bộ kiioa hỌc vÀ cÔng nghỆ Độc lập - tự do - hạnh phúc …v/v báo cáo tình hình...

28
Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: £ iM /BKHCN-KHTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước 06 tháng đầu năm năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hà Nội, ngày tháng Ỹ năm 2019 Kính gửi: Bộ Tài chính Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước và Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ* các đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ đã thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước 06 tháng đầu năm 2019 theo quy định {Chỉ tiết về nội dung và số liệu công khai của các đem vị thuộc Bộ Khoa học và công nghệ được tổng hợp tại Mau sổ 01/CKNS-BC và các biểu mẫu đính kèm Công vãn này). Trên đây là Báo cáo về việc công khai ngân sách của Bộ Khoa học và Công nghệ PỬi Bộ Tài chính nghiên cứu và tổng hợp theo quy định, Trân trọng cảm ơn./. Nơi nhận: - Như trên; -Lưu: VT. KHTC. KT. Bộ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Công Tạc

Upload: others

Post on 21-Feb-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

B ộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Số: £ iM /BKHCN-KHTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước 06 tháng đầu năm năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Hà Nội, ngày tháng Ỹ năm 2019

Kính gửi: Bộ Tài chính

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước và Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ* các đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ đã thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước 06 tháng đầu năm 2019 theo quy định {Chỉ tiết về nội dung và số liệu công khai của các đem vị thuộc Bộ Khoa học và công nghệ được tổng hợp tại Mau sổ 01/CKNS-BC và các biểu mẫu đính kèm Công vãn này).

Trên đây là Báo cáo về việc công khai ngân sách của Bộ Khoa học và Công nghệ PỬi Bộ Tài chính nghiên cứu và tổng hợp theo quy định,

Trân trọng cảm ơn./.

Nơi nhận:- Như trên;-Lưu: VT. KHTC.

KT. B ộ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG

Phạm Công Tạc

Page 2: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

• BỘ KHOA HỌC VẪ CỒNG NGHÊ Mẫu OHCKNS-BC

TÌNH HÌNH CÔNG KHAI NGÂN SÁCH TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC B ộ KHOA HỌC VÀ CÔNG NG H Ệ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Kèm theo Công văn số /BKHCN-KHTC ngày QẲ tháng § năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

TT Tên đơn vị

i

Đơn yị đã thực hiện công khai ngân sáchNội dung Hình thức Thời gian

Đúngnội

dung

Chưađúngnội

ảung

Đúnghìnhthức

Chưađúnghìnhthức

Đúngthờigian

Chưađúngthờigian

1 Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam X X Xa Viện nghiên cứu hạt nhân X X Xb Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân X X Xc Viện Công nghệ xạ hiểm X X Xd Trung tâm hạt nhân TP. Hồ Chí Minh X X Xe Vãn phòng Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam X X X8 Trung tâm chiếu xạ Hà Nội X X Xh Trung tâm đánh giá không phá hủy X X X

iTrung tâm nghiên cứu và triển khai công nghệ bức xạ X X X

kTrung tâm ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp X X X

ỉ Trung tâm đào tạo hạt nhân X X X2 Viện ứng dụng công nghệ X X Xa Trung tâm công nghệ Laser X X Xb Trung tâm công nghệ vi điện tử và tin học X X Xc Trung tâm quang điện tử X X Xd Trung tâm sinh học thực nghiệm X X Xe Trung tâm công nghệ vật liệu X X X8 Trung tâm tích hợp công nghệ X X X

hChỉ nhánh Viện ứng dụng công nghệ tại TP. Hồ Chí Minh X X X

i Văn phòng Viện ứng dụng công nghệ X X Xk Ban quản lý đầu tư và phát triển dự án X X X

ỉTrung tâm ươm tạo công nghệ và doanh nghiệp KH&CN X X X

3 Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng X X X

aTrung tầm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 X X X

bTrung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 X X X

cTrung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3 X X X

dTrung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 4 X X X

e Viện Đo lường Việt Nam X X X8 Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt N am X X X

Page 3: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

hTrung tâm đào tạo nghiệp vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng V X X

íTrung tâm thông tin tiêu chuẩn đo lường chất lượng V X X

k Trung tâm chứng nhận phù hợp X X X1 Viện Năng suất Việt Nam X X X

mTrung tâm đào tạo và chuyển giao công nghệ Việt Đức X X X

nTrung tâm hổ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ 1 X X X

0Trung tâm hổ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ 2 X X X 1

p Tạp chí tiêu chuẩn đo lường chất lượng X X X

qVăn phòng thông báo và hỏi đáp quốc gia về tiêu chuẩn đo lường chất lượng X X X

r Cục quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa X X X

sVăn phòng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng X X X

4 Cục Sở hữu trí tuệ X X Xa Văn phòng Cục sở hữu trí tuệ X X X5 Cục An toàn bức xạ và hạt nhân X X Xa Văn phòng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân X X X

bTrung tâm hỗ trợ kỹ thuật an toàn bức xạ hạt nhân và ứng phó sự cố X X X

nc r~Vĩ~ĩ i ĩn rr f Nì ĩao tĩn /{ ĨO Cĩ tim 11/7 A A r\ Ỷnr\ 1 i lÁi LLiiĩl iLĩi V' Li LẢLiU ĩ Lí Lữ X X X6 Cục ứng dụng và phát triển công nghệ X X Xa Văn phòng Cục ứng dụng và phát triển công nghệ X X Xb Trung tâm thiết kế, chế tạo và thử nghiệm X X Xc Trung tâm hổ trợ chuyển giao công nghệ X X Xd Văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh X X X

7Cục phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN X X X

aVăn phòng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN X X X

bTrung tâm ươm tạo và hỗ trợ doanh nghiệp KH&CN X X X

cTrung tâm đào tạo và hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ X X X

8Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo X X X

a Viện Chiến lược và Chính sách KH&CN X X Xb Trung tâm đào tạo bồi dưỡng, quản lý KH&CN X X X

cVăn phòng Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo X X X

dCơ quan Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo X X X

9 Cục Năng lượng nguyên tử X X XVăn phòng Cục Năng lượng nguyên tử X X XTrung tâm thông tin và tư vấn hạt nhân X X X

10 Cục công tác phía Nam X X X

Page 4: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

Vãn phòng Cục công tác phía nam X X XTrung tâm ứng dụng và dịch vụ KH&CN X X XViện nghiên cứu và Phát triển Vùng X X X

12 Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN X X X13 Trung tâm Công nghệ Thông tin X X X14 Viện Đánh giá khoa học và định giá công nghệ X X X15 Viện Khoa học sở hữu trí tuệ X X X16 •Văn phòng công nhận chất lượng X X X17 Báo Khoa học và Phát triển X X X18 Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam X X X

19Trung tâm nghiên cứu và phát triển truyền thông KH&CN X X X

20Trung tâm Nghiên bứu và Phát triển hội nhập KH&CN quôc tế X

iX X

21 Viện nghiên cứu sáng chế và khai thác công nghệ X X X22 Văn phòng ủy ban vũ trụ Việt Nam X X X23 Văn phòng các Chương trinh KH&CN quốc gia X X X24 Văn phòng Hội đồng chính sách KH&CN quốc gia X X X25 Cục Thông tin KH&CN quốc gia X X X26 Nhà xuất bản KH&KT X X X27 Vãn phòng Bộ KH&CN X X X28 Thanh tra Bộ KH&CN X X X29 Văn phòng Chương trình nông thôn miền núi X X X

30Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp nhà nước X X X

31Ban quản lý dự án Chương trình đối tác đổi mới sáng tạo Việt Nam - Phần Lan giai đoan II X X X

32Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ (FIRST) X X X

33Ban quản lý tiểu dự án Hoàn thiện hệ thống thống kê đánh gia đo lường (FIRST-NASATI) X X X

34Ban quản lý dự án hỗ trợ kỹ thuật "Trung tâm đổi sáng tạo ứng phó biến đổi khí hậu" (VCIC) X X X

35 Quỹ phát triển KH&CN quốc gia X X X36 Quỹ đổi mới KH&CN quốc gia X X X

37Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc (VKIST) X X X

38Ban quản lý dự án đầu tư xây dụng chuyên ngành KH&CN X X X

39 Ban quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc X X X

Page 5: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

Dự TOÁN THƯ, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỎ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRựC THUỘC CỦA Bộ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 6 THÁNG ĐÀU NĂM 2019

(Kèm theo Công văn sốẨ/ỉ/iế /BKHCN-KHTC ngày oi thảng f năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ)Đơn vị: triệu đồng

