bỘ ĐƠn giÁ · 2019. 12. 23. · căn cứ nghị định 32/2015/nĐ-cp ngày 25/6/2015 của...

44
1 BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (PHẦN THÁO DỠ, DI CHUYỂN MÁY MÓC THIẾT BỊ) (Kèm theo báo cáo số 2808/BC-SCT ngày 29/10/2019 của Sở Công Thương) PHẦN 1. THUYẾT MINH TÍNH TOÁN 1. Căn cứ lập đơn giá: Căn cứ Lut Xây dng s50/2014/QH13 ca Quc Hi khóa XIII; Căn cứ Nghđịnh 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 ca Chính phvQun lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 ca BXây dng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Quyết định s1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009 ca BXây dng vvic công bđịnh mc dtoán xây dng công trình - phn lắp đặt máy, thiết bcông ngh; Căn cứ Văn bản s1919/SXD-KTXD ngày 14/8/2015 ca SXây dng vvic công bđơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tnh Qung Ninh; Căn cứ Quyết định s4999/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 ca UBND tnh Qung Ninh vvic công bbàng giá ca máy và thiết bthi công xây dng công trình trên địa bàn tnh Qung Ninh; Căn cứ Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 ca UBND tnh Quảng Ninh “V/v Ban hành bộ đơn giá bồi thường tài sn gn lin với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tnh Quảng Ninh”; Căn cứ Quyết định s1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 ca BXây dng vvic công bđịnh mức các hao phí xác định ca máy và thiết bthi công xây dng; Căn cứ Giá nhiên liệu và điện tại thời điểm tháng 10/2019. 2. Phƣơng pháp lập đơn giá: Lập dự toán - Phương pháp lập dự toán: theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng - các hệ số dùng của công trình công nghiệp - Danh mục công tác: Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009 của Bộ Xây dựng - Định mức áp dụng: Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009 của Bộ Xây dựng; - Đơn giá nhân công áp dụng: Văn bản số 1919/SXD-KTXD ngày 14/8/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ninh - Giá vật tư áp dụng: theo Quyết định số 5000/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh - Giá nhiên liệu, điện: theo công bố bộ công thương thời điểm tháng 10/2019; - Phân chia khu vực: 06 khu vực theo Văn bản số 1919/SXD-KTXD ngày 14/8/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ninh;

Upload: others

Post on 09-Aug-2021

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

1

BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (PHẦN THÁO DỠ, DI CHUYỂN MÁY

MÓC THIẾT BỊ)

(Kèm theo báo cáo số 2808/BC-SCT ngày 29/10/2019 của Sở Công Thương)

PHẦN 1. THUYẾT MINH TÍNH TOÁN

1. Căn cứ lập đơn giá:

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc Hội khóa XIII;

Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý

chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng

hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009 của Bộ Xây dựng về

việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt máy, thiết bị công

nghệ;

Căn cứ Văn bản số 1919/SXD-KTXD ngày 14/8/2015 của Sở Xây dựng về việc

công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Căn cứ Quyết định số 4999/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh

Quảng Ninh về việc công bố bàng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình

trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Căn cứ Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh

Quảng Ninh “V/v Ban hành bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà

nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc

công bố định mức các hao phí xác định ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Giá nhiên liệu và điện tại thời điểm tháng 10/2019.

2. Phƣơng pháp lập đơn giá: Lập dự toán

- Phương pháp lập dự toán: theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD

ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng - các hệ số dùng của công trình công nghiệp

- Danh mục công tác: Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009 của Bộ

Xây dựng

- Định mức áp dụng: Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009 của Bộ

Xây dựng;

- Đơn giá nhân công áp dụng: Văn bản số 1919/SXD-KTXD ngày 14/8/2015

của Sở Xây dựng Quảng Ninh

- Giá vật tư áp dụng: theo Quyết định số 5000/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của

UBND tỉnh Quảng Ninh

- Giá nhiên liệu, điện: theo công bố bộ công thương thời điểm tháng 10/2019;

- Phân chia khu vực: 06 khu vực theo Văn bản số 1919/SXD-KTXD ngày

14/8/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ninh;

Page 2: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

2

- Hệ số điều chỉnh khu vực: Căn cứ vào bảng tổng hợp chi phí trực tiếp của

tổng các đơn giá (Vật liệu, máy, nhân công) nhập lại chi phí nhân công cho từng khu

vực để xác định hệ số cho từng khu vực như sau:

STT Khu Vực Tổng chi phí trực tiếp Hệ số

1 KV1

63,264,901,673.0 1.00

2 KV2

57,305,395,558.0 0.91

3 KV3

54,514,892,858.0 0.86

4 KV4

58,299,640,128.0 0.92

5 KV5

59,843,567,538.0 0.95

6 KV6

66,255,483,043.0 1.05

PHẦN 2. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Đối tƣợng áp dụng:

Áp dụng đối với công tác lắp dựng và tháo dỡ máy móc, thiết bị (công trình công

nghiệp) khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

2. Đơn vị tính:

Đơn vị dùng để tính trong bảng đơn giá lắp máy là đồng trên một tấn trọng lượng máy,

thiết bị.

3. Các động tác lắp máy:

- Mở hòm kiểm tra, bảo quản máy.

- Gia công các tấm căn - kê máy;

- Vận chuyển máy trong cự ly 30m;

- Vạch dấu định vị, lấy tim cốt theo thiết kế;

- Tháo rửa, lau dầu thay mỡ;

- Lắp ráp tổ hợp, lắp các chi tiết, lắp các khối, các bộ phận, toàn bộ cỗ máy, điều chỉnh

cân bằng;

- Chạy thử máy để kiểm tra độ chính xác lắp đặt, chất lượng lắp đặt.

