bỘ kẾ hoẠch vÀ ĐẦu tƯ cỤc quẢn lÝ ĐẤu thẦu · kinh tế, hạ tầng kỹ...

33
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU TNG QUAN VPPP TI VIT NAM

Upload: others

Post on 30-Aug-2019

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

1

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯCỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU

TỔNG QUAN VỀ PPP TẠI VIỆT NAM

Page 2: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

2. Định hướng xây dựng Luật PPP

NỘI DUNG

1. Khung pháp lý hiện tại về PPP

2

Page 3: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

1. KHUNG PHÁP LÝ HIỆN TẠI VỀ PPP

3

Page 4: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

1. Khái niệm chung về PPP

“PPP” đơn giản là mô tả mối quan hệđối tác giữa nhà nước và tư nhântrong lĩnh vực cơ sở hạ tầng và các dịchvụ khác

PPP là một quan hệ đốitác giữa khu vực công vàkhu vực tư để thực hiệnmột dự án hoặc một dịchvụ mà nhà nước có tráchnhiệm cung cấp

Nghị định 63/2018/NĐ-CP:Đầu tư theo hình thức PPP là hìnhthức đầu tư được thực hiện trên cơsở hợp đồng giữa cơ quan nhànước có thẩm quyền và nhà đầu tư,doanh nghiệp dự án để xây dựng,cải tạo, vận hành, kinh doanh,quản lý công trình hạ tầng, cungcấp dịch vụ công.

Page 5: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

2009

2007

1997

Nghị định 77/CP (1997) về BOT đối với NĐT trong nước

Nghị định 78/2007/NĐ-CP về BOT, BTO, BT

2015

Nghị định 108/2009/ND-CP về BOT, BTO, BT

Nghị định 15/2015/NĐ-CP về PPP và Nghị định 30/2015/ND-CP về lựa chọn nhà đầu tư

20182020 …

Nghị định số 63/2018/ND-CP về PPP

Luật PPP

Khung pháp lý về PPP

5

Page 6: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

6

LUẬT Luật Đấu thầu

THÔNG TƯ

(Dự kiến)

Thông tư

hướng dẫn

chung về PPP

Thông tư hướng dẫn về lập HSMST,

HSMT

NGHỊ ĐỊNH

Nghị định thay thế 30/2015/NĐ-CP về lựa chọn nhà đầu tư (dự kiến ban

hành)

Nghị định 63/2018/NĐ-CP về PPP (thay thế

Nghị định 15/2015/NĐ-C)

Luật Đầu tư công

Luật Xây dựng

Luật Đầutư

Thông tư của một số Bộ, ngành hướng dẫn về

lĩnh vực

Luật Quản lý sử dụng

tài sản công

Khung pháp lý về PPP

Page 7: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

- Giao thông vận tải- Đô thị, công viên, sân

bãi để xe ô tô - Điện- Công trình kết cấu hạ

tầng xã hội- Công trình kết cấu hạ

tầng thương mại, khu kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

- Nông nghiệp- Lĩnh vực khác

Lĩnh vực khác

Lĩnh vực đầu tư PPP

Page 8: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Phần tham gia của khu vực công

• Tham gia vốn đầu tư– Hình thức: bằng tiền, bằng tài sản– Nguồn: vốn đầu tư công, tài sản công

• Thanh toán theo mức độ sẵn sàng của dịch vụ– Nguồn:

• Vốn đầu tư công• Chi thường xuyên của ngân sách• Thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ công

• GPMB, bồi thường, hỗ trợ tái định cư, côngtrình phụ trợ

Không áp dụng khi chỉ định thầu

Page 9: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Phần tham gia của khu vực tư

(trừ phần công)

• Vốn chủ– 20% [cho khoản đầu tư đến 1500 tỷ VND]

– Và 10% [cho phần vốn trên 1500 tỷ VND]

• Vốn vay– Phần % còn lại– Bản chất là vay thương mại

Page 10: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

4

BOT BOOBTO BTO&M BTL BLT

Hỗn hợp: ✔Khác: yk TTg

Các loại hợp đồng

Page 11: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Phân biệt hai nhóm cơ chế thanh toán hợp đồng PPP

BOT, BTO, BOO

Chính phủ

Công ty dự án (SPV/SPC)

Người sử dụng

BTL, BLT, O&M

Chính phủ

Công ty dự án (SPV/SPC)

Thanhtoán

Người sử dụng

Đối với hợp đồng BT?

