
r
Là năm
thàn
h lậ
p bả
n đồ
Tỷ lệ
bản
đồ
tyLe
Ban
Do
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
10
Là m
ẫu số
tỷ lệ
của
bản đồ
quy
hoạ
ch, kế
hoạc
h sử
dụ
ng đất
. Chỉ
áp
dụng
thuộ
c tín
h nà
y tro
ng trườ
ng hợp
xâ
y dự
ng dữ
liệu
quy
hoạc
h từ
nguồn
bản
đồ
quy
hoạc
h, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t đã
thàn
h lậ
p trư
ớc đ
ây
89 89
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 89
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Nguồn
thàn
h lậ
p ng
uonT
hanh
Lap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là n
guồn
tài l
iệu
dùng
để
thàn
h lậ
p bả
n đồ
quy
hoạ
ch,
kế h
oạch
sử dụn
g đấ
t
Cơ
quan
duyệt
co
Qua
nDuy
et
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n cơ
qua
n có
thẩm
quyền
phê
duyệt
bản
đồ
quy
hoạc
h, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t
Cơ
quan
thẩm
địn
h co
Qua
nTha
mD
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là t
ên cơ
quan
có
thẩm
địn
h bả
n đồ
quy
hoạ
ch,
kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t cấp
tỉnh
Cơ
quan
lập
coQ
uanL
ap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n cơ
qua
n th
ành
lập
bản đồ
quy
hoạ
ch, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t
Đơn
vị tư
vấn
donV
iTuV
an
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n đơ
n vị
tư vấn
bản
đồ
quy
hoạc
h, kế
hoạc
h sử
dụ
ng đất
cấp
tỉnh
N
gày
phê
duyệ
t ng
ayPh
eDuy
et
Ngà
y th
áng
Dat
e
Là n
gày
phê
duyệ
t bản
đồ
quy
hoạc
h sử
dụn
g cấ
p tỉn
h
b) Dữ
liệu
công
trìn
h dự
án
cấp
tỉnh
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
cong
Trin
hDuA
nCap
Tinh
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Quy
hoạ
ch, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t cấp
tỉnh
qu
yHoa
chC
apTi
nhID
ID
ID
Là
khóa
ngoại
liê
n kế
t tớ
i qu
y hoạc
h, kế
hoạc
h cấ
p tỉn
h
Vùn
g qu
y hoạc
h vu
ngQ
uyH
oach
Cap
Tinh
ID
ID
ID
Là
khó
a ng
oại
liên
kết đế
n dữ
liệ
u kh
ông
gian
quy
hoạ
ch, kế
hoạc
h cấ
p tỉn
h
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p tỉn
h th
eo q
uy
định
của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ban
hà
nh bản
g da
nh m
ục v
à m
ã số
các
đơn
vị
hành
chí
nh V
iệt N
am
Tên
công
trìn
h dự
án
tenC
ongT
rinhD
uAn
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Tên
công
trìn
h, dự
án
Diệ
n tíc
h di
enTi
ch
Số thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h củ
a cô
ng tr
ình,
dự
án
90
90
90 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã
mục
đíc
h sử
dụn
g th
eo q
uy h
oạch
m
ucD
ichS
uDun
gQH
Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
mục
đíc
h sử
dụn
g th
eo q
uy h
oạch
nằm
tro
ng d
anh
mục
bản
g m
ã
Năm
lập
quy
hoạc
h na
mQ
uyH
oach
Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
lập
quy
hoạc
h
Năm
thực
hiệ
n na
mTh
ucH
ien
Số n
guyê
n In
tege
r
Là năm
thực
hiệ
n th
eo q
uy h
oạch
, kế
hoạc
h
Năm
thự
c hiện
trê
n thực
tế
nam
Thuc
Te
Số n
guyê
n In
tege
r
Là năm
thực
hiệ
n trê
n thực
tế
Ghi
chú
gh
iChu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
côn
g trì
nh dự
án cấp
tỉnh
3.2.