4. Hệ số điều chỉnh theo khu vực

Đơn giá bồi thường máy móc, thiết bị được áp dụng các hệ số điều chỉnh như sau:

- Khu vực 1: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái (trừ đảo Vĩnh Trung, Vĩnh

Thực).

Hệ số Kv1: 1,00

- Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, Thị xã Quảng Yên và huyện Hoành Bồ

Hệ số Kv2: 0,91

- Khu vực 3: Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Vân Đồn (trừ Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc

Vừng, Quan Lạn, Minh Châu)

Page 3: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

3

Hệ số Kv3: 0,86

- Khu vực 4: Bình Liêu, Ba Chẽ

Hệ số Kv4: 0,92

- Khu vực 5: Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của huyện Vân

Đồn, xã Cái Chiên của huyện Hải Hà, Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố

Móng Cái (Các xã đảo)

Hệ số Kv5: 0,96

- Khu vực 6: Huyện Cô tô (gồm cả đảo Trần)

Hệ số Kv6: 1,05

PHẦN 3 : ĐƠN GIÁ BỒI THƢỜNG

A. Đơn giá tháo dỡ máy :

Chi phí tháo dỡ máy, thiết bị được tính bằng 60% đơn giá lắp máy, thiết bị

B. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị :

Đơn giá vận chuyển máy được áp dụng ngoài cự ly 30m với các động tác tác vận

chuyển sau:

Chuẩn bị đường và phương tiện, dụng cụ, vận chuyển;

Nhân lực đóng cọc xoay kích, lót ván…

Quay tời, lăn đẩy máy đi;

Chuyển ván lót, con lăn, thu dọn dụng cụ;

Điều khiển khi vận chuyển

1. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị ngoài cự ly 30m bằng thủ công

Đvt: đồng/tấn máy, thiết bị

Khối lƣợng máy, thiết bị

Vận chuyển

Vận chuyển bằng thủ công

10m khởi điểm

10m tiếp

theo

1 tấn các loại máy, thiết bị 25,464

7,639

2. Các hệ số điều chỉnh:

Bảng hệ số tăng đơn giá vận chuyển máy trên các loại đường:

Loại đường vận chuyển cự ly 30m

(tính theo từng đoạn đường có khó

khăn)

Hệ số điều chỉnh

Đường bằng phẳng 1.00

Đường gồ ghề 1.15

Đường có dốc từ 15º đến 45º 1.25

Đường lầy, lún, trơn 1.80

Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có

dốc từ 15º đến 45º 1.35

Page 4: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

4

Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có

dốc từ 15º đến 45º, vừa lầy, lún 2.00

C. Đơn giá lắp máy, thiết bị

1. Đơn giá lắp máy :

Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí

máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).

Trong đơn giá lắp máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công.

Mẫu số là đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.

2. Các hệ số điều chỉnh :

Hệ số điều chỉnh đơn giá lắp đặt ở độ cao, độ sâu trên 1m.

Độ cao lắp máy, độ sâu lắp

máy

Hệ số tăng

Ở vị trí bình thường

Ở vị trí khó

khăn, cheo

leo

* Độ cao lắp đặt: - -

Ở độ cao 1m trở lại 1.00 1.04

Độ cao từ trên 1m đến 5m 1.04 1.10

Độ cao từ trên 5m đến 10m 1.10 1.20

Độ cao từ trên 10m đến 15m 1.16 1.30

Độ cao từ trên 15m đến 20m 1.20 1.40

Độ cao từ trên 20m đến 40m 1.30 1.60

Độ cao từ trên 40m đến 60m 1.40 1.80

Độ cao từ trên 60m 1.70 2.30

* Độ sâu lắp đặt: - -

Ở độ sâu 1m trở lại 1.00 1.06

Độ sâu từ trên 1m đến 5m 1.06 1.20

Độ sâu từ trên 5m đến 8m 1.12 1.30

Độ sâu từ trên 8m đến 10m 1.20 1.40

Độ sâu từ trên 10m đến 12m 1.30 1.50

Độ sâu từ trên 12m đến 15m 1.40 1.60

Độ sâu từ trên 15m 1.60 1.80

Page 5: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

5

D. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

1. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:

Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí

máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).

Trong đơn giá lắp máy: Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công.

Mẫu số là đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.

2. LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI:

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

2.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5T Tấn 25,945,638

17,510,192

2.2 Máy có khối lượng 0,5T < đến ≤ 2T Tấn 17,513,788

12,215,412

2.3 Máy có khối lượng 2T < đến ≤ 5T Tấn 15,561,621

10,972,716

2.4 Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T Tấn 13,284,256

9,473,755

2.5 Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T Tấn 11,284,553

8,292,878

2.6 Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T Tấn 9,350,105

7,089,484

2.7 Máy có khối lượng > 50T Tấn 7,815,262

7,139,049

3. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN:

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

3.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 28,163,514

19,929,733

3.2 Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T Tấn 24,781,311

17,764,258

3.3 Máy có khối lượng > 5T Tấn 22,523,185

16,151,190

4. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC, CẦU TRỤC:

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

Page 6: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

6

4.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 28,773,153

19,629,059

4.2 Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T Tấn 21,611,142

15,368,909

4.3 Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T Tấn 17,636,369

12,125,399

4.4 Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T Tấn 14,988,746

11,146,147

4.5 Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T Tấn 12,201,955

9,341,322

4.6 Máy có khối lượng 50T < đến ≤ 100T Tấn 11,387,684

10,213,083

4.7 Máy có khối lượng > 100T Tấn 10,385,609

9,394,938

5. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC, CẦU TRỤC.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

5.1 Lắp đăt ở mặt đất 1 m ray

đơn

834,274

632,733

5.2 Lắp đăt ở trên cao 1 m ray

đơn

1,657,637

1,300,050

6. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG, VÍT TẢI, MÁNG KHÍ ĐỘNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