TT Nội dung

Mã tínhchất

nguồn kinh phí

Tổng số đưọc giao

Tổng số đã phân bổ

Chi tiết theo đon vị sử dụng

Viện Năng Iưọng

Nguyên tử Việt Nam

Viện ứng dụng công

nghệ

Tổng cục Tiêu chuẩn

Đo Iưòng Chất Iưọng

Học viện Khoa học,

Công nghệ và Đổi mói sáng

tạo

Viện nghiên cứu và Phát triển Vung

Trung tâm công nghê thông tin

Viện Đánh giá khoa học và định giácông nghệ

Viện Khoa học Sỏ’ hữu

trí tuệ

Văn phòng công nhận chất lượng

Báo Khoa học và Phát

triển

Tạp chí KH&CN Việt Nam

A B c D E= từ 1 đến 38 1 2 3 4 5 6 7 8 > 10 11I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí1 Số thu phí, lệ phí 304.280,0 304.280,0 26.000,0

1.1 - Lệ phí 17.510,0 17.510,01.2 -Phí 286.770,0 286.770,0 26.000,02 Chỉ từ nguồn thu phí ởưọc đế lại 193.220,0 111.672,0 21.750,0

Phần chỉ được đ ể lạ i từ p h í 193.220,0 111.672,0 21 750,02.1 Chi sự nghiệp khoa học công nghệ 22.297,0 22.297,0 21.750,0

a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyênb Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.2 Chi quản lý hành chỉnh 170.923,0 89.375,0a Kinh phí thực hiện chế độ tự chùb Kinh phí không thực hiện chế độ tự chù 170.923,0 89.375,03 Số phí, lệ phí nộp NSNN 111.060,0 111.060,0 4.250,0

3.1 - Lệ phí 17.510,0 17.510,03.2 - Phí 93.5500 93.550,0 1.250,0

D ự TOÁN CH I NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 3.029.630,0 3.012.244,8 206.549,0 48.174,0 204.573,9 63.154,0 6.831,0 12.664,0 9.730,0 4.020,0 1.030,0 6.612,0 12.066,0B CHI THƯỜNG XUYÊN 3.029.630,0 3.012.244,8 206.549,0 48.174,0 204.573,9 63.154,0 6.831,0 12.664,0 9.730,0 4.020,0 1.030,0 6.612,0 12.066,0I Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề 4.800,0 4.800,0 150,0 - 1.600,0 1.450,0 - - - - - - „

/ . / Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082) 300,0 150,0 - - 150,0 - - - _ _ _ _

a Kinh phí thường xuyên 13 -

b Kinh phí không thường xuyên 12 300,0 150,0 - - 150,0 - - - ... - _ -

L2Đ ào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ (Loại 070-085) 2.000,0 150,0 1.300,0

a Kinh phí thường xuyên 13 -

b Kinh phí không thường xuyên 12 2.000,0 150,0 1.300,01.3 Đ ào tạo khác trong nước (Loại 070-083) 2.450,0 1.450,0

a Kinh phí thường xuyên 13 -

b Kinh phí không thường xuyên 12 2.450,0 1.450,01.4 Công tác quân lý (Loại 070-085) 50,0a Kinh phí thường xuyên 13 -

b Kinh phí không thường xuyên 12 50,0II Chi quản lý hành chính (Loại 340-341) 108.590,0 108.590,0 24.054,0a Kinh p h í thực hiện chế độ tự chủ 13 100.367,0 23.854,0

b Kinh p h í không thực hiện chế độ tự chủ 12 8.223,0 200,0

III Chi sự nghiệp khoa học công nghệ 2.908.590,0 2.891.204,8 203.449,0 48 A V á ịe 1 177.019,9 61.704,0 6.831,0 11.464,0 9.730,0 4.020,0 1.030,0 6.612,0 12.066,0

Page 6: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT Nội dung

Mã tính chất

nguồn kinh phí

Tổng số đuọc giao

Tổng số đã phân bổ

Chi tiết theo đơn vị sử dụng

Viện Năng lượng

Nguyên tủ' Việt Nam

Viện ứngdụng công

nghệ

Tổng cục Tiêu chuẩn

Đo lường Chất lưọng

Học việnKhoa học,

Công Iighệ và Đ ổim óĩsẩng

tạo

Viện nghiên cứu và Phát triển Vùng

Trung tâm công nghệ thông tin

Viện Đánh giá khoa học và định giá công nghệ

Viện Khoa học Sỏ' hữu

trí tuệ

Văn phòng công nhận chất Iưọng

Báo Khoa học và Phát

triển

Tạp chí KH&CN Việt Nam

A B c D E= từ 1 đến 38 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

3.1 Vốn trong nưởc 2.193.290,0 2.193.289,8 203.449,0 48.174,0 177.019,9 61.704,0 6.831,0 11.464,0 9.730,0 4.020,0 1.030,0 6.612,0 12.066,0

a Khoa hoc tic nhiên và kỹ thuổl (Loai 100-101) 2.083.289,8 203.449,0 48.174,0 177.019,9 61.704,0 6.831,0 ỉ 1.464,0 9.730,0 4.020,0 1.030,0 6.612,0 12.066,0

1Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 1.453.305,9 15.131,0 13.020,0 73.900,0 35.340,0 2.764,0 1.200,0 3.275,0 2.095,0 . _ _- Kinh phí được giao khoán 16 73.371,9 7.782,8 43.611,7 10.352,2 1.269,3 1.110,0 1.741,0 1.350,0- Kinh phí không được giao khoán 16 1.379.934,0 7.348,2 13.020,0 30.288,3 24.987,8 1.494,7 90,0 1.534,0 745,01

2 Kinh phí thuồng xuyên 311.067,0 77.506,0 15.154,0 21.875,0 18.810,0 650,0 8.850,0 2.785,0 1.658,0 - 6.612,0 8.030,0

- Kinh phí thưc hiên tự chủ 13 159.640,0 77.506,0 15.154,0 16.345,0 17.810,0 650,0 2.785,0 1.658,0

- Kinh phí không thực hiện tự chù 12 148.427,0 5.530,0 1.000,0 8.850,0 6.612,0 8.030,0- Đ ường truyền quốc tế (tai S ở g iao dịch KBNN) 12 3.000,0 - - - - - - - - - - -

3 Kinh phí không thưòìig xuyên 318.916,9 110.812,0 20.000,0 81.244,9 7.554,0 3.417,0 1.414,0 3.670,0 267,0 1.030,0 - 4.036,0- Kinh phí không thực hiện tự chủ 12 289.371,9 110.289,0 20 000,0 71.984,9 7.554,0 3.417,0 1.414,0 3.670,0 267,0 - - 4 036,0- Đoàn ra và niên liềm (Tại Sở g iao dịch KBNN) 12 29.545,0 523,0 - 9.260,0 - - - - - 1.030,0 - -

bNghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhăn vãn (Loại 100-102)

1Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

- Kinh phí thực hiện khoán 16 -- Kinh phí không thực hiện khoán 16 -

cNghiên cứu và phát triển khoa học cổng nghệ khác (Loại 100-103) 110.000,0

1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 110.000,0- Kinh phí thực hiện khoán 16 -- Kinh phí không thực hiện khoán 16 110.000,0

3.2 Vốn ngoài nước 715.300,0 697.915,0IV Chi sự nghiệp bảo vệ m ôi trưởng 6.050,0 6.0500 2.950,0 1.900,0

4.1H oạt động điều tra, quan trắc môi trưởng (Loại 250-251) 3.550,0 2.750,0 800,0

a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 13 -

b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 12 3.550,0 2.750,0 800,0

4.2H oạt động bảo vệ môi tnrờng khác (Loại 250-278) 2.500,0 200,0 1.100,0

a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 13 -b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 12 2.500,0 200,0 1.100,0V Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 1.600,0 1.600,0 1.200,0

4.1 Chi sự nghiệp vãn hóa (Loại 160-161) 400,0a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 13 -b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 12 400,0

4.1

k!

fI11

1.200,0 1.200,0a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 13 -b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 12 1.200,0 1.200,0

Page 7: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

Đơn vị: triệu đỏng

TT Nội dung

Chi tiết theo đon vị sử dụng

Trung tâm nghiên cứu

và phát triển truyền thông

KH&CN

Trung tâm nghiên cúu và phát triển hội

nhập KH&CN

quốc té

Viện nghiên cứu sáng chế và khai thác

công nghệ

Văn phòng ủy ban Vũ

trụ Việt Nam

Văn phòng các Chương

trình KH&CN quốc gia

Văn phòng đăng ký

hoạt động KH&CN

Nhà xuấtbản

KH&KT

Văn phòng Bộ

Cục Sỏ’ hữu trí tuê

Văn phòng Hội đồng

chính sách KH&CN quốc gia

Cục An toànbức xạ và hạt nhân

Cục Năng luọaig

Nguyên tử

Cục Thông tin KH&CN

quốc gia

Cục ứng dụng và

phát triển công nghệ

A B 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25I Tổng số thu, chi, nôp ngân sách phí, lê phí1 Số thu phí, lê phí 650,0 40,0 268.340,0 9.250,0

1.1 - Lệ phí 17.420,0 90,01.2 - Phí 650,0 40,0 250.920,0 9.160,02 Chi từ nguồn thu phí đưoc để lai 547,0 40,0 81,549,0 7.786,0