2. Dữ
liệu
quy
hoạc
h, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t cấp
huyện
a)
Dữ
liệu
về q
uy h
oạch
, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t cấp
huyện
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
quyH
oach
Cap
Huy
enID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2
Là m
ã số
đơn
vị
hành
chí
nh cấp
tỉnh
theo
quy
đị
nh của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ban
hàn
h bả
ng d
anh
mục
và
mã
số c
ác đơn
vị h
ành
chín
h V
iệt N
am
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p hu
yện
theo
quy
đị
nh của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ban
hàn
h bả
ng d
anh
mục
và
mã
số c
ác đơn
vị h
ành
chín
h V
iệt N
am
Năm
thàn
h lậ
p na
mTh
anhL
ap
Số n
guyê
n In
tege
r
Là năm
thàn
h lậ
p bả
n đồ
Tỷ lệ
bản
đồ
tyLe
Ban
Do
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
10
Là mẫu
số
tỷ lệ
của
bản
đồ
quy
hoạc
h, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t. C
hỉ á
p dụ
ng t
huộc
tín
h nà
y tro
ng
trườn
g hợ
p xâ
y dự
ng dữ
liệu
quy
hoạc
h từ
nguồn
bả
n đồ
quy
hoạ
ch, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t đã
thàn
h lậ
p trư
ớc đ
ây
91 91
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 91
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Nguồn
thàn
h lậ
p ng
uonT
hanh
Lap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là n
guồn
tài l
iệu
dùng
để
thàn
h lậ
p bả
n đồ
quy
hoạc
h, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t
Cơ
quan
duyệt
co
Qua
nDuy
et
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n cơ
qua
n có
thẩm
quyền
phê
duyệt
bản
đồ
quy
hoạc
h, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t
Cơ
quan
thẩm
địn
h co
Qua
nTha
mD
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n cơ
qua
n có
thẩm
địn
h bả
n đồ
quy
hoạ
ch,
kế h
oạch
sử dụn
g đấ
t cấp
tỉnh
Cơ
quan
lập
coQ
uanL
ap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n cơ
qua
n th
ành
lập
bản đồ
quy
hoạ
ch, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t
Đơn
vị tư
vấn
donV
iTuV
an
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n đơ
n vị
tư vấn
bản
đồ
quy
hoạc
h, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t cấp
tỉnh
Ngà
y ph
ê du
yệt
ngay
PheD
uyet
N
gày
thán
g D
ate
Là
ngà
y ph
ê du
yệt
bản đồ
quy
hoạ
ch sử
dụng
cấ
p tỉn
h
b) Dữ
liệu
công
trìn
h dự
án
cấp
huyệ
n T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
cong
Trin
hDuA
nCap
Huy
enID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h Q
uy h
oạch
, kế
hoạc
h sử
dụn
g đấ
t cấp
huyện
qu
yHoa
chC
apH
uyen
ID
ID
ID
Là
khó
a ng
oại l
iên
kết tới
quy
hoạ
ch, kế
hoạc
h cấ
p hu
yện
Vùn
g qu
y hoạc
h vu
ngQ
uyH
oach
Cap
Huy
enID
ID
ID
Là k
hóa
ngoạ
i liê
n kế
t đế
n dữ
liệ
u kh
ông
gian
quy
hoạ
ch, kế
hoạc
h cấ
p hu
yện
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2
Là m
ã số
đơn
vị
hành
chí
nh cấp
tỉn
h th
eo
quy đị
nh của
Thủ
tướ
ng C
hính
phủ
về
việc
ba
n hà
nh bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hành
chí
nh V
iệt N
am
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 Là
mã
số đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p hu
yện
theo
qu
y đị
nh của
Thủ
tướ
ng C
hính
phủ
về
việc
92
92
92 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
ban
hành
bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hành
chí
nh V
iệt N
am
Tên
công
trìn
h dự
án
tenC
ongT
rinhD
uAn
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Tên
công
trìn
h, dự
án
Diệ
n tíc
h di
enTi
ch
Số thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h củ
a cô
ng tr
ình,
dự
án
Mã
mục
đíc
h sử
dụn
g th
eo q
uy h
oạch
m
ucD
ichS
uDun
gQH
Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
mục
đíc
h sử
dụn
g th
eo q
uy h
oạch
nằm
tro
ng d
anh
mục
bản
g m
ã Năm
lập
quy
hoạc
h na
mQ
uyH
oach
Số
ngu
yên
Inte
ger
4 Là
năm
lập
quy
hoạc
h Năm
thực
hiệ
n na
mTh
ucH
ien
Số n
guyê
n In
tege
r
Là năm
thực
hiệ
n th
eo q
uy h
oạch
, kế
hoạ
ch
Năm
thực
hiệ
n trê
n thực
tế
nam
Thuc
Te
Số n
guyê
n In
tege
r
Là năm
thực
hiệ
n trê
n thực
tế
Ghi
chú
gh
iChu
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Ghi
chú
côn
g trì
nh dự
án cấp
huyện
3.3.