6.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 23,665,679

16,283,772

6.2 Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T Tấn 17,785,280

12,874,468

6.3 Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T Tấn 14,469,000

10,663,373

6.4 Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T Tấn 12,344,065

9,394,435

6.5 Máy có khối lượng 20T < đến ≤ 50T Tấn 10,883,805

8,459,553

6.6 Máy có khối lượng > 50T Tấn 10,040,153

9,298,042

Page 7: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

7

7. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

7.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 35,651,821

24,652,587

7.2 Máy có khối lượng 1T < đến ≤ 5T Tấn 27,459,257

19,150,795

7.3 Máy có khối lượng 5T < đến ≤ 10T Tấn 22,330,489

15,682,287

7.4 Máy có khối lượng 10T < đến ≤ 20T Tấn 19,046,161

13,558,630

7.5 Máy có khối lượng > 20T Tấn 16,347,366

11,866,391

8. CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (Loại băng tải không lõi thép).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

8.1 Chiều rộng băng tải ≤ 600 Mối dán 5,489,890

4,845,080

8.2 Chiều rộng băng tải > 600 đến ≤ 800 Mối dán 7,310,185

6,126,732

8.3 Chiều rộng băng tải > 800 đến ≤ 1000 Mối dán 9,142,460

7,420,363

8.4 Chiều rộng băng tải > 1000 đến ≤ 1200 Mối dán 10,977,889

8,717,147

8.5 Chiều rộng băng tải > 1200 đến ≤ 1600 Mối dán 12,813,316

10,013,931

9. LẮP ĐẶT THANG MÁY.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

9.1 Lắp đặt thang máy Tấn 37,496,015

27,357,133

10. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÖA, NGHIỀN HÀM, NGHIỀN LỒNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

Page 8: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

8

10.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 33,135,622

22,484,330

10.2 Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5 Tấn 28,995,082

20,330,900

10.3 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 Tấn 26,913,843

18,937,476

10.4 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 Tấn 22,945,109

16,458,658

10.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 Tấn 17,774,702

13,056,854

10.6 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 Tấn 14,860,598

12,521,939

10.7 Máy có khối lượng > 100 Tấn 14,122,550

11,887,999

11. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI, NGHIỀN ĐỨNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

11.1 Máy có khối lượng ≤ 1T Tấn 48,896,771

33,093,311

11.2 Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5 Tấn 36,525,889

25,460,236

11.3 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 Tấn 33,917,271

23,730,771

11.4 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 Tấn 28,907,849

20,540,719

11.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 Tấn 22,395,335

16,253,943

11.6 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 Tấn 18,719,623

15,160,407

11.7 Máy có khối lượng > 100 Tấn 17,783,628

14,387,340

12. LẮP ĐẶT MÁY SÀNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

12.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 Tấn 37,310,121

25,368,667

12.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 Tấn 26,680,210

Page 9: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

9

18,651,892

12.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 Tấn 23,335,944

16,546,716

12.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 Tấn 21,662,729

15,447,199

12.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 Tấn 18,472,498

13,490,725

12.6 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 Tấn 16,682,626

12,355,370

12.7 Máy có khối lượng > 50 Tấn 11,973,078

10,610,015

13. LẤP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU, VAN QUAY,

MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM, THIẾT BỊ RÖT ĐỐNG).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

13.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 Tấn 35,037,471

23,893,799

13.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 Tấn 29,786,815

20,815,060

13.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 Tấn 27,130,487

19,145,186

13.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 Tấn 23,684,649

16,876,427

13.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 Tấn 21,038,803

15,293,387

13.6 Máy có khối lượng > 20 Tấn 17,548,820

13,039,436

14. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

14.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 22,469,491

19,507,540

15. LẮP ĐẶT LÕ HƠI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

Page 10: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

10

15.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 53,110,849

40,724,706

15.2 Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW Tấn 50,188,182

38,514,375

15.3 Máy có công suất 100 < đến ≤ 200

MW Tấn

47,254,800

36,340,504

15.4 Máy có công suất 200 < đến ≤ 300

MW Tấn

44,334,905

34,227,240

16. LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

16.1 Lắp đặt bộ phận xử lý khí Tấn 20,217,354

14,460,121

16.2 Lắp đặt bộ phận phân phối khí Tấn 14,974,044

11,427,302

17. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

17.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 13,218,538

10,185,625

18. LẤP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ, DẦU.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

18.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 13,151,473

10,505,671

19. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

19.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 18,716,266

13,255,588

20. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU.

Đơn vị: đồng

Page 11: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

11

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

20.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 22,612,297

16,574,204

21. LẮP ĐẶT BAO HƠI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

21.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 21,744,633

21,413,462

21.2 Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW Tấn 20,819,649

20,245,865

21.3 Máy có công suất 100 < đến ≤ 200

MW Tấn

19,905,508

18,413,919

21.4 Máy có công suất 200 < đến ≤ 300

MW Tấn

18,958,853

17,427,207

22. LẮP ĐẶT LÕ THU HỒI NHIỆT.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

22.3 Máy có công suất ≤ 150 MW Tấn 34,204,096

27,733,234

22.4 Máy có công suất 150 < đến ≤ 250

MW Tấn

31,288,782

25,272,336

23. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

23.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 31,803,004

22,818,558

24. LẮP ĐẶT KHUNG SƢỜN LÕ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

24.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 27,231,657

23,139,017

25. LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ.

Page 12: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

12

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

25.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 24,510,302

19,182,671

26. LẮP ĐẶT LÕ NUNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

26.1 Máy có khối lượng ≤ 1 tấn Tấn 69,079,412

46,679,845

26.2 Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 5 tấn Tấn 61,653,713

42,323,956

26.3 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 50,456,824

34,835,450

26.4 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 34,210,339

24,185,071

26.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 24,745,113

17,790,824

26.6 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn Tấn 22,008,652

17,501,320

26.7 Máy có khối lượng > 100 tấn Tấn 18,996,575

15,457,967

27. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP ĐIỀU HOÀ

KHÍ THẢI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

27.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 51,924,276

35,238,861

27.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 41,568,875

28,810,145

27.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 36,380,077

25,472,430

27.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 33,779,614

23,717,310

27.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 31,176,342

22,162,085

27.6 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 23,410,309

16,856,336

Page 13: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

13

27.7 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 20,826,436

16,724,638

28. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU, SẤY, HẤP....