Phần chi ãươc đ ể lai từ p h ỉ 547,0 40,0 81.549,0 7.786,02.1 Chi sự nghiệp khoa học công nghệ 547,0

a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyênb Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.2 Chi quàn ỉỷ hành chỉnh 40,0 81.549,0 7.786,0

a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủb Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 40,0 81.549,0 7.786,03 Số phí, lệ phí nộp NSNN 103,0 105.243,0 1.464,0

3.1 - Lệ phí 17.420,0 90,0

3.2 -Phí 103,0 87.823,0 1.374,0D ự TOÁN CHĨ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 12.705,0 2.080,0 3.770,0 946,0 179.275,0 2.233,0 3.472,0 123.741,0 20.400,0 1.402,0 20.262,0 5.018,0 92.161,0 9.755,0

B CHI THƯỜNG XUYÊN 12.705,0 2.080,0 3.770,0 946,0 179.275,0 2.233,0 3.472,0 123.741,0 20.400,0 1.402,0 20.262,0 5.018,0 92.161,0 9.755,0I Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề - - - - - - - 600,0 - - - - - -

L I Đào tạo sau đại học (Loại 070-082) - - - - - - - - - - - - ~ -

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên - - - - - - - - - - - - - -

/.2Đ ào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ (Loại 070-085) 550,0

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 550,0

1.3 Đ ào tạo khác trong nước (Loại 070-083)

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

1.4 Công tác quán lý (Loại 070-085) 50,0a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 50,0II Chi quản lý hành chính (Loại 340-341) 55.831,0 1.052,0 5.360,0 3.006,0 4.402,0 3.634,0a Kinh p h í thực hiện chể độ tự chủ 47.908,0 1.052,0 5.360,0 3.006,0 4.402,0 3.634,0

b Kình p h í không thực hiện chế độ tự chủ 7.923,0

III Chi sự nghiệp khoa học công nghệ 12.705,0 2.080,0 3.770,0 946,0 179.2% ^ 3 2.233,0 3.072,0 67.110,0 20.400,0 350,0 13.902,0 2.012,0 8 7.759,0 6.121,0

Page 8: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT Nội dung

Chi tiết theo đon vị sử đụng

Trung tâm nghiên cứu

và phát triển truyền thông

KH&CN

Trung tâm nghiên cứu và phát triển hội

nhập KH&CN

quốc tế

Viện nghiên cứu sáng chế và khai thác

công nghệ

Văn phòng ủy ban Vũ

trụ Việt Nam

Văn phòngcác Chưoìig

trình KH&CN quốc gia

Văn phòng đãng ký

hoạt động KH&CN

Nhà xuất bản

KH&KT

Văn phòng Bộ

Cục Sỏ' hữu trí tuệ

Văn phòng Hội đồng

chính sách KH&CN quốc gia

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục Năng lượng

Nguyên tử

Cục Thôngtin KH&CN

quốc gia

Cục ứng đụng và

phát triển công nghệ

A ỉ ỉ 12 13 14 15 16 17 18 19 .20 21 22 23 24 25

3.1 Von trong nước 12.705,0 2 .080,0 3.770,0 946,0 179.275,0 2.233,0 3.072,0 49.195,0 20.400,0 350,0 13.902,0 2.012,0 87.759,0 6.121,0

a Khoa hoc lư nhiên và kỹ tlniât (Loai IOO-Ị01) 12.705,0 2.080,0 3.770,0 946,0 179.275,0 2.233,0 3.072,0 49.195,0 20.400,0 350,0 13.902,0 2.012,0 87.759,0 6.121,0

1Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 500,0 500,0 1.670,0 160.675,0 . 22.886,0 20.400,0 350,0 1.120,0 _ 1.634,0 200,0- Kinh phí được giao khoán 262,0 1.140,0 1.120,0 1.472,0 119,0- Kinh phí không được giao khoán 238,0 500,0 530,0 160.675,0 22.886,0 20.400,0 350,0 162,0 81,0

2 Kinh phí thưòng xuyên 12.040,0 1.580,0 1.905,0 946,0 18.600,0 2.233,0 2.927,0 3.500,0 - - 3.875,0 1.765,0 43.059,0 5.706,0

- Kinh phí thực hiện tự chủ 12.040,0 1.580,0 1.905,0 5.500,0 3.580,0 1.786,0- Kinh phí không thực hiện tự chủ 946,0 13.100,0 2.233,0 2.927,0 3.500,0 295,0 1.765,0 4 3.059,0 920,0- Đ ường truyền quốc tế (tại sỏ 'g ia o dịch KBNN) - - - - - - - - - - - - - 3.000,0

3 Kinh phí không thuờng xuyên 165,0 - 195,0 - - 145,0 22.809,0 - — 8.907,0 247,0 43.066,0 215,0- Kinh phí không thực hiện tự chủ 165,0 - 195,0 - - - 145,0 4.629,0 - - 8.762,0 128,0 42.778,0 215,0- Đoàn ra và niên Item (Tại Sở g iao dịch KBNN) - - - - - - - 18 180,0 - - 145,0 119,0 288,0 -

bNghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhăn văn (Loại 100-102)

1Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

- Kinh phí thực hiộn khoán- Kinh phí không thực hiện khoán

cNghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ khác (Loại 100-103)

1 K inh ph í thực hiện nhiệm vụ khoa học cổng nghệ

- Kinh phí thực hiện khoán- Kinh phí không thực hiện khoán

3 .2 Vốn ngoài nước 17.915,0IV Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 200,0 1.000,0

4.1H oạt động điều tra, quan trắc môi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyênb Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4.2Hoạt động bảo vệ mồi trường khác (Loại 250-278) 200,0 1.000,0

a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyênb Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 200,0 1.000,0V Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 400,0

4.1 Chi sự nghiệp văn hóa (Loại 160-161) 400,0a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyênb Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 400,0

4.1 Chi sự nghiệp thông tin (Loại 160-171)a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyênb Kinh phí nhiệm vụ không thirờng xuyên

Page 9: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT Nội dung

Chi tiết theo đon vị sử dụng

Cục Phát triển thị

truồ ng và doanh nghiệp

KH&CN

Thanh traBộ

Cục công tác phía Nam

Văn phòng Chuông

trình Nông thôn miền núi

Văn phòng các Chuông trình trọng điểm cấp nhà nuóc

BQL dụ án "Đối tác đổi

mói sáng tạo Việt

Nam - Phần Lan"

BQL dụ án "Đẩy mạnh

đổi mói sáng tạo thông qua

nghiên cứu, khoa học và công nghệ"

(FIRST)

BQL tiểu dụ án Hoàn thiện

hệ thốngthống kê

đánh giá đo luòng

(NASATI)

Quỹ phát triển

KH&CN quốc gia

BQL dụ án HTKT

LTrung tâm đổi mói sáng tạo úng phó biến đổi khí hậu" (VCIC)

Viện Khoa học và Công

nghệ Việt Nam - Hàn

Quốc (VKIST)

BQL đự án đầu tu xây

dụngchuyênngành

KH&CN

Đề án 1136

A B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38I Tổng số thu, chi, nôp ngân sách phí, lệ phí1 Số thu phí, lệ phí

1.1 - Lệ phí12 -Phí2 Chi từ nguồn thu phí đu'0'c để lai

Phần chi được đ ể lại từ p h í2.1 Chi sư nghiêp khoa hoc công nghê

a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyênb Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.2 Chi quản lỷ hành chỉnha Kinh phí thực hiện chế độ tự chủb Kinh phí không thực hiộn chế độ tự chủ3 Số phí, lệ phí nộp N8NN

3.1 - Lệ phí3.2 -Phí

D ự TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 9.531,0 3.335,0 6.282,0 144.750,0 959.800,0 600,0 654.000,0 300,0 20.799,9 34.123,0 15.700,0 400,0 110.000,0B CHI THƯỜNG XU YÊN 9.531,0 3.335,0 6.282,0 144.750,0 959.800,0 600,0 654.000,0 300,0 20.799,9 34.123,0 15.700,0 400,0 110.000,0I Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề 600,0 - 400,0 - - - - - - - - - -

/ . / Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082) - - - - - - - - - - - - -

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên - - - - - - - - - - - - -

1.2Đ ào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cản bộ (Loại 070-085)

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

1.3 Đ ào tạo khác trong nước (Loại 070-083) 600,0 400,0a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 600,0 400,0

1.4 Công tác quản lý (Loại 070-085)

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyênII Chi quản lý hành chính (Loại 340-341) 4.274,0 3.335,0 3.642,0a Kinh p h í thực hiện chế độ tự chù 4.174,0 3.335,0 3.642,0

b Kinh p h í không thực hiện chế độ lự chủ 100,0

III Chi sự nghiệp khoa học công nghệ 4.657,0 - 2.240,0 144.750,0 959.800, e 5 600,0 654.000,0 300,0 20.799,9 34.123,0 15.700,0 400,0 110.000,0