Dữ
liệu
giá đấ
t 3.
3.1.
Dữ
liệu
về g
iá đất
xác
địn
h đế
n từ
ng th
ửa đất
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
giaD
atID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Mã
thửa
đất
th
uaD
atID
ID
ID
Là k
hóa
ngoạ
i liê
n kế
t tới
thửa
đất
Giá
đất
theo
bản
g gi
á đấ
t C
hi tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
giá
đất
theo
bản
g gi
á đấ
t
Giá
đất
cụ
thể
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
giá
đất
cụ
thể
Giá
đất
chu
yển
nhượ
ng
trên
thị t
rườn
g
Chi
tiết
tại n
hóm
thôn
g tin
về
giá
đất
chu
yển
nhượ
ng
trên
thị t
rườn
g
93 93
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 93
3.3.
2. Dữ
liệu
về k
hung
giá
đất
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
khun
gGia
Dat
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mức
giá
tối t
hiểu
gi
aDat
ToiT
hieu
Số
ngu
yên
Unl
imite
dInt
eger
Là g
iá đất
tối t
hiểu
Mức
giá
tối đ
a gi
aDat
ToiD
a Số
ngu
yên
Unl
imite
dInt
eger
Là g
iá đất
tối đ
a
Ngà
y hiệu
lực
ngay
Hie
uLuc
N
gày
thán
g D
ate
Là
ngà
y vă
n bả
n ph
áp lý
có
hiệu
lực
Nghị địn
h ba
n hà
nh
nghi
Din
hBan
Han
h N
hị p
hân
Bin
ary
Là
bản
qué
t điệ
n tử
của
nghị địn
h ba
n hà
nh
khun
g gi
á đấ
t
3.3.
3. Dữ
liệu
về bản
g gi
á đấ
t T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
bang
Gia
Dat
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Ngà
y ba
n hà
nh
ngay
Ban
Han
h N
gày
thán
g D
ate
Là
ngà
y vă
n bả
n ph
áp lý
có
hiệu
lực
Giá
đất
theo
bản
g gi
á đấ
t gi
aDat
Theo
Ban
gGia
Số
ngu
yên
Unl
imite
dInt
eger
Là g
iá đất
the
o bả
ng g
iá đất
do Ủ
y ba
n nh
ân d
ân cấp
tỉn
h ba
n hà
nh địn
h kỳ
05
năm
01
lần
Vị t
rí đấ
t vi
TriD
at
Số n
guyê
n U
nlim
itedI
nteg
er
Là
vị t
rí củ
a thửa
đất
xác
địn
h th
eo bản
g gi
á đấ
t
Khu
vực
đất
kh
uVuc
Dat
Số
ngu
yên
Unl
imite
dInt
eger
Là k
hu vực
của
thử
a đấ
t xá
c đị
nh t
heo
bảng
giá
đất
Ngà
y hiệu
lực
ngay
Hie
uLuc
N
gày
thán
g D
ate
Là
ngà
y vă
n bả
n ph
áp lý
có
hiệu
lực.
Quyết
địn
h ba
n hà
nh
quye
tDin
hBan
Han
h N
hị p
hân
Bin
ary
Là
bản
qué
t điện
tử
của
quyế
t đị
nh b
an
hành
bản
g gi
á đấ
t
94
94
94 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
3.3.
4. Dữ
liệu
về hệ
số đ
iều
chỉn
h T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
heSo
Die
uChi
nhID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h Hệ
số đ
iều
chỉn
h gi
á đấ
t he
SoD
ieuC
hinh
Số
thực
R
eal
Là
hệ
số đ
iều
chỉn
h bả
ng g
iá đất
N
gày
hiệu
lực
ngay
Hie
uLuc
N
gày
thán
g D
ate
Là
ngà
y vă
n bả
n ph
áp lý
có
hiệu
lực
Quyết
địn
h ba
n hà
nh
quye
tDin
hBan
Han
h N
hị p
hân
Bin
ary
Là
bản
qué
t điệ
n tử
của
quyết
địn
h ba
n hà
nh hệ
số đ
iều
chỉn
h gi
á đấ
t
3.3.