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

28.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 57,079,562

38,393,333

28.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 45,678,976

31,284,602

28.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 34,606,847

24,018,355

28.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 28,134,117

19,707,157

28.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 23,984,202

17,128,418

28.6 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 17,973,707

13,046,518

28.7 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 15,434,227

12,860,775

29. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

29.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 32,647,215

22,133,803

29.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 24,498,217

17,179,689

29.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 22,854,824

16,153,638

29.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 21,213,136

15,065,985

29.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 19,583,458

14,171,349

29.6 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 16,330,859

11,945,209

29.7 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 13,894,738

11,822,981

Page 14: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

14

30. LẮP ĐẶT BƠM NƢỚC CẤP CHO LÕ HƠI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

30.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 48,698,554

33,397,371

31. LẮP ĐẶT BƠM NƢỚC TUẦN HOÀN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

31.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 34,171,089

24,385,894

32. LẮP ĐẶT BƠM NƢỚC NGƢNG, BƠM THẢI XỈ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

32.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 40,596,173

27,844,946

33. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC, MÁY QUẠT.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

33.1 Máy có khối lượng ≤ 0,2 tấn Tấn 49,842,575

33,809,357

33.2 Máy có khối lượng 0,2 < đến ≤ 1 tấn Tấn 37,415,104

25,446,966

33.3 Máy có khối lượng 1 < đến ≤ 2 tấn Tấn 26,538,293

18,377,141

33.4 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 23,086,190

16,166,626

33.5 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 22,113,087

15,549,602

33.6 Máy có khối lượng > 10 tấn Tấn 20,769,838

14,770,383

34. LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

Page 15: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

15

34.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 90,536,558

61,017,836

34.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 60,366,693

41,194,190

34.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 43,472,360

29,842,845

34.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 29,478,479

20,512,162

34.5 Máy có khối lượng > 10 tấn Tấn 25,123,595

17,719,397

35. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

35.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 82,604,667

55,579,257

35.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 59,034,016

40,376,884

35.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 51,652,849

35,497,146

35.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 40,794,532

28,257,042

35.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 34,768,013

24,431,563

35.6 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 31,395,307

22,256,970

35.7 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 25,141,277

19,524,018

36. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KlỂU TÖI, TAY

ÁO).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

36.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 53,636,789

36,222,651

36.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 38,347,474

26,520,253

36.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 33,541,660

23,348,106

Page 16: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

16

36.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 31,142,160

21,739,117

36.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 26,548,708

18,853,769

36.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 22,145,416

16,025,640

37. LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƢU HUỲNH.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

37.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 44,277,824

33,566,648

38. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG KHÓI, GIÓ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

38.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 29,103,672

22,232,432

39. LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÕNG KHÓI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

39.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 22,170,903

16,551,891

40. LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

40.1 Lắp đặt ống khói tua bin khí và lò thu

hồi nhiệt Tấn

23,066,834

18,967,428

40.2 Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than, dầu,

khí Tấn

39,783,214

31,046,846

41. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƢỜNG SẮT, CÂN ĐƢỜNG BỘ VÀ CÂN

BĂNG TẢI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

Page 17: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

17

41.1 Lắp đặt thiết bị cân đường sắt, cân

đường bộ Tấn

27,233,490

19,499,158

41.2 Lắp đặt thiết bị cân băng tải Tấn 11,698,801

8,015,052

42. LẤP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

42.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 31,853,503

21,650,693

42.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 27,086,325

18,926,660

42.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 24,663,431

17,409,493

42.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 21,532,419

15,367,271

42.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 19,120,899

13,943,186

42.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 15,952,958

11,898,436

43. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO, XẾP BAO.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

43.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 19,688,501

28,842,676

43.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 25,078,809

17,657,586

43.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 21,083,736

15,050,800

43.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 19,317,502

13,866,924

43.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 17,564,811

12,869,364

43.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 12,959,031

9,901,384

44. LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY.

Đơn vị: đồng

Page 18: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

18

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

44.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 30,537,723

20,816,481

44.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 26,552,656

18,586,395

44.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 22,913,275

16,225,924

44.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 19,872,919

14,236,066

44.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 17,287,000

12,696,450

44.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 13,779,820

10,463,365

45. LẤP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG....

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

45.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 31,576,728

21,504,427

45.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 26,851,495

18,789,937

45.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 22,132,960

15,766,030

45.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 20,551,104

14,731,762

45.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 18,968,536

13,883,531

45.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 15,825,630

11,896,511

46. LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ ĐÙN, ÉP … LIỆU

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

46.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 30,052,837

20,422,590

46.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 25,560,991

17,858,632

46.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 21,063,167

Page 19: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

19

14,970,390

46.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 19,553,355

13,993,402

46.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 18,045,326

13,186,815

46.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 15,056,165

11,288,393

47. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

47.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 32,032,701

24,120,403

48. LẮP ĐẶT BÌNH NGƢNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

48.1 Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước Tấn 30,312,716

24,144,818

48.2 Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng

không khí Tấn

30,120,547

23,275,091

49. LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

49.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 15,428,263

13,484,325

50. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2), CÁCBONIC (CO2)

VÀ HYDRO (H2).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

50.1 Thiết bị sản xuất khí N2; CO2 Tấn 39,075,335

28,809,733

50.2 Thiết bị sản xuất khí H2 Tấn 44,147,036

32,493,637

51. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP, HẠ ÁP.