Page 10: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

Chi tiết theo đon vị sử dụng

TT Nội dung

Cục Phát triển thị

truồng và doanh nghiệp

KH&CN

Thanh tra Bộ

Cục công tác phía Nam

Văn phòng Chưong

trình Nông thôn miền núi

Văn phòng các Chuô ng trình trọng điểm cấp nhà nưóc

BQL dự án "Doi tác đổi

mới sáng tạo Việt

Nam - Phần Lan"

BQL dự án "Đẩy mạnh

đổi mới sáng tạo thông qua

nghiên cứu, khoa học và công nghệ"

(FIRST)

BQL tiểu dự án Hoàn thiện

hệ thống thống kê

đánh giá đo

(NASATI)

Quỹ phát

KH&CN quốc gia

BQL dự án HTKT

"Trung tâm đỗi mói sáng tạo ứng phó biến đoi khí hậu" (VCIC)

Viện Khoa học và Công

nghê Việt Nam - Hàn

Quốc (VKIST)

BQL dự án đầu tư xây

dựng chuyên ngành

KH&CN

Đề án 1136

A \\ 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38

3.1 Vốn trong nước 4.657,0 - 2 240,0 144.750,0 959.800,0 600,0 6.000,0 300,0 20.799,9 2.123,0 15.700,0 400,0 110.000,0

ơ Khoa hoc tư nhiên và kỹ thvât (Loai 100-101) 4.657,0 2.240,0 144.750,0 959.800,0 600,0 6.000,0 300,0 20.799,9 2.123,0 15.700,0 400,0 -

1Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 3.296,0 500,0 135.000,0 937.050,0 _ _ _ 20.799,9 _ - _- Kinh phí được giao khoán 2.042,0- Kinh phí không được giao khoán 1.254,0 500,0 135.000,0 937.050,0 20.799,9

2 Kinh phí thưcrag xuyên 1.341,0 - 1.060,0 9.750,0 22.750,0 - - - - - 15.700,0 400,0 -

- Kinh phí thực hiện tự chủ 1.341,0- Kinh phí không thực hiện tự chủ 1.060,0 9.750,0 2'> 750,0 15.700,0 400,0- Đ ư ờng truyền quốc tế (tại sỏ' giao dịch KBNN) - - - - - - - - - - - - -

3 Kinh phí khôngthưòngxuyên 20,0 - 680,0 - - 600,0 6.000,0 300,0 - 2.123,0 - - -- Kinh phí không thực hiện tự chủ 20,0 - 680,0 - 600,0 6.000,0 300,0 - 2.123,0 - - -- Đoàn ra và niên Item ( ỉ ợ/ S ở giao dịch KBNN) - - - - - - ■ - - - -

bNghiên cứu và phát triền thực nghiệm khoa học xã hội và nhãn vãn (Loại 100-102)

1Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ —

- Kinh phí thực hiện khoán- Kinh phí không thực hiện khoán

cNghiên cứu và ph á t triển khoa học công nghệ khác (Loại 100-103) 110.000,0

IK inh p h ỉ thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

110.000,0- Kinh phí thực hiện khoán- Kinh phí không thực hiện khoán 110.000,0

3.2 Vốn ngoài nước 6/18.000,0 32.000,0IV Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

4.1H oạt động điều tra, quan trắc môi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyênb Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4.2H oạt động bào vệ môi trường khác (Loại 250-278)

a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyênb Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyênV Chi sự nghiệp vãn hóa thông tin

4.1 Chi sir nghiệp vãn hỏa (Loại 160-161)a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyênb Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4.1 Chi sự nghiệp thông tin (Loại 160-171)a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyênb Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

Page 11: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

ư THựC HIỆN D ự TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 6 THÁNG ĐẰU NĂM 2019 CỦA B ộ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

ựống văn sổ C&Í4& /BKHCN-KHTC ngày 0/1 tháng Ịỉ năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

TT

----------- ------------

N ội dung

Viện N ăng lượng Nguyên tử V iệt Nam Viện ứng dụng công nghệ T ổng cục T iêu chuẩn Đ o lường C hất lượng V iện nghiên cứu và Phát triển Vùng

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

D ự toánT hực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trưócD ự toán

C ùng kỳnăm trước Dự toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trước

A B 1 2 3 4

ITHƯ, C H I N G Â N SÁ C H VỂ PH Í, LỆ PHÍ

1 S ố thu phí, lệ phí 26.000,0 9.800,0 37,7% 37,8%- SỐ thu từ phí, lệ phí 26.000,0 9.800,0 37,7% 37,8%

2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 21.750,0 8.440,0 38,8% 40,5%Sự nghiệp khoa học công nghệ 21.750,0 8.440,0 38,8% 40,5%Quản lý hành chính

3 S ố phí, lệ phí nộp N SN N 4.250,0 1.360,0 32,0% 26,8%D ự TO Á N C H IN S N N 206.549,0 97.882,0 47,4% 140,3% 48.174,0 13.564,0 28,2% 64,4% 205.610,8 65.965,0 32,1% 90,9% 6.831,0 2.881,0 42,2% 160,1%

B C H I T H Ư Ờ N G X U Y ÊN 206.549,0 97.882,0 47,4% 140,3% 48.174,0 13.564,0 28,2% 64,4% 205.610,8 65.965,0 32,1% 90,9% 6.831,0 2.881,0 42,2% 160,1%

I Sự nghiệp g iáo dục, đào tạo 150,0 70,0 46,7% 1.600,0 800,0 50,0% 89,9%

u Đào tạo sau đợi học (Loại 070-082) 150,0 70,0 46,7%a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên 150,0 70,0 46,7%

1.2Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ (Loại 070-085) 150,0 100,0 66,7%

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 150,0 100,0 66,7%

1.3 Đ ào tạo khác trong nước (Loại 070-083) 1.450,0 700,0 48,3% 78,7%a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 1.450,0 700,0 48,3% 78,7%n Quản lý nhà nước (L oại 340-341) 25.090,9 12.585,0 50,2% 95,7%a Kinh phí tự chủ 23.854,0 12.540,0 52,6% 101,8%b Kinh phí không tự chủ 1.236,9 45,0 0% 5,4%ra Sự nghiệp khoa học và công nghệ 203.449,0 96.462,0 47,4% 140,2% 48.174,0 13.564,0 28,2% 64,4% 177.019,9 51.580,0 29,1% 88,8% 6.831,0 2.881,0 42,2% 160,1%a Vốn trong nước 203.449,0 96.462,0 47,4% 1 4 0 2 % 48.174,0 13.564,0 28,2% 64,4% 177.019,9 51.580,0 29,1% 88,8% 6.831,0 2.881,0 4 2 2 % 160,1%

nu Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 203.449,0 96.462,0 47,4% 140,2% 48.174,0 13.564,0 28,2% 64,4% 177.019,9 51 580,0 29,1% 88,8% 6.831,0 2 881,0 42,2% 160,1%

1K inh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 15.131,0 5.000,0 33,0% 68,7% 13.020,0 5.837,0 44,8% 84,8% 73.900,0 31.500,0 42,6% 84,3% 2.764,0 1.147,0 41,5% 70,2%Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia 70.000,0 30.000,0 42,9% 85,2%Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ 13.331,0 4.500,0 33,8% 69,4% 11.820,0 5.117,0 43,3% 81,2% 3.900,0 1.500,0 38,5% 69,8% 2.264,0 897,0 39,6% 60,4%Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở 1.800,0 500,0 27,8% 62,5% 1.200,0 720,0 60,0% 124,1% - 500,0 250,0 50,0% 166,7%

2 K inh phí thường xuyên 77.506,0 39.420,0 50,9% 102,4% 15.154,0 7.672,0 50,6% 95,2% 21.875,0 12.540,0 57,3% 100,0% 650,0 272,0 41,8% 163,9%

3 K inh phí không thường xuyên 110.812,0 52 .0 4 2 0 47,0% 226,3% 20.000,0 5«b 51 0,3% 0,9% 8 1 .2 4 4 9 7 .5 4 0 0 9,3% 91,7% 3.417,0 1 .4 6 2 0 42,8%

Page 12: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT N ội dung

V iện N ăng lượng N guyên tử* V iệt Nam Viện ứng dụng công nghệ T ổng cục Tiêu chuẩn Đo lường C hất lượng V iện nghiên cứu và Phát triển V ùng

Dụ* toánT hực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dụ* toánThực hiện

ố tháng năm 2019

So sánh

Dụ* toánT hực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Du* toánC ùng kỳ

năm trưócDụ* toán

C ùng kỳ năm trước

Dự toánC ùng kỳ

năm trưócD ự toán

C ùng kỳ năm trước

A B 1 2 3 4

b Vốn ngoài nước

IV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường 2.950,0 1.350,0 45,8% 135,0% 1.900,0 1.000,0 52,6% 222,2%