5. Dữ
liệu
về g
iá đất
cụ
thể
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
giaC
uThe
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Giá đấ
t the
o hệ
số đ
iều
chỉn
h gi
á đấ
t gi
aDat
Theo
HeS
o Số
ngu
yên
Unl
imite
dInt
eger
Là g
iá đất
the
o hệ
số điều
chỉ
nh g
iá đất
hà
ng năm
Giá
đất
cụ
thể
giaD
atC
uThe
Số
ngu
yên
Unl
imite
dInt
eger
Là g
iá cụ
thể
xác đị
nh k
hi N
hà nướ
c gi
ao
đất,
cho
thuê
đất
, tín
h gi
á trị
quyền
sử
dụng
đấ
t khi
cổ
phần
hóa
doa
nh n
ghiệ
p nh
à nước
, bồ
i thườn
g kh
i Nhà
nướ
c th
u hồ
i đất
Thời
điểm
quyết đị
nh
giá đấ
t cụ
thể
thoi
Die
mQ
uyet
Din
hGia
Dat
CuT
he
Nga
y D
ate
Là
ngà
y Ủ
y ba
n nh
ân d
ân cấp
tỉn
h qu
yết
định
giá
đất
cụ
thể
Căn
cứ
pháp
lý
canC
uPha
pLy
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
100
Là căn
cứ
pháp
lý x
ác địn
h gi
á cụ
thể
3.3.
6. Dữ
liệu
về g
iá thị t
rườn
g T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ngM
ô tả
Mã đố
i tượ
ng
giaT
hiTr
uong
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Giá
đất
theo
hợp
đồ
ng c
huyể
n nhượ
ng
giaT
heoH
opD
ong
Số n
guyê
n U
nlim
itedI
nteg
er
Là g
iá đất
tron
g hợ
p đồ
ng c
huyể
n nhượ
ng
quyề
n sử
dụn
g đấ
t
95 95
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 95
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ngM
ô tả
Thời
điể
m c
huyể
n nhượ
ng th
eo hợp
đồn
g th
oiD
iem
Chu
yenN
huon
gHop
Don
g N
gay
Dat
e
Là n
gày/
thán
g ch
uyển
nhượn
g th
eo hợp
đồ
ng c
huyể
n nhượ
ng q
uyền
sử dụn
g đấ
t
Giá
đất
trún
g đấ
u gi
á gi
aDat
Trun
gDau
Gia
Số
ngu
yên
Unl
imite
dInt
eger
Là
giá
đất
trún
g đấ
u gi
á qu
yền
sử dụn
g đấ
t kh
i Nhà
nướ
c gi
ao đất
, cho
thuê
đất
thôn
g qu
a hì
nh thức
đấu
giá
quyền
sử dụn
g đấ
t
Thời
điể
m tr
úng
đấ
u gi
á th
oiD
iem
Trun
gDau
Gia
N
gay
Dat
e
Là n
gày/
thán
g trú
ng đấu
giá
quyền
sử
dụng
đấ
t th
eo q
uyết
địn
h trú
ng đấu
giá
quyền
sử
dụn
g đấ
t G
iá đất
chu
yển
nhượ
ng tr
ên thị
trườn
g gi
aDat
Chu
yenN
huon
gThi
Truo
ng
Số n
guyê
n U
nlim
itedI
nteg
er
Là g
iá đất
chu
yển
nhượ
ng tr
ên thị t
rườn
g th
eo p
hiếu
điề
u tra
khi
xây
dựn
g, đ
iều
chỉn
h bả
ng g
iá đất
, địn
h gi
á đấ
t cụ
thể
Thời
điể
m c
huyể
n nhượ
ng
thoi
Die
mC
huye
nNhu
ongT
hiTr
uong
Nga
y D
ate
Là
ngà
y/th
áng
chuyển
nhượn
g trê
n thị
trườn
g th
eo p
hiếu
điề
u tra
khi
xây
dựn
g,
điều
chỉn
h bả
ng g
iá đất
, địn
h gi
á đấ
t cụ
thể
3.4.
Dữ
liệu
thốn
g kê
, kiể
m k
ê đấ
t đai
3.
4.1.