Page 20: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

20

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

51.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 24,285,822

17,782,683

52. LẮP ĐẶT BỔN CHỨA (BÌNH BỂ).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

52.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 34,225,348

27,651,505

53. LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÖT

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

53.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 71,997,274

53,429,820

53.2 Máy có công suất 50< đến ≤ 100 MW Tấn 68,066,429

50,746,224

53.3 Máy có công suất 100< đến ≤ 200 MW Tấn 64,155,683

48,084,563

53.4 Máy có công suất 200< đến ≤ 300 MW Tấn 60,181,561

45,359,526

54. LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

54.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 71,997,274

57,205,254

54.2 Máy có công suất 50< đến ≤ 100 MW Tấn 68,066,429

53,739,935

54.3 Máy có công suất 100< đến ≤ 200 MW Tấn 64,155,683

49,831,726

54.4 Máy có công suất 200< đến ≤ 300 MW Tấn 60,181,561

46,786,118

55. LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÖT

Đơn vị: đồng

Page 21: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

21

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

55.1 Máy có công suất ≤ 150 MW Tấn 50,860,034

36,083,291

55.2 Máy có công suất 150< đến ≤ 250 MW Tấn 46,966,248

33,397,788

56. LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

56.1 Máy có công suất ≤ 150 MW Tấn 50,860,034

37,822,589

56.2 Máy có công suất 150< đến ≤ 250 MW Tấn 46,969,562

34,346,764

57. LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

57.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 59,003,674

41,379,037

57.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 15 tấn Tấn 44,356,070

31,732,885

57.3 Máy có khối lượng 15 < đến ≤ 25 tấn Tấn 39,456,152

28,349,102

57.4 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 50 tấn Tấn 35,534,941

25,531,678

58. LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

58.1 Máy có khối lượng ≤ 100 tấn Tấn 63,494,771

48,568,898

58.2 Máy có khối lượng 100 < đến ≤ 150 tấn Tấn 60,473,073

47,356,773

58.3 Máy có khối lượng 150 < đến ≤ 200 tấn Tấn 57,590,263

45,782,842

58.4 Máy có khối lượng 200 < đến ≤ 300 tấn Tấn 54,845,137

43,363,403

Page 22: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

22

58.5 Máy có khối lượng 300 < đến ≤ 400 tấn Tấn 52,234,641

41,077,086

58.6 Máy có khối lượng > 400 tấn Tấn 49,620,400

38,839,454

59. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÖT.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

59.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 42,513,941

30,005,715

59.2 Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW Tấn 39,562,895

28,015,213

59.3 Máy có công suất 100 < đến ≤ 200

MW Tấn

37,595,553

26,686,402

59.4 Máy có công suất 200 < đến ≤ 300

MW Tấn

35,575,279

25,304,660

60. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN TRỤC.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

60.1 Máy có công suất ≤ 50 MW Tấn 42,513,941

34,404,654

60.2 Máy có công suất 50 < đến ≤ 100 MW Tấn 39,562,895

31,609,391

60.3 Máy có công suất 100 < đến ≤ 200

MW Tấn

37,595,553

29,032,122

60.4 Máy có công suất 200 < đến ≤ 300

MW Tấn

35,575,279

27,289,316

61. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG KÍCH RÖT.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

61.1 Máy có công suất ≤ 150 MW Tấn 31,050,614

21,522,577

61.2 Máy có công suất 150 < đến ≤ 250

MW Tấn

27,638,494

19,228,915

62. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN TRỤC.

Page 23: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

23

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

62.1 Máy có công suất ≤ 150 MW Tấn 31,050,614

23,175,997

62.2 Máy có công suất 150 < đến ≤ 250

MW Tấn

27,638,494

20,484,025

63. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

63.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 52,289,497

38,546,081

63.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 15 tấn Tấn 49,801,022

36,872,725

63.3 Máy có khối lượng 15 < đến ≤ 25 tấn Tấn 47,426,604

34,805,844

63.4 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 50 tấn Tấn 45,169,600

32,844,458

64. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

64.1 Máy có khối lượng ≤ 100 tấn Tấn 80,101,643

60,544,642

64.2 Máy có khối lượng 100 < đến ≤ 150 tấn Tấn 76,287,496

57,660,956

64.3 Máy có khối lượng 150 < đến ≤ 200 tấn Tấn 72,654,981

54,914,048

64.4 Máy có khối lượng 200 < đến ≤ 300 tấn Tấn 68,982,484

52,084,115

64.5 Máy có khối lượng 300 < đến ≤ 400 tấn Tấn 65,532,713

49,482,275

64.6 Máy có khối lượng > 400 tấn Tấn 62,256,040

47,011,032

65. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÕN (DẠNG CATỐT HY

SINH).