N . ỉH oạt động điều tra, quan trắc môi trường (Loại 250-25 ỉ ) 2.750,0 1.250,0 45,5% 138,9% 800,0 400,0 50,0% 160,0%

a Kinh phí ihường xuyên

b Kinh phí không ihường xuyôn 2.750,0 1.250,0 45,5% 138,9% 800,0 400,0 50,0% 160,0%

N .2H oạt động bảo vệ m ôi trường khác (Loại 250-278) 200,0 100,0 50,0% 100,0% 1.100,0 600,0 54,5% 300,0%

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyôn 200,0 100,0 50,0% 100,0% 1.100,0 600,0 54,5% 300,0%

V Sự nghiệp văn hóa thông tin

v . l Văn hóa (Loại 160-161)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

V.2 Thông tin (Loại 160-171)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuy ôn

Page 13: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT N ội dung

Trung tâm công nghệ thông tin Viện Đ ánh giá khoa học và định giá công nghệ Viện K hoa học s ở hữu trí tuệ V ãn phòng công nhận chất lượng

Dụ* toánT hục hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

Dụ* toánCùng kỳ

năm trướcDự toán

C ùng kỳ năm trước

Dụ* toánC ùng kỳ

năm trướcDụ* toán

C ùng kỳ năm trước

A B 5 6 7 8

ITH U , CHI NGÂN SÁ C H VỂ PH Í, LỆ PH Í

1 Số thu phí, lệ phí- Số thu từ phí, lộ phí

2 Chi từ nguồn thu phí được để lạiSự nghiệp khoa học công nghệ

Quản lý hành chính

3 S ố phí, lệ phí nộp N SN N

D ự TO Á N CHI NSNN 13.247,0 4.372,0 33,0% 98,9% 6.060,0 2.605,9 43,0% 96,3% 4.020,0 1.604,7 39,9% 86,5% 1.030,0 938,0 91,1% 108,2%

B C H I THƯỜNG XUY ÊN 13.247,0 4.372,0 33,0% 98,9% 6.060,0 2.605,9 43,0% 96,3% 4.020,0 1.604,7 39,9% 86,5% 1.030,0 938,0 91,1% 108,2%

I Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

I . ỉ Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyôn

Ỉ.2Đ ào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác chữ cán bộ (Loại 070-085)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

1.3 Đ ào tạo khác trong nước (Loại 070-083)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

II Q uản lý nhà nước (L oại 340-341) 583,0 - 0%a Kinh phí tự chủ

b Kinh phí không tự chủ 583,0 _ 0%ra Sự nghiệp khoa học và công nghệ 11.464,0 4.139,0 36,1% 93,6% 6.060,0 2.605,9 43,0% 96,3% 4.020,0 1.604,7 39,9% 86,5% 1.030,0 938,0 91,1% 108,2%a Vốn trong nước 11.464,0 4.139,0 36,1% 93,6% 6.060,0 2 .6 0 5 $ 43,0% 96,3% 4.020,0 1 .604,7 39,9% 86,5% 1.030,0 938,0 91,1% 108,2%

I I I . Ỉ Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 11.464,0 4.139,0 36,1% 93,6% 6.060,0 2.605,9 43,0% 96,3% 4.020,0 1.604,7 39,9% 86,5% 1.030,0 938,0 91,1% 108,2%

1K inh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 1.200,0 6,0 0% 0,3% 3.275,0 1.411,4 43,1% 109,2% 2.095,0 961,8 45,9% 99,7%Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia

N hiêm vụ KH&CN cấp Bộ 1.200,0 6,0 0% 0,3% 2.995,0 1.302,5 43,5% 110,8% 1.350,0 620,8 46,0% 99,3%Nhiêm vụ KH&CN cấp cơ sở - 280,0 108,9 38,9% ' 92,1% 745,0 341,0 45,8% 100,5%

2 K inh phí thường xuyên 8.850,0 4 .133,0 46,7% 160,3% 2.785,0 1.194,5 42,9% 97,4% 1.658,0 642,9 38,8% 72,1%

3 K inh phí không thường xuyên 1 .4 1 4 0 - 0% 0% Faae 3 267,0 - 0% 0% 1.030,0 938,0 91,1% 108,2%

Page 14: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT Nội dung

Trung tâm công nghệ thông tin Viện Đ ánh giá khoa học và định giá công nghệ Viện K hoa học s ở hữu trí tuệ V ăn phòng công nhận chất lượng

Dự toánThục hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

D ự toánT hực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

D ự toánCùng kỳ

năm trưócD ự toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán C ùng kỳ

năm trước

A B 5 6 7 8

b Vốn ngoài nước

IV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường

Ỉ\LỈH oạt động điều tra, quan trắc m ôi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí thường xuycn

b Kinh phí không thường xuyên

N .2H oạt động bảo vệ môi trường khác (Loại 250-278)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyôn

V Sự nghiệp văn hóa thông tin 1.200,0 233,0 19,4%V .I Văn hóa (Loại 160-161)

a Kinh phí thường xuycn

b Kinh phí không thường xuyên

V.2 Thông tin (Loại 160-171) 1.200,0 0%

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên 1.200,0 0%

Page 15: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

T T Nội dung

Báo K hoa học và Phát triểnHọc viện K hoa học, C ông nghệ và Đ ổi mới sáng

tạo Tạp chí K hoa học và công nghệ V iệt Nam Trung tâm nghiên cứu và phát triển truyền thông K H & CN

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trưócDự toán

C ùng kỳ năm trưóc

D ự toánC ùng kỳ

nãm trướcDự toán

C ùng kỳ năm trước

A B 9 10 11 12

ITH U , C H I NGÂN SÁCH VỂ PH Í, LỆ PH Í

1 S ố thu phí, lệ phí- Số thu từ phí, lô phí

2 Chi từ nguồn thu phí được để lại

Sự nghiệp khoa học công nghệQuản lý hành chính

3 S ố phí, lệ phí nộp NSNN

D ự T O Á N C H I NSNN 6.612,0 2.800,0 42,3% 97,8% 63.154,0 5.906,0 9,4% 247,6% 12.066,0 5.450,0 45,2% 228,1% 12.705,0 800,0 6,3% 15,5%

B C H I THƯỜNG XUYÊN 6.612,0 2.800,0 42,3% 97,8% 63.154,0 5.906,0 9,4% 247,6% 12.066,0 5.450,0 45,2% 228,1% 12.705,0 800,0 6,3% 15,5%I Sự nghiệp giáo dục, đào tạo 1.450,0 - 0% 0%

1.1 Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082) 150,0 - 0% 0%a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên 150,0 _ 0% 0%

1.2Đ ào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ (Loại 070-085) 1.300,0 0% 0%

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên 1.300,0 - 0% 0%1.3 Đ ào tạo khác trong nước (Loại 070-083)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

n Q uản lý nhà nước (Loại 340-341)

a Kinh phí tự chũ

b Kinh phí không tự chủ

ra Sự nghiệp khoa học và công nghệ 6.612,0 2.800,0 42,3% 97,8% 61.704,0 5.906,0 9,6% 247,6% 12.066,0 5.450,0 45,2% 228,1% 12.705,0 800,0 6,3% 15,5%a Vốn trong nước 6.612,0 2.800,0 4 2 3 % 97,8% 61.704,0 5.906,0 9,6% 247,6% 12.066,0 5 4 5 0 ,0 4572% 228,1% 12.705,0 800,0 6,3% 15,5%

I I U K hoa học tự nhiên và kỹ thuật (L oại 100- 6.612,0 2.800,0 42,3% 97,8% 61.704,0 5.906,0 9,6% 247,6% 12.066,0 5.450,0 45,2% 228,1% 12.705,0 800,0 6,3% 1 5 3 %

1K inh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 35.340,0 1.992,0 5,6% 83,5% 500,0 0% 0%Nhiêm vụ KH&CN cấp quốc gia 20.000,0 _ 0% 0%Nhiêm vụ KH&CN cấp Bô 14.340,0 1.992,0 13,9% 3936,8% - 500,0 _ 0% 0%Nhiêm vụ KH&CN cấp cơ sở 1.000,0 - 0% 0%

2 K inh phí thường xuyên 6.612,0 2.800,0 42,3% 97,8% 18.810,0 3.914,0 20,8% 167,6% 8.030,0 2.950,0 36,7% 210,7% 12.040,0 800,0 6,6% 16,0%

3 K inh phí không thường xuyên 7.554,0 - Pa ìe 5 0% 0% 4 036,0 2.500,0 61,9% 2808,99% 165,0 - 0% 0%

Page 16: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT Nội dung

Báo K hoa học và Phát triển Học viện K hoa học, C ông nghệ và Đổi mới sáng tạo Tạp chí K hoa học và công nghệ V iệt Nam T rung tâm nghiên cứu và phát triển truyền

thông K H & C N

Dự toánT hục hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

Dự toánT hục hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trưócDự toán

C ùng kỳ năm trưóc

D ự toánC ùng kỹ

năm trưócDự toán C ùng kỳ

năm trước

A B 9 10 11 12

b Vốn ngoài nước

IV Sự nghiệp bảo vệ môi trường

N . lH oạt động điều tra, quan trắc môi trường (Loại 250 -25 ỉ )

a Kinh phí thường xuycn

b Kinh phí không thường xuyên

N .2H oai đông bảo vê m ôi trường khác (Loai 250-278)

a Kinh phí thường xuycn

b Kinh phí không thường xuyên

V Sự nghiệp văn hóa thông tin

v . ỉ Văn hóa (Loại 160-161)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