Page 12: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Cấu trúc hợp đồng dự án PPP thông thường

Nhà đầutư/Doanh

nghiệp dự án

CQNNCTQ/UBND

Nhà thầuEPC

Nhà thầuO&M

Bên Cho Vay

Hợp đồng vay

Hợp

đồngdự

án

Cầm cố & bảo đảmThoả thuận trực tiếp

Chú thích:

Hợp đồng

Page 13: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Cấu trúc hợp đồng dự án PPP - ví dụ dự án điện

UBND địaphương

Nhà đầutư/Doanh

nghiệp dự án

Đại lý bảođảm thựchiện hợp

đồng

CQNNCTQ

Nhà thầuEPC

Nhà thầuvận hành

O&M

Nhà cung cấpnhiên liệu

Bên muabao tiêu

Các bên chovay hợp vốn

Bênchovay

Hợp đồng vay

mua

điệnEPC

Cầm cố & bảo đảmThoả thuận trực tiếp

Chú thích:

Hợp đồng

Bảo

lãnh

Page 14: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Thủ tục chung

GĐ Pre-FS

GĐ FS

GĐ thiết kế

GĐ xây dựng

GĐ vận hành

Quá trình pt dự án Thủ tụcthông thường

Thủ tục dự áncông nghệ cao

Một số

Do CQNNCTQ đề xuất hoặc Do NĐT đề xuất

LC NĐT

LC NĐT

LC NĐT

Page 15: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

PPP

1. Hiệuquả kinhtế xã hộicủa dự án

2. Tính khảthi về mặttài chínhcủa dự án

3. Chỉ số đánhgiá chất lượngthực hiện dự

án (KPI)

4. Cơchế chia sẻ rủi ro

5. Loạihợp đồngphù hợp

Một số điểm khác biệt trong lập dự án PPP

Chuẩn bị dự án PPP

Page 16: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

16

Mục đích: Xác định xem có nên đầu tư dự án hay không? Yếu tố lợi ích và chi phí xã hội:

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội: ENPV, BCR, EIRR Tỷ suất chiết khấu xã hội (SDR) sẽ do từng ngành quy định. Trường

hợp chưa được quy định thì có thể tham khảo giá trị 10%, hoặc đề xuất giá trị khác với thuyết minh cụ thể.

Yếu tố định lượng Yếu tố định tính

Quy được thành tiền

Không quyđược thành tiền

Hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án

TT 02/2016/TT

-BKHĐT

Chuẩn bị dự án PPP

Page 17: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

17

Tỷ suất lợi ích kinh tế - xã hội (BCR: Benefit – Cost ratio)

Hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án

0

0

(1 )

(1 )

nt

tt en

tt

t e

BB rBCR

CCr

=

=

+= =

+

∑Bt = Sơ bộ giá trị lợi ích năm t; Ct = Sơ bộ giá trị chi phí năm t; t = Năm trong vòng đời dự án (0, 1, 2, … , n); n = Số năm hoạt động của dự án (thời gian hợp đồng dự án); re = Tỷ suất chiết khấu kinh tế của dự án. Giá trị re được xác định theo quy định của từng ngành. Trường hợp chưa được quy định cụ thể thì đơn vị lập ĐXDA có thể tham khảo giá trị re=10% hoặc đề xuất giá trị tính toán khác nhưng cần có thuyết minh về lý do lựa chọn giá trị đó.

Chuẩn bị dự án PPP

Page 18: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

18

Mục đích: Dự án có khả thi về tài chính, thu hút khu vực tư nhânkhông?

Chỉ tiêu đánh giá: NPV (giá trị hiện tại ròng), IRR (tỷ suất nộihoàn tài chính), DSCR (tỷ suất khả năng trả nợ), ROE (tỷ suấthoàn vốn chủ sở hữu), thời gian hoàn vốn..

Phương án tài chính gồm:

- Tổng vốn đầu tư;

- Cơ cấu nguồn vốn và phương án huy động vốn giả định;

- Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án (nếu có);

- Yêu cầu về giá, phí hàng hóa, dịch vụ;

- Các chỉ tiêu tài chính (NPV, IRR, ROE, PP, DSCR).