Đơn vị: đồng

Page 24: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

24

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

65.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 40,739,434

29,754,963

66. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

66.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 33,963,470

23,061,023

66.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 25,874,850

20,685,055

66.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 21,852,334

15,204,644

66.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 19,728,494

13,786,830

66.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 16,820,851

11,929,279

66.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 14,507,630

10,361,214

67. LẮP ĐẶT VAN PHẲNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

67.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 32,517,415

23,667,357

67.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 30,055,720

21,869,118

67.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn Tấn 27,597,195

19,904,476

67.4 Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn Tấn 25,384,328

18,296,913

68. LẮP ĐẶT VAN CUNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

68.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 25,580,718

19,337,594

Page 25: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

25

68.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 23,650,829

17,797,285

68.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn Tấn 21,727,280

16,492,802

68.4 Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn Tấn 19,995,113

15,117,194

69. LẮP ĐẶT VAN BƢỚM (VAN ĐĨA), VAN CẦU.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

69.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 37,996,251

27,969,124

69.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 38,159,593

27,874,723

69.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn Tấn 35,036,578

25,526,282

69.4 Máy có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn Tấn 32,224,078

23,354,241

70. LẮP ĐẶT ĐẦU HÖT NƢỚC.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

70.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 58,305,515

44,500,722

71. LẮP KHE VAN, KHE LƢỚI CHẮN RÁC, CHI TIẾT ĐẶT SẴN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

71.1 Độ sâu lắp ≤ 10 m Tấn 31,076,193

22,901,109

71.2 Độ sâu lắp 10 < đến ≤ 30 m Tấn 38,310,958

27,582,307

71.3 Độ sâu lắp 30 < đến ≤ 40 m Tấn 44,451,226

31,774,147

71.4 Độ sâu lắp > 40 m Tấn 52,057,462

36,687,695

72. LẮP ĐẶT LƢỚI CHẮN RÁC.

Page 26: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

26

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

72.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 25,941,776

18,578,465

72.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 21,427,926

15,469,531

72.3 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 19,480,643

13,668,816

72.4 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn Tấn 17,710,460

12,451,255

72.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 40 tấn Tấn 16,100,092

11,285,591

72.6 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 50 tấn Tấn 15,296,558

10,733,837

73. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG, MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

73.1 Kiểu vít, tay quay Tấn 23,300,208

17,487,485

73.2 Kiểu vít, chạy điện Tấn 21,620,603

23,807,960

73.3 Kiểu tời, tay quay Tấn 14,529,329

10,773,720

73.4 Kiểu tời, chạy điện Tấn 12,849,226

9,542,040

74. LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ LY TÂM, PHÂN LY.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

74.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 40,313,704

27,412,809

74.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 37,425,281

25,931,310

74.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 35,274,179

24,615,936

74.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 32,753,931

22,994,854

Page 27: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

27

74.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 27,923,048

19,952,189

74.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 25,202,893

18,232,323

75. LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ TẠO HÌNH.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

75.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 35,283,066

23,904,738

75.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 32,758,767

22,677,499

75.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 30,868,108

21,540,433

75.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 28,664,152

20,143,325

75.5 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 24,434,441

17,512,073

75.6 Máy có khối lượng > 20 tấn Tấn 22,056,601

16,028,817

76. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

76.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 14,017,292

9,560,713

77. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG BẰNG PHƢƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

77.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 66,344,294

48,583,662

78. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƢƠNG PHÁP HÀN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

78.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 82,570,252

Page 28: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

28

59,681,121

79. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG NƢỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƢƠNG

PHÁP HÀN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

79.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 34,992,941

26,997,946

80. LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ĐIỀU ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

80.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 36,090,070

26,504,056

81. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY

THỦY ĐIỆN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

81.1 Đoạn nằm ngang Tấn 30,118,226

22,581,730

81.2 Đoạn đứng, nghiêng Tấn 36,090,070

26,835,602

82. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY

ĐIỆN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

82.1 Đoạn nằm ngang Tấn 25,480,903

19,239,855

82.2 Đoạn đứng, nghiêng Tấn 33,039,364

24,585,442

83. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

83.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 96,998,531

Page 29: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

29

66,606,972

84. LẮP ĐẶT CÔN, KHUỶU, ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

84.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 36,864,511

25,720,973

85. LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƢỜNG ỐNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

85.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 10,049,785

7,979,389

86. LẮP ĐẶT ĐƢỜNG TRƢỢT ĐỂ LẮP ỐNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

86.1 Trên tà vẹt gỗ m 2,862,402

2,601,149

86.2 Trên tà vẹt thép m 3,806,736

3,545,485

87. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

87.1 Bộ thiết bị Bộ 308,493

308,493

88. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, PHÂN TÍCH, ĐỒNG HỒ

HIỂN THỊ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

88.1 Bộ thiết bị Bộ 316,287

316,287

89. LẮP ĐẶT TỦ DCS, PLC, RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂN.

Đơn vị: đồng

Page 30: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

30

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

89.1 Thiết bị Cái 6,640,828

5,238,484

90. LẮP ĐẶT BÀN ĐIỀU KHIỂN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

90.1 Thiết bị Cái 1,518,708

1,518,708

91. LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

91.1 Lắp đặt màn hình giám sát, Loại <= 21

'' Cái

308,257

308,257

91.2 Lắp đặt màn hình giám sát, Loại > 21 '' Cái 4,493,547

3,380,800

92. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƢỜNG ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU

CHẤP HÀNH.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

92.1 Thiết bị Bộ 644,264

644,264

93. LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƢỜNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

93.1 Thiết bị Kg 493,385

382,286

94. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

94.1 Thiết bị Cái 1,158,473

791,197

Page 31: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

31

95. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

95.1 Thiết bị Cái 828,154

828,154

96. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN, ĐO THẤM.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

96.1 Thiết bị Cái 1,109,459

1,109,459

97. LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ

CẤP LIỆU.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

97.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 16,952,713

12,565,663

97.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 10,927,387

8,530,785

97.3 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 10,082,266

7,961,530

97.4 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 8,421,191

6,824,138

97.5 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 7,268,776

7,281,399

98. LẮP ĐẶT NỒI NẤU, BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI

NHIỆT.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

98.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 18,128,616

13,343,016

98.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 15,452,848

11,726,386

98.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 14,264,592

10,987,833

Page 32: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

32

98.4 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn Tấn 9,941,762

9,347,431

98.5 Máy có khối lượng > 100 tấn Tấn 7,826,670

7,960,405

99. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ, ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THỦY LỰC).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

99.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 11,418,462

8,470,355

99.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 10,597,252

7,949,755

99.3 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 9,038,267

6,990,611

99.4 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 8,325,400

6,484,126

99.5 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 7,245,425

6,553,424

100. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT, RỬA, LÀM SẠCH BỘT, SÀNG

CHỌN, CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

100.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 36,259,555

24,725,346

100.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 25,917,889

18,235,319

100.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 22,683,853

16,115,546

100.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn Tấn 21,065,699

15,254,218

100.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 15,943,812

11,831,383

100.6 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 11,282,152

10,080,479

101. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY, TUYẾN NỔI KHỬ MỰC.