V.2 Thông tin (Loại 160-17ỉ )

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

Page 17: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT N ội dung

T ru ng tâm N ghiên cứu và Phát triển hội nhập K H & CN quốc tê

Viện nghiên cứu sáng chế và khai thác côngnghệ

Văn phòng ủ y ban Vũ trụ V iệt Nam Văn phòng các C hương trình K H & C N quốc gia

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánT hực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳnăm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trưócD ự toán

C ùng kỳ năm trước

A B 13 14 15 16

ITHƯ, C H I N G Â N SÁCH VÊ PH Í, LỆ PH Í

1 S ố thu phí, iệ phí- Số ihu từ phí, lô phí

2 Chi từ nguồn thu phí được để lạiSự nghiệp khoa học công nghạQuản lý hành chính

3 S ố phí, lệ phí nộp N SN N

D ự T O Á N C H IN S N N 2.080,0 616,0 29,6% 156% 3.770,0 1.129,0 29,9% 37,2% 946,0 250,0 26,4% 135,1% 179.275,0 74.252,0 41,4% 219,7%

B C H I T H Ư Ờ N G XUY ÊN 2.080,0 616,0 29,6% 156% 3.770,0 1.129,0 29,9% 37,2% 946,0 250,0 26,4% 135,1% 179.275,0 74.252,0 41,4% 219,7%

I Sự nghiệp g iáo dục, đào tạo

LI Đ ào tạo sau đạ i học (Loại 070-082)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

12Đ ào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cẩn bở (L oại 070-085)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

1 3 Đ ào tạo khắc trong nước (Loại 070-083)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

n Q uản lý nhà nước (Loại 340-341)

a Kinh phí tự chủ

b Kinh phí không tự chủ

ra Sự nghiệp khoa học và công nghệ 2.080,0 616,0 29,6% 156% 3.770,0 1.129,0 29,9% 37,2% 946,0 250,0 26,4% 135,1% 179.275,0 74.252,0 41,4% 219,7%a Vốn tron g nước 2.080,0 616,0 29,6% 156% 3.770,0 1.129,0 29,9% 3 7 2 % 946,0 250,0 26,4% 1 3 5 2 % 179.275,0 74.252,0 41,4% 219,7%

111.1 Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại ỉ 00- 2.080,0 616,0 29,6% 156% 3.770,0 1.129,0 29,9% 37,2% 946,0 250,0 26,4% 135,1% 179.275,0 74.252,0 41,4% 219,7%

1K inh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 500,0 322,0 0% 0% 1.670,0 638,0 38,2% 59,5% 160.675,0 68.537,0 42,7% 248,9%Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia 159.000,0 67.952,0 42,7% 250,9%Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ 1.300,0 479,0 36,8% 56,7% 1.675,0 585,0 34,9% 127,2%Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở 500,0 322,0 0% 0% 370,0 159,0 43,0% 69,9%

2 K inh phí thường xuyên 1.580,0 294,0 18,6% 74,6% 1.905,0 491,0 25,8% 59,7% 946,0 250,0 26,4% 135,1% 18.600,0 5.715,0 30,7% 91,3%

3 K inh phí không thường xuyên 195,0 - 1'aae 7 0% 0%

Page 18: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT N ội dung

T ru ng tâm N ghiên cứu và Phát triển hội nhập K H & CN quốc tê

Viện nghiên cứu sáng chế và khai thác công nghệ

Văn phòng ủ y ban Vũ trụ Việt Nam Văn phòng các C hương trình K H & C N quốc gia

Dự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánT hực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trưóc

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán C ùng kỳ

năm trưóc

A B 13 14 15 16

b Vốn ngoài nước

IV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường

N . ìH oạt động điều, tra, quan trắc môi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuycn

N .2Hoạt động bảo vệ môi trường khác (Loại 250-278)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

V Sự nghiệp vãn hóa thông tin

v . ỉ Vãn hóa (Loại 160-161)

a Kinh phí thường xuyôn

b Kinh phí không thường xuyôn

V.2 Thông tin (Loại 160-171)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

Page 19: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT N ội dung

Văn phòng đăng ký hoạt động K H & CN Nhà xuất bản K H & K T V ăn phòng Bộ Cục Sở hữu trí tuệ

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánC ùng kỳ

năm trướcDự toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trưó’cD ự toán

C ùng kỳ năm trước

A B 17 18 19 20

ITHƯ, CHI N G Â N SÁ C H VỂ PHÍ, LỆ PHÍ

1 Số thu phí, lệ phí 650,0 300,0 46,2% 40,0 0% 0% 268.340,0 167.133,0 62,3% 119,3%- Số thu từ phí, lô phí 650,0 300,0 46,2% 40,0 0% 0% 268.340,0 167.133,0 62,3% 119,3%

2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 547,0 250,0 45,7% 40,0 0% 0% 143.412,0 44.554,0 31,1% 99,5%Sự nghiệp khoa học công nghô 547,0 250,0 45,7%Quản lý hành chính 40,0 0% 0% 143.412,0 44 554,0 31,1% 99,5%

3 S ố phí, lệ phí nộp N SN N 103,0 52,0 50,5% 105.243,0 14.285,0 13,6% 51,1%D ự TO Á N C H I N SN N 2.233,0 800,0 35,8% 3.472,0 689,0 19,8% 49,9% 123.741,0 40.376,0 32,6% 172,8% 20.400,0 8.759,0 42,9% 784,9%

B CHI TH Ư Ờ N G X U Y ÊN 2.233,0 800,0 35,8% 3.472,0 689,0 19,8% 49,9% 123.741,0 40.376,0 32,6% 172,8% 20.400,0 8.759,0 42,9% 784,9%I Sự nghiệp g iáo dục, đào tạo 600,0 16,0 2,7%

/ . / Đào tạo sơu đại học (Loại 070-082)

a Kinh phí thường xuyên

h Kinh phí không thường xuyên

L2Đào tạo lại và bồ i dưỡng nghiệp vụ khác cho cần bô (Loai 0 7 0 -0 8 5 ) 600,0 16,0 2,7%

a K inh p hí thường x u y ên

b Kinh phí không thường xuyên 600,0 16,0 2,7%1.3 Đào tạo khác trong nước (Loại 070-083)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

n Q uản lý nhà nước (L oại 340-341) 55.831,0 24.282,0 43,5% 120,3%a Kinh phí tự chù 47.908,0 21 423,0 44,7% 113,3%

b Kinh phí không tự chủ 7.923,0 2.859,0 36,1% 221,5%m Sự nghiệp khoa học và công nghệ 2.233,0 800,0 35,8% 3.072,0 689,0 22,4% 49,9% 67.110,0 16.000,0 23,8% 516,1% 20.400,0 8.759,0 42,9% 784,9%a Vốn trong nước 2.233,0 800,0 35,8% 3.072,0 689,0 22,4% 4 9 $ % 49.195,0 16.000,0 3 2 $ % 516,1% 20.400,0 8.759,0 42,9% 784,9%

ĨIỈ.Ỉ Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 2.233,0 800,0 35,8% 3.072,0 689,0 22,4% 49,9% 49.195,0 16.000,0 32,5% 516,1% 20.400,0 8.759,0 42,9% 784,9%

1Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 22.886,0 3.900,0 17,0% 150,0% 20.400,0 8.759,0 42,9% 784,9%Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia 9.500,0 3.900,0 41,1% 150,0% 20.400,0 8.759,0 42,9% 784,9%Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ 13.386,0 0%Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở _

2 K inh p h í thường xuyên 2.233,0 800,0 35,8% 2.927,0 594,0 20,3% 48,0% 3.500,0 100,0 2,9% 20,0%

3 K inh p h í không thường xuyên - 145,0 95,0 Paae ,5% 65,5% 22.809,0 12.000,0 52,6%

Page 20: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT N ội dung

Văn phòng đăng ký hoạt động KH & CN Nhà xuất bản K H & K T V ăn phòng Bộ Cục Sở hữu trí tuệ

D ự toánT hục hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6tháng năm

2019

So sánh

Dự toánCùng kỳ

năm trưócDự toán

C ùng kỳ năm trưóc

D ự toánCùng kỳ

năm trướcDự toán

C ùng kỳ năm truóc

A B 17 18 19 20

b Vốn ngoài nước 17.915,0 0%

IV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường 200,0 78,0 39,0% 101,3%