Tính khả thi về mặt tài chính của dự án

Chuẩn bị dự án PPP

Page 19: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

19

Tính khả thi về mặt tài chính của dự án

0 (1 )

nt

tt

CFNPVr=

=+∑

00

(1 IRR)

nt

tt

CFNPV=

= =+∑

1. Giá trị hiện tại thuần tài chính (NPV - Net Present Value)CFt = Giá trị dòng tiền thuần (cash flow) của dự án tại năm thứ t; t = Năm trong vòng đời dự án (0, 1, 2, … , n); n = Số năm hoạt động của dự án (thời gian hợp đồng dự án); r = Tỷ suất chiết khấu (theo hướng dẫn của Bộ Tài chính).

2. Tỷ suất nội hoàn tài chính (IRR - Internal Rate of Return)IRR là tỷ suất chiết khấu khi NPV = 0So sánh IRR với: (i) chi phí vốn bình quân gia quyền của dự án (WACC - Weighted Average Cost of Capital); (ii) tỷ lệ lạm phát; (iii) lãi suất tiền gửi ngân hàng; (iv) IRR của các dự án có tính chất tương tự, trong cùng lĩnh vực.

Chuẩn bị dự án PPP

Page 20: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Phân loại dự án

Dự án quan trọng quốc

gia

Chủ trương đầu tư được Quốc hội

phê duyệt

BCNCKT được Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt

Dự án nhóm A

Một số dự án được TTCP phê

duyệt chủ trương đầu tư

BCNCKT được Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt

Dự án khácMột số dự án

được HĐND/Chủ tịch UBND phê

duyệt

BCNCKT được Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt

Bãi bỏ thủ tục cấp GCNĐKĐT20

Page 21: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Minh bạch – Công khai

• Thông tin về báo cáo nghiên cứu tiền khả thivà báo cáo nghiên cứu khả thi sau khi phêduyệt (Danh mục dự án)

• Kế hoạch đấu thầu, nhà đầu tư được lựa chọnvà một số thông tin khác

• Thông tin cơ bản trong hợp đồng dự án đểcộng đồng giám sát

muasamcong.mpi.gov.vn ppp.mpi.gov.vn 21

Page 22: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Quy định một chương riêng cho DA BT

• Quy trình• Phương thức thanh toán: quỹ đất, trụ sở làm

việc, tài sản kết cấu hạ tầng; quyền kinhdoanh, khai thác công trình, dịch vụ

• Nguyên tắc thanh toán:– Xác định trước nguồn lực thanh toán– Đấu thầu trên cơ sở dự toán/thiết kế được duyệt– Có quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/500

(nếu có) của quỹ đất dự kiến thanh toán

22

Page 23: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Ưu đãi đầu tư

23

Ưu đãi đầu tư và thuế

Ưu đãi thuế

Thuế thu nhập doanh nghiệp đối với nhà đầu tư, DNDA

Thuế xuất, nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để thực hiện DA

Nhà thầu trong nước và nước ngoài được hưởng

ưu đãi thuế theo quy định của pháp luật khi thực

hiện DA

Miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với diện tích đất nhà nước giao hoặc cho

thuê

Ưu đãi khác

Page 24: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

24

Bảo đảm đầu tư và các hỗ trợ khác

- Cho phép thế chấp tài sản, quyền kinh doanh công trình dự án

- Đảm bảo mục đích sử dụng đất của dự án không thay đổi trongsuốt thời gian thực hiện dự án

- Hỗ trợ giải phóng mặt bằng và hoàn thành thủ tục giao đất hoặccho thuê đất để thực hiện dự án.

Chuyển nhượng dự án / chuyển nhượng vốn chủ sở hữu: sau khi hoàn thành giai đoạn xây dựng

Page 25: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

25

Quyền tiếp nhận dự án

Bên cho vay

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Thỏa thuận về việc tiếp nhận dự án

Bên cho vay có quyền tiếp nhận hoặc chỉ định tổ chức đủ năng lực tiếp nhận một phần hoặc toàn bộ các quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án (sau đây gọi tắt là quyền tiếp nhận dự án) trong trường hợp nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp dự án không thực hiện được các nghĩa vụ quy định tại hợp đồng dự án hoặc hợp đồng vay vốn

Page 26: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

26

Bảo đảm cân đối ngoại tệ

Các giao dịch được cho phép

Mua ngoại tệ

Hoạt động ngoại hối để đáp ứng nhu cầu giao dịch vãng lai, giao dịch vốn và các giao dịch khác hoặc chuyển vốn, lợi nhuận, các khoản thanh lý đầu tư ra nước ngoài.