Dữ
liệu
về k
hoan
h đấ
t T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
khoa
nhD
atID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Mã
xã
maX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p xã
theo
quy
đị
nh của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ban
hà
nh bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hành
chí
nh V
iệt N
am
Mã đố
i tượ
ng k
hông
gia
n vu
ngK
hoan
hDat
ID
ID
ID
Là
khó
a ng
oại
liên
kết
tới
dữ l
iệu
vùng
kh
oanh
đất
tron
g dữ
liệu
khô
ng g
ian
Số thứ
tự k
hoan
h đấ
t so
ThuT
u Số
ngu
yên
Inte
ger
Là
số
thứ
tự k
hoan
h đấ
t th
eo q
uy địn
h Thốn
g kê
, kiể
m k
ê đấ
t đai
96
96
96 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Diệ
n tíc
h kh
oanh
đất
di
enTi
ch
Số thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h củ
a kh
oanh
đất
M
ã đố
i tượ
ng q
uản
lý, sử
dụng
đất
m
aDoi
Tuon
g C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 M
ã đố
i tượ
ng q
uản
lý, sử
dụng
đất
Mã
loại
đất
theo
hiệ
n trạ
ng
maL
oaiD
at
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
7 Là
mã
loại
đất
theo
hiệ
n trạ
ng (c
ó ba
o gồ
m
mã
kết hợp
) M
ã kh
u vự
c tổ
ng hợp
m
aKhu
Vuc
Tong
Hop
C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
3 M
ã kh
u vự
c tổ
ng hợp
D
iện
tích
nằm
tron
g kh
u vự
c tổ
ng hợp
di
enTi
chTr
ongK
huTo
ngH
op
Số thực
R
eal
Là
diệ
n tíc
h củ
a kh
oanh
đất
nằm
tron
g kh
u vự
c tổ
ng hợp
Năm
thực
hiệ
n thốn
g kê
, kiểm
kê
nam
Thon
gKeK
iem
Ke
Số n
guyê
n In
tege
r 4
Là năm
thực
hiệ
n thốn
g kê
, kiể
m k
ê
3.4.
2. Dữ
liệu
về bản
đồ
hiện
trạn
g cấ
p tỉn
h T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
hien
Tran
gCap
Tinh
ID
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p tỉn
h th
eo
quy đị
nh của
Thủ
tướn
g Ch
ính
phủ
về v
iệc
ban
hành
bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hàn
h ch
ính
Việ
t Nam
Năm
thàn
h lậ
p na
mTh
anhL
ap
Số n
guyê
n In
tege
r
Là năm
thàn
h lậ
p bả
n đồ
Tỷ lệ
bản
đồ
tyLe
Ban
Do
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
10
Là m
ẫu số
tỷ lệ
của
bản
đồ
hiện
trạn
g sử
dụ
ng đất
Nguồn
thàn
h lậ
p ng
uonT
hanh
Lap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là n
guồn
tài l
iệu
dùng
để
thàn
h lậ
p bả
n đồ
hiện
trạn
g sử
dụn
g đấ
t
Cơ
quan
duyệt
co
Qua
nDuy
et
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là t
ên cơ
quan
có
thẩm
quyền
phê
duyệt
bả
n đồ
hiệ
n trạ
ng sử
dụn
g đấ
t
Cơ
quan
lập
coQ
uanL
ap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n cơ
qua
n th
ành
lập
bản đồ
hiệ
n trạ
ng
sử dụn
g đấ
t
97 97
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 97
3.4.
3. Dữ
liệu
về bản
đồ
hiện
trạn
g cấ
p hu
yện
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
hien
Tran
gCap
Huy
enID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p tỉn
h th
eo
quy đị
nh của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ba
n hà
nh bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hàn
h ch
ính
Việ
t Nam
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p hu
yện
theo
qu
y đị
nh của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ba
n hà
nh bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hàn
h ch
ính
Việ
t Nam
Năm
thàn
h lậ
p na
mTh
anhL
ap
Số n
guyê
n In
tege
r
Là năm
thàn
h lậ
p bả
n đồ
Tỷ lệ
bản
đồ
tyLe
Ban
Do
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
10
Là mẫu
số
tỷ lệ
của
bản
đồ
hiện
trạn
g sử
dụ
ng đất
Nguồn
thàn
h lậ
p ng
uonT
hanh
Lap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là n
guồn
tài l
iệu
dùng
để
thàn
h lậ
p bả
n đồ
hiện
trạn
g sử
dụn
g đấ
t
Cơ
quan
duyệt
co
Qua
nDuy
et
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n cơ
qua
n có
thẩm
quyền
phê
duyệt
bả
n đồ
hiệ
n trạ
ng sử
dụn
g đấ
t
3.4.