N . lH oạt động điều tra, quan trắc môi trường (L o ạ i250-251)

a Kinh phí thường xuyôn

b Kinh phí không thường xuyên

/v \2H oạt động báo vệ m ói trưởng khác (Loại 250-278) 200,0 78,0 39,0% 101,3%

a Kinh phí thường xuycn

b Kinh phí không thường xuycn 200,0 78,0 39,0% 101,3%V Sự nghiệp vãn hóa thông tin 400,0 0%

V.1 Vân hóa (Loại Ỉ 6 0 -I6 Ỉ ) 400,0 0%a Kinh phí thường xuyôn

b Kinh phí không thường xuyên 400,0 0%V.2 Thông tin (Loại 160-171)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

Page 21: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

T T N ội dung

Văn phòng H ội đồng chính sách K H & CN quốc gia

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân Cục N ăng lượng N guyên tử Cục T hông tin K H & CN quốc gia

Dự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

D ự toánCùng kỳ

năm trưó'cDự toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcDự toán

C ùng kỳ năm trước

A B 21 22 23 24

ITHƯ, C H I NGÂN SÁ C H VỂ PH Í, LỆ PH Í

1 S ố thu phí, lệ phí 9.250,0 3.294,0 35,6% 173,6%- Số ihu lừ phí, lệ phí 9.250,0 3.294,0 35,6% 173,6%

2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 7.786,0 1.254,0 16,1% 178,1%Sự nghiệp khoa học công nghê

Quản lý hành chính 7.786,0 1.254,0 16,1% 178,1%3 S ố phí, lệ phí nộp N SN N 1.464,0 494,0 33,7% 70,2%

D ự TO Á N CHI N SNN 1.402,0 389,0 27,7% 32,7% 20.262,0 4.026,2 19,9% 203,1% 5.018,0 1.004,1 20,0% 61,1% 92.161,0 44.090,0 47,8% 103,9%

B C H I THƯ Ờ NG XUY ÊN 1.402,0 389,0 27,7% 32,7% 20.262,0 4.026,2 19,9% 203,1% 5.018,0 1.004,1 20,0% 61,1% 92.161,0 44.090,0 47,8% 103,9%I Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

/ . / Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

Ỉ.2

Đ ào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ (Loại 070-085)

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

1.3 Đ ào tạo khác trong nước (Loại 070-083)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyồn

n Q uản lý nhà nước (L oại 340-341) 1.052,0 389,0 37,0% 79,7% 5.360,0 2.720,0 50,7% 196,8% 3.006,0 710,0 23,6% 63,0% 4.402,0 1.459,0 33,1% 152,6%a Kinh phí tự chủ 1.052,0 389,0 37,0% 79,7% 5.360,0 2.720,0 50,7% 215,5% 3.006,0 710,0 23,6% 63,0% 4.402,0 1.459,0 33,1% 152,6%b Kinh phí không tự chủ

ra Sự nghiệp khoa học và côn g nghệ 350,0 - 0% 0% 13.902,0 1.155,2 8,3% 192,5% 2.012,0 294,1 14,6% 56,9% 87.759,0 42.631,0 48,6% 102,8%a Vốn trong nước 350,0 - 0% 0% 13.902,0 1.15572 8,3% 192,5% 2.012,0 294,1 14,6% 56,9% 87.759,0 42.631,0 48,6% 102,8%

ỈILỈ K hoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 350,0 0% 0% 13.902,0 1.155,2 8,3% 192,5% 2.012,0 294,1 14,6% 56,9% 87.759,0 42.631,0 48,6% 102,8%

1K inh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 350,0 0% 0% 1.120,0 100,0 8,9% 16,7% 1.634,0 150,0 9,2%Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia

Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ 350,0 _ 0% 0% 1.120,0 100,0 8,9% 16,7% _ 1.634,0 150,0 9,2%Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở -

2 K inh phỉ thường xuyên - 3.875,0 805,2 20,8% 146,9% 1.765,0 281,4 15,9% 63,2% 43.059,0 30.039,0 69,8% 78,6%

3 K inh phí không thường xuyên 8.907,0 250 ,#£ae 11 2,8% 480,8% 247,0 12,7 5,1% 57,5% 43.066,0 12.442,0 28,9% 383,4%

Page 22: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT N ội dung

Văn phòng H ội đồng chính sách K H & C N quốc gia

Cục A n toàn bức xạ và hạt nhân Cục N ăng lượng N guyên tử Cục T hông tin K H & C N quốc gia

Dự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

Dự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

D ự toánCùng kỳ

năm trưócDự toán

C ùng kỳ năm trưóc

D ự toánC ùng kỳ

năm truóc D ự toánC ùng kỳ

năm truóc

A B 21 22 23 24

b Vốn ngoài nước

IV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường 1.000,0 151,0 15,1%

N AH oạt động điều tra, quan trắc m ôi trường (Loại 250-25 ỉ )

a Kinh phí thường xuy ôn

b Kinh phí khôníĩ thường xuycn

N .2H oạt động bảo vệ môi trường khác (Loại 25Ỏ-278) 1.000,0 151,0 15,1%

a Kinh phí thường xuycn

b Kinh phí không thường xuycn 1.000,0 151,0 15,1%

V Sự nghiệp vãn hóa thông tin

VA Văn hóa (Loại 160-161)

a Kinh phí thường xuyôn

b Kinh phí không thường xuyên

V.2 Thông tin (Loại 160-171)

a Kinh phí thưòng xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

Page 23: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT N ội dung

Cục ứng dụng và phát triển cồng nghệ Cục Phát triển thị truồng và doanh nghiệp KH& CN

Thanh tra Bộ Cục công tác phía Nam

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dụ- toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

Dụ- toánT hực hiện 6tháng năm

2019

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trưỏcDụ- toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcDụ- toán C ùng kỳ

năm trước

A B 25 26 27 28

ITH U , CHI N G ÂN SÁ C H VÊ PH Í, LỆ PH Í

1 S ố thu phí, lệ phí

- Số thu từ phí, lệ phí

2 Chi từ nguồn thu phí được để lạiSự nghiệp khoa học công nghệ

Quản lý hành chính

3 S ố phí, lệ phí nộp N SNN

D ự T O Á N C H IN S N N 9.755,0 2.077,1 21,3% 76,3% 9.531,0 4.218,9 44,3% 91,4% 3.335,0 1.404,0 42,1% 104,2% 6.282,0 2.510,0 40,0% 119,3%

B C H I TH Ư Ờ N G XUY ÊN 9.755,0 2.077,1 21,3% 76,3% 9.531,0 4.218,9 44,3% 91,4% 3.335,0 1.404,0 42,1% 104,2% 6.282,0 2.510,0 40,0% 119,3%I Sự nghiệp giáo dục, đào tạo 600,0 - 0% 0% 400,0 - 0% 0%

/ . / Đ ào tạo sơu đại học (Loại 070-082)

a Kinh phí thường xuycn

b Kinh phí không thường xuyên

Ỉ.2Đ ào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bô (Loại 070-085 )

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

1.3 Đ ào tạo khác trong nước (Loại 070-083) 600,0 - 0% 0% 400,0 - 0% 0%a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên 600,0 - 0% 0% 400,0 - 0% 0%n Q uản lý nhà nước (Loại 340-341) 3.634,0 1.316,7 36,2% 91,7% 4.274,0 2.175,9 50,9% 104,9% 3.335,0 1.404,0 42,1% 104,2% 3.642,0 1.540,0 42,3% 98,1%a Kinh phí tự chù 3.634,0 1.316,7 36,2% 91,7% 4.174,0 2.076,0 49,7% 108,7% 3.335,0 1.404,0 42,1% 104,2% 3.642,0 1.540,0 42,3% 98,1%b Kinh phí không tự chủ 100,0 99,9 0% 60,6%

ra Sự nghiệp khoa học và công nghệ 6.121,0 760,4 12,4% 59,2% 4.657,0 2.043,0 43,9% 80,3% - - 2.240,0 970,0 43,3% 220,0%a Vốn tron g nước 6.121,0 760,4 12,4% 59,2% 4.657,0 2.043,0 4 3 2 % 80,3% - - 2.240,0 970,0 4 3 2 % 220,0%

111.1 K hoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 6.121,0 760,4 12,4% 59,2% 4.657,0 2.043,0 43,9% 80,3% - - 2.240,0 970,0 43,3% 220,0%

1K inh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 200,0 0% 3.296,0 1.497,0 45,4% 75,2% 500,0 50,0 0% 21,6%N hiệm vụ KH&CN cấp quốc gia - 500,0 50,0 0% 21,6%Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ 200,0 _ 0% 3.296,0 1.497,0 45,4% 75,2% -

Nhiêm vụ KH&CN cấp cơ sở

2 K inh phí thường xuyên 5.706,0 760,4 13,3% 94,5% 1.341,0 546,0 40,7% 98,7% 1.060,0 570,0 53,8% 272,7%

3 K inh phí không thường xuyên 215,0 - 0% 0% 20,0 -Paa í 13 0% 0% 680,0 350,0 51,5%

Page 24: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT Nội dung

Cục ứng dụng và phát triển công nghệ Cục Phát triển thị tru ồn g và doanh nghiệp K H & CN