Đơn vị: đồng

Page 33: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

33

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

101.1 Máy có khối lượng ≤ 5 tấn Tấn 22,715,268

16,329,795

101.2 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 21,086,244

15,193,684

101.3 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 17,971,221

13,229,306

101.4 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 14,692,690

11,034,021

101.5 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 13,849,863

11,669,500

102. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƢNG BỐC, CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

102.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 25,527,078

18,313,028

102.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 23,678,632

17,243,895

102.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 20,030,315

14,880,106

102.4 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn Tấn 16,419,405

14,218,829

102.5 Máy có khối lượng > 100 tấn Tấn 12,759,639

11,339,609

103. LẤP ĐẶT LÕ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÖT

HÓA.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

103.1 Máy có khối lượng ≤ 10 tấn Tấn 35,575,389

25,023,217

103.2 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 32,116,689

22,842,621

103.3 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 28,899,822

20,796,656

103.4 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn Tấn 24,784,851

19,795,793

103.5 Máy có khối lượng > 100 tấn Tấn 18,220,370

Page 34: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

34

14,988,970

104. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

104.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 18,240,296

12,722,322

104.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 13,046,949

9,645,672

104.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 11,422,107

8,605,532

104.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn Tấn 10,600,063

8,295,297

104.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 9,038,664

7,293,719

104.6 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 7,588,077

7,484,734

105. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

105.1 Máy có khối lượng ≤ 0,5 tấn Tấn 25,967,463

17,947,154

105.2 Máy có khối lượng 0,5 < đến ≤ 2 tấn Tấn 20,770,403

14,826,358

105.3 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 19,463,378

14,015,297

105.4 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn Tấn 16,875,891

12,600,501

105.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 14,292,588

10,977,636

105.6 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 11,724,238

10,276,617

106. LẤP ĐẶT MÁY XEO, CÁN VÀ CUỘN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

106.1 Máy có khối lượng ≤ 2 tấn Tấn 28,210,938

Page 35: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

35

19,971,732

106.2 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 24,792,527

17,748,366

106.3 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn Tấn 22,297,662

16,392,741

106.4 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 18,142,761

13,724,122

106.5 Máy có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn Tấn 15,467,340

13,887,991

106.6 Máy có khối lượng > 100 tấn Tấn 11,205,832

10,339,237

107. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI, CẮT VÀ XÉN.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

107.1 Máy có khối lượng ≤ 2 tấn Tấn 17,036,779

12,693,464

107.2 Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn Tấn 13,635,618

10,315,095

107.3 Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn Tấn 12,501,504

9,539,340

107.4 Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn Tấn 11,361,943

8,944,506

107.5 Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn Tấn 9,103,430

7,474,286

107.6 Máy có khối lượng > 50 tấn Tấn 7,974,011

8,021,922

108. GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÖI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ

ĐỘNG, VÍT TẢI, CÁC LOẠI GẦU TẢI).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

108.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 48,680,424

42,447,349

109. GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU,

ỐNG SỤC KHÍ, ỐNG HÖT KHÍ SẠCH, ỐNG THU BỤI, ỐNG KHÓI).

Đơn vị: đồng

Page 36: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

36

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

109.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 53,781,281

46,265,266

110. GIA CÔNG THIẾT BỊ BẰNG TẢI CÁC LOẠI, XÍCH CÀO, CẤP LIỆU

TẤM.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

110.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 60,706,879

48,622,610

111. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU, CỬA

THÁO LIỆU, CẤP LIỆU RUNG, CỬA RÖT CLINKER, CẤP LIỆU TẤM,

PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

111.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 45,109,199

38,950,059

112. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, TẤM LÓT, GIÁ

TRUYỀN ĐỘNG, SÀN THAO TÁC, TẤM CHẮN BẢO VỆ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

112.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 51,665,286

42,402,481

113. GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG

TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN, VỎ CHỤP THIẾT BỊ

KHÁC.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

113.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 60,706,879

48,622,610

114. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN

BỂ, THÙNG CHỨA, KÉT CHỨA, CYCLON, MÁY ĐÁNH ĐỐNG, MÁY

CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TÀU).

Page 37: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

37

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

114.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 54,668,580

44,965,329

115. GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN, DẦM, RAY, CẦN NÂNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

115.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 48,680,424

42,447,349

116. GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÕ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

116.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 72,531,830

63,923,267

117. GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TÀU, CẦN TRỤC DỠ

TẢI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

117.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 54,668,580

44,799,388

118. GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI, VỎ PHÂN LY

MÁY NGHIỀN, CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ, HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO,

CHỤP PHÂN PHỐI, GIẢI ÂM CHO QUẠT.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

118.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 60,159,170

48,074,900

119. GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

119.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 52,330,800

Page 38: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

38

54,707,632

120. GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO,

DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ, PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN

TRƢỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÕNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

120.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 56,392,118

52,491,574

121. GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG, BU LÔNG

NEO, THANH REN CÁC LOẠI).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

121.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 52,754,197

43,372,047

122. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU, KÉT CÁC LOẠI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

122.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 20,313,423

17,621,166

123. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLON.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

123.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 29,529,011

24,967,634

124. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

124.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 28,584,407

24,193,056

125. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI.