4. Dữ
liệu
về bản
đồ
hiện
trạn
g cấ
p xã
T
rườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
hien
Tran
gCap
XaI
D
ID
ID
Là
khó
a ch
ính
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p tỉn
h th
eo
quy đị
nh của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ba
n hà
nh bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hàn
h ch
ính
Việ
t Nam
98
98
98 CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p hu
yện
theo
qu
y đị
nh của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ba
n hà
nh bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hàn
h ch
ính
Việ
t Nam
Mã
xã
maX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p xã
theo
quy
đị
nh của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ban
hà
nh bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hành
chí
nh V
iệt N
am
Năm
thàn
h lậ
p na
mTh
anhL
ap
Số n
guyê
n In
tege
r
Là năm
thàn
h lậ
p bả
n đồ
Tỷ lệ
bản
đồ
tyLe
Ban
Do
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
10
Là mẫu
số
tỷ lệ
của
bản
đồ
hiện
trạn
g sử
dụ
ng đất
Nguồn
thàn
h lậ
p ng
uonT
hanh
Lap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là n
guồn
tài l
iệu
dùng
để
thàn
h lậ
p bả
n đồ
hiện
trạn
g sử
dụn
g đấ
t
Cơ
quan
duyệt
co
Qua
nDuy
et
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là t
ên cơ
quan
có
thẩm
quyền
phê
duyệt
bả
n đồ
hiệ
n trạ
ng sử
dụn
g đấ
t
Cơ
quan
lập
coQ
uanL
ap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n cơ
qua
n th
ành
lập
bản đồ
hiệ
n trạ
ng
sử dụn
g đấ
t
3.4.
5. Dữ
liệu
về bản
đồ
kết q
uả đ
iều
tra
kiểm
kê
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã đố
i tượ
ng
band
oKet
Qua
Kie
mK
eID
ID
ID
Là k
hóa
chín
h
Mã
tỉnh
maT
inh
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
2
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p tỉn
h th
eo
quy đị
nh của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ba
n hà
nh bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hàn
h ch
ính
Việ
t Nam
99 99
CÔNG BÁO/Số 845 + 846/Ngày 07-8-2016 99
Trườn
g th
ông
tin
Kiể
u gi
á trị
Tên
trườ
ng
thôn
g tin
K
ý hiệu
trườ
ng th
ông
tin
Tiế
ng V
iệt
Tiế
ng A
nh
Độ
dài
trườ
ng
Mô
tả
Mã
huyệ
n m
aHuy
en
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p hu
yện
theo
qu
y đị
nh của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ba
n hà
nh bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hàn
h ch
ính
Việ
t Nam
Mã
xã
maX
a C
huỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
5
Là m
ã số
đơn
vị h
ành
chín
h cấ
p xã
theo
quy
đị
nh của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
về
việc
ban
hà
nh bản
g da
nh mục
và
mã
số c
ác đơn
vị
hành
chí
nh V
iệt N
am
Năm
thàn
h lậ
p na
mTh
anhL
ap
Số n
guyê
n In
tege
r
Là năm
thàn
h lậ
p bả
n đồ
Tỷ lệ
bản
đồ
tyLe
Ban
Do
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
10
Là m
ẫu số
tỷ lệ
của
bản
đồ
hiện
trạn
g sử
dụ
ng đất
Nguồn
thàn
h lậ
p ng
uonT
hanh
Lap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
30
Là n
guồn
tài l
iệu
dùng
để
thàn
h lậ
p bả
n đồ
hiện
trạn
g sử
dụn
g đấ
t
Cơ
quan
duyệt
co
Qua
nDuy
et
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là t
ên cơ
quan
có
thẩm
quyền
phê
duyệt
bả
n đồ
hiệ
n trạ
ng sử
dụn
g đấ
t
Cơ
quan
lập
coQ
uanL
ap
Chuỗi
ký
tự
Cha
ract
erSt
ring
50
Là tê
n cơ
qua
n th
ành
lập
bản đồ
hiệ
n trạ
ng
sử dụn
g đấ
t
(X
em tiếp
Côn
g bá
o số
847
+ 8
48)