Dự án được xem xét bảo đảm

cân đối ngoại tệ

Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền

quyết định chủ trương đầu tư của

Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ

Dự án đầu tưphát triển kết cấuhạ tầng quantrọng khác.

Quy trình

Đề xuất của Bộ, ngành, địa

phương

Rà soát/Điều phối bởi NHNN

Thủ tướng Chính phủ chấp thuận

• Không bảo đảm về tỷ giá

Page 27: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

27

Giải quyết tranh chấp

Phương thức giải quyết tranh chấp

- Phương thức: thương lượng, hòa giải, trọng tài hoặc tòa án

- Tranh chấp giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư nướcngoài hoặc doanh nghiệp dự án do nhà đầu tư nước ngoài thành lập đượcgiải quyết thông qua tổ chức trọng tài hoặc toà án Việt Nam hoặc hộiđồng trọng tài do các bên thoả thuận.

Dự án có một bên là NĐT nước ngoài

Hợp đồng do NN bảo lãnh nghĩa vụ thực hiện

Giải quyết tại Trọng tài, tòa ánViệt Nam hoặc hội đồng trọngtài do các bên thỏa thuận

Page 28: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Ưu đãi đối với nhà đầu tư đề xuất

28

Các hình thức ưu đãi

Giá dịch vụ

NĐT không ưuđãi phảicộng 5% giá dịch

vụ

Vốn góp củanhà nước

NĐT không ưuđãi phảicộng 5% phần đềxuất vốngóp NN

Lợi íchXH-NN

NĐT thuộc đốitượng ưuđãi đượccộng 5% phần nộp

NSNN

Kết hợp

Tỷ trọngPP kết

hợpnhưngkhông

quá 5%

Page 29: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

2. ĐỊNH HƯỚNG XÂY DỰNG LUẬT PPP

29

Page 30: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

30

Bất cập, khó khăn trong quá trình triển khai PPP

Bất cập, khó khăn

Quy định pháp lý

Nhân sự, cơ sở dữ liệu và truyền thông

Khó khăn về nguồn vốn

- Điều chỉnh bởi nhiều luật,quy định chưa phù hợp vớiđặc thù dự án PPP

Năng lực của cán bộ thực hiệncòn yếu

-Vốn ngân sách NN hạn hẹp-Nguồn tín dụng thương mạicó thời hạn ngắn hoặc đòi hỏicác cơ chế bảo lãnh chưađược quy định

Page 31: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Về thu hút đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng:

• Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 16/01/2012 về xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầngđồng bộ

• Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 về đổi mới, nâng cao hiệu quả đơn vịsự nghiệp công lập

• Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 về tăng cường công tác bảo vệ, chămsóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân trong tình hình mới

• Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII

• Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10/11/2016 của Quốc hội đề ra giải pháptriển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 – 2020

Về xây dựng Luật PPP: Ngày 21/10/2017, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã cóNghị quyết số 437/NQ-UBTVQH14 đề nghị Chính phủ“tiếp tục nghiên cứu, hoànthiện pháp luật về đầu tư theo hình thức BOT đặt trong tổng thể hoàn thiện phápluật về đầu tư theo hình thức PPP với định hướng nghiên cứu xây dựng, trìnhQuốc hội ban hành Luật tạo cơ sở pháp lý cao, thống nhất, đồng bộ cho hìnhthức đầu tư này”.

Định hướng xây dựng Luật PPP

Page 32: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Tiến trình Luật

• Hồ sơ đề xuất Luật– Tháng 4/2018: trình CP– Tháng 7/2018: trình TV QH– Tháng 11/2018: trình QH– Tháng 01/2019: đưa vào chương trình

• Dự thảo Luật– Tháng 05/2019: dự thảo 1– Tháng 11/2019: dự thảo 2

32

Page 33: BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU · kinh tế, hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao; cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc

Liên hệ:Cục Quản lý đấu thầuBộ Kế hoạch và Đầu tưTel: 080 44681Fax: 080 44323Email: [email protected]: www.ppp.mpi.gov.vn 33