Đơn vị: đồng

Page 39: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

39

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

125.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 28,584,407

24,193,056

126. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

126.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 32,432,703

25,832,590

127. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

127.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 28,216,732

23,080,563

128. LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI,

GẦU NÂNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

128.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 27,400,389

22,546,192

129. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP, BỂ CHỨA.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

129.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 31,018,084

24,911,327

130. LẮP ĐẶT VAN CỬA, CỬA, KHUNG DẪN HƢỚNG, BÍCH, SÀNG VÀ

CÁC CHI TIẾT TƢƠNG TỰ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

130.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 30,188,430

24,229,093

Page 40: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

40

131. LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT

(THÉP CHỊU NHIỆT, CHỊU MÀI MÕN).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

131.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 32,996,615

26,287,682

132. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

132.1 Máy có khối lượng bất kỳ Tấn 25,841,750

39,211,911

133. BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN 1 KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

133.1 Máy có khối lượng ≤ 12 tấn Tấn 523,716

529,114

133.2 Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn Tấn 504,968

566,379

133.3 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn Tấn 479,010

498,095

134. BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

134.1 Máy có khối lượng ≤ 12 tấn Tấn 345,812

369,969

134.2 Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn Tấn 328,521

333,092

134.3 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn Tấn 312,054

303,100

135. BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

135.1 Máy có khối lượng ≤ 12 tấn Tấn 263,476

Page 41: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

41

222,429

135.2 Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn Tấn 255,242

243,798

135.3 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn Tấn 247,009

222,624

136. VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

136.1 Máy có khối lượng ≤ 12 tấn Tấn Không có thủ công

63,074

136.2 Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn Tấn Không có thủ công

76,913

136.3 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn Tấn Không có thủ công

61,420

137. VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM TRONG HẦM MÁY VÀ THIẾT BỊ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

137.1 Máy có khối lượng ≤ 12 tấn Tấn Không có thủ công

87,102

137.2 Máy có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn Tấn Không có thủ công

113,478

137.3 Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn Tấn Không có thủ công

94,082

138. LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG PHUN CÁT (ĐỘ SẠCH 2,5

SA).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

138.1 Làm sạch bề mặt kim loại mới 1 m2 650,519

545,242

138.2 Làm sạch bề mặt kim loại đã sơn 1 m2 1,163,042

887,602

139. LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT

(ĐỘ SẠCH 2.0 SA).

Đơn vị: đồng

Page 42: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

42

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

139.1 Làm sạch bề mặt kim loại 1 m2 2,763,185

2,399,690

140. LÀM SẠCH MỐI HÀN ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200MM).

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

140.1 Ngoài hở 1m 611,723

508,100

140.2 Trong hầm 1m 809,329

793,991

141. KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

141.1 Ngoài hở 1m 1,235,984

1,183,199

141.2 Trong hầm 1m 1,643,549

1,307,771

142. KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

142.1 Ngoài hở 1 phim 1,241,436

1,163,026

142.2 Trong hầm 1 phim 1,653,117

1,290,342

143. SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ

SƠN KHÔNG NGẬP NƢỚC.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

143.1 Sơn dày 50 Mcr 1 m2 411,681

300,695

143.2 Sơn dày 80 Mcr 1 m2 494,018

374,316

143.3 Sơn dày 130 Mcr 1 m2 592,821

Page 43: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

43

468,652

143.4 Sơn dăm vá dày 130 Mcr 1 m2 592,821

468,652

144. SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI BẰNG CÔNG NGHỆ SƠN

NGẬP NƢỚC.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

144.1 Sơn dày 350 Mcr 1 m2 592,821

474,957

144.2 Sơn dày 400 Mcr 1 m2 592,821

489,793

145. BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG BẰNG VỮA XI

MĂNG, BỘT AMIĂNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

145.1 Chiều dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm 1 m2 489,648

447,255

145.2 Chiều dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤

100 mm 1 m2

907,488

727,868

145.3 Chiều dày lớp bông khoáng > 100 đến

≤ 150 mm 1 m2

1,325,555

1,008,708

145.4 Chiều dày lớp bông khoáng > 130 đến

≤ 200 mm 1 m2

1,743,621

1,289,547

145.5 Chiều dày lớp bông khoáng > 200 mm 1 m2 2,161,688

1,570,387

146. BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

146.1 Chiều dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm 1 m2 600,346

530,507

146.2 Chiều dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤

100 mm 1 m2

1,097,268

862,756

146.3 Chiều dày lớp bông khoáng > 100 đến

≤ 150 mm 1 m2

1,594,374

1,195,190

146.4 Chiều dày lớp bông khoáng > 150 đến

≤ 200 mm 1 m2

2,091,481

1,527,625

Page 44: BỘ ĐƠN GIÁ · 2019. 12. 23. · Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/6/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư

44

146.5 Chiều dày lớp bông khoáng > 200 mm 1 m2 2,588,587

1,860,059

147. BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

147.1 Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình 1 m3 8,500,957

6,106,633

148. BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

148.1 Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt tại chỗ 1 m3 40,845,441

34,824,920

149. GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƢỜNG ỐNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

149.1 Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường

ống 1 m2

993,588

849,639

150. GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

150.1 Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt

phẳng 1 m2

805,325

593,496

151. GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƢỜNG ỐNG.

Đơn vị: đồng

hiệu Thành phần công việc

Đơn vị

tính

Đơn giá (thủ công /

thủ công + cơ giới)

151.1 Gia công và bọc nhôm đường ống 1 m2 964,598

820,648

-----------------