Thanh tra Bộ C ục công tác phía Nam

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trưócDự toán Cùng kỳ

năm truócDự toán

C ùng kỳ năm trưóc

D ự toán C ùng kỳ năm trước

A B 25 26 27 28

b Vốn ngoài nước

IV Sự nghiệp bảo vệ m ối trường

I\r. ỉH oạt động điều tra, quan trắc môi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí thường xuycn

b Kinh phí không thường xuycn

N .2H oạt động hảo vệ môi trường khác (Loại 250-278)

a Kinh phí thường xuycn

b Kinh phí không thường xuyên

V Sự nghiệp văn hóa thông tin

v . ỉ Văn hóa (Loại 160-161)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thưòng xuyên

V.2 Thông tin (Loại 160-171)

a Kinh phí thường xuy ôn

b Kinh phí không thường xuyên

Page 25: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT N ội dung

Chương trình nông thôn m iền núiV ãn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà

nướcBQL dự án "Đối tác đổi mới sáng tạo Việt N am -

Phần Lan"

BQ L dự án "Đẩy mạnh đổi m ới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ" (FIRST

+ FIRST N A SA TI)

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánT hực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánC ùng kỳ

năm trưócD ự toán

C ùng kỳ năm trước

Dự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

A B 29 30 31 32

I THƯ, CHI N G ÂN SÁ C H VỂ PHÍ, LỆ PH Í

1 S ố thu phí, ỉệ phí

- Số Ihu từ phí, lộ phí

2 Chi từ nguồn thu phí được để lạiSự nghiệp khoa học công nghộQuản lý hành chính

3 S ố phí, lệ phí nộp N SN N

D ự TO Á N C H I N SN N 144.750,0 70.543,5 48,7% 3534,6% 959.800,0 259.330,0 27,0% 94,4% 600,0 549,0 91,5% 26,1% 654.300,0 336.468,0 51,4% 211,7%

B C H I THƯỜNG X U Y ÊN 144.750,0 70.543,5 48,7% 3534,6% 959.800,0 259.330,0 27,0% 94,4% 600,0 549,0 91,5% 26,1% 654.300,0 336.468,0 51,4% 211,7%I Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

I .ỉ Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

1.2

Đ ào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ (Loại 070-085)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

1.3 Đ ào tạo khác trong nước (Loại 070-083)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

n Q uản lý nhà nước (L oại 340-341)

a Kinh phí tự chủ

b Kinh phí không tự chủ

ra Sự nghiệp khoa học và công nghệ 144.750,0 70.543,5 48,7% 3534,6% 959.800,0 259.330,0 27,0% 94,4% 600,0 549,0 91,5% 26,1% 654.300,0 336.468,0 51,4% 211,7%a Vốn trong nước 144.750,0 70.543(5 48,7% 3534,6% 959.800,0 259.330,0 27,0% 94,4% 600,0 549,0 91(5% 26,1% 6.300,0 2.300,0 36(5% 68,5%

/ / / . / K hoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 144.750,0 70.543J 48,7% 3534,6% 959.800,0 259.330,0 27,0% 94,4% 600,0 549,0 91,5% 26,1% 6.300,0 2.300,0 36,5% 68,5%

1K inh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 135.000,0 67.500,0 50,0% 937.050,0 250.096,0 26,7% 93,5%Nhiêm vụ KH&CN cấp quốc gia 135.000,0 67.500,0 50,0% 937.050,0 250.096,0 26,7% 93,5%Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ

Nhiêm vụ KH&CN cấp cơ sở

2 K ỉnh phí thường xuyên 9.750,0 3.043,5 31,2% 152,5% 22.750,0 9.234,0 40,6% 126,8%

3 K inh phí không thường xuyên Paae 15 600,0 549,0 91,5% 26,1% 6.300,0 2.300,0 36,5% 68,5%

Page 26: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

T T N ội dung

Chương trình nông thôn m iền núiV ăn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà

nướcBQL dự án "Đối tác đổi mới sáng tạo V iệt N am -

Phần Lan"

B Q L dự án "Đầy mạnh đỗi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ" (FIR ST

+ FIRST N ASATI)

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dụ- toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánThực hiện ổ tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánC ùng kỳ

năm trưócD ự toán

C ùng kỳ năm trưóc

Dự toánC ùng kỹ

năm trướcDự toán

C ùng kỳ năm trưóc

A B 29 30 31 32

b Vốn ngoài nước 648.000,0 334.168,0 51,6% 214,8%

IV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường

N . lH oạt động điều tra, quan trắc m ôi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí thường xuycn

b Kinh phí không thường xuyôn

IV 2H oạt động bảo vệ môi trường khác (Loại 250-278)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyôn

V Sự nghiệp vãn hóa thông tin

v . ỉ Vân hóa (Loại 160-161)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

V.2 Thông tin (Loại 160-171)

a Kinh phí thường xuyôn

b Kinh phí không thường xuyên

Page 27: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT Nội dung

Quỹ Phát triển K H & C N quốc giaBQL dự án HTKT "Trung tâm đổi m ói sáng tạo

ứng phó biến đổi khí hậu" (VCIC)BQLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành

K H & C NViện K hoa học và C ông nghệ Việt Nam - H àn Q uốc

(V K IST)

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánThực hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

Cùng kỳ năm trước D ự toán

Cùng kỳ năm trước Dự toán

C ùng kỳ năm trưóc

A B 33 34 35 36

ITHƯ, CHI NGÂN SÁCH VỂ PH Í, LỆ PHÍ

1 Số thu phí, lệ phí

- Số thu từ phí, lô phí

2 C hi từ nguồn thu phí được để lại

Sự nghiệp khoa học công nghệQuản lý hành chính

3 S ố phí, lệ phí nộp N SNN

D ự TO Á N C H I NSNN 20.799,9 2.140,4 10,3% 11,6% 34.123,0 890,0 2,6% 234,2% 400,0 - 0% 0% 15.700,0 2.000,0 12,7% 1087%

B C H I T H Ư Ờ N G XUYÊN 20.799,9 2.140,4 10,3% 11,6% 34.123,0 890,0 2,6% 234,2% 400,0 - 0% 0% 15.700,0 2.000,0 12,7% 1087%I Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.1 Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

1.2Đ ào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ kháccho cán bộ (Loại 070-085)

a K inh p hí thường xu yên

b Kinh phí không thường xuyên

7.3 Đ ào tạo khác trong nước (Loại 070-083)

ã Kinh phí thưòng xuyênb Kinh phí không thường xuyên

n Q uản lý nhà nước (L oại 340-341)

a Kinh phí tự chủb Kinh phí không tự chủ

r a Sự nghiệp khoa học và công nghệ 20.799,9 2.140,4 10,3% 11,6% 34.123,0 890,0 2,6% 234,2% 400,0 - 0% 0% 15.700,0 2.000,0 12,7% 1087%a Vốn trong nước 2 0 .7 9 9 $ 2 .140,4 1 0 $ % 11,6% 2.123,0 890,0 4 1 $ % 234,2% 400,0 - 0% 0% 15.700,0 2.000,0 12,7% 1087%

l i u K hoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 20.799,9 2 .140,4 10,3% 11,6% 2.123,0 890,0 41,9% 234,2% 400,0 . 0% 0% 15.700,0 2.000,0 12,7% 1087%

1K inh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 20.799,9 2.140,4 10,3% 11,6%Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia 20.799,9 2.140,4 10,3% 11,6%Nhiêm vụ KH&CN cấp Bộ

Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở

2 K inh phí thường xuyên 400,0 0% 0% 15.700,0 2.000,0 12,7% 1087%

3 K inh phí không thường xuyên 2.123,0 m i ' 7 42% 234,2%

Page 28: Bộ KIIOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai ... Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm

TT Nội dung

Quỹ Phát triển K H & C N quốc giaBQL dự án H TKT "Trung tâm đỗi mới sáng tạo

ứng phó biến đổi khí hậu" (VCIC)BQ LDA đầu tư xây dựng chuyên ngành

K H & C NViện K hoa học và C ông nghệ V iệt Nam - H àn Q uốc

(VK IST)

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánT hục hiện

6 tháng năm 2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

Dự toánThực hiện 6 tháng năm

2019

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcDự toán

C ùng kỳ năm trưóc

D ự toánC ùng kỳ

năm trưócDự toán

C ùng kỳ năm trưóc

A B 33 34 35 36

b Vốn ngoài nước 32.000,0 0 0%

IV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường

/v \ /H oạt động điều tra, quan trắc môi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí thường xuyôn

b Kinh phí không thường xuyôn

N .2H oạt động bảo vệ môi trường khác (Loại 250-278)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên

V Sự nghiệp văn hóa thông tin

v . ỉ Vãn hóa (Loại 160-161)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyôn

V.2 Thông tin (Loại 160-171